BIỂU PHÍ DỊCH VỤ

12
Trang 1/ 12 BIU PHÍ DCH VĐỐI VI KHÁCH HÀNG LÀ NGÂN HÀNG (Ban hành kèm theo Quyết định s1946/VCB-ĐCTC ngày 14/12 /2017 ca Tổng Giám đốc Ngân hàng TMCP Ngoại thương Việt Nam) A. TÀI KHOẢN THANH TOÁN PHÍ TT DỊCH VỤ MỨC PHÍ TK VND TK NGOẠI TỆ I Mở tài khoản Miễn phí A001 1 Số dư tối thiểu Theo Quy chế mở và sử dụng tài khoản của VCB II Quản lý tài khoản A002 1 Tài khoản thường (Tham khảo Phụ lục 01 nếu phí trả bằng nguyên tệ.) 50.000 VND/tháng/TK 03 USD/tháng/TK III Đóng tài khoản (theo yêu cầu của khách hàng) A003 1 - Trong vòng 12 tháng kể từ ngày mở 100.000 VND/TK/lần 5 USD/TK/lần A004 2 - Trên 12 tháng kể từ ngày mở Miễn phí IV Sao kê/Sổ phụ tài khoản 1 Định kỳ, theo yêu cầu mở tài khoản A005 1.1 Cung cấp Sao kê/ Sổ phụ tại VCB. Miễn phí 1.2 Gửi sao kê định kỳ bằng thư, bằng điện SWIFT (Tham khảo Phụ lục 01 nếu phí trả bằng nguyên tệ) A006 1.2.1 Hàng tháng 200.000 VND/Tháng/TK 15 USD/Tháng/TK A007 1.2.2 Hàng tuần 300.000 VND/Tháng/TK 20 USD/Tháng/TK A008 1.2.3 Hàng ngày 600.000 VND/Tháng/TK 40 USD/Tháng/TK A009 2 Cấp lại Sao kê/Sổ phụ theo yêu cầu của Khách hàng 50.000 VND/tháng/TK 03 USD/tháng/TK A010 3 Gửi Điện báo có bằng SWIFT tương ứng Theo thỏa thuận, Min 03 USD/điện V Cung cấp chứng từ (báo nợ/báo có) A011 1 Lần đầu (kèm theo sổ phụ) Miễn phí Miễn phí 2 Cấp lại bản sao chứng từ A012 2.1 Các chứng từ phát sinh dưới 12 tháng. 10.000 VND/bản 01 USD/bản A013 2.2 Các chứng từ phát sinh từ 12 tháng trở lên. 50.000 VND/bản 03 USD/bản VI Xác nhận số dư tài khoản

Transcript of BIỂU PHÍ DỊCH VỤ

Page 1: BIỂU PHÍ DỊCH VỤ

Trang 1/ 12

BIỂU PHÍ DỊCH VỤ ĐỐI VỚI KHÁCH HÀNG LÀ NGÂN HÀNG

(Ban hành kèm theo Quyết định số 1946/VCB-ĐCTC ngày 14/12 /2017 của Tổng Giám đốc

Ngân hàng TMCP Ngoại thương Việt Nam)

A. TÀI KHOẢN THANH TOÁN

PHÍ TT DỊCH VỤ

MỨC PHÍ

TK VND TK NGOẠI TỆ

I Mở tài khoản Miễn phí

A001 1 Số dư tối thiểu Theo Quy chế mở và sử dụng tài khoản của VCB

II Quản lý tài khoản

A002

1 Tài khoản thường

(Tham khảo Phụ lục 01 nếu phí trả

bằng nguyên tệ.)

50.000 VND/tháng/TK 03 USD/tháng/TK

III Đóng tài khoản (theo yêu cầu của

khách hàng)

A003 1 - Trong vòng 12 tháng kể từ ngày

mở 100.000 VND/TK/lần 5 USD/TK/lần

A004 2 - Trên 12 tháng kể từ ngày mở Miễn phí

IV Sao kê/Sổ phụ tài khoản

1 Định kỳ, theo yêu cầu mở tài

khoản

A005 1.1 Cung cấp Sao kê/ Sổ phụ tại VCB. Miễn phí

1.2 Gửi sao kê định kỳ bằng thư, bằng

điện SWIFT

(Tham khảo Phụ lục 01 nếu phí trả

bằng nguyên tệ)

A006 1.2.1 Hàng tháng 200.000 VND/Tháng/TK 15 USD/Tháng/TK

A007 1.2.2 Hàng tuần 300.000 VND/Tháng/TK 20 USD/Tháng/TK

A008 1.2.3 Hàng ngày 600.000 VND/Tháng/TK 40 USD/Tháng/TK

A009 2 Cấp lại Sao kê/Sổ phụ theo yêu

cầu của Khách hàng 50.000 VND/tháng/TK 03 USD/tháng/TK

A010 3 Gửi Điện báo có bằng SWIFT

tương ứng

Theo thỏa thuận, Min 03

USD/điện

V Cung cấp chứng từ (báo nợ/báo

có)

A011 1 Lần đầu (kèm theo sổ phụ) Miễn phí Miễn phí

2 Cấp lại bản sao chứng từ

A012 2.1 Các chứng từ phát sinh dưới 12

tháng. 10.000 VND/bản 01 USD/bản

A013 2.2 Các chứng từ phát sinh từ 12 tháng

trở lên. 50.000 VND/bản 03 USD/bản

VI Xác nhận số dư tài khoản

Page 2: BIỂU PHÍ DỊCH VỤ

Trang 2/ 12

A014

1 Xác nhận số dư theo yêu cầu của

khách hàng hoặc trả lời thư kiểm

toán.

50.000 VND/lần 03 USD/lần

A015 2 Xác nhận số dư bằng điện SWIFT. 100.000 VND/điện 06 USD/điện

VII Nộp tiền mặt vào tài khoản

A016 1 Nộp tiền mặt VND vào tài khoản

VND

0,1%. Min 20.000

VND/món

A017 2 Nộp tiền mặt ngoại tệ vào tài

khoản VND Miễn phí

3 Nộp tiền mặt ngoại tệ vào tài

khoản ngoại tệ cùng loại

3.1 USD

A018 - Loại 50 USD trở lên 0,25%, Min 02 USD

A019 - Loại từ 5 USD đến 20 USD 0,4%, Min 03 USD

A020 - Loại 1 hoặc 2 USD 0,6%, Min 03 USD

A021 3.2 EUR 0,5%, Min 5 USD

A022 3.3 Ngoại tệ khác 0,8%, Min 5 USD

A023 4 Nộp tiền mặt ngoại tệ vào tài

khoản ngoại tệ khác loại Miễn phí

VIII Rút tiền mặt từ tài khoản

A24 1

Rút từ tài khoản VND 0,01%, Min 20.000

VND/món

2 Rút từ tài khoản ngoại tệ cùng loại

A025 2.1 USD 0,2%, Min 2 USD

A026 2.2 EUR 0,25%, Min 3USD

A027 2.3 Ngoại tệ khác 0,6%, Min 3 USD

A028 3 Rút VND từ tài khoản ngoại tệ Miễn phí

A029 4 Rút ngoại tệ từ tài khoản ngoại tệ

khác Miễn phí

IX Phong tỏa/tạm khóa tài khoản

A030 1 Theo yêu cầu của VCB hoặc quy

định của pháp luật Miễn phí Miễn phí

A031 2

Theo yêu cầu của khách hàng 100.000 VND/giao dịch

phong tỏa/tài khoản khóa

5 USD/giao dịch phong

tỏa/tài khoản khóa

X Dịch vụ VCB Money/Internet

banking

A032 1

Phí thường niên

(Trường hợp chỉ vấn tin không thu

phí)

3.000.000 VND/năm

A033 2 Phí nhận báo có online Miễn phí

3 Phí thiết bị định danh khách hàng

A034 3.1 Phí thẻ EMV- OTP 100.000 VND/chiếc

A035 3.2 Phí đầu đọc thẻ EMV- OTP 200.000 VND/chiếc

Page 3: BIỂU PHÍ DỊCH VỤ

Trang 3/ 12

A036 3.3 Sử dụng thiết bị định danh eToken 330.000 VND/chiếc

A037 IX Dịch vụ khác theo yêu cầu Theo thỏa thuận. Min 50.000 VND

B. DỊCH VỤ CHUYỂN TIỀN

PHÍ STT DỊCH VỤ

MỨC PHÍ

TK VND TK NGOẠI TỆ

I Chuyển tiền đi trong nước

1 Chuyển tiền đi cùng hệ thống

NHNT

B001 1.1 Người hưởng chính là ngân hàng

chuyển Miễn phí Miễn phí

B002 1.2 Trích tài khoản chuyển đi, trả vào

tài khoản (Tài khoản – Tài khoản) 2.000 VND/Món 0,3 USD/Món

1.3

Trích tài khoản chuyển đi cho

người hưởng nhận bằng CMND,

Hộ chiếu (Tài khoản - Tiền mặt)

B003

- VND 0,05%, Min 10.000 VND

B004

- USD 0,3%, Min 3USD

B005

- Ngoại tệ khác 0,5%, Min 5USD

B006 2 Chuyển tiền đi khác hệ thống

NHNT 2 USD/món

2.1 Ghi có TK ngân hàng người hưởng

tại NHNT

B007 2.1.1 Số tiền dưới 500 triệu VND 2.000 VND/Món

B008 2.1.2 Số tiền từ 500 triệu VND trở lên 10.000 VND/Món

2.2 Chuyển tiền qua các kênh của

NHNN

B009 2.2.1 Số tiền dưới 500 triệu VND 2.000 VND/Món

B010 2.2.2 Số tiền từ 500 triệu VND trở lên 0,02%, Max 100.000 VND

3 Chuyển tiền theo danh sách

B011 3.1 Ghi có TK người hưởng tại NHNT 2.000 VND/TK ghi có 0,2 USD/TK ghi có

B012 3.2 Người hưởng không có tài khoản

tại NHNT Thu phí chuyển tiền tương ứng theo mục I.2

B013 4

Chuyển tiền tự động theo yêu cầu

của khách hàng

(tham khảo Phụ lục 01 nếu phí

được trả bằng nguyên tệ)

20.000 VND/Món 02 USD/Món

5 Thu hộ khách hàng

B014 5.1 Theo danh sách online 5.000 VND/TK ghi nợ 0,3 USD/TK ghi nợ

B015 5.2 Từng món hoặc danh sách gửi

bằng chứng từ giấy 6.000 VND/TK ghi nợ 0,4 USD/TK ghi nợ

Page 4: BIỂU PHÍ DỊCH VỤ

Trang 4/ 12

B016 6

Chuyển vốn tự động

(trong dịch vụ Quản lý vốn tập

trung)

Miễn phí Miễn phí

B017 7 Tra soát, điều chỉnh, hủy lệnh

chuyển Miễn phí 3USD/Lần

B018 8 Thoái hối Miễn phí Miễn phí

II Chuyển tiền đến trong nước

B019 1 Trả vào tài khoản của Ngân hàng

tại NHNT Miễn phí Miễn phí

B020 2 Điều chỉnh, huỷ, tra soát, thoái hối Miễn phí Miễn phí

III Chuyển tiền đi nước ngoài

1 Phí chuyển tiền của NHNT

B021 1.1 Người hưởng là chính ngân hàng

ra lệnh 10 USD/Món

B022 1.2 Người hưởng không phải là ngân

hàng ra lệnh 30 USD/Món

B023 1.3 MT103

0,2%, Min 10USD,

Max 200 USD

2 Phí NH nước ngoài thu (NHNT

thu hộ)

B024 2.1 Chuyển đi bằng USD 20 USD/ Món

B025 2.2 Chuyển đi bằng EUR 40 USD/Món

B026 2.3 Chuyển đi bằng JPY

40 USD/ Món

B027 2.4 Chuyển đi bằng ngoại tệ khác 30 USD/ Món

B028 3 Chuyển nguyên số tiền cho người

hưởng 30 USD/ Món

B029 4

Tra soát, điều chỉnh và huỷ lệnh

chuyển tiền (chưa bao gồm phí NH

nước ngoài thu, nếu có)

10 USD/ Lần

B030 5 Back value theo yêu cầu

Theo thực tế NH nước

ngoài thu + 10 USD/món

IV Chuyển tiền đến từ nước ngoài

B031 1 Người hưởng chính là ngân hàng

ra lệnh Miễn phí

B032 2 Người hưởng là ngân hàng không

phải ngân hàng ra lệnh

15 USD/Món với MT 202

thương mại

Miễn phí với MT202

cover

3 Người hưởng không phải là ngân

hàng (MT103)

Page 5: BIỂU PHÍ DỊCH VỤ

Trang 5/ 12

3.1 Phí our (Thu theo từ B033 đến

B055 hoặc theo thỏa thuận)

B033 3.1.1 - Số tiền dưới 10.000 USD

10 USD/Món

B034 3.1.2 - Số tiền từ 10.000 – 50.000 USD

20 USD/Món

B035 3.1.3 - Số tiền trên 50.000 USD 30 USD/Món

3.2 Phí Ben/Share

B036 3.2.1 Ngân hàng người hưởng là NHNT Thu theo biểu phí KHDN

hoặc KHCN tương ứng

B037 3.2.2 Ngân hàng người hưởng không

phải là NHNT 15 USD/Món

B038 4 Thoái hối lệnh chuyển tiền

250.000 VND/Món + 10 USD/Món +

120.000 VND x Số Điện

SWIFT có liên quan

5 USD x Số điện SWIFT

có liên quan

B039 5 Điều chỉnh, tra soát lệnh chuyển

tiền 250.000 VND/món 10 USD/ Điện

C. GIAO DỊCH SEC

PHÍ STT DỊCH VỤ

MỨC PHÍ

TK VND TK NGOẠI TỆ

I Séc do NHNT cung ứng

C001 1 Cung ứng séc trắng 10.000 VND/cuốn 1 USD/cuốn

C002 2 Bảo chi séc 10.000 VND /Tờ 2 USD/Tờ

C003 3 Đình chỉ thanh toán séc 10.000 VND/Tờ 2 USD/Tờ

C004 4 Thông báo mất séc 100.000 VND/Lần 6 USD/Lần

C005 5 Thanh toán séc Theo mức phí chuyển tiền (séc chuyển tiền) hoặc rút tiền

(séc rút tiền)

II Chấp nhận séc du lịch1

C006 1 Ghi có vào tài khoản ngoại tệ cùng

loại

1%, Min 5 USD

Max 100 USD

C007 2 Ghi có vào tài khoản VND hoặc

tài khoản ngoại tệ khác loại

0,5%, Min 2 USD

Max 100 USD

III Nhờ thu séc trong nước

C008 1 Nhận séc để gửi đi 10.000 VND/Séc 2 USD/Séc

C009 2 Thanh toán kết quả nhờ thu Phí chuyển tiền tương ứng Phí chuyển tiền tương ứng

1 Hiện tại NHNT không chấp nhận séc du lịch bằng đồng USD cho đến khi có thông báo khác.

Page 6: BIỂU PHÍ DỊCH VỤ

Trang 6/ 12

C010 3 Huỷ nhờ thu theo yêu cầu 10.000 VND/Séc 2 USD/Séc

IV Nhờ thu séc nước ngoài

C011 1 Nhận séc để gửi đi 5 USD/ tờ + Bưu phí

C012 2 Thanh toán kết quả nhờ thu Thu phí chuyển tiền tương

ứng

C013 3 Nhờ thu bị từ chối

Thu theo thực tế phải trả

NH nước ngoài

D. NHỜ THU CHỨNG TỪ

PHÍ STT DỊCH VỤ

MỨC PHÍ

TK VND TK NGOẠI TỆ

I Bộ chứng từ nhờ thu

D001 1 Nhận bộ chứng từ nhờ thu 10 USD/bộ chứng từ

D002 2 Thanh toán bộ chứng từ nhờ thu 0,2% trị giá nhờ thu Min 20 USD, Max 200 USD

D003 3

Sửa đổi/Điều chỉnh chỉ thị nhờ thu

gửi đến Ngân hàng thu hộ theo yêu

cầu

10 USD/lần

D004 4

Quản lý bộ chứng từ nhờ thu

(trong trường hợp bộ hồ sơ thanh

toán nhiều lần)

15 USD/bộ/quý (tính tròn quý)

D005 5 Ký hậu vận đơn 10 USD/bộ

D006 II Huỷ bộ chứng từ nhờ thu theo

yêu cầu 10 USD + Phí phải trả ngân hàng nước ngoài

D007 III Nhờ thu bị từ chối 10 USD + Phí chuyển phát thực tế phải trả

IV Chuyển tiếp bộ chứng từ nhờ

thu cho Ngân hàng khác

D008 1 - Trong nước 5USD/bộ + Bưu phí thực tế phát sinh

D009 2 - Ngoài nước 10 USD/bộ + Bưu phí thực tế phát sinh

D010 V Tra soát nhờ thu theo yêu cầu

của khách hàng 5 USD/ Lần

VI Điện phí

D011 1 SWIFT 10 USD/Điện

D012 2

Các hình thức gửi khác (Telex,

Fax, thư bảo đảm/chuyển phát

nhanh ...)

Thu theo mức phí của Bưu điện hoặc của hãng chuyển

phát nhanh

E. TÍN DỤNG CHỨNG TỪ

PHÍ STT DỊCH VỤ

MỨC PHÍ

TK VND TK NGOẠI TỆ

I Thư tín dụng nhập khẩu

1 Phát hành thư tín dụng

E001 1.1

Phần trị giá L/C ký quỹ bằng tiền

mặt trên tài khoản tiền gửi không

kỳ hạn/tài khoản ký quỹ tại VCB

0,05% trị giá L/C . Min 50 USD. Max 500 USD

Page 7: BIỂU PHÍ DỊCH VỤ

Trang 7/ 12

hoặc L/C đối ứng (trường hợp L/C

qui định chỉ thanh toán tiền L/C

nhập khẩu sau khi nhận được tiền

thanh toán của L/C xuất khẩu)

E002 1.2

Phần trị giá LC được bảo đảm

bằng tài khoản có kỳ hạn hoặc

chứng chỉ tiền gửi, kỳ phiếu và các

GTCG khác do VCB phát hành

0,06% trị giá L/C, Min 50 USD, Max 500 USD

E003 1.3

Phần trị giá LC được bảo đảm

bằng GTCG khác được VCB chấp

thuận

0,2% trị giá L/C, Min 50 USD, Max 4.000 USD

E004 1.4 Phần trị giá L/C được miễn ký quỹ

Tỷ lệ phí theo thỏa thuận.

Min 50USD,

Max 1.500 USD (đối với khách hàng là ngân hàng trong

nước)

E005 2 Sửa đổi tăng trị giá và/hoặc gia

hạn L/C

Phí phát sinh do trách nhiệm tăng thêm của NHNT sau

khi sửa đổi. Min 50 USD

mức phí: thu như phí phát hành L/C (mục E-I-1)

E006 3 Sửa đổi khác 20 USD/lần

E007 4 Hủy thư tín dụng theo yêu cầu 30 USD + Phí trả ngân hàng nước ngoài (nếu có)

E008 5 Thanh toán thư tín dụng (1 bộ

chứng từ)

0,15% trị giá bộ chứng từ.

Min 50 USD, Max 500 USD

6

Chấp nhận thanh toán thư tín dụng

trả chậm

E009 6.1 Phí theo dõi và quản lý chứng từ 30 USD/ Bộ chứng từ

E010 6.2 Phần trị giá bộ chứng từ chưa ký

quỹ Tỷ lệ phí theo thỏa thuận

7 Ký hậu vận đơn

E011 7.1 Trước khi chứng từ về qua đường

ngân hàng 15 USD

E012 7.2 Khi đã có bộ chứng từ về qua

đường ngân hàng Miễn phí

E013 8 Phát hành bảo lãnh nhận hàng 50USD

E014 9 Phí sai sót bộ chứng từ nhập

khẩu/Phí xử lý chứng từ 80 USD hoặc theo thoả thuận

E015 10

Phí quản lý chứng từ (trường hợp

chứng từ có sai sót đã bị từ chối

nhưng ngân hàng xuất trình chưa

yêu cầu trả lại chứng từ)

15 USD/bộ/quý (tính tròn quý)

E016 11 Hoàn trả bộ chứng từ NK Min 20 USD + bưu điện phí phát sinh

E017 12 Phí tư vấn phát hành LC Min 30 USD

II Thư tín dụng xuất khẩu

E018 1 Thông báo thư tín dụng 30 USD + Bưu điện phí (nếu có)

E019 2 Thông báo sửa đổi thư tín dụng 20 USD + Bưu điện phí (nếu có)

Page 8: BIỂU PHÍ DỊCH VỤ

Trang 8/ 12

E020 3 Huỷ thư tín dụng theo yêu cầu 15 USD

E021 4 Thanh toán bộ chứng từ 0,1% trị giá bộ chứng từ.

Min 20 USD, Max 200 USD

5 Phí kiểm tra bộ chứng từ

E022 5.1 Bộ chứng từ xuất trình tại NHNT Miễn phí

E023 5.2

Bộ chứng từ NHNT đã thực hiện

kiểm tra xong nhưng khách hàng

lại xuất trình tại ngân hàng khác

20-50 USD/ Bộ

E024 6 Phí sửa đổi/ điều chỉnh thư đòi tiền

theo yêu cầu của khách hàng 10 USD/lần + Bưu điện phí (nếu có)

E025 7

Tư vấn lập bộ chứng từ theo thư

tín dụng cho khách hàng theo yêu

cầu của khách hàng

0,1% trị giá hoá đơn.

Min 20 USD, Max 200 USD

E026 8 Chuyển nhượng thư tín dụng xuất

khẩu

0,5% trị giá chuyển nhượng.

Min 100 USD, Max 1500 USD

9 Sửa đổi thư tín dụng chuyển

nhượng

E027 9.1 Sửa đổi tăng trị giá và/hoặc gia

hạn L/C

Phí phát sinh do trách nhiệm tăng thêm của NHNT sau

khi sửa đổi. Min 50 USD

mức phí: thu như phí chuyển nhượng thư tín dụng

xuất khẩu (mục E-II-8)

E028 9.2 Sửa đổi khác 50 USD/lần

E029 10 Huỷ thư tín dụng chuyển nhượng 50 USD/lần

E030 11 Phí sai sót bộ chứng từ chuyển

nhượng 50 USD hoặc theo thoả thuận

III Xác nhận Thư tín dụng

1 Xác nhận thư tín dụng

E031 1.1 Phần LC được ký quỹ Thu như phần phí mở LC tại mục E-I-1

E032 1.2 Phần LC miễn ký quỹ Theo thoả thuận, Min 50 USD

E033 2

Thu bổ sung phí xác nhận trong

trường hợp bộ chứng từ trả chậm

đòi tiền theo L/C do NHNT xác

nhận có ngày đáo hạn sau ngày hết

hạn hiệu lực của L/C: thời gian

tính phí kể từ ngày hết hạn hiệu

lực của L/C đến ngày đáo hạn của

bộ chứng từ đòi tiền.

Thu như phí xác nhận L/C(mục E-III-1)

3 Xác nhận sửa đổi L/C

E034 3.1 Sửa đổi tăng trị giá và/hoặc gia

hạn L/C

Phí phát sinh do trách nhiệm tăng thêm của NHNT sau

khi sửa đổi. Min 50 USD

thu như phí phát hành L/C (mục E-III)

E035 3.2 Sửa đổi khác 20 USD/lần

Page 9: BIỂU PHÍ DỊCH VỤ

Trang 9/ 12

IV ĐIỆN PHÍ

1 SWIFT

E036 1.1 Phát hành thư tín dụng 30-50 USD/ Điện

E037 1.2 Điện khác (bao gồm cả điện phí

chuyển tiếp điện) 30 USD/ Điện

E038 2

Các hình thức gửi khác (Telex,

Fax, thư bảo đảm/chuyển phát

nhanh…)

Thu theo mức phí của Bưu điện hoặc của hãng chuyển

phát nhanh

F. BẢO LÃNH

PHÍ STT DỊCH VỤ

MỨC PHÍ

TK VND TK NGOẠI TỆ

I

Phát hành bảo lãnh trực tiếp

theo yêu cầu của khách hàng

1 Phí phát hành bảo lãnh

F001 1.1 Đối với phần trị giá bảo lãnh được

ký quỹ Thu như phần phí mở LC tại mục E-I-1

F002 1.2 Đối với phần trị giá bảo lãnh miễn

ký quỹ Theo thoả thuận. Min 50 USD

2 Sửa đổi thư bảo lãnh

F003 2.1 Sửa đổi tăng trị giá và/hoặc gia

hạn bảo lãnh

Phí phát sinh do trách nhiệm tăng thêm của NHNT sau

khi sửa đổi. Min 50 USD

mức phí: thu như phí phát hành bảo lãnh trực tiếp

(mục F-I-1)

F004 2.2 Sửa đổi khác 50 USD/lần

3 Giải toả bảo lãnh

F005 3.1 Giải toả do bảo lãnh hết hiệu lực Miễn phí

F006 3.2 Giải toả theo đề nghị của khách

hàng 30 USD/bảo lãnh

F007 4 Thanh toán bảo lãnh 0,1% giá trị thanh toán

Min 30 USD, Max 500 USD

II

Phát hành bảo lãnh trên cơ sở

bảo lãnh đối ứng của ngân hàng

đại lý

F008 1 Phát hành bảo lãnh Theo thoả thuận

Min 50 USD

F009 2 Sửa đổi tăng trị giá và/ hoặc gia

hạn bảo lãnh

Phí phát sinh do trách nhiệm tăng thêm của NHNT sau

khi sửa đổi. Min 50 USD

mức phí: thu như phí phát hành bảo lãnh trên cơ sở

bảo lãnh đối ứng (mục F-II-1)

F010 3 Sửa đổi khác 50 USD/lần

III

Thông báo bảo lãnh do ngân

hàng phát hành trực tiếp cho

người hưởng

F011 1 Thông báo thư bảo lãnh 30 USD/ Lần

Page 10: BIỂU PHÍ DỊCH VỤ

Trang 10/ 12

F012 2 Thông báo sửa đổi thư bảo lãnh 20 USD/ Lần

IV Đòi hộ khách hàng theo thư bảo

lãnh của ngân hàng

F013 1 Nhận và xử lý yêu cầu của khách

hàng 30 USD

F014 2 Thanh toán kết quả đòi tiền 0,15% trị giá báo có

Min 20 USD, Max 200 USD

F015 V Xác nhận thư bảo lãnh của ngân

hàng

Theo thoả thuận

Min 50 USD

VI Xác nhận sửa đổi thư bảo lãnh

của ngân hàng

F016 1 Sửa đổi tăng trị giá và/hoặc gia

hạn bảo lãnh

Phí phát sinh do trách nhiệm tăng thêm của NHNT sau

khi sửa đổi. Min 50 USD.

mức phí: thu như phí xác nhận thư bảo lãnh (mục F-V)

F017 2 Sửa đổi khác 30 USD/ Lần

F018 VII Phát hành thư cam kết sẽ phát

hành thư bảo lãnh 50 USD/ Lần

F019 VIII Xác thực bảo lãnh do VCB phát

hành Miễn phí

IX Điện phí

1 SWIFT

F020 1.1 Phát hành bảo lãnh 30-50USD/ Điện

F021 1.2 Điện khác (bao gồm cả điện phí

chuyển tiếp điện) 30 USD/ Điện

F022 2

Các hình thức gửi khác (Telex,

Fax, thư bảo đảm/chuyển phát

nhanh…)

Thu theo mức phí của Bưu điện hoặc của hãng chuyển

phát nhanh

G. NGHIỆP VỤ NGÂN HÀNG HOÀN TRẢ

PHÍ STT DỊCH VỤ

MỨC PHÍ

TK VND TK NGOẠI TỆ

I Uỷ quyền hoàn trả

G001 1 Mở hồ sơ uỷ quyền hoàn trả 30 USD/giao dịch

G002 2 Thanh toán hoàn trả 100 USD/ giao dịch

II Cam kết hoàn trả

G003 1 Phát hành cam kết hoàn trả Theo thoả thuận

Min 50 USD

2 Sửa đổi cam kết hoàn trả

Page 11: BIỂU PHÍ DỊCH VỤ

Trang 11/ 12

G004 2.1 Sửa đổi tăng trị giá và/hoặc gia

hạn cam kết hoàn trả

Phí phát sinh do trách nhiệm tăng thêm của NHNT sau

khi sửa đổi. Min 50 USD

mức phí: thu như phí phát hành cam kết hoàn trả

(mục G-II-1)

G005 2.2 Sửa đổi khác 50 USD

III Điện phí

1 SWIFT

G006 1.1 Phát hành cam kết hoàn trả 30-50USD/ Điện

G007 1.2 Điện khác 30 USD/ Điện

G008 2 Các hình thức gửi khác (Telex,

Fax, thư bảo đảm/chuyển phát

nhanh…)

Thu theo mức phí của Bưu điện hoặc của hãng chuyển

phát nhanh

Page 12: BIỂU PHÍ DỊCH VỤ

Trang 12/ 12

PHỤ LỤC 01:

Phí thu bằng nguyên tệ đối với một số mục phí thu tự động, định kỳ

Loại

tiền

Phí Quản lý tài

khoản

(Mục A-II)

Phí gửi sao kê/sổ phụ bằng thư điện SWIFT

Mục A-IV-1.3

Phí chuyển tiền tự

động

Mục B-I-4 Hàng tháng Hàng tuần Hàng ngày

AUD 4 20 27 54 3

CAD 4 20 27 54 3

CHF 4 20 27 54 3

CNY 21 105 140 280 14

DKK 17 85 115 230 12

DZD 215 1.100 1.400 2.800 145

EUR 3 15 20 40 2

GBP 2 10 14 28 2

HKD 24 120 160 320 16

INR 140 70 930 1.860 95

JPY 270 1.345 1.800 3.600 180

KWD 1 5 7 14 1

LAK 25.400 127.000 170.000 340.000 17.000

LBP 4.500 22.500 30.000 60.000 3.000

NOK 18 90 120 240 12

SAR 12 60 80 160 8

SEK 22 110 150 294 15

SGD 5 25 35 70 3

THB 100 500 670 1.340 70