CƠ QUAN SINH DỤC NỮCƠ QUAN SINH DỤC NỮ(Reproductive organ - Female)(Reproductive organ - Female)
ThS VOÕ HUYØNH ThS VOÕ HUYØNH TRANGTRANG
BOÄ MOÂN GIAÛI PHAÃU
Tröôøng Ñaïi Hoïc Y Döôïc Caàn Thô
C QUAN SINH D C NƠ Ụ ỮC QUAN SINH D C NƠ Ụ Ữ
Buồng trứng
Vòi trứng
Tử cung
Âm đạo
● Cơ quan sinh dục trong
Âm hộ
Âm vật
Lỗ niệu đạo
● Cơ quan sinh dục ngoài
BU NG TR NGỒ ỨBU NG TR NGỒ ỨHình thể ngoài- Hình hạt đậu
- KT: 1 x 2 x 3 cm
- 2 mặt: trong, ngoài
- 2 đầu: vòi, tử cung
- 2 bờ: tự do, mạc treo
Phương tiện giữ BT:
BU NG TR NGỒ ỨBU NG TR NGỒ Ứ
Dây chằng vòi BT
Mạc treo BT
Dây chằng riêng BT
Dây chằng treo BT
Chức năng nội tiết
BU NG TR NGỒ ỨBU NG TR NGỒ ỨCấu tạo và chức năng
Chức năng ngoại tiết
Estrogen
Progesteron
Trứng
Sơ cấp
Trưởng thành
Nang Degraff
Noãn
Hoàng thể
Vòi tử cung (vòi Fallope) ≈ 10 cm
VÒI TR NGỨVÒI TR NGỨ
Loa (phễu ≈ 10 tua)
BóngEoKẽ
VÒI TR NGỨVÒI TR NGỨ
Tinh trùng
Ngày 0: thụ tinh
Rụng trứng
Ngày 4
T CUNGỬT CUNGỬ
Hình thể ngoài
- TC chứa thai & đẩy thai ra ngoài- KT: 2 x 4 x 6 cm- Hình nón cụt dẹt, đáy ở trên, đỉnh xuống dưới- Gồm: thân, cổ, eo
T CUNGỬT CUNGỬ
Hình thể ngoài
Thân tử cung - 4cm
Eo tử cung - 0,5cm
Cổ tử cung - 2cm
Đáy 4cm
2,5cm
T CUNGỬT CUNGỬ
Tư thế sinh lý: gấp trước và ngã trước
- Gấp ra trước: trục thân TC hợp với trục cổ TC góc # 120° quay ra trước.
- Ngã ra trước: trục thân TC hợp với trục âm đạo góc # 90° quay ra trước
120 °90 °
T CUNGỬT CUNGỬ
T CUNGỬT CUNGỬ
Phương tiện cố định tử cung
TC được giữ tại chỗ nhờ:
- Sự bám của ÂĐ vào cổ TC (ÂĐ được cố định bởi đáy chậu và đoạn gấp của trực tràng)
- Tư thế ngả trước & gập trước TC không bị sa.
- Các dây chằng nối TC với các thành chậu hông
T CUNGỬT CUNGỬ
Các dây chằng tử cung
Dây chằng tròn
Dây chằng ngang cổ TC
Dây chằng rộng
Dây chằng tử cung - cùng
- Thanh mạc ≈ phúc mạc- Lớp cơ:- Niêm mạc: thay đổi
Cấu tạo: Có 3 lớp
T CUNGỬT CUNGỬ
T CUNGỬT CUNGỬ
Lớp cơ
+ Thân: dọc + ít vòng đan (rối) vòng+ Cổ: dọc - vòng - dọc
T CUNGỬT CUNGỬ
Lớp niêm mạc
T CUNGỬT CUNGỬ
T CUNGỬT CUNGỬ
32 cm
T CUNGỬT CUNGỬ
20
T CUNGỬT CUNGỬ
U xơ TC
- Động mạch TC: nhánh của ĐM chậu trong.
- Bắt chéo trước niệu quản cách bờ bên cổ TC 8 – 15 mm
T CUNGỬT CUNGỬ
Mạch máu TC
ÂM Đ OẠÂM Đ OẠ
- Ống cơ mạc rất đàn hồi - Dài # 8 - 10 cm- 2 thành: trước, sau- 2 đầu: trên, dưới- Trục AĐ # trục chậu hông hợp với đường ngang góc 70° ra sau- Túi cùng TC - TrTr- Tam giác ÂĐ - TrTr → Tr.tâm gân ĐC
70°
- Vòm ÂĐ trước, sau- Lỗ dưới ÂĐ = nếp nm thủng ở giữa → màng trinh- Cơ thắt ÂĐ
Hình thể ngoài
ÂM Đ OẠÂM Đ OẠ
Màng trinh
ÂM Đ OẠÂM Đ OẠ
- Nếp ngang do nm dày lên → gờ ÂĐ- Mặt trước & sau có cột ÂĐ- Có 2 lớp: cơ, nm- Không có tuyến- Tấm dưới niêm có nhiều mm # tạng cương
ÂM Đ OẠÂM Đ OẠ
Cấu tạo:
Sa Tử cung
ÂM Đ OẠÂM Đ OẠ
● Âm hộ:- Gò mu- Môi lớn: 8x2cm, mép môi trước, mép môi sau- Môi bé: 5x0,5cm, rãnh gian môi, mũ âm vật, hãm môi âm hộ.- Tiền đình: không gian do môi bé gh
● Âm vật: 2 vật hang, 2 trụ, qui đầu, hãm âm vật
● Lỗ niệu đạo
C QUAN SINH D C NGOÀIƠ ỤC QUAN SINH D C NGOÀIƠ Ụ
C QUAN SINH D C NGOÀIƠ ỤC QUAN SINH D C NGOÀIƠ Ụ
Âm vật
Lỗ niệu đạo
Gò mu
Môi lớn
Môi bé
Tiền đình ÂH
Hãm môi ÂH
Lỗ âm đạo
Âm hộ
- 2 cơ quan chứa tuyến sữa
- Nữa khối cầu, tròn, lồi hơn phía dưới → rãnh dưới vú.
TUY N VÚẾTUY N VÚẾ
Rãnh dưới vú
TUY N VÚẾTUY N VÚẾ
TUY N VÚẾTUY N VÚẾ
TUY N VÚẾTUY N VÚẾ
Top Related