Luan van

31
ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ SỚM PHẪU THUẬT SỎI ĐƯỜNG MẬT CHÍNH TÁI PHÁT TẠI BỆNH VIỆN ĐA KHOA TRUNG ƯƠNG CẦN THƠ Cán bộ hướng dẫn: ThS. BSCKII. Lê Thanh Hùng Sinh viên thực hiện: Phan Đình Vĩnh San

Transcript of Luan van

Page 1: Luan van

ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ SỚM PHẪU THUẬT SỎI ĐƯỜNG MẬT CHÍNH TÁI PHÁT TẠI

BỆNH VIỆN ĐA KHOA TRUNG ƯƠNG CẦN THƠ

Cán bộ hướng dẫn:ThS. BSCKII. Lê Thanh Hùng

Sinh viên thực hiện:Phan Đình Vĩnh San

Page 2: Luan van
Page 3: Luan van

ĐẶT VẤN ĐỀ

- Sỏi đường mật là bệnh lý ngoại khoa thường gặp trên thế giới.

- Sỏi sắc tố mật và muối mật mềm, dễ nát vụn.

- Sỏi tái phát: tình trạng dính sau các lần mổ trước, hẹp và biến dạng đường mật.

- Tại Cần Thơ, điều trị sỏi ĐMC tái phát chưa được đánh giá cụ thể.

Page 4: Luan van

MỤC TIÊU NGHIÊN CỨU

1. Mô tả triệu chứng LS, CLS sỏi ĐMC tái phát

2. Xác định các chỉ định phẫu thuật

3. Đánh giá kết quả sớm sau phẫu thuật

Page 5: Luan van

TỔNG QUAN TÀI LIỆU

GIẢI PHẪU ĐMC

Page 6: Luan van

TÌNH HÌNH MẮC BỆNH SỎI ĐMC TÁI PHÁT

- Đỗ Kim Sơn (1999), 23 năm, 1198 BN mổ sỏi ĐMC, có 497 BN mổ lại chiếm 41,5%.

- Lê Thương (2006), 2 năm, 490 BN mổ sỏi ĐMC, có 118 BN mổ lại chiếm 24,1%.

- Lê Thanh Hùng (2010), 1 năm, 102 BN mổ sỏi ĐMC, có 44 BN mổ lại chiếm 43,1%.

Page 7: Luan van

ĐỐI TƯỢNG NGHIÊN CỨU

Tiêu chuẩn chọn bệnh:

• Mổ sỏi ĐMC một hay nhiều lần.

• BN được chẩn đoán sỏi ĐMC tái phát và được điều trị bằng mổ mở.

• Kết quả phẫu thuật xác định có sỏi ĐMC.

Tiêu chuẩn loại trừ:

Sỏi ĐMC do sót sỏi

Page 8: Luan van

PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU

PP chọn mẫu: Chọn mẫu thuận tiện.

PP nghiên cứu:

Nghiên cứu tiến cứu, mô tả, cắt ngang.

n=35

Xử lý số liệu: Phần mềm SPSS 18.0

Page 9: Luan van

KẾT QUẢ

TUỔI

Tuổi TB là 57,54 ± 18,18

Tạ Văn Ngọc Đức 58, Nguyễn Ngọc Bích 56,4

Page 10: Luan van

GIỚI TÍNH

Tác giả Tỷ lệ nữ/nam

Lê Trung Hải 1,62

Đỗ Trọng Hải 3

Chúng tôi 1,2

Nam: 16 THNữ: 19 TH

Page 11: Luan van

ĐỊA DƯ

Tác giả Tỷ lệ BN ở nông thôn

Đoàn Thanh Tùng 74,4%

Dương Văn Hải 80%

Lê Trung Hải 74,7%

• Thành thị: 9 TH chiếm 25,7%

• Nông thôn: 26 TH chiếm 74,3%

Page 12: Luan van

NGHỀ NGHIỆP

Nghề nghiệp n Tỷ lệ %

Làm ruộng 13 37,1

Làm mướn 2 5,7

Nội trợ 5 14,3

Công nhân viên 1 2,9

Mất sức lao động 14 40

Trần Bảo Long: nông dân chiếm 48,72%.Lê Thanh Hùng: nông dân chiếm 48,3%, mất sức lao động chiếm 37,9%.

Page 13: Luan van

TIỀN SỬ MỔ SỎI ĐMC

Thời gian mổ lại TB: 5,8 ± 5,6 năm• Lê Trung Hải: 67,6% ( 1 lần)• Đoàn Thanh Tùng: 49,4% ( 1 lần)

Page 14: Luan van

TRIỆU CHỨNG LÂM SÀNG

Triệu chứng LS n Tỷ lệ %

Đau hạ sườn P 29 82,9

Sốt 22 62,9

Vàng da, vàng mắt 21 60

Tam chứng Charcot 8 22,9

Page 15: Luan van

CẬN LÂM SÀNG

Cận lâm sàng n Tỷ lệ %

BC tăng 10 28,6

Bilirubin tăng 29 82,8

AST tăng 30 85,7

ALT tăng 28 80

PT giảm 2 5,7

Page 16: Luan van

SIÊU ÂM

Vị trí sỏi n Tỷ lệ %

OMC đơn thuần 15 42,9

Ống gan chung 1 2,9

OMC + Ống gan P 4 11,4

OMC+ Ống gan T 4 11,4

OMC + Ống gan P+ Ống gan T 11 31,4

Page 17: Luan van

ĐƯỜNG KÍNH OMC

Đường kính OMC n Tỷ lệ %

10-20mm 24 68,5

20-30mm 9 25,7

>30mm 2 5,8

ĐK OMC 10-20mm chiếm nhiều nhất:Trần Bảo Long 65,24%Nguyễn Ngọc Bích 90%

ĐK OMC trung bình 18,51 ± 6,56mm

Page 18: Luan van

CHỈ ĐỊNH PHẪU THUẬT

Tác giả Tỷ lệ BN mổ CC

Đỗ Trọng Hải 41,1

Trần Bảo Long 50,31

Lê Trung Hải 26,5

Mổ cấp cứu: 14 TH chiếm 40%Mổ chương trình: 21 TH chiếm 60%

Page 19: Luan van

CHỈ ĐỊNH MỔ CẤP CỨU

Chẩn đoán n Tỷ lệ %

Sốc NT đường mật 4 28,6

Viêm mủ đường mật 2 14,3

Viêm phúc mạc mật 2 14,3

Thấm mật phúc mạc 4 28,6

Viêm tụy cấp do sỏi 2 14,3

Page 20: Luan van

TÌNH TRẠNG Ổ BỤNG LÚC MỔ

Mô tả n Tỷ lệ %

Dính vết mổ cũ 35 100

Có dịch mật 10 28,6

Gan xơ 2 5,7

Túi mật đã cắt 16 45,7

Túi mật căng to, viêm 6 17,2

Page 21: Luan van

SỎI GHI NHẬN LÚC MỔ

Sỏi n Tỷ lệ %

Số lượngviên

1 7 20

2-3 5 14,3

≥4 23 65,7

Màu sắc Nâu 13 37,1

Đen 22 62,9

Page 22: Luan van

PHƯƠNG PHÁP PHẪU THUẬT

Phương pháp n Tỷ lệ %

Mở OMC lấy sỏi + DL Kehr 31 88,6

Mở OMC lấy sỏi + Nối mật ruột 4 11,4

- Mở OMC lấy sỏi và DL Kehr: Lê Trung Hải 82,7%

- Mở OMC lấy sỏi và nối mật ruột: Tôn Thất Tùng 4,3%

Page 23: Luan van

TAI BIẾN LÚC MỔ

Tai biến n Tỷ lệ %

Chảy máu do bóc tách 2 5,8

Rách gan 3 8,6

Thủng tá tràng 3 8,6

Page 24: Luan van

BIẾN CHỨNG SỚM SAU MỔ

Biến chứng sớm n Tỷ lệ %

NKVM 3 8,6

Rò mật 4 11,4

Page 25: Luan van

SÓT SỎI SAU MỔ

Tác giả Tỷ lệ sót sỏi %

Lê Thương (n=115) 30,4

Đỗ Trọng Hải ( n=124) 24,5

Trần Bảo Long (n=294) 37,22

Sót sỏi: 18 TH chiếm 51,4%Hết sỏi: 17 TH chiếm 48,6%

Page 26: Luan van

DẪN LƯU DƯỚI GAN

Rút ODL trung bình: 4,66 ± 4 ngày

Page 27: Luan van

THỜI GIAN ĐIỀU TRỊ HẬU PHẪU

Thời gian n Tỷ lệ %

<10 ngày 3 8,6

10-14 ngày 16 45,7

>14 ngày 16 45,7

Hậu phẫu trung bình 14,43 ± 4,45 ngày

Page 28: Luan van

ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ

Tốt: 15 TH, Trung bình: 14 TH, Xấu: 6 TH

Page 29: Luan van

KẾT LUẬN

• Tuổi TB là: 57,54 ± 18,18 tuổi

• Tỷ lệ nữ/nam =1,2.

• 82,9% BN đau hạ sườn phải

• 62,9% BN có sốt

• 60% BN có vàng da, vàng mắt

• 22,9% BN có tam chứng Charcot

• 28,6% BC tăng, 88,6% Bil tăng

Page 30: Luan van

• Tỷ lệ mổ CC là 40%, mổ CT là 60%.

• TB chiếm 22,9%: chảy máu 5,8%, rách gan 8,6% và thủng tá tràng 8,6%.

• BC chiếm 20%: NKVM 8,6% và rò mật 11,4%.

• Tỷ lệ sót sỏi sau mổ là 51,4%.

• Ra viện với kết quả tốt 42,9%, TB 40%, xấu 17,1%.

Page 31: Luan van