LĨNH VỰC CHUYỂN GIAO CÔNG NGHỆ VÀ DỊCH VỤ · - Thưc hịên ̣đúng các quy đinh...

12
1 LĨNH VỰC CHUYN GIAO CÔNG NGHVÀ DCH V94. QUY TRÌNH THC HIN CÔNG VIỆ C CHUYÊ ̉ N GIAO CÔNG NGHỆ ..................................................... 2 95. QUY TRÌNH THC HIN HỢP ĐỒNG DCH VPHI HP VỚI CÁC ĐƠN VỊ TRONG TRƯỜNG...... 4 96. QUY TRÌNH KÝ KT HỢP ĐỒNG GING DẠY NGOÀI TRƯỜNG ........................................................... 7 97. QUY TRÌNH CHÀO GIÁ CÁC CƠ SỞ DCH V......................................................................................... 10

Transcript of LĨNH VỰC CHUYỂN GIAO CÔNG NGHỆ VÀ DỊCH VỤ · - Thưc hịên ̣đúng các quy đinh...

Page 1: LĨNH VỰC CHUYỂN GIAO CÔNG NGHỆ VÀ DỊCH VỤ · - Thưc hịên ̣đúng các quy đinh c̣ủa Nhà nước, Trường Đại học Cần Thơ và của Trung tâm Chuyển

1

LĨNH VỰC CHUYỂN GIAO CÔNG NGHỆ VÀ DỊCH VỤ

94. QUY TRÌNH THỰC HIỆN CÔNG VIÊC CHUYÊN GIAO CÔNG NGHÊ ..................................................... 2

95. QUY TRÌNH THỰC HIỆN HỢP ĐỒNG DỊCH VỤ PHỐI HỢP VỚI CÁC ĐƠN VỊ TRONG TRƯỜNG ...... 4

96. QUY TRÌNH KÝ KẾT HỢP ĐỒNG GIẢNG DẠY NGOÀI TRƯỜNG ........................................................... 7

97. QUY TRÌNH CHÀO GIÁ CÁC CƠ SỞ DỊCH VỤ ......................................................................................... 10

Page 2: LĨNH VỰC CHUYỂN GIAO CÔNG NGHỆ VÀ DỊCH VỤ · - Thưc hịên ̣đúng các quy đinh c̣ủa Nhà nước, Trường Đại học Cần Thơ và của Trung tâm Chuyển

2

LĨNH VỰC CHUYỂN GIAO CÔNG NGHỆ VÀ DỊCH VỤ

1. QUY TRÌNH THỰC HIỆN CÔNG VIÊC CHUYÊN GIAO CÔNG NGHÊ

I. QUY TRÌNH CÔNG TÁC

1. CƠ SỞ THỰC HIỆN

1.1 Mục đích, phạm vi áp dụng

a. Mục đích:

- Thưc hiên đung cac quy đinh cua Nha nươc, Trương Đại học Cần Thơ va của Trung tâm Chuyển

giao công nghệ và Dịch vụ (CGCN&DV) vê chuyên giao công nghê.

- Thưc hiên đung theo cac thoả thuận trong hợp đồng chuyên giao công nghê giữa Trương va đơn

vi , tô chưc, cá nhân ký kêt hợp đông.

- Tao điêu kiên thuân lơi cho đơn vị, công chức, viên chức trong Trương thực hiện công việc chuyên

giao công nghê.

b. Phạm vi áp dụng:

- Các đơn vị, công chưc, viên chưc cua Trương đê nghi thưc hiên chuyên giao công nghê cho cac đơn

vi , tô chưc va ca nhân ngoai Trương co nhu câu tiêp nhân công nghê.

- Trung tâm CGCN&DV là đơn vị thay măt Trương quan ly viêc thưc hiên hơp đông.

- Đơn vi , tổ chức va ca nhân ký hợp đồng chuyên giao công nghê với Trương Đai hoc Cân Thơ.

1.2 Văn bản áp dụng:

- Luât Dân sư sô 33/2005/QH11 cua Quôc hôi Khoa XI ngay 14 thang 6 năm 2005.

- Luât Chuyên giao công nghê sô 80/2006/QH11 cua Quôc hôi Khoá XI ngày 29 tháng 11 năm

2006.

- Các quy định khác của Trường Đại học Cần Thơ và Trung tâm CGCN&DV về quan ly hoạt động

chuyên giao công nghê.

1.3. Giải thích từ ngữ, từ viết tắt:

- BGH: Ban Giam hiêu.

- BGĐ: Ban Giám đốc Trung tâm CGCN&DV.

- Tổ NC-TV&CGCN: Tổ Nghiên cứu, Tư vấn và Chuyên giao công nghê.

- Tổ KT: Tổ Kế toán.

- CGCN: Chuyên giao công nghê.

- CCVC: Công chức, viên chức Trường Đại học Cần Thơ.

2. NỘI DUNG QUY TRÌNH

- Yêu câu CGCN cua Trung tâm, đơn vị và CCVC trong Trương hoăc cua đơn vi, tô chưc va ca

nhân ngoai Trương.

- Theo nội dung thoa thuân trong hợp đồng CGCN đã ký kết.

II. LƯU ĐÔ

Page 3: LĨNH VỰC CHUYỂN GIAO CÔNG NGHỆ VÀ DỊCH VỤ · - Thưc hịên ̣đúng các quy đinh c̣ủa Nhà nước, Trường Đại học Cần Thơ và của Trung tâm Chuyển

3

Bước Lưu đồ Nội dung công việc Thưc hiên Thời gian

1

- Tiếp nhận và xử lý yêu cầu CGCN cua đơn

vị và CCVC trong Trương hoăc cua đơn vi,

tô chưc va ca nhân ngoài Trường.

- TTCGCN&DV (BGĐ và Tổ NC-

TV&CGCN).

- Tac gia công nghệ.

- 01 ngày.

- Phối hợp với tác giả hoàn thiện công

nghệ.

- TTCGCN&DV (Tổ NC-

TV&CGCN).

- Tac gia công nghệ.

- 01 - 03 ngày.

2

- Hoàn thiện hợp đồng va hinh thưc CGCN.

- Ky kêt hợp đồng.

- BGH, TTCGCN&DV (BGĐ và

Tổ NC-TV&CGCN và Tổ KT).

- Tác giả công nghệ.

- Đối tác ký hợp đồng.

- 03 - 07 ngày.

3

- Tac gia triển khai hợp đồng CGCN:

+ Bản vẽ quy trình công nghệ.

+ Tài liệu tập huấn kỹ thuật.

- Hô trơ đôi tac thưc hiên các văn bản, hồ

sơ đăng ký phù hợp từng loại sản phẩm

chuyển giao (nêu co thoa thuân).

- Hô trơ thưc hiên thiêt kê mẫu bao bì,

nhãn hiệu hàng hóa (nêu co thoa thuân).

- Tac gia công nghệ.

- TTCGCN&DV (Tổ NC-

TV&CGCN).

- Đối tác ký hợp đồng.

- Từ 06 - 12 tháng

(phụ thuộc vào sự thỏa

thuận trong hợp đồng

CGCN giữa hai bên).

4

- Thực hiện trach nhiêm bảo hành công nghệ - Tác giả công nghệ. - Thơi gian bao hanh

phụ thuộc vào sự thỏa

thuận giữa hai bên.

5

- Theo dõi thực hiện hợp đồng.

- Tổ KT cung cấp thông tin về công nợ.

- Thanh lý hợp đồng.

- TTCGCN&DV (BGĐ, Tổ NC-

TV&CGCN và Tổ KT).

- Tac gia công nghệ.

- Đối tác ký hợp đồng.

- Phụ thuộc vào thời

gian hiệu lực của hợp

đồng CGCN.

Tiếp nhận yêu cầu CGCN

Ghi nhận, kiểm tra

Thương thảo hợp đồng

và hình thức CGCN

Trinh BGH

ky

Tư vấn thiết kế nhà máy, thiết bị

Tập huấn kỹ thuật sản xuất và

nghiệm thu

Hỗ trợ thủ tục pháp lý sản

xuất sản phẩm (nêu co)

Hỗ trợ thiết kế bao bì, nhãn

hiệu

Bao hanh công nghê chuyên giao

Thanh lý hợp

đồng

No Yes

Page 4: LĨNH VỰC CHUYỂN GIAO CÔNG NGHỆ VÀ DỊCH VỤ · - Thưc hịên ̣đúng các quy đinh c̣ủa Nhà nước, Trường Đại học Cần Thơ và của Trung tâm Chuyển

4

2. QUY TRÌNH THỰC HIỆN HỢP ĐỒNG DỊCH VỤ PHỐI HỢP VỚI CÁC

ĐƠN VỊ TRONG TRƯỜNG

I. QUY TRÌNH CÔNG TÁC

1. CƠ SỞ THỰC HIỆN

1.1 Mục đích, phạm vi áp dụng:

a. Mục đích:

- Thưc hiên đung cac quy đinh cua Nha nươc, Trương Đại học Cần Thơ va của Trung tâm Chuyển

giao công nghệ và Dịch vụ.

- Thưc hiên đung theo cac thoả thuận trong hợp đồng giữa Trương (hoặc Trung tâm) va đơn vi,

tô chưc, cá nhân ký kêt hợp đông.

- Tao điêu kiên thuân lơi cho các cá nhân, đơn vị không có tư cách pháp nhân tham gia hoạt động

sản xuất - dịch vụ.

b. Phạm vi áp dụng:

- Công chưc, viên chưc cua Trương thực hiện hoạt động sản xuất - dịch vụ với cac đơn vi, cá nhân và

tô chưc ngoai Trương.

- Trung tâm là đơn vị quan ly viêc thưc hiên tài chính của hơp đông đối với các hợp đồng phối

hợp.

- Đơn vi , tổ chức va ca nhân ngoài Trường ký hợp đồng dịch vụ với Trương.

1.2 Văn bản áp dụng:

- Thông tư số 111/2013/TT-BTC ngày 15/8/2013 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Luật

thuế Thu nhập cá nhân, Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thuế Thu nhập cá nhân và

Nghị định số 65/2013/NĐ-CP của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật thuế Thu

nhập cá nhân và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thuế Thu nhập cá nhân.

- Thông tư số 219/2013/TT-BTC ngày 31/12/2013 của Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành Luật

thuế Giá trị gia tăng và Nghị định số 209/2013/NĐ-CP ngày 18/12/2013 của Chính phủ quy định

chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều Luật thuế Giá trị gia tăng.

- Thông tư số 39/2014/TT-BTC ngày 31/3/2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành Nghị định

số 51/2010/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2010 và Nghị định số 04/2014/NĐ-CP ngày 17 tháng

01 năm 2014 của Chính phủ quy định về hóa đơn bán hàng hóa, cung ứng dịch vụ.

- Thông tư số 78/2014/TT-BTC ngày 18/6/2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành Nghị định

số 218/2013/NĐ-CP ngày 26/12/2013 của Chính phủ quy định và hướng dẫn thi hành Luật thuế

Thu nhập doanh nghiệp.

- Thông tư số 119/2014/TT-BTC ngày 25/8/2014 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều

của Thông tư số 156/2013/TT-BTC ngày 06/11/2013, Thông tư số 111/2013/TT-BTC ngày

15/8/2013, Thông tư số 219/2013/TT-BTC ngày 31/12/2013, Thông tư số 08/2013/TT-BTC ngày

10/01/2013, Thông tư số 85/2011/TT-BTC ngày 17/6/2011, Thông tư số 39/2014/TT-BTC ngày

31/3/2014 và Thông tư số 78/2014/TT-BTC ngày 18/6/2014 của Bộ Tài chính để cải cách, đơn

giản các thủ tục hành chính về thuế.

- Thông tư số 151/2014/TT-BTC ngày 10/10/2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành Nghị định

số 91/2014/NĐ-CP ngày 01 tháng 10 năm 2014 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều

tại các Nghị định quy định về thuế.

Page 5: LĨNH VỰC CHUYỂN GIAO CÔNG NGHỆ VÀ DỊCH VỤ · - Thưc hịên ̣đúng các quy đinh c̣ủa Nhà nước, Trường Đại học Cần Thơ và của Trung tâm Chuyển

5

- Thông tư số 26/2015/TT-BTC ngày 27/02/2015 của Bộ Tài chính hướng dẫn về thuế Giá trị

gia tăng và quản lý thuế tại Nghị định số 12/2015/NĐ-CP ngày 12/02/2015 của Chính phủ quy

định chi tiết thi hành Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của các luật về thuế và sửa đổi, bổ sung

một số điều của các nghị định về thuế và sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số

39/2014/TT-BTC ngày 31/3/2014 của Bộ Tài chính về hóa đơn bán hàng hóa, cung ứng dịch vụ.

- Thông tư số 96/2015/TT-BTC ngày 22/6/2015 của Bộ Tài chính hướng dẫn về thuế Thu nhập

doanh nghiệp tại Nghị định số 12/2015/NĐ-CP ngày 12/2/2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi

hành Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của các Luật về thuế và sửa đổi bổ sung một số điều của các

Nghị định về thuế và sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 78/2014/TT-BTC ngày

18/6/2014, Thông tư số 119/2014/TT-BTC ngày 25/8/2014, Thông tư số 151/2014/TT-BTC

ngày 10/10/2014 của Bộ Tài chính.

- Thông tư số 193/2015/TT-BTC ngày 24/11/2015 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung Thông tư

số 219/2013/TT-BTC ngày 31/12/2013 của Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành Luật thuế Giá trị

gia tăng và Nghị định số 209/2013/NĐ-CP ngày 18/12/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và

hướng dẫn thi hành một số điều Luật thuế Giá trị gia tăng.

- Thông tư liên tịch số 55/2015/TTLT-BTC-BKHCN ngày 22/4/2015 của Bộ Tài chính và Bộ

Khoa học và Công nghệ hướng dẫn định mức xây dựng, phân bổ dự toán và quyết toán kinh phí

đối với nhiệm vụ khoa học và công nghệ có sử dụng ngân sách nhà nước.

- Thông tư liên tịch số 27/2015/TTLT-BKHCN-BTC ngày 30/12/2015 của Bộ Khoa học và Công

nghệ và Bộ Tài chính quy định khoán chi thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ sử dụng

ngân sách nhà nước.

- Quyết định số 1502/QĐ-ĐHCT ngày 13/6/2012 của Hiệu trưởng Trường Đại học Cần Thơ về

việc cấp bảng điểm cho sinh viên.

- Quyết định số 919/QĐ-ĐHCT ngày 15/3/2013 của Hiệu trưởng Trường Đại học Cần Thơ ban

hành Quy định mức thu, mức chi đối với dịch vụ in sao văn bằng, chứng chỉ cho sinh viên hệ

chính quy tại Trường Đại học Cần Thơ.

- Quyết định số 919/QĐ-ĐHCT ngày 31/3/2014 của Hiệu trưởng Trường Đại học Cần Thơ về

việc quy định các khoản chi trả và trích nộp đối với hoạt động sản xuất - dịch vụ trong Trường

Đại học Cần Thơ.

- Nghị định, Thông tư mới của Nhà nước và quy định mới của Trường có liên quan.

- Hơp đông dịch vụ hiên hanh giưa Trương (hoặc Trung tâm) va đơn vi, tô chưc, ca nhân ky kêt.

- Kế hoạch chi đã được thông qua BGĐ Trung tâm và được BGH duyệt.

1.3 Giải thích từ ngữ, từ viết tắt

- BGH: Ban Giam hiêu.

- BGĐ: Ban Giám đốc.

- CGCN: Chuyên giao công nghê.

- Tổ KT: Tổ Kế toán.

- Tổ TV&QLDV-SX: Tổ Tư vấn và Quản lý Dịch vụ - Sản xuất.

- HĐ: Hợp đồng.

2. NỘI DUNG QUY TRÌNH

- Theo nội dung thoa thuân trong hợp đồng đã ký kết.

Page 6: LĨNH VỰC CHUYỂN GIAO CÔNG NGHỆ VÀ DỊCH VỤ · - Thưc hịên ̣đúng các quy đinh c̣ủa Nhà nước, Trường Đại học Cần Thơ và của Trung tâm Chuyển

6

II. LƯU ĐỒ

Bước Lưu đồ Nội dung công việc Thực hiện Thời gian

1

- Hỗ trợ đơn vị để soạn thảo

hay hoàn chỉnh HĐ: cung cấp

thông tin liên quan đến tên, địa

chỉ, tài khoản ngân hàng, mã số

thuế của Trung tâm và thông

tin liên quan đến thanh quyết

toán tài chính, thuế.

- Nhận hợp đồng và kế hoạch

chi trình BGĐ Trung tâm.

- Trình BGH ký duyệt.

- Đơn vị phối hợp.

- TTCGCN&DV (Tổ KT

và Tổ TV&QLDV-SX).

- TTCGCN&DV (Tổ KT).

- TTCGCN&DV (Tổ KT).

01 - 03 ngày.

01 - 03 ngày.

01 - 10 ngày

(phụ thuộc lịch

làm việc của

BGH).

2

- Thu tiền:

+ Căn cứ theo HĐ và các văn

bản liên quan.

- Chi tiền:

+ Căn cứ vào HĐ và các văn

bản có liên quan, kế hoạch chi,

chứng từ hợp lệ.

+ Trường hợp tạm ứng thì căn

cứ vào HĐ, kế hoạch chi.

- Đơn vị phối hợp cung cấp

chứng từ, giấy đề nghị tạm

ứng.

- TTCGCN&DV (Tổ KT)

nhận chứng từ và làm thủ

tục thu - chi, tạm ứng theo

HĐ.

01 - 03 ngày.

3

- Căn cứ vào HĐ thông tin cho

các đơn vị phối hợp liên hệ đối

tác trong Trường hợp đối tác

chậm chuyển tiền.

- Thông tin các đơn vị phối

hợp biết khi nhận được thông

tin tiền đã vào tài khoản ngân

hàng.

- Đơn vị phối hợp liên hệ

với đối tác.

- TTCGCN&DV (Tổ KT)

thông tin cho đơn vị phối

hợp.

01 - 02 ngày

khi tiền đến

ngân hàng.

4

- Kế toán căn cứ vào hợp đồng

và công văn có liên quan đã

được phê duyệt để quyết toán

công nợ với đơn vị phối hợp.

- Đối chiếu xác nhận công nợ

với đơn vị phối hợp vào cuối

năm tài chính.

- Đơn vị phối hợp liên hệ

với đối tác.

- TTCGCN&DV (Tổ KT)

thông tin cho đơn vị phối

hợp.

01 - 05 ngày

5

- Nhận/soạn thảo Biên bản

thanh lý HĐ từ các đơn vị phối

hợp.

- Trình BGH (hoặc BGĐ Trung

tâm) ký Biên bản thanh lý HĐ.

- Đơn vị phối hợp nhận

hoặc gửi đối tác ký.

- TTCGCN&DV (Tổ KT

và Tổ TV&QLDV-SX)

kiểm tra hoặc soạn thảo

Biên bản thanh lý HĐ và

trình ký.

15 - 30 ngày

Nhận/Soạn

thảo HĐ

Theo dõi công nợ

Quyết toán

công nợ

Thanh lý

Thanh toán

Thu, chi

Page 7: LĨNH VỰC CHUYỂN GIAO CÔNG NGHỆ VÀ DỊCH VỤ · - Thưc hịên ̣đúng các quy đinh c̣ủa Nhà nước, Trường Đại học Cần Thơ và của Trung tâm Chuyển

7

3. QUY TRÌNH KÝ KẾT HỢP ĐỒNG GIẢNG DẠY NGOÀI TRƯỜNG

I. QUY TRÌNH CÔNG TÁC

1. CƠ SỞ THỰC HIỆN

1.1 Mục đích, phạm vi áp dụng:

a. Mục đích:

- Nhằm hỗ trợ các Khoa, Bộ môn và các đơn vị liên quan trong việc thực hiện hợp đồng giảng

dạy ngoài Trường.

- Chấp hành các quy định về việc giảng dạy ngoài Trường theo quy định pháp luật của Nhà nước

và của Trường.

b. Phạm vi áp dụng:

- Quy trình này quy định thời gian giao kết, thực hiện hợp đồng giảng dạy ngoài Trường áp dụng đối

với tất cả các hoạt động giảng dạy ngoài Trường cho tất cả các đơn vị và viên chức trong Trường Đại

học Cần Thơ.

- Trung tâm Chuyển giao công nghệ và Dịch vụ là đơn vị được Ban Giám hiệu phân công ký kết

hợp đồng giảng dạy với Trường có nhu cầu mời giảng.

1.2 Văn bản áp dụng:

- Căn cứ Bô luât Dân sư năm 2005, Luât Giao duc năm 2005 va Luât sưa đôi, bô sung môt sô

điêu cua Luât Giao duc năm 2005.

- Quyết định số 3242/QĐ-ĐHCT ngày 23/10/2012 của Hiệu trưởng Trường Đại học Cần Thơ về

việc ban hành Quy định giảng dạy ngoài trường.

- Các quy định khác của Trường và các Khoa, Bộ môn về việc phân công giảng dạy.

1.3. Giải thích từ ngữ, từ viết tắt

- BGĐ: Ban Giám đốc Trung tâm Chuyển giao công nghệ và Dịch vụ.

- Tổ TV&DLDV-SX: Tổ Tư vấn và Quản lý Dịch vụ - Sản xuất.

- Tổ KT: Tổ Kế toán.

- TTCGCN&DV: Trung tâm Chuyển giao công nghệ và Dịch vụ.

2. NỘI DUNG QUY TRÌNH

- Yêu cầu: Trường có nhu cầu mời giảng gửi công văn mời giảng đến TTCGCN&DV.

- Theo các quy định của Trường Đại học Cần Thơ, TTCGCN&DV thực hiện việc giao kết, theo

dõi tiến độ thực hiện và thanh lý hợp đồng theo quy định.

Page 8: LĨNH VỰC CHUYỂN GIAO CÔNG NGHỆ VÀ DỊCH VỤ · - Thưc hịên ̣đúng các quy đinh c̣ủa Nhà nước, Trường Đại học Cần Thơ và của Trung tâm Chuyển

8

II. LƯU ĐỒ

Bước Lưu đồ Nội dung công việc Thực hiện Thời gian

1

- Trường có nhu cầu mời giảng gửi công

văn đến Trung tâm.

- Tiếp nhận công văn mời giảng.

- Khách hàng

- TTCGCN&DV (Tổ TV&DLDV-

SX) .

- 01 ngày

2

- Gửi công văn mời giảng của khách hàng

và các biểu mẫu liên quan đến các Khoa,

Viện để phân công giảng viên giảng dạy.

- Lập dự trù giảng dạy.

- TTCGCN&DV (Tổ TV&DLDV-

SX).

- Khoa, Viện được mời giảng .

- Giảng viên được Khoa, Viện phân

công giảng dạy.

- 01- 02 ngày

3

- Nhận phản hồi từ các Khoa, Viện, bao

gồm: danh sách phân công giảng viên; các

bảng dự trù của giảng viên (có chữ ký của

Bộ môn và của Khoa, Viện).

- Nếu các Khoa, Viện không phân công

được giảng viên thì thông báo cho khách

hàng biết.

- TTCGCN&DV (Tổ TV&DLDV-

SX).

- 05 - 14 ngày

4

- Kiểm tra các bảng dự trù, nếu có sai sót,

đề nghị giảng viên điều chỉnh.

- Khi các bảng dự trù hoàn thiện, tiến hành

soạn dự thảo hợp đồng.

- Kiểm tra các nội dung về tài chính trong

hợp đồng dự trù.

- Gửi dự thảo hợp đồng cho khách hàng.

- TTCGCN&DV (Tổ TV&DLDV-

SX và Tổ KT).

- 03 - 05 ngày

5

- Nếu khách hàng không đồng ý ký hợp

đồng: trình BGĐ, thông báo cho các Khoa,

Viện có phân công giảng viên biết.

- Nếu đối tác đồng ý ký hợp đồng, trình ký

các bảng dự trù của giảng viên cho BGH

phê duyệt.

- TTCGCN&DV (Tổ TV&DLDV-

SX).

- 01 - 04 ngày

Khách hàng yêu cầu

Không xếp được lịch

giảng dạy

Nhận phản hồi

từ các Khoa, Viện

Thông tin đến Khoa, Viện

Kiểm tra và điều chỉnh các bảng

dự trù, soạn dự thảo hợp đồng

Đồng ý

Không đồng ý

Nhận phản hồi

từ đối tác về việc

ký kết HĐ

Đồng ý

Page 9: LĨNH VỰC CHUYỂN GIAO CÔNG NGHỆ VÀ DỊCH VỤ · - Thưc hịên ̣đúng các quy đinh c̣ủa Nhà nước, Trường Đại học Cần Thơ và của Trung tâm Chuyển

9

6

- Trình BGĐ ký hợp đồng.

- Chuyển và nhận lại từ khách hàng hợp

đồng đã ký.

- TTCGCN&DV (Tổ TV&DLDV-

SX).

- 01 - 05 ngày.

7

- Thực hiện và theo dõi tiến độ thực hiện

hợp đồng .

- Theo dõi và yêu cầu khách hàng thanh

toán theo tiến độ.

- Thực hiện các thủ tục thanh toán theo

quy định.

- TTCGCN&DV (Tổ TV&DLDV-

SX).

- Khoa, Viện được mời giảng.

- Giảng viên được Khoa, Viện phân

công giảng dạy.

- TTCGCN&DV (Tổ KT).

- Theo thời gian

hợp đồng.

8

- Nhận thông tin từ Tổ KT về việc thanh

toán của khách hàng.

- Khi hoàn thành xong công việc đã nêu

trong hợp đồng và khách hàng thanh toán

đầy đủ theo hợp đồng, tiến hành soạn thảo

và gửi dự thảo thanh lý hợp đồng cho khách

hàng thống nhất trước khi trình ký.

- Trình ký thanh lý hợp đồng, chuyển trả

thanh lý hợp đồng. Lưu Tổ KT.

- TTCGCN&DV (Tổ TV&DLDV-

SX và Tổ KT).

- 03 - 05 ngày.

Ký kết hợp đồng

Thanh lý hợp đồng

Thực hiện

hợp đồng

Page 10: LĨNH VỰC CHUYỂN GIAO CÔNG NGHỆ VÀ DỊCH VỤ · - Thưc hịên ̣đúng các quy đinh c̣ủa Nhà nước, Trường Đại học Cần Thơ và của Trung tâm Chuyển

10

4. QUY TRÌNH CHÀO GIÁ CÁC CƠ SỞ DỊCH VỤ

I. QUY TRÌNH CÔNG TÁC

1. CƠ SỞ THỰC HIỆN

1.1 Mục đích, phạm vi áp dụng:

a. Mục đích:

- Thực hiện đúng quy định của Trường và pháp luật trong việc khai thác, sử dụng tài sản.

- Lựa chọn những nhà cung cấp dịch vụ, sản phẩm đáp ứng về nhu cầu của sinh viên, công

chức, viên chức Trường Đại học Cần Thơ.

b. Phạm vi áp dụng:

- Quy trình này áp dụng cho các trường hợp chào giá các cơ sở dịch vụ trong Trường Đại học

Cần Thơ.

- Các cá nhân, tổ chức tham gia chào giá các cơ sở dịch vụ trong Trường Đại học Cần Thơ.

1.2 Văn bản áp dụng:

- Nghị định số 52/2009/NĐ-CP ngày 03/6/2009 quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số

điều của Luật quản lý, sử dụng tài sản nhà nước.

- Quyết định số 2334/QĐ-ĐHCT ngày 27/6/2016 của Hiệu trưởng Trường Đại học Cần Thơ về

công tác tổ chức.

- Hướng dẫn chào giá hiện hành của Trung tâm Chuyển giao công nghệ và Dịch vụ

(TTCGCN&DV) đã được Ban Giám hiệu phê duyệt.

- Quy chế chi tiêu nội bộ của TTCGCN&DV ban hành theo Quyết định số 83/QĐ-

TTDV&CGCN ngày 01/7/2014.

1.3 Giải thích từ ngữ, từ viết tắt

- BGH: Ban giám hiệu.

- CSDV: Cơ sở dịch vụ.

- Tổ TV&QLDV-SX: Tổ Tư vấn và Quản lý Dịch vụ - Sản xuất.

- Tổ KT: Tổ Kế toán.

- TTCGCN&DV: Trung tâm Chuyển giao công nghệ và Dịch vụ.

- CĐ Trường: Công đoàn Trường.

- P.TTPC: Phòng Thanh tra Pháp chế.

- P.QT-TB: Phòng Quản trị Thiết bị.

2. NỘI DUNG QUY TRÌNH

- Các cá nhân, tổ chức có nhu cầu hoạt động dịch vụ tại các cơ sở dịch vụ trong Trường thực

hiện theo đúng các hướng dẫn chào giá của từng loại dịch vụ mà TTCGCN&DV ban hành.

Page 11: LĨNH VỰC CHUYỂN GIAO CÔNG NGHỆ VÀ DỊCH VỤ · - Thưc hịên ̣đúng các quy đinh c̣ủa Nhà nước, Trường Đại học Cần Thơ và của Trung tâm Chuyển

11

II. LƯU ĐỒ

Bước Lưu đồ Nội dung công việc Thực hiện Thời gian

1

- Lập kế hoạch.

- Xác định giá khởi điểm và địa điểm

chào giá.

- Trình BGH, thành lập Hội đồng.

- Thông báo (đăng website Trung

tâm, Trường, gửi các chủ CSDV,

hộp thư các đơn vị, đăng báo Tuổi

Trẻ (3 kỳ).

- TTCGCN&DV (Tổ TV&QLDV-

SX)

- 10 - 12 ngày

+ Lập kế hoạch: 02

ngày.

+ Xác định giá khởi

điểm: Từ 04 đến 05

ngày

+ Thành lập Hội đồng:

Từ 1 đến 3 ngày

- Thông báo: 02 ngày.

2

- Chuẩn bị hồ sơ chào giá.

- Bán hồ sơ chào giá.

- Nhận hồ sơ chào giá.

- Tổng hợp kết quả nộp hồ sơ.

- TTCGCN&DV (Tổ TV&QLDV-

SX).

- Cá nhân, tổ chức

tham gia chào giá.

- 14 ngày

+ Chuẩn bị hồ sơ chào

giá: 02 ngày.

+ Bán hồ sơ chào giá:

06 ngày.

+ Nhận hồ sơ chào giá:

03 ngày.

+ Tổng hợp kết quả nộp

hồ sơ: 3 ngày.

3

- Xét chào giá: theo Quyết định, ngày

xét cụ thể do Hiệu trưởng quyết định.

- TTCGCN&DV (Tổ TV&QLDV-

SX).

- Hội đồng xét chào

giá các CSDV Trường

Đại học Cần Thơ

(BGH, CĐ Trường, P.

TTPC, P. CTSV, P.

QT-TB).

- 03 - 05 ngày.

Chuẩn bị chào giá:

- Lập kế hoạch thực hiện.

- Xác định giá khởi điểm và địa điểm chào giá.

- Tờ trình BGH và Quyết định thành lập hội đồng

xét chào giá.

- Thông báo theo quy định.

Bán và nhận hồ sơ chào giá:

- Bán hồ sơ chào giá.

- Nhận hồ sơ chào giá.

Xét chào giá

Page 12: LĨNH VỰC CHUYỂN GIAO CÔNG NGHỆ VÀ DỊCH VỤ · - Thưc hịên ̣đúng các quy đinh c̣ủa Nhà nước, Trường Đại học Cần Thơ và của Trung tâm Chuyển

12

4

- Trúng chào giá:

+ Cá nhân, tổ chức trúng chào giá nộp

tiền bảo đảm thực hiện hợp đồng.

+ Thực hiện ký kết hợp đồng thuê

khoán.

+ Bàn giao cơ sở dịch vụ.

- Không trúng chào giá:

+ Hoàn trả tiền bảo đảm dự chào giá.

- TTCGCN&DV (Tổ TV&QLDV-

SX và Tổ KT).

- Cá nhân, tổ chức

trúng chào giá.

- Cá nhân, tổ chức

không trúng chào

giá.

- Thông báo kết quả: 1-

3 ngày

- Ký hợp đồng: 10-17

ngày.

5

- Đôn đốc các cá nhân, tổ chức trúng

chào giá trả tiền thuê khoán, điện - nước

theo quy định tại hợp đồng.

- Thực hiện hợp đồng: kiểm tra CSDV

trong thời gian thực hiện hợp đồng và

xem xét, giải quyết các đề nghị của các

chủ CSDV (nếu có).

- TTCGCN&DV (Tổ TV&QLDV-

SX và Tổ KT).

- Cá nhân, tổ chức

trúng chào giá (gọi

tắt là chủ CSDV).

- Theo thời gian hợp

đồng.

Thông báo kết quả

Thanh toán và kiểm tra cơ sở

theo quy định của hợp đồng