chuyển hóa vật chất và năng lượng trong tế bào
Transcript of chuyển hóa vật chất và năng lượng trong tế bào
CHƯƠNG III:
CHUYỂN HÓA VẬT CHẤT VÀ NĂNG LƯỢNG TRONG TẾ BÀO
BÀI 21: CHUYỂN HÓA VẬT CHẤT TRONG TẾ BÀO
Người soạn:
Phạm Thị Thu Phương
Năng lượng và các dạng năng lượng trong tế bào
Chuyển hóa năng lượng
ATP - Đồng tiền năng lượng của tế bào
NỘI DUNG BÀI HỌC
I.
II.
III.
Năng lượng và các dạng năng lượng trong tế bào
I.
Kể tên một vài dạng năng
lượng mà em biết?Năng lượng là gì?
1. Khái niệm
Năng lượng là đại lượng đặc trưng cho khả năng sinh công.
2.Các dạng năng lượng
+ -
+ +
+ -
Dßng ®iÖn
+ -
+ -
+ -
370C
Liên kết giữa các nguyên tử
Cắt đứt liên kết hóa học
- Có nhiều dạng năng lượng.- Các dạng năng lượng có trong tế bào là:
Nhiệt năng
Hóa năng
Điện năng
Trong đó năng lượng dạng hóa năng là chủ yếu.
3. Trạng thái tồn tại của năng lượng
- Năng lượng tồn tại ở hai trạng thái là thế năng và động năng.
Thế năng Động năngThế năngThế năng Động năngThế năngThế năngThế năng Động năngThế năng Động năngThế năng Động năngThế năng
+ Thế năng là trạng thái tiềm ẩn của năng lượng. + Động năng là trạng thái có liên quan đến các hình thức vận chuyển của vật chất và tạo ra công tương ứng.- Các dạng năng lượng có thể chuyển hóa tương hỗ và cuối cùng thành nhiệt năng.
Chuyển hóa năng lượngII.
1. Khái niệm chuyển hóa năng lượng
- Chuyển hóa năng lượng là sự biến đổi năng lượng từ dạng này sang dạng khác.
- Chuyển hóa năng lượng luôn đi kèm với chuyển hóa vật chất.
2. Chuyển hóa năng lượng trong thế giới sống
- Trong hệ sinh thái năng lượng được chuyển hóa qua chuỗi thức ăn.
- Trong sinh giới:
Các hoạt động sống
Năng lượng ASMT (động năng)
Năng lượng trong các liên kết hóa học (thế năng)
Năng lượng dễ sử dụng (ATP)
Quang hợp ở thực vật
Hô hấp nội bào
Nhiệt năng
- Trong tế bào: Gồm quá trình đồng hóa và dị hóa
Đồng hóa Dị hóa
-Tổng hợp các chất hữu cơ phức tạp từ các chất đơn giản.- Thu năng lượng.- Cung cấp vật chất cho quá trình dị hóa.
-Phân giải các chất hữu cơ phức tạp thành các chất đơn giản hơn.- Giải phóng năng lượng.- Cung cấp năng lượng cho đồng hóa và mọi hoạt động sống khác.
Nếu ăn quá nhiều thức ăn giàu năng
lượng mà cơ thể không sử dụng hết thì sẽ
dẫn tới điều gì?
ATP - Đồng tiền năng lượng của tế bàoIII.
Phosphat Đường ribozo
Baz¬ nit¬Adenin
Liên kết cao năng
(a)
(b)
(c)
1. Cấu trúc của ATP (Adenosintriphotphate)
- Gồm Adenin, đường 5C (Ribozo) và 3 nhóm photphat.- Phân tử đường 5C làm khung.- 2 liên kết ngoài cùng là 2 liên kết cao năng mang nhiều năng lượng.
E
ATPADPP iAdenosin
diphosphate
ATP ADP
+ E (n¨ng l îng)
+ P i
E
ATPADP
P i
Adenosin diphosphate
Adenosin triphosphate
ADP +
P i+ E (n¨ng l îng) ATP
ATP
P
ADP
Sinh c«ng
c¬ häc
VËn chuyÓn c¸c chÊt qua mµng
Tæng hîp c¸c chÊt hãa häc
2. Vai trò của ATP
Cung cấp năng lượng cho mọi hoạt động sống của tế bào
CỦNG CỐ
Câu 1: Năng lượng là gì?
a) Khả năng sing công
b) ATP
c) Điện năng
d) Hóa năng
Câu 2: Dạng năng lượng sẵn sàng sinh ra công là:
a) Điện năng
b) Hóa năng
c) Thế năng
d) Động năng
Câu 3: Năng lượng tồn tại trong tế bào sống chủ yếu ở dạng nào?
a) Nhiệt năngb) Cơ năngc) Hóa năng
d) Quang năng
Câu 4: ATP được cấu tạo từ 3 thành phần là:
a) Adenine, đường Ribozo, 2 nhóm phosphate
b) Adenine, đường Ribozo, 3 nhóm phosphate
c) Thymine, đường Ribozo, 2 nhóm phosphate
d) Thymine, đường Ribozo, 3 nhóm phosphate
Câu 5: Điều nào sau đây đúng?a) Chuyển hóa vật chất là quá trình giải phóng năng
lượng.b) Chuyển hóa vật chất là quá trình tích lũy năng
lượng.c) Chuyển hóa vật chất luôn kèm theo chuyển hóa
năng lượng.d) Chuyển hóa vật chất tiến hành độc lập với
chuyển hóa năng lượng.
Meo Meo
Meo
MeoMeo
The end!