Bất Đẳng Thức Đại Số

26
1 Dng hằng đẳng thc ca bất đẳng thc Cauchy-Schwar Trn ThMinh Ngc Trường Đại hc Khoa hc Tnhiên Luận văn ThS Chuyên ngành: Phương pháp Toán sơ cấp; Mã số: 60 46 Người hướng dn: PGS.TS. Nguyễn Vũ Lương Năm bảo v: 2011 Abstract: Gii thiu bt đng thc Cauchy-Schwarz trong các đthi quc gia, quc tế. Nghiên cu vdng hng đng thc ca bt đng thc Cauchy-Schwarz . Tìm hiu vdng hng đng thc thnht, kết hp vi bt đng thc Cauchy-Schwarz đđược các kết qumi và các áp dng ca nó trong đi svà lượng giác. Trình bày tdng hng đng thc thhai, kết hp vi bt đng thc Cauchy-Schwarz đđược các kết qumi và mt sáp dng ca nó trong đi svà lượng giác. Gii thiu bt đng thc trong đthi IMO ti IRAN năm 1998 và mt sđmrng. Keywords: Toán sơ cp; Hng đng thc; Bt đng thc Content Bt đẳng thc là một nội dung lâu đời và quan trọng của Toán học. Ngay tđầu, sra đời và phát triển ca bất đẳng thức đã đặt du n quan trọng, chúng có sức hút mạnh mđối vi những người yêu toán, không chỉ vđẹp hình thức mà cả những bí ẩn nó mang đến luôn thôi thúc người làm toán phải tìm tòi, sáng tạo. Bt đẳng thức còn có nhiều ng dụng trong các môn khoa học khác và trong thực tế. Ngày nay, bất đẳng thc vẫn luôn chiếm một vai trò quan trọng và vẫn thường xut hiện trong các kì thi quốc gia, quc tế. Mt trong nhng bất đẳng thc cđiển quan trọng là bất đẳng thc Cauchy-Schwarz và các ứng dng của nó. Bất đẳng thc Cauchy-Schwarz tkhi ra đời đến nay đã luôn được các nhà toán học li lạc nghiên cứu và phát triển. Chúng ta đã gặp nhiu skết hp ca bất đẳng thc Cauchy-Schwarz với các bất đẳng thức khác hoặc trong hình học. Trong lun văn này, tác giả xin trình bày

description

Bất Đẳng Thức Đại Số Là những phương fáp chứng minh đại số

Transcript of Bất Đẳng Thức Đại Số

Page 1: Bất Đẳng Thức Đại Số

1

Dạng hằng đẳng thức của bất đẳng thức

Cauchy-Schwar

Trần Thị Minh Ngọc

Trường Đại học Khoa học Tự nhiên

Luận văn ThS Chuyên ngành: Phương pháp Toán sơ cấp; Mã số: 60 46

Người hướng dẫn: PGS.TS. Nguyễn Vũ Lương

Năm bảo vệ: 2011

Abstract: Giới thiệu bất đẳng thức Cauchy-Schwarz trong các đề thi quốc gia, quốc tế. Nghiên cứu về dạng hằng đẳng thức của bất đẳng thức Cauchy-Schwarz . Tìm hiểu về dạng hằng đẳng thức thứ nhất, kết hợp với bất đẳng thức Cauchy-Schwarz để được các kết quả mới và các áp dụng của nó trong đại số và lượng giác. Trình bày từ dạng hằng đẳng thức thứ hai, kết hợp với bất đẳng thức Cauchy-Schwarz để được các kết quả mới và một số áp dụng của nó trong đại số và lượng giác. Giới thiệu bất đẳng thức trong đề thi IMO tại IRAN năm 1998 và một số đề mở rộng.

Keywords: Toán sơ cấp; Hằng đẳng thức; Bất đẳng thức

Content

Bất đẳng thức là một nội dung lâu đời và quan trọng của Toán học. Ngay từ

đầu, sự ra đời và phát triển của bất đẳng thức đã đặt dấu ấn quan trọng, chúng có

sức hút mạnh mẽ đối với những người yêu toán, không chỉ ở vẻ đẹp hình thức mà cả

những bí ẩn nó mang đến luôn thôi thúc người làm toán phải tìm tòi, sáng tạo. Bất

đẳng thức còn có nhiều ứng dụng trong các môn khoa học khác và trong thực tế.

Ngày nay, bất đẳng thức vẫn luôn chiếm một vai trò quan trọng và vẫn thường xuất

hiện trong các kì thi quốc gia, quốc tế. Một trong những bất đẳng thức cổ điển quan

trọng là bất đẳng thức Cauchy-Schwarz và các ứng dụng của nó. Bất đẳng thức

Cauchy-Schwarz từ khi ra đời đến nay đã luôn được các nhà toán học lỗi lạc nghiên

cứu và phát triển.

Chúng ta đã gặp nhiều sự kết hợp của bất đẳng thức Cauchy-Schwarz với các

bất đẳng thức khác hoặc trong hình học. Trong luận văn này, tác giả xin trình bày

Page 2: Bất Đẳng Thức Đại Số

2

một hướng tiếp cận mới của bất đẳng thức Cauchy-Schwarz: “Dạng hằng đẳng

thức của bất đẳng thức Cauchy-Schwarz” . Từ các hằng đẳng thức quen thuộc, khi

kết hợp với bất đẳng thức Cauchy-Schwarz ta sẽ thu được nhiều dạng bất đẳng thức

mới và lạ. Từ đó, ta sẽ xây dựng được rất nhiều bất đẳng thức có ứng dụng trong đại

số hoặc lượng giác.

Luận văn gồm 2 phần:

Phần 1: Bất đẳng thức Cauchy-Schwarz trong các đề thi quốc gia, quốc tế.

Phần 2: Dạng hằng đẳng thức của bất đẳng thức Cauchy-Schwarz .

Trong phần 2, tác giả đã phân chia thành ba bài.

Bài 1: Từ dạng hằng đẳng thức thứ nhất, kết hợp với bất đẳng thức Cauchy-

Schwarz để được các kết quả mới và các áp dụng của nó trong đại số và lượng giác.

Bài 2: Từ dạng hằng đẳng thức thứ hai, kết hợp với bất đẳng thức Cauchy-

Schwarz để được các kết quả mới và một số áp dụng của nó trong đại số và lượng

giác.

Bài 3: Giới thiệu bất đẳng thức trong đề thi IMO tại IRAN năm 1998 và một

số mở rộng.

Tuy đã có nhiều cố gắng nhưng do thời gian và trình độ còn hạn chế nên các

vấn đề trong khóa luận vẫn chưa được trình bày sâu sắc và không tránh khỏi thiếu

sót, kính mong nhận được sự chỉ bảo của thầy cô và các bạn.

Page 3: Bất Đẳng Thức Đại Số

3

Phần 1. Bất đẳng thức Cauchy-Schwarz trong các đề thi quốc gia, quốc tế.

1.1. Bất đẳng thức Cauchy-Schwarz.

Với ,i ia R b R ( 1, )i n , chứng minh rằng

2

2 2

1 1 1

n n n

i i i i

i i i

a b a b

Chứng minh.

Cách 1. (Sử dụng đẳng thức Lagrange).

Từ đẳng thức

2

2 2 2

1 1 1 1

( )n n n

i i i i i j j i

i i i i j n

a b a b a b a b

Suy ra

2

2 2

1 1 1

n n n

i i i i

i i i

a b a b

Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi

1 2

1 2

... n

n

a a a

b b b

Cách 2. (Sử dụng tính chất của hàm bậc 2).

Xét hàm số

22 2 2

1 1 1 1

2n n n n

i i i i i i

i i i i

f x x a x a b b a x b

Ta có 0f x với mọi giá trị của x

Nếu 2

1

0n

i

i

a

ia =0 1,i n thì bất đẳng thức hiển nhiên đúng.

Áp dụng tính chất của hàm bậc 2 khi 2

1

0n

i

i

a

suy ra

Page 4: Bất Đẳng Thức Đại Số

4

2

2 2

1 1 1

' 0n n n

i i i i

i i i

a b a b

2

2 2

1 1 1

n n n

i i i i

i i i

a b a b

Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi

1 2

1 2

... n

n

a a a

b b b

Cách 3. (Áp dụng bất đẳng thức trung bình).

Ta có 2 21

2k k k kx y x y 1,k n

Cộng tất cả các bất đẳng thức ta thu được

2 2

1 1

1

2

n n

k k k k

k k

x y x y

Kí hiệu 2 2

1 1

,n n

k k

k k

A a B b

Chọn kk

ax

A , k

k

by

B ta có

2 2

1 1

1n n

k k

k k

x y

Và thu được 1

1n

k k

k

x y

AB

2

2 2 2 2

1 1 1

n n n

k k k k

k k k

a b A B a b

Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi kk k

k

a Ax y

b B k .

1.2. Bất đẳng thức AM-GM.

Trong luận văn này, ta cũng hay sử dụng bất đẳng thức quen thuộc AM-GM (bất

đẳng thức giữa trung bình cộng và trung bình nhân) sau:

Page 5: Bất Đẳng Thức Đại Số

5

Với 1 2, ,..., na a a là các số thực không âm, ta luôn có:

1

1 1

1 nn n

i i

i i

a an

.

Ở đây ta ký hiệu 1 2

1

. ...n

i n

i

a a a a

.

Chứng minh.

Có nhiều cách chứng minh bất đẳng thức AM – GM, trong đó cách chứng minh

quen thuộc nhất như sau:

Cách 1:

Trước hết ta chứng minh bất đẳng thức đúng với n số không âm thì sẽ đúng với 2n

số không âm.

2

1 1 1

1 1 1 1

2 2

n n n

i i n i

i i i

a a an n n

.

1 12

1 1 1

1 1 1

2 2 2

n nn n n

i i i n

i i i

a a an

.

122 2

1 1

1

2

nn n

i i

i i

a an

.

Từ đó suy ra bất đẳng thức đúng với 2kn . Bất đẳng thức AM – GM sẽ được

chứng minh nếu chúng ta chứng minh khẳng định sau đây:

Nếu bất đẳng thức đúng với n k thì cũng đúng với 1n k .

Thật vậy:

111 1

1 1

1

1

kk k

i i

i i

a ak

.

1 11 11 1 1

1 1 1

k kk k k

i i i

i i i

a a k a

.

Áp dụng giả thiết quy nạp suy ra:

Page 6: Bất Đẳng Thức Đại Số

6

11 1

1 1 11 1 1

1 1 1 1

.

kk k kk k k

i i i i

i i i i

a a k a a

.

1 11 11 1 1

1 1 1

k kk k k

i i i

i i i

a a k a

. (đpcm)

Cách 2:

Nếu n = 1, n = 2 thì hiển nhiên bất đẳng thức đúng.

Giả sử bất đẳng thức đúng với 2n k , ta chứng minh bất đẳng thức đúng với

1n k .

Ta có:

1 11

1

1

11

1 1

k

k i ki

k i

i

k a akS a

k k

.

Theo giả thiết quy nạp ta thu được:

1

11

11

k k

i ki

k

k a aS

k

.

Để chứng minh bất đẳng thức đúng khi 1n k ta cần chứng minh:

1

11 111

11

k kk ki ki

i

i

k a aa

k

.

Ký hiệu:

1

1 1

1

1

,k k

k k

i k

i

a a

.

Ta thu được:

1 1 1 .k k kk k

0k k kk .

1 2 3 2 1... 0k k k k kk

.

Page 7: Bất Đẳng Thức Đại Số

7

1 1... 0k k k k k k

.

2 1 2 1 2 3 2 1... ... ... 0k k k k k k k

Bất đẳng thức đúng vì , 0 .

Các trường hợp riêng:

1. 2 2

20

2

a bab a b

. Dấu đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi a = b.

2. 2

, 0 :2

a ba b ab a b

. Dấu đẳng thức xảy ra khi và chỉ

khi a b .

3.

3

, , :3

a b ca b c abc

. Dấu đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi

a b c .

4. 3 3 3

, , :3

a b ca b c abc

. Dấu đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi

a b c .

1.3. Một số bài toán trong các đề thi quốc gia, quốc tế.

Phần 2: Dạng hằng đẳng thức của bất đẳng thức Cauchy-Schwarz

Bài 1: Dạng hằng đẳng thức thứ nhất

1.1. Các định lý

Bổ đề 1.1. Với mọi số thực x, y, z ta luôn có kết quả sau:

2 2 2 2 2 22 2 2 2 2 2 9x y z y z x z x y x y z

Chứng minh

Biến đổi vế trái, ta có

2 2 2 22 2 4 4 8 4 4x y z x y z xy xz yz

Page 8: Bất Đẳng Thức Đại Số

8

2 2 2 22 2 4 4 8 4 4y z x y z x yz xy zx

2 2 2 22 2 4 4 8 4 4z x y z x y xz zy xy

Cộng từng vế các đẳng thức trên ta có điều phải chứng minh.

Định lý 1.1 Cho , , , , ,a b c x y z là những số thực dương tùy ý. Khi đó ta luôn có

2 2 2 2 2 2 2

3ax by cz a b c x y z a b c x y z

Chứng minh

Ta có

(2 2 ) (2 2 ) (2 2 )c x y z a y z x b z x y

(2 2 2 3 ) (2 2 2 3 ) (2 2 2 3 )c x y z z a y z x x b z x y y

2( )( ) 3( )a b c x y z ax by cz

Sử dụng bất đẳng thức Cauchy-Schwarz

2

(2 2 ) (2 2 ) (2 2 )c x y z a y z x b z x y

2 2 2 2 2 2( )[(2 2 ) (2 2 ) (2 2 ) ]a b c x y z y z x z x y

Suy ra

2 2 2 2 2 2 22( )( ) 3( ) 9( )( )a b c x y z ax by cz a b c x y z

(sử dụng Bổ đề 1.1)

Từ đó

2 2 2 2 2 22( )( ) 3( ) 3 ( )( )a b c x y z ax by cz a b c x y z

2 2 2 2 2 22( )( ) 3 ( )( ) 3( )a b c x y z a b c x y z ax by cz

2 2 2 2 2 22( )( ) ( )( ) ( )

3a b c x y z a b c x y z ax by cz .

Page 9: Bất Đẳng Thức Đại Số

9

Bổ đề 1.2. Chứng minh rằng với mọi số thực , , ,x y z t ta có

2 2 2 2

x y z t y z t x z t x y t x y z

2 2 2 24 x y z t

Chứng minh

Ta có: 22 2( ) 2x y z t x y z t t x y z

2 2 2 2 2 2 2 2 2 2x y z t xy yz zx tx ty tz

Tương tự ta có:

2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2y z t x x y z t yz zt ty xy xz xt

2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2z t x y x y z t zt tx xz yx yz yt

2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2t x y z x y z t tx xy yt zx zy zt

Cộng từng vế bốn đẳng thức trên ta có điều phải chứng minh.

Định lý 1.2. Cho a, b, c, d, x, y, z, t là các số thực dương tùy ý. Khi đó ta luôn có

2 2 2 2 2 2 2 2ax by cz dt a b c d x y z t

1

2a b c d x y z t

Chứng minh

Đặt P d x y z t a y z t x b z t x y c t x y z

2 2P d x y z t t a x y z t x

2 2b z t x y y c t x y z z

2P a b c d x y z t ax by cz dt

Áp dụng bất đẳng thức Cauchy-Schwarz , ta có

Page 10: Bất Đẳng Thức Đại Số

10

2 2 2 2 2 2 2 2 24P a b c d x y z t

Suy ra 2 2 2 2 2 2 2 22P a b c d x y z t

Vậy 2a b c d x y z t ax by cz dt

2 2 2 2 2 2 2 22 a b c d x y z t

2 2 2 2 2 2 2 2a b c d x y z t ax by cz dt

1

2a b c d x y z t (đpcm)

Bổ đề 1.3. Chứng minh rằng với mọi số thực 1 2, ,..., nx x x , ta luôn có

22

2

1 1 12 4

n n n

j i i

i j i

n nx x x

Chứng minh

Đặt 1

n

j

j

S x

, ta xét

2 22 2. . 1..

2 4i i i

n nS x S S n x x i n

Vậy

2 22 2

1 1 1

. .2 4

n n n

i i i

i i i

n nS x nS n S x x

2 22 2 2 2

1 14 4

n n

i i

i i

n nnS nS x x

(Đpcm)

Định lý 1.3. Cho 1 2, ,..., nx x x , 1 2, ,..., ny y y là những số thực dương tùy ý. Khi đó,

ta có 2 2

1 1 1 1 12

n n n n n

i i i i i i

i i i i i

nx y x y x y

Chứng minh

Đặt 1

n

j

j

S x

Page 11: Bất Đẳng Thức Đại Số

11

Áp dụng bất đẳng thức Cauchy-Schwarz , ta có

2 2

2

1 1 12 2

n n n

i i i i

i i i

n nS x y S x y

(a)

Theo đẳng thức (1.5), ta có

2 22

1 12 4

n n

i i

i i

n nS x x

Mà 1 1 1 1 1 12 2 2i

n n n n n n

i i i i i i i i

i i i i i i

n n nS x y S y x y x y x y

Thay vào (a) ta có

22

2 2

1 1 1 1 12 4

n n n n n

i i i i i i

i i i i i

n nx y x y x y

Khai căn 2 vế, ta có 2 2

1 1 1 1 12 2

n n n n n

i i i i i i

i i i i i

n nx y x y x y

Vậy 2 2

1 1 1 1 12

n n n n n

i i i i i i

i i i i i

nx y x y x y

Bổ đề 1.4. Chứng minh rằng với mọi số thực x, y, z ta luôn có kết quả sau

2 2 2 2 2 24 4 4 9 ( ) ( ) ( )x y z y z x z x y x y y z z x

Chứng minh

Ta có

2 2 2 24 16 8 8 2x y z x y z xy xz yz

2 2 2 24 16 8 8 2y z x y x z xy yz xz

2 2 2 24 16 8 8 2z y x z x z zy xz xy

Cộng từng vế ta được

2 2 2 2 2 24 4 4 18x y z y z x z x y x y z xy yz zx

Lại có

Page 12: Bất Đẳng Thức Đại Số

12

2 2 2 2 2 29 ( ) ( ) ( ) 18x y y z z x x y z xy yz zx

Vậy ta có điều phải chứng minh.

Định lý 1.4. Cho , , , , ,a b c x y z là những số thực dương. Khi đó ta có

2 2 2 2 2 23 ( ) ( ) ( ) ( )x y z a b c a b c x y y z z x ax by cz

Chứng minh

Ta có

4 4 4

3 3 3

3

a x y z b y x z c z y z

a x y z x b x y z y c x y z z

a b c x y z ax by cz

Áp dụng bất đẳng thức Cauchy-Schwarz , ta có

2

2 2 22 2 2

4 4 4

4 4 4

a x y z b y x z c z y z

a b c x y z y z x z x y

4 4 4a x y z b y x z c z y z

2 2 22 2 2 4 4 4a b c x y z y z x z x y

3a b c x y z ax by cz

2 2 22 2 2 4 4 4a b c x y z y z x z x y

Theo (1.7)

3a b c x y z ax by cz

2 2 2 2 2 23 ( ) ( ) ( )a b c x y y z z x (đpcm)

Page 13: Bất Đẳng Thức Đại Số

13

1.2. Áp dụng dạng hằng đẳng thức thứ nhất của bất đẳng thức Cauchy-

Schwarz trong đại số.

Bài 1. Cho , ,a b c là những số thực dương. Chứng minh rằng:

2 2 2

2 2 2

1 1 1 2 1 1 13

3a b c a b c

a b c a b c

Chứng minh

Áp dụng Định lý 1.1 với 1

xa

, 1

yb

, 1

zc

ta có điều phải chứng minh.

Bài 2. Cho ,a b là những số thực dương. Chứng minh rằng

2

2

1 42 2 1 2 1 1 2 1

4 3a b a a b

b

Chứng minh

Áp dụng Định lý 1.1 với 1,

2 , 1

a b c a

x b y z

ta có điều phải chứng minh.

Bài 3. Cho , ,x y z là các số thực dương. Chứng minh rằng

2 2 2 2 2 2 2 2 222 2 2

3x y z xy yz zx x y z x y z xy yz zx

Chứng minh

Áp dụng Định lý 1.1 với , ,

2 2 2

, ,

x y y z z xa b c

x z y x z y

Ta được

2 2 2

2 2 2

2 2 2 2 2 2

x y y z z x x y y z z xz x y z x y

22

3x y z

Page 14: Bất Đẳng Thức Đại Số

14

2 2 2

22 2 2 2

2 3

x y z xy yz zxx y z x y z xy yz zx

2 2 2

2 2 2 2 2 212 2 2

2 3

x y z xy yz zxx y z x y z xy yz zx

2 2 2 2 2 2 2 2 222 2 2

3x y z xy yz zx x y z x y z xy yz zx

(đpcm)

1.3. Áp dụng dạng hằng đẳng thức thứ nhất của bất đẳng thức Cauchy-

Schwarz trong lượng giác.

Ta có thể sử dụng dạng hằng đẳng thức của bất đẳng thức Cauchy-Schwarz để sáng

tạo và chứng minh một số bất đẳng thức trong lượng giác.

Trong phần này, ta luôn giả sử tam giác ABC có:

; ;AB c BC a CA b

S là diện tích tam giác, 2

a b cp

là nửa chu vi

; ;a b cm m m lần lượt là độ dài đường trung tuyến kẻ từ A; B; C

; ;a b ch h h lần lượt là độ dài đường cao kẻ từ A; B; C

Bài 1. Cho tam giác ABC có độ dài 3 cạnh là a, b, c và độ dài 3 trung tuyến tương

ứng là , ,a b cm m m . Chứng minh rằng:

2 2 23 2. .

2 3a b c a b ca b c a b c m m m a m b m cm

Chứng minh

Áp dụng Định lý 1.1 với , ,a b cx m y m z m ta có

2 2 2 2 2 2 2. .

3a b c a b c a b ca m b m cm a b c m m m a b c m m m

(1)

Page 15: Bất Đẳng Thức Đại Số

15

Ta có

2 2 22

2 4a

b c am

2 2 22

2 4b

a c bm

2 2 22

2 4c

b a cm

Cộng từng vế 3 đẳng thức trên, ta được: 2 2 2 2 2 23

4a b cm m m a b c

Thay vào bất đẳng thức (1) ta được điều phải chứng minh.

Bài 2. Cho tam giác ABC, chứng minh rằng

2 2 2 2 2 2 26

3a b c a b ca b c h h h a b c h h h S

Chứng minh

Áp dụng Định lý 1.1 với , ,a b cx h y h z h , ta được

2 2 2 2 2 2 2. .

3a b c a b c a b ca h b h ch a b c h h h a b c h h h

Mà . . 2a b ca h b h ch S , từ đó có điều phải chứng minh.

Bài 2. Dạng hằng đẳng thức thứ 2

2.1. Các định lý.

Bổ đề 2.1. Cho , ,x y z R . Chứng minh rằng:

9( )( )( ) 8( )( )x y y z z x x y z xy yz zx

Chứng minh

Ta có: 2( )( )x y y z xy xz yz y

Page 16: Bất Đẳng Thức Đại Số

16

2( )( )( ) ( )( )x y y z z x xy xz yz y z x

2 2 2 2 2 2xyz x y xz x z yz xyz y z y x

2 2 2 2 2 2 2x y x z y x y z z x z y xyz

Mặt khác:

( )( )x y z xy yz zx 2 2 2 2 2 2x y xyz x z xy y z xyz xyz yz xz

2 2 2 2 2 2 3x y x z y x y z z x z y xyz

Mà 2 2 2 3x y y z z x xyz

2 2 2 3x z z y y x xyz

2 2 2 2 2 2 6x y x z y x y z z x z y xyz

2 2 2 2 2 29 2x y x z y x y z z x z y xyz

2 2 2 2 2 28 3x y x z y x y z z x z y xyz

9( )( )( ) 8( )( )x y y z z x x y z xy yz zx (đpcm)

Định lý 2.1. Cho , , 0x y z . Khi đó ta luôn có:

2 2 2

1 1 1 9

162 2 2 xy yz zxx y z x y z x y z

Chứng minh

Ta có: 2 ( ) ( ) 2 ( )( )x y z x y x z x y x z

2

1 1

4( )( )2 x y x zx y z

Tương tự ta có:

2

1 1

4( )( )2 y z y xx y z

Page 17: Bất Đẳng Thức Đại Số

17

2

1 1

4( )( )2 x z y zx y z

2 2 2

1 1 1

2 2 2x y z x y z x y z

1 1 1

4( )( ) 4( )( ) 4( )( )x y x z x y x z x z y z

2( )( )( )

x y z

x y y z z x

Mà theo kết quả Bổ đề 2.1 ta có:

8( )( )( ) ( )( )

9x y y z z x x y z xy yz zx

2 2 2

1 1 1 9

16( )2 2 2 xy yz zxx y z x y z x y z

(đpcm)

Hệ quả 2.1. Cho , , 0x y z và 1x y z . Chứng minh rằng:

2 2 2

1 1 1 9

161 1 1 xy yz zxx y z

Chứng minh

Áp dụng Định lý 2.1 với 1x y z ta có điều phải chứng minh.

Định lý 2.2: Cho , , 0x y z . Khi đó ta luôn có:

3

2 2 2 4

yz xyzx

x y z x y z x y z

Chứng minh

2

2 2 2

yz xyzx

x y z x y z x y z

2 2 2

1 1 1

2 2 2yz zx xy

x y z x y z x y z

Page 18: Bất Đẳng Thức Đại Số

18

Mà theo Định lý 2.1

2 2 2

1 1 1 9

162 2 2 yz zx xyx y z x y z x y z

2

9 9

2 2 2 16 16

yz xyzxyz zx xy

x y z x y z x y z yz zx xy

3

2 2 2 4

yz xyzx

x y z x y z x y z

(Đpcm)

Bổ đề 2.2. Cho 4 số thực , , ,x y z t . Chứng minh rằng:

( )( )( )( ) ( )( )x y y z z t t x x y z t xyz yzt ztx txy .

Chứng minh

Ta có:

2 2( )( )( )( ) ( )( )x y y z z t t x xy yz zx y zt zx tx t

2 2 2 2 2 2 2 2x yz x zt x yt y xz y xt y zt z xy z xt

2 2 2 2 2 2 2 2 2z yt t xy t yz t xz x z y t xyzt .

Mặt khác:

( )( )x y z t xyz yzt ztx txy

2 2 2 2 2 2 2x yz x zt x yt y xz y xt y zt z xy

2 2 2 2 2 4z xt z yt t xy t yz t xz xyzt .

Áp dụng bất đẳng thức AM - GM: 2 2 2 2 2x z y t xyzt .

Vậy ( )( )( )( ) ( )( )x y y z z t t x x y z t xyz yzt ztx txy .

Bổ đề 2.3: Cho 4 số thực dương , , ,x y z t . Chứng minh rằng:

Page 19: Bất Đẳng Thức Đại Số

19

3 3 3 3

1 1 1 1

2 2 2 2 2 2 2 2x y z t x y z t x y z t x y z t

2

27( )xyz yzt ztx txy

.

Chứng minh

Ta có:

33 ( )( )( )x y y z z t x y y z z t

32 2 3 ( )( )( )x y z t x y y z z t

3

2 2 27( )( )( )x y z t x y y z z t

3

1 1

27( )( )( )2 2 x y y z z tx y z t

Tương tự ta có:

3

1 1

27( )( )( )2 2 y z z t t xx y z t

3

1 1

27( )( )( )2 2 z t t x x yx y z t

3

1 1

27( )( )( )2 2 t x x y y zx y z t

Cộng từng vế các bất đẳng thức trên ta được:

3 3 3 3

1 1 1 1

2 2 2 2 2 2 2 2x y z t x y z t x y z t x y z t

1 2( ).

27 ( )( )( )( )

x y z t

x y y z z t t x

Theo Bổ đề 2.2, ta có

( )( )( )( ) ( )( )x y y z z t t x x y z t xyz yzt ztx txy

Page 20: Bất Đẳng Thức Đại Số

20

3 3 3 3

1 1 1 1

2 2 2 2 2 2 2 2x y z t x y z t x y z t x y z t

2

27( )xyz yzt ztx txy

Định lý 2.3: , , , 0x y z t ta luôn có:

33 3 3 2

2 2 2 2 2 2 2 2 3

xyz yzt txyztx

x y z t y z t x z t x y t x y z

.

Chứng minh

Áp dụng định lý:

3 3 3 3 3 3 3 3 3 3 3 3 3

1 1 1 2 2 2 3 3 3 4 4 4 1 2 3 4 1 2 3 4 1 2 3 4a bc a b c a b c a b c a a a a b b b b c c c c

Ta có:

333 3 3

2 2 2 2 2 2 2 2

xyz yzt txyztx

x y z t y z t x z t x y t x y z

3 3 3 31 1 1 1 .xyz yzt ztx txy

3 3 3 3

1 1 1 1.

2 2 2 2 2 2 2 2x y z t y z t x z t x y t x y z

Theo Bổ đề 2.3 ta có:

3 3 3 3

1 1 1 1

2 2 2 2 2 2 2 2x y z t y z t x z t x y t x y z

2

27( )xyz yzt ztx txy

.

Thay kết quả này vào bất phương trình đầu tiên ta có:

333 3 3 4.2

2 2 2 2 2 2 2 2 27

xyz yzt txyztx

x y z t y z t x z t x y t x y z

33 3 3 2

2 2 2 2 2 2 2 2 3

xyz yzt txyztx

x y z t x y z t x y z t x y z t

Page 21: Bất Đẳng Thức Đại Số

21

(đpcm).

Hệ quả 2.2: Cho , , , 0x y z t và 1x y z t . Chứng minh rằng:

33 3 3 2

1 1 1 1 3

xyz yzt txyztx

x y y z z t t x

.

Chứng minh

Áp dụng Định lý 2.3 với 1x y z t ta có điều phải chứng minh.

Hệ quả 2.3: cho , , , 0x y z t và 1xyzt . Chứng minh rằng:

33 3 3

1 1 1 1 2

32 2 2 2 2 2 2 2t x y z t x x y z t y x y z t z x y z t

Chứng minh

Áp dụng Định lý 2.3 với 1xyzt ta có điều phải chứng minh.

Page 22: Bất Đẳng Thức Đại Số

22

Bài 3. Một số ví dụ mở rộng

Bài 1. (Iran 1998).

Cho , , 1x y z và 1 1 1

2x y z . Chứng minh rằng:

1 1 1x y z x y z .

Chứng minh

Ta có: 2

2 11 11 1 1

yx zx y z x y z

x y z

1 1 1x y z

x y zx y z

1 1 1

3 x y zx y z

x y z

Vậy ta có: 1 1 1x y z x y z (đpcm).

Bài 2. Cho 1ix , 1..i n và 1

11

n

i i

nx

. Chứng minh rằng:

1 1

1n n

i i

i i

x x

Chứng minh

Áp dụng bất đẳng thức Cauchy-Schwarz, ta có

22 22

1 21 2 1 2

1 2

1 1 11 1 ... 1 ... ...n

n n

n

x x xx x x x x x

x x x

Page 23: Bất Đẳng Thức Đại Số

23

2

1 2 1 2

1 2

1 1 11 1 ... 1 ... ...n n

n

x x x n x x xx x x

1 2 1 21 1 ... 1 ...n nx x x x x x

(đpcm)

Nhận xét: Bài toán này là trường hợp tổng quát cho bài toán bất đẳng thức trong

đề thi IMO - IRAN 1998. Từ bài toán này, áp dụng dạng hằng đẳng thức của bất

đẳng thức Cauchy-Schwarz , ta có bài toán rất hay sau.

Bài 3. Cho 0ix , 0..i n và 1

11

n

i i

nx

. Chứng minh rằng:

1 1 1 1

11 1

2

n n n n

i i i

i i i ii

nx x x

x

Chứng minh

Áp dụng Định lý 1.3 với 1i

i

i

xx

x

;

i iy x , ta có

1 1 1 1 1

1 1 1. .

2

n n n n ni i i

i i i

i i i i ii i i

n x x xx x x

x x x

Mà 1 1

1 11

n ni

i ii i

xn

x x

(theo giả thiết)

Nên ta có 1 1 1 1

11 1

2

n n n n

i i i

i i i ii

nx x x

x

(đpcm)

Từ một bất đẳng thức quen thuộc, kết hợp với các bất đẳng thức mới được xây dựng

trong bài ta có thể tiếp tục xây dựng được các bất đẳng thức mới hay và khó. Tác

giả hy vọng rằng qua ba bất đẳng thức ở trên, độc giả sẽ tiếp tục xây dựng được

các bất đẳng thức hay hơn nữa.

Page 24: Bất Đẳng Thức Đại Số

24

References

Tiếng việt

1. Võ Quốc Bá Cẩn, Trần Quốc Anh (2010), “Sử dụng phương pháp Cauchy-

Schwarz để chứng minh bất đẳng thức”, NXB Đại học Sư phạm, Hà Nội.

2. Nguyễn Văn Hiến (2000), “Bất đẳng thức trong tam giác”, NXB Hải Phòng, Hải

Phòng.

3. Phạm Kim Hùng (2007), “Sáng tạo bất đẳng thức”, NXB Hà Nội, Hà Nội.

4. Phan Huy Khải (1997), “500 bài toán chọn lọc về bất đẳng thức”, NXB Hà Nội,

Hà Nội.

5. Phan Huy Khải (2001), “10.000 bài toán sơ cấp”, NXB Hà Nội, Hà Nội.

6. Nguyễn Vũ Lương (chủ biên), Nguyễn Ngọc Thắng (2009), “Các bài giảng về

bất đẳng thức Bunhiacopxki”, NXB Đại học Quốc Gia Hà Nội, Hà Nội.

7. Nguyễn Vũ Lương (chủ biên), Phạm Văn Hùng, Nguyễn Ngọc Thắng (2008),

“Các bài giảng về bất đẳng thức Côsi”, NXB Đại học Quốc Gia Hà Nội, Hà

Nội.

8. Nguyễn Thượng Võ (2000), “Tuyển tập 300 bài toán chọn lọc về hệ thức lượng

trong tam giác”, NXB Trẻ, TP. Hồ Chí Minh.

9. Tủ sách toán học và tuổi trẻ (2007), “Các bài thi Olympic toán”, NXB Giáo Dục,

Hà Nội.

Tiếng Anh.

1. IMO Shorlist, 1990 – 2004.

2. Jose A.G.O., Radmila E, Mircea B. (1997), “Inequalities A Mathematical

Olympiad Approach”, Basel – Boston – Berlin, Germany.

3. Mihai B., Bogdan E., Mircae B. (1997), “The Romanian Society of

Mathematical Sciences”, “Romanian Mathematical Competitions”, Romania.

Danh sách Website.

1. www.diendantoanhoc.net.

Page 25: Bất Đẳng Thức Đại Số

25

2. www.math.vn

3. www.mathlinks.ro.

4. www.mathscope.org.

5. www.mathnfriend.net.

Page 26: Bất Đẳng Thức Đại Số

26