Bài giảng tổng hợp quản trị nguồn nhân lực
Click here to load reader
-
Upload
doanh-nhan-viet -
Category
Recruiting & HR
-
view
221 -
download
16
Transcript of Bài giảng tổng hợp quản trị nguồn nhân lực
1
QUẢN TRỊ NGUỒN NHÂN LỰC NỘI DUNG MÔN HỌC
CHƯƠNG I. TỔNG QUAN VỀ QUẢN TRỊ NNL
CHƯƠNG II. HOẠCH ĐỊNH NNL
CHƯƠNG III. PHÂN TÍCH VÀ THIẾT KẾ CÔNG VIỆC
CHƯƠNG IV. TUYỂN MỘ VÀ LỰA CHỌN
CHƯƠNG V. ĐÁNH GIÁ THÀNH TÍCH
CHƯƠNG VI. ĐÀO TẠO VÀ PHÁT TRIỂN NNL
CHƯƠNG VII. THÙ LAO
doanhnhanviet.org.vn
2
Chương I
TỔNG QUAN VỀ QUẢN TRỊ NNL
I. QUẢN TRỊ NNL
II. NHỮNG THÁCH THỨC CỦA QUẢN TRỊ NNL
III. NGHỀ NGHIỆP QUẢN TRỊ NNL
doanhnhanviet.org.vn
3
I. QUẢN TRỊ NNL (HRM)
(Man)CON NGƯỜI
(Information)
THÔNG TIN
(Money) TÀI CHÍNH
1. Khaùi nieäm HRM
(Method)
CÔNG NGHỆ
CON NGƯỜI LÀ
QUAN TRỌNG NHẤT
(Material)
VẬT LIỆU
4
I. QUẢN TRỊ NNL (HRM)
1. Khái niệm quản trị nguồn nhân lực
Nhân lực
Nguồn nhân lực
Quản trị nguồn nhân lực
Là nguồn lực của mỗi con người
Bao gồm:Thể lựcTrí lực
5
I. QUẢN TRỊ NNL (HRM)
1. Khái niệm quản trị nguồn nhân lực
Nhân lực
Nguồn nhân lực
Quản trị nguồn nhân lực
Là tổng hợp cá nhân những con người cụ thể tham gia vào quá trình lao động
Là tổng thể những tiềm năng của con người đáp ứng một cơ cấu kinh tế-xã hội đòi hỏi, bao gồm:Thể lựcTrí lựcNhân cách (tâm lực)
6
I. QUẢN TRỊ NNL (HRM)
1. KHÁI NIỆM
Nguồn nhân lực bao gồm kinh nghiệm, kỹ năng, trình độ đào tạo và những sự tận tâm, nổ lực hay bất cứ đặc điểm nào khác của những người lao động liên quan đến quá trình lao động.
7
I. QUẢN TRỊ NNL (HRM)
1. Khái niệm quản trị nguồn nhân lực
Nhân lực
Nguồn nhân lực
Quản trị nguồn nhân lực
Là thiết kế các chính sách và thực hiện các lĩnh vực hoạt động nhằm làm cho con người đóng góp giá trị hiệu quả nhất cho tổ chức
8
I. QUẢN TRỊ NNL (HRM)
1. Khái niệm quản trị nguồn nhân lực
Nhân lực
Nguồn nhân lực
Quản trị nguồn nhân lực
Là một quá trình bao gồm các chức năng: Hoạch định Tổ chức Lãnh đạo Kiểm soát…
=> Được thực hiện một cách đồng bộ và chăt chẽ nhằm sử dụng nguồn nhân lực một cách hiệu quả
9
Nh con vËt
Nh c¸i m¸y
Nh con ng êi
Con ng êi ®· ® îc qu¶n lý nh thÕ nµo ?
10
I. QUẢN TRỊ NNL (HRM)
2. CÁC LĨNH VỰC CỦA QUẢN TRỊ NNL
HOẠCH ĐỊNH NGUỒN NHÂN LỰC
PHÂN TÍCH VÀ THIẾT KẾ CÔNG VIỆC
TUYỂN MỘ VÀ LỰA CHỌN
ĐÁNH GIÁ THÀNH TÍCH
ĐÀO TẠO VÀ PHÁT TRIỂN
THÙ LAO
SỨC KHỎE, AN TOÀN NHÂN VIÊN VÀ TQLĐ
11
I. QUẢN TRỊ NNL (HRM)
3. CHỨC NĂNG CỦA QUẢN TRỊ NGUỒN NHÂN LỰC
Muûc tiãu QTNNL
Âaìo taûo Phaït triãøn
NL
Duy trç NNL
Thu huïtNhán læûc
Caïc yãúu täú cáúu thaình chæïc nàng
12
I. QUẢN TRỊ NNL (HRM)
3. CHỨC NĂNG CỦA QUẢN TRỊ NGUỒN NHÂN LỰC
Thu hút, tuyển chọn và bố trí nhân sự
Đào tạo và phát triển
Duy trì và sử dụng nguồn nhân lực
Thông tin và dịch vụ về nhân lực (Quan hệ lao động)
13
I. QUẢN TRỊ NNL (HRM) 4. MÔI TRƯỜNG QUẢN TRỊ NGUỒN NHÂN LỰC
HRM
Marketing
Saûnxuaát
Söù maïng
Muïc tieâu Chieán
löôïc
Chính
saùch
Coå ñoâng
Coâng
ñoaøn
Vaê
nhoùa
Coângty
VaênHoùaXaõhoäi
Ñoaøn theå
ÑoáiThuûCaïn
htranh
Khaùch haøng
Luaät
phaùp
Chính quyeàn,
Daânsoá
14
II. NHỮNG THÁCH THỨC CỦA QT NNL
1. Tái cấu trúc tổ chức ở các công ty
2. Cạnh tranh toàn cầu
3. Tăng trưởng chậm
4. Tính đa dạng của lực lượng lao động
5. Mong muốn của người lao động
6. Vai trò thực hiện các mục tiêu xã hội của các tổ chức:
15
III. NGHỀ NGHIỆP QUẢN TRỊ NGUỒN NHÂN LỰC
1. Năng lực yêu cầu cho nghề nghiệp nguồn nhân lực
Năng lực kinh doanh
Thực hành nguồn nhân lực
Quản trị quá trình thay đổi
Là những kiến thức liên quan về: Tài chính Tác nghiệp Chiến lược Marketing Hệ thống thông tin Quan hệ khách hàng
16
III. NGHỀ NGHIỆP QUẢN TRỊ NGUỒN NHÂN LỰC
1. Năng lực yêu cầu cho nghề nghiệp nguồn nhân lực
Năng lực kinh doanh
Thực hành nguồn nhân lực
Quản trị quá trình thay đổi
Là cổ động và thúc đẩy các nhân viên bằng: Chương trình phát triển Chương trình đánh giá và
quản lý thông tin phản hồi Các chính sách nguồn nhân
lực Tạo lập cơ chế phối hợp
các đơn vị khác nhau trong tổ chức
17
III. NGHỀ NGHIỆP QUẢN TRỊ NGUỒN NHÂN LỰC
1. Năng lực yêu cầu cho nghề nghiệp nguồn nhân lực
Năng lực kinh doanh
Thực hành nguồn nhân lực
Quản trị quá trình thay đổi
Xây dựng niền tinTạo dựng viễn cảnhNhận diện vấn đềXác định vai trò, trách nhiệmKích thích khả năng sáng tạoĐi tiên phong trong quá trình
thay đổi
Năng lực kinh doanh
Thực hành nguồn nhân lực
Quản trị quá trình thay đổi
18
III. NGHỀ NGHIỆP QUẢN TRỊ NGUỒN NHÂN LỰC
2. Nghề nghiệp nguồn nhân lực
Chuyên viên nguồn nhân lực
Quản trị viên nguồn nhân lực
Quản trị nguồn nhân lực cấp điều hành
3. Cơ hội nghề nghiệp
19
CHƯƠNG II. HOẠCH ĐỊNH NGUỒN NHÂN LỰC
I. KHÁI NIỆM HOẠCH ĐỊNH NGUỒN NHÂN LỰC
II. DỰ BÁO NHU CẦU NGUỒN NHÂN LỰC
III. CUNG NỘI BỘ NGUỒN NHÂN LỰC
IV. CUNG BÊN NGOÀI NGUỒN NHÂN LỰC
V. LẬP KẾ HOẠCH NGUỒN NHÂN LỰC
20
Các kỹ năng
Vào đúng nơi(vị trí)
Vào đúng lúc
Số nhân viên
Tổ chức sẽ có đúng
CHƯƠNG II. HOẠCH ĐỊNH NGUỒN NHÂN LỰC
I. KHÁI NIỆM HOẠCH ĐỊNH NGUỒN NHÂN LỰC:
21
CHƯƠNG II. HOẠCH ĐỊNH NGUỒN NHÂN LỰC
I. KHÁI NIỆM HOẠCH ĐỊNH NGUỒN NHÂN LỰC:
Hoạch định nguồn nhân lực bao gồm việc dự báo nhu cầu và cung lao động và sau đó lên các chương trình cần thiết để đảm bảo rằng tổ chức sẽ có đúng số nhân viên với đúng các kỹ năng vào đúng nơi và đúng lúc. Hoạch định nguồn nhân lực liên quan đến dòng nhân viên vào, xuyên suốt và ra khỏi một tổ chức.
22
CHƯƠNG II. HOẠCH ĐỊNH NGUỒN NHÂN LỰC
TIẾN TRÌNH HOẠCH ĐỊNH NGUỒN NHÂN LỰC:
MÄI TRÆÅÌNG BÃN NGOAÌI
MÄI TRÆÅÌNG BÃN TRONG
HOAÛCH ÂËNH CHIÃÚN LÆÅÜC
HOAÛCH ÂËNH NNL
23
CHƯƠNG II. HOẠCH ĐỊNH NGUỒN NHÂN LỰC
TIẾN TRÌNH HOẠCH ĐỊNH NGUỒN NHÂN LỰC:
HOAÛCH ÂËNH NNL
Dæû baïo nhu cáöu vãö NNL
So saïnh giæîanhu cáöu vaì
khaí nàng sàôn coï
khaí nàngsàôn coï vãö NNL
Bæ
åïc
1
24
CHƯƠNG II. HOẠCH ĐỊNH NGUỒN NHÂN LỰC
TIẾN TRÌNH HOẠCH ĐỊNH NGUỒN NHÂN LỰC:
Cung =cáöu
So saïnh giæîa nhu cáöu vaì khaí nàng sàôn coï
Bæ
åïc
2
Thæìa nhán viãn Thiãúu nhán viãn
Âãö ra chênh saïch vaì kãú hoaûch
25
CHƯƠNG II. HOẠCH ĐỊNH NGUỒN NHÂN LỰC
TIẾN TRÌNH HOẠCH ĐỊNH NGUỒN NHÂN LỰC:
Bæ
åïc
3
Âãö ra chênh saïch vaì kãú hoaûch
Thuyãn chuyãønthàng chæïc,giaïngchæïc,âaìo taûo,PT
Tuyãøn mäü
Tuyãøn choün
Kiãøm soaït vaì âaïnh gêaï
Bæ
åïc
4
Khäng
haìnhâäün
g
Haûn chãú tuyãøn duûng, giaím giåì lao âäüng vãö hæu såïm, nghè taûm thåìi
26
CHƯƠNG II. HOẠCH ĐỊNH NGUỒN NHÂN LỰC
TIẾN TRÌNH HOẠCH ĐỊNH NGUỒN NHÂN LỰC:
- Bước 1: Dự báo nhu cầu và cung nội bộ
- Bước 2: Đề ra chính sách và kế hoạch
- Bước 3: Thực hiện các kế hoạch và các chương trình
- Bước 4: Kiểm tra và đánh giá các chương trình
27
CHƯƠNG II. HOẠCH ĐỊNH NGUỒN NHÂN LỰC
II. DỰ BÁO NHU CẦU NGUỒN NHÂN LỰC:
1. Các phương pháp dự báo:
Mỗi đơn vị, chi nhánh hoặc bộ phận ước tính nhu cầu nhân viên tương lai cho bộ phận của mình.
Tổng nhu cầu các đơn vị ước tính là nhu cầu nguồn nhân lực dự báo cho cả tổ chức.
a. Dự báo từ dưới lên
b. Dự báo từ trên xuống
c. Kỹ thuật Delphi
28
CHƯƠNG II. HOẠCH ĐỊNH NGUỒN NHÂN LỰC
II. DỰ BÁO NHU CẦU NGUỒN NHÂN LỰC:
1. Các phương pháp dự báo:
Nên xem lại số liệu dự báo của từng đơn vị một cách kỹ càng trước khi tổng hợp nhằm kiểm soát khuynh hướng tự nhiên của nhà quản trị là thổi phồng kích cỡ nhu cầu và tầm quan trọng của đơn vị họ.
a. Dự báo từ dưới lên
b. Dự báo từ trên xuống
c. Kỹ thuật Delphi
29
CHƯƠNG II. HOẠCH ĐỊNH NGUỒN NHÂN LỰC
II. DỰ BÁO NHU CẦU NGUỒN NHÂN LỰC:
1. Các phương pháp dự báo:
Được thực hiện bởi nhà quản trị và nhà điều hành cấp cao giàu kinh nghiệm.
Những chuyên gia này gặp gỡ để thảo luận về tác động của những yếu tổ môi trường như:xu hướng phát triển ngành, kế hoạch kinh doanh, nền kinh tế và các nhân tố khác đến nhu cầu nguồn nhân lực ở các cấp độ khác nhau của tổ chức.
a. Dự báo từ dưới lên
b. Dự báo từ trên xuống
c. Kỹ thuật Delphi
30
CHƯƠNG II. HOẠCH ĐỊNH NGUỒN NHÂN LỰC
II. DỰ BÁO NHU CẦU NGUỒN NHÂN LỰC:
1. Các phương pháp dự báo:
Tổng hợp, chắc lọc các ý kiến của các chuyên gia.
Các chuyên gia không gặp mặt đối mặt.
a. Dự báo từ dưới lên
b. Dự báo từ trên xuống
c. Kỹ thuật Delphi
31
CHƯƠNG II. HOẠCH ĐỊNH NGUỒN NHÂN LỰC
II. DỰ BÁO NHU CẦU NGUỒN NHÂN LỰC:
1. Các phương pháp dự báo:
Xây dựng một bản câu hỏi, sau đó yêu cầu các chuyên gia lựa chọn và giải thích tại sao họ chọn ý kiến đó.
Kết quả của bản câu hỏi này được biên soạn và trả lại cho các chuyên gia, cùng với một bản câu hỏi nặc danh thứ hai.
a. Dự báo từ dưới lên
b. Dự báo từ trên xuống
c. Kỹ thuật Delphi
32
CHƯƠNG II. HOẠCH ĐỊNH NGUỒN NHÂN LỰC
II. DỰ BÁO NHU CẦU NGUỒN NHÂN LỰC:
2. Các phương pháp toán học đơn giản:
a. Năng suất (NS): là số bình quân các đơn vị sản phẩm mà mỗi nhân viên sản xuất ra trong một đơn vị thời gian
Ví dụ: NS = 500 sp/cntt/năm
Q = 100.000 sp (sản lượng trong năm)
Q 100.000
=> NC = = = 200 (cntt)
NS 500
33
CHƯƠNG II. HOẠCH ĐỊNH NGUỒN NHÂN LỰC
II. DỰ BÁO NHU CẦU NGUỒN NHÂN LỰC:
2. Các phương pháp toán học đơn giản:
b. Định mức lao động (DM): là tiêu chuẩn hao phí lao động cho một sản phẩm. (Ví dụ: công nhân làm 1 sản phẩm mất 4 giờ, cn làm việc ngày 8 giờ và 250 ngày trong năm)
Thời gian làm việc T 250 x 8
=> NS = = = = 500
Định mức lao động DM 4
34
CHƯƠNG II. HOẠCH ĐỊNH NGUỒN NHÂN LỰC
II. DỰ BÁO NHU CẦU NGUỒN NHÂN LỰC:
2. Các phương pháp toán học đơn giản:
c. Tỷ lệ nhân viên (TL): Tỷ lệ nhân viên trực tiếp trên lao động gián tiếp được sử dụng để tính toán số lượng nhân viên cần thiết ở các công việc khác nhau.
Ví dụ: TLgiám sát viên/cn trực tiếp = 1/20
TLquản trị viên/gsv = 1/5
=> NCgsv = 200 x 1/20 = 10 (gsv)
NCqtv = 10 x 1/5 = 2 (qtv)
35
CHƯƠNG II. HOẠCH ĐỊNH NGUỒN NHÂN LỰC
II. DỰ BÁO NHU CẦU NGUỒN NHÂN LỰC:
2. Các phương pháp toán học đơn giản:
d. Tỷ lệ nhân viên (TL): Năng suất sẽ thay đổi với kinh nghiệm tích lũy
Chỉ số kinh nghiệm (PI) thường rơi vào khoảng giữa 80 và 90%
36
CHƯƠNG II. HOẠCH ĐỊNH NGUỒN NHÂN LỰC
II. DỰ BÁO NHU CẦU NGUỒN NHÂN LỰC:
2. Các phương pháp toán học đơn giản:
e. Dự báo theo sác xuất: đối với công ty dự báo lao động theo hợp đồng hoặc dự án
37
CHƯƠNG II. HOẠCH ĐỊNH NGUỒN NHÂN LỰC
III. CUNG NỘI BỘ NGUỒN NHÂN LỰC:
1. Khái niệm:
Cung lao động nội bộ bao gồm tất cả các cá nhân hiện tại làm việc cho tổ chức.
Cung nội bộ lao động thay đổi liên tục vì tổ chức có thể nhận nhân viên mới, nhân viên cũ có thể rời bỏ tổ chức (chuyển sang công ty khác), từ chức, về hưu, chết hoặc bị sa thải.
38
CHƯƠNG II. HOẠCH ĐỊNH NGUỒN NHÂN LỰC
III. CUNG NỘI BỘ NGUỒN NHÂN LỰC:
2. Dự báo cung nội bộ nguồn nhân lực:
Phân tích Markov Xác định đồng thời những khả năng có thể xảy ra
cho tất cả công việc mà tại đó nhân viên có thể dịch chuyển, ở lại hoặc từ bỏ, chết, về hưu và bị sa thải.
Thu thập thông tin về tỷ lệ chuyển đổi thực sự xảy ra giữa mỗi trạng thái trong khoảng thời gian quá khứ (tối thiểu là 5 năm gần đây nhất).
Cố gắng xây dựng các ước đoán vững chắc và đáng tin cậy về tỷ lệ chuyển đổi tương lai kỳ vọng.sa thải.
39
CHƯƠNG II. HOẠCH ĐỊNH NGUỒN NHÂN LỰC
III. CUNG NỘI BỘ NGUỒN NHÂN LỰC:
2. Dự báo cung nội bộ nguồn nhân lực:
Phân tích Markov (Ma trận chuyển đổi xác suất)
Công việc Số nv
ban đầu
CNTT GSV QTV Chuyển
chỗ
Về hưu
CNTT 700 0,75 0,05 0 0,05 0,15
GSV 80 0,15 0,7 0,05 0,1 0
QTV 65 0 0,03 0,85 0,1 0,02
40
CHƯƠNG II. HOẠCH ĐỊNH NGUỒN NHÂN LỰC
III. CUNG NỘI BỘ NGUỒN NHÂN LỰC:
2. Dự báo cung nội bộ nguồn nhân lực:
Áp dụng ma trận Mark cho nhân viên
Công việc Số nv
ban đầu
CNTT GSV QTV Chuyển
chỗ
Về hưu
CNTT 700 525 35 0 35 105
GSV 80 12 56 4 8 0
QTV 65 0 2 55 7 1
Dự báo nhân viên cuối năm
537 93 59 50 106
41
CHƯƠNG II. HOẠCH ĐỊNH NGUỒN NHÂN LỰC
IV. CUNG BÊN NGOÀI NGUỒN NHÂN LỰC:
1. Những khái niệm cơ bản:
a. Lực lượng lao động:
Bao gồm tất cả những người trong độ tuổi lao động có khả năng lao động trong các lĩnh vực của nền kinh tế quốc dân.
Nga là từ 16 đến hết 59 đối với nam giới và từ 16 đến 54 đối với nữ giới
Việt Nam là từ 15 đến 60 đối với nam giới và từ 15 đến 55 đối với nữ giới.
42
CHƯƠNG II. HOẠCH ĐỊNH NGUỒN NHÂN LỰC
IV. CUNG BÊN NGOÀI NGUỒN NHÂN LỰC:
1. Những khái niệm cơ bản:
b. Dân số hoạt động kinh tế:
Là những người trong độ tuổi lao động có khả năng lao động, bao gồm những người đang tham gia vào các hoạt động kinh tế và những người thất nghiệp
Trong đó những người thất nghiệp được xác định là những người hiện đang không có việc làm nhưng bản thân họ có nhu cầu có việc làm.
43
CHƯƠNG II. HOẠCH ĐỊNH NGUỒN NHÂN LỰC
IV. CUNG BÊN NGOÀI NGUỒN NHÂN LỰC:
1. Những khái niệm cơ bản:
c. Dân số không hoạt động kinh tế:
Là lực lượng lao động gồm những hiện không tham gia các hoạt động kinh tế vì nhiều lý do khác nhau như đang đi học, làm nội trợ, nghỉ hưu sớm và cả những người đang không có việc làm nhưng không có mong muốn có việc làm.
44
CHƯƠNG II. HOẠCH ĐỊNH NGUỒN NHÂN LỰC
IV. CUNG BÊN NGOÀI NGUỒN NHÂN LỰC:
1. Những khái niệm cơ bản:
d. Tỷ lệ người có việc làm:
Là tỷ lệ % số người hiện đang tham gia vào các hoạt động kinh tế so với tổng dân số hoạt động kinh tế.
45
CHƯƠNG II. HOẠCH ĐỊNH NGUỒN NHÂN LỰC
IV. CUNG BÊN NGOÀI NGUỒN NHÂN LỰC:
1. Những khái niệm cơ bản:
e. Tỷ lệ người thất nghiệp:
Là tỷ lệ % số người đang thất nghiệp so với tổng dân số hoạt động kinh tế.
Tỷ lệ thất nghiệp cao => thị trường lao động “lỏng” => doanh nghiệp dễ tuyển nhân viên mới
Tỷ lệ thất nghiệp thấp => thị trường lao động “kín”
=> doanh nghiệp khó tuyển nhân viên mới
46
CHƯƠNG II. HOẠCH ĐỊNH NGUỒN NHÂN LỰC
IV. CUNG BÊN NGOÀI NGUỒN NHÂN LỰC:
2. Thị trường lao động:
“Là một cơ chế hoạt động tương hỗ giữa người sử dụng lao động và người lao động trong một không gian kinh tế xác định, thể hiện những quan hệ kinh tế và pháp lý giữa họ với nhau”.
47
CHƯƠNG II. HOẠCH ĐỊNH NGUỒN NHÂN LỰC
V. LẬP KẾ HOẠCH CÁC CHƯƠNG TRÌNH NGUỒN NHÂN LỰC:
1. Lập kế hoạch cho thiếu hụt:
Trì hoãn việc về hưu
Làm thêm giờ, tăng ca và gia công bên ngoài
Cải cách tiến trình kinh doanh
Đào tạo, đề bạt lao động trong tổ chức
Thuê lao động tạm thời, tuyển dụng mới
48
CHƯƠNG II. HOẠCH ĐỊNH NGUỒN NHÂN LỰC
V. LẬP KẾ HOẠCH CÁC CHƯƠNG TRÌNH NGUỒN NHÂN LỰC:
2. Lập kế hoạch cho dư thừa:
Kế hoạch nghỉ hưu sớm
Bố trí lại nhân sự, tranh thủ đào tạo nhân viên
Giảm giờ làm việc, Cho thuê nhân lực
Nghỉ việc tạm thời, nghỉ luân phiên
Vận động tự thôi việc, Hỗ trợ tìm việc
49
CHƯƠNG II. HOẠCH ĐỊNH NGUỒN NHÂN LỰC
V. LẬP KẾ HOẠCH CÁC CHƯƠNG TRÌNH NGUỒN NHÂN LỰC:
3. Lập kế hoạch cho cân bằng lao động:
Bố trí sắp xếp lại nhân lực
Chuẩn bị nhân lực kế thừa
Đào tạo
Đề bạt, thăng chức
Tuyển mộ bên ngoài thay thế nhân lực
50
BÀI TẬP CHƯƠNG II Công ty A trong năm 2010 cần sản xuất 500.000 cái áo. Công nhân làm việc ngày 8 giờ và làm 300 ngày trong năm. Để sản xuất 1 cái áo một công nhân phải mất hết 4 giờ. Tỷ lệ giám sát viên/công nhân trực tiếp là 1/10; Tỷ lệ quản trị viên/giám sát viên là 1/5
Ta có ma trận chuyển đổi vị trí như sau:
Công việc Số nv
năm 2009
CNTT GSV QTV Chuyển
chỗ
Về hưu
CNTT 800 0,85 0,05 0 0,07 0,03
GSV 75 0,05 0,9 0,03 0 0,02
QTV 14 0 0,03 0,85 0,1 0,02
51
BÀI TẬP CHƯƠNG II
a. Tính nhu cầu lao động.
b. Tính cung nội bộ lao động
c. Đề ra chính sách hoạch định nguồn nhân lực cho công ty.
d. Nếu công ty tuyển thêm công nhân trực tiếp sản xuất chưa có tay nghề thì sau 1/3 thời gian mới bắt đầu làm việc được. Tính số công nhân trực tiếp cần tuyển thêm.
52
CHƯƠNG III. PHÂN TÍCH VÀ THIẾT KẾ CÔNG VIỆC
I. BẢN CHẤT CỦA PHÂN TÍCH CÔNG VIỆC
II. TIẾN TRÌNH PHÂN TÍCH CÔNG VIỆC
III. THIẾT KẾ CÔNG VIỆC
IV. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG
53
CHƯƠNG III. PHÂN TÍCH VÀ THIẾT KẾ CÔNG VIỆC
I. BẢN CHẤT CỦA PHÂN TÍCH CÔNG VIỆC Khái niệm:
Phân tích công việc là quá trình thu thập, phân tích và sắp xếp một cách hệ thống thông tin về đặc điểm một công việc cụ thể.
54
CHƯƠNG III. PHÂN TÍCH VÀ THIẾT KẾ CÔNG VIỆC
I. BẢN CHẤT CỦA PHÂN TÍCH CÔNG VIỆC Khái niệm:
Bản mô tả công việc: liệt kê các: Chức năng
Nhiệm vụ
Các mối quan hệ trong cv
Những điều kiện làm việc
Yêu cầu kiểm tra, giám sát
Các tiêu chuẩn cần đạt được
55
CHƯƠNG III. PHÂN TÍCH VÀ THIẾT KẾ CÔNG VIỆC
I. BẢN CHẤT CỦA PHÂN TÍCH CÔNG VIỆC Khái niệm:
Bản mô tả công việc giúp chúng ta hiểu được nội dung, yêu cầu của công việc và hiểu được quyền hạn, trách nhiệm khi thực hiện công việc
56
CHƯƠNG III. PHÂN TÍCH VÀ THIẾT KẾ CÔNG VIỆC
I. BẢN CHẤT CỦA PHÂN TÍCH CÔNG VIỆC Khái niệm:
Bản tiêu chuẩn thực hiện công việc:Là văn bản liệt kê những yêu cầu về năng lực cá nhân như trình độ học vấn, kinh nghiệm công tác, khả năng giải quyết vấn đề, các kỹ năng khác và các đặc điểm cá nhân thích hợp cho công việc.
Bản tiêu chuẩn thực hiện công việc giúp chúng ta hiểu được doanh nghiệp cần loại nhân viên như thế nào để thực hiện công việc đó một cách tốt nhất.
57
CHƯƠNG III. PHÂN TÍCH VÀ THIẾT KẾ CÔNG VIỆC
II. TIẾN TRÌNH PHÂN TÍCH CÔNG VIỆC 1. Mục đích của phân tích công việc:
Sắp xếp, bố trí nhân viên hợp lý
Xác định rõ nhiệm vụ, trách nhiệm của công việc
Làm cơ sở cho việc xét lương, thưởng công bằng
Làm cơ sở cho việc xây dựng kế hoạch hoạt động (thời gian)
Làm cơ sở cho việc tuyển dụng, đánh giá thành tích, đào tạo, phát triển nhân viên
Mọi người hiểu nhau nhiều hơn
58
CHƯƠNG III. PHÂN TÍCH VÀ THIẾT KẾ CÔNG VIỆC
II. TIẾN TRÌNH PHÂN TÍCH CÔNG VIỆC2. Những công việc cần phân tích:
Những công việc quan trọng đối với sự thành công của tổ chức.
Những công việc khó học (nghiên cứu) và khó thực hiện
Những công việc nặng nhọc, điều kiện làm việc hạn chế chỉ có một vài nhân viên hoặc nhân viên nữ thực hiện
Khi công nghệ mới hoặc môi trường của công việc có sự thay đổi.
59
CHƯƠNG III. PHÂN TÍCH VÀ THIẾT KẾ CÔNG VIỆC
II. TIẾN TRÌNH PHÂN TÍCH CÔNG VIỆC3. Thu thập dữ liệu:
a. Loại dữ liệu:
Dữ liệu định tính là sự mô tả tường thuật, bằng lời về hoạt động công việc, khả năng, phẩm chất, và thiết bị liên quan đến công việc.
Dữ liệu định lượng đo lường bằng số, chỉ ra phạm vi mà qua đó các hoạt động, khả năng, phẩm chất và thiết bị liên quan trong việc thực hiện công việc
60
CHƯƠNG III. PHÂN TÍCH VÀ THIẾT KẾ CÔNG VIỆC
II. TIẾN TRÌNH PHÂN TÍCH CÔNG VIỆC3. Thu thập dữ liệu:
b. Nguồn thông tin:
Nguồn phi con người Nguồn con người
Các bảng mô tả và tiêu chuẩn công việc hiện tại
Nhà phân tích công việc
Hồ sơ bảo trì thiết bị Nhân viên thực hiện công việc
Kế hoạch thiết kế thiết bị Giám sát viên
Sơ đồ thiết kế nơi làm việc Các chuyên gia công việc
Các tài liệu đào tạo hàng năm hoặc tài liệu khác
61
CHƯƠNG III. PHÂN TÍCH VÀ THIẾT KẾ CÔNG VIỆC
II. TIẾN TRÌNH PHÂN TÍCH CÔNG VIỆC3. Thu thập dữ liệu:
c. Phương pháp thu thập thông tin:
Quan sát.
Phỏng vấn.
Bảng câu hỏi.
Nhật ký ngày làm việc.
62
CHƯƠNG III. PHÂN TÍCH VÀ THIẾT KẾ CÔNG VIỆC
II. TIẾN TRÌNH PHÂN TÍCH CÔNG VIỆC4. Báo cáo kết quả:
Bản mô tả công việc:
Tên công việc Bản tóm tắt Thiết bị Môi trường Các hoạt động Quyền hành Trách nhiệm
63
BẢN MÔ TẢ CÔNG VIỆC
CÔNG TY:….. PHÒNG………..BẢN MÔ TẢ CÔNG VIỆC1. Họ và tên2. Chức vụ3. Nơi làm việc4. Báo cáo cho I. TÓM TẮT CÔNG VIỆC II. THIẾT BỊ III. MÔI TRƯỜNG IV. CÁC HOẠT ĐỘNG 1 2……..V. QUYỀN HÀNHVI. TRÁCH NHIỆM
64
CHƯƠNG III. PHÂN TÍCH VÀ THIẾT KẾ CÔNG VIỆC
II. TIẾN TRÌNH PHÂN TÍCH CÔNG VIỆC4. Báo cáo kết quả:
Bản tiêu chuẩn thực hiện công việc:
Kinh nghiệm
Giáo dục
Kiến thức, kỹ năng, năng lực
Trách nhiệm
65
CÔNG TY:….. PHÒNG………..BẢN TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC
1. Họ và tên2. Chức vụ3. Nơi làm việc4. Báo cáo cho
I. TRÌNH ĐỘ TIÊU CHUẨN 1. Trách nhiệm và áp lực công việc 2. Kinh nghiệm chuyên môn 3. Kỹ năng tác nghiệp 4. Trình độ đào tạo II. MỨC PHẤN ĐẤU
BẢN TIÊU CHUẨN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC
66
CHƯƠNG III. PHÂN TÍCH VÀ THIẾT KẾ CÔNG VIỆC
III. THIẾT KẾ CÔNG VIỆC1. Khái niệm:
Thiết kế công việc là quá trình kết hợp các phần việc rời rạc lại với nhau để hợp thành một công việc trọn vẹn nhằm giao phó cho một cá nhân hay một nhóm nhân viên thực hiện.
Nói cách khác, thiết kế công việc là quá trình xác định các công việc cụ thể cần hoàn thành và các phương pháp được sử dụng để hoàn thành công việc đó, cũng như mối quan hệ của công việc đó với các công việc khác trong tổ chức.
67
CHƯƠNG III. PHÂN TÍCH VÀ THIẾT KẾ CÔNG VIỆC
III. THIẾT KẾ CÔNG VIỆC2. Các biến số ảnh hưởng đến thiết kế công việc:
Tính thông lệ của công việc
Dòng công việc
Chất lượng cuộc sống của người lao động
Khả năng của người lao động
Tính chất của môi trường
68
CHƯƠNG III. PHÂN TÍCH VÀ THIẾT KẾ CÔNG VIỆC
III. THIẾT KẾ CÔNG VIỆC3. Các phương pháp thiết kế công việc cá nhân:
Chuyên môn hóa công việc
Luân chuyển công việc
Mở rộng công việc
Làm phong phú hóa công việc
Thiết kế công việc theo Modul
69
CHƯƠNG III. PHÂN TÍCH VÀ THIẾT KẾ CÔNG VIỆC
III. THIẾT KẾ CÔNG VIỆC4. Các phương pháp thiết kế công việc theo nhóm:
Nhóm lao động hội nhập
Nhóm lao động tự quản
Nhóm chất lượng
70
CHƯƠNG III. PHÂN TÍCH VÀ THIẾT KẾ CÔNG VIỆC
III. THIẾT KẾ CÔNG VIỆC5. Thiết kế công việc hướng vào người lao động:
Người lao động được khuyến khích tham gia vào việc thiết kế lại công việc của họ nhằm có lợi cho cả tổ chức và chính họ.
Người lao động có thể đề nghị sự thay đổi trong thiết kế công việc nhằm làm cho công việc của họ hấp dẫn và thỏa mãn hơn
Nhưng họ cũng phải chỉ ra cách thức tốt hơn trong việc đạt thành mục tiêu của bộ phận mình tham gia.
71
Chương IV
TUYỂN MỘ VÀ LỰA CHỌN
I. TUYỂN MỘ
II. LỰA CHỌN
72
Chương IV
TUYỂN MỘ VÀ LỰA CHỌN I. TUYỂN MỘ (CHIÊU MỘ):
1. Khái niệm:
Tuyển mộ là tiến trình định vị và thu hút các ứng viên để điền khuyết chức vụ trống cho tổ chức
Là bước triển khai cho hoạch định nguồn nhân lựcLiên quan chặt chẽ với tiến trình lựa chọn
Qua đó tổ chức đánh giá sự phù hợp của ứng viên cho các công việc khác nhau.
73
Chương IV
TUYỂN MỘ VÀ LỰA CHỌN I. TUYỂN MỘ (CHIÊU MỘ):
2. Các khía cạnh trong chiến lược tuyển mộ:
a. Mục tiêu của tuyển mộ:
Thu hút đông đảo ứng viên Thu hút nhiều người tài giỏi Thu hút ứng viên sẵn sàng vào làm việc Tạo dựng hình ảnh Chọn được ứng viên phù hợp nhất Các mục tiêu trên đạt được với chi phí thấp nhất và thời
gian nhanh nhất
74
I. TUYỂN MỘ (CHIÊU MỘ):
2. Các khía cạnh trong chiến lược tuyển mộ:
b. Các yếu tố tác động đến tuyển mộ:
Các yếu tố thuộc về tổ chức+ Hình ảnh của tổ chức+ Sức hấp dẫn của công việc+ Chính sách của tổ chức+ Kế hoạch nhân sự+ Năng lực của người tuyển dụng+ Chi phí cho tuyển mộ
Các yếu tố thuộc về môi trường+ Điều kiện thị trường lao động (cung và cầu lao động)+ Sự cạnh tranh của các doanh nghiệp khác+ Các xu hướng kinh tế+ Thái độ của xã hội đối với một số nghề nhất định
75
Chương IV
TUYỂN MỘ VÀ LỰA CHỌN I. TUYỂN MỘ (CHIÊU MỘ):
2. Các khía cạnh trong chiến lược tuyển mộ:
c. Triết lý tuyển mộ: Thăng tiến chủ yếu từ bên ngoài hay từ bên trong cho tất cả
các cấp bậc Nhấn mạnh vào điền khuyết chỗ trống hay tuyển người cho
nghề nghiệp dài hạn Đảm bảo sự đa dạng của nhân viên Xem ứng viên như hàng hóa hay khách hàng Ý nghĩa đạo đức, công bằng và thành thật trong tuyển dụng
76
Chương IV
TUYỂN MỘ VÀ LỰA CHỌN I. TUYỂN MỘ (CHIÊU MỘ):
2. Các khía cạnh trong chiến lược tuyển mộ:
d. Nguồn nội bộ (nguồn bên trong):
Ưu đểm của tuyển mộ nội bộ: Biết rõ ứng viên nên bố trí đúng khả năng Động viên nhân viện hiện tại, hạn chế nhân tài bỏ đi Ít tốn thời gian và chi phí đào tạo Đảm bảo công việc cho các nhân viên hiện tại
77
Chương IV
TUYỂN MỘ VÀ LỰA CHỌN I. TUYỂN MỘ (CHIÊU MỘ):
2. Các khía cạnh trong chiến lược tuyển mộ:
d. Nguồn nội bộ (nguồn bên trong):
Nhược đểm của tuyển mộ nội bộ: Không đáp ứng được sự phát triển nhanh chóng Hiệu ứng gợn sóng, các vị trí trống liên tiếp xảy ra Tạo ra bệnh quan liêu, hình thức Làm cho tổ chức chai lỳ, không linh hoạt, không thể hành
động quả quyết
78
Chương IV
TUYỂN MỘ VÀ LỰA CHỌN I. TUYỂN MỘ (CHIÊU MỘ):
3. Tuyển mộ bên trong (tuyển mộ nội bộ):
b. Tuyển mộ bên trong cho các công việc chuyên nghiệp:
Các công ty này sẽ xây dựng các kế hoạch tiếp nối quản trị và hệ thống thông tin được vi tính hoá dựa trên giáo dục, kỹ năng, thành tích, kinh nghiệm của nhà quản trị và công việc và vị trí tham khảo. Khi vị trí trống xảy ra, hệ thống thông tin có thể tìm kiếm nhanh chóng và tạo ra danh sách liệt kê các ứng viên tiềm năng.
79
Chương IV
TUYỂN MỘ VÀ LỰA CHỌN I. TUYỂN MỘ (CHIÊU MỘ):
4. Tuyển mộ bên ngoài: a. Lập kế hoạch cho tuyển mộ bên ngoài:
Thời gian để bắt đầu chiêu mộ có thể tính theo công thức: Tcm = Tsd - t1 - t2 - t3
Trong đó:Tcm: là thời điểm bắt đầu hoạt động tuyển mộTsd: là thời điểm cần sử dụng nhân viênt1: Khoảng thời gian cần có để thu nhận hồ sơt2: Khoảng thời gian cần thiết để lựa chọn ứng viênt3: Khoảng thời gian cần thiết để huấn luyện nhân viên
làm quen với môi trường làm việc mới.
80
HÌNH CHÓP SÀN LỌC TUYỂN DỤNG
Làm việc chính thức/thử việc 1/2
Thử việc/Phỏng vấn chuyên sâu 1/3
Phỏng vấn chuyên sâu/pv sơ bộ 1/2
Phỏng vấn sơ bộ/kiểm tra 1/3
Kiểm tra/hồ sơ 3/4 Hồ sơ
Kiểm tra
Mời phỏng vấn sơ bộ
Phỏng vấn chuyên sâu
Thử việc
LV chính thức
81
§Þnh danh c«ng viÖc cÇn tuyÓn dông
Th«ng b¸o tuyÓn dông
Thu nhËn vµ xö lý hå s¬
Tæ chøc thi tuyÓn
§¸nh gi¸ øng viªn
QuyÕt ®Þnh TuyÓn dông
HéI NHËP NH¢N VI£N MíI
82
1. Định dạng công việc cần tuyển
Mục đích: Nhằm xác định nhu cầu nhân sự về: Số lượng Chất lượng Cơ cấu
Nội dung: cần trả lời các câu hỏi: Công việc cần tuyển dụng là lâu dài hay thời vụ Đòi hỏi kiến thức chuyên môn như thế nào Trách nhiệm của nhân viên Mối quan hệ với các vị trí khác trong doanh nghiệp Các tiêu chuẩn, yêu cầu công việc
83
1. Định dạng công việc cần tuyển
Kết quả của định dạng: Bản mô tả công việc
Nhận diện công việcNội dung: cần trả lời các câu hỏi:
Công việc cần tuyển dụng là lâu dài hay thời vụ Đòi hỏi kiến thức chuyên môn như thế nào Trách nhiệm của nhân viên Mối quan hệ với các vị trí khác trong doanh nghiệp Các tiêu chuẩn, yêu cầu công việc
84
TIẾN TRÌNH TUYỂN MỘCHIẾN LƯỢC TỔ CHỨC
Các KH nguồn nhân lựcSố lượng và loại ứng viên
Mục tiêu chiêu mộ và thứ tự ưu tiên• Thu hút số lượng lớn ứng viên• Thu hút các ứng viên có khả năng• Thu hút các ứng viên sẵn sàng chấp nhận• Điền khuyết vị trí nhanh chóng• Điền khuyết các vị trí ở chi phí tối thiểu• Thuê những nhân viên giỏi• Thuê những nhân viên sẽ ở lại tổ chức• Quan hệ cộng đồng tích cực
Triết lý chiêu mộ• Nguồn bên trong hoặc bên ngoài?• Điền khuyết các vị trí trống• Cam kết sự đa dạng?• Định hướng marketing cho các ứng viên?• Đạo đức trong chiêu mộ?
Lựa chọn chiêu mộ• Các kế hoạch• Thời gian• Phương pháp• Nguồn
85
Bçnh âàóng Khaïch quan
Cäng khai Æu tiãn
Cháút læåüng
NGUYÃN TÀÕC
TUYÃØN CHOÜN
NNL
NGUYÃN TÀÕC TUYÃØN CHOÜN NNL
86
Làm thế nào để tuyển được đúng người???
87
Thu thập thông tin
của những ứng viên
nội bộ Öùng
vieân
bòloaïi
Moâi tröôø
ng beân trong ngoa
øi
Xét hồ sơ xin việc
Trắc nghiệm
Phỏng vấn sơ bộ
Phỏng vấn kỹ
Tham khảo và sưu tra lý lịch
Quyết định tuyển chọn
Khám sức khoẻ
Tuyển dụng bổ nhiệm
b.Tiến trình tuyển chọn nhân lực
88
a. Xác định nhu cầu tuyển dụngTình huống
Hoà bình là một cty thương mại chuyên nhập khẩu và bán các phụ tùng xe hơi. Bộ phận kế toán của cty có 4 nhân viên, 1 kế toán trưởng, 1 kế toán thanh toán, 1 kế toán công nợ và 1 thủ quỹ. Nhân viên kế toán thanh toán vừa xin nghỉ việc và kế toán trưởng đề nghị tuyển người thay thế
89
vào thời điểm kế toán trưởng đề nghi tuyển người thay thế thì Giám đốc cty đang đi công tác ở nước ngoài. Theo quy địng của cty, mọi quyết định tuyển nhân viên đều phải được sự chấp thuận của Giám đốc, vì vậy, việc tuyển dụng phải hoãn lại 1 tháng. Kế toán trưởng phải bố trí công việc của bộ phận kế toán, theo đó, công việc của kế toán thanh toán được chia sẻ cho thủ quỹ và kế toán công nợ.
90
Thủ quỹ sẽ kiêm thêm trách nhiệm thực hiện các giao dịch thanh toán trong nước, còn kế toán công nợ kiêm thêm trách nhiệm thực hiện các giao dịch thanh toán với các nhà cung cấp nước ngoài.
Một tháng trôi qua và công việc của bộ phận kế toán vẫn tiến triển tốt đẹp mặc dù đó là thời gian bận rộn nhất trong năm. Xem xét lại tình hình kinh doanh của cty, kế toán trưởng nhận thấy cty định hướng trở thành một cty chuyên cung cấp các mặt hàng cao cấp do đó chỉ lựa chọn một số nhà cung cấp uy tín. Như vậy, số lượng các nhà cung cấp sẽ giảm mạnh và công việc của kế toán thanh toán sẽ giảm theo. Kế toán trưởng quyết định không tuyển thêm nhân viên nữa.
Bạn thấy thế nào?
91
Kết luậnKhi có sự thay đổi tạo ra một vị trí khuyết người, hãy cân nhắc tất cả các phương án trước khi bạn quyết định tuyển người mới
92
1. Quảng cáo2. Trung tân dịch vụ việc làm3. Trường đào tạo4. Lôi kéo từ DN khác5. Công ty SĐN6. Người tự đến xin việc7. Người đã từng làm việc cho cty8. Qua mạng Internet9. Hội chợ việc làm10. Người quen giới thiệu11. Nội bộ
93
Tình huốngHùng đang phỏng vấn một ứng viên cho vị trí nhân viên kiểm soát chất lượng. Đây là một công việc đòi hỏi tính cẩn thận, quan tâm đến chi tiết và phải có ít nhất một năm kinh nghiệm làm công việc tương tự. Ứng viên này đã từng làm nhân viên KCS nhưng Hùng nhận thấy anh ta không thích việc đó. Anh ta thích những công việc năng động, không gò bó và được tiếp xúc với nhiều người.
94
Hùng quyết định nói thẳng là”Anh không phù hợp với vị trí chúng tôi đang tuyển” Anh ta tỏ ra mất bình tĩnh, cố gắng chứng minh là mình có thể làm rất tốt và cho rằng Hùng đã nhận định sai lầm. Hùng cố gắng giải thích thật rõ ràng về bản chất công việc và những yêu cầu của công ty, nhưng anh ta dường như không muốn nghe. Cuối cùng thì Hùng cũng phải kết thúc cuộc phỏng vấn.
95
Theo bạnHùng đã mắc sai lầm gì trong lúc phỏng vấn?
Nếu là bạn, bạn sẽ xử lý như thế nào trong trường hợp này?
96
Một số lưu ýĐọc kỹ hồ sơ ứng viênNhững giây phút đầu cuộc PVChăm chú lắng ngheGhi chép các nhận xét về ứng viênKết thúc đúng lúcKhông tỏ thái độ dồng tình hay phản đối ứng
viênKết luận về ứng viên ngay sau PV để tránh nhầm lẫn
97
Tình huốngCty xi Điện lực 3 đang cần tuyển một kỹ sư cho
bộ phận kỹ thuật để thay thế người vừa nghỉ việc. Qua quá trình phỏng vấn, có 2 ứng viên đạt yêu cầu: anh Thạnh và anh Lộc. Sau khi bàn bạc giữa Trưởng phòng Nhân sự và Trưởng phòng Kỹ thuật, công ty quyết định chọn anh Thạnh vì mức lương do anh đề nghị phù hợp với chính sách hiện hành của cty, trong khi anh Lộc có kinh nghiệm hơn nhưng lại
98
yêu cầu mức lương cao hơn so với quy định. Trước khi tuyển dụng, Trưởng phòng Nhân sự đã bàn bạc với Giám đốc công ty về mức lương cho phép để thương lượng với ứng viên, và GĐ khẳng định rằng ông chỉ tiếp nhận những trường hợp yêu cầu mức lương nằm trong quy chế trả lương của cty.
Trưởng phòng Nhân sự đã cho gửi thư cảm ơn anh Lộc đồng thời viết thư mời anh Thạnh đến nhận việc vào đầu tuần sau.
99
Bỗng nhiên GĐ gọi điện cho Trưởng phòng NS nói rằng ông thay đổi ý kiến và quyết định: chọn anh Lộc vì có thể trong tương lai anh sẽ hỗ trợ đào tạo các kỹ sư mới ra trường đang làm việc trong cty. GĐ chấp nhận mức lương mà anh Lộc đề nghị và yêu cầu Trưởng phòng NS làm thủ tục tiếp nhận.
Trưởng phòng NS hết sức bối rối, không biết làm cách nào để mời anh Lộc làm việc vì Trưởng phòng mới biết anh vừa nhận việc ở cty khác. Trưởng phòng càng khó xử hơn khi không biết phải từ chối như thế nào với anh Thạnh???
100
Bạn sẽ giải quyết như thế nào nếu bạn là Trưởng
phòng Nhân sự?
101
Kết luận
Quan điểm tuyển dụng phải được thể hiện bằng
Chính sách tuyển dụng
102
Chính sách tuyển dụng phải xác định rõ
Yếu tố nào là quan trọng nhất trong việc thu hút ứng viên?
Kinh nghiệm? kỹ năng chuyên môn? Quan điểm và thái độ phù hợp với văn hoá
DN? Mức lương yêu cầu?
103
2. Có ưu tiên tuyển dụng nội bộ hoặc cho phép tuyển dụng người thân của nhân viên hay không?
3. Cung cấp những điều kiện và phương tiện làm việc cho nhân viên ở mức độ nào?
4. Điều kiện để ký kết hợp đồng lao động chính thức sau thời gian thử việc là gì?...
104
2.Quy trình tuyển dụng
105
Xác định nhu cầu
Tìm kiếm ứng viên
Đánh giá & lựa chọn
Hướng dẫn hội nhập
106
Trang được tuyển vào vị trí nhân viên phụ trách khách hàng. Trước đây công việc này do Thuỷ đảm nhận nhưng do số lượng khách hàng tăng nhanh nên công ty tuyểnthêm Trang. Trưởng phòng kinh doanh đã đề nghị Thuỷ chia sẻ công việc với Trang đồng thời giúp cô làm quen với công việc.
107
Tuy nhiên, Trang cảm thấy Thuỷ không hề chia sẻ công việc với mình, và cũng không giúp cô tìm hiểu công việc. Thủy chỉ giao cho cô làm những việc mà Thuỷ không muốn làm như trả lời điện thoại, đánh máy, sắp hồ sơ, liên lạc với nhân viên bán hàng… Nhiều lần Trang định nói với Trưởng phòng nhưng cô lại sợ
108
Mục đích của hướng dẫn hội nhậpNhân viên mới nhanh chóng hội nhậpCảm thấy được chào đón và đánh giá caoHiểu rõ về doanh nghiệp và nhận thức được
ạo là một bộ phậnTham gia các hoạt động của DN một cách
nhanh chóngHiểu rõ hơn về công việc và các kỳ vọng của
DN đối với họ
109
III. ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢThời gian tìm ứng viênThời điểm tìm ứng viênChi phí tìm ứng viênTỉ lệ ưv bỏ cuộc trong thời gian thử việcTỉ lệ ưv bị yêu cầu nghỉ việc sau thời gian
thử việc
110
I. MỘT SỐ KHÁI NIỆM CƠ BẢN CỦA MARKETING
Nhu cầu (needs):
Nhu cầu sinh lý (vật chất)
Nhu cầu an toàn
Nhu cầu giao tiếp
Nhu cầu tôn trọng
Nhu cầu Phát triển bt
111
Nhu cầu sinh lý: ăn, mặc, nghỉ ngơi, đạo đức, thể lực, tình dục....
Nhu cầu an toàn: được che chở, an toàn, an ninh, hợp pháp, bảo hiểm...
Nhu cầu giao tiếp (xã hội): quan hệ bạn bè, gia đình, hiệp hội, đảng phái...
Nhu cầu được tôn trọng: có uy tín, bằng cấp, muốn thành đạt, có địa vị...
Nhu cầu phát triển bản thân: tự khẳng định mình, về lý tưởng, phát triển nhân cách, sáng tạo, danh tiếng
112
I. MỘT SỐ KHÁI NIỆM CƠ BẢN CỦA MARKETING
Mong muốn (wants): Mong muốn là biểu hiện cụ thể của nhu cầu, tương ứng với tính cách, văn hoá của mỗi người (thói quen, đặc điểm tâm lý, nghề nghiệp, dân tộc, tôn giáo,địa phương...)
Phở
cơm
Bánh mì
Mong muốnNhu cầu
ĂN
113
Nhu cầu – Mong muốn
Phở đặc biệt
Phở 24
Phục vụ tốt
Sạch sẽ
3 tô
MONGMUỐN
Cho no
Khônng đau bụng
Cho vui
Cho oai
Cho biết
NHUCẦU(ĂN)
114
I. MỘT SỐ KHÁI NIỆM CƠ BẢN CỦA MARKETING
Yêu cầu (Nhu cầu có khả năng hiện thực) (Demands): là mong muốn được kèm theo điều kiện có khả năng thanh toán.
Phở đặc biệt
Phở 24
Phục vụ tốt
Sạch sẽ
3 tô
MONGMUỐN
115
I. MỘT SỐ KHÁI NIỆM CƠ BẢN CỦA MARKETING
Hàng hoá (Goods): là bất cứ vật gì có thể thoả mãn được mong muốn và được cung ứng trên thị trường nhằm mục đích thu hút sự chú ý, mua, sử dụng hay tiêu dùng.
116
I. MỘT SỐ KHÁI NIỆM CƠ BẢN CỦA MARKETING
Người đói có thể có được thực phẩm theo các cách sau:
Họ có thể tự tìm thực phẩm bằng cách đi săn, đi câu cá, hái trái cây (tự cung cấp).
Họ có thể ăn cắp hoặc chiếm đoạt thực phẩm của người khác.
Họ có thể đi ăn xin.
Họ có thể đưa cái gì mà họ có như tiền, hàng hoá khác, dịch vụ… để đổi lấy thực phẩm.
117
I. MỘT SỐ KHÁI NIỆM CƠ BẢN CỦA MARKETING
Trao đổi (Exchange): là hành vi nhận từ một người nào đó thứ mà mình muốn và đưa lại cho người đó một thứ gì đó.
Điều kiện của trao đổi:Tối thiểu phải có hai bên. Mỗi bên phải có một vật gì có giá trị đối với bên kia. Mỗi bên có khả năng liên lạc thông tin và phân phối hàng hoá. Mỗi bên có quyền tự do chấp nhận / từ chối đề nghị của bên kia. Mỗi bên đều phải nhận thấy là nên hay muốn giao dịch với bên
kia.
118
I. MỘT SỐ KHÁI NIỆM CƠ BẢN CỦA MARKETING
Giao dịch: là một cuộc trao đổi mang tính chất thương mại những vật có giá trị giữa hai bên.
Một số điều kiện cơ bản cho giao dịch là:Có ít nhất hai vật có giá trị. Có sự thoả thuận về các điều kiện giao dịch. Thời gian thực hiện đã được thoả thuận. Địa điểm thực hiện đã được thoả thuận.
119
I. MỘT SỐ KHÁI NIỆM CƠ BẢN CỦA MARKETING
Thị trường (Markets): là tập hợp những người mua hàng hiện có
và sẽ có.
120
I. MỘT SỐ KHÁI NIỆM CƠ BẢN CỦA MARKETING
Marketing“Marketing là một tiến trình quản trị và xã hội qua đó
cá nhân cũng như tổ chức có thể đạt được những gì họ cần và muốn thông qua việc tạo ra, cung ứng và trao đổi các sản phẩm cũng như giá trị với người khác, tổ chức khác”.
121
II. QUẢN TRỊ MARKETING
1. Khái niệm quản trị Marketing Quản trị Marketing là quá trình phân tích, lập kế
hoạch, tổ chức thực hiện và giám sát việc tiến hành những biện pháp nhằm thiết lập, củng cố và duy trì những trao đổi có lợi với khách hàng mục tiêu nhằm đạt được các mục tiêu của tổ chức.
122
II. QUẢN TRỊ MARKETING
2. Nhiệm vụ của Quản trị Marketing
Quản trị marketing về thực chất là quản trị nhu cầu có khả năng thanh toán
123
II. QUẢN TRỊ MARKETING
2. Nhiệm vụ cụ thể của Quản trị Marketing
Quyết định về thị trường mục tiêuĐịnh vị thị trườngPhát triển sản phẩmĐịnh giáQuyết định về kênh phân phốiThông tin và khuyến mãi
124
II. QUẢN TRỊ MARKETING
3. Các quan điểm quản trị Marketing
Quan điểm trọng sản xuất
Quan điểm trọng sản phẩm
Quan điểm trọng bán hàng
Quan điểm trọng Marketing
Quan điểm đạo đức – xã hội
125
II. QUẢN TRỊ MARKETING
Quan điểm trọng sản xuất
Những DN theo quan điểm này tập trung nâng cao hiệu quả SX, giảm Z
và mở rộng phạm vi phân phối.
Quan điểm sản xuất khẳng định rằng người tiêu dùng sẽ ưa thích những SP được bán rộng rãi và giá hạ.
Đây là một trong những quan điểm lâu đời nhất.
Đại biểu là: Henry Ford
126
II. QUẢN TRỊ MARKETING
Quan điểm trọng sản phẩm
Người tiêu dùng sẽ
ưa thích những sản
phẩm có chất lượng
cao nhất, công
dụng nhiều hay có
những tính năng
mới.
bệnh “thiển
cận trong
marketing: chỉ
chú trọng đến
SP mà không
quan tâm nhu
cầu KH
127
II. QUẢN TRỊ MARKETING
Quan điểm trọng bán hàng
Nếu cứ để yên, thì người tiêu dùng sẽ không mua SP với số lượng lớn. Vì vậy cần phải có nhiều nỗ lực tiêu thụ và khuyến mãi .
áp dụng những biện pháp bán hàng để
phát hiện KH, nài ép hoặc thuyết phục KH
128
II. QUẢN TRỊ MARKETING
Quan điểm trọng Marketing
THÀNH CÔNG
Chìa khoá thành công là xác định được
nhu cầu, mong muốn của KH và thoả
mãn chúng bằng cách hữu hiệu hơn đối
thủ cạnh tranh
129
II. QUẢN TRỊ MARKETING
Quan điểm đạo đức – xã hội
DN phải thoả mãn nhu cầu KH hay củng cố mức sung túc cho KH và cho toàn xã hội.
Hoạt động marketing phải thoả mãn 3 lợi ích: Lợi ích của Cty Lợi ích của khách hàng Lợi ích của xã hội
130
III. Những mục tiêu của Marketing 1. Định hướng do Nhà nước đặt ra cho hoạt động
marketing để điều chỉnh hoạt động marketing của doanh nghiệp. Cụ thể là:
Nhằm đạt tới mức tiêu dùng cao nhất. Nhằm đạt tới sự thoả mãn cao nhất của người tiêu dùng. Cho phép một sự lựa chọn rộng rãi nhất. Nhằm nâng cao chất lượng cuộc sống.
131
III. Những mục tiêu của Marketing 2. Đối với doanh nghiệp:
Thỏa mãn khách hàng.Chiến thắng trong cạnh tranh.Lợi nhuận lâu dài
132
IV. MARKETING HỖN HỢP (MARKETING-MIX) VÀ CÁC CHÍNH SÁCH MARKETING
1. Khái niệm Marketing hỗn hợp
Là sự tổ chức sắp xếp các thành phần của marketing-mix sao cho phù hợp với hoàn cảnh thực tế của thị trường trong một thời gian và không gian nhất định.
133
IV. MARKETING HỖN HỢP (MARKETING-MIX) VÀ CÁC CHÍNH SÁCH MARKETING
2. Các thành phần của Marketing - mix
Thị trường
mục tiêu
Sản phẩm (P1)Chất lượngKiểu dángĐặc điểmNhãn hiệuBao bìKích cỡ ...
Giá cả (P2)Các mức giáGiảm giáChiếc khấuThanh toánTín dụng...
Phân phối (P3)Loại kênhTrung gianPhân loạiChọn lọcDự trữVận chuyển ...
Xúc tiến (P4)Quảng cáoKhuyến mãiBán hàng trực tiếpQuan hệ cộng đồng
Marketingmix
134
IV. MARKETING HỖN HỢP (MARKETING-MIX) VÀ CÁC CHÍNH SÁCH MARKETING
2.
4 P4 P 4 C4 C
Sản phẩmSản phẩmProductsProducts
Nhu cầu, mong muốn của khách hàngNhu cầu, mong muốn của khách hàngCustomer needs and wantsCustomer needs and wants
Sản phẩmSản phẩmProductsProducts
Chi phí đối với khách hàngChi phí đối với khách hàngCost to the customerCost to the customer
Sản phẩmSản phẩmProductsProducts
Thuận tiệnThuận tiệnConvenienceConvenience
Sản phẩmSản phẩmProductsProducts
Truyền thôngTruyền thôngCommunicationCommunication
135
Chương II
NGHIÊN CỨU THỊ TRƯỜNG
I. PHÂN KHÚC VÀ LỰA CHỌN THỊ TRƯỜNG MỤC TIÊU
II NGHIÊN CỨU HÀNH VI KHÁCH HÀNG
III. CÁC BƯỚC NGHIÊN CỨU THỊ TRƯỜNG
136
I. PHÂN KHÚC VÀ LỰA CHỌN THỊ TRƯỜNG MỤC TIÊU
1. Sự cần thiết phải phân khúc và lựa chọn thị trường mục tiêu
Marketing đại trà (không phân biệt)
Marketing có phân biệt (hàng hoá khác nhau)
Marketing tập trung (mục tiêu)
Phân khúc thị trường Lựa chọn các khúc thị trường mục tiêuĐịnh vị trí hàng hoá trên thị trường
137
I. PHÂN KHÚC VÀ LỰA CHỌN THỊ TRƯỜNG MỤC TIÊU
2. Phân khúc thị trường
Khái niệm
Phân khúc thị trường là chia cắt một thị trường lớn không đồng nhất ra nhiều nhóm khách hàng tương đối đồng nhất trên cơ sở những quan điểm khác biệt về nhu cầu, về tính cách hay hành vi.
Khúc thị trường là một nhóm người tiêu dùng có phản ứng như nhau đối với cùng một tập hợp những kích thích Marketing của doanh nghiệp.
138
Cơ sở phân khúc thị trường Đối với thị trường tiêu dùng
1. Vùng địa lý Quốc gia/tỉnh Mật độ dân Khí hậu
3. Đặc điểm tâm lý Tầng lớp XH Lối sống Nhân cách
2. Đặc điểm nhân khẩu Tuổi Qui mô hộ Chu kỳ sống Thu nhập, nghề nghiệp Học vấn, tôn giáo
4. Hành vi Lý do mua: Lợi ích tìm kiếm Tình trạng sử dụng Mức độ trung thành
139
Phân khúc theo đặc điểm yếu tố địa lý
Miền Miền núi và trung du Đồng bằng sông hồng Bắc trung bộ Duyên hải miền Trung Tây Nguyên Đông Nam Bộ Đồng Bằng Sông Cửu Long
Qui mô và vị trí của thành phố
Thành phố cấp I, cấp II, cấp III
Nơi cư trú Thành thị, Ngoại Thành, Nông Thôn
Khí hậu Nóng - Lạnh - Có nắng - Có mưa - Có mây
NỆM MÚT: BẮC TRUNGNAM
140
Phân khúc theo đặc điểm nhân khẩu học Tuổi tác Dưới 6, 6-11, 12-19, 20-34, 35-49, 50-60, >60
Giới tính Nam, Nữ
Qui mô gia đình 1-2, 3-4, >5
Giai đoạn đời sống gia đình Trẻ, độc thân; trẻ lập gia đình, chưa con; có con nhỏ nhất dưới 6 tuổi, con nhỏ nhất trên 6 tuổi, trung niên lập gia đình con trên 18 tuổi; độc thân già, v.V…
Thu nhập hàng tháng Dưới 1.000.000; 1.000.000-2.000.000; 2.000.000-3.000.000; 3.000.000-5.000.000; 5.000.000-7.000.000; >7.000.000
Trình độ học vấn Tốt nghiệp tiểu học hoặc thấp hơn, thấp hơn trung học phổ thông, tốt nghiệp trung học phổ thông, đang học đại học, tốt nghiệp đại học
Nghề nghiệp Những người có chuyên môn, quản lý, thư ký, sinh viên, nội trợ, thất nghiệp.
Tôn giáo Đạo phật, Thiên chúa, Cao đài, Hồi
Dân tộc Việt, Hoa, Chàm
141
Phân khúc theo đặc điểm nhân khẩu học
Giới tínhTHUỐC LÁ
QuẦN ÁO
MỸ PHẨM
GIÀY DÉP
ĐiỆN THOẠI
142
Phân khúc theo đặc điểm nhân khẩu học Độ tuổi
TUỔI
SỨC KHỎE
ĐỊA VI
HÔN NHÂN
NHU CẦU
SỞ THÍCH
143
Thu nhập
Thường sử dụng với các SP có độ nhạy cảm thu nhập cao: ô tô, mỹ phẩm, du lịch,…
Phân khúc theo đặc điểm nhân khẩu học
144
Phân khúc theo đặc điểm tâm lý
Tầng lớp xã hội
Hạ lưu, trung lưu, thượng lưu
Lối sống An phận, thành đạt, tự tin, mạo hiểm
Cá tính Bốc đồng, hướng nội, hướng ngoại, độc đoán, tham vọng
145
Theo tầng lớp xã hội: Tầng lớp xã hội ảnh hưởng mạnh đến sở thích về
- ô tô - quần áo- nội thất- nghỉ ngơi- chọn người bán lẻ v.v..
Nhiều DN thiết kế SP riêng cho từng tầng lớp
Phân khúc theo đặc điểm tâm lý
146
Theo lối sống: - 6 loại người mua ô tô : yêu thích, ôn hoà, thích tiện nghi, hoài nghi về ô tô, buộc phải lái xe, bài xích
- Thời trang Du Pont: phụ nữ bình thường, phụ nữ yêu thời trang, phụ nữ tướng đàn ông
- Cty thuốc lá : người nghiện nặng, người hút không thường xuyên và người hút kỹ tính
- Mỹ phẩm, rượu bia, đồ gỗ : đang tìm kiếm cách phân khúc thị trường theo lối sống.
Phân khúc theo đặc điểm tâm lý
Phân khúc thị trường theo lối sống không phải lúc nào cũng thích hợp: Nestle SX cà phê không chứa caphein cho người thức đêm nhưng đã thất bại.
147
Phân khúc theo đặc điểm tâm lý Theo tính cách:
Những người mua xe Ford : có tính độc lập, hấp tấp, nam tính, nhạy bén và tự tin
Người mua Dream : truyền thống, công chức, tiết kiệm
148
Phân khúc theo đặc điểm hành vi
Dịp mua (lý do mua) Thường xuyên, đặc biệt
Lợi ích mong muốn Chất lượng, dịch vụ, kinh tế
Tình trạng người sử dụng Không sử dụng, đã sử dụng, sử dụng lần đầu, sử dụng thường xuyên
Mức độ tiêu dùng Không dùng, dùng ít, dùng trung bình, dùng nhiều
Tính trung thành Không trung thành, trung thành vừa, rất trung thành, tuyệt đối trung thành.
149
Phân khúc theo đặc điểm hành vi Lý do mua hàng:
Lý do nảy sinh nhu cầu mua vé đi công tác, đi nghỉ, …
VD thị trường xe hơiNhững người thích xe thông
thường, Những người thích xe thể thao,Những người sưu tập xe cổ
150
Phân khúc theo đặc điểm hành vi Lợi ích tìm kiếm:
Kinh tế (giá hạ) P/S thông thường
Tác dụng chữa bệnh (phòng sâu răng)
P/S trà xanh
Tác dụng thẩm mỹ (răng trắng, bóng)
P/S ngọc trai
Mùi vị (có mùi vị dễ chịu)
P/S chanh, P/S hoa cúc, P/S dâu tây
151
Phân khúc theo đặc điểm hành vi
Mức độ trung thành:
Thị trường trung thành với thương hiệu là nơi tỷ lệ người mua trung thành tuyệt đối cao
Thị trường thuốc lá và thị trường bia
Công ty khác muốn xâm nhập rất khó.
152
Cơ sở phân khúc thị trường Đối với thị trường tổ chức
Các tiêu thức Các ví dụ về khúc thị trường Qui mô Nhỏ, vừa, lớn
Mức mua bình quân Nhỏ, vừa, lớn
Mức sử dụng Ít, vừa, nhiều
Loại hình tổ chức Sản xuất, bán buôn, bán lẻ, các tổ chức phi kinh tế
Địa điểm công ty Miền, vùng, tỉnh
Tình trạng mua Mua mới, mua thường xuyên, mua không thường xuyên
Tính trung thành Mua từ 1, 2, 3 lần hay nhiều hơn
Tiêu chuẩn mua Đòi hỏi chất lượng, dịch vụ, giá
153
Những yêu cầu đối với việc phân khúc thị trường
Đo lường được về qui mô, sức mua, các đặc điểm của khúc Ví dụ như quy mô của phân khúc thanh thiếu
niên hút thuốc, có một số người hút để chống đối bố mẹ. => Khó có thể thống kê được những người đó
154
Những yêu cầu đối với việc phân khúc thị trường
Hấp dẫn (khá lớn đảm bảo khả năng sinh lời)
Ví dụ: Kymdan không đáng để quan tâm sản xuất nệm cho những người có chiều cao 2m
155
Những yêu cầu đối với việc phân khúc thị trường
Có thể tiếp cận được
Giả sử Miss SaiGon phát hiện thấy những người dùng nhiều nhãn hiệu của mình là những phụ nữ độc thân, những người thích đàn ông làm ruộng. Họ là những người rất khó tiếp cận để nghiên cứu và bán hàng
156
Những yêu cầu đối với việc phân khúc thị trường
Có thể phân biệt được (phải có sự khác biệt)Các khúc thị trường này khác biệt nhau về
quan niệm và phản ứng khác nhau đối với các kích thích Marketing mix.
Vd: Nếu như những người phụ nữ có gia đình và không có gia đình đều phản ứng tương tự nhau với tính chất và giá bán Nệm Kymdan thì họ không thể thuộc những khúc thị trường riêng biệt được
157
Những yêu cầu đối với việc phân khúc thị trường
Có thể phân biệt được (phải có sự khác biệt)Các khúc thị trường này khác biệt nhau về quan niệm
và phản ứng khác nhau đối với các kích thích Marketing mix của doanh nghiệp.
Vd: Nếu như những người phụ nữ có gia đình và không có gia đình đều phản ứng tương tự nhau với tính chất và giá bán Nệm Kymdan thì họ không thể thuộc những khúc thị trường riêng biệt được
158
Chỉ tiêu đánh giá Điểm
(1-10)
Trọng số
%
Điểm hấp dẫn
Qui mô phân khúc: khách hàng, doanh thu, lợi nhuận hiện tại
(thường là 5)
10
Tốc độ tăng trưởng cao: tốc đọ tăng KH, lợi nhuận hiện tại
(7) 20
Khả năng sinh lời: tốc độ tăng KH, lợi nhuận tương lai
(8) 20
Ít rào cản nhập ngành (4) 10
Ít cạnh tranh: nhà cung cấp, đối thủ, SP thay thế
(9) 20
Dễ tiếp cận khách hàng (6) 10
Dễ phát huy điểm mạnh (8) 10
Tổng 100 %
Đánh giá và lựa chọn khúc thị trường mục tiêu
159
3. LỰA CHỌN THỊ TRƯỜNG MỤC TIÊU
Tập trung vào một khúc thị trường
Đơn giản
Tạo vị trí vững chắc nhờ hiểu rõ khách hàng.
Việt Tiến tập trung phục vụ áo sơ mi cho thị trường những người nam, phong cách chững chạc, lịch sự, có thu nhập khá
M1 M2 M3
P1
P2
P3
160
Tập trung vào một khúc thị trường
Tiết kiệm nhờ CMH SX, PP và khuyến mãi. Hạn chế:
Marketng tập trung sẽ rủi ro lớn hơn bình thường. Nguy cơ đối thủ cạnh tranh xâm nhập Nguy cơ từ thay đổi thị hiếu
161
Chuyên môn hoá có chọn lọc
Lựa chọn một số khúc có sức hấp dẫn và phù hợp.
Ưu điểm chia sẻ rủi ro: một phân khúc trở nên không hấp dẫn thì có thể chuyển sang khúc khác.
M1 M2 M3
P1
P2
P3
162
Chuyên môn hoá sản phẩm
Sản xuất một SP nhất định để bán cho một số khúc thị trường.
Tạo dựng được danh tiếng rộng khắp về sản phảm chuyên dụng.
Rủi ro: đổ bể nếu xuất hiện công nghệ hoàn toàn mới.
M1 M2 M3
P1
P2
P3
163
Chuyên môn hoá thị trường
Tập trung vào nhiều nhu cầu của một nhóm khách hàng cụ thể.
Dành được tiếng tăm vì CMH việc phục vụ 1 nhóm khách hàng
Rủi ro sẽ xảy ra nếu đột nhiên phải cắt giảm ngân sách.
M1 M2 M3
P1
P2
P3
164
Phục vụ toàn bộ thị trường
Phục vụ mọi khách hàng, mọi SP mà họ cần.
Chỉ DN lớn mới có thể thực hiện chiến lược này.
Lựa chọn này làm tăng chi phí: Chi phí cải biến sản phẩmChi phí sản xuất: Chi phí quản trị hành chính.Chi phí khuyến mãi
M1 M2 M3
P1
P2
P3
165
ĐỊNH VỊ HÀNG HÓA TRÊN THỊ TRƯỜNG
Định vị là những hành động nhằm xác định vị trí cạnh tranh của sản phẩm trên thị trường thông qua việc khắc họa những hình ảnh đậm nét, khó quên về sản phẩm trong tâm trí khách hàng mục tiêu trong sự so sánh với sản phẩm của đối thủ cạnh tranh bằng các chính sách marketing-mix thích hợp.
166
ĐỊNH VỊ HÀNG HÓA TRÊN THỊ TRƯỜNG
Nhà Marketing có thể định vị hàng hóa trên thị trường theo các chiến lược sau:
Định vị dựa trên một thuộc tính của SPBột giặt Tide: “Trắng như Tide”
Định vị dựa trên lợi ích của SP mang lại cho khách hàngColgate: “Ngừa sâu răng”
Định vị dựa trên công dụng của sản phẩmBã mía có thể vừa làm nguyên liệu cho nhà sx ván ép, vừa làm nguyên liệu cho nhà máy giấy
Định vị dựa trên tầng lớp người sử dụngSữa giành cho trẻ em và cho người già
167
ĐỊNH VỊ HÀNG HÓA TRÊN THỊ TRƯỜNG
Nhà Marketing có thể định vị hàng hóa trên thị trường theo các chiến lược sau:
Định vị so với đối thủ cạnh tranhQuảng cáo các loại bột giặt thường cho rằng trắng hơn các loại bột giặt khác
Định vị tách biệt hẳn các đối thủ cạnh tranh
Nước bổ dưỡng Bacchus so với các loại nước uống tăng lực khác
Định vị so sánh với các loại sản phẩm khácHương thơm của một loại nước xịt phòng tỏa ra giống như một loại hoa
168
SƠ ĐỒ VỊ TRÍ SẢN PHẨM CỦA 4 CÔNG TY SẢN XUẤT XE TẢI
Lớn Nhỏ
Nhanh
Chậm
B
A
CD
ECông ty m
ới
169
CÁC BƯỚC CỦA QUÁ TRÌNH ĐỊNH VỊ
Mức độ định vịQuốc gia, ngành, công ty, sản phẩm
Đặc điểm quan trọng của khúc thị trường
Thuộc tính quan trọngTrên bản đồ định vị
Đánh giá các lựa chọn định vị
Thực hiện định vị vàMarketing-mix
170
LỰA CHỌN CHIẾN LƯỢC ĐỊNH VỊ
Dẫn đầu thị phần Doanh số lớn nhất
Dẫn đầu chất lượng Chất lượng tốt nhất
Dẫn đầu dịch vụ Chăm sóc khách hàng tốt nhất
Dẫn đầu công nghệPhát triển công nghệ
mới đầu tiên
171
LỰA CHỌN CHIẾN LƯỢC ĐỊNH VỊ
Dẫn đầu về đổi mớiSáng tạo nhất trong
áp dụng công nghệ mới
Dẫn đầu về sự năng động
Thích ứng mới
Dẫn đầu về mối quan hệGắn liền sự thành công
đối với khách hàng
Dẫn đầu về sự kính trọng
Hoàn hảo nhất
172
LỰA CHỌN CHIẾN LƯỢC ĐỊNH VỊ
Dẫn đầu về sự hiểu biết Chuyên nghiệp nhất
Dẫn đầu toàn cầuVị trí kinh doanh
toàn cầu
Dẫn đầu về giá cả rẻ Giá thấp nhất
Dẫn đầu về giá trịThực hiện giá trị
tốt nhất
173
II. NGHIÊN CỨU HÀNH VI KHÁCH HÀNG
1. Thị trường người tiêu dùng và nghiên cứu hành vi của người tiêu dùng
a. Khái niệm:
Thị trường người tiêu dùng bao gồm tất cả các cá nhân, các hộ gia đình mua sắm hàng hoá hoặc dịch vụ cho mục đích tiêu dùng cá nhân hay gia đình họ
174
b. Mô hình hành vi mua của người tiêu dùng
Các yếu tố kích thích của marketing
Các tác nhân kích thích khác
- Hàng hóa- Giá cả- Phân phối- Khuyến mãi
Môi trường:- Kinh tế- KHKT- Chính trị- Văn hóa
Hộp đen ý thức của con người
Các đặc tính của người mua
Quá trình quyếtđịnh mua hàng
- Văn hóa- Xã hội- Cá nhân- Tâm lý- Động cơ
- Nhận thức vấn đề- Tìm kiếm thông tin- Đánh giá và lựa chọn
phương án- Quyết định mua- Hành vi sau khi mua
Phản ứng đáp lại của người mua
-Lựa chọn hàng hoá
-Lựa chọn nhãn hiệu
-Lựa chọn nhà kinh doanh
-Lựa chọn khối lượng mua
175
b. Mô hình hành vi mua của người tiêu dùng
Người mua
Những yếu tố thuộc về trình độ văn hoá
-Văn hoá;-Nhánh văn hoá;- Địa vị xã hội
Những yếu tố mang tính chất xã hội-Các nhóm chuẩn mực
-Gia đình-Vai trò và địa vị
Những yếu tố mang tính chất cá nhân-Tuổi tác và giai đoạn của chu kỳ đời sống gia đình.-Nghề nghiệp.-Tình trạng kinh tế-Kiểu nhân cách và quan niệm về bản thân.-Lối sống
Những yếu tố mang tính chất tâm lý- Động cơ.-Tri giác.-Lĩnh hội.-Niềm tin và thái độ
176
II. NGHIÊN CỨU HÀNH VI KHÁCH HÀNG
2. Thị trường tổ chức và nghiên cứu hành vi mua của tổ chức:
a. Khái niệm:Thị trường tổ chức bao gồm tất cả các cá nhân hay
tổ chức mua sắm hàng hoá và dịch vụ cho một trong các mục đích sau đây:
Để sản xuất ra những hàng hoá hay dịch vụ khác.
Để bán lại cho những người sản xuất hoặc cho người tiêu dùng.
Để tiến hành hoạt động của cơ quan công quyền và các tổ chức phi lợi nhuận.
177
II. NGHIÊN CỨU HÀNH VI KHÁCH HÀNG
2. Thị trường tổ chức và nghiên cứu hành vi mua của tổ chức:
a. Đặc điểm của thị trường tổ chức: Số lượng người mua ít hơn. Phân bố tập trung về mặt địa lý. Quy mô mua thường lớn. Nhu cầu của họ thường là nhu cầu tiếp
phát. Nhu cầu của họ thường ít co giãn theo giá
mà trái lại co giãn mạnh đối với nhu cầu của người tiêu dùng.
178
III. CÁC BƯỚC NGHIÊN CỨU THỊ TRƯỜNG
. Sơ đồ nghiên cứu thị trường:
1 Phát hiện vấn đề và xác định mục tiêu nc
2 Lựa chọn nguồn thông tin
3 Thu thập thông tin
4 Phân tích thông tin thu thập được
5 Báo cáo kết quả thu được
179
III. CÁC BƯỚC NGHIÊN CỨU THỊ TRƯỜNG
Những trường hợp cần nghiên cứu:
Doanh số tụt giảm
Môi trường kinh doanh thay đổi
Mở rộng thị trường
Tung sản phẩm mới vào thị trường ….
180
III. CÁC BƯỚC NGHIÊN CỨU THỊ TRƯỜNG
Lựa chọn nguồn thông tin:
Nguồn thông tin sơ cấp: : Là nguồn thông tin thu thập được lần đầu tiên vì một mục tiêu cụ thể.
Nguồn thông tin thứ cấp: Là những nguồn thông tin có sẵn, đã được thu thập từ trước. Thông tin thứ cấp có thể bên trong hoặc bên ngoài doanh nghiệp.
181
III. CÁC BƯỚC NGHIÊN CỨU THỊ TRƯỜNG
Thu thập thông tin:
Có 3 phương pháp để thu thập thông tin sơ cấp, đó là: Phương pháp quan sát, thực nghiệm và thăm dò dư luận.
Nguồn Các công cụ nghiên cứu:
+ Công cụ cơ khí điện tử (đồng hồ bấm giây, máy quay,...).
+ Phiếu điều tra (Điều tra thông qua bản câu hỏi).
+Điện thoại, bưu điện, phỏng vấn,...
182
III. CÁC BƯỚC NGHIÊN CỨU THỊ TRƯỜNG
Thu thập thông tin:
Các vấn đề thường phát sinh khi thu thập thông tin:
+ Một số người trả lời không có mặt tại nhà hay nơi làm việc của họ. Nhà nghiên cứu phải tìm cách típ xúc với họ vào lần khác.
+ Một số người trả lời từ chối hợp tác.
+ Một số người trả lời với thái dộ không trung thực.
+ Bản thân người chủ trì có thể thiên vị và không khách quan
183
Chương III
CHIẾN LƯỢC SẢN PHẨM
I. SẢN PHẨM TRONG MARKETING
II SẢN PHẨM MỚI VÀ CHU KỲ SỐNG CỦA SẢN PHẨM
III. BAO BÌ, NHÃN HIỆU VÀ CÁC ĐẶC ĐIỂM KHÁC CỦA SẢN PHẨM
IV. QUYẾT ĐỊNH VỀ SẢN PHẨM
184
I. SẢN PHẨM TRONG MARKETING1. Khái niệm:
Sản phẩm là tất cả những gì có thể thoả mãn được nhu cầu hay mong muốn và được chào bán trên thị trường với mục đích thu hút sự chú ý, mua sử dụng hay tiêu dùng. Đó có thể là những vật thể hữu hình hay dịch vụ, sức lao động, mặt bằng, tổ chức và ý tưởng.
185
I. SẢN PHẨM TRONG MARKETING
2. Phân loại sản phẩm
Tính bền và tính hữu hình
Hàng hóa tiêu dùng
Hàng hóa tư liệu sản xuất (công nghiệp)
Hàng hóa lâu bềnHữu hìnhTiêu dùng dài hạnVí dụ: xe máy, ô tô, máy giặt
Hàng hóa sử dụng ngắn hạnHữu hìnhTiêu dùng nhanh hoặc 1 lầnVí dụ: sữa, sách vở
Dịch vụVô hìnhVí dụ: du lịch, cắt tóc
186
I. SẢN PHẨM TRONG MARKETING
2. Phân loại sản phẩm
Tính bền và tính hữu hình
Hàng hóa tiêu dùng
Hàng hóa tư liệu sản xuất (công nghiệp)
Phân loại theo thói quen mua sắm:Hàng hóa sử dụng
thường ngàyHàng hóa sử dụng
thường xuyênHàng hóa mua ngẫu
hứngHàng hóa mua khẩn
cấpHàng hóa mua có lựa
chọn ( Đắn đo khi mua)Hàng hóa chuyên dụng ( Mua theo đặc thù)Hàng hóa mua theo
nhu cầu thụ động (hàng nằm)
187
I. SẢN PHẨM TRONG MARKETING
2. Phân loại sản phẩm
Tính bền và tính hữu hình
Hàng hóa tiêu dùng
Hàng hóa tư liệu sản xuất (công nghiệp)
Vật tư và chi tiếtNguyên vật liệuBán thành phẩmChi tiết
Tài sản cố định:Nhà xưởngMáy móc thiết bị
Các dịch vụ cung ứng và kinh doanhBảo dưỡng và sửa chữaDịch vụ tư vấn
2. Phân loại sản phẩm
Tính bền và tính hữu hình
Hàng hóa tiêu dùng
Hàng hóa tư liệu sản xuất (công nghiệp)
Vật tư và chi tiếtNguyên vật liệuBán thành phẩmChi tiết
Tài sản cố định:Nhà xưởngMáy móc thiết bị
Các dịch vụ cung ứng và kinh doanhBảo dưỡng và sửa chữaDịch vụ tư vấn
188
I. SẢN PHẨM TRONG MARKETING 3. Cấu trúc sản phẩm:
Lợi ích cơ bản
Lắp đặt
Nhãn hiệu
Bao bì
Vận chuyển
Dịch vụ
hậu mãi
Chất lượng
Cấu tạo
Đặc tính
Bảo hành
Tín dụng
(Bán chịu)
Lớp lõi
Lớp hiện thực
Lớp hoàn chỉnh
189
II. SẢN PHẨM MỚI VÀ CHU KỲ SỐNG CỦA SẢN PHẨM
1. Sản phẩm mới:a. Khái niệm:
Theo quan điểm người mua: Sản phẩm mới là sản phẩm mà người tiêu dùng cảm nhận là mới.
Theo quan điểm doanh nghiệp: Sản phẩm mới là sản phẩm lần đầu tiên được sản xuất và kinh doanh tại doanh nghiệp.
190
II. SẢN PHẨM MỚI VÀ CHU KỲ SỐNG CỦA SẢN PHẨM
1. Sản phẩm mới:b. Phân loại sản phẩm mới:
Sản phẩm mới đối với thế giới (nguyên tác) Dòng sản phẩm mới Thêm vào dòng sản phẩm hiện tại Cải tiến phiên bản sản phẩm hiện tại Tái định vị Giảm chi phí
191
II. SẢN PHẨM MỚI VÀ CHU KỲ SỐNG CỦA SẢN PHẨM
1. Sản phẩm mới:b. Khó khăn đối với phát triển sản phẩm mới:
Thiếu các ý tưởng sản phẩm mới quan trọng Thị trường phân tán Hạn chế của chính phủ, xã hội ngày càng nhiều Quá trình phát triển sản phẩm mới tồn nhiều chi phí Các công ty thường thiếu nguồn lực Dòng đời sản phẩm thành công ngắn hơn
192
II. SẢN PHẨM MỚI VÀ CHU KỲ SỐNG CỦA SẢN PHẨM 1. Sản phẩm mới:
c. Tiến trình phát triển sản phẩn mới:
Hình thành ý tưởng
1
3 Soạn thảo dự án và kiểm tra
4 Soạn thảo chiến lược Marketing
2 Lựa chọn ý tưởng
5 Phân tích khả năng tiêu thụ
6 Thiết kế sản phẩm
7 Thử nghiệm trong điều kiện thị trường
8 Triển khai sản xuất đại trà
193
II. SẢN PHẨM MỚI VÀ CHU KỲ SỐNG CỦA SẢN PHẨM 2. Chu kỳ sống của sản phẩm:
a. Khái niệm:
Chu kỳ sống của sản phẩm là thuật ngữ mô tả sự biến đổi của doanh số theo thời gian kể từ khi sản phẩm lần đầu tiên xuất hiện trên thị trường cho đến khi sản phẩm rút lui khỏi thị trường
194
II. SẢN PHẨM MỚI VÀ CHU KỲ SỐNG CỦA SẢN PHẨM
2. Chu kỳ sống của sản phẩm:b. Các giai đoạn trong chu kỳ sống của sản phẩm:
Doanh số
Lợi nhuận
Doanh số
Lợi nhuận
Gđ Triển khai Gđ Phát triển Gđ Bảo hòa Gđ Suy thoái
Thời gian
195
III. BAO BÌ, NHÃN HIỆU VÀĐẶC ĐIỂM KHÁC CỦA SẢN PHẨM
1. Bao bì:a. Khái niệm:
Bao bì là cái bao phủ sản phẩm hoặc chứa đựng sản phẩm
196
III. BAO BÌ, NHÃN HIỆU VÀĐẶC ĐIỂM KHÁC CỦA SẢN PHẨM
1. Bao bì:b. Phân loại bao bì:
Bao bì có thể gồm 3 loại: Bao bì chính yếu Bao bì thứ yếu Bao bì vận chuyển
197
III. BAO BÌ, NHÃN HIỆU VÀĐẶC ĐIỂM KHÁC CỦA SẢN PHẨM
1. Bao bì:c. Chức năng của bao bì:
BAO BÌBAO BÌBAO BÌBAO BÌ
Chức năng
Chứa đựngChứa đựng Bảo vệBảo vệ Nhận biếtNhận biết Truyền đạtTruyền đạt Tăng giá trịTăng giá trị Hủy bỏHủy bỏ
198
III. BAO BÌ, NHÃN HIỆU VÀĐẶC ĐIỂM KHÁC CỦA SẢN PHẨM
d. Quyết định về bao bì:
Đặc điểm, vật chất
Kích thước
Hình dáng
Vật liệu
199
III. BAO BÌ, NHÃN HIỆU VÀĐẶC ĐIỂM KHÁC CỦA SẢN PHẨM
d. Quyết định về bao bì:
Đặc điểm, vật chất
Kích thước
Hình dáng
Vật liệu
200
III. BAO BÌ, NHÃN HIỆU VÀĐẶC ĐIỂM KHÁC CỦA SẢN PHẨM
d. Quyết định về bao bì:
Đặc điểm, vật chất
Kích thước
Hình dáng
Vật liệu
Giấy Nilon Nhựa Thủy tinh Kim loại Xốp Gổ Da Vải …
201
III. BAO BÌ, NHÃN HIỆU VÀĐẶC ĐIỂM KHÁC CỦA SẢN PHẨM
d. Quyết định về bao bì:
Thông tin trên bao bì
Định nghĩa sản phẩmPhẩm chất sản phẩmCác thời hạn, người sản xuấtCâu chào hàngCác thông tin theo luật định
202
III. BAO BÌ, NHÃN HIỆU VÀĐẶC ĐIỂM KHÁC CỦA SẢN PHẨM
2. Nhãn hiệu:a. Khái niệm:
Nhãn hiệu là tên, thuật ngữ, dấu hiệu, biểu tượng, hình vẽ hay sự phối hợp của chúng, có công dụng để để xác nhận hàng hoá hay dịch vụ của một người bán hay một nhóm người bán và phân biệt chúng với hàng hoá và dịch vụ của các đối thủ cạnh tranh.
203
III. BAO BÌ, NHÃN HIỆU VÀĐẶC ĐIỂM KHÁC CỦA SẢN PHẨM
2. Nhãn hiệu:a. Khái niệm:
Tên nhãn hiệu :ví dụ: Sony, Mekong, P/S…
Dấu hiệu của nhãn hiệu : ví dụ biểu tượng, hình vẽ, màu sắc hay kiểu chữ đặc thù.
Dấu hiệu thương mại Quyền tác giả
204
III. BAO BÌ, NHÃN HIỆU VÀĐẶC ĐIỂM KHÁC CỦA SẢN PHẨM
2. Nhãn hiệu:Các thách thức quan trọng
Đặt nhãn hiệu hay không
Người đứng tên nhãn hiệu
Tên nhãn hiệu
Lợi ích của việc đặt nhãn hiệu:Hỗ trợ quá trình đặt hàngBảo vệ nhãn hiệu thương mạiHỗ trợ việc phân đoạn thị trườngCủng cố hình ảnh tổ chứcHàng hóa có nhãn hiệu được người
bán lẻ và các nhà phân phối yêu thích hơn
205
III. BAO BÌ, NHÃN HIỆU VÀĐẶC ĐIỂM KHÁC CỦA SẢN PHẨM
2. Nhãn hiệu:Các thách thức quan trọng
Đặt nhãn hiệu hay không
Người đứng tên nhãn hiệu
Tên nhãn hiệu
Có các lựa chọn:Nhãn hiệu của nhà sản xuấtNhãn hiệu của nhà phân
phối (người bán lại, cửa hàng…
Nhượng quyền sử dụng nhãn hiệu
206
III. BAO BÌ, NHÃN HIỆU VÀĐẶC ĐIỂM KHÁC CỦA SẢN PHẨM
2. Nhãn hiệu:Các thách thức quan trọng
Đặt nhãn hiệu hay không
Người đứng tên nhãn hiệu
Tên nhãn hiệu
Nhãn hiệu mạnh:Gợi lên những lợi íchGợi lên chất lượng của sản
phẩmDễ phát âm, nhận biết và
nhớKhác biệtKhông gợi lên ý nghĩa
nghèo nàn hoặc xấu trong những ngôn ngữ khác
207
IV. QUYẾT ĐỊNH VỀ SẢN PHẨM
Chiến lược sản phẩm:
Chiến lược sản phẩm là tổng thể các định hướng, các nguyên tắc và các biện pháp thực hiện trong việc xác lập một mặt hàng hay một chủng loại sản phẩm sao cho phù hợp với từng thị trường và phù hợp từng giai đoạn khác nhau trong chu kỳ sống của sản phẩm đó.
208
IV. QUYẾT ĐỊNH VỀ SẢN PHẨM
Chủng loại sản phẩm:a. Khái niệm:
Chủng loại sản phẩm là một nhóm hàng hoá có liên quan chặt chẽ với nhau do giống nhau về chức năng hay do bán chung cho cùng những nhóm khách hàng, hay thông qua cùng kiểu tổ chức thương mại hay những khuôn khổ cùng một dãy giá cả.
209
IV. QUYẾT ĐỊNH VỀ SẢN PHẨM
b. Quyết định về chủng loại sản phẩm: Quyết định về bề rộng của chủng loại:
Tuỳ vào mục tiêu của công ty mà công ty có thể có chủng loại hàng hoá rộng hoặc hẹp.
210
IV. QUYẾT ĐỊNH VỀ SẢN PHẨM
b. Quyết định về chủng loại sản phẩm: Quyết định về phát triển chủng loại:
Phát triển hướng xuống dưới
Phát triển hướng lên trên
Phát triển theo hai hướng
211
IV. QUYẾT ĐỊNH VỀ SẢN PHẨM
b. Quyết định về chủng loại sản phẩm: Quyết định danh mục sản phẩm:
Bề rộng của danh mục sản phẩm Chiều dài của danh mục sản phẩm
(mức độ phong phú của danh mục sp)
Bề sâu của danh mục sản phẩm Mức độ hài hòa của danh mục sản
phẩm
212
Chương IV
CHIẾN LƯỢC GIÁ
I. GIÁ CẢ TRONG MARKETING
II. NHỮNG NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN ĐỊNH GIÁ
III. MỘT SỐ PHƯƠNG PHÁP ĐỊNH GIÁ
IV. CÁC BƯỚC ĐỊNH GIÁ
213
Chương IV
CHIẾN LƯỢC GIÁ I. GIÁ CẢ TRONG MARKETING1. Khái niệm:
Giá cả là toàn bộ chi phí (số tiền, vật phẩm…) mà người mua phải trả cho người bán theo sự thoả thuận của hai chủ thể để nhận về một sản phẩm xác định.
214
Chương IV
CHIẾN LƯỢC GIÁ I. GIÁ CẢ TRONG MARKETING2. Vai trò – ý nghĩa:
Đối với doanh nghiệpGiá cả là yếu tố quan
trọng nhất tạo ra doanh thu, nguồn lợi nhuận
Đối với khách hàngGiá cả là yếu tố chủ yếu
ảnh hưởng đến quyết định mua
Các nhà quản trị phải thiết lập mức giá không quá cao hay quá thấp, phải cân bằng với giá trị cảm nhận được của người mua.
215
Chương IV
CHIẾN LƯỢC GIÁ II. NHỮNG NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN ĐỊNH GIÁ
Quyết định về giá:
216
II. NHỮNG NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN ĐỊNH GIÁ
1. Những nhân tố bên trong:
Chính sách giá cả: Là tập hợp những quy tắc xác định mức giá cở sở và quy định biên độ giao động cho phép thay đổi mức giá cở sở trong những điều kiện kinh doanh nhất định.
Chương IV
CHIẾN LƯỢC GIÁ
217
II. NHỮNG NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN ĐỊNH GIÁ
1. Những nhân tố bên trong:
Mục tiêu định giá
Chiến lược Marketing hỗn hợp
Chi phí
Tồn tại (sống còn)Tối đa hóa lợi nhuận hiện tạiTối đa doanh số hiện tạiTối đa hóa thị phần Hớt váng thị trườngDẫn đầu về chất lượngỔn định thị trường, tránh phản
ứng bất lợi từ ĐTCTNgăn chặn đối thủ cạnh tranh
Chương IV
CHIẾN LƯỢC GIÁ
218
Chương IV
CHIẾN LƯỢC GIÁ
Chiến lược sản phẩm
Chiến lược giá
Chiến lược phân phối
Chiến lược truyền thông cổ động
II. NHỮNG NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN ĐỊNH GIÁ
1. Những nhân tố bên trong:
Mục tiêu định giá
Chiến lược Marketing hỗn hợp
Chi phí
219
II. NHỮNG NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN ĐỊNH GIÁ
1. Những nhân tố bên trong:
Mục tiêu định giá
Chiến lược Marketing hỗn hợp
Chi phí
Theo phạm vi phát sinh chi phí
Chi phí sản xuất
Chi phí quản lý doanh nghiệp
Chi phí lưu thông
Chi phí hổ trợ
Chương IV
CHIẾN LƯỢC GIÁ
220
II. NHỮNG NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN ĐỊNH GIÁ
1. Những nhân tố bên trong:
Mục tiêu định giá
Chiến lược Marketing hỗn hợp
Chi phí
Theo chi phí và khối lượng sp
Chi phí cố định (định phí)
Chi phí biến đổi (biến phí)
Chương IV
CHIẾN LƯỢC GIÁ
221
II. NHỮNG NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN ĐỊNH GIÁ
1. Những nhân tố bên trong:
Chi phí cố định
Chi phí biến đổi
Định phí (FC)
Là chi phí không thay đổi một cách trực tiếp khi mức sản xuất thay đổi
Ví dụ: Chi phí mặt bằng, khấu hao MMTB….
Chương IV
CHIẾN LƯỢC GIÁ
222
II. NHỮNG NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN ĐỊNH GIÁ
1. Những nhân tố bên trong:
Chi phí cố định
Chi phí biến đổi
VC = ΔVC x Q
Biến phí (VC)
Thay đổi theo mức sản xuất
Ví dụ: Chi phí nguyên vật liệu…
VC tính trên mỗi đơn vị sản phẩm sản xuất ra gọi là chi phí biển đổi trung bình (ΔVC).
VC
ΔVC =
Q
Chương IV
CHIẾN LƯỢC GIÁ
223
II. NHỮNG NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN ĐỊNH GIÁ
1. Những nhân tố bên trong:
Tổng chi phí
Giá thành sản phẩm
Tổng chi phí (AC)
Là tổng chi phí cố định và chi phí biến đổi ở một mức sản xuất nhất định
AC = FC + VC
AC = FC + ΔVC x Q
Chương IV
CHIẾN LƯỢC GIÁ
224
II. NHỮNG NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN ĐỊNH GIÁ
1. Những nhân tố bên trong:
Tổng chi phí
Giá thành sản phẩm FC
Z = + ΔVC
Q
Giá thành sản phẩm (Z)Là chi phí bình quân để sản
xuất ra một sản phẩmKhả năng cạnh tranh của sp
AC
Z =
Q
FC + VC
Z =
Q
Chương IV
CHIẾN LƯỢC GIÁ
225
Chương IV
CHIẾN LƯỢC GIÁ
1. Chi phí vaät chaát
2. Tiền lương biến đổi
3. Chi phí mar. biến đổi
4. Tiền lương cố định
5. Chi phí mar. cố định
6. Chi phí chung 7. Tiền lãi
Giá bán
Biến phí
Định phí
Giaù thaøn
h
226
Phân tích điềm hòa vốn: là điểm mà tại đó tiền bán hàng chỉ đủ bù các chi phí, lãi bằng không.
Doanh thu = Chi phí = CP cố định + CP biến đổi
P x Q = FC + VC = FC + ΔVC x Q
P x Q - ΔVC x Q = FC
Q ( P - ΔVC ) = FC
Chương IV
CHIẾN LƯỢC GIÁ
227
Sản lượng hòa vốn
FC
Qhv =
P – ΔVC
Với Qhv: sản lượng hòa vốn
FC: chi phí cố định
P: giá bán
ΔVC: chi phí biến đổi trung bình
Chương IV
CHIẾN LƯỢC GIÁ
228
Lôïi nhuaän muïc tieâu200 trieäu
D/ thu hoaø voán900 tr
12
10
8
6
4
2
1000800600400200
Toång doanh thu
Toång chi phí
Ñònh phí
Saûn löôïng hoaø voán
600 SP
Doanh thu/ Chi phí
Ñôn vò baùn ra
(sp)
229
II. NHỮNG NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN ĐỊNH GIÁ
1. Những nhân tố bên ngoài:
Đặc điểm của thị trường Nhu cầu Sự co giãn của nhu cầu theo giá Lượng cung ứng Các yếu tố tâm lý Môi trường kinh tế và sự
điều tiết của nhà nước Đối thủ cạnh tranh
Cạnh tranh hoàn hảo
Cạnh tranh độc quyền
Độc quyền nhóm người bán
Độc quyền tuyệt đối
Chương IV
CHIẾN LƯỢC GIÁ
230
II. NHỮNG NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN ĐỊNH GIÁ
1. Những nhân tố bên ngoài:
Đặc điểm của thị trường Nhu cầu Sự co giãn của nhu cầu theo giá Lượng cung ứng Các yếu tố tâm lý Môi trường kinh tế và sự
điều tiết của nhà nước Đối thủ cạnh tranh
Giá cả và lượng nhu cầu có quan hệ tỷ lệ nghịch: giá càng tăng thì lượng nhu cầu càng giảm và ngược lại
Giá cả và nhu cầu có quan hệ tỷ lệ thuận như đồ cổ….
Chương IV
CHIẾN LƯỢC GIÁ
231
II. NHỮNG NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN ĐỊNH GIÁ
1. Những nhân tố bên ngoài:
Đặc điểm của thị trường Nhu cầu Sự co giãn của nhu cầu theo giá Lượng cung ứng Các yếu tố tâm lý Môi trường kinh tế và sự
điều tiết của nhà nước Đối thủ cạnh tranh
Cầu co giãn
Cầu không co giãn
Chương IV
CHIẾN LƯỢC GIÁ
232
II. NHỮNG NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN ĐỊNH GIÁ
1. Những nhân tố bên ngoài:
Đặc điểm của thị trường Nhu cầu Sự co giãn của nhu cầu theo giá Lượng cung ứng Các yếu tố tâm lý Môi trường kinh tế và sự
điều tiết của nhà nước Đối thủ cạnh tranh
Giá cả và lượng cung ứng có quan hệ tỷ lệ thuận: Giá càng tăng làm cho lượng cung ứng tăng và ngược lại vì:
Giá tăng => lợi nhuận của dn tăng => DN tăng sản lượng
Giá tăng => thu hút nhiều DN mới bắt đầu sản xuất
Chương IV
CHIẾN LƯỢC GIÁ
233
II. NHỮNG NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN ĐỊNH GIÁ
1. Những nhân tố bên ngoài:
Đặc điểm của thị trường Nhu cầu Sự co giãn của nhu cầu theo giá Lượng cung ứng Các yếu tố tâm lý Môi trường kinh tế và sự
điều tiết của nhà nước Đối thủ cạnh tranh
Khách hàng hoài nghi về giá
Có sự liên quan giữa giá cả và chất lượng sản phẩm
Khách hàng mong muốn mua sp với giá rẻ
Chương IV
CHIẾN LƯỢC GIÁ
234
II. NHỮNG NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN ĐỊNH GIÁ
2. Những nhân tố bên ngoài:
Đặc điểm của thị trường Nhu cầu Sự co giãn của nhu cầu theo giá Lượng cung ứng Các yếu tố tâm lý Môi trường kinh tế và sự
điều tiết của nhà nước Đối thủ cạnh tranh
Lạm phát, tăng trưởng, suy thoái kinh tế, tỷ lệ lãi suất, thất nghiệp
Thay đổi về luật pháp như: thuế, lãi suất…..
Chương IV
CHIẾN LƯỢC GIÁ
235
II. NHỮNG NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN ĐỊNH GIÁ
2. Những nhân tố bên ngoài:
Đặc điểm của thị trường Nhu cầu Sự co giãn của nhu cầu theo giá Lượng cung ứng Các yếu tố tâm lý Môi trường kinh tế và sự
điều tiết của nhà nước Đối thủ cạnh tranh
Quan hệ chất lượng – giá cả của đối thủ.
Chính sách giá của đối thủ.
Sự đánh giá của khách hàng đối với mức giá của đối thủ.
Sự thay đổi cơ cấu cạnh tranh trên thị trường.
Chương IV
CHIẾN LƯỢC GIÁ
236
III. MỘT SỐ PHƯƠNG PHÁP ĐỊNH GIÁ
1. Định giá dựa vào chi phí:a. Định giá theo chi phí bình quân cộng lãi:
P = Z + Z x I%
Hay P = Z ( 1 + I% )
Hay P = Z + m
Z : giá thành sản phẩm
I%: tỷ lệ lợi nhuận / chi phí
m : mức lãi dự kiến
Chương IV
CHIẾN LƯỢC GIÁ
237
III. MỘT SỐ PHƯƠNG PHÁP ĐỊNH GIÁ
1. Định giá dựa vào chi phí:b. Định giá theo lợi nhuận mục tiêu:
IC x DR
P = Z +
Q
IC : tổng vốn đầu tư
DR: tỷ lệ lợi nhuận/vốn đầu tư
Chương IV
CHIẾN LƯỢC GIÁ
238
III. MỘT SỐ PHƯƠNG PHÁP ĐỊNH GIÁ
2. Định giá theo thị trường:
Định giá thâm nhập thị trường
Định giá chắc lọc thị trường (hớt váng sữa)
Định giá theo thời giá
Chương IV
CHIẾN LƯỢC GIÁ
239
III. MỘT SỐ PHƯƠNG PHÁP ĐỊNH GIÁ
3. Định giá dựa trên người mua:
Định giá dựa trên giá trị cảm nhận của người mua
Chương IV
CHIẾN LƯỢC GIÁ
240
III. MỘT SỐ PHƯƠNG PHÁP ĐỊNH GIÁ
4. Định giá tâm lý:
Giá chỉ báo chất lượng
Giá có số lẻ
Giá có số chẵn
Chương IV
CHIẾN LƯỢC GIÁ
241
III. MỘT SỐ PHƯƠNG PHÁP ĐỊNH GIÁ
5. Định giá theo thời vụ (theo mùa):
Ví dụ: Áo ấm, kinh doanh khách sạn, hàng không, thời trang hoặc một số hàng nông sản…
Chương IV
CHIẾN LƯỢC GIÁ
242
III. MỘT SỐ PHƯƠNG PHÁP ĐỊNH GIÁ
6. Định giá dựa vào cạnh tranh:
Định giá theo mức giá hiện hành Định giá đấu giá: Đấu giá tăng dần Đấu giá giảm dần Đấu giá kín (đấu thầu) => chỉ định thầu
Chương IV
CHIẾN LƯỢC GIÁ
243
III. CÁC BƯỚC ĐỊNH GIÁ
Chương IV
CHIẾN LƯỢC GIÁ
244
I. PHÂN PHỐI TRONG MARKETING
II. KÊNH PHÂN PHỐI
III. CÁC NHÂN TỐ PHÂN PHỐI
IV. LỰA CHỌN VÀ QUẢN LÝ KÊNH PHÂN PHỐI
Chương V
CHIẾN LƯỢC PHÂN PHỐI
245
I. PHÂN PHỐI TRONG MARKETING
1. Khái niệm về phân phối:
Phân phối là hoạt động liên quan đến quá trình đưa sản phẩm từ người sản xuất đến người sử dụng cuối cùng.
Chương V
CHIẾN LƯỢC PHÂN PHỐI
246
I. PHÂN PHỐI TRONG MARKETING
1. Khái niệm về phân phối:
Kênh phân phối là một hệ thống các tổ chức hoặc cá nhân có quyền sở hữu sản phẩm hoặc giúp đỡ trong việc chuyển giao quyền sở hữu sản phẩm nào đó khi nó di chuyển từ người sản xuất đến người mua cuối cùng.
Chương V
CHIẾN LƯỢC PHÂN PHỐI
247
I. PHÂN PHỐI TRONG MARKETING
1. Khái niệm về phân phối:
Chiến lược phân phối là quá trình tổ chức các hoạt động liên quan đến việc điều hành và vận chuyển sản phẩm hoặc dịch vụ của doanh nghiệp, đến người tiêu dùng nhằm tiêu thụ được nhanh, nhiều với chi phí thấp nhất.
Chương V
CHIẾN LƯỢC PHÂN PHỐI
248
I. PHÂN PHỐI TRONG MARKETING
1. Chức năng của phân phối:
Thông tin : Tổ chức một dòng thông tin chạy suốt kênh từ người sản xuất trực tiếp qua các trung gian đến khách hàng tiềm năng và ngược lại.
Thương lượng: Cố gắng đi tới những thoả thuận về giá và các vấn đề khác xung quanh sản phẩm.
Nghiên cứu thị trường: điều tra và nghiên cứu những thông tin về nhu cầu của khách hàng để lập chiến lược phân phối
Chương V
CHIẾN LƯỢC PHÂN PHỐI
249
I. PHÂN PHỐI TRONG MARKETING
1. Chức năng của phân phối:
Thay đổi quyền sở hữu : Thực hiện việc chuyển đổi quyền sở hữu từ nhà sản xuất sang người tiêu dùng
Xúc tiến hỗn hợp (truyền thông cổ động): Khuyến khích mua sản phẩm
Phân phối vật phẩm: Vận chuyển, bảo quản, dự trữ hàng hoá.
Chương V
CHIẾN LƯỢC PHÂN PHỐI
250
I. PHÂN PHỐI TRONG MARKETING
1. Chức năng của phân phối:
Tiếp xúc: Tạo dựng và duy trì các mối quan hệ với người mua
Tài trợ: Cơ chế tài chính cho việc dự trữ hàng ở các cấp phân phối trong hệ thống.
Chia sẻ rủi ro: Gánh chịu một phần rủi ro liên quan đến các hoạt động trong hệ thống phân phối.
Chương V
CHIẾN LƯỢC PHÂN PHỐI
251
II. KÊNH PHÂN PHỐI
1. Khái niệm kênh phân phối:
Kênh phân phối là một hệ thống các tổ chức hoặc cá nhân có quyền sở hữu sản phẩm hoặc giúp đỡ trong việc chuyển giao quyền sở hữu sản phẩm nào đó khi nó di chuyển từ người sản xuất đến người mua cuối cùng.
Chương V
CHIẾN LƯỢC PHÂN PHỐI
252
II. KÊNH PHÂN PHỐI
2. Các dạng kênh phân phối:
Kênh phân phối trực tiếp (kênh cấp 0)
Chương V
CHIẾN LƯỢC PHÂN PHỐI
Nhà sản xuấtNhà sản xuất KH cuối cùng
253
II. KÊNH PHÂN PHỐI
2. Các dạng kênh phân phối:
Kênh phân phối gián tiếp Kênh cấp 1
Chương V
CHIẾN LƯỢC PHÂN PHỐI
Nhà sản xuất KH cuối cùngTG bán lẻ
254
II. KÊNH PHÂN PHỐI
2. Các dạng kênh phân phối:
Kênh phân phối gián tiếp Kênh cấp 2
Chương V
CHIẾN LƯỢC PHÂN PHỐI
Nhà sản xuất KH cuối cùngTG bán lẻTG bán sỉ
255
II. KÊNH PHÂN PHỐI
2. Các dạng kênh phân phối:
Kênh phân phối gián tiếp Kênh đa cấp (kênh nhiều cấp)
Chương V
CHIẾN LƯỢC PHÂN PHỐI
Nhà sản xuất KH cuối cùngTG bán lẻTG bán sỉ 2TG bán sỉ 1
256
3 Caáu truùc keânh phaân phoái
Keânh phaân phoái haøng tieâu duøng
1
NHAØ SAÛN XUAÁT Baùn
leû
Baùn buoân
Baùn buoân
Ñaïi lyù
2
3
4
Baùn buoân
Ñaïi lyù5
NGÖÔØI
TIEÂU DUØN
G
6
Baùn leû
Baùn leû
Baùn leû
257
NHAØ SAÛN XUAÁ
T
NHAØ SÖÛ
DUÏNG COÂNG
NGHIEÄP
Nhaø phaân phoái coâng
nghieäp
Ñaïi lyù
Keânh phaân phoái haøng coâng nghieäp
Ñaïi lyù
Nhaø phaân phoái coâng
nghieäp
258
III. CÁC THÀNH VIÊN TRONG PHÂN PHỐI
1. Nhà sản xuất
2. Người mua sau cùng
3. Trung gian phân phối
Chương V
CHIẾN LƯỢC PHÂN PHỐI
259
III. CÁC THÀNH VIÊN TRONG PHÂN PHỐI
3. Trung gian phân phối
Trung gian thương nhân Trung gian bán sỉ Trung gian bán lẻ
Trung gian đại lý Môi giới Đại lý
Chương V
CHIẾN LƯỢC PHÂN PHỐI
260
IV. LỰA CHỌN VÀ QUẢN LÝ KÊNH PHÂN PHỐI
1. Các căn cứ để lựa chọn kênh phân phối
Mục tiêu cần đạt được khi tiêu thụ Đặc điểm của sản phẩm Đặc điểm của thị trường Khả năng quản lý kênh Các giai đoạn của vòng đời sản phẩm Năng lực của các trung gian Các quy định và ràng buộc của pháp luật Đối thủ cạnh tranh
Chương V
CHIẾN LƯỢC PHÂN PHỐI
261
IV. LỰA CHỌN VÀ QUẢN LÝ KÊNH PHÂN PHỐI
2. Kiểu phân phối (chiến lược phân phối)
Phân phối rộng rãi
Phân phối độc quyền
Phân phối có chọn lọc
Chương V
CHIẾN LƯỢC PHÂN PHỐI
262
IV. LỰA CHỌN VÀ QUẢN LÝ KÊNH PHÂN PHỐI
3. Quản lý kênh phân phối (quản trị kênh phân phối)
Tuyển chọn thành viên của kênh
Khuyến khích các thành viên hoạt động
Đánh giá các hoạt động của thành viên
Chương V
CHIẾN LƯỢC PHÂN PHỐI
263
I. TRUYỀN THÔNG CỔ ĐỘNG TRONG MARKETING
II. QUẢNG CÁO
III. KHUYẾN MÃI
IV. BÁN HÀNG TRỰC TIẾP
V. QUAN HỆ CÔNG CHÚNG
Chương VI
CHIẾN LƯỢC TRUYỀN THÔNG CỔ ĐỘNG
264
I. TRUYỀN THÔNG CỔ ĐỘNG TRONG MARKETING
1. Khái niệm:
Truyền thông cổ động là những hoạt động nhằm thay đổi lượng cầu về sản phẩm dựa trên những tác động trực tiếp hoặc gián tiếp lên tâm lý và thị hiếu của khách hàng
Chương VI
CHIẾN LƯỢC TRUYỀN THÔNG CỔ ĐỘNG
265
I. TRUYỀN THÔNG CỔ ĐỘNG TRONG MARKETING
2. Tiến trình triển khai truyền thông cổ động:
a. Xác định khán thính giả chính:
Khách hàng mục tiêu
Công chúng
Chương VI
CHIẾN LƯỢC TRUYỀN THÔNG CỔ ĐỘNG
266
I. TRUYỀN THÔNG CỔ ĐỘNG TRONG MARKETING
2. Tiến trình triển khai truyền thông cổ động:
b. Xác định mục tiêu truyền thông cổ động:
Khách hàng mục tiêu
Biết Hiểu Thích Chuộng Tin Mua
Công chúng: Thiết lập, duy trì và phát triển các mối quan hệ với công chúng
Chương VI
CHIẾN LƯỢC TRUYỀN THÔNG CỔ ĐỘNG
267
I. TRUYỀN THÔNG CỔ ĐỘNG TRONG MARKETING
2. Tiến trình triển khai truyền thông cổ động:
c. Lựa chọn thông điệp:
Thu hút sự chú ý, gây sự quan tâm, thích thú, kích thích mong muốn và thúc đẩy hành động.
Chương VI
CHIẾN LƯỢC TRUYỀN THÔNG CỔ ĐỘNG
268
I. TRUYỀN THÔNG CỔ ĐỘNG TRONG MARKETING
2. Tiến trình triển khai truyền thông cổ động:
d. Lựa chọn hình thức thông điệp:
Hình thức thông điệp được thể hiện ở màu sắc, hình ảnh, tiêu đề, âm thanh, điệu bộ, màu sắc…
Chương VI
CHIẾN LƯỢC TRUYỀN THÔNG CỔ ĐỘNG
269
I. TRUYỀN THÔNG CỔ ĐỘNG TRONG MARKETING
2. Tiến trình triển khai truyền thông cổ động:
e. Lựa chọn phương tiện truyền thông:
Kênh truyền thông trực tiếp
Kênh truyền thông gián tiếp
Chương VI
CHIẾN LƯỢC TRUYỀN THÔNG CỔ ĐỘNG
270
I. TRUYỀN THÔNG CỔ ĐỘNG TRONG MARKETING
2. Tiến trình triển khai truyền thông cổ động:
f. Đánh giá kết quả truyền thông: Tỷ lệ khách hàng mục tiêu nhận ra hay nhớ được thông điệp.
Tỷ lệ khách hàng mục tiêu nhớ đúng điều mà doanh nghiệp muốn truyền đạt.
Thái độ của khách hàng mục tiêu trước và sau chiến dịch cổ động.
Số lượng người đã mua sản phẩm, hài lòng và nói tốt về sản phẩm với người khác.
Chương VI
CHIẾN LƯỢC TRUYỀN THÔNG CỔ ĐỘNG
271
I. TRUYỀN THÔNG CỔ ĐỘNG TRONG MARKETING
3. Xây dựng ngân sách truyền thông cổ động:
Phương pháp tính căn cứ vào quỹ tiên mặt
Phương pháp phần trăm trên doanh số
Phương pháp ngang bằng cạnh tranh
Phương pháp tuỳ theo mục tiêu và công việc
Chương VI
CHIẾN LƯỢC TRUYỀN THÔNG CỔ ĐỘNG
272
II. QUẢNG CÁO
1. Khái niệm:
Quảng cáo là hình thức truyền thông không trực tiếp, được thực hiện thông qua những phương tiện truyền tin phải trả tiền và xác định rõ nguồn kinh phí để thanh toán.
Chương VI
CHIẾN LƯỢC TRUYỀN THÔNG CỔ ĐỘNG
273
II. QUẢNG CÁO
2. Tiến trình quảng cáo:
Chương VI
CHIẾN LƯỢC TRUYỀN THÔNG CỔ ĐỘNG
Xđịnh mục tiêu
QC
Quyết định
kinh phí
Xđịnh nội dung
QC
Lựa chọn phương tiện TT
Đánh giá chiến dịch
274
II. QUẢNG CÁO
2. Tiến trình quảng cáo:
a. Xác định mục tiêu quảng cáo:
Thông tin
Thuyết phục
Nhắc nhở
Chương VI
CHIẾN LƯỢC TRUYỀN THÔNG CỔ ĐỘNG
Giới thiệu sản phẩm mới.
Thay đổi giá cả.
Giải thích công dụng về sản phẩm.
Đề nghị một cách sử dụng mới.
Xây dựng hình ảnh mới về doanh nghiệp
275
II. QUẢNG CÁO
2. Tiến trình quảng cáo:
a. Xác định mục tiêu quảng cáo:
Thông tin
Thuyết phục
Nhắc nhở
Chương VI
CHIẾN LƯỢC TRUYỀN THÔNG CỔ ĐỘNG
Tạo sự ưa thích nhãn hiệu sản phẩm.
Thay đổi ấn tượng của khách hàng.
Kích thích dùng thử...
276
II. QUẢNG CÁO
2. Tiến trình quảng cáo:
a. Xác định mục tiêu quảng cáo:
Thông tin
Thuyết phục
Nhắc nhở
Chương VI
CHIẾN LƯỢC TRUYỀN THÔNG CỔ ĐỘNG
Nhắc nhở về sự cần thiết của sản phẩm.
Nhắc nhở về nới bán.
Nhắc nhở về vị trí hàng đầu của sản phẩm.
277
II. QUẢNG CÁO
2. Tiến trình quảng cáo:
b. Xác định chi phi quảng cáo:
Doanh nghiệp có thể sử dụng một trong những phương pháp xác định chi phí cho cổ động để xác định chi phí cho quảng cáo
Chương VI
CHIẾN LƯỢC TRUYỀN THÔNG CỔ ĐỘNG
278
II. QUẢNG CÁO
2. Tiến trình quảng cáo:
c. Quyết định về thông tin quảng cáo
Những ý tưởng nhằm đạt mục tiêu quảng cáo sẽ được mã hoá thành thông điệp
Chương VI
CHIẾN LƯỢC TRUYỀN THÔNG CỔ ĐỘNG
279
II. QUẢNG CÁO
2. Tiến trình quảng cáo:
d. Quyết định về các phương tiện quảng cáo
Những Căn cứ lựa chọn: Mục tiêu về tầm ảnh hưởng.
Tần số quảng cáo cần đạt.
Cường độ tác động.
Chi phí quảng cáo.
Chương VI
CHIẾN LƯỢC TRUYỀN THÔNG CỔ ĐỘNG
280
II. QUẢNG CÁO
2. Tiến trình quảng cáo:
d. Quyết định về các phương tiện quảng cáo
Những công cụ quảng cáo chính:Báo
Tạp chí
Truyền hình
Truyền thanh
Quảng cáo ngoài trời
Tờ rơi
Thư trực tiếp
Internet
Chương VI
CHIẾN LƯỢC TRUYỀN THÔNG CỔ ĐỘNG
281
PHƯƠNGTIỆN
ƯU ĐIỂM NHƯỢC ĐIỂM
BÁO
* Uyển chuyển, định được thời gian* Bao quát được thị trường nội địa* Được chấp nhận và sử dụng rộng rãi•Tạo mức độ tin tưởng cao • Chi phí tương đối thấp
• Thời gian ngắn• Đọc lướt, qua loa• Chất lượng hình ảnh, màu sắc kém
TẠP CHÍ
•Chọn lọa độc giả: khu vực, nhân khẩu•Gắn bó với độc giả trong thời gian lâu
•Thời gian gián đoạn giữa hai lần xuất bản•Ít được phổ cập
282
PHƯƠNGTIỆN
ƯU ĐIỂM NHƯỢC ĐIỂM
TRUYỀN THANH
•Sử dụng rộng rãi• Linh động về khu vực địa lý• Chi phí thấp• Tấn suất phát cao
• Thời gian ngắn• Ít gây chú ý như tivi
TRUYỀN HÌNH
•Kết hợp giữa âm thanh, hình ảnh, màu sắc, liên tưởng• Phạm vi rộng• Gây chú ý, tâm lý, hấp dẫn
• Không chọn lọc khán giả• Có thể nhàm chán, bỏ qua• Thời gian ngắn• Chi phí cao
283
PHƯƠNGTIỆN
ƯU ĐIỂM NHƯỢC ĐIỂM
QUẢNG CÁO
NGOÀI TRỜI
•Linh động, lặp lại cao• Ít chịu áp lực của quảng cáo cạnh tranh
• Hạn chế sáng tạo• Nội dung ít• Không chọn lọc người xem
INTERNET
•Kết hợp giữa âm thanh, hình ảnh, màu sắc, liên tưởng• Phạm vi rộng• Gây chú ý, tâm lý, hấp dẫn
• Không chọn lọc khán giả• Có thể nhàm chán, bỏ qua•
284
II. QUẢNG CÁO
2. Tiến trình quảng cáo:
d. Quyết định về các phương tiện quảng cáo
Thời điểm sử dụng phương tiện : Liên tục đều đặn Định kỳ. Đột xuất. Rầm rộ theo chiến dịch lớn
Chương VI
CHIẾN LƯỢC TRUYỀN THÔNG CỔ ĐỘNG
285
II. QUẢNG CÁO
2. Tiến trình quảng cáo:
d. Đánh giá chương trình quảng cáo:
Định lượng hiệu quả truyền thông: thử nghiệm lời văn và có thể sử dụng trước, sau hay khi phát chương trình quảng cáo.
Định lượng hiệu quả thương mại: so sánh khối lượng bán với những chi phí quảng cáo trong thời kỳ đã qua hoặc công ty có thể xây dựng chương trình quảng cáo thí nghiệm.
Chương VI
CHIẾN LƯỢC TRUYỀN THÔNG CỔ ĐỘNG
286
III. KHUYẾN MÃI
1. Khái niệm:
Các khích lệ ngắn hạn khuyến khích dùng thử hoặc mua sản phẩm.
Chương VI
CHIẾN LƯỢC TRUYỀN THÔNG CỔ ĐỘNG
287
III. KHUYẾN MÃI
2. Mục tiêu của khuyến mãi:
Đối với khách hàng
Đối với lực lượng bán hàng
và trung gian phân phối
Chương VI
CHIẾN LƯỢC TRUYỀN THÔNG CỔ ĐỘNG
Khuyến khích họ tiêu dùng thường xuyên hơn
Mua với số lượng lớn hơn
Lôi kéo những khách hàng mới.
288
III. KHUYẾN MÃI
2. Mục tiêu của khuyến mãi:
Đối với khách hàng
Đối với lực lượng bán hàng
và trung gian phân phối
Chương VI
CHIẾN LƯỢC TRUYỀN THÔNG CỔ ĐỘNG
Khuyến khích họ tăng cường hoạt động phân phối sản phẩm
Tổ chức đưa sản phẩm đến khách hàng một cách nhanh chóng nhất, hiệu quả nhất.
289
III. KHUYẾN MÃI
3. Các công cụ khuyến mãi:
Người tiêu dùng
Lực lượng bán hàng
Trung gian phân phối
Chương VI
CHIẾN LƯỢC TRUYỀN THÔNG CỔ ĐỘNG
Mẫu dùng thử
Phiếu thưởng
Xổ số trúng thưởng
Phiếu mua hàng, ưu đãi,
Quà tặng
Thẻ VIP...
290
III. KHUYẾN MÃI
3. Các công cụ khuyến mãi:
Người tiêu dùng
Lực lượng bán hàng
Trung gian phân phối
Chương VI
CHIẾN LƯỢC TRUYỀN THÔNG CỔ ĐỘNG
Hội nghị bán hàng
Thi đua
Thưởng trên doanh số,...
291
III. KHUYẾN MÃI
3. Các công cụ khuyến mãi:
Người tiêu dùng
Lực lượng bán hàng
Trung gian phân phối
Chương VI
CHIẾN LƯỢC TRUYỀN THÔNG CỔ ĐỘNG
Trợ cấp mua hàngTrợ cấp chuyển hàngGiảm giá khi mua tiếp hàngHàng tặngTài trợ quảng cáo và trưng
bày hàngQuảng cáo hợp tácHội nghị trung gianHội chợ triển lãm...
292
IV. BÁN HÀNG TRỰC TIẾP (BÁN HÀNG CÁ NHÂN)
1. Khái niệm:
Bán hàng trực tiếp là một hình thức giao tiếp trực tiếp mang tính chọn lọc cao tập trung vào từng người mua của thị trương mục tiêu, sau đó nuôi dưỡng và khuyến khích một sự chuyển biến nhanh chóng từ việc nhận thức nhu cầu đến đến hành động mua.
Chương VI
CHIẾN LƯỢC TRUYỀN THÔNG CỔ ĐỘNG
293
Xác định khách hàng tiềm năng
1
3 Trình bày
4 Biểu diễn, thử sp
2 Tiếp cận
5 Xử lý các ý kiến phản hồi
6 Kết thúc bán hàng
7 Theo dói, chăm sóc sau khi bán
Chương VI
CHIẾN LƯỢC TRUYỀN THÔNG CỔ ĐỘNGIV. BÁN HÀNG TRỰC TIẾP (BÁN HÀNG CÁ NHÂN)
2. Quá trình bán hàng:
294
IV. BÁN HÀNG TRỰC TIẾP (BÁN HÀNG CÁ NHÂN)
3. Công cụ bán hàng trực tiếp:
Cửa hàng giới thiệu sản phẩm
Hội chợ
Chương VI
CHIẾN LƯỢC TRUYỀN THÔNG CỔ ĐỘNG
295
V. QUAN HỆ CÔNG CHÚNG
1. Khái niệm:
Các chương trình khác nhau được thiết kế nhằm bảo vệ hoặc nâng cao hình ảnh sản phẩm của công ty.
Công chúng bao gồm khách hàng, nhà cung cấp, cổ đông, nhân viên, chính quyền, cộng đồng và xã hội mà công ty hoạt động trong đó.
Chương VI
CHIẾN LƯỢC TRUYỀN THÔNG CỔ ĐỘNG
296
V. QUAN HỆ CÔNG CHÚNG
2. Công cụ quan hệ công chúng:
Họp báo Hội nghị khách hàng Hội thảo Phim tài liệu
Chương VI
CHIẾN LƯỢC TRUYỀN THÔNG CỔ ĐỘNG
297
I. PHÂN TÍCH ĐỐI THỦ CẠNH TRANH
II. CHIẾN LƯỢC CẠNH TRANH
Chương VII
CHIẾN LƯỢC CẠNH TRANH
298
I. PHÂN TÍCH ĐỐI THỦ CẠNH TRANH
Chương VII
CHIẾN LƯỢC CẠNH TRANH
299
II. CHIẾN LƯỢC CẠNH TRANH
1. Các chiến lược của người dẫn đầu thị trường:
Bảo vệ vị thế Bảo vệ sự tấn công bên sườn Bảo vệ trước khi bị tấn công Bảo vệ chống lại tấn công Bảo vệ linh động Bảo vệ sự thu hẹp
Chương VII
CHIẾN LƯỢC CẠNH TRANH
300
II. CHIẾN LƯỢC CẠNH TRANH
2. Các chiến lược của người thách thức thị trường:
Tấn công trực diện Tấn công bên sườn Tấn công bao vây Tấn công đường vòng Tấn công du kích
Chương VII
CHIẾN LƯỢC CẠNH TRANH
301
II. CHIẾN LƯỢC CẠNH TRANH
3. Các chiến lược của người theo sau thị trường:
Cố gắng phát huy những ưu điểm vào thị trường mục tiêu của mình: vị trí, dịch vụ, tài chính.
Giữ chi phí hoạt động của họ thấp, chất lượng sản phẩm của họ cao. họ cũng phải tham gia vào các thị trường mới.
Chương VII
CHIẾN LƯỢC CẠNH TRANH
302
II. CHIẾN LƯỢC CẠNH TRANH
4. Các chiến lược của người điền khuyết thị trường (lấp chỗ trống, hở góc ngách thị trường):
Góc ngách của thị trường là đoạn thị trường mà người mạnh bỏ qua hoặc chưa phát hiện.
Chương VII
CHIẾN LƯỢC CẠNH TRANH
303
II. CHIẾN LƯỢC CẠNH TRANH
4. Các chiến lược của người điền khuyết thị trường (lấp chỗ trống, hở góc ngách thị trường):
Một góc thị trường lý tưởng phải đủ lớn để thu được lợi nhuận và phát triển được.
Điều quan trọng nhất là góc thị trường ít thu hút sự quan tâm của đối thủ cạnh tranh.
Chương VII
CHIẾN LƯỢC CẠNH TRANH
304
II. CHIẾN LƯỢC CẠNH TRANH
4. Các chiến lược của người điền khuyết thị trường (lấp chỗ trống, hở góc ngách thị trường):
Việc vào vị trí góc có một sự rủi ro lớn, đó là góc thị trường có thể sẽ cạn kiệt hoặc bị tấn công.
Khắc phục bằng cách phát triển hai hoặc nhiều góc thị trường khi đó công ty tăng được cơ hội sống sót của mình
Chương VII
CHIẾN LƯỢC CẠNH TRANH
305
CHÂN THÀNH CẢM ƠN SỰ QUAN TÂM THEO DÕI CỦA CÁC BẠN
Báo cáo viên: Nguyễn Đỗ Chiến
Viện Trưởng Viện Đào tạo Doanh Nhân Việt
http://doanhnhanviet.org.vn/
Địa chỉ : Số 103D Trường Chinh - TP Huế. Tel :
Tel : 09.05.02.05.05 Email : [email protected];
Giảng viên cao cấp SIYB- (ILO)
Giảng viên cao cấp CEFE (CHLB Đức)
Giảng viên cao cấp SmardWort (Hoa kỳ)
- - Giảng viên cao cấp chương trình Get Ahead – ILO.