ả ầ ị ươ ườ Đạ ọ ế ốeldata3.neu.topica.vn/FIN301/PDF...

40
1 v1.0013112228 BÀI 3 TRÁI PHIU VÀ ĐỊNH GIÁ TRÁI PHIU Ging viên: ThS. Trn ThLan Hương Trường Đạihc Kinh tế Quc dân

Transcript of ả ầ ị ươ ườ Đạ ọ ế ốeldata3.neu.topica.vn/FIN301/PDF...

Page 1: ả ầ ị ươ ườ Đạ ọ ế ốeldata3.neu.topica.vn/FIN301/PDF slide/NEU_FIN301_Bai3_v1.0014102228.pdf · v1.0013112228 1 BÀI 3 TRÁI PHIẾU VÀ ĐỊNH GIÁ TRÁI PHIẾU

1v1.0013112228

BÀI 3TRÁI PHIẾU VÀ ĐỊNH GIÁ TRÁI PHIẾU

Giảng viên: ThS. Trần Thị Lan HươngTrường Đại học Kinh tế Quốc dân

Page 2: ả ầ ị ươ ườ Đạ ọ ế ốeldata3.neu.topica.vn/FIN301/PDF slide/NEU_FIN301_Bai3_v1.0014102228.pdf · v1.0013112228 1 BÀI 3 TRÁI PHIẾU VÀ ĐỊNH GIÁ TRÁI PHIẾU

2v1.0013112228

TÌNH HUỐNG KHỞI ĐỘNG

1. Đây là loại trái phiếu gì?2. Phương thức trả gốc và lãi như thế nào?

Loại trái phiếu được doanh nghiệp phát hành• Cuối tháng 8/2013, Tập đoàn Công nghiệp Than - Khoáng sản Việt Nam

(Vinacomin) đã phát hành thành công 5.000 tỷ đồng mệnh giá trái phiếu, kỳ hạn5 năm, lãi suất thả nổi, được tư vấn bởi Tổ hợp tư vấn, thu xếp và đại lý pháthành gồm Vietcombank, VPBank, CTCK VCBS và CTCK VPBS.

• Phương thức trả gốc và lãi: lãi suất cho hai kỳ thanh toán đầu tiên là 11%/nămvà biên lãi suất cho các kỳ tiếp theo là 3,3%

Page 3: ả ầ ị ươ ườ Đạ ọ ế ốeldata3.neu.topica.vn/FIN301/PDF slide/NEU_FIN301_Bai3_v1.0014102228.pdf · v1.0013112228 1 BÀI 3 TRÁI PHIẾU VÀ ĐỊNH GIÁ TRÁI PHIẾU

3v1.0013112228

MỤC TIÊU

• Trình bày được khái niệm, đặc điểm và các cách phân loại trái phiếu• Trình bày được các bước trong quy trình định giá trái phiếu• Tính toán được giá trị thực của một trái phiếu, tỷ lệ lợi tức yêu cầu của nhà

đầu tư.• Phân tích và lấy ví dụ minh họa được về năm mối quan hệ cơ bản trong

định giá trái phiếu• Tính toán được Duration, trình bày được ý nghĩa của duration

Page 4: ả ầ ị ươ ườ Đạ ọ ế ốeldata3.neu.topica.vn/FIN301/PDF slide/NEU_FIN301_Bai3_v1.0014102228.pdf · v1.0013112228 1 BÀI 3 TRÁI PHIẾU VÀ ĐỊNH GIÁ TRÁI PHIẾU

4v1.0013112228

NỘI DUNG

Khái niệm và phân loại trái phiếu

Định giá trái phiếu

Page 5: ả ầ ị ươ ườ Đạ ọ ế ốeldata3.neu.topica.vn/FIN301/PDF slide/NEU_FIN301_Bai3_v1.0014102228.pdf · v1.0013112228 1 BÀI 3 TRÁI PHIẾU VÀ ĐỊNH GIÁ TRÁI PHIẾU

5v1.0013112228

1.2. Phân loại trái phiếu

1. KHÁI NIỆM VÀ PHÂN LOẠI TRÁI PHIẾU

1.1. Khái niệm trái phiếu

Page 6: ả ầ ị ươ ườ Đạ ọ ế ốeldata3.neu.topica.vn/FIN301/PDF slide/NEU_FIN301_Bai3_v1.0014102228.pdf · v1.0013112228 1 BÀI 3 TRÁI PHIẾU VÀ ĐỊNH GIÁ TRÁI PHIẾU

6v1.0013112228

1.1. KHÁI NIỆM TRÁI PHIẾU

• Khái niệm: Trái phiếu là một “tờ giấy” mà vớinó, nhà phát hành cam kết hoàn trả theo cácđiều khoản ghi trên trái phiếu.

• Các điều khoản: Mệnh giá; Lãi suất danh nghĩa; Kỳ hạn; Các điều khoản khác.

Page 7: ả ầ ị ươ ườ Đạ ọ ế ốeldata3.neu.topica.vn/FIN301/PDF slide/NEU_FIN301_Bai3_v1.0014102228.pdf · v1.0013112228 1 BÀI 3 TRÁI PHIẾU VÀ ĐỊNH GIÁ TRÁI PHIẾU

7v1.0013112228

1.1. KHÁI NIỆM TRÁI PHIẾU (tiếp theo)

Đặc điểm• Trái chủ không có quyền kiểm soát;• Lãi của trái phiếu được tính vào chi phí hợp lý

cho doanh nghiệp;• Tổ chức phát hành bị ràng buộc bởi nghĩa vụ

thanh toán;• Quyền yêu cầu về thu nhập và tài sản: ưu tiên

trước cổ phiếu ưu đãi và cổ phiếu thường. Đây là sự đảm bảo quan trọng cho các NĐT nên

trái phiếu có rủi ro thấp hơn cổ phiếu.

Page 8: ả ầ ị ươ ườ Đạ ọ ế ốeldata3.neu.topica.vn/FIN301/PDF slide/NEU_FIN301_Bai3_v1.0014102228.pdf · v1.0013112228 1 BÀI 3 TRÁI PHIẾU VÀ ĐỊNH GIÁ TRÁI PHIẾU

8v1.0013112228

1.1. KHÁI NIỆM TRÁI PHIẾU (tiếp theo)

Hạn mức tín nhiệm trái phiếu:• Các tổ chức xếp hạng chuyên nghiệp:

Standard & Poor, Moody’s, Fitch;• Tiêu chí xếp hạng dựa: đánh giá rủi ro. Rủi ro chung. Rủi ro khu vực. Rủi ro quốc gia. Rủi ro ngành. Rủi ro của tổ chức phát hành. Rủi ro của dự án.

Page 9: ả ầ ị ươ ườ Đạ ọ ế ốeldata3.neu.topica.vn/FIN301/PDF slide/NEU_FIN301_Bai3_v1.0014102228.pdf · v1.0013112228 1 BÀI 3 TRÁI PHIẾU VÀ ĐỊNH GIÁ TRÁI PHIẾU

9v1.0013112228

1.2. PHÂN LOẠI TRÁI PHIẾU

Trái phiếu được phân loại căn cứ vào:• Tổ chức phát hành;• Khả năng chuyển nhượng;• Phương thức trả gốc và lãi.

Page 10: ả ầ ị ươ ườ Đạ ọ ế ốeldata3.neu.topica.vn/FIN301/PDF slide/NEU_FIN301_Bai3_v1.0014102228.pdf · v1.0013112228 1 BÀI 3 TRÁI PHIẾU VÀ ĐỊNH GIÁ TRÁI PHIẾU

10v1.0013112228

1.2. PHÂN LOẠI TRÁI PHIẾU (tiếp theo)

Page 11: ả ầ ị ươ ườ Đạ ọ ế ốeldata3.neu.topica.vn/FIN301/PDF slide/NEU_FIN301_Bai3_v1.0014102228.pdf · v1.0013112228 1 BÀI 3 TRÁI PHIẾU VÀ ĐỊNH GIÁ TRÁI PHIẾU

11v1.0013112228

1.2. PHÂN LOẠI TRÁI PHIẾU (tiếp theo)

Page 12: ả ầ ị ươ ườ Đạ ọ ế ốeldata3.neu.topica.vn/FIN301/PDF slide/NEU_FIN301_Bai3_v1.0014102228.pdf · v1.0013112228 1 BÀI 3 TRÁI PHIẾU VÀ ĐỊNH GIÁ TRÁI PHIẾU

12v1.0013112228

1.2. PHÂN LOẠI TRÁI PHIẾU (tiếp theo)

Page 13: ả ầ ị ươ ườ Đạ ọ ế ốeldata3.neu.topica.vn/FIN301/PDF slide/NEU_FIN301_Bai3_v1.0014102228.pdf · v1.0013112228 1 BÀI 3 TRÁI PHIẾU VÀ ĐỊNH GIÁ TRÁI PHIẾU

13v1.0013112228

2. ĐỊNH GIÁ TRÁI PHIẾU

Các thuật ngữ giá trị• Giá trị sổ sách: là giá trị của một tài sản ghi trong BCĐKT của công ty, thể hiện chi phí

lịch sử của một tài sản.• Giá trị thị trường (thị giá): giá của tài sản khi nó được mua bán, giao dịch trên thị trường.• Giá trị phá sản (giá trị thanh lý): là lượng tiền thu được nếu bán 1 tài sản một cách riêng

lẻ chứ không xem như là một phần tài sản của công ty đang hoạt động bình thường.• Giá trị thực (giá trị kinh tế): giá trị hiện tại của những luồng tiền trong tương lai dự tính

thu được từ tài sản đó, được chiết khấu về thời điểm hiện tại với tỷ lệ lợi tức yêu cầuthích hợp của nhà đầu tư.

Page 14: ả ầ ị ươ ườ Đạ ọ ế ốeldata3.neu.topica.vn/FIN301/PDF slide/NEU_FIN301_Bai3_v1.0014102228.pdf · v1.0013112228 1 BÀI 3 TRÁI PHIẾU VÀ ĐỊNH GIÁ TRÁI PHIẾU

14v1.0013112228

2.2. Các công thức định giá

2. ĐỊNH GIÁ TRÁI PHIẾU (tiếp theo)

2.1. Khái niệm

2.3. Các quan hệ cơ bản trong định giá trái phiếu

2.4. Xác định tỷ lệ lợi tức yêu cầu

Page 15: ả ầ ị ươ ườ Đạ ọ ế ốeldata3.neu.topica.vn/FIN301/PDF slide/NEU_FIN301_Bai3_v1.0014102228.pdf · v1.0013112228 1 BÀI 3 TRÁI PHIẾU VÀ ĐỊNH GIÁ TRÁI PHIẾU

15v1.0013112228

2.1. KHÁI NIỆM

• Định giá là xác định giá trị kinh tế hay giátrị thực.

• Giá trị của tài sản chịu ảnh hưởng của banhân tố: Độ lớn và thời điểm của những luồng

tiền dự tính trong tương lai của tài sản. Mức độ rủi ro của luồng tiền, hay độ

không chắc chắn của luồng thu nhập. Tỷ lệ lợi tức yêu cầu của nhà đầu tư.

Tỷ lệ lợi tức này phụ thuộc vào mức độrủi ro, vào ý muốn chủ quan của mỗinhà đầu tư.

Page 16: ả ầ ị ươ ườ Đạ ọ ế ốeldata3.neu.topica.vn/FIN301/PDF slide/NEU_FIN301_Bai3_v1.0014102228.pdf · v1.0013112228 1 BÀI 3 TRÁI PHIẾU VÀ ĐỊNH GIÁ TRÁI PHIẾU

16v1.0013112228

2.2. CÁC CÔNG THỨC ĐỊNH GIÁ

2.2.1. Công thức định giá chứng khoán2.2.2. Công thức định giá trái phiếu

Page 17: ả ầ ị ươ ườ Đạ ọ ế ốeldata3.neu.topica.vn/FIN301/PDF slide/NEU_FIN301_Bai3_v1.0014102228.pdf · v1.0013112228 1 BÀI 3 TRÁI PHIẾU VÀ ĐỊNH GIÁ TRÁI PHIẾU

17v1.0013112228

2.2.1. CÔNG THỨC ĐỊNH GIÁ CHỨNG KHOÁN

Ct: Luồng tiền dự tính nhận được tại thời điểm t.PV: Giá trị hiện tại của tài sản.K: Tỷ lệ lợi tức yêu cầu của nhà đầu tư.N: Số năm mà luồng tiền xuất hiện.

nt

tt 1

cPV(1 k)

Page 18: ả ầ ị ươ ườ Đạ ọ ế ốeldata3.neu.topica.vn/FIN301/PDF slide/NEU_FIN301_Bai3_v1.0014102228.pdf · v1.0013112228 1 BÀI 3 TRÁI PHIẾU VÀ ĐỊNH GIÁ TRÁI PHIẾU

18v1.0013112228

2.2.1. CÔNG THỨC ĐỊNH GIÁ CHỨNG KHOÁN (tiếp theo)

Các bước cơ bản trong định giá• Bước 1: Ước lượng Ct trong phương trình, tức là độ lớn và thời điểm những luồng

tiền tương lai dự tính chứng khoán đang xét sẽ mang lại. Đánh giá mức độ rủi ro củadòng tiền.

• Bước 2: Căn cứ mức độ rủi ro, xác định k.• Bước 3: Tính giá trị thực PV, là giá trị hiện tại của những luồng tiền dự tính được chiết

khấu tại tỷ lệ lợi tức yêu cầu của NĐT.

Page 19: ả ầ ị ươ ườ Đạ ọ ế ốeldata3.neu.topica.vn/FIN301/PDF slide/NEU_FIN301_Bai3_v1.0014102228.pdf · v1.0013112228 1 BÀI 3 TRÁI PHIẾU VÀ ĐỊNH GIÁ TRÁI PHIẾU

19v1.0013112228

2.2.2. CÔNG THỨC ĐỊNH GIÁ TRÁI PHIẾU

Trái phiếu Coupon: I = i * M

1 2 n n

I I I MPV ...(1 k) (1 k) (1 k) (1 k)

I I I I+M

0 21 3 n

nt

t nt 1

n

n n

I MPV(1 k) (1 k)

I (1 k) 1 MPVk(1 k) (1 k)

Page 20: ả ầ ị ươ ườ Đạ ọ ế ốeldata3.neu.topica.vn/FIN301/PDF slide/NEU_FIN301_Bai3_v1.0014102228.pdf · v1.0013112228 1 BÀI 3 TRÁI PHIẾU VÀ ĐỊNH GIÁ TRÁI PHIẾU

20v1.0013112228

2.2.2. CÔNG THỨC ĐỊNH GIÁ TRÁI PHIẾU (tiếp theo)

Trái phiếu niên kim cố định: a

1 2 n

a a aPV ...(1 k) (1 k) (1 k)

a a a a

0 21 3 n

n

n

a (1 k) 1PV

k(1 k)

m

m

i x M x (1 i)a(1 i) 1

Page 21: ả ầ ị ươ ườ Đạ ọ ế ốeldata3.neu.topica.vn/FIN301/PDF slide/NEU_FIN301_Bai3_v1.0014102228.pdf · v1.0013112228 1 BÀI 3 TRÁI PHIẾU VÀ ĐỊNH GIÁ TRÁI PHIẾU

21v1.0013112228

2.2.2. CÔNG THỨC ĐỊNH GIÁ TRÁI PHIẾU (tiếp theo)

BÀI TẬP 1Trái phiếu coupon A, mệnh giá 1000 USD, phát hành đầu năm 2000, đáo hạn cuối năm 2009,lãi suất danh nghĩa là 8%. Thu nhập của trái phiếu thanh toán vào cuối năm. Tại thời điểmđầu năm 2005, có 3 nhà đầu tư cho rằng, với 3 mức lãi suất chiết khấu lần lượt là 7%, 8%và 9% sẽ đủ bù đắp cho rủi ro của trái phiếu. Tính giá trị hiện tại của trái phiếu này?

5

5 5

80 (1 7%) 1 1000PV 1041 (USD)7%(1 7%) (1 7%)

Trả lời:• Thời gian còn lại đến khi đáo hạn: n = 5 năm• Áp dụng công thức định giá coupon ta có: K=7%

K=8%, tương tự ta có PV = 1000 USD K=9%, tương tự ta có PV = 961.10 USD

Page 22: ả ầ ị ươ ườ Đạ ọ ế ốeldata3.neu.topica.vn/FIN301/PDF slide/NEU_FIN301_Bai3_v1.0014102228.pdf · v1.0013112228 1 BÀI 3 TRÁI PHIẾU VÀ ĐỊNH GIÁ TRÁI PHIẾU

22v1.0013112228

2.2.2. CÔNG THỨC ĐỊNH GIÁ TRÁI PHIẾU (tiếp theo)

Các quan hệ cơ bản trong định giá trái phiếu• Quan hệ thứ nhất: Giá trị của trái phiếu có quan hệ ngược với sự thay đổi của lãi suất.• Quan hệ thứ hai: (chỉ đúng với trái phiếu coupon):

k > i => PV < M k < i => PV > M k = i => PV = M

Page 23: ả ầ ị ươ ườ Đạ ọ ế ốeldata3.neu.topica.vn/FIN301/PDF slide/NEU_FIN301_Bai3_v1.0014102228.pdf · v1.0013112228 1 BÀI 3 TRÁI PHIẾU VÀ ĐỊNH GIÁ TRÁI PHIẾU

23v1.0013112228

2.2.2. CÔNG THỨC ĐỊNH GIÁ TRÁI PHIẾU (tiếp theo)

• Quan hệ thứ ba: Khi ngày đáo hạn đến gần, giá thị trường của trái phiếu cũng tiến gầnđến mệnh giá (chỉ đúng với trái phiếu coupon).

Tỷ lệ lợi tức yêucầu

Giá trị trái phiếuChênh lệch

Thời hạn 5 năm Thời hạn 2 năm

7% 1041.001 1018.08 -22.92

8% 1000 1000 0

9% 961.103 982.41 21.305

Các quan hệ cơ bản trong định giá trái phiếu

Page 24: ả ầ ị ươ ườ Đạ ọ ế ốeldata3.neu.topica.vn/FIN301/PDF slide/NEU_FIN301_Bai3_v1.0014102228.pdf · v1.0013112228 1 BÀI 3 TRÁI PHIẾU VÀ ĐỊNH GIÁ TRÁI PHIẾU

24v1.0013112228

2.2.2. CÔNG THỨC ĐỊNH GIÁ TRÁI PHIẾU (tiếp theo)

Tỷ lệ lợi tức yêucầu

Giá trị trái phiếuChênh lệch

Thời hạn 5 năm Thời hạn 2 năm

7% 1041.001 1018.08 -22.92

8% 1000 1000 0

9% 961.103 982.41 21.305

Các quan hệ cơ bản trong định giá trái phiếu

Page 25: ả ầ ị ươ ườ Đạ ọ ế ốeldata3.neu.topica.vn/FIN301/PDF slide/NEU_FIN301_Bai3_v1.0014102228.pdf · v1.0013112228 1 BÀI 3 TRÁI PHIẾU VÀ ĐỊNH GIÁ TRÁI PHIẾU

25v1.0013112228

• Quan hệ thứ tư: Trái phiếu dài hạn có rủi ro lãi suất lớn hơn so với trái phiếu ngắnhạn.

Tỷ lệ lợi tức yêu cầuGiá trị trái phiếu

Thời hạn 10 năm Thời hạn 5 năm

7% 1123.01 1273.24

10% 1000 1000

13% 894.48 806.13

2.2.2. CÔNG THỨC ĐỊNH GIÁ TRÁI PHIẾU (tiếp theo)

Các quan hệ cơ bản trong định giá trái phiếuCác quan hệ cơ bản trong định giá trái phiếu

Page 26: ả ầ ị ươ ườ Đạ ọ ế ốeldata3.neu.topica.vn/FIN301/PDF slide/NEU_FIN301_Bai3_v1.0014102228.pdf · v1.0013112228 1 BÀI 3 TRÁI PHIẾU VÀ ĐỊNH GIÁ TRÁI PHIẾU

26v1.0013112228

2.2.2. CÔNG THỨC ĐỊNH GIÁ TRÁI PHIẾU (tiếp theo)

Các quan hệ cơ bản trong định giá trái phiếuCác quan hệ cơ bản trong định giá trái phiếu

Page 27: ả ầ ị ươ ườ Đạ ọ ế ốeldata3.neu.topica.vn/FIN301/PDF slide/NEU_FIN301_Bai3_v1.0014102228.pdf · v1.0013112228 1 BÀI 3 TRÁI PHIẾU VÀ ĐỊNH GIÁ TRÁI PHIẾU

27v1.0013112228

2.2.2. CÔNG THỨC ĐỊNH GIÁ TRÁI PHIẾU (tiếp theo)

Các quan hệ cơ bản trong định giá trái phiếu• Quan hệ thứ năm: Tính nhạy cảm của giá trị trái phiếu đối với sự thay đổi lãi suất không

chỉ phụ thuộc vào độ dài thời gian cho đến khi đáo hạn mà còn phụ thuộc vào phươngthức trả lãi và gốc. Rủi ro lãi suất được xác định qua độ co giãn của giá trái phiếu theolãi suất: Duration (D)

Page 28: ả ầ ị ươ ườ Đạ ọ ế ốeldata3.neu.topica.vn/FIN301/PDF slide/NEU_FIN301_Bai3_v1.0014102228.pdf · v1.0013112228 1 BÀI 3 TRÁI PHIẾU VÀ ĐỊNH GIÁ TRÁI PHIẾU

28v1.0013112228

2.2.3. DURATION

Đo lường phản ứng giá cả của trái phiếu với sự thay đổi của lãi suất

t: Năm mà luồng tiền xuất hiện.n: Số năm cho tới khi đáo hạn.Ct: Luồng tiền nhận được năm t.k: Tỷ lệ lợi tức yêu cầu của NĐT.P0: Giá trị hiện tại của trái phiếu.

n tt 1 t

0

txC(1 k)DP

Page 29: ả ầ ị ươ ườ Đạ ọ ế ốeldata3.neu.topica.vn/FIN301/PDF slide/NEU_FIN301_Bai3_v1.0014102228.pdf · v1.0013112228 1 BÀI 3 TRÁI PHIẾU VÀ ĐỊNH GIÁ TRÁI PHIẾU

29v1.0013112228

2.3. XÁC ĐỊNH TỶ LỆ LỢI TỨC YÊU CẦU

• Tỷ lệ lợi tức yêu cầu là tỷ lệ lợi tức các nhà đầu tư yêu cầu phải có trên vốn đầu tưsao cho đủ đền bù những rủi ro của trái phiếu.

• Ý nghĩa xác định tỷ lệ lợi tức yêu cầu: Đối với tổ chức phát hành; Đối với nhà đầu tư; Đối với Chính phủ.

• Xác định tỷ lệ lợi tức yêu cầu của trái chủ bằng phương pháp nội suy.

Page 30: ả ầ ị ươ ườ Đạ ọ ế ốeldata3.neu.topica.vn/FIN301/PDF slide/NEU_FIN301_Bai3_v1.0014102228.pdf · v1.0013112228 1 BÀI 3 TRÁI PHIẾU VÀ ĐỊNH GIÁ TRÁI PHIẾU

30v1.0013112228

2.3. XÁC ĐỊNH TỶ LỆ LỢI TỨC YÊU CẦU (tiếp theo)

1 00 1 2 1

1 2

PV PVk k x (k k )PV PV

PV

kk2

k1

k0

PV1

PV 2

PV 0 Trong đó:k1 là giá trị k thử sao cho PV1 > PV0k2 là giá trị k thử sao cho PV1 < PV0PV0 là giá trị TP cho trước

Page 31: ả ầ ị ươ ườ Đạ ọ ế ốeldata3.neu.topica.vn/FIN301/PDF slide/NEU_FIN301_Bai3_v1.0014102228.pdf · v1.0013112228 1 BÀI 3 TRÁI PHIẾU VÀ ĐỊNH GIÁ TRÁI PHIẾU

31v1.0013112228

GIẢI QUYẾT TÌNH HUỐNG

Trả lời• Trái phiếu này là trái phiếu doanh nghiệp.• Lãi suất của trái phiếu này là lãi suất thả nổi: Hai kỳ thanh toán lãi đầu tiên lãi suất là 11%. Các kỳ thanh toán tiếp theo: lãi suất bằng trung bình lãi suất tiết kiệm 12 tháng

của 4 ngân hàng quốc doanh lớn cộng với 3,3%. Kỳ thanh toán là 6 tháng/lần.

31

1. Đây là loại trái phiếu gì?2. Phương thức trả gốc và lãi như thế nào?

Page 32: ả ầ ị ươ ườ Đạ ọ ế ốeldata3.neu.topica.vn/FIN301/PDF slide/NEU_FIN301_Bai3_v1.0014102228.pdf · v1.0013112228 1 BÀI 3 TRÁI PHIẾU VÀ ĐỊNH GIÁ TRÁI PHIẾU

32v1.0013112228

CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM 1

Giả sử tỷ lệ lợi tức yêu cầu của nhà đầu tư không thay đổi khi trái phiếu càng tiếngần đến ngày đáo hạn, giá của một trái phiếu thưởng sẽ:A. tăng dần.B. giảm dần.C. thay đổi.D. tăng dần rồi giảm dần.

Trả lời:• Đáp án đúng là B. giảm dần.• Khi trái phiếu càng tiến gần đến ngày đáo hạn, giá của trái phiếu thưởng sẽ giảm dần

và bằng đúng mệnh giá khi trái phiếu đáo hạn.

Page 33: ả ầ ị ươ ườ Đạ ọ ế ốeldata3.neu.topica.vn/FIN301/PDF slide/NEU_FIN301_Bai3_v1.0014102228.pdf · v1.0013112228 1 BÀI 3 TRÁI PHIẾU VÀ ĐỊNH GIÁ TRÁI PHIẾU

33v1.0013112228

CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM 2

Rủi ro lãi suất của trái phiếu có kỳ hạn dài hơn sẽ:A. lớn hơn rủi ro lãi suất của trái phiếu có kỳ hạn ngắn hơn.B. nhỏ hơn rủi ro lãi suất của trái phiếu có kỳ hạn ngắn hơn.C. kỳ hạn không tác động tới rủi ro lãi suất của trái phiếu.D. bẳng với rủi ro lãi suất của trái phiếu có kỳ hạn ngắn hơn.

Trả lời:• Đáp án đúng là A. lớn hơn rủi ro lãi suất của trái phiếu có kỳ hạn ngắn hơn.• Giải thích: Theo mối quan hệ cơ bản trong định giá trái phiếu thì trái phiếu có kỳ hạn

càng dài rủi ro lãi suất sẽ càng lớn.

Page 34: ả ầ ị ươ ườ Đạ ọ ế ốeldata3.neu.topica.vn/FIN301/PDF slide/NEU_FIN301_Bai3_v1.0014102228.pdf · v1.0013112228 1 BÀI 3 TRÁI PHIẾU VÀ ĐỊNH GIÁ TRÁI PHIẾU

34v1.0013112228

BÀI TẬP

• Cho 2 trái phiếu A và B• Trái phiếu phát hành ngày 1/1/2002, đáo hạn ngày 1/1/2012, các thông số khác như

bảng sau:

Trái phiếu A Trái phiếu B

Mệnh giá 1000 USD 1000 USD

Lãi suất danh nghĩa 8,5% 8,5%

Phương thức trả gốc và lãi Coupon NKCĐ

Tỷ lệ lợi tức yêu cầu 8% 8,2%

Page 35: ả ầ ị ươ ườ Đạ ọ ế ốeldata3.neu.topica.vn/FIN301/PDF slide/NEU_FIN301_Bai3_v1.0014102228.pdf · v1.0013112228 1 BÀI 3 TRÁI PHIẾU VÀ ĐỊNH GIÁ TRÁI PHIẾU

35v1.0013112228

BÀI TẬP

Đầu năm 2007:1. Một NĐT cho rằng với mức rủi ro cụ thể, tỷ lệ lợi tức yêu cầu của các trái phiếu

như bảng. Lần lượt xác định giá trị hiện tại của trái phiếu A và B.2. Trên thị trường, các trái phiếu được niêm yết giá như sau: trái phiếu A niêm yết

giá bằng 103% mệnh giá, B niêm yết giá bằng 62% mệnh giá. Tính tỷ lệ lợi tứcyêu cầu cho từng trái phiếu?

3. Dự báo lãi suất trong tương lai tăng lên 0.5%. Sự thay đổi của lãi suất ảnh hưởngnhư thế nào tới giá của 2 trái phiếu trên?

Page 36: ả ầ ị ươ ườ Đạ ọ ế ốeldata3.neu.topica.vn/FIN301/PDF slide/NEU_FIN301_Bai3_v1.0014102228.pdf · v1.0013112228 1 BÀI 3 TRÁI PHIẾU VÀ ĐỊNH GIÁ TRÁI PHIẾU

36v1.0013112228

BÀI TẬP

1. Thời gian còn lại đến khi đáo hạn: n = 5 năm; Kỳ hạn m=10 năm• Áp dụng công thức định giá coupon ta có: K = 8%

• Áp dụng công thức định giá trái phiếu niên kim cố định, ta có:Trái phiếu B, K= 8.2%

5

5 5

85 (1 8%) 1 1000PV 1019.96 (USD)8%(1 8%) (1 8%)

10

10

5

5

8.5%x1000 x(1 8.5%)a 152.41 (USD)(1 8.5%) 1

152.41 (1 8.2%) 1PV 605.33(USD)

8.2%(1 8.2%)

Page 37: ả ầ ị ươ ườ Đạ ọ ế ốeldata3.neu.topica.vn/FIN301/PDF slide/NEU_FIN301_Bai3_v1.0014102228.pdf · v1.0013112228 1 BÀI 3 TRÁI PHIẾU VÀ ĐỊNH GIÁ TRÁI PHIẾU

37v1.0013112228

BÀI TẬP

2. Sử dụng phương pháp nội suyTrái phiếu A: PV = 1030 USDk = 8% PV = 1019.96 USDk = 7% PV = 1061.50 USDSử dụng phương pháp nội suy ta có:

Tương tự với trái phiếu B: k=7.294%

A1061.50 1030k 7% x (8% 7%) 7.75%

1061.50 1019.96

Page 38: ả ầ ị ươ ườ Đạ ọ ế ốeldata3.neu.topica.vn/FIN301/PDF slide/NEU_FIN301_Bai3_v1.0014102228.pdf · v1.0013112228 1 BÀI 3 TRÁI PHIẾU VÀ ĐỊNH GIÁ TRÁI PHIẾU

38v1.0013112228

BÀI TẬP ÁP DỤNG

n tt 1 t

A0

5t 1 5

t xC(1 k)DP

t x85 5 x1000(1 7.75%) (1 7.75%) 4.28

1030

a

P (1 k)DxP 1 k

0.5%P 4.28 x1030 x 20.46(USD)(1 7.75%)

3. Độ co giãn của trái phiếu theo lãi suất

Biến động giá trái phiếu được tính theo công thức sau:

Khi lãi suất trên thị trường tăng 0.5% thì giá trái phiếu A giảm 20.46 USD

Page 39: ả ầ ị ươ ườ Đạ ọ ế ốeldata3.neu.topica.vn/FIN301/PDF slide/NEU_FIN301_Bai3_v1.0014102228.pdf · v1.0013112228 1 BÀI 3 TRÁI PHIẾU VÀ ĐỊNH GIÁ TRÁI PHIẾU

39v1.0013112228

BÀI TẬP ÁP DỤNG

3. Độ co giãn của trái phiếu theo lãi suất

t

n tt 1 t

B0

5t 1

t xC(1 k)DP

152.41x t(1 7.294%) 2.86

620

BP 8.26(USD)

Tương tự khi tính biến động giá trái phiếu ta có

Khi lãi suất trên thị trường tăng 0.5% thì giá trái phiếu B giảm 8.26 USD

Page 40: ả ầ ị ươ ườ Đạ ọ ế ốeldata3.neu.topica.vn/FIN301/PDF slide/NEU_FIN301_Bai3_v1.0014102228.pdf · v1.0013112228 1 BÀI 3 TRÁI PHIẾU VÀ ĐỊNH GIÁ TRÁI PHIẾU

40v1.0013112228

• Khái niệm, đặc điểm và các cách phân loại trái phiếu• Các bước trong quy trình định giá trái phiếu• Định giá trái phiếu• Năm mối quan hệ cơ bản trong định giá trái phiếu• Cách tính và ý nghĩa của Duration

TÓM LƯỢC CUỐI BÀI