Workshop 3 7 fei xac dinh muc tieu
description
Transcript of Workshop 3 7 fei xac dinh muc tieu
Abigail Carney Associates 2010
Marketing Festivals
WHAT DO WE NEED TO ACHIEVE? Chúng ta cần đạt được điều gì?
Festival Marketing Workshop HCMC December 2010
Abigail Carney Associates 2010
Objectives Mục tiêu
Need to determine marketing objectives Cần xác định mục tiêu marketing
Should aim to contribute to achieving:
Nên hướng tới góp gần đạt được mục tiêu:• Original purpose Mục tiêu ban đầu• Artistic strategy Chiến lược nghệ thuật• Business strategy Chiến lược kinh doanh
Abigail Carney Associates 2010
Objectives Mục tiêu
• Why do we need marketing objectives? Tại sao chúng ta cần mục tiêu marketing?
• Check performance before, during, after Kiểm tra trước, trong và sau biểu diễn
• Benchmark against competitors Đánh giá so với các đối thủ khác
• Essential information for evaluation Thông tin cần thiết để đánh giá
• Determines targets for next year Đặt mục tiêu cho năm tới
Abigail Carney Associates 2010
Business planning tool Công cụ hoạch định kinh doanh
Objectives need to be S.M.A.R.T. Mục tiêu cần phải S.M.A.R.T, tức là phải:
• Specific Cụ thể
• Measurable Đánh giá được
• Achievable Có thể đạt được• Realistic Thực tế• Targeted Có mục tiêu
Abigail Carney Associates 2010
Objectives Mục tiêu
• Objectives need KPIs – key performance indicators Mục tiêu cần KPIs – key performance indicators, tức là chỉ số đánh giá chính
• These are measures through which your festival can assess its performance Đây là những thước đo chính để có thể đánh giá thành công của festival
Abigail Carney Associates 2010
Objectives Mục tiêu
Some KPIs Một vài KPIs• Income Thu nhập• Audience Khán giả• Influence Tầm ảnh hưởng
• Look at income – what are we selling?
Xem xét thu nhập – chúng ta đang bán gì?
Abigail Carney Associates 2010
Objectives Mục tiêu
Range of products & services Loại sản phẩm và dịch vụTurn these into units which we can measure Phải được chuyển
đổi thành đơn vị có thể đo lường
• Number of performances Số buổi biểu diễn• Number of tickets Số vé• Number of attendees Số người tham gia• Income Thu nhập
Merchandising, bar, catering income Thu nhập bán sản phẩm ăn theo, đồ uống, đồ ăn
Sponsorship packages Các gói tài trợ
Abigail Carney Associates 2010
Lammermuir Festival
Source Nguồn £ / %
Public funds Tiền từ khu vực công
£37,800 – 40%
Private sector Khu vực tư nhân £39,535 – 41%
Earned income Thu nhập kiếm được
£18,469 – 19%
TOTAL Tổng £95,804
Abigail Carney Associates 2010
Lammermuir Festival
Area of activity Lĩnh vực
Objective Mục tiêu
Income Thu nhập £23,000
Attenders Người tham gia
2,000 & 75% capacity 75% sức chứa
Young people’s project Dự án của giới trẻ
100 participants 100 người tham gia
Customer survey Khảo sát khách hàng
20% of attenders 20% số người tham gia
Abigail Carney Associates 2010
Lammermuir Festival
Other objectives: Mục tiêu khác• Develop a brand Phát triển một thương hiệu• Develop a marketing promotions tool kit Phát triển công cụ
quảng bá marketing• Implement an on & off-line marketing campaign Thực hiện
một chiến dịch marketing trực tuyến và ngoại tuyến• Implement a press & media campaign Thực hiện chiến dịch
truyền thông và báo chí• Develop a customer mailing list Phát triển danh sách khách
hàng• Achieve within a budget of £22,000 Đạt mục tiêu với ngân
sách 22.000 Bảng
Abigail Carney Associates 2010
Lammermuir Festival
KPIs – Measurements: KPIs – Các chỉ tiêu đánh giá chính:• Ticket income Thu nhập từ bán vé• Audience numbers Số khán giả• Press & media – air time, column inches Báo chí &
truyền thông – thời gian phát sóng, diện tích cột báo• On line presence – web sites, social media Sự hiện diện
trực tuyến – các trang web, truyền thông xã hội• Audience survey Khảo sát khán giả
Effectiveness of tool kit Công cụ đo tính hiệu quảSatisfaction with event experience Sự hài lòng với trải nghiệm về sự kiện
Abigail Carney Associates 2010
Edinburgh Science Festival
Source Nguồn £’000s / %
Public funds Tiền từ khu vực công
279,000 – 22%
Private sector Khu vực tư nhân
589,000 – 46%
Earned income Thu nhập kiếm được
405,000 – 32%
TOTAL Tổng 1,273
Edinburgh Science Festival
Target Mục tiêu
Adults prog
Chương trình người lớn
Family prog Chương trình gia đình
Ticket income Thu nhập bán vé
£36,000 £77,000
Attenders Số người tham gia
7,000 13,000
% of capacity sức chứa
70% 95%
Abigail Carney Associates 2010
Edinburgh Science Festival
Other objectives: Các mục tiêu khác• Not always about more people & more money Vấn đề
không phải lúc nào cũng nằm ở nhiều người tham gia hơn và thu nhiều tiền hơn
• Need to maintain levels BUT Cần duy trì mức nhất định NHƯNG
• Not at expense of quality Không đánh đổi chất lượng• Aims to broaden age range of adults Hướng tới mở rộng
mọi lứa tuổi người lớn• And diversity of audiences Và đa dạng hóa lượng khán
giả
Abigail Carney Associates 2010
Edinburgh Science Festival
KPIs – Measurements: KPIs – Các chỉ tiêu đánh giá:• Ticket income Thu nhập từ bán vé• Audience numbers Số khán giả• Press & media – air time, column inches Báo chí &
truyền thông – thời gian phát sóng, diện tích cột báo• On line presence – web sites, social media Sự hiện diện
trực tuyến – các trang web, truyền thông xã hội• Audience survey Khảo sát khán giả
Effectiveness of tool kit Công cụ đo tính hiệu quảSatisfaction with event experience Sự hài lòng với trải nghiệm về sự kiện
Abigail Carney Associates 2010
Imaginate Festival
Source Nguồn £
Public funds Tiền từ khu vực công
£105,000 – 50%
Private funding Khu vực tư nhân
£55,000 – 26%
Earned income Thu nhập kiếm được
£50,000 – 24%
TOTAL Tổng £210,000
Abigail Carney Associates 2010
Imaginate Festival
Area of activity Lĩnh vực hoạt động
Objective Mục tiêu
Income Thu nhập £60,000
Schools Trường học 5,000
Families Gia đình 3,500
Delegates Đi theo đoàn 1,500
Abigail Carney Associates 2010
Imaginate Festival
Other objectives Mục tiêu khác• Broadening audiences – currently very local Mở rộng
lượng khán giả - hiện mới chỉ có khán giả địa phương• Maintaining schools – from across Scotland Duy trì khán
giả từ các trường học – trên toàn Scotland
• Recently employed a marketing specialist to replace a PR person to develop a strategy Gần đây thuê chuyên gia marketing thay thế người làm PR để phát triển chiến lược
Abigail Carney Associates 2010
Imaginate Festival
KPIs – Measurements: KPIs – Các chỉ tiêu đánh giá:• Ticket income Thu nhập từ bán vé• Audience numbers Số khán giả• Press & media – air time, column inches Báo chí &
truyền thông – thời gian phát sóng, diện tích cột báo• On line presence – web sites, social media Sự hiện diện
trực tuyến – các trang web, truyền thông xã hội• Audience survey Khảo sát khán giả
Effectiveness of tool kit Công cụ đo tính hiệu quảSatisfaction with event experience Sự hài lòng với trải nghiệm về sự kiện
Abigail Carney Associates 2010
Exercise Bài tập
Review your event Xem lại sự kiện của mình• What are your objectives? Mục tiêu là gì?• Why have you chosen them? Tại sao lại chọn
mục tiêu đó?
• How will you measure them? Đánh giá thế nào?
Abigail Carney Associates 2010
So where are we? Vậy chúng ta đang ở đâu
• All marketing plans need objectives / targets to measure success/ Tất cả các kế hoạch marketing đều cần mục tiêu để đánh giá mức độ thành công
• Targets need to be set at the start of the business and artistic planning process/ Mục tiêu cần được xác định lúc bắt đầu lên kế hoạch nghệ thuật và kinh doanh
• Marketing planning is integral to business and artistic planning process Kế hoạch marketing gắn với kế hoạch nghệ thuật và kinh doanh
• Marketing staff should occupy senior positions on management teams Nhân lực của đội marketing nên nằm trong ban quản lý