Tổng hợp Ngữ pháp tiếng hàn 2

124
13 THÓI QUEN NHỎ NGĂN CẢN SỰ THÀNH CÔNG 1. Sai phương pháp. 2. Nói nhiều hơn làm. 3. Quyết định nóng vội. 4. Phàn nàn, bất mãn. 5. Huênh hoang, khoác lác. 6. Đổ lỗi cho người khác. 7. Tìm đường tắt. 8. Giả vờ nhiệt tình. 9. Sống không có mục đích. 10. Chấp nhận tất cả những lời nhờ vả. 11. Suy nghĩ đơn giản. 12. Hành động không suy nghĩ. 13. Phủ định hiện thực. p/s : chúc mọi người luôn thành công trong cuộc sống!

description

ngữ pháp tiếng hàn. tiếng hàn ngữ pháp cơ bản.

Transcript of Tổng hợp Ngữ pháp tiếng hàn 2

Page 1: Tổng hợp Ngữ pháp tiếng hàn 2

13 THÓI QUEN NHỎ NGĂN CẢN SỰ THÀNH CÔNG

1. Sai phương pháp.2. Nói nhiều hơn làm.3. Quyết định nóng vội.4. Phàn nàn, bất mãn.5. Huênh hoang, khoác lác.6. Đổ lỗi cho người khác.7. Tìm đường tắt.8. Giả vờ nhiệt tình.9. Sống không có mục đích.10. Chấp nhận tất cả những lời nhờ vả.11. Suy nghĩ đơn giản.12. Hành động không suy nghĩ.13. Phủ định hiện thực. 

p/s : chúc mọi người luôn thành công trong cuộc sống!

Page 2: Tổng hợp Ngữ pháp tiếng hàn 2

Ngữ pháp

1. V 다 보니 ~ nói về kinh nghiệm

Ý nghĩa:- Diễn tả 1 kết quả (vế sau) của việc thực hiện lặp đi lặp lại hoặc liên tục 1 hành động (vế trước).- Cùng nghĩa với V 다 보니까 - Chủ ngữ ở vế trước luôn là người nói.ví dụ:- 매일 운동을 하다 보니 건강해졌어요. - 저는 매운 음식을 못 먹었는데 자꾸 먹다 보니 이제는 잘 먹게 됐어요.- 아무 일도 하지 않고 집에만 있다 보니 게을러졌어요. - 9 시 뉴스를 매일 보다 보니 처음 들었을 때보다 쉽게 느껴져요.

2. V 다 보면~ đưa ra lời khuyên

Ý nghĩa:- Diễn tả 1 kết quả sẽ xảy ra (vế sau) nếu thực hiện lặp đi lặp lại hoặc liên tục 1 hành động nào đó (vế trước).- Thường được sử dụng với ‘–게 되다’, ‘아/어/여 지다’- Chủ ngữ vế sau thường là người nghe.ví dụ:- 한국 친구와 만나서 이야기하다 보면 한국 문화도 알게될 거예요.- 책을 큰 소리로 계속 읽다 보면 발음이 좋이질 거예요.- 한국에 오래 있다 보면 한국 사람처럼 행동하게 될 거예요.-노래를 자꾸 따라 부르다 보면 잘아게 될 거에요.

3 . ~V 게 되다 giải thích sự biến đổi

Ý nghĩa:- Giải thích sự biến đổi.- Thường được sử dụng khi ai đó giới thiệu về chính mình.ví dụ:- 오늘부터 이 회사에서 일하게 됐습니다. 앞으로 잘 부탁드립니다.- 일정이 바뀌어서 한국에 한달 더 있게 됐어요.- 지난달부터 신촌에 있는 하숙집에서 살게 됐어요.

4 . V 았/었/였다가~ diễn tả 2 hành động

Page 3: Tổng hợp Ngữ pháp tiếng hàn 2

Ý nghĩa:1. Hành động đi sau tương phản, trái ngược với hành động trước.- Hành động trước và hành động sau phải cùng chủ ngữ.2. Hành động đi trước là tình huống hay lý do để xảy ra hành động đi sau.ví dụ:1. - 학교에 갔다가 왔어요.- 의자에 앉았다가 일어났습니다.- 모자를 썻다가 벗습니다.2. - 시장에 갔다가 바지를 하나 샀어요.- 문을 열었다가 먼지가 들어와서 얼른 닫았어요.- 점심시간에 삼계탕을 먹으러 갔다가 사남이 너무 많아서 그냥 왔어요.

5 . A/V (으)ㄹ까 봐(서)~ diễn tả sự lo lắng 

Ý nghĩa:- Diễn đạt nghĩa: lo ngại A/V sẽ xãy ra.-(ㅇ)ㄹ까 봐 걱정이다: lo lắng về 1 hành động sẽ xảy ra.-았/었/였을 까 봐: lo lắng về hành động có thể đã xảy ra.-Không dùng với câu mệnh lệnh và câu đề nghị.ví dụ:- 이따가 비가 올까 봐 우산을 가져 왔어요.- 나중에 표를 구할 수 없을까 봐 미리 예매하려고 해요.- 오늘 날씨가 쌀쌀할까 봐 두꺼운 옷을 입고 왔는데 날씨가 따뜻해요. - 제가 약속을 잊어버릴까 봐 전화하셨어요?- 친구한테 주려고 선물을 샀는데 친구가 마음에 안 들어할까 봐 걱정이에요.- [학교어서] 앤디 씨한테 부탁할 일이 있어서 오늘 앤디 씨를 꼭 만나야 해요. 그런데 앤디 씨가 집에 벌써 갔을까 봐 걱정이에요.

6 . A/V(으)ㄹ 테니까~ ý muốn/suy đoán 

Ý nghĩa:1. Diễn đạt ý muốn của người nói và yêu cầu điều gì đó ở người nghe.- Chủ ngữ ở vế đầu thường là ngưởi nói, vế sau là câu mệnh lệnh hoặc câu đề nghị.2. Diễn đạt sự suy đoán của người nói, đây cũng là lý do cho sự

Page 4: Tổng hợp Ngữ pháp tiếng hàn 2

dự đoán hoặc lời đề nghị, yêu cầu ở vế câu sau.- Chủ ngữ ở vế đầu luôn là ngôi thứ 2 hoặc ngôi thứ 3.- 았/었/였을 테니까: suy đoán hành động/ tình huống đã hoàn thành.-Kết thúc câu với (으)ㄹ 테니까요.ví dụ:1. A 제가 오늘 저녁을 살 테니까 같이 나갑시다.B 왜 저녁을 사 요? 무슨 좋은 일 있어요?A 제가 음료수 좀 가져갈까요?B 음료수는 제가 살 테니까 그냥 오시면 돼요.2. - 이따가 비가 올 테니까 우산 가지고 가세요.A 주말에 거제도로 여행 가는데 춥지 않을까요?B 거제도는 남쪽이라서 따뜻할 테니까 괜찮을 거예요.A 얘기하다 보니 시간이 늦었어요.B 학교 식당은 문을 닫았을 테니까 학교 밖에 가서 저녁을 먹읍시다.-조금만 기다리세요. 선생님께서 곧 오실 1. V 다 보니 ~ nói về kinh nghiệm

Ý nghĩa:- Diễn tả 1 kết quả (vế sau) của việc thực hiện lặp đi lặp lại hoặc liên tục 1 hành động (vế trước).- Cùng nghĩa với V 다 보니까 - Chủ ngữ ở vế trước luôn là người nói.ví dụ:- 매일 운동을 하다 보니 건강해졌어요. - 저는 매운 음식을 못 먹었는데 자꾸 먹다 보니 이제는 잘 먹게 됐어요.- 아무 일도 하지 않고 집에만 있다 보니 게을러졌어요. - 9 시 뉴스를 매일 보다 보니 처음 들었을 때보다 쉽게 느껴져요.

2. V 다 보면~ đưa ra lời khuyên

Ý nghĩa:- Diễn tả 1 kết quả sẽ xảy ra (vế sau) nếu thực hiện lặp đi lặp lại hoặc liên tục 1 hành động nào đó (vế trước).- Thường được sử dụng với ‘–게 되다’, ‘아/어/여 지다’- Chủ ngữ vế sau thường là người nghe.ví dụ:

Page 5: Tổng hợp Ngữ pháp tiếng hàn 2

- 한국 친구와 만나서 이야기하다 보면 한국 문화도 알게될 거예요.- 책을 큰 소리로 계속 읽다 보면 발음이 좋이질 거예요.- 한국에 오래 있다 보면 한국 사람처럼 행동하게 될 거예요.-노래를 자꾸 따라 부르다 보면 잘아게 될 거에요.

3 . ~V 게 되다 giải thích sự biến đổi

Ý nghĩa:- Giải thích sự biến đổi.- Thường được sử dụng khi ai đó giới thiệu về chính mình.ví dụ:- 오늘부터 이 회사에서 일하게 됐습니다. 앞으로 잘 부탁드립니다.- 일정이 바뀌어서 한국에 한달 더 있게 됐어요.- 지난달부터 신촌에 있는 하숙집에서 살게 됐어요.

4 . V 았/었/였다가~ diễn tả 2 hành động

Ý nghĩa:1. Hành động đi sau tương phản, trái ngược với hành động trước.- Hành động trước và hành động sau phải cùng chủ ngữ.2. Hành động đi trước là tình huống hay lý do để xảy ra hành động đi sau.ví dụ:1. - 학교에 갔다가 왔어요.- 의자에 앉았다가 일어났습니다.- 모자를 썻다가 벗습니다.2. - 시장에 갔다가 바지를 하나 샀어요.- 문을 열었다가 먼지가 들어와서 얼른 닫았어요.- 점심시간에 삼계탕을 먹으러 갔다가 사남이 너무 많아서 그냥 왔어요.

5 . A/V (으)ㄹ까 봐(서)~ diễn tả sự lo lắng 

Ý nghĩa:- Diễn đạt nghĩa: lo ngại A/V sẽ xãy ra.-(ㅇ)ㄹ까 봐 걱정이다: lo lắng về 1 hành động sẽ xảy ra.-았/었/였을 까 봐: lo lắng về hành động có thể đã xảy ra.-Không dùng với câu mệnh lệnh và câu đề nghị.ví dụ:- 이따가 비가 올까 봐 우산을 가져 왔어요.

Page 6: Tổng hợp Ngữ pháp tiếng hàn 2

- 나중에 표를 구할 수 없을까 봐 미리 예매하려고 해요.- 오늘 날씨가 쌀쌀할까 봐 두꺼운 옷을 입고 왔는데 날씨가 따뜻해요. - 제가 약속을 잊어버릴까 봐 전화하셨어요?- 친구한테 주려고 선물을 샀는데 친구가 마음에 안 들어할까 봐 걱정이에요.- [학교어서] 앤디 씨한테 부탁할 일이 있어서 오늘 앤디 씨를 꼭 만나야 해요. 그런데 앤디 씨가 집에 벌써 갔을까 봐 걱정이에요.

6 . A/V(으)ㄹ 테니까~ ý muốn/suy đoán 

Ý nghĩa:1. Diễn đạt ý muốn của người nói và yêu cầu điều gì đó ở người nghe.- Chủ ngữ ở vế đầu thường là ngưởi nói, vế sau là câu mệnh lệnh hoặc câu đề nghị.2. Diễn đạt sự suy đoán của người nói, đây cũng là lý do cho sự dự đoán hoặc lời đề nghị, yêu cầu ở vế câu sau.- Chủ ngữ ở vế đầu luôn là ngôi thứ 2 hoặc ngôi thứ 3.- 았/었/였을 테니까: suy đoán hành động/ tình huống đã hoàn thành.-Kết thúc câu với (으)ㄹ 테니까요.ví dụ:1. A 제가 오늘 저녁을 살 테니까 같이 나갑시다.B 왜 저녁을 사 요? 무슨 좋은 일 있어요?A 제가 음료수 좀 가져갈까요?B 음료수는 제가 살 테니까 그냥 오시면 돼요.2. - 이따가 비가 올 테니까 우산 가지고 가세요.A 주말에 거제도로 여행 가는데 춥지 않을까요?B 거제도는 남쪽이라서 따뜻할 테니까 괜찮을 거예요.A 얘기하다 보니 시간이 늦었어요.B 학교 식당은 문을 닫았을 테니까 학교 밖에 가서 저녁을 먹읍시다.-조금만 기다리세요. 선생님께서 곧 오실 테니까요.

Page 7: Tổng hợp Ngữ pháp tiếng hàn 2

TỪ VỰNG THUẾ VÀ GIAO DỊCH:

고정비: Chi phí cố định공장: Nhà máy공헌이익: Lợi nhuận đóng góp교환: Trao đổi구전: Truyền miệng귀금속: Kim loại quí금액조정: Thanh toán số lượng기업소득세: Thếu thu nhập doanh ngiệp기입자: Thêu bao truyền hình cáp기존고객: Khách hàng hiện có낙지: Vùng phủ sóng녹화: Thu âm단가: Đơn giá단위: Đơn vị단품: Sản phẩm riêng lẻ달성율: Tỉ lệ thành công대물상품: Sản phẩm lớn대부: Khoản vay nợ대조확인: Kiểm tra chéo대차대조표: Bản cân đối kế toán등급; Phân loại등록: Đăng ký등록자본금: Vốn đăng ký디지털가전: Thiết bị điện tử레포츠: Giải trí / Thể thao론칭: Cho ra mắt리뷰회의: Họp duyệt trương trình리허설: Diễn thử마케팅: Tiếp thị매장: Cửa hàng매체: Kênh매출비중: Tỉ lệ doanh số매출성장률: Tỉ lệ tăng trưởng doanh thu 매출액: Doanh số bán hàng

Page 8: Tổng hợp Ngữ pháp tiếng hàn 2

모델: Người mẫu모듈: Môđun목표액: Chỉ tiêu doanh số무류센터: Trung tâm phân phối무이자할부: Trả góp không lãi미용: Làm đẹp미출고: Hàng chưa giao반출: Đưa ra,반품: Hàng trả방송: Phát sóng방송제작비: Chi phí sản xuất 배경음악: Nhạc nền배송(원:) Giao hàng ( đại lý)배송비: Chi phí giao hàng배송예정일: Ngày dự kiến giao hàng벤더: Nhà cung cấp변동비: Chi phí khả biến보험: Bảo hiểm부진상품: Sản phẩm khó bán부체: Nợ분당이익: Lợi nhuận mỗi phút분장: Trang điểm비용: Chi phí비용정산: Thanh toán chi phí사업자등록증: Giấy phép kinh doanh사은품: Quà tặng miễng phí사이즈: Kích thước상승: Tăng 상표: Nhãn hiệu thương mại상품: Sản phẩm상품개발: Phát triển sản phẩm상품구성: Cấu tạo sản phẩm상품권: Phiếu quà tặng sản phẩm상품기술서: Tờ giải thích sản phẩm상품기획: Hoạch định sản phẩm상품소개: Giới thiệu sản phẩm

Page 9: Tổng hợp Ngữ pháp tiếng hàn 2

상품인수인계: Giao nhận sản phẩm상품코드: Mã số sản phẩm색상: Màu sắc샘플 :Hàng mẫu생방송: Chương trình trực tiếp생활용품: Đồ gia dụng서버: Máy chủ 서비스: Dịch vụ bán hàng세금: Thuế세전/세후: Trước thuế/sau thuế세트: Lắp đặt, cài đặt소구포인트: Điểm nổi bật của sản phẩm 소싱: Tìm nguồn cung ứng소품 :Đạo cụ속옷: Đồ lót손익계산서: Báo cáo thực tập송장: Hóa đơn송출료: Chi phí truyền thông송출범위: Độ bao phủ수거: Thu thập수발: Nhận và gửi hàng수수료: Tiền hoa hồng수정: Điều chỉnh수취거절: Từ chối순주문액: Số lượng đơn hàng thực tế시스템: Hệ thống시연: Làm mẫu giới thiệu sản phẩm시장가: Giá thị trường시청: số người xem시청률: Chỉ số người xem신규고객: Khách hàng mới신뢰도: Độ tin cậy신용카드: Thẻ tín dụng 아날로그: Analog아동용품:: Đồ dùng cho trẻ em업데이트: Nâng cấp

Page 10: Tổng hợp Ngữ pháp tiếng hàn 2

업무파트너: Đối tác kinh doanh영수증: Biên nhận영업이익: Lợi nhuận kinh doanh예산: Ngân sách예측: Dự đoán온라인결제: Thanh toán trực tuyến우편전신화: Điện chuyển tiền qua bưu điện원가: Giá vốn위성채널: Kênh phát sóng qua vệ tinh육로운송: Vận chuyển bằng đường bộ의류: Trang phục이벤드(프로모션): Khuyến mãi 이익율: Tỉ lệ lợi nhuận이익액: Lợi nhuận인건비: Chi phí nhân công인입콜수: Số cuộc gọi đến인터넷홈페이지: Trang web internet입고: Nhập kho입금: Nhập tiền입력: Chèn자막: Phụ đề자본: Vốn자산: Tài Sản잡활: Phụ kiện재고: Tồn kho재고실사: Kiểm tra tồn khoa재구매: Mua hàng trở lại재무: Tài chính재무보고: Báo cáo tài chính재방송: Chiếu lại / phát lại적립금: Tiền tích lũy 전략회의: Hội nghị chiến lược전주대비: So với tuần trước전환율: Tỉ lệ chuyển đổi전환율: Tỉ lệ chuyển đổi접수인: Người đăng ký

Page 11: Tổng hợp Ngữ pháp tiếng hàn 2

정보: Thông tin조명: Ánh sáng조회 :Yêu cầu주문 :Đơn dặt hàng주방가전: Thiết bị nhà bếp주방용품: Đồ dùng nhà bếp주조실: Phòng điều khiển chính

증가: Tăng증자: Tăng vốn증치세: Thuế giá trị gia tăng지방소득세: Thuế thu nhập khu vực지불: Thanh toán직불카드: Thẻ ghi nợ직송: Giao hàng trực tiếp창고: Nhà kho채널: Kênh철도운송: Vận chuyển bằng đường xe lửa총주문액: Tổng doanh số đơn đặt hàng추첨: Bốc thăm출고: Xuất kho출장비: Chi phí công tác출하지시: Phiếu xuất hàng취소: Hủy hàng침구: Chăn, gối, nệm và khăn trải giường 카다로그: Catalô카메라: Máy quay phim코디: Người tạo hình콜센터: Tổng Đài쿠본: Phiếu quà tặng클레임: Khiếu nại택배: Giao hàng테잎: Băng hình판매가" Giá bán판촉비: chi phí khuyến mãi편성: Lập trương trình

Page 12: Tổng hợp Ngữ pháp tiếng hàn 2

편성비중: Tỉ lệ phát sóng sản phẩm 편집: Dựng hình포장: Đóng gói포장비: Chi phí giao hàng품질관리: Quản lý chất lượng품질제고: Cải tiến chất lượng프라임타임: Giờ cao điểm프로크램: Chương trình trực tiếp하락: Giảm할인: Chiết khấu, giảm giá항공운송: Vận chuyển bằng đương hang không해사운송: Vận chuyển bằng đường thủy 헤어: Tóc현금: Tiền mặt현금흐름표: Vòng quay tiền mặt홍보: Quảng bá, tuyên truyền화면: Màn hình환급: Hoàn tiền환불: Hoàn tiền회게: Kế toán회원: Hội viên효율: Tính hiệu quả히트상품: Sản phẩm hit, sản phẩm ưa chuộng

Page 13: Tổng hợp Ngữ pháp tiếng hàn 2

TỪ VỰNG NHÀ HÀNG 1

1 : 식당----- ▶xíc tang----- ▶ quán ăn 2 : 식당에 가다----- ▶xíc tang êca tà ----- ▶đi nhà hàng3 : 레스토랑----- ▶rê xưd thô răng ----- ▶nhà hàng4 : 술집----- ▶ xul chíp ----- ▶quán rượu , quầy ba 5 : 아침식사----- ▶a shim xíc xa----- ▶ cơm sáng6 : 점심식사----- ▶chơm xim xíc xa----- ▶ cơm trưa 7 : 저녁식사----- ▶chơ nuớc xíc xa ----- ▶cơm tối 8 : 저녁식사를 하다----- ▶ cho niớc xíc xa rưl ha tà----- ▶ ăn cơm tối 9 : 후식 ----- ▶hu xíc ----- ▶tráng miệng 10 : 주식----- ▶chu xíc ----- ▶món ăn chính11 : 음식----- ▶ưm xíc ----- ▶món ăn 12 : 매뉴----- ▶me niu ----- ▶thực đơn13 : 밥----- ▶báp----- ▶cơm14 : 국----- ▶cúc----- ▶ canh15 : 쌀----- ▶xal----- ▶ gạo 16 : 기름----- ▶ci rưm----- ▶ dầu ăn 17 : 소금----- ▶xô cưm----- ▶ muối 18 : 설탕----- ▶xơn thang----- ▶ đường19 : 고추----- ▶cô shu----- ▶ ớt 20 : 간장----- ▶can chang----- ▶ nước mắm21 : 빵----- ▶bang ----- ▶bánh22 : 라면----- ▶ra miơn----- ▶ mỳ gói 23 : 고기----- ▶cô ci ----- ▶thịt 24 : 소고기----- ▶xô cô ci----- ▶ thịt bò 25 : 돼지고기----- ▶toe chi cô ci ----- ▶thịt heo 26 : 개고기----- ▶ce cô ci t----- ▶hịt chó 27 : 닭고기----- ▶tác cô chi----- ▶ thịt gà 28 : 생선----- ▶xeng xơn----- ▶ cá 29 : 바다생선----- ▶ba ta xeng xơn----- ▶cá biển 30 : 회 ----- ▶huê ----- ▶món gỏi 31 : 생선회----- ▶xeng xơn huê ----- ▶gỏi cá 32 : 계란----- ▶ciê ran----- ▶ trứng 33 : 야채----- ▶ia she----- ▶ rau 34 : 토마토----- ▶ thô ma thô ----- ▶cà chua 

Page 14: Tổng hợp Ngữ pháp tiếng hàn 2

35 : 고구마----- ▶cô cu ma----- ▶ khoai 36 : 감자----- ▶cam cha k----- ▶hoai tây 37 : 양파----- ▶iang pa----- ▶ hành tây 38 : 마늘----- ▶ma nưl----- ▶ tỏi 39 : 두부----- ▶tu bu ----- ▶đậu phụ 40 : 녹두----- ▶nốc tu ----- ▶đậu xanh 41 : 땅콩----- ▶tang không----- ▶ lạc42 : 과일----- ▶coa il ----- ▶hoa quả 43 : 포도----- ▶pô tô ----- ▶nho44 : 사과----- ▶xa coa----- ▶ táo 45 : 배----- ▶be----- ▶ lê46 : 수박----- ▶xu bác----- ▶ dưa hấu 47 : 바나나 ----- ▶ba na na----- ▶ chuối 48 : 오렌지----- ▶ô rên chi----- ▶cam 49 : 소주----- ▶xô chu----- ▶ rượu trắng 50 : 술----- ▶xul ----- ▶rượu 51 : 영주----- ▶iang chu ----- ▶rượu ngoại 52 : 약주----- ▶iác chu----- ▶ rượu thuốc53 : 맥주----- ▶méc chu ----- ▶bia 54 : 안주----- ▶an chu ----- ▶đồ nhắm55 : 주스----- ▶chu xừ ----- ▶nước ngọt ,56 : 콜라----- ▶khô la----- ▶ cô ca57 : 우유----- ▶u iu----- ▶ sữa58 : 커피----- ▶khơ pi ----- ▶cà fê59 : 잔----- ▶chan ----- ▶ly , chén60 : 그릇----- ▶cư tứt ----- ▶bát đĩa 61 : 젓가락----- ▶chớt ca----- ▶ rác thìa 62 : 숫가락----- ▶xút ca rác ----- ▶thìa63 : 전기밥솥----- ▶chơn ci báp xốt ----- ▶nồi cơm điện64 : 주전자----- ▶chu chơn cha----- ▶ ấm điện65 : 가스레인지----- ▶ca xư rê in chi----- ▶ bếp ga 66 : 김치----- ▶cim shi----- ▶ kim chi 67 : 불고기 ----- ▶bul cô ci ----- ▶thịt nướng68 : 삼계탕----- ▶xam ciê thang ----- ▶gà hầm sâm 69 : 반찬----- ▶pan shan----- ▶thức ăn70 : 영양----- ▶ioang iang ----- ▶ding dưỡng

Page 15: Tổng hợp Ngữ pháp tiếng hàn 2

71 : 전통음식----- ▶chơn thông ưm xíc ----- ▶món ăn truyền thống 72 : 양식----- ▶iang xíc ----- ▶món tây , món âu 73 : 한식----- ▶han xíc ----- ▶món ăn Hàn Quốc 74 : 맛 있다----- ▶mát xít tà ----- ▶ngon 75 : 맛 없다----- ▶mát ợp tà----- ▶ không ngon 76 : 먹어보다----- ▶mơ cơ bô tà ----- ▶ăn thử77 : 맵다 ----- ▶mép tà ----- ▶cay78 : 짜다 ----- ▶cha tà----- ▶ mặn 79 : 달다----- ▶tal tà----- ▶ngọt80 : 쓰다----- ▶xư tà ----- ▶đắng 81 : 싱겁다----- ▶xing cớp tà----- ▶ nhạt82 : 요리사----- ▶iô ri xa ----- ▶đầu bếp 83 : 주방장----- ▶chu bang chang----- ▶ bếp trưởng 84 : 식사접대하다----- ▶xíc xa chớp te ha tà----- ▶ mời cơm 

Page 16: Tổng hợp Ngữ pháp tiếng hàn 2

TỪ VỰNG NƠI CHỐN

1 : 사무실----- ▶xa mu sil ----- ▶văn phòng2 : 경리부----- ▶ciơng ni bu ----- ▶bộ phận kế tóan3 : 관리부----- ▶coan li bu ----- ▶bộ phận quản lý4 : 무역부----- ▶mu iớc bu----- ▶ bộ phận xuất nhập khẩu5 : 총무부----- ▶shông mu b----- ▶u bộ phận hành chính6 : 업무부----- ▶ớp mu bu----- ▶ bộ phận nghiệp vụ7 : 생산부----- ▶xeng xan bu ----- ▶bộ phận sản xuất8 : 컴퓨터----- ▶khơm piu thơ----- ▶ máy vi tính9 : 복사기----- ▶bốc xa ci ----- ▶máy photocoppy10 : 팩스기----- ▶péc xừ ci----- ▶ máy fax11 : 전화기----- ▶chơn hoa ci ----- ▶điện thoại12 : 프린터기----- ▶pừ rin thơ ci ----- ▶máy in13 : 계산기----- ▶ciê xan ci----- ▶ máy tính14 : 장부----- ▶chang bu ----- ▶sổ sách15 : 기록하다----- ▶ci rốc ha tà ----- ▶vào sổ / ghi chép16 : 전화번호----- ▶chơn hoa bơm hô----- ▶ sổ điện thoại17 : 열쇠,키 ----- ▶iơl xuê khi ----- ▶chìa khóa18 : 여권----- ▶iơ cuôn ----- ▶hộ chiếu19 : 외국인등록증----- ▶uê cúc in tưng rốc chưng----- ▶ thẻ người nước ngoài20 : 백지----- ▶béc chi----- ▶ giấy trắng21 : 월급----- ▶uơl cứp ----- ▶lương22 : 출급카드----- ▶shul cưn kha tư----- ▶ thẻ chấm công23 : 보너스 ----- ▶bô nơ xừ ----- ▶tiền thưởng24 : 월급명세서----- ▶ươl cứp miơng xê xơ----- ▶ bảng lương25 : 기 본월급----- ▶ci bôn ươl cứp tiền ----- ▶lương cơ bản26 : 잔업수당----- ▶chan ớp xu tang----- ▶ tiền tăng ca / làm thêm27 : 특근수당----- ▶thức cưn xu tang ----- ▶tiền làm ngày chủ nhật28 : 심야수당----- ▶xim ia xu tang----- ▶ tiền làm đêm29 : 유해수당 ----- ▶iu he cu tang ----- ▶tiền trợ cấp độc hại30 : 퇴직금----- ▶thuê chic cưm ----- ▶tiền trợ cấp thôi việc31 : 월급날----- ▶ươl cứp nal----- ▶ ngày trả lương32 : 공제----- ▶công chê----- ▶ khoản trừ33 : 의료보험료----- ▶ưi riô bô hơm riô ----- ▶phí bảo hiểm34 : 의료보험카드----- ▶ưi riô bô hơm kha từ ----- ▶thẻ bảo hiểm

Page 17: Tổng hợp Ngữ pháp tiếng hàn 2

35 : 공장 c----- ▶hông chang ----- ▶nhà máy / công xưởng36 : 사장----- ▶xa xhang ----- ▶giám đốc37 : 사모님----- ▶xa mô nim ----- ▶bà chủ38 : 부사장----- ▶bu xa chang ----- ▶phó giám đốc39 : 이사----- ▶ i xa ----- ▶ phó giám đốc40 : 공장장 c----- ▶ông chang chang----- ▶ quản đốc41 : 부장----- ▶bu chang----- ▶ trưởng phòng42 : 과장----- ▶coa chang ----- ▶trưởng chuyền43 : 대리----- ▶te r----- ▶i phó chuyền44 : 반장----- ▶ban chang----- ▶ trưởng ca45 : 비서----- ▶bi xơ----- ▶ thư ký46 : 관리자----- ▶coan li cha----- ▶ người quản lý47 : 기사----- ▶ci xa----- ▶ kỹ sư48 : 운전기사----- ▶ưn chơn ci xa ----- ▶lái xe49 : 근로자----- ▶cưn lô cha ----- ▶người lao động50 : 외국인근로자----- ▶uê cúc in cưn lô cha----- ▶ lao động nước ngoài51 : 연수생----- ▶ iơn xu xeng----- ▶ tu nghiệp sinh52 : 불법자----- ▶bul bớp cha ----- ▶người bất hợp pháp53 : 경비아저씨----- ▶ ciơng bi a chơ xi----- ▶ ông bảo vệ54 : 식당아주머니----- ▶xic tang ca chu mơ ni ----- ▶bà nấu ăn55 : 청소아주머니----- ▶shơng cô a chu mơ ni ----- ▶bà dọn vệ sinh56 : 일----- ▶ il ----- ▶công việc57 : 일을하다----- ▶i rưl ha tà ----- ▶làm việc58 : 주간 ----- ▶chu can ----- ▶ca ngày59 : 야간 ----- ▶ia can----- ▶ ca đêm60 : 이교대 ----- ▶i ciô te làm----- ▶ hai ca61 : 잔업----- ▶chan ớp----- ▶ làm thêm62 : 주간근무----- ▶chu can cưn mu ----- ▶làm ngày63 : 야간근무----- ▶ia can cưn mu ----- ▶làm đêm64 : 휴식----- ▶hiu xíc ----- ▶nghỉ ngơi65 : 출근하다----- ▶shul cưn ha tà ----- ▶đi làm66 : 퇴근하다----- ▶thuê cưn ha tà----- ▶ tan ca67 : 결근----- ▶ciơl cưn ----- ▶nghỉ việc68 : 모단결근----- ▶mu tan ciơl cơn nghỉ ----- ▶không lí do70 : 일을시작하다----- ▶i rưl x chác ha tà ----- ▶bắt đầu công việc71 : 일을 끝내다----- ▶ i rưl cứt ne tà ----- ▶kết thúc công việc

Page 18: Tổng hợp Ngữ pháp tiếng hàn 2

72 : 퇴사하다----- ▶thuê xa ha tà ----- ▶thôi việc73 : 근무처----- ▶cưn mô shơ nơi----- ▶ làm việc74 : 근무시간 ----- ▶cưn mu xi can ----- ▶thời gian làm việc75 : 수량 ----- ▶xu riang ----- ▶số lượng76 : 품질----- ▶pum chil ----- ▶chất lượng77 : 작업량----- ▶chác ớp riang lượng----- ▶ công việc78 : 부서----- ▶bu xơ ----- ▶bộ phận79 : 안전모----- ▶an chơn mô ----- ▶mũ an toàn80 : 공구----- ▶công cu ----- ▶công cụ81 : 작업복----- ▶chác ớp bốc ----- ▶áo quần bảo hộ lao động82 : 장갑----- ▶chang cáp----- ▶ găng tay83 : 기계----- ▶ci ciê----- ▶ máy móc84 : 미싱 ----- ▶mi xing----- ▶ máy may85 : 섬유기계----- ▶xơm iu ci cie ----- ▶máy dệt86 : 프레스----- ▶pư re xừ ----- ▶máy dập87 : 선반----- ▶xơm ban----- ▶ máy tiện88 : 용접기----- ▶iông chơp ci----- ▶ máy hàn89 : 재단기----- ▶che tan ci ----- ▶máy cắt90 : 포장기----- ▶pô chang ci máy----- ▶ đóng gói91 : 자주기계----- ▶cha xu ci cê----- ▶máy thêu92 : 라인----- ▶la in----- ▶ dây chuyền93 : 트럭----- ▶thu rớc ----- ▶xe chở hàng / xe tải94 : 지게차----- ▶chi cê sha----- ▶ xe nâng95 : 크레인----- ▶khư lê in----- ▶ xe cẩu96 : 반----- ▶ban ----- ▶chuyền97 : 일반----- ▶il ban----- ▶ chuyền 198 : 검사반----- ▶i ban ----- ▶chuyền 299 : 검사번----- ▶cơm xa ban----- ▶ bộ phận kiểm tra100 : 포장반----- ▶pô chang ban----- ▶ bộ phận đóng gói101 : 가공반----- ▶ca công ban----- ▶ bộ phận gia công102 : 완성반----- ▶oan xơng ban ----- ▶bộ phận hoàn tất103 : 재단반----- ▶che tan ban----- ▶ bộ phận cắt104 : 미싱반----- ▶mi xing ban----- ▶ chuyền may105 : 미싱사----- ▶mi xing ----- ▶xa thợ may106 : 목공----- ▶mốc công ----- ▶thợ mộc107 : 용접공----- ▶iông chớp----- ▶ công thợ han

Page 19: Tổng hợp Ngữ pháp tiếng hàn 2

108 : 기계공----- ▶ci ciêng công----- ▶ thợ cơ khí109 : 선반공----- ▶xơn ban công----- ▶ thợ tiện110 : 기능공----- ▶ci nưng công----- ▶ thợ (nói chung )111 : 제폼----- ▶che phum ----- ▶sản phẩm112 : 부품----- ▶bu pum----- ▶ phụ tùng113 : 원자재----- ▶uôn cha che----- ▶ nguyên phụ kiện114 : 불량품----- ▶bu liang pum ----- ▶hàng hư115 : 수출품----- ▶xu shul pum----- ▶ hàng xuất khẩu116 : 내수품----- ▶ne xu pum ----- ▶hàng tiêu dùng nội địa117 : 재고품----- ▶che cô pum----- ▶ hàng tồn kho118 : 스위치----- ▶xư uy shi ----- ▶công tắc119 : 켜다----- ▶khiơ ta----- ▶ bật120 : 끄가----- ▶cư tà----- ▶ tắt121 : 작동시키다----- ▶chacứ tông chi xikhi tà----- ▶ dừng máy122 : 고치다----- ▶cô shi tà ----- ▶sửa chữa123 : 정지시키다----- ▶chơng chi xi khi tà d----- ▶ừng máy124 : 고장이 나다----- ▶co chang i na tà ----- ▶ hư hỏng125 : 조정하다----- ▶chô chơng ha tà----- ▶ điều chỉnh126 : 분해시키다----- ▶bun he xi khi tà----- ▶ tháo máy

Page 20: Tổng hợp Ngữ pháp tiếng hàn 2

1 ▶ : 한국식당 입니다

Han cúc cíc tang im ni tà Nhà hàng Hàn Quốc xin nghe 2:▶ 예, 오늘 저녁 7 싱 2 안용 예약하고싶은데요iê , ô nưl chơ nước il cốp xi e i in iông iê iác ha cô xi pưn te iô vâng , tôi muốn đặt chỗ cho hai người tối nay lúc 7 giờ 

3 ▶: 두분이요. 이름이 어떻게 됩니까?Tu bu ni iô . I rư mi ơ tớt cê tuê ni ca /Hai người ạ . xin cho biết họ tên 

4 ▶; 예.김영호입니다Iê , kim iơng hô im ni tà Vâng , tôi là kim yong ho 

5 ▶: 고맙습니다.준비해놓게습니다Co máp xưm ni tà , chun bi he nốt cết xưm ni tà Cám ơn , tôi sẽ chuẩn bị 

6 ▶: 주문하시 곘습니까?Chu mun ha xi cết ưm ni ca ?Abg đã gọi món nào chưa ?

7 ▶: 뭘 주문해야 할지 모르곘어요.특별한 요리 있습니까?Không biết nên gọi món nào ? ở đây có món gì đặc biệt không ?

8 ▶: 불고기는 어떻습니까?Bul ô ci nưn ơ tớt xưm ni ca?Thịt nướng có được không ạ /

9 ▶: 네,좋아요Nê , chô ha iô Vâng , tốt thôi 

10 ▶: 불고기 몇인분 드릴까요?Bul cô ci miớt in bun tư ril ca iô ?Thịt nướng làm mấy suất ạ ?

11 ▶: 우선 삼인 분 주세요.

Page 21: Tổng hợp Ngữ pháp tiếng hàn 2

U xơn xam in bun hu xê iô Cho tôi ba suất trước đã 

▶---------------------------------------------------------------------▶

12 ▶: 주문 하셨습니까?Chu mun ha xi ớt xưm ni ca ?Anh gọi món ăn chưa ?

13 ▶: 하뇨, 메뇨 좀 보여 주시겠어요?A nio me niu chôm bô iô chu xi cết xơ iô Chưa , hãy cho tôi xem thực đơn 

14 ▶: 기다리게 해서 죄송하니다.매뉴 여기 있습니다.Ci ta ri cê he xiư chêu xông hăm ni tà , me niu iơ ci ít xưm ni tà Xin lỗi để các ông đợi , có thực đơn đây ạ 

15 ▶: 메뉴 보고 결정할테니 잠시 기다려 주세요Me niu bô cô ciơ chơng hal thê ni cham xi ci ta riơ chu xê iô Chúng tôi xem thực đơn rồi sẽ quyết định , chờ chúng tôi một chút

16 ▶: 알 겠습니다.천천히 하십시요.Al cết xưm ni tà , shơm shơm hi ha xíp xi ô Vâng . tôi hiểu rồi , ông cứ từ từ gọi 

17 ▶: 주문하시 곘습니까?Chu mun ha xi cết ưm ni ca ?Abg đã gọi món nào chưa ?

18▶ : 아직요,이 집에는 뭘 잘 합니까?A chíc iô . I chi pe nưn muơl chal hăm ni ca ?Chưa , nhà hàng này có món gì ngon ?

19 ▶: 저희집 음식은 다 맛있습니다Chơ hưi chíp ưm xi cưm ta ma xít xưm ni tà Nhà hàng chúng tôi món gì cũng ngon cả 

20 ▶: 한국 음식에 대해서 잘 몰라서 그러는데, 좀 소개 해주세요.Han cúc ưm cíc ê te he xơ chal mô la xo cư rơ nưn te , chôm xô

Page 22: Tổng hợp Ngữ pháp tiếng hàn 2

he chu xê iô Chúng tôi không biết nhiều về món ăn Hàn Quốc , anh giới thiệu cho tôi đi 

21▶ : 저희 집 의 삼계탕을 한 번드셔 보십시요Chơ hưi chíp ê xam iê thang ưl hăn bơn tư xiơ bô xíp xi iô Vậy dùng thử món gà hầm sâm của nhà hàng chúng tôi vậy 

22 ▶: 좋아요.그걸 먹어 보죠Cho ha iô , cư cơl mơ cơ bô chiô Tốt lắm , ăn thử món đó xem sao 

23 ▶: 웨이터, 뭔가 혼돈한 것같군요Uê i thờ , muơn ca hôn tôn hăn cớt cát cun iô Này anh phục vụ , hình như anh nhầm thì phải 

24 ▶: 무슨 말씀이신지?Mu xưn mal xưm i xin chi ?Anh nói gì ạ ?

25 ▶: 이건 내가 주문한 것이 아닌 것 같은데요.I cơn ne ca chu mun hăn cơ xi a in cớt ca thưn tê iô Món này hình như không phải là món tôi gọi 

26▶ : 아이구,제가 실수했습니다. 정말 죄송합니다A i cu , chê ca xil xu hét xưm ni tà . chơng mal chuê xông hăm ni tà ấy , tôi nhầm rồi , thatạ là xin lỗi các quí vị 

27 ▶: 괜찮아요,그럴 수도 있죠Coén shá na iô , cư rơk xu tô ít chiô Không sao mà , ai cũng có lúc nhầm lẫn mà 

28▶ : 잠시만 더 기다려 주십시요. 손님께서 주문하신걸 금방 갖다드리겠습니다Chan xi man to ki ta riơ chu xip xi ô . xôn nim kê xơ col cưm bang tư ri kết xưm ni ta Xin quý khách chờ thêm một chút nữa , món quý khách gọi sẽ có ngay 

▶---------------------------------------------------------------------▶

Page 23: Tổng hợp Ngữ pháp tiếng hàn 2

29 ▶: 주문하시 곘습니까?Chu mun ha xi cết xưm ni cá ?Ông dùng gì ạ ?

30▶: 햄버거와 콜라 큰 것으로 하나 주세요Hem bơ cơ oa khô la khưn cơ xư rô ha na chu xê iô Cho tôi một cái bánh hamburger va một chai côla loại lớn

31▶ : 샐러드를 드시겠습니까?Se lơ tư rưl tư xi cết xưm ni cá ?Ông có dùng món salad không ạ ?

32▶ : 예, 라지로 먹겠습니다Iê ra chi rô mớc cết xưm ni tà Vâng , cho tôi loại lớn 

33 ▶: 더 필요한 것이 없습니까?Tơ pi riô hăn cơ xi ợp xưm ni ca ?Ông có cần gì thêm nữa không ạ 

34 ▶: 이인분 더 주세요I in bun tơ chi xê iô Cho thêm hai suất nữa 

35 ▶: 아니오,됐습니다A ni ô , toét xưm ni tà Không , vậy là đủ rồi 

36 ▶: 이 부근에 베트남 음식점이 있습니까?I bu cưn ê bê thư nam ưm ích chơ mi ít xưm ni ca ?Gần đây có quán ăn Việt Nam nào không ?

37 ▶: 모르겠는데요Mô rư cết nưn tê iô Tôi cũng không biết 

38 ▶: 베트남 음식이 먹고 싶은데 어떻게 하면 되지요?Bê thư nam ưm xíc i mơc cô cí pưn tê ơ tớt cê ha miơm tuê chi iô /Tôi thèm ăn món Việt Nam quá , làm thế nào đây ?

Page 24: Tổng hợp Ngữ pháp tiếng hàn 2

39 ▶: 밖에 나가서 찾아 보세요Ba cê na ca xơ sha cha bô xê iô Thử ra ngoài tìm xem 

40 ▶: 베트남 쌀 국수를 드신적 이 없는 것 같는데오Bê thư nam xal cúc xu rưl tư xin chơ ci ợp nưn cớt cát thưn tê ô Hình như anh chưa ăn phở Việt Nam đúng không ?

41▶ : 기회가 없어서 그래요, 저도 한번 먹고 싶어요Ci hê ca ợp xơ xơ cư re iô , chơ tô hăn bơn mơ cô xi pơ iô Vì chưa có cơ hội , tôi cũng muốn ăn thử một lần xem sao 

42 ▶: 여기 앉아도 됩니까?Iơ ci an cha tô tuêm ni ca ?Ngồi đây có được không ?

43 ▶: 예, 무엇을 마시겠습니까?Iê , mu ớt xưl ma xi cết xưm ni ca ?Vâng , anh uống gì ạ ?

44 ▶: 어떤 맥주가 있습ㄴ까?Ơ tơn méc chu ca ít xưm ni ca ?Có loại bia nào ?

45 ▶: 헤네캔,타이거 와 바바바 있습니다He ne ken , tha i cơ oa ba ba ba ít xưm ni tà Có Heneken , tiger và 333

46 ▶: 333 두병 주세요 Ba ba ba tu bi ơng chu xê iô Cho hai chai 333

47▶ : 웨이트레스,계산서 갖다주세요Uê i thư rê xư , ciê xan xơ ca chiơ ta chu xê iô Anh phục vụ anh hãy mang hóa đơn lại đây cho tôi 

48 ▶: 각각 따로 드릴까요?Các các te rô tư ril ca iô ?Tôi sẽ tính riêng cho từng người hay sao ạ 

49 ▶: 아니요,한 장으로 주세요

Page 25: Tổng hợp Ngữ pháp tiếng hàn 2

A ni ô , hăn chang ư rô chu xê iô Không , lấy chung một tời 

50 ▶: 내가 낼게Ne ca nel cê Tôi sẽ trả 

51 ▶: 아니야,내가 낼게, 내가 낼 차례 야A ni a , ne ca nel cê , ne ca nel cha liê ia Không , tôi sẽ trả lần đến lượt tôi mà 

Page 26: Tổng hợp Ngữ pháp tiếng hàn 2

TỪ VỰNG VỀ TÌNH YÊU:

사랑 / 애정: tình yêu인연: nhân duyên. 연분을 맺다: kết duyên. 인연을 맺다: kết nhân duyên 인연이 깊다: nhân duyên sâu nặng. 전생의 인연: nhân duyên kiếp trước. 인연을 끊다:. cắt đứt nhân duyên. 운명: vận mệnh.선보다: xem mặt.데이트하다: hẹn hò치근거리다: tán tỉnh, ghẹo, tiếp cận <phụ nữ>. 엽색;sự tán tỉnh, theo đuổi con gái để mua vui.반하다.:phải lòng nhau, quý nhau, bị hấp dẫn 서로 반하다:.yêu nhau, phải lòng nhau. 여자에게 반하다:phải lòng phụ nữ. 남자에게 반하다: phải lòng đàn ông. 한 눈에 반하다: phải lòng từ cái nhìn đầu tiên. 사랑을 속삭이다: tâm tình, thủ thỉ. 발렌타인데이: ngày lễ tình yêu, ngày Valentine.첫사랑: mối tình đầu 끝사랑: tình cuối 옛사랑: mối tình xưa, người yêu cũ. 참사랑: mối tình trong trắng, mối tình chân thật. 짝사랑 / 외사랑: .yêu đơn phương 삼각관계: quan hệ ba phía , mối tình tay ba. 삼각연애: tình yêu tay ba. 양다리를 걸치다: bắt cá hai tay. 양다리 걸치는 사람: người bắt cá hai tay.사랑사기: lừa tình.상사병: bệnh tương tư. 사랑하다: yêu. 남녀간의 애정: tình yêu nam nữ. 부부의 사랑: tình yêu chồng vợ. 변치않는 사랑: tình yêu không thay đổi. 

Page 27: Tổng hợp Ngữ pháp tiếng hàn 2

사랑없는 결혼: hôn nhân không có tình yêu. 사랑에 보답하다: báo đáp tình yêu 사랑에 빠지다: chìm đắm,đam mê ái tình 사랑을 받다: chấp nhận tình yêu 사랑을 잃다.: mất tình yêu사랑을 바치다: cống hiến tình yêu 사랑에 눈멀다: mù quáng vì yêu 사랑을 고백하다: thổ lộ tình yêu 사랑이 깨지다: tình yêu tan vỡ 사랑싸움: yêu nhau mà cãi nhau, cãi nhau của những người yêu nhau. 사랑의 보금자리: tổ ấm uyên ương 영원한 사랑을 맹세하다: thề yêu mãi mãi 진실한 사랑: mối tình chung thủy 격렬한 사랑: tình yêu mãnh liệt 어려운 사랑: tình duyên trắc trở 불의의 사랑: mối tình bất chính 덧없는 사랑: mối tình ngắn ngủi 불타는 사랑: mối tình cháy bỏng 순결한 사랑: một mối tình trong trắng 사랑의 증표:bằng chứng của tình yêu 진정한 사랑: tình yêu chân chính 낭만적인 사랑: một tình yêu lãng mạn 몰래 사랑하다: yêu thầm 사랑이 깨지다: tình yêu tan vỡ 죽도록 사랑하다: yêu đến chết 이루어지지 않은 사랑: mối tình dở dang사랑의 힘: mãnh lực tình yêu 한결같이사랑하다: yêu chung thủy, yêu trước sau như một 애인:người yêu애인과 헤어지다: chia tay người yêu 질투하다: ghen tuông 강짜를 부리다: ghen 화내다 / 성내다: giận hờn 설레다: rung động, xao xuyến 키스: hôn, nụ hôn 뽀뽀: hôn, hôn vào má 

Page 28: Tổng hợp Ngữ pháp tiếng hàn 2

입술을 맞추다:.hôn môi 여자와 키스하다: hôn phụ nữ 손에 입 맞추다: hôn vào tay 약혼하다 / 정혼하다: đính hôn 구혼하다.:.cầu hôn 이혼하다:ly hôn 구혼을 거절하다: từ chối cầu hôn 프로포즈하다: .cầu hôn, ngỏ lời 미혼: chưa lập gia đình동거: sống chung, ở chung 혼전동거: sống chung trước hôn nhân 결혼 전동거: sống chung với nhau trước khi cưới 연애상대: đối tượng yêu 자유연애: tự do yêu đương 연애편지: thư tình 독신남/ 동정남: trai tân 숫총각: chàng trai tân 총각: .trai tân, nam chưa vợ 독신녀: gái tân 색싯감:con dâu tương lai 사윗감: chàng rể tương lai 노총각: người đàn ông ế, người đàn ông già không lấy được vợ 노처녀: người phụ nữ ế, người đàn bà già không lấy được chồng

Page 29: Tổng hợp Ngữ pháp tiếng hàn 2

MẸ ỐM 

Mọi hôm mẹ thích vui chơiHôm nay mẹ chẳng nói cười được đâuLá trầu khô giữa cơi trầuTruyện Kiều gấp lại trên đầu bấy nayCánh màn khép lỏng cả ngàyRuộng vườn vắng mẹ cuốc cày sớm trưaNắng mưa từ những ngày xưaLặn trong đời mẹ đến giờ chưa tanKhắp người đau buốt, nóng ranMẹ ơi ! Cô bác xóm làng đến thămNgười cho trứng, người cho camVà anh y sĩ đã mang thuốc vàoSáng nay trời đổ mưa ràoNắng trong trái chín ngọt ngào bay hươngCả đời đi gió đi sươngBây giờ mẹ lại lần giường tập điMẹ vui, con có quản gìNgâm thơ kể chuyện rồi thì múa caRồi con diễn kịch giữa nhàMột mình con sắm cả ba vai chèoVì con, mẹ khổ đủ điềuQuanh đôi mắt mẹ đã nhiều nếp nhănCon mong mẹ khỏe dần dầnNgày ăn ngon miệng, đêm nằm ngủ sayRồi ra đọc sách, cấy càyMẹ là đất nước, tháng ngày của con.

Page 30: Tổng hợp Ngữ pháp tiếng hàn 2

Đi khắp thế gian không ai tốt bằng Mẹ.Gánh nặng cuộc đời không ai khổ bằng Cha.Nước biển mênh mông không đong đầy tình Mẹ.Mây trời lồng lộng không phủ kín công Cha.Tần tảo sớm hôm Mẹ nuôi con khôn lớn.Mang cả tấm thân Cha che chở đời con.Ai còn Mẹ xin đừng làm Mẹ khóc.Đừng để buồn lên mắt Mẹ nghe không..

------------------------------------------

Mẹ hiền hai chữ thiêng liêngViết lên trang giấy nối liền chúng taBạn, tôi tất cả một nhàĐều chung một Mẹ gọi là Âu CơThương người thương cả trong mơNhớ người nhớ cả từ thơ ấu kiaDẫu cho con phải chia lìaLuôn giành cho Mẹ mọi bề yêu thươngTrăm năm tình vẫn còn vươngLàm sao đền đáp công ơn Mẹ hiền?

Page 31: Tổng hợp Ngữ pháp tiếng hàn 2

문법과 표현:

1) N 에게 V-도록 허락하다 :"cho phép ai được làm việc gì đó"

예)어머니께서 나에게 그 사람과 결혼하도록 허락하셨어요.

아버지께서 여행 가도록 허락해 주셨어요.

선생님께서 학생들에게 일찍 가도록 허락하셨어요?

2) V-아/어 달라고 부탁하다 :"chủ ngữ cầu xin(nhờ) ai đó làm điều gì cho chính mình"

예)나는 친구에게 책을 사 달라고 부탁할 거예요.

언니가 나에게 조카를 봐 달라고 부탁했어요.

친구가 나에게 기차역으로 마중 나와 달라고 부탁했어요.

@) N 을/를 부탁하다: "Nhờ ai đó việc gì đó"(như cấu trúc trên)예)아주머니께 요리를 부탁할 거예요.

여행사 다니는 친구에게 비행기표 예약을 부탁했어요.

바쁠 때는 동생에게 청소를 부탁해요.

3) A/V-(으)ㅁ : (cấu trúc biến động,tính từ thành danh từ)

VD: 슬프다 :buồn_____슬픔: nỗi buồn걷다 : đi bộ______걸음:bước chân예)동생을 잃어버린 슬픔 때문에 오랫동안 밤마다 잠을 잘 수 없었다.

어디에선가 그녀의 웃음 소리가 들리는 것 같다.

Page 32: Tổng hợp Ngữ pháp tiếng hàn 2

지나가던 사람들이 모두 걸음을 멈추고 그를 바라보았다.

@/ V-(으)ㄹ 줄 알다[모르다] (to know /not to know how to V )->biết [không biết](cách làm,phương pháp...)

-한자를 읽을 줄 아세요? 아니요.읽을 줄 몰라요Biết đọc chữ HÁn khôn g? không ,k biết cách đọc 

-제 동생은 수영할 줄 몰라요Em tôi k biết (pp,cách)bơi

-내 친구는 운전할 줄 모릅니다.Bạn tôi k biết (cách ,pp)lái xe

@/ 팔다(to sell) ->bán

-오늘은 책을 10권 팡았어요Hôm nay (đã)bán được 10 cuốn sách

-잡지를 어디서 팝니까?Ở đâu bán tạp chí?

**Cách chia thì đt 팔다

-팔아요 ,팔았어요,팔아서 ,팔면 ,팔 거예요-팝니다,파니까 ,파는데 ,파세요,파십니다(Các đt khác tương tụ :살다 ,알다,만들다,멀다)

N 에게 N 을/를 팔다 (to sell N to N)

-아저씨는 학생에게 신문을 팔았어요Người đàn ông(đã) bán báo cho học sinh

-차를 누구에게 파셨어요?Bán xe cho ai ?

Page 33: Tổng hợp Ngữ pháp tiếng hàn 2

어휘화 표현

1.N 은/는 N 에게(에) 좋다[나쁘다] (N is good /bad forN)->tốt/xấu cho,đối với ....

-아이들에게 그 영황는 좋지 않아요Phim đó không tốt cho bọn trẻ

-술은 건강에 나빠요Rượi xấu cho sức khỏe 

2.뜻(meaning)->nghĩa ,ý nghĩa

-한국어를 읽을 줄 알지만 뜻을 잘 모르겠어요Biết đọc tiếng Hàn nhưng k biết nghĩa

-그 단어의 뜻을 가르쳐 주세요Làm ơn chỉ cho tôi nghĩa từ vựng đó

Page 34: Tổng hợp Ngữ pháp tiếng hàn 2

1.N 에게 N 을/를 부치다[보내다](to mail ,send N to N)->gửi vật gì ,cái gì ...cho ai 

-어제 동생에게 책을 부쳤어요

N (으)로 부치다[보내다](to mail ,send by N)-> Gửi đồ vật .. bằng phương tiện nào đó

-이 편지를 비행기로 보내면 얼마입니까?

-이 책을 배로 부치겠어요

2.잠깐 ->Một chút ,chốc lát-잠깐 기다리세요Chờ 1 chút nhé

-영숙 씨를 잠깐 만날 수 있을까요?Tôi có thể gặp Young Sook trong chốc lát được không ?Xem Bản dịch

NGỮ PHÁP -지 말까요?

đừng..nhé/ hay là đừng...nhỉ

이 옷을 사지 말까요?

Hay là chúng ta đừng mua áo này nhỉ?

오늘 만나지 말까요?술을 마시지 말까요?오늘 일하러 가지 말까요?오늘 공부하지 말까요?

Page 35: Tổng hợp Ngữ pháp tiếng hàn 2

MỖI NGÀY MỘT CHỦ ĐỀ.(giao tiếp)

(1) 너 왜 그렇게 정신을 못 차려?sao trông cậu mơ màng vậy?어제 너무 늦게 잠을 잤어.hôm qua mình ngủ muộn quá.어쩐지 너 평소에 이러지 안잖아.ý mình nói thường ngày cậu không như vậy.(2) 오늘 내 책 가져 왔어?hôm nay cậu có mang sách cho mình không vậy?너가 나보고 가져오라고 했어?mình đã nói là sẽ mang cho cậu à?너 왜 그렇게 젗신을 못 차려.sao trông cậu mơ màng vậy?

지하철 타본 적이 있습니까 ?네, 타본 적이 있지요.

Bạn đã từng đi tàu điện ngầm lần nào chưa? có, từng đi rồi.

ĐỘNG TỪ + ㄴ/은 적이 있다.Từng làm gì đó rồi.ĐỘNG TỪ + ㄴ/은 적이 없다.Chưa từng làm gì đó.

저는 미국에 간 적이 없어요.Tôi chưa từng đi Mỹ.

MỖI NGÀY MỘT CHỦ ĐỀ.( giao tiếp )(1) 들리는 이야기에 회사에 변화가 있을거라며.nghe nói công ty sắp có sự thay đổi.나도 들었어, 합병한다며.mình cũng nghe nói thế, hình như sát nhập thì phải.너가 말하는 것처럼 그런게 아냐.điều đó không giống như cậu nói đâu.(2) 요즘 우리 아들 성적이 많이 떨어지고 있어.

Page 36: Tổng hợp Ngữ pháp tiếng hàn 2

gần đây thành tích của thằng con trai mình giảm xuống rất nhanh.아마도 시험 압력이 굉장히 큰가봐.chắc là áp lực của kỳ thi quá lớn đấy mà.너가 말하는 것처럼 그런게 아냐.điều đó không giống như cậu nói đâu.

MỖI NGÀY MỘT CHỦ ĐỀ ( giao tiếp )(1) 너 나 사랑해?anh có yêu em không?난 진심으로 너 사랑해.anh thật lòng yêu em mà.그럼 우리 결혼하자.vậy thì chúng ta kết hôn đi.(2) 너 네가 널 진심으로 사랑하는거 믿어줘.em hãy tin rằng anh luôn thực lòng yêu em.그럼 왜 나랑 결혼 안해?thế sao anh không cưới em?난 일을 찾은뒤 결혼을 하고 싶어.vì anh muốn lập nghiệp xong rồi mới kết hôn.

MỖI NGÀY MỘT CHỦ ĐỀ.(1) 나 지금 이성을 잃으려고 해.mình sắp mất lí trí hết rồi.너 왜 그래?cậu làm sao vậy.선생님이 너무 많은 숙제를 내 줬어.thầy giáo cho bao nhiêu là bài tập.(2) 나 한 눈에 그녀한테 반했어.mình đã yêu cô ấy ngay từ cái nhìn đầu tiên.너 너무 충동적으로 그러지마.cậu đừng có xốc nổi như vậy.나 지금 이성을 잃으려고 해.mình sắp mất hết lý trí rồi.

Mỗi ngày một chủ đề.(1) 엄마 컴퓨터 한대 사주세요.

Page 37: Tổng hợp Ngữ pháp tiếng hàn 2

Mẹ mua cho con một chiếc máy tính đi.나 생각 좀 하고 다시 결정하자.Đễ mẹ suy nghĩ rồi mới quyết định được.다른 아이들은 다 있다고요.Các bạn khác đều có cả mà.(2) 우리 집 한채 가야하지 아나요?Chúng ta có nên mua một ngôi nhà không nhỉ.나 생각 좀 하고 다시 결정하자.Đe anh suy nghĩ rồi mới quyết định.제가 보기에는 "푸미흥" 아주 좋은 거 같아요.Em thấy ở Phú Mỹ Hưng tuyệt đấy chứ.

Page 38: Tổng hợp Ngữ pháp tiếng hàn 2

Từ vựng về những người anh em, họ hàng. (tiếp..)

1.Em gái chồng_Cách viết:시누이-->khi gọi:아가씨(chưa kết hôn và kết hôn rùi đều được)2.Em trai chồng_Cách viết:시동생-->gọi:도련님(chưa kết hôn)_서방님(đã kết hôn)서방님:Ngoài ra còn để gọi con rể và chồng em gái chồng3.Anh trai chồng_viết:아주버니-->gọi:아주버님4.Chị dâu(gọi vợ anh trai chồng):형님-->viết và gọi giống nhau5.Em dâu(vợ em trai chồng):동서-->viết,gọi như nhau6.Em trai vợ:처남7.Anh vợ:매형9.Em gái vợ:처제10.Chị gái vợ:처형11.Anh rể(em gái gọi chồng chị):형부12.Em rể(chị gái gọi chồng em):매제13.Anh trai gọi vợ em(thím):제수14.Em gái gọi vợ anh(chị dâu:올케 언니15.Cụ bà:전주 할머니 16.Cụ ông:전주 할아버지 17.Cậu(anh và em trai mẹ):외삼촌 18.Mợ(vợ cậu):외숙모19.Mẹ ruột:친어머니/친 엄마(gọi mẹ lúc nhỏ)20.Bố ruột:친 아버지/친 아빠(gọi bố lúc nhỏ)21.Ông nội:친 할아버지 22.Bà nội:친 할머니23.Chú:숙부님24.Thím:숙모님25.Con rể:사위/서방26.Con dâu:며느리27.Gia đình:가족/가정/식구28.Ông bà gọi Cháu trai:손자29.Ông bà gọi cháu gái:손녀30.Vợ:아내/와이프/처/마누라31.Chồng:남편/신랑

Page 39: Tổng hợp Ngữ pháp tiếng hàn 2

32.Hàng xóm:이웃/동네 사람33.Con trai:아들34.Con gái:딸35.Bố dượng:의붓아버지36.Mẹ kế:계모37.Bố nuôi:양부/양아버지/키우는 아버지38.Mẹ nuôi:의모/양모/양어머니 39.Con nuôi:양자40.Bố mẹ nuôi:양부모41.Gia đình chồng:시집/시댁42.Bố mẹ:부모/부모님43.Bố mẹ đẻ:친 부모/친 부모님44.Bố mẹ chồng:시 부모/시 부모님45.Gia đình vợ:외가 집46.Anh chị em:형제 자매47.Anh em trai:형제48.Chị em gái:자매49.Vợ chồng:부부50.Con cái:자식/자녀51.Con gái riêng của vợ/chồng:의붓딸52.Con gái riêng của vợ/chồng:의붓아들53.Con cháu:자손54.Em rể(anh trai gọi chồng em gái):매제55.Anh em rể cũng gọi nhau như chị em dâu:동서56.Anh rể(em trai gọi chồng chị gái):매형57.Bố mẹ vợ:처부모58.Bố vợ:장인59.Mẹ vợ:장모님60.Bố dượng:계부61.Họ hàng:친척62.Anh chị em:남매63.Em trai bố(chưa kết hôn):삼촌64.Em trai bố(đã kết hôn):작은 아빠65.Chị/em gái Bố:고모66.Chị/em gái mẹ:이모

Page 40: Tổng hợp Ngữ pháp tiếng hàn 2

MỘT SỐ TỪ VỰNG VỀ THUẾ VÀ GIAO DỊCH TIỀN TỆ.

가격인상 Việc nâng giá가격인하 Hạ giá가격지정주문 Đặt theo giá chỉ định 가격표 Bảng giá가계부 Sổ ghi chép chi tiêu가계비 Chi phí chi tiêu trong gia đình가계소득 Thu nhập gia đình가계지출 Chi tiêu gia đình가공 Gia công가공무역 Mậu dịch gia công가공및서비스 Gia công và dịch vụ가구점 Nơi bán đồ dùng gia đình가난하다 Nghèo 가불하다 Tạm ứng trước가산세 Thuế nộp thêm가스요금 Tiền sử dụng gas가죽가공 Gia công ngành da100%외투법인 Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngòai 100%15 일이내 Trong vòng 15 ngày1년단위로 Lấy đơn vị là 1 năm1 등급시장 Thị trường lọai 12 일전까지 Chậm nhất trước hai ngày24 인승 이하의 자동차 Xe hơi dưới 24 chỗ2 인이상으로 구성된 유한 책임회사 Công ty trách nhiệm hữu hạn 2 thành viên trở lên50%이상 수출 Xuất khẩu trên 50% 52 주최고가 Gía cao nhất trong 52 tuần가게 Cửa hàng, cửa hiệu가격 Giá cả가격[주가]변동금 Phí dự trữ dao động (giá cổ phiếu) 가격결정일 Ngày định giá가격결정회의 Cuộc họp định giá 값어치 Giá trị강세 Thế đang đi lên강제 해지 Bắt buộc ngưng (hợp đồng)

Page 41: Tổng hợp Ngữ pháp tiếng hàn 2

강제정리 Thanh lý cưỡng chế갚다 Trả nợ개발 Phát triển, nghiên cứu개방경제 Nền kinh tế mở cửa개별경쟁매매 Giao dịch canh tranh cá biết 개별세법 Luật thuế cụ thể개시 Mở, khai mới개업 Mở nghiệp, khai ngiệp가격대별 거래량 Lượng giao dịch theo giá niêm yết가격우선의 원칙 Nguyên tắc ưu tiên giá각종세금 Các loại thuế간접금융 Tín dụng gián tiếp간접세 Giá gián tiếp간접투자형식 Hình thức đầu tư gián tiếp감가상각 Khấu hao감가상각비 Chi phí khấu hao tài sản감독 Giám sát감사위원회 위원장 Trưởng ban kiểm soát감사위원회 Ban kiểm soát감세 Hạ thuế, giảm thuế 거래액 Doanh số kim ngạch 회전율 Tỷ lệ xoay vòng đồng tiền감소 Giảm감정 증명서 Giấy chứng nhận giám định감정 평가 비 Chi phí giám định갑근세 Thuế thu nhập lao động거래내용 Nội dung giao dịch거래대금 Khối lượng giao dịch, số tiền giao dịch거래량 Lượng giao dịch 거래번 Số lần giao dịch거래소 Sàn giao dịch거래수 Số giao dịch거래액, 회전율 Lượng ( tiền )giao dịch거래처 Nơi giao dịch거스름돈 Tiền thối lại, tiền thừa거시경제 Nền kinh tế vĩ mô

Page 42: Tổng hợp Ngữ pháp tiếng hàn 2

거시적 분석 Phân tích vĩ mô거액 Số tiền lớn갑종근로소득세 Thuế thu nhập값 Giá, giá trị개인구좌 Tài khoản riêng개인사업자 Doanh nghiệp tư nhân개인소득세 Thuế thu nhập cá nhân개인소득세율 표 Bảng thuế thu nhập cá nhân개인주주 Cổ đông cá nhân개인회사 Doanh nghiệp tư nhân개점 Mở cửa hàng객장 Sàn giao dịch갭 Khoảng cách거금 Số tiền lớn거래 Giao dịch거래날짜 Ngày giao dịch거래내역조회 Kiểm tra nội dung giao dịch 거액 Số tiền lớn거품 Bong bóng건설-경영-이전(BTO)계약 Hợp đồng xây dựng-kinh doanh-chuyển giao건설 Xây dựng건의를 받다 Chấp thuận kiến nghị 건축 자재 소모품 비 Phí tiêu hao vật liệu xây dựng 건축 Kiến trúc건축계약 Hợp đồng xây dựng건축허가 신청 Xin giấy phép xây dựng검소하다 Giảm xuống검토 Kiểm thảo격려금 Tiền khuyến khích견본 Hàng mẫu견본품 Hàng mẫu

Page 43: Tổng hợp Ngữ pháp tiếng hàn 2

THÀNH NGỮ + NGỮ PHÁP

우물 안의 개구리 :" con ếch ngồi đáy giếng"

우물 안의 개구리가 되지 않도록 많은 경험을 하고 싶어요. 

2.V-(으)려던 참이다 :" có ý định là sẽ làm việc gì đó ngay lúc này...dùng tương tự như cấu trúc : (으)려고 하다 "

그렇지 않아도 내가 너에게 전화를 하려던 참이었어. 

나도 그 말을 하려던 참이야. 

3. N 마저 " ngay cả ai đó, việc gì đó, cái gì đó cũng "

오늘 떠나는 마지막 비행기마저 놓쳤으니 어쩌지요? 

월급을 다 쓰고 예금해 놓은 것마저 다 써 버렸으니 큰일이군요. 

4. A/V - (으)ㄹ 정도이다 : "Đuôi câu chỉ mức độ, đến mức nào đó"

너무 웃어서 배가 아플 정도예요.

그 문제는 너무 어려워서 어른들도 잘 몰 풀 정도래요. 

비가 하도 와서 앞이 안 보일 정도예요. 

5. A/V- (으)ㄹ 정도로 " ....đến nổi/ đến mức mà"

오늘 잠을 잘 정도로 피곤하네요.

아나운서의 말은 알아듣기 힘들 정도로 빨라요.

이제는 한국 사람과 농담을 할 정도로 한국말을 잘해요. 

6. 생각하기에 따라(서) "Theo như tôi nghĩ thì........"

그 문제는 생각하기에 따라 쉬울 수도 있고 어려울 수도 있어요. 

Page 44: Tổng hợp Ngữ pháp tiếng hàn 2

생각하기에 따라서 즐거울 수도 있고 괴로울 수도 있겠지요.

돈은 좋은 것일 수도 있지만 생각하기에 따라서 나쁜 것일 수도 있어요. 

7. 보기에[듣기에] 따라(서) "Theo như tôi thấy, theo như tôi nghe thì ..."

그 그림은 보기에 따라 어린아이가 그린 기림 같기도 해요.

말이란 듣기에 따라서 오해를 할 수도 있어요.

13.어 버리다:TIẾC NUỐI,LÀM MỘT VIỆC ĐẾN CHẤM DỨT

그 남자가 준 편지는 다 쩢어 버렸어요.담배는 끊어버렸어요.

14.(으)ㄹ게요와 잖아요:DÙNG CHO VĂN NÓI

15.-고 나다= ㄴ/은 후먹고 나서 뭐 해?

16.어 있다: đang--> chỉ trạng thái가 있다.

17.-는 줄 알다/모르다:BIẾT KHÔNG BIẾT LÀM GÌ ĐÓTƯỞNG LÀ,KHÔNG BIẾT LÀ그 사람이 한국에 와 있 는 줄 알고 있어요

18.-도록:ĐỂ.ĐẾN MỨC피곤하면 쉬도록 하세요

19.-는다면 (văn nói): NẾU+CÂU TƯỜNG THUẬT엄마가 돈을 어떻게 썼냐면 뭐라고 할까?

20.-던데:HỒI TƯỞNG,N CÓ받침 이던데일이 남아있던데 가서 도와주자

21.-는다고 하던데 :HỒI TƯỞNG

Page 45: Tổng hợp Ngữ pháp tiếng hàn 2

22.-(으)ㄹ 걸요:GIÁ NHƯ,LẼ RA.HỐI TIẾC VIỆC ĐÃ LÀM,DỰ ĐOÁN VIỆC XẢY RA지금 나가면 길이 막힐 걸요

6.-조차:NGAY CẢ ,THẬM CHÍ너초자 나를 못 믿겠니?

7.-자마자-:NGAY KHI도착하자마자 잘 갔다고 연락을 했더군요

8.어쩐지,웬지,뭔지:KHÔNG BIẾT TẠI SAO,KHÔNG BIẾT THẾ NÀO.KHÔNG BIẾT CÁI GÌ나는 어쩐지 그녀가 마음에 드는데!오늘은 웬지 짜증이 나!이게 뭔지 굉장히 무거워요

9.-지-:KHẲNG ĐỊNH VẾ ĐẦU.PHỦ ĐỊNH VẾ SAU네가 젊었지 늙었어요?여기가 서울이지 뉴욕이에요?

10.-(으)ㄹ까 하다/(으)ㄹ 까 보다:ĐANG NGHĨ LÀ SẼ LÀM GÌ ĐÓ.LO LẮNG GÌ ĐÓ번역은 영수에게 맡길까하는데요돈을 잃어버릴 까봐 가방속에 깊이 넣었어요

11.그렇지 않아도 –(으)려던 참이다:DÙ KHÔNG_CŨNG ĐÃ ĐỊNH그 사람 어떤 사람이에요?그렇지 않아도 소개하려던 참이었어요.

12.-(으)ㄹ 건가요?:(văn nói)TỰ HỎI.HỎI GỢI Ý머리를 자를 건가요?

1.(으)ㄹ텐데_:CHẮC LÀ.CÓ LẼ LÀ

피곤하실텐데 좀 쉬세요

2.-기는-하지만 TUY-NHƯNG

Page 46: Tổng hợp Ngữ pháp tiếng hàn 2

급하기는 급하지안 서트를 필요는 없어요

3.-만 (못) 하다:N1 KHÔNG BẰNG N2

호텔이 좋아도 내집만 못해요.

4.-어 놓다:LÀM CÁI GÌ ĐÓ RỒI ĐỂ ĐÓ

은행에다가 돈을 맡겨놓고 씁니다.

5.-거든-:GIỮA CÂU:NẾU.CUỐI CÂU:VÌ+ĐUÔI MỆNH LỆNH,RỦ RÊ

좋은 일이 있거든 알려주세요.

Page 47: Tổng hợp Ngữ pháp tiếng hàn 2

TỪ VỰNG PHỎNG VẤN:

1.직장 ㅡ noi lam viec2.직장을 구하다ㅡ tim viec3.영업사원 ㅡ nhan vien kinh doanh4.찾고있다ㅡ dang tim5.비서ㅡ thu ky6.면접 ㅡ phong van7.신체 검사 ㅡ kham suc khoe8.이력서ㅡ ly lich9.공무원 ㅡ cong nhan vien chuc10.졸업장 ㅡ bang tot nghiep11.반드시ㅡ chac chan12.서류ㅡ ho so13.언제ㅡ khi nao14.자기 소개ㅡ tu gioi thieu ban than15.어느 분야ㅡ nghanh nao16.전공 ㅡ chuyen nghanh17.학교 성적 ㅡ diem hoc18.학점 평군 ㅡ diem quan binh19.회사ㅡ cong ty20.선택하다ㅡ chon lua21.발전하다ㅡ phat trien22.발휘하다ㅡ phat huy23.현재ㅡ hien tai24.그만두다ㅡ nghi viec25.삼년간 ㅡ thoi gian ba nam26.아르바이트ㅡ lam them27.직업 ㅡ nghe nghiep28.한국어 능력 ㅡ nang luc tieng han29.직장 경험 ㅡ kinh nghiem lam viec

30.판매 경험 ㅡ kinh nghiem ban hang31.경험이 없다ㅡ khong co kinh nghiem32.장단 점 ㅡ diem manh va diem yeu33.운전 면허증 ㅡ bang lai xe34.최종 결과ㅡ ket qua cuoi cung35.최종 결정 ㅡ quyet dinh cuoi cung36.장점 ㅡ diem manh37.특별한 기술 ㅡ ky thuat dac biet38.외국어ㅡ ngoai ngu39.기대하다ㅡmong doi40.원하다ㅡmong doi41.어느 부서ㅡ bo phan nao42.생산부ㅡ bo phan san xuat43.근무시간 ㅡ thoi gian lam viec44.통보하다ㅡ thong bao45.합격이 되다ㅡ đậu đạt.46.연락을 드리다ㅡ lien lac cho47.신문에서ㅡ tren bao48.알게 되다ㅡ biet duoc49.문제ㅡ van de50.물론이다ㅡ tat nhien51.출근하다ㅡ di lam52.퇴근하다ㅡ tan viec.di lam ve53.통역 ㅡ thong dich54.임무ㅡ nhiem vu55.사업일 ㅡ cong viec56.일하러가다ㅡ di lam

Page 48: Tổng hợp Ngữ pháp tiếng hàn 2

57.할일 ㅡ viec lam58.자료ㅡ tu lieu59.입사하다ㅡ vao cty60.공문 ㅡ cong van61.복사ㅡ ban sao.coppy62.노동계약 ㅡ hop dong lao dong63.보건보험 ㅡ bao hiem y te64.사회보험 ㅡ bao hiem xa hoi65.수입출 ㅡ xuat nhap khau66.월급 ㅡ luong thang67.받다 ㅡ nhan68.봉급 ㅡ luong69.보수ㅡ tien cong70.제도ㅡ che do71.보상금 ㅡ khen thuong72.기율 ㅡ ky luat73.규칙 ㅡ quy tac,noi quy74.일을 그만두다ㅡ nghi viec75.면직하다ㅡ sa thai76.연차휴가ㅡ nghi phep77.휴일 ㅡ ngay nghi78.허락을 구하다ㅡ xin phep79.병가ㅡ nghi duong benh80.연기하다ㅡ gia han81.청산하다ㅡ thanh toan, tra82.송금하다ㅡ chuyen khoan83.출장가다ㅡ di cong tac84.세금 ㅡ thue85.영수증ㅡ hoa don86.포장지ㅡ bao bi87.운영하다ㅡ dieu hanh

88.완성품 ㅡ thanh pham89.단계ㅡ cong doan90.부품 ㅡ phu lieu91.광고ㅡ quang cao92.야근ㅡ lam dem 야간 ca dem93.잔업ㅡ lam them94.사장ㅡ giam doc95.조퇴하다ㅡ ve som96.근무일 ㅡ ngay lam viec97.체결하다ㅡ ky ket98.정시에ㅡ dung gio정시 thoi gian co dinh제시간 thoi gian quy dinh99.지각하다ㅡ tre100.작업복 ㅡ do bao ho lao dong101.보상금 ㅡ tien boi thuong102.보너스 ㅡ tien thuong103.초과근무 수당 : lương làm thêm ngoai gio104.야근 수당: lương làm đêm105.특근 수당: lương làm cn106.해고 : sa thải107.해고를 당하다: bị sa thải108.기본급여: lương căn bản109.건강진단 : khám sức khoẻ

110.근로자 : nguoi lao dong 111.출퇴근 버스 : xe đưa rước

112.최저 봉급: lương tối thiểu

Page 49: Tổng hợp Ngữ pháp tiếng hàn 2

저는 순가락으로 밥을 막어요.

명사 을/를 타다 (으)로 가다

학교에 오토바이나 자전거를 탈거예요.공원에 자동차로 가요.고향에 버스로 왔어요.

빨리 + 동사동생이 빨리 일하세요.빨리 갑시다.빨리 일을 끝내서 들어갈게요. 조심히 + 동사친구가 조심히 일하세요.동생이 조심히 공부하세요.

어떻게 + 동사친구는 어떻게 그여자를 사랑했어요..?어떻게 목도리로 섵물해요.?친구는 어떻게 한국어를 좋아했어요.?집에서 학교에까지 어떻게 가요?

어떻게 아/어야 하다/되다비가와서 지금 어떻게 학교에 가야해요.내일 수업이 있어서 지금 어떻게 숙제를 해야돼요.

동사 (으)러친구를 만나러 박닝에놀어왔어요.책을 사러 서점에가요.한국어를 공부하러 학교에 가요.

멀다…..멀리 + 동사 제가 영어 반은 우제국에 멀리 있어요.저는 꾸만 씨 집의 멀리 살아요. 병원에 학교에 멀리 있어요.

Page 50: Tổng hợp Ngữ pháp tiếng hàn 2

가깝다 ….가까이 +동사그여자를 가까이 봤어요.학교에 가까이 가서 오토바이로 갔어요고향에 가까이 살아서 매우 부모님께서 보고싶었어요.

늦게 + 동사오전 오늘에 늦게 일어나서 학교에 지각했어요.오후오늘에 수업을 늦게 끝나서 곻원에 안 갔어요.

명사 을/를 막다 이/가 막히다교실에 들어왔을 때 꾸만 씨를 막아요.교통사고가 나서 길이 막혔어요.

면사 와/과 똑같다..같다 .>< 다르다아버지 얼굴와 똑같은 저 얼굴을 갖셔요.꾸안 씨의 가방와 똑같은 Hao 씨의 가방을 갖아요.내이름와 다르는 네이름을 갖아요.

동사 ㄴ (은) 후에.친구를 만난 후에 집애 돌아가요.저녁에 먹은 후에 친구를 만났어요.아침에 일어난 후에 운동하고 아침을 먹어요..

동사 (을)ㄹ 때 버스를탈 때 ㅌ친구를 만나 요.카피에서 거피를 미셨을때 시계를 잃었어요요리할 때 메우 재미있어요.

명사 +만우리반중에 저만 잘 못공부해요.저만은 그여자에게 행복하 줘요볼펜만 빤리 써요.

명사 (으)로 갈아타다학교에 갈 때 버스를 갈아타요.. 박닝에 올아갔 때 치하절으로 갈아탔어요.

동사/ 형용사 ㄹ거예요./ ㄹ 겁니다아마 공원에 라람이 많을 거예요.내일 친구를 놀러가요,아마 매우 재미있을 거예요.

Page 51: Tổng hợp Ngữ pháp tiếng hàn 2

ㄹ (을) 까요.지금 Hao 씨는 학교에 갈까요.? 내일 꾸안씨는고향에 갈까요.

.

ĐỘNG TỪ TRONG TIẾNG HÀN .

가다 : ----.>Đi오다 :------>Đến먹다: ---->Ăn식사하다 :-----> Ăn cơm마시다: ---->Uống입다: --->Mặc말하다: ---->Nói싸우다: ---->Cãi nhau때리다: ----->Đánh nhau웃다: ---->Cười울다: ----->Khóc앉다: ------>Ngồi서다: ----->Đứng보다: ----->Xem, ngắm, nhìn 살다: ----->Sống죽다: ----->Chết 죽이다: ---->Giết육하다: ----->Chửi , mắng취하다: ---->Say rượu듣다: ---->Nghe공부하다: ---->Học가르치다: ----->Dạy , giảng dạy기다리다: ---->Đợi , chờ đợi만나다 : ----->Gặp gỡ 하다: -----> Làm 사다: ---->Mua 팔다: ----->Bán 씻다: ---->Rửa 빨다: ---->Giặt 

요리하다: ---->Nấu ăn 청소하다: ----->Dọn vệ sinh 초청하다 = 초대하다: ---->Mời 주다: ---->Cho 드리다: ----->Biếu , tặng 쓰다 : ---->Viết, đội , dùng , đắng 놓다: ---->Đặt, để 사랑하다: ----->Yêu thương 머무리다: ---->Trú, ngụ , ở 바꾸다: ---->Đổi 교환하다 : ----->Trao đổi 날다: ----->Bay 훔지다: ---->Ăn cắp 속이다: ---->Lừa gạt 부르다: ---->No bụng , hát , goi.내려가다: ---->Xuống 올라가다: ---->Lên 보내다:---->Gửi 부치다: ---->Gửi ( thư )가져오다 : ---->Mang đến 가져가다: -----.Mang đi 좋아하다: ----->Thích 싫다: ---->Ghét밉다 : ---->Ghét 빌다: ---->Mong muốn Đt+ 고싶다: ---->Muốn 쉬다 : ----->Nghỉ ngơi .

Page 52: Tổng hợp Ngữ pháp tiếng hàn 2

뒤다: ---->Chạy알다: ---->Biết 모르다: ---->Không biết 밀다: ---->Đẩy 당기다: ----->Kéo 딲다 : ----->Lau chùi이해하다: ----->Hiểu 타다: ----->Đi xe , cưỡi ngựa 털다: ------>Phủi bụi, thổi 잊다: ----->Quên 보고싶다: ------>Nhớ 그립다; ----->Nhớ mong 자다: --->Ngủ 일어나다:------> Thức dậy 시작하다: ---->Bắt đầu 준비하다: ----->Chuẩn bị 계산하다; ---->Tính toán 회의하다: ---->Họp비평하다: ----> Phê bình 잡담하다: ---->Tán dóc 이야기하다: ---->Nói chuyện 

희망하다: --->Hy vọng 실망하다: ----->Thất vọng 닫다 : ---->Đóng 열다: --->Mở 풀다: --->Tháo 돌아오다:---->Trở về 돌아가다: ---->Đi về들어가다: ---->Đi vào 들어오다; ---->Đi vào 인사하다: ---->Chào hỏi 이사하다: ---->Chuyển nhà 묻다: --->Hỏi 대답하다: ---->Trả lời 부탁하다: ---->Phó thác , nhờ vả 전하다: ----->Chuyển lời 찾다 = 구하다: ---->Tìm , kiếm 구경하다; ---->Ngắm cảnh 사귀하다 : -----> Kết bạn .......

Page 53: Tổng hợp Ngữ pháp tiếng hàn 2

CẶP TỪ ĐỐI NGHĨA .

가깝다 >0< 멀다 : Gần <0> Xa가난하다 >0< 부유하다: Nghèo nàn < 0 > Giàu có 가볍다 >0< 무겁다 : Nhẹ <0 > Nặng 간단하다 >0< 복잡하다: Đơn giản <0 > Phức tạp .거칠다 >0< 부드럽다 Sần sùi <0> Mềm mại 걱정하다 >0< 안심하다 : Lo lắng < 0> An tâm 계속하다 >0< 중단하다 : Liên tục <0> Gián đoạn 귀엽다 >0< 얄밉다 : Đáng yêu <0> Đáng ghét 게으르다 >0< 열심하다 : Lười biếng <0> Chăm chỉ 기쁘다 >0< 슬프다 : Vui mừng < 0> -Buồn 낮다 >0< 높다 : Thấp < 0> Cao 낯익다 >0< 낯설다: Quen thuộc <0> Lạ lẫm 넓다 >0< 좁다 : Rộng <0> Chật hẹp 뚱뚱하다 >0< 마르다 : Béo <0> Gầy 다행하다 >0< 불행하다 : May mắn <0> Bất hạnh 단순하다 >0< 복잡하다 : Đơn giản <0> Phức tạp 답답하다 >0< 후련하다 : Ngột ngạt - <0> Thỏa mái 두껍다 >0< 얇다 : Dày <0> Mỏng 뚜렷하다 >0< 희미하다 : Rõ ràng <0> Mờ mịt 마르다 >0< 젖다 : Khô <0> Ướt 많다 >0< 적다 : Nhiều <0> Ít 모자르다 >0< 넉넉하다 : Thiếu <0> Đầy đủ 빠르다 >0< 느리다 : Nhanh <0> Chậm 바쁘다 >0< 한가하다 : Bận <0> Rảnh rỗi 밝다 >0< 어둡다 : Sáng <0> Tối 불만하다 >0< 만족하다 : Bất mãn <0> Thỏa mãn 불쾌하다 >0< 유쾌하다 : Khó chịu <0> Sảng khoái 비싸다 >0< 싸다 : Đắt <0> Rẻ 서투르다 >0< 익숙하다 : Lạ lẫm <0> Quen thuộc 수줍다 >0< 활발하다 : Ngượng ngại <0> Hoạt bát 쉽다 >0< 어렵다 : Dễ <0> Khó 예쁘다 .>0< 나쁘다; Đẹp <0> Xấu 유명하다 >0< 무명하다 : Nổi tiếng <0> Vô danh 위험하다 >0< 안전하다 : Nguy hiểm <0> An toàn

Page 54: Tổng hợp Ngữ pháp tiếng hàn 2

절약하다 >0< 낭비하다 : Tiết kiệm <0> Lãng phí 약하다 >0< 강하다 : Yếu <0> Khỏe 완경하다 >0< 나약하다 : Kiên cường <0> Yếu đuối 젊다 >0< 늙다 : Trẻ <0> Già 정당하다 >0< 부당하다 : Chính xác <0> Không chính xác 조용하다 .>0< 시끄럽다 : Yên tĩnh <0> Ồn ào 짧다 >0< 길다 : Ngắn <0> Dài 차다 >0< 뜨겁다 : Lạnh <0> Nóng 착하다 >0< 악하다 : Hiền lành <0> Độc ác 춥다 >0< 덥다 : Lạnh <0> Nóng 충분하다 >0< 부족하다 : Đầy đủ <0> Thiếu 친절하다 >0< 불친절하다 : Thân thiện <0> Không thân thiện 크다 >0< 작다 : To <0> Nhỏ 캄캄하다 >0< 환하다 : Tối đen, tò mò <0> Sáng 튼튼하다 >0< 약하다 : Chắc chắn , vững <0> Yếu 틀리다 >0< 맞다 : Sai <0> Đúng 편리하다 >0< 불편하다 : Thuận tiện <0> Bất tiện 편안하다 >0< 불안하다 : Bình an <0> Bất an 포근하다 >0< 쌀쌀하다 : Ấm áp <0> Lành lạnh 행복하다 >0< 불행하다 : Hạnh phúc <0> Bất hạnh 희망하다 >0< 실망하다 : Hy vọng < 0> Thất vọng 

Page 55: Tổng hợp Ngữ pháp tiếng hàn 2

Từ chuyên nghành kinh tế

2 중 가격 Hai mức giá가난가구 Hộ nghèo 간접세 Thuế gián tiếp개인회사 Công ty tư nhân격감 Giảm mạnh경쟁동력 Động lực cạnh tranh경제개방 Mở cửa kinh tế공기업개혁 Cải cách doanh nghiệp nhà nước공기업형태 Hình thức doanh nghiệp nhà nước공적투자 Đầu tư công국내교역 Giao dịch quốc nội국영기업 Công ty nhà nước국책은행 Ngân hàng quốc doanh금융경영 Kinh doanh tiền tệ농촌개발 Phát triển nông thôn능률 Hiệu suất단일가격시스템 Hệ thống giá đơn nhất대량 소비 Tiêu dùng hàng loạt 도이머이정책 Chính sách đổi mới독립회계 시스템 Hệ thống kiểm toán độc lập문화유흥 Văn hóa giải trí분배소비 Tiêu dùng phân phối무상원조 Viện trợ không hoàn lại빈곤선 Chuẩn nghèo빈부격차 Khoảng cách giàu nghèo사기업 Công ty tư nhân상업은행 Ngân hang thương mại사회경제적 Kinh tế xã hội사회보험 Bảo hiểm xã hội사회주의 경제 Kinh tế xã hội chủ nghĩa사회주의향한 시장경제 Nền kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa상장회사수 Số lượng doanh nghiệp lên san chứng khoán생필품 Hàng sinh hoạt tiêu dùng

Page 56: Tổng hợp Ngữ pháp tiếng hàn 2

석유생산량 Lượng sản xuất dầu시장경제체제 Thể chế kinh tế thị trường신기업법 Luật doanh nghiệp mới신무역법 Luật thương mại mới신시장 Thị trường mới신투자법 Luật đầu tư mới외국계은행 Ngân hàng nước ngoài외국기업 Công ty nước ngoài은행법 공표 Công bố luật ngân hàng은행에 대한 법령 Pháp lệnh về ngân hàng의료보험 Bảo hiểm y tế자본주의 경제 Kinh tế chủ nghĩa tư bản재외동포송금 Kiều hối정부예산 Ngân sách nhà nước중앙계획경제체제 Hệ thống kinh tế kế hoạch tập trung지하경제: Kinh tế ngầm 직접고용 Tuyển dụng trực tiếp직접세 Thuế trực tiếp총시장투자금액 Tổng giá trị đầu tư thị trường최저임금 Mức lương tối thiểu토지사용권세 Thuế quyền sử dụng đất합작은행 Ngân hàng lien doanh합작주식회사 Ngân hàng lien doanh cổ phần합작회사 Công ty lien doanhGDP 의구조 Cấu trúc của GDPODA 자금규모 Qui mô vốn ODAODA 자금수여국 Nước thụ hưởng vốn ODA

Page 57: Tổng hợp Ngữ pháp tiếng hàn 2

TỪ VỰNG TIẾNG HÀN -- GIÀNH CHO NGƯỜI LAO ĐỘNG.

1, 보호구: Đồ bảo hộ 2, 플러그: Phích cắm điện3, 장갑: Gang tay 4, 줄자: Thước dây 5 전기: Điện 6, 전선: Dây cáp điện 7, 안전모: Mũ bảo hộ 8, 안전화 : Giầy bảo hộ 9, 손잡이: Tay cầm 10, 끈: Dây 11, 노끈: Dây thừng 12, 장화: Ủng 13, 쇠지레: Cái xà beng 14, 절단기: Máy cắt 15, 재봉틀: Máy may 16, 토지: Bao tay 17, 포대: Bao , túi 18, 통발: Cái bẫy cá 19, 그물: Lưới cá 20, 난간: Lan can , thanh chắn 21, 위생복: Phục trang tẩy uế 22, 공사위생: Vệ sinh công xưởng 23, 손수레: Xe kéo tay , xe rùa 24, 귀마개: Nút bịt tai 25, 지게차: Xe nâng 26, 망치: Cái búa 27, 철사 : Dây sắt 28, 송곳: Cái dùi 29, 나사 : Đinh ốc 30, 낫: Cái liềm 

31, 자: Cái thước 32, 압정: Cái đinh ghim 33, 철근 : Dây thép 34, 볼트: Con vít 35, 호미: Cái ốc 36, 스패너: Cờ lê vặn đai ốc 37, 나사못: Đinh ốc 38, 기중기: Cần cẩu 39, 경운기: Xe máy cày 40, 주유기: Bồn xăng dầu 41, 분무기: Bình phun , bình xịt 42, 밧줄: Dây thừng . 43, 수레: Xe kéo tay 44, 승강기: Cái thang 45, 배수구: Ống thoát nươc 46, 콘센트: Ổ cắm điện 47, 굴삭기: Máy đào/ máy xới 48, 드라이버: Tua vít49, 전표: Bến tàu 50, 돈사: Chuồng lợn 51, 곡괭이: Cuốc chim 52, 정도리: Búa nhổ đinh 53, 빗자루: Cái chổi 54, 사포: Giấy nhám 55, 쇠톱: Cưa sắt 56, 전기톱: Máy cưa điện 57, 대패: Bàn bào 58, 소화기: Bình chữa cháy 59, 쇠스랑; Cái cào 60, 저울: Cái cân 61, 전기저울: Cân điện tử 62, 드릴: Máy khoan 

Page 58: Tổng hợp Ngữ pháp tiếng hàn 2

63, 전자드릴: Máy khoan điện 64, 차광막: Màng chắn sáng 65, 개폐기: Cầu giao , công tắc 66, 비계: Giàn giáo ( giàn sắt xây nhà )67, 불도저: Xe ủi đất68, 이앙기: Máy gắt lúa 

69, 포클레인: Máy xúc 70, 삽: Cái xẻng 71, 솔: Chổi quét, bàn chải 72, 페인트붓: Cọ sơn  73, 사다리: Cái thang  74, 호스: Ống dẫn ga 75, 합판: Ván ép .

Page 59: Tổng hợp Ngữ pháp tiếng hàn 2

TIẾNG HÀN VỀ THỜI GIAN .

1, 시간 : Thời gian .2, 세월: Ngày tháng, thời gian , tháng năm .3, 날짜: Ngày tháng 4, 일시 : Ngày giờ 5, 과거 : Quá khứ 6, 현재: Hiện tại 7, 미래: Tương lai.8, 오늘: Hôm nay 9, 내일: Ngày mai 10, 모레: Ngày kia 11, 글피: Ngày kìa 12, 어제 : Hôm qua .13, 그제 / 그저께 : Hôm kia 

14, 요일 : Thứ 15, 월요일 : Thứ 216, 화요일 : Thứ 317, 수요일 : Thứ 418, 목요일 : Thứ 519, 금요일: Thứ 620, 토요일 : Thứ 721, 일요일 : Chủ nhật 

21, 주 : Tuần 22, 이번주 : Tuần này23, 지난주 : Tuần trước 24, 다음주 : Tuần sau 25, 주말 : Cuối tuần 26, 이번주말 : Cuối tuần này 27, 지난주말: Cuối tuần trước 28, 다음주말 : Cuối tuần sau 29, 매일 / 날마다 : Hàng ngày 

Page 60: Tổng hợp Ngữ pháp tiếng hàn 2

28, 매주 : Hàng tuần 29, 매달 / 매월 : Hàng tháng 30, 매년 : Hàng năm 31, 주말마다 : Mỗi cuối tuần 

32, 달 : Tháng33, 이번달 : Tháng này 34, 다음달 : Tháng sau 35, 지난달 : Tháng trước 36, 월 / 개월: Tháng 37, 초순 : Đầu tháng 38, 중순: Giữa tháng 39, 월말 : Cuối tháng 40, 온해 / 금년 : Năm nay 41, 작년: Năm ngoái 42, 내년 / 다음해 : Sang năm / Năm sau 43, 내후년 : Năm sau nữa 44, 해 : Năm 45, 해당 : Theo từng năm 46, 연초: Đầu năm 47, 연말 : Cuối năm 48, 아침 / 오전 : Sáng 49, 점심: Trưa50, 오후: Chiều 51, 저녁: Tối 52, 밤: Đêm 53, 낮: Ngày 54, 방금: Vừa mới 55, 지금: Bây giờ 56, 즉시: Ngay bây giờ .......................^^.........................

Page 61: Tổng hợp Ngữ pháp tiếng hàn 2

CON VẬT :

개: Chó강아지: Chó con ,cún con개미: Con Kiến게: Con Cua거미: Nhện거위: Ngỗng고양이: Mèo곰: Gấu나비: Con bướm낙타: Lạc đà늑대 : Chó sói닭 : Gà돼지 : Lợn(Heo)말 : Ngựa모기: Muỗi물소 : Trâu바퀴벌레: Gián뱀 :Rắn사자:Sư tử새 :chim소 :Bò악어: Cá sấu여우:Cáo양 : Cừu염소: dê원숭이 : Khỉ오리 :Vịt쥐 : Chuột타조 :Đà điểu파리: Ruồi하마:Hà mã호랑이: Hổ

개구리: Con ếch.거북: Con rùa.고래: Cá heo.기린: Hươu cao cổ.노루: Con hoẵng.당나귀: Con lừa.독수리: Đại bàng.멧돼지: Lợn lòi( lợn rừng).무당벌레: Con cánh cam.문어: Bạch tuộc.물개: Rái cá.백조:Thiên nga.부엉이: Cú mèo.사슴: Con hươu.사슴벌레: Bọ cánh cứng.쇠똥구리: Bọ hung.앵무새: Con vẹt.사마귀: Con bọ ngựa.얼룩말: Ngựa vằn제비: Chim nhạn.참새: Chim sẻ.토끼: Con thỏ.홍학: Con cò.잠자리:chuồn chuồn고춧잠자리:chuồn chuồn ớt타조:đà điểu너구리:chồn

다람쥐:sóc달팽이:ốc sên박쥐:con dơi까마귀:con quạ가오리:cá đuối장어:cá dưa갈치:cá đao

메기:cá trê

상어:cá mập

돌고래:cá voi

잉어:cá chép

금붕어:cá vàng

숭어:cá chuối(cá quả) 해마:cá ngựa

오징어:mực 문어:bạch tuộc낙지:bạch tuộc nhỏ불가사리:sao biển거머리 : Đỉa벌 : ong비둘기 : bồ câu nâu매미 : ve방아깨비: cào cào곰 : gấu...

Page 62: Tổng hợp Ngữ pháp tiếng hàn 2

TỪ VỰNG VỀ NẤU NƯỚNG ( P1 )

가열하다 đun nóng갈다 nạo계속 저어주다 khuấy, quậy (đều, liên tục)굽다 nướng (lò)긁어 내다 cạo, nạo기름에 튀기다 chiên nhiều dầu, rán ngập dầu깍둑썰기 xắt hình vuông, xắt hạt lựu, thái hạt lựu깨끗이 씻다 rửa kỹ, rửa sạch껍질을 벗기다 lột vỏ꼬챙이를 꿰다 xiên, ghim끊이다 hầmnấu, luộc, nấu sôi넣다 bỏ vào, cho vào, thêm vào (nồi) 네 조각으로 자르다 cắt làm tư, cắt bốn phần눌러 짜내다 ép, ấn, nhận담그다 nhúng ướt, ngâm데치다 chần, trụng뜨겁게 끓이다 hâm nóng말다 gói, quấn, cuốn맛을 보다. nếm반으로 자르다 cắt làm hai볶다 xào불 위에서 내린다. nhấc xuống (khỏi bếp)빻다tán, nghiền nát, giã nhỏ뼈를 발라내다 rút xương살짝 데치다 nhúng, chấm새우의 똥을 제거하다 lấy chỉ lưng tôm섞다 trộn설탕으로 맛을 낸다. bỏ đường, nêm đường설탕을 뿌리다 rắc đường쌀을 씻다 vo gạo압력솥으로 요리하다 nấu bằng nồi áp suất얇게 썰다 xắt lát양념장에 재워 두다 ướp gia vị

Page 63: Tổng hợp Ngữ pháp tiếng hàn 2

여덟 조각으로 자르다 cắt làm tám자르다 cắt, thái, lạng 자르다 cắt, thái, xắt잘게 다진다 bằm nhỏ, băm nhỏ잘게 썰다 băm, chặt, bằm잘게 조각으로 찢다 xắt vụn, thái chỉ, xé xợi잡아당기다 lược, lọc장식하다 trình bày, trang trí정사각형으로 칼질하다 thái miếng vuông, thái quân cờ, xắt miếng vuông준비하다 chuẩn bị짜내다 vắt, ép쪼개다 chẻ, tước찌다 chưng, hấp찧다, 빻다 đập giập 채워 넣다 nhồi, dồn채워 넣다 nhận (nhồi)프라이팬에 살짝 튀기다 chiên (rán) áp chảo, chiên ít mỡ해동하다 rã đông후추로 양념하다 rắc tiêu, bỏ tiêu vào휘젓다 khuấy, quậy, đảo흔들다 lắc

Page 64: Tổng hợp Ngữ pháp tiếng hàn 2

TỪ VỰNG LIÊN QUAN ĐẾN MÀU SẮC

색: Màu색깔 :Màu sắc컬러: Màu sắc

자연색 :Màu tự nhiên밝은 색깔 :Màu sáng피부색 :Màu da핏빛 :Màu đỏ máu혼합색 :Màu sắc hỗn hợp

화려한 색 :Màu sắc lòe loẹt부드러운 색 :Màu sắc dễ chịu진한 색 :Màu sẫm담박한 색 :Màu nhạt짙은 색 :Màu hơi sẫm

빨간색 :Màu đỏ붉은 컬러 :Màu đỏ밝은 빨강 :Màu đỏ sáng진분홍: Màu đỏ đậm

흰색 / 하얀색 :Màu trắng노란색 / 옐로 :Màu vàng은색 :Màu bạc남색 :Màu lam

갈색 :Màu nâu암갈색 :Màu nâu tối회색 :Màu xám금색:Màu vàng카키: Màu kaki

자주색 / 보라색 :Màu tím분홍색 / 핑크색 :Màu hồng다홍색 :Màu hồng đậm

Page 65: Tổng hợp Ngữ pháp tiếng hàn 2

선홍색 :Màu hồng tươi진홍색 :Màu hồng đậm

오렌지색 :Màu cam황색 :Màu vàng ( vàng hoe )밤색 :Màu hạ dẻ토색 :Màu đất흙빛 :Màu nâu đất

연두색 :Màu xanh non신록 :Màu xanh tươi, xanh mới, xanh chồi연두색 :Màu xanh lá초록색 :Màu xanh lá cây짙은 파란색 :Màu xanh thẫm암녹색 :Màu xanh tối, xanh sẫm

녹색 :Màu xanh lục파란색 / 푸른 색: Màu xanh dương하늘색 :Màu xanh da trời( nhạt)옅은 파란색 :Màu xanh lợt밝은 파란색: Màu xanh nhợt

검은색 :Màu đen, màu tối까만색 :Màu đen검정색 :Màu đen진한 감색 :Màu đen sẫm흑색 :Màu đen

빨간색:Màu đỏ주황 색:Màu cam노란색: Màu vàng파란 색:Màu xanh dương, xanh lục

황동색 :Màu đồng vàng잔디색 :Màu cỏ선혈 :Màu tươi, màu sống담갈색 :Màu xám nhạt.

Page 66: Tổng hợp Ngữ pháp tiếng hàn 2

.....

Page 67: Tổng hợp Ngữ pháp tiếng hàn 2

TỔNG HỢP CÁC DẠNG VIẾT TẮT THƯỜNG DÙNG CỦA NGƯỜI HÀN 

ㅎㅎ = 하하: ha ha ㅇㅋ (O.K)즐” = 즐거운 “ㅈㅅ” = 죄송합니다“여친” = 여자친구“사릉훼” = 사랑해“방가방가” = 방갑습니다“ㅎ 2″ = 안녕하세요 ;hiㅃㅃ = 안녕히계세요 :bye = 바이바이 = :88ㅅㄱ = 수고하세요ㅋㅋ = 웃음 걍 = 그냥 ㄱㅊㅌ = 괜찮다 ㄳ = 감사 ㅊㅋㅊㅋ = 축하한다. 기달 = 기다리세요 유딩 = 유치원생 초딩 = 초등학생 중딩 = 중학생 고딩 = 고등학생 대딩 = 대학생 직딩 = 직장인 친추 = 친구추가 (add nick)ㅜ.ㅜ = 울기ㅠ.ㅠ = 많이울기ㅋㅋ:웃음소리ㅎㅎ:웃음소리ㅁㅊㄴ:미친놈 or 남갈쳐줘:가르쳐줘감샤:감사합니다겜:게임고딩:고등학생그란디:그런데

Page 68: Tổng hợp Ngữ pháp tiếng hàn 2

이뽀=예쁘다 ㅇㅇ = 응난주 = 나중에알았어= 알써ㅅㄱ(수고)ㅈㅅ(죄송)너무나= 넘나ㅈㅈ= 저질ㅅㅂ:시발ㄴㅁ:니미ㅈㄹ:지랄ㅎㅇ:하이ㄴㄴ:싫다는말ㅇㅇ:알았음그면:그러면그타구:그렇다구글구:그리고글찬아두:그렇지않아도글쿠나:그렇구나기둘려:기다려낼:내일넘시로:너무싫어노이즈:통신상태가 안좋은상태담:다음대어:대학생드뎌:드디어떔에:떄문에리하이:짤렸다가 다시 돌아왓을떄 인사마니:많이마즘:맞다맬:매일머:뭐먹토이대답이 없을떄멜:메일몇짤:몇살이야

Page 69: Tổng hợp Ngữ pháp tiếng hàn 2

모타는:못하는몰:뭘몰겠다:모르겠다방가:반가워요방제:방제목설:서울셤:시험시로:싫어아뇨:아니오아지도:알지도안냐세요:안녕하세요알바이또:아르바이트알써:알았어잠수:말안하고 보고만 잇는거잡퀴:잡퀴즈잼업:잼미없다젤:제일조차나:좋찮아중방:중학생방츄카:축하컴:컴퓨터암껏도:아무것도어솨요:어서와요어케:어떻게영퀴방:영어퀴즈방완죤히:완전히왜부짜바:왜붙잡아울:우리이짜나요:있잖아요

Page 70: Tổng hợp Ngữ pháp tiếng hàn 2

CẶP TỪ ĐỒNG NGHĨA.

1, 개다 = 잡다: Gấp lai , xếp lại 2, 개의하다 = 신경을 쓰다 : bận tâm = buồn phiền 3, 걱정하다 = 염려하다/ 근심하다: Lo lắng = lo nghĩ 4, 견디다 = 참다: Chịu đựng = kìm nén 5, 격다 = 경험하다: Trải qua = kinh nghiệm 6, 고생하다 = 애를 먹다: Vất vả = đau buồn 7, 노력하다 = 애를 쓰다: Nỗ lực = phấn đấu 8, 발생하다 = 생기다 / 일어나다: Phát sinh = xảy ra 9, 사라지다 = 없어지다: biến mất 10, 신뢰하다 = 믿다 : tin tưởng 11, 끌다 = 당기다 : Lôi kéo = giật 12, 벗기다 = 까다: Bóc ra = lột ra 13, 안심하다 = 마음을 놓다 : Thanh thản . Không lo âu 14, 치우다 = 정리하다 : Sắp xếp = Dọn dẹp 15, 확인하다 = 검토하다 : Xác nhận = chứng minh 16, 흔히 = 많다 : Nhiều 17, 이미 = 벌써 : Đã rồi 18, 억지로 = 마지못해 : Bị ép buộc . Cưỡng bức 19, 흔히 = 자주 : Thường xuyên 20, 꼭 = 반드시 / 틀림없이: Nhất đinh , chắc chắn 21, 전혀 = 통/ 절대로 / 결코: Tuyệt đối , hoàn toàn 22, 마찬가지로 = 똑같이 : Tương tự = giống nhau 23, 계속 = 끊임없다 : Tiếp tuc = Không ngừng 24, 겸손하다 = 겸허하다 : Khiêm tốn = nhún nhường 25, 복잡하다 = 붐비다 : Phức tạp = đông nghịt 26, 팔리다 = 매진되다 : Bán được = đã hết 27, 맡다 = 담당하다 : Trông coi , có trách nhiệm 28, 극복하다 = 이기다 : Khắc phục , vượt lên 29, 크기 = 규모: to lớn = kích cỡ 30, 틈 = 사이: Cự li = khoảng cách 31, 역할 = 기능: Vai trò = đóng vai 32, 인내심 = 참을성 : Kiên nhẫn = bền bỉ 33, 치밀하게 = 꼼꼼하게 : Thận trọng = chính xác 34, 결점 = 단점: Nhược điểm , yếu điểm 

Page 71: Tổng hợp Ngữ pháp tiếng hàn 2

Moị người tham khảo bổ sung thêm nhé !  여러분들! 좋은 하루 되세요 ^^

Page 72: Tổng hợp Ngữ pháp tiếng hàn 2

TÊN CÁC LOẠI THUỐC

감기약 ......thuốc cảm 기침약 ......thuốc ho 마취약 ......thuốc tê마취제...... thuốc mê 도포약 ......thuốc bôi 가루약 ......thuốc bột 내복약 ......thuốc uống 물약 ..........thuốc nước쓴 약......... thuốc đắng 신경안정제..... thuốc an thần 보음[補陰]제... thuốc bổ âm 다이어트 약.....thuốc giảm cân 지혈제....... thuốc cầm máu회충약 .......thuốc tẩy giun 소독약....... thuốc sát trùng 피임약....... thuốc tránh thai 비듬약 .......thuốc trị gàu 소화제 .......thuốc tiêu hóa 구급약 .......thuốc cấp cứu 보약 ...........thuốc bổ thận 살균제 .......thuốc sát trùng상비약 .......thuốc dự phòng 외용약....... thuốc bôi ngoài 태아 영양제 ........thuốc dưỡng thai가래삭이는 약 = 거담제.. thuốc khử đờm 관장제 ........thuốc rửa ruột 구토제 ........thuốc chống nôn 머리염색약 = 염모제... thuốc nhuộm tóc 위장약 .........thuốc đau dạ dày모발영양제...thuốc dưỡng tóc 소독약....... thuốc tiệt trùng 특효약 .......thuốc đặc biệt 결핵약 .......thuốc chữa suyễn 예방약 .......thuốc phòng chống

Page 73: Tổng hợp Ngữ pháp tiếng hàn 2

안약........... thuốc nhỏ mắt 강심제....... thuốc trợ tim 항암제....... thuốc chống ung thư 설사약 .......thuốc đi ngoài 근육보강제 ....... thuốc tăng nở cơ bắp해독제 .......thuốc giải độc 점안액 .......thuốc nhỏ mắt 진경제....... thuốc hạn chế co giật 기생충구충제......... thuốc diệt kí sinh trùng 불로장수약 = 불노장생약 thuốc trường sinh bất não멀미약 .......thuốc chống say tàu xe 혈압약 .......thuốc huyết áp 연고.......... thuốc mỡ 해열제 .......thuốc hạ sốt 항생제 .......thuốc kháng sinh한약...........thuốc bắc 진통제 .......thuốc giảm đau 소염제 .......thuốc chống viêm살충제....... thuốc sát trùng자극제 .......thuốc kích thích

Page 74: Tổng hợp Ngữ pháp tiếng hàn 2

TỪ VỰNG VỀ THỜI TIẾT . 날씨.

날씨: ---> Thời tiết.기후 :----> Khí hậu.계절:----> Mùa.봄:-----> Mùa xuân.여름:----> Mùa hạ.가을:----> Mùa thu .게울:-----> Mùa đông .춘하추동 :----> Xuân hạ thu đông.

비 :----> Mưa.비가 오다: ----> Trời mưa.비가 그치다:----> Tạnh mưa.바람:----> Gió.봄비:----> Mưa xuân.이슬비:----> Mưa phùn, mưa bụi .우박:----> Mưa đá.천동: ---> Sấm.번개:----> Chớp.

하늘: ---> Bầu trời.눈:---> Tuyết.눈이오다( 내리다): ----> Tuyết rơi.햇빛 = 햇별: Ánh nắng, tia nắng mặt trời.태풍:---> Bão.푹풍:----> Bão.

서리: ----> Sương giá.서릿발:---> Sương.구름:----> Mây.바람:----> Gió.안개: ---->Sương mù.빙팡:--->Băng , tảng băng.가몸:---> Hạn hán.

일기예보:---> Dự báo thời tiết.

Page 75: Tổng hợp Ngữ pháp tiếng hàn 2

선선하다:---> Mát mẻ.서는하다:---> Dễ chịu.덥다:----> Nóng.춥다:---> Lạnh.온화하다:----> Ôn hòa.쾌적하다: ---->Dễ chịu.

기온 : ---->Nhiệt độ.파도: ----> Sóng biển.열대성 저기압----> : Áp thấp nhiệt đới,저기압:----> Áp thấp.단풍: ----> Lá đỏ.단풍이 들다:---> Vào thu ( lá đổi màu).도: ---> Độ.온도:---> Nhiệt độ.영하:----> Nhiệt độ âm.더위;---> Cái nóng.추위:---> Cái lạnh.개다:----> Quang đãng.

쌀쌀하다:---> Se lạnh.따뜻하다:----> Ấm áp.무덥다:----> Oi bức.더위를 먹다:----> Say nắng.흐리다:-----> U ám , nhiều mây.선탠하다:----> Bị ăn nắng, say nắng.맑다:---> Trong lành, sáng sủa.

소나기:---> Mưa rào.장마:----> Mưa dầm.장마철:----> Mùa mưa.건기= 가뭄:---> Mùa khô.태양:---> Mặt trời.무지개:---> Cầu vồng.썰물:---> Thủy triều.

기상: --->Hiện tượng khí hậu.

Page 76: Tổng hợp Ngữ pháp tiếng hàn 2

먹구름:---> Mây đen.공기:---> Không khí.오염:---> Ô nhiễm.그늘:---> Bóng mát.습도:--->Độ ẩm.

물난리:---> Lũ lụt.꽃샘 추위: ---> Cái lạnh đầu xuân, rét nàng bân .인공강우:---> Tạo mưa nhân tạo.자외선:.---> Tia bức xạ.

Page 77: Tổng hợp Ngữ pháp tiếng hàn 2

NHÀ HÀNG 2

85 : 요리사 :----- ▶ đầu bếp86 : 웨이트리스 ----- ▶ bồi bàn 87 : 케첩 ----- ▶ Nước xốt88 : 웨이터----- ▶ bồi bàn nam89 : 앞 치마 ----- ▶Cái tạp dề90 : 메뉴 ----- ▶Thực đơn91 : 높은 의자 ----- ▶ ghế cao dành cho trẻ em ngồi ăn 92 : 빨대 ----- ▶ ống hút93 : 청량 음료----- ▶ nước giải khát 94 : 주크박스 ----- ▶Máy hát tự động95 : 설탕 ( 봉지 )----- ▶ Đường gói96 : 수표 ----- ▶ ngân phiếu 97 : 차 ----- ▶ trà 98 : 샌드위치 ----- ▶ Bánh xăng-đuých 99 : 크르크 마개 뽑는 기구 ----- ▶Cái mở nút chai 100 : 코르크 마개 ----- ▶ Nút chai 101 : 포도주 ----- ▶Rượu vang 102 : 바텐더 ----- ▶ Nhân viên pha chế103 : 술집 / 바 ----- ▶ Quầy bán rượu 104 : 파이프 ----- ▶Tẩu thuốc105 : 코스터----- ▶ Cái lót cốc 106 : 성냥----- ▶ Diêm 107 : 재떨이 ----- ▶Cái gạt tàn108 : 라이터 ----- ▶Cái bật lửa 109 : 담배 ----- ▶Thuốc lá 110 : 캌테일 바의 웨이트리스 ----- ▶nữ phục vụ rượu 111 : 쟁반 ----- ▶Cái khay 112 : 먹다 ----- ▶ Ăn 113 : 마시다----- ▶ Uống 114 : 차려 주다 ----- ▶ Phục vụ 115 : 요리하다 ----- ▶ Nấu ăn 116 : 주문하다 ----- ▶Gọi món 117 : 상을 차리다 ----- ▶Dọn dẹp bàn ăn 118 : 지불하다 ----- ▶Thanh toán 

Page 78: Tổng hợp Ngữ pháp tiếng hàn 2

119 : 식탁을 차리다 ----- ▶ Bày băn ăn 120 : 주다 ----- ▶Đưa cho 121 : 받다 ----- ▶ Nhận 122 : 바르다 ----- ▶ Phết123 : 잡다 ----- ▶Cầm lấy 124 : 켜다 ----- ▶Đốt , thắp 125 : 태우다 ----- ▶Làm cháy, làm khê 126 : 영수증 ----- ▶ hóa đơn127 : 지불하다----- ▶ trả tiền128 : 계산하다 ----- ▶ thanh toán ,tính toán

▶---------------------------------------------------------------------▶

1

Page 79: Tổng hợp Ngữ pháp tiếng hàn 2

PHÂN BIỆT CẤU TRÚC "VÌ..... NÊN"

1) Động từ/ tính từ + 아/어/여서: và, vì, nên…

*) Nghĩa thứ nhất chỉ nguyên nhân kết quả .Trước mệnh đề 아/어/여서 tuyệt đối không chia quá khứ, tương lại, sau mệnh đề 아/어/여서 không chia đuôi thỉnh dụ ( rủ rê, cầu khiến: “-(으)십시오, -(으)ㅂ시다, -(으)ㄹ까요”)

Ví dụ:+) 피곤해서 집에서 쉬었습니다: Vì mệt nên tôi đã nghỉ ở nhà+) 배가 아파서 병원에 갑니다: vì đau bụng nên đã đi bệnh viện

*) Nghĩa thứ hai: là chỉ trình tự thời gian.Mang nghĩa VÀ 2 vế của nó chỉ hệ quả và thời gian, còn 고 chỉ mang nghĩa bình đẳng 2 vế và khôn gphu5 thuộc vào nhau

ví dụ:+) 이를 닦아서 아침 식사했습니다: đánh răng và đã đi ăn sáng+) 마이 씨는 시장에 가서 우유를 샀습니다: Mai đi chợ và đã mua sữa.

2) Động từ/ tính từ + 기 때문에: vì….nên (nhưng vế trước nhấn mạnh hơn vế 2)

Vế sau 기 때문에 là hậu quả, kết quả của vế trước gây ra. Vế trước 기 때문에 là những tình huống xấu và thường dùng cho ngôi thứ nhất số ít. Trước 기 때문에 được dùng với tất cả các thì ( quá khứ, tương lai) nhưng sau mệnh đề 기 때문에 cũng như 아/어/여서 không chia đuôi thỉnh dụ ( rủ rê, cầu khiến: “-(으)십시오, -(으)ㅂ시다, -(으)ㄹ까요”). Vế sau còn tùy theo về 1 để mà hành động theo vế 1.

Ví dụ:+) 열심히 공부 안 하기 때문에 떨어졌습니다: Vì không chăm chỉ nên đã rớt. ( nhấn mạnh sự không chăm chỉ)+) 눈이 많이 왔기 때문에 학교에 못 갔어 요: vì tuyết rơi nhìu nên không thể đến trường

3) Động từ/ tính từ + (으)니까: vì… nên …

Page 80: Tổng hợp Ngữ pháp tiếng hàn 2

Chỉ lý do hoặc nguyên nhân, chỉ ra câu trước là nguyên nhân của câu sau. Trước mệnh đề (으)니까 chúng ta được chia các thì( quá khứ, tương lai), sau mệnh đề (으)니까 chúng ta được dùng đuôi thỉnh dụ ( rủ rê, cầu khiến:(-(으)십시오, -(으)ㅂ시다, -(으)ㄹ까요”).ví dụ:+) 그영화가 재미 있었으니까 같이 봅시다: Bộ phim đó hay chúng ta cùng xem nhé+) 지금 시간이 없으니까 나중에 전화히주세요: bây giờ mình không có thời gian nên gọi lại sau nha!+) 감기를 했으니까 많이 쉬세요: Vì bạn đang ốm nên hãy nghỉ ngơi nhiều.

Page 81: Tổng hợp Ngữ pháp tiếng hàn 2

Tiếng hàn trong nấu ăn .

양념 : gia vị 소금: muối설탕 : đường.진간장: nước tương.국간장: nước tương nấu canh.고추장: tương ớt.된장: tương đậu.고추 가루 : bột ớt.식초: giấm.호추: tiêu.깨소금: mè, muối vừng .참기름: dầu mè.식용유: dầu ăn.엿: mạch nha.소스: nước sốt .양념장: nước chấm.새우젓: tép muối.미원: mì chính. 육우: nước lèo . Nước cốt.요리: nấu ăn .볶다: rang .찌다: hấp.튀기다: chiên , rán삶다: luộc굽다: nướng.다지다: băm, thái nhỏ .섞다: trộn.주무르다: nhào bột, ướp .넣다: nêm gia vị.맛보다: nếm .담그다: muối ( kim chi ).자르다: cắt .잘게 썰다 : xắt.건지다: vớt ra .

Page 82: Tổng hợp Ngữ pháp tiếng hàn 2

거르다: lọc,채우다: ướp,데치다: trần, luộc sơ.불리다: ngâm .엉기다: đông lạnh.그을리다: xông , hun khói .갈다: xay, nghiền nhỏ .절이다: muối.무치다: cho gia vị뒤집다: lật, đảo깎다: gọt (vỏ)베다: chẻ, đứt, đốn.조림: kho.짜내다: ép ( hoa quả ).빻다: giã tỏi .말다: cuộn tròn...........

Page 83: Tổng hợp Ngữ pháp tiếng hàn 2

Từ vựng liên quan đến làm tóc.

단발머리 : tóc ngắn 긴머리 : tóc dài 생머리: tóc dài tự ..nhiên 뒷머리: tóc ở phía đằng sau 옆머리: tóc ở phía bên cạnh 머리를 다듬다 : làm gọn gàng lại tóc ( chỉ cắt tỉa chút ít )파마하다 : làm xoăn웨이브 : uốn tóc염색하다: nhuộm tóc탈색하다: tẩy màu tóc앞머리를 자르다: cắt tóc mái숱을 치다: tỉa tóc kiểu đầu sư tử층을 내다 = 샤기컷 : tỉa kiểu đầu lá 뿌리염색: nhuộm chân tóc mới mọc전체염색: nhuộm tất cả매니큐어: sơn màu cho tóc dùng sau khi nhuộm tóc, ..muốn màu đẹp hơn nhìn tươi hơn, sinh động hơn thì sơn màu스컬프처 컬 :Phục hồi tóc스킨 프레시너 : làm mát da đầu드라이 스캘프 트리트먼트: Điều trị da đầu khô오이리 스켈프 트리트먼트 :Điều trị da đầu nhờn하일라이: hightlight là gẩy màu từng chỗ cho tóc . 펌 = 파마 일반 펌: làm xoăn bình thường 디지덜 펌: làm xoăn bằng máy 매직하다: ép thẳng 컬 : lọn tóc

매리 크리스마스!!!여러분, 행복한 성탄절 되세요~Merry Christmas!!!Giáng sinh hạnh phúc nhé mọi người~

Page 84: Tổng hợp Ngữ pháp tiếng hàn 2

은/는/인데: tuy nhưng”, “vậy nhưng,mà,nhưng mà ...

Danh từ + 인데 ,Động từ + 는데 ,Tính từ + ㄴ/은데 =>thì hiện tạiQuá khứ 았/었/했는데 đối với 있다/없다--> 는데 => 은/는/인데 mang nghĩa “tuy nhưng”, “vậy nhưng” (giống với -지만) 제 친구는 외국 사람인데 한국 음식을 잘 만들어요. bạn tôi là người ngoại quốc “nhưng” làm món ăn Hàn rất giỏi. 한국어를 열심히 배우는데 한국 사람을 만나면 말을 잘못해요. học tiếng Hàn chăm chỉ nhưng mà khi gặp người Hàn thì nói không giỏi(nói kém). 스마트폰은 좋은데 너무 비싸요. Smart phone thì tốt nhưng mà rất đắt =>>> Ở trong Tiếng Việt chúng ta có cách “nói vòng”. Nghĩa là không nói ngay vào cái chính mà nói vòng để “gợi ý?” hoặc “giải thích?” trước khi nói đến cái chính. 오늘은 내 생일인데 우리 집에 놀러 와요. Hôm nay là sinh nhật tôi, bạn đến nhà tôi chơi nhé. 비 오는데, 우산이 있으세요? Trời mưa nhỉ, bạn có ô không? 제가 책을 읽는데, 좀 조용히 해 주세요. Tôi đang đọc sách, làm ơn trật tự được không ạ? 날씨가 좋은데 같이 공원에 나갈까요? Thời tiết đẹp nhỉ, đi công viên chơi không bạn?배가 고픈데 같이 빵을 먹을까요? Đói bụng quá, chúng ta cùng ăn bánh mỳ nhé? =>> NÓ CÒN CÓ TRƯỜNG HỢP THỨ 3 NỮA, NHƯNG TỐT NHẤT LÀ HỌC 2 CÁI NÀY ĐÃ. HIX

Page 85: Tổng hợp Ngữ pháp tiếng hàn 2

DANH TỪ + 와/과, DANH TỪ + 하고, (이)랑

Biểu thị sự kết nối danh từ và danh từ trong câu, có nghĩa: với, cùng với, và vv… 와 Dùng khi danh từ kết thúc bằng các nguyên âm. 과Dùng khi danh từ kết thúc bằng các phụ âm. 바나나 + 포도 = 바나나와 포도 (chuối và nho). 돈+ 권력 = 돈과 권력 (tiền và quyền lực). 선생님 + 학생 = 선생님하고 학생 (giáo viên và học sinh). 성희 + 용준 = 성희랑 용준 (Song Hy và Yong Jun). Cũng có thể kết hợp với các trợ từ khác thành “-과도/ 와도”, “-과만/와만”, “-과는/ 와는” - 그 사람은 동물과도 이야기해요: Anh ta nói chuyện với cả động vật. Trong khẩu ngữ thường được thay thế bằng “하고” và “(이)랑”. Cũng có trường hợp đứng sau danh từ, không nối liền với danh từ khác nhưng vẫn có nghĩa kết nối: 친구+ 와 = 친구와 (cùng với bạn), 누나+랑= 누나랑 (cùng với chị). _밥과 반찬을 먹었습니다: Ăn cơm và thức ăn. _냉장고 안에 아이스크림과 과일가 있다: Trong tủ lạnh có kem và trái cây. - 친구와 같이 낚시하러 간다: Đi câu cùng với bạn. - 선생님하고 학생이 이야기를 하고 있다: Thầy giáo đang nói chuyện với học sinh. - 동생과 싸웠어요: Tôi cãi nhau với đứa em. - 누구와 결혼합니까?: Anh kết hôn với ai vậy?

Page 86: Tổng hợp Ngữ pháp tiếng hàn 2

NGHỀ NGHIỆP 2

직업에 대한 단어:từ vựng về nghề nghiệp 1. 경찰: cảnh sát2. 선생님: giáo viên3. 학생: học sinh4. 대학생: sinh viên5. 가수: ca sĩ6. 의사: bác sĩ7. 간호사: y tá8. 은행원: nhân viên ngân hàng9. 비서: thư ký 10. 기자: nhà báo 11. 변호사: luật sư12. 근로자( 노동자) : công nhân13. 공무원: công viên chức nhà nước14. 교수 : giáo sư15. 화가 : họa sĩ 16. 건축가: kiến trúc sư17. 연예인: giới nghệ sĩ18. 회사원: nhân viên văn phòng19. 요리사: đầu bếp20. 승무원: tiếp viên hàng không21. 역무원: nhân viên tàu điện ngầm22. 번역가: biên dịch viên23. 통역사: thông dịch viên24. 배우: diễn viên25. 기술자: kỹ thuật viên26. 직원: nhân viên27. 비행기 조종사: phi công28. 소방수: lính cứu hỏa29. 경찰관: cảnh sát30. 미용사: thợ làm tóc31. 사장: giám đốc32. 부장: phó giám đốc33. 과장: trưởng phòng

Page 87: Tổng hợp Ngữ pháp tiếng hàn 2

34. 경비: bảo vệ35. 경리: kế toán36. 부대: bộ đội37. 주부: nội trợ38. 농민: nông dân39. 마술사: nhà ảo thuật40. 사진사: nhiếp ảnh41. 이발사: thợ hớt tóc42. 작곡가: nhạc sĩ43. 운전수: tài xế44. 무용수: vũ công45. 선수: cầu thủ, vận động viên46. 연구원: điều tra viên47. 안내원: hướng dẫn viên48. 판매원: người bán hàng49. 과학자: nhà khoa học50. 모텔: người mẫu51. 아나운서: phát thanh viên 52. 도예가: nghệ nhân làm gốm53. 성우: diễn viên lồng tiếng

Page 88: Tổng hợp Ngữ pháp tiếng hàn 2

THÀNH NGỮ :

목표가 있어야 인생에 의미가 생긴다.Phải có mục tiêu thì cuộc đời mới có ý nghĩa.

알은 스스로 깨면 생명이 되지만,남이 깨면 요리감이 된다고 했다. [Trứng tự vỡ sẽ xuất hiện một sinh mệnh mới,nhưng người khác làm vỡ nó sẽ trở thành món ăn.]

베트남 방문을 환영합니다!Welcome to Viet Nam!Chào mừng bạn đến với Việt Nam!

Cánh cò cõng nắng, cõng mưaMẹ tôi cõng cả bốn mùa gió sương....황새가 비와 햇빛을 업다내어머니는 모든 사계철의 풍상을 업다

노래를 들으면서 한국어를 공부할까요?이 노래를 듣고 떠오르는 느낌을 이야기 해보세요.

Chúng ta vừa nghe bài hát vừa học tiếng Hàn nhé.Bạn hãy nói cảm xúc của bạn khi nghe bài hát này đi

사자 : 말야 ! 미안해.. 그동안 내가 잘못 했어..말 : 어.. 괜찮어, 괜찮어. 사자야.. 우리 결혼하자! 함께 행복하게 살자..Sư Tử: Ngựa ơi. anh xin lỗi. Trong thời gian qua anh sai rồi.Ngựa : uhm không sao, không sao.. Sư Tử à.. mình kết hôn đi, cùng nhau sống hạnh phúc nhé.. 

Page 89: Tổng hợp Ngữ pháp tiếng hàn 2

TỪ VỰNG VỀ LĨNH VỰC NẤU NƯỚNG ( P2 )

가루 bột 가지 cà tím각사탕 đường phèn감자 khoai tây건새우 tôm khô 게 cua 게살 thịt cua고구마 khoai lang고수(코리앤더) ngò rí, ngò, rau mùi고추 ớt 고추가루 ớt bột 공심채 rau muống굴 소스 dầu hàu꼬막조개 sò huyết 꼬치 que, cái xiên (để nướng thịt)꽃상추 rau diếp xoăn, xà lách dún 내장 lòng녹말가루 bột năng, bột mì tinh녹후추 tiêu xanh논 허프 rau om, ngò om느타리버섯 nấm bào ngư늑맘소스(피쉬소스) nước mắm 다섯 종류의 향신료 ngũ vị hương다진 돼지고기 thịt lợn (heo) xay다진 레몬그라스 sả băm달걀 trứng달걀 trứng gà닭가슴살 ức gà 닭고기 thịt gà 닭날개 cánh gà 닭다리 đùi gà 닭의 간 gan gà 당근 cà rốt, củ cải đỏ당면 bún tàu, miến 

Page 90: Tổng hợp Ngữ pháp tiếng hàn 2

대나무 꼬치 que tre대두 đậu nành, đỗ tương동충하초 nấm tuyết (khô), mai tuyết nhĩ돼지비계 mỡ heo, mỡ lợn 두부 đậu hũ, đậu phụ두부 tàu hũ khuôn두부피 tàu hũ ky miếng들깻잎 lá tía tô 딜 thì là땅콩 đậu phộng, lạc 라이스페이퍼 bánh tráng, bánh đa레드 비트 củ dền레몬 chanh레몬그라스 sả레몬바질 húng chanh롱코리앤더/서양고수 ngò gai 마 khoai mỡ마늘 củ tỏi마늘 한 쪽 tép tỏi말라바 시금치 mồng tơi

Page 91: Tổng hợp Ngữ pháp tiếng hàn 2

CON VẬT 2

낙타: Lạc đà늑대 : Chó sói닭 : Gà돼지 : Heo말 : Ngựa모기: Muỗi물소 : Trâu바퀴벌레: Gián뱀 :Rắn사자:Sư tử개: Chó강아지: Chó con ,cún con개미: Con Kiến게: Con Cua거미: Nhện거위: Ngỗng고양이: Mèo곰: Gấu공룡:Khủng long나비: Con bướm새 :chim소 :Bò악어: Cá sấu여우:Cáo양 : Cừu염소: dê원숭이 : Khỉ오리 :Vịt쥐 : Chuột타조 :Đà điểu파리: Ruồi하마:Hà mã호랑이: Hổ개구리: Con ếch.

거북: Con rùa.고래: Cá heo.기린: Hươu cao cổ.노루: Con hoẵng.당나귀: Con lừa.독수리: Đại bàng.멧돼지: Lợn lòi( lợn rừng).무당벌레: Con cánh cam.문어: Bạch tuộc.물개: Rái cá.백조:Thiên nga.부엉이: Cú mèo.잠자리:chuồn chuồn고춧잠자리:chuồn chuồn ớt타조:đà điểu사슴: Con hươu.사슴벌레: Bọ cánh cứng.쇠똥구리: Bọ hung.앵무새: Con vẹt.사마귀: Con bọ ngựa.얼룩말: Ngựa vằn제비: Chim nhạn.참새: Chim sẻ.토끼: Con thỏ.홍학: hồng hạc.너구리:chồn다람쥐:sóc달팽이:ốc sên박쥐:con dơi까마귀:con quạ가오리:cá đuối장어:cá dưa갈치:cá đao메기:cá trê

Page 92: Tổng hợp Ngữ pháp tiếng hàn 2

상어:cá mập돌고래:cá voi잉어:cá chép금붕어:cá vàng숭어:cá chuối(cá quả)해마:cá ngựa오징어:mực낙지:bạch tuộc nhỏ

불가사리:sao biển거머리 : Đỉa벌 : ong비둘기 : bồ câu nâu매미 : ve방아깨비: cào cào곰 : gấu

Page 93: Tổng hợp Ngữ pháp tiếng hàn 2

Từ chuyên ngành xây dựng.

타당성 조사: kiểm tra tính hợp lý (feasibility study:kt tính khả thi,hợp lý)-기술적: tính kỉ thuật-경제적: tính kinh tế자격부여: qualification : định phẩm chất사전자격심사: prequalification PQ: quá trình dánh giá người vay,입찰 :bid : đấu thầu지명 >< 일반 : chỉ định>< phổ biến,rộng rãi ?( bid by invition,..advertising입찰서류: bid document입찰 초청서: invition letter to bid (ITB): Thư mời thầu입찰안내서 : instruction to bidders :bản hướng dẫn đấu thầu입찰양식 : bid form : phương thức đấu thầu입찰마감: bid closing개찰 : bid opening하도급: sub-letting : hợp đồng phụ설계반경: variation: thayđổi thiết kế담보: warranty: giấy bảo đảm도급자: contract : nhà thầu nhà c2Bid validity : thời hạn đấu thầuProject manager : PM : quản lý dự ánProject engineer : kỹ sư dự án견적 : cost : bảng báo giáQuotation: bản báo giá예비견적: preliminary estimate : đánh giá sơ bộ예산견적 : budget estimate : đự tính ngân sách상세견적: detailed estimate :đánh giá chi tiết기술용역대가: engineering fee : trao đổi dịch vụ kĩ thuật픔질보증: QA/ quality assurance : đảm bảo chất lượng제경비:Overhead/ overhead cost: phụ phí승인: approval: phê chuẩn검사: inspection ; kiểm traprocess 기본설계: quá trình thiết kế cơ bản

Page 94: Tổng hợp Ngữ pháp tiếng hàn 2

설계기본조항: BEDD/basic engineering design data: hạng mục thiết kế cơ bản계통도: Flow sheet : sơ đồ công nghệ법규, 규격: code and regulation : mã và quy định공사경계선; battery limit: BL: đường giới hạn thi côngFlushing : xã nước시운전 개시>< 운전정지 : start up>< shut down시운전 요령저: commisioning procedure : thủ tục vận hành성능시험: performance test thử nghiệm

Page 95: Tổng hợp Ngữ pháp tiếng hàn 2

TIẾNG HÀN VỀ THỜI GIAN .

1, 시간 : Thời gian .2, 세월: Ngày tháng, thời gian , tháng năm .3, 날짜: Ngày tháng 4, 일시 : Ngày giờ 5, 과거 : Quá khứ 6, 현재: Hiện tại 7, 미래: Tương lai.8, 오늘: Hôm nay 9, 내일: Ngày mai 10, 모레: Ngày kia 11, 글피: Ngày kìa 12, 어제 : Hôm qua .13, 그제 / 그저께 : Hôm kia 

14, 요일 : Thứ 15, 월요일 : Thứ 216, 화요일 : Thứ 317, 수요일 : Thứ 418, 목요일 : Thứ 519, 금요일: Thứ 620, 토요일 : Thứ 721, 일요일 : Chủ nhật 

21, 주 : Tuần 22, 이번주 : Tuần này23, 지난주 : Tuần trước 24, 다음주 : Tuần sau 25, 주말 : Cuối tuần 26, 이번주말 : Cuối tuần này 27, 지난주말: Cuối tuần trước 28, 다음주말 : Cuối tuần sau 29, 매일 / 날마다 : Hàng ngày 28, 매주 : Hàng tuần 

Page 96: Tổng hợp Ngữ pháp tiếng hàn 2

29, 매달 / 매월 : Hàng tháng 30, 매년 : Hàng năm 31, 주말마다 : Mỗi cuối tuần 

32, 달 : Tháng33, 이번달 : Tháng này 34, 다음달 : Tháng sau 35, 지난달 : Tháng trước 36, 월 / 개월: Tháng 37, 초순 : Đầu tháng 38, 중순: Giữa tháng 39, 월말 : Cuối tháng 40, 온해 / 금년 : Năm nay 41, 작년: Năm ngoái 42, 내년 / 다음해 : Sang năm / Năm sau 43, 내후년 : Năm sau nữa 44, 해 : Năm 45, 해당 : Theo từng năm 46, 연초: Đầu năm 47, 연말 : Cuối năm 48, 아침 / 오전 : Sáng 49, 점심: Trưa50, 오후: Chiều 51, 저녁: Tối 52, 밤: Đêm 53, 낮: Ngày 54, 방금: Vừa mới 55, 지금: Bây giờ 56, 즉시: Ngay bây giờ .......................^^.........................

Page 97: Tổng hợp Ngữ pháp tiếng hàn 2

친가 친척 (Họ hàng bên nội _ Anh chị em của bố)

형제 : Anh chị em할아버지: Ông할머니: Bà큰아버지 : Bác ,anh của bố큰어머니 : Bác gái (vợ của bác - 큰아버지)작은아버지 : Chú ,em của bố 작은어머니 : Thím삼촌 : Anh ,em của bố (thường gọi khi chưa lập gia đình)고모 : Chị ,em gái của bố고모부 : Chú ,bác (lấy em ,hoặc chị của bố)사촌 : Anh chị em họ외가 친척 (Họ hàng bên ngoại)외할아버지 : Ông ngoại외할머니 : Bà ngoại 외삼촌: Cậu hoặc bác trai (anh mẹ)외숙모: Mợ (vợ của 외삼촌)이모: Dì hoặc bác gái (chị của mẹ)이모부: Chú (chồng của 이모)외(종)사촌: Con của cậu (con của 외삼촌)이종사촌: Con của dì (con của 이모)처가 식구 (Gia đình nhà vợ아내: Vợ장인: Bố vợ장모: Mẹ vợ처남 : anh ,em vợ (con trai)처제 : em vợ 처형 : Chị vợ

Page 98: Tổng hợp Ngữ pháp tiếng hàn 2

Danh từ + 도

Đi cùng danh từ với nghĩa: cũng, cùngCấu trúc:저: 저 + 도 = 저도 (Tôi cũng)친구: 친구 + 도 = 친구도 (Bạn cũng)Có nghĩa giống như 또, 또한, 역시, đặt sau danh từ, có nghĩa cũng, đồng thời, bao hàm.Ví dụ:- 저도 학생입니다: Tôi cũng là học sinh- 노래도 잘 하고, 공부도 잘해요: Hát cũng hay mà học cũng giỏi- 그는 돈도 없고 일자리도 없다: Tôi không có tiền cũng không có việc làm- 커피도 마셔요?: Cậu cũng uống cà phê chứ?* Có lúc dùng để nhấn mạnh, đặt sau danh từ, động từ vv… chỉ mức độ.Ví dụ:- 한국에도 벚꽃이 있습니다: Ở Hàn cũng có hoa anh đào- 일요일에도 일을 해요: Ngày chủ nhật cũng làm- 잘 생기지도 못 생기도 않다: Chẳng đẹp mà cũng chẳng xấu- 아파서 밥도 못먹어요: Bị đau nên cơm cũng không ăn đu

Page 99: Tổng hợp Ngữ pháp tiếng hàn 2

CƠ THỂ CON NGƯỜI

이마 : trán눈 : mắt혀 : lưỡi귀 : lỗ tai입술 : môi이 : răng목 : cổ가슴 : ngực뼈 : xương등 : lưng어깨 : vai배꼽 : lộ rốn눈썹 : lông mày속눈썹 :lông mi배 : bụng허리 : hông손톱 : móng tay발톱 : móng chân엉덩이 : mông팔 : cánh tay손 : bàn tay손가락 : ngón tay발 : chân발가락 : ngón chân발목 : cổ chân심장 : tim폐 : phổi간 : gan위 : dạ dày코 : mũi뺨 : gò má입 : miệng턱 : cằm팔꿈치 : khủyu tay

아래팔/팔뚝 : cẳng tay손목 : cổ tay손가락 : ngón tay샅 : háng허벅다리 : đùi무릎 : đầu gối종아리 : bắp chân다리 : chân허리 : eo볼 : má보조개 : lúm đồng xu쌍꺼플 : mí mắt손바닥 : lòng bàn tay손등 : mu bàn tay손가락 자국 : vân tay엄지손가락 : ngón tay cái집게손가락 : ngón tay trỏ가운뎃손가락 : ngón tay giữa약손가락 (무명지) : ngón đeo nhẫn (ngón áp út)새끼손가락 : ngón tay út발바닥 : lòng bàn chân발등 : mu bàn chân발꿈치 : gót chân엄지발가락 : ngón chân cái새끼발가락 : ngón chân út머리 : Đầu머리카락 : Tóc얼굴 : Khuôn mặt, mặt이마 : Trán순썹 : Lông mày속눈썹 : Lông mi눈 : Mắt눈꺼풀 : Mí

Page 100: Tổng hợp Ngữ pháp tiếng hàn 2

귀 : Tai볼 / 뺨 : Má코 : Mũi콧등 : Sống mũi입 : Miệng입술 : Môi이 : Răng혀 : Lưỡi턱 / 턱끝 : Cằm목 : Cổ어깨 : VaiCánh tay : 팔Khuỷu tay : 팔끔치Cổ tay : 손목Bàn tay : 손Ngón tay : 손가락Móng tay : 손톱Ngực : 가슴Bụng : 배Eo/thắt lưng : 허리Lưng : 등Cột sống / Xương sống : 등뼈Eo : 허리

Hông : 궁둥이Mông : 궁둥이의 살Lỗ rốn : 배꼽Nách: 옆구리다리 : Chân대퇴 : Đùi무릎 : Đầu gối종아리 : Bắp chân발목 : Cổ chân발가락 : Ngón chân발톱 : Móng chân식도 : Thực quản기관 : Khí quản기도 : Phế quản폐 : Phổi심장 : Tim간 : Gan신장 : Thận쓸개 : Túi mật / Mật위 : Bao tử / Dạ dày소장 : Ruột non대장 : Đại tràng / Ruột già방광 : Bàng quang / Bọn

Page 101: Tổng hợp Ngữ pháp tiếng hàn 2

확률 : Tỷ lệ

골치가 아프다 : Đau đầu, cảm thấy khó chịu, mệt, rắc rối

프로그램 : program : chương trình

실리다 : dạng động từ bị động của " 싣다" : được xuất bản, được chở trên ....

면 : diện mạo, uy tín, danh dự, khía cạnh, lĩnh vực.

야외 : dã ngoại, bên ngoài 

취소하다 : hủy bỏ

남부 : phương nam, vùng nam bộ, phía nam

지방 : địa phương지역 : khu vực

끼다 : tạo sương (안개나 구름이 끼다), đeo nhẫn (반지를 끼다)

매표소 : điểm bán vé

관객 : người tham quan

사장 : giám đốc

가구: công cụ sử dụng trong gia đình, dụng cụ gia đình

먼지 : bụi

약하다: yếu đuối

꾸다 : tậu, mượn

베란다: hiên nhà, hành lang

Page 102: Tổng hợp Ngữ pháp tiếng hàn 2

팀 : team : đội시합: một trận thi đấu

생명: sinh mạng , cuộc đời

이메일 : email

과장: trưởng khoa

사업: kinh doanh

당연하다: dĩ nhiên là thế, tất yếu sẽ xảy ra

Page 103: Tổng hợp Ngữ pháp tiếng hàn 2

Từ về thời tiết , quang cảnh 

1. 하늘 : bầu trời2. 하늘이 맑다: trời trong xanh3. 구름: mây4. 안개: sương mù5. 구름이 끼다: mây giăng6. 안개가 끼다: sương mù giăng7. 바람이 불다: gió thổi8. 비가 오다: mưa 9. 소나기: mưa rào10. 따뜻하다: ấm áp11. 덥다: nóng12. 춥다: lạnh13. 시원하다: dễ chịu14. 서늘하다: mát mẻ15. 싸락눈: mưa đá16. 서리: băng giá17. 천동: sấm 18. 번개: sét19. 홍수: lũ lụt

20. 태풍: bão21. 폭설: bão tuyết22. 습기: độ ẩm23. 장마철: mùa mưa dầm24. 우기: mùa mưa25. 건기: mùa nắng26. 봄: mùa xuân27. 여 름: mùa hè28. 가을 : mùa thu29. 겨울: mùa đông30. 날씨가 맑다: thời tiết trong lành31. 온화한 기후 : khí hậu ôn hòa32. 최저 기온: nhiệt độ thấp nhất33. 최고 기온: nhiệt độ cao nhất34. 날씨: thời tiết35. 날씨가 안 좋다: thời tiết xấu36. 기후: khí hậu

Page 104: Tổng hợp Ngữ pháp tiếng hàn 2

NGỮ PHÁP/ 문법

1.N 에게 V-도록 허락하다 :cho phép ai được làm việc gì đó.

예)1.어머니께서 나에게 그 사람과 결혼하도록 허락하셨어요.Mẹ đã cho phép tôi kết hôn với người ấy.

2.선생님께서 학생들에게 일찍 가도록 허락하셨어요?Cô giáo đã cho phép các học sinh đi sớm rồi hả?

2.V-아/어 달라고 부탁하다 :chủ ngữ cầu xin(nhờ) ai đó làm điều gì cho chính mình.

예)1.나는 친구에게 책을 사 달라고 부탁할 거예요.Tôi sẽ nhờ bạn mua sách dùm tôi.

2.친구가 나에게 기차역으로 마중 나와 달라고 부탁했어요.Bạn tôi đã nhờ tôi ra ga tàu đón người giúp bạn ấy.

3. N 을/를 부탁하다: Nhờ ai đó việc gì đó.( gần như cấu trúc trên)

예)1.여행사 다니는 친구에게 비행기표 예약을 부탁했어요.Tôi đã nhờ người bạn làm ở công ty du lịch đặt vé máy bay giúp.

2.바쁠 때는 동생에게 청소를 부탁해요.Những lúc bận là tôi nhờ em dọn dẹp.

Page 105: Tổng hợp Ngữ pháp tiếng hàn 2

CÁC DỤNG CỤ NẤU ĂN.

1, 국사 : Cái muôi lớn.2, 냄비 ; Nồi có nắp.3, 숫가락: Thìa4, 젓가락: Đũa5, 수저 ; Đũa và thìa.6, 그릇: Bát 7, 접시 : Đĩa 8, 칼: Dao 9, 티스픈: Thìa cafe10, 컵: Cốc 11, 유리잔 : Cốc thủy tinh 12, 포도주잔 : Cố uống rượu vang 13, 손잡이 없는 컵: Cốc ko có tay cầm.14, 재반: Khay 15, 식탁: Bàn ăn 16, 식탁보: Khăn trải bàn 17, 네프킨: Khăn ăn 18, 이쑤시개: Tăm 19, 앞치마: Tạp dề 20, 전기밥솥: Nồi cơm điện 21, 압력솥: Nồi áp suất 22, 프라이펜: Chảo 23, 냄비: Xoong 24, 바구니 : Rổ 25, 난로: Bếp lò 26, 가스난로: Bếp ga 27, 전기난로: Bếp điện 28, 바가지: Gàu đựng nước 29, 냉장고: Tủ lạnh 30, 냉장실: Tủ lạnh lớn ...............^-^..................

Page 106: Tổng hợp Ngữ pháp tiếng hàn 2

Từ vựng hoa quả.

과일: hoa quả포도: quả nho토마토: quả cà chua바나나: quả chuối사과: quả táo오이: dưa chuột파인애플: quả dứa복숭아: quả đào금귤: qua quất밀크과일: quả vú sữa감자: khoai tây고구마: khoai lang망고: quả xoài오렌지: quả cam레몬: quả chanh땅콩: củ lạc석류: quả lựu코코넛: quả dừa용과: quả thanh long자몽: quả bưởi망고스틴: quả măng cụt

옥수수: bắp, bắp ngô팝콘: bỏng ngô아보카도: quả bơ서양자두: quả mận구아바: quả ổi고추: quả ớt두리안: quả sầu riêng체리: quả anh đào배: quả lê딸기: dâu tây멜론: dưa gang( dưa hấu mỹ)수박: dưa hấu참외: dưa lê롱안: quả nhãn사보체: quả hồng xiêm살구: quả mơ람부탄: quả chôm chôm파파야: đu đủ귤: qua quýt대추: táo tàu( táo làm thuốc bắc)감: quả hồng밤: hạt dẻ해바라기: hạt hướng dương

Page 107: Tổng hợp Ngữ pháp tiếng hàn 2

TỔNG ĐÀI HỖ TRỢ NGƯỜI NƯỚC NGOÀI TẠI HÀN QUỐC !

Trung tâm tư vấn nhân lực nước ngoài ☎ 1577-0071 tiếng Việt phím 3Trung tâm hỗ trợ người nước ngoài Hàn Quốc ☎ 1644-0644 tiếng Việt phím 3Trung tâm hỗ trợ người nước ngoài 의정부 ☎ 070-8679-7208Trung tâm hỗ trợ người nước ngoài 인천 ☎ 032-431-5757Trung tâm hỗ trợ người nước ngoài 천안 ☎ 041-411-7000Trung tâm hỗ trợ người nước ngoài 대구 ☎ 053-654-9700Trung tâm hỗ trợ người nước ngoài 김해 ☎ 055-338-2727Trung tâm hỗ trợ người nước ngoài 창원 ☎ 055-253-5270Trung tâm hỗ trợ người nước ngoài 부산 ☎ 1577-7716 tiếng Việt phím 3Trung tâm tư vấn tổng hợp cục xuất nhập cảnh ☎ 1345 tiếng Việt phím 4Công ty bảo hiểm sam sung 퇴직금 ☎ 02-2119-2400 tiếng Việt phím 3Trung tâm hỗ trợ phụ nữ di trú kết hôn khẩn cấp ☎ 1577-1366 ( 24h/24h )Trung tâm hỗ trợ Gia đình đa văn hóa ☎ 1577-5432

Page 108: Tổng hợp Ngữ pháp tiếng hàn 2

Các bệnh trong tiếng Hàn.

-감기:bệnh cảm (콧물이 나다 :chảy mũi ,콧막힘:nghẹt mũi ,재채기 hắc xì)-독감: bệnh cúm-코골이:bệnh ngáy-기침: ho -가래 :đàm ,đờm-거만증:đãng trí-치매:mất trí nhớ 치매증:bệnh tâm thần phân liệt-죽농증:viêm xoang-비염:viêm mũi -만성비염 :viêm mũi mãn tính - 급성비염 :viêm mũi cấp tính -천직 xuyễn -뇌파손:chấn thương sọ não-뇌염:viêm não -뇌막염:viêm màng não -뇌혈관파열:tai biến mạch máu não -저혈압 huyết áp thấp <-> 고혈압:cao huyết áp-각막염:viêm giác mạc-고막염:viêm màng nhĩ-아폴로눈병 (apollo 눈): viêm màng kết cấp =급성출혈결막염 (có xuất huyết )-중이염:viêm tai giữa-몸살: (오한이 나다) nóng lạnh (cảm sốt khi nóng khi lạnh)-뇌의 중양이(혹):bướu não-다발성 신경종:bướu não (mặc dù phẫu thuật nhưng 1 thời gian sau lại to lên ,phải giải phẫu tiếp_xem TV thấy vậy )-파킨스병:bệnh parkison-신경섬유종:bệnh chân voi-구순피열 (cleft lip): sứt môi -인면장애 ị tật gương mặt ,gương mặt xấu-뇌성마비:bại liệt não-광음증:thích xem lén người khác-춘공증:chứng mệt mỏi vào đầu mùa xuân (buồn ngủ ,biếng ăn..)-크루존증후군:chứng bệnh lồi mắt "

Page 109: Tổng hợp Ngữ pháp tiếng hàn 2

NGỮ PHÁP/ 문법

CHỦ NGỮ 1 -- CHỦ NGỮ 2+만 못 하다.N1 은/는.. N2+만 못 하다.

--> N1 không thể bằng N2

예: 호텔이라도 우리 집만 못 합니다.Dù là khách sạn cũng không bằng nhà mình

그 사람은 너만 못 해người đó không thể bằng em được....지하철 타본 적이 있습니까 ?네, 타본 적이 있지요.

Bạn đã từng đi tàu điện ngầm lần nào chưa? có, từng đi rồi.

ĐỘNG TỪ + ㄴ/은 적이 있다.Từng làm gì đó rồi.ĐỘNG TỪ + ㄴ/은 적이 없다.Chưa từng làm gì đó.

저는 미국에 간 적이 없어요.Tôi chưa từng đi Mỹ.

Page 110: Tổng hợp Ngữ pháp tiếng hàn 2

직계가족 (Quan hệ trực hệ)

증조 할아버지: Cụ ông증조 할머니: Cụ bà할아버지: Ông할머니: Bà아버지: Ba ,bố외증조 할아버지: Cụ ông (bên ngoại)외증조 할머니: Cụ bà (bên ngoại)외할머니: Bà ngoại외할아버지: Ông ngoại어머니: Mẹ ,má나: Tôi오빠: Anh (em gái gọi)형: Anh (em trai gọi)언니: Chị (em gái gọi)누나: Chị (em trai gọi)매형 : Anh rể (em trai gọi)형부 : Anh rể (em gái gọi)형수 : Chị dâu동생: Em남동생: Em trai

여동생: Em gái매부: Em rể (đối với anh vợ)제부: Em rể (đối với chị vợ)조카: Cháu

시댁 식구 (Gia đình nhà chồng)

남편: Chồng 시아버지: Bố chồng시어머니: Mẹ chồng시아주버니 (시형) : Anh chồng형님 : Vợ của anh chồng 시동생 : Em chồng도련님 : Gọi em chồng một cách tôn trọng동서 : Vợ của em ,hoặc anh chồng 시숙 : Anh chị em chồng며느리 : Con dâu

Page 111: Tổng hợp Ngữ pháp tiếng hàn 2

NGỮ PHÁP / 문법

(으)로

1.Danh từ (으)로: tới, đến (theo hướng, theo chiều)

뒤로 돌아가세요Anh hãy quay lại đi.

2.Danh từ (으)로: Bằng, dùng bằng…

한국말로 말하세요Hãy nói bằng tiếng Hàn Quốc.

3.Danh từ (으)로: Vì, do…

큰 병으로 입원했어요Nhập viện vì mắc bệnh nặng.

4.Danh từ (으)로서: Với tư cách là…

윗사람으로서 충고합니다Tôi khuyên cậu với tư cách là người đi trước. (người lớn )

5.Danh từ (으)로써: Bằng (cái gì đó)…

현금으로써 빚을 갚았어요Đã trả nợ bằng tiền mặt.

Page 112: Tổng hợp Ngữ pháp tiếng hàn 2

NGỮ PHÁP/ 문법

1)- Tính từ / động từ - (으)ㄹ 정도이다+ Đuôi câu chỉ mức độ

너무 불러서 배가 아플 정도예요.Vì no quá đến nỗi đau cả bụng.

- Tính từ / động từ- (으)ㄹ 정도로 "+ Đến nổi/ đến mức mà

입원해 야 할 정도로 심각한가요?Nghiêm trọng đến mức phải nhập viện sao ?

2)N 생각하(시)기에 따라(서)Theo như N nghĩ thì...

그 문제는 제가 생각하기에 따라 쉬울 수도 있고 어려울 수도 있는데요.Vấn đề đó theo như tôi nghĩ thì cũng có thể dễ, cũng có thể khó당신은 생각하시기에 따라 우리가 그 문제를 잘 해결할 수 있을까요 ?

Page 113: Tổng hợp Ngữ pháp tiếng hàn 2

문법/Ngữ pháp:

(으) 리라Đuôi kết thúc câu

1. Thể hiện suy đoán, suy luận của người nói예- 그렇지 않다면 아마도 그는 목숨을 잃었으리라Nếu không như thế có lẽ anh ta đã mất mạng rồi- 이대로 한국어를 열심히 공부하면 한국어 실력이 빨리 늘이리라Nếu cứ học chăm chỉ thế này thì tiếng Hàn sẽ tiến bộ nhanh đấy.- 객지에서 살다보면 외로우리라Sống nơi đất khách chắc là cô đơn lắm

2- Thể hiện ý chí, quyết tâm của người nói예- 매일 2 시간 한국어를 공부하리라Tôi quyết sẽ học tiếng Hàn 2 tiếng mỗi ngày- 한국기업에 취직하리라Tôi sẽ xin việc ở công ty Hàn Quốc- 그 놈을 놓치지 않으리라Tôi quyết sẽ không để mất hắn ta đâu.

Page 114: Tổng hợp Ngữ pháp tiếng hàn 2

1.TÍNH TỪ, ĐỘNG TỪ (으)ㄴ/ ĐỘNG TỪ 는데:tình huống có ý tương phảnĐã… rồi…/ thế nhưng…

선생님은 웃는데 학생은 웃지 않아요Thầy giáo thì cười nhưng học sinh thì không.

2.TÍNH TỪ, ĐỘNG TỪ (으)ㄴ/ĐỘNG TỪ 는데도:Dù… nhưng vẫn…

아픈데도 계속 일합니다Dù đau nhưng vẫn làm..매일 만나는데도 할 말이 많아요Ngày nào cũng gặp nhau thế mà vẫn nhiều chuyện quá.

3.TÍNH TỪ, ĐỘNG TƯ (으)ㄴ/ĐỘNG TỪ 는 데다가:Vừa… lại, đã… lại còn…

그것은 비싼 데다가 품질도 나빠요Cái áo ấy vừa đắt chất lượng lại xấu.

이 책은 어려운 데다가 한자도 많아요Quyển sách này đã khó lại nhiều chữ Hán.

4.TÍNH TỪ, ĐỘNG TỪ (으)ㄴ데요/ ĐỘNG TỪ 는데요tình huống khẳng định điều gì đó.

지금 안 계시는데요. 누구세요?Bây giờ không có ở nhà, ai đấy?도서관이 참 넓은데요 Thư viện rộng quá.

Page 115: Tổng hợp Ngữ pháp tiếng hàn 2

NGÔN NGỮ CHÁT CHÍT CỦA NGƯỜI HÀN:ㅇㅋ (O.K)즐” = 즐거운 :vui vẻ nha.“ㅈㅅ” = 죄송합니다: xin lỗi“여친” = 여자친구:bạn gái“사릉훼” = 사랑해: I love you“방가방가” = 방갑습니다 :rất vui được làm quen“ㅎ 2″ = 안녕하세요 ;hi(chào)ㅃㅃ = 안녕히계세요 :bye = 바이바이(còn đc viết tắt là :88)ㅅㄱ = 수고하세요: cố gắng nhaㅋㅋ = 웃음 :cườiㅎㅎ = 하하: ha ha (cười)걍 = 그냥 :tự nhiênㄱㅊㅌ = 괜찮다 :không saoㄳ = 감사 :cám ơn nha.ㅊㅋㅊㅋ = 축하한다. :chúc mừng nha.기달 = 기다리세요 :chờ một chút유딩 = 유치원생 :học sinh mẫu giáo초딩 = 초등학생 :học sinh cấp 1 (tiểu học)중딩 = 중학생 :học sinh cấp 2 (THCS)고딩 = 고등학생 :học sinh cấp 3 (THPT)대딩 = 대학생 :sinh viên đại học직딩 = 직장인 :nhân viên (đã đi làm)친추 = 친구추가 (thêm bạn) (add nick)ㅜ.ㅜ = 울기: khócㅠ.ㅠ = 많이울기 :khóc nhiều

Page 116: Tổng hợp Ngữ pháp tiếng hàn 2

MỘT SỐ NGUYÊN TỐ VÀ CHẤT HOÁ HỌC CƠ BẢN

금 ------▶vàng은 ------▶bạc동/구리 ------▶đồng안티몬 ------▶antimon텅스텐 ------▶tungsten나트륨------▶ natri칼륨 ------▶kali망간 ------▶mangan수소------▶ hydro탄소 ------▶các bon질소 ------▶ni tơ산소 ------▶ô xi염소------▶ clo아연------▶ kẽm수은 ------▶thuỷ ngân납 ------▶chì리튬------▶ lithium철 ------▶sắt, thép플루오르------▶ flourine헬륨------▶ helium인 ------▶phốt pho유황------▶ lưu huỳnh고무 ------▶cao su알루미늄------▶ nhôm칼슘 ------▶canxi