Slide 4 - Thiết kế Web cơ bản

37
Bài 4 Định vị trí box

Transcript of Slide 4 - Thiết kế Web cơ bản

Page 1: Slide 4 - Thiết kế Web cơ bản

Bài 4Định vị trí box

Page 2: Slide 4 - Thiết kế Web cơ bản

NHẮC LẠI BÀI TRƯỚC

Giới thiệu về fontMột số thuộc tính quan trọng của FontMột số thuộc tính quan trọng của TextKích thước của font, text trong HTMLCách viết CSS rút gọn (shorthand)

Giới thiệu về fontMột số thuộc tính quan trọng của FontMột số thuộc tính quan trọng của TextKích thước của font, text trong HTMLCách viết CSS rút gọn (shorthand)

Bài 4 - Định vị trí box 2

Page 3: Slide 4 - Thiết kế Web cơ bản

MỤC TIÊU BÀI HỌC

Tìm hiểu về box (hộp), cấu trúc box trên một trangcủa website:

Tầm quan trọngKích thướcVị trí

Thuộc tính của box:Thuộc tính về nội dungThuộc tính về vị tríThuộc tính về hiển thị

Tìm hiểu về box (hộp), cấu trúc box trên một trangcủa website:

Tầm quan trọngKích thướcVị trí

Thuộc tính của box:Thuộc tính về nội dungThuộc tính về vị tríThuộc tính về hiển thị

Bài 4 - Định vị trí thẻ 3

Page 4: Slide 4 - Thiết kế Web cơ bản

BOX, CẤU TRÚC BOX TRÊN TRANG WEB

Page 5: Slide 4 - Thiết kế Web cơ bản

BOX, CẤU TRÚC BOX

Là thành phần cấu thành nên trang của websiteSự sắp xếp hợp lý các box sẽ tạo nên bố cục trang

Bài 4 - Định vị trí thẻ 5

Page 6: Slide 4 - Thiết kế Web cơ bản

BOX, CẤU TRÚC BOX

Bài 4 - Định vị trí thẻ 6

Page 7: Slide 4 - Thiết kế Web cơ bản

BOX, CẤU TRÚC BOX

Bài 4 - Định vị trí thẻ 7

Page 8: Slide 4 - Thiết kế Web cơ bản

BOX, CẤU TRÚC BOX

backgroundimage

backgroundcolor

border

margin

padding

Bài 4 - Định vị trí thẻ

boxkích thước

(width)

backgroundimage padding

nội dung

8

Page 9: Slide 4 - Thiết kế Web cơ bản

BOX, CẤU TRÚC BOX

Bài 4 - Định vị trí thẻ 9

Page 10: Slide 4 - Thiết kế Web cơ bản

BOX, CẤU TRÚC BOX

Border (đường viền): bạn có thể đặt độ dày, kiểudáng, và màu sắc cho đường viền.Margin (lề): thiết lập khoảng cách giữa box và cácthành phần bên ngoài, xung quanh (tính từ đườngviền ra ngoài)Padding (khoảng đệm): thiết lập khoảng cách từđường viền vào trong nội dung của box

Bài 4 - Định vị trí thẻ

Border (đường viền): bạn có thể đặt độ dày, kiểudáng, và màu sắc cho đường viền.Margin (lề): thiết lập khoảng cách giữa box và cácthành phần bên ngoài, xung quanh (tính từ đườngviền ra ngoài)Padding (khoảng đệm): thiết lập khoảng cách từđường viền vào trong nội dung của box

10

Page 11: Slide 4 - Thiết kế Web cơ bản

BOX BORDER

Box border

Width: thin, medium,thick, hoặc số cụ thể

(ems, px, %)

Style: none, hidden,dotted, dashed, solid,double,groove, ridge,

inset, outset

Bài 4 - Định vị trí thẻ

Box border

Style: none, hidden,dotted, dashed, solid,double,groove, ridge,

inset, outset

Color: giá trị mã màu

11

Page 12: Slide 4 - Thiết kế Web cơ bản

BOX BORDER

CSS:p { border-color:#F00; border-style:solid; border-width: 1px}Hoặcp { border:#F00 solid 1px}XHTML:<p>Bạn đã được cảnh báo!</p>

Bài 4 - Định vị trí thẻ 12

Page 13: Slide 4 - Thiết kế Web cơ bản

BOX PADDING

top

left

Padding: thiết lập khoảng cách từ đường viền vào trong nội dung của box

Bài 4 - Định vị trí thẻ

paddingleft

right

bottom13

Page 14: Slide 4 - Thiết kế Web cơ bản

BOX PADDING

CSS:p { border:#F00 solid 1px ; padding-top:5px; padding-left:10px; padding-right:15px;padding-bottom:20px}

Bài 4 - Định vị trí thẻ 14

Page 15: Slide 4 - Thiết kế Web cơ bản

BOX PADDING

Áp dụng được cách viết rút gọn (shorthand)CSS:p { border:#F00 solid 1px ; padding:5px 15px 20px 10px}

top Thứ tự: trên, phải,dưới, trái

Bài 4 - Định vị trí thẻ 15

padding right

bottom

left

Thứ tự: trên, phải,dưới, trái

Page 16: Slide 4 - Thiết kế Web cơ bản

BOX MARGIN

margin

top

left

Margin: thiết lập khoảng cách giữa box và các thành phần bên ngoài

Bài 4 - Định vị trí thẻ

marginleft

right

bottom16

Page 17: Slide 4 - Thiết kế Web cơ bản

BOX MARGINCSS:.boxone { border:#F00 solid 1px; margin-top:5px; margin-left:20px; margin-right:20px;margin-bottom:25px}.boxtwo { border:#903 solid 1px; margin-top:5px; margin-right:10px; margin-bottom:12px; margin-left:8px;}

Bài 4 - Định vị trí thẻ 17

Page 18: Slide 4 - Thiết kế Web cơ bản

FLOATING & CLEARING

Page 19: Slide 4 - Thiết kế Web cơ bản

FLOAT

Dùng để nổi những thành phần (box, image, text,…) trên trangLà nền tảng để tạo bố cục nhiều cột

CSS:p {float:left; margin:0 4px 4px 0;}

Bài 4 - Định vị trí thẻ

CSS:p {float:left; margin:0 4px 4px 0;}

19

Đoạn văn bản được thả nổi về phíabên phải so với ảnh

Page 20: Slide 4 - Thiết kế Web cơ bản

FLOAT

float

left

right

Bài 4 - Định vị trí thẻ

floatright

none

inherit

20

Page 21: Slide 4 - Thiết kế Web cơ bản

CLEAR

Không cho phép thẻ nổi

clear

Both

left

right

Bài 4 - Định vị trí thẻ

clear right

none

inherit

21

Page 22: Slide 4 - Thiết kế Web cơ bản

CLEAR

Dùng để cố định những thành phần (box, image,text, …) trên page

CSS:p {margin:0 0 10px 0;}img {float:left; margin:0 4px 4px 0;}.clearthefloats {clear:both;}

HTML:<img src="../images/dartmoor-view.jpg" /><p> Here’s a lovely picture of Dartmoor... </p><img src="../images/english-cottage.jpg" /><p> My sister lived in this delightful cottage... </p><div class="clearthefloats"></div><img src="../images/winsor-castle_walls.jpg" /><p> The Queen of England...</p>

Bài 4 - Định vị trí thẻ 22

CSS:p {margin:0 0 10px 0;}img {float:left; margin:0 4px 4px 0;}.clearthefloats {clear:both;}

HTML:<img src="../images/dartmoor-view.jpg" /><p> Here’s a lovely picture of Dartmoor... </p><img src="../images/english-cottage.jpg" /><p> My sister lived in this delightful cottage... </p><div class="clearthefloats"></div><img src="../images/winsor-castle_walls.jpg" /><p> The Queen of England...</p>

Page 23: Slide 4 - Thiết kế Web cơ bản

CLEAR

Bài 4 - Định vị trí thẻ 23

Page 24: Slide 4 - Thiết kế Web cơ bản

THUỘC TÍNH VỀ VỊ TRÍ BOX

Page 25: Slide 4 - Thiết kế Web cơ bản

THUỘC TÍNH VỀ VỊ TRÍ BOX

absolute

relative

fixed

positionstatic inherit

Bài 4 - Định vị trí thẻ 25

Page 26: Slide 4 - Thiết kế Web cơ bản

STATIC

Là giá trị mặc định của thuộc tính positionMỗi thành phần được đặt sau thành phần khác theodòng chảy trangKhông xảy ra hiện tượng chồng chéo giữa nhiềuthành phầnKhông cần thiết phải sử dụng các yếu tố căn chỉnhtọa độ: top, left, right, bottom

Bài 4 - Định vị trí thẻ

Là giá trị mặc định của thuộc tính positionMỗi thành phần được đặt sau thành phần khác theodòng chảy trangKhông xảy ra hiện tượng chồng chéo giữa nhiềuthành phầnKhông cần thiết phải sử dụng các yếu tố căn chỉnhtọa độ: top, left, right, bottom

26

Page 27: Slide 4 - Thiết kế Web cơ bản

STATIC

CSS:p#specialpara {color:red; background:#EEE; position:static}XHTML:<p id="specialpara">Đây là đoạn thứ ba của ví dụ về định vị. Đoạn này cómột ID để ta có thể thay đổi giá trị vị trí của nó mà không ảnh hưởng tới cácđoạn khác.Mục đích của ví dụ này là thể hiện cho bạn thấy sự khác biệt giữabốn giá trị định vị: static, relative, absolute và fixed. </p>

Bài 4 - Định vị trí thẻ 27

Page 28: Slide 4 - Thiết kế Web cơ bản

ABSOLUTE

Định vị hộp theo tọa độ tuyệt đối, thay đổi vị trítheo các thuộc tính:

TopLeftRightBottom

Có thể xếp chồng đè lên các hộp khácKhông phụ thuộc vào margin, float

Bài 4 - Định vị trí thẻ

Định vị hộp theo tọa độ tuyệt đối, thay đổi vị trítheo các thuộc tính:

TopLeftRightBottom

Có thể xếp chồng đè lên các hộp khácKhông phụ thuộc vào margin, float

28

Page 29: Slide 4 - Thiết kế Web cơ bản

ABSOLUTE

CSS:p#specialpara {position:absolute; top:25px; left:30px; color:red; background:#EEE;}XHTML:<p id="specialpara">Đây là đoạn thứ ba của ví dụ về định vị. Đoạn này cómột ID để ta có thể thay đổi giá trị vị trí của nó mà không ảnh hưởng tới cácđoạn khác.Mục đích của ví dụ này là thể hiện cho bạn thấy sự khác biệt giữabốn giá trị định vị: static, relative, absolute và fixed. </p>

Bài 4 - Định vị trí thẻ 29

Page 30: Slide 4 - Thiết kế Web cơ bản

RELATIVE

Định vị tương đối so với hộp ngữ cảnh của nóKết hợp căn chỉnh tọa độ với:

TopLeftRightBottom

Có thể kết hợp với margin, padding để căn chỉnhkhông xảy ra hiện tượng chồng chéo

Bài 4 - Định vị trí thẻ

Định vị tương đối so với hộp ngữ cảnh của nóKết hợp căn chỉnh tọa độ với:

TopLeftRightBottom

Có thể kết hợp với margin, padding để căn chỉnhkhông xảy ra hiện tượng chồng chéo

30

Page 31: Slide 4 - Thiết kế Web cơ bản

RELATIVE

CSS:p#specialpara {position:relative; top:25px; left:30px; color:red; background:#EEE;}XHTML:<p id="specialpara">Đây là đoạn thứ ba của ví dụ về định vị. Đoạn này cómột ID để ta có thể thay đổi giá trị vị trí của nó mà không ảnh hưởng tới cácđoạn khác.Mục đích của ví dụ này là thể hiện cho bạn thấy sự khác biệt giữabốn giá trị định vị: static, relative, absolute và fixed. </p>

Bài 4 - Định vị trí thẻ 31

Page 32: Slide 4 - Thiết kế Web cơ bản

FIXED VÀ INHERIT

Fixed (định vị cố định): tương tự như định vị tuyệtđối, ngoại trừ việc ngữ cảnh định vị của hộp là côngcụ hiển thị (ví dụ như cửa sổ trình duyệt hoặc mànhình của một thiết bị cầm tay).Hộp không di chuyển khi trang được cuộn khi sửdụng fixedInherit: kế thừa được thuộc tính định vị của các hộpliền kề

Bài 4 - Định vị trí thẻ

Fixed (định vị cố định): tương tự như định vị tuyệtđối, ngoại trừ việc ngữ cảnh định vị của hộp là côngcụ hiển thị (ví dụ như cửa sổ trình duyệt hoặc mànhình của một thiết bị cầm tay).Hộp không di chuyển khi trang được cuộn khi sửdụng fixedInherit: kế thừa được thuộc tính định vị của các hộpliền kề

32

Page 33: Slide 4 - Thiết kế Web cơ bản

THUỘC TÍNH DISPLAY

Page 34: Slide 4 - Thiết kế Web cơ bản

THUỘC TÍNH DISPLAY

Cung cấp khả năng mạnh mẽ, cho phép bạn nhữngkhả năng như buộc một thẻ cục bộ lấp đầy thẻ chứanóPhạm vi ứng dụng: tạo menu drop down

CSS:p {display:inline;}a {display:block}

Bài 4 - Định vị trí thẻ 34

Cung cấp khả năng mạnh mẽ, cho phép bạn nhữngkhả năng như buộc một thẻ cục bộ lấp đầy thẻ chứanóPhạm vi ứng dụng: tạo menu drop down

CSS:p {display:inline;}a {display:block}

display

block inline

Page 35: Slide 4 - Thiết kế Web cơ bản

BOX, CẤU TRÚC BOX

Block: cho phép những thành phần (đoạn văn, tiêuđề, danh sách, …) được hiển thịInline: cho phép những thành phần được hiển thịtrên trình duyệt và chỉ xuất hiện trên dòng mới khikhông có không gian hiển thịÁp dụng mạnh mẽ để dàn layout cho những thànhphần trên trang web (menu dropdown, …)

Bài 4 - Định vị trí thẻ

Block: cho phép những thành phần (đoạn văn, tiêuđề, danh sách, …) được hiển thịInline: cho phép những thành phần được hiển thịtrên trình duyệt và chỉ xuất hiện trên dòng mới khikhông có không gian hiển thịÁp dụng mạnh mẽ để dàn layout cho những thànhphần trên trang web (menu dropdown, …)

35

Page 36: Slide 4 - Thiết kế Web cơ bản

TỔNG KẾT

Tất cả những thành phần được bố trí trên trang webđược gọi là boxThuộc tính chính của box bao gồm:

BorderMarginPaddingNội dungBackground

Dùng thuộc tính float để làm nổi box và clear để hủynổi

Tất cả những thành phần được bố trí trên trang webđược gọi là boxThuộc tính chính của box bao gồm:

BorderMarginPaddingNội dungBackground

Dùng thuộc tính float để làm nổi box và clear để hủynổi

Bài 4 - Định vị trí thẻ 36

Page 37: Slide 4 - Thiết kế Web cơ bản

TỔNG KẾT

Thuộc tính quan trọng của box:Thuộc tính về vị trí (position): thường sử dụng giá trịrelative, staticThuộc tính về hiển thị (display): thường được ápdụng trong cách dàn menu dropdown

Thuộc tính quan trọng của box:Thuộc tính về vị trí (position): thường sử dụng giá trịrelative, staticThuộc tính về hiển thị (display): thường được ápdụng trong cách dàn menu dropdown

Bài 4 - Định vị trí thẻ 37