Phan Tich Cac Bao Cao Tai Chinh

23
Quản trị Tài chính Th.Sỹ Trần Quang Trung 1 PHÂN TÍCH CÁC PHÂN TÍCH CÁC PHÂN TÍCH CÁC PHÂN TÍCH CÁC BÁO CÁO TÀI CHÍNH BÁO CÁO TÀI CHÍNH BÁO CÁO TÀI CHÍNH BÁO CÁO TÀI CHÍNH Th.sĩ Trần Quang Trung Th.sĩ Trần Quang Trung Th.sĩ Trần Quang Trung Th.sĩ Trần Quang Trung Khoa Quản trị kinh doanh Khoa Quản trị kinh doanh Khoa Quản trị kinh doanh Khoa Quản trị kinh doanh Trường Ðại học Kinh Tế Trường Ðại học Kinh Tế Trường Ðại học Kinh Tế Trường Ðại học Kinh Tế Tại sao chúng ta cần các báo cáo tài chính? Đáp ứng yêu cầu của nhà nước Đánh giá hoạt động và tình hình tài chính của doanh nghiệp Ra và đánh giá các quyết định phân bổ nguồn lực

Transcript of Phan Tich Cac Bao Cao Tai Chinh

Page 1: Phan Tich Cac Bao Cao Tai Chinh

Quản trị Tài chính

Th.Sỹ Trần Quang Trung 1

PHÂN TÍCH CÁC PHÂN TÍCH CÁC PHÂN TÍCH CÁC PHÂN TÍCH CÁC BÁO CÁO TÀI CHÍNHBÁO CÁO TÀI CHÍNHBÁO CÁO TÀI CHÍNHBÁO CÁO TÀI CHÍNH

Th.sĩ Trần Quang TrungTh.sĩ Trần Quang TrungTh.sĩ Trần Quang TrungTh.sĩ Trần Quang TrungKhoa Quản trị kinh doanhKhoa Quản trị kinh doanhKhoa Quản trị kinh doanhKhoa Quản trị kinh doanhTrường Ðại học Kinh TếTrường Ðại học Kinh TếTrường Ðại học Kinh TếTrường Ðại học Kinh Tế

Tại sao chúng ta cầncác báo cáo tài chính?� Đáp ứng yêu cầu của nhà nước� Đánh giá hoạt động và tình hình tài chính của

doanh nghiệp� Ra và đánh giá các quyết định phân bổ nguồn

lực

Page 2: Phan Tich Cac Bao Cao Tai Chinh

Quản trị Tài chính

Th.Sỹ Trần Quang Trung 2

Định nghĩa phân tích tài chính

� Phân tích tài chính là một quá trình đánh giá các thông tin tài chính để ra quyết định

� Mục đích của phân tích tài chính là đạt đến một kiến nghị hay quyết định dựa trên thông tin

Tại sao PTBCTC hữu ích cho bạn?

� Bạn muốn biết doanh nghiệp của bạn hoạt động như thế nào, và chỉ một con số, doanh thu chẳng hạn, thì không đủ

� Nó giúp bạn ra các quyết định để cải thiện hoạt động của doanh nghiệp

� Những người chung vốn hay chủ nợ cũng có thể cần sử dụng các thông tin này

Page 3: Phan Tich Cac Bao Cao Tai Chinh

Quản trị Tài chính

Th.Sỹ Trần Quang Trung 3

Lựa chọn các nguồn tài trợ khôn ngoan

Quá trình tạo ra giá trị

Vận hành hiệu quả

các nguồn lực

Lựa chọn và phân bổ nguồn

lực hợp lý

Tạo ra giá trị kinh tế

cho cổ đông

Môi trường cạnh tranh và kinh tế

Hiệu quả tài trợ

Nguồn dữ liệu

Công cụ và khung phân tích

Hiệu quả vận hành

Hiệu quả đầu tư

Kết quả chung và tạo ra giá trị

Bức tranh toàn cục của phân tích kinh tế tài chính

Page 4: Phan Tich Cac Bao Cao Tai Chinh

Quản trị Tài chính

Th.Sỹ Trần Quang Trung 4

Đầu tư

Tài trợ

Vận hành

Đầu tư mới

Giải tưKhấu hao

Cơ sở đầu tư

Chi phí (V & F)

Giá Số lượng

Cổ tức Lợi tức hoạt động Tiền lãi

Lợi nhuận giữ lại

Vốn cổ phần Nợ dài hạn

Ngân quỹ tiềm năng

Tổng quan hệ thống kinh doanh

Nhà quản lý

Quyết định đầu tư

Quyết định tài trợ

Quyết định vận hành

Nhà đầu tư

Ngân lưu từ hoạt động; giá trị hiện

tại

Chi phí vốn

Vốn hoạt động; thiết bị; chương trình

Nợ; vốn chủ sở hữu; đòn bẫy; mua lại vốn cổ phần

Đánh đổi giữa giá - số lượng -

chi phí; hiệu quả về chi phí

Cạnh tranh; vòng đời sản

phẩm; môi trường kinh tế

Suất chiết khấu

Thị trường vốn

Giá trị cổ đông

Cổ tức Chênh lệch giá

Tạo ra giá trị cho cổ đông từ ngân lưu

Kỳ vọng

Page 5: Phan Tich Cac Bao Cao Tai Chinh

Quản trị Tài chính

Th.Sỹ Trần Quang Trung 5

� Các báo cáo tài chính� Phân tích theo quy mô chung� Các tỉ số tài chính� Phân tích xu hướng / tăng trưởng� Phân tích theo quý� Mô hình DuPont

Phân tích tài chính định lượng

Các báo cáo tài chính

� Bảng cân đối kế toán� Báo cáo kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh� Báo cáo lưu chuyển tiền tệ

Page 6: Phan Tich Cac Bao Cao Tai Chinh

Quản trị Tài chính

Th.Sỹ Trần Quang Trung 6

Bảng cân đối kế toán

� Tài sản: những lợi ích kinh tế trong tương lai � Nợ: những hy sinh về kinh tế trong tương lai� Vốn chủ sở hữu: lợi tức còn lại, diển tả lợi tức của

chủ sở hữu (còn gọi là tài sản ròng)

Bảng cân đối kế toán

Tài sản lưu động �ợ ngắn hạnTiền mặt & đầu tư ngắn hạn 102 Nợ ngắn hạn 1,017Các khoản phải thu 1,517 Các khoản phải trả 934Tồn kho 1,355 Nợ ngắn hạn khác 779Tài sản lưu động khác 122 �ợ dài hạn

Tài sản cố định Nợ dài hạn & thuê tài chính 2,324Nhà xưởng thiết bị, 7,002 Nợ dài hạn khác 1,379Các tài sản khác 1,484 Vốn chủ sở hữu

Cổ phiếu ưu đãi 2Vốn cổ phần của cổ phiếu thường 5,147

Tổng tài sản 11,582 Tổng nguồn vốn 11,582

�guồn vốnTài sản

Page 7: Phan Tich Cac Bao Cao Tai Chinh

Quản trị Tài chính

Th.Sỹ Trần Quang Trung 7

Báo cáo kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh

� Doanh thu: dòng tiền vào từ các hoạt động chính� Chi phí: dòng tiền ra từ các hoạt động chính� Lãi & Lỗ: các thay đổi trong vốn chủ sở hữu từ các

hoạt động ngoại vi� Lợi tức thuần: tổng kết tất cả hoạt động vận hành ghi

nhận trong báo cáo kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh

Báo cáo kết quả hoạt động sản xuất kinh doanhDoanh thu 11,378Giá vốn hàng bán 7,918Chi phí khác 1,291Khấu hao 559EBIT 1,610Tiền lãi 205Thuế 541Lợi tức thuần 864Cổ tức cổ phiếu ưu đãi 19Thu nhập cho cổ phiếu thường 845

Page 8: Phan Tich Cac Bao Cao Tai Chinh

Quản trị Tài chính

Th.Sỹ Trần Quang Trung 8

Báo cáo lưu chuyển tiền tệ

� Dòng tiền từ các hoạt động chính� Dòng tiền từ hoạt động đầu tư� Dòng tiền từ hoạt động tài chính� Báo cáo vốn chủ sở hữu

CÁC NGUỒN VÀ SỰ SỬ DỤNGCÁC QUỸ� Nguồn:

� Nợ hay vốn tăng� Tài sản giảm

� Sử dụng:� Nợ hay vốn giảm� Tài sản tăng

Page 9: Phan Tich Cac Bao Cao Tai Chinh

Quản trị Tài chính

Th.Sỹ Trần Quang Trung 9

Doanh thu

Báo cáo KQ HĐSXKD

Bảng cân đối kế toán

Tài sản lưu động

Nguồn vốn

Đầu tư

Lãnh vực quyết định quản lýTài trợVận hành

Tài sản

Tổng

nguồn vốn

Vốn chủ sở hữu

Nợ dài hạn

Tài sản cố định

Tài sản khác

Tổng tài sản

Nợ ngắn hạn

bằng

cộng

cộng cộng

cộngLợi tức gộp

Chi phí hoạt động

Lợi tức từ hoạt động

Thuế thu nhập

Lợi tức thuần

Giá vốn hàng bán

bằng

bằng

trừ

bằng

bằng

trừ

trừ

Báo cáo lưu chuyển tiền tệ

Đầu tư

Lãnh vực quyết định quản lýTài trợVận hành

Đầu tư

Đầu tư vào các loại tài sản là sử dụng tiền; giải tư các loại tài sản là nguồn tiền

Tài trợ

Tín dụng thương mại và tài trợ mới là nguồn

tiền; trả nợ, cổ tức, vốn là sử

dụng tiền

Vận hành

Hoạt động sinh lời là nguồn tiền;

lỗ là mất tiền

Page 10: Phan Tich Cac Bao Cao Tai Chinh

Quản trị Tài chính

Th.Sỹ Trần Quang Trung 10

Đầu tư

Lãnh vực quyết định quản lýTài trợVận hành

Tiền mặt

Tồn kho

Doanh thu tiền mặt

Lợi tức trong ngày

Giá vốn hàng bán

Vốn chủ sở hữu

Nợ nhà cung cấp

trừ

Kinh doanh Kem Nợ nhà cung cấp trả trong ngày

Phân tích theo quy mô chung� Tổng quan so với chi tiết� Bảng cân đối kế toán: tổng tài sản = 100%� Báo cáo kết quả HĐSXKD: doanh thu (hay tổng

doanh thu) = 100%� Các so sánh theo thời gian & qua các công ty

(hay trung bình ngành)� Khởi điểm hữu ích cho tổng quan về mặt tài chính

Page 11: Phan Tich Cac Bao Cao Tai Chinh

Quản trị Tài chính

Th.Sỹ Trần Quang Trung 11

Phân tích tỉ số� Tỉ số chuyển thông tin tài chính thành tỉ lệ, một

dạng tiêu chuẩn hóa� Mỗi tỉ số cung cấp một phân tích khác nhau� Tỉ số bị trùng lắp – một vấn đề trong một lãnh vực

sẽ thể hiện như vấn đề trong các lãnh vực khác� Tầm quan trọng của sự phân biệt các tỉ số cụ thể,

dựa trên mục đích phân tích tài chính� Các tỉ số ở thời kỳ gần nhất thường là quan trọng

nhất

Các loại tỉ số

� Tỉ số đòn bẫy tài chính cho thấy công ty vay nợ nhiều hay ít

� Tỉ số thanh toán đo lường mức độ công ty có tiền mặt dễ hay khó

� Tỉ số khả năng sinh lợi dùng để phán đoán mức độ hiệu quả trong sử dụng tài sản của công ty

� Tỉ số giá trị thị trường cho thấy công ty được nhà đầu tư đánh giá cao hay thấp

Page 12: Phan Tich Cac Bao Cao Tai Chinh

Quản trị Tài chính

Th.Sỹ Trần Quang Trung 12

� Tỉ lệ nợ = 0.31

� Khả năng đáp ứng tiền lãi (TIE)= 10.58 Tiền lãi

EBIT + Khấu hao=

Tỉ số đòn bẫy tài chính

Nợ dài hạn + giá trị thuê=

Nợ dài hạn + giá trị thuê + vốn CSH

� Vốn hoạt động thuần so với tổng tài sản = 0.03

� Tỉ số lưu động = 1.13

� Tỉ số thanh toán nhanh = 0.59

Nợ ngắn hạnTài sản lưu động

=

Tỉ số thanh toán

Vốn hoạt động thuần=

Tổng tài sản

Nợ ngắn hạnTiền mặt + đầu tư ngắn hạn + các khoản phải thu

=

Page 13: Phan Tich Cac Bao Cao Tai Chinh

Quản trị Tài chính

Th.Sỹ Trần Quang Trung 13

� Tỉ số tiền mặt = 0.04

� Thời gian vận hành (Interval measure) = 64 ngày

� Tỉ số hoạt động

Tỉ số thanh toán

Chi phí hoạt động trung bình mỗi ngàyTiền mặt + đầu tư ngắn hạn + các khoản phải thu

=

Nợ ngắn hạnTiền mặt + đầu tư ngắn hạn

=

Nợ ngắn hạnNgân lưu từ hoạt động

=

khả năng vay?

� Hệ số quay vòng tổng tài sản = 1.1

� Hệ số quay vòng vốn hoạt động thuần = 19.8

� Thu nhập biên thuần = 0.094

Tỉ số khả năng sinh lợi

Tổng tài sản trung bìnhDoanh thu

=

Doanh thuEBIT – thuế

=

Vốn hoạt động thuần trung bìnhDoanh thu

=

Page 14: Phan Tich Cac Bao Cao Tai Chinh

Quản trị Tài chính

Th.Sỹ Trần Quang Trung 14

� Hệ số quay vòng tồn kho = 6.8 (lớn là tốt?)

� Hệ số quay vòng khoản phải thu

� Hệ số quay vòng khoản phải trả

Tỉ số khả năng sinh lợi

Tồn kho trung bìnhGiá vốn hàng bán

=

Khoản phải thu trung bìnhDoanh thu

=

Khoản phải trả trung bìnhDoanh thu

=

� Chu kỳ tồn kho

� Chu kỳ thu hồi trung bình (DSO) = 43 ngày (ngắn là tốt?)

� Chu kỳ khoản phải trả

Tỉ số khả năng sinh lợi

Hệ số quay vòng tồn kho360

=

Doanh thu ngày trung bìnhKhoản phải thu trung bình

=

Hệ số quay vòng khoản phải trả360

=

Hệ số quay vòng khoản phải thu360

=

Page 15: Phan Tich Cac Bao Cao Tai Chinh

Quản trị Tài chính

Th.Sỹ Trần Quang Trung 15

� Lợi suất trên tổng tài sản (ROA) = 0.102

� Lợi suất trên vốn chủ sở hữu (ROE) = 0.174

� Tỉ số chi cổ tức = 0.2

Tỉ số khả năng sinh lợi

Thu nhập mỗi cổ phầnCổ tức

=

Vốn chủ sở hữu trung bìnhThu nhập có sẵn cho cổ đông

=

Tổng tài sản trung bìnhEBIT – thuế

=

Có thể kết hợp các tỉ số để phân tích:

Nếu lợi suất trên tổng tài sản bị khống chế do cạnh tranh, doanh nghiệp sẽ đối mặt với sự đánh đổi

Tỉ lệ tăng trưởng bền vững = (1 – tỉ lệ chi cổ tức) x ROE= 0.8 x 0.174 = 0.139

Tỉ số khả năng sinh lợi

Tổng tài sản trung bìnhEBIT – thuế

= Tổng tài sản trung bìnhDoanh thu

=Doanh thu

EBIT – thuế= X

Page 16: Phan Tich Cac Bao Cao Tai Chinh

Quản trị Tài chính

Th.Sỹ Trần Quang Trung 16

Phân tích định lượng thị trường

� Giá cổ phiếu & biểu đồ cổ phiếu� Thu nhập mỗi cổ phần – dự báo & thực tế� Tỉ số Giá – Thu nhập (P/E)� Lợi suất cổ tức� Thị giá & Thị giá so với thư giá� Tỉ số Giá – Thu nhập so với Tăng trưởng (PEG)

� Tỉ số Giá – Thu nhập (P/E) = 7.3

� Tỉ số này cao có thể là:1. Nhà đầu tư mong đợi g cao2. Rủi ro cổ phiếu thấp (r thấp)3. Công ty mong đạt mức tăng trưởng trung bình trong khi

trả tỉ lệ cổ tức cao

Tỉ số thị giá

EPS1

P0

EPS1

DIV1=r – g 1

*

Thu nhập mỗi cổ phầnGiá cổ phiếu=

Page 17: Phan Tich Cac Bao Cao Tai Chinh

Quản trị Tài chính

Th.Sỹ Trần Quang Trung 17

� Lợi suất cổ tức = 0.027

� Tỉ số thị giá – thư giá = 1.19

� Tỉ số Tobin's q

Tỉ số thị giá

Thư giá mỗi cổ phiếu

Giá cổ phiếu=

P0

DIV1= r – g =

Chi phí thay thế ước lượngThị giá tài sản

=

Giới hạn của phân tích tỉ số

� Các tỉ số được trình bày trên cơ sở phần trăm� Quy mô tương đối bị bỏ qua (e.g., công ty lớn và

nhỏ đều có thể so sánh được với nhau?)� Số liệu được giả định là đúng (xem xét cả các sai

số có thể và vấn đề quản lý thu nhập)� Nếu số liệu kém tin cậy, các tỉ số không hữu ích

lắm

Page 18: Phan Tich Cac Bao Cao Tai Chinh

Quản trị Tài chính

Th.Sỹ Trần Quang Trung 18

� Công ty lớn hoạt động trong nhiều lĩnh vực � khó so với trung bình ngành

� So với trung bình ngành?� Lạm phát � giá trị?� Yếu tố mùa

Giới hạn của phân tích tỉ số

� Kỹ thuật “Window dressing”� Phụ thuộc phương pháp kế toán� Ý nghĩa của tiêu chuẩn: tốt? xấu?� Tốt + xấu = ?

Giới hạn của phân tích tỉ số

Page 19: Phan Tich Cac Bao Cao Tai Chinh

Quản trị Tài chính

Th.Sỹ Trần Quang Trung 19

Giới hạn của phân tích tỉ số(đối với các SME)� Thiếu tiêu chuẩn để so sánh� Số liệu có thể không chính xác� Các báo cáo tài chính thường chỉ phản ánh kết quả

của quá khứ� Có thể dấu các vấn đề nghiêm trọng sau này mới

phát sinh

Các so sánh tài chính hữu ích

� Đối so (Benchmarks): kinh nghiệm hay trung bình� Cảm nhận thông thường� Phân tích xu hướng (phân tích theo thời gian)� Các nhà cạnh tranh gần gủi� Trung bình ngành� Trung bình thị trường

Page 20: Phan Tich Cac Bao Cao Tai Chinh

Quản trị Tài chính

Th.Sỹ Trần Quang Trung 20

Phân tích tăng trưởng� Xu hướng lâu dài theo thời gian có thể rất ý nghĩa.

Các đo lường kết quả hoạt động hiện nay có nhất quán với các năm trước (chẳng hạn, duy trì các tỉ số nhất quán khi doanh thu tăng đều)?

� Trước tiên trình bày tốc độ tăng trưởng trong 5 –10 năm vừa qua

� Tốc độ tăng trưởng âm (suy giảm) dĩ nhiên phải cảnh báo

� Các cảnh báo và chỉ số kết quả hoạt động tăng trưởng kém cần được phân tích sâu hơn

Phân tích tăng trưởngLưu ý:� Biến động thu nhập hằng năm của công ty là do

các thay đổi trong ngành (khoảng 26%) và trong toàn bộ nền kinh tế (khoảng 17%)

� Hầu như không có quan hệ giữa tốc độ tăng trưởng thu nhập của công ty trong một kỳ và các kỳ kế tiếp

Page 21: Phan Tich Cac Bao Cao Tai Chinh

Quản trị Tài chính

Th.Sỹ Trần Quang Trung 21

Phân tích xu hướng

� Để phân tích xu hướng, đặt năm xa nhất là năm cơ bản với chỉ số là 100. Tính độ tăng trưởng bằng cách chia các năm sau đó cho năm cơ bản

� Đây là cách trình bày khác của tốc độ tăng trưởng qua 5 – 10 năm

Phân tích theo quý� Số liệu tài chính gần đây nhất được trình bày

hằng quý (e.g., 10-Q). [Trường hợp ngoại lệ là cuối năm, thông tin cả năm được trình bày]

� Các nhà phân tích tài chính chú trọng số liệu quý và các thông báo thu nhập quý là các thông tin mới và quan trọng nhất

� Phân tích tỉ số và theo quy mô chung được tiến hành, được so sánh qua các quý trước đó: đặc biệt quan trọng là so số liệu quý hiện tại và (1) quý trước và (2) cùng kỳ năm ngoái

Page 22: Phan Tich Cac Bao Cao Tai Chinh

Quản trị Tài chính

Th.Sỹ Trần Quang Trung 22

Phân tích mô hình Du Pont� Bắt đầu từ lợi suất trên doanh thu (ROS)� Tính hiệu quả sử dụng tài sản, thể hiện qua các hệ số quay

vòng tài sản (TAT)� Lợi suất trên tổng tài sản:

ROA = ROS x TAT� Khả năng thanh toán về lâu dài (S) thể hiện ở tỉ số:

Tổng tài sản / vốn chủ sở hữu � Lợi suất trên vốn cổ phần:

ROE = ROA x S� Tóm lại, sự khác biệt giữa ROS, ROA & ROE là do hiệu quả sử

dụng tài sản (TAT) và khả năng thanh toán về lâu dài (S)

Phân tích mô hình Du Pont

Page 23: Phan Tich Cac Bao Cao Tai Chinh

Quản trị Tài chính

Th.Sỹ Trần Quang Trung 23

DuPont Analysis

TỉTỉTỉTỉ suấtsuấtsuấtsuấtlợilợilợilợi nhuậnnhuậnnhuậnnhuậntrướctrướctrướctrước thuếthuếthuếthuế

(1 (1 (1 (1 ---- thuế thuế thuế thuế suất)suất)suất)suất)

TỉTỉTỉTỉ suấtsuấtsuấtsuấtlợilợilợilợi nhuậnnhuậnnhuậnnhuậnsausausausau thuếthuếthuếthuế

Hệ số quay Hệ số quay Hệ số quay Hệ số quay vòng tài sảnvòng tài sảnvòng tài sảnvòng tài sản

Lợi suất Lợi suất Lợi suất Lợi suất tài sảntài sảntài sảntài sản

ĐònĐònĐònĐòn bẫybẫybẫybẫytàitàitàitài chínhchínhchínhchính

Lợi suất Lợi suất Lợi suất Lợi suất vốn cổ vốn cổ vốn cổ vốn cổ phầnphầnphầnphần

(1(1(1(1----tỉ lệ chia tỉ lệ chia tỉ lệ chia tỉ lệ chia cổ tức)cổ tức)cổ tức)cổ tức)

Tỉ lệ tăng Tỉ lệ tăng Tỉ lệ tăng Tỉ lệ tăng trưởng bền trưởng bền trưởng bền trưởng bền

vữngvữngvữngvững

Phân tích Du Pont