ktqt Chuong 7

36
PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH CHI PHÍ TRỰC TIẾP CHƯƠNG 7 1

Transcript of ktqt Chuong 7

Page 1: ktqt Chuong 7

PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH CHI PHÍ TRỰC TIẾP

CHƯƠNG 71

Page 2: ktqt Chuong 7

Giá thành sản xuất sản phẩm bao gồm đầy đủ các chi phí tham gia vào quá trình sản xuất:

•CP NVL trực tiếp•CP nhân công trực tiếp•CP sản xuất chung

PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH CHI PHÍ TOÀN BỘ

2

Page 3: ktqt Chuong 7

Giá thành sản xuất sản phẩm chỉ bao gồm các chi phí sản xuất biến đổi:

•CP NVL trực tiếp•CP nhân công trực tiếp•CP sản xuất chung biến đổi

PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH CHI PHÍ TRỰC TIẾP

3

Page 4: ktqt Chuong 7

NVL trực tiếp

Nhân công trực tiếp

SX chung biến đổi

SX chung cố định

BH & QL DN biến đổi

BH & QLDN cố định

PP xác địnhCP trực tiếp

PP xác địnhCP toàn bộ

CPsản phẩm

CP thời kỳ

CP sản phẩm

CPthời kỳ

PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH CP TRỰC TIẾP & PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH CP TOÀN BỘ

4

Page 5: ktqt Chuong 7

Doanh thuDoanh thu bán hàng $8,000

Chi phíGiá vốn hàng bán (5,000)Lợi nhuận thuần

$3,000

Doanh thuDoanh thu bán hàng $8,000

Chi phíGiá vốn hàng bán (5,000)Lợi nhuận thuần

$3,000

Báo cáo KQKD

Doanh thuDoanh thu bán hàng $8,000

Chi phíGiá vốn hàng bán (5,000)Lợi nhuận thuần

$3,000

Doanh thuDoanh thu bán hàng $8,000

Chi phíGiá vốn hàng bán (5,000)Lợi nhuận thuần

$3,000

Báo cáo KQKD

Tài sản $10000Hàng tồn kho8,000

Nguồn vốn 10000Nợ phải trả

NV chủ sở hữu

Tài sản $10000Hàng tồn kho8,000

Nguồn vốn 10000Nợ phải trả

NV chủ sở hữu

Bảng cân đối kế toán

SP chưa tiêu thụ

SP ®· tiªu thô

CPSX chung cố định

PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH CP TRỰC TIẾP & PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH CP TOÀN BỘ

5

Page 6: ktqt Chuong 7

6

Chi phí biến đổi đvsp (1000đ):CP NVL trực tiếp 5CP Nhân công trực tiếp 3CP Sản xuất chung biến đổi 2CP QLDN và bán hàng biến đổi 2

Chi phí cố định/tháng (1000đ):CP sản xuất chung cố định 50.000CP QLDN và bán hàng cố định 35.000

Giá bán đvsp (1000đ): 30

Chi phí biến đổi đvsp (1000đ):CP NVL trực tiếp 5CP Nhân công trực tiếp 3CP Sản xuất chung biến đổi 2CP QLDN và bán hàng biến đổi 2

Chi phí cố định/tháng (1000đ):CP sản xuất chung cố định 50.000CP QLDN và bán hàng cố định 35.000

Giá bán đvsp (1000đ): 30

CÔNG TY ÁNH SÁNG

Page 7: ktqt Chuong 7

7

Sản lượng tháng 1 tháng 2 tháng 3Tồn đầu kỳ - - 1,000 Sản xuất trong kỳ 10,000 10,000 10,000 Tiêu thụ trong kỳ 10,000 9,000 11,000 Tồn cuối kỳ - 1,000 -

Công ty Ánh sáng(SLSX ổn định, SL tiêu thụ biến động)

Page 8: ktqt Chuong 7

8

Giá thành sxsp – PP xác định chi phí toàn bộGiá thành sxsp – PP xác định chi phí toàn bộ

CP NVL trực tiếp đvspCP nhân công trực tiếp đvspCP sản xuất chung biến đổi đvsp

CP sản xuất chung cố định bình quân

Tổng giá thành sản xuất đvsp

Tháng 1, 2, 3Tháng 1, 2, 3

Công ty Ánh sáng

Page 9: ktqt Chuong 7

Công ty Ánh sángBCKQKD theo PP xác định CP toàn bộ

Chỉ tiêu tháng 1 tháng 2 tháng 31. Doanh thu2. Giá vốn hàng bán3. Lợi nhuận gộp4. Chi phí BH&QLDN5. Lợi nhuận thuần

9

Page 10: ktqt Chuong 7

Giá thành sxsp – PP xác định chi phí trực tiếpGiá thành sxsp – PP xác định chi phí trực tiếp

CP NVL trực tiếp đvsp 5CP nhân công trực tiếp đvsp 3CP sản xuất chung biến đổi đvsp 2Tổng giá thành sản xuất đvsp 10

Công ty Ánh sáng

10

Page 11: ktqt Chuong 7

Công ty Ánh sángBCKQKD theo PP xác định CP trực tiếp

Chỉ tiêu 1 sp tháng 1 tháng 2 tháng 31. Doanh thu2. Chi phí biến đổi CPSX CPBH & QLDN3. Lợi nhuận góp4. CP cố định CPSX CP BH&QLDN5. Lợi nhuận thuần

11

Page 12: ktqt Chuong 7

12

Quick Check

LN thuần theo PP xác định CP toàn bộ là 108.000 và theo PP xác định CP trực tiếp là 113.000 do tổng CP cao hơn. Theo PP xác định CP toàn bộ 5.000 đã mất đi đâu?

a. Đã biến mất vào “hộp đen” kế toán.

b. Trong hàng tồn kho cuốI kỳ.

c. Đó là số thuế TNDN tiết kiệm được.

d. 5.000 không phảI là chi phí thật, do đó không có gì đã thực sự mất đi.

LN thuần theo PP xác định CP toàn bộ là 108.000 và theo PP xác định CP trực tiếp là 113.000 do tổng CP cao hơn. Theo PP xác định CP toàn bộ 5.000 đã mất đi đâu?

a. Đã biến mất vào “hộp đen” kế toán.

b. Trong hàng tồn kho cuốI kỳ.

c. Đó là số thuế TNDN tiết kiệm được.

d. 5.000 không phảI là chi phí thật, do đó không có gì đã thực sự mất đi.

Page 13: ktqt Chuong 7

13

Công ty Ánh sángĐối chiếu lợi nhuận thuần

Chỉ tiêu tháng 1 tháng 2 tháng 31. LN thuần theo PP xác định CP trực tiếp2. Cộng CPSX chung cố định trong SP tồn cuối kỳ3. Trừ CPSX chung cố định trong SP tồn đầu kỳ4. LN thuần theo PP xác định CP toàn bộ

Page 14: ktqt Chuong 7

14

Sản lượng tháng 4 tháng 5 tháng 6Tồn đầu kỳ - - 2,000 Sản xuất trong kỳ 10,000 12,000 8,000 Tiêu thụ trong kỳ 10,000 10,000 10,000 Tồn cuối kỳ - 2,000 -

Công ty Ánh sáng(SLSX biến động, SL tiêu thụ ổn định)

Page 15: ktqt Chuong 7

15

Giá thành sxsp – PP xác định chi phí toàn bộGiá thành sxsp – PP xác định chi phí toàn bộ

CP NVL trực tiếp đvsp 5CP nhân công trực tiếp đvsp 3CP sản xuất chung biến đổi đvsp 2

CP sản xuất chung cố định bình quân 5

Tổng giá thành sản xuất đvsp 1550.000 ÷ 10.000sp

Tháng 4Tháng 4

Công ty Ánh sáng

Page 16: ktqt Chuong 7

16

Giá thành sxsp – PP xác định chi phí toàn bộGiá thành sxsp – PP xác định chi phí toàn bộ

CP NVL trực tiếp đvspCP nhân công trực tiếp đvspCP sản xuất chung biến đổi đvsp

CP sản xuất chung cố định bình quân

Tổng giá thành sản xuất đvsp

Tháng 5Tháng 5

Công ty Ánh sáng

Page 17: ktqt Chuong 7

Giá thành sxsp – PP xác định chi phí toàn bộGiá thành sxsp – PP xác định chi phí toàn bộ

CP NVL trực tiếp đvspCP nhân công trực tiếp đvspCP sản xuất chung biến đổi đvsp

CP sản xuất chung cố định bình quân

Tổng giá thành sản xuất đvsp

Tháng 6Tháng 6

Công ty Ánh sáng

17

Page 18: ktqt Chuong 7

Công ty Ánh sángBCKQKD theo PP xác định CP toàn bộ

Chỉ tiêu tháng 4 tháng 5 tháng 61. Doanh thu2. Giá vốn hàng bán3. Lợi nhuận gộp4. Chi phí BH&QLDN5. Lợi nhuận thuần

18

Page 19: ktqt Chuong 7

Giá thành sxsp – PP xác định chi phí trực tiếpGiá thành sxsp – PP xác định chi phí trực tiếp

CP NVL trực tiếp đvsp 5CP nhân công trực tiếp đvsp 3CP sản xuất chung biến đổi đvsp 2Tổng giá thành sản xuất đvsp 10

Công ty Ánh sáng

19

Page 20: ktqt Chuong 7

Công ty Ánh sángBCKQKD theo PP xác định CP trực tiếp

Chỉ tiêu 1 sp tháng 4 tháng 5 tháng 61. Doanh thu2. Chi phí biến đổi CPSX CPBH & QLDN3. Lợi nhuận góp4. CP cố định CPSX CP BH&QLDN5. Lợi nhuận thuần

20

Page 21: ktqt Chuong 7

21

Công ty Ánh sángĐối chiếu lợi nhuận thuần

Chỉ tiêu tháng 4 tháng 5 tháng 61. LN thuần theo PP xác định CP trực tiếp2. Cộng CPSX chung cố định trong SP tồn cuối kỳ3. Trừ CPSX chung cố định trong SP tồn đầu kỳ4. LN thuần theo PP xác định CP toàn bộ

Page 22: ktqt Chuong 7

22

Sản lượng tháng 4 tháng 5 tháng 6Tồn đầu kỳ - - 2,000 Sản xuất trong kỳ 10,000 12,000 9,000 Tiêu thụ trong kỳ 10,000 10,000 10,000 Tồn cuối kỳ - 2,000 1,000

Công ty Ánh sáng(SLSX biến động, SL tiêu thụ ổn định)

Page 23: ktqt Chuong 7

Giá thành sxsp – PP xác định chi phí toàn bộGiá thành sxsp – PP xác định chi phí toàn bộ

CP NVL trực tiếp đvspCP nhân công trực tiếp đvspCP sản xuất chung biến đổi đvsp

CP sản xuất chung cố định bình quân

Tổng giá thành sản xuất đvsp

Tháng 6Tháng 6

Công ty Ánh sáng

23

Page 24: ktqt Chuong 7

Giá thành sxsp – PP xác định chi phí toàn bộGiá thành sxsp – PP xác định chi phí toàn bộ

CP NVL trực tiếp đvsp 5CP nhân công trực tiếp đvsp 3CP sản xuất chung biến đổi đvsp 2

CP sản xuất chung cố định bình quân 5,555

Tổng giá thành sản xuất đvsp 15,55550.000 ÷ 9.000sp

Tháng 6Tháng 6

Công ty Ánh sáng

24

Page 25: ktqt Chuong 7

Công ty Ánh sángBCKQKD theo PP xác định CP toàn bộ tháng 6

Chỉ tiêu1. Doanh thu2. Giá vốn hàng bán3. Lợi nhuận gộp4. Chi phí BH&QLDN5. Lợi nhuận thuần

25

Page 26: ktqt Chuong 7

26

Công ty Ánh sángĐối chiếu lợi nhuận thuần tháng 6

Chỉ tiêu PP FIFO PP LIFO1. LN thuần theo PP xác định CP trực tiếp2. Cộng CPSX chung cố định trong SP tồn cuối kỳ3. Trừ CPSX chung cố định trong SP tồn đầu kỳ4. LN thuần theo PP xác định CP toàn bộ

Page 27: ktqt Chuong 7

Tổng kết27

Page 28: ktqt Chuong 7

Quick Check

Phương pháp nào cho giá trị hàng tồn kho lớn hơn?

a. PP xác định CP toàn bộ.

b. PP xác định CP trực tiếp.

c. Cả 2 PP cho giá trị HTK như nhau.

d. Còn tuỳ. . .

Phương pháp nào cho giá trị hàng tồn kho lớn hơn?

a. PP xác định CP toàn bộ.

b. PP xác định CP trực tiếp.

c. Cả 2 PP cho giá trị HTK như nhau.

d. Còn tuỳ. . .

28

Page 29: ktqt Chuong 7

Quick Check

Phương pháp nào tạo ra lợi nhuận lớn hơn?

a. PP xác định CP toàn bộ

b. PP xác định CP trực tiếp

c. Cả 2 PP cho lợi nhuận như nhau.

d. Còn tuỳ ...

Phương pháp nào tạo ra lợi nhuận lớn hơn?

a. PP xác định CP toàn bộ

b. PP xác định CP trực tiếp

c. Cả 2 PP cho lợi nhuận như nhau.

d. Còn tuỳ ...

29

Page 30: ktqt Chuong 7

Ưu điểm của pp xác định chi phí trực tiếp

Ưu điểm

Dễ hiểu đối với các Nhà quản trị.

Nhất quán với Phân tích CVP.

Lợi nhuận thuần gầnvới dòng tiền thuần.

Lợi nhuận không bị ảnh hưởngbởi sự thay đổi của HTK.

Xem xét ảnh hưởng của

CPCĐ tới LN.

Dễ ước tính LN cho Các sản phẩm và bộ phận.

30

Page 31: ktqt Chuong 7

Phương pháp trực tiếp hay phương pháp toàn bộ?

Phương pháp trực tiếp hay phương pháp toàn bộ?

31

Page 32: ktqt Chuong 7

Phương pháp xác định chi phí toàn bộ

Do BCTC cung cấp ra bên ngoài yêu cầu lập theo phương pháp xác định chi phí toàn

bộ nên công ty sẽ tiết kiệm được chi phí bằng việc chỉ đầu tư vào một hệ thống kế

toán.

Do BCTC cung cấp ra bên ngoài yêu cầu lập theo phương pháp xác định chi phí toàn

bộ nên công ty sẽ tiết kiệm được chi phí bằng việc chỉ đầu tư vào một hệ thống kế

toán.

32

Page 33: ktqt Chuong 7

Giúp cho việc ra các quyết định chiến lược tốt hơn.

Giúp cho việc ra các quyết định chiến lược tốt hơn.

Phương pháp xác định chi phí toàn bộ

33

Page 34: ktqt Chuong 7

Không hợp lý trong việc đánh giá công việc của các nhà quản lý. Nó tạo cho các

nhà quản lý động lực để sản xuất quá nhiều so với nhu cầu.

Không hợp lý trong việc đánh giá công việc của các nhà quản lý. Nó tạo cho các

nhà quản lý động lực để sản xuất quá nhiều so với nhu cầu.

Phương pháp xác định chi phí toàn bộ

34

Page 35: ktqt Chuong 7

Ảnh hưởng của phương pháp quản lý hàng tồn kho JIT

Trong hệ thống JIT . . .

Mức SX có xu hướng bằng vớimức tiêu thụ . . .

Do đó LN giữa 2 PP xác định CP sẽ …?

35

Page 36: ktqt Chuong 7

Kết thúc chương 736