Ktqt Chuong 3 Tinh Gia

42
TÍNH GIÁ THÀNH TÍNH GIÁ THÀNH TRONG DOANH NGHIỆP TRONG DOANH NGHIỆP

Transcript of Ktqt Chuong 3 Tinh Gia

Page 1: Ktqt Chuong 3 Tinh Gia

TÍNH GIÁ THÀNH TÍNH GIÁ THÀNH TRONG DOANH TRONG DOANH

NGHIỆPNGHIỆP

Page 2: Ktqt Chuong 3 Tinh Gia

Vai trò của công tác tính giá thành sản phẩmVai trò của công tác tính giá thành sản phẩm

- Góp phần xác định hao phí sản phẩm, là cơ sở để xác định kết quả kinh doanh của

từng sản phẩm, doanh nghiệp.

- Giúp nhà quản trị hoạch định, kiểm soát chi phí ở nơi phát sinh phí (phân xưởng, hoạt

động …)

- Trợ giúp các nhà quản trị giảm thấp chi phí sản phẩm, nâng cao tính cạnh tranh của sản phẩm trên thị trường.

-Tính giá thành sản phẩm là cơ sở để các nhà quản trị xây dựng chính sách giá bán hợp lý và cơ sở cho nhiều quyết định khác

Page 3: Ktqt Chuong 3 Tinh Gia

Những quan tâm khi thiết kế hệ thống tính giá Những quan tâm khi thiết kế hệ thống tính giá phíphí

- Cân nhắc giữa chi phí và lợi ích của vấn đề tính giá thành.

- Hệ thống tính giá phải được thiết kế phù hợp với hoạt động sản xuất kinh doanh hiện tại. (Nó phụ thuộc vào bản chất của ngành sản xuất, qui trình công nghệ, tính đa dạng của sản phẩm và dịch vụ và yêu cầu về thông tin cho công tác quản trị. Khi xây dựng hệ thống tính giá cần phân tích kỹ qui trình sản

xuất, cũng như phải xác định dữ liệu cần thu thập và báo cáo).

- Hệ thống tính giá thành phức tạp chỉ vận dụng hoạt động chung của toàn doanh nghiệp được cải thiện

nhiều trên cơ sở các thông tin của hệ thống tính giá

Page 4: Ktqt Chuong 3 Tinh Gia

Đối tượng tập hợp chi phí và Đối tượng tập hợp chi phí và đối tượng tính giá thànhđối tượng tính giá thành

• Là phạm vi được xác định trước để tập Là phạm vi được xác định trước để tập hợp chi phí hợp chi phí

• Xác định đối tượng tập hợp chi phí là xác Xác định đối tượng tập hợp chi phí là xác định giới hạn các bộ phận chịu chi phí cơ định giới hạn các bộ phận chịu chi phí cơ sở cho việc tính giá thành. sở cho việc tính giá thành. • Các trung tâm chi phí Các trung tâm chi phí • Sản phẩm hoặc nhóm sản phẩm cùng loại, Sản phẩm hoặc nhóm sản phẩm cùng loại,

một công việc (đơn đặt hàng) hay một hoạt một công việc (đơn đặt hàng) hay một hoạt động, một chương trình nào đó động, một chương trình nào đó

Page 5: Ktqt Chuong 3 Tinh Gia

Căn cứ để xác định đối tượng Căn cứ để xác định đối tượng tập hợp chi phí tập hợp chi phí

• Phân cấp quản lý và yêu cầu quản lý đối Phân cấp quản lý và yêu cầu quản lý đối với các bộ phận của tổ chứcvới các bộ phận của tổ chức

• Tính chất quy trình công nghệ sản xuất Tính chất quy trình công nghệ sản xuất sản phẩmsản phẩm

• Đơn vị tính giá thành áp dụng trong doanh Đơn vị tính giá thành áp dụng trong doanh nghiệpnghiệp

Page 6: Ktqt Chuong 3 Tinh Gia

Đối tượng tính giá thànhĐối tượng tính giá thành Kết quả của quá trình sản xuất hoặc quá trình Kết quả của quá trình sản xuất hoặc quá trình

cung cấp dịch vụcung cấp dịch vụ Xác định đối tượng tính giá thành thường gắn Xác định đối tượng tính giá thành thường gắn

với yêu cầu của nhà quản trị về kiểm sóat chi với yêu cầu của nhà quản trị về kiểm sóat chi phí, định giá bán và xác định kết quả kinh doanhphí, định giá bán và xác định kết quả kinh doanh

Đối tượng tập hợp chi phí và đối tượng tính giá Đối tượng tập hợp chi phí và đối tượng tính giá có mối quan hệ với nhau trong hệ thống tính giá có mối quan hệ với nhau trong hệ thống tính giá thành ở đơn vị. thành ở đơn vị.

Nếu đối tượng tập hợp chi phí cần xác định là Nếu đối tượng tập hợp chi phí cần xác định là bước khởi đầu cho quá trình tập hợp chi phí thì bước khởi đầu cho quá trình tập hợp chi phí thì đối tượng tính giá thành gắn liền với thực hiện đối tượng tính giá thành gắn liền với thực hiện các kỹ thuật tính giá thành. các kỹ thuật tính giá thành.

Page 7: Ktqt Chuong 3 Tinh Gia

Tập hợp chi phí và tính theo Tập hợp chi phí và tính theo phương pháp tòan bộphương pháp tòan bộ

HHệ thống tính giá thành theo công việcệ thống tính giá thành theo công việc Hệ thống tính giá theo quá trình sản Hệ thống tính giá theo quá trình sản

xuất.xuất.

Page 8: Ktqt Chuong 3 Tinh Gia

Tập hợp chi phí và tính theo Tập hợp chi phí và tính theo phương pháp tòan bộphương pháp tòan bộ

3.1. Hệ thống tính giá thành theo công việc3.1. Hệ thống tính giá thành theo công việc 3.1.1. Đặc điểm hệ thống tính giá thành dưạ trên công việc3.1.1. Đặc điểm hệ thống tính giá thành dưạ trên công việc 3.1.2. Qui trình tập hợp chi phí và tính giá thành3.1.2. Qui trình tập hợp chi phí và tính giá thành

Tập hợp chi phí nguyên liệu, vật liệu trực tiếpTập hợp chi phí nguyên liệu, vật liệu trực tiếp Tập hợp chi phí nhân công trực tiếpTập hợp chi phí nhân công trực tiếp Tập hợp và phân bổ chi phí sản xuất chungTập hợp và phân bổ chi phí sản xuất chung Tổng hợp chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩmTổng hợp chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm

3.1.3. Tính giá thông dụng trong hệ thống tính giá thành theo công việc3.1.3. Tính giá thông dụng trong hệ thống tính giá thành theo công việc 3.2. Hệ thống tính giá thành theo quá trình sản xuất. 3.2. Hệ thống tính giá thành theo quá trình sản xuất.

3.2.1. Đặc điểm của hệ thống tính giá thành theo quá trình sản xuất3.2.1. Đặc điểm của hệ thống tính giá thành theo quá trình sản xuất 3.2.2. Khái niệm sản lượng tương tương3.2.2. Khái niệm sản lượng tương tương 3.2.3. Tính giá thành sản phẩm3.2.3. Tính giá thành sản phẩm

Tính giá thành trong trường hợp có tính giá thành bán thành phẩmTính giá thành trong trường hợp có tính giá thành bán thành phẩm Tính giá thành trong trường hợp không tính giá thành bán thành phẩm.Tính giá thành trong trường hợp không tính giá thành bán thành phẩm.

Page 9: Ktqt Chuong 3 Tinh Gia

Tập hợp chi phí và tính theo Tập hợp chi phí và tính theo phương pháp trực tiếpphương pháp trực tiếp

Nguyên tắc tính giá thành theo phương Nguyên tắc tính giá thành theo phương pháp trực tiếppháp trực tiếp

Sự vận động chi phí theo phương pháp Sự vận động chi phí theo phương pháp trực tiếp và lập báo cáo lãi lỗ theo cách trực tiếp và lập báo cáo lãi lỗ theo cách ứng xử chi phí.ứng xử chi phí.

Công dụng và những hạn chế của tính Công dụng và những hạn chế của tính giá thành theo phương pháp trực tiếpgiá thành theo phương pháp trực tiếp

Page 10: Ktqt Chuong 3 Tinh Gia

Hệ thống tính giá dựa trên cơ sở Hệ thống tính giá dựa trên cơ sở hoạt độnghoạt động

Sự hình thành của phương pháp tính giá dựa trên Sự hình thành của phương pháp tính giá dựa trên cơ sở hoạt độngcơ sở hoạt động

Nội dung phương pháp ABC trong doanh nghiệp sản Nội dung phương pháp ABC trong doanh nghiệp sản xuấtxuất Bước 1: Nhận diện các chi phí trực tiếpBước 1: Nhận diện các chi phí trực tiếp Bước 2: Nhận diện chi phí gián tiếp liên quan đến sản phẩm Bước 2: Nhận diện chi phí gián tiếp liên quan đến sản phẩm

sản xuất.sản xuất. Bước 3: Chọn tiêu thức phân bổ.Bước 3: Chọn tiêu thức phân bổ. Bước 4: Tính toán mức phân bổBước 4: Tính toán mức phân bổ Bước 5: Tổng hợp tất cả các chi phí để tính giá thành sản Bước 5: Tổng hợp tất cả các chi phí để tính giá thành sản

phẩmphẩm So sánh phương pháp tính giá truyền thống và So sánh phương pháp tính giá truyền thống và

phương pháp tính giá dựa trên cơ sở hoạt độngphương pháp tính giá dựa trên cơ sở hoạt động

Page 11: Ktqt Chuong 3 Tinh Gia

So sánh phương pháp tính giá truyền So sánh phương pháp tính giá truyền thống và tính giá trên cơ sở hoạt độngthống và tính giá trên cơ sở hoạt động

   Phương pháp tính giá truyền Phương pháp tính giá truyền thốngthống

Phương pháp ABCPhương pháp ABC

Đối tượng tập hợp chi phíĐối tượng tập hợp chi phí Công việc, nhóm sản phẩm hay Công việc, nhóm sản phẩm hay nơi phát sinh chi phí: phân nơi phát sinh chi phí: phân xưởng, đội SX…xưởng, đội SX…

Tập hợp dựa trên hoạt độngTập hợp dựa trên hoạt động

Nguồn sinh phíNguồn sinh phí Có nhiều nguồn sinh phí đối Có nhiều nguồn sinh phí đối với đối tượng tập hơp chi phhívới đối tượng tập hơp chi phhí

- Nguồn sinh phí xác định rõ- Nguồn sinh phí xác định rõ

- Thường chỉ có một nguồn sinh - Thường chỉ có một nguồn sinh phí trong mỗi hoạt độngphí trong mỗi hoạt động

Tiêu chuẩn phân bổTiêu chuẩn phân bổ Dựa trên một trong nhiều tiêu Dựa trên một trong nhiều tiêu thức: giờ công, tiền lương, giờ thức: giờ công, tiền lương, giờ máy...máy...

- Dựa trên nhiều tiêu thức- Dựa trên nhiều tiêu thức

- Tiêu thức lựa chọn thực sự là - Tiêu thức lựa chọn thực sự là nguồn sinh phí ở mỗi hoạt độngnguồn sinh phí ở mỗi hoạt động

Tính hợp lý và chính xácTính hợp lý và chính xác Giá thành được tính hoặc quá Giá thành được tính hoặc quá cao hoặc quá thấpcao hoặc quá thấp

Giá thành chính xác hơn, do vậy Giá thành chính xác hơn, do vậy tin cậy trong việc ra quyết địnhtin cậy trong việc ra quyết định

Kiểm soát chi phíKiểm soát chi phí Kiểm sóat trên cơ sở trung tâm Kiểm sóat trên cơ sở trung tâm chi phí: phân xưởng, phòng, chi phí: phân xưởng, phòng, đơn vịđơn vị

Kiểm sóat theo từng hoạt động, Kiểm sóat theo từng hoạt động, cho phép những ưu tiên trong cho phép những ưu tiên trong quản trị chi phíquản trị chi phí

Chi phí kế toánChi phí kế toán ThấpThấp Tương đối caoTương đối cao

Page 12: Ktqt Chuong 3 Tinh Gia

Báo cáo giá thành đơn vị sản phẩm Báo cáo giá thành đơn vị sản phẩm theo hai phương pháptheo hai phương pháp

Khoản mục giá Khoản mục giá thànhthành

Dựa trên cơ sở họat độngDựa trên cơ sở họat động Dựa trên lao độngDựa trên lao động

SP ASP A SP BSP B SP ASP A SP BSP B

Chi phí vật Chi phí vật liệu trực liệu trực tiếptiếp

25.00025.000 15.00015.000 25.00025.000 15.00015.000

Chi phí nhân Chi phí nhân công trực công trực tiếptiếp

10.00010.000 10.00010.000 10.00010.000 10.00010.000

Chi phí sản Chi phí sản xuất chungxuất chung

75.44075.440 24.89024.890 35.00035.000 35.00035.000

Tổng cộngTổng cộng 110.440 110.440 đồngđồng

49.890 đồng49.890 đồng 70.000 đồng70.000 đồng 60.000 đồng60.000 đồng

Page 13: Ktqt Chuong 3 Tinh Gia

End of Chapter 3End of Chapter 3

Page 14: Ktqt Chuong 3 Tinh Gia

Bảng phân bổ chi phí sản xuất Bảng phân bổ chi phí sản xuất chungchung

Hoạt độngHoạt động Tỷ lệ phân bổTỷ lệ phân bổ Sản phẩm ASản phẩm A Sản phẩm BSản phẩm B

Số lầnSố lần Chi phí (ng.đ)Chi phí (ng.đ) Số lầnSố lần Chi phí (ng.đ)Chi phí (ng.đ)

1. Khởi đông 1. Khởi đông máymáy

4646 3.0003.000 138.000138.000 2.0002.000 92.00092.000

2. Kiểm tra 2. Kiểm tra chất chất lượnglượng

2020 5.0005.000 100.000100.000 3.0003.000 60.00060.000

3. Giao lệnh 3. Giao lệnh sản xuấtsản xuất

135135 200200 27.00027.000 400400 54.00054.000

4. Vận hành 4. Vận hành máymáy

7,857,85 12.00012.000 94.20094.200 28.00028.000 219.800219.800

5. Tiếp nhận 5. Tiếp nhận vật liệuvật liệu

120120 150150 18.00018.000 600600 72.00072.000

Tổng phi phíTổng phi phí       377.200377.200    497.800497.800

Sản lượng sản Sản lượng sản xuấtxuất

   5.0005.000    20.00020.000

Chi phí SXC Chi phí SXC đơnvịđơnvị

75,4475,44 24,8924,89

Page 15: Ktqt Chuong 3 Tinh Gia

Tập hợp chi phí theo phương pháp Tập hợp chi phí theo phương pháp thông dụngthông dụng

Chi phí sản xuất

Chi phíNVLTT

Chi phíNCTT

CPSXC ước tính, phân bổ

cho công việc

Chi phí SXC

thực tế

Doanh thu

Giá vốn hàng bán

Lợi nhuận gộp

CPSXKD dở dang

Giá thành

tạm tính

=

-

Page 16: Ktqt Chuong 3 Tinh Gia

Tập hợp theo đơn đặt hàngTập hợp theo đơn đặt hàng

   Phân xưởng 1Phân xưởng 1 Phân xưởng 2Phân xưởng 2

Giờ công lao Giờ công lao động trực tiếp động trực tiếp (giờ)(giờ)

10001000 950950

Chi phí nhân công Chi phí nhân công trực tiếp (đồng)trực tiếp (đồng)

4.500.0004.500.000 4.845.0004.845.000

Chi phí vật liệu Chi phí vật liệu trực tiếp (đồng)trực tiếp (đồng)

3.000.0003.000.000 4.300.0004.300.000

Giờ máy hoạt Giờ máy hoạt động (giờ)động (giờ)

5050 6262

Page 17: Ktqt Chuong 3 Tinh Gia

Số liệu sản xuất ước tínhSố liệu sản xuất ước tính

Phân xưởng 1Phân xưởng 1 Phân xưởng 2Phân xưởng 2

Giờ công lao động trực Giờ công lao động trực tiếp (giờ)tiếp (giờ)

130.000130.000 97.00097.000

Chi phí nhân công trực Chi phí nhân công trực tiếp (đồng)tiếp (đồng)

520.000.000520.000.000 485.000.000485.000.000

Số giờ máy hoạt động Số giờ máy hoạt động (giờ)(giờ)

6.5006.500 6.7906.790

Chi phí sản xuất chung Chi phí sản xuất chung (đồng)(đồng)

1.664.000.0001.664.000.000 156.170.000156.170.000

Page 18: Ktqt Chuong 3 Tinh Gia

Phiếu tính giá thành đơn đặt Phiếu tính giá thành đơn đặt hàng 15hàng 15

Khoản mụcKhoản mục Phân xưởng Phân xưởng 11

Phân xưởng Phân xưởng 22

Tổng cộngTổng cộng

CP nguyên CP nguyên liệu trực liệu trực

tiếptiếp

33 4.34.3 7.37.3

CP nhân CP nhân công trực công trực

tiếptiếp

4.54.5 4.8454.845 9.3459.345

CP sản xuất CP sản xuất chung ước chung ước

tínhtính

14.414.4 1.4261.426 15.82615.826

Tổng cộngTổng cộng 21.921.9 10.57110.571 32.47132.471

Page 19: Ktqt Chuong 3 Tinh Gia

Phân biệt giữa phương pháp tính Phân biệt giữa phương pháp tính giá thành thực tế và giá thông dụnggiá thành thực tế và giá thông dụngKhoản mục Khoản mục

CPCPTính giá thành Tính giá thành

thực tếthực tếTính giá thành theo Tính giá thành theo

phương pháp thông phương pháp thông dụngdụng

Nguyên vật liệu Nguyên vật liệu trực tiếptrực tiếp

Lượng thực tế x Giá Lượng thực tế x Giá thực tếthực tế

Lượng thực tế x Giá Lượng thực tế x Giá thực tếthực tế

Nhân công trực Nhân công trực tiếptiếp

Lượng thực tế x Lượng thực tế x Giá thực tếGiá thực tế

Lượng thực tế x Giá Lượng thực tế x Giá thực tếthực tế

Biến phí sản Biến phí sản xuất chungxuất chung

Lượng thực tế x Tỷ Lượng thực tế x Tỷ lệ phân bổ thực tếlệ phân bổ thực tế

Lượng thực tế x Tỷ lệ Lượng thực tế x Tỷ lệ tạm phân bổ CPSXCtạm phân bổ CPSXC

Định phí sản Định phí sản xuất chungxuất chung

Lượng thực tế x Tỷ Lượng thực tế x Tỷ lệ phân bổ thực tếlệ phân bổ thực tế

Lượng thực tế x Tỷ lệ Lượng thực tế x Tỷ lệ tạm phân bổ CPSXCtạm phân bổ CPSXC

Page 20: Ktqt Chuong 3 Tinh Gia

sự vận động của dòng chi phí ở sự vận động của dòng chi phí ở các doanh nghiệpcác doanh nghiệp

Vật liệu trực tiếp

Nhân công trực tiếp

Chi phí SXC

Phân xưởng A

Vật liệu trực tiếp

Nhân công trực tiếp

Chi phí SXC

Phân xưởng B

Giá trị bán thành phẩm chuyển qua PX B để tiếp

tục chế biên

Sản phẩm hoàn thànhSản phẩm tiêu thụ

Page 21: Ktqt Chuong 3 Tinh Gia

Tập hợp chi phí sản xuấtTập hợp chi phí sản xuất   Phân xưởng 1Phân xưởng 1 Phân xưỏng 2Phân xưỏng 2

Chi phí dở dang đầu kỳChi phí dở dang đầu kỳ:: 2.92.9 18.487,518.487,5

- Bán thành phẩm PX 1- Bán thành phẩm PX 1 -- 15.20015.200

- Vật liệu trực tiếp- Vật liệu trực tiếp 2.0002.000 2.0502.050

- Nhân công trực tiếp- Nhân công trực tiếp 600600 825825

- Chi phí sản xuất chung- Chi phí sản xuất chung 300300 412,5412,5

Chi phí sản xuất phát sinh Chi phí sản xuất phát sinh trong kỳtrong kỳ

39.47539.475 16.72516.725

- Chi phí vật liệu trực tiếp- Chi phí vật liệu trực tiếp 10.00010.000 3.4503.450

- Chi phí nhân công trực tiếp- Chi phí nhân công trực tiếp 19.65019.650 8.8508.850

- Chi phí sản xuất chung- Chi phí sản xuất chung 9.8259.825 4.4254.425

Page 22: Ktqt Chuong 3 Tinh Gia

Báo cáo sản lượng tương Báo cáo sản lượng tương đươngđương

   Sản lượngSản lượng Sản lượng tương đương theoSản lượng tương đương theo

VLiệuVLiệu Nh.côngNh.công SXCSXC

1. Số lượng sản phẩm 1. Số lượng sản phẩm hoàn thành trong kỳhoàn thành trong kỳ

3.0003.000 3.0003.000 3.0003.000 3.0003.000

2. Sản lượng tương 2. Sản lượng tương đương của SPDD cuối đương của SPDD cuối kỳkỳ

3.0003.000         

a. Vật liệua. Vật liệu    3.0003.000      

b. Nhân công b. Nhân công (3.000 x 80%)(3.000 x 80%)

      2.4002.400   

c.Sản xuất chung c.Sản xuất chung (3.000 x 80%)(3.000 x 80%)

         2.4002.400

Tổng cộngTổng cộng    6.0006.000 5.4005.400 5.4005.400

Page 23: Ktqt Chuong 3 Tinh Gia

BÁO CÁO CHI PHÍ SẢN XUẤTBÁO CÁO CHI PHÍ SẢN XUẤT Tình hình sản lượng:Tình hình sản lượng:

- Sản phẩm dở dang đầu kỳ:- Sản phẩm dở dang đầu kỳ: 1.000 1.000 (20%)(20%)

- Đưa vào sản xuất:- Đưa vào sản xuất: 5.000 5.000 - Hoàn thành: - Hoàn thành: 3.000 3.000 - Sản phẩm dở dang cuối kỳ:- Sản phẩm dở dang cuối kỳ: 3.000 3.000

(80%)(80%) Giá thành sản phẩm tương đươngGiá thành sản phẩm tương đương Cân đối chi phíCân đối chi phí

Page 24: Ktqt Chuong 3 Tinh Gia

Hạn chế của phương pháp tính giá Hạn chế của phương pháp tính giá truyền thốngtruyền thống

Đối tượng tập hợp chi phí chủ yếu là theo đơn đặt Đối tượng tập hợp chi phí chủ yếu là theo đơn đặt hàng hoặc theo phân xưởng, nơi sản xuấthàng hoặc theo phân xưởng, nơi sản xuất Với đối tượng đó, hệ thống tính giá không chỉ ra mối quan Với đối tượng đó, hệ thống tính giá không chỉ ra mối quan

hệ qua lại giữa các hoạt động ở các bộ phận chức năng hệ qua lại giữa các hoạt động ở các bộ phận chức năng khác nhaukhác nhau

Chỉ tập hợp chi phí ở góc độ chung, mục tiêu kiểm soát và Chỉ tập hợp chi phí ở góc độ chung, mục tiêu kiểm soát và hoạch định ở doanh nghiệp trong điều kiện cạnh tranh gia hoạch định ở doanh nghiệp trong điều kiện cạnh tranh gia tăng chưa được đáp ứngtăng chưa được đáp ứng

Phương pháp giá truyền thống thường lựa chọn ít Phương pháp giá truyền thống thường lựa chọn ít tiêu thức để phân bổ chi phí chungtiêu thức để phân bổ chi phí chung Do vậy, giá thành sản phẩm thường không phản ánh đúng Do vậy, giá thành sản phẩm thường không phản ánh đúng

giá phí của nógiá phí của nó ra quyết định giá bán cạnh tranh bị ảnh hưởngra quyết định giá bán cạnh tranh bị ảnh hưởng

Page 25: Ktqt Chuong 3 Tinh Gia

Các hoạt động

Tài nguyên

Đối tượng tính giá

Process drivers

Đo lường hoạt động

Quan điểm của ABC

Cắt giảm phí

Hoàn thiện quá trình SXLoại bỏ lãng phíNâng cao chất lượngBenchmark

Quan điểm của ABM

Tính giá mục tiêuTính giá sản phẩm

Ra quyết định

Page 26: Ktqt Chuong 3 Tinh Gia

BÁO CÁO CHI PHÍ SẢN XUẤTBÁO CÁO CHI PHÍ SẢN XUẤT Tình hình sản lượng:Tình hình sản lượng:

- Sản phẩm dở dang đầu kỳ:- Sản phẩm dở dang đầu kỳ: 1.000 1.000 (20%)(20%)

- Đưa vào sản xuất:- Đưa vào sản xuất: 5.000 5.000 - Hoàn thành: - Hoàn thành: 3.000 3.000 - Sản phẩm dở dang cuối kỳ:- Sản phẩm dở dang cuối kỳ: 3.000 3.000

(80%)(80%) Giá thành sản phẩm tương đươngGiá thành sản phẩm tương đương Cân đối chi phíCân đối chi phí

Page 27: Ktqt Chuong 3 Tinh Gia

BÁO CÁO CHI PHÍ SẢN XUẤTBÁO CÁO CHI PHÍ SẢN XUẤT Tình hình sản lượng:Tình hình sản lượng:

- Sản phẩm dở dang đầu kỳ:- Sản phẩm dở dang đầu kỳ: 1.000 1.000 (20%)(20%)

- Đưa vào sản xuất:- Đưa vào sản xuất: 5.000 5.000 - Hoàn thành: - Hoàn thành: 3.000 3.000 - Sản phẩm dở dang cuối kỳ:- Sản phẩm dở dang cuối kỳ: 3.000 3.000

(80%)(80%) Giá thành sản phẩm tương đươngGiá thành sản phẩm tương đương Cân đối chi phíCân đối chi phí

Page 28: Ktqt Chuong 3 Tinh Gia

BÁO CÁO CHI PHÍ SẢN XUẤTBÁO CÁO CHI PHÍ SẢN XUẤT Tình hình sản lượng:Tình hình sản lượng:

- Sản phẩm dở dang đầu kỳ:- Sản phẩm dở dang đầu kỳ: 1.000 1.000 (20%)(20%)

- Đưa vào sản xuất:- Đưa vào sản xuất: 5.000 5.000 - Hoàn thành: - Hoàn thành: 3.000 3.000 - Sản phẩm dở dang cuối kỳ:- Sản phẩm dở dang cuối kỳ: 3.000 3.000

(80%)(80%) Giá thành sản phẩm tương đươngGiá thành sản phẩm tương đương Cân đối chi phíCân đối chi phí

Page 29: Ktqt Chuong 3 Tinh Gia

Giá thành sản phẩm tương đươngGiá thành sản phẩm tương đương

Khoản mụcKhoản mục Đầu kỳĐầu kỳ Phát sinhPhát sinh Tổng chi Tổng chi phí sản phí sản

xuấtxuất

Sản lượng Sản lượng tương tương đươngđương

Giá thành Giá thành dơn vịdơn vị

Vật liệu Vật liệu trực tiếptrực tiếp

2.0002.000 10.00010.000 12.00012.000 6.0006.000 22

Nhân công Nhân công trực tiếptrực tiếp

600600 19.05019.050 20.25020.250 5.4005.400 3,753,75

Cp sản Cp sản xuất xuất chungchung

300300 9.8259.825 10.12510.125 5.4005.400 1,8751,875

   2.9002.900 39.47539.475 42.37542.375    7,6257,625

Page 30: Ktqt Chuong 3 Tinh Gia

Cân đối chi phíCân đối chi phí

Giá trị bán thành phẩm chuyển sang phân Giá trị bán thành phẩm chuyển sang phân xưởng 2: xưởng 2: 3.000 x 7,625 = 22.875 (ng.đ)3.000 x 7,625 = 22.875 (ng.đ)

Giá trị sản phẩm dở dang cuối tháng:Giá trị sản phẩm dở dang cuối tháng: Nguyên liệu trực tiếp:3.000 x 2 = 6.000Nguyên liệu trực tiếp:3.000 x 2 = 6.000 Nhân công trực tiếp:2.400 x 3,75 = 9.000Nhân công trực tiếp:2.400 x 3,75 = 9.000 Chi phí SXC:Chi phí SXC: 2.400 x 1,875 = 4.5002.400 x 1,875 = 4.500

Cộng:Cộng: 19.500 (ng.đ) 19.500 (ng.đ) Tổng hợp: Tổng hợp: 42.375 (ng.đ)42.375 (ng.đ)

Page 31: Ktqt Chuong 3 Tinh Gia

So sánh kết quả tính giá thành So sánh kết quả tính giá thành theo 2 phương pháptheo 2 phương pháp

Phương pháp bình quânPhương pháp bình quân Phương pháp nhập trước –xuất trướcPhương pháp nhập trước –xuất trước

1. Tính sản lượng tương đương trong kỳ1. Tính sản lượng tương đương trong kỳ

Sản lượng hoàn thành trong kỳSản lượng hoàn thành trong kỳ Sản lượng tương đương của SPDD đầu kỳ tiếp tục Sản lượng tương đương của SPDD đầu kỳ tiếp tục chế biếnchế biến

Sản lượng tương đương của SPDD cuối kỳSản lượng tương đương của SPDD cuối kỳ Sản lượng bắt đầu sản xuất và hoàn thành trong kỳSản lượng bắt đầu sản xuất và hoàn thành trong kỳ

   Sản lượng tương đương của SPDD cuối kỳSản lượng tương đương của SPDD cuối kỳ

2. Tính giá thành đơn vị sản phẩm tương đương2. Tính giá thành đơn vị sản phẩm tương đương

Chi phí sản xuất dỡ dang đầu kỳ cùng với chi phí Chi phí sản xuất dỡ dang đầu kỳ cùng với chi phí phát sinh được sử dụng để tính giá thànhphát sinh được sử dụng để tính giá thành

Chi phí phát sinh trong kỳ được sử dụng để tính giá Chi phí phát sinh trong kỳ được sử dụng để tính giá thành đơn vịthành đơn vị

Giá thành đơn vị sẽ chịu ảnh hưởng biến động giá Giá thành đơn vị sẽ chịu ảnh hưởng biến động giá đầu vào của kỳ trướcđầu vào của kỳ trước

Giá thành đơn vị không chịu ảnh hưởng biến động Giá thành đơn vị không chịu ảnh hưởng biến động giá đầu vào kỳ trướcgiá đầu vào kỳ trước

3. Cân đối chi phí3. Cân đối chi phí

Giá trị của sản lượng chuyển sang phân xưởng kế Giá trị của sản lượng chuyển sang phân xưởng kế tiếp được tính theo cùng một giá phítiếp được tính theo cùng một giá phí

Giá trị của sản lượng chuyển sang phân xưởng kế Giá trị của sản lượng chuyển sang phân xưởng kế tiếp gồm: chi phí dỡ dang đầu kỳ, chi phí cho tiếp gồm: chi phí dỡ dang đầu kỳ, chi phí cho số SPDD đầu kỳ cần tiếp tục hoàn thành, và số SPDD đầu kỳ cần tiếp tục hoàn thành, và chi phí cho sản phẩm bắt đầu sản xuất và đã chi phí cho sản phẩm bắt đầu sản xuất và đã

hoàn thànhhoàn thành

Giá trị của SPDD cuối kỳ được tính như nhau cho Giá trị của SPDD cuối kỳ được tính như nhau cho cả hai phương phápcả hai phương pháp

Giá trị của SPDD cuối kỳ được tính như nhau cho Giá trị của SPDD cuối kỳ được tính như nhau cho cả hai phương phápcả hai phương pháp

Page 32: Ktqt Chuong 3 Tinh Gia

Trình tựTrình tự t tính giá thành không ính giá thành không tính Z bán thành phẩmtính Z bán thành phẩm

Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp tính cho thành phẩm

Chi phí chế biến bước 1 tính cho thành phẩm

Chi phí chế biến bước 2 tính cho thành phẩm

Chi phí chế biến bước n tính cho thành phẩm

Giá thành của

thành phẩm

Page 33: Ktqt Chuong 3 Tinh Gia

Phương pháp tính giá trực tiếp và Phương pháp tính giá trực tiếp và báo cáo lãi lỗbáo cáo lãi lỗ

Chi phí VL trực tiếp CP nh công t.tiếp Biến phí SXC

SXKD dỡ dang

Thành phẩm

Doanh thu

Biến phí sản xuất của hàng bán

Biến phí bán hàng và QLDN

Số dư đảm phí

Định phí sản xuất chung

Định phí bán hàng và QLDN

Lợi nhuận thuần

Chi phí thời kỳ

Chí phí sản phẩm hay chi phí tồn kho

Page 34: Ktqt Chuong 3 Tinh Gia

Cäng taïc tênh giaï taûi Cäng taïc tênh giaï taûi doanh nghiãûpdoanh nghiãûp

Tênh giaï thaình theo phæång phaïp toaìn Tênh giaï thaình theo phæång phaïp toaìn bäü bäü

(Absorption costing) (Absorption costing)

Ztb = NVLTT + NCTT + CPSXCZtb = NVLTT + NCTT + CPSXC Tênh giaï thaình theo phæång phaïp Tênh giaï thaình theo phæång phaïp

træûc tiãúp (Direct Costing)træûc tiãúp (Direct Costing) Ztt = BPsx = NVLTT + NCTT + BpCPSXCZtt = BPsx = NVLTT + NCTT + BpCPSXC

Page 35: Ktqt Chuong 3 Tinh Gia

Baïo caïo laîi läùBaïo caïo laîi läùBaïo caïo laîi läù theo

phæång phaïp tênh giaï toaìn bäü

Baïo caïo laîi läù theo phæång phaïp tênh giaï

træûc tiãúp       

Doanh thu thuáön   Doanh thu thuáön  

Giaï väún haìng baïn   Biãún phê SX haìng baïn

 

Låüi nhuáûn gäüp   Biãún phê baïn haìng vaì QLDN

 

Chi phê baïn haìng   Säú dæ âaím phê  

Chi phê quaín lyï doanh nghiãûp

  Âënh phê saín xuáút chung

 

Låüi nhuáûn thuáön tæì HÂKD

  Âënh phê baïn haìng vaì QLDN

 

    Låüi nhuáûn thuáön tæì HÂKD

 

Page 36: Ktqt Chuong 3 Tinh Gia

Baïo caïo laîi läù theo 2 Baïo caïo laîi läù theo 2 PPPP

Baïo caïo laîi läù theo phæång phaïp tênh giaï

toaìn bäü

Baïo caïo laîi läù theo phæång phaïp tênh giaï

træûc tiãúpDoanh thu 140.000

Doanh thu 140.000

Giaï väún haìng baïn (92.000)

Biãún phê SX haìng baïn

(60.000)

Låüi nhuáûn gäüp 48.000 Biãún phê baïn haìng vaì QLDN

(10.000)

Chi phê baïn haìng &QLDN

(30.000)

Säú dæ âaím phê 70.000

Låüi nhuáûn thuáön tæì HÂKD

18.000

Âënh phê saín xuáút chung

(40.000)

    Âënh phê BH vaì QLDN

(20.000)

    Låüi nhuáûn thuáön tæì HÂKD

10.000

Page 37: Ktqt Chuong 3 Tinh Gia

Mäüt DNSX saín xuáút 5000 sp, vaì trong kyì âaî Mäüt DNSX saín xuáút 5000 sp, vaì trong kyì âaî tiãu thuû 4.000 sp våïi âån giaï baïn 35.000 â/sp. tiãu thuû 4.000 sp våïi âån giaï baïn 35.000 â/sp. Âáöu kyì khäng coï saín pháøm dåî dang. Coï säú Âáöu kyì khäng coï saín pháøm dåî dang. Coï säú liãûu vãö chi phê táûp håüp trong kyì nhæ sau:liãûu vãö chi phê táûp håüp trong kyì nhæ sau:

Váût liãûu træûc tiãúp: 35.000.000 âVáût liãûu træûc tiãúp: 35.000.000 â Nhán cäng træûc tiãúp: 25.000.000 âNhán cäng træûc tiãúp: 25.000.000 â Biãún phê SXC: 15.000.000 âBiãún phê SXC: 15.000.000 â Âënh phê SXC: 40.000.000 âÂënh phê SXC: 40.000.000 â Biãún phê baïn haìng & QLDN: 10.000.000 âBiãún phê baïn haìng & QLDN: 10.000.000 â Âënh phê baïn haìng & QLDN: 20.000.000 âÂënh phê baïn haìng & QLDN: 20.000.000 â

Page 38: Ktqt Chuong 3 Tinh Gia

Theo phæång phaïp tênh giaï toaìn Theo phæång phaïp tênh giaï toaìn bäü thç giaï thaình mäüt saín pháøm bäü thç giaï thaình mäüt saín pháøm hoaìn thaình laì: (35 tr + 25 tr + 15 hoaìn thaình laì: (35 tr + 25 tr + 15 tr + 40 tr) : 5.000 sp = 23.000 â/sptr + 40 tr) : 5.000 sp = 23.000 â/sp

Theo phæång phaïp tênh giaï træûc Theo phæång phaïp tênh giaï træûc tiãúp thç giaï thaình mäüt saín tiãúp thç giaï thaình mäüt saín pháøm:pháøm:

(35 tr + 25 tr + 15 tr) : 5.000 (35 tr + 25 tr + 15 tr) : 5.000 sp = 15.000 â/spsp = 15.000 â/sp

Page 39: Ktqt Chuong 3 Tinh Gia

Baïo caïo laîi läù theo phæång phaïp tênh giaï toaìn bäü

Baïo caïo laîi läù theo phæång phaïp tênh giaï træûc tiãúp

       

Doanh thu 140.000

Doanh thu 140.000

Giaï väún haìng baïn (92.000)

Biãún phê SX haìng baïn

(60.000)

Låüi nhuáûn gäüp 48.000 Biãún phê baïn haìng vaì QLDN

(10.000)

Chi phê baïn haìng &QLDN

(30.000)

Säú dæ âaím phê 70.000

Låüi nhuáûn thuáön tæì HÂKD

18.000

Âënh phê saín xuáút chung

(40.000)

    Âënh phê baïn haìng vaì QLDN

(20.000)

    Låüi nhuáûn thuáön tæì HÂKD

10.000

Page 40: Ktqt Chuong 3 Tinh Gia

Låüi nhuáûn trong hai træåìng håüp Låüi nhuáûn trong hai træåìng håüp khaïc nhau chênh laì vç saín læåüng saín khaïc nhau chênh laì vç saín læåüng saín xuáút khäng tiãu thuû laì 1.000 sp vaì xuáút khäng tiãu thuû laì 1.000 sp vaì mäùi sp naìy coï 8.000 â/sp âënh phê mäùi sp naìy coï 8.000 â/sp âënh phê SXC. Âáy laì bäü pháûn giaï trë coìn åí SXC. Âáy laì bäü pháûn giaï trë coìn åí trong thaình pháøm täön kho theo trong thaình pháøm täön kho theo phæång phaïp toaìn bäü, nãn laìm cho phæång phaïp toaìn bäü, nãn laìm cho pháön chi phê tênh træì khoè doanh thu pháön chi phê tênh træì khoè doanh thu êt hån so våïi træåìng håüp tênh giaï êt hån so våïi træåìng håüp tênh giaï theo phæång phaïp træûc tiãúptheo phæång phaïp træûc tiãúp

Page 41: Ktqt Chuong 3 Tinh Gia

báo cáo gía thành theo hai phương báo cáo gía thành theo hai phương pháp pháp

Khỏan mục giá thànhKhỏan mục giá thành Phương pháp toàn bộPhương pháp toàn bộ Phương pháp trực Phương pháp trực tiếptiếp

Tổng giá Tổng giá thànhthành

Giá thành Giá thành đơn vịđơn vị

Tổng giá Tổng giá thànhthành

Giá thành Giá thành đơn vịđơn vị

Chi phí vật liệu trực tiếpChi phí vật liệu trực tiếp 35.000.00035.000.000 7.0007.000 35.000.00035.000.000 7.0007.000

Chi phí nh.công trực tiếpChi phí nh.công trực tiếp 25.000.00025.000.000 5.0005.000 25.000.00025.000.000 5.0005.000

Biến phí sản xuất chungBiến phí sản xuất chung 15.000.00015.000.000 3.0003.000 15.000.00015.000.000 3.0003.000

Định phí sản xuất chungĐịnh phí sản xuất chung 40.000.00040.000.000 8.0008.000

Tổng cộngTổng cộng 115.000.000115.000.000 23.00023.000 75.000.00075.000.000 15.00015.000

Page 42: Ktqt Chuong 3 Tinh Gia

Báo cáo lãi lỗ theo các bộ phậnBáo cáo lãi lỗ theo các bộ phận

Chỉ tiêuChỉ tiêu Tông cộngTông cộng Bộ phận ABộ phận A Bộ phận BBộ phận B Bộ phận CBộ phận C

Doanh thuDoanh thu 1.000.0001.000.000 500.000500.000 300.000300.000 200.000200.000

Biến phíBiến phí 645.000645.000 300.000300.000 195.000195.000 150.000150.000

Số dư đảm phíSố dư đảm phí 355.000355.000 200.000200.000 105.000105.000 50.00050.000

Định phí trực Định phí trực tiếptiếp

110.000110.000 50.00050.000 35.00035.000 25.00025.000

Số dư bộ phậnSố dư bộ phận 245.000245.000 150.000150.000 70.00070.000 25.00025.000

Định phí Định phí chungchung

150.000150.000         

Lợi nhuận Lợi nhuận thuầnthuần

95.00095.000