Ktqt Chuong 3 Tinh Gia
-
Upload
chuong-nguyen -
Category
Education
-
view
9.178 -
download
0
Transcript of Ktqt Chuong 3 Tinh Gia
TÍNH GIÁ THÀNH TÍNH GIÁ THÀNH TRONG DOANH TRONG DOANH
NGHIỆPNGHIỆP
Vai trò của công tác tính giá thành sản phẩmVai trò của công tác tính giá thành sản phẩm
- Góp phần xác định hao phí sản phẩm, là cơ sở để xác định kết quả kinh doanh của
từng sản phẩm, doanh nghiệp.
- Giúp nhà quản trị hoạch định, kiểm soát chi phí ở nơi phát sinh phí (phân xưởng, hoạt
động …)
- Trợ giúp các nhà quản trị giảm thấp chi phí sản phẩm, nâng cao tính cạnh tranh của sản phẩm trên thị trường.
-Tính giá thành sản phẩm là cơ sở để các nhà quản trị xây dựng chính sách giá bán hợp lý và cơ sở cho nhiều quyết định khác
Những quan tâm khi thiết kế hệ thống tính giá Những quan tâm khi thiết kế hệ thống tính giá phíphí
- Cân nhắc giữa chi phí và lợi ích của vấn đề tính giá thành.
- Hệ thống tính giá phải được thiết kế phù hợp với hoạt động sản xuất kinh doanh hiện tại. (Nó phụ thuộc vào bản chất của ngành sản xuất, qui trình công nghệ, tính đa dạng của sản phẩm và dịch vụ và yêu cầu về thông tin cho công tác quản trị. Khi xây dựng hệ thống tính giá cần phân tích kỹ qui trình sản
xuất, cũng như phải xác định dữ liệu cần thu thập và báo cáo).
- Hệ thống tính giá thành phức tạp chỉ vận dụng hoạt động chung của toàn doanh nghiệp được cải thiện
nhiều trên cơ sở các thông tin của hệ thống tính giá
Đối tượng tập hợp chi phí và Đối tượng tập hợp chi phí và đối tượng tính giá thànhđối tượng tính giá thành
• Là phạm vi được xác định trước để tập Là phạm vi được xác định trước để tập hợp chi phí hợp chi phí
• Xác định đối tượng tập hợp chi phí là xác Xác định đối tượng tập hợp chi phí là xác định giới hạn các bộ phận chịu chi phí cơ định giới hạn các bộ phận chịu chi phí cơ sở cho việc tính giá thành. sở cho việc tính giá thành. • Các trung tâm chi phí Các trung tâm chi phí • Sản phẩm hoặc nhóm sản phẩm cùng loại, Sản phẩm hoặc nhóm sản phẩm cùng loại,
một công việc (đơn đặt hàng) hay một hoạt một công việc (đơn đặt hàng) hay một hoạt động, một chương trình nào đó động, một chương trình nào đó
Căn cứ để xác định đối tượng Căn cứ để xác định đối tượng tập hợp chi phí tập hợp chi phí
• Phân cấp quản lý và yêu cầu quản lý đối Phân cấp quản lý và yêu cầu quản lý đối với các bộ phận của tổ chứcvới các bộ phận của tổ chức
• Tính chất quy trình công nghệ sản xuất Tính chất quy trình công nghệ sản xuất sản phẩmsản phẩm
• Đơn vị tính giá thành áp dụng trong doanh Đơn vị tính giá thành áp dụng trong doanh nghiệpnghiệp
Đối tượng tính giá thànhĐối tượng tính giá thành Kết quả của quá trình sản xuất hoặc quá trình Kết quả của quá trình sản xuất hoặc quá trình
cung cấp dịch vụcung cấp dịch vụ Xác định đối tượng tính giá thành thường gắn Xác định đối tượng tính giá thành thường gắn
với yêu cầu của nhà quản trị về kiểm sóat chi với yêu cầu của nhà quản trị về kiểm sóat chi phí, định giá bán và xác định kết quả kinh doanhphí, định giá bán và xác định kết quả kinh doanh
Đối tượng tập hợp chi phí và đối tượng tính giá Đối tượng tập hợp chi phí và đối tượng tính giá có mối quan hệ với nhau trong hệ thống tính giá có mối quan hệ với nhau trong hệ thống tính giá thành ở đơn vị. thành ở đơn vị.
Nếu đối tượng tập hợp chi phí cần xác định là Nếu đối tượng tập hợp chi phí cần xác định là bước khởi đầu cho quá trình tập hợp chi phí thì bước khởi đầu cho quá trình tập hợp chi phí thì đối tượng tính giá thành gắn liền với thực hiện đối tượng tính giá thành gắn liền với thực hiện các kỹ thuật tính giá thành. các kỹ thuật tính giá thành.
Tập hợp chi phí và tính theo Tập hợp chi phí và tính theo phương pháp tòan bộphương pháp tòan bộ
HHệ thống tính giá thành theo công việcệ thống tính giá thành theo công việc Hệ thống tính giá theo quá trình sản Hệ thống tính giá theo quá trình sản
xuất.xuất.
Tập hợp chi phí và tính theo Tập hợp chi phí và tính theo phương pháp tòan bộphương pháp tòan bộ
3.1. Hệ thống tính giá thành theo công việc3.1. Hệ thống tính giá thành theo công việc 3.1.1. Đặc điểm hệ thống tính giá thành dưạ trên công việc3.1.1. Đặc điểm hệ thống tính giá thành dưạ trên công việc 3.1.2. Qui trình tập hợp chi phí và tính giá thành3.1.2. Qui trình tập hợp chi phí và tính giá thành
Tập hợp chi phí nguyên liệu, vật liệu trực tiếpTập hợp chi phí nguyên liệu, vật liệu trực tiếp Tập hợp chi phí nhân công trực tiếpTập hợp chi phí nhân công trực tiếp Tập hợp và phân bổ chi phí sản xuất chungTập hợp và phân bổ chi phí sản xuất chung Tổng hợp chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩmTổng hợp chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm
3.1.3. Tính giá thông dụng trong hệ thống tính giá thành theo công việc3.1.3. Tính giá thông dụng trong hệ thống tính giá thành theo công việc 3.2. Hệ thống tính giá thành theo quá trình sản xuất. 3.2. Hệ thống tính giá thành theo quá trình sản xuất.
3.2.1. Đặc điểm của hệ thống tính giá thành theo quá trình sản xuất3.2.1. Đặc điểm của hệ thống tính giá thành theo quá trình sản xuất 3.2.2. Khái niệm sản lượng tương tương3.2.2. Khái niệm sản lượng tương tương 3.2.3. Tính giá thành sản phẩm3.2.3. Tính giá thành sản phẩm
Tính giá thành trong trường hợp có tính giá thành bán thành phẩmTính giá thành trong trường hợp có tính giá thành bán thành phẩm Tính giá thành trong trường hợp không tính giá thành bán thành phẩm.Tính giá thành trong trường hợp không tính giá thành bán thành phẩm.
Tập hợp chi phí và tính theo Tập hợp chi phí và tính theo phương pháp trực tiếpphương pháp trực tiếp
Nguyên tắc tính giá thành theo phương Nguyên tắc tính giá thành theo phương pháp trực tiếppháp trực tiếp
Sự vận động chi phí theo phương pháp Sự vận động chi phí theo phương pháp trực tiếp và lập báo cáo lãi lỗ theo cách trực tiếp và lập báo cáo lãi lỗ theo cách ứng xử chi phí.ứng xử chi phí.
Công dụng và những hạn chế của tính Công dụng và những hạn chế của tính giá thành theo phương pháp trực tiếpgiá thành theo phương pháp trực tiếp
Hệ thống tính giá dựa trên cơ sở Hệ thống tính giá dựa trên cơ sở hoạt độnghoạt động
Sự hình thành của phương pháp tính giá dựa trên Sự hình thành của phương pháp tính giá dựa trên cơ sở hoạt độngcơ sở hoạt động
Nội dung phương pháp ABC trong doanh nghiệp sản Nội dung phương pháp ABC trong doanh nghiệp sản xuấtxuất Bước 1: Nhận diện các chi phí trực tiếpBước 1: Nhận diện các chi phí trực tiếp Bước 2: Nhận diện chi phí gián tiếp liên quan đến sản phẩm Bước 2: Nhận diện chi phí gián tiếp liên quan đến sản phẩm
sản xuất.sản xuất. Bước 3: Chọn tiêu thức phân bổ.Bước 3: Chọn tiêu thức phân bổ. Bước 4: Tính toán mức phân bổBước 4: Tính toán mức phân bổ Bước 5: Tổng hợp tất cả các chi phí để tính giá thành sản Bước 5: Tổng hợp tất cả các chi phí để tính giá thành sản
phẩmphẩm So sánh phương pháp tính giá truyền thống và So sánh phương pháp tính giá truyền thống và
phương pháp tính giá dựa trên cơ sở hoạt độngphương pháp tính giá dựa trên cơ sở hoạt động
So sánh phương pháp tính giá truyền So sánh phương pháp tính giá truyền thống và tính giá trên cơ sở hoạt độngthống và tính giá trên cơ sở hoạt động
Phương pháp tính giá truyền Phương pháp tính giá truyền thốngthống
Phương pháp ABCPhương pháp ABC
Đối tượng tập hợp chi phíĐối tượng tập hợp chi phí Công việc, nhóm sản phẩm hay Công việc, nhóm sản phẩm hay nơi phát sinh chi phí: phân nơi phát sinh chi phí: phân xưởng, đội SX…xưởng, đội SX…
Tập hợp dựa trên hoạt độngTập hợp dựa trên hoạt động
Nguồn sinh phíNguồn sinh phí Có nhiều nguồn sinh phí đối Có nhiều nguồn sinh phí đối với đối tượng tập hơp chi phhívới đối tượng tập hơp chi phhí
- Nguồn sinh phí xác định rõ- Nguồn sinh phí xác định rõ
- Thường chỉ có một nguồn sinh - Thường chỉ có một nguồn sinh phí trong mỗi hoạt độngphí trong mỗi hoạt động
Tiêu chuẩn phân bổTiêu chuẩn phân bổ Dựa trên một trong nhiều tiêu Dựa trên một trong nhiều tiêu thức: giờ công, tiền lương, giờ thức: giờ công, tiền lương, giờ máy...máy...
- Dựa trên nhiều tiêu thức- Dựa trên nhiều tiêu thức
- Tiêu thức lựa chọn thực sự là - Tiêu thức lựa chọn thực sự là nguồn sinh phí ở mỗi hoạt độngnguồn sinh phí ở mỗi hoạt động
Tính hợp lý và chính xácTính hợp lý và chính xác Giá thành được tính hoặc quá Giá thành được tính hoặc quá cao hoặc quá thấpcao hoặc quá thấp
Giá thành chính xác hơn, do vậy Giá thành chính xác hơn, do vậy tin cậy trong việc ra quyết địnhtin cậy trong việc ra quyết định
Kiểm soát chi phíKiểm soát chi phí Kiểm sóat trên cơ sở trung tâm Kiểm sóat trên cơ sở trung tâm chi phí: phân xưởng, phòng, chi phí: phân xưởng, phòng, đơn vịđơn vị
Kiểm sóat theo từng hoạt động, Kiểm sóat theo từng hoạt động, cho phép những ưu tiên trong cho phép những ưu tiên trong quản trị chi phíquản trị chi phí
Chi phí kế toánChi phí kế toán ThấpThấp Tương đối caoTương đối cao
Báo cáo giá thành đơn vị sản phẩm Báo cáo giá thành đơn vị sản phẩm theo hai phương pháptheo hai phương pháp
Khoản mục giá Khoản mục giá thànhthành
Dựa trên cơ sở họat độngDựa trên cơ sở họat động Dựa trên lao độngDựa trên lao động
SP ASP A SP BSP B SP ASP A SP BSP B
Chi phí vật Chi phí vật liệu trực liệu trực tiếptiếp
25.00025.000 15.00015.000 25.00025.000 15.00015.000
Chi phí nhân Chi phí nhân công trực công trực tiếptiếp
10.00010.000 10.00010.000 10.00010.000 10.00010.000
Chi phí sản Chi phí sản xuất chungxuất chung
75.44075.440 24.89024.890 35.00035.000 35.00035.000
Tổng cộngTổng cộng 110.440 110.440 đồngđồng
49.890 đồng49.890 đồng 70.000 đồng70.000 đồng 60.000 đồng60.000 đồng
End of Chapter 3End of Chapter 3
Bảng phân bổ chi phí sản xuất Bảng phân bổ chi phí sản xuất chungchung
Hoạt độngHoạt động Tỷ lệ phân bổTỷ lệ phân bổ Sản phẩm ASản phẩm A Sản phẩm BSản phẩm B
Số lầnSố lần Chi phí (ng.đ)Chi phí (ng.đ) Số lầnSố lần Chi phí (ng.đ)Chi phí (ng.đ)
1. Khởi đông 1. Khởi đông máymáy
4646 3.0003.000 138.000138.000 2.0002.000 92.00092.000
2. Kiểm tra 2. Kiểm tra chất chất lượnglượng
2020 5.0005.000 100.000100.000 3.0003.000 60.00060.000
3. Giao lệnh 3. Giao lệnh sản xuấtsản xuất
135135 200200 27.00027.000 400400 54.00054.000
4. Vận hành 4. Vận hành máymáy
7,857,85 12.00012.000 94.20094.200 28.00028.000 219.800219.800
5. Tiếp nhận 5. Tiếp nhận vật liệuvật liệu
120120 150150 18.00018.000 600600 72.00072.000
Tổng phi phíTổng phi phí 377.200377.200 497.800497.800
Sản lượng sản Sản lượng sản xuấtxuất
5.0005.000 20.00020.000
Chi phí SXC Chi phí SXC đơnvịđơnvị
75,4475,44 24,8924,89
Tập hợp chi phí theo phương pháp Tập hợp chi phí theo phương pháp thông dụngthông dụng
Chi phí sản xuất
Chi phíNVLTT
Chi phíNCTT
CPSXC ước tính, phân bổ
cho công việc
Chi phí SXC
thực tế
Doanh thu
Giá vốn hàng bán
Lợi nhuận gộp
CPSXKD dở dang
Giá thành
tạm tính
=
-
Tập hợp theo đơn đặt hàngTập hợp theo đơn đặt hàng
Phân xưởng 1Phân xưởng 1 Phân xưởng 2Phân xưởng 2
Giờ công lao Giờ công lao động trực tiếp động trực tiếp (giờ)(giờ)
10001000 950950
Chi phí nhân công Chi phí nhân công trực tiếp (đồng)trực tiếp (đồng)
4.500.0004.500.000 4.845.0004.845.000
Chi phí vật liệu Chi phí vật liệu trực tiếp (đồng)trực tiếp (đồng)
3.000.0003.000.000 4.300.0004.300.000
Giờ máy hoạt Giờ máy hoạt động (giờ)động (giờ)
5050 6262
Số liệu sản xuất ước tínhSố liệu sản xuất ước tính
Phân xưởng 1Phân xưởng 1 Phân xưởng 2Phân xưởng 2
Giờ công lao động trực Giờ công lao động trực tiếp (giờ)tiếp (giờ)
130.000130.000 97.00097.000
Chi phí nhân công trực Chi phí nhân công trực tiếp (đồng)tiếp (đồng)
520.000.000520.000.000 485.000.000485.000.000
Số giờ máy hoạt động Số giờ máy hoạt động (giờ)(giờ)
6.5006.500 6.7906.790
Chi phí sản xuất chung Chi phí sản xuất chung (đồng)(đồng)
1.664.000.0001.664.000.000 156.170.000156.170.000
Phiếu tính giá thành đơn đặt Phiếu tính giá thành đơn đặt hàng 15hàng 15
Khoản mụcKhoản mục Phân xưởng Phân xưởng 11
Phân xưởng Phân xưởng 22
Tổng cộngTổng cộng
CP nguyên CP nguyên liệu trực liệu trực
tiếptiếp
33 4.34.3 7.37.3
CP nhân CP nhân công trực công trực
tiếptiếp
4.54.5 4.8454.845 9.3459.345
CP sản xuất CP sản xuất chung ước chung ước
tínhtính
14.414.4 1.4261.426 15.82615.826
Tổng cộngTổng cộng 21.921.9 10.57110.571 32.47132.471
Phân biệt giữa phương pháp tính Phân biệt giữa phương pháp tính giá thành thực tế và giá thông dụnggiá thành thực tế và giá thông dụngKhoản mục Khoản mục
CPCPTính giá thành Tính giá thành
thực tếthực tếTính giá thành theo Tính giá thành theo
phương pháp thông phương pháp thông dụngdụng
Nguyên vật liệu Nguyên vật liệu trực tiếptrực tiếp
Lượng thực tế x Giá Lượng thực tế x Giá thực tếthực tế
Lượng thực tế x Giá Lượng thực tế x Giá thực tếthực tế
Nhân công trực Nhân công trực tiếptiếp
Lượng thực tế x Lượng thực tế x Giá thực tếGiá thực tế
Lượng thực tế x Giá Lượng thực tế x Giá thực tếthực tế
Biến phí sản Biến phí sản xuất chungxuất chung
Lượng thực tế x Tỷ Lượng thực tế x Tỷ lệ phân bổ thực tếlệ phân bổ thực tế
Lượng thực tế x Tỷ lệ Lượng thực tế x Tỷ lệ tạm phân bổ CPSXCtạm phân bổ CPSXC
Định phí sản Định phí sản xuất chungxuất chung
Lượng thực tế x Tỷ Lượng thực tế x Tỷ lệ phân bổ thực tếlệ phân bổ thực tế
Lượng thực tế x Tỷ lệ Lượng thực tế x Tỷ lệ tạm phân bổ CPSXCtạm phân bổ CPSXC
sự vận động của dòng chi phí ở sự vận động của dòng chi phí ở các doanh nghiệpcác doanh nghiệp
Vật liệu trực tiếp
Nhân công trực tiếp
Chi phí SXC
Phân xưởng A
Vật liệu trực tiếp
Nhân công trực tiếp
Chi phí SXC
Phân xưởng B
Giá trị bán thành phẩm chuyển qua PX B để tiếp
tục chế biên
Sản phẩm hoàn thànhSản phẩm tiêu thụ
Tập hợp chi phí sản xuấtTập hợp chi phí sản xuất Phân xưởng 1Phân xưởng 1 Phân xưỏng 2Phân xưỏng 2
Chi phí dở dang đầu kỳChi phí dở dang đầu kỳ:: 2.92.9 18.487,518.487,5
- Bán thành phẩm PX 1- Bán thành phẩm PX 1 -- 15.20015.200
- Vật liệu trực tiếp- Vật liệu trực tiếp 2.0002.000 2.0502.050
- Nhân công trực tiếp- Nhân công trực tiếp 600600 825825
- Chi phí sản xuất chung- Chi phí sản xuất chung 300300 412,5412,5
Chi phí sản xuất phát sinh Chi phí sản xuất phát sinh trong kỳtrong kỳ
39.47539.475 16.72516.725
- Chi phí vật liệu trực tiếp- Chi phí vật liệu trực tiếp 10.00010.000 3.4503.450
- Chi phí nhân công trực tiếp- Chi phí nhân công trực tiếp 19.65019.650 8.8508.850
- Chi phí sản xuất chung- Chi phí sản xuất chung 9.8259.825 4.4254.425
Báo cáo sản lượng tương Báo cáo sản lượng tương đươngđương
Sản lượngSản lượng Sản lượng tương đương theoSản lượng tương đương theo
VLiệuVLiệu Nh.côngNh.công SXCSXC
1. Số lượng sản phẩm 1. Số lượng sản phẩm hoàn thành trong kỳhoàn thành trong kỳ
3.0003.000 3.0003.000 3.0003.000 3.0003.000
2. Sản lượng tương 2. Sản lượng tương đương của SPDD cuối đương của SPDD cuối kỳkỳ
3.0003.000
a. Vật liệua. Vật liệu 3.0003.000
b. Nhân công b. Nhân công (3.000 x 80%)(3.000 x 80%)
2.4002.400
c.Sản xuất chung c.Sản xuất chung (3.000 x 80%)(3.000 x 80%)
2.4002.400
Tổng cộngTổng cộng 6.0006.000 5.4005.400 5.4005.400
BÁO CÁO CHI PHÍ SẢN XUẤTBÁO CÁO CHI PHÍ SẢN XUẤT Tình hình sản lượng:Tình hình sản lượng:
- Sản phẩm dở dang đầu kỳ:- Sản phẩm dở dang đầu kỳ: 1.000 1.000 (20%)(20%)
- Đưa vào sản xuất:- Đưa vào sản xuất: 5.000 5.000 - Hoàn thành: - Hoàn thành: 3.000 3.000 - Sản phẩm dở dang cuối kỳ:- Sản phẩm dở dang cuối kỳ: 3.000 3.000
(80%)(80%) Giá thành sản phẩm tương đươngGiá thành sản phẩm tương đương Cân đối chi phíCân đối chi phí
Hạn chế của phương pháp tính giá Hạn chế của phương pháp tính giá truyền thốngtruyền thống
Đối tượng tập hợp chi phí chủ yếu là theo đơn đặt Đối tượng tập hợp chi phí chủ yếu là theo đơn đặt hàng hoặc theo phân xưởng, nơi sản xuấthàng hoặc theo phân xưởng, nơi sản xuất Với đối tượng đó, hệ thống tính giá không chỉ ra mối quan Với đối tượng đó, hệ thống tính giá không chỉ ra mối quan
hệ qua lại giữa các hoạt động ở các bộ phận chức năng hệ qua lại giữa các hoạt động ở các bộ phận chức năng khác nhaukhác nhau
Chỉ tập hợp chi phí ở góc độ chung, mục tiêu kiểm soát và Chỉ tập hợp chi phí ở góc độ chung, mục tiêu kiểm soát và hoạch định ở doanh nghiệp trong điều kiện cạnh tranh gia hoạch định ở doanh nghiệp trong điều kiện cạnh tranh gia tăng chưa được đáp ứngtăng chưa được đáp ứng
Phương pháp giá truyền thống thường lựa chọn ít Phương pháp giá truyền thống thường lựa chọn ít tiêu thức để phân bổ chi phí chungtiêu thức để phân bổ chi phí chung Do vậy, giá thành sản phẩm thường không phản ánh đúng Do vậy, giá thành sản phẩm thường không phản ánh đúng
giá phí của nógiá phí của nó ra quyết định giá bán cạnh tranh bị ảnh hưởngra quyết định giá bán cạnh tranh bị ảnh hưởng
Các hoạt động
Tài nguyên
Đối tượng tính giá
Process drivers
Đo lường hoạt động
Quan điểm của ABC
Cắt giảm phí
Hoàn thiện quá trình SXLoại bỏ lãng phíNâng cao chất lượngBenchmark
Quan điểm của ABM
Tính giá mục tiêuTính giá sản phẩm
Ra quyết định
BÁO CÁO CHI PHÍ SẢN XUẤTBÁO CÁO CHI PHÍ SẢN XUẤT Tình hình sản lượng:Tình hình sản lượng:
- Sản phẩm dở dang đầu kỳ:- Sản phẩm dở dang đầu kỳ: 1.000 1.000 (20%)(20%)
- Đưa vào sản xuất:- Đưa vào sản xuất: 5.000 5.000 - Hoàn thành: - Hoàn thành: 3.000 3.000 - Sản phẩm dở dang cuối kỳ:- Sản phẩm dở dang cuối kỳ: 3.000 3.000
(80%)(80%) Giá thành sản phẩm tương đươngGiá thành sản phẩm tương đương Cân đối chi phíCân đối chi phí
BÁO CÁO CHI PHÍ SẢN XUẤTBÁO CÁO CHI PHÍ SẢN XUẤT Tình hình sản lượng:Tình hình sản lượng:
- Sản phẩm dở dang đầu kỳ:- Sản phẩm dở dang đầu kỳ: 1.000 1.000 (20%)(20%)
- Đưa vào sản xuất:- Đưa vào sản xuất: 5.000 5.000 - Hoàn thành: - Hoàn thành: 3.000 3.000 - Sản phẩm dở dang cuối kỳ:- Sản phẩm dở dang cuối kỳ: 3.000 3.000
(80%)(80%) Giá thành sản phẩm tương đươngGiá thành sản phẩm tương đương Cân đối chi phíCân đối chi phí
BÁO CÁO CHI PHÍ SẢN XUẤTBÁO CÁO CHI PHÍ SẢN XUẤT Tình hình sản lượng:Tình hình sản lượng:
- Sản phẩm dở dang đầu kỳ:- Sản phẩm dở dang đầu kỳ: 1.000 1.000 (20%)(20%)
- Đưa vào sản xuất:- Đưa vào sản xuất: 5.000 5.000 - Hoàn thành: - Hoàn thành: 3.000 3.000 - Sản phẩm dở dang cuối kỳ:- Sản phẩm dở dang cuối kỳ: 3.000 3.000
(80%)(80%) Giá thành sản phẩm tương đươngGiá thành sản phẩm tương đương Cân đối chi phíCân đối chi phí
Giá thành sản phẩm tương đươngGiá thành sản phẩm tương đương
Khoản mụcKhoản mục Đầu kỳĐầu kỳ Phát sinhPhát sinh Tổng chi Tổng chi phí sản phí sản
xuấtxuất
Sản lượng Sản lượng tương tương đươngđương
Giá thành Giá thành dơn vịdơn vị
Vật liệu Vật liệu trực tiếptrực tiếp
2.0002.000 10.00010.000 12.00012.000 6.0006.000 22
Nhân công Nhân công trực tiếptrực tiếp
600600 19.05019.050 20.25020.250 5.4005.400 3,753,75
Cp sản Cp sản xuất xuất chungchung
300300 9.8259.825 10.12510.125 5.4005.400 1,8751,875
2.9002.900 39.47539.475 42.37542.375 7,6257,625
Cân đối chi phíCân đối chi phí
Giá trị bán thành phẩm chuyển sang phân Giá trị bán thành phẩm chuyển sang phân xưởng 2: xưởng 2: 3.000 x 7,625 = 22.875 (ng.đ)3.000 x 7,625 = 22.875 (ng.đ)
Giá trị sản phẩm dở dang cuối tháng:Giá trị sản phẩm dở dang cuối tháng: Nguyên liệu trực tiếp:3.000 x 2 = 6.000Nguyên liệu trực tiếp:3.000 x 2 = 6.000 Nhân công trực tiếp:2.400 x 3,75 = 9.000Nhân công trực tiếp:2.400 x 3,75 = 9.000 Chi phí SXC:Chi phí SXC: 2.400 x 1,875 = 4.5002.400 x 1,875 = 4.500
Cộng:Cộng: 19.500 (ng.đ) 19.500 (ng.đ) Tổng hợp: Tổng hợp: 42.375 (ng.đ)42.375 (ng.đ)
So sánh kết quả tính giá thành So sánh kết quả tính giá thành theo 2 phương pháptheo 2 phương pháp
Phương pháp bình quânPhương pháp bình quân Phương pháp nhập trước –xuất trướcPhương pháp nhập trước –xuất trước
1. Tính sản lượng tương đương trong kỳ1. Tính sản lượng tương đương trong kỳ
Sản lượng hoàn thành trong kỳSản lượng hoàn thành trong kỳ Sản lượng tương đương của SPDD đầu kỳ tiếp tục Sản lượng tương đương của SPDD đầu kỳ tiếp tục chế biếnchế biến
Sản lượng tương đương của SPDD cuối kỳSản lượng tương đương của SPDD cuối kỳ Sản lượng bắt đầu sản xuất và hoàn thành trong kỳSản lượng bắt đầu sản xuất và hoàn thành trong kỳ
Sản lượng tương đương của SPDD cuối kỳSản lượng tương đương của SPDD cuối kỳ
2. Tính giá thành đơn vị sản phẩm tương đương2. Tính giá thành đơn vị sản phẩm tương đương
Chi phí sản xuất dỡ dang đầu kỳ cùng với chi phí Chi phí sản xuất dỡ dang đầu kỳ cùng với chi phí phát sinh được sử dụng để tính giá thànhphát sinh được sử dụng để tính giá thành
Chi phí phát sinh trong kỳ được sử dụng để tính giá Chi phí phát sinh trong kỳ được sử dụng để tính giá thành đơn vịthành đơn vị
Giá thành đơn vị sẽ chịu ảnh hưởng biến động giá Giá thành đơn vị sẽ chịu ảnh hưởng biến động giá đầu vào của kỳ trướcđầu vào của kỳ trước
Giá thành đơn vị không chịu ảnh hưởng biến động Giá thành đơn vị không chịu ảnh hưởng biến động giá đầu vào kỳ trướcgiá đầu vào kỳ trước
3. Cân đối chi phí3. Cân đối chi phí
Giá trị của sản lượng chuyển sang phân xưởng kế Giá trị của sản lượng chuyển sang phân xưởng kế tiếp được tính theo cùng một giá phítiếp được tính theo cùng một giá phí
Giá trị của sản lượng chuyển sang phân xưởng kế Giá trị của sản lượng chuyển sang phân xưởng kế tiếp gồm: chi phí dỡ dang đầu kỳ, chi phí cho tiếp gồm: chi phí dỡ dang đầu kỳ, chi phí cho số SPDD đầu kỳ cần tiếp tục hoàn thành, và số SPDD đầu kỳ cần tiếp tục hoàn thành, và chi phí cho sản phẩm bắt đầu sản xuất và đã chi phí cho sản phẩm bắt đầu sản xuất và đã
hoàn thànhhoàn thành
Giá trị của SPDD cuối kỳ được tính như nhau cho Giá trị của SPDD cuối kỳ được tính như nhau cho cả hai phương phápcả hai phương pháp
Giá trị của SPDD cuối kỳ được tính như nhau cho Giá trị của SPDD cuối kỳ được tính như nhau cho cả hai phương phápcả hai phương pháp
Trình tựTrình tự t tính giá thành không ính giá thành không tính Z bán thành phẩmtính Z bán thành phẩm
Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp tính cho thành phẩm
Chi phí chế biến bước 1 tính cho thành phẩm
Chi phí chế biến bước 2 tính cho thành phẩm
Chi phí chế biến bước n tính cho thành phẩm
Giá thành của
thành phẩm
Phương pháp tính giá trực tiếp và Phương pháp tính giá trực tiếp và báo cáo lãi lỗbáo cáo lãi lỗ
Chi phí VL trực tiếp CP nh công t.tiếp Biến phí SXC
SXKD dỡ dang
Thành phẩm
Doanh thu
Biến phí sản xuất của hàng bán
Biến phí bán hàng và QLDN
Số dư đảm phí
Định phí sản xuất chung
Định phí bán hàng và QLDN
Lợi nhuận thuần
Chi phí thời kỳ
Chí phí sản phẩm hay chi phí tồn kho
Cäng taïc tênh giaï taûi Cäng taïc tênh giaï taûi doanh nghiãûpdoanh nghiãûp
Tênh giaï thaình theo phæång phaïp toaìn Tênh giaï thaình theo phæång phaïp toaìn bäü bäü
(Absorption costing) (Absorption costing)
Ztb = NVLTT + NCTT + CPSXCZtb = NVLTT + NCTT + CPSXC Tênh giaï thaình theo phæång phaïp Tênh giaï thaình theo phæång phaïp
træûc tiãúp (Direct Costing)træûc tiãúp (Direct Costing) Ztt = BPsx = NVLTT + NCTT + BpCPSXCZtt = BPsx = NVLTT + NCTT + BpCPSXC
Baïo caïo laîi läùBaïo caïo laîi läùBaïo caïo laîi läù theo
phæång phaïp tênh giaï toaìn bäü
Baïo caïo laîi läù theo phæång phaïp tênh giaï
træûc tiãúp
Doanh thu thuáön Doanh thu thuáön
Giaï väún haìng baïn Biãún phê SX haìng baïn
Låüi nhuáûn gäüp Biãún phê baïn haìng vaì QLDN
Chi phê baïn haìng Säú dæ âaím phê
Chi phê quaín lyï doanh nghiãûp
Âënh phê saín xuáút chung
Låüi nhuáûn thuáön tæì HÂKD
Âënh phê baïn haìng vaì QLDN
Låüi nhuáûn thuáön tæì HÂKD
Baïo caïo laîi läù theo 2 Baïo caïo laîi läù theo 2 PPPP
Baïo caïo laîi läù theo phæång phaïp tênh giaï
toaìn bäü
Baïo caïo laîi läù theo phæång phaïp tênh giaï
træûc tiãúpDoanh thu 140.000
Doanh thu 140.000
Giaï väún haìng baïn (92.000)
Biãún phê SX haìng baïn
(60.000)
Låüi nhuáûn gäüp 48.000 Biãún phê baïn haìng vaì QLDN
(10.000)
Chi phê baïn haìng &QLDN
(30.000)
Säú dæ âaím phê 70.000
Låüi nhuáûn thuáön tæì HÂKD
18.000
Âënh phê saín xuáút chung
(40.000)
Âënh phê BH vaì QLDN
(20.000)
Låüi nhuáûn thuáön tæì HÂKD
10.000
Mäüt DNSX saín xuáút 5000 sp, vaì trong kyì âaî Mäüt DNSX saín xuáút 5000 sp, vaì trong kyì âaî tiãu thuû 4.000 sp våïi âån giaï baïn 35.000 â/sp. tiãu thuû 4.000 sp våïi âån giaï baïn 35.000 â/sp. Âáöu kyì khäng coï saín pháøm dåî dang. Coï säú Âáöu kyì khäng coï saín pháøm dåî dang. Coï säú liãûu vãö chi phê táûp håüp trong kyì nhæ sau:liãûu vãö chi phê táûp håüp trong kyì nhæ sau:
Váût liãûu træûc tiãúp: 35.000.000 âVáût liãûu træûc tiãúp: 35.000.000 â Nhán cäng træûc tiãúp: 25.000.000 âNhán cäng træûc tiãúp: 25.000.000 â Biãún phê SXC: 15.000.000 âBiãún phê SXC: 15.000.000 â Âënh phê SXC: 40.000.000 âÂënh phê SXC: 40.000.000 â Biãún phê baïn haìng & QLDN: 10.000.000 âBiãún phê baïn haìng & QLDN: 10.000.000 â Âënh phê baïn haìng & QLDN: 20.000.000 âÂënh phê baïn haìng & QLDN: 20.000.000 â
Theo phæång phaïp tênh giaï toaìn Theo phæång phaïp tênh giaï toaìn bäü thç giaï thaình mäüt saín pháøm bäü thç giaï thaình mäüt saín pháøm hoaìn thaình laì: (35 tr + 25 tr + 15 hoaìn thaình laì: (35 tr + 25 tr + 15 tr + 40 tr) : 5.000 sp = 23.000 â/sptr + 40 tr) : 5.000 sp = 23.000 â/sp
Theo phæång phaïp tênh giaï træûc Theo phæång phaïp tênh giaï træûc tiãúp thç giaï thaình mäüt saín tiãúp thç giaï thaình mäüt saín pháøm:pháøm:
(35 tr + 25 tr + 15 tr) : 5.000 (35 tr + 25 tr + 15 tr) : 5.000 sp = 15.000 â/spsp = 15.000 â/sp
Baïo caïo laîi läù theo phæång phaïp tênh giaï toaìn bäü
Baïo caïo laîi läù theo phæång phaïp tênh giaï træûc tiãúp
Doanh thu 140.000
Doanh thu 140.000
Giaï väún haìng baïn (92.000)
Biãún phê SX haìng baïn
(60.000)
Låüi nhuáûn gäüp 48.000 Biãún phê baïn haìng vaì QLDN
(10.000)
Chi phê baïn haìng &QLDN
(30.000)
Säú dæ âaím phê 70.000
Låüi nhuáûn thuáön tæì HÂKD
18.000
Âënh phê saín xuáút chung
(40.000)
Âënh phê baïn haìng vaì QLDN
(20.000)
Låüi nhuáûn thuáön tæì HÂKD
10.000
Låüi nhuáûn trong hai træåìng håüp Låüi nhuáûn trong hai træåìng håüp khaïc nhau chênh laì vç saín læåüng saín khaïc nhau chênh laì vç saín læåüng saín xuáút khäng tiãu thuû laì 1.000 sp vaì xuáút khäng tiãu thuû laì 1.000 sp vaì mäùi sp naìy coï 8.000 â/sp âënh phê mäùi sp naìy coï 8.000 â/sp âënh phê SXC. Âáy laì bäü pháûn giaï trë coìn åí SXC. Âáy laì bäü pháûn giaï trë coìn åí trong thaình pháøm täön kho theo trong thaình pháøm täön kho theo phæång phaïp toaìn bäü, nãn laìm cho phæång phaïp toaìn bäü, nãn laìm cho pháön chi phê tênh træì khoè doanh thu pháön chi phê tênh træì khoè doanh thu êt hån so våïi træåìng håüp tênh giaï êt hån so våïi træåìng håüp tênh giaï theo phæång phaïp træûc tiãúptheo phæång phaïp træûc tiãúp
báo cáo gía thành theo hai phương báo cáo gía thành theo hai phương pháp pháp
Khỏan mục giá thànhKhỏan mục giá thành Phương pháp toàn bộPhương pháp toàn bộ Phương pháp trực Phương pháp trực tiếptiếp
Tổng giá Tổng giá thànhthành
Giá thành Giá thành đơn vịđơn vị
Tổng giá Tổng giá thànhthành
Giá thành Giá thành đơn vịđơn vị
Chi phí vật liệu trực tiếpChi phí vật liệu trực tiếp 35.000.00035.000.000 7.0007.000 35.000.00035.000.000 7.0007.000
Chi phí nh.công trực tiếpChi phí nh.công trực tiếp 25.000.00025.000.000 5.0005.000 25.000.00025.000.000 5.0005.000
Biến phí sản xuất chungBiến phí sản xuất chung 15.000.00015.000.000 3.0003.000 15.000.00015.000.000 3.0003.000
Định phí sản xuất chungĐịnh phí sản xuất chung 40.000.00040.000.000 8.0008.000
Tổng cộngTổng cộng 115.000.000115.000.000 23.00023.000 75.000.00075.000.000 15.00015.000
Báo cáo lãi lỗ theo các bộ phậnBáo cáo lãi lỗ theo các bộ phận
Chỉ tiêuChỉ tiêu Tông cộngTông cộng Bộ phận ABộ phận A Bộ phận BBộ phận B Bộ phận CBộ phận C
Doanh thuDoanh thu 1.000.0001.000.000 500.000500.000 300.000300.000 200.000200.000
Biến phíBiến phí 645.000645.000 300.000300.000 195.000195.000 150.000150.000
Số dư đảm phíSố dư đảm phí 355.000355.000 200.000200.000 105.000105.000 50.00050.000
Định phí trực Định phí trực tiếptiếp
110.000110.000 50.00050.000 35.00035.000 25.00025.000
Số dư bộ phậnSố dư bộ phận 245.000245.000 150.000150.000 70.00070.000 25.00025.000
Định phí Định phí chungchung
150.000150.000
Lợi nhuận Lợi nhuận thuầnthuần
95.00095.000