ktqt Chuong 11

79
THÔNG TIN KẾ TOÁN VỚI VIỆC RA CÁC QUYẾT ĐỊNH DÀI HẠN CHƯƠNG 11 1

Transcript of ktqt Chuong 11

Page 1: ktqt Chuong 11

THÔNG TIN KẾ TOÁN VỚI VIỆC RA CÁC QUYẾT ĐỊNH

DÀI HẠN

CHƯƠNG 111

Page 2: ktqt Chuong 11

Yêu cầu của thông tin kế toán

Thông tin kế toán muốn là hữu ích cho việc ra Thông tin kế toán muốn là hữu ích cho việc ra quyết định thì cần đáp ứng các yêu cầu . . .quyết định thì cần đáp ứng các yêu cầu . . . Tin cậy,Tin cậy, Kịp thời,Kịp thời, Phù hợp.Phù hợp.

2

Page 3: ktqt Chuong 11

Các loại quyết định đầu tư dài hạn

Mở rộng nhà máyMở rộng nhà máy

Lựa chọn thiết bịLựa chọn thiết bị Thay thế thiết bịThay thế thiết bị

Thuê hay muaThuê hay mua Cắt giảm chi phíCắt giảm chi phí

3

Page 4: ktqt Chuong 11

Các loại quyết định đầu tư dài hạn

Có 2 loại quyết định đầu tư dài hạn . . .Quyết định độc lập.Quyết định loại trừ.

4

Page 5: ktqt Chuong 11

Giá trị thời gian của tiền

Một đồng hôm nay có giá Một đồng hôm nay có giá trị hơn một đồng ở 1 năm trị hơn một đồng ở 1 năm sau vì 1 đồng nhận được sau vì 1 đồng nhận được hôm nay có thể đầu tư, hôm nay có thể đầu tư, sinh lời hơn một đồng ở 1 sinh lời hơn một đồng ở 1 năm sau .năm sau .

Các khoản đầu tư hứa Các khoản đầu tư hứa hẹn hoàn vốn sớm được hẹn hoàn vốn sớm được ưa thích hơn các khoản ưa thích hơn các khoản đầu tư hoàn vốn muộn.đầu tư hoàn vốn muộn.

5

Page 6: ktqt Chuong 11

Nếu $100 đầu tư hôm nay với lãi suất 8%, Chúng ta sẽ có bao nhiêu sau 2 năm?

Vào cuối năm 1: $100 + 0.08 × $100 = (1.08) × $100 = $108

Vào cuối năm 2: (1.08)×$108 = $116.64$116.64

Hay

(1.08)2 × $100 = $116.64

Lãi suất và giá trị thời gian của tiền6

Page 7: ktqt Chuong 11

Lãi suất và giá trị thời gian của tiền

Nếu Nếu PP đồng được đầu tư hôm nay với lãi đồng được đầu tư hôm nay với lãi suất năm là suất năm là rr, thì sau năm chúng ta sẽ có , thì sau năm chúng ta sẽ có FFnn

đồng được tính như sau:đồng được tính như sau:

FFnn = P(1 + r) = P(1 + r)nn

7

Page 8: ktqt Chuong 11

Giá trị hiện tạiGiá trị hiện tại P P của một khoản tiền của một khoản tiền FFnn

nhận được trong tương lai có thể được tính nhận được trong tương lai có thể được tính bằng công thức:bằng công thức:

(1 + r)(1 + r)nnP = FP = Fnn11

Lãi suất và giá trị thời gian của tiền8

Page 9: ktqt Chuong 11

Một trái phiếu sẽ trả $100 sau 2 năm. Giá trị Một trái phiếu sẽ trả $100 sau 2 năm. Giá trị hiện tại của $100 nếu nhà đầu tư có thể kiếm hiện tại của $100 nếu nhà đầu tư có thể kiếm 12% trên khoản đầu tư này là:12% trên khoản đầu tư này là:

Lãi suất và giá trị thời gian của tiền

(1 + .12)(1 + .12)22P = 100P = 10011

P = $100 (0.797)P = $100 (0.797)P = $79.70P = $79.70

9

Page 10: ktqt Chuong 11

Điều này nghĩa là gì?Điều này nghĩa là gì?Nếu gửi $79.70 vào ngân hàng hôm nay, Nếu gửi $79.70 vào ngân hàng hôm nay,

nó sẽ có giá trị $100 sau 2 năm.nó sẽ có giá trị $100 sau 2 năm.Tức là, $79.70 hôm nay có giá trị tương Tức là, $79.70 hôm nay có giá trị tương

đương với $100 hai năm sau.đương với $100 hai năm sau.

Lãi suất và giá trị thời gian của tiền

Present Value = $79.70Present Value = $79.70

Một trái phiếu sẽ trả $100 sau 2 năm. Giá trị Một trái phiếu sẽ trả $100 sau 2 năm. Giá trị hiện tại của $100 nếu nhà đầu tư có thể kiếm hiện tại của $100 nếu nhà đầu tư có thể kiếm 12% trên khoản đầu tư này là:12% trên khoản đầu tư này là:

10

Page 11: ktqt Chuong 11

Giá trị thời gian của tiền

11 22 33 44 55 66

$100$100 $100$100 $100$100 $100$100 $100$100 $100$100

Một khoản đầu tư liên quan tới một dòng tiền đều đặn vào cuối

mỗi năm gọi là annuityannuity.

11

Page 12: ktqt Chuong 11

Giá trị thời gian của tiền

Công ty X mua một mảnh đất với điều khoản thanh toán 5 lần, mỗi lần $60,000 vào cuối

năm. Giá trị hiện tại của dòng tiền thanh toán này với lãi suất 12% sẽ là:

12

Page 13: ktqt Chuong 11

Giá trị thời gian của tiền

Tra bảng 9-C2 chương 9 cho giá trị hiện tại của dòng niên kim (hệ số chiết khấu) $1

Kỳ 10% 12% 14%1 0.909 0.893 0.877 2 1.736 1.690 1.647 3 2.487 2.402 2.322 4 3.170 3.037 2.914 5 3.791 3.605 3.433

P = A x x 1 - P = A x x 1 - (1 + r)(1 + r)nn

11rr11

13

Page 14: ktqt Chuong 11

Giá trị thời gian của tiền

Kỳ 10% 12% 14%1 0.909 0.893 0.877 2 1.736 1.690 1.647 3 2.487 2.402 2.322 4 3.170 3.037 2.914 5 3.791 3.605 3.433

$60,000 × 3.605 = $216,300$60,000 × 3.605 = $216,300

Tra bảng 9-C2 chương 9 cho giá trị hiện tại của dòng niên kim (hệ số chiết khấu) $1

14

Page 15: ktqt Chuong 11

Dòng tiền ra điển hình trong các dự án đầu tư

Sửa chữa vàSửa chữa vàbảo dưỡngbảo dưỡng

CP hoạt độngCP hoạt độngtăng thêmtăng thêm

Đầu tưĐầu tưban đầuban đầu

Vốn lưuVốn lưuđộngđộng

15

Page 16: ktqt Chuong 11

Dòng tiền vào điển hình trong các dự án đầu tư

Chi phíChi phícắt giảmcắt giảm

Giá trị Giá trị thanh lýthanh lý

Doanh thuDoanh thutăng thêmtăng thêm

Thu hồi vốnThu hồi vốnlưu độnglưu động

16

Page 17: ktqt Chuong 11

Thu hồi vốn đầu tư ban đầu

Bệnh viện Carver đang cân nhắc mua các thiết bị kèm theo cho chiếc máy chụp X-quang của bệnh viện.

Bệnh viện sẽ không quyết định đầu tư nếu nó không đạt được tỷ lệ sinh lời hàng năm ít nhất là 10%.

Quyết định của bệnh viện trong dự án này như thế nào?

17

Page 18: ktqt Chuong 11

Periods 10% 12% 14%1 0.909 0.893 0.877 2 1.736 1.690 1.647 3 2.487 2.402 2.322 4 3.170 3.037 2.914 5 3.791 3.605 3.433

Bảng giá trị hiệnBảng giá trị hiệntại của $1 đềutại của $1 đềuđặn hàng nămđặn hàng năm

Thu hồi vốn đầu tư ban đầu18

Page 19: ktqt Chuong 11

Quick Check

Giả sử vốn đầu tư ban đầu cho các thiết bị kèm theo của máy chụp X-quang là $4,000 và tạo ra dòng tiền vào hàng năm tăng thêm là $1,200. Giá trị hiện tại thuần của dự án đầu tư sẽ là?a. $ 800

b. $ 196

c. $(196)

d. $(800)

19

Page 20: ktqt Chuong 11

Giả sử vốn đầu tư ban đầu cho các thiết bị kèm theo của máy chụp X-quang là $4,000 và tạo ra dòng tiền vào hàng năm tăng thêm là $1,200. Giá trị hiện tại thuần của dự án đầu tư sẽ là?a. $ 800

b. $ 196

c. $(196)

d. $(800)

Quick Check

- $4,000 + ($1,200 - $4,000 + ($1,200 ×× 3.170) 3.170) = - $4,000 + $3,804= - $4,000 + $3,804

= - $196= - $196

20

Page 21: ktqt Chuong 11

Các phương pháp đánh giá dự án đầu tư

Phương pháp Giá trị hiện tại thuần (NPV) Phương pháp tỷ lệ hoàn vốn nội bộ (IRR) Phương pháp kỳ hoàn vốn Phương pháp tỷ lệ sinh lời kế toán

21

Page 22: ktqt Chuong 11

Phương pháp Giá trị hiện tại thuần

Để xác định NPV, chúng ta . . .Để xác định NPV, chúng ta . . . Tính giá trị hiện tại của dòng tiền vào,Tính giá trị hiện tại của dòng tiền vào, Tính giá trị hiện tại của dòng tiền ra,Tính giá trị hiện tại của dòng tiền ra, Tính hiệu số của 2 giá trị hiện tại đó.Tính hiệu số của 2 giá trị hiện tại đó.

22

Page 23: ktqt Chuong 11

Nguyên tắc chung . . .

Phương pháp Giá trị hiện tại thuần23

Page 24: ktqt Chuong 11

Công ty ABC đang xem xét một hợp đồng cung cấp linh kiện cho một nhà sản xuất lớn trong 5 năm.

Phương pháp Giá trị hiện tại thuần24

Page 25: ktqt Chuong 11

Vào cuối năm 5 vốn lưu động có thể thu hồi lại và được sử dụng vào các mục đích khác.

Công ty ABC sử dụng lãi suất 10% để phân tích.Nên chấp nhận hợp đồng không?

Phương pháp Giá trị hiện tại thuần25

Page 26: ktqt Chuong 11

Dòng tiền thuần hàng năm từ HĐKD

Phương pháp Giá trị hiện tại thuần26

Page 27: ktqt Chuong 11

Phương pháp Giá trị hiện tại thuần27

Page 28: ktqt Chuong 11

Quick Check Data

Denny Associates đang chào hàng một hợp đồng 4 năm cung cấp yêu cầu tính toán cho một ngân hàng địa phương.

• Vốn lưu động sẽ được thu hồi lại vào cuối hợp đồng.• Denny Associates yêu cầu tỷ lệ hoàn vốn tối thiểu 14%.

28

Page 29: ktqt Chuong 11

Quick Check

Giá trị hiện tại thuần của hợp đồng với ngân hàng địa phương là bao nhiêu?a. $150,000

b. $ 28,230

c. $ 92,340

d. $132,916

29

Page 30: ktqt Chuong 11

NPV của dự án với nhiều tỷ suất sinh lời kỳ vọng khác nhau

Giai đoạn Dòng tiền Tỷ suất sinh lời kỳ vọng

Hệ số chiết khấu

Giá trị hiện tại

1 164,000$ 10% 0.909091 149,091$ 2 194,000 12% 0.797194 154,656 3 194,000 13% 0.693050 134,452 4 382,000 15% 0.571753 218,410

Tổng giá trị htại 656,608 Đầu tư ban đầu (625,000) Giá trị hiện tại thuần 31,608$

30

Page 31: ktqt Chuong 11

Phương pháp tỷ lệ hoàn vốn nội bộ

Tỷ lệ hoàn vốn nội bộTỷ lệ hoàn vốn nội bộ (IRR) là tỷ lệ sinh lời (IRR) là tỷ lệ sinh lời của dự án đầu tư.của dự án đầu tư.

IRR được xác định bằng cách tìm mức lãi IRR được xác định bằng cách tìm mức lãi suất mà tại đó suất mà tại đó NPVNPV của dự án đầu tư của dự án đầu tư = 0= 0..

Nếu IRRNếu IRR > > hoặc hoặc == tỷ lệ sinh lời yêu cầu thì tỷ lệ sinh lời yêu cầu thì chấp nhận dự án đầu tư.chấp nhận dự án đầu tư.

31

Page 32: ktqt Chuong 11

Phương pháp tỷ lệ hoàn vốn nội bộ

Công ty D mua 1 máy mới với giá $104,320. Chiếc máy này sẽ tiết kiệm $20,000 dòng tiền hoạt động hàng năm.

Thời gian sử dụng ước tính của máy là 10 năm.

32

Page 33: ktqt Chuong 11

Phương pháp tỷ lệ hoàn vốn nội bộ

Vốn đầu tư Dòng tiền hàng năm

Hệ số CK của IRR

=

$104, 320 $20,000

= 5.216

33

Page 34: ktqt Chuong 11

Phương pháp tỷ lệ hoàn vốn nội bộ

Periods 10% 12% 14%1 0.909 0.893 0.877 2 1.736 1.690 1.647

. . . . . . . . . . . .9 5.759 5.328 4.946 10 6.145 5.650 5.216

Tra bảng 9-c2 . . .

IRR = 14%.

34

Page 35: ktqt Chuong 11

Phương pháp tỷ lệ hoàn vốn nội bộ

Periods 10% 12% 14%1 0.909 0.893 0.877 2 1.736 1.690 1.647

. . . . . . . . . . . .9 5.759 5.328 4.946 10 6.145 5.650 5.216

Nếu hệ số chiết khấu của IRR = 5.450 …

5.650 - 5.450 5.650 - 5.216

= IRR12% + X (14%-12%)

35

Page 36: ktqt Chuong 11

Quick Check

Dòng tiền vào thuần hàng năm của một dự án dự kiến là $22,000 (trong thời gian 5 năm). Dự án này yêu cầu vốn đầu tư ban đầu là $79,310. Tỷ lệ hoàn vốn đầu tư của dự án này là bao nhiêu?a. 10%

b. 12%

c. 14%

d. Không thể xác định

36

Page 37: ktqt Chuong 11

NPV IRRKhông có ý nghĩa khi so sánh các dự án với lượng đầu tư ban đầu khác nhau

Dễ so sánh các dự án với lượng đầu tư ban đầu khác nhau

Giá trị NPV của nhiều dự án có thể cộng thêm vào

IRR của nhiều dự án không thể cộng lại

Giả thuyết rằng tiền thu về có thể tái đầu tư với cùng một tỷ lệ sinh lời yêu cầu

Giả thuyết rằng tiền thu về có thể được tái đầu tư sinh lời với cùng tỷ lệ như IRR trong dự án cụ thể đó

Cho phép sử dụng nhiều tỷ lệ chiết khấu theo các năm

Cho phép chỉ một tỷ lệ chiết khấu trong toàn bộ giai đoạn

So sánh hai phương pháp NPV và IRR37

Page 38: ktqt Chuong 11

Ứng dụng của phương pháp NPV

Để so sánh các dự án đầu tư, chúng ta có thể sử Để so sánh các dự án đầu tư, chúng ta có thể sử dụng 2 cách tiếp cận NPV:dụng 2 cách tiếp cận NPV:

1.1. Tổng chi phíTổng chi phí2.2. Chi phí tăng thêm (Chi phí chênh Chi phí tăng thêm (Chi phí chênh

lệch)lệch)

38

Page 39: ktqt Chuong 11

Phương pháp tổng chi phí

Công ty White có 2 lựa chọn:(1) Sửa chữa, nâng cấp các thiết bị rửa ô tô, (2) Thanh lý và mua thiết bị mới.

Công ty sử dụng lãi suất chiết khấu 10%.

Thiết bị mới

Thiết bị cũ

Doanh thu hàng năm 90,000$ 70,000$ CPhoạt động bằng tiền hàng năm 30,000 25,000 Dòng tiền vào thuần hàng năm 60,000$ 45,000$

39

Page 40: ktqt Chuong 11

Phương pháp tổng chi phí

Nếu White lắp đặt thiết bị mới . . .

Chi phí $300,000 Thời gian sử dụng hữu ích 10 nămGiá trị thanh lý ước tính 7,000Thay chổi sau 6 năm 50,000Giá trị thanh lý của thiết bị cũ 40,000

40

Page 41: ktqt Chuong 11

Phương pháp tổng chi phí

Lắp đặt thiết bị mới

năm Dòng tiềnHSCK 10%

Giá trị hiện tại

Đầu tư ban đầuThay chổiDòng tiền vào thuần hàng nămGiá trị thanh lý thiết bị cũGiá trị thanh lý thiết bị mớiGiá trị hiện tại thuần

41

Page 42: ktqt Chuong 11

Phương pháp tổng chi phí

Nếu White sửa chữa, nâng cấp thiết bị cũ. . .Nếu White sửa chữa, nâng cấp thiết bị cũ. . .

CP sửa chữa, nâng cấp $175,000

CP thay chổi sau 6 năm80,000

42

Page 43: ktqt Chuong 11

Phương pháp tổng chi phí

Sửa chữa, nâng cấp thiết bị cũ

Năm Dòng tiềnHSCK 10%

Giá trị hiện tại

Đầu tư ban đầuThay chổiDòng tiền vào thuần hàng nămGiá trị hiện tại thuần

43

Page 44: ktqt Chuong 11

Phương pháp tổng chi phí44

Page 45: ktqt Chuong 11

Phương pháp chi phí tăng thêm (Chi phí chênh lệch)

Phương pháp chi phí tăng thêm chỉ xem xét những dòng tiền khác nhau

giữa 2 phương án.

Áp dụng PP chi phí tăng thêm cho trường hợp Công ty White.

45

Page 46: ktqt Chuong 11

Phương pháp chi phí tăng thêm

Năm Dòng tiềnHSCK 10%

Giá trị hiện tại thuần

Chênh lệch Đầu tư ban đầu Chênh lệch CP thay chổiChênh lệch dòng tiền vào thuầnGiá trị thanh lý thiết bị cũGiá trị thanh lý thiết bị mớiGiá trị hiện tại thuần

46

Page 47: ktqt Chuong 11

Quick Check

Xem xét các dự án đầu tư sau. Mỗi dự án kéo dài 5 năm.

Dự án A Dự án B Đầu tư ban đầu $80,000 $60,000 Tiền vào thuần hàng năm 20,000 16,000 Giá trị thanh lý 10,000 8,000

Công ty sử dụng tỷ lệ chiết khấu 14% để đánh gía các dự án đầu tư. Câu nào dưới đây là đúng?

a. NPV của Dự án A > NPV của Dự án B là $5,230

b. NPV của Dự án B > NPV của Dự án A là $5,230

c. NPV của Dự án A > NPV của Dự án B là $2,000

d. NPV của Dự án B > NPV của Dự án A là $2,000

47

Page 48: ktqt Chuong 11

Các quyết định chi phí tối thiểu

Trong các quyết định không liên quan tới doanh Trong các quyết định không liên quan tới doanh thu, các nhà quản lý nên chọn phương án có thu, các nhà quản lý nên chọn phương án có

giá trị hiện tại của tổng chi phí là nhỏ nhất.giá trị hiện tại của tổng chi phí là nhỏ nhất.

Let’s look at the Home Furniture CompanyLet’s look at the Home Furniture Company..

48

Page 49: ktqt Chuong 11

Các quyết định chi phí tối thiểu

Home Furniture Company đang cố gắng quyết định phục hồi một chiếc xe tải cũ hay mua một chiếc xe mới.

Công ty sử dụng tỷ lệ chiết khấu 10%.

49

Page 50: ktqt Chuong 11

Các quyết định chi phí tối thiểu

Xe tải cũChi phí phục hồi (bây giờ) 4,500$ CP hoạt động hàng năm 10,000 Giá trị thanh lý sau 5 năm 250 Giá trị thanh lý bây giờ 9,000

Dưới đây là thông tin về 2 chiếc xe tải . . .50

Page 51: ktqt Chuong 11

Các quyết định chi phí tối thiểu

Mua xe tải mới

Năm Dòng tiềnHSCK 10%

Giá trị hiện tại

Giá muaCP hoạt động hàng nămGiá trị thanh lý xe tải cũGiá trị thanh lý xe tải mới

Giá trị hiện tại thuần

Giữ xe tải cũ

NămDòng tiền

HSCK 10%

Giá trị hiện tại

CP phục hồiCP hoạt động hàng nămCP thanh lý xe tải cũ

Giá trị hiện tại thuần

51

Page 52: ktqt Chuong 11

Các quyết định chi phí tối thiểu

Giá trị hiện tại thuần của CP P.án mua xe tải mới (32,883)$ Giá trị hiện tại thuần của CP P.án phục hồi xe tải hiện tại (42,255) Chênh lệch NPV - ưu thế của P.án mua xe tải mới 9,372$

52

Page 53: ktqt Chuong 11

Quick Check

Bay Architects đang cân nhắc mua một máy Bay Architects đang cân nhắc mua một máy drafting có giá $100,000, thời gian sử dụng ước drafting có giá $100,000, thời gian sử dụng ước tính 4 năm. Chiếc máy này sẽ tiết kiệm dòng tính 4 năm. Chiếc máy này sẽ tiết kiệm dòng tiền hàng năm là $10,000 và có lợi ích vô hình tiền hàng năm là $10,000 và có lợi ích vô hình đáng kể. Lợi ích vô hình của việc đầu tư chiếc đáng kể. Lợi ích vô hình của việc đầu tư chiếc máy có thể xác định (về mặt tiền) là bao nhiêu máy có thể xác định (về mặt tiền) là bao nhiêu nếu tỷ lệ chiết khấu là 14%?nếu tỷ lệ chiết khấu là 14%?a. $15,000a. $15,000b. $90,000b. $90,000c. $24,317c. $24,317d. $60,000d. $60,000

53

Page 54: ktqt Chuong 11

Xếp hạng các dự án đầu tư

Chỉ số Giá trị hiện tại của dòng tiền vàosinh lời Vốn đầu tư yêu cầu=

A BGiá trị hiện tại của dòng tiền vào $81,000 $6,000Vốn đầu tư yêu cầu 80,000 5,000Chỉ số sinh lời 1.01 1.20

Dự án đầu tư

54

Page 55: ktqt Chuong 11

Ảnh hưởng của thuế thu nhập tới dòng tiền

Mua Tài sản (CP khấu hao) Bán tài sản (Lãi, Lỗ) CP hoạt động hàng năm

55

Page 56: ktqt Chuong 11

Ảnh hưởng của mua thiết bị tới dòng tiền

Công ty Home Fur. mua thiết bị (máy phay) với giá $500.000. Các chi phí lắp đặt thiết bị phát sinh là

5.000 và chi phí chạy thử, chỉnh sửa là 10.000. Thiết bị có thời gian sử dụng ước tính 4 năm. Công ty

chịu thuế suất thuế TNDN 40%. Phương pháp trích khấu hao được cơ quan thuế chấp nhận là khấu hao đều với giá trị thanh lý ước tính ($75.000) được tính

trừ vào nguyên giá để xác định giá trị khấu hao.

56

Page 57: ktqt Chuong 11

Chi phí trang thiết bịChi phí lắp đặtChạy thử và chỉnh sửa Tổng luồng tiền chi ra vào Năm 0

Năm 0

Ảnh hưởng của mua thiết bị tới dòng tiền

Năm 1 đến Năm 4Nguyên giáGiá trị thanh lý ước tínhGiá trị cần khấu haoThời gian sử dụng (năm)Khấu hao đều hàng nămThuế suất thuế thu nhậpLuồng tiền vào từ khấu hao

57

Page 58: ktqt Chuong 11

Ảnh hưởng của mua thiết bị tới dòng tiền

Mô tả Năm 0 Năm 1 Năm 2 Năm 3 Năm 4Giá mua thiết bịChi phí lắp đặtChạy thử và chỉnh sửaTiết kiệm thuế do khấu hao Tổng

58

Page 59: ktqt Chuong 11

Ảnh hưởng của việc bán thiết bị tới dòng tiền

Tác động trực tiếp: Luồng vào: Thu được từ việc bán thiết bị Luồng ra: Chi phí cho việc di chuyển thiết bị đi và

phục hồi lại địa điểm như trước

Ảnh hưởng thuế: Luồng vào : Ảnh hưởng thuế do lỗ khi bán Luồng ra : Ảnh hưởng thuế do được lãi khi bán

59

Page 60: ktqt Chuong 11

Ảnh hưởng của việc bán thiết bị tới dòng tiền

Công ty Home Fur. đã thanh lý một thiết bị cũ để mua thiết bị (máy phay) mới với giá $80.000. Chi phí hoa hồng môi giới là $8.000 và các chi phí liên quan tới

việc dỡ bỏ thiết bị là $2.000. Thiết bị này có nguyên giá $320.000, hao mòn lũy kế $200.000. Thuế suất

thuế TNDN 40%.

60

Page 61: ktqt Chuong 11

Dòng tiền từ việc bán thiết bị

Tác động dòng tiền tức thờiGiá bán thiết bị cũChi phí liên quan tới bán thiết bị Hoa hồng cho môi giới Các chi phí loại bỏ thiết bịThu ròng từ việc bán thiết bị Tổng cộng

Tiết kiệm thuế từ việc bán thiết bịNguyên giá của thiết bị ban đầuKhấu hao tích lũyGiá trị sổ sáchThu ròng từ việc bán thiết bịLỗ do bán thiết bịThuế suất thuế thu nhậpTiết kiệm thuế thu nhập từ bán thiết bịTổng dòng tiền vào do bán thiết bị

61

Page 62: ktqt Chuong 11

Trao đổi Ảnh hưởng lên dòng tiền

Nhận tiền Số thu được × (1 - thuế suất)

Chi tiêu tiền Số chi × (1 - thuế suất)Chi phí ban đầu được khấu hao Tiết kiệm thuế:

Chi phí khấu hao × thuế suấtChi phí đã phân bổ Không ảnh hưởng

Ảnh hưởng của các hoạt động định kỳ tới dòng tiền

Công ty hy vọng đầu tư của công ty sẽ đem lại $1,000,000 thu nhập bằng tiền từ những tăng

trưởng trong khối lượng sản suất trong từng năm của bốn năm tiếp theo. Chi phí hoạt động bằng tiền

dự kiến $750,000 một năm.

62

Page 63: ktqt Chuong 11

Ảnh hưởng tới Dòng tiền

Thu nhập và chi phí tiền mặtThu nhậpChi phí hoạt độngTăng tiền mặt trước thuếThuế thu nhập ( 40%)Tăng thêm tiền mặt từ HĐKD

Chi phí không phải tiền mặtChi phí khấu hao Thuế thu nhập (40%)Giảm của luồng tiền mặt chi ra

63

Page 64: ktqt Chuong 11

Ảnh hưởng của quyết định Rút vốn đầu tư cuối giai đoạn lên dòng tiền

Cuối năm thứ 4Thu về do bán máyChi phí di chuyển và làm sạch

Giá mua ban đầuChi phí khấu haoLãi từ việc bán máyMức thuế thu nhậpThuế thu nhập phải nộp

Luồng tiền ròng thu từ bán máyThuế phải nộpLuồng tiền ròng từ việc thanh lý máy

Công ty dự định bán máy vào cuối thời gian sử dụng của nó với Công ty dự định bán máy vào cuối thời gian sử dụng của nó với giá $100,000 và chịu chi phí di chuyển và làm sạch nhà xưởng là giá $100,000 và chịu chi phí di chuyển và làm sạch nhà xưởng là

$20,000.$20,000.

64

Page 65: ktqt Chuong 11

Các dòng tiền khác liên quan65

• Thiết bị mới có thể cần $200,000 vốn lưu động bổ sung cho hoạt động kinh doanh. Lượng tiền này có thể nằm trong hàng tồn kho và các khoản phải thu và sẽ không thể sử dụng vì mục đích khác trong quá trình hoạt động. Số vốn lưu động này sẽ thu hồi lại được để sử dụng cho các dự án khách khi kết thúc dự án đầu tư này.

• Công ty cần đào tạo nhân công trong năm 1 với số tiền là $50.000. Khoản chi phí này được tính vào chi phí hợp lý để tính thuế TNDN.

• Vào cuối dự án, công ty sẽ chịu chi phí $150,000 để sắp xếp lại các công nhân dôi dư. Số tiền này có thể được khấu trừ vào thu nhập chịu thuế của công ty.

Page 66: ktqt Chuong 11

Toàn bộ ảnh hưởng tới Dòng tiền

Year 0 Year 1 Year 2 Year 3 Year 4Chi mua thiết bịChi phí lắp đặtChạy thử và chỉnh sửaVốn lưu độngBán máy cũLuồng tiền vào từ hoạt độngChi đào tạo (không tính thuế)

Dòng tiền thu (chi)

66

Page 67: ktqt Chuong 11

Ảnh hưởng của đầu tư vào máy

Năm 0 Năm 1 Năm 2 Năm 3 Năm 4Luồng tiền vào (ra)Hệ số chiết khấuGiá trị hiện tại (PV)Giá trị hiện tại thuần (NPV)

67

Page 68: ktqt Chuong 11

Các phương pháp khác sử dụng để phân tích dự án đầu tư

Phương pháp kỳ hoàn vốn.Phương pháp kỳ hoàn vốn.Phương pháp tỷ lệ sinh lời giản đơn.Phương pháp tỷ lệ sinh lời giản đơn.

68

Page 69: ktqt Chuong 11

Kỳ hoàn vốn

Kỳ hoàn vốn là độ dài quãng thời gian cần thiết để dự án có thể thu hồi được số tiền vốn đầu

tư ban đầu.

Nếu dòng tiền vào mỗi năm như nhau, kỳ hoàn vốn được tính theo công thức:

Kỳ hoàn vốn = Vốn đầu tư yêu cầu Dòng tiền vào hàng năm

69

Page 70: ktqt Chuong 11

Phương pháp Kỳ hoàn vốn

Các nhà quản lý của The Daily Grind muốn mở một quầy espresso bar trong nhà hàng.

Quầy espresso bar:1. Chi phí $140,000 với thời gian sử dụng ước

tính 10 năm2. Tạo ra dòng tiền vào thuần hàng năm là

$35,000.

Các nhà quản lý yêu cầu kỳ hoàn vốn tối đa là 5 năm cho tất cả các dự án đầu tư.

Kỳ hoàn vốn của quầy espresso bar là bao nhiêu?

70

Page 71: ktqt Chuong 11

Phương pháp Kỳ hoàn vốn

Kỳ hoàn vốn = Vốn đầu tư yêu cầu______

Dòng tiền vào thuần hàng năm

Kỳ hoàn vốn = $140,000 $35,000

Kỳ hoàn vốn = 4.0 năm

71

Page 72: ktqt Chuong 11

Năm

Dòng tiền thuần hàng

năm

Dòng tiền thuần luỹ

kế0 (16,000)$ (16,000)$ 1 3,000 (13,000) 2 4,000 (9,000) 3 4,000 (5,000) 4 4,000 (1,000) 5 5,000 4,000 6 3,000 7,000 7 2,000 9,000 8 2,000 11,000

4.2

$16,000 vốn đầu tưban đầu sẽ được thuhồi giữa năm 4 & 5.

Exh. 24-3

Phương pháp Kỳ hoàn vốn với dòng tiền không đều

72

Page 73: ktqt Chuong 11

Quick Check

Hãy xem xét 2 dự án đầu tư sau:

Dự án X Dự án YĐầu tư ban đầu $100,00 $100,000Dòng tiền vào năm 1 $60,000 $60,000Dòng tiền vào năm 2 $40,000 $35,000Dòng tiền vào năm 3-10 $0 $25,000

Dự án nào có kỳ hoàn vốn ngắn hơn?

a. Dự án X

b. Dự án Y

c. Không thể xác định

73

Page 74: ktqt Chuong 11

Phương pháp Kỳ hoàn vốn

Không tính tới giá trị thời gian của tiền

Không tính tới luồng tiền sau giai đoạn hoàn vốn

Hạn chế

Dễ tính và dễ hiểu Cung cấp một thước

đo rủi ro Chỉ ra ảnh hưởng của

dự án lên tính thanh khoản

Lợi thế

74

Page 75: ktqt Chuong 11

Tỷ lệ sinh lời kế toán tập trung vào lợi nhuận kế toán hàng năm hơn là vào dòng tiền.

Phương pháp tỷ lệ sinh lời kế toán (tỷ lệ sinh lời giản đơn)

Tỷ lệ sinh lời LN thuần sau thuế bình quân nămkế toán Vốn đầu tư bình quân năm

=

Giá trị sổ sách đầu kỳ + Giá trị sổ sách cuối kỳ 2

Exh. 25-5,6

75

Page 76: ktqt Chuong 11

Tỷ lệ sinh lời kế toán

Tỷ lệ sinh lời kế toán

=Lợi nhuận ròng trung bình

Giá trị đầu tư (Giá trị sổ sách)

Doanh thu 900,000$ Chi phí không kể khấu hao (660,000) Chi phí khấu hao (123,750) Lợi nhuận trước thuế 116,250 Thuế thu nhập (46,500) Lợi nhuận ròng 69,750$

G.trị vốn đầu tư Đầu kỳ Cuối kỳ Trung bìnhNăm 1 555,000$ 431,250$ 493,125$ Năm 2 431,250 307,500 369,375 Năm 3 307,500 183,750 245,625 Năm 4 183,750 60,000 121,875

1,230,000$

Trung bình = $1,230,000/4 = $307,500

76

Page 77: ktqt Chuong 11

Tỷ lệ sinh lời kế toán

Tỷ lệ sinh lời kế toán

=$69,750

$307,500= 22.68%

Tỷ lệ sinh lời kế toán

=Lợi nhuận ròng trung bình

Giá trị đầu tư (Giá trị sổ sách)

77

Page 78: ktqt Chuong 11

Đánh giá phương pháp Tỷ lệ sinh lời kế toán

Không điều chỉnh theo giá trị thời gian của luồng tiền

Lợi nhuận ròng thường kỳ không bằng với luồng tiền

Dữ liệu rất sẵn sàng có Nhất quán giữa dữ liệu

lập dự toán và dữ liệu để đánh giá kết quả hoạt động

Hạn chếLợi thế

78

Page 79: ktqt Chuong 11

Kết thúc chương 1179