BẢN CÔNG BỐ THÔNG TINvafi.org.vn/2006/news_files/20051017034319.pdfBẢN CÔNG BỐ THÔNG TIN...
Transcript of BẢN CÔNG BỐ THÔNG TINvafi.org.vn/2006/news_files/20051017034319.pdfBẢN CÔNG BỐ THÔNG TIN...
BẢN CÔNG BỐ THÔNG TIN
CÔNG TY CƠ KHÍ ĐIỆN MÁY CẦN THƠ
Vốn điều lệ dự kiến: 11.880.000.000 đồng
( Mười một tỷ tám trăm tám mươi triệu đồng) Trụ sở: Số 103 Nguyễn Trãi, Phường An Hội, Quận Ninh Kiều, TP. Cần Thơ.
Điện thoại: (071) 821 156 Fax : (071) 813 593
Tổ chức tài chính trung gian
CÔNG TY CHỨNG KHOÁN
NGÂN HÀNG ĐẦU TƯ VÀ PHÁT TRIỂN VIỆT NAM (BSC)
Trụ sở chính: Tầng 10, tòa A, VINCOM, 191 Bà Triệu, Q. Hai Bà Trưng, HN ĐT: (04) 220 0673 - Fax: (04) 220 0668
Chi nhánh: Lầu 9, 146 Nguyễn Công Trứ, Quận 1, Tp.HCM ĐT: (08) 914 2956 - Fax: (08) 821 8510
MỤC LỤC
PHẦN 1: TÓM TẮT ĐỢT PHÁT HÀNH.....................................................................3
PHẦN 2: TÌNH HÌNH CHUNG CỦA DOANH NGHIỆP TRƯỚC CỔ PHẦN HÓA5
1 – QUÁ TRÌNH THÀNH LẬP ................................................................................5
2 – NGÀNH NGHỀ KINH DOANH.........................................................................5
3 – VỐN KINH DOANH ..........................................................................................6
4 – GIÁ TRỊ THỰC TẾ CỦA DOANH NGHIỆP ....................................................6
5 – TÌNH HÌNH ĐẤT ĐAI VÀ VẬT KIẾN TRÚC .................................................7
6 – TÌNH HÌNH LAO ĐỘNG ...................................................................................7
7 – SẢN PHẨM VÀ THỊ TRƯỜNG TIÊU THỤ .....................................................7
8 – TÌNH HÌNH SẢN XUẤT KINH DOANH (2003-2005) ....................................8
1. Kết quả kinh doanh (2003 – T6/2005)..........................................................8
2. Bảng cân đối tài sản (2003 – T6/2005)..........................................................8
3. Một số chỉ tiêu tổng hợp ..............................................................................10
9 – ĐÁNH GIÁ THUẬN LỢI – KHÓ KHĂN ........................................................11
PHẦN 3: PHƯƠNG HƯỚNG PHÁT TRIỂN SAU KHI CỔ PHẦN HÓA...............12
1 – HÌNH THỨC CỔ PHẦN HÓA .........................................................................12
2 – NGÀNH NGHỀ KINH DOANH.......................................................................12
3 – CƠ CẤU VỐN DỰ KIẾN .................................................................................12
4 – PHƯƠNG ÁN SẮP XẾP LAO ĐỘNG .............................................................13
5 – PHƯƠNG ÁN SẮP XẾP LAO ĐỘNG .............................................................13
6 – KẾ HOẠCH SỬ DỤNG TIỀN THU TỪ BÁN CỔ PHẦN THUỘC VỐN NHÀ NƯỚC ......................................................................................................................14
7 – PHƯƠNG ÁN ĐẦU TƯ CÔNG TY SAU CỔ PHẦN HÓA............................14
PHẦN IV. THAY LỜI KẾT........................................................................................15
PHẦN 1: TÓM TẮT ĐỢT PHÁT HÀNH
Ngày 13 tháng 9 năm 2005 Bộ trưởng Bộ Công Nghiệp có Quyết định số 2884/QĐ-BCN về việc phê duyệt phương án và chuyển Công ty Cơ khí Điện máy Cần Thơ thành Công ty cổ phần Cơ khí Điện máy Cần Thơ.
Tổ chức phát hành: CÔNG TY CƠ KHÍ ĐIỆN MÁY CẦN THƠ
Địa chỉ: 103 Nguyễn Trãi, Phường An Hội, Quận Ninh Kiều, TP. Cần Thơ.
Điện thoại: (071) 821 156 Fax: (071) 813 593
Cơ cấu vốn cổ phần lần đầu của Công ty dự kiến như sau:
Đối tượng Số cổ phần (cp) Giá trị (đồng) Tỷ lệ (%)
Vốn điều lệ dự kiến 1.188.000 11.880.000.000 100%
Gồm:
1. Nhà nước 534.600 5.346.000.000 45%
2. CB CNV công ty 183.200 1.832.000.000 15,42%
3. Bán ra bên ngoài 470.200 4.702.000.000 39,58%
Số cổ phần chào bán : 470.200 cổ phần phổ thông
Mệnh giá : 10.000 đồng / cổ phần
Giá khởi điểm : 10.020 đồng / cổ phần
Số lượng đăng ký mua tối thiểu
: 100 cổ phần
Số lượng đăng ký mua tối đa
- Nhà đầu tư trong nước
- Nhà đầu tư nước ngoài
:
Không vượt quá số lượng cổ phần chào bán
356.400 cổ phần
Đơn vị yết giá : 10 đồng
Thời gian đăng ký : 17/10/2005 đến 04/11/2005
Thời gian nộp tiền mua CP : 11/11/2005 đến 25/11/2005.
Thời gian nhận lại tiền đặt cọc : 11/11/2005 đến 17/11/2005
Ngày đấu giá : : 9 giờ sáng Thứ Năm, ngày 10/11/2005
Địa điểm đấu giá : CÔNG TY CƠ KHÍ ĐIỆN MÁY CẦN THƠ
103 Nguyễn Trãi, P.An Hội, Q. Ninh Kiều, TP. Cần Thơ
I - Địa điểm cung cấp thông tin và đăng ký tham gia đấu giá
1. Công ty Chứng khoán Ngân hàng Đầu tư và Phát triển Việt Nam (BSC)
Tầng 10, tòa A, tháp đôi VINCOM, 191 Bà Triệu, Q. Hai Bà Trưng, Hà Nội.
ĐT: (04) 220 0668
20 Hàng Tre, Quận Hoàn Kiếm, Hà Nội ĐT: (04) 926 1276
Lầu 9, 146 Nguyễn Công Trứ, Quận 1, TP. HCM ĐT: (08) 914 2956
2. Công ty Cơ khí Điện máy Cần Thơ
103 Nguyễn Trãi, P.An Hội, Quận Ninh Kiều, TP. Cần Thơ ĐT: (071) 821 156
II - Thủ tục đăng ký
- Bản sao CMND / Giấy CN ĐKKD
- Phiếu đăng ký
- Nộp đủ 10% tiền cọc
- Giấy ủy quyền cho người tham gia đấu giá (nếu có)
- Xác nhận của ngân hàng (Đối với cá nhân, pháp nhân nước ngoài)
III – Hình thức nộp tiền đặt cọc
1. Tiền mặt tại nơi đăng ký tham gia đấu giá
2. Chuyển khoản:
Tại Hà Nội:
Người thụ hưởng: Công ty Chứng khoán NHĐT&PTVN
Tài khoản số: 120.10.00.00.1355.2
Mở tại: Sở giao dịch I Ngân hàng ĐT&PT VN.
Tại TP. Hồ Chí Minh:
Người thụ hưởng: Công ty Chứng khoán NHĐT&PTVN - CNTPHCM
Tài khoản số: 119.10.00.00.5142.8
Mở tại: Ngân hàng ĐT&PT VN, chi nhánh Nam Kỳ Khởi Nghĩa
Tại TP. Cần Thơ:
Người thụ hưởng: Công ty Cơ khí Điện máy Cần Thơ
Tài khoản số: 741.10.00.000038.4
Mở tại: Ngân hàng ĐT&PT VN, TP. Cần Thơ Đặt cọc: 10% * Số lượng cổ phần đăng ký mua * 10.020 đồng
Nội dung chuyển:
“[ …… tên nhà đầu tư …… ] nộp tiền mua [ …… số lượng …… ] cổ phần Công ty Cơ khí Điện Máy Cần Thơ”
PHẦN 2: TÌNH HÌNH CHUNG CỦA DOANH NGHIỆP TRƯỚC CỔ PHẦN HÓA
1 – QUÁ TRÌNH THÀNH LẬP Công ty được thành lập năm 1977 với tên gọi là Xí nghiệp Cơ khí Hậu Giang. Sau
nhiều lần đổi tên, đến nay là Công ty Cơ khí Điện máy Cần Thơ, cụ thể như sau:
- Năm 1992, theo quyết định số 1618/QĐ.UBT.92 ngày 23/12/1992 của UBND Tỉnh Cần Thơ, công ty có tên là Xí Nghiệp Cơ điện Cần Thơ thuộc Sở Công Nghiệp Cần Thơ.
- Năm 1995, Xí nghiệp được đổi tên là Công ty Cơ khí - Điện - Máy Cần Thơ theo quyết định số 809/QĐ.UBT.95 ngày 07/4/1995 của UBND Tỉnh Cần Thơ.
- Ngày 23/4/2002 UBND Tỉnh Cần Thơ có Quyết định số 1412/QĐ.Ct.UB về việc chuyển giao Công ty Cơ khí – Điện – Máy Cần Thơ về trực Tổng Công ty Máy và Thiết bị công nghiệp thuộc Bộ Công Nghiệp.
Tên gọi : Công ty Cơ khí Điện Máy Cần Thơ
Tên gọi tắt : CT.MEM.CO
Địa chỉ : 103 Nguyễn Trãi, P.An Hội, Quận Ninh Kiều, TP. Cần Thơ
Điện thoại : (071) 821 156
Fax : (071) 813 593
Trong quá trình hoạt động, công ty đã được khen tặng:
- 1 Huân chương lao động hạng Nhất do Chủ tịch nước khen tặng (năm 1985)
- 2 Huân chương lao động hạng Ba do chủ tịch nước khen tặng (năm 1981, 1983)
- 2 Bằng khen của chính phủ (năm 1980, 1981).
- 1Bằng khen của Bộ Công Nghiệp (năm 2002).
- 2 Cờ luân lưu của Bộ Công Nghiệp (năm 2003, năm 2004).
- 1 Bằng khen của Tổng Liên đoàn lao động Việt Nam (năm 2002)
- Nhiều bằng khen của UBND thành phố Cần Thơ
2 – NGÀNH NGHỀ KINH DOANH
Công ty được cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh số 57060000016 do Sở Kế hoạch và Đầu tư Thành phố Cần Thơ cấp ngày 06/05/1995.
Ngành nghề kinh doanh được xác định sau:
- Sản xuất kinh doanh: Cơ khí, máy móc nông nghiệp và phụ tùng các loại, các mặt hàng điện cơ, điện lạnh và điện tử, các loại khí công nghiệp: Oxygene, acetylene, nitrogene, argon, CO2…, các loại giấy, sản phẩm bằng giấy và các loại bao bì khác, các sản phẩm bằng vật liệu composite.
- Sản xuất kinh doanh, thi công, xây dựng và lắp đặt các loại cầu đường giao thông.
- Thiết kế, chế tạo và lắp đặt các hệ thống phân phối khí Oxygene phục vụ chuyên ngành y tế.
- Sửa chữa, bảo trì, bảo hành các loại cơ khí giao thông.
- Mạ và sơn tĩnh điện.
- Xây lắp các công trình dân dụng và công nghiệp.
3 – VỐN KINH DOANH
Vốn kinh doanh tại thời điểm xác định giá trị doanh nghiệp: 20.260.589.883 đồng
a. Phân theo cơ cấu vốn:
Tài sản lưu động và đầu tư ngắn hạn: 11.085.634.028 đồng
Tài sản cố định và đầu tư dài hạn: 9.174.955.855 đồng
b. Phân theo nguồn vốn:
Nợ phải trả: 7.988.794.655 đồng
Nguồn vốn chủ sở hữu: 12.271.795.228 đồng
4 – GIÁ TRỊ THỰC TẾ CỦA DOANH NGHIỆP
Giá trị doanh nghiệp để cổ phần hoá tại thời điểm ngày 31 tháng 03 năm 2005 (căn cứ theo quyết định số 2410/QĐ-TCKT ngày 27/07/2005 của Bộ trưởng Bộ Công nghiệp về việc xác định giá trị doanh nghiệp để cổ phần hoá) là:
- Giá trị thực tế của doanh nghiệp (31/3/2005): 19.872.406.726 đồng
- Giá trị thực tế phần vốn nhà nước tại doanh nghiệp: 11.883.543.581 đồng
- Tài sản không tính vào giá trị doanh nghiệp: 772.576.826 đồng
a. Tài sản không cần dùng 758.935.159 đồng
- Công nợ phải thu khó đòi 0 đồng
- Hàng hóa vật tư ứ đọng 44.041.000 đồng
- Đầu tư dài hạn (TSCĐ) 714.894.158 đồng
b. Tài sản chờ thanh lý (đã xử lý TC) 13.641.667 đồng
Trong đó:
- Tài sản cố định 13.641.667 đồng
- Hàng hóa vật tư ứ đọng 0 đồng
c. Tài sản hình thành từ quỹ khen thưởng, quỹ phúc lợi sẽ bàn giao cho Công ty cổ phần quản lý và sử dụng: không có.
5 – TÌNH HÌNH ĐẤT ĐAI VÀ VẬT KIẾN TRÚC
Diện tích nhà xưởng đang sử dụng: 8.689,98 m2
Diện tích nhà xưởng không cần dùng: 0m2
Diện tích đang sử dụng trong kinh doanh: 20.297,55 m2
Diện tích đất đang quản lý: 22.657,35 m2
6 – TÌNH HÌNH LAO ĐỘNG
Lao động có đến thời điểm lập phương án cổ phần hóa là 168 người.
Trong đó:
- Cán bộ trình độ đại học : 23 người
- Cán bộ trình độ trung cấp, cao đẳng : 07 người
- Công nhân kỹ thuật : 103 người
- Lao động phổ thông khác : 33 người
- Lao động hợp đồng dài hạn : 105 người
- Lao động hợp đồng ngắn hạn : 58 người
7 – SẢN PHẨM VÀ THỊ TRƯỜNG TIÊU THỤ
Công ty Cơ khí – Điện – Máy Cần Thơ là đơn vị sản xuất kinh doanh nằm trên địa bàn Thành phố Cần Thơ chuyên gia công chế tạo các sản phẩm Cơ khí phục vụ sản xuất nông nghiệp, giao thông nông thôn. Sản phẩm cơ khí gồm: Dàn cày thảo, dàn trục, thùng suốt lúa, máy sấy lúa loại 4 tấn đến 8 tấn, máy nghiền thức ăn gia súc; các loại vì kèo thép, xây dựng lắp đặt khung kho nhà xưởng, nhà ở nông thôn, sản xuất xà lan, sản xuất lặp đặt cầu sắt các loại dạng cầu Eiffel, Balley, mạ kẽm nhúng nóng các loại cấu kiện điện, cầu sắt, kết cấu chi tiết cơ khí của ngành giao thông xây dựng…
Sản phẩm khác như: Hơi oxygen, Acetylene, Nitơ, phục vụ sản xuất công nghiệp, nuôi thủy hải sản, y tế, chế tạo lắp đặt hệ thống phân phối Oxy dưỡng khí; sản xuất các loại thùng carton 3 lớp – 5 lớp cung ứng cho công nghiệp chế biến, các cơ sở sản xuất hàng tiêu dùng và xuất khẩu.
Sản phẩm của công ty ngày càng được nâng dần chất lượng, sản phẩm của Công ty không chỉ tiêu thụ trong phạm vi Thành phố Cần Thơ mà còn mở rộng tiêu thụ ở phạm vi khu vục đồng bằng Sông Cửu Long và một số Tỉnh khác như Lâm Đồng, TP. Hồ Chí Minh…
8 – TÌNH HÌNH SẢN XUẤT KINH DOANH (2003-2005) 1. Kết quả kinh doanh (2003 – T6/2005)
Đơn vị tính: đồng CHỈ TIÊU NĂM 2003 NĂM 2004 T6/2005
TỔNG DOANH THU
18,236,390,519
24,711,093,266
10,901,326,870
DOANH THU THUẦN
18,236,390,519
24,711,093,266
10,901,326,870
Giá vốn bán hàng
16,168,955,429
21,984,712,232
9,196,803,973
Lợi tức gộp
2,067,435,090
2,726,381,034
1,704,522,897
Chi phí bán hàng
142,371,856
448,312,662
243,228,251
Chi phí quản lý doanh nghiệp
1,201,211,694
1,390,022,329
714,730,627
Lợi nhuận từ hoạt động kinh doanh
723,851,540
888,046,043
746,564,019
Lợi nhuận khác
36,021,680
74,991,232
1,166,669,980
Tổng thu nhập trước thuế
759,873,220
963,037,275
1,913,233,999
2. Bảng cân đối tài sản (2003 – T6/2005) TÀI SẢN NĂM 2003 NĂM 2004 T6/2005
A. TÀI SẢN LƯU ÐỘNG
8,583,320,295
11,570,592,468
13,814,505,368
I. Tiền
603,170,985
853,946,241
436,591,785
1. Tiền mặt tại quỹ
258,667,737
609,743,057
282,813,008
2. Tiền gửi ngân hàng
344,503,248
244,203,184
153,778,777
II. Các khoản phải thu
3,307,305,977
5,287,838,159
4,864,221,817
1. Phải thu của khách hàng
2,782,276,445
3,895,722,081
4,876,408,197
2. Trả trước người bán
51,347,449
640,641,996
3. Phải thu nội bộ 1,992,274 356,400
4. Các khoản phải thu khác
670,850,379
1,059,196,254
49,283,857
5. Dự phòng phải thu khó đòi
(199,160,570)
(307,722,172)
(61,826,637)
III. Hàng tồn kho
4,474,132,719
5,242,487,611
8,236,470,393
1. Nguyên liệu, vật liệu tồn kho
1,615,577,252
1,869,704,788
2,770,700,876
2. Công cụ, dụng cụ tồn kho
408,878,036
471,095,143
426,732,341
3. Chi phí SXKD dở dang
1,935,721,136
1,826,434,846
4,162,103,056
4. Thành phẩm tồn kho
144,885,679
116,352,760
16,315,544 5. Hàng hóa tồn kho
428,256,454 1,053,888,840 887,268,372
6. Hàng gửi đi bán 1,830,000 950,000
7. Dự phòng giảm giá hàng tồn kho
(61,015,838)
(95,938,766)
(26,649,796)
IV. Tài sản lưu động khác
198,710,614
186,320,457
277,221,373
1. Tạm ứng
16,994,378
43,302,879
71,183,379
2. Chi phí trả trước
181,716,236
143,017,578
137,421,948
3. Chi phí kết chuyển
68,616,046
B. TÀI SẢN CỐ ÐỊNH
9,504,271,722
7,992,839,840
8,906,820,327
I. Tài sản cố định
9,437,557,957
7,992,839,840
8,896,121,600
1. Tài sản cố định hữu hình
9,086,328,602
7,992,839,840
8,884,121,600
- Nguyên giá
16,642,826,883
15,461,919,422
16,870,324,538
- Giá trị hao mòn luỹ kế
(7,556,498,281)
(7,469,079,582)
(7,986,202,938)
2. Tài sản cố định vô hình
351,229,355 -
12,000,000
- Nguyên giá
397,620,179
12,000,000
- Giá trị hao mòn luỹ kế
(46,390,824)
II. Chi phí xây dựng cơ bản dở dang
66,713,765
III. Chi phí trả trước dài hạn
10,698,727
TỔNG CỘNG TÀI SẢN (A+B)
18,087,592,017
19,563,432,308
22,721,325,695
NGUỒN VỐN NĂM 2003 NĂM 2004 T6/2005
A. NỢ PHẢI TRẢ
7,353,611,659
8,031,570,819
10,189,527,957
I. Nợ ngắn hạn
6,128,450,749
6,471,478,235
9,318,543,902
1. Vay ngắn hạn
1,895,362,439
2,159,074,029
2,974,252,753
2. Phải trả cho người bán
2,103,831,594
1,688,982,003
3,474,915,034
3. Người mua trả tiền trước
269,294,750
304,984,309
492,800,060
4. Thuế và các khoản phải nộp NN
(200,138,589)
(123,980,017)
422,664,002
5. Phải trả công nhân viên
475,221,187
538,165,887
766,972,032
6. Các khoản phải trả, phải nộp khác
1,584,879,368
1,904,252,024
1,186,940,021
II. Nợ dài hạn
268,435,000
449,704,368
55,000,000
1. Vay dài hạn
268,435,000
449,704,368
55,000,000
III. Nợ khác
956,725,910
1,110,388,216
815,984,055 1. Chi phí phải trả 956,725,910 1,110,388,216 815,984,055
B. NGUỒN VỐN CHỦ SỞ HỮU
10,733,980,358
11,531,861,489
12,531,797,738
I. Nguồn vốn và quỹ
10,629,410,302
11,462,559,684
12,524,200,167
1. Nguồn vốn kinh doanh
8,936,580,528
9,256,311,900
10,121,275,807
2. Chênh lệch đánh giá lại tài sản 409,569 409,569
1,536,785,665
3. Quỹ phát triển kinh doanh
331,616,216
613,665,266
613,665,266
4. Quỹ dự phòng tài chính
119,796,025
148,000,930
6. Lợi nhuận chưa phân chia
759,873,220
963,037,275
252,473,429
7. Nguồn vốn đầu tư XDCB
481,134,744
481,134,744
II. Nguồn vốn kinh phí và quỹ khác
104,570,056
69,301,805 7,597,571
1. Quỹ trợ cấp mất việc làm
56,524,818
56,524,818
2. Quỹ khen thưởng, phúc lợi
47,976,748
12,708,497 7,529,081
3. Kinh phí sự nghiệp 68,490 68,490 68,490
TỔNG CỘNG NGUỒN VỐN (A+B)
18,087,592,017
19,563,432,308
22,721,325,695
3. Một số chỉ tiêu tổng hợp
Chỉ tiêu Năm 2003 Năm 2004 Ước TH 2005
Tổng tài sản 18.087.592.017 19.563.432.308 20.150.300.000
Nguồn vốn Nhà nước 10.686.003.610 11.519.152.992 12.330.000.000
Nguồn vốn kinh doanh 9.936.580.528 11.462.559.684 11.850.000.000
Doanh thu 18.236.390.519 24.711.093.266 25.450.000.000
Lợi nhuận trước thuế 759.873.220 963.037.275 1.050.000.000
Nộp ngân sách 392.391.954 748.224.611 775.000.000
Nợ phải trả 7.353.611.659 8.031.570.819 8.050.000.000
Nợ phải thu 3.307.305.977 5.287.838.159 5.450.000.000
Lao động bình quân (người)
154 154 150
Thu nhập (b/q đồng/người/tháng)
1.744.047 2.221.205 2.220.000
9 – ĐÁNH GIÁ THUẬN LỢI – KHÓ KHĂN Thuận lợi: Sản xuất kinh doanh những năm qua ổn định, hiệu quả và tăng trưởng
khá do có lực lượng cán bộ quản lý kỹ thuật năng động và công nhân kỹ thuật lành nghề, chất lượng sản phẩm được chú trọng nâng cao, quan tâm công tác tiếp thị quảng cáo, tạo được thị trường tiêu thụ sản phẩm tương đối ổn định. Vị trí mặt bằng hiện nay cũng là điều kiện thuận lợi trong sản xuất kinh doanh. Nếu được khai thác tốt sẽ tạo thêm thu nhập.
Khó khăn: Vốn đầu tư phát triển và vốn hoạt động gặp khó phải vay nhiều tín dụng ngân hàng, sự cạnh tranh thị trường tiêu thụ sản phẩm ngày càng gay gắt, một số thiết bị máy móc cũ kỹ cần được thay thế đổi mới. Tuy lực lượng cán bộ quản lý kỹ thuật có trưởng thành qua thực tế, nhưng vẫn có một số ít cán bộ chưa thật sự đáp ứng được công việc trước xu hướng và yêu cầu đổi mới phát triển.
PHẦN 3: PHƯƠNG HƯỚNG PHÁT TRIỂN SAU KHI CỔ PHẦN HÓA
1 – HÌNH THỨC CỔ PHẦN HÓA Công ty lựa chọn hình thức cổ phần hóa: Hình thức bán một phần vốn Nhà nước,
vốn nhà nước tại công ty cổ phần chiếm tỷ trọng 45%.
Tên gọi : Công ty cổ phần Cơ khí Điện Máy Cần Thơ
Tên quốc tế : Cantho Mechanical Electrical Machinery Joint Stock Company
Tên gọi tắt : CT.MEM.CO
Địa chỉ : 103 Nguyễn Trãi, P.An Hội, Quận Ninh Kiều, TP. Cần Thơ
Điện thoại : (071) 821 156
Fax : (071) 813 593
2 – NGÀNH NGHỀ KINH DOANH
Sản xuất kinh doanh: Các mặt hàng cơ khí, cơ khí giao thông, máy móc nông nghiệp, phụ tùng các loại, các mặt hàng điện cơ, điện lạnh, điện tử, mạ kẽm các cấu kiện sắt thép và các loại khí phục vụ cho công nghiệp, y tế…;
Sản xuất các loại giấy, sản phẩm bằng giấy và các loại bao bì khác, các loại sản phẩm bằng vật liệu composite;
Sản xuất, thi công, xây dựng và lắp đặt các loại cầu đường giao thông;
Thiết kế, chế tạo, lắp đặt các hệ thống phân phối khí Oxy phục vụ chuyên ngành y tế.
Xây lắp các công trình công nghiệp và dân dụng. Kinh doanh bất động sản, cho thuê nhà làm văn phòng, trung tâm thương mại, siêu thị và nhà ở;
Kinh doanh các ngành nghề khác phù hợp với quy định của pháp luật.
3 – CƠ CẤU VỐN DỰ KIẾN Cơ cấu vốn cổ phần lần đầu của Công ty dự kiến như sau:
Đối tượng Số cổ phần (cp) Giá trị (đồng) Tỷ lệ (%)
Vốn điều lệ dự kiến 1.188.000 11.880.000.000 100%
Gồm:
1. Nhà nước 534.600 5.346.000.000 45%
2. CB CNV công ty 183.200 1.832.000.000 15,42%
3. Bán ra bên ngoài 470.200 4.702.000.000 39,58%
4 – PHƯƠNG ÁN SẮP XẾP LAO ĐỘNG 4.1 Phân loại lao động trước khi sắp xếp
Tổng số lao động có tên trong doanh nghiệp: 168 người, trong đó Nữ: 15 người
Chia ra:
- Số lao động ký HĐLĐ không xác định thời hạn: 105 người
- Số lao động ký HĐLĐ có thời hạn từ đủ 12 tháng đến 36 tháng: 54 người
- Số lao động ký HĐLĐ mùa vụ theo công việc dưới 1 năm: 04 người
- Số lao động chưa thực hiện ký kết HĐLĐ: không
4.2 Phân loại lao động tại thời điểm sắp xếp lại:
Số lao động cần sử dụng theo yêu cầu SXKD: 150 người, trong đó Nữ: 11 người
Số lao động nghỉ hưu theo quy định của Bộ luật lao động: 0 người
Số lao động hết thời hạn ký kết hợp đồng lao động: 0 người
Số lao động dôi dư: 18 người, trong đó nữ: 04 người
Chia ra:
- Số lao động thực hiện theo Nghị định 41/2002/NĐ-CP: 18 người
- Số lao động thực hiện theo Bộ luật lao động: 0 người.
5 – PHƯƠNG ÁN SẮP XẾP LAO ĐỘNG
STT Đơn vị Số lao động trước cổ phần
Số lao động sắp xếp sau cổ phần
1. Văn phòng công ty 15 12
2. Xí nghiệp Cơ khí 81 73
3. Xí nghiệp Mitagas 41 37
4. Xí nghiệp Bao bì 31 28
Tổng cộng 168 150
Trong đó: Dôi dư 18
6 – KẾ HOẠCH SỬ DỤNG TIỀN THU TỪ BÁN CỔ PHẦN THUỘC VỐN NHÀ NƯỚC
STT Diễn giải Số tiền
1 Giá trị phần vốn Nhà nước 11.883.543.581
2 Cổ phần Nhà nước có tại Công ty 5.346.000.000
3 Chênh lệch do bán đấu giá cổ phần (dự kiến) 13.068.000
4 Chi phí cổ phần hóa 200.000.000
5 Giá trị ưu đãi giảm cho người lao động (dự kiến) 734.265.600
6 Số tiền dự kiến nộp về quỹ cổ phần hóa Tổng công ty Máy và Thiết bị Công nghiệp
5.616.345.981
7 – PHƯƠNG ÁN ĐẦU TƯ CÔNG TY SAU CỔ PHẦN HÓA Tiếp tục nâng cao chất lượng dịch vụ, tiếp thị có chiến lược chính sách khuyến
mãi, hậu mãi, làm tốt khâu chăm sóc khách hàng, mở rộng thị trường tiêu thụ sản phẩm ở khu vực miền Đông, thành phố Hồ Chí Minh…
Đầu tư nâng cấp thiết bị hiện có, đầu tư mới hệ thống điều chế Oxy 183m3/giờ, đầu tư và phát triển lĩnh vực xây lắp công nghiệp và dân dụng đang có nhu cầu cao và thị trường lớn.
Tiếp tục sắp xếp lại cơ cấu tổ chức quản lý tinh gọn, thu hút tuyển dụng thêm cán bộ quản lý ký thuật giỏi để đảm đương công việc trong xu thế phát triển mới.
Đầu tư thiết bị công cụ lao động, cải thiện điều kiện làm việc, bố trí hợp lý hóa sản xuất nhằm tăng năng suất lao động, tiết kiệm chi phí, giảm giá thành đảm bảo sức cạnh tranh, quan tâm, chú trọng tạo thêm việc làm tăng thêm thu thập đời sống cho CB, CNV…
MỘT SỐ CHỈ TIÊU CHỦ YẾU SAU CỔ PHẦN HÓA
Chỉ tiêu Năm 2006 Năm 2007 Năm 2008
Vốn điều lệ (1.000 đồng) 11.880.000 11.880.000 11.880.000
Doanh thu (1.000 đồng) 26.000.000 29.000.000 32.000.000
Nộp ngân sách (1.000 đồng) 525.000 550.000 825.000
Lợi tức trước thuế (1.000 đồng)
1.481.000 1.613.000 1.994.000
Lợi tức sau thuế (1.000 1.481.000 1.613.000 1.745.000
đồng)
Lao động (người) 150 160 170
Thu nhập (1.000 đ/người/tháng)
2.200 2.250 2.300
Cổ tức hàng năm (%) 10 11 12
PHẦN IV. THAY LỜI KẾT
Tất cả những thông tin trên được tổng hợp căn cứ vào Phương án cổ phần hóa của công ty Cơ khí Điện máy Cần Thơ.
Các thông tin trên được cung cấp với mục tiêu giúp cho các nhà đầu tư tham khảo để có thể đưa ra những quyết định đầu tư sáng suốt, hiệu quả liên quan đến đợt bán đấu giá cổ phần công ty Cơ khí Điện máy Cần Thơ.
Chúng tôi kính mong các nhà đầu tư nghiên cứu thật kỹ Bản công bố thông tin này, Quy chế đấu giá và các tài liệu đính kèm trước khi quyết định ra giá mua cổ phần công ty Cơ khí Điện máy Cần Thơ.
Trân trọng cảm ơn các nhà đầu tư đã quan tâm.
Cân Thơ, ngày 15 tháng10 năm 2005
GIÁM ĐỐC
CÔNG TY CƠ KHÍ ĐIỆN MÁY CẦN THƠ
TRƯƠNG NHƯ KHUÊ