BÀI 1 GIỚI THIỆU .NET VÀ C#eldata11.topica.edu.vn/HocLieu/v1.0/SE203/PDF_Slide/SE203_Bai...

36
1 BÀI 1 GII THIU .NET VÀ C# GV. ChĐức Hoàng

Transcript of BÀI 1 GIỚI THIỆU .NET VÀ C#eldata11.topica.edu.vn/HocLieu/v1.0/SE203/PDF_Slide/SE203_Bai...

Page 1: BÀI 1 GIỚI THIỆU .NET VÀ C#eldata11.topica.edu.vn/HocLieu/v1.0/SE203/PDF_Slide/SE203_Bai 1_v1... · 4 NỘI DUNG 1 Giớithiệuchung vềC# 2 Giớithiệuvề.NET 3 GiớithiệuvềVisual

1

BÀI 1GIỚI THIỆU .NET VÀ C#

GV. Chử Đức Hoàng

Page 2: BÀI 1 GIỚI THIỆU .NET VÀ C#eldata11.topica.edu.vn/HocLieu/v1.0/SE203/PDF_Slide/SE203_Bai 1_v1... · 4 NỘI DUNG 1 Giớithiệuchung vềC# 2 Giớithiệuvề.NET 3 GiớithiệuvềVisual

2

TÌNH HUỐNG DẪN NHẬP

Vậy làm thế nào để máy tính có thể thực hiện được công việc quản lýhọc viên?

• Trước đây Trường đại học Quốc gia thực hiện việc quản lý học viên cần rất nhiều vềnhân lực cũng như vật lực để quản lý nhiều vấn đề như:

Mã học viên, tên , tuổi, quê quán, khoa, ngành đã tốt nghiệp, đang học, đã bị đuổihọc, tạm dừng bảo lưu, các môn đã học, đang học, chưa học, điểm vào trường,điểm ra trường, điểm môn đã học,…

• Khi công nghệ thông tin phát triển, tin học được ứng dụng vào nhiều lĩnh vực. Trongđó, một lĩnh vực có rất nhiều ứng dụng đó là quản lý học viên. Hơn nữa, việc ứngdụng internet vào lĩnh vực quản lý cũng nhiều. Chính vì vậy, trường đại học quốc giamuốn xây dựng một hệ thống quản lý học viên và các hoạt động của học viên trênmáy tính và có sử dụng những ứng dụng của internet.

Page 3: BÀI 1 GIỚI THIỆU .NET VÀ C#eldata11.topica.edu.vn/HocLieu/v1.0/SE203/PDF_Slide/SE203_Bai 1_v1... · 4 NỘI DUNG 1 Giớithiệuchung vềC# 2 Giớithiệuvề.NET 3 GiớithiệuvềVisual

3

MỤC TIÊU

Trình bày được đặc điểm chung của ngôn ngữ C#

Mô tả về .NET và vai trò của C# trong đó

Mô tả công cụ Visual Studio 2008

Xây dựng được ít nhất 01 chương trình C# có hoạt động đơn giản

Page 4: BÀI 1 GIỚI THIỆU .NET VÀ C#eldata11.topica.edu.vn/HocLieu/v1.0/SE203/PDF_Slide/SE203_Bai 1_v1... · 4 NỘI DUNG 1 Giớithiệuchung vềC# 2 Giớithiệuvề.NET 3 GiớithiệuvềVisual

4

NỘI DUNG

Giới thiệu chung về C#1

Giới thiệu về .NET2

Giới thiệu về Visual Studio.NET3

Làm việc với Visual Studio 20084

Lập trình ứng dụng bằng ngôn ngữ C# trên Visual Studio 2008.5

Page 5: BÀI 1 GIỚI THIỆU .NET VÀ C#eldata11.topica.edu.vn/HocLieu/v1.0/SE203/PDF_Slide/SE203_Bai 1_v1... · 4 NỘI DUNG 1 Giớithiệuchung vềC# 2 Giớithiệuvề.NET 3 GiớithiệuvềVisual

5

• Ngôn ngữ lập trình C# là gì?

• Đặc điểm chính của C#

• Ngôn ngữ C# và các ngôn ngữ khác

• Soạn thảo và biên dịch chương trình C#

1. GIỚI THIỆU VỀ C#

Page 6: BÀI 1 GIỚI THIỆU .NET VÀ C#eldata11.topica.edu.vn/HocLieu/v1.0/SE203/PDF_Slide/SE203_Bai 1_v1... · 4 NỘI DUNG 1 Giớithiệuchung vềC# 2 Giớithiệuvề.NET 3 GiớithiệuvềVisual

6

• C# là ngôn ngữ lập trình đơn giản, an toàn, hiện đại, hướng đối tượng, đặt trọng

tâm vào internet, có khả năng thực thi cao trong môi trường .NET.

• Ngôn ngữ C# được phát triển bởi đội ngũ kỹ sư của Microsoft. Trong đó, người dẫn

đầu là Anders Hejlsberg và Scott Wiltamuth.

• Phát hành phiên bản đầu tiên vào tháng 7 năm 2000.

1.1 C# LÀ GÌ?

Page 7: BÀI 1 GIỚI THIỆU .NET VÀ C#eldata11.topica.edu.vn/HocLieu/v1.0/SE203/PDF_Slide/SE203_Bai 1_v1... · 4 NỘI DUNG 1 Giớithiệuchung vềC# 2 Giớithiệuvề.NET 3 GiớithiệuvềVisual

7

• Hỗ trợ lập trình cấu trúc, lập trình hướng đối tượng, hướng thành phần;

• Mạnh mẽ và mềm dẻo, kiểm soát và xử lý ngoại lệ;

• Ít từ khóa;

• Cơ chế tự động thu dọn rác;

• Chỉ cho phép đơn kế thừa;

• Hỗ trợ khái niệm interface và property;

• Lớp object là cha của tất cả các lớp, mọi lớp đều dẫn xuất từ lớp object.

1.2. MỘT SỐ ĐẶC ĐIỂM CỦA NGÔN NGỮ C#

Page 8: BÀI 1 GIỚI THIỆU .NET VÀ C#eldata11.topica.edu.vn/HocLieu/v1.0/SE203/PDF_Slide/SE203_Bai 1_v1... · 4 NỘI DUNG 1 Giớithiệuchung vềC# 2 Giớithiệuvề.NET 3 GiớithiệuvềVisual

8

Có hai cách để soạn thảo, biên dịch và thực thi cho chương trình C# đó là:

• Sử dụng chương trình soạn thảo văn bản bất kỳ rồi sử dụng command line để biêndịch và thực thi.

• Sử dụng môi trường phát triển tích hợp (IDE).

1.3. SOẠN THẢO VÀ BIÊN DỊCH CHƯƠNG TRÌNH C#

Biên dịch chương trình C#

• Ngôn ngữ C# biên dịch chương trình ra mã trung gian (MSIL).

• Sau đó thực hiện bằng cách thông dịch hoặc biên dịch trong từng máy ảotương ứng.

QLSV.cs C# CompilerQLSV.exe

hoặcQLSV.dll

CLR trên Windows

Thực thi trên Windows

CLR trên Linux

Thực thi trên Linux

Thực thi trên MacOS

CLR trên MacOS

MSIL

Page 9: BÀI 1 GIỚI THIỆU .NET VÀ C#eldata11.topica.edu.vn/HocLieu/v1.0/SE203/PDF_Slide/SE203_Bai 1_v1... · 4 NỘI DUNG 1 Giớithiệuchung vềC# 2 Giớithiệuvề.NET 3 GiớithiệuvềVisual

9

Sử dụng chương trình soạn thảo văn bản• Dùng bất kỳ một trình soạn thảo văn bản để lập trình.• Lưu tập tin dưới dạng *.cs.• Dùng command line để biên dịch và thực thi tập tin nguồn. Mẫu dòng lệnh biên

dịch là:csc.exe [/out: <file thực thi>] <file nguồn>

Ví dụ:csc.exe /out:C:\QLSV.exe d:\QLSV.cs

Sử dụng IDE

• Dùng bộ IDE của VS.NET

• Mở chương trình VS.NET đã được cài trên máy.

• Tạo mới một chương trình.

• Soạn thảo chương trình trong cửa sổ.

• Lưu tập tin.

• Biên dịch và chạy chương trình.

1.3. SOẠN THẢO VÀ BIÊN DỊCH CHƯƠNG TRÌNH C# (tiếp theo)

Page 10: BÀI 1 GIỚI THIỆU .NET VÀ C#eldata11.topica.edu.vn/HocLieu/v1.0/SE203/PDF_Slide/SE203_Bai 1_v1... · 4 NỘI DUNG 1 Giớithiệuchung vềC# 2 Giớithiệuvề.NET 3 GiớithiệuvềVisual

10

Các loại ứng dụng C#

• Chương trình Console (TUI)

Giao tiếp với người dùng bằng bàn phím

Không có giao diện đồ họa (GUI)

• Chương trình Windows Form

Giao tiếp với người dùng bằng bàn phím và mouse

Có giao diện đồ họa và xử lý sự kiện

• Chương trình Web Form

Kết hợp với ASP .NET, C# đóng vài trò xử lý bên dưới (underlying code)

Có giao diện đồ họa và xử lý sự kiện

1.3. SOẠN THẢO VÀ BIÊN DỊCH CHƯƠNG TRÌNH C# (tiếp theo)

Page 11: BÀI 1 GIỚI THIỆU .NET VÀ C#eldata11.topica.edu.vn/HocLieu/v1.0/SE203/PDF_Slide/SE203_Bai 1_v1... · 4 NỘI DUNG 1 Giớithiệuchung vềC# 2 Giớithiệuvề.NET 3 GiớithiệuvềVisual

11

1.4. CẤU TRÚC CHƯƠNG TRÌNH C#

Page 12: BÀI 1 GIỚI THIỆU .NET VÀ C#eldata11.topica.edu.vn/HocLieu/v1.0/SE203/PDF_Slide/SE203_Bai 1_v1... · 4 NỘI DUNG 1 Giớithiệuchung vềC# 2 Giớithiệuvề.NET 3 GiớithiệuvềVisual

PROPERTIESOn passing, 'Finish' button: Goes to Next SlideOn failing, 'Finish' button: Goes to Next SlideAllow user to leave quiz: At any timeUser may view slides after quiz: At any timeUser may attempt quiz: Unlimited times

Page 13: BÀI 1 GIỚI THIỆU .NET VÀ C#eldata11.topica.edu.vn/HocLieu/v1.0/SE203/PDF_Slide/SE203_Bai 1_v1... · 4 NỘI DUNG 1 Giớithiệuchung vềC# 2 Giớithiệuvề.NET 3 GiớithiệuvềVisual

13

• Mối quan hệ giữa C# và microsoft.NET

• Thực thi một chương trình .NET

• Kiến trúc của Microsoft.NET

• Các thành phần trong .NET framework

• Vai trò của CLR và MSIL

• IDE

2. GIỚI THIỆU VỀ .NET

Page 14: BÀI 1 GIỚI THIỆU .NET VÀ C#eldata11.topica.edu.vn/HocLieu/v1.0/SE203/PDF_Slide/SE203_Bai 1_v1... · 4 NỘI DUNG 1 Giớithiệuchung vềC# 2 Giớithiệuvề.NET 3 GiớithiệuvềVisual

14

• Ngôn ngữ C# ra đời cùng với .NET

• Ngôn ngữ C# là một ngôn ngữ độc lập, có thể sinh ra mã đích dùng trong môi

trường .NET. Do vậy nó được coi như thiết kế riêng để phát triển công nghệ

Microsoft’s .NET Framework.

2.1. C# VÀ .NET

Page 15: BÀI 1 GIỚI THIỆU .NET VÀ C#eldata11.topica.edu.vn/HocLieu/v1.0/SE203/PDF_Slide/SE203_Bai 1_v1... · 4 NỘI DUNG 1 Giớithiệuchung vềC# 2 Giớithiệuvề.NET 3 GiớithiệuvềVisual

15

• .NET có thể hiểu là môi trường thực thi mới và thư viện lớp cơ sở cải tiến.

• Các ứng dụng .NET chạy trên nền .NET framework.

• Tất cả các chương trình viết bằng ngôn ngữ khác nhau trên .NET sẽ được chuyển vềmã thống nhất MSIL, sau đó được thông dịch qua mã máy lúc thực thi nhờ vào CLR.Do vậy, người ta nói .NET hỗ trợ đa ngôn ngữ.

• Hỗ trợ thực thi chéo giữa các ngôn ngữ.

• Microsoft.NET do microsoft phát hành tháng 11/2000

2.2. ĐẶC ĐIỂM CỦA .NET

Page 16: BÀI 1 GIỚI THIỆU .NET VÀ C#eldata11.topica.edu.vn/HocLieu/v1.0/SE203/PDF_Slide/SE203_Bai 1_v1... · 4 NỘI DUNG 1 Giớithiệuchung vềC# 2 Giớithiệuvề.NET 3 GiớithiệuvềVisual

16

MSILCLR

C++ Compiler

C# Compiler

J# .NET Compiler

CT C#.NET

CT VB.NET

CT C++.NET

CT J#.NET

VB .NET Compiler

2.3. THỰC THI MỘT ỨNG DỤNG .NET

Page 17: BÀI 1 GIỚI THIỆU .NET VÀ C#eldata11.topica.edu.vn/HocLieu/v1.0/SE203/PDF_Slide/SE203_Bai 1_v1... · 4 NỘI DUNG 1 Giớithiệuchung vềC# 2 Giớithiệuvề.NET 3 GiớithiệuvềVisual

17

• .NET Framework: là phần quan trọng nhất của .NET, là nền tảng cho cho công nghệ.NET, cung cấp tập hợp class library thường dùng và quản lý sự thực thi của cácchương trình .NET

• Framework là bộ khung phát triển ứng dụng:

Bốn ngôn ngữ chính:C#, VB.NET, C++.NET, Jscript.NET

Common Language Runtime – CLR (.NET Runtime): tương tự máy ảo Java

Bộ thư viện Framework Class Library - FCL

2.4. .NET FRAMEWORK

Page 18: BÀI 1 GIỚI THIỆU .NET VÀ C#eldata11.topica.edu.vn/HocLieu/v1.0/SE203/PDF_Slide/SE203_Bai 1_v1... · 4 NỘI DUNG 1 Giớithiệuchung vềC# 2 Giớithiệuvề.NET 3 GiớithiệuvềVisual

18

Kiến trúc của .NET framework

2.4. .NET FRAMEWORK (tiếp theo)

Page 19: BÀI 1 GIỚI THIỆU .NET VÀ C#eldata11.topica.edu.vn/HocLieu/v1.0/SE203/PDF_Slide/SE203_Bai 1_v1... · 4 NỘI DUNG 1 Giớithiệuchung vềC# 2 Giớithiệuvề.NET 3 GiớithiệuvềVisual

19

.NET Framework - CLR

• Là bộ thực thi ngôn ngữ chung: Common Language Runtime – CLR.

• Vai trò chính CLR: quản lý sự thực thi mã, biên dịch, quản lý bộ nhớ, kiểm traan ninh, …

• CLR chuyển MSIL thành mã máy lúc runtime quá trình chuyển này gọi là Just – In –Time Compilation hay JIT compiling.

2.4. .NET FRAMEWORK (tiếp theo)

Page 20: BÀI 1 GIỚI THIỆU .NET VÀ C#eldata11.topica.edu.vn/HocLieu/v1.0/SE203/PDF_Slide/SE203_Bai 1_v1... · 4 NỘI DUNG 1 Giớithiệuchung vềC# 2 Giớithiệuvề.NET 3 GiớithiệuvềVisual

20

.NET Framework - CTS

• Common Type System: CTS

• Mục đích hỗ trợ thực thi chéo ngôn ngữ

• CTS định nghĩa kiểu dữ liệu tiền định và có sẵn trong IL, tất cả ngôn ngữ .NET sẽđược sinh ra mã cuối trên cơ sở kiểu dữ liệu này.

…int…

…Integer

…Int32

VB.NET IL C#

2.4. .NET FRAMEWORK (tiếp theo)

Page 21: BÀI 1 GIỚI THIỆU .NET VÀ C#eldata11.topica.edu.vn/HocLieu/v1.0/SE203/PDF_Slide/SE203_Bai 1_v1... · 4 NỘI DUNG 1 Giớithiệuchung vềC# 2 Giớithiệuvề.NET 3 GiớithiệuvềVisual

21

.NET Framework - CLS

• Common Language Specification: CLS

• Đảm bảo sự thực thi chéo

• Tất cả compiler hướng .NET đều phải tuân thủ theo CLS:

Có thể viết mã non-CLS nhưng sẽ ko đảm bảo thực thi chéo.

CLS là phần chung của các ngôn ngữ hướng đối tượng.

C#VB.NET

CLR/CTS/IL

C++

C#

Visual Basic

CLS

2.4. .NET FRAMEWORK (tiếp theo)

Page 22: BÀI 1 GIỚI THIỆU .NET VÀ C#eldata11.topica.edu.vn/HocLieu/v1.0/SE203/PDF_Slide/SE203_Bai 1_v1... · 4 NỘI DUNG 1 Giớithiệuchung vềC# 2 Giớithiệuvề.NET 3 GiớithiệuvềVisual

22

2.4. .NET FRAMEWORK (tiếp theo)

.NET Framework - FCL

• FCL là bộ thư viện nền tảng của .NET Framework.

• FCL bao gồm:

Các lớp cơ sở;

Các lớp dữ liệu và XML;

Các lớp cho dịch vụ web, ứng dụng web và ứng dụng windows.

MSIL là gì?

• Các ngôn ngữ sử dụng trong .NET (như C#, java,…) thường không biên dịch ngay

mã nguồn thành tập tin thực thi mà chúng được biên dịch thành một ngôn ngữ

trung gian MSIL hay còn gọi tắt là IL.

• Các tập tin IL của C# và IL của các ngôn ngữ khác là đồng nhất với nhau.

• Nhờ MSIL mà một ứng dụng viết bằng ngôn ngữ này có thể sử dụng thư viện (dạng

.dll) của ngôn ngữ khác

Page 23: BÀI 1 GIỚI THIỆU .NET VÀ C#eldata11.topica.edu.vn/HocLieu/v1.0/SE203/PDF_Slide/SE203_Bai 1_v1... · 4 NỘI DUNG 1 Giớithiệuchung vềC# 2 Giớithiệuvề.NET 3 GiớithiệuvềVisual

23

Namespace

• Tránh xung đột tên;• Truy cập đầy đủ qua tên;• Tất cả các dạng dữ liệu có tiếp đầu ngữ là tên

namespace.

Namespace SV1

Class A

Class B

Class CNamespace SV2

Class A

Class B

Class C

SV1.A…

SV2.A…

2.4. .NET FRAMEWORK (tiếp theo)

Page 24: BÀI 1 GIỚI THIỆU .NET VÀ C#eldata11.topica.edu.vn/HocLieu/v1.0/SE203/PDF_Slide/SE203_Bai 1_v1... · 4 NỘI DUNG 1 Giớithiệuchung vềC# 2 Giớithiệuvề.NET 3 GiớithiệuvềVisual

24

Namespace

• Hầu hết các lớp cơ sở chung của .NET đều thuộc namespace System

Lớp CS Array thuộc System → System.Array

• .NET đề nghị tất cả kiểu do người dùng định nghĩa phải nằm trong 1 namespace

UniversityName

sinhvien

Khoa

Tên namespace

Tên lớp

2.4. .NET FRAMEWORK (tiếp theo)

Page 25: BÀI 1 GIỚI THIỆU .NET VÀ C#eldata11.topica.edu.vn/HocLieu/v1.0/SE203/PDF_Slide/SE203_Bai 1_v1... · 4 NỘI DUNG 1 Giớithiệuchung vềC# 2 Giớithiệuvề.NET 3 GiớithiệuvềVisual

PROPERTIESOn passing, 'Finish' button: Goes to Next SlideOn failing, 'Finish' button: Goes to Next SlideAllow user to leave quiz: At any timeUser may view slides after quiz: At any timeUser may attempt quiz: Unlimited times

Page 26: BÀI 1 GIỚI THIỆU .NET VÀ C#eldata11.topica.edu.vn/HocLieu/v1.0/SE203/PDF_Slide/SE203_Bai 1_v1... · 4 NỘI DUNG 1 Giớithiệuchung vềC# 2 Giớithiệuvề.NET 3 GiớithiệuvềVisual

26

• Visual Studio.NET là gì?

• Đặc điểm của VS.NET

• Cài đặt VS.NET

• Sử dụng VS.NET

• Viết một chương trình C# đơn giản

3. GIỚI THIỆU VỀ VISUAL STUDIO .NET

Page 27: BÀI 1 GIỚI THIỆU .NET VÀ C#eldata11.topica.edu.vn/HocLieu/v1.0/SE203/PDF_Slide/SE203_Bai 1_v1... · 4 NỘI DUNG 1 Giớithiệuchung vềC# 2 Giớithiệuvề.NET 3 GiớithiệuvềVisual

27

• Visual studio.NET là một môi trường tích hợp triển khai phần mềm. Nó được thiết kếđể lập ra một tiến trình viết mã, gỡ rối, và biên dịch cho phần mềm.

• Visual studio.NET gồm có:

Text Editor: để viết đoạn mã C#

Design view editor: thiết kế giao diện người dùng

Các cửa sổ hỗ trợ

Biên dịch trong lòng môi trường: biên dịch

Một Intergate Debugger: gỡ rối

Intergated MSDN help: gọi tài liệu MSDN

Truy cập đến một chương trình khác: kết nối tiện ích

3.1. KHÁI NIỆM VS.NET

Page 28: BÀI 1 GIỚI THIỆU .NET VÀ C#eldata11.topica.edu.vn/HocLieu/v1.0/SE203/PDF_Slide/SE203_Bai 1_v1... · 4 NỘI DUNG 1 Giớithiệuchung vềC# 2 Giớithiệuvề.NET 3 GiớithiệuvềVisual

28

-

• Hỗ trợ lập trình đa ngôn ngữ

• Độc lập với hệ điều hành.

• Xây dựng ứng dụng nhanh chóngdễ dàng.

• Hỗ trợ xây dựng ứng dụng chonhiều thiết bị.

• Môi trường thiết kế trực quan.

• Hướng đến các ứng dụng trêninternet.

Cài đặt Visual Studio 2008 (Phần này hướng dẫn cài trực tiếp trên máy tính)

• Cài windows

• Cài phần mềm Visual Studio 2008

• Cài MSDN

• Cài SQL server 2005

3.2. ĐẶC ĐIỂM CỦA VISUAL STUDIO .NET

Page 29: BÀI 1 GIỚI THIỆU .NET VÀ C#eldata11.topica.edu.vn/HocLieu/v1.0/SE203/PDF_Slide/SE203_Bai 1_v1... · 4 NỘI DUNG 1 Giớithiệuchung vềC# 2 Giớithiệuvề.NET 3 GiớithiệuvềVisual

29

• Mở chương trình Vivual Studio 2008

• Mở mới một chương trình:

Vào File -> New -> Project -> Chọn các template tương ứng ->Cửa sổ tương ứng đểthiết kế và soạn thảo chương trình C# -> biên dich và chạy chương trình.

• Mở một project đã có:

Vào File -> Open -> Project/Solution -> Thư mục tương ứng -> soạn thảo ->biêndịch/chạy chương trình.

• Một chương trình VS.NET tạo ra đã có sẵn một khung sườn cho chương trình (Nócho phép tạo một ứng dụng rỗng).

3.3. SỬ DỤNG VS.NET

Page 30: BÀI 1 GIỚI THIỆU .NET VÀ C#eldata11.topica.edu.vn/HocLieu/v1.0/SE203/PDF_Slide/SE203_Bai 1_v1... · 4 NỘI DUNG 1 Giớithiệuchung vềC# 2 Giớithiệuvề.NET 3 GiớithiệuvềVisual

30

Các template

Template Những mã C# và tuỳ chọn biên dịch được tạo ra

Windows Application Một mẫu trống cơ bản

Class Library Một lớp .NET có thể được gọi bởi các mã khác

Windows Control Library Một lớp .NET có thể được gọi bởi mã khác và có một giao diện người dùng

ASP.NET Web Application Một ASP.NET site web cơ sở: trang ASP.NET và lớp C# tạo ra HTML gửi

đến trình duyệt từ các trang này

ASP.NET Web Service Một lớp C# hành động như một Web service trọn vẹn

Web Control Library Một control có thể được gọi lên bởi trang ASP.NET, để tạo ra mã HTML đưa

bề mặt của một điều khiển khi thể hiện trên trình duyệt.

Console Application Một ứng dụng chạy tại chế độ dòng lệnh hay của một sổ console

Windows Service Một dịch vụ chạy trên nền Windows NT và Windows 2000

Empty Project Một ứng dụng rỗng

Empty Web Project Như empty project nhưng các cài đặt biên dịch được cài vào cấu trúc trình

biên dịch để tạo mã cho trang AS.NET.

New Project In Existing Folder Những tập tin dự án mới cho một empty project

3.3. SỬ DỤNG VS.NET ( tiếp theo)

Page 31: BÀI 1 GIỚI THIỆU .NET VÀ C#eldata11.topica.edu.vn/HocLieu/v1.0/SE203/PDF_Slide/SE203_Bai 1_v1... · 4 NỘI DUNG 1 Giớithiệuchung vềC# 2 Giớithiệuvề.NET 3 GiớithiệuvềVisual

31

3.4. XÂY DỰNG ỨNG DỤNG C# ĐƠN GIẢN SỬ DỤNG VS.NET

Page 32: BÀI 1 GIỚI THIỆU .NET VÀ C#eldata11.topica.edu.vn/HocLieu/v1.0/SE203/PDF_Slide/SE203_Bai 1_v1... · 4 NỘI DUNG 1 Giớithiệuchung vềC# 2 Giớithiệuvề.NET 3 GiớithiệuvềVisual

PROPERTIESOn passing, 'Finish' button: Goes to Next SlideOn failing, 'Finish' button: Goes to Next SlideAllow user to leave quiz: At any timeUser may view slides after quiz: At any timeUser may attempt quiz: Unlimited times

Page 33: BÀI 1 GIỚI THIỆU .NET VÀ C#eldata11.topica.edu.vn/HocLieu/v1.0/SE203/PDF_Slide/SE203_Bai 1_v1... · 4 NỘI DUNG 1 Giớithiệuchung vềC# 2 Giớithiệuvề.NET 3 GiớithiệuvềVisual

33

TÓM LƯỢC CUỐI BÀI

• Nắm được khái niệm về ngôn ngữ lập trình C#

• Nắm được đặc trưng chính của ngôn ngữ C#

• Nắm được khái niệm .NET và kiến trúc của .NET cũng nhưmối quan hệ của C# và .NET

• Sử dụng cơ bản phần mềm Visual Studio 2008

• Viết ứng dụng đơn giản sử dụng ngôn ngữ C#

Page 34: BÀI 1 GIỚI THIỆU .NET VÀ C#eldata11.topica.edu.vn/HocLieu/v1.0/SE203/PDF_Slide/SE203_Bai 1_v1... · 4 NỘI DUNG 1 Giớithiệuchung vềC# 2 Giớithiệuvề.NET 3 GiớithiệuvềVisual

PROPERTIESOn passing, 'Finish' button: Goes to Next SlideOn failing, 'Finish' button: Goes to Next SlideAllow user to leave quiz: At any timeUser may view slides after quiz: At any timeUser may attempt quiz: Unlimited times

Page 35: BÀI 1 GIỚI THIỆU .NET VÀ C#eldata11.topica.edu.vn/HocLieu/v1.0/SE203/PDF_Slide/SE203_Bai 1_v1... · 4 NỘI DUNG 1 Giớithiệuchung vềC# 2 Giớithiệuvề.NET 3 GiớithiệuvềVisual

PROPERTIESAllow user to leave interaction: AnytimeShow ‘Next Slide’ Button: Don't showCompletion Button Label: Next Slide

Page 36: BÀI 1 GIỚI THIỆU .NET VÀ C#eldata11.topica.edu.vn/HocLieu/v1.0/SE203/PDF_Slide/SE203_Bai 1_v1... · 4 NỘI DUNG 1 Giớithiệuchung vềC# 2 Giớithiệuvề.NET 3 GiớithiệuvềVisual

PROPERTIESAllow user to leave interaction: AnytimeShow ‘Next Slide’ Button: Don't showCompletion Button Label: Next Slide