BỆNH THIẾU MEN G6PD

31
BỆNH THIẾU MEN G6PD BỆNH THIẾU MEN G6PD 1. 1. Đặc điểm dịch tễ Đặc điểm dịch tễ 1. 1. Sinh lý bệnh của thiếu men G6PD hồng Sinh lý bệnh của thiếu men G6PD hồng cầu cầu 2. 2. Đặc điểm cấu trúc và di truyền men Đặc điểm cấu trúc và di truyền men G6PD G6PD 3. 3. Chẩn đoán bệnh thiếu men G6PD Chẩn đoán bệnh thiếu men G6PD 4. 4. Phân loại bệnh thiếu men G6PD Phân loại bệnh thiếu men G6PD 5. 5. Các thể lâm sàng thiếu men G6PD Các thể lâm sàng thiếu men G6PD 6. 6. Điều trị bệnh thiếu men G6PD Điều trị bệnh thiếu men G6PD

description

BỆNH THIẾU MEN G6PD. Đặc điểm dịch tễ Sinh lý bệnh của thiếu men G6PD hồng cầu Đặc điểm cấu trúc và di truyền men G6PD Chẩn đoán bệnh thiếu men G6PD Phân loại bệnh thiếu men G6PD Các thể lâm sàng thiếu men G6PD Điều trị bệnh thiếu men G6PD. ĐẠI CƯƠNG. DỊCH TỄ - PowerPoint PPT Presentation

Transcript of BỆNH THIẾU MEN G6PD

Page 1: BỆNH THIẾU MEN G6PD

BỆNH THIẾU MEN G6PDBỆNH THIẾU MEN G6PD

1.1. Đặc điểm dịch tễĐặc điểm dịch tễ

1.1. Sinh lý bệnh của thiếu men G6PD hồng cầuSinh lý bệnh của thiếu men G6PD hồng cầu

2.2. Đặc điểm cấu trúc và di truyền men G6PDĐặc điểm cấu trúc và di truyền men G6PD

3.3. Chẩn đoán bệnh thiếu men G6PDChẩn đoán bệnh thiếu men G6PD

4.4. Phân loại bệnh thiếu men G6PDPhân loại bệnh thiếu men G6PD

5.5. Các thể lâm sàng thiếu men G6PDCác thể lâm sàng thiếu men G6PD

6.6. Điều trị bệnh thiếu men G6PDĐiều trị bệnh thiếu men G6PD

Page 2: BỆNH THIẾU MEN G6PD

ĐẠI CƯƠNGĐẠI CƯƠNG1.1. DỊCH TỄDỊCH TỄ

1.1. Bệnh di truyền thường gặp,nhiễm sắc thể giới tính XBệnh di truyền thường gặp,nhiễm sắc thể giới tính X2.2. Vùng dịch tễ: Phi châu, Địa trung hải, Á châuVùng dịch tễ: Phi châu, Địa trung hải, Á châu

2.2. SỰ CHUYỂN HÓA GLUCOSE TRONG HỒNG CẦUSỰ CHUYỂN HÓA GLUCOSE TRONG HỒNG CẦU1.1. Glucose 90% theo đường yếm khí (Embden Meyerhof).Glucose 90% theo đường yếm khí (Embden Meyerhof).2.2. Glucose 10% theo đường hiếu khí cho ra glutathion GSHGlucose 10% theo đường hiếu khí cho ra glutathion GSH

3.3. ĐẶC ĐIỂM MEN G6PDĐẶC ĐIỂM MEN G6PD1.1. Vai trò men G6PD: NAPDH Vai trò men G6PD: NAPDH GSH :bảo vệ màng hồng cầu GSH :bảo vệ màng hồng cầu 2.2. Men G6PD: hiện diện trong tất cả tế bào,gỉam khi HC gìaMen G6PD: hiện diện trong tất cả tế bào,gỉam khi HC gìa

1.1. T1/2= 60 ngày. Cấu trúc gồm 515aa,trọng lượng PT 59.000daltonT1/2= 60 ngày. Cấu trúc gồm 515aa,trọng lượng PT 59.000dalton

3.3. Di truyền men G6PD:gen vị trí X(Xq28),gen có 13 exon, dài Di truyền men G6PD:gen vị trí X(Xq28),gen có 13 exon, dài 18,5kb. Bệnh G6PD do di truyền theo định luật Mendel hay bất 18,5kb. Bệnh G6PD do di truyền theo định luật Mendel hay bất thường gen trên NST X giới tính. Có khỏang trên 100 vị trí đột thường gen trên NST X giới tính. Có khỏang trên 100 vị trí đột biến trên gen bệnh.biến trên gen bệnh.

Page 3: BỆNH THIẾU MEN G6PD

PHÂN BỐ BỆNH THIẾU MEN G6PD TRÊN PHÂN BỐ BỆNH THIẾU MEN G6PD TRÊN THẾ GiỚI (7)THẾ GiỚI (7)

Page 4: BỆNH THIẾU MEN G6PD

BẢN ĐỒ THẾ GiỚI VỀ BỆNH THIẾU MEN G6PD- BẢN ĐỒ THẾ GiỚI VỀ BỆNH THIẾU MEN G6PD- theo WHO-1989 (7)theo WHO-1989 (7)

Page 5: BỆNH THIẾU MEN G6PD

ĐƯỜNG CHUYỂN HÓA HÓA GLUCOSE ĐƯỜNG CHUYỂN HÓA HÓA GLUCOSE CỦA HỒNG CẦUCỦA HỒNG CẦU

Page 6: BỆNH THIẾU MEN G6PD

VAI TRÒ G6PD TRONG HỒNG CẦUVAI TRÒ G6PD TRONG HỒNG CẦU

Page 7: BỆNH THIẾU MEN G6PD

SỰ THÀNH LẬP CÁC GỐC HYDROXYLSỰ THÀNH LẬP CÁC GỐC HYDROXYL

Page 8: BỆNH THIẾU MEN G6PD

TỔN THƯƠNG TẾ BÀO DO CÁC GỐC TỰ DOTỔN THƯƠNG TẾ BÀO DO CÁC GỐC TỰ DO

Page 9: BỆNH THIẾU MEN G6PD

CÁC CHẤT CHỐNG GỐC TỰ DO: ENZYME CÁC CHẤT CHỐNG GỐC TỰ DO: ENZYME CHỐNG OXIDANT, KHÔNG ENZYME CHỐNG CHỐNG OXIDANT, KHÔNG ENZYME CHỐNG

OXIDANTOXIDANT

Page 10: BỆNH THIẾU MEN G6PD

GEN TẠO MEN G6PDGEN TẠO MEN G6PD

Page 11: BỆNH THIẾU MEN G6PD

BảN Đồ ĐộT BIếN GEN THIếU MEN G6PD BảN Đồ ĐộT BIếN GEN THIếU MEN G6PD (7)(7)

Page 12: BỆNH THIẾU MEN G6PD

CHẨN ĐÓAN THIẾU MEN G6PDCHẨN ĐÓAN THIẾU MEN G6PD

1.1. LÂM SÀNGLÂM SÀNG1.1. THỂ THIẾU MÁU HUYẾT TÁN CẤPTHỂ THIẾU MÁU HUYẾT TÁN CẤP2.2. THỂ VÀNG DA SƠ SINHTHỂ VÀNG DA SƠ SINH3.3. THỂ THIẾU MÁU HUYẾT TÁN HC KHÔNG HÌNH CẦU THỂ THIẾU MÁU HUYẾT TÁN HC KHÔNG HÌNH CẦU

2.2. YẾU TỐ THUẬN LỢIYẾU TỐ THUẬN LỢI1.1. Giới namGiới nam2.2. Tiếp xúc thuốc,bệnh .Tiếp xúc thuốc,bệnh .3.3. Gia đình ,chủng tộcGia đình ,chủng tộc

3.3. XÉT NGHIỆMXÉT NGHIỆM1.1. THIẾU MÁUTHIẾU MÁU2.2. HUYẾT TÁNHUYẾT TÁN3.3. ĐỊNH LƯỢNG MENĐỊNH LƯỢNG MEN

1.1. XN sàng lọc thiếu menXN sàng lọc thiếu men2.2. XN định lượng men G6PDXN định lượng men G6PD

Page 13: BỆNH THIẾU MEN G6PD

DIễN TIếNTMHT CấP CÓ TIểU HUYếT SắC DIễN TIếNTMHT CấP CÓ TIểU HUYếT SắC Tố Tố

Page 14: BỆNH THIẾU MEN G6PD

PHếT MÁU :THIếU MÁU HUYếT TÁN CấP PHếT MÁU :THIếU MÁU HUYếT TÁN CấP

Page 15: BỆNH THIẾU MEN G6PD

THể HEINZTHể HEINZ

Page 16: BỆNH THIẾU MEN G6PD

ĐặC ĐIểM MEN G6PD ĐặC ĐIểM MEN G6PD

Page 17: BỆNH THIẾU MEN G6PD

XÉT NGHIỆM CHẨN ĐÓANXÉT NGHIỆM CHẨN ĐÓAN

Page 18: BỆNH THIẾU MEN G6PD

PHÂN LOẠI G6PD THEO WHOPHÂN LOẠI G6PD THEO WHOLỚP LỚP LÂM SÀNGLÂM SÀNG HỌAT ĐỘNG HỌAT ĐỘNG

MEN SO VỚI MEN SO VỚI BT(%)BT(%)

II Nặng,hiếm,thiếu máu huyết tán mãn Nặng,hiếm,thiếu máu huyết tán mãn (CNSHA)(CNSHA)

<10<10

IIII Nặng ,cơn huyết tán cấp,từng đợt Nặng ,cơn huyết tán cấp,từng đợt ( AHA).Gồm:G6PD Địa Trung hải,và G6PD ( AHA).Gồm:G6PD Địa Trung hải,và G6PD Union (Phi,TBN, ý)Union (Phi,TBN, ý)

IIIIII Nhẹ & trung bình ,có cơn huyết tán cấp sau Nhẹ & trung bình ,có cơn huyết tán cấp sau dùng thuốc hay bị nhiễm trùng.Gồm: G6PD dùng thuốc hay bị nhiễm trùng.Gồm: G6PD A-(Mỹ gốc phi);G6PD Mahidol (ĐNA)A-(Mỹ gốc phi);G6PD Mahidol (ĐNA)

10-6010-60

IVIV Không huyết tán :gồm G6PD BKhông huyết tán :gồm G6PD B

G6PD A+(người gốc phi)G6PD A+(người gốc phi)

100100

VV Không huyết tánKhông huyết tán >100>100

Page 19: BỆNH THIẾU MEN G6PD

BỆNH THIẾU MEN G6PD: THỂ THIẾU BỆNH THIẾU MEN G6PD: THỂ THIẾU MÁU HUYẾT TÁN CẤPMÁU HUYẾT TÁN CẤP

Lâm sàngLâm sàng

– Xuất hiện đột ngột 24-48 g sau dùng thuốcXuất hiện đột ngột 24-48 g sau dùng thuốc

– Diễn tiến cấp tính tùy mức độ huyế tán:bứt rứt, li bì hay hôn mê,có thể sốt Diễn tiến cấp tính tùy mức độ huyế tán:bứt rứt, li bì hay hôn mê,có thể sốt hay đau bụng .hay đau bụng .

– Huyết tán cấp:tiểu Hb trong vòng 6-24 giờ ,vàng da.Huyết tán cấp:tiểu Hb trong vòng 6-24 giờ ,vàng da.

– Thiếu máu cấp:da xanh.nhợt tim nhanh,gan lách có thể to.Thiếu máu cấp:da xanh.nhợt tim nhanh,gan lách có thể to.

– Diễn tiến huyết tán nặng :có thể suy thận hay suy tim Diễn tiến huyết tán nặng :có thể suy thận hay suy tim

– Diễn tiến thuận lợi sau ngưng thuốc :beänh tự giới hạn.Diễn tiến thuận lợi sau ngưng thuốc :beänh tự giới hạn.

Xét nghiệm :Xét nghiệm :

– Huyết tán cấp:Hb niệu (+), HaptoglobinHuyết tán cấp:Hb niệu (+), Haptoglobin,Methalbumin(+),bilirubin,Methalbumin(+),bilirubin thể thể Heinz (+).Heinz (+).

– Thiếu máu cấp: Hb Thiếu máu cấp: Hb ,HC đẳng sắc, đẳng bào.,HC đẳng sắc, đẳng bào.

– Hồng cầu lưới tăngHồng cầu lưới tăng

Page 20: BỆNH THIẾU MEN G6PD

BỆNH THIẾU MEN G6PD: THỂ THIẾU BỆNH THIẾU MEN G6PD: THỂ THIẾU MÁU HUYẾT TÁN CẤP ttMÁU HUYẾT TÁN CẤP tt

Chẩn đoánChẩn đoán

– Tìm yếu tố kích hoạt:thuốc,nhiễm trùng(viêm gan siêu vi), thức ăn Tìm yếu tố kích hoạt:thuốc,nhiễm trùng(viêm gan siêu vi), thức ăn ( đậu fava)( đậu fava)

– Lâm sàng :huyết tán cấp sau dùng thuốc.Lâm sàng :huyết tán cấp sau dùng thuốc.

– Nơi cư trú & gia đìnhNơi cư trú & gia đình

– Xét nghiệmXét nghiệm

Thiếu máu huyết tán:Hb niệu,thể Heinz +,reticulocyteThiếu máu huyết tán:Hb niệu,thể Heinz +,reticulocyte..

Xác định chẩn đoán:định lượng men G6PD <30% bình thườngXác định chẩn đoán:định lượng men G6PD <30% bình thường

Chẩn đoán phân biệtChẩn đoán phân biệt

– Thiếu máu huyết tán miễn dịch: test Coombs (+).Thiếu máu huyết tán miễn dịch: test Coombs (+).

– Sốt rét: dịch tễ & KSTSR (+) ,Sốt rét: dịch tễ & KSTSR (+) ,

– Hội chứng tăng ure máu (HUS):thiếu máu,suy thận cấp ,US Hội chứng tăng ure máu (HUS):thiếu máu,suy thận cấp ,US ,tiểu ,tiểu cầu giảm.cầu giảm.

Page 21: BỆNH THIẾU MEN G6PD

CÁC YẾU TỐ THUẬN LỢI GÂY HUYẾT CÁC YẾU TỐ THUẬN LỢI GÂY HUYẾT TÁNTÁN

THUỐC:THUỐC:– Chống sốt rét:Primaquine,Pamaquine,ChloroquineChống sốt rét:Primaquine,Pamaquine,Chloroquine

– Giảm đau:Aspirine,PhenacetineGiảm đau:Aspirine,Phenacetine

– Sulfonamide:Sulfanilamide,Sulfapirydine,SulfadimidimSulfonamide:Sulfanilamide,Sulfapirydine,Sulfadimidim

– Linh tinh:Linh tinh: Naphthol,Stibophen, Niridazole, Nitrofuratoin, Naphthol,Stibophen, Niridazole, Nitrofuratoin, Furazolidone. Naphthalene, Probenecid Dimercaprol(BAL)…Furazolidone. Naphthalene, Probenecid Dimercaprol(BAL)…

ĐẬU FAVA:ĐẬU FAVA:– Cấu trúc đậu :vicine ,convicine Cấu trúc đậu :vicine ,convicine gốc tự do . gốc tự do .

– Đặc điểm huyế tán: dùng lượng lớn, đậu sống, đậu nonĐặc điểm huyế tán: dùng lượng lớn, đậu sống, đậu non

NHIỄM TRÙNGNHIỄM TRÙNG– Cơ chế:lysosome của BC phóng ra peroxides tiêu vi khuẩn & Cơ chế:lysosome của BC phóng ra peroxides tiêu vi khuẩn &

màng hồng cầu.màng hồng cầu.

Page 22: BỆNH THIẾU MEN G6PD

ĐẶC ĐiỀM BỆNH NHÂN BỊ TMHT ĐẶC ĐiỀM BỆNH NHÂN BỊ TMHT NẶNG DO ĂN ĐÂU FAVANẶNG DO ĂN ĐÂU FAVA

Page 23: BỆNH THIẾU MEN G6PD

ĐẶC ĐiỂM TMHT Ở BỆNH NHÂN BỊ ĐẶC ĐiỂM TMHT Ở BỆNH NHÂN BỊ THIẾU MEN G6PD SAU ĂN ĐẬU FAVATHIẾU MEN G6PD SAU ĂN ĐẬU FAVA

Page 24: BỆNH THIẾU MEN G6PD

THỂ VÀNG DA SƠ SINH DO THIẾU MEN THỂ VÀNG DA SƠ SINH DO THIẾU MEN G6PDG6PD

ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNGĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG– Vàng da từ ngày 2-3 sau sanhVàng da từ ngày 2-3 sau sanh– Vàng da nhiều hơn thiếu máuVàng da nhiều hơn thiếu máu– Vàng da có thể nhẹ hoặc rất nặng vàng da nhânVàng da có thể nhẹ hoặc rất nặng vàng da nhân

YẾU TỐ NGUY CƠYẾU TỐ NGUY CƠ– Chức năng gan chưa ổn định chuyển hóa HbChức năng gan chưa ổn định chuyển hóa Hbvàng da vàng da

sinh lý quá mức.sinh lý quá mức.– Tiếp xúc với các chất oxit hóa ngay sau sanh.Thí Tiếp xúc với các chất oxit hóa ngay sau sanh.Thí

dụ:thuốc,nhiễm trùng,viêm gan siêu vi.dụ:thuốc,nhiễm trùng,viêm gan siêu vi.

Page 25: BỆNH THIẾU MEN G6PD

SỰ KẾT HỢP GIỮA THIẾU MEN G6PD SỰ KẾT HỢP GIỮA THIẾU MEN G6PD VÀ VÀNG DA Ở TRẺ SƠ SINHVÀ VÀNG DA Ở TRẺ SƠ SINH

Page 26: BỆNH THIẾU MEN G6PD

THỂ THIẾU MÁU HUYẾT TÁN BẨM SINH HC THỂ THIẾU MÁU HUYẾT TÁN BẨM SINH HC KHÔNG HÌNH CẦUKHÔNG HÌNH CẦU

1.1. PHÂN LOẠI THEO WHO = LỚP 1G6PDPHÂN LOẠI THEO WHO = LỚP 1G6PD2.2. LÂM SÀNGLÂM SÀNG

1.1. Lý do vào viện : vàng da không rõ NN hay sạn mậtLý do vào viện : vàng da không rõ NN hay sạn mật2.2. Thiếu máu mãn :nhẹ hoặc nặngThiếu máu mãn :nhẹ hoặc nặng3.3. Huyết tán mãn:vàng da ,sạn mật,lách to .Huyết tán mãn:vàng da ,sạn mật,lách to .

3.3. TIỀN SƯ:vàng da sơ sinh ,có thể có tiền căn thay máu hay TIỀN SƯ:vàng da sơ sinh ,có thể có tiền căn thay máu hay rọi đènrọi đèn

4.4. XÉT NGHIỆMXÉT NGHIỆM1.1. Thiếu máu :HbThiếu máu :Hb,MCV,MCV,HC không hình cầu.,HC không hình cầu.2.2. Huyết tán mãn:HC lưới Huyết tán mãn:HC lưới ,Bilirubin ,Bilirubin ,Haptoglobin ,Haptoglobin .LDH .LDH

5.5. SINH LÝ BỆNH: OH nhóm sulhydryl thường xuyên làm SINH LÝ BỆNH: OH nhóm sulhydryl thường xuyên làm màngHC dễ bị thực bào bắt giữ.màngHC dễ bị thực bào bắt giữ.

6.6. CHẨN ĐOÁN:thiếu máu HT+Di truyền + chủng tộcCHẨN ĐOÁN:thiếu máu HT+Di truyền + chủng tộc

Page 27: BỆNH THIẾU MEN G6PD

DIỄN TIẾN BỆNH NHÂN BỊ THIẾU MEN DIỄN TIẾN BỆNH NHÂN BỊ THIẾU MEN G6PD THỂ HCKHCG6PD THỂ HCKHC

Page 28: BỆNH THIẾU MEN G6PD

QỦAN LÝ BỆNH THIẾU MEN G6PDQỦAN LÝ BỆNH THIẾU MEN G6PD1.1. PHÒNG BỆNHPHÒNG BỆNH

1.1. Tầm sóat sơ sinh trong cộng đồng có tần suất bệnh cao.Tầm sóat sơ sinh trong cộng đồng có tần suất bệnh cao.2.2. Sau xác định có giảm men thì phát phiếu xác định và tham Sau xác định có giảm men thì phát phiếu xác định và tham

vấn về bệnh vấn về bệnh 3.3. Theo dõi trẻ trong 4 ngày đầu sau sinh.Theo dõi trẻ trong 4 ngày đầu sau sinh.4.4. Ngừa nguy cơ HT: nhiễm siêu vi, nhiễm trùng.Tránh thuốc có Ngừa nguy cơ HT: nhiễm siêu vi, nhiễm trùng.Tránh thuốc có

OH mạnh.OH mạnh.

2.2. ĐiỀU TRỊ ĐiỀU TRỊ 1.1. Thể thiếu máu huyết tán cấp:chống thiếu máu ,chống suy thậnThể thiếu máu huyết tán cấp:chống thiếu máu ,chống suy thận2.2. Thể vàng da sơ sinh: rọi đèn ,thay máu.Thể vàng da sơ sinh: rọi đèn ,thay máu.3.3. Thể huyết tán bẩm sinh hồng cầu không hình cầu;Thể huyết tán bẩm sinh hồng cầu không hình cầu;

1.1. Bổ sung ac folic, theo dõi huyết họcBổ sung ac folic, theo dõi huyết học2.2. Tránh thuốc có tính OH mạnh,tránh nhiễm siêu viTránh thuốc có tính OH mạnh,tránh nhiễm siêu vi3.3. Chỉ định truyền máu khi có thiếu máu nặng.Chỉ định truyền máu khi có thiếu máu nặng.4.4. Cố vấn di truyền Cố vấn di truyền 5.5. Chẩn đóan tiền sanh Chẩn đóan tiền sanh

Page 29: BỆNH THIẾU MEN G6PD

SÀNG LỌC BỆNH LÝ DI TRUYỀN SÀNG LỌC BỆNH LÝ DI TRUYỀN LÚC MỚI SANH TẠI PhilippineLÚC MỚI SANH TẠI Philippine

Page 30: BỆNH THIẾU MEN G6PD

H.21. DANH SÁCH THUỐC GÂY TMHT Ở H.21. DANH SÁCH THUỐC GÂY TMHT Ở BN BỊ THIẾU MEN G6PDBN BỊ THIẾU MEN G6PD

Page 31: BỆNH THIẾU MEN G6PD

TÀI LIỆU THAM KHẢOTÀI LIỆU THAM KHẢO1.Glader BE : Glucose –6- Phosphate Dehydrogenase Deficiency and 1.Glader BE : Glucose –6- Phosphate Dehydrogenase Deficiency and related disorders of Hexose Monophophate shunt and Glutathione related disorders of Hexose Monophophate shunt and Glutathione metabolism.Wintrobe ‘s Clinical Hematology (1999).Williams & metabolism.Wintrobe ‘s Clinical Hematology (1999).Williams & Wilkins . C 43 p 1176-1186.Wilkins . C 43 p 1176-1186.2.Hoffbrand AV :Hemolytic anemias .Essential Hematology .Backwell 2.Hoffbrand AV :Hemolytic anemias .Essential Hematology .Backwell Science( 2001) .C 5 p 57-70.Science( 2001) .C 5 p 57-70.3.Linch D.C. :Red cell enzyme defects.Hematology (2001). Chruchill 3.Linch D.C. :Red cell enzyme defects.Hematology (2001). Chruchill Livingstone.C9 p 35-36.Livingstone.C9 p 35-36.4.Lucio L :Glucose –6- Phosphate Dehydrogenase Deficiency and 4.Lucio L :Glucose –6- Phosphate Dehydrogenase Deficiency and Hemolytic Anemia .Hematology of Infancy and Childhood .Saunders Hemolytic Anemia .Hematology of Infancy and Childhood .Saunders (2003) .C17 p 883- 907.(2003) .C17 p 883- 907.

5.Marks A:Oxygen Toxicity and Free Radical injury.Basic Medical 5.Marks A:Oxygen Toxicity and Free Radical injury.Basic Medical

Biochemistry (2005).Lippincott Williams &Wilkins.C 24 p 439Biochemistry (2005).Lippincott Williams &Wilkins.C 24 p 439-457.-457.6.Nguyeãn Công Khanh :Thiếu Glucose –6 –phosphat 6.Nguyeãn Công Khanh :Thiếu Glucose –6 –phosphat dehydrogenase .Huyếtt học lâm sàng Nhi khoa (2004).Nhà xuất bản Y học dehydrogenase .Huyếtt học lâm sàng Nhi khoa (2004).Nhà xuất bản Y học Hà nộ.C2 p 107-112.Hà nộ.C2 p 107-112.7.Tạ Thị Ánh Hoa : bệnh Thiếu men G6PD .Nhi Khoa sau Đại Học .Nhà 7.Tạ Thị Ánh Hoa : bệnh Thiếu men G6PD .Nhi Khoa sau Đại Học .Nhà xuất bản Đà Nẵng (1997) Tập 2 ,p 286-294.xuất bản Đà Nẵng (1997) Tập 2 ,p 286-294.8.Trần Văn Bé :Bệnh Thiếu máu do thiếu men G6PD .Lâm sàng Huyết 8.Trần Văn Bé :Bệnh Thiếu máu do thiếu men G6PD .Lâm sàng Huyết học (1998).Nhà xuất bản Y học .CII p84- 85.học (1998).Nhà xuất bản Y học .CII p84- 85.