TÌNH TRẠNG DINH DƯỠNG VÀ THIẾU VITAMIN D Ở TRẺ ......LÂM SÀNG THIẾU VITAMIN D 0% 5%...

45
TÌNH TRẠNG DINH DƯỠNG VÀ THIẾU VITAMIN D Ở TRẺ EM TỪ 6 – 11 TUỔI TẠI PHÒNG KHÁM DINH DƯỠNG, BỆNH VIỆN NHI TRUNG ƯƠNG Nhóm nghiên cứu khoa dinh dưỡng Bệnh viện nhi Trung Ương 1 BỆNH VIỆN NHI TRUNG ƯƠNG

Transcript of TÌNH TRẠNG DINH DƯỠNG VÀ THIẾU VITAMIN D Ở TRẺ ......LÂM SÀNG THIẾU VITAMIN D 0% 5%...

Page 1: TÌNH TRẠNG DINH DƯỠNG VÀ THIẾU VITAMIN D Ở TRẺ ......LÂM SÀNG THIẾU VITAMIN D 0% 5% 10% 15% 20% 25% 30% 35% Co giật/tetany Gãy xương bệnh lý Đau lưng Đau

TIgraveNH TRẠNG DINH DƯỠNG VAgrave THIẾU VITAMIN D Ở TRẺ EM TỪ 6 ndash 11 TUỔI TẠI PHOgraveNG KHAacuteM DINH DƯỠNG

BỆNH VIỆN NHI TRUNG ƯƠNG

Nhoacutem nghiecircn cứu khoa dinh dưỡng

Bệnh viện nhi Trung Ương1

BỆNH VIỆN NHI TRUNG ƯƠNG

NỘI DUNG1 ĐẶT VẤN ĐỀ

2 TỔNG QUAN

3 ĐỐI TƯỢNG VAgrave PHƯƠNG PHAacuteP

4 KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN

KẾT LUẬN VAgrave KIẾN NGHỊ5

ĐẶT VẤN ĐỀ

6-11 tuổi tiềm năng phaacutet triển cả thể lực lẫn triacutetuệ tiacutech lũy chuẩn bị dậy thigrave

Tồn tại gaacutenh nặng keacutep SDD cograven cao

Thừa cacircn beacuteo phigrave tăng nhanh

Đặc biệt GĐ nagravey Vit D tăng mật độ xương vagravephaacutet triển chiều cao tối ưu Giảm bệnh mạntiacutenh

Trẻ 6-11 tuổi chưa được quan tacircm nghiecircn cứu

MỤC TIEcircU

1 Đaacutenh giaacute tigravenh trạng dinh dưỡng vagrave thiếuvitamin D của trẻ em 6 ndash 11 tuổi tại phogravengkhaacutem Dinh dưỡng Bệnh viện Nhi Trung Ương

2 Tigravem hiểu một số yếu tố liecircn quan đến tigravenhtrạng thiếu vitamin D

TỔNG QUANThực trạng dinh dưỡng của trẻ 6-11 tuổi

Thế giới

Nghiecircn cứu cograven hạn chế

Đocircng Nam Aacute vagrave Chacircu Phi SDD nhẹ cacircn vagravethấp cogravei lagrave đặc trưng nổi bật nhất

Chacircu Acircu Mỹ SDD giảm thấp lt10 TC-BP tăng cao 25 ndash30

TỔNG QUANThực trạng dinh dưỡng của trẻ 6-11 tuổi

Việt Nam gaacutenh nặng keacutep

SDD đatilde giảm nhưng vẫn cograven cao nhẹ cacircn242 thấp cogravei 234 gầy cogravem 168 (2010)

TC-BP tăng nhanh toagraven quốc 110 Trường tiểu học HN Tp HCM 312 ndash 407

TỔNG QUAN Thực trạng thiếu vitamin D ở trẻ 6-11 tuổi

Quốc gia Taacutec giả (năm) Thiếu vitamin D

Mỹ Mansbach JM

(2009)

73

Canada Riverin B (2014) 43

Iran Tirang R (2012) 86

Trung Quốc Foo LH (2009) 578

Việt Nam SEANUTS (2011) Thagravenh phố 522

Nocircng thocircn 461

Taacutec giả khaacutec 154 ndash 532

ĐỐI TƯỢNG VAgrave PHƯƠNG PHAacuteP NGHIEcircN CỨU

9

ĐỐI TƯỢNG NGHIEcircN CỨU

bullTrẻ 6 ndash 11 tuổi

bullChamẹ trẻ lagrave người

trực tiếp nuocirci dưỡng

trẻ vagrave lagrave người khỏe

mạnh hiểu nội dung

cacircu hỏi phỏng vấn

bullTrẻ mắc bệnh cấp tiacutenh

mạn tiacutenh bẩm sinh

bullTrẻ dugraveng thuốc coacute ảnh

hưởng lecircn chuyển hoacutea

vitamin D

bullTrẻ dugraveng chế phẩm coacute

D Canxi trong vograveng 2

thaacuteng

bullGia đigravenh khocircng đồng yacute

tham gia nghiecircn cứu

TIEcircU CHUẨN LỰA CHỌN TIEcircU CHUẨN LOẠI TRỪ

ĐỊA ĐIỂM VAgrave THỜI GIAN

Địa điểm Phograveng khaacutem Dinh dưỡng BV Nhi

Thời gian Thaacuteng 102017- thaacuteng 32018

10

PHƯƠNG PHAacuteP NGHIEcircN CỨU

Thiết kế nghiecircn cứu Tiến cứu mocirc tả cắt

ngang

Cỡ mẫu cocircng thức

bull Cỡ mẫu cho TTDD

p=394 n=147

bull Cỡ mẫu cho thiếu vit D

p= 481 n= 103

11

n = 155

n=Z2(1-α2) 2)(

)1(

p

pp

minus

THU THẬP SỐ LIỆU

bull Phỏng vấnThocircng tin caacute nhacircn

vagrave gia đigravenh

bull CN cacircn SECA

bull CC thước gỗ 3 mảnhUNICEF

Chỉ số nhacircn trắc

Lacircm sagraveng thiếu D

bull Xeacutet nghiệm maacuteu Chỉ số sinh hoacutea vagrave huyết học

Khaacutem lacircm sagraveng

12

Sơ đồ nghiecircn cứu

Mối liecircn quan của thiếu D với

caacutec yếu tố khaacutec

Khocircng thiếu DPhacircn loại TTDD Thiếu vit D

Trẻ đủ tiecircu chuẩn NC

bull Đo CN CC

bull Dấu hiệu thiếu vitamin D

bull Phỏng vấn

bull Xeacutet nghiệm

Mục tiecircu 1Mục tiecircu 2

PHAcircN TIacuteCH SỐ LIỆU

SPSS 160

Xử lyacute số liệu nhacircn trắc bằng Anthroplus của WHO 2007

Sử dụng caacutec thuật toaacuten T test 2 ANOVA test tương quan tuyến tiacutenh

14

ĐẠO ĐỨC NGHIEcircN CỨU

NC thực hiện sau khi hội đồng thocircng qua đềcương được sự cho pheacutep của BV

Gđ đồng yacute tham gia NC

Nhằm nacircng cao chất lượng khaacutem chữa bệnhvagrave phograveng bệnh cho cộng đồng

KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN

Đặcđiểm đốitượng

NC

TTDD vagrave thiếu

D

Yếu tốliecircn

quanthiếu D

ĐẶC ĐIỂM ĐỐI TƯỢNG NCPhacircn bố đối tượng NC theo tuổi

0

5

10

15

20

25

30

6 tuổi 7 tuổi 8 tuổi 9 tuổi 10 tuổi 11 tuổi

297

245206

123 116

13

TB 756 plusmn 141

ĐẶC ĐIỂM ĐỐI TƯỢNG NCPhacircn bố đối tượng NC theo giới vagrave địa dư

355645

Địa dư

Thagravenh thị

Nocircng thocircn

542458

Nam

Nữ

Giới

KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN

Đặc điểmcủa đốitượng

NC

TTDD vagravethiếu D

Yếu tốliecircn quan

thiếuvitamin D

TTDD THEO CAcircN NẶNGTUỔI

0

10

20

30

40

50

60

70

80

90

100

Nam Nữ Chung

27 33 3

838639

748

135328

222

SDD nhẹ cacircn

Bigravenh thường

Thừa cacircn beacuteo phigrave

TĐT 2010 242 Nghệ An 2014 215

Srivastava 2012

TTDD THEO CHIỀU CAOTUỔI

0

10

20

30

40

50

60

70

80

90

100

Nam Nữ Chung

881 803 845

119 197 155

SDD thấp cogravei

Bigravenh thường

SEANUTS 2011 156

TTDD THEO BMITUỔI

0

20

40

60

80

100

Nam Nữ Chung

48 14 32

833775 806

119211 161

SDD gagravey cogravem

Bigravenh thường

Thừa cacircn beacuteo phigrave

TĐT 2010 168

TC-BP 201011 HN 2011 407

PHAcircN BỐ SDD THEO TUỔITuổi 6

(n=46)

7

(n=38)

8

(n=32)

9

(n=19)

10

(n=18)

11

(n=2)

SDD nhẹ

cacircn

Vừa9

(196)

6

(158)

5

(156)

1

(53)

Nặng0 3

(79)

2

(62)

4

(211)

Chung9

(196)

9

(237)

7

(219)

5

(263)

SDD thấp

cogravei

Vừa4

(87)

5

(132)

5

(156)

4

(211)

4

(222)

0

Nặng0 0 1

(31)

0 1

(56)

0

Chung4

(87)

5

(132)

6

(187)

4

(211)

5

(278)

0

PHAcircN BỐ SDD THEO TUỔI (tiếp)

Tuổi 6

(n=46)

7

(n=38)

8

(n=32)

9

(n=19)

10

(n=18)

11

(n=2)

SDD

gagravey

cogravem

Vừa3

(65)

7

(184)

1

(31)

4

(211)

3

(167)

0

Nặng1

(22)

2

(53)

0 2

(105)

2

(111)

0

Chung4

(87)

9

(237)

1

(31)

6

(316)

5

(278)

0

TTDD THEO ĐỊA DƯ

Thagravenh thị Nocircng

thocircn

Chungp

Nhẹ cacircn 125 276 222 lt005

Thấp cogravei 55 21 155 lt005

Gagravey cogravem 91 20 161 gt005

Thừa cacircn

beacuteo phigrave

55 2 32 gt005

SEANUTS 2011

THIẾU VITAMIN D THEO ĐỊA DƯ

0

10

20

30

40

50

60

70

80

90

100

Thagravenh thị Nocircng thocircn Chung

23636 316

40

47445

36417 239

Thiếu

Thấp

Bigravenh thường

Mansour 2012 274

thiếu vagrave 588 thấp

Phương 2017

NỒNG ĐỘ VITAMIN D THEO TUỔI

Chung IH 2013Zardast M 2015

LAcircM SAgraveNG THIẾU VITAMIN D

0 5 10 15 20 25 30 35

Co giậttetany

Gatildey xương bệnh lyacute

Đau lưng

Đau cơ chuột ruacutet

Đau xương cẳng chacircn

0

0

27

81

324

Torun 2013 đau chacircn 57 lưng 28

CẬN LAcircM SAgraveNG THIẾU VITAMIN D

Xeacutet nghiệm Số trẻ Tỷ lệ

ALP

(n=34)

Tăng 2 59

Bigravenh thường 32 941

Canxi toagraven

phần

(n=35)

Giảm 1 29

Bigravenh thường 34 971

Canxi ion

(n=35)

Giảm 31 886

Bigravenh thường 4 114

Phospho

(n=27)

Giảm 4 148

Bigravenh thường 23 852

KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN

Đặc điểmcủa đốitượng

NC

TTDD vagravethiếu

vitamin D

Yếu tốliecircn quanthiếu D

LIEcircN QUAN CỦA VITAMIN D VỚI CNT

Kremer R 2008

r= ndash028 p= 0007

LIEcircN QUAN CỦA VITAMIN D VỚI CCT

Kremer R 2008

r=026 p=0014

LIEcircN QUAN CỦA VITAMIN D VỚI BMIT

Kremer R 2008

r= ndash035 p=0001

LIEcircN QUAN VỚI HOẠT ĐỘNG CỦA TRẺ

Thời gian

(giờngagravey) Thiếu DBigravenh

thườngChung p

Hoạt động

ngoagravei trời039 plusmn 052 094 plusmn 071 081 plusmn 071 lt0001

Xem tivimaacutey

tiacutenhđiện thoại132 plusmn 088 112 plusmn 080 117 plusmn 082 gt005

Lee 2013

TƯƠNG QUAN VỚI THỜI GIAN NGOAgraveI TRỜI

Tirang R 2008

r= 0115 p lt0001

LIEcircN QUAN VỚI TIEcircU THỤ THỰC PHẨM

Thực phẩm Thiếu D Bigravenh thường p OR

(KTC 95)Số trẻ Số trẻ

Sữa hagraveng

ngagravey

Sữa bột 2 91 20 909lt001 017

(004-079)

Sữa tiệt

trugraveng7 123 50 877

lt001 024

(009-06)

Khocircng 28 368 48 632 1

Dầumỡ

hagraveng ngagravey

Khocircng 12 255 35 745 gt005 11

(05-25)Coacute 25 231 83 769

Rau quả

hagraveng ngagravey

Khocircng 16 222 56 778 gt005 08

(04-17)Coacute 21 256 62 744

Thịt hagraveng

ngagravey

Khocircng 12 200 48 800 gt005 07

(03-15)Coacute 25 263 70 737

LIEcircN QUAN VỚI SỐ LƯỢNG VAgrave LOẠI SỮA

Vitamin D

Tiecircu thụ sữa nTB plusmnSD

(nmoll)p

Khocircng 76 5815 plusmn 1937

lt005

100 ndash

400ml

Sữa tiệt trugraveng 38 7063 plusmn 213

gt005Sữa bột 10 7908 plusmn 4319

Chung 48 7239 plusmn 2695

gt400ml

Sữa tiệt trugraveng 19 8196 plusmn 224

gt005Sữa bột 12 8241 plusmn 152

Chung 22 8213 plusmn 1964

LIEcircN QUAN VỚI ĂN ĐA DẠNG

Thiếu D

(lt50nmoll)

Bigravenh thường

(ge50nmoll)

p OR

(KTC95)

Số trẻ Số trẻ

Khocircng

đa dạng29 309 65 691

lt00130

(12-70)Đa dạng

8 131 53 869

Tổng37 239 118 761

LIEcircN QUAN VỚI TĐHV CỦA MẸ

Vitamin D

TĐVH

Thiếu

(lt50nmoll)

Bigravenh thường

(ge50nmoll)

p OR

95CI

Số trẻ Số trẻ

Từ cấp 3 trở

lecircn

33 297 78 703

lt00142

(14-128)Cấp 1 2 4 91 40 909

Chung 37 239 118 761

LIEcircN QUAN VỚI NGHỀ CỦA MẸ

Vitamin D

Nghề

Thiếu

(lt50nmoll)

Bigravenh thường

(ge50nmoll) p

OR

(KTC95

)Số trẻ Số trẻ

Caacuten bộ + Kinh

doanh30 316 65 684

lt00135

(14-86)Cocircng nhacircn +

Nocircng dacircn7 117 53 883

Chung 106 684 49 316

Voortman 2015 174 lần

LIEcircN QUAN VỚI NƠI Ở

Vitamin D

Nơi ở

Thiếu

(lt50nmoll)

Bigravenh thường

(ge50nmoll) pOR

KTC95

Số trẻ Số trẻ

Thagravenh thị 20 364 35 636

lt00528

(13-59)Nocircng thocircn 17 170 83 830

Chung 37 239 118 761

Al-Sadat N 2016 OR=357

SEANUTS

KẾT LUẬN

1 Tigravenh trạng dinh dưỡng vagrave thiếu D của trẻ 6-11 tuổi

SDD nhẹ cacircn 222 thấp cogravei 155 gầy cogravem 161 Thừa cacircn - beacuteo phigrave 32

Trẻ 9 vagrave 10 tuổi coacute tỷ lệ SDD cao nhất

Tỷ lệ thiếu D 239 nồng độ D thấp 445

Biểu hiện thiếu D đau xương dagravei 324 đau cơ vagravechuột ruacutet 81 đau lưng 27

KẾT LUẬN2 Một số yếu tố liecircn quan đến tigravenh trạng thiếu D

YẾU TỐ KHOcircNG LIEcircN QUAN

bull Caacutec thực phẩm khaacutec ngoagraveisữa

bull Thời gian xem tivi

bull Số con trong gia đigravenh

bull Canxi Phospho ALP

YẾU TỐ LIEcircN QUAN

bull CNT CCT BMIT

bull Thời gian ngoagravei trời

bull Sữa hagraveng ngagravey

bull Ăn đa dạng

bull Nơi ở

bull TĐVH vagrave nghề của mẹ

KIẾN NGHỊ

1 Đối với cộng đồng

Cần giaacuteo dục về dinh dưỡng vit D vagrave chế độăn của trẻ

2 Đối với gia đigravenh

Bố mẹ cần tăng cường cho trẻ uống sữa ănđa dạng vagrave tham gia caacutec hoạt động ngoagravei trời

Cần bổ sung vit D cho đối tượng coacute nguy cơ trẻ em tiền dậy thigrave để đảm bảo cho sự phaacutettriển tối ưu của hệ xương

EM XIN TRAcircN TRỌNG CẢM ƠN

SỰ LẮNG NGHE CỦA CAacuteC VỊ ĐẠI BIỂU

Page 2: TÌNH TRẠNG DINH DƯỠNG VÀ THIẾU VITAMIN D Ở TRẺ ......LÂM SÀNG THIẾU VITAMIN D 0% 5% 10% 15% 20% 25% 30% 35% Co giật/tetany Gãy xương bệnh lý Đau lưng Đau

NỘI DUNG1 ĐẶT VẤN ĐỀ

2 TỔNG QUAN

3 ĐỐI TƯỢNG VAgrave PHƯƠNG PHAacuteP

4 KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN

KẾT LUẬN VAgrave KIẾN NGHỊ5

ĐẶT VẤN ĐỀ

6-11 tuổi tiềm năng phaacutet triển cả thể lực lẫn triacutetuệ tiacutech lũy chuẩn bị dậy thigrave

Tồn tại gaacutenh nặng keacutep SDD cograven cao

Thừa cacircn beacuteo phigrave tăng nhanh

Đặc biệt GĐ nagravey Vit D tăng mật độ xương vagravephaacutet triển chiều cao tối ưu Giảm bệnh mạntiacutenh

Trẻ 6-11 tuổi chưa được quan tacircm nghiecircn cứu

MỤC TIEcircU

1 Đaacutenh giaacute tigravenh trạng dinh dưỡng vagrave thiếuvitamin D của trẻ em 6 ndash 11 tuổi tại phogravengkhaacutem Dinh dưỡng Bệnh viện Nhi Trung Ương

2 Tigravem hiểu một số yếu tố liecircn quan đến tigravenhtrạng thiếu vitamin D

TỔNG QUANThực trạng dinh dưỡng của trẻ 6-11 tuổi

Thế giới

Nghiecircn cứu cograven hạn chế

Đocircng Nam Aacute vagrave Chacircu Phi SDD nhẹ cacircn vagravethấp cogravei lagrave đặc trưng nổi bật nhất

Chacircu Acircu Mỹ SDD giảm thấp lt10 TC-BP tăng cao 25 ndash30

TỔNG QUANThực trạng dinh dưỡng của trẻ 6-11 tuổi

Việt Nam gaacutenh nặng keacutep

SDD đatilde giảm nhưng vẫn cograven cao nhẹ cacircn242 thấp cogravei 234 gầy cogravem 168 (2010)

TC-BP tăng nhanh toagraven quốc 110 Trường tiểu học HN Tp HCM 312 ndash 407

TỔNG QUAN Thực trạng thiếu vitamin D ở trẻ 6-11 tuổi

Quốc gia Taacutec giả (năm) Thiếu vitamin D

Mỹ Mansbach JM

(2009)

73

Canada Riverin B (2014) 43

Iran Tirang R (2012) 86

Trung Quốc Foo LH (2009) 578

Việt Nam SEANUTS (2011) Thagravenh phố 522

Nocircng thocircn 461

Taacutec giả khaacutec 154 ndash 532

ĐỐI TƯỢNG VAgrave PHƯƠNG PHAacuteP NGHIEcircN CỨU

9

ĐỐI TƯỢNG NGHIEcircN CỨU

bullTrẻ 6 ndash 11 tuổi

bullChamẹ trẻ lagrave người

trực tiếp nuocirci dưỡng

trẻ vagrave lagrave người khỏe

mạnh hiểu nội dung

cacircu hỏi phỏng vấn

bullTrẻ mắc bệnh cấp tiacutenh

mạn tiacutenh bẩm sinh

bullTrẻ dugraveng thuốc coacute ảnh

hưởng lecircn chuyển hoacutea

vitamin D

bullTrẻ dugraveng chế phẩm coacute

D Canxi trong vograveng 2

thaacuteng

bullGia đigravenh khocircng đồng yacute

tham gia nghiecircn cứu

TIEcircU CHUẨN LỰA CHỌN TIEcircU CHUẨN LOẠI TRỪ

ĐỊA ĐIỂM VAgrave THỜI GIAN

Địa điểm Phograveng khaacutem Dinh dưỡng BV Nhi

Thời gian Thaacuteng 102017- thaacuteng 32018

10

PHƯƠNG PHAacuteP NGHIEcircN CỨU

Thiết kế nghiecircn cứu Tiến cứu mocirc tả cắt

ngang

Cỡ mẫu cocircng thức

bull Cỡ mẫu cho TTDD

p=394 n=147

bull Cỡ mẫu cho thiếu vit D

p= 481 n= 103

11

n = 155

n=Z2(1-α2) 2)(

)1(

p

pp

minus

THU THẬP SỐ LIỆU

bull Phỏng vấnThocircng tin caacute nhacircn

vagrave gia đigravenh

bull CN cacircn SECA

bull CC thước gỗ 3 mảnhUNICEF

Chỉ số nhacircn trắc

Lacircm sagraveng thiếu D

bull Xeacutet nghiệm maacuteu Chỉ số sinh hoacutea vagrave huyết học

Khaacutem lacircm sagraveng

12

Sơ đồ nghiecircn cứu

Mối liecircn quan của thiếu D với

caacutec yếu tố khaacutec

Khocircng thiếu DPhacircn loại TTDD Thiếu vit D

Trẻ đủ tiecircu chuẩn NC

bull Đo CN CC

bull Dấu hiệu thiếu vitamin D

bull Phỏng vấn

bull Xeacutet nghiệm

Mục tiecircu 1Mục tiecircu 2

PHAcircN TIacuteCH SỐ LIỆU

SPSS 160

Xử lyacute số liệu nhacircn trắc bằng Anthroplus của WHO 2007

Sử dụng caacutec thuật toaacuten T test 2 ANOVA test tương quan tuyến tiacutenh

14

ĐẠO ĐỨC NGHIEcircN CỨU

NC thực hiện sau khi hội đồng thocircng qua đềcương được sự cho pheacutep của BV

Gđ đồng yacute tham gia NC

Nhằm nacircng cao chất lượng khaacutem chữa bệnhvagrave phograveng bệnh cho cộng đồng

KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN

Đặcđiểm đốitượng

NC

TTDD vagrave thiếu

D

Yếu tốliecircn

quanthiếu D

ĐẶC ĐIỂM ĐỐI TƯỢNG NCPhacircn bố đối tượng NC theo tuổi

0

5

10

15

20

25

30

6 tuổi 7 tuổi 8 tuổi 9 tuổi 10 tuổi 11 tuổi

297

245206

123 116

13

TB 756 plusmn 141

ĐẶC ĐIỂM ĐỐI TƯỢNG NCPhacircn bố đối tượng NC theo giới vagrave địa dư

355645

Địa dư

Thagravenh thị

Nocircng thocircn

542458

Nam

Nữ

Giới

KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN

Đặc điểmcủa đốitượng

NC

TTDD vagravethiếu D

Yếu tốliecircn quan

thiếuvitamin D

TTDD THEO CAcircN NẶNGTUỔI

0

10

20

30

40

50

60

70

80

90

100

Nam Nữ Chung

27 33 3

838639

748

135328

222

SDD nhẹ cacircn

Bigravenh thường

Thừa cacircn beacuteo phigrave

TĐT 2010 242 Nghệ An 2014 215

Srivastava 2012

TTDD THEO CHIỀU CAOTUỔI

0

10

20

30

40

50

60

70

80

90

100

Nam Nữ Chung

881 803 845

119 197 155

SDD thấp cogravei

Bigravenh thường

SEANUTS 2011 156

TTDD THEO BMITUỔI

0

20

40

60

80

100

Nam Nữ Chung

48 14 32

833775 806

119211 161

SDD gagravey cogravem

Bigravenh thường

Thừa cacircn beacuteo phigrave

TĐT 2010 168

TC-BP 201011 HN 2011 407

PHAcircN BỐ SDD THEO TUỔITuổi 6

(n=46)

7

(n=38)

8

(n=32)

9

(n=19)

10

(n=18)

11

(n=2)

SDD nhẹ

cacircn

Vừa9

(196)

6

(158)

5

(156)

1

(53)

Nặng0 3

(79)

2

(62)

4

(211)

Chung9

(196)

9

(237)

7

(219)

5

(263)

SDD thấp

cogravei

Vừa4

(87)

5

(132)

5

(156)

4

(211)

4

(222)

0

Nặng0 0 1

(31)

0 1

(56)

0

Chung4

(87)

5

(132)

6

(187)

4

(211)

5

(278)

0

PHAcircN BỐ SDD THEO TUỔI (tiếp)

Tuổi 6

(n=46)

7

(n=38)

8

(n=32)

9

(n=19)

10

(n=18)

11

(n=2)

SDD

gagravey

cogravem

Vừa3

(65)

7

(184)

1

(31)

4

(211)

3

(167)

0

Nặng1

(22)

2

(53)

0 2

(105)

2

(111)

0

Chung4

(87)

9

(237)

1

(31)

6

(316)

5

(278)

0

TTDD THEO ĐỊA DƯ

Thagravenh thị Nocircng

thocircn

Chungp

Nhẹ cacircn 125 276 222 lt005

Thấp cogravei 55 21 155 lt005

Gagravey cogravem 91 20 161 gt005

Thừa cacircn

beacuteo phigrave

55 2 32 gt005

SEANUTS 2011

THIẾU VITAMIN D THEO ĐỊA DƯ

0

10

20

30

40

50

60

70

80

90

100

Thagravenh thị Nocircng thocircn Chung

23636 316

40

47445

36417 239

Thiếu

Thấp

Bigravenh thường

Mansour 2012 274

thiếu vagrave 588 thấp

Phương 2017

NỒNG ĐỘ VITAMIN D THEO TUỔI

Chung IH 2013Zardast M 2015

LAcircM SAgraveNG THIẾU VITAMIN D

0 5 10 15 20 25 30 35

Co giậttetany

Gatildey xương bệnh lyacute

Đau lưng

Đau cơ chuột ruacutet

Đau xương cẳng chacircn

0

0

27

81

324

Torun 2013 đau chacircn 57 lưng 28

CẬN LAcircM SAgraveNG THIẾU VITAMIN D

Xeacutet nghiệm Số trẻ Tỷ lệ

ALP

(n=34)

Tăng 2 59

Bigravenh thường 32 941

Canxi toagraven

phần

(n=35)

Giảm 1 29

Bigravenh thường 34 971

Canxi ion

(n=35)

Giảm 31 886

Bigravenh thường 4 114

Phospho

(n=27)

Giảm 4 148

Bigravenh thường 23 852

KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN

Đặc điểmcủa đốitượng

NC

TTDD vagravethiếu

vitamin D

Yếu tốliecircn quanthiếu D

LIEcircN QUAN CỦA VITAMIN D VỚI CNT

Kremer R 2008

r= ndash028 p= 0007

LIEcircN QUAN CỦA VITAMIN D VỚI CCT

Kremer R 2008

r=026 p=0014

LIEcircN QUAN CỦA VITAMIN D VỚI BMIT

Kremer R 2008

r= ndash035 p=0001

LIEcircN QUAN VỚI HOẠT ĐỘNG CỦA TRẺ

Thời gian

(giờngagravey) Thiếu DBigravenh

thườngChung p

Hoạt động

ngoagravei trời039 plusmn 052 094 plusmn 071 081 plusmn 071 lt0001

Xem tivimaacutey

tiacutenhđiện thoại132 plusmn 088 112 plusmn 080 117 plusmn 082 gt005

Lee 2013

TƯƠNG QUAN VỚI THỜI GIAN NGOAgraveI TRỜI

Tirang R 2008

r= 0115 p lt0001

LIEcircN QUAN VỚI TIEcircU THỤ THỰC PHẨM

Thực phẩm Thiếu D Bigravenh thường p OR

(KTC 95)Số trẻ Số trẻ

Sữa hagraveng

ngagravey

Sữa bột 2 91 20 909lt001 017

(004-079)

Sữa tiệt

trugraveng7 123 50 877

lt001 024

(009-06)

Khocircng 28 368 48 632 1

Dầumỡ

hagraveng ngagravey

Khocircng 12 255 35 745 gt005 11

(05-25)Coacute 25 231 83 769

Rau quả

hagraveng ngagravey

Khocircng 16 222 56 778 gt005 08

(04-17)Coacute 21 256 62 744

Thịt hagraveng

ngagravey

Khocircng 12 200 48 800 gt005 07

(03-15)Coacute 25 263 70 737

LIEcircN QUAN VỚI SỐ LƯỢNG VAgrave LOẠI SỮA

Vitamin D

Tiecircu thụ sữa nTB plusmnSD

(nmoll)p

Khocircng 76 5815 plusmn 1937

lt005

100 ndash

400ml

Sữa tiệt trugraveng 38 7063 plusmn 213

gt005Sữa bột 10 7908 plusmn 4319

Chung 48 7239 plusmn 2695

gt400ml

Sữa tiệt trugraveng 19 8196 plusmn 224

gt005Sữa bột 12 8241 plusmn 152

Chung 22 8213 plusmn 1964

LIEcircN QUAN VỚI ĂN ĐA DẠNG

Thiếu D

(lt50nmoll)

Bigravenh thường

(ge50nmoll)

p OR

(KTC95)

Số trẻ Số trẻ

Khocircng

đa dạng29 309 65 691

lt00130

(12-70)Đa dạng

8 131 53 869

Tổng37 239 118 761

LIEcircN QUAN VỚI TĐHV CỦA MẸ

Vitamin D

TĐVH

Thiếu

(lt50nmoll)

Bigravenh thường

(ge50nmoll)

p OR

95CI

Số trẻ Số trẻ

Từ cấp 3 trở

lecircn

33 297 78 703

lt00142

(14-128)Cấp 1 2 4 91 40 909

Chung 37 239 118 761

LIEcircN QUAN VỚI NGHỀ CỦA MẸ

Vitamin D

Nghề

Thiếu

(lt50nmoll)

Bigravenh thường

(ge50nmoll) p

OR

(KTC95

)Số trẻ Số trẻ

Caacuten bộ + Kinh

doanh30 316 65 684

lt00135

(14-86)Cocircng nhacircn +

Nocircng dacircn7 117 53 883

Chung 106 684 49 316

Voortman 2015 174 lần

LIEcircN QUAN VỚI NƠI Ở

Vitamin D

Nơi ở

Thiếu

(lt50nmoll)

Bigravenh thường

(ge50nmoll) pOR

KTC95

Số trẻ Số trẻ

Thagravenh thị 20 364 35 636

lt00528

(13-59)Nocircng thocircn 17 170 83 830

Chung 37 239 118 761

Al-Sadat N 2016 OR=357

SEANUTS

KẾT LUẬN

1 Tigravenh trạng dinh dưỡng vagrave thiếu D của trẻ 6-11 tuổi

SDD nhẹ cacircn 222 thấp cogravei 155 gầy cogravem 161 Thừa cacircn - beacuteo phigrave 32

Trẻ 9 vagrave 10 tuổi coacute tỷ lệ SDD cao nhất

Tỷ lệ thiếu D 239 nồng độ D thấp 445

Biểu hiện thiếu D đau xương dagravei 324 đau cơ vagravechuột ruacutet 81 đau lưng 27

KẾT LUẬN2 Một số yếu tố liecircn quan đến tigravenh trạng thiếu D

YẾU TỐ KHOcircNG LIEcircN QUAN

bull Caacutec thực phẩm khaacutec ngoagraveisữa

bull Thời gian xem tivi

bull Số con trong gia đigravenh

bull Canxi Phospho ALP

YẾU TỐ LIEcircN QUAN

bull CNT CCT BMIT

bull Thời gian ngoagravei trời

bull Sữa hagraveng ngagravey

bull Ăn đa dạng

bull Nơi ở

bull TĐVH vagrave nghề của mẹ

KIẾN NGHỊ

1 Đối với cộng đồng

Cần giaacuteo dục về dinh dưỡng vit D vagrave chế độăn của trẻ

2 Đối với gia đigravenh

Bố mẹ cần tăng cường cho trẻ uống sữa ănđa dạng vagrave tham gia caacutec hoạt động ngoagravei trời

Cần bổ sung vit D cho đối tượng coacute nguy cơ trẻ em tiền dậy thigrave để đảm bảo cho sự phaacutettriển tối ưu của hệ xương

EM XIN TRAcircN TRỌNG CẢM ƠN

SỰ LẮNG NGHE CỦA CAacuteC VỊ ĐẠI BIỂU

Page 3: TÌNH TRẠNG DINH DƯỠNG VÀ THIẾU VITAMIN D Ở TRẺ ......LÂM SÀNG THIẾU VITAMIN D 0% 5% 10% 15% 20% 25% 30% 35% Co giật/tetany Gãy xương bệnh lý Đau lưng Đau

ĐẶT VẤN ĐỀ

6-11 tuổi tiềm năng phaacutet triển cả thể lực lẫn triacutetuệ tiacutech lũy chuẩn bị dậy thigrave

Tồn tại gaacutenh nặng keacutep SDD cograven cao

Thừa cacircn beacuteo phigrave tăng nhanh

Đặc biệt GĐ nagravey Vit D tăng mật độ xương vagravephaacutet triển chiều cao tối ưu Giảm bệnh mạntiacutenh

Trẻ 6-11 tuổi chưa được quan tacircm nghiecircn cứu

MỤC TIEcircU

1 Đaacutenh giaacute tigravenh trạng dinh dưỡng vagrave thiếuvitamin D của trẻ em 6 ndash 11 tuổi tại phogravengkhaacutem Dinh dưỡng Bệnh viện Nhi Trung Ương

2 Tigravem hiểu một số yếu tố liecircn quan đến tigravenhtrạng thiếu vitamin D

TỔNG QUANThực trạng dinh dưỡng của trẻ 6-11 tuổi

Thế giới

Nghiecircn cứu cograven hạn chế

Đocircng Nam Aacute vagrave Chacircu Phi SDD nhẹ cacircn vagravethấp cogravei lagrave đặc trưng nổi bật nhất

Chacircu Acircu Mỹ SDD giảm thấp lt10 TC-BP tăng cao 25 ndash30

TỔNG QUANThực trạng dinh dưỡng của trẻ 6-11 tuổi

Việt Nam gaacutenh nặng keacutep

SDD đatilde giảm nhưng vẫn cograven cao nhẹ cacircn242 thấp cogravei 234 gầy cogravem 168 (2010)

TC-BP tăng nhanh toagraven quốc 110 Trường tiểu học HN Tp HCM 312 ndash 407

TỔNG QUAN Thực trạng thiếu vitamin D ở trẻ 6-11 tuổi

Quốc gia Taacutec giả (năm) Thiếu vitamin D

Mỹ Mansbach JM

(2009)

73

Canada Riverin B (2014) 43

Iran Tirang R (2012) 86

Trung Quốc Foo LH (2009) 578

Việt Nam SEANUTS (2011) Thagravenh phố 522

Nocircng thocircn 461

Taacutec giả khaacutec 154 ndash 532

ĐỐI TƯỢNG VAgrave PHƯƠNG PHAacuteP NGHIEcircN CỨU

9

ĐỐI TƯỢNG NGHIEcircN CỨU

bullTrẻ 6 ndash 11 tuổi

bullChamẹ trẻ lagrave người

trực tiếp nuocirci dưỡng

trẻ vagrave lagrave người khỏe

mạnh hiểu nội dung

cacircu hỏi phỏng vấn

bullTrẻ mắc bệnh cấp tiacutenh

mạn tiacutenh bẩm sinh

bullTrẻ dugraveng thuốc coacute ảnh

hưởng lecircn chuyển hoacutea

vitamin D

bullTrẻ dugraveng chế phẩm coacute

D Canxi trong vograveng 2

thaacuteng

bullGia đigravenh khocircng đồng yacute

tham gia nghiecircn cứu

TIEcircU CHUẨN LỰA CHỌN TIEcircU CHUẨN LOẠI TRỪ

ĐỊA ĐIỂM VAgrave THỜI GIAN

Địa điểm Phograveng khaacutem Dinh dưỡng BV Nhi

Thời gian Thaacuteng 102017- thaacuteng 32018

10

PHƯƠNG PHAacuteP NGHIEcircN CỨU

Thiết kế nghiecircn cứu Tiến cứu mocirc tả cắt

ngang

Cỡ mẫu cocircng thức

bull Cỡ mẫu cho TTDD

p=394 n=147

bull Cỡ mẫu cho thiếu vit D

p= 481 n= 103

11

n = 155

n=Z2(1-α2) 2)(

)1(

p

pp

minus

THU THẬP SỐ LIỆU

bull Phỏng vấnThocircng tin caacute nhacircn

vagrave gia đigravenh

bull CN cacircn SECA

bull CC thước gỗ 3 mảnhUNICEF

Chỉ số nhacircn trắc

Lacircm sagraveng thiếu D

bull Xeacutet nghiệm maacuteu Chỉ số sinh hoacutea vagrave huyết học

Khaacutem lacircm sagraveng

12

Sơ đồ nghiecircn cứu

Mối liecircn quan của thiếu D với

caacutec yếu tố khaacutec

Khocircng thiếu DPhacircn loại TTDD Thiếu vit D

Trẻ đủ tiecircu chuẩn NC

bull Đo CN CC

bull Dấu hiệu thiếu vitamin D

bull Phỏng vấn

bull Xeacutet nghiệm

Mục tiecircu 1Mục tiecircu 2

PHAcircN TIacuteCH SỐ LIỆU

SPSS 160

Xử lyacute số liệu nhacircn trắc bằng Anthroplus của WHO 2007

Sử dụng caacutec thuật toaacuten T test 2 ANOVA test tương quan tuyến tiacutenh

14

ĐẠO ĐỨC NGHIEcircN CỨU

NC thực hiện sau khi hội đồng thocircng qua đềcương được sự cho pheacutep của BV

Gđ đồng yacute tham gia NC

Nhằm nacircng cao chất lượng khaacutem chữa bệnhvagrave phograveng bệnh cho cộng đồng

KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN

Đặcđiểm đốitượng

NC

TTDD vagrave thiếu

D

Yếu tốliecircn

quanthiếu D

ĐẶC ĐIỂM ĐỐI TƯỢNG NCPhacircn bố đối tượng NC theo tuổi

0

5

10

15

20

25

30

6 tuổi 7 tuổi 8 tuổi 9 tuổi 10 tuổi 11 tuổi

297

245206

123 116

13

TB 756 plusmn 141

ĐẶC ĐIỂM ĐỐI TƯỢNG NCPhacircn bố đối tượng NC theo giới vagrave địa dư

355645

Địa dư

Thagravenh thị

Nocircng thocircn

542458

Nam

Nữ

Giới

KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN

Đặc điểmcủa đốitượng

NC

TTDD vagravethiếu D

Yếu tốliecircn quan

thiếuvitamin D

TTDD THEO CAcircN NẶNGTUỔI

0

10

20

30

40

50

60

70

80

90

100

Nam Nữ Chung

27 33 3

838639

748

135328

222

SDD nhẹ cacircn

Bigravenh thường

Thừa cacircn beacuteo phigrave

TĐT 2010 242 Nghệ An 2014 215

Srivastava 2012

TTDD THEO CHIỀU CAOTUỔI

0

10

20

30

40

50

60

70

80

90

100

Nam Nữ Chung

881 803 845

119 197 155

SDD thấp cogravei

Bigravenh thường

SEANUTS 2011 156

TTDD THEO BMITUỔI

0

20

40

60

80

100

Nam Nữ Chung

48 14 32

833775 806

119211 161

SDD gagravey cogravem

Bigravenh thường

Thừa cacircn beacuteo phigrave

TĐT 2010 168

TC-BP 201011 HN 2011 407

PHAcircN BỐ SDD THEO TUỔITuổi 6

(n=46)

7

(n=38)

8

(n=32)

9

(n=19)

10

(n=18)

11

(n=2)

SDD nhẹ

cacircn

Vừa9

(196)

6

(158)

5

(156)

1

(53)

Nặng0 3

(79)

2

(62)

4

(211)

Chung9

(196)

9

(237)

7

(219)

5

(263)

SDD thấp

cogravei

Vừa4

(87)

5

(132)

5

(156)

4

(211)

4

(222)

0

Nặng0 0 1

(31)

0 1

(56)

0

Chung4

(87)

5

(132)

6

(187)

4

(211)

5

(278)

0

PHAcircN BỐ SDD THEO TUỔI (tiếp)

Tuổi 6

(n=46)

7

(n=38)

8

(n=32)

9

(n=19)

10

(n=18)

11

(n=2)

SDD

gagravey

cogravem

Vừa3

(65)

7

(184)

1

(31)

4

(211)

3

(167)

0

Nặng1

(22)

2

(53)

0 2

(105)

2

(111)

0

Chung4

(87)

9

(237)

1

(31)

6

(316)

5

(278)

0

TTDD THEO ĐỊA DƯ

Thagravenh thị Nocircng

thocircn

Chungp

Nhẹ cacircn 125 276 222 lt005

Thấp cogravei 55 21 155 lt005

Gagravey cogravem 91 20 161 gt005

Thừa cacircn

beacuteo phigrave

55 2 32 gt005

SEANUTS 2011

THIẾU VITAMIN D THEO ĐỊA DƯ

0

10

20

30

40

50

60

70

80

90

100

Thagravenh thị Nocircng thocircn Chung

23636 316

40

47445

36417 239

Thiếu

Thấp

Bigravenh thường

Mansour 2012 274

thiếu vagrave 588 thấp

Phương 2017

NỒNG ĐỘ VITAMIN D THEO TUỔI

Chung IH 2013Zardast M 2015

LAcircM SAgraveNG THIẾU VITAMIN D

0 5 10 15 20 25 30 35

Co giậttetany

Gatildey xương bệnh lyacute

Đau lưng

Đau cơ chuột ruacutet

Đau xương cẳng chacircn

0

0

27

81

324

Torun 2013 đau chacircn 57 lưng 28

CẬN LAcircM SAgraveNG THIẾU VITAMIN D

Xeacutet nghiệm Số trẻ Tỷ lệ

ALP

(n=34)

Tăng 2 59

Bigravenh thường 32 941

Canxi toagraven

phần

(n=35)

Giảm 1 29

Bigravenh thường 34 971

Canxi ion

(n=35)

Giảm 31 886

Bigravenh thường 4 114

Phospho

(n=27)

Giảm 4 148

Bigravenh thường 23 852

KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN

Đặc điểmcủa đốitượng

NC

TTDD vagravethiếu

vitamin D

Yếu tốliecircn quanthiếu D

LIEcircN QUAN CỦA VITAMIN D VỚI CNT

Kremer R 2008

r= ndash028 p= 0007

LIEcircN QUAN CỦA VITAMIN D VỚI CCT

Kremer R 2008

r=026 p=0014

LIEcircN QUAN CỦA VITAMIN D VỚI BMIT

Kremer R 2008

r= ndash035 p=0001

LIEcircN QUAN VỚI HOẠT ĐỘNG CỦA TRẺ

Thời gian

(giờngagravey) Thiếu DBigravenh

thườngChung p

Hoạt động

ngoagravei trời039 plusmn 052 094 plusmn 071 081 plusmn 071 lt0001

Xem tivimaacutey

tiacutenhđiện thoại132 plusmn 088 112 plusmn 080 117 plusmn 082 gt005

Lee 2013

TƯƠNG QUAN VỚI THỜI GIAN NGOAgraveI TRỜI

Tirang R 2008

r= 0115 p lt0001

LIEcircN QUAN VỚI TIEcircU THỤ THỰC PHẨM

Thực phẩm Thiếu D Bigravenh thường p OR

(KTC 95)Số trẻ Số trẻ

Sữa hagraveng

ngagravey

Sữa bột 2 91 20 909lt001 017

(004-079)

Sữa tiệt

trugraveng7 123 50 877

lt001 024

(009-06)

Khocircng 28 368 48 632 1

Dầumỡ

hagraveng ngagravey

Khocircng 12 255 35 745 gt005 11

(05-25)Coacute 25 231 83 769

Rau quả

hagraveng ngagravey

Khocircng 16 222 56 778 gt005 08

(04-17)Coacute 21 256 62 744

Thịt hagraveng

ngagravey

Khocircng 12 200 48 800 gt005 07

(03-15)Coacute 25 263 70 737

LIEcircN QUAN VỚI SỐ LƯỢNG VAgrave LOẠI SỮA

Vitamin D

Tiecircu thụ sữa nTB plusmnSD

(nmoll)p

Khocircng 76 5815 plusmn 1937

lt005

100 ndash

400ml

Sữa tiệt trugraveng 38 7063 plusmn 213

gt005Sữa bột 10 7908 plusmn 4319

Chung 48 7239 plusmn 2695

gt400ml

Sữa tiệt trugraveng 19 8196 plusmn 224

gt005Sữa bột 12 8241 plusmn 152

Chung 22 8213 plusmn 1964

LIEcircN QUAN VỚI ĂN ĐA DẠNG

Thiếu D

(lt50nmoll)

Bigravenh thường

(ge50nmoll)

p OR

(KTC95)

Số trẻ Số trẻ

Khocircng

đa dạng29 309 65 691

lt00130

(12-70)Đa dạng

8 131 53 869

Tổng37 239 118 761

LIEcircN QUAN VỚI TĐHV CỦA MẸ

Vitamin D

TĐVH

Thiếu

(lt50nmoll)

Bigravenh thường

(ge50nmoll)

p OR

95CI

Số trẻ Số trẻ

Từ cấp 3 trở

lecircn

33 297 78 703

lt00142

(14-128)Cấp 1 2 4 91 40 909

Chung 37 239 118 761

LIEcircN QUAN VỚI NGHỀ CỦA MẸ

Vitamin D

Nghề

Thiếu

(lt50nmoll)

Bigravenh thường

(ge50nmoll) p

OR

(KTC95

)Số trẻ Số trẻ

Caacuten bộ + Kinh

doanh30 316 65 684

lt00135

(14-86)Cocircng nhacircn +

Nocircng dacircn7 117 53 883

Chung 106 684 49 316

Voortman 2015 174 lần

LIEcircN QUAN VỚI NƠI Ở

Vitamin D

Nơi ở

Thiếu

(lt50nmoll)

Bigravenh thường

(ge50nmoll) pOR

KTC95

Số trẻ Số trẻ

Thagravenh thị 20 364 35 636

lt00528

(13-59)Nocircng thocircn 17 170 83 830

Chung 37 239 118 761

Al-Sadat N 2016 OR=357

SEANUTS

KẾT LUẬN

1 Tigravenh trạng dinh dưỡng vagrave thiếu D của trẻ 6-11 tuổi

SDD nhẹ cacircn 222 thấp cogravei 155 gầy cogravem 161 Thừa cacircn - beacuteo phigrave 32

Trẻ 9 vagrave 10 tuổi coacute tỷ lệ SDD cao nhất

Tỷ lệ thiếu D 239 nồng độ D thấp 445

Biểu hiện thiếu D đau xương dagravei 324 đau cơ vagravechuột ruacutet 81 đau lưng 27

KẾT LUẬN2 Một số yếu tố liecircn quan đến tigravenh trạng thiếu D

YẾU TỐ KHOcircNG LIEcircN QUAN

bull Caacutec thực phẩm khaacutec ngoagraveisữa

bull Thời gian xem tivi

bull Số con trong gia đigravenh

bull Canxi Phospho ALP

YẾU TỐ LIEcircN QUAN

bull CNT CCT BMIT

bull Thời gian ngoagravei trời

bull Sữa hagraveng ngagravey

bull Ăn đa dạng

bull Nơi ở

bull TĐVH vagrave nghề của mẹ

KIẾN NGHỊ

1 Đối với cộng đồng

Cần giaacuteo dục về dinh dưỡng vit D vagrave chế độăn của trẻ

2 Đối với gia đigravenh

Bố mẹ cần tăng cường cho trẻ uống sữa ănđa dạng vagrave tham gia caacutec hoạt động ngoagravei trời

Cần bổ sung vit D cho đối tượng coacute nguy cơ trẻ em tiền dậy thigrave để đảm bảo cho sự phaacutettriển tối ưu của hệ xương

EM XIN TRAcircN TRỌNG CẢM ƠN

SỰ LẮNG NGHE CỦA CAacuteC VỊ ĐẠI BIỂU

Page 4: TÌNH TRẠNG DINH DƯỠNG VÀ THIẾU VITAMIN D Ở TRẺ ......LÂM SÀNG THIẾU VITAMIN D 0% 5% 10% 15% 20% 25% 30% 35% Co giật/tetany Gãy xương bệnh lý Đau lưng Đau

MỤC TIEcircU

1 Đaacutenh giaacute tigravenh trạng dinh dưỡng vagrave thiếuvitamin D của trẻ em 6 ndash 11 tuổi tại phogravengkhaacutem Dinh dưỡng Bệnh viện Nhi Trung Ương

2 Tigravem hiểu một số yếu tố liecircn quan đến tigravenhtrạng thiếu vitamin D

TỔNG QUANThực trạng dinh dưỡng của trẻ 6-11 tuổi

Thế giới

Nghiecircn cứu cograven hạn chế

Đocircng Nam Aacute vagrave Chacircu Phi SDD nhẹ cacircn vagravethấp cogravei lagrave đặc trưng nổi bật nhất

Chacircu Acircu Mỹ SDD giảm thấp lt10 TC-BP tăng cao 25 ndash30

TỔNG QUANThực trạng dinh dưỡng của trẻ 6-11 tuổi

Việt Nam gaacutenh nặng keacutep

SDD đatilde giảm nhưng vẫn cograven cao nhẹ cacircn242 thấp cogravei 234 gầy cogravem 168 (2010)

TC-BP tăng nhanh toagraven quốc 110 Trường tiểu học HN Tp HCM 312 ndash 407

TỔNG QUAN Thực trạng thiếu vitamin D ở trẻ 6-11 tuổi

Quốc gia Taacutec giả (năm) Thiếu vitamin D

Mỹ Mansbach JM

(2009)

73

Canada Riverin B (2014) 43

Iran Tirang R (2012) 86

Trung Quốc Foo LH (2009) 578

Việt Nam SEANUTS (2011) Thagravenh phố 522

Nocircng thocircn 461

Taacutec giả khaacutec 154 ndash 532

ĐỐI TƯỢNG VAgrave PHƯƠNG PHAacuteP NGHIEcircN CỨU

9

ĐỐI TƯỢNG NGHIEcircN CỨU

bullTrẻ 6 ndash 11 tuổi

bullChamẹ trẻ lagrave người

trực tiếp nuocirci dưỡng

trẻ vagrave lagrave người khỏe

mạnh hiểu nội dung

cacircu hỏi phỏng vấn

bullTrẻ mắc bệnh cấp tiacutenh

mạn tiacutenh bẩm sinh

bullTrẻ dugraveng thuốc coacute ảnh

hưởng lecircn chuyển hoacutea

vitamin D

bullTrẻ dugraveng chế phẩm coacute

D Canxi trong vograveng 2

thaacuteng

bullGia đigravenh khocircng đồng yacute

tham gia nghiecircn cứu

TIEcircU CHUẨN LỰA CHỌN TIEcircU CHUẨN LOẠI TRỪ

ĐỊA ĐIỂM VAgrave THỜI GIAN

Địa điểm Phograveng khaacutem Dinh dưỡng BV Nhi

Thời gian Thaacuteng 102017- thaacuteng 32018

10

PHƯƠNG PHAacuteP NGHIEcircN CỨU

Thiết kế nghiecircn cứu Tiến cứu mocirc tả cắt

ngang

Cỡ mẫu cocircng thức

bull Cỡ mẫu cho TTDD

p=394 n=147

bull Cỡ mẫu cho thiếu vit D

p= 481 n= 103

11

n = 155

n=Z2(1-α2) 2)(

)1(

p

pp

minus

THU THẬP SỐ LIỆU

bull Phỏng vấnThocircng tin caacute nhacircn

vagrave gia đigravenh

bull CN cacircn SECA

bull CC thước gỗ 3 mảnhUNICEF

Chỉ số nhacircn trắc

Lacircm sagraveng thiếu D

bull Xeacutet nghiệm maacuteu Chỉ số sinh hoacutea vagrave huyết học

Khaacutem lacircm sagraveng

12

Sơ đồ nghiecircn cứu

Mối liecircn quan của thiếu D với

caacutec yếu tố khaacutec

Khocircng thiếu DPhacircn loại TTDD Thiếu vit D

Trẻ đủ tiecircu chuẩn NC

bull Đo CN CC

bull Dấu hiệu thiếu vitamin D

bull Phỏng vấn

bull Xeacutet nghiệm

Mục tiecircu 1Mục tiecircu 2

PHAcircN TIacuteCH SỐ LIỆU

SPSS 160

Xử lyacute số liệu nhacircn trắc bằng Anthroplus của WHO 2007

Sử dụng caacutec thuật toaacuten T test 2 ANOVA test tương quan tuyến tiacutenh

14

ĐẠO ĐỨC NGHIEcircN CỨU

NC thực hiện sau khi hội đồng thocircng qua đềcương được sự cho pheacutep của BV

Gđ đồng yacute tham gia NC

Nhằm nacircng cao chất lượng khaacutem chữa bệnhvagrave phograveng bệnh cho cộng đồng

KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN

Đặcđiểm đốitượng

NC

TTDD vagrave thiếu

D

Yếu tốliecircn

quanthiếu D

ĐẶC ĐIỂM ĐỐI TƯỢNG NCPhacircn bố đối tượng NC theo tuổi

0

5

10

15

20

25

30

6 tuổi 7 tuổi 8 tuổi 9 tuổi 10 tuổi 11 tuổi

297

245206

123 116

13

TB 756 plusmn 141

ĐẶC ĐIỂM ĐỐI TƯỢNG NCPhacircn bố đối tượng NC theo giới vagrave địa dư

355645

Địa dư

Thagravenh thị

Nocircng thocircn

542458

Nam

Nữ

Giới

KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN

Đặc điểmcủa đốitượng

NC

TTDD vagravethiếu D

Yếu tốliecircn quan

thiếuvitamin D

TTDD THEO CAcircN NẶNGTUỔI

0

10

20

30

40

50

60

70

80

90

100

Nam Nữ Chung

27 33 3

838639

748

135328

222

SDD nhẹ cacircn

Bigravenh thường

Thừa cacircn beacuteo phigrave

TĐT 2010 242 Nghệ An 2014 215

Srivastava 2012

TTDD THEO CHIỀU CAOTUỔI

0

10

20

30

40

50

60

70

80

90

100

Nam Nữ Chung

881 803 845

119 197 155

SDD thấp cogravei

Bigravenh thường

SEANUTS 2011 156

TTDD THEO BMITUỔI

0

20

40

60

80

100

Nam Nữ Chung

48 14 32

833775 806

119211 161

SDD gagravey cogravem

Bigravenh thường

Thừa cacircn beacuteo phigrave

TĐT 2010 168

TC-BP 201011 HN 2011 407

PHAcircN BỐ SDD THEO TUỔITuổi 6

(n=46)

7

(n=38)

8

(n=32)

9

(n=19)

10

(n=18)

11

(n=2)

SDD nhẹ

cacircn

Vừa9

(196)

6

(158)

5

(156)

1

(53)

Nặng0 3

(79)

2

(62)

4

(211)

Chung9

(196)

9

(237)

7

(219)

5

(263)

SDD thấp

cogravei

Vừa4

(87)

5

(132)

5

(156)

4

(211)

4

(222)

0

Nặng0 0 1

(31)

0 1

(56)

0

Chung4

(87)

5

(132)

6

(187)

4

(211)

5

(278)

0

PHAcircN BỐ SDD THEO TUỔI (tiếp)

Tuổi 6

(n=46)

7

(n=38)

8

(n=32)

9

(n=19)

10

(n=18)

11

(n=2)

SDD

gagravey

cogravem

Vừa3

(65)

7

(184)

1

(31)

4

(211)

3

(167)

0

Nặng1

(22)

2

(53)

0 2

(105)

2

(111)

0

Chung4

(87)

9

(237)

1

(31)

6

(316)

5

(278)

0

TTDD THEO ĐỊA DƯ

Thagravenh thị Nocircng

thocircn

Chungp

Nhẹ cacircn 125 276 222 lt005

Thấp cogravei 55 21 155 lt005

Gagravey cogravem 91 20 161 gt005

Thừa cacircn

beacuteo phigrave

55 2 32 gt005

SEANUTS 2011

THIẾU VITAMIN D THEO ĐỊA DƯ

0

10

20

30

40

50

60

70

80

90

100

Thagravenh thị Nocircng thocircn Chung

23636 316

40

47445

36417 239

Thiếu

Thấp

Bigravenh thường

Mansour 2012 274

thiếu vagrave 588 thấp

Phương 2017

NỒNG ĐỘ VITAMIN D THEO TUỔI

Chung IH 2013Zardast M 2015

LAcircM SAgraveNG THIẾU VITAMIN D

0 5 10 15 20 25 30 35

Co giậttetany

Gatildey xương bệnh lyacute

Đau lưng

Đau cơ chuột ruacutet

Đau xương cẳng chacircn

0

0

27

81

324

Torun 2013 đau chacircn 57 lưng 28

CẬN LAcircM SAgraveNG THIẾU VITAMIN D

Xeacutet nghiệm Số trẻ Tỷ lệ

ALP

(n=34)

Tăng 2 59

Bigravenh thường 32 941

Canxi toagraven

phần

(n=35)

Giảm 1 29

Bigravenh thường 34 971

Canxi ion

(n=35)

Giảm 31 886

Bigravenh thường 4 114

Phospho

(n=27)

Giảm 4 148

Bigravenh thường 23 852

KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN

Đặc điểmcủa đốitượng

NC

TTDD vagravethiếu

vitamin D

Yếu tốliecircn quanthiếu D

LIEcircN QUAN CỦA VITAMIN D VỚI CNT

Kremer R 2008

r= ndash028 p= 0007

LIEcircN QUAN CỦA VITAMIN D VỚI CCT

Kremer R 2008

r=026 p=0014

LIEcircN QUAN CỦA VITAMIN D VỚI BMIT

Kremer R 2008

r= ndash035 p=0001

LIEcircN QUAN VỚI HOẠT ĐỘNG CỦA TRẺ

Thời gian

(giờngagravey) Thiếu DBigravenh

thườngChung p

Hoạt động

ngoagravei trời039 plusmn 052 094 plusmn 071 081 plusmn 071 lt0001

Xem tivimaacutey

tiacutenhđiện thoại132 plusmn 088 112 plusmn 080 117 plusmn 082 gt005

Lee 2013

TƯƠNG QUAN VỚI THỜI GIAN NGOAgraveI TRỜI

Tirang R 2008

r= 0115 p lt0001

LIEcircN QUAN VỚI TIEcircU THỤ THỰC PHẨM

Thực phẩm Thiếu D Bigravenh thường p OR

(KTC 95)Số trẻ Số trẻ

Sữa hagraveng

ngagravey

Sữa bột 2 91 20 909lt001 017

(004-079)

Sữa tiệt

trugraveng7 123 50 877

lt001 024

(009-06)

Khocircng 28 368 48 632 1

Dầumỡ

hagraveng ngagravey

Khocircng 12 255 35 745 gt005 11

(05-25)Coacute 25 231 83 769

Rau quả

hagraveng ngagravey

Khocircng 16 222 56 778 gt005 08

(04-17)Coacute 21 256 62 744

Thịt hagraveng

ngagravey

Khocircng 12 200 48 800 gt005 07

(03-15)Coacute 25 263 70 737

LIEcircN QUAN VỚI SỐ LƯỢNG VAgrave LOẠI SỮA

Vitamin D

Tiecircu thụ sữa nTB plusmnSD

(nmoll)p

Khocircng 76 5815 plusmn 1937

lt005

100 ndash

400ml

Sữa tiệt trugraveng 38 7063 plusmn 213

gt005Sữa bột 10 7908 plusmn 4319

Chung 48 7239 plusmn 2695

gt400ml

Sữa tiệt trugraveng 19 8196 plusmn 224

gt005Sữa bột 12 8241 plusmn 152

Chung 22 8213 plusmn 1964

LIEcircN QUAN VỚI ĂN ĐA DẠNG

Thiếu D

(lt50nmoll)

Bigravenh thường

(ge50nmoll)

p OR

(KTC95)

Số trẻ Số trẻ

Khocircng

đa dạng29 309 65 691

lt00130

(12-70)Đa dạng

8 131 53 869

Tổng37 239 118 761

LIEcircN QUAN VỚI TĐHV CỦA MẸ

Vitamin D

TĐVH

Thiếu

(lt50nmoll)

Bigravenh thường

(ge50nmoll)

p OR

95CI

Số trẻ Số trẻ

Từ cấp 3 trở

lecircn

33 297 78 703

lt00142

(14-128)Cấp 1 2 4 91 40 909

Chung 37 239 118 761

LIEcircN QUAN VỚI NGHỀ CỦA MẸ

Vitamin D

Nghề

Thiếu

(lt50nmoll)

Bigravenh thường

(ge50nmoll) p

OR

(KTC95

)Số trẻ Số trẻ

Caacuten bộ + Kinh

doanh30 316 65 684

lt00135

(14-86)Cocircng nhacircn +

Nocircng dacircn7 117 53 883

Chung 106 684 49 316

Voortman 2015 174 lần

LIEcircN QUAN VỚI NƠI Ở

Vitamin D

Nơi ở

Thiếu

(lt50nmoll)

Bigravenh thường

(ge50nmoll) pOR

KTC95

Số trẻ Số trẻ

Thagravenh thị 20 364 35 636

lt00528

(13-59)Nocircng thocircn 17 170 83 830

Chung 37 239 118 761

Al-Sadat N 2016 OR=357

SEANUTS

KẾT LUẬN

1 Tigravenh trạng dinh dưỡng vagrave thiếu D của trẻ 6-11 tuổi

SDD nhẹ cacircn 222 thấp cogravei 155 gầy cogravem 161 Thừa cacircn - beacuteo phigrave 32

Trẻ 9 vagrave 10 tuổi coacute tỷ lệ SDD cao nhất

Tỷ lệ thiếu D 239 nồng độ D thấp 445

Biểu hiện thiếu D đau xương dagravei 324 đau cơ vagravechuột ruacutet 81 đau lưng 27

KẾT LUẬN2 Một số yếu tố liecircn quan đến tigravenh trạng thiếu D

YẾU TỐ KHOcircNG LIEcircN QUAN

bull Caacutec thực phẩm khaacutec ngoagraveisữa

bull Thời gian xem tivi

bull Số con trong gia đigravenh

bull Canxi Phospho ALP

YẾU TỐ LIEcircN QUAN

bull CNT CCT BMIT

bull Thời gian ngoagravei trời

bull Sữa hagraveng ngagravey

bull Ăn đa dạng

bull Nơi ở

bull TĐVH vagrave nghề của mẹ

KIẾN NGHỊ

1 Đối với cộng đồng

Cần giaacuteo dục về dinh dưỡng vit D vagrave chế độăn của trẻ

2 Đối với gia đigravenh

Bố mẹ cần tăng cường cho trẻ uống sữa ănđa dạng vagrave tham gia caacutec hoạt động ngoagravei trời

Cần bổ sung vit D cho đối tượng coacute nguy cơ trẻ em tiền dậy thigrave để đảm bảo cho sự phaacutettriển tối ưu của hệ xương

EM XIN TRAcircN TRỌNG CẢM ƠN

SỰ LẮNG NGHE CỦA CAacuteC VỊ ĐẠI BIỂU

Page 5: TÌNH TRẠNG DINH DƯỠNG VÀ THIẾU VITAMIN D Ở TRẺ ......LÂM SÀNG THIẾU VITAMIN D 0% 5% 10% 15% 20% 25% 30% 35% Co giật/tetany Gãy xương bệnh lý Đau lưng Đau

TỔNG QUANThực trạng dinh dưỡng của trẻ 6-11 tuổi

Thế giới

Nghiecircn cứu cograven hạn chế

Đocircng Nam Aacute vagrave Chacircu Phi SDD nhẹ cacircn vagravethấp cogravei lagrave đặc trưng nổi bật nhất

Chacircu Acircu Mỹ SDD giảm thấp lt10 TC-BP tăng cao 25 ndash30

TỔNG QUANThực trạng dinh dưỡng của trẻ 6-11 tuổi

Việt Nam gaacutenh nặng keacutep

SDD đatilde giảm nhưng vẫn cograven cao nhẹ cacircn242 thấp cogravei 234 gầy cogravem 168 (2010)

TC-BP tăng nhanh toagraven quốc 110 Trường tiểu học HN Tp HCM 312 ndash 407

TỔNG QUAN Thực trạng thiếu vitamin D ở trẻ 6-11 tuổi

Quốc gia Taacutec giả (năm) Thiếu vitamin D

Mỹ Mansbach JM

(2009)

73

Canada Riverin B (2014) 43

Iran Tirang R (2012) 86

Trung Quốc Foo LH (2009) 578

Việt Nam SEANUTS (2011) Thagravenh phố 522

Nocircng thocircn 461

Taacutec giả khaacutec 154 ndash 532

ĐỐI TƯỢNG VAgrave PHƯƠNG PHAacuteP NGHIEcircN CỨU

9

ĐỐI TƯỢNG NGHIEcircN CỨU

bullTrẻ 6 ndash 11 tuổi

bullChamẹ trẻ lagrave người

trực tiếp nuocirci dưỡng

trẻ vagrave lagrave người khỏe

mạnh hiểu nội dung

cacircu hỏi phỏng vấn

bullTrẻ mắc bệnh cấp tiacutenh

mạn tiacutenh bẩm sinh

bullTrẻ dugraveng thuốc coacute ảnh

hưởng lecircn chuyển hoacutea

vitamin D

bullTrẻ dugraveng chế phẩm coacute

D Canxi trong vograveng 2

thaacuteng

bullGia đigravenh khocircng đồng yacute

tham gia nghiecircn cứu

TIEcircU CHUẨN LỰA CHỌN TIEcircU CHUẨN LOẠI TRỪ

ĐỊA ĐIỂM VAgrave THỜI GIAN

Địa điểm Phograveng khaacutem Dinh dưỡng BV Nhi

Thời gian Thaacuteng 102017- thaacuteng 32018

10

PHƯƠNG PHAacuteP NGHIEcircN CỨU

Thiết kế nghiecircn cứu Tiến cứu mocirc tả cắt

ngang

Cỡ mẫu cocircng thức

bull Cỡ mẫu cho TTDD

p=394 n=147

bull Cỡ mẫu cho thiếu vit D

p= 481 n= 103

11

n = 155

n=Z2(1-α2) 2)(

)1(

p

pp

minus

THU THẬP SỐ LIỆU

bull Phỏng vấnThocircng tin caacute nhacircn

vagrave gia đigravenh

bull CN cacircn SECA

bull CC thước gỗ 3 mảnhUNICEF

Chỉ số nhacircn trắc

Lacircm sagraveng thiếu D

bull Xeacutet nghiệm maacuteu Chỉ số sinh hoacutea vagrave huyết học

Khaacutem lacircm sagraveng

12

Sơ đồ nghiecircn cứu

Mối liecircn quan của thiếu D với

caacutec yếu tố khaacutec

Khocircng thiếu DPhacircn loại TTDD Thiếu vit D

Trẻ đủ tiecircu chuẩn NC

bull Đo CN CC

bull Dấu hiệu thiếu vitamin D

bull Phỏng vấn

bull Xeacutet nghiệm

Mục tiecircu 1Mục tiecircu 2

PHAcircN TIacuteCH SỐ LIỆU

SPSS 160

Xử lyacute số liệu nhacircn trắc bằng Anthroplus của WHO 2007

Sử dụng caacutec thuật toaacuten T test 2 ANOVA test tương quan tuyến tiacutenh

14

ĐẠO ĐỨC NGHIEcircN CỨU

NC thực hiện sau khi hội đồng thocircng qua đềcương được sự cho pheacutep của BV

Gđ đồng yacute tham gia NC

Nhằm nacircng cao chất lượng khaacutem chữa bệnhvagrave phograveng bệnh cho cộng đồng

KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN

Đặcđiểm đốitượng

NC

TTDD vagrave thiếu

D

Yếu tốliecircn

quanthiếu D

ĐẶC ĐIỂM ĐỐI TƯỢNG NCPhacircn bố đối tượng NC theo tuổi

0

5

10

15

20

25

30

6 tuổi 7 tuổi 8 tuổi 9 tuổi 10 tuổi 11 tuổi

297

245206

123 116

13

TB 756 plusmn 141

ĐẶC ĐIỂM ĐỐI TƯỢNG NCPhacircn bố đối tượng NC theo giới vagrave địa dư

355645

Địa dư

Thagravenh thị

Nocircng thocircn

542458

Nam

Nữ

Giới

KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN

Đặc điểmcủa đốitượng

NC

TTDD vagravethiếu D

Yếu tốliecircn quan

thiếuvitamin D

TTDD THEO CAcircN NẶNGTUỔI

0

10

20

30

40

50

60

70

80

90

100

Nam Nữ Chung

27 33 3

838639

748

135328

222

SDD nhẹ cacircn

Bigravenh thường

Thừa cacircn beacuteo phigrave

TĐT 2010 242 Nghệ An 2014 215

Srivastava 2012

TTDD THEO CHIỀU CAOTUỔI

0

10

20

30

40

50

60

70

80

90

100

Nam Nữ Chung

881 803 845

119 197 155

SDD thấp cogravei

Bigravenh thường

SEANUTS 2011 156

TTDD THEO BMITUỔI

0

20

40

60

80

100

Nam Nữ Chung

48 14 32

833775 806

119211 161

SDD gagravey cogravem

Bigravenh thường

Thừa cacircn beacuteo phigrave

TĐT 2010 168

TC-BP 201011 HN 2011 407

PHAcircN BỐ SDD THEO TUỔITuổi 6

(n=46)

7

(n=38)

8

(n=32)

9

(n=19)

10

(n=18)

11

(n=2)

SDD nhẹ

cacircn

Vừa9

(196)

6

(158)

5

(156)

1

(53)

Nặng0 3

(79)

2

(62)

4

(211)

Chung9

(196)

9

(237)

7

(219)

5

(263)

SDD thấp

cogravei

Vừa4

(87)

5

(132)

5

(156)

4

(211)

4

(222)

0

Nặng0 0 1

(31)

0 1

(56)

0

Chung4

(87)

5

(132)

6

(187)

4

(211)

5

(278)

0

PHAcircN BỐ SDD THEO TUỔI (tiếp)

Tuổi 6

(n=46)

7

(n=38)

8

(n=32)

9

(n=19)

10

(n=18)

11

(n=2)

SDD

gagravey

cogravem

Vừa3

(65)

7

(184)

1

(31)

4

(211)

3

(167)

0

Nặng1

(22)

2

(53)

0 2

(105)

2

(111)

0

Chung4

(87)

9

(237)

1

(31)

6

(316)

5

(278)

0

TTDD THEO ĐỊA DƯ

Thagravenh thị Nocircng

thocircn

Chungp

Nhẹ cacircn 125 276 222 lt005

Thấp cogravei 55 21 155 lt005

Gagravey cogravem 91 20 161 gt005

Thừa cacircn

beacuteo phigrave

55 2 32 gt005

SEANUTS 2011

THIẾU VITAMIN D THEO ĐỊA DƯ

0

10

20

30

40

50

60

70

80

90

100

Thagravenh thị Nocircng thocircn Chung

23636 316

40

47445

36417 239

Thiếu

Thấp

Bigravenh thường

Mansour 2012 274

thiếu vagrave 588 thấp

Phương 2017

NỒNG ĐỘ VITAMIN D THEO TUỔI

Chung IH 2013Zardast M 2015

LAcircM SAgraveNG THIẾU VITAMIN D

0 5 10 15 20 25 30 35

Co giậttetany

Gatildey xương bệnh lyacute

Đau lưng

Đau cơ chuột ruacutet

Đau xương cẳng chacircn

0

0

27

81

324

Torun 2013 đau chacircn 57 lưng 28

CẬN LAcircM SAgraveNG THIẾU VITAMIN D

Xeacutet nghiệm Số trẻ Tỷ lệ

ALP

(n=34)

Tăng 2 59

Bigravenh thường 32 941

Canxi toagraven

phần

(n=35)

Giảm 1 29

Bigravenh thường 34 971

Canxi ion

(n=35)

Giảm 31 886

Bigravenh thường 4 114

Phospho

(n=27)

Giảm 4 148

Bigravenh thường 23 852

KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN

Đặc điểmcủa đốitượng

NC

TTDD vagravethiếu

vitamin D

Yếu tốliecircn quanthiếu D

LIEcircN QUAN CỦA VITAMIN D VỚI CNT

Kremer R 2008

r= ndash028 p= 0007

LIEcircN QUAN CỦA VITAMIN D VỚI CCT

Kremer R 2008

r=026 p=0014

LIEcircN QUAN CỦA VITAMIN D VỚI BMIT

Kremer R 2008

r= ndash035 p=0001

LIEcircN QUAN VỚI HOẠT ĐỘNG CỦA TRẺ

Thời gian

(giờngagravey) Thiếu DBigravenh

thườngChung p

Hoạt động

ngoagravei trời039 plusmn 052 094 plusmn 071 081 plusmn 071 lt0001

Xem tivimaacutey

tiacutenhđiện thoại132 plusmn 088 112 plusmn 080 117 plusmn 082 gt005

Lee 2013

TƯƠNG QUAN VỚI THỜI GIAN NGOAgraveI TRỜI

Tirang R 2008

r= 0115 p lt0001

LIEcircN QUAN VỚI TIEcircU THỤ THỰC PHẨM

Thực phẩm Thiếu D Bigravenh thường p OR

(KTC 95)Số trẻ Số trẻ

Sữa hagraveng

ngagravey

Sữa bột 2 91 20 909lt001 017

(004-079)

Sữa tiệt

trugraveng7 123 50 877

lt001 024

(009-06)

Khocircng 28 368 48 632 1

Dầumỡ

hagraveng ngagravey

Khocircng 12 255 35 745 gt005 11

(05-25)Coacute 25 231 83 769

Rau quả

hagraveng ngagravey

Khocircng 16 222 56 778 gt005 08

(04-17)Coacute 21 256 62 744

Thịt hagraveng

ngagravey

Khocircng 12 200 48 800 gt005 07

(03-15)Coacute 25 263 70 737

LIEcircN QUAN VỚI SỐ LƯỢNG VAgrave LOẠI SỮA

Vitamin D

Tiecircu thụ sữa nTB plusmnSD

(nmoll)p

Khocircng 76 5815 plusmn 1937

lt005

100 ndash

400ml

Sữa tiệt trugraveng 38 7063 plusmn 213

gt005Sữa bột 10 7908 plusmn 4319

Chung 48 7239 plusmn 2695

gt400ml

Sữa tiệt trugraveng 19 8196 plusmn 224

gt005Sữa bột 12 8241 plusmn 152

Chung 22 8213 plusmn 1964

LIEcircN QUAN VỚI ĂN ĐA DẠNG

Thiếu D

(lt50nmoll)

Bigravenh thường

(ge50nmoll)

p OR

(KTC95)

Số trẻ Số trẻ

Khocircng

đa dạng29 309 65 691

lt00130

(12-70)Đa dạng

8 131 53 869

Tổng37 239 118 761

LIEcircN QUAN VỚI TĐHV CỦA MẸ

Vitamin D

TĐVH

Thiếu

(lt50nmoll)

Bigravenh thường

(ge50nmoll)

p OR

95CI

Số trẻ Số trẻ

Từ cấp 3 trở

lecircn

33 297 78 703

lt00142

(14-128)Cấp 1 2 4 91 40 909

Chung 37 239 118 761

LIEcircN QUAN VỚI NGHỀ CỦA MẸ

Vitamin D

Nghề

Thiếu

(lt50nmoll)

Bigravenh thường

(ge50nmoll) p

OR

(KTC95

)Số trẻ Số trẻ

Caacuten bộ + Kinh

doanh30 316 65 684

lt00135

(14-86)Cocircng nhacircn +

Nocircng dacircn7 117 53 883

Chung 106 684 49 316

Voortman 2015 174 lần

LIEcircN QUAN VỚI NƠI Ở

Vitamin D

Nơi ở

Thiếu

(lt50nmoll)

Bigravenh thường

(ge50nmoll) pOR

KTC95

Số trẻ Số trẻ

Thagravenh thị 20 364 35 636

lt00528

(13-59)Nocircng thocircn 17 170 83 830

Chung 37 239 118 761

Al-Sadat N 2016 OR=357

SEANUTS

KẾT LUẬN

1 Tigravenh trạng dinh dưỡng vagrave thiếu D của trẻ 6-11 tuổi

SDD nhẹ cacircn 222 thấp cogravei 155 gầy cogravem 161 Thừa cacircn - beacuteo phigrave 32

Trẻ 9 vagrave 10 tuổi coacute tỷ lệ SDD cao nhất

Tỷ lệ thiếu D 239 nồng độ D thấp 445

Biểu hiện thiếu D đau xương dagravei 324 đau cơ vagravechuột ruacutet 81 đau lưng 27

KẾT LUẬN2 Một số yếu tố liecircn quan đến tigravenh trạng thiếu D

YẾU TỐ KHOcircNG LIEcircN QUAN

bull Caacutec thực phẩm khaacutec ngoagraveisữa

bull Thời gian xem tivi

bull Số con trong gia đigravenh

bull Canxi Phospho ALP

YẾU TỐ LIEcircN QUAN

bull CNT CCT BMIT

bull Thời gian ngoagravei trời

bull Sữa hagraveng ngagravey

bull Ăn đa dạng

bull Nơi ở

bull TĐVH vagrave nghề của mẹ

KIẾN NGHỊ

1 Đối với cộng đồng

Cần giaacuteo dục về dinh dưỡng vit D vagrave chế độăn của trẻ

2 Đối với gia đigravenh

Bố mẹ cần tăng cường cho trẻ uống sữa ănđa dạng vagrave tham gia caacutec hoạt động ngoagravei trời

Cần bổ sung vit D cho đối tượng coacute nguy cơ trẻ em tiền dậy thigrave để đảm bảo cho sự phaacutettriển tối ưu của hệ xương

EM XIN TRAcircN TRỌNG CẢM ƠN

SỰ LẮNG NGHE CỦA CAacuteC VỊ ĐẠI BIỂU

Page 6: TÌNH TRẠNG DINH DƯỠNG VÀ THIẾU VITAMIN D Ở TRẺ ......LÂM SÀNG THIẾU VITAMIN D 0% 5% 10% 15% 20% 25% 30% 35% Co giật/tetany Gãy xương bệnh lý Đau lưng Đau

TỔNG QUANThực trạng dinh dưỡng của trẻ 6-11 tuổi

Việt Nam gaacutenh nặng keacutep

SDD đatilde giảm nhưng vẫn cograven cao nhẹ cacircn242 thấp cogravei 234 gầy cogravem 168 (2010)

TC-BP tăng nhanh toagraven quốc 110 Trường tiểu học HN Tp HCM 312 ndash 407

TỔNG QUAN Thực trạng thiếu vitamin D ở trẻ 6-11 tuổi

Quốc gia Taacutec giả (năm) Thiếu vitamin D

Mỹ Mansbach JM

(2009)

73

Canada Riverin B (2014) 43

Iran Tirang R (2012) 86

Trung Quốc Foo LH (2009) 578

Việt Nam SEANUTS (2011) Thagravenh phố 522

Nocircng thocircn 461

Taacutec giả khaacutec 154 ndash 532

ĐỐI TƯỢNG VAgrave PHƯƠNG PHAacuteP NGHIEcircN CỨU

9

ĐỐI TƯỢNG NGHIEcircN CỨU

bullTrẻ 6 ndash 11 tuổi

bullChamẹ trẻ lagrave người

trực tiếp nuocirci dưỡng

trẻ vagrave lagrave người khỏe

mạnh hiểu nội dung

cacircu hỏi phỏng vấn

bullTrẻ mắc bệnh cấp tiacutenh

mạn tiacutenh bẩm sinh

bullTrẻ dugraveng thuốc coacute ảnh

hưởng lecircn chuyển hoacutea

vitamin D

bullTrẻ dugraveng chế phẩm coacute

D Canxi trong vograveng 2

thaacuteng

bullGia đigravenh khocircng đồng yacute

tham gia nghiecircn cứu

TIEcircU CHUẨN LỰA CHỌN TIEcircU CHUẨN LOẠI TRỪ

ĐỊA ĐIỂM VAgrave THỜI GIAN

Địa điểm Phograveng khaacutem Dinh dưỡng BV Nhi

Thời gian Thaacuteng 102017- thaacuteng 32018

10

PHƯƠNG PHAacuteP NGHIEcircN CỨU

Thiết kế nghiecircn cứu Tiến cứu mocirc tả cắt

ngang

Cỡ mẫu cocircng thức

bull Cỡ mẫu cho TTDD

p=394 n=147

bull Cỡ mẫu cho thiếu vit D

p= 481 n= 103

11

n = 155

n=Z2(1-α2) 2)(

)1(

p

pp

minus

THU THẬP SỐ LIỆU

bull Phỏng vấnThocircng tin caacute nhacircn

vagrave gia đigravenh

bull CN cacircn SECA

bull CC thước gỗ 3 mảnhUNICEF

Chỉ số nhacircn trắc

Lacircm sagraveng thiếu D

bull Xeacutet nghiệm maacuteu Chỉ số sinh hoacutea vagrave huyết học

Khaacutem lacircm sagraveng

12

Sơ đồ nghiecircn cứu

Mối liecircn quan của thiếu D với

caacutec yếu tố khaacutec

Khocircng thiếu DPhacircn loại TTDD Thiếu vit D

Trẻ đủ tiecircu chuẩn NC

bull Đo CN CC

bull Dấu hiệu thiếu vitamin D

bull Phỏng vấn

bull Xeacutet nghiệm

Mục tiecircu 1Mục tiecircu 2

PHAcircN TIacuteCH SỐ LIỆU

SPSS 160

Xử lyacute số liệu nhacircn trắc bằng Anthroplus của WHO 2007

Sử dụng caacutec thuật toaacuten T test 2 ANOVA test tương quan tuyến tiacutenh

14

ĐẠO ĐỨC NGHIEcircN CỨU

NC thực hiện sau khi hội đồng thocircng qua đềcương được sự cho pheacutep của BV

Gđ đồng yacute tham gia NC

Nhằm nacircng cao chất lượng khaacutem chữa bệnhvagrave phograveng bệnh cho cộng đồng

KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN

Đặcđiểm đốitượng

NC

TTDD vagrave thiếu

D

Yếu tốliecircn

quanthiếu D

ĐẶC ĐIỂM ĐỐI TƯỢNG NCPhacircn bố đối tượng NC theo tuổi

0

5

10

15

20

25

30

6 tuổi 7 tuổi 8 tuổi 9 tuổi 10 tuổi 11 tuổi

297

245206

123 116

13

TB 756 plusmn 141

ĐẶC ĐIỂM ĐỐI TƯỢNG NCPhacircn bố đối tượng NC theo giới vagrave địa dư

355645

Địa dư

Thagravenh thị

Nocircng thocircn

542458

Nam

Nữ

Giới

KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN

Đặc điểmcủa đốitượng

NC

TTDD vagravethiếu D

Yếu tốliecircn quan

thiếuvitamin D

TTDD THEO CAcircN NẶNGTUỔI

0

10

20

30

40

50

60

70

80

90

100

Nam Nữ Chung

27 33 3

838639

748

135328

222

SDD nhẹ cacircn

Bigravenh thường

Thừa cacircn beacuteo phigrave

TĐT 2010 242 Nghệ An 2014 215

Srivastava 2012

TTDD THEO CHIỀU CAOTUỔI

0

10

20

30

40

50

60

70

80

90

100

Nam Nữ Chung

881 803 845

119 197 155

SDD thấp cogravei

Bigravenh thường

SEANUTS 2011 156

TTDD THEO BMITUỔI

0

20

40

60

80

100

Nam Nữ Chung

48 14 32

833775 806

119211 161

SDD gagravey cogravem

Bigravenh thường

Thừa cacircn beacuteo phigrave

TĐT 2010 168

TC-BP 201011 HN 2011 407

PHAcircN BỐ SDD THEO TUỔITuổi 6

(n=46)

7

(n=38)

8

(n=32)

9

(n=19)

10

(n=18)

11

(n=2)

SDD nhẹ

cacircn

Vừa9

(196)

6

(158)

5

(156)

1

(53)

Nặng0 3

(79)

2

(62)

4

(211)

Chung9

(196)

9

(237)

7

(219)

5

(263)

SDD thấp

cogravei

Vừa4

(87)

5

(132)

5

(156)

4

(211)

4

(222)

0

Nặng0 0 1

(31)

0 1

(56)

0

Chung4

(87)

5

(132)

6

(187)

4

(211)

5

(278)

0

PHAcircN BỐ SDD THEO TUỔI (tiếp)

Tuổi 6

(n=46)

7

(n=38)

8

(n=32)

9

(n=19)

10

(n=18)

11

(n=2)

SDD

gagravey

cogravem

Vừa3

(65)

7

(184)

1

(31)

4

(211)

3

(167)

0

Nặng1

(22)

2

(53)

0 2

(105)

2

(111)

0

Chung4

(87)

9

(237)

1

(31)

6

(316)

5

(278)

0

TTDD THEO ĐỊA DƯ

Thagravenh thị Nocircng

thocircn

Chungp

Nhẹ cacircn 125 276 222 lt005

Thấp cogravei 55 21 155 lt005

Gagravey cogravem 91 20 161 gt005

Thừa cacircn

beacuteo phigrave

55 2 32 gt005

SEANUTS 2011

THIẾU VITAMIN D THEO ĐỊA DƯ

0

10

20

30

40

50

60

70

80

90

100

Thagravenh thị Nocircng thocircn Chung

23636 316

40

47445

36417 239

Thiếu

Thấp

Bigravenh thường

Mansour 2012 274

thiếu vagrave 588 thấp

Phương 2017

NỒNG ĐỘ VITAMIN D THEO TUỔI

Chung IH 2013Zardast M 2015

LAcircM SAgraveNG THIẾU VITAMIN D

0 5 10 15 20 25 30 35

Co giậttetany

Gatildey xương bệnh lyacute

Đau lưng

Đau cơ chuột ruacutet

Đau xương cẳng chacircn

0

0

27

81

324

Torun 2013 đau chacircn 57 lưng 28

CẬN LAcircM SAgraveNG THIẾU VITAMIN D

Xeacutet nghiệm Số trẻ Tỷ lệ

ALP

(n=34)

Tăng 2 59

Bigravenh thường 32 941

Canxi toagraven

phần

(n=35)

Giảm 1 29

Bigravenh thường 34 971

Canxi ion

(n=35)

Giảm 31 886

Bigravenh thường 4 114

Phospho

(n=27)

Giảm 4 148

Bigravenh thường 23 852

KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN

Đặc điểmcủa đốitượng

NC

TTDD vagravethiếu

vitamin D

Yếu tốliecircn quanthiếu D

LIEcircN QUAN CỦA VITAMIN D VỚI CNT

Kremer R 2008

r= ndash028 p= 0007

LIEcircN QUAN CỦA VITAMIN D VỚI CCT

Kremer R 2008

r=026 p=0014

LIEcircN QUAN CỦA VITAMIN D VỚI BMIT

Kremer R 2008

r= ndash035 p=0001

LIEcircN QUAN VỚI HOẠT ĐỘNG CỦA TRẺ

Thời gian

(giờngagravey) Thiếu DBigravenh

thườngChung p

Hoạt động

ngoagravei trời039 plusmn 052 094 plusmn 071 081 plusmn 071 lt0001

Xem tivimaacutey

tiacutenhđiện thoại132 plusmn 088 112 plusmn 080 117 plusmn 082 gt005

Lee 2013

TƯƠNG QUAN VỚI THỜI GIAN NGOAgraveI TRỜI

Tirang R 2008

r= 0115 p lt0001

LIEcircN QUAN VỚI TIEcircU THỤ THỰC PHẨM

Thực phẩm Thiếu D Bigravenh thường p OR

(KTC 95)Số trẻ Số trẻ

Sữa hagraveng

ngagravey

Sữa bột 2 91 20 909lt001 017

(004-079)

Sữa tiệt

trugraveng7 123 50 877

lt001 024

(009-06)

Khocircng 28 368 48 632 1

Dầumỡ

hagraveng ngagravey

Khocircng 12 255 35 745 gt005 11

(05-25)Coacute 25 231 83 769

Rau quả

hagraveng ngagravey

Khocircng 16 222 56 778 gt005 08

(04-17)Coacute 21 256 62 744

Thịt hagraveng

ngagravey

Khocircng 12 200 48 800 gt005 07

(03-15)Coacute 25 263 70 737

LIEcircN QUAN VỚI SỐ LƯỢNG VAgrave LOẠI SỮA

Vitamin D

Tiecircu thụ sữa nTB plusmnSD

(nmoll)p

Khocircng 76 5815 plusmn 1937

lt005

100 ndash

400ml

Sữa tiệt trugraveng 38 7063 plusmn 213

gt005Sữa bột 10 7908 plusmn 4319

Chung 48 7239 plusmn 2695

gt400ml

Sữa tiệt trugraveng 19 8196 plusmn 224

gt005Sữa bột 12 8241 plusmn 152

Chung 22 8213 plusmn 1964

LIEcircN QUAN VỚI ĂN ĐA DẠNG

Thiếu D

(lt50nmoll)

Bigravenh thường

(ge50nmoll)

p OR

(KTC95)

Số trẻ Số trẻ

Khocircng

đa dạng29 309 65 691

lt00130

(12-70)Đa dạng

8 131 53 869

Tổng37 239 118 761

LIEcircN QUAN VỚI TĐHV CỦA MẸ

Vitamin D

TĐVH

Thiếu

(lt50nmoll)

Bigravenh thường

(ge50nmoll)

p OR

95CI

Số trẻ Số trẻ

Từ cấp 3 trở

lecircn

33 297 78 703

lt00142

(14-128)Cấp 1 2 4 91 40 909

Chung 37 239 118 761

LIEcircN QUAN VỚI NGHỀ CỦA MẸ

Vitamin D

Nghề

Thiếu

(lt50nmoll)

Bigravenh thường

(ge50nmoll) p

OR

(KTC95

)Số trẻ Số trẻ

Caacuten bộ + Kinh

doanh30 316 65 684

lt00135

(14-86)Cocircng nhacircn +

Nocircng dacircn7 117 53 883

Chung 106 684 49 316

Voortman 2015 174 lần

LIEcircN QUAN VỚI NƠI Ở

Vitamin D

Nơi ở

Thiếu

(lt50nmoll)

Bigravenh thường

(ge50nmoll) pOR

KTC95

Số trẻ Số trẻ

Thagravenh thị 20 364 35 636

lt00528

(13-59)Nocircng thocircn 17 170 83 830

Chung 37 239 118 761

Al-Sadat N 2016 OR=357

SEANUTS

KẾT LUẬN

1 Tigravenh trạng dinh dưỡng vagrave thiếu D của trẻ 6-11 tuổi

SDD nhẹ cacircn 222 thấp cogravei 155 gầy cogravem 161 Thừa cacircn - beacuteo phigrave 32

Trẻ 9 vagrave 10 tuổi coacute tỷ lệ SDD cao nhất

Tỷ lệ thiếu D 239 nồng độ D thấp 445

Biểu hiện thiếu D đau xương dagravei 324 đau cơ vagravechuột ruacutet 81 đau lưng 27

KẾT LUẬN2 Một số yếu tố liecircn quan đến tigravenh trạng thiếu D

YẾU TỐ KHOcircNG LIEcircN QUAN

bull Caacutec thực phẩm khaacutec ngoagraveisữa

bull Thời gian xem tivi

bull Số con trong gia đigravenh

bull Canxi Phospho ALP

YẾU TỐ LIEcircN QUAN

bull CNT CCT BMIT

bull Thời gian ngoagravei trời

bull Sữa hagraveng ngagravey

bull Ăn đa dạng

bull Nơi ở

bull TĐVH vagrave nghề của mẹ

KIẾN NGHỊ

1 Đối với cộng đồng

Cần giaacuteo dục về dinh dưỡng vit D vagrave chế độăn của trẻ

2 Đối với gia đigravenh

Bố mẹ cần tăng cường cho trẻ uống sữa ănđa dạng vagrave tham gia caacutec hoạt động ngoagravei trời

Cần bổ sung vit D cho đối tượng coacute nguy cơ trẻ em tiền dậy thigrave để đảm bảo cho sự phaacutettriển tối ưu của hệ xương

EM XIN TRAcircN TRỌNG CẢM ƠN

SỰ LẮNG NGHE CỦA CAacuteC VỊ ĐẠI BIỂU

Page 7: TÌNH TRẠNG DINH DƯỠNG VÀ THIẾU VITAMIN D Ở TRẺ ......LÂM SÀNG THIẾU VITAMIN D 0% 5% 10% 15% 20% 25% 30% 35% Co giật/tetany Gãy xương bệnh lý Đau lưng Đau

TỔNG QUAN Thực trạng thiếu vitamin D ở trẻ 6-11 tuổi

Quốc gia Taacutec giả (năm) Thiếu vitamin D

Mỹ Mansbach JM

(2009)

73

Canada Riverin B (2014) 43

Iran Tirang R (2012) 86

Trung Quốc Foo LH (2009) 578

Việt Nam SEANUTS (2011) Thagravenh phố 522

Nocircng thocircn 461

Taacutec giả khaacutec 154 ndash 532

ĐỐI TƯỢNG VAgrave PHƯƠNG PHAacuteP NGHIEcircN CỨU

9

ĐỐI TƯỢNG NGHIEcircN CỨU

bullTrẻ 6 ndash 11 tuổi

bullChamẹ trẻ lagrave người

trực tiếp nuocirci dưỡng

trẻ vagrave lagrave người khỏe

mạnh hiểu nội dung

cacircu hỏi phỏng vấn

bullTrẻ mắc bệnh cấp tiacutenh

mạn tiacutenh bẩm sinh

bullTrẻ dugraveng thuốc coacute ảnh

hưởng lecircn chuyển hoacutea

vitamin D

bullTrẻ dugraveng chế phẩm coacute

D Canxi trong vograveng 2

thaacuteng

bullGia đigravenh khocircng đồng yacute

tham gia nghiecircn cứu

TIEcircU CHUẨN LỰA CHỌN TIEcircU CHUẨN LOẠI TRỪ

ĐỊA ĐIỂM VAgrave THỜI GIAN

Địa điểm Phograveng khaacutem Dinh dưỡng BV Nhi

Thời gian Thaacuteng 102017- thaacuteng 32018

10

PHƯƠNG PHAacuteP NGHIEcircN CỨU

Thiết kế nghiecircn cứu Tiến cứu mocirc tả cắt

ngang

Cỡ mẫu cocircng thức

bull Cỡ mẫu cho TTDD

p=394 n=147

bull Cỡ mẫu cho thiếu vit D

p= 481 n= 103

11

n = 155

n=Z2(1-α2) 2)(

)1(

p

pp

minus

THU THẬP SỐ LIỆU

bull Phỏng vấnThocircng tin caacute nhacircn

vagrave gia đigravenh

bull CN cacircn SECA

bull CC thước gỗ 3 mảnhUNICEF

Chỉ số nhacircn trắc

Lacircm sagraveng thiếu D

bull Xeacutet nghiệm maacuteu Chỉ số sinh hoacutea vagrave huyết học

Khaacutem lacircm sagraveng

12

Sơ đồ nghiecircn cứu

Mối liecircn quan của thiếu D với

caacutec yếu tố khaacutec

Khocircng thiếu DPhacircn loại TTDD Thiếu vit D

Trẻ đủ tiecircu chuẩn NC

bull Đo CN CC

bull Dấu hiệu thiếu vitamin D

bull Phỏng vấn

bull Xeacutet nghiệm

Mục tiecircu 1Mục tiecircu 2

PHAcircN TIacuteCH SỐ LIỆU

SPSS 160

Xử lyacute số liệu nhacircn trắc bằng Anthroplus của WHO 2007

Sử dụng caacutec thuật toaacuten T test 2 ANOVA test tương quan tuyến tiacutenh

14

ĐẠO ĐỨC NGHIEcircN CỨU

NC thực hiện sau khi hội đồng thocircng qua đềcương được sự cho pheacutep của BV

Gđ đồng yacute tham gia NC

Nhằm nacircng cao chất lượng khaacutem chữa bệnhvagrave phograveng bệnh cho cộng đồng

KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN

Đặcđiểm đốitượng

NC

TTDD vagrave thiếu

D

Yếu tốliecircn

quanthiếu D

ĐẶC ĐIỂM ĐỐI TƯỢNG NCPhacircn bố đối tượng NC theo tuổi

0

5

10

15

20

25

30

6 tuổi 7 tuổi 8 tuổi 9 tuổi 10 tuổi 11 tuổi

297

245206

123 116

13

TB 756 plusmn 141

ĐẶC ĐIỂM ĐỐI TƯỢNG NCPhacircn bố đối tượng NC theo giới vagrave địa dư

355645

Địa dư

Thagravenh thị

Nocircng thocircn

542458

Nam

Nữ

Giới

KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN

Đặc điểmcủa đốitượng

NC

TTDD vagravethiếu D

Yếu tốliecircn quan

thiếuvitamin D

TTDD THEO CAcircN NẶNGTUỔI

0

10

20

30

40

50

60

70

80

90

100

Nam Nữ Chung

27 33 3

838639

748

135328

222

SDD nhẹ cacircn

Bigravenh thường

Thừa cacircn beacuteo phigrave

TĐT 2010 242 Nghệ An 2014 215

Srivastava 2012

TTDD THEO CHIỀU CAOTUỔI

0

10

20

30

40

50

60

70

80

90

100

Nam Nữ Chung

881 803 845

119 197 155

SDD thấp cogravei

Bigravenh thường

SEANUTS 2011 156

TTDD THEO BMITUỔI

0

20

40

60

80

100

Nam Nữ Chung

48 14 32

833775 806

119211 161

SDD gagravey cogravem

Bigravenh thường

Thừa cacircn beacuteo phigrave

TĐT 2010 168

TC-BP 201011 HN 2011 407

PHAcircN BỐ SDD THEO TUỔITuổi 6

(n=46)

7

(n=38)

8

(n=32)

9

(n=19)

10

(n=18)

11

(n=2)

SDD nhẹ

cacircn

Vừa9

(196)

6

(158)

5

(156)

1

(53)

Nặng0 3

(79)

2

(62)

4

(211)

Chung9

(196)

9

(237)

7

(219)

5

(263)

SDD thấp

cogravei

Vừa4

(87)

5

(132)

5

(156)

4

(211)

4

(222)

0

Nặng0 0 1

(31)

0 1

(56)

0

Chung4

(87)

5

(132)

6

(187)

4

(211)

5

(278)

0

PHAcircN BỐ SDD THEO TUỔI (tiếp)

Tuổi 6

(n=46)

7

(n=38)

8

(n=32)

9

(n=19)

10

(n=18)

11

(n=2)

SDD

gagravey

cogravem

Vừa3

(65)

7

(184)

1

(31)

4

(211)

3

(167)

0

Nặng1

(22)

2

(53)

0 2

(105)

2

(111)

0

Chung4

(87)

9

(237)

1

(31)

6

(316)

5

(278)

0

TTDD THEO ĐỊA DƯ

Thagravenh thị Nocircng

thocircn

Chungp

Nhẹ cacircn 125 276 222 lt005

Thấp cogravei 55 21 155 lt005

Gagravey cogravem 91 20 161 gt005

Thừa cacircn

beacuteo phigrave

55 2 32 gt005

SEANUTS 2011

THIẾU VITAMIN D THEO ĐỊA DƯ

0

10

20

30

40

50

60

70

80

90

100

Thagravenh thị Nocircng thocircn Chung

23636 316

40

47445

36417 239

Thiếu

Thấp

Bigravenh thường

Mansour 2012 274

thiếu vagrave 588 thấp

Phương 2017

NỒNG ĐỘ VITAMIN D THEO TUỔI

Chung IH 2013Zardast M 2015

LAcircM SAgraveNG THIẾU VITAMIN D

0 5 10 15 20 25 30 35

Co giậttetany

Gatildey xương bệnh lyacute

Đau lưng

Đau cơ chuột ruacutet

Đau xương cẳng chacircn

0

0

27

81

324

Torun 2013 đau chacircn 57 lưng 28

CẬN LAcircM SAgraveNG THIẾU VITAMIN D

Xeacutet nghiệm Số trẻ Tỷ lệ

ALP

(n=34)

Tăng 2 59

Bigravenh thường 32 941

Canxi toagraven

phần

(n=35)

Giảm 1 29

Bigravenh thường 34 971

Canxi ion

(n=35)

Giảm 31 886

Bigravenh thường 4 114

Phospho

(n=27)

Giảm 4 148

Bigravenh thường 23 852

KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN

Đặc điểmcủa đốitượng

NC

TTDD vagravethiếu

vitamin D

Yếu tốliecircn quanthiếu D

LIEcircN QUAN CỦA VITAMIN D VỚI CNT

Kremer R 2008

r= ndash028 p= 0007

LIEcircN QUAN CỦA VITAMIN D VỚI CCT

Kremer R 2008

r=026 p=0014

LIEcircN QUAN CỦA VITAMIN D VỚI BMIT

Kremer R 2008

r= ndash035 p=0001

LIEcircN QUAN VỚI HOẠT ĐỘNG CỦA TRẺ

Thời gian

(giờngagravey) Thiếu DBigravenh

thườngChung p

Hoạt động

ngoagravei trời039 plusmn 052 094 plusmn 071 081 plusmn 071 lt0001

Xem tivimaacutey

tiacutenhđiện thoại132 plusmn 088 112 plusmn 080 117 plusmn 082 gt005

Lee 2013

TƯƠNG QUAN VỚI THỜI GIAN NGOAgraveI TRỜI

Tirang R 2008

r= 0115 p lt0001

LIEcircN QUAN VỚI TIEcircU THỤ THỰC PHẨM

Thực phẩm Thiếu D Bigravenh thường p OR

(KTC 95)Số trẻ Số trẻ

Sữa hagraveng

ngagravey

Sữa bột 2 91 20 909lt001 017

(004-079)

Sữa tiệt

trugraveng7 123 50 877

lt001 024

(009-06)

Khocircng 28 368 48 632 1

Dầumỡ

hagraveng ngagravey

Khocircng 12 255 35 745 gt005 11

(05-25)Coacute 25 231 83 769

Rau quả

hagraveng ngagravey

Khocircng 16 222 56 778 gt005 08

(04-17)Coacute 21 256 62 744

Thịt hagraveng

ngagravey

Khocircng 12 200 48 800 gt005 07

(03-15)Coacute 25 263 70 737

LIEcircN QUAN VỚI SỐ LƯỢNG VAgrave LOẠI SỮA

Vitamin D

Tiecircu thụ sữa nTB plusmnSD

(nmoll)p

Khocircng 76 5815 plusmn 1937

lt005

100 ndash

400ml

Sữa tiệt trugraveng 38 7063 plusmn 213

gt005Sữa bột 10 7908 plusmn 4319

Chung 48 7239 plusmn 2695

gt400ml

Sữa tiệt trugraveng 19 8196 plusmn 224

gt005Sữa bột 12 8241 plusmn 152

Chung 22 8213 plusmn 1964

LIEcircN QUAN VỚI ĂN ĐA DẠNG

Thiếu D

(lt50nmoll)

Bigravenh thường

(ge50nmoll)

p OR

(KTC95)

Số trẻ Số trẻ

Khocircng

đa dạng29 309 65 691

lt00130

(12-70)Đa dạng

8 131 53 869

Tổng37 239 118 761

LIEcircN QUAN VỚI TĐHV CỦA MẸ

Vitamin D

TĐVH

Thiếu

(lt50nmoll)

Bigravenh thường

(ge50nmoll)

p OR

95CI

Số trẻ Số trẻ

Từ cấp 3 trở

lecircn

33 297 78 703

lt00142

(14-128)Cấp 1 2 4 91 40 909

Chung 37 239 118 761

LIEcircN QUAN VỚI NGHỀ CỦA MẸ

Vitamin D

Nghề

Thiếu

(lt50nmoll)

Bigravenh thường

(ge50nmoll) p

OR

(KTC95

)Số trẻ Số trẻ

Caacuten bộ + Kinh

doanh30 316 65 684

lt00135

(14-86)Cocircng nhacircn +

Nocircng dacircn7 117 53 883

Chung 106 684 49 316

Voortman 2015 174 lần

LIEcircN QUAN VỚI NƠI Ở

Vitamin D

Nơi ở

Thiếu

(lt50nmoll)

Bigravenh thường

(ge50nmoll) pOR

KTC95

Số trẻ Số trẻ

Thagravenh thị 20 364 35 636

lt00528

(13-59)Nocircng thocircn 17 170 83 830

Chung 37 239 118 761

Al-Sadat N 2016 OR=357

SEANUTS

KẾT LUẬN

1 Tigravenh trạng dinh dưỡng vagrave thiếu D của trẻ 6-11 tuổi

SDD nhẹ cacircn 222 thấp cogravei 155 gầy cogravem 161 Thừa cacircn - beacuteo phigrave 32

Trẻ 9 vagrave 10 tuổi coacute tỷ lệ SDD cao nhất

Tỷ lệ thiếu D 239 nồng độ D thấp 445

Biểu hiện thiếu D đau xương dagravei 324 đau cơ vagravechuột ruacutet 81 đau lưng 27

KẾT LUẬN2 Một số yếu tố liecircn quan đến tigravenh trạng thiếu D

YẾU TỐ KHOcircNG LIEcircN QUAN

bull Caacutec thực phẩm khaacutec ngoagraveisữa

bull Thời gian xem tivi

bull Số con trong gia đigravenh

bull Canxi Phospho ALP

YẾU TỐ LIEcircN QUAN

bull CNT CCT BMIT

bull Thời gian ngoagravei trời

bull Sữa hagraveng ngagravey

bull Ăn đa dạng

bull Nơi ở

bull TĐVH vagrave nghề của mẹ

KIẾN NGHỊ

1 Đối với cộng đồng

Cần giaacuteo dục về dinh dưỡng vit D vagrave chế độăn của trẻ

2 Đối với gia đigravenh

Bố mẹ cần tăng cường cho trẻ uống sữa ănđa dạng vagrave tham gia caacutec hoạt động ngoagravei trời

Cần bổ sung vit D cho đối tượng coacute nguy cơ trẻ em tiền dậy thigrave để đảm bảo cho sự phaacutettriển tối ưu của hệ xương

EM XIN TRAcircN TRỌNG CẢM ƠN

SỰ LẮNG NGHE CỦA CAacuteC VỊ ĐẠI BIỂU

Page 8: TÌNH TRẠNG DINH DƯỠNG VÀ THIẾU VITAMIN D Ở TRẺ ......LÂM SÀNG THIẾU VITAMIN D 0% 5% 10% 15% 20% 25% 30% 35% Co giật/tetany Gãy xương bệnh lý Đau lưng Đau

ĐỐI TƯỢNG VAgrave PHƯƠNG PHAacuteP NGHIEcircN CỨU

9

ĐỐI TƯỢNG NGHIEcircN CỨU

bullTrẻ 6 ndash 11 tuổi

bullChamẹ trẻ lagrave người

trực tiếp nuocirci dưỡng

trẻ vagrave lagrave người khỏe

mạnh hiểu nội dung

cacircu hỏi phỏng vấn

bullTrẻ mắc bệnh cấp tiacutenh

mạn tiacutenh bẩm sinh

bullTrẻ dugraveng thuốc coacute ảnh

hưởng lecircn chuyển hoacutea

vitamin D

bullTrẻ dugraveng chế phẩm coacute

D Canxi trong vograveng 2

thaacuteng

bullGia đigravenh khocircng đồng yacute

tham gia nghiecircn cứu

TIEcircU CHUẨN LỰA CHỌN TIEcircU CHUẨN LOẠI TRỪ

ĐỊA ĐIỂM VAgrave THỜI GIAN

Địa điểm Phograveng khaacutem Dinh dưỡng BV Nhi

Thời gian Thaacuteng 102017- thaacuteng 32018

10

PHƯƠNG PHAacuteP NGHIEcircN CỨU

Thiết kế nghiecircn cứu Tiến cứu mocirc tả cắt

ngang

Cỡ mẫu cocircng thức

bull Cỡ mẫu cho TTDD

p=394 n=147

bull Cỡ mẫu cho thiếu vit D

p= 481 n= 103

11

n = 155

n=Z2(1-α2) 2)(

)1(

p

pp

minus

THU THẬP SỐ LIỆU

bull Phỏng vấnThocircng tin caacute nhacircn

vagrave gia đigravenh

bull CN cacircn SECA

bull CC thước gỗ 3 mảnhUNICEF

Chỉ số nhacircn trắc

Lacircm sagraveng thiếu D

bull Xeacutet nghiệm maacuteu Chỉ số sinh hoacutea vagrave huyết học

Khaacutem lacircm sagraveng

12

Sơ đồ nghiecircn cứu

Mối liecircn quan của thiếu D với

caacutec yếu tố khaacutec

Khocircng thiếu DPhacircn loại TTDD Thiếu vit D

Trẻ đủ tiecircu chuẩn NC

bull Đo CN CC

bull Dấu hiệu thiếu vitamin D

bull Phỏng vấn

bull Xeacutet nghiệm

Mục tiecircu 1Mục tiecircu 2

PHAcircN TIacuteCH SỐ LIỆU

SPSS 160

Xử lyacute số liệu nhacircn trắc bằng Anthroplus của WHO 2007

Sử dụng caacutec thuật toaacuten T test 2 ANOVA test tương quan tuyến tiacutenh

14

ĐẠO ĐỨC NGHIEcircN CỨU

NC thực hiện sau khi hội đồng thocircng qua đềcương được sự cho pheacutep của BV

Gđ đồng yacute tham gia NC

Nhằm nacircng cao chất lượng khaacutem chữa bệnhvagrave phograveng bệnh cho cộng đồng

KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN

Đặcđiểm đốitượng

NC

TTDD vagrave thiếu

D

Yếu tốliecircn

quanthiếu D

ĐẶC ĐIỂM ĐỐI TƯỢNG NCPhacircn bố đối tượng NC theo tuổi

0

5

10

15

20

25

30

6 tuổi 7 tuổi 8 tuổi 9 tuổi 10 tuổi 11 tuổi

297

245206

123 116

13

TB 756 plusmn 141

ĐẶC ĐIỂM ĐỐI TƯỢNG NCPhacircn bố đối tượng NC theo giới vagrave địa dư

355645

Địa dư

Thagravenh thị

Nocircng thocircn

542458

Nam

Nữ

Giới

KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN

Đặc điểmcủa đốitượng

NC

TTDD vagravethiếu D

Yếu tốliecircn quan

thiếuvitamin D

TTDD THEO CAcircN NẶNGTUỔI

0

10

20

30

40

50

60

70

80

90

100

Nam Nữ Chung

27 33 3

838639

748

135328

222

SDD nhẹ cacircn

Bigravenh thường

Thừa cacircn beacuteo phigrave

TĐT 2010 242 Nghệ An 2014 215

Srivastava 2012

TTDD THEO CHIỀU CAOTUỔI

0

10

20

30

40

50

60

70

80

90

100

Nam Nữ Chung

881 803 845

119 197 155

SDD thấp cogravei

Bigravenh thường

SEANUTS 2011 156

TTDD THEO BMITUỔI

0

20

40

60

80

100

Nam Nữ Chung

48 14 32

833775 806

119211 161

SDD gagravey cogravem

Bigravenh thường

Thừa cacircn beacuteo phigrave

TĐT 2010 168

TC-BP 201011 HN 2011 407

PHAcircN BỐ SDD THEO TUỔITuổi 6

(n=46)

7

(n=38)

8

(n=32)

9

(n=19)

10

(n=18)

11

(n=2)

SDD nhẹ

cacircn

Vừa9

(196)

6

(158)

5

(156)

1

(53)

Nặng0 3

(79)

2

(62)

4

(211)

Chung9

(196)

9

(237)

7

(219)

5

(263)

SDD thấp

cogravei

Vừa4

(87)

5

(132)

5

(156)

4

(211)

4

(222)

0

Nặng0 0 1

(31)

0 1

(56)

0

Chung4

(87)

5

(132)

6

(187)

4

(211)

5

(278)

0

PHAcircN BỐ SDD THEO TUỔI (tiếp)

Tuổi 6

(n=46)

7

(n=38)

8

(n=32)

9

(n=19)

10

(n=18)

11

(n=2)

SDD

gagravey

cogravem

Vừa3

(65)

7

(184)

1

(31)

4

(211)

3

(167)

0

Nặng1

(22)

2

(53)

0 2

(105)

2

(111)

0

Chung4

(87)

9

(237)

1

(31)

6

(316)

5

(278)

0

TTDD THEO ĐỊA DƯ

Thagravenh thị Nocircng

thocircn

Chungp

Nhẹ cacircn 125 276 222 lt005

Thấp cogravei 55 21 155 lt005

Gagravey cogravem 91 20 161 gt005

Thừa cacircn

beacuteo phigrave

55 2 32 gt005

SEANUTS 2011

THIẾU VITAMIN D THEO ĐỊA DƯ

0

10

20

30

40

50

60

70

80

90

100

Thagravenh thị Nocircng thocircn Chung

23636 316

40

47445

36417 239

Thiếu

Thấp

Bigravenh thường

Mansour 2012 274

thiếu vagrave 588 thấp

Phương 2017

NỒNG ĐỘ VITAMIN D THEO TUỔI

Chung IH 2013Zardast M 2015

LAcircM SAgraveNG THIẾU VITAMIN D

0 5 10 15 20 25 30 35

Co giậttetany

Gatildey xương bệnh lyacute

Đau lưng

Đau cơ chuột ruacutet

Đau xương cẳng chacircn

0

0

27

81

324

Torun 2013 đau chacircn 57 lưng 28

CẬN LAcircM SAgraveNG THIẾU VITAMIN D

Xeacutet nghiệm Số trẻ Tỷ lệ

ALP

(n=34)

Tăng 2 59

Bigravenh thường 32 941

Canxi toagraven

phần

(n=35)

Giảm 1 29

Bigravenh thường 34 971

Canxi ion

(n=35)

Giảm 31 886

Bigravenh thường 4 114

Phospho

(n=27)

Giảm 4 148

Bigravenh thường 23 852

KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN

Đặc điểmcủa đốitượng

NC

TTDD vagravethiếu

vitamin D

Yếu tốliecircn quanthiếu D

LIEcircN QUAN CỦA VITAMIN D VỚI CNT

Kremer R 2008

r= ndash028 p= 0007

LIEcircN QUAN CỦA VITAMIN D VỚI CCT

Kremer R 2008

r=026 p=0014

LIEcircN QUAN CỦA VITAMIN D VỚI BMIT

Kremer R 2008

r= ndash035 p=0001

LIEcircN QUAN VỚI HOẠT ĐỘNG CỦA TRẺ

Thời gian

(giờngagravey) Thiếu DBigravenh

thườngChung p

Hoạt động

ngoagravei trời039 plusmn 052 094 plusmn 071 081 plusmn 071 lt0001

Xem tivimaacutey

tiacutenhđiện thoại132 plusmn 088 112 plusmn 080 117 plusmn 082 gt005

Lee 2013

TƯƠNG QUAN VỚI THỜI GIAN NGOAgraveI TRỜI

Tirang R 2008

r= 0115 p lt0001

LIEcircN QUAN VỚI TIEcircU THỤ THỰC PHẨM

Thực phẩm Thiếu D Bigravenh thường p OR

(KTC 95)Số trẻ Số trẻ

Sữa hagraveng

ngagravey

Sữa bột 2 91 20 909lt001 017

(004-079)

Sữa tiệt

trugraveng7 123 50 877

lt001 024

(009-06)

Khocircng 28 368 48 632 1

Dầumỡ

hagraveng ngagravey

Khocircng 12 255 35 745 gt005 11

(05-25)Coacute 25 231 83 769

Rau quả

hagraveng ngagravey

Khocircng 16 222 56 778 gt005 08

(04-17)Coacute 21 256 62 744

Thịt hagraveng

ngagravey

Khocircng 12 200 48 800 gt005 07

(03-15)Coacute 25 263 70 737

LIEcircN QUAN VỚI SỐ LƯỢNG VAgrave LOẠI SỮA

Vitamin D

Tiecircu thụ sữa nTB plusmnSD

(nmoll)p

Khocircng 76 5815 plusmn 1937

lt005

100 ndash

400ml

Sữa tiệt trugraveng 38 7063 plusmn 213

gt005Sữa bột 10 7908 plusmn 4319

Chung 48 7239 plusmn 2695

gt400ml

Sữa tiệt trugraveng 19 8196 plusmn 224

gt005Sữa bột 12 8241 plusmn 152

Chung 22 8213 plusmn 1964

LIEcircN QUAN VỚI ĂN ĐA DẠNG

Thiếu D

(lt50nmoll)

Bigravenh thường

(ge50nmoll)

p OR

(KTC95)

Số trẻ Số trẻ

Khocircng

đa dạng29 309 65 691

lt00130

(12-70)Đa dạng

8 131 53 869

Tổng37 239 118 761

LIEcircN QUAN VỚI TĐHV CỦA MẸ

Vitamin D

TĐVH

Thiếu

(lt50nmoll)

Bigravenh thường

(ge50nmoll)

p OR

95CI

Số trẻ Số trẻ

Từ cấp 3 trở

lecircn

33 297 78 703

lt00142

(14-128)Cấp 1 2 4 91 40 909

Chung 37 239 118 761

LIEcircN QUAN VỚI NGHỀ CỦA MẸ

Vitamin D

Nghề

Thiếu

(lt50nmoll)

Bigravenh thường

(ge50nmoll) p

OR

(KTC95

)Số trẻ Số trẻ

Caacuten bộ + Kinh

doanh30 316 65 684

lt00135

(14-86)Cocircng nhacircn +

Nocircng dacircn7 117 53 883

Chung 106 684 49 316

Voortman 2015 174 lần

LIEcircN QUAN VỚI NƠI Ở

Vitamin D

Nơi ở

Thiếu

(lt50nmoll)

Bigravenh thường

(ge50nmoll) pOR

KTC95

Số trẻ Số trẻ

Thagravenh thị 20 364 35 636

lt00528

(13-59)Nocircng thocircn 17 170 83 830

Chung 37 239 118 761

Al-Sadat N 2016 OR=357

SEANUTS

KẾT LUẬN

1 Tigravenh trạng dinh dưỡng vagrave thiếu D của trẻ 6-11 tuổi

SDD nhẹ cacircn 222 thấp cogravei 155 gầy cogravem 161 Thừa cacircn - beacuteo phigrave 32

Trẻ 9 vagrave 10 tuổi coacute tỷ lệ SDD cao nhất

Tỷ lệ thiếu D 239 nồng độ D thấp 445

Biểu hiện thiếu D đau xương dagravei 324 đau cơ vagravechuột ruacutet 81 đau lưng 27

KẾT LUẬN2 Một số yếu tố liecircn quan đến tigravenh trạng thiếu D

YẾU TỐ KHOcircNG LIEcircN QUAN

bull Caacutec thực phẩm khaacutec ngoagraveisữa

bull Thời gian xem tivi

bull Số con trong gia đigravenh

bull Canxi Phospho ALP

YẾU TỐ LIEcircN QUAN

bull CNT CCT BMIT

bull Thời gian ngoagravei trời

bull Sữa hagraveng ngagravey

bull Ăn đa dạng

bull Nơi ở

bull TĐVH vagrave nghề của mẹ

KIẾN NGHỊ

1 Đối với cộng đồng

Cần giaacuteo dục về dinh dưỡng vit D vagrave chế độăn của trẻ

2 Đối với gia đigravenh

Bố mẹ cần tăng cường cho trẻ uống sữa ănđa dạng vagrave tham gia caacutec hoạt động ngoagravei trời

Cần bổ sung vit D cho đối tượng coacute nguy cơ trẻ em tiền dậy thigrave để đảm bảo cho sự phaacutettriển tối ưu của hệ xương

EM XIN TRAcircN TRỌNG CẢM ƠN

SỰ LẮNG NGHE CỦA CAacuteC VỊ ĐẠI BIỂU

Page 9: TÌNH TRẠNG DINH DƯỠNG VÀ THIẾU VITAMIN D Ở TRẺ ......LÂM SÀNG THIẾU VITAMIN D 0% 5% 10% 15% 20% 25% 30% 35% Co giật/tetany Gãy xương bệnh lý Đau lưng Đau

9

ĐỐI TƯỢNG NGHIEcircN CỨU

bullTrẻ 6 ndash 11 tuổi

bullChamẹ trẻ lagrave người

trực tiếp nuocirci dưỡng

trẻ vagrave lagrave người khỏe

mạnh hiểu nội dung

cacircu hỏi phỏng vấn

bullTrẻ mắc bệnh cấp tiacutenh

mạn tiacutenh bẩm sinh

bullTrẻ dugraveng thuốc coacute ảnh

hưởng lecircn chuyển hoacutea

vitamin D

bullTrẻ dugraveng chế phẩm coacute

D Canxi trong vograveng 2

thaacuteng

bullGia đigravenh khocircng đồng yacute

tham gia nghiecircn cứu

TIEcircU CHUẨN LỰA CHỌN TIEcircU CHUẨN LOẠI TRỪ

ĐỊA ĐIỂM VAgrave THỜI GIAN

Địa điểm Phograveng khaacutem Dinh dưỡng BV Nhi

Thời gian Thaacuteng 102017- thaacuteng 32018

10

PHƯƠNG PHAacuteP NGHIEcircN CỨU

Thiết kế nghiecircn cứu Tiến cứu mocirc tả cắt

ngang

Cỡ mẫu cocircng thức

bull Cỡ mẫu cho TTDD

p=394 n=147

bull Cỡ mẫu cho thiếu vit D

p= 481 n= 103

11

n = 155

n=Z2(1-α2) 2)(

)1(

p

pp

minus

THU THẬP SỐ LIỆU

bull Phỏng vấnThocircng tin caacute nhacircn

vagrave gia đigravenh

bull CN cacircn SECA

bull CC thước gỗ 3 mảnhUNICEF

Chỉ số nhacircn trắc

Lacircm sagraveng thiếu D

bull Xeacutet nghiệm maacuteu Chỉ số sinh hoacutea vagrave huyết học

Khaacutem lacircm sagraveng

12

Sơ đồ nghiecircn cứu

Mối liecircn quan của thiếu D với

caacutec yếu tố khaacutec

Khocircng thiếu DPhacircn loại TTDD Thiếu vit D

Trẻ đủ tiecircu chuẩn NC

bull Đo CN CC

bull Dấu hiệu thiếu vitamin D

bull Phỏng vấn

bull Xeacutet nghiệm

Mục tiecircu 1Mục tiecircu 2

PHAcircN TIacuteCH SỐ LIỆU

SPSS 160

Xử lyacute số liệu nhacircn trắc bằng Anthroplus của WHO 2007

Sử dụng caacutec thuật toaacuten T test 2 ANOVA test tương quan tuyến tiacutenh

14

ĐẠO ĐỨC NGHIEcircN CỨU

NC thực hiện sau khi hội đồng thocircng qua đềcương được sự cho pheacutep của BV

Gđ đồng yacute tham gia NC

Nhằm nacircng cao chất lượng khaacutem chữa bệnhvagrave phograveng bệnh cho cộng đồng

KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN

Đặcđiểm đốitượng

NC

TTDD vagrave thiếu

D

Yếu tốliecircn

quanthiếu D

ĐẶC ĐIỂM ĐỐI TƯỢNG NCPhacircn bố đối tượng NC theo tuổi

0

5

10

15

20

25

30

6 tuổi 7 tuổi 8 tuổi 9 tuổi 10 tuổi 11 tuổi

297

245206

123 116

13

TB 756 plusmn 141

ĐẶC ĐIỂM ĐỐI TƯỢNG NCPhacircn bố đối tượng NC theo giới vagrave địa dư

355645

Địa dư

Thagravenh thị

Nocircng thocircn

542458

Nam

Nữ

Giới

KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN

Đặc điểmcủa đốitượng

NC

TTDD vagravethiếu D

Yếu tốliecircn quan

thiếuvitamin D

TTDD THEO CAcircN NẶNGTUỔI

0

10

20

30

40

50

60

70

80

90

100

Nam Nữ Chung

27 33 3

838639

748

135328

222

SDD nhẹ cacircn

Bigravenh thường

Thừa cacircn beacuteo phigrave

TĐT 2010 242 Nghệ An 2014 215

Srivastava 2012

TTDD THEO CHIỀU CAOTUỔI

0

10

20

30

40

50

60

70

80

90

100

Nam Nữ Chung

881 803 845

119 197 155

SDD thấp cogravei

Bigravenh thường

SEANUTS 2011 156

TTDD THEO BMITUỔI

0

20

40

60

80

100

Nam Nữ Chung

48 14 32

833775 806

119211 161

SDD gagravey cogravem

Bigravenh thường

Thừa cacircn beacuteo phigrave

TĐT 2010 168

TC-BP 201011 HN 2011 407

PHAcircN BỐ SDD THEO TUỔITuổi 6

(n=46)

7

(n=38)

8

(n=32)

9

(n=19)

10

(n=18)

11

(n=2)

SDD nhẹ

cacircn

Vừa9

(196)

6

(158)

5

(156)

1

(53)

Nặng0 3

(79)

2

(62)

4

(211)

Chung9

(196)

9

(237)

7

(219)

5

(263)

SDD thấp

cogravei

Vừa4

(87)

5

(132)

5

(156)

4

(211)

4

(222)

0

Nặng0 0 1

(31)

0 1

(56)

0

Chung4

(87)

5

(132)

6

(187)

4

(211)

5

(278)

0

PHAcircN BỐ SDD THEO TUỔI (tiếp)

Tuổi 6

(n=46)

7

(n=38)

8

(n=32)

9

(n=19)

10

(n=18)

11

(n=2)

SDD

gagravey

cogravem

Vừa3

(65)

7

(184)

1

(31)

4

(211)

3

(167)

0

Nặng1

(22)

2

(53)

0 2

(105)

2

(111)

0

Chung4

(87)

9

(237)

1

(31)

6

(316)

5

(278)

0

TTDD THEO ĐỊA DƯ

Thagravenh thị Nocircng

thocircn

Chungp

Nhẹ cacircn 125 276 222 lt005

Thấp cogravei 55 21 155 lt005

Gagravey cogravem 91 20 161 gt005

Thừa cacircn

beacuteo phigrave

55 2 32 gt005

SEANUTS 2011

THIẾU VITAMIN D THEO ĐỊA DƯ

0

10

20

30

40

50

60

70

80

90

100

Thagravenh thị Nocircng thocircn Chung

23636 316

40

47445

36417 239

Thiếu

Thấp

Bigravenh thường

Mansour 2012 274

thiếu vagrave 588 thấp

Phương 2017

NỒNG ĐỘ VITAMIN D THEO TUỔI

Chung IH 2013Zardast M 2015

LAcircM SAgraveNG THIẾU VITAMIN D

0 5 10 15 20 25 30 35

Co giậttetany

Gatildey xương bệnh lyacute

Đau lưng

Đau cơ chuột ruacutet

Đau xương cẳng chacircn

0

0

27

81

324

Torun 2013 đau chacircn 57 lưng 28

CẬN LAcircM SAgraveNG THIẾU VITAMIN D

Xeacutet nghiệm Số trẻ Tỷ lệ

ALP

(n=34)

Tăng 2 59

Bigravenh thường 32 941

Canxi toagraven

phần

(n=35)

Giảm 1 29

Bigravenh thường 34 971

Canxi ion

(n=35)

Giảm 31 886

Bigravenh thường 4 114

Phospho

(n=27)

Giảm 4 148

Bigravenh thường 23 852

KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN

Đặc điểmcủa đốitượng

NC

TTDD vagravethiếu

vitamin D

Yếu tốliecircn quanthiếu D

LIEcircN QUAN CỦA VITAMIN D VỚI CNT

Kremer R 2008

r= ndash028 p= 0007

LIEcircN QUAN CỦA VITAMIN D VỚI CCT

Kremer R 2008

r=026 p=0014

LIEcircN QUAN CỦA VITAMIN D VỚI BMIT

Kremer R 2008

r= ndash035 p=0001

LIEcircN QUAN VỚI HOẠT ĐỘNG CỦA TRẺ

Thời gian

(giờngagravey) Thiếu DBigravenh

thườngChung p

Hoạt động

ngoagravei trời039 plusmn 052 094 plusmn 071 081 plusmn 071 lt0001

Xem tivimaacutey

tiacutenhđiện thoại132 plusmn 088 112 plusmn 080 117 plusmn 082 gt005

Lee 2013

TƯƠNG QUAN VỚI THỜI GIAN NGOAgraveI TRỜI

Tirang R 2008

r= 0115 p lt0001

LIEcircN QUAN VỚI TIEcircU THỤ THỰC PHẨM

Thực phẩm Thiếu D Bigravenh thường p OR

(KTC 95)Số trẻ Số trẻ

Sữa hagraveng

ngagravey

Sữa bột 2 91 20 909lt001 017

(004-079)

Sữa tiệt

trugraveng7 123 50 877

lt001 024

(009-06)

Khocircng 28 368 48 632 1

Dầumỡ

hagraveng ngagravey

Khocircng 12 255 35 745 gt005 11

(05-25)Coacute 25 231 83 769

Rau quả

hagraveng ngagravey

Khocircng 16 222 56 778 gt005 08

(04-17)Coacute 21 256 62 744

Thịt hagraveng

ngagravey

Khocircng 12 200 48 800 gt005 07

(03-15)Coacute 25 263 70 737

LIEcircN QUAN VỚI SỐ LƯỢNG VAgrave LOẠI SỮA

Vitamin D

Tiecircu thụ sữa nTB plusmnSD

(nmoll)p

Khocircng 76 5815 plusmn 1937

lt005

100 ndash

400ml

Sữa tiệt trugraveng 38 7063 plusmn 213

gt005Sữa bột 10 7908 plusmn 4319

Chung 48 7239 plusmn 2695

gt400ml

Sữa tiệt trugraveng 19 8196 plusmn 224

gt005Sữa bột 12 8241 plusmn 152

Chung 22 8213 plusmn 1964

LIEcircN QUAN VỚI ĂN ĐA DẠNG

Thiếu D

(lt50nmoll)

Bigravenh thường

(ge50nmoll)

p OR

(KTC95)

Số trẻ Số trẻ

Khocircng

đa dạng29 309 65 691

lt00130

(12-70)Đa dạng

8 131 53 869

Tổng37 239 118 761

LIEcircN QUAN VỚI TĐHV CỦA MẸ

Vitamin D

TĐVH

Thiếu

(lt50nmoll)

Bigravenh thường

(ge50nmoll)

p OR

95CI

Số trẻ Số trẻ

Từ cấp 3 trở

lecircn

33 297 78 703

lt00142

(14-128)Cấp 1 2 4 91 40 909

Chung 37 239 118 761

LIEcircN QUAN VỚI NGHỀ CỦA MẸ

Vitamin D

Nghề

Thiếu

(lt50nmoll)

Bigravenh thường

(ge50nmoll) p

OR

(KTC95

)Số trẻ Số trẻ

Caacuten bộ + Kinh

doanh30 316 65 684

lt00135

(14-86)Cocircng nhacircn +

Nocircng dacircn7 117 53 883

Chung 106 684 49 316

Voortman 2015 174 lần

LIEcircN QUAN VỚI NƠI Ở

Vitamin D

Nơi ở

Thiếu

(lt50nmoll)

Bigravenh thường

(ge50nmoll) pOR

KTC95

Số trẻ Số trẻ

Thagravenh thị 20 364 35 636

lt00528

(13-59)Nocircng thocircn 17 170 83 830

Chung 37 239 118 761

Al-Sadat N 2016 OR=357

SEANUTS

KẾT LUẬN

1 Tigravenh trạng dinh dưỡng vagrave thiếu D của trẻ 6-11 tuổi

SDD nhẹ cacircn 222 thấp cogravei 155 gầy cogravem 161 Thừa cacircn - beacuteo phigrave 32

Trẻ 9 vagrave 10 tuổi coacute tỷ lệ SDD cao nhất

Tỷ lệ thiếu D 239 nồng độ D thấp 445

Biểu hiện thiếu D đau xương dagravei 324 đau cơ vagravechuột ruacutet 81 đau lưng 27

KẾT LUẬN2 Một số yếu tố liecircn quan đến tigravenh trạng thiếu D

YẾU TỐ KHOcircNG LIEcircN QUAN

bull Caacutec thực phẩm khaacutec ngoagraveisữa

bull Thời gian xem tivi

bull Số con trong gia đigravenh

bull Canxi Phospho ALP

YẾU TỐ LIEcircN QUAN

bull CNT CCT BMIT

bull Thời gian ngoagravei trời

bull Sữa hagraveng ngagravey

bull Ăn đa dạng

bull Nơi ở

bull TĐVH vagrave nghề của mẹ

KIẾN NGHỊ

1 Đối với cộng đồng

Cần giaacuteo dục về dinh dưỡng vit D vagrave chế độăn của trẻ

2 Đối với gia đigravenh

Bố mẹ cần tăng cường cho trẻ uống sữa ănđa dạng vagrave tham gia caacutec hoạt động ngoagravei trời

Cần bổ sung vit D cho đối tượng coacute nguy cơ trẻ em tiền dậy thigrave để đảm bảo cho sự phaacutettriển tối ưu của hệ xương

EM XIN TRAcircN TRỌNG CẢM ƠN

SỰ LẮNG NGHE CỦA CAacuteC VỊ ĐẠI BIỂU

Page 10: TÌNH TRẠNG DINH DƯỠNG VÀ THIẾU VITAMIN D Ở TRẺ ......LÂM SÀNG THIẾU VITAMIN D 0% 5% 10% 15% 20% 25% 30% 35% Co giật/tetany Gãy xương bệnh lý Đau lưng Đau

ĐỊA ĐIỂM VAgrave THỜI GIAN

Địa điểm Phograveng khaacutem Dinh dưỡng BV Nhi

Thời gian Thaacuteng 102017- thaacuteng 32018

10

PHƯƠNG PHAacuteP NGHIEcircN CỨU

Thiết kế nghiecircn cứu Tiến cứu mocirc tả cắt

ngang

Cỡ mẫu cocircng thức

bull Cỡ mẫu cho TTDD

p=394 n=147

bull Cỡ mẫu cho thiếu vit D

p= 481 n= 103

11

n = 155

n=Z2(1-α2) 2)(

)1(

p

pp

minus

THU THẬP SỐ LIỆU

bull Phỏng vấnThocircng tin caacute nhacircn

vagrave gia đigravenh

bull CN cacircn SECA

bull CC thước gỗ 3 mảnhUNICEF

Chỉ số nhacircn trắc

Lacircm sagraveng thiếu D

bull Xeacutet nghiệm maacuteu Chỉ số sinh hoacutea vagrave huyết học

Khaacutem lacircm sagraveng

12

Sơ đồ nghiecircn cứu

Mối liecircn quan của thiếu D với

caacutec yếu tố khaacutec

Khocircng thiếu DPhacircn loại TTDD Thiếu vit D

Trẻ đủ tiecircu chuẩn NC

bull Đo CN CC

bull Dấu hiệu thiếu vitamin D

bull Phỏng vấn

bull Xeacutet nghiệm

Mục tiecircu 1Mục tiecircu 2

PHAcircN TIacuteCH SỐ LIỆU

SPSS 160

Xử lyacute số liệu nhacircn trắc bằng Anthroplus của WHO 2007

Sử dụng caacutec thuật toaacuten T test 2 ANOVA test tương quan tuyến tiacutenh

14

ĐẠO ĐỨC NGHIEcircN CỨU

NC thực hiện sau khi hội đồng thocircng qua đềcương được sự cho pheacutep của BV

Gđ đồng yacute tham gia NC

Nhằm nacircng cao chất lượng khaacutem chữa bệnhvagrave phograveng bệnh cho cộng đồng

KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN

Đặcđiểm đốitượng

NC

TTDD vagrave thiếu

D

Yếu tốliecircn

quanthiếu D

ĐẶC ĐIỂM ĐỐI TƯỢNG NCPhacircn bố đối tượng NC theo tuổi

0

5

10

15

20

25

30

6 tuổi 7 tuổi 8 tuổi 9 tuổi 10 tuổi 11 tuổi

297

245206

123 116

13

TB 756 plusmn 141

ĐẶC ĐIỂM ĐỐI TƯỢNG NCPhacircn bố đối tượng NC theo giới vagrave địa dư

355645

Địa dư

Thagravenh thị

Nocircng thocircn

542458

Nam

Nữ

Giới

KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN

Đặc điểmcủa đốitượng

NC

TTDD vagravethiếu D

Yếu tốliecircn quan

thiếuvitamin D

TTDD THEO CAcircN NẶNGTUỔI

0

10

20

30

40

50

60

70

80

90

100

Nam Nữ Chung

27 33 3

838639

748

135328

222

SDD nhẹ cacircn

Bigravenh thường

Thừa cacircn beacuteo phigrave

TĐT 2010 242 Nghệ An 2014 215

Srivastava 2012

TTDD THEO CHIỀU CAOTUỔI

0

10

20

30

40

50

60

70

80

90

100

Nam Nữ Chung

881 803 845

119 197 155

SDD thấp cogravei

Bigravenh thường

SEANUTS 2011 156

TTDD THEO BMITUỔI

0

20

40

60

80

100

Nam Nữ Chung

48 14 32

833775 806

119211 161

SDD gagravey cogravem

Bigravenh thường

Thừa cacircn beacuteo phigrave

TĐT 2010 168

TC-BP 201011 HN 2011 407

PHAcircN BỐ SDD THEO TUỔITuổi 6

(n=46)

7

(n=38)

8

(n=32)

9

(n=19)

10

(n=18)

11

(n=2)

SDD nhẹ

cacircn

Vừa9

(196)

6

(158)

5

(156)

1

(53)

Nặng0 3

(79)

2

(62)

4

(211)

Chung9

(196)

9

(237)

7

(219)

5

(263)

SDD thấp

cogravei

Vừa4

(87)

5

(132)

5

(156)

4

(211)

4

(222)

0

Nặng0 0 1

(31)

0 1

(56)

0

Chung4

(87)

5

(132)

6

(187)

4

(211)

5

(278)

0

PHAcircN BỐ SDD THEO TUỔI (tiếp)

Tuổi 6

(n=46)

7

(n=38)

8

(n=32)

9

(n=19)

10

(n=18)

11

(n=2)

SDD

gagravey

cogravem

Vừa3

(65)

7

(184)

1

(31)

4

(211)

3

(167)

0

Nặng1

(22)

2

(53)

0 2

(105)

2

(111)

0

Chung4

(87)

9

(237)

1

(31)

6

(316)

5

(278)

0

TTDD THEO ĐỊA DƯ

Thagravenh thị Nocircng

thocircn

Chungp

Nhẹ cacircn 125 276 222 lt005

Thấp cogravei 55 21 155 lt005

Gagravey cogravem 91 20 161 gt005

Thừa cacircn

beacuteo phigrave

55 2 32 gt005

SEANUTS 2011

THIẾU VITAMIN D THEO ĐỊA DƯ

0

10

20

30

40

50

60

70

80

90

100

Thagravenh thị Nocircng thocircn Chung

23636 316

40

47445

36417 239

Thiếu

Thấp

Bigravenh thường

Mansour 2012 274

thiếu vagrave 588 thấp

Phương 2017

NỒNG ĐỘ VITAMIN D THEO TUỔI

Chung IH 2013Zardast M 2015

LAcircM SAgraveNG THIẾU VITAMIN D

0 5 10 15 20 25 30 35

Co giậttetany

Gatildey xương bệnh lyacute

Đau lưng

Đau cơ chuột ruacutet

Đau xương cẳng chacircn

0

0

27

81

324

Torun 2013 đau chacircn 57 lưng 28

CẬN LAcircM SAgraveNG THIẾU VITAMIN D

Xeacutet nghiệm Số trẻ Tỷ lệ

ALP

(n=34)

Tăng 2 59

Bigravenh thường 32 941

Canxi toagraven

phần

(n=35)

Giảm 1 29

Bigravenh thường 34 971

Canxi ion

(n=35)

Giảm 31 886

Bigravenh thường 4 114

Phospho

(n=27)

Giảm 4 148

Bigravenh thường 23 852

KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN

Đặc điểmcủa đốitượng

NC

TTDD vagravethiếu

vitamin D

Yếu tốliecircn quanthiếu D

LIEcircN QUAN CỦA VITAMIN D VỚI CNT

Kremer R 2008

r= ndash028 p= 0007

LIEcircN QUAN CỦA VITAMIN D VỚI CCT

Kremer R 2008

r=026 p=0014

LIEcircN QUAN CỦA VITAMIN D VỚI BMIT

Kremer R 2008

r= ndash035 p=0001

LIEcircN QUAN VỚI HOẠT ĐỘNG CỦA TRẺ

Thời gian

(giờngagravey) Thiếu DBigravenh

thườngChung p

Hoạt động

ngoagravei trời039 plusmn 052 094 plusmn 071 081 plusmn 071 lt0001

Xem tivimaacutey

tiacutenhđiện thoại132 plusmn 088 112 plusmn 080 117 plusmn 082 gt005

Lee 2013

TƯƠNG QUAN VỚI THỜI GIAN NGOAgraveI TRỜI

Tirang R 2008

r= 0115 p lt0001

LIEcircN QUAN VỚI TIEcircU THỤ THỰC PHẨM

Thực phẩm Thiếu D Bigravenh thường p OR

(KTC 95)Số trẻ Số trẻ

Sữa hagraveng

ngagravey

Sữa bột 2 91 20 909lt001 017

(004-079)

Sữa tiệt

trugraveng7 123 50 877

lt001 024

(009-06)

Khocircng 28 368 48 632 1

Dầumỡ

hagraveng ngagravey

Khocircng 12 255 35 745 gt005 11

(05-25)Coacute 25 231 83 769

Rau quả

hagraveng ngagravey

Khocircng 16 222 56 778 gt005 08

(04-17)Coacute 21 256 62 744

Thịt hagraveng

ngagravey

Khocircng 12 200 48 800 gt005 07

(03-15)Coacute 25 263 70 737

LIEcircN QUAN VỚI SỐ LƯỢNG VAgrave LOẠI SỮA

Vitamin D

Tiecircu thụ sữa nTB plusmnSD

(nmoll)p

Khocircng 76 5815 plusmn 1937

lt005

100 ndash

400ml

Sữa tiệt trugraveng 38 7063 plusmn 213

gt005Sữa bột 10 7908 plusmn 4319

Chung 48 7239 plusmn 2695

gt400ml

Sữa tiệt trugraveng 19 8196 plusmn 224

gt005Sữa bột 12 8241 plusmn 152

Chung 22 8213 plusmn 1964

LIEcircN QUAN VỚI ĂN ĐA DẠNG

Thiếu D

(lt50nmoll)

Bigravenh thường

(ge50nmoll)

p OR

(KTC95)

Số trẻ Số trẻ

Khocircng

đa dạng29 309 65 691

lt00130

(12-70)Đa dạng

8 131 53 869

Tổng37 239 118 761

LIEcircN QUAN VỚI TĐHV CỦA MẸ

Vitamin D

TĐVH

Thiếu

(lt50nmoll)

Bigravenh thường

(ge50nmoll)

p OR

95CI

Số trẻ Số trẻ

Từ cấp 3 trở

lecircn

33 297 78 703

lt00142

(14-128)Cấp 1 2 4 91 40 909

Chung 37 239 118 761

LIEcircN QUAN VỚI NGHỀ CỦA MẸ

Vitamin D

Nghề

Thiếu

(lt50nmoll)

Bigravenh thường

(ge50nmoll) p

OR

(KTC95

)Số trẻ Số trẻ

Caacuten bộ + Kinh

doanh30 316 65 684

lt00135

(14-86)Cocircng nhacircn +

Nocircng dacircn7 117 53 883

Chung 106 684 49 316

Voortman 2015 174 lần

LIEcircN QUAN VỚI NƠI Ở

Vitamin D

Nơi ở

Thiếu

(lt50nmoll)

Bigravenh thường

(ge50nmoll) pOR

KTC95

Số trẻ Số trẻ

Thagravenh thị 20 364 35 636

lt00528

(13-59)Nocircng thocircn 17 170 83 830

Chung 37 239 118 761

Al-Sadat N 2016 OR=357

SEANUTS

KẾT LUẬN

1 Tigravenh trạng dinh dưỡng vagrave thiếu D của trẻ 6-11 tuổi

SDD nhẹ cacircn 222 thấp cogravei 155 gầy cogravem 161 Thừa cacircn - beacuteo phigrave 32

Trẻ 9 vagrave 10 tuổi coacute tỷ lệ SDD cao nhất

Tỷ lệ thiếu D 239 nồng độ D thấp 445

Biểu hiện thiếu D đau xương dagravei 324 đau cơ vagravechuột ruacutet 81 đau lưng 27

KẾT LUẬN2 Một số yếu tố liecircn quan đến tigravenh trạng thiếu D

YẾU TỐ KHOcircNG LIEcircN QUAN

bull Caacutec thực phẩm khaacutec ngoagraveisữa

bull Thời gian xem tivi

bull Số con trong gia đigravenh

bull Canxi Phospho ALP

YẾU TỐ LIEcircN QUAN

bull CNT CCT BMIT

bull Thời gian ngoagravei trời

bull Sữa hagraveng ngagravey

bull Ăn đa dạng

bull Nơi ở

bull TĐVH vagrave nghề của mẹ

KIẾN NGHỊ

1 Đối với cộng đồng

Cần giaacuteo dục về dinh dưỡng vit D vagrave chế độăn của trẻ

2 Đối với gia đigravenh

Bố mẹ cần tăng cường cho trẻ uống sữa ănđa dạng vagrave tham gia caacutec hoạt động ngoagravei trời

Cần bổ sung vit D cho đối tượng coacute nguy cơ trẻ em tiền dậy thigrave để đảm bảo cho sự phaacutettriển tối ưu của hệ xương

EM XIN TRAcircN TRỌNG CẢM ƠN

SỰ LẮNG NGHE CỦA CAacuteC VỊ ĐẠI BIỂU

Page 11: TÌNH TRẠNG DINH DƯỠNG VÀ THIẾU VITAMIN D Ở TRẺ ......LÂM SÀNG THIẾU VITAMIN D 0% 5% 10% 15% 20% 25% 30% 35% Co giật/tetany Gãy xương bệnh lý Đau lưng Đau

PHƯƠNG PHAacuteP NGHIEcircN CỨU

Thiết kế nghiecircn cứu Tiến cứu mocirc tả cắt

ngang

Cỡ mẫu cocircng thức

bull Cỡ mẫu cho TTDD

p=394 n=147

bull Cỡ mẫu cho thiếu vit D

p= 481 n= 103

11

n = 155

n=Z2(1-α2) 2)(

)1(

p

pp

minus

THU THẬP SỐ LIỆU

bull Phỏng vấnThocircng tin caacute nhacircn

vagrave gia đigravenh

bull CN cacircn SECA

bull CC thước gỗ 3 mảnhUNICEF

Chỉ số nhacircn trắc

Lacircm sagraveng thiếu D

bull Xeacutet nghiệm maacuteu Chỉ số sinh hoacutea vagrave huyết học

Khaacutem lacircm sagraveng

12

Sơ đồ nghiecircn cứu

Mối liecircn quan của thiếu D với

caacutec yếu tố khaacutec

Khocircng thiếu DPhacircn loại TTDD Thiếu vit D

Trẻ đủ tiecircu chuẩn NC

bull Đo CN CC

bull Dấu hiệu thiếu vitamin D

bull Phỏng vấn

bull Xeacutet nghiệm

Mục tiecircu 1Mục tiecircu 2

PHAcircN TIacuteCH SỐ LIỆU

SPSS 160

Xử lyacute số liệu nhacircn trắc bằng Anthroplus của WHO 2007

Sử dụng caacutec thuật toaacuten T test 2 ANOVA test tương quan tuyến tiacutenh

14

ĐẠO ĐỨC NGHIEcircN CỨU

NC thực hiện sau khi hội đồng thocircng qua đềcương được sự cho pheacutep của BV

Gđ đồng yacute tham gia NC

Nhằm nacircng cao chất lượng khaacutem chữa bệnhvagrave phograveng bệnh cho cộng đồng

KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN

Đặcđiểm đốitượng

NC

TTDD vagrave thiếu

D

Yếu tốliecircn

quanthiếu D

ĐẶC ĐIỂM ĐỐI TƯỢNG NCPhacircn bố đối tượng NC theo tuổi

0

5

10

15

20

25

30

6 tuổi 7 tuổi 8 tuổi 9 tuổi 10 tuổi 11 tuổi

297

245206

123 116

13

TB 756 plusmn 141

ĐẶC ĐIỂM ĐỐI TƯỢNG NCPhacircn bố đối tượng NC theo giới vagrave địa dư

355645

Địa dư

Thagravenh thị

Nocircng thocircn

542458

Nam

Nữ

Giới

KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN

Đặc điểmcủa đốitượng

NC

TTDD vagravethiếu D

Yếu tốliecircn quan

thiếuvitamin D

TTDD THEO CAcircN NẶNGTUỔI

0

10

20

30

40

50

60

70

80

90

100

Nam Nữ Chung

27 33 3

838639

748

135328

222

SDD nhẹ cacircn

Bigravenh thường

Thừa cacircn beacuteo phigrave

TĐT 2010 242 Nghệ An 2014 215

Srivastava 2012

TTDD THEO CHIỀU CAOTUỔI

0

10

20

30

40

50

60

70

80

90

100

Nam Nữ Chung

881 803 845

119 197 155

SDD thấp cogravei

Bigravenh thường

SEANUTS 2011 156

TTDD THEO BMITUỔI

0

20

40

60

80

100

Nam Nữ Chung

48 14 32

833775 806

119211 161

SDD gagravey cogravem

Bigravenh thường

Thừa cacircn beacuteo phigrave

TĐT 2010 168

TC-BP 201011 HN 2011 407

PHAcircN BỐ SDD THEO TUỔITuổi 6

(n=46)

7

(n=38)

8

(n=32)

9

(n=19)

10

(n=18)

11

(n=2)

SDD nhẹ

cacircn

Vừa9

(196)

6

(158)

5

(156)

1

(53)

Nặng0 3

(79)

2

(62)

4

(211)

Chung9

(196)

9

(237)

7

(219)

5

(263)

SDD thấp

cogravei

Vừa4

(87)

5

(132)

5

(156)

4

(211)

4

(222)

0

Nặng0 0 1

(31)

0 1

(56)

0

Chung4

(87)

5

(132)

6

(187)

4

(211)

5

(278)

0

PHAcircN BỐ SDD THEO TUỔI (tiếp)

Tuổi 6

(n=46)

7

(n=38)

8

(n=32)

9

(n=19)

10

(n=18)

11

(n=2)

SDD

gagravey

cogravem

Vừa3

(65)

7

(184)

1

(31)

4

(211)

3

(167)

0

Nặng1

(22)

2

(53)

0 2

(105)

2

(111)

0

Chung4

(87)

9

(237)

1

(31)

6

(316)

5

(278)

0

TTDD THEO ĐỊA DƯ

Thagravenh thị Nocircng

thocircn

Chungp

Nhẹ cacircn 125 276 222 lt005

Thấp cogravei 55 21 155 lt005

Gagravey cogravem 91 20 161 gt005

Thừa cacircn

beacuteo phigrave

55 2 32 gt005

SEANUTS 2011

THIẾU VITAMIN D THEO ĐỊA DƯ

0

10

20

30

40

50

60

70

80

90

100

Thagravenh thị Nocircng thocircn Chung

23636 316

40

47445

36417 239

Thiếu

Thấp

Bigravenh thường

Mansour 2012 274

thiếu vagrave 588 thấp

Phương 2017

NỒNG ĐỘ VITAMIN D THEO TUỔI

Chung IH 2013Zardast M 2015

LAcircM SAgraveNG THIẾU VITAMIN D

0 5 10 15 20 25 30 35

Co giậttetany

Gatildey xương bệnh lyacute

Đau lưng

Đau cơ chuột ruacutet

Đau xương cẳng chacircn

0

0

27

81

324

Torun 2013 đau chacircn 57 lưng 28

CẬN LAcircM SAgraveNG THIẾU VITAMIN D

Xeacutet nghiệm Số trẻ Tỷ lệ

ALP

(n=34)

Tăng 2 59

Bigravenh thường 32 941

Canxi toagraven

phần

(n=35)

Giảm 1 29

Bigravenh thường 34 971

Canxi ion

(n=35)

Giảm 31 886

Bigravenh thường 4 114

Phospho

(n=27)

Giảm 4 148

Bigravenh thường 23 852

KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN

Đặc điểmcủa đốitượng

NC

TTDD vagravethiếu

vitamin D

Yếu tốliecircn quanthiếu D

LIEcircN QUAN CỦA VITAMIN D VỚI CNT

Kremer R 2008

r= ndash028 p= 0007

LIEcircN QUAN CỦA VITAMIN D VỚI CCT

Kremer R 2008

r=026 p=0014

LIEcircN QUAN CỦA VITAMIN D VỚI BMIT

Kremer R 2008

r= ndash035 p=0001

LIEcircN QUAN VỚI HOẠT ĐỘNG CỦA TRẺ

Thời gian

(giờngagravey) Thiếu DBigravenh

thườngChung p

Hoạt động

ngoagravei trời039 plusmn 052 094 plusmn 071 081 plusmn 071 lt0001

Xem tivimaacutey

tiacutenhđiện thoại132 plusmn 088 112 plusmn 080 117 plusmn 082 gt005

Lee 2013

TƯƠNG QUAN VỚI THỜI GIAN NGOAgraveI TRỜI

Tirang R 2008

r= 0115 p lt0001

LIEcircN QUAN VỚI TIEcircU THỤ THỰC PHẨM

Thực phẩm Thiếu D Bigravenh thường p OR

(KTC 95)Số trẻ Số trẻ

Sữa hagraveng

ngagravey

Sữa bột 2 91 20 909lt001 017

(004-079)

Sữa tiệt

trugraveng7 123 50 877

lt001 024

(009-06)

Khocircng 28 368 48 632 1

Dầumỡ

hagraveng ngagravey

Khocircng 12 255 35 745 gt005 11

(05-25)Coacute 25 231 83 769

Rau quả

hagraveng ngagravey

Khocircng 16 222 56 778 gt005 08

(04-17)Coacute 21 256 62 744

Thịt hagraveng

ngagravey

Khocircng 12 200 48 800 gt005 07

(03-15)Coacute 25 263 70 737

LIEcircN QUAN VỚI SỐ LƯỢNG VAgrave LOẠI SỮA

Vitamin D

Tiecircu thụ sữa nTB plusmnSD

(nmoll)p

Khocircng 76 5815 plusmn 1937

lt005

100 ndash

400ml

Sữa tiệt trugraveng 38 7063 plusmn 213

gt005Sữa bột 10 7908 plusmn 4319

Chung 48 7239 plusmn 2695

gt400ml

Sữa tiệt trugraveng 19 8196 plusmn 224

gt005Sữa bột 12 8241 plusmn 152

Chung 22 8213 plusmn 1964

LIEcircN QUAN VỚI ĂN ĐA DẠNG

Thiếu D

(lt50nmoll)

Bigravenh thường

(ge50nmoll)

p OR

(KTC95)

Số trẻ Số trẻ

Khocircng

đa dạng29 309 65 691

lt00130

(12-70)Đa dạng

8 131 53 869

Tổng37 239 118 761

LIEcircN QUAN VỚI TĐHV CỦA MẸ

Vitamin D

TĐVH

Thiếu

(lt50nmoll)

Bigravenh thường

(ge50nmoll)

p OR

95CI

Số trẻ Số trẻ

Từ cấp 3 trở

lecircn

33 297 78 703

lt00142

(14-128)Cấp 1 2 4 91 40 909

Chung 37 239 118 761

LIEcircN QUAN VỚI NGHỀ CỦA MẸ

Vitamin D

Nghề

Thiếu

(lt50nmoll)

Bigravenh thường

(ge50nmoll) p

OR

(KTC95

)Số trẻ Số trẻ

Caacuten bộ + Kinh

doanh30 316 65 684

lt00135

(14-86)Cocircng nhacircn +

Nocircng dacircn7 117 53 883

Chung 106 684 49 316

Voortman 2015 174 lần

LIEcircN QUAN VỚI NƠI Ở

Vitamin D

Nơi ở

Thiếu

(lt50nmoll)

Bigravenh thường

(ge50nmoll) pOR

KTC95

Số trẻ Số trẻ

Thagravenh thị 20 364 35 636

lt00528

(13-59)Nocircng thocircn 17 170 83 830

Chung 37 239 118 761

Al-Sadat N 2016 OR=357

SEANUTS

KẾT LUẬN

1 Tigravenh trạng dinh dưỡng vagrave thiếu D của trẻ 6-11 tuổi

SDD nhẹ cacircn 222 thấp cogravei 155 gầy cogravem 161 Thừa cacircn - beacuteo phigrave 32

Trẻ 9 vagrave 10 tuổi coacute tỷ lệ SDD cao nhất

Tỷ lệ thiếu D 239 nồng độ D thấp 445

Biểu hiện thiếu D đau xương dagravei 324 đau cơ vagravechuột ruacutet 81 đau lưng 27

KẾT LUẬN2 Một số yếu tố liecircn quan đến tigravenh trạng thiếu D

YẾU TỐ KHOcircNG LIEcircN QUAN

bull Caacutec thực phẩm khaacutec ngoagraveisữa

bull Thời gian xem tivi

bull Số con trong gia đigravenh

bull Canxi Phospho ALP

YẾU TỐ LIEcircN QUAN

bull CNT CCT BMIT

bull Thời gian ngoagravei trời

bull Sữa hagraveng ngagravey

bull Ăn đa dạng

bull Nơi ở

bull TĐVH vagrave nghề của mẹ

KIẾN NGHỊ

1 Đối với cộng đồng

Cần giaacuteo dục về dinh dưỡng vit D vagrave chế độăn của trẻ

2 Đối với gia đigravenh

Bố mẹ cần tăng cường cho trẻ uống sữa ănđa dạng vagrave tham gia caacutec hoạt động ngoagravei trời

Cần bổ sung vit D cho đối tượng coacute nguy cơ trẻ em tiền dậy thigrave để đảm bảo cho sự phaacutettriển tối ưu của hệ xương

EM XIN TRAcircN TRỌNG CẢM ƠN

SỰ LẮNG NGHE CỦA CAacuteC VỊ ĐẠI BIỂU

Page 12: TÌNH TRẠNG DINH DƯỠNG VÀ THIẾU VITAMIN D Ở TRẺ ......LÂM SÀNG THIẾU VITAMIN D 0% 5% 10% 15% 20% 25% 30% 35% Co giật/tetany Gãy xương bệnh lý Đau lưng Đau

THU THẬP SỐ LIỆU

bull Phỏng vấnThocircng tin caacute nhacircn

vagrave gia đigravenh

bull CN cacircn SECA

bull CC thước gỗ 3 mảnhUNICEF

Chỉ số nhacircn trắc

Lacircm sagraveng thiếu D

bull Xeacutet nghiệm maacuteu Chỉ số sinh hoacutea vagrave huyết học

Khaacutem lacircm sagraveng

12

Sơ đồ nghiecircn cứu

Mối liecircn quan của thiếu D với

caacutec yếu tố khaacutec

Khocircng thiếu DPhacircn loại TTDD Thiếu vit D

Trẻ đủ tiecircu chuẩn NC

bull Đo CN CC

bull Dấu hiệu thiếu vitamin D

bull Phỏng vấn

bull Xeacutet nghiệm

Mục tiecircu 1Mục tiecircu 2

PHAcircN TIacuteCH SỐ LIỆU

SPSS 160

Xử lyacute số liệu nhacircn trắc bằng Anthroplus của WHO 2007

Sử dụng caacutec thuật toaacuten T test 2 ANOVA test tương quan tuyến tiacutenh

14

ĐẠO ĐỨC NGHIEcircN CỨU

NC thực hiện sau khi hội đồng thocircng qua đềcương được sự cho pheacutep của BV

Gđ đồng yacute tham gia NC

Nhằm nacircng cao chất lượng khaacutem chữa bệnhvagrave phograveng bệnh cho cộng đồng

KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN

Đặcđiểm đốitượng

NC

TTDD vagrave thiếu

D

Yếu tốliecircn

quanthiếu D

ĐẶC ĐIỂM ĐỐI TƯỢNG NCPhacircn bố đối tượng NC theo tuổi

0

5

10

15

20

25

30

6 tuổi 7 tuổi 8 tuổi 9 tuổi 10 tuổi 11 tuổi

297

245206

123 116

13

TB 756 plusmn 141

ĐẶC ĐIỂM ĐỐI TƯỢNG NCPhacircn bố đối tượng NC theo giới vagrave địa dư

355645

Địa dư

Thagravenh thị

Nocircng thocircn

542458

Nam

Nữ

Giới

KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN

Đặc điểmcủa đốitượng

NC

TTDD vagravethiếu D

Yếu tốliecircn quan

thiếuvitamin D

TTDD THEO CAcircN NẶNGTUỔI

0

10

20

30

40

50

60

70

80

90

100

Nam Nữ Chung

27 33 3

838639

748

135328

222

SDD nhẹ cacircn

Bigravenh thường

Thừa cacircn beacuteo phigrave

TĐT 2010 242 Nghệ An 2014 215

Srivastava 2012

TTDD THEO CHIỀU CAOTUỔI

0

10

20

30

40

50

60

70

80

90

100

Nam Nữ Chung

881 803 845

119 197 155

SDD thấp cogravei

Bigravenh thường

SEANUTS 2011 156

TTDD THEO BMITUỔI

0

20

40

60

80

100

Nam Nữ Chung

48 14 32

833775 806

119211 161

SDD gagravey cogravem

Bigravenh thường

Thừa cacircn beacuteo phigrave

TĐT 2010 168

TC-BP 201011 HN 2011 407

PHAcircN BỐ SDD THEO TUỔITuổi 6

(n=46)

7

(n=38)

8

(n=32)

9

(n=19)

10

(n=18)

11

(n=2)

SDD nhẹ

cacircn

Vừa9

(196)

6

(158)

5

(156)

1

(53)

Nặng0 3

(79)

2

(62)

4

(211)

Chung9

(196)

9

(237)

7

(219)

5

(263)

SDD thấp

cogravei

Vừa4

(87)

5

(132)

5

(156)

4

(211)

4

(222)

0

Nặng0 0 1

(31)

0 1

(56)

0

Chung4

(87)

5

(132)

6

(187)

4

(211)

5

(278)

0

PHAcircN BỐ SDD THEO TUỔI (tiếp)

Tuổi 6

(n=46)

7

(n=38)

8

(n=32)

9

(n=19)

10

(n=18)

11

(n=2)

SDD

gagravey

cogravem

Vừa3

(65)

7

(184)

1

(31)

4

(211)

3

(167)

0

Nặng1

(22)

2

(53)

0 2

(105)

2

(111)

0

Chung4

(87)

9

(237)

1

(31)

6

(316)

5

(278)

0

TTDD THEO ĐỊA DƯ

Thagravenh thị Nocircng

thocircn

Chungp

Nhẹ cacircn 125 276 222 lt005

Thấp cogravei 55 21 155 lt005

Gagravey cogravem 91 20 161 gt005

Thừa cacircn

beacuteo phigrave

55 2 32 gt005

SEANUTS 2011

THIẾU VITAMIN D THEO ĐỊA DƯ

0

10

20

30

40

50

60

70

80

90

100

Thagravenh thị Nocircng thocircn Chung

23636 316

40

47445

36417 239

Thiếu

Thấp

Bigravenh thường

Mansour 2012 274

thiếu vagrave 588 thấp

Phương 2017

NỒNG ĐỘ VITAMIN D THEO TUỔI

Chung IH 2013Zardast M 2015

LAcircM SAgraveNG THIẾU VITAMIN D

0 5 10 15 20 25 30 35

Co giậttetany

Gatildey xương bệnh lyacute

Đau lưng

Đau cơ chuột ruacutet

Đau xương cẳng chacircn

0

0

27

81

324

Torun 2013 đau chacircn 57 lưng 28

CẬN LAcircM SAgraveNG THIẾU VITAMIN D

Xeacutet nghiệm Số trẻ Tỷ lệ

ALP

(n=34)

Tăng 2 59

Bigravenh thường 32 941

Canxi toagraven

phần

(n=35)

Giảm 1 29

Bigravenh thường 34 971

Canxi ion

(n=35)

Giảm 31 886

Bigravenh thường 4 114

Phospho

(n=27)

Giảm 4 148

Bigravenh thường 23 852

KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN

Đặc điểmcủa đốitượng

NC

TTDD vagravethiếu

vitamin D

Yếu tốliecircn quanthiếu D

LIEcircN QUAN CỦA VITAMIN D VỚI CNT

Kremer R 2008

r= ndash028 p= 0007

LIEcircN QUAN CỦA VITAMIN D VỚI CCT

Kremer R 2008

r=026 p=0014

LIEcircN QUAN CỦA VITAMIN D VỚI BMIT

Kremer R 2008

r= ndash035 p=0001

LIEcircN QUAN VỚI HOẠT ĐỘNG CỦA TRẺ

Thời gian

(giờngagravey) Thiếu DBigravenh

thườngChung p

Hoạt động

ngoagravei trời039 plusmn 052 094 plusmn 071 081 plusmn 071 lt0001

Xem tivimaacutey

tiacutenhđiện thoại132 plusmn 088 112 plusmn 080 117 plusmn 082 gt005

Lee 2013

TƯƠNG QUAN VỚI THỜI GIAN NGOAgraveI TRỜI

Tirang R 2008

r= 0115 p lt0001

LIEcircN QUAN VỚI TIEcircU THỤ THỰC PHẨM

Thực phẩm Thiếu D Bigravenh thường p OR

(KTC 95)Số trẻ Số trẻ

Sữa hagraveng

ngagravey

Sữa bột 2 91 20 909lt001 017

(004-079)

Sữa tiệt

trugraveng7 123 50 877

lt001 024

(009-06)

Khocircng 28 368 48 632 1

Dầumỡ

hagraveng ngagravey

Khocircng 12 255 35 745 gt005 11

(05-25)Coacute 25 231 83 769

Rau quả

hagraveng ngagravey

Khocircng 16 222 56 778 gt005 08

(04-17)Coacute 21 256 62 744

Thịt hagraveng

ngagravey

Khocircng 12 200 48 800 gt005 07

(03-15)Coacute 25 263 70 737

LIEcircN QUAN VỚI SỐ LƯỢNG VAgrave LOẠI SỮA

Vitamin D

Tiecircu thụ sữa nTB plusmnSD

(nmoll)p

Khocircng 76 5815 plusmn 1937

lt005

100 ndash

400ml

Sữa tiệt trugraveng 38 7063 plusmn 213

gt005Sữa bột 10 7908 plusmn 4319

Chung 48 7239 plusmn 2695

gt400ml

Sữa tiệt trugraveng 19 8196 plusmn 224

gt005Sữa bột 12 8241 plusmn 152

Chung 22 8213 plusmn 1964

LIEcircN QUAN VỚI ĂN ĐA DẠNG

Thiếu D

(lt50nmoll)

Bigravenh thường

(ge50nmoll)

p OR

(KTC95)

Số trẻ Số trẻ

Khocircng

đa dạng29 309 65 691

lt00130

(12-70)Đa dạng

8 131 53 869

Tổng37 239 118 761

LIEcircN QUAN VỚI TĐHV CỦA MẸ

Vitamin D

TĐVH

Thiếu

(lt50nmoll)

Bigravenh thường

(ge50nmoll)

p OR

95CI

Số trẻ Số trẻ

Từ cấp 3 trở

lecircn

33 297 78 703

lt00142

(14-128)Cấp 1 2 4 91 40 909

Chung 37 239 118 761

LIEcircN QUAN VỚI NGHỀ CỦA MẸ

Vitamin D

Nghề

Thiếu

(lt50nmoll)

Bigravenh thường

(ge50nmoll) p

OR

(KTC95

)Số trẻ Số trẻ

Caacuten bộ + Kinh

doanh30 316 65 684

lt00135

(14-86)Cocircng nhacircn +

Nocircng dacircn7 117 53 883

Chung 106 684 49 316

Voortman 2015 174 lần

LIEcircN QUAN VỚI NƠI Ở

Vitamin D

Nơi ở

Thiếu

(lt50nmoll)

Bigravenh thường

(ge50nmoll) pOR

KTC95

Số trẻ Số trẻ

Thagravenh thị 20 364 35 636

lt00528

(13-59)Nocircng thocircn 17 170 83 830

Chung 37 239 118 761

Al-Sadat N 2016 OR=357

SEANUTS

KẾT LUẬN

1 Tigravenh trạng dinh dưỡng vagrave thiếu D của trẻ 6-11 tuổi

SDD nhẹ cacircn 222 thấp cogravei 155 gầy cogravem 161 Thừa cacircn - beacuteo phigrave 32

Trẻ 9 vagrave 10 tuổi coacute tỷ lệ SDD cao nhất

Tỷ lệ thiếu D 239 nồng độ D thấp 445

Biểu hiện thiếu D đau xương dagravei 324 đau cơ vagravechuột ruacutet 81 đau lưng 27

KẾT LUẬN2 Một số yếu tố liecircn quan đến tigravenh trạng thiếu D

YẾU TỐ KHOcircNG LIEcircN QUAN

bull Caacutec thực phẩm khaacutec ngoagraveisữa

bull Thời gian xem tivi

bull Số con trong gia đigravenh

bull Canxi Phospho ALP

YẾU TỐ LIEcircN QUAN

bull CNT CCT BMIT

bull Thời gian ngoagravei trời

bull Sữa hagraveng ngagravey

bull Ăn đa dạng

bull Nơi ở

bull TĐVH vagrave nghề của mẹ

KIẾN NGHỊ

1 Đối với cộng đồng

Cần giaacuteo dục về dinh dưỡng vit D vagrave chế độăn của trẻ

2 Đối với gia đigravenh

Bố mẹ cần tăng cường cho trẻ uống sữa ănđa dạng vagrave tham gia caacutec hoạt động ngoagravei trời

Cần bổ sung vit D cho đối tượng coacute nguy cơ trẻ em tiền dậy thigrave để đảm bảo cho sự phaacutettriển tối ưu của hệ xương

EM XIN TRAcircN TRỌNG CẢM ƠN

SỰ LẮNG NGHE CỦA CAacuteC VỊ ĐẠI BIỂU

Page 13: TÌNH TRẠNG DINH DƯỠNG VÀ THIẾU VITAMIN D Ở TRẺ ......LÂM SÀNG THIẾU VITAMIN D 0% 5% 10% 15% 20% 25% 30% 35% Co giật/tetany Gãy xương bệnh lý Đau lưng Đau

Sơ đồ nghiecircn cứu

Mối liecircn quan của thiếu D với

caacutec yếu tố khaacutec

Khocircng thiếu DPhacircn loại TTDD Thiếu vit D

Trẻ đủ tiecircu chuẩn NC

bull Đo CN CC

bull Dấu hiệu thiếu vitamin D

bull Phỏng vấn

bull Xeacutet nghiệm

Mục tiecircu 1Mục tiecircu 2

PHAcircN TIacuteCH SỐ LIỆU

SPSS 160

Xử lyacute số liệu nhacircn trắc bằng Anthroplus của WHO 2007

Sử dụng caacutec thuật toaacuten T test 2 ANOVA test tương quan tuyến tiacutenh

14

ĐẠO ĐỨC NGHIEcircN CỨU

NC thực hiện sau khi hội đồng thocircng qua đềcương được sự cho pheacutep của BV

Gđ đồng yacute tham gia NC

Nhằm nacircng cao chất lượng khaacutem chữa bệnhvagrave phograveng bệnh cho cộng đồng

KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN

Đặcđiểm đốitượng

NC

TTDD vagrave thiếu

D

Yếu tốliecircn

quanthiếu D

ĐẶC ĐIỂM ĐỐI TƯỢNG NCPhacircn bố đối tượng NC theo tuổi

0

5

10

15

20

25

30

6 tuổi 7 tuổi 8 tuổi 9 tuổi 10 tuổi 11 tuổi

297

245206

123 116

13

TB 756 plusmn 141

ĐẶC ĐIỂM ĐỐI TƯỢNG NCPhacircn bố đối tượng NC theo giới vagrave địa dư

355645

Địa dư

Thagravenh thị

Nocircng thocircn

542458

Nam

Nữ

Giới

KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN

Đặc điểmcủa đốitượng

NC

TTDD vagravethiếu D

Yếu tốliecircn quan

thiếuvitamin D

TTDD THEO CAcircN NẶNGTUỔI

0

10

20

30

40

50

60

70

80

90

100

Nam Nữ Chung

27 33 3

838639

748

135328

222

SDD nhẹ cacircn

Bigravenh thường

Thừa cacircn beacuteo phigrave

TĐT 2010 242 Nghệ An 2014 215

Srivastava 2012

TTDD THEO CHIỀU CAOTUỔI

0

10

20

30

40

50

60

70

80

90

100

Nam Nữ Chung

881 803 845

119 197 155

SDD thấp cogravei

Bigravenh thường

SEANUTS 2011 156

TTDD THEO BMITUỔI

0

20

40

60

80

100

Nam Nữ Chung

48 14 32

833775 806

119211 161

SDD gagravey cogravem

Bigravenh thường

Thừa cacircn beacuteo phigrave

TĐT 2010 168

TC-BP 201011 HN 2011 407

PHAcircN BỐ SDD THEO TUỔITuổi 6

(n=46)

7

(n=38)

8

(n=32)

9

(n=19)

10

(n=18)

11

(n=2)

SDD nhẹ

cacircn

Vừa9

(196)

6

(158)

5

(156)

1

(53)

Nặng0 3

(79)

2

(62)

4

(211)

Chung9

(196)

9

(237)

7

(219)

5

(263)

SDD thấp

cogravei

Vừa4

(87)

5

(132)

5

(156)

4

(211)

4

(222)

0

Nặng0 0 1

(31)

0 1

(56)

0

Chung4

(87)

5

(132)

6

(187)

4

(211)

5

(278)

0

PHAcircN BỐ SDD THEO TUỔI (tiếp)

Tuổi 6

(n=46)

7

(n=38)

8

(n=32)

9

(n=19)

10

(n=18)

11

(n=2)

SDD

gagravey

cogravem

Vừa3

(65)

7

(184)

1

(31)

4

(211)

3

(167)

0

Nặng1

(22)

2

(53)

0 2

(105)

2

(111)

0

Chung4

(87)

9

(237)

1

(31)

6

(316)

5

(278)

0

TTDD THEO ĐỊA DƯ

Thagravenh thị Nocircng

thocircn

Chungp

Nhẹ cacircn 125 276 222 lt005

Thấp cogravei 55 21 155 lt005

Gagravey cogravem 91 20 161 gt005

Thừa cacircn

beacuteo phigrave

55 2 32 gt005

SEANUTS 2011

THIẾU VITAMIN D THEO ĐỊA DƯ

0

10

20

30

40

50

60

70

80

90

100

Thagravenh thị Nocircng thocircn Chung

23636 316

40

47445

36417 239

Thiếu

Thấp

Bigravenh thường

Mansour 2012 274

thiếu vagrave 588 thấp

Phương 2017

NỒNG ĐỘ VITAMIN D THEO TUỔI

Chung IH 2013Zardast M 2015

LAcircM SAgraveNG THIẾU VITAMIN D

0 5 10 15 20 25 30 35

Co giậttetany

Gatildey xương bệnh lyacute

Đau lưng

Đau cơ chuột ruacutet

Đau xương cẳng chacircn

0

0

27

81

324

Torun 2013 đau chacircn 57 lưng 28

CẬN LAcircM SAgraveNG THIẾU VITAMIN D

Xeacutet nghiệm Số trẻ Tỷ lệ

ALP

(n=34)

Tăng 2 59

Bigravenh thường 32 941

Canxi toagraven

phần

(n=35)

Giảm 1 29

Bigravenh thường 34 971

Canxi ion

(n=35)

Giảm 31 886

Bigravenh thường 4 114

Phospho

(n=27)

Giảm 4 148

Bigravenh thường 23 852

KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN

Đặc điểmcủa đốitượng

NC

TTDD vagravethiếu

vitamin D

Yếu tốliecircn quanthiếu D

LIEcircN QUAN CỦA VITAMIN D VỚI CNT

Kremer R 2008

r= ndash028 p= 0007

LIEcircN QUAN CỦA VITAMIN D VỚI CCT

Kremer R 2008

r=026 p=0014

LIEcircN QUAN CỦA VITAMIN D VỚI BMIT

Kremer R 2008

r= ndash035 p=0001

LIEcircN QUAN VỚI HOẠT ĐỘNG CỦA TRẺ

Thời gian

(giờngagravey) Thiếu DBigravenh

thườngChung p

Hoạt động

ngoagravei trời039 plusmn 052 094 plusmn 071 081 plusmn 071 lt0001

Xem tivimaacutey

tiacutenhđiện thoại132 plusmn 088 112 plusmn 080 117 plusmn 082 gt005

Lee 2013

TƯƠNG QUAN VỚI THỜI GIAN NGOAgraveI TRỜI

Tirang R 2008

r= 0115 p lt0001

LIEcircN QUAN VỚI TIEcircU THỤ THỰC PHẨM

Thực phẩm Thiếu D Bigravenh thường p OR

(KTC 95)Số trẻ Số trẻ

Sữa hagraveng

ngagravey

Sữa bột 2 91 20 909lt001 017

(004-079)

Sữa tiệt

trugraveng7 123 50 877

lt001 024

(009-06)

Khocircng 28 368 48 632 1

Dầumỡ

hagraveng ngagravey

Khocircng 12 255 35 745 gt005 11

(05-25)Coacute 25 231 83 769

Rau quả

hagraveng ngagravey

Khocircng 16 222 56 778 gt005 08

(04-17)Coacute 21 256 62 744

Thịt hagraveng

ngagravey

Khocircng 12 200 48 800 gt005 07

(03-15)Coacute 25 263 70 737

LIEcircN QUAN VỚI SỐ LƯỢNG VAgrave LOẠI SỮA

Vitamin D

Tiecircu thụ sữa nTB plusmnSD

(nmoll)p

Khocircng 76 5815 plusmn 1937

lt005

100 ndash

400ml

Sữa tiệt trugraveng 38 7063 plusmn 213

gt005Sữa bột 10 7908 plusmn 4319

Chung 48 7239 plusmn 2695

gt400ml

Sữa tiệt trugraveng 19 8196 plusmn 224

gt005Sữa bột 12 8241 plusmn 152

Chung 22 8213 plusmn 1964

LIEcircN QUAN VỚI ĂN ĐA DẠNG

Thiếu D

(lt50nmoll)

Bigravenh thường

(ge50nmoll)

p OR

(KTC95)

Số trẻ Số trẻ

Khocircng

đa dạng29 309 65 691

lt00130

(12-70)Đa dạng

8 131 53 869

Tổng37 239 118 761

LIEcircN QUAN VỚI TĐHV CỦA MẸ

Vitamin D

TĐVH

Thiếu

(lt50nmoll)

Bigravenh thường

(ge50nmoll)

p OR

95CI

Số trẻ Số trẻ

Từ cấp 3 trở

lecircn

33 297 78 703

lt00142

(14-128)Cấp 1 2 4 91 40 909

Chung 37 239 118 761

LIEcircN QUAN VỚI NGHỀ CỦA MẸ

Vitamin D

Nghề

Thiếu

(lt50nmoll)

Bigravenh thường

(ge50nmoll) p

OR

(KTC95

)Số trẻ Số trẻ

Caacuten bộ + Kinh

doanh30 316 65 684

lt00135

(14-86)Cocircng nhacircn +

Nocircng dacircn7 117 53 883

Chung 106 684 49 316

Voortman 2015 174 lần

LIEcircN QUAN VỚI NƠI Ở

Vitamin D

Nơi ở

Thiếu

(lt50nmoll)

Bigravenh thường

(ge50nmoll) pOR

KTC95

Số trẻ Số trẻ

Thagravenh thị 20 364 35 636

lt00528

(13-59)Nocircng thocircn 17 170 83 830

Chung 37 239 118 761

Al-Sadat N 2016 OR=357

SEANUTS

KẾT LUẬN

1 Tigravenh trạng dinh dưỡng vagrave thiếu D của trẻ 6-11 tuổi

SDD nhẹ cacircn 222 thấp cogravei 155 gầy cogravem 161 Thừa cacircn - beacuteo phigrave 32

Trẻ 9 vagrave 10 tuổi coacute tỷ lệ SDD cao nhất

Tỷ lệ thiếu D 239 nồng độ D thấp 445

Biểu hiện thiếu D đau xương dagravei 324 đau cơ vagravechuột ruacutet 81 đau lưng 27

KẾT LUẬN2 Một số yếu tố liecircn quan đến tigravenh trạng thiếu D

YẾU TỐ KHOcircNG LIEcircN QUAN

bull Caacutec thực phẩm khaacutec ngoagraveisữa

bull Thời gian xem tivi

bull Số con trong gia đigravenh

bull Canxi Phospho ALP

YẾU TỐ LIEcircN QUAN

bull CNT CCT BMIT

bull Thời gian ngoagravei trời

bull Sữa hagraveng ngagravey

bull Ăn đa dạng

bull Nơi ở

bull TĐVH vagrave nghề của mẹ

KIẾN NGHỊ

1 Đối với cộng đồng

Cần giaacuteo dục về dinh dưỡng vit D vagrave chế độăn của trẻ

2 Đối với gia đigravenh

Bố mẹ cần tăng cường cho trẻ uống sữa ănđa dạng vagrave tham gia caacutec hoạt động ngoagravei trời

Cần bổ sung vit D cho đối tượng coacute nguy cơ trẻ em tiền dậy thigrave để đảm bảo cho sự phaacutettriển tối ưu của hệ xương

EM XIN TRAcircN TRỌNG CẢM ƠN

SỰ LẮNG NGHE CỦA CAacuteC VỊ ĐẠI BIỂU

Page 14: TÌNH TRẠNG DINH DƯỠNG VÀ THIẾU VITAMIN D Ở TRẺ ......LÂM SÀNG THIẾU VITAMIN D 0% 5% 10% 15% 20% 25% 30% 35% Co giật/tetany Gãy xương bệnh lý Đau lưng Đau

PHAcircN TIacuteCH SỐ LIỆU

SPSS 160

Xử lyacute số liệu nhacircn trắc bằng Anthroplus của WHO 2007

Sử dụng caacutec thuật toaacuten T test 2 ANOVA test tương quan tuyến tiacutenh

14

ĐẠO ĐỨC NGHIEcircN CỨU

NC thực hiện sau khi hội đồng thocircng qua đềcương được sự cho pheacutep của BV

Gđ đồng yacute tham gia NC

Nhằm nacircng cao chất lượng khaacutem chữa bệnhvagrave phograveng bệnh cho cộng đồng

KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN

Đặcđiểm đốitượng

NC

TTDD vagrave thiếu

D

Yếu tốliecircn

quanthiếu D

ĐẶC ĐIỂM ĐỐI TƯỢNG NCPhacircn bố đối tượng NC theo tuổi

0

5

10

15

20

25

30

6 tuổi 7 tuổi 8 tuổi 9 tuổi 10 tuổi 11 tuổi

297

245206

123 116

13

TB 756 plusmn 141

ĐẶC ĐIỂM ĐỐI TƯỢNG NCPhacircn bố đối tượng NC theo giới vagrave địa dư

355645

Địa dư

Thagravenh thị

Nocircng thocircn

542458

Nam

Nữ

Giới

KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN

Đặc điểmcủa đốitượng

NC

TTDD vagravethiếu D

Yếu tốliecircn quan

thiếuvitamin D

TTDD THEO CAcircN NẶNGTUỔI

0

10

20

30

40

50

60

70

80

90

100

Nam Nữ Chung

27 33 3

838639

748

135328

222

SDD nhẹ cacircn

Bigravenh thường

Thừa cacircn beacuteo phigrave

TĐT 2010 242 Nghệ An 2014 215

Srivastava 2012

TTDD THEO CHIỀU CAOTUỔI

0

10

20

30

40

50

60

70

80

90

100

Nam Nữ Chung

881 803 845

119 197 155

SDD thấp cogravei

Bigravenh thường

SEANUTS 2011 156

TTDD THEO BMITUỔI

0

20

40

60

80

100

Nam Nữ Chung

48 14 32

833775 806

119211 161

SDD gagravey cogravem

Bigravenh thường

Thừa cacircn beacuteo phigrave

TĐT 2010 168

TC-BP 201011 HN 2011 407

PHAcircN BỐ SDD THEO TUỔITuổi 6

(n=46)

7

(n=38)

8

(n=32)

9

(n=19)

10

(n=18)

11

(n=2)

SDD nhẹ

cacircn

Vừa9

(196)

6

(158)

5

(156)

1

(53)

Nặng0 3

(79)

2

(62)

4

(211)

Chung9

(196)

9

(237)

7

(219)

5

(263)

SDD thấp

cogravei

Vừa4

(87)

5

(132)

5

(156)

4

(211)

4

(222)

0

Nặng0 0 1

(31)

0 1

(56)

0

Chung4

(87)

5

(132)

6

(187)

4

(211)

5

(278)

0

PHAcircN BỐ SDD THEO TUỔI (tiếp)

Tuổi 6

(n=46)

7

(n=38)

8

(n=32)

9

(n=19)

10

(n=18)

11

(n=2)

SDD

gagravey

cogravem

Vừa3

(65)

7

(184)

1

(31)

4

(211)

3

(167)

0

Nặng1

(22)

2

(53)

0 2

(105)

2

(111)

0

Chung4

(87)

9

(237)

1

(31)

6

(316)

5

(278)

0

TTDD THEO ĐỊA DƯ

Thagravenh thị Nocircng

thocircn

Chungp

Nhẹ cacircn 125 276 222 lt005

Thấp cogravei 55 21 155 lt005

Gagravey cogravem 91 20 161 gt005

Thừa cacircn

beacuteo phigrave

55 2 32 gt005

SEANUTS 2011

THIẾU VITAMIN D THEO ĐỊA DƯ

0

10

20

30

40

50

60

70

80

90

100

Thagravenh thị Nocircng thocircn Chung

23636 316

40

47445

36417 239

Thiếu

Thấp

Bigravenh thường

Mansour 2012 274

thiếu vagrave 588 thấp

Phương 2017

NỒNG ĐỘ VITAMIN D THEO TUỔI

Chung IH 2013Zardast M 2015

LAcircM SAgraveNG THIẾU VITAMIN D

0 5 10 15 20 25 30 35

Co giậttetany

Gatildey xương bệnh lyacute

Đau lưng

Đau cơ chuột ruacutet

Đau xương cẳng chacircn

0

0

27

81

324

Torun 2013 đau chacircn 57 lưng 28

CẬN LAcircM SAgraveNG THIẾU VITAMIN D

Xeacutet nghiệm Số trẻ Tỷ lệ

ALP

(n=34)

Tăng 2 59

Bigravenh thường 32 941

Canxi toagraven

phần

(n=35)

Giảm 1 29

Bigravenh thường 34 971

Canxi ion

(n=35)

Giảm 31 886

Bigravenh thường 4 114

Phospho

(n=27)

Giảm 4 148

Bigravenh thường 23 852

KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN

Đặc điểmcủa đốitượng

NC

TTDD vagravethiếu

vitamin D

Yếu tốliecircn quanthiếu D

LIEcircN QUAN CỦA VITAMIN D VỚI CNT

Kremer R 2008

r= ndash028 p= 0007

LIEcircN QUAN CỦA VITAMIN D VỚI CCT

Kremer R 2008

r=026 p=0014

LIEcircN QUAN CỦA VITAMIN D VỚI BMIT

Kremer R 2008

r= ndash035 p=0001

LIEcircN QUAN VỚI HOẠT ĐỘNG CỦA TRẺ

Thời gian

(giờngagravey) Thiếu DBigravenh

thườngChung p

Hoạt động

ngoagravei trời039 plusmn 052 094 plusmn 071 081 plusmn 071 lt0001

Xem tivimaacutey

tiacutenhđiện thoại132 plusmn 088 112 plusmn 080 117 plusmn 082 gt005

Lee 2013

TƯƠNG QUAN VỚI THỜI GIAN NGOAgraveI TRỜI

Tirang R 2008

r= 0115 p lt0001

LIEcircN QUAN VỚI TIEcircU THỤ THỰC PHẨM

Thực phẩm Thiếu D Bigravenh thường p OR

(KTC 95)Số trẻ Số trẻ

Sữa hagraveng

ngagravey

Sữa bột 2 91 20 909lt001 017

(004-079)

Sữa tiệt

trugraveng7 123 50 877

lt001 024

(009-06)

Khocircng 28 368 48 632 1

Dầumỡ

hagraveng ngagravey

Khocircng 12 255 35 745 gt005 11

(05-25)Coacute 25 231 83 769

Rau quả

hagraveng ngagravey

Khocircng 16 222 56 778 gt005 08

(04-17)Coacute 21 256 62 744

Thịt hagraveng

ngagravey

Khocircng 12 200 48 800 gt005 07

(03-15)Coacute 25 263 70 737

LIEcircN QUAN VỚI SỐ LƯỢNG VAgrave LOẠI SỮA

Vitamin D

Tiecircu thụ sữa nTB plusmnSD

(nmoll)p

Khocircng 76 5815 plusmn 1937

lt005

100 ndash

400ml

Sữa tiệt trugraveng 38 7063 plusmn 213

gt005Sữa bột 10 7908 plusmn 4319

Chung 48 7239 plusmn 2695

gt400ml

Sữa tiệt trugraveng 19 8196 plusmn 224

gt005Sữa bột 12 8241 plusmn 152

Chung 22 8213 plusmn 1964

LIEcircN QUAN VỚI ĂN ĐA DẠNG

Thiếu D

(lt50nmoll)

Bigravenh thường

(ge50nmoll)

p OR

(KTC95)

Số trẻ Số trẻ

Khocircng

đa dạng29 309 65 691

lt00130

(12-70)Đa dạng

8 131 53 869

Tổng37 239 118 761

LIEcircN QUAN VỚI TĐHV CỦA MẸ

Vitamin D

TĐVH

Thiếu

(lt50nmoll)

Bigravenh thường

(ge50nmoll)

p OR

95CI

Số trẻ Số trẻ

Từ cấp 3 trở

lecircn

33 297 78 703

lt00142

(14-128)Cấp 1 2 4 91 40 909

Chung 37 239 118 761

LIEcircN QUAN VỚI NGHỀ CỦA MẸ

Vitamin D

Nghề

Thiếu

(lt50nmoll)

Bigravenh thường

(ge50nmoll) p

OR

(KTC95

)Số trẻ Số trẻ

Caacuten bộ + Kinh

doanh30 316 65 684

lt00135

(14-86)Cocircng nhacircn +

Nocircng dacircn7 117 53 883

Chung 106 684 49 316

Voortman 2015 174 lần

LIEcircN QUAN VỚI NƠI Ở

Vitamin D

Nơi ở

Thiếu

(lt50nmoll)

Bigravenh thường

(ge50nmoll) pOR

KTC95

Số trẻ Số trẻ

Thagravenh thị 20 364 35 636

lt00528

(13-59)Nocircng thocircn 17 170 83 830

Chung 37 239 118 761

Al-Sadat N 2016 OR=357

SEANUTS

KẾT LUẬN

1 Tigravenh trạng dinh dưỡng vagrave thiếu D của trẻ 6-11 tuổi

SDD nhẹ cacircn 222 thấp cogravei 155 gầy cogravem 161 Thừa cacircn - beacuteo phigrave 32

Trẻ 9 vagrave 10 tuổi coacute tỷ lệ SDD cao nhất

Tỷ lệ thiếu D 239 nồng độ D thấp 445

Biểu hiện thiếu D đau xương dagravei 324 đau cơ vagravechuột ruacutet 81 đau lưng 27

KẾT LUẬN2 Một số yếu tố liecircn quan đến tigravenh trạng thiếu D

YẾU TỐ KHOcircNG LIEcircN QUAN

bull Caacutec thực phẩm khaacutec ngoagraveisữa

bull Thời gian xem tivi

bull Số con trong gia đigravenh

bull Canxi Phospho ALP

YẾU TỐ LIEcircN QUAN

bull CNT CCT BMIT

bull Thời gian ngoagravei trời

bull Sữa hagraveng ngagravey

bull Ăn đa dạng

bull Nơi ở

bull TĐVH vagrave nghề của mẹ

KIẾN NGHỊ

1 Đối với cộng đồng

Cần giaacuteo dục về dinh dưỡng vit D vagrave chế độăn của trẻ

2 Đối với gia đigravenh

Bố mẹ cần tăng cường cho trẻ uống sữa ănđa dạng vagrave tham gia caacutec hoạt động ngoagravei trời

Cần bổ sung vit D cho đối tượng coacute nguy cơ trẻ em tiền dậy thigrave để đảm bảo cho sự phaacutettriển tối ưu của hệ xương

EM XIN TRAcircN TRỌNG CẢM ƠN

SỰ LẮNG NGHE CỦA CAacuteC VỊ ĐẠI BIỂU

Page 15: TÌNH TRẠNG DINH DƯỠNG VÀ THIẾU VITAMIN D Ở TRẺ ......LÂM SÀNG THIẾU VITAMIN D 0% 5% 10% 15% 20% 25% 30% 35% Co giật/tetany Gãy xương bệnh lý Đau lưng Đau

ĐẠO ĐỨC NGHIEcircN CỨU

NC thực hiện sau khi hội đồng thocircng qua đềcương được sự cho pheacutep của BV

Gđ đồng yacute tham gia NC

Nhằm nacircng cao chất lượng khaacutem chữa bệnhvagrave phograveng bệnh cho cộng đồng

KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN

Đặcđiểm đốitượng

NC

TTDD vagrave thiếu

D

Yếu tốliecircn

quanthiếu D

ĐẶC ĐIỂM ĐỐI TƯỢNG NCPhacircn bố đối tượng NC theo tuổi

0

5

10

15

20

25

30

6 tuổi 7 tuổi 8 tuổi 9 tuổi 10 tuổi 11 tuổi

297

245206

123 116

13

TB 756 plusmn 141

ĐẶC ĐIỂM ĐỐI TƯỢNG NCPhacircn bố đối tượng NC theo giới vagrave địa dư

355645

Địa dư

Thagravenh thị

Nocircng thocircn

542458

Nam

Nữ

Giới

KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN

Đặc điểmcủa đốitượng

NC

TTDD vagravethiếu D

Yếu tốliecircn quan

thiếuvitamin D

TTDD THEO CAcircN NẶNGTUỔI

0

10

20

30

40

50

60

70

80

90

100

Nam Nữ Chung

27 33 3

838639

748

135328

222

SDD nhẹ cacircn

Bigravenh thường

Thừa cacircn beacuteo phigrave

TĐT 2010 242 Nghệ An 2014 215

Srivastava 2012

TTDD THEO CHIỀU CAOTUỔI

0

10

20

30

40

50

60

70

80

90

100

Nam Nữ Chung

881 803 845

119 197 155

SDD thấp cogravei

Bigravenh thường

SEANUTS 2011 156

TTDD THEO BMITUỔI

0

20

40

60

80

100

Nam Nữ Chung

48 14 32

833775 806

119211 161

SDD gagravey cogravem

Bigravenh thường

Thừa cacircn beacuteo phigrave

TĐT 2010 168

TC-BP 201011 HN 2011 407

PHAcircN BỐ SDD THEO TUỔITuổi 6

(n=46)

7

(n=38)

8

(n=32)

9

(n=19)

10

(n=18)

11

(n=2)

SDD nhẹ

cacircn

Vừa9

(196)

6

(158)

5

(156)

1

(53)

Nặng0 3

(79)

2

(62)

4

(211)

Chung9

(196)

9

(237)

7

(219)

5

(263)

SDD thấp

cogravei

Vừa4

(87)

5

(132)

5

(156)

4

(211)

4

(222)

0

Nặng0 0 1

(31)

0 1

(56)

0

Chung4

(87)

5

(132)

6

(187)

4

(211)

5

(278)

0

PHAcircN BỐ SDD THEO TUỔI (tiếp)

Tuổi 6

(n=46)

7

(n=38)

8

(n=32)

9

(n=19)

10

(n=18)

11

(n=2)

SDD

gagravey

cogravem

Vừa3

(65)

7

(184)

1

(31)

4

(211)

3

(167)

0

Nặng1

(22)

2

(53)

0 2

(105)

2

(111)

0

Chung4

(87)

9

(237)

1

(31)

6

(316)

5

(278)

0

TTDD THEO ĐỊA DƯ

Thagravenh thị Nocircng

thocircn

Chungp

Nhẹ cacircn 125 276 222 lt005

Thấp cogravei 55 21 155 lt005

Gagravey cogravem 91 20 161 gt005

Thừa cacircn

beacuteo phigrave

55 2 32 gt005

SEANUTS 2011

THIẾU VITAMIN D THEO ĐỊA DƯ

0

10

20

30

40

50

60

70

80

90

100

Thagravenh thị Nocircng thocircn Chung

23636 316

40

47445

36417 239

Thiếu

Thấp

Bigravenh thường

Mansour 2012 274

thiếu vagrave 588 thấp

Phương 2017

NỒNG ĐỘ VITAMIN D THEO TUỔI

Chung IH 2013Zardast M 2015

LAcircM SAgraveNG THIẾU VITAMIN D

0 5 10 15 20 25 30 35

Co giậttetany

Gatildey xương bệnh lyacute

Đau lưng

Đau cơ chuột ruacutet

Đau xương cẳng chacircn

0

0

27

81

324

Torun 2013 đau chacircn 57 lưng 28

CẬN LAcircM SAgraveNG THIẾU VITAMIN D

Xeacutet nghiệm Số trẻ Tỷ lệ

ALP

(n=34)

Tăng 2 59

Bigravenh thường 32 941

Canxi toagraven

phần

(n=35)

Giảm 1 29

Bigravenh thường 34 971

Canxi ion

(n=35)

Giảm 31 886

Bigravenh thường 4 114

Phospho

(n=27)

Giảm 4 148

Bigravenh thường 23 852

KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN

Đặc điểmcủa đốitượng

NC

TTDD vagravethiếu

vitamin D

Yếu tốliecircn quanthiếu D

LIEcircN QUAN CỦA VITAMIN D VỚI CNT

Kremer R 2008

r= ndash028 p= 0007

LIEcircN QUAN CỦA VITAMIN D VỚI CCT

Kremer R 2008

r=026 p=0014

LIEcircN QUAN CỦA VITAMIN D VỚI BMIT

Kremer R 2008

r= ndash035 p=0001

LIEcircN QUAN VỚI HOẠT ĐỘNG CỦA TRẺ

Thời gian

(giờngagravey) Thiếu DBigravenh

thườngChung p

Hoạt động

ngoagravei trời039 plusmn 052 094 plusmn 071 081 plusmn 071 lt0001

Xem tivimaacutey

tiacutenhđiện thoại132 plusmn 088 112 plusmn 080 117 plusmn 082 gt005

Lee 2013

TƯƠNG QUAN VỚI THỜI GIAN NGOAgraveI TRỜI

Tirang R 2008

r= 0115 p lt0001

LIEcircN QUAN VỚI TIEcircU THỤ THỰC PHẨM

Thực phẩm Thiếu D Bigravenh thường p OR

(KTC 95)Số trẻ Số trẻ

Sữa hagraveng

ngagravey

Sữa bột 2 91 20 909lt001 017

(004-079)

Sữa tiệt

trugraveng7 123 50 877

lt001 024

(009-06)

Khocircng 28 368 48 632 1

Dầumỡ

hagraveng ngagravey

Khocircng 12 255 35 745 gt005 11

(05-25)Coacute 25 231 83 769

Rau quả

hagraveng ngagravey

Khocircng 16 222 56 778 gt005 08

(04-17)Coacute 21 256 62 744

Thịt hagraveng

ngagravey

Khocircng 12 200 48 800 gt005 07

(03-15)Coacute 25 263 70 737

LIEcircN QUAN VỚI SỐ LƯỢNG VAgrave LOẠI SỮA

Vitamin D

Tiecircu thụ sữa nTB plusmnSD

(nmoll)p

Khocircng 76 5815 plusmn 1937

lt005

100 ndash

400ml

Sữa tiệt trugraveng 38 7063 plusmn 213

gt005Sữa bột 10 7908 plusmn 4319

Chung 48 7239 plusmn 2695

gt400ml

Sữa tiệt trugraveng 19 8196 plusmn 224

gt005Sữa bột 12 8241 plusmn 152

Chung 22 8213 plusmn 1964

LIEcircN QUAN VỚI ĂN ĐA DẠNG

Thiếu D

(lt50nmoll)

Bigravenh thường

(ge50nmoll)

p OR

(KTC95)

Số trẻ Số trẻ

Khocircng

đa dạng29 309 65 691

lt00130

(12-70)Đa dạng

8 131 53 869

Tổng37 239 118 761

LIEcircN QUAN VỚI TĐHV CỦA MẸ

Vitamin D

TĐVH

Thiếu

(lt50nmoll)

Bigravenh thường

(ge50nmoll)

p OR

95CI

Số trẻ Số trẻ

Từ cấp 3 trở

lecircn

33 297 78 703

lt00142

(14-128)Cấp 1 2 4 91 40 909

Chung 37 239 118 761

LIEcircN QUAN VỚI NGHỀ CỦA MẸ

Vitamin D

Nghề

Thiếu

(lt50nmoll)

Bigravenh thường

(ge50nmoll) p

OR

(KTC95

)Số trẻ Số trẻ

Caacuten bộ + Kinh

doanh30 316 65 684

lt00135

(14-86)Cocircng nhacircn +

Nocircng dacircn7 117 53 883

Chung 106 684 49 316

Voortman 2015 174 lần

LIEcircN QUAN VỚI NƠI Ở

Vitamin D

Nơi ở

Thiếu

(lt50nmoll)

Bigravenh thường

(ge50nmoll) pOR

KTC95

Số trẻ Số trẻ

Thagravenh thị 20 364 35 636

lt00528

(13-59)Nocircng thocircn 17 170 83 830

Chung 37 239 118 761

Al-Sadat N 2016 OR=357

SEANUTS

KẾT LUẬN

1 Tigravenh trạng dinh dưỡng vagrave thiếu D của trẻ 6-11 tuổi

SDD nhẹ cacircn 222 thấp cogravei 155 gầy cogravem 161 Thừa cacircn - beacuteo phigrave 32

Trẻ 9 vagrave 10 tuổi coacute tỷ lệ SDD cao nhất

Tỷ lệ thiếu D 239 nồng độ D thấp 445

Biểu hiện thiếu D đau xương dagravei 324 đau cơ vagravechuột ruacutet 81 đau lưng 27

KẾT LUẬN2 Một số yếu tố liecircn quan đến tigravenh trạng thiếu D

YẾU TỐ KHOcircNG LIEcircN QUAN

bull Caacutec thực phẩm khaacutec ngoagraveisữa

bull Thời gian xem tivi

bull Số con trong gia đigravenh

bull Canxi Phospho ALP

YẾU TỐ LIEcircN QUAN

bull CNT CCT BMIT

bull Thời gian ngoagravei trời

bull Sữa hagraveng ngagravey

bull Ăn đa dạng

bull Nơi ở

bull TĐVH vagrave nghề của mẹ

KIẾN NGHỊ

1 Đối với cộng đồng

Cần giaacuteo dục về dinh dưỡng vit D vagrave chế độăn của trẻ

2 Đối với gia đigravenh

Bố mẹ cần tăng cường cho trẻ uống sữa ănđa dạng vagrave tham gia caacutec hoạt động ngoagravei trời

Cần bổ sung vit D cho đối tượng coacute nguy cơ trẻ em tiền dậy thigrave để đảm bảo cho sự phaacutettriển tối ưu của hệ xương

EM XIN TRAcircN TRỌNG CẢM ƠN

SỰ LẮNG NGHE CỦA CAacuteC VỊ ĐẠI BIỂU

Page 16: TÌNH TRẠNG DINH DƯỠNG VÀ THIẾU VITAMIN D Ở TRẺ ......LÂM SÀNG THIẾU VITAMIN D 0% 5% 10% 15% 20% 25% 30% 35% Co giật/tetany Gãy xương bệnh lý Đau lưng Đau

KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN

Đặcđiểm đốitượng

NC

TTDD vagrave thiếu

D

Yếu tốliecircn

quanthiếu D

ĐẶC ĐIỂM ĐỐI TƯỢNG NCPhacircn bố đối tượng NC theo tuổi

0

5

10

15

20

25

30

6 tuổi 7 tuổi 8 tuổi 9 tuổi 10 tuổi 11 tuổi

297

245206

123 116

13

TB 756 plusmn 141

ĐẶC ĐIỂM ĐỐI TƯỢNG NCPhacircn bố đối tượng NC theo giới vagrave địa dư

355645

Địa dư

Thagravenh thị

Nocircng thocircn

542458

Nam

Nữ

Giới

KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN

Đặc điểmcủa đốitượng

NC

TTDD vagravethiếu D

Yếu tốliecircn quan

thiếuvitamin D

TTDD THEO CAcircN NẶNGTUỔI

0

10

20

30

40

50

60

70

80

90

100

Nam Nữ Chung

27 33 3

838639

748

135328

222

SDD nhẹ cacircn

Bigravenh thường

Thừa cacircn beacuteo phigrave

TĐT 2010 242 Nghệ An 2014 215

Srivastava 2012

TTDD THEO CHIỀU CAOTUỔI

0

10

20

30

40

50

60

70

80

90

100

Nam Nữ Chung

881 803 845

119 197 155

SDD thấp cogravei

Bigravenh thường

SEANUTS 2011 156

TTDD THEO BMITUỔI

0

20

40

60

80

100

Nam Nữ Chung

48 14 32

833775 806

119211 161

SDD gagravey cogravem

Bigravenh thường

Thừa cacircn beacuteo phigrave

TĐT 2010 168

TC-BP 201011 HN 2011 407

PHAcircN BỐ SDD THEO TUỔITuổi 6

(n=46)

7

(n=38)

8

(n=32)

9

(n=19)

10

(n=18)

11

(n=2)

SDD nhẹ

cacircn

Vừa9

(196)

6

(158)

5

(156)

1

(53)

Nặng0 3

(79)

2

(62)

4

(211)

Chung9

(196)

9

(237)

7

(219)

5

(263)

SDD thấp

cogravei

Vừa4

(87)

5

(132)

5

(156)

4

(211)

4

(222)

0

Nặng0 0 1

(31)

0 1

(56)

0

Chung4

(87)

5

(132)

6

(187)

4

(211)

5

(278)

0

PHAcircN BỐ SDD THEO TUỔI (tiếp)

Tuổi 6

(n=46)

7

(n=38)

8

(n=32)

9

(n=19)

10

(n=18)

11

(n=2)

SDD

gagravey

cogravem

Vừa3

(65)

7

(184)

1

(31)

4

(211)

3

(167)

0

Nặng1

(22)

2

(53)

0 2

(105)

2

(111)

0

Chung4

(87)

9

(237)

1

(31)

6

(316)

5

(278)

0

TTDD THEO ĐỊA DƯ

Thagravenh thị Nocircng

thocircn

Chungp

Nhẹ cacircn 125 276 222 lt005

Thấp cogravei 55 21 155 lt005

Gagravey cogravem 91 20 161 gt005

Thừa cacircn

beacuteo phigrave

55 2 32 gt005

SEANUTS 2011

THIẾU VITAMIN D THEO ĐỊA DƯ

0

10

20

30

40

50

60

70

80

90

100

Thagravenh thị Nocircng thocircn Chung

23636 316

40

47445

36417 239

Thiếu

Thấp

Bigravenh thường

Mansour 2012 274

thiếu vagrave 588 thấp

Phương 2017

NỒNG ĐỘ VITAMIN D THEO TUỔI

Chung IH 2013Zardast M 2015

LAcircM SAgraveNG THIẾU VITAMIN D

0 5 10 15 20 25 30 35

Co giậttetany

Gatildey xương bệnh lyacute

Đau lưng

Đau cơ chuột ruacutet

Đau xương cẳng chacircn

0

0

27

81

324

Torun 2013 đau chacircn 57 lưng 28

CẬN LAcircM SAgraveNG THIẾU VITAMIN D

Xeacutet nghiệm Số trẻ Tỷ lệ

ALP

(n=34)

Tăng 2 59

Bigravenh thường 32 941

Canxi toagraven

phần

(n=35)

Giảm 1 29

Bigravenh thường 34 971

Canxi ion

(n=35)

Giảm 31 886

Bigravenh thường 4 114

Phospho

(n=27)

Giảm 4 148

Bigravenh thường 23 852

KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN

Đặc điểmcủa đốitượng

NC

TTDD vagravethiếu

vitamin D

Yếu tốliecircn quanthiếu D

LIEcircN QUAN CỦA VITAMIN D VỚI CNT

Kremer R 2008

r= ndash028 p= 0007

LIEcircN QUAN CỦA VITAMIN D VỚI CCT

Kremer R 2008

r=026 p=0014

LIEcircN QUAN CỦA VITAMIN D VỚI BMIT

Kremer R 2008

r= ndash035 p=0001

LIEcircN QUAN VỚI HOẠT ĐỘNG CỦA TRẺ

Thời gian

(giờngagravey) Thiếu DBigravenh

thườngChung p

Hoạt động

ngoagravei trời039 plusmn 052 094 plusmn 071 081 plusmn 071 lt0001

Xem tivimaacutey

tiacutenhđiện thoại132 plusmn 088 112 plusmn 080 117 plusmn 082 gt005

Lee 2013

TƯƠNG QUAN VỚI THỜI GIAN NGOAgraveI TRỜI

Tirang R 2008

r= 0115 p lt0001

LIEcircN QUAN VỚI TIEcircU THỤ THỰC PHẨM

Thực phẩm Thiếu D Bigravenh thường p OR

(KTC 95)Số trẻ Số trẻ

Sữa hagraveng

ngagravey

Sữa bột 2 91 20 909lt001 017

(004-079)

Sữa tiệt

trugraveng7 123 50 877

lt001 024

(009-06)

Khocircng 28 368 48 632 1

Dầumỡ

hagraveng ngagravey

Khocircng 12 255 35 745 gt005 11

(05-25)Coacute 25 231 83 769

Rau quả

hagraveng ngagravey

Khocircng 16 222 56 778 gt005 08

(04-17)Coacute 21 256 62 744

Thịt hagraveng

ngagravey

Khocircng 12 200 48 800 gt005 07

(03-15)Coacute 25 263 70 737

LIEcircN QUAN VỚI SỐ LƯỢNG VAgrave LOẠI SỮA

Vitamin D

Tiecircu thụ sữa nTB plusmnSD

(nmoll)p

Khocircng 76 5815 plusmn 1937

lt005

100 ndash

400ml

Sữa tiệt trugraveng 38 7063 plusmn 213

gt005Sữa bột 10 7908 plusmn 4319

Chung 48 7239 plusmn 2695

gt400ml

Sữa tiệt trugraveng 19 8196 plusmn 224

gt005Sữa bột 12 8241 plusmn 152

Chung 22 8213 plusmn 1964

LIEcircN QUAN VỚI ĂN ĐA DẠNG

Thiếu D

(lt50nmoll)

Bigravenh thường

(ge50nmoll)

p OR

(KTC95)

Số trẻ Số trẻ

Khocircng

đa dạng29 309 65 691

lt00130

(12-70)Đa dạng

8 131 53 869

Tổng37 239 118 761

LIEcircN QUAN VỚI TĐHV CỦA MẸ

Vitamin D

TĐVH

Thiếu

(lt50nmoll)

Bigravenh thường

(ge50nmoll)

p OR

95CI

Số trẻ Số trẻ

Từ cấp 3 trở

lecircn

33 297 78 703

lt00142

(14-128)Cấp 1 2 4 91 40 909

Chung 37 239 118 761

LIEcircN QUAN VỚI NGHỀ CỦA MẸ

Vitamin D

Nghề

Thiếu

(lt50nmoll)

Bigravenh thường

(ge50nmoll) p

OR

(KTC95

)Số trẻ Số trẻ

Caacuten bộ + Kinh

doanh30 316 65 684

lt00135

(14-86)Cocircng nhacircn +

Nocircng dacircn7 117 53 883

Chung 106 684 49 316

Voortman 2015 174 lần

LIEcircN QUAN VỚI NƠI Ở

Vitamin D

Nơi ở

Thiếu

(lt50nmoll)

Bigravenh thường

(ge50nmoll) pOR

KTC95

Số trẻ Số trẻ

Thagravenh thị 20 364 35 636

lt00528

(13-59)Nocircng thocircn 17 170 83 830

Chung 37 239 118 761

Al-Sadat N 2016 OR=357

SEANUTS

KẾT LUẬN

1 Tigravenh trạng dinh dưỡng vagrave thiếu D của trẻ 6-11 tuổi

SDD nhẹ cacircn 222 thấp cogravei 155 gầy cogravem 161 Thừa cacircn - beacuteo phigrave 32

Trẻ 9 vagrave 10 tuổi coacute tỷ lệ SDD cao nhất

Tỷ lệ thiếu D 239 nồng độ D thấp 445

Biểu hiện thiếu D đau xương dagravei 324 đau cơ vagravechuột ruacutet 81 đau lưng 27

KẾT LUẬN2 Một số yếu tố liecircn quan đến tigravenh trạng thiếu D

YẾU TỐ KHOcircNG LIEcircN QUAN

bull Caacutec thực phẩm khaacutec ngoagraveisữa

bull Thời gian xem tivi

bull Số con trong gia đigravenh

bull Canxi Phospho ALP

YẾU TỐ LIEcircN QUAN

bull CNT CCT BMIT

bull Thời gian ngoagravei trời

bull Sữa hagraveng ngagravey

bull Ăn đa dạng

bull Nơi ở

bull TĐVH vagrave nghề của mẹ

KIẾN NGHỊ

1 Đối với cộng đồng

Cần giaacuteo dục về dinh dưỡng vit D vagrave chế độăn của trẻ

2 Đối với gia đigravenh

Bố mẹ cần tăng cường cho trẻ uống sữa ănđa dạng vagrave tham gia caacutec hoạt động ngoagravei trời

Cần bổ sung vit D cho đối tượng coacute nguy cơ trẻ em tiền dậy thigrave để đảm bảo cho sự phaacutettriển tối ưu của hệ xương

EM XIN TRAcircN TRỌNG CẢM ƠN

SỰ LẮNG NGHE CỦA CAacuteC VỊ ĐẠI BIỂU

Page 17: TÌNH TRẠNG DINH DƯỠNG VÀ THIẾU VITAMIN D Ở TRẺ ......LÂM SÀNG THIẾU VITAMIN D 0% 5% 10% 15% 20% 25% 30% 35% Co giật/tetany Gãy xương bệnh lý Đau lưng Đau

ĐẶC ĐIỂM ĐỐI TƯỢNG NCPhacircn bố đối tượng NC theo tuổi

0

5

10

15

20

25

30

6 tuổi 7 tuổi 8 tuổi 9 tuổi 10 tuổi 11 tuổi

297

245206

123 116

13

TB 756 plusmn 141

ĐẶC ĐIỂM ĐỐI TƯỢNG NCPhacircn bố đối tượng NC theo giới vagrave địa dư

355645

Địa dư

Thagravenh thị

Nocircng thocircn

542458

Nam

Nữ

Giới

KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN

Đặc điểmcủa đốitượng

NC

TTDD vagravethiếu D

Yếu tốliecircn quan

thiếuvitamin D

TTDD THEO CAcircN NẶNGTUỔI

0

10

20

30

40

50

60

70

80

90

100

Nam Nữ Chung

27 33 3

838639

748

135328

222

SDD nhẹ cacircn

Bigravenh thường

Thừa cacircn beacuteo phigrave

TĐT 2010 242 Nghệ An 2014 215

Srivastava 2012

TTDD THEO CHIỀU CAOTUỔI

0

10

20

30

40

50

60

70

80

90

100

Nam Nữ Chung

881 803 845

119 197 155

SDD thấp cogravei

Bigravenh thường

SEANUTS 2011 156

TTDD THEO BMITUỔI

0

20

40

60

80

100

Nam Nữ Chung

48 14 32

833775 806

119211 161

SDD gagravey cogravem

Bigravenh thường

Thừa cacircn beacuteo phigrave

TĐT 2010 168

TC-BP 201011 HN 2011 407

PHAcircN BỐ SDD THEO TUỔITuổi 6

(n=46)

7

(n=38)

8

(n=32)

9

(n=19)

10

(n=18)

11

(n=2)

SDD nhẹ

cacircn

Vừa9

(196)

6

(158)

5

(156)

1

(53)

Nặng0 3

(79)

2

(62)

4

(211)

Chung9

(196)

9

(237)

7

(219)

5

(263)

SDD thấp

cogravei

Vừa4

(87)

5

(132)

5

(156)

4

(211)

4

(222)

0

Nặng0 0 1

(31)

0 1

(56)

0

Chung4

(87)

5

(132)

6

(187)

4

(211)

5

(278)

0

PHAcircN BỐ SDD THEO TUỔI (tiếp)

Tuổi 6

(n=46)

7

(n=38)

8

(n=32)

9

(n=19)

10

(n=18)

11

(n=2)

SDD

gagravey

cogravem

Vừa3

(65)

7

(184)

1

(31)

4

(211)

3

(167)

0

Nặng1

(22)

2

(53)

0 2

(105)

2

(111)

0

Chung4

(87)

9

(237)

1

(31)

6

(316)

5

(278)

0

TTDD THEO ĐỊA DƯ

Thagravenh thị Nocircng

thocircn

Chungp

Nhẹ cacircn 125 276 222 lt005

Thấp cogravei 55 21 155 lt005

Gagravey cogravem 91 20 161 gt005

Thừa cacircn

beacuteo phigrave

55 2 32 gt005

SEANUTS 2011

THIẾU VITAMIN D THEO ĐỊA DƯ

0

10

20

30

40

50

60

70

80

90

100

Thagravenh thị Nocircng thocircn Chung

23636 316

40

47445

36417 239

Thiếu

Thấp

Bigravenh thường

Mansour 2012 274

thiếu vagrave 588 thấp

Phương 2017

NỒNG ĐỘ VITAMIN D THEO TUỔI

Chung IH 2013Zardast M 2015

LAcircM SAgraveNG THIẾU VITAMIN D

0 5 10 15 20 25 30 35

Co giậttetany

Gatildey xương bệnh lyacute

Đau lưng

Đau cơ chuột ruacutet

Đau xương cẳng chacircn

0

0

27

81

324

Torun 2013 đau chacircn 57 lưng 28

CẬN LAcircM SAgraveNG THIẾU VITAMIN D

Xeacutet nghiệm Số trẻ Tỷ lệ

ALP

(n=34)

Tăng 2 59

Bigravenh thường 32 941

Canxi toagraven

phần

(n=35)

Giảm 1 29

Bigravenh thường 34 971

Canxi ion

(n=35)

Giảm 31 886

Bigravenh thường 4 114

Phospho

(n=27)

Giảm 4 148

Bigravenh thường 23 852

KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN

Đặc điểmcủa đốitượng

NC

TTDD vagravethiếu

vitamin D

Yếu tốliecircn quanthiếu D

LIEcircN QUAN CỦA VITAMIN D VỚI CNT

Kremer R 2008

r= ndash028 p= 0007

LIEcircN QUAN CỦA VITAMIN D VỚI CCT

Kremer R 2008

r=026 p=0014

LIEcircN QUAN CỦA VITAMIN D VỚI BMIT

Kremer R 2008

r= ndash035 p=0001

LIEcircN QUAN VỚI HOẠT ĐỘNG CỦA TRẺ

Thời gian

(giờngagravey) Thiếu DBigravenh

thườngChung p

Hoạt động

ngoagravei trời039 plusmn 052 094 plusmn 071 081 plusmn 071 lt0001

Xem tivimaacutey

tiacutenhđiện thoại132 plusmn 088 112 plusmn 080 117 plusmn 082 gt005

Lee 2013

TƯƠNG QUAN VỚI THỜI GIAN NGOAgraveI TRỜI

Tirang R 2008

r= 0115 p lt0001

LIEcircN QUAN VỚI TIEcircU THỤ THỰC PHẨM

Thực phẩm Thiếu D Bigravenh thường p OR

(KTC 95)Số trẻ Số trẻ

Sữa hagraveng

ngagravey

Sữa bột 2 91 20 909lt001 017

(004-079)

Sữa tiệt

trugraveng7 123 50 877

lt001 024

(009-06)

Khocircng 28 368 48 632 1

Dầumỡ

hagraveng ngagravey

Khocircng 12 255 35 745 gt005 11

(05-25)Coacute 25 231 83 769

Rau quả

hagraveng ngagravey

Khocircng 16 222 56 778 gt005 08

(04-17)Coacute 21 256 62 744

Thịt hagraveng

ngagravey

Khocircng 12 200 48 800 gt005 07

(03-15)Coacute 25 263 70 737

LIEcircN QUAN VỚI SỐ LƯỢNG VAgrave LOẠI SỮA

Vitamin D

Tiecircu thụ sữa nTB plusmnSD

(nmoll)p

Khocircng 76 5815 plusmn 1937

lt005

100 ndash

400ml

Sữa tiệt trugraveng 38 7063 plusmn 213

gt005Sữa bột 10 7908 plusmn 4319

Chung 48 7239 plusmn 2695

gt400ml

Sữa tiệt trugraveng 19 8196 plusmn 224

gt005Sữa bột 12 8241 plusmn 152

Chung 22 8213 plusmn 1964

LIEcircN QUAN VỚI ĂN ĐA DẠNG

Thiếu D

(lt50nmoll)

Bigravenh thường

(ge50nmoll)

p OR

(KTC95)

Số trẻ Số trẻ

Khocircng

đa dạng29 309 65 691

lt00130

(12-70)Đa dạng

8 131 53 869

Tổng37 239 118 761

LIEcircN QUAN VỚI TĐHV CỦA MẸ

Vitamin D

TĐVH

Thiếu

(lt50nmoll)

Bigravenh thường

(ge50nmoll)

p OR

95CI

Số trẻ Số trẻ

Từ cấp 3 trở

lecircn

33 297 78 703

lt00142

(14-128)Cấp 1 2 4 91 40 909

Chung 37 239 118 761

LIEcircN QUAN VỚI NGHỀ CỦA MẸ

Vitamin D

Nghề

Thiếu

(lt50nmoll)

Bigravenh thường

(ge50nmoll) p

OR

(KTC95

)Số trẻ Số trẻ

Caacuten bộ + Kinh

doanh30 316 65 684

lt00135

(14-86)Cocircng nhacircn +

Nocircng dacircn7 117 53 883

Chung 106 684 49 316

Voortman 2015 174 lần

LIEcircN QUAN VỚI NƠI Ở

Vitamin D

Nơi ở

Thiếu

(lt50nmoll)

Bigravenh thường

(ge50nmoll) pOR

KTC95

Số trẻ Số trẻ

Thagravenh thị 20 364 35 636

lt00528

(13-59)Nocircng thocircn 17 170 83 830

Chung 37 239 118 761

Al-Sadat N 2016 OR=357

SEANUTS

KẾT LUẬN

1 Tigravenh trạng dinh dưỡng vagrave thiếu D của trẻ 6-11 tuổi

SDD nhẹ cacircn 222 thấp cogravei 155 gầy cogravem 161 Thừa cacircn - beacuteo phigrave 32

Trẻ 9 vagrave 10 tuổi coacute tỷ lệ SDD cao nhất

Tỷ lệ thiếu D 239 nồng độ D thấp 445

Biểu hiện thiếu D đau xương dagravei 324 đau cơ vagravechuột ruacutet 81 đau lưng 27

KẾT LUẬN2 Một số yếu tố liecircn quan đến tigravenh trạng thiếu D

YẾU TỐ KHOcircNG LIEcircN QUAN

bull Caacutec thực phẩm khaacutec ngoagraveisữa

bull Thời gian xem tivi

bull Số con trong gia đigravenh

bull Canxi Phospho ALP

YẾU TỐ LIEcircN QUAN

bull CNT CCT BMIT

bull Thời gian ngoagravei trời

bull Sữa hagraveng ngagravey

bull Ăn đa dạng

bull Nơi ở

bull TĐVH vagrave nghề của mẹ

KIẾN NGHỊ

1 Đối với cộng đồng

Cần giaacuteo dục về dinh dưỡng vit D vagrave chế độăn của trẻ

2 Đối với gia đigravenh

Bố mẹ cần tăng cường cho trẻ uống sữa ănđa dạng vagrave tham gia caacutec hoạt động ngoagravei trời

Cần bổ sung vit D cho đối tượng coacute nguy cơ trẻ em tiền dậy thigrave để đảm bảo cho sự phaacutettriển tối ưu của hệ xương

EM XIN TRAcircN TRỌNG CẢM ƠN

SỰ LẮNG NGHE CỦA CAacuteC VỊ ĐẠI BIỂU

Page 18: TÌNH TRẠNG DINH DƯỠNG VÀ THIẾU VITAMIN D Ở TRẺ ......LÂM SÀNG THIẾU VITAMIN D 0% 5% 10% 15% 20% 25% 30% 35% Co giật/tetany Gãy xương bệnh lý Đau lưng Đau

ĐẶC ĐIỂM ĐỐI TƯỢNG NCPhacircn bố đối tượng NC theo giới vagrave địa dư

355645

Địa dư

Thagravenh thị

Nocircng thocircn

542458

Nam

Nữ

Giới

KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN

Đặc điểmcủa đốitượng

NC

TTDD vagravethiếu D

Yếu tốliecircn quan

thiếuvitamin D

TTDD THEO CAcircN NẶNGTUỔI

0

10

20

30

40

50

60

70

80

90

100

Nam Nữ Chung

27 33 3

838639

748

135328

222

SDD nhẹ cacircn

Bigravenh thường

Thừa cacircn beacuteo phigrave

TĐT 2010 242 Nghệ An 2014 215

Srivastava 2012

TTDD THEO CHIỀU CAOTUỔI

0

10

20

30

40

50

60

70

80

90

100

Nam Nữ Chung

881 803 845

119 197 155

SDD thấp cogravei

Bigravenh thường

SEANUTS 2011 156

TTDD THEO BMITUỔI

0

20

40

60

80

100

Nam Nữ Chung

48 14 32

833775 806

119211 161

SDD gagravey cogravem

Bigravenh thường

Thừa cacircn beacuteo phigrave

TĐT 2010 168

TC-BP 201011 HN 2011 407

PHAcircN BỐ SDD THEO TUỔITuổi 6

(n=46)

7

(n=38)

8

(n=32)

9

(n=19)

10

(n=18)

11

(n=2)

SDD nhẹ

cacircn

Vừa9

(196)

6

(158)

5

(156)

1

(53)

Nặng0 3

(79)

2

(62)

4

(211)

Chung9

(196)

9

(237)

7

(219)

5

(263)

SDD thấp

cogravei

Vừa4

(87)

5

(132)

5

(156)

4

(211)

4

(222)

0

Nặng0 0 1

(31)

0 1

(56)

0

Chung4

(87)

5

(132)

6

(187)

4

(211)

5

(278)

0

PHAcircN BỐ SDD THEO TUỔI (tiếp)

Tuổi 6

(n=46)

7

(n=38)

8

(n=32)

9

(n=19)

10

(n=18)

11

(n=2)

SDD

gagravey

cogravem

Vừa3

(65)

7

(184)

1

(31)

4

(211)

3

(167)

0

Nặng1

(22)

2

(53)

0 2

(105)

2

(111)

0

Chung4

(87)

9

(237)

1

(31)

6

(316)

5

(278)

0

TTDD THEO ĐỊA DƯ

Thagravenh thị Nocircng

thocircn

Chungp

Nhẹ cacircn 125 276 222 lt005

Thấp cogravei 55 21 155 lt005

Gagravey cogravem 91 20 161 gt005

Thừa cacircn

beacuteo phigrave

55 2 32 gt005

SEANUTS 2011

THIẾU VITAMIN D THEO ĐỊA DƯ

0

10

20

30

40

50

60

70

80

90

100

Thagravenh thị Nocircng thocircn Chung

23636 316

40

47445

36417 239

Thiếu

Thấp

Bigravenh thường

Mansour 2012 274

thiếu vagrave 588 thấp

Phương 2017

NỒNG ĐỘ VITAMIN D THEO TUỔI

Chung IH 2013Zardast M 2015

LAcircM SAgraveNG THIẾU VITAMIN D

0 5 10 15 20 25 30 35

Co giậttetany

Gatildey xương bệnh lyacute

Đau lưng

Đau cơ chuột ruacutet

Đau xương cẳng chacircn

0

0

27

81

324

Torun 2013 đau chacircn 57 lưng 28

CẬN LAcircM SAgraveNG THIẾU VITAMIN D

Xeacutet nghiệm Số trẻ Tỷ lệ

ALP

(n=34)

Tăng 2 59

Bigravenh thường 32 941

Canxi toagraven

phần

(n=35)

Giảm 1 29

Bigravenh thường 34 971

Canxi ion

(n=35)

Giảm 31 886

Bigravenh thường 4 114

Phospho

(n=27)

Giảm 4 148

Bigravenh thường 23 852

KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN

Đặc điểmcủa đốitượng

NC

TTDD vagravethiếu

vitamin D

Yếu tốliecircn quanthiếu D

LIEcircN QUAN CỦA VITAMIN D VỚI CNT

Kremer R 2008

r= ndash028 p= 0007

LIEcircN QUAN CỦA VITAMIN D VỚI CCT

Kremer R 2008

r=026 p=0014

LIEcircN QUAN CỦA VITAMIN D VỚI BMIT

Kremer R 2008

r= ndash035 p=0001

LIEcircN QUAN VỚI HOẠT ĐỘNG CỦA TRẺ

Thời gian

(giờngagravey) Thiếu DBigravenh

thườngChung p

Hoạt động

ngoagravei trời039 plusmn 052 094 plusmn 071 081 plusmn 071 lt0001

Xem tivimaacutey

tiacutenhđiện thoại132 plusmn 088 112 plusmn 080 117 plusmn 082 gt005

Lee 2013

TƯƠNG QUAN VỚI THỜI GIAN NGOAgraveI TRỜI

Tirang R 2008

r= 0115 p lt0001

LIEcircN QUAN VỚI TIEcircU THỤ THỰC PHẨM

Thực phẩm Thiếu D Bigravenh thường p OR

(KTC 95)Số trẻ Số trẻ

Sữa hagraveng

ngagravey

Sữa bột 2 91 20 909lt001 017

(004-079)

Sữa tiệt

trugraveng7 123 50 877

lt001 024

(009-06)

Khocircng 28 368 48 632 1

Dầumỡ

hagraveng ngagravey

Khocircng 12 255 35 745 gt005 11

(05-25)Coacute 25 231 83 769

Rau quả

hagraveng ngagravey

Khocircng 16 222 56 778 gt005 08

(04-17)Coacute 21 256 62 744

Thịt hagraveng

ngagravey

Khocircng 12 200 48 800 gt005 07

(03-15)Coacute 25 263 70 737

LIEcircN QUAN VỚI SỐ LƯỢNG VAgrave LOẠI SỮA

Vitamin D

Tiecircu thụ sữa nTB plusmnSD

(nmoll)p

Khocircng 76 5815 plusmn 1937

lt005

100 ndash

400ml

Sữa tiệt trugraveng 38 7063 plusmn 213

gt005Sữa bột 10 7908 plusmn 4319

Chung 48 7239 plusmn 2695

gt400ml

Sữa tiệt trugraveng 19 8196 plusmn 224

gt005Sữa bột 12 8241 plusmn 152

Chung 22 8213 plusmn 1964

LIEcircN QUAN VỚI ĂN ĐA DẠNG

Thiếu D

(lt50nmoll)

Bigravenh thường

(ge50nmoll)

p OR

(KTC95)

Số trẻ Số trẻ

Khocircng

đa dạng29 309 65 691

lt00130

(12-70)Đa dạng

8 131 53 869

Tổng37 239 118 761

LIEcircN QUAN VỚI TĐHV CỦA MẸ

Vitamin D

TĐVH

Thiếu

(lt50nmoll)

Bigravenh thường

(ge50nmoll)

p OR

95CI

Số trẻ Số trẻ

Từ cấp 3 trở

lecircn

33 297 78 703

lt00142

(14-128)Cấp 1 2 4 91 40 909

Chung 37 239 118 761

LIEcircN QUAN VỚI NGHỀ CỦA MẸ

Vitamin D

Nghề

Thiếu

(lt50nmoll)

Bigravenh thường

(ge50nmoll) p

OR

(KTC95

)Số trẻ Số trẻ

Caacuten bộ + Kinh

doanh30 316 65 684

lt00135

(14-86)Cocircng nhacircn +

Nocircng dacircn7 117 53 883

Chung 106 684 49 316

Voortman 2015 174 lần

LIEcircN QUAN VỚI NƠI Ở

Vitamin D

Nơi ở

Thiếu

(lt50nmoll)

Bigravenh thường

(ge50nmoll) pOR

KTC95

Số trẻ Số trẻ

Thagravenh thị 20 364 35 636

lt00528

(13-59)Nocircng thocircn 17 170 83 830

Chung 37 239 118 761

Al-Sadat N 2016 OR=357

SEANUTS

KẾT LUẬN

1 Tigravenh trạng dinh dưỡng vagrave thiếu D của trẻ 6-11 tuổi

SDD nhẹ cacircn 222 thấp cogravei 155 gầy cogravem 161 Thừa cacircn - beacuteo phigrave 32

Trẻ 9 vagrave 10 tuổi coacute tỷ lệ SDD cao nhất

Tỷ lệ thiếu D 239 nồng độ D thấp 445

Biểu hiện thiếu D đau xương dagravei 324 đau cơ vagravechuột ruacutet 81 đau lưng 27

KẾT LUẬN2 Một số yếu tố liecircn quan đến tigravenh trạng thiếu D

YẾU TỐ KHOcircNG LIEcircN QUAN

bull Caacutec thực phẩm khaacutec ngoagraveisữa

bull Thời gian xem tivi

bull Số con trong gia đigravenh

bull Canxi Phospho ALP

YẾU TỐ LIEcircN QUAN

bull CNT CCT BMIT

bull Thời gian ngoagravei trời

bull Sữa hagraveng ngagravey

bull Ăn đa dạng

bull Nơi ở

bull TĐVH vagrave nghề của mẹ

KIẾN NGHỊ

1 Đối với cộng đồng

Cần giaacuteo dục về dinh dưỡng vit D vagrave chế độăn của trẻ

2 Đối với gia đigravenh

Bố mẹ cần tăng cường cho trẻ uống sữa ănđa dạng vagrave tham gia caacutec hoạt động ngoagravei trời

Cần bổ sung vit D cho đối tượng coacute nguy cơ trẻ em tiền dậy thigrave để đảm bảo cho sự phaacutettriển tối ưu của hệ xương

EM XIN TRAcircN TRỌNG CẢM ƠN

SỰ LẮNG NGHE CỦA CAacuteC VỊ ĐẠI BIỂU

Page 19: TÌNH TRẠNG DINH DƯỠNG VÀ THIẾU VITAMIN D Ở TRẺ ......LÂM SÀNG THIẾU VITAMIN D 0% 5% 10% 15% 20% 25% 30% 35% Co giật/tetany Gãy xương bệnh lý Đau lưng Đau

KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN

Đặc điểmcủa đốitượng

NC

TTDD vagravethiếu D

Yếu tốliecircn quan

thiếuvitamin D

TTDD THEO CAcircN NẶNGTUỔI

0

10

20

30

40

50

60

70

80

90

100

Nam Nữ Chung

27 33 3

838639

748

135328

222

SDD nhẹ cacircn

Bigravenh thường

Thừa cacircn beacuteo phigrave

TĐT 2010 242 Nghệ An 2014 215

Srivastava 2012

TTDD THEO CHIỀU CAOTUỔI

0

10

20

30

40

50

60

70

80

90

100

Nam Nữ Chung

881 803 845

119 197 155

SDD thấp cogravei

Bigravenh thường

SEANUTS 2011 156

TTDD THEO BMITUỔI

0

20

40

60

80

100

Nam Nữ Chung

48 14 32

833775 806

119211 161

SDD gagravey cogravem

Bigravenh thường

Thừa cacircn beacuteo phigrave

TĐT 2010 168

TC-BP 201011 HN 2011 407

PHAcircN BỐ SDD THEO TUỔITuổi 6

(n=46)

7

(n=38)

8

(n=32)

9

(n=19)

10

(n=18)

11

(n=2)

SDD nhẹ

cacircn

Vừa9

(196)

6

(158)

5

(156)

1

(53)

Nặng0 3

(79)

2

(62)

4

(211)

Chung9

(196)

9

(237)

7

(219)

5

(263)

SDD thấp

cogravei

Vừa4

(87)

5

(132)

5

(156)

4

(211)

4

(222)

0

Nặng0 0 1

(31)

0 1

(56)

0

Chung4

(87)

5

(132)

6

(187)

4

(211)

5

(278)

0

PHAcircN BỐ SDD THEO TUỔI (tiếp)

Tuổi 6

(n=46)

7

(n=38)

8

(n=32)

9

(n=19)

10

(n=18)

11

(n=2)

SDD

gagravey

cogravem

Vừa3

(65)

7

(184)

1

(31)

4

(211)

3

(167)

0

Nặng1

(22)

2

(53)

0 2

(105)

2

(111)

0

Chung4

(87)

9

(237)

1

(31)

6

(316)

5

(278)

0

TTDD THEO ĐỊA DƯ

Thagravenh thị Nocircng

thocircn

Chungp

Nhẹ cacircn 125 276 222 lt005

Thấp cogravei 55 21 155 lt005

Gagravey cogravem 91 20 161 gt005

Thừa cacircn

beacuteo phigrave

55 2 32 gt005

SEANUTS 2011

THIẾU VITAMIN D THEO ĐỊA DƯ

0

10

20

30

40

50

60

70

80

90

100

Thagravenh thị Nocircng thocircn Chung

23636 316

40

47445

36417 239

Thiếu

Thấp

Bigravenh thường

Mansour 2012 274

thiếu vagrave 588 thấp

Phương 2017

NỒNG ĐỘ VITAMIN D THEO TUỔI

Chung IH 2013Zardast M 2015

LAcircM SAgraveNG THIẾU VITAMIN D

0 5 10 15 20 25 30 35

Co giậttetany

Gatildey xương bệnh lyacute

Đau lưng

Đau cơ chuột ruacutet

Đau xương cẳng chacircn

0

0

27

81

324

Torun 2013 đau chacircn 57 lưng 28

CẬN LAcircM SAgraveNG THIẾU VITAMIN D

Xeacutet nghiệm Số trẻ Tỷ lệ

ALP

(n=34)

Tăng 2 59

Bigravenh thường 32 941

Canxi toagraven

phần

(n=35)

Giảm 1 29

Bigravenh thường 34 971

Canxi ion

(n=35)

Giảm 31 886

Bigravenh thường 4 114

Phospho

(n=27)

Giảm 4 148

Bigravenh thường 23 852

KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN

Đặc điểmcủa đốitượng

NC

TTDD vagravethiếu

vitamin D

Yếu tốliecircn quanthiếu D

LIEcircN QUAN CỦA VITAMIN D VỚI CNT

Kremer R 2008

r= ndash028 p= 0007

LIEcircN QUAN CỦA VITAMIN D VỚI CCT

Kremer R 2008

r=026 p=0014

LIEcircN QUAN CỦA VITAMIN D VỚI BMIT

Kremer R 2008

r= ndash035 p=0001

LIEcircN QUAN VỚI HOẠT ĐỘNG CỦA TRẺ

Thời gian

(giờngagravey) Thiếu DBigravenh

thườngChung p

Hoạt động

ngoagravei trời039 plusmn 052 094 plusmn 071 081 plusmn 071 lt0001

Xem tivimaacutey

tiacutenhđiện thoại132 plusmn 088 112 plusmn 080 117 plusmn 082 gt005

Lee 2013

TƯƠNG QUAN VỚI THỜI GIAN NGOAgraveI TRỜI

Tirang R 2008

r= 0115 p lt0001

LIEcircN QUAN VỚI TIEcircU THỤ THỰC PHẨM

Thực phẩm Thiếu D Bigravenh thường p OR

(KTC 95)Số trẻ Số trẻ

Sữa hagraveng

ngagravey

Sữa bột 2 91 20 909lt001 017

(004-079)

Sữa tiệt

trugraveng7 123 50 877

lt001 024

(009-06)

Khocircng 28 368 48 632 1

Dầumỡ

hagraveng ngagravey

Khocircng 12 255 35 745 gt005 11

(05-25)Coacute 25 231 83 769

Rau quả

hagraveng ngagravey

Khocircng 16 222 56 778 gt005 08

(04-17)Coacute 21 256 62 744

Thịt hagraveng

ngagravey

Khocircng 12 200 48 800 gt005 07

(03-15)Coacute 25 263 70 737

LIEcircN QUAN VỚI SỐ LƯỢNG VAgrave LOẠI SỮA

Vitamin D

Tiecircu thụ sữa nTB plusmnSD

(nmoll)p

Khocircng 76 5815 plusmn 1937

lt005

100 ndash

400ml

Sữa tiệt trugraveng 38 7063 plusmn 213

gt005Sữa bột 10 7908 plusmn 4319

Chung 48 7239 plusmn 2695

gt400ml

Sữa tiệt trugraveng 19 8196 plusmn 224

gt005Sữa bột 12 8241 plusmn 152

Chung 22 8213 plusmn 1964

LIEcircN QUAN VỚI ĂN ĐA DẠNG

Thiếu D

(lt50nmoll)

Bigravenh thường

(ge50nmoll)

p OR

(KTC95)

Số trẻ Số trẻ

Khocircng

đa dạng29 309 65 691

lt00130

(12-70)Đa dạng

8 131 53 869

Tổng37 239 118 761

LIEcircN QUAN VỚI TĐHV CỦA MẸ

Vitamin D

TĐVH

Thiếu

(lt50nmoll)

Bigravenh thường

(ge50nmoll)

p OR

95CI

Số trẻ Số trẻ

Từ cấp 3 trở

lecircn

33 297 78 703

lt00142

(14-128)Cấp 1 2 4 91 40 909

Chung 37 239 118 761

LIEcircN QUAN VỚI NGHỀ CỦA MẸ

Vitamin D

Nghề

Thiếu

(lt50nmoll)

Bigravenh thường

(ge50nmoll) p

OR

(KTC95

)Số trẻ Số trẻ

Caacuten bộ + Kinh

doanh30 316 65 684

lt00135

(14-86)Cocircng nhacircn +

Nocircng dacircn7 117 53 883

Chung 106 684 49 316

Voortman 2015 174 lần

LIEcircN QUAN VỚI NƠI Ở

Vitamin D

Nơi ở

Thiếu

(lt50nmoll)

Bigravenh thường

(ge50nmoll) pOR

KTC95

Số trẻ Số trẻ

Thagravenh thị 20 364 35 636

lt00528

(13-59)Nocircng thocircn 17 170 83 830

Chung 37 239 118 761

Al-Sadat N 2016 OR=357

SEANUTS

KẾT LUẬN

1 Tigravenh trạng dinh dưỡng vagrave thiếu D của trẻ 6-11 tuổi

SDD nhẹ cacircn 222 thấp cogravei 155 gầy cogravem 161 Thừa cacircn - beacuteo phigrave 32

Trẻ 9 vagrave 10 tuổi coacute tỷ lệ SDD cao nhất

Tỷ lệ thiếu D 239 nồng độ D thấp 445

Biểu hiện thiếu D đau xương dagravei 324 đau cơ vagravechuột ruacutet 81 đau lưng 27

KẾT LUẬN2 Một số yếu tố liecircn quan đến tigravenh trạng thiếu D

YẾU TỐ KHOcircNG LIEcircN QUAN

bull Caacutec thực phẩm khaacutec ngoagraveisữa

bull Thời gian xem tivi

bull Số con trong gia đigravenh

bull Canxi Phospho ALP

YẾU TỐ LIEcircN QUAN

bull CNT CCT BMIT

bull Thời gian ngoagravei trời

bull Sữa hagraveng ngagravey

bull Ăn đa dạng

bull Nơi ở

bull TĐVH vagrave nghề của mẹ

KIẾN NGHỊ

1 Đối với cộng đồng

Cần giaacuteo dục về dinh dưỡng vit D vagrave chế độăn của trẻ

2 Đối với gia đigravenh

Bố mẹ cần tăng cường cho trẻ uống sữa ănđa dạng vagrave tham gia caacutec hoạt động ngoagravei trời

Cần bổ sung vit D cho đối tượng coacute nguy cơ trẻ em tiền dậy thigrave để đảm bảo cho sự phaacutettriển tối ưu của hệ xương

EM XIN TRAcircN TRỌNG CẢM ƠN

SỰ LẮNG NGHE CỦA CAacuteC VỊ ĐẠI BIỂU

Page 20: TÌNH TRẠNG DINH DƯỠNG VÀ THIẾU VITAMIN D Ở TRẺ ......LÂM SÀNG THIẾU VITAMIN D 0% 5% 10% 15% 20% 25% 30% 35% Co giật/tetany Gãy xương bệnh lý Đau lưng Đau

TTDD THEO CAcircN NẶNGTUỔI

0

10

20

30

40

50

60

70

80

90

100

Nam Nữ Chung

27 33 3

838639

748

135328

222

SDD nhẹ cacircn

Bigravenh thường

Thừa cacircn beacuteo phigrave

TĐT 2010 242 Nghệ An 2014 215

Srivastava 2012

TTDD THEO CHIỀU CAOTUỔI

0

10

20

30

40

50

60

70

80

90

100

Nam Nữ Chung

881 803 845

119 197 155

SDD thấp cogravei

Bigravenh thường

SEANUTS 2011 156

TTDD THEO BMITUỔI

0

20

40

60

80

100

Nam Nữ Chung

48 14 32

833775 806

119211 161

SDD gagravey cogravem

Bigravenh thường

Thừa cacircn beacuteo phigrave

TĐT 2010 168

TC-BP 201011 HN 2011 407

PHAcircN BỐ SDD THEO TUỔITuổi 6

(n=46)

7

(n=38)

8

(n=32)

9

(n=19)

10

(n=18)

11

(n=2)

SDD nhẹ

cacircn

Vừa9

(196)

6

(158)

5

(156)

1

(53)

Nặng0 3

(79)

2

(62)

4

(211)

Chung9

(196)

9

(237)

7

(219)

5

(263)

SDD thấp

cogravei

Vừa4

(87)

5

(132)

5

(156)

4

(211)

4

(222)

0

Nặng0 0 1

(31)

0 1

(56)

0

Chung4

(87)

5

(132)

6

(187)

4

(211)

5

(278)

0

PHAcircN BỐ SDD THEO TUỔI (tiếp)

Tuổi 6

(n=46)

7

(n=38)

8

(n=32)

9

(n=19)

10

(n=18)

11

(n=2)

SDD

gagravey

cogravem

Vừa3

(65)

7

(184)

1

(31)

4

(211)

3

(167)

0

Nặng1

(22)

2

(53)

0 2

(105)

2

(111)

0

Chung4

(87)

9

(237)

1

(31)

6

(316)

5

(278)

0

TTDD THEO ĐỊA DƯ

Thagravenh thị Nocircng

thocircn

Chungp

Nhẹ cacircn 125 276 222 lt005

Thấp cogravei 55 21 155 lt005

Gagravey cogravem 91 20 161 gt005

Thừa cacircn

beacuteo phigrave

55 2 32 gt005

SEANUTS 2011

THIẾU VITAMIN D THEO ĐỊA DƯ

0

10

20

30

40

50

60

70

80

90

100

Thagravenh thị Nocircng thocircn Chung

23636 316

40

47445

36417 239

Thiếu

Thấp

Bigravenh thường

Mansour 2012 274

thiếu vagrave 588 thấp

Phương 2017

NỒNG ĐỘ VITAMIN D THEO TUỔI

Chung IH 2013Zardast M 2015

LAcircM SAgraveNG THIẾU VITAMIN D

0 5 10 15 20 25 30 35

Co giậttetany

Gatildey xương bệnh lyacute

Đau lưng

Đau cơ chuột ruacutet

Đau xương cẳng chacircn

0

0

27

81

324

Torun 2013 đau chacircn 57 lưng 28

CẬN LAcircM SAgraveNG THIẾU VITAMIN D

Xeacutet nghiệm Số trẻ Tỷ lệ

ALP

(n=34)

Tăng 2 59

Bigravenh thường 32 941

Canxi toagraven

phần

(n=35)

Giảm 1 29

Bigravenh thường 34 971

Canxi ion

(n=35)

Giảm 31 886

Bigravenh thường 4 114

Phospho

(n=27)

Giảm 4 148

Bigravenh thường 23 852

KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN

Đặc điểmcủa đốitượng

NC

TTDD vagravethiếu

vitamin D

Yếu tốliecircn quanthiếu D

LIEcircN QUAN CỦA VITAMIN D VỚI CNT

Kremer R 2008

r= ndash028 p= 0007

LIEcircN QUAN CỦA VITAMIN D VỚI CCT

Kremer R 2008

r=026 p=0014

LIEcircN QUAN CỦA VITAMIN D VỚI BMIT

Kremer R 2008

r= ndash035 p=0001

LIEcircN QUAN VỚI HOẠT ĐỘNG CỦA TRẺ

Thời gian

(giờngagravey) Thiếu DBigravenh

thườngChung p

Hoạt động

ngoagravei trời039 plusmn 052 094 plusmn 071 081 plusmn 071 lt0001

Xem tivimaacutey

tiacutenhđiện thoại132 plusmn 088 112 plusmn 080 117 plusmn 082 gt005

Lee 2013

TƯƠNG QUAN VỚI THỜI GIAN NGOAgraveI TRỜI

Tirang R 2008

r= 0115 p lt0001

LIEcircN QUAN VỚI TIEcircU THỤ THỰC PHẨM

Thực phẩm Thiếu D Bigravenh thường p OR

(KTC 95)Số trẻ Số trẻ

Sữa hagraveng

ngagravey

Sữa bột 2 91 20 909lt001 017

(004-079)

Sữa tiệt

trugraveng7 123 50 877

lt001 024

(009-06)

Khocircng 28 368 48 632 1

Dầumỡ

hagraveng ngagravey

Khocircng 12 255 35 745 gt005 11

(05-25)Coacute 25 231 83 769

Rau quả

hagraveng ngagravey

Khocircng 16 222 56 778 gt005 08

(04-17)Coacute 21 256 62 744

Thịt hagraveng

ngagravey

Khocircng 12 200 48 800 gt005 07

(03-15)Coacute 25 263 70 737

LIEcircN QUAN VỚI SỐ LƯỢNG VAgrave LOẠI SỮA

Vitamin D

Tiecircu thụ sữa nTB plusmnSD

(nmoll)p

Khocircng 76 5815 plusmn 1937

lt005

100 ndash

400ml

Sữa tiệt trugraveng 38 7063 plusmn 213

gt005Sữa bột 10 7908 plusmn 4319

Chung 48 7239 plusmn 2695

gt400ml

Sữa tiệt trugraveng 19 8196 plusmn 224

gt005Sữa bột 12 8241 plusmn 152

Chung 22 8213 plusmn 1964

LIEcircN QUAN VỚI ĂN ĐA DẠNG

Thiếu D

(lt50nmoll)

Bigravenh thường

(ge50nmoll)

p OR

(KTC95)

Số trẻ Số trẻ

Khocircng

đa dạng29 309 65 691

lt00130

(12-70)Đa dạng

8 131 53 869

Tổng37 239 118 761

LIEcircN QUAN VỚI TĐHV CỦA MẸ

Vitamin D

TĐVH

Thiếu

(lt50nmoll)

Bigravenh thường

(ge50nmoll)

p OR

95CI

Số trẻ Số trẻ

Từ cấp 3 trở

lecircn

33 297 78 703

lt00142

(14-128)Cấp 1 2 4 91 40 909

Chung 37 239 118 761

LIEcircN QUAN VỚI NGHỀ CỦA MẸ

Vitamin D

Nghề

Thiếu

(lt50nmoll)

Bigravenh thường

(ge50nmoll) p

OR

(KTC95

)Số trẻ Số trẻ

Caacuten bộ + Kinh

doanh30 316 65 684

lt00135

(14-86)Cocircng nhacircn +

Nocircng dacircn7 117 53 883

Chung 106 684 49 316

Voortman 2015 174 lần

LIEcircN QUAN VỚI NƠI Ở

Vitamin D

Nơi ở

Thiếu

(lt50nmoll)

Bigravenh thường

(ge50nmoll) pOR

KTC95

Số trẻ Số trẻ

Thagravenh thị 20 364 35 636

lt00528

(13-59)Nocircng thocircn 17 170 83 830

Chung 37 239 118 761

Al-Sadat N 2016 OR=357

SEANUTS

KẾT LUẬN

1 Tigravenh trạng dinh dưỡng vagrave thiếu D của trẻ 6-11 tuổi

SDD nhẹ cacircn 222 thấp cogravei 155 gầy cogravem 161 Thừa cacircn - beacuteo phigrave 32

Trẻ 9 vagrave 10 tuổi coacute tỷ lệ SDD cao nhất

Tỷ lệ thiếu D 239 nồng độ D thấp 445

Biểu hiện thiếu D đau xương dagravei 324 đau cơ vagravechuột ruacutet 81 đau lưng 27

KẾT LUẬN2 Một số yếu tố liecircn quan đến tigravenh trạng thiếu D

YẾU TỐ KHOcircNG LIEcircN QUAN

bull Caacutec thực phẩm khaacutec ngoagraveisữa

bull Thời gian xem tivi

bull Số con trong gia đigravenh

bull Canxi Phospho ALP

YẾU TỐ LIEcircN QUAN

bull CNT CCT BMIT

bull Thời gian ngoagravei trời

bull Sữa hagraveng ngagravey

bull Ăn đa dạng

bull Nơi ở

bull TĐVH vagrave nghề của mẹ

KIẾN NGHỊ

1 Đối với cộng đồng

Cần giaacuteo dục về dinh dưỡng vit D vagrave chế độăn của trẻ

2 Đối với gia đigravenh

Bố mẹ cần tăng cường cho trẻ uống sữa ănđa dạng vagrave tham gia caacutec hoạt động ngoagravei trời

Cần bổ sung vit D cho đối tượng coacute nguy cơ trẻ em tiền dậy thigrave để đảm bảo cho sự phaacutettriển tối ưu của hệ xương

EM XIN TRAcircN TRỌNG CẢM ƠN

SỰ LẮNG NGHE CỦA CAacuteC VỊ ĐẠI BIỂU

Page 21: TÌNH TRẠNG DINH DƯỠNG VÀ THIẾU VITAMIN D Ở TRẺ ......LÂM SÀNG THIẾU VITAMIN D 0% 5% 10% 15% 20% 25% 30% 35% Co giật/tetany Gãy xương bệnh lý Đau lưng Đau

TTDD THEO CHIỀU CAOTUỔI

0

10

20

30

40

50

60

70

80

90

100

Nam Nữ Chung

881 803 845

119 197 155

SDD thấp cogravei

Bigravenh thường

SEANUTS 2011 156

TTDD THEO BMITUỔI

0

20

40

60

80

100

Nam Nữ Chung

48 14 32

833775 806

119211 161

SDD gagravey cogravem

Bigravenh thường

Thừa cacircn beacuteo phigrave

TĐT 2010 168

TC-BP 201011 HN 2011 407

PHAcircN BỐ SDD THEO TUỔITuổi 6

(n=46)

7

(n=38)

8

(n=32)

9

(n=19)

10

(n=18)

11

(n=2)

SDD nhẹ

cacircn

Vừa9

(196)

6

(158)

5

(156)

1

(53)

Nặng0 3

(79)

2

(62)

4

(211)

Chung9

(196)

9

(237)

7

(219)

5

(263)

SDD thấp

cogravei

Vừa4

(87)

5

(132)

5

(156)

4

(211)

4

(222)

0

Nặng0 0 1

(31)

0 1

(56)

0

Chung4

(87)

5

(132)

6

(187)

4

(211)

5

(278)

0

PHAcircN BỐ SDD THEO TUỔI (tiếp)

Tuổi 6

(n=46)

7

(n=38)

8

(n=32)

9

(n=19)

10

(n=18)

11

(n=2)

SDD

gagravey

cogravem

Vừa3

(65)

7

(184)

1

(31)

4

(211)

3

(167)

0

Nặng1

(22)

2

(53)

0 2

(105)

2

(111)

0

Chung4

(87)

9

(237)

1

(31)

6

(316)

5

(278)

0

TTDD THEO ĐỊA DƯ

Thagravenh thị Nocircng

thocircn

Chungp

Nhẹ cacircn 125 276 222 lt005

Thấp cogravei 55 21 155 lt005

Gagravey cogravem 91 20 161 gt005

Thừa cacircn

beacuteo phigrave

55 2 32 gt005

SEANUTS 2011

THIẾU VITAMIN D THEO ĐỊA DƯ

0

10

20

30

40

50

60

70

80

90

100

Thagravenh thị Nocircng thocircn Chung

23636 316

40

47445

36417 239

Thiếu

Thấp

Bigravenh thường

Mansour 2012 274

thiếu vagrave 588 thấp

Phương 2017

NỒNG ĐỘ VITAMIN D THEO TUỔI

Chung IH 2013Zardast M 2015

LAcircM SAgraveNG THIẾU VITAMIN D

0 5 10 15 20 25 30 35

Co giậttetany

Gatildey xương bệnh lyacute

Đau lưng

Đau cơ chuột ruacutet

Đau xương cẳng chacircn

0

0

27

81

324

Torun 2013 đau chacircn 57 lưng 28

CẬN LAcircM SAgraveNG THIẾU VITAMIN D

Xeacutet nghiệm Số trẻ Tỷ lệ

ALP

(n=34)

Tăng 2 59

Bigravenh thường 32 941

Canxi toagraven

phần

(n=35)

Giảm 1 29

Bigravenh thường 34 971

Canxi ion

(n=35)

Giảm 31 886

Bigravenh thường 4 114

Phospho

(n=27)

Giảm 4 148

Bigravenh thường 23 852

KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN

Đặc điểmcủa đốitượng

NC

TTDD vagravethiếu

vitamin D

Yếu tốliecircn quanthiếu D

LIEcircN QUAN CỦA VITAMIN D VỚI CNT

Kremer R 2008

r= ndash028 p= 0007

LIEcircN QUAN CỦA VITAMIN D VỚI CCT

Kremer R 2008

r=026 p=0014

LIEcircN QUAN CỦA VITAMIN D VỚI BMIT

Kremer R 2008

r= ndash035 p=0001

LIEcircN QUAN VỚI HOẠT ĐỘNG CỦA TRẺ

Thời gian

(giờngagravey) Thiếu DBigravenh

thườngChung p

Hoạt động

ngoagravei trời039 plusmn 052 094 plusmn 071 081 plusmn 071 lt0001

Xem tivimaacutey

tiacutenhđiện thoại132 plusmn 088 112 plusmn 080 117 plusmn 082 gt005

Lee 2013

TƯƠNG QUAN VỚI THỜI GIAN NGOAgraveI TRỜI

Tirang R 2008

r= 0115 p lt0001

LIEcircN QUAN VỚI TIEcircU THỤ THỰC PHẨM

Thực phẩm Thiếu D Bigravenh thường p OR

(KTC 95)Số trẻ Số trẻ

Sữa hagraveng

ngagravey

Sữa bột 2 91 20 909lt001 017

(004-079)

Sữa tiệt

trugraveng7 123 50 877

lt001 024

(009-06)

Khocircng 28 368 48 632 1

Dầumỡ

hagraveng ngagravey

Khocircng 12 255 35 745 gt005 11

(05-25)Coacute 25 231 83 769

Rau quả

hagraveng ngagravey

Khocircng 16 222 56 778 gt005 08

(04-17)Coacute 21 256 62 744

Thịt hagraveng

ngagravey

Khocircng 12 200 48 800 gt005 07

(03-15)Coacute 25 263 70 737

LIEcircN QUAN VỚI SỐ LƯỢNG VAgrave LOẠI SỮA

Vitamin D

Tiecircu thụ sữa nTB plusmnSD

(nmoll)p

Khocircng 76 5815 plusmn 1937

lt005

100 ndash

400ml

Sữa tiệt trugraveng 38 7063 plusmn 213

gt005Sữa bột 10 7908 plusmn 4319

Chung 48 7239 plusmn 2695

gt400ml

Sữa tiệt trugraveng 19 8196 plusmn 224

gt005Sữa bột 12 8241 plusmn 152

Chung 22 8213 plusmn 1964

LIEcircN QUAN VỚI ĂN ĐA DẠNG

Thiếu D

(lt50nmoll)

Bigravenh thường

(ge50nmoll)

p OR

(KTC95)

Số trẻ Số trẻ

Khocircng

đa dạng29 309 65 691

lt00130

(12-70)Đa dạng

8 131 53 869

Tổng37 239 118 761

LIEcircN QUAN VỚI TĐHV CỦA MẸ

Vitamin D

TĐVH

Thiếu

(lt50nmoll)

Bigravenh thường

(ge50nmoll)

p OR

95CI

Số trẻ Số trẻ

Từ cấp 3 trở

lecircn

33 297 78 703

lt00142

(14-128)Cấp 1 2 4 91 40 909

Chung 37 239 118 761

LIEcircN QUAN VỚI NGHỀ CỦA MẸ

Vitamin D

Nghề

Thiếu

(lt50nmoll)

Bigravenh thường

(ge50nmoll) p

OR

(KTC95

)Số trẻ Số trẻ

Caacuten bộ + Kinh

doanh30 316 65 684

lt00135

(14-86)Cocircng nhacircn +

Nocircng dacircn7 117 53 883

Chung 106 684 49 316

Voortman 2015 174 lần

LIEcircN QUAN VỚI NƠI Ở

Vitamin D

Nơi ở

Thiếu

(lt50nmoll)

Bigravenh thường

(ge50nmoll) pOR

KTC95

Số trẻ Số trẻ

Thagravenh thị 20 364 35 636

lt00528

(13-59)Nocircng thocircn 17 170 83 830

Chung 37 239 118 761

Al-Sadat N 2016 OR=357

SEANUTS

KẾT LUẬN

1 Tigravenh trạng dinh dưỡng vagrave thiếu D của trẻ 6-11 tuổi

SDD nhẹ cacircn 222 thấp cogravei 155 gầy cogravem 161 Thừa cacircn - beacuteo phigrave 32

Trẻ 9 vagrave 10 tuổi coacute tỷ lệ SDD cao nhất

Tỷ lệ thiếu D 239 nồng độ D thấp 445

Biểu hiện thiếu D đau xương dagravei 324 đau cơ vagravechuột ruacutet 81 đau lưng 27

KẾT LUẬN2 Một số yếu tố liecircn quan đến tigravenh trạng thiếu D

YẾU TỐ KHOcircNG LIEcircN QUAN

bull Caacutec thực phẩm khaacutec ngoagraveisữa

bull Thời gian xem tivi

bull Số con trong gia đigravenh

bull Canxi Phospho ALP

YẾU TỐ LIEcircN QUAN

bull CNT CCT BMIT

bull Thời gian ngoagravei trời

bull Sữa hagraveng ngagravey

bull Ăn đa dạng

bull Nơi ở

bull TĐVH vagrave nghề của mẹ

KIẾN NGHỊ

1 Đối với cộng đồng

Cần giaacuteo dục về dinh dưỡng vit D vagrave chế độăn của trẻ

2 Đối với gia đigravenh

Bố mẹ cần tăng cường cho trẻ uống sữa ănđa dạng vagrave tham gia caacutec hoạt động ngoagravei trời

Cần bổ sung vit D cho đối tượng coacute nguy cơ trẻ em tiền dậy thigrave để đảm bảo cho sự phaacutettriển tối ưu của hệ xương

EM XIN TRAcircN TRỌNG CẢM ƠN

SỰ LẮNG NGHE CỦA CAacuteC VỊ ĐẠI BIỂU

Page 22: TÌNH TRẠNG DINH DƯỠNG VÀ THIẾU VITAMIN D Ở TRẺ ......LÂM SÀNG THIẾU VITAMIN D 0% 5% 10% 15% 20% 25% 30% 35% Co giật/tetany Gãy xương bệnh lý Đau lưng Đau

TTDD THEO BMITUỔI

0

20

40

60

80

100

Nam Nữ Chung

48 14 32

833775 806

119211 161

SDD gagravey cogravem

Bigravenh thường

Thừa cacircn beacuteo phigrave

TĐT 2010 168

TC-BP 201011 HN 2011 407

PHAcircN BỐ SDD THEO TUỔITuổi 6

(n=46)

7

(n=38)

8

(n=32)

9

(n=19)

10

(n=18)

11

(n=2)

SDD nhẹ

cacircn

Vừa9

(196)

6

(158)

5

(156)

1

(53)

Nặng0 3

(79)

2

(62)

4

(211)

Chung9

(196)

9

(237)

7

(219)

5

(263)

SDD thấp

cogravei

Vừa4

(87)

5

(132)

5

(156)

4

(211)

4

(222)

0

Nặng0 0 1

(31)

0 1

(56)

0

Chung4

(87)

5

(132)

6

(187)

4

(211)

5

(278)

0

PHAcircN BỐ SDD THEO TUỔI (tiếp)

Tuổi 6

(n=46)

7

(n=38)

8

(n=32)

9

(n=19)

10

(n=18)

11

(n=2)

SDD

gagravey

cogravem

Vừa3

(65)

7

(184)

1

(31)

4

(211)

3

(167)

0

Nặng1

(22)

2

(53)

0 2

(105)

2

(111)

0

Chung4

(87)

9

(237)

1

(31)

6

(316)

5

(278)

0

TTDD THEO ĐỊA DƯ

Thagravenh thị Nocircng

thocircn

Chungp

Nhẹ cacircn 125 276 222 lt005

Thấp cogravei 55 21 155 lt005

Gagravey cogravem 91 20 161 gt005

Thừa cacircn

beacuteo phigrave

55 2 32 gt005

SEANUTS 2011

THIẾU VITAMIN D THEO ĐỊA DƯ

0

10

20

30

40

50

60

70

80

90

100

Thagravenh thị Nocircng thocircn Chung

23636 316

40

47445

36417 239

Thiếu

Thấp

Bigravenh thường

Mansour 2012 274

thiếu vagrave 588 thấp

Phương 2017

NỒNG ĐỘ VITAMIN D THEO TUỔI

Chung IH 2013Zardast M 2015

LAcircM SAgraveNG THIẾU VITAMIN D

0 5 10 15 20 25 30 35

Co giậttetany

Gatildey xương bệnh lyacute

Đau lưng

Đau cơ chuột ruacutet

Đau xương cẳng chacircn

0

0

27

81

324

Torun 2013 đau chacircn 57 lưng 28

CẬN LAcircM SAgraveNG THIẾU VITAMIN D

Xeacutet nghiệm Số trẻ Tỷ lệ

ALP

(n=34)

Tăng 2 59

Bigravenh thường 32 941

Canxi toagraven

phần

(n=35)

Giảm 1 29

Bigravenh thường 34 971

Canxi ion

(n=35)

Giảm 31 886

Bigravenh thường 4 114

Phospho

(n=27)

Giảm 4 148

Bigravenh thường 23 852

KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN

Đặc điểmcủa đốitượng

NC

TTDD vagravethiếu

vitamin D

Yếu tốliecircn quanthiếu D

LIEcircN QUAN CỦA VITAMIN D VỚI CNT

Kremer R 2008

r= ndash028 p= 0007

LIEcircN QUAN CỦA VITAMIN D VỚI CCT

Kremer R 2008

r=026 p=0014

LIEcircN QUAN CỦA VITAMIN D VỚI BMIT

Kremer R 2008

r= ndash035 p=0001

LIEcircN QUAN VỚI HOẠT ĐỘNG CỦA TRẺ

Thời gian

(giờngagravey) Thiếu DBigravenh

thườngChung p

Hoạt động

ngoagravei trời039 plusmn 052 094 plusmn 071 081 plusmn 071 lt0001

Xem tivimaacutey

tiacutenhđiện thoại132 plusmn 088 112 plusmn 080 117 plusmn 082 gt005

Lee 2013

TƯƠNG QUAN VỚI THỜI GIAN NGOAgraveI TRỜI

Tirang R 2008

r= 0115 p lt0001

LIEcircN QUAN VỚI TIEcircU THỤ THỰC PHẨM

Thực phẩm Thiếu D Bigravenh thường p OR

(KTC 95)Số trẻ Số trẻ

Sữa hagraveng

ngagravey

Sữa bột 2 91 20 909lt001 017

(004-079)

Sữa tiệt

trugraveng7 123 50 877

lt001 024

(009-06)

Khocircng 28 368 48 632 1

Dầumỡ

hagraveng ngagravey

Khocircng 12 255 35 745 gt005 11

(05-25)Coacute 25 231 83 769

Rau quả

hagraveng ngagravey

Khocircng 16 222 56 778 gt005 08

(04-17)Coacute 21 256 62 744

Thịt hagraveng

ngagravey

Khocircng 12 200 48 800 gt005 07

(03-15)Coacute 25 263 70 737

LIEcircN QUAN VỚI SỐ LƯỢNG VAgrave LOẠI SỮA

Vitamin D

Tiecircu thụ sữa nTB plusmnSD

(nmoll)p

Khocircng 76 5815 plusmn 1937

lt005

100 ndash

400ml

Sữa tiệt trugraveng 38 7063 plusmn 213

gt005Sữa bột 10 7908 plusmn 4319

Chung 48 7239 plusmn 2695

gt400ml

Sữa tiệt trugraveng 19 8196 plusmn 224

gt005Sữa bột 12 8241 plusmn 152

Chung 22 8213 plusmn 1964

LIEcircN QUAN VỚI ĂN ĐA DẠNG

Thiếu D

(lt50nmoll)

Bigravenh thường

(ge50nmoll)

p OR

(KTC95)

Số trẻ Số trẻ

Khocircng

đa dạng29 309 65 691

lt00130

(12-70)Đa dạng

8 131 53 869

Tổng37 239 118 761

LIEcircN QUAN VỚI TĐHV CỦA MẸ

Vitamin D

TĐVH

Thiếu

(lt50nmoll)

Bigravenh thường

(ge50nmoll)

p OR

95CI

Số trẻ Số trẻ

Từ cấp 3 trở

lecircn

33 297 78 703

lt00142

(14-128)Cấp 1 2 4 91 40 909

Chung 37 239 118 761

LIEcircN QUAN VỚI NGHỀ CỦA MẸ

Vitamin D

Nghề

Thiếu

(lt50nmoll)

Bigravenh thường

(ge50nmoll) p

OR

(KTC95

)Số trẻ Số trẻ

Caacuten bộ + Kinh

doanh30 316 65 684

lt00135

(14-86)Cocircng nhacircn +

Nocircng dacircn7 117 53 883

Chung 106 684 49 316

Voortman 2015 174 lần

LIEcircN QUAN VỚI NƠI Ở

Vitamin D

Nơi ở

Thiếu

(lt50nmoll)

Bigravenh thường

(ge50nmoll) pOR

KTC95

Số trẻ Số trẻ

Thagravenh thị 20 364 35 636

lt00528

(13-59)Nocircng thocircn 17 170 83 830

Chung 37 239 118 761

Al-Sadat N 2016 OR=357

SEANUTS

KẾT LUẬN

1 Tigravenh trạng dinh dưỡng vagrave thiếu D của trẻ 6-11 tuổi

SDD nhẹ cacircn 222 thấp cogravei 155 gầy cogravem 161 Thừa cacircn - beacuteo phigrave 32

Trẻ 9 vagrave 10 tuổi coacute tỷ lệ SDD cao nhất

Tỷ lệ thiếu D 239 nồng độ D thấp 445

Biểu hiện thiếu D đau xương dagravei 324 đau cơ vagravechuột ruacutet 81 đau lưng 27

KẾT LUẬN2 Một số yếu tố liecircn quan đến tigravenh trạng thiếu D

YẾU TỐ KHOcircNG LIEcircN QUAN

bull Caacutec thực phẩm khaacutec ngoagraveisữa

bull Thời gian xem tivi

bull Số con trong gia đigravenh

bull Canxi Phospho ALP

YẾU TỐ LIEcircN QUAN

bull CNT CCT BMIT

bull Thời gian ngoagravei trời

bull Sữa hagraveng ngagravey

bull Ăn đa dạng

bull Nơi ở

bull TĐVH vagrave nghề của mẹ

KIẾN NGHỊ

1 Đối với cộng đồng

Cần giaacuteo dục về dinh dưỡng vit D vagrave chế độăn của trẻ

2 Đối với gia đigravenh

Bố mẹ cần tăng cường cho trẻ uống sữa ănđa dạng vagrave tham gia caacutec hoạt động ngoagravei trời

Cần bổ sung vit D cho đối tượng coacute nguy cơ trẻ em tiền dậy thigrave để đảm bảo cho sự phaacutettriển tối ưu của hệ xương

EM XIN TRAcircN TRỌNG CẢM ƠN

SỰ LẮNG NGHE CỦA CAacuteC VỊ ĐẠI BIỂU

Page 23: TÌNH TRẠNG DINH DƯỠNG VÀ THIẾU VITAMIN D Ở TRẺ ......LÂM SÀNG THIẾU VITAMIN D 0% 5% 10% 15% 20% 25% 30% 35% Co giật/tetany Gãy xương bệnh lý Đau lưng Đau

PHAcircN BỐ SDD THEO TUỔITuổi 6

(n=46)

7

(n=38)

8

(n=32)

9

(n=19)

10

(n=18)

11

(n=2)

SDD nhẹ

cacircn

Vừa9

(196)

6

(158)

5

(156)

1

(53)

Nặng0 3

(79)

2

(62)

4

(211)

Chung9

(196)

9

(237)

7

(219)

5

(263)

SDD thấp

cogravei

Vừa4

(87)

5

(132)

5

(156)

4

(211)

4

(222)

0

Nặng0 0 1

(31)

0 1

(56)

0

Chung4

(87)

5

(132)

6

(187)

4

(211)

5

(278)

0

PHAcircN BỐ SDD THEO TUỔI (tiếp)

Tuổi 6

(n=46)

7

(n=38)

8

(n=32)

9

(n=19)

10

(n=18)

11

(n=2)

SDD

gagravey

cogravem

Vừa3

(65)

7

(184)

1

(31)

4

(211)

3

(167)

0

Nặng1

(22)

2

(53)

0 2

(105)

2

(111)

0

Chung4

(87)

9

(237)

1

(31)

6

(316)

5

(278)

0

TTDD THEO ĐỊA DƯ

Thagravenh thị Nocircng

thocircn

Chungp

Nhẹ cacircn 125 276 222 lt005

Thấp cogravei 55 21 155 lt005

Gagravey cogravem 91 20 161 gt005

Thừa cacircn

beacuteo phigrave

55 2 32 gt005

SEANUTS 2011

THIẾU VITAMIN D THEO ĐỊA DƯ

0

10

20

30

40

50

60

70

80

90

100

Thagravenh thị Nocircng thocircn Chung

23636 316

40

47445

36417 239

Thiếu

Thấp

Bigravenh thường

Mansour 2012 274

thiếu vagrave 588 thấp

Phương 2017

NỒNG ĐỘ VITAMIN D THEO TUỔI

Chung IH 2013Zardast M 2015

LAcircM SAgraveNG THIẾU VITAMIN D

0 5 10 15 20 25 30 35

Co giậttetany

Gatildey xương bệnh lyacute

Đau lưng

Đau cơ chuột ruacutet

Đau xương cẳng chacircn

0

0

27

81

324

Torun 2013 đau chacircn 57 lưng 28

CẬN LAcircM SAgraveNG THIẾU VITAMIN D

Xeacutet nghiệm Số trẻ Tỷ lệ

ALP

(n=34)

Tăng 2 59

Bigravenh thường 32 941

Canxi toagraven

phần

(n=35)

Giảm 1 29

Bigravenh thường 34 971

Canxi ion

(n=35)

Giảm 31 886

Bigravenh thường 4 114

Phospho

(n=27)

Giảm 4 148

Bigravenh thường 23 852

KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN

Đặc điểmcủa đốitượng

NC

TTDD vagravethiếu

vitamin D

Yếu tốliecircn quanthiếu D

LIEcircN QUAN CỦA VITAMIN D VỚI CNT

Kremer R 2008

r= ndash028 p= 0007

LIEcircN QUAN CỦA VITAMIN D VỚI CCT

Kremer R 2008

r=026 p=0014

LIEcircN QUAN CỦA VITAMIN D VỚI BMIT

Kremer R 2008

r= ndash035 p=0001

LIEcircN QUAN VỚI HOẠT ĐỘNG CỦA TRẺ

Thời gian

(giờngagravey) Thiếu DBigravenh

thườngChung p

Hoạt động

ngoagravei trời039 plusmn 052 094 plusmn 071 081 plusmn 071 lt0001

Xem tivimaacutey

tiacutenhđiện thoại132 plusmn 088 112 plusmn 080 117 plusmn 082 gt005

Lee 2013

TƯƠNG QUAN VỚI THỜI GIAN NGOAgraveI TRỜI

Tirang R 2008

r= 0115 p lt0001

LIEcircN QUAN VỚI TIEcircU THỤ THỰC PHẨM

Thực phẩm Thiếu D Bigravenh thường p OR

(KTC 95)Số trẻ Số trẻ

Sữa hagraveng

ngagravey

Sữa bột 2 91 20 909lt001 017

(004-079)

Sữa tiệt

trugraveng7 123 50 877

lt001 024

(009-06)

Khocircng 28 368 48 632 1

Dầumỡ

hagraveng ngagravey

Khocircng 12 255 35 745 gt005 11

(05-25)Coacute 25 231 83 769

Rau quả

hagraveng ngagravey

Khocircng 16 222 56 778 gt005 08

(04-17)Coacute 21 256 62 744

Thịt hagraveng

ngagravey

Khocircng 12 200 48 800 gt005 07

(03-15)Coacute 25 263 70 737

LIEcircN QUAN VỚI SỐ LƯỢNG VAgrave LOẠI SỮA

Vitamin D

Tiecircu thụ sữa nTB plusmnSD

(nmoll)p

Khocircng 76 5815 plusmn 1937

lt005

100 ndash

400ml

Sữa tiệt trugraveng 38 7063 plusmn 213

gt005Sữa bột 10 7908 plusmn 4319

Chung 48 7239 plusmn 2695

gt400ml

Sữa tiệt trugraveng 19 8196 plusmn 224

gt005Sữa bột 12 8241 plusmn 152

Chung 22 8213 plusmn 1964

LIEcircN QUAN VỚI ĂN ĐA DẠNG

Thiếu D

(lt50nmoll)

Bigravenh thường

(ge50nmoll)

p OR

(KTC95)

Số trẻ Số trẻ

Khocircng

đa dạng29 309 65 691

lt00130

(12-70)Đa dạng

8 131 53 869

Tổng37 239 118 761

LIEcircN QUAN VỚI TĐHV CỦA MẸ

Vitamin D

TĐVH

Thiếu

(lt50nmoll)

Bigravenh thường

(ge50nmoll)

p OR

95CI

Số trẻ Số trẻ

Từ cấp 3 trở

lecircn

33 297 78 703

lt00142

(14-128)Cấp 1 2 4 91 40 909

Chung 37 239 118 761

LIEcircN QUAN VỚI NGHỀ CỦA MẸ

Vitamin D

Nghề

Thiếu

(lt50nmoll)

Bigravenh thường

(ge50nmoll) p

OR

(KTC95

)Số trẻ Số trẻ

Caacuten bộ + Kinh

doanh30 316 65 684

lt00135

(14-86)Cocircng nhacircn +

Nocircng dacircn7 117 53 883

Chung 106 684 49 316

Voortman 2015 174 lần

LIEcircN QUAN VỚI NƠI Ở

Vitamin D

Nơi ở

Thiếu

(lt50nmoll)

Bigravenh thường

(ge50nmoll) pOR

KTC95

Số trẻ Số trẻ

Thagravenh thị 20 364 35 636

lt00528

(13-59)Nocircng thocircn 17 170 83 830

Chung 37 239 118 761

Al-Sadat N 2016 OR=357

SEANUTS

KẾT LUẬN

1 Tigravenh trạng dinh dưỡng vagrave thiếu D của trẻ 6-11 tuổi

SDD nhẹ cacircn 222 thấp cogravei 155 gầy cogravem 161 Thừa cacircn - beacuteo phigrave 32

Trẻ 9 vagrave 10 tuổi coacute tỷ lệ SDD cao nhất

Tỷ lệ thiếu D 239 nồng độ D thấp 445

Biểu hiện thiếu D đau xương dagravei 324 đau cơ vagravechuột ruacutet 81 đau lưng 27

KẾT LUẬN2 Một số yếu tố liecircn quan đến tigravenh trạng thiếu D

YẾU TỐ KHOcircNG LIEcircN QUAN

bull Caacutec thực phẩm khaacutec ngoagraveisữa

bull Thời gian xem tivi

bull Số con trong gia đigravenh

bull Canxi Phospho ALP

YẾU TỐ LIEcircN QUAN

bull CNT CCT BMIT

bull Thời gian ngoagravei trời

bull Sữa hagraveng ngagravey

bull Ăn đa dạng

bull Nơi ở

bull TĐVH vagrave nghề của mẹ

KIẾN NGHỊ

1 Đối với cộng đồng

Cần giaacuteo dục về dinh dưỡng vit D vagrave chế độăn của trẻ

2 Đối với gia đigravenh

Bố mẹ cần tăng cường cho trẻ uống sữa ănđa dạng vagrave tham gia caacutec hoạt động ngoagravei trời

Cần bổ sung vit D cho đối tượng coacute nguy cơ trẻ em tiền dậy thigrave để đảm bảo cho sự phaacutettriển tối ưu của hệ xương

EM XIN TRAcircN TRỌNG CẢM ƠN

SỰ LẮNG NGHE CỦA CAacuteC VỊ ĐẠI BIỂU

Page 24: TÌNH TRẠNG DINH DƯỠNG VÀ THIẾU VITAMIN D Ở TRẺ ......LÂM SÀNG THIẾU VITAMIN D 0% 5% 10% 15% 20% 25% 30% 35% Co giật/tetany Gãy xương bệnh lý Đau lưng Đau

PHAcircN BỐ SDD THEO TUỔI (tiếp)

Tuổi 6

(n=46)

7

(n=38)

8

(n=32)

9

(n=19)

10

(n=18)

11

(n=2)

SDD

gagravey

cogravem

Vừa3

(65)

7

(184)

1

(31)

4

(211)

3

(167)

0

Nặng1

(22)

2

(53)

0 2

(105)

2

(111)

0

Chung4

(87)

9

(237)

1

(31)

6

(316)

5

(278)

0

TTDD THEO ĐỊA DƯ

Thagravenh thị Nocircng

thocircn

Chungp

Nhẹ cacircn 125 276 222 lt005

Thấp cogravei 55 21 155 lt005

Gagravey cogravem 91 20 161 gt005

Thừa cacircn

beacuteo phigrave

55 2 32 gt005

SEANUTS 2011

THIẾU VITAMIN D THEO ĐỊA DƯ

0

10

20

30

40

50

60

70

80

90

100

Thagravenh thị Nocircng thocircn Chung

23636 316

40

47445

36417 239

Thiếu

Thấp

Bigravenh thường

Mansour 2012 274

thiếu vagrave 588 thấp

Phương 2017

NỒNG ĐỘ VITAMIN D THEO TUỔI

Chung IH 2013Zardast M 2015

LAcircM SAgraveNG THIẾU VITAMIN D

0 5 10 15 20 25 30 35

Co giậttetany

Gatildey xương bệnh lyacute

Đau lưng

Đau cơ chuột ruacutet

Đau xương cẳng chacircn

0

0

27

81

324

Torun 2013 đau chacircn 57 lưng 28

CẬN LAcircM SAgraveNG THIẾU VITAMIN D

Xeacutet nghiệm Số trẻ Tỷ lệ

ALP

(n=34)

Tăng 2 59

Bigravenh thường 32 941

Canxi toagraven

phần

(n=35)

Giảm 1 29

Bigravenh thường 34 971

Canxi ion

(n=35)

Giảm 31 886

Bigravenh thường 4 114

Phospho

(n=27)

Giảm 4 148

Bigravenh thường 23 852

KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN

Đặc điểmcủa đốitượng

NC

TTDD vagravethiếu

vitamin D

Yếu tốliecircn quanthiếu D

LIEcircN QUAN CỦA VITAMIN D VỚI CNT

Kremer R 2008

r= ndash028 p= 0007

LIEcircN QUAN CỦA VITAMIN D VỚI CCT

Kremer R 2008

r=026 p=0014

LIEcircN QUAN CỦA VITAMIN D VỚI BMIT

Kremer R 2008

r= ndash035 p=0001

LIEcircN QUAN VỚI HOẠT ĐỘNG CỦA TRẺ

Thời gian

(giờngagravey) Thiếu DBigravenh

thườngChung p

Hoạt động

ngoagravei trời039 plusmn 052 094 plusmn 071 081 plusmn 071 lt0001

Xem tivimaacutey

tiacutenhđiện thoại132 plusmn 088 112 plusmn 080 117 plusmn 082 gt005

Lee 2013

TƯƠNG QUAN VỚI THỜI GIAN NGOAgraveI TRỜI

Tirang R 2008

r= 0115 p lt0001

LIEcircN QUAN VỚI TIEcircU THỤ THỰC PHẨM

Thực phẩm Thiếu D Bigravenh thường p OR

(KTC 95)Số trẻ Số trẻ

Sữa hagraveng

ngagravey

Sữa bột 2 91 20 909lt001 017

(004-079)

Sữa tiệt

trugraveng7 123 50 877

lt001 024

(009-06)

Khocircng 28 368 48 632 1

Dầumỡ

hagraveng ngagravey

Khocircng 12 255 35 745 gt005 11

(05-25)Coacute 25 231 83 769

Rau quả

hagraveng ngagravey

Khocircng 16 222 56 778 gt005 08

(04-17)Coacute 21 256 62 744

Thịt hagraveng

ngagravey

Khocircng 12 200 48 800 gt005 07

(03-15)Coacute 25 263 70 737

LIEcircN QUAN VỚI SỐ LƯỢNG VAgrave LOẠI SỮA

Vitamin D

Tiecircu thụ sữa nTB plusmnSD

(nmoll)p

Khocircng 76 5815 plusmn 1937

lt005

100 ndash

400ml

Sữa tiệt trugraveng 38 7063 plusmn 213

gt005Sữa bột 10 7908 plusmn 4319

Chung 48 7239 plusmn 2695

gt400ml

Sữa tiệt trugraveng 19 8196 plusmn 224

gt005Sữa bột 12 8241 plusmn 152

Chung 22 8213 plusmn 1964

LIEcircN QUAN VỚI ĂN ĐA DẠNG

Thiếu D

(lt50nmoll)

Bigravenh thường

(ge50nmoll)

p OR

(KTC95)

Số trẻ Số trẻ

Khocircng

đa dạng29 309 65 691

lt00130

(12-70)Đa dạng

8 131 53 869

Tổng37 239 118 761

LIEcircN QUAN VỚI TĐHV CỦA MẸ

Vitamin D

TĐVH

Thiếu

(lt50nmoll)

Bigravenh thường

(ge50nmoll)

p OR

95CI

Số trẻ Số trẻ

Từ cấp 3 trở

lecircn

33 297 78 703

lt00142

(14-128)Cấp 1 2 4 91 40 909

Chung 37 239 118 761

LIEcircN QUAN VỚI NGHỀ CỦA MẸ

Vitamin D

Nghề

Thiếu

(lt50nmoll)

Bigravenh thường

(ge50nmoll) p

OR

(KTC95

)Số trẻ Số trẻ

Caacuten bộ + Kinh

doanh30 316 65 684

lt00135

(14-86)Cocircng nhacircn +

Nocircng dacircn7 117 53 883

Chung 106 684 49 316

Voortman 2015 174 lần

LIEcircN QUAN VỚI NƠI Ở

Vitamin D

Nơi ở

Thiếu

(lt50nmoll)

Bigravenh thường

(ge50nmoll) pOR

KTC95

Số trẻ Số trẻ

Thagravenh thị 20 364 35 636

lt00528

(13-59)Nocircng thocircn 17 170 83 830

Chung 37 239 118 761

Al-Sadat N 2016 OR=357

SEANUTS

KẾT LUẬN

1 Tigravenh trạng dinh dưỡng vagrave thiếu D của trẻ 6-11 tuổi

SDD nhẹ cacircn 222 thấp cogravei 155 gầy cogravem 161 Thừa cacircn - beacuteo phigrave 32

Trẻ 9 vagrave 10 tuổi coacute tỷ lệ SDD cao nhất

Tỷ lệ thiếu D 239 nồng độ D thấp 445

Biểu hiện thiếu D đau xương dagravei 324 đau cơ vagravechuột ruacutet 81 đau lưng 27

KẾT LUẬN2 Một số yếu tố liecircn quan đến tigravenh trạng thiếu D

YẾU TỐ KHOcircNG LIEcircN QUAN

bull Caacutec thực phẩm khaacutec ngoagraveisữa

bull Thời gian xem tivi

bull Số con trong gia đigravenh

bull Canxi Phospho ALP

YẾU TỐ LIEcircN QUAN

bull CNT CCT BMIT

bull Thời gian ngoagravei trời

bull Sữa hagraveng ngagravey

bull Ăn đa dạng

bull Nơi ở

bull TĐVH vagrave nghề của mẹ

KIẾN NGHỊ

1 Đối với cộng đồng

Cần giaacuteo dục về dinh dưỡng vit D vagrave chế độăn của trẻ

2 Đối với gia đigravenh

Bố mẹ cần tăng cường cho trẻ uống sữa ănđa dạng vagrave tham gia caacutec hoạt động ngoagravei trời

Cần bổ sung vit D cho đối tượng coacute nguy cơ trẻ em tiền dậy thigrave để đảm bảo cho sự phaacutettriển tối ưu của hệ xương

EM XIN TRAcircN TRỌNG CẢM ƠN

SỰ LẮNG NGHE CỦA CAacuteC VỊ ĐẠI BIỂU

Page 25: TÌNH TRẠNG DINH DƯỠNG VÀ THIẾU VITAMIN D Ở TRẺ ......LÂM SÀNG THIẾU VITAMIN D 0% 5% 10% 15% 20% 25% 30% 35% Co giật/tetany Gãy xương bệnh lý Đau lưng Đau

TTDD THEO ĐỊA DƯ

Thagravenh thị Nocircng

thocircn

Chungp

Nhẹ cacircn 125 276 222 lt005

Thấp cogravei 55 21 155 lt005

Gagravey cogravem 91 20 161 gt005

Thừa cacircn

beacuteo phigrave

55 2 32 gt005

SEANUTS 2011

THIẾU VITAMIN D THEO ĐỊA DƯ

0

10

20

30

40

50

60

70

80

90

100

Thagravenh thị Nocircng thocircn Chung

23636 316

40

47445

36417 239

Thiếu

Thấp

Bigravenh thường

Mansour 2012 274

thiếu vagrave 588 thấp

Phương 2017

NỒNG ĐỘ VITAMIN D THEO TUỔI

Chung IH 2013Zardast M 2015

LAcircM SAgraveNG THIẾU VITAMIN D

0 5 10 15 20 25 30 35

Co giậttetany

Gatildey xương bệnh lyacute

Đau lưng

Đau cơ chuột ruacutet

Đau xương cẳng chacircn

0

0

27

81

324

Torun 2013 đau chacircn 57 lưng 28

CẬN LAcircM SAgraveNG THIẾU VITAMIN D

Xeacutet nghiệm Số trẻ Tỷ lệ

ALP

(n=34)

Tăng 2 59

Bigravenh thường 32 941

Canxi toagraven

phần

(n=35)

Giảm 1 29

Bigravenh thường 34 971

Canxi ion

(n=35)

Giảm 31 886

Bigravenh thường 4 114

Phospho

(n=27)

Giảm 4 148

Bigravenh thường 23 852

KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN

Đặc điểmcủa đốitượng

NC

TTDD vagravethiếu

vitamin D

Yếu tốliecircn quanthiếu D

LIEcircN QUAN CỦA VITAMIN D VỚI CNT

Kremer R 2008

r= ndash028 p= 0007

LIEcircN QUAN CỦA VITAMIN D VỚI CCT

Kremer R 2008

r=026 p=0014

LIEcircN QUAN CỦA VITAMIN D VỚI BMIT

Kremer R 2008

r= ndash035 p=0001

LIEcircN QUAN VỚI HOẠT ĐỘNG CỦA TRẺ

Thời gian

(giờngagravey) Thiếu DBigravenh

thườngChung p

Hoạt động

ngoagravei trời039 plusmn 052 094 plusmn 071 081 plusmn 071 lt0001

Xem tivimaacutey

tiacutenhđiện thoại132 plusmn 088 112 plusmn 080 117 plusmn 082 gt005

Lee 2013

TƯƠNG QUAN VỚI THỜI GIAN NGOAgraveI TRỜI

Tirang R 2008

r= 0115 p lt0001

LIEcircN QUAN VỚI TIEcircU THỤ THỰC PHẨM

Thực phẩm Thiếu D Bigravenh thường p OR

(KTC 95)Số trẻ Số trẻ

Sữa hagraveng

ngagravey

Sữa bột 2 91 20 909lt001 017

(004-079)

Sữa tiệt

trugraveng7 123 50 877

lt001 024

(009-06)

Khocircng 28 368 48 632 1

Dầumỡ

hagraveng ngagravey

Khocircng 12 255 35 745 gt005 11

(05-25)Coacute 25 231 83 769

Rau quả

hagraveng ngagravey

Khocircng 16 222 56 778 gt005 08

(04-17)Coacute 21 256 62 744

Thịt hagraveng

ngagravey

Khocircng 12 200 48 800 gt005 07

(03-15)Coacute 25 263 70 737

LIEcircN QUAN VỚI SỐ LƯỢNG VAgrave LOẠI SỮA

Vitamin D

Tiecircu thụ sữa nTB plusmnSD

(nmoll)p

Khocircng 76 5815 plusmn 1937

lt005

100 ndash

400ml

Sữa tiệt trugraveng 38 7063 plusmn 213

gt005Sữa bột 10 7908 plusmn 4319

Chung 48 7239 plusmn 2695

gt400ml

Sữa tiệt trugraveng 19 8196 plusmn 224

gt005Sữa bột 12 8241 plusmn 152

Chung 22 8213 plusmn 1964

LIEcircN QUAN VỚI ĂN ĐA DẠNG

Thiếu D

(lt50nmoll)

Bigravenh thường

(ge50nmoll)

p OR

(KTC95)

Số trẻ Số trẻ

Khocircng

đa dạng29 309 65 691

lt00130

(12-70)Đa dạng

8 131 53 869

Tổng37 239 118 761

LIEcircN QUAN VỚI TĐHV CỦA MẸ

Vitamin D

TĐVH

Thiếu

(lt50nmoll)

Bigravenh thường

(ge50nmoll)

p OR

95CI

Số trẻ Số trẻ

Từ cấp 3 trở

lecircn

33 297 78 703

lt00142

(14-128)Cấp 1 2 4 91 40 909

Chung 37 239 118 761

LIEcircN QUAN VỚI NGHỀ CỦA MẸ

Vitamin D

Nghề

Thiếu

(lt50nmoll)

Bigravenh thường

(ge50nmoll) p

OR

(KTC95

)Số trẻ Số trẻ

Caacuten bộ + Kinh

doanh30 316 65 684

lt00135

(14-86)Cocircng nhacircn +

Nocircng dacircn7 117 53 883

Chung 106 684 49 316

Voortman 2015 174 lần

LIEcircN QUAN VỚI NƠI Ở

Vitamin D

Nơi ở

Thiếu

(lt50nmoll)

Bigravenh thường

(ge50nmoll) pOR

KTC95

Số trẻ Số trẻ

Thagravenh thị 20 364 35 636

lt00528

(13-59)Nocircng thocircn 17 170 83 830

Chung 37 239 118 761

Al-Sadat N 2016 OR=357

SEANUTS

KẾT LUẬN

1 Tigravenh trạng dinh dưỡng vagrave thiếu D của trẻ 6-11 tuổi

SDD nhẹ cacircn 222 thấp cogravei 155 gầy cogravem 161 Thừa cacircn - beacuteo phigrave 32

Trẻ 9 vagrave 10 tuổi coacute tỷ lệ SDD cao nhất

Tỷ lệ thiếu D 239 nồng độ D thấp 445

Biểu hiện thiếu D đau xương dagravei 324 đau cơ vagravechuột ruacutet 81 đau lưng 27

KẾT LUẬN2 Một số yếu tố liecircn quan đến tigravenh trạng thiếu D

YẾU TỐ KHOcircNG LIEcircN QUAN

bull Caacutec thực phẩm khaacutec ngoagraveisữa

bull Thời gian xem tivi

bull Số con trong gia đigravenh

bull Canxi Phospho ALP

YẾU TỐ LIEcircN QUAN

bull CNT CCT BMIT

bull Thời gian ngoagravei trời

bull Sữa hagraveng ngagravey

bull Ăn đa dạng

bull Nơi ở

bull TĐVH vagrave nghề của mẹ

KIẾN NGHỊ

1 Đối với cộng đồng

Cần giaacuteo dục về dinh dưỡng vit D vagrave chế độăn của trẻ

2 Đối với gia đigravenh

Bố mẹ cần tăng cường cho trẻ uống sữa ănđa dạng vagrave tham gia caacutec hoạt động ngoagravei trời

Cần bổ sung vit D cho đối tượng coacute nguy cơ trẻ em tiền dậy thigrave để đảm bảo cho sự phaacutettriển tối ưu của hệ xương

EM XIN TRAcircN TRỌNG CẢM ƠN

SỰ LẮNG NGHE CỦA CAacuteC VỊ ĐẠI BIỂU

Page 26: TÌNH TRẠNG DINH DƯỠNG VÀ THIẾU VITAMIN D Ở TRẺ ......LÂM SÀNG THIẾU VITAMIN D 0% 5% 10% 15% 20% 25% 30% 35% Co giật/tetany Gãy xương bệnh lý Đau lưng Đau

THIẾU VITAMIN D THEO ĐỊA DƯ

0

10

20

30

40

50

60

70

80

90

100

Thagravenh thị Nocircng thocircn Chung

23636 316

40

47445

36417 239

Thiếu

Thấp

Bigravenh thường

Mansour 2012 274

thiếu vagrave 588 thấp

Phương 2017

NỒNG ĐỘ VITAMIN D THEO TUỔI

Chung IH 2013Zardast M 2015

LAcircM SAgraveNG THIẾU VITAMIN D

0 5 10 15 20 25 30 35

Co giậttetany

Gatildey xương bệnh lyacute

Đau lưng

Đau cơ chuột ruacutet

Đau xương cẳng chacircn

0

0

27

81

324

Torun 2013 đau chacircn 57 lưng 28

CẬN LAcircM SAgraveNG THIẾU VITAMIN D

Xeacutet nghiệm Số trẻ Tỷ lệ

ALP

(n=34)

Tăng 2 59

Bigravenh thường 32 941

Canxi toagraven

phần

(n=35)

Giảm 1 29

Bigravenh thường 34 971

Canxi ion

(n=35)

Giảm 31 886

Bigravenh thường 4 114

Phospho

(n=27)

Giảm 4 148

Bigravenh thường 23 852

KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN

Đặc điểmcủa đốitượng

NC

TTDD vagravethiếu

vitamin D

Yếu tốliecircn quanthiếu D

LIEcircN QUAN CỦA VITAMIN D VỚI CNT

Kremer R 2008

r= ndash028 p= 0007

LIEcircN QUAN CỦA VITAMIN D VỚI CCT

Kremer R 2008

r=026 p=0014

LIEcircN QUAN CỦA VITAMIN D VỚI BMIT

Kremer R 2008

r= ndash035 p=0001

LIEcircN QUAN VỚI HOẠT ĐỘNG CỦA TRẺ

Thời gian

(giờngagravey) Thiếu DBigravenh

thườngChung p

Hoạt động

ngoagravei trời039 plusmn 052 094 plusmn 071 081 plusmn 071 lt0001

Xem tivimaacutey

tiacutenhđiện thoại132 plusmn 088 112 plusmn 080 117 plusmn 082 gt005

Lee 2013

TƯƠNG QUAN VỚI THỜI GIAN NGOAgraveI TRỜI

Tirang R 2008

r= 0115 p lt0001

LIEcircN QUAN VỚI TIEcircU THỤ THỰC PHẨM

Thực phẩm Thiếu D Bigravenh thường p OR

(KTC 95)Số trẻ Số trẻ

Sữa hagraveng

ngagravey

Sữa bột 2 91 20 909lt001 017

(004-079)

Sữa tiệt

trugraveng7 123 50 877

lt001 024

(009-06)

Khocircng 28 368 48 632 1

Dầumỡ

hagraveng ngagravey

Khocircng 12 255 35 745 gt005 11

(05-25)Coacute 25 231 83 769

Rau quả

hagraveng ngagravey

Khocircng 16 222 56 778 gt005 08

(04-17)Coacute 21 256 62 744

Thịt hagraveng

ngagravey

Khocircng 12 200 48 800 gt005 07

(03-15)Coacute 25 263 70 737

LIEcircN QUAN VỚI SỐ LƯỢNG VAgrave LOẠI SỮA

Vitamin D

Tiecircu thụ sữa nTB plusmnSD

(nmoll)p

Khocircng 76 5815 plusmn 1937

lt005

100 ndash

400ml

Sữa tiệt trugraveng 38 7063 plusmn 213

gt005Sữa bột 10 7908 plusmn 4319

Chung 48 7239 plusmn 2695

gt400ml

Sữa tiệt trugraveng 19 8196 plusmn 224

gt005Sữa bột 12 8241 plusmn 152

Chung 22 8213 plusmn 1964

LIEcircN QUAN VỚI ĂN ĐA DẠNG

Thiếu D

(lt50nmoll)

Bigravenh thường

(ge50nmoll)

p OR

(KTC95)

Số trẻ Số trẻ

Khocircng

đa dạng29 309 65 691

lt00130

(12-70)Đa dạng

8 131 53 869

Tổng37 239 118 761

LIEcircN QUAN VỚI TĐHV CỦA MẸ

Vitamin D

TĐVH

Thiếu

(lt50nmoll)

Bigravenh thường

(ge50nmoll)

p OR

95CI

Số trẻ Số trẻ

Từ cấp 3 trở

lecircn

33 297 78 703

lt00142

(14-128)Cấp 1 2 4 91 40 909

Chung 37 239 118 761

LIEcircN QUAN VỚI NGHỀ CỦA MẸ

Vitamin D

Nghề

Thiếu

(lt50nmoll)

Bigravenh thường

(ge50nmoll) p

OR

(KTC95

)Số trẻ Số trẻ

Caacuten bộ + Kinh

doanh30 316 65 684

lt00135

(14-86)Cocircng nhacircn +

Nocircng dacircn7 117 53 883

Chung 106 684 49 316

Voortman 2015 174 lần

LIEcircN QUAN VỚI NƠI Ở

Vitamin D

Nơi ở

Thiếu

(lt50nmoll)

Bigravenh thường

(ge50nmoll) pOR

KTC95

Số trẻ Số trẻ

Thagravenh thị 20 364 35 636

lt00528

(13-59)Nocircng thocircn 17 170 83 830

Chung 37 239 118 761

Al-Sadat N 2016 OR=357

SEANUTS

KẾT LUẬN

1 Tigravenh trạng dinh dưỡng vagrave thiếu D của trẻ 6-11 tuổi

SDD nhẹ cacircn 222 thấp cogravei 155 gầy cogravem 161 Thừa cacircn - beacuteo phigrave 32

Trẻ 9 vagrave 10 tuổi coacute tỷ lệ SDD cao nhất

Tỷ lệ thiếu D 239 nồng độ D thấp 445

Biểu hiện thiếu D đau xương dagravei 324 đau cơ vagravechuột ruacutet 81 đau lưng 27

KẾT LUẬN2 Một số yếu tố liecircn quan đến tigravenh trạng thiếu D

YẾU TỐ KHOcircNG LIEcircN QUAN

bull Caacutec thực phẩm khaacutec ngoagraveisữa

bull Thời gian xem tivi

bull Số con trong gia đigravenh

bull Canxi Phospho ALP

YẾU TỐ LIEcircN QUAN

bull CNT CCT BMIT

bull Thời gian ngoagravei trời

bull Sữa hagraveng ngagravey

bull Ăn đa dạng

bull Nơi ở

bull TĐVH vagrave nghề của mẹ

KIẾN NGHỊ

1 Đối với cộng đồng

Cần giaacuteo dục về dinh dưỡng vit D vagrave chế độăn của trẻ

2 Đối với gia đigravenh

Bố mẹ cần tăng cường cho trẻ uống sữa ănđa dạng vagrave tham gia caacutec hoạt động ngoagravei trời

Cần bổ sung vit D cho đối tượng coacute nguy cơ trẻ em tiền dậy thigrave để đảm bảo cho sự phaacutettriển tối ưu của hệ xương

EM XIN TRAcircN TRỌNG CẢM ƠN

SỰ LẮNG NGHE CỦA CAacuteC VỊ ĐẠI BIỂU

Page 27: TÌNH TRẠNG DINH DƯỠNG VÀ THIẾU VITAMIN D Ở TRẺ ......LÂM SÀNG THIẾU VITAMIN D 0% 5% 10% 15% 20% 25% 30% 35% Co giật/tetany Gãy xương bệnh lý Đau lưng Đau

NỒNG ĐỘ VITAMIN D THEO TUỔI

Chung IH 2013Zardast M 2015

LAcircM SAgraveNG THIẾU VITAMIN D

0 5 10 15 20 25 30 35

Co giậttetany

Gatildey xương bệnh lyacute

Đau lưng

Đau cơ chuột ruacutet

Đau xương cẳng chacircn

0

0

27

81

324

Torun 2013 đau chacircn 57 lưng 28

CẬN LAcircM SAgraveNG THIẾU VITAMIN D

Xeacutet nghiệm Số trẻ Tỷ lệ

ALP

(n=34)

Tăng 2 59

Bigravenh thường 32 941

Canxi toagraven

phần

(n=35)

Giảm 1 29

Bigravenh thường 34 971

Canxi ion

(n=35)

Giảm 31 886

Bigravenh thường 4 114

Phospho

(n=27)

Giảm 4 148

Bigravenh thường 23 852

KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN

Đặc điểmcủa đốitượng

NC

TTDD vagravethiếu

vitamin D

Yếu tốliecircn quanthiếu D

LIEcircN QUAN CỦA VITAMIN D VỚI CNT

Kremer R 2008

r= ndash028 p= 0007

LIEcircN QUAN CỦA VITAMIN D VỚI CCT

Kremer R 2008

r=026 p=0014

LIEcircN QUAN CỦA VITAMIN D VỚI BMIT

Kremer R 2008

r= ndash035 p=0001

LIEcircN QUAN VỚI HOẠT ĐỘNG CỦA TRẺ

Thời gian

(giờngagravey) Thiếu DBigravenh

thườngChung p

Hoạt động

ngoagravei trời039 plusmn 052 094 plusmn 071 081 plusmn 071 lt0001

Xem tivimaacutey

tiacutenhđiện thoại132 plusmn 088 112 plusmn 080 117 plusmn 082 gt005

Lee 2013

TƯƠNG QUAN VỚI THỜI GIAN NGOAgraveI TRỜI

Tirang R 2008

r= 0115 p lt0001

LIEcircN QUAN VỚI TIEcircU THỤ THỰC PHẨM

Thực phẩm Thiếu D Bigravenh thường p OR

(KTC 95)Số trẻ Số trẻ

Sữa hagraveng

ngagravey

Sữa bột 2 91 20 909lt001 017

(004-079)

Sữa tiệt

trugraveng7 123 50 877

lt001 024

(009-06)

Khocircng 28 368 48 632 1

Dầumỡ

hagraveng ngagravey

Khocircng 12 255 35 745 gt005 11

(05-25)Coacute 25 231 83 769

Rau quả

hagraveng ngagravey

Khocircng 16 222 56 778 gt005 08

(04-17)Coacute 21 256 62 744

Thịt hagraveng

ngagravey

Khocircng 12 200 48 800 gt005 07

(03-15)Coacute 25 263 70 737

LIEcircN QUAN VỚI SỐ LƯỢNG VAgrave LOẠI SỮA

Vitamin D

Tiecircu thụ sữa nTB plusmnSD

(nmoll)p

Khocircng 76 5815 plusmn 1937

lt005

100 ndash

400ml

Sữa tiệt trugraveng 38 7063 plusmn 213

gt005Sữa bột 10 7908 plusmn 4319

Chung 48 7239 plusmn 2695

gt400ml

Sữa tiệt trugraveng 19 8196 plusmn 224

gt005Sữa bột 12 8241 plusmn 152

Chung 22 8213 plusmn 1964

LIEcircN QUAN VỚI ĂN ĐA DẠNG

Thiếu D

(lt50nmoll)

Bigravenh thường

(ge50nmoll)

p OR

(KTC95)

Số trẻ Số trẻ

Khocircng

đa dạng29 309 65 691

lt00130

(12-70)Đa dạng

8 131 53 869

Tổng37 239 118 761

LIEcircN QUAN VỚI TĐHV CỦA MẸ

Vitamin D

TĐVH

Thiếu

(lt50nmoll)

Bigravenh thường

(ge50nmoll)

p OR

95CI

Số trẻ Số trẻ

Từ cấp 3 trở

lecircn

33 297 78 703

lt00142

(14-128)Cấp 1 2 4 91 40 909

Chung 37 239 118 761

LIEcircN QUAN VỚI NGHỀ CỦA MẸ

Vitamin D

Nghề

Thiếu

(lt50nmoll)

Bigravenh thường

(ge50nmoll) p

OR

(KTC95

)Số trẻ Số trẻ

Caacuten bộ + Kinh

doanh30 316 65 684

lt00135

(14-86)Cocircng nhacircn +

Nocircng dacircn7 117 53 883

Chung 106 684 49 316

Voortman 2015 174 lần

LIEcircN QUAN VỚI NƠI Ở

Vitamin D

Nơi ở

Thiếu

(lt50nmoll)

Bigravenh thường

(ge50nmoll) pOR

KTC95

Số trẻ Số trẻ

Thagravenh thị 20 364 35 636

lt00528

(13-59)Nocircng thocircn 17 170 83 830

Chung 37 239 118 761

Al-Sadat N 2016 OR=357

SEANUTS

KẾT LUẬN

1 Tigravenh trạng dinh dưỡng vagrave thiếu D của trẻ 6-11 tuổi

SDD nhẹ cacircn 222 thấp cogravei 155 gầy cogravem 161 Thừa cacircn - beacuteo phigrave 32

Trẻ 9 vagrave 10 tuổi coacute tỷ lệ SDD cao nhất

Tỷ lệ thiếu D 239 nồng độ D thấp 445

Biểu hiện thiếu D đau xương dagravei 324 đau cơ vagravechuột ruacutet 81 đau lưng 27

KẾT LUẬN2 Một số yếu tố liecircn quan đến tigravenh trạng thiếu D

YẾU TỐ KHOcircNG LIEcircN QUAN

bull Caacutec thực phẩm khaacutec ngoagraveisữa

bull Thời gian xem tivi

bull Số con trong gia đigravenh

bull Canxi Phospho ALP

YẾU TỐ LIEcircN QUAN

bull CNT CCT BMIT

bull Thời gian ngoagravei trời

bull Sữa hagraveng ngagravey

bull Ăn đa dạng

bull Nơi ở

bull TĐVH vagrave nghề của mẹ

KIẾN NGHỊ

1 Đối với cộng đồng

Cần giaacuteo dục về dinh dưỡng vit D vagrave chế độăn của trẻ

2 Đối với gia đigravenh

Bố mẹ cần tăng cường cho trẻ uống sữa ănđa dạng vagrave tham gia caacutec hoạt động ngoagravei trời

Cần bổ sung vit D cho đối tượng coacute nguy cơ trẻ em tiền dậy thigrave để đảm bảo cho sự phaacutettriển tối ưu của hệ xương

EM XIN TRAcircN TRỌNG CẢM ƠN

SỰ LẮNG NGHE CỦA CAacuteC VỊ ĐẠI BIỂU

Page 28: TÌNH TRẠNG DINH DƯỠNG VÀ THIẾU VITAMIN D Ở TRẺ ......LÂM SÀNG THIẾU VITAMIN D 0% 5% 10% 15% 20% 25% 30% 35% Co giật/tetany Gãy xương bệnh lý Đau lưng Đau

LAcircM SAgraveNG THIẾU VITAMIN D

0 5 10 15 20 25 30 35

Co giậttetany

Gatildey xương bệnh lyacute

Đau lưng

Đau cơ chuột ruacutet

Đau xương cẳng chacircn

0

0

27

81

324

Torun 2013 đau chacircn 57 lưng 28

CẬN LAcircM SAgraveNG THIẾU VITAMIN D

Xeacutet nghiệm Số trẻ Tỷ lệ

ALP

(n=34)

Tăng 2 59

Bigravenh thường 32 941

Canxi toagraven

phần

(n=35)

Giảm 1 29

Bigravenh thường 34 971

Canxi ion

(n=35)

Giảm 31 886

Bigravenh thường 4 114

Phospho

(n=27)

Giảm 4 148

Bigravenh thường 23 852

KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN

Đặc điểmcủa đốitượng

NC

TTDD vagravethiếu

vitamin D

Yếu tốliecircn quanthiếu D

LIEcircN QUAN CỦA VITAMIN D VỚI CNT

Kremer R 2008

r= ndash028 p= 0007

LIEcircN QUAN CỦA VITAMIN D VỚI CCT

Kremer R 2008

r=026 p=0014

LIEcircN QUAN CỦA VITAMIN D VỚI BMIT

Kremer R 2008

r= ndash035 p=0001

LIEcircN QUAN VỚI HOẠT ĐỘNG CỦA TRẺ

Thời gian

(giờngagravey) Thiếu DBigravenh

thườngChung p

Hoạt động

ngoagravei trời039 plusmn 052 094 plusmn 071 081 plusmn 071 lt0001

Xem tivimaacutey

tiacutenhđiện thoại132 plusmn 088 112 plusmn 080 117 plusmn 082 gt005

Lee 2013

TƯƠNG QUAN VỚI THỜI GIAN NGOAgraveI TRỜI

Tirang R 2008

r= 0115 p lt0001

LIEcircN QUAN VỚI TIEcircU THỤ THỰC PHẨM

Thực phẩm Thiếu D Bigravenh thường p OR

(KTC 95)Số trẻ Số trẻ

Sữa hagraveng

ngagravey

Sữa bột 2 91 20 909lt001 017

(004-079)

Sữa tiệt

trugraveng7 123 50 877

lt001 024

(009-06)

Khocircng 28 368 48 632 1

Dầumỡ

hagraveng ngagravey

Khocircng 12 255 35 745 gt005 11

(05-25)Coacute 25 231 83 769

Rau quả

hagraveng ngagravey

Khocircng 16 222 56 778 gt005 08

(04-17)Coacute 21 256 62 744

Thịt hagraveng

ngagravey

Khocircng 12 200 48 800 gt005 07

(03-15)Coacute 25 263 70 737

LIEcircN QUAN VỚI SỐ LƯỢNG VAgrave LOẠI SỮA

Vitamin D

Tiecircu thụ sữa nTB plusmnSD

(nmoll)p

Khocircng 76 5815 plusmn 1937

lt005

100 ndash

400ml

Sữa tiệt trugraveng 38 7063 plusmn 213

gt005Sữa bột 10 7908 plusmn 4319

Chung 48 7239 plusmn 2695

gt400ml

Sữa tiệt trugraveng 19 8196 plusmn 224

gt005Sữa bột 12 8241 plusmn 152

Chung 22 8213 plusmn 1964

LIEcircN QUAN VỚI ĂN ĐA DẠNG

Thiếu D

(lt50nmoll)

Bigravenh thường

(ge50nmoll)

p OR

(KTC95)

Số trẻ Số trẻ

Khocircng

đa dạng29 309 65 691

lt00130

(12-70)Đa dạng

8 131 53 869

Tổng37 239 118 761

LIEcircN QUAN VỚI TĐHV CỦA MẸ

Vitamin D

TĐVH

Thiếu

(lt50nmoll)

Bigravenh thường

(ge50nmoll)

p OR

95CI

Số trẻ Số trẻ

Từ cấp 3 trở

lecircn

33 297 78 703

lt00142

(14-128)Cấp 1 2 4 91 40 909

Chung 37 239 118 761

LIEcircN QUAN VỚI NGHỀ CỦA MẸ

Vitamin D

Nghề

Thiếu

(lt50nmoll)

Bigravenh thường

(ge50nmoll) p

OR

(KTC95

)Số trẻ Số trẻ

Caacuten bộ + Kinh

doanh30 316 65 684

lt00135

(14-86)Cocircng nhacircn +

Nocircng dacircn7 117 53 883

Chung 106 684 49 316

Voortman 2015 174 lần

LIEcircN QUAN VỚI NƠI Ở

Vitamin D

Nơi ở

Thiếu

(lt50nmoll)

Bigravenh thường

(ge50nmoll) pOR

KTC95

Số trẻ Số trẻ

Thagravenh thị 20 364 35 636

lt00528

(13-59)Nocircng thocircn 17 170 83 830

Chung 37 239 118 761

Al-Sadat N 2016 OR=357

SEANUTS

KẾT LUẬN

1 Tigravenh trạng dinh dưỡng vagrave thiếu D của trẻ 6-11 tuổi

SDD nhẹ cacircn 222 thấp cogravei 155 gầy cogravem 161 Thừa cacircn - beacuteo phigrave 32

Trẻ 9 vagrave 10 tuổi coacute tỷ lệ SDD cao nhất

Tỷ lệ thiếu D 239 nồng độ D thấp 445

Biểu hiện thiếu D đau xương dagravei 324 đau cơ vagravechuột ruacutet 81 đau lưng 27

KẾT LUẬN2 Một số yếu tố liecircn quan đến tigravenh trạng thiếu D

YẾU TỐ KHOcircNG LIEcircN QUAN

bull Caacutec thực phẩm khaacutec ngoagraveisữa

bull Thời gian xem tivi

bull Số con trong gia đigravenh

bull Canxi Phospho ALP

YẾU TỐ LIEcircN QUAN

bull CNT CCT BMIT

bull Thời gian ngoagravei trời

bull Sữa hagraveng ngagravey

bull Ăn đa dạng

bull Nơi ở

bull TĐVH vagrave nghề của mẹ

KIẾN NGHỊ

1 Đối với cộng đồng

Cần giaacuteo dục về dinh dưỡng vit D vagrave chế độăn của trẻ

2 Đối với gia đigravenh

Bố mẹ cần tăng cường cho trẻ uống sữa ănđa dạng vagrave tham gia caacutec hoạt động ngoagravei trời

Cần bổ sung vit D cho đối tượng coacute nguy cơ trẻ em tiền dậy thigrave để đảm bảo cho sự phaacutettriển tối ưu của hệ xương

EM XIN TRAcircN TRỌNG CẢM ƠN

SỰ LẮNG NGHE CỦA CAacuteC VỊ ĐẠI BIỂU

Page 29: TÌNH TRẠNG DINH DƯỠNG VÀ THIẾU VITAMIN D Ở TRẺ ......LÂM SÀNG THIẾU VITAMIN D 0% 5% 10% 15% 20% 25% 30% 35% Co giật/tetany Gãy xương bệnh lý Đau lưng Đau

CẬN LAcircM SAgraveNG THIẾU VITAMIN D

Xeacutet nghiệm Số trẻ Tỷ lệ

ALP

(n=34)

Tăng 2 59

Bigravenh thường 32 941

Canxi toagraven

phần

(n=35)

Giảm 1 29

Bigravenh thường 34 971

Canxi ion

(n=35)

Giảm 31 886

Bigravenh thường 4 114

Phospho

(n=27)

Giảm 4 148

Bigravenh thường 23 852

KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN

Đặc điểmcủa đốitượng

NC

TTDD vagravethiếu

vitamin D

Yếu tốliecircn quanthiếu D

LIEcircN QUAN CỦA VITAMIN D VỚI CNT

Kremer R 2008

r= ndash028 p= 0007

LIEcircN QUAN CỦA VITAMIN D VỚI CCT

Kremer R 2008

r=026 p=0014

LIEcircN QUAN CỦA VITAMIN D VỚI BMIT

Kremer R 2008

r= ndash035 p=0001

LIEcircN QUAN VỚI HOẠT ĐỘNG CỦA TRẺ

Thời gian

(giờngagravey) Thiếu DBigravenh

thườngChung p

Hoạt động

ngoagravei trời039 plusmn 052 094 plusmn 071 081 plusmn 071 lt0001

Xem tivimaacutey

tiacutenhđiện thoại132 plusmn 088 112 plusmn 080 117 plusmn 082 gt005

Lee 2013

TƯƠNG QUAN VỚI THỜI GIAN NGOAgraveI TRỜI

Tirang R 2008

r= 0115 p lt0001

LIEcircN QUAN VỚI TIEcircU THỤ THỰC PHẨM

Thực phẩm Thiếu D Bigravenh thường p OR

(KTC 95)Số trẻ Số trẻ

Sữa hagraveng

ngagravey

Sữa bột 2 91 20 909lt001 017

(004-079)

Sữa tiệt

trugraveng7 123 50 877

lt001 024

(009-06)

Khocircng 28 368 48 632 1

Dầumỡ

hagraveng ngagravey

Khocircng 12 255 35 745 gt005 11

(05-25)Coacute 25 231 83 769

Rau quả

hagraveng ngagravey

Khocircng 16 222 56 778 gt005 08

(04-17)Coacute 21 256 62 744

Thịt hagraveng

ngagravey

Khocircng 12 200 48 800 gt005 07

(03-15)Coacute 25 263 70 737

LIEcircN QUAN VỚI SỐ LƯỢNG VAgrave LOẠI SỮA

Vitamin D

Tiecircu thụ sữa nTB plusmnSD

(nmoll)p

Khocircng 76 5815 plusmn 1937

lt005

100 ndash

400ml

Sữa tiệt trugraveng 38 7063 plusmn 213

gt005Sữa bột 10 7908 plusmn 4319

Chung 48 7239 plusmn 2695

gt400ml

Sữa tiệt trugraveng 19 8196 plusmn 224

gt005Sữa bột 12 8241 plusmn 152

Chung 22 8213 plusmn 1964

LIEcircN QUAN VỚI ĂN ĐA DẠNG

Thiếu D

(lt50nmoll)

Bigravenh thường

(ge50nmoll)

p OR

(KTC95)

Số trẻ Số trẻ

Khocircng

đa dạng29 309 65 691

lt00130

(12-70)Đa dạng

8 131 53 869

Tổng37 239 118 761

LIEcircN QUAN VỚI TĐHV CỦA MẸ

Vitamin D

TĐVH

Thiếu

(lt50nmoll)

Bigravenh thường

(ge50nmoll)

p OR

95CI

Số trẻ Số trẻ

Từ cấp 3 trở

lecircn

33 297 78 703

lt00142

(14-128)Cấp 1 2 4 91 40 909

Chung 37 239 118 761

LIEcircN QUAN VỚI NGHỀ CỦA MẸ

Vitamin D

Nghề

Thiếu

(lt50nmoll)

Bigravenh thường

(ge50nmoll) p

OR

(KTC95

)Số trẻ Số trẻ

Caacuten bộ + Kinh

doanh30 316 65 684

lt00135

(14-86)Cocircng nhacircn +

Nocircng dacircn7 117 53 883

Chung 106 684 49 316

Voortman 2015 174 lần

LIEcircN QUAN VỚI NƠI Ở

Vitamin D

Nơi ở

Thiếu

(lt50nmoll)

Bigravenh thường

(ge50nmoll) pOR

KTC95

Số trẻ Số trẻ

Thagravenh thị 20 364 35 636

lt00528

(13-59)Nocircng thocircn 17 170 83 830

Chung 37 239 118 761

Al-Sadat N 2016 OR=357

SEANUTS

KẾT LUẬN

1 Tigravenh trạng dinh dưỡng vagrave thiếu D của trẻ 6-11 tuổi

SDD nhẹ cacircn 222 thấp cogravei 155 gầy cogravem 161 Thừa cacircn - beacuteo phigrave 32

Trẻ 9 vagrave 10 tuổi coacute tỷ lệ SDD cao nhất

Tỷ lệ thiếu D 239 nồng độ D thấp 445

Biểu hiện thiếu D đau xương dagravei 324 đau cơ vagravechuột ruacutet 81 đau lưng 27

KẾT LUẬN2 Một số yếu tố liecircn quan đến tigravenh trạng thiếu D

YẾU TỐ KHOcircNG LIEcircN QUAN

bull Caacutec thực phẩm khaacutec ngoagraveisữa

bull Thời gian xem tivi

bull Số con trong gia đigravenh

bull Canxi Phospho ALP

YẾU TỐ LIEcircN QUAN

bull CNT CCT BMIT

bull Thời gian ngoagravei trời

bull Sữa hagraveng ngagravey

bull Ăn đa dạng

bull Nơi ở

bull TĐVH vagrave nghề của mẹ

KIẾN NGHỊ

1 Đối với cộng đồng

Cần giaacuteo dục về dinh dưỡng vit D vagrave chế độăn của trẻ

2 Đối với gia đigravenh

Bố mẹ cần tăng cường cho trẻ uống sữa ănđa dạng vagrave tham gia caacutec hoạt động ngoagravei trời

Cần bổ sung vit D cho đối tượng coacute nguy cơ trẻ em tiền dậy thigrave để đảm bảo cho sự phaacutettriển tối ưu của hệ xương

EM XIN TRAcircN TRỌNG CẢM ƠN

SỰ LẮNG NGHE CỦA CAacuteC VỊ ĐẠI BIỂU

Page 30: TÌNH TRẠNG DINH DƯỠNG VÀ THIẾU VITAMIN D Ở TRẺ ......LÂM SÀNG THIẾU VITAMIN D 0% 5% 10% 15% 20% 25% 30% 35% Co giật/tetany Gãy xương bệnh lý Đau lưng Đau

KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN

Đặc điểmcủa đốitượng

NC

TTDD vagravethiếu

vitamin D

Yếu tốliecircn quanthiếu D

LIEcircN QUAN CỦA VITAMIN D VỚI CNT

Kremer R 2008

r= ndash028 p= 0007

LIEcircN QUAN CỦA VITAMIN D VỚI CCT

Kremer R 2008

r=026 p=0014

LIEcircN QUAN CỦA VITAMIN D VỚI BMIT

Kremer R 2008

r= ndash035 p=0001

LIEcircN QUAN VỚI HOẠT ĐỘNG CỦA TRẺ

Thời gian

(giờngagravey) Thiếu DBigravenh

thườngChung p

Hoạt động

ngoagravei trời039 plusmn 052 094 plusmn 071 081 plusmn 071 lt0001

Xem tivimaacutey

tiacutenhđiện thoại132 plusmn 088 112 plusmn 080 117 plusmn 082 gt005

Lee 2013

TƯƠNG QUAN VỚI THỜI GIAN NGOAgraveI TRỜI

Tirang R 2008

r= 0115 p lt0001

LIEcircN QUAN VỚI TIEcircU THỤ THỰC PHẨM

Thực phẩm Thiếu D Bigravenh thường p OR

(KTC 95)Số trẻ Số trẻ

Sữa hagraveng

ngagravey

Sữa bột 2 91 20 909lt001 017

(004-079)

Sữa tiệt

trugraveng7 123 50 877

lt001 024

(009-06)

Khocircng 28 368 48 632 1

Dầumỡ

hagraveng ngagravey

Khocircng 12 255 35 745 gt005 11

(05-25)Coacute 25 231 83 769

Rau quả

hagraveng ngagravey

Khocircng 16 222 56 778 gt005 08

(04-17)Coacute 21 256 62 744

Thịt hagraveng

ngagravey

Khocircng 12 200 48 800 gt005 07

(03-15)Coacute 25 263 70 737

LIEcircN QUAN VỚI SỐ LƯỢNG VAgrave LOẠI SỮA

Vitamin D

Tiecircu thụ sữa nTB plusmnSD

(nmoll)p

Khocircng 76 5815 plusmn 1937

lt005

100 ndash

400ml

Sữa tiệt trugraveng 38 7063 plusmn 213

gt005Sữa bột 10 7908 plusmn 4319

Chung 48 7239 plusmn 2695

gt400ml

Sữa tiệt trugraveng 19 8196 plusmn 224

gt005Sữa bột 12 8241 plusmn 152

Chung 22 8213 plusmn 1964

LIEcircN QUAN VỚI ĂN ĐA DẠNG

Thiếu D

(lt50nmoll)

Bigravenh thường

(ge50nmoll)

p OR

(KTC95)

Số trẻ Số trẻ

Khocircng

đa dạng29 309 65 691

lt00130

(12-70)Đa dạng

8 131 53 869

Tổng37 239 118 761

LIEcircN QUAN VỚI TĐHV CỦA MẸ

Vitamin D

TĐVH

Thiếu

(lt50nmoll)

Bigravenh thường

(ge50nmoll)

p OR

95CI

Số trẻ Số trẻ

Từ cấp 3 trở

lecircn

33 297 78 703

lt00142

(14-128)Cấp 1 2 4 91 40 909

Chung 37 239 118 761

LIEcircN QUAN VỚI NGHỀ CỦA MẸ

Vitamin D

Nghề

Thiếu

(lt50nmoll)

Bigravenh thường

(ge50nmoll) p

OR

(KTC95

)Số trẻ Số trẻ

Caacuten bộ + Kinh

doanh30 316 65 684

lt00135

(14-86)Cocircng nhacircn +

Nocircng dacircn7 117 53 883

Chung 106 684 49 316

Voortman 2015 174 lần

LIEcircN QUAN VỚI NƠI Ở

Vitamin D

Nơi ở

Thiếu

(lt50nmoll)

Bigravenh thường

(ge50nmoll) pOR

KTC95

Số trẻ Số trẻ

Thagravenh thị 20 364 35 636

lt00528

(13-59)Nocircng thocircn 17 170 83 830

Chung 37 239 118 761

Al-Sadat N 2016 OR=357

SEANUTS

KẾT LUẬN

1 Tigravenh trạng dinh dưỡng vagrave thiếu D của trẻ 6-11 tuổi

SDD nhẹ cacircn 222 thấp cogravei 155 gầy cogravem 161 Thừa cacircn - beacuteo phigrave 32

Trẻ 9 vagrave 10 tuổi coacute tỷ lệ SDD cao nhất

Tỷ lệ thiếu D 239 nồng độ D thấp 445

Biểu hiện thiếu D đau xương dagravei 324 đau cơ vagravechuột ruacutet 81 đau lưng 27

KẾT LUẬN2 Một số yếu tố liecircn quan đến tigravenh trạng thiếu D

YẾU TỐ KHOcircNG LIEcircN QUAN

bull Caacutec thực phẩm khaacutec ngoagraveisữa

bull Thời gian xem tivi

bull Số con trong gia đigravenh

bull Canxi Phospho ALP

YẾU TỐ LIEcircN QUAN

bull CNT CCT BMIT

bull Thời gian ngoagravei trời

bull Sữa hagraveng ngagravey

bull Ăn đa dạng

bull Nơi ở

bull TĐVH vagrave nghề của mẹ

KIẾN NGHỊ

1 Đối với cộng đồng

Cần giaacuteo dục về dinh dưỡng vit D vagrave chế độăn của trẻ

2 Đối với gia đigravenh

Bố mẹ cần tăng cường cho trẻ uống sữa ănđa dạng vagrave tham gia caacutec hoạt động ngoagravei trời

Cần bổ sung vit D cho đối tượng coacute nguy cơ trẻ em tiền dậy thigrave để đảm bảo cho sự phaacutettriển tối ưu của hệ xương

EM XIN TRAcircN TRỌNG CẢM ƠN

SỰ LẮNG NGHE CỦA CAacuteC VỊ ĐẠI BIỂU

Page 31: TÌNH TRẠNG DINH DƯỠNG VÀ THIẾU VITAMIN D Ở TRẺ ......LÂM SÀNG THIẾU VITAMIN D 0% 5% 10% 15% 20% 25% 30% 35% Co giật/tetany Gãy xương bệnh lý Đau lưng Đau

LIEcircN QUAN CỦA VITAMIN D VỚI CNT

Kremer R 2008

r= ndash028 p= 0007

LIEcircN QUAN CỦA VITAMIN D VỚI CCT

Kremer R 2008

r=026 p=0014

LIEcircN QUAN CỦA VITAMIN D VỚI BMIT

Kremer R 2008

r= ndash035 p=0001

LIEcircN QUAN VỚI HOẠT ĐỘNG CỦA TRẺ

Thời gian

(giờngagravey) Thiếu DBigravenh

thườngChung p

Hoạt động

ngoagravei trời039 plusmn 052 094 plusmn 071 081 plusmn 071 lt0001

Xem tivimaacutey

tiacutenhđiện thoại132 plusmn 088 112 plusmn 080 117 plusmn 082 gt005

Lee 2013

TƯƠNG QUAN VỚI THỜI GIAN NGOAgraveI TRỜI

Tirang R 2008

r= 0115 p lt0001

LIEcircN QUAN VỚI TIEcircU THỤ THỰC PHẨM

Thực phẩm Thiếu D Bigravenh thường p OR

(KTC 95)Số trẻ Số trẻ

Sữa hagraveng

ngagravey

Sữa bột 2 91 20 909lt001 017

(004-079)

Sữa tiệt

trugraveng7 123 50 877

lt001 024

(009-06)

Khocircng 28 368 48 632 1

Dầumỡ

hagraveng ngagravey

Khocircng 12 255 35 745 gt005 11

(05-25)Coacute 25 231 83 769

Rau quả

hagraveng ngagravey

Khocircng 16 222 56 778 gt005 08

(04-17)Coacute 21 256 62 744

Thịt hagraveng

ngagravey

Khocircng 12 200 48 800 gt005 07

(03-15)Coacute 25 263 70 737

LIEcircN QUAN VỚI SỐ LƯỢNG VAgrave LOẠI SỮA

Vitamin D

Tiecircu thụ sữa nTB plusmnSD

(nmoll)p

Khocircng 76 5815 plusmn 1937

lt005

100 ndash

400ml

Sữa tiệt trugraveng 38 7063 plusmn 213

gt005Sữa bột 10 7908 plusmn 4319

Chung 48 7239 plusmn 2695

gt400ml

Sữa tiệt trugraveng 19 8196 plusmn 224

gt005Sữa bột 12 8241 plusmn 152

Chung 22 8213 plusmn 1964

LIEcircN QUAN VỚI ĂN ĐA DẠNG

Thiếu D

(lt50nmoll)

Bigravenh thường

(ge50nmoll)

p OR

(KTC95)

Số trẻ Số trẻ

Khocircng

đa dạng29 309 65 691

lt00130

(12-70)Đa dạng

8 131 53 869

Tổng37 239 118 761

LIEcircN QUAN VỚI TĐHV CỦA MẸ

Vitamin D

TĐVH

Thiếu

(lt50nmoll)

Bigravenh thường

(ge50nmoll)

p OR

95CI

Số trẻ Số trẻ

Từ cấp 3 trở

lecircn

33 297 78 703

lt00142

(14-128)Cấp 1 2 4 91 40 909

Chung 37 239 118 761

LIEcircN QUAN VỚI NGHỀ CỦA MẸ

Vitamin D

Nghề

Thiếu

(lt50nmoll)

Bigravenh thường

(ge50nmoll) p

OR

(KTC95

)Số trẻ Số trẻ

Caacuten bộ + Kinh

doanh30 316 65 684

lt00135

(14-86)Cocircng nhacircn +

Nocircng dacircn7 117 53 883

Chung 106 684 49 316

Voortman 2015 174 lần

LIEcircN QUAN VỚI NƠI Ở

Vitamin D

Nơi ở

Thiếu

(lt50nmoll)

Bigravenh thường

(ge50nmoll) pOR

KTC95

Số trẻ Số trẻ

Thagravenh thị 20 364 35 636

lt00528

(13-59)Nocircng thocircn 17 170 83 830

Chung 37 239 118 761

Al-Sadat N 2016 OR=357

SEANUTS

KẾT LUẬN

1 Tigravenh trạng dinh dưỡng vagrave thiếu D của trẻ 6-11 tuổi

SDD nhẹ cacircn 222 thấp cogravei 155 gầy cogravem 161 Thừa cacircn - beacuteo phigrave 32

Trẻ 9 vagrave 10 tuổi coacute tỷ lệ SDD cao nhất

Tỷ lệ thiếu D 239 nồng độ D thấp 445

Biểu hiện thiếu D đau xương dagravei 324 đau cơ vagravechuột ruacutet 81 đau lưng 27

KẾT LUẬN2 Một số yếu tố liecircn quan đến tigravenh trạng thiếu D

YẾU TỐ KHOcircNG LIEcircN QUAN

bull Caacutec thực phẩm khaacutec ngoagraveisữa

bull Thời gian xem tivi

bull Số con trong gia đigravenh

bull Canxi Phospho ALP

YẾU TỐ LIEcircN QUAN

bull CNT CCT BMIT

bull Thời gian ngoagravei trời

bull Sữa hagraveng ngagravey

bull Ăn đa dạng

bull Nơi ở

bull TĐVH vagrave nghề của mẹ

KIẾN NGHỊ

1 Đối với cộng đồng

Cần giaacuteo dục về dinh dưỡng vit D vagrave chế độăn của trẻ

2 Đối với gia đigravenh

Bố mẹ cần tăng cường cho trẻ uống sữa ănđa dạng vagrave tham gia caacutec hoạt động ngoagravei trời

Cần bổ sung vit D cho đối tượng coacute nguy cơ trẻ em tiền dậy thigrave để đảm bảo cho sự phaacutettriển tối ưu của hệ xương

EM XIN TRAcircN TRỌNG CẢM ƠN

SỰ LẮNG NGHE CỦA CAacuteC VỊ ĐẠI BIỂU

Page 32: TÌNH TRẠNG DINH DƯỠNG VÀ THIẾU VITAMIN D Ở TRẺ ......LÂM SÀNG THIẾU VITAMIN D 0% 5% 10% 15% 20% 25% 30% 35% Co giật/tetany Gãy xương bệnh lý Đau lưng Đau

LIEcircN QUAN CỦA VITAMIN D VỚI CCT

Kremer R 2008

r=026 p=0014

LIEcircN QUAN CỦA VITAMIN D VỚI BMIT

Kremer R 2008

r= ndash035 p=0001

LIEcircN QUAN VỚI HOẠT ĐỘNG CỦA TRẺ

Thời gian

(giờngagravey) Thiếu DBigravenh

thườngChung p

Hoạt động

ngoagravei trời039 plusmn 052 094 plusmn 071 081 plusmn 071 lt0001

Xem tivimaacutey

tiacutenhđiện thoại132 plusmn 088 112 plusmn 080 117 plusmn 082 gt005

Lee 2013

TƯƠNG QUAN VỚI THỜI GIAN NGOAgraveI TRỜI

Tirang R 2008

r= 0115 p lt0001

LIEcircN QUAN VỚI TIEcircU THỤ THỰC PHẨM

Thực phẩm Thiếu D Bigravenh thường p OR

(KTC 95)Số trẻ Số trẻ

Sữa hagraveng

ngagravey

Sữa bột 2 91 20 909lt001 017

(004-079)

Sữa tiệt

trugraveng7 123 50 877

lt001 024

(009-06)

Khocircng 28 368 48 632 1

Dầumỡ

hagraveng ngagravey

Khocircng 12 255 35 745 gt005 11

(05-25)Coacute 25 231 83 769

Rau quả

hagraveng ngagravey

Khocircng 16 222 56 778 gt005 08

(04-17)Coacute 21 256 62 744

Thịt hagraveng

ngagravey

Khocircng 12 200 48 800 gt005 07

(03-15)Coacute 25 263 70 737

LIEcircN QUAN VỚI SỐ LƯỢNG VAgrave LOẠI SỮA

Vitamin D

Tiecircu thụ sữa nTB plusmnSD

(nmoll)p

Khocircng 76 5815 plusmn 1937

lt005

100 ndash

400ml

Sữa tiệt trugraveng 38 7063 plusmn 213

gt005Sữa bột 10 7908 plusmn 4319

Chung 48 7239 plusmn 2695

gt400ml

Sữa tiệt trugraveng 19 8196 plusmn 224

gt005Sữa bột 12 8241 plusmn 152

Chung 22 8213 plusmn 1964

LIEcircN QUAN VỚI ĂN ĐA DẠNG

Thiếu D

(lt50nmoll)

Bigravenh thường

(ge50nmoll)

p OR

(KTC95)

Số trẻ Số trẻ

Khocircng

đa dạng29 309 65 691

lt00130

(12-70)Đa dạng

8 131 53 869

Tổng37 239 118 761

LIEcircN QUAN VỚI TĐHV CỦA MẸ

Vitamin D

TĐVH

Thiếu

(lt50nmoll)

Bigravenh thường

(ge50nmoll)

p OR

95CI

Số trẻ Số trẻ

Từ cấp 3 trở

lecircn

33 297 78 703

lt00142

(14-128)Cấp 1 2 4 91 40 909

Chung 37 239 118 761

LIEcircN QUAN VỚI NGHỀ CỦA MẸ

Vitamin D

Nghề

Thiếu

(lt50nmoll)

Bigravenh thường

(ge50nmoll) p

OR

(KTC95

)Số trẻ Số trẻ

Caacuten bộ + Kinh

doanh30 316 65 684

lt00135

(14-86)Cocircng nhacircn +

Nocircng dacircn7 117 53 883

Chung 106 684 49 316

Voortman 2015 174 lần

LIEcircN QUAN VỚI NƠI Ở

Vitamin D

Nơi ở

Thiếu

(lt50nmoll)

Bigravenh thường

(ge50nmoll) pOR

KTC95

Số trẻ Số trẻ

Thagravenh thị 20 364 35 636

lt00528

(13-59)Nocircng thocircn 17 170 83 830

Chung 37 239 118 761

Al-Sadat N 2016 OR=357

SEANUTS

KẾT LUẬN

1 Tigravenh trạng dinh dưỡng vagrave thiếu D của trẻ 6-11 tuổi

SDD nhẹ cacircn 222 thấp cogravei 155 gầy cogravem 161 Thừa cacircn - beacuteo phigrave 32

Trẻ 9 vagrave 10 tuổi coacute tỷ lệ SDD cao nhất

Tỷ lệ thiếu D 239 nồng độ D thấp 445

Biểu hiện thiếu D đau xương dagravei 324 đau cơ vagravechuột ruacutet 81 đau lưng 27

KẾT LUẬN2 Một số yếu tố liecircn quan đến tigravenh trạng thiếu D

YẾU TỐ KHOcircNG LIEcircN QUAN

bull Caacutec thực phẩm khaacutec ngoagraveisữa

bull Thời gian xem tivi

bull Số con trong gia đigravenh

bull Canxi Phospho ALP

YẾU TỐ LIEcircN QUAN

bull CNT CCT BMIT

bull Thời gian ngoagravei trời

bull Sữa hagraveng ngagravey

bull Ăn đa dạng

bull Nơi ở

bull TĐVH vagrave nghề của mẹ

KIẾN NGHỊ

1 Đối với cộng đồng

Cần giaacuteo dục về dinh dưỡng vit D vagrave chế độăn của trẻ

2 Đối với gia đigravenh

Bố mẹ cần tăng cường cho trẻ uống sữa ănđa dạng vagrave tham gia caacutec hoạt động ngoagravei trời

Cần bổ sung vit D cho đối tượng coacute nguy cơ trẻ em tiền dậy thigrave để đảm bảo cho sự phaacutettriển tối ưu của hệ xương

EM XIN TRAcircN TRỌNG CẢM ƠN

SỰ LẮNG NGHE CỦA CAacuteC VỊ ĐẠI BIỂU

Page 33: TÌNH TRẠNG DINH DƯỠNG VÀ THIẾU VITAMIN D Ở TRẺ ......LÂM SÀNG THIẾU VITAMIN D 0% 5% 10% 15% 20% 25% 30% 35% Co giật/tetany Gãy xương bệnh lý Đau lưng Đau

LIEcircN QUAN CỦA VITAMIN D VỚI BMIT

Kremer R 2008

r= ndash035 p=0001

LIEcircN QUAN VỚI HOẠT ĐỘNG CỦA TRẺ

Thời gian

(giờngagravey) Thiếu DBigravenh

thườngChung p

Hoạt động

ngoagravei trời039 plusmn 052 094 plusmn 071 081 plusmn 071 lt0001

Xem tivimaacutey

tiacutenhđiện thoại132 plusmn 088 112 plusmn 080 117 plusmn 082 gt005

Lee 2013

TƯƠNG QUAN VỚI THỜI GIAN NGOAgraveI TRỜI

Tirang R 2008

r= 0115 p lt0001

LIEcircN QUAN VỚI TIEcircU THỤ THỰC PHẨM

Thực phẩm Thiếu D Bigravenh thường p OR

(KTC 95)Số trẻ Số trẻ

Sữa hagraveng

ngagravey

Sữa bột 2 91 20 909lt001 017

(004-079)

Sữa tiệt

trugraveng7 123 50 877

lt001 024

(009-06)

Khocircng 28 368 48 632 1

Dầumỡ

hagraveng ngagravey

Khocircng 12 255 35 745 gt005 11

(05-25)Coacute 25 231 83 769

Rau quả

hagraveng ngagravey

Khocircng 16 222 56 778 gt005 08

(04-17)Coacute 21 256 62 744

Thịt hagraveng

ngagravey

Khocircng 12 200 48 800 gt005 07

(03-15)Coacute 25 263 70 737

LIEcircN QUAN VỚI SỐ LƯỢNG VAgrave LOẠI SỮA

Vitamin D

Tiecircu thụ sữa nTB plusmnSD

(nmoll)p

Khocircng 76 5815 plusmn 1937

lt005

100 ndash

400ml

Sữa tiệt trugraveng 38 7063 plusmn 213

gt005Sữa bột 10 7908 plusmn 4319

Chung 48 7239 plusmn 2695

gt400ml

Sữa tiệt trugraveng 19 8196 plusmn 224

gt005Sữa bột 12 8241 plusmn 152

Chung 22 8213 plusmn 1964

LIEcircN QUAN VỚI ĂN ĐA DẠNG

Thiếu D

(lt50nmoll)

Bigravenh thường

(ge50nmoll)

p OR

(KTC95)

Số trẻ Số trẻ

Khocircng

đa dạng29 309 65 691

lt00130

(12-70)Đa dạng

8 131 53 869

Tổng37 239 118 761

LIEcircN QUAN VỚI TĐHV CỦA MẸ

Vitamin D

TĐVH

Thiếu

(lt50nmoll)

Bigravenh thường

(ge50nmoll)

p OR

95CI

Số trẻ Số trẻ

Từ cấp 3 trở

lecircn

33 297 78 703

lt00142

(14-128)Cấp 1 2 4 91 40 909

Chung 37 239 118 761

LIEcircN QUAN VỚI NGHỀ CỦA MẸ

Vitamin D

Nghề

Thiếu

(lt50nmoll)

Bigravenh thường

(ge50nmoll) p

OR

(KTC95

)Số trẻ Số trẻ

Caacuten bộ + Kinh

doanh30 316 65 684

lt00135

(14-86)Cocircng nhacircn +

Nocircng dacircn7 117 53 883

Chung 106 684 49 316

Voortman 2015 174 lần

LIEcircN QUAN VỚI NƠI Ở

Vitamin D

Nơi ở

Thiếu

(lt50nmoll)

Bigravenh thường

(ge50nmoll) pOR

KTC95

Số trẻ Số trẻ

Thagravenh thị 20 364 35 636

lt00528

(13-59)Nocircng thocircn 17 170 83 830

Chung 37 239 118 761

Al-Sadat N 2016 OR=357

SEANUTS

KẾT LUẬN

1 Tigravenh trạng dinh dưỡng vagrave thiếu D của trẻ 6-11 tuổi

SDD nhẹ cacircn 222 thấp cogravei 155 gầy cogravem 161 Thừa cacircn - beacuteo phigrave 32

Trẻ 9 vagrave 10 tuổi coacute tỷ lệ SDD cao nhất

Tỷ lệ thiếu D 239 nồng độ D thấp 445

Biểu hiện thiếu D đau xương dagravei 324 đau cơ vagravechuột ruacutet 81 đau lưng 27

KẾT LUẬN2 Một số yếu tố liecircn quan đến tigravenh trạng thiếu D

YẾU TỐ KHOcircNG LIEcircN QUAN

bull Caacutec thực phẩm khaacutec ngoagraveisữa

bull Thời gian xem tivi

bull Số con trong gia đigravenh

bull Canxi Phospho ALP

YẾU TỐ LIEcircN QUAN

bull CNT CCT BMIT

bull Thời gian ngoagravei trời

bull Sữa hagraveng ngagravey

bull Ăn đa dạng

bull Nơi ở

bull TĐVH vagrave nghề của mẹ

KIẾN NGHỊ

1 Đối với cộng đồng

Cần giaacuteo dục về dinh dưỡng vit D vagrave chế độăn của trẻ

2 Đối với gia đigravenh

Bố mẹ cần tăng cường cho trẻ uống sữa ănđa dạng vagrave tham gia caacutec hoạt động ngoagravei trời

Cần bổ sung vit D cho đối tượng coacute nguy cơ trẻ em tiền dậy thigrave để đảm bảo cho sự phaacutettriển tối ưu của hệ xương

EM XIN TRAcircN TRỌNG CẢM ƠN

SỰ LẮNG NGHE CỦA CAacuteC VỊ ĐẠI BIỂU

Page 34: TÌNH TRẠNG DINH DƯỠNG VÀ THIẾU VITAMIN D Ở TRẺ ......LÂM SÀNG THIẾU VITAMIN D 0% 5% 10% 15% 20% 25% 30% 35% Co giật/tetany Gãy xương bệnh lý Đau lưng Đau

LIEcircN QUAN VỚI HOẠT ĐỘNG CỦA TRẺ

Thời gian

(giờngagravey) Thiếu DBigravenh

thườngChung p

Hoạt động

ngoagravei trời039 plusmn 052 094 plusmn 071 081 plusmn 071 lt0001

Xem tivimaacutey

tiacutenhđiện thoại132 plusmn 088 112 plusmn 080 117 plusmn 082 gt005

Lee 2013

TƯƠNG QUAN VỚI THỜI GIAN NGOAgraveI TRỜI

Tirang R 2008

r= 0115 p lt0001

LIEcircN QUAN VỚI TIEcircU THỤ THỰC PHẨM

Thực phẩm Thiếu D Bigravenh thường p OR

(KTC 95)Số trẻ Số trẻ

Sữa hagraveng

ngagravey

Sữa bột 2 91 20 909lt001 017

(004-079)

Sữa tiệt

trugraveng7 123 50 877

lt001 024

(009-06)

Khocircng 28 368 48 632 1

Dầumỡ

hagraveng ngagravey

Khocircng 12 255 35 745 gt005 11

(05-25)Coacute 25 231 83 769

Rau quả

hagraveng ngagravey

Khocircng 16 222 56 778 gt005 08

(04-17)Coacute 21 256 62 744

Thịt hagraveng

ngagravey

Khocircng 12 200 48 800 gt005 07

(03-15)Coacute 25 263 70 737

LIEcircN QUAN VỚI SỐ LƯỢNG VAgrave LOẠI SỮA

Vitamin D

Tiecircu thụ sữa nTB plusmnSD

(nmoll)p

Khocircng 76 5815 plusmn 1937

lt005

100 ndash

400ml

Sữa tiệt trugraveng 38 7063 plusmn 213

gt005Sữa bột 10 7908 plusmn 4319

Chung 48 7239 plusmn 2695

gt400ml

Sữa tiệt trugraveng 19 8196 plusmn 224

gt005Sữa bột 12 8241 plusmn 152

Chung 22 8213 plusmn 1964

LIEcircN QUAN VỚI ĂN ĐA DẠNG

Thiếu D

(lt50nmoll)

Bigravenh thường

(ge50nmoll)

p OR

(KTC95)

Số trẻ Số trẻ

Khocircng

đa dạng29 309 65 691

lt00130

(12-70)Đa dạng

8 131 53 869

Tổng37 239 118 761

LIEcircN QUAN VỚI TĐHV CỦA MẸ

Vitamin D

TĐVH

Thiếu

(lt50nmoll)

Bigravenh thường

(ge50nmoll)

p OR

95CI

Số trẻ Số trẻ

Từ cấp 3 trở

lecircn

33 297 78 703

lt00142

(14-128)Cấp 1 2 4 91 40 909

Chung 37 239 118 761

LIEcircN QUAN VỚI NGHỀ CỦA MẸ

Vitamin D

Nghề

Thiếu

(lt50nmoll)

Bigravenh thường

(ge50nmoll) p

OR

(KTC95

)Số trẻ Số trẻ

Caacuten bộ + Kinh

doanh30 316 65 684

lt00135

(14-86)Cocircng nhacircn +

Nocircng dacircn7 117 53 883

Chung 106 684 49 316

Voortman 2015 174 lần

LIEcircN QUAN VỚI NƠI Ở

Vitamin D

Nơi ở

Thiếu

(lt50nmoll)

Bigravenh thường

(ge50nmoll) pOR

KTC95

Số trẻ Số trẻ

Thagravenh thị 20 364 35 636

lt00528

(13-59)Nocircng thocircn 17 170 83 830

Chung 37 239 118 761

Al-Sadat N 2016 OR=357

SEANUTS

KẾT LUẬN

1 Tigravenh trạng dinh dưỡng vagrave thiếu D của trẻ 6-11 tuổi

SDD nhẹ cacircn 222 thấp cogravei 155 gầy cogravem 161 Thừa cacircn - beacuteo phigrave 32

Trẻ 9 vagrave 10 tuổi coacute tỷ lệ SDD cao nhất

Tỷ lệ thiếu D 239 nồng độ D thấp 445

Biểu hiện thiếu D đau xương dagravei 324 đau cơ vagravechuột ruacutet 81 đau lưng 27

KẾT LUẬN2 Một số yếu tố liecircn quan đến tigravenh trạng thiếu D

YẾU TỐ KHOcircNG LIEcircN QUAN

bull Caacutec thực phẩm khaacutec ngoagraveisữa

bull Thời gian xem tivi

bull Số con trong gia đigravenh

bull Canxi Phospho ALP

YẾU TỐ LIEcircN QUAN

bull CNT CCT BMIT

bull Thời gian ngoagravei trời

bull Sữa hagraveng ngagravey

bull Ăn đa dạng

bull Nơi ở

bull TĐVH vagrave nghề của mẹ

KIẾN NGHỊ

1 Đối với cộng đồng

Cần giaacuteo dục về dinh dưỡng vit D vagrave chế độăn của trẻ

2 Đối với gia đigravenh

Bố mẹ cần tăng cường cho trẻ uống sữa ănđa dạng vagrave tham gia caacutec hoạt động ngoagravei trời

Cần bổ sung vit D cho đối tượng coacute nguy cơ trẻ em tiền dậy thigrave để đảm bảo cho sự phaacutettriển tối ưu của hệ xương

EM XIN TRAcircN TRỌNG CẢM ƠN

SỰ LẮNG NGHE CỦA CAacuteC VỊ ĐẠI BIỂU

Page 35: TÌNH TRẠNG DINH DƯỠNG VÀ THIẾU VITAMIN D Ở TRẺ ......LÂM SÀNG THIẾU VITAMIN D 0% 5% 10% 15% 20% 25% 30% 35% Co giật/tetany Gãy xương bệnh lý Đau lưng Đau

TƯƠNG QUAN VỚI THỜI GIAN NGOAgraveI TRỜI

Tirang R 2008

r= 0115 p lt0001

LIEcircN QUAN VỚI TIEcircU THỤ THỰC PHẨM

Thực phẩm Thiếu D Bigravenh thường p OR

(KTC 95)Số trẻ Số trẻ

Sữa hagraveng

ngagravey

Sữa bột 2 91 20 909lt001 017

(004-079)

Sữa tiệt

trugraveng7 123 50 877

lt001 024

(009-06)

Khocircng 28 368 48 632 1

Dầumỡ

hagraveng ngagravey

Khocircng 12 255 35 745 gt005 11

(05-25)Coacute 25 231 83 769

Rau quả

hagraveng ngagravey

Khocircng 16 222 56 778 gt005 08

(04-17)Coacute 21 256 62 744

Thịt hagraveng

ngagravey

Khocircng 12 200 48 800 gt005 07

(03-15)Coacute 25 263 70 737

LIEcircN QUAN VỚI SỐ LƯỢNG VAgrave LOẠI SỮA

Vitamin D

Tiecircu thụ sữa nTB plusmnSD

(nmoll)p

Khocircng 76 5815 plusmn 1937

lt005

100 ndash

400ml

Sữa tiệt trugraveng 38 7063 plusmn 213

gt005Sữa bột 10 7908 plusmn 4319

Chung 48 7239 plusmn 2695

gt400ml

Sữa tiệt trugraveng 19 8196 plusmn 224

gt005Sữa bột 12 8241 plusmn 152

Chung 22 8213 plusmn 1964

LIEcircN QUAN VỚI ĂN ĐA DẠNG

Thiếu D

(lt50nmoll)

Bigravenh thường

(ge50nmoll)

p OR

(KTC95)

Số trẻ Số trẻ

Khocircng

đa dạng29 309 65 691

lt00130

(12-70)Đa dạng

8 131 53 869

Tổng37 239 118 761

LIEcircN QUAN VỚI TĐHV CỦA MẸ

Vitamin D

TĐVH

Thiếu

(lt50nmoll)

Bigravenh thường

(ge50nmoll)

p OR

95CI

Số trẻ Số trẻ

Từ cấp 3 trở

lecircn

33 297 78 703

lt00142

(14-128)Cấp 1 2 4 91 40 909

Chung 37 239 118 761

LIEcircN QUAN VỚI NGHỀ CỦA MẸ

Vitamin D

Nghề

Thiếu

(lt50nmoll)

Bigravenh thường

(ge50nmoll) p

OR

(KTC95

)Số trẻ Số trẻ

Caacuten bộ + Kinh

doanh30 316 65 684

lt00135

(14-86)Cocircng nhacircn +

Nocircng dacircn7 117 53 883

Chung 106 684 49 316

Voortman 2015 174 lần

LIEcircN QUAN VỚI NƠI Ở

Vitamin D

Nơi ở

Thiếu

(lt50nmoll)

Bigravenh thường

(ge50nmoll) pOR

KTC95

Số trẻ Số trẻ

Thagravenh thị 20 364 35 636

lt00528

(13-59)Nocircng thocircn 17 170 83 830

Chung 37 239 118 761

Al-Sadat N 2016 OR=357

SEANUTS

KẾT LUẬN

1 Tigravenh trạng dinh dưỡng vagrave thiếu D của trẻ 6-11 tuổi

SDD nhẹ cacircn 222 thấp cogravei 155 gầy cogravem 161 Thừa cacircn - beacuteo phigrave 32

Trẻ 9 vagrave 10 tuổi coacute tỷ lệ SDD cao nhất

Tỷ lệ thiếu D 239 nồng độ D thấp 445

Biểu hiện thiếu D đau xương dagravei 324 đau cơ vagravechuột ruacutet 81 đau lưng 27

KẾT LUẬN2 Một số yếu tố liecircn quan đến tigravenh trạng thiếu D

YẾU TỐ KHOcircNG LIEcircN QUAN

bull Caacutec thực phẩm khaacutec ngoagraveisữa

bull Thời gian xem tivi

bull Số con trong gia đigravenh

bull Canxi Phospho ALP

YẾU TỐ LIEcircN QUAN

bull CNT CCT BMIT

bull Thời gian ngoagravei trời

bull Sữa hagraveng ngagravey

bull Ăn đa dạng

bull Nơi ở

bull TĐVH vagrave nghề của mẹ

KIẾN NGHỊ

1 Đối với cộng đồng

Cần giaacuteo dục về dinh dưỡng vit D vagrave chế độăn của trẻ

2 Đối với gia đigravenh

Bố mẹ cần tăng cường cho trẻ uống sữa ănđa dạng vagrave tham gia caacutec hoạt động ngoagravei trời

Cần bổ sung vit D cho đối tượng coacute nguy cơ trẻ em tiền dậy thigrave để đảm bảo cho sự phaacutettriển tối ưu của hệ xương

EM XIN TRAcircN TRỌNG CẢM ƠN

SỰ LẮNG NGHE CỦA CAacuteC VỊ ĐẠI BIỂU

Page 36: TÌNH TRẠNG DINH DƯỠNG VÀ THIẾU VITAMIN D Ở TRẺ ......LÂM SÀNG THIẾU VITAMIN D 0% 5% 10% 15% 20% 25% 30% 35% Co giật/tetany Gãy xương bệnh lý Đau lưng Đau

LIEcircN QUAN VỚI TIEcircU THỤ THỰC PHẨM

Thực phẩm Thiếu D Bigravenh thường p OR

(KTC 95)Số trẻ Số trẻ

Sữa hagraveng

ngagravey

Sữa bột 2 91 20 909lt001 017

(004-079)

Sữa tiệt

trugraveng7 123 50 877

lt001 024

(009-06)

Khocircng 28 368 48 632 1

Dầumỡ

hagraveng ngagravey

Khocircng 12 255 35 745 gt005 11

(05-25)Coacute 25 231 83 769

Rau quả

hagraveng ngagravey

Khocircng 16 222 56 778 gt005 08

(04-17)Coacute 21 256 62 744

Thịt hagraveng

ngagravey

Khocircng 12 200 48 800 gt005 07

(03-15)Coacute 25 263 70 737

LIEcircN QUAN VỚI SỐ LƯỢNG VAgrave LOẠI SỮA

Vitamin D

Tiecircu thụ sữa nTB plusmnSD

(nmoll)p

Khocircng 76 5815 plusmn 1937

lt005

100 ndash

400ml

Sữa tiệt trugraveng 38 7063 plusmn 213

gt005Sữa bột 10 7908 plusmn 4319

Chung 48 7239 plusmn 2695

gt400ml

Sữa tiệt trugraveng 19 8196 plusmn 224

gt005Sữa bột 12 8241 plusmn 152

Chung 22 8213 plusmn 1964

LIEcircN QUAN VỚI ĂN ĐA DẠNG

Thiếu D

(lt50nmoll)

Bigravenh thường

(ge50nmoll)

p OR

(KTC95)

Số trẻ Số trẻ

Khocircng

đa dạng29 309 65 691

lt00130

(12-70)Đa dạng

8 131 53 869

Tổng37 239 118 761

LIEcircN QUAN VỚI TĐHV CỦA MẸ

Vitamin D

TĐVH

Thiếu

(lt50nmoll)

Bigravenh thường

(ge50nmoll)

p OR

95CI

Số trẻ Số trẻ

Từ cấp 3 trở

lecircn

33 297 78 703

lt00142

(14-128)Cấp 1 2 4 91 40 909

Chung 37 239 118 761

LIEcircN QUAN VỚI NGHỀ CỦA MẸ

Vitamin D

Nghề

Thiếu

(lt50nmoll)

Bigravenh thường

(ge50nmoll) p

OR

(KTC95

)Số trẻ Số trẻ

Caacuten bộ + Kinh

doanh30 316 65 684

lt00135

(14-86)Cocircng nhacircn +

Nocircng dacircn7 117 53 883

Chung 106 684 49 316

Voortman 2015 174 lần

LIEcircN QUAN VỚI NƠI Ở

Vitamin D

Nơi ở

Thiếu

(lt50nmoll)

Bigravenh thường

(ge50nmoll) pOR

KTC95

Số trẻ Số trẻ

Thagravenh thị 20 364 35 636

lt00528

(13-59)Nocircng thocircn 17 170 83 830

Chung 37 239 118 761

Al-Sadat N 2016 OR=357

SEANUTS

KẾT LUẬN

1 Tigravenh trạng dinh dưỡng vagrave thiếu D của trẻ 6-11 tuổi

SDD nhẹ cacircn 222 thấp cogravei 155 gầy cogravem 161 Thừa cacircn - beacuteo phigrave 32

Trẻ 9 vagrave 10 tuổi coacute tỷ lệ SDD cao nhất

Tỷ lệ thiếu D 239 nồng độ D thấp 445

Biểu hiện thiếu D đau xương dagravei 324 đau cơ vagravechuột ruacutet 81 đau lưng 27

KẾT LUẬN2 Một số yếu tố liecircn quan đến tigravenh trạng thiếu D

YẾU TỐ KHOcircNG LIEcircN QUAN

bull Caacutec thực phẩm khaacutec ngoagraveisữa

bull Thời gian xem tivi

bull Số con trong gia đigravenh

bull Canxi Phospho ALP

YẾU TỐ LIEcircN QUAN

bull CNT CCT BMIT

bull Thời gian ngoagravei trời

bull Sữa hagraveng ngagravey

bull Ăn đa dạng

bull Nơi ở

bull TĐVH vagrave nghề của mẹ

KIẾN NGHỊ

1 Đối với cộng đồng

Cần giaacuteo dục về dinh dưỡng vit D vagrave chế độăn của trẻ

2 Đối với gia đigravenh

Bố mẹ cần tăng cường cho trẻ uống sữa ănđa dạng vagrave tham gia caacutec hoạt động ngoagravei trời

Cần bổ sung vit D cho đối tượng coacute nguy cơ trẻ em tiền dậy thigrave để đảm bảo cho sự phaacutettriển tối ưu của hệ xương

EM XIN TRAcircN TRỌNG CẢM ƠN

SỰ LẮNG NGHE CỦA CAacuteC VỊ ĐẠI BIỂU

Page 37: TÌNH TRẠNG DINH DƯỠNG VÀ THIẾU VITAMIN D Ở TRẺ ......LÂM SÀNG THIẾU VITAMIN D 0% 5% 10% 15% 20% 25% 30% 35% Co giật/tetany Gãy xương bệnh lý Đau lưng Đau

LIEcircN QUAN VỚI SỐ LƯỢNG VAgrave LOẠI SỮA

Vitamin D

Tiecircu thụ sữa nTB plusmnSD

(nmoll)p

Khocircng 76 5815 plusmn 1937

lt005

100 ndash

400ml

Sữa tiệt trugraveng 38 7063 plusmn 213

gt005Sữa bột 10 7908 plusmn 4319

Chung 48 7239 plusmn 2695

gt400ml

Sữa tiệt trugraveng 19 8196 plusmn 224

gt005Sữa bột 12 8241 plusmn 152

Chung 22 8213 plusmn 1964

LIEcircN QUAN VỚI ĂN ĐA DẠNG

Thiếu D

(lt50nmoll)

Bigravenh thường

(ge50nmoll)

p OR

(KTC95)

Số trẻ Số trẻ

Khocircng

đa dạng29 309 65 691

lt00130

(12-70)Đa dạng

8 131 53 869

Tổng37 239 118 761

LIEcircN QUAN VỚI TĐHV CỦA MẸ

Vitamin D

TĐVH

Thiếu

(lt50nmoll)

Bigravenh thường

(ge50nmoll)

p OR

95CI

Số trẻ Số trẻ

Từ cấp 3 trở

lecircn

33 297 78 703

lt00142

(14-128)Cấp 1 2 4 91 40 909

Chung 37 239 118 761

LIEcircN QUAN VỚI NGHỀ CỦA MẸ

Vitamin D

Nghề

Thiếu

(lt50nmoll)

Bigravenh thường

(ge50nmoll) p

OR

(KTC95

)Số trẻ Số trẻ

Caacuten bộ + Kinh

doanh30 316 65 684

lt00135

(14-86)Cocircng nhacircn +

Nocircng dacircn7 117 53 883

Chung 106 684 49 316

Voortman 2015 174 lần

LIEcircN QUAN VỚI NƠI Ở

Vitamin D

Nơi ở

Thiếu

(lt50nmoll)

Bigravenh thường

(ge50nmoll) pOR

KTC95

Số trẻ Số trẻ

Thagravenh thị 20 364 35 636

lt00528

(13-59)Nocircng thocircn 17 170 83 830

Chung 37 239 118 761

Al-Sadat N 2016 OR=357

SEANUTS

KẾT LUẬN

1 Tigravenh trạng dinh dưỡng vagrave thiếu D của trẻ 6-11 tuổi

SDD nhẹ cacircn 222 thấp cogravei 155 gầy cogravem 161 Thừa cacircn - beacuteo phigrave 32

Trẻ 9 vagrave 10 tuổi coacute tỷ lệ SDD cao nhất

Tỷ lệ thiếu D 239 nồng độ D thấp 445

Biểu hiện thiếu D đau xương dagravei 324 đau cơ vagravechuột ruacutet 81 đau lưng 27

KẾT LUẬN2 Một số yếu tố liecircn quan đến tigravenh trạng thiếu D

YẾU TỐ KHOcircNG LIEcircN QUAN

bull Caacutec thực phẩm khaacutec ngoagraveisữa

bull Thời gian xem tivi

bull Số con trong gia đigravenh

bull Canxi Phospho ALP

YẾU TỐ LIEcircN QUAN

bull CNT CCT BMIT

bull Thời gian ngoagravei trời

bull Sữa hagraveng ngagravey

bull Ăn đa dạng

bull Nơi ở

bull TĐVH vagrave nghề của mẹ

KIẾN NGHỊ

1 Đối với cộng đồng

Cần giaacuteo dục về dinh dưỡng vit D vagrave chế độăn của trẻ

2 Đối với gia đigravenh

Bố mẹ cần tăng cường cho trẻ uống sữa ănđa dạng vagrave tham gia caacutec hoạt động ngoagravei trời

Cần bổ sung vit D cho đối tượng coacute nguy cơ trẻ em tiền dậy thigrave để đảm bảo cho sự phaacutettriển tối ưu của hệ xương

EM XIN TRAcircN TRỌNG CẢM ƠN

SỰ LẮNG NGHE CỦA CAacuteC VỊ ĐẠI BIỂU

Page 38: TÌNH TRẠNG DINH DƯỠNG VÀ THIẾU VITAMIN D Ở TRẺ ......LÂM SÀNG THIẾU VITAMIN D 0% 5% 10% 15% 20% 25% 30% 35% Co giật/tetany Gãy xương bệnh lý Đau lưng Đau

LIEcircN QUAN VỚI ĂN ĐA DẠNG

Thiếu D

(lt50nmoll)

Bigravenh thường

(ge50nmoll)

p OR

(KTC95)

Số trẻ Số trẻ

Khocircng

đa dạng29 309 65 691

lt00130

(12-70)Đa dạng

8 131 53 869

Tổng37 239 118 761

LIEcircN QUAN VỚI TĐHV CỦA MẸ

Vitamin D

TĐVH

Thiếu

(lt50nmoll)

Bigravenh thường

(ge50nmoll)

p OR

95CI

Số trẻ Số trẻ

Từ cấp 3 trở

lecircn

33 297 78 703

lt00142

(14-128)Cấp 1 2 4 91 40 909

Chung 37 239 118 761

LIEcircN QUAN VỚI NGHỀ CỦA MẸ

Vitamin D

Nghề

Thiếu

(lt50nmoll)

Bigravenh thường

(ge50nmoll) p

OR

(KTC95

)Số trẻ Số trẻ

Caacuten bộ + Kinh

doanh30 316 65 684

lt00135

(14-86)Cocircng nhacircn +

Nocircng dacircn7 117 53 883

Chung 106 684 49 316

Voortman 2015 174 lần

LIEcircN QUAN VỚI NƠI Ở

Vitamin D

Nơi ở

Thiếu

(lt50nmoll)

Bigravenh thường

(ge50nmoll) pOR

KTC95

Số trẻ Số trẻ

Thagravenh thị 20 364 35 636

lt00528

(13-59)Nocircng thocircn 17 170 83 830

Chung 37 239 118 761

Al-Sadat N 2016 OR=357

SEANUTS

KẾT LUẬN

1 Tigravenh trạng dinh dưỡng vagrave thiếu D của trẻ 6-11 tuổi

SDD nhẹ cacircn 222 thấp cogravei 155 gầy cogravem 161 Thừa cacircn - beacuteo phigrave 32

Trẻ 9 vagrave 10 tuổi coacute tỷ lệ SDD cao nhất

Tỷ lệ thiếu D 239 nồng độ D thấp 445

Biểu hiện thiếu D đau xương dagravei 324 đau cơ vagravechuột ruacutet 81 đau lưng 27

KẾT LUẬN2 Một số yếu tố liecircn quan đến tigravenh trạng thiếu D

YẾU TỐ KHOcircNG LIEcircN QUAN

bull Caacutec thực phẩm khaacutec ngoagraveisữa

bull Thời gian xem tivi

bull Số con trong gia đigravenh

bull Canxi Phospho ALP

YẾU TỐ LIEcircN QUAN

bull CNT CCT BMIT

bull Thời gian ngoagravei trời

bull Sữa hagraveng ngagravey

bull Ăn đa dạng

bull Nơi ở

bull TĐVH vagrave nghề của mẹ

KIẾN NGHỊ

1 Đối với cộng đồng

Cần giaacuteo dục về dinh dưỡng vit D vagrave chế độăn của trẻ

2 Đối với gia đigravenh

Bố mẹ cần tăng cường cho trẻ uống sữa ănđa dạng vagrave tham gia caacutec hoạt động ngoagravei trời

Cần bổ sung vit D cho đối tượng coacute nguy cơ trẻ em tiền dậy thigrave để đảm bảo cho sự phaacutettriển tối ưu của hệ xương

EM XIN TRAcircN TRỌNG CẢM ƠN

SỰ LẮNG NGHE CỦA CAacuteC VỊ ĐẠI BIỂU

Page 39: TÌNH TRẠNG DINH DƯỠNG VÀ THIẾU VITAMIN D Ở TRẺ ......LÂM SÀNG THIẾU VITAMIN D 0% 5% 10% 15% 20% 25% 30% 35% Co giật/tetany Gãy xương bệnh lý Đau lưng Đau

LIEcircN QUAN VỚI TĐHV CỦA MẸ

Vitamin D

TĐVH

Thiếu

(lt50nmoll)

Bigravenh thường

(ge50nmoll)

p OR

95CI

Số trẻ Số trẻ

Từ cấp 3 trở

lecircn

33 297 78 703

lt00142

(14-128)Cấp 1 2 4 91 40 909

Chung 37 239 118 761

LIEcircN QUAN VỚI NGHỀ CỦA MẸ

Vitamin D

Nghề

Thiếu

(lt50nmoll)

Bigravenh thường

(ge50nmoll) p

OR

(KTC95

)Số trẻ Số trẻ

Caacuten bộ + Kinh

doanh30 316 65 684

lt00135

(14-86)Cocircng nhacircn +

Nocircng dacircn7 117 53 883

Chung 106 684 49 316

Voortman 2015 174 lần

LIEcircN QUAN VỚI NƠI Ở

Vitamin D

Nơi ở

Thiếu

(lt50nmoll)

Bigravenh thường

(ge50nmoll) pOR

KTC95

Số trẻ Số trẻ

Thagravenh thị 20 364 35 636

lt00528

(13-59)Nocircng thocircn 17 170 83 830

Chung 37 239 118 761

Al-Sadat N 2016 OR=357

SEANUTS

KẾT LUẬN

1 Tigravenh trạng dinh dưỡng vagrave thiếu D của trẻ 6-11 tuổi

SDD nhẹ cacircn 222 thấp cogravei 155 gầy cogravem 161 Thừa cacircn - beacuteo phigrave 32

Trẻ 9 vagrave 10 tuổi coacute tỷ lệ SDD cao nhất

Tỷ lệ thiếu D 239 nồng độ D thấp 445

Biểu hiện thiếu D đau xương dagravei 324 đau cơ vagravechuột ruacutet 81 đau lưng 27

KẾT LUẬN2 Một số yếu tố liecircn quan đến tigravenh trạng thiếu D

YẾU TỐ KHOcircNG LIEcircN QUAN

bull Caacutec thực phẩm khaacutec ngoagraveisữa

bull Thời gian xem tivi

bull Số con trong gia đigravenh

bull Canxi Phospho ALP

YẾU TỐ LIEcircN QUAN

bull CNT CCT BMIT

bull Thời gian ngoagravei trời

bull Sữa hagraveng ngagravey

bull Ăn đa dạng

bull Nơi ở

bull TĐVH vagrave nghề của mẹ

KIẾN NGHỊ

1 Đối với cộng đồng

Cần giaacuteo dục về dinh dưỡng vit D vagrave chế độăn của trẻ

2 Đối với gia đigravenh

Bố mẹ cần tăng cường cho trẻ uống sữa ănđa dạng vagrave tham gia caacutec hoạt động ngoagravei trời

Cần bổ sung vit D cho đối tượng coacute nguy cơ trẻ em tiền dậy thigrave để đảm bảo cho sự phaacutettriển tối ưu của hệ xương

EM XIN TRAcircN TRỌNG CẢM ƠN

SỰ LẮNG NGHE CỦA CAacuteC VỊ ĐẠI BIỂU

Page 40: TÌNH TRẠNG DINH DƯỠNG VÀ THIẾU VITAMIN D Ở TRẺ ......LÂM SÀNG THIẾU VITAMIN D 0% 5% 10% 15% 20% 25% 30% 35% Co giật/tetany Gãy xương bệnh lý Đau lưng Đau

LIEcircN QUAN VỚI NGHỀ CỦA MẸ

Vitamin D

Nghề

Thiếu

(lt50nmoll)

Bigravenh thường

(ge50nmoll) p

OR

(KTC95

)Số trẻ Số trẻ

Caacuten bộ + Kinh

doanh30 316 65 684

lt00135

(14-86)Cocircng nhacircn +

Nocircng dacircn7 117 53 883

Chung 106 684 49 316

Voortman 2015 174 lần

LIEcircN QUAN VỚI NƠI Ở

Vitamin D

Nơi ở

Thiếu

(lt50nmoll)

Bigravenh thường

(ge50nmoll) pOR

KTC95

Số trẻ Số trẻ

Thagravenh thị 20 364 35 636

lt00528

(13-59)Nocircng thocircn 17 170 83 830

Chung 37 239 118 761

Al-Sadat N 2016 OR=357

SEANUTS

KẾT LUẬN

1 Tigravenh trạng dinh dưỡng vagrave thiếu D của trẻ 6-11 tuổi

SDD nhẹ cacircn 222 thấp cogravei 155 gầy cogravem 161 Thừa cacircn - beacuteo phigrave 32

Trẻ 9 vagrave 10 tuổi coacute tỷ lệ SDD cao nhất

Tỷ lệ thiếu D 239 nồng độ D thấp 445

Biểu hiện thiếu D đau xương dagravei 324 đau cơ vagravechuột ruacutet 81 đau lưng 27

KẾT LUẬN2 Một số yếu tố liecircn quan đến tigravenh trạng thiếu D

YẾU TỐ KHOcircNG LIEcircN QUAN

bull Caacutec thực phẩm khaacutec ngoagraveisữa

bull Thời gian xem tivi

bull Số con trong gia đigravenh

bull Canxi Phospho ALP

YẾU TỐ LIEcircN QUAN

bull CNT CCT BMIT

bull Thời gian ngoagravei trời

bull Sữa hagraveng ngagravey

bull Ăn đa dạng

bull Nơi ở

bull TĐVH vagrave nghề của mẹ

KIẾN NGHỊ

1 Đối với cộng đồng

Cần giaacuteo dục về dinh dưỡng vit D vagrave chế độăn của trẻ

2 Đối với gia đigravenh

Bố mẹ cần tăng cường cho trẻ uống sữa ănđa dạng vagrave tham gia caacutec hoạt động ngoagravei trời

Cần bổ sung vit D cho đối tượng coacute nguy cơ trẻ em tiền dậy thigrave để đảm bảo cho sự phaacutettriển tối ưu của hệ xương

EM XIN TRAcircN TRỌNG CẢM ƠN

SỰ LẮNG NGHE CỦA CAacuteC VỊ ĐẠI BIỂU

Page 41: TÌNH TRẠNG DINH DƯỠNG VÀ THIẾU VITAMIN D Ở TRẺ ......LÂM SÀNG THIẾU VITAMIN D 0% 5% 10% 15% 20% 25% 30% 35% Co giật/tetany Gãy xương bệnh lý Đau lưng Đau

LIEcircN QUAN VỚI NƠI Ở

Vitamin D

Nơi ở

Thiếu

(lt50nmoll)

Bigravenh thường

(ge50nmoll) pOR

KTC95

Số trẻ Số trẻ

Thagravenh thị 20 364 35 636

lt00528

(13-59)Nocircng thocircn 17 170 83 830

Chung 37 239 118 761

Al-Sadat N 2016 OR=357

SEANUTS

KẾT LUẬN

1 Tigravenh trạng dinh dưỡng vagrave thiếu D của trẻ 6-11 tuổi

SDD nhẹ cacircn 222 thấp cogravei 155 gầy cogravem 161 Thừa cacircn - beacuteo phigrave 32

Trẻ 9 vagrave 10 tuổi coacute tỷ lệ SDD cao nhất

Tỷ lệ thiếu D 239 nồng độ D thấp 445

Biểu hiện thiếu D đau xương dagravei 324 đau cơ vagravechuột ruacutet 81 đau lưng 27

KẾT LUẬN2 Một số yếu tố liecircn quan đến tigravenh trạng thiếu D

YẾU TỐ KHOcircNG LIEcircN QUAN

bull Caacutec thực phẩm khaacutec ngoagraveisữa

bull Thời gian xem tivi

bull Số con trong gia đigravenh

bull Canxi Phospho ALP

YẾU TỐ LIEcircN QUAN

bull CNT CCT BMIT

bull Thời gian ngoagravei trời

bull Sữa hagraveng ngagravey

bull Ăn đa dạng

bull Nơi ở

bull TĐVH vagrave nghề của mẹ

KIẾN NGHỊ

1 Đối với cộng đồng

Cần giaacuteo dục về dinh dưỡng vit D vagrave chế độăn của trẻ

2 Đối với gia đigravenh

Bố mẹ cần tăng cường cho trẻ uống sữa ănđa dạng vagrave tham gia caacutec hoạt động ngoagravei trời

Cần bổ sung vit D cho đối tượng coacute nguy cơ trẻ em tiền dậy thigrave để đảm bảo cho sự phaacutettriển tối ưu của hệ xương

EM XIN TRAcircN TRỌNG CẢM ƠN

SỰ LẮNG NGHE CỦA CAacuteC VỊ ĐẠI BIỂU

Page 42: TÌNH TRẠNG DINH DƯỠNG VÀ THIẾU VITAMIN D Ở TRẺ ......LÂM SÀNG THIẾU VITAMIN D 0% 5% 10% 15% 20% 25% 30% 35% Co giật/tetany Gãy xương bệnh lý Đau lưng Đau

KẾT LUẬN

1 Tigravenh trạng dinh dưỡng vagrave thiếu D của trẻ 6-11 tuổi

SDD nhẹ cacircn 222 thấp cogravei 155 gầy cogravem 161 Thừa cacircn - beacuteo phigrave 32

Trẻ 9 vagrave 10 tuổi coacute tỷ lệ SDD cao nhất

Tỷ lệ thiếu D 239 nồng độ D thấp 445

Biểu hiện thiếu D đau xương dagravei 324 đau cơ vagravechuột ruacutet 81 đau lưng 27

KẾT LUẬN2 Một số yếu tố liecircn quan đến tigravenh trạng thiếu D

YẾU TỐ KHOcircNG LIEcircN QUAN

bull Caacutec thực phẩm khaacutec ngoagraveisữa

bull Thời gian xem tivi

bull Số con trong gia đigravenh

bull Canxi Phospho ALP

YẾU TỐ LIEcircN QUAN

bull CNT CCT BMIT

bull Thời gian ngoagravei trời

bull Sữa hagraveng ngagravey

bull Ăn đa dạng

bull Nơi ở

bull TĐVH vagrave nghề của mẹ

KIẾN NGHỊ

1 Đối với cộng đồng

Cần giaacuteo dục về dinh dưỡng vit D vagrave chế độăn của trẻ

2 Đối với gia đigravenh

Bố mẹ cần tăng cường cho trẻ uống sữa ănđa dạng vagrave tham gia caacutec hoạt động ngoagravei trời

Cần bổ sung vit D cho đối tượng coacute nguy cơ trẻ em tiền dậy thigrave để đảm bảo cho sự phaacutettriển tối ưu của hệ xương

EM XIN TRAcircN TRỌNG CẢM ƠN

SỰ LẮNG NGHE CỦA CAacuteC VỊ ĐẠI BIỂU

Page 43: TÌNH TRẠNG DINH DƯỠNG VÀ THIẾU VITAMIN D Ở TRẺ ......LÂM SÀNG THIẾU VITAMIN D 0% 5% 10% 15% 20% 25% 30% 35% Co giật/tetany Gãy xương bệnh lý Đau lưng Đau

KẾT LUẬN2 Một số yếu tố liecircn quan đến tigravenh trạng thiếu D

YẾU TỐ KHOcircNG LIEcircN QUAN

bull Caacutec thực phẩm khaacutec ngoagraveisữa

bull Thời gian xem tivi

bull Số con trong gia đigravenh

bull Canxi Phospho ALP

YẾU TỐ LIEcircN QUAN

bull CNT CCT BMIT

bull Thời gian ngoagravei trời

bull Sữa hagraveng ngagravey

bull Ăn đa dạng

bull Nơi ở

bull TĐVH vagrave nghề của mẹ

KIẾN NGHỊ

1 Đối với cộng đồng

Cần giaacuteo dục về dinh dưỡng vit D vagrave chế độăn của trẻ

2 Đối với gia đigravenh

Bố mẹ cần tăng cường cho trẻ uống sữa ănđa dạng vagrave tham gia caacutec hoạt động ngoagravei trời

Cần bổ sung vit D cho đối tượng coacute nguy cơ trẻ em tiền dậy thigrave để đảm bảo cho sự phaacutettriển tối ưu của hệ xương

EM XIN TRAcircN TRỌNG CẢM ƠN

SỰ LẮNG NGHE CỦA CAacuteC VỊ ĐẠI BIỂU

Page 44: TÌNH TRẠNG DINH DƯỠNG VÀ THIẾU VITAMIN D Ở TRẺ ......LÂM SÀNG THIẾU VITAMIN D 0% 5% 10% 15% 20% 25% 30% 35% Co giật/tetany Gãy xương bệnh lý Đau lưng Đau

KIẾN NGHỊ

1 Đối với cộng đồng

Cần giaacuteo dục về dinh dưỡng vit D vagrave chế độăn của trẻ

2 Đối với gia đigravenh

Bố mẹ cần tăng cường cho trẻ uống sữa ănđa dạng vagrave tham gia caacutec hoạt động ngoagravei trời

Cần bổ sung vit D cho đối tượng coacute nguy cơ trẻ em tiền dậy thigrave để đảm bảo cho sự phaacutettriển tối ưu của hệ xương

EM XIN TRAcircN TRỌNG CẢM ƠN

SỰ LẮNG NGHE CỦA CAacuteC VỊ ĐẠI BIỂU

Page 45: TÌNH TRẠNG DINH DƯỠNG VÀ THIẾU VITAMIN D Ở TRẺ ......LÂM SÀNG THIẾU VITAMIN D 0% 5% 10% 15% 20% 25% 30% 35% Co giật/tetany Gãy xương bệnh lý Đau lưng Đau

EM XIN TRAcircN TRỌNG CẢM ƠN

SỰ LẮNG NGHE CỦA CAacuteC VỊ ĐẠI BIỂU