TÌNH TRẠNG DINH DƯỠNG VÀ THIẾU VITAMIN D Ở TRẺ ......LÂM SÀNG THIẾU VITAMIN D 0% 5%...
Transcript of TÌNH TRẠNG DINH DƯỠNG VÀ THIẾU VITAMIN D Ở TRẺ ......LÂM SÀNG THIẾU VITAMIN D 0% 5%...
TIgraveNH TRẠNG DINH DƯỠNG VAgrave THIẾU VITAMIN D Ở TRẺ EM TỪ 6 ndash 11 TUỔI TẠI PHOgraveNG KHAacuteM DINH DƯỠNG
BỆNH VIỆN NHI TRUNG ƯƠNG
Nhoacutem nghiecircn cứu khoa dinh dưỡng
Bệnh viện nhi Trung Ương1
BỆNH VIỆN NHI TRUNG ƯƠNG
NỘI DUNG1 ĐẶT VẤN ĐỀ
2 TỔNG QUAN
3 ĐỐI TƯỢNG VAgrave PHƯƠNG PHAacuteP
4 KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN
KẾT LUẬN VAgrave KIẾN NGHỊ5
ĐẶT VẤN ĐỀ
6-11 tuổi tiềm năng phaacutet triển cả thể lực lẫn triacutetuệ tiacutech lũy chuẩn bị dậy thigrave
Tồn tại gaacutenh nặng keacutep SDD cograven cao
Thừa cacircn beacuteo phigrave tăng nhanh
Đặc biệt GĐ nagravey Vit D tăng mật độ xương vagravephaacutet triển chiều cao tối ưu Giảm bệnh mạntiacutenh
Trẻ 6-11 tuổi chưa được quan tacircm nghiecircn cứu
MỤC TIEcircU
1 Đaacutenh giaacute tigravenh trạng dinh dưỡng vagrave thiếuvitamin D của trẻ em 6 ndash 11 tuổi tại phogravengkhaacutem Dinh dưỡng Bệnh viện Nhi Trung Ương
2 Tigravem hiểu một số yếu tố liecircn quan đến tigravenhtrạng thiếu vitamin D
TỔNG QUANThực trạng dinh dưỡng của trẻ 6-11 tuổi
Thế giới
Nghiecircn cứu cograven hạn chế
Đocircng Nam Aacute vagrave Chacircu Phi SDD nhẹ cacircn vagravethấp cogravei lagrave đặc trưng nổi bật nhất
Chacircu Acircu Mỹ SDD giảm thấp lt10 TC-BP tăng cao 25 ndash30
TỔNG QUANThực trạng dinh dưỡng của trẻ 6-11 tuổi
Việt Nam gaacutenh nặng keacutep
SDD đatilde giảm nhưng vẫn cograven cao nhẹ cacircn242 thấp cogravei 234 gầy cogravem 168 (2010)
TC-BP tăng nhanh toagraven quốc 110 Trường tiểu học HN Tp HCM 312 ndash 407
TỔNG QUAN Thực trạng thiếu vitamin D ở trẻ 6-11 tuổi
Quốc gia Taacutec giả (năm) Thiếu vitamin D
Mỹ Mansbach JM
(2009)
73
Canada Riverin B (2014) 43
Iran Tirang R (2012) 86
Trung Quốc Foo LH (2009) 578
Việt Nam SEANUTS (2011) Thagravenh phố 522
Nocircng thocircn 461
Taacutec giả khaacutec 154 ndash 532
ĐỐI TƯỢNG VAgrave PHƯƠNG PHAacuteP NGHIEcircN CỨU
9
ĐỐI TƯỢNG NGHIEcircN CỨU
bullTrẻ 6 ndash 11 tuổi
bullChamẹ trẻ lagrave người
trực tiếp nuocirci dưỡng
trẻ vagrave lagrave người khỏe
mạnh hiểu nội dung
cacircu hỏi phỏng vấn
bullTrẻ mắc bệnh cấp tiacutenh
mạn tiacutenh bẩm sinh
bullTrẻ dugraveng thuốc coacute ảnh
hưởng lecircn chuyển hoacutea
vitamin D
bullTrẻ dugraveng chế phẩm coacute
D Canxi trong vograveng 2
thaacuteng
bullGia đigravenh khocircng đồng yacute
tham gia nghiecircn cứu
TIEcircU CHUẨN LỰA CHỌN TIEcircU CHUẨN LOẠI TRỪ
ĐỊA ĐIỂM VAgrave THỜI GIAN
Địa điểm Phograveng khaacutem Dinh dưỡng BV Nhi
Thời gian Thaacuteng 102017- thaacuteng 32018
10
PHƯƠNG PHAacuteP NGHIEcircN CỨU
Thiết kế nghiecircn cứu Tiến cứu mocirc tả cắt
ngang
Cỡ mẫu cocircng thức
bull Cỡ mẫu cho TTDD
p=394 n=147
bull Cỡ mẫu cho thiếu vit D
p= 481 n= 103
11
n = 155
n=Z2(1-α2) 2)(
)1(
p
pp
minus
THU THẬP SỐ LIỆU
bull Phỏng vấnThocircng tin caacute nhacircn
vagrave gia đigravenh
bull CN cacircn SECA
bull CC thước gỗ 3 mảnhUNICEF
Chỉ số nhacircn trắc
Lacircm sagraveng thiếu D
bull Xeacutet nghiệm maacuteu Chỉ số sinh hoacutea vagrave huyết học
Khaacutem lacircm sagraveng
12
Sơ đồ nghiecircn cứu
Mối liecircn quan của thiếu D với
caacutec yếu tố khaacutec
Khocircng thiếu DPhacircn loại TTDD Thiếu vit D
Trẻ đủ tiecircu chuẩn NC
bull Đo CN CC
bull Dấu hiệu thiếu vitamin D
bull Phỏng vấn
bull Xeacutet nghiệm
Mục tiecircu 1Mục tiecircu 2
PHAcircN TIacuteCH SỐ LIỆU
SPSS 160
Xử lyacute số liệu nhacircn trắc bằng Anthroplus của WHO 2007
Sử dụng caacutec thuật toaacuten T test 2 ANOVA test tương quan tuyến tiacutenh
14
ĐẠO ĐỨC NGHIEcircN CỨU
NC thực hiện sau khi hội đồng thocircng qua đềcương được sự cho pheacutep của BV
Gđ đồng yacute tham gia NC
Nhằm nacircng cao chất lượng khaacutem chữa bệnhvagrave phograveng bệnh cho cộng đồng
KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN
Đặcđiểm đốitượng
NC
TTDD vagrave thiếu
D
Yếu tốliecircn
quanthiếu D
ĐẶC ĐIỂM ĐỐI TƯỢNG NCPhacircn bố đối tượng NC theo tuổi
0
5
10
15
20
25
30
6 tuổi 7 tuổi 8 tuổi 9 tuổi 10 tuổi 11 tuổi
297
245206
123 116
13
TB 756 plusmn 141
ĐẶC ĐIỂM ĐỐI TƯỢNG NCPhacircn bố đối tượng NC theo giới vagrave địa dư
355645
Địa dư
Thagravenh thị
Nocircng thocircn
542458
Nam
Nữ
Giới
KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN
Đặc điểmcủa đốitượng
NC
TTDD vagravethiếu D
Yếu tốliecircn quan
thiếuvitamin D
TTDD THEO CAcircN NẶNGTUỔI
0
10
20
30
40
50
60
70
80
90
100
Nam Nữ Chung
27 33 3
838639
748
135328
222
SDD nhẹ cacircn
Bigravenh thường
Thừa cacircn beacuteo phigrave
TĐT 2010 242 Nghệ An 2014 215
Srivastava 2012
TTDD THEO CHIỀU CAOTUỔI
0
10
20
30
40
50
60
70
80
90
100
Nam Nữ Chung
881 803 845
119 197 155
SDD thấp cogravei
Bigravenh thường
SEANUTS 2011 156
TTDD THEO BMITUỔI
0
20
40
60
80
100
Nam Nữ Chung
48 14 32
833775 806
119211 161
SDD gagravey cogravem
Bigravenh thường
Thừa cacircn beacuteo phigrave
TĐT 2010 168
TC-BP 201011 HN 2011 407
PHAcircN BỐ SDD THEO TUỔITuổi 6
(n=46)
7
(n=38)
8
(n=32)
9
(n=19)
10
(n=18)
11
(n=2)
SDD nhẹ
cacircn
Vừa9
(196)
6
(158)
5
(156)
1
(53)
Nặng0 3
(79)
2
(62)
4
(211)
Chung9
(196)
9
(237)
7
(219)
5
(263)
SDD thấp
cogravei
Vừa4
(87)
5
(132)
5
(156)
4
(211)
4
(222)
0
Nặng0 0 1
(31)
0 1
(56)
0
Chung4
(87)
5
(132)
6
(187)
4
(211)
5
(278)
0
PHAcircN BỐ SDD THEO TUỔI (tiếp)
Tuổi 6
(n=46)
7
(n=38)
8
(n=32)
9
(n=19)
10
(n=18)
11
(n=2)
SDD
gagravey
cogravem
Vừa3
(65)
7
(184)
1
(31)
4
(211)
3
(167)
0
Nặng1
(22)
2
(53)
0 2
(105)
2
(111)
0
Chung4
(87)
9
(237)
1
(31)
6
(316)
5
(278)
0
TTDD THEO ĐỊA DƯ
Thagravenh thị Nocircng
thocircn
Chungp
Nhẹ cacircn 125 276 222 lt005
Thấp cogravei 55 21 155 lt005
Gagravey cogravem 91 20 161 gt005
Thừa cacircn
beacuteo phigrave
55 2 32 gt005
SEANUTS 2011
THIẾU VITAMIN D THEO ĐỊA DƯ
0
10
20
30
40
50
60
70
80
90
100
Thagravenh thị Nocircng thocircn Chung
23636 316
40
47445
36417 239
Thiếu
Thấp
Bigravenh thường
Mansour 2012 274
thiếu vagrave 588 thấp
Phương 2017
NỒNG ĐỘ VITAMIN D THEO TUỔI
Chung IH 2013Zardast M 2015
LAcircM SAgraveNG THIẾU VITAMIN D
0 5 10 15 20 25 30 35
Co giậttetany
Gatildey xương bệnh lyacute
Đau lưng
Đau cơ chuột ruacutet
Đau xương cẳng chacircn
0
0
27
81
324
Torun 2013 đau chacircn 57 lưng 28
CẬN LAcircM SAgraveNG THIẾU VITAMIN D
Xeacutet nghiệm Số trẻ Tỷ lệ
ALP
(n=34)
Tăng 2 59
Bigravenh thường 32 941
Canxi toagraven
phần
(n=35)
Giảm 1 29
Bigravenh thường 34 971
Canxi ion
(n=35)
Giảm 31 886
Bigravenh thường 4 114
Phospho
(n=27)
Giảm 4 148
Bigravenh thường 23 852
KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN
Đặc điểmcủa đốitượng
NC
TTDD vagravethiếu
vitamin D
Yếu tốliecircn quanthiếu D
LIEcircN QUAN CỦA VITAMIN D VỚI CNT
Kremer R 2008
r= ndash028 p= 0007
LIEcircN QUAN CỦA VITAMIN D VỚI CCT
Kremer R 2008
r=026 p=0014
LIEcircN QUAN CỦA VITAMIN D VỚI BMIT
Kremer R 2008
r= ndash035 p=0001
LIEcircN QUAN VỚI HOẠT ĐỘNG CỦA TRẺ
Thời gian
(giờngagravey) Thiếu DBigravenh
thườngChung p
Hoạt động
ngoagravei trời039 plusmn 052 094 plusmn 071 081 plusmn 071 lt0001
Xem tivimaacutey
tiacutenhđiện thoại132 plusmn 088 112 plusmn 080 117 plusmn 082 gt005
Lee 2013
TƯƠNG QUAN VỚI THỜI GIAN NGOAgraveI TRỜI
Tirang R 2008
r= 0115 p lt0001
LIEcircN QUAN VỚI TIEcircU THỤ THỰC PHẨM
Thực phẩm Thiếu D Bigravenh thường p OR
(KTC 95)Số trẻ Số trẻ
Sữa hagraveng
ngagravey
Sữa bột 2 91 20 909lt001 017
(004-079)
Sữa tiệt
trugraveng7 123 50 877
lt001 024
(009-06)
Khocircng 28 368 48 632 1
Dầumỡ
hagraveng ngagravey
Khocircng 12 255 35 745 gt005 11
(05-25)Coacute 25 231 83 769
Rau quả
hagraveng ngagravey
Khocircng 16 222 56 778 gt005 08
(04-17)Coacute 21 256 62 744
Thịt hagraveng
ngagravey
Khocircng 12 200 48 800 gt005 07
(03-15)Coacute 25 263 70 737
LIEcircN QUAN VỚI SỐ LƯỢNG VAgrave LOẠI SỮA
Vitamin D
Tiecircu thụ sữa nTB plusmnSD
(nmoll)p
Khocircng 76 5815 plusmn 1937
lt005
100 ndash
400ml
Sữa tiệt trugraveng 38 7063 plusmn 213
gt005Sữa bột 10 7908 plusmn 4319
Chung 48 7239 plusmn 2695
gt400ml
Sữa tiệt trugraveng 19 8196 plusmn 224
gt005Sữa bột 12 8241 plusmn 152
Chung 22 8213 plusmn 1964
LIEcircN QUAN VỚI ĂN ĐA DẠNG
Thiếu D
(lt50nmoll)
Bigravenh thường
(ge50nmoll)
p OR
(KTC95)
Số trẻ Số trẻ
Khocircng
đa dạng29 309 65 691
lt00130
(12-70)Đa dạng
8 131 53 869
Tổng37 239 118 761
LIEcircN QUAN VỚI TĐHV CỦA MẸ
Vitamin D
TĐVH
Thiếu
(lt50nmoll)
Bigravenh thường
(ge50nmoll)
p OR
95CI
Số trẻ Số trẻ
Từ cấp 3 trở
lecircn
33 297 78 703
lt00142
(14-128)Cấp 1 2 4 91 40 909
Chung 37 239 118 761
LIEcircN QUAN VỚI NGHỀ CỦA MẸ
Vitamin D
Nghề
Thiếu
(lt50nmoll)
Bigravenh thường
(ge50nmoll) p
OR
(KTC95
)Số trẻ Số trẻ
Caacuten bộ + Kinh
doanh30 316 65 684
lt00135
(14-86)Cocircng nhacircn +
Nocircng dacircn7 117 53 883
Chung 106 684 49 316
Voortman 2015 174 lần
LIEcircN QUAN VỚI NƠI Ở
Vitamin D
Nơi ở
Thiếu
(lt50nmoll)
Bigravenh thường
(ge50nmoll) pOR
KTC95
Số trẻ Số trẻ
Thagravenh thị 20 364 35 636
lt00528
(13-59)Nocircng thocircn 17 170 83 830
Chung 37 239 118 761
Al-Sadat N 2016 OR=357
SEANUTS
KẾT LUẬN
1 Tigravenh trạng dinh dưỡng vagrave thiếu D của trẻ 6-11 tuổi
SDD nhẹ cacircn 222 thấp cogravei 155 gầy cogravem 161 Thừa cacircn - beacuteo phigrave 32
Trẻ 9 vagrave 10 tuổi coacute tỷ lệ SDD cao nhất
Tỷ lệ thiếu D 239 nồng độ D thấp 445
Biểu hiện thiếu D đau xương dagravei 324 đau cơ vagravechuột ruacutet 81 đau lưng 27
KẾT LUẬN2 Một số yếu tố liecircn quan đến tigravenh trạng thiếu D
YẾU TỐ KHOcircNG LIEcircN QUAN
bull Caacutec thực phẩm khaacutec ngoagraveisữa
bull Thời gian xem tivi
bull Số con trong gia đigravenh
bull Canxi Phospho ALP
YẾU TỐ LIEcircN QUAN
bull CNT CCT BMIT
bull Thời gian ngoagravei trời
bull Sữa hagraveng ngagravey
bull Ăn đa dạng
bull Nơi ở
bull TĐVH vagrave nghề của mẹ
KIẾN NGHỊ
1 Đối với cộng đồng
Cần giaacuteo dục về dinh dưỡng vit D vagrave chế độăn của trẻ
2 Đối với gia đigravenh
Bố mẹ cần tăng cường cho trẻ uống sữa ănđa dạng vagrave tham gia caacutec hoạt động ngoagravei trời
Cần bổ sung vit D cho đối tượng coacute nguy cơ trẻ em tiền dậy thigrave để đảm bảo cho sự phaacutettriển tối ưu của hệ xương
EM XIN TRAcircN TRỌNG CẢM ƠN
SỰ LẮNG NGHE CỦA CAacuteC VỊ ĐẠI BIỂU
NỘI DUNG1 ĐẶT VẤN ĐỀ
2 TỔNG QUAN
3 ĐỐI TƯỢNG VAgrave PHƯƠNG PHAacuteP
4 KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN
KẾT LUẬN VAgrave KIẾN NGHỊ5
ĐẶT VẤN ĐỀ
6-11 tuổi tiềm năng phaacutet triển cả thể lực lẫn triacutetuệ tiacutech lũy chuẩn bị dậy thigrave
Tồn tại gaacutenh nặng keacutep SDD cograven cao
Thừa cacircn beacuteo phigrave tăng nhanh
Đặc biệt GĐ nagravey Vit D tăng mật độ xương vagravephaacutet triển chiều cao tối ưu Giảm bệnh mạntiacutenh
Trẻ 6-11 tuổi chưa được quan tacircm nghiecircn cứu
MỤC TIEcircU
1 Đaacutenh giaacute tigravenh trạng dinh dưỡng vagrave thiếuvitamin D của trẻ em 6 ndash 11 tuổi tại phogravengkhaacutem Dinh dưỡng Bệnh viện Nhi Trung Ương
2 Tigravem hiểu một số yếu tố liecircn quan đến tigravenhtrạng thiếu vitamin D
TỔNG QUANThực trạng dinh dưỡng của trẻ 6-11 tuổi
Thế giới
Nghiecircn cứu cograven hạn chế
Đocircng Nam Aacute vagrave Chacircu Phi SDD nhẹ cacircn vagravethấp cogravei lagrave đặc trưng nổi bật nhất
Chacircu Acircu Mỹ SDD giảm thấp lt10 TC-BP tăng cao 25 ndash30
TỔNG QUANThực trạng dinh dưỡng của trẻ 6-11 tuổi
Việt Nam gaacutenh nặng keacutep
SDD đatilde giảm nhưng vẫn cograven cao nhẹ cacircn242 thấp cogravei 234 gầy cogravem 168 (2010)
TC-BP tăng nhanh toagraven quốc 110 Trường tiểu học HN Tp HCM 312 ndash 407
TỔNG QUAN Thực trạng thiếu vitamin D ở trẻ 6-11 tuổi
Quốc gia Taacutec giả (năm) Thiếu vitamin D
Mỹ Mansbach JM
(2009)
73
Canada Riverin B (2014) 43
Iran Tirang R (2012) 86
Trung Quốc Foo LH (2009) 578
Việt Nam SEANUTS (2011) Thagravenh phố 522
Nocircng thocircn 461
Taacutec giả khaacutec 154 ndash 532
ĐỐI TƯỢNG VAgrave PHƯƠNG PHAacuteP NGHIEcircN CỨU
9
ĐỐI TƯỢNG NGHIEcircN CỨU
bullTrẻ 6 ndash 11 tuổi
bullChamẹ trẻ lagrave người
trực tiếp nuocirci dưỡng
trẻ vagrave lagrave người khỏe
mạnh hiểu nội dung
cacircu hỏi phỏng vấn
bullTrẻ mắc bệnh cấp tiacutenh
mạn tiacutenh bẩm sinh
bullTrẻ dugraveng thuốc coacute ảnh
hưởng lecircn chuyển hoacutea
vitamin D
bullTrẻ dugraveng chế phẩm coacute
D Canxi trong vograveng 2
thaacuteng
bullGia đigravenh khocircng đồng yacute
tham gia nghiecircn cứu
TIEcircU CHUẨN LỰA CHỌN TIEcircU CHUẨN LOẠI TRỪ
ĐỊA ĐIỂM VAgrave THỜI GIAN
Địa điểm Phograveng khaacutem Dinh dưỡng BV Nhi
Thời gian Thaacuteng 102017- thaacuteng 32018
10
PHƯƠNG PHAacuteP NGHIEcircN CỨU
Thiết kế nghiecircn cứu Tiến cứu mocirc tả cắt
ngang
Cỡ mẫu cocircng thức
bull Cỡ mẫu cho TTDD
p=394 n=147
bull Cỡ mẫu cho thiếu vit D
p= 481 n= 103
11
n = 155
n=Z2(1-α2) 2)(
)1(
p
pp
minus
THU THẬP SỐ LIỆU
bull Phỏng vấnThocircng tin caacute nhacircn
vagrave gia đigravenh
bull CN cacircn SECA
bull CC thước gỗ 3 mảnhUNICEF
Chỉ số nhacircn trắc
Lacircm sagraveng thiếu D
bull Xeacutet nghiệm maacuteu Chỉ số sinh hoacutea vagrave huyết học
Khaacutem lacircm sagraveng
12
Sơ đồ nghiecircn cứu
Mối liecircn quan của thiếu D với
caacutec yếu tố khaacutec
Khocircng thiếu DPhacircn loại TTDD Thiếu vit D
Trẻ đủ tiecircu chuẩn NC
bull Đo CN CC
bull Dấu hiệu thiếu vitamin D
bull Phỏng vấn
bull Xeacutet nghiệm
Mục tiecircu 1Mục tiecircu 2
PHAcircN TIacuteCH SỐ LIỆU
SPSS 160
Xử lyacute số liệu nhacircn trắc bằng Anthroplus của WHO 2007
Sử dụng caacutec thuật toaacuten T test 2 ANOVA test tương quan tuyến tiacutenh
14
ĐẠO ĐỨC NGHIEcircN CỨU
NC thực hiện sau khi hội đồng thocircng qua đềcương được sự cho pheacutep của BV
Gđ đồng yacute tham gia NC
Nhằm nacircng cao chất lượng khaacutem chữa bệnhvagrave phograveng bệnh cho cộng đồng
KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN
Đặcđiểm đốitượng
NC
TTDD vagrave thiếu
D
Yếu tốliecircn
quanthiếu D
ĐẶC ĐIỂM ĐỐI TƯỢNG NCPhacircn bố đối tượng NC theo tuổi
0
5
10
15
20
25
30
6 tuổi 7 tuổi 8 tuổi 9 tuổi 10 tuổi 11 tuổi
297
245206
123 116
13
TB 756 plusmn 141
ĐẶC ĐIỂM ĐỐI TƯỢNG NCPhacircn bố đối tượng NC theo giới vagrave địa dư
355645
Địa dư
Thagravenh thị
Nocircng thocircn
542458
Nam
Nữ
Giới
KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN
Đặc điểmcủa đốitượng
NC
TTDD vagravethiếu D
Yếu tốliecircn quan
thiếuvitamin D
TTDD THEO CAcircN NẶNGTUỔI
0
10
20
30
40
50
60
70
80
90
100
Nam Nữ Chung
27 33 3
838639
748
135328
222
SDD nhẹ cacircn
Bigravenh thường
Thừa cacircn beacuteo phigrave
TĐT 2010 242 Nghệ An 2014 215
Srivastava 2012
TTDD THEO CHIỀU CAOTUỔI
0
10
20
30
40
50
60
70
80
90
100
Nam Nữ Chung
881 803 845
119 197 155
SDD thấp cogravei
Bigravenh thường
SEANUTS 2011 156
TTDD THEO BMITUỔI
0
20
40
60
80
100
Nam Nữ Chung
48 14 32
833775 806
119211 161
SDD gagravey cogravem
Bigravenh thường
Thừa cacircn beacuteo phigrave
TĐT 2010 168
TC-BP 201011 HN 2011 407
PHAcircN BỐ SDD THEO TUỔITuổi 6
(n=46)
7
(n=38)
8
(n=32)
9
(n=19)
10
(n=18)
11
(n=2)
SDD nhẹ
cacircn
Vừa9
(196)
6
(158)
5
(156)
1
(53)
Nặng0 3
(79)
2
(62)
4
(211)
Chung9
(196)
9
(237)
7
(219)
5
(263)
SDD thấp
cogravei
Vừa4
(87)
5
(132)
5
(156)
4
(211)
4
(222)
0
Nặng0 0 1
(31)
0 1
(56)
0
Chung4
(87)
5
(132)
6
(187)
4
(211)
5
(278)
0
PHAcircN BỐ SDD THEO TUỔI (tiếp)
Tuổi 6
(n=46)
7
(n=38)
8
(n=32)
9
(n=19)
10
(n=18)
11
(n=2)
SDD
gagravey
cogravem
Vừa3
(65)
7
(184)
1
(31)
4
(211)
3
(167)
0
Nặng1
(22)
2
(53)
0 2
(105)
2
(111)
0
Chung4
(87)
9
(237)
1
(31)
6
(316)
5
(278)
0
TTDD THEO ĐỊA DƯ
Thagravenh thị Nocircng
thocircn
Chungp
Nhẹ cacircn 125 276 222 lt005
Thấp cogravei 55 21 155 lt005
Gagravey cogravem 91 20 161 gt005
Thừa cacircn
beacuteo phigrave
55 2 32 gt005
SEANUTS 2011
THIẾU VITAMIN D THEO ĐỊA DƯ
0
10
20
30
40
50
60
70
80
90
100
Thagravenh thị Nocircng thocircn Chung
23636 316
40
47445
36417 239
Thiếu
Thấp
Bigravenh thường
Mansour 2012 274
thiếu vagrave 588 thấp
Phương 2017
NỒNG ĐỘ VITAMIN D THEO TUỔI
Chung IH 2013Zardast M 2015
LAcircM SAgraveNG THIẾU VITAMIN D
0 5 10 15 20 25 30 35
Co giậttetany
Gatildey xương bệnh lyacute
Đau lưng
Đau cơ chuột ruacutet
Đau xương cẳng chacircn
0
0
27
81
324
Torun 2013 đau chacircn 57 lưng 28
CẬN LAcircM SAgraveNG THIẾU VITAMIN D
Xeacutet nghiệm Số trẻ Tỷ lệ
ALP
(n=34)
Tăng 2 59
Bigravenh thường 32 941
Canxi toagraven
phần
(n=35)
Giảm 1 29
Bigravenh thường 34 971
Canxi ion
(n=35)
Giảm 31 886
Bigravenh thường 4 114
Phospho
(n=27)
Giảm 4 148
Bigravenh thường 23 852
KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN
Đặc điểmcủa đốitượng
NC
TTDD vagravethiếu
vitamin D
Yếu tốliecircn quanthiếu D
LIEcircN QUAN CỦA VITAMIN D VỚI CNT
Kremer R 2008
r= ndash028 p= 0007
LIEcircN QUAN CỦA VITAMIN D VỚI CCT
Kremer R 2008
r=026 p=0014
LIEcircN QUAN CỦA VITAMIN D VỚI BMIT
Kremer R 2008
r= ndash035 p=0001
LIEcircN QUAN VỚI HOẠT ĐỘNG CỦA TRẺ
Thời gian
(giờngagravey) Thiếu DBigravenh
thườngChung p
Hoạt động
ngoagravei trời039 plusmn 052 094 plusmn 071 081 plusmn 071 lt0001
Xem tivimaacutey
tiacutenhđiện thoại132 plusmn 088 112 plusmn 080 117 plusmn 082 gt005
Lee 2013
TƯƠNG QUAN VỚI THỜI GIAN NGOAgraveI TRỜI
Tirang R 2008
r= 0115 p lt0001
LIEcircN QUAN VỚI TIEcircU THỤ THỰC PHẨM
Thực phẩm Thiếu D Bigravenh thường p OR
(KTC 95)Số trẻ Số trẻ
Sữa hagraveng
ngagravey
Sữa bột 2 91 20 909lt001 017
(004-079)
Sữa tiệt
trugraveng7 123 50 877
lt001 024
(009-06)
Khocircng 28 368 48 632 1
Dầumỡ
hagraveng ngagravey
Khocircng 12 255 35 745 gt005 11
(05-25)Coacute 25 231 83 769
Rau quả
hagraveng ngagravey
Khocircng 16 222 56 778 gt005 08
(04-17)Coacute 21 256 62 744
Thịt hagraveng
ngagravey
Khocircng 12 200 48 800 gt005 07
(03-15)Coacute 25 263 70 737
LIEcircN QUAN VỚI SỐ LƯỢNG VAgrave LOẠI SỮA
Vitamin D
Tiecircu thụ sữa nTB plusmnSD
(nmoll)p
Khocircng 76 5815 plusmn 1937
lt005
100 ndash
400ml
Sữa tiệt trugraveng 38 7063 plusmn 213
gt005Sữa bột 10 7908 plusmn 4319
Chung 48 7239 plusmn 2695
gt400ml
Sữa tiệt trugraveng 19 8196 plusmn 224
gt005Sữa bột 12 8241 plusmn 152
Chung 22 8213 plusmn 1964
LIEcircN QUAN VỚI ĂN ĐA DẠNG
Thiếu D
(lt50nmoll)
Bigravenh thường
(ge50nmoll)
p OR
(KTC95)
Số trẻ Số trẻ
Khocircng
đa dạng29 309 65 691
lt00130
(12-70)Đa dạng
8 131 53 869
Tổng37 239 118 761
LIEcircN QUAN VỚI TĐHV CỦA MẸ
Vitamin D
TĐVH
Thiếu
(lt50nmoll)
Bigravenh thường
(ge50nmoll)
p OR
95CI
Số trẻ Số trẻ
Từ cấp 3 trở
lecircn
33 297 78 703
lt00142
(14-128)Cấp 1 2 4 91 40 909
Chung 37 239 118 761
LIEcircN QUAN VỚI NGHỀ CỦA MẸ
Vitamin D
Nghề
Thiếu
(lt50nmoll)
Bigravenh thường
(ge50nmoll) p
OR
(KTC95
)Số trẻ Số trẻ
Caacuten bộ + Kinh
doanh30 316 65 684
lt00135
(14-86)Cocircng nhacircn +
Nocircng dacircn7 117 53 883
Chung 106 684 49 316
Voortman 2015 174 lần
LIEcircN QUAN VỚI NƠI Ở
Vitamin D
Nơi ở
Thiếu
(lt50nmoll)
Bigravenh thường
(ge50nmoll) pOR
KTC95
Số trẻ Số trẻ
Thagravenh thị 20 364 35 636
lt00528
(13-59)Nocircng thocircn 17 170 83 830
Chung 37 239 118 761
Al-Sadat N 2016 OR=357
SEANUTS
KẾT LUẬN
1 Tigravenh trạng dinh dưỡng vagrave thiếu D của trẻ 6-11 tuổi
SDD nhẹ cacircn 222 thấp cogravei 155 gầy cogravem 161 Thừa cacircn - beacuteo phigrave 32
Trẻ 9 vagrave 10 tuổi coacute tỷ lệ SDD cao nhất
Tỷ lệ thiếu D 239 nồng độ D thấp 445
Biểu hiện thiếu D đau xương dagravei 324 đau cơ vagravechuột ruacutet 81 đau lưng 27
KẾT LUẬN2 Một số yếu tố liecircn quan đến tigravenh trạng thiếu D
YẾU TỐ KHOcircNG LIEcircN QUAN
bull Caacutec thực phẩm khaacutec ngoagraveisữa
bull Thời gian xem tivi
bull Số con trong gia đigravenh
bull Canxi Phospho ALP
YẾU TỐ LIEcircN QUAN
bull CNT CCT BMIT
bull Thời gian ngoagravei trời
bull Sữa hagraveng ngagravey
bull Ăn đa dạng
bull Nơi ở
bull TĐVH vagrave nghề của mẹ
KIẾN NGHỊ
1 Đối với cộng đồng
Cần giaacuteo dục về dinh dưỡng vit D vagrave chế độăn của trẻ
2 Đối với gia đigravenh
Bố mẹ cần tăng cường cho trẻ uống sữa ănđa dạng vagrave tham gia caacutec hoạt động ngoagravei trời
Cần bổ sung vit D cho đối tượng coacute nguy cơ trẻ em tiền dậy thigrave để đảm bảo cho sự phaacutettriển tối ưu của hệ xương
EM XIN TRAcircN TRỌNG CẢM ƠN
SỰ LẮNG NGHE CỦA CAacuteC VỊ ĐẠI BIỂU
ĐẶT VẤN ĐỀ
6-11 tuổi tiềm năng phaacutet triển cả thể lực lẫn triacutetuệ tiacutech lũy chuẩn bị dậy thigrave
Tồn tại gaacutenh nặng keacutep SDD cograven cao
Thừa cacircn beacuteo phigrave tăng nhanh
Đặc biệt GĐ nagravey Vit D tăng mật độ xương vagravephaacutet triển chiều cao tối ưu Giảm bệnh mạntiacutenh
Trẻ 6-11 tuổi chưa được quan tacircm nghiecircn cứu
MỤC TIEcircU
1 Đaacutenh giaacute tigravenh trạng dinh dưỡng vagrave thiếuvitamin D của trẻ em 6 ndash 11 tuổi tại phogravengkhaacutem Dinh dưỡng Bệnh viện Nhi Trung Ương
2 Tigravem hiểu một số yếu tố liecircn quan đến tigravenhtrạng thiếu vitamin D
TỔNG QUANThực trạng dinh dưỡng của trẻ 6-11 tuổi
Thế giới
Nghiecircn cứu cograven hạn chế
Đocircng Nam Aacute vagrave Chacircu Phi SDD nhẹ cacircn vagravethấp cogravei lagrave đặc trưng nổi bật nhất
Chacircu Acircu Mỹ SDD giảm thấp lt10 TC-BP tăng cao 25 ndash30
TỔNG QUANThực trạng dinh dưỡng của trẻ 6-11 tuổi
Việt Nam gaacutenh nặng keacutep
SDD đatilde giảm nhưng vẫn cograven cao nhẹ cacircn242 thấp cogravei 234 gầy cogravem 168 (2010)
TC-BP tăng nhanh toagraven quốc 110 Trường tiểu học HN Tp HCM 312 ndash 407
TỔNG QUAN Thực trạng thiếu vitamin D ở trẻ 6-11 tuổi
Quốc gia Taacutec giả (năm) Thiếu vitamin D
Mỹ Mansbach JM
(2009)
73
Canada Riverin B (2014) 43
Iran Tirang R (2012) 86
Trung Quốc Foo LH (2009) 578
Việt Nam SEANUTS (2011) Thagravenh phố 522
Nocircng thocircn 461
Taacutec giả khaacutec 154 ndash 532
ĐỐI TƯỢNG VAgrave PHƯƠNG PHAacuteP NGHIEcircN CỨU
9
ĐỐI TƯỢNG NGHIEcircN CỨU
bullTrẻ 6 ndash 11 tuổi
bullChamẹ trẻ lagrave người
trực tiếp nuocirci dưỡng
trẻ vagrave lagrave người khỏe
mạnh hiểu nội dung
cacircu hỏi phỏng vấn
bullTrẻ mắc bệnh cấp tiacutenh
mạn tiacutenh bẩm sinh
bullTrẻ dugraveng thuốc coacute ảnh
hưởng lecircn chuyển hoacutea
vitamin D
bullTrẻ dugraveng chế phẩm coacute
D Canxi trong vograveng 2
thaacuteng
bullGia đigravenh khocircng đồng yacute
tham gia nghiecircn cứu
TIEcircU CHUẨN LỰA CHỌN TIEcircU CHUẨN LOẠI TRỪ
ĐỊA ĐIỂM VAgrave THỜI GIAN
Địa điểm Phograveng khaacutem Dinh dưỡng BV Nhi
Thời gian Thaacuteng 102017- thaacuteng 32018
10
PHƯƠNG PHAacuteP NGHIEcircN CỨU
Thiết kế nghiecircn cứu Tiến cứu mocirc tả cắt
ngang
Cỡ mẫu cocircng thức
bull Cỡ mẫu cho TTDD
p=394 n=147
bull Cỡ mẫu cho thiếu vit D
p= 481 n= 103
11
n = 155
n=Z2(1-α2) 2)(
)1(
p
pp
minus
THU THẬP SỐ LIỆU
bull Phỏng vấnThocircng tin caacute nhacircn
vagrave gia đigravenh
bull CN cacircn SECA
bull CC thước gỗ 3 mảnhUNICEF
Chỉ số nhacircn trắc
Lacircm sagraveng thiếu D
bull Xeacutet nghiệm maacuteu Chỉ số sinh hoacutea vagrave huyết học
Khaacutem lacircm sagraveng
12
Sơ đồ nghiecircn cứu
Mối liecircn quan của thiếu D với
caacutec yếu tố khaacutec
Khocircng thiếu DPhacircn loại TTDD Thiếu vit D
Trẻ đủ tiecircu chuẩn NC
bull Đo CN CC
bull Dấu hiệu thiếu vitamin D
bull Phỏng vấn
bull Xeacutet nghiệm
Mục tiecircu 1Mục tiecircu 2
PHAcircN TIacuteCH SỐ LIỆU
SPSS 160
Xử lyacute số liệu nhacircn trắc bằng Anthroplus của WHO 2007
Sử dụng caacutec thuật toaacuten T test 2 ANOVA test tương quan tuyến tiacutenh
14
ĐẠO ĐỨC NGHIEcircN CỨU
NC thực hiện sau khi hội đồng thocircng qua đềcương được sự cho pheacutep của BV
Gđ đồng yacute tham gia NC
Nhằm nacircng cao chất lượng khaacutem chữa bệnhvagrave phograveng bệnh cho cộng đồng
KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN
Đặcđiểm đốitượng
NC
TTDD vagrave thiếu
D
Yếu tốliecircn
quanthiếu D
ĐẶC ĐIỂM ĐỐI TƯỢNG NCPhacircn bố đối tượng NC theo tuổi
0
5
10
15
20
25
30
6 tuổi 7 tuổi 8 tuổi 9 tuổi 10 tuổi 11 tuổi
297
245206
123 116
13
TB 756 plusmn 141
ĐẶC ĐIỂM ĐỐI TƯỢNG NCPhacircn bố đối tượng NC theo giới vagrave địa dư
355645
Địa dư
Thagravenh thị
Nocircng thocircn
542458
Nam
Nữ
Giới
KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN
Đặc điểmcủa đốitượng
NC
TTDD vagravethiếu D
Yếu tốliecircn quan
thiếuvitamin D
TTDD THEO CAcircN NẶNGTUỔI
0
10
20
30
40
50
60
70
80
90
100
Nam Nữ Chung
27 33 3
838639
748
135328
222
SDD nhẹ cacircn
Bigravenh thường
Thừa cacircn beacuteo phigrave
TĐT 2010 242 Nghệ An 2014 215
Srivastava 2012
TTDD THEO CHIỀU CAOTUỔI
0
10
20
30
40
50
60
70
80
90
100
Nam Nữ Chung
881 803 845
119 197 155
SDD thấp cogravei
Bigravenh thường
SEANUTS 2011 156
TTDD THEO BMITUỔI
0
20
40
60
80
100
Nam Nữ Chung
48 14 32
833775 806
119211 161
SDD gagravey cogravem
Bigravenh thường
Thừa cacircn beacuteo phigrave
TĐT 2010 168
TC-BP 201011 HN 2011 407
PHAcircN BỐ SDD THEO TUỔITuổi 6
(n=46)
7
(n=38)
8
(n=32)
9
(n=19)
10
(n=18)
11
(n=2)
SDD nhẹ
cacircn
Vừa9
(196)
6
(158)
5
(156)
1
(53)
Nặng0 3
(79)
2
(62)
4
(211)
Chung9
(196)
9
(237)
7
(219)
5
(263)
SDD thấp
cogravei
Vừa4
(87)
5
(132)
5
(156)
4
(211)
4
(222)
0
Nặng0 0 1
(31)
0 1
(56)
0
Chung4
(87)
5
(132)
6
(187)
4
(211)
5
(278)
0
PHAcircN BỐ SDD THEO TUỔI (tiếp)
Tuổi 6
(n=46)
7
(n=38)
8
(n=32)
9
(n=19)
10
(n=18)
11
(n=2)
SDD
gagravey
cogravem
Vừa3
(65)
7
(184)
1
(31)
4
(211)
3
(167)
0
Nặng1
(22)
2
(53)
0 2
(105)
2
(111)
0
Chung4
(87)
9
(237)
1
(31)
6
(316)
5
(278)
0
TTDD THEO ĐỊA DƯ
Thagravenh thị Nocircng
thocircn
Chungp
Nhẹ cacircn 125 276 222 lt005
Thấp cogravei 55 21 155 lt005
Gagravey cogravem 91 20 161 gt005
Thừa cacircn
beacuteo phigrave
55 2 32 gt005
SEANUTS 2011
THIẾU VITAMIN D THEO ĐỊA DƯ
0
10
20
30
40
50
60
70
80
90
100
Thagravenh thị Nocircng thocircn Chung
23636 316
40
47445
36417 239
Thiếu
Thấp
Bigravenh thường
Mansour 2012 274
thiếu vagrave 588 thấp
Phương 2017
NỒNG ĐỘ VITAMIN D THEO TUỔI
Chung IH 2013Zardast M 2015
LAcircM SAgraveNG THIẾU VITAMIN D
0 5 10 15 20 25 30 35
Co giậttetany
Gatildey xương bệnh lyacute
Đau lưng
Đau cơ chuột ruacutet
Đau xương cẳng chacircn
0
0
27
81
324
Torun 2013 đau chacircn 57 lưng 28
CẬN LAcircM SAgraveNG THIẾU VITAMIN D
Xeacutet nghiệm Số trẻ Tỷ lệ
ALP
(n=34)
Tăng 2 59
Bigravenh thường 32 941
Canxi toagraven
phần
(n=35)
Giảm 1 29
Bigravenh thường 34 971
Canxi ion
(n=35)
Giảm 31 886
Bigravenh thường 4 114
Phospho
(n=27)
Giảm 4 148
Bigravenh thường 23 852
KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN
Đặc điểmcủa đốitượng
NC
TTDD vagravethiếu
vitamin D
Yếu tốliecircn quanthiếu D
LIEcircN QUAN CỦA VITAMIN D VỚI CNT
Kremer R 2008
r= ndash028 p= 0007
LIEcircN QUAN CỦA VITAMIN D VỚI CCT
Kremer R 2008
r=026 p=0014
LIEcircN QUAN CỦA VITAMIN D VỚI BMIT
Kremer R 2008
r= ndash035 p=0001
LIEcircN QUAN VỚI HOẠT ĐỘNG CỦA TRẺ
Thời gian
(giờngagravey) Thiếu DBigravenh
thườngChung p
Hoạt động
ngoagravei trời039 plusmn 052 094 plusmn 071 081 plusmn 071 lt0001
Xem tivimaacutey
tiacutenhđiện thoại132 plusmn 088 112 plusmn 080 117 plusmn 082 gt005
Lee 2013
TƯƠNG QUAN VỚI THỜI GIAN NGOAgraveI TRỜI
Tirang R 2008
r= 0115 p lt0001
LIEcircN QUAN VỚI TIEcircU THỤ THỰC PHẨM
Thực phẩm Thiếu D Bigravenh thường p OR
(KTC 95)Số trẻ Số trẻ
Sữa hagraveng
ngagravey
Sữa bột 2 91 20 909lt001 017
(004-079)
Sữa tiệt
trugraveng7 123 50 877
lt001 024
(009-06)
Khocircng 28 368 48 632 1
Dầumỡ
hagraveng ngagravey
Khocircng 12 255 35 745 gt005 11
(05-25)Coacute 25 231 83 769
Rau quả
hagraveng ngagravey
Khocircng 16 222 56 778 gt005 08
(04-17)Coacute 21 256 62 744
Thịt hagraveng
ngagravey
Khocircng 12 200 48 800 gt005 07
(03-15)Coacute 25 263 70 737
LIEcircN QUAN VỚI SỐ LƯỢNG VAgrave LOẠI SỮA
Vitamin D
Tiecircu thụ sữa nTB plusmnSD
(nmoll)p
Khocircng 76 5815 plusmn 1937
lt005
100 ndash
400ml
Sữa tiệt trugraveng 38 7063 plusmn 213
gt005Sữa bột 10 7908 plusmn 4319
Chung 48 7239 plusmn 2695
gt400ml
Sữa tiệt trugraveng 19 8196 plusmn 224
gt005Sữa bột 12 8241 plusmn 152
Chung 22 8213 plusmn 1964
LIEcircN QUAN VỚI ĂN ĐA DẠNG
Thiếu D
(lt50nmoll)
Bigravenh thường
(ge50nmoll)
p OR
(KTC95)
Số trẻ Số trẻ
Khocircng
đa dạng29 309 65 691
lt00130
(12-70)Đa dạng
8 131 53 869
Tổng37 239 118 761
LIEcircN QUAN VỚI TĐHV CỦA MẸ
Vitamin D
TĐVH
Thiếu
(lt50nmoll)
Bigravenh thường
(ge50nmoll)
p OR
95CI
Số trẻ Số trẻ
Từ cấp 3 trở
lecircn
33 297 78 703
lt00142
(14-128)Cấp 1 2 4 91 40 909
Chung 37 239 118 761
LIEcircN QUAN VỚI NGHỀ CỦA MẸ
Vitamin D
Nghề
Thiếu
(lt50nmoll)
Bigravenh thường
(ge50nmoll) p
OR
(KTC95
)Số trẻ Số trẻ
Caacuten bộ + Kinh
doanh30 316 65 684
lt00135
(14-86)Cocircng nhacircn +
Nocircng dacircn7 117 53 883
Chung 106 684 49 316
Voortman 2015 174 lần
LIEcircN QUAN VỚI NƠI Ở
Vitamin D
Nơi ở
Thiếu
(lt50nmoll)
Bigravenh thường
(ge50nmoll) pOR
KTC95
Số trẻ Số trẻ
Thagravenh thị 20 364 35 636
lt00528
(13-59)Nocircng thocircn 17 170 83 830
Chung 37 239 118 761
Al-Sadat N 2016 OR=357
SEANUTS
KẾT LUẬN
1 Tigravenh trạng dinh dưỡng vagrave thiếu D của trẻ 6-11 tuổi
SDD nhẹ cacircn 222 thấp cogravei 155 gầy cogravem 161 Thừa cacircn - beacuteo phigrave 32
Trẻ 9 vagrave 10 tuổi coacute tỷ lệ SDD cao nhất
Tỷ lệ thiếu D 239 nồng độ D thấp 445
Biểu hiện thiếu D đau xương dagravei 324 đau cơ vagravechuột ruacutet 81 đau lưng 27
KẾT LUẬN2 Một số yếu tố liecircn quan đến tigravenh trạng thiếu D
YẾU TỐ KHOcircNG LIEcircN QUAN
bull Caacutec thực phẩm khaacutec ngoagraveisữa
bull Thời gian xem tivi
bull Số con trong gia đigravenh
bull Canxi Phospho ALP
YẾU TỐ LIEcircN QUAN
bull CNT CCT BMIT
bull Thời gian ngoagravei trời
bull Sữa hagraveng ngagravey
bull Ăn đa dạng
bull Nơi ở
bull TĐVH vagrave nghề của mẹ
KIẾN NGHỊ
1 Đối với cộng đồng
Cần giaacuteo dục về dinh dưỡng vit D vagrave chế độăn của trẻ
2 Đối với gia đigravenh
Bố mẹ cần tăng cường cho trẻ uống sữa ănđa dạng vagrave tham gia caacutec hoạt động ngoagravei trời
Cần bổ sung vit D cho đối tượng coacute nguy cơ trẻ em tiền dậy thigrave để đảm bảo cho sự phaacutettriển tối ưu của hệ xương
EM XIN TRAcircN TRỌNG CẢM ƠN
SỰ LẮNG NGHE CỦA CAacuteC VỊ ĐẠI BIỂU
MỤC TIEcircU
1 Đaacutenh giaacute tigravenh trạng dinh dưỡng vagrave thiếuvitamin D của trẻ em 6 ndash 11 tuổi tại phogravengkhaacutem Dinh dưỡng Bệnh viện Nhi Trung Ương
2 Tigravem hiểu một số yếu tố liecircn quan đến tigravenhtrạng thiếu vitamin D
TỔNG QUANThực trạng dinh dưỡng của trẻ 6-11 tuổi
Thế giới
Nghiecircn cứu cograven hạn chế
Đocircng Nam Aacute vagrave Chacircu Phi SDD nhẹ cacircn vagravethấp cogravei lagrave đặc trưng nổi bật nhất
Chacircu Acircu Mỹ SDD giảm thấp lt10 TC-BP tăng cao 25 ndash30
TỔNG QUANThực trạng dinh dưỡng của trẻ 6-11 tuổi
Việt Nam gaacutenh nặng keacutep
SDD đatilde giảm nhưng vẫn cograven cao nhẹ cacircn242 thấp cogravei 234 gầy cogravem 168 (2010)
TC-BP tăng nhanh toagraven quốc 110 Trường tiểu học HN Tp HCM 312 ndash 407
TỔNG QUAN Thực trạng thiếu vitamin D ở trẻ 6-11 tuổi
Quốc gia Taacutec giả (năm) Thiếu vitamin D
Mỹ Mansbach JM
(2009)
73
Canada Riverin B (2014) 43
Iran Tirang R (2012) 86
Trung Quốc Foo LH (2009) 578
Việt Nam SEANUTS (2011) Thagravenh phố 522
Nocircng thocircn 461
Taacutec giả khaacutec 154 ndash 532
ĐỐI TƯỢNG VAgrave PHƯƠNG PHAacuteP NGHIEcircN CỨU
9
ĐỐI TƯỢNG NGHIEcircN CỨU
bullTrẻ 6 ndash 11 tuổi
bullChamẹ trẻ lagrave người
trực tiếp nuocirci dưỡng
trẻ vagrave lagrave người khỏe
mạnh hiểu nội dung
cacircu hỏi phỏng vấn
bullTrẻ mắc bệnh cấp tiacutenh
mạn tiacutenh bẩm sinh
bullTrẻ dugraveng thuốc coacute ảnh
hưởng lecircn chuyển hoacutea
vitamin D
bullTrẻ dugraveng chế phẩm coacute
D Canxi trong vograveng 2
thaacuteng
bullGia đigravenh khocircng đồng yacute
tham gia nghiecircn cứu
TIEcircU CHUẨN LỰA CHỌN TIEcircU CHUẨN LOẠI TRỪ
ĐỊA ĐIỂM VAgrave THỜI GIAN
Địa điểm Phograveng khaacutem Dinh dưỡng BV Nhi
Thời gian Thaacuteng 102017- thaacuteng 32018
10
PHƯƠNG PHAacuteP NGHIEcircN CỨU
Thiết kế nghiecircn cứu Tiến cứu mocirc tả cắt
ngang
Cỡ mẫu cocircng thức
bull Cỡ mẫu cho TTDD
p=394 n=147
bull Cỡ mẫu cho thiếu vit D
p= 481 n= 103
11
n = 155
n=Z2(1-α2) 2)(
)1(
p
pp
minus
THU THẬP SỐ LIỆU
bull Phỏng vấnThocircng tin caacute nhacircn
vagrave gia đigravenh
bull CN cacircn SECA
bull CC thước gỗ 3 mảnhUNICEF
Chỉ số nhacircn trắc
Lacircm sagraveng thiếu D
bull Xeacutet nghiệm maacuteu Chỉ số sinh hoacutea vagrave huyết học
Khaacutem lacircm sagraveng
12
Sơ đồ nghiecircn cứu
Mối liecircn quan của thiếu D với
caacutec yếu tố khaacutec
Khocircng thiếu DPhacircn loại TTDD Thiếu vit D
Trẻ đủ tiecircu chuẩn NC
bull Đo CN CC
bull Dấu hiệu thiếu vitamin D
bull Phỏng vấn
bull Xeacutet nghiệm
Mục tiecircu 1Mục tiecircu 2
PHAcircN TIacuteCH SỐ LIỆU
SPSS 160
Xử lyacute số liệu nhacircn trắc bằng Anthroplus của WHO 2007
Sử dụng caacutec thuật toaacuten T test 2 ANOVA test tương quan tuyến tiacutenh
14
ĐẠO ĐỨC NGHIEcircN CỨU
NC thực hiện sau khi hội đồng thocircng qua đềcương được sự cho pheacutep của BV
Gđ đồng yacute tham gia NC
Nhằm nacircng cao chất lượng khaacutem chữa bệnhvagrave phograveng bệnh cho cộng đồng
KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN
Đặcđiểm đốitượng
NC
TTDD vagrave thiếu
D
Yếu tốliecircn
quanthiếu D
ĐẶC ĐIỂM ĐỐI TƯỢNG NCPhacircn bố đối tượng NC theo tuổi
0
5
10
15
20
25
30
6 tuổi 7 tuổi 8 tuổi 9 tuổi 10 tuổi 11 tuổi
297
245206
123 116
13
TB 756 plusmn 141
ĐẶC ĐIỂM ĐỐI TƯỢNG NCPhacircn bố đối tượng NC theo giới vagrave địa dư
355645
Địa dư
Thagravenh thị
Nocircng thocircn
542458
Nam
Nữ
Giới
KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN
Đặc điểmcủa đốitượng
NC
TTDD vagravethiếu D
Yếu tốliecircn quan
thiếuvitamin D
TTDD THEO CAcircN NẶNGTUỔI
0
10
20
30
40
50
60
70
80
90
100
Nam Nữ Chung
27 33 3
838639
748
135328
222
SDD nhẹ cacircn
Bigravenh thường
Thừa cacircn beacuteo phigrave
TĐT 2010 242 Nghệ An 2014 215
Srivastava 2012
TTDD THEO CHIỀU CAOTUỔI
0
10
20
30
40
50
60
70
80
90
100
Nam Nữ Chung
881 803 845
119 197 155
SDD thấp cogravei
Bigravenh thường
SEANUTS 2011 156
TTDD THEO BMITUỔI
0
20
40
60
80
100
Nam Nữ Chung
48 14 32
833775 806
119211 161
SDD gagravey cogravem
Bigravenh thường
Thừa cacircn beacuteo phigrave
TĐT 2010 168
TC-BP 201011 HN 2011 407
PHAcircN BỐ SDD THEO TUỔITuổi 6
(n=46)
7
(n=38)
8
(n=32)
9
(n=19)
10
(n=18)
11
(n=2)
SDD nhẹ
cacircn
Vừa9
(196)
6
(158)
5
(156)
1
(53)
Nặng0 3
(79)
2
(62)
4
(211)
Chung9
(196)
9
(237)
7
(219)
5
(263)
SDD thấp
cogravei
Vừa4
(87)
5
(132)
5
(156)
4
(211)
4
(222)
0
Nặng0 0 1
(31)
0 1
(56)
0
Chung4
(87)
5
(132)
6
(187)
4
(211)
5
(278)
0
PHAcircN BỐ SDD THEO TUỔI (tiếp)
Tuổi 6
(n=46)
7
(n=38)
8
(n=32)
9
(n=19)
10
(n=18)
11
(n=2)
SDD
gagravey
cogravem
Vừa3
(65)
7
(184)
1
(31)
4
(211)
3
(167)
0
Nặng1
(22)
2
(53)
0 2
(105)
2
(111)
0
Chung4
(87)
9
(237)
1
(31)
6
(316)
5
(278)
0
TTDD THEO ĐỊA DƯ
Thagravenh thị Nocircng
thocircn
Chungp
Nhẹ cacircn 125 276 222 lt005
Thấp cogravei 55 21 155 lt005
Gagravey cogravem 91 20 161 gt005
Thừa cacircn
beacuteo phigrave
55 2 32 gt005
SEANUTS 2011
THIẾU VITAMIN D THEO ĐỊA DƯ
0
10
20
30
40
50
60
70
80
90
100
Thagravenh thị Nocircng thocircn Chung
23636 316
40
47445
36417 239
Thiếu
Thấp
Bigravenh thường
Mansour 2012 274
thiếu vagrave 588 thấp
Phương 2017
NỒNG ĐỘ VITAMIN D THEO TUỔI
Chung IH 2013Zardast M 2015
LAcircM SAgraveNG THIẾU VITAMIN D
0 5 10 15 20 25 30 35
Co giậttetany
Gatildey xương bệnh lyacute
Đau lưng
Đau cơ chuột ruacutet
Đau xương cẳng chacircn
0
0
27
81
324
Torun 2013 đau chacircn 57 lưng 28
CẬN LAcircM SAgraveNG THIẾU VITAMIN D
Xeacutet nghiệm Số trẻ Tỷ lệ
ALP
(n=34)
Tăng 2 59
Bigravenh thường 32 941
Canxi toagraven
phần
(n=35)
Giảm 1 29
Bigravenh thường 34 971
Canxi ion
(n=35)
Giảm 31 886
Bigravenh thường 4 114
Phospho
(n=27)
Giảm 4 148
Bigravenh thường 23 852
KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN
Đặc điểmcủa đốitượng
NC
TTDD vagravethiếu
vitamin D
Yếu tốliecircn quanthiếu D
LIEcircN QUAN CỦA VITAMIN D VỚI CNT
Kremer R 2008
r= ndash028 p= 0007
LIEcircN QUAN CỦA VITAMIN D VỚI CCT
Kremer R 2008
r=026 p=0014
LIEcircN QUAN CỦA VITAMIN D VỚI BMIT
Kremer R 2008
r= ndash035 p=0001
LIEcircN QUAN VỚI HOẠT ĐỘNG CỦA TRẺ
Thời gian
(giờngagravey) Thiếu DBigravenh
thườngChung p
Hoạt động
ngoagravei trời039 plusmn 052 094 plusmn 071 081 plusmn 071 lt0001
Xem tivimaacutey
tiacutenhđiện thoại132 plusmn 088 112 plusmn 080 117 plusmn 082 gt005
Lee 2013
TƯƠNG QUAN VỚI THỜI GIAN NGOAgraveI TRỜI
Tirang R 2008
r= 0115 p lt0001
LIEcircN QUAN VỚI TIEcircU THỤ THỰC PHẨM
Thực phẩm Thiếu D Bigravenh thường p OR
(KTC 95)Số trẻ Số trẻ
Sữa hagraveng
ngagravey
Sữa bột 2 91 20 909lt001 017
(004-079)
Sữa tiệt
trugraveng7 123 50 877
lt001 024
(009-06)
Khocircng 28 368 48 632 1
Dầumỡ
hagraveng ngagravey
Khocircng 12 255 35 745 gt005 11
(05-25)Coacute 25 231 83 769
Rau quả
hagraveng ngagravey
Khocircng 16 222 56 778 gt005 08
(04-17)Coacute 21 256 62 744
Thịt hagraveng
ngagravey
Khocircng 12 200 48 800 gt005 07
(03-15)Coacute 25 263 70 737
LIEcircN QUAN VỚI SỐ LƯỢNG VAgrave LOẠI SỮA
Vitamin D
Tiecircu thụ sữa nTB plusmnSD
(nmoll)p
Khocircng 76 5815 plusmn 1937
lt005
100 ndash
400ml
Sữa tiệt trugraveng 38 7063 plusmn 213
gt005Sữa bột 10 7908 plusmn 4319
Chung 48 7239 plusmn 2695
gt400ml
Sữa tiệt trugraveng 19 8196 plusmn 224
gt005Sữa bột 12 8241 plusmn 152
Chung 22 8213 plusmn 1964
LIEcircN QUAN VỚI ĂN ĐA DẠNG
Thiếu D
(lt50nmoll)
Bigravenh thường
(ge50nmoll)
p OR
(KTC95)
Số trẻ Số trẻ
Khocircng
đa dạng29 309 65 691
lt00130
(12-70)Đa dạng
8 131 53 869
Tổng37 239 118 761
LIEcircN QUAN VỚI TĐHV CỦA MẸ
Vitamin D
TĐVH
Thiếu
(lt50nmoll)
Bigravenh thường
(ge50nmoll)
p OR
95CI
Số trẻ Số trẻ
Từ cấp 3 trở
lecircn
33 297 78 703
lt00142
(14-128)Cấp 1 2 4 91 40 909
Chung 37 239 118 761
LIEcircN QUAN VỚI NGHỀ CỦA MẸ
Vitamin D
Nghề
Thiếu
(lt50nmoll)
Bigravenh thường
(ge50nmoll) p
OR
(KTC95
)Số trẻ Số trẻ
Caacuten bộ + Kinh
doanh30 316 65 684
lt00135
(14-86)Cocircng nhacircn +
Nocircng dacircn7 117 53 883
Chung 106 684 49 316
Voortman 2015 174 lần
LIEcircN QUAN VỚI NƠI Ở
Vitamin D
Nơi ở
Thiếu
(lt50nmoll)
Bigravenh thường
(ge50nmoll) pOR
KTC95
Số trẻ Số trẻ
Thagravenh thị 20 364 35 636
lt00528
(13-59)Nocircng thocircn 17 170 83 830
Chung 37 239 118 761
Al-Sadat N 2016 OR=357
SEANUTS
KẾT LUẬN
1 Tigravenh trạng dinh dưỡng vagrave thiếu D của trẻ 6-11 tuổi
SDD nhẹ cacircn 222 thấp cogravei 155 gầy cogravem 161 Thừa cacircn - beacuteo phigrave 32
Trẻ 9 vagrave 10 tuổi coacute tỷ lệ SDD cao nhất
Tỷ lệ thiếu D 239 nồng độ D thấp 445
Biểu hiện thiếu D đau xương dagravei 324 đau cơ vagravechuột ruacutet 81 đau lưng 27
KẾT LUẬN2 Một số yếu tố liecircn quan đến tigravenh trạng thiếu D
YẾU TỐ KHOcircNG LIEcircN QUAN
bull Caacutec thực phẩm khaacutec ngoagraveisữa
bull Thời gian xem tivi
bull Số con trong gia đigravenh
bull Canxi Phospho ALP
YẾU TỐ LIEcircN QUAN
bull CNT CCT BMIT
bull Thời gian ngoagravei trời
bull Sữa hagraveng ngagravey
bull Ăn đa dạng
bull Nơi ở
bull TĐVH vagrave nghề của mẹ
KIẾN NGHỊ
1 Đối với cộng đồng
Cần giaacuteo dục về dinh dưỡng vit D vagrave chế độăn của trẻ
2 Đối với gia đigravenh
Bố mẹ cần tăng cường cho trẻ uống sữa ănđa dạng vagrave tham gia caacutec hoạt động ngoagravei trời
Cần bổ sung vit D cho đối tượng coacute nguy cơ trẻ em tiền dậy thigrave để đảm bảo cho sự phaacutettriển tối ưu của hệ xương
EM XIN TRAcircN TRỌNG CẢM ƠN
SỰ LẮNG NGHE CỦA CAacuteC VỊ ĐẠI BIỂU
TỔNG QUANThực trạng dinh dưỡng của trẻ 6-11 tuổi
Thế giới
Nghiecircn cứu cograven hạn chế
Đocircng Nam Aacute vagrave Chacircu Phi SDD nhẹ cacircn vagravethấp cogravei lagrave đặc trưng nổi bật nhất
Chacircu Acircu Mỹ SDD giảm thấp lt10 TC-BP tăng cao 25 ndash30
TỔNG QUANThực trạng dinh dưỡng của trẻ 6-11 tuổi
Việt Nam gaacutenh nặng keacutep
SDD đatilde giảm nhưng vẫn cograven cao nhẹ cacircn242 thấp cogravei 234 gầy cogravem 168 (2010)
TC-BP tăng nhanh toagraven quốc 110 Trường tiểu học HN Tp HCM 312 ndash 407
TỔNG QUAN Thực trạng thiếu vitamin D ở trẻ 6-11 tuổi
Quốc gia Taacutec giả (năm) Thiếu vitamin D
Mỹ Mansbach JM
(2009)
73
Canada Riverin B (2014) 43
Iran Tirang R (2012) 86
Trung Quốc Foo LH (2009) 578
Việt Nam SEANUTS (2011) Thagravenh phố 522
Nocircng thocircn 461
Taacutec giả khaacutec 154 ndash 532
ĐỐI TƯỢNG VAgrave PHƯƠNG PHAacuteP NGHIEcircN CỨU
9
ĐỐI TƯỢNG NGHIEcircN CỨU
bullTrẻ 6 ndash 11 tuổi
bullChamẹ trẻ lagrave người
trực tiếp nuocirci dưỡng
trẻ vagrave lagrave người khỏe
mạnh hiểu nội dung
cacircu hỏi phỏng vấn
bullTrẻ mắc bệnh cấp tiacutenh
mạn tiacutenh bẩm sinh
bullTrẻ dugraveng thuốc coacute ảnh
hưởng lecircn chuyển hoacutea
vitamin D
bullTrẻ dugraveng chế phẩm coacute
D Canxi trong vograveng 2
thaacuteng
bullGia đigravenh khocircng đồng yacute
tham gia nghiecircn cứu
TIEcircU CHUẨN LỰA CHỌN TIEcircU CHUẨN LOẠI TRỪ
ĐỊA ĐIỂM VAgrave THỜI GIAN
Địa điểm Phograveng khaacutem Dinh dưỡng BV Nhi
Thời gian Thaacuteng 102017- thaacuteng 32018
10
PHƯƠNG PHAacuteP NGHIEcircN CỨU
Thiết kế nghiecircn cứu Tiến cứu mocirc tả cắt
ngang
Cỡ mẫu cocircng thức
bull Cỡ mẫu cho TTDD
p=394 n=147
bull Cỡ mẫu cho thiếu vit D
p= 481 n= 103
11
n = 155
n=Z2(1-α2) 2)(
)1(
p
pp
minus
THU THẬP SỐ LIỆU
bull Phỏng vấnThocircng tin caacute nhacircn
vagrave gia đigravenh
bull CN cacircn SECA
bull CC thước gỗ 3 mảnhUNICEF
Chỉ số nhacircn trắc
Lacircm sagraveng thiếu D
bull Xeacutet nghiệm maacuteu Chỉ số sinh hoacutea vagrave huyết học
Khaacutem lacircm sagraveng
12
Sơ đồ nghiecircn cứu
Mối liecircn quan của thiếu D với
caacutec yếu tố khaacutec
Khocircng thiếu DPhacircn loại TTDD Thiếu vit D
Trẻ đủ tiecircu chuẩn NC
bull Đo CN CC
bull Dấu hiệu thiếu vitamin D
bull Phỏng vấn
bull Xeacutet nghiệm
Mục tiecircu 1Mục tiecircu 2
PHAcircN TIacuteCH SỐ LIỆU
SPSS 160
Xử lyacute số liệu nhacircn trắc bằng Anthroplus của WHO 2007
Sử dụng caacutec thuật toaacuten T test 2 ANOVA test tương quan tuyến tiacutenh
14
ĐẠO ĐỨC NGHIEcircN CỨU
NC thực hiện sau khi hội đồng thocircng qua đềcương được sự cho pheacutep của BV
Gđ đồng yacute tham gia NC
Nhằm nacircng cao chất lượng khaacutem chữa bệnhvagrave phograveng bệnh cho cộng đồng
KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN
Đặcđiểm đốitượng
NC
TTDD vagrave thiếu
D
Yếu tốliecircn
quanthiếu D
ĐẶC ĐIỂM ĐỐI TƯỢNG NCPhacircn bố đối tượng NC theo tuổi
0
5
10
15
20
25
30
6 tuổi 7 tuổi 8 tuổi 9 tuổi 10 tuổi 11 tuổi
297
245206
123 116
13
TB 756 plusmn 141
ĐẶC ĐIỂM ĐỐI TƯỢNG NCPhacircn bố đối tượng NC theo giới vagrave địa dư
355645
Địa dư
Thagravenh thị
Nocircng thocircn
542458
Nam
Nữ
Giới
KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN
Đặc điểmcủa đốitượng
NC
TTDD vagravethiếu D
Yếu tốliecircn quan
thiếuvitamin D
TTDD THEO CAcircN NẶNGTUỔI
0
10
20
30
40
50
60
70
80
90
100
Nam Nữ Chung
27 33 3
838639
748
135328
222
SDD nhẹ cacircn
Bigravenh thường
Thừa cacircn beacuteo phigrave
TĐT 2010 242 Nghệ An 2014 215
Srivastava 2012
TTDD THEO CHIỀU CAOTUỔI
0
10
20
30
40
50
60
70
80
90
100
Nam Nữ Chung
881 803 845
119 197 155
SDD thấp cogravei
Bigravenh thường
SEANUTS 2011 156
TTDD THEO BMITUỔI
0
20
40
60
80
100
Nam Nữ Chung
48 14 32
833775 806
119211 161
SDD gagravey cogravem
Bigravenh thường
Thừa cacircn beacuteo phigrave
TĐT 2010 168
TC-BP 201011 HN 2011 407
PHAcircN BỐ SDD THEO TUỔITuổi 6
(n=46)
7
(n=38)
8
(n=32)
9
(n=19)
10
(n=18)
11
(n=2)
SDD nhẹ
cacircn
Vừa9
(196)
6
(158)
5
(156)
1
(53)
Nặng0 3
(79)
2
(62)
4
(211)
Chung9
(196)
9
(237)
7
(219)
5
(263)
SDD thấp
cogravei
Vừa4
(87)
5
(132)
5
(156)
4
(211)
4
(222)
0
Nặng0 0 1
(31)
0 1
(56)
0
Chung4
(87)
5
(132)
6
(187)
4
(211)
5
(278)
0
PHAcircN BỐ SDD THEO TUỔI (tiếp)
Tuổi 6
(n=46)
7
(n=38)
8
(n=32)
9
(n=19)
10
(n=18)
11
(n=2)
SDD
gagravey
cogravem
Vừa3
(65)
7
(184)
1
(31)
4
(211)
3
(167)
0
Nặng1
(22)
2
(53)
0 2
(105)
2
(111)
0
Chung4
(87)
9
(237)
1
(31)
6
(316)
5
(278)
0
TTDD THEO ĐỊA DƯ
Thagravenh thị Nocircng
thocircn
Chungp
Nhẹ cacircn 125 276 222 lt005
Thấp cogravei 55 21 155 lt005
Gagravey cogravem 91 20 161 gt005
Thừa cacircn
beacuteo phigrave
55 2 32 gt005
SEANUTS 2011
THIẾU VITAMIN D THEO ĐỊA DƯ
0
10
20
30
40
50
60
70
80
90
100
Thagravenh thị Nocircng thocircn Chung
23636 316
40
47445
36417 239
Thiếu
Thấp
Bigravenh thường
Mansour 2012 274
thiếu vagrave 588 thấp
Phương 2017
NỒNG ĐỘ VITAMIN D THEO TUỔI
Chung IH 2013Zardast M 2015
LAcircM SAgraveNG THIẾU VITAMIN D
0 5 10 15 20 25 30 35
Co giậttetany
Gatildey xương bệnh lyacute
Đau lưng
Đau cơ chuột ruacutet
Đau xương cẳng chacircn
0
0
27
81
324
Torun 2013 đau chacircn 57 lưng 28
CẬN LAcircM SAgraveNG THIẾU VITAMIN D
Xeacutet nghiệm Số trẻ Tỷ lệ
ALP
(n=34)
Tăng 2 59
Bigravenh thường 32 941
Canxi toagraven
phần
(n=35)
Giảm 1 29
Bigravenh thường 34 971
Canxi ion
(n=35)
Giảm 31 886
Bigravenh thường 4 114
Phospho
(n=27)
Giảm 4 148
Bigravenh thường 23 852
KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN
Đặc điểmcủa đốitượng
NC
TTDD vagravethiếu
vitamin D
Yếu tốliecircn quanthiếu D
LIEcircN QUAN CỦA VITAMIN D VỚI CNT
Kremer R 2008
r= ndash028 p= 0007
LIEcircN QUAN CỦA VITAMIN D VỚI CCT
Kremer R 2008
r=026 p=0014
LIEcircN QUAN CỦA VITAMIN D VỚI BMIT
Kremer R 2008
r= ndash035 p=0001
LIEcircN QUAN VỚI HOẠT ĐỘNG CỦA TRẺ
Thời gian
(giờngagravey) Thiếu DBigravenh
thườngChung p
Hoạt động
ngoagravei trời039 plusmn 052 094 plusmn 071 081 plusmn 071 lt0001
Xem tivimaacutey
tiacutenhđiện thoại132 plusmn 088 112 plusmn 080 117 plusmn 082 gt005
Lee 2013
TƯƠNG QUAN VỚI THỜI GIAN NGOAgraveI TRỜI
Tirang R 2008
r= 0115 p lt0001
LIEcircN QUAN VỚI TIEcircU THỤ THỰC PHẨM
Thực phẩm Thiếu D Bigravenh thường p OR
(KTC 95)Số trẻ Số trẻ
Sữa hagraveng
ngagravey
Sữa bột 2 91 20 909lt001 017
(004-079)
Sữa tiệt
trugraveng7 123 50 877
lt001 024
(009-06)
Khocircng 28 368 48 632 1
Dầumỡ
hagraveng ngagravey
Khocircng 12 255 35 745 gt005 11
(05-25)Coacute 25 231 83 769
Rau quả
hagraveng ngagravey
Khocircng 16 222 56 778 gt005 08
(04-17)Coacute 21 256 62 744
Thịt hagraveng
ngagravey
Khocircng 12 200 48 800 gt005 07
(03-15)Coacute 25 263 70 737
LIEcircN QUAN VỚI SỐ LƯỢNG VAgrave LOẠI SỮA
Vitamin D
Tiecircu thụ sữa nTB plusmnSD
(nmoll)p
Khocircng 76 5815 plusmn 1937
lt005
100 ndash
400ml
Sữa tiệt trugraveng 38 7063 plusmn 213
gt005Sữa bột 10 7908 plusmn 4319
Chung 48 7239 plusmn 2695
gt400ml
Sữa tiệt trugraveng 19 8196 plusmn 224
gt005Sữa bột 12 8241 plusmn 152
Chung 22 8213 plusmn 1964
LIEcircN QUAN VỚI ĂN ĐA DẠNG
Thiếu D
(lt50nmoll)
Bigravenh thường
(ge50nmoll)
p OR
(KTC95)
Số trẻ Số trẻ
Khocircng
đa dạng29 309 65 691
lt00130
(12-70)Đa dạng
8 131 53 869
Tổng37 239 118 761
LIEcircN QUAN VỚI TĐHV CỦA MẸ
Vitamin D
TĐVH
Thiếu
(lt50nmoll)
Bigravenh thường
(ge50nmoll)
p OR
95CI
Số trẻ Số trẻ
Từ cấp 3 trở
lecircn
33 297 78 703
lt00142
(14-128)Cấp 1 2 4 91 40 909
Chung 37 239 118 761
LIEcircN QUAN VỚI NGHỀ CỦA MẸ
Vitamin D
Nghề
Thiếu
(lt50nmoll)
Bigravenh thường
(ge50nmoll) p
OR
(KTC95
)Số trẻ Số trẻ
Caacuten bộ + Kinh
doanh30 316 65 684
lt00135
(14-86)Cocircng nhacircn +
Nocircng dacircn7 117 53 883
Chung 106 684 49 316
Voortman 2015 174 lần
LIEcircN QUAN VỚI NƠI Ở
Vitamin D
Nơi ở
Thiếu
(lt50nmoll)
Bigravenh thường
(ge50nmoll) pOR
KTC95
Số trẻ Số trẻ
Thagravenh thị 20 364 35 636
lt00528
(13-59)Nocircng thocircn 17 170 83 830
Chung 37 239 118 761
Al-Sadat N 2016 OR=357
SEANUTS
KẾT LUẬN
1 Tigravenh trạng dinh dưỡng vagrave thiếu D của trẻ 6-11 tuổi
SDD nhẹ cacircn 222 thấp cogravei 155 gầy cogravem 161 Thừa cacircn - beacuteo phigrave 32
Trẻ 9 vagrave 10 tuổi coacute tỷ lệ SDD cao nhất
Tỷ lệ thiếu D 239 nồng độ D thấp 445
Biểu hiện thiếu D đau xương dagravei 324 đau cơ vagravechuột ruacutet 81 đau lưng 27
KẾT LUẬN2 Một số yếu tố liecircn quan đến tigravenh trạng thiếu D
YẾU TỐ KHOcircNG LIEcircN QUAN
bull Caacutec thực phẩm khaacutec ngoagraveisữa
bull Thời gian xem tivi
bull Số con trong gia đigravenh
bull Canxi Phospho ALP
YẾU TỐ LIEcircN QUAN
bull CNT CCT BMIT
bull Thời gian ngoagravei trời
bull Sữa hagraveng ngagravey
bull Ăn đa dạng
bull Nơi ở
bull TĐVH vagrave nghề của mẹ
KIẾN NGHỊ
1 Đối với cộng đồng
Cần giaacuteo dục về dinh dưỡng vit D vagrave chế độăn của trẻ
2 Đối với gia đigravenh
Bố mẹ cần tăng cường cho trẻ uống sữa ănđa dạng vagrave tham gia caacutec hoạt động ngoagravei trời
Cần bổ sung vit D cho đối tượng coacute nguy cơ trẻ em tiền dậy thigrave để đảm bảo cho sự phaacutettriển tối ưu của hệ xương
EM XIN TRAcircN TRỌNG CẢM ƠN
SỰ LẮNG NGHE CỦA CAacuteC VỊ ĐẠI BIỂU
TỔNG QUANThực trạng dinh dưỡng của trẻ 6-11 tuổi
Việt Nam gaacutenh nặng keacutep
SDD đatilde giảm nhưng vẫn cograven cao nhẹ cacircn242 thấp cogravei 234 gầy cogravem 168 (2010)
TC-BP tăng nhanh toagraven quốc 110 Trường tiểu học HN Tp HCM 312 ndash 407
TỔNG QUAN Thực trạng thiếu vitamin D ở trẻ 6-11 tuổi
Quốc gia Taacutec giả (năm) Thiếu vitamin D
Mỹ Mansbach JM
(2009)
73
Canada Riverin B (2014) 43
Iran Tirang R (2012) 86
Trung Quốc Foo LH (2009) 578
Việt Nam SEANUTS (2011) Thagravenh phố 522
Nocircng thocircn 461
Taacutec giả khaacutec 154 ndash 532
ĐỐI TƯỢNG VAgrave PHƯƠNG PHAacuteP NGHIEcircN CỨU
9
ĐỐI TƯỢNG NGHIEcircN CỨU
bullTrẻ 6 ndash 11 tuổi
bullChamẹ trẻ lagrave người
trực tiếp nuocirci dưỡng
trẻ vagrave lagrave người khỏe
mạnh hiểu nội dung
cacircu hỏi phỏng vấn
bullTrẻ mắc bệnh cấp tiacutenh
mạn tiacutenh bẩm sinh
bullTrẻ dugraveng thuốc coacute ảnh
hưởng lecircn chuyển hoacutea
vitamin D
bullTrẻ dugraveng chế phẩm coacute
D Canxi trong vograveng 2
thaacuteng
bullGia đigravenh khocircng đồng yacute
tham gia nghiecircn cứu
TIEcircU CHUẨN LỰA CHỌN TIEcircU CHUẨN LOẠI TRỪ
ĐỊA ĐIỂM VAgrave THỜI GIAN
Địa điểm Phograveng khaacutem Dinh dưỡng BV Nhi
Thời gian Thaacuteng 102017- thaacuteng 32018
10
PHƯƠNG PHAacuteP NGHIEcircN CỨU
Thiết kế nghiecircn cứu Tiến cứu mocirc tả cắt
ngang
Cỡ mẫu cocircng thức
bull Cỡ mẫu cho TTDD
p=394 n=147
bull Cỡ mẫu cho thiếu vit D
p= 481 n= 103
11
n = 155
n=Z2(1-α2) 2)(
)1(
p
pp
minus
THU THẬP SỐ LIỆU
bull Phỏng vấnThocircng tin caacute nhacircn
vagrave gia đigravenh
bull CN cacircn SECA
bull CC thước gỗ 3 mảnhUNICEF
Chỉ số nhacircn trắc
Lacircm sagraveng thiếu D
bull Xeacutet nghiệm maacuteu Chỉ số sinh hoacutea vagrave huyết học
Khaacutem lacircm sagraveng
12
Sơ đồ nghiecircn cứu
Mối liecircn quan của thiếu D với
caacutec yếu tố khaacutec
Khocircng thiếu DPhacircn loại TTDD Thiếu vit D
Trẻ đủ tiecircu chuẩn NC
bull Đo CN CC
bull Dấu hiệu thiếu vitamin D
bull Phỏng vấn
bull Xeacutet nghiệm
Mục tiecircu 1Mục tiecircu 2
PHAcircN TIacuteCH SỐ LIỆU
SPSS 160
Xử lyacute số liệu nhacircn trắc bằng Anthroplus của WHO 2007
Sử dụng caacutec thuật toaacuten T test 2 ANOVA test tương quan tuyến tiacutenh
14
ĐẠO ĐỨC NGHIEcircN CỨU
NC thực hiện sau khi hội đồng thocircng qua đềcương được sự cho pheacutep của BV
Gđ đồng yacute tham gia NC
Nhằm nacircng cao chất lượng khaacutem chữa bệnhvagrave phograveng bệnh cho cộng đồng
KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN
Đặcđiểm đốitượng
NC
TTDD vagrave thiếu
D
Yếu tốliecircn
quanthiếu D
ĐẶC ĐIỂM ĐỐI TƯỢNG NCPhacircn bố đối tượng NC theo tuổi
0
5
10
15
20
25
30
6 tuổi 7 tuổi 8 tuổi 9 tuổi 10 tuổi 11 tuổi
297
245206
123 116
13
TB 756 plusmn 141
ĐẶC ĐIỂM ĐỐI TƯỢNG NCPhacircn bố đối tượng NC theo giới vagrave địa dư
355645
Địa dư
Thagravenh thị
Nocircng thocircn
542458
Nam
Nữ
Giới
KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN
Đặc điểmcủa đốitượng
NC
TTDD vagravethiếu D
Yếu tốliecircn quan
thiếuvitamin D
TTDD THEO CAcircN NẶNGTUỔI
0
10
20
30
40
50
60
70
80
90
100
Nam Nữ Chung
27 33 3
838639
748
135328
222
SDD nhẹ cacircn
Bigravenh thường
Thừa cacircn beacuteo phigrave
TĐT 2010 242 Nghệ An 2014 215
Srivastava 2012
TTDD THEO CHIỀU CAOTUỔI
0
10
20
30
40
50
60
70
80
90
100
Nam Nữ Chung
881 803 845
119 197 155
SDD thấp cogravei
Bigravenh thường
SEANUTS 2011 156
TTDD THEO BMITUỔI
0
20
40
60
80
100
Nam Nữ Chung
48 14 32
833775 806
119211 161
SDD gagravey cogravem
Bigravenh thường
Thừa cacircn beacuteo phigrave
TĐT 2010 168
TC-BP 201011 HN 2011 407
PHAcircN BỐ SDD THEO TUỔITuổi 6
(n=46)
7
(n=38)
8
(n=32)
9
(n=19)
10
(n=18)
11
(n=2)
SDD nhẹ
cacircn
Vừa9
(196)
6
(158)
5
(156)
1
(53)
Nặng0 3
(79)
2
(62)
4
(211)
Chung9
(196)
9
(237)
7
(219)
5
(263)
SDD thấp
cogravei
Vừa4
(87)
5
(132)
5
(156)
4
(211)
4
(222)
0
Nặng0 0 1
(31)
0 1
(56)
0
Chung4
(87)
5
(132)
6
(187)
4
(211)
5
(278)
0
PHAcircN BỐ SDD THEO TUỔI (tiếp)
Tuổi 6
(n=46)
7
(n=38)
8
(n=32)
9
(n=19)
10
(n=18)
11
(n=2)
SDD
gagravey
cogravem
Vừa3
(65)
7
(184)
1
(31)
4
(211)
3
(167)
0
Nặng1
(22)
2
(53)
0 2
(105)
2
(111)
0
Chung4
(87)
9
(237)
1
(31)
6
(316)
5
(278)
0
TTDD THEO ĐỊA DƯ
Thagravenh thị Nocircng
thocircn
Chungp
Nhẹ cacircn 125 276 222 lt005
Thấp cogravei 55 21 155 lt005
Gagravey cogravem 91 20 161 gt005
Thừa cacircn
beacuteo phigrave
55 2 32 gt005
SEANUTS 2011
THIẾU VITAMIN D THEO ĐỊA DƯ
0
10
20
30
40
50
60
70
80
90
100
Thagravenh thị Nocircng thocircn Chung
23636 316
40
47445
36417 239
Thiếu
Thấp
Bigravenh thường
Mansour 2012 274
thiếu vagrave 588 thấp
Phương 2017
NỒNG ĐỘ VITAMIN D THEO TUỔI
Chung IH 2013Zardast M 2015
LAcircM SAgraveNG THIẾU VITAMIN D
0 5 10 15 20 25 30 35
Co giậttetany
Gatildey xương bệnh lyacute
Đau lưng
Đau cơ chuột ruacutet
Đau xương cẳng chacircn
0
0
27
81
324
Torun 2013 đau chacircn 57 lưng 28
CẬN LAcircM SAgraveNG THIẾU VITAMIN D
Xeacutet nghiệm Số trẻ Tỷ lệ
ALP
(n=34)
Tăng 2 59
Bigravenh thường 32 941
Canxi toagraven
phần
(n=35)
Giảm 1 29
Bigravenh thường 34 971
Canxi ion
(n=35)
Giảm 31 886
Bigravenh thường 4 114
Phospho
(n=27)
Giảm 4 148
Bigravenh thường 23 852
KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN
Đặc điểmcủa đốitượng
NC
TTDD vagravethiếu
vitamin D
Yếu tốliecircn quanthiếu D
LIEcircN QUAN CỦA VITAMIN D VỚI CNT
Kremer R 2008
r= ndash028 p= 0007
LIEcircN QUAN CỦA VITAMIN D VỚI CCT
Kremer R 2008
r=026 p=0014
LIEcircN QUAN CỦA VITAMIN D VỚI BMIT
Kremer R 2008
r= ndash035 p=0001
LIEcircN QUAN VỚI HOẠT ĐỘNG CỦA TRẺ
Thời gian
(giờngagravey) Thiếu DBigravenh
thườngChung p
Hoạt động
ngoagravei trời039 plusmn 052 094 plusmn 071 081 plusmn 071 lt0001
Xem tivimaacutey
tiacutenhđiện thoại132 plusmn 088 112 plusmn 080 117 plusmn 082 gt005
Lee 2013
TƯƠNG QUAN VỚI THỜI GIAN NGOAgraveI TRỜI
Tirang R 2008
r= 0115 p lt0001
LIEcircN QUAN VỚI TIEcircU THỤ THỰC PHẨM
Thực phẩm Thiếu D Bigravenh thường p OR
(KTC 95)Số trẻ Số trẻ
Sữa hagraveng
ngagravey
Sữa bột 2 91 20 909lt001 017
(004-079)
Sữa tiệt
trugraveng7 123 50 877
lt001 024
(009-06)
Khocircng 28 368 48 632 1
Dầumỡ
hagraveng ngagravey
Khocircng 12 255 35 745 gt005 11
(05-25)Coacute 25 231 83 769
Rau quả
hagraveng ngagravey
Khocircng 16 222 56 778 gt005 08
(04-17)Coacute 21 256 62 744
Thịt hagraveng
ngagravey
Khocircng 12 200 48 800 gt005 07
(03-15)Coacute 25 263 70 737
LIEcircN QUAN VỚI SỐ LƯỢNG VAgrave LOẠI SỮA
Vitamin D
Tiecircu thụ sữa nTB plusmnSD
(nmoll)p
Khocircng 76 5815 plusmn 1937
lt005
100 ndash
400ml
Sữa tiệt trugraveng 38 7063 plusmn 213
gt005Sữa bột 10 7908 plusmn 4319
Chung 48 7239 plusmn 2695
gt400ml
Sữa tiệt trugraveng 19 8196 plusmn 224
gt005Sữa bột 12 8241 plusmn 152
Chung 22 8213 plusmn 1964
LIEcircN QUAN VỚI ĂN ĐA DẠNG
Thiếu D
(lt50nmoll)
Bigravenh thường
(ge50nmoll)
p OR
(KTC95)
Số trẻ Số trẻ
Khocircng
đa dạng29 309 65 691
lt00130
(12-70)Đa dạng
8 131 53 869
Tổng37 239 118 761
LIEcircN QUAN VỚI TĐHV CỦA MẸ
Vitamin D
TĐVH
Thiếu
(lt50nmoll)
Bigravenh thường
(ge50nmoll)
p OR
95CI
Số trẻ Số trẻ
Từ cấp 3 trở
lecircn
33 297 78 703
lt00142
(14-128)Cấp 1 2 4 91 40 909
Chung 37 239 118 761
LIEcircN QUAN VỚI NGHỀ CỦA MẸ
Vitamin D
Nghề
Thiếu
(lt50nmoll)
Bigravenh thường
(ge50nmoll) p
OR
(KTC95
)Số trẻ Số trẻ
Caacuten bộ + Kinh
doanh30 316 65 684
lt00135
(14-86)Cocircng nhacircn +
Nocircng dacircn7 117 53 883
Chung 106 684 49 316
Voortman 2015 174 lần
LIEcircN QUAN VỚI NƠI Ở
Vitamin D
Nơi ở
Thiếu
(lt50nmoll)
Bigravenh thường
(ge50nmoll) pOR
KTC95
Số trẻ Số trẻ
Thagravenh thị 20 364 35 636
lt00528
(13-59)Nocircng thocircn 17 170 83 830
Chung 37 239 118 761
Al-Sadat N 2016 OR=357
SEANUTS
KẾT LUẬN
1 Tigravenh trạng dinh dưỡng vagrave thiếu D của trẻ 6-11 tuổi
SDD nhẹ cacircn 222 thấp cogravei 155 gầy cogravem 161 Thừa cacircn - beacuteo phigrave 32
Trẻ 9 vagrave 10 tuổi coacute tỷ lệ SDD cao nhất
Tỷ lệ thiếu D 239 nồng độ D thấp 445
Biểu hiện thiếu D đau xương dagravei 324 đau cơ vagravechuột ruacutet 81 đau lưng 27
KẾT LUẬN2 Một số yếu tố liecircn quan đến tigravenh trạng thiếu D
YẾU TỐ KHOcircNG LIEcircN QUAN
bull Caacutec thực phẩm khaacutec ngoagraveisữa
bull Thời gian xem tivi
bull Số con trong gia đigravenh
bull Canxi Phospho ALP
YẾU TỐ LIEcircN QUAN
bull CNT CCT BMIT
bull Thời gian ngoagravei trời
bull Sữa hagraveng ngagravey
bull Ăn đa dạng
bull Nơi ở
bull TĐVH vagrave nghề của mẹ
KIẾN NGHỊ
1 Đối với cộng đồng
Cần giaacuteo dục về dinh dưỡng vit D vagrave chế độăn của trẻ
2 Đối với gia đigravenh
Bố mẹ cần tăng cường cho trẻ uống sữa ănđa dạng vagrave tham gia caacutec hoạt động ngoagravei trời
Cần bổ sung vit D cho đối tượng coacute nguy cơ trẻ em tiền dậy thigrave để đảm bảo cho sự phaacutettriển tối ưu của hệ xương
EM XIN TRAcircN TRỌNG CẢM ƠN
SỰ LẮNG NGHE CỦA CAacuteC VỊ ĐẠI BIỂU
TỔNG QUAN Thực trạng thiếu vitamin D ở trẻ 6-11 tuổi
Quốc gia Taacutec giả (năm) Thiếu vitamin D
Mỹ Mansbach JM
(2009)
73
Canada Riverin B (2014) 43
Iran Tirang R (2012) 86
Trung Quốc Foo LH (2009) 578
Việt Nam SEANUTS (2011) Thagravenh phố 522
Nocircng thocircn 461
Taacutec giả khaacutec 154 ndash 532
ĐỐI TƯỢNG VAgrave PHƯƠNG PHAacuteP NGHIEcircN CỨU
9
ĐỐI TƯỢNG NGHIEcircN CỨU
bullTrẻ 6 ndash 11 tuổi
bullChamẹ trẻ lagrave người
trực tiếp nuocirci dưỡng
trẻ vagrave lagrave người khỏe
mạnh hiểu nội dung
cacircu hỏi phỏng vấn
bullTrẻ mắc bệnh cấp tiacutenh
mạn tiacutenh bẩm sinh
bullTrẻ dugraveng thuốc coacute ảnh
hưởng lecircn chuyển hoacutea
vitamin D
bullTrẻ dugraveng chế phẩm coacute
D Canxi trong vograveng 2
thaacuteng
bullGia đigravenh khocircng đồng yacute
tham gia nghiecircn cứu
TIEcircU CHUẨN LỰA CHỌN TIEcircU CHUẨN LOẠI TRỪ
ĐỊA ĐIỂM VAgrave THỜI GIAN
Địa điểm Phograveng khaacutem Dinh dưỡng BV Nhi
Thời gian Thaacuteng 102017- thaacuteng 32018
10
PHƯƠNG PHAacuteP NGHIEcircN CỨU
Thiết kế nghiecircn cứu Tiến cứu mocirc tả cắt
ngang
Cỡ mẫu cocircng thức
bull Cỡ mẫu cho TTDD
p=394 n=147
bull Cỡ mẫu cho thiếu vit D
p= 481 n= 103
11
n = 155
n=Z2(1-α2) 2)(
)1(
p
pp
minus
THU THẬP SỐ LIỆU
bull Phỏng vấnThocircng tin caacute nhacircn
vagrave gia đigravenh
bull CN cacircn SECA
bull CC thước gỗ 3 mảnhUNICEF
Chỉ số nhacircn trắc
Lacircm sagraveng thiếu D
bull Xeacutet nghiệm maacuteu Chỉ số sinh hoacutea vagrave huyết học
Khaacutem lacircm sagraveng
12
Sơ đồ nghiecircn cứu
Mối liecircn quan của thiếu D với
caacutec yếu tố khaacutec
Khocircng thiếu DPhacircn loại TTDD Thiếu vit D
Trẻ đủ tiecircu chuẩn NC
bull Đo CN CC
bull Dấu hiệu thiếu vitamin D
bull Phỏng vấn
bull Xeacutet nghiệm
Mục tiecircu 1Mục tiecircu 2
PHAcircN TIacuteCH SỐ LIỆU
SPSS 160
Xử lyacute số liệu nhacircn trắc bằng Anthroplus của WHO 2007
Sử dụng caacutec thuật toaacuten T test 2 ANOVA test tương quan tuyến tiacutenh
14
ĐẠO ĐỨC NGHIEcircN CỨU
NC thực hiện sau khi hội đồng thocircng qua đềcương được sự cho pheacutep của BV
Gđ đồng yacute tham gia NC
Nhằm nacircng cao chất lượng khaacutem chữa bệnhvagrave phograveng bệnh cho cộng đồng
KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN
Đặcđiểm đốitượng
NC
TTDD vagrave thiếu
D
Yếu tốliecircn
quanthiếu D
ĐẶC ĐIỂM ĐỐI TƯỢNG NCPhacircn bố đối tượng NC theo tuổi
0
5
10
15
20
25
30
6 tuổi 7 tuổi 8 tuổi 9 tuổi 10 tuổi 11 tuổi
297
245206
123 116
13
TB 756 plusmn 141
ĐẶC ĐIỂM ĐỐI TƯỢNG NCPhacircn bố đối tượng NC theo giới vagrave địa dư
355645
Địa dư
Thagravenh thị
Nocircng thocircn
542458
Nam
Nữ
Giới
KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN
Đặc điểmcủa đốitượng
NC
TTDD vagravethiếu D
Yếu tốliecircn quan
thiếuvitamin D
TTDD THEO CAcircN NẶNGTUỔI
0
10
20
30
40
50
60
70
80
90
100
Nam Nữ Chung
27 33 3
838639
748
135328
222
SDD nhẹ cacircn
Bigravenh thường
Thừa cacircn beacuteo phigrave
TĐT 2010 242 Nghệ An 2014 215
Srivastava 2012
TTDD THEO CHIỀU CAOTUỔI
0
10
20
30
40
50
60
70
80
90
100
Nam Nữ Chung
881 803 845
119 197 155
SDD thấp cogravei
Bigravenh thường
SEANUTS 2011 156
TTDD THEO BMITUỔI
0
20
40
60
80
100
Nam Nữ Chung
48 14 32
833775 806
119211 161
SDD gagravey cogravem
Bigravenh thường
Thừa cacircn beacuteo phigrave
TĐT 2010 168
TC-BP 201011 HN 2011 407
PHAcircN BỐ SDD THEO TUỔITuổi 6
(n=46)
7
(n=38)
8
(n=32)
9
(n=19)
10
(n=18)
11
(n=2)
SDD nhẹ
cacircn
Vừa9
(196)
6
(158)
5
(156)
1
(53)
Nặng0 3
(79)
2
(62)
4
(211)
Chung9
(196)
9
(237)
7
(219)
5
(263)
SDD thấp
cogravei
Vừa4
(87)
5
(132)
5
(156)
4
(211)
4
(222)
0
Nặng0 0 1
(31)
0 1
(56)
0
Chung4
(87)
5
(132)
6
(187)
4
(211)
5
(278)
0
PHAcircN BỐ SDD THEO TUỔI (tiếp)
Tuổi 6
(n=46)
7
(n=38)
8
(n=32)
9
(n=19)
10
(n=18)
11
(n=2)
SDD
gagravey
cogravem
Vừa3
(65)
7
(184)
1
(31)
4
(211)
3
(167)
0
Nặng1
(22)
2
(53)
0 2
(105)
2
(111)
0
Chung4
(87)
9
(237)
1
(31)
6
(316)
5
(278)
0
TTDD THEO ĐỊA DƯ
Thagravenh thị Nocircng
thocircn
Chungp
Nhẹ cacircn 125 276 222 lt005
Thấp cogravei 55 21 155 lt005
Gagravey cogravem 91 20 161 gt005
Thừa cacircn
beacuteo phigrave
55 2 32 gt005
SEANUTS 2011
THIẾU VITAMIN D THEO ĐỊA DƯ
0
10
20
30
40
50
60
70
80
90
100
Thagravenh thị Nocircng thocircn Chung
23636 316
40
47445
36417 239
Thiếu
Thấp
Bigravenh thường
Mansour 2012 274
thiếu vagrave 588 thấp
Phương 2017
NỒNG ĐỘ VITAMIN D THEO TUỔI
Chung IH 2013Zardast M 2015
LAcircM SAgraveNG THIẾU VITAMIN D
0 5 10 15 20 25 30 35
Co giậttetany
Gatildey xương bệnh lyacute
Đau lưng
Đau cơ chuột ruacutet
Đau xương cẳng chacircn
0
0
27
81
324
Torun 2013 đau chacircn 57 lưng 28
CẬN LAcircM SAgraveNG THIẾU VITAMIN D
Xeacutet nghiệm Số trẻ Tỷ lệ
ALP
(n=34)
Tăng 2 59
Bigravenh thường 32 941
Canxi toagraven
phần
(n=35)
Giảm 1 29
Bigravenh thường 34 971
Canxi ion
(n=35)
Giảm 31 886
Bigravenh thường 4 114
Phospho
(n=27)
Giảm 4 148
Bigravenh thường 23 852
KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN
Đặc điểmcủa đốitượng
NC
TTDD vagravethiếu
vitamin D
Yếu tốliecircn quanthiếu D
LIEcircN QUAN CỦA VITAMIN D VỚI CNT
Kremer R 2008
r= ndash028 p= 0007
LIEcircN QUAN CỦA VITAMIN D VỚI CCT
Kremer R 2008
r=026 p=0014
LIEcircN QUAN CỦA VITAMIN D VỚI BMIT
Kremer R 2008
r= ndash035 p=0001
LIEcircN QUAN VỚI HOẠT ĐỘNG CỦA TRẺ
Thời gian
(giờngagravey) Thiếu DBigravenh
thườngChung p
Hoạt động
ngoagravei trời039 plusmn 052 094 plusmn 071 081 plusmn 071 lt0001
Xem tivimaacutey
tiacutenhđiện thoại132 plusmn 088 112 plusmn 080 117 plusmn 082 gt005
Lee 2013
TƯƠNG QUAN VỚI THỜI GIAN NGOAgraveI TRỜI
Tirang R 2008
r= 0115 p lt0001
LIEcircN QUAN VỚI TIEcircU THỤ THỰC PHẨM
Thực phẩm Thiếu D Bigravenh thường p OR
(KTC 95)Số trẻ Số trẻ
Sữa hagraveng
ngagravey
Sữa bột 2 91 20 909lt001 017
(004-079)
Sữa tiệt
trugraveng7 123 50 877
lt001 024
(009-06)
Khocircng 28 368 48 632 1
Dầumỡ
hagraveng ngagravey
Khocircng 12 255 35 745 gt005 11
(05-25)Coacute 25 231 83 769
Rau quả
hagraveng ngagravey
Khocircng 16 222 56 778 gt005 08
(04-17)Coacute 21 256 62 744
Thịt hagraveng
ngagravey
Khocircng 12 200 48 800 gt005 07
(03-15)Coacute 25 263 70 737
LIEcircN QUAN VỚI SỐ LƯỢNG VAgrave LOẠI SỮA
Vitamin D
Tiecircu thụ sữa nTB plusmnSD
(nmoll)p
Khocircng 76 5815 plusmn 1937
lt005
100 ndash
400ml
Sữa tiệt trugraveng 38 7063 plusmn 213
gt005Sữa bột 10 7908 plusmn 4319
Chung 48 7239 plusmn 2695
gt400ml
Sữa tiệt trugraveng 19 8196 plusmn 224
gt005Sữa bột 12 8241 plusmn 152
Chung 22 8213 plusmn 1964
LIEcircN QUAN VỚI ĂN ĐA DẠNG
Thiếu D
(lt50nmoll)
Bigravenh thường
(ge50nmoll)
p OR
(KTC95)
Số trẻ Số trẻ
Khocircng
đa dạng29 309 65 691
lt00130
(12-70)Đa dạng
8 131 53 869
Tổng37 239 118 761
LIEcircN QUAN VỚI TĐHV CỦA MẸ
Vitamin D
TĐVH
Thiếu
(lt50nmoll)
Bigravenh thường
(ge50nmoll)
p OR
95CI
Số trẻ Số trẻ
Từ cấp 3 trở
lecircn
33 297 78 703
lt00142
(14-128)Cấp 1 2 4 91 40 909
Chung 37 239 118 761
LIEcircN QUAN VỚI NGHỀ CỦA MẸ
Vitamin D
Nghề
Thiếu
(lt50nmoll)
Bigravenh thường
(ge50nmoll) p
OR
(KTC95
)Số trẻ Số trẻ
Caacuten bộ + Kinh
doanh30 316 65 684
lt00135
(14-86)Cocircng nhacircn +
Nocircng dacircn7 117 53 883
Chung 106 684 49 316
Voortman 2015 174 lần
LIEcircN QUAN VỚI NƠI Ở
Vitamin D
Nơi ở
Thiếu
(lt50nmoll)
Bigravenh thường
(ge50nmoll) pOR
KTC95
Số trẻ Số trẻ
Thagravenh thị 20 364 35 636
lt00528
(13-59)Nocircng thocircn 17 170 83 830
Chung 37 239 118 761
Al-Sadat N 2016 OR=357
SEANUTS
KẾT LUẬN
1 Tigravenh trạng dinh dưỡng vagrave thiếu D của trẻ 6-11 tuổi
SDD nhẹ cacircn 222 thấp cogravei 155 gầy cogravem 161 Thừa cacircn - beacuteo phigrave 32
Trẻ 9 vagrave 10 tuổi coacute tỷ lệ SDD cao nhất
Tỷ lệ thiếu D 239 nồng độ D thấp 445
Biểu hiện thiếu D đau xương dagravei 324 đau cơ vagravechuột ruacutet 81 đau lưng 27
KẾT LUẬN2 Một số yếu tố liecircn quan đến tigravenh trạng thiếu D
YẾU TỐ KHOcircNG LIEcircN QUAN
bull Caacutec thực phẩm khaacutec ngoagraveisữa
bull Thời gian xem tivi
bull Số con trong gia đigravenh
bull Canxi Phospho ALP
YẾU TỐ LIEcircN QUAN
bull CNT CCT BMIT
bull Thời gian ngoagravei trời
bull Sữa hagraveng ngagravey
bull Ăn đa dạng
bull Nơi ở
bull TĐVH vagrave nghề của mẹ
KIẾN NGHỊ
1 Đối với cộng đồng
Cần giaacuteo dục về dinh dưỡng vit D vagrave chế độăn của trẻ
2 Đối với gia đigravenh
Bố mẹ cần tăng cường cho trẻ uống sữa ănđa dạng vagrave tham gia caacutec hoạt động ngoagravei trời
Cần bổ sung vit D cho đối tượng coacute nguy cơ trẻ em tiền dậy thigrave để đảm bảo cho sự phaacutettriển tối ưu của hệ xương
EM XIN TRAcircN TRỌNG CẢM ƠN
SỰ LẮNG NGHE CỦA CAacuteC VỊ ĐẠI BIỂU
ĐỐI TƯỢNG VAgrave PHƯƠNG PHAacuteP NGHIEcircN CỨU
9
ĐỐI TƯỢNG NGHIEcircN CỨU
bullTrẻ 6 ndash 11 tuổi
bullChamẹ trẻ lagrave người
trực tiếp nuocirci dưỡng
trẻ vagrave lagrave người khỏe
mạnh hiểu nội dung
cacircu hỏi phỏng vấn
bullTrẻ mắc bệnh cấp tiacutenh
mạn tiacutenh bẩm sinh
bullTrẻ dugraveng thuốc coacute ảnh
hưởng lecircn chuyển hoacutea
vitamin D
bullTrẻ dugraveng chế phẩm coacute
D Canxi trong vograveng 2
thaacuteng
bullGia đigravenh khocircng đồng yacute
tham gia nghiecircn cứu
TIEcircU CHUẨN LỰA CHỌN TIEcircU CHUẨN LOẠI TRỪ
ĐỊA ĐIỂM VAgrave THỜI GIAN
Địa điểm Phograveng khaacutem Dinh dưỡng BV Nhi
Thời gian Thaacuteng 102017- thaacuteng 32018
10
PHƯƠNG PHAacuteP NGHIEcircN CỨU
Thiết kế nghiecircn cứu Tiến cứu mocirc tả cắt
ngang
Cỡ mẫu cocircng thức
bull Cỡ mẫu cho TTDD
p=394 n=147
bull Cỡ mẫu cho thiếu vit D
p= 481 n= 103
11
n = 155
n=Z2(1-α2) 2)(
)1(
p
pp
minus
THU THẬP SỐ LIỆU
bull Phỏng vấnThocircng tin caacute nhacircn
vagrave gia đigravenh
bull CN cacircn SECA
bull CC thước gỗ 3 mảnhUNICEF
Chỉ số nhacircn trắc
Lacircm sagraveng thiếu D
bull Xeacutet nghiệm maacuteu Chỉ số sinh hoacutea vagrave huyết học
Khaacutem lacircm sagraveng
12
Sơ đồ nghiecircn cứu
Mối liecircn quan của thiếu D với
caacutec yếu tố khaacutec
Khocircng thiếu DPhacircn loại TTDD Thiếu vit D
Trẻ đủ tiecircu chuẩn NC
bull Đo CN CC
bull Dấu hiệu thiếu vitamin D
bull Phỏng vấn
bull Xeacutet nghiệm
Mục tiecircu 1Mục tiecircu 2
PHAcircN TIacuteCH SỐ LIỆU
SPSS 160
Xử lyacute số liệu nhacircn trắc bằng Anthroplus của WHO 2007
Sử dụng caacutec thuật toaacuten T test 2 ANOVA test tương quan tuyến tiacutenh
14
ĐẠO ĐỨC NGHIEcircN CỨU
NC thực hiện sau khi hội đồng thocircng qua đềcương được sự cho pheacutep của BV
Gđ đồng yacute tham gia NC
Nhằm nacircng cao chất lượng khaacutem chữa bệnhvagrave phograveng bệnh cho cộng đồng
KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN
Đặcđiểm đốitượng
NC
TTDD vagrave thiếu
D
Yếu tốliecircn
quanthiếu D
ĐẶC ĐIỂM ĐỐI TƯỢNG NCPhacircn bố đối tượng NC theo tuổi
0
5
10
15
20
25
30
6 tuổi 7 tuổi 8 tuổi 9 tuổi 10 tuổi 11 tuổi
297
245206
123 116
13
TB 756 plusmn 141
ĐẶC ĐIỂM ĐỐI TƯỢNG NCPhacircn bố đối tượng NC theo giới vagrave địa dư
355645
Địa dư
Thagravenh thị
Nocircng thocircn
542458
Nam
Nữ
Giới
KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN
Đặc điểmcủa đốitượng
NC
TTDD vagravethiếu D
Yếu tốliecircn quan
thiếuvitamin D
TTDD THEO CAcircN NẶNGTUỔI
0
10
20
30
40
50
60
70
80
90
100
Nam Nữ Chung
27 33 3
838639
748
135328
222
SDD nhẹ cacircn
Bigravenh thường
Thừa cacircn beacuteo phigrave
TĐT 2010 242 Nghệ An 2014 215
Srivastava 2012
TTDD THEO CHIỀU CAOTUỔI
0
10
20
30
40
50
60
70
80
90
100
Nam Nữ Chung
881 803 845
119 197 155
SDD thấp cogravei
Bigravenh thường
SEANUTS 2011 156
TTDD THEO BMITUỔI
0
20
40
60
80
100
Nam Nữ Chung
48 14 32
833775 806
119211 161
SDD gagravey cogravem
Bigravenh thường
Thừa cacircn beacuteo phigrave
TĐT 2010 168
TC-BP 201011 HN 2011 407
PHAcircN BỐ SDD THEO TUỔITuổi 6
(n=46)
7
(n=38)
8
(n=32)
9
(n=19)
10
(n=18)
11
(n=2)
SDD nhẹ
cacircn
Vừa9
(196)
6
(158)
5
(156)
1
(53)
Nặng0 3
(79)
2
(62)
4
(211)
Chung9
(196)
9
(237)
7
(219)
5
(263)
SDD thấp
cogravei
Vừa4
(87)
5
(132)
5
(156)
4
(211)
4
(222)
0
Nặng0 0 1
(31)
0 1
(56)
0
Chung4
(87)
5
(132)
6
(187)
4
(211)
5
(278)
0
PHAcircN BỐ SDD THEO TUỔI (tiếp)
Tuổi 6
(n=46)
7
(n=38)
8
(n=32)
9
(n=19)
10
(n=18)
11
(n=2)
SDD
gagravey
cogravem
Vừa3
(65)
7
(184)
1
(31)
4
(211)
3
(167)
0
Nặng1
(22)
2
(53)
0 2
(105)
2
(111)
0
Chung4
(87)
9
(237)
1
(31)
6
(316)
5
(278)
0
TTDD THEO ĐỊA DƯ
Thagravenh thị Nocircng
thocircn
Chungp
Nhẹ cacircn 125 276 222 lt005
Thấp cogravei 55 21 155 lt005
Gagravey cogravem 91 20 161 gt005
Thừa cacircn
beacuteo phigrave
55 2 32 gt005
SEANUTS 2011
THIẾU VITAMIN D THEO ĐỊA DƯ
0
10
20
30
40
50
60
70
80
90
100
Thagravenh thị Nocircng thocircn Chung
23636 316
40
47445
36417 239
Thiếu
Thấp
Bigravenh thường
Mansour 2012 274
thiếu vagrave 588 thấp
Phương 2017
NỒNG ĐỘ VITAMIN D THEO TUỔI
Chung IH 2013Zardast M 2015
LAcircM SAgraveNG THIẾU VITAMIN D
0 5 10 15 20 25 30 35
Co giậttetany
Gatildey xương bệnh lyacute
Đau lưng
Đau cơ chuột ruacutet
Đau xương cẳng chacircn
0
0
27
81
324
Torun 2013 đau chacircn 57 lưng 28
CẬN LAcircM SAgraveNG THIẾU VITAMIN D
Xeacutet nghiệm Số trẻ Tỷ lệ
ALP
(n=34)
Tăng 2 59
Bigravenh thường 32 941
Canxi toagraven
phần
(n=35)
Giảm 1 29
Bigravenh thường 34 971
Canxi ion
(n=35)
Giảm 31 886
Bigravenh thường 4 114
Phospho
(n=27)
Giảm 4 148
Bigravenh thường 23 852
KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN
Đặc điểmcủa đốitượng
NC
TTDD vagravethiếu
vitamin D
Yếu tốliecircn quanthiếu D
LIEcircN QUAN CỦA VITAMIN D VỚI CNT
Kremer R 2008
r= ndash028 p= 0007
LIEcircN QUAN CỦA VITAMIN D VỚI CCT
Kremer R 2008
r=026 p=0014
LIEcircN QUAN CỦA VITAMIN D VỚI BMIT
Kremer R 2008
r= ndash035 p=0001
LIEcircN QUAN VỚI HOẠT ĐỘNG CỦA TRẺ
Thời gian
(giờngagravey) Thiếu DBigravenh
thườngChung p
Hoạt động
ngoagravei trời039 plusmn 052 094 plusmn 071 081 plusmn 071 lt0001
Xem tivimaacutey
tiacutenhđiện thoại132 plusmn 088 112 plusmn 080 117 plusmn 082 gt005
Lee 2013
TƯƠNG QUAN VỚI THỜI GIAN NGOAgraveI TRỜI
Tirang R 2008
r= 0115 p lt0001
LIEcircN QUAN VỚI TIEcircU THỤ THỰC PHẨM
Thực phẩm Thiếu D Bigravenh thường p OR
(KTC 95)Số trẻ Số trẻ
Sữa hagraveng
ngagravey
Sữa bột 2 91 20 909lt001 017
(004-079)
Sữa tiệt
trugraveng7 123 50 877
lt001 024
(009-06)
Khocircng 28 368 48 632 1
Dầumỡ
hagraveng ngagravey
Khocircng 12 255 35 745 gt005 11
(05-25)Coacute 25 231 83 769
Rau quả
hagraveng ngagravey
Khocircng 16 222 56 778 gt005 08
(04-17)Coacute 21 256 62 744
Thịt hagraveng
ngagravey
Khocircng 12 200 48 800 gt005 07
(03-15)Coacute 25 263 70 737
LIEcircN QUAN VỚI SỐ LƯỢNG VAgrave LOẠI SỮA
Vitamin D
Tiecircu thụ sữa nTB plusmnSD
(nmoll)p
Khocircng 76 5815 plusmn 1937
lt005
100 ndash
400ml
Sữa tiệt trugraveng 38 7063 plusmn 213
gt005Sữa bột 10 7908 plusmn 4319
Chung 48 7239 plusmn 2695
gt400ml
Sữa tiệt trugraveng 19 8196 plusmn 224
gt005Sữa bột 12 8241 plusmn 152
Chung 22 8213 plusmn 1964
LIEcircN QUAN VỚI ĂN ĐA DẠNG
Thiếu D
(lt50nmoll)
Bigravenh thường
(ge50nmoll)
p OR
(KTC95)
Số trẻ Số trẻ
Khocircng
đa dạng29 309 65 691
lt00130
(12-70)Đa dạng
8 131 53 869
Tổng37 239 118 761
LIEcircN QUAN VỚI TĐHV CỦA MẸ
Vitamin D
TĐVH
Thiếu
(lt50nmoll)
Bigravenh thường
(ge50nmoll)
p OR
95CI
Số trẻ Số trẻ
Từ cấp 3 trở
lecircn
33 297 78 703
lt00142
(14-128)Cấp 1 2 4 91 40 909
Chung 37 239 118 761
LIEcircN QUAN VỚI NGHỀ CỦA MẸ
Vitamin D
Nghề
Thiếu
(lt50nmoll)
Bigravenh thường
(ge50nmoll) p
OR
(KTC95
)Số trẻ Số trẻ
Caacuten bộ + Kinh
doanh30 316 65 684
lt00135
(14-86)Cocircng nhacircn +
Nocircng dacircn7 117 53 883
Chung 106 684 49 316
Voortman 2015 174 lần
LIEcircN QUAN VỚI NƠI Ở
Vitamin D
Nơi ở
Thiếu
(lt50nmoll)
Bigravenh thường
(ge50nmoll) pOR
KTC95
Số trẻ Số trẻ
Thagravenh thị 20 364 35 636
lt00528
(13-59)Nocircng thocircn 17 170 83 830
Chung 37 239 118 761
Al-Sadat N 2016 OR=357
SEANUTS
KẾT LUẬN
1 Tigravenh trạng dinh dưỡng vagrave thiếu D của trẻ 6-11 tuổi
SDD nhẹ cacircn 222 thấp cogravei 155 gầy cogravem 161 Thừa cacircn - beacuteo phigrave 32
Trẻ 9 vagrave 10 tuổi coacute tỷ lệ SDD cao nhất
Tỷ lệ thiếu D 239 nồng độ D thấp 445
Biểu hiện thiếu D đau xương dagravei 324 đau cơ vagravechuột ruacutet 81 đau lưng 27
KẾT LUẬN2 Một số yếu tố liecircn quan đến tigravenh trạng thiếu D
YẾU TỐ KHOcircNG LIEcircN QUAN
bull Caacutec thực phẩm khaacutec ngoagraveisữa
bull Thời gian xem tivi
bull Số con trong gia đigravenh
bull Canxi Phospho ALP
YẾU TỐ LIEcircN QUAN
bull CNT CCT BMIT
bull Thời gian ngoagravei trời
bull Sữa hagraveng ngagravey
bull Ăn đa dạng
bull Nơi ở
bull TĐVH vagrave nghề của mẹ
KIẾN NGHỊ
1 Đối với cộng đồng
Cần giaacuteo dục về dinh dưỡng vit D vagrave chế độăn của trẻ
2 Đối với gia đigravenh
Bố mẹ cần tăng cường cho trẻ uống sữa ănđa dạng vagrave tham gia caacutec hoạt động ngoagravei trời
Cần bổ sung vit D cho đối tượng coacute nguy cơ trẻ em tiền dậy thigrave để đảm bảo cho sự phaacutettriển tối ưu của hệ xương
EM XIN TRAcircN TRỌNG CẢM ƠN
SỰ LẮNG NGHE CỦA CAacuteC VỊ ĐẠI BIỂU
9
ĐỐI TƯỢNG NGHIEcircN CỨU
bullTrẻ 6 ndash 11 tuổi
bullChamẹ trẻ lagrave người
trực tiếp nuocirci dưỡng
trẻ vagrave lagrave người khỏe
mạnh hiểu nội dung
cacircu hỏi phỏng vấn
bullTrẻ mắc bệnh cấp tiacutenh
mạn tiacutenh bẩm sinh
bullTrẻ dugraveng thuốc coacute ảnh
hưởng lecircn chuyển hoacutea
vitamin D
bullTrẻ dugraveng chế phẩm coacute
D Canxi trong vograveng 2
thaacuteng
bullGia đigravenh khocircng đồng yacute
tham gia nghiecircn cứu
TIEcircU CHUẨN LỰA CHỌN TIEcircU CHUẨN LOẠI TRỪ
ĐỊA ĐIỂM VAgrave THỜI GIAN
Địa điểm Phograveng khaacutem Dinh dưỡng BV Nhi
Thời gian Thaacuteng 102017- thaacuteng 32018
10
PHƯƠNG PHAacuteP NGHIEcircN CỨU
Thiết kế nghiecircn cứu Tiến cứu mocirc tả cắt
ngang
Cỡ mẫu cocircng thức
bull Cỡ mẫu cho TTDD
p=394 n=147
bull Cỡ mẫu cho thiếu vit D
p= 481 n= 103
11
n = 155
n=Z2(1-α2) 2)(
)1(
p
pp
minus
THU THẬP SỐ LIỆU
bull Phỏng vấnThocircng tin caacute nhacircn
vagrave gia đigravenh
bull CN cacircn SECA
bull CC thước gỗ 3 mảnhUNICEF
Chỉ số nhacircn trắc
Lacircm sagraveng thiếu D
bull Xeacutet nghiệm maacuteu Chỉ số sinh hoacutea vagrave huyết học
Khaacutem lacircm sagraveng
12
Sơ đồ nghiecircn cứu
Mối liecircn quan của thiếu D với
caacutec yếu tố khaacutec
Khocircng thiếu DPhacircn loại TTDD Thiếu vit D
Trẻ đủ tiecircu chuẩn NC
bull Đo CN CC
bull Dấu hiệu thiếu vitamin D
bull Phỏng vấn
bull Xeacutet nghiệm
Mục tiecircu 1Mục tiecircu 2
PHAcircN TIacuteCH SỐ LIỆU
SPSS 160
Xử lyacute số liệu nhacircn trắc bằng Anthroplus của WHO 2007
Sử dụng caacutec thuật toaacuten T test 2 ANOVA test tương quan tuyến tiacutenh
14
ĐẠO ĐỨC NGHIEcircN CỨU
NC thực hiện sau khi hội đồng thocircng qua đềcương được sự cho pheacutep của BV
Gđ đồng yacute tham gia NC
Nhằm nacircng cao chất lượng khaacutem chữa bệnhvagrave phograveng bệnh cho cộng đồng
KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN
Đặcđiểm đốitượng
NC
TTDD vagrave thiếu
D
Yếu tốliecircn
quanthiếu D
ĐẶC ĐIỂM ĐỐI TƯỢNG NCPhacircn bố đối tượng NC theo tuổi
0
5
10
15
20
25
30
6 tuổi 7 tuổi 8 tuổi 9 tuổi 10 tuổi 11 tuổi
297
245206
123 116
13
TB 756 plusmn 141
ĐẶC ĐIỂM ĐỐI TƯỢNG NCPhacircn bố đối tượng NC theo giới vagrave địa dư
355645
Địa dư
Thagravenh thị
Nocircng thocircn
542458
Nam
Nữ
Giới
KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN
Đặc điểmcủa đốitượng
NC
TTDD vagravethiếu D
Yếu tốliecircn quan
thiếuvitamin D
TTDD THEO CAcircN NẶNGTUỔI
0
10
20
30
40
50
60
70
80
90
100
Nam Nữ Chung
27 33 3
838639
748
135328
222
SDD nhẹ cacircn
Bigravenh thường
Thừa cacircn beacuteo phigrave
TĐT 2010 242 Nghệ An 2014 215
Srivastava 2012
TTDD THEO CHIỀU CAOTUỔI
0
10
20
30
40
50
60
70
80
90
100
Nam Nữ Chung
881 803 845
119 197 155
SDD thấp cogravei
Bigravenh thường
SEANUTS 2011 156
TTDD THEO BMITUỔI
0
20
40
60
80
100
Nam Nữ Chung
48 14 32
833775 806
119211 161
SDD gagravey cogravem
Bigravenh thường
Thừa cacircn beacuteo phigrave
TĐT 2010 168
TC-BP 201011 HN 2011 407
PHAcircN BỐ SDD THEO TUỔITuổi 6
(n=46)
7
(n=38)
8
(n=32)
9
(n=19)
10
(n=18)
11
(n=2)
SDD nhẹ
cacircn
Vừa9
(196)
6
(158)
5
(156)
1
(53)
Nặng0 3
(79)
2
(62)
4
(211)
Chung9
(196)
9
(237)
7
(219)
5
(263)
SDD thấp
cogravei
Vừa4
(87)
5
(132)
5
(156)
4
(211)
4
(222)
0
Nặng0 0 1
(31)
0 1
(56)
0
Chung4
(87)
5
(132)
6
(187)
4
(211)
5
(278)
0
PHAcircN BỐ SDD THEO TUỔI (tiếp)
Tuổi 6
(n=46)
7
(n=38)
8
(n=32)
9
(n=19)
10
(n=18)
11
(n=2)
SDD
gagravey
cogravem
Vừa3
(65)
7
(184)
1
(31)
4
(211)
3
(167)
0
Nặng1
(22)
2
(53)
0 2
(105)
2
(111)
0
Chung4
(87)
9
(237)
1
(31)
6
(316)
5
(278)
0
TTDD THEO ĐỊA DƯ
Thagravenh thị Nocircng
thocircn
Chungp
Nhẹ cacircn 125 276 222 lt005
Thấp cogravei 55 21 155 lt005
Gagravey cogravem 91 20 161 gt005
Thừa cacircn
beacuteo phigrave
55 2 32 gt005
SEANUTS 2011
THIẾU VITAMIN D THEO ĐỊA DƯ
0
10
20
30
40
50
60
70
80
90
100
Thagravenh thị Nocircng thocircn Chung
23636 316
40
47445
36417 239
Thiếu
Thấp
Bigravenh thường
Mansour 2012 274
thiếu vagrave 588 thấp
Phương 2017
NỒNG ĐỘ VITAMIN D THEO TUỔI
Chung IH 2013Zardast M 2015
LAcircM SAgraveNG THIẾU VITAMIN D
0 5 10 15 20 25 30 35
Co giậttetany
Gatildey xương bệnh lyacute
Đau lưng
Đau cơ chuột ruacutet
Đau xương cẳng chacircn
0
0
27
81
324
Torun 2013 đau chacircn 57 lưng 28
CẬN LAcircM SAgraveNG THIẾU VITAMIN D
Xeacutet nghiệm Số trẻ Tỷ lệ
ALP
(n=34)
Tăng 2 59
Bigravenh thường 32 941
Canxi toagraven
phần
(n=35)
Giảm 1 29
Bigravenh thường 34 971
Canxi ion
(n=35)
Giảm 31 886
Bigravenh thường 4 114
Phospho
(n=27)
Giảm 4 148
Bigravenh thường 23 852
KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN
Đặc điểmcủa đốitượng
NC
TTDD vagravethiếu
vitamin D
Yếu tốliecircn quanthiếu D
LIEcircN QUAN CỦA VITAMIN D VỚI CNT
Kremer R 2008
r= ndash028 p= 0007
LIEcircN QUAN CỦA VITAMIN D VỚI CCT
Kremer R 2008
r=026 p=0014
LIEcircN QUAN CỦA VITAMIN D VỚI BMIT
Kremer R 2008
r= ndash035 p=0001
LIEcircN QUAN VỚI HOẠT ĐỘNG CỦA TRẺ
Thời gian
(giờngagravey) Thiếu DBigravenh
thườngChung p
Hoạt động
ngoagravei trời039 plusmn 052 094 plusmn 071 081 plusmn 071 lt0001
Xem tivimaacutey
tiacutenhđiện thoại132 plusmn 088 112 plusmn 080 117 plusmn 082 gt005
Lee 2013
TƯƠNG QUAN VỚI THỜI GIAN NGOAgraveI TRỜI
Tirang R 2008
r= 0115 p lt0001
LIEcircN QUAN VỚI TIEcircU THỤ THỰC PHẨM
Thực phẩm Thiếu D Bigravenh thường p OR
(KTC 95)Số trẻ Số trẻ
Sữa hagraveng
ngagravey
Sữa bột 2 91 20 909lt001 017
(004-079)
Sữa tiệt
trugraveng7 123 50 877
lt001 024
(009-06)
Khocircng 28 368 48 632 1
Dầumỡ
hagraveng ngagravey
Khocircng 12 255 35 745 gt005 11
(05-25)Coacute 25 231 83 769
Rau quả
hagraveng ngagravey
Khocircng 16 222 56 778 gt005 08
(04-17)Coacute 21 256 62 744
Thịt hagraveng
ngagravey
Khocircng 12 200 48 800 gt005 07
(03-15)Coacute 25 263 70 737
LIEcircN QUAN VỚI SỐ LƯỢNG VAgrave LOẠI SỮA
Vitamin D
Tiecircu thụ sữa nTB plusmnSD
(nmoll)p
Khocircng 76 5815 plusmn 1937
lt005
100 ndash
400ml
Sữa tiệt trugraveng 38 7063 plusmn 213
gt005Sữa bột 10 7908 plusmn 4319
Chung 48 7239 plusmn 2695
gt400ml
Sữa tiệt trugraveng 19 8196 plusmn 224
gt005Sữa bột 12 8241 plusmn 152
Chung 22 8213 plusmn 1964
LIEcircN QUAN VỚI ĂN ĐA DẠNG
Thiếu D
(lt50nmoll)
Bigravenh thường
(ge50nmoll)
p OR
(KTC95)
Số trẻ Số trẻ
Khocircng
đa dạng29 309 65 691
lt00130
(12-70)Đa dạng
8 131 53 869
Tổng37 239 118 761
LIEcircN QUAN VỚI TĐHV CỦA MẸ
Vitamin D
TĐVH
Thiếu
(lt50nmoll)
Bigravenh thường
(ge50nmoll)
p OR
95CI
Số trẻ Số trẻ
Từ cấp 3 trở
lecircn
33 297 78 703
lt00142
(14-128)Cấp 1 2 4 91 40 909
Chung 37 239 118 761
LIEcircN QUAN VỚI NGHỀ CỦA MẸ
Vitamin D
Nghề
Thiếu
(lt50nmoll)
Bigravenh thường
(ge50nmoll) p
OR
(KTC95
)Số trẻ Số trẻ
Caacuten bộ + Kinh
doanh30 316 65 684
lt00135
(14-86)Cocircng nhacircn +
Nocircng dacircn7 117 53 883
Chung 106 684 49 316
Voortman 2015 174 lần
LIEcircN QUAN VỚI NƠI Ở
Vitamin D
Nơi ở
Thiếu
(lt50nmoll)
Bigravenh thường
(ge50nmoll) pOR
KTC95
Số trẻ Số trẻ
Thagravenh thị 20 364 35 636
lt00528
(13-59)Nocircng thocircn 17 170 83 830
Chung 37 239 118 761
Al-Sadat N 2016 OR=357
SEANUTS
KẾT LUẬN
1 Tigravenh trạng dinh dưỡng vagrave thiếu D của trẻ 6-11 tuổi
SDD nhẹ cacircn 222 thấp cogravei 155 gầy cogravem 161 Thừa cacircn - beacuteo phigrave 32
Trẻ 9 vagrave 10 tuổi coacute tỷ lệ SDD cao nhất
Tỷ lệ thiếu D 239 nồng độ D thấp 445
Biểu hiện thiếu D đau xương dagravei 324 đau cơ vagravechuột ruacutet 81 đau lưng 27
KẾT LUẬN2 Một số yếu tố liecircn quan đến tigravenh trạng thiếu D
YẾU TỐ KHOcircNG LIEcircN QUAN
bull Caacutec thực phẩm khaacutec ngoagraveisữa
bull Thời gian xem tivi
bull Số con trong gia đigravenh
bull Canxi Phospho ALP
YẾU TỐ LIEcircN QUAN
bull CNT CCT BMIT
bull Thời gian ngoagravei trời
bull Sữa hagraveng ngagravey
bull Ăn đa dạng
bull Nơi ở
bull TĐVH vagrave nghề của mẹ
KIẾN NGHỊ
1 Đối với cộng đồng
Cần giaacuteo dục về dinh dưỡng vit D vagrave chế độăn của trẻ
2 Đối với gia đigravenh
Bố mẹ cần tăng cường cho trẻ uống sữa ănđa dạng vagrave tham gia caacutec hoạt động ngoagravei trời
Cần bổ sung vit D cho đối tượng coacute nguy cơ trẻ em tiền dậy thigrave để đảm bảo cho sự phaacutettriển tối ưu của hệ xương
EM XIN TRAcircN TRỌNG CẢM ƠN
SỰ LẮNG NGHE CỦA CAacuteC VỊ ĐẠI BIỂU
ĐỊA ĐIỂM VAgrave THỜI GIAN
Địa điểm Phograveng khaacutem Dinh dưỡng BV Nhi
Thời gian Thaacuteng 102017- thaacuteng 32018
10
PHƯƠNG PHAacuteP NGHIEcircN CỨU
Thiết kế nghiecircn cứu Tiến cứu mocirc tả cắt
ngang
Cỡ mẫu cocircng thức
bull Cỡ mẫu cho TTDD
p=394 n=147
bull Cỡ mẫu cho thiếu vit D
p= 481 n= 103
11
n = 155
n=Z2(1-α2) 2)(
)1(
p
pp
minus
THU THẬP SỐ LIỆU
bull Phỏng vấnThocircng tin caacute nhacircn
vagrave gia đigravenh
bull CN cacircn SECA
bull CC thước gỗ 3 mảnhUNICEF
Chỉ số nhacircn trắc
Lacircm sagraveng thiếu D
bull Xeacutet nghiệm maacuteu Chỉ số sinh hoacutea vagrave huyết học
Khaacutem lacircm sagraveng
12
Sơ đồ nghiecircn cứu
Mối liecircn quan của thiếu D với
caacutec yếu tố khaacutec
Khocircng thiếu DPhacircn loại TTDD Thiếu vit D
Trẻ đủ tiecircu chuẩn NC
bull Đo CN CC
bull Dấu hiệu thiếu vitamin D
bull Phỏng vấn
bull Xeacutet nghiệm
Mục tiecircu 1Mục tiecircu 2
PHAcircN TIacuteCH SỐ LIỆU
SPSS 160
Xử lyacute số liệu nhacircn trắc bằng Anthroplus của WHO 2007
Sử dụng caacutec thuật toaacuten T test 2 ANOVA test tương quan tuyến tiacutenh
14
ĐẠO ĐỨC NGHIEcircN CỨU
NC thực hiện sau khi hội đồng thocircng qua đềcương được sự cho pheacutep của BV
Gđ đồng yacute tham gia NC
Nhằm nacircng cao chất lượng khaacutem chữa bệnhvagrave phograveng bệnh cho cộng đồng
KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN
Đặcđiểm đốitượng
NC
TTDD vagrave thiếu
D
Yếu tốliecircn
quanthiếu D
ĐẶC ĐIỂM ĐỐI TƯỢNG NCPhacircn bố đối tượng NC theo tuổi
0
5
10
15
20
25
30
6 tuổi 7 tuổi 8 tuổi 9 tuổi 10 tuổi 11 tuổi
297
245206
123 116
13
TB 756 plusmn 141
ĐẶC ĐIỂM ĐỐI TƯỢNG NCPhacircn bố đối tượng NC theo giới vagrave địa dư
355645
Địa dư
Thagravenh thị
Nocircng thocircn
542458
Nam
Nữ
Giới
KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN
Đặc điểmcủa đốitượng
NC
TTDD vagravethiếu D
Yếu tốliecircn quan
thiếuvitamin D
TTDD THEO CAcircN NẶNGTUỔI
0
10
20
30
40
50
60
70
80
90
100
Nam Nữ Chung
27 33 3
838639
748
135328
222
SDD nhẹ cacircn
Bigravenh thường
Thừa cacircn beacuteo phigrave
TĐT 2010 242 Nghệ An 2014 215
Srivastava 2012
TTDD THEO CHIỀU CAOTUỔI
0
10
20
30
40
50
60
70
80
90
100
Nam Nữ Chung
881 803 845
119 197 155
SDD thấp cogravei
Bigravenh thường
SEANUTS 2011 156
TTDD THEO BMITUỔI
0
20
40
60
80
100
Nam Nữ Chung
48 14 32
833775 806
119211 161
SDD gagravey cogravem
Bigravenh thường
Thừa cacircn beacuteo phigrave
TĐT 2010 168
TC-BP 201011 HN 2011 407
PHAcircN BỐ SDD THEO TUỔITuổi 6
(n=46)
7
(n=38)
8
(n=32)
9
(n=19)
10
(n=18)
11
(n=2)
SDD nhẹ
cacircn
Vừa9
(196)
6
(158)
5
(156)
1
(53)
Nặng0 3
(79)
2
(62)
4
(211)
Chung9
(196)
9
(237)
7
(219)
5
(263)
SDD thấp
cogravei
Vừa4
(87)
5
(132)
5
(156)
4
(211)
4
(222)
0
Nặng0 0 1
(31)
0 1
(56)
0
Chung4
(87)
5
(132)
6
(187)
4
(211)
5
(278)
0
PHAcircN BỐ SDD THEO TUỔI (tiếp)
Tuổi 6
(n=46)
7
(n=38)
8
(n=32)
9
(n=19)
10
(n=18)
11
(n=2)
SDD
gagravey
cogravem
Vừa3
(65)
7
(184)
1
(31)
4
(211)
3
(167)
0
Nặng1
(22)
2
(53)
0 2
(105)
2
(111)
0
Chung4
(87)
9
(237)
1
(31)
6
(316)
5
(278)
0
TTDD THEO ĐỊA DƯ
Thagravenh thị Nocircng
thocircn
Chungp
Nhẹ cacircn 125 276 222 lt005
Thấp cogravei 55 21 155 lt005
Gagravey cogravem 91 20 161 gt005
Thừa cacircn
beacuteo phigrave
55 2 32 gt005
SEANUTS 2011
THIẾU VITAMIN D THEO ĐỊA DƯ
0
10
20
30
40
50
60
70
80
90
100
Thagravenh thị Nocircng thocircn Chung
23636 316
40
47445
36417 239
Thiếu
Thấp
Bigravenh thường
Mansour 2012 274
thiếu vagrave 588 thấp
Phương 2017
NỒNG ĐỘ VITAMIN D THEO TUỔI
Chung IH 2013Zardast M 2015
LAcircM SAgraveNG THIẾU VITAMIN D
0 5 10 15 20 25 30 35
Co giậttetany
Gatildey xương bệnh lyacute
Đau lưng
Đau cơ chuột ruacutet
Đau xương cẳng chacircn
0
0
27
81
324
Torun 2013 đau chacircn 57 lưng 28
CẬN LAcircM SAgraveNG THIẾU VITAMIN D
Xeacutet nghiệm Số trẻ Tỷ lệ
ALP
(n=34)
Tăng 2 59
Bigravenh thường 32 941
Canxi toagraven
phần
(n=35)
Giảm 1 29
Bigravenh thường 34 971
Canxi ion
(n=35)
Giảm 31 886
Bigravenh thường 4 114
Phospho
(n=27)
Giảm 4 148
Bigravenh thường 23 852
KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN
Đặc điểmcủa đốitượng
NC
TTDD vagravethiếu
vitamin D
Yếu tốliecircn quanthiếu D
LIEcircN QUAN CỦA VITAMIN D VỚI CNT
Kremer R 2008
r= ndash028 p= 0007
LIEcircN QUAN CỦA VITAMIN D VỚI CCT
Kremer R 2008
r=026 p=0014
LIEcircN QUAN CỦA VITAMIN D VỚI BMIT
Kremer R 2008
r= ndash035 p=0001
LIEcircN QUAN VỚI HOẠT ĐỘNG CỦA TRẺ
Thời gian
(giờngagravey) Thiếu DBigravenh
thườngChung p
Hoạt động
ngoagravei trời039 plusmn 052 094 plusmn 071 081 plusmn 071 lt0001
Xem tivimaacutey
tiacutenhđiện thoại132 plusmn 088 112 plusmn 080 117 plusmn 082 gt005
Lee 2013
TƯƠNG QUAN VỚI THỜI GIAN NGOAgraveI TRỜI
Tirang R 2008
r= 0115 p lt0001
LIEcircN QUAN VỚI TIEcircU THỤ THỰC PHẨM
Thực phẩm Thiếu D Bigravenh thường p OR
(KTC 95)Số trẻ Số trẻ
Sữa hagraveng
ngagravey
Sữa bột 2 91 20 909lt001 017
(004-079)
Sữa tiệt
trugraveng7 123 50 877
lt001 024
(009-06)
Khocircng 28 368 48 632 1
Dầumỡ
hagraveng ngagravey
Khocircng 12 255 35 745 gt005 11
(05-25)Coacute 25 231 83 769
Rau quả
hagraveng ngagravey
Khocircng 16 222 56 778 gt005 08
(04-17)Coacute 21 256 62 744
Thịt hagraveng
ngagravey
Khocircng 12 200 48 800 gt005 07
(03-15)Coacute 25 263 70 737
LIEcircN QUAN VỚI SỐ LƯỢNG VAgrave LOẠI SỮA
Vitamin D
Tiecircu thụ sữa nTB plusmnSD
(nmoll)p
Khocircng 76 5815 plusmn 1937
lt005
100 ndash
400ml
Sữa tiệt trugraveng 38 7063 plusmn 213
gt005Sữa bột 10 7908 plusmn 4319
Chung 48 7239 plusmn 2695
gt400ml
Sữa tiệt trugraveng 19 8196 plusmn 224
gt005Sữa bột 12 8241 plusmn 152
Chung 22 8213 plusmn 1964
LIEcircN QUAN VỚI ĂN ĐA DẠNG
Thiếu D
(lt50nmoll)
Bigravenh thường
(ge50nmoll)
p OR
(KTC95)
Số trẻ Số trẻ
Khocircng
đa dạng29 309 65 691
lt00130
(12-70)Đa dạng
8 131 53 869
Tổng37 239 118 761
LIEcircN QUAN VỚI TĐHV CỦA MẸ
Vitamin D
TĐVH
Thiếu
(lt50nmoll)
Bigravenh thường
(ge50nmoll)
p OR
95CI
Số trẻ Số trẻ
Từ cấp 3 trở
lecircn
33 297 78 703
lt00142
(14-128)Cấp 1 2 4 91 40 909
Chung 37 239 118 761
LIEcircN QUAN VỚI NGHỀ CỦA MẸ
Vitamin D
Nghề
Thiếu
(lt50nmoll)
Bigravenh thường
(ge50nmoll) p
OR
(KTC95
)Số trẻ Số trẻ
Caacuten bộ + Kinh
doanh30 316 65 684
lt00135
(14-86)Cocircng nhacircn +
Nocircng dacircn7 117 53 883
Chung 106 684 49 316
Voortman 2015 174 lần
LIEcircN QUAN VỚI NƠI Ở
Vitamin D
Nơi ở
Thiếu
(lt50nmoll)
Bigravenh thường
(ge50nmoll) pOR
KTC95
Số trẻ Số trẻ
Thagravenh thị 20 364 35 636
lt00528
(13-59)Nocircng thocircn 17 170 83 830
Chung 37 239 118 761
Al-Sadat N 2016 OR=357
SEANUTS
KẾT LUẬN
1 Tigravenh trạng dinh dưỡng vagrave thiếu D của trẻ 6-11 tuổi
SDD nhẹ cacircn 222 thấp cogravei 155 gầy cogravem 161 Thừa cacircn - beacuteo phigrave 32
Trẻ 9 vagrave 10 tuổi coacute tỷ lệ SDD cao nhất
Tỷ lệ thiếu D 239 nồng độ D thấp 445
Biểu hiện thiếu D đau xương dagravei 324 đau cơ vagravechuột ruacutet 81 đau lưng 27
KẾT LUẬN2 Một số yếu tố liecircn quan đến tigravenh trạng thiếu D
YẾU TỐ KHOcircNG LIEcircN QUAN
bull Caacutec thực phẩm khaacutec ngoagraveisữa
bull Thời gian xem tivi
bull Số con trong gia đigravenh
bull Canxi Phospho ALP
YẾU TỐ LIEcircN QUAN
bull CNT CCT BMIT
bull Thời gian ngoagravei trời
bull Sữa hagraveng ngagravey
bull Ăn đa dạng
bull Nơi ở
bull TĐVH vagrave nghề của mẹ
KIẾN NGHỊ
1 Đối với cộng đồng
Cần giaacuteo dục về dinh dưỡng vit D vagrave chế độăn của trẻ
2 Đối với gia đigravenh
Bố mẹ cần tăng cường cho trẻ uống sữa ănđa dạng vagrave tham gia caacutec hoạt động ngoagravei trời
Cần bổ sung vit D cho đối tượng coacute nguy cơ trẻ em tiền dậy thigrave để đảm bảo cho sự phaacutettriển tối ưu của hệ xương
EM XIN TRAcircN TRỌNG CẢM ƠN
SỰ LẮNG NGHE CỦA CAacuteC VỊ ĐẠI BIỂU
PHƯƠNG PHAacuteP NGHIEcircN CỨU
Thiết kế nghiecircn cứu Tiến cứu mocirc tả cắt
ngang
Cỡ mẫu cocircng thức
bull Cỡ mẫu cho TTDD
p=394 n=147
bull Cỡ mẫu cho thiếu vit D
p= 481 n= 103
11
n = 155
n=Z2(1-α2) 2)(
)1(
p
pp
minus
THU THẬP SỐ LIỆU
bull Phỏng vấnThocircng tin caacute nhacircn
vagrave gia đigravenh
bull CN cacircn SECA
bull CC thước gỗ 3 mảnhUNICEF
Chỉ số nhacircn trắc
Lacircm sagraveng thiếu D
bull Xeacutet nghiệm maacuteu Chỉ số sinh hoacutea vagrave huyết học
Khaacutem lacircm sagraveng
12
Sơ đồ nghiecircn cứu
Mối liecircn quan của thiếu D với
caacutec yếu tố khaacutec
Khocircng thiếu DPhacircn loại TTDD Thiếu vit D
Trẻ đủ tiecircu chuẩn NC
bull Đo CN CC
bull Dấu hiệu thiếu vitamin D
bull Phỏng vấn
bull Xeacutet nghiệm
Mục tiecircu 1Mục tiecircu 2
PHAcircN TIacuteCH SỐ LIỆU
SPSS 160
Xử lyacute số liệu nhacircn trắc bằng Anthroplus của WHO 2007
Sử dụng caacutec thuật toaacuten T test 2 ANOVA test tương quan tuyến tiacutenh
14
ĐẠO ĐỨC NGHIEcircN CỨU
NC thực hiện sau khi hội đồng thocircng qua đềcương được sự cho pheacutep của BV
Gđ đồng yacute tham gia NC
Nhằm nacircng cao chất lượng khaacutem chữa bệnhvagrave phograveng bệnh cho cộng đồng
KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN
Đặcđiểm đốitượng
NC
TTDD vagrave thiếu
D
Yếu tốliecircn
quanthiếu D
ĐẶC ĐIỂM ĐỐI TƯỢNG NCPhacircn bố đối tượng NC theo tuổi
0
5
10
15
20
25
30
6 tuổi 7 tuổi 8 tuổi 9 tuổi 10 tuổi 11 tuổi
297
245206
123 116
13
TB 756 plusmn 141
ĐẶC ĐIỂM ĐỐI TƯỢNG NCPhacircn bố đối tượng NC theo giới vagrave địa dư
355645
Địa dư
Thagravenh thị
Nocircng thocircn
542458
Nam
Nữ
Giới
KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN
Đặc điểmcủa đốitượng
NC
TTDD vagravethiếu D
Yếu tốliecircn quan
thiếuvitamin D
TTDD THEO CAcircN NẶNGTUỔI
0
10
20
30
40
50
60
70
80
90
100
Nam Nữ Chung
27 33 3
838639
748
135328
222
SDD nhẹ cacircn
Bigravenh thường
Thừa cacircn beacuteo phigrave
TĐT 2010 242 Nghệ An 2014 215
Srivastava 2012
TTDD THEO CHIỀU CAOTUỔI
0
10
20
30
40
50
60
70
80
90
100
Nam Nữ Chung
881 803 845
119 197 155
SDD thấp cogravei
Bigravenh thường
SEANUTS 2011 156
TTDD THEO BMITUỔI
0
20
40
60
80
100
Nam Nữ Chung
48 14 32
833775 806
119211 161
SDD gagravey cogravem
Bigravenh thường
Thừa cacircn beacuteo phigrave
TĐT 2010 168
TC-BP 201011 HN 2011 407
PHAcircN BỐ SDD THEO TUỔITuổi 6
(n=46)
7
(n=38)
8
(n=32)
9
(n=19)
10
(n=18)
11
(n=2)
SDD nhẹ
cacircn
Vừa9
(196)
6
(158)
5
(156)
1
(53)
Nặng0 3
(79)
2
(62)
4
(211)
Chung9
(196)
9
(237)
7
(219)
5
(263)
SDD thấp
cogravei
Vừa4
(87)
5
(132)
5
(156)
4
(211)
4
(222)
0
Nặng0 0 1
(31)
0 1
(56)
0
Chung4
(87)
5
(132)
6
(187)
4
(211)
5
(278)
0
PHAcircN BỐ SDD THEO TUỔI (tiếp)
Tuổi 6
(n=46)
7
(n=38)
8
(n=32)
9
(n=19)
10
(n=18)
11
(n=2)
SDD
gagravey
cogravem
Vừa3
(65)
7
(184)
1
(31)
4
(211)
3
(167)
0
Nặng1
(22)
2
(53)
0 2
(105)
2
(111)
0
Chung4
(87)
9
(237)
1
(31)
6
(316)
5
(278)
0
TTDD THEO ĐỊA DƯ
Thagravenh thị Nocircng
thocircn
Chungp
Nhẹ cacircn 125 276 222 lt005
Thấp cogravei 55 21 155 lt005
Gagravey cogravem 91 20 161 gt005
Thừa cacircn
beacuteo phigrave
55 2 32 gt005
SEANUTS 2011
THIẾU VITAMIN D THEO ĐỊA DƯ
0
10
20
30
40
50
60
70
80
90
100
Thagravenh thị Nocircng thocircn Chung
23636 316
40
47445
36417 239
Thiếu
Thấp
Bigravenh thường
Mansour 2012 274
thiếu vagrave 588 thấp
Phương 2017
NỒNG ĐỘ VITAMIN D THEO TUỔI
Chung IH 2013Zardast M 2015
LAcircM SAgraveNG THIẾU VITAMIN D
0 5 10 15 20 25 30 35
Co giậttetany
Gatildey xương bệnh lyacute
Đau lưng
Đau cơ chuột ruacutet
Đau xương cẳng chacircn
0
0
27
81
324
Torun 2013 đau chacircn 57 lưng 28
CẬN LAcircM SAgraveNG THIẾU VITAMIN D
Xeacutet nghiệm Số trẻ Tỷ lệ
ALP
(n=34)
Tăng 2 59
Bigravenh thường 32 941
Canxi toagraven
phần
(n=35)
Giảm 1 29
Bigravenh thường 34 971
Canxi ion
(n=35)
Giảm 31 886
Bigravenh thường 4 114
Phospho
(n=27)
Giảm 4 148
Bigravenh thường 23 852
KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN
Đặc điểmcủa đốitượng
NC
TTDD vagravethiếu
vitamin D
Yếu tốliecircn quanthiếu D
LIEcircN QUAN CỦA VITAMIN D VỚI CNT
Kremer R 2008
r= ndash028 p= 0007
LIEcircN QUAN CỦA VITAMIN D VỚI CCT
Kremer R 2008
r=026 p=0014
LIEcircN QUAN CỦA VITAMIN D VỚI BMIT
Kremer R 2008
r= ndash035 p=0001
LIEcircN QUAN VỚI HOẠT ĐỘNG CỦA TRẺ
Thời gian
(giờngagravey) Thiếu DBigravenh
thườngChung p
Hoạt động
ngoagravei trời039 plusmn 052 094 plusmn 071 081 plusmn 071 lt0001
Xem tivimaacutey
tiacutenhđiện thoại132 plusmn 088 112 plusmn 080 117 plusmn 082 gt005
Lee 2013
TƯƠNG QUAN VỚI THỜI GIAN NGOAgraveI TRỜI
Tirang R 2008
r= 0115 p lt0001
LIEcircN QUAN VỚI TIEcircU THỤ THỰC PHẨM
Thực phẩm Thiếu D Bigravenh thường p OR
(KTC 95)Số trẻ Số trẻ
Sữa hagraveng
ngagravey
Sữa bột 2 91 20 909lt001 017
(004-079)
Sữa tiệt
trugraveng7 123 50 877
lt001 024
(009-06)
Khocircng 28 368 48 632 1
Dầumỡ
hagraveng ngagravey
Khocircng 12 255 35 745 gt005 11
(05-25)Coacute 25 231 83 769
Rau quả
hagraveng ngagravey
Khocircng 16 222 56 778 gt005 08
(04-17)Coacute 21 256 62 744
Thịt hagraveng
ngagravey
Khocircng 12 200 48 800 gt005 07
(03-15)Coacute 25 263 70 737
LIEcircN QUAN VỚI SỐ LƯỢNG VAgrave LOẠI SỮA
Vitamin D
Tiecircu thụ sữa nTB plusmnSD
(nmoll)p
Khocircng 76 5815 plusmn 1937
lt005
100 ndash
400ml
Sữa tiệt trugraveng 38 7063 plusmn 213
gt005Sữa bột 10 7908 plusmn 4319
Chung 48 7239 plusmn 2695
gt400ml
Sữa tiệt trugraveng 19 8196 plusmn 224
gt005Sữa bột 12 8241 plusmn 152
Chung 22 8213 plusmn 1964
LIEcircN QUAN VỚI ĂN ĐA DẠNG
Thiếu D
(lt50nmoll)
Bigravenh thường
(ge50nmoll)
p OR
(KTC95)
Số trẻ Số trẻ
Khocircng
đa dạng29 309 65 691
lt00130
(12-70)Đa dạng
8 131 53 869
Tổng37 239 118 761
LIEcircN QUAN VỚI TĐHV CỦA MẸ
Vitamin D
TĐVH
Thiếu
(lt50nmoll)
Bigravenh thường
(ge50nmoll)
p OR
95CI
Số trẻ Số trẻ
Từ cấp 3 trở
lecircn
33 297 78 703
lt00142
(14-128)Cấp 1 2 4 91 40 909
Chung 37 239 118 761
LIEcircN QUAN VỚI NGHỀ CỦA MẸ
Vitamin D
Nghề
Thiếu
(lt50nmoll)
Bigravenh thường
(ge50nmoll) p
OR
(KTC95
)Số trẻ Số trẻ
Caacuten bộ + Kinh
doanh30 316 65 684
lt00135
(14-86)Cocircng nhacircn +
Nocircng dacircn7 117 53 883
Chung 106 684 49 316
Voortman 2015 174 lần
LIEcircN QUAN VỚI NƠI Ở
Vitamin D
Nơi ở
Thiếu
(lt50nmoll)
Bigravenh thường
(ge50nmoll) pOR
KTC95
Số trẻ Số trẻ
Thagravenh thị 20 364 35 636
lt00528
(13-59)Nocircng thocircn 17 170 83 830
Chung 37 239 118 761
Al-Sadat N 2016 OR=357
SEANUTS
KẾT LUẬN
1 Tigravenh trạng dinh dưỡng vagrave thiếu D của trẻ 6-11 tuổi
SDD nhẹ cacircn 222 thấp cogravei 155 gầy cogravem 161 Thừa cacircn - beacuteo phigrave 32
Trẻ 9 vagrave 10 tuổi coacute tỷ lệ SDD cao nhất
Tỷ lệ thiếu D 239 nồng độ D thấp 445
Biểu hiện thiếu D đau xương dagravei 324 đau cơ vagravechuột ruacutet 81 đau lưng 27
KẾT LUẬN2 Một số yếu tố liecircn quan đến tigravenh trạng thiếu D
YẾU TỐ KHOcircNG LIEcircN QUAN
bull Caacutec thực phẩm khaacutec ngoagraveisữa
bull Thời gian xem tivi
bull Số con trong gia đigravenh
bull Canxi Phospho ALP
YẾU TỐ LIEcircN QUAN
bull CNT CCT BMIT
bull Thời gian ngoagravei trời
bull Sữa hagraveng ngagravey
bull Ăn đa dạng
bull Nơi ở
bull TĐVH vagrave nghề của mẹ
KIẾN NGHỊ
1 Đối với cộng đồng
Cần giaacuteo dục về dinh dưỡng vit D vagrave chế độăn của trẻ
2 Đối với gia đigravenh
Bố mẹ cần tăng cường cho trẻ uống sữa ănđa dạng vagrave tham gia caacutec hoạt động ngoagravei trời
Cần bổ sung vit D cho đối tượng coacute nguy cơ trẻ em tiền dậy thigrave để đảm bảo cho sự phaacutettriển tối ưu của hệ xương
EM XIN TRAcircN TRỌNG CẢM ƠN
SỰ LẮNG NGHE CỦA CAacuteC VỊ ĐẠI BIỂU
THU THẬP SỐ LIỆU
bull Phỏng vấnThocircng tin caacute nhacircn
vagrave gia đigravenh
bull CN cacircn SECA
bull CC thước gỗ 3 mảnhUNICEF
Chỉ số nhacircn trắc
Lacircm sagraveng thiếu D
bull Xeacutet nghiệm maacuteu Chỉ số sinh hoacutea vagrave huyết học
Khaacutem lacircm sagraveng
12
Sơ đồ nghiecircn cứu
Mối liecircn quan của thiếu D với
caacutec yếu tố khaacutec
Khocircng thiếu DPhacircn loại TTDD Thiếu vit D
Trẻ đủ tiecircu chuẩn NC
bull Đo CN CC
bull Dấu hiệu thiếu vitamin D
bull Phỏng vấn
bull Xeacutet nghiệm
Mục tiecircu 1Mục tiecircu 2
PHAcircN TIacuteCH SỐ LIỆU
SPSS 160
Xử lyacute số liệu nhacircn trắc bằng Anthroplus của WHO 2007
Sử dụng caacutec thuật toaacuten T test 2 ANOVA test tương quan tuyến tiacutenh
14
ĐẠO ĐỨC NGHIEcircN CỨU
NC thực hiện sau khi hội đồng thocircng qua đềcương được sự cho pheacutep của BV
Gđ đồng yacute tham gia NC
Nhằm nacircng cao chất lượng khaacutem chữa bệnhvagrave phograveng bệnh cho cộng đồng
KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN
Đặcđiểm đốitượng
NC
TTDD vagrave thiếu
D
Yếu tốliecircn
quanthiếu D
ĐẶC ĐIỂM ĐỐI TƯỢNG NCPhacircn bố đối tượng NC theo tuổi
0
5
10
15
20
25
30
6 tuổi 7 tuổi 8 tuổi 9 tuổi 10 tuổi 11 tuổi
297
245206
123 116
13
TB 756 plusmn 141
ĐẶC ĐIỂM ĐỐI TƯỢNG NCPhacircn bố đối tượng NC theo giới vagrave địa dư
355645
Địa dư
Thagravenh thị
Nocircng thocircn
542458
Nam
Nữ
Giới
KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN
Đặc điểmcủa đốitượng
NC
TTDD vagravethiếu D
Yếu tốliecircn quan
thiếuvitamin D
TTDD THEO CAcircN NẶNGTUỔI
0
10
20
30
40
50
60
70
80
90
100
Nam Nữ Chung
27 33 3
838639
748
135328
222
SDD nhẹ cacircn
Bigravenh thường
Thừa cacircn beacuteo phigrave
TĐT 2010 242 Nghệ An 2014 215
Srivastava 2012
TTDD THEO CHIỀU CAOTUỔI
0
10
20
30
40
50
60
70
80
90
100
Nam Nữ Chung
881 803 845
119 197 155
SDD thấp cogravei
Bigravenh thường
SEANUTS 2011 156
TTDD THEO BMITUỔI
0
20
40
60
80
100
Nam Nữ Chung
48 14 32
833775 806
119211 161
SDD gagravey cogravem
Bigravenh thường
Thừa cacircn beacuteo phigrave
TĐT 2010 168
TC-BP 201011 HN 2011 407
PHAcircN BỐ SDD THEO TUỔITuổi 6
(n=46)
7
(n=38)
8
(n=32)
9
(n=19)
10
(n=18)
11
(n=2)
SDD nhẹ
cacircn
Vừa9
(196)
6
(158)
5
(156)
1
(53)
Nặng0 3
(79)
2
(62)
4
(211)
Chung9
(196)
9
(237)
7
(219)
5
(263)
SDD thấp
cogravei
Vừa4
(87)
5
(132)
5
(156)
4
(211)
4
(222)
0
Nặng0 0 1
(31)
0 1
(56)
0
Chung4
(87)
5
(132)
6
(187)
4
(211)
5
(278)
0
PHAcircN BỐ SDD THEO TUỔI (tiếp)
Tuổi 6
(n=46)
7
(n=38)
8
(n=32)
9
(n=19)
10
(n=18)
11
(n=2)
SDD
gagravey
cogravem
Vừa3
(65)
7
(184)
1
(31)
4
(211)
3
(167)
0
Nặng1
(22)
2
(53)
0 2
(105)
2
(111)
0
Chung4
(87)
9
(237)
1
(31)
6
(316)
5
(278)
0
TTDD THEO ĐỊA DƯ
Thagravenh thị Nocircng
thocircn
Chungp
Nhẹ cacircn 125 276 222 lt005
Thấp cogravei 55 21 155 lt005
Gagravey cogravem 91 20 161 gt005
Thừa cacircn
beacuteo phigrave
55 2 32 gt005
SEANUTS 2011
THIẾU VITAMIN D THEO ĐỊA DƯ
0
10
20
30
40
50
60
70
80
90
100
Thagravenh thị Nocircng thocircn Chung
23636 316
40
47445
36417 239
Thiếu
Thấp
Bigravenh thường
Mansour 2012 274
thiếu vagrave 588 thấp
Phương 2017
NỒNG ĐỘ VITAMIN D THEO TUỔI
Chung IH 2013Zardast M 2015
LAcircM SAgraveNG THIẾU VITAMIN D
0 5 10 15 20 25 30 35
Co giậttetany
Gatildey xương bệnh lyacute
Đau lưng
Đau cơ chuột ruacutet
Đau xương cẳng chacircn
0
0
27
81
324
Torun 2013 đau chacircn 57 lưng 28
CẬN LAcircM SAgraveNG THIẾU VITAMIN D
Xeacutet nghiệm Số trẻ Tỷ lệ
ALP
(n=34)
Tăng 2 59
Bigravenh thường 32 941
Canxi toagraven
phần
(n=35)
Giảm 1 29
Bigravenh thường 34 971
Canxi ion
(n=35)
Giảm 31 886
Bigravenh thường 4 114
Phospho
(n=27)
Giảm 4 148
Bigravenh thường 23 852
KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN
Đặc điểmcủa đốitượng
NC
TTDD vagravethiếu
vitamin D
Yếu tốliecircn quanthiếu D
LIEcircN QUAN CỦA VITAMIN D VỚI CNT
Kremer R 2008
r= ndash028 p= 0007
LIEcircN QUAN CỦA VITAMIN D VỚI CCT
Kremer R 2008
r=026 p=0014
LIEcircN QUAN CỦA VITAMIN D VỚI BMIT
Kremer R 2008
r= ndash035 p=0001
LIEcircN QUAN VỚI HOẠT ĐỘNG CỦA TRẺ
Thời gian
(giờngagravey) Thiếu DBigravenh
thườngChung p
Hoạt động
ngoagravei trời039 plusmn 052 094 plusmn 071 081 plusmn 071 lt0001
Xem tivimaacutey
tiacutenhđiện thoại132 plusmn 088 112 plusmn 080 117 plusmn 082 gt005
Lee 2013
TƯƠNG QUAN VỚI THỜI GIAN NGOAgraveI TRỜI
Tirang R 2008
r= 0115 p lt0001
LIEcircN QUAN VỚI TIEcircU THỤ THỰC PHẨM
Thực phẩm Thiếu D Bigravenh thường p OR
(KTC 95)Số trẻ Số trẻ
Sữa hagraveng
ngagravey
Sữa bột 2 91 20 909lt001 017
(004-079)
Sữa tiệt
trugraveng7 123 50 877
lt001 024
(009-06)
Khocircng 28 368 48 632 1
Dầumỡ
hagraveng ngagravey
Khocircng 12 255 35 745 gt005 11
(05-25)Coacute 25 231 83 769
Rau quả
hagraveng ngagravey
Khocircng 16 222 56 778 gt005 08
(04-17)Coacute 21 256 62 744
Thịt hagraveng
ngagravey
Khocircng 12 200 48 800 gt005 07
(03-15)Coacute 25 263 70 737
LIEcircN QUAN VỚI SỐ LƯỢNG VAgrave LOẠI SỮA
Vitamin D
Tiecircu thụ sữa nTB plusmnSD
(nmoll)p
Khocircng 76 5815 plusmn 1937
lt005
100 ndash
400ml
Sữa tiệt trugraveng 38 7063 plusmn 213
gt005Sữa bột 10 7908 plusmn 4319
Chung 48 7239 plusmn 2695
gt400ml
Sữa tiệt trugraveng 19 8196 plusmn 224
gt005Sữa bột 12 8241 plusmn 152
Chung 22 8213 plusmn 1964
LIEcircN QUAN VỚI ĂN ĐA DẠNG
Thiếu D
(lt50nmoll)
Bigravenh thường
(ge50nmoll)
p OR
(KTC95)
Số trẻ Số trẻ
Khocircng
đa dạng29 309 65 691
lt00130
(12-70)Đa dạng
8 131 53 869
Tổng37 239 118 761
LIEcircN QUAN VỚI TĐHV CỦA MẸ
Vitamin D
TĐVH
Thiếu
(lt50nmoll)
Bigravenh thường
(ge50nmoll)
p OR
95CI
Số trẻ Số trẻ
Từ cấp 3 trở
lecircn
33 297 78 703
lt00142
(14-128)Cấp 1 2 4 91 40 909
Chung 37 239 118 761
LIEcircN QUAN VỚI NGHỀ CỦA MẸ
Vitamin D
Nghề
Thiếu
(lt50nmoll)
Bigravenh thường
(ge50nmoll) p
OR
(KTC95
)Số trẻ Số trẻ
Caacuten bộ + Kinh
doanh30 316 65 684
lt00135
(14-86)Cocircng nhacircn +
Nocircng dacircn7 117 53 883
Chung 106 684 49 316
Voortman 2015 174 lần
LIEcircN QUAN VỚI NƠI Ở
Vitamin D
Nơi ở
Thiếu
(lt50nmoll)
Bigravenh thường
(ge50nmoll) pOR
KTC95
Số trẻ Số trẻ
Thagravenh thị 20 364 35 636
lt00528
(13-59)Nocircng thocircn 17 170 83 830
Chung 37 239 118 761
Al-Sadat N 2016 OR=357
SEANUTS
KẾT LUẬN
1 Tigravenh trạng dinh dưỡng vagrave thiếu D của trẻ 6-11 tuổi
SDD nhẹ cacircn 222 thấp cogravei 155 gầy cogravem 161 Thừa cacircn - beacuteo phigrave 32
Trẻ 9 vagrave 10 tuổi coacute tỷ lệ SDD cao nhất
Tỷ lệ thiếu D 239 nồng độ D thấp 445
Biểu hiện thiếu D đau xương dagravei 324 đau cơ vagravechuột ruacutet 81 đau lưng 27
KẾT LUẬN2 Một số yếu tố liecircn quan đến tigravenh trạng thiếu D
YẾU TỐ KHOcircNG LIEcircN QUAN
bull Caacutec thực phẩm khaacutec ngoagraveisữa
bull Thời gian xem tivi
bull Số con trong gia đigravenh
bull Canxi Phospho ALP
YẾU TỐ LIEcircN QUAN
bull CNT CCT BMIT
bull Thời gian ngoagravei trời
bull Sữa hagraveng ngagravey
bull Ăn đa dạng
bull Nơi ở
bull TĐVH vagrave nghề của mẹ
KIẾN NGHỊ
1 Đối với cộng đồng
Cần giaacuteo dục về dinh dưỡng vit D vagrave chế độăn của trẻ
2 Đối với gia đigravenh
Bố mẹ cần tăng cường cho trẻ uống sữa ănđa dạng vagrave tham gia caacutec hoạt động ngoagravei trời
Cần bổ sung vit D cho đối tượng coacute nguy cơ trẻ em tiền dậy thigrave để đảm bảo cho sự phaacutettriển tối ưu của hệ xương
EM XIN TRAcircN TRỌNG CẢM ƠN
SỰ LẮNG NGHE CỦA CAacuteC VỊ ĐẠI BIỂU
Sơ đồ nghiecircn cứu
Mối liecircn quan của thiếu D với
caacutec yếu tố khaacutec
Khocircng thiếu DPhacircn loại TTDD Thiếu vit D
Trẻ đủ tiecircu chuẩn NC
bull Đo CN CC
bull Dấu hiệu thiếu vitamin D
bull Phỏng vấn
bull Xeacutet nghiệm
Mục tiecircu 1Mục tiecircu 2
PHAcircN TIacuteCH SỐ LIỆU
SPSS 160
Xử lyacute số liệu nhacircn trắc bằng Anthroplus của WHO 2007
Sử dụng caacutec thuật toaacuten T test 2 ANOVA test tương quan tuyến tiacutenh
14
ĐẠO ĐỨC NGHIEcircN CỨU
NC thực hiện sau khi hội đồng thocircng qua đềcương được sự cho pheacutep của BV
Gđ đồng yacute tham gia NC
Nhằm nacircng cao chất lượng khaacutem chữa bệnhvagrave phograveng bệnh cho cộng đồng
KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN
Đặcđiểm đốitượng
NC
TTDD vagrave thiếu
D
Yếu tốliecircn
quanthiếu D
ĐẶC ĐIỂM ĐỐI TƯỢNG NCPhacircn bố đối tượng NC theo tuổi
0
5
10
15
20
25
30
6 tuổi 7 tuổi 8 tuổi 9 tuổi 10 tuổi 11 tuổi
297
245206
123 116
13
TB 756 plusmn 141
ĐẶC ĐIỂM ĐỐI TƯỢNG NCPhacircn bố đối tượng NC theo giới vagrave địa dư
355645
Địa dư
Thagravenh thị
Nocircng thocircn
542458
Nam
Nữ
Giới
KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN
Đặc điểmcủa đốitượng
NC
TTDD vagravethiếu D
Yếu tốliecircn quan
thiếuvitamin D
TTDD THEO CAcircN NẶNGTUỔI
0
10
20
30
40
50
60
70
80
90
100
Nam Nữ Chung
27 33 3
838639
748
135328
222
SDD nhẹ cacircn
Bigravenh thường
Thừa cacircn beacuteo phigrave
TĐT 2010 242 Nghệ An 2014 215
Srivastava 2012
TTDD THEO CHIỀU CAOTUỔI
0
10
20
30
40
50
60
70
80
90
100
Nam Nữ Chung
881 803 845
119 197 155
SDD thấp cogravei
Bigravenh thường
SEANUTS 2011 156
TTDD THEO BMITUỔI
0
20
40
60
80
100
Nam Nữ Chung
48 14 32
833775 806
119211 161
SDD gagravey cogravem
Bigravenh thường
Thừa cacircn beacuteo phigrave
TĐT 2010 168
TC-BP 201011 HN 2011 407
PHAcircN BỐ SDD THEO TUỔITuổi 6
(n=46)
7
(n=38)
8
(n=32)
9
(n=19)
10
(n=18)
11
(n=2)
SDD nhẹ
cacircn
Vừa9
(196)
6
(158)
5
(156)
1
(53)
Nặng0 3
(79)
2
(62)
4
(211)
Chung9
(196)
9
(237)
7
(219)
5
(263)
SDD thấp
cogravei
Vừa4
(87)
5
(132)
5
(156)
4
(211)
4
(222)
0
Nặng0 0 1
(31)
0 1
(56)
0
Chung4
(87)
5
(132)
6
(187)
4
(211)
5
(278)
0
PHAcircN BỐ SDD THEO TUỔI (tiếp)
Tuổi 6
(n=46)
7
(n=38)
8
(n=32)
9
(n=19)
10
(n=18)
11
(n=2)
SDD
gagravey
cogravem
Vừa3
(65)
7
(184)
1
(31)
4
(211)
3
(167)
0
Nặng1
(22)
2
(53)
0 2
(105)
2
(111)
0
Chung4
(87)
9
(237)
1
(31)
6
(316)
5
(278)
0
TTDD THEO ĐỊA DƯ
Thagravenh thị Nocircng
thocircn
Chungp
Nhẹ cacircn 125 276 222 lt005
Thấp cogravei 55 21 155 lt005
Gagravey cogravem 91 20 161 gt005
Thừa cacircn
beacuteo phigrave
55 2 32 gt005
SEANUTS 2011
THIẾU VITAMIN D THEO ĐỊA DƯ
0
10
20
30
40
50
60
70
80
90
100
Thagravenh thị Nocircng thocircn Chung
23636 316
40
47445
36417 239
Thiếu
Thấp
Bigravenh thường
Mansour 2012 274
thiếu vagrave 588 thấp
Phương 2017
NỒNG ĐỘ VITAMIN D THEO TUỔI
Chung IH 2013Zardast M 2015
LAcircM SAgraveNG THIẾU VITAMIN D
0 5 10 15 20 25 30 35
Co giậttetany
Gatildey xương bệnh lyacute
Đau lưng
Đau cơ chuột ruacutet
Đau xương cẳng chacircn
0
0
27
81
324
Torun 2013 đau chacircn 57 lưng 28
CẬN LAcircM SAgraveNG THIẾU VITAMIN D
Xeacutet nghiệm Số trẻ Tỷ lệ
ALP
(n=34)
Tăng 2 59
Bigravenh thường 32 941
Canxi toagraven
phần
(n=35)
Giảm 1 29
Bigravenh thường 34 971
Canxi ion
(n=35)
Giảm 31 886
Bigravenh thường 4 114
Phospho
(n=27)
Giảm 4 148
Bigravenh thường 23 852
KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN
Đặc điểmcủa đốitượng
NC
TTDD vagravethiếu
vitamin D
Yếu tốliecircn quanthiếu D
LIEcircN QUAN CỦA VITAMIN D VỚI CNT
Kremer R 2008
r= ndash028 p= 0007
LIEcircN QUAN CỦA VITAMIN D VỚI CCT
Kremer R 2008
r=026 p=0014
LIEcircN QUAN CỦA VITAMIN D VỚI BMIT
Kremer R 2008
r= ndash035 p=0001
LIEcircN QUAN VỚI HOẠT ĐỘNG CỦA TRẺ
Thời gian
(giờngagravey) Thiếu DBigravenh
thườngChung p
Hoạt động
ngoagravei trời039 plusmn 052 094 plusmn 071 081 plusmn 071 lt0001
Xem tivimaacutey
tiacutenhđiện thoại132 plusmn 088 112 plusmn 080 117 plusmn 082 gt005
Lee 2013
TƯƠNG QUAN VỚI THỜI GIAN NGOAgraveI TRỜI
Tirang R 2008
r= 0115 p lt0001
LIEcircN QUAN VỚI TIEcircU THỤ THỰC PHẨM
Thực phẩm Thiếu D Bigravenh thường p OR
(KTC 95)Số trẻ Số trẻ
Sữa hagraveng
ngagravey
Sữa bột 2 91 20 909lt001 017
(004-079)
Sữa tiệt
trugraveng7 123 50 877
lt001 024
(009-06)
Khocircng 28 368 48 632 1
Dầumỡ
hagraveng ngagravey
Khocircng 12 255 35 745 gt005 11
(05-25)Coacute 25 231 83 769
Rau quả
hagraveng ngagravey
Khocircng 16 222 56 778 gt005 08
(04-17)Coacute 21 256 62 744
Thịt hagraveng
ngagravey
Khocircng 12 200 48 800 gt005 07
(03-15)Coacute 25 263 70 737
LIEcircN QUAN VỚI SỐ LƯỢNG VAgrave LOẠI SỮA
Vitamin D
Tiecircu thụ sữa nTB plusmnSD
(nmoll)p
Khocircng 76 5815 plusmn 1937
lt005
100 ndash
400ml
Sữa tiệt trugraveng 38 7063 plusmn 213
gt005Sữa bột 10 7908 plusmn 4319
Chung 48 7239 plusmn 2695
gt400ml
Sữa tiệt trugraveng 19 8196 plusmn 224
gt005Sữa bột 12 8241 plusmn 152
Chung 22 8213 plusmn 1964
LIEcircN QUAN VỚI ĂN ĐA DẠNG
Thiếu D
(lt50nmoll)
Bigravenh thường
(ge50nmoll)
p OR
(KTC95)
Số trẻ Số trẻ
Khocircng
đa dạng29 309 65 691
lt00130
(12-70)Đa dạng
8 131 53 869
Tổng37 239 118 761
LIEcircN QUAN VỚI TĐHV CỦA MẸ
Vitamin D
TĐVH
Thiếu
(lt50nmoll)
Bigravenh thường
(ge50nmoll)
p OR
95CI
Số trẻ Số trẻ
Từ cấp 3 trở
lecircn
33 297 78 703
lt00142
(14-128)Cấp 1 2 4 91 40 909
Chung 37 239 118 761
LIEcircN QUAN VỚI NGHỀ CỦA MẸ
Vitamin D
Nghề
Thiếu
(lt50nmoll)
Bigravenh thường
(ge50nmoll) p
OR
(KTC95
)Số trẻ Số trẻ
Caacuten bộ + Kinh
doanh30 316 65 684
lt00135
(14-86)Cocircng nhacircn +
Nocircng dacircn7 117 53 883
Chung 106 684 49 316
Voortman 2015 174 lần
LIEcircN QUAN VỚI NƠI Ở
Vitamin D
Nơi ở
Thiếu
(lt50nmoll)
Bigravenh thường
(ge50nmoll) pOR
KTC95
Số trẻ Số trẻ
Thagravenh thị 20 364 35 636
lt00528
(13-59)Nocircng thocircn 17 170 83 830
Chung 37 239 118 761
Al-Sadat N 2016 OR=357
SEANUTS
KẾT LUẬN
1 Tigravenh trạng dinh dưỡng vagrave thiếu D của trẻ 6-11 tuổi
SDD nhẹ cacircn 222 thấp cogravei 155 gầy cogravem 161 Thừa cacircn - beacuteo phigrave 32
Trẻ 9 vagrave 10 tuổi coacute tỷ lệ SDD cao nhất
Tỷ lệ thiếu D 239 nồng độ D thấp 445
Biểu hiện thiếu D đau xương dagravei 324 đau cơ vagravechuột ruacutet 81 đau lưng 27
KẾT LUẬN2 Một số yếu tố liecircn quan đến tigravenh trạng thiếu D
YẾU TỐ KHOcircNG LIEcircN QUAN
bull Caacutec thực phẩm khaacutec ngoagraveisữa
bull Thời gian xem tivi
bull Số con trong gia đigravenh
bull Canxi Phospho ALP
YẾU TỐ LIEcircN QUAN
bull CNT CCT BMIT
bull Thời gian ngoagravei trời
bull Sữa hagraveng ngagravey
bull Ăn đa dạng
bull Nơi ở
bull TĐVH vagrave nghề của mẹ
KIẾN NGHỊ
1 Đối với cộng đồng
Cần giaacuteo dục về dinh dưỡng vit D vagrave chế độăn của trẻ
2 Đối với gia đigravenh
Bố mẹ cần tăng cường cho trẻ uống sữa ănđa dạng vagrave tham gia caacutec hoạt động ngoagravei trời
Cần bổ sung vit D cho đối tượng coacute nguy cơ trẻ em tiền dậy thigrave để đảm bảo cho sự phaacutettriển tối ưu của hệ xương
EM XIN TRAcircN TRỌNG CẢM ƠN
SỰ LẮNG NGHE CỦA CAacuteC VỊ ĐẠI BIỂU
PHAcircN TIacuteCH SỐ LIỆU
SPSS 160
Xử lyacute số liệu nhacircn trắc bằng Anthroplus của WHO 2007
Sử dụng caacutec thuật toaacuten T test 2 ANOVA test tương quan tuyến tiacutenh
14
ĐẠO ĐỨC NGHIEcircN CỨU
NC thực hiện sau khi hội đồng thocircng qua đềcương được sự cho pheacutep của BV
Gđ đồng yacute tham gia NC
Nhằm nacircng cao chất lượng khaacutem chữa bệnhvagrave phograveng bệnh cho cộng đồng
KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN
Đặcđiểm đốitượng
NC
TTDD vagrave thiếu
D
Yếu tốliecircn
quanthiếu D
ĐẶC ĐIỂM ĐỐI TƯỢNG NCPhacircn bố đối tượng NC theo tuổi
0
5
10
15
20
25
30
6 tuổi 7 tuổi 8 tuổi 9 tuổi 10 tuổi 11 tuổi
297
245206
123 116
13
TB 756 plusmn 141
ĐẶC ĐIỂM ĐỐI TƯỢNG NCPhacircn bố đối tượng NC theo giới vagrave địa dư
355645
Địa dư
Thagravenh thị
Nocircng thocircn
542458
Nam
Nữ
Giới
KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN
Đặc điểmcủa đốitượng
NC
TTDD vagravethiếu D
Yếu tốliecircn quan
thiếuvitamin D
TTDD THEO CAcircN NẶNGTUỔI
0
10
20
30
40
50
60
70
80
90
100
Nam Nữ Chung
27 33 3
838639
748
135328
222
SDD nhẹ cacircn
Bigravenh thường
Thừa cacircn beacuteo phigrave
TĐT 2010 242 Nghệ An 2014 215
Srivastava 2012
TTDD THEO CHIỀU CAOTUỔI
0
10
20
30
40
50
60
70
80
90
100
Nam Nữ Chung
881 803 845
119 197 155
SDD thấp cogravei
Bigravenh thường
SEANUTS 2011 156
TTDD THEO BMITUỔI
0
20
40
60
80
100
Nam Nữ Chung
48 14 32
833775 806
119211 161
SDD gagravey cogravem
Bigravenh thường
Thừa cacircn beacuteo phigrave
TĐT 2010 168
TC-BP 201011 HN 2011 407
PHAcircN BỐ SDD THEO TUỔITuổi 6
(n=46)
7
(n=38)
8
(n=32)
9
(n=19)
10
(n=18)
11
(n=2)
SDD nhẹ
cacircn
Vừa9
(196)
6
(158)
5
(156)
1
(53)
Nặng0 3
(79)
2
(62)
4
(211)
Chung9
(196)
9
(237)
7
(219)
5
(263)
SDD thấp
cogravei
Vừa4
(87)
5
(132)
5
(156)
4
(211)
4
(222)
0
Nặng0 0 1
(31)
0 1
(56)
0
Chung4
(87)
5
(132)
6
(187)
4
(211)
5
(278)
0
PHAcircN BỐ SDD THEO TUỔI (tiếp)
Tuổi 6
(n=46)
7
(n=38)
8
(n=32)
9
(n=19)
10
(n=18)
11
(n=2)
SDD
gagravey
cogravem
Vừa3
(65)
7
(184)
1
(31)
4
(211)
3
(167)
0
Nặng1
(22)
2
(53)
0 2
(105)
2
(111)
0
Chung4
(87)
9
(237)
1
(31)
6
(316)
5
(278)
0
TTDD THEO ĐỊA DƯ
Thagravenh thị Nocircng
thocircn
Chungp
Nhẹ cacircn 125 276 222 lt005
Thấp cogravei 55 21 155 lt005
Gagravey cogravem 91 20 161 gt005
Thừa cacircn
beacuteo phigrave
55 2 32 gt005
SEANUTS 2011
THIẾU VITAMIN D THEO ĐỊA DƯ
0
10
20
30
40
50
60
70
80
90
100
Thagravenh thị Nocircng thocircn Chung
23636 316
40
47445
36417 239
Thiếu
Thấp
Bigravenh thường
Mansour 2012 274
thiếu vagrave 588 thấp
Phương 2017
NỒNG ĐỘ VITAMIN D THEO TUỔI
Chung IH 2013Zardast M 2015
LAcircM SAgraveNG THIẾU VITAMIN D
0 5 10 15 20 25 30 35
Co giậttetany
Gatildey xương bệnh lyacute
Đau lưng
Đau cơ chuột ruacutet
Đau xương cẳng chacircn
0
0
27
81
324
Torun 2013 đau chacircn 57 lưng 28
CẬN LAcircM SAgraveNG THIẾU VITAMIN D
Xeacutet nghiệm Số trẻ Tỷ lệ
ALP
(n=34)
Tăng 2 59
Bigravenh thường 32 941
Canxi toagraven
phần
(n=35)
Giảm 1 29
Bigravenh thường 34 971
Canxi ion
(n=35)
Giảm 31 886
Bigravenh thường 4 114
Phospho
(n=27)
Giảm 4 148
Bigravenh thường 23 852
KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN
Đặc điểmcủa đốitượng
NC
TTDD vagravethiếu
vitamin D
Yếu tốliecircn quanthiếu D
LIEcircN QUAN CỦA VITAMIN D VỚI CNT
Kremer R 2008
r= ndash028 p= 0007
LIEcircN QUAN CỦA VITAMIN D VỚI CCT
Kremer R 2008
r=026 p=0014
LIEcircN QUAN CỦA VITAMIN D VỚI BMIT
Kremer R 2008
r= ndash035 p=0001
LIEcircN QUAN VỚI HOẠT ĐỘNG CỦA TRẺ
Thời gian
(giờngagravey) Thiếu DBigravenh
thườngChung p
Hoạt động
ngoagravei trời039 plusmn 052 094 plusmn 071 081 plusmn 071 lt0001
Xem tivimaacutey
tiacutenhđiện thoại132 plusmn 088 112 plusmn 080 117 plusmn 082 gt005
Lee 2013
TƯƠNG QUAN VỚI THỜI GIAN NGOAgraveI TRỜI
Tirang R 2008
r= 0115 p lt0001
LIEcircN QUAN VỚI TIEcircU THỤ THỰC PHẨM
Thực phẩm Thiếu D Bigravenh thường p OR
(KTC 95)Số trẻ Số trẻ
Sữa hagraveng
ngagravey
Sữa bột 2 91 20 909lt001 017
(004-079)
Sữa tiệt
trugraveng7 123 50 877
lt001 024
(009-06)
Khocircng 28 368 48 632 1
Dầumỡ
hagraveng ngagravey
Khocircng 12 255 35 745 gt005 11
(05-25)Coacute 25 231 83 769
Rau quả
hagraveng ngagravey
Khocircng 16 222 56 778 gt005 08
(04-17)Coacute 21 256 62 744
Thịt hagraveng
ngagravey
Khocircng 12 200 48 800 gt005 07
(03-15)Coacute 25 263 70 737
LIEcircN QUAN VỚI SỐ LƯỢNG VAgrave LOẠI SỮA
Vitamin D
Tiecircu thụ sữa nTB plusmnSD
(nmoll)p
Khocircng 76 5815 plusmn 1937
lt005
100 ndash
400ml
Sữa tiệt trugraveng 38 7063 plusmn 213
gt005Sữa bột 10 7908 plusmn 4319
Chung 48 7239 plusmn 2695
gt400ml
Sữa tiệt trugraveng 19 8196 plusmn 224
gt005Sữa bột 12 8241 plusmn 152
Chung 22 8213 plusmn 1964
LIEcircN QUAN VỚI ĂN ĐA DẠNG
Thiếu D
(lt50nmoll)
Bigravenh thường
(ge50nmoll)
p OR
(KTC95)
Số trẻ Số trẻ
Khocircng
đa dạng29 309 65 691
lt00130
(12-70)Đa dạng
8 131 53 869
Tổng37 239 118 761
LIEcircN QUAN VỚI TĐHV CỦA MẸ
Vitamin D
TĐVH
Thiếu
(lt50nmoll)
Bigravenh thường
(ge50nmoll)
p OR
95CI
Số trẻ Số trẻ
Từ cấp 3 trở
lecircn
33 297 78 703
lt00142
(14-128)Cấp 1 2 4 91 40 909
Chung 37 239 118 761
LIEcircN QUAN VỚI NGHỀ CỦA MẸ
Vitamin D
Nghề
Thiếu
(lt50nmoll)
Bigravenh thường
(ge50nmoll) p
OR
(KTC95
)Số trẻ Số trẻ
Caacuten bộ + Kinh
doanh30 316 65 684
lt00135
(14-86)Cocircng nhacircn +
Nocircng dacircn7 117 53 883
Chung 106 684 49 316
Voortman 2015 174 lần
LIEcircN QUAN VỚI NƠI Ở
Vitamin D
Nơi ở
Thiếu
(lt50nmoll)
Bigravenh thường
(ge50nmoll) pOR
KTC95
Số trẻ Số trẻ
Thagravenh thị 20 364 35 636
lt00528
(13-59)Nocircng thocircn 17 170 83 830
Chung 37 239 118 761
Al-Sadat N 2016 OR=357
SEANUTS
KẾT LUẬN
1 Tigravenh trạng dinh dưỡng vagrave thiếu D của trẻ 6-11 tuổi
SDD nhẹ cacircn 222 thấp cogravei 155 gầy cogravem 161 Thừa cacircn - beacuteo phigrave 32
Trẻ 9 vagrave 10 tuổi coacute tỷ lệ SDD cao nhất
Tỷ lệ thiếu D 239 nồng độ D thấp 445
Biểu hiện thiếu D đau xương dagravei 324 đau cơ vagravechuột ruacutet 81 đau lưng 27
KẾT LUẬN2 Một số yếu tố liecircn quan đến tigravenh trạng thiếu D
YẾU TỐ KHOcircNG LIEcircN QUAN
bull Caacutec thực phẩm khaacutec ngoagraveisữa
bull Thời gian xem tivi
bull Số con trong gia đigravenh
bull Canxi Phospho ALP
YẾU TỐ LIEcircN QUAN
bull CNT CCT BMIT
bull Thời gian ngoagravei trời
bull Sữa hagraveng ngagravey
bull Ăn đa dạng
bull Nơi ở
bull TĐVH vagrave nghề của mẹ
KIẾN NGHỊ
1 Đối với cộng đồng
Cần giaacuteo dục về dinh dưỡng vit D vagrave chế độăn của trẻ
2 Đối với gia đigravenh
Bố mẹ cần tăng cường cho trẻ uống sữa ănđa dạng vagrave tham gia caacutec hoạt động ngoagravei trời
Cần bổ sung vit D cho đối tượng coacute nguy cơ trẻ em tiền dậy thigrave để đảm bảo cho sự phaacutettriển tối ưu của hệ xương
EM XIN TRAcircN TRỌNG CẢM ƠN
SỰ LẮNG NGHE CỦA CAacuteC VỊ ĐẠI BIỂU
ĐẠO ĐỨC NGHIEcircN CỨU
NC thực hiện sau khi hội đồng thocircng qua đềcương được sự cho pheacutep của BV
Gđ đồng yacute tham gia NC
Nhằm nacircng cao chất lượng khaacutem chữa bệnhvagrave phograveng bệnh cho cộng đồng
KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN
Đặcđiểm đốitượng
NC
TTDD vagrave thiếu
D
Yếu tốliecircn
quanthiếu D
ĐẶC ĐIỂM ĐỐI TƯỢNG NCPhacircn bố đối tượng NC theo tuổi
0
5
10
15
20
25
30
6 tuổi 7 tuổi 8 tuổi 9 tuổi 10 tuổi 11 tuổi
297
245206
123 116
13
TB 756 plusmn 141
ĐẶC ĐIỂM ĐỐI TƯỢNG NCPhacircn bố đối tượng NC theo giới vagrave địa dư
355645
Địa dư
Thagravenh thị
Nocircng thocircn
542458
Nam
Nữ
Giới
KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN
Đặc điểmcủa đốitượng
NC
TTDD vagravethiếu D
Yếu tốliecircn quan
thiếuvitamin D
TTDD THEO CAcircN NẶNGTUỔI
0
10
20
30
40
50
60
70
80
90
100
Nam Nữ Chung
27 33 3
838639
748
135328
222
SDD nhẹ cacircn
Bigravenh thường
Thừa cacircn beacuteo phigrave
TĐT 2010 242 Nghệ An 2014 215
Srivastava 2012
TTDD THEO CHIỀU CAOTUỔI
0
10
20
30
40
50
60
70
80
90
100
Nam Nữ Chung
881 803 845
119 197 155
SDD thấp cogravei
Bigravenh thường
SEANUTS 2011 156
TTDD THEO BMITUỔI
0
20
40
60
80
100
Nam Nữ Chung
48 14 32
833775 806
119211 161
SDD gagravey cogravem
Bigravenh thường
Thừa cacircn beacuteo phigrave
TĐT 2010 168
TC-BP 201011 HN 2011 407
PHAcircN BỐ SDD THEO TUỔITuổi 6
(n=46)
7
(n=38)
8
(n=32)
9
(n=19)
10
(n=18)
11
(n=2)
SDD nhẹ
cacircn
Vừa9
(196)
6
(158)
5
(156)
1
(53)
Nặng0 3
(79)
2
(62)
4
(211)
Chung9
(196)
9
(237)
7
(219)
5
(263)
SDD thấp
cogravei
Vừa4
(87)
5
(132)
5
(156)
4
(211)
4
(222)
0
Nặng0 0 1
(31)
0 1
(56)
0
Chung4
(87)
5
(132)
6
(187)
4
(211)
5
(278)
0
PHAcircN BỐ SDD THEO TUỔI (tiếp)
Tuổi 6
(n=46)
7
(n=38)
8
(n=32)
9
(n=19)
10
(n=18)
11
(n=2)
SDD
gagravey
cogravem
Vừa3
(65)
7
(184)
1
(31)
4
(211)
3
(167)
0
Nặng1
(22)
2
(53)
0 2
(105)
2
(111)
0
Chung4
(87)
9
(237)
1
(31)
6
(316)
5
(278)
0
TTDD THEO ĐỊA DƯ
Thagravenh thị Nocircng
thocircn
Chungp
Nhẹ cacircn 125 276 222 lt005
Thấp cogravei 55 21 155 lt005
Gagravey cogravem 91 20 161 gt005
Thừa cacircn
beacuteo phigrave
55 2 32 gt005
SEANUTS 2011
THIẾU VITAMIN D THEO ĐỊA DƯ
0
10
20
30
40
50
60
70
80
90
100
Thagravenh thị Nocircng thocircn Chung
23636 316
40
47445
36417 239
Thiếu
Thấp
Bigravenh thường
Mansour 2012 274
thiếu vagrave 588 thấp
Phương 2017
NỒNG ĐỘ VITAMIN D THEO TUỔI
Chung IH 2013Zardast M 2015
LAcircM SAgraveNG THIẾU VITAMIN D
0 5 10 15 20 25 30 35
Co giậttetany
Gatildey xương bệnh lyacute
Đau lưng
Đau cơ chuột ruacutet
Đau xương cẳng chacircn
0
0
27
81
324
Torun 2013 đau chacircn 57 lưng 28
CẬN LAcircM SAgraveNG THIẾU VITAMIN D
Xeacutet nghiệm Số trẻ Tỷ lệ
ALP
(n=34)
Tăng 2 59
Bigravenh thường 32 941
Canxi toagraven
phần
(n=35)
Giảm 1 29
Bigravenh thường 34 971
Canxi ion
(n=35)
Giảm 31 886
Bigravenh thường 4 114
Phospho
(n=27)
Giảm 4 148
Bigravenh thường 23 852
KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN
Đặc điểmcủa đốitượng
NC
TTDD vagravethiếu
vitamin D
Yếu tốliecircn quanthiếu D
LIEcircN QUAN CỦA VITAMIN D VỚI CNT
Kremer R 2008
r= ndash028 p= 0007
LIEcircN QUAN CỦA VITAMIN D VỚI CCT
Kremer R 2008
r=026 p=0014
LIEcircN QUAN CỦA VITAMIN D VỚI BMIT
Kremer R 2008
r= ndash035 p=0001
LIEcircN QUAN VỚI HOẠT ĐỘNG CỦA TRẺ
Thời gian
(giờngagravey) Thiếu DBigravenh
thườngChung p
Hoạt động
ngoagravei trời039 plusmn 052 094 plusmn 071 081 plusmn 071 lt0001
Xem tivimaacutey
tiacutenhđiện thoại132 plusmn 088 112 plusmn 080 117 plusmn 082 gt005
Lee 2013
TƯƠNG QUAN VỚI THỜI GIAN NGOAgraveI TRỜI
Tirang R 2008
r= 0115 p lt0001
LIEcircN QUAN VỚI TIEcircU THỤ THỰC PHẨM
Thực phẩm Thiếu D Bigravenh thường p OR
(KTC 95)Số trẻ Số trẻ
Sữa hagraveng
ngagravey
Sữa bột 2 91 20 909lt001 017
(004-079)
Sữa tiệt
trugraveng7 123 50 877
lt001 024
(009-06)
Khocircng 28 368 48 632 1
Dầumỡ
hagraveng ngagravey
Khocircng 12 255 35 745 gt005 11
(05-25)Coacute 25 231 83 769
Rau quả
hagraveng ngagravey
Khocircng 16 222 56 778 gt005 08
(04-17)Coacute 21 256 62 744
Thịt hagraveng
ngagravey
Khocircng 12 200 48 800 gt005 07
(03-15)Coacute 25 263 70 737
LIEcircN QUAN VỚI SỐ LƯỢNG VAgrave LOẠI SỮA
Vitamin D
Tiecircu thụ sữa nTB plusmnSD
(nmoll)p
Khocircng 76 5815 plusmn 1937
lt005
100 ndash
400ml
Sữa tiệt trugraveng 38 7063 plusmn 213
gt005Sữa bột 10 7908 plusmn 4319
Chung 48 7239 plusmn 2695
gt400ml
Sữa tiệt trugraveng 19 8196 plusmn 224
gt005Sữa bột 12 8241 plusmn 152
Chung 22 8213 plusmn 1964
LIEcircN QUAN VỚI ĂN ĐA DẠNG
Thiếu D
(lt50nmoll)
Bigravenh thường
(ge50nmoll)
p OR
(KTC95)
Số trẻ Số trẻ
Khocircng
đa dạng29 309 65 691
lt00130
(12-70)Đa dạng
8 131 53 869
Tổng37 239 118 761
LIEcircN QUAN VỚI TĐHV CỦA MẸ
Vitamin D
TĐVH
Thiếu
(lt50nmoll)
Bigravenh thường
(ge50nmoll)
p OR
95CI
Số trẻ Số trẻ
Từ cấp 3 trở
lecircn
33 297 78 703
lt00142
(14-128)Cấp 1 2 4 91 40 909
Chung 37 239 118 761
LIEcircN QUAN VỚI NGHỀ CỦA MẸ
Vitamin D
Nghề
Thiếu
(lt50nmoll)
Bigravenh thường
(ge50nmoll) p
OR
(KTC95
)Số trẻ Số trẻ
Caacuten bộ + Kinh
doanh30 316 65 684
lt00135
(14-86)Cocircng nhacircn +
Nocircng dacircn7 117 53 883
Chung 106 684 49 316
Voortman 2015 174 lần
LIEcircN QUAN VỚI NƠI Ở
Vitamin D
Nơi ở
Thiếu
(lt50nmoll)
Bigravenh thường
(ge50nmoll) pOR
KTC95
Số trẻ Số trẻ
Thagravenh thị 20 364 35 636
lt00528
(13-59)Nocircng thocircn 17 170 83 830
Chung 37 239 118 761
Al-Sadat N 2016 OR=357
SEANUTS
KẾT LUẬN
1 Tigravenh trạng dinh dưỡng vagrave thiếu D của trẻ 6-11 tuổi
SDD nhẹ cacircn 222 thấp cogravei 155 gầy cogravem 161 Thừa cacircn - beacuteo phigrave 32
Trẻ 9 vagrave 10 tuổi coacute tỷ lệ SDD cao nhất
Tỷ lệ thiếu D 239 nồng độ D thấp 445
Biểu hiện thiếu D đau xương dagravei 324 đau cơ vagravechuột ruacutet 81 đau lưng 27
KẾT LUẬN2 Một số yếu tố liecircn quan đến tigravenh trạng thiếu D
YẾU TỐ KHOcircNG LIEcircN QUAN
bull Caacutec thực phẩm khaacutec ngoagraveisữa
bull Thời gian xem tivi
bull Số con trong gia đigravenh
bull Canxi Phospho ALP
YẾU TỐ LIEcircN QUAN
bull CNT CCT BMIT
bull Thời gian ngoagravei trời
bull Sữa hagraveng ngagravey
bull Ăn đa dạng
bull Nơi ở
bull TĐVH vagrave nghề của mẹ
KIẾN NGHỊ
1 Đối với cộng đồng
Cần giaacuteo dục về dinh dưỡng vit D vagrave chế độăn của trẻ
2 Đối với gia đigravenh
Bố mẹ cần tăng cường cho trẻ uống sữa ănđa dạng vagrave tham gia caacutec hoạt động ngoagravei trời
Cần bổ sung vit D cho đối tượng coacute nguy cơ trẻ em tiền dậy thigrave để đảm bảo cho sự phaacutettriển tối ưu của hệ xương
EM XIN TRAcircN TRỌNG CẢM ƠN
SỰ LẮNG NGHE CỦA CAacuteC VỊ ĐẠI BIỂU
KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN
Đặcđiểm đốitượng
NC
TTDD vagrave thiếu
D
Yếu tốliecircn
quanthiếu D
ĐẶC ĐIỂM ĐỐI TƯỢNG NCPhacircn bố đối tượng NC theo tuổi
0
5
10
15
20
25
30
6 tuổi 7 tuổi 8 tuổi 9 tuổi 10 tuổi 11 tuổi
297
245206
123 116
13
TB 756 plusmn 141
ĐẶC ĐIỂM ĐỐI TƯỢNG NCPhacircn bố đối tượng NC theo giới vagrave địa dư
355645
Địa dư
Thagravenh thị
Nocircng thocircn
542458
Nam
Nữ
Giới
KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN
Đặc điểmcủa đốitượng
NC
TTDD vagravethiếu D
Yếu tốliecircn quan
thiếuvitamin D
TTDD THEO CAcircN NẶNGTUỔI
0
10
20
30
40
50
60
70
80
90
100
Nam Nữ Chung
27 33 3
838639
748
135328
222
SDD nhẹ cacircn
Bigravenh thường
Thừa cacircn beacuteo phigrave
TĐT 2010 242 Nghệ An 2014 215
Srivastava 2012
TTDD THEO CHIỀU CAOTUỔI
0
10
20
30
40
50
60
70
80
90
100
Nam Nữ Chung
881 803 845
119 197 155
SDD thấp cogravei
Bigravenh thường
SEANUTS 2011 156
TTDD THEO BMITUỔI
0
20
40
60
80
100
Nam Nữ Chung
48 14 32
833775 806
119211 161
SDD gagravey cogravem
Bigravenh thường
Thừa cacircn beacuteo phigrave
TĐT 2010 168
TC-BP 201011 HN 2011 407
PHAcircN BỐ SDD THEO TUỔITuổi 6
(n=46)
7
(n=38)
8
(n=32)
9
(n=19)
10
(n=18)
11
(n=2)
SDD nhẹ
cacircn
Vừa9
(196)
6
(158)
5
(156)
1
(53)
Nặng0 3
(79)
2
(62)
4
(211)
Chung9
(196)
9
(237)
7
(219)
5
(263)
SDD thấp
cogravei
Vừa4
(87)
5
(132)
5
(156)
4
(211)
4
(222)
0
Nặng0 0 1
(31)
0 1
(56)
0
Chung4
(87)
5
(132)
6
(187)
4
(211)
5
(278)
0
PHAcircN BỐ SDD THEO TUỔI (tiếp)
Tuổi 6
(n=46)
7
(n=38)
8
(n=32)
9
(n=19)
10
(n=18)
11
(n=2)
SDD
gagravey
cogravem
Vừa3
(65)
7
(184)
1
(31)
4
(211)
3
(167)
0
Nặng1
(22)
2
(53)
0 2
(105)
2
(111)
0
Chung4
(87)
9
(237)
1
(31)
6
(316)
5
(278)
0
TTDD THEO ĐỊA DƯ
Thagravenh thị Nocircng
thocircn
Chungp
Nhẹ cacircn 125 276 222 lt005
Thấp cogravei 55 21 155 lt005
Gagravey cogravem 91 20 161 gt005
Thừa cacircn
beacuteo phigrave
55 2 32 gt005
SEANUTS 2011
THIẾU VITAMIN D THEO ĐỊA DƯ
0
10
20
30
40
50
60
70
80
90
100
Thagravenh thị Nocircng thocircn Chung
23636 316
40
47445
36417 239
Thiếu
Thấp
Bigravenh thường
Mansour 2012 274
thiếu vagrave 588 thấp
Phương 2017
NỒNG ĐỘ VITAMIN D THEO TUỔI
Chung IH 2013Zardast M 2015
LAcircM SAgraveNG THIẾU VITAMIN D
0 5 10 15 20 25 30 35
Co giậttetany
Gatildey xương bệnh lyacute
Đau lưng
Đau cơ chuột ruacutet
Đau xương cẳng chacircn
0
0
27
81
324
Torun 2013 đau chacircn 57 lưng 28
CẬN LAcircM SAgraveNG THIẾU VITAMIN D
Xeacutet nghiệm Số trẻ Tỷ lệ
ALP
(n=34)
Tăng 2 59
Bigravenh thường 32 941
Canxi toagraven
phần
(n=35)
Giảm 1 29
Bigravenh thường 34 971
Canxi ion
(n=35)
Giảm 31 886
Bigravenh thường 4 114
Phospho
(n=27)
Giảm 4 148
Bigravenh thường 23 852
KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN
Đặc điểmcủa đốitượng
NC
TTDD vagravethiếu
vitamin D
Yếu tốliecircn quanthiếu D
LIEcircN QUAN CỦA VITAMIN D VỚI CNT
Kremer R 2008
r= ndash028 p= 0007
LIEcircN QUAN CỦA VITAMIN D VỚI CCT
Kremer R 2008
r=026 p=0014
LIEcircN QUAN CỦA VITAMIN D VỚI BMIT
Kremer R 2008
r= ndash035 p=0001
LIEcircN QUAN VỚI HOẠT ĐỘNG CỦA TRẺ
Thời gian
(giờngagravey) Thiếu DBigravenh
thườngChung p
Hoạt động
ngoagravei trời039 plusmn 052 094 plusmn 071 081 plusmn 071 lt0001
Xem tivimaacutey
tiacutenhđiện thoại132 plusmn 088 112 plusmn 080 117 plusmn 082 gt005
Lee 2013
TƯƠNG QUAN VỚI THỜI GIAN NGOAgraveI TRỜI
Tirang R 2008
r= 0115 p lt0001
LIEcircN QUAN VỚI TIEcircU THỤ THỰC PHẨM
Thực phẩm Thiếu D Bigravenh thường p OR
(KTC 95)Số trẻ Số trẻ
Sữa hagraveng
ngagravey
Sữa bột 2 91 20 909lt001 017
(004-079)
Sữa tiệt
trugraveng7 123 50 877
lt001 024
(009-06)
Khocircng 28 368 48 632 1
Dầumỡ
hagraveng ngagravey
Khocircng 12 255 35 745 gt005 11
(05-25)Coacute 25 231 83 769
Rau quả
hagraveng ngagravey
Khocircng 16 222 56 778 gt005 08
(04-17)Coacute 21 256 62 744
Thịt hagraveng
ngagravey
Khocircng 12 200 48 800 gt005 07
(03-15)Coacute 25 263 70 737
LIEcircN QUAN VỚI SỐ LƯỢNG VAgrave LOẠI SỮA
Vitamin D
Tiecircu thụ sữa nTB plusmnSD
(nmoll)p
Khocircng 76 5815 plusmn 1937
lt005
100 ndash
400ml
Sữa tiệt trugraveng 38 7063 plusmn 213
gt005Sữa bột 10 7908 plusmn 4319
Chung 48 7239 plusmn 2695
gt400ml
Sữa tiệt trugraveng 19 8196 plusmn 224
gt005Sữa bột 12 8241 plusmn 152
Chung 22 8213 plusmn 1964
LIEcircN QUAN VỚI ĂN ĐA DẠNG
Thiếu D
(lt50nmoll)
Bigravenh thường
(ge50nmoll)
p OR
(KTC95)
Số trẻ Số trẻ
Khocircng
đa dạng29 309 65 691
lt00130
(12-70)Đa dạng
8 131 53 869
Tổng37 239 118 761
LIEcircN QUAN VỚI TĐHV CỦA MẸ
Vitamin D
TĐVH
Thiếu
(lt50nmoll)
Bigravenh thường
(ge50nmoll)
p OR
95CI
Số trẻ Số trẻ
Từ cấp 3 trở
lecircn
33 297 78 703
lt00142
(14-128)Cấp 1 2 4 91 40 909
Chung 37 239 118 761
LIEcircN QUAN VỚI NGHỀ CỦA MẸ
Vitamin D
Nghề
Thiếu
(lt50nmoll)
Bigravenh thường
(ge50nmoll) p
OR
(KTC95
)Số trẻ Số trẻ
Caacuten bộ + Kinh
doanh30 316 65 684
lt00135
(14-86)Cocircng nhacircn +
Nocircng dacircn7 117 53 883
Chung 106 684 49 316
Voortman 2015 174 lần
LIEcircN QUAN VỚI NƠI Ở
Vitamin D
Nơi ở
Thiếu
(lt50nmoll)
Bigravenh thường
(ge50nmoll) pOR
KTC95
Số trẻ Số trẻ
Thagravenh thị 20 364 35 636
lt00528
(13-59)Nocircng thocircn 17 170 83 830
Chung 37 239 118 761
Al-Sadat N 2016 OR=357
SEANUTS
KẾT LUẬN
1 Tigravenh trạng dinh dưỡng vagrave thiếu D của trẻ 6-11 tuổi
SDD nhẹ cacircn 222 thấp cogravei 155 gầy cogravem 161 Thừa cacircn - beacuteo phigrave 32
Trẻ 9 vagrave 10 tuổi coacute tỷ lệ SDD cao nhất
Tỷ lệ thiếu D 239 nồng độ D thấp 445
Biểu hiện thiếu D đau xương dagravei 324 đau cơ vagravechuột ruacutet 81 đau lưng 27
KẾT LUẬN2 Một số yếu tố liecircn quan đến tigravenh trạng thiếu D
YẾU TỐ KHOcircNG LIEcircN QUAN
bull Caacutec thực phẩm khaacutec ngoagraveisữa
bull Thời gian xem tivi
bull Số con trong gia đigravenh
bull Canxi Phospho ALP
YẾU TỐ LIEcircN QUAN
bull CNT CCT BMIT
bull Thời gian ngoagravei trời
bull Sữa hagraveng ngagravey
bull Ăn đa dạng
bull Nơi ở
bull TĐVH vagrave nghề của mẹ
KIẾN NGHỊ
1 Đối với cộng đồng
Cần giaacuteo dục về dinh dưỡng vit D vagrave chế độăn của trẻ
2 Đối với gia đigravenh
Bố mẹ cần tăng cường cho trẻ uống sữa ănđa dạng vagrave tham gia caacutec hoạt động ngoagravei trời
Cần bổ sung vit D cho đối tượng coacute nguy cơ trẻ em tiền dậy thigrave để đảm bảo cho sự phaacutettriển tối ưu của hệ xương
EM XIN TRAcircN TRỌNG CẢM ƠN
SỰ LẮNG NGHE CỦA CAacuteC VỊ ĐẠI BIỂU
ĐẶC ĐIỂM ĐỐI TƯỢNG NCPhacircn bố đối tượng NC theo tuổi
0
5
10
15
20
25
30
6 tuổi 7 tuổi 8 tuổi 9 tuổi 10 tuổi 11 tuổi
297
245206
123 116
13
TB 756 plusmn 141
ĐẶC ĐIỂM ĐỐI TƯỢNG NCPhacircn bố đối tượng NC theo giới vagrave địa dư
355645
Địa dư
Thagravenh thị
Nocircng thocircn
542458
Nam
Nữ
Giới
KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN
Đặc điểmcủa đốitượng
NC
TTDD vagravethiếu D
Yếu tốliecircn quan
thiếuvitamin D
TTDD THEO CAcircN NẶNGTUỔI
0
10
20
30
40
50
60
70
80
90
100
Nam Nữ Chung
27 33 3
838639
748
135328
222
SDD nhẹ cacircn
Bigravenh thường
Thừa cacircn beacuteo phigrave
TĐT 2010 242 Nghệ An 2014 215
Srivastava 2012
TTDD THEO CHIỀU CAOTUỔI
0
10
20
30
40
50
60
70
80
90
100
Nam Nữ Chung
881 803 845
119 197 155
SDD thấp cogravei
Bigravenh thường
SEANUTS 2011 156
TTDD THEO BMITUỔI
0
20
40
60
80
100
Nam Nữ Chung
48 14 32
833775 806
119211 161
SDD gagravey cogravem
Bigravenh thường
Thừa cacircn beacuteo phigrave
TĐT 2010 168
TC-BP 201011 HN 2011 407
PHAcircN BỐ SDD THEO TUỔITuổi 6
(n=46)
7
(n=38)
8
(n=32)
9
(n=19)
10
(n=18)
11
(n=2)
SDD nhẹ
cacircn
Vừa9
(196)
6
(158)
5
(156)
1
(53)
Nặng0 3
(79)
2
(62)
4
(211)
Chung9
(196)
9
(237)
7
(219)
5
(263)
SDD thấp
cogravei
Vừa4
(87)
5
(132)
5
(156)
4
(211)
4
(222)
0
Nặng0 0 1
(31)
0 1
(56)
0
Chung4
(87)
5
(132)
6
(187)
4
(211)
5
(278)
0
PHAcircN BỐ SDD THEO TUỔI (tiếp)
Tuổi 6
(n=46)
7
(n=38)
8
(n=32)
9
(n=19)
10
(n=18)
11
(n=2)
SDD
gagravey
cogravem
Vừa3
(65)
7
(184)
1
(31)
4
(211)
3
(167)
0
Nặng1
(22)
2
(53)
0 2
(105)
2
(111)
0
Chung4
(87)
9
(237)
1
(31)
6
(316)
5
(278)
0
TTDD THEO ĐỊA DƯ
Thagravenh thị Nocircng
thocircn
Chungp
Nhẹ cacircn 125 276 222 lt005
Thấp cogravei 55 21 155 lt005
Gagravey cogravem 91 20 161 gt005
Thừa cacircn
beacuteo phigrave
55 2 32 gt005
SEANUTS 2011
THIẾU VITAMIN D THEO ĐỊA DƯ
0
10
20
30
40
50
60
70
80
90
100
Thagravenh thị Nocircng thocircn Chung
23636 316
40
47445
36417 239
Thiếu
Thấp
Bigravenh thường
Mansour 2012 274
thiếu vagrave 588 thấp
Phương 2017
NỒNG ĐỘ VITAMIN D THEO TUỔI
Chung IH 2013Zardast M 2015
LAcircM SAgraveNG THIẾU VITAMIN D
0 5 10 15 20 25 30 35
Co giậttetany
Gatildey xương bệnh lyacute
Đau lưng
Đau cơ chuột ruacutet
Đau xương cẳng chacircn
0
0
27
81
324
Torun 2013 đau chacircn 57 lưng 28
CẬN LAcircM SAgraveNG THIẾU VITAMIN D
Xeacutet nghiệm Số trẻ Tỷ lệ
ALP
(n=34)
Tăng 2 59
Bigravenh thường 32 941
Canxi toagraven
phần
(n=35)
Giảm 1 29
Bigravenh thường 34 971
Canxi ion
(n=35)
Giảm 31 886
Bigravenh thường 4 114
Phospho
(n=27)
Giảm 4 148
Bigravenh thường 23 852
KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN
Đặc điểmcủa đốitượng
NC
TTDD vagravethiếu
vitamin D
Yếu tốliecircn quanthiếu D
LIEcircN QUAN CỦA VITAMIN D VỚI CNT
Kremer R 2008
r= ndash028 p= 0007
LIEcircN QUAN CỦA VITAMIN D VỚI CCT
Kremer R 2008
r=026 p=0014
LIEcircN QUAN CỦA VITAMIN D VỚI BMIT
Kremer R 2008
r= ndash035 p=0001
LIEcircN QUAN VỚI HOẠT ĐỘNG CỦA TRẺ
Thời gian
(giờngagravey) Thiếu DBigravenh
thườngChung p
Hoạt động
ngoagravei trời039 plusmn 052 094 plusmn 071 081 plusmn 071 lt0001
Xem tivimaacutey
tiacutenhđiện thoại132 plusmn 088 112 plusmn 080 117 plusmn 082 gt005
Lee 2013
TƯƠNG QUAN VỚI THỜI GIAN NGOAgraveI TRỜI
Tirang R 2008
r= 0115 p lt0001
LIEcircN QUAN VỚI TIEcircU THỤ THỰC PHẨM
Thực phẩm Thiếu D Bigravenh thường p OR
(KTC 95)Số trẻ Số trẻ
Sữa hagraveng
ngagravey
Sữa bột 2 91 20 909lt001 017
(004-079)
Sữa tiệt
trugraveng7 123 50 877
lt001 024
(009-06)
Khocircng 28 368 48 632 1
Dầumỡ
hagraveng ngagravey
Khocircng 12 255 35 745 gt005 11
(05-25)Coacute 25 231 83 769
Rau quả
hagraveng ngagravey
Khocircng 16 222 56 778 gt005 08
(04-17)Coacute 21 256 62 744
Thịt hagraveng
ngagravey
Khocircng 12 200 48 800 gt005 07
(03-15)Coacute 25 263 70 737
LIEcircN QUAN VỚI SỐ LƯỢNG VAgrave LOẠI SỮA
Vitamin D
Tiecircu thụ sữa nTB plusmnSD
(nmoll)p
Khocircng 76 5815 plusmn 1937
lt005
100 ndash
400ml
Sữa tiệt trugraveng 38 7063 plusmn 213
gt005Sữa bột 10 7908 plusmn 4319
Chung 48 7239 plusmn 2695
gt400ml
Sữa tiệt trugraveng 19 8196 plusmn 224
gt005Sữa bột 12 8241 plusmn 152
Chung 22 8213 plusmn 1964
LIEcircN QUAN VỚI ĂN ĐA DẠNG
Thiếu D
(lt50nmoll)
Bigravenh thường
(ge50nmoll)
p OR
(KTC95)
Số trẻ Số trẻ
Khocircng
đa dạng29 309 65 691
lt00130
(12-70)Đa dạng
8 131 53 869
Tổng37 239 118 761
LIEcircN QUAN VỚI TĐHV CỦA MẸ
Vitamin D
TĐVH
Thiếu
(lt50nmoll)
Bigravenh thường
(ge50nmoll)
p OR
95CI
Số trẻ Số trẻ
Từ cấp 3 trở
lecircn
33 297 78 703
lt00142
(14-128)Cấp 1 2 4 91 40 909
Chung 37 239 118 761
LIEcircN QUAN VỚI NGHỀ CỦA MẸ
Vitamin D
Nghề
Thiếu
(lt50nmoll)
Bigravenh thường
(ge50nmoll) p
OR
(KTC95
)Số trẻ Số trẻ
Caacuten bộ + Kinh
doanh30 316 65 684
lt00135
(14-86)Cocircng nhacircn +
Nocircng dacircn7 117 53 883
Chung 106 684 49 316
Voortman 2015 174 lần
LIEcircN QUAN VỚI NƠI Ở
Vitamin D
Nơi ở
Thiếu
(lt50nmoll)
Bigravenh thường
(ge50nmoll) pOR
KTC95
Số trẻ Số trẻ
Thagravenh thị 20 364 35 636
lt00528
(13-59)Nocircng thocircn 17 170 83 830
Chung 37 239 118 761
Al-Sadat N 2016 OR=357
SEANUTS
KẾT LUẬN
1 Tigravenh trạng dinh dưỡng vagrave thiếu D của trẻ 6-11 tuổi
SDD nhẹ cacircn 222 thấp cogravei 155 gầy cogravem 161 Thừa cacircn - beacuteo phigrave 32
Trẻ 9 vagrave 10 tuổi coacute tỷ lệ SDD cao nhất
Tỷ lệ thiếu D 239 nồng độ D thấp 445
Biểu hiện thiếu D đau xương dagravei 324 đau cơ vagravechuột ruacutet 81 đau lưng 27
KẾT LUẬN2 Một số yếu tố liecircn quan đến tigravenh trạng thiếu D
YẾU TỐ KHOcircNG LIEcircN QUAN
bull Caacutec thực phẩm khaacutec ngoagraveisữa
bull Thời gian xem tivi
bull Số con trong gia đigravenh
bull Canxi Phospho ALP
YẾU TỐ LIEcircN QUAN
bull CNT CCT BMIT
bull Thời gian ngoagravei trời
bull Sữa hagraveng ngagravey
bull Ăn đa dạng
bull Nơi ở
bull TĐVH vagrave nghề của mẹ
KIẾN NGHỊ
1 Đối với cộng đồng
Cần giaacuteo dục về dinh dưỡng vit D vagrave chế độăn của trẻ
2 Đối với gia đigravenh
Bố mẹ cần tăng cường cho trẻ uống sữa ănđa dạng vagrave tham gia caacutec hoạt động ngoagravei trời
Cần bổ sung vit D cho đối tượng coacute nguy cơ trẻ em tiền dậy thigrave để đảm bảo cho sự phaacutettriển tối ưu của hệ xương
EM XIN TRAcircN TRỌNG CẢM ƠN
SỰ LẮNG NGHE CỦA CAacuteC VỊ ĐẠI BIỂU
ĐẶC ĐIỂM ĐỐI TƯỢNG NCPhacircn bố đối tượng NC theo giới vagrave địa dư
355645
Địa dư
Thagravenh thị
Nocircng thocircn
542458
Nam
Nữ
Giới
KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN
Đặc điểmcủa đốitượng
NC
TTDD vagravethiếu D
Yếu tốliecircn quan
thiếuvitamin D
TTDD THEO CAcircN NẶNGTUỔI
0
10
20
30
40
50
60
70
80
90
100
Nam Nữ Chung
27 33 3
838639
748
135328
222
SDD nhẹ cacircn
Bigravenh thường
Thừa cacircn beacuteo phigrave
TĐT 2010 242 Nghệ An 2014 215
Srivastava 2012
TTDD THEO CHIỀU CAOTUỔI
0
10
20
30
40
50
60
70
80
90
100
Nam Nữ Chung
881 803 845
119 197 155
SDD thấp cogravei
Bigravenh thường
SEANUTS 2011 156
TTDD THEO BMITUỔI
0
20
40
60
80
100
Nam Nữ Chung
48 14 32
833775 806
119211 161
SDD gagravey cogravem
Bigravenh thường
Thừa cacircn beacuteo phigrave
TĐT 2010 168
TC-BP 201011 HN 2011 407
PHAcircN BỐ SDD THEO TUỔITuổi 6
(n=46)
7
(n=38)
8
(n=32)
9
(n=19)
10
(n=18)
11
(n=2)
SDD nhẹ
cacircn
Vừa9
(196)
6
(158)
5
(156)
1
(53)
Nặng0 3
(79)
2
(62)
4
(211)
Chung9
(196)
9
(237)
7
(219)
5
(263)
SDD thấp
cogravei
Vừa4
(87)
5
(132)
5
(156)
4
(211)
4
(222)
0
Nặng0 0 1
(31)
0 1
(56)
0
Chung4
(87)
5
(132)
6
(187)
4
(211)
5
(278)
0
PHAcircN BỐ SDD THEO TUỔI (tiếp)
Tuổi 6
(n=46)
7
(n=38)
8
(n=32)
9
(n=19)
10
(n=18)
11
(n=2)
SDD
gagravey
cogravem
Vừa3
(65)
7
(184)
1
(31)
4
(211)
3
(167)
0
Nặng1
(22)
2
(53)
0 2
(105)
2
(111)
0
Chung4
(87)
9
(237)
1
(31)
6
(316)
5
(278)
0
TTDD THEO ĐỊA DƯ
Thagravenh thị Nocircng
thocircn
Chungp
Nhẹ cacircn 125 276 222 lt005
Thấp cogravei 55 21 155 lt005
Gagravey cogravem 91 20 161 gt005
Thừa cacircn
beacuteo phigrave
55 2 32 gt005
SEANUTS 2011
THIẾU VITAMIN D THEO ĐỊA DƯ
0
10
20
30
40
50
60
70
80
90
100
Thagravenh thị Nocircng thocircn Chung
23636 316
40
47445
36417 239
Thiếu
Thấp
Bigravenh thường
Mansour 2012 274
thiếu vagrave 588 thấp
Phương 2017
NỒNG ĐỘ VITAMIN D THEO TUỔI
Chung IH 2013Zardast M 2015
LAcircM SAgraveNG THIẾU VITAMIN D
0 5 10 15 20 25 30 35
Co giậttetany
Gatildey xương bệnh lyacute
Đau lưng
Đau cơ chuột ruacutet
Đau xương cẳng chacircn
0
0
27
81
324
Torun 2013 đau chacircn 57 lưng 28
CẬN LAcircM SAgraveNG THIẾU VITAMIN D
Xeacutet nghiệm Số trẻ Tỷ lệ
ALP
(n=34)
Tăng 2 59
Bigravenh thường 32 941
Canxi toagraven
phần
(n=35)
Giảm 1 29
Bigravenh thường 34 971
Canxi ion
(n=35)
Giảm 31 886
Bigravenh thường 4 114
Phospho
(n=27)
Giảm 4 148
Bigravenh thường 23 852
KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN
Đặc điểmcủa đốitượng
NC
TTDD vagravethiếu
vitamin D
Yếu tốliecircn quanthiếu D
LIEcircN QUAN CỦA VITAMIN D VỚI CNT
Kremer R 2008
r= ndash028 p= 0007
LIEcircN QUAN CỦA VITAMIN D VỚI CCT
Kremer R 2008
r=026 p=0014
LIEcircN QUAN CỦA VITAMIN D VỚI BMIT
Kremer R 2008
r= ndash035 p=0001
LIEcircN QUAN VỚI HOẠT ĐỘNG CỦA TRẺ
Thời gian
(giờngagravey) Thiếu DBigravenh
thườngChung p
Hoạt động
ngoagravei trời039 plusmn 052 094 plusmn 071 081 plusmn 071 lt0001
Xem tivimaacutey
tiacutenhđiện thoại132 plusmn 088 112 plusmn 080 117 plusmn 082 gt005
Lee 2013
TƯƠNG QUAN VỚI THỜI GIAN NGOAgraveI TRỜI
Tirang R 2008
r= 0115 p lt0001
LIEcircN QUAN VỚI TIEcircU THỤ THỰC PHẨM
Thực phẩm Thiếu D Bigravenh thường p OR
(KTC 95)Số trẻ Số trẻ
Sữa hagraveng
ngagravey
Sữa bột 2 91 20 909lt001 017
(004-079)
Sữa tiệt
trugraveng7 123 50 877
lt001 024
(009-06)
Khocircng 28 368 48 632 1
Dầumỡ
hagraveng ngagravey
Khocircng 12 255 35 745 gt005 11
(05-25)Coacute 25 231 83 769
Rau quả
hagraveng ngagravey
Khocircng 16 222 56 778 gt005 08
(04-17)Coacute 21 256 62 744
Thịt hagraveng
ngagravey
Khocircng 12 200 48 800 gt005 07
(03-15)Coacute 25 263 70 737
LIEcircN QUAN VỚI SỐ LƯỢNG VAgrave LOẠI SỮA
Vitamin D
Tiecircu thụ sữa nTB plusmnSD
(nmoll)p
Khocircng 76 5815 plusmn 1937
lt005
100 ndash
400ml
Sữa tiệt trugraveng 38 7063 plusmn 213
gt005Sữa bột 10 7908 plusmn 4319
Chung 48 7239 plusmn 2695
gt400ml
Sữa tiệt trugraveng 19 8196 plusmn 224
gt005Sữa bột 12 8241 plusmn 152
Chung 22 8213 plusmn 1964
LIEcircN QUAN VỚI ĂN ĐA DẠNG
Thiếu D
(lt50nmoll)
Bigravenh thường
(ge50nmoll)
p OR
(KTC95)
Số trẻ Số trẻ
Khocircng
đa dạng29 309 65 691
lt00130
(12-70)Đa dạng
8 131 53 869
Tổng37 239 118 761
LIEcircN QUAN VỚI TĐHV CỦA MẸ
Vitamin D
TĐVH
Thiếu
(lt50nmoll)
Bigravenh thường
(ge50nmoll)
p OR
95CI
Số trẻ Số trẻ
Từ cấp 3 trở
lecircn
33 297 78 703
lt00142
(14-128)Cấp 1 2 4 91 40 909
Chung 37 239 118 761
LIEcircN QUAN VỚI NGHỀ CỦA MẸ
Vitamin D
Nghề
Thiếu
(lt50nmoll)
Bigravenh thường
(ge50nmoll) p
OR
(KTC95
)Số trẻ Số trẻ
Caacuten bộ + Kinh
doanh30 316 65 684
lt00135
(14-86)Cocircng nhacircn +
Nocircng dacircn7 117 53 883
Chung 106 684 49 316
Voortman 2015 174 lần
LIEcircN QUAN VỚI NƠI Ở
Vitamin D
Nơi ở
Thiếu
(lt50nmoll)
Bigravenh thường
(ge50nmoll) pOR
KTC95
Số trẻ Số trẻ
Thagravenh thị 20 364 35 636
lt00528
(13-59)Nocircng thocircn 17 170 83 830
Chung 37 239 118 761
Al-Sadat N 2016 OR=357
SEANUTS
KẾT LUẬN
1 Tigravenh trạng dinh dưỡng vagrave thiếu D của trẻ 6-11 tuổi
SDD nhẹ cacircn 222 thấp cogravei 155 gầy cogravem 161 Thừa cacircn - beacuteo phigrave 32
Trẻ 9 vagrave 10 tuổi coacute tỷ lệ SDD cao nhất
Tỷ lệ thiếu D 239 nồng độ D thấp 445
Biểu hiện thiếu D đau xương dagravei 324 đau cơ vagravechuột ruacutet 81 đau lưng 27
KẾT LUẬN2 Một số yếu tố liecircn quan đến tigravenh trạng thiếu D
YẾU TỐ KHOcircNG LIEcircN QUAN
bull Caacutec thực phẩm khaacutec ngoagraveisữa
bull Thời gian xem tivi
bull Số con trong gia đigravenh
bull Canxi Phospho ALP
YẾU TỐ LIEcircN QUAN
bull CNT CCT BMIT
bull Thời gian ngoagravei trời
bull Sữa hagraveng ngagravey
bull Ăn đa dạng
bull Nơi ở
bull TĐVH vagrave nghề của mẹ
KIẾN NGHỊ
1 Đối với cộng đồng
Cần giaacuteo dục về dinh dưỡng vit D vagrave chế độăn của trẻ
2 Đối với gia đigravenh
Bố mẹ cần tăng cường cho trẻ uống sữa ănđa dạng vagrave tham gia caacutec hoạt động ngoagravei trời
Cần bổ sung vit D cho đối tượng coacute nguy cơ trẻ em tiền dậy thigrave để đảm bảo cho sự phaacutettriển tối ưu của hệ xương
EM XIN TRAcircN TRỌNG CẢM ƠN
SỰ LẮNG NGHE CỦA CAacuteC VỊ ĐẠI BIỂU
KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN
Đặc điểmcủa đốitượng
NC
TTDD vagravethiếu D
Yếu tốliecircn quan
thiếuvitamin D
TTDD THEO CAcircN NẶNGTUỔI
0
10
20
30
40
50
60
70
80
90
100
Nam Nữ Chung
27 33 3
838639
748
135328
222
SDD nhẹ cacircn
Bigravenh thường
Thừa cacircn beacuteo phigrave
TĐT 2010 242 Nghệ An 2014 215
Srivastava 2012
TTDD THEO CHIỀU CAOTUỔI
0
10
20
30
40
50
60
70
80
90
100
Nam Nữ Chung
881 803 845
119 197 155
SDD thấp cogravei
Bigravenh thường
SEANUTS 2011 156
TTDD THEO BMITUỔI
0
20
40
60
80
100
Nam Nữ Chung
48 14 32
833775 806
119211 161
SDD gagravey cogravem
Bigravenh thường
Thừa cacircn beacuteo phigrave
TĐT 2010 168
TC-BP 201011 HN 2011 407
PHAcircN BỐ SDD THEO TUỔITuổi 6
(n=46)
7
(n=38)
8
(n=32)
9
(n=19)
10
(n=18)
11
(n=2)
SDD nhẹ
cacircn
Vừa9
(196)
6
(158)
5
(156)
1
(53)
Nặng0 3
(79)
2
(62)
4
(211)
Chung9
(196)
9
(237)
7
(219)
5
(263)
SDD thấp
cogravei
Vừa4
(87)
5
(132)
5
(156)
4
(211)
4
(222)
0
Nặng0 0 1
(31)
0 1
(56)
0
Chung4
(87)
5
(132)
6
(187)
4
(211)
5
(278)
0
PHAcircN BỐ SDD THEO TUỔI (tiếp)
Tuổi 6
(n=46)
7
(n=38)
8
(n=32)
9
(n=19)
10
(n=18)
11
(n=2)
SDD
gagravey
cogravem
Vừa3
(65)
7
(184)
1
(31)
4
(211)
3
(167)
0
Nặng1
(22)
2
(53)
0 2
(105)
2
(111)
0
Chung4
(87)
9
(237)
1
(31)
6
(316)
5
(278)
0
TTDD THEO ĐỊA DƯ
Thagravenh thị Nocircng
thocircn
Chungp
Nhẹ cacircn 125 276 222 lt005
Thấp cogravei 55 21 155 lt005
Gagravey cogravem 91 20 161 gt005
Thừa cacircn
beacuteo phigrave
55 2 32 gt005
SEANUTS 2011
THIẾU VITAMIN D THEO ĐỊA DƯ
0
10
20
30
40
50
60
70
80
90
100
Thagravenh thị Nocircng thocircn Chung
23636 316
40
47445
36417 239
Thiếu
Thấp
Bigravenh thường
Mansour 2012 274
thiếu vagrave 588 thấp
Phương 2017
NỒNG ĐỘ VITAMIN D THEO TUỔI
Chung IH 2013Zardast M 2015
LAcircM SAgraveNG THIẾU VITAMIN D
0 5 10 15 20 25 30 35
Co giậttetany
Gatildey xương bệnh lyacute
Đau lưng
Đau cơ chuột ruacutet
Đau xương cẳng chacircn
0
0
27
81
324
Torun 2013 đau chacircn 57 lưng 28
CẬN LAcircM SAgraveNG THIẾU VITAMIN D
Xeacutet nghiệm Số trẻ Tỷ lệ
ALP
(n=34)
Tăng 2 59
Bigravenh thường 32 941
Canxi toagraven
phần
(n=35)
Giảm 1 29
Bigravenh thường 34 971
Canxi ion
(n=35)
Giảm 31 886
Bigravenh thường 4 114
Phospho
(n=27)
Giảm 4 148
Bigravenh thường 23 852
KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN
Đặc điểmcủa đốitượng
NC
TTDD vagravethiếu
vitamin D
Yếu tốliecircn quanthiếu D
LIEcircN QUAN CỦA VITAMIN D VỚI CNT
Kremer R 2008
r= ndash028 p= 0007
LIEcircN QUAN CỦA VITAMIN D VỚI CCT
Kremer R 2008
r=026 p=0014
LIEcircN QUAN CỦA VITAMIN D VỚI BMIT
Kremer R 2008
r= ndash035 p=0001
LIEcircN QUAN VỚI HOẠT ĐỘNG CỦA TRẺ
Thời gian
(giờngagravey) Thiếu DBigravenh
thườngChung p
Hoạt động
ngoagravei trời039 plusmn 052 094 plusmn 071 081 plusmn 071 lt0001
Xem tivimaacutey
tiacutenhđiện thoại132 plusmn 088 112 plusmn 080 117 plusmn 082 gt005
Lee 2013
TƯƠNG QUAN VỚI THỜI GIAN NGOAgraveI TRỜI
Tirang R 2008
r= 0115 p lt0001
LIEcircN QUAN VỚI TIEcircU THỤ THỰC PHẨM
Thực phẩm Thiếu D Bigravenh thường p OR
(KTC 95)Số trẻ Số trẻ
Sữa hagraveng
ngagravey
Sữa bột 2 91 20 909lt001 017
(004-079)
Sữa tiệt
trugraveng7 123 50 877
lt001 024
(009-06)
Khocircng 28 368 48 632 1
Dầumỡ
hagraveng ngagravey
Khocircng 12 255 35 745 gt005 11
(05-25)Coacute 25 231 83 769
Rau quả
hagraveng ngagravey
Khocircng 16 222 56 778 gt005 08
(04-17)Coacute 21 256 62 744
Thịt hagraveng
ngagravey
Khocircng 12 200 48 800 gt005 07
(03-15)Coacute 25 263 70 737
LIEcircN QUAN VỚI SỐ LƯỢNG VAgrave LOẠI SỮA
Vitamin D
Tiecircu thụ sữa nTB plusmnSD
(nmoll)p
Khocircng 76 5815 plusmn 1937
lt005
100 ndash
400ml
Sữa tiệt trugraveng 38 7063 plusmn 213
gt005Sữa bột 10 7908 plusmn 4319
Chung 48 7239 plusmn 2695
gt400ml
Sữa tiệt trugraveng 19 8196 plusmn 224
gt005Sữa bột 12 8241 plusmn 152
Chung 22 8213 plusmn 1964
LIEcircN QUAN VỚI ĂN ĐA DẠNG
Thiếu D
(lt50nmoll)
Bigravenh thường
(ge50nmoll)
p OR
(KTC95)
Số trẻ Số trẻ
Khocircng
đa dạng29 309 65 691
lt00130
(12-70)Đa dạng
8 131 53 869
Tổng37 239 118 761
LIEcircN QUAN VỚI TĐHV CỦA MẸ
Vitamin D
TĐVH
Thiếu
(lt50nmoll)
Bigravenh thường
(ge50nmoll)
p OR
95CI
Số trẻ Số trẻ
Từ cấp 3 trở
lecircn
33 297 78 703
lt00142
(14-128)Cấp 1 2 4 91 40 909
Chung 37 239 118 761
LIEcircN QUAN VỚI NGHỀ CỦA MẸ
Vitamin D
Nghề
Thiếu
(lt50nmoll)
Bigravenh thường
(ge50nmoll) p
OR
(KTC95
)Số trẻ Số trẻ
Caacuten bộ + Kinh
doanh30 316 65 684
lt00135
(14-86)Cocircng nhacircn +
Nocircng dacircn7 117 53 883
Chung 106 684 49 316
Voortman 2015 174 lần
LIEcircN QUAN VỚI NƠI Ở
Vitamin D
Nơi ở
Thiếu
(lt50nmoll)
Bigravenh thường
(ge50nmoll) pOR
KTC95
Số trẻ Số trẻ
Thagravenh thị 20 364 35 636
lt00528
(13-59)Nocircng thocircn 17 170 83 830
Chung 37 239 118 761
Al-Sadat N 2016 OR=357
SEANUTS
KẾT LUẬN
1 Tigravenh trạng dinh dưỡng vagrave thiếu D của trẻ 6-11 tuổi
SDD nhẹ cacircn 222 thấp cogravei 155 gầy cogravem 161 Thừa cacircn - beacuteo phigrave 32
Trẻ 9 vagrave 10 tuổi coacute tỷ lệ SDD cao nhất
Tỷ lệ thiếu D 239 nồng độ D thấp 445
Biểu hiện thiếu D đau xương dagravei 324 đau cơ vagravechuột ruacutet 81 đau lưng 27
KẾT LUẬN2 Một số yếu tố liecircn quan đến tigravenh trạng thiếu D
YẾU TỐ KHOcircNG LIEcircN QUAN
bull Caacutec thực phẩm khaacutec ngoagraveisữa
bull Thời gian xem tivi
bull Số con trong gia đigravenh
bull Canxi Phospho ALP
YẾU TỐ LIEcircN QUAN
bull CNT CCT BMIT
bull Thời gian ngoagravei trời
bull Sữa hagraveng ngagravey
bull Ăn đa dạng
bull Nơi ở
bull TĐVH vagrave nghề của mẹ
KIẾN NGHỊ
1 Đối với cộng đồng
Cần giaacuteo dục về dinh dưỡng vit D vagrave chế độăn của trẻ
2 Đối với gia đigravenh
Bố mẹ cần tăng cường cho trẻ uống sữa ănđa dạng vagrave tham gia caacutec hoạt động ngoagravei trời
Cần bổ sung vit D cho đối tượng coacute nguy cơ trẻ em tiền dậy thigrave để đảm bảo cho sự phaacutettriển tối ưu của hệ xương
EM XIN TRAcircN TRỌNG CẢM ƠN
SỰ LẮNG NGHE CỦA CAacuteC VỊ ĐẠI BIỂU
TTDD THEO CAcircN NẶNGTUỔI
0
10
20
30
40
50
60
70
80
90
100
Nam Nữ Chung
27 33 3
838639
748
135328
222
SDD nhẹ cacircn
Bigravenh thường
Thừa cacircn beacuteo phigrave
TĐT 2010 242 Nghệ An 2014 215
Srivastava 2012
TTDD THEO CHIỀU CAOTUỔI
0
10
20
30
40
50
60
70
80
90
100
Nam Nữ Chung
881 803 845
119 197 155
SDD thấp cogravei
Bigravenh thường
SEANUTS 2011 156
TTDD THEO BMITUỔI
0
20
40
60
80
100
Nam Nữ Chung
48 14 32
833775 806
119211 161
SDD gagravey cogravem
Bigravenh thường
Thừa cacircn beacuteo phigrave
TĐT 2010 168
TC-BP 201011 HN 2011 407
PHAcircN BỐ SDD THEO TUỔITuổi 6
(n=46)
7
(n=38)
8
(n=32)
9
(n=19)
10
(n=18)
11
(n=2)
SDD nhẹ
cacircn
Vừa9
(196)
6
(158)
5
(156)
1
(53)
Nặng0 3
(79)
2
(62)
4
(211)
Chung9
(196)
9
(237)
7
(219)
5
(263)
SDD thấp
cogravei
Vừa4
(87)
5
(132)
5
(156)
4
(211)
4
(222)
0
Nặng0 0 1
(31)
0 1
(56)
0
Chung4
(87)
5
(132)
6
(187)
4
(211)
5
(278)
0
PHAcircN BỐ SDD THEO TUỔI (tiếp)
Tuổi 6
(n=46)
7
(n=38)
8
(n=32)
9
(n=19)
10
(n=18)
11
(n=2)
SDD
gagravey
cogravem
Vừa3
(65)
7
(184)
1
(31)
4
(211)
3
(167)
0
Nặng1
(22)
2
(53)
0 2
(105)
2
(111)
0
Chung4
(87)
9
(237)
1
(31)
6
(316)
5
(278)
0
TTDD THEO ĐỊA DƯ
Thagravenh thị Nocircng
thocircn
Chungp
Nhẹ cacircn 125 276 222 lt005
Thấp cogravei 55 21 155 lt005
Gagravey cogravem 91 20 161 gt005
Thừa cacircn
beacuteo phigrave
55 2 32 gt005
SEANUTS 2011
THIẾU VITAMIN D THEO ĐỊA DƯ
0
10
20
30
40
50
60
70
80
90
100
Thagravenh thị Nocircng thocircn Chung
23636 316
40
47445
36417 239
Thiếu
Thấp
Bigravenh thường
Mansour 2012 274
thiếu vagrave 588 thấp
Phương 2017
NỒNG ĐỘ VITAMIN D THEO TUỔI
Chung IH 2013Zardast M 2015
LAcircM SAgraveNG THIẾU VITAMIN D
0 5 10 15 20 25 30 35
Co giậttetany
Gatildey xương bệnh lyacute
Đau lưng
Đau cơ chuột ruacutet
Đau xương cẳng chacircn
0
0
27
81
324
Torun 2013 đau chacircn 57 lưng 28
CẬN LAcircM SAgraveNG THIẾU VITAMIN D
Xeacutet nghiệm Số trẻ Tỷ lệ
ALP
(n=34)
Tăng 2 59
Bigravenh thường 32 941
Canxi toagraven
phần
(n=35)
Giảm 1 29
Bigravenh thường 34 971
Canxi ion
(n=35)
Giảm 31 886
Bigravenh thường 4 114
Phospho
(n=27)
Giảm 4 148
Bigravenh thường 23 852
KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN
Đặc điểmcủa đốitượng
NC
TTDD vagravethiếu
vitamin D
Yếu tốliecircn quanthiếu D
LIEcircN QUAN CỦA VITAMIN D VỚI CNT
Kremer R 2008
r= ndash028 p= 0007
LIEcircN QUAN CỦA VITAMIN D VỚI CCT
Kremer R 2008
r=026 p=0014
LIEcircN QUAN CỦA VITAMIN D VỚI BMIT
Kremer R 2008
r= ndash035 p=0001
LIEcircN QUAN VỚI HOẠT ĐỘNG CỦA TRẺ
Thời gian
(giờngagravey) Thiếu DBigravenh
thườngChung p
Hoạt động
ngoagravei trời039 plusmn 052 094 plusmn 071 081 plusmn 071 lt0001
Xem tivimaacutey
tiacutenhđiện thoại132 plusmn 088 112 plusmn 080 117 plusmn 082 gt005
Lee 2013
TƯƠNG QUAN VỚI THỜI GIAN NGOAgraveI TRỜI
Tirang R 2008
r= 0115 p lt0001
LIEcircN QUAN VỚI TIEcircU THỤ THỰC PHẨM
Thực phẩm Thiếu D Bigravenh thường p OR
(KTC 95)Số trẻ Số trẻ
Sữa hagraveng
ngagravey
Sữa bột 2 91 20 909lt001 017
(004-079)
Sữa tiệt
trugraveng7 123 50 877
lt001 024
(009-06)
Khocircng 28 368 48 632 1
Dầumỡ
hagraveng ngagravey
Khocircng 12 255 35 745 gt005 11
(05-25)Coacute 25 231 83 769
Rau quả
hagraveng ngagravey
Khocircng 16 222 56 778 gt005 08
(04-17)Coacute 21 256 62 744
Thịt hagraveng
ngagravey
Khocircng 12 200 48 800 gt005 07
(03-15)Coacute 25 263 70 737
LIEcircN QUAN VỚI SỐ LƯỢNG VAgrave LOẠI SỮA
Vitamin D
Tiecircu thụ sữa nTB plusmnSD
(nmoll)p
Khocircng 76 5815 plusmn 1937
lt005
100 ndash
400ml
Sữa tiệt trugraveng 38 7063 plusmn 213
gt005Sữa bột 10 7908 plusmn 4319
Chung 48 7239 plusmn 2695
gt400ml
Sữa tiệt trugraveng 19 8196 plusmn 224
gt005Sữa bột 12 8241 plusmn 152
Chung 22 8213 plusmn 1964
LIEcircN QUAN VỚI ĂN ĐA DẠNG
Thiếu D
(lt50nmoll)
Bigravenh thường
(ge50nmoll)
p OR
(KTC95)
Số trẻ Số trẻ
Khocircng
đa dạng29 309 65 691
lt00130
(12-70)Đa dạng
8 131 53 869
Tổng37 239 118 761
LIEcircN QUAN VỚI TĐHV CỦA MẸ
Vitamin D
TĐVH
Thiếu
(lt50nmoll)
Bigravenh thường
(ge50nmoll)
p OR
95CI
Số trẻ Số trẻ
Từ cấp 3 trở
lecircn
33 297 78 703
lt00142
(14-128)Cấp 1 2 4 91 40 909
Chung 37 239 118 761
LIEcircN QUAN VỚI NGHỀ CỦA MẸ
Vitamin D
Nghề
Thiếu
(lt50nmoll)
Bigravenh thường
(ge50nmoll) p
OR
(KTC95
)Số trẻ Số trẻ
Caacuten bộ + Kinh
doanh30 316 65 684
lt00135
(14-86)Cocircng nhacircn +
Nocircng dacircn7 117 53 883
Chung 106 684 49 316
Voortman 2015 174 lần
LIEcircN QUAN VỚI NƠI Ở
Vitamin D
Nơi ở
Thiếu
(lt50nmoll)
Bigravenh thường
(ge50nmoll) pOR
KTC95
Số trẻ Số trẻ
Thagravenh thị 20 364 35 636
lt00528
(13-59)Nocircng thocircn 17 170 83 830
Chung 37 239 118 761
Al-Sadat N 2016 OR=357
SEANUTS
KẾT LUẬN
1 Tigravenh trạng dinh dưỡng vagrave thiếu D của trẻ 6-11 tuổi
SDD nhẹ cacircn 222 thấp cogravei 155 gầy cogravem 161 Thừa cacircn - beacuteo phigrave 32
Trẻ 9 vagrave 10 tuổi coacute tỷ lệ SDD cao nhất
Tỷ lệ thiếu D 239 nồng độ D thấp 445
Biểu hiện thiếu D đau xương dagravei 324 đau cơ vagravechuột ruacutet 81 đau lưng 27
KẾT LUẬN2 Một số yếu tố liecircn quan đến tigravenh trạng thiếu D
YẾU TỐ KHOcircNG LIEcircN QUAN
bull Caacutec thực phẩm khaacutec ngoagraveisữa
bull Thời gian xem tivi
bull Số con trong gia đigravenh
bull Canxi Phospho ALP
YẾU TỐ LIEcircN QUAN
bull CNT CCT BMIT
bull Thời gian ngoagravei trời
bull Sữa hagraveng ngagravey
bull Ăn đa dạng
bull Nơi ở
bull TĐVH vagrave nghề của mẹ
KIẾN NGHỊ
1 Đối với cộng đồng
Cần giaacuteo dục về dinh dưỡng vit D vagrave chế độăn của trẻ
2 Đối với gia đigravenh
Bố mẹ cần tăng cường cho trẻ uống sữa ănđa dạng vagrave tham gia caacutec hoạt động ngoagravei trời
Cần bổ sung vit D cho đối tượng coacute nguy cơ trẻ em tiền dậy thigrave để đảm bảo cho sự phaacutettriển tối ưu của hệ xương
EM XIN TRAcircN TRỌNG CẢM ƠN
SỰ LẮNG NGHE CỦA CAacuteC VỊ ĐẠI BIỂU
TTDD THEO CHIỀU CAOTUỔI
0
10
20
30
40
50
60
70
80
90
100
Nam Nữ Chung
881 803 845
119 197 155
SDD thấp cogravei
Bigravenh thường
SEANUTS 2011 156
TTDD THEO BMITUỔI
0
20
40
60
80
100
Nam Nữ Chung
48 14 32
833775 806
119211 161
SDD gagravey cogravem
Bigravenh thường
Thừa cacircn beacuteo phigrave
TĐT 2010 168
TC-BP 201011 HN 2011 407
PHAcircN BỐ SDD THEO TUỔITuổi 6
(n=46)
7
(n=38)
8
(n=32)
9
(n=19)
10
(n=18)
11
(n=2)
SDD nhẹ
cacircn
Vừa9
(196)
6
(158)
5
(156)
1
(53)
Nặng0 3
(79)
2
(62)
4
(211)
Chung9
(196)
9
(237)
7
(219)
5
(263)
SDD thấp
cogravei
Vừa4
(87)
5
(132)
5
(156)
4
(211)
4
(222)
0
Nặng0 0 1
(31)
0 1
(56)
0
Chung4
(87)
5
(132)
6
(187)
4
(211)
5
(278)
0
PHAcircN BỐ SDD THEO TUỔI (tiếp)
Tuổi 6
(n=46)
7
(n=38)
8
(n=32)
9
(n=19)
10
(n=18)
11
(n=2)
SDD
gagravey
cogravem
Vừa3
(65)
7
(184)
1
(31)
4
(211)
3
(167)
0
Nặng1
(22)
2
(53)
0 2
(105)
2
(111)
0
Chung4
(87)
9
(237)
1
(31)
6
(316)
5
(278)
0
TTDD THEO ĐỊA DƯ
Thagravenh thị Nocircng
thocircn
Chungp
Nhẹ cacircn 125 276 222 lt005
Thấp cogravei 55 21 155 lt005
Gagravey cogravem 91 20 161 gt005
Thừa cacircn
beacuteo phigrave
55 2 32 gt005
SEANUTS 2011
THIẾU VITAMIN D THEO ĐỊA DƯ
0
10
20
30
40
50
60
70
80
90
100
Thagravenh thị Nocircng thocircn Chung
23636 316
40
47445
36417 239
Thiếu
Thấp
Bigravenh thường
Mansour 2012 274
thiếu vagrave 588 thấp
Phương 2017
NỒNG ĐỘ VITAMIN D THEO TUỔI
Chung IH 2013Zardast M 2015
LAcircM SAgraveNG THIẾU VITAMIN D
0 5 10 15 20 25 30 35
Co giậttetany
Gatildey xương bệnh lyacute
Đau lưng
Đau cơ chuột ruacutet
Đau xương cẳng chacircn
0
0
27
81
324
Torun 2013 đau chacircn 57 lưng 28
CẬN LAcircM SAgraveNG THIẾU VITAMIN D
Xeacutet nghiệm Số trẻ Tỷ lệ
ALP
(n=34)
Tăng 2 59
Bigravenh thường 32 941
Canxi toagraven
phần
(n=35)
Giảm 1 29
Bigravenh thường 34 971
Canxi ion
(n=35)
Giảm 31 886
Bigravenh thường 4 114
Phospho
(n=27)
Giảm 4 148
Bigravenh thường 23 852
KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN
Đặc điểmcủa đốitượng
NC
TTDD vagravethiếu
vitamin D
Yếu tốliecircn quanthiếu D
LIEcircN QUAN CỦA VITAMIN D VỚI CNT
Kremer R 2008
r= ndash028 p= 0007
LIEcircN QUAN CỦA VITAMIN D VỚI CCT
Kremer R 2008
r=026 p=0014
LIEcircN QUAN CỦA VITAMIN D VỚI BMIT
Kremer R 2008
r= ndash035 p=0001
LIEcircN QUAN VỚI HOẠT ĐỘNG CỦA TRẺ
Thời gian
(giờngagravey) Thiếu DBigravenh
thườngChung p
Hoạt động
ngoagravei trời039 plusmn 052 094 plusmn 071 081 plusmn 071 lt0001
Xem tivimaacutey
tiacutenhđiện thoại132 plusmn 088 112 plusmn 080 117 plusmn 082 gt005
Lee 2013
TƯƠNG QUAN VỚI THỜI GIAN NGOAgraveI TRỜI
Tirang R 2008
r= 0115 p lt0001
LIEcircN QUAN VỚI TIEcircU THỤ THỰC PHẨM
Thực phẩm Thiếu D Bigravenh thường p OR
(KTC 95)Số trẻ Số trẻ
Sữa hagraveng
ngagravey
Sữa bột 2 91 20 909lt001 017
(004-079)
Sữa tiệt
trugraveng7 123 50 877
lt001 024
(009-06)
Khocircng 28 368 48 632 1
Dầumỡ
hagraveng ngagravey
Khocircng 12 255 35 745 gt005 11
(05-25)Coacute 25 231 83 769
Rau quả
hagraveng ngagravey
Khocircng 16 222 56 778 gt005 08
(04-17)Coacute 21 256 62 744
Thịt hagraveng
ngagravey
Khocircng 12 200 48 800 gt005 07
(03-15)Coacute 25 263 70 737
LIEcircN QUAN VỚI SỐ LƯỢNG VAgrave LOẠI SỮA
Vitamin D
Tiecircu thụ sữa nTB plusmnSD
(nmoll)p
Khocircng 76 5815 plusmn 1937
lt005
100 ndash
400ml
Sữa tiệt trugraveng 38 7063 plusmn 213
gt005Sữa bột 10 7908 plusmn 4319
Chung 48 7239 plusmn 2695
gt400ml
Sữa tiệt trugraveng 19 8196 plusmn 224
gt005Sữa bột 12 8241 plusmn 152
Chung 22 8213 plusmn 1964
LIEcircN QUAN VỚI ĂN ĐA DẠNG
Thiếu D
(lt50nmoll)
Bigravenh thường
(ge50nmoll)
p OR
(KTC95)
Số trẻ Số trẻ
Khocircng
đa dạng29 309 65 691
lt00130
(12-70)Đa dạng
8 131 53 869
Tổng37 239 118 761
LIEcircN QUAN VỚI TĐHV CỦA MẸ
Vitamin D
TĐVH
Thiếu
(lt50nmoll)
Bigravenh thường
(ge50nmoll)
p OR
95CI
Số trẻ Số trẻ
Từ cấp 3 trở
lecircn
33 297 78 703
lt00142
(14-128)Cấp 1 2 4 91 40 909
Chung 37 239 118 761
LIEcircN QUAN VỚI NGHỀ CỦA MẸ
Vitamin D
Nghề
Thiếu
(lt50nmoll)
Bigravenh thường
(ge50nmoll) p
OR
(KTC95
)Số trẻ Số trẻ
Caacuten bộ + Kinh
doanh30 316 65 684
lt00135
(14-86)Cocircng nhacircn +
Nocircng dacircn7 117 53 883
Chung 106 684 49 316
Voortman 2015 174 lần
LIEcircN QUAN VỚI NƠI Ở
Vitamin D
Nơi ở
Thiếu
(lt50nmoll)
Bigravenh thường
(ge50nmoll) pOR
KTC95
Số trẻ Số trẻ
Thagravenh thị 20 364 35 636
lt00528
(13-59)Nocircng thocircn 17 170 83 830
Chung 37 239 118 761
Al-Sadat N 2016 OR=357
SEANUTS
KẾT LUẬN
1 Tigravenh trạng dinh dưỡng vagrave thiếu D của trẻ 6-11 tuổi
SDD nhẹ cacircn 222 thấp cogravei 155 gầy cogravem 161 Thừa cacircn - beacuteo phigrave 32
Trẻ 9 vagrave 10 tuổi coacute tỷ lệ SDD cao nhất
Tỷ lệ thiếu D 239 nồng độ D thấp 445
Biểu hiện thiếu D đau xương dagravei 324 đau cơ vagravechuột ruacutet 81 đau lưng 27
KẾT LUẬN2 Một số yếu tố liecircn quan đến tigravenh trạng thiếu D
YẾU TỐ KHOcircNG LIEcircN QUAN
bull Caacutec thực phẩm khaacutec ngoagraveisữa
bull Thời gian xem tivi
bull Số con trong gia đigravenh
bull Canxi Phospho ALP
YẾU TỐ LIEcircN QUAN
bull CNT CCT BMIT
bull Thời gian ngoagravei trời
bull Sữa hagraveng ngagravey
bull Ăn đa dạng
bull Nơi ở
bull TĐVH vagrave nghề của mẹ
KIẾN NGHỊ
1 Đối với cộng đồng
Cần giaacuteo dục về dinh dưỡng vit D vagrave chế độăn của trẻ
2 Đối với gia đigravenh
Bố mẹ cần tăng cường cho trẻ uống sữa ănđa dạng vagrave tham gia caacutec hoạt động ngoagravei trời
Cần bổ sung vit D cho đối tượng coacute nguy cơ trẻ em tiền dậy thigrave để đảm bảo cho sự phaacutettriển tối ưu của hệ xương
EM XIN TRAcircN TRỌNG CẢM ƠN
SỰ LẮNG NGHE CỦA CAacuteC VỊ ĐẠI BIỂU
TTDD THEO BMITUỔI
0
20
40
60
80
100
Nam Nữ Chung
48 14 32
833775 806
119211 161
SDD gagravey cogravem
Bigravenh thường
Thừa cacircn beacuteo phigrave
TĐT 2010 168
TC-BP 201011 HN 2011 407
PHAcircN BỐ SDD THEO TUỔITuổi 6
(n=46)
7
(n=38)
8
(n=32)
9
(n=19)
10
(n=18)
11
(n=2)
SDD nhẹ
cacircn
Vừa9
(196)
6
(158)
5
(156)
1
(53)
Nặng0 3
(79)
2
(62)
4
(211)
Chung9
(196)
9
(237)
7
(219)
5
(263)
SDD thấp
cogravei
Vừa4
(87)
5
(132)
5
(156)
4
(211)
4
(222)
0
Nặng0 0 1
(31)
0 1
(56)
0
Chung4
(87)
5
(132)
6
(187)
4
(211)
5
(278)
0
PHAcircN BỐ SDD THEO TUỔI (tiếp)
Tuổi 6
(n=46)
7
(n=38)
8
(n=32)
9
(n=19)
10
(n=18)
11
(n=2)
SDD
gagravey
cogravem
Vừa3
(65)
7
(184)
1
(31)
4
(211)
3
(167)
0
Nặng1
(22)
2
(53)
0 2
(105)
2
(111)
0
Chung4
(87)
9
(237)
1
(31)
6
(316)
5
(278)
0
TTDD THEO ĐỊA DƯ
Thagravenh thị Nocircng
thocircn
Chungp
Nhẹ cacircn 125 276 222 lt005
Thấp cogravei 55 21 155 lt005
Gagravey cogravem 91 20 161 gt005
Thừa cacircn
beacuteo phigrave
55 2 32 gt005
SEANUTS 2011
THIẾU VITAMIN D THEO ĐỊA DƯ
0
10
20
30
40
50
60
70
80
90
100
Thagravenh thị Nocircng thocircn Chung
23636 316
40
47445
36417 239
Thiếu
Thấp
Bigravenh thường
Mansour 2012 274
thiếu vagrave 588 thấp
Phương 2017
NỒNG ĐỘ VITAMIN D THEO TUỔI
Chung IH 2013Zardast M 2015
LAcircM SAgraveNG THIẾU VITAMIN D
0 5 10 15 20 25 30 35
Co giậttetany
Gatildey xương bệnh lyacute
Đau lưng
Đau cơ chuột ruacutet
Đau xương cẳng chacircn
0
0
27
81
324
Torun 2013 đau chacircn 57 lưng 28
CẬN LAcircM SAgraveNG THIẾU VITAMIN D
Xeacutet nghiệm Số trẻ Tỷ lệ
ALP
(n=34)
Tăng 2 59
Bigravenh thường 32 941
Canxi toagraven
phần
(n=35)
Giảm 1 29
Bigravenh thường 34 971
Canxi ion
(n=35)
Giảm 31 886
Bigravenh thường 4 114
Phospho
(n=27)
Giảm 4 148
Bigravenh thường 23 852
KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN
Đặc điểmcủa đốitượng
NC
TTDD vagravethiếu
vitamin D
Yếu tốliecircn quanthiếu D
LIEcircN QUAN CỦA VITAMIN D VỚI CNT
Kremer R 2008
r= ndash028 p= 0007
LIEcircN QUAN CỦA VITAMIN D VỚI CCT
Kremer R 2008
r=026 p=0014
LIEcircN QUAN CỦA VITAMIN D VỚI BMIT
Kremer R 2008
r= ndash035 p=0001
LIEcircN QUAN VỚI HOẠT ĐỘNG CỦA TRẺ
Thời gian
(giờngagravey) Thiếu DBigravenh
thườngChung p
Hoạt động
ngoagravei trời039 plusmn 052 094 plusmn 071 081 plusmn 071 lt0001
Xem tivimaacutey
tiacutenhđiện thoại132 plusmn 088 112 plusmn 080 117 plusmn 082 gt005
Lee 2013
TƯƠNG QUAN VỚI THỜI GIAN NGOAgraveI TRỜI
Tirang R 2008
r= 0115 p lt0001
LIEcircN QUAN VỚI TIEcircU THỤ THỰC PHẨM
Thực phẩm Thiếu D Bigravenh thường p OR
(KTC 95)Số trẻ Số trẻ
Sữa hagraveng
ngagravey
Sữa bột 2 91 20 909lt001 017
(004-079)
Sữa tiệt
trugraveng7 123 50 877
lt001 024
(009-06)
Khocircng 28 368 48 632 1
Dầumỡ
hagraveng ngagravey
Khocircng 12 255 35 745 gt005 11
(05-25)Coacute 25 231 83 769
Rau quả
hagraveng ngagravey
Khocircng 16 222 56 778 gt005 08
(04-17)Coacute 21 256 62 744
Thịt hagraveng
ngagravey
Khocircng 12 200 48 800 gt005 07
(03-15)Coacute 25 263 70 737
LIEcircN QUAN VỚI SỐ LƯỢNG VAgrave LOẠI SỮA
Vitamin D
Tiecircu thụ sữa nTB plusmnSD
(nmoll)p
Khocircng 76 5815 plusmn 1937
lt005
100 ndash
400ml
Sữa tiệt trugraveng 38 7063 plusmn 213
gt005Sữa bột 10 7908 plusmn 4319
Chung 48 7239 plusmn 2695
gt400ml
Sữa tiệt trugraveng 19 8196 plusmn 224
gt005Sữa bột 12 8241 plusmn 152
Chung 22 8213 plusmn 1964
LIEcircN QUAN VỚI ĂN ĐA DẠNG
Thiếu D
(lt50nmoll)
Bigravenh thường
(ge50nmoll)
p OR
(KTC95)
Số trẻ Số trẻ
Khocircng
đa dạng29 309 65 691
lt00130
(12-70)Đa dạng
8 131 53 869
Tổng37 239 118 761
LIEcircN QUAN VỚI TĐHV CỦA MẸ
Vitamin D
TĐVH
Thiếu
(lt50nmoll)
Bigravenh thường
(ge50nmoll)
p OR
95CI
Số trẻ Số trẻ
Từ cấp 3 trở
lecircn
33 297 78 703
lt00142
(14-128)Cấp 1 2 4 91 40 909
Chung 37 239 118 761
LIEcircN QUAN VỚI NGHỀ CỦA MẸ
Vitamin D
Nghề
Thiếu
(lt50nmoll)
Bigravenh thường
(ge50nmoll) p
OR
(KTC95
)Số trẻ Số trẻ
Caacuten bộ + Kinh
doanh30 316 65 684
lt00135
(14-86)Cocircng nhacircn +
Nocircng dacircn7 117 53 883
Chung 106 684 49 316
Voortman 2015 174 lần
LIEcircN QUAN VỚI NƠI Ở
Vitamin D
Nơi ở
Thiếu
(lt50nmoll)
Bigravenh thường
(ge50nmoll) pOR
KTC95
Số trẻ Số trẻ
Thagravenh thị 20 364 35 636
lt00528
(13-59)Nocircng thocircn 17 170 83 830
Chung 37 239 118 761
Al-Sadat N 2016 OR=357
SEANUTS
KẾT LUẬN
1 Tigravenh trạng dinh dưỡng vagrave thiếu D của trẻ 6-11 tuổi
SDD nhẹ cacircn 222 thấp cogravei 155 gầy cogravem 161 Thừa cacircn - beacuteo phigrave 32
Trẻ 9 vagrave 10 tuổi coacute tỷ lệ SDD cao nhất
Tỷ lệ thiếu D 239 nồng độ D thấp 445
Biểu hiện thiếu D đau xương dagravei 324 đau cơ vagravechuột ruacutet 81 đau lưng 27
KẾT LUẬN2 Một số yếu tố liecircn quan đến tigravenh trạng thiếu D
YẾU TỐ KHOcircNG LIEcircN QUAN
bull Caacutec thực phẩm khaacutec ngoagraveisữa
bull Thời gian xem tivi
bull Số con trong gia đigravenh
bull Canxi Phospho ALP
YẾU TỐ LIEcircN QUAN
bull CNT CCT BMIT
bull Thời gian ngoagravei trời
bull Sữa hagraveng ngagravey
bull Ăn đa dạng
bull Nơi ở
bull TĐVH vagrave nghề của mẹ
KIẾN NGHỊ
1 Đối với cộng đồng
Cần giaacuteo dục về dinh dưỡng vit D vagrave chế độăn của trẻ
2 Đối với gia đigravenh
Bố mẹ cần tăng cường cho trẻ uống sữa ănđa dạng vagrave tham gia caacutec hoạt động ngoagravei trời
Cần bổ sung vit D cho đối tượng coacute nguy cơ trẻ em tiền dậy thigrave để đảm bảo cho sự phaacutettriển tối ưu của hệ xương
EM XIN TRAcircN TRỌNG CẢM ƠN
SỰ LẮNG NGHE CỦA CAacuteC VỊ ĐẠI BIỂU
PHAcircN BỐ SDD THEO TUỔITuổi 6
(n=46)
7
(n=38)
8
(n=32)
9
(n=19)
10
(n=18)
11
(n=2)
SDD nhẹ
cacircn
Vừa9
(196)
6
(158)
5
(156)
1
(53)
Nặng0 3
(79)
2
(62)
4
(211)
Chung9
(196)
9
(237)
7
(219)
5
(263)
SDD thấp
cogravei
Vừa4
(87)
5
(132)
5
(156)
4
(211)
4
(222)
0
Nặng0 0 1
(31)
0 1
(56)
0
Chung4
(87)
5
(132)
6
(187)
4
(211)
5
(278)
0
PHAcircN BỐ SDD THEO TUỔI (tiếp)
Tuổi 6
(n=46)
7
(n=38)
8
(n=32)
9
(n=19)
10
(n=18)
11
(n=2)
SDD
gagravey
cogravem
Vừa3
(65)
7
(184)
1
(31)
4
(211)
3
(167)
0
Nặng1
(22)
2
(53)
0 2
(105)
2
(111)
0
Chung4
(87)
9
(237)
1
(31)
6
(316)
5
(278)
0
TTDD THEO ĐỊA DƯ
Thagravenh thị Nocircng
thocircn
Chungp
Nhẹ cacircn 125 276 222 lt005
Thấp cogravei 55 21 155 lt005
Gagravey cogravem 91 20 161 gt005
Thừa cacircn
beacuteo phigrave
55 2 32 gt005
SEANUTS 2011
THIẾU VITAMIN D THEO ĐỊA DƯ
0
10
20
30
40
50
60
70
80
90
100
Thagravenh thị Nocircng thocircn Chung
23636 316
40
47445
36417 239
Thiếu
Thấp
Bigravenh thường
Mansour 2012 274
thiếu vagrave 588 thấp
Phương 2017
NỒNG ĐỘ VITAMIN D THEO TUỔI
Chung IH 2013Zardast M 2015
LAcircM SAgraveNG THIẾU VITAMIN D
0 5 10 15 20 25 30 35
Co giậttetany
Gatildey xương bệnh lyacute
Đau lưng
Đau cơ chuột ruacutet
Đau xương cẳng chacircn
0
0
27
81
324
Torun 2013 đau chacircn 57 lưng 28
CẬN LAcircM SAgraveNG THIẾU VITAMIN D
Xeacutet nghiệm Số trẻ Tỷ lệ
ALP
(n=34)
Tăng 2 59
Bigravenh thường 32 941
Canxi toagraven
phần
(n=35)
Giảm 1 29
Bigravenh thường 34 971
Canxi ion
(n=35)
Giảm 31 886
Bigravenh thường 4 114
Phospho
(n=27)
Giảm 4 148
Bigravenh thường 23 852
KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN
Đặc điểmcủa đốitượng
NC
TTDD vagravethiếu
vitamin D
Yếu tốliecircn quanthiếu D
LIEcircN QUAN CỦA VITAMIN D VỚI CNT
Kremer R 2008
r= ndash028 p= 0007
LIEcircN QUAN CỦA VITAMIN D VỚI CCT
Kremer R 2008
r=026 p=0014
LIEcircN QUAN CỦA VITAMIN D VỚI BMIT
Kremer R 2008
r= ndash035 p=0001
LIEcircN QUAN VỚI HOẠT ĐỘNG CỦA TRẺ
Thời gian
(giờngagravey) Thiếu DBigravenh
thườngChung p
Hoạt động
ngoagravei trời039 plusmn 052 094 plusmn 071 081 plusmn 071 lt0001
Xem tivimaacutey
tiacutenhđiện thoại132 plusmn 088 112 plusmn 080 117 plusmn 082 gt005
Lee 2013
TƯƠNG QUAN VỚI THỜI GIAN NGOAgraveI TRỜI
Tirang R 2008
r= 0115 p lt0001
LIEcircN QUAN VỚI TIEcircU THỤ THỰC PHẨM
Thực phẩm Thiếu D Bigravenh thường p OR
(KTC 95)Số trẻ Số trẻ
Sữa hagraveng
ngagravey
Sữa bột 2 91 20 909lt001 017
(004-079)
Sữa tiệt
trugraveng7 123 50 877
lt001 024
(009-06)
Khocircng 28 368 48 632 1
Dầumỡ
hagraveng ngagravey
Khocircng 12 255 35 745 gt005 11
(05-25)Coacute 25 231 83 769
Rau quả
hagraveng ngagravey
Khocircng 16 222 56 778 gt005 08
(04-17)Coacute 21 256 62 744
Thịt hagraveng
ngagravey
Khocircng 12 200 48 800 gt005 07
(03-15)Coacute 25 263 70 737
LIEcircN QUAN VỚI SỐ LƯỢNG VAgrave LOẠI SỮA
Vitamin D
Tiecircu thụ sữa nTB plusmnSD
(nmoll)p
Khocircng 76 5815 plusmn 1937
lt005
100 ndash
400ml
Sữa tiệt trugraveng 38 7063 plusmn 213
gt005Sữa bột 10 7908 plusmn 4319
Chung 48 7239 plusmn 2695
gt400ml
Sữa tiệt trugraveng 19 8196 plusmn 224
gt005Sữa bột 12 8241 plusmn 152
Chung 22 8213 plusmn 1964
LIEcircN QUAN VỚI ĂN ĐA DẠNG
Thiếu D
(lt50nmoll)
Bigravenh thường
(ge50nmoll)
p OR
(KTC95)
Số trẻ Số trẻ
Khocircng
đa dạng29 309 65 691
lt00130
(12-70)Đa dạng
8 131 53 869
Tổng37 239 118 761
LIEcircN QUAN VỚI TĐHV CỦA MẸ
Vitamin D
TĐVH
Thiếu
(lt50nmoll)
Bigravenh thường
(ge50nmoll)
p OR
95CI
Số trẻ Số trẻ
Từ cấp 3 trở
lecircn
33 297 78 703
lt00142
(14-128)Cấp 1 2 4 91 40 909
Chung 37 239 118 761
LIEcircN QUAN VỚI NGHỀ CỦA MẸ
Vitamin D
Nghề
Thiếu
(lt50nmoll)
Bigravenh thường
(ge50nmoll) p
OR
(KTC95
)Số trẻ Số trẻ
Caacuten bộ + Kinh
doanh30 316 65 684
lt00135
(14-86)Cocircng nhacircn +
Nocircng dacircn7 117 53 883
Chung 106 684 49 316
Voortman 2015 174 lần
LIEcircN QUAN VỚI NƠI Ở
Vitamin D
Nơi ở
Thiếu
(lt50nmoll)
Bigravenh thường
(ge50nmoll) pOR
KTC95
Số trẻ Số trẻ
Thagravenh thị 20 364 35 636
lt00528
(13-59)Nocircng thocircn 17 170 83 830
Chung 37 239 118 761
Al-Sadat N 2016 OR=357
SEANUTS
KẾT LUẬN
1 Tigravenh trạng dinh dưỡng vagrave thiếu D của trẻ 6-11 tuổi
SDD nhẹ cacircn 222 thấp cogravei 155 gầy cogravem 161 Thừa cacircn - beacuteo phigrave 32
Trẻ 9 vagrave 10 tuổi coacute tỷ lệ SDD cao nhất
Tỷ lệ thiếu D 239 nồng độ D thấp 445
Biểu hiện thiếu D đau xương dagravei 324 đau cơ vagravechuột ruacutet 81 đau lưng 27
KẾT LUẬN2 Một số yếu tố liecircn quan đến tigravenh trạng thiếu D
YẾU TỐ KHOcircNG LIEcircN QUAN
bull Caacutec thực phẩm khaacutec ngoagraveisữa
bull Thời gian xem tivi
bull Số con trong gia đigravenh
bull Canxi Phospho ALP
YẾU TỐ LIEcircN QUAN
bull CNT CCT BMIT
bull Thời gian ngoagravei trời
bull Sữa hagraveng ngagravey
bull Ăn đa dạng
bull Nơi ở
bull TĐVH vagrave nghề của mẹ
KIẾN NGHỊ
1 Đối với cộng đồng
Cần giaacuteo dục về dinh dưỡng vit D vagrave chế độăn của trẻ
2 Đối với gia đigravenh
Bố mẹ cần tăng cường cho trẻ uống sữa ănđa dạng vagrave tham gia caacutec hoạt động ngoagravei trời
Cần bổ sung vit D cho đối tượng coacute nguy cơ trẻ em tiền dậy thigrave để đảm bảo cho sự phaacutettriển tối ưu của hệ xương
EM XIN TRAcircN TRỌNG CẢM ƠN
SỰ LẮNG NGHE CỦA CAacuteC VỊ ĐẠI BIỂU
PHAcircN BỐ SDD THEO TUỔI (tiếp)
Tuổi 6
(n=46)
7
(n=38)
8
(n=32)
9
(n=19)
10
(n=18)
11
(n=2)
SDD
gagravey
cogravem
Vừa3
(65)
7
(184)
1
(31)
4
(211)
3
(167)
0
Nặng1
(22)
2
(53)
0 2
(105)
2
(111)
0
Chung4
(87)
9
(237)
1
(31)
6
(316)
5
(278)
0
TTDD THEO ĐỊA DƯ
Thagravenh thị Nocircng
thocircn
Chungp
Nhẹ cacircn 125 276 222 lt005
Thấp cogravei 55 21 155 lt005
Gagravey cogravem 91 20 161 gt005
Thừa cacircn
beacuteo phigrave
55 2 32 gt005
SEANUTS 2011
THIẾU VITAMIN D THEO ĐỊA DƯ
0
10
20
30
40
50
60
70
80
90
100
Thagravenh thị Nocircng thocircn Chung
23636 316
40
47445
36417 239
Thiếu
Thấp
Bigravenh thường
Mansour 2012 274
thiếu vagrave 588 thấp
Phương 2017
NỒNG ĐỘ VITAMIN D THEO TUỔI
Chung IH 2013Zardast M 2015
LAcircM SAgraveNG THIẾU VITAMIN D
0 5 10 15 20 25 30 35
Co giậttetany
Gatildey xương bệnh lyacute
Đau lưng
Đau cơ chuột ruacutet
Đau xương cẳng chacircn
0
0
27
81
324
Torun 2013 đau chacircn 57 lưng 28
CẬN LAcircM SAgraveNG THIẾU VITAMIN D
Xeacutet nghiệm Số trẻ Tỷ lệ
ALP
(n=34)
Tăng 2 59
Bigravenh thường 32 941
Canxi toagraven
phần
(n=35)
Giảm 1 29
Bigravenh thường 34 971
Canxi ion
(n=35)
Giảm 31 886
Bigravenh thường 4 114
Phospho
(n=27)
Giảm 4 148
Bigravenh thường 23 852
KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN
Đặc điểmcủa đốitượng
NC
TTDD vagravethiếu
vitamin D
Yếu tốliecircn quanthiếu D
LIEcircN QUAN CỦA VITAMIN D VỚI CNT
Kremer R 2008
r= ndash028 p= 0007
LIEcircN QUAN CỦA VITAMIN D VỚI CCT
Kremer R 2008
r=026 p=0014
LIEcircN QUAN CỦA VITAMIN D VỚI BMIT
Kremer R 2008
r= ndash035 p=0001
LIEcircN QUAN VỚI HOẠT ĐỘNG CỦA TRẺ
Thời gian
(giờngagravey) Thiếu DBigravenh
thườngChung p
Hoạt động
ngoagravei trời039 plusmn 052 094 plusmn 071 081 plusmn 071 lt0001
Xem tivimaacutey
tiacutenhđiện thoại132 plusmn 088 112 plusmn 080 117 plusmn 082 gt005
Lee 2013
TƯƠNG QUAN VỚI THỜI GIAN NGOAgraveI TRỜI
Tirang R 2008
r= 0115 p lt0001
LIEcircN QUAN VỚI TIEcircU THỤ THỰC PHẨM
Thực phẩm Thiếu D Bigravenh thường p OR
(KTC 95)Số trẻ Số trẻ
Sữa hagraveng
ngagravey
Sữa bột 2 91 20 909lt001 017
(004-079)
Sữa tiệt
trugraveng7 123 50 877
lt001 024
(009-06)
Khocircng 28 368 48 632 1
Dầumỡ
hagraveng ngagravey
Khocircng 12 255 35 745 gt005 11
(05-25)Coacute 25 231 83 769
Rau quả
hagraveng ngagravey
Khocircng 16 222 56 778 gt005 08
(04-17)Coacute 21 256 62 744
Thịt hagraveng
ngagravey
Khocircng 12 200 48 800 gt005 07
(03-15)Coacute 25 263 70 737
LIEcircN QUAN VỚI SỐ LƯỢNG VAgrave LOẠI SỮA
Vitamin D
Tiecircu thụ sữa nTB plusmnSD
(nmoll)p
Khocircng 76 5815 plusmn 1937
lt005
100 ndash
400ml
Sữa tiệt trugraveng 38 7063 plusmn 213
gt005Sữa bột 10 7908 plusmn 4319
Chung 48 7239 plusmn 2695
gt400ml
Sữa tiệt trugraveng 19 8196 plusmn 224
gt005Sữa bột 12 8241 plusmn 152
Chung 22 8213 plusmn 1964
LIEcircN QUAN VỚI ĂN ĐA DẠNG
Thiếu D
(lt50nmoll)
Bigravenh thường
(ge50nmoll)
p OR
(KTC95)
Số trẻ Số trẻ
Khocircng
đa dạng29 309 65 691
lt00130
(12-70)Đa dạng
8 131 53 869
Tổng37 239 118 761
LIEcircN QUAN VỚI TĐHV CỦA MẸ
Vitamin D
TĐVH
Thiếu
(lt50nmoll)
Bigravenh thường
(ge50nmoll)
p OR
95CI
Số trẻ Số trẻ
Từ cấp 3 trở
lecircn
33 297 78 703
lt00142
(14-128)Cấp 1 2 4 91 40 909
Chung 37 239 118 761
LIEcircN QUAN VỚI NGHỀ CỦA MẸ
Vitamin D
Nghề
Thiếu
(lt50nmoll)
Bigravenh thường
(ge50nmoll) p
OR
(KTC95
)Số trẻ Số trẻ
Caacuten bộ + Kinh
doanh30 316 65 684
lt00135
(14-86)Cocircng nhacircn +
Nocircng dacircn7 117 53 883
Chung 106 684 49 316
Voortman 2015 174 lần
LIEcircN QUAN VỚI NƠI Ở
Vitamin D
Nơi ở
Thiếu
(lt50nmoll)
Bigravenh thường
(ge50nmoll) pOR
KTC95
Số trẻ Số trẻ
Thagravenh thị 20 364 35 636
lt00528
(13-59)Nocircng thocircn 17 170 83 830
Chung 37 239 118 761
Al-Sadat N 2016 OR=357
SEANUTS
KẾT LUẬN
1 Tigravenh trạng dinh dưỡng vagrave thiếu D của trẻ 6-11 tuổi
SDD nhẹ cacircn 222 thấp cogravei 155 gầy cogravem 161 Thừa cacircn - beacuteo phigrave 32
Trẻ 9 vagrave 10 tuổi coacute tỷ lệ SDD cao nhất
Tỷ lệ thiếu D 239 nồng độ D thấp 445
Biểu hiện thiếu D đau xương dagravei 324 đau cơ vagravechuột ruacutet 81 đau lưng 27
KẾT LUẬN2 Một số yếu tố liecircn quan đến tigravenh trạng thiếu D
YẾU TỐ KHOcircNG LIEcircN QUAN
bull Caacutec thực phẩm khaacutec ngoagraveisữa
bull Thời gian xem tivi
bull Số con trong gia đigravenh
bull Canxi Phospho ALP
YẾU TỐ LIEcircN QUAN
bull CNT CCT BMIT
bull Thời gian ngoagravei trời
bull Sữa hagraveng ngagravey
bull Ăn đa dạng
bull Nơi ở
bull TĐVH vagrave nghề của mẹ
KIẾN NGHỊ
1 Đối với cộng đồng
Cần giaacuteo dục về dinh dưỡng vit D vagrave chế độăn của trẻ
2 Đối với gia đigravenh
Bố mẹ cần tăng cường cho trẻ uống sữa ănđa dạng vagrave tham gia caacutec hoạt động ngoagravei trời
Cần bổ sung vit D cho đối tượng coacute nguy cơ trẻ em tiền dậy thigrave để đảm bảo cho sự phaacutettriển tối ưu của hệ xương
EM XIN TRAcircN TRỌNG CẢM ƠN
SỰ LẮNG NGHE CỦA CAacuteC VỊ ĐẠI BIỂU
TTDD THEO ĐỊA DƯ
Thagravenh thị Nocircng
thocircn
Chungp
Nhẹ cacircn 125 276 222 lt005
Thấp cogravei 55 21 155 lt005
Gagravey cogravem 91 20 161 gt005
Thừa cacircn
beacuteo phigrave
55 2 32 gt005
SEANUTS 2011
THIẾU VITAMIN D THEO ĐỊA DƯ
0
10
20
30
40
50
60
70
80
90
100
Thagravenh thị Nocircng thocircn Chung
23636 316
40
47445
36417 239
Thiếu
Thấp
Bigravenh thường
Mansour 2012 274
thiếu vagrave 588 thấp
Phương 2017
NỒNG ĐỘ VITAMIN D THEO TUỔI
Chung IH 2013Zardast M 2015
LAcircM SAgraveNG THIẾU VITAMIN D
0 5 10 15 20 25 30 35
Co giậttetany
Gatildey xương bệnh lyacute
Đau lưng
Đau cơ chuột ruacutet
Đau xương cẳng chacircn
0
0
27
81
324
Torun 2013 đau chacircn 57 lưng 28
CẬN LAcircM SAgraveNG THIẾU VITAMIN D
Xeacutet nghiệm Số trẻ Tỷ lệ
ALP
(n=34)
Tăng 2 59
Bigravenh thường 32 941
Canxi toagraven
phần
(n=35)
Giảm 1 29
Bigravenh thường 34 971
Canxi ion
(n=35)
Giảm 31 886
Bigravenh thường 4 114
Phospho
(n=27)
Giảm 4 148
Bigravenh thường 23 852
KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN
Đặc điểmcủa đốitượng
NC
TTDD vagravethiếu
vitamin D
Yếu tốliecircn quanthiếu D
LIEcircN QUAN CỦA VITAMIN D VỚI CNT
Kremer R 2008
r= ndash028 p= 0007
LIEcircN QUAN CỦA VITAMIN D VỚI CCT
Kremer R 2008
r=026 p=0014
LIEcircN QUAN CỦA VITAMIN D VỚI BMIT
Kremer R 2008
r= ndash035 p=0001
LIEcircN QUAN VỚI HOẠT ĐỘNG CỦA TRẺ
Thời gian
(giờngagravey) Thiếu DBigravenh
thườngChung p
Hoạt động
ngoagravei trời039 plusmn 052 094 plusmn 071 081 plusmn 071 lt0001
Xem tivimaacutey
tiacutenhđiện thoại132 plusmn 088 112 plusmn 080 117 plusmn 082 gt005
Lee 2013
TƯƠNG QUAN VỚI THỜI GIAN NGOAgraveI TRỜI
Tirang R 2008
r= 0115 p lt0001
LIEcircN QUAN VỚI TIEcircU THỤ THỰC PHẨM
Thực phẩm Thiếu D Bigravenh thường p OR
(KTC 95)Số trẻ Số trẻ
Sữa hagraveng
ngagravey
Sữa bột 2 91 20 909lt001 017
(004-079)
Sữa tiệt
trugraveng7 123 50 877
lt001 024
(009-06)
Khocircng 28 368 48 632 1
Dầumỡ
hagraveng ngagravey
Khocircng 12 255 35 745 gt005 11
(05-25)Coacute 25 231 83 769
Rau quả
hagraveng ngagravey
Khocircng 16 222 56 778 gt005 08
(04-17)Coacute 21 256 62 744
Thịt hagraveng
ngagravey
Khocircng 12 200 48 800 gt005 07
(03-15)Coacute 25 263 70 737
LIEcircN QUAN VỚI SỐ LƯỢNG VAgrave LOẠI SỮA
Vitamin D
Tiecircu thụ sữa nTB plusmnSD
(nmoll)p
Khocircng 76 5815 plusmn 1937
lt005
100 ndash
400ml
Sữa tiệt trugraveng 38 7063 plusmn 213
gt005Sữa bột 10 7908 plusmn 4319
Chung 48 7239 plusmn 2695
gt400ml
Sữa tiệt trugraveng 19 8196 plusmn 224
gt005Sữa bột 12 8241 plusmn 152
Chung 22 8213 plusmn 1964
LIEcircN QUAN VỚI ĂN ĐA DẠNG
Thiếu D
(lt50nmoll)
Bigravenh thường
(ge50nmoll)
p OR
(KTC95)
Số trẻ Số trẻ
Khocircng
đa dạng29 309 65 691
lt00130
(12-70)Đa dạng
8 131 53 869
Tổng37 239 118 761
LIEcircN QUAN VỚI TĐHV CỦA MẸ
Vitamin D
TĐVH
Thiếu
(lt50nmoll)
Bigravenh thường
(ge50nmoll)
p OR
95CI
Số trẻ Số trẻ
Từ cấp 3 trở
lecircn
33 297 78 703
lt00142
(14-128)Cấp 1 2 4 91 40 909
Chung 37 239 118 761
LIEcircN QUAN VỚI NGHỀ CỦA MẸ
Vitamin D
Nghề
Thiếu
(lt50nmoll)
Bigravenh thường
(ge50nmoll) p
OR
(KTC95
)Số trẻ Số trẻ
Caacuten bộ + Kinh
doanh30 316 65 684
lt00135
(14-86)Cocircng nhacircn +
Nocircng dacircn7 117 53 883
Chung 106 684 49 316
Voortman 2015 174 lần
LIEcircN QUAN VỚI NƠI Ở
Vitamin D
Nơi ở
Thiếu
(lt50nmoll)
Bigravenh thường
(ge50nmoll) pOR
KTC95
Số trẻ Số trẻ
Thagravenh thị 20 364 35 636
lt00528
(13-59)Nocircng thocircn 17 170 83 830
Chung 37 239 118 761
Al-Sadat N 2016 OR=357
SEANUTS
KẾT LUẬN
1 Tigravenh trạng dinh dưỡng vagrave thiếu D của trẻ 6-11 tuổi
SDD nhẹ cacircn 222 thấp cogravei 155 gầy cogravem 161 Thừa cacircn - beacuteo phigrave 32
Trẻ 9 vagrave 10 tuổi coacute tỷ lệ SDD cao nhất
Tỷ lệ thiếu D 239 nồng độ D thấp 445
Biểu hiện thiếu D đau xương dagravei 324 đau cơ vagravechuột ruacutet 81 đau lưng 27
KẾT LUẬN2 Một số yếu tố liecircn quan đến tigravenh trạng thiếu D
YẾU TỐ KHOcircNG LIEcircN QUAN
bull Caacutec thực phẩm khaacutec ngoagraveisữa
bull Thời gian xem tivi
bull Số con trong gia đigravenh
bull Canxi Phospho ALP
YẾU TỐ LIEcircN QUAN
bull CNT CCT BMIT
bull Thời gian ngoagravei trời
bull Sữa hagraveng ngagravey
bull Ăn đa dạng
bull Nơi ở
bull TĐVH vagrave nghề của mẹ
KIẾN NGHỊ
1 Đối với cộng đồng
Cần giaacuteo dục về dinh dưỡng vit D vagrave chế độăn của trẻ
2 Đối với gia đigravenh
Bố mẹ cần tăng cường cho trẻ uống sữa ănđa dạng vagrave tham gia caacutec hoạt động ngoagravei trời
Cần bổ sung vit D cho đối tượng coacute nguy cơ trẻ em tiền dậy thigrave để đảm bảo cho sự phaacutettriển tối ưu của hệ xương
EM XIN TRAcircN TRỌNG CẢM ƠN
SỰ LẮNG NGHE CỦA CAacuteC VỊ ĐẠI BIỂU
THIẾU VITAMIN D THEO ĐỊA DƯ
0
10
20
30
40
50
60
70
80
90
100
Thagravenh thị Nocircng thocircn Chung
23636 316
40
47445
36417 239
Thiếu
Thấp
Bigravenh thường
Mansour 2012 274
thiếu vagrave 588 thấp
Phương 2017
NỒNG ĐỘ VITAMIN D THEO TUỔI
Chung IH 2013Zardast M 2015
LAcircM SAgraveNG THIẾU VITAMIN D
0 5 10 15 20 25 30 35
Co giậttetany
Gatildey xương bệnh lyacute
Đau lưng
Đau cơ chuột ruacutet
Đau xương cẳng chacircn
0
0
27
81
324
Torun 2013 đau chacircn 57 lưng 28
CẬN LAcircM SAgraveNG THIẾU VITAMIN D
Xeacutet nghiệm Số trẻ Tỷ lệ
ALP
(n=34)
Tăng 2 59
Bigravenh thường 32 941
Canxi toagraven
phần
(n=35)
Giảm 1 29
Bigravenh thường 34 971
Canxi ion
(n=35)
Giảm 31 886
Bigravenh thường 4 114
Phospho
(n=27)
Giảm 4 148
Bigravenh thường 23 852
KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN
Đặc điểmcủa đốitượng
NC
TTDD vagravethiếu
vitamin D
Yếu tốliecircn quanthiếu D
LIEcircN QUAN CỦA VITAMIN D VỚI CNT
Kremer R 2008
r= ndash028 p= 0007
LIEcircN QUAN CỦA VITAMIN D VỚI CCT
Kremer R 2008
r=026 p=0014
LIEcircN QUAN CỦA VITAMIN D VỚI BMIT
Kremer R 2008
r= ndash035 p=0001
LIEcircN QUAN VỚI HOẠT ĐỘNG CỦA TRẺ
Thời gian
(giờngagravey) Thiếu DBigravenh
thườngChung p
Hoạt động
ngoagravei trời039 plusmn 052 094 plusmn 071 081 plusmn 071 lt0001
Xem tivimaacutey
tiacutenhđiện thoại132 plusmn 088 112 plusmn 080 117 plusmn 082 gt005
Lee 2013
TƯƠNG QUAN VỚI THỜI GIAN NGOAgraveI TRỜI
Tirang R 2008
r= 0115 p lt0001
LIEcircN QUAN VỚI TIEcircU THỤ THỰC PHẨM
Thực phẩm Thiếu D Bigravenh thường p OR
(KTC 95)Số trẻ Số trẻ
Sữa hagraveng
ngagravey
Sữa bột 2 91 20 909lt001 017
(004-079)
Sữa tiệt
trugraveng7 123 50 877
lt001 024
(009-06)
Khocircng 28 368 48 632 1
Dầumỡ
hagraveng ngagravey
Khocircng 12 255 35 745 gt005 11
(05-25)Coacute 25 231 83 769
Rau quả
hagraveng ngagravey
Khocircng 16 222 56 778 gt005 08
(04-17)Coacute 21 256 62 744
Thịt hagraveng
ngagravey
Khocircng 12 200 48 800 gt005 07
(03-15)Coacute 25 263 70 737
LIEcircN QUAN VỚI SỐ LƯỢNG VAgrave LOẠI SỮA
Vitamin D
Tiecircu thụ sữa nTB plusmnSD
(nmoll)p
Khocircng 76 5815 plusmn 1937
lt005
100 ndash
400ml
Sữa tiệt trugraveng 38 7063 plusmn 213
gt005Sữa bột 10 7908 plusmn 4319
Chung 48 7239 plusmn 2695
gt400ml
Sữa tiệt trugraveng 19 8196 plusmn 224
gt005Sữa bột 12 8241 plusmn 152
Chung 22 8213 plusmn 1964
LIEcircN QUAN VỚI ĂN ĐA DẠNG
Thiếu D
(lt50nmoll)
Bigravenh thường
(ge50nmoll)
p OR
(KTC95)
Số trẻ Số trẻ
Khocircng
đa dạng29 309 65 691
lt00130
(12-70)Đa dạng
8 131 53 869
Tổng37 239 118 761
LIEcircN QUAN VỚI TĐHV CỦA MẸ
Vitamin D
TĐVH
Thiếu
(lt50nmoll)
Bigravenh thường
(ge50nmoll)
p OR
95CI
Số trẻ Số trẻ
Từ cấp 3 trở
lecircn
33 297 78 703
lt00142
(14-128)Cấp 1 2 4 91 40 909
Chung 37 239 118 761
LIEcircN QUAN VỚI NGHỀ CỦA MẸ
Vitamin D
Nghề
Thiếu
(lt50nmoll)
Bigravenh thường
(ge50nmoll) p
OR
(KTC95
)Số trẻ Số trẻ
Caacuten bộ + Kinh
doanh30 316 65 684
lt00135
(14-86)Cocircng nhacircn +
Nocircng dacircn7 117 53 883
Chung 106 684 49 316
Voortman 2015 174 lần
LIEcircN QUAN VỚI NƠI Ở
Vitamin D
Nơi ở
Thiếu
(lt50nmoll)
Bigravenh thường
(ge50nmoll) pOR
KTC95
Số trẻ Số trẻ
Thagravenh thị 20 364 35 636
lt00528
(13-59)Nocircng thocircn 17 170 83 830
Chung 37 239 118 761
Al-Sadat N 2016 OR=357
SEANUTS
KẾT LUẬN
1 Tigravenh trạng dinh dưỡng vagrave thiếu D của trẻ 6-11 tuổi
SDD nhẹ cacircn 222 thấp cogravei 155 gầy cogravem 161 Thừa cacircn - beacuteo phigrave 32
Trẻ 9 vagrave 10 tuổi coacute tỷ lệ SDD cao nhất
Tỷ lệ thiếu D 239 nồng độ D thấp 445
Biểu hiện thiếu D đau xương dagravei 324 đau cơ vagravechuột ruacutet 81 đau lưng 27
KẾT LUẬN2 Một số yếu tố liecircn quan đến tigravenh trạng thiếu D
YẾU TỐ KHOcircNG LIEcircN QUAN
bull Caacutec thực phẩm khaacutec ngoagraveisữa
bull Thời gian xem tivi
bull Số con trong gia đigravenh
bull Canxi Phospho ALP
YẾU TỐ LIEcircN QUAN
bull CNT CCT BMIT
bull Thời gian ngoagravei trời
bull Sữa hagraveng ngagravey
bull Ăn đa dạng
bull Nơi ở
bull TĐVH vagrave nghề của mẹ
KIẾN NGHỊ
1 Đối với cộng đồng
Cần giaacuteo dục về dinh dưỡng vit D vagrave chế độăn của trẻ
2 Đối với gia đigravenh
Bố mẹ cần tăng cường cho trẻ uống sữa ănđa dạng vagrave tham gia caacutec hoạt động ngoagravei trời
Cần bổ sung vit D cho đối tượng coacute nguy cơ trẻ em tiền dậy thigrave để đảm bảo cho sự phaacutettriển tối ưu của hệ xương
EM XIN TRAcircN TRỌNG CẢM ƠN
SỰ LẮNG NGHE CỦA CAacuteC VỊ ĐẠI BIỂU
NỒNG ĐỘ VITAMIN D THEO TUỔI
Chung IH 2013Zardast M 2015
LAcircM SAgraveNG THIẾU VITAMIN D
0 5 10 15 20 25 30 35
Co giậttetany
Gatildey xương bệnh lyacute
Đau lưng
Đau cơ chuột ruacutet
Đau xương cẳng chacircn
0
0
27
81
324
Torun 2013 đau chacircn 57 lưng 28
CẬN LAcircM SAgraveNG THIẾU VITAMIN D
Xeacutet nghiệm Số trẻ Tỷ lệ
ALP
(n=34)
Tăng 2 59
Bigravenh thường 32 941
Canxi toagraven
phần
(n=35)
Giảm 1 29
Bigravenh thường 34 971
Canxi ion
(n=35)
Giảm 31 886
Bigravenh thường 4 114
Phospho
(n=27)
Giảm 4 148
Bigravenh thường 23 852
KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN
Đặc điểmcủa đốitượng
NC
TTDD vagravethiếu
vitamin D
Yếu tốliecircn quanthiếu D
LIEcircN QUAN CỦA VITAMIN D VỚI CNT
Kremer R 2008
r= ndash028 p= 0007
LIEcircN QUAN CỦA VITAMIN D VỚI CCT
Kremer R 2008
r=026 p=0014
LIEcircN QUAN CỦA VITAMIN D VỚI BMIT
Kremer R 2008
r= ndash035 p=0001
LIEcircN QUAN VỚI HOẠT ĐỘNG CỦA TRẺ
Thời gian
(giờngagravey) Thiếu DBigravenh
thườngChung p
Hoạt động
ngoagravei trời039 plusmn 052 094 plusmn 071 081 plusmn 071 lt0001
Xem tivimaacutey
tiacutenhđiện thoại132 plusmn 088 112 plusmn 080 117 plusmn 082 gt005
Lee 2013
TƯƠNG QUAN VỚI THỜI GIAN NGOAgraveI TRỜI
Tirang R 2008
r= 0115 p lt0001
LIEcircN QUAN VỚI TIEcircU THỤ THỰC PHẨM
Thực phẩm Thiếu D Bigravenh thường p OR
(KTC 95)Số trẻ Số trẻ
Sữa hagraveng
ngagravey
Sữa bột 2 91 20 909lt001 017
(004-079)
Sữa tiệt
trugraveng7 123 50 877
lt001 024
(009-06)
Khocircng 28 368 48 632 1
Dầumỡ
hagraveng ngagravey
Khocircng 12 255 35 745 gt005 11
(05-25)Coacute 25 231 83 769
Rau quả
hagraveng ngagravey
Khocircng 16 222 56 778 gt005 08
(04-17)Coacute 21 256 62 744
Thịt hagraveng
ngagravey
Khocircng 12 200 48 800 gt005 07
(03-15)Coacute 25 263 70 737
LIEcircN QUAN VỚI SỐ LƯỢNG VAgrave LOẠI SỮA
Vitamin D
Tiecircu thụ sữa nTB plusmnSD
(nmoll)p
Khocircng 76 5815 plusmn 1937
lt005
100 ndash
400ml
Sữa tiệt trugraveng 38 7063 plusmn 213
gt005Sữa bột 10 7908 plusmn 4319
Chung 48 7239 plusmn 2695
gt400ml
Sữa tiệt trugraveng 19 8196 plusmn 224
gt005Sữa bột 12 8241 plusmn 152
Chung 22 8213 plusmn 1964
LIEcircN QUAN VỚI ĂN ĐA DẠNG
Thiếu D
(lt50nmoll)
Bigravenh thường
(ge50nmoll)
p OR
(KTC95)
Số trẻ Số trẻ
Khocircng
đa dạng29 309 65 691
lt00130
(12-70)Đa dạng
8 131 53 869
Tổng37 239 118 761
LIEcircN QUAN VỚI TĐHV CỦA MẸ
Vitamin D
TĐVH
Thiếu
(lt50nmoll)
Bigravenh thường
(ge50nmoll)
p OR
95CI
Số trẻ Số trẻ
Từ cấp 3 trở
lecircn
33 297 78 703
lt00142
(14-128)Cấp 1 2 4 91 40 909
Chung 37 239 118 761
LIEcircN QUAN VỚI NGHỀ CỦA MẸ
Vitamin D
Nghề
Thiếu
(lt50nmoll)
Bigravenh thường
(ge50nmoll) p
OR
(KTC95
)Số trẻ Số trẻ
Caacuten bộ + Kinh
doanh30 316 65 684
lt00135
(14-86)Cocircng nhacircn +
Nocircng dacircn7 117 53 883
Chung 106 684 49 316
Voortman 2015 174 lần
LIEcircN QUAN VỚI NƠI Ở
Vitamin D
Nơi ở
Thiếu
(lt50nmoll)
Bigravenh thường
(ge50nmoll) pOR
KTC95
Số trẻ Số trẻ
Thagravenh thị 20 364 35 636
lt00528
(13-59)Nocircng thocircn 17 170 83 830
Chung 37 239 118 761
Al-Sadat N 2016 OR=357
SEANUTS
KẾT LUẬN
1 Tigravenh trạng dinh dưỡng vagrave thiếu D của trẻ 6-11 tuổi
SDD nhẹ cacircn 222 thấp cogravei 155 gầy cogravem 161 Thừa cacircn - beacuteo phigrave 32
Trẻ 9 vagrave 10 tuổi coacute tỷ lệ SDD cao nhất
Tỷ lệ thiếu D 239 nồng độ D thấp 445
Biểu hiện thiếu D đau xương dagravei 324 đau cơ vagravechuột ruacutet 81 đau lưng 27
KẾT LUẬN2 Một số yếu tố liecircn quan đến tigravenh trạng thiếu D
YẾU TỐ KHOcircNG LIEcircN QUAN
bull Caacutec thực phẩm khaacutec ngoagraveisữa
bull Thời gian xem tivi
bull Số con trong gia đigravenh
bull Canxi Phospho ALP
YẾU TỐ LIEcircN QUAN
bull CNT CCT BMIT
bull Thời gian ngoagravei trời
bull Sữa hagraveng ngagravey
bull Ăn đa dạng
bull Nơi ở
bull TĐVH vagrave nghề của mẹ
KIẾN NGHỊ
1 Đối với cộng đồng
Cần giaacuteo dục về dinh dưỡng vit D vagrave chế độăn của trẻ
2 Đối với gia đigravenh
Bố mẹ cần tăng cường cho trẻ uống sữa ănđa dạng vagrave tham gia caacutec hoạt động ngoagravei trời
Cần bổ sung vit D cho đối tượng coacute nguy cơ trẻ em tiền dậy thigrave để đảm bảo cho sự phaacutettriển tối ưu của hệ xương
EM XIN TRAcircN TRỌNG CẢM ƠN
SỰ LẮNG NGHE CỦA CAacuteC VỊ ĐẠI BIỂU
LAcircM SAgraveNG THIẾU VITAMIN D
0 5 10 15 20 25 30 35
Co giậttetany
Gatildey xương bệnh lyacute
Đau lưng
Đau cơ chuột ruacutet
Đau xương cẳng chacircn
0
0
27
81
324
Torun 2013 đau chacircn 57 lưng 28
CẬN LAcircM SAgraveNG THIẾU VITAMIN D
Xeacutet nghiệm Số trẻ Tỷ lệ
ALP
(n=34)
Tăng 2 59
Bigravenh thường 32 941
Canxi toagraven
phần
(n=35)
Giảm 1 29
Bigravenh thường 34 971
Canxi ion
(n=35)
Giảm 31 886
Bigravenh thường 4 114
Phospho
(n=27)
Giảm 4 148
Bigravenh thường 23 852
KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN
Đặc điểmcủa đốitượng
NC
TTDD vagravethiếu
vitamin D
Yếu tốliecircn quanthiếu D
LIEcircN QUAN CỦA VITAMIN D VỚI CNT
Kremer R 2008
r= ndash028 p= 0007
LIEcircN QUAN CỦA VITAMIN D VỚI CCT
Kremer R 2008
r=026 p=0014
LIEcircN QUAN CỦA VITAMIN D VỚI BMIT
Kremer R 2008
r= ndash035 p=0001
LIEcircN QUAN VỚI HOẠT ĐỘNG CỦA TRẺ
Thời gian
(giờngagravey) Thiếu DBigravenh
thườngChung p
Hoạt động
ngoagravei trời039 plusmn 052 094 plusmn 071 081 plusmn 071 lt0001
Xem tivimaacutey
tiacutenhđiện thoại132 plusmn 088 112 plusmn 080 117 plusmn 082 gt005
Lee 2013
TƯƠNG QUAN VỚI THỜI GIAN NGOAgraveI TRỜI
Tirang R 2008
r= 0115 p lt0001
LIEcircN QUAN VỚI TIEcircU THỤ THỰC PHẨM
Thực phẩm Thiếu D Bigravenh thường p OR
(KTC 95)Số trẻ Số trẻ
Sữa hagraveng
ngagravey
Sữa bột 2 91 20 909lt001 017
(004-079)
Sữa tiệt
trugraveng7 123 50 877
lt001 024
(009-06)
Khocircng 28 368 48 632 1
Dầumỡ
hagraveng ngagravey
Khocircng 12 255 35 745 gt005 11
(05-25)Coacute 25 231 83 769
Rau quả
hagraveng ngagravey
Khocircng 16 222 56 778 gt005 08
(04-17)Coacute 21 256 62 744
Thịt hagraveng
ngagravey
Khocircng 12 200 48 800 gt005 07
(03-15)Coacute 25 263 70 737
LIEcircN QUAN VỚI SỐ LƯỢNG VAgrave LOẠI SỮA
Vitamin D
Tiecircu thụ sữa nTB plusmnSD
(nmoll)p
Khocircng 76 5815 plusmn 1937
lt005
100 ndash
400ml
Sữa tiệt trugraveng 38 7063 plusmn 213
gt005Sữa bột 10 7908 plusmn 4319
Chung 48 7239 plusmn 2695
gt400ml
Sữa tiệt trugraveng 19 8196 plusmn 224
gt005Sữa bột 12 8241 plusmn 152
Chung 22 8213 plusmn 1964
LIEcircN QUAN VỚI ĂN ĐA DẠNG
Thiếu D
(lt50nmoll)
Bigravenh thường
(ge50nmoll)
p OR
(KTC95)
Số trẻ Số trẻ
Khocircng
đa dạng29 309 65 691
lt00130
(12-70)Đa dạng
8 131 53 869
Tổng37 239 118 761
LIEcircN QUAN VỚI TĐHV CỦA MẸ
Vitamin D
TĐVH
Thiếu
(lt50nmoll)
Bigravenh thường
(ge50nmoll)
p OR
95CI
Số trẻ Số trẻ
Từ cấp 3 trở
lecircn
33 297 78 703
lt00142
(14-128)Cấp 1 2 4 91 40 909
Chung 37 239 118 761
LIEcircN QUAN VỚI NGHỀ CỦA MẸ
Vitamin D
Nghề
Thiếu
(lt50nmoll)
Bigravenh thường
(ge50nmoll) p
OR
(KTC95
)Số trẻ Số trẻ
Caacuten bộ + Kinh
doanh30 316 65 684
lt00135
(14-86)Cocircng nhacircn +
Nocircng dacircn7 117 53 883
Chung 106 684 49 316
Voortman 2015 174 lần
LIEcircN QUAN VỚI NƠI Ở
Vitamin D
Nơi ở
Thiếu
(lt50nmoll)
Bigravenh thường
(ge50nmoll) pOR
KTC95
Số trẻ Số trẻ
Thagravenh thị 20 364 35 636
lt00528
(13-59)Nocircng thocircn 17 170 83 830
Chung 37 239 118 761
Al-Sadat N 2016 OR=357
SEANUTS
KẾT LUẬN
1 Tigravenh trạng dinh dưỡng vagrave thiếu D của trẻ 6-11 tuổi
SDD nhẹ cacircn 222 thấp cogravei 155 gầy cogravem 161 Thừa cacircn - beacuteo phigrave 32
Trẻ 9 vagrave 10 tuổi coacute tỷ lệ SDD cao nhất
Tỷ lệ thiếu D 239 nồng độ D thấp 445
Biểu hiện thiếu D đau xương dagravei 324 đau cơ vagravechuột ruacutet 81 đau lưng 27
KẾT LUẬN2 Một số yếu tố liecircn quan đến tigravenh trạng thiếu D
YẾU TỐ KHOcircNG LIEcircN QUAN
bull Caacutec thực phẩm khaacutec ngoagraveisữa
bull Thời gian xem tivi
bull Số con trong gia đigravenh
bull Canxi Phospho ALP
YẾU TỐ LIEcircN QUAN
bull CNT CCT BMIT
bull Thời gian ngoagravei trời
bull Sữa hagraveng ngagravey
bull Ăn đa dạng
bull Nơi ở
bull TĐVH vagrave nghề của mẹ
KIẾN NGHỊ
1 Đối với cộng đồng
Cần giaacuteo dục về dinh dưỡng vit D vagrave chế độăn của trẻ
2 Đối với gia đigravenh
Bố mẹ cần tăng cường cho trẻ uống sữa ănđa dạng vagrave tham gia caacutec hoạt động ngoagravei trời
Cần bổ sung vit D cho đối tượng coacute nguy cơ trẻ em tiền dậy thigrave để đảm bảo cho sự phaacutettriển tối ưu của hệ xương
EM XIN TRAcircN TRỌNG CẢM ƠN
SỰ LẮNG NGHE CỦA CAacuteC VỊ ĐẠI BIỂU
CẬN LAcircM SAgraveNG THIẾU VITAMIN D
Xeacutet nghiệm Số trẻ Tỷ lệ
ALP
(n=34)
Tăng 2 59
Bigravenh thường 32 941
Canxi toagraven
phần
(n=35)
Giảm 1 29
Bigravenh thường 34 971
Canxi ion
(n=35)
Giảm 31 886
Bigravenh thường 4 114
Phospho
(n=27)
Giảm 4 148
Bigravenh thường 23 852
KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN
Đặc điểmcủa đốitượng
NC
TTDD vagravethiếu
vitamin D
Yếu tốliecircn quanthiếu D
LIEcircN QUAN CỦA VITAMIN D VỚI CNT
Kremer R 2008
r= ndash028 p= 0007
LIEcircN QUAN CỦA VITAMIN D VỚI CCT
Kremer R 2008
r=026 p=0014
LIEcircN QUAN CỦA VITAMIN D VỚI BMIT
Kremer R 2008
r= ndash035 p=0001
LIEcircN QUAN VỚI HOẠT ĐỘNG CỦA TRẺ
Thời gian
(giờngagravey) Thiếu DBigravenh
thườngChung p
Hoạt động
ngoagravei trời039 plusmn 052 094 plusmn 071 081 plusmn 071 lt0001
Xem tivimaacutey
tiacutenhđiện thoại132 plusmn 088 112 plusmn 080 117 plusmn 082 gt005
Lee 2013
TƯƠNG QUAN VỚI THỜI GIAN NGOAgraveI TRỜI
Tirang R 2008
r= 0115 p lt0001
LIEcircN QUAN VỚI TIEcircU THỤ THỰC PHẨM
Thực phẩm Thiếu D Bigravenh thường p OR
(KTC 95)Số trẻ Số trẻ
Sữa hagraveng
ngagravey
Sữa bột 2 91 20 909lt001 017
(004-079)
Sữa tiệt
trugraveng7 123 50 877
lt001 024
(009-06)
Khocircng 28 368 48 632 1
Dầumỡ
hagraveng ngagravey
Khocircng 12 255 35 745 gt005 11
(05-25)Coacute 25 231 83 769
Rau quả
hagraveng ngagravey
Khocircng 16 222 56 778 gt005 08
(04-17)Coacute 21 256 62 744
Thịt hagraveng
ngagravey
Khocircng 12 200 48 800 gt005 07
(03-15)Coacute 25 263 70 737
LIEcircN QUAN VỚI SỐ LƯỢNG VAgrave LOẠI SỮA
Vitamin D
Tiecircu thụ sữa nTB plusmnSD
(nmoll)p
Khocircng 76 5815 plusmn 1937
lt005
100 ndash
400ml
Sữa tiệt trugraveng 38 7063 plusmn 213
gt005Sữa bột 10 7908 plusmn 4319
Chung 48 7239 plusmn 2695
gt400ml
Sữa tiệt trugraveng 19 8196 plusmn 224
gt005Sữa bột 12 8241 plusmn 152
Chung 22 8213 plusmn 1964
LIEcircN QUAN VỚI ĂN ĐA DẠNG
Thiếu D
(lt50nmoll)
Bigravenh thường
(ge50nmoll)
p OR
(KTC95)
Số trẻ Số trẻ
Khocircng
đa dạng29 309 65 691
lt00130
(12-70)Đa dạng
8 131 53 869
Tổng37 239 118 761
LIEcircN QUAN VỚI TĐHV CỦA MẸ
Vitamin D
TĐVH
Thiếu
(lt50nmoll)
Bigravenh thường
(ge50nmoll)
p OR
95CI
Số trẻ Số trẻ
Từ cấp 3 trở
lecircn
33 297 78 703
lt00142
(14-128)Cấp 1 2 4 91 40 909
Chung 37 239 118 761
LIEcircN QUAN VỚI NGHỀ CỦA MẸ
Vitamin D
Nghề
Thiếu
(lt50nmoll)
Bigravenh thường
(ge50nmoll) p
OR
(KTC95
)Số trẻ Số trẻ
Caacuten bộ + Kinh
doanh30 316 65 684
lt00135
(14-86)Cocircng nhacircn +
Nocircng dacircn7 117 53 883
Chung 106 684 49 316
Voortman 2015 174 lần
LIEcircN QUAN VỚI NƠI Ở
Vitamin D
Nơi ở
Thiếu
(lt50nmoll)
Bigravenh thường
(ge50nmoll) pOR
KTC95
Số trẻ Số trẻ
Thagravenh thị 20 364 35 636
lt00528
(13-59)Nocircng thocircn 17 170 83 830
Chung 37 239 118 761
Al-Sadat N 2016 OR=357
SEANUTS
KẾT LUẬN
1 Tigravenh trạng dinh dưỡng vagrave thiếu D của trẻ 6-11 tuổi
SDD nhẹ cacircn 222 thấp cogravei 155 gầy cogravem 161 Thừa cacircn - beacuteo phigrave 32
Trẻ 9 vagrave 10 tuổi coacute tỷ lệ SDD cao nhất
Tỷ lệ thiếu D 239 nồng độ D thấp 445
Biểu hiện thiếu D đau xương dagravei 324 đau cơ vagravechuột ruacutet 81 đau lưng 27
KẾT LUẬN2 Một số yếu tố liecircn quan đến tigravenh trạng thiếu D
YẾU TỐ KHOcircNG LIEcircN QUAN
bull Caacutec thực phẩm khaacutec ngoagraveisữa
bull Thời gian xem tivi
bull Số con trong gia đigravenh
bull Canxi Phospho ALP
YẾU TỐ LIEcircN QUAN
bull CNT CCT BMIT
bull Thời gian ngoagravei trời
bull Sữa hagraveng ngagravey
bull Ăn đa dạng
bull Nơi ở
bull TĐVH vagrave nghề của mẹ
KIẾN NGHỊ
1 Đối với cộng đồng
Cần giaacuteo dục về dinh dưỡng vit D vagrave chế độăn của trẻ
2 Đối với gia đigravenh
Bố mẹ cần tăng cường cho trẻ uống sữa ănđa dạng vagrave tham gia caacutec hoạt động ngoagravei trời
Cần bổ sung vit D cho đối tượng coacute nguy cơ trẻ em tiền dậy thigrave để đảm bảo cho sự phaacutettriển tối ưu của hệ xương
EM XIN TRAcircN TRỌNG CẢM ƠN
SỰ LẮNG NGHE CỦA CAacuteC VỊ ĐẠI BIỂU
KẾT QUẢ VAgrave BAgraveN LUẬN
Đặc điểmcủa đốitượng
NC
TTDD vagravethiếu
vitamin D
Yếu tốliecircn quanthiếu D
LIEcircN QUAN CỦA VITAMIN D VỚI CNT
Kremer R 2008
r= ndash028 p= 0007
LIEcircN QUAN CỦA VITAMIN D VỚI CCT
Kremer R 2008
r=026 p=0014
LIEcircN QUAN CỦA VITAMIN D VỚI BMIT
Kremer R 2008
r= ndash035 p=0001
LIEcircN QUAN VỚI HOẠT ĐỘNG CỦA TRẺ
Thời gian
(giờngagravey) Thiếu DBigravenh
thườngChung p
Hoạt động
ngoagravei trời039 plusmn 052 094 plusmn 071 081 plusmn 071 lt0001
Xem tivimaacutey
tiacutenhđiện thoại132 plusmn 088 112 plusmn 080 117 plusmn 082 gt005
Lee 2013
TƯƠNG QUAN VỚI THỜI GIAN NGOAgraveI TRỜI
Tirang R 2008
r= 0115 p lt0001
LIEcircN QUAN VỚI TIEcircU THỤ THỰC PHẨM
Thực phẩm Thiếu D Bigravenh thường p OR
(KTC 95)Số trẻ Số trẻ
Sữa hagraveng
ngagravey
Sữa bột 2 91 20 909lt001 017
(004-079)
Sữa tiệt
trugraveng7 123 50 877
lt001 024
(009-06)
Khocircng 28 368 48 632 1
Dầumỡ
hagraveng ngagravey
Khocircng 12 255 35 745 gt005 11
(05-25)Coacute 25 231 83 769
Rau quả
hagraveng ngagravey
Khocircng 16 222 56 778 gt005 08
(04-17)Coacute 21 256 62 744
Thịt hagraveng
ngagravey
Khocircng 12 200 48 800 gt005 07
(03-15)Coacute 25 263 70 737
LIEcircN QUAN VỚI SỐ LƯỢNG VAgrave LOẠI SỮA
Vitamin D
Tiecircu thụ sữa nTB plusmnSD
(nmoll)p
Khocircng 76 5815 plusmn 1937
lt005
100 ndash
400ml
Sữa tiệt trugraveng 38 7063 plusmn 213
gt005Sữa bột 10 7908 plusmn 4319
Chung 48 7239 plusmn 2695
gt400ml
Sữa tiệt trugraveng 19 8196 plusmn 224
gt005Sữa bột 12 8241 plusmn 152
Chung 22 8213 plusmn 1964
LIEcircN QUAN VỚI ĂN ĐA DẠNG
Thiếu D
(lt50nmoll)
Bigravenh thường
(ge50nmoll)
p OR
(KTC95)
Số trẻ Số trẻ
Khocircng
đa dạng29 309 65 691
lt00130
(12-70)Đa dạng
8 131 53 869
Tổng37 239 118 761
LIEcircN QUAN VỚI TĐHV CỦA MẸ
Vitamin D
TĐVH
Thiếu
(lt50nmoll)
Bigravenh thường
(ge50nmoll)
p OR
95CI
Số trẻ Số trẻ
Từ cấp 3 trở
lecircn
33 297 78 703
lt00142
(14-128)Cấp 1 2 4 91 40 909
Chung 37 239 118 761
LIEcircN QUAN VỚI NGHỀ CỦA MẸ
Vitamin D
Nghề
Thiếu
(lt50nmoll)
Bigravenh thường
(ge50nmoll) p
OR
(KTC95
)Số trẻ Số trẻ
Caacuten bộ + Kinh
doanh30 316 65 684
lt00135
(14-86)Cocircng nhacircn +
Nocircng dacircn7 117 53 883
Chung 106 684 49 316
Voortman 2015 174 lần
LIEcircN QUAN VỚI NƠI Ở
Vitamin D
Nơi ở
Thiếu
(lt50nmoll)
Bigravenh thường
(ge50nmoll) pOR
KTC95
Số trẻ Số trẻ
Thagravenh thị 20 364 35 636
lt00528
(13-59)Nocircng thocircn 17 170 83 830
Chung 37 239 118 761
Al-Sadat N 2016 OR=357
SEANUTS
KẾT LUẬN
1 Tigravenh trạng dinh dưỡng vagrave thiếu D của trẻ 6-11 tuổi
SDD nhẹ cacircn 222 thấp cogravei 155 gầy cogravem 161 Thừa cacircn - beacuteo phigrave 32
Trẻ 9 vagrave 10 tuổi coacute tỷ lệ SDD cao nhất
Tỷ lệ thiếu D 239 nồng độ D thấp 445
Biểu hiện thiếu D đau xương dagravei 324 đau cơ vagravechuột ruacutet 81 đau lưng 27
KẾT LUẬN2 Một số yếu tố liecircn quan đến tigravenh trạng thiếu D
YẾU TỐ KHOcircNG LIEcircN QUAN
bull Caacutec thực phẩm khaacutec ngoagraveisữa
bull Thời gian xem tivi
bull Số con trong gia đigravenh
bull Canxi Phospho ALP
YẾU TỐ LIEcircN QUAN
bull CNT CCT BMIT
bull Thời gian ngoagravei trời
bull Sữa hagraveng ngagravey
bull Ăn đa dạng
bull Nơi ở
bull TĐVH vagrave nghề của mẹ
KIẾN NGHỊ
1 Đối với cộng đồng
Cần giaacuteo dục về dinh dưỡng vit D vagrave chế độăn của trẻ
2 Đối với gia đigravenh
Bố mẹ cần tăng cường cho trẻ uống sữa ănđa dạng vagrave tham gia caacutec hoạt động ngoagravei trời
Cần bổ sung vit D cho đối tượng coacute nguy cơ trẻ em tiền dậy thigrave để đảm bảo cho sự phaacutettriển tối ưu của hệ xương
EM XIN TRAcircN TRỌNG CẢM ƠN
SỰ LẮNG NGHE CỦA CAacuteC VỊ ĐẠI BIỂU
LIEcircN QUAN CỦA VITAMIN D VỚI CNT
Kremer R 2008
r= ndash028 p= 0007
LIEcircN QUAN CỦA VITAMIN D VỚI CCT
Kremer R 2008
r=026 p=0014
LIEcircN QUAN CỦA VITAMIN D VỚI BMIT
Kremer R 2008
r= ndash035 p=0001
LIEcircN QUAN VỚI HOẠT ĐỘNG CỦA TRẺ
Thời gian
(giờngagravey) Thiếu DBigravenh
thườngChung p
Hoạt động
ngoagravei trời039 plusmn 052 094 plusmn 071 081 plusmn 071 lt0001
Xem tivimaacutey
tiacutenhđiện thoại132 plusmn 088 112 plusmn 080 117 plusmn 082 gt005
Lee 2013
TƯƠNG QUAN VỚI THỜI GIAN NGOAgraveI TRỜI
Tirang R 2008
r= 0115 p lt0001
LIEcircN QUAN VỚI TIEcircU THỤ THỰC PHẨM
Thực phẩm Thiếu D Bigravenh thường p OR
(KTC 95)Số trẻ Số trẻ
Sữa hagraveng
ngagravey
Sữa bột 2 91 20 909lt001 017
(004-079)
Sữa tiệt
trugraveng7 123 50 877
lt001 024
(009-06)
Khocircng 28 368 48 632 1
Dầumỡ
hagraveng ngagravey
Khocircng 12 255 35 745 gt005 11
(05-25)Coacute 25 231 83 769
Rau quả
hagraveng ngagravey
Khocircng 16 222 56 778 gt005 08
(04-17)Coacute 21 256 62 744
Thịt hagraveng
ngagravey
Khocircng 12 200 48 800 gt005 07
(03-15)Coacute 25 263 70 737
LIEcircN QUAN VỚI SỐ LƯỢNG VAgrave LOẠI SỮA
Vitamin D
Tiecircu thụ sữa nTB plusmnSD
(nmoll)p
Khocircng 76 5815 plusmn 1937
lt005
100 ndash
400ml
Sữa tiệt trugraveng 38 7063 plusmn 213
gt005Sữa bột 10 7908 plusmn 4319
Chung 48 7239 plusmn 2695
gt400ml
Sữa tiệt trugraveng 19 8196 plusmn 224
gt005Sữa bột 12 8241 plusmn 152
Chung 22 8213 plusmn 1964
LIEcircN QUAN VỚI ĂN ĐA DẠNG
Thiếu D
(lt50nmoll)
Bigravenh thường
(ge50nmoll)
p OR
(KTC95)
Số trẻ Số trẻ
Khocircng
đa dạng29 309 65 691
lt00130
(12-70)Đa dạng
8 131 53 869
Tổng37 239 118 761
LIEcircN QUAN VỚI TĐHV CỦA MẸ
Vitamin D
TĐVH
Thiếu
(lt50nmoll)
Bigravenh thường
(ge50nmoll)
p OR
95CI
Số trẻ Số trẻ
Từ cấp 3 trở
lecircn
33 297 78 703
lt00142
(14-128)Cấp 1 2 4 91 40 909
Chung 37 239 118 761
LIEcircN QUAN VỚI NGHỀ CỦA MẸ
Vitamin D
Nghề
Thiếu
(lt50nmoll)
Bigravenh thường
(ge50nmoll) p
OR
(KTC95
)Số trẻ Số trẻ
Caacuten bộ + Kinh
doanh30 316 65 684
lt00135
(14-86)Cocircng nhacircn +
Nocircng dacircn7 117 53 883
Chung 106 684 49 316
Voortman 2015 174 lần
LIEcircN QUAN VỚI NƠI Ở
Vitamin D
Nơi ở
Thiếu
(lt50nmoll)
Bigravenh thường
(ge50nmoll) pOR
KTC95
Số trẻ Số trẻ
Thagravenh thị 20 364 35 636
lt00528
(13-59)Nocircng thocircn 17 170 83 830
Chung 37 239 118 761
Al-Sadat N 2016 OR=357
SEANUTS
KẾT LUẬN
1 Tigravenh trạng dinh dưỡng vagrave thiếu D của trẻ 6-11 tuổi
SDD nhẹ cacircn 222 thấp cogravei 155 gầy cogravem 161 Thừa cacircn - beacuteo phigrave 32
Trẻ 9 vagrave 10 tuổi coacute tỷ lệ SDD cao nhất
Tỷ lệ thiếu D 239 nồng độ D thấp 445
Biểu hiện thiếu D đau xương dagravei 324 đau cơ vagravechuột ruacutet 81 đau lưng 27
KẾT LUẬN2 Một số yếu tố liecircn quan đến tigravenh trạng thiếu D
YẾU TỐ KHOcircNG LIEcircN QUAN
bull Caacutec thực phẩm khaacutec ngoagraveisữa
bull Thời gian xem tivi
bull Số con trong gia đigravenh
bull Canxi Phospho ALP
YẾU TỐ LIEcircN QUAN
bull CNT CCT BMIT
bull Thời gian ngoagravei trời
bull Sữa hagraveng ngagravey
bull Ăn đa dạng
bull Nơi ở
bull TĐVH vagrave nghề của mẹ
KIẾN NGHỊ
1 Đối với cộng đồng
Cần giaacuteo dục về dinh dưỡng vit D vagrave chế độăn của trẻ
2 Đối với gia đigravenh
Bố mẹ cần tăng cường cho trẻ uống sữa ănđa dạng vagrave tham gia caacutec hoạt động ngoagravei trời
Cần bổ sung vit D cho đối tượng coacute nguy cơ trẻ em tiền dậy thigrave để đảm bảo cho sự phaacutettriển tối ưu của hệ xương
EM XIN TRAcircN TRỌNG CẢM ƠN
SỰ LẮNG NGHE CỦA CAacuteC VỊ ĐẠI BIỂU
LIEcircN QUAN CỦA VITAMIN D VỚI CCT
Kremer R 2008
r=026 p=0014
LIEcircN QUAN CỦA VITAMIN D VỚI BMIT
Kremer R 2008
r= ndash035 p=0001
LIEcircN QUAN VỚI HOẠT ĐỘNG CỦA TRẺ
Thời gian
(giờngagravey) Thiếu DBigravenh
thườngChung p
Hoạt động
ngoagravei trời039 plusmn 052 094 plusmn 071 081 plusmn 071 lt0001
Xem tivimaacutey
tiacutenhđiện thoại132 plusmn 088 112 plusmn 080 117 plusmn 082 gt005
Lee 2013
TƯƠNG QUAN VỚI THỜI GIAN NGOAgraveI TRỜI
Tirang R 2008
r= 0115 p lt0001
LIEcircN QUAN VỚI TIEcircU THỤ THỰC PHẨM
Thực phẩm Thiếu D Bigravenh thường p OR
(KTC 95)Số trẻ Số trẻ
Sữa hagraveng
ngagravey
Sữa bột 2 91 20 909lt001 017
(004-079)
Sữa tiệt
trugraveng7 123 50 877
lt001 024
(009-06)
Khocircng 28 368 48 632 1
Dầumỡ
hagraveng ngagravey
Khocircng 12 255 35 745 gt005 11
(05-25)Coacute 25 231 83 769
Rau quả
hagraveng ngagravey
Khocircng 16 222 56 778 gt005 08
(04-17)Coacute 21 256 62 744
Thịt hagraveng
ngagravey
Khocircng 12 200 48 800 gt005 07
(03-15)Coacute 25 263 70 737
LIEcircN QUAN VỚI SỐ LƯỢNG VAgrave LOẠI SỮA
Vitamin D
Tiecircu thụ sữa nTB plusmnSD
(nmoll)p
Khocircng 76 5815 plusmn 1937
lt005
100 ndash
400ml
Sữa tiệt trugraveng 38 7063 plusmn 213
gt005Sữa bột 10 7908 plusmn 4319
Chung 48 7239 plusmn 2695
gt400ml
Sữa tiệt trugraveng 19 8196 plusmn 224
gt005Sữa bột 12 8241 plusmn 152
Chung 22 8213 plusmn 1964
LIEcircN QUAN VỚI ĂN ĐA DẠNG
Thiếu D
(lt50nmoll)
Bigravenh thường
(ge50nmoll)
p OR
(KTC95)
Số trẻ Số trẻ
Khocircng
đa dạng29 309 65 691
lt00130
(12-70)Đa dạng
8 131 53 869
Tổng37 239 118 761
LIEcircN QUAN VỚI TĐHV CỦA MẸ
Vitamin D
TĐVH
Thiếu
(lt50nmoll)
Bigravenh thường
(ge50nmoll)
p OR
95CI
Số trẻ Số trẻ
Từ cấp 3 trở
lecircn
33 297 78 703
lt00142
(14-128)Cấp 1 2 4 91 40 909
Chung 37 239 118 761
LIEcircN QUAN VỚI NGHỀ CỦA MẸ
Vitamin D
Nghề
Thiếu
(lt50nmoll)
Bigravenh thường
(ge50nmoll) p
OR
(KTC95
)Số trẻ Số trẻ
Caacuten bộ + Kinh
doanh30 316 65 684
lt00135
(14-86)Cocircng nhacircn +
Nocircng dacircn7 117 53 883
Chung 106 684 49 316
Voortman 2015 174 lần
LIEcircN QUAN VỚI NƠI Ở
Vitamin D
Nơi ở
Thiếu
(lt50nmoll)
Bigravenh thường
(ge50nmoll) pOR
KTC95
Số trẻ Số trẻ
Thagravenh thị 20 364 35 636
lt00528
(13-59)Nocircng thocircn 17 170 83 830
Chung 37 239 118 761
Al-Sadat N 2016 OR=357
SEANUTS
KẾT LUẬN
1 Tigravenh trạng dinh dưỡng vagrave thiếu D của trẻ 6-11 tuổi
SDD nhẹ cacircn 222 thấp cogravei 155 gầy cogravem 161 Thừa cacircn - beacuteo phigrave 32
Trẻ 9 vagrave 10 tuổi coacute tỷ lệ SDD cao nhất
Tỷ lệ thiếu D 239 nồng độ D thấp 445
Biểu hiện thiếu D đau xương dagravei 324 đau cơ vagravechuột ruacutet 81 đau lưng 27
KẾT LUẬN2 Một số yếu tố liecircn quan đến tigravenh trạng thiếu D
YẾU TỐ KHOcircNG LIEcircN QUAN
bull Caacutec thực phẩm khaacutec ngoagraveisữa
bull Thời gian xem tivi
bull Số con trong gia đigravenh
bull Canxi Phospho ALP
YẾU TỐ LIEcircN QUAN
bull CNT CCT BMIT
bull Thời gian ngoagravei trời
bull Sữa hagraveng ngagravey
bull Ăn đa dạng
bull Nơi ở
bull TĐVH vagrave nghề của mẹ
KIẾN NGHỊ
1 Đối với cộng đồng
Cần giaacuteo dục về dinh dưỡng vit D vagrave chế độăn của trẻ
2 Đối với gia đigravenh
Bố mẹ cần tăng cường cho trẻ uống sữa ănđa dạng vagrave tham gia caacutec hoạt động ngoagravei trời
Cần bổ sung vit D cho đối tượng coacute nguy cơ trẻ em tiền dậy thigrave để đảm bảo cho sự phaacutettriển tối ưu của hệ xương
EM XIN TRAcircN TRỌNG CẢM ƠN
SỰ LẮNG NGHE CỦA CAacuteC VỊ ĐẠI BIỂU
LIEcircN QUAN CỦA VITAMIN D VỚI BMIT
Kremer R 2008
r= ndash035 p=0001
LIEcircN QUAN VỚI HOẠT ĐỘNG CỦA TRẺ
Thời gian
(giờngagravey) Thiếu DBigravenh
thườngChung p
Hoạt động
ngoagravei trời039 plusmn 052 094 plusmn 071 081 plusmn 071 lt0001
Xem tivimaacutey
tiacutenhđiện thoại132 plusmn 088 112 plusmn 080 117 plusmn 082 gt005
Lee 2013
TƯƠNG QUAN VỚI THỜI GIAN NGOAgraveI TRỜI
Tirang R 2008
r= 0115 p lt0001
LIEcircN QUAN VỚI TIEcircU THỤ THỰC PHẨM
Thực phẩm Thiếu D Bigravenh thường p OR
(KTC 95)Số trẻ Số trẻ
Sữa hagraveng
ngagravey
Sữa bột 2 91 20 909lt001 017
(004-079)
Sữa tiệt
trugraveng7 123 50 877
lt001 024
(009-06)
Khocircng 28 368 48 632 1
Dầumỡ
hagraveng ngagravey
Khocircng 12 255 35 745 gt005 11
(05-25)Coacute 25 231 83 769
Rau quả
hagraveng ngagravey
Khocircng 16 222 56 778 gt005 08
(04-17)Coacute 21 256 62 744
Thịt hagraveng
ngagravey
Khocircng 12 200 48 800 gt005 07
(03-15)Coacute 25 263 70 737
LIEcircN QUAN VỚI SỐ LƯỢNG VAgrave LOẠI SỮA
Vitamin D
Tiecircu thụ sữa nTB plusmnSD
(nmoll)p
Khocircng 76 5815 plusmn 1937
lt005
100 ndash
400ml
Sữa tiệt trugraveng 38 7063 plusmn 213
gt005Sữa bột 10 7908 plusmn 4319
Chung 48 7239 plusmn 2695
gt400ml
Sữa tiệt trugraveng 19 8196 plusmn 224
gt005Sữa bột 12 8241 plusmn 152
Chung 22 8213 plusmn 1964
LIEcircN QUAN VỚI ĂN ĐA DẠNG
Thiếu D
(lt50nmoll)
Bigravenh thường
(ge50nmoll)
p OR
(KTC95)
Số trẻ Số trẻ
Khocircng
đa dạng29 309 65 691
lt00130
(12-70)Đa dạng
8 131 53 869
Tổng37 239 118 761
LIEcircN QUAN VỚI TĐHV CỦA MẸ
Vitamin D
TĐVH
Thiếu
(lt50nmoll)
Bigravenh thường
(ge50nmoll)
p OR
95CI
Số trẻ Số trẻ
Từ cấp 3 trở
lecircn
33 297 78 703
lt00142
(14-128)Cấp 1 2 4 91 40 909
Chung 37 239 118 761
LIEcircN QUAN VỚI NGHỀ CỦA MẸ
Vitamin D
Nghề
Thiếu
(lt50nmoll)
Bigravenh thường
(ge50nmoll) p
OR
(KTC95
)Số trẻ Số trẻ
Caacuten bộ + Kinh
doanh30 316 65 684
lt00135
(14-86)Cocircng nhacircn +
Nocircng dacircn7 117 53 883
Chung 106 684 49 316
Voortman 2015 174 lần
LIEcircN QUAN VỚI NƠI Ở
Vitamin D
Nơi ở
Thiếu
(lt50nmoll)
Bigravenh thường
(ge50nmoll) pOR
KTC95
Số trẻ Số trẻ
Thagravenh thị 20 364 35 636
lt00528
(13-59)Nocircng thocircn 17 170 83 830
Chung 37 239 118 761
Al-Sadat N 2016 OR=357
SEANUTS
KẾT LUẬN
1 Tigravenh trạng dinh dưỡng vagrave thiếu D của trẻ 6-11 tuổi
SDD nhẹ cacircn 222 thấp cogravei 155 gầy cogravem 161 Thừa cacircn - beacuteo phigrave 32
Trẻ 9 vagrave 10 tuổi coacute tỷ lệ SDD cao nhất
Tỷ lệ thiếu D 239 nồng độ D thấp 445
Biểu hiện thiếu D đau xương dagravei 324 đau cơ vagravechuột ruacutet 81 đau lưng 27
KẾT LUẬN2 Một số yếu tố liecircn quan đến tigravenh trạng thiếu D
YẾU TỐ KHOcircNG LIEcircN QUAN
bull Caacutec thực phẩm khaacutec ngoagraveisữa
bull Thời gian xem tivi
bull Số con trong gia đigravenh
bull Canxi Phospho ALP
YẾU TỐ LIEcircN QUAN
bull CNT CCT BMIT
bull Thời gian ngoagravei trời
bull Sữa hagraveng ngagravey
bull Ăn đa dạng
bull Nơi ở
bull TĐVH vagrave nghề của mẹ
KIẾN NGHỊ
1 Đối với cộng đồng
Cần giaacuteo dục về dinh dưỡng vit D vagrave chế độăn của trẻ
2 Đối với gia đigravenh
Bố mẹ cần tăng cường cho trẻ uống sữa ănđa dạng vagrave tham gia caacutec hoạt động ngoagravei trời
Cần bổ sung vit D cho đối tượng coacute nguy cơ trẻ em tiền dậy thigrave để đảm bảo cho sự phaacutettriển tối ưu của hệ xương
EM XIN TRAcircN TRỌNG CẢM ƠN
SỰ LẮNG NGHE CỦA CAacuteC VỊ ĐẠI BIỂU
LIEcircN QUAN VỚI HOẠT ĐỘNG CỦA TRẺ
Thời gian
(giờngagravey) Thiếu DBigravenh
thườngChung p
Hoạt động
ngoagravei trời039 plusmn 052 094 plusmn 071 081 plusmn 071 lt0001
Xem tivimaacutey
tiacutenhđiện thoại132 plusmn 088 112 plusmn 080 117 plusmn 082 gt005
Lee 2013
TƯƠNG QUAN VỚI THỜI GIAN NGOAgraveI TRỜI
Tirang R 2008
r= 0115 p lt0001
LIEcircN QUAN VỚI TIEcircU THỤ THỰC PHẨM
Thực phẩm Thiếu D Bigravenh thường p OR
(KTC 95)Số trẻ Số trẻ
Sữa hagraveng
ngagravey
Sữa bột 2 91 20 909lt001 017
(004-079)
Sữa tiệt
trugraveng7 123 50 877
lt001 024
(009-06)
Khocircng 28 368 48 632 1
Dầumỡ
hagraveng ngagravey
Khocircng 12 255 35 745 gt005 11
(05-25)Coacute 25 231 83 769
Rau quả
hagraveng ngagravey
Khocircng 16 222 56 778 gt005 08
(04-17)Coacute 21 256 62 744
Thịt hagraveng
ngagravey
Khocircng 12 200 48 800 gt005 07
(03-15)Coacute 25 263 70 737
LIEcircN QUAN VỚI SỐ LƯỢNG VAgrave LOẠI SỮA
Vitamin D
Tiecircu thụ sữa nTB plusmnSD
(nmoll)p
Khocircng 76 5815 plusmn 1937
lt005
100 ndash
400ml
Sữa tiệt trugraveng 38 7063 plusmn 213
gt005Sữa bột 10 7908 plusmn 4319
Chung 48 7239 plusmn 2695
gt400ml
Sữa tiệt trugraveng 19 8196 plusmn 224
gt005Sữa bột 12 8241 plusmn 152
Chung 22 8213 plusmn 1964
LIEcircN QUAN VỚI ĂN ĐA DẠNG
Thiếu D
(lt50nmoll)
Bigravenh thường
(ge50nmoll)
p OR
(KTC95)
Số trẻ Số trẻ
Khocircng
đa dạng29 309 65 691
lt00130
(12-70)Đa dạng
8 131 53 869
Tổng37 239 118 761
LIEcircN QUAN VỚI TĐHV CỦA MẸ
Vitamin D
TĐVH
Thiếu
(lt50nmoll)
Bigravenh thường
(ge50nmoll)
p OR
95CI
Số trẻ Số trẻ
Từ cấp 3 trở
lecircn
33 297 78 703
lt00142
(14-128)Cấp 1 2 4 91 40 909
Chung 37 239 118 761
LIEcircN QUAN VỚI NGHỀ CỦA MẸ
Vitamin D
Nghề
Thiếu
(lt50nmoll)
Bigravenh thường
(ge50nmoll) p
OR
(KTC95
)Số trẻ Số trẻ
Caacuten bộ + Kinh
doanh30 316 65 684
lt00135
(14-86)Cocircng nhacircn +
Nocircng dacircn7 117 53 883
Chung 106 684 49 316
Voortman 2015 174 lần
LIEcircN QUAN VỚI NƠI Ở
Vitamin D
Nơi ở
Thiếu
(lt50nmoll)
Bigravenh thường
(ge50nmoll) pOR
KTC95
Số trẻ Số trẻ
Thagravenh thị 20 364 35 636
lt00528
(13-59)Nocircng thocircn 17 170 83 830
Chung 37 239 118 761
Al-Sadat N 2016 OR=357
SEANUTS
KẾT LUẬN
1 Tigravenh trạng dinh dưỡng vagrave thiếu D của trẻ 6-11 tuổi
SDD nhẹ cacircn 222 thấp cogravei 155 gầy cogravem 161 Thừa cacircn - beacuteo phigrave 32
Trẻ 9 vagrave 10 tuổi coacute tỷ lệ SDD cao nhất
Tỷ lệ thiếu D 239 nồng độ D thấp 445
Biểu hiện thiếu D đau xương dagravei 324 đau cơ vagravechuột ruacutet 81 đau lưng 27
KẾT LUẬN2 Một số yếu tố liecircn quan đến tigravenh trạng thiếu D
YẾU TỐ KHOcircNG LIEcircN QUAN
bull Caacutec thực phẩm khaacutec ngoagraveisữa
bull Thời gian xem tivi
bull Số con trong gia đigravenh
bull Canxi Phospho ALP
YẾU TỐ LIEcircN QUAN
bull CNT CCT BMIT
bull Thời gian ngoagravei trời
bull Sữa hagraveng ngagravey
bull Ăn đa dạng
bull Nơi ở
bull TĐVH vagrave nghề của mẹ
KIẾN NGHỊ
1 Đối với cộng đồng
Cần giaacuteo dục về dinh dưỡng vit D vagrave chế độăn của trẻ
2 Đối với gia đigravenh
Bố mẹ cần tăng cường cho trẻ uống sữa ănđa dạng vagrave tham gia caacutec hoạt động ngoagravei trời
Cần bổ sung vit D cho đối tượng coacute nguy cơ trẻ em tiền dậy thigrave để đảm bảo cho sự phaacutettriển tối ưu của hệ xương
EM XIN TRAcircN TRỌNG CẢM ƠN
SỰ LẮNG NGHE CỦA CAacuteC VỊ ĐẠI BIỂU
TƯƠNG QUAN VỚI THỜI GIAN NGOAgraveI TRỜI
Tirang R 2008
r= 0115 p lt0001
LIEcircN QUAN VỚI TIEcircU THỤ THỰC PHẨM
Thực phẩm Thiếu D Bigravenh thường p OR
(KTC 95)Số trẻ Số trẻ
Sữa hagraveng
ngagravey
Sữa bột 2 91 20 909lt001 017
(004-079)
Sữa tiệt
trugraveng7 123 50 877
lt001 024
(009-06)
Khocircng 28 368 48 632 1
Dầumỡ
hagraveng ngagravey
Khocircng 12 255 35 745 gt005 11
(05-25)Coacute 25 231 83 769
Rau quả
hagraveng ngagravey
Khocircng 16 222 56 778 gt005 08
(04-17)Coacute 21 256 62 744
Thịt hagraveng
ngagravey
Khocircng 12 200 48 800 gt005 07
(03-15)Coacute 25 263 70 737
LIEcircN QUAN VỚI SỐ LƯỢNG VAgrave LOẠI SỮA
Vitamin D
Tiecircu thụ sữa nTB plusmnSD
(nmoll)p
Khocircng 76 5815 plusmn 1937
lt005
100 ndash
400ml
Sữa tiệt trugraveng 38 7063 plusmn 213
gt005Sữa bột 10 7908 plusmn 4319
Chung 48 7239 plusmn 2695
gt400ml
Sữa tiệt trugraveng 19 8196 plusmn 224
gt005Sữa bột 12 8241 plusmn 152
Chung 22 8213 plusmn 1964
LIEcircN QUAN VỚI ĂN ĐA DẠNG
Thiếu D
(lt50nmoll)
Bigravenh thường
(ge50nmoll)
p OR
(KTC95)
Số trẻ Số trẻ
Khocircng
đa dạng29 309 65 691
lt00130
(12-70)Đa dạng
8 131 53 869
Tổng37 239 118 761
LIEcircN QUAN VỚI TĐHV CỦA MẸ
Vitamin D
TĐVH
Thiếu
(lt50nmoll)
Bigravenh thường
(ge50nmoll)
p OR
95CI
Số trẻ Số trẻ
Từ cấp 3 trở
lecircn
33 297 78 703
lt00142
(14-128)Cấp 1 2 4 91 40 909
Chung 37 239 118 761
LIEcircN QUAN VỚI NGHỀ CỦA MẸ
Vitamin D
Nghề
Thiếu
(lt50nmoll)
Bigravenh thường
(ge50nmoll) p
OR
(KTC95
)Số trẻ Số trẻ
Caacuten bộ + Kinh
doanh30 316 65 684
lt00135
(14-86)Cocircng nhacircn +
Nocircng dacircn7 117 53 883
Chung 106 684 49 316
Voortman 2015 174 lần
LIEcircN QUAN VỚI NƠI Ở
Vitamin D
Nơi ở
Thiếu
(lt50nmoll)
Bigravenh thường
(ge50nmoll) pOR
KTC95
Số trẻ Số trẻ
Thagravenh thị 20 364 35 636
lt00528
(13-59)Nocircng thocircn 17 170 83 830
Chung 37 239 118 761
Al-Sadat N 2016 OR=357
SEANUTS
KẾT LUẬN
1 Tigravenh trạng dinh dưỡng vagrave thiếu D của trẻ 6-11 tuổi
SDD nhẹ cacircn 222 thấp cogravei 155 gầy cogravem 161 Thừa cacircn - beacuteo phigrave 32
Trẻ 9 vagrave 10 tuổi coacute tỷ lệ SDD cao nhất
Tỷ lệ thiếu D 239 nồng độ D thấp 445
Biểu hiện thiếu D đau xương dagravei 324 đau cơ vagravechuột ruacutet 81 đau lưng 27
KẾT LUẬN2 Một số yếu tố liecircn quan đến tigravenh trạng thiếu D
YẾU TỐ KHOcircNG LIEcircN QUAN
bull Caacutec thực phẩm khaacutec ngoagraveisữa
bull Thời gian xem tivi
bull Số con trong gia đigravenh
bull Canxi Phospho ALP
YẾU TỐ LIEcircN QUAN
bull CNT CCT BMIT
bull Thời gian ngoagravei trời
bull Sữa hagraveng ngagravey
bull Ăn đa dạng
bull Nơi ở
bull TĐVH vagrave nghề của mẹ
KIẾN NGHỊ
1 Đối với cộng đồng
Cần giaacuteo dục về dinh dưỡng vit D vagrave chế độăn của trẻ
2 Đối với gia đigravenh
Bố mẹ cần tăng cường cho trẻ uống sữa ănđa dạng vagrave tham gia caacutec hoạt động ngoagravei trời
Cần bổ sung vit D cho đối tượng coacute nguy cơ trẻ em tiền dậy thigrave để đảm bảo cho sự phaacutettriển tối ưu của hệ xương
EM XIN TRAcircN TRỌNG CẢM ƠN
SỰ LẮNG NGHE CỦA CAacuteC VỊ ĐẠI BIỂU
LIEcircN QUAN VỚI TIEcircU THỤ THỰC PHẨM
Thực phẩm Thiếu D Bigravenh thường p OR
(KTC 95)Số trẻ Số trẻ
Sữa hagraveng
ngagravey
Sữa bột 2 91 20 909lt001 017
(004-079)
Sữa tiệt
trugraveng7 123 50 877
lt001 024
(009-06)
Khocircng 28 368 48 632 1
Dầumỡ
hagraveng ngagravey
Khocircng 12 255 35 745 gt005 11
(05-25)Coacute 25 231 83 769
Rau quả
hagraveng ngagravey
Khocircng 16 222 56 778 gt005 08
(04-17)Coacute 21 256 62 744
Thịt hagraveng
ngagravey
Khocircng 12 200 48 800 gt005 07
(03-15)Coacute 25 263 70 737
LIEcircN QUAN VỚI SỐ LƯỢNG VAgrave LOẠI SỮA
Vitamin D
Tiecircu thụ sữa nTB plusmnSD
(nmoll)p
Khocircng 76 5815 plusmn 1937
lt005
100 ndash
400ml
Sữa tiệt trugraveng 38 7063 plusmn 213
gt005Sữa bột 10 7908 plusmn 4319
Chung 48 7239 plusmn 2695
gt400ml
Sữa tiệt trugraveng 19 8196 plusmn 224
gt005Sữa bột 12 8241 plusmn 152
Chung 22 8213 plusmn 1964
LIEcircN QUAN VỚI ĂN ĐA DẠNG
Thiếu D
(lt50nmoll)
Bigravenh thường
(ge50nmoll)
p OR
(KTC95)
Số trẻ Số trẻ
Khocircng
đa dạng29 309 65 691
lt00130
(12-70)Đa dạng
8 131 53 869
Tổng37 239 118 761
LIEcircN QUAN VỚI TĐHV CỦA MẸ
Vitamin D
TĐVH
Thiếu
(lt50nmoll)
Bigravenh thường
(ge50nmoll)
p OR
95CI
Số trẻ Số trẻ
Từ cấp 3 trở
lecircn
33 297 78 703
lt00142
(14-128)Cấp 1 2 4 91 40 909
Chung 37 239 118 761
LIEcircN QUAN VỚI NGHỀ CỦA MẸ
Vitamin D
Nghề
Thiếu
(lt50nmoll)
Bigravenh thường
(ge50nmoll) p
OR
(KTC95
)Số trẻ Số trẻ
Caacuten bộ + Kinh
doanh30 316 65 684
lt00135
(14-86)Cocircng nhacircn +
Nocircng dacircn7 117 53 883
Chung 106 684 49 316
Voortman 2015 174 lần
LIEcircN QUAN VỚI NƠI Ở
Vitamin D
Nơi ở
Thiếu
(lt50nmoll)
Bigravenh thường
(ge50nmoll) pOR
KTC95
Số trẻ Số trẻ
Thagravenh thị 20 364 35 636
lt00528
(13-59)Nocircng thocircn 17 170 83 830
Chung 37 239 118 761
Al-Sadat N 2016 OR=357
SEANUTS
KẾT LUẬN
1 Tigravenh trạng dinh dưỡng vagrave thiếu D của trẻ 6-11 tuổi
SDD nhẹ cacircn 222 thấp cogravei 155 gầy cogravem 161 Thừa cacircn - beacuteo phigrave 32
Trẻ 9 vagrave 10 tuổi coacute tỷ lệ SDD cao nhất
Tỷ lệ thiếu D 239 nồng độ D thấp 445
Biểu hiện thiếu D đau xương dagravei 324 đau cơ vagravechuột ruacutet 81 đau lưng 27
KẾT LUẬN2 Một số yếu tố liecircn quan đến tigravenh trạng thiếu D
YẾU TỐ KHOcircNG LIEcircN QUAN
bull Caacutec thực phẩm khaacutec ngoagraveisữa
bull Thời gian xem tivi
bull Số con trong gia đigravenh
bull Canxi Phospho ALP
YẾU TỐ LIEcircN QUAN
bull CNT CCT BMIT
bull Thời gian ngoagravei trời
bull Sữa hagraveng ngagravey
bull Ăn đa dạng
bull Nơi ở
bull TĐVH vagrave nghề của mẹ
KIẾN NGHỊ
1 Đối với cộng đồng
Cần giaacuteo dục về dinh dưỡng vit D vagrave chế độăn của trẻ
2 Đối với gia đigravenh
Bố mẹ cần tăng cường cho trẻ uống sữa ănđa dạng vagrave tham gia caacutec hoạt động ngoagravei trời
Cần bổ sung vit D cho đối tượng coacute nguy cơ trẻ em tiền dậy thigrave để đảm bảo cho sự phaacutettriển tối ưu của hệ xương
EM XIN TRAcircN TRỌNG CẢM ƠN
SỰ LẮNG NGHE CỦA CAacuteC VỊ ĐẠI BIỂU
LIEcircN QUAN VỚI SỐ LƯỢNG VAgrave LOẠI SỮA
Vitamin D
Tiecircu thụ sữa nTB plusmnSD
(nmoll)p
Khocircng 76 5815 plusmn 1937
lt005
100 ndash
400ml
Sữa tiệt trugraveng 38 7063 plusmn 213
gt005Sữa bột 10 7908 plusmn 4319
Chung 48 7239 plusmn 2695
gt400ml
Sữa tiệt trugraveng 19 8196 plusmn 224
gt005Sữa bột 12 8241 plusmn 152
Chung 22 8213 plusmn 1964
LIEcircN QUAN VỚI ĂN ĐA DẠNG
Thiếu D
(lt50nmoll)
Bigravenh thường
(ge50nmoll)
p OR
(KTC95)
Số trẻ Số trẻ
Khocircng
đa dạng29 309 65 691
lt00130
(12-70)Đa dạng
8 131 53 869
Tổng37 239 118 761
LIEcircN QUAN VỚI TĐHV CỦA MẸ
Vitamin D
TĐVH
Thiếu
(lt50nmoll)
Bigravenh thường
(ge50nmoll)
p OR
95CI
Số trẻ Số trẻ
Từ cấp 3 trở
lecircn
33 297 78 703
lt00142
(14-128)Cấp 1 2 4 91 40 909
Chung 37 239 118 761
LIEcircN QUAN VỚI NGHỀ CỦA MẸ
Vitamin D
Nghề
Thiếu
(lt50nmoll)
Bigravenh thường
(ge50nmoll) p
OR
(KTC95
)Số trẻ Số trẻ
Caacuten bộ + Kinh
doanh30 316 65 684
lt00135
(14-86)Cocircng nhacircn +
Nocircng dacircn7 117 53 883
Chung 106 684 49 316
Voortman 2015 174 lần
LIEcircN QUAN VỚI NƠI Ở
Vitamin D
Nơi ở
Thiếu
(lt50nmoll)
Bigravenh thường
(ge50nmoll) pOR
KTC95
Số trẻ Số trẻ
Thagravenh thị 20 364 35 636
lt00528
(13-59)Nocircng thocircn 17 170 83 830
Chung 37 239 118 761
Al-Sadat N 2016 OR=357
SEANUTS
KẾT LUẬN
1 Tigravenh trạng dinh dưỡng vagrave thiếu D của trẻ 6-11 tuổi
SDD nhẹ cacircn 222 thấp cogravei 155 gầy cogravem 161 Thừa cacircn - beacuteo phigrave 32
Trẻ 9 vagrave 10 tuổi coacute tỷ lệ SDD cao nhất
Tỷ lệ thiếu D 239 nồng độ D thấp 445
Biểu hiện thiếu D đau xương dagravei 324 đau cơ vagravechuột ruacutet 81 đau lưng 27
KẾT LUẬN2 Một số yếu tố liecircn quan đến tigravenh trạng thiếu D
YẾU TỐ KHOcircNG LIEcircN QUAN
bull Caacutec thực phẩm khaacutec ngoagraveisữa
bull Thời gian xem tivi
bull Số con trong gia đigravenh
bull Canxi Phospho ALP
YẾU TỐ LIEcircN QUAN
bull CNT CCT BMIT
bull Thời gian ngoagravei trời
bull Sữa hagraveng ngagravey
bull Ăn đa dạng
bull Nơi ở
bull TĐVH vagrave nghề của mẹ
KIẾN NGHỊ
1 Đối với cộng đồng
Cần giaacuteo dục về dinh dưỡng vit D vagrave chế độăn của trẻ
2 Đối với gia đigravenh
Bố mẹ cần tăng cường cho trẻ uống sữa ănđa dạng vagrave tham gia caacutec hoạt động ngoagravei trời
Cần bổ sung vit D cho đối tượng coacute nguy cơ trẻ em tiền dậy thigrave để đảm bảo cho sự phaacutettriển tối ưu của hệ xương
EM XIN TRAcircN TRỌNG CẢM ƠN
SỰ LẮNG NGHE CỦA CAacuteC VỊ ĐẠI BIỂU
LIEcircN QUAN VỚI ĂN ĐA DẠNG
Thiếu D
(lt50nmoll)
Bigravenh thường
(ge50nmoll)
p OR
(KTC95)
Số trẻ Số trẻ
Khocircng
đa dạng29 309 65 691
lt00130
(12-70)Đa dạng
8 131 53 869
Tổng37 239 118 761
LIEcircN QUAN VỚI TĐHV CỦA MẸ
Vitamin D
TĐVH
Thiếu
(lt50nmoll)
Bigravenh thường
(ge50nmoll)
p OR
95CI
Số trẻ Số trẻ
Từ cấp 3 trở
lecircn
33 297 78 703
lt00142
(14-128)Cấp 1 2 4 91 40 909
Chung 37 239 118 761
LIEcircN QUAN VỚI NGHỀ CỦA MẸ
Vitamin D
Nghề
Thiếu
(lt50nmoll)
Bigravenh thường
(ge50nmoll) p
OR
(KTC95
)Số trẻ Số trẻ
Caacuten bộ + Kinh
doanh30 316 65 684
lt00135
(14-86)Cocircng nhacircn +
Nocircng dacircn7 117 53 883
Chung 106 684 49 316
Voortman 2015 174 lần
LIEcircN QUAN VỚI NƠI Ở
Vitamin D
Nơi ở
Thiếu
(lt50nmoll)
Bigravenh thường
(ge50nmoll) pOR
KTC95
Số trẻ Số trẻ
Thagravenh thị 20 364 35 636
lt00528
(13-59)Nocircng thocircn 17 170 83 830
Chung 37 239 118 761
Al-Sadat N 2016 OR=357
SEANUTS
KẾT LUẬN
1 Tigravenh trạng dinh dưỡng vagrave thiếu D của trẻ 6-11 tuổi
SDD nhẹ cacircn 222 thấp cogravei 155 gầy cogravem 161 Thừa cacircn - beacuteo phigrave 32
Trẻ 9 vagrave 10 tuổi coacute tỷ lệ SDD cao nhất
Tỷ lệ thiếu D 239 nồng độ D thấp 445
Biểu hiện thiếu D đau xương dagravei 324 đau cơ vagravechuột ruacutet 81 đau lưng 27
KẾT LUẬN2 Một số yếu tố liecircn quan đến tigravenh trạng thiếu D
YẾU TỐ KHOcircNG LIEcircN QUAN
bull Caacutec thực phẩm khaacutec ngoagraveisữa
bull Thời gian xem tivi
bull Số con trong gia đigravenh
bull Canxi Phospho ALP
YẾU TỐ LIEcircN QUAN
bull CNT CCT BMIT
bull Thời gian ngoagravei trời
bull Sữa hagraveng ngagravey
bull Ăn đa dạng
bull Nơi ở
bull TĐVH vagrave nghề của mẹ
KIẾN NGHỊ
1 Đối với cộng đồng
Cần giaacuteo dục về dinh dưỡng vit D vagrave chế độăn của trẻ
2 Đối với gia đigravenh
Bố mẹ cần tăng cường cho trẻ uống sữa ănđa dạng vagrave tham gia caacutec hoạt động ngoagravei trời
Cần bổ sung vit D cho đối tượng coacute nguy cơ trẻ em tiền dậy thigrave để đảm bảo cho sự phaacutettriển tối ưu của hệ xương
EM XIN TRAcircN TRỌNG CẢM ƠN
SỰ LẮNG NGHE CỦA CAacuteC VỊ ĐẠI BIỂU
LIEcircN QUAN VỚI TĐHV CỦA MẸ
Vitamin D
TĐVH
Thiếu
(lt50nmoll)
Bigravenh thường
(ge50nmoll)
p OR
95CI
Số trẻ Số trẻ
Từ cấp 3 trở
lecircn
33 297 78 703
lt00142
(14-128)Cấp 1 2 4 91 40 909
Chung 37 239 118 761
LIEcircN QUAN VỚI NGHỀ CỦA MẸ
Vitamin D
Nghề
Thiếu
(lt50nmoll)
Bigravenh thường
(ge50nmoll) p
OR
(KTC95
)Số trẻ Số trẻ
Caacuten bộ + Kinh
doanh30 316 65 684
lt00135
(14-86)Cocircng nhacircn +
Nocircng dacircn7 117 53 883
Chung 106 684 49 316
Voortman 2015 174 lần
LIEcircN QUAN VỚI NƠI Ở
Vitamin D
Nơi ở
Thiếu
(lt50nmoll)
Bigravenh thường
(ge50nmoll) pOR
KTC95
Số trẻ Số trẻ
Thagravenh thị 20 364 35 636
lt00528
(13-59)Nocircng thocircn 17 170 83 830
Chung 37 239 118 761
Al-Sadat N 2016 OR=357
SEANUTS
KẾT LUẬN
1 Tigravenh trạng dinh dưỡng vagrave thiếu D của trẻ 6-11 tuổi
SDD nhẹ cacircn 222 thấp cogravei 155 gầy cogravem 161 Thừa cacircn - beacuteo phigrave 32
Trẻ 9 vagrave 10 tuổi coacute tỷ lệ SDD cao nhất
Tỷ lệ thiếu D 239 nồng độ D thấp 445
Biểu hiện thiếu D đau xương dagravei 324 đau cơ vagravechuột ruacutet 81 đau lưng 27
KẾT LUẬN2 Một số yếu tố liecircn quan đến tigravenh trạng thiếu D
YẾU TỐ KHOcircNG LIEcircN QUAN
bull Caacutec thực phẩm khaacutec ngoagraveisữa
bull Thời gian xem tivi
bull Số con trong gia đigravenh
bull Canxi Phospho ALP
YẾU TỐ LIEcircN QUAN
bull CNT CCT BMIT
bull Thời gian ngoagravei trời
bull Sữa hagraveng ngagravey
bull Ăn đa dạng
bull Nơi ở
bull TĐVH vagrave nghề của mẹ
KIẾN NGHỊ
1 Đối với cộng đồng
Cần giaacuteo dục về dinh dưỡng vit D vagrave chế độăn của trẻ
2 Đối với gia đigravenh
Bố mẹ cần tăng cường cho trẻ uống sữa ănđa dạng vagrave tham gia caacutec hoạt động ngoagravei trời
Cần bổ sung vit D cho đối tượng coacute nguy cơ trẻ em tiền dậy thigrave để đảm bảo cho sự phaacutettriển tối ưu của hệ xương
EM XIN TRAcircN TRỌNG CẢM ƠN
SỰ LẮNG NGHE CỦA CAacuteC VỊ ĐẠI BIỂU
LIEcircN QUAN VỚI NGHỀ CỦA MẸ
Vitamin D
Nghề
Thiếu
(lt50nmoll)
Bigravenh thường
(ge50nmoll) p
OR
(KTC95
)Số trẻ Số trẻ
Caacuten bộ + Kinh
doanh30 316 65 684
lt00135
(14-86)Cocircng nhacircn +
Nocircng dacircn7 117 53 883
Chung 106 684 49 316
Voortman 2015 174 lần
LIEcircN QUAN VỚI NƠI Ở
Vitamin D
Nơi ở
Thiếu
(lt50nmoll)
Bigravenh thường
(ge50nmoll) pOR
KTC95
Số trẻ Số trẻ
Thagravenh thị 20 364 35 636
lt00528
(13-59)Nocircng thocircn 17 170 83 830
Chung 37 239 118 761
Al-Sadat N 2016 OR=357
SEANUTS
KẾT LUẬN
1 Tigravenh trạng dinh dưỡng vagrave thiếu D của trẻ 6-11 tuổi
SDD nhẹ cacircn 222 thấp cogravei 155 gầy cogravem 161 Thừa cacircn - beacuteo phigrave 32
Trẻ 9 vagrave 10 tuổi coacute tỷ lệ SDD cao nhất
Tỷ lệ thiếu D 239 nồng độ D thấp 445
Biểu hiện thiếu D đau xương dagravei 324 đau cơ vagravechuột ruacutet 81 đau lưng 27
KẾT LUẬN2 Một số yếu tố liecircn quan đến tigravenh trạng thiếu D
YẾU TỐ KHOcircNG LIEcircN QUAN
bull Caacutec thực phẩm khaacutec ngoagraveisữa
bull Thời gian xem tivi
bull Số con trong gia đigravenh
bull Canxi Phospho ALP
YẾU TỐ LIEcircN QUAN
bull CNT CCT BMIT
bull Thời gian ngoagravei trời
bull Sữa hagraveng ngagravey
bull Ăn đa dạng
bull Nơi ở
bull TĐVH vagrave nghề của mẹ
KIẾN NGHỊ
1 Đối với cộng đồng
Cần giaacuteo dục về dinh dưỡng vit D vagrave chế độăn của trẻ
2 Đối với gia đigravenh
Bố mẹ cần tăng cường cho trẻ uống sữa ănđa dạng vagrave tham gia caacutec hoạt động ngoagravei trời
Cần bổ sung vit D cho đối tượng coacute nguy cơ trẻ em tiền dậy thigrave để đảm bảo cho sự phaacutettriển tối ưu của hệ xương
EM XIN TRAcircN TRỌNG CẢM ƠN
SỰ LẮNG NGHE CỦA CAacuteC VỊ ĐẠI BIỂU
LIEcircN QUAN VỚI NƠI Ở
Vitamin D
Nơi ở
Thiếu
(lt50nmoll)
Bigravenh thường
(ge50nmoll) pOR
KTC95
Số trẻ Số trẻ
Thagravenh thị 20 364 35 636
lt00528
(13-59)Nocircng thocircn 17 170 83 830
Chung 37 239 118 761
Al-Sadat N 2016 OR=357
SEANUTS
KẾT LUẬN
1 Tigravenh trạng dinh dưỡng vagrave thiếu D của trẻ 6-11 tuổi
SDD nhẹ cacircn 222 thấp cogravei 155 gầy cogravem 161 Thừa cacircn - beacuteo phigrave 32
Trẻ 9 vagrave 10 tuổi coacute tỷ lệ SDD cao nhất
Tỷ lệ thiếu D 239 nồng độ D thấp 445
Biểu hiện thiếu D đau xương dagravei 324 đau cơ vagravechuột ruacutet 81 đau lưng 27
KẾT LUẬN2 Một số yếu tố liecircn quan đến tigravenh trạng thiếu D
YẾU TỐ KHOcircNG LIEcircN QUAN
bull Caacutec thực phẩm khaacutec ngoagraveisữa
bull Thời gian xem tivi
bull Số con trong gia đigravenh
bull Canxi Phospho ALP
YẾU TỐ LIEcircN QUAN
bull CNT CCT BMIT
bull Thời gian ngoagravei trời
bull Sữa hagraveng ngagravey
bull Ăn đa dạng
bull Nơi ở
bull TĐVH vagrave nghề của mẹ
KIẾN NGHỊ
1 Đối với cộng đồng
Cần giaacuteo dục về dinh dưỡng vit D vagrave chế độăn của trẻ
2 Đối với gia đigravenh
Bố mẹ cần tăng cường cho trẻ uống sữa ănđa dạng vagrave tham gia caacutec hoạt động ngoagravei trời
Cần bổ sung vit D cho đối tượng coacute nguy cơ trẻ em tiền dậy thigrave để đảm bảo cho sự phaacutettriển tối ưu của hệ xương
EM XIN TRAcircN TRỌNG CẢM ƠN
SỰ LẮNG NGHE CỦA CAacuteC VỊ ĐẠI BIỂU
KẾT LUẬN
1 Tigravenh trạng dinh dưỡng vagrave thiếu D của trẻ 6-11 tuổi
SDD nhẹ cacircn 222 thấp cogravei 155 gầy cogravem 161 Thừa cacircn - beacuteo phigrave 32
Trẻ 9 vagrave 10 tuổi coacute tỷ lệ SDD cao nhất
Tỷ lệ thiếu D 239 nồng độ D thấp 445
Biểu hiện thiếu D đau xương dagravei 324 đau cơ vagravechuột ruacutet 81 đau lưng 27
KẾT LUẬN2 Một số yếu tố liecircn quan đến tigravenh trạng thiếu D
YẾU TỐ KHOcircNG LIEcircN QUAN
bull Caacutec thực phẩm khaacutec ngoagraveisữa
bull Thời gian xem tivi
bull Số con trong gia đigravenh
bull Canxi Phospho ALP
YẾU TỐ LIEcircN QUAN
bull CNT CCT BMIT
bull Thời gian ngoagravei trời
bull Sữa hagraveng ngagravey
bull Ăn đa dạng
bull Nơi ở
bull TĐVH vagrave nghề của mẹ
KIẾN NGHỊ
1 Đối với cộng đồng
Cần giaacuteo dục về dinh dưỡng vit D vagrave chế độăn của trẻ
2 Đối với gia đigravenh
Bố mẹ cần tăng cường cho trẻ uống sữa ănđa dạng vagrave tham gia caacutec hoạt động ngoagravei trời
Cần bổ sung vit D cho đối tượng coacute nguy cơ trẻ em tiền dậy thigrave để đảm bảo cho sự phaacutettriển tối ưu của hệ xương
EM XIN TRAcircN TRỌNG CẢM ƠN
SỰ LẮNG NGHE CỦA CAacuteC VỊ ĐẠI BIỂU
KẾT LUẬN2 Một số yếu tố liecircn quan đến tigravenh trạng thiếu D
YẾU TỐ KHOcircNG LIEcircN QUAN
bull Caacutec thực phẩm khaacutec ngoagraveisữa
bull Thời gian xem tivi
bull Số con trong gia đigravenh
bull Canxi Phospho ALP
YẾU TỐ LIEcircN QUAN
bull CNT CCT BMIT
bull Thời gian ngoagravei trời
bull Sữa hagraveng ngagravey
bull Ăn đa dạng
bull Nơi ở
bull TĐVH vagrave nghề của mẹ
KIẾN NGHỊ
1 Đối với cộng đồng
Cần giaacuteo dục về dinh dưỡng vit D vagrave chế độăn của trẻ
2 Đối với gia đigravenh
Bố mẹ cần tăng cường cho trẻ uống sữa ănđa dạng vagrave tham gia caacutec hoạt động ngoagravei trời
Cần bổ sung vit D cho đối tượng coacute nguy cơ trẻ em tiền dậy thigrave để đảm bảo cho sự phaacutettriển tối ưu của hệ xương
EM XIN TRAcircN TRỌNG CẢM ƠN
SỰ LẮNG NGHE CỦA CAacuteC VỊ ĐẠI BIỂU
KIẾN NGHỊ
1 Đối với cộng đồng
Cần giaacuteo dục về dinh dưỡng vit D vagrave chế độăn của trẻ
2 Đối với gia đigravenh
Bố mẹ cần tăng cường cho trẻ uống sữa ănđa dạng vagrave tham gia caacutec hoạt động ngoagravei trời
Cần bổ sung vit D cho đối tượng coacute nguy cơ trẻ em tiền dậy thigrave để đảm bảo cho sự phaacutettriển tối ưu của hệ xương
EM XIN TRAcircN TRỌNG CẢM ƠN
SỰ LẮNG NGHE CỦA CAacuteC VỊ ĐẠI BIỂU
EM XIN TRAcircN TRỌNG CẢM ƠN
SỰ LẮNG NGHE CỦA CAacuteC VỊ ĐẠI BIỂU