TỪ ĐIỂN ANH VIỆT CHUYÊN NGÀNH XÂY DỰNG
AÂm học................................................ Acoustical
Ampe kế.............................................. Ammeter
Ăn mòn do vi sinh vật........................... Bacterial corrosion
An toàn lao động................................. Road safety
Anh hưởng của nhiệt độ....................... Temperature effect
Ao....................................................... Pond
Ao hồ và bể chứa................................ Ponds and reservoirs
Áp lực bên của đất............................... Lateral earth pressure
Ap lực của dòng nước chảy................. Stream flow pressure
Áp lực cực đại..................................... Maximum working pressure
Áp lực đất........................................... Soil pressure
Ap lực đẩy của đất............................... Earth pressure
Áp lực thuỷ tĩnh.................................... Hydrostatic pressure
Áp lực tiếp xúc.................................... Contact pressure
Áp lực ván khuôn................................. Form pressure
Aptomat hoặc máy cắt......................... Circuit Breaker
Aptomat hoặc máy cắt......................... Circuit Breaker
Aptomat tổng....................................... Incoming Circuit Breaker
Âm học................................................ Acoustical
Ampe kế.............................................. Ammeter
Ăn mòn do vi sinh vật........................... Bacterial corrosion
An toàn lao động................................. Road safety
Anh hưởng của nhiệt độ....................... Temperature effect
Ao....................................................... Pond
Ao hồ và bể chứa................................ Ponds and reservoirs
Áp lực bên của đất............................... Lateral earth pressure
Áp lực của dòng nước chảy................. Stream flow pressure
Áp lực cực đại..................................... Maximum working pressure
Áp lực đất........................................... Soil pressure
Áp lực đẩy của đất............................... Earth pressure
Áp lực thuỷ tĩnh.................................... Hydrostatic pressure
Áp lực tiếp xúc.................................... Contact pressure
Áp lực ván khuôn................................. Form pressure
Aptomat hoặc máy cắt......................... Circuit Breaker
Aptomat hoặc máy cắt......................... Circuit Breaker
Aptomat tổng....................................... Incoming Circuit Breaker
BBạc..................................................... Silver
Bắc cầu, thanh giăng chống.................. Bridging
Bấc thấm............................................. Vertical artificial drain
Bãi ngạp khi lụt.................................... Flood plain
Bám bảo vệ......................................... Retardation
Bản..................................................... Slab
Bản cánh (Mặt cắt I, J, hộp).................. Flange slab
Bản cánh chịu nén................................ Compression flange
Bản cánh dưới..................................... Bottom flanger,Bottom slab
Bản cánh trên....................................... Top flange,Top slab
Bản có khoét lỗ.................................... Voided slab, Hollow slab
Bản có nhịp theo hai hướng(Bản bốn cạnh) Two-way spaning directions slab (slab supported on four sides)
Bản có nhịp theo một hướng................ One-way spaning direction slab
Bản đặt cốt thép hai hướng.................. Slab reinforced in both directions
Bản đặt cốt thép hai hướng.................. Slab reinforced in both directions
Bản đáy của dầm hộp.......................... Bottom slab of box girder
Bản đồ phân bố các vết nứt................. Map Cracking
Bẳn gấp nếp........................................ Folded plate
Bàn ghế tủ và phụ tùng......................... Furniture and accessories
Bản ghi chép tính toán, bản tính............ Calculating note
Bản gối chữ nhạt giản đơn trên bốn cạnh lên các dầm Rectangular slab simply supported along all four edges by beams
Bản gối giản đơn kê trên 4 cạnh............ Slab simply supported along all four edges by beams
Bán kính cong...................................... Radius of curve
Bán kính tác dụng của đầm dùi............. Reach (of vibrator)
Bán kính trong của đường cong............ Inside radius of curvature
Bản lề.................................................. Hinges
Bản lề trên........................................... Top hinged
Bản mã của mấu neo............................ Anchor plate
Bản mặt cầu......................................... Deck slab, deck plate
Bản mặt cầu Bê tông đúc tại chỗ.......... Cast-in-situ flat place slab
Bản mặt cầu Bê tông đúc tại chỗ.......... Cast-in-situ flat place slab
Bản mặt cầu dầm liên hợp.................... Deck plate girder
Bản mặt cầu dầm liên hợp.................... Deck plate girder
Bẳn nắp hộp........................................ Top slab of box
Bán nguyệt.......................................... Semicicular
Bản nút, bản tiếp điểm.......................... Gusset plate
Bản nút, bản tiếp điểm.......................... Gusset plate
Bản ốp nối, bản má.............................. Cover-plate
Bản ốp nối, bản má.............................. Cover-plate
Bản phẳng........................................... Fat Slab
Bản phẳng........................................... Fat Slab
Bản quá độ.......................................... Splice plat, scab
Bản quá độ.......................................... Splice plat, scab
Bản quán độ........................................ Transition slab
Bản sàn............................................... Floor slab
Bản sàn có gân.................................... Waffle slabs
Bàn san vữa........................................ Laying - on - trowel
Bản thép có gờ.................................... Deformed plate
Bản thép phủ(ở phần bản cánh dầm thép) Cover plate
Bản thép phủ(ở phần bản cánh dầm thép) Cover plate
Bàn thở gỗ.......................................... Wood alter
Bản trên đỉnh........................................ Top slab
Bản vẽ lưu hồ sơ................................. Record drawing
Bản vẽ lưu hồ sơ................................. Record drawing
Bản vẽ thi công.................................... Erection plan
Bàn xoa vữa........................................ Float
Bàn xoay............................................. Turnables
Bàn xoay............................................. Turnables
Bảng báo hiệu...................................... Signboard (billboard)
Bảng báo hiệu...................................... Signboard (billboard)
Băng ca............................................... Stretcher
Băng chuyền........................................ Conveyer
Bảng điều khiển, Nơi hiển thị những thông tin liên quan đến trạng thái hoạt động của hệ thống. Control Panel RPP-ABW 20
Băng dính............................................ Joint tape
Bảng đóng ngắt mạch.......................... Switching Panel
Bằng gang đúc.................................... Of cast iron
Bảng hiệu............................................ Billboard
Bảng phân nhánh................................. Branhch panel
Băng tay.............................................. Armband (armlet, brassard)
Bằng thép cán...................................... Of laminated steel
Bằng thép cán...................................... Of laminated steel
Bảng tóm tắt công việc công trình......... Summary of work
Bảng tóm tắt công việc công trình......... Summary of work
Báo cáo nghiên cứu khả thi.................. Feasibility study report
Báo cáo thí nghiệm cọc........................ Record of test piles
Báo cáo về môi trường........................ Enviromental reports
Bao đựng ximang................................ Bag (of cement; also sack)
Bảo dưỡng bằng hơi ẩm...................... Moist-air curing
bảo dưỡng bê tông.............................. Concrete curing
Bảo dưỡng Bê tông trong lúc hóa cứng Curing
Bảo dưỡng Bê tông trong lúc hóa cứng Curing
Bảo dưỡng bêtông bằng hơi nước....... High-pressure steam Curing
Bảo dưỡng hơi nước ở áp lực khí quyển Atmospherec-pressure steam curing
Bảo dưỡng trong thiết bị chưng hấp..... Autoclave curing
Bảo dưỡng, duy tu............................... Maintenance
Bảo dưỡng, duy tu............................... Maintenance
Bảo dưỡng, duy tu............................... Maintenance
Bảo dưỡng, duy tu............................... Maintenance
Bao tải để bảo dưỡng bê tông............. Bag
Bảo vệ catoot...................................... Cathodic protection
Bảo vệ chống ăn mòn.......................... Protection against abrasion
bảo vệ chống bức xạ........................... Radiation protection
Bảo vệ chống nhiệt và ẩm.................... Thermal and moisture protection
Bảo vệ chống xói lở............................. Protection against scour
Bảo vệ cốt thép chống rỉ...................... Protection against corrosion
Bảo vệ cốt thép chống rỉ...................... Protection against corrosion
Bao xi măng........................................ Bag of cement
Bất lợi................................................. Unfavourable
Bất lợi nhất.......................................... The most unfavorable
Bậu cửa............................................... Threholds
Bể chứa............................................... Reservoir
Bệ cọc................................................. Pile Cap
Bệ cọc................................................. Pile Cap
Bệ cọc................................................. Pile Cap
Bệ đỡ phân phối lực............................ Bed plate
Bệ kéo căng cốt thép dự ứng lực......... Prestressing bed
Bệ kéo căng cốt thép dự ứng lực......... Prestressing bed
Bề mặt................................................. Topping
Bề mặt................................................. Topping
Bề mặt chuyển tiếp............................... Interface
Bề mặt lộ ra ngoài................................ Exposed face
Bề mặt ngoài....................................... Exterior face
Bề mặt tiệp xúc.................................... Contact surface
bề mặt trần đặc biệt............................. Gypsum board
bề mặt trần đặc biệt............................. Gypsum board
Bề mặt tường đặc biệt......................... Special wall surfaces
Bề mặt ván khuôn................................ Form exterior face ...
Bệ móng.............................................. Footing
Bệ móng.............................................. Footing
Bệ móng.............................................. Footing
Bệ móng.............................................. Footing
Bệ móng.............................................. Footing
Bệ móng liên tục.................................. Continuous footing
Bề rộng cầu đo giữa 2 lề chắn.............. Width between kerbs
Bề rộng có hiệu của bản....................... Effective width of slab
Bê tông............................................... Concrete
Bê tông............................................... Concrete
Bê tông aluminat.................................. Alumiante concrete
Bê tông asphalt đúc nóng..................... Hot-laid asphaltic conc
Bê tông asphalt tảm nóng..................... Hot-laid asphaltic concrete
Bê tông asphalt trộn nóng.................... Hot-mixed asphaltic conc
Bê tông asphalt trộn nóng.................... Hot-mixed asphaltic conc
Bê tông bảo dưỡng trong nước............ Water cured concrete
Bê tông bảo dưỡng trong nước............ Water cured concrete
Bê tông bảo hộ bên ngoài côt thép....... Concrete cover
Bê tông bảo hộ bên ngoài côt thép....... Concrete cover
Bê tông bitum, Bê tông nhựa................ Bituminous concrete,asphalt concrete
Bê tông bơm....................................... PumP concrete
Bê tông bơm....................................... PumP concrete
Bê tông bơm....................................... PumP concrete
Bê tông bọt......................................... Foam concrete
Bê tông bọt......................................... Foam concrete
Bê tông bọt thiêu kết/ bọt kết tụ............ Agglomerate-foam conc
Bê tông bọt thiêu kết/ bọt kết tụ............ Agglomerate-foam conc
Bê tông bụi than cốc............................ Breeze concrete
Bê tông bụi than cốc............................ Breeze concrete
Bê tông bụi tro..................................... Fly-ash concrete
Bê tông bụi tro..................................... Fly-ash concrete
Bê tông chân không............................. Vacuum concrete
Bê tông chân không............................. Vacuum concrete
Bê tông chân không............................. Vacuum concrete
Bê tông chất lượng cao........................ Quality concrete
Bê tông chất lượng cao........................ Quality concrete
Bê tông chất lượng cao........................ Quality concrete
Bê tông chất lượng cao........................ Quality concrete
Bê tông chảy....................................... High slump concrete
Bê tông chảy....................................... High slump concrete
Bê tông chảy lỏng................................ Floated concrete
Bê tông chảy lỏng................................ Floated concrete
Bê tông chèn khô................................. Dry-packed concrete
Bê tông chịu axit.................................. Acid-resisting concrete
Bê tông chịu axit.................................. Acid-resisting concrete
Bê tông chịu nhiệt................................ Refractory concrete
Bê tông chịu nhiệt................................ Refractory concrete
Bê tông cho các kết cấu thông thường. Ordinary structural concrete
Bê tông chờ chèn lấp khe hở................ Backfill concrete
Bê tông chôn trong đất......................... Buried concrete
Bê tông chôn trong đất......................... Buried concrete
Bê tông chưa đầm............................... Heaped concrete
Bê tông chưa đầm............................... Heaped concrete
Bê tông có độ nặng trung bình.............. Normal weight concrete
Bê tông có độ sụt bằng không............. Zero-slump concrete
Bê tông có độ sụt thấp......................... Low slump concrete
Bê tông có độ sụt thấp......................... Low slump concrete
Bê tông có phụ gia tạo bọt................... Air-entrained concrete
Bê tông có phụ gia tạo bọt................... Air-entrained concrete
Bê tông cốt liệu sỏi.............................. Glavel concrete
Bê tông cốt sợi thủy tinh...................... Glass-reinforced conc
Bê tông cốt thép.................................. Armoured concrete
Bê tông cốt thép.................................. Armoured concrete
Bê tông cốt thép.................................. Armoured concrete
Bê tông cốt thép.................................. Armoured concrete
Bê tông cốt thép.................................. Armoured concrete
Bê tông cốt thép vòng.......................... Hooped concrete
Bê tông cốt thép vòng.......................... Hooped concrete
Bê tông cốt thủy tinh............................ Glass-reinforced concrete
Bê tông cuội sỏi................................... Cobble concrete
Bê tông cuội sỏi................................... Cobble concrete
Bê tông đá bọt..................................... Pumice concrete
Bê tông đá bọt..................................... Pumice concrete
Bê tông đá cứng.................................. Hard rock concrete
Bê tông đá cứng.................................. Hard rock concrete
Bê tông đã cứng.................................. Matured concrete
Bê tông đã cứng.................................. Matured concrete
Bê tông đá dăm................................... Ballast concrete
Bê tông đá dăm................................... Ballast concrete
Bê tông đá dăm................................... Ballast concrete
Bê tông đá dăm................................... Ballast concrete
Bê tông đã đàm................................... Vibrated concrete
Bê tông đã đàm................................... Vibrated concrete
Bê tông đã đàm................................... Vibrated concrete
Bê tông đã đông cứng......................... Hardenet concrete
Bê tông đã đông cứng......................... Hardenet concrete
Bê tông đá hộc.................................... Cyclopean concrete
Bê tông đá hộc.................................... Cyclopean concrete
Bê tông đá hộc.................................... Cyclopean concrete
Bê tông đá hộc.................................... Cyclopean concrete
Bê tông đầm........................................ Rammed concrete
Bê tông đầm........................................ Rammed concrete
Bê tông đầm........................................ Rammed concrete
Bê tông đầm........................................ Rammed concrete
Bê tông đầm........................................ Rammed concrete
Bê tông đầm........................................ Rammed concrete
Bê tông đầm chưa đủ........................... Incompletely compacted concrete
Bê tông đầm chưa đủ........................... Incompletely compacted concrete
Bê tông đầm chưa đủ........................... Incompletely compacted concrete
Bê tông đầm chưa đủ........................... Incompletely compacted concrete
Bê tông đạt cường độ sớm.................. Early strength concrete
Bê tông đạt cường độ sớm.................. Early strength concrete
Bê tông dễ đổ...................................... Workable concrete
Bê tông dễ đổ...................................... Workable concrete
Bê tông dẻo......................................... Plastic concrete
Bê tông dẻo......................................... Plastic concrete
Bê tông dẻo......................................... Plastic concrete
Bê tông dẻo......................................... Plastic concrete
Bê tông đổ tại chỗ............................... Job-placed concrete
Bê tông đổ tại chỗ............................... Job-placed concrete
Bê tông đóng đinh được...................... Nailable concrete
Bê tông đóng đinh được...................... Nailable concrete
Bê tông dự ứng lực............................. Prestressed concrete
Bê tông dự ứng lực............................. Prestressed concrete
Bê tông dự ứng lực............................. Prestressed concrete
Bê tông dự ứng lực............................. Prestressed concrete
Bê tông dự ứng lực............................. Prestressed concrete
Bê tông dự ứng lực sau....................... Post-stressed concrete
Bê tông dự ứng lực sau....................... Post-stressed concrete
Bê tông dự ứng lực sau....................... Post-stressed concrete
Bê tông dự ứng lực sau....................... Post-stressed concrete
Bê tông đúc sẵn................................... Precast concrete
Bê tông đúc sẵn................................... Precast concrete
Bê tông đúc sẵn................................... Precast concrete
Bê tông đúc tại chỗ.............................. Cast in situ place concrete
Bê tông đúc tại chỗ.............................. Cast in situ place concrete
Bê tông đúc tại chỗ.............................. Cast in situ place concrete
Bê tông đúc tại chỗ.............................. Cast in situ place concrete
Bê tông đúc tại chỗ.............................. Cast in situ place concrete
Bê tông đúc tại chỗ.............................. Cast in situ place concrete
Bê tông đúc tại chỗ.............................. Cast in situ place concrete
Bê tông đúc trong chân không.............. De-aerated concrete
Bê tông đúc trong chân không.............. De-aerated concrete
Bê tông đúc từng khối riêng................. PrePact concrete
Bê tông đúc từng khối riêng................. PrePact concrete
Bê tông được cung cấp bằng xe trộn.... Truck-mixed concrete
Bê tông được cung cấp qua ống thẳng đứng Tremie concrete
Bê tông được cung cấp qua ống thẳng đứng Tremie concrete
Bê tông được cung cấp qua ống thẳng đứng Tremie concrete
Bê tông được đầm bằng búa................ Bush-hammered concrete
Bê tông được đầm bằng búa................ Bush-hammered concrete
Bê tông Epoxy..................................... Epoxy concrete
Bê tông granite.................................... Granolithic concrete
Bê tông granite.................................... Granolithic concrete
Bê tông hấp bằng hơi nước.................. Steamed concrete
Bê tông hấp bằng hơi nước.................. Steamed concrete
Bê tông hạt thô.................................... Non-fines concrete
Bê tông hạt thô.................................... Non-fines concrete
Bê tông keramit.................................... Haydite concrete
Bê tông keramit.................................... Haydite concrete
Bê tông khô......................................... Dry concrete
Bê tông khô......................................... Dry concrete
Bê tông khô......................................... Dry concrete
Bê tông khối lớn.................................. Mass concrete
Bê tông khối lớn.................................. Mass concrete
Bê tông khối lớn.................................. Mass concrete
Bê tông không cốt thép........................ Unreinforced concrete
Bê tông không thấm............................. Permeable concrete
Bê tông không thấm............................. Permeable concrete
Bê tông kiến trục.................................. Architectural concrete
Bê tông kiến trục.................................. Architectural concrete
Bê tông kiến trục.................................. Architectural concrete
Bê tông liền khối.................................. Continuous concrete
Bê tông liền khối.................................. Continuous concrete
Bê tông lỏng........................................ Chuting concrete
Bê tông lỏng........................................ Chuting concrete
Bê tông lỏng........................................ Chuting concrete
Bê tông lỏng........................................ Chuting concrete
Bê tông mài bóng bề mặt..................... Sand-blasted concrete
Bê tông mài bóng bề mặt..................... Sand-blasted concrete
Bê tông mài mặt................................... Rubbed concrete
Bê tông mài mặt................................... Rubbed concrete
Bê tông mau cứng............................... Early strenght concrete
Bê tông mau cứng............................... Early strenght concrete
Bê tông mịn......................................... Fine concrete
Bê tông mịn......................................... Fine concrete
Bê tông mới đổ.................................... Green concrete
Bê tông mới đổ.................................... Green concrete
Bê tông móng...................................... Concrete base
Bê tông nặng....................................... Dense concrete
Bê tông nặng....................................... Dense concrete
Bê tông nặng....................................... Dense concrete
Bê tông nghèo..................................... Lean concrete
Bê tông nghèo..................................... Lean concrete
Bê tông nghèo..................................... Lean concrete
Bê tông nghèo..................................... Lean concrete
Bê tông nhẹ......................................... Light-weight concrete
Bê tông nhẹ......................................... Light-weight concrete
Bê tông nhựa....................................... Bituminous concrete
Bê tông nhựa....................................... Bituminous concrete
Bê tông nhựa đường............................ Tar concrete
Bê tông nhựa đường............................ Tar concrete
Bê tông phun....................................... Air-placed concrete
Bê tông phun....................................... Air-placed concrete
Bê tông phun....................................... Air-placed concrete
Bê tông phun....................................... Air-placed concrete
Bê tông phun....................................... Air-placed concrete
Bê tông phun bằng súng...................... Gunned concrete
Bê tông phun bằng súng...................... Gunned concrete
Bê tông phun khô................................. Dry-mix Shotcrete
Bê tông phun ướt................................. Wet-mixShotcrete
Bê tông pu zô lan................................. Trass concrete
Bê tông pu zô lan................................. Trass concrete
Bê tông tạo dự ứng lực bằng hóa học.. Chemically prestressed concrete
Bê tông thạch cao................................ Plaster concrete
Bê tông thạch cao................................ Plaster concrete
Bê tông thủy tinh.................................. Glass concrete
Bê tông thủy tinh.................................. Glass concrete
Bê tông tổ ong..................................... Cellular concrete
Bê tông tổ ong..................................... Cellular concrete
Bê tông trộn khô.................................. dry mix Concrete
Bê tông trộn khô.................................. dry mix Concrete
Bê tông trộn lại.................................... Retempered concrete
Bê tông trộn lại.................................... Retempered concrete
Bê tông trộn sẵn.................................. Commercial concrete
Bê tông trộn sẵn.................................. Commercial concrete
Bê tông trộn sẵn.................................. Commercial concrete
Bê tông trộn sẵn.................................. Commercial concrete
Bê tông trộn trên xe.............................. Transit-mix concrete
Bê tông trộn trên xe.............................. Transit-mix concrete
Bê tông trong suốt............................... Glazed concrete
Bê tông trong suốt............................... Glazed concrete
Bê tông trong ván khuôn...................... Off-form concrete
Bê tông trong ván khuôn...................... Off-form concrete
Bê tông tự dự ứng suất........................ Concrete, (mortar or grout), self-stressing
Bê tông vỡ.......................................... Broken concrete
Bê tông vỡ.......................................... Broken concrete
Bê tông vôi.......................................... Lime concrete
Bê tông vôi.......................................... Lime concrete
Bê tông xỉ............................................ Cinder concrete
Bê tông xỉ............................................ Cinder concrete
Bê tông xỉ............................................ Cinder concrete
Bê tông xỉ............................................ Cinder concrete
Bê tông xi măng................................... Cement concrete
Bê tông xi măng................................... Cement concrete
Bê tông xi măng poc lăng..................... Portland cement concrete
Bê tông xi măng poc lăng..................... Portland cement concrete
Bê tông xỉ nở....................................... Expanded slag concrete
Bê tông xỉ nở....................................... Expanded slag concrete
Bê tông xốp......................................... Aerated concrete
Bê tông xốp......................................... Aerated concrete
Bê tông xốp......................................... Aerated concrete
Bê tông xốp......................................... Aerated concrete
Bê tông zô nô lít, bê tông không thấm nước Zonolite concrete
Bê tông zô nô lít, bê tông không thấm nước Zonolite concrete
Bể tự hoại............................................ Digester
Bên ngoài............................................ Exterior
Bên ngoài............................................ Exterior
Bếp lò................................................. Stove
Bêtông bi tum đúc................................ Mastic asphalt
Bêtông bịt đáy(của móng cái)............... Fouilk, bouchon
Bêtông bịt đáy(của móng cái)............... Fouilk, bouchon
Bêtông bơm........................................ Pumped concrete
Bêtông bọt.......................................... Foamed concrete
Bêtông cách li...................................... Insulating concrete
Bêtông cách li...................................... Insulating concrete
Bêtông cách li...................................... Insulating concrete
Bêtông cát........................................... Sand concrete
Bêtông cát........................................... Sand concrete
Bêtông chịu nhiệt................................. Heat-resistant concrete
Bêtông chịu nhiệt................................. Heat-resistant concrete
Bêtông chịu nhiệt................................. Heat-resistant concrete
Bêtông có quá nhiều cốt thép............... Over-reinforced concrete
Bêtông có quá nhiều cốt thép............... Over-reinforced concrete
Bêtông có tỉ trọng thấp......................... Low-densiy concrete
Bêtông cốt sợi..................................... Fibrous concrete
Bêtông cốt sợi..................................... Fibrous concrete
Bêtông cốt sợi..................................... Fibrous concrete
Bêtông cốt sợi phân tán....................... Fiber-reinforced Concrete
Bêtông cốt thép dự ứng lực ngoài........ External prestressed concrete
Bêtông cốt thép dự ứng lực ngoài........ External prestressed concrete
Bêtông cốt thép dự ứng lực trong........ Internal prestressed concrete
Bêtông cốt thép dự ứng lực trong........ Internal prestressed concrete
Bêtông cốt thép thường....................... Reinforced concrete
Bêtông cốt thép thường....................... Reinforced concrete
Bêtông cốt thép thường....................... Reinforced concrete
Bêtông cốt thép thường....................... Reinforced concrete
Bêtông cường độ cao.......................... High strength concrete
Bêtông cường độ cao.......................... High strength concrete
Bêtông cường độ cao sớm.................. High-early-strength concrete
Bêtông cường độ tháp......................... Low-grade concrete resistance
Bêtông cường độ tháp......................... Low-grade concrete resistance
Bêtông đã bị tách lớp........................... Spalled concrete
Bêtông đã bị tách lớp........................... Spalled concrete
Bêtông đá vôi...................................... Gypsum concrete
Bêtông đá vôi...................................... Gypsum concrete
Bêtông đá vôi...................................... Gypsum concrete
Bêtông đầm cán................................... Roller-compacted concrete
Bêtông đúc sẵn.................................... Precast concrete
Bêtông đúc sẵn.................................... Precast concrete
Bêtông đúc sẵn.................................... Precast concrete
Bêtông đúc sẵn.................................... Precast concrete
Bêtông hidrocacbon............................. Hydrocarbon concrete
Bêtông kết cấu..................................... structural concrete
Bêtông không cốt thép......................... Plain concrete, Unreinforced concrete
Bêtông không cốt thép......................... Plain concrete, Unreinforced concrete
Bêtông không cuốn khí......................... Non-air-entrained concrete
Bêtông không độ sụt............................ No-slump concrete
Bêtông không độ sụt............................ No-slump concrete
Bêtông không độ sụt............................ No-slump concrete
Bêtông liền khối lớn............................. Monolithic concrete
Bêtông liền khối lớn............................. Monolithic concrete
Bêtông liền khối lớn............................. Monolithic concrete
Bêtông lộ ra ngoài................................ Exposed concrete
Bêtông lộ ra ngoài................................ Exposed concrete
Bêtông lộ ra ngoài................................ Exposed concrete
Bêtông mặt độ cao.............................. High-density concrete
Bêtông nặng........................................ Heavy concrete
Bêtông nặng........................................ Heavy concrete
Bêtông nặng........................................ Heavy concrete
Bêtông nghèo, cường độ thấp.............. Lean concrete (low grade concrete)
Bêtông nghèo, cường độ thấp.............. Lean concrete (low grade concrete)
Bêtông nhẹ.......................................... Light weight concrete
Bêtông nhẹ.......................................... Light weight concrete
Bêtông nhẹ có cát................................ Sandlight weight concrete
Bêtông nhẹ có cát................................ Sandlight weight concrete
Bêtông nhựa cát.................................. Sand asphalt
Bêtông nhựa, bêtông asphal................. Asphaltic concrete
Bêtông nhựa, bêtông asphal................. Asphaltic concrete
Bêtông nhựa, bêtông asphal................. Asphaltic concrete
Bêtông phun........................................ Shotcrete
Bêtông phun........................................ Shotcrete
Bêtông polime..................................... Polymer concrete
Bêtông rỗng......................................... Porous concrete
Bêtông sỏi........................................... Gravel concrete
Bêtông sỏi........................................... Gravel concrete
Bêtông tái chế...................................... Recycled concrete
Bêtông thường.................................... Plain concrete
Bêtông thường.................................... Plain concrete
Bêtông thường.................................... Plain concrete
Bêtông thuỷ hoá................................... Hydraulic concrete
Bêtông thuỷ hoá................................... Hydraulic concrete
Bêtông trọn cốt liệu sẵn, đổ vào vị trí rồi ép vữa vào sau Grouted-aggregate concrete
Bêtông trọng lượng thông thường........ Normal weight concrete, Ordinary structural concrete
Bêtông tươi......................................... Newly laid concrete
Bêtông tươi mới trộn xong................... Fresh concrete
Bêtông tươi mới trộn xong................... Fresh concrete
Bêtông tươi mới trộn xong................... Fresh concrete
Bêtông tươi mới trộn xong................... Fresh concrete
Bêtông xi măng.................................... Portland-cement, Portland concrete
Bêtông xi măng.................................... Portland-cement, Portland concrete
Bêtông xi mang lu lèn chặt.................... Rolled cement concrete
Bị trương phồng.................................. Bloated
Bi tum cải tiến...................................... Modified bitumen
Bi tum cứng......................................... Hard bitumen
Biến dạng............................................ Deformation
Biến dạng co ngắn tương đối............... Unit shortening
Biến dạng co ngắn tương đối............... Unit shortening
Biến dạng của các thở trên mặt cắt....... Strain
Biến dạng của các thở trên mặt cắt....... Strain
Biến dạng của neo khi dụ ứng lực từ kích truyền vào mấu neo Anchorage deformation or seating
Biến dạng của neo khi dụ ứng lực từ kích truyền vào mấu neo Anchorage deformation or seating
Biến dạng dài hạn................................ Long-term deformation
Biến dạng dãn dài tương đối................ Unit lengthening
Biến dạng đàn hồi................................ Elastic Deformation
Biến dạng do co ngót........................... Flexible flexion deformation
Biến dạng do co ngót........................... Flexible flexion deformation
Biến dạng do lực cắt............................ Shear deformation
Biến dạng do từ biến............................ Deformation due to Creep deformation
Biến dạng dư....................................... Residual Deformation
Biến dạng không thể phục hồi được..... Nonreversible Deformation
Biến dạng phi đàn hồi........................... Inelastic Deformation
Biến dạng phụ thuộc thời gian.............. Time-dependent Deformation
Biến dạng phụ thuộc thời gian.............. Time-dependent Deformation
Biến dạng quá mức.............................. Excessive deformation
Biến dạng tức thời............................... Imediate deflection
Biến dạng vồng lên.............................. Upward deflection
Biên độ................................................ Amplitude
Biên độ biến đổi ứng suất.................... Amplitude of stress
Biên độ dao động................................ Vibration Amplitude
Biên độ thủy triều................................. Tide amplitude
Biến đổi nhiệt độ.................................. Variation of temperature
Biến đổi sơ đồ tĩnh học........................ Variation of statical schema
Biển đổi theo thời gian của................... Variation in accordance with the time of ...
Biến số................................................ Variable
Biển tên ghi nhà thầu............................ Contractor's name plate
Biểu diễn đồ thị của.............................. Graphical representation of ...
Biểu đồ biến dạng tuyến tính................. Linear deformation diagram
Biểu đồ moment uốn............................ Bending-moment diagram
Biểu đồ tác dụng tương hỗ moment, lực dọc Momen-Axial force effort normal diagram
Biểu đồ thay đổi theo sơ đồ không gian Space schematics flow diagrams
Biểu đồ tiến trình.................................. Flow diagrams
Bình chữa cháy.................................... Portable fire extinguisher
Bình chữa cháy.................................... Portable fire extinguisher
Bình chữa cháy khí Honlon và khí CO2.. Halon or CO2 extinguisher
Bình dập lửa lớn, loại di động............... Large mobile extinguisher
Bình dập lửa lớn, loại di động............... Large mobile extinguisher
Bịt kín, lấp kín...................................... Sealing
Bitum................................................... Bitumen
Bitum lỏng........................................... Cut back bitumen
Block neo............................................ Anchor block
BMS hệ thống quản lí tòa nhà............... Building management system
Bộ đèn................................................ Fixture
Bộ gã kẹp giữ ván khuôn dầm.............. Beam form-clamp
Bộ giảm chấn....................................... Buffer
Bộ hãm từ........................................... Magnetic Brake
Bộ kích mồi......................................... Disruptive discharge switch
Bộ làm mờ........................................... Dimmer
Bộ lọc bụi............................................ Dust filter
Bộ lọc của mặt nạ phòng độc............... Face mask filter
Bộ ngắt điện cuối nguồn....................... Downstream circuit breaker
Bộ ngắt điện đầu nguồn....................... Upstream circuit breaker
Bộ nối các đoạn cáp dự ứng lực kéo sau Coupleur
Bộ nối các đoạn cáp dự ứng lực kéo sau Coupleur
Bộ nối để nối các cốt thép dự ứng lực.. Coupler
Bộ nối để nối các cốt thép dự ứng lực.. Coupler
Bộ nối đôi............................................ Siamese
Bộ phận làm lệch hướng cáp................ Deviator
Bộ phận làm lệch hướng cáp................ Deviator
Bờ rạch............................................... Stream bed
Bờ rào, tường rào................................ Fence
Bổ sung, thêm vào, phát sinh............... Additional
Bó thép sợi xoắn................................. Strand
Bộ thiết bị............................................ Equipement Set, Device
Bộ thu phát vô tuyến cầm tay............... Walkie - talkie set
Bố trí................................................... Arrangement ...
Bố trí................................................... Arrangement ...
Bố trí các điểm cắt đứt cốt thép dọc của dầm Arrangement of longitudinales renforcement cut-out
Bố trí các điểm cắt đứt cốt thép dọc của dầm Arrangement of longitudinales renforcement cut-out
Bố trí chung cầu................................... General location of a bridge
Bố trí cốt thép...................................... Arrangement of reinforcement
Bố trí cốt thép...................................... Arrangement of reinforcement
Bố trí cốt thép dự ứng lực.................... Cable disposition
Bố trí cốt thép dự ứng lực.................... Cable disposition
Bọc..................................................... Encase
Bóc lớp bêtông bảo hộ........................ Removal of the concrete cover
Bóc lớp bêtông bảo hộ........................ Removal of the concrete cover
Bọc mặt phẳng.................................... Flush
Bôi trơn............................................... Lubrification
Bơm Bê tông....................................... Concrete pump
Bơm hút.............................................. Aspiring pump, Extraction pump
Bơm li tâm........................................... Centifical pump, Impeller pump
Bơm ly tâm.......................................... Centrifugal pump
Bơm nước dùng tay............................. Hand-act water pump
Bơm xách tay...................................... Portable pump
Bồn hoa............................................... Planter
Bong dán............................................. De-bonding
Bột BC................................................ BC powder
Bột đá................................................. Stone dust
Bột gỗ................................................. Primer-sealer
Bọt khí................................................. Air void
Bột khoáng.......................................... Filler
Bột mầu............................................... Pigment
Bọt, hỗn hợp bọt................................. Foam or foam solution
Bu lông neo......................................... Anchor bolt
Bu lông neo......................................... Anchor bolt
Bu lông neo......................................... Anchor bolt
Búa..................................................... Hammer
Búa hơi nước đơn động....................... Hydraulic hammer of simple effect
Búa máy đập....................................... Jackhammering
Búa thợ hồ........................................... Bricklayer's hammer (brick hammer)
Búa thuỷ lực rơi tự do.......................... Hydraulic free fall hammer
Búa xung kích...................................... Impact hammer
Bục kê đế............................................ Work platform (Working platform)
Bulong hình chữ U................................ U form bolt connection
Bulông neo móng................................. Founfation bolt
Buloong............................................... Bolt
Buloong............................................... Bolt
Buloong hình côn................................. Cone bolt
Bùn..................................................... Sludge
Bước xoắn của sợi thép trong bó xoắn. Twist step of a cable
Bước xoắn của sợi thép trong bó xoắn. Twist step of a cable
Bút chì đầu đậm để đánh dấu............... Thick lead pencil
CCác bậc thang bên ngoài tầng hầm....... Cellar window (basement window)
Các bảng tên hiệu................................ Plaques
Cac bon nat hóa................................... Carbonation
Các buổi họp về công trình................... Project meetings
Các công trình xây hoặc bê tông chống ăn mòn Corrosion - resistant masonry
Các điều khoản cho phép..................... Allowance
Các giai đoạn thi công nối tiếp nhau...... Construction successive stage(s)
Các giai đoạn thi công nối tiếp nhau...... Construction successive stage(s)
Các giai đoạn thiết kế dự án cầu........... Bridge project design stages
Các giới hạn Atterberg của đất.............. Atterberg limits
Các hạn chế do đặc điểm khu lân cận... Restrictions due to adjacent zones
Các hệ chuyển vật liệu.......................... material-handling systems
Các hệ cứu hoả và kiểm tra.................. Fire suppression and supervisory system
Các hệ đặc biệt.................................... Special system
Các hệ năng lượng mặt trời.................. Solar energy system
các hệ thống chống dỡ cho việc đào đất Excavation support systems
các hệ thống chống dỡ cho việc đào đất Excavation support systems
Các hệ thống kiểm tra chất thải bùn....... sludge-conditioning systems
Các hệ thống năng lượng gió............... wind energy systems
các hệ thống nạp ôxy........................... Oxygenation systems
các hệ thống tự động trong nhà............ Building automation system
Các hệ thống vận tải............................. transportation systems
Các hệ thống vận tải............................. transportation systems
Các khối xây........................................ Unit masonry
Các kiểm tra công nghệ và chế biến...... Industrial and process control systems
Các kiểm tra tiện ích............................. Utility control systems
Các lớp sơn cho bảng giao thông......... Membrane roofing
Các phòng đặc biệt.............................. Special purpose rooms
Các phương án nhận diện..................... Identification systems
Các phương án nhận diện..................... Identification systems
Các quy tắc vận hành thiết bị................ Regulatory equipments
Các tiện ích xây dựng và kiểm tra tạm thời Construction facilities and temporary controls
Các tiện ích xây dựng và kiểm tra tạm thời Construction facilities and temporary controls
Các vấn đề ngoài dự kiến..................... Alternates
Các vấn đề ngoài dự kiến..................... Alternates
Các vấn đề ngoài dự kiến/các phương án thay đổi Alternates/alternatives
Các vật liệu chịu lửa............................. Refactories
Các vật liệu chịu lửa............................. Refactories
Các vật liệu lắp đặt đường ống............. Utility piping materials
Các vật liệu lắp đặt đường ống............. Utility piping materials
Các vật liệu phụ cho bê tông................ Concrete accessories
Các vật liệu phụ cho bê tông................ Concrete accessories
Các vật liệu phụ xây............................. Masonry accessoties
Các yêu cầu của luật xây cất dân dụng.. Code requirements for residential
Các yêu cầu quy định........................... Regulatory requirements
Cách ly................................................ Insulation
Cách ly (Cách nhiệt).............................. Insulation (Heat insulation)
Cách nhiệt cơ giới................................ Mechanical insulation
Cách xây chéo kiểu Anh....................... English cross bond/Saint Andrew's cross bond
Cách xây hàng dài, gạch xây dọc......... Stretching bond
Cái bay................................................ Steel trowel
Cái chặn cửa........................................ Door stopper
Cái kệ kho........................................... Storage shelving
Cái kệ kho........................................... Storage shelving
Cái lọc................................................. Filter
Cái thang............................................. Ladder
Cải thiện hiện trường............................ Site improvement
Cải thiện hiện trường............................ Site improvement
Cái vồ của thợ nề................................. Mallet
Cắm trại............................................... Camp
Cân..................................................... Scales
Cân..................................................... Scales
Cân bằng tĩnh học................................ Static equilibrum
Cần cẩu............................................... Crane
Cần cẩu bánh xích................................ Crawler crane
Cẩn cẩu cầu......................................... Bridge crane
Cần cẩu cổng....................................... Gantry crane
Cần cẩu cổng....................................... Gantry crane
Cần cẩu đặt trên ô tô............................ Automobile crane
Cần cẩu ngoạm.................................... Grab clamshell crane
Cân đối................................................ Balancing
Căn hộ................................................. Compartment
Cần trục Đê ric..................................... Derrick
Căng tấm vải để cứu người.................. Holding squad
Cánh hẫng tự do.................................. Free cantilever arm
Cánh tay đòn....................................... Momen arm
Cạnh tranh........................................... Competition, Competing, Competitive
Cao đạc............................................... Leveling
Cao đạc............................................... Leveling
Cao độ................................................ Level
Cao độ chân cọc.................................. Pile bottom level
Cao độ chân cọc.................................. Pile bottom level
Cao độ mực nước ngầm...................... Underground water level
Cao độ thiết kế.................................... Designed elevation
Cao độ tối thiểu cần thiết của cầu......... Minimum required bridge elevation
Cao độ tự nhiên................................... Ground elevation
Cao su................................................. Ruber
Cao thế................................................ High voltage
Cao thế................................................ High voltage
Cao trình, cao độ công trình.................. Altitude
Cao trình, cốt mặt đất........................... Ground
Cấp (Bêtông, thép)............................... Grade
Cấp (Bêtông, thép)............................... Grade
Cấp (Bêtông, thép)............................... Grade
Cáp có độ tự chùng thấp...................... Low relaxation strand
Cấp của Bê tông.................................. Class (of concrete)
Cấp của bêtông................................... Grade of concrete
Cấp của bêtông................................... Grade of concrete
Cấp của tải trọng.................................. Class of loading
Cáp đã bơm vữa.................................. Grouted cable
Cáp dài được kéo căng từ hai đầu........ Long cable tensioned at two ends
Cáp điện.............................................. Electric cable
Cấp dự án........................................... Project level
Cáp dự ứng lực bị võng....................... Defledted tendons
Cáp dự ứng lực đặt lệch tâm................ Eccentric tendon
Cáp dự ứng lực lệch tâm...................... Concentric tendons
Cấp dự ứng lực thông thường.............. Concordant tendons
Cáp dự ứng lực, dây cáp..................... Cable
Cáp dự ứng lực, dây cáp..................... Cable
Cấp được mạ kẽm............................... Galvanized strand
Cáp gồm các bó sợi xoắn bọc trong chất dẻo Plastic coated greased strand enveloppes cable
Cáp ngắn được kéo căng từ một đầu... Short cable tensioned at one end
cấp nhiệt bằng điện tử.......................... Electrical resistance heating
Cấp nước............................................ Plumbing
Cấp nước............................................ Plumbing
cấp nước và TBVS............................... Plumbing & hygiene equipment
Cập phối.............................................. Grading
Cấp phối chặt...................................... Narrow grading
Cấp phối cốt liệu.................................. Aggregate gradation
Cập phối hạt........................................ Grading, Granulometry
Cấp phối hạt không liên tục.................. Uncontinuous granlametry
Cấp phối hạt liên tục............................. Continuous granulametry
Cấp phối liên tục.................................. Continuous Grading
Cáp tạm không ép vữa......................... Temporary non-grouted cable
Cấp thép.............................................. Grade of reinforcement
Cấp thép.............................................. Grade of reinforcement
Cáp thép dự ứng lực............................ Prestressing teel strand
Cáp thép dự ứng lực............................ Prestressing teel strand
Cáp treo xiên....................................... Stay cable
Cáp xoắn 7 sợi.................................... 7 wire strand
Cát...................................................... Sand
Cát ẩm................................................. Moisture sand
Cát bột................................................ Dusts sand
Cát chặt............................................... Compacted sand
Cắt đầu cọc......................................... Cut pile head
Cát gia cố ximăng................................ Sand cement
Cát khô................................................ Dry sand
Cắt thuần tuý........................................ Shear
Cắt thuần tuý........................................ Shear
Cát ướt................................................ Wet sand
Cát vôi................................................. Sand-lime
Cầu..................................................... Bridge
Cầu 2 tầng........................................... Double deck bridge, Double-storey bridge
Cầu bản............................................... Slab bridge
Cầu bản liên tục có hai nhịp.................. Two-equal spans continuos slab bridge
Cầu bằng nhôm.................................... Aluminum bridge
Cẩu bêtông cốt thép thường................. Reinforced concrete bridge
Cẩu bêtông cốt thép thường................. Reinforced concrete bridge
Cầu bộ hành........................................ Foot bridge
Cầu cạn, cầu vượt đường.................... Dry bridge
Cầu chính............................................. Main bridge
Cầu cho đường ống............................. Pipe bridge
Cầu cho hai hay nhiều làn xe................. Bridge design for two or more traffic lanes
Cầu cho một làn xe.............................. Bridge design for one traffic lane
Cầu cho xe chạy.................................. Vehicular bridge
Cầu chui.............................................. Underpass
Cầu cố định......................................... Fixed bridge
Cầu có đường xe chạy dưới................. Through bridge
Cầu có đường xe chạy dưới................. Through bridge
Cầu có đường xe chạy giữa................. Half through bridge
Cầu có đường xe chạy giữa................. Half through bridge
Cầu có đường xe chạy ở dưới............. Bottom road bridge
Cầu có đướng xe chạy trên.................. Deck bridge
Cầu có đường xe chạy trên.................. Top road bridge
Cầu có hai làn xe.................................. Two-lane bridge
Cầu có thu phí giao thông..................... Toll bridge
Cầu có trụ cao..................................... Viaduct
Cầu có trụ cao..................................... Viaduct
Cầu có trụ cao..................................... Viaduct
Cầu cong............................................. Bridge on curve
Cầu công tác....................................... Operating bridge
Cẩu công vụ........................................ Service bridge
Cầu cũ hiện có..................................... Existing bridge
Cầu đá................................................. Stone bridge
Cầu dầm.............................................. Beam bridge
Cầu dầm bản....................................... Beam-slab bridges
Cầu dầm bản....................................... Beam-slab bridges
Cầu dầm ghép bản............................... Slab-stringer bridges
Cầu dầm giản đơn................................ Simple supported beam bridge
Cầu dầm hẵng...................................... Cantilever bridge
Cầu dầm liên hợp................................. Composite beam bridge
Cầu dầm liên tục.................................. Continuous beam bridge
Cầu dầm thép...................................... Steel gider bridge
Cầu dàn............................................... Truss bridge
Cầu dẫn............................................... Approach viaduct
Cầu dàn có đường xe chạy dưới.......... Through truss bridge
Cầu dàn thép....................................... Steel truss bridge
Cẩu đặt trên phà................................... Floating crane
Cầu dây văng....................................... Cable stayed bridge
Cầu dây xích........................................ Chain bridge
Cầu dây xiên........................................ Cable-stayed bridge
Cầu đi bộ............................................. Pedestrian bridge
Cầu đi chung(cho oto và tàu hỏa).......... Combined bridge
Cẩu di động kiểu tiến lùi....................... Pull-back draw bridge
Cầu di động trượt................................ Sliding bridge
Cẩu di động, cẩu quay......................... Movable bridge
Cầu di động, cầu quay, cầu nhấc.......... Bascule bridge
Cầu đi trên........................................... Deck bridge
Cầu dốc............................................... Bridge on slope
Cầu đóng mở....................................... Opening bridge
Cầu dự ứng lực kéo sau đúc Bê tông tại chỗ Cast-in-place, posttensioned bridge
Cầu dự ứng lực kéo sau đúc Bê tông tại chỗ Cast-in-place, posttensioned bridge
Cầu đường sắt..................................... Railway bridge, rail bridge; railroad bridge
Cầu đường sắt đơn.............................. Single-track railway bridge
Cầu gạch, đá xây................................. Masonry bridge
Cẩu gầu ngoạm.................................... Grab bucket/clamshell)
Cầu giàn mắt cáo................................. Lattice bridge
Cầu giàn mở........................................ Open-Truss bridge
Cầu gỗ................................................ Timber bridge
Cầu hai đường, cầu đường đôi............. Double line bridge
Cầu không chốt.................................... Hingeless bridge
Cầu khung........................................... Frame bridge
Cầu khung chân xiên............................ Portal bridge
Cầu khung chân xiên............................ Portal bridge
Cầu khung cứng................................... Rigid frame bridge
Cấu khung kiểu nạnh chống.................. Strut-framed bridge
Cầu khung T có chốt............................ Rigid frame with hinges
Cấu kiện.............................................. Member , Element
Cấu kiện Bê tông liên hợp chịu uốn....... Composite concrete flexural members
Cấu kiện chịu lực cắt............................ Member subject to shear
Cấu kiện chịu nén................................. Compression Member
Cấu kiện chịu nén lệch tâm.................... Eccentrically compressed members
Cấu kiện chịu xoắn............................... Torsion member
Cấu kiện chưa nứt................................ Uncracked member
Cấu kiện có bản cánh........................... Flanged member
Cáu kiện có chiều cao không đổi.......... Constant - depth members
Cấu kiện có hàm lượng cốt thép nhỏ nhất Member with minimum reinforcement
Cấu kiện có hàm lượng cốt thép nhỏ nhất Member with minimum reinforcement
Cấu kiện có mặt cắt hình chữ nhật......... Rectangular member
Cấu kiện đặc biệt về mái nhà và phụ tùng Flashing and sheet metal
Cấu kiện đúc sẵn.................................. Precast member
Cấu kiện hình lâng trụ........................... Prismatic member
Cấu kiện liên hợp................................. Composite member
Cấu kiện liên hợp chịu uốn.................... Composite flexural member
Cấu kiện liên kết................................... Attachment
Cấu kiện liền khôí................................. Monolithic member
Cấu kiện mạ kẽm.................................. Galvanised component
Cấu kiện nhựa...................................... Plastics fabrications
Cấu kiện polymer đặc........................... Solic polymer fabrication
Cẩu lắp ghép....................................... Fabricated bridge
Cầu liên hợp........................................ Composite bridges
Cầu liên tục được ghép từ các dầm giản đơn đúc sẵn Bridge composed of simple span precast prestressed grider made continues prefabriques
Cầu máng............................................ Aqueduct
Cầu máng............................................ Aqueduct
Cầu máng............................................ Aqueduct
Cầu miễn thu phí giao thông................. Toll-free bridge
Cầu mở nhắc hai cánh.......................... Twin-leaf bascule bridge
Cầu một làn......................................... Single-track bridge
Cầu một làn xe..................................... Single lane bridge
Cầu một nhịp đơn giản......................... Simple bridge
Cẩu nâng............................................. Lift bridge; Lifting bridge
Cầu nâng hạ thẳng đứng...................... Vertical lift bridge
Cầu nhiều dầm..................................... Multi-beam deck, multi-beam bridge
Cầu nhiều nhịp..................................... Multiple span bridge
Cầu nhịp dài......................................... Long span bridge
Cầu nhịp ngắn...................................... Short span bridge
Cầu nhịp vừa....................................... Medium span bridge
Cầu ô tô, cầu dường bộ....................... Highway bridge, road bridge
Cầu ôtô............................................... Road bridge
Cầu phao............................................. Pontoon bridge
Cầu phao............................................. Pontoon bridge
Cầu phao có phần quay........................ Pontoon swing bridge
Cầu phao, cầu nổi................................ Bateau bridge
Cầu phao, cầu nổi................................ Bateau bridge
Cầu phụ, cầu tạm thời.......................... Auxiliary bridge
Cầu quay............................................. Pivot bridge
Cầu quay............................................. Pivot bridge
Cầu quay............................................. Pivot bridge
Cầu quay............................................. Pivot bridge
Cẩu quay cất(Quay nhấc lên)................. Leaf bridge
Cầu tạm............................................... Emergency bridge Stairs
Cầu tạm thời........................................ Temporary bridge
Cầu thang............................................ Stairs
Cầu thẳng............................................ Straight bridge
Cầu thang cuốn và đường đi bộ tự chuyển Escalators and moving walks
Cầu thép.............................................. Steel bridge
Cầu thông thường................................ Conventional bridge
Cẩu tời, cẩu nâng nhấc......................... Hoist bridge
Cầu trên đập nước tràn......................... Spillway bridge
Cầu treo dây võng................................ Suspension bridges
Cầu treo dây võng không dầm.............. Unstiffened suspension bridge
Cầu treo dây võng, dầm cứng.............. Stiffned suspension bridge
Cầu vòm.............................................. Arched bridge
Cầu vòm có thanh căng........................ Bowstring arch bridge
Cầu vòm hẫng + B298.......................... Arched cantilerver bridge
Cầu vòm thép...................................... Steel arch bridge
Cầu vượt............................................. Overpasse, Passage superieure
Cầu vượt đường sắt............................ Railway overpasse
Cầu vượt qua đường........................... Flyover
Cẩu xiên.............................................. Oblique bridge
Cầu xiên, cầu chéo............................... Skew bridge
Cầu xiên, cầu chéo góc........................ Askew bridge
Cây lâu năm......................................... Perennial
Cây trồng trong nhà và bồn hoa............ Interior plants and planters
Chắc.................................................... Firm
Chắc.................................................... Firm
Chái..................................................... Awning
Chải sạch............................................. To brush clean
Chấm dứt hợp đồng............................. Contract closeout
Chấm dứt hợp đồng............................. Contract closeout
Chẩn đoán........................................... Diagnosis
Chấn động bên trong............................ Internal vibration
Chặn lửa.............................................. Fireproofing
Chặn lửa.............................................. Fireproofing
Chất bảo dưỡng.................................. Curing agent,
Chất bảo dưỡng.................................. Curing agent,
Chất bảo vệ......................................... Prospecting agent
Chất bôi trơn........................................ Lubricant, dowel
Chất bôi trơn thép dự ứng lực.............. Sliding agent
Chất bôi trơn thép dự ứng lực.............. Sliding agent
Chất cản cháy...................................... Fire retardant
Chất cản cháy...................................... Fire retardant
Chất chống thấm.................................. Waterproofe compound
Chất đẩy nước..................................... Water repellent
Chất đẩy nước..................................... Water repellent
Chất dẻo.............................................. Elastomer, Plastic
Chất dẻo nhân tạo................................ Synthetic plastic
Chất dẻo thiên nhiên............................. Natural plastic
Chất dính kết........................................ Bond, Bonding agent
Chất độn thêm vào............................... Filler
Chất độn, chất phụ gia thêm vào........... Addtive
Chất hãm rỉ.......................................... Corrosion inhibitor
Chất hoá dẻo....................................... Plastifying agent
Chất hóa học....................................... Agent
Chất hoạt hóa...................................... Activator
Chất kết dính hóa học........................... Chemical bond
Chất kết dính, vữa xây.......................... Binders
Chất làm ẩm ướt.................................. Wetting Agent
Chất làm cứng và keo dính................... Fasterners and adhesives
Chất làm cứng, chất hoá cứng.............. Hardener
Chất lượng mong muốn........................ Required quality
Chất lượng vật liệu............................... Quality of materials
Chất phụ gia puzolan............................ Puzzolanic admixture, Puzzolanic material
Chất tải................................................ Charging
Chất tải................................................ Charging
Chất tải tăng dần.................................. Gradually applied load
Chất thành đống................................... Load in bulk
Chất tháo khuôn................................... Release agent
Chất trám............................................. Sealers
Chất trám khe nối................................. Skylights
Chất trám khe nối................................. Skylights
Chất xâm thực..................................... Corrosive agent
Chậu rửa bát........................................ Sink
Chậu vữa............................................. Motar trough
Chế độ chảy........................................ Flow regulation, Flow regime
Chế tạo sẵn......................................... Precast
Chế tạo, sản xuất................................. Fabrication, Manufaction
Chêm neo............................................ Wedge
Chèn khô............................................. Dry pack
Chéo, xiên........................................... Skew
Chì...................................................... Lead
Chỉ dẫn................................................ Guidelines
Chỉ dẫn tạm thời................................... Temporary instruction
Chi phí sơ bộ....................................... Preliminary estimate
Chỉ số dẻo........................................... Plasticity Index
Chỉ số dẻo........................................... Plasticity Index
Chỉ số đóng băng................................ Frost index
Chỉ số thời gian.................................... Historical index
Chi tiết chôn sẵn.................................. Embeded item
Chi tiết hiện trường............................... Detailed site
Chi tiết kéo dài thêm............................. Elongated piece
Chiếu................................................... Mat
Chiều cao............................................ Depth
Chiều cao có hiệu................................. Effective depth
Chiều cao có hiệu của tiết diện.............. Effective depth at the section
Chiều cao có hiệu của tiết diện.............. Effective depth at the section
Chiểu cao của toàn bộ cấu kiện............ Overall depth of member
Chiểu cao của toàn bộ cấu kiện............ Overall depth of member
Chiều cao kiến trúc của cầu.................. Construction height of bridge
Chiều cao thay đổi............................... Depth varried
Chiều cao tĩnh không............................ Head room
Chiều cao tĩnh không............................ Head room
Chiều cao tĩnh không............................ Head room
Chiều cao tĩnh không............................ Head room
Chiều cao tĩnh không............................ Head room
Chiều cao tràn...................................... Ceiling heights
Chiều dài chôn ngầm............................ Embedment length
Chiều dài cọc hạ vào đất...................... Length of penetration
Chiều dài đặt tải................................... Loaded length in meters
Chiều dài dính bám............................... Bond length
Chiều dài kích thước khi khôn hoạt động Closed length
Chiều dài neo....................................... Anchorage length
Chiều dài neo....................................... Anchorage length
Chiều dài nhịp...................................... Span length
Chiều dài phát triển của cốt thép........... Development length
Chiều dài truyền dự ứng lực kéo trước.. Transmission length for pretensioning
Chiều dài truyền lực nhờ dính bám........ Bond transfer length
Chiều dài uốn dọc................................ Buckling lengh
Chiều dày............................................ Thickness
Chiều dày bản cánh.............................. Flange thickness, Web thickness
Chiều dày của bản sườn....................... Flage thickness (web thickness)
Chiếu nghỉ............................................ Landings
Chiều rộng bản cánh chịu nén của dầm T Compression flange of T-girder
Chiều rộng có hiệu(Của dầm liên hợp T) Effective width (of T girder)
Chiều rộng của bản cánh...................... Effective flange width
Chiều rộng của bản cánh...................... Effective flange width
Chiều rộng phân bố của tải trọng bánh xe Distribution width for wheel loads
Chiều rộng phần xe chạy...................... Roadway width
Chiều rộng tĩnh không........................... Horizontal clearance
Chiều rộng toàn bộ cầu........................ Overall width of bridge
Chiếu sáng........................................... Lighting
Chiếu sáng........................................... Lighting
Chiếu sáng khuếch tán chùm sáng rộng. Wide-beam diffuse lighting
Chiếu sáng khuếch tán chùm sáng trung bình Medium-beam downlighting
Chiếu sáng tổng quát........................... General lighting
Chiếu sáng từ bên hông....................... Sidelighting
Chiếu sáng từ trên đầu......................... Toplighting
Chiếu sáng tương đối........................... Task lighting
Chiều sâu xói....................................... Scouring depth
Chỉnh trị dòng sông.............................. River training work
Chịu đựng được mà không hỏng.......... To stand without failure
Chịu lửa............................................... Exterior and finish systems
Chịu lửa............................................... Exterior and finish systems
Chịu tải................................................ To subject, to load, to withstand, to carry, to bear, to resist
Chịu tải ở mũi....................................... End-bearing
cho khu nhà ở...................................... Residential equipment
Chỗ nối chữ T...................................... Dividing breeching
Chỗ nước đọng, nước xoáy ngược...... Backwater
Chỗ rỗng............................................. Void
Chói.................................................... Glare
Chọn hiện trường................................. Site selection
Chọn vị trí xây dựng cầu....................... Bridge loacation
Chống ẩm............................................ Dampproofing
Chống ẩm............................................ Dampproofing
Chống ẩm cho bề mặt.......................... Surface water protection
Chống ăn mòn..................................... Corrosion-resistant
Chống dỡ và gia cố móng.................... Shoring and underpinning
Chống dỡ và gia cố móng.................... Shoring and underpinning
Chống lại............................................. Repellent
Chống lại............................................. Repellent
Chống thấm......................................... Waterproofing
Chống thấm......................................... Waterproofing
Chốt.................................................... Hinge
Chốt.................................................... Hinge
Chốt.................................................... Hinge
Chốt.................................................... Hinge
Chốt Bê tông....................................... Concrete hinge
Chốt Bê tông....................................... Concrete hinge
Chốt dẻo............................................. Plastic Hinge
Chốt đỉnh vòm..................................... Key, Key block, Capstone
Chốt ngang(lắp chốt ngang).................. Fastening pin (to bolt)
Chủ đầu tư........................................... Owner
Chủ đầu tư........................................... Owner
Chu kì bảo dưỡng................................ Curing cycle
Chu kì chưng hấp................................. Autoclave cycle
Chu kì dao động.................................. Period of vibration
Chu kì đặt tải........................................ Loading cycle
Chu kì trộn........................................... Mixing cycle
Chu kì ứng suất thiết kế........................ Design stress cycles
Chu vi thanh cốt thép............................ Perimeter of bar
Chu vi thanh cốt thép............................ Perimeter of bar
Chữa bệnh........................................... Therapeutic
Chuẩn bị công trường.......................... Site preparation
Chuẩn bị công trường.......................... Site preparation
Chức năng kết cấu............................... Structural functions
Chùm sáng hướng dẫn hạ cánh............ Landing beam
Chùm sáng rọi xa................................. High beam
Chùm tần số vô tuyến điện................... Radio (-frequency) beam
Chùm tán xạ......................................... Scattered beam
Chùm tia ca tốt, chùm tia điện tử........... Cathode beam
Chùm tia hình quạt................................ Fan beam
Chùm tia hội tụ..................................... Convergent beam
Chùm tia in........................................... Printing beam
Chùm tia ion......................................... Ion beam
Chùm tia laze....................................... Laser beam
Chùm tia phân kì.................................. Divergent beam
Chùm tia quét....................................... Scanning beam
Chùm tia sáng...................................... Light beam
Chứng kiến của một giám định viên....... Expert witness
Chứng kiến của một giám định viên....... Expert witness
Chuông................................................ Bell
Chuồng................................................ Shelter
Chuông báo khói.................................. Smoke bell
Chuông báo trộm................................. Burglar alarm
Chuông báo tự động............................ Alarm bell
Chuồng chó......................................... Kennel
chuồng chó và chuồng động vật khác... Kennels and animal shelters
Chương trìng bảo trì và hoạt động........ Maintenance and operational programming
Chương trình thiết kế tự động............... Automatic design program
Chương trình thiết kế tự động............... Automatic design program
Chuyển đổi.......................................... Conversions
Chuyển giao công nghệ........................ Technology transfer
Chuyển vị............................................. Displacement
Chuyển vị do nhiệt................................ Thermal movement
Chuyển vị quay tương đối.................... Relative rotation
Cỏ bị cắt xén....................................... Mowing grass
Cơ cấu bọc.......................................... Casework
Cơ cấu của thang................................. Ladder mechanism
Cơ cấu học sản xuất............................ Manufactured casework
Co dãn do nhiệt................................... Thermal expansion and construction
Có hình Parabol................................... Parabolic
Cơ học kết cầu, phân tích kết cầu......... Structural analysis
Cơ học lí thuyết.................................... Pure mechanics, Theorical mechanic
Cố kết................................................. Consolidation
Cố kết................................................. Consolidation
Cơ khí................................................. Mechanical
Cơ lanh ke........................................... Clinker
Co ngắn đàn hồi................................... Elastic shortening
Co ngắn lại.......................................... Contraction
Co ngót............................................... Contraction, shrinkage
Co ngót............................................... Contraction, shrinkage
Co ngót dẻo........................................ Shrinkage, plastic
Co ngót do các bon nát hóa................. Carbonation shrinkage
Co ngót khô......................................... Drying Shrinkage
Co ngót lún.......................................... Settlement shrinkage
Có ô cửa riêng..................................... Sash
Cơ quan tư vấn.................................... Agency consulting
Cơ quan tư vấn/ xem xét /duyệt............ Agency consulting review/approval
Cỡ thanh.............................................. Gauges
Có thể tiếp cận được........................... Accessible
Có tính xi măng.................................... Cementitious
Cơ tuyến.............................................. Base line
Cọc..................................................... Pile
Cọc Bê tông........................................ Concrete pile
Cọc Bê tông đúc tại chỗ....................... Cast-in-place concrete pile
Cọc Bê tông đúc tại chỗ....................... Cast-in-place concrete pile
Cọc bêtông cốt thép dự ứng lức.......... Prestressed concrete pile
Cọc bêtông cốt thép dự ứng lức.......... Prestressed concrete pile
Cọc bêtông đúc sẵn............................. Precast concrete pile
Cọc bêtông đúc sẵn............................. Precast concrete pile
Cọc chống........................................... Point-bearing pile
Cọc cừ và giếng chìm.......................... Piles and caissons
Cọc cừ và giếng chìm.......................... Piles and caissons
Cọc đã đóng xong............................... Driven pile
Cọc dẫn............................................... Driver pile
Cọc đơn.............................................. Single pile
Cọc dự ứng lức................................... Prestressed pile
Cọc đúc sẵn, cọc chế sẵn.................... Precast pile
Cọc đường kính lớn............................. Large diameter pile
Cọc giàn giáo...................................... Scaffold pole (scaffold standard)
Cọc khoan........................................... Bore pile
Cọc khoan........................................... Bore pile
Cọc khoan nhồi.................................... Auger-cast piles
Cọc khoan nhồi.................................... Auger-cast piles
Cọc khoan nhồi ................................... Bored cast-in-place pile
Cọc khoan nhồi đúc tại chỗ.................. Cast-in-place bored pile
Cọc liên hợp........................................ Composite pile
Cọc ma sát.......................................... Friction pile
Cọc nghiêng........................................ Batter pile
Cọc nhồi.............................................. Bound pile
Cọc ống.............................................. Pipe pile, hollow shell pile
Cộc ống ly tâm.................................... Hollow pile
Cọc ống thép....................................... Steel pipe pile, tubular steel pile
Cọc ống thép....................................... Steel pipe pile, tubular steel pile
Cọc ống thép không lấp lòng................ Unfilled tubular steel pile
Cọc ống thép không lấp lòng................ Unfilled tubular steel pile
Cọc thép hình H................................... Steel H pile
Cọc thép hình H................................... Steel H pile
Cọc thép nhồi Bê tông lấp lòng............. Concrete-filled pipe pile
Cọc thép nhồi Bê tông lấp lòng............. Concrete-filled pipe pile
Cọc thử............................................... Test pile
Cọc ván............................................... Sheet pile wall,sheetpiling
Cọc ván thép....................................... Sheet pile
Cọc ván thép....................................... Sheet pile
Cọc ván thép....................................... Sheet pile
Còi ..................................................... Hose
Côn đo độ sụt...................................... Slump cone
Con lăn lao cẩu.................................... Launching roller
Còn ở trong bãi.................................... Yard type
Còn ở trong bãi.................................... Yard type
Côn thử đọ sụt..................................... Flow cone
Côn trùng............................................. Pest
Cong................................................... Crook
Cống................................................... Buse ...
Cống bản............................................. Slab culvert
Cống bán áp........................................ Inlet submerged culvert
Cống bêtông cốt thép.......................... Reinforced concrete culvert
Cống chéo, cống xiên.......................... Biais buse ...
Cống có áp.......................................... Outlet submerged culvert
Cống hộp............................................ Box culvert
Cống hộp bêtông cốt thép.................... Reinforced concrete box culverts
Cống khống áp.................................... Inlet unsubmerged culvert
Công nghệ khô.................................... Dry process
Công nghệ và xử lý.............................. Industrial and process equipment
Công nhân trộn bê tông........................ Mixer operator
Cống rãnh và thoát nước...................... Sewerage and drainage
Cống rãnh và thoát nước...................... Sewerage and drainage
Công suất............................................ Wattage
Công suất khi hiệu suất lớn nhất........... Most efficient load
Công suất khi hiệu suất lớn nhất của tuabin Best load
Công tác căng cốt thép........................ Tensioning (tensioning operation)
Công tác căng cốt thép........................ Tensioning (tensioning operation)
Công tắc chuyển mạch......................... Selector switch
Công tắc điện từ.................................. Magnetic contact
Công tắc điện tự động rơ le.................. Automatic relay
Công tác gỗ......................................... Woodwork
công tác gỗ kiến trúc............................ Architectural woodwork
Công tác hoàn thiện............................. Finishing
công tác làm đất.................................. Earthwork
công tác làm đất.................................. Earthwork
Công tắc tơ......................................... Contactor
Cống thoát nước thải........................... Sanitary sewer
Cống thoát nước thải........................... Sanitary sewer
Công thức gần đúng............................ Approximate formular
Công thức pha trộn Bê tông................. Concrete proportioning
Công thức pha trộn Bê tông................. Concrete proportioning
Công ti................................................ Company, corporation
Công trình biển..................................... Marine work
Công trình biển..................................... Marine work
Công trình chỉnh dòng.......................... River training works
Công trình chỉnh dòng chảy.................. Flowcontrol works
Công trình di động............................... Moving construction
Công trình đường sắt........................... Railroad work
Công trình đường sắt........................... Railroad work
Công trình kĩ thuật cao.......................... High tech work technique
Công trình kĩ thuật cao.......................... High tech work technique
Công trình phụ tạm để thi công............. Temporary construction
Cống tròn............................................ Pile culvert
Công trựờng........................................ Site
Công trường xây dựng......................... Buiding site
Công việc ở hiện trường....................... Site work
Công việc tại công trường.................... Sitework
Công vòm............................................ Arch culvert
Công xol.............................................. Suspender ,bracket
Cống, ống cống................................... Culvert
Cốp pha cho bê tông........................... Concrete formwork
Cốp pha cho bê tông........................... Concrete formwork
cốp pha thùng...................................... cofferdams
cốp pha thùng...................................... cofferdams
Cột...................................................... Column
Cốt thép chịu kéo................................ Tension Reinforcement
Cốt thép chịu kéo................................ Tension Reinforcement
Cột chịu tải đúng tâm........................... Axially loaded column
Cột cờ................................................. Flagpoles
Cột cờ................................................. Flagpoles
Cột có cốt đai vuông góc với trục......... Lateral tied column
Cốt có thép xoắn ốc............................. Spiral reinforced column
Cốt có thép xoắn ốc............................. Spiral reinforced column
Cốt đai................................................ Tie
Cốt đai................................................ Tie
Cốt đai dự ứng lực.............................. Prestressed tie
Cột điện............................................... Pole
Cột liên hợp......................................... Composite column
Cốt liệu................................................ Aggregate
Cốt liệu đã được phân cỡ hạt.............. Artificially graded aggregate
Cốt liệu bê tông................................... Concrete aggregate (sand and gravel)
Cốt liệu cát sỏi..................................... Sand-gravel aggregate
Cốt liệu chặt......................................... Dense aggregate
Cốt liệu có cấp phối chặt...................... Dinse-graded Aggregate
Cốt liệu có cấp phối, có khe hở............ Gap-graded Aggregate
Cốt liệu đá dăm.................................... crushed rock aggregate
Cốt liệu mịn(cát)................................... Fine Aggregate
Cốt liệu nặng........................................ Heavyweight Aggregate
Cốt liệu nhẹ.......................................... Lightweight Aggregate
Cót liệu nhiều góc cạnh........................ Angular aggregate
Cốt liệu sỏi.......................................... Rounded aggregate
Cốt liệu sỏi đá...................................... Aggregate, crusher-run
Cốt liệu thô.......................................... coarse aggregate
Cốt liệu thô.......................................... coarse aggregate
Cốt liệu thô.......................................... coarse aggregate
Cốt liệu thô nhiều góc cạnh................... Angular coarse aggregate
Cốt liệu trọng lượng thông thường........ Normalweight Aggregate,
Cột mảng............................................. Slender column
Cột mốc.............................................. Monument
Cột ống............................................... Pile column
Cốt pha............................................... Arenaceous
Cột tháp của hệ treo............................. Pylone
Cốt thép.............................................. Reinforcement
Cốt thép âm, cốt thép chịu moment âm. Negative Reinforcement
Cốt thép bản cánh................................ Flange reinforcement
Cốt thép bản cánh................................ Flange reinforcement
Cốt thép bản mặt cầu........................... Slab reinforcement
Cốt thép bản mặt cầu........................... Slab reinforcement
Cốt thép bằng ray................................ Rail-steel Reinforcement
Cốt thép bên........................................ Lateral reinforcement
Cốt thép bên dưới(của mặt cắt)............ Bottom reinforcement
Cốt thép bên dưới(của mặt cắt)............ Bottom reinforcement
Cốt thép biên trên của mặt cắt.............. Top reinforcement
Cốt thép biên trên của mặt cắt.............. Top reinforcement
Cốt thép cân bằng................................ Balanced reinforcement
Cốt thép chịu cắt.................................. Shear Reinforcement
Cốt thép chịu cắt.................................. Shear Reinforcement
Cốt thép chịu nén................................. compression Reinforcement
Cốt thép chịu nén................................. compression Reinforcement
Cốt thép chịu ứng suất do nhiệt............ Temperature Reinforcement
Cốt thép chống co ngót........................ Shrinkage Reinforcement
Cốt thép chống co ngót........................ Shrinkage Reinforcement
Cốt thép chống nứt.............................. crack-control Reinforcement
Cốt thép chủ........................................ Principal Reinforcement
Cốt thép chủ song song hướng xe chạy Main reinforcement parallel to traffic
Cốt thép chủ song song hướng xe chạy Main reinforcement parallel to traffic
Cót thép chủ vuông góc hướng xe chạy Main reinforcement perpendicular to traffic
Cót thép chủ vuông góc hướng xe chạy Main reinforcement perpendicular to traffic
Cốt thép có độ tự chùng trung bình....... Medium relaxation steel
Cốt thép có độ tự chùng trung bình....... Medium relaxation steel
Cốt thép có gờ.................................... Deformed bar
Cốt thép có gờ.................................... Deformed bar
Cốt thép có gờ.................................... Deformed bar
Cốt thép có gờ, có gân........................ Deformed bar, deformed reinforcement
Cốt thép có sơn phủ............................ Coated bar
Cốt thép đã bị rỉ................................... Corroded reinforcement
Cốt thép đã bị rỉ................................... Corroded reinforcement
Cốt thép đai......................................... Stirrup
Cốt thép đai......................................... Stirrup
Cốt thép đai......................................... Stirrup
Cốt thép đai có gờ............................... Deformed tie bar
Cốt thép đặt theo vòng tròn.................. Hoop reinforcement
Cốt thép đặt theo vòng tròn.................. Hoop reinforcement
Cốt thép đặt theo vòng tròn.................. Hoop reinforcement
Cốt thép dọc........................................ Longgitudinal reinforcement
Cốt thép dọc........................................ Longgitudinal reinforcement
Cốt thép dọc trục................................. Axle-steel reinforcement
Cốt thép dự ứng lực............................ Prestressing steel, cable
Cốt thép dự ứng lực............................ Prestressing steel, cable
Cốt thép dự ứng lực............................ Prestressing steel, cable
Cốt thép dự ứng lực có dính bám với Bê tông Bonded tendon
Cốt thép dự ứng lực có dính bám với Bê tông Bonded tendon
Cốt thép dự ứng lực có dính bám với Bê tông Bonded tendon
Cốt thép dự ứng lực không dính bám... Unbonded tendon
Cốt thép dự ứng lực không dính bám... Unbonded tendon
Cốt thép dự ứng lực không dính bám... Unbonded tendon
Cốt thép dương................................... Positive Reinforcement
Cốt thép găm (để truyền lực cắt trượt như neo) Epingle Pin
Cốt thép găm (để truyền lực cắt trượt như neo) Epingle Pin
Cốt thép gia công nguội....................... Cold-worked steel Reinforcement
Cốt thép góc........................................ Corner Reinforcement
Cốt thép hàn........................................ Welded Reinforcement
Cốt thép không dự ứng lực.................. Nonprestressed Reinforcement
Cốt thép lộ ra ngoài.............................. Exposed reinforcement
Cốt thép lộ ra ngoài.............................. Exposed reinforcement
Cốt thép lưới....................................... Mesh reinforcement
Cốt thép lưới hàn................................. Welded-wire fabric Reinforcement
Cốt thép lưới kéo giãn.......................... Expanded-metal fabric Reinforcement
Cốt thép lưới sợi dệt............................ Woven-wire Reinforcement
Cốt thép mép....................................... Edge-bar Reinforcement
Cốt thép ngang.................................... Transverse Reinforcement
Cốt thép ngang.................................... Transverse Reinforcement
Cốt thép nghiêng.................................. Inclined bar
Cốt thép nghiêng.................................. Inclined bar
Cốt thép phân bố................................. Distribution reinforcement
Cốt thép phân bố................................. Distribution reinforcement
Cốt thép phụ........................................ Auxiliary reinforcement
Cốt thép phụ........................................ Auxiliary reinforcement
Cốt thép phụ đặt sát bề mặt................. Skin reinforcement
Cốt thép phụ đặt sát bề mặt................. Skin reinforcement
Cốt thép sợi......................................... Single wine, Individual wire
Cốt thép sợi kéo nguội......................... Cold-drawn wire Reinforcement
Cốt thép sườn dầm.............................. Web Reinforcement
Cốt thép sườn dầm.............................. Web Reinforcement
Cốt thép sườn dầm.............................. Web Reinforcement
Cốt thép tăng cường thêm.................... Strengthening reinforcement
Cốt thép tăng cường thêm.................... Strengthening reinforcement
Cốt thép thẳng..................................... Straight reinforcement
Cốt thép thẳng..................................... Straight reinforcement
Cốt thép thi công................................. Erection reinforcement
Cốt thép thi công................................. Erection reinforcement
Cốt thép thường.................................. Non-prestressed reinforcement
Cốt thép trơn....................................... Plain bar
Cốt thép trơn....................................... Plain bar
Cốt thép trơn....................................... Plain bar
Cốt thép tròn trơn................................. Plain round bar
Cốt thép tròn trơn................................. Plain round bar
Cốt thép uốn nghiêng lên...................... Bent-up bar
Cốt thép uốn nghiêng lên...................... Bent-up bar
Cốt thép vuốt nhọn............................... Steel-step tapered
Cốt thép xoắn ốc................................. Spiral Reinforcement
Cốt thép xoắn ốc................................. Spiral Reinforcement
Cột tròn............................................... Round column
Cột trụ................................................. Pylon
Crom................................................... Chromium
Cự li giữa các thanh cốt thép................ Bar spacing
Cửa..................................................... Gate
Cửa bật .............................................. Swinging
Cửa buồng công trình phụ.................... Utility room door
Cửa cống............................................ Culvert head
cửa cống và van thủy lực..................... Hydraulic gates and valves
Cửa đặc biệt........................................ Special doors
Cửa đi................................................. Door-opening
Cửa đi bằng gỗ và bằng nhựa.............. Wood and plastic doors
Cửa đi đặt biệt..................................... Door-opening assemblies
Cửa đi gỗ và nhựa............................... Metal doors and frames
cửa đi và cửa sổ.................................. Joint sealers
cửa đi và cửa sổ.................................. Joint sealers
Cửa đi và khung kim loại...................... Doors and windows
Cửa hầm giả........................................ False portal
Cửa sắt............................................... Metal windows
Cửa sổ buồng công trình phụ............... Outside cellar steps
Cửa sổ buồng công trình phụ............... Outside cellar steps
Cửa sổ đặc chủng................................ Special windows
Cửa sổ gỗ và cửa sổ nhựa................... Wood and plastic windows
Cửa tháo rời được............................... Removable gate
Cửa trượt qua một bên......................... Bypass sliding
Cửa trượt trên cùng một mặt phẳng...... Surface sliding
Cửa tự đọng phòng cháy..................... Automatic fire door
Cửa xếp.............................................. Folding
Cực âm............................................... Cathodic
Cực dương.......................................... Anodic
Cùi chỏ cửa......................................... Door closer
Cung cấp nhiệt..................................... Heat generation
Cung cấp nhiệt..................................... Heat generation
Cung cấp và xử lý nước....................... Water supply and treatment equipment
Cung ứng đến chân công trình.............. Supply at the site
Cung ứng, cung cấp............................. Supply
Cuội sỏi rời.......................................... Loose gravel
Cường độ............................................ Strength
Cường độ cáp chịu kéo........................ Tensile strength
Cường độ chảy dẻo............................. Yield strength
Cường độ chảy dẻo của thép khi kéo... Yield strength of reinforcement in tension
Cường độ chảy dẻo của thép khi kéo... Yield strength of reinforcement in tension
Cường độ chảy dẻo của thép khi nén.... Yield strength of rein forcement in compression
Cường độ chảy dẻo của thép khi nén.... Yield strength of rein forcement in compression
Cường độ chịu kéo của Bê tông ở 28 ngày Tensile strength at 28 days age
Cường độ chịu kéo của bê tông ở ngày Tensile strength at days age
Cường độ chịu mỏi.............................. Fatigue strength
Cường độ chịu nén.............................. Compressive strength
Cường độ chịu nén ở 28 ngày.............. Compressive strength at 28 days age
Cường độ chịu uốn.............................. Flexural strength
Cường độ chịukéo giới hạn.................. Modulus of rupture
Cường độ cực hạn............................... Ultimate strength
Cường độ đặc trưng............................ Characteristic strength
Cường độ danh định............................ Nominal strength
Cường độ dính bám............................. Bond strength
Cường độ khối vuông.......................... Cube strength
Cường độ lăng trụ(của Bê tông)............ Cylinder strength
Cường độ thiết kế................................ Design strength
DĐại só đơn giản................................... Simple algebra
Đại tu................................................... Rehabilitation
Dầm.................................................... Beam
Dầm.................................................... Beam
Dầm …................................................ Grating beam
Dầm bản nhẹ....................................... Junior beam
Dầm bản thép hàn................................ Welded plate girder
Dầm bản thép hàn................................ Welded plate girder
Đàm bằng tay...................................... Hand compacted
Đầm Bê tông chặt................................ Tamping
Đầm Bê tông chặt................................ Tamping
Dầm bêtông cốt thép........................... Reinforced concrete beam
Dầm bêtông cốt thép........................... Reinforced concrete beam
Dầm bêtông cốt thép........................... Reinforced concrete beam
Dầm bêtông cốt thép........................... Reinforced concrete beam
Dầm biên............................................. Edge beam
Dầm biên............................................. Edge beam
Dầm biên............................................. Edge beam
Dầm biên, dầm ngoài cùng................... Edge beam,exterior girder
Dầm bụng cá....................................... Fish-bellied beam
Dầm cân bằng..................................... Equalizing beam
Dầm cần trục....................................... Crane beam
Đầm cạnh (rung ván khuôn)................... Form vibrator
Đầm cạnh (rung ván khuôn)................... Form vibrator
Dầm cánh biên bên cong...................... Segmental girder
Dầm cầu.............................................. Bridge beam
Dầm cầu.............................................. Bridge beam
Dầm chắn............................................ Fender beam
Đầm chày............................................ Tamper
Dầm chỉ có cốt thé chịu kéo................. Beam reinforced in tension only
Dầm chỉ có cốt thé chịu kéo................. Beam reinforced in tension only
Dầm chính........................................... Main girder
Dầm chịu tải trọng ngang...................... Transversely loaded beam
Dầm chịu tải trọng phân bố đều............ Uniformly loaded beam
Dầm chịu uốn....................................... Flexural beam
Dầm chịu uốn thuần tuý........................ Pure Flexion beam
Dầm chủ.............................................. Main beam
Dầm chủ.............................................. Main beam
Dầm chữ H.......................................... H- beam
Dầm chữ I............................................ I- beam
Dầm chữ L ngược................................ Inverted L-beam
Dầm chữ T........................................... T- beam
Dầm chữ T........................................... T- beam
Dầm chữ U lòng máng......................... Trough girder
Dầm chữ Z.......................................... Z- beam : dầm chữ Z
Dầm có bản cánh................................. Flanged beam
Dầm có bản cánh rộng, dầm chữ T....... Broad flange beam
Dầm có bản đường xe chạy dưới......... Through plate girder
Dầm có cả cốt thép chịu kéo và chịu nén Beam reinforced in tension and compression
Dầm có cả cốt thép chịu kéo và chịu nén Beam reinforced in tension and compression
Dầm có cánh....................................... Fascia beam
Dầm có chiều cao không đổi................ Beam of constant depth
Dầm có chiều cao không đổi................ Beam of constant depth
Dầm cố định một đầu........................... Semi-fixed girder
Dầm có gối tựa di động....................... Movable rest beam
Dầm có khoét lỗ.................................. Voided beam
Dầm có tiết diện không đổi................... Uniform beam
Dầm có vút ở nắch dầm....................... Haunched beam
Dầm con, xà con.................................. Small girder
Dầm cong............................................ Bow girder
Dầm công xon..................................... Socle girder
Dầm cong, dầm vồng........................... Camber beam
Dầm cứng........................................... Stiffening girder
Dầm đã khoan lấy lõi thử...................... Cored beam
Dầm đàn hồi........................................ Spring beam
Dầm dạng parabol............................... Parabolic girder
Dầm đỉnh............................................. Top beam
Dầm đỡ bản........................................ Supporting beam
Dầm đỡ bản........................................ Supporting beam
Dầm đỡ, ghép bản lề........................... Hinged cantilever girder
Dầm dọc............................................. Longitudinal beam
Dầm dọc............................................. Longitudinal beam
Dầm dọc phụ....................................... Stringer
Dầm dọc phụ....................................... Stringer
Dầm dọc, xà dọc................................. Longitudinal girder
Dầm đòn gánh, dầm quay quanh bản lề cửa ở giữa Hinged beam
Dầm đơn giản...................................... Simple beam
Dầm dự ứng lực.................................. Prestressed girder
Dầm dự ứng lực kéo sau..................... Posttensioned beam
Dầm dự ứng lực kéo trước.................. Pretensioned beam
Đầm dùi............................................... Reedle vibrator
Đầm dùi............................................... Reedle vibrator
Dầm flat mỏng..................................... Flat Pratt girder
Dầm gạch cốt thép............................... Brick girder
Dầm ghép............................................ Articulated girder
Dầm ghép............................................ Articulated girder
Dầm ghép bản lề.................................. Hinged girder
Dầm ghép bằng gỗ.............................. Clarke beam
Dầm ghép mộng.................................. Joggle beam
Dầm ghép, dầm tổ hợp........................ Split beam
Dầm giàn vượt suốt............................. Trussed girder
Dầm giàn, dầm mắt cáo....................... Trussed beam
Dầm giằng........................................... Brace beam
Dầm giữa............................................ Middle girder
Dầm giữa tàu....................................... Midship beam
Dầm gỗ............................................... Whole beam
Dầm gối giản đơn................................ Simply supported beam, simple span
Dầm gối tường.................................... End girder
Dầm hẫng............................................ Cantilever beam
Dầm hẫng............................................ Cantilever beam
Dầm hẫng, công xon............................ Hammer beam
Dầm hẫng, công xon............................ Hammer beam
Dầm hỗn hợp....................................... Compound beam
Dầm hộp............................................. Box beam
Dầm hộp............................................. Box beam
Dầm hộp............................................. Box beam
Dầm hộp cong..................................... Bowstring girder
Dầm hộp nhiều đốt............................... Segmental box girder
Dầm I.................................................. I- girder
Dầm khô, dầm tàu................................ Hold beam
Dầm khối............................................. Plain girder
Dầm khối............................................. Plain girder
Dầm kim, dầm siêu nhỏ........................ Needle beam
Đầm lèn............................................... Compaction
Đầm lèn............................................... Compaction
Dầm liên tục......................................... Continuous beam
Dầm liên tục......................................... Continuous beam
Dầm liên tục......................................... Continuous beam
Dầm liên tục, dầm suốt......................... Through beam
Dầm lưới, dầm mắt cáo........................ Lattice beam
Dầm mái.............................................. Roof beam
Dầm mảnh........................................... Slender beam
Dầm mảnh........................................... Slender beam
Dầm mặt cắt 2T ghép........................... Double-tee beam
Dầm móng, đà kiềng............................ Foundation beam
Dầm móng, đà kiềng............................ Foundation beam
Dầm mũ cọc........................................ Head beam
Dầm mũ dọc........................................ Capping beam
Dầm nâng tải....................................... Lifting beam
Dầm nâng, cần nâng............................ Draw beam
Đầm nén.............................................. Compact
Dầm ngàm hai đầu............................... Built-in beam
Dầm ngàm hai đầu............................... Built-in beam
Dầm ngàm hai đầu............................... Built-in beam
Dầm ngang.......................................... Cross girder
Dầm ngang.......................................... Cross girder
Dầm ngang.......................................... Cross girder
Dầm ngang.......................................... Cross girder
Dầm ngang đầu nhịp............................ End diaphragm
Dầm ngang trong nhịp.......................... Intennediate diaphragm
Dầm ngang, đà ngang.......................... Transverse beam
Dầm ngang, thanh giằng....................... Collar beam
Dầm ngang, xà ngang.......................... Cross beam
Dầm ngang, xà ngang.......................... Cross beam
Dầm nhiều nhịp.................................... Multispan beam
Dầm nối............................................... Bond beam
Dầm nửa............................................. Half- beam
Dầm ống............................................. Tubular girder
Dầm phẳng.......................................... Plane girder
Dầm phẳng.......................................... Plane girder
Dầm phía trong.................................... Interior girder
Dầm phụ.............................................. Pony girder
Dầm phụ.............................................. Pony girder
Dầm rỗng bên trong............................. Cellular girder
Đầm rung............................................. Vibrating tamper ...
Đầm rung ngoài.................................... External vibrator
Dầm sàn.............................................. Floor beam
Dầm song song................................... Parallel girder
Dầm T................................................. T-beam, T-girder
Dầm tạm để lao dầm............................ Launching girder
Dầm tạm để lao dầm............................ Launching girder
Dầm tăng cường độ cứng trụ............... King post girder
Dầm tăng cường hai trụ chống............. Double strut trussed beam
Dầm tăng cường, dầm giằng................ Bracing beam
Dầm thanh........................................... Laminated beam
Dầm tháo lắp được.............................. Collapsible beam
Dầm thấp............................................. Shallow beam
Dầm thép............................................. Build-up girder
Dầm thép bọc bê tông......................... Cased beam
Dầm thép cán định hình........................ Profile steel
Dầm thủng........................................... Castellated beam
Dầm tiết diện không đều....................... Non-uniform beam
Dầm tổ hợp......................................... Girder
Dầm tổ hợp, dầm ghép........................ Combination beam
Dầm trang trí........................................ Conjugate beam
Đầm trên mặt....................................... Surface vibrator
Dầm treo............................................. Hanging beam
Dầm treo............................................. Hanging beam
Đầm trong(vùi vào hỗn hợp bêtông)...... Internal vibrator
Đầm trong(vùi vào hỗn hợp bêtông)...... Internal vibrator
Dầm trung gian.................................... Secondary beam
Dầm trước........................................... Front beam
Dầm tự do........................................... Free beam
Dầm tường.......................................... Wall beam
Dầm vật liệu hỗn hợp........................... Composit beam
Dầm vòm đỡ, giàn vòm cong xon......... Cantilever arched girdẻ
Dán bản thép....................................... Gluing of steel plate
Dán bản thép....................................... Gluing of steel plate
Dán dính.............................................. Adhesives
Dán dính.............................................. Adhesives
Dàn giáo.............................................. Centring, scafolding
Đàn hồi................................................ Resilient
Dán keo............................................... Gluing
Dàn ngang đỡ mặt cầu......................... Floor beam,tranverse beam table
Dạng công trình................................... Construction type
Dạng hình học của mặt cát................... Section geometry
Danh định............................................ Norminal
Đánh giá bảo hiểm............................... Warranty review
Đánh giá sau hợp đồng........................ Post - contract evaluation
Đánh giá sau hợp đồng........................ Post - contract evaluation
Đánh giá, ước lượng............................ Evaluation
Dao động............................................ Oscilla
Dao động............................................ Oscilla
Dịch vụ bổ sung................................... Supplemental services
Dịch vụ chỉ định................................... Designated services
Dịch vụ chữa cháy............................... FF & E services
Dịch vụ đập phá phần cũ...................... Demolition sercvices
Dịch vụ để để nạp................................ Submittal services
Dịch vụ làm mô hình............................. Mock-up services
Dịch vụ liên quan đến người thuê mướn Tenant related services
Dịch vụ mô hình................................... Mock - up services
Dịch vụ quan sát.................................. Observation services
Dịch vụ sau bán hàng........................... After sale service
Dịch vụ sau hợp đồng.......................... Post-contract services
Dịch vụ tại hiện trường......................... Site services
Dịch vụ thiết kế.................................... Design services
Dịch vụ và phân phối............................ Service and distribution
Dịch vụ bổ sung................................... Supplemental services
Dịch vụ chỉ định................................... Designated services
Dịch vụ chữa cháy............................... FF & E services
Dịch vụ đập phá phần cũ...................... Demolition sercvices
Dịch vụ để để nạp................................ Submittal services
Dịch vụ làm mô hình............................. Mock-up services
Dịch vụ liên quan đến người thuê mướn Tenant related services
Dịch vụ mô hình................................... Mock - up services
Dịch vụ quan sát.................................. Observation services
Dịch vụ sau bán hàng........................... After sale service
Dịch vụ sau hợp đồng.......................... Post-contract services
Dịch vụ tại hiện trường......................... Site services
Dịch vụ thiết kế.................................... Design services
Dịch vụ và phân phối............................ Service and distribution
Diện tích bao, không kể thu hẹp do lỗ... Gross area
Diện tích có hiệu của cốt thép............... Effective area of reinforcement
Diện tích có lát bằng............................ Paved areas
Diện tích cốt thép................................. Area of reinforcement
Diện tích cốt thép................................. Area of reinforcement
Diện tích danh định............................... Area of nominal
Diện tích dính bám............................... Bond area
Diện tích mặt cắt.................................. Area of cross section (cross sectional area)
Diện tích mặt cắt.................................. Area of cross section (cross sectional area)
Diện tích mặt cắt.................................. Area of cross section (cross sectional area)
Diện tích thép....................................... Area of steel
Diện tích tiếp xúc................................. Contact area
Diện tích tính đổi.................................. Transformed area
Diện tích tựa (ép mặt)........................... Bearing area
Dỡ ván khuôn...................................... Form removal
Dỡ ván khuôn...................................... Form removal
Dính bám, keo..................................... Bond
Dính bám, keo..................................... Bond
Dính bám, keo..................................... Bond
Dốc dọc.............................................. Long slope
Dốc lên................................................ Ramp
Dốc ngang........................................... Cross slope
Dòng................................................... Flow
Dòng chảy đã xác lập.......................... Established stream
Dòng chảy tràn.................................... Runoff
Dòng điện............................................ Current
Dòng điện sơ cấp................................ Primary line
Dòng điện thứ cấp............................... Secondary line
Dòng điện tức thời............................... Instantaneous current
Dòng định mức.................................... Rated current
Dòng khởi động................................... Starting current
Dòng lũ............................................... Flood-stream
Dòng nước chảy.................................. Stream flow,Tream current
Dòng rò............................................... Leakage current
Dự án.................................................. Project
Dự bào................................................ Forecast
Dữ liệu để tính toán.............................. Calculation data
Dữ liệu về lũ lụt đã xảy ra..................... Past flood data
Dữ liệu(số liệu ban đầu)........................ Data
Dự toán............................................... Estimation
dự toán chi tiết chi phí.......................... Detailed cost estimating
Dự toán khối lượng.............................. Quantity surveys
Dự toán sơ bộ chi phí công trình.......... Preliminary estimate of cost of the work
Dự ứng lực có hiệu.............................. Effective presstress
Dự ứng lực có hiệu sau mọi mất mát.... Effective prestress after loses
Dự ứng lực đúng tâm........................... Centred prestressing
Dự ứng lực lệch tâm............................ Non-centred prestressing
Dự ứng lực ngoài................................ External prestressing
Dự ứng lực theo hướng ngang............. Tranverse prestressing
Dự ứng suất........................................ Prestress
Dự ứng suất ban đầu........................... Initial prestress
Dự ứng suất cuối còn lại...................... Final prestress
Dùng................................................... To use
Dụng cụ của thợ hồ.............................. Bricklayer's tools
Dụng cụ đo, máy đo............................ Testing device, Testing instrument
Dụng cụ thử nghiệm nhanh .................. Rapid testing kit
Dung sai.............................................. Tolerance Tolerance
Dung sai, sai số cho phép.................... Tolerance
Duy tu bảo dưỡng............................... Maintenance
EÉp mặt cục bộ..................................... Located pressure
Ep vữa, bơm vữa................................ Grout, Grouting
GGác xép............................................... Attic
Gạch................................................... Brick
Gạch................................................... Brick
Gạch Bê tông....................................... Concrete brick
Gạch ngói............................................ Glazing
Gạch ngói............................................ Glazing
Gạch tiêu chuẩn................................... Standard brick
Gạch xây ngang................................... Heading bond
Gắn bán thường xuyên......................... Changeable
Gắn chế............................................... Permanent mounting
Gần đúng............................................. Approximate ...
Gân, sườn của bản.............................. Rib ...
Gang cầu............................................. Malleable iron
Gang đúc............................................. Cast iron
Gang đúc............................................. Cast iron
Gạt tàn................................................ Ash urn
Ghế cầu kinh........................................ Pew
Ghế nhiều chỗ ngồi.............................. Multiple seating
Ghép nối.............................................. Connection
Ghép nối.............................................. Connection
Ghi...................................................... Needle
Ghi chú thiết kế.................................... Design Notes
Giá búa đóng cọc................................ Pile drive ; Pi ;ing rig
Giá cần trục......................................... Crane girder
Gia công nguội.................................... Cold-formed
Giá lao dầm......................................... Riveted girder
Giá lao dầm......................................... Riveted girder
Giá thành bảo dưỡng duy tu................. Maintenance cost
Giá thành chế tạo................................. Production cost
Giá thành công trình............................. Capital construction
Giá thành công trình............................. Capital construction
Giá thành thay thế................................ Replacement cost
Giá thành thi công................................ Construction cost
Giá thành ước tính................................ Approximate cost
Giả thiết cơ bản................................... Basic assumption
Giả thiết tính toán................................. Design assumption
Gia tốc thí nghiệm................................ Accelerated test
Gia tốc trọng trường............................ Acceleration due to gravity
Giá trị quyết toán.................................. Definitive evaluation
Giai đoạn chuyển tiếp........................... Transition stage
Giai đoạn đặt tải................................... Load stage
Giải pháp kĩ thuật................................. Technical solution
Giải pháp xây dựng.............................. Construction solutions
Giải trí.................................................. Recreational
Giam cầm............................................ Detention
Giam cầm............................................ Detention
Giám sát thi công................................. Supervision of construction
Giảm tải, dỡ tải.................................... Load out
Giàn.................................................... Truss
Giàn biên song song mạng tam giác..... Warren girder
Giàn có thanh giằng tăng cường độ cứng Braced girder
Gián đoạn giao thông........................... Interruption of traffic
Giàn giáo............................................. Scaffolding
Giàn khung.......................................... Frame girder
Giàn lưới thép, dầm đặc....................... Web girder
Giàn mắt cáo....................................... Lattice girder
Giàn mắt cáo....................................... Lattice girder
Giãn nở............................................... Expansion
Giãn nở tự do...................................... Free expansion
Giàn nửa mắt cáo................................. Half-latticed girder
Giàn Vierendeel của Bỉ.......................... Vierendeel girder
Giảng đường....................................... Lecture hall
Giằng gió............................................. Bracing
Giằng gió............................................. Bracing
Giằng gió............................................. Bracing
Giằng gió............................................. Bracing
Giao thầu............................................. Contract award
Giao thầu............................................. Contract award
Giáo trình(khóa học)............................. Course
Giặt..................................................... Laundry
Giấy nhám........................................... Abrasive paper
Giếng.................................................. Well
Giếng cát, cọc cát................................ Sand drain,sand pile
Giếng chìm.......................................... Caisson
Giếng chìm áo vữa sét......................... Betonnite lubricated caisson
Giếng chìm chở nổi.............................. Floating caisson
Giếng chìm đắp đảo............................. Caisson on temporary cofferdam
Giếng chìm hơi ép................................ Air caisson
Giêngs chìm Bê tông đúc tại chỗ.......... Cast-in-place concrete caisson
Giêngs chìm Bê tông đúc tại chỗ.......... Cast-in-place concrete caisson
Giỏ đựng rác....................................... Trash receptacle
Giới hạn cắt trượt................................. Shear limit
Giới hạn chảy....................................... Yield point
Giới hạn co ngót.................................. Shrinkage limit
Giới hạn đàn hồi................................... Elastic limit
Giới hạn đàn hồi quy ước..................... Conventional elasticity limit
Giới hạn phá huỷ của cốt thép.............. Rupture limit of the prestressed steel
Giới hạn phá huỷ của cốt thép.............. Rupture limit of the prestressed steel
Giới thiệu công trình/giao lưu................ Project promotion/public relations
Giữ cho cố định................................... Fixation
Giữ cho cố định ván khuôn................... Fixation on the form
Giữ cho cố định ván khuôn................... Fixation on the form
Giữ cho thông tuyến đường................. Keeping the line operating
Giữa thép và Bê tông........................... Between steel and concrete
Gờ...................................................... Rabbet
Gỗ cây................................................ Timper
Gỗ dác................................................ Sapwood
Gỗ dán................................................ Laminated lumber
Gỗ dán, ván khuôn............................... Plywood
Gỗ dán, ván khuôn............................... Plywood
Gỗ dán, ván khuôn............................... Plywood
Gỗ ép.................................................. Laminate timber
Gỗ kết cấu tiền chế.............................. Finish carpentry
Gỗ lõi.................................................. Heart wood
Gỗ ốp.................................................. Sheathing panel
Góc ma sát trong................................. Angle of interior friction
Góc nghỉ.............................................. Angle of repose
Góc tường........................................... Corner
Gổi bản thép........................................ Plate bearing
Gổi bản thép........................................ Plate bearing
Gối biên(mố cầu).................................. End support
Gối cao dsu......................................... Elastomatric bearing
Gối cao dsu......................................... Elastomatric bearing
Gối cao su........................................... Rubber bearing, neoprene bearing
Gối cao su........................................... Rubber bearing, neoprene bearing
Gối cầu................................................ Bearing
Gối cầu bằng chất dẻo cán................... Laminated elastomeric bearing
Gôi cố định.......................................... Fixed bearing
Gối con lăn.......................................... Roller bearing
Gối di động......................................... Movable bearing
Gối hộp chát dẻo................................. Elestomatric pot bearing
Gối kiểu cơ khí..................................... Mechanical bearing
Gối Têtron............................................ Tetron bearing
Gối trung gian(trụ cầu).......................... Intermediate support
Gối trượt có hướng dẫn....................... Guided slipping bearing
Gối trượt tự do.................................... Slipping bearing
Gradien nhiệt........................................ Thermal gradient
Guồng cuộn xếp ống mềm để dẫn nước Hose cariage
Guồng cuộn xếp ống mềm để dẫn nước Hose cariage
Guồng cuộn xếp ống mềm để dẫn nước Hose cariage
Guồng cuộn xếp ống mềm để dẫn nước Hose cariage
Guồng cuộn xếp ống mềm để dẫn nước Hose cariage
HHạ lưu................................................. Down stream end
Hạ tầng cơ sở...................................... Infrastructure
Hạ thế.................................................. Low voltage
Hạ thế.................................................. Low voltage
Hạ thế.................................................. Low voltage
Hầm.................................................... Tunnels
Hầm dẫn.............................................. Pilot tunnel
Hàm lượng.......................................... Content, Dosage
Hàm lượng cốt liệu............................... Aggregate content
Hàm lượng cuốn khí............................. Air entrainment
Hàm lượng không khí........................... Air content
Hàm lượng sét..................................... Clay content
Hàm lượng thép trong bêtông............... Steel percentage
Hàm lượng thép trong bêtông............... Steel percentage
Hàm lượng thép trong bêtông............... Steel percentage
Hàm lượng xi măng.............................. Cement content
Hầm ngang.......................................... Cross tunnel
Hầm quay xe........................................ Turning gallery
Hầm tránh nạn...................................... Evacuation gallery
Hầm vòm đặt biến thế.......................... Trasformer vault
Hàn..................................................... Weld
Hàn..................................................... Weld
Hàn chấm............................................ Spot-weld
Hàn tại công trường............................. Fild-weld
Hàn trong xưởng.................................. Shop welding
Hàng lớp xây dọc................................ Stretching course
Hàng lớp xây ngang............................. Heading course
Hàng rào chắn an toàn.......................... Safety railing
Hàng rào chắn bảo vệ đường xe chạy trên cầu Vehicular railing, traffic railing
Hàng rào chắn bảo vệ đường xe đạp trên cầu Bicycle railing
Hàng rào gỗ......................................... Wood fending
Hẫng, phần hẫng.................................. Cantilever
Hao mòn.............................................. Wear
Hấp thụ................................................ Adsorption
Hấp thụ nước....................................... Adsorbed water
Hạt cốt liệu dẹt..................................... Flat piece (of aggregate)
Hệ cao độ quốc gia.............................. National Elevation system
Hệ cáp 1 mặt phẳng............................. Single plane system of cables
Hệ cáp 2 mặt phẳng............................. Two plane system of cables
Hệ cáp hai mặt phẳng nghiêng.............. Two unclined plane system of cables
Hệ giằng liên kết của dàn...................... Lateral bracing
Hệ giằng liên kết của dàn...................... Lateral bracing
Hệ gỗ kim loại...................................... Prefabricated structural wood
Hệ mặt cầu.......................................... Bridge floor, Decking system
Hệ mặt cầu.......................................... Bridge floor, Decking system
Hệ số an toàn...................................... Factor of safety
Hệ số an toàn...................................... Factor of safety
Hệ số an toàn từng phần...................... Partial safety factor
Hệ số biến sai...................................... Coefficient of variation
Hệ số chảy tràn.................................... Coefficient of funoff
Hệ số cốt liệu thô................................. Coarse-aggregate factor
Hệ số đầm lèn...................................... Compacting factor
Hệ số dãn dài do nhiệt......................... Coefficient of thermal exspansion
Hệ số đọ cứng..................................... Stiffness Factor
Hệ số đối với lực căng kích và dự ứng lức Load Factors for Jacking and Posttensioning Forces
Hệ số đối với tải trọng thi công............. Load Factors for Construction Loads
Hệ số đồng chất.................................. Homonegeity coefficient
Hệ số dòng chảy.................................. Flow factor
Hệ số giảm khả năng............................ Capacity reduction factor
Hệ số giảm khả năng chịu lực............... Strength capacity reduction factor
Hệ số hiệu ứng dư............................... Factor relating to redundancy
Hệ số hình thái..................................... Form factor
Hệ số khoảng cách.............................. Spacing Factor
Hệ số không có thứ nguyên.................. Dimensionless coefficient
Hệ số lệch tâm..................................... Excentricity coefficient
Hệ số ma sát do độ cong..................... Friction curvature coefficient
Hệ số ma sát trên đoạn thẳng............... Friction linear coefficient
Hệ số ma sát trượt............................... Coefficient of sliding friction
Hệ số mất mát do ma sát..................... Friction Loss Coefficient
Hệ số mềm của các nhịp...................... Spans’ flexibility coefficient
Hệ số nhám......................................... Coefficient of roughness
Hệ số phân bố..................................... Distribution coefficient
Hệ số Possion..................................... Poisson’s ratio
Hệ số tải trọng..................................... Load factor
Hệ số tầm quan trọng hoạt động........... Factor relating to operational importance
Hệ số tính dẻo..................................... Factor relating to ductility
Hệ số tính đổi...................................... Modular ratio
Hệ số tính đổi...................................... Modular ratio
Hệ số tính đổi...................................... Modular ratio
Hệ số tính đổi...................................... Modular ratio
Hệ số tổ hợp tải trọng.......................... Load combination coefficient (for ...)
Hệ số tuổi thọ...................................... Durability factor
Hệ số xét đến tính liên tục của các nhịp. Continuity factor
Hệ số xói............................................. Coefficient of scouring
Hệ số xung kích................................... Impact factor
Hệ thống tưới nước............................ Irrigation
Hệ thống âm thanh công công.............. Public address system
Hệ thống băng chuyền.......................... Conveying system
Hệ thống báo cháy............................... Fire alarm system
Hệ thống báo cháy............................... Fire alarm system
Hệ thống báo cháy địa chỉ, Hệ thống báo cháy tự động có chức năng thông báo địa chỉ của từng đầu báo cháy Addressable Fire Alarm
Hệ thống báo cháy thông thường (có tài liệu dịch là: Hệ thống báo cháy quy ước) Conventional Fire Alarm
Hệ thống báo cháy tự động.................. Automatic Fire Alarm
Hệ thống cáp của Tivi........................... Cable TV system
hệ thống cấp thoát nước...................... Drainage and wwtr
Hệ thống chống đỡ bằng kim loại......... Metal support systems
Hệ thống chữa cháy bằng bọt (foam).... Foam System
Hệ thống chữa cháy cố định................. Fixed fire extinguishing system
Hệ thống chữa cháy dùng nước vách tường Water Spray System
Hệ thống CO2...................................... CO2 System
Hệ thống cứu hỏa................................ Fire suppression
Hệ thống điện chiếu sáng..................... Lighting system
Hệ thống điều phối khí.......................... Air distribution system
Hệ thống Drencher............................... Drencher System
Hệ thống kiểm tra................................. Supervisory systems
Hệ thống nối đất.................................. Earthing system
Hệ thống PCCC.................................... Fire prctection system
Hệ thống phát điện hai nguồn............... Congeneration system
Hệ thống phát điện hai nguồn............... Congeneration system
Hệ thống phục vụ................................. Service wall systems
Hệ thống siêu tĩnh................................ Hyperstatic system
Hệ thống thoát nước, sự thoát nước..... Drainage
Hệ thống thoát nước, sự thoát nước..... Drainage
Hệ thống tĩnh định................................ Isostatic system
hệ thống vòi phun nước....................... Sprinkler system
hệ thống vòi phun nước....................... Sprinkler system
Hệ thống xả......................................... Discharge system
Hiện hữu.............................................. Existing
Hiều cao dầm....................................... Depth of beam
Hiều cao dầm....................................... Depth of beam
Hiệu năng............................................ Effeciency
Hiệu ứng đông..................................... Dynamic effects
Hiệu ứng lực........................................ Force effects
Hiệu ứng nhiệt...................................... Thermal effect
Hiệu ứng thông hơi.............................. Stack effect
Hiệu ứng thủy triều............................... Buoyancy effect
Hình dạng trái xoan, hình oval............... Oval
Hình dáng và chu vi.............................. Shape and perimeter
Hình vẽ tổng thể................................... General view
Hồ sơ đầu thầu.................................... Formal tender
Hồ sơ mẫu, tài liệu hướng dẫn.............. Typical document
Hồ sơ thi công..................................... Construction document
Hoá cứng trong điều kiện bình thường.. Hardening under normal condition
Hoa cương.......................................... Granite
Hoa tiêu............................................... navigational equipment
Hoa văn............................................... Pattern
Hoa văn xây......................................... Bond pattern
Hoặc first floor nếu là tiếng Anh Mỹ : tầng trệt (tiếng Nam), tầng một (tiếng Bắc) Ground floor
Hoàn thiện kim loại............................... Metal finishes
Hoạt tải................................................ Live load
Hoạt tải................................................ Live load
Hoạt tải khai thác................................. Service live load
Hoạt tải rải đều tương đương............... Equivalent distribuled live load
Hoạt tải tác dụng trên vỉa hè................. Sidewalk live load
Hoạt tải tạm thời.................................. Live load, moving load
Hỗn hợp đã được trộn......................... Mixing
Hỗn hợp sỏi......................................... Gravel mixture
Họng cứu hỏa...................................... Hydrant
Họng ra của ống cứu hỏa..................... Outlet
Họng vào ống cứu hỏa......................... Inlet
Hợp đồng chuyên gia........................... Expertise contract
Hợp đồng cung ứng............................. Supply contract
Hợp đồng/thỏa thuận hợp đồng............ Contract, agreement
Hợp kim.............................................. Alloy
Hợp kim.............................................. Alloy
Hợp long............................................. Closure
Hợp lực............................................... Resultant
Hợp lực bẳng không............................ Zero resultant
Hợp lực đỉnh........................................ Resultant of cohesion
Hợp lực ma sát.................................... Resultant of friction
Hộp thẻ............................................... Card catalog
Họp về dự án....................................... Project meeting
Hư hỏng.............................................. Deflect
Hư hỏng (hư hỏng cục bộ)................... Damage (local damage)
Hư hỏng do mài mòn........................... Abrasion Damage
Hướng gió........................................... Wind direction
Hướng lên phía trên.............................. Upward
KKệ sách............................................... Shelf
Kẽm.................................................... Zinc
Kéo căng............................................. Prestressing
Kéo căng cốt thép dự ứng lực theo từng giai đoạn Prestressing by stages
Kéo căng cốt thép dự ứng lực theo từng giai đoạn Prestressing by stages
Kéo căng cốt thép từng phần............... Partial prestressing
Kéo căng cốt thép từng phần............... Partial prestressing
Kéo căng không đồng thời................... Non-simultaneity of jacking
Kéo căng quá mức............................... Overstressing
Keo chèn khe nối, chèn đường ron....... Joint-sealing compound
Kéo dài cốt thép.................................. To extend reinforcement
Keo dán kính, silicone.......................... Sealant
Kéo dọc trục........................................ Axial tension
Keo Epoxy.......................................... Epoxy resin
Kéo thuần tuý....................................... Simple tension
Keo tổng hợp...................................... Synthetic resin
Kéo trên bề mặt................................... Surface tension
Keo xây dựng...................................... Masonry bonds
Kết cấu Bê tông đúc tại chỗ(dầm, bản, cột) Cast in situ structure (slab, beam, column)
Kết cấu Bê tông đúc tại chỗ(dầm, bản, cột) Cast in situ structure (slab, beam, column)
Kết cấu Bê tông phần trên.................... Superplasticized concrete
Kết cấu bên dưới................................. Substructure
Kết cấu bên dưới................................. Substructure
kết cấu bơm, khí nén............................ Air-supported structure
Kết cấu dự ứng lực liên hợp................. Composite prestressed structure
Kết cầu dự ứng lực liền khối................. Monolithic prestressed structure
Kết cấu được liên kết bằng buloong..... Bolted construction
Kết cầu được liên kết hàn..................... Welded construction
Kết cấu hiện có.................................... Existing structure (Existing concrete)
Kết cấu khung sườn............................. Structure
Kết cấu liên hợp................................... Composite construction
Kết cầu liên hợp thép-Bê tông cốt thép. Composite steel and concrete structure
Kết cầu liên hợp thép-Bê tông cốt thép. Composite steel and concrete structure
Kết cầu liên hợp thép-Bê tông cốt thép. Composite steel and concrete structure
Kết cầu liền khối................................... Monolithic structure
Kết cấu nhịp bản có lỗ rỗng.................. Hollow slab deck
Kết cấu nhịp bản liên tục....................... Continuous slab deck
Kết cấu nhịp cầu, mặt cầu..................... Deck
Kết cấu nhịp cầu, mặt cầu..................... Deck
Kết cầu nhịp cầu, mặt cầu..................... Bridge deck
Kết cầu nhịp cầu, mặt cầu..................... Bridge deck
Kết cấu siêu tĩnh................................... Statically indeterminate structure
Kết cấu thượng thầng........................... Superstructure
Kết cấu thượng thầng........................... Superstructure
Kết cấu thuỷ lực................................... Mazzanine
Kết cấu tường chắn.............................. Retaining structure
Kết quả thử nghiệm cầu........................ Bridge test result
Két sắt................................................. Safes
Kết tinh................................................ Crystallize
Kết toán chi phí hợp đồng.................... Contract cost accounting
Kết toán chi phí hợp đồng.................... Contract cost accounting
Khả năng chịu lực cắt của mặt cắt......... Shear capacity of the section
Khả năng chịu lực cho phép................. Allowavle bearing capacity
Khả năng chịu lực đã tính toán được..... Computed strength capacity
Khả năng chịu lực dọc.......................... Longitudinal force - bearing capacity
Khả năng chịu tải.................................. Bearing capacity
Khả năng chịu tải.................................. Bearing capacity
Khả năng chịu tải.................................. Bearing capacity
Khả năng chịu tải của cọc..................... Supporting power of pile Supporting capacity of pile ; Load-carrying capacity of pile
Khả năng chịu tải của cọc theo đất nền. Load capacity of the pile to transfer load to the ground
Khả năng chịu tải của cọc theo vật liệu làm cọc Load capacity of the pile as a structural member
Khả năng chịu tải của đất nền............... Bearing capacity of the foundation soils
Khả năng hấp thụ dao động.................. Vibration-absorbing capacity
Khả năng mang tải............................... Current carrying capacity
Khả năng mang tải............................... Current carrying capacity
Khả năng phân tầng, khả năng tách nước Bleeding capacity
Khả năng tiêu nước.............................. Discharge capacity
Khả năng, sức chứa............................. Capacity
Khắc chìm............................................ Engraved
Khảo sát.............................................. Investigation
Khảo sát các tiện ích hiện có................ Existing facilities surveys
Khảo sát các tiện ích hiện có................ Existing facilities surveys
Khảo sát cầu........................................ Investigation for bridges
Khảo sát chi tiết................................... Detailed Investigation
Khảo sát hiện trường............................ Field investigation
Khảo sát hiện trường............................ Field investigation
Khảo sát sơ bộ.................................... Preliminary investigation
Khảo sát thuỷ văn................................ Hydraulic investigation
Khảo sát thuỷ văn................................ Hydraulic investigation
Khẩu độ thoát nước............................. Waterway opening
Khe biến dạng cho cầu, khe nối đường. Expansion joint for bridge, Road joint
Khe co ................................................ Contraction joint
Khe co giãn......................................... Flexible joint
Khe co giãn, khe biến dạng.................. Expansion joint
Khe kiểm tra......................................... Control joint
Khe ngang........................................... Cross joint
Khe nối................................................ Joint
Khe nối thi công................................... Construction joint
Khe nối thi công, vết nối thi công.......... Erection jiont ...
Khí bị cuốn vào.................................... Entrained air
Khí bị đọng giữ lại................................ Entrapped air
Khí độc, khí có hại............................... Accidental air
Khí nổ.................................................. Explosive gas
Khí tượng học...................................... Meteorology
Khô..................................................... Dry
Khổ đường hẹp................................... Narrow gauge
Khổ đường sắt.................................... Raiway gauge, Width of track
Khỏ giới hạn thông thuyền.................... Clearance for navigation
Khóa vặn của van lấy nước chữa cháy.. Hydrant key
Khoan.................................................. Tosbou
Khoan.................................................. Tosbou
Khoan lấy lõi thử Bê tông..................... Coring
Khoang bên ngoài................................ Exterior panel
Khoảng cách........................................ Spacing, distance
Khoảng cách giữa các bánh xe............. Wheel spacing
Khoảng cách giữa các cốt đai trong sườn dầm Longitudinal spacing of the web reinforcement
Khoảng cách giữa các cốt thép............ Spacing of prestressing steel
Khoảng cách giữa các cốt thép............ Spacing of prestressing steel
Khoảng cách giữa các dầm.................. Girder spacing
Khoảng cách giữa các dầm ngang........ Diaphragm spacing
Khoảng cách giữa các mấu neo............ Anchorage spacing
Khoảng cách giữa các trụ cầu............... Pier spacing
Khoảng cách giữa các trục xe............... Axle spacing
Khoảng cách trống(Nhịp trống)............. Clear span
Khoảng cách từ tâm đến tâm của các .. Distance center to center of ...
Khoảng trống....................................... Clearances
Khoanh vùng........................................ Zoning
Khói.................................................... Smoke
Khối bản mặt cầu đúc sẵn.................... Deck panel
Khối Bê tông........................................ Concrete block
Khối Bê tông........................................ Concrete block
Khối đăc.............................................. Solid
Khối đất đắp sau tường chắn............... Backfill
Khối đất đắp sau tường chắn............... Backfill
Khối đất trượt...................................... Sliding mass
Khối đầu dầm...................................... Enol block
Khởi đầu hệ thống................................ Starting of systems
khởi đầu hệ thống/ vận hành thử........... Starting of systems/commissioning
Khối đầu neo....................................... End block
Khởi động bằng tay............................. Manual actuation
Khối kê đệm........................................ Cradle block
Khối lượng trộn.................................... Amount of mixing
Khối neo, đầu neo, có lỗ chêm vào....... Anchorage block
Khối phủ, khối bao che ngoài............... Cover block
Khối xây.............................................. Masonry
Khối xây.............................................. Masonry
Khối xây Bê tông................................. Concrete masonry
Khối xây có cốt.................................... Reinforced masonry
Khối xây đá......................................... Stone masenry
khối xây mô phỏng.............................. Simulated masonry
Khống chế xói lở.................................. Erosion control
Không chịu lửa..................................... Unfired
Không chứa sắt................................... Monferrous
Khổng lồ, to lớn................................... Massive
Không phai màu, bền màu.................... Colorfastness
Khớp nối ống....................................... Hose coupling
Khụ vực chịu kéo của Bê tông.............. Tension zone in concrete
Khụ vực chịu kéo của Bê tông.............. Tension zone in concrete
Khu vực neo........................................ Anchorage region
Khung.................................................. Frame
Khung.................................................. Frame
Khung cố định...................................... Fixed sash
Khung cửa........................................... Door Frame
Khung kết cấu kim loại......................... Structural metal framing
Khung kiểu cổng.................................. Open frame
khung kim loại gia công nguội.............. Cold -formed metal framing
Khung sườn kết cấu nhà....................... Carcase (cacass, farbric) [ house construction, carcassing]]
Khuôn hình chóp cụt để đo độ sụt........ Abraham’s cones
Khuôn hình chóp cụt để đo độ sụt........ Abraham’s cones
Khuyết tật ẩn dấu................................. Hidden defect
Khuyết tạt của công trình...................... Structural defect
Khuyết tật lộ ra, trông thấy được.......... Apparent defect
Kí hiệu................................................. Notation
Kĩ sư cầu............................................. Bridge builder
Kĩ sư thực hành................................... Practising engineer
Kĩ sư tư vấn......................................... Consulting engineer/Consultant Eng
Kĩ sư, kiến trúc sư................................ Engineer,Architect
Kĩ thuật cầu.......................................... Bridge engineering
Kích..................................................... Jack
Kích..................................................... Jack
Kích..................................................... Jack
Kích để kéo căng cáp có nhiều sợi xoắn Multistrand jack
Kích để kéo căng một bó sợi xoắn....... Monostrand jack
Kích dẹt, kích đĩa ................................ Flat jack, Pushing jack
Kích dẹt, kích thẳng.............................. Flat Jack
Kích tạo dự ứng lực............................. Prestressing jack
Kích thước bao ngoài........................... Overall dimension
Kích thước danh định........................... Nominal size
Kích thước mặt cắt............................... Cross - sectional dimentions
Kích thước nhà.................................... Building size
Kích thước phòng................................ Room dimensions
Kích thuỷ lực........................................ Hydraulic jack
Kích trượt trên teflon............................ Sliding jack on teflon
Kiềm.................................................... Alkali
kiểm soát sự giản nở........................... hydraulic structures
Kiểm tra............................................... Cheking
kiểm tra............................................... Cheking
kiểm tra............................................... Cheking
Kiểm tra chất lượng.............................. Quality controls
Kiểm tra chất lượng.............................. Quality controls
Kiểm tra chất lượng Bê tông................. Checking concrete quality
Kiểm tra chất lượng Bê tông................. Checking concrete quality
Kiểm tra côn trùng................................ Pest control
Kiểm tra để nghiệm thu......................... Reception control
Kiểm tra trong quá trình chế tạo............ Production supevision
Kiểm tra tư liệu..................................... Document checking
Kiểm tra, kiểm toán.............................. Control, checking
Kiểm tra, nghiệm thu............................. Check
Kiến trúc mặt đứng bên ngoài.............. Facede
Kiểu cầu.............................................. Bridge type
Kiểu Hà Lan......................................... Dutch
Kim loại............................................... Metals
Kim loại Halogen.................................. Matal halide
Kim loại trang trí................................... Ornamental metal
kỹ thuật công trường............................ field engineering
kỹ thuật công trường............................ field engineering
Kỹ thuật địa chất.................................. Geotechnical engineering
Kỹ thuật địa chất.................................. Geotechnical engineering
LLá chớp............................................... Louver
Lá chớp............................................... Louver
Lá chớp lớp bản.................................. Jalousie
lá chớp và ống thông hơi..................... Louvers and vents
Làm chậm lại........................................ Retard
Làm cốp pha thô.................................. Rough carpentry
Làm cốp pha thô.................................. Rough carpentry
Làm cứng mặt bê tông/chất làm cứng mặt Concrete hardenner
Làm dự án........................................... Projected
Làm hầm.............................................. Tunneling
Làm hầm.............................................. Tunneling
Làm mô hình công trình xây dựng......... Model construction
Làm mô hình công trình xây dựng......... Model construction
Làm thành bột, tạo ra bụi...................... Dusting
Lan can................................................ Hand rail
Lan can................................................ Hand rail
Lan can ............................................... Parapet
Lan can, hàng rào................................. Railing
Lan can, hàng rào................................. Railing
Lán trại................................................ Site hut (site office )
Làn xe................................................. Lane, traffic lane
Làn xe được đặt tải.............................. Loaded lanes
Làn xe thiết kế...................................... Design lane
Lanh tô bê tông cốt thép...................... Reinforced concrete lintel
Lanh tô cửa sổ..................................... Lintel (window head)
Lao cầu............................................... Lauching
Lao ra bằng cách trượt......................... Launching by sliding
Lắp đặt................................................ Assemblies
Lắp đặt thiết bị..................................... Installation
Lắp đặt thiết bị..................................... Installation
Lập dự toán khối lựong........................ Quantity surveys
Lắp dựng............................................. Erection
Lắp dựng............................................. Erection
Lắp dựng kim loại tấm.......................... Sheet metal fabrications
Lắp ghép............................................. Fastening
Lắp ghép mái nhà và tường ngoài......... Manufactured roofing and siding
Lắp ghép tổ hợp.................................. Integrated assemblies
Lập kế hoạch thi công.......................... Work planing
Lập kế hoạch và phát triển hiện trương.. Site development planning
Lắp, dựng kim loại............................... Metal fabrications
Lật kép................................................ Double hung
Lát mặt và làm mặt............................... Paving and surfacing
Lát mặt và làm mặt............................... Paving and surfacing
Lát nền................................................ Pavers
Lát sàn đá............................................ Terrazzo
Lát sàn đá............................................ Terrazzo
Lấy mẫu thử......................................... Probing
Lệch tâm.............................................. Excentred
Lệnh thay đổi....................................... Change orders
Lí thuyế biến dạng phẳng...................... Straight-line theory
Lí thuyết dầm....................................... Beam theory
Lí thuyết từ biến tuyến tính.................... Theory of linear creep
Liên kết buloong.................................. Bolted splice
Liên kết chốt........................................ Hinge joint
Liên kết chốt........................................ Hinge joint
Liên kết cứng....................................... Rigid connection
Liên kết đẳng thế.................................. Equipotential bonding
Liên kết mềm....................................... Flexible connection
Liên kết trượt....................................... Sliding joint
Liên kết, nối, ....................................... Joint, Connection, Splice
Liền khối.............................................. Monolithic
Linh tinh............................................... Miscellaneous
Lĩnh vực áp dụng................................. Application field
Lỗ chốt................................................ Pin hole
Lỗ dẫn không khí vào........................... Air inlet
Lỗ để bơm vữa.................................... Grout hole
Lỗ hình chóp cụt.................................. Conic hole
Lỗ nhựa............................................... Pitch pocket
Lò phản ứng hạt nhân........................... Nuclear reactors
Lò sưởi............................................... Fireplaces
lò sưởi và bếp lò................................. Fireplaces and stoves
Lò thiêu............................................... Incinerator
Lò thiêu xây dựng tại chỗ..................... Site constructed incinerators
Lỗ thủng, lỗ khoan............................... Hole
Lỗ thủng, lỗ khoan............................... Hole
Lò vi ba............................................... Oven
Lò vi ba............................................... Oven
Lò vi ba gắn tường.............................. Walloven
Loa...................................................... Loud-speaker
Loại bỏ................................................ Disposal
Loại hoa văn........................................ Pattern type
Lõi Bê tông để thử(khoan từ kết cấu).... Core
Lối đi bộ.............................................. Sidewalks
Lối đi phụ............................................ Secondary walk
Lõi hình xoắn ốc trong bó sợi thép........ Center spiral
Lõi hình xoắn ốc trong bó sợi thép........ Center spiral
Lõi nêm neo (hình chóp cụt).................. Male cone
Lối vào................................................ Walk-in
Lớp..................................................... Layer
Lớp bảo vệ.......................................... Protective layer
Lớp bê tông bảo vệ............................. Protective concrete cover
Lớp bêtông bảo hộ.............................. Protective concrete cover
Lớp cách nước.................................... Sealing coat
Lớp cách nước.................................... Sealing coat
Lớp cốt thép bên dưới......................... Lower reinforcement layer
Lớp cốt thép bên dưới......................... Lower reinforcement layer
Lớp gạch đầu tiên................................ First course
Lớp kết nối.......................................... Bonding Layer
Lớp kết nối.......................................... Bonding Layer
Lớp lót mặt của nền đường.................. Subbase
Lớp mạ kẽm........................................ Zinc covering
Lớp mặt mỏng..................................... Thin veneer
Lớp mặt nền........................................ Base course
Lớp mặt rắn......................................... Solid veneer
Lớp ngăn hơi nước.............................. Vapor retarders
Lớp ngăn hơi nước.............................. Vapor retarders
Lớp nước............................................ Water layer
Lớp phòng nước.................................. Water proofing layer
Lớp phủ............................................... Cover
Lớp phủ mặt cầu.................................. Wearing coat
Lớp phủ mặt đường bằng Bê tông]....... Concrete paver
Lớp phủ mật vỉa hè.............................. Side walk cover
Lớp phủ nhựa đường........................... Asphal overlay
Lớp sơn lót, lớp sơn nền...................... Base coat
Lũ lịch sử............................................. Historical flood
Lũ lụt................................................... Flood
Lũ thiết kế............................................ Design flood
Luật xây dựng...................................... Building laws
Lực..................................................... Force
Lực cắt................................................ Shear force
Lực cắt................................................ Shear force
Lực cắt đã nhân hệ số.......................... Factored shear force
Lực cắt do hoạt tải............................... Shear due to live load
Lực cắt do phần bêtông chịu................ Shear carried by concrete
Lực cắt do phần bêtông chịu................ Shear carried by concrete
Lực cắt do tĩnh tải................................ Shear due to dead load
Lực cắt nằm ngang.............................. Horizontal shear
Lực cắt thẳng đứng.............................. Vertical shear
Lực đẩy............................................... Buoyancy
Lực đẩy ngang chân vòm..................... Horizontal thrust
Lực đẩy, lực đẩy ngang....................... Pressure
Lực do độ cong đường và độ lệch tâm đường Forces due to curvature and eccentricity of truck
Lực do dòng nước............................... Water current force
Lực do dòng nước chảy tác dụng mố trụ Force from stream current on pier(abutment)
Lực dọc............................................... Longitudinal force
Lực dọc trục........................................ Axial force
Lực động............................................. Dinamic force
Lực động đất....................................... Earthquake forces
Lực động đất....................................... Earthquake forces
Lực gây ra do biến đổi nhiệt................. Thermal force
Lực hao mòn....................................... Wave force
Lực hướng tâm.................................... Radial force
Lực kéo............................................... Traction
Lực kéo ở móc.................................... Drawbar load
Lực kích(để kéo căng cốt thép)............. Jacking force
Lực kích(để kéo căng cốt thép)............. Jacking force
Lực lật đổ............................................ Overturning force
Lực lên lan can..................................... Forces on parapets
Lực li tâm............................................ Centifugal force
Lực li tâm............................................ Centifugal force
Lực nén cục bộ.................................... Local compresion
Lực tác dụng từ phía bên..................... Latenal force
Lực tập trung....................................... Concentrated force
Lực tĩnh............................................... Statical force
Lực ứng suất trước.............................. Prestressing force
Lực va chạm........................................ Impact
Lực va chạm........................................ Impact
Lực va chạm do xe chạy lắc lư............. Rolling impact
Lực va chạm gây ra do đường không đều Impact due to track irregular
Lún...................................................... Settlement
Lưới.................................................... Grilles
Lưới cốt thép sợi hàn........................... Welded wire fabric, Welded wire mesh
Lưới cốt thép sợi hàn........................... Welded wire fabric, Welded wire mesh
Lưới sợi dệt......................................... Woven-wire Fabric
Lưới sợi hàn........................................ Wire mesh
Lưỡi thanh thép.................................... Bar mat
Lưới toạ độ quốc gia........................... National coordinate grid
Lưới và màn chắn................................ Grilles and screens
Luồn cáp qua....................................... Cable passing
Lưu lượng đỉnh lũ................................. Peak flood discharge
Lưu lượng lũ thiết kế 100 năm............... The 100-year design flood discharge
Lưu lượng thiết kế................................ Design volum
Lưu tốc nước....................................... Velosity
Lũy thừa.............................................. Powers
Lý thuyết màng.................................... Membrane theory
Lý thuyết nửa xác suất......................... Semi probability theory
Lý thuyết xác suất về độ an toàn........... Probability theory of safety
MM&E Cơ khí và điện............................. Mechanical &electrical
Ma sát cong......................................... Curvature friction
Má sát trượt......................................... Sliding friction
Ma trận cứng....................................... Stiffness matrix
Mác ốp................................................ Sheathing grade
Mạch kiểm soát và mạch giãn nở.......... Control and expansion joints
Mạch xây............................................. Bond joints
Mái dốc............................................... Slope
Mái hắt................................................ Canopy
Mai táng.............................................. Mortuary
Màn hình hiển thị.................................. Visual display boards
Màn trướng.......................................... Draperies
Màng................................................... Membrance
Màng bảo dưỡng Bê tông.................... Curing Membrane
Màng bảo dưỡng Bê tông.................... Curing Membrane
Màng chắn........................................... Screen
Màng lợp mái ...................................... Exterior wall assemblies
Máng trượt xả bê tông......................... Concrete discharge hopper
Máng xối............................................. Swales and gutter
Masát.................................................. Friction
Masát.................................................. Friction
Mặt bậc............................................... Treads
Mặt bằng vị trí công trình...................... Land planing
Mặt bằng, kế hoạch.............................. Plan
Mắt cá................................................. Knot
Mặt cắt................................................ Section
Mặt cắt Bê tông chưa bị nứt................. Uncracked concrete section
Mặt cắt Bê tông chưa bị nứt................. Uncracked concrete section
Mặt cắt Bê tông đã bị nứt..................... Cracked concrete section
Mặt cắt Bê tông đã bị nứt..................... Cracked concrete section
Mặt cắt chịu lực bất lợi nhất.................. The most sollicited section
Mặt cắt chữ I........................................ I-section
Mặt cắt chữ T....................................... T section
Mặt cắt chữ T ngược............................ Inverted T section
Mặt cắt có bản cánh............................. Flanged section
Mặt cắt có moment cực đại.................. Section of maximum moment
Mặt cắt đặc.......................................... Plain section
Mặt cắt đặc biệt................................... Specific surface
Mặt cắt địa chất................................... Soil profile
Mặt cắt dọc......................................... Longitudinal section
Mặt cắt được xét................................. Considered section
Mặt cắt giữa nhịp................................. Cross section at mid span
Mặt cắt giữa nhịp................................. Cross section at mid span
Mặt cắt gối.......................................... Section at support
Mặt cắt hình chữ nhật........................... Rectangular section
Mặt cắt hình hộp tam giác..................... Trapezcidal box section
Mặt cắt hình nhẵn................................. Circular section
Mặt cắt kết cấu.................................... Structural section
Mặt cắt kết cấu có rỗ rỗng.................... Structral hollow section
Mặt cắt kết cấu có rỗ rỗng.................... Structral hollow section
Mặt cắt khoét lỗ................................... Voided section
Mặt cắt liên hợp................................... Composite section
Mặt cắt ngang...................................... Cross section
Mặt cắt ngang dòng nước.................... Stream cross section
Mặt cắt nghiêng................................... Inclined section
Mặt cắt nghiêng được xét..................... considered inclined section
Mặt cắt trên gối.................................... On-bearing section
Mặt cắt vuông...................................... Square section
Mặt cầu bản trực hướng....................... Orthotropic deck
Mặt cầu Bê tông thông thường............. Conventional concrete deck
Mặt cầu bêtông cốt thép....................... Reinforced concrete deck
Mặt cầu BTCT có balat......................... Balasted reiforced concrete gleck
Mặt cầu gẫy góc.................................. Wedge-shaped sliding surface
Mặt cầu không có balats...................... Without balasted floor
Mặt công trình...................................... Building setbacks
Mật đọ che phủ tối đa.......................... Maximum building coverage
Mất độ sụt........................................... Slump loss
Mặt đứng............................................. Elevation
Mặt đường có cốt thép liên tục............. Continuosly reinforced pavement
Mất mát đàn hồi................................... Elastic loss
Mất mát do co ngắn đàn hồi................. Lost due to elastic shortening
Mất mát do co ngót bêtông.................. Loss due to concrete shrinkage
Mất mát do co ngót bêtông.................. Loss due to concrete shrinkage
Mất mát do ma sát............................... Friction looses
Mất mát do từ biến của bêtông............. Lost due to relaxation of prestressing steel
Mất mát dự ứng lực tại neo.................. Anchorage loss
Mất mát dự ứng suất............................ Loss of pressed (pressed losses)
"Mất mát dự ứng suất do biến dạng tức
thời của bêtông khi kéo căng các sợi
cáp lần lượt"........................................ Loss due to concrete instant deformation due to non-simultaneous prestressing of several strands
"Mất mát dự ứng suất do biến dạng tức
thời của bêtông khi kéo căng các sợi
cáp lần lượt"........................................ Loss due to concrete instant deformation due to non-simultaneous prestressing of several strands
Mất mát dự ứng suất do co ngót.......... Shrinkage loss
Mất mát dự ứng suất lúc đặt mấu neo... Loss at the anchor, Loss due to anchor slipping, Set losses
Mất mát ứng suất tại neo...................... Anchorage Loss ,
Mặt nạ................................................. Face mask
Mất ổn định do uốn dọc....................... Buckling
Mất ổn định do uốn dọc....................... Buckling
Mất ổn định mái dốc............................. Slope failure
Mặt phá hoại........................................ Failure surface
Mặt phá hoại cong............................... Curved failure surface
Mặt trải đá........................................... Gravel areas
Mặt trước cửa hàng............................. Storefronts
Mặt trượt............................................. Surface of sliding
Mặt trượt tròn...................................... Circular sliding surface
Mattit bitum.......................................... Biturninous mastic
Mẫu đơn dự thầu................................. Bid form
Mấu neo.............................................. Anchorage
Mẫu thử............................................... Sample
Mẫu thử............................................... Sample
Mẫu thử Bê tông hình trụ...................... Cylinder, Test cylinder
Mẫu thử Bê tông hình trụ...................... Cylinder, Test cylinder
Mẫu thử đại diện.................................. Representative spicement
Mẫu thử độ xuyên................................ Probe of penetration
Mẫu thử hình số 8 để thử kéo............... Briquette
Mẫu thử khối vuông Bê tông................. Test cube, cube
Mẫu thử kiểm tra.................................. Test example
Mẫu thử kiểm tra trong suốt quá trình thực hiện Test example during execution
Mẫu thử lấy ra từ kết cậu thật............... Sample taken out from the actual structure
Mẫu trụ, bảo dưỡng tại hiện trường...... Field-cured Cylinders
Máy biến áp dầu.................................. Oil-immersed transformer
Máy biến dòng..................................... Current transformer
Máy biến thế........................................ Transformer
Máy bơm............................................. Pump
Máy bơm chữa cháy............................ Fire Pump
Máy bơm mô tơ................................... Motor pump
Máy bơm vữa lấp lòng ống ................. Grout pump
Máy cao đạc........................................ Levelling instrument
Máy cắt cốt thép.................................. Cutting machine
Máy cắt cốt thép.................................. Cutting machine
Máy chuyển xi măng trục vít.................. Cement crew conveyor
Máy đào.............................................. Excavator
Máy đào bánh xích............................... Crawler excavator (Crawler shovel)
Máy đào có các gầu bắt vào bánh quay Bucket wheel excavator
Máy đào có các gầu bắt vào dây xích... Bucket chain excavator
Máy đào có gầu kéo bằng dây cáp....... Dragline excavator
Máy đào đặt trên cầu phao................... Floating bridge dredger
Máy đào gầu ngược............................. Backhoe excavator (drag shovel, backhoe shovel)
Máy đào gầu ngược kéo bằng dây cáp. Drag shovel (backhoe shovel)
Máy đẩy cáp vào trong ống chứa......... Pushing machine
Máy điều áp......................................... Pressurization (smoke control)
Máy dò định tuyến................................ Linear detector
Máy đo ghi dao động........................... Oscillograph
Máy đo lớp Bê tông bảo hộ cốt thép.... Cover-meter, Rebar locator
Máy đo lớp Bê tông bảo hộ cốt thép.... Cover-meter, Rebar locator
Máy đo lớp Bê tông bảo hộ cốt thép.... Cover-meter, Rebar locator
Máy đo lượng khí................................. Air meter
Máy đóng cọc diezen........................... Diesel pile driver
Máy đóng cọc khí nén.......................... Compressed air pile driver
Máy ép rác........................................... Trash compactor
Máy gạt............................................... Grader
Máy hoàn thiện bề mặt Bê tông............. Concrete finishing machine
Máy hút bùn......................................... Dredger
Máy kéo bánh xích............................... Crawler tractor
Máy kéo thử........................................ Tensile test machine
Máy khoan lớn 2 cần............................ Drilling jumbo, Two booms
Máy khoan nhồi và neo......................... Anchor and injection hole drilling machine
Máy khuấy........................................... Agitator Shaker
Máy làm công tác hoàn thiện................ Finishing machine
Máy lu đường nhựa asphalt.................. Asphalt compactor
Máy nén mẫu thử bê tông..................... Crushing machine
Máy nén mẫu thử bê tông..................... Crushing machine
Máy nghiền bi...................................... Ball mill
Máy phun bê tông................................ Concrete spraying machine
Máy rải và hoàn thiện mặt đường asphalt Asphalt pave finisher
Máy sấy............................................... Dryer
Máy thở............................................... Breathing apparatus
Máy thông báo..................................... Teller
Máy thử mỏi........................................ Fatigue test machine
Máy trắc đạc........................................ Theodolite
Máy trộn.............................................. Agitator
Máy trộn.............................................. Agitator
Máy trộn bê tông.................................. Concrete mixer/gravity mixer
Máy trộn liên tục................................... Continuous mixer
Máy trộn vữa....................................... Grout mixer
Máy ủi bánh xích.................................. Crawler bulldozer
Máy uốn cốt thép................................. Bar bender
Máy vét gầu ngoạm.............................. Grab dredger
Máy xúc gầu ngược, làm việc trên cạn và đầm lầy Amphibious backhoe excavator
Máy xúc gầu thuận............................... Front shovel
Mẻ....................................................... Wane
Mẻ trộn................................................ Batch
Mẻ trộn thí nghiệm................................ Trial Batch
Mép hẫng của bản................................ Unsupported edge of the slab
Miếng ke đỡ thanh cốt thép.................. Bar support
Mố cầu................................................ Abutment, end support
Mố chữ U............................................ U shape abutment
Mở đơn đầu thầu................................. Opening the tender
Mố kiểu trọng lực................................. Gravity abutment
Mô ment gây xoắn............................... Twist moment
Mố neo................................................ Anchored bulkhead abutment
Mố nhẹ................................................ Supported type abutment
Mô phỏng............................................ Simulate
Mở rộng của sườn dầm........................ Widening of web
Mở rộng mặt cầu.................................. Wedening of the deck
Mô tả................................................... Description
Mố trọng lực........................................ Gravity abutment
Mố trụ cầu........................................... Supports
Mố tường cánh xiên............................. Flare wing wall abutment
Mố vùi................................................. Buried abutment
Móc câu (Ở đầu cốt thép)..................... Hook
Mộc công trường................................. Heavy timber construction
Móc của cần trục.................................. Drag hook
Mốc trắc đặc........................................ Fix point
Móc uốn tieu chuẩn.............................. Standard hook
Module biến dạng................................ Modulus of deformation
Module biến dạng dọc tức thời của Bê tông Young modulus of concrete (modun young)
Module cắt........................................... Shear modulus
Module có hiệu.................................... Effective modulus
Module đàn hồi.................................... Modulus of elasticity
Môdule đàn hồi.................................... Elastic modulus
Module đàn hồi động........................... Dynamic modulus of elasticity
Module đàn hồi tĩnh.............................. Static modulus of elasticity
Module độ cứng.................................. Modulus of rigidity
Module độ mịn..................................... Fineness modulus
Module nén.......................................... Modulus of compression
Mói hàn............................................... Saudure
Mối hàn mềm....................................... Soft solders
Mối hàn theo chu vi.............................. Peripheral weld
Mối nối cáp dự ứng lực kéo sau........... Coupler (coupling)
Mối nối chồng lên nhau của cốt thép..... Lap
Mối nối chồng tiếp xúc......................... Contact splice
Mối nối dọc......................................... Longitudinal joint
Mối nối giàn giáo bằng xích.................. Scaffolding joint with chain (lashing, whip, bond)
Mối nối hợp long(đoạn hợp long).......... Closure joint
Mối nối ở hiện trường........................... Field connection
Môi nối ở hiện trường bằng bulông cường độ cao Field connection use high strength bolt
Môi nối ở hiện trường bằng bulông cường độ cao Field connection use high strength bolt
Môi trường.......................................... Evironment
Môi trường ăn mòn.............................. Corrosive environment agressive
Mỏi và giòn.......................................... Fatigue and fracture
Moment cân bằng................................ Balanced moment
Moment chống lật đổ........................... Righting moment
Moment cực hạn.................................. Ultimate moment
Moment đã nhân hệ số......................... Factored moment
Moment dọc theo nhịp ngắn của bản..... Moment along sherter span
Moment gây nứt................................... Cracking moment
Moment gối theo nhịp dài của bản........ Support moment
Moment kháng uốn của mặt cát............ Section modulus
Moment kháng uốn của mặt cắt đối với thớ trên cùng Section modulus with respect to top (bottom) fibers
Moment kháng uốn của thở trên ........... Section modulus of top fiber refered to center of gravity
Moment lật đổ...................................... Overturning moment
Moment quán tính................................. Moment of inertia
Moment thứ cấp do dự ứng lực trước.. Secondary moment due to prestressing
Moment tĩnh của phần mặt cắt bên trên hoặc bên dưới của thớ đang xét chịu cắt lấy đối với trục trung hoà Statical moment of cross section are about (or below) the level being investi-gated for shear about the centriod
Moment tĩnh do dự ứng suất................ Hypestatic moment of prestressing
Moment uốn......................................... Bending moment
Moment uốn......................................... Bending moment
Moment uốn do hoạt tải........................ Live load moment
Moment uốn trên 1 đơn vị chiều rộng của bản Bending moment per unit
Monel.................................................. Monel
Móng................................................... Foundation
Móng bè.............................................. Mat foundation
Móng bè.............................................. Mat foundation
Móng bè.............................................. Mat foundation
Móng cọc............................................ Pile foundation
Móng cọc............................................ Pile foundation
Móng cống.......................................... Bedding
Móng cống.......................................... Bedding
Mộng nối............................................. Dowel
Móng nông.......................................... Foudation, mat
Móng phun áp lực................................ Pressure-injected footing
Móng sâu............................................ Deep foundation
Móng sâu............................................ Deep foundation
Móng tầng hầm bê tông....................... Basement of tamped (rammed) concrete
Móng trụ xòe....................................... Column-spread footing
Một cách đối xứng............................... Symetrically
Một cách rải đều.................................. Uniformly
Mủ cao su............................................ Latex
Mưa rào............................................... Rainfall
Mua và lắp đặt hệ thống chữa cháy....... FF & E purchasing/insta
Mục..................................................... Decay
Mức độ tách nước............................... Bleeding rate
Mực nước lũ........................................ Navigation flood level
Mức nước lũ cao nhất.......................... Highest flood level
Mức nước lũ cao nhất.......................... Highest flood level
Mức nước lũ lịch sử............................. Historic flood level
Mực nước thiết kế................................ Design water level
Mức nước thiết kế vượt quá 10%......... The 10% exceedance design water level
Mực nước thông thuyền....................... Navigable water level
Mũi cọc............................................... Pier nose
Mũi dẫn dầm........................................ Launching nose
Muội silic đậm đặc............................... Condensed silica fume
Mương................................................ Gutter
Mương................................................ Gutter
Mỹ nghệ.............................................. Fine art and crafts
Mỹ nghệ.............................................. Fine art and crafts
N
O, Ô ,ƠỞ 1/4 nhịp............................................ At quarter point
Ở giữa nhịp......................................... At mid – span
Ổ khóa................................................ Lockset
Ố màu trên mặt Bê tông........................ Efflorescence
Ố màu trên mặt Bê tông........................ Efflorescence
ô sáng ở mái nhà................................. Roof specialties and acessories
Ổn định đất.......................................... Soil stabilizition
Ổn định khí động học của cầu............... Aercdynamic Stability of bridge
Ổn định mái dốc................................... Slope stability
Ống bọc.............................................. Conduit
Ống chứa cốt thép dự ứng lực............. Duct
Ống chứa cốt thép dự ứng lực............. Duct
Ống hút mềm....................................... Soft suction hose
Ống khói.............................................. Chimney
Ống khói.............................................. Chimney
Ống li vô của thợ xây........................... Spirit level
Ống loe của mấu neo trong kết cấu....... Trumpet, guide
Ống mềm đã được cuộn lại.................. Flaked lengths of hose
Ống mềm(Chứa cáp,thép dự ứng lực)... Flexible sheath
Ống mềm(Chứa cáp,thép dự ứng lực)... Flexible sheath
Ống nước mềm.................................... Delivery hose
Ống nước mềm.................................... Delivery hose
Ống phun bọt không khí và nước.......... Foam gun
Ống phun bọt không khí và nước.......... Foam gun
Ống phun tia nước công suất lớn.......... Monitor (water cannon)
Ống polyetylen mật độ cao................... Hight density
Ống thép hình tròn................................ Round steel tube
Ống thép hình tròn................................ Round steel tube
Ống thép nhồi bê tông.......................... Steel pipe filled with
Ống thép nhồi bê tông.......................... Steel pipe filled with
Ống thép nhồi bêtông........................... Steel pipe filled with concrete
Ống thếp uốn ngược............................ Flexible steel pipe
Ống thoát nước ngầm có lọc và vật liệu Filter underains and media
Ống thông hơi...................................... Vent
Ống tia nước chữa cháy....................... Branch
Ốp lát mặt đá....................................... Finishes
Ốp lát mặt đá....................................... Finishes
Ốp tường............................................ Wall covering
Ốp tường............................................ Wall covering
PPhà..................................................... Ferry
Phá hoại.............................................. Failure
Phá hoại mỏi........................................ Failure, fatigue
Phá huỷ do mỏi.................................... Fatigue failure
Phá huỷ dòn........................................ Fracture
Phạm vi............................................... Scop, field
Phạm vi an toàn................................... Safey field
Phạm vi áp dụng.................................. Field of application
Phân bố áp lực.................................... Pressure distribution
Phân bố cốt thép................................. Distribution reinforcement: Cốt thép phân bố
Phân bố dọc của tải trọng bánh xe........ Longitudinal distribution of the wheel load
Phân bộ lại nội lực............................... Internal force redistribution
Phân bố lực giữa................................. Force distribution betwween ...
Phân bố ngang.................................... Transverse distribution, Lateral distribution
Phân bố ngang của tải trọng di động.... Lateral distribution of the wheel loads
Phân bố tải trọng theo phương ngang... Trausverse load distribution
Phân bố tuyến tính............................... Linear distribution
Phân bố ứng suất................................ Stress distribution
Phần bọc thép gia cố mũi cọc.............. Pile shoe
Phần bọc thép gia cố mũi cọc.............. Pile shoe
Phân cấp cỡ hạt, cấp phối hạt.............. Grading
Phần cứng........................................... Hardware
Phần cứng........................................... Hardware
Phần đường xe chạy............................ Roadway, Carriageway
Phần khung sườn bê tông.................... Reinforcement frame work
Phân loại theo cách vận hành................ Types by operation
Phân loại theo hình dáng...................... Physical type
Phân loại, phân cấp.............................. Classify
Phản lực.............................................. Reaction
Phản lực gối........................................ Support reaction
Phần móng và tầng hầm....................... Foundation & basement
Phân phối điện trung thế....................... Medium voltage distribution
Phân phối không khí............................. Air distribution
Phân phối moment............................... Moment distribution
Phân phối nhiên liệu và hơi nước.......... Fuel and steam distribution
Phân phối nhiên liệu và hơi nước.......... Fuel and steam distribution
Phân phối nước................................... Water distribution
Phân phối nước................................... Water distribution
Phân phối tải trọng............................... Load distribution, distibution of load
Phân tầng khi đổ bêtông...................... Segregation
Phân tầng khi đổ bêtông...................... Segregation
Phân tích các biện pháp thay đổi/thay thế Analysis of alaternates/substitution
Phân tích chi phí hoạt động.................. Life cycle cost analysist
Phân tích cơ học.................................. Mechanical Analysis
Phân tích đàn hồi................................. Elastic analysis
Phân tích dẻo....................................... Plastic analysis
Phân tích động học.............................. Dynamic Analysis
Phân tích dựa trên mô hình................... Model analysis
Phân tích giá trị.................................... Value analysist
Phân tích hiện trường........................... Site analysis
Phân tích mỏi....................................... Fatigue analysis
Phân tích qua sàn................................. Mesh analysis
Phân tích qua sàng............................... Sieve Analysis
Phân tích quang bằng đàn hồi............... Photoelastic analysis
Phân tích thành phần hạt của vật liệu..... Material grading, Size grading
Phân tích theo phương pháp gần đúng. Approximate analysis
Phân tích và chọn hiện trường.............. Site analysis and selection
Phân tích, giải tích................................ Analyse (US: analyze)
Phản ứng kiềm cốt liệu......................... Alkali-aggregate reaction
Phản ứng kiềm silicat........................... Alkali-silica reaction
Phản xạ............................................... Reflection
Phần xe chạy(trong mặt cắt ngang)....... Carriageway
Phễu xả bê tông................................... Concrete discharge funnel
Phim và băng video............................. Motion picture and videotape
Phối hợp các dịch vụ chỉ định............... Coordination of designated services
Phối hợp các ngành và kiểm tra tư liệu.. Disciplines coordination/ document checking
phối hợp dữ kiện do chủ nhà cung cấp. Owner - supplier data coordination
Phòng cơ cấu chuyển mạch.................. Switchgear room
Phòng đọc sách nhỏ............................ Carrel
Phòng hoả, phòng cháy chữa cháy....... Fire protection
Phòng kiểm tra..................................... Checkroom
Phồng ngăn nhỏ................................... Cubicles
Phòng tắm........................................... Bath
Phòng thí nghiệm................................. Laboratory
Phòng tối............................................. Darkroom equipment
Phòng và mặt ngăn nhỏ........................ Compartments and cubicles
Phớt.................................................... Felt
Phụ gia chậm hoá cứng bêtông............ Retarder
Phụ gia chậm hoá cứng bêtông............ Retarder
Phụ gia chống thấm............................. Waterproofing admixture
Phụ gia cuốn khí.................................. Air-entraining agent
Phụ gia hóa chất.................................. Chemical admixture
Phụ gia hoạt tính bề mặt....................... Surface-active Agent
Phụ gia làm chậm ninh kết betông......... Retarding Admixture
Phụ gia làm giảm nước........................ Water-reducing Admixture
Phụ gia làm tăng nhanh quá trình đông kết bê tông Accelerator, Earlystrength admixture
Phụ gia làm tăng nhanh quá trình... ....... Accelerant
Phụ gia siêu giảm nước........................ High-range water-reducing admixture
Phụ gia siêu hõa dẻo............................ Superplasticize
Phụ gia tăng dính bám.......................... Bonding Agent
Phụ gia tăng dính bám.......................... Bonding Agent
Phụ gia tăng tốc, phụ gia làm tăng nhanh quá trình đông kết Accelerating Admixture
Phụ kiện.............................................. Accesssories
Phụ lục................................................ Addenda
Phụ tùng.............................................. Accessories
Phụ tùng bồn cầu và bồn tắm............... Tiolet and bath accessories
phục chế công trình bê tông và làm sạch concrete restoration and cleaning
Phục chế công trình xây và làm sạch..... Masonry restoration and cleaning
Phục hồi đường ống ngầm................... Restoration of underground pipelines
Phục hồi đường ống ngầm................... Restoration of underground pipelines
Phun Bê tông khô................................ Dry guniting
Phun Bê tông ướt................................ Wet guniting
Phun hỗn hợp Bê tông ướt................... Wet-mix shotcrete
Phun mạ kim loại để bảo vệ chống rỉ..... Metalisation
Phun rộng............................................ Spray
Phun vữa............................................. Grouting
Phương án.......................................... Altenative,Option
Phương pháp bảo dưỡng bêtông......... Method of concrete curing
Phương pháp bảo dưỡng bêtông......... Method of concrete curing
Phương pháp kéo căng sau khi đổ bêtông: …………Posttensioning (apres betonage)
Phương pháp kéo căng trước khi đổ bê tong:……… Pretensioning (avant betonage)
Phương pháp kiểm tra bằng dòng xoáy Eddie current testing
Phương pháp kiểm tra bằng phát quang........... Fluorescent method
Phương pháp kiểm tra bằng thấm chất mầu:….. Dye penetrant examination
Phương pháp kiểm tra bằng tia phóng xạ:…….. Radiography method
Phương pháp kiểm tra bàng từ trường:………... Magnetic particle examination
Phương pháp lao đẩy dọc.................... Incremental push-launching method
Phương pháp lao từng đốt, phương pháp đúc đảy:…… Incremental lauching method
Phương pháp lắp ghép........................ Erection method
Phương pháp nối cọc.......................... Splicing method
Phương pháp phân tích thống kê.......... Statistical method of analysis
Phương pháp sửa chữa....................... Repair method
Phương pháp thi công hẫng................. Canlilever cosntruction method
Phương pháp thử................................ Test methode
Phương pháp thử bằng siêu âm........... Utrasonic testing
Phương pháp thử có phá hoại mẫu....... Destructive testing method
Phương pháp thử không phá hoại........ Non-destructive testing method
Phương pháp thực nghiệm................... Empirical method
Phương pháp xây dựng....................... Method of construction, Construction method
QQuả búa............................................... Ram
Quá mức, biến dạng quá mức.............. Excessive (excessive deflection)
Quá tải................................................. Over load
Quá trình khoanh vùng.......................... Zoning processing
Quá trình xi măng hóa........................... Cementation process
Quản lí................................................. Management
Quản lí................................................. Management
Quản lí giữa các ngành......................... Disciplines coordination
Quản lý /quản trị trước khi có hợp đồng Pre-contract administration/management
Quản lý dự án...................................... Project administration
Quản lý dự án...................................... Project administration
Quản lý lắp đặt hệ thống chữa cháy...... FF and E installation administration
Quản lý môi trường.............................. Environmental monitoring
Quản lý môi trường.............................. Environmental monitoring
Quản lý thử nghiệm và giám sát............ Testing and inspection administration
Quản lý thử nghiệm và giám sát............ Testing and inspection administration
Quản lý tiến độ..................................... Shedule monitoring
Quản lý/quản trị hợp đồng mở rộng...... Extended contract administration/management
Quan sát.............................................. Observatory
Quan sát thiên văn................................ Planetarium equipment
Quản trị dịch vụ.................................... Management services
Quản trị trước khi có hợp đồng............. Pre-contract administration
Quạt.................................................... Blower
Quạt làm mát....................................... Cooling fan
Quay................................................... Pivoted
Quay................................................... Pivoted
Quay tự do trên gôí.............................. On-bearing free rotation
Quy chuẩn xây dựng............................ Construction Codes
Quy hoạch........................................... Programming
Quy trình.............................................. Specification, Code
Quy trình chất tải hoặc thử tải............... Specification of loading
Quyết định thành lập............................. Decision of establishing
Quyết toán công trình........................... Project closeout
RRạch thoát nước ngầm......................... Sewer
Rãnh thoát nước nổi............................. Open channel
Rào chắn............................................. Barrier
Rèm lá sách......................................... Blind
Rỉ ăn mòn............................................ Corrosion
Rỉ ăn mòn............................................ Corrosion
Rỉ mỏi.................................................. Corrosion fatigue
Rìu nhỏ của cứu hỏa............................ Pompier hathchet
Rỗ bề mặt............................................ Surface void
Rơ le................................................... Relay
Rò rỉ.................................................... Leakage
Rỗ tổ ong (của bêtông)........................ Honeycomb
Rời...................................................... Loose
Rơi tự do............................................. Free fall
Rộp phồng.......................................... Blistering
SSa thạch.............................................. Sandstone
Sai số cho phép trong xây dựng........... Tolerance in construction
Sai sót ( không chính xác) trong thi công Inaccuracy in construction
Sàn..................................................... Resilient flooring
Sân..................................................... Rinks
Sân băng............................................. Ice rinks
Sàn bằng vật liệu đặc biệt.................... Special flooring
Sàn bàng vữa xây................................ Unit masonry flooring
Sàn bê tông......................................... Concrete floor
Sân cống............................................. Apron
Sàn đá................................................. Stone flooring
Sàn gỗ................................................ Woodflooring
Sàn kim loại......................................... Metal decking
Sàn lan can.......................................... Platform railing
Sàn lát ván........................................... Plank Platform (board Platform)
Sàn lối vào.......................................... Access flooring
San nền dốc........................................ Steep grades
San nền hông....................................... Shallow grades
San nền, dọn mặt bằng........................ Scrape, to grade
Sản phẩm............................................ Product
Sản phẩm chuyên nghành..................... Specialties
Sản phẩm chuyên nghành bưu điện....... Postal specialties
Sản phẩm chuyên nghành sản xuất bên ngoài Manufactured exterior specialities
Sản phẩm đặc biệt về tủ áo.................. Wardrobe and closet specialties
sản phẩm điện thoại đặc biệt................ telephone specialties
Sản phẩm ximang amiang..................... Asbestos-cement product
Sàn và lớp mặt bằng hợp chất ximăng.. cementitious decks and toppings
Sản xuất điện....................................... Power generation
Sản xuất điện - các hệ lắp ghép............ Power generation - buit-up systems
Sàng ướt............................................. Wet sieving
Sào móc, câu liêm............................... Ceiling hook (preventer)
Sắt...................................................... Iron
Sắt rèn................................................. Wrought iron
Sau khi neo xong cốt thép dự ứng lực.. After anchoring
Sau khi neo xong cốt thép dự ứng lực.. After anchoring
Sau khi nứt.......................................... After cracking
Sấy khô............................................... Dry-cleaning
Second floor nếu là tiếng Anh Mỹ ) : Lầu một (tiếng Nam), tầng hai (tiếng Bắc) First floor
Sét mịn................................................ Fire clay
Sét, đất pha sét................................... Argillaceous
Shore theo phương ngang.................... Horizontal shoring
Siêu cao.............................................. Superelevation
Siêu cao.............................................. Superelevation
Siêu tĩnh.............................................. Hypestatic, Indetermined statical
Số bật nảy trên súng thử bêtông........... Rebound number
Số bật nảy trên súng thử bêtông........... Rebound number
Sơ đồ bố trí chung............................... General layout
Sơ đồ không gian................................ Space schematics
Sơ đồ tiến độ ngang............................ Bar schedule
Sơ đồ trục cáp dự ứng lực................... Tendon profile
So le................................................... Altenate
Số lẻ của một foot............................... Decimals of foot
Số liệu thí nghiệm................................. Test data
Số mũ................................................. Exponent
Sơ phác phối cảnh............................... Perspective sketching
Sợi...................................................... Wire, alignment
Sợi đơn lẻ, cốt thép sợi....................... Single wire, Individual wire
Sỏi nhỏ đập vụn................................... Fine gravel
Sợi thép được nắn thẳng...................... Alignment wire
Sợi thép kéo nguội............................... Cold-drawn Wire
Sơn..................................................... Paint
Sơn..................................................... Paint
Sơn bảng giao thông........................... Traffic coating
Sơn cách nước.................................... Flash coat
Sơn chống rỉ........................................ Rust preventive paint
Sơn chống thấm.................................. Flashing paint
Sơn lót................................................ Impression
Sơn phủ lớp bitum............................... Bitumen coating
Sơn xi măng........................................ Cement paint
Sự cài vào nhau của cốt liệu................. Aggregate interlock
Sự chiếu sáng...................................... Illuminance
Sự cho phép........................................ Allowable
Sự cho phép........................................ Allowable
Sự co ngán.......................................... Shortening
Sự cuốn khí......................................... Air entraining
Sự dán dính......................................... Adhesion
Sự đăng kí........................................... Registration
Sử dụng.............................................. Use, Usage
Sự giúp đỡ.......................................... Assistance
Sự hấp thụ........................................... Absorption
Sự khuấy trộn...................................... Agitation
Sự khuyếch......................................... Diffusion
Sự khuyếch......................................... Diffusion
Sự phân cách...................................... Separation
Sự phối hợp........................................ Coordiantion
Sự phối hợp........................................ Coordiantion
Sự phóng điện đánh thủng................... Disruptive discharge
Sự quá tải............................................ Surcharge load
Sự rủi ro.............................................. Risk
Sự sản xuất......................................... Production
Sự thanh tra, điều tra............................ Inspection
Sự thực hiện........................................ Execution
Sức chịu đựng thòi tiết......................... Weatherability
Sức chịu moment danh định của một mặt cắt Nominal moment strength of a section
Sức chịu tải của cọc theo đất............... Supporting capacity of soil for the pile
Sức chịu tải của cọc theo kết cấu......... Structural capacity of pile
Sức kháng đã nhân hệ số..................... Factored resistance
Súng bật nẩy....................................... Rebound Hammer
Súng bật nảy ...................................... Schmidt Hammer
Súng bật nảy để thử cường độ Bê tông Concrete test hammer
Súng bật nảy để thử cường độ Bê tông Concrete test hammer
Sườn................................................... Web
Sườn cứng dọc (nằm ngang)................ Longitudinal stiffener
Sườn cứng ngang, thẳng đứng............ Transverse stiffener (vertical)
Sườn vòm........................................... Arch rib
Sụt áp................................................. Voltage drop
Suy thoái, lão hóa................................ Degradation
Suy thoái, lão hóa................................ DegradationSa thạch.............................................. Sandstone
Sai số cho phép trong xây dựng........... Tolerance in construction
Sai sót ( không chính xác) trong thi công Inaccuracy in construction
Sàn..................................................... Resilient flooring
Sân..................................................... Rinks
Sân..................................................... Rinks
Sân băng............................................. Ice rinks
Sàn bằng vật liệu đặc biệt.................... Special flooring
Sàn bàng vữa xây................................ Unit masonry flooring
Sàn bê tông......................................... Concrete floor
Sân cống............................................. Apron
Sàn đá................................................. Stone flooring
Sàn gỗ................................................ Woodflooring
Sàn kim loại......................................... Metal decking
Sàn lan can.......................................... Platform railing
Sàn lát ván........................................... Plank Platform (board Platform)
Sàn lối vào.......................................... Access flooring
San nền dốc........................................ Steep grades
San nền hông....................................... Shallow grades
San nền, dọn mặt bằng........................ Scrape, to grade
Sản phẩm............................................ Product
Sản phẩm chuyên nghành..................... Specialties
Sản phẩm chuyên nghành..................... Specialties
Sản phẩm chuyên nghành bưu điện....... Postal specialties
Sản phẩm chuyên nghành sản xuất bên ngoài Manufactured exterior specialities
Sản phẩm đặc biệt về tủ áo.................. Wardrobe and closet specialties
sản phẩm điện thoại đặc biệt................ telephone specialties
Sản phẩm ximang amiang..................... Asbestos-cement product
Sàn và lớp mặt bằng hợp chất ximăng.. cementitious decks and toppings
Sản xuất điện....................................... Power generation
Sản xuất điện - các hệ lắp ghép............ Power generation - buit-up systems
Sàng ướt............................................. Wet sieving
Sào móc, câu liêm............................... Ceiling hook (preventer)
Sắt...................................................... Iron
Sắt rèn................................................. Wrought iron
Sắt rèn................................................. Wrought iron
Sau khi neo xong cốt thép dự ứng lực.. After anchoring
Sau khi neo xong cốt thép dự ứng lực.. After anchoring
Sau khi nứt.......................................... After cracking
Sấy khô............................................... Dry-cleaning
Second floor nếu là tiếng Anh Mỹ ) : Lầu một (tiếng Nam), tầng hai (tiếng Bắc) First floor
Sét mịn................................................ Fire clay
Sét, đất pha sét................................... Argillaceous
Shore theo phương ngang.................... Horizontal shoring
Siêu cao.............................................. Superelevation
Siêu cao.............................................. Superelevation
Siêu tĩnh.............................................. Hypestatic, Indetermined statical
Số bật nảy trên súng thử bêtông........... Rebound number
Số bật nảy trên súng thử bêtông........... Rebound number
Sơ đồ bố trí chung............................... General layout
Sơ đồ không gian................................ Space schematics
Sơ đồ tiến độ ngang............................ Bar schedule
Sơ đồ trục cáp dự ứng lực................... Tendon profile
So le................................................... Altenate
Số lẻ của một foot............................... Decimals of foot
Số liệu thí nghiệm................................. Test data
Số mũ................................................. Exponent
Sơ phác phối cảnh............................... Perspective sketching
Sợi...................................................... Wire, alignment
Sợi đơn lẻ, cốt thép sợi....................... Single wire, Individual wire
Sỏi nhỏ đập vụn................................... Fine gravel
Sợi thép được nắn thẳng...................... Alignment wire
Sợi thép kéo nguội............................... Cold-drawn Wire
Sơn..................................................... Paint
Sơn..................................................... Paint
Sơn bảng giao thông........................... Traffic coating
Sơn cách nước.................................... Flash coat
Sơn chống rỉ........................................ Rust preventive paint
Sơn chống thấm.................................. Flashing paint
Sơn lót................................................ Impression
Sơn phủ lớp bitum............................... Bitumen coating
Sơn xi măng........................................ Cement paint
Sự cài vào nhau của cốt liệu................. Aggregate interlock
Sự chiếu sáng...................................... Illuminance
Sự cho phép........................................ Allowable
Sự cho phép........................................ Allowable
Sự co ngán.......................................... Shortening
Sự cuốn khí......................................... Air entraining
Sự dán dính......................................... Adhesion
Sự đăng kí........................................... Registration
Sử dụng.............................................. Use, Usage
Sự giúp đỡ.......................................... Assistance
Sự hấp thụ........................................... Absorption
Sự khuấy trộn...................................... Agitation
Sự khuyếch......................................... Diffusion
Sự khuyếch......................................... Diffusion
Sự phân cách...................................... Separation
Sự phối hợp........................................ Coordiantion
Sự phối hợp........................................ Coordiantion
Sự phóng điện đánh thủng................... Disruptive discharge
Sự quá tải............................................ Surcharge load
Sự rủi ro.............................................. Risk
Sự sản xuất......................................... Production
Sự thanh tra, điều tra............................ Inspection
Sự thực hiện........................................ Execution
Sức chịu đựng thòi tiết......................... Weatherability
Sức chịu moment danh định của một mặt cắt Nominal moment strength of a section
Sức chịu tải của cọc theo đất............... Supporting capacity of soil for the pile
Sức chịu tải của cọc theo kết cấu......... Structural capacity of pile
Sức kháng đã nhân hệ số..................... Factored resistance
Súng bật nẩy....................................... Rebound Hammer
Súng bật nảy ...................................... Schmidt Hammer
Súng bật nảy để thử cường độ Bê tông Concrete test hammer
Súng bật nảy để thử cường độ Bê tông Concrete test hammer
Sườn................................................... Web
Sườn cứng dọc (nằm ngang)................ Longitudinal stiffener
Sườn cứng ngang, thẳng đứng............ Transverse stiffener (vertical)
Sườn vòm........................................... Arch rib
Sụt áp................................................. Voltage drop
Suy thoái, lão hóa................................ Degradation
Suy thoái, lão hóa................................ Degradation
TTác động của sóng.............................. Wave action
Tác động mài mòn............................... Abrasive action
Tác động tương hỗ giữa hệ mặt câu với giàn Deck-Truss interaction
Tác động vòm, hiệu ứng vòm............... Arch action
Tác động xung kích.............................. Impact effect
Tác động, tác dụng.............................. Action
Tác dụng bề mặt.................................. Surface action
Tác dụng cục bộ.................................. Local action
Tác dụng làm chậm lại.......................... Delayed action
Tắc nghẽn hoạt động trên tuyến............ Operational bottlenecks on the line
Tác nhân oxy hóa................................. Oxidising agente
Tác phẩm mĩ thuật................................ Artwork
Tách ly................................................. Isolate
Tách nước........................................... Bleeding
Tài chánh của dự án............................. Project financing
Tải điều hướng trong mạch a nốt.......... Tuned plate load
Tái định cư........................................... Resettlement
Tải dung tính (điện)............................... Capacitive load
Tài liệu................................................. Documentation
Tải thuần trở, tải ômic........................... Resistive load
Tải trọng an toàn.................................. Safe load
Tải trọng ảo......................................... Fictitious load
Tải trọng ban đầu................................. Initial load
Tải trọng bản thân................................ Gravity load
Tải trọng bánh xe................................. Wheel Load
Tải trọng bánh xe (tải trọng trục)............ Wheel load (Axle load)
Tải trọng bề mặt................................... Surface load
Tải trọng biến đổi................................. Variable load
Tải trọng bình thường........................... Normal load
Tải trọng cảm ứng................................ Inductive load
Tải trọng cân bằng............................... Balanced load
Tải trọng cân bằng............................... Balanced load
Tải trọng cao điểm............................... Peak load
Tải trọng chính tâm, tải trọng dọc trục... Centric load
Tải trọng cho phép............................... Allowable load
Tải trọng chuyên chở............................ Traffic load
Tải trọng cơ bản................................... Basic load
Tải trọng cố định.................................. Fixed load
Tải trọng có ích.................................... Net load
Tải trọng có ích.................................... Disposable load
Tải trọng của cần trục........................... Crane load
Tải trọng của người cư ngụ.................. Occupant load
Tải trọng cực hạn................................. Ultimate Load
Tải trọng đã nhân hệ số........................ Factored Load
Tải trọng dài hạn.................................. Long-term load
Tải trọng danh nghĩa............................. Rated load
Tải trọng dao động............................... Fluctuating load
Tải trọng đặt ở đầu mút........................ Terminating load
Tải trọng đặt thêm................................ Superimposed Load
Tải trọng đặt vào.................................. Imposed load
Tải trọng đều........................................ Uniform load
Tải trọng đều, tải trọng phân bố đều...... Even load
Tải trọng di động.................................. Mobile load
Tải trọng do biến đổi tuyến tính............. Linearly varying load
Tải trọng do đất đắp............................. Load due to earth fill
Tải trọng do gió................................... Load due to wind
Tải trọng do khối lượng bản thân.......... Load due to own weight
Tải trọng do nhiệt................................. Heat load
Tải trọng do tuyết................................. Snow load
Tải trọng dối đầu.................................. Alternate load
Tải trọng đổi đầu.................................. Reversal load
Tải trọng đối xứng, chất tải đối xứng.... Symmetrical load
Tải trọng đọng..................................... Dynamic load
Tải trọng động..................................... Moving load
Tải trọng động học............................... Load dynamic
Tải trọng động lực học......................... Dynamic(al) load
Tải trọng động mạch............................ Pulsating load
Tải trọng đột ngột, chất tải đột ngột...... Sudden load
Tải trọng được thích ứng...................... Matched load
Tải trọng gần đúng............................... Approximate load
Tải trọng gây nứt.................................. Cracking Load
Tải trọng giả......................................... Dummy load
Tải trọng giả định, tải trọng tính toán..... Assumed load
Tải trọng gián đoạn.............................. Intermittent load
Tải trọng gió........................................ Wind load
Tải trọng giờ cao điểm......................... Rush-hour load
Tải trọng gió tác dụng lên hoạt tải......... Wind load on live load
Tải trọng gió tác dụng lên kết cầu......... Wind load on structure
Tải trọng giới hạn................................. Limit load
Tải trọng giới hạn đàn hồi..................... Elastic limit load
Tải trọng hãm....................................... Brake load
Tải trọng hướng kính............................ Radial load
Tải trọng hướng trục............................. Axial load
Tải trọng kéo........................................ Traction load
Tải trọng kéo đứt................................. Tensile load
Tải trọng khai thác................................ Service Load
Tải trọng khi gió giật............................. Gust load
Tải trọng khi lắp ráp.............................. Setting load
Tải trọng không cân bằng..................... Unbalanced load
Tải trọng không đổi.............................. Constant load
Tải trọng không gây phản lực............... Non reactive load
Tải trọng không liên tục........................ Discontinuous load
Tải trọng không thể chia nhỏ được........ Indivisible load
Tải trọng không tính vào....................... Exceptional load
Tải trong làm việc................................. Working load
Tải trọng làm việc................................. Operating load
Tải trọng lan can................................... Railing load
Tải trọng làn thiết kế............................. Design lane load
Tải trọng làn xe.................................... Lane loading, Lane load
Tải trọng lật đổ..................................... Tilting load
Tải trọng lệch tâm................................. Eccentric load
Tải trọng lên dầm cong xon.................. Bracket load
Tải trọng lên đuôi máy bay.................... Tail load
Tải trọng lên mọi trục xe....................... Total load on all axies
Tải trọng lên trục xe.............................. Load on axle
Tải trọng liên kết................................... Connected load
Tải trọng liên tục................................... Continuous load
Tải trọng linh tinh.................................. Miscellaneous load
Tải trọng ly tâm.................................... Centrifugal load
Tải trọng môi trường............................ Environmental load
Tải trọng nặng bất thường.................... Infrequent heavy load
Tải trọng nén........................................ Compressive load
Tải trọng ngắn hạn................................ Short-term load
Tải trọng ngắn hạn................................ Short-term load
Tải trọng ngang.................................... Lateral load
Tải trọng nghiền, tải trọng nén vỡ.......... Crushing load
Tải trọng người đi bộ........................... Pedestrian load
Tải trọng nhất thời................................ Trial load
Tải trọng nhẹ........................................ Light load
Tại trọng ở nút giàn.............................. Apex load
Tải trọng ổn định.................................. Steady load
Tải trọng phá hỏng............................... Collapse load
Tải trọng phá hủy................................. Breaking load
Tải trọng phá hủy, tải trọng gây nứt....... Cracking(ing) load
Tải trọng phá hủy, tải trọng gây nứt....... Cracking(ing) load
Tải trọng phân bố................................. Distributed load
Tải trọng phân bố đều.......................... Uniformly distributed load
Tải trọng phân bố không đều................ Irregularly distributed load
Tải trọng phản đối xứng....................... Antisymmetrical load
Tải trọng phối hợp................................ Combined load
Tải trọng phụ........................................ Increment load
Tải trọng phụ thêm............................... Additional load
Tải trọng phức hợp.............................. Composite load
Tải trọng quân sự................................. Military load
Tải trọng riêng, tải trọng trên một đơn vị diện tích Unit load
Tải trọng sơ bộ.................................... Minor load
Tải trọng tác động trực tiếp.................. Direct-acting load
Tải trọng tác dụng đột biến................... Suddenly applied load
Tải trọng tác dụng lâu dài..................... Sustained load
Tải trọng tập trung................................ Centre point load
Tải trọng tập trung không đúng tâm....... Single non central load
Tải trọng thẳng đứng lên trên................ Up load
Tải trọng thay đổi................................. Changing load
Tải trọng thi công................................. Construction load
Tải trọng thiết kế.................................. Design Load
Tải trọng thử........................................ Test load
Tải trọng thực...................................... Actual load
Tải trọng thử...................................... Proof load
Tải trọng tiếp tuyến............................... Tangetial load
Tải trọng tĩnh........................................ Quiescent load
Tải trọng tĩnh(tải trọng thường xuyên).... Permanent load
Tải trọng tĩnh(tải trọng thường xuyên).... Permanent load
Tải trọng toàn phần.............................. Full load
Tải trọng toàn phần, tải trọng tổng........ Gross load
Tải trọng tới hạn................................... Critical load
Tải trọng tối ưu.................................... Optimum load
Tải trọng trải dài................................... Plate load
Tải trọng trên một đơn vị chiều dài........ Load per unit length
Tải trọng trên vỉa hè.............................. Pedestrien load
Tải trọng trong thời gian ngắn, tải trọng tạm thời Momentary load
Tải trọng trục........................................ Axle loading, Axle load
Tải trọng trục xe................................... Axle Load
Tải trọng trung bình.............................. Average load
Tải trọng từ bên ngoài.......................... Eternally applied load, External load
Tải trọng tuần hoàn............................... Circulating load
Tải trọng tức thời................................. Instant load
Tải trọng từng phần.............................. Partial load
Tải trọng tương đương......................... Equivalent load
Tải trọng uốn........................................ Bending load
Tải trọng uốn dọc tới hạn, mất ổn định dọc Buckling load
Tải trọng va chạm................................. Shock load
Tải trọng va đập................................... Impact load
Tải trọng va đập, tải trọng xung............ Impulsive load
Tải trọng xây lắp trong lúc thi công....... Erection load
Tải trọng xe tải..................................... Truck loading, Truck load
Tải trọng xiên, tải trọng lệch.................. Oblique angled load
Tải trọng xoắn...................................... Torque
Tải trọng yêu cầu.................................. Demand load
Tấm chắn............................................. Kick plates
Tấm chắn, tấm bảo vệ.......................... Guard board
Tấm che lồng cầu thang........................ Cover ( boards) for the staircase
Tấm chống hắt nước............................ Flashing
Tấm chống hắt nước............................ Flashing
tấm chống hắt nước mưa và tấm kim loại phẳng Traffic coatings
Tấm chùi chân...................................... Mats
Tầm dầm, dầm panel............................ Panel girder
Tấm lợp và tấm ốp tường..................... Shingles and roofing tiles
Tấm ngăn ẩm....................................... Moisture Barrier
Tấm ngăn ẩm....................................... Moisture Barrier
Tấm ngăn không khí............................. Air barrier
Tấm nối đẳng thế bằng đồng................ Copper equipotential bonding bar
Tấm ốp tường...................................... Siding
Tấm tì ngực (đường sắt) chống va........ Breast beam
Tấm vải căng ra để cứu người.............. Jumping sheet
Tấm…hoặc tủ ...................................... Panel
Tán đinh............................................... Reveted
Tần suất thiết kế................................... Design frequency
Tăng cường......................................... To strengthen, to reinforce
Tăng cường cầu................................... Strengthening of bridges
Tầng hầm............................................. Vault
Tầng lửng............................................ Entresol
Tầng trên............................................. Upper floor
Tang trống cuộn cáp điện..................... Cable drum
Tạo hình............................................... Configuration
Tập điều kiện đấu thầu.......................... Tender documents
Tập thể hình, giải trí và chữa bệnh......... Athletic, recreational, and therapeutic equipment
Tạp trung ứng suất............................... Stress concentration
Tàu cứu hỏa......................................... Fireboat : tàu cứu hỏa
Tay nắm thuỷ lực.................................. Overhead Concealed Loser
Tay vịn lan can cầu............................... Parapet
Tế bào quang điện............................... Photoelectric cell
Thạch anh............................................ Quartzite
Thạch cao............................................ Plaster
Thảm................................................... Carpet
Thám chất cloride................................. Chloride penetration
Tham chiếu.......................................... References
Thẩm định trước theo cách mà.............. Prequali fication in such a mamner that
Thấm nước.......................................... Pervious
Tham số kĩ thuật................................... Geotechnical parameters
Thấm, xâm nhập................................... Penetration
Than hoạt tính...................................... Active carbon
Thang có bàn xoay............................... Aerial ladder
Thang có móc treo............................... Hook ladder ( pompier ladder)
Thang có thể kéo dài tự động............... Automatic extending ladder
Thang duỗi dài..................................... Extension ladder
Thang máy........................................... Elevator
Thang máy đặc trưng........................... Lift
Thang máy đặc trưng........................... Lift
Thang máy mang thức ăn..................... Dumbwaiter
Thang máy mang thức ăn..................... Dumbwaiter
Thang thép........................................... Steel ladder
Thanh bảo vệ tường và góc tường....... Wall and corner guards
Thanh biên dưới của giàn..................... Lower chord
Thanh biên giàn.................................... Chord
Thanh biên trên của giàn....................... Top chord
Thanh căng.......................................... Earth cover
Thanh cầu phong.................................. Rafter
Thanh chịu cắt...................................... Shear stud
Thanh chống va, thanh giảm chấn tàu hỏa:…….. Buffer beam
Thanh chốt........................................... Key
Thanh có uốn móc ở đầu...................... Hooked bar
Thanh cốt thép..................................... Bar (reinforcing bar)
Thanh cốt thép..................................... Bar (reinforcing bar)
Thanh cốt thép dọc.............................. Longitudinal bar
Thanh cốt thép dọc trục........................ Axial reinforcing bars
Thanh cốt thép uốn............................... Bent bar
Thanh cốt thép xiên.............................. Diagonal bars
Thanh dẫn............................................ Busbar
Thanh đứng (của dàn)........................... Hanger
Thanh đứng khong lực của dàn tam giác Inter mediat post
Thanh đứng treo của giàn..................... Hip vertical
Thanh giàn giáo.................................... Putlog (Putlock)
Thanh giằng......................................... Straining beam
Thanh giằng chéo ở mọc hạ của giàn.... Bottom lateral
Thanh giằng chéo ở mọc thượng.......... Top lateral
Thanh giằng góc ở giàn giáo................ Angle brace/angle tie in the scaffold
Thanh giăng ngang............................... Braced member
Thanh giằng ngang ở mọc thượng........ Top lateral strut
Thanh lati............................................. Lath
Thanh liên kết....................................... Joint beam
Thanh liên kết ngang............................. Cross bracing
Thanh lồi.............................................. Embossment
Thanh nắm đẩy..................................... Pull bar
Thanh ngang ở giàn giáo...................... Ledger
Thành phần.......................................... Component, expansive
Thành phần bêtông........................... Concrete composition
Thanh treo dầm.................................... Beam hanger
Thanh trung hoà................................... Neutral bar
Thanh xiên của giàn.............................. Main diagonal
Tháo kích ra......................................... To remove the jack
Thắt lưng gài móc................................ Hook belt
Thay đổi.............................................. Change
Thay đổi một cách tuyến tính................ To vary linearly
Thay đổi nhiệt độ................................. Temperature change
Thay đổi trong phạm vi rộng................. To vary over a wide range
Thay thế khẩn cấp................................ Immediate replacement
Thể tích đặc......................................... Solid volume
Theo trình tự ưu tiên............................. In order of priority
Thép.................................................... Steel
Thép bản............................................. Plate
Thép bản có gân.................................. Ribbed plate
Thép cacbon........................................ Iron with carbon
Thép cacbon( thép than)....................... Carbon steel
Thép cán.............................................. Laminated steel
Thép cán hình tròn rỗng........................ Round hollow section
cán hình tròn rỗng........................ Round hollow section
Thép cán nguội.................................... Cold rolled steel
Thép cán nóng..................................... Hot rolled steel
Thép chịu thời tiết................................. Weathering steel (need not be painted)
Thép chống rỉ do khí quyển................... Atmospheric corrosion resistant steel
Thép có độ chùng thông thường........... Normal relaxation steel
Thép có độ tự chùng thấp.................... Low relaxation steel
Thép có tính chất đặc biệt..................... Steel with particular properties
Thép công cụ....................................... Tool steel
Thép cứng........................................... Hard steel
Thép cường độ cao............................. High strength steel
Thép đã tôi.......................................... Chillid steel
Thép đàn hồi cao................................. High yield steel
Thép dẹt.............................................. Flat bar
Thép dự ứng suất................................ Prestressing steel
Thép đúc............................................. Cast steel
Thép góc............................................. Angle bar
Thép góc ghép thành hình T.................. Double angle
Thép góc gia cố................................... Fastening angle
Thép góc liên kết.................................. Connecting angle
Thép hình............................................. Shape steel
Thép hình bụng rỗng............................. Castelled section
Thép hình chữ U................................... Channel section
Thép hình rỗng..................................... Hollow section
Thép hình tổ hợp.................................. Built up section
Thép hình vuông rỗng........................... Square hollow section
Thép hợp kim....................................... Alloy steel
Thép hợp kim thấp............................... Low alloy steel
Thép kết cấu........................................ Structural steel
Thép không rỉ....................................... Stainless
Thép không rỉ, inox............................... Stainless steel
Thép mạ đồng...................................... Copper clad steel
Thép mạ kẽm....................................... Galvanised steel
Thép non ( Thép thanh thấp).................. Mild steel ...
Thép si líc............................................ Silicon steel
Thép tăng cường................................. Strenghening steel
Thi công cầu theo phương pháp lần lượt từng nhịp liên tiếp Span by span method
Thi công mà không làm ngưng trệ giao thông trên cầu To carry out without interrupting trafic flow on the bridge
Thi công, thực hiện............................... Implementation
Thí nghiệm........................................... Test
Thí nghiệm bi....................................... Ball test
Thí nghiệm các chỉ tiêu Atterberg........... Atterberg test
Thí nghiệm dầm.................................... Beam test
Thí nghiệm độ mài mòn Los Angeles..... Los Angeles abrasion test
Thí nghiệm độ thấm khí......................... Air-permeability test
Thí nghiệm mỏi..................................... Fatigue test
Thí nghiệm nén..................................... Compression test
Thí nghiệm tại chỗ................................ Test in place, In-situ test
Thí nghiệm từ biến................................ Creep test
Thích ứng với, thích nghi với................. To adapte, adaptation
Thiếc................................................... Tin
Thiên văn............................................. Planetarium
Thiết bị................................................ Equipment
Thiết bị an toàn.................................... Safety device
thiết bị an toàn và thiết bị tầng hầm....... security and vault equipment
Thiết bị bán hàng.................................. Vending equipment
Thiết bị bán hàng.................................. Vending equipment
Thiết bị báo cháy.................................. Fire - warning device
Thiết bị báo động ban đầu.................... Alarm - Initiating device
Thiết bị bảo trì...................................... maintenance equipment
Thiết bị bảo vệ bên ngoài ở các cửa..... Exterior protection devices for openings
Thiết bị bơm vữa.................................. Grouting equipment
Thiết bị buôn bán................................. Mercantile equipment
Thiết bị buôn bán................................. Mercantile equipment
Thiết bị cảm biến, thiết bị dò tìm........... Sensor / Detector
Thiết bị cân.......................................... Weighing equipement
Thiết bị chữa cháy hỗn hợp.................. Miscellaneous fire fighting equipment
Thiết bị đăng ký................................... Registration equipment
Thiết bị để kéo căng............................. Stressing equipment
Thiết bị để neo giữ............................... Anchoring device
Thiết bị di động đổ bêtông................... Movable casting
Thiết bị di động đổ bêtông................... Movable casting
Thiết bị điện gia dụng........................... Electrical appliances
Thiết bị đóng cọc thuỷ lực.................... Hydraulic piling equipment
Thiết bị đóng cửa................................. Closer
Thiết bị đông và nạp liệu....................... Batcher
Thiết bị ghi âm, ghi hình........................ Recording instrumentation
Thiết bị giặt và tẩy khô......................... Commercial laundry and dry-cleaning equipment
Thiết bị hồi sức, bình thở ô xy.............. Oxygen apparatus
Thiết bị hồi sức, bình thở ô xy.............. Oxygen apparatus
Thiết bị kích......................................... Jacking device
thiết bị kiểm soát giao thông................. transportation control instrumentation
Thiết bị kiểm tra bãi đậu xe................... Parking control equipment
thiết bị kiểm tra cho ngừoi đi bộ........... Pedestrian control devices
Thiết bị kiểm tra và chỉ dẫn................... Control and indicating equipment
Thiết bị lao lắp cẩu............................... Handling equipment
Thiết bị mai táng................................... Mortuary equipment
Thiết bị mở cửa.................................... Electric door opener
Thiết bị neo.......................................... Anchorage Device
Thiết bị neo.......................................... Anchorage Device
Thiết bị nghe nhìn................................. Audiovisual equipment
thiết bị nhà hát và sân khấu................... Theater and stage equipment
Thiết bị nhạc cụ.................................... Instrument equipment
Thiết bị nhận dạng................................ Identifying devices
Thiết bị nông nghiệp............................. Agricultural equipment
Thiết bị phân phối Bê tông.................... Equipment for the distribution of concrete
Thiết bị phân phối Bê tông.................... Equipment for the distribution of concrete
Thiết bị phòng hỏa............................... Fire protection specialities
Thiết bị phòng kiểm soát...................... checkroom equipment
Thiết bị phòng thí nghiệm...................... Laboratory equipment
thiết bị phục vụ ăn uống....................... Food service equipment
Thiết bị phục vụ xe............................... Vehicle service equipment
Thiết bị quan sát................................... Observatory equipment
Thiết bị sàn bốc hàng........................... loading dock equipment
Thiết bị thi công................................... Construction equipment
Thiết bị thoát hiểm................................ Panic hardware
Thiết bị thông báo và phục vụ............... Teller and services equipment
Thiết bị thư viện................................... Library equipment
Thiết bị vệ sinh..................................... Hygiene equipment
Thiết bị xây lắp..................................... Erection equipment
Thiết bị xử lý nước thải và thiết bị lọc chất thải Fluid wates treatment and disposal Equipment
Thiết bị xử lý rác cô đặc....................... Solid-waste-handling equipment
Thiết bị y tế.......................................... Medical equipment
Thiết kế................................................ Design
Thiết kế................................................ Design
Thiết kế bàn ghế, tủ đặc biệt................. Special furnishings design
Thiết kế cấp phôí.................................. Mix design
Thiết kế cấu kiện.................................. Member design
Thiết kế cơ khí..................................... Mechanical design
Thiết kế cơ khí/tư liệu........................... Mechanical design/documentation
Thiết kế cuối cùng................................ Final design
Thiết kế đặc biệt/tư liệu........................ Special/documentation
Thiết kế dẻo......................................... Elastic Design
Thiết kế dẻo......................................... Elastic Design
thiết kế điện/tư liệu............................... Electrical design/documentation
Thiết kế đồ họa.................................... Graphic design
Thiết kế đồ họa.................................... Graphic design
Thiết kế kết cấu.................................... Structural design
Thiết kế kết cấu/tư liệu.......................... Structural design/ documentation
Thiết kế kiến trúc.................................. Architectural design
thiết kế kiến trúc / tư liệu....................... Architectural design/ documentation
Thiết kế móng...................................... Foundation design
Thiết kế ngoại cảnh và sân vườn........... Exterior design
Thiết kế ngoại cảnh/tư liệu.................... Landscape design/documentation
Thiết kế nội thất.................................... Interior design
Thiết kế nội thất.................................... Interior design
Thiết kế nội thất/tư liệu......................... Interior design/documentation
Thiết kế sơ bộ...................................... Preliminary design
Thiết kế theo đường lối xác suất........... Probablistic Design,
Thiết kế theo hệ số tải trọng.................. Load factor design
Thiết kế theo hệ số tải trọng.................. Load factor design
Thiết kế theo tải trọng khai thác............. Service Load Design
Thiết kế theo trạng thái giới hạn............ Limit design
Thiết kế theo ứng suát cho phép........... Working-stress Design
Thiết kế theo ứng suất cho phép........... Allowable stress design
Thiết kế theo ứng suất cho phép........... Allowable stress design
Thiết kế theo xác suất........................... Probabilistic design
Thiết kế thi công................................... Construction design.
Thiết kế thông thường.......................... Conventional design
Thiết kế thuỷ lực................................... Hydraulic design
Thiết kế tính toán theo hướng ngang..... Tranverse design
Thiết kế xây dựng................................ Civil design
Thiết kế xây dựng/tư liệu...................... Civil design/documentation
Thiết lập............................................... Establish
Thớ biên chịu nén................................. Extreme compressive fiber
Thớ chịu kéo ngoài biên....................... Extreme tension fiber
Thớ chịu kéo ngoài cùng...................... Fiber, extreme tension
Thớ chịu nén ngoài cùng....................... Fiber, extreme compression
Thớ dưới............................................. Bottom fiber
Thớ gỗ................................................ Grain
Thợ nề................................................. Bricklayer /brickmason
Thớ ngang........................................... Cross grain
Thợ phụ xây dựng................................ Bricklayer's labourer/builder's labourer
Thớ trên............................................... Top fiber
Thớ trượt của gối................................. Sliding plate
Thỏa thuận, chuẩn y............................. Approval
Thỏa thuận, chuẩn y............................. Approval
Thoát nước.......................................... Dewatering
Thoát nước.......................................... Dewatering
Thoát nước dọc................................... Longitudinal drainage
Thoát nước ngang đường ô to............. Transverse drainage of the roadway
Thời điểm căng cốt thép....................... Prestressing time
Thời điểm căng cốt thép....................... Prestressing time
Thời điểm đặt tải.................................. Loading time
Thời điểm truyền ứng suất.................... Transfer of stress moment
Thời gian bắt đầu ninh kết..................... Initial Setting time
Thời gian biểu của việc đổ Bê tông....... Casting schedule
Thời gian biểu của việc đổ Bê tông....... Casting schedule
Thời gian ninh kết................................. Setting time
Thời gian ninh kết còn lại...................... Final Setting time
Thời gian thi công, tiến độ.................... Erection schedule
Thời gian trộn....................................... Mixing time
Thời hạn thi công thực tế...................... Actual construction time effectif
Thông báo mời thầu............................. Publish an anouncement of preminiary selection
Thông gió............................................ Ventilation
Thông gió chéo.................................... Cross-ventilation
Thông gió tự nhiên............................... Natural ventilation
Thông gió tự nhiên............................... Natural ventilation
Thông hơi............................................ Breathable
Thớt dưới cố định của gối.................... Base plate
Thớt dưới cố định của gối.................... Base plate
Thử lõi Bê tông.................................... Core test
Thử nghiệ va đập................................. Impact testing
Thử nghiệm.......................................... Testing
Thử nghiệm cọc................................... Pile test
Thử nghiệm đến lúc phá hoại................ Testing to failure
Thử nghiệm độ sụt............................... Slump test
Thử nghiệm động học.......................... Dynamic test
Thử nghiệm kết cấu.............................. Structural testing
Thử nghiệm không phá hoại.................. Nondestructive testing
Thử nghiệm mô hình............................. Model testing
Thử nghiệm tại hiện trường................... Field test
Thử nghiệm vật liệu.............................. Materials testing
Thử nghiệm vật liệu và hệ thống............ materials ans system testing
Thử nghiệm về mỏi............................... Fatigue testing
Thử nghiệm, điều chỉnh và cân đối........ Testing, adjusting, and balancing
Thử tải ở hiện trường........................... Load test at the site
Thử tải(thử nghiệm chịu tải)................... Load test
Thử trong phòng thí nghiệm.................. Laboratory testing
Thủ tục cho công trình đặc biệt............. Special project procedures
Thủ tục cho công trình đặc biệt............. Special project procedures
Thủ tục kiểm tra chi phí......................... Cost control procedure
Thủ tục thẩm định trước........................ Prequali fication procedure
Thủ tục thay đổi................................... Modification procedures
thủ tục thay đổi.................................... Modification procedures
Thực nghiệm........................................ Experiment
Thùng.................................................. Tank
Thùng chứa chất lỏng và chất khí.......... Liquid and gas storage tanks
Thùng tiếp liệu...................................... Feeder skip
Thùng trộn........................................... Barrel (of cement)
Thùng trộn bê tông............................... Mixing drum
Thùng vữa........................................... Mortar pan (mortar trough, mortar tub)
Thuộc bưu điện.................................... Postal
Thước đo thủy triều.............................. Tide batten
Thuộc tính............................................ Properties
Thuộc về nghi lễ................................... Ecclesiastical
Thuộc về thủy lực................................. Aquatic
Thuỷ hoá xi măng................................. Hydration
Tỉ lệ trong bản vẽ................................ Scale
Tỉ lệ chiều dài nhịp trên chiều cao dầm.. Span/depth ratio
Tỉ lệ chiều dài nhịp trên chiều cao dầm.. Span/depth ratio
Tỉ lệ cốt liệu trên xi măng...................... Aggregate-cement ratio
Tỉ lệ diện tích sàn................................. Floor area ratio
Tỉ lệ giữa hoạt tải và tĩnh tải.................. Dead to live load ratio
Tỉ lệ hàm lượng cốt thép dự ứng lực..... Ratio of prestressing steel
Tỉ lệ hàm lượng cốt thép dự ứng lực..... Ratio of prestressing steel
Tỉ lệ hàm lượng cốt thép thường trong mặt cắt Ratio of non- prestressing tension reinforcement
Tỉ lệ khẩu độ và chiều cao.................... Span-to-depth ratio
Tỉ lệ pha trộn hỗn hợp bêtông............... Mix proportion
Tỉ lệ pha trộn hỗn hợp bêtông............... Mix proportion
Tỉ lệ và tỉ số......................................... Ratio and Proportions
Tỉ số cốt thép, hàm lượng cốt thép....... Reinforcement ratio
Tỉ số đường tên/nhịp của vòm.............. The rise – span ratio
Tỉ trọng của vật liệu.............................. Density of material
Tỉ trọng, trọng lượng riêng.................... Specific gravity
Tia điều khiển....................................... Controlling beam
Tia đứt đoạn........................................ Chopped beam
Tia viết................................................. Writing beam
Tích phân Morh.................................... Integral of Mohr
Tiệm hớt tóc........................................ Barber
Tiêm vết nứt......................................... Injection
Tiêm vữa vào khe co............................ Contraction-joint grouting
Tiền chế............................................... Prefabricated
Tiến hành, thực hiện............................. To carry out
tiện ích thủy......................................... Aquatic facilities
Tiền kĩ thuật......................................... Preengineered
Tiếng ồn, dao động và kiểm soát địa chấn Sound, vibration, and seismic control
Tiếp xúc............................................... Contact
Tiết diện............................................... Poofile
Tiêu chuẩn........................................... Code, Standart, Specification
Tiêu chuẩn........................................... Code, Standart, Specification
Tiêu chuẩn Hoa Kì về thí nghiệm vạt liệu ASTM
Tiêu chuẩn kĩ thuật cơ bản.................... Basic technical standards
Tiêu chuẩn xây dựng............................ Construction Standards
Tiêu chuẩn xây dựng quốc tế................ International Construction Standards
Tim đường........................................... Centre line
Tín hiệu ánh sáng................................. Illuminated signal
Tính ăn mòn......................................... Agressivity
Tính chất cơ học.................................. Mecanical characteristic
Tinh dầu hương liệu.............................. Perfume concrete
Tinh dầu hương liệu.............................. Perfume concrete
Tính dễ thi công................................... Workability
Tính dẻo.............................................. Ductility
Tĩnh không........................................... Clearance
Tĩnh không (khoảng trống).................... Clearance
Tĩnh không dưới cầu............................ Clearance of span
Tĩnh không mặt cầu.............................. Clearance above bridge floor
Tĩnh không thoát nước......................... Hydraulic clearance
Tĩnh không thông thuyền....................... Navigational clearance
Tính liền khối........................................ Monolithism
Tĩnh tải................................................. Dead load
Tĩnh tải................................................. Dead load
Tĩnh tải................................................. Dead load
Tĩnh tải bổ sung vào............................. Additional dead load
Tĩnh tải khai thác.................................. Service dead load
Tính toán.............................................. To calculate, to compute Calculation, Computing
Tính toán bằng tay................................ Hand calculation
Tính toán biến dạng.............................. Deformation calculation
Tính toán độ võng................................ Deflection calculation
Tính toán dự báo xói............................ Scour estimation
Tính toán thuỷ lực................................. Hydraulic analysic
Tính toán thuỷ văn................................ Hydrologic analysic
Tình trạng bảo dưỡng duy tu kém......... Poor state of maintenance
Tổ đầu dây.......................................... Vector group
Tổ hợp................................................ Intergrated
Tổ hợp cơ bản..................................... Basic combinaison
Tổ hợp hiếm........................................ Unusual combinaison
Tổ hợp tai nạn ( tổ hợp đặc biệt)........... Accidental combination
Tổ hợp tải trọng................................... Load combination
Tổ hợp tải trọng................................... Load combination
Tổ hợp tải trọng cơ bản........................ Basic load combination
Tổ hợp thường xuyên........................... Permanent combinaison
Tổ hợp thường xuyên........................... Permanent combinaison
Tọa độ................................................. Coordinate
Toán đồ............................................... Abac
Toàn lá chớp........................................ Shutter
Toàn lá chớp........................................ Shutter
Tốc độ khuấy trộn ............................... Agitating speed
Tốc độ thiết kế..................................... Design speed
Tốc độ trộn.......................................... Mixing speed
Tời...................................................... Hoist
Tời...................................................... Hoist
Tời nâng dùng trong xây dựng.............. Builder's hoist
Tối ưu hoá........................................... Optimisation
tời và cẩu............................................ Hoist and cranes
Tời xích điện........................................ Electric chain hoist
Tổng các góc uốn của đường trục cốt thép dự ứng lực từ đàu kích đến điểm x Total angular change of tendon profile from jaching end to point x
Tổng các góc uốn của đường trục cốt thép dự ứng lực từ đàu kích đến điểm x Total angular change of tendon profile from jaching end to point x
Tổng các góc uốn nghiêng của cốt thép dự ứng lực ở khoảng cách x kể từ mấu neo Total angular change of tendon profile from anchor to point X
Tổng các góc uốn nghiêng của cốt thép dự ứng lực ở khoảng cách x kể từ mấu neo Total angular change of tendon profile from anchor to point X
Tổng dự toán....................................... General estimation
Tổng hợp vật tư................................... Bill of materials
Trạm cứu hỏa....................................... Fire station
Trạm thu phí giao thông........................ Toll Plaza
Trầm tích.............................................. Sedimentary
Trầm tích đáy....................................... Bed load
Trạm trộn............................................. Bach plant
Trạm trộn............................................. Bach plant
Trạm trộn bêtông.................................. Batching Plant
Trạm trộn trung tâm.............................. Central mixer
Trạm trộn tự động................................ Automatic batcher
Tráng kẽm............................................ Galvanized
Tráng men............................................ Glazed
Trạng thái............................................. State
Trạng thái chưa nứt.............................. Uncracked state
Trạng thái đã có vết nứt........................ Cracked state
Trạng thái giới hạn................................ Limit state
Trạng thái giói hạn cực hạn................... Ultimate limit state
Trạng thái giới hạn đặc biệt................... Extreme Event Limit State
Trạng thái giới hạn khai thác về độ mở rộng vết nứt Serviceability limit state of cracking
Trạng thái giới hạn mỏi......................... Fatigue limit state
Trạng thái giới hạn sử dụng.................. Service ability limit state
Trạng thái giới hạn về mở rộng vết nứt.. Cracking limit state
Trạng thái giới hạn về nén..................... Decompression limit state
Trạng thái phi đàn hồi........................... Inelastic behavior
Trang thiết bị........................................ Fixtures
Trang trí............................................... Ornamental
Trang trí nội thất................................... Internal decoration
Treo..................................................... Towel
Trét bột thạch cao................................ Mastic
Trị số danh định................................... Nominal value
Trị số gần đúng.................................... Approximate value
Trị số quy ước..................................... Conventional value
Trị số trung gian................................... Intermediate value
Triển khai tiến độ.................................. Schedule development
Triển khai/ quản lý tiến độ..................... Schedule development/ monitoring
Triển vọng của dự án............................ Project promotion
Trình bày.............................................. Presentation
Trình bày đồ án.................................... Project representation
Trình bày dự án.................................... Project presentation
Trình tự thi công................................... Construction Sequence
Tro bay................................................ Fly ash
Trợ giúp khởi đầu................................. start - up assistance
Trợ giúp khởi đầu................................. start - up assistance
Trợ lý tiến trình khoanh vùng................. Zoning processing assistance
Trời đầy mây........................................ Overcast skies
Trời trong xanh..................................... Clear skies
Trộn cốt liệu......................................... Aggregate blending
Trộn khô.............................................. Dry mixing
Trộn, pha trộn...................................... To mix, Mixing
Trộn, pha trộn...................................... To mix, Mixing
Trọng lực............................................. Gravity Loads:
Trọng lượng bản thân........................... Self weight, own weight
Trọng lượng đoạn dầm......................... Segment weight
Trọng lượng mẻ trộn............................ Batch weights
Trọng lượng riêng Bê tông.................... Concrete unit weight, density of concrete
Trọng lượng riêng Bê tông.................... Concrete unit weight, density of concrete
Trọng lượng tính cho một đơn vị diện tích Surface weight
Trong quá trình kéo căng cốt thép......... During stressing operation
Trong quá trình kéo căng cốt thép......... During stressing operation
Trọng tâm............................................ Center of gravity
Trụ....................................................... Pier
Trụ cầu................................................ Pier, Intermediate support
Trụ cọc................................................ Pile bent pier
Trụ cứu hỏa......................................... Fire hydrant
Trụ khoan............................................. Drilled pier
Trụ khoan............................................. Drilled pier
Trụ lấy nước cứu hỏa........................... Surface hydrant (fire plug )
Trụ liền tường...................................... Pilasters
Trụ mềm.............................................. Flexible pier
Trụ palê............................................... Framed bents
Trụ palê cố định................................... Fixed framed bents
Trụ Palê trên phao nổi........................... Framed bent on ponton
Trụ trọng lực........................................ Gravity pier
Trục đỡ................................................ Support roll
Trục dọc của cầu, tim dọc cầu.............. Longitudinal center line of the bridge
Trực giao, vuông góc với nhau............. Ortthogonal
Trục trung hoà...................................... Neutral Axis
Trục trung tâm...................................... Centroid lies
Trung bình............................................ Average
Trung thế............................................. Medium voltage
Trước khi neo cốt thép dự ứng lực....... Before anchoring
Trước khi neo cốt thép dự ứng lực....... Before anchoring
Trường hợp xếp tải.............................. Loading case
Trượng vào hốc kín.............................. Pocket sliding
Trượt................................................... Glissement, sliding
Truyền................................................. Transfer
Truyền nhiệt......................................... Heat transfer
truyền thông......................................... Communications
Tủ áo................................................... Wardrope
Tủ áo nhỏ............................................ Locker
Tủ áo nhỏ cá nhân................................ Lockers
Từ biến................................................ Creep
Từ biến cơ bản.................................... Basic creep
Từ biến khô......................................... Drying Creep
Tụ bù................................................... Compensate capacitor
Tủ chén................................................ Cupboard
Tự chùng............................................. Relaxation
Tự chùng ứng suất............................... stress Relaxation
Tụ điện................................................ Capacitor
Tụ kiểu cột........................................... Column pier
Tư liệu bổ sung.................................... supplemental documentation
Tư liệu đấu thầu................................... Bidding materials
Tư liệu đấu thầu................................... Bidding materials
Tư liệu đấu thầu................................... Bidding materials
Tư liệu hợp đồng thuê mướn................ Leasing brochures
Tư liệu hợp đồng thuê mướn................ Leasing brochures
Tư vấn các ngành đặc biệt.................... Special disciplines consultation
Tư vấn loại nhà đặc biệt....................... Special building type consultation
Tủ/bảng phân phối điện........................ Distribution Board
Tưới.................................................... Bubbler
Tuổi của Bê tông lúc tạo dự ứng lực..... Concrete age at prestressing time
Tuổi của Bê tông lúc tạo dự ứng lực..... Concrete age at prestressing time
Tuổi đặt tải........................................... Age of loading
Tường cánh......................................... Side wall
Tường cánh......................................... Side wall
Tường cánh......................................... Side wall
Tường cánh gà.................................... Pilaster
Tường chắn......................................... Retaining wall
Tường chắn......................................... Retaining wall
Tường chắn có các tường chống phía sau Counterfort wall
Tường chắn có các tường chống phía trước Buttressed wall
Tường chắn có neo.............................. Mechanically stabilized earth (MSE) walls
Tường chắn thông thường.................... Conventional retaining walls
Tường chịu tải...................................... Load-bearing wall
Tường gạch......................................... Brick wall
Tường kính không chịu lực................... Glazed curtain wall
Tường lati và tô tường ........................ Lath and plaster
Tường rào công trường........................ Site fence
Tường rỗng......................................... Cavity wall
Tương thích, biến dạng........................ Compatability of strains
Tường trọng lực................................... Gravity wall
Tường trước của tường chắn............... Stem
Tương ứng với.................................... In accordance with
Tường xây bằng gạch lỗ...................... Hollow block wall
Tụt lùi của mấu neo.............................. Anchor slipping
Tuyến chính.......................................... Main line
Tuyến nhánh......................................... Branch line
Tỷ lệ hàm lượng cốt thép trong mặt cắt. Ratio of non- prestressing tension reinforcement
U, ƯỨng dụng máy vi tính........................... Computer applications
Ứng dụng máy vi tính........................... Computer applications
Ứng lực, ứng suất................................ Stress
Ứng suất............................................. Stress, unit stress
Ứng suất ban đầu................................ Initial stress
Ứng suất Bê tông ở thớ đặt cáp dự ứng lực Concrete stress at tendon level
Ứng suất Bê tông ở thớ đặt cáp dự ứng lực Concrete stress at tendon level
Ứng suất cắt cho phép......................... Permissible shear stress
Ứng suất chẻ....................................... Spalling stress
Ứng suất chính..................................... Principal stress
Ứng suất cho phép.............................. Allowable stress, Permissible stress
Ứng suất chủ....................................... Diagonal tension
Ứng suất có hiệu.................................. Effective stress
Ứng suất co ngót................................. Shrinkage stress
Ứng suất của cốt thép dự ứng lực ở sát neo khi tháo kích Stress at anchorages after seating
Ứng suất của cốt thép dự ứng lực ở sát neo khi tháo kích Stress at anchorages after seating
Ứng suất đàn hồi của cốt thép.............. Yeild point stress of prestressing steel
Ứng suất đàn hồi của cốt thép.............. Yeild point stress of prestressing steel
Ứng suất dính bám............................... Bond stress
Ứng suất dính bám của neo.................. Anchorage bond stress
Ứng suất dính bám linh hoạt0............... Flexural bond stress
Ứng suất dính bám trung bình............... Average bond stress
Ứng suất do cắt trượt......................... Shear stress
Ứng suất do cẩu lắp............................. Handling stresses
Ứng suất do tổ hợp tĩnh tải, hoạt tải có xét xung kích Combined dead, live and impact stress
Ứng suất động..................................... Dynamic stress
Ứng suất gây nứt................................. Cracking stress
Ứng suất gây ra do nhiệt...................... Thermal stress
Ứng suất kéo....................................... Tensile stress
Ứng suất kéo chủ................................. Diagonal tension traction stress, Principal strees
Ứng suất khai thác............................... Working stress
Ứng suất nén....................................... Compressive stress
Ứng suất pháp..................................... Normal stress
Ứng suất thép ở đầu kích kéo căng...... Steel stress at jacking end
Ứng suất thép ở đầu kích kéo căng...... Steel stress at jacking end
Ứng suất tĩnh tải................................... Stress due to dead loads
Ứng suất tính toán................................ Calculation stress
Ứng suất tính toán................................ Calculation stress
Ứng suát trung bình.............................. Average stress
Ứng suất tựa(ép mặt) dưới bản mấu neo Bearing stress under anchor plates
Ứng suất tức thời................................. Temporary stress
Ứng suất uốn....................................... Bending stress
Ứng suất vỡ tung của Bê tông.............. Bursting concrete stress
Ứng suất vỡ tung của Bê tông.............. Bursting concrete stress
Ứng suất yêu cầu của cáp dự ứng lực.. Required tension of the tendon
Ước lượng bằng lí thuyết..................... Theoretical estimation
Ước lượng, dự toán............................. Estimate
Uốn thuần tuý....................................... Pure flexione
VVạch.................................................... Stripe
Vách ngăn........................................... Partition
Vách ngăn di động............................... Operable partition
Vải bọc nệm........................................ Fabric
Vai đường........................................... Shoulder
Ván..................................................... Board
Ván ép từ hạt mịn................................. Particle board
Vận hành............................................. Operating
Vận hành thử....................................... Commissioning
Ván khuôn........................................... Form
Vản khuôn........................................... Side form
Ván khuôn dầm.................................... Beam form
Ván khuôn di động............................... Movable form, Travling form
Ván khuôn leo...................................... Climbing form
Ván khuôn trượt................................... Sliding form
Van kiểu cò súng................................. Trigger valve
Van lấy nước chữa cháy....................... Pit hydrant
Ván lót................................................. Batten
Van nước............................................ Valves
Văn phòng........................................... Office equipment
Vật liệu bao phủ................................... Covering material
Vật liệu cách điện................................. Electrical insulating material
Vạt liệu co giãn được........................... Ductile material
Vật liệu cơ khí và phương pháp cơ bản:…………. Basic machanical material and methods
Vật liệu có tính chất hút ẩm................... Moisture-absorptie material
Vật liệu composite liên hợp.................. Construction composite
Vật liệu composite tiên tiến................... Advanced composite material
Vật liệu của móng................................ Foundation material
Vật liệu cường độ cao.......................... High-strength material
Vật liệu cường độ tháp......................... Low-strength materials
Vật liệu cường độ thấp có kiểm soát.... Controlled low-strength materials
Vật liệu dễ cháy................................... Combustible materials
Vật liệu dẻo......................................... Flexible
vật liệu điện cơ bản và phương pháp.... Basic electrical materials and methods
Vật liệu đồng chất................................ Homogenous material
Vật liệu giòn......................................... Fragil material
Vật liệu kim loại.................................... Metal materials
Vật liệu làm vữa................................... Masonry accessories
Vật liệu nổ........................................... Explosive materials
Vật liệu phủ đẻ bảo vệ cốt thép dự ứng lực khỏi rỉ hoặc giảm ma sát khi căng cốt thép:… Coating
Vật liệu và thiết bị................................. Material and equipment
Vật liệu xây dựng................................. Construction material
Vấu cầu............................................... Lifting lug
Vẽ kĩ thuật........................................... Drafting
Vẹc ni đánh bóng................................. Veneered
Vênh ngang......................................... Cup
Vết nứt................................................ Crack
Vết nứt đang phát triển......................... Crack in developement
Vết nứt dẻo......................................... plastic Cracking,
Vết nứt do cắt...................................... Shearing crack
Vết nứt do co ngót............................... Shrinkage crack
Vết nứt do co ngót dẻo........................ Plastic shrinkage crack
Vết nứt do nhiệt................................... Temperture Crack
Vết nứt do uốn..................................... Bending crack
Vết nứt dọc......................................... Longitudinal crack
Vết nứt dọc theo đường cáp................ Tendon path cracking
Vết nứt hoạt động................................ Active crack
Vết nứt ngang...................................... Transverse Cracks
Vết nứt nhỏ li ti.................................... Microcrack
Vết nứt ổn định.................................... Stable crack
Vết nứt thụ động.................................. Passive crack
Vết nứt tóc(rất nhỏ).............................. Hairline Cracks
Vết nứt xuyên...................................... Through crack
Ví dụ tính toán...................................... Calculation example
Vị trí.................................................... Location
Vị trí cầu.............................................. Bridge location, Bridge position
Vị trí trên lô đất.................................... Location on lot
Vỉa hè.................................................. Footway ,side walk
Vỉa hè trên cầu..................................... Sidewalk, footway
Việc kích, việc kéo căng cốt thép......... Jacking
Việc mạ kẽm........................................ Galvanizing
Viên đá hợp long cầu vòm đá.............. Key stone
Vịn...................................................... Grab
Vỏ bọc dây điện.................................. Outer Sheath
Vỏ bọc polyetylen mật độ cao.............. HDPE sheath
Vỏ thép............................................... Metal shell
Vỏ trứng.............................................. Eggshell
Vỡ tung ở vùng đặt neo....................... Bursting in the region of end anchorage
Với điều kiện rằng................................ Under condition of
Vòi phun cứu hoả................................. Hose reel system
Vòi phun nước cao áp.......................... Air-water jet
Vôi thuỷ hoá........................................ Hydrated lime
Vôi tự do............................................. Free lime
Vòm.................................................... Arch
Vòm 3 chốt.......................................... Three-articulation arch
Vòm có chốt........................................ Hinged arch
Vòm có thanh căng.............................. Tied arch
Vòm giàn kết hợp................................ Truss arch
Vòm không chốt.................................. Fixed arch
Vòm lớn.............................................. Major arches
Vòm nhiều đốt..................................... Segmental arch
Vòm nhiều tâm..................................... Multicentred arch
Vòm nhỏ.............................................. Minor arches
Vòm nửa elip....................................... Semi-eliptical arch
Vòm nửa tròn....................................... Semi-circular arch
Vòm parabol........................................ Parapolic arch
Vòm tròn............................................. circular arch
Vòm trụ............................................... Pier arch
Vòm xây.............................................. Masonry arch
Vốn cố định......................................... Fixed capital
Vốn đầu tư tổng cộng đã được chấp thuận Approved total investment cost
Vốn lưu động....................................... Movable capital
Vốn pháp định..................................... Legar capital
Vòng đêm vênh, rông đen vênh............ Grower washer
Vòng đệm, rông đen............................ Washer ...
Vữa bê tông cứng................................ Stiff concrete
Vữa bê tông dẻo.................................. Wet concrete
Vữa bê tông phân lớp.......................... Excess concrete
Vữa để phun, để tiêm........................... Grout
Vữa để trát.......................................... Mortar
Vữa epoxy........................................... Epoxy mortar
Vữa không co ngót.............................. Non-shrinkage mortar
Vữa lỏng............................................. Slurry
Vừa nứt xiên........................................ Diagonal crack
Vữa sét............................................... Bentonite
Vữa trát Xi măng.................................. Cement plaster
Vữa xây............................................... Masonry grout
Vữa Xi măng........................................ Cement paste
Vữa xi măng cát để tiêm(phụt).............. Cement-sand grout pour injection
Vữa xi măng để phun ép...................... Expansive-cement concrete (mortar or grout)
vữa xi măng và vữa xây....................... Mortar and masonry grout
Vùng bê tông chịu nén.......................... Compressed concrete zone
Vùng đặc biệt nguy hiểm...................... Special risk area or room
Vùng đặt mấu neo, vùng neo................ Anchorage zone
Vùng đầu cấu kiện................................ End region of the member
Vùng được dự ứng lực........................ Prestressed Zone
XXà chống gió....................................... Wind beam
Xà gồ, dầm gỗ..................................... Wooden beam
Xà gồ, dầm mái................................... Purlin
Xa lộ................................................... Highway
Xa lộ................................................... Highway
Xà mũ(của trụ, mố)............................... Croa head
Xà mũ, bệ............................................ Cap
Xà mũ, bệ............................................ Cap
Xác định.............................................. Determine
Xác định sơ bộ kích thước................... Dimentioning
Xác suất.............................................. Prohabity
Xâm thực............................................. Agressivity, Agressive
Xâm thực của môi trường..................... Environment agressivity
Xây dựng............................................ Construction
Xây dựng an tòan và đặc biệt............... Special security construction
Xây dựng đặc biệt............................... Special construction
Xây dựng gỗ cứng............................... Wood metal system
Xây dựng và vận hành.......................... Construction and operation.
Xây trát hoàn thiện............................... Renderings
Xây trát hoàn thiện............................... Renderings
Xe cấp nước........................................ Water tender
Xe chữa cháy....................................... Wheeled fire extinguisher
Xe cút kít đẩy tay................................. Wheelbarrow
Xe cứu hỏa.......................................... Fire truck
Xe cứu hỏa, xe chữa cháy.................... Fire engine
Xe cứu thương.................................... Ambulance car /ambulance
Xe lu bánh lốp...................................... Combined roller
Xe nâng, forklift................................... Forklift truck
Xe ô tô cứu hỏa................................... Hose layer
Xe rải bê tông và hoàn thiện mặt đường bê tông Concrete train
Xe tải................................................... Truck
Xe tải ben............................................ Dump truck
Xe tải dùng trong xây dựng.................. Construction truck
Xe tải hai trục thiết kế........................... Design truck or design tandem
Xe tải kéo rơ mooc.............................. Tractor truck
Xe tải lắp cần trục................................ Breakdown lorry
Xe tải lắp cần trục................................ Breakdown lorry
Xe tải lắp cần trục................................ Breakdown lorry
Xe tải thiết kế....................................... Design truck
Xẻ theo kích thước............................... Dimensioned number
Xe trộn bê tông.................................... Concrete mixer truck
Xe trộn và xe chuyên chở..................... Agitating truck
Xem xét............................................... Review
Xếp hoạt tải......................................... Application of live load
Xếp mạch kiểu Anh.............................. English bond
Xếp tải................................................. Loading
Xếp tải động........................................ Dynamic loading
Xét duyệt mặt bằng.............................. Site plan review
Xét thầu............................................... Bid evaluation
Xét thầu............................................... Bid evaluation
Xỉ lò cao.............................................. Slag
Xỉ lò cao để nguội trong không khí........ Air-cooled blast-furnace slag
Xi măng............................................... Cement
Xi măng............................................... Cement
Xi măng aluminat.................................. Aluminate cement
Xi măng aluminat.................................. Aluminate cement
Xi măng bền sunfat.............................. Cement, sulfate-resistant
Xi măng bù co ngót.............................. Cement, shrinkage-compensating
Xi măng đất......................................... Soil cement
Xi măng lưới thép................................ Ferrocement
Xi măng nở.......................................... Expanding cement
Xi măng pha trộn.................................. Blended cement
Xi măng pooclăng................................ Portland cement
Xi măng tạo dự ứng lực bằng hóa học.. Chemically prestressing cement
Xi măng thuỷ hoá................................. Hydraulic cement
Xi măng trắng...................................... Cement, white
Xi măng trắng...................................... Cement, white
Xi măng xỉ........................................... Cement, slag
Xi măng xỉ........................................... Cement, slag
Xí nghiệp............................................. Enterprise
Xí nghiệp bảo dưỡng........................... Maintenance enterprise
Ximang Aluminat canxi......................... Calcium-aluminate cement
Ximang bitum....................................... Bituminous cement
Ximăng cốt sợi thuỷ tinh....................... Glass-fiber reinforced cement
Ximăng ít toả nhiệt............................... Low-heat cement
Xoắn................................................... Torsion
Xoắn................................................... Torsion
Xoắn vặn............................................. Distortion
Xói chung............................................ General scour
Xói cục bộ........................................... Local scour
Xói cục bộ tại trụ cầu........................... Local scour at piers
Xói lở.................................................. Scour
Xói mòn............................................... Erosion
Xói nước để hạ cọc............................. Launching
Xói tự nhiên......................................... Natural scour
Xử lí.................................................... Handling
Xử lí bề mặt Bê tông............................ Concrete surface treatement
Xử lí bề mặt Bê tông............................ Concrete surface treatement
Xử lí nhiệt cho Bê tông......................... Concrete thermal treatement
Xử lí nhiệt cho Bê tông......................... Concrete thermal treatement
Xử lí số liệu......................................... Interpretation of the data
Xử lí tiếng ồn....................................... Acoustical treatment
Xử lí tiếng ồn....................................... Acoustical treatment
Xử lý................................................... Treat
xử lý cửa sổ........................................ Window treatment
Xử lý gỗ, chống mối mọt...................... Wood treatment
Xử lý gỗ, chống mối mọt...................... Wood treatment
Xử lý không khí.................................... Air handling
Xử lý sàn............................................. Floor treatment
Xuất xưởng......................................... Shop-type
Xưởng đúc sẵn kết cẫu bêtông............. Precasting Yard
Xưởng đúc sẵn kết cẫu bêtông............. Precasting Yard
YYêu cầu hiến giá................................... Quotation requests
Yêu cầu hiến giá/lệnh thay đổi............... Quotation requests/ change orders
Yêu cầu về không gian mở................... Required open space
Top Related