WIC.Foods 8.5x11-ilcViet Formatted - Missouri...Ca lô ri 80 100 120 150 Chất béo Dấu vết 2...

2
Ti sao phi dùng sa gim/ít cht béo cho trem trên 24 tháng tui và phn? Thành phn dinh dưỡng cho 8 oz (1 cc) sa Sa gn béo Sa 1% Sa 2% Sa nguyên cht Cht Calcium 306 mili-gam 290 mili-gam 285 mili-gam 276 mili-gam Ca lô ri 80 100 120 150 Cht béo Du vết 2 gam 5 gam 8 gam Cholesterol 5 mili-gam 12 mili-gam 20 mili-gam 24 mili-gam Ngun tài liu: Cơ SDLiu vDinh Dưỡng ca USDA cho sTham Kho Thông Thường Quý vcó biết ... Sa gim/ít cht béo (gn kem, ½%, 1%, và 2%) có cùng thành phn dinh dưỡng lành mnh như sa nguyên cht, nhưng có ít cht béo và ít ca lô ri hơn. Sa, không cn biết thành phn cht béo là bao nhiêu, là mt ngun cung cp rt tt cht calcium và các khoáng cht khác, cht đạm, các loi vitamin B, và các loi vitamin A và D. Calcium và vitamin D trong sa giúp cho xương và răng ca quý vđược chc chn và lành mnh. Không ging như người ln và trem trên 2 tui, các em trong khong t12 - 23 tháng tui cn cht béo tsa nguyên cht hoc sa mđể tăng trưởng và phát trin. [Lưu ý] Các nhãn hiu ngoài tim: Có thlà nhãn hiu riêng ca tim hoc nhãn hiu thương mãi mà tim bán là loi nhãn hiu được đặt ra bi công ty cung cp hàng bán s. Missouri Department of Health and Senior Services Division of Community and Public Health WIC and Nutrition Services P.O. Box 570 Jefferson City, MO 65102-0570 573-751-6204 www.dhss.mo.gov/wic HÃNG CÓ CƠ HI ĐỒNG ĐỀU/HÀNH ĐỘNG XÁC QUYT WIC-640-VE Để phù hp vi lut liên bang và chính sách ca BCanh Nông Hoa K, cm cơ sy không được kthtrên căn bn chng tc, màu da, ngun gc quc gia, phái tính, tui tác, hoc khuyết tt. Để np đơn than phin vkth, viết gi cho USDA, Director, Office of Civil Rights, Room 326-W, Whitten Building, 1400 Independence Avenue, SW, Washington, D.C. 20250-9410 hoc gi s(202) 720-5964 (tiếng nói và TDD). USDA là mt công ty có cơ hi đồng đều. Có thly các mu dưới dng khác ca n bn này dành cho nhng người bkhuyết tt, bng cách liên lc vi BY Tế và Dch VCao Niên Missouri ti s573-751-6204. Sđin thoi dành cho các công dân bkhuyết tt vthính giác và li nói là 1-800-735-2966. Tiếng Nói 1-800-735-2466 Chương Trình Dinh Dưỡng BSung Đăc Bit cho PhN, u Nhi và TrEm ăn ung lành mnh và gigìn sc khe Phiên dch qua tiếng Vit Vietnamese Missouri Bng Danh Sách Thc Phm Được Chp Thun Có hiu lc: t1 tháng Mười, 2005 ti 30 tháng Chín, 2007

Transcript of WIC.Foods 8.5x11-ilcViet Formatted - Missouri...Ca lô ri 80 100 120 150 Chất béo Dấu vết 2...

Page 1: WIC.Foods 8.5x11-ilcViet Formatted - Missouri...Ca lô ri 80 100 120 150 Chất béo Dấu vết 2 gam 5 gam 8 gam Cholesterol 5 mili-gam 12 mili-gam 20 mili-gam 24 mili-gam Nguồn

Tại sao phải dùng sữa giảm/ít chất béo cho trẻ em trên 24 tháng tuổi và phụ nữ?

Thành phần dinh dưỡng cho 8 oz

(1 cốc) sữa

Sữa gạn béo

Sữa 1%

Sữa 2%

Sữa nguyên chất

Chất Calcium

306 mili-gam

290 mili-gam 285 mili-gam 276 mili-gam

Ca lô ri

80 100 120 150

Chất béo Dấu vết 2 gam

5 gam

8 gam

Cholesterol

5 mili-gam

12 mili-gam

20 mili-gam

24 mili-gam

Nguồn tài liệu: Cơ Sở Dữ Liệu về Dinh Dưỡng của USDA cho sự Tham Khảo Thông Thường

Quý vị có biết ... • Sữa giảm/ít chất béo (gạn kem, ½%, 1%, và 2%) có cùng thành phần dinh

dưỡng lành mạnh như sữa nguyên chất, nhưng có ít chất béo và ít ca lô ri hơn.

• Sữa, không cần biết thành phần chất béo là bao nhiêu, là một nguồn cung cấp rất tốt chất calcium và các khoáng chất khác, chất đạm, các loại vitamin B, và các loại vitamin A và D.

• Calcium và vitamin D trong sữa giúp cho xương và răng của quý vị được chắc chắn và lành mạnh.

• Không giống như người lớn và trẻ em trên 2 tuổi, các em trong khoảng từ 12 - 23 tháng tuổi cần chất béo từ sữa nguyên chất hoặc sữa mẹ để tăng trưởng và phát triển.

[Lưu ý] Các nhãn hiệu ngoài tiệm: Có thể là nhãn hiệu riêng của tiệm hoặc nhãn hiệu thương mãi mà tiệm bán là loại nhãn hiệu được đặt ra bởi công ty cung cấp hàng bán sỉ.

Missouri Department of Health and Senior Services

Division of Community and Public Health WIC and Nutrition Services

P.O. Box 570 Jefferson City, MO 65102-0570

573-751-6204 www.dhss.mo.gov/wic

HÃNG CÓ CƠ HỘI ĐỒNG ĐỀU/HÀNH ĐỘNG XÁC QUYẾT

WIC-640-VE

Để phù hợp với luật liên bang và chính sách của Bộ Canh Nông Hoa Kỳ, cấm cơ sở này không được kỳ thị trên căn bản chủng tộc, màu da, nguồn gốc quốc gia, phái tính, tuổi tác, hoặc khuyết tật. Để nộp đơn than phiền về kỳ thị, viết gửi cho USDA, Director, Office of Civil Rights, Room 326-W, Whitten Building, 1400 Independence Avenue, SW, Washington, D.C. 20250-9410 hoặc gọi số (202) 720-5964 (tiếng nói và TDD). USDA là một công ty có cơ hội đồng đều. Có thể lấy các mẫu ở dưới dạng khác của ấn bản này dành cho những người bị khuyết tật, bằng cách liên lạc với Bộ Y Tế và Dịch Vụ Cao Niên Missouri tại số 573-751-6204. Số điện thoại dành cho các công dân bị khuyết tật về thính giác và lời nói là 1-800-735-2966. Tiếng Nói 1-800-735-2466

Chương Trình Dinh Dưỡng Bổ Sung Đăc Biệt cho Phụ Nữ, Ấu Nhi và Trẻ Em

ăn uống lành mạnh và giữ gìn sức khỏe

Phiên dịch qua tiếng Việt

Vietnamese

Missouri

Bảng Danh Sách Thực Phẩm Được Chấp Thuận

Có hiệu lực: từ 1 tháng Mười, 2005 tới 30 tháng Chín, 2007

Page 2: WIC.Foods 8.5x11-ilcViet Formatted - Missouri...Ca lô ri 80 100 120 150 Chất béo Dấu vết 2 gam 5 gam 8 gam Cholesterol 5 mili-gam 12 mili-gam 20 mili-gam 24 mili-gam Nguồn

Bơ đậu Được phép phọng

Không được phép

Không được phép Không được phép

• Hương vị cà rốt hữu cơ Không được phép • Cá tuna giảm hoặc ít muối/sodium

Thực Phẩm Được Chấp Thuận

• Bất cứ nhãn hiệu nào • Chỉ dành cho các bình ga lông bằng plastic • Sữa giảm/ít chất béo (gạn kem, ½%, 1%, 2%) • Sữa nguyên chất (nếu có in trên chi phiếu WIC) • Sữa chua gạn chất béo (cỡ lít Anh) • Sữa đặc không có đường, chỉ nhãn hiệu bán ngoài tiệm (lon

cỡ 12 hoặc 13 oz) • Sữa bột, không béo, chỉ nhãn hiệu bán ngoài tiệm (hộp cỡ 3

hoặc 8 lít Anh) • Sữa đặc biệt, loại và cỡ sẽ được ghi trên chi phiếu WIC. Không được phép • Sữa hữu cơ • Sữa đậu nành • Sữa pha mùi • Các chất thay thế

Sữa Được phép

• Các chất thay thế • Sữa có dầu thực vật thay cho chất béo • Sữa đặc có đường

Phó mát Được phép • Phó mát trơn, nội địa, tự nhiên, chỉ nhãn hiệu ngoài tiệm, Cheddar

Mỹ, Colby, Colby Jack, Monterey Jack và phó mát Mozzarella • (Phó mát khối chỉ các cỡ 8, 16 hoặc 32)

• Các chất thêm vào phó mát • Thức ăn có phó mát • Phó mát quết • Sản phẩm phó mát • Phó mát xắt vụn • Phó mát giảm Cholesterol • Phó mát xắt miếng, ngoại trừ loại có nhãn hiệu Mỹ ngoài tiệm

• Phó mát loại ngon • Phó mát bào vụn • Phó mát thêm mùi vị • Phó mát dây • Các miếng lẻ được gói lại

• loại trung bình, màu trắng, cỡ A hoặc AA (gói 1 tá) Không được phép

• Bơ đậu phọng có hạt giòn • Bơ đậu phọng ít chất béo • Hỗn hợp mứt, thạch đông hoặc mật

• Bơ đậu phọng hữu cơ • Bơ đậu phọng ít muối/sodium

Trứng Được phép • loại trung bình, màu trắng, cỡ A hoặc AA (gói 1 tá)Không được phép • Trứng ít cholesterol • Trứng hữu cơ

• Trứng nâu • Trứng đặc biệt

Đậu Khô và Đậu Hà Lan

Được phép • Hỗn hợp đậu khô và đậu Hà Lan, chỉ nhãn

hiệu bán ngoài tiệm (túi 1 cân Anh)

• Các chất gia dặm hoặc hương vị cho sản phẩm hữu cơ

Gạo sấy Được phép lạnh • Các loại và kích cỡ trộn lẫn và tương xứng,

bao gồm gạo sấy nóng, lên đến tổng số là 36 oz (cỡ từ 12 oz tới 36 đựng trong túi hoặc hộp có nhãn hiệu được chấp thuận)

Gạo sấy Được phép nóng • Các loại và kích cỡ trộn lẫn và tương xứng, bao

gồm gạo sấy lạnh, lên đến tổng số là 36 oz Đặc biệt dành cho phụ nữ cho con bú sữa mẹ

Cà rốt Được phép • Tươi, bao gồm loại non hoặc đông lạnh, bất

cứ dạng cắt gọt nào, bất cứ nhãn hiệu nào (gói 1 hoặc 2 cân Anh)

Cá Tuna Được phép • chỉ loại đóng gói trong nước, từng miếng, nguyên

miếng hoặc bào vụn, bất cứ nhãn hiệu nào (lon 6 oz)

• Cá ngừ (Albacore) hoặc cá tuna trắng

Thực phẩm dành cho ấu nhi Sữa pha sẵn Được phép cho em bé • Nhãn hiệu in trên chi phiếu WIC,

loại và cỡ có in trên chi phiếu WIC