TS. Phùng - tuyensinhnganhan.com · TS. Phùng CÂU HỎI ÔN TẬP 1. Hãy phân tích và...

158
TS. P 1

Transcript of TS. Phùng - tuyensinhnganhan.com · TS. Phùng CÂU HỎI ÔN TẬP 1. Hãy phân tích và...

TS. Phùng

1

TS. Phùng

THÔNG TIN CÁ NHÂN

2

- Phùng Thế Bảo – Tiến sĩ chuyên ngành CNTT. Bảo vệ

LATS tại Liên Bang Nga (năm 2013).

- TBM Khoa Công nghệ thông tin – Trường Đại học

Trần Đại Nghĩa.

- Giảng dạy: Học viện Kỹ thuật Mật Mã cơ sở Tp. Hồ

Chí Minh, ĐH Công nghệ HUTECH, ĐH Tôn Đức

Thắng.

- Giảng dạy tại Công ty CPGD VN chi nhánh TPHCM

các đối tượng: NVSP ĐH/CĐ, TCCN, SP Nghề, Quản

lý GD THPT/Mầm non…

0964771122 [email protected]

TS. Phùng

MÔ TẢ HỌC PHẦN

Mục tiêu:

– Trang bị cho học viên một số kiến thức cơ

bản về phương pháp ứng dụng công nghệ

thông tin và sử dụng phương tiện trong

dạy học.

Đối tượng:

– GV ĐH/CĐ, TCCN

Thời gian:

– 5 buổi học

3

TS. Phùng

TÀI LIỆU THAM KHẢO

Lê Huy Hoàng. Thiết bị dạy học và ứng dụng

công nghệ thông tin trong dạy học Đại học.

NXB: Trường ĐH SP HN (Tài liệu bồi dưỡng

NVSP cho giảng viên dạy đại học, cao đẳng),

2008.

4

TS. Phùng

PHƯƠNG PHÁP HỌC TẬP ĐÁNH GIÁ

Tổ chức lớp theo nhóm: Thảo luận + Thực

hành

Nội quy: Nhiệt tình, sẵn sàng thảo luận, thực

hành…

Hình thức đánh giá kết quả:

– Kiểm tra điều kiện (4 điểm): Thực hành

trên lớp (nhóm 3-4 HV)

– Thi kết thúc học phần (6 điểm): Tự luận

5

TS. Phùng

CÂU HỎI ÔN TẬP

Phần tự luận:

– Thời gian làm bài: 60 phút

– Học viên được sử dụng tài liệu

– (Nội dung câu hỏi tự luận học viên xem ở

file đính kèm

Phần thực hành:

6

TS. Phùng

CÂU HỎI ÔN TẬP1. Hãy phân tích và lấy ví dụ chứng minh về vai trò của phương

tiện kĩ thuật và công nghệ thông tin trong quá trình dạy một

học phần nào đó của Anh (Chị)?

2. Hãy phân tích và lấy ví dụ chứng minh về nguyên tắc sử

dụng phương tiện kĩ thuật và công nghệ trong quá trình dạy

một học phần nào đó của Anh (Chị)?

3. Bằng những lí luận và thực tiễn, hãy chứng minh nguyên tắc

sử dụng phương tiện kĩ thuật và công nghệ trong quá trình dạy

học của Anh (Chị) phải đảm bảo theo nguyên tắc 3Đ?

4. Anh (Chị) hãy chọn một chương hoặc một bài trong học

phần đang dạy hoặc sẽ dạy và đề xuất ý tưởng sử dụng

phương tiện kĩ thuật và công nghệ nhằm đảm bảo nguyên tắc

3Đ?

5. Anh (Chị) hãy phân tích và lấy ví dụ chứng minh về những

ưu và nhược điểm của công nghệ thông tin được sử dụng

trong quá trình dạy học?

7

TS. Phùng

CÂU HỎI PHẦN THI THỰC HÀNHAnh (chị) hãy thiết kế bài giảng trên

PowerPoint (phiên bản 2010 hoặc 2013) theo

một chủ đề chuyên môn anh (chị) đang giảng

dạy?

Yêu cầu:

1. Sử dụng tính năng Slide Master.

2. Ứng dụng VBA trong PP.

3. Kết hợp phần mềm movie maker tạo video

trình chiếu.

-----------------------------------------------------

HẾT 8

TS. Phùng

BÀI THI THỰC HÀNH (PP 2010/2013) (4 điểm)

Nội dung Thang điểm Ghi chú

Nội dung bài giảng

đúng với chuyên môn

dạy hoặc quản lý

1 điểm Đề tài tự do trừ 1

điểm

Sử dụng hiệu quả

Slide Master

1 điểm

Nộp trễ hạn:

Trừ 1 điểm/24h

Sử dụng hiệu quả

slide tương tác với

VBA

1điểm

Sử dụng hiệu quả

Animation

1 điểm

9

TS. Phùng

NỘI DUNG

PHẦN LÝ THUYẾT: KHÁI QUÁT CHUNG

– Khái quát chung về Phương tiện dạy học

– Ứng dụng CNTT trong dạy học

– Một số giải pháp nhằm nâng cao chất

lượng thiết kế nội dung hỗ trợ bài dạy

bằng phần mềm Microsoft PowerPoint.

10

TS. Phùng

NỘI DUNG

PHẦN THỰC HÀNH

– Thiết kế nội dung hỗ trợ bài dạy/thuyết

trình bằng phần mềm MS PowerPoint với

tính năng Slide Master

– Xây dựng slide tương tác với VBA.

– Phần mềm Movie Maker

– Khai thác hiệu quả tài nguyên Internet

bằng công cụ tìm kiếm Google.com.vn

11

TS. Phùng

PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC

12

TS. Phùng

Câu hỏi đặt ra?

13

Phương tiện dạy

học là gì?

Một số khái niệm cơ bản

TS. Phùng

Một số khái niệm cơ bản

– Phương tiện dạy học

14

“Phương tiện dạy học (còn gọi là đồ

dùng dạy học, thiết bị dạy học) là một vật

thể hoặc một tập hợp các vật thể mà

giáo viên sử dụng trong quá trình dạy

học để nâng cao hiệu quả của quá trình

này, giúp HV lĩnh hội khái niệm, định

luật,... hình thành các tri thức, kĩ năng, kĩ

xảo, thái độ cần thiết” (Theo Từ điển

Bách khoa Tiếng Việt)

KHÁI NIỆM

TS. Phùng

PHÂN LOẠI PTDH

Phương tiện dạy học truyền thống

15

Học cụMô hình

Phấn Bảng

TS. Phùng

PHÂN LOẠI PTDH

Phương tiện dạy học kỹ thuật

16

ProjectorCamera

Video

Thiết bị nghe nhìn là thiết bị kỹ thuật nằm

trong hệ thống các phương tiện dạy học

dùng để biểu diễn, phóng chiếu các vật

mang tin

TS. Phùng

PHÂN LOẠI PTDH

Hệ thống cơ sở vật chất phục vụ học tập

17

TS. Phùng

18Tỷ lệ kiến thức thu nhận qua giác quan (Tô Xuân Giáp)

VAI TRÒ PTDH

TS. Phùng

19Tỷ lệ kiến thức nhớ được sau khi học

VAI TRÒ PTDH

Tôi nghe – Tôi

quên

Tôi nhìn – Tôi

nhớ

Tôi làm – Tôi

hiểu

(Tô Xuân Giáp)

TS. Phùng

20

Vai trò đối với giáo viên:

Hỗ trợ hiệu quả cho GV trong quá trình

Tổ chức các Hoạt động nhận thức cho

người học bởi đảm bảo quá trình dạy học

được sinh động, thuận tiện, chính xác.

Rút ngắn thời gian giảng dạy mà vẫn bảo

đảm người học lĩnh hội đủ nội dung học

tập một cách vững chắc.

Giảm nhẹ cường độ lao động của giáo

viên, do đó nâng cao hiệu quả dạy học.

Vai trò phương tiện dạy học

TS. Phùng

21

Vai trò đối với người học:

Kích thích hứng thú học tập cho người học, tạo

điều kiện thuận lợi cho quá trình lĩnh hội kiến thức

của người học.

Giúp người học tăng cường trí nhớ, làm cho việc

học tập được lâu bền.

Phương tiện dạy học hiện đại giúp cho HV và GV

tiếp cận với các phương pháp dạy học tiên tiến, là

động lực nâng cao trình độ khả năng sử dụng

PTDH và ứng dụng CNTT dạy và học.

Vai trò phương tiện dạy học

TS. Phùng

22

Nguyên tắc sử dụng phương tiện dạy học:

a. Đảm bảo an toàn: Các thiết bị dạy học được sử dụng

phải an toàn với các giác quan của người học, đặc

biệt khi sử dụng các thiết bị nghe nhìn: an toàn điện,

an toàn cho thính giác, thị giác v.v...

b. Đảm bảo nguyên tắc 3D:

Đúng lúc

Đúng chỗ

Đủ cường độ

c. Đảm bảo tính hiệu quả: Bảo đảm tính hệ thống, trọn

vẹn và đồng bộ về nội dung dạy học.

Nguyên tắc sử dụng PTDH

TS. Phùng

KẾT LUẬN Phương tiện dạy học dù có hiện đại đến đâu thì bản

thân nó cũng không thể thay thế được vai trò của giáo

viên mà trước hết là phương pháp dạy học của họ.

Ngược lại, phương pháp dạy học của giáo viên cũng lại

chịu sự qui định của điều kiện, phương tiện dạy học cụ

thể. Vì vậy, giữa các yếu tố nội dung, phương tiện,

phương pháp dạy học có mối quan hệ tác động qua lại

lẫn nhau và với chủ thể học tập (người học).

23

TS. Phùng

ỨNG DỤNG CNTT TRONG DẠY HỌC

24

TS. Phùng

GIỚI THIỆU CNTT là công cụ đắc lực hỗ trợ đổi mới phương

pháp giảng dạy, học tập và quản lý, góp phần nâng

cao hiệu quả và chất lượng giáo dục. Tuy nhiên, làm

thế nào để việc ứng dụng CNTT hiệu quả trong giảng

dạy là nhiệm vụ của mỗi giáo viên, ảnh hưởng trực

tiếp đến công cuộc thay đổi giáo dục căn bản, toàn

diện trong xu hướng toàn cầu hóa và hội nhập.

25

TS. Phùng

ỨNG DỤNG CNTT TRONG DẠY HỌC

Ứng dụng trong soạn thảo giáo án

26

MS Word MS PowerPoint Mathcad

Adobe Photoshop Violet

TS. Phùng

ỨNG DỤNG CNTT TRONG DẠY HỌC

Ứng dụng trong thực hiện bài giảng:

27

ProjectorSmartBoard LAN

Phần mềm dạy học

TS. Phùng

ỨNG DỤNG CNTT TRONG DẠY HỌC

Ứng dụng trong khai thác dữ liệu

– Khai thác tài nguyên Internet bằng các công

cụ tìm kiếm: Google, Yahoo, Bing v.v..

– Từ điển mở: Bách khoa toàn thư mở:

www.wikipedia.org,

Từ điển: http://vdict.com/

Ứng dụng trong đánh giá kết quả học tập:

– Phần mềm trắc nghiệm: Thuận tiện việc tạo

đề thi, kết quả chính xác, xây dựng ngân hàng

sử dụng nhiều lần….

28

TS. Phùng

ỨNG DỤNG CNTT TRONG DẠY HỌC

Ứng dụng trong việc học của học sinh:

– Tìm kiếm, tra cứu tài liệu học tập trên

mạng Internet

– Tham gia các lớp học qua mạng

– Tự đánh giá kiến thức bằng các phần mềm

trắc nghiệm

– Chia sẻ thông tin với giáo viên, bạn bè qua

các diễn đàn

– ….

29

TS. Phùng

NÂNG CAO CHẤT LƯỢNG THIẾT KẾ BÀI GIẢNG

BẰNG POWERPOINT

30

TS. Phùng

MỘT SỐ KHÁI NIỆMMS PowerPoint: Là bộ phần mềm Office của

Microsoft dùng để thiết kế và trình chiếuthông tin

Presentation (trình diễn): Là sản phẩm đượctạo ra từ MS PowerPoint. Trong mỗiPresentation gồm các Slide, chúng được sắpxếp theo một trình tự nhất định theo ý đồ củangười thiết kế

Slide: chứa các thông tin trình diễn (text,picture, sound, video v.v…)

31

TS. Phùng

Nâng cao CLHQ khi thiết kế và sử dụng BG bằng PP

Yêu cầu chung:

– Thiết kế bài dạy phải dựa trên lý luận dạy học,đặc biệt lý luận dạy học hiện đại nênPowerPoint có tính chất hỗ trợ cho GV thểhiện ý tưởng sư phạm của mình một cáchthuận lợi và hiệu quả hơn

– Cấu trúc bài giảng chặt chẽ, logic

– Bài giảng khuyến khích sự trao đổi giữangười dạy và người học

– Sử dụng bài dạy đúng kế hoạch, tiến trìnhgiảng dạy

32

TS. Phùng

MỘT SỐ ĐỊNH HƯỚNG CỤ THỂ

Cấu trúc thể hiện bài dạy: có thể thực hiện

theo một vài cách tiếp cận sau:

– Sử dụng cấu trúc đã được thiết kế sẵn:

cấu trúc kiểu chung (generic), kế hoạch

kinh doanh (Bussiness plan), phương

pháp công não (Brainstrorming)

– Sử dụng lưu đồ:

33

Giới thiệu

Vấn đề 1 Vấn đề 2 Kết luận Kết thúc

TS. Phùng

MỘT SỐ ĐỊNH HƯỚNG CỤ THỂ

– Sử dụng cấu trúc hình sao:

– Sử dụng dạng biểu đồ xương cá.

34

Kích thích

Tổng quan

Nội dungTóm tắt

Kết luận

hoạt động

TS. Phùng

YÊU CẦU THỂ HIỆN NỘI DUNG BG Kiểu chữ: Kiểu chữ không chân: Arial, Calibri,

.VNTime, KHÔNG dùng Time New Roman

Độ lớn chữ viết: phần tiêu đề (tối thiểu 40pt), phần

nội dung (24pt)

35

Nên dùng kiểu CHỮ KHÔNG CHÂN

Không nên dùng kiểu chữ có chân, hình dạng phức tạpKHÔNG NÊN SỬ DỤNG NHIỀU NỘI DUNG BẰNG CHỮ IN HOA

Khoảng cách từ người quan sát

tới màn chiếu (m)3 6 9 12 15 18 21 24

Chiều cao tối thiểu của chữ (mm) 12 25 40 50 60 75 80 100

TS. Phùng

YÊU CẦU THỂ HIỆN NỘI DUNG BG Đảm bảo độ tương phản: Màu chữ và màu nền

Một là, mầu nền tối, mầu chữ sáng. Cách chọn này đảm bảo độ

tương phản tốt, tuy nhiên, lớp học có thể bị tối, gây khó khăn

cho học sinh ghi chép các nội dung, kiến thức chính

Hai là, mầu nền sáng, mầu chữ tối. Cách chọn này cũng đảm

bảo độ tương phản tốt, lớp học sáng, học sinh có thể ghi chép

tốt. Tuy nhiên, mầu nền sáng trong một thời gian dài có thể gây

ức chế cho người học.

36

Mầu

nền

Mầu

vàngMầu trắng

Mầu

xanh

Mầu

trắng

Mầu

đen

Mầu

chữ

Mầu

đen

Mầu đỏ,

Xanh

Mầu

trắng

Mầu

đen

Mầu

vàng

TS. Phùng

YÊU CẦU THỂ HIỆN NỘI DUNG BG

Xác định vùng hiển thị quan trọng

37

41% 20%

25% 14%

Vùng hiển thị thông tin quan trọng

TS. Phùng

YÊU CẦU THỂ HIỆN NỘI DUNG BG

Đảm bảo yếu tố ngắt dòng

38

Ngắt dòng không đúng Ngắt dòng đúng

PowerPoint là một phần

mềm ứng dụng cho

phép thiết kế và xây

dựng trình diễn

PowerPoint là một phần mềm ứng dụng

cho phép thiết kế và xây dựng trình diễn

TS. Phùng

YÊU CẦU THỂ HIỆN NỘI DUNG BG

Hoạt hình (Transition), nhấn mạnh các thông tin trên

slide (Animation):

– Entrance: Xuất hiện;

– Emphasis: Nhấn mạnh;

– Exit: Biến mất;

– Motion Paths: Chuyển động theo quỹ đạo

39

TS. Phùng

Qui trình thiết kế bài giảng PP Bước 1: Chọn nội dung cần thiết thể hiện

Bước 2: Chia nhỏ thành thông tin thành modul, mỗimodul hiển thị trên 1 slide

Bước 3: Lựa chọn tối đa các đối tượng Multimedia minhhọa

Bước 4: Chuẩn bị tài nguyên (text, picture, sound, mediav.v… bằng các công cụ phần mềm khác nhau.

Bước 5: Sử dụng PP để tích hợp nội dung

Bước 6: Quy định cách thức hiển thị (Animation)

Bước 7: Quy định hình thức chuyển Slide (Transition)

Bước 8: Viết thông tin giải thích cho Slide (Nếu có)

Bước 9: In các nội dung liên quan đến bài giảng

Bước 10: Trình diễn thử và sữa lỗi.

40

TS. Phùng

XÂY DỰNG BÀI THUYẾT TRÌNH TRONG PP VỚI TÍNH

NĂNG SLIDEMASTER

41

TS. Phùng

SLIDE MASTER

Slide master là slide nằm vị trí đầu tiên trong cácslide master, nó chứa thông tin về theme và layoutcủa một bài thuyết trình bao gồm nền slide, màusắc, các hiệu ứng, kích thước và vị trí của cácplaceholder trên slide.

Điểm hữu ích khi sử dụng slide master là chúng tacó thể thay đổi toàn bộ kiểu dáng và thiết kế củabài thuyết trình rất nhanh chóng.

42

TS. Phùng

SLIDE MASTER

43

Để chuyển sang cửa sổ Slide Master, chọn thẻ View,

nhóm Master Views và chọn Slide Master.

Để đóng chế độ Master View, bạn vào chọn:

TS. Phùng

SLIDE MASTER - Giao diện

44

TS. Phùng

SLIDE MASTER – Tùy chỉnh

Thêm các placeholder chứa các đối tượng khác

nhau vào slide master: SLIDE MASTER – Master

Layout – Insert Placeholder

Thêm layout vào slide master: SLIDE MASTER –

Edit Master - Insert Layout

Tùy chỉnh màu sắc, fonts, effects cho slide

master trong thư viện Backround

Tùy chỉnh kích thước màn hình trình chiếu mục

Slide Size (4:3 hoặc 16:9)

Thoát chế độ slide master Nút Close

Master View

TS. Phùng

SLIDE MASTER – Tùy chỉnh

46

Sắp xếp định dạng các placeholder trên các

SlideMaster

TS. Phùng

SLIDE MASTER-Tùy chỉnh

47

Bước 1: Chọn SlideMaster hoặc Slide Layout cần

sắp xếp các Placeholder. Ví dụ như bạn chọn Title

Slide Layout

TS. Phùng

SLIDE MASTER- Tùy chỉnh

48

Bước 2: Định dạng lại font chữ và cỡ chữ cho

placeholder, bạn vào ngăn Home

TS. Phùng

SLIDE MASTER - Layout

49

Chèn vào xóa Slide Layout: khi nhận thấy các kiểu slide

layout hiện có không đáp ứng đủ các kiểu bố cục khi soạn

bài thuyết trình.

Bước 1: Chọn vị trí đặt slide layout mới trong danh

mục Slide layout

TS. Phùng

SLIDE MASTER - Placeholder

50

Bước 2: Chèn các placeholder mới và sắp đặt

chúng theo nhu cầu.

TS. Phùng

SLIDE MASTER - Layout

51

Bước 3: Đặt tên cho Slide layout này bằng cách

nhấp chuột vào nút Rename trong ngăn Slide

Master

TS. Phùng

SLIDE MASTER – Chèn xóa Slide Master

52

Chèn vào xóa Slide Master: Mỗi bài thuyết trình có

tối thiểu một Slide Master, do vậy bạn có thể tạo

thêm các Slide Master khác.

TS. Phùng

SLIDE MASTER – Themes & Background

53

Áp dụng Theme và nền cho Slide Master: Trong

chế độ Slide Master, mỗi khi bạn áp dụng một kiểu

theme thì PowerPoint tự động tạo thêm một Slide

Master mới và với kiểu theme vừa chọn.

TS. Phùng

SLIDE MASTER – Themes & Background

54

– Chọn Slide Master đầu tiên, nhấn chuột phải chọn

Format Background

Tạo nền cho Slide Master:

TS. Phùng

SLIDE MASTER – Themes & Background

55

Tô nền slide kiểu Gradient

Bước 1: Chọn chế độ tô nền kiểu Gradient Fill

Bước 2: Tại hộp Preset colors, bạn chọn một kiểu màu

nào đó.

TS. Phùng

SLIDE MASTER – Themes & Background

56

Tô nền slide kiểu Gradient

Bước 3: Phần Gradient stops, bạn chọn màu để phối với bộ

màu đã chọn ở bước trên và thiết lập thêm các thông số tại

Positon, Brightness và Transparency bằng cách vừa điều

chỉnh vừa quan sát các slide đang chọn

TS. Phùng

SLIDE MASTER – Lưu ý

Lưu ý khi làm việc với slide master:

– Chúng ta nên tạo và thiết kế slide master trước khi bắt

đầu biên soạn nội dung cho các slide.

– Nếu chúng ta tạo slide master sau khi đã xây dựng nội

dung cho các slide thì có khả năng một số đối tượng

trên slide sẽ không hoàn toàn tương thích với thiết kế

của slide master. Khi đó, một số kiểu tính năng định

dạng cho các đối tượng có thể bị lệch lạc cần phải

điều chỉnh lại mất thời gian.

– Chỉ nên thực hiện các thay đổi về thiết kế slide trong

Slide Master.

57

TS. Phùng

THỰC HÀNH POWERPOINT 2010 Sử dụng Slide mặc định của PowerPoint thiết kế Slide Master gồm 4

Layout như sau:

Yêu cầu:

– Layout 1: Là Layout đầu tiên trong slide master (Master Layout),

placeholder chứa dòng tiêu đề chọn chữ màu xanh đậm (Blue),

placeholder chứa nội dung định dạng kiểu liệt kê bằng các ký tự

như hình cho từng cấp

– Layout 2: Sử dụng Title Slide Layout, placeholder chứa dòng tiêu

đề chọn chữ màu xanh đậm (Blue), Chèn các shapes vào và căn

chỉnh vị trí như hình

– Layout 3: Sử dụng Title and Content Layout, placeholder chứa

dòng tiêu đề chọn chữ màu xanh đậm (Blue), placeholder chứa nội

dung định dạng kiểu liệt kê bằng các ký tự như hình cho từng cấp

– Layout 4: Sử dụng Two Content Layout, placeholder chứa dòng

tiêu đề chọn chữ màu xanh đậm (Blue), placeholder chứa nội dung

định dạng kiểu liệt kê bằng các ký tự như hình cho từng cấp58

TS. Phùng

XÂY DỰNG NỘI DUNG BÀI THUYẾT TRÌNH

59

TS. Phùng

CHÈN CÁC ĐỐI TƯỢNG VÀO SLIDE

Chèn hình ảnh (Pictures): INSERT – Pictures

Chèn hình vẽ (Shapes): INSERT – Shapes

Chèn lược đồ (SmartArt): INSERT – SmartArt

Chèn đồ thị (Chart): INSERT – Chart

Chèn chữ nghệ thuật (WordArt): INSERT – WordArt

Chèn công thức toán học: INSERT – Equation

Chèn âm thanh/video: INSERT – Audio/Video

Chèn textbox: INSERT – TextBox

Chèn các ký tự đặc biệt: INSERT – Symbol

60

TS. Phùng

Chèn Pictures

61

INSERT – Pictures

TS. Phùng

Chèn Watermark

Chèn hình ảnh (Pictures): INSERT – Images –

Pictures

Chèn hình vẽ (Shapes): INSERT –

Illustrations - Shapes

Chèn lược đồ (SmartArt): INSERT –

Illustrations – SmartArt

62

TS. Phùng

Chèn Online Pictures

63

INSERT – Online Pictures

TS. Phùng

Chèn SmartArt

64

INSERT – SmartArt

TS. Phùng

Chèn Chart

65

1st Qtr

2nd Qtr

3rd Qtr

4th Qtr

Sales

1st Qtr 2nd Qtr 3rd Qtr 4th Qtr

TS. Phùng

LÀM VIỆC VỚI HIỆU ỨNG VÀ HOẠT CẢNH

66

TS. Phùng

HIỆU ỨNG, HOẠT CẢNH

Hoạt hình (Transition), nhấn mạnh các thông tin trên

slide (Animation):

– Entrance: Xuất hiện;

– Emphasis: Nhấn mạnh;

– Exit: Biến mất;

– Motion Paths: Chuyển động theo quỹ đạo

67

TS. Phùng

TÙY CHỈNH HIỆU ỨNGNgăn Timing:

– Start: Sự kiện thực hiện hiệu ứng nhờ nhấpchuột (On Click), đồng thời (With Previous)hay sau hiệu ứng nào đó (After Previous)

– Delay: Thời gian trễ

– Duration: Thời gian phát hiệu ứng hay tốc độ

– Repeat: Số lần lặp lại

– Tích chọn Rewind when done playing nếumuốn đối tượng trả về nơi xuất phát sau khithực thi

– Triggers

68

TS. Phùng

HIỆU ỨNG TEXTBOX

Nhóm văn

bản

Mô tả

As One

Object

Cả Textbox thực thi hiệu ứng một lần

All

Paragraphs

As One

Tất cả các đoạn văn bản (dòng) trong Textbox thực thi

hiệu ứng riêng lẻ nhưng diễn ra đồng thời.

By 1st Level

Paragraphs

Thực thi hiệu ứng đến các đoạn văn bản thuộc cấp thứ

nhất trong Textbox. Các dòng là cấp con của cấp thứ nhất

không có hiệu ứng riêng.

By 2nd Level

Paragraphs

Thực thi hiệu ứng đến các đoạn văn bản thuộc cấp thứ hai

trong Textbox.

69

TS. Phùng

HIỆU ỨNG SMARTARTHiệu ứng Mô tả

As one

object

Hiệu ứng sẽ áp dụng lên cả SmartArt như là một hình

ảnh.

All at once Tất cả shape trong SmartArt sẽ được thực thi hiệu ứng

đồng thời.

One by one Mội shape trong SmartArt sẽ lần lượt thực thi hiệu ứng

By branch

one by one

Tất cả các shape cùng một nhánh sẽ thực thi hiệu ứng

đồng thời.

By level at

once

Tất cả shape cùng cấp sẽ thực thi hiệu ứng đồng thời.

70

TS. Phùng

HIỆU ỨNG SMARTART

71

Hiệu ứng smartArt

Hiệu ứng smartArt

Hiệu ứng smartArt

TS. Phùng

HIỆU ỨNG CHO CHART

Nhóm Mô tả

As One Object Thực thi hiệu ứng trên toàn bộ đồ thị

By Series Thực thi hiệu ứng trên từng chuỗi số liệu

By Category Thực thi hiệu ứng trên từng loại số liệu

By Element in

Series

Thực thi hiệu ứng trên từng thành phần

trong các chuỗi số liệu

By Element in

Category

Thực thi hiệu ứng trên từng thành phần

trong các loại số liệu

72

TS. Phùng

HIỆU ỨNG CHO Chart

73

1st Qtr

2nd Qtr

3rd Qtr

4th Qtr

Sales

1st Qtr 2nd Qtr 3rd Qtr 4th Qtr

TS. Phùng

HIỆU ỨNG CHUYỂN SLIDE

Thẻ Transitions

74

TS. Phùng

CHÈN BOOKMARK (VIDEO, AUDIO)

75

TS. Phùng

TẠO SIÊU LIÊN KẾT HYPERLINK

Tính năng HyperLink

– Chọn văn bản hoặc đối tượng cần gán

Hyperlink

– Nhấn chọn chuột phải, chọn liên kết

Hyperlink

76Chuyển tiếp

TS. Phùng

TÍNH NĂNG TRIGGER

Tính năng Trigger

77

1

TS. Phùng

TRIGGER

78

HELLO GOODBYE

TS. Phùng

XÂY DỰNG BÀI THUYẾT TRÌNH TƯƠNG TÁC SỬ

DỤNG VISUAL BASIC FOR APPLICATION (VBA)

79

GIỚI THIỆU

Với Powerpoint truyền thống giáo viên thường sử

dụng:

Các hiệu ứng (Effect);

Các hoạt cảnh (Animation);

Thành phần multimedia như hình ảnh, âm

thanh, siêu liên kết (HyperLink), video nhúng

trực tiếp và Powerpoint

Những bài trình chiếu này chỉ mang tính chất minh

họa (người xem chỉ nghe và tiếp nhận) chứ không

tương tác với người dùng.

VBA (Visual Basic for Application)

80

THIẾT LẬP BAN ĐẦU

81

MS PP 2003: Từ menu Tools

Macro Security. Trong tab

Security Level chọn mức

Medium hoặc Low (tôi thường

chọn Low để cho phép tất cả

các Macro)

MS PP 2007: Click Microsoft

Office (nút tròn ở góc trái màn

hình) Powerpoint Options

ngăn Trust Center Trust

Center Settings Macro

Settings Enable all Macros

THIẾT LẬP BAN ĐẦU

82

Đối với MS PP 2010

BẬT THANH CÔNG CỤ VBA

83

MS PP 2003: Clickchuột phải vào vịtrí bất kỳ trênToolbar chọnControl Toolbox

MS PP 2007: Clicknút MicrosoftOffice (nút tròn ởgóc trái mànhình)PowerpointOptions chọnngăn Popular

nhấp chọn mụcShow DeveloperTab in Ribbon

BẬT THANH CÔNG CỤ VBA

84

Đối với MS PP 2010, click Customize Ribbon

CÁCH SỬ DỤNG CHUNG

85

Mỗi thành phần trên thanhToolbox được gọi là đối tượngvà sẽ có một nhóm thuộc tínhvà phương thức.

Chiều cao (Height)

Chiều rộng (Width)

Màu nền (BackColor)

Font chữ (Font)

Ẩn hiện (Visible)

Nội dung (Caption/Text)

Kiểu đường viền (BolderStyle)

CÁCH SỬ DỤNG CHUNG

86

Phương thức là những hoạt động sẽ diễn ra của đối tượngkhi bị tác động gọi là các sự kiện Event

CÁCH SỬ DỤNG CHUNG

87

Ví dụ 1: Đoạn lệnh nhằm mục đích sẽ xuất hiện hộp thoại “Sửdụng Powerpoint tương tác với VBA”

Xin chao

LƯU FILE

88

CÁCH SỬ DỤNG CHUNG

89

Tóm tắt các bước sử dụng VBA trong PowerPoint

Bước 1: Chọn và vẽ một đối tượng lên Slide

Bước 2: Thay đổi thuộc tính của đối tượng

thông qua hộp thoại Properties (Click phải

vào đối tượng và chọn Properties)

Bước 3: Viết hoạt động cho các sự kiện xảy

ra bằng cách click đúp vào đối tượng

CÁC ĐỐI TƯỢNG CƠ BẢN

90

Trình bày các thuộc tính và phương thức

cơ bản của các đối tượng Label, Button,

Option Button, CheckBox, Text Box, Image,

Spin Button.

Sử dụng được hàm nhập xuất cơ bản:

MsgBox

Vận dụng làm các dạng câu điền khuyết,

đúng sai, nhiều lựa chọn, trò chơi ghép

hình

CÁC ĐỐI TƯỢNG CƠ BẢN

91

Khi học về các đối tượng cơ bản, chúng ta sử dụng một số

toán tử và cấu trúc sau:

Toán tử: & (nối chuỗi), <> (so sánh khác)

Cấu trúc điều kiện:

Cấu trúc If đơn giản nếu điều kiện đúng thì thực hiện một câu lệnh:

If <điều kiện> Then <1 câu lệnh>

Cấu trúc If đầy đủ:

If <điều kiện> Then

<Các câu lệnh 1>

Else

<Các câu lệnh 2>

End If

CÁC ĐỐI TƯỢNG CƠ BẢN

92

Để xuất hiện hộp thoại thông báo cho người dùng ta

dùng hàm MsgBox với cấu trúc:

MsgBox “Nội dung thông báo”

CÁC ĐỐI TƯỢNG CƠ BẢN

93

Ví dụ 2: Tạo câu hỏi trắc nghiệm, cho phép người

dùng làm lại và chấm điểm:

CÁC ĐỐI TƯỢNG CƠ BẢN

94

Hướng dẫn chi tiết:

Bước 1: Tạo nội dung cố định gồm câu hỏi và tiêu đề

Slide bằng Powerpoint thông thường. Tạo 8 Option

Button lần lượt đặt tên là opt1A,opt1B,opt1C,opt1D,

opt2A,opt2B,opt2C,opt2D; 3 label dùng cho Chấm

điểm và Làm lại, lưu trữ kết quả điểm.

Bước 2: Tách thành 2 nhóm bằng cách gán thuộc tính

GroupName=cau1 cho 4 lựa chọn của câu 1 và

GroupName=cau2 cho 4 lựa chọn còn lại

Bước 3: Khi người dùng muốn làm lại ta sẽ gán giá trị

False cho các lựa chọn và đưa điểm về giá trị rỗng

CÁC ĐỐI TƯỢNG CƠ BẢN

95

Private Sub lblReset_Click()

opt1a.Value = False

opt1b.Value = False

opt1c.Value = False

opt1d.Value = False

opt2A.Value = False

opt2B.Value = False

opt2C.Value = False

opt2D.Value = False

lblDiem.Caption = ""

End Sub

CÁC ĐỐI TƯỢNG CƠ BẢN

96

Bước 4: Khi người dùng click vào “Chấm điểm” sẽ

đưa điểm về 0, nếu opt1B được chọn ta nâng điểm lên

1, tương tự nếu opt2C được chọn ta nâng điểm lên 1

Private Sub lblChamDiem_Click()

lblDiem.Caption = "0"

If opt1b.Value = True Then lblDiem.Caption =

lblDiem.Caption + 1

If opt2C.Value = True Then lblDiem.Caption =

lblDiem.Caption + 1

End Sub

CÁC ĐỐI TƯỢNG CƠ BẢN

97

Ví dụ 3: Sử dụng Image tạo trò chơi ghép hình. Kết

quả của của ví dụ này là một slide trên đó có 4 mảnh

hình nguồn không theo thứ tự, 4 ô trống để người

dùng đưa hình phù hợp vào.

CÁC ĐỐI TƯỢNG CƠ BẢN

98

Hướng dẫn chi tiết:

Bước 1: Tạo 9 Image lần lượt đặt tên là imgS1, imgS2,imgS3, imgS4 (dùng chứa 4 hình nguồn), imgD1, imgD2,imgD3, imgD4 (làm khung để người dùng xếp hình),imgTemp (dùng làm trung gian chuyển hình từ nguồn sangđích–thuộc tính visible=false). Các Image này đều có thuộctính PictureSizeMode=fmPictureSizeModeStretch.

Bước 2: Dùng thuộc tính Picture ở hộp thoại Properties đểhiển thị 4 hình mong muốn.

Bước 3: Khi người dùng click vào các hình nguồn sẽ đưahình vào imageTemp.

Private Sub imgS1_Click()

imgTemp.Picture = imgS1.Picture

End Sub

CÁC ĐỐI TƯỢNG CƠ BẢN

99

Hướng dẫn chi tiết:

Bước 4: Khi người dùng click vào các ô trống sẽ

chuyển hình từ imageTemp vào ô trống.Private Sub imgD1_Click()

imgD1.Picture = imgTemp.Picture

'Refresh D1

imgD1.Visible = False

imgD1.Visible = True

End Sub

CÁC ĐỐI TƯỢNG CƠ BẢN

100

Hướng dẫn chi tiết:

Bước 5: Khi người dùng click vào “Làm lại” sẽ tải lên hình rỗngvào các ô trống.

Private Sub lblReset_Click()imgD1.Picture = LoadPicture("")imgD2.Picture = LoadPicture("")imgD3.Picture = LoadPicture("")imgD4.Picture = LoadPicture("")'Refresh D1, D2, D3, D4imgD1.Visible = FalseimgD1.Visible = TrueimgD2.Visible = FalseimgD2.Visible = TrueimgD3.Visible = FalseimgD3.Visible = TrueimgD4.Visible = FalseimgD4.Visible = TrueEnd Sub

Ví dụ 4: Dùng nút di chuyển để xem hình & học từ vựng.

Start

CÁC ĐỐI TƯỢNG CƠ BẢN

102

Hướng dẫn chi tiết:

Bước 1: Tạo 2 Image lần lượt đặt tên là imgHinh,

imgText, Spin có tên gọi spn, có Min=1; Max=5

Bước 2: Các tập tin được đặt trong thư mục Media

gồm Hinh1.jpg đến Hình 5.jpg; Text1.jpg đến Text5.jpg

Bước 3: Khi Người dùng thay đổi giá trị spin ta Load

các hình tương ứng. Nếu có chuỗi: “D:\powerpoint” &

“\media\Hinh” & 2 & “.jpg” ta được đường dẫn:

“D:\powerpoint\media\Hinh2.jpg”. Chú ý ta có thể lấy

vị trí của tập tin powerpoint thông qua

ActivePresentation.Path.

CÁC ĐỐI TƯỢNG CƠ BẢN

103

Private Sub spn_Change()

imgHinh.Picture = LoadPicture(ActivePresentation.Path &

"\media\Hinh" & spn.Value & ".jpg")

imgText.Picture = LoadPicture(ActivePresentation.Path &

"\media\Text" & spn.Value & ".jpg")

'Refresh imgHinh

imgHinh.Visible = False

imgHinh.Visible = True

'Refresh imgText

imgText.Visible = False

imgText.Visible = True

End Sub

Bước 4: Nhấn Start ta gán giá trị Spin.Value=1.

WINDOWS MEDIA PLAYER (WMP)

104

VớI ActiveX này ta có thể mở tất cả những tập tin audio hay

video nào mà Windows Media Player có thể mở được.

Để sử dụng ActiveX này hãy Click vào nút More Controls, sauđó chọn Windows Media Player và vẽ lên Slide.

Thuộc tính Mô tả

url Chuỗi đường dẫn đến tập tin

audio/video

stretchToFit Nếu có giá trị true sẽ kéo giãn phim

cho khít với kích thước của WMP

fullScreen True sẽ cho phép xem phim toàn

màn hình

WINDOWS MEDIA PLAYER (WMP)

Ví dụ 5: Dùng WMP để tạo slide cho phép người

dùng xem phim sau. Kết quả của ví dụ này là slide

trên đó cho phép người dung xem hai đoạn phim

và điền và chỗ trống bằng những từ thích hợp.

Sau đó người dung có thể xem điểm hoặc làm lại

105

WINDOWS MEDIA PLAYER (WMP)

Xem hai đoạn video và điền vào chỗ trống từ phù hợp?

106

1. She graduated

months ago.

2. He’s looking for a new

3. If he gives her the Job. She’ll

work very

VIDEO 1 VIDEO 2 Scores Restart

WINDOWS MEDIA PLAYER (WMP)

Bước 1: Tạo các đối tượng wmp, txt1,txt2,txt3,

scores, restart, video1,video2.

Bước 2: Tạo đường dẫn đến video1,video2

Private Sub Label1_Click()

wmp.URL = ActivePresentation.Path &

"\media\video1.wmv"

End Sub

Bước 3: Tạo sự kiện scores

107

WINDOWS MEDIA PLAYER (WMP)

Private Sub Label3_Click()

Dim diem As Integer

diem = 0

If ucase (txt1.Text) = “SIX" Then diem = diem + 1

If ucase (txt2.Text) = “SECRETARY" Then diem = diem + 1

If ucase (txt3.Text = “HARD “) Then diem = diem + 1

MsgBox "Mark: " & diem & "/3"

End Sub

108

WINDOWS MEDIA PLAYER (WMP)

Bước 4: Tạo sự kiện restart

Private Sub Label4_Click()

txt1.Text = ""

txt2.Text = ""

txt3.Text = ""

End Sub

109

TS. Phùng

WINDOWS LIVE MOVIE MAKER

110

YÊU CẦU ĐẶT RA

111

Tôi có một số đoạn phim / hình ảnh (vừa quay /

chụp được hoặc sưu tầm được,…), tôi muốn lắp

ghép nó để trở thành một đoạn phim trình diễn

hoàn chỉnh hơn, có hiệu ứng chuyển cảnh chuyên

nghiệp, chèn được âm thanh làm nhạc nền khi

trình chiếu, có những lời thuyết minh kèm những

phụ đề cho đoạn phim đó,...

Vậy tôi phải làm thế nào?

Tôi dùng phần mềm nào đơn giản nhất có thể

đáp ứng được những yêu cầu nói trên của tôi?

112http://windows.microsoft.com/vi-vn/windows-live/movie-maker

Windows Live Movie Maker 2012 có trong Windows Essentials 2012

YÊU CẦU VỀ CẤU HÌNH

113http://windows.microsoft.com/vi-vn/windows/windows-essentials-2012-system-requirements

• Hệ điều hành: phiên bản 32 hoặc 64 bit Windows 7, phiên bản 32hoặc 64 bit Windows 8/8.1, hoặc Windows Server 2008 R2.

• Bộ xử lí: 1,6 GHz trở lên hỗ trợ SSE2. SSE2 được hỗ trợ trên bộ xửlý Pentium 4 hoặc mới hơn và bộ xử lí AMD K8 hoặc mới hơn.

• Bộ nhớ: RAM 1 GB trở lên.

• Độ phân giải: tối thiểu 1024 × 576.

• Kết nối Internet: Các dịch vụ trực tuyến yêu cầu quyền truy cậpInternet quay số hoặc tốc độ cao (được cung cấp riêng - phí địaphương hoặc phí đường dài có thể áp dụng). Truy cập Internet tốcđộ cao được đề xuất cho một số tính năng.

• Thẻ đồ họa: Trình làm Phim Windows yêu cầu thẻ đồ họa hỗ trợDirectX 9.0c hoặc cao hơn và Shader Model 2 trở lên. Đối vớiphần cứng DirectX 9 trên Windows 7, truy cập Windows Update.

114

GIỚI THIỆU TIỆN ÍCH CỦA PHẦN MỀM

• Phần mềm Windows Live Movie Maker được dùng để:

Chỉnh sửa các đoạn phim trình chiếu hoàn chỉnh hơn;

Cắt ghépmột số cảnh quay với nhau;

Chèn âm thanh, chỉnh sửa âm thanh;

Chèn webcam video;

Chèn lời thuyếtminh;

Chèn hình ảnh;

Tăng độmàu sáng tối;

Hiệu ứng chuyển cảnh;

Thêm văn bản chú thích với outline,...

• Và còn rất nhiều tiện ích khác đang chờ quý thầy cô và anhchị khám phá… 115

KHỞI ĐỘNG CHƯƠNG TRÌNH VỚI WINDOWS 7

116

• Nhấp chuột vào nút Start cửa sổWindow (góc dưới bên tay trái) All ProgramsMovie Maker.

• Nếu không thấy Movie Makerđè chuột trái kéo thanh trượtnằm dọc xuống dưới cùng chọn folder Windows Live.

KHỞI ĐỘNG CHƯƠNG TRÌNH VỚI WINDOWS 8

117

• Nhấp phím cửa sổ Window(trên bàn phím) giaodiện như hình bên dưới.

• Đè chuột trái và kéo thanhtrượt ở dưới nằm dọc vớithanh Taskbar về phía tayphải chọn Movie Maker.

KHỞI ĐỘNG CHƯƠNG TRÌNH VỚI WINDOWS 8.1

118

• Nhấp phím cửa sổ Window(trên bàn phím) giaodiện như hình bên dưới.

• Nhấp vào mũi tên ngaydưới biểu tượng Desktop chọn Movie Maker.

KHỞI ĐỘNG CHƯƠNG TRÌNH VỚI WINDOWS 8.1

119

• Nếu muốn biểu tượng Movie Maker đính vào nút Start thìnhấp chuột phải vào Movie Maker chọn Pin to Start.

• Nếu muốn muốn biểu tượng Movie Maker đính vào thanhTaskbar thì nhấp chuột phải vào Movie Maker chọn Pin toStart để lần sau không mất thời gian vào tìm kiếm.

KHỞI ĐỘNG CHƯƠNG TRÌNH VỚI WINDOWS 8.1

120

• Nếu muốn biểu tượng MovieMaker ở trên Desktop chọnOpen file location nhấpchuột phải Movie Maker chọn Send to chọn Desktop.

LÀM QUEN VỚI GIAO DIỆN

121

Toolbar

Màn hình biên tập

Vùng nguyên liệunhập vào

TaskbarThanh điều khiển

GIỚI THIỆU CỬA SỔ FILE

• New project: mở dự án phim mới, giống hoàntoàn giao diện lúc khởi động phần mềm.

• Open Project: mở dự án phim cũ đã tạo ratrước đó và đang lưu trong ổ cứng của máy vitính để tiếp tục cập nhật, bổ sung, sửa chữa.

• Save project: lưu cập nhật dự án phim cũ.

• Save project as: lưu đặt tên cho dự án phimmới.

• Publish movie: xuất bản phim trên các trangmạng xã hội và website khác nhau (xem slidetiếp theo).

122

GIỚI THIỆU CỬA SỔ Publish movie

Xuất bản phim trên web:

• OneDrive

• Facebook

• YouTube

• Vimeo

• Flickr

• Groups

• Add a plug-in…

• Manage your services…

123

GIỚI THIỆU CỬA SỔ Save movie

Lưu phim với các tính năng:

• Recommended setting;

• Recent settings;

• Common settings;

• Phone and device settings;

• Tablet settings;

• Website settings;

• Audio only settings;

• Custom settings.

124

GIỚI THIỆU CỬA SỔ FILE

• Import from device: nhập dữ liệu từ các thiếtbị máy quay phim và chụp hình, phải có đầukết nối giữa các thiết bị trên với máy vi tính;không nên chọn cách này vì đòi hỏi khai báophức tạp, mất nhiều thời gian.

• Options: cài đặt định dạng chung cho các dựán phim về sau (VD: tăng giảm thời gian củamỗi tấm hình khác 7s mặc định).

• About Movie Maker: trợ giúp.

• Exit: thoát khỏi phần mềm.

125

GIỚI THIỆU THẺ Home

126

• Nhóm Clipboard bao gồm:

Cut: cắt

Paste: dán

Copy: sao chép

GIỚI THIỆU THẺ Home

127

• Nhóm Add bao gồm:

Add videos and photos: chèn video và hình ảnh.

Add music: chèn nhạc (có lời hoặc không lời), bảnthuyếtminh, âm thanh, tiếng động,…

Webcam video: quay webcam khuôn mặt trên mànhình hoặc quay cảnh vật xung quanh.

GIỚI THIỆU THẺ Home

128

• Nhóm Add bao gồm (tt):

Record narration: thu lời thuyếtminh chèn vào video.

Snapshot: chụp lại tấm hình khi phim đang chạy.

Title: chèn tiêu đề mở đầu phim (slide mặc định vớinền đen, có 1 text box để gõ chữ vào, có thể kéophóng to hoặc thu nhỏ, di chuyển text box).

GIỚI THIỆU THẺ Home

129

• Nhóm Add bao gồm (tt):

Caption: chèn phụ đề vào hình ảnh, video.

Credits: chèn slide kết thúc phim (slide mặc định vớinền đen, có 1 text box với 2 dòng chữ để gõ chữ vào,có thể kéo phóng to hoặc thu nhỏ, di chuyển text box,hiệu ứng chữ (scroll) đi từ dưới lên và biến mất).

GIỚI THIỆU LỆNH Credits

130

• Lệnh Credits bao gồm:

Credits: địa điểm thực hiện

Director: giám đốc

Starring: diễn viên

Location: đến từ

Soundtrack: phụ trách âm thanh

GIỚI THIỆU THẺ Home

131

• Nhóm AutoMovie themes:

Biên tập phim tự động;

Phim có hiệu ứng chuyển cảnh (transitions);

Chú thích phim bằng tiếng Anh;

Phim rất đơn điệu.

GIỚI THIỆU THẺ Home

132

• Nhóm Editing bao gồm:

Rotate left: xoay hình ảnh, phim sang chiều bên trái;

Rotate right: xoay hình ảnh, phim sang chiều bên phải;

Remove: xóa hình ảnh, phim vừa chèn vào;

Select all: chọn hết hình ảnh, phim vừa chèn vào.

GIỚI THIỆU THẺ Home

133

• Nhóm Share bao gồm:

Share: đưa phim lên các trangmạng xã hội;

Save movie: lưu phim (giống trong thẻ FILE);

Sign in: đăng nhập vào tài khoản (nếu có).

GIỚI THIỆU THẺ Animations

134

• Nhóm hiệu ứng chuyển cảnh Transitions:

None: bỏ chọn hiệu ứng;

Diagonals: đường chéo;

Dissolves: tan, hòa tan;

Patterns and Shapes: mô hình và hình dạng;

Reveals: tiết lộ;

Shatters: vỡ tan;

GIỚI THIỆU THẺ Animations

135

• Nhóm hiệu ứng chuyển cảnh Transitions (tt):

Sweeps and curls: quét và lọn tóc;

Wipe: lau;

Cinematics: đoạn phim;

Contemporary: đương đại.

Duration: thời gian chuyển từ cảnh này sang cảnh

khác,mặc định là 1.50 s;

Apply to all: áp dụng cho tất cả.

GIỚI THIỆU THẺ Animations

136

• Nhóm hiệu ứng chuyển cảnh Transitions (tt):

Pan and zoom: giúp hình tĩnh nhưng có thể chuyểnđộng theo chiều nhất định nào đó;

Apply to all: áp dụng cho tất cả.

GIỚI THIỆU THẺ Visual Effects

137

• Nhóm hiệu ứng Effects bao gồm:

None: bỏ chọn hiệu ứng;

Artistics: hiệu ứng nghệ thuật;

Black and white: hiệu ứng đen và trắng;

Cinematics: hiệu ứng điện ảnh;

Mirror: hiệu ứng phản chiếu gương;

Motion and Fades: chuyển động vàmất dần.

GIỚI THIỆU THẺ Project

138

• Nhóm hiệu ứng Audio bao gồm:

Audio mix;

Emphasize narration;

Emphasize video;

Emphasize music;

No emphasize;

Fit to music.

GIỚI THIỆU THẺ Project

139

• Nhóm hiệu ứng Aspect ratio bao gồm:

Widescreen (16:9);

Standard (4:3).

GIỚI THIỆU THẺ View

140

• Nhóm hiệu ứng Aspect ratio bao gồm:

Zoom in: phóng to màn hình;

Zoom out: thu nhỏ màn hình.

TS. Phùng

MỘT SỐ THỦ THUẬT TÌM KIẾM THÔNG TIN TRÊN

GOOGLE

141

TÌM KIẾM THÔNG TIN VỚI GOOGLE

Tìm kiếm đơn giản:

Cú pháp: Key Word hoặc “Key Word”

Lưu ý:

- Nhập từ ngắn gọn và không cần các liên từ “and”.

Ví dụ tìm các thông tin liên quan đến “computer”

và “forum” chỉ cần nhập: “computer forum”

- Google tìm kiếm không phân biệt hoa thường.

142

TÌM KIẾM THÔNG TIN VỚI GOOGLE

Tìm kiếm đơn giản:

Keyword =Picasso

143

TÌM KIẾM THÔNG TIN VỚI GOOGLE

Tìm kiếm nâng cao

Tìm kiếm với [intitle]:

Cú pháp: intitle: giá trị cần tìm

Ví dụ: Intitle:” Login”

144

TÌM KIẾM THÔNG TIN VỚI GOOGLE

Tìm kiếm nâng cao

145

TÌM KIẾM THÔNG TIN VỚI GOOGLE

Tìm kiếm nâng cao

Tìm kiếm với [site:] Tìm kiếm thông tin từ một

trang website

Cú pháp: site: website hoặc site:website “từ

khóa”= “từ khóa” site:website

Ví dụ: Điểm thi site:dantri.com.vn

146

TÌM KIẾM THÔNG TIN VỚI GOOGLE

Tìm kiếm nâng cao

Tìm kiếm với [inurl:] và [allurl]: Tìm kiếm

đường dẫn URL có từ khóa cần tìm

Cú pháp: inurl: từ cần tìm;

inurl: forum từ cần tìm

inurl: .com.vn từ cần tìm

Ví dụ: inurl: Điểm thi

147

TÌM KIẾM THÔNG TIN VỚI GOOGLE

Tìm kiếm nâng cao

Tìm kiếm với [filetype:]: Tìm kiếm theo định dạngfile

Cú pháp: filetype: phần mở rộng tài liệu

Ví dụ: filetype: doc site: abc.vn

Ngoài ra còn có: Tìm kiếm với

- [related:]: Tìm trang có nội dung tương tự

- [link:]: Tìm các trang đặt liên kết đến website này

- [intext:] – [allintext:] Tìm với từ khóa cần tìm.

- Tìm kiếm với define: Kiểm tra định nghĩa của các từ(“define:SEO”

148

TÌM KIẾM THÔNG TIN VỚI GOOGLE

Thủ thuật tìm kiếm với các toán tử

Toán tử “”: Tìm chính xác một cụm từ.

Ví dụ: “Vệ sinh công nghiệp”.

Toán tử + : Dùng để kết hợp để tìm cụ thể từkhóa nào đó và bắt buộc có trong kết quả tìmkiếm

Ví dụ: “cho thuê xe”+”du lich”.

Toán tử “- “, “~”, “OR”, “|”, “..”

Toán tử * : Tìm kiếm rộng đại diện cho từ hoặccụm từ.

149

TS. Phùng

MINDJET MINDMANAGER

150

SƠ ĐỒ TƯ DUY (MINDMAP)

• Mindmap là một công cụ tổ chức tư duy, là phương tiệnmạnh để ghi nhớ chi tiết, để tổng hợp, hay để phân tíchmột vấn đề ra thành một dạng của lược đồ sơ nhánh.

• Tác dụng của MindMap: Ứng dụng trong giảng dạygiúp giáo viên tập trung vào vấn đề cần trao đổi chohọc viên, cung cấp một cái nhìn tổng quan về chủ đềmà không có thông tin thừa. Giáo viên lên kế hoạchchương trình giảng dạy một cách có hệ thống và hiệuquả nhờ ta có thể liên kết tài liệu từ chương trình phầnmềm khác như Word và Excel.

• Đối với HV – SV cần sơ đồ hóa bài học hoặc đề tàinghiên cứu. Lãnh đạo một tổ chức có thể tận dụngMindMap để phác thảo kế hoạch công việc cụ thể theongày tháng năm.

151

THÀNH PHẦN BẢN ĐỒ TƯ DUY

152

BẢN ĐỒ TƯ DUY

153

PHẦN MỀM XD BẢN ĐỒ TƯ DUY

154

TS. Phùng

HƯỚNG DẪN XÂY DỰNG BẢN ĐỒ TƯ DUY VỚI

MINDJET MINDMANAGER

155

YÊU CẦU BẢN ĐỒ TƯ DUY

Bản đồ tư duy đúng với chuyên môn giảng dạy hoặc

công tác quản lý

Phải có từ 2 cấp độ trở lên

Khai thác được tối đa các tính năng của phần mềm phù

hợp với chuyên môn dạy học hoặc công tác quản lý

Hình chèn vào các Topic và background (nếu có) phải

phù hợp với nội dung

Hyperlinks, attachments và notes không bị lỗi khi sử

dụng

Không lỗi chính tả, văn phạm và định dạng

Thẩm mĩ, hài hòa, mang tính sư phạm

156

VÍ DỤ SẢN PHẨM BẢN ĐỒ TƯ DUY

157

TS. Phùng

158