QCVN_522013_BTNMT

6
QCVN 52:2013/BTNMT QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA VỀ NƯỚC THẢI CÔNG NGHIỆP SẢN XUẤT THÉP National Technical Regulation on Wastewater of Steel Industry Lời nói đầu QCVN 52:2013/BTNMT do Tổ soạn thảo quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về môi trường cho ngành công nghiệp sản xuất thép biên soạn, Tổng cục Môi trường, Vụ Khoa học và Công nghệ, Vụ Pháp chế trình duyệt và được ban hành theo Thông tư số 32/2013/TT-BTNMT ngày 25 tháng 10 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường. QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA VỀ NƯỚC THẢI CÔNG NGHIỆP SẢN XUẤT THÉP National Technical Regulation on Wastewater of Steel Industry 1. QUY ĐỊNH CHUNG 1.1. Phạm vi điều chỉnh Quy chuẩn này quy định giá trị tối đa cho phép của các thông số ô nhiễm trong nước thải công nghiệp sản xuất thép khi xả ra nguồn tiếp nhận nước thải. 1.2. Đối tượng áp dụng 1.2.1. Quy chuẩn này áp dụng riêng cho nước thải công nghiệp sản xuất thép. Mọi tổ chức, cá nhân liên quan đến hoạt động xả nước thải công nghiệp sản xuất thép ra nguồn tiếp nhận nước thải tuân thủ quy định tại quy chuẩn này. 1.2.2. Nước thải công nghiệp sản xuất thép xả vào hệ thống thu gom của nhà máy xử lý nước thải tập trung tuân thủ theo quy định của đơn vị quản lý và vận hành nhà máy xử lý nước thải tập trung. 1.3. Giải thích thuật ngữ Trong quy chuẩn này, các thuật ngữ dưới đây được hiểu như sau: 1.3.1. Nước thải công nghiệp sản xuất thép là nước thải phát sinh từ quá trình hoạt động sản xuất của cơ sở sản xuất thép. 1.3.2. Cơ sở sản xuất thép là nhà máy, cơ sở sản xuất có ít nhất một trong những công đoạn sau: sản xuất cốc, thiêu kết, quặng hoàn nguyên trước, sản xuất gang, luyện thép, cán thép. 1.3.3. Nguồn tiếp nhận nước thải là: hệ thống thoát nước đô thị và khu dân cư; sông, suối, khe, rạch, kênh, mương; hồ, ao, đầm; vùng nước biển ven bờ có mục đích sử dụng xác định. 2. QUY ĐỊNH KỸ THUẬT 2.1. Giá trị tối đa cho phép của các thông số ô nhiễm trong nước thải công nghiệp sản xuất thép khi xả vào nguồn tiếp nhận nước thải 2.1.1. Giá trị tối đa cho phép của các thông số ô nhiễm trong nước thải công nghiệp sản xuất thép khi xả vào nguồn tiếp nhận nước thải được tính theo công thức sau: 1

description

QCVN_522013_BTNMT

Transcript of QCVN_522013_BTNMT

QCVN 52:2013/BTNMT

QCVN 52:2013/BTNMT

QUY CHUN K THUT QUC GIA V NC THI CNG NGHIP SN XUT THP

National Technical Regulation on Wastewater of Steel IndustryLi ni u

QCVN 52:2013/BTNMT do T son tho quy chun k thut quc gia v mi trng cho ngnh cng nghip sn xut thp bin son, Tng cc Mi trng, V Khoa hc v Cng ngh, V Php ch trnh duyt v c ban hnh theo Thng t s 32/2013/TT-BTNMT ngy 25 thng 10 nm 2013 ca B trng B Ti nguyn v Mi trng.

QUY CHUN K THUT QUC GIA V NC THI CNG NGHIP SN XUT THP

National Technical Regulation on Wastewater of Steel Industry1. QUY NH CHUNG

1.1. Phm vi iu chnh

Quy chun ny quy nh gi tr ti a cho php ca cc thng s nhim trong nc thi cng nghip sn xut thp khi x ra ngun tip nhn nc thi.

1.2. i tng p dng

1.2.1. Quy chun ny p dng ring cho nc thi cng nghip sn xut thp. Mi t chc, c nhn lin quan n hot ng x nc thi cng nghip sn xut thp ra ngun tip nhn nc thi tun th quy nh ti quy chun ny.

1.2.2. Nc thi cng nghip sn xut thp x vo h thng thu gom ca nh my x l nc thi tp trung tun th theo quy nh ca n v qun l v vn hnh nh my x l nc thi tp trung.

1.3. Gii thch thut ng

Trong quy chun ny, cc thut ng di y c hiu nh sau:

1.3.1. Nc thi cng nghip sn xut thp l nc thi pht sinh t qu trnh hot ng sn xut ca c s sn xut thp.

1.3.2. C s sn xut thp l nh my, c s sn xut c t nht mt trong nhng cng on sau: sn xut cc, thiu kt, qung hon nguyn trc, sn xut gang, luyn thp, cn thp.

1.3.3. Ngun tip nhn nc thi l: h thng thot nc th v khu dn c; sng, sui, khe, rch, knh, mng; h, ao, m; vng nc bin ven b c mc ch s dng xc nh.

2. QUY NH K THUT

2.1. Gi tr ti a cho php ca cc thng s nhim trong nc thi cng nghip sn xut thp khi x vo ngun tip nhn nc thi

2.1.1. Gi tr ti a cho php ca cc thng s nhim trong nc thi cng nghip sn xut thp khi x vo ngun tip nhn nc thi c tnh theo cng thc sau:

Cmax = C x Kq x KfTrong :

- Cmax l gi tr ti a cho php ca thng s nhim trong nc thi cng nghip sn xut thp khi x vo ngun tip nhn nc thi.

- C l gi tr ca thng s nhim trong nc thi cng nghip sn xut thp quy nh ti mc 2.2;

- Kq l h s ngun tip nhn nc thi quy nh ti mc 2.3 ng vi lu lng dng chy ca sng, sui, khe, rch; knh, mng; dung tch ca h, ao, m; mc ch s dng ca vng nc bin ven b;

- Kf l h s lu lng ngun thi quy nh ti mc 2.4 ng vi tng lu lng nc thi ca cc c s sn xut thp khi x vo ngun tip nhn nc thi;

2.1.2. p dng gi tr ti a cho php Cmax = C (khng p dng h s Kq v Kf) i vi cc thng s: nhit , pH.

2.1.3. Nc thi cng nghip sn xut thp x vo h thng thot nc th, khu dn c cha c nh my x l nc thi tp trung th p dng gi tr Cmax = C quy nh ti ct B, Bng 1.

2.2. Gi tr C ca cc thng s nhim trong nc thi cng nghip sn xut thp c quy nh ti Bng 1

Bng 1: Gi tr C ca cc thng s nhim trong nc thi cng nghip sn xut thp lm c s tnh gi tr ti a cho phpTTThng sn vGi tr C

AB

1Nhit C4040

2pH-6 n 95,5 n 9

3BOD5 (20C)mg/l3050

4CODmg/l75150

5Cht rn l lngmg/l50100

6Tng du m khongmg/l510

7Tng phenolmg/l0,10,5

8Tng xianuamg/l0,10,5

9Tng nitmg/l2060

10Thy ngnmg/l0,0050,01

11Cadmimg/l0,050,1

12Crom (VI)mg/l0,050,5

Ct A Bng 1 quy nh gi tr C ca cc thng s nhim trong nc thi cng nghip sn xut thp khi x vo ngun nc c dng cho mc ch cp nc sinh hot;

Ct B Bng 1 quy nh gi tr C ca cc thng s nhim trong nc thi cng nghip sn xut thp khi x vo ngun nc khng dng cho mc ch cp nc sinh hot;

Mc ch s dng ca ngun tip nhn nc thi c xc nh ti khu vc tip nhn nc thi.

2.3. H s ngun tip nhn nc thi Kq2.3.1. H s Kq ng vi lu lng dng chy ca sng, sui, khe, rch; knh, mng c quy nh ti Bng 2 di y:

Bng 2: H s Kq ng vi lu lng dng chy ca ngun tip nhn nc thiLu lng dng chy ca ngun tip nhn nc thi (Q)

n v tnh: mt khi/giy (m3/s)H s Kq

Q 500,9

50 < Q 2001

200 < Q 5001,1

Q > 5001,2

Q c tnh theo gi tr trung bnh lu lng dng chy ca ngun tip nhn nc thi 03 thng kh kit nht trong 03 nm lin tip (s liu ca c quan Kh tng Thy vn).

2.3.2. H s Kq ng vi dung tch ca ngun tip nhn nc thi l h, ao, m c quy nh ti Bng 3 di y:

Bng 3: H s Kq ng vi dung tch ca ngun tip nhn nc thiDung tch ngun tip nhn nc thi (V)

n v tnh: mt khi (m3)H s Kq

V 10 x 1060,6

10 x 106 < V 100 x 1060,8

V > 100 x 1061,0

V c tnh theo gi tr trung bnh dung tch ca h, ao, m tip nhn nc thi 03 thng kh kit nht trong 03 nm lin tip (s liu ca c quan Kh tng Thy vn).

2.3.3. Khi ngun tip nhn nc thi khng c s liu v lu lng dng chy ca sng, sui, khe, rch, knh, mng th p dng gi tr h s Kq = 0,9; h, ao, m khng c s liu v dung tch th p dng gi tr h s Kq = 0,6.

2.3.4. H s Kq i vi ngun tip nhn nc thi l vng nc bin ven b, m ph nc mn v nc l ven bin.

Vng nc bin ven b dng cho mc ch bo v thy sinh, th thao v gii tr di nc, m ph nc mn v nc l ven bin p dng gi tr h s Kq = 1.

Vng nc bin ven b khng dng cho mc ch bo v thy sinh, th thao hoc gii tr di nc p dng gi tr h s Kq = 1,3.

2.4. H s lu lng ngun thi KfH s lu lng ngun thi Kf c quy nh ti Bng 4 di y:

Bng 4: H s lu lng ngun thi Kf

Lu lng ngun thi (F)

n v tnh: mt khi/ngy m (m3/24h)H s Kf

F 501,2

50 < F 5001,1

500 < F 5.0001,0

F > 5.0000,9

Lu lng ngun thi F c tnh theo lu lng thi ln nht nu trong Bo co nh gi tc ng mi trng, Cam kt bo v mi trng, n bo v mi trng hoc Giy xc nhn vic hon thnh cc cng trnh, bin php bo v mi trng c c quan c thm quyn ph duyt.

Khi lu lng ngun thi F thay i, khng cn ph hp vi gi tr h s Kf ang p dng, c s sn xut thp phi bo co vi c quan c thm quyn iu chnh h s Kf.

3. PHNG PHP XC NH

3.1. Phng php ly mu v xc nh gi tr cc thng s trong nc thi cng nghip sn xut thp thc hin theo cc tiu chun sau y:

TTThng sPhng php phn tch, s hiu tiu chun

1Ly mu- TCVN 6663-1:2011 (ISO 5667-1:2006) - Cht lng nc - Phn 1: Hng dn lp chng trnh ly mu v k thut ly mu;

- TCVN 6663-3:2008 (ISO 5667-3:2003) - Cht lng nc - Ly mu. Hng dn bo qun v x l mu;

- TCVN 5999:1995 (ISO 5667-10:1992) - Cht lng nc - Ly mu. Hng dn ly mu nc thi.

2Nhit - TCVN 4557:1998 Nc thi - Phng php xc nh nhit ;

3pH- TCVN 6492:2011 (ISO 10523:2008) Cht lng nc - Xc nh pH;

4BOD5 (20C)- TCVN 6001-1:2008 (ISO 5815-1:2003), Cht lng nc - Xc nh nhu cu oxy sinh ha sau n ngy (BODn) - Phn 1: Phng php pha long v cy c b sung allylthiourea;

- TCVN 6001-2:2008 (ISO 5815-2:2003), Cht lng nc - Xc nh nhu cu oxy sinh ha sau n ngy (BODn) - Phn 2: Phng php dng cho mu khng pha long;

- APHA 5210 B - Phng php chun phn tch nc v nc thi - Xc nh BOD

5COD- TCVN 6491:1999 (ISO 6060:1989) Cht lng nc - Xc nh nhu cu oxy ha hc (COD);

- APHA 5220 - Phng php chun phn tch nc v nc thi - Xc nh COD

6Cht rn l lng- TCVN 6625:2000 (ISO 11923:1997) Cht lng nc - Xc nh cht rn l lng bng cch lc qua ci lc si thy tinh;

- APHA 2540 - Phng php chun phn tch nc v nc thi - Xc nh cht rn l lng

7Tng du m khong- TCVN 5070:1995 Cht lng nc - Phng php khi lng xc nh du m v sn phm du m;

- TCVN 7875:2008 Nc - Xc nh du v m - Phng php chiu hng ngoi;

- APHA 5520 C - Phng php chun phn tch nc v nc thi - Xc nh tng du m khong

8Tng phenol- TCVN 6216:1996 (ISO 6439:1990) Cht lng nc - Xc nh ch s phenol - Phng php trc ph dng 4-aminoantipyrin sau khi chng ct;

- TCVN 6199-1:1995 (ISO 8165/1:1992) Cht lng nc- Xc nh cc phenol n ha tr la chn. Phn 1: Phng php sc k kh sau khi lm giu bng chit;

- APHA 5530 - Phng php chun phn tch nc v nc thi - Xc nh phenol

9Tng xianua- TCVN 6181:1996 (ISO 6703-1:1984) Cht lng nc - Xc nh xianua tng;

- APHA 4500-CN- - Phng php chun phn tch nc v nc thi - Xc nh xianua

10Tng nit- TCVN 6638:2000 Cht lng nc - Xc nh nit

- V c ha xc tc sau khi kh bng hp kim Devarda;

- APHA 4500-N.C v 4500-NO3-.E - Phng php chun phn tch nc v nc thi - Xc nh nit

11Thy ngn- TCVN 7877:2008 (ISO 5666:1999) Cht lng nc - Xc nh thy ngn;

- APHA 3500-Hg - Phng php chun phn tch nc v nc thi - Xc nh thy ngn

12Cadmi- TCVN 6193:1996 Cht lng nc - Xc nh coban, niken, ng, km, cadimi v ch. Phng php trc ph hp th nguyn t ngn la;

- TCVN 6665:2011 (ISO 11885:2007) Cht lng nc- Xc nh nguyn t chn lc bng ph pht x quang Plasma cp cm ng (ICP-OES);

- APHA 3500-Cd - Phng php chun phn tch nc v nc thi - Xc nh cadmi

13Crom (VI)- TCVN 6658:2000 Cht lng nc - Xc nh crom ha tr su - Phng php o ph dng 1,5 - diphenylcacbazid;

- TCVN 6665:2011 (ISO 11885:2007) Cht lng nc- Xc nh nguyn t chn lc bng ph pht x quang Plasma cp cm ng (ICP-OES);

- APHA 3500-Cr.B - Phng php chun phn tch nc v nc thi - Xc nh crm

3.2. Chp nhn cc phng php phn tch hng dn trong cc tiu chun quc gia v quc t khc c chnh xc tng ng hoc cao hn cc tiu chun vin dn mc 3.1.

4. T CHC THC HIN

4.1. C quan qun l nh nc v mi trng c trch nhim hng dn, kim tra, gim st vic thc hin quy chun ny.

4.2. Trng hp cc tiu chun vin dn trong mc 3.1 ca quy chun ny sa i, b sung hoc thay th th p dng theo vn bn mi.PAGE 1