Phụ Nữ Vạn Người Mê - · PDF fileCăn Phòng Bí Mật Của...

171

Transcript of Phụ Nữ Vạn Người Mê - · PDF fileCăn Phòng Bí Mật Của...

Mụclục

LờiMởĐầuPhụNữVạnNgườiMê1ChấtLượngHayRẻTiền?TimEmCóPhảiLàGiấyĐâuAnh?NghiệtDuyênPhụNữVạnNgườiMê2YêuNgườiĐànÔngVôTâmThứLưuGiữChỉLàKýỨcNgườiTìnhHayNgườiThừa?CănPhòngBíMậtCủaĐànÔngCuộcĐốiThoạiCủaHaiNgườiĐànÔngVìChúngTaBỏLỡNhauPhụNữVạnNgườiMê3TạiSaoPhụNữBiếtĐànÔngNgoạiTình?EmNàoCóMongGìNhiềuĐâuHạnhPhúcMuộnMàngKhoảngCáchNàoXaNhấtSaiLầmCủaPhụNữVàĐànÔngĐiềuPhụNữĐểTâmDâyTơHồngNhận,ChoVàTừChốiYêuThươngLỡRồi,QuáKhứHóaHưVôĐànÔngChỉCầnTâmLý,KhôngCầnQuáTinhTếLàEmSaiConGái-PhụNữ-ĐànBàXinLỗi,EmYêuAnh.LòngThanhThảnThìĐờiMớiAnYênĐiSaiThìLyBiệt.ĐừngYêuLạiNgườiCũ,ĐừngYêuLầnThứHai.ĐànBàVẫnLuônNgốcĐừngGọiQuáHaiCuộc,ĐừngNhắnQuáBaLầnYêuMộtNgườiLàDuyên,CũngCóThểLàNghiệt!ĐànÔngHứaVìPhụNữThíchNgheChúngTaDừngLạiĐi.ĐànÔngĐượcChiaRaLàmBaBaoLâuRồi?ĐànÔngHơnNhauLàỞĐànBà!ĐiềuPhụNữCầnĐiềuAnToànNhất?SựImLặngCủaPhụNữHồiTưởngLờiKết

PHỤNỮVẠNNGƯỜIMÊHuyềnTrangBấtHối

Ebookmiễnphítại:www.Sachvui.Com

LờiMởĐầu

TôiviếtnhữngdòngđầutiêncủaPhụnữvạnngườimêvàomộtđêmHàNộioibức.Đồnghồđãchỉ04:30.Trờisắpsáng,cũnglàlúctôisắprasânbay.TôidựkiếnsẽởSàiGònđếnthángMườimột.Theođúnglịchtrình,ngàytôivề,cólẽHàNộiđãlạnh.

Cuốnsáchđầutaycủatôiđãđượcpháthành.Vàsáungàysaukhiramắtcuốnsáchđó,tôibắtđầuviếtcuốnsáchthứhai,Phụnữvạnngườimê.

Mộtcáitênkiêuhãnh,ngôngcuồngvàtựcaolàthếnhưngnhữnggìtôiviếttrongcuốnsáchnàykhônghẳnlànhưvậy.Giốngnhưmộtconngười,chúngtahoàntoànkhôngthểnhìnnhậnchỉbằngvẻbênngoài,hayvớimộtngườiphụnữ,khinhìnvẻbênngoàichưachắcbạnđãcảmnhậnđượctráitimhọ.

Vạnngườimê?Vạnngườimêthìsaochứ,chắcgìngườimìnhmuốn,mìnhcần,mìnhthíchcũngsẽyêuvàthươngmình?Trămngườicầnthìsaochứ,lònglạichỉcầnmộtngườiduynhất!

Phụnữvạnngườimêtựanhưtấmgương,bạnhãysoimìnhvàođó,đắmmìnhvàonhữngdòngchữ,đểthấybaonhiêulàthật,baonhiêulàgiả,baonhiêulàdốitrá,baonhiêulàhoàiniệmvàbaonhiêulàhoangmang.

Cuốnsáchnàytôiviếtvềnhữngngườiphụnữkhônghoànhảo.Họxinhđẹpnhưnggiacảnhkhôngtốt.Họcóthứnàynhưngkhôngcóthứkhác.Nhưnghọcóthểtựbiếnmìnhtrởnênhoànhảobằngcáchnàyhaycáchkhác.Thứhọđánhđổilàthanhxuân,làmáu,lànướcmắt,làniềmtinhaychínhcảbảnthânmìnhnữa.

Tôitựhỏi,nhữngngườiphụnữtrongPhụnữvạnngườimêđếnkhiđạtđượcđiềuhọmongmuốn,đếnkhinắmđượctrongtaymộngtưởngcủamình,ngoảnhđầunhìnlạiphíasau,họcóthậtsựhàilòngvàhạnhphúchaykhông?

Mỗingườiđànôngđingangquacuộcđờicủanhững"phụnữvạnngườimê"đềulàbànđạp,đềulàmấuchốt,đềulàđộnglựcđểtạoranhữngcôgái"vạnngườimê".

PHỤNỮVẠNNGƯỜIMÊHuyềnTrangBấtHối

PhụNữVạnNgườiMê1

Đãlàphụnữthìtuyệtđốiđừngdungtúngchosựlườibiếngcủabảnthân.Phụnữ-khôngthôngminhthìphảixinhđẹp,khôngxinhđẹpthìphảithôngminh,chứđãngulạicònxấuthì...

Đànôngthườngđếnbêncạnhngườiphụnữtheohaitiêuchí,mộtlàdungmạo,hailàcốtcách.Phụnữxinhđẹpchỉkhiếnđànôngdừngchân,phụnữthôngminhkhiếnđànônglưuluyến.

Đừnglườibiếngtraudồitrítuệ,đừnglườibiếngchămsócbảnthân.Bạnxinhđẹp,bướcđicủabạnsẽthêmdễdàng.Bạnthôngminh,tintôiđi,đườngđidùvôtìnhhayhữuýđềusẽgặpđượcnhiềutrikỷ.

Trênđờinàynênbiếthàilòngvớinhữnggìđangcó,nhưngkhôngcónghĩarằngchấpnhậnchỉcónhưvậymàthôi.Cuộcsốnglàkhôngngừngđòihỏi,chứkhôngphảicamchịuvàchấpnhận.

Nhớnhé,xinhđẹpvàthôngminhlàhaibánhxeđưabạnđếnthànhcôngnhanhnhất.Dùquátrìnhbạncóđiềukhiểnthếnào,ngườiđờicóchêbairasao,hãynhớkếtquảluônquantrọnghơnquátrình.

PHỤNỮVẠNNGƯỜIMÊHuyềnTrangBấtHối

ChấtLượngHayRẻTiền?

"ChịcóbiếtAnKỳkhông?"Côgáimặcváyhồngmộttaychốngcằm,taykiakhuấylynướccam,chớpmắthỏingườiđốidiện.

Côlườibiếngtựarasaughế,gậtđầunhẹ."Biết,saothế?"

"Chịcóquenkhông?Dạonàynóhotlắm,mạngxãhộicủanócảtrămnghìnlượttheodõi,aicũngthíchnó.Bọnđànôngthìcứđứđừđừ,ảnhnómàuplênthìmườilượtbìnhluậnphảicóđếntámlàtrai,sótlạihaiđứacongái."

Khẽcười,côgậtđầu,tỏrakinhngạc:"Thếcơà,chịkhôngđểý!"

Côgáibĩumôi,lườmnguýt."Chịthìđểýgì,cảngàychỉcôngviệcvàcôngviệc,cóbiếttrờitrăngthờithếgìđâu."

Côkhôngđáp,nânglynhấpmộtngụmcàphênhỏ,vịđắngmentheocổhọngchảyxuốngkhiếnlòngthêmdễchịu.

Tiếngguốccaogõtrênmặtsàngỗgâysựchúýcủarấtnhiềungườixungquanh,côtheophảnxạnghiêngđầunhìnra.Chẳngphảilàngườimàhọvừanhắctớisao?Đúnglàthiêngthật,côtamàchếtthìcóđốthươngmuỗicũnglên.

Côtakhôngnhìnthấyhaingườihọ,ngồiởmộtbàncáchđókhôngxa.Mườiphútsau,mộtngườiđànôngchừnghơnbamươibướcvào,ngồixuốngbêncạnhcôta.Bàntaymơntrớnvòngquachiếceonhỏnhắn,khôngchúttếnhịmàcónhữngcửchỉthânmậtgiữachốnđôngngười.

"Chị,saonócóthểtrơtrẽnthếnhỉ?Nókhôngbiếtngạià?"

Cônhúnvai,tỏrakhôngquantâm.Thậtrađộtrơtrẽncủacôtachẳng

phảicôđãtừngđượcchứngkiếnrồisao?

Haimươiphútsau,lúccôđangthanhtoántiềnthìmộtmànkịchdiễnrangaytrướcmắt.Ngườiphụnữkhátrẻ,mangkhuônmặtđằmthắmvàmặnmàcủangườiđãcógiađình,nétđẹpkhôngbịnămthángmàimònmàcàngthêmquyếnrũ.

Tiếng"bốp"vanglên.Chỉvàiphút,côgáikiêukỳkhinãyđãngồibệtdướiđất,trôngvôcùngthêthảm.Côthờơvớimànkịchtrướcmắt.Ngượclại,conbéđốidiệnthìcóvẻrấtthíchthú,cườikhúckhích.

"Hóaralàcặpkèvớichồngngườita."Côbébĩumôi.

"Bìnhthườngmà,khôngphảilạlẫmgì!"côtrảlờivẻkhóhiểu.

Ngườichồngvịngườivợkéovề.Trướckhiđi,ngườiphụnữấycònvứtlạimộtcâu:"Màycòntrẻ,cònnonlắm.Nhớnày,muốntìmvítiềncủađànôngthìphảixemlàvíấyaimua,chứđừngchỉnhìntiềnởtrongví.Đừngchỉnhìncáivíđẹp,cònphảixemtrongvíđểảnhai."

Kịchhaykếtthúc,côđứngdậycầmtúixác."Đivềthôi."

Haingườiđingangquabàncủacôta,đúnglúccôtađangchậtvậtđứngdậy,vuốtlạimáitócnhưkhôngcóchuyệngìxảyra.Nhìnthấycô,trongđôimắthiệnlênđầyvẻghenghét.

"Lâukhônggặp,AnKỳ."Côdừngchân,nhẹgiọngnói."Cónănglựccướpđượcngườiđànôngcủatôimàkhôngcónănglựcgiữlấy.Cónănglựccặpkèvớichồngngườitamàlạikhôngcóbảnlĩnhbảovệbảnthânmình.Côngulắm,côchorằngđànôngrờibỏngườiphụnữcủahọđểđếnbêncôlàhọyêucôsao?Côsairồi.Chỉlàcômớimẻ,chơichánrồi,họsẽbỏđi,đấylàquyluậtcủacuộcchơinày."

Khibướcđi,cônghiêngđầunóivớingườibêncạnh,giọngnóikhônglớnkhôngnhỏ,đủchonhữngngườixungquanhnghethấy:"Nhữngthứuđượcnhiềungườicatụngvàyêuthích,mộtlàchấtlượng,hailàrẻtiền."

PHỤNỮVẠNNGƯỜIMÊHuyềnTrangBấtHối

TimEmCóPhảiLàGiấyĐâuAnh?

Timemcóphảilàgiấyđâuanh?

Màcứcào,cứxé,rồibắtemdánlạithậtđẹp,ynguyên.

Tìnhmìnhcóphảicátbụiởbờsông,

Anhthổibayrồibắtemgomgóp.

Timemvìyêuanh,màthèmđượcmỏngmanh,

Thèmđượcbênanh,màtanranứcnở,

Thèmlắmmộtlần,đượcgàolênvụnvỡ,

Anhơimộtlần,emyếuđuốiđượckhông?

Tráitimnày,chẳngphảiđáđâuanh,

Tựanhưthủytinh,nhẹrơilàtanvỡ.

Dùgồngmình,gắnggượngkhôngthểthở,

Nhưngcuốicùng,cũngtannátnhưmưa.

Cóthểmộtlầnvuốtnhẹgòmáem,

Lầntheolệem,nhìnxemhàngmiđen,runrẩy,

Thửmộtlầnvuốtnhẹlồngngựcấy,

Thửcảmnhậnxem,đâulànhịpthở,đâulàtiếngtimvỡ,

Đâulàtiếngthởthan...

PHỤNỮVẠNNGƯỜIMÊHuyềnTrangBấtHối

NghiệtDuyên

Haingườigặpnhauvàomộtngàymùahèoibức.CáinóngHàNộikhiếnlớptrangđiểmcủacôloenmồhôiđếnkhóchịu.Anhđếnđóncôtrongbộđồmàutrắng.Chiếcquầnđũivàchiếcáosơmidàitayđồngmàukhiếnanhnhìnlãngtửvàphongtrần.Nóithật,đâyhoàntoànkhôngphảimẫuđànôngcôưathích.

Anhdắtcôđếnmộtquánbánh,nóiđúngranólàquánbánhkemhoaquả.Cónghĩalàtrênmónăncócảbánh,cảkemlẫnhoaquả.Hươngvịtantrongmiệngkhiếncômuốnnhắmchặtmắtlại,vìcôkhôngthíchnhữngmónănnhưvậy.Nhưngvìlàlầnđầugặpgỡ,côvẫnmuốngiữchomìnhchútduyêndángnênnụcườivẫnnởtrênmôi.

Cônhậnthấyanhlàmộtngườiđànôngrấtgiỏinắmbắttâmlýphụnữ,anhrấthiểuvềphụnữ.Lầngặpđầutiên,anhđútchocôtừngthìabánh,ngaycảkhicôcầmlynướclênuốnganhcũngđặtmộttờgiấybêndướilynướccủacô.Côthắcmắc:"Anhlàmgìthế?"

Anhcười,nói:"Đểnướckhôngchảyxuốngngườiem."

Anhrấttâmlývàgalăng,nhưngcólẽviệcquáamhiểuphụnữcủaanhkhôngphùhợpchomộtcôgáiđãquátrảiđờivàđiquanhiềugiôngtốnhưcô.

Haingườiănxong,anhrấttựnhiên,nắmtaycôđiquađườngđểlấyxe.Anhcẩnthậnđếnmứcđểcôđiđằngsau,anhđiđằngtrướcchechắn.

Lúcởtrênxe,anhhỏicô:"Emcóthíchxembóikhông?"Giọnganhrấtấm,rấtđànông.

"Cũngbìnhthường,vuithìcũngđược.",côtrảlờiqualoa.

Thếlàsauđấyanhdắtcôđếnmộtquáncàphêcóphongcáchbàitríkháhuyềnbí,rấtlạmắt.Haingườingồimộtlucsmtừdướilầucómộtngườiđànôngđilên,banđầuanhđãgiớithiệu,đâylàchủquán.

Ngườiđànôngấybướcđếngầnrồingồixổmxuống.Trêntayanhtalàmộtcáikhay,cóhoahồng,nếnvàmộtquảdưahấubổtheohìnhthùlạmắt.

"Anhđượcmộtngườiủytháctặngquàchoem,vàngườiấymuốnbàytỏtìnhcảmvớiemnênđãcăndặnanhrấtcẩnthậnđểchuẩnbịnhữngmónquànày."

Anhtasaymêgiảithíchtừngmónquà.Côchỉcườichiếulệ,vìcôbiếtngườiđànôngbêncạnhcôđãbàyratrònày.

Chắcanhnghĩcôsẽcảmđộng.Nhưngkhông,côchỉcảmthấyngườiđànôngnàyquátỏvẻvàchorằngngườiphụnữnàocũngsẽsaymêtrướchànhđộngnày.Đâycólẽkhôngphảilầnđầuanhtalàmnhưvậy.

Khônglâusau,cómộtngườibướcđếnnóirằngđượcnhờbóichocô,cáchthứcbóibằngmộtquảcầu,rấtmớilạ.Côvàcôgáiấyramộtgócriêngnóichuyện.Côgáiấynhìncô,cônhìnlại.

"Chịbiếtemkhôngcảmđộngsaumànvừarồi."

Côchỉcười,khôngđáp.

"Chịcũngbiếtemkhôngcócảmgiácantoànvớingườiđànôngnày."

Côliếcnhìnngườiđànôngphíaxa,anhđangnhìncôcườidịudàng.

"Chịcũngbiếtemđãtrảiquamộtcuộctìnhđaukhổ,dằnvặtnhiềunămmớicóthểđứngdậyđược,nhưngemcótinkhông,cuộctìnhnàylàcuộctìnhemkhôngthểtránhđược.Emlàngườicốchấp,chịcàngnóichoemcáisai,emlạicàngmuốntựmìnhkiểmnghiệmcáisaiđấy."

Côlúcnàymớimởmiệng,nóirấtkhẽ:"Emrấtmuốnthửmởlòngmột

lầnnữa."

Côấyhấtcằmvềphíaanhta,cườinhạt."Emsẽyêulầnnữa,sẽkhổlầnnữa,nhưngemsẽkhôngvấpngãnữađâu.Vìemđãhếtniềmtinrồi,emchỉyêu,chỉyêumàkhôngtin.Tìnhcảmnàybắtđầulàsai,nhưngemvẫnsẽđitiếpdùbiếtlàsai."

Khiấycônghĩđâychỉlàmộtmànbóivui,chỉlàcôgáinàyđãxemquafacebookcủacôvàlàmộtngườigiỏinắmbắttâmlýngườikhác,nhưngcôđãnhầm.

Nhânduyênnày,gặpgỡlàsai,yêuđươnglàsai,ngaytừkhibắtđầuđãlàsailầm.

Gặpngườikhôngnêngặp,yêungườikhôngnênyêu.Duytrìmộttìnhcảmngaytừkhibắtđầuđãlàsailầm.

Nếubiếtsaingười,ngaytừđầuchúngtađãkhôngnêngặpgỡ.Nếubiếtemsairồi,khiấynhấtđịnhsẽkhôngnắmlấytayanh.Đểrồicùnganhđixuốngvựcthẳm,giếtemđếnchết.

Saungàyhômấy,côvẫntiếptụcduytrìtìnhcảmnày.Dầndần,côbắtđầuyêuanh,khôngphảivìanhđẹptraihayphongđộ,cólẽyêuvìanhđếnđúngthờiđiểm,khicôđangchênhvênhvàchaođảotrongcuộcsốngnày.

Thờigianthấmthoáttrôiqua,hơnmộtthángyêunhau,tìnhcảmngàymộtsâu,tinyêungàymộtlớn.Anhlàngườicôchorằngbảnthâncóthểtintưởng.Côdànhtrọnnhữngtinyêucònsótlạisaunhữngthángnămđổvỡchoanh,coianhnhưmộtvịthầncứurỗicôrakhỏinỗiđauquákhứ.

Vàcuốicùng,chuyệnphảiđếncũngđến,lầnđầutiênhaingườiđiquágiớihạnvàomộtngàymùađônglạnhcăm.

Anhláixeđếnđóncôtrongtiếngnhạcđinhtainhứcóctrongxe.Cômặcmộtchiếcváytrắng,bênngoàikhoácmộtchiếcáodamàuđen.Anhđưacôđếnmộtquánănbìnhthường,haingườingồiănvànóichuyệnrấtvuivẻ.

Sauđó,anhvàcôđếnmộtkháchsạncólẽanhkháquenthuộc,vìanhnóiđâylàchỗbạnanhmở.Lúcởtrongxe,anhmộttayláixemộttaynắmlấybàntaycô,siếtchặtkhiếntráitimcônóngrực.Anhđưacôlênphòng,cănphòngnàyđượcbàitríấmápvôcùng.Vìđâylàlầnđầucủacôvàanhnênmãisaunày,côkhôngthểnàoquênđượcgiâyphútđó,khôngthểnàoquênđượcnỗiđausauđóanhgâyrachocô.

Anhtừtừkéochiếckhóaphíasaulưngcô,đểlộtấmlưngtrầngợicảmrồinhẹnhàngđặtcôxuốnggiường,nụhônnhẹmentheobờmôixuốngđếncổ.Chiếcváytrắngđượccởibỏnhanhchóng,đểlộbộnộiymàuđỏrựcnhưmáu,anhchậmrãilộttừngthứtrênngườicômộtcáchthuầnthục.

Từnhẹnhàngđếnmãnhliệt,từdịudàngđếnkhátkhao,anhnuốttrọnbờmôicô,xâmnhậpvàocơthểcômạnhmẽkhiếncôrunlêntừngnhịp.

"Emyêuanhchứ?"Trongcơnmêloạngiọnganhkhànkhàncấtlên.

Cômởmắtnhìnanh,cắnchặtmôi,bậtratiếng:"Yêu"đầygợitình.

Từngcóngườinóivớicô,đừngtrảlờicâuhỏicủangườiđànôngkhiởtrêngiường.Vìtấtcảnhữngthứởtrêngiườngđềuchỉlàtròtiêukhiển,làmnềnchotrậnhoanáichứkhôngphảilàthật.Ởtrêngiường,đànôngnóiyêumộttrămlần,khôngtinđượcmộtlần.Nhưngcôlạivôtìnhtinanh,tinngườiđànôngbềngoàiphonglưuvàxungquanhđầynhữngongbướmmậtngọtnày.

Chođếnkhicômệtphảixuốnggiọngcầuxinanhmớibuôngthachocô.Nằmtrênngựcanh,côvàanhkểchonhaungherấtnhiềuchuyện,nóilạivềngàyđầumớiquen,vềlúcanhlàmquencôquafacebookbuồncườiđếnthếnào.

Lúcanhđưacôvềnhàđãlàmườimộtgiờđêm.Traochocônụhônrấtnhẹ,anhbướcxuốngxemởcửachocô,từngbướcnhìncôkhuấtbóngsaucánhcửanhàmớichịurờiđi.

Nằmtrêngiường,cônhắntinchoanh.

"Anhvềchưa?"

"Anhvềrồi."

"Vậyanhngủsớmđi."

"Đượcrồi,anhyêuem."

"Embiếtrồi."

Côtắtđiệnthoại,nằmyênnhìnrangoàicửasổ,nhớlạitrậnhoanáivừarồimàkhôngkhỏiđỏmặt.Côthậtsựrấtyêu,rấtyêungườiđànôngnày.

Hóarađôikhitìnhyêuchỉđơngiảnnhưthế,mộtnụhônnhẹ,mộtcáinắmtaykhẽcũngđủkhiếntráitimloạnnhịp.Tìnhyêucủacôtừngtanvỡ,ngườiđànôngcôtừngyêuthươngvôcùnglạilừadốimộtcáchtànnhẫnvàrờixacôkhôngmộtlờixinlỗi.Côtừngchorằngsuốtđờinàycôkhôngthểyêuaihếtmìnhmộtlầnnữa,nhưnghóarakhôngphảithế.

Trênđờinày,khôngcóngườichúngtayêunhấtmàchỉcóngườichúngtayêunhấttrongmộtkhoảngthờigiannàođómàthôi.

Nhữngngàysautrôiquarấtbìnhthường,anhthườngđóncômỗitối,haingườiđiăn,đicàphê,cókhilạiđếnchỗquenthuộcđểníugiữhơiấmcủanhau.

Hômnayanhcùngcôđếnquáncàphêlầnđầugặpnhau,vẫnlựachọnchỗngồilầntrước,anhvàcôgọimộtcặpnướctìnhnhân.

Ngồiđượcmộtlúcthìchủquánlàemcủaanhbướctới.Anhtanói:"Emchoanhmượnanhấymộtlúcđượckhông?"

Côcườivuivẻ:"Dạđược,anhcứmượnđi."

Trướckhirờiđianhcòndặndòcôâncần:"Ngồiđợianhnhé!"

Côcườidịudàng,khẽgậtđầukhiếnanhantâm.

Ngồimộtlúckhálâu,cônhớhômqualúcđiăncócùnganhchụpmộtvàibứcảnhbằngđiệnthoạicủaanh.Anhthìchưaquaylại,điệnthoạiđểquêntrênbàn.Cômởmáynhưnglạikhôngcómậtkhẩu,gõhailầnđềusai,chỉcònlầncuốicùngcôgõbốnsố0thìlạithànhcông.

Côkhôngtòmònhữngvấnđềriêngtưcủaanhnênchỉvàomụchìnhảnhđểxemảnhngàyhômqua.Đậpvàomắtcôlàảnhanhchụpcùngcôgáikhácmặcáođỏ,nhìnsốngàyghibêntrênbứcảnh,nhìnchiếcáoanhmặc,chiếcxeanhđi,làvàongàyanhvàcôlầnđầuthânmật.

Vịtrícôngồicònchưakịpnguội,hơiấmcònchưakịptan.

Tráitimcônhưbịbópnghẹt,đauđếnrơinướcmắtngaykhoảngkhắcnày.Anhtrongảnhcườirấttươi,còncôgáikiacúiđầubấmđiệnthoại.Côcười,cườiđếncayđắng.

Côđặtđiệnthoạicủaanhvềvịtrícũ,cầmtúixáchđixuốnglầuthìgặpngườiđãbóichocôhômấy,nhìnthấycônướcmắtlăndài,côấykéotaycôvàonhàvệsinh,đưachocômộttờgiấy.

"Bịlừadốirồià?"

Côkhôngđáp,bậtkhócđếnnghẹnngào.Côkhôngdámtin,saunhiềunămnhưthếcôvẫnchỉlàmộtconngốc.

"Emphảilàmsaođây,emmuốnrờikhỏiđây!"

"Emmuốnvềchịsẽđưaemvề,nhưngchịbiếtemsẽkhônghènnhátbỏđinhưthếđâu."

Mườiphútsaucôlausạchnướcmắt,tôlạisonmôivàtrởvềbànmìnhngồi.Rấtnhanhsauđóanhquaylại,nhìnkhuônmặtcònvươngnướcmắtcủacôanhđãcảmnhậnđượcđiềugìđókhôngổn.

"Emsaothế?"

Cônghiêngđầuhỏianh,rấtchậm:"Anhcólừadốiemđiềugìkhông?"

Anhđáprấtnhanh,rấtchắcchắn:"Khôngcógìcả."

Đặtđiệnthoạicủaanhratrướcmặtanh,anhtựhiểumàmởmànhình,nhìnbứcảnhtrênmànhìnhanhgiậtmình.

"Khôngphảinhưemnghĩđâu,emchoanhgiảithích..."

Côcười."Anhgiảithíchthếnào?Giảithíchlàanhvừađưatôivềlàanhđicùngngườikhác?Giảithíchlàanhnóivớitôianhđãvềnhàmàlạiđicùngngườikhác?Anhđịnhgiảithíchthếnào,anhnóixemanhđịnhgiảithíchthếnào?"

Côhétlên,mặckệnhữngánhmắtxungquanhnhìnmình,tấtcảnhữngđồvậttrênbànbịcôgạtmạnh,rơixuốngđấtvỡtoang,nhữngmảnhvỡtựanhưtráitimcôlúcnày,vụnnátđếnthươngtâm.

Anhsợhãiômchặtlấycô,nướcmắtcôlăndàitrênkhuônmặtthanhtú.

"Anhxinlỗi,anhxinlỗiem,choanhcơhộigiảithích,hômđấylànóbảongườinhànóbịtainạn,nhờanhđưavàoviệngiúp,chứanhvànókhôngcógìvớinhaucả."

Côgạttayanhra,cườiđếnquặnlòng.

"Anhbảotôiphảitinanhthếnàođây?Anhlừadốitôimàanhmuốntôitinanhthếnàođây?Aihứamộtđờikhônglừadối,aihứavớitôimộtđờithậtthà,đâylàcáimộtđờicủaanhđúngkhông?"

Côcầmtúixáchđứngdậythìbịanhkéolại,ômrấtchặtgiốngnhưchỉsợbuôngracôsẽđimất.

Cuốicùngcôcũngtin,trênđờinàythậtsựcóduyênphận,cũngcónghiệtduyên.Cónhữngngườixuấthiệnđểlàmnhauhạnhphúc,còncónhững

ngườixuấthiệnchỉđểlàmtổnthươngngườicònlại,chỉvậythôi.

Ngaytừphútbắtđầu,côđãchuẩnbịtâmlýchonhữngtổnthương,nhưngsaolúcnàytráitimlạicócảmgiácthậtsựkhôngchịuđựngnổinữa.

Khôngphảilàkhôngyêunhau,chỉlàyêunhaunhiều,nhưngvẫnmuốnyêuthêmnhiềungườikhácnữa.

Khôngphảianhkhôngcầncô,chỉlàcầncôrồi,nhưngvẫndựtrữthêmnhiềungườikhác,đểkhicần,cólẽkhôngcôđơn.

Ômcôthậtchặtvàolòng,anhluônmiệngnóicâuxinlỗi.

"Anhcóthểgọiđiệnthoạichohọđểchứngmình,anhcóthểlàmtấtcảvìem."

Gạttayanhra,giọngcônấcnghẹnđếnthươngtâm:"Tôicómongcầuanhlàmgìchotôiđâu,chỉcầnanhyêutôimộtcáchthậtthànhấtmàcũngkhóđếnthếsao?"

"Khôngkhó,thậtsựkhôngkhó,chỉlàemhiểulầmrồi,vìanhloemsuynghĩnênmớikhôngmuốnnóira,khôngphảianhmuốngiấuem."

Trênđờinày,nựccườinhấtlàsuynghĩnóidốiđểtốtchođốiphương,bởiđếnkhiđốiphươngpháthiệnrađiềudốitráấy,họcònđaugấptrămngànlần.

Sauhơnmộttiếngđồnghồ,cuốicùngcôcũngbìnhtĩnhngồiđốidiệnvớianh,anhnắmlấytaycôkhôngbuông,mặcchocôcốgắnggạtra.

"Anhkhôngcầnhứathêmgìnữa,chỉcầnanhđảmbảosẽkhôngcólầnsaulàđủrồi."Côsẽthathứchoanhlầnnày,chấpnhậnbỏquamặcdùcảđờisẽkhôngquênđượcnỗiđaunày.

Lầnđầucủacôvàanh,kỷniệmmàcôtừngmuốnnhớmộtđờinaylạichỉcầumộtđờilãngquên.

Anhgậtđầukiênđịnh,mỉmcưởirựcrỡ,đôimắtđỏhoenhưsắprơilệ.

"Emhãytintưởnganh,sẽkhôngcólầnsau."

...

Tìnhyêuchínhlànhưthế,chodùhọcóphạmlỗirasao,gâtratổnthươngnhườngnào,chỉcầntráitimcònđập,nhấtđịnhcòncốgắngduytrì.

Cônằmtrêngiườngcùnganh,cầmđiệnthoạicủaanhlướtfacebookrồiđộtnhiênnghiêngđầuquanói:"Tuầnsausinhnhậtemgáianhđấy."Câunóinhẹnhàngnhưngýtứchâmchọcrõrệt.

"Mặckệnó!"Anhnóikhôngđượcthoảimáicholắm.

"Anhcóđikhông?"Côchốngcằm,hỏi.

"Khôngbiếtnữa."

Haingườiimlặnghồilâu.Đếnnayhọđãbênnhaucũnggầnbốntháng,côdầncảmnhậnthấycónhiềuđiềuđổithay,nhưnglạikhôngrõrốtcuộcđiềugìđangthayđổi.

Trầmngâmmộtlúclâu,côthấpgiọng:"Cóthểkhôngđiđượckhông,emkhôngmuốnsuynghĩ."

Ngườiemgáinàycủaanh,côcócảmgiácbấtan,làngườimàanhđãtừngmộtlầnvìcôtamànóidốicô.Ngườilàmvỡtanmộngtưởngđẹpđẽvềlầnđầutiêncủacôvàanhchínhlàcôta.

"Được,anhkhôngđi."

Côngồidậy,cườirựcrỡnhưđóatườngvi,xinhđẹptỏarathứánhsángchóimắt."Hứanhé!"

Anhgậtđầu,cườinhạt."Anhhứa."

Côcúixuốnghônnhẹlênmôianh,nụhônmangtheobaonhiêutinyêuvàmộngtưởng.

Cóđôilúc,bảnthânchỉcầumongcuộcđờibớtđivàiđợtsónggió,thêmvàiphútbìnhyên.Nhưngcuộcđờiluônđemđếnchoconngườiquánhiềuưuphiền,cơnsóngnàychưađiđợtbãokialạitới,đờinàylấyđâurahaichữbìnhyên.

Mộttuầntrôiquathậtnhanh,côngồithẫnthờtrongquáncàphê,nhìnbứcảnhtrênmànhìnhlaptopmàthờigiannhưngừnglại.

Bứcảnhcủabốnngười,thờigianlàtốihômqua,hiệnnay,mỗiclubđềusẽcóảnhkháchhàngđểlưugiữtạitrangwebcủaclub.

Côbắtđầuhốihậnvìsựtòmòchếttiệtcủabảnthân,vìsựđanghiquáđángmàđẩybảnthânxuốngtậncùngđáyvực.

Trênảnhlàbốncôgáichụpảnhcùngnhau.Bứcảnhcólẽsẽrấtbìnhthườngnếubónglưngquenthuộcấykhônglọtvàoốngkínhmáyảnh.

Dángngườiđànôngcaovàhơigầy,bộquầnáoquenthuộcsánghômđóanhcònmặckhiđicùngcô,phíarađỉaquầncòntreomộtchùmchìakhóanhỏ.Chỉcầnnhìnquacũngcóthểdễdàngnhậnrabónglưngnàylàcủaai.

Gậplaptop,côthanhtoántiềnrồirakhỏiquáncàphê.Ngồitrêntaxi,côlơđãngđếnmứctàixếhỏiđếnbalần:"Côđiđâu?",cômớilêntiếngtrảlời:"ChocháuđimộtvòngHàNộiđichú."

TàixếnhìncôvẻkhóhiểunhưngvẫnláixeđưacôđixungquanhHàNội.

Quacửasổxe,cônhìnnhữngconđườngquenthuộc,nhữngquánănhaingườitừngthưởngthứccùngnhau,saolúcnàycôlạicócảmgiácmuốnrờixathànhphốđếnthế.Nơinàykhiếncôsợhãi,sợrằngnếucứduytrì,côsẽgụcngãmất.

Côbấmđiệnthoạigọichoanh,gọiđếnlầnthứbaanhmớinghemáy.

"Anhđanglàmgìđấy?"Côhỏi.

"Anhđangởnhà,mớidọnnhàxong!"Anhnói,giọngcóvẻmệtmỏi.

Côkhôngchầnchừhỏithằng:"Nóichoembiết,tốiquaanhcóđiđâukhông?"

Anhtrảlờirấtnhanh:"Điđâulàđiđâu?"

"Emchỉhỏianhcóđiđâukhông?"Côdầncaogiọng,sựkiênnhẫndầnbiếnmất.

Anhtỏrabựcmình,lớntiếngquát:"Tôichẳngđiđâuhết,cógìcôcứnói,đừngcóvòngvo!"

Côcảmthấyngựcmìnhđau,rấtđau,giốngnhưanhđangdùngmộtvậtnhọnđâmvàorồiđụckhoét.Côrấtmuốnchửithề,rấtmuốn...Nhưngcôbiếttronglúctứcgiận,lờinóikhôngsuynghĩcóthểgâytổnthươngngườikhác.Côkhôngmuốnlàmanhtổnthương.

"Tốihômquaanhcóđisinhnhậtemanhkhông?"Cônéncảmxúc,nhẹnhànghỏi.

"Không,điđâumàđi!"Anhvẫnnóidối.

"Emhỏilạilàcóhaykhông?"

"Khônglàkhông!"Anhkiênđịnhvớicâutrảlờicủamình.

Côcúpmáy,gửibứcảnhchoanh.Mườiphútsauanhmớinhắntinlạichocô,côcònnghĩanhđãnhận,nhưngkhông,anhvẫnchốicãi:"Nhìncócáilưngmàcônóilàtôi,côbịđiênà?"

Côthấymệtmỏiđếnmứckhóthở,khôngbiếtnênnóigìtiếpvớianh.Vàiphútsaucônhắnlạichoanh,mộtdòngngắnngủn:"Emđãchoanhcơhội

nóithật,nhưnganhkhôngnói.Bâygiờemmệtrồi,kếtthúcđi."

Nhắnxong,côlậptứcchặnsốmáyanh,chặnfacebookvàtoànbộnhữngthứanhcóthểliênlạcvớicô.Lúcnàycôcảmthấycuộcđờinàyđúnglànhiềuđiềuoantráivớicô.

Ngườiđànôngtrướckiacủacô,cảmộtthờigiandàiởbênnhauchưamộtlầnnóidốinhưngđếncuốicùnglạiphảnbội,đâmchocômộtnhátđauthấyxươngthấutủy.

Ngườiđànônghiệntại,suốtcảconđườngchỉtoànnóidốicô,chưamộtlầnthậtthàdùnhữngđiềunhỏnhất.

Côtừngcầuchỉcầnđờinàymìnhđượcbìnhyên,saocuộcđờilạitoànđemđếnnhữngưuphiềnvậy?

Nhìnrangoàicửasổxe,HàNộiđẹp,rấtđẹpnhưngcũngrấtcôđơn.Mỗiconphố,quánănđềugắnliềnvớimộtkỷniệm,côtừngsợhãichạytrốnkhỏiHàNộinămnăm.Đếnkhitrởvề,gặpngườiđànônghiệntại,cứngỡlànhânduyên,nàongờchỉlànghiệtduyên.

Tốihômđócôkhôngvềnhàsớmmàtụtậpđámbạnđiuốngrượuởmộtkhuphốnáonhiệt.Hainữ,hainamngồiđốidiệnnhau.Đứabạngáingồicạnhcôlêntiếng:"Hômnaynóthấttìnhnênhaiđứachúngmàyđừngcóuốngnửavời,sayhếtchotao!"Nóixong,nóchỉtrỏvàohaithằngđànôngđangcườingoácmiệngởđốidiện."Rồirồi,khônghiểusaotaolạichơivớihaiconnátrượunhưchúngmày."Nóixong,bốnngườicụngly.

Từngđợtrượuchảyxuốngcổhọngkhiếncôthấykhóchịunhưngvẫncốgắnguống.Ítnhấtkhibuồn,cảmgiácsayluônkhiếncôthoảimái.

Đếnkhicảbốnđứađãngàngàsay,đứabạngáingồibêncạnhcôvỗtaycáibộp,gàolên:"Taoquênmất,đổichỗchotaosangkiangồi,màychụpảnhchotaogửichongườiyêunóghen."Thếlànóbaysangngồicạnhthằngbạncô,thằngcònlạingậmngùisangngồicạnhcô.

"Chụpthìchụp,taosợngườiyêuđâumàlo!"Thằngbạnrấthàosảngtỏrađànông.

Đếnkhicôđưađiệnthoạichobạnxem,cônói:"Đâynhé,taoấnnútgửinhé!",nómớigiằngđiệnthoạicủacôbấmxóa,vẻmặtlolắngcủanókhiếntronglòngcônổilênmộtđợtcuồngphong.Mặcdùbọncôchỉlàbạnbèthânthiết,họccùngnhautừthờicấphai,nhưngchỉmộtbứcảnhtrêuđùanócũngkhôngmuốnchongườiphụnữcủamìnhsuynghĩ.

Quaánhmắtcủanó,côcũngcóthểnhậnranórấtđểtâmđếncảmxúccủangườicongáiấy,côthậtghentịvớicôấy.Ítnhấtcómộtngườiđànôngtrướckhilàmgìđềuđểtâmđếncảmxúccủacôấy,thậtmaymắn.

Nămbìnhrượunhỏđãcạn,mỗibìnhchỉbébằngchaihồlôngàyxưa.

Rượutưởngnhẹmàcay

Uốngnhưmậtmàsay

Tìnhtưởngcạnmàsâu

Yêutưởngnhạtmàđau...

Bamươiphútsau,độtnhiêncóngườitừđằngsaunắmchặttóccôkéongượclại,cơnđaukhiếncônhíumày.

Bạncủacôđộtngộtđứnglênhết,côvẫnchưakịphiểuchuyệngìthìchúngnóđãbướctớikéocôngồidậy,lúcnàycômớinhìnthấyngườiởphíasaucôlàanh.

"Anhlàcáitrògìthế?"Mộtđứabạncủacôlêntiếng.

"Màybiếttaolàaikhôngmàlêntiếng?"Anhbướclênmộtbước,trợnmắtđầyhungdữnhìnbạncủacô.

Lúcnàycômớinhìnthấyanhđicùnghaingườiđànôngnữa,đềulàbạnthâncủaanh,họnhìncôđầyáingại.Côtỉnhtáođượcvàiphần,đẩyđứabạn

côraphíasau.

"Ngườiyêutao,đểtaogiảiquyết,chúngmàyvềtrướcđi."

Bađứanhìncôkhôngyêntâm.

"Khôngđược,taokhôngthểđểmàyởđâymộtmìnhđược!"

Côcảmđộngtrướcsựquantâmcủachúngnó,mỉmcườidịudàngmàkiênđịnh.

"Chúngmàybiếttaolàngườithếnàomà!"

Nóimãirồichúngnócũngchịu,nhưnghaithằngbạnrờiđicònđứabạngáicủatôinhấtquyếtởlại.

Lúcnàycômớinhìnanhđangđứngtrướcmắtcô,sựthấtvọngtrongđáymắtcôkhôngthểnàochegiấuđược.

"Saoanhlạiởđây?"

Anhnhìncônhưmuốnăntươinuốtsống.

"Tôiphảihỏitạisaocôlạiởđây,cãinhauvớitôirồiđànđúmsaysưađểđêmvềkháchsạnngủvớinhauà?"

Lờinóicủaanh,từngcâutừngtừnhưtừngmũitênxuyênquatimcô.

Ngườiđànôngcôyêuthươnglàđâysao.Ngườiđànôngcôdànhhếttinyêucònsótlạichỉlàngườinhưthếnàythôisao?

Đauđớn,thấtvọng,mệtmỏi.Côấpúngmãikhôngthànhcâu,đôitayrunđếnmứcphảisiếtchặtchiếcváyđangmặctrênngườiđểníukéochúttỉnhtáocònsótlại.Mãisaucômớinghènnghẹnnói:"Anhđangnóigìthế?"

Anhbướcđếnnângcằmcôlên,ấnmạnhkhiếncôđauđớn."Tôihỏicô,côcóyêutôikhông?"

Đâylàconphốđôngđúc,ngườiqualạinhiềukhôngđếmxuể,hàngtrămconmắtđangđổdồnvềphíahọ.Độtnhiêncônởnụcười,nụcườilạnhnhưgióthángMườihai.

"Yêu."

"Côyêutôithếnào?"

"Rấtyêu."

"Vậycôđãngủvớithằngkhácchưa?"

Nụcườilạnhtrênmôidườngnhưđôngcứng.Sựyêntĩnhbỗngbaotrùm.Bọnhọđangđượcxemkịchhay.

"Màyhỏihơiquáđángrồiđấy!"Độtnhiênbạnanhtừđằngsaulêntiếng.

Anhkhôngđáplạimàtiếptụchỏicô:"Côkhôngtrảlờiđượcà?"

Anhrờitayxuốngeocô,siếtchặttrướcmặtbaonhiêungười.Anhcoicônhưmộtthứđồvật,tùyýgiẫmđạp.

"Thếtôisẽđổicâukhác.Côđãngủvớibạncôchưa?"

Côhítmộthơithậtsâu,cúixuốngrồingẩngđầulên,ánhmắtđộtngộtthayđổi.Cônhưcùnganhdiễnmộtmànkịch,nếuanhđãthích,côsẽcùnganhdiễnđếncùng.

Côđặttaylêneoanh,giọngnóivanglênđủchoxungquanhnghethấy:"Anhcóyêuemkhông?"

Anhcười."Tôikhôngbiết."

"Anhcótừngyêuemkhông?"

Anhđẩybàntaycôra,nhìncôkhinhmiệngmàđáp:"Câuhỏinàycủacô,tôikhôngmuốntrảlời."

Côrờikhỏibàntayanh,từtốnchỉnhlạichiếcváycủamình.Sựkiêungạovốncóđãtrởlại.Nhìnsâuvàomắtanh,côđápmộtcâuthongthả:"Đểtôitrảlờicâuhỏicủaanh.Tôiyêuanh,rấtyêu,nhưngchỉlàtrướcđây,giờthìhếtrồi.Tôichưatừngngủvớingườiđànôngkhác,lạicàngkhôngngủvớibạncủamình.Tôikhôngrõrốtcuộcanhlấysuynghĩđóởđâura,vìsaoanhlạixuấthiệnởđâynhưnganhnhớrõmộtđiều,giâyphútanhxuấthiệnởđây,tấtcảđãchấmhết.Lầnđầutrongcuộcđờitôibiếthốihận,hốihậnvìđãlãngphíthờigianởbênanh,hốihậnvìđãngheanhmàbiếnmìnhthànhmộtconngốc,hốihậnvìđãbỏquachoanh,ngaycảkhianhlừatôihếtlầnnàyđếnlầnkhác."

Côcầmtúixáchquaylưngrờiđi.Lúcnàycôcảmthấymìnhnhưmộtvũcôngbịtrẹochântrênsânkhấu,loạngchoạngvàmấtphươnghướng.Bảnlĩnhlàmchủsânkhấudườngnhưđãchẳngcòn.

Tìnhyêuhóaraluônđauđớnđếnnhưthế.Lờinóicũngcóthểkhiếnngườitađauđếnđiêndại,xươngtủynhưvỡnát.Tráitimcũngnhưbịgiàyxéođếnkhôngcònhìnhthù.

Khôngđượckhóc,khôngđượckhóc,côtựnhủ,nhưngvẫnkhôngkiềmchếđượcmàrơinướcmắtngaykhoảnhkhắcquaylưngđi,khoảnhkhắcmọithứchấmhết.Mộtlầnnữasựcốgắngcủacôtrởthànhvônghĩa,mộtlầnnữacôlạithấtbạitrongchínhtìnhyêucủamình.Hơimenchưatanhếtnhưnglúcnàycôlạitỉnhtáohơnrấtnhiều.

Cóngườitừngnói,khôngphảiaiđếnbêncuộcđờimìnhđềusẽkhắclênhaichữhạnhphúc,cóngườiđếnchỉđểkhắclênnhữngnỗiđau.Mỗingườiđếnrồiđiđềuđểlạimộtdấuấnnhấtđịnhtrongcuộcđời,nhưngcóphảidấuấnnàyquátànnhẫnvớicôrồikhông?

Côvốnchorằngbảnthântừngvấpngã,từngbịtổnthươngthìsẽkhôngngoanhơntrongtìnhyêu,sẽkhôngdễdàngbịtổnthươngthêmmộtlầnnàonữa.Nhưngcôsairồi,cólýtrívàthôngminhbaonhiêuthìkhigặpngườimìnhyêuđềukhôngthểnàotỉnhtáo.Tìnhyêukhôngnghetheolýtrí,chỉđitheotráitim.

Cuộcđờithậttrớtrêu,đimộtvònglớnđếnthế,ngoảnhđầulạitrởvềđiểmxuấtphát.

"Gọicấpcứu,gọicấpcứunhanhlên!"

Côđượcđẩyvàophòngcấpcứu,khuônmặtxanhxaonhưngvẫnkhôngmấtđượcvẻđẹpvốncó.Thờigianđãbàomònthanhxuâncủacô,đãmàigọtcôtrởthànhcôgáicủangàyhômnay.

Batiếngsau,côtỉnhlại.

"Chịkhôngsaochứ?"

Cônhìnlêntrầnnhàtrắngtinh,mùithuốckhửtrùngkhiếncôkhôngthấythoảimái.

"Chịổn."

Côbịngấtvìlàmviệcquásức,ănngủkhôngđầyđủ.Côthểchúngta,mệtmỏiquáđộthìkhuỵungã.Cònchúngta,điđếngiớihạnthìtựkhắcbuôngtay.

Làmthủtụcxuấtviệnxong,côláixevềnhà.Nhìnquagươngchiếuhậu,cômớinhậnramìnhđãthựcsựthayđổi.

Saubuổitốingàyhômấy,anhgọichocôvàxinlỗirấtnhiều,anhnóianhsaynênmấtkiểmsoát,vôtìnhnóiranhữnglờikhônghayđốivớicô,anhđãbiếtlàanhsai.Đángtiếc,côkhôngcònmuốntiếptụcmốitìnhnàynữa.

Côdừnglạivenđường,vàoquánmuamộtlycàphê,vừathanhtoántiền,nhậnđồrồiquaylưngbướcrakhỏiquánthìngườiđànôngấybướcvào.

Bốnnămquaanhkhônghềthayđổi,vẫnlàvẻphonglưuấy,vẫnquầnâu,áosơmilàlượt,phẳngphiu,vẫnnụcườidịudàngnhưthế,chỉtiếcnóvốndĩchưatừngdànhchocô.

Cônhìnanhrấtlâu.Haingườiđềukhựnglại,nhìnnhaunhưthế.Nhưng

rồicôgáiđangnắmtayanhkhiếncôchợttỉnh.Côchủđộngnghiêngđầuquayđi,nơilồngngựcvẫnnhóilên,mộtchút.

Hóarayêuthươngbaonhiêunhưngmộtlầnlỡnhịpchínhlàlỡmộtđời.Cónhữngmốiquanhệtưởngnhưsâuđậm,chớpmắtmộtcáiđãtrởthànhngườicũdửngdưng.

Nhìnanhđãtìmđượcchốnbìnhyênchomình,côcũngcảmthấymừngchoanh,mặcdùcôđãphảigánhchịutổnthươngquálớn.Nếuđãkếtthúcthìkhôngnênthùhận,thùhậnmộtngườichỉchứngtỏtronglòngvẫncònrấtđểtâm.

Lúcđingangquaanh,côđộtnhiênnởnụcười,nụcườidịudàngvàxinhđẹpgiốngnhưnămấymàcônghĩrằngmìnhkhôngthểcườinhưthếnữa.

Nếuđãchialối,côcũngsẽkhôngtỏracaothượngmàchúcphúcchoanh.Lờichúcphúctốtđẹpnhấtvớicôchínhlàsựimlặng,khônglàmphiềnđếncuộcsốngcủanhau.Đếnkhichúngtalãngquênquákhứ,chúngtamớithựcsựtrưởngthành.

Tôikhôngcaothượngchúcanhhạnhphúc.

Tôichỉtrưởngthànhvàcầuchúcchoanhtìmđượcbìnhyên.

PHỤNỮVẠNNGƯỜIMÊHuyềnTrangBấtHối

PhụNữVạnNgườiMê2

Muốntrởthànhphụnữvạnngườimê,hãynhớmộtđiều:Khôngbaogiờhỏingườithứbarằng:

"Tạisaocôyêuanhấy?"

"Haingườiquennhautừbaogiờ?"

"Tạisaocômuốncướpanhấyởtaytôi?"

Thayvìhỏinhữngcâuthừathãiđó,phụnữnênnhớ,mộtcâunóicóthểlàmgiảmgiátrịvàkhíchấtcủabạnnhưnglờinóicũngnhưmộtloạivũkhí,nếubiếtsửdụngsẽcólựcsátthươngrấtlớn.Vídụnhư:

"Sailầmlớnnhấtcủacôlàđếnsautôi."

"Haingườiquennhaubaolâukhôngquantrọng,quantrọnglàcôchỉcóthểxuấthiệnởnơitôikhôngđến."

"Tôichocôđấy,côlấyđượckhông?"

Phụnữđừngbaogiờhỏiđànôngrằng:

"Anhyêucôấykhông?"

"Thờigianquaanhcóyêuemkhông?"

"Anhcóthểởlạiđượckhông?"

Sựtônnghiêmcủaphụnữcóthểkhôngcầnlúccònyêu,nhưngnhấtđịnhphảigiữlạiởphútchiatay.Đừnghỏinhữngcâuthừavàcũngđừnghỏibừa.Nếumuốnnói,hãynóiđơngiản,đừngnóidàidòng.Giâyphútngườiđànôngấychánbạn,chodùbạncónóinhườngnào,nhiềurasaocũnglàvô

nghĩa.

Đừnghỏi,hãynói:

"Anhsẽnhậnrabướcsaimộtbướcchínhlàsaimộtđời."

"Thanhxuântôikhôngtiếc,tôitiếccôngsứcxâylâuđàicát."

"Đờinàykhôngmonggặplại."

Đừnghốitiếckhitanvỡmộtcuộctình,hãyđểđốiphươngtiếcnuốivìđãđánhmấtbạn.

Đừngbuồnvìmộtngườibướcrakhỏicuộcđờibạn.Đờingườicóduyênphận,cạnduyênthìlybiệt.Đólàquyluậtkhôngthểthayđổi.Trảhếtnợthìrờixa,cưỡngcầungườiđànônglàđiềubiaivôcùng.

PHỤNỮVẠNNGƯỜIMÊHuyềnTrangBấtHối

YêuNgườiĐànÔngVôTâm

Chodùbạnyêuhọnhiềubaonhiêu,quantâmđếnhọnhưthếnàonhưngnếugặpphảingườivôtâm,mọicốgắngcủabạncũngchỉlàdưthừa.

Cáchthayđổimộtngườiđànôngvôtâmchínhlàkhiếnanhtayêubạn,nếuanhtakhôngyêubạn,anhtasẽmãivôtâm.

Sựvôtâmkhôngphảilàbảnchất,khôngphảilàthóiquen.Đừngtựlừadốimìnhrằng"Tínhanhấynhưthế.",bởikhôngcóngườiđànôngnàovôtâmvớingườiphụnữmìnhyêu.

Đànôngvôtâm,vìchưagặpđượcngườikhiếnhọđểtâm.Đànôngvôtâm,chỉlàtâmcủaanhtakhôngđặtởnơibạn.Đànôngvôtâmvìbạnkhôngphảingườihọcần.

Sẽkhôngcóaibậnrộnđếnmứckhônggọinổichobạnmộtcuộcđiệnthoại,màbạnkhôngphảilàmốilolắng,khôngphảilàngườimàhọcầnquantâm.Ngườiyêubạnsẽkhôngnóivớibạnrằng:"Anhbận!",họsẽnói:"Chỉcầnemmuốn,anhluôncóthờigiandànhchoem."

Đànônglàmộtloạiđộngvậtcókhảnăngchiếmhữucaonhất,tínhíchkỷtrongtìnhyêuvượttrộiphụnữ.Vìthếđừngdốilòngvớimộtmốiquanhệvôtâm.Đừngdốilòng,hiệnthựcchínhlà,đànôngvôtâmvìanhtakhôngyêubạn.

PHỤNỮVẠNNGƯỜIMÊHuyềnTrangBấtHối

ThứLưuGiữChỉLàKýỨc

Trongquánănvanglêngiaiđiệunhẹnhàng,dudươngnhưmuốnxuahếtbaophiềnmuộn.Tạimộtgóckhuất,haingườingồiđốidiệnnhau,trênbànđầyắpnhữngmónănđượcbàitríđẹpmắt.

Anhgắpmộtcontômvàobátcô."Thếnào,đãquenvớicuộcsốngởđâychưa?"Giọnganhấmáp,thânthiết.

Côđiềmnhiêngắpcontômđưalênmiệngtaonhãthưởngthức,lắcđầumệtmỏi."Khôngquen,quenlàmsaođượcchứ?"

Vìđâycóphảilàthànhphốcômuốnchônchâncảđờiđâu,lýgìphảiquencơchứ?

"Saothế,khôngthíchởđâyà?"

Côlậptứcgậtđầu.Nếukhôngvìcôngviệc,ailạimuốnrờibỏthànhphốmìnhyêuthươngđểchạyđếnmộtthànhphốxalạnhườngnày.

Anhkhônghềcảmthấykhóchịutrướcsựthẳngthắncủacô.Chẳngphảivìcáikiểulạnhnhạt,vôtưcủacômàhaingườimớicóthểthânthiếthaysao?

"Vẫntốtchứ?"Anhhỏi.

Cônhíumày."Cáigìtốt?"

"Emvớingườiđànôngcủaemchứgì!"

Côuốngmộtngụmnước,gậtđầu."Dĩnhiên,vẫntốt."

Anhkhônghỏithêm,côcũngkhôngnóigìnữa,haingườitậptrungvào

bữaăn.

Đúnglúcnày,chuôngđiệnthoạivanglênthôngbáocótinnhắn.Côcầmđiệnthoạilên.Dòngchữngắnngủnmàkhiếnkhóemôiconglênthànhnụcườidịudàngítthấy.

"Emvềchưa?"

"Emvềđây,đừngngủtrướcnhé,đợiem."

Cấtđiệnthoạivàotúiquần,cônói:"Ănnhanhđirồivề."

Anhbậtcười,điệucườimangtheodưvịkhódiễntả.

Đâycũngkhôngphảilàlầnđầutiênanhđượcthấynétmặtdịudàngcủacôkhinhìnđiệnthoại,cũngkhôngphảilầnđầuvìdòngtinnhắncủangườikiamàcôtrởnênvộivàng.

Côuốngthêmmộtngụmnướccamrồicầmkhănlaukhóemiệng.Độngtáctaonhãnhưngmangchútvộivàngkhógiấu.

Côởthànhphốnàyđãđượcmộtnămrồi,đãkhônggặpanhmộtnăm,ngườiđànôngcôngàyđêmmongnhớ.Cònmộtnămnữacômớiđượctrởvề.Yêuxa,phải,côvàanhyêuxađãđượcmộtnămrồi...

Anhđưacôvềđếncửanhà.Côxuốngxe,vẫytayvớianh,trướckhiquaylưngnóithêmmộtcâu:"Vềcẩnthận,byebye."Sauđócôkhôngnhìnlạimàđithẳngvàotrongnhà.

Anhnhìntheodángngườicaogầycủacô,máitócbuộccaotrôngcàngthêmtrẻtrung.Anhvàcôquennhauđãđượcnửanăm.Tìnhcờtrongmộtlầngiaolưugiữahaibênđốitác,vôtìnhgặpgỡchàohỏi,vìhợpgunóichuyệnnêncàngthêmthânthiết.Từđó,vớicôanhgiốngnhưbạnthân,cònvớianh,anhkhôngnêndùngngôntừnàođểdiễntảmốiquanhệnày.

Vàotrongnhà,côvứttúixáchxuốnggiường,nhanhchóngtắmvàthay

quầnáorồinằmtrêngiường,tròchuyệnquaFacetimevớingườiđànôngcủacô.

Tínhiệurấtnhanhđượckếtnối,ngườiđànôngtrênmànhìnhđiệnthoạinhìncô,lôngmàyhơinhíulại.

"Emuốngrượuđấyà?"Giọngnóicóchúttứcgiận.

Côbậtcười."Không,anhđiênà?Cứnhưemlàconsâurượuí."

"Thếsaomálạiđỏthếkia?"

Côsờlênmá,khúckhíchcười."Chắcvìnghĩđếnanhđấy."

Anhmỉmcười,bấtlựcnhìncô."Quỷlắmchuyện."

Haingườinóichuyệnmộthồirồiđộtngộtimlặng,imlặngnhìnnhaunhưthểmộtđời.

"Emnhớanh!"Cônghẹnngàonói.

"Anhbiết,anhcũngthế."Giọngnóicủaanhrấttrầm.

"Emsẽvềsớmthôi,đợiem!,côlínhínói,nhưngvẫnđủchoanhngheđược.

Anhgậtđầu,dànhchocômộtnụcườianủi.

"Anhđợiem."

Haingườinóitạmbiệt,côđặtđiệnthoạixuốngđầugiường,congườitrongchiếcchăndày.Điềuhòamườisáuđộcũngkhônglạnhbằngtráitimcôlúcnày.

Đêmxuống,gióthổinhènhẹ.Nhưngcơngióthổiquatáncâycổthụxàoxạc.Buồntẻ.

Côkhépmi,mộtgiọtnướcmắtlănquakhóemắt.Baonhiêukỉniệmtrướcđâyùavề,nhữngngàycóthểsớmtốigặpnhau,khinhớcóthểchạyđitìmnhau,ômlấynhauđểcảmnhậnhơiấm.Giờđây,haithànhphốcáchbiệt,khicầncũngchỉcóvàidòngtinnhắn,khibấtbựccũngchỉcóvàicâuhỏihan.Nhưngcôtin,quãngthờigiannàycũngchỉlàtạmthời.Côvàanhsẽgặplại,rồimọichuyệnsẽvềvớiquỹđạocũ,cólẽsẽnhanhthôi.

Chuôngbáothứcvanglên,côvớitaytắt,nhấcngườingồidậymàđầuócquaycuồng.Côcốgắngmởmắtthìtrướcmặtmọithứnhưlộnnhào,đầuđaunhưbúabổ.Lúcnàycômớiýthứcđược,mộtnămquađâylàlầnđầutiêncôốmvàốmkhánặng.

Vấtvảthayđượcbộquầnáo,rakhỏinhàmuađồănnhanhcùngtúithuốc,vềđếnnhàcôgầnnhưkhôngcònchútsứclựcnàongồibệtxuốngsofa.

Cốgắngănmộtchútđồrồiuốngthuốc,lêcơthểchaođảotrởvềgiườngnằm.Cốgắngthiếpđitrongcơnmơ,cômơthấyviễncảnhmìnhtrởvề,ởsânbayanhđangđứngđợi,anhvẫnthế,khôngchútthayđổi.

Giấcmơbịphávỡbởitiếngchuôngđiệnthoại.

"Alô."Giọngnóikhànđặc.

"Saothế,emốmà?"Bạncôhỏi.

"Không,đangngủnênthế."

"Saolạingủ,bâygiờlàbagiờchiều,hômnaykhôngđilàmà?"

"Cóchútviệcnênnghỉvềnhàngủ."

Côđápqualoa.ngắngọn,lúcnàycơthểđangrấtmệtmỏi,ngaycảnóichuyệncũngcóthểkhiếncôbựcmình.

Cúpđiệnthoại,côlạivùimìnhvàotrongchăn.Cơnđauđầulạiậpđến,

cànglúccôcàngcảmthấykhóchịu,ngườinônnaođếnmứccôbậtdậychạyvàonhàvệsinh,gụcđầukhôngngừngnônkhan.Vàiphútsau,côngồibệtxuốngsànnhà,bậtkhóc.

Mộtmìnhởthànhphốxalạ,khônggiađình,khôngngườithân,ngaycảkhiốmcũngchỉcómộtmình.Ngaylúcnàyđâycôcảmthấycôđơnđếncùngcực,cảmgiácnhưcảthếgiớinàyđềuquaylưnglạivớicô.Cônhớvòngtaycủaanhđếnđiêndại.Trướcđây,mỗilầncôốmhaymệtmỏianhđềuởbênchămsóc.Ngaycảkhicôthấymệtmỏimànổicáuvớianh,anhcũngchưatừngmộtlầntứcgiận,ngượclạivẫndịudàngvỗvềcônhưdỗmộtđứatrẻ.Côkhócnấclênnhưbịaitráchphạt,nhưcơnmưađổxuốngsaubaongàyhạnhán.

Nhớmộtngườilàthếnào,cóthểdùngtừngữnàođểdiễntả?Côkhôngbiết,côchỉcóthểnóirằng,nhớanh,cônhớđếnmứctráitimnhưbịmộtbàntaybópnghẹt,lồngngựcnhưbịbịtkínkhiếncôkhôngthểthởnổi,đauđếncuồngdại.

Khócđếnmệtmỏi,côchốngtaycốgắngđứngdậy,rửamặtmũirồilêbướctrởvềgiường.

Kimgiờchỉsố6.Chuôngđiệnthoạivanglên,bênngoàibầutrờiđenkịt.

Cônhấcmáy,cấtgiọngkhànkhàn:"Alô"

"Mởcửa."Đốiphươngnóihaitừngắnngọnrồicúpmáy.

Cônhìndãysốtrênmànhình,thởdàikéochănrakhỏigiườngrồilêtừngbướcđirakhỏiphòngngủ.

Nhìnmộtđốngđồănđượcbàytrênbàn,côlườibiếngchốngcằm,khuônmặtvìốmmàtrắngbệch.Lúcnàyngaycảmởmắtranhìncôcũngcảmthấylười.

"Lắmthế!"Cônhíumày,baonhiêuđồănthếnày,ănbaogiờchohết?

Anhđặtmộtbátcơmđếntrướcmặtcô,bắtđầugắpđồănkhôngngừng.Tayvừagắpmiệngvừahoạtđộng:"Ừ,ănđichonhanhkhỏe.Ởđâycómộtmình,cókhichếtthốixáccảtuầncũngchảaibiết."

Côkhôngkiềmchếđượcmàlẩmbẩm:"Mẹkiếp!"

Dùnóithếcôvẫnngoanngoãnăncơmmặcdùcảmgiácnhưđangnhaisỏi.

Némchocômộttúithuốcvàdặndògiờuống,sauđóanhchẳngởlạithêmmộtphútnàomàrờiđi.Nhìncánhcửađóngchặt,côcười.Côcònchưakịpmởmiệngđuổicơmà?

Nhìnphòngkháchđượcdọngọngàng,bátđũađượcrửasạchsẽ,côtắtđènrồilạitrởvềgiườngnằm.

Côcầmchiếcđiệnthoạilên,đãhơnsáugiờtối.Khôngcóthôngbáomộtcuộcgọinhỡhoặctinnhắnnàocủaanh.Côthởdài,nhắntin.

"Anhđanglàmgìvậy?"

Chờđợinửatiếngmàkhôngthấyhồiđáp,côdầnchìmvàogiấcngủ.Bóngđêmdầnphủxuống,ánhđènvànghắtlênkhuônmặtxanhxaocủacô.

Trongmơ,cômơthấycảnhmộngcủaquákhứ.

"Đượcrồi,lạiđâychochịômcáinào?"

"Không,điênà?Cóhâmđâumàđểômmiễnphíthế?"

"Thếthíchgì?"

"Ừm...Gọi"ôngnội"đi!"

"Biến!"

"Gọiđirồiôm."

"Cút!"

"Bànội!"

Trongmơ,anhvẫngiốngnhưnămấy,nụcườivẫnrựcrỡnhưánhmặttrời.Còncôvẫnvôưuvôlo,mỉmcườimàkhôngbiếtphíasaulàbaonhiêudơbẩncủaxãhội,đằngsaumộtconngườilàbaonhiêuđiềuđángsợ.

"Ting..."Chuôngbáotinnhắnkéocôrakhỏigiấcmơ,trởvềhiệnthực.

"Anhđicôngviệc,giờmớivề,emđanglàmgìthế?"

Cômỉmcười,kéogốitựađầuvàogiường,nhắnlại:"Emđangnằmđọcsách."

Rấtnhanh,anhnhắntintrảlời.Nhữngdòngchữdịudàngcủaanhkhiếncôtưởngtượngrakhuônmặtcủaanhkhibấmmáy.Cônhớanhbiếtmấy.

"Hômnayanhhơimệt,anhnghỉtrước,khôngFacetimevớiemđược,emngủsớmnhé!"

Thấyanhnóimệtcôvộivàngnhắnlại:"Đượcmà,cósaođâuanhnghỉsớmđi,emyêuanh."

Chỉnhcôngtắcđènngủxuốngmộtnấc,ánhđèndịunhẹhơnnhiều.Ánhđènvànghiuhắttỏatrongcănphòng.Cônhìnlêntrầnnhà,giọtnướcmắtlăndài.

Thờigianbìnhthườngtrôiđiquáchậm,lúccầnlạivụtquaquámau.

Saubàngàynghỉốm,ngàythứtưcôđãrakhỏinhàvàtrởlạinhưbìnhthường.Côđibộtrênconphốtấpnập,dòngngườiđingangquanhauvôtìnhvàvộivã.Ởgiữathànhphốxalạ,conngườicũngxalạvớinhau.

Đôiguốcbảyphânkhiếnmỗibướcchâncủacôthêmthanhthoát.Côcầmtrêntaylycàphêcònhơiấm.Cólẽvìquácôđơnởthànhphốnàynêncôrấtthíchnhữnglúchòamìnhvàodòngngườichenchúc.Mặcdùngườitangang

quanhaurấtvộinhưngítnhấtcảmgiácđơnđộcsẽđượcxoadịuphầnnào.

Lúccôrờikhỏicôngtyđãsáugiờtối.Conphốđãthưangườihơnbuổisáng.Nhữngcủahiệnđãđượcthaythànhnhữngquánănvenđường.Côxoacáibụngxẹplépcủamình,cườimệtmỏi.Saubangàynghỉ,côngviệcchồngchấtđếnnỗingaycảăntrưacũngkhôngmàngtới,đếnbâygiờmớithấybụngcồncào.

Lựachọnmộtquánănđơngiảnvenđường,côgọimộtđĩamìxàobò.Rấtnhanh,mộtđĩamìnónghổi,bêntrênlàraucảicùngthịtbònhìnrấtbắtmắtđượcmangra.Vịcayngấmvàođầulưỡikhiếncôxuýtxoa.Cônhấpmộtngụmnướcrồitiếptụcbữaănchođếnkhitiếngnóichuyệnbênbànđốidiệnphávỡsựtĩnhlặngtrongcô.

"Tôitintưởnganhđếnthế,tạisaoanhlạithậtthàvớitấtcảmọingười,chỉduynhấtlừatôi?"Côgáinémmạnhchiếcđiệnthoạixuốngmặtđấtvỡtan,nướcmắtlăndàilàmnhòelớpmascara.

Côhơigiậtmìnhkhinghetiếngđiệnthoạivachạmvớimặtđấtrồivỡnát.Thứcôngheđượckhôngphảilàtiếngvỡcủađiệnthoạimàlàtiếngvỡcủatráitim,tantành...

Ngườiđànôngbậtdậy,ômchầmlấycôgáimặcchongườiquađườngnhìnvào.

"Anhxinlỗi,xinlỗiem!Anhchỉthươnghạicôấy,chứkhôngphảilàtìnhyêu."

Côgáikiakhóclóc,gàothétrồidầntĩnhlặng.Khóctrongcâmlặnglànỗiđaudầnđượcđènénxuống,nhưngkhôngcónghĩalàbớtđau.Chỉlàquáđaunêntuyệtvọng,quáđaunênkhôngthểnóithànhlời.

"Emxinanh,rờikhỏicuộcsốngcủaem,xinanh!"

Tiếngnóinỉnonấylọtvàotaicô,đôitaycầmdĩabỗngrunrẩy,côthanhtoántiềnrồirờikhỏiquánăn.Côkhôngmuốnxemdiễnbiếncâuchuyệncủa

họ.Khôngbiếtlàdosợhãihaychỉđơngiảnlàcảmthấyphiềnphức.

Trởvềnhà,thayquầnáo,sauđócôphamộtlytràcúcrồingồitrướccửasổ.Bênngoài,trờibắtđầumưa,nhỏrồidầnnặnghạt.

Côcochânlênghế,thumìnhlạimộtgócnhỏ,ngẩngđầunhìnrabênngoài.Cuộcđờisaoquárộnglớn,còncôsaolạinhỏbénhườngnày!

Thờigianthấmthoắttrôiqua,chỉcònmộttuầnnữalàđãđếnkỳhạntrởvề.Côđếmtừngngày,từnggiờ,từngphút,từnggiây.

"Tốinaykaraokekhông?"

Tinnhắngửiđếnlúccôđangxemtậptàiliệu.Cônhắnlạingắngọn:"Ok."

20:00-KaraokeNightGirls

Cômởcửaphòng,thấybạnbèđếnđôngđủ,haitrai,haigái.Đặttúisangmộtbênghế,côthởdàimộthơidựarađằngsau.

"Mệtquá!"

"Làmquásứcà?"Anhhỏi.

Côgậtđầu."Nghỉmấyngàycôngviệcchồngchất,cũngphảisắpxếpcôngviệcđểbàngiao,tuầnsaubayrồinênbậnquá."

Nghecônóivậy,anhcũngkhôngnóigì,rótchocômộtlyrượu.Côcũngkhôngphảnđối,cầmlyrượuuốngmộthơicạn.

Đứabạncôthấythếliềnhỏi:"Ê,màylàmamenà?Từtừthôichobọntaouốngvới."

Vuivẻđếnđêmmuộn,tấtcảđềuđãngàngàsay,mỗiđứangảđầuvàomộtgóc.

"Hátmộtbàiđi!"Đứabạngáilènhèchỉvàocô.

Côcườinhạt,cũngkhôngphảnđối,tiệntaybấmsốbàihátcônhớnhấtvàyêuthíchnhất.Bảnnhạctrầmbuồnvanglên,tiếngnhạcréorắtchảyvàolòng,vàotim...

"Đêmđãtừngvìanhmàrơibaonhiêugiọtlệ

Cũngchínhlàngầnấylờinóidốicủaanhdànhchoem

Nhưngemluônchọnlựa,chọntintưởngtinrằnganhyêuem.

...

Cứbướngbỉnhnghĩrằngemcóthểthayđổianh

Nhưngánhmắtlạnhlùngcủaanhkhiếnemngạtthở

Lẽnàoanhkhôngthấynhữnggìtốtđẹpemdànhchoanh

Hayanhđãlãngquênnhữngkýứcđẹpgiữađôita...

...

Anhnóiemngốc,khichỉbiếtyêungườiíchkỷ

Emnóianhngốc,ngốckhiyêucôấyánhmắtanhkhôngthểdốigạt

Chúngtađềungốcvìđãhysinhchomộttìnhyêukhôngcótươnglaimàchỉmongcầukỳtíchxuấthiện.

...

Bàihátkếtthúc,giọtnướcmắtnónghổirơixuống,đôitayrunrunchạmlêngòmá.Nướcmắtđọngtrênđầungóntaykhiếncôsợhãi.Tạisaocôlạikhóc?Tạisaocôlạikhóckhiháthếtbàihátnày?Tạisao?Côkinhngạcđếnmứckhôngnóinênlời.

"Emsaothế?"Anhđẩynhẹvaicô.

Côgiậtmìnhvộilắcđầu."Khôngsao."

Nóixong,côcầmtúixáchđirangoàihànhlang.Lúcnàycôthựcsựrấtsợhãi,côchưabaogiờcảmthấysợhãinhưthếnày.Bấmsốcủaanhrấtnhiềulần,tiếngchuôngđổdàimàkhôngcóainghemáy,đếncuộcgọithứmườilămcôbấtlựcdựavàohànhlang.

Côkhôngdámtinvàocảmgiáccủabảnthân,khôngchấpnhậnđiềumìnhđanglinhcảmlàcóthật,khôngdámnghĩrằngsẽcóđiềugìngoàiýmuốnxảyra.Phụnữ,đôikhicũnglinhcảmsai.

Đúnglúcnàymộtbàntaynắmlấycổtaycôkéođi.Côngẩngđầu,địnhgạtranhưnganhlạinắmchặthơn.

"Muộnrồi,tôiđưaemvề."Anhnóingắngọn,khôngchocôđượcphéptừchối.

Ngồitrongxe,côtựađầuvàocửasổ,khônglêntiếng.Haingườiimlặngcảmộtđoạnđườngdài.

Nhìnnghiêng,khuônmặtcôcàngthêmlạnhnhạt,sốngmũicao,bờmôiđỏmọngcàngtăngthêmnétyêukiềucủacô.Côthởdàiđếnlầnthứnămthìanhlêntiếng.

"Emcógìkhôngổnà?"Giọngnóicủaanhrấtấm,trongxechậtchội,giọnganhcàngtrầmthấp.

Côkhẽlắcđầu."Không,ổnmà."

"Đừngnóidối!"Anhkhẽtrách,nhưhiểucôhơnchínhcô.

Côkhôngđáp,lúcnàyhơimenbốclênkhiêncôcảmthấyrấtnóng.Đầuócquaycuồngkhiếncôcàngthêmmệtmỏi,cônghiêngđầunhìnsangngườiđànôngbêncạnh.Anhrấttuấntú.Từngàycôởthànhphốnày,anhnhưmột

ngườianhtrai,luônxuấthiệnkhicôcần.

Ítnhấtởđâycómộtngườinhưthếkhiếncôbớtđơnđộcphầnnào.

"Emnhìngì?"

"Nhìnchokĩ,chứvềrồibiếtbaogiờmớigặplại,nhỡquênmặtthìsao?"

Anhimlặng,côkhôngnhìnthấybàntaycầmvôlăngđãdầnsiếtchặt.

Đườngphốởđâycôkhôngbiếtrõ.Đếnkhianhrẽvàomộtconđườngvensôngrấtvắngcômớithấylạ,đâykhôngphảiđườngcôthườngvề,nghiêngđầusangđịnhhỏithìđộtnhiêncơthểtolớnđổậptới.

Môicôbịanhngậmchặt,quấnquýtkhôngrời.Hơithởđànôngvươngtrongkhôngkhíkhiếncôrunlêntừngnhịp.Côđẩymạnhvaianhramàkhôngthể,sứccủaphụnữtrongtìnhhuốngnàykhôngthểthắngđượcđànông.Côbịanhhônđếnmứcđầuócdầnumê,hơimenlạidânglênkhiếncôkhôngcòntỉnhtáo.

Đôitaygầyvònglêncổanhkhiếnsốnglưnganhbỗngcứngđờ.Nhậnđượcsựđáplạicủacô,anhvuimừngvàbếbổngcôngồisangghếcủaanh,hônđếnmêloạn.

Đôitayđặttrêneocôdầndầnmenvàotronglớpáo,làndamịnmàngkhiếnanhrunrẩy.Côbuôngxõamáitócdài,càngnhìncôanhcàngthấyyêu.

Từngcúcáosơmicủacôbịanhcởibỏ,đúnglúcchỉcònchiếcnútcuốicùng,côbỗngmởtomắt,nhìnkĩngườiđànôngtrướcmặt.Kinhngạc,hoảngloạnrồisợhãi.Cônhoàisangghếcủamìnhtrongsựbấtngờcủaanh,vộivàngcàilạicúcáo,trướckhixuốngxechỉnói:"Xinlỗi,lúcnãysayquárồi."

Côbắttaxi.Ngồitrênxe,đặttaylênngựccômớibiếttimmìnhđậpnhanhđếnnhườngnào.Lúcnày,chỉthêmmộtchútnữathôicôđãgâyrasai

lầm,côsẽphạmphảivếtnhơmàcảđờikhôngthểxóasạch.

Vừarồi,nếucôkhôngtỉnhtáolại,côsẽcólỗivớianh,ngườiđangchờđợicô.Nếucôkhônggiữmình,côkhôngxứngđángvớitìnhcảmcủaanh.Bấmvàosốđiệnthoạitrongmáy,chovàodanhsáchchặn,côkhôngmuốnnhớlạiđiềuvừadiễnra,cũngkhôngmuốnlặplạisailầmnày.

Côtrởvềvàomộtngàyđầynắng.

Đứngởsânbayquenthuộc,hítthởbầukhôngkhícôtừngnhớnhungkhiếntâmtưcàngthêmphấnkhích.Côtrởvềnhàkhôngbáochoaibiết,cômuốntạođiềubấtngờ.

Kéovalilêntaxi,nhìntừngngôinhà,từngconphốtrôiquabênngoàicửasổxekhiếncônhớđếnđiêndại.Thànhphốcôyêuthương,thànhphốcóngườiđànôngcôyêu.Thànhphốchứađựngbaonhiêukýứcngọtngàocùngtiếnggọithânthươngngàyấy.

Cônhìnmànhìnhđiệnthoại,bấmgọimộtdãysốquenthuộc.

"Alô"Giọngnóinamtínhvanglên.

"Anhđanglàmgìđấy?"Côdịudànghỏi.

"Anhởnhà,saovậy?Anhâncầnhỏilại.

Côcườinhẹ."Khôngsao,nhớanhthôi."

"Ngốc,anhcũngnhớem."

Côcúpđiệnthoại,cấtvàotúixách.Nhìncảnhvậtlướtqua,nhìnnhữngthayđổinhỏnhặttrongthànhphốnày,cômớinhậnthấycôrờiđiđãrấtlâurồi.

Đứngtrướccănhộchungcưcủaanh,cầmchìakhóatrongta,cômởkhóamộtcáchquenthuộc.Mùithứcănbaythoangthoảngtrongkhôngkhí.Kéovalivàotrong,cônhẹtaykhépcửa.Độtnhiêngiọngnóiquenthuộcvang

lên,ấmápvàdịudàngnhưlúctrước,quenthuộcđếnnghẹnlòng:"Emvềrồià?"

Côkhôngđáp,tronglòngbaonhiêucảmxúcđanxen,hạnhphúc,vuimừng,nhưngsaolạicòncóchútxótxa?

Anhtừbêntrongbếpbướcra,nhìnngườicongáiđứngngoàicửa,nétmặtthânthuộcbiếtbao.Côgầyđinhiều,khuônmặtcũngtrởnêngóccạnh,đườngnétsắcsảocànghiệnrõ.Côkhôngcòntrẻconnhưtrướcmàmangdưvịtrưởngthành,hươngcủađànbà.

Nhìncô,anhgiậtmìnhkinhngạc,nhưngnhanhchóngmỉmcườicheđậy.

"Emvềrồi!"Anhnóinhưrấtđỗivuimừng,dangtayđểcôchạyvàolòngmình.

Côbậtkhóc,chạyàođếnômchặtlấyanh,híthàhươngthơmquenthuộctrêncơthểngườiđànôngcônhớnhungđếnđiêndại.Ômlấyanhnhưthểcảbầutrời,chỉsợbuôngtaylàsẽbaybiếnmất.

Khócnấclênmộthồi,cônghẹnngàolêntiếng:"Saoanhbiếtemvề?"Côchưatừngnóivớiaiđiềunày,chỉcómộtvàingườibạnởthànhphốkiabiết.

Anhdịudàngvuốtmáitócdàicủacô,đặtmộtnụhônnhẹlêntóccô.

"Nhữnggìvềem,anhđềubiết!",anhnóimậpmờnhưngcôlạcảmthấyấmáp.

Haingườinóichuyệnmộthồi,anhkéovalicủacôvàophòng,tựmởvalilấyramộtbộquầnáongủ,đặtvàotaycô.

"Emđitắmđirồiăncơm."

Côđónnhậnđồanhđưarồiquayngườiđivàotrong.Nhìnbónglưngcôkhuấtsaucánhcửa,khuônmặthạnhphúcnhưmộtconngườikháchoàntoànbiếnmất.

Anhvớinhanhlấyđiệnthoạitrênbàn,gõvộimộtdòngtinnhắnrồinhanhchóngxóađi.

Haingườitrảiquamộtbữaănấmáp,tựanhưgiữahọchưatừngcómộtkhoảngcách.Thờigiancólẽkhôngđángsợnhưmọingườithườngnói,khoảngcáchđôikhisẽkhiếnconngườibiếttrântrọnghiệntạihơn.

Cômặcchiếcváyngủmàutrắngnhẹnhàng.Bêntrongphòngánhđènngủmậpmờ,anhnằmtrêngiườngbấmđiệnthoại,côbướctớikhẽlêntiếng:"Anhnằmbêntrongđi,emthíchnằmngoài."

Anhlắcđầu,chỉvàobêntrong."Emvàođi."

Côđứngnhõngnhẽomộthồi,nămphútsaucảcơthểđãbịanhđègọnxuốngbêndưới,chiếcváyngủngắnđãbịkéolênphânnửa.

Anhhôntrêntráncô,yêuchiềuvuốtvegòmá."Ngốc,emquênmìnhcóthóiquenngủxấuà,nằmngoàisẽrơixuốngđất!"

Côcảmđộngđếnrơilệ,khôngnghĩsaungầnấythờigian,anhvẫnnhớnhữngthóiquencủacô,vẫnnhớnhữngđiềunhỏnhặt,vụnvặtấy.

Vòngtaylênômchặtcổanh,côchìmđắmtrongnụhônmêloạnđầydụcvọng.Đầulưỡicủaanhquấnquýttrongkhoangmiệngcô,cánhtayđặttrênđùicôkhẽvuốtvekhiếncơthểcôrunlêntừngnhịp.Bàntaynamtínhdầnchiếmhữu,anhnhưconhổmuốnnuốtsốngcơthểcô.Nụhônbaotrùmtừcổ,xuốngngựcrồixuốngbụng,hơithởấmnóngkhiếncômêloạn,bàntaysiếtchặtlấygagiường.Lúcnàyánhđènmậpmờhắtlêncơthểcôkhiếncôđẹphơnbaogiờhết.Anhnhìncôtừtrênxuống,dụcvọngkhôngthểchelấp.Anhbiếtcôrấtđẹp,nhưngchưatừngnghĩthờigiancóthểkhiếnmộtngườicongáithuầnkhiếttrởnêngợicảmvàquyếnrũnhưthếnày.

Anhđặttaylêneocô,dichuyểntừngnhịpnhẹnhàng,lắngngheâmthanhphátratừmiệngcô,máitócdàibuônglơi,cheđikhuônngựckhiêncơthểcôẩnhiệnđẹpđếnmêhồn.

"Emlàcủaai?"Anhlêntiếng,giọngđãlạcnhịp.

Cômởmắtnhìnngườiđànôngởtrêncơthểmình,khẽmấpmáymôi:"Củaanh."

Nhậnđượccâutrảlờicủacô,anhcàngmuốnthểhiệnsựchiếmhữu,đêmê.Haingườicùngtậnhưởngđỉnhcaohoanlạc,bênngoàiđộtnhiênđổmưato.Khôngbiếtlàdotrờiquávuimừngnênbậtkhóc,haydorơilệvìquáđaulòng?

Mộtđêmtrôiquarấtnhanh,côtỉnhgiấctrongvòngtayanh.Nhìnngườiđànôngđangômchặtmìnhvàolòng,cônhẹnhàngtựađầulênngựcanh.Congáichẳngphảichỉmongcầuđơngiảnthếnàythôisao?

Ngàyngàycùngnhaukhépmắt,cùngnhautỉnhdậy,cóthểcùngnhautâmsựchuyệnmộtngàyđãtrảiqua,kểchonhaunghevềniềmvuivàcảnhữngđiềubấtlực.Chodùbênngoàicóbaonhiêusónggió,chẳngphảichỉcầnthếnàylàmọisónggióđềukhôngcònquantrọngnữahaysao?

Côtrởvềđượcmộttuần,mọiviệcđãtrởlạiquỹđạonhấtđịnh.Anhvàcôđềucócôngviệcriêng,haingườicùngnhaurakhỏinhàchungmộtgiờ,đichungmộtchiếcxe.Hạnhphúcvàniềmvuibùđắplạichonhữngngàyxacách.

NgàyChủnhậtanhđitiếpkhách,côởnhàdọndẹp.Đứngtrướcgiásáchcủaanh,córấtnhiềucuốnsáchvềkinhtế,còncómộtvàiquyểntruyệnngôntìnhcôthườngđọcvàbắtanhđểchunglêngiásáchcủamình.Tiệntaycôvớilấymộtquyểnsáchkhádày,bìamàunâunhìnrấtsangmàchấtliệurấttốt.Côlậtgiởmộtvàitrang,khôngphảigucủamìnhnêncôgậpsáchlạivàđặtlênchỗcũ.Đúnglúcnàytiếngsắtvachạmvớisànnhàkhiếncôcúiđầu.Mộtchiếcchìakhóarơiratừcuốnsách.

Côthửtravàocácổkhóaxungquanhnhàmàkhôngcáinàovừa.Côtrởlạiphòngsách,đặtchiếcchìakhóavàochỗcũ.Chỉlàmộtchiếcchìakhóa,saotronglòngcônổilêncảmgiácbấtanđếnnhườngnày?

Anhtrởvềkhitrờiđãsẫmtối.Côđangngồitrênsofaxemtivi,thấyanhvềcônghiêngđầumỉmcườidịudàng.Anhngồixuốngbêncạnhcô,thấyvậycôliềnnghiêngngườinằmlênđùianh,dụiđầulênchiếcquầnâuanhmặc.Bàntaytolớnvuốtvemáitócdài,dịudàngmàthânthuộc.Mătcônhìnmànhìnhtivinhưnglòngđãlạcđirấtxarồi.

Haingàysau.

Côchỉnhchiếcváychongayngắn,nhìnlạilớptrangđiểmnhẹnhàngtrênkhuônmặt,khẽmỉmcười.Cầmtúixáchbướcrakhỏiphòng,cônhìnxungquanhphòngkháchmàkhôngthấyanhđâu.Cánhcửaphòngsáchkhẽmở,côbướctớinhìnquakhehở.

Anhcầmquyểnsáchmàunâu,lấymộtthứgìtrongđórarồinhétvàotúiquần.Nhìnthấyanhchuẩnbịbướcra,cônhanhchóngrờikhỏivịtríđangđứng.Anhbướcđến,vòngtayquaeocô,đặtlênmácônụhônnhẹ.

Anhđưacôđếncôngty.Côxuốngxe,nhìnanhđixadần.Sauđócôvẫymộtchiếctaxiđitheoxeanh.

Côbiếtrõ,thứanhnhétvàotúiquầnvừarồilàvậtgì,côcũngbiếtrõmìnhđanglàmgì.

Conđườngnàycôrấtquenthuộc,đâylàconđườngđivềcănhộcôvàanhđangchungsống.Xecủaanhđivàobãiđỗxe,côcũnglénđitheoanh.Anhbướcvàothangmáy,đếnkhicánhcửakhéplại,cômớiđứngnhìnconsốđangnhảytừngtầngtrênbảnghiểnthị.

Côvàanhởtầngsố10,consốtrênbảnghiểnthịtrôiquasố10,ngưnglạiởsố11.

Tráitimcônhưchậmlạimộtnhịp,côbấmthangmáybêncạnh.Côđứngtrướccửacănhộcủamìnhbamươiphút,hìnhảnhquenthuộccũngkhôngxuấthiện.

Côcònchorằnganhđinhầmtầng,bấmnhầmsố.Lúcnàycôkhôngbiết

phảilýgiảimọiviệcnhưthếnào,côkhôngbiếtphảingụybiệnchohànhđộngcủaanhrasao.

Côđứngđếnkhiđôichânmỏinhừmớimệtmỏirờikhỏichungcư,đếncôngtyđãlàmườimộtgiờtrưa.Thờigianngàyhômđótrôiđithậtchậm,thậtchậm...

Bangàysau.

Anhđitiếpkháchvềmuộn.Côtrởvềnhàlúcnămgiờchiều.Bướcvàophòngsáchcủaanh,côlậtquyểnsáchvàthấychiếcchìakhóavẫnnằmtrongđó.Côcầmchặtnhưmuốnbópnátnóthànhtrobụi.

Thangmáydừnglạiởtầng11.

Tầngnàychỉcóduynhấtbốncănhộ.Côlầnlượtdùngchìakhóatravàoổkhóacủatừngcănhộ.Đếncănhộthứba,tiếng"tách"khiêntráitimcônhưchùnxuống.

Côrunrẩybướcvàobêntrong.Cănhộđượcbàitríấmáp,màutrắngvàxanhlàmchủđạotạonênbầukhôngkhírấtdễchịu.Côkhépcánhcửalại,từtừngắmnhìnđồvậttrongcănhộ.

Thứcôchúýcólẽchínhlàhaiđôidépmộthồng,mộtxanhđặtbêncạnhcửaravào.Trênmặtbàncũnglàhaichiếccốcđôi.Côcầmlênngắmnghía,đênkhilậtmặtsauthìtráitimnhưbịtrămmũitênxuyênqua,đauđếnnghẹnngào.

Hìnhảnhđượcintrênchiếccốcnày,ngườiđànôngnàychẳngphảilàcủacôhaysao?Côgáiđangômanhlàai?

Côbậtcười,cườiđếnmứcnướcmắtcứthếlănxuống.Cônémmạnhchiếccốcxuốngnềnnhà,tiếngthủytinhvỡvụn.

Cửaphòngđượcmởrađúngmườihaigiờđêm.

Côngồibêncửasổ,trêntaylàlycàphêđen.Anhnhìnlycàphêđangcầm,hơinhíumày.

"Emcóthíchcàphêđâu,saolạiuống?"

Côkhôngtrảlờicâuhỏicủaanh,ánhmắtnhìnrabênngoàixaxăm,rấtlâusaumớikhókhănlêntiếng:"Anhcóbiếtemsợnhấtlàgìkhông?"

Anhkhôngđáp,khônghiểucômuốnnóigì.

Côtiếptục:"Emsợnhấtlàthấtvọng."Đặtlycàphêxuốngbệcửasổ,côngồidậy,quaylạinhìnvàomắtanh,cườithêlương."Nhưnganhlàmemthấtvọngrồi."

Lúcnàyanhmớilêntiếng,khóhiểuvàtứcgiận:"Anhkhônghiểuemđangnóigì."

Côcầmlấybàntayanh,ấmápquenthuộcđếnđauđớn,đặtchiếcchìakhóacônắmtrongtayđãnóngrựcvàođó.

Nhìnchiếcchìakhóatrongtaymình,anhkinhngạcđếnsợhãi,khôngnóiđượcâunào.

"Anhmuốnemgọicôấyxuốngđâyhayanhmuốnemcứthếlẳnglặngrờiđi?"Côhỏi,nhưmuốncứuvãnchútthấtvọngtronglòngmình,nhưngcâutrảlờicủaanhkhiếncôchếtlặng.

"Anhxinlỗi,nhưngcôấykhôngbiếtgìcả."

Côcười,cườirấttươi,rấtrựcrỡ.

Nhìnanhnhưmộtkẻtộiđồ,côvungtaytátmộtcáirấtmạnhvàomặtanh.Anhkinhngạcnhìncô.

Côbậtkhóc,gàolên:"Côtakhôngbiếtgìthìkhôngđángchịusựtổnthương,còntôibiếtnêntôiphảichịuhếtnhữngtổnthươngđóhaysao?"

Tiếngkhóc,tiếnggàothétnhưxénáttâmcan."Tôivìanhmàphảichốngchọivớinỗicôđơnđếnnhườngnào,vìanhmàphảinỗlựctrởvềđênnhườngnào,vìanhmàgiữmình,vìanhmàgiữtrọnvẹntìnhcảmnày,vìanhmàquênlãnghainămthanhxuâncủachínhmình.Bâygiờanhđangtrảlạitôiđiềugìđây?"

Rấtlâuvềsaucôcũngkhôngthểquênđượccáiđêmđầysónggióấy.Rấtlâuvềsau,côcũngkhôngthểquênđượcngườiđànôngđãđiquacuộcđờicôvàđểlạichocômộtvếtthươngcảđờikhôngthểlành.

Chuyếnbayhạcánhlúctámgiờsáng.Côkéovalirakhỏinơilấyđồ,rấtnhanhnhìnthấymộtngườimớichỉkhônggặpcónửatháng.

Anhnhìncô,côcũngnhìnthấyanh.Khôngcócáchnàobướctiếp,cônhưbịchônchântạichỗ.

Nhìnngườiđànôngtrướcmặttừngbướcđivềphíamình,côcốnởnụcườirựcrỡnhất.

Anhđứngtrướcmặtcô,nhìncôcườimàtráitimnhưbịaiđâmmạnh.

"Ngốcạ,đừngtỏramìnhkhôngsao,anhbiếttronglòngembãođãtànphárồi!"

Nghecâunóinàycôbậtkhócnứcnở,khuônmặtchỉsaumộtđêmmàxanhxaovôcùng.

Lúcnàymọiấmức,đaukhổnhưvỡòa.Côbậtkhócgiữasânbaybaonhiêungườiqualại,côkhôngđểtâmđếnthểdiệncủamìnhmàbậtkhóc.Ngườiđànôngômcôcũngkhôngmàngđếnbaonhiêuánhmắtxungquanhmàômchặtcô,vỗnhènhẹlênlưngcô.

"Ổnrồi,anhởđây."

Nhiềunămsaucômớihiểuramộtđiều.Đôikhitaởcạnhmộtngườikhôngphảitayêunhiềunhất,màchỉđơngiảnlàtrongkhoảngthờigianấy,

ngườiđólàphùhợpnhất.

Khôngphảilàcứyêucuồngnhiệt,yêuhếtmìnhrồisẽcómộtkếtthúcviênmãn.Côsairồi,tưởngchừngnhưvượtquađượckhoảngcáchlàcảhaisẽđượcởcạnhnhau,nhưngcuốicùng,thờigianđãgiúpcôtrảlời,khoảngcáchrấtđángsợ,nócóthểgiếtchếtmộtmốitìnhsâunặng,cóthểpháhủybaonhiêucốgắng,cóthểđậpvỡmộtthànhtrìtưởngnhưkiêncố.

Lòngngườigiốngnhưtờgiấy.Côvẽởmặttrước,khôngbiếtđượcaivẽởmặtsau.Chỉkhicầmtờgiấysoidướiánhmặttrờimớithấyrõ,baonhiêusựbẩnthỉu,baonhiêunétbútđềucóthểtỏtường.

Dùhạnhphúchayđaukhổ,đếnlúcnhìnlại,tấtcảđềuchỉlàquákhứ.Dùyêuhaykhôngyêu,đếnkhiquayđầu,đãcáchnhaucảmộtconđường.Dùmấtđihaycònlại,thứlưugiữcũngchỉlàkýức.Dùcóbênnhauthềhẹntrămđiều,saucùngcũnglạcmấtnhaugiữadòngđờingượcxuôi.Ailàcủaaichẳngcònquantrọngnữa.

PHỤNỮVẠNNGƯỜIMÊHuyềnTrangBấtHối

NgườiTìnhHayNgườiThừa?

Phụnữnhỡrõ,nhấtđịnhkhôngđượclàmngườitình.Muốnlàmgìcũngđượcnhưngtuyệtđốiđừnglàmngườithừa.Tôiluôncómộtchấpniệmrằng,tôithàlàmnữchínhtrongcâuchuyệncủamìnhchứkhôngbaogiờlàmnữphụtrongcâuchuyệncủangườikhác.

Phụnữhãynhớthậtkĩ,dùbạncóyêuanhtacỡnào,thíchanhtabaonhiêu,nhưngnếuanhtakhôngcoibạnlàduynhất,tấtcảđềuvônghĩa.Tìnhyêulàthế,thàbỏlỡcònhơn.

Làphụnữ,nhấtđịnhphảitìmmộtngườichobạnmộtmốiquanhệthậtrõràng,thậtđànghoàng.Đừngởbênngoàidànhchobạnmộtmốiquanhệmậpmờ,ngườiyêukhôngphải,ngườitìnhthìkhông,vuivẻgặpgỡ,buồnrầurờiđi.Phụnữphảihiểu,chúngtaaicũngcógiátrịcủariêngmình,chọnmộtngườikhiếnbạntỏasáng,chứđừngnhưbóngđèn,leolắttrongđêm.

Khilựachọnmộtngườiđànông,dĩnhiênkhôngaimuốnchọnmộtngườichỉmuốnđicùngmộtđoạnđườngchứkhôngphảimộtđời.Hạychọnmộtngườichobạncảmgiácđườngđimãikhônghết.Hãytừbỏngườiluônluônchobạncảmgiáctrướcmặtlàngãba,ngãtư,cókhilàconđườngcụt.

Nênphụnữnhớnhé!Làmgìthìlàm,nhấtđịnhkhôngđượclàmngườitình.Muốnlàmgìcũngđược,nhưngtuyệtđốiđừnglàmngườithừa.

PHỤNỮVẠNNGƯỜIMÊHuyềnTrangBấtHối

CănPhòngBíMậtCủaĐànÔng

Phụnữcóbiếttrênđờinàythứgìlànguyhiểmnhấtkhông?Khôngphảilàsựphảnbội,khôngphảilờinóidốimàchínhlàchiếcđiệnthoạicủangườiđànông.Bởitrongchiếcđiệnthoạiấycólờinóidối,cósựphảnbội,cósailầm,cótấtcảnhữngthứchúngtakhôngmuốnthấy.

Vậynênphụnữmuốnhạnhphúc,tốtnhấtnêntránhxathứgọilàcănphòngbímậtcủađànông.

Phụnữcóhailoại,mạnhmẽvàyếumềm,nhưngchungquyđãlàphụnữthìđềutòmòvàmuốnbiếtnhiềuhơn.Tôitin,tấtcảphụnữ,aicũngđãtừnghơnmộtlầntòmòkiểmtrađiệnthoạicủangườiyêu,vàtôitincũngnhiềuhơnmộtlần,họbịtổnthươngtrongcănphòngbímậtấy.

Phụnữmuốnhạnhphúc,muốnbềnlâuthìnênkìmnénsựhiếukỳvàtòmòđánghậncủabảnthân.Đừngcốgắngthấyđượcbộmặtthứhaicủađànông.Bímậtcủađànông,cănphòngbímậtcủađànôngkhôngphảilàtráitimmàchínhlàchiếcđiệnthoại.Hãytránhxanóranếukhôngnósẽkhiếnbạnbịtổnthươngđấy!

Tôicũnglàphụnữ,cũngtừngvìsựhiếukỳcủabảnthânmànhưthế.Ngườitahaynói,khôngcóngườiđànôngnàokhônglừadốibạn,chỉđơngiảnlàbạncócanđảmchấpnhậnsựthậthaykhông.Thựcrađấychỉlàtrênlýthuyết.Vớitôi,tôivẫnmuốntheođuổisựthật,vẫnmuốncanđảmnhìnrõdốitrávìtôicóthểcanđảmrờiđi.Cònbạn,thìsao?

PHỤNỮVẠNNGƯỜIMÊHuyềnTrangBấtHối

CuộcĐốiThoạiCủaHaiNgườiĐànÔng

Haingườiđànôngngồiđốidiệnnhau,trênbànlànhữngđĩathứcăndởdang.Vàichairượuđãđượcmởnắpvàtrútđếngiọtcuốicùng.

Khihơimenbùnglên,ngườiđànôngmặcchiếcsơmiđenlêntiếng:"Cáicontaomớiquencũngđượclắm,ngoanngoãn,hiểuchuyện,khôngnhưvợcontaoởnhà,cảngàychỉbiếtcằnnhằ."

Ngườiđànôngmặcsơmitrắngkhôngđápmàcười,đểchođốiphươngnóitiếp.

"Taocóthểtựtindắtnóđếncácbuổixãgiao.Chứconvợởnhàdắtđichỉsợlàmmấtmặt,thếnêntaocóbaogiờchođicùngđâu."

Anhcười,uốngcạnlyrượu.

"Thếconkiabiếtmàycóvợrồichưa?"

"Biết,nókêunóyêutao,nóchấpnhậnhết."

"Yêutiềnchứyêugìmày."

"Khôngphảiđâu,nóngoanvớibiếtđiềulắm,cóđòihỏigìbaogiờđâu."

Anhngảlưngdựavàoghế.

"Nhữngđứacaotaythìkhôngcầnmởmồmmàycũngtựcho.Cứđậpvívàomặtthìxemnócókhôngngoanđượckhông."

"Giờthếnàynày,taochỉchomàymộtcáchnày,màycứlàmtheorồitaonóitiếp."

Tronglúcchờđợikếtquả,ngườiđànôngmặcsơmitrắngnói:"Người

màmàynắmtaykhiđứngtrênđỉnhcaokhôngquantrọng.Quantrọnglàkhimàyrơixuống,ailàngườibênmày."

Mườiphútsau.

Mộtcôgáikhátrẻnhưnglạicónétđằmthắmcủangườiphụnữcógiađình,máitócbuộcvộivàngcóphầnlộnxộn,bộquầnáongủbêntrongđượcchevộibằngchiếcáokhoácmỏngxuấthiệntrongquánăn.Côgáiđitấttảđếntrướcbànăn,gấpgáphỏi,giọngđiệukhóchịuvàbựcmình:"Anhlàmgìmàuốngđếnmứckhôngvềnổi!Baonhiêutuổiđầurồimàkhôngbiếtlochobảnthân,mìnhkhônglochomìnhnổilođượcchoai!"Côcằnnhằnmộthồi,anhkhôngđáp.

Rấtlâusaungườiđànôngáođenmớiđứngdậy,ômcôvàolòng,hônnhẹlêntráncô,lúcnàyanhmớinhớrấtlâurồianhchưaâncầnvớicô.

"Anhxinlỗi,emvềtrướcđi,mộtlátnữaanhvề.Xinlỗiem."

Côbấtngờđếnkinhngạcnhưngvẫnngoanngoãntrởvềvàkhôngquêndặndòbạnanhđưaanhvềtậnnhà.

Đốidiệnvớiánhmắtthảnnhiêncủathằngbạn,anhbấtlựcdựavàoghế.Bamươiphútsau,mộtcôgáixinhđẹpmặcmộtchiếcváyxòedịudàng,nhìnqualàbiếtđãđượcchuẩnbịkĩlưỡngcũngxuấthiệntrongquánăn.

Anhgiảiquyếtnhanhgọn.Đếnkhingồixuốngbàn,anhchánnảnuốngrượukhôngngừng.Anhsuýtđánhmấtmộtđiềuquantrọng,bỏlỡthứquýgiánhấtcuộcđờianh.

"Làmsaomàylạimuốntaolàmthếnàyđểhiểuhơnvềhaingườiphụnữnày?"

Ngườiđànôngmặcsơmitrắngcười,đôimắtánhlênsựdịudàng.

"Taođãtừngnhưmày,từnglàmsaivàtừngkhiếncôấythấtvọng.Saunày,đếnkhihiểurathìđãkhôngcònkịp.Trênđờinàykhôngphảiaicũng

tìmđượcngườihếtlòngyêumình.Taokhôngmuốnmàyphảihốihậnnhưtao."

Phụnữcằnnhằnkhôngphảilàkhôngyêu,chỉlàdođểtâmquánhiềusinhralolắng.Phụnữcàngnóinhiều,càngcằnnhằncàngchứngtỏđólàthứhọrấtquantâm.

Ngườibênbạnkhibạncườilàaikhôngquantrọng,quantrọnglúcbấtlựcnhấtaisẽômbạnvàolòng.Ngườiởcạnhbạntrongnhữngcuộcvuirấtdễkiếm,nhưngbaonhiêungườinắmtaybạnkhitiệcđãtàn?

Đànônghãynhớrõ,ngườiphụnữcùngbạnđiđếnthànhcôngmớiquantrọng,ngườibỗngdưngxuấthiệnkhibạnđứngtrênđỉnhcaochỉlàquađường.Hãychọnngườiởbênbạnlúchoatàn,tiệctan,chọnngườiởbênbạnlúcbấtlực,mệtmỏivàchánchường.Bởicuộcđờinàychínhlànhưthế.

Vuithìdễkiếm,buồnthìaiởbên?

PHỤNỮVẠNNGƯỜIMÊHuyềnTrangBấtHối

VìChúngTaBỏLỡNhau

Đôikhisựgặpgỡtrongquãngthờigiancôđơnnhất,quãngthờigianmệtmỏinhấtđượcgọilàđịnhmệnh.

Cáingàymàcôlạclõngvềmộtvùngquêxaxôi,vìgiađìnhlàmănlụnbại,côkhôngcònlàmộtnàngcôngchúa,mộtcôtiểuthưkiêukỳ.Côkhôngcòngìcả,ngoàitráitimbịtổnthươngkhigiađìnhtanvỡ,gianghiệpsụpđổ,ngườimàcômườibảynămgọilàbốđãđitheongườiphụnữkhácngaysauđóvàingày.Còncô,ngườicongáimangdanhtiểuthư,sốngtrongnhunglụa,ngườicongáiđượccoilàbảobốiđượcnângniunhất,saucùngbịđẩyvềvùngquêxaxôisốngcùngmộtngườibácchưatừnggặpgỡ.

Cuốicùngthìcôcũngđãdầnquenvớicuộcsốngnơiđây,haituầnnhanhchóngquađi.Côđãthíchnghivớinhịpsốngyênbình,khôngxôbồvàồnàonhưởthànhphố.Côthíchnhữngngàyngồitrênđồinhìnxuốngphíadưới,cảmgiácbìnhyênchưatừngcó.

"Chị,mẹbảochịvềăncơm!"Tiếnggọinonnớtcònchưavỡgiọngvanglênởchânđồi.

Côthoátrakhỏitâmtrạngngẩnngơ,đứngdậyphủisạchquầnáorồinhanhchóngđáplại:"Đượcrồi,xuốngđây."

Trởvềnhà,côrửasạchtaytrướckhiăncơm.Cănnhàcủabáckhônglớnlắmnhưngcũngđượccoilàkhangtrangsovớinhữngnhàxungquanh.Trongnhàkhôngthiếuđồdùnggìcả,chỉthiếuinternet.CômangtheochiếciPadnhưngchưathểsửdụngđược,mạng3Gởđâycũngtrởthànhthứvônghĩa.

Cuộcsốngmỗingàycủacôtrôiquavôcùngtẻnhạt,côkhôngđihọc,vìcôkhôngchấpnhậnđượcviệcphảihọcởnơicơsởvậtchấtquákémđến

thế.Vàlýdolớnhơnlàvìcôhọcởthànhphốchưađếncuốikỳ,cònhaithángnữalàkếtthúchọckỳthìcônghỉgiữachừngnênnếuđihọclạiởđây,côsẽphảihọccùngnhữngđứaemkémcômộttuổi.Vớicô,đólàmộtsựsỉnhụcrấtlớn.

Côkhôngđihọcnênhằngngàycôchỉthứcdậy,ănsángrồingủtiếpđếntrưa,khibuồnchánsẽđilênđồi,cònkhôngthìđidạoxungquanh.Mặcdùcôđượcsinhratronggiađìnhcóđiềukiệntốtnhưnglạilàngườithíchnhữngđiềugiảndị,mộcmạc.Nétđẹpởđâychưađượckhaithác,giốngnhưmộthònngọcsơnguyênchưađượcmàigiũa.

Chiềuhômsau,đứaconcủabáccônóirằngcómộtgiađìnhtrênthànhphốvềđểxâydựngmộtnôngtrạitrồnghoa,rấtnhiềuloàihoaquýhiếmđượcmangtừnướcngoàivềgâygiống.Côđãtòmòvàđiđếntheosựchỉđườngcủađứanhóc.

Nhữngthứtưởngnhưchỉdiễnratrongphimlạithậtsựxảyraởngoàiđờithực,cônhìnthấytrướcmắtlàmộtnôngtrạibằngkínhtrongsuốt,bêntronglàrấtnhiềuhoa,rựcrỡsắcmàukhiếncôhoamắt.

Côtừngbướclạigầnnôngtrạibằngkínhấy.Nórấtlớn,cònlớnhơncảtrongphimảnh.Bêntrongcóvàingườiđangđiquađilạibênhữngchậuhoaxếpngayngắn.

Thậtracôkhôngphảimẫungườilãngmạnnêncôkhôngthíchhoa.Đốivớicô,hoalàthứdễtànnhất.Còncôthìkhôngthíchnhữngđiềuchóngvánh,nênvớicô,hoađểngắmnhìnthìđược,yêuthíchthìkhôngbaogiờ.

Nhìnmộtlúcđểgiảitỏasựhiếukỳrồicôquaylưngrờiđi.Mộtchàngtraiđangđingượclạiphíacô.Anhtarấtcao,caohơncôhẳnmộtcáiđầu.Anhtamặcchiếcquầnbòcùngmộtchiếcáophôngđơngiản,khôngquácầukỳnhưnglạitoátlênsựsangtrọngcủamộtngườicótiền,tưphongcủagiớithượnglưurấtlâurồicôchưabắtgặp,hômnaythấylại,tronglòngcócảmgiácchuachátlạthường.

Côkhôngđểtâmmàrờimắtbướcđi.Cónhữngthứkhôngnênnhìn,khôngnênnhớ,nhữngvếtthươngchỉnênđểnóngủquên,khôngnênkhơidậy.

Điđượcvàibướcthìgiọngnóiphíasaukéocôdừnglại.

"Nàycô!"

Côquaylại,chàngtraivừarồiđangnhìncôbằngánhmắttòmò.

"Côlàngườilàmởđâyà?Saotôinhớlàchưatừngthấycô?"

Côthựcsựrấtmuốnchửithề,nhìnlạingườimìnhtừđầuđếnchânxemcóchỗnàogiốngvớingườilàmnhàanhtakhông.Nhưngđâylàvùngquê,côcũngkhôngnênsinhsựlàmgì,côvẫnđiềmtĩnhđáp:"Khôngphải."

Nóixong,côquayđithìanhchàngđiênrồnàybướcquamặtcôngángđường.

"Vậysaocôlạiởđây?"Anhtathắcmắcmộtcáchvôlý.

Cônhíumày,khóchịuhỏilại:"Vậysaotôikhôngđượcởđây?"

Anhtacườinhạt,nhưđangnghemộtvởhài,bàntayrắnrỏichỉvềphíatấmbảng.

"Đivềthìnhântiệnnhìntấmbảngđấynhé!"

Nóixong,anhtanhéttayvàotúiquầnkiêungoạirờiđi,côkhôngkịpnóithêmcâunào.

Côtứcđếnđỏửnghaigòmá,bướcnhanhranhìntấmbiểntrướcmặt,hàngchữmàuđỏrấtto:"Khôngphậnsựmiễnvào."

Chẳnglẽnguyênmộtkhoảngđấtlớnthếnàyđềucủanhàanhta?Côcắnmôirờiđi,rồiđộtnhiêndừnglạinhìntấmbiểngỗmàtứccàngthêmtức,mộtcướcđámạnh,tấmbiểnlănxuốnglùmcỏ,nhưchưatừngcó.

Anhnhìntấmbiểnbịđổdướicỏrồinhìnraphíaxa,bónglưngnhỏbéđangbướcđinhẹtênh,tựanhưkhôngcóviệcgìdiễnra.Cúingườicắmlạitấmbiển,chàngtraibấtgiácnởnụcười.

Sauhômđócôkhôngluitớikhuvựclâncậnđónữa.Mọiviệclạidiễntanhưnhữngngàybìnhthường,chuyệnđãquacôkhôngcònnhớđến.

Ngồitrênđồinhìnxuốngbêndưới,cócảmgiácnhưmìnhđãcáchxanhịpsốngtrướckialâulắmrồi.Đôilúccôrấtnhớthànhphố,đólànơicôđãsốngmườibảynămtrời.Nhưngbâygiờđiềuđócũngchẳngcònquantrọng.Côthởdài,máitócdàiđượcbuộccaođểlộphầngáytrắngmịn.Mặcdùởquênhưngcôchỉrangoàivàolúcnàotrờikhôngnắngnênlàndavẫngiữđượcmàutrắnghồngmànơinàyhiếmaicó.

Côkhôngquáxinhđẹpnhưnglàndavàđôimôiđỏmọngnhìnđặcbiếtcuốnhút.Côkhẽngânngabàihátcôyêuthích.Côhátkhônghaynhưngchấtgiọngnhẹnhàng,cộngthêmcảmxúckhiếnlờihátcàngdadiết.

Thukhônganhúaxanh

Đôngchưasangđãlạnh

Xuânquênđilờianhhứa

Vìhạđãxarồianhhỡi

Màucủaláthuvàngđãrơi

Phốkhônganh,phốnhưdàihơn.

Độtnhiêncócảmgiácnhưcóaiđangnhìnmình,côquayngoắtlại,támmắtnhìnnhau.Mộttrongsốbangườikialàngườihômtrướccôgặp.Anhtađưataylênmiệnghơihokhan,nóivớihaingườiđicùng:"Đấtởđâykhátốt,tôiđãxemrồi,lấymộtítvềthửnghiệm."

Haingườikianhanhchóngdùngxẻngxúcđấtvàomộtchiếctúibóng

kính.Côđứngdậyrờiđi.Đingangquaanhta,côchỉkịpdànhchoanhtamộtánhmắtđầychánghétrồirảobướcđi.

"Côgáinàylàngườiởđâysao?"Anhlêntiếnghỏihaingườilàmởđây,họđềulàdânởđâydùnghegiọngcủacôthìanhbiếtkhôngphảingườichốnnày.

"Khôngđâu,côgáinàylàcháycáiVânởphíađằngkia."Anhngườilàmchỉvềhướngbêndướiđồirồinóitiếp:"Làngườithànhphố,cũngkhôngrõcóchuyệngìmàvềđâysống,cũngđượchơnhaituầnnayrồi,ítnóinêncũngchưaaitiếpxúcbaogiờ."

Anhgậtđầutỏýbiếtrồi,cũngkhôngtiệnhỏigìthêm,chỉnhìnxaxăm,mộtcáchvôthứcanhđangnhìnvềhướngngôinhàmàngườilàmvừachỉ.

Cáingàyhaingườigặplạinhaucũngchínhlàngàycơnbãolớnđổvề.Côngồitrênđỉnhđồi,mâyđenvừakéotớithìmưađổxuốngtầmtã.Lầnđầugặptìnhhuốngnàycôluốngcuốngchạyđếnvấpngã.Mưarấtnhanhthấmxuốnglòngđất,đườngđồitrơntrượtkhiếncôdichuyểnkhókhăn.Mưaxóahếtmọivếtcũkhiếncôkhôngxácđịnhđượchướngxuốngđồi,ngọnđồikhôngquácaonhưngvìmưanênvôcùngnguyhiểm.

Làmộttiểuthưđượcbaobọc,côchưatừngrơivàohoàncảnhđángsợđếnthếnày,baonhiêukiêncườngcũngkhôngkìmnổinướcmắtrơixuốngcùngmưa.

Côđợimãi,đợimãiđếnmườilămphútsaucũngkhôngthấybáchayaiđếncứucô.Haybọnhọnghĩcôthậtsựcóthểtựmìnhvềnhàantoànhoặctìmmộtchỗtrúmưa?

Côbámvàomộtthâncây,ngồixổmxuống,táncâykhátonhưngcũngkhôngcheđượcchocô,ngườicôướtnhẹp.

Trờidầntối,côsợhãiđếnmứcbậtkhóc,gụcmặtvàolòngbàntaykhôngdámnhìnxungquanh.Mộtmìnhcôởđây,mộtquảđồirộnglớnchỉcómột

mìnhcô,chẳnglẽcôsẽchếtởđâysao?

Nhữngtáncâyxàoxạc,tiếngcácconvậtnhỏkêunghevôcùngkinhdị.Độtnhiênmộtgiọngnóivangtrênđỉnhđầu,côkhôngdámnghĩlàthậthayảoảnhnêncũngkhôngdámngẩngđầulênnhìn.

"Đixuốngthôi."

Côvẫnkhôngngẩngđầu,rồimộtbàntaynắmlấycánhtaycô,lựcmạnhkhiếncôtinlàđãcóngườiđếncứumìnhrồi.Ngẩngđầunhìnngườiđốidiện,tạisaolạilàanhta?

"Sao...lạilàanh?"Côlắpbắpkinhngạc.

"Saokhôngthểlàtôi?"Anhnhướngmàynhìncô,nướcmưachảyxuốngkhuônmặtanhnhưnhữnggiọtmồhôi.

Ýcôkhôngphảinhưthế,chỉlàtạisaokhôngphảingườinhàcômàlạilàmộtngườiđànôngxalạ.

Côcườitựgiễu,hóarađếnbâygiờcôkhônghềcólấymộtngườithânthiết,đếnkhigặpnguyhiểmcũngchỉcóthểtựcầuTrờikhấnPhật,khôngthểnươngtựavàothứgọilàtìnhthân.

"Đixuốngthôi!",anhnhắclại,mộttaykéotaycô,đểcôđisaulưngmình.

Côkhôngchốngcựvìcôhiểulúcnàycôchỉcóthểdựavàoanhta.

Cảđườngđixuốngchỉnghethấytiếnganhtanói.Trongđêmtốilạnhlẽo,giọngnóitrầmthấpcủaanhtalạinhưmộtngọnlửanóngrực,xuatanđilạnhgiá.

"Cầnthậnmộttí,đoạnnàyrấttrơn,khôngcầnđinhanhquá,từtừthôi."

Anhtakhôngnóinhữngcâuthừathãi,chỉkhinàocầnmớilêntiếng.

Đếnkhicôđứngvữngởdướichânđồi,mưavẫnrơixốixả,nhưngnhịptimđãtrởlạibìnhthường.Nhìnanhtacảngườiướtsũng,nhữngvếtbùnđấtlấmlem,côáynáyvôcùng.

"Cảmơnanh."

Anhtakhôngđáplạilờicảmơncủacômànhưđànanhdạybảođànem:"Côđãvềđâyởthìnêntìmhiểuvềthờitiếtởđâyđi.Bâygiờlàmùamưa,chẳngaidạimàđilênđồivàonhữngngàynhưthếnày."

Côrấtmuốnphảnbáclà:"Chẳngphảihômtrướcanhcũngtớiđâysao?",nhưnglờirađếnmiệnglờikhôngthểnóira,đànhngậmngùikhôngđáp.Dùsaoanhtacũngđãcứucô,ítnhấtcôcònsống,đấylàviệcquantrọng.

"Trờiđangmưalớn,từđâyvềnhàcôđườngkhôngcóđèn,rấtnguyhiểm."

Nếukhôngvềnhàcôbiếtphảiđiđâubâygiờ.Côđangrốirentrongmớsuynghĩmàmưangàymộtlớnhơnchứkhôngcódấuhiệugiảmbớtthìanhtalạinói:"Trangtrạicủatôigầnhơn,vềđấymộtlúc,khinàotạnhmưatôiđưacôvề."

Côngẩngđầutìmkiếmsựtincậytrongmắtanhta,khôngthấymộtsựlừadốinàoởđây,côlínhínói:"Cótiệnkhông?"

Anhtalườmcô,nóigiễucợt:"Hômnaysaocôkhôngnhưhômtrước,tựtiệnxôngvàomộtlầnrồigiờcònhỏicótiệnkhông?"

Khôngthèmnghecôtrảlời,anhtaquaylưngrờiđi.Côchỉcòncáchđitheosau,mangtronglòngsựấmứckhôngthểbộcphát.

Côđangđứngnhìnnhữngchậuhoatỏarathứmùihươngkỳlạthìanhtabướcđến,némchocômộtcáikhănmàuxanhlụcrồiquayngườiđikhỏinhàkính.Cônhìntheobónglưnganhta,thấyanhtađivàomộtcănnhàgỗởcáchnhàkínhkhôngxa.

Côcònchưakịphỏivìsaoanhtalạixuấthiệnởtrênđỉnhđồi,vìsaolạinửađêmvôcớcómặtởđấythìngườiđãđimấtrồi.

Trúmưatạinhàkínhđếngầnnửađêmmưavẫnchưangớtthìanhtalạixuấthiện,lầnnàyanhtađãthaymộtbộquầnáomới,máitóccũngkhôráo,khuônmặttuấntúnhưngtrongtranhvẽkhiếncôkhôngkhỏicườigiễubảnthânmình,saocôlạicảmthấybốirốicơchứ,lúcnàycôchẳngcònnhưtrướckianữanênngaycảtưcáchđểbốirốicũngkhôngcó.

"Saokhiđấyanhlạiởtrênđỉnhđồi?"Côngẩngđầulênhỏi.

Anhtacầmmộtbìnhtướicây,tỉmỉchămsócchotừngchậuhoa,đôitaynângniutừngchiếclánhưthểđólàbảobốicủamình.

"Cóviệcthôi!"anhđáphờihợt.

Thấyđốiphươngkhôngmuốntrảlời,côcũngkhôngtiệnhỏithêm,nhìnrabênngoài,nhữnghạtmưarơixuốngnhàkính,côlạithấyđẹpkhôngtảxiết,giốngnhưđangngồigiữamànđêm,mưarơibaonhiêucũngkhôngthểướtngười.

"Côcóthíchhoakhông?"Anhlêntiếngphávỡsựyênlặng.

Côlắcđầu."Khôngthích."Côtrảlờirấtthànhthật.

Anhhơidừngtay,tỏrakhóhiểu:"Khôngphảicongáiđềuthíchhoasao?"

Đúnglàthườngnhưthế,nhưngcôkhônggiốngtấtcảmọingười,côkhôngthíchhoa,rấtkhôngthích.

"Hoanhanhtàn,khôngthíchlắm."

Anhđưatayvuốtvuốtcánhhoa."Biếtcáchchămsócthìnósẽkhôngtàn."

Côcườinhạt."Vậyanhcóthểchămsócđượcnómãikhông?Nếucứđợi

ngườitachămsócmớicóthểduytrìsựsốngthìchẳngkhácnàocâytầmgửi.Vìthếtôikhôngthíchhoa,yếuớtvàphụthuộc."

Anhthấybuồncườinhưngkhônglêntiếng.Suynghĩcủacôthậtsựrấtmớilạ,anhcảmthấycũngcóphầnđúng.

"Saocôlạivềđâysống,nhìncôcólẽkhôngphảisinhratronggiađìnhnghèokhó?"Anhnhìnbàntaymịnmàngcủacô,làndatrắnghồngcùngmáitócdàiđượcuốnthẳngkĩlưỡng,rấtdễdàngnhậnracôkhôngphảimộtcôgáibìnhthường.

"Giađìnhphásản!",côtrảlờihờihợtnhưthểchẳngphảiđangnóichuyệnliênquanđếnmình.

Anhimlặngkhônghỏithêm,cónhữngvấnđềbiếtđủđểhiểu,khôngnênđàobớiquásâu.

Đếnkhimưatạnhđãlàmộtgiờsáng,anhcầmđènpinđưacôvềđếnnhà,lờicảmơnbốirốitraođi,anhchỉgậtđầuquabước.

Côvàođếnnhà,đènđãtắt,ngoàicủalàđầyđủnhữngđôidép.Côcườimệtmỏi,mìnhlạilàkẻkhôngcóchútgiátrịnào.Côkhôngcóbố,khôngcómẹ,khôngcóngườithân,côkhôngcóaithânthiếttrênđờinày,chỉcómộtmình.

Hômsau,côkhônglênđỉnhđồinữamàchỉđiloanhquanhđồngruộng,ítnhấtkhiđirangoài,cômớicảmthấydễchịuhơnđôichút.Cầmmộtcànhcây,côvừađivừachọcxuốngmặtđấtthìtiếngcòi"tinhtinh"củaxeđạpvanglên.Cônhìnlênthìthấyanhđangđimộtchiếcxeđạpmàuđen,vẫnlàbộdạngxacáchđó,côchỉgậtđầuchàohỏirồingoảnhđi.

Chiếcxebỗngdừnglạingaybêncạnhcô.Anhlêntiếng:"Lênhuyệnchơikhông?"

Cônhíumày,anhtađiênà?

"Lênđấylàmgì?"

"Tôiđimuaítđồ,côrảnhthìđichơicùng,khôngthìthôi."Vừanóianhvừanângchânlênđạpxetỏýnếucôkhôngđồngýnhanhthìanhsẽđingay.

Thấyanhđạpxecônhanhchónghétlên:"Nàynày,tôiđivới!"

Nóixong,chưakịpđợianhdừngxelạicôđãnhảylênngồiđằngsauxe,chỗngồibằngsắtkhiếncôđauđếnnghiếnrăngmàkhôngnóithànhlời.

Lúcấykhônghiểuvìsaocôlạivộivàngđếnthế,cólẽvìsợanhbỏcôởlại.

Haingườiđingangquacánhđồng,côbámvàolưngáoanh,ngườidânxungquanhnhìnhaingườibằngánhmắtlạthường.

"Anhcórấtnhiềutiền,saolạiphảiđixeđạp?"

Anhimlặngrấtlâukhôngđáp,côchỉnhìnthấybónglưngcaongạo.

Haingườiđingangquamộtconsuối,tiếngnướcchảyrócrách,nướctrôiquacácphiếnđá,ngangquahàngcâyxanh.Tiếnglácâyxàoxạc,khungcảnhlúcnàybìnhyênlạthường.

"Tôikhôngbiếtđixemáy,điôtôthìbấttiện!",anhtrảlờingắngọn,khôngthừamộttừ.

Côkhẽ"Ừ"mộttiếng.Ngồisauxeanh,giốngnhưcôđãphómặctấtcảchoanh,anhđiđếnđâucôcũngkhônglolắng,mặcdùđườnglênhuyệncôcũngchưatừngđiqua.

Rấtlâusaunày,đâylạilàkýứcthanhxuânđẹpnhấtcủacô,kýứcmàcôdùngcảđờiđểlưugiữ.

Anhlênhuyệnmuamộtvàiloạixẻng,nhữngvậtdụngnàygửiởthànhphốvềrấtmấtcôngmàngayđâycũngcó.Côngồitrênxeđợianhvàobêntrongchọnlựa,lúcbướcratrêntayanhlàmộttúiđồlỉnhkỉnh,anhđặtvào

giỏxe.Điđượcmộtđoạnthìanhhỏi:"Côcókhátnướckhông?"

"Không!"côđápmặcdùcổhọngđãkhôkhốc.

Anhkhôngnóigìmàrẽvàomộthàngvenđườngbánsữađậunành,muahaitúi,đưachocômộttúi.

Nhìntúisữađậunànhtrêntay,tronglòngcócảmgiácbiai.Chẳngaibiếtcôthíchăngì,uốnggì,nhưnglúcnàymộtngườilạ,xalạđếnmứckhôngthểxalạhơnlạiđưachocôthứđồuốngcôrấtthích.Côthíchnhữnggìlàmtừđậunành.

Cầmtúisữangồiởđằngsauxe,mộttaycôbámvàolưngáoanhđếnnhănnhúmnhưnganhvẫnkhôngnóimộtlờinào.

"Côthíchởđâykhông?"Anhhỏi.

Cônhìnconđườngxácxơ,nhìncảnhvậtmộcmạc,bìnhyênmàlắcđầu."Không."

Anhnhìnvềphíatrước,trầmgiọngđáp:"Thếsaokhôngcốgắngtrởvềthànhphố?"Nếuđãkhôngthíchởđây,saokhôngcốgắngđểtrởlạicuộcsốngcũ?

"Tôikhôngrõmìnhnêncốgắngvìđiềugì."Côkhôngcóđộnglựcđểcốgắng,khôngcóđộnglựcđểđứnglên.Côchínhlàmộtngườinhưthế,bấtkểđiềugìcôlàmđềucầncómụctiêu,nếukhôngcómụctiêu,côsẽkhôngthểlàmđược,giốngnhưmónđồchơicầnđượclêndâycót,nếukhôngsẽchỉđứngim.

"Đâylàhoahảiđường,cóýnghĩalàgiữvữngtìnhbạnthânthiết."

"Đâylàhoadạlanhương,thườnglàsựvuichơi."

"Cònđâylàhoatuệtây,đượcvínhưsựthanhkhiết."

...

"Cònhoanày?"

"Đâylàhoalưuly,ýnghĩalàđừngquêntôi."

"ForgetMeNot..."

Côchămchúnhìnchậuhoalưuly,màuxanhkhiếncôcócảmgiácbìnhyên,côvuốtnhènhènhữngcánhhoa.Côthíchtêncủaloàihoanày,cũngthíchýnghĩacủanó."ForgetMeNot..."

Nhữngngàysautrôiquathậtbìnhyên,côvàanhdầnthânthiếtvớinhauhơn,mùamưaquađi,anhthườngcùngcôlênđỉnhđồi.Cólúcanhkểchuyệnnhữngngàyanhđãđiqua,cókhianhhát,cókhianhlạivẽ.

Hômđó,côcùnganhbêmộtchậuhoalưulylênđỉnhđồi,anhđiphíasaucô,bắtcôđiởđằngtrước.Côthắcmắchỏilýdonhưnganhchỉnóirằngđểcôđitrước,cóviệcgìthìcôchếttrước,anhquayđầuchạynhanhhơn.

Rấtlâuvềsaucômớibiết,anhđiởphíasaucôvìlolắngcôsẽtrượtchân,nếuđiởphíatrướcanhsẽkhôngkịpbảovệcô,vìthếanhlựachọncáchđiởphíasaucô.Thầmlặngvànhẹnhàng.

Anhđàomộtcáihốnhỏ.

"Đặthoavàođây."Anhchỉvàocáihố.

Côcầmcâylưulyđặtvàotheoýanh.Anhvunđấtxungquanhcâyhoa.

"Hằngngàytướinước,hailượtsángchiều,nósẽkhôngchếtđược!",anhnói.

Côgậtđầukhẳngđịnh:"Emsẽkhôngđểnóchết."

Anhcườidịudàng,nụcườidịudàngđếnmứcngaycảanhcũngkhôngbiết.

Đêmnay,bầutrờiđầysao,nhàkínhthắpđènsángtrưng,dướimộtkhuđấttối,nhàkínhnhưmộtbầutrờimới,tỏarathứánhsángđẹpđếnmêhồn.Côcùnganhngồiởtrêncỏ,nhìnvềmộthướngrấtxa.

Thờigianquenbiếtkhônglâu,haithángthấmthoắttrôiqua,anhkhôngcònmanglạichocôcảmgiácxacách,côcũngkhôngcòncảmthấyhờihợtvớianh.Cảhaiđềuquenthuộcvớisựhiệndiệncủanhau.

"Emthíchởđâychứ?"Anhhỏilạicâuhỏimìnhđãtừngnói.

Lầnnàycôhơichầnchừ,rấtlâumớiđáp:"Thích."

Anhmỉmcười,quaysangnhìncô,gươngmặttrắngmịncùngmáitócbuộccao,mànđêmcũngkhôngthểgiấunổinétđẹpmộcmạccủacô.

"Tôithíchem."Anhnóirõràng,rànhmạchtừngtiếngmột.

Thờigiannhưngưnglạingaykhoảnhkhắcnày,côkhôngdámquayđầunhìnthẳngvàomắtanh,khôngdámđểlộlồngngựcđangphậpphồng,baonhiêucảmxúcđangdânglêntrongcô.

Khôngthấycôlêntiếng,anhchorằngcôngại,liềnhỏi:"Emthíchtôichứ?"

Rấtlâusau,rấtlâusaumớinghethấytiếngcônói,rấtkhẽ,nhưnglạiđủchoanhnghethấy:"Khôngthích."

Anhnhưkhôngtinvàotaimình,ấpúnghỏilại:"Emkhôngthíchtôi?"

Lầnnàycôtrảlờinhanhhơnnhưngvẫnrấtnhỏ:"Khôngthích."

Anhbậtcười,nụcườigượnggạokhócoivôcùng.

"Khôngsao,làtôihoangtưởngrồi."

Cônắmchặtbàntay,trướckhichạyđichỉnóivớianhhaitừ:"Xinlỗi."

Chạynhưbayrakhỏitầmmắtanh,côkhôngdámquayđầu,khôngdámnhìnlại,sợrằngcôsẽkhôngcócanđảmmàômlấyanh,mànóirằnglàcônóidối,khôngphảicôkhôngthíchanh,màlàcôrấtthích,rấtthích,nhưngcôkhôngcótựtin,khôngcócanđảmđó.Lúcnàycôchẳnglàaicả,vốndĩcôkhôngxứngvớianh.Khôngphảikhôngyêuanh,côyêuanh,yêuanh,nhưngcôlạikhôngxứngcóđượcanh.

Nướcmắtrơinhưmưa,côngồixuốngbênđườngòakhóc.Nướcmắtcànglúccàngtuôn.

Tạisaokhônggặpnhausớmhơn?Tạisaokhôngphảilàlúccôcóđủtựtinđểyêuanh?Tạisaolạilàlúccôkhôngcógìtrongtay?Tạisaolạigặpgỡvàolúccôtựtinhất?

Côcótrămngànđiềumuốnnóivớianh,baonhiêungôntừcũngkhôngthểnóichoanhhiểucôcủalúcnày.Tấtcảchỉgộpthànhtừ"xinlỗi."

Bangàysaucôvàanhkhônggặplại,đếnngàythứtưcôởtrênđồivềthìbácgọicôvàonói:"Cáithằngnhàđạigiaấy,nóchuyểnvềthànhphốrồiđấy."

Tráitimcônhưrơixuốngđất,vỡvụn.

"Saobácbiết?"Côcốgắnggiữbìnhtĩnhhỏilại.

"Ngườilàmởđấylàhàngxómgầnđâykể,bâygiờchỗđấyđểchoanhtrainóquảnlýthìphải..."

Côkhôngngheđượccâucuốibácnóigì,côcũngkhôngrõmìnhrakhỏinhàbằngcáchnào,đếnkhiýthứctrởlạithìcôđãngồiởtrênđồitừkhinào.

Nhìncâylưulyđangđungđưatronggió,côthìthầmmộtmìnhtrongvôthức.

"Anhgiậnemnênbỏđià?Emsairồià?Emchỉnóilàkhôngthíchanhchứđâucónóirằngemkhôngyêuanh...Saolạiđinhưthế?Đithậtrồisao?

Thậtlàđirồisao?...Emsairồi,làemkémcỏi,làemthiếutựtin,làemsai..."

Nóiđếnđâycôbỗngòakhóc,nhìncâylưulyđungđưamàlòngnhưbịaicứanát.Côkhócnấcthànhtiếng,nướcmắtrơinhưmưa.

"Ngườiđànôngnhưanhđúnglàđồngốc,emnóikhôngthíchanhlàanhtinsao?Emnóikhôngthíchanhlàanhbỏđisao?Anhlàđồngungốc!Anhcứthếmàbỏemđisao?Thậtsựtànnhẫnđếnthếsao?..."

Hômđócôngồitrênđồiđếntậnsánghômsau.Lúcbìnhminhdầnlấplóphíachântrờithìcôchậmrãiđứngdậy,vìngồiquálâukhiếncôloạngchoạngsuýtngã.Côphủibụiđấttrênngười.Trướckhixuốngđồi,nhìnvềvịtríanhtừngngồicùngcôtrồnghoa,khóemôicônởnụcườidịudàng.

"Khôngđượcquênem,cảđờinàykhôngđượcquênem.Đờinàyaicũngcóthểquênem,cònanhkhôngđượcphépquênem."

Hainămsau.

ĐườngphốHàNộihômnaythựcvắngvẻ,ngàymùngMộtTết,ngoàiphốhiếmhoimớicómộtbóngngười.Côđixengangquacácconphố,hítthởkhôngkhítronglành,côyêuthànhphốnàynhữngngàyTết.Vìkhiấycômớicóthểtậnhưởngnhữnggìmộcmạcnhất,cổkínhnhấtcủaHàNội.

Hainămrồi,hainămtrôiquachỉnhưvừamớiđây.Nhìnchiếcôtôcôđanglái,chiếcnhẫncôđeotrêntay,chiếcvòngsangtrọngcôđangsởhữu,tạisaocôchưatừngthấyhàilòngvớinhữnggìmìnhđangcó?

Hainămquacôđãlàmnhữnggì?Phụcvụ,rửabáttạiquáncơm,đứnglàmPGcảmộtngàytrờitạicáctrungtâmthươngmại.Cônhớrõnhữngngàyngaycảchiếcbánhngọtcôthíchăncôcũngkhôngcókhảnăngmua.Cóngàybụngđóicồncào,chânbậtmáuvìđiđôiguốcquácaosuốtthờigiandài.CônhớrõnhữngngàycôlàmPGbịnhìnbằngnhữngánhmắtkhinhmiệt.Nhữngngườiđingangquacoicônhưmónđồrẻtiền.Nhìn

nhữngtờquảngcáocủacôbịnémxuốngđấtkhôngchútthươngtiếc,cômớithậtsựhiểurằng,cuộcđờinàykhôngaicóthờigianđểtâmbạnlàai,bạnđãtrảiquanhữnggì,phíasaulưngbạnlàcảmộtcâuchuyệnnhưthếnào,họchỉđểtâmđếnnhữnggìhọnhìnthấy,vàhọchomìnhcáiquyềnthêudệtnêncâuchuyệntheoýmình.

Nhưngtrờikhôngphụlòngngười,từmộtcôPGthấpkém,côđượcnhậnlàmnhânviênquảngcáo,banđầulànhữngmụcchạyquảngcáotrêninternet,dầndầncôđượclênchứctrưởngphòngquảngcáorồicôđượcngồivàovịtríbâygiờ,giámđốcsángtạo.

Đâylàthànhquảcủacô,làthànhquảsaumộtchặngđườngcốgắng,nhưngcôlạichưatừngcảmthấyvuivẻvớinhữnggìmìnhcóhiệntại,mộtgóctronglòngcôvẫnluôntrốngrỗng,khôngthểlấpđầy.

Cômởradio.Trênđàiđangphátbảnnhạccósứcảnhhưởngrấtlớnvớinhiềungàynay,giaiđiệunhẹnhàngnhưnglạikhôngquábithảm...

Thukhônganhúaxanh

Đôngchưasangđãlạnh

Xuânquênđilờianhhứa

Vìhạđãxarồianhhỡi

Màucủaláthuvàngđãrơi

Phốkhônganh,phốnhưdàihơn.

Chuôngđiệnthoạivanglên,côbấmnghe.

"Alô,tôiđây."

"TốinaybêncôngtycóbuổixãgiaoởBàngAnh,tôiđangởquê,côđithaytôinhé!"Sếpcônóibằnggiọngtrầmđục,dễnghevàrấtthiệncảmvớingườinóichuyện.

Côkhôngtừchối,vìtốinàylàBamươihaymùngMộttếtvớicôcũngđềunhưnhau.

"Đượcạ."

"Cảmơncô."

LáixeđidạoquanhHàNội,từngàycôngồilênđượcvịtrínày,côluônthíchnhữnglúcrảnhđidạoquanhthànhphố.Đingangquanhữngnơiquenthuộc,nhữngconphốtừngcóbiếtbaokỷniệm,hoặcđangtìmkiếmmộthìnhbóngmàcôcốgắngmongnhớsuốthainămnay.

Côrakhỏixe,đưachìakhóachobảovệnhàhàng.Cômặcchiếcváymàuda,bênngoàikhoácchiếcáolôngdàiđếnđầugối,côcầmmộtchiếctúidạnghộpphùhợpvớibộđồtrênngười.Máitócdàiuốnxoănkhiếncônàngthêmtinhtế.Mỗibướcđicủacôrấttừtốnnhưngdứtkhoát.

Cánhcửaphòngmởra,cônhẹnhàngchàohỏinhữngvịkháchđãđếntrước,phongtháilịchsựvàchuẩnmựccàngtônthêmsựchuyênnghiệpcủacô.

Mườilămphúttrôiqua,cánhcửamộtlầnnữamởra,ngườiđànôngmặcsơmiđen,quầnâuđentiếnvào,bướcđichắcchắn,kiênnghị.Anhtabắttayvớihaingườiđànôngcóchứcvịởtrongbàn,mỉmcườichàocôđúngmựcrồingồixuốngphíađốidiệncô.

Đếnkhitấtcảngồixuống,cômớigiậtmìnhnhậnrachỉcònmìnhcôđangđứng.Cônhanhchóngngồixuống,lấylạithầnthái.Bữaăntrôiquanhanhchóng.Sauđótấtcảđềulênxaravề,chỉcòncôđứngởtrướccổngnhàhàng,bêncạnhcòncómộtngườiđànông.

Haingườiđứngcạnhnhaunhưngkhôngaichủđộnglêntiếng,côimlặng,anhtrầmmặc.Cuốicùnganhvẫnlàngườiphávỡsựtĩnhlặng.

"Đâymớilàemthậtsựsao?"

Cômỉmcười."Đúng."Đâymớilàcô,mớilàlúccôtựtinnhất,đâymớilàcôxứngvớianh.

Cắnmôihồilâu,cômớinói:"Anhkhỏechứ?"

"Anhkhỏe."Anhđáp,giọngnóivẫnluônấmápvàdễnghenhưthế.

Côimlặnghồilâu,mạnhmẽnóirasuynghĩcủabảnthân:"Emđãtìmanhrấtlâu."

Anhtỏrangạcnhiên:"Saolạitìmanh?"

Côquayngườinhìnthẳngvàomắtanh,lấthếtcanđảmkiễngchânlênhônvàomôianh,côcảmthấytimmìnhđậpmạnhđếnđiêncuồng.Đếnkhirờikhỏimôianh,gòmácũngđỏửng.Anhvừađịnhnóicôđãđưamộtngóntaylênmôianhngănlại.

"Đểemnóitrước.Emyêuanh,rấtyêu.Nămđóemnóikhôngthíchanhlàvìcảmthấybảnthânkhiấykhôngxứngvớianh,làemtựti.Saukhianhđi,emđãlênthànhphố,cốgắngđểcóđượcngàyhômnay.Đếnbâygiờ,emtựtinđứngtrướcmặtanh,tựtinnóivớianhrằngemyêuanh."

Anhnhìncô,vừakinhngạcvừasợhãi,khôngbiếtphảinóigìvớicôlúcnày.Độtnhiênmộtchiếcôtôdừnglại,cánhcửamởra,mộtgiọngnữdịudàngvanglên:"Anhđợilâuchưa?"

Côgáimặcchiếcváyđỏbướcđếncạnhanh,tựnhiênvòngtayquatayanh.Lúcnàymớinhớđếnsựtồntạicủacômàquaysanghỏi:"Bạnanhà?",côgáilịchsựmỉmcười."Chàochị."

Côcườinhạt,nhìnvàođôimắtsâuthẳmcủaanh.

"Emvàoxetrướcđi,đợianhchútnhé!"Anhâncầnnóivớicôgáibêncạnh,đôimắtkhôngthểgiấunổisựchiềuchuộng.

Côgáimỉmcười,nóilờichàocôrồivàoxechờanh.

Anhnhìncô,cườinụcườivẫnnhưnămấy."Chúngtakhôngthểnữarồi."

Bàntaytronglớpáokhoáclôngkhônggiấuđượcrunrẩy,bềngoàicôvẫncốgắnggiữubìnhtĩnh,đợianhnóitiếp.

"Tìnhcảmkhôngphảilàxứnghaykhôngxứngmàlàyêuhaykhôngyêu.Trongtìnhcảmthìkhôngphânbiệtgiàunghèohayđịavị,hoặcanhlàaihayemlàai.Nămđấyanhthíchem,rấtthíchnênchodùemlàaianhcũngkhôngđểtâm,chodùngàyhômnayemcóthànhcôngthếnào,cũngkhôngvìthếmàanhsẽlạiyêuemthêmmộtlầnnữa.Tìnhyêukhôngcóchờđơitrongvôvọng.Nếungàyấyemnóichoanhbiếtsựthật,anhsẽchờđợiem.Nhưngemlạikhôngnóigì,đểanhtuyệtvọngnhưthế,rồicôấyđãgiúpanhtìmlạiniềmvui.Anhkhôngthểphụlòngcôấy,đànhphụlòngem.Xinlỗiem."

Nóixong,anhdangtaykéocôvàolòng,ômcôrấtchặt,côngửithấymùihươngnamtínhtrêncơthểanh.Nướcmắtchựcrơinhưngcôkhôngchophépmìnhyếuđuối,côcốgắngmỉmcườirựcrỡnhấtcóthể.

Trướckhianhbướcđi,côhỏi:"Làembỏlỡanhđúngkhông?"

Anhcườiấmáp,nụcườimàcônhớnhungbaođêmngày.

"Khôngphảiembỏlỡanhmàlàchúngtabỏlỡnhau.Nếukhiấyanhhiểuđượcsuynghĩcủaem,chúngtasẽkhôngnhưthế,nếuembỏđicáitôimàđếnbênanh,mìnhcũngsẽkhôngnhưvậy.Đángtiếccuộcđờikhôngcóchữnếu,bỏlỡchínhlàbỏlỡ."

Anhbướcxuốngbậcthang,ngồivàotrongxe,khôngbiếtanhnóigìvớicôgáingồibêntrong.Saumộtmànvừarồicôấykhôngtúcgiậnngượclạicòncườirấtdịudàng.Cônhìnthấysựyêuthươngnồngđậmtrongmắtanhvàcôấy.

Lấyxe,côđivôthứctrênđường,độtnhiêntrờiđổconmưa,côphanhgấpvàolềđường,gụcmặtxuốngvôlăngòakhóc.

Nămấylàdocôkhôngcócanđảmnắmlấytayanh,đểrồibỏlỡ,làcôchorằngchỉcầnmìnhthànhcông,nhấtđịnhsẽcócơhộiởbêncạnhanh.Côđãsairồi,thờigiankhôngchờđợiaibaogiờ.Anhcóthểyêucô,rấtyêucônhưnglàdocôkhôngdámnắmlấyhạnhphúc,làcôđểtuộtmất,côcòncóthểtráchaiđượcđây.

Côđấmmạnhvàovôlăng,tiếngkhócngàymộtnứcnở.Cômởcửaxebướcxuốngdưới,mưanhưtrútnước,cảcơthểcônhưbịnướcmưanhấnchìm.Côngồibệtxuốngđất,gàolêndướimưa.Côcốgắngbaonhiêu,chịukhổcựcbấynhiêulàvìđiềugì,làvìai,cuốicùngđổilạicônhậnđượcgì.

Conphốnàyrấtvắngnhưngvẫncólácđácngườiqualại.Vìcơnmưaquálớnnênkhôngaiđểýđếnxungquanh,chỉtậptrungvàohướngđicủamình,khôngaithấybênlềđường,cómộtcôgáikhócđếnđiêndại.

Khôngphảianhkhôngyêuem,làdoembỏlỡ.Khôngphảimìnhkhôngyêunhau,lòdoemđánhmất.

Anhnóiđúng,tìnhyêuthìkhôngphânbiệtđịavị,giàusang,khôngphânbiệtanhlàai,emlàai,cũngchẳngcóxứnghaykhôngxứng,chỉcóyêuhaykhôngyêu.Nhưngđếnkhicônhậnrađiềunàythìđãquámuộnmấtrồi,cảhaiđãbỏlỡnhaumộtquãngđườngrấtxarồi.

Mưatrộnlẫnvớinướcmắt,tráitimđauđếnnghẹnđắng.Cuốicùng,thànhcôngvớicôcòncóýnghĩagì,cốgắnghainămquacủacôcòncóýnghĩagìđây!

Ngàyanhyêuem,emkhôngcótựtinởbênanh.Đếnkhiemđủtựtinyêuanhthìanhkhôngcònbênemnữa.Đờingườilàconđườngmộtchiều,vĩnhviễnkhôngthểquayđầu...

PHỤNỮVẠNNGƯỜIMÊHuyềnTrangBấtHối

PhụNữVạnNgườiMê3

Cóthểtrongcuộcđờibạngặpđượcrấtnhiềungườihoànhảo,cónhiềumốiquanhệtốt.

Bạngiỏigiang,bạntàinăng,bạnxinhđẹp,bạntrămngườitheođuổi,vạnngườimêsay,nhưngngườibạnthậtsựđểtâmlạichưatừngđểýđếnbạn.

Đóchínhlàcuộcđời.Dùbạncóhoànhảobaonhiêu,nhiềungườithươngđếnnhườngnàothìcũngsẽcóngườiđichệchrakhỏiđườngdâycủabạn.Làngườikhôngyêubạn,khôngquantâmđếnbạn,làngườimàbạnmãimãikhôngcóđược.

Vậynênphụnữđôikhikhôngcầnvạnngườimê,chỉcầnmộtngườithương;khôngcầntrămngườihiểu,chỉcầnmộtngườiyêu.

Phụnữvạnngườimê,tàigiỏiđểlàmgì,xinhđẹpcónghĩachi?Chẳngphảichỉlàđểcóthểtùyýlựachọnngườiđànôngchođờimìnhhaysao?

Phụnữnhấtđịnhphảihiểu,khôngđẹpphảigiỏi,khônggiỏiphảiđẹp.Bạngiỏi,bạncóthểkhôngcầnxinhđẹp,tàinăngsẽkhiếnbạntựtin.Bạnkhônggiỏinhưngbạnđẹp,nhansắcsẽchobạnnhiềucơhộihơnbìnhthường.

Còntrẻthìđừngquámảichơi,hãycốgắngkiếmthậtnhiềutiềnvàchămsócbảnthân.Tiềnsẽkhiếnbạnbớtlolắngvànhansắcsẽkhiếnbạntựtin.

Nếumuốnyêuhãyyêubảnthânmìnhtrước.Muốnantâmthìchọntiềnđểmàdựadẫm.

Cuộcđờilàthế,đểtâmđếnbảnthânthìđờilàmộtconđường.Đểtâmđếnngườikhácthìđờilàmộtmêcung.

PHỤNỮVẠNNGƯỜIMÊHuyềnTrangBấtHối

TạiSaoPhụNữBiếtĐànÔngNgoạiTình?

Đànôngluôntựhỏi,vìsaophụnữpháthiệnramìnhngoạitình?

Phụnữcógiácquanthứsáuchỉlàmộtchuyện,vấnđềlạilàởphíađànông.

Nếuchúngtalàmquánhiềucôngviệcmộtlúc,chúngtavĩnhviễnkhôngthểhoànthànhtốttấtcả.Tàigiỏiđếnđâucũngcóngàysaisót.

Tìnhyêuvàcôngviệcgiốngnhau.Nếuđànôngcóquánhiềumốiquanhệcầnđểtâm,cóquánhiềungườicầnphảichămsóc,nhấtđịnhsẽbỏquênđimộtthứhoặcmộtngườinàođấy.

Phụnữrấtgiỏinhậnrasựthayđổicủađànông,dùlàánhmắt,cửchỉhaylờinói.

Conngườikínkẽbaonhiêucũngcólúcsơhở.Đànôngngoạitìnhgiốngnhưbịbụibayvàomắt,khôngđưataylêndụithìcũngphảichớpmắtvàilần.

Chúngtakhôngphảithánhnhân,đừngcốgắngômđồmquánhiềuthứ,bạnkhôngthểbaodungđượctấtcảphụnữtrongthiênhạ,cũngkhôngthểbảovệđượctấtcảphụnữtrênđời.

Đừngchorằngbảnthântàigiỏihayxuấtsắcnênchodùđãcóchốnneođậumàvẫnnhiềuthuyềnđợichờcậpbến.Sứchútcủangườiđànôngđãcóbếnbờvĩnhviễnlàởcáivísautúiquầnhoặclàchúchimnonđậutronglồng.

Đừngảotưởngvềsựquantrọngcủabảnthân,đừnghuyễnhoặcvềgiátrịcủachínhmình.Giátrịcủađànôngkhôngnằmởchỗbạncóbaonhiêu

ngườiphụnữvâyquanhmàởchỗbạnbaodungngườiphụnữyêumìnhnhưthếnào.

Thànhcôngcủađànôngkhôngphảilàbaodungthiênhạmàlàbìnhangiađình.

PHỤNỮVẠNNGƯỜIMÊHuyềnTrangBấtHối

EmNàoCóMongGìNhiềuĐâu

Emnàocódámmongcầugìnhiềuđâu.

Chỉướccómộtngôinhà,bãodừngsaucánhcửa.

Anhà,emnàocómộnggìnhiềuđâu.

Chỉmonganhômem,lãngquênđi,bênngoàikialàbãotố.

Mìnhbỏmặchếtmuộnphiền

Gạtbỏmọiâulovàngaycảđắnđocũngđặtquamộtbênhết.

Chuitrongvòngtayanh,cảmgiácmìnhbénhỏ,cầnanhthương.

Dẫuchoembiếtđờinàyquávôthường

Hômnaythương,ngàymaichỉcònvấnvương,emcũngkệ.

Chỉcầnanhvẫndịudàngômemnhưthế.

Bãongoàikiacóvề,tìnhnàyvẫnsaymê.

Dẫuchoembiết,tìnhnàylàmộtconđường.

Emmơhoahồng,tỉnhmộnglạichỉtoànviễnvông.

Vìanh,embỏmặclệtrànthànhsông

Mặctìnhnàycũngchỉhóahưkhông,emvẫnchìmvẫnđắm

Bỏngoàitaingườiđờikhenchê,ngangtrái.

Ômchặtlấyem,côgáivìyêuanh,màkhờmàdại

Vìem,màcheđibaonhiêulàgiankhó

Chỉcầntrởvềnhà,khépcửa,làbìnhyên.

PHỤNỮVẠNNGƯỜIMÊHuyềnTrangBấtHối

HạnhPhúcMuộnMàng

Haiđôichânđisongsongtrênđường,mộtbàntaysiếtlấymộtbàntay.Tiếngcườivangvọngconđường.Xungquanhlànhữngngườiqualại,lướtquanhauvôhình.

Cônắmlấybàntaynhỏbé,dịudàng."Hômnayđihọcthíchchứ?"

"Vuilắmmẹạ!"Cậubécườitựaánhmặttrờirựcrỡ,đôimắttotrònlấplánh.

"Khôngaibắtnạtconchứ?"

Cậulắcđầu,haicáimábánhbaolắclưtheonhịpcơthể:"Khôngđâu,cácbạnrấtthíchconnha!"

Côbậtcười,hômnaylàngàyđầutiêncontraiđihọcmẫugiáonêncôđãrấtlolắng.Buổisángđưaconđếnlớp,conrấthàohứng,khônghềkhócnhưnhữngbạnkhác.Cảmộtngàyđếnkhiđóncon,cômớicóthểthởphàonhẹnhõm,nhìnconvuivẻ,cômớicảmthấynhưtrútđượctâmtư.

"Saocácbạnlạithíchcon?"Côbếcontrailên,mặcdùđiđôiguốccaonhưngcôlạinhấcbổngcậubélênmộtcáchnhẹtênh,khônghềloạngchoạng.

Cậubéômlấycổmẹ,cườirúcrích:"Vìconrấtdễthươngmà."

Trênđườngvềnhà,haimẹconcườiđùarấtvuivẻ.Đingangquacửahàngkem,độtnhiêncậunóithầmvàotaimẹ:"Mẹơi..."

"Saothếcon?"

"Connónglắm!"Cậulínhínói.

Côsờvàosaulưngcon,thấymồhôithìnói:"Vậyvềnhàtắmnhé!"

Cậuvộilắcđầunguầynguậy."Ănkemđượckhôngmẹ?"

Côdừngbước,quaylạinhìnthấyđằngsaulàcửahàngkemmớimở,vừabựcmìnhmàvừabuồncười.Khôngbiếtthằngbéhọccáikiểumuốnănmàcònđiđườngvòngnàycủaai.

Mườiphútsau,haimẹconthỏahiệp,cậuchỉđượcănmộtnửaly,vìcậurấtdễbịviêmhọng,nửalycònlạicôsẽăn.Saukhingoắctaythỏathuận,haimẹconngồitrongquán,gầncửakính,chọnvịkemsôcôlacậuyêuthích,vuivẻăntừngthìamột.

Cônhìncontraingồitrướcmặt,concômỗingàylớnlên.Đôikhicôchỉmuốnconmãinhỏbénhưthế.Vìcuộcđờinàynhiềusónggiólắm,cànglớncàngmệtmỏi,nếucóthểcôthậtsựmuốnbaobọcđểconmãihồnnhiênthếnày.

"Mẹđivàonhàvệsinh,conngồiởđâyngoan,đợimẹquaylạinhé!"

Cậugậtđầungoanngoãn.Đôimắtchỉchămchúvàolykemcủamình.

Nămphútsautrởra,nhìnlykemtrênbànđãsạchsẽ,côlừmắtnhìnkhuônmặtvôtộitrướcmặt.

"Kemđâuhếtrồi?"Côhơigằngiọng.

Cậunuốtnướcbọt,chỉvềphíabêncạnh.

"Chúíbảođợimẹrathìkemsẽchảyhết,vậythìphílắmnênbảoconănhếtluônrồi."

"Thếlàconănhết?"Cônhíumàyhỏilại.

Cậuthậtthàgậtđầu.

"Tốinayngủởphòngmình,đừngsangphòngmẹ."

Nóixong,côcầmtúiđứngdậy,cậubéchạytheosau,trướckhiđicòndànhchochúngồiởbànbêncạnhmộtánhmắtkhôngmấythiệncảm.

Mườigiờtối,cánhcửaphòngcôđượcmởra,bêncạnhgiườngxuấthiệnmộtbónghìnhnhỏbé,trêntaylàmộtconthỏPeter.

Côvẫntiếptụcđọcbáomàkhôngnhìn.

"Mẹ,conngủởđâyđượckhông?"Cậulínhíhỏi,khôngdámtựtiệntrèolêngiường.

"Khôngđược!",côtrảlờilạnhlùng.

"Nhưngngủởkiaconsợma."

Côđặtquyểnsáchxuống,nhìnkhuônmặtvôtội,cốgắngnhịncười.

"Macóbiếtănkemkhông?"

Cậulắcđầu.

"Thếconbiếtănkemlàconhơnmarồi,khôngphảisợgìcả."Nóixong,cônằmxuốngđệm,kéochănđắplênvainhưkhôngcóaiởtrongphòng.

Mộtlúcsauthấycậuimlặng,côcũngtỏrakhôngquantâm,tiếngbướcchânvanglênrấtkhẽ.CônghiêngngườinhìncontraiđangcầmtaiconthỏPeterkéorakhỏiphòng,vừađivừanói:"VềthôiPeter,mẹbỏrơichúngtarồi."Giọngnóicủacậungherấttộinghiệp,nhìnbónglưngnhưmộtngườibịbỏrơivôcùngđángthương.

Cônéncườithànhtiếng.

"Khôngđượcănkemmộttuần."

Cậulậptứcquaylưnglại,phithậtnhanhlêngiường,ômchặtlấycôvàthỏbông.

"Khôngănkemcũngđược,cònhơnphảingủmộtmình!"cậulẩmbẩm.

Côxoalưngcontrai,niềmvuicủacôchỉcóbấynhiêuthôi.Côkhôngcầngìcả,chỉcầnngườiđànôngnàymãimãiởcạnhcôlàquáđủrồi.

Saukhiconđếntrường,côđếncôngty,bậnrộnđếnmứckhôngkịpnhìnthờigian,nhữngtậphồsơchồngchấtđếnhoacảmắt.Buổitrưacôcũngkhôngkịpăntrưa,đangtậptrungvàotậphồsơcuốicùngthìchuôngđiệnthoạivanglên,côkhôngnhìnmàtrựctiếpnghemáy.

"Alô"

"Làtôiđây."

Côngừngbàntayđangviếtlại,cảcơthểnhưbịđóngbăng.

"Saothế,nghethấygiọngtôilàimlặngluônà?"

Côlấylạibìnhtĩnh,thởdài,đáplại:"Nóiđi,gọichotôicóviệcgì?"

"Haithángnaytôiđicôngtác,khôngthểlàmphiềnemđược,nhớtôichứ?"

Côtựalưngrađằngsau,mệtmỏidaytháidương.

"Cậuđừnglàmphiềntôinữa,tôiđãnóirồitôivàcậukhôngchungđường."

"Tôitìnhnguyệnđiconđườngcủaem."

Côcườinhạt."Đừngđùanữa,cậubé,tôikhôngcònsứcđểchơiđùavớitìnhcảmđâu."

Nóixong,côcúpmáy,đặtđiệnthoạisangmộtbên,cốgắngquênđicuộcđiệnthoạivừarồimàtiếptụccôngviệc.Thờigiantrôinhanh,đếnkhicônhìnlạiđồnghồđãlànămgiờchiều,thờigianđónconđãmuộnmấtbamươiphút.Cầmtúixách,cônhanhchóngrakhỏicôngty.

Côvộivàngđếnmứcsuýtvấpngãởbậcthangđixuống,rađếnbênngoàicôđinhưkhôngnhìnai,tiềngcòiôtôvanglênkhiếncônghiêngđầunhìnlại,cửakínhxehạxuống,mộtkhuônmặtnamtínhxuấthiệnkhiếncôkhôngnóithànhlời.

"Vớitốcđộđibộcủaemđếnnơichắccũngmuộnrồi."

Côkhôngcóthờigianđắnđoliềnmởcửaxengồivàobêntrong,bỏquacảsựngạingùngvàsợhãi,chỉcócảmgiácbấtan.

Xerấtnhanhdừngởcổngtrường,côxuốngxe,túixáchvẫnđểbêntrong.Vừavàođếncổngcôđãthấycontraiđangngồiđungđưabêncầutrượt,côgiáođangngồiởghếđábêncạnhtròchuyệncùngcậu.

Côthởmộthơidài,bướclạigầnthìnghethấygiọngnóicủacontrai.

"Conkhôngcóbố,chỉcómẹthôi,mẹrấtxinhđẹpvàdịudàng."

"Vậybốconđâu?"Côgiáohỏi.

Cậubĩumôi:"Bốkhôngtốtvớimẹ,mẹđuổibốđirồi."

"Ainóivớiconnhưthế?"

"Mẹconnói."

"Concónhớbốkhông?"

Cậunhảyxuốngkhỏichiếcxíchđu,xuatay."Khôngạ,aikhôngtốtvớimẹconđềukhôngthích."

Côgiáonhìnthấycôliềnđứngdậy,cườinhẹnhàng,giaoconchocôrồirờiđi.Côxoađầucontrai,tronglòngcảmđộngkhôngthôivìnhữnglờinóivừarồi.

"Đợimẹlâukhông?"

"Khônglâu!"Cậuômchânmẹđáp.

Cáiđầunhỏnhìnthấyngườiđứngởphíasaucôthìbuôngtay,lậptứcreolên:"Chúđẹptrai!"

"Chúrấtđẹptraisao?"Anhhỏi.

Cậuthậtthàđáp:"Rấtđẹpạ!"

"Vậysaomẹcháukhôngthíchchú?"Anhhỏilạinhưbảnthânkhôngbiếtgì.

Côbướcnhanhtớigiằnglạicontraimình,khôngmuốnthằngbébịđầuđộcbởinhữngtưtươngnày.

Mườiphútsau,côngồiởghếsau,cắnrăngnhìnhaingườiđànôngởđằngtrướcđangríurítnóichuyệncùngnhau,cảmgiácnhưbịbỏrơi,khôngthuộcchungmộtthếgiớivớihaingườihọ.

Vềđếncửanhà,cônóicảmơnrồidắtcontrairakhỏixe.

"Khôngmờitôiởlạiăncơmà?"Anhnhéttayvàotúiquần,nhếchmắtnhìncô.

"Không!!!"Côtrảlờilạnhlùng.

Chưađượcvàigiâythìcậucontraiđangnắmtaycôđãphảnchủ:"Lênnhàcháuăncơmnhé!"

Côchưakịpnóigìthìhaingườimộtlớnmộtnhỏđãdắttaynhauđingangquacônhưthểcôlàngườivôhình.

Bữatốitrôiquatrongkhôngkhíấmcúng.Côdọndẹpbátđũaxongxuôi,nhìnhaingườiđànôngđangngồitrênsofaxemtivi,bỗngtronglòngthấykhóchịulạthường.

"Đếngiờngủrồi,vềphòngngủtrướcđicon."

Cậungoanngoãnvẫytaychàongườiđànôngbêncạnhrồitựgiácđivềphòng.

Côngồixuốngsofa,đưataytắttivi.

"Muộnrồi,cậuvềđi."

Anhnhìncô,tựalưngrasaumệtmỏi:"Saoemluônlạnhnhạtvớitôinhưthế?"

Côkhôngnhìnanh,cườinhạt."Tôinghĩcậuhiểuhếtmà."

Chưakịpnóiđếncâutiếptheo,cảngườicôđãbịkhóachặttrongvòngtaynamtính,đôimôicôbịnuốttrọn.Hơiấmbaotrùmcơthểcôkhiếncôsợhãi,anhluồntayrasautóccô,cốgắngnhưmuốncùngcôhòalàmmột.

Côcốgắngđẩyanhramàkhôngthể,đếnkhianhrờikhỏiđôimôicôđầylưuluyến,mộtcáitátmạnhmẽintrọntrênmặtanh.

"Rakhỏinhàtôi!"

Anhkhôngtứcgiậnchútnào.Nhìngươngmặtvìanhhônmàđỏửng,tronglònganhcàngchuaxót.

"Tôiyêuembaonhiêu,emrõrànghiểumàlạitỏrakhônghiểu.Tôitheođuổiemđếnnaytrònmộtnămtrời,tạisaoemchưatừngđểtâmđếntôi?"

Côvuốtlạimáitóclộnxộn,nhìnvàomắtanh,lắcđầu."Tôivàcậukhôngthể.Tôiđãcómộtđứacon,còncậuthìchưacógiađình,tươnglairấttươisáng,đừngthếnữa."

Anhquỳxuốngchâncôtrongsựkinhngạccủacô,nắmlấybàntayđangrunrẩy.

"Tôiđãnóilàtôikhôngđểtâm,mộtchútcũngkhôngđểtâm."

Cônhưhétlên,nướcmắtlăndài:"Nhưngtôiđểtâm,tôiđểtâm,cậucó

hiểukhông?"

Côkhôngthểíchkỷmàchấpnhậntìnhcảmcủaanh,khôngthểvìcuộcsốngtàntạcủacômàpháhủyđitươnglaicủaanh.Côvốnkhôngxứngvớianh,hoàntoànkhôngxứng.Nếucôgặpanhtừtrước,cólẽcôsẽcanđảmchấpnhậntìnhcảmcủaanh,nhưnghọgặpnhauquámuộn,côkhôngthểyêuanh.

"Tôirấtyêuem!"Rấtyêu,anhyêucôngaytừlầngặpđầutiên,từngàycôchưacógiađình,chưaràngbuộcvớiai,nhưnglạikhôngcócanđảmbướcđến,chođếnkhibiếtcuộchônnhâncủacôđổvỡ,anhlạicàngmuốnđượcchechởvàbảovệchocô.

"Tôikhôngyêucậu!"Côtrảlờirànhmạch,chắcchắn.

Anhnhắmmắt,cốnénđauđớn.

"Tôivềđây,cóviệcgìcầncứgọichotôi."

Anhchủđộngrờiđi.Nhìnbónganhkhuấtsaucánhcửa,cônhưbịrútcạnlinhhồn.Mộttaycheđibờmi,đôimôicắnchặtcốnéntiếngkhóc.

Nếubiếtlàsẽyêunhaunhiềuđếnthế,tạisaomìnhkhônggặpnhausớmhơn?

Côtừngkếthôn,cuộchônnhâncôdànhtrọnthanhxuân,sựcanđảmvàtựtintừngcó.Đểđếnkhihônnhânđổvỡ,côchỉcònkýứccủangàysontrẻ,loạngchoạng,chớivớisaumộtcuộcnhânduyênkhôngtrọnvẹn.

Cóngườitừngnói,mộtcuộchônnhânsaigiốngnhưmấtđimộtnửacuộcđời.Côchọnsai,cuốicùngđisai.Trênđờinàycórấtnhiềungườithíchhợpvớicônhưngcôlạicốchấpchọnmộtngườikhôngthíchhợp.Hônnhântanvỡ,giốngnhưviênphalêvỡnát,dùcósửdụngcôngnghệcaođếnthếnàovẫnkhôngchegiấunổivếtnứttheonămtháng.

Chủnhật,bầutrờicaoxanhvờivợi.Vìđãlỡhứavớicontraihômnaysẽ

đưacậubéđicôngviênnênmặcdùkhámệtmỏicôđànhváccơthểuểoảirakhỏinhà.

Đếncôngviênchậtchội,đôngđúc,hàngtrămngườichenchúcnhau.Cônắmchặttaycon,dặndò:"Khôngđượcđiđâukhỏitầmmắtmẹnhé!"

"Vâng!"

Côcùngcontraichơigầnhếtnhữngtròchơiởđây,đếnkhichỉcònhaitròcuốicùngnằmởkháxa.Cômuamộtchainướcngọtchoconrồihaingườidắttaynhauđiđếnnhữngtròchơiởcuốiđường.

"Mẹ,mẹcómệtkhông?"Cậungẩngđầuhỏimẹ.

Côcườidịudàng:"Không,mẹkhôngmệt."

"Saoconnhìnmẹkhôngđượckhỏecholắm?"

"Làdotrờinóngthôi."

Đếnkhirakhỏicôngviênđãlàbagiờchiều,côcùngcontraiđitaxivềnhà,thanhtoántiềntaxixongcôđưacontralênnhàrồidặndò:"Ởnhàđợimẹ,mẹxuốngsiêuthịmuaítđồrồimẹlên."

Cậungoanngoãnlênsofangồixemtivi.Côđixuốngdướisiêuthị,chọnmộtítđồănrồithanhtoán.Vừađiđếnthangmáythìđầuócchoángváng,túiđồtrượtkhỏitaytungtóedướisànnhà,cơthểnhưkhôngcònsứclựcmàđổxuống.Mộtcánhtayđỡlấycôởđằngsau.Côkhôngkịpđịnhthầnthìhơinóngphảvàotaicô,giọngnóiđànôngtrầmthấpquenthuộcvanglên:"Nếuemchorằngmìnhtàigiỏithìhãytựchămsócmìnhthậttốt.Cònkhông,đểchoanhđượcchămsócem."

Nóixong,anhcúingườibếbổngcôlên,đểmặctúiđồănởdướiđấtmàkhôngnhặt.Côvỗmạnhvàongườianh.

"Bỏtôixuống,cậuđiênà?"

"Tôiđiênđấy,tôiphátđiênvìemđấy!"Anhtứcgiậngàolên.

Côthấyanhtứcgiậnthìimbặt,khônglêntiếngnữa,đểmặcanhbếcôvàothangmáyrồiđilêntầng.Nằmtrongvòngtayanh,cảmnhậnnhịptimcủaanh,tựađầuvàolồngngựcrắnchắc,độtnhiêncômuốnthamlamníugiữkhoảnhkhắcnày,muốníchkỷníugiữnơiấmnàylâuhơnmộtchútmàkhôngthể.

Haithángsau.

Côvàanhkhôngcònliênlạcsaungàyhômấy,ngàymàngườiđànôngấyquayvề,xincôthathứvàcầuxincôchoanhtamộtlầnsửasai,cáingàymàcôhiểurằng,tìnhcảmmộtkhiđánhmất,khôngbaogiờcóthểquaytrởlại.Lúcnàycôvàanhtaởbêncạnhnhau,khôngchăngối,khôngômhôn,chỉnhưhaingườibạncùngnhauchămsócconcái.Cònthứgọilàtìnhyêuthìhoàntoànđãchết.

Nhìnanhtaômcontraingồitrênsofa,côkhôngcảmthấyhạnhphúc,ngượclạichỉcảmthấynựccười,nhìnkhuônmặtkhôngquencủacontraikhingồitronglònganhtacôcàngcảmthấyđauđớn.

Ngườiđànôngtừngrờibỏcôvìngườiphụnữkhác,từngănnằmvàbỏrơimẹconcôlạitrởvề,muốnbắtđầulạitừđầu,nhưngcuộcđờiđâucóđiềugìdễdàngđếnthế,đâuphảichuyệngìcũngcóthểdễdàngvãnhồitheoýmìnhmuốn.

"Mẹ,conkhôngthíchchúấy!",contrainằmtronglòngcôthủthỉ.

"Tạisaoconkhôngthích,chúấylàbốcon?"Côhônlêntráncon,anhtangủởphòngbêncạnh,côkhôngthểnằmcùngngườiđànôngtừngphảnbộimình.

Cậuômchặtmẹ,lắcđầu."Conkhôngbiết,nhưngconkhôngthích,conthíchchúấycơ."

Côbiết"chúấy"màcontrainhắctớilàai,côcắnmôi,khôngmuốnrơilệ

màkhôngthểkiềmchế.Nướcmắtlănxuống.

"Chúấykhôngthểởvớimẹconmình."

Chúấythuộcvềmộtngườiphụnữtốthơn,ngườiphụnữxứngđánghơn.Chúấylàngườiđànôngtốt,vìquátốtnênkhôngthểdànhchomẹ.

Côtỉnhdậyvàolúcsáugiờsáng,nhìncontraicònđangngủbêncạnh,côsangphòngbêncạnhlấyquầnáođihọcchocon.Cánhcửađượcmởra,trêngiườngkhôngcóai,côbướcvàobêntrongthìgiọngnóitừnhàvệsinhvanglên.

"Anhsẽnhanhchónglấyđượctiềncủacôtarồisẽvềvớiemngay."

"Anhhứa."

"Emphảitinanhchứ!"

"Đượcrồi."

Côrakhỏiphòngtừlúcnào,ngồitrênsofa,tựgiễumìnhngungốc.Côđãnghĩchỉcầnvìcon,chỉcầnchoconmộtgiađìnhcócảbốvàmẹ,chodùthếnàocôcũngcóthểchấpnhận.Nhưngkhôngphảinhưvậy,hạnhphúccủacôchínhlàhạnhphúccủacon.Nếucôkhônghạnhphúc,concôcũngkhôngthểvuivẻ.

Mộtngườichatồitệliệucódạybảođượcconcáinênngười?Làcôsairồi,côđãchorằngmìnhchỉcầnsựhysinhchocontrailàđược,nhưngnếuthậtsựthươngcon,côsẽkhôngcầnhysinhmộtcáchngungốcđếnthế.

Cônémmộtchiếcphongbìxuốnggiường.Anhtanhìncôbằngánhmắtkhóhiểu.

"Cầmtiềnrồiđiđi,đừngbaogiờxuấthiệntrướcmặttôinữa!"

Anhtabậtdậykhỏigiường,tỏrakinhngạc:"Emnóigìthế,anhkhônghiểu?"

"Cầmtiềnrồicútrakhỏinhàtôi."

Vàiphútsau,khibiếtbộmặtthậtcủamìnhđãbịbạilộ,anhtaquayngoắtmộttrămtámmươiđộ,bướcđếncạnhcô,nângcằmcôlên,nóinhưgầmgừ:"Đừngtưởngtôikhôngbiếtcôcóquanhệgìvớithằngkémcôvàituổi,loạiđànbànhưcôđừngcómơmộngquásứcmình.Côkhôngsợmìnhbẩn,ngườikháccũngthấybẩnđấy."

Nhữnglờinóicủangườikhôngcótưcáchnóirakhôngthểkhiếnngườikháctổnthương,cônhếchmôicười,đáplạithẳngthừng:"Đấylàviệccủatôi,khôngphảicủaanh.Bẩnnhưtôinhưngítnhấtcònkiếmratiền,cònanhsạchnênchỉbiếtbònmóttiềncủađànbà."

Anhtađịnhđưataylêntátcô,nghĩthếnàolạibỏxuống,cầmphongbìtiềntrêngiườngnhétvàotúimìnhrồilấyquầnáonhanhchóngrờiđi,khôngnóithêmmộtcâu.

Đếnkhianhtarakhỏinhàcômớicóthểthởmộthơinhẹnhàng,giốngnhưtrútđượctảngđátronglòng,nhẹnhõmvôcùng.

Cônhanhchóngvàophòng,cầmđiệnthoạilêngọiđếnmộtdãysốđãlưutừrấtlâumàchưatừngchủđộngliênlạc.Vàihồichuôngvớicônhưcảmộtthậpkỷ,rấtlâusaumớicóngườinghemáy.

"Alô."Giọngnóiđànôngvẫncònđangngáingủ.

"Làtôi!",côthấpgiọnglêntiếng.

Cóvẻnhưđầudâybênkiarấtbấtngờ,đếnkhianhtatrảlời,giọngnóiđãtỉnhtáohơnrấtnhiều:"Saolạigọichotôivàogiờnày?"

"Tôi..."

Côcònchưanóihếtcâuđãnghethấymộtgiọngnữởđầudâybênkiavanglên:"Anhcóthấycáiáomàuhồngcủaemđâukhông?"

Cônhưbịaitátmộtcáithậtmạnhvàomặt,côcúpmáyngaygiâyphútấy.Bốirối,êchề,cayđắnglẫntủihờn.Làcôquátựtinvàobảnthân,côchorằngchỉcầncôlấyhếtcanđảm,đểnóiyêuanhlàđược.Nhưngcôquênrằngcôchỉlàmộtngườiđànbàđãcómộtđờichồng,côdơbẩnvàsứtsẹo,côkhôngxứng.

Nhìncuộcgọiđếnnhấpnháytrênmànhình,côchủđộngbấmtắtmáy.Nhìncontraiđangnằmngủsaytrêngiường,côcảmthấymìnhthậthènkém,khôngchoconnổimộtgiađìnhhạnhphúc.

Mườilămphútsau,bênngoàivanglêntiếngđậpcửarấtmạnh,đếnmứcnhưmuốnvỡnát.Côsợhãichạythậtnhanhramởcửa,nhìnngườiđànôngđứngtrướcmặtthởdốc,bộpyjamascònnguyêntrênngười.Côkhôngnhìnmàtrởvàonhà,đểmặcanhđứngtrướccửa.

Độtnhiênmộtcánhtayđànôngvòngquaeocôtừđằngsau,ômchặtlấycô,rúcđầuvàocổcôtừđằngsau.

"Tạisaolạitắtmáy?Tạisaokhôngnghemáycủatôi?Đồngốc,emghenà?"

Côimlặngkhôngđáp,côlấytưcáchgìđểghen,lấytưcáchgìđểnóirằng:"Phải,tôighenđấy,tôiđangghenđấy!"

"Đấylàemgáitôi!",anhlêntiếnggiảithích.

Cônhưđượcđổmộtlynướcvàocổhọngtrongkhiđangkhátđếnkhôngnóithànhlời.Tạisaocôchưatừngngheanhnóiđếnviệcanhcóemgái?

"Làemchưatừngđểýđếntôinêntôicókểrồiemcũngkhôngnhớ!",anhnóinhưrấtấmức.

Côđểmặcchoanhômnhưthế,khônggạtra,khônghờngiận.Vìcôthậtsựyêungườiđànôngnày,ngườiđànôngkhiếnchocôquênđitổnthương,ngườiđànôngkhiếncôcótựtinyêulạimộtlầnnữa,ngườiđànôngchocôcảmgiáccôxứngđángđượcyêuthương.

"Emyêuanh!"Cônóirấtrõràng,từngtừrấtrõ.

Côcảmnhậnđượcbàntayđangômmìnhcứngđờ,anhđịnhbuôngtarathìcônắmchặtlại.

"Đừngcửđộng,nếukhông,emsẽkhôngcódũngkhíđểnói."

Anhngoanngoãnômchặtcônhưthế,imlặngnghecônói.

"Khôngphảikhôngyêuanh,làemchorằngemkhôngxứngvớianh,làemchorằnganhxứngđángcóđượcmộtngườihơnem.Khuyếtđiểmcủaemchínhlàđãcómộtđờichồng,cómộtđứacontrai,emchorằngemvàanhkhôngthíchhợp.Nhưngemthậtsựmuốnmộtlầníchkỷ,chỉmộtlầníchkỷnóirằngemyêuanh."

Anhbuôngtayxoayngườicôlại,hônlênmôicô,từnhẹnhàngđếncưỡngđoạt,từngọtngàođếnmêđắm.Haingườinhưđiênloạnômlấynhau,nụhônnhưgiãibàyhếtmọiđaukhổhơnmộtnămqua,nhưđềnđápnhữngcốgắngcủaanh.

Sẽcólúcchúngtagặpmộtngười,chỉcầngặpđượcngườiấytựnhiênbảnthânsẽquênđihếtmọiđaukhổtrongsuốtthờigiandài.

"Gặpđượcemlàmaymắncủaanh,đừngchorằngmìnhkhôngxứng,trênđờinàykhôngaixứngvớianhhơnem."Anhômchặtlấycô,thìthầmbêntai."Vìemmangtrongmìnhmộttráitimtanvỡ,vìemtừngtổnthương,vàvìanhyêuemvìemđãtừngvấpngã.Emkhôngbiếtđâu,anhtừngđứngnhìnemtừkhiemchỉcómộtmình,chođếnkhiemcógiađìnhrồiđếnkhicuộchônnhâncủaemtanvỡ.Khiấyanhmớicócanđảmxuấthiệntrướcmặtem,mớicócanđảmbướcvàocuộcđờiem.Chỉmộtvàilầnngủquênmàđãđểtuộtmấtemtrongvòngtayngườikhác,lầnnàyanhtìnhnguyệnthứcsuốtmộtnămtrời,cuốicùngcũngcóthểômemtrongvòngtaymình,cũngcódũngkhígiữchặtemmộtđời."

PHỤNỮVẠNNGƯỜIMÊHuyềnTrangBấtHối

KhoảngCáchNàoXaNhất

Côbướcvàobêntrongquán,khôngkhíyêntĩnhnhưbịphávỡbởitiếnggiàycaogótcủacô.Đôichândàiđượcbótrongchiếcquầnjeans,áocroptopđểlộvòngroconkiến.Cônémmạnhchìakhóaxuốngbàn,haiđứabạnđãngồiđợitrước.

"Saothế?"Mộtđứalêntiếnghỏi.

Côbựcmìnhđếnphátđiên,hằnhọc:"Mẹkiếp,điđâutừđêmquađếnhômnaycũngchưathấynghemáy."

Bạncônhúnvai,nóithờơ:"Chắclạibaylắcởđâurồi."

"Chắcthếthật."

"Màykhôngkhuyênđượcôngíđừngchơibờinữaà?"Bạncônói.

Côlắcđầu,rahiệuchonhânviêndọnmónlên.

"Taonóinhiềurồimàkhôngnghenêncũngkhôngmuốnnóinữa."

"Chơibờinhiềuquávừahạingườivừamấtgiátrịconngười,màycũngnênxemlạiđi,nếucứyêuôngnàyngườikháccũngphảinhìnmàybằngánhmắtkhácđấy."Bạncônóichânthành,màsựthậthiểnnhiênlànhưthế.

"Ừ,đểtaoxem."

Bađứaănnonêrồiaivềnhànấy.Côláixevềnhà,cănnhàvẫntốiom.Côthởdàimệtmỏi,mốiquanhệngàycàngđiđếnbếtắc,côkhôngbiếtlàmgìđểduytrì.Bỗngnhiênchuôngđiệnthoạivanglên,cônghemáyrồilậptứccầmtúixáchrakhỏinhà.

ĐếnquánkaraokenằmtrênđườngTháiHà,trongcănphòngVIPcóhơn10ngườiđànôngnằmlêlết,trênbụclàbốncôgáikhỏathânđangđứngnhảy,bêndướicómộtvàingườiđangômấpvàicô.

Côtìmkiếmngườiđànôngcủamình,anhngồiởmộtgóckhuất,bêncạnhcòncómộtcôgáikhôngmặcquầnáo.Bàntayanhđangđặttrênngựccôta.Côcảmthấytráitimrấtđauđớn,giốngnhưnhữngcáitátliêntụcgiángxuốngmặtcô.

Côbướcrớitrongsựrụtrècủacáccôvũnữkhỏathân,cònanhtrongcơnmêloạnkhôngtỉnhtáo,hoàntoànkhôngbiếtđếnsựtồntạicủacô.Cônénnướcmắt,đếntrướcmặtanh,nhìnngườiđànôngcôkiêntrìhainămởbêncạnh.Mặcdùbiếtanhchơibời,phóngtúng,nhưngsaolạiđếnthếnày.

Mộtcáitáttrờigiángxuốngmặtanh,anhnhưgiậtmình,tỉnhtáohơnđôichút,mởmắtranhìncôtrongkinhngạc.

Côcúithấpngười,nóirấtrõràng,khôngđểtâmanhemcủaanhởxungquanh:"Tôiyêuanhbaonhiêu,anhbiết,hysinhbaonhiêuanhcũngbiết.Tôiđểchoanhbaylắc,đểchoanhchơibời,vìtôinghĩaicũngphảitrảiquađộtuổinàyrồimớitrưởngthành.Tôinóirồi,anhphóngtúngcũngđượcnhưngđừngphóngđãng,nhưnganhđãnhưvậyrồi,tôivàanhkếtthúcởđây."

Nóiđếncâucuốicùngcôdứtkhoátquaylưng,cầmchaibiatrênmặtbànnémmạnhvàomànhìnhtivi,tiếngvỡtantựanhưtráitimcôlúcnày,vụnnát.

Ainóiyêumộtngườiđànôngchưatrưởngthànhlàcóthểđicùngngườiấyđếnkhitrưởngthành,nhưvậyhạnhphúcmớiviênmãn?Vậynếuyêumộtngườiđànôngmãikhôngchịutrưởngthành,chẳngphảilàbiaihaysao?

Bangàysau.

Côchọnmộtchiếcváylấplánhđỏrực,ômtrọnlấybầungựcđầyđặn,cơthểcânđốicùngđườngconghoànhảo,nênchodùcôcóđứngdướiánhđènmờảo,xungquanhcóbaonhiêungườicôvẫnvôcùngnổibật.

Tiếngnhạcđinhtainhứcóccùngnhữngđiệunhảyđiêncuồnghòatrộntạonênmộtkhungcảnhhoanlạc.

Bạncôghévàotaicônóilớn:"Saohômnaylạigọibọntaolênđây,màykhôngthíchđếnmấychỗnàymà?"

Côcạnlyvớihaiđứanó."Vìtaomuốnthửxemcảmgiácnàynóthếnào."

Cômuốnthửcảmgiácsaysưa,cảmgiácphóngtúng,cômuốnthửxemrốtcuộcnhữngđiềunàythíchthúởđiểmgìmàkhiếnanhnhưconthiêuthânlaovàolửa.

Cơthểđungđưatheonhạc,nhẹnhàngkhôngphôtrương,dịudàngkhôngmờnhạt.

Mộtngườiđànôngkháanhtuấnđiđếnbàncô,nânglyrượutỏýmuốncạnlyvớicô.Côquaylưngcườiquyếnrũ,côrấtđẹp,nụcườisangtrọngvàkhuônmặtrấttây.Côcạnlyvớianhtarồiuốngcạn.

Anhtacúingườinóivàotaicô:"Sexchứ?"

Côlắclắcngóntay,nóibằngkhẩuhìnhmiêng:"No."

Anhtamỉmcười,nhátmắtrồirờiđi.

Mộtgiờsáng,bangườirakhỏiclub,đitaxitrởvềnhà,đườngphốHàNộivềđêmvắnghoe.Độtnhiêntaxiphanhgấplại,côhơisaynênkhôngđểýmàvẫnmêmanởđằngsau.Chođếnkhicánhcửabậtmở,mộtcánhtaycôbịkéomạnhrakhỏixe.

Côcốgắngmởmắtnhìnkỹngườiởtrướcmặt,độtnhiênbậtcười.

"Saoanhlạitìmtôi?"

Anhnắmlấytaycô,hétlêngiữaphố:"Côlàmcáitrògìđấy,côănmặckiểugìđây!"

Côcười,khóemiệngtôsonđỏrựcnhảratừngtừkhinhthường:"Tôimặcthếnàolàviệccủatôi,anhlàgìcủatôimàquản!"

ĐúnglúcnàycóvàithanhniênđiSHchạyngangqua,huýtsáohétlên:"Ngonquáemơi!"

Anhtứcgiậngầmlên:"Ngonthìđứngmẹchúngmàylại!"

Mấythanhniênkiacườiầmrồiphóngđi.

Anhnhìnchiếcváyngắnchỉđủcheđicặpmôngcăngtròn,bầungựcđẫyđàmiễncưỡngđượcchelại,cơngiậntronglòngcàngnổilên.

Mộttayluồnrasautóccô,nắmchặtđếnmứccôđauđếntỉnhtáohơn.

"Côđúnglàrẻtiền!"

Côkhôngquantâmmìnhđangđứnggiữađường,tiếntớiđứngsátvàoanh,lấycơthểmìnhcheđigóckhuất,kiêungạođưataychạmvàobộphậnnhạycảmcủaanh,mơntrớn.

"Tôirẻtiền...thìanhđượcgọilàgì?"

Cônhìnthấytiamáuhằntrongmắtanh.Thấyanhđangrấttứcgiậncôlạicànghảhê.Nỗitứcgiậnnàycủaanhđãlàgì,chútgiậndữnàycủaanhcólàgìsovớinhữngtổnthươngmàcôphảinhậnlấy!

Anhkéotaycôvàotrongxe,némtiềntrảchotaxi.Ngồitrongxecôimlặngkhônglêntiếng,anhláixephóngnhưmộtkẻđiên.

Anhquayđầunhìncôđangtựađầuvàocửasổxe,khuônmặtửnghồngvìmenrượu,chiếcváyxôlên,cặpchândàilộra.

Đỗxelại,anhvòngsangbêncạnhmởcửaxe,kéolạiváycủacôrồibếbổngcôđivàotrongnhà.Côkhôngphảnkhángmàđểmặcanhtrútgiận.Némmạnhcôxuốnggiường,anhnhưmộtconhổgầmlên:"Cômuốnchơi,tôichơivớicô,cònkhôngthằngnàođượcphépchơiđồcủatôi,côrõchưa!"

Anhnhanhchóngcởibỏtrangphục.Còncôvẫnkhôngchútđểtâm.Anhđèlênngườicô,điêncuồngchiếmhữu.Theotừngnhịpcủaanh,côcongngười,tiếngrênrỉkhôngthểkìmnéncàngkhiếnanhthêmđiêncuồng.

Nhìncơthểnuộtnàcủacôdướiánhđèn,anhcàngkhôngchophépngườiđànôngnàochạmvàocô,khôngchophépaicócơhộinhìnngắmngườiphụnữcủaanh.

Anhmạnhmẽchiếmhữunhưmuốnnuốttrọncô,côcócầuxinanhvẫnkhôngngừnglại.

Nướcmắtlăndàiquakhóemắt,côtỉnhtáohơnrấtnhiều,cắnmôi.Côthấynhụcnhã,vìngườiđànôngnàyđãănnằmvớingườiphụnữkhác,bâygiờlạinằmtrênngườicô,chiếmhữucônhưthểcôchỉcóthểlàcủariênganhta.

"Nhớrõ,cảcáiHàNộinày,khôngthằngnàocóthểngủvớiemngoàitôi.Emlàcủatôi,khôngaikhôngbiếtnênđừngcónghĩđếnviệcrờikhỏitôi."

Côcườinhạt,khôngđáp,đểmặcchonướcmắtrơikhôngngừng.

Tìnhyêu,saolạicóthểíchkỷđếnthế?Nếuđãkhôngthểkhiếnchonhauhạnhphúcthìnênđểngườiđóthấyđượchạnhphúcởphíasau.

Nhữngngàysauđó,côvàanhvẫngiữmốiquanhệkhôngrõràng,quaylạithìkhông,chiataycũngkhôngđược.Anhcứlúcxuấthiện,lúcbiếnmất.

Anhvẫnđammêvớinhữngcuộcvuicủaanh,vẫnkhôngthểvìcômàtừbỏnhữngthứanhthích.Tìnhcảmvớianhchỉlàđểchiếmhữu,khôngphảiđểyêuthương.Anhđangcốgắnggiếtcôtrongchínhtìnhcảmnày.

Hômnaylàngàythứbaanhkhôngxuấthiện,điệnthoạitắtmáy,côcũngkhôngtìmkiếm,từngàyđóđếnbâygiờcôdọnvềnhàmìnhsống.Khôngcònởchungvớianhnữa,tronglòngrấtkhóchịu,giốngnhưmấtđimộtthứquenthuộcmàcôđànhphảichấpnhận.

Côđangngồiởnhàthìchuôngđiệnthoạivanglên.

"Alô?"

"Màyđangđâuthế?"

"Ởnhà."

"Chotaomượncáimáyảnhkiacủamàycóviệc."

Côlụctrongtrínhớcủamình."Đểởnhàôngírồi,quađóntaođirồiđưataoquanhàôngílấycho."

"Ok."

Côthayquầnáo,đợikhoảngmườiphútthìbạncôtới.Xephóngvunvútđếntrướcnhàcủaanh.

"Vàocùngkhông?"Côhỏi.

Nóvẫytaybảocôtựvàođirồiraluôn.

Côcầmchiếcchìakhóamởcửavàonhà,nhìnđốngđồănlộnxộntrongphòngkháchmàthởdàimệtmỏi.Côtìmchiếcmáyảnhngoàiphòngkháchkhôngcó,côbènđivàophòngngủ.Cảnhtượngđằngsaucánhcửacảđờicôkhôngquênđược.

Tiếngnhạclớnátđinhữngtiếngrênrỉ,haicơthểtrầntrụiquấnlấynhaumêloạn.Đếnkhibướcvào,nhìnngườicongáiởtrêngiườngcùnganh,côcócảmgiáccuộcđờinàykhôngbiếtcòngìđớnđauhơnkhông.

Côbấmtắtnhạcởlaptop,haingườitrêngiườnglậptứcdừnglại,tỉnhtáo.

"Chúngmàyđanglàmgìthế?"Côhỏi,giọngnóilạnhlùnghơncảgiómùađông,thấuxươngthấuthịt.

Anhbướcvộixuốnggiường,lắpbắpgiảithích:"Emngheanhnói...anhthậtsựlàkhôngcógìcả..."

Côkhôngngheđượccâunàocủaanh,chỉnhìnchằmchằmngườiđangnằmtrêngiường.

Côchỉtayvàomặtcôta."Màygiảithíchchotaoxem!"

Côtaấpúng,mãikhôngthànhlời:"Tao...taoxinlỗi."

Xinlỗi?Bạnthâncủacôngủvớingườiyêucôrồichỉchocômộtcâuxinlỗilàxongchuyện.

Anhnắmlấytaycô,quỳmộtchân,bốirối:"Làanhphêquá,anhkhôngkiềmchếnổibảnthân,chứkhôngcôtacónằmmơcũngkhônglênđượcgiườngcủaanh."

Côtacóvẻrấttứcgiậnvớicâunóicủaanh,nhưngvìcócôởđâynênđànhcắnrăngimlặng.

Côgạttayanhrakhỏitaymình,giữlấysựnhẹnhàngcònsótlại.

"Bạnthânà,màybẩnthậtđấy!"

"Taoxinlỗi,làtaosai..."

Côcười,nụcườicoithường,khinhbỉ.

"Màykhôngsai,chỉsaiởchỗmàylàbạncủatao."

Côquaylưngnhanhchóngrờikhỏicănphòngđầydơbẩnnày,nơimàanhvàcôđãtừngmặnnồng,từnghạnhphúc.Côkhôngmuốnkhócởđây,khôngmuốnchohaikẻdơbẩnấythấyđượcbộmặtyếuđuốicủamình.

Giọngnóiquenthuộccònvọnglêntrongđầucô:

"Màyđừngcóbuồn,trướcsauôngícũngthayđổithôi."

"Ôngíyêumàyđấy,nênphảitinôngí."

"Chodùthếnàotaocũngởbênmày."

"Màymãilàbạncủatao."

Cônhưngườimấthồnlaorakhỏicănnhàđó.Đứabạnnhìnthấycôthìsợhãihỏigấp:"Màylàmsaothế,màylàmsaothế?"

Cômệtmỏilênxe,nóinhưkhôngcònđủsứclực:"Đưataorasânbayđi."

Bịngườiyêuphảnbội,bịbạnthânlừadối,cuộcđờinàycòngìđauđớnhơnnữakhông?Ngườimàcôchorằngcóthểtintưởng,cóthểthổlộhếttâmtưcuốicùnglạilàngườiđâmcômộtnháttừđằngsau,sâunhất.

Banămsau.

"Lýdogìkhiếnbạnviếtrađượcmộtcuốnsáchnhưvậy?"

Cômỉmcười,nhìnvàoốngkínhmáyquay.

"Khôngbiếtcácbạnđãtừngtrảiquacảmgiácấychưa,cảmgiácbịngườimìnhtintưởngnhấtphảnbội,cảmgiácchờđợimàmãikhôngcóthànhquả,cảmgiáctìnhyêucủamìnhbịngườikhácgiẫmđạpdướichân,cảmgiácđauđớnphảichạytrốnđếnmộtthànhphốkhác..."

"Tôinghenhiềuđộcgiảnóirằng,khiđọcxongcuốnsáchnàyhọmấtniềmtinvàotìnhyêu,bạnnghĩsao?"

Côcườidịudàng,nétđẹpđằmthắmcàngthêmtaonhã.

"Sautấtcảnhữnggìchúngtađãlàmvàcốgắng,kếtcụcdùcóhạnhphúc

haydởdangđềlàvậnmệnh.Cóthểtrongmỗichúngtalúcnày,ngườithìđangmongtinnhắncủangườiyêu,ngườithìđauđớnđếnchếtđisốnglạimàtrênmôivẫngiữnụcười,hoặcvừatrảiquamộtcuộctìnhđaukhổ,cũngcóngườitỏrathậtmạnhmẽ,cườithậttươidùngàyhômấynhìnthấycảnhtượngkhôngnênthấy.Đếnsaucùng,dùtổnthươngbaonhiêu,chúngtađềumongcầusẽđượchạnhphúc.Đếnmộtngàynàođóchúngtanhấtđịnhsẽgặpmộtngườiyêuchúngtahơnbảnthânhọ,mặcchochúngtakhôngthểyêuhọhơnchínhbảnthânmìnhnữarồi."

Anhnhìnmànhìnhtivi,trênđóđangphátchươngtrìnhtrựctiếp.Bấmnúttắt,anhmệtmỏingảlưngrađằngsau.

Sauhômđó,anhkhôngthểtìmđượccô,anhlụctungHàNộicũngkhôngcótintứcgìcủacô.Cônhưmộtcơngióbiếnmấtkhôngđểlạichútdấuvết.

Hơnmộtnămsauanhmớicótintứccủacô,nhưngmọithứđãkhác.

Saukhibiếtmìnhđãđánhmấtđimộtthứquantrọngnhườngnào,anhthấyhốihận,tìmcáchgọichocôđểxinlỗi.Nhưngtấtcảlàdoanhđểlỡ,anhkhôngcótưcáchnóixinlỗicô.

Chođếnhômnaynhìncôsốngtốt,anhcũngcảmthấynhẹlòng,ítnhấtanhsẽkhôngdằnvặtbảnthânvìsailầmnămấy.

Khoảngcáchxanhấttrênđờikhôngphảilàanhvàcôxanhauhàngnghìncâysố,khôngphảilàcôvàanhđãtrởthànhngườicũmàchínhlàdùchođứngtrướcmặtnhau,cũngkhôngcótưcáchnóicâu"xinchào".

Côrờikhỏiđàitruyềnhình,láixerakhỏigara,ngắmnhìntừngconphốquenthuộc,ngắmnhìnthànhphốcôlấyhếtcanđảmđểtrởvề.

Bâygiờcôthànhcôngthìsaochứ?Cuốicùngnhữngtâmsựchỉcóthểgiấuởtronglòng,tựmìnhgặmnhấm.

Hainămquacôvẫnchưaquênhìnhbóngcủaanh,vẫnchưaquênnụcườingàymớiyêudịudàngthếnào,vẫnkhôngquênđượcnhữnglúccônịnhanh

nhưđứatrẻvàanhchiềuchuộngcôbaonhiêu.Cuốicùng,côvẫnkhôngthểquênđisựquenthuộcấy.

Thậtratrongcuộcđờiđâuphảiaicũngmaymắnđượcđicùngđườngvớinhau,mộtconđườngchiabaonhiêukhókhăn,hạnhphúc,mộtconđườngchắtchiubaonhiêuyêuthươngvàngọtngào,mộtconđườngdùchocóđimãicũngchẳngthểđếncuốicùng.

PHỤNỮVẠNNGƯỜIMÊHuyềnTrangBấtHối

SaiLầmCủaPhụNữVàĐànÔng

Đờinàyphụnữvàđànôngđềucónhữngsailầm.Phụnữluônchorằngchỉcầnmìnhvịthađànôngsẽthayđổi,cònđànôngluônnghĩrằngchodùmìnhđibaoxathìphụnữvẫnsẽđợiởnhà.

Phụnữthìluônlầmtưởngvềtìnhyêu,cònđànôngthìluônlầmtưởngvềgiátrịcủabảnthânđốivớingườikhác.

Khôngcósựthayđổinàomàcầnmộtthờigianquádài,ngườiyêubạnsẽkhôngđểbạnphảichờđợiquálâu.Khôngcósựchờđợinàolàmãimãi,đừngchorằngaicũngsẽđứngmãiởmộtnơichờđợimộtngười.

Tôitừngnóivớimộtngười,điềuđángsợnhấtkhôngphảilàluôncôđơnkhichỉcómộtmìnhmàchínhlàcôđơntrongchínhtìnhyêucủamình.

Vìthếtrongchuyệntìnhcảm,ngườiđànôngkhiếnngườiphụnữcủamìnhcảmthấylạclõngvàcôđơnthìtìnhyêunàyđãsaingaytừgiâyphútđầu.

Cónhữngloạitìnhyêuchỉnhưnhữnglờivívonchohay.Nóirằngthíchuốngbianhưnglạithườngxuyênuốngnướcngọt.Nóirằngyêucơnmưanhưnglạitrốntrongnhàkhivừathấytrờinổidôngbão.Nóirằngthíchmùađôngnhưngkhiđôngđếnlạimonghèvề.Nóirằngyêuemnhiềunhưnglạiđemtinyêuđiphânphátbaonhiêu.

Đờingườilạlắm,cóngườimongbêntamộtđời,nhưngtalạiyêungườichỉcầntamộtthời...

Rấtnhiềuđiềucóthểtrởlại,ngườiđirồicóthểquayvề,tĩnhlỡrồicóthểvãnhồi,nhưngthanhxuânquarồithìlàvĩnhviễn.Vậynênhãysốngđểbảnthânkhônghốihận.

PHỤNỮVẠNNGƯỜIMÊHuyềnTrangBấtHối

ĐiềuPhụNữĐểTâm

Đànôngluônchêbaiphụnữphiềnphức,tứcgiậnvìphụnữnhỏnhenchỉđểýtiểutiết.Cònphụnữluôncằnnhằntạisaokhirađườngngườiđànôngcủamìnhlạiđitrướcmàkhôngchờhọlênhkhênhtrênđôiguốccao.

Đànôngluônthanthởtạisaophụnữthíchhoamàlạichỉmỉmcườimộtlầnkhinhận,hômsauđãkhôngthèmnhìnđến.

Đừngnóiphụnữthựcdụngkhihọthíchnhữngmónquàvàluônkêucamỗikhiđếnngàylễ.

Phụnữkhôngmuốnnhìntheobónglưngđànôngvìsợcôđộc.Phụnữthíchtặnghoakhôngphảivìhoađẹpmàvìthíchcảmgiácđànôngvìmìnhmàlựachọn.Phụnữthíchđượctặngquàkhôngphảidogiátrịmàthíchvìcảmthấymìnhđượctrântrọng,dùlàmộtngọnnếnhaymộtcánhhoa.

Đànôngluôntựhỏisaophụnữchúngtôilạihaycàunhàuvànhiềulýlẽđếnthế.Nhưngphụnữrấtđơngiản.Điềuchúngtôiđểtâmchínhlàcảmgiác.Tấtcảnhữnggìphụnữcầnlàcảmgiác.Cảmgiácbìnhyên,cảmgiáctintưởng,cảmgiácyêuthương.

Pháohoakhôngthểvìbạnmàngừngnổ.Nhưngtìnhyêucóthểvìsựvôtâmmàđánhmất.Đànôngcóthểyêubằngmắt.Nhưngphụnữnhấtđịnhphảirungđộngbằngtim.Đànôngyêubằnglýtrí,phụnữyêubằngtráitim

Phụnữkhôngsânsi,chỉlàhọyêunênđểýnhữngtiểutiết.Nỗiđaulớnhọcóthểbaodung,nhưngđôikhiđiềutưởngnhưbénhỏlạicóthểkhiếnhọquaylưng.

PHỤNỮVẠNNGƯỜIMÊHuyềnTrangBấtHối

DâyTơHồng

Côđếnchỗhẹnnhưthườnglệ,mỗituầncôđềucùngđámbạnthânhẹnhòănuống,càphê.Quáncàphêquenthuộc,cônhìnđámbạnngồimộtbàntronggóc,tấtcảđãđếnđôngđủ.Côbướctớibàntrongtiếngcườiphànnàncủachúngnó.

"Màysuốtngàyđếntrễ."Mộtđứabạnbĩumôihờntrách.

Côbậtcười,giảithích:"Taophảinấucơmxongrồimớiđiđược."

Mộtđứakhácnói:"Màycứsuốtngàylomấybữacơmvớvẩn,nócóvềănđượcmấylầnđâu."

Ánhmắtcôthoángbốirốirồingaylậptứccôcốgiấuđi,hémôicườinhẹkhôngđáp.

Đámbạndườngnhưnhậnthấysựkhóxửcủacô,lậptứcchuyểnchủđềkhác.Côrấtnhanhhòachungvàosựvuivẻấy,bỏlạisaulưngbaomuộnphiền.

Trờisẫmtối,côtrởvềnhàsaumộtbuổivuivẻ.Côđặttúixáchxuốngsofa,bướcvàobếpnhìnmâmcơmvẫncònnguyêntrênbàn.Nhữngmónănchưađượcđụngđũa.Côcụpmắtthởdài,chậmrãidọndẹp.

Xongxuôimọiviệccôngồixemtivi,cứmộtlúclạinhìnđồnghồtrêntường.Đãmộtgiờđêm,cánhcửavẫnchưacóđộngtĩnhgì.Côkhépmi,nénlạigiọtlệđangchựctrào.

Đồnghồchỉbốngiờsáng,bênngoàivanglêntiếngchìakhóamởcửa.Côbậtdậykhỏisofabướcnhanhracửa.Ngườiđànôngmangtheovẻmệtmỏibướcvào,khuônmặtxanhxaovìthiếungủtrầmtrọng.

"Saogiờnàyanhmớivề?"Côthankhẽ,khôngdámlớntiếngtráchmóc.

Anhkhôngnhìncô,tháogiàyđithẳngvàophòng.Côbướctheoanh,nhìnanhnằmtrêngiường,mùirượutỏaranồngđậm.

"Hômnayanhlạichơinữađúngkhông?"Côhỏi.

Anhbựcmìnhhétlên:"Côkhôngthấytôiđangmệthaysaomàcứhỏithế!"Anhgiậndữnhìnthẳngvàomắtcô,phớtlờsựbithươngtrênkhuônmặtcô.

Côbốirối,lắpbắp:"Em...em...emchỉmuốnhỏivậythôi."

Anhnhìncô,gằntừngtiếng:"Phải,tôimớichơinữađấy,đủchưa?"

Nóixong,anhtiếptụcnằmxuống,quayngườisangmộtbênbỏmặccôđangđứngnhưchếtsữngtạichỗ.

Anhdầnchìmvàogiấcngủ.Mộtgiọtlệrơixuốnggòmátrắngtrẻo.Côlêbướcrakhỏiphòng,nhẹnhàngkhépcửađểanhkhôngtỉnhgiấc.Côingồixuốngsofa,khóckhôngthànhtiếng.

Côkhônghiểu,nhữngthứkíchthíchấycógìkhiếnanhđammênhiềuđếnvậy.Anhtrướcđâyđãhứavớicônhiềulầnsẽkhôngdayvàonhữngthứđộchạinhưthuốclắc,ke...mộtlầnnàonữa.Nhưngcuốicùng,cũngtựanhphábỏlờihứaấy.

Côcuốicùngcũngkhôngsánhbằngnhữngthúvuivàđammêcủaanh.

Côcuốicùngcũnghiểubảnthânvớianhkhôngquantrọngđếnvậy.

Côyêuanhđếnnaytrònbanăm,mộtnămđầuanhđốitốtvớicôhếtmực.Anhdànhchocôtấtcảnhữngthứđẹpđẽnhấttrênđời.Hạnhphúcnhưmơđếnbêncạnhcô,tìnhyêucủacôvớianhkhiấyngàymộtnhiềulên.Nhưngnhữnggiấcmơthìluôncóthờihạn,đếnnămthứhai,anhbắtđầuchơibời,savàonhữngthứkíchthíchđộchại.

Dùngyêuthươngkhuyênnhủanhmặckệ,chodùcôcókhóclócvanxinanhbaonhiêuanhcũnglảngtránh,phớtlờ.Còncô,vìyêuanhnênkhôngthểrờixa,côcắnrăng,thathứvàbỏquamọilỗilầm,mọitổnthươnganhmangđến.Côtựmìnhxoadịunỗiđauđớncủachínhmình,tựmìnhdùngkimvátráitimcủacô.Cònanh,giốngnhưmộtángmâytrêntrời,vuithìxanhthẳm,buồnthìđenkịt.

Nhữngngàysaumọiviệcvẫnlặplạinhưthế,anhđisớmvềmuộn,cókhivàingàykhôngtrởvềnhà.Còncô,hằngngàyvẫnnấunhữngbữacơmthơmphứcchờđợianhtrởvề.Nhưngngườicôđợikhôngthấyđâu.

Côrấtđau,đaunhiềulắmmàkhôngthểnóira.

Hômnaylàngàysinhnhậtcô,trênbànănlàmộtchiếcbánhgatômàunâucóvịsôcôlamàanhthích.Chiếcbánhinhìnhảnhcủaanhvàcôđangômnhau,nụcườihạnhphúctrênmôi.Trênbánhcắmcâynếnsố20,nămnaycôtrònhaimươituổi.

Lúcnàylàchíngiờtối,cônhìnđồnghồrồilôiđiệnthoạiragọichoanh.Đầudâybênkialiêntụcbáomáybận,đếnkhicôgọicuộcthứmườihaitổngđàiđãbáothuêbao.Lồngngựcnhưbịaibópnghẹt,côcảmthấyrấtkhóthở.Đặttaylênngựcmình,côvỗmạnh,mộtlúcsaucômớicảmthấydễchịuhơn.

Cônhìnchiếcbánhtrênbàn,khóemôicườichuaxót,côđứngdậycấtbánhvàotủlạnh,dọndẹpsạchsẽrồitrởvềgiườngngủsớm.Côbiết,nếuchờđợicôsẽcàngthêmthấtvọngmàthôi.

Mộtgiờsángchuôngđiệnthoạivanglênbàihátquenthuộc:"Aicũnghỏiemcònmuốnchờgìthêmnữa.Chờhếtxuân,hạ,thu,đônglẽnàovẫnthấychưađủ?Ngườicóhay,ngườicóbiết,emchờanhđếnđộhoakiacũngúatàn."Côgiậtmìnhbậtdậy,vớilấyđiệnthoại,trênmànhìnhhiệnlênsốcủabạncô.Côthấtvọngbấmnghe:"Alô?"

"Màyđangởnhàà?"

"Ừ,saothế?"

"Ông...cóởnhàkhông?"

Cônhìnvịtríbêncạnhmình,khóemắtcaycay,côđáp:"Khôngcó,saothế?"

"Taovừathấyôngíđicùngmộtconnữvàokháchsạn..."

Tráitimcônhưbịlỗinhịpngaykhoảnhkhắcnày,cônhưchếtđứng,rấtlâusaumớicothểlêntiếng:"Màynóithậtà?"

"Taolừamàylàmgì!"

Mườiphútsau,côtừtrêngiườngđiđếntủquầnáo,vớilấychiếcáokhoáctrắngtrùmlênngười,bêntrongcômặcđộcmộtchiếcváyngủđentuyền.

Vẫytaxiđiđếnđịađiểmbạncônói,tronglòngtrămmốitơvò.Hóaracảmgiácpháthiệnmìnhbịphảnbộilạiđauđớnnhiềunhưthế,cômongbạnthâncôchỉnhìnnhầmthôi,mọiviệcđềukhôngphảisựthật.Anhchỉchơibờichứkhônghềphảnbộicô,sẽkhông.

Côkhôngbiếtlàmcáchnàomàmìnhcóthểđếnđây,đứngtrướccửaphòng.Côcắnmôi,sợhãikhôngbiếtnênlàmgì,chầnchừrấtlâu,côrunrẩygõcửa.Vàiphútsaucánhcửađượcmởra,ngườiđànôngcôdànhtrọnvẹntinyêuchỉquấnmộtchiếckhăntrắngbướcra.

Anhnhìncô,từkinhngạcchuyểnsangtứcgiận.

"Tạisaocôđếnđây?"Anhtứcgiậnnói.

Côsiếtchặtnắmtay,khôngmuốnrơilệngaylúcnày,đúngkhoảnhkhắcấymộtcôgáicómáitócvànghoetừbêntrongbướcra.Côtanhìncôrồilạinhìnanh,khôngchútsợhãihaygiậtmìnhmàchỉmỉmcườielệ,vòngtayômlấyanh,nhưômcảbầutrờicủacôvàolòng.

Cômấtvàiphútđểbìnhtĩnh,mỉmcườithậtrựcrỡ,nhưnụcườicuốicùngcôdànhchoanh.

Anhcứngngười,rấtlâurồianhchưatừngnhìnthấynụcườinàycủacô,rấtlâurồi,anhchưatừngđểýrằngcôgầyhaybéo,xấuhayxinh.Lúcnàynhìnnụcườicủacô,anhmớibiếtcôvẫnluônxinhđẹpnhưngàyđầugặpgỡ.Bỗnganhcócảmgiác,anhsắpmấtđimộtthứgìđấyrấtquantrọngvớimình.

Cônhìnanh,mãimớithốtlêntừngtiếng:"Tìnhyêucủaemđốivớianhcólẽchínhlàchođếnkhitráitimemđãbịđâmđếntannátemvẫnmuốntraochoanhmộtgóclànhlặncuốicùng."

Côquaylưngrờiđi,nhìncôtừphíasau,bónglưngmỏngmanhcàngthêmtuyệtvọng.Anhkhôngđuổitheo,côkhôngquayđầu,giữacảhainhưcómộtláchắnkhôngthểbướcđến.

Cơnmưanhưvìcômàđổxuống,bướcchânloạngchoạngđibênlềđường.Mưathấmướttóccô,nướcmắthòavàocơnmưa.Côrấtmuốnnóivớibảnthânrằngđừngkhóc,rấtmuốnnóivớitráitimrằng,đừngđau.Nhưngcôkhôngthể,côvẫncứkhóc,timvẫncứđauđếnphátđiên.

Tạisao,tạisaongườiđànôngcôyêuthươngnhiềulàthếlạinhẫntâmcứatừngnhátvàotimcô?Tạisaoanhlạikhiếncôtổnthươngsâusắcnhưthế?

Côchưatừngmonganhsẽtrởthànhmộtngườihoànhảobởingaybảnthâncôcũngchưađượchoànmỹ.Côchỉmuốnanhvìcô,vìtìnhyêunàymàtrởnêntốthơn.Nhưngcuốicùng,côđãkhôngthểkhiếnanhđổithay.Cuốicùng,côthuarồi,côbỏcuộc.

Tìnhyêunày,hainămtrước,cólẽđãdừnglại.Chỉlàdocôcốchấpởbênanh,mongrằngtìnhyêucủacôsẽkhiếnanhcảmđộng.Nhưngcôđãlầm,tráitimcủaanhquálạnhgiá,tìnhyêunàycónóngbỏngvàcuồngnhiệtbaonhiêucũngkhôngthểhâmnóngtráitimanh.

Hainămsau.

Côxáchtúiquầnáobướcđitrênđường,bỗngbướcchânkhựnglại,từxamộtdángngườiquenthuộcđangbướclạigầncô.

Anhnhìncô,hainămtrôiquacôkhôngthayđổi,khuônmặtchỉthêmvẻtừngtrảivànồngnàn.

"Xinchào!"Cônóitrước.

Anhnhìncôsayđắm,trầmgiọnghỏi:"Emkhỏechứ?"

Côcườidịudàng,gậtđầu.

"Hainămqua,emhạnhphúcchứ?"

Côcườingọtngào."Emhạnhphúc."

Anhkìmnénsựghentịtronglòng,khôngmuốnbiểuhiệnraquánhiều.

Côcúichàoanh,đingangquaanhnhưnhữngngườibạncũgặplạidămbacâuchàohỏi.Côkhôngchútluyếntiếcrờiđi.Nhìncô,anhchorằngcôđãtìmđượchạnhphúccủachínhmình.Lỗilầmnămấy,coinhưanhvàcôkhôngcóduyên,cuốicùngcũngcóngườiđemđếnhạnhphúcchocô.Côlàngườicongáitốt,côxứngđángđượchạnhphúc.

Khicôrờiđi,anhmớihiểumìnhquáhamchơimớiđánhmấtcô,đánhmấtngườicongáiyêuanhhơnhếtthảymọithứtrênđời.Côluônởphíasauanh,chờđợianh,nhưnganhlạikhônghiểu,khôngmuốnhiểu.Cuốicùng,anhmấtcôvìkhôngaicóthểchờđợiaimãimãi.Anhthởdàimệtmỏirờiđi.

Côtrởvềnhà,khépcánhcửalại,sựmạnhmẽbiếnmất.Côrunrẩyngồigụcxuốngsànnhà,bậtkhócnứcnở.Côngẩngđầunhìncănnhà,hìnhảnhcủaanhvàcôtrànngậptrêntường.

Hômnaygặplạianh,anhđãthayđổi.Khuônmặtmấtđivẻngôngcuồng

nămấy,chàngtraicôtừngyêuđãkhôngcònlàcậuthiếuniênnôngnổi.Anhđãtrưởngthành,hainămnay,anhđãthayđổi.Cônênvuimớiđúng,vìcôrờiđianhmớicóthểthayđổitốtđếnnhưvậy,cớgìcôlạibuồn,lạiđaulòngđếnthế?

Trướckhigặpanh,tìnhyêuvớicôchỉlàmộttròđùa.Gặpanhrồicômớinhậnrađólàmộttròđùakhắcnghiệt.

Cónhữngyêuthươngdùnóiracũnglàvôích.Cónhữngnỗiđau,mộtmìnhnếmtrảilàđủ.Tìnhyêunày,nỗiđaunàycứđểcômộtmìnhômlấy,nénxuốngthậtsâutronglòng,cảđờigiấuđi,khôngđểaibiết.

Trênđờinàycóloạitìnhyêu,khônggặpgỡ,khônghỏihan,khôngmongcầuđộcchiếm,chỉcầnbiếtrằngđốiphươngbìnhan,đốiphươngsốngtốtlàđủ.Cónhữngyêuthươngchỉvậythôi,làđủ!

Côchorằng,côvàanhcùngđitrênmộtsợidâytơhồng.Đếnđoạnkếtkhôngthấyđốiphươngcômớinhậnra,ởgiữasợidâyđãbịchiađôihaingảtừlâu.

Cónhữngngườichỉởvớinhaumộtthờinhưnglạinhớnhungmộtđời.Cónhữngmốitìnhchỉtrảiquamộtthờinhưngnỗiđaumộtđời.

PHỤNỮVẠNNGƯỜIMÊHuyềnTrangBấtHối

Nhận,ChoVàTừChối

Phụnữnênkhắcghimộtđiều.Trướckhihọcđượccáchnhận,phảihiểuđượccáchcho.Trướckhithấuhiểuđượccáchchovànhậnthìphảihọcđượccáchtừchối.

Khôngphảicứcholàtốt,càngkhôngphảicứdângtặngđồtốtthìsẽđượctraolạiđồbền.Khôngphảimìnhchohọtìnhyêu,họsẽtrảlạihạnhphúc.Khôngphảibạnchoniềmtin,họphảiđáplạilàchântình.

Cuộcđờinàynhiềugiannanvàoantráilắm.Màuhồngchỉởtrongmơ.

Hiệnthựcchínhlà,bạnchohọtìnhyêu,họchobạnmộngtưởng.Bạnchohọniềmtin,họđáplạidốitrá.Bạnchohọtráitim,họtrảlạilưỡidao.

Vìthếphụnữhãynhớ,cónhữngviệcchỉnênchovàkhôngnênnhận,cónhữngviệcchỉnênchovàkhôngcầnnhận.

Hãychấpnhậnhiệnthực,đờikhôngcôngbằng.Bạnthấycôgáinàymặcmộtchiếcváyđẹp,bạncũngmuachiếcváyấy,nhưngchưachắcnóthậtsựđẹpvớibạn.Đànôngcũngthế,đừngmonghọsẽđốiđápvớibạnnhưnhưnggìbạntraođi.

Bướcchânvàotìnhyêuphảihiểuđượcmộtđiều,mộttronghainhấtđịnhphảichịuthiệtthòi,dùđànônghayđànbà,sẽcómộtngườithươngtâmvàchịuthiệt.Côngbằnglàđiềukhôngcótrongtìnhyêu.Nếubạnmuốnsựcôngbằng,chỉcócáchyêulấychínhmình.Thếthôi!

PHỤNỮVẠNNGƯỜIMÊHuyềnTrangBấtHối

YêuThươngLỡRồi,QuáKhứHóaHưVô

Quántrànằmtrênmộtconphốsầmuất,sựcổkínhmangtheonétubuồnnhànnhạt.Quántràkhôngmanghơihướnghiệnđại,màngượclại,mộcmạc,giảndị.Nhữngchiếcghếgỗđơngiảnđượcđặtbêncửasổ.Khôngkhíấmápbêntrongquánxuatanđicáilạnhngàyđôngbênngoài.

Cônhấpmộtngụmtrà,hơiấmtrôixuốnghọng.Baonămrồivịtrànơiđâyvẫnvậy,khôngchútthayđổitheothờigian.

Từtronggóc,chiếcloavanglênâmthanhdịuêm,giọngcanữtrầmbuồndudươngcấttiếnghát:

Runrunđôivaiemđaungàynàobướcđi

Tinyêuemtraochoanhmấtđisaođành

Nghebaoyêuthươnglâunaydặnlòngcốquên

Giờlạithiếttha...

Lờicanhưdòngchảyquákhứtrôidạtvàotráitimcô.Lồngngựcnhưnghẹnlạikhiếncôcảmthấykhóthở.Bàihátnàyđiliềnvớituổitrẻcủacô,làbàihátgắnliềnvớicôsuốtnhữngthángnămthanhxuâncuồngnhiệt.Côvàngườiấyđãcùngnhaunghebàihátnàyđếnsimê.

Trongmộtgócquántrà,ngườiđànôngmặcsơmitrắng,quầnbòômsátlộrađôichândài,máitócđượccắttỉatỉmỉ.Anhkhépmimắtnhưđangsuytư,nhưđangnhớlại.Bàihátnàyvớianhrấtquenthuộc.

Choanhhônđôimiemướtbaođêmrồi

Choanhômbaocôđơnthắttimemgầy

Choanhyêuemhơnxưa,ngàybuồnđãqua

Lạicónhau...

Côuốngngụmtràcuốicùng,cầmchiếcáolôngmàutrắngmặcvào.Máitócđentuyềnxõaxuốngnhưsuối.Côrấtđẹp,nétđẹpsangtrọng,thanhtao.Côđếnquầytínhtiền,rúttừchiếcvítrongtúixáchramộttờtiềnmệnhgiálớn.

Ôngchủcườihiềnhòanhìncô.

"Côkhôngcótiềnlẻà?"

Côcười,lắcđầu,nhẹgiọngđáp:"Dạkhông."

Độtnhiênđằngsauvanglêngiọngnóinamtính,trầmkhàn:"Cóphảiemkhông?"

Bàntaycầmvícủacôcóchútrunrẩy,mộtlựcvôhìnhnàođóngăncảncôkhôngthểquayđầu.

Ngườiđànôngphíasautiếptụclêntiếng,giọngnóicóchútsữngsờđếnsợhãi:"Làem,đúngkhông?"

Mộtphútsaucômớichậmrãiquaylưng,đốimặtvớikhuônmặtngườiđànôngmàcôgầnnhưkhắccốtghitâm.Ngườiđànôngnhìncô,niềmvuimừngnhưvỡòa.

"Anhbiếtlàem."Phải,anhbiếtlàcô,chỉcầnnhìnthoángquacũngđủkhiếnanhnhậnra.

Côcốgắngmỉmcườithậttươi,gậtđầuvớianh.

"Lâurồikhônggặp,anhkhỏechứ?"

Anhnhìncô,rấtlâusaumớiđáp:"Anhổn,cònem?"

"Cũngnhưanh,emổn."

"Em...hạnhphúcchứ?"

Côgiấutayđằngsautúixách,khôngđểchoanhthấybàntaycôđãướtđẫmmồhôimặcchotrờimùađônglạnhlẽo.

"Emhạnhphúc!",cônóirấtnhẹnhàng,ngữkhíkhiếnanhkhôngchútnghingờ.

Côvàanhcùngnhaungồivàobàncômớingồikhinãy.Anhgọichocômộtlysữanóng.Côkhôngtừchối,nhiềunămnhưvậy,anhvẫnnhớsởthíchcủacô.

Anhnhìncô,thờigiankhôngkhiếnnhansắccủacôphôipha,ngượclạikhiếncôcàngthêmđằmthắm,sựnồngnàncủangườiphụnữtừngtrải.Côrấtđẹp,luônđẹpnhưvậy.

"Anhnghenóiemđãkếthôn?"Anhhỏi.

Côgậtđầu,cườithảnnhiên."Phảirồi."

"Càngtrưởngthànhanhcàngnhớngàyấy,anhmãikhôngthểtìmlạicảmgiácvuivẻnhưlúcxưa",anhnóivớicô,giọngnóicóchútbuồnbã.

Côkhôngđáp,imlặngnghe.Anhngậpngừnghồilâurồitrầmgiọngnói:"Ngàyấy,chúngtacònquátrẻ,tìnhyêucònquánôngnổi."

Côcườicười,khôngbiếtđápthếnào.Anhnghiêngđầunhìncô,mãilâusaumớinghethấycônói:"Emluônkhôngtincâunói,cảnhcònngườimất.Lúctrướcchúngtacùngnhauđếnđâyvớidanhphậnlàngườiyêu,saunàygặplạicùngnhaungồimộtbànlạivớidanhphậnlàbạncũ.Cuộcđờiđúnglàkhôngainóitrướcđượcđiềugì,phảikhông?"Nóixong,côuốngmộtngụmsữanhỏ,vịngọtthấmxuốngđầulưỡinóngbỏngkhiếncômuốnrơilệ.

"Ngàyấylàanhnôngnổi,làanhsaikhiđánhmấtem."

Côlắcđầu."Anhkhôngsai,chỉlàkhiấychúngtacònquátrẻđểhiểusựquantrọngcủađốiphương."

Anhgậtđầu."Anhkhôngtìmđượcngườiphụnữthứhaigiốngem."

Anhnhìncô,lưuluyếnnóitạmbiệt.Haingườichàonhaurồiđihaiconđườngriêngbiệt,ởngãbađường,anhrẽphải,côrẽtrái,khôngmộtlầnnhìnlại.

Côtrởvềnhà,ngồitrướcbànlàmviệcnhìnbứcảnhđặttrênmặtbàn.Côgáitrongảnhômchặtlấycổngườiđànông,đôimôimỉmcườihạnhphúc.Côvớitayúpbứcảnhxuống,nhắmchặtmắt,từkhóemắtrơixuốngmộtgiọtlệ.

Lụcdướingănbàncómộtquyểnnhậtkýphủlớpbụimỏng,côdùngkhăngiấylausạchrồichậmrãilậtra.Dòngchữviếtnhanhdầndầnhiệndiệntrướcmắt.

"Thànhphốnàyhoalệvàrựcrỡquá,đếnmứcemkhôngnhìnrasựcámdỗvànguyhiểmcủanó.Tìnhyêucủaanhdịudàngvàấmápquá,khiếnemkhôngthểnhìnrasựđauđớnvàlừadốiphíasau."

Côlấybút,chậmrãiviếtxuốngtrangcuốicùngcủanhậtký:"Hoatànrồi,cánhhoahóatrobụi.Yêuthươnglỡrồi,quákhứhóahưvô."

Thờigiankhôngkhiếntalãngquênđimộtngười,nóchỉkhiếntatrởnêngiỏigiangkhigiấungườiấyvàotrongtimthậtsâukhôngaithấy.

Nhiềunămtrướccònngâythơ,côcóthểchạyđếntrướcmặtanhvànói:"Emnhớanh."Vàinămsautrưởngthành,nỗinhớlạiđượcgiấuởtronglòng,khôngthểbậtrakhỏimiệng.Nỗinhớâmỉdầndầntrởthànhnỗibuồnkhôngtên,đauđếnthấutậntâmcan.

Độtnhiênchuôngđiệnthoạivanglên.Côhítmộthơithậtsâurồilấyđiệnthoạitrongtúixách,bấmnghe.

"Vợà,anhđây!"Giọngnóiấmáptừđầudâybênkiavanglên.

Côgiậtmình,côthựcsựđãquênmấtmìnhđãlàmộtngườiphụnữcógiađình.Bêncạnhcôcómộtngườiđànôngtuyệtvời.Anhbaodungcô,yêuthươngcôbằngtấtcảnhữnggìcóthể.Anhbaodungtấtcảnhữngtổnthươngquákhứcủacô.Côbiếtmìnhkhôngnênvìquákhứmàđaulòng.

"Emđây!"Cônénnướcmắt,nhẹgiọngnói.

Đầudâybênkiaimlặngmộthồi,sauđóngườiđànôngônnhunói:"Cóanhđây,khôngcầntỏramạnhmẽnhưvậy."

Cômímmôi,khôngkìmđược,bậtkhóc.

"Chồngà,emrấtkhóchịu."

Anhthởdài,dịudànganủi:"Ởnhàngoan,anhsẽvềngay,đượckhông?"

Côgậtđầu,đáp:"Dạ!"

Anhlàngườiđànôngluônxuấthiệnkhicôcần,làngườiluônởbênmỗikhicômệtmỏi.Anhdịudàng,âncầnmỗikhicôcôđơnnhất.Anhdùngtìnhyêucủamìnhbaobọclấycô.Côkhôngnênnhớlạiquákhứ,khôngnênlậtlạiquákhứbởibêncạnhcôlúcnàycómộtngườiđànôngtuyệtvờihơnaihết.

Anhvộivàngtrởvềnhà,mởcửaphònglàmviệc,thấycôđangthấtthầnrơilệ.Anhchậmrãibướcđến,vòngtayômchặtcô,đểmặccôkhóctronglòngmình.

"Anhởđâyrồi,khôngcầncốgắngmạnhmẽ."

PHỤNỮVẠNNGƯỜIMÊHuyềnTrangBấtHối

ĐànÔngChỉCầnTâmLý,KhôngCầnQuáTinhTế

Trongmộtlầnđiăn,ngườiđànôngbướcđếnbênbànănchủđộngkéoghếchocôgáingồi.Côgáichỉcườimàkhôngnóigì.

Trongbữaăn,ngườiđànôngchủđộngcắtnhỏmiếngthịtrồiđểphầnănđótrướcmặtcôgái.Côgáichỉănmàkhôngnóigì.

Đốivớiphụnữđanghi,đànôngcàngtinhtếcàngchứngtỏlànhữngngườiphụnữđiquacuộcđờianhtađãdạychoanhtahiểuđiềuấy.

Phụnữchỉcầnđànôngtâmlý,khôngcầnmộtngườiđànôngquátinhtế.Đànôngtâmlýsẽkhiếnchophụnữcảmthấyấmáp,đànôngtinhtếsẽchỉlàmchophụnữcảmthấyxalạ.

Vớingườiphụnữđiquanhiềuđổvỡ,đànôngtinhtếvàgalăngbaonhiêuđồngnghĩavớiviệctìnhcảmnàylỏnglẻobấynhiêu.Họkhôngcócảmgiácantoànvớingườiđànôngquágalăng,nhưnglạicảmthấyantoànvớingườiđànôngcóchútvụngvề.

Tintôiđi,phụnữthíchmộtngườiđànôngnóirằng:"Cócầnanhkéoghếchoemkhông?"thayvìmộtngườichủđộngkéoghếchocôấy.

Cónhữngngườiđànôngchorằng,mìnhcànggalăng,càngtỏratinhtếthìphụnữcàngyêu.Sai.Tỏraquágalăng,bạnchỉtìmđượccuộcchơi.Hãysốngthậtbìnhdị,bạnsẽtìmđượccuộcđời.

PHỤNỮVẠNNGƯỜIMÊHuyềnTrangBấtHối

LàEmSai

Thìthôianhơi,emnhận,làemsai.

Làdoemyêuai,baolầnđềukhờdại,

Nghĩchođilàsẽđượcnhậnlại...yêuthương.

Nàongờđâuanhnắmtayemngọtngào,đưarapháptrường,

Nụcườinhưkimsâu,gămvàotimemđaunhói.

Anhgiươngsúnglêncao,giếtembằngtiếngthétgào.

Trờiơi,tànnhẫnlàmsaokhitinyêulạibịanhđàokhoét,

Anhnhưvịcaingục,cònemchỉlàkẻtộiđồ.

Kẻtộiđồlàyêuanh,màquênđicầnphảisuynghĩ...chomình,

Yêuanhnhưthểmaisẽtanbiếnthậtnhanh.

Dồnhếtvàotayanhlàbaonhiêutinyêubấynhiêunămcấtgiữ.

Nàongờanhhờhững,nàongờanhquaylưng,

Lờihứahẹntrămnămhóaralạichỉlàbờmôithổiquakẽgió.

Anhơi,đừngthềhẹn,đừngthìthầmvớigió,

Giósẽthổibayđikhắpmuôntrùng.

Tìnhta,gióthổivàokhôngtrung,

Ừthìthôi,emhiểu,tìnhchỉcóbấynhiêu.

Duyêncạn,tìnhtan,thôi,yêuthươngtàn...

Anhơinếukiếpsaucònduyên,gặpđừnghứahẹntrămnăm,

Yêuvừađủthôi,đểmìnhcònthấynhớ.

Tinvừađủsợđểkhôngbịlaođao,

Thôiemgiangbuồm,lênhđênhtrởvềbiểnkhơi,nơiđanggọiemtrongtiếngthétgào.

Anhởlạinơianh,bênbếnbờyêuthươnghạnhán,

Emlạivềvớibiểnkhơi,nơiemvùngvẫykhắptrời.

Dùcôđơn...

PHỤNỮVẠNNGƯỜIMÊHuyềnTrangBấtHối

ConGái-PhụNữ-ĐànBà

Congáikhichiatayngườimìnhyêusẽkhóchếtngàynàyquangàykhác.Phụnữkhichiatayngườimìnhyêusẽkhócđếnmộtlúcnhấtđịnh.Đànbàkhichiatayngườimìnhyêuchỉkhócmộtlầnduynhất.

Congáilúcmớibiếtyêuchậpchữngtừngbướcvàođườngđời,yêuthươngnhưsinhmạng,mơmộngmộtđờimộtngười,nàoaibiếtđâumộtđờinhiềungười.Khicongáichiatayngườimìnhyêu,tronglòngcócảmgiácnhưcảthếgiớisụpđổ,cảtòathànhcốgắngxâyđắpbỗngnhiênvỡtan,tráiđấtnàynhưđangdầnchếtđi.Cáchcongáiđốimặtvớichiataychínhlàkhóclócvàhànhhạbảnthânmình.

Phụnữđãđiđượcmộtđoạnđườngđủdài,khirờixamộtngườiđànôngvìmộtlýdonàođấy,họsẽkhócnhưngkhôngđaukhổquálâu.Họlựachọncáchlàmđẹpchobảnthân,họlựachọncáchyêuthươngbảnthânvànhữngcuộcvuikhônggiờgiấc,...Tấtcảchỉlàđểquênmộtngười.Nhưngdùsaohọkhôngcònhànhhạbảnthânnhưthờicongái.Họsẽbiếtcáchkhiếnbảnthânđẹplên,tốtlên,dùcontimmìnhkhôngthểnàohồnglên,lànhlại.

Cònđànbà,khingườiđànôngmìnhyêurờiđi,họchỉchophépbảnthânrơilệmộtlầnduynhất.Cáchhọđốimặtvớichialylàimlặng,cáchhọđốimặtvớitổnthươnglànínthinh.Vàđànbà,họyêuítlắm,nhưngmỗilầnyêulàmộtlầnđemcảtimmìnhracácược.Đànbàkhócítlắm,nhưngsựimlặngcònđauđớngấptrămngànlần.

Tôihaybạn,dùlàcongái,phụnữhayđànbà,hãynhớ,vớingườikhôngcầnmình,đừngchohọthấymìnhkhóc;vớingườikhôngcầnmình,nướcmắtchỉthêmphiềnphức.

PHỤNỮVẠNNGƯỜIMÊHuyềnTrangBấtHối

XinLỗi,EmYêuAnh.

Côvộivàngvớilấyáokhoác,đầutócrốitungvìmớitỉnhdậy.Laorakhỏinhàvớitốcđộkinhkhủng,leolênconmotothânyêu,trongmànđêm,cônhưmộtconbáochạytrênđường.

Cômặcchiếcquầnđùingắncũn,bêntrênlàchiếcáohaidây,khoácthêmchiếcáolenmàuđenbênngoài.Giólạnhđầumùakhiếncơthểcôrunlêntừngnhịp.Khôngđộimũbảohiểm,máitóclảlướttheogió,đêmđencũngkhôngthểchelấpthứánhsángtỏaratừngườicô.

Xeđỗtạimộtquánrượunhỏ,vứtchìakhóaxechobảovệcôvộivàngđivàotrong.Ngaylậptứccôthấytạimộtgóckhuấttrongquán,ngườiđànôngmặcsơmitrắngđanggốiđầulênbàn,nhữngchairượuđãcạnxếpthànhhàng.Côthởdài,bướctớigọinhânviênthanhtoán.

Côcùngnhânviênđỡngườiđànôngrakhỏiquán.Xetaxiđãchờsẵn.Độtnhiênanhlêntiếng."Không,anhkhôngthíchđitaxi.Điđi,lênxeemđi,anhthíchngồixe!"Anhlènhènóikhôngrahơi.

Côvừatứcvừagiận,vỗbốpvàođầuanhmộtcái."Xexecáiđầuanh,đikhôngvữngcònlắmmồm,lộcổcắmđầuxuốngđấtchếtthìbảotạisố."

Thựcracôvớianhbằngtuổinhau,làbạntừthờiđạihọc,đếnkhiratrườngvẫnrấtthân.Mặcdùbằngtuổinhưnganhluôngọicôlà"em"vìanhnóicôthấphơnanhnênphảigọilà"anh".Banđầukhôngquennhưngdầndầncôcũngmặckệ,bảnthânquenmiệngtừlúcnàocũngbắtđầuchấpnhậncáchxưnghônày.

Anhhơitỉnh,xoaxoađầu,bàyrabộmặtnhõngnhẽo."Đimà,anhrấtghétngồitaxi...Ok,anhnhấtđịnhsẽbámchặt."Anhcònlảođảođưataylênthềthốt.

Nhìnbộmặtđiểntraiméomóvìsayrượumàcònnhõngnhẽo,côbậtcười.Côchịuthua,đànhđầuhàng,nóicảmơntàixếtaxirồibảonhânviênlấyxe.

Anhngồisaulưngcô,haitayômchặteocô,vốndĩbìnhthườnganhsẽkhôngdámnhưvậy,nhưnghiệntạiđãsay,hơimenkhiếnanhkhôngcònlýtrí,vớianh,cônhưemgái,nhưbạnthânnêncáiômnàykhôngcógìlàkhôngbìnhthường.

Cônhưchếtđứng,haitaysiếtchặttaylái,cốgắngđểbảnthânbìnhtĩnh,nhìnđôitaytolớnđặttrênbụngmình,độtnhiêncôlạicócảmgiácsốngmũicaycay.Cônổmáy,đivớitốcđộchỉbằngmộtphầntốcđộđitới.Rấtchậm...

Độtnhiêntừphíasauanhlêntiếng:"Saoemkhônghỏitạisaoanhsay?"

Cônóivọnglại:"Cầnphảihỏisao?Cònviệcgìngoàiviệccãinhauvớicôấy?"

Anhbậtcười,tiếngcườihòalẫncùnggiómangtheocảmgiácchuaxót,"Emhiểuanhcònhơncôấy."

Côkhôngđáp,bởicôkhôngviếttrảlờithếnào.Côdừngtrướccổngcănhộcủaanh,xuốngtrướcrồidìuanhxuốngxe.

Anhvừađivừanói:"Lúcđấyanhchẳngbiếtgọichoai,đànhlàmphiềnem."

Cônhănmặt:"Emvớianhcònnóicáigìmàlàmphiền."Anhnóinhưvậykhiếncôrấtkhóchịu,giốngnhưvớianhcôrấtxalạvậy.

Anhcườicười:"Đượcrồi,anhvớiemlàkhôngcócảmơnvàxinlỗi."

Côdìuanhđếntrướccửanhà,độtnhiênphíasauvanglênmộtgiọngnữrấtdịudàng:"AnhNam..."

Nghethấytiếngnóiấy,anhlậptứcbuôngtaykhỏicô,quayphắtđầulại.Côkhôngcầnnhìncũngbiếtngườiấylàai,chỉcóngườiấymớikhiếnanhnhưvậy.

Anhchầnchừrấtlâukhôngbướctới,côgáikiachạyđếnômchặtlấyanh,vừakhócvừanói:"Embiếtsairồi.Emxinlỗi,xinlỗianh...Emvớianhtathựcsựchưaxảyrachuyệngì.Chỉmộtlầnthôi,thathứchoemmộtlầnthôi,đượckhông?"

Rấtlâusauanhmớiđưataylênvỗnhẹlưngcôgái.Côbiết,chỉcầncáivỗlưngnhènhẹấylàanhđãthathứchocôgáikia.Côkhôngnóimộtlời,lúcnàycôkhôngnênlàmphiềnhaingườihọ.Côlênxerờiđi,nhìntừđằngsau,bónglưngmỏngmanhcủacôcàngthêmcôtịch.

Côtrởvềnhà,vứtáokhoácmộtbên,laovàochiếcgiườngấmápcủamình.Côcongườitrongchăn,nhìnchiếcmáyảnhtrênđầugiường.Côkhoácvaianhmỉmcườivuivẻ,anhcườirấtđẹp,đâylàbứcảnhngàytốtnghiệpcủacôvàanh.

Côtắtđènngủ,bóngđêmbaotrùmlêntấtcả,giọtnướcấmtừkhóemắtrơixuống.Côbiết,conđườngnày,côđãsairồi.

"Alô."

"Gìthế?"

"Đangđâuđấy?"

"Ởnhàngủchứđâu."

"Dậyđiănđi,nhanhlên,mườiphútnữalàanhđếncửanhàemrồi."

Côlườibiếngchuirakhỏichăn,cáilạnhkhiếncôrunlẩybẩy.Đánhrăngrửamặtnhanhchóngrồimặcđồ,rakhỏicửađãthấyanhđỗxephíatrước.Anhtựavàocửaxe,trêntaylàđiếuthuốclá,nhìnanhcàngthêmnétlườibiếngmàmịhoặc.

Côcốnéncảmgiácđangvỡòatrongtráitimmình,mỉmcườivôtư.

"Nhanhthế!"

Anhhấtcằmkiêungạo."Anhmàlại,khôngnhanhsaođược?"

Côkhôngthèmđáplại,nhanhchóngchuivàoxeđểtránhcáilạnh.

Haingườichọnquánđồnướng,côrấttựnhiênngồiănkhôngchútkiêngdè.Vớianh,côkhôngcầncáigọilàlịchsựmàphụnữnêncó.

Anhnhìntướngănbấtnhãcủacô,nhănmặttrêuchọc:"Khiếpchưa!Ănnhưtrư,thếnàybảosaokhôngairước."

Côgắpmộtmiếngthịtbỏvàomiệng,vừaănvừanói:"Chơivớinhauthìcũngcùngmộtgiuộcthôi,aihơnaiđâu."

Thựcracôlàmộtcôgáiđẹp,anhbiết.Côcómáitócdài,thườngbuộcgọnlên.Côthíchmàusonđỏrực,nókhiếncôthêmkiêukỳ.Nóithực,nếukhôngphảilàbạnthân,cóthểanhcũngsẽrungđộng.Nhưngvìlàbạnthân,haingườihiểunhauquárõnênanhkhôngthể.

Côđangănthìchuôngđiệnthoạireolên,côtưởngđiệnthoạicủamình,nhưnghóaralàcủaanh.Thấyanhbấmnghe,khóemôinởnụcườihạnhphúc,côlờđinhưkhôngbiết,tiếptụcănmànhữngcâunóicủaanhcứlọtvàotai.

"Emđóià?"

"Khôngbận."

"Được."

"Tôiđếnngay."

Anhcầmkhóaxe,đứngbậtdậynóivớicô."Côấyđói,anhphảiđitrướcrồi,látemgọixevềnhé!"

Côgậtgật,tỏrathảnnhiên:"Điđi,ởlạilàmgìchochướngmắt!"

Anhvộivàngrakhỏiquánăn,khôngmộtlầnnhìnlại.Ởphíasau,côgáicắnmôirơilệ.

Côbấmđiệnthoạigọichođứabạn.Nghethấygiọngnóinghẹnngàocủacô,nónóisẽlậptứcđến.

Mườilămphútsau,nóngồitrướcmặtcô,ởvịtríanhvừarồi.Nónhìncô,vừagiậnvừathương.

"Taokhônghiểuvìsaomàylạicốchấpđếnthế."

Cômímmôi,lắcđầu."Taokhôngbiết,thựcsựtaokhôngbiết."

"Màyxinhđẹp,tàigiỏi,tạisaolạicứchỉthíchnó?Cònnóthìchỉcoimàynhưbạnthânthôi,màynênhiểuđiềuấy."

Côhiểunêncôcàngsợ,chỉdámgiữởtronglòng.Nếucônóira,cókhingaycảtìnhbạnnàycũngkhôngcòn.Côsợ,nếunhưquyếtđịnhsailầm,côvàanhsẽchẳngcònđượcbênnhau.Côsợ,nếuanhấybiết,côsẽkhiếnanhkhóxử.

"Màynênhiểu,tìnhcảmnàychỉmìnhmàyhiểu,màycảmnhận.Yêuđơnphươngnhưđangômmộtcâyxươngrồng,màyđaucònnóthìkhông.Đừngcốchấpnữa!"

Bạncôthươngcô,thươngđứabạnkhờdại.Côthíchanhđãbảynăm,anhđãtrảiquabiếtbaomốitìnhvớibaocôgáimàkhôngbiếtrằngđằngsauvẫnluôncómộtngườidõitheo.

Cuộcđờichínhlàvậy,khôngchuyệngìhoànmỹ.Tìnhyêucũngvậy,khôngphảicứyêulàsẽđượcđáplại.Tìnhyêuchỉđếntừmộtphía,đauđếnkhôncùngmàvẫnkhôngchịubuông.

"Taonghĩmàynênnóichonóbiết,đừngđểbảnthânphảihốihận."

"Taosợnóixongsẽkhiếnanhấykhóxử,ngaycảtìnhbạncũngkhôngcònnữa."

"Vậymàyimlặngthìliệumàycódễchịu?"

Côcườimệtmỏi,lắcđầu."Nếuđược,taochịuđaumộtmình,anhấykhôngphảisuynghĩ."

Độtnhiêntừphíasauvanglêntiếngđộnglớn,tiếngcửavachạmmạnhkhiếncôquaylưnglại.

Khoảnhkhắcấy,cônhưchếtsững.Anhđứngphíasaucôkhôngxa,trêntaylàchiếctúixáchcủaphụnữ.Côhoảnghốtbậtdậy,nhìnkhuônmặtkinhngạccủaanh,lắpbắpkhôngbiếtnênnóigì.

Quayđầunhìnbạncô,nódườngnhưkhôngngạcnhiên,nóbiếtanhởphíasau.Nóđứngdậy,đingangquacô,vỗnhẹlênvairồirờiđi.Họcầnmộtcuộcnóichuyệnrõràng,chodùsaunàykhôngđếnđượcvớinhaunhưngítnhấttìnhyêunàycũngcóngàyđượcphơibày,đượcbiếtđến.Bạncôkhôngmuốncôphảihốihận.

Anhđichầmchậmvềphíacô,bàntaysiếtchặtđếntrắngbệch.Anhnhìncô,khôngbiếtnênmởlờithếnào.

Mộtlúclâusau,cômớilêntiếngtrước:"Anhnghehếtrồisao?"

Anhkhôngđáp.

Côcốgắngmỉmcười,nói:"Đừngcảmthấynặngnề,chỉlàrungđộngnhấtthời,emsẽquênnhanhthôi."

Anhnângcằmcôlên,rấtnhẹnhàng,cấtgiọngkhànkhànnóivớicô:"Nóilạimộtlầnnữa."

Hơinóngtừbàntayanhtruyềntớikhiếncơthểcôrunlên.Hốcmắtnóngdần,giọtlệrơixuốngmubàntayanh.

Côlắcđầumbậtkhóc:"Xinlỗi,emyêuanh..."

Nóixong,côchạyđi,đểmặcanhchếtsữngtạichỗ.

Trởvềnhà,côkhóachặtcửaphòng,gụcxuốngrồiòakhóc.Côyêuanh,yêutừkhianhnóivớicôrằng:"Saunàychúngtalàbạnthân,mộtbướckhôngrời."Côyêungườiđànôngtínhtìnhnóngnảynhưnglạidịudàng.Côyêungườiđànôngvừatrẻconvừachínchắn.Phải,côyêu,côrấtyêu.Nhưngtừkhichấpnhậnlàmbạncùnganhmcôđãbiếttìnhyêunàykhôngcókếtquả.Làcôcốchấpduytrìtìnhyêunàytronglòng,nhưnggiấykhônggóiđượclửa,cuốicùnganhđãbiết.Tìnhbạnnàycólẽđãđếnhồikết.

Điệnthoạivanglênchuôngbáotinnhắn.Thấytênanh,cônhanhchóngbấmđọc.Dòngchữnhưcondaocứavàotráitimcô:"Mộtngàyhômnay,anhlàcủaem.Chỉmộtngàyhẹnhòduynhất."

Vàigiâysauanhgọitới,côbấmnghe,giọngnóiphấnchấncủaanhvanglên:"Xuốngdướinhàđi,chúngtađibiển."

Côdẹplạinhữngbuồntủi,launướcmắt,cốgắngmỉmcười.Được,nếuanhđãnóivậy,chỉmộtngàycũngđược,mộtngàyđượcyêuanhvớicôcũngđãquáđủ.

Họnhanhchóngngồivàotrongxe,anhrấtvôtưnhìncô,khôngchútngầnngạinắmlấybàntaycô,côsiếtchặtbàntayanh.Chiếcxerakhỏithànhphố,haibênđườnglànhữngbụicâyrậmrạp.Anhmởnhạc,bảnnhạctrướcđâycôrấtthíchvanglên,nhạchaynhưngkhônghợphoàncảnh.

Mưadônggiăngkhắplối,emchẳngcócáchnàotránhđược,nhưngvìanh,emchưatừngbỏcuộc.

Nhìnlạiđoạnđườngquanhcôkhúckhuỷu,anhmơhồrồi,emcôđơn.

Tìnhyêutựanhưhoanởhoatàn,nămquanămmàchưatừngkếttrái.

Nỗinhớngàyquangày,cứhoàiquẩnquanhxoayvòngcứavàolòngem.

Thờigiantừnggiâytừngphútlầnlượttrôiqua,cốchấprạchsâuvàovếtthươngnơiem,anhnhìnthấyliệurằngcótừngcảmđộng?

Cóaicóthểnóichoembiết,yêuanhliệulàđúnghaysai?

Hạnhphúccuốicùnglàbênphảihaybêntrái,liệuanhđangnơinàođợiem?

Tìnhyêurốibờibủavây,mìnhemcôđộc,nhưngemchẳngthểnàocamlòngtìmlốithoátra.

Côchốngtaylêncửasổxe,nénlạinướcmắt,côkhôngthểkhóc.Anhtắtnhạc,hítmộthơidài,nóivớicô:"Sắpđếnnơirồi."

Côquayđầu,mỉmcườithậttươivớianh.

Haingườitrảiquamộtngàynhưnhữngcặpđôikhác,cùngnhautắmbiển,ănhảisảnrồicùngnhauchơinhữngtròchơimạohiểm.Côđãbỏlạisaulưnghếtnhữngưuphiền.Lúcnày,côchỉnghĩcôvớianhlàhaingườiyêunhausayđắm.

Haingườinắmtaynhauđidạodọcbờbiển,cônhìnphíaxa,hoànghôndầnbuông.Bướcchândừnglại,côbuôngbàntayanh.

"Hômnay,cảmơnanh,đếnđâylàđượcrồi."

Côkhôngthểíchkỷníugiữanhởbênmình,mộtngàyhômnayvớicôđãlàquáđủ.

"Chúngta...saunàykhôngthểlàmbạn",anhnói.Côkhôngquángạcnhiên,côbiếtanhsẽkhônglàmvậynếukhôngcólýdo."Côấykhôngthíchmốiquanhệcủachúngta."

Côcười,gậtđầunhẹnhàng."Emhiểu,anhkhôngcầncảmthấykhóxử,cảmơnanhvềngàyhômnay."

Anhkhôngnóithêmlờinào.Haingườiđứngnhìnbiểnrấtlâu.Cuốicùng

anhmớilêntiếng:"Trởvềthôi."

"Anhcứđiđi,emởlạiđâymấyhôm,sẽvềsau."

Anhnhìncôkhôngyêntâm,nhưngbiếtrằngcôlàngườirấtmạnhmẽ,chắcchắnsẽkhôngxảyrachuyệngì.Anhđứngdậy,quaylưngsảibướcrờiđi.

Độtnhiêncôgọitênanh,anhquayđầu.Côbướcđếnhônlênmôianh.Anhgiậtmìnhnhưngkhôngđẩycôra.

Rờikhỏimôianh,cônói:"Cảmơn!",rồirờiđi.Nhìntheobónglưngcô,anhcócảmgiáckhôngthoảimái,giốngnhưmìnhsắpmấtđimộtthứgìđórấtquantrọng.

Côkhôngquayđầunhìnlại,bởicôsợnếunhìnlạicôsẽkhôngkiềmchếđượcmàômlấyanh.Côkhôngthểlàmnhưthế,côsẽkhiếnanhkhóxử,côkhôngthểíchkỷ.

Dùtìnhyêucósâuđậmđếnđâu,nămthángtrôiquaắtsẽphainhạt.Cóởbênhaykhôngđềukhôngquantrọng,chỉcầnhiểumìnhđãtừngyêunhưthế,traođitìnhyêunồngnhiệtlàthế,mặcchothứnhậnlạichỉlàhưvô.Trongmộtkhoảngthờigiannhấtđịnh,cónhữngngườivĩnhviễnkhôngthểnàothaythếhayxóamờ.

Hainămsau,côngồitrongquáncàphêquenthuộc,trêntaylàtấmthiệpcưới.

Cólẽtronglòngmỗingườiđềucómộttòathànhvữngchắc,chodùquabaonăm,baonhiêusónggió,bụicátcóphủkíncũngkhôngthểchelấp.Tìnhyêuchodùcóđượcgóighémlại,niêmphong,nhétxuốngnơithậtsâukhôngaithấynhưngkhôngcónghĩanókhôngtồntại,chỉlàcheđậythậtkĩmàthôi.

Cônhấpmộtngụmcàphê,nhìntấmhìnhtrênthiệpcưới,anhrấthạnhphúc.Vớicô,cólẽbấynhiêulàđủ.Nhữngnămthángthanhxuânnhiệt

huyếtcóbónghìnhanhbêncạnh,chodùkhôngcókếtthúcviênmãnnhưnganhđãtừnghiệndiện.Nhiềunămsaunhớlại,côđãtừngyêumộtngườiđếnthế,yêuđếnmứccóthểtaykhôngbăngquabiểnlớn,yêuđếnmứccóthểmỉmcườinóilờilybiệt.

PHỤNỮVẠNNGƯỜIMÊHuyềnTrangBấtHối

LòngThanhThảnThìĐờiMớiAnYên

Vìmộtngườiđànôngmàtranhgiànhlàhènmạt.

Vìmộtngườiđànôngmàtranhcãilàrẻtiền.

Vìmộtngườiđànôngmàrơilệlàđángthương.

Vàvìmộtngườiđànôngđểchongườiphụnữcủamìnhđắnđovớisựxuấthiệncủangườiphụnữkháclàkhôngđángtiền.

Phụnữnhớnhé,ngưngtranhgiành,thôitranhcãivàđừngbaogiờsosánhbảnthânvớikẻkhác.Phụnữmộtkhiđãđembảnthânđặtlênbàncânthìlòngkhôngcònbìnhyên.Mộtlàtựgiảmgiátrịbảnthânmình.Hailàtựđánhmấttônnghiêmcủachínhmình.Balàtựmấtthờigianvớinhữngthứkhôngđáng!

Thứđángsợnhấttrênđờinàychínhlàsựghenghétvàđốkỵ.Ngườiđànôngkhôngbiếtbảovệvàxoadịutâmtưngườiphụnữcủamìnhthìkhôngnênlưugiữ.

Ngườiđànônghoànhảokhôngphảilàngườixungquanhcóbaonhiêuongbướm.Ngườiđànôngtốtlàngườibiếtđặtmìnhởmộtvịtrícáchxanhữngcámdỗ,bởihọbiếtsaulưngcònthứquantrọnghơncầnphảibảovệ.

Tâmbìnhyênthìđờimớiantĩnh.

Lòngthanhthảnthìđờimớianyên.

PHỤNỮVẠNNGƯỜIMÊHuyềnTrangBấtHối

ĐiSaiThìLyBiệt.

Khingườiđànôngnóikhôngthểyêubạnvìgiađìnhngăncản,khôngphảidoanhtayêugiađìnhquánhiềumàdoyêubạnquáít.

Khihaingườiyêuxamàlybiệt,khôngphảilỗitạimộtmìnhaimàdotìnhyêucủahaingườikhôngđủsâusắcđểvượtquakhoảngcáchđịalý,thếthôi.

Khingườiđànôngyêungườiphụnữkhác,khôngphảidobạnkhôngđủtốtmàdobạnquátốtvớianhtanênquênđicầnphảitốtvớibảnthânmình.

Khingườiđànôngkêubậnrộncôngviệckhôngthểgọichobạn,thựctếlàdoanhtabậnvớimộtmốiquanhệkhác.Khôngcóngườiđànôngnàobậnrộnđếnmứckhôngdànhnổimộtphútchongườimìnhyêu.

Gặpgỡđúngngườiđúngthờiđiểmvẫncóthểlybiệt.Gặpđúngthờiđiểmlàđúnghômđấythôi,quangàymaisẽkhác.Gặpgỡđúngngườilàđúngphútđấythôi,giâynàytrôiquagiâykháclạitới.

Duyênphậnđưahaingườigặpnhau,cònkéodàiduyênphậnlàviệccủamình,chứkhôngphảicủatrời.Điđúngthìdàilâu,đisaithìcảhaisẽlạchướng.

Trongchuyệntìnhyêu,đừngđổlỗichohoàncảnhhoặcthờigian.Khôngcólýdonàokếtthúcmộttìnhyêutốthơnlýdohếtyêu.Đừngcốchấpchorằnglỗilàcủangườiđó,khôngphảicủamình.

Gặpđúngthìhoanhỉ

Gặpsaithìsầubi

Điđúngthìdàilâu

Đisaithìlybiệt...

Vốndĩdoduyênngắn,đừngtráchthờiđiểmsai.

Làdoyêusaicách,khôngphảiyêukhôngdài.

PHỤNỮVẠNNGƯỜIMÊHuyềnTrangBấtHối

ĐừngYêuLạiNgườiCũ,ĐừngYêuLầnThứHai.

Đừngyêulạingườicũ,đừngyêulầnthứhai.

Tìnhyêukhônggiốngtrongngôntình,khôngcóchuyệncảhaiđimộtvòngrồilạitrởvềđiểmxuấtphát.

Khôngcótìnhyêunàophảiđánhmấtthìmớihiểuđượctrântrọngđểtìmvề.

Giữađànôngvàđànbà,cómộtđiểmtươngđồngchínhlàchánsựquenthuộcvàlườibiếngtrướcnhữngthứgọilàthóiquen.

Khitìnhyêuchỉcònlàcốgắngduytrì,cảhailựachọnkếtthúc.Hoặcmộttronghainhậnrasailầmrồitrởvềđểbắtđầulạivàchorằngbảnthânđãbiếtsựquantrọngcủađốiphương.

Sairồi,chỉlàhiểubênngoàikianhiềubãotốquá,thèmhơiấmquenthuộcquá,chạyvềnhàđểtrúchânmàthôi.

Đừngyêulạingườiđànôngđãrađi,đừngyêulạingườiđãcũ.

Đồđãcũ,hoặclàbảovật,hoặccũngcóthểlàthứbỏđi.

Mỗicảmxúcchỉnêntrảinghiệmmộtlần,nỗiđaumộtngườimanglạicũngchỉcầnnếntrảimộtlầnduynhất.

Mộtconđườngđiquahằngngày,cóthểvẫnynguyênnhưngcáccửahàngcóthểđãđổichủ.Đừngnắmbàntayđãtừngbuông,đừngnốisợichỉđãđứtđoạn,đừnghàngắntráitimđãnứt.

Đànôngchỉnênyêumộtlần,đừngyêulầnthứhai.Ngườicũchỉnênnhìnlại,đừngnêntìmvề.

Cảmxúclàthứduynhấtkhôngthểvẹnnguyêntheothờigian,cảmgiácđãmấtlàthứkhôngthểlấylại.Đànônglàthứđãđiquatuyệtnhiênkhôngnênyêulại.

Mộtcuốnsáchcóđọclạitrămlầnvẫnthế,chỉcóduynhấtmộtkếtcụcmàthôi.

Tráitimcủaphụnữlàchốndừngchân,tuyệtnhiênkhôngphảinơitrúngụ.

Tráitimphụnữnhạycảmhơnbìnhthường,mộtchútlạclõng,mộtchútvôtâmvàvàiphầngiandốicũngcóthểkhiếnhọnóitambiệt.

Yêumộtngườirấttốt,nhưngcónhữngmốitìnhkếtthúclàtốthơn.Bênmộtngườilàhạnhphúc,nhưngđôilầnlybiệtlàhạnhphúchơn.

Phụnữạ,đừngyêulạingườicũ,đừngyêulầnthứhai.

Đôikhitrởlạikhôngphảilàtìnhyêu,chỉlàvươngvấnmộtthứcảmgiác.Đừngnhầmlẫngiữayêuvàcảmgiácmuốnyêu.

"Đờiluôncóngoạilệmàngoạilệthườnghiếmhoivàítỏi.Cónhữngđồcũlàbảovật,cũngcónhữngthứchỉlàđổbỏđi."

PHỤNỮVẠNNGƯỜIMÊHuyềnTrangBấtHối

ĐànBàVẫnLuônNgốc

Thậtrađếnmộtđộtuổinàođấy,nhưtôi,nhưcô,nhưemhaynhưđànbà,chúngtađềucólúccảmthấybảnthânthậtrấtngốc.Cảmthấynựccườikhihứngchịutừngấyphongba,băngquacảtrămngàncơnbão,taykhôngđiquamuôntrùnggainhọnkhônggụcngãmàlạiđổgụcdướichânkẻgieotìnhoannghiệt,lạivôcớngãquỵtrướcsựngọtngàomantrá,vôtìnhrơilệtrướclờiyêuthươngmộngtưởngcảđờingười.

Hóaracứlàđànbà,thìởđộtuổinàocũngvẫncóthểngốc.Đãbiếtrằngyêuđươngchỉlàsớmmuộn,lấyđâurachuyệnmộtđờimộtngười.Vậymàmỗilầnyêulạiđemtimganrađánhcược.

Cượcngườimãiyêu,mãithương,mãitrọnđời.

Ngườidắtchúngtatừngâyngôrồitrởthànhcongái,rồitừngbướccanđảmquyếnrũnhưmộtngườiphụnữ,đằmthắmmặnmàcủangườiđànbàtruânchuyên.Baonhiêungườiđingang,bấynhiêunỗimuộnphiền.Mấyngườiđặttimlênmắt,chạmtaylênngực,từtừcảmnhậnnỗiđauởtronglòng?

Nàongờđâu,baonhiêunămqua,thânđànbàvẫncứkhờdại.Yêumộtngườiởbênmàvẫncứmuốnbay,taynắmchặtmàcứcuồngchân,vẫnmuốnsiếtthêmbaobàntaykhác.

Màtôi,màcô,màđànbà,yêubaonhiêuvẫncứmãingônghê.Cứchờđợingườibuônghammuốnvinhhoa,buôngcảcáitôimàđànôngtônthờ,cóbiếtđâuthanhxuânhữuhạn,đợingườiđợimãi,màcóđợiđượcđâu...

Nếuđãhếtyêu,cứđểngườibayđiđànbàạ!

Đừngyêumộtngườiđắmmìnhtrongbểnướcmàvẫncứmộngướcbiển

khơi.Giăngbuồmrakhơimàvẫnmongđượcbay,đượcrộngcánhphíachântrờixalắc.

Thìcứmặcngườiđi,vìđờikhônggiữchânkẻbạctình.

Mặcchothânđànbà,khiyêuthươngđiqua,chỉcònlạimảnhhoangtàntannát.

Thìthôimộtngườinữađiqua,yêuhếtmìnhnhậnlạilàtổnthương.Thìthôicứvuivìthêmmộtlầnđượccuồngnhiệtvớimộtmốitình,mặcchothêmmộtngườiđiqua,tổnthươngdângđầymàvẫnlàđànbà,vẫnmãingốc,mãidạikhờ,chẳngthểhơn.

Nhưngđànbànhưmìnhvẫncứngẩngcaođầu,vìtimđổmáunhưngvẫnmãixanhtươi,yêuhếtmìnhmặcchocuốiđườngchẳngcóbìnhminh...

PHỤNỮVẠNNGƯỜIMÊHuyềnTrangBấtHối

ĐừngGọiQuáHaiCuộc,ĐừngNhắnQuáBaLần

Đừnggọiquáhaicuộc,đừngnhắnquábalần.Nếuđốiphươngmuốnnghehọđãnghe,nếumuốntrảlờihọđãkhôngđểbạnchờđợi.

Trênđờinàycóhaiđiềuđángsợnhấtgiữađànôngvàđànbà-chínhlàđànôngđángsợnhấtởchỗquáđatình,cònphụnữđángsợnhấtởchỗcóthểtrởnênvôtình.

Khônggìđángsợhơnsựđatìnhcủađànôngvàsựvôtìnhcủađànbà.

Phụnữvôtìnhkhicốgắngtrởnênthừathãi,khihọchỉcóthểđốimặtvớitấtcảbằngmộtnụcười.Khinướcmắtcũnglàquáđắtđỏ,khiniềmtinkhanhiếmtrởthànhthứvôgiátrênđời.

Đànôngđatìnhvớinhiềuphụnữ,khimàmốiquantâmsansẻquánhiềungười,ngaycảmôihôncũngkhôngđủtrọnvẹnkhitráitimchiaralàmnhiềutầng.

Phụnữsợđànôngđatình.Đànôngsợphụnữvôtình.

Phụnữkhivôtìnhđángsợhơnđànônggấptrămlần.Khimàcáiquaylưngdứtkhoátkhôngnhìnlại,khimàcâuníukéochỉnhậnlạilàcáinhếchmôimỉmcười.

Đànôngthôiđatình,phụnữsẽkhôngvôtình.

Đừnghỏitạisaophụnữlạitrởnêntuyệttình,hãyhỏitạisaobảnthânlạiômquánhiềucuộctình?

Đừngcốgắngthấyđượcsựđiềmtĩnhcủaphụnữ,đừngéphọphảitrởthànhmộtngườihọkhôngmuốn.Đừngcốnhìnthấysựhờhữngvànụcườitrởnênxaxỉ.

Vìsựđatìnhcủađànôngvĩnhviễnkhôngđấulạiđượcsựvôtìnhcủaphụnữ.

Phụnữvôtìnhvôcùngđángsợ!

Rồisẽcóngàyaicũngnhưthếthôi,khôngcònđểtâmnhữnglờithườngnghenữa,cũngkhôngcònđaulòngtrướcnhữngnỗiđauquen.

Airồicũngthếthôi,đếnmộtngàycũngđủchánchườngmỏimệt.Khôngđủsứcquantâmlờiđầumôihaychótlưỡi,cũngchẳngcònsứcmiệtmàivớinhữngnụcườichẳngbiếtđầyvơi...

Rồiaicũngcómộtngàynhưvậythôi,nhìnngườiyêuai,bênai,cũngchỉcườihờhững.Dùbiếtrằngđiêungoacũngchẳngbuồnphânbuathuathắngthiệthơn.

Aicũngsẽcóngày,imlặngđểđốidiệnvớimọicuộcchơi,ungdungmộtcáchtrưởngthànhthayvìtráchthannhưđứatrẻ.

Rồiaicũngcólúckhôngcòntinvàothứmìnhđãtônthờnhưtínngưỡng.Khôngcònyêucáimàbảnthânmìnhtừngnghĩsẽtrọnđời.Cũngchẳngcòndằnvậttráchmócmỗilầnaiđúngaisai.

Rồicũngcóngày,anhkhiếnemkhôngcònyêuanhnữa.Cũngcóngàyanhkhiếnemđốivớinhữnglỗilầmcủaanhchỉnhưbèodạtmấytrôi,tựanhưchuyệnnắngmùahạ,giómùađôngchứchẳngcònbấtngờhaysuysụp.

Rồicũngcóngày,emimlặngvớimốitìnhcâm.Rồicũngcóngày,emsẽhếtyêuanh.

PHỤNỮVẠNNGƯỜIMÊHuyềnTrangBấtHối

YêuMộtNgườiLàDuyên,CũngCóThểLàNghiệt!

Ngườiđànôngmắcnhiềusailầm,sautấtcả,ngườiphụnữmệtmỏivàchánchường.Ngaycảmộtcuộcđiệnthoạicũngkhôngmuốnnghe.

Ngàyhômấyngườiđànôngnóirằng:"Đểanhcócơhộibùđắpchoem,đểanhcócơhộilàmtrònbổnphận.Emcứnhìnvàonhữnggìanhlàmrồiđốixửvớianhnhưvậy.Hãymởcửachoanh."

Côgáisaumộthồicươngquyếtcũngnói:"Tôichoanhcơhội,cònlạilàdoanh."

Ngườiđànôngnhắntinchocôgáirằng:"Vậyanhngủtrước."

Mườiphútsaucôgáigọilạichochàngtraivànghethấytiếnggióàoạt.Côhỏi:"Anhđangởđâu?"Ngườiđànôngnói:"Anhởnhàbạnvề."Côcườinhạt.

Cáingủtrướcvàcáiởnhàbạnvề,ngôntừgiốngnhauởđiểmnào?

Khôngphảilàkhôngtintưởng,chỉlàkhôngđángtintưởng.

Nếucóaihỏirốtcuộccôđãtinanhthếnàothìchínhlàbiếtrằnganhsẽlừadốimàvẫncốchấpchorằngbảnthânsẽthayđổiđượcanh.

Nếuđãquyếtđịnhlâudàithìnênhiểu:mộtsốviệccóthểbỏqua,mộtsốviệcvĩnhviễnlàvếtnhơmàcảđờikhôngthểxóabỏ.

Phụnữchođànôngcơhộithayđổicũngchínhlàđểbảnthânthêmmộtlầnchịutổnthương.Rènluyệnsứcđềkhángcủabảnthânlàrấttốtnhưnglấytráitimrađánhcượclàngusi.

"Vìsaophụnữthíchcôđơn?Vìngaycảngườimìnhtinnhấtcũngcóthể

phảnbội.Vìsaophụnữyêucôđộc?Vìítnhấtlúcấylòngtinsẽkhôngbịgiẫmnátdướichânkẻtộiđồ."

Yêumộtngườilàduyên,cũngcóthểlànghiệt!

PHỤNỮVẠNNGƯỜIMÊHuyềnTrangBấtHối

ĐànÔngHứaVìPhụNữThíchNghe

Tạisaođànôngthíchhứa?Tạivìphụnữthíchnghe!

Vìsaođànôngnóidối?Vìphụnữéphọphảinóidối.

Đừngépđànônghứa"Cảđờinàyphảiyêuem,khôngbaogiờđượclừadốiem."Nhữngthứépbuộcthườngkhôngđiđôivớithậtlòng.

Đànôngyêubạnthậtlòngsẽhiểusứcnặngvàgiátrịcủalờihứa,cũngsẽkhôngtùytiệnvìviệcbạnthíchmàhọsẽnói,nhưnghọsẽvìyêubạnmàhànhđộng.

Ngườiđànôngyêubạn,họsẽkhôngtùytiệnchiềutheoýbạn,màhọsẽchỉlàmnhữngthứthậtsựtốtchobạn.Lờihứavôgiátrị,nếunhưhọkhôngnắmchắcđượckhảnăngthựchiện,họsẽkhôngnói.

Phụnữbắtđượcđànônghứa,nhưngkhôngbắtđượcđànônglàm.Phụnữvuikhingheđànônghứa,nhưnglạikhóckhihọlãngquên.

Đànôngsẽkhônghứa,nếunhưbạnkhôngtin.

Nụcườivànướcmắtcủabạnđềulàdochínhbạntạonên.Chỉđơngiảnthếthôimàrấtnhiềuphụnữtrênđờikhônghiểuvàtựmangtổnthươngvàlừadốivàomình.

Đôikhinỗikhổtâmcủaphụnữchínhlàdohọgâyra,khôngphảiđànông.

Làphụnữchohọcáiquyềnlàmmìnhtổnthương,banđầuthìbằnglờihứa,sauthìbằnghànhđộng.

Tráchanhhaytráchtrời,thôithìtráchmình.Làmìnhdạiđấythôi...

Nhớnhé!Đànôngkhônghứanếunhưbạnkhôngtin.Đànôngkhôngnóinếunhưbạnkhôngnghe.

"Trongtìnhyêukhôngnênđưarahứahẹn,vìlờihứakhôngphảisợidâyràngbuộctìnhyêumàlàcondaocứavàotimkhimàcảhaidừnglại."

PHỤNỮVẠNNGƯỜIMÊHuyềnTrangBấtHối

ChúngTaDừngLạiĐi

Chúngtahãydừnglạiởđâyđi,khitìnhyêuchỉcònlàmiễncưỡng.

Đôikhitrongtìnhcảm,miễncưỡngtưởnglàtìnhyêumàthựcrachỉlàcảmgiác.

Ngaytừđầunếubiếtrằngvốndĩchúngtađitrênhaiconđườngkhácnhau,conngườivàsuynghĩ,ngaycảcáchsốngcũngkhácnhau,cólẽđãkhôngbắtđầusailầm.Chúngtatừngchorằngbảnthânvìyêucóthểchấpnhậnmọikhiếmkhuyếtcủanhau,đúngthế,làkhiếmkhuyếtchứkhôngphảisailầm.

Tựanhưviệcanhthíchtấtcảmọingườitrênđờicònemchỉmuốnduynhấtmộtngườimộtđời.Giốngnhưemmuốnyêumỗingườimộtcáchkhácnhaucònanhrậpkhuônchomọimốitìnhcủaanhbằngmộtcách.Haylàviệcanhthíchquantâmtớimọithứkhôngthuộcvềmìnhcònemlạichỉđểtâmthứlàcủamìnhmàthôi.

Cóngườihỏirằngsaoemkhôngtứcgiậnvớinhữngsailầmcủaanh.Emnóitứcgiậnvớicáisaichỉlàbiểuhiệnchosựbấtlực,emkhôngbấtlựcnênemkhôngtứcgiận.

Anhcóbiếttrênđờinàyquantrọngnhấtlàđiềugìkhông?Chínhlàsựchungthủyvàtrântrọng.Nhưngtìnhyêucủaanhchínhlàemnhườngmộtbướcanhlấnmộttrượng.Tựanhưviệcemthathứmộtlần,vàanhvôtâmmộtlần.

Cómộtngày,mìnhkhôngcònupdateảnhnhautrênfacebook.Khôngcònlikehaykếtbạn.Ngaycảsốđiệnthoạicảngàykhônghiệnlêntrênmànhình,làchúngtađềuhiểumìnhđangđiđếnhồikết.

Anhcóbiếtsaoemluônkiêncườngvàbấtcầnkhông?Bởivìemkhôngmuốngụcngã,ngaycảkhianhlừadối,emcũngkhôngmuốngụcngã,khôngphảivìsaulưngkhôngcóaichốngđỡmàvìsaulưngcóquánhiềungườichốngđỡnênemkhôngchophépmìnhgụcngã.

Anhnhớnhé.

Đừnglừadối,vìngườianhcóthểlừadối,đềulànhữngngườitintưởnganh.

Nhiềungàyquachúngtađềuđãmệtrồi.Chúngtađềuđãcốgắngrồi.

Thànhphốchodùnhỏcũngkhôngmonggặplại.

PHỤNỮVẠNNGƯỜIMÊHuyềnTrangBấtHối

Phụnữ,dùyêunhaubaolâuvẫnmuốnđượcnhưngàyđầu.Ngàymàmỗicâuyêuthươngnhớnhungcũngkhiếntimrộnrã,cáinắmtayvộivãcũngcóthểkhiếnlòngrun.

Yêucànglâu,càngmongcầunhưtrước.Khimàcâuyêutrởnênnhạtnhòanhưnước,mấyaihiểurằngphụnữvẫncầnđượcyêuthương.

Đànôngchorằngyêulâu,khôngcầnđếnnhữngngọtngàonhưbuổiđầu.Thậtrayêucànglâu,càngcầnnhữngdịudànghơnthế.

Đôikhichúngtachiataykhôngphảivìhếtyêumàvìchánnản.

Vìyêucànglâuđànônglạicàngkhôngtrântrọng.Giốngnhưmộtmónđồchơimãirồibỏxóvứtkhông.

Nếucóthểchỉmongcàngyêulâucàngmặnnồng.

Tìnhbềndongườibiếttrântrọng.

Hoađẹpdongườivunđắptỉahoa.

PHỤNỮVẠNNGƯỜIMÊHuyềnTrangBấtHối

ĐànÔngĐượcChiaRaLàmBa

Cóngườiviết,90%đànôngtrênđờinàyngoạitình,10%cònlạilàhànghiếm,sinhvậtcầnđượcbảotồn.Nhưngvớitôi,sai!

99%đànôngtrênđờingoạitìnhvàchỉ1%ngoạilệ.Khácnhauởchỗ,cóngườingoạitìnhtrựctiếp,còncónhữngngườichỉngoạitìnhtrongtưtưởng.

Đànôngđượcxếpvàobaloại.

Loại1:Đànôngcótiềnvàtựchomìnhcáiphépđượcngoạitình.

Loại2:Đànôngkhôngcótiền,khôngcónănglựcmàvẫnthíchngoạitình.

Loại3:Đànôngthíchnhưngkhôngngoạitìnhtrựctiếp,muốnnhưngkhôngnắm,vừamuốngiữhạnhphúccủamìnhvừamuốnthứởtrướcmặt.Đâylàmộtdạngngoạitìnhtrongtưtưởng.

Tôiđảmbảokhôngaitrênđờichưatừnglàmhoặccósuynghĩmuốnnhiềuhơnmột.Muốnthửmónphởbắtmắtvìcháncơm.Mộtsốngườichốnglạiđượccámdỗ,nênchỉđànhngoạitìnhtưtưởng.Sốcònlạisangãkhôngcầnđẩy,làdạngngoạitìnhcảtráitimlẫnthểxác.

Phụnữtrênđời90%thathưchođànôngngoạitình,10%cươngquyếtbỏđi.

Cóhaidạngđànôngđánghậnnhất,chínhlàbiếtmìnhlàainênngoạitìnhvàkhôngbiếtmìnhlàaicứmuốnngoạitình.

Cóhaidạngphụnữđánghậnnhất,chínhlàkhôngnênmàvẫnlàmvàbiếtđisaiđườngmàvẫnbước.

Đànôngnênnhớ,đừngbaogiờmuốnnắmquánhiềuthứtrongtay.Bạnsẽhiểu,rốtcuộclòngbàntaybạnkhôngđủkhảnăngđứngvững,ngườitrắngtaysaucùngsẽchỉlàmìnhthôi.

Phụnữhãyhiể,đôikhikhôngphảicứkhoandungvàvịthalàtốt.Quábaodung,ngườichịutổnthươngsaucùngchỉcóchínhmình.Cuộcsốnglàthế,hãyhọccáchtànnhẫn,họccáchbuôngbỏvàđừngnhìnnướcmắtđànôngmàmủilòng.Giâyphúthọsaymêngườiphụnữkhác,thứhọthấylàcơthểấychứkhôngphảibónglưnggầyruộccủabạnđâu.

Đờinàytànnhẫnlắm,khôngđủkiêncườngthìkhôngđứngvữngnổi.

Ngườivớingườivôtìnhlắm,hãyhọccáchtànnhẫnvàgiẫmlênthứlàmtổnthươngmình.

Bànđạptốtnhấtcủaphụnữchínhlàtổnthương.

Sựtrưởngthànhcủađànôngchínhlàmấtmát.

PHỤNỮVẠNNGƯỜIMÊHuyềnTrangBấtHối

BaoLâuRồi?

"Baolâurồi?"Côhỏi.

"Banămrồi."Giọngnóinhànnhạtcấtlên.

Côlắcđầu:"Địnhchờđếnbaogiờ?"

"Anhấynóisẽtrởlại,nhấtđịnhsẽtrởlại."Côháinóichắcchắnnhưngkhôngkìmnổiđôitayđangrundướingănbàn.

Côuốnglycàphê,chánnảnlắcđầu."Tìnhyêulàmộtlờihứacủakẻđiên.Nhưnglạthaylạiđượcmộtkẻngốcmộtđờitintưởng."

"Chịnóilàýgì?"

Côhắnggiọng,nóirõràng:"Làmộtthằngđiênhứasuônglạiđượcmọtconngucứtincảđời."

"Chịđừngnóithế!"

Côcườinhạt.

"Màyvắtócmànghĩđi.Nóyêumàynósẽđểmàyômgốikhóchằngđêmà?Nóyêumàynósẽđểmàyốmđếnnhậpviệnmàkhôngmộtcâuhỏià?Nóyêumàymànóđểmàyđơnđộcgiữacáithếgiớibảytỉngườinàyà?"

"Màycóbiếtđángsợnhấtlàgìkhông?Chínhlàchờđợimàkhôngbiếtchờđếnbaogiờ.Chínhlàđợimàđốiphươngkhôngđến!"

Côchỉvàohaingườingồiởsau,khóemôinhếchlênnụcườicoithường."Nhìnđi,cuộcđờinàychínhlànhưthếđấy.Nóchomàylờihứa,màycứtinmàkhônghiểutrênđờinàykhôngcóphápluậtnàoxửphạtkẻkhôngthực

hiệnlờihứamiệng.Chỉcónhữngđứangutựmìnhtrừngphạtmìnhbằngcáchtinvôđiềukiệnrồigiếtmìnhtrongchínhnỗithấtvọngcủabảnthân!"

"Lờihứacủađànông,nghechứđừngtin.

Môicủađànông,hônchứđừngmộngmị.

Mọithứtrênđờiđềucóhạnsửdụng,kểcảconngười.

Khôngcólờihứamộtđời,chỉcólờihứangaytứcthời.Trôiqua...thìvôgiátrị!"

PHỤNỮVẠNNGƯỜIMÊHuyềnTrangBấtHối

ĐànÔngHơnNhauLàỞĐànBà!

Cóbiếtđànônghơnnhauởđiểmgìkhông?

Đànôngkhôngphảihơnnhauvềtiềnbạc,danhvọnghayđịavịtrongxãhội.Thựcchấtđànônghơnnhauởngườiphụnữđicùng.

Cócâunói:khônngoancủađànbàthôngminhhơntrămlầnsắcđẹpcủađànbàngungốc.

Trongmộtbuổiliênhoan,ôngsếphỏihaicôbạngáicủahaicậunhânviên.

"Emnghĩthếnàovềquêquánvàlýlịchcủamộtngười?Bâygiờnhiềungườirấtngạicáimácnhàquê.Emnghĩsao?"

Côgáitỏrađoantrang,cườidiễmlệmàđầykiêuhãnh:"NhàembađờiđềugốcHàNội.Emkhôngcóquê."

Ôngtalạitiếptụchỏi:"Anhởxa,nhưngnghemọingườinóinhàởphốcổrấtđắtđỏvàkhómua.Cóđúngkhôngem?"

Côgáicườithùymịđáp:"Cũngtùyanhạ,nhàhiệntạiemởkhárộngrãi,cũnglàcủaôngbàđểlạithôi."

Ôngsếpcườixòa,lạiquaysanghỏicôbạngáicủaanhnhânviênkhác.

"Anhcũnghỏihaicâunhưthế,emnóithửsuynghĩcủamìnhxem?"

Côgáinghiêngđầunhìnbạntrai,nhậnđượcánhmắtđồngýcủađốiphương,cômớinhẹnhàngđáp:"Ởđâucũngđược,ấmáplàđược.Thànhphốcũngđược,nhàquêcũngđược,vuivẻlàđược."

Câutrảlờivừahết,ôngsếpcườito,chỉvàocô:"Còncâusau,emnóixem?"

"Nhàđắthayrẻ,dễmuahaykhómuacòntùythuộcvàosốtiềnmìnhkiếmra.Dễmuahaykhómuacòntùyvàođịavịmìnhđangcó.Vàquantrọnglànócóphùhợpvớimìnhhaykhông!"

Ôngsếpcườivang,vỗvaichàngtrai:"Tốtlắm!"

Đànbàkhôngnóimộtmàsâu.

Đànbàdạinóilâumàcạn.

Trướccócâuđànbàhơnnhaulàởtấmchồng.Cònthựcchấtđànônghơnnhaulàởngườiđicùng.

Đànbàxinhđẹpchưađủ,nhansắccóthểgiúpbạnchạynhanh.Nhưngkhônngoangiốngnhưđôicánh,càngkhônngoan,càngtinhtế,bạncàngbayxa.

Hãyđểđànônghơnnhaulàởđànbà.Đừngphụthuộcmàrậpkhuôntheonếpcũ.

Đànbàhơnnhauởtấmchồng?Không!

Trướcđâyphụnữlàhậuphương,làởphíasauủnghộvàlochođànông.Nhưnghiệnnaylàsánhbước,làđicùng,làkềcận.

Đànbàdạilàởnhàđoantrang.

Đànbàkhônngoanbiếtvịtrícủamìnhlàbêncạnhchứkhôngphảisaulưng.

Đànônghơnnhaulàởđànbà!

PHỤNỮVẠNNGƯỜIMÊHuyềnTrangBấtHối

ĐiềuPhụNữCần

Phụnữtrênđờitấtcảđềunhưnhau.

Họcóthểchịucực,chịukhổ,chịuđựngsónggiónhưngđiềukiệnchínhlàngườiđànôngấyphảichomìnhmộttìnhyêuthậtđànghoàng.

Đànôngđừnghỏicâu:"Rốtcuộcemmuốngì?"

"Anhchẳnghiểuemcầngì?"

"Bâygiờemmuốnanhphảilàmsao?"

Đơngiảnlắm,nhưngđànôngđápứngđượckhông?Phụnữchúngtôiởbênmộtngườiđànông,nếukhôngvìtiềnthìlàvìtình.Anhchỉcầnchochúngtôiđủtìnhyêuvàtintưởng.

Tôichỉmongđànôngđềuhiểumộtđiều.Đừngbắtchúngtôilặpđilặplạimộtviệckhimàkhôngnhậnđượchồiđáp.Đừngbắtchúngtôiphảichờkhimàbảnthânchưatừngtrởvềđúnggiờ.

Đừngmongcầuchúngtôitoàntâmtoànýtintưởngtrongkhibảnthânlạimỗingàybònrútđitinyêu.

Anhcóbiếttrênđờitìnhyêuthếnàolàhoànmỹnhấtkhông?

Làkhiemchờđợimàanhđến.

Làkhiemkhócanhthấuhiểđượcnỗiđaucủaem.

Làkhimàemtintưởngvàanhlàmemanlòng.

Nhưngngaycảđiềunhỏnhất,giảnđơnnhấtanhcũngkhôngthểlàmđược.Anhkhôngcótưcáchnhậnđượctìnhcảmcủaem!

PHỤNỮVẠNNGƯỜIMÊHuyềnTrangBấtHối

ĐiềuAnToànNhất?

Phụnữtrảiquanhiềuvavấp,thứhọthiếuthốnnhất,thèmmuốnnhấtkhôngphảitiền,khôngphảiđànôngmàlàcảmgiácantoàn.

Cônằmtrêngiường,vừabấmđiệnthoạivừanói:"Chịnghĩphụnữcầngìnhất?"

Chịngồibênsofa,taylậttạpchí,lạnhnhạtđáp:"Cảmgiácantoàn."

Côbậtdậykhỏigiường,chốngcằmhỏi:"Thếcảmgiácantoànnhưchịnóiởđâu,ởđànôngà?"

Chịcôliếcmắt:"Tiền."

Cảmgiácantoànởtiềnlàtốtnhất.

Côbĩumôi,khôngtánđồng:"Emcũngcóthểtìmantoànởtìnhyêumà,vídụnhưlờihứacủaanhấy,emtintưởngvàcảmthấyantoàn."

Chịnémquyểntạpchíquamộtbênnhấcđiệnthoạilướtquavàimục,némđiệnthoạilêngiườnghấtcằm.

"Ừđấyantoàncủamàyđấy,antoàncònđangđithảthínhởfacebookcơ!"

Nhìnvẻmặtthayđổiliênhồicủaemgái,cônói:"Muốnantoànthìtựmìnhkiếmratiềnvàdựavàonó,khimàykiếmđượctiềnrồimàysẽhiểuantoànlàthếnào.Phụnữngốcmớitinvàolờihứavàlờinóicủađànông,màybiếtcáigìdễthayđổinhấtkhông?Chínhlàlờihứa,màybiếtcáigìnhanhquênnhấtkhông?Chínhlàlờinói."

Lờihứacủađànônglàthứthiếuantoànnhất.

Nênphụnữkhônchỉnghechứkhôngtin.

Phụnữdạilàchưangheđãvộitin.

"Xinlỗiđi!"

Côemgáingẩngđầulênkhóhiểuhỏi:"Xinlỗigì?"

Côđứngdậyrakhỏiphòng,trướckhiđibuônglời:"Xinlỗichínhmình.Đếnmộtlúcnàođấymàytựhiểu,ngườimàycầnxinlỗinhiềunhấtlàbảnthân,xinlỗivìngaycảchínhmìnhcònkhôngtintưởngmàngungốcđitintưởngngườikhác.Xinlỗivìđãbỏmặcbảnthânmìnhmàđểtâmđếnngườikhácquánhiều."

Vàxinlỗichínhmìnhvìngungốc.

Xinlỗivìcólúcyêumộtngườimàquênđimìnhlàai.

PHỤNỮVẠNNGƯỜIMÊHuyềnTrangBấtHối

SựImLặngCủaPhụNữ

Khiđànôngkhiếnphụnữbuồn,khibạnlàmsai,khibạncàunhàuvàtứcgiậnnhưngphụnữvẫngiữtháiđộimlặng,đáplạibạnbằngnụcườinhẹnhàngvàánhmắtyêtĩnhnhưhồnước.

Đànôngchorằngngườiphụnữcủamìnhtrởnêndịudàng,biếtnghelờihơnvàđãthêmhiểuchuyện?

Nhưngbạnsairồi,phụnữnếunhưđộtngộtimlặnggiốngnhưsóngbiểnàoạtbỗngdưnglặngthinhđềulàcảnhbáochomộtcơnbão,mộtcơnđạihồngthủy.

Khiấybạnnghĩrằng,bạnđãcóthểthoảimáihơn,côấyđãthôicằnnhằnvàphànnàn,khôngcònhỏimỗilầnbạnđihayvề,bạnchorằngđólàtựdovàhạnhphúc,bạnsairồi.Đấylàlúcbạndầnmấtđicôấy.

Khiphụnữimlặng,đồngnghĩavớiviệccôấybiếtsựcốgắngcủamìnhlàvônghĩa.Tìnhcảmcủamìnhkhôngđượchồiđáp.Giốngnhưviệccôấycứcốgắngchạytheomặttrời.Nóngvàrátnhưngmãikhôngvớikịp.

Đànông,tuyệtđốiđừngđểchongườiphụnữcủamìnhimlặng.Đừngđểthấybộmặttĩnhlặngcủacôấy.

Phụnữnếubỗngdưngtrởnênnhuthuận,đáplạimọichuyệnbằngmộtnụcười.Ngaycảcâukhónghenhấttừmiệngđànôngnóiracôấycũngchỉkhẽcườiđáplại,đồngnghĩavớiviệcđànôngđangdầntuộtmấtngườiphụnữcủamình.

"Emnóirấtnhiềulần,anhđừngđểemmệtmỏi,đừngđểđếnlúcemkhôngbuồnnóinữa.Lúcđấyanhthậtsựlàngungốcđấy.

Khôngphảiemthayđổi,làvìnóirấtnhiềunhưnganhkhôngnghe.Giờthìemchẳngbuồnnóinữa."

PHỤNỮVẠNNGƯỜIMÊHuyềnTrangBấtHối

HồiTưởng

Cólẽbuổikýtặngvàgiaolưucủatôingàyhômnay,điềukhiếntôilưutâmvàđángnhớnhấtlàcôgáinày.

Khicôấybướclênxinchữkýcủatôi,côấynóibằnggiọngrấtnhẹ,khẽvàkhàn,gầnnhưnghẹnngào.

Côấyhỏitôirằng:"Chịà,nếunhưyêumàbịgiađìnhđốiphươngngăncản,emphảilàmsao?"

Tôihỏi:"Vậyemthấyđốiphươngcóyêuemkhông?"

Côgáinói:"Yêuchịạ,chúngemrấtyêunhau."

Côấylạihỏi:"Bọnemđãchiataysáuthángvìgiađìnhvàđếngiờvẫnyêunhau,emcónênquaylạikhôngchị?"

Tôinói:"Emcódũngcảmkhông,cótựtinrằngđốiphươngthậtsựcóthểvìemmàgạtbỏsựcấmcảnkhông?Tìnhyêuthìkhôngcólýdo,giađìnhhaykhoảngcáchtấtcảchỉlàngụybiện.Nênemcònyêu,hãycứchongườivàbảnthâncơhội.Tuổitrẻmà,sợgìvấpngã."

Hãysốngnhưvậy.

Kiếpnàykhôngoánkhônghối.

Khôngoánhậnngườivàcũngkhônghốihận.

Khicôgáirờiđi,tôicốnói:Vềhãynhắntinchochị.",nhưngđếngiờvẫnchưanhậnđượchoặclàdotôichưakiểmtrakĩ.Nhưngmongrằng,tôiđãởbêncạnhcôấy,lúccôấythấybấtanvàmệtmỏinhất.

"Emcóbiếttrênđờiđiềugìsợhãinhấtkhông?Chínhlàhọkhôngyêumìnhnhiềunhưhọnghĩmàchỉlàmìnhlầmtưởng."

PHỤNỮVẠNNGƯỜIMÊHuyềnTrangBấtHối

LờiKết

Khéplạicuốnsáchthứhaitrongbộđôicẩmnangdànhchothanhxuân,chonhữngngườidangdở,chonhữngmốitìnhkhôngthành,chonhữngngườiđãcanđảmđiquadôngbão-CốtcáchphụnữvàPhụnữvạnngườimê-vànhìnlại,nhìnanh,nhìntôi,nhìnlạichúngtađãtừngyêunhaucuồngnhiệtđếnthế.

Tôichắtchiunhữnggìtôiđãtừngđiqua,nhữnggìtôiđãtừnggồnggánhvàchốngchọivớicuộcđời,tạchọalạihìnhảnhnhữngngườiđãđiquacuộcđờimình.Tôiviếtbằngmàumựccủatimtôi,đỏrựcvànồngđậmmùimáu,mùinướcmắt,mùimộngướcvụnvỡtheonămtháng.Vìthếnhữnglờichiasẻ,nhữngdòngtâmsựhaynhữngcâuchuyệntrongPhụnữvạnngườimê,támmườiphầntrămlàthật.

Chúngtalàphụnữ,làđànbà,đềuđãtừngbậtcườikhiđangkhóchoặcbậtkhóckhiđangcười,làvuiquárồikhóchayđauquárồikhóckhiđangcười.Tôitintôithấuhiểuphụnữtrênđời,vìtôitừngđiquanhữngcungbậccảmxúcgiốngnhưhọ.

Đếnnhữngdòngcuốicùngcủacuốnsáchnày,tôichỉmuốnnóithêmrằng,đừnggọichongườiđókhihọkhôngmuốnnghe,đừngnhắntinkhihọkhôngmuốntrảlời,đừngníukéomộtngườimuốnrờiđivàđừngyêumộtngườikhôngthuộcvềmình.

Phụnữ,nếuđãcanđảmtừbỏmộtngười,đừngnghĩđếnviệcsauđósẽnhưthếnào.Đãcanđảmquaylưngthìphảimạnhmẽđitiếp,dùconđườngphíatrướcchônggaibaonhiêu,dùtrướcmặtlànỗicôđơnđếnnhườngnàothìcũngđừngquayđầulại.Bởigiâyphútchúngtaquaylưng,mọichuyệnđãkhác.

Chúngtachỉsốngmộtlầntrongđời,đừngsốngquálặnglẽ.Hãyăn

nhữngmónmìnhthích,đếnnhữngnơimìnhthích,yêumộtngườixứngđáng,vàsaucùng,ởbênmộtngườibaodungbạnđếncuốiđời.

Viênmãnkhôngphảilàmộthànhtrìnhmàlàđíchđến.Dùnhanhhaychậm,dùgiannanhaybìnhthản,tấtcảđềusẽđếnđíchbằngcáchnàyhaycáchkhác.Vìđãlàphụnữđềuxứngđángđượcyêuthương!