PHIẾU ĐĂNG KÝ THAM GIA CHƯƠNG TRÌNH THỬ … nhat... · trở lên; 15/12/2016 ; 2. Vi...
Transcript of PHIẾU ĐĂNG KÝ THAM GIA CHƯƠNG TRÌNH THỬ … nhat... · trở lên; 15/12/2016 ; 2. Vi...
PHIẾU ĐĂNG KÝ THAM GIA CHƯƠNG TRÌNH THỬ NGHIỆM THÀNH THẠO NĂM 2017
Trang 1/10
A. Thông tin phòng thí nghiệm (PTN)
1. Tên đơn vị: .....................................................................................................................................
2. Tên PTN: ........................................................................................................................................
3. Địa chỉ liên lạc: ...............................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
4. Điện thoại: ......................................................................... Fax :.....................................................
5. Tên người liên hệ 1 (bắt buộc): ........................................ Chức vụ: ..............................................
E-mail (bắt buộc): ............................................................. Di động: ..............................................
Tên người liên hệ 2 (nếu có): ............................................ Chức vụ: ..............................................
E-mail: ............................................................................... Di động: ..............................................
6. Địa chỉ nhận mẫu (nếu khác mục 3): .............................................................................................
.........................................................................................................................................................
B. Thông tin thanh toán
7. Hình thức thanh toán: Tiền mặt; Chuyển khoản; Xuất hóa đơn trước
8. Thông tin thể hiện trên hóa đơn:
Mã số thuế: ......................................................................................................................................
Tên đơn vị (nếu khác mục 1): .........................................................................................................
Địa chỉ (nếu khác mục 3): ...............................................................................................................
.........................................................................................................................................................
C. Thông tin đăng ký
PTN chúng tôi đăng ký tham gia (các) chương trình TNTT sau:
9. Lĩnh vực vi sinh (từ trang 03/10 đến 05/10)
QPT 01/17 QPT 02/17 QPT 03/17 QPT 04/17 QPT 05/17
QPT 06/17 QPT 07/17 QPT 08/17 QPT 09/17 QPT 10/17
QPT 11/17 QPT 12/17 QPT 13/17 QPT 14/17 QPT 15/17
QPT 16/17 QPT 17/17 QPT 18/17 QPT 19/17 QPT 20/17
QPT 21/17 QPT 22/17
10. Lĩnh vực hóa (từ trang 05/10 đến 07/10)
QPT 23/17 QPT 24/17 QPT 25/17 QPT 26/17 QPT 27/17
QPT 28/17 QPT 29/17 QPT 30/17 QPT 31/17 QPT 32/17
QPT 33/17 QPT 34/17 QPT 35/17 QPT 36/17 QPT 37/17
QPT 38/17 QPT 39/17 QPT 40/17 QPT 41/17 QPT 42/17
11. Lĩnh vực cơ điện và vật liệu xây dựng (từ trang 07/10 đến 08/10)
QPT 43/17 QPT 44/17 QPT 45/17 QPT 46/17 QPT 47/17
QPT 48/17 QPT 49/17 QPT 50/17
PHIẾU ĐĂNG KÝ THAM GIA CHƯƠNG TRÌNH THỬ NGHIỆM THÀNH THẠO NĂM 2017
Trang 2/10
12. Chương trình TNTT dự kiến bổ sung (từ trang 09/10 đến 10/10)Hạn chót nhận đăng ký: 31/05/2017. Ban tổ chức sẽ thông báo cụ thể kế hoạch bổ sung (nếu có) vào tháng 07/2017.
STT 51 STT 52 STT 53 STT 54 STT 55 STT 56 STT 57 STT 58 STT 59 STT 60 STT 61 STT 62
13. Các yêu cầu khác của PTN+ Nền mẫu: ................................ Chỉ tiêu: ......................................................................................... + Nền mẫu: ................................ Chỉ tiêu: ......................................................................................... + Nền mẫu: ................................ Chỉ tiêu: ......................................................................................... + Nền mẫu: ................................ Chỉ tiêu: .........................................................................................
D. Chính sách đăng ký tham gia 14. PTN vui lòng đọc kỹ chính sách đăng ký tham gia và nội dung lưu ý (cuối trang 10/10).15. PTN có trách nhiệm đảm bảo tính xác thực các thông tin đã cung cấp trong phiếu đăng ký.
Đề nghị PTN ký tên, đóng dấu và ghi rõ (đánh dấu chọn ) tên chỉ tiêu cần tham gia vào phiếuđăng ký trước khi gửi về cho Ban tổ chức.Sau khi nhận được phiếu đăng ký, Ban tổ chức sẽ gửi thông tin xác nhận đến PTN qua e-mailđược cung cấp ở mục 5. Nếu không nhận được e-mail xác nhận, đề nghị PTN chủ động liên hệvới Ban tổ chức qua điện thoại.Theo chính sách bảo mật, Ban tổ chức chỉ thông báo kết quả tham gia TNTT, mã số PTN… chongười liên hệ, e-mail được cung cấp ở mục 5.Tất cả thông tin liên quan đến chương trình TNTT sẽ được thông báo qua e-mail được cung cấpở mục 5.
16. Thay đổi hoặc hủy chương trình (dựa trên yêu cầu bằng văn bản hoặc e-mail của PTN)
- Thay đổi địa chỉ nhận mẫu sau khi Ban tổ chức đã gửi mẫu: thu 100 % phí vận chuyển khi gửi lại mẫu;
- Hủy đăng ký khi đã hết thời hạn nhận/hủy đăng ký nhưng Ban tổ chức chưa gửi mẫu: thu 20 % phí tham gia/chương trình;
- Hủy đăng ký sau khi Ban tổ chức đã gửi mẫu: thu 50 % phí tham gia/chương trình. 17. Phiếu đăng ký có thể gửi qua e-mail, fax hoặc bưu điện đến địa chỉ sau:
Người liên hệ: Mai Nhã Uyên - Phòng Thử nghiệm Thành thạo Trung tâm Kỹ thuật Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng 3 Số 7, Đường số 1, Khu Công nghiệp Biên Hòa 1, Đồng Nai Điện thoại: (84-61) 383 6212 (Ext: 123) - Fax: (84-61) 882 6917 / (84-61) 383 6298 E-mail: [email protected] - Website: www.quatest3.com.vn
Ngày…..…tháng…….năm……
Đại diện đơn vị Đại diện Phòng thí nghiệm (Họ tên/Chức vụ) (Họ tên/Chức vụ)
………………………… ………………………………
PHIẾU ĐĂNG KÝ THAM GIA CHƯƠNG TRÌNH THỬ NGHIỆM THÀNH THẠO NĂM 2017
THÔNG TIN CHI TIẾT VỀ CÁC CHƯƠNG TRÌNH THỬ NGHIỆM THÀNH THẠO
Trang 3/10
STT Tên chương trình TNTT
Mã chương trình Tên chỉ tiêu
Thời điểm gửi mẫu (dự kiến)
Phí tham gia (VNĐ/mẫu/PTN)
Hạn chót nhận/hủy đăng ký
Ghi chú
1. Vi sinh trong mẫu ngũ cốc QPT 01/17 (*)
Định lượng tổng số vi sinh vật hiếu khí Định lượng tổng số Coliform Định lượng Escherichia coli
01/2017 2 000 000/01 chỉ tiêu 3 000 000/02 chỉ tiêu
trở lên 15/12/2016
2. Vi sinh trong mẫu thịt QPT 02/17 (*) Định tính Salmonella spp. 02/2017 2 500 000 15/01/2017
3. Vi sinh trong mẫu sữa bột QPT 03/17 (*) Định lượng tổng số nấm men và nấm mốc 02/2017 2 000 000 15/01/2017
4. Vi sinh trong mẫu sữa bột QPT 04/17 (*) Định tính Listeria monocytogenes 02/2017 2 500 000 15/01/2017
5. Vi sinh trong mẫu thủy hải sản QPT 05/17 (*)
Định lượng tổng số vi sinh vật hiếu khí Định lượng tổng số Coliform Định lượng Escherichia coli
03/2017 2 000 000/01 chỉ tiêu 3 000 000/02 chỉ tiêu
trở lên 15/02/2017
6. Vi sinh trong mẫu thủy hải sản QPT 06/17 (*) Định lượng Staphylococci dương tính
với coagulase 03/2017 2 000 000 15/02/2017
7. Vi sinh trong mẫu sữa bột QPT 07/17 (*) Định lượng Enterobacteriaceae 03/2017 2 000 000 15/02/2017
8. Vi sinh trong mẫu thủy hải sản QPT 08/17 (*) Định tính Vibrio parahaemolyticus 04/2017 2 500 000 15/03/2017
9. Vi sinh trong mẫu thức ăn chăn nuôi QPT 09/17 Định lượng tổng số Coliform
Định lượng Escherichia coli 04/2017 2 000 000/01 chỉ tiêu 3 000 000/02 chỉ tiêu
trở lên 15/03/2017
10. Vi sinh trong mẫu thủy hải sản QPT 10/17 (*) Định tính Salmonella spp. 05/2017 2 500 000 15/04/2017
PHIẾU ĐĂNG KÝ THAM GIA CHƯƠNG TRÌNH THỬ NGHIỆM THÀNH THẠO NĂM 2017
THÔNG TIN CHI TIẾT VỀ CÁC CHƯƠNG TRÌNH THỬ NGHIỆM THÀNH THẠO
Trang 4/10
STT Tên chương trình TNTT
Mã chương trình Tên chỉ tiêu
Thời điểm gửi mẫu (dự kiến)
Phí tham gia (VNĐ/mẫu/PTN)
Hạn chót nhận/hủy đăng ký
Ghi chú
11. Vi sinh trong mẫu thịt QPT 11/17 (*)
Định lượng tổng số vi sinh vật hiếu khí Định lượng tổng số Coliform Định lượng Escherichia coli
05/2017 2 000 000/01 chỉ tiêu 3 000 000/02 chỉ tiêu
trở lên 15/04/2017
12. Vi sinh trong mẫu sữa bột QPT 12/17 (*) Định lượng Bacillus cereus giả định 06/2017 2 000 000 15/05/2017
13. Vi sinh trong mẫu sữa bột QPT 13/17 (*) Định lượng Staphylococci dương tính
với coagulase 06/2017 2 000 000 15/05/2017
14. Vi sinh trong mẫu ngũ cốc QPT 14/17 (*) Định lượng tổng số nấm men và nấm mốc 06/2017 2 000 000 15/05/2017
15. Vi sinh trong mẫu phân bón QPT 15/17 Định tính Salmonella spp. 07/2017 2 500 000 15/06/2017
16. Vi sinh trong mẫu nước QPT 16/17
Định lượng tổng số vi sinh vật hiếu khí Định lượng tổng số Coliform Định lượng Escherichia coli
07/2017 2 000 000/01 chỉ tiêu 3 000 000/02 chỉ tiêu
trở lên 15/06/2017
17. Vi sinh trong mẫu thủy hải sản QPT 17/17 (*) Định lượng Enterobacteriaceae 08/2017 2 000 000 15/07/2017
18. Vi sinh trong mẫu ngũ cốc QPT 18/17 (*) Định lượng Staphylococci dương tính
với coagulase 08/2017 2 000 000 15/07/2017
19. Vi sinh trong mẫu nước QPT 19/17 Định lượng Enterococci 09/2017 2 000 000 15/08/2017
20. Vi sinh trong mẫu sữa bột QPT 20/17 (*) Định tính Salmonella spp. 09/2017 2 500 000 15/08/2017
PHIẾU ĐĂNG KÝ THAM GIA CHƯƠNG TRÌNH THỬ NGHIỆM THÀNH THẠO NĂM 2017
THÔNG TIN CHI TIẾT VỀ CÁC CHƯƠNG TRÌNH THỬ NGHIỆM THÀNH THẠO
Trang 5/10
STT Tên chương trình TNTT
Mã chương trình Tên chỉ tiêu
Thời điểm gửi mẫu (dự kiến)
Phí tham gia (VNĐ/mẫu/PTN)
Hạn chót nhận/hủy đăng ký
Ghi chú
21. Vi sinh trong mẫu sữa bột QPT 21/17 (*)
Định lượng tổng số vi sinh vật hiếu khí Định lượng tổng số Coliform Định lượng Escherichia coli
09/2017 2 000 000/01 chỉ tiêu 3 000 000/02 chỉ tiêu
trở lên 15/08/2017
22. Vi sinh trong mẫu sữa bột QPT 22/17 Định lượng Clostridium perfringens 10/2017 3 000 000 15/09/2017
23. Mẫu bánh QPT 23/17
Năng lượng Carbonhydrate tổng Protein Béo tổng Béo bão hòa Tro tổng Natri
Gia hạn đến
05/2017
5 000 000 3 500 000 (nếu không đăng ký chỉ tiêu béo bão hòa)
Gia hạn đến
15/04/2017
24. Mẫu bánh QPT 24/17 Pb Cd As Hg 3 000 000
25. Mẫu cà phê QPT 25/17 Ochratoxin A 06/2017 3 500 000 15/05/2017
26. Mẫu dầu thực vật QPT 26/17 Chỉ số iốt Chỉ số peroxit Axit béo tự do Chỉ số xà phòng hóa
(quy ra axit oleic) 03/2017 3 000 000 15/02/2017
27. Mẫu dầu thực vật QPT 27/17 Fe Cu Vitamin A 3 500 000
28. Mẫu nước mắm QPT 28/17 Nitơ tổng số (*) Nitơ amoniac (*) Nitơ axit amin NaCl (*) As vô cơ
05/2017 4 500 000 3 000 000 (nếu không đăng ký chỉ tiêu As vô cơ)
15/04/2017
29. Mẫu sữa nước QPT 29/17 Protein Béo Chất khô
05/2017 3 000 000 15/04/2017
Gia hạn đến
05/2017
Gia hạn đến
15/04/2017
Gia hạn đến
05/2017
Gia hạn đến
15/04/2017
PHIẾU ĐĂNG KÝ THAM GIA CHƯƠNG TRÌNH THỬ NGHIỆM THÀNH THẠO NĂM 2017
THÔNG TIN CHI TIẾT VỀ CÁC CHƯƠNG TRÌNH THỬ NGHIỆM THÀNH THẠO
Trang 6/10
STT Tên chương trình TNTT
Mã chương trình Tên chỉ tiêu
Thời điểm gửi mẫu (dự kiến)
Phí tham gia (VNĐ/mẫu/PTN)
Hạn chót nhận/hủy đăng ký
Ghi chú
30. Mẫu sữa bột QPT 30/17 (*) Protein Béo Tro tổng
08/2017 3 000 000 15/07/2017
31. Mẫu thịt QPT 31/17 Salbutamol Clenbuterol Ractopamine
04/2017 3 500 000 15/03/2017
32. Mẫu thức ăn chăn nuôi QPT 32/17 (*)
Protein Béo Tro tổng Canxi Photpho
07/2017 3 000 000 15/06/2017
33. Mẫu thức ăn chăn nuôi QPT 33/17
Salbutamol (*)
Clenbuterol Ractopamine
09/2017 3 500 000 15/08/2017
34. Mẫu thức ăn chăn nuôi QPT 34/17 (*) Pb Cd As Hg 05/2017 3 000 000 15/04/2017
35. Mẫu nước thải sinh hoạt QPT 35/17
BOD5 (20 oC) Amoni (tính theo N) Nitrate (NO3
-) Phosphate (PO43-)
(tính theo N) (tính theo P) 04/2017 3 000 000 15/03/2017
36. Mẫu phân bón QPT 36/17 (*) Nitơ tổng số Phốt pho hữu hiệu Kali hữu hiệu
07/2017 2 500 000 15/06/2017
37. Mẫu phân bón QPT 37/17 (*) SiO2 Ca Mg S Fe Zn Cu Mn 07/2017 2 500 000 15/06/2017
38. Mẫu phân bón QPT 38/17 Chất hữu cơ tổng số (*) Axit humic Axit fulvic
07/2017 3 000 000 15/06/2017
PHIẾU ĐĂNG KÝ THAM GIA CHƯƠNG TRÌNH THỬ NGHIỆM THÀNH THẠO NĂM 2017
THÔNG TIN CHI TIẾT VỀ CÁC CHƯƠNG TRÌNH THỬ NGHIỆM THÀNH THẠO
Trang 7/10
STT Tên chương trình TNTT
Mã chương trình Tên chỉ tiêu
Thời điểm gửi mẫu (dự kiến)
Phí tham gia (VNĐ/mẫu/PTN)
Hạn chót nhận/hủy đăng ký
Ghi chú
39. Mẫu phân bón QPT 39/17 Pb (*) Cd (*) As (*) Hg 07/2017 3 000 000 15/06/2017
40. Mẫu đất trồng trọt QPT 40/17 Pb Cd As Cu Zn 06/2017 3 000 000 15/05/2017
41. Mẫu dầu diesel QPT 41/17 (*)
Lưu huỳnh Chỉ số xê tan Độ nhớt động học ở 40 oC Điểm đông đặc Nhiệt độ chớp cháy cốc kín Khối lượng riêng ở 15 oC Thành phần cất
06/2017 4 000 000 15/05/2017
42. Mẫu dầu bôi trơn QPT 42/17 (*)
Độ nhớt động học ở 40 oC Độ nhớt động học ở 100 oC Chỉ số độ nhớt TBN Nhiệt độ chớp cháy cốc hở Khối lượng riêng ở 15 oC
09/2017 4 000 000 15/08/2017
43. Mẫu dây điện bọc nhựa PVC QPT 43/17 Điện trở 1 chiều của 1 km dây dẫn 20 oC 09/2017 3 500 000 15/08/2017
Phương pháp thử theo TCVN 6612 (IEC 60228) và các tiêu chuẩn
tương đương khác
44. Mẫu thép Thành phần hóa QPT 44/17
C Mn Si P S Cr Ni B V
03/2017 4 000 000 15/02/2017
45. Mẫu thép cốt bê tông - Cơ lý QPT 45/17
Thử kéo Giới hạn chảy trên Giới hạn bền kéo Độ giãn dài khi đứt (A)
05/2017 2 500 000 15/04/2017
Phương pháp thử TCVN 7937-1 (ISO 15630-1),
tham chiếu TCVN 197 (ISO 6892)
PHIẾU ĐĂNG KÝ THAM GIA CHƯƠNG TRÌNH THỬ NGHIỆM THÀNH THẠO NĂM 2017
THÔNG TIN CHI TIẾT VỀ CÁC CHƯƠNG TRÌNH THỬ NGHIỆM THÀNH THẠO
Trang 8/10
STT Tên chương trình TNTT
Mã chương trình Tên chỉ tiêu
Thời điểm gửi mẫu (dự kiến)
Phí tham gia (VNĐ/mẫu/PTN)
Hạn chót nhận/hủy đăng ký
Ghi chú
46. Mẫu thép tấm Cơ lý QPT 46/17
Thử kéo Giới hạn chảy trên Giới hạn bền kéo Độ giãn dài khi đứt (A)
Gia hạn đến
05/2017 2 500 000
Gia hạn đến
15/04/2017
Phương pháp thử TCVN 197 (ISO 6892)
47. Mẫu ống nhựa PVC Cơ lý QPT 47/17
Thử kéo Độ bền kéo đứt Độ giãn dài tại thời điểm đứt
09/2017 2 500 000 15/08/2017 Phương pháp thử
TCVN 7434 (ISO 6259)
48. Mẫu xi măng Cơ lý QPT 48/17 (*)
Cường độ nén ở 3 ngày và 28 ngày Lượng nước tiêu chuẩn Thời gian bắt đầu và kết thúc đông kết Độ ổn định thể tích Le Chatelier Phần còn lại trên sàng 0,09 mm Khối lượng riêng Độ mịn bề mặt riêng (Blaine)
08/2017 2 500 000 15/07/2017 Phương pháp thử theo Tiêu chuẩn
Việt Nam (TCVN)
49. Mẫu xi măng Thành phần hóa QPT 49/17 (*)
Cặn không tan SO3 MgO Na2O hòa tan K2O hòa tan CaO Al2O3 Fe2O3 SiO2 Mất khi nung Cl-
08/2017 3 000 000 15/07/2017 Phương pháp thử theo Tiêu chuẩn
Việt Nam (TCVN)
50. Mẫu nhựa đường QPT 50/17
Độ kim lún ở 25 oC Điểm hóa mềm (dụng cụ vòng và bi) Khối lượng riêng ở 25 oC Điểm chớp cháy (cốc mở Cleverland) Tổn thất khối lượng sau gia nhiệt 5 giờ, 163oC Tỷ lệ độ lún kim sau gia nhiệt 5 giờ, 163oC
06/2017 4 000 000 15/05/2017
PHIẾU ĐĂNG KÝ THAM GIA CHƯƠNG TRÌNH THỬ NGHIỆM THÀNH THẠO NĂM 2017
THÔNG TIN CHI TIẾT VỀ CÁC CHƯƠNG TRÌNH THỬ NGHIỆM THÀNH THẠO
Trang 9/10
STT Tên chương trình TNTT
Mã chương trình Tên chỉ tiêu
Thời điểm gửi mẫu (dự kiến)
Phí tham gia (VNĐ/mẫu/PTN)
Hạn chót nhận/hủy đăng ký
Ghi chú
51. Vi sinh trong mẫu sữa bột - Định lượng Listeria monocytogenes - 3 000 000 31/05/2017
Tổ chức khi có yêu cầu và số
lượng PTN đăng ký từ 10 trở lên
52. Vi sinh trong mẫu nước - Định lượng Pseudomonas aeruginosa - 3 000 000 31/05/2017
Tổ chức khi có yêu cầu và số
lượng PTN đăng ký từ 10 trở lên
53. Vi sinh trong mẫu sữa bột - Định lượng Enterobacter sakazakii - 3 000 000 31/05/2017
Tổ chức khi có yêu cầu và số
lượng PTN đăng ký từ 10 trở lên
54. Mẫu rau củ - Dư lượng thuốc bảo vệ thực vật nhóm cúc tổng hợp - 4 000 000 31/05/2017
Tổ chức khi có yêu cầu và số
lượng PTN đăng ký từ 10 trở lên
55. Mẫu rau củ - Nitrate - 2 500 000 31/05/2017 Tổ chức khi có yêu cầu và số
lượng PTN đăng ký từ 10 trở lên
56. Mẫu thủy hải sản - Dư lượng kháng sinh Chloramphenicol - 3 500 000 31/05/2017 Tổ chức khi có yêu cầu và số
lượng PTN đăng ký từ 10 trở lên
57. Mẫu thủy hải sản -
Dư lượng kháng sinh Tetracycline Oxytetracycline Chlortetracycline
- 5 000 000 31/05/2017 Tổ chức khi có yêu cầu và số
lượng PTN đăng ký từ 10 trở lên
58. Mẫu thủy hải sản - Pb Cd As Hg - 3 000 000 31/05/2017 Tổ chức khi có yêu cầu và số
lượng PTN đăng ký từ 10 trở lên
PHIẾU ĐĂNG KÝ THAM GIA CHƯƠNG TRÌNH THỬ NGHIỆM THÀNH THẠO NĂM 2017
THÔNG TIN CHI TIẾT VỀ CÁC CHƯƠNG TRÌNH THỬ NGHIỆM THÀNH THẠO
Trang 10/10
STT Tên chương trình TNTT
Mã chương trình Tên chỉ tiêu
Thời điểm gửi mẫu (dự kiến)
Phí tham gia (VNĐ/mẫu/PTN)
Hạn chót nhận/hủy đăng ký
Ghi chú
59. Mẫu thức ăn chăn nuôi
(*) Aflatoxin B1, B2, G1, G2 và tổng số - 3 000 000 31/05/2017 Tổ chức khi có yêu cầu và số
lượng PTN đăng ký từ 10 trở lên
60. Mẫu thức ăn chăn nuôi - Zearalenone (ZON) - 3 000 000 31/05/2017
Tổ chức khi có yêu cầu và số
lượng PTN đăng ký từ 10 trở lên
61. Mẫu thức ăn chăn nuôi - Deoxynivalenol (DON) - 3 000 000 31/05/2017
Tổ chức khi có yêu cầu và số
lượng PTN đăng ký từ 10 trở lên
62. Mẫu thức ăn chăn nuôi -
Dư lượng kháng sinh Tetracycline Oxytetracycline Chlortetracycline
- 5 000 000 31/05/2017 Tổ chức khi có yêu cầu và số
lượng PTN đăng ký từ 10 trở lên
Lưu ý: - Phí tham gia đã bao gồm thuế giá trị gia tăng (VAT 5%) và phí vận chuyển. - Trong trường hợp các PTN áp dụng các phương pháp thử khác so với yêu cầu, vui lòng liên hệ với Ban tổ chức trước khi đăng ký. - Đối với các chương trình TNTT lĩnh vực vi sinh, PTN có thể thực hiện và báo cáo kết quả cho cả 02 đơn vị tính CFU và MPN với phí tham gia không đổi. - Đối với các chương trình TNTT ngoài kế hoạch có số thứ tự từ 51 trở đi, chỉ tổ chức khi có yêu cầu và số lượng PTN đăng ký từ 10 trở lên.
Trong trường hợp không có đủ số lượng PTN tối thiểu hoặc có các yêu cầu khác từ PTN, Ban tổ chức có thể xem xét tổ chức theo hình thức so sánh liên phòng (phí tham gia sẽ có thay đổi tùy tình hình thực tế).
- PTN có thể tham khảo các thông tin tổ chức TNTT tại website: www.quatest3.com.vn - (*) Chương trình/chỉ tiêu đã được công nhận phù hợp theo ISO 17043:2010 bởi cơ quan công nhận The American Association for Laboratory Accreditation (A2LA) - Hoa Kỳ, Certificate
number: 3477.01. PTN có thể tham khảo thêm thông tin công nhận theo đường dẫn sau http://www.a2la.org/scopepdf/3477-01.pdf