Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vòng

47
7/26/2019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vòng http://slidepdf.com/reader/full/mot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 1/47 đề ọ ợ ấ ị 1 MT S VN ĐỀ CƠ  BN CA HỢ P CHT D VÒNG  Nhóm Hóa h c MÃ: H03B I. MỞ  ĐẦU 1. Lý do chn đề tài Cùng vớ i s phát trin ca hóa hc hu cơ  nói chung, t lâu hóa hc các hợ p cht d  vòng đã đượ c nghiên cu và ng dng trong nhiu ngành khoa hc, k  ĩ  thut, cũng như trong đờ i sng. Ngày nay, s các hợ p cht d vòng đượ c tng hợ p và nghiên cu đã vượ t xa so vớ i s hợ p cht không vòng và vòng cacbon. Chính vì v y hóa hc các hợ p cht d vòng là phn kiến thc rt quan trng, vic tiếp cn ki ến thc v loi hợ p ch t này đối v ớ i hc sinh ph thông là hết sc c n thiết, đặc bit v ớ i đối t ượ ng h c sinh tham d  k  thi ch n h c sinh gi i Qu c gia môn Hoá h c. Qua thc tế ging dy cho đội tuyn hc sinh gii tham d k  thi chn hc sinh gii Quc gia ni dung hoá hc hu cơ , chúng tôi nhn thy đây là mt ni dung kiến thc khó, hc sinh thườ ng lúng túng trong vic vn dng lí thuyết vào bài tp. Mt khác, tài liu giúp h thng hóa kiến th c và phân loi bài tp để các em luyn tp và cng c khc sâu kiến thc còn chưa nhiu. Vì vy chúng tôi mong mun xây dng đượ c mt tài liu b ích nhm cung cp mt công c giúp HS rèn luyn, nâng cao năng l c t hc, khc sâu kiến thc v hợ p cht d vòng. 2. Mc đích nghiên cứ u H thng hóa cho hc sinh nhng lí thuyết cơ  bn, tng quát nht v hợ p cht d vòng, phân loi các dng bài tp và hướ ng dn cách lp lun, trình bày ni dung kiến thc. 3. Phươ ng pháp nghiên cứ u - Phươ ng pháp nghiên cứ u :  Tng hợ p các kiến thc cơ  bn v vn đề, trên cơ  sở  đó xây dng các bài tp c th, lờ i gii c th để t  đó hc sinh thy đượ c phươ ng pháp chung cũng như kh năng t ư duy khi gp các bài tp khác. - Tài liu nghiên cứ u : +) Giáo trình lý thuy ế t hoá h c h u c ơ  c a các tác gi  : Tr n Qu c S ơ n, Nguy n V ă n Tòng, Thái Doãn T  ĩ nh, Đỗ Đ  ình Rãng, Nguyn Minh Tho. +) Bài tp hoá hc hu cơ  ca : Nguyn Văn Tòng, Đặng Đ  ình Bch, Ngô Th Thun, Trn Quc Sơ n. +) Đề thi HSG các năm 4. Đối tượ ng nghiên cứ u Lý thuyết và h thng bài tp liên quan đến Hợ p cht d vòng. WW.DAYKEMQUYNHON.UCOZ.COM WWW.FACEBOOK.COM/DAYKEM.QUYNHON WWW.BOIDUONGHOAHOCQUYNHON.BLOGSPOT.COM óng góp PDF bở i GV. Nguy ễ n Thanh Tú 

Transcript of Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vòng

Page 1: Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vòng

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 147

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

1

MỘT SỐ VẤN ĐỀ CƠ BẢN CỦA HỢ P CHẤT DỊ VOgraveNG

Nhoacutem Hoacutea họ c

MAtilde H03BI MỞ ĐẦU1 Lyacute do chọn đề tagravei

Cugraveng vớ i sự phaacutet triển của hoacutea học hữu cơ noacutei chung từ lacircu hoacutea học caacutec hợ pchất dị vograveng đatilde đượ c nghiecircn cứu vagrave ứng dụng trong nhiều ngagravenh khoa học k ĩ thuật

cũng như trong đờ i sống Ngagravey nay số caacutec hợ p chất dị vograveng đượ c tổng hợ p vagrave nghiecircn

cứu đatilde vượ t xa so vớ i số hợ p chất khocircng vograveng vagrave vograveng cacbon Chiacutenh vigrave vậy hoacutea học

caacutec hợ p chất dị vograveng lagrave phần kiến thức rất quan trọng việc tiếp cận kiến thức về loại

hợ p chất nagravey đối vớ i học sinh phổ thocircng lagrave hết sức cần thiết đặc biệt vớ i đối tượ ng

học sinh tham dự k ỳ thi chọn học sinh giỏi Quốc gia mocircn Hoaacute học

Qua thực tế giảng dạy cho đội tuyển học sinh giỏi tham dự k ỳ thi chọn học

sinh giỏi Quốc gia nội dung hoaacute học hữu cơ chuacuteng tocirci nhận thấy đacircy lagrave một nội dung

kiến thức khoacute học sinh thườ ng luacuteng tuacuteng trong việc vận dụng liacute thuyết vagraveo bagravei tập

Mặt khaacutec tagravei liệu giuacutep hệ thống hoacutea kiến thức vagrave phacircn loại bagravei tập để caacutec em luyện

tập vagrave củng cố khắc sacircu kiến thức cograven chưa nhiều Vigrave vậy chuacuteng tocirci mong muốn xacircy

dựng đượ c một tagravei liệu bổ iacutech nhằm cung cấp một cocircng cụ giuacutep HS regraven luyện nacircng

cao năng lực tự học khắc sacircu kiến thức về hợ p chất dị vograveng

2 Mục điacutech nghiecircn cứ uHệ thống hoacutea cho học sinh những liacute thuyết cơ bản tổng quaacutet nhất về hợ p chất dị vograveng phacircn loại caacutec dạng bagravei tập vagrave hướ ng dẫn caacutech lập luận trigravenh bagravey nội dung kiến

thức

3 Phươ ng phaacutep nghiecircn cứ u- Phươ ng phaacutep nghiecircn cứ u Tổng hợ p caacutec kiến thức cơ bản về vấn đề trecircn cơ sở đoacute

xacircy dựng caacutec bagravei tập cụ thể lờ i giải cụ thể để từ đoacute học sinh thấy đượ c phươ ng phaacutep

chung cũng như khả năng tư duy khi gặp caacutec bagravei tập khaacutec

- Tagravei liệu nghiecircn cứ u

+) Giaacuteo trigravenh lyacute thuyết hoaacute học hữu cơ của caacutec taacutec giả Trần Quốc Sơ n Nguyễn VănTograveng Thaacutei Doatilden T ĩ nh Đỗ Đ igravenh Ratildeng Nguyễn Minh Thảo

+) Bagravei tập hoaacute học hữu cơ của Nguyễn Văn Tograveng Đặng Đ igravenh Bạch Ngocirc Thị Thuận Trần Quốc Sơ n

+) Đề thi HSG caacutec năm

4 Đối tượ ng nghiecircn cứ uLyacute thuyết vagrave hệ thống bagravei tập liecircn quan đến Hợ p chất dị vograveng

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 247

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

2

CH2 ndash CH2 CH2 ndash CH2

O C C

O O O

II PHẦN NỘI DUNGPhần 1 Hệ thống hoacutea liacute thuyết cơ bản của Hợ p chất dị vograveng

A Định ngh ĩ a vagrave caacutech gọi tecircn

1 Định ngh ĩ a chung Dị vograveng lagrave những chất hữu cơ magrave phacircn tử của chuacuteng coacute cấu

tạo vograveng kiacuten vagrave trong vograveng coacute chứa một hay nhiều dị tố (nguyecircn tử khocircng phải lagrave

cacbon coacute trong bộ khung phacircn tử chất hữu cơ )Viacute dụ

Pirol FuranH

S

Tiophen

N

Piridin Quinolin

NN O

3 Caacutech gọi tecircn

a) Tecircn thocircng thườ ng Viacute dụ ldquoFuranrdquo ldquoPirolrdquo ldquoPiridinrdquo ldquoThiophenrdquohellip

(Nếu dị tố lagrave S thigrave tiếp đầu ngữ lagrave thio- nếu dị tố lagrave oxi thigrave tiếp v ĩ ngữ lagrave an)

b) Tecircn hệ thố ng

Qui tắc Gheacutep

- Một từ cơ bản noacutei lecircn số cạnh của vograveng

- Một hay nhiều tiếp đầu ngữ để chỉ số lượ ng vagrave tecircn caacutec dị tố trong vograveng

- Một tiếp v ĩ ngữ noacutei lecircn mức độ batildeo hogravea của vograveng

+ T ừ cơ bản - Vograveng 3 cạnh -ir- 4 cạnh -et- 5 cạnh -ol- 6 cạnh -in 7 cạnh

-ep- hellip+ Tiế p đầu ngữ oxa ndash chỉ oxi thia ndash chỉ lưu huỳnh aza ndash chỉ nitơ hellip (số

lượ ng dị tố lagrave đi trihellip)

+ Tiế p vĩ ngữ

-vograveng 5 cạnh chứa nitơ chưa batildeo hogravea coacute đuocirci ndashol nhưng batildeo hogravea coacute đuocirci ndash

olidin

- vograveng 5 cạnh khocircng chứa nitơ chưa batildeo hogravea coacute đuocirci ndashol nhưng batildeo hogravea coacute

đuocirci ndash olan

- vograveng 6 cạnh chứa nitơ chưa batildeo hogravea coacute đuocirci ndashin nhưng batildeo hogravea coacute đuocirci ndash

anhellip

2 Chuacute yacute coacute một số hợ p chất thỏa matilden vớ i định

ngh ĩ a trecircn nhưng khocircng đượ c xếp vagraveo loại hợ p

chất dị vograveng

Viacute dụ etylenoxit anhydrit sucxinichellipnhững chất nagravey dễ bị vỡ vograveng khocircng bền do

taacutec dụng cuả nhiệt vagrave hoagraven toagraven khocircng biểu lộ tiacutenh thơ m

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 347

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

3

CH CH

CH CH2

CH2

CH CH

CH2

O O OHHO

P2O5

P2S5

NH3

O

(furan)

S

( thiofen)

N( pyrol)

H

CH2

C C

CH2

O O

H3C CH3

P2O5

nung O

(25-dimetylfuran)

CH3H3C

N

N

N

1

1H

2

4

124-Triazol

N

NN

124-Triazin

1

2

4N

S 1

H

2

4

13-Thiazol

3

O

N

1

2

4

12-oxazol

3

S

N

14-Thiazin

2

3

4

Caacutech đaacutenh số- nếu dị vograveng chứa 1 dị tố thigrave số 1 dagravenh cho dị tố vagrave tiếp tục ngượ c chiều kim

đồng hồ

- nếu dị vograveng chứa nhiều dị tố giống nhau thigrave đaacutenh số sao cho caacutec dị tố coacute chỉ số nhỏ nhất(nếu coacute 2 dị tố lagrave N coacute bậc khaacutec nhau thigrave bắt đầu từ dị tố bậc 2)

- nếu dị vograveng chứa nhiều dị tố khaacutec nhau thigrave số 1 ưu tiecircn cho O rarr S rarr N

Viacute dụ

4 Phacircn loạiThườ ng coacute 2 caacutech phacircn loại

- Phacircn loại theo số cạnh dị vograveng 5 cạnh dị vograveng 6 cạnhhellip

- Phacircn loại theo dị tố dị vograveng chứa nitơ dị vograveng chứa oxi dị vograveng chứa lưu

huỳnhhellip

B Phươ ng phaacutep tổng hợ p dị vograveng

Coacute 2 caacutech điều chế caacutec dị vograveng

Dị vograveng hoacutea caacutec hợ p chất mạch khocircng vograveng

Vograveng hoacutea caacutec hợ p chất thơ m coacute mạch nhaacutenhViacute dụ

a) Đi từ 14-đianđehit hay đixeton

b) Đi từ điaxit

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 447

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

4

HC

CH CH

CH

C C

P2S5

NH3

O (furan)

S

( thiofen)

N( pyrol)

H

CH2

C C

CH2

O O

HO OH

OH

OH

HO

HO

O

OHHO

O

t0

OCOOH

- CO2

t0

HC

CH CH

CH

C C

OH

OH

HO

HO

O

ONH4+H4N

+O

O

CH equiv CH + 2HCHO 2 2Cu Cl rarr HO-CH2-C equiv C-CH2-OH 3NH P rarr N

H

c) Pyrol coacute thể tổng hợ p bằng caacutech

d) Thiophen thu đượ c bằng caacutech nung n-butan vớ i lư u huỳnh ở nhiệt độ cao

CH3 CH2 CH2 CH3 + S 560

0C

S

+ H2S

e) Ngư ng tụ andehit αααα ββββ chư a no vớ i NH3

2CH2=CH - CHO + NH3

- H2O

N

CH3

f) Ngư ng tụ este ββββ - xetoaxit vớ i andehit vagrave NH3

ROCO CH2

CH3 C=O

+

CH3

CHO

NH3

+

O=C

CH2 COOR

CH3

N

ROCO

CH3CH3

COOR

H

CH3

N

CH3

CH3CH3

ROCO COOR2H

+HNO3

+HOH

2C2H5OH 2CO2

N

CH3

CH3CH3

C Tiacutenh chất hoacutea học

1 Đặc tiacutenh của Dị vograveng lagrave đặc tiacutenh của hợ p chất thơ m

- Dị vograveng bền vững vớ i nhiệt vagrave caacutec taacutec nhacircn oxihoacutea

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 547

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

5

N

H

KOH

N

K+

(-)

+ H2O

N

N

H

N

CH3CO2NO2

(CH3CO)2O 50

C N

NO2

N

Br23000C

N N

Br

Vmicro

BrBr

- Dị vograveng 56 cạnh coacute hệ thống nối đocirci liecircn hợ p rarr dễ phản ứng thế vagrave khoacute

phản ứng cộng

- Dị tố cũng tham gia vagraveo hệ liecircn hợ p bằng caacutech goacutep cặp e tự do vagraveo hệ rarr tiacutenh

chất của dị tố cũng giảm đi hoặc mất hẳn2 Tiacutenh chất của dị tố

Dị vograveng 6 cạnh pyridin chỉ coacute 1e hoacutea trị của nitơ tham gia vagraveo việc higravenh thagravenh

hệ thống e kiểu benzoit (tiacutenh chất thơ m gacircy ra bở i sự liecircn hợ p giữa 5e của 5 cacbon

vớ i 1e của nitơ lai hoacutea sp2 tạo thagravenh hệ liecircn hợ p e π chung cho vograveng) Cặp e tự do của

nitơ vẫn cograven necircn pyridin vẫn cograven nguyecircn tiacutenh bazơ Dị vograveng 5 cạnh coacute một dị tố (như pyrol) coacute cặp e tự do tham gia vagraveo hệ thống

thơ m necircn tiacutenh ba zơ của nitơ bị giảm hẳn vagrave khocircng cograven rotilde rệt nữa Thiophen thực tế

khocircng coacute tiacutenh bazơ hoagraven toagraven khocircng tạo muối Ngượ c lại pyrol coacute tiacutenh axit yếu(pKa

asymp 165) tạo muối vớ i kim loại kiềm

- Dị vograveng 5 cạnh coacute 2 dị tố (như imidazol) 2 nguyecircn tử N

tham gia vagraveo hệ thống theo 2 caacutech khaacutec nhau trong đoacute một dị tố vẫn cograven nguyecircn cặp e tự do necircn imidazol vẫn cograven tiacutenh

bazơ

3 Tiacutenh chất của nhacircn thơ m

a) Phản ứ ng thế

Dị vograveng 5 cạnh phản ứng thế electrofin ở C2(Cαααα) vigrave ở cacbon nagravey điện tiacutech acircm lớ n

hơ n vagrave năng lượ ng của trạng thaacutei chuyển tiếp thấp hơ n so vớ i vị triacute β Phản ứng dễ

hơ n benzen vagrave khocircng đogravei hỏi phải coacute xuacutec taacutec mạnh

Viacute dụ

Dị vograveng 6 cạnh phản ứng thế electrofin ở C3(Cββββ) trong những điều kiện cao hơ nkhi thế vagraveo benzen vigrave khi coacute axit cho proton dị vograveng chuyển thagravenh cation lagravem bị động hoacutea vograveng thơ m

Viacute dụ

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 647

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

6

O

N

S

+ H2

+ H2

+ H2Nit

0

OTetrahidroFuran

+ H2

H

Nit0

N

Pyrolidin

H

Nit0

Nit0

S

Tiolan

N N

Piperidin

H

N

N

N

+

H

X

Y

X+

Y

H

B-lEcircy proton

Z-lEcircy hidrua

N

N

X

Y

+ BH+

+ ZH

SE

SN

- Ngượ c lại phản ứng thế nucleofin lại xảy ra ở vị triacute C2(Cα) vagrave C4(Cγ ) do nguyecircn tử

N huacutet e π của vograveng thơ m lagravem mật độ e của toagraven vograveng thơ m bị giảm đi vagrave giảm nhiều

hơ n ở vị triacute α vagrave γ

Tổng quaacutet

b) Phản ứ ng cộng Caacutec dị vograveng khocircng no đều dự phản ứng hiđro hoacutea coacute xuacutec taacutec tạo ra caacutec dị vograveng no

Phần 2 Một số bagravei luyện tập về Hợ p chất dị vogravengA Danh phaacutep vagrave cấu tạo

Cacircu 1 Gọi tecircn caacutec hợ p chất sau sử dụng chỉ số vị triacute bằng số đếm vagrave bằng chữ caacutei

Hi-Lạp

(a) C

CH

SHC

HC

CH3 (b)

C

CH

OC

HC

CH3H3C

(c)CH

C

OC

HC

H3C

CH3

(d)

C

CH

NC

HC

Br COOH

C2H5

Giải (a) 2-metylthiophen (2-metylthiol) hoặc α-metylthiophen

(b) 25-dimetylfuran (25-dimetyloxol) hoặc αα-dimetylfuran

(c) 24-dimetylfuran (24-dimetyloxol) hoặc αβ-dimetylfuran

(d) axit 1-etyl-5-brom-2-pirolcacboxilic (axit N-etyl-5-bromazol-2-cacboxilic)

hoặc axit N-etyl-α-brom-α-pirolcacboxilic

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 747

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

7

Cacircu 2 Viết cocircng thức cấu tạo cho caacutec hợ p chất coacute tecircn gọi

(a) axit 3-furansunfonic (b) 2-benzoylthiophen (c) αβ-diclopirol

Giải

(a) (b) (c)

Cacircu 3 Viết cocircng thức cấu tạo caacutec hợ p chất

a) 25-dimetyl furan b) α-brom thiophen

c) αα-dimetylpirol d) 2-amino piridin

e) 2-metyl-5-vynyl piridin f) β-piridin sunfoaxit

g) axit 4-indol cacboxylic h) 2-metyl Quinolin

Giảia) b) c) d)

e) f) g) h)

Cacircu 4 Gọi tecircn caacutec hợ p chất sau

a) O

CH3

b) S

C CH3

O

c)

N

H

COOH

d) N

OH

e)

N

H

CH2-COOH

f) N

NO2

Giải (a) 2-metyl furan (b) 2-axetyl thiofen (c) axit 2-pirol cacboxylic

(d) 4-hidroxy piridin (e) axit 2-indol axetic (f) 3-nitro quinolin

Cacircu 5 Gọi tecircn caacutec chất dướ i đacircy

(a) N

N

(b) S

N

(c)

N

N (d) O N

(e) NH

N

Giải (a) 13-diazin (pirimidin) (b) 13-thiazol (c) 14-diazin (pirazin) (d) 12-

oxazon (e) imidazol

C

CH

SHC

HC

C

O

PhCH

C

OHC

HC SO3HC

CH

NHC

C

Cl

H

Cl

O

H3C CH3

SBr CH3

H

N

H3C

N NH2

N

CH2=CH

CH3 N

SO3H

N CH3

COOH

N

H

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 847

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

8

Cacircu 5 Viết cocircng thức cấu tạo vagrave gọi tecircn caacutec đồng phacircn của metylpiridin

Giải Coacute ba đồng phacircn

N CH3

2-hoAEligc α-metylpiridin

(αminuspicolin)

1

2 (α)

3 (β)

4 (γ )

5

6

N

3-hoAEligc β-metylpiridin

(βminuspicolin)

CH3

N

4-hoAEligc γ -metylpiridin

(γminuspicolin)

CH3

Cacircu 6 Viết cocircng thức cấu tạo vagrave gọi tecircn caacutec đồng phacircn của thiofen coacute cocircng thức

C6H8S

Giải Coacute 6 đồng phacircn

S

C2H5

2-etyl Thiofen

S

3-etyl Thiofen

C2H5

S

23-dimetyl Thiofen

CH3

CH3

S

24-dimetyl Thiofen

CH3

H3C

S

25-dimetyl Thiofen

CH3H3C

S

34-dimetyl Thiofen

H3C CH3

Cacircu 7 Giải thiacutech cấu tạo thơ m của furan pirol vagrave thiophen biết caacutec phacircn tử nagravey coacute

cấu tạo phẳng vớ i goacutec liecircn k ết 120o

Giải

C C

C

Z

C H

HH

H

CH2

CH2

O

H2C

H2C

O

Bốn nguyecircn tử C vagrave dị tử Z đatilde sử dụng caacutec ohital lai hoacutea sp2 để higravenh thagravenh caacutec liecircn

k ết σ Nếu Z lagrave O hoặc S thigrave mỗi nguyecircn tử nagravey sẽ cograven một obitan lai hoacutea sp2 chứa

hai electron Mỗi nguyecircn tử C cograven một obitan p thuần khiết chứa electron độc thacircn vagrave

dị tử Z coacute một obitan p thuần khiết chứa cặp electron Năm obitan p nagravey song song

vớ i nhau vagrave xen phủ cả hai phiacutea tạo liecircn hợ p π vớ i 6 electron Caacutec hợ p chất nagravey coacute

tiacutenh thơ m do phugrave hợ p vớ i qui t ắ c Huumlckel 4n+2

Cacircu 8 Tại sao momen luỡ ng cực của furan bằng 07D (phacircn cực về phiacutea vograveng) cograven

của tetra hidrofuran lại bằng 17D (phacircn cực về phiacutea O)

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 947

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

9

Giải Trong tetrahidrofuran do nguyecircn tử O coacute độ acircm điện lớ n hơ n lagravem cho liecircn

k ết C-O phacircn cực về phiacutea O Trong furan do cặp electron tự do của O khocircng định xứ

magrave tạo liecircn hợ p vớ i vograveng lam tăng mật độ điện tiacutech acircm trong vograveng phacircn tử phacircn cực

về phiacutea vograveng

Cacircu 9

a) Giải thiacutech tiacutenh thơ m của piridin biết piridin coacute cấu tạo phẳng vớ i goacutec liecircn k ết bằng120

o

b) Piridin coacute tiacutenh bazơ khocircng Tại sao

c) Giải thiacutech tại sao piperidin (azaxyclohexan) lại coacute tiacutenh bazơ mạnh hơ n so vớ ipiridin

d) Viết phươ ng trigravenh phản ứng giữa piridin vagrave HCl

Giải

a) Cấu tạo thơ m của piridin (azabenzen) tươ ng tự cấu tạo benzen ba liecircn k ết đocirci đatildeđoacuteng goacutep saacuteu electron p tạo ra hệ liecircn hợ p π phugrave hợ p vớ i qui t ắ c Huumlckel 4n+2

b) Coacute Khaacutec vớ i pirol nguyecircn tử N trong piridin tham gia hệ liecircn hợ p π bằng electron

p thuần thiết vagrave do vậy noacute cograven một cặp electron lai hoacutea sp2 tự do coacute khả năng k ết hợ p

proton

c) Khi của s trong obitan lai hoacutea chứa cặp electron tự do iacutet hơ n thigrave tiacutenh bazơ sẽ

mạnh hơ n

N

Piperidin

H Lai hatildea sp3

( s nhaacute)

N

Piperidin

Lai hatildea sp2

( s liacuten)

d) C5H5N + HCl rarr C5H5NH+Cl

-

Cacircu 10 a) Pirazol lagrave đồng phacircn izo của Imidazol cugraveng cocircng thức phacircn tử C3H4N2

Tươ ng tự Thiazol vagrave izothiazol lagrave đồng phacircn cugraveng cocircng thức C3H3NS cograven Oxazol vagrave

izoxazol lagrave đồng phacircn cugraveng cocircng thức C3H3NO Hatildey viết cấu tạo caacutec chất trecircn

C C

C

Z

C H

HH

H CH2

CH2

OH2C

H2C

O

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 1047

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

10

N

N N

N

H

H

b) Pirazol lagrave chất k ết tinh 400 gam dung dịch nướ c chứa pirazol nồng độ 68

đocircng đặc ở 271K Biết hằng số nghiệm lạnh của pirazol bằng 373 Hatildey xaacutec định

cấu tạo của pi razol trong dung dịch

Giải (a)

N

N

H

Pirazol

N

N

H

Imidazol

N

S

Thiazol

S

N

IzoThiazol

N

O

Oxazol

O

N

Izoxazol (b) Trong 400 gam dung dịch coacute 400 068 = 272 gam pirazol vagrave 3728 gam nướ c

Theo định luật Raoun ∆t = k m (trong đoacute m lagrave nồng độ molan

rarr m =2

373

= 0536 rarrPhacircn tử khối của pirazol (điều kiện nagravey) =272 1000

0536 3728

= 136

lớ n gấp 2 lần phacircn tử khối của pirazol = 68

(tiacutenh theo cocircng thức C3H4N2) rarr chứng tỏ

trong dung dịch pirazol tồn tại ở dạng đime do

coacute liecircn k ết hiđro liecircn phacircn tử

Cacircu 11 Viết những dạng liecircn k ết hiđro giữa caacutec phacircn tử

a) Imidazol ndash Imidazol

b) Imidazol ndash Indol

Giải a)

N N N N N NHH H

b)

NNH H N

Cacircu 12 Ba pirimidin đướ i đacircy lagrave tham gia cấu thagravenh axit nucleic

N

N

NH 2

OH

Cytosin

N

N

OH

OH

Uracin

N

N

OH

OH

Thymin

H3C

Viết cấu truacutec tautome của caacutec pirimidin nagravey

Giải

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 1147

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

11

N

H

N

NH 2

O

Cytosin

N

H

NH

O

O

Uracin

N

H

NH

O

O

Thymin

H3C

B Viết caacutec phươ ng trigravenh phản ứ ng

Cacircu 13 Viết phươ ng trigravenh biểu diễn cấu tạo caacutec sản phẩm theo sơ đồ sau

N

a) A

B

C

D

(CH3CO)2O 50C

Pyridin SO3 900C

Br2

(CH3CO)2O 2000C

CH3CONO2

b)

N G

HO2N-C6H4-N2

+

KOH

CH3MgBr

E

F

HCN+HCl

H2O

c)

O

I

K

L

M

(CH3CO)2O 100C

Pyridin SO3 900C

Dioxan Br2

(CH3CO)2O BF3

CH3CONO2

d)

S

O

P

Q

(CH3CO)2O 00C

H2SO4

Br2

CH3COCl

CH3CONO2

AlCl3

N

e) X1

X2

X3

Br23000C

HNO3 H2SO4

N

3000C

H2SO4 3500C

CH3COCl AlCl3X4

f)

Y3

Y4CH3 I

HBr

SO3

Y1

Y2

BF3N

N

g) NaOH

NaNH2

3000C

1700C

A1

B1

A2

B2

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 1247

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

12

N

h)

H2SO4

NaNH2

HNO3C1

D1

+ C2

i)

H2SO4

SO3

HNO3E1

E2

N

N

H

H+

N

N

H H2SO4

HNO3

F1

F3

Br2

F2

k)

Giải

N

a) (CH3CO)2O 50C

Pyridin SO3 900C

Br2

(CH3CO)2O 2000C

CH3CONO2

H

NSO3H

H

NCOCH3

H

NBr

H

Br

Br

Br

NNO2

H

+

b)

N

O2N-C6H4-N2+

KOH

CH3MgBr

HCN+HCl

H2OH

N

K

-

N

Mg+Br

-

NCHO

H

NN=N-C6H4NO2

H

c)

O

(CH3CO)2O 100C

Pyridin SO3

Dioxan Br2

(CH3CO)2O

CH3CONO2

BF3

O

NO2

O

SO3H

O

Br

O

COCH3

d)

S

H2SO4

A lCl3

(CH3CO)2O 00C

Br2

(CH3CO)2O

CH3CONO2

S

NO2

O

SO3H

O

Br

O

COCH3

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 1347

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

13

e)

Br23000C

HNO3 H2SO4

N

3000C

H2SO4 3500C

CH3COCl AlCl3

N

NO2

Br

N

N

SO3H

khlaquong phparan oslashng

f)

CH3 I

HBr

SO3

+

BF3N

NBr-

H

N

SO3+N

BF3-

+N

CH3

I-

N

g) NaOH

NaNH2

300

0

C

1700C

N OH

N NH2

N

H

O

H2N

2-Piridon

N NH2

DiaminoPyridin

N

h)

H2SO4

NaNH2

HNO3+

N

NO2

N

NO2

N

NH2

i)

H2SO4

SO3

HNO3

N

N

H

H+

N

N

H

O2N

N

N

H

HO3S

N

N

H

H2SO4

HNO3

Br2

k)N

N

H

Br

N

N

H

N

N

H

O2N

HO3S

Cacircu 14 Hatildey cho biết sản phẩm phản ứng của piridin vớ i

a) HCl b) B(CH3)3 c) CH3I d) tert ndash butylclorua

Giải

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 1447

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

14

a) Piridin lagrave bazơ Bronstet cho muối piridini clorua C5H5NH+Cl

ndash

b) Piridin lagrave taacutec nhacircn nucleofin phản ứng vớ i B(CH3)3 lagrave axit lewis cho C5H5N ndash

B(CH3)3

c) Phản ứng thế SN2 tạo N ndash metyl piridini iodua C5H5N+CH3I

ndash

d) Do piridin lagrave bazơ necircn halogenua bậc ba dự phản ứng taacutech E2 thay cho phản

ứng SN2 Sản phẩm lagrave

Cacircu 15 Pirol đượ c khử bằng Zn vagrave CH3COOH thagravenh Pirolin C4H7Na) Hatildey viết 2 cocircng thức coacute thể của Pirolin

b) Chọn đồng phacircn đuacuteng thỏa matilden khi ozon phacircn sẽ đượ c chất A (C4H7O4N) chất

A đượ c tổng hợ p từ 2 mol axit monocloaxetic vagrave amoniac

Giải

a) Hai chất coacute thể lagrave

b) Đồng phacircn A cho HOOC ndash CH2 ndash NH ndash CH2 ndash COOH (C)

Đồng phacircn B cho HOOC ndash NH ndash CH2 ndash CH2 ndash COOH (D)

chỉ coacute (C) lagrave coacute thể tổng hợ p đượ c từ 2 mol Cl ndash CH2 ndash COOH vagrave 1mol NH3 necircn

Pirolin lagrave (A)

Cacircu 16 Viết sơ đồ phản ứng thế electrofin vagraveo αβ - dimetylpiridin Đồng phacircn nagraveo

đượ c tạo thagravenh lagrave chủ yếu Giải Thế vị triacute (5) lagrave chủ yếu

Cacircu 17 a) Hatildey cho biết caacutec bướ c phản ứng trong tổng hợ p Quinolin theo Skarup ở phươ ng trigravenh phản ứng sau

C6H5NH2 + C6H5NO2 + CH2 CH CH2OH

OH OH

H2SO4

FeSO4t0

Quinolin + C6H5NH2 + H2O

b) Tại sao khocircng dugraveng CH2=CH ndash CHO thay cho Glyxerin

Giải a) Bướ c 1 Dehiđrat hoacutea

N

HCl

+

+ CH2 C

CH3

CH3

N

H

25-dihidropirol (A) N

H

23-dihidropirol (B)

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 1547

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

15

CH2 CH2CH

OH OH OH

Glyxerin

H2SO4CH2 CH CHO + 2 H2O

Acrolein

Bướ c 2 Cộng hợ p MichaelNH2

+ CH2=CH-CHO

NH -CH2-CH2-CHO

(C)

Bướ c 3 Sự tấn cocircng electrofin

(C)

N

H

+

H OH

H+ H+

N

H

H OH

H+

H2ON

12-dihidroquinolin(D)

Bướ c 4 Oxihoacutea vớ i C6H5NO2

(D) + C6H5NO2 rarr Quinolin + C6H5NH2

C6H5NH2 đượ c higravenh thagravenh trong giai đoạn oxihoacutea đượ c đưa trở lại vagraveo bướ c 2 Vigrave

vậy chất bị tiecircu tốn lagrave C6H5NO2 vagrave chỉ cần 1 lượ ng nhỏ anilin để bắt đầu cho phản

ứng Nếu dugraveng chất oxihoacutea khaacutec nitrobenzen thigrave mớ i cần 1 đươ ng lượ ng anilin Xuacutec

taacutec FeSO4 dugraveng để điều chỉnh sự oxihoacutea matildenh liệt

b) Khocircng dugraveng acrolein vigrave acrolein sẽ bị oxi hoacutea thagravenh axitCacircu 18 Hatildey cho biết cocircng thức cấu truacutec của caacutec chất từ A rarr C trong datildey chuyển

hoaacute sau

o-NH2-C6H4-COOH + Cl-CH2-COOH HClminus rarr A 0

2( H O)

t

minus rarr B 2COminus rarr C rarr C8H7ON (D)

Giải

NH-CH2-COOH

COOH

(A)

N

CH -COOH

C

O

H

(B)

N

C

OH

H

N

C

O

H

(C) (D)

( C8H7ON )

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 1647

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

16

Cacircu 19 Viết cocircng thức cấu truacutec vagrave gọi tecircn caacutec hợ p chất từ A đến D trong caacutec phản

ứng sau

a) Ure + O=CH ndash CH2 ndash COO-C2H5 2 5C H Ominus

rarr A

b) S = C(NH2)2 + CH3I HIminus rarr B 3 2 5+O=CH-CH(CH )-COO-C H rarr C dd HBr rarr D

(C5H6O2N2)

Giảia)

O =C

NH2

NH2

+

O =C

CH2

O =C

O -C2H5

H

N

N

CH

CH

O

O

H

N

N

CH

OH

HO

A ( Uraxin ) b)

S =C

NH2

NH2

+ CH3INH

NH2

CH3S C

( B )

N

NCH3S

H

CH3

O

( C )

N

N

CH3

HO OH

( D ) Thimin

Cacircu 20 a) Hatildey đề nghị cấu truacutec của caacutec chất từ A đến G trong datildey tổng hợ pPapaverin (G)

34 ndash dimetoxi ndash cloruabenzyl KCN rarr A 20

H

Ni t rarr B 3

0

H O

t

+

rarr C 5PCl rarr D

D B+ rarr E 2 5P O rarr F0Pd t rarr G (C20H21O4N)

b) Trong Papaverin coacute chứa dị vograveng nagraveo

Giảia)

CH2Cl CH2CN CH2CH2NH2 CH2COOH CH2COCl

OCH3

OCH3

KCN

OCH3

OCH3

H2dminus 2 mol

H3O

+

OCH3

OCH3

OCH3

OCH3

PCl5

OCH3

OCH3

(A)(B) (C) (D)

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 1747

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

17

CH3O

CH3O

NH

O = C

CH2 OCH3

OCH3

(E)

CH3O

CH3O CH2OCH3

OCH3N

CH3O

CH3O CH2 OCH3

OCH3N

(F) (G)

b) Trong Papaverin (G) chứa dị vograveng Isoquinolin

Cacircu 21 (a) Dựa trecircn tiacutenh bền tươ ng đối của trạng thaacutei trung gian hatildey giải thiacutech tại

sao taacutec nhacircn electrophin (E+) ưu tiecircn tấn cocircng vagraveo vị triacute α của caacutec dị vograveng furan pirol

thiophen hơ n so vớ i vị triacute β

(b) Tại sao caacutec dị vograveng nagravey coacute aacutei lực vớ i taacutec nhacircn electrophin cao hơ n so vớ ivograveng benzen

Giải

(a) Quaacute trigravenh tấn cocircng vagraveo vị triacute α tạo trạng thaacutei trung gian vagrave chuyển tiếp R+ lagrave một

cacircn bằng giữa ba cấu truacutec cộng hưở ng coacute năng lượ ng thấp trong khi đoacute trạng thaacutei

trung gian của quaacute trigravenh tấn cocircng vagraveo vị triacute β coacute năng lượ ng cao hơ n do chỉ coacute hai

cấu tạo cộng hưở ng Trong sơ đồ dướ i đacircy dạng I vagrave II lagrave caacutec cacbocation alylic

bền vững cograven V khocircng coacute dạng alylic

(b) Dạng cộng hưở ng III giải thiacutech tại sao caacutec dị vograveng lại coacute aacutei lực vớ i taacutec nhacircn

electrophin cao hơ n so vớ i benzen ở dạng nagravey dị tử Z tiacutech điện dươ ng vagrave caacutec

nguyecircn tử trong vograveng đều coacute lớ p vỏ electron đạt baacutet tử Caacutec dị vograveng nagravey hoạt động

như phenol PhOH vagrave anilin PhNH2

Z

ZZZZ Z Z Z

H

E

H

E

H

E

E

H

E

H

E

E

IIIIII IV Vsparan phEgravem chYacutenh sparan phEgravem phocirc

tEcircn claquong α tEcircn claquong β

Cacircu 22 Cho biết loại phản ứng cocircng thức vagrave tecircn gọi của sản phẩm tạo thagravenh từ phản

ứng giữa

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 1847

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

18

(a) furfuran vagrave dung dịch KOH

(b) furan vớ i (i) CH3CO-ONO2 (axetyl nitrat) trong piridin (ii) (CH3CO)2O vagrave

BF3 sau đoacute lagrave H2O

(c) pirol vagrave (i) SO3 trong piridin (ii) CHCl3 vagrave KOH (iii) PhN2+

Cl-

(iv) Br2 vagraveC2H5OH

(d) thiophen vagrave (i) H2SO4 (ii) (CH3CO)2O vagrave CH3CO-ONO2 (iii) Br2 trong

benzen

OCHO

Fufuran (α-Furancacboxandehit) Giải

(a) Phản ứng Canizaro O COOK kali furoat vagrave OCH

2OH

ancol fufuryl

(b) (i) Nitro hoacutea ONO2

2-nitrofuran

(ii) Axetyl hoacutea OCOCH3

2-axetylfuran

(c) (i) Sulfo hoacutea NH

SO3H

axit 2-pirolsunfonic

(ii) Fomyl hoacutea Reimer-Tiemann

NH

CHO2-pirolcaboxandehit (2-fomylpirol)

(iii) Kết hợ p NH

N2-phenylazopirol

NPh

(iv) Brom hoacutea 2345-tetrabrompirol

(d) (i) Sulfo hoacutea SSO3H

axit thiophen-2-sunfonic

(ii) Nitro hoacutea SNO2

2-nitrothiophen

(iii) Brom hoacutea 25-dibomthiophen (Thiophen hoạt động yếu hơ n pirol vagrave

furan)

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 1947

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

19

Cacircu 23 Viết cocircng thức của sản phẩm tạo thagravenh khi mononitro hoacutea caacutec hợ p chất sau

vagrave giải thiacutech sự higravenh thagravenh của chuacuteng

(a) 3-nitropirol (b) 3-metoxithiophen

(c) 2-axetylthiophen (d) 5-metyl-2-metoxithiophen

(e) axit 5-metylfuran-2-cacboxilic

Giải(a) Nitro hoacutea tại C

5 (i) higravenh thagravenh 24-dinitropirol (sau khi nitro hoacutea C

5 thagravenh C

2 vagrave

C3 thagravenh C

4) Nitro hoacutea tại C

2 (ii) tạo ra một trạng thaacutei trung gian mang điện tiacutech

dươ ng trecircn C3 nơ i coacute nhoacutem -NO2 huacutet electron

NH(i)

NO2

O2N

H

NH(ii)

NO2

H

NO2

(b)

SNO2

2-nitro-3-metoxithiophen(α vmicro ortho regegravei viacutei OCH3)

OCH3

(c)

SOCH3

2-axetyl-5-nitrothiophen(tEcircn claquong vTHORN trYacute α )

O2N

(d)

SOCH3

2-metoxi-3-nitro-5-metylthiophen(ortho regegravei viacutei OCH3 hosup1t hatildea

nhcopyn msup1nh hnotn CH3)

NO2

H3C

(e)+NO2 tấn cocircng vagraveo vị triacute C2

sau đoacute taacutech CO2 vagrave H+

ONO2

2-metyl-5-nitrofuran

H3CO NO2

H3CO

COOHH3C NO2

C OH

O

-CO2

-H+

Cacircu 24 Gọi tecircn sản phẩm tạo thagravenh khi hidro hoacutea coacute xuacutec taacutec (a) furan (b) pirol

Giải

a) O tetrahidrofuran oxaxyclopentan (b) NH pirolidin azaxyclopentan

Cacircu 25 Chất nagraveo đượ c tạo thagravenh trong caacutec phản ứng sau

a) 25 ndash dimetylfuran + anhidrit axetic 3BF rarr

b) Thiophen + anhidrit axetic 4SnCl rarr

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 2047

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

20

c) α - metylpirol0

3CH MgI t rarr A3

2

1 CH CHO

2 H O rarr B

Giảia)

25 ndash dimetyl ndash 3 ndash axetyl Furanb)

α - axetyl Thiophenc) A α - (αrsquo ndashmetyl Pirolyl)magie iodua B metyl - α - (αrsquo ndashmetyl Pirolyl)

cacbinol

Cacircu 26 Viết phươ ng trigravenh phản ứng xảy ra khi cho caacutec chất dướ i đacircy đi qua nhocircm

oxit nung noacuteng ở 4500C (gọi tecircn hệ thống caacutec sản phẩm tạo thagravenh)

a) α - metylfuran vớ i metylamin

b) Thiophen vớ i metylamin

c) α - metylpirol vớ i hidrosunfua

Giảia) N ndash metyl ndash 2 ndash metyl pirol b) N ndash etyl pirol c) 2 ndash metyl thiofen

Cacircu 27 Viết caacutec phươ ng trigravenh phản ứng sau

a) Pirol trong mocirci trườ ng axit

b) Piridin trong mocirci trườ ng axit Giải thiacutech

Giải

a) Xảy ra sự proton hoacutea ở vị triacute α

N

+ H+

N

H

H+

H H

Sau đoacute axit liecircn hợ p tạo thagravenh tấn cocircng phacircn tử pirol vagrave xảy ra sự polime hoacutea

N

H

+ N - H

H H H

+

HN

N

H

H

+

vv

b) Tạo muối

Cacircu 28 Viết sản phẩm của phản ứng Diels-Alder giữa furan vagrave anhidrit maleic

GiảiTrong số caacutec dị vograveng năm cạnh thigrave furan coacute tiacutenh thơ m yếu nhất vagrave do vậy noacute coacute thể

phản ứng như một dien

O

O

O

O

O

O

O

O

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 2147

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

21

Cacircu 29 Viết phản ứng xảy ra khi cho pirol phản ứng vớ i(a) I2 trong dung dịch KI (b) CH3CN +HCl sau đoacute thủy phacircn

(c) CH3MgI

Giải(a) 2345-tetraiotpirol (b) α-axetylpirol

(c)

CH

CH

NH

HC

HCCH3MgI

N

CH4MgI

Cacircu 30 Cho biết caacutec giai đoạn trung gian của quaacute trigravenh mở vograveng khi tiến hagravenh phản

ứng

a) 25-dietylfuran vớ i axit (H3O+) b) pirol vớ i hidroxylamin Cl-H3N+OH

Giải

(a)

HC CH

CC2H5C2H5C

HC CH

CC

OH OH

CH2

H3O+

diendiol 36-octandion

C2H5C2H5

o

C2H5C

CH2

CC2H5

O O

(b)

HC CH

CHHC

HC CH

CHCH

OH OH

butandiandioxim

N

H2O

H2C CH2

CHCH

O O

H2C CH2

CHCH

NOHHON

Cacircu 31 Hatildey giải thiacutech tại sao piridin

(a) ưu tiecircn thế electrophin tại vị triacute β (b) keacutem hoạt động hơ n benzen

Giải

a) Khi taacutec nhacircn electrophin tấn cocircng vagraveo vị triacute α hoặc γ của piridin thigrave sẽ tạo cấu truacutec

cộng hưở ng (I IV) trong đoacute nguyecircn tử N chỉ coacute saacuteu electron lớ p ngoagravei cugraveng vagrave mangmột điện tiacutech dươ ng Nguyecircn tử N lại coacute độ acircm điện lớ n necircn trạng thaacutei trung gian nagravey

khocircng bền

Khi taacutec nhacircn electrophin tấn cocircng vagraveo vị triacute β điện tiacutech dươ ng của trạng thaacutei trung

gian sẽ chỉ phacircn bố trecircn caacutec nguyecircn tử C Cấu truacutec saacuteu electron ngoagravei cugraveng vagrave mang

điện tiacutech dươ ng của C lại khaacute bền Do vậy phản ứng thế electrophin của piridin ưu

tiecircn xảy ra tại vị triacute β lagrave vị triacute coacute trạng thaacutei trung gian bền vững hơ n

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 2247

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

22

N N N

TEcircn claquong vTHORN tr Yacute α H

E

H

E

H

EI II III

N N N

TEcircn claquong v THORN t r Yacute γ

H E H E H E

IV V VI

N N N

TEcircn claquong vTHORN trYacute β

H

E

H

E

H

E

(b) Piridin keacutem hoạt động hơ n benzen lagrave vigrave nguyecircn tử N trong piridin coacute độ acircm điện

lớ n (cũng do nguyecircn tử N nagravey phản ứng vớ i taacutec nhacircn electrophin tạo cationpiridinium) huacutet electron (-I) lagravem mật độ điện tiacutech acircm trong vograveng vagrave lagravem mất ổn

định trạng thaacutei trung gian R+

Cacircu 32 Xaacutec định cocircng thức cấu tạo vagrave gọi tecircn sản phẩm tạo thagravenh khi cho piridin

phản ứng vớ i

(a) Br2 ở 300oC (b) KNO3 H2SO4 ở 300

oC sau đoacute thecircm KOH

(c) H2SO4 ở 350oC (d) CH3COClAlCl3

Giải

(a)

N

Br

N

BrBr

3-brom vmicro 35-dibrompiridin (b)

N

NO2

3-nitropiridin

(c)

NH

SO3-

axit 3-piridinsunfonic (d) Khocircng phản ứng

Cacircu 33 Dự đoaacuten sản phẩm tạo thagravenh khi oxi hoacutea α-phenylpiridin biết phản ứng oxi

hoacutea lagrave phản ứng electrophin

GiảiDo vograveng piridin keacutem hoạt động vớ i taacutec nhacircn electrophin necircn phản ứng oxi hoacutea sẽ

diễn ra ở vograveng benzen tạo sản phẩm lagrave axit α-piconilic (α-NC5H4COOH)

Cacircu 34 Dự đoaacuten vagrave giải thiacutech sản phẩm thu đượ c cũng như điều kiện phản ứng khi

nitro hoacutea 2-aminopiridin

Giải

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 2347

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

23

Sản phẩm lagrave 2-amino-5-nitropiridin do vị triacute ưu tiecircn thế của vograveng piridin (vị triacute β)

cũng đồng thờ i lagrave vị triacute ưu tiecircn thế đối vớ i nhoacutem -NH2 (vị triacute para) Điều kiện thế nhẹ

nhagraveng hơ n so vớ i piridin do -NH2 lagrave nhoacutem hoạt hoacutea nhacircn thơ m

Cacircu 35 Giải thiacutech tại sao

(a) piridin vagrave NaNH2 tạo sản phẩm α-aminopiridin

(b) 4-clopiridin vagrave NaOMe tạo sản phẩm 4-metoxipirridin

(c) 3-clopiridin vagrave NaOMe khocircng phản ứng

GiảiNguyecircn tử N huacutet electron lagravem cho taacutec nhacircn nucleophin tấn cocircng thuận lợ i vagraveo caacutec

vị triacute α vagrave γ Trạng thaacutei trung gian đượ c bền hoacutea nhờ sự cộng hưở ng giữa caacutec liecircn k ết

π vagrave nguyecircn tử N tiacutech điện acircm caacutec cacbanion trung gian nagravey đồng thờ i cũng dễ dagraveng

trở lại cấu truacutec vograveng thơ m bền vững bằng caacutech taacutech ion H-

(như ở phản ứng a) hoặcCl

- (như ở phản ứng b)

(a) N

Na+NH 2

-

regun natildengN

NH 2

HNa+ N

NH 2

+ Na +

H-

(b) N

MeO -

N N

+ Cl -

ClMeO Cl

OMe

(c) Quaacute trigravenh tấn cocircng vagraveo vị triacute β khocircng tạo đượ c trạng thaacutei trung gian vớ inguyecircn tử N tiacutech điện acircm

Cacircu 36 Xaacutec định sản phẩm tạo thagravenh khi cho piridin phản ứng vớ i

(a) BMe3 (b) H2SO4 (c) EtI

(d) t-BuBr (e) axit peroxibenzoic PhCO-OOH

Giải Piridin thuộc loại amin bậc 3

(a) C5H5N+--BMe3

(b) (C5H5N)2+SO4

2- (piridinium sunfat)

(c) (C5H5N+-Et)I

- (N-etylpiridium iodua)

(d) C5H5N+Br

- + Me2C=CHMe (halogen bậc 3 dễ taacutech hơ n thế SN2)

(e) C5H5N+-O

- (piridin-N-oxit)

Cacircu 37 Hợ p chất nagraveo tạo thagravenh khi cho α-metyl piridin phản ứng vớ i caacutec chất sau

a) PhenylLiti b) Benzandehit c) Natriamidua t0

Giảia) C5H4NCH2Li b) C5H4N ndash CH = CH ndash C6H5

c) 2 ndash metyl 3 ndash aminopiridin vagrave 2 ndash metyl 5 ndash aminopiridin

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 2447

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

24

Cacircu 38 Cho biết sản phẩm tạo thagravenh khi γ -picolin phản ứng vớ i C6H5Li vagrave sau đoacute sử

lyacute tiếp bằng (a) 1 CO2 2 H3O+ (b) 1 C6H5CHO 2 H3O

+

Giải

N NNC6H5

-Li+

(a)CH 3 CH 2 CH 2

C6H6 +

N

CH 2COOH

N

CH=CHC 6H5(b )

axit 4-piridylaxetic

4-stibazol

Cacircu 39 Axit cacboxilic nagraveo higravenh thagravenh khi oxi hoacutea quinolin (1-azanaphtalen) vagrave 2-

aminoquinolin

Giải- Vograveng piridin bền hơ n vograveng benzen necircn sản phẩm oxi hoacutea phải lagrave axit quinolinic

- Khi coacute nhoacutem amino ở vị triacute số 2 của vograveng piridin thigrave độ bền của vograveng piridin giảm

đi vagrave bị oxihoacutea necircn sản phẩm oxihoacutea lagrave axit phtalic

Quinolin

N

KMnO4

N

Axit quinolinic

COOH

COOH

vagrave

N NH2

KMnO4

COOH

COOH

2-aminoQuinolin Axit Phtalic

Cacircu 40 Viết phươ ng trigravenh phản ứng thủy phacircn vitamin PP (amit của axit nicotinic)Caacutec chất thu đượ c trong mocirci trườ ng axit trung tiacutenh vagrave kiềm coacute cấu truacutec như thế nagraveo

GIẢI Cấu tạo của vitamin PP vagrave phươ ng trigravenh phản ứng thủy phacircn

N

CONH2

Vitamin PP

+ H2O

N

COOH

+ NH3

Sản phẩm trong mocirci trườ ng axit

N

COOH

+

H trong mocirci trườ ng kiềm N

COO

vagrave trong mocirci trườ ng trung tiacutenh

N

COO

H

+

Cacircu 41 Clo metylat piridin taacutec dụng vớ i dung dịch kiềm nướ c rồi oxihoacutea nhẹ tạo ra

chất rắn A coacute cocircng thức phacircn tử C6H7NO Chất A khocircng chứa nhoacutem hidroxyl Hatildey

cho biết cấu truacutec của hợ p chất A vagrave noacute đượ c tạo thagravenh như thế nagraveo Phản ứng tươ ng

tự coacute xảy ra vớ i piridin khocircng

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 2547

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

25

Giải

N

CH3

Cl+

Clo metylat Piridin

OH

H2ON

CH3

(A) C6H7NO

+N

CH3

SN HO

OH [O]

N

CH3

O

( X ) ( Y ) Phản ứng tươ ng tự khocircng xảy ra vớ i piridin vigrave mật độ e trecircn N thấp

Cacircu 42 Ngườ i ta điều chế quinolin bằng phản ứng Skraup từ anilin glyxerin vagrave

nitrobenzen Đề nghị một cơ chế liecircn quan đến phản ứng cộng Michael của anilin

vagraveo αβ-andehit chưa no đoacuteng vograveng sau đoacute dehidrat hoacutea vagrave oxi hoacutea

GiảiCaacutec bướ c của phản ứng như sau

(1) CH2OH-CHOH-CH2OH rarr 42SOH CH2=CH-CHO + 2H2O

(2) Phản ứng cộng Michael

N

CH

CH2

HC

O

H

HNH

CH2

CH2

HC

O

H+

NH

CH2

CH2

HC

OH

(3) Kheacutep vograveng do sự tấn cocircng của C-cacbonyl electrophin vagraveo vị triacute para của nhacircnthơ m Rượ u bậc hai dướ i taacutec dụng của axit mạnh sẽ dehidrat hoacutea tạo thagravenh 12-

dihidroquinolin

NH

CH2

CH2

HC

OH

NH

CH2

CH2

CH OH

H+ H

+

-H2ONH

CH

CH2

HC

PhNO 2

N

(4) PhNO2 oxi hoacutea 12-dihidroquinolin thagravenh hợ p chất thơ m quinolin PhNO2 bị

khử thagravenh PhNH2 quay trở lại bướ c phản ứng vớ i acrolein

C Điều chế

Cacircu 43 Viết phươ ng trigravenh phản ứng điều chế

a) Hai chất Pyrol Pyridin từ axetylen fomandehit axit xianhydric vagrave caacutec điều kiện

cần thiết

b) Ba chất 25-dimetyl furan 25-dimetyl Pyrol 25-dimetyl thiofen từ axetonyl

axeton (hexadion ndash 15) vagrave caacutec taacutec nhacircn điều kiện cần thiết

Giải

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 2647

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

26

CH equiv CH + 2HCHO 2 2Cu C rarr HOCH2C equiv C CH2OH 3NH p rarr N

H

CH

HC CH

HC CH

N

t

N

CH3

CH2 CH2

O

CH3

C C CH3

O

O

H

H3C

CH3

N

H3C

CH3

S

H3C

P2O5

nung

nung

P2S5

(NH4)2CO3

1000C

a) Điều chế Pyrol

Điều chế Pyridin

b)

Cacircu 44 Hatildey điều chế caacutec hợ p chất sau đacircy bằng caacutech đun noacuteng hợ p chất dicacbonyl

ndash 14 vớ i caacutec taacutec nhacircn vocirc cơ thiacutech hợ p

a) 34 ndash dimetylfuran

b) 25 ndash dimetylthiophen

c) 23 ndash dimetylpirol

Giảia)

CH3 CH

H C

CH CH3

C

CH3

O

P2O5

O

H

CH3 CH

H C

CH CH3

C

OH OH

H

O

H3C

b)

CH3

CH2

C

CH2

CH3C

CH3

O

P2S5

O S

H3C

axetonylaxeton c)

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 2747

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

27

CH3

CH2

H C

CH CH3

C

CH3

O

(NH4)2CO3

O

3-metyl-4oxopentanal

N

CH3

Cacircu 45 Từ axit sucxinic hatildey điều chế pirol

GiảiCH2

CH2

O

CCOOHCH2

C

Zn

O

P2S5 t0

O

N

OH

COOH

H2O

CH2

O

NH3

H2OC

N

C = O

H

HO

H

N

H

Khouml

Cacircu 46 Điều chế α αrsquo β βrsquo ndash tetrametylthiophen từ etylaxetat vagrave caacutec chất cần

thiết

Giải

2CH3-COO-C2H5 2 5C H ONa rarr CH3-CO-CH2-COO-C2H5

2 5 2C H ONa I rarr

CH3 CH CHCO CO CH3

C2H5-O O-C2H5CC

O O

2C2H5-ONa

2CH3I CH3 CO CO CH3C

CH3

C

CH3

C2H5-O C

O

O-C2H5C

O

CH3 CH CH CH3C

OH3C CH3

1) OH

2) H3O+C

O

CH3 CH3P2S5

S

CH3H3C

Cacircu 47 Từ Piridin hoặc caacutec đồng phacircn Picolin hatildey điều chế

a) 2 ndash n ndash butylpiridin b) 2 ndash n ndash butylpiperidinc) 3 ndash aminopiridin d) 2 - xianpiridin

e) 2 ndash piridon f) 2 ndash clopiridin

g) 3 ndash xianpiridin (bằng 2 caacutech) h) 2 ndash PyCH2 ndash CH2 ndash NH2

Giảia) vagrave b) Coacute thể ankyl hoacutea bằng sự thế nucleofin R

ndash (hoặc Ar

ndash) rồi hidro hoacutea

N

+ CH3-CH2-CH2-CH2LiLiH

N C4H9

H2 Ni

N C4H9

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 2847

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

28

c) Nitro hoacutea rồi khử hợ p chất nitro bằng Sn HCl vagrave OHndash

hoặc

N

CH3

N NN

KMnO4

COOH

SOCl2

COCl

NH3

N

CONH2

NaOBr

OH

NH2

d) 2- aminopiridin khocircng diazo hoacutea đượ c theo caacutech thocircng thườ ng vagrave khocircng thể

chuyển thagravenh hợ p chất xian Nhoacutem xiano đượ c điều chế từ amit lagrave tốt nhất

N CH3 N COOH N COCl N CNN CONH2

KMnO4 SOCl2 NH3

P2O5

e) vagrave f) Hydroxyl hoacutea trực tiếp piridin cho hiệu suất thấp vigrave OHndash khocircng phải lagrave taacutec

nhacircn nucleofin đủ mạnh

N

C2H5O

O-C2H5N

H3O+

N O

H

N Cl

PCl3

g) 2 caacutech Điều chế 3-amin piridin vagrave dẫn xuất amit của noacute theo cacircu (c)

N

NH2

N

CN

N

CONH2P2O5

1) HNO2O0C

2) CuCN

h)

N Br

NaCH(COOC2H5)2

N CH(COOC2H5)2 N

1) OH t0

2) H3O+

CH2-COOH

SOCl2

N COCl N CH2CONH2 N CH2-CH2-NH2

NH3 LiAlH4

Cacircu 48 Từ 2-metylpiridin vagrave hợ p chất beacuteo bất k ỳ hatildey điều chế

a) 2 ndash axetyl piridin (A) b) 2 ndash vinyl piridin (B) c) 2 ndash fomyl piridin (C)

d) 2 ndash xiclopropyl piridin (D) e) 2 ndash Py C(CH3) = CH ndash CH3 (E)

Giải

a)

N CH3

KMnO4

N COOH

1) C2H5OH H2SO4

2)NaOH(trung hoa)

N COOC2H5

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 2947

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

29

CH3COO-C2H5

N COCH2COO-C2H5

1) OH t0

2) H3O+

N COCH3

C2H5ONa

(A)

b)

N COCH3

NaBH4

N CH N CH

OH

CH3

P2O5

CH2

(B)

c) vagrave d)

N COCH3

1 ) O3

N CH CH2

(C)

2 ) Zn CH3COOH

N CH

CH2

CH2

(D)

CH2N2

Tia touml ngosup1i

e) Dugraveng phản ứng Vittic

( cis- vmicro trans- )

N C(CH3)=CH-CH3N COCH3

(E)+ C6H5

C6H5

C6H5

CH-CH3P

Cacircu 49 Từ Fufural hatildey điều chếa) Etyl ndash 5 ndash brom ndash 2 ndash furoat b) 125 - tribrompentan

c) Tetrahidropirrol d) N ndash metyl pirol

Giảia)

O

CHO

Ag(NH3)2+

O

COOH

C2H5OH

H+

OO

C O

OC2H5

Br2

BrC O

OC2H5

b)

O

CHO CH2OH

HBrH2

Nit0

OCH2Br

BrBr

c) vagrave d)

OCHO

Ag(NH 3)2+

OCOOH

Al2O34500C

t0

CO2

O NN

NH3 CH3I

CH3

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 3047

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

30

Cacircu 50 Từ Quinolin vagrave caacutec chất beacuteo cần thiết hatildey điều chế

a) 8 ndash hidroxiquinolin bằng 2 phươ ng phaacutep

b) 2 ndash aminoquinolinGiải

a)

NH2SO4

HNO3

NNO2

+H

Sn HCl

NNH2

+H

NOH

1) NaNO2 00C

2) H2O t0C

hoặc

NH2SO4

t0C

N

SO3HN

OH

1) NaOH

2) H3O+

Chuacute yacute Trong cả 2 trườ ng hợ p ở giai đoạn đầu đều cần loại bỏ đồng phacircn ở vị triacute (5)

b) Cũng giống như pyridin quinolin tiếp nhận phản ứng thế nucleofin ở vị triacute (2) vagrave

(4)

N

1) NaNH2 t0

2) H2O

N NH2

Cacircu 51 Hatildey tổng hợ p 2 ndash metoxifuran từ metyl ndash α - furoat vagrave caacutec taacutec nhacircn cần

thiết

GiảiFuran khocircng dự phản ứng thế nucleofin Nhưng halogen coacute thể thế đượ c nếu nhoacutem thế

lagravem bền trạng thaacutei trung gian Nhoacutem hoạt hoacutea đượ c chọn lagrave COOR(H) vigrave dễ bị taacutech ra

OO

CBr

O

CH3O OCH3OO

OCH3

C O

OCH3

C O

OCH3

Br2 CH3ONa

CH3OH

1) OH-

2) Cu quinolint0

Cacircu 52 Viết đầy đủ caacutec phươ ng trigravenh phản ứng theo sơ đồ sau

N

CH3

[O]A

SOCl2B

NH3

C

D

E

C2H5OH( H+)

NH3

C6H6( AlCl3)

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 3147

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

31

N (Quinolin)

GiảiA lagrave axit isonicotinic ndash B lagrave Cloruaaxit của A ndash C lagrave amit của A ndash D lagrave este

N

COOH

N

COCl

N

CONH2

N

CO-OC2H5

E lagrave 4 ndash Benzoyl pyridinN

C

O

D So saacutenh khả năng phản ứ ng vagrave tiacutenh bazơ

Cacircu 53 a) Necircu cơ chế phản ứng thế electrofin vagraveo dị vograveng 5 cạnh vagrave dị vograveng 6 cạnh

b) So saacutenh khả năng phản ứng thế electrofin giữa dị vograveng 5 cạnh vagrave dị vograveng 6 cạnh

vớ i benzen

Giảia) Cơ chế phản ứng Phản ứng tạo thagravenh trạng thaacutei chuyển tiếp coacute năng lượ ng thấp

(vị triacute C2 trong dị vograveng 5 cạnh vagrave vị triacute C3 trong dị vograveng 6 cạnh) tại caacutec vị triacute coacute mật

độ e lớ n hơ n

b)

Z Z

( Z lmicro dTHORN tegrave N O S)

Vigrave coacute tiacutenh bazơ necircn pyridin khoacute tham gia phản ứng thế electrofin phản ứng diễn ra trong

mocirci trườ ng axit necircn giai đoạn đầu sẽ tạo ra ion ndashN+ lagravem cho phản ứng chậm đến 10

12 ndash

1018

lần so vớ i benzen

Cacircu 54 So saacutenh tiacutenh bazơ của caacutec cặp chất sau đacircy vagrave giải thiacutech

a) Metyl amin Pyridin vagrave Anilin

b) Quinolin vagrave Pyridin

c)

N N N N

HH H d)

N N

N

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 3247

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

32

e)

N N

N

H H

H

g)

N N

N

N N

O

NH

Giảia)

CH3 NH2

N

NH2

Lai hatildea Csp3

Lai hatildea Csp2

(- C) b)

N N

HiOumlu oslashng - C

c) Giải thiacutech bằng độ acircm điện của Csp2 gt Csp3

NN NN

HHH d)

NN

N

( ChOslash catilde - I cntildea vszligngkhlaquong catildesugrave liordfn hicircp gidividea N vmicro hOuml thnotm ) e)

NNN

HH

H

(-I ) (-I msup1nh hnotn - C) g)

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 3347

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

33

N N

N

N N

O

NH

Nlmicro nguyordfn touml N

catilde tYacutenh baznot

Cacircu 55 Cho 4 hợ p chất

NH2

(A)

NH2

N

H H

N

(B) (C) (D) Hatildey sắp xếp cocircng thức caacutec chất đoacute theo trigravenh tự tăng dần tiacutenh bazơ giải thiacutech

Giải(C) lt (A) lt (B) lt (D)

- N trong (B) lagrave bậc 1 coacute tiacutenh bazơ yếu hơ n N trong (D) lagrave bậc 2

- (A) coacute nhoacutem huacutet e lagravem giảm mật độ e trecircn N rarr tiacutenh bazơ giảm

- N trong (C) tham gia vagraveo hệ liecircn hợ p vớ i vograveng thơ m necircn hầu như khocircng cograven tiacutenh

bazơ

Cacircu 56 Cho caacutec chất Piridin Piperidin Pirol Anilin Xiclohexylamin p-aminopiridin m- amino piridin vagrave morpholin Cho caacutec pKa tươ ng ứng 517 - 1111 - 04 -

458 - 1064 - 911 - 603 vagrave 833 Hatildey so saacutenh vagrave giải thiacutech tiacutenh bazơ giữa

a Piridin vagrave Piperidin b Piridin vagrave Pirol

c Anilin vagrave Xiclohecxylamin d p ndash aminopiridin vagrave Piridin

e Morpholin vagrave Piperidin

Giải

a) Pyridin lt Piperidin do đocirci e gacircy tiacutenh bazơ của pyridin thuộc obital sp2 noacute bị

giữ chặt hơ n so vớ i trườ ng hợ p piperidin vớ i obital sp3 (độ acircm điện của obital sp

2 gt

sp3)

b) Piridin gt Pyrol do pyrol chỉ coacute thể k ết hợ p vớ i proton khi đaacutenh đổi tiacutenh thơ mcủa vograveng

c) Xiclohexylamin gt anilin - do nguyecircn tử N trong anilin liecircn k ết vớ i nguyecircn tử

Csp2 của vograveng thơ m nguyecircn tử C nagravey coacute độ acircm điện mạnh hơ n nguyecircn tử Csp

3 của

N

O

H

( Morpholin )

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 3447

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

34

xiclohexylamin Mặt khaacutec caacutec e khocircng liecircn k ết coacute thể đượ c phacircn taacuten trecircn vograveng thơ m

Caacutec cocircng thức cộng hưở ng chỉ rằng coacute sự giảm mật độ e tại Nitơ

NH2 NH2+

NH2+

NH2+

d) Para amino anilin gt Piridin do hiệu ứng liecircn hợ p p - π giữa cặp e n của N vớ i

hệ e π của vograveng thơ m necircn mật độ e trong vograveng tăng vagrave mật độ e ở N cũng tăng

e) Piperidin gt Morpholin Nguyecircn tử oxi trong morpholin coacute độ acircm điện lớ n hơ nnhoacutem CH2(ở cugraveng vị triacute) của piperidin vigrave thế mật độ e trecircn nguyecircn tử N của

morpholin sẽ nhỏ hơ n so vớ i piperidin

Cacircu 57 So saacutenh nhiệt độ noacuteng chảy của

N

N

H H

( Imidazol )

N

( Indol )

H

N

N N

N

( Purin )

Giải

N N N N N NHH H

Indol coacute liecircn k ết hidro nhưng rất yếu Indol (52

0C) lt Imidazol (91

0C) lt Purin

(2170C)

Cacircu 58 So saacutenh khả năng phản ứng halogen hoacutea của nhacircn pirol thiofen benzen vagrave

piridin Giải

Pirol gt Thiofen gt Benzen gt Pyridin

- Phản ứng halogen hoacutea vagraveo nhacircn thơ m theo cơ chế eletrofin (taacutec nhacircn E+ tấn cocircng )

vagrave thườ ng xảy ra ở mocirci trườ ng axit mạnh sự tấn cocircng của một ion tiacutech điện dươ ng

vagraveo nhacircn thơ m tạo ra hợ p chất trung gian cũng lagrave một ion tiacutech điện dươ ng Do tiacutenhbazơ ở mocirci trườ ng nagravey pyridin lagrave một ion amoni tiacutech điện dươ ng sự coacute mặt của ion

tiacutech điện dươ ng ở nhacircn thơ m sẽ ngăn cản sự tạo thagravenh điện tiacutech dươ ng thứ 2 Do đoacute

pyridin phản ứng khoacute khăn nhất

- Trong caacutec dị vograveng Furan pirol thiofen coacute sự phacircn bố bất đối xứng điện tiacutech lagravem

cho trecircn caacutec nguyecircn tử cacbon của vograveng tiacutech điện acircm lớ n hơ n trecircn nguyecircn tử cacbon

của vograveng benzen Đoacute lagrave nguyecircn nhacircn gacircy ra tiacutenh nhạy cảm cao của dị vograveng đối vớ i sự

thế electrofin

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 3547

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

35

CH2-CH2-CH3 NCH2-CH2-CH3 N

(B)

COOHN

- Do khả năng tạo hiệu ứng liecircn hợ p khaacutec nhau vagrave giảm dần từ O rarr N rarr S necircn mật

độ e trecircn nguyecircn tử cacbon ở 3 vograveng Furan Pyrol Thiofen cũng giảm dần Viacute dụ

SC

OO

1) CH3COO-NO2

+-10

0C

2) PyridinS

CO

O

NO2

(51) Cacircu 59

Hợ p chất hữu cơ M coacute khối lượ ng phacircn tử 127 Trong M coacute

756 C 1338 H M coacute khả năng lagravem xanh quỳ tiacutem

khocircng lagravem mất mầu dung dịch Br2 CCl4 hay dung dịch

KMnO4 loatildeng khi đề hidro hoaacute M thu đượ c chất A

(C8H11N) oxi hoaacute A thu đượ c chất B

Trong cả 2 phản ứng trecircn đều khocircng coacute sự đoacuteng hay mở vograveng vagrave ở phacircn tử M khocircng coacute cac bon bậc ba

1- Xaacutec định cocircng thức cấu tạo của M

2- Để taacutech lấy M necircn dugraveng dung mocirci nagraveo trong caacutec dung mocirci sau giải thiacutech nướ c

rượ u etylic dung dịch NaOH dung dịch HCl

Giải

2 Để taacutech M dugraveng dung dịch HCl vigrave C8H17N + HCl rarr C8H17N+HCl-

- Nếu dugraveng H2O M coacute gốc R lớ n khoacute tan trong nướ c

- Nếu dugraveng C2H5OH khocircng coacute tiacutenh chọn lọc vigrave C2H5OH coacute khả năng hoagrave tan nhiều

chất khaacutec

- Nếu dugraveng dd NaOH M khoacute tan vigrave M coacute tiacutenh bazơ

Dugraveng dd HCl C8H17N+HCl

- + NaOH rarr C8H17N (Khocircng tan) + NaCl + H2O

1 Tigravem ra CTPT C8H17N độ bất batildeo

hoagrave = 1

- M khocircng lagravem mất mầu dd Br2

=gt M coacute vograveng no

- Từ CTCT của B CTPT của A

C8H11N

=gt CTCT A A chỉ coacute 1 gốc

hidrocacbon

M khocircng coacute cac bon bậc ba necircn

CTCT của M lagrave vagrave CTCT của A lagrave

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 3647

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

36

Cacircu 60

X lagrave chất độc coacute trong thuốc laacute Phacircn tiacutech nguyecircn tố cho thấy X chứa 7407

cacbon 864 hiđro vagrave 1728 nitơ Dung dịch 0799 g X trong 100g benzen coacute

nhiệt độ đocircng đặc lagrave 5280C Xaacutec định cocircng thức phacircn tử của X biết rằng benzen coacute

nhiệt độ đocircng đặc lagrave 5530C vagrave hằng số nghiệm lạnh K = 507 Khi oxi hoaacute X bằng

dung dịch Na2Cr2O2 trong mocirci trườ ng a xiacutet thu đượ c một trong caacutec sản phẩm lagrave (M)

Oxi hoaacute X trong những điều kiện thiacutech hợ p lại thu đượ c 1 trong caacutec sản phẩm lagrave (N)

1 Viết cocircng thức cấu tạo của X

2 Viết phươ ng trigravenh phản ứng của X M N vớ i dung dịch HCl

3- Sắp xếp sự tăng dần tiacutenh a xiacutet của M N a xiacutet benzonic giải thiacutech

N

COOH

( ChEcirct M )

N

H

COOH

( ChEcirct N )

Giải

1 Xaacutec định cocircng thức cấu tạo của X Tigravem đượ c cocircng thức đơ n giản nhất của X lagrave

C5H2N Mx = 507100)285535(

00017990

minus= 162 Phacircn tử khối của X lagrave 162 u

(C5H7N)n = 162 rarr n = 2 Cocircng thức phacircn tử của X lagrave C10H14 N2

Lập luận để dẫn đến cocircng thức cấu tạo của X lagrave

2 Phản ứng vớ i HCl

N

N

CH3

+ 2HCl

N

N

CH3

H

+ Cl

+

HCl

N

COOH

+ HCl

N

COOH

H

+ Cl

N

CH3

COOH + HCl

N

CH3

COOH+

HCl

3 Xếp sự tăng dần tiacutenh axit (N) lt Axit benzoic lt (M)

Do khả năng huacutet electron của caacutec gốc giảm theo thứ tự sau

piridyl gt phenyl gt 1 ndash metyl pirolidyl

N

N

CH3

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 3747

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

37

Cacircu 61

1 Trong thuốc laacute coacute chất anabazin vagrave một đồng phacircn cấu tạo của noacute lagrave nicotin (rất

độc) Ngoagravei ra ngườ i ta cograven tổng hợ p đượ c chất nicotirin coacute cấu tạo tươ ng tự nicotin

N

N

N

N

CH3H

N

N

CH3

Anabazin Nicotin Nicotirin

a) Viết phươ ng trigravenh phản ứng xảy ra khi cho mỗi hợ p chất trecircn taacutec dụng vớ i HCl

theo tỉ lệ mol 11 Sắp xếp chuacuteng theo trigravenh tự tăng dần khả năng phản ứng đoacute Giải

thiacutech

b) Trong số 3 hợ p chất trecircn chất nagraveo coacute nhiệt độ socirci cao nhất Giải thiacutech

2 Oxi hoaacute nicotin bằng K2Cr2O7 trong dd H2SO4 thu đượ c axit nicotinic dugraveng để điều

chế caacutec amit của noacute lagrave vitamin PP vagrave cođiamin (thuốc chữa bệnh tim)

N

C NH2

O

N

C N(C2H5)2

O

( Vitamin PP) ( Codiamin )

a) Viết cocircng thức cấu tạo của axit nicotinic vagrave so saacutenh nhiệt độ noacuteng chảy của noacute vớ i

axit benzoic Giải thiacutech

b) Cho biết trạng thaacutei lai hoaacute của caacutec nguyecircn tử nitơ trong phacircn tử vitamin PP So

saacutenh tiacutenh bazơ của caacutec nguyecircn tử nitơ đoacute giải thiacutech

c) Vitamin PP noacuteng chảy ở nhiệt độ cao hơ n cođiamin mặc dugrave coacute phacircn tử khối nhỏ

hơ n Tại sao

Giải 1 a)

N

N

H

Anabazin

+ HCl

N

N

H

+H

Cl

HCl phản ứng vagraveo nhoacutem NH do tiacutenh bazơ của NH (amin bậc hai N ở trạng

thaacutei lai hoaacute sp3 vagrave liecircn k ết vớ i hai nguyecircn tử Csp

3) lớ n hơ n tiacutenh bazơ của N trong

vograveng (N ở trạng thaacutei lai hoaacute sp2 vagrave liecircn k ết vớ i hai nguyecircn tử Csp

2)

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 3847

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

38

N H ndash N

N

NH

CH3

Nicotin

+ HCl

N

N

CH3

Nicotin

+ Cl

Do tiacutenh bazơ của nhoacutem CH3N (amin bậc ba N ở trạng thaacutei lai hoaacute sp

3) lớ n

hơ n tiacutenh bazơ của N trong vograveng thơ m

N

N

CH3

Nicotirin

+ HCl

N

N

CH3

H

+ Cl

Do tiacutenh bazơ của nhoacutem CH3N (cặp electron của N đatilde tham gia vagraveo hệ liecircn hợ pthơ m) keacutem tiacutenh bazơ của N trong vograveng thơ m

- Trigravenh tự tăng dần khả năng phản ứng

Nicotirin lt Nicotin lt Anabazin

(Tiacutenh bazơ do vograveng

piriđin Nsp2nối Csp

2)

(Tiacutenh bazơ do vograveng piroliđin

N-thế amin bậc ba)

(Tiacutenh bazơ do vograveng

piperiđin amin no bậc hai)

b) Anabazin coacute nhiệt độ socirci cao nhất vigrave coacute liecircn k ết hiđro liecircn phacircn tử

2 a) Axit nicotinic noacuteng chảy ở nhiệt độ cao hơ n so vớ i axit benzoic vigrave coacute liecircn k ết

hiđro liecircn phacircn tử

N

COOH COOH

Axit Nicotinic Axit Benzoic

b) Trạng thaacutei lai hoaacute N(a) sp

2

N(b) sp

3

Tiacutenh bazơ của N(a) gt N(b)

vigrave nhoacutem C = O huacutet electron lagravem giảm mật độ electron

trecircn N(b)

c) Vigrave vitamin PP coacute liecircn k ết hiđro liecircn phacircn tử

N

C NH2

O

(a )

( b )

N H ndash NH ndash C ndash

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 3947

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

39

Cacircu 62 (đề HSG QG 2003) 1 Hatildey đề nghị sơ đồ phản ứng vớ i đầy đủ điều kiện để từ etilen vagrave caacutec chất vocirc cơ tổng hợ p caacutec hợ p chất sau vagrave sắp xếp chuacuteng

theo thứ tự tăng dần nhiệt độ socirciC2H5OCH2CH2OCH2CH2OH (Etylcacbitol)

(A)(B) (C)

Giải

1 CH2=CH2 +

20

H O H

t p rarr C2H5OH

CH2 CH2CH2

O

C2H5OHO2 Ag

t0

CH2H3O

+ CH2CH2OH

C2H5O

CH2 CH2

O

H3O+

CH2CH2OCH2CH2OH ( A )

C2H5O

CH2 CH2

O

H2SO4

t0

H3O+

2 HOCH2CH2OCH2CH2OH O O ( B )

CH2 CH2

O

1) H2SO4

H2O2

HOCH2CH2NH-CH2CH2OH O NH ( C)NH3

2) Na2CO3

Nhiệt độ socirci A gt C gt B

Cacircu 63 (đề HSG QG 2004)

Pirol lagrave một hợ p chất dị vograveng vớ i cấu truacutec necircu trong higravenh vẽ Pirol phản ứng vớ i axit

nitric khi coacute mặt anhidrit axetic tạo thagravenh sản phẩm X vớ ihiệu suất cao

a) Viết phươ ng trigravenh phản ứng tạo thagravenh X

b) Phản ứng nagravey thuộc loại phản ứng gigrave Giải thiacutech dựa trecircn

cấu tạo của pirol

N

H H

HH

H

c) Giải thiacutech vị triacute của pirol bị tấn cocircng khi tiến hagravenh phản ứng nagravey bằng caacutec chất

trung gian vagrave độ bền của chuacuteng

d) So saacutenh phản ứng necircu trecircn vớ i phản ứng nitro hoacutea của benzen vagrave toluen bằng hỗn

hợ p HNO3 H+

Giải

O ODioxan

O NH

Mopholin

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 4047

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

40

a)

N H N

NO2

H

Anhidrit axeticHNO3

+ CH3COOH

b) Đacircy lagrave phản ứng thế electrophin vigrave pirol lagrave một hợ p chất dị vograveng coacute tiacutenh thơ m do

coacute 2 cặp electron π vagrave cặp electron chưa tham gia liecircn k ết của nitơ

N H N HN H NH NH

c) Phản ứng thế electrophin của pirol về vị triacute ortho đối vớ i nguyecircn tử nitơ tức lagrave ở cacbon cạnh nguyecircn tử nitơ do cacbocatron trung gian bền hơ n nhờ 3 cấu truacutec liecircn

hợ p

N H

NO2

HN

H

NO2

H N

NO2

H

H

Nếu nhoacutem NO2+ tấn cocircng ở cacbon số 3 so vớ i nitơ chỉ coacute 2 cấu truacutec liecircn hợ p keacutem

bền vagrave khocircng ưu tiecircn

N

H

H NO2

N

H

H NO2

d)

+ HNO3 + H+

NO2

CH3

+ HNO3 + H+

NO2

CH3CH3

NO2

HoAEligc

Do hiệu ứng liecircn hợ p của đocirci electron khocircng liecircn k ết trecircn nitơ của pirol necircn vograveng

pirol coacute mật độ electron cao hơ n so vớ i vograveng benzen vigrave vậy phản ứng thế electrophin

của pirol dễ hơ n của benzen

Vograveng benzen của toluen coacute thecircm nhoacutem ndashCH3 đẩy electron định hướ ng nhoacutem NO2

vagraveo vị triacute ortho như pirol hoặc coacute thể định hướ ng vagraveo para

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 4147

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

41

Cacircu 64 (đề HSG QG 2005) 1 Sắp xếp (coacute giải thiacutech) theo trigravenh tự tăng dần tiacutenh axit của caacutec chất trong trong datildeysau

(D)(A) (B) (C)

N

COOH

COOH

CH2COOH

N COOH

2 Sắp xếp (coacute giải thiacutech) theo trigravenh tự tăng dần nhiệt độ noacuteng chảy của caacutec chất sau

S

COOH

(A) (C)

COOH

(B)

N

COOH

Giải 1

(D)

ltltlt

-I1CH2COOH

(C) (A)

-I2

-I3NH

CO

O-C3

(B)

-C4

-I4

N

COOHCOOH

Vigrave - I1 lt - I2 necircn (C) coacute tiacutenh axit lớ n hơ n (D)

(A) vagrave (B) coacute N necircn tiacutenh axit lớ n hơ n (D) vagrave (C)

(A) coacute liecircn k ết hiđro nội phacircn tử lagravem giảm tiacutenh axit so vớ i (B)

2 Tăng dần nhiệt độ noacuteng chảy của caacutec chất

S

COOH

(A)(C) (B)

COOH

N

COOH

lt lt

Cacircu 65 (đề dự bị HSG QG 2005)

Viết sơ đồ phản ứng tổng hợ p caacutec dượ c chất sau từ benzen vagrave caacutec hiđrocacbon chứa

khocircng quaacute 3 C

(1) (2)

Giải 1 Xicloregol

Vigrave MC lt MA

(B) coacute thecircm liecircn k ết hiđro liecircn

phacircn tử vớ i N của phacircn tử khaacutec

Xicloregol

NC6H5

HO

Mepholin

H3C NH

OC6H5

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 4247

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

42

C6H6

Br2

Fe

H2 NiC6H5Br

OH CH3to

C6H11Br Mg

ete

CO2 H3O+ PCl3 C6H11COCl

C6H5C-C6H11

OCH=CH CH=CH+

toxt

N xt t

o

H2

NH N CH2CH2MgCl

Mg

ete

ClCH2CH2Cl

11

C6H5COC6H11 H3O+ C6H5 C6H11

CH2CH2 NHO

2 Mepholin C6H5 OH

NH2H3C + O

CH2

- H2O

to

N

OC6H5

H3C

H

CH2

Cacircu 66 (đề dự bị HSG QG 2005) Đun vỏ trấu hoặc lotildei bắp ngocirc vớ i axit sunfuric ngườ i ta thu đượ c hợ p chất hữu cơ Xcoacute thagravenh phần khối lượ ng 625 C 417 H vagrave 3333 O X phản ứng vớ i thuốc

thử Sip vagrave vớ i phenylhiđrazin Khi oxi hoaacute X bằng dung dịch KMnO4 tạo ra axit hữu

cơ A đecacboxyl hoaacute thu đượ c hợ p chất B B bị khử bở i hiđro coacute xuacutec taacutec cho sản

phẩm D tan đượ c trong H2SO4 đặclạnh vagrave khocircng lagravem mất magraveu dung dịch KMnO4

Phổ hồng ngoại cho biết D khocircng coacute nhoacutem chức -OH D taacutec dụng vớ i HCl (dư) thu

đượ c hợ p chất đihalogen E Khi thế SN2 chất E bở i KCN tạo ra chất F Thuỷ phacircn F

sinh ra sản phẩm G coacute thể ngưng tụ vớ i 1-6-điaminohexan cho tơ nilon-66Hatildey viết sơ đồ caacutec phản ứng từ X tạo thagravenh nilon-66 dướ i dạng caacutec cocircng thức cấu

tạo theo caacutec dữ kiện trecircn

Giải Cocircng thức phacircn tử của X

= cong 5 4 2

Cocircng thức đơ n giản nhất của X lagrave C5H4O2 Sản phẩm thuỷ phacircn chất F coacute thể ngưng

tụ vớ i 16-điamino hexan tạo tơ nilong 66 lagrave axit ađipic HOOC-(CH2)4-

COOH(C6H10O4)

Quaacute trigravenh từ X đến chất nagravey khocircng coacute sự thay đổi nhiều số nguyecircn tử cacbon necircncocircng thức phacircn tử của X lagrave C5H4O2

- Từ E đến F tăng thecircm 2 nguyecircn tử cacbon vagrave mạch của E F giống axit ađipic cho

thấy

F lagrave dẫn xuất xianua NC-(CH2)4-CN vagrave E lagrave Cl-(CH2)4-Cl

- Chất E đượ c điều chế từ D khi taacutec dụng vớ i HCl dư (2 clo thay thế 1 O) đồng thờ iD coacute một nguyen tử oxi khocircng thuộc chức ancol (OH) vagrave khocircng bền vớ i H2SO4

đặclạnh suy ra D lagrave một ete vograveng no B khocircng no tạo ra bở i sự đecacboxyl A necircn B

lagrave một dị vograveng 5 cạnh chứa oxi vagrave A coacute nhoacutem chức COOH điacutenh vagraveo dị vograveng đoacute

- Chất X coacute nhoacutem cacbonyl vigrave coacute phản ứng vớ i thuốc thử Sip vagrave phenylhiđrazin đồng

thờ i bị oxi hoaacute tạo ra axit suy ra X lagrave fufural

C

12

3333

16

417

1

625

12

O

80

H

1

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 4347

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

43

Kết quả cấu tạo caacutec chất đượ c biểu diễn theo sơ đồ sau

O

KMnO4 tO H2

xt

HCl dminus

Cl Cl

(X) (A) (B) (D) (E) (F)

O COOH OO CHO CN CN

H3O+

HOOC-(CH2)4-COOHH2N-(CH2)6-NH2

Tnot nilong-66

Cacircu 67 (đề HSG QG 2005) Từ metylamin vagrave caacutec hoaacute chất cần thiết khaacutec (benzen etyl acrilat natri etylat vagrave caacutec

chất vocirc cơ ) hatildey viết sơ đồ điều chế N-metyl-4-phenylpiperidin

Giải

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 4447

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

44

Cacircu 68 (đề HSG QG 2009)

Viết cocircng thức cấu tạo của caacutec chất A vagrave B trong sơ đồ điều chế nhựa melamin sau

Xianogen clorua ANH3 CH2O B

Xianuramit (melamin)

N

N

N

NH2

NH2H2N

Giải

Cacircu 69 (đề HSG QG 2009)

Giải

N

H

N

N

H

CB

N

H

A

Cho 3 dị vograveng (higravenh becircn) Hatildey sắp xếp caacutec dị vograveng theo

thứ tự

a) tăng dần nhiệt độ socirci

b) tăng dần tiacutenh bazơ của caacutec nhoacutem ndashNH Giải thiacutech

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 4547

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

45

a So saacutenh nhiệt độ socirci Nhiệt độ socirci phụ thuộc vagraveo liecircn k ết hiđro giữa caacutec phacircn tử

A lt B lt Cb So saacutenh tiacutenh bazơ A Tiacutenh bazơ mạnh

nhất vigrave electron n Nsp3

B Tiacutenh bazơ khocircng cograven vigrave

electron n đatilde tham gia liecircn

hợ p vograveng thơ m

C Tiacutenh bazơ trung bigravenh

vigrave electron n Nsp2

A gt C gt BCacircu 70 (đề HSG QG 2010) 1 So saacutenh (coacute giải thiacutech) tiacutenh bazơ của caacutec hợ p chất A vagrave B dướ i đacircy

NC6H5-CHOH-CH2NH-

N

C6H5-CHOH-CH2NH-

BA 2 Cho benzen piriđin caacutec chất hữu cơ mạch hở vagrave chất vocirc cơ Viết sơ đồ caacutec phản

ứng tổng hợ p A

Giải 1 So saacutenh tiacutenh bazơ của caacutec hợ p chất A vagrave B

NC6H5-CHOH-CH2NH-

N

C6H5-CHOH-CH2NH-

BA

Ở A tacircm bazơ lagrave nguyecircn tử N-piriđin chịu ảnh hưở ng -I vagrave +C của nhoacutem NH Hiệuứng khocircng gian của mạch nhaacutenh lagravem khoacute cho sự proton hoacutea

Ở B tacircm bazơ lagrave nguyecircn tử N-piriđin chịu ảnh hưở ng -I (yếu hơ n vigrave ở caacutech xa hơ n)

vagrave +C của nhoacutem NH Mạch nhaacutenh khocircng gacircy hiệu ứng khocircng gian Vậy A lt B 2 Cho benzen piriđin caacutec chất mạch hở vagrave chất vocirc cơ Viết sơ đồ caacutec phản ứng tổng

hợ p A

N

CH2=CH2C6H6 RCOO2H to

H+C6H5CH2CH3 C6H5CH=CH2

KNH2

NH3 (laacuteng)

N NH2

C6H5CH-CH2

OC6H5CH-CH2

O

N

C6H5-CHOH-CH2NH-

A

N-H

H

N N-H

H

N

H

N

N

H

N

N

Vograveng no liecircn k ết hiđro

giữa nhoacutem ndashNH của dị vograveng no necircn rất yếu

Vograveng thơ m liecircn k ết hiđro giữa

nhoacutem ndashNH vớ i dị vograveng thơ mchứa một nguyecircn tử nitơ yếu

hơ n so vớ i dị vograveng thơ m C coacute

2 nguyecircn tử N

Vograveng thơ m liecircn k ết

hiđro bền

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 4647

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

46

Cacircu 71 (đề HSG QG 2010) Cho caacutec chất anilin glyxerol axit photphoric

Viết sơ đồ caacutec phươ ng trigravenh phản ứng để điều chế N (quinolin)

Giải Điều chế quinolin

H2C=CH-CHO

HOCH2-CHOH-CH2OHH3PO4

H+

CH2=CH-CHO

NH2 NH

H OH

+H

+

- H2O

NH N - 2 H

NH

CHO

Cacircu 72 (đề chọn ĐTQT 2013) 1 Ba hợ p chất dị vograveng 5 cạnh 2 dị tử thườ ng gặp lagrave imiđazol oxazol vagrave thiazol đều

lagrave những tiền chất đượ c sử dụng trong tổng hợ p caacutec hợ p chất coacute hoạt tiacutenh sinh học

a) Hatildey so saacutenh nhiệt độ socirci nhiệt độ noacuteng chảy của ba hợ p chất trecircn vagrave giải thiacutech

ngắn gọn

b) Cho imiđazol phản ứng vớ i photgen thu đượ c 11rsquo-cacbonylđiimiđazol

(C7H6N4O kiacute hiệu lagrave CDI) Hatildey đề xuất cơ chế cho phản ứng đoacute2 a) Viết cocircng thức cấu tạo của caacutec chất sau đacircy vagrave sắp xếp theo thứ tự tăng dần

tiacutenh bazơ piriđin caacutec aminopiriđin 3-clopiriđin 3-nitropiriđin vagrave giải thiacutech ngắn

gọn

b) Hatildey cho biết sản phẩm tạo thagravenh khi

- Đun noacuteng piriđin vớ i hỗn hợ p axit nitric vagrave axit sunfuric

- Đun noacuteng 246-trimetylpiriđin vớ i axit nitric đặc

Giải1 a) Sắp xếp thứ tự vagrave giải thiacutech

- Thứ tự tăng dần của tosocirci vagrave t

onoacuteng chảy Oxazol lt Thiazol lt Imiđazol

- Giải thiacutech Imiđazol coacute liecircn k ết hiđro liecircn phacircn tử necircn coacute nhiệt độ socirci vagrave nhiệt

độ noacuteng chảy cao hơ n hai chất cograven lại thiazol coacute phacircn tử khối lớ n hơ n dễ bị phacircn cực hoaacute hơ n necircn coacute nhiệt độ socirci vagrave nhiệt độ noacuteng chảy cao hơ n oxazol

b) Cơ chế phản ứng của imiđazol vớ i photgen tạo thagravenh 11rsquo-

cacbonylđiimiđazol (C7H6N4O)

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 4747

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

2 a)+ Sắp xếp theo thứ tự tăng dần tiacutenh bazơ

+ Giải thiacutech chủ yếu bằng hiệu ứng electron

b) Cả hai hợ p chất đều tạo ra cugraveng một sản phẩm lagrave 3-nitropiriđin

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

Page 2: Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vòng

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 247

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

2

CH2 ndash CH2 CH2 ndash CH2

O C C

O O O

II PHẦN NỘI DUNGPhần 1 Hệ thống hoacutea liacute thuyết cơ bản của Hợ p chất dị vograveng

A Định ngh ĩ a vagrave caacutech gọi tecircn

1 Định ngh ĩ a chung Dị vograveng lagrave những chất hữu cơ magrave phacircn tử của chuacuteng coacute cấu

tạo vograveng kiacuten vagrave trong vograveng coacute chứa một hay nhiều dị tố (nguyecircn tử khocircng phải lagrave

cacbon coacute trong bộ khung phacircn tử chất hữu cơ )Viacute dụ

Pirol FuranH

S

Tiophen

N

Piridin Quinolin

NN O

3 Caacutech gọi tecircn

a) Tecircn thocircng thườ ng Viacute dụ ldquoFuranrdquo ldquoPirolrdquo ldquoPiridinrdquo ldquoThiophenrdquohellip

(Nếu dị tố lagrave S thigrave tiếp đầu ngữ lagrave thio- nếu dị tố lagrave oxi thigrave tiếp v ĩ ngữ lagrave an)

b) Tecircn hệ thố ng

Qui tắc Gheacutep

- Một từ cơ bản noacutei lecircn số cạnh của vograveng

- Một hay nhiều tiếp đầu ngữ để chỉ số lượ ng vagrave tecircn caacutec dị tố trong vograveng

- Một tiếp v ĩ ngữ noacutei lecircn mức độ batildeo hogravea của vograveng

+ T ừ cơ bản - Vograveng 3 cạnh -ir- 4 cạnh -et- 5 cạnh -ol- 6 cạnh -in 7 cạnh

-ep- hellip+ Tiế p đầu ngữ oxa ndash chỉ oxi thia ndash chỉ lưu huỳnh aza ndash chỉ nitơ hellip (số

lượ ng dị tố lagrave đi trihellip)

+ Tiế p vĩ ngữ

-vograveng 5 cạnh chứa nitơ chưa batildeo hogravea coacute đuocirci ndashol nhưng batildeo hogravea coacute đuocirci ndash

olidin

- vograveng 5 cạnh khocircng chứa nitơ chưa batildeo hogravea coacute đuocirci ndashol nhưng batildeo hogravea coacute

đuocirci ndash olan

- vograveng 6 cạnh chứa nitơ chưa batildeo hogravea coacute đuocirci ndashin nhưng batildeo hogravea coacute đuocirci ndash

anhellip

2 Chuacute yacute coacute một số hợ p chất thỏa matilden vớ i định

ngh ĩ a trecircn nhưng khocircng đượ c xếp vagraveo loại hợ p

chất dị vograveng

Viacute dụ etylenoxit anhydrit sucxinichellipnhững chất nagravey dễ bị vỡ vograveng khocircng bền do

taacutec dụng cuả nhiệt vagrave hoagraven toagraven khocircng biểu lộ tiacutenh thơ m

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 347

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

3

CH CH

CH CH2

CH2

CH CH

CH2

O O OHHO

P2O5

P2S5

NH3

O

(furan)

S

( thiofen)

N( pyrol)

H

CH2

C C

CH2

O O

H3C CH3

P2O5

nung O

(25-dimetylfuran)

CH3H3C

N

N

N

1

1H

2

4

124-Triazol

N

NN

124-Triazin

1

2

4N

S 1

H

2

4

13-Thiazol

3

O

N

1

2

4

12-oxazol

3

S

N

14-Thiazin

2

3

4

Caacutech đaacutenh số- nếu dị vograveng chứa 1 dị tố thigrave số 1 dagravenh cho dị tố vagrave tiếp tục ngượ c chiều kim

đồng hồ

- nếu dị vograveng chứa nhiều dị tố giống nhau thigrave đaacutenh số sao cho caacutec dị tố coacute chỉ số nhỏ nhất(nếu coacute 2 dị tố lagrave N coacute bậc khaacutec nhau thigrave bắt đầu từ dị tố bậc 2)

- nếu dị vograveng chứa nhiều dị tố khaacutec nhau thigrave số 1 ưu tiecircn cho O rarr S rarr N

Viacute dụ

4 Phacircn loạiThườ ng coacute 2 caacutech phacircn loại

- Phacircn loại theo số cạnh dị vograveng 5 cạnh dị vograveng 6 cạnhhellip

- Phacircn loại theo dị tố dị vograveng chứa nitơ dị vograveng chứa oxi dị vograveng chứa lưu

huỳnhhellip

B Phươ ng phaacutep tổng hợ p dị vograveng

Coacute 2 caacutech điều chế caacutec dị vograveng

Dị vograveng hoacutea caacutec hợ p chất mạch khocircng vograveng

Vograveng hoacutea caacutec hợ p chất thơ m coacute mạch nhaacutenhViacute dụ

a) Đi từ 14-đianđehit hay đixeton

b) Đi từ điaxit

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 447

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

4

HC

CH CH

CH

C C

P2S5

NH3

O (furan)

S

( thiofen)

N( pyrol)

H

CH2

C C

CH2

O O

HO OH

OH

OH

HO

HO

O

OHHO

O

t0

OCOOH

- CO2

t0

HC

CH CH

CH

C C

OH

OH

HO

HO

O

ONH4+H4N

+O

O

CH equiv CH + 2HCHO 2 2Cu Cl rarr HO-CH2-C equiv C-CH2-OH 3NH P rarr N

H

c) Pyrol coacute thể tổng hợ p bằng caacutech

d) Thiophen thu đượ c bằng caacutech nung n-butan vớ i lư u huỳnh ở nhiệt độ cao

CH3 CH2 CH2 CH3 + S 560

0C

S

+ H2S

e) Ngư ng tụ andehit αααα ββββ chư a no vớ i NH3

2CH2=CH - CHO + NH3

- H2O

N

CH3

f) Ngư ng tụ este ββββ - xetoaxit vớ i andehit vagrave NH3

ROCO CH2

CH3 C=O

+

CH3

CHO

NH3

+

O=C

CH2 COOR

CH3

N

ROCO

CH3CH3

COOR

H

CH3

N

CH3

CH3CH3

ROCO COOR2H

+HNO3

+HOH

2C2H5OH 2CO2

N

CH3

CH3CH3

C Tiacutenh chất hoacutea học

1 Đặc tiacutenh của Dị vograveng lagrave đặc tiacutenh của hợ p chất thơ m

- Dị vograveng bền vững vớ i nhiệt vagrave caacutec taacutec nhacircn oxihoacutea

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 547

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

5

N

H

KOH

N

K+

(-)

+ H2O

N

N

H

N

CH3CO2NO2

(CH3CO)2O 50

C N

NO2

N

Br23000C

N N

Br

Vmicro

BrBr

- Dị vograveng 56 cạnh coacute hệ thống nối đocirci liecircn hợ p rarr dễ phản ứng thế vagrave khoacute

phản ứng cộng

- Dị tố cũng tham gia vagraveo hệ liecircn hợ p bằng caacutech goacutep cặp e tự do vagraveo hệ rarr tiacutenh

chất của dị tố cũng giảm đi hoặc mất hẳn2 Tiacutenh chất của dị tố

Dị vograveng 6 cạnh pyridin chỉ coacute 1e hoacutea trị của nitơ tham gia vagraveo việc higravenh thagravenh

hệ thống e kiểu benzoit (tiacutenh chất thơ m gacircy ra bở i sự liecircn hợ p giữa 5e của 5 cacbon

vớ i 1e của nitơ lai hoacutea sp2 tạo thagravenh hệ liecircn hợ p e π chung cho vograveng) Cặp e tự do của

nitơ vẫn cograven necircn pyridin vẫn cograven nguyecircn tiacutenh bazơ Dị vograveng 5 cạnh coacute một dị tố (như pyrol) coacute cặp e tự do tham gia vagraveo hệ thống

thơ m necircn tiacutenh ba zơ của nitơ bị giảm hẳn vagrave khocircng cograven rotilde rệt nữa Thiophen thực tế

khocircng coacute tiacutenh bazơ hoagraven toagraven khocircng tạo muối Ngượ c lại pyrol coacute tiacutenh axit yếu(pKa

asymp 165) tạo muối vớ i kim loại kiềm

- Dị vograveng 5 cạnh coacute 2 dị tố (như imidazol) 2 nguyecircn tử N

tham gia vagraveo hệ thống theo 2 caacutech khaacutec nhau trong đoacute một dị tố vẫn cograven nguyecircn cặp e tự do necircn imidazol vẫn cograven tiacutenh

bazơ

3 Tiacutenh chất của nhacircn thơ m

a) Phản ứ ng thế

Dị vograveng 5 cạnh phản ứng thế electrofin ở C2(Cαααα) vigrave ở cacbon nagravey điện tiacutech acircm lớ n

hơ n vagrave năng lượ ng của trạng thaacutei chuyển tiếp thấp hơ n so vớ i vị triacute β Phản ứng dễ

hơ n benzen vagrave khocircng đogravei hỏi phải coacute xuacutec taacutec mạnh

Viacute dụ

Dị vograveng 6 cạnh phản ứng thế electrofin ở C3(Cββββ) trong những điều kiện cao hơ nkhi thế vagraveo benzen vigrave khi coacute axit cho proton dị vograveng chuyển thagravenh cation lagravem bị động hoacutea vograveng thơ m

Viacute dụ

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 647

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

6

O

N

S

+ H2

+ H2

+ H2Nit

0

OTetrahidroFuran

+ H2

H

Nit0

N

Pyrolidin

H

Nit0

Nit0

S

Tiolan

N N

Piperidin

H

N

N

N

+

H

X

Y

X+

Y

H

B-lEcircy proton

Z-lEcircy hidrua

N

N

X

Y

+ BH+

+ ZH

SE

SN

- Ngượ c lại phản ứng thế nucleofin lại xảy ra ở vị triacute C2(Cα) vagrave C4(Cγ ) do nguyecircn tử

N huacutet e π của vograveng thơ m lagravem mật độ e của toagraven vograveng thơ m bị giảm đi vagrave giảm nhiều

hơ n ở vị triacute α vagrave γ

Tổng quaacutet

b) Phản ứ ng cộng Caacutec dị vograveng khocircng no đều dự phản ứng hiđro hoacutea coacute xuacutec taacutec tạo ra caacutec dị vograveng no

Phần 2 Một số bagravei luyện tập về Hợ p chất dị vogravengA Danh phaacutep vagrave cấu tạo

Cacircu 1 Gọi tecircn caacutec hợ p chất sau sử dụng chỉ số vị triacute bằng số đếm vagrave bằng chữ caacutei

Hi-Lạp

(a) C

CH

SHC

HC

CH3 (b)

C

CH

OC

HC

CH3H3C

(c)CH

C

OC

HC

H3C

CH3

(d)

C

CH

NC

HC

Br COOH

C2H5

Giải (a) 2-metylthiophen (2-metylthiol) hoặc α-metylthiophen

(b) 25-dimetylfuran (25-dimetyloxol) hoặc αα-dimetylfuran

(c) 24-dimetylfuran (24-dimetyloxol) hoặc αβ-dimetylfuran

(d) axit 1-etyl-5-brom-2-pirolcacboxilic (axit N-etyl-5-bromazol-2-cacboxilic)

hoặc axit N-etyl-α-brom-α-pirolcacboxilic

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 747

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

7

Cacircu 2 Viết cocircng thức cấu tạo cho caacutec hợ p chất coacute tecircn gọi

(a) axit 3-furansunfonic (b) 2-benzoylthiophen (c) αβ-diclopirol

Giải

(a) (b) (c)

Cacircu 3 Viết cocircng thức cấu tạo caacutec hợ p chất

a) 25-dimetyl furan b) α-brom thiophen

c) αα-dimetylpirol d) 2-amino piridin

e) 2-metyl-5-vynyl piridin f) β-piridin sunfoaxit

g) axit 4-indol cacboxylic h) 2-metyl Quinolin

Giảia) b) c) d)

e) f) g) h)

Cacircu 4 Gọi tecircn caacutec hợ p chất sau

a) O

CH3

b) S

C CH3

O

c)

N

H

COOH

d) N

OH

e)

N

H

CH2-COOH

f) N

NO2

Giải (a) 2-metyl furan (b) 2-axetyl thiofen (c) axit 2-pirol cacboxylic

(d) 4-hidroxy piridin (e) axit 2-indol axetic (f) 3-nitro quinolin

Cacircu 5 Gọi tecircn caacutec chất dướ i đacircy

(a) N

N

(b) S

N

(c)

N

N (d) O N

(e) NH

N

Giải (a) 13-diazin (pirimidin) (b) 13-thiazol (c) 14-diazin (pirazin) (d) 12-

oxazon (e) imidazol

C

CH

SHC

HC

C

O

PhCH

C

OHC

HC SO3HC

CH

NHC

C

Cl

H

Cl

O

H3C CH3

SBr CH3

H

N

H3C

N NH2

N

CH2=CH

CH3 N

SO3H

N CH3

COOH

N

H

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 847

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

8

Cacircu 5 Viết cocircng thức cấu tạo vagrave gọi tecircn caacutec đồng phacircn của metylpiridin

Giải Coacute ba đồng phacircn

N CH3

2-hoAEligc α-metylpiridin

(αminuspicolin)

1

2 (α)

3 (β)

4 (γ )

5

6

N

3-hoAEligc β-metylpiridin

(βminuspicolin)

CH3

N

4-hoAEligc γ -metylpiridin

(γminuspicolin)

CH3

Cacircu 6 Viết cocircng thức cấu tạo vagrave gọi tecircn caacutec đồng phacircn của thiofen coacute cocircng thức

C6H8S

Giải Coacute 6 đồng phacircn

S

C2H5

2-etyl Thiofen

S

3-etyl Thiofen

C2H5

S

23-dimetyl Thiofen

CH3

CH3

S

24-dimetyl Thiofen

CH3

H3C

S

25-dimetyl Thiofen

CH3H3C

S

34-dimetyl Thiofen

H3C CH3

Cacircu 7 Giải thiacutech cấu tạo thơ m của furan pirol vagrave thiophen biết caacutec phacircn tử nagravey coacute

cấu tạo phẳng vớ i goacutec liecircn k ết 120o

Giải

C C

C

Z

C H

HH

H

CH2

CH2

O

H2C

H2C

O

Bốn nguyecircn tử C vagrave dị tử Z đatilde sử dụng caacutec ohital lai hoacutea sp2 để higravenh thagravenh caacutec liecircn

k ết σ Nếu Z lagrave O hoặc S thigrave mỗi nguyecircn tử nagravey sẽ cograven một obitan lai hoacutea sp2 chứa

hai electron Mỗi nguyecircn tử C cograven một obitan p thuần khiết chứa electron độc thacircn vagrave

dị tử Z coacute một obitan p thuần khiết chứa cặp electron Năm obitan p nagravey song song

vớ i nhau vagrave xen phủ cả hai phiacutea tạo liecircn hợ p π vớ i 6 electron Caacutec hợ p chất nagravey coacute

tiacutenh thơ m do phugrave hợ p vớ i qui t ắ c Huumlckel 4n+2

Cacircu 8 Tại sao momen luỡ ng cực của furan bằng 07D (phacircn cực về phiacutea vograveng) cograven

của tetra hidrofuran lại bằng 17D (phacircn cực về phiacutea O)

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 947

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

9

Giải Trong tetrahidrofuran do nguyecircn tử O coacute độ acircm điện lớ n hơ n lagravem cho liecircn

k ết C-O phacircn cực về phiacutea O Trong furan do cặp electron tự do của O khocircng định xứ

magrave tạo liecircn hợ p vớ i vograveng lam tăng mật độ điện tiacutech acircm trong vograveng phacircn tử phacircn cực

về phiacutea vograveng

Cacircu 9

a) Giải thiacutech tiacutenh thơ m của piridin biết piridin coacute cấu tạo phẳng vớ i goacutec liecircn k ết bằng120

o

b) Piridin coacute tiacutenh bazơ khocircng Tại sao

c) Giải thiacutech tại sao piperidin (azaxyclohexan) lại coacute tiacutenh bazơ mạnh hơ n so vớ ipiridin

d) Viết phươ ng trigravenh phản ứng giữa piridin vagrave HCl

Giải

a) Cấu tạo thơ m của piridin (azabenzen) tươ ng tự cấu tạo benzen ba liecircn k ết đocirci đatildeđoacuteng goacutep saacuteu electron p tạo ra hệ liecircn hợ p π phugrave hợ p vớ i qui t ắ c Huumlckel 4n+2

b) Coacute Khaacutec vớ i pirol nguyecircn tử N trong piridin tham gia hệ liecircn hợ p π bằng electron

p thuần thiết vagrave do vậy noacute cograven một cặp electron lai hoacutea sp2 tự do coacute khả năng k ết hợ p

proton

c) Khi của s trong obitan lai hoacutea chứa cặp electron tự do iacutet hơ n thigrave tiacutenh bazơ sẽ

mạnh hơ n

N

Piperidin

H Lai hatildea sp3

( s nhaacute)

N

Piperidin

Lai hatildea sp2

( s liacuten)

d) C5H5N + HCl rarr C5H5NH+Cl

-

Cacircu 10 a) Pirazol lagrave đồng phacircn izo của Imidazol cugraveng cocircng thức phacircn tử C3H4N2

Tươ ng tự Thiazol vagrave izothiazol lagrave đồng phacircn cugraveng cocircng thức C3H3NS cograven Oxazol vagrave

izoxazol lagrave đồng phacircn cugraveng cocircng thức C3H3NO Hatildey viết cấu tạo caacutec chất trecircn

C C

C

Z

C H

HH

H CH2

CH2

OH2C

H2C

O

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 1047

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

10

N

N N

N

H

H

b) Pirazol lagrave chất k ết tinh 400 gam dung dịch nướ c chứa pirazol nồng độ 68

đocircng đặc ở 271K Biết hằng số nghiệm lạnh của pirazol bằng 373 Hatildey xaacutec định

cấu tạo của pi razol trong dung dịch

Giải (a)

N

N

H

Pirazol

N

N

H

Imidazol

N

S

Thiazol

S

N

IzoThiazol

N

O

Oxazol

O

N

Izoxazol (b) Trong 400 gam dung dịch coacute 400 068 = 272 gam pirazol vagrave 3728 gam nướ c

Theo định luật Raoun ∆t = k m (trong đoacute m lagrave nồng độ molan

rarr m =2

373

= 0536 rarrPhacircn tử khối của pirazol (điều kiện nagravey) =272 1000

0536 3728

= 136

lớ n gấp 2 lần phacircn tử khối của pirazol = 68

(tiacutenh theo cocircng thức C3H4N2) rarr chứng tỏ

trong dung dịch pirazol tồn tại ở dạng đime do

coacute liecircn k ết hiđro liecircn phacircn tử

Cacircu 11 Viết những dạng liecircn k ết hiđro giữa caacutec phacircn tử

a) Imidazol ndash Imidazol

b) Imidazol ndash Indol

Giải a)

N N N N N NHH H

b)

NNH H N

Cacircu 12 Ba pirimidin đướ i đacircy lagrave tham gia cấu thagravenh axit nucleic

N

N

NH 2

OH

Cytosin

N

N

OH

OH

Uracin

N

N

OH

OH

Thymin

H3C

Viết cấu truacutec tautome của caacutec pirimidin nagravey

Giải

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 1147

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

11

N

H

N

NH 2

O

Cytosin

N

H

NH

O

O

Uracin

N

H

NH

O

O

Thymin

H3C

B Viết caacutec phươ ng trigravenh phản ứ ng

Cacircu 13 Viết phươ ng trigravenh biểu diễn cấu tạo caacutec sản phẩm theo sơ đồ sau

N

a) A

B

C

D

(CH3CO)2O 50C

Pyridin SO3 900C

Br2

(CH3CO)2O 2000C

CH3CONO2

b)

N G

HO2N-C6H4-N2

+

KOH

CH3MgBr

E

F

HCN+HCl

H2O

c)

O

I

K

L

M

(CH3CO)2O 100C

Pyridin SO3 900C

Dioxan Br2

(CH3CO)2O BF3

CH3CONO2

d)

S

O

P

Q

(CH3CO)2O 00C

H2SO4

Br2

CH3COCl

CH3CONO2

AlCl3

N

e) X1

X2

X3

Br23000C

HNO3 H2SO4

N

3000C

H2SO4 3500C

CH3COCl AlCl3X4

f)

Y3

Y4CH3 I

HBr

SO3

Y1

Y2

BF3N

N

g) NaOH

NaNH2

3000C

1700C

A1

B1

A2

B2

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 1247

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

12

N

h)

H2SO4

NaNH2

HNO3C1

D1

+ C2

i)

H2SO4

SO3

HNO3E1

E2

N

N

H

H+

N

N

H H2SO4

HNO3

F1

F3

Br2

F2

k)

Giải

N

a) (CH3CO)2O 50C

Pyridin SO3 900C

Br2

(CH3CO)2O 2000C

CH3CONO2

H

NSO3H

H

NCOCH3

H

NBr

H

Br

Br

Br

NNO2

H

+

b)

N

O2N-C6H4-N2+

KOH

CH3MgBr

HCN+HCl

H2OH

N

K

-

N

Mg+Br

-

NCHO

H

NN=N-C6H4NO2

H

c)

O

(CH3CO)2O 100C

Pyridin SO3

Dioxan Br2

(CH3CO)2O

CH3CONO2

BF3

O

NO2

O

SO3H

O

Br

O

COCH3

d)

S

H2SO4

A lCl3

(CH3CO)2O 00C

Br2

(CH3CO)2O

CH3CONO2

S

NO2

O

SO3H

O

Br

O

COCH3

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 1347

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

13

e)

Br23000C

HNO3 H2SO4

N

3000C

H2SO4 3500C

CH3COCl AlCl3

N

NO2

Br

N

N

SO3H

khlaquong phparan oslashng

f)

CH3 I

HBr

SO3

+

BF3N

NBr-

H

N

SO3+N

BF3-

+N

CH3

I-

N

g) NaOH

NaNH2

300

0

C

1700C

N OH

N NH2

N

H

O

H2N

2-Piridon

N NH2

DiaminoPyridin

N

h)

H2SO4

NaNH2

HNO3+

N

NO2

N

NO2

N

NH2

i)

H2SO4

SO3

HNO3

N

N

H

H+

N

N

H

O2N

N

N

H

HO3S

N

N

H

H2SO4

HNO3

Br2

k)N

N

H

Br

N

N

H

N

N

H

O2N

HO3S

Cacircu 14 Hatildey cho biết sản phẩm phản ứng của piridin vớ i

a) HCl b) B(CH3)3 c) CH3I d) tert ndash butylclorua

Giải

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 1447

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

14

a) Piridin lagrave bazơ Bronstet cho muối piridini clorua C5H5NH+Cl

ndash

b) Piridin lagrave taacutec nhacircn nucleofin phản ứng vớ i B(CH3)3 lagrave axit lewis cho C5H5N ndash

B(CH3)3

c) Phản ứng thế SN2 tạo N ndash metyl piridini iodua C5H5N+CH3I

ndash

d) Do piridin lagrave bazơ necircn halogenua bậc ba dự phản ứng taacutech E2 thay cho phản

ứng SN2 Sản phẩm lagrave

Cacircu 15 Pirol đượ c khử bằng Zn vagrave CH3COOH thagravenh Pirolin C4H7Na) Hatildey viết 2 cocircng thức coacute thể của Pirolin

b) Chọn đồng phacircn đuacuteng thỏa matilden khi ozon phacircn sẽ đượ c chất A (C4H7O4N) chất

A đượ c tổng hợ p từ 2 mol axit monocloaxetic vagrave amoniac

Giải

a) Hai chất coacute thể lagrave

b) Đồng phacircn A cho HOOC ndash CH2 ndash NH ndash CH2 ndash COOH (C)

Đồng phacircn B cho HOOC ndash NH ndash CH2 ndash CH2 ndash COOH (D)

chỉ coacute (C) lagrave coacute thể tổng hợ p đượ c từ 2 mol Cl ndash CH2 ndash COOH vagrave 1mol NH3 necircn

Pirolin lagrave (A)

Cacircu 16 Viết sơ đồ phản ứng thế electrofin vagraveo αβ - dimetylpiridin Đồng phacircn nagraveo

đượ c tạo thagravenh lagrave chủ yếu Giải Thế vị triacute (5) lagrave chủ yếu

Cacircu 17 a) Hatildey cho biết caacutec bướ c phản ứng trong tổng hợ p Quinolin theo Skarup ở phươ ng trigravenh phản ứng sau

C6H5NH2 + C6H5NO2 + CH2 CH CH2OH

OH OH

H2SO4

FeSO4t0

Quinolin + C6H5NH2 + H2O

b) Tại sao khocircng dugraveng CH2=CH ndash CHO thay cho Glyxerin

Giải a) Bướ c 1 Dehiđrat hoacutea

N

HCl

+

+ CH2 C

CH3

CH3

N

H

25-dihidropirol (A) N

H

23-dihidropirol (B)

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 1547

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

15

CH2 CH2CH

OH OH OH

Glyxerin

H2SO4CH2 CH CHO + 2 H2O

Acrolein

Bướ c 2 Cộng hợ p MichaelNH2

+ CH2=CH-CHO

NH -CH2-CH2-CHO

(C)

Bướ c 3 Sự tấn cocircng electrofin

(C)

N

H

+

H OH

H+ H+

N

H

H OH

H+

H2ON

12-dihidroquinolin(D)

Bướ c 4 Oxihoacutea vớ i C6H5NO2

(D) + C6H5NO2 rarr Quinolin + C6H5NH2

C6H5NH2 đượ c higravenh thagravenh trong giai đoạn oxihoacutea đượ c đưa trở lại vagraveo bướ c 2 Vigrave

vậy chất bị tiecircu tốn lagrave C6H5NO2 vagrave chỉ cần 1 lượ ng nhỏ anilin để bắt đầu cho phản

ứng Nếu dugraveng chất oxihoacutea khaacutec nitrobenzen thigrave mớ i cần 1 đươ ng lượ ng anilin Xuacutec

taacutec FeSO4 dugraveng để điều chỉnh sự oxihoacutea matildenh liệt

b) Khocircng dugraveng acrolein vigrave acrolein sẽ bị oxi hoacutea thagravenh axitCacircu 18 Hatildey cho biết cocircng thức cấu truacutec của caacutec chất từ A rarr C trong datildey chuyển

hoaacute sau

o-NH2-C6H4-COOH + Cl-CH2-COOH HClminus rarr A 0

2( H O)

t

minus rarr B 2COminus rarr C rarr C8H7ON (D)

Giải

NH-CH2-COOH

COOH

(A)

N

CH -COOH

C

O

H

(B)

N

C

OH

H

N

C

O

H

(C) (D)

( C8H7ON )

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 1647

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

16

Cacircu 19 Viết cocircng thức cấu truacutec vagrave gọi tecircn caacutec hợ p chất từ A đến D trong caacutec phản

ứng sau

a) Ure + O=CH ndash CH2 ndash COO-C2H5 2 5C H Ominus

rarr A

b) S = C(NH2)2 + CH3I HIminus rarr B 3 2 5+O=CH-CH(CH )-COO-C H rarr C dd HBr rarr D

(C5H6O2N2)

Giảia)

O =C

NH2

NH2

+

O =C

CH2

O =C

O -C2H5

H

N

N

CH

CH

O

O

H

N

N

CH

OH

HO

A ( Uraxin ) b)

S =C

NH2

NH2

+ CH3INH

NH2

CH3S C

( B )

N

NCH3S

H

CH3

O

( C )

N

N

CH3

HO OH

( D ) Thimin

Cacircu 20 a) Hatildey đề nghị cấu truacutec của caacutec chất từ A đến G trong datildey tổng hợ pPapaverin (G)

34 ndash dimetoxi ndash cloruabenzyl KCN rarr A 20

H

Ni t rarr B 3

0

H O

t

+

rarr C 5PCl rarr D

D B+ rarr E 2 5P O rarr F0Pd t rarr G (C20H21O4N)

b) Trong Papaverin coacute chứa dị vograveng nagraveo

Giảia)

CH2Cl CH2CN CH2CH2NH2 CH2COOH CH2COCl

OCH3

OCH3

KCN

OCH3

OCH3

H2dminus 2 mol

H3O

+

OCH3

OCH3

OCH3

OCH3

PCl5

OCH3

OCH3

(A)(B) (C) (D)

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 1747

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

17

CH3O

CH3O

NH

O = C

CH2 OCH3

OCH3

(E)

CH3O

CH3O CH2OCH3

OCH3N

CH3O

CH3O CH2 OCH3

OCH3N

(F) (G)

b) Trong Papaverin (G) chứa dị vograveng Isoquinolin

Cacircu 21 (a) Dựa trecircn tiacutenh bền tươ ng đối của trạng thaacutei trung gian hatildey giải thiacutech tại

sao taacutec nhacircn electrophin (E+) ưu tiecircn tấn cocircng vagraveo vị triacute α của caacutec dị vograveng furan pirol

thiophen hơ n so vớ i vị triacute β

(b) Tại sao caacutec dị vograveng nagravey coacute aacutei lực vớ i taacutec nhacircn electrophin cao hơ n so vớ ivograveng benzen

Giải

(a) Quaacute trigravenh tấn cocircng vagraveo vị triacute α tạo trạng thaacutei trung gian vagrave chuyển tiếp R+ lagrave một

cacircn bằng giữa ba cấu truacutec cộng hưở ng coacute năng lượ ng thấp trong khi đoacute trạng thaacutei

trung gian của quaacute trigravenh tấn cocircng vagraveo vị triacute β coacute năng lượ ng cao hơ n do chỉ coacute hai

cấu tạo cộng hưở ng Trong sơ đồ dướ i đacircy dạng I vagrave II lagrave caacutec cacbocation alylic

bền vững cograven V khocircng coacute dạng alylic

(b) Dạng cộng hưở ng III giải thiacutech tại sao caacutec dị vograveng lại coacute aacutei lực vớ i taacutec nhacircn

electrophin cao hơ n so vớ i benzen ở dạng nagravey dị tử Z tiacutech điện dươ ng vagrave caacutec

nguyecircn tử trong vograveng đều coacute lớ p vỏ electron đạt baacutet tử Caacutec dị vograveng nagravey hoạt động

như phenol PhOH vagrave anilin PhNH2

Z

ZZZZ Z Z Z

H

E

H

E

H

E

E

H

E

H

E

E

IIIIII IV Vsparan phEgravem chYacutenh sparan phEgravem phocirc

tEcircn claquong α tEcircn claquong β

Cacircu 22 Cho biết loại phản ứng cocircng thức vagrave tecircn gọi của sản phẩm tạo thagravenh từ phản

ứng giữa

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 1847

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

18

(a) furfuran vagrave dung dịch KOH

(b) furan vớ i (i) CH3CO-ONO2 (axetyl nitrat) trong piridin (ii) (CH3CO)2O vagrave

BF3 sau đoacute lagrave H2O

(c) pirol vagrave (i) SO3 trong piridin (ii) CHCl3 vagrave KOH (iii) PhN2+

Cl-

(iv) Br2 vagraveC2H5OH

(d) thiophen vagrave (i) H2SO4 (ii) (CH3CO)2O vagrave CH3CO-ONO2 (iii) Br2 trong

benzen

OCHO

Fufuran (α-Furancacboxandehit) Giải

(a) Phản ứng Canizaro O COOK kali furoat vagrave OCH

2OH

ancol fufuryl

(b) (i) Nitro hoacutea ONO2

2-nitrofuran

(ii) Axetyl hoacutea OCOCH3

2-axetylfuran

(c) (i) Sulfo hoacutea NH

SO3H

axit 2-pirolsunfonic

(ii) Fomyl hoacutea Reimer-Tiemann

NH

CHO2-pirolcaboxandehit (2-fomylpirol)

(iii) Kết hợ p NH

N2-phenylazopirol

NPh

(iv) Brom hoacutea 2345-tetrabrompirol

(d) (i) Sulfo hoacutea SSO3H

axit thiophen-2-sunfonic

(ii) Nitro hoacutea SNO2

2-nitrothiophen

(iii) Brom hoacutea 25-dibomthiophen (Thiophen hoạt động yếu hơ n pirol vagrave

furan)

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 1947

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

19

Cacircu 23 Viết cocircng thức của sản phẩm tạo thagravenh khi mononitro hoacutea caacutec hợ p chất sau

vagrave giải thiacutech sự higravenh thagravenh của chuacuteng

(a) 3-nitropirol (b) 3-metoxithiophen

(c) 2-axetylthiophen (d) 5-metyl-2-metoxithiophen

(e) axit 5-metylfuran-2-cacboxilic

Giải(a) Nitro hoacutea tại C

5 (i) higravenh thagravenh 24-dinitropirol (sau khi nitro hoacutea C

5 thagravenh C

2 vagrave

C3 thagravenh C

4) Nitro hoacutea tại C

2 (ii) tạo ra một trạng thaacutei trung gian mang điện tiacutech

dươ ng trecircn C3 nơ i coacute nhoacutem -NO2 huacutet electron

NH(i)

NO2

O2N

H

NH(ii)

NO2

H

NO2

(b)

SNO2

2-nitro-3-metoxithiophen(α vmicro ortho regegravei viacutei OCH3)

OCH3

(c)

SOCH3

2-axetyl-5-nitrothiophen(tEcircn claquong vTHORN trYacute α )

O2N

(d)

SOCH3

2-metoxi-3-nitro-5-metylthiophen(ortho regegravei viacutei OCH3 hosup1t hatildea

nhcopyn msup1nh hnotn CH3)

NO2

H3C

(e)+NO2 tấn cocircng vagraveo vị triacute C2

sau đoacute taacutech CO2 vagrave H+

ONO2

2-metyl-5-nitrofuran

H3CO NO2

H3CO

COOHH3C NO2

C OH

O

-CO2

-H+

Cacircu 24 Gọi tecircn sản phẩm tạo thagravenh khi hidro hoacutea coacute xuacutec taacutec (a) furan (b) pirol

Giải

a) O tetrahidrofuran oxaxyclopentan (b) NH pirolidin azaxyclopentan

Cacircu 25 Chất nagraveo đượ c tạo thagravenh trong caacutec phản ứng sau

a) 25 ndash dimetylfuran + anhidrit axetic 3BF rarr

b) Thiophen + anhidrit axetic 4SnCl rarr

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 2047

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

20

c) α - metylpirol0

3CH MgI t rarr A3

2

1 CH CHO

2 H O rarr B

Giảia)

25 ndash dimetyl ndash 3 ndash axetyl Furanb)

α - axetyl Thiophenc) A α - (αrsquo ndashmetyl Pirolyl)magie iodua B metyl - α - (αrsquo ndashmetyl Pirolyl)

cacbinol

Cacircu 26 Viết phươ ng trigravenh phản ứng xảy ra khi cho caacutec chất dướ i đacircy đi qua nhocircm

oxit nung noacuteng ở 4500C (gọi tecircn hệ thống caacutec sản phẩm tạo thagravenh)

a) α - metylfuran vớ i metylamin

b) Thiophen vớ i metylamin

c) α - metylpirol vớ i hidrosunfua

Giảia) N ndash metyl ndash 2 ndash metyl pirol b) N ndash etyl pirol c) 2 ndash metyl thiofen

Cacircu 27 Viết caacutec phươ ng trigravenh phản ứng sau

a) Pirol trong mocirci trườ ng axit

b) Piridin trong mocirci trườ ng axit Giải thiacutech

Giải

a) Xảy ra sự proton hoacutea ở vị triacute α

N

+ H+

N

H

H+

H H

Sau đoacute axit liecircn hợ p tạo thagravenh tấn cocircng phacircn tử pirol vagrave xảy ra sự polime hoacutea

N

H

+ N - H

H H H

+

HN

N

H

H

+

vv

b) Tạo muối

Cacircu 28 Viết sản phẩm của phản ứng Diels-Alder giữa furan vagrave anhidrit maleic

GiảiTrong số caacutec dị vograveng năm cạnh thigrave furan coacute tiacutenh thơ m yếu nhất vagrave do vậy noacute coacute thể

phản ứng như một dien

O

O

O

O

O

O

O

O

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 2147

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

21

Cacircu 29 Viết phản ứng xảy ra khi cho pirol phản ứng vớ i(a) I2 trong dung dịch KI (b) CH3CN +HCl sau đoacute thủy phacircn

(c) CH3MgI

Giải(a) 2345-tetraiotpirol (b) α-axetylpirol

(c)

CH

CH

NH

HC

HCCH3MgI

N

CH4MgI

Cacircu 30 Cho biết caacutec giai đoạn trung gian của quaacute trigravenh mở vograveng khi tiến hagravenh phản

ứng

a) 25-dietylfuran vớ i axit (H3O+) b) pirol vớ i hidroxylamin Cl-H3N+OH

Giải

(a)

HC CH

CC2H5C2H5C

HC CH

CC

OH OH

CH2

H3O+

diendiol 36-octandion

C2H5C2H5

o

C2H5C

CH2

CC2H5

O O

(b)

HC CH

CHHC

HC CH

CHCH

OH OH

butandiandioxim

N

H2O

H2C CH2

CHCH

O O

H2C CH2

CHCH

NOHHON

Cacircu 31 Hatildey giải thiacutech tại sao piridin

(a) ưu tiecircn thế electrophin tại vị triacute β (b) keacutem hoạt động hơ n benzen

Giải

a) Khi taacutec nhacircn electrophin tấn cocircng vagraveo vị triacute α hoặc γ của piridin thigrave sẽ tạo cấu truacutec

cộng hưở ng (I IV) trong đoacute nguyecircn tử N chỉ coacute saacuteu electron lớ p ngoagravei cugraveng vagrave mangmột điện tiacutech dươ ng Nguyecircn tử N lại coacute độ acircm điện lớ n necircn trạng thaacutei trung gian nagravey

khocircng bền

Khi taacutec nhacircn electrophin tấn cocircng vagraveo vị triacute β điện tiacutech dươ ng của trạng thaacutei trung

gian sẽ chỉ phacircn bố trecircn caacutec nguyecircn tử C Cấu truacutec saacuteu electron ngoagravei cugraveng vagrave mang

điện tiacutech dươ ng của C lại khaacute bền Do vậy phản ứng thế electrophin của piridin ưu

tiecircn xảy ra tại vị triacute β lagrave vị triacute coacute trạng thaacutei trung gian bền vững hơ n

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 2247

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

22

N N N

TEcircn claquong vTHORN tr Yacute α H

E

H

E

H

EI II III

N N N

TEcircn claquong v THORN t r Yacute γ

H E H E H E

IV V VI

N N N

TEcircn claquong vTHORN trYacute β

H

E

H

E

H

E

(b) Piridin keacutem hoạt động hơ n benzen lagrave vigrave nguyecircn tử N trong piridin coacute độ acircm điện

lớ n (cũng do nguyecircn tử N nagravey phản ứng vớ i taacutec nhacircn electrophin tạo cationpiridinium) huacutet electron (-I) lagravem mật độ điện tiacutech acircm trong vograveng vagrave lagravem mất ổn

định trạng thaacutei trung gian R+

Cacircu 32 Xaacutec định cocircng thức cấu tạo vagrave gọi tecircn sản phẩm tạo thagravenh khi cho piridin

phản ứng vớ i

(a) Br2 ở 300oC (b) KNO3 H2SO4 ở 300

oC sau đoacute thecircm KOH

(c) H2SO4 ở 350oC (d) CH3COClAlCl3

Giải

(a)

N

Br

N

BrBr

3-brom vmicro 35-dibrompiridin (b)

N

NO2

3-nitropiridin

(c)

NH

SO3-

axit 3-piridinsunfonic (d) Khocircng phản ứng

Cacircu 33 Dự đoaacuten sản phẩm tạo thagravenh khi oxi hoacutea α-phenylpiridin biết phản ứng oxi

hoacutea lagrave phản ứng electrophin

GiảiDo vograveng piridin keacutem hoạt động vớ i taacutec nhacircn electrophin necircn phản ứng oxi hoacutea sẽ

diễn ra ở vograveng benzen tạo sản phẩm lagrave axit α-piconilic (α-NC5H4COOH)

Cacircu 34 Dự đoaacuten vagrave giải thiacutech sản phẩm thu đượ c cũng như điều kiện phản ứng khi

nitro hoacutea 2-aminopiridin

Giải

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 2347

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

23

Sản phẩm lagrave 2-amino-5-nitropiridin do vị triacute ưu tiecircn thế của vograveng piridin (vị triacute β)

cũng đồng thờ i lagrave vị triacute ưu tiecircn thế đối vớ i nhoacutem -NH2 (vị triacute para) Điều kiện thế nhẹ

nhagraveng hơ n so vớ i piridin do -NH2 lagrave nhoacutem hoạt hoacutea nhacircn thơ m

Cacircu 35 Giải thiacutech tại sao

(a) piridin vagrave NaNH2 tạo sản phẩm α-aminopiridin

(b) 4-clopiridin vagrave NaOMe tạo sản phẩm 4-metoxipirridin

(c) 3-clopiridin vagrave NaOMe khocircng phản ứng

GiảiNguyecircn tử N huacutet electron lagravem cho taacutec nhacircn nucleophin tấn cocircng thuận lợ i vagraveo caacutec

vị triacute α vagrave γ Trạng thaacutei trung gian đượ c bền hoacutea nhờ sự cộng hưở ng giữa caacutec liecircn k ết

π vagrave nguyecircn tử N tiacutech điện acircm caacutec cacbanion trung gian nagravey đồng thờ i cũng dễ dagraveng

trở lại cấu truacutec vograveng thơ m bền vững bằng caacutech taacutech ion H-

(như ở phản ứng a) hoặcCl

- (như ở phản ứng b)

(a) N

Na+NH 2

-

regun natildengN

NH 2

HNa+ N

NH 2

+ Na +

H-

(b) N

MeO -

N N

+ Cl -

ClMeO Cl

OMe

(c) Quaacute trigravenh tấn cocircng vagraveo vị triacute β khocircng tạo đượ c trạng thaacutei trung gian vớ inguyecircn tử N tiacutech điện acircm

Cacircu 36 Xaacutec định sản phẩm tạo thagravenh khi cho piridin phản ứng vớ i

(a) BMe3 (b) H2SO4 (c) EtI

(d) t-BuBr (e) axit peroxibenzoic PhCO-OOH

Giải Piridin thuộc loại amin bậc 3

(a) C5H5N+--BMe3

(b) (C5H5N)2+SO4

2- (piridinium sunfat)

(c) (C5H5N+-Et)I

- (N-etylpiridium iodua)

(d) C5H5N+Br

- + Me2C=CHMe (halogen bậc 3 dễ taacutech hơ n thế SN2)

(e) C5H5N+-O

- (piridin-N-oxit)

Cacircu 37 Hợ p chất nagraveo tạo thagravenh khi cho α-metyl piridin phản ứng vớ i caacutec chất sau

a) PhenylLiti b) Benzandehit c) Natriamidua t0

Giảia) C5H4NCH2Li b) C5H4N ndash CH = CH ndash C6H5

c) 2 ndash metyl 3 ndash aminopiridin vagrave 2 ndash metyl 5 ndash aminopiridin

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 2447

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

24

Cacircu 38 Cho biết sản phẩm tạo thagravenh khi γ -picolin phản ứng vớ i C6H5Li vagrave sau đoacute sử

lyacute tiếp bằng (a) 1 CO2 2 H3O+ (b) 1 C6H5CHO 2 H3O

+

Giải

N NNC6H5

-Li+

(a)CH 3 CH 2 CH 2

C6H6 +

N

CH 2COOH

N

CH=CHC 6H5(b )

axit 4-piridylaxetic

4-stibazol

Cacircu 39 Axit cacboxilic nagraveo higravenh thagravenh khi oxi hoacutea quinolin (1-azanaphtalen) vagrave 2-

aminoquinolin

Giải- Vograveng piridin bền hơ n vograveng benzen necircn sản phẩm oxi hoacutea phải lagrave axit quinolinic

- Khi coacute nhoacutem amino ở vị triacute số 2 của vograveng piridin thigrave độ bền của vograveng piridin giảm

đi vagrave bị oxihoacutea necircn sản phẩm oxihoacutea lagrave axit phtalic

Quinolin

N

KMnO4

N

Axit quinolinic

COOH

COOH

vagrave

N NH2

KMnO4

COOH

COOH

2-aminoQuinolin Axit Phtalic

Cacircu 40 Viết phươ ng trigravenh phản ứng thủy phacircn vitamin PP (amit của axit nicotinic)Caacutec chất thu đượ c trong mocirci trườ ng axit trung tiacutenh vagrave kiềm coacute cấu truacutec như thế nagraveo

GIẢI Cấu tạo của vitamin PP vagrave phươ ng trigravenh phản ứng thủy phacircn

N

CONH2

Vitamin PP

+ H2O

N

COOH

+ NH3

Sản phẩm trong mocirci trườ ng axit

N

COOH

+

H trong mocirci trườ ng kiềm N

COO

vagrave trong mocirci trườ ng trung tiacutenh

N

COO

H

+

Cacircu 41 Clo metylat piridin taacutec dụng vớ i dung dịch kiềm nướ c rồi oxihoacutea nhẹ tạo ra

chất rắn A coacute cocircng thức phacircn tử C6H7NO Chất A khocircng chứa nhoacutem hidroxyl Hatildey

cho biết cấu truacutec của hợ p chất A vagrave noacute đượ c tạo thagravenh như thế nagraveo Phản ứng tươ ng

tự coacute xảy ra vớ i piridin khocircng

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 2547

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

25

Giải

N

CH3

Cl+

Clo metylat Piridin

OH

H2ON

CH3

(A) C6H7NO

+N

CH3

SN HO

OH [O]

N

CH3

O

( X ) ( Y ) Phản ứng tươ ng tự khocircng xảy ra vớ i piridin vigrave mật độ e trecircn N thấp

Cacircu 42 Ngườ i ta điều chế quinolin bằng phản ứng Skraup từ anilin glyxerin vagrave

nitrobenzen Đề nghị một cơ chế liecircn quan đến phản ứng cộng Michael của anilin

vagraveo αβ-andehit chưa no đoacuteng vograveng sau đoacute dehidrat hoacutea vagrave oxi hoacutea

GiảiCaacutec bướ c của phản ứng như sau

(1) CH2OH-CHOH-CH2OH rarr 42SOH CH2=CH-CHO + 2H2O

(2) Phản ứng cộng Michael

N

CH

CH2

HC

O

H

HNH

CH2

CH2

HC

O

H+

NH

CH2

CH2

HC

OH

(3) Kheacutep vograveng do sự tấn cocircng của C-cacbonyl electrophin vagraveo vị triacute para của nhacircnthơ m Rượ u bậc hai dướ i taacutec dụng của axit mạnh sẽ dehidrat hoacutea tạo thagravenh 12-

dihidroquinolin

NH

CH2

CH2

HC

OH

NH

CH2

CH2

CH OH

H+ H

+

-H2ONH

CH

CH2

HC

PhNO 2

N

(4) PhNO2 oxi hoacutea 12-dihidroquinolin thagravenh hợ p chất thơ m quinolin PhNO2 bị

khử thagravenh PhNH2 quay trở lại bướ c phản ứng vớ i acrolein

C Điều chế

Cacircu 43 Viết phươ ng trigravenh phản ứng điều chế

a) Hai chất Pyrol Pyridin từ axetylen fomandehit axit xianhydric vagrave caacutec điều kiện

cần thiết

b) Ba chất 25-dimetyl furan 25-dimetyl Pyrol 25-dimetyl thiofen từ axetonyl

axeton (hexadion ndash 15) vagrave caacutec taacutec nhacircn điều kiện cần thiết

Giải

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 2647

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

26

CH equiv CH + 2HCHO 2 2Cu C rarr HOCH2C equiv C CH2OH 3NH p rarr N

H

CH

HC CH

HC CH

N

t

N

CH3

CH2 CH2

O

CH3

C C CH3

O

O

H

H3C

CH3

N

H3C

CH3

S

H3C

P2O5

nung

nung

P2S5

(NH4)2CO3

1000C

a) Điều chế Pyrol

Điều chế Pyridin

b)

Cacircu 44 Hatildey điều chế caacutec hợ p chất sau đacircy bằng caacutech đun noacuteng hợ p chất dicacbonyl

ndash 14 vớ i caacutec taacutec nhacircn vocirc cơ thiacutech hợ p

a) 34 ndash dimetylfuran

b) 25 ndash dimetylthiophen

c) 23 ndash dimetylpirol

Giảia)

CH3 CH

H C

CH CH3

C

CH3

O

P2O5

O

H

CH3 CH

H C

CH CH3

C

OH OH

H

O

H3C

b)

CH3

CH2

C

CH2

CH3C

CH3

O

P2S5

O S

H3C

axetonylaxeton c)

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 2747

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

27

CH3

CH2

H C

CH CH3

C

CH3

O

(NH4)2CO3

O

3-metyl-4oxopentanal

N

CH3

Cacircu 45 Từ axit sucxinic hatildey điều chế pirol

GiảiCH2

CH2

O

CCOOHCH2

C

Zn

O

P2S5 t0

O

N

OH

COOH

H2O

CH2

O

NH3

H2OC

N

C = O

H

HO

H

N

H

Khouml

Cacircu 46 Điều chế α αrsquo β βrsquo ndash tetrametylthiophen từ etylaxetat vagrave caacutec chất cần

thiết

Giải

2CH3-COO-C2H5 2 5C H ONa rarr CH3-CO-CH2-COO-C2H5

2 5 2C H ONa I rarr

CH3 CH CHCO CO CH3

C2H5-O O-C2H5CC

O O

2C2H5-ONa

2CH3I CH3 CO CO CH3C

CH3

C

CH3

C2H5-O C

O

O-C2H5C

O

CH3 CH CH CH3C

OH3C CH3

1) OH

2) H3O+C

O

CH3 CH3P2S5

S

CH3H3C

Cacircu 47 Từ Piridin hoặc caacutec đồng phacircn Picolin hatildey điều chế

a) 2 ndash n ndash butylpiridin b) 2 ndash n ndash butylpiperidinc) 3 ndash aminopiridin d) 2 - xianpiridin

e) 2 ndash piridon f) 2 ndash clopiridin

g) 3 ndash xianpiridin (bằng 2 caacutech) h) 2 ndash PyCH2 ndash CH2 ndash NH2

Giảia) vagrave b) Coacute thể ankyl hoacutea bằng sự thế nucleofin R

ndash (hoặc Ar

ndash) rồi hidro hoacutea

N

+ CH3-CH2-CH2-CH2LiLiH

N C4H9

H2 Ni

N C4H9

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 2847

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

28

c) Nitro hoacutea rồi khử hợ p chất nitro bằng Sn HCl vagrave OHndash

hoặc

N

CH3

N NN

KMnO4

COOH

SOCl2

COCl

NH3

N

CONH2

NaOBr

OH

NH2

d) 2- aminopiridin khocircng diazo hoacutea đượ c theo caacutech thocircng thườ ng vagrave khocircng thể

chuyển thagravenh hợ p chất xian Nhoacutem xiano đượ c điều chế từ amit lagrave tốt nhất

N CH3 N COOH N COCl N CNN CONH2

KMnO4 SOCl2 NH3

P2O5

e) vagrave f) Hydroxyl hoacutea trực tiếp piridin cho hiệu suất thấp vigrave OHndash khocircng phải lagrave taacutec

nhacircn nucleofin đủ mạnh

N

C2H5O

O-C2H5N

H3O+

N O

H

N Cl

PCl3

g) 2 caacutech Điều chế 3-amin piridin vagrave dẫn xuất amit của noacute theo cacircu (c)

N

NH2

N

CN

N

CONH2P2O5

1) HNO2O0C

2) CuCN

h)

N Br

NaCH(COOC2H5)2

N CH(COOC2H5)2 N

1) OH t0

2) H3O+

CH2-COOH

SOCl2

N COCl N CH2CONH2 N CH2-CH2-NH2

NH3 LiAlH4

Cacircu 48 Từ 2-metylpiridin vagrave hợ p chất beacuteo bất k ỳ hatildey điều chế

a) 2 ndash axetyl piridin (A) b) 2 ndash vinyl piridin (B) c) 2 ndash fomyl piridin (C)

d) 2 ndash xiclopropyl piridin (D) e) 2 ndash Py C(CH3) = CH ndash CH3 (E)

Giải

a)

N CH3

KMnO4

N COOH

1) C2H5OH H2SO4

2)NaOH(trung hoa)

N COOC2H5

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 2947

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

29

CH3COO-C2H5

N COCH2COO-C2H5

1) OH t0

2) H3O+

N COCH3

C2H5ONa

(A)

b)

N COCH3

NaBH4

N CH N CH

OH

CH3

P2O5

CH2

(B)

c) vagrave d)

N COCH3

1 ) O3

N CH CH2

(C)

2 ) Zn CH3COOH

N CH

CH2

CH2

(D)

CH2N2

Tia touml ngosup1i

e) Dugraveng phản ứng Vittic

( cis- vmicro trans- )

N C(CH3)=CH-CH3N COCH3

(E)+ C6H5

C6H5

C6H5

CH-CH3P

Cacircu 49 Từ Fufural hatildey điều chếa) Etyl ndash 5 ndash brom ndash 2 ndash furoat b) 125 - tribrompentan

c) Tetrahidropirrol d) N ndash metyl pirol

Giảia)

O

CHO

Ag(NH3)2+

O

COOH

C2H5OH

H+

OO

C O

OC2H5

Br2

BrC O

OC2H5

b)

O

CHO CH2OH

HBrH2

Nit0

OCH2Br

BrBr

c) vagrave d)

OCHO

Ag(NH 3)2+

OCOOH

Al2O34500C

t0

CO2

O NN

NH3 CH3I

CH3

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 3047

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

30

Cacircu 50 Từ Quinolin vagrave caacutec chất beacuteo cần thiết hatildey điều chế

a) 8 ndash hidroxiquinolin bằng 2 phươ ng phaacutep

b) 2 ndash aminoquinolinGiải

a)

NH2SO4

HNO3

NNO2

+H

Sn HCl

NNH2

+H

NOH

1) NaNO2 00C

2) H2O t0C

hoặc

NH2SO4

t0C

N

SO3HN

OH

1) NaOH

2) H3O+

Chuacute yacute Trong cả 2 trườ ng hợ p ở giai đoạn đầu đều cần loại bỏ đồng phacircn ở vị triacute (5)

b) Cũng giống như pyridin quinolin tiếp nhận phản ứng thế nucleofin ở vị triacute (2) vagrave

(4)

N

1) NaNH2 t0

2) H2O

N NH2

Cacircu 51 Hatildey tổng hợ p 2 ndash metoxifuran từ metyl ndash α - furoat vagrave caacutec taacutec nhacircn cần

thiết

GiảiFuran khocircng dự phản ứng thế nucleofin Nhưng halogen coacute thể thế đượ c nếu nhoacutem thế

lagravem bền trạng thaacutei trung gian Nhoacutem hoạt hoacutea đượ c chọn lagrave COOR(H) vigrave dễ bị taacutech ra

OO

CBr

O

CH3O OCH3OO

OCH3

C O

OCH3

C O

OCH3

Br2 CH3ONa

CH3OH

1) OH-

2) Cu quinolint0

Cacircu 52 Viết đầy đủ caacutec phươ ng trigravenh phản ứng theo sơ đồ sau

N

CH3

[O]A

SOCl2B

NH3

C

D

E

C2H5OH( H+)

NH3

C6H6( AlCl3)

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 3147

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

31

N (Quinolin)

GiảiA lagrave axit isonicotinic ndash B lagrave Cloruaaxit của A ndash C lagrave amit của A ndash D lagrave este

N

COOH

N

COCl

N

CONH2

N

CO-OC2H5

E lagrave 4 ndash Benzoyl pyridinN

C

O

D So saacutenh khả năng phản ứ ng vagrave tiacutenh bazơ

Cacircu 53 a) Necircu cơ chế phản ứng thế electrofin vagraveo dị vograveng 5 cạnh vagrave dị vograveng 6 cạnh

b) So saacutenh khả năng phản ứng thế electrofin giữa dị vograveng 5 cạnh vagrave dị vograveng 6 cạnh

vớ i benzen

Giảia) Cơ chế phản ứng Phản ứng tạo thagravenh trạng thaacutei chuyển tiếp coacute năng lượ ng thấp

(vị triacute C2 trong dị vograveng 5 cạnh vagrave vị triacute C3 trong dị vograveng 6 cạnh) tại caacutec vị triacute coacute mật

độ e lớ n hơ n

b)

Z Z

( Z lmicro dTHORN tegrave N O S)

Vigrave coacute tiacutenh bazơ necircn pyridin khoacute tham gia phản ứng thế electrofin phản ứng diễn ra trong

mocirci trườ ng axit necircn giai đoạn đầu sẽ tạo ra ion ndashN+ lagravem cho phản ứng chậm đến 10

12 ndash

1018

lần so vớ i benzen

Cacircu 54 So saacutenh tiacutenh bazơ của caacutec cặp chất sau đacircy vagrave giải thiacutech

a) Metyl amin Pyridin vagrave Anilin

b) Quinolin vagrave Pyridin

c)

N N N N

HH H d)

N N

N

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 3247

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

32

e)

N N

N

H H

H

g)

N N

N

N N

O

NH

Giảia)

CH3 NH2

N

NH2

Lai hatildea Csp3

Lai hatildea Csp2

(- C) b)

N N

HiOumlu oslashng - C

c) Giải thiacutech bằng độ acircm điện của Csp2 gt Csp3

NN NN

HHH d)

NN

N

( ChOslash catilde - I cntildea vszligngkhlaquong catildesugrave liordfn hicircp gidividea N vmicro hOuml thnotm ) e)

NNN

HH

H

(-I ) (-I msup1nh hnotn - C) g)

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 3347

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

33

N N

N

N N

O

NH

Nlmicro nguyordfn touml N

catilde tYacutenh baznot

Cacircu 55 Cho 4 hợ p chất

NH2

(A)

NH2

N

H H

N

(B) (C) (D) Hatildey sắp xếp cocircng thức caacutec chất đoacute theo trigravenh tự tăng dần tiacutenh bazơ giải thiacutech

Giải(C) lt (A) lt (B) lt (D)

- N trong (B) lagrave bậc 1 coacute tiacutenh bazơ yếu hơ n N trong (D) lagrave bậc 2

- (A) coacute nhoacutem huacutet e lagravem giảm mật độ e trecircn N rarr tiacutenh bazơ giảm

- N trong (C) tham gia vagraveo hệ liecircn hợ p vớ i vograveng thơ m necircn hầu như khocircng cograven tiacutenh

bazơ

Cacircu 56 Cho caacutec chất Piridin Piperidin Pirol Anilin Xiclohexylamin p-aminopiridin m- amino piridin vagrave morpholin Cho caacutec pKa tươ ng ứng 517 - 1111 - 04 -

458 - 1064 - 911 - 603 vagrave 833 Hatildey so saacutenh vagrave giải thiacutech tiacutenh bazơ giữa

a Piridin vagrave Piperidin b Piridin vagrave Pirol

c Anilin vagrave Xiclohecxylamin d p ndash aminopiridin vagrave Piridin

e Morpholin vagrave Piperidin

Giải

a) Pyridin lt Piperidin do đocirci e gacircy tiacutenh bazơ của pyridin thuộc obital sp2 noacute bị

giữ chặt hơ n so vớ i trườ ng hợ p piperidin vớ i obital sp3 (độ acircm điện của obital sp

2 gt

sp3)

b) Piridin gt Pyrol do pyrol chỉ coacute thể k ết hợ p vớ i proton khi đaacutenh đổi tiacutenh thơ mcủa vograveng

c) Xiclohexylamin gt anilin - do nguyecircn tử N trong anilin liecircn k ết vớ i nguyecircn tử

Csp2 của vograveng thơ m nguyecircn tử C nagravey coacute độ acircm điện mạnh hơ n nguyecircn tử Csp

3 của

N

O

H

( Morpholin )

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 3447

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

34

xiclohexylamin Mặt khaacutec caacutec e khocircng liecircn k ết coacute thể đượ c phacircn taacuten trecircn vograveng thơ m

Caacutec cocircng thức cộng hưở ng chỉ rằng coacute sự giảm mật độ e tại Nitơ

NH2 NH2+

NH2+

NH2+

d) Para amino anilin gt Piridin do hiệu ứng liecircn hợ p p - π giữa cặp e n của N vớ i

hệ e π của vograveng thơ m necircn mật độ e trong vograveng tăng vagrave mật độ e ở N cũng tăng

e) Piperidin gt Morpholin Nguyecircn tử oxi trong morpholin coacute độ acircm điện lớ n hơ nnhoacutem CH2(ở cugraveng vị triacute) của piperidin vigrave thế mật độ e trecircn nguyecircn tử N của

morpholin sẽ nhỏ hơ n so vớ i piperidin

Cacircu 57 So saacutenh nhiệt độ noacuteng chảy của

N

N

H H

( Imidazol )

N

( Indol )

H

N

N N

N

( Purin )

Giải

N N N N N NHH H

Indol coacute liecircn k ết hidro nhưng rất yếu Indol (52

0C) lt Imidazol (91

0C) lt Purin

(2170C)

Cacircu 58 So saacutenh khả năng phản ứng halogen hoacutea của nhacircn pirol thiofen benzen vagrave

piridin Giải

Pirol gt Thiofen gt Benzen gt Pyridin

- Phản ứng halogen hoacutea vagraveo nhacircn thơ m theo cơ chế eletrofin (taacutec nhacircn E+ tấn cocircng )

vagrave thườ ng xảy ra ở mocirci trườ ng axit mạnh sự tấn cocircng của một ion tiacutech điện dươ ng

vagraveo nhacircn thơ m tạo ra hợ p chất trung gian cũng lagrave một ion tiacutech điện dươ ng Do tiacutenhbazơ ở mocirci trườ ng nagravey pyridin lagrave một ion amoni tiacutech điện dươ ng sự coacute mặt của ion

tiacutech điện dươ ng ở nhacircn thơ m sẽ ngăn cản sự tạo thagravenh điện tiacutech dươ ng thứ 2 Do đoacute

pyridin phản ứng khoacute khăn nhất

- Trong caacutec dị vograveng Furan pirol thiofen coacute sự phacircn bố bất đối xứng điện tiacutech lagravem

cho trecircn caacutec nguyecircn tử cacbon của vograveng tiacutech điện acircm lớ n hơ n trecircn nguyecircn tử cacbon

của vograveng benzen Đoacute lagrave nguyecircn nhacircn gacircy ra tiacutenh nhạy cảm cao của dị vograveng đối vớ i sự

thế electrofin

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 3547

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

35

CH2-CH2-CH3 NCH2-CH2-CH3 N

(B)

COOHN

- Do khả năng tạo hiệu ứng liecircn hợ p khaacutec nhau vagrave giảm dần từ O rarr N rarr S necircn mật

độ e trecircn nguyecircn tử cacbon ở 3 vograveng Furan Pyrol Thiofen cũng giảm dần Viacute dụ

SC

OO

1) CH3COO-NO2

+-10

0C

2) PyridinS

CO

O

NO2

(51) Cacircu 59

Hợ p chất hữu cơ M coacute khối lượ ng phacircn tử 127 Trong M coacute

756 C 1338 H M coacute khả năng lagravem xanh quỳ tiacutem

khocircng lagravem mất mầu dung dịch Br2 CCl4 hay dung dịch

KMnO4 loatildeng khi đề hidro hoaacute M thu đượ c chất A

(C8H11N) oxi hoaacute A thu đượ c chất B

Trong cả 2 phản ứng trecircn đều khocircng coacute sự đoacuteng hay mở vograveng vagrave ở phacircn tử M khocircng coacute cac bon bậc ba

1- Xaacutec định cocircng thức cấu tạo của M

2- Để taacutech lấy M necircn dugraveng dung mocirci nagraveo trong caacutec dung mocirci sau giải thiacutech nướ c

rượ u etylic dung dịch NaOH dung dịch HCl

Giải

2 Để taacutech M dugraveng dung dịch HCl vigrave C8H17N + HCl rarr C8H17N+HCl-

- Nếu dugraveng H2O M coacute gốc R lớ n khoacute tan trong nướ c

- Nếu dugraveng C2H5OH khocircng coacute tiacutenh chọn lọc vigrave C2H5OH coacute khả năng hoagrave tan nhiều

chất khaacutec

- Nếu dugraveng dd NaOH M khoacute tan vigrave M coacute tiacutenh bazơ

Dugraveng dd HCl C8H17N+HCl

- + NaOH rarr C8H17N (Khocircng tan) + NaCl + H2O

1 Tigravem ra CTPT C8H17N độ bất batildeo

hoagrave = 1

- M khocircng lagravem mất mầu dd Br2

=gt M coacute vograveng no

- Từ CTCT của B CTPT của A

C8H11N

=gt CTCT A A chỉ coacute 1 gốc

hidrocacbon

M khocircng coacute cac bon bậc ba necircn

CTCT của M lagrave vagrave CTCT của A lagrave

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 3647

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

36

Cacircu 60

X lagrave chất độc coacute trong thuốc laacute Phacircn tiacutech nguyecircn tố cho thấy X chứa 7407

cacbon 864 hiđro vagrave 1728 nitơ Dung dịch 0799 g X trong 100g benzen coacute

nhiệt độ đocircng đặc lagrave 5280C Xaacutec định cocircng thức phacircn tử của X biết rằng benzen coacute

nhiệt độ đocircng đặc lagrave 5530C vagrave hằng số nghiệm lạnh K = 507 Khi oxi hoaacute X bằng

dung dịch Na2Cr2O2 trong mocirci trườ ng a xiacutet thu đượ c một trong caacutec sản phẩm lagrave (M)

Oxi hoaacute X trong những điều kiện thiacutech hợ p lại thu đượ c 1 trong caacutec sản phẩm lagrave (N)

1 Viết cocircng thức cấu tạo của X

2 Viết phươ ng trigravenh phản ứng của X M N vớ i dung dịch HCl

3- Sắp xếp sự tăng dần tiacutenh a xiacutet của M N a xiacutet benzonic giải thiacutech

N

COOH

( ChEcirct M )

N

H

COOH

( ChEcirct N )

Giải

1 Xaacutec định cocircng thức cấu tạo của X Tigravem đượ c cocircng thức đơ n giản nhất của X lagrave

C5H2N Mx = 507100)285535(

00017990

minus= 162 Phacircn tử khối của X lagrave 162 u

(C5H7N)n = 162 rarr n = 2 Cocircng thức phacircn tử của X lagrave C10H14 N2

Lập luận để dẫn đến cocircng thức cấu tạo của X lagrave

2 Phản ứng vớ i HCl

N

N

CH3

+ 2HCl

N

N

CH3

H

+ Cl

+

HCl

N

COOH

+ HCl

N

COOH

H

+ Cl

N

CH3

COOH + HCl

N

CH3

COOH+

HCl

3 Xếp sự tăng dần tiacutenh axit (N) lt Axit benzoic lt (M)

Do khả năng huacutet electron của caacutec gốc giảm theo thứ tự sau

piridyl gt phenyl gt 1 ndash metyl pirolidyl

N

N

CH3

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 3747

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

37

Cacircu 61

1 Trong thuốc laacute coacute chất anabazin vagrave một đồng phacircn cấu tạo của noacute lagrave nicotin (rất

độc) Ngoagravei ra ngườ i ta cograven tổng hợ p đượ c chất nicotirin coacute cấu tạo tươ ng tự nicotin

N

N

N

N

CH3H

N

N

CH3

Anabazin Nicotin Nicotirin

a) Viết phươ ng trigravenh phản ứng xảy ra khi cho mỗi hợ p chất trecircn taacutec dụng vớ i HCl

theo tỉ lệ mol 11 Sắp xếp chuacuteng theo trigravenh tự tăng dần khả năng phản ứng đoacute Giải

thiacutech

b) Trong số 3 hợ p chất trecircn chất nagraveo coacute nhiệt độ socirci cao nhất Giải thiacutech

2 Oxi hoaacute nicotin bằng K2Cr2O7 trong dd H2SO4 thu đượ c axit nicotinic dugraveng để điều

chế caacutec amit của noacute lagrave vitamin PP vagrave cođiamin (thuốc chữa bệnh tim)

N

C NH2

O

N

C N(C2H5)2

O

( Vitamin PP) ( Codiamin )

a) Viết cocircng thức cấu tạo của axit nicotinic vagrave so saacutenh nhiệt độ noacuteng chảy của noacute vớ i

axit benzoic Giải thiacutech

b) Cho biết trạng thaacutei lai hoaacute của caacutec nguyecircn tử nitơ trong phacircn tử vitamin PP So

saacutenh tiacutenh bazơ của caacutec nguyecircn tử nitơ đoacute giải thiacutech

c) Vitamin PP noacuteng chảy ở nhiệt độ cao hơ n cođiamin mặc dugrave coacute phacircn tử khối nhỏ

hơ n Tại sao

Giải 1 a)

N

N

H

Anabazin

+ HCl

N

N

H

+H

Cl

HCl phản ứng vagraveo nhoacutem NH do tiacutenh bazơ của NH (amin bậc hai N ở trạng

thaacutei lai hoaacute sp3 vagrave liecircn k ết vớ i hai nguyecircn tử Csp

3) lớ n hơ n tiacutenh bazơ của N trong

vograveng (N ở trạng thaacutei lai hoaacute sp2 vagrave liecircn k ết vớ i hai nguyecircn tử Csp

2)

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 3847

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

38

N H ndash N

N

NH

CH3

Nicotin

+ HCl

N

N

CH3

Nicotin

+ Cl

Do tiacutenh bazơ của nhoacutem CH3N (amin bậc ba N ở trạng thaacutei lai hoaacute sp

3) lớ n

hơ n tiacutenh bazơ của N trong vograveng thơ m

N

N

CH3

Nicotirin

+ HCl

N

N

CH3

H

+ Cl

Do tiacutenh bazơ của nhoacutem CH3N (cặp electron của N đatilde tham gia vagraveo hệ liecircn hợ pthơ m) keacutem tiacutenh bazơ của N trong vograveng thơ m

- Trigravenh tự tăng dần khả năng phản ứng

Nicotirin lt Nicotin lt Anabazin

(Tiacutenh bazơ do vograveng

piriđin Nsp2nối Csp

2)

(Tiacutenh bazơ do vograveng piroliđin

N-thế amin bậc ba)

(Tiacutenh bazơ do vograveng

piperiđin amin no bậc hai)

b) Anabazin coacute nhiệt độ socirci cao nhất vigrave coacute liecircn k ết hiđro liecircn phacircn tử

2 a) Axit nicotinic noacuteng chảy ở nhiệt độ cao hơ n so vớ i axit benzoic vigrave coacute liecircn k ết

hiđro liecircn phacircn tử

N

COOH COOH

Axit Nicotinic Axit Benzoic

b) Trạng thaacutei lai hoaacute N(a) sp

2

N(b) sp

3

Tiacutenh bazơ của N(a) gt N(b)

vigrave nhoacutem C = O huacutet electron lagravem giảm mật độ electron

trecircn N(b)

c) Vigrave vitamin PP coacute liecircn k ết hiđro liecircn phacircn tử

N

C NH2

O

(a )

( b )

N H ndash NH ndash C ndash

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 3947

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

39

Cacircu 62 (đề HSG QG 2003) 1 Hatildey đề nghị sơ đồ phản ứng vớ i đầy đủ điều kiện để từ etilen vagrave caacutec chất vocirc cơ tổng hợ p caacutec hợ p chất sau vagrave sắp xếp chuacuteng

theo thứ tự tăng dần nhiệt độ socirciC2H5OCH2CH2OCH2CH2OH (Etylcacbitol)

(A)(B) (C)

Giải

1 CH2=CH2 +

20

H O H

t p rarr C2H5OH

CH2 CH2CH2

O

C2H5OHO2 Ag

t0

CH2H3O

+ CH2CH2OH

C2H5O

CH2 CH2

O

H3O+

CH2CH2OCH2CH2OH ( A )

C2H5O

CH2 CH2

O

H2SO4

t0

H3O+

2 HOCH2CH2OCH2CH2OH O O ( B )

CH2 CH2

O

1) H2SO4

H2O2

HOCH2CH2NH-CH2CH2OH O NH ( C)NH3

2) Na2CO3

Nhiệt độ socirci A gt C gt B

Cacircu 63 (đề HSG QG 2004)

Pirol lagrave một hợ p chất dị vograveng vớ i cấu truacutec necircu trong higravenh vẽ Pirol phản ứng vớ i axit

nitric khi coacute mặt anhidrit axetic tạo thagravenh sản phẩm X vớ ihiệu suất cao

a) Viết phươ ng trigravenh phản ứng tạo thagravenh X

b) Phản ứng nagravey thuộc loại phản ứng gigrave Giải thiacutech dựa trecircn

cấu tạo của pirol

N

H H

HH

H

c) Giải thiacutech vị triacute của pirol bị tấn cocircng khi tiến hagravenh phản ứng nagravey bằng caacutec chất

trung gian vagrave độ bền của chuacuteng

d) So saacutenh phản ứng necircu trecircn vớ i phản ứng nitro hoacutea của benzen vagrave toluen bằng hỗn

hợ p HNO3 H+

Giải

O ODioxan

O NH

Mopholin

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 4047

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

40

a)

N H N

NO2

H

Anhidrit axeticHNO3

+ CH3COOH

b) Đacircy lagrave phản ứng thế electrophin vigrave pirol lagrave một hợ p chất dị vograveng coacute tiacutenh thơ m do

coacute 2 cặp electron π vagrave cặp electron chưa tham gia liecircn k ết của nitơ

N H N HN H NH NH

c) Phản ứng thế electrophin của pirol về vị triacute ortho đối vớ i nguyecircn tử nitơ tức lagrave ở cacbon cạnh nguyecircn tử nitơ do cacbocatron trung gian bền hơ n nhờ 3 cấu truacutec liecircn

hợ p

N H

NO2

HN

H

NO2

H N

NO2

H

H

Nếu nhoacutem NO2+ tấn cocircng ở cacbon số 3 so vớ i nitơ chỉ coacute 2 cấu truacutec liecircn hợ p keacutem

bền vagrave khocircng ưu tiecircn

N

H

H NO2

N

H

H NO2

d)

+ HNO3 + H+

NO2

CH3

+ HNO3 + H+

NO2

CH3CH3

NO2

HoAEligc

Do hiệu ứng liecircn hợ p của đocirci electron khocircng liecircn k ết trecircn nitơ của pirol necircn vograveng

pirol coacute mật độ electron cao hơ n so vớ i vograveng benzen vigrave vậy phản ứng thế electrophin

của pirol dễ hơ n của benzen

Vograveng benzen của toluen coacute thecircm nhoacutem ndashCH3 đẩy electron định hướ ng nhoacutem NO2

vagraveo vị triacute ortho như pirol hoặc coacute thể định hướ ng vagraveo para

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 4147

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

41

Cacircu 64 (đề HSG QG 2005) 1 Sắp xếp (coacute giải thiacutech) theo trigravenh tự tăng dần tiacutenh axit của caacutec chất trong trong datildeysau

(D)(A) (B) (C)

N

COOH

COOH

CH2COOH

N COOH

2 Sắp xếp (coacute giải thiacutech) theo trigravenh tự tăng dần nhiệt độ noacuteng chảy của caacutec chất sau

S

COOH

(A) (C)

COOH

(B)

N

COOH

Giải 1

(D)

ltltlt

-I1CH2COOH

(C) (A)

-I2

-I3NH

CO

O-C3

(B)

-C4

-I4

N

COOHCOOH

Vigrave - I1 lt - I2 necircn (C) coacute tiacutenh axit lớ n hơ n (D)

(A) vagrave (B) coacute N necircn tiacutenh axit lớ n hơ n (D) vagrave (C)

(A) coacute liecircn k ết hiđro nội phacircn tử lagravem giảm tiacutenh axit so vớ i (B)

2 Tăng dần nhiệt độ noacuteng chảy của caacutec chất

S

COOH

(A)(C) (B)

COOH

N

COOH

lt lt

Cacircu 65 (đề dự bị HSG QG 2005)

Viết sơ đồ phản ứng tổng hợ p caacutec dượ c chất sau từ benzen vagrave caacutec hiđrocacbon chứa

khocircng quaacute 3 C

(1) (2)

Giải 1 Xicloregol

Vigrave MC lt MA

(B) coacute thecircm liecircn k ết hiđro liecircn

phacircn tử vớ i N của phacircn tử khaacutec

Xicloregol

NC6H5

HO

Mepholin

H3C NH

OC6H5

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 4247

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

42

C6H6

Br2

Fe

H2 NiC6H5Br

OH CH3to

C6H11Br Mg

ete

CO2 H3O+ PCl3 C6H11COCl

C6H5C-C6H11

OCH=CH CH=CH+

toxt

N xt t

o

H2

NH N CH2CH2MgCl

Mg

ete

ClCH2CH2Cl

11

C6H5COC6H11 H3O+ C6H5 C6H11

CH2CH2 NHO

2 Mepholin C6H5 OH

NH2H3C + O

CH2

- H2O

to

N

OC6H5

H3C

H

CH2

Cacircu 66 (đề dự bị HSG QG 2005) Đun vỏ trấu hoặc lotildei bắp ngocirc vớ i axit sunfuric ngườ i ta thu đượ c hợ p chất hữu cơ Xcoacute thagravenh phần khối lượ ng 625 C 417 H vagrave 3333 O X phản ứng vớ i thuốc

thử Sip vagrave vớ i phenylhiđrazin Khi oxi hoaacute X bằng dung dịch KMnO4 tạo ra axit hữu

cơ A đecacboxyl hoaacute thu đượ c hợ p chất B B bị khử bở i hiđro coacute xuacutec taacutec cho sản

phẩm D tan đượ c trong H2SO4 đặclạnh vagrave khocircng lagravem mất magraveu dung dịch KMnO4

Phổ hồng ngoại cho biết D khocircng coacute nhoacutem chức -OH D taacutec dụng vớ i HCl (dư) thu

đượ c hợ p chất đihalogen E Khi thế SN2 chất E bở i KCN tạo ra chất F Thuỷ phacircn F

sinh ra sản phẩm G coacute thể ngưng tụ vớ i 1-6-điaminohexan cho tơ nilon-66Hatildey viết sơ đồ caacutec phản ứng từ X tạo thagravenh nilon-66 dướ i dạng caacutec cocircng thức cấu

tạo theo caacutec dữ kiện trecircn

Giải Cocircng thức phacircn tử của X

= cong 5 4 2

Cocircng thức đơ n giản nhất của X lagrave C5H4O2 Sản phẩm thuỷ phacircn chất F coacute thể ngưng

tụ vớ i 16-điamino hexan tạo tơ nilong 66 lagrave axit ađipic HOOC-(CH2)4-

COOH(C6H10O4)

Quaacute trigravenh từ X đến chất nagravey khocircng coacute sự thay đổi nhiều số nguyecircn tử cacbon necircncocircng thức phacircn tử của X lagrave C5H4O2

- Từ E đến F tăng thecircm 2 nguyecircn tử cacbon vagrave mạch của E F giống axit ađipic cho

thấy

F lagrave dẫn xuất xianua NC-(CH2)4-CN vagrave E lagrave Cl-(CH2)4-Cl

- Chất E đượ c điều chế từ D khi taacutec dụng vớ i HCl dư (2 clo thay thế 1 O) đồng thờ iD coacute một nguyen tử oxi khocircng thuộc chức ancol (OH) vagrave khocircng bền vớ i H2SO4

đặclạnh suy ra D lagrave một ete vograveng no B khocircng no tạo ra bở i sự đecacboxyl A necircn B

lagrave một dị vograveng 5 cạnh chứa oxi vagrave A coacute nhoacutem chức COOH điacutenh vagraveo dị vograveng đoacute

- Chất X coacute nhoacutem cacbonyl vigrave coacute phản ứng vớ i thuốc thử Sip vagrave phenylhiđrazin đồng

thờ i bị oxi hoaacute tạo ra axit suy ra X lagrave fufural

C

12

3333

16

417

1

625

12

O

80

H

1

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 4347

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

43

Kết quả cấu tạo caacutec chất đượ c biểu diễn theo sơ đồ sau

O

KMnO4 tO H2

xt

HCl dminus

Cl Cl

(X) (A) (B) (D) (E) (F)

O COOH OO CHO CN CN

H3O+

HOOC-(CH2)4-COOHH2N-(CH2)6-NH2

Tnot nilong-66

Cacircu 67 (đề HSG QG 2005) Từ metylamin vagrave caacutec hoaacute chất cần thiết khaacutec (benzen etyl acrilat natri etylat vagrave caacutec

chất vocirc cơ ) hatildey viết sơ đồ điều chế N-metyl-4-phenylpiperidin

Giải

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 4447

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

44

Cacircu 68 (đề HSG QG 2009)

Viết cocircng thức cấu tạo của caacutec chất A vagrave B trong sơ đồ điều chế nhựa melamin sau

Xianogen clorua ANH3 CH2O B

Xianuramit (melamin)

N

N

N

NH2

NH2H2N

Giải

Cacircu 69 (đề HSG QG 2009)

Giải

N

H

N

N

H

CB

N

H

A

Cho 3 dị vograveng (higravenh becircn) Hatildey sắp xếp caacutec dị vograveng theo

thứ tự

a) tăng dần nhiệt độ socirci

b) tăng dần tiacutenh bazơ của caacutec nhoacutem ndashNH Giải thiacutech

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 4547

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

45

a So saacutenh nhiệt độ socirci Nhiệt độ socirci phụ thuộc vagraveo liecircn k ết hiđro giữa caacutec phacircn tử

A lt B lt Cb So saacutenh tiacutenh bazơ A Tiacutenh bazơ mạnh

nhất vigrave electron n Nsp3

B Tiacutenh bazơ khocircng cograven vigrave

electron n đatilde tham gia liecircn

hợ p vograveng thơ m

C Tiacutenh bazơ trung bigravenh

vigrave electron n Nsp2

A gt C gt BCacircu 70 (đề HSG QG 2010) 1 So saacutenh (coacute giải thiacutech) tiacutenh bazơ của caacutec hợ p chất A vagrave B dướ i đacircy

NC6H5-CHOH-CH2NH-

N

C6H5-CHOH-CH2NH-

BA 2 Cho benzen piriđin caacutec chất hữu cơ mạch hở vagrave chất vocirc cơ Viết sơ đồ caacutec phản

ứng tổng hợ p A

Giải 1 So saacutenh tiacutenh bazơ của caacutec hợ p chất A vagrave B

NC6H5-CHOH-CH2NH-

N

C6H5-CHOH-CH2NH-

BA

Ở A tacircm bazơ lagrave nguyecircn tử N-piriđin chịu ảnh hưở ng -I vagrave +C của nhoacutem NH Hiệuứng khocircng gian của mạch nhaacutenh lagravem khoacute cho sự proton hoacutea

Ở B tacircm bazơ lagrave nguyecircn tử N-piriđin chịu ảnh hưở ng -I (yếu hơ n vigrave ở caacutech xa hơ n)

vagrave +C của nhoacutem NH Mạch nhaacutenh khocircng gacircy hiệu ứng khocircng gian Vậy A lt B 2 Cho benzen piriđin caacutec chất mạch hở vagrave chất vocirc cơ Viết sơ đồ caacutec phản ứng tổng

hợ p A

N

CH2=CH2C6H6 RCOO2H to

H+C6H5CH2CH3 C6H5CH=CH2

KNH2

NH3 (laacuteng)

N NH2

C6H5CH-CH2

OC6H5CH-CH2

O

N

C6H5-CHOH-CH2NH-

A

N-H

H

N N-H

H

N

H

N

N

H

N

N

Vograveng no liecircn k ết hiđro

giữa nhoacutem ndashNH của dị vograveng no necircn rất yếu

Vograveng thơ m liecircn k ết hiđro giữa

nhoacutem ndashNH vớ i dị vograveng thơ mchứa một nguyecircn tử nitơ yếu

hơ n so vớ i dị vograveng thơ m C coacute

2 nguyecircn tử N

Vograveng thơ m liecircn k ết

hiđro bền

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 4647

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

46

Cacircu 71 (đề HSG QG 2010) Cho caacutec chất anilin glyxerol axit photphoric

Viết sơ đồ caacutec phươ ng trigravenh phản ứng để điều chế N (quinolin)

Giải Điều chế quinolin

H2C=CH-CHO

HOCH2-CHOH-CH2OHH3PO4

H+

CH2=CH-CHO

NH2 NH

H OH

+H

+

- H2O

NH N - 2 H

NH

CHO

Cacircu 72 (đề chọn ĐTQT 2013) 1 Ba hợ p chất dị vograveng 5 cạnh 2 dị tử thườ ng gặp lagrave imiđazol oxazol vagrave thiazol đều

lagrave những tiền chất đượ c sử dụng trong tổng hợ p caacutec hợ p chất coacute hoạt tiacutenh sinh học

a) Hatildey so saacutenh nhiệt độ socirci nhiệt độ noacuteng chảy của ba hợ p chất trecircn vagrave giải thiacutech

ngắn gọn

b) Cho imiđazol phản ứng vớ i photgen thu đượ c 11rsquo-cacbonylđiimiđazol

(C7H6N4O kiacute hiệu lagrave CDI) Hatildey đề xuất cơ chế cho phản ứng đoacute2 a) Viết cocircng thức cấu tạo của caacutec chất sau đacircy vagrave sắp xếp theo thứ tự tăng dần

tiacutenh bazơ piriđin caacutec aminopiriđin 3-clopiriđin 3-nitropiriđin vagrave giải thiacutech ngắn

gọn

b) Hatildey cho biết sản phẩm tạo thagravenh khi

- Đun noacuteng piriđin vớ i hỗn hợ p axit nitric vagrave axit sunfuric

- Đun noacuteng 246-trimetylpiriđin vớ i axit nitric đặc

Giải1 a) Sắp xếp thứ tự vagrave giải thiacutech

- Thứ tự tăng dần của tosocirci vagrave t

onoacuteng chảy Oxazol lt Thiazol lt Imiđazol

- Giải thiacutech Imiđazol coacute liecircn k ết hiđro liecircn phacircn tử necircn coacute nhiệt độ socirci vagrave nhiệt

độ noacuteng chảy cao hơ n hai chất cograven lại thiazol coacute phacircn tử khối lớ n hơ n dễ bị phacircn cực hoaacute hơ n necircn coacute nhiệt độ socirci vagrave nhiệt độ noacuteng chảy cao hơ n oxazol

b) Cơ chế phản ứng của imiđazol vớ i photgen tạo thagravenh 11rsquo-

cacbonylđiimiđazol (C7H6N4O)

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 4747

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

2 a)+ Sắp xếp theo thứ tự tăng dần tiacutenh bazơ

+ Giải thiacutech chủ yếu bằng hiệu ứng electron

b) Cả hai hợ p chất đều tạo ra cugraveng một sản phẩm lagrave 3-nitropiriđin

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

Page 3: Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vòng

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 347

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

3

CH CH

CH CH2

CH2

CH CH

CH2

O O OHHO

P2O5

P2S5

NH3

O

(furan)

S

( thiofen)

N( pyrol)

H

CH2

C C

CH2

O O

H3C CH3

P2O5

nung O

(25-dimetylfuran)

CH3H3C

N

N

N

1

1H

2

4

124-Triazol

N

NN

124-Triazin

1

2

4N

S 1

H

2

4

13-Thiazol

3

O

N

1

2

4

12-oxazol

3

S

N

14-Thiazin

2

3

4

Caacutech đaacutenh số- nếu dị vograveng chứa 1 dị tố thigrave số 1 dagravenh cho dị tố vagrave tiếp tục ngượ c chiều kim

đồng hồ

- nếu dị vograveng chứa nhiều dị tố giống nhau thigrave đaacutenh số sao cho caacutec dị tố coacute chỉ số nhỏ nhất(nếu coacute 2 dị tố lagrave N coacute bậc khaacutec nhau thigrave bắt đầu từ dị tố bậc 2)

- nếu dị vograveng chứa nhiều dị tố khaacutec nhau thigrave số 1 ưu tiecircn cho O rarr S rarr N

Viacute dụ

4 Phacircn loạiThườ ng coacute 2 caacutech phacircn loại

- Phacircn loại theo số cạnh dị vograveng 5 cạnh dị vograveng 6 cạnhhellip

- Phacircn loại theo dị tố dị vograveng chứa nitơ dị vograveng chứa oxi dị vograveng chứa lưu

huỳnhhellip

B Phươ ng phaacutep tổng hợ p dị vograveng

Coacute 2 caacutech điều chế caacutec dị vograveng

Dị vograveng hoacutea caacutec hợ p chất mạch khocircng vograveng

Vograveng hoacutea caacutec hợ p chất thơ m coacute mạch nhaacutenhViacute dụ

a) Đi từ 14-đianđehit hay đixeton

b) Đi từ điaxit

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 447

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

4

HC

CH CH

CH

C C

P2S5

NH3

O (furan)

S

( thiofen)

N( pyrol)

H

CH2

C C

CH2

O O

HO OH

OH

OH

HO

HO

O

OHHO

O

t0

OCOOH

- CO2

t0

HC

CH CH

CH

C C

OH

OH

HO

HO

O

ONH4+H4N

+O

O

CH equiv CH + 2HCHO 2 2Cu Cl rarr HO-CH2-C equiv C-CH2-OH 3NH P rarr N

H

c) Pyrol coacute thể tổng hợ p bằng caacutech

d) Thiophen thu đượ c bằng caacutech nung n-butan vớ i lư u huỳnh ở nhiệt độ cao

CH3 CH2 CH2 CH3 + S 560

0C

S

+ H2S

e) Ngư ng tụ andehit αααα ββββ chư a no vớ i NH3

2CH2=CH - CHO + NH3

- H2O

N

CH3

f) Ngư ng tụ este ββββ - xetoaxit vớ i andehit vagrave NH3

ROCO CH2

CH3 C=O

+

CH3

CHO

NH3

+

O=C

CH2 COOR

CH3

N

ROCO

CH3CH3

COOR

H

CH3

N

CH3

CH3CH3

ROCO COOR2H

+HNO3

+HOH

2C2H5OH 2CO2

N

CH3

CH3CH3

C Tiacutenh chất hoacutea học

1 Đặc tiacutenh của Dị vograveng lagrave đặc tiacutenh của hợ p chất thơ m

- Dị vograveng bền vững vớ i nhiệt vagrave caacutec taacutec nhacircn oxihoacutea

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 547

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

5

N

H

KOH

N

K+

(-)

+ H2O

N

N

H

N

CH3CO2NO2

(CH3CO)2O 50

C N

NO2

N

Br23000C

N N

Br

Vmicro

BrBr

- Dị vograveng 56 cạnh coacute hệ thống nối đocirci liecircn hợ p rarr dễ phản ứng thế vagrave khoacute

phản ứng cộng

- Dị tố cũng tham gia vagraveo hệ liecircn hợ p bằng caacutech goacutep cặp e tự do vagraveo hệ rarr tiacutenh

chất của dị tố cũng giảm đi hoặc mất hẳn2 Tiacutenh chất của dị tố

Dị vograveng 6 cạnh pyridin chỉ coacute 1e hoacutea trị của nitơ tham gia vagraveo việc higravenh thagravenh

hệ thống e kiểu benzoit (tiacutenh chất thơ m gacircy ra bở i sự liecircn hợ p giữa 5e của 5 cacbon

vớ i 1e của nitơ lai hoacutea sp2 tạo thagravenh hệ liecircn hợ p e π chung cho vograveng) Cặp e tự do của

nitơ vẫn cograven necircn pyridin vẫn cograven nguyecircn tiacutenh bazơ Dị vograveng 5 cạnh coacute một dị tố (như pyrol) coacute cặp e tự do tham gia vagraveo hệ thống

thơ m necircn tiacutenh ba zơ của nitơ bị giảm hẳn vagrave khocircng cograven rotilde rệt nữa Thiophen thực tế

khocircng coacute tiacutenh bazơ hoagraven toagraven khocircng tạo muối Ngượ c lại pyrol coacute tiacutenh axit yếu(pKa

asymp 165) tạo muối vớ i kim loại kiềm

- Dị vograveng 5 cạnh coacute 2 dị tố (như imidazol) 2 nguyecircn tử N

tham gia vagraveo hệ thống theo 2 caacutech khaacutec nhau trong đoacute một dị tố vẫn cograven nguyecircn cặp e tự do necircn imidazol vẫn cograven tiacutenh

bazơ

3 Tiacutenh chất của nhacircn thơ m

a) Phản ứ ng thế

Dị vograveng 5 cạnh phản ứng thế electrofin ở C2(Cαααα) vigrave ở cacbon nagravey điện tiacutech acircm lớ n

hơ n vagrave năng lượ ng của trạng thaacutei chuyển tiếp thấp hơ n so vớ i vị triacute β Phản ứng dễ

hơ n benzen vagrave khocircng đogravei hỏi phải coacute xuacutec taacutec mạnh

Viacute dụ

Dị vograveng 6 cạnh phản ứng thế electrofin ở C3(Cββββ) trong những điều kiện cao hơ nkhi thế vagraveo benzen vigrave khi coacute axit cho proton dị vograveng chuyển thagravenh cation lagravem bị động hoacutea vograveng thơ m

Viacute dụ

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 647

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

6

O

N

S

+ H2

+ H2

+ H2Nit

0

OTetrahidroFuran

+ H2

H

Nit0

N

Pyrolidin

H

Nit0

Nit0

S

Tiolan

N N

Piperidin

H

N

N

N

+

H

X

Y

X+

Y

H

B-lEcircy proton

Z-lEcircy hidrua

N

N

X

Y

+ BH+

+ ZH

SE

SN

- Ngượ c lại phản ứng thế nucleofin lại xảy ra ở vị triacute C2(Cα) vagrave C4(Cγ ) do nguyecircn tử

N huacutet e π của vograveng thơ m lagravem mật độ e của toagraven vograveng thơ m bị giảm đi vagrave giảm nhiều

hơ n ở vị triacute α vagrave γ

Tổng quaacutet

b) Phản ứ ng cộng Caacutec dị vograveng khocircng no đều dự phản ứng hiđro hoacutea coacute xuacutec taacutec tạo ra caacutec dị vograveng no

Phần 2 Một số bagravei luyện tập về Hợ p chất dị vogravengA Danh phaacutep vagrave cấu tạo

Cacircu 1 Gọi tecircn caacutec hợ p chất sau sử dụng chỉ số vị triacute bằng số đếm vagrave bằng chữ caacutei

Hi-Lạp

(a) C

CH

SHC

HC

CH3 (b)

C

CH

OC

HC

CH3H3C

(c)CH

C

OC

HC

H3C

CH3

(d)

C

CH

NC

HC

Br COOH

C2H5

Giải (a) 2-metylthiophen (2-metylthiol) hoặc α-metylthiophen

(b) 25-dimetylfuran (25-dimetyloxol) hoặc αα-dimetylfuran

(c) 24-dimetylfuran (24-dimetyloxol) hoặc αβ-dimetylfuran

(d) axit 1-etyl-5-brom-2-pirolcacboxilic (axit N-etyl-5-bromazol-2-cacboxilic)

hoặc axit N-etyl-α-brom-α-pirolcacboxilic

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 747

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

7

Cacircu 2 Viết cocircng thức cấu tạo cho caacutec hợ p chất coacute tecircn gọi

(a) axit 3-furansunfonic (b) 2-benzoylthiophen (c) αβ-diclopirol

Giải

(a) (b) (c)

Cacircu 3 Viết cocircng thức cấu tạo caacutec hợ p chất

a) 25-dimetyl furan b) α-brom thiophen

c) αα-dimetylpirol d) 2-amino piridin

e) 2-metyl-5-vynyl piridin f) β-piridin sunfoaxit

g) axit 4-indol cacboxylic h) 2-metyl Quinolin

Giảia) b) c) d)

e) f) g) h)

Cacircu 4 Gọi tecircn caacutec hợ p chất sau

a) O

CH3

b) S

C CH3

O

c)

N

H

COOH

d) N

OH

e)

N

H

CH2-COOH

f) N

NO2

Giải (a) 2-metyl furan (b) 2-axetyl thiofen (c) axit 2-pirol cacboxylic

(d) 4-hidroxy piridin (e) axit 2-indol axetic (f) 3-nitro quinolin

Cacircu 5 Gọi tecircn caacutec chất dướ i đacircy

(a) N

N

(b) S

N

(c)

N

N (d) O N

(e) NH

N

Giải (a) 13-diazin (pirimidin) (b) 13-thiazol (c) 14-diazin (pirazin) (d) 12-

oxazon (e) imidazol

C

CH

SHC

HC

C

O

PhCH

C

OHC

HC SO3HC

CH

NHC

C

Cl

H

Cl

O

H3C CH3

SBr CH3

H

N

H3C

N NH2

N

CH2=CH

CH3 N

SO3H

N CH3

COOH

N

H

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 847

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

8

Cacircu 5 Viết cocircng thức cấu tạo vagrave gọi tecircn caacutec đồng phacircn của metylpiridin

Giải Coacute ba đồng phacircn

N CH3

2-hoAEligc α-metylpiridin

(αminuspicolin)

1

2 (α)

3 (β)

4 (γ )

5

6

N

3-hoAEligc β-metylpiridin

(βminuspicolin)

CH3

N

4-hoAEligc γ -metylpiridin

(γminuspicolin)

CH3

Cacircu 6 Viết cocircng thức cấu tạo vagrave gọi tecircn caacutec đồng phacircn của thiofen coacute cocircng thức

C6H8S

Giải Coacute 6 đồng phacircn

S

C2H5

2-etyl Thiofen

S

3-etyl Thiofen

C2H5

S

23-dimetyl Thiofen

CH3

CH3

S

24-dimetyl Thiofen

CH3

H3C

S

25-dimetyl Thiofen

CH3H3C

S

34-dimetyl Thiofen

H3C CH3

Cacircu 7 Giải thiacutech cấu tạo thơ m của furan pirol vagrave thiophen biết caacutec phacircn tử nagravey coacute

cấu tạo phẳng vớ i goacutec liecircn k ết 120o

Giải

C C

C

Z

C H

HH

H

CH2

CH2

O

H2C

H2C

O

Bốn nguyecircn tử C vagrave dị tử Z đatilde sử dụng caacutec ohital lai hoacutea sp2 để higravenh thagravenh caacutec liecircn

k ết σ Nếu Z lagrave O hoặc S thigrave mỗi nguyecircn tử nagravey sẽ cograven một obitan lai hoacutea sp2 chứa

hai electron Mỗi nguyecircn tử C cograven một obitan p thuần khiết chứa electron độc thacircn vagrave

dị tử Z coacute một obitan p thuần khiết chứa cặp electron Năm obitan p nagravey song song

vớ i nhau vagrave xen phủ cả hai phiacutea tạo liecircn hợ p π vớ i 6 electron Caacutec hợ p chất nagravey coacute

tiacutenh thơ m do phugrave hợ p vớ i qui t ắ c Huumlckel 4n+2

Cacircu 8 Tại sao momen luỡ ng cực của furan bằng 07D (phacircn cực về phiacutea vograveng) cograven

của tetra hidrofuran lại bằng 17D (phacircn cực về phiacutea O)

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 947

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

9

Giải Trong tetrahidrofuran do nguyecircn tử O coacute độ acircm điện lớ n hơ n lagravem cho liecircn

k ết C-O phacircn cực về phiacutea O Trong furan do cặp electron tự do của O khocircng định xứ

magrave tạo liecircn hợ p vớ i vograveng lam tăng mật độ điện tiacutech acircm trong vograveng phacircn tử phacircn cực

về phiacutea vograveng

Cacircu 9

a) Giải thiacutech tiacutenh thơ m của piridin biết piridin coacute cấu tạo phẳng vớ i goacutec liecircn k ết bằng120

o

b) Piridin coacute tiacutenh bazơ khocircng Tại sao

c) Giải thiacutech tại sao piperidin (azaxyclohexan) lại coacute tiacutenh bazơ mạnh hơ n so vớ ipiridin

d) Viết phươ ng trigravenh phản ứng giữa piridin vagrave HCl

Giải

a) Cấu tạo thơ m của piridin (azabenzen) tươ ng tự cấu tạo benzen ba liecircn k ết đocirci đatildeđoacuteng goacutep saacuteu electron p tạo ra hệ liecircn hợ p π phugrave hợ p vớ i qui t ắ c Huumlckel 4n+2

b) Coacute Khaacutec vớ i pirol nguyecircn tử N trong piridin tham gia hệ liecircn hợ p π bằng electron

p thuần thiết vagrave do vậy noacute cograven một cặp electron lai hoacutea sp2 tự do coacute khả năng k ết hợ p

proton

c) Khi của s trong obitan lai hoacutea chứa cặp electron tự do iacutet hơ n thigrave tiacutenh bazơ sẽ

mạnh hơ n

N

Piperidin

H Lai hatildea sp3

( s nhaacute)

N

Piperidin

Lai hatildea sp2

( s liacuten)

d) C5H5N + HCl rarr C5H5NH+Cl

-

Cacircu 10 a) Pirazol lagrave đồng phacircn izo của Imidazol cugraveng cocircng thức phacircn tử C3H4N2

Tươ ng tự Thiazol vagrave izothiazol lagrave đồng phacircn cugraveng cocircng thức C3H3NS cograven Oxazol vagrave

izoxazol lagrave đồng phacircn cugraveng cocircng thức C3H3NO Hatildey viết cấu tạo caacutec chất trecircn

C C

C

Z

C H

HH

H CH2

CH2

OH2C

H2C

O

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 1047

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

10

N

N N

N

H

H

b) Pirazol lagrave chất k ết tinh 400 gam dung dịch nướ c chứa pirazol nồng độ 68

đocircng đặc ở 271K Biết hằng số nghiệm lạnh của pirazol bằng 373 Hatildey xaacutec định

cấu tạo của pi razol trong dung dịch

Giải (a)

N

N

H

Pirazol

N

N

H

Imidazol

N

S

Thiazol

S

N

IzoThiazol

N

O

Oxazol

O

N

Izoxazol (b) Trong 400 gam dung dịch coacute 400 068 = 272 gam pirazol vagrave 3728 gam nướ c

Theo định luật Raoun ∆t = k m (trong đoacute m lagrave nồng độ molan

rarr m =2

373

= 0536 rarrPhacircn tử khối của pirazol (điều kiện nagravey) =272 1000

0536 3728

= 136

lớ n gấp 2 lần phacircn tử khối của pirazol = 68

(tiacutenh theo cocircng thức C3H4N2) rarr chứng tỏ

trong dung dịch pirazol tồn tại ở dạng đime do

coacute liecircn k ết hiđro liecircn phacircn tử

Cacircu 11 Viết những dạng liecircn k ết hiđro giữa caacutec phacircn tử

a) Imidazol ndash Imidazol

b) Imidazol ndash Indol

Giải a)

N N N N N NHH H

b)

NNH H N

Cacircu 12 Ba pirimidin đướ i đacircy lagrave tham gia cấu thagravenh axit nucleic

N

N

NH 2

OH

Cytosin

N

N

OH

OH

Uracin

N

N

OH

OH

Thymin

H3C

Viết cấu truacutec tautome của caacutec pirimidin nagravey

Giải

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 1147

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

11

N

H

N

NH 2

O

Cytosin

N

H

NH

O

O

Uracin

N

H

NH

O

O

Thymin

H3C

B Viết caacutec phươ ng trigravenh phản ứ ng

Cacircu 13 Viết phươ ng trigravenh biểu diễn cấu tạo caacutec sản phẩm theo sơ đồ sau

N

a) A

B

C

D

(CH3CO)2O 50C

Pyridin SO3 900C

Br2

(CH3CO)2O 2000C

CH3CONO2

b)

N G

HO2N-C6H4-N2

+

KOH

CH3MgBr

E

F

HCN+HCl

H2O

c)

O

I

K

L

M

(CH3CO)2O 100C

Pyridin SO3 900C

Dioxan Br2

(CH3CO)2O BF3

CH3CONO2

d)

S

O

P

Q

(CH3CO)2O 00C

H2SO4

Br2

CH3COCl

CH3CONO2

AlCl3

N

e) X1

X2

X3

Br23000C

HNO3 H2SO4

N

3000C

H2SO4 3500C

CH3COCl AlCl3X4

f)

Y3

Y4CH3 I

HBr

SO3

Y1

Y2

BF3N

N

g) NaOH

NaNH2

3000C

1700C

A1

B1

A2

B2

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 1247

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

12

N

h)

H2SO4

NaNH2

HNO3C1

D1

+ C2

i)

H2SO4

SO3

HNO3E1

E2

N

N

H

H+

N

N

H H2SO4

HNO3

F1

F3

Br2

F2

k)

Giải

N

a) (CH3CO)2O 50C

Pyridin SO3 900C

Br2

(CH3CO)2O 2000C

CH3CONO2

H

NSO3H

H

NCOCH3

H

NBr

H

Br

Br

Br

NNO2

H

+

b)

N

O2N-C6H4-N2+

KOH

CH3MgBr

HCN+HCl

H2OH

N

K

-

N

Mg+Br

-

NCHO

H

NN=N-C6H4NO2

H

c)

O

(CH3CO)2O 100C

Pyridin SO3

Dioxan Br2

(CH3CO)2O

CH3CONO2

BF3

O

NO2

O

SO3H

O

Br

O

COCH3

d)

S

H2SO4

A lCl3

(CH3CO)2O 00C

Br2

(CH3CO)2O

CH3CONO2

S

NO2

O

SO3H

O

Br

O

COCH3

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 1347

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

13

e)

Br23000C

HNO3 H2SO4

N

3000C

H2SO4 3500C

CH3COCl AlCl3

N

NO2

Br

N

N

SO3H

khlaquong phparan oslashng

f)

CH3 I

HBr

SO3

+

BF3N

NBr-

H

N

SO3+N

BF3-

+N

CH3

I-

N

g) NaOH

NaNH2

300

0

C

1700C

N OH

N NH2

N

H

O

H2N

2-Piridon

N NH2

DiaminoPyridin

N

h)

H2SO4

NaNH2

HNO3+

N

NO2

N

NO2

N

NH2

i)

H2SO4

SO3

HNO3

N

N

H

H+

N

N

H

O2N

N

N

H

HO3S

N

N

H

H2SO4

HNO3

Br2

k)N

N

H

Br

N

N

H

N

N

H

O2N

HO3S

Cacircu 14 Hatildey cho biết sản phẩm phản ứng của piridin vớ i

a) HCl b) B(CH3)3 c) CH3I d) tert ndash butylclorua

Giải

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 1447

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

14

a) Piridin lagrave bazơ Bronstet cho muối piridini clorua C5H5NH+Cl

ndash

b) Piridin lagrave taacutec nhacircn nucleofin phản ứng vớ i B(CH3)3 lagrave axit lewis cho C5H5N ndash

B(CH3)3

c) Phản ứng thế SN2 tạo N ndash metyl piridini iodua C5H5N+CH3I

ndash

d) Do piridin lagrave bazơ necircn halogenua bậc ba dự phản ứng taacutech E2 thay cho phản

ứng SN2 Sản phẩm lagrave

Cacircu 15 Pirol đượ c khử bằng Zn vagrave CH3COOH thagravenh Pirolin C4H7Na) Hatildey viết 2 cocircng thức coacute thể của Pirolin

b) Chọn đồng phacircn đuacuteng thỏa matilden khi ozon phacircn sẽ đượ c chất A (C4H7O4N) chất

A đượ c tổng hợ p từ 2 mol axit monocloaxetic vagrave amoniac

Giải

a) Hai chất coacute thể lagrave

b) Đồng phacircn A cho HOOC ndash CH2 ndash NH ndash CH2 ndash COOH (C)

Đồng phacircn B cho HOOC ndash NH ndash CH2 ndash CH2 ndash COOH (D)

chỉ coacute (C) lagrave coacute thể tổng hợ p đượ c từ 2 mol Cl ndash CH2 ndash COOH vagrave 1mol NH3 necircn

Pirolin lagrave (A)

Cacircu 16 Viết sơ đồ phản ứng thế electrofin vagraveo αβ - dimetylpiridin Đồng phacircn nagraveo

đượ c tạo thagravenh lagrave chủ yếu Giải Thế vị triacute (5) lagrave chủ yếu

Cacircu 17 a) Hatildey cho biết caacutec bướ c phản ứng trong tổng hợ p Quinolin theo Skarup ở phươ ng trigravenh phản ứng sau

C6H5NH2 + C6H5NO2 + CH2 CH CH2OH

OH OH

H2SO4

FeSO4t0

Quinolin + C6H5NH2 + H2O

b) Tại sao khocircng dugraveng CH2=CH ndash CHO thay cho Glyxerin

Giải a) Bướ c 1 Dehiđrat hoacutea

N

HCl

+

+ CH2 C

CH3

CH3

N

H

25-dihidropirol (A) N

H

23-dihidropirol (B)

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 1547

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

15

CH2 CH2CH

OH OH OH

Glyxerin

H2SO4CH2 CH CHO + 2 H2O

Acrolein

Bướ c 2 Cộng hợ p MichaelNH2

+ CH2=CH-CHO

NH -CH2-CH2-CHO

(C)

Bướ c 3 Sự tấn cocircng electrofin

(C)

N

H

+

H OH

H+ H+

N

H

H OH

H+

H2ON

12-dihidroquinolin(D)

Bướ c 4 Oxihoacutea vớ i C6H5NO2

(D) + C6H5NO2 rarr Quinolin + C6H5NH2

C6H5NH2 đượ c higravenh thagravenh trong giai đoạn oxihoacutea đượ c đưa trở lại vagraveo bướ c 2 Vigrave

vậy chất bị tiecircu tốn lagrave C6H5NO2 vagrave chỉ cần 1 lượ ng nhỏ anilin để bắt đầu cho phản

ứng Nếu dugraveng chất oxihoacutea khaacutec nitrobenzen thigrave mớ i cần 1 đươ ng lượ ng anilin Xuacutec

taacutec FeSO4 dugraveng để điều chỉnh sự oxihoacutea matildenh liệt

b) Khocircng dugraveng acrolein vigrave acrolein sẽ bị oxi hoacutea thagravenh axitCacircu 18 Hatildey cho biết cocircng thức cấu truacutec của caacutec chất từ A rarr C trong datildey chuyển

hoaacute sau

o-NH2-C6H4-COOH + Cl-CH2-COOH HClminus rarr A 0

2( H O)

t

minus rarr B 2COminus rarr C rarr C8H7ON (D)

Giải

NH-CH2-COOH

COOH

(A)

N

CH -COOH

C

O

H

(B)

N

C

OH

H

N

C

O

H

(C) (D)

( C8H7ON )

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 1647

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

16

Cacircu 19 Viết cocircng thức cấu truacutec vagrave gọi tecircn caacutec hợ p chất từ A đến D trong caacutec phản

ứng sau

a) Ure + O=CH ndash CH2 ndash COO-C2H5 2 5C H Ominus

rarr A

b) S = C(NH2)2 + CH3I HIminus rarr B 3 2 5+O=CH-CH(CH )-COO-C H rarr C dd HBr rarr D

(C5H6O2N2)

Giảia)

O =C

NH2

NH2

+

O =C

CH2

O =C

O -C2H5

H

N

N

CH

CH

O

O

H

N

N

CH

OH

HO

A ( Uraxin ) b)

S =C

NH2

NH2

+ CH3INH

NH2

CH3S C

( B )

N

NCH3S

H

CH3

O

( C )

N

N

CH3

HO OH

( D ) Thimin

Cacircu 20 a) Hatildey đề nghị cấu truacutec của caacutec chất từ A đến G trong datildey tổng hợ pPapaverin (G)

34 ndash dimetoxi ndash cloruabenzyl KCN rarr A 20

H

Ni t rarr B 3

0

H O

t

+

rarr C 5PCl rarr D

D B+ rarr E 2 5P O rarr F0Pd t rarr G (C20H21O4N)

b) Trong Papaverin coacute chứa dị vograveng nagraveo

Giảia)

CH2Cl CH2CN CH2CH2NH2 CH2COOH CH2COCl

OCH3

OCH3

KCN

OCH3

OCH3

H2dminus 2 mol

H3O

+

OCH3

OCH3

OCH3

OCH3

PCl5

OCH3

OCH3

(A)(B) (C) (D)

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 1747

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

17

CH3O

CH3O

NH

O = C

CH2 OCH3

OCH3

(E)

CH3O

CH3O CH2OCH3

OCH3N

CH3O

CH3O CH2 OCH3

OCH3N

(F) (G)

b) Trong Papaverin (G) chứa dị vograveng Isoquinolin

Cacircu 21 (a) Dựa trecircn tiacutenh bền tươ ng đối của trạng thaacutei trung gian hatildey giải thiacutech tại

sao taacutec nhacircn electrophin (E+) ưu tiecircn tấn cocircng vagraveo vị triacute α của caacutec dị vograveng furan pirol

thiophen hơ n so vớ i vị triacute β

(b) Tại sao caacutec dị vograveng nagravey coacute aacutei lực vớ i taacutec nhacircn electrophin cao hơ n so vớ ivograveng benzen

Giải

(a) Quaacute trigravenh tấn cocircng vagraveo vị triacute α tạo trạng thaacutei trung gian vagrave chuyển tiếp R+ lagrave một

cacircn bằng giữa ba cấu truacutec cộng hưở ng coacute năng lượ ng thấp trong khi đoacute trạng thaacutei

trung gian của quaacute trigravenh tấn cocircng vagraveo vị triacute β coacute năng lượ ng cao hơ n do chỉ coacute hai

cấu tạo cộng hưở ng Trong sơ đồ dướ i đacircy dạng I vagrave II lagrave caacutec cacbocation alylic

bền vững cograven V khocircng coacute dạng alylic

(b) Dạng cộng hưở ng III giải thiacutech tại sao caacutec dị vograveng lại coacute aacutei lực vớ i taacutec nhacircn

electrophin cao hơ n so vớ i benzen ở dạng nagravey dị tử Z tiacutech điện dươ ng vagrave caacutec

nguyecircn tử trong vograveng đều coacute lớ p vỏ electron đạt baacutet tử Caacutec dị vograveng nagravey hoạt động

như phenol PhOH vagrave anilin PhNH2

Z

ZZZZ Z Z Z

H

E

H

E

H

E

E

H

E

H

E

E

IIIIII IV Vsparan phEgravem chYacutenh sparan phEgravem phocirc

tEcircn claquong α tEcircn claquong β

Cacircu 22 Cho biết loại phản ứng cocircng thức vagrave tecircn gọi của sản phẩm tạo thagravenh từ phản

ứng giữa

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 1847

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

18

(a) furfuran vagrave dung dịch KOH

(b) furan vớ i (i) CH3CO-ONO2 (axetyl nitrat) trong piridin (ii) (CH3CO)2O vagrave

BF3 sau đoacute lagrave H2O

(c) pirol vagrave (i) SO3 trong piridin (ii) CHCl3 vagrave KOH (iii) PhN2+

Cl-

(iv) Br2 vagraveC2H5OH

(d) thiophen vagrave (i) H2SO4 (ii) (CH3CO)2O vagrave CH3CO-ONO2 (iii) Br2 trong

benzen

OCHO

Fufuran (α-Furancacboxandehit) Giải

(a) Phản ứng Canizaro O COOK kali furoat vagrave OCH

2OH

ancol fufuryl

(b) (i) Nitro hoacutea ONO2

2-nitrofuran

(ii) Axetyl hoacutea OCOCH3

2-axetylfuran

(c) (i) Sulfo hoacutea NH

SO3H

axit 2-pirolsunfonic

(ii) Fomyl hoacutea Reimer-Tiemann

NH

CHO2-pirolcaboxandehit (2-fomylpirol)

(iii) Kết hợ p NH

N2-phenylazopirol

NPh

(iv) Brom hoacutea 2345-tetrabrompirol

(d) (i) Sulfo hoacutea SSO3H

axit thiophen-2-sunfonic

(ii) Nitro hoacutea SNO2

2-nitrothiophen

(iii) Brom hoacutea 25-dibomthiophen (Thiophen hoạt động yếu hơ n pirol vagrave

furan)

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 1947

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

19

Cacircu 23 Viết cocircng thức của sản phẩm tạo thagravenh khi mononitro hoacutea caacutec hợ p chất sau

vagrave giải thiacutech sự higravenh thagravenh của chuacuteng

(a) 3-nitropirol (b) 3-metoxithiophen

(c) 2-axetylthiophen (d) 5-metyl-2-metoxithiophen

(e) axit 5-metylfuran-2-cacboxilic

Giải(a) Nitro hoacutea tại C

5 (i) higravenh thagravenh 24-dinitropirol (sau khi nitro hoacutea C

5 thagravenh C

2 vagrave

C3 thagravenh C

4) Nitro hoacutea tại C

2 (ii) tạo ra một trạng thaacutei trung gian mang điện tiacutech

dươ ng trecircn C3 nơ i coacute nhoacutem -NO2 huacutet electron

NH(i)

NO2

O2N

H

NH(ii)

NO2

H

NO2

(b)

SNO2

2-nitro-3-metoxithiophen(α vmicro ortho regegravei viacutei OCH3)

OCH3

(c)

SOCH3

2-axetyl-5-nitrothiophen(tEcircn claquong vTHORN trYacute α )

O2N

(d)

SOCH3

2-metoxi-3-nitro-5-metylthiophen(ortho regegravei viacutei OCH3 hosup1t hatildea

nhcopyn msup1nh hnotn CH3)

NO2

H3C

(e)+NO2 tấn cocircng vagraveo vị triacute C2

sau đoacute taacutech CO2 vagrave H+

ONO2

2-metyl-5-nitrofuran

H3CO NO2

H3CO

COOHH3C NO2

C OH

O

-CO2

-H+

Cacircu 24 Gọi tecircn sản phẩm tạo thagravenh khi hidro hoacutea coacute xuacutec taacutec (a) furan (b) pirol

Giải

a) O tetrahidrofuran oxaxyclopentan (b) NH pirolidin azaxyclopentan

Cacircu 25 Chất nagraveo đượ c tạo thagravenh trong caacutec phản ứng sau

a) 25 ndash dimetylfuran + anhidrit axetic 3BF rarr

b) Thiophen + anhidrit axetic 4SnCl rarr

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 2047

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

20

c) α - metylpirol0

3CH MgI t rarr A3

2

1 CH CHO

2 H O rarr B

Giảia)

25 ndash dimetyl ndash 3 ndash axetyl Furanb)

α - axetyl Thiophenc) A α - (αrsquo ndashmetyl Pirolyl)magie iodua B metyl - α - (αrsquo ndashmetyl Pirolyl)

cacbinol

Cacircu 26 Viết phươ ng trigravenh phản ứng xảy ra khi cho caacutec chất dướ i đacircy đi qua nhocircm

oxit nung noacuteng ở 4500C (gọi tecircn hệ thống caacutec sản phẩm tạo thagravenh)

a) α - metylfuran vớ i metylamin

b) Thiophen vớ i metylamin

c) α - metylpirol vớ i hidrosunfua

Giảia) N ndash metyl ndash 2 ndash metyl pirol b) N ndash etyl pirol c) 2 ndash metyl thiofen

Cacircu 27 Viết caacutec phươ ng trigravenh phản ứng sau

a) Pirol trong mocirci trườ ng axit

b) Piridin trong mocirci trườ ng axit Giải thiacutech

Giải

a) Xảy ra sự proton hoacutea ở vị triacute α

N

+ H+

N

H

H+

H H

Sau đoacute axit liecircn hợ p tạo thagravenh tấn cocircng phacircn tử pirol vagrave xảy ra sự polime hoacutea

N

H

+ N - H

H H H

+

HN

N

H

H

+

vv

b) Tạo muối

Cacircu 28 Viết sản phẩm của phản ứng Diels-Alder giữa furan vagrave anhidrit maleic

GiảiTrong số caacutec dị vograveng năm cạnh thigrave furan coacute tiacutenh thơ m yếu nhất vagrave do vậy noacute coacute thể

phản ứng như một dien

O

O

O

O

O

O

O

O

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 2147

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

21

Cacircu 29 Viết phản ứng xảy ra khi cho pirol phản ứng vớ i(a) I2 trong dung dịch KI (b) CH3CN +HCl sau đoacute thủy phacircn

(c) CH3MgI

Giải(a) 2345-tetraiotpirol (b) α-axetylpirol

(c)

CH

CH

NH

HC

HCCH3MgI

N

CH4MgI

Cacircu 30 Cho biết caacutec giai đoạn trung gian của quaacute trigravenh mở vograveng khi tiến hagravenh phản

ứng

a) 25-dietylfuran vớ i axit (H3O+) b) pirol vớ i hidroxylamin Cl-H3N+OH

Giải

(a)

HC CH

CC2H5C2H5C

HC CH

CC

OH OH

CH2

H3O+

diendiol 36-octandion

C2H5C2H5

o

C2H5C

CH2

CC2H5

O O

(b)

HC CH

CHHC

HC CH

CHCH

OH OH

butandiandioxim

N

H2O

H2C CH2

CHCH

O O

H2C CH2

CHCH

NOHHON

Cacircu 31 Hatildey giải thiacutech tại sao piridin

(a) ưu tiecircn thế electrophin tại vị triacute β (b) keacutem hoạt động hơ n benzen

Giải

a) Khi taacutec nhacircn electrophin tấn cocircng vagraveo vị triacute α hoặc γ của piridin thigrave sẽ tạo cấu truacutec

cộng hưở ng (I IV) trong đoacute nguyecircn tử N chỉ coacute saacuteu electron lớ p ngoagravei cugraveng vagrave mangmột điện tiacutech dươ ng Nguyecircn tử N lại coacute độ acircm điện lớ n necircn trạng thaacutei trung gian nagravey

khocircng bền

Khi taacutec nhacircn electrophin tấn cocircng vagraveo vị triacute β điện tiacutech dươ ng của trạng thaacutei trung

gian sẽ chỉ phacircn bố trecircn caacutec nguyecircn tử C Cấu truacutec saacuteu electron ngoagravei cugraveng vagrave mang

điện tiacutech dươ ng của C lại khaacute bền Do vậy phản ứng thế electrophin của piridin ưu

tiecircn xảy ra tại vị triacute β lagrave vị triacute coacute trạng thaacutei trung gian bền vững hơ n

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 2247

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

22

N N N

TEcircn claquong vTHORN tr Yacute α H

E

H

E

H

EI II III

N N N

TEcircn claquong v THORN t r Yacute γ

H E H E H E

IV V VI

N N N

TEcircn claquong vTHORN trYacute β

H

E

H

E

H

E

(b) Piridin keacutem hoạt động hơ n benzen lagrave vigrave nguyecircn tử N trong piridin coacute độ acircm điện

lớ n (cũng do nguyecircn tử N nagravey phản ứng vớ i taacutec nhacircn electrophin tạo cationpiridinium) huacutet electron (-I) lagravem mật độ điện tiacutech acircm trong vograveng vagrave lagravem mất ổn

định trạng thaacutei trung gian R+

Cacircu 32 Xaacutec định cocircng thức cấu tạo vagrave gọi tecircn sản phẩm tạo thagravenh khi cho piridin

phản ứng vớ i

(a) Br2 ở 300oC (b) KNO3 H2SO4 ở 300

oC sau đoacute thecircm KOH

(c) H2SO4 ở 350oC (d) CH3COClAlCl3

Giải

(a)

N

Br

N

BrBr

3-brom vmicro 35-dibrompiridin (b)

N

NO2

3-nitropiridin

(c)

NH

SO3-

axit 3-piridinsunfonic (d) Khocircng phản ứng

Cacircu 33 Dự đoaacuten sản phẩm tạo thagravenh khi oxi hoacutea α-phenylpiridin biết phản ứng oxi

hoacutea lagrave phản ứng electrophin

GiảiDo vograveng piridin keacutem hoạt động vớ i taacutec nhacircn electrophin necircn phản ứng oxi hoacutea sẽ

diễn ra ở vograveng benzen tạo sản phẩm lagrave axit α-piconilic (α-NC5H4COOH)

Cacircu 34 Dự đoaacuten vagrave giải thiacutech sản phẩm thu đượ c cũng như điều kiện phản ứng khi

nitro hoacutea 2-aminopiridin

Giải

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 2347

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

23

Sản phẩm lagrave 2-amino-5-nitropiridin do vị triacute ưu tiecircn thế của vograveng piridin (vị triacute β)

cũng đồng thờ i lagrave vị triacute ưu tiecircn thế đối vớ i nhoacutem -NH2 (vị triacute para) Điều kiện thế nhẹ

nhagraveng hơ n so vớ i piridin do -NH2 lagrave nhoacutem hoạt hoacutea nhacircn thơ m

Cacircu 35 Giải thiacutech tại sao

(a) piridin vagrave NaNH2 tạo sản phẩm α-aminopiridin

(b) 4-clopiridin vagrave NaOMe tạo sản phẩm 4-metoxipirridin

(c) 3-clopiridin vagrave NaOMe khocircng phản ứng

GiảiNguyecircn tử N huacutet electron lagravem cho taacutec nhacircn nucleophin tấn cocircng thuận lợ i vagraveo caacutec

vị triacute α vagrave γ Trạng thaacutei trung gian đượ c bền hoacutea nhờ sự cộng hưở ng giữa caacutec liecircn k ết

π vagrave nguyecircn tử N tiacutech điện acircm caacutec cacbanion trung gian nagravey đồng thờ i cũng dễ dagraveng

trở lại cấu truacutec vograveng thơ m bền vững bằng caacutech taacutech ion H-

(như ở phản ứng a) hoặcCl

- (như ở phản ứng b)

(a) N

Na+NH 2

-

regun natildengN

NH 2

HNa+ N

NH 2

+ Na +

H-

(b) N

MeO -

N N

+ Cl -

ClMeO Cl

OMe

(c) Quaacute trigravenh tấn cocircng vagraveo vị triacute β khocircng tạo đượ c trạng thaacutei trung gian vớ inguyecircn tử N tiacutech điện acircm

Cacircu 36 Xaacutec định sản phẩm tạo thagravenh khi cho piridin phản ứng vớ i

(a) BMe3 (b) H2SO4 (c) EtI

(d) t-BuBr (e) axit peroxibenzoic PhCO-OOH

Giải Piridin thuộc loại amin bậc 3

(a) C5H5N+--BMe3

(b) (C5H5N)2+SO4

2- (piridinium sunfat)

(c) (C5H5N+-Et)I

- (N-etylpiridium iodua)

(d) C5H5N+Br

- + Me2C=CHMe (halogen bậc 3 dễ taacutech hơ n thế SN2)

(e) C5H5N+-O

- (piridin-N-oxit)

Cacircu 37 Hợ p chất nagraveo tạo thagravenh khi cho α-metyl piridin phản ứng vớ i caacutec chất sau

a) PhenylLiti b) Benzandehit c) Natriamidua t0

Giảia) C5H4NCH2Li b) C5H4N ndash CH = CH ndash C6H5

c) 2 ndash metyl 3 ndash aminopiridin vagrave 2 ndash metyl 5 ndash aminopiridin

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 2447

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

24

Cacircu 38 Cho biết sản phẩm tạo thagravenh khi γ -picolin phản ứng vớ i C6H5Li vagrave sau đoacute sử

lyacute tiếp bằng (a) 1 CO2 2 H3O+ (b) 1 C6H5CHO 2 H3O

+

Giải

N NNC6H5

-Li+

(a)CH 3 CH 2 CH 2

C6H6 +

N

CH 2COOH

N

CH=CHC 6H5(b )

axit 4-piridylaxetic

4-stibazol

Cacircu 39 Axit cacboxilic nagraveo higravenh thagravenh khi oxi hoacutea quinolin (1-azanaphtalen) vagrave 2-

aminoquinolin

Giải- Vograveng piridin bền hơ n vograveng benzen necircn sản phẩm oxi hoacutea phải lagrave axit quinolinic

- Khi coacute nhoacutem amino ở vị triacute số 2 của vograveng piridin thigrave độ bền của vograveng piridin giảm

đi vagrave bị oxihoacutea necircn sản phẩm oxihoacutea lagrave axit phtalic

Quinolin

N

KMnO4

N

Axit quinolinic

COOH

COOH

vagrave

N NH2

KMnO4

COOH

COOH

2-aminoQuinolin Axit Phtalic

Cacircu 40 Viết phươ ng trigravenh phản ứng thủy phacircn vitamin PP (amit của axit nicotinic)Caacutec chất thu đượ c trong mocirci trườ ng axit trung tiacutenh vagrave kiềm coacute cấu truacutec như thế nagraveo

GIẢI Cấu tạo của vitamin PP vagrave phươ ng trigravenh phản ứng thủy phacircn

N

CONH2

Vitamin PP

+ H2O

N

COOH

+ NH3

Sản phẩm trong mocirci trườ ng axit

N

COOH

+

H trong mocirci trườ ng kiềm N

COO

vagrave trong mocirci trườ ng trung tiacutenh

N

COO

H

+

Cacircu 41 Clo metylat piridin taacutec dụng vớ i dung dịch kiềm nướ c rồi oxihoacutea nhẹ tạo ra

chất rắn A coacute cocircng thức phacircn tử C6H7NO Chất A khocircng chứa nhoacutem hidroxyl Hatildey

cho biết cấu truacutec của hợ p chất A vagrave noacute đượ c tạo thagravenh như thế nagraveo Phản ứng tươ ng

tự coacute xảy ra vớ i piridin khocircng

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 2547

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

25

Giải

N

CH3

Cl+

Clo metylat Piridin

OH

H2ON

CH3

(A) C6H7NO

+N

CH3

SN HO

OH [O]

N

CH3

O

( X ) ( Y ) Phản ứng tươ ng tự khocircng xảy ra vớ i piridin vigrave mật độ e trecircn N thấp

Cacircu 42 Ngườ i ta điều chế quinolin bằng phản ứng Skraup từ anilin glyxerin vagrave

nitrobenzen Đề nghị một cơ chế liecircn quan đến phản ứng cộng Michael của anilin

vagraveo αβ-andehit chưa no đoacuteng vograveng sau đoacute dehidrat hoacutea vagrave oxi hoacutea

GiảiCaacutec bướ c của phản ứng như sau

(1) CH2OH-CHOH-CH2OH rarr 42SOH CH2=CH-CHO + 2H2O

(2) Phản ứng cộng Michael

N

CH

CH2

HC

O

H

HNH

CH2

CH2

HC

O

H+

NH

CH2

CH2

HC

OH

(3) Kheacutep vograveng do sự tấn cocircng của C-cacbonyl electrophin vagraveo vị triacute para của nhacircnthơ m Rượ u bậc hai dướ i taacutec dụng của axit mạnh sẽ dehidrat hoacutea tạo thagravenh 12-

dihidroquinolin

NH

CH2

CH2

HC

OH

NH

CH2

CH2

CH OH

H+ H

+

-H2ONH

CH

CH2

HC

PhNO 2

N

(4) PhNO2 oxi hoacutea 12-dihidroquinolin thagravenh hợ p chất thơ m quinolin PhNO2 bị

khử thagravenh PhNH2 quay trở lại bướ c phản ứng vớ i acrolein

C Điều chế

Cacircu 43 Viết phươ ng trigravenh phản ứng điều chế

a) Hai chất Pyrol Pyridin từ axetylen fomandehit axit xianhydric vagrave caacutec điều kiện

cần thiết

b) Ba chất 25-dimetyl furan 25-dimetyl Pyrol 25-dimetyl thiofen từ axetonyl

axeton (hexadion ndash 15) vagrave caacutec taacutec nhacircn điều kiện cần thiết

Giải

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 2647

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

26

CH equiv CH + 2HCHO 2 2Cu C rarr HOCH2C equiv C CH2OH 3NH p rarr N

H

CH

HC CH

HC CH

N

t

N

CH3

CH2 CH2

O

CH3

C C CH3

O

O

H

H3C

CH3

N

H3C

CH3

S

H3C

P2O5

nung

nung

P2S5

(NH4)2CO3

1000C

a) Điều chế Pyrol

Điều chế Pyridin

b)

Cacircu 44 Hatildey điều chế caacutec hợ p chất sau đacircy bằng caacutech đun noacuteng hợ p chất dicacbonyl

ndash 14 vớ i caacutec taacutec nhacircn vocirc cơ thiacutech hợ p

a) 34 ndash dimetylfuran

b) 25 ndash dimetylthiophen

c) 23 ndash dimetylpirol

Giảia)

CH3 CH

H C

CH CH3

C

CH3

O

P2O5

O

H

CH3 CH

H C

CH CH3

C

OH OH

H

O

H3C

b)

CH3

CH2

C

CH2

CH3C

CH3

O

P2S5

O S

H3C

axetonylaxeton c)

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 2747

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

27

CH3

CH2

H C

CH CH3

C

CH3

O

(NH4)2CO3

O

3-metyl-4oxopentanal

N

CH3

Cacircu 45 Từ axit sucxinic hatildey điều chế pirol

GiảiCH2

CH2

O

CCOOHCH2

C

Zn

O

P2S5 t0

O

N

OH

COOH

H2O

CH2

O

NH3

H2OC

N

C = O

H

HO

H

N

H

Khouml

Cacircu 46 Điều chế α αrsquo β βrsquo ndash tetrametylthiophen từ etylaxetat vagrave caacutec chất cần

thiết

Giải

2CH3-COO-C2H5 2 5C H ONa rarr CH3-CO-CH2-COO-C2H5

2 5 2C H ONa I rarr

CH3 CH CHCO CO CH3

C2H5-O O-C2H5CC

O O

2C2H5-ONa

2CH3I CH3 CO CO CH3C

CH3

C

CH3

C2H5-O C

O

O-C2H5C

O

CH3 CH CH CH3C

OH3C CH3

1) OH

2) H3O+C

O

CH3 CH3P2S5

S

CH3H3C

Cacircu 47 Từ Piridin hoặc caacutec đồng phacircn Picolin hatildey điều chế

a) 2 ndash n ndash butylpiridin b) 2 ndash n ndash butylpiperidinc) 3 ndash aminopiridin d) 2 - xianpiridin

e) 2 ndash piridon f) 2 ndash clopiridin

g) 3 ndash xianpiridin (bằng 2 caacutech) h) 2 ndash PyCH2 ndash CH2 ndash NH2

Giảia) vagrave b) Coacute thể ankyl hoacutea bằng sự thế nucleofin R

ndash (hoặc Ar

ndash) rồi hidro hoacutea

N

+ CH3-CH2-CH2-CH2LiLiH

N C4H9

H2 Ni

N C4H9

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 2847

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

28

c) Nitro hoacutea rồi khử hợ p chất nitro bằng Sn HCl vagrave OHndash

hoặc

N

CH3

N NN

KMnO4

COOH

SOCl2

COCl

NH3

N

CONH2

NaOBr

OH

NH2

d) 2- aminopiridin khocircng diazo hoacutea đượ c theo caacutech thocircng thườ ng vagrave khocircng thể

chuyển thagravenh hợ p chất xian Nhoacutem xiano đượ c điều chế từ amit lagrave tốt nhất

N CH3 N COOH N COCl N CNN CONH2

KMnO4 SOCl2 NH3

P2O5

e) vagrave f) Hydroxyl hoacutea trực tiếp piridin cho hiệu suất thấp vigrave OHndash khocircng phải lagrave taacutec

nhacircn nucleofin đủ mạnh

N

C2H5O

O-C2H5N

H3O+

N O

H

N Cl

PCl3

g) 2 caacutech Điều chế 3-amin piridin vagrave dẫn xuất amit của noacute theo cacircu (c)

N

NH2

N

CN

N

CONH2P2O5

1) HNO2O0C

2) CuCN

h)

N Br

NaCH(COOC2H5)2

N CH(COOC2H5)2 N

1) OH t0

2) H3O+

CH2-COOH

SOCl2

N COCl N CH2CONH2 N CH2-CH2-NH2

NH3 LiAlH4

Cacircu 48 Từ 2-metylpiridin vagrave hợ p chất beacuteo bất k ỳ hatildey điều chế

a) 2 ndash axetyl piridin (A) b) 2 ndash vinyl piridin (B) c) 2 ndash fomyl piridin (C)

d) 2 ndash xiclopropyl piridin (D) e) 2 ndash Py C(CH3) = CH ndash CH3 (E)

Giải

a)

N CH3

KMnO4

N COOH

1) C2H5OH H2SO4

2)NaOH(trung hoa)

N COOC2H5

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 2947

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

29

CH3COO-C2H5

N COCH2COO-C2H5

1) OH t0

2) H3O+

N COCH3

C2H5ONa

(A)

b)

N COCH3

NaBH4

N CH N CH

OH

CH3

P2O5

CH2

(B)

c) vagrave d)

N COCH3

1 ) O3

N CH CH2

(C)

2 ) Zn CH3COOH

N CH

CH2

CH2

(D)

CH2N2

Tia touml ngosup1i

e) Dugraveng phản ứng Vittic

( cis- vmicro trans- )

N C(CH3)=CH-CH3N COCH3

(E)+ C6H5

C6H5

C6H5

CH-CH3P

Cacircu 49 Từ Fufural hatildey điều chếa) Etyl ndash 5 ndash brom ndash 2 ndash furoat b) 125 - tribrompentan

c) Tetrahidropirrol d) N ndash metyl pirol

Giảia)

O

CHO

Ag(NH3)2+

O

COOH

C2H5OH

H+

OO

C O

OC2H5

Br2

BrC O

OC2H5

b)

O

CHO CH2OH

HBrH2

Nit0

OCH2Br

BrBr

c) vagrave d)

OCHO

Ag(NH 3)2+

OCOOH

Al2O34500C

t0

CO2

O NN

NH3 CH3I

CH3

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 3047

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

30

Cacircu 50 Từ Quinolin vagrave caacutec chất beacuteo cần thiết hatildey điều chế

a) 8 ndash hidroxiquinolin bằng 2 phươ ng phaacutep

b) 2 ndash aminoquinolinGiải

a)

NH2SO4

HNO3

NNO2

+H

Sn HCl

NNH2

+H

NOH

1) NaNO2 00C

2) H2O t0C

hoặc

NH2SO4

t0C

N

SO3HN

OH

1) NaOH

2) H3O+

Chuacute yacute Trong cả 2 trườ ng hợ p ở giai đoạn đầu đều cần loại bỏ đồng phacircn ở vị triacute (5)

b) Cũng giống như pyridin quinolin tiếp nhận phản ứng thế nucleofin ở vị triacute (2) vagrave

(4)

N

1) NaNH2 t0

2) H2O

N NH2

Cacircu 51 Hatildey tổng hợ p 2 ndash metoxifuran từ metyl ndash α - furoat vagrave caacutec taacutec nhacircn cần

thiết

GiảiFuran khocircng dự phản ứng thế nucleofin Nhưng halogen coacute thể thế đượ c nếu nhoacutem thế

lagravem bền trạng thaacutei trung gian Nhoacutem hoạt hoacutea đượ c chọn lagrave COOR(H) vigrave dễ bị taacutech ra

OO

CBr

O

CH3O OCH3OO

OCH3

C O

OCH3

C O

OCH3

Br2 CH3ONa

CH3OH

1) OH-

2) Cu quinolint0

Cacircu 52 Viết đầy đủ caacutec phươ ng trigravenh phản ứng theo sơ đồ sau

N

CH3

[O]A

SOCl2B

NH3

C

D

E

C2H5OH( H+)

NH3

C6H6( AlCl3)

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 3147

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

31

N (Quinolin)

GiảiA lagrave axit isonicotinic ndash B lagrave Cloruaaxit của A ndash C lagrave amit của A ndash D lagrave este

N

COOH

N

COCl

N

CONH2

N

CO-OC2H5

E lagrave 4 ndash Benzoyl pyridinN

C

O

D So saacutenh khả năng phản ứ ng vagrave tiacutenh bazơ

Cacircu 53 a) Necircu cơ chế phản ứng thế electrofin vagraveo dị vograveng 5 cạnh vagrave dị vograveng 6 cạnh

b) So saacutenh khả năng phản ứng thế electrofin giữa dị vograveng 5 cạnh vagrave dị vograveng 6 cạnh

vớ i benzen

Giảia) Cơ chế phản ứng Phản ứng tạo thagravenh trạng thaacutei chuyển tiếp coacute năng lượ ng thấp

(vị triacute C2 trong dị vograveng 5 cạnh vagrave vị triacute C3 trong dị vograveng 6 cạnh) tại caacutec vị triacute coacute mật

độ e lớ n hơ n

b)

Z Z

( Z lmicro dTHORN tegrave N O S)

Vigrave coacute tiacutenh bazơ necircn pyridin khoacute tham gia phản ứng thế electrofin phản ứng diễn ra trong

mocirci trườ ng axit necircn giai đoạn đầu sẽ tạo ra ion ndashN+ lagravem cho phản ứng chậm đến 10

12 ndash

1018

lần so vớ i benzen

Cacircu 54 So saacutenh tiacutenh bazơ của caacutec cặp chất sau đacircy vagrave giải thiacutech

a) Metyl amin Pyridin vagrave Anilin

b) Quinolin vagrave Pyridin

c)

N N N N

HH H d)

N N

N

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 3247

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

32

e)

N N

N

H H

H

g)

N N

N

N N

O

NH

Giảia)

CH3 NH2

N

NH2

Lai hatildea Csp3

Lai hatildea Csp2

(- C) b)

N N

HiOumlu oslashng - C

c) Giải thiacutech bằng độ acircm điện của Csp2 gt Csp3

NN NN

HHH d)

NN

N

( ChOslash catilde - I cntildea vszligngkhlaquong catildesugrave liordfn hicircp gidividea N vmicro hOuml thnotm ) e)

NNN

HH

H

(-I ) (-I msup1nh hnotn - C) g)

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 3347

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

33

N N

N

N N

O

NH

Nlmicro nguyordfn touml N

catilde tYacutenh baznot

Cacircu 55 Cho 4 hợ p chất

NH2

(A)

NH2

N

H H

N

(B) (C) (D) Hatildey sắp xếp cocircng thức caacutec chất đoacute theo trigravenh tự tăng dần tiacutenh bazơ giải thiacutech

Giải(C) lt (A) lt (B) lt (D)

- N trong (B) lagrave bậc 1 coacute tiacutenh bazơ yếu hơ n N trong (D) lagrave bậc 2

- (A) coacute nhoacutem huacutet e lagravem giảm mật độ e trecircn N rarr tiacutenh bazơ giảm

- N trong (C) tham gia vagraveo hệ liecircn hợ p vớ i vograveng thơ m necircn hầu như khocircng cograven tiacutenh

bazơ

Cacircu 56 Cho caacutec chất Piridin Piperidin Pirol Anilin Xiclohexylamin p-aminopiridin m- amino piridin vagrave morpholin Cho caacutec pKa tươ ng ứng 517 - 1111 - 04 -

458 - 1064 - 911 - 603 vagrave 833 Hatildey so saacutenh vagrave giải thiacutech tiacutenh bazơ giữa

a Piridin vagrave Piperidin b Piridin vagrave Pirol

c Anilin vagrave Xiclohecxylamin d p ndash aminopiridin vagrave Piridin

e Morpholin vagrave Piperidin

Giải

a) Pyridin lt Piperidin do đocirci e gacircy tiacutenh bazơ của pyridin thuộc obital sp2 noacute bị

giữ chặt hơ n so vớ i trườ ng hợ p piperidin vớ i obital sp3 (độ acircm điện của obital sp

2 gt

sp3)

b) Piridin gt Pyrol do pyrol chỉ coacute thể k ết hợ p vớ i proton khi đaacutenh đổi tiacutenh thơ mcủa vograveng

c) Xiclohexylamin gt anilin - do nguyecircn tử N trong anilin liecircn k ết vớ i nguyecircn tử

Csp2 của vograveng thơ m nguyecircn tử C nagravey coacute độ acircm điện mạnh hơ n nguyecircn tử Csp

3 của

N

O

H

( Morpholin )

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 3447

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

34

xiclohexylamin Mặt khaacutec caacutec e khocircng liecircn k ết coacute thể đượ c phacircn taacuten trecircn vograveng thơ m

Caacutec cocircng thức cộng hưở ng chỉ rằng coacute sự giảm mật độ e tại Nitơ

NH2 NH2+

NH2+

NH2+

d) Para amino anilin gt Piridin do hiệu ứng liecircn hợ p p - π giữa cặp e n của N vớ i

hệ e π của vograveng thơ m necircn mật độ e trong vograveng tăng vagrave mật độ e ở N cũng tăng

e) Piperidin gt Morpholin Nguyecircn tử oxi trong morpholin coacute độ acircm điện lớ n hơ nnhoacutem CH2(ở cugraveng vị triacute) của piperidin vigrave thế mật độ e trecircn nguyecircn tử N của

morpholin sẽ nhỏ hơ n so vớ i piperidin

Cacircu 57 So saacutenh nhiệt độ noacuteng chảy của

N

N

H H

( Imidazol )

N

( Indol )

H

N

N N

N

( Purin )

Giải

N N N N N NHH H

Indol coacute liecircn k ết hidro nhưng rất yếu Indol (52

0C) lt Imidazol (91

0C) lt Purin

(2170C)

Cacircu 58 So saacutenh khả năng phản ứng halogen hoacutea của nhacircn pirol thiofen benzen vagrave

piridin Giải

Pirol gt Thiofen gt Benzen gt Pyridin

- Phản ứng halogen hoacutea vagraveo nhacircn thơ m theo cơ chế eletrofin (taacutec nhacircn E+ tấn cocircng )

vagrave thườ ng xảy ra ở mocirci trườ ng axit mạnh sự tấn cocircng của một ion tiacutech điện dươ ng

vagraveo nhacircn thơ m tạo ra hợ p chất trung gian cũng lagrave một ion tiacutech điện dươ ng Do tiacutenhbazơ ở mocirci trườ ng nagravey pyridin lagrave một ion amoni tiacutech điện dươ ng sự coacute mặt của ion

tiacutech điện dươ ng ở nhacircn thơ m sẽ ngăn cản sự tạo thagravenh điện tiacutech dươ ng thứ 2 Do đoacute

pyridin phản ứng khoacute khăn nhất

- Trong caacutec dị vograveng Furan pirol thiofen coacute sự phacircn bố bất đối xứng điện tiacutech lagravem

cho trecircn caacutec nguyecircn tử cacbon của vograveng tiacutech điện acircm lớ n hơ n trecircn nguyecircn tử cacbon

của vograveng benzen Đoacute lagrave nguyecircn nhacircn gacircy ra tiacutenh nhạy cảm cao của dị vograveng đối vớ i sự

thế electrofin

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 3547

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

35

CH2-CH2-CH3 NCH2-CH2-CH3 N

(B)

COOHN

- Do khả năng tạo hiệu ứng liecircn hợ p khaacutec nhau vagrave giảm dần từ O rarr N rarr S necircn mật

độ e trecircn nguyecircn tử cacbon ở 3 vograveng Furan Pyrol Thiofen cũng giảm dần Viacute dụ

SC

OO

1) CH3COO-NO2

+-10

0C

2) PyridinS

CO

O

NO2

(51) Cacircu 59

Hợ p chất hữu cơ M coacute khối lượ ng phacircn tử 127 Trong M coacute

756 C 1338 H M coacute khả năng lagravem xanh quỳ tiacutem

khocircng lagravem mất mầu dung dịch Br2 CCl4 hay dung dịch

KMnO4 loatildeng khi đề hidro hoaacute M thu đượ c chất A

(C8H11N) oxi hoaacute A thu đượ c chất B

Trong cả 2 phản ứng trecircn đều khocircng coacute sự đoacuteng hay mở vograveng vagrave ở phacircn tử M khocircng coacute cac bon bậc ba

1- Xaacutec định cocircng thức cấu tạo của M

2- Để taacutech lấy M necircn dugraveng dung mocirci nagraveo trong caacutec dung mocirci sau giải thiacutech nướ c

rượ u etylic dung dịch NaOH dung dịch HCl

Giải

2 Để taacutech M dugraveng dung dịch HCl vigrave C8H17N + HCl rarr C8H17N+HCl-

- Nếu dugraveng H2O M coacute gốc R lớ n khoacute tan trong nướ c

- Nếu dugraveng C2H5OH khocircng coacute tiacutenh chọn lọc vigrave C2H5OH coacute khả năng hoagrave tan nhiều

chất khaacutec

- Nếu dugraveng dd NaOH M khoacute tan vigrave M coacute tiacutenh bazơ

Dugraveng dd HCl C8H17N+HCl

- + NaOH rarr C8H17N (Khocircng tan) + NaCl + H2O

1 Tigravem ra CTPT C8H17N độ bất batildeo

hoagrave = 1

- M khocircng lagravem mất mầu dd Br2

=gt M coacute vograveng no

- Từ CTCT của B CTPT của A

C8H11N

=gt CTCT A A chỉ coacute 1 gốc

hidrocacbon

M khocircng coacute cac bon bậc ba necircn

CTCT của M lagrave vagrave CTCT của A lagrave

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 3647

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

36

Cacircu 60

X lagrave chất độc coacute trong thuốc laacute Phacircn tiacutech nguyecircn tố cho thấy X chứa 7407

cacbon 864 hiđro vagrave 1728 nitơ Dung dịch 0799 g X trong 100g benzen coacute

nhiệt độ đocircng đặc lagrave 5280C Xaacutec định cocircng thức phacircn tử của X biết rằng benzen coacute

nhiệt độ đocircng đặc lagrave 5530C vagrave hằng số nghiệm lạnh K = 507 Khi oxi hoaacute X bằng

dung dịch Na2Cr2O2 trong mocirci trườ ng a xiacutet thu đượ c một trong caacutec sản phẩm lagrave (M)

Oxi hoaacute X trong những điều kiện thiacutech hợ p lại thu đượ c 1 trong caacutec sản phẩm lagrave (N)

1 Viết cocircng thức cấu tạo của X

2 Viết phươ ng trigravenh phản ứng của X M N vớ i dung dịch HCl

3- Sắp xếp sự tăng dần tiacutenh a xiacutet của M N a xiacutet benzonic giải thiacutech

N

COOH

( ChEcirct M )

N

H

COOH

( ChEcirct N )

Giải

1 Xaacutec định cocircng thức cấu tạo của X Tigravem đượ c cocircng thức đơ n giản nhất của X lagrave

C5H2N Mx = 507100)285535(

00017990

minus= 162 Phacircn tử khối của X lagrave 162 u

(C5H7N)n = 162 rarr n = 2 Cocircng thức phacircn tử của X lagrave C10H14 N2

Lập luận để dẫn đến cocircng thức cấu tạo của X lagrave

2 Phản ứng vớ i HCl

N

N

CH3

+ 2HCl

N

N

CH3

H

+ Cl

+

HCl

N

COOH

+ HCl

N

COOH

H

+ Cl

N

CH3

COOH + HCl

N

CH3

COOH+

HCl

3 Xếp sự tăng dần tiacutenh axit (N) lt Axit benzoic lt (M)

Do khả năng huacutet electron của caacutec gốc giảm theo thứ tự sau

piridyl gt phenyl gt 1 ndash metyl pirolidyl

N

N

CH3

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 3747

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

37

Cacircu 61

1 Trong thuốc laacute coacute chất anabazin vagrave một đồng phacircn cấu tạo của noacute lagrave nicotin (rất

độc) Ngoagravei ra ngườ i ta cograven tổng hợ p đượ c chất nicotirin coacute cấu tạo tươ ng tự nicotin

N

N

N

N

CH3H

N

N

CH3

Anabazin Nicotin Nicotirin

a) Viết phươ ng trigravenh phản ứng xảy ra khi cho mỗi hợ p chất trecircn taacutec dụng vớ i HCl

theo tỉ lệ mol 11 Sắp xếp chuacuteng theo trigravenh tự tăng dần khả năng phản ứng đoacute Giải

thiacutech

b) Trong số 3 hợ p chất trecircn chất nagraveo coacute nhiệt độ socirci cao nhất Giải thiacutech

2 Oxi hoaacute nicotin bằng K2Cr2O7 trong dd H2SO4 thu đượ c axit nicotinic dugraveng để điều

chế caacutec amit của noacute lagrave vitamin PP vagrave cođiamin (thuốc chữa bệnh tim)

N

C NH2

O

N

C N(C2H5)2

O

( Vitamin PP) ( Codiamin )

a) Viết cocircng thức cấu tạo của axit nicotinic vagrave so saacutenh nhiệt độ noacuteng chảy của noacute vớ i

axit benzoic Giải thiacutech

b) Cho biết trạng thaacutei lai hoaacute của caacutec nguyecircn tử nitơ trong phacircn tử vitamin PP So

saacutenh tiacutenh bazơ của caacutec nguyecircn tử nitơ đoacute giải thiacutech

c) Vitamin PP noacuteng chảy ở nhiệt độ cao hơ n cođiamin mặc dugrave coacute phacircn tử khối nhỏ

hơ n Tại sao

Giải 1 a)

N

N

H

Anabazin

+ HCl

N

N

H

+H

Cl

HCl phản ứng vagraveo nhoacutem NH do tiacutenh bazơ của NH (amin bậc hai N ở trạng

thaacutei lai hoaacute sp3 vagrave liecircn k ết vớ i hai nguyecircn tử Csp

3) lớ n hơ n tiacutenh bazơ của N trong

vograveng (N ở trạng thaacutei lai hoaacute sp2 vagrave liecircn k ết vớ i hai nguyecircn tử Csp

2)

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 3847

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

38

N H ndash N

N

NH

CH3

Nicotin

+ HCl

N

N

CH3

Nicotin

+ Cl

Do tiacutenh bazơ của nhoacutem CH3N (amin bậc ba N ở trạng thaacutei lai hoaacute sp

3) lớ n

hơ n tiacutenh bazơ của N trong vograveng thơ m

N

N

CH3

Nicotirin

+ HCl

N

N

CH3

H

+ Cl

Do tiacutenh bazơ của nhoacutem CH3N (cặp electron của N đatilde tham gia vagraveo hệ liecircn hợ pthơ m) keacutem tiacutenh bazơ của N trong vograveng thơ m

- Trigravenh tự tăng dần khả năng phản ứng

Nicotirin lt Nicotin lt Anabazin

(Tiacutenh bazơ do vograveng

piriđin Nsp2nối Csp

2)

(Tiacutenh bazơ do vograveng piroliđin

N-thế amin bậc ba)

(Tiacutenh bazơ do vograveng

piperiđin amin no bậc hai)

b) Anabazin coacute nhiệt độ socirci cao nhất vigrave coacute liecircn k ết hiđro liecircn phacircn tử

2 a) Axit nicotinic noacuteng chảy ở nhiệt độ cao hơ n so vớ i axit benzoic vigrave coacute liecircn k ết

hiđro liecircn phacircn tử

N

COOH COOH

Axit Nicotinic Axit Benzoic

b) Trạng thaacutei lai hoaacute N(a) sp

2

N(b) sp

3

Tiacutenh bazơ của N(a) gt N(b)

vigrave nhoacutem C = O huacutet electron lagravem giảm mật độ electron

trecircn N(b)

c) Vigrave vitamin PP coacute liecircn k ết hiđro liecircn phacircn tử

N

C NH2

O

(a )

( b )

N H ndash NH ndash C ndash

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 3947

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

39

Cacircu 62 (đề HSG QG 2003) 1 Hatildey đề nghị sơ đồ phản ứng vớ i đầy đủ điều kiện để từ etilen vagrave caacutec chất vocirc cơ tổng hợ p caacutec hợ p chất sau vagrave sắp xếp chuacuteng

theo thứ tự tăng dần nhiệt độ socirciC2H5OCH2CH2OCH2CH2OH (Etylcacbitol)

(A)(B) (C)

Giải

1 CH2=CH2 +

20

H O H

t p rarr C2H5OH

CH2 CH2CH2

O

C2H5OHO2 Ag

t0

CH2H3O

+ CH2CH2OH

C2H5O

CH2 CH2

O

H3O+

CH2CH2OCH2CH2OH ( A )

C2H5O

CH2 CH2

O

H2SO4

t0

H3O+

2 HOCH2CH2OCH2CH2OH O O ( B )

CH2 CH2

O

1) H2SO4

H2O2

HOCH2CH2NH-CH2CH2OH O NH ( C)NH3

2) Na2CO3

Nhiệt độ socirci A gt C gt B

Cacircu 63 (đề HSG QG 2004)

Pirol lagrave một hợ p chất dị vograveng vớ i cấu truacutec necircu trong higravenh vẽ Pirol phản ứng vớ i axit

nitric khi coacute mặt anhidrit axetic tạo thagravenh sản phẩm X vớ ihiệu suất cao

a) Viết phươ ng trigravenh phản ứng tạo thagravenh X

b) Phản ứng nagravey thuộc loại phản ứng gigrave Giải thiacutech dựa trecircn

cấu tạo của pirol

N

H H

HH

H

c) Giải thiacutech vị triacute của pirol bị tấn cocircng khi tiến hagravenh phản ứng nagravey bằng caacutec chất

trung gian vagrave độ bền của chuacuteng

d) So saacutenh phản ứng necircu trecircn vớ i phản ứng nitro hoacutea của benzen vagrave toluen bằng hỗn

hợ p HNO3 H+

Giải

O ODioxan

O NH

Mopholin

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 4047

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

40

a)

N H N

NO2

H

Anhidrit axeticHNO3

+ CH3COOH

b) Đacircy lagrave phản ứng thế electrophin vigrave pirol lagrave một hợ p chất dị vograveng coacute tiacutenh thơ m do

coacute 2 cặp electron π vagrave cặp electron chưa tham gia liecircn k ết của nitơ

N H N HN H NH NH

c) Phản ứng thế electrophin của pirol về vị triacute ortho đối vớ i nguyecircn tử nitơ tức lagrave ở cacbon cạnh nguyecircn tử nitơ do cacbocatron trung gian bền hơ n nhờ 3 cấu truacutec liecircn

hợ p

N H

NO2

HN

H

NO2

H N

NO2

H

H

Nếu nhoacutem NO2+ tấn cocircng ở cacbon số 3 so vớ i nitơ chỉ coacute 2 cấu truacutec liecircn hợ p keacutem

bền vagrave khocircng ưu tiecircn

N

H

H NO2

N

H

H NO2

d)

+ HNO3 + H+

NO2

CH3

+ HNO3 + H+

NO2

CH3CH3

NO2

HoAEligc

Do hiệu ứng liecircn hợ p của đocirci electron khocircng liecircn k ết trecircn nitơ của pirol necircn vograveng

pirol coacute mật độ electron cao hơ n so vớ i vograveng benzen vigrave vậy phản ứng thế electrophin

của pirol dễ hơ n của benzen

Vograveng benzen của toluen coacute thecircm nhoacutem ndashCH3 đẩy electron định hướ ng nhoacutem NO2

vagraveo vị triacute ortho như pirol hoặc coacute thể định hướ ng vagraveo para

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 4147

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

41

Cacircu 64 (đề HSG QG 2005) 1 Sắp xếp (coacute giải thiacutech) theo trigravenh tự tăng dần tiacutenh axit của caacutec chất trong trong datildeysau

(D)(A) (B) (C)

N

COOH

COOH

CH2COOH

N COOH

2 Sắp xếp (coacute giải thiacutech) theo trigravenh tự tăng dần nhiệt độ noacuteng chảy của caacutec chất sau

S

COOH

(A) (C)

COOH

(B)

N

COOH

Giải 1

(D)

ltltlt

-I1CH2COOH

(C) (A)

-I2

-I3NH

CO

O-C3

(B)

-C4

-I4

N

COOHCOOH

Vigrave - I1 lt - I2 necircn (C) coacute tiacutenh axit lớ n hơ n (D)

(A) vagrave (B) coacute N necircn tiacutenh axit lớ n hơ n (D) vagrave (C)

(A) coacute liecircn k ết hiđro nội phacircn tử lagravem giảm tiacutenh axit so vớ i (B)

2 Tăng dần nhiệt độ noacuteng chảy của caacutec chất

S

COOH

(A)(C) (B)

COOH

N

COOH

lt lt

Cacircu 65 (đề dự bị HSG QG 2005)

Viết sơ đồ phản ứng tổng hợ p caacutec dượ c chất sau từ benzen vagrave caacutec hiđrocacbon chứa

khocircng quaacute 3 C

(1) (2)

Giải 1 Xicloregol

Vigrave MC lt MA

(B) coacute thecircm liecircn k ết hiđro liecircn

phacircn tử vớ i N của phacircn tử khaacutec

Xicloregol

NC6H5

HO

Mepholin

H3C NH

OC6H5

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 4247

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

42

C6H6

Br2

Fe

H2 NiC6H5Br

OH CH3to

C6H11Br Mg

ete

CO2 H3O+ PCl3 C6H11COCl

C6H5C-C6H11

OCH=CH CH=CH+

toxt

N xt t

o

H2

NH N CH2CH2MgCl

Mg

ete

ClCH2CH2Cl

11

C6H5COC6H11 H3O+ C6H5 C6H11

CH2CH2 NHO

2 Mepholin C6H5 OH

NH2H3C + O

CH2

- H2O

to

N

OC6H5

H3C

H

CH2

Cacircu 66 (đề dự bị HSG QG 2005) Đun vỏ trấu hoặc lotildei bắp ngocirc vớ i axit sunfuric ngườ i ta thu đượ c hợ p chất hữu cơ Xcoacute thagravenh phần khối lượ ng 625 C 417 H vagrave 3333 O X phản ứng vớ i thuốc

thử Sip vagrave vớ i phenylhiđrazin Khi oxi hoaacute X bằng dung dịch KMnO4 tạo ra axit hữu

cơ A đecacboxyl hoaacute thu đượ c hợ p chất B B bị khử bở i hiđro coacute xuacutec taacutec cho sản

phẩm D tan đượ c trong H2SO4 đặclạnh vagrave khocircng lagravem mất magraveu dung dịch KMnO4

Phổ hồng ngoại cho biết D khocircng coacute nhoacutem chức -OH D taacutec dụng vớ i HCl (dư) thu

đượ c hợ p chất đihalogen E Khi thế SN2 chất E bở i KCN tạo ra chất F Thuỷ phacircn F

sinh ra sản phẩm G coacute thể ngưng tụ vớ i 1-6-điaminohexan cho tơ nilon-66Hatildey viết sơ đồ caacutec phản ứng từ X tạo thagravenh nilon-66 dướ i dạng caacutec cocircng thức cấu

tạo theo caacutec dữ kiện trecircn

Giải Cocircng thức phacircn tử của X

= cong 5 4 2

Cocircng thức đơ n giản nhất của X lagrave C5H4O2 Sản phẩm thuỷ phacircn chất F coacute thể ngưng

tụ vớ i 16-điamino hexan tạo tơ nilong 66 lagrave axit ađipic HOOC-(CH2)4-

COOH(C6H10O4)

Quaacute trigravenh từ X đến chất nagravey khocircng coacute sự thay đổi nhiều số nguyecircn tử cacbon necircncocircng thức phacircn tử của X lagrave C5H4O2

- Từ E đến F tăng thecircm 2 nguyecircn tử cacbon vagrave mạch của E F giống axit ađipic cho

thấy

F lagrave dẫn xuất xianua NC-(CH2)4-CN vagrave E lagrave Cl-(CH2)4-Cl

- Chất E đượ c điều chế từ D khi taacutec dụng vớ i HCl dư (2 clo thay thế 1 O) đồng thờ iD coacute một nguyen tử oxi khocircng thuộc chức ancol (OH) vagrave khocircng bền vớ i H2SO4

đặclạnh suy ra D lagrave một ete vograveng no B khocircng no tạo ra bở i sự đecacboxyl A necircn B

lagrave một dị vograveng 5 cạnh chứa oxi vagrave A coacute nhoacutem chức COOH điacutenh vagraveo dị vograveng đoacute

- Chất X coacute nhoacutem cacbonyl vigrave coacute phản ứng vớ i thuốc thử Sip vagrave phenylhiđrazin đồng

thờ i bị oxi hoaacute tạo ra axit suy ra X lagrave fufural

C

12

3333

16

417

1

625

12

O

80

H

1

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 4347

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

43

Kết quả cấu tạo caacutec chất đượ c biểu diễn theo sơ đồ sau

O

KMnO4 tO H2

xt

HCl dminus

Cl Cl

(X) (A) (B) (D) (E) (F)

O COOH OO CHO CN CN

H3O+

HOOC-(CH2)4-COOHH2N-(CH2)6-NH2

Tnot nilong-66

Cacircu 67 (đề HSG QG 2005) Từ metylamin vagrave caacutec hoaacute chất cần thiết khaacutec (benzen etyl acrilat natri etylat vagrave caacutec

chất vocirc cơ ) hatildey viết sơ đồ điều chế N-metyl-4-phenylpiperidin

Giải

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 4447

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

44

Cacircu 68 (đề HSG QG 2009)

Viết cocircng thức cấu tạo của caacutec chất A vagrave B trong sơ đồ điều chế nhựa melamin sau

Xianogen clorua ANH3 CH2O B

Xianuramit (melamin)

N

N

N

NH2

NH2H2N

Giải

Cacircu 69 (đề HSG QG 2009)

Giải

N

H

N

N

H

CB

N

H

A

Cho 3 dị vograveng (higravenh becircn) Hatildey sắp xếp caacutec dị vograveng theo

thứ tự

a) tăng dần nhiệt độ socirci

b) tăng dần tiacutenh bazơ của caacutec nhoacutem ndashNH Giải thiacutech

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 4547

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

45

a So saacutenh nhiệt độ socirci Nhiệt độ socirci phụ thuộc vagraveo liecircn k ết hiđro giữa caacutec phacircn tử

A lt B lt Cb So saacutenh tiacutenh bazơ A Tiacutenh bazơ mạnh

nhất vigrave electron n Nsp3

B Tiacutenh bazơ khocircng cograven vigrave

electron n đatilde tham gia liecircn

hợ p vograveng thơ m

C Tiacutenh bazơ trung bigravenh

vigrave electron n Nsp2

A gt C gt BCacircu 70 (đề HSG QG 2010) 1 So saacutenh (coacute giải thiacutech) tiacutenh bazơ của caacutec hợ p chất A vagrave B dướ i đacircy

NC6H5-CHOH-CH2NH-

N

C6H5-CHOH-CH2NH-

BA 2 Cho benzen piriđin caacutec chất hữu cơ mạch hở vagrave chất vocirc cơ Viết sơ đồ caacutec phản

ứng tổng hợ p A

Giải 1 So saacutenh tiacutenh bazơ của caacutec hợ p chất A vagrave B

NC6H5-CHOH-CH2NH-

N

C6H5-CHOH-CH2NH-

BA

Ở A tacircm bazơ lagrave nguyecircn tử N-piriđin chịu ảnh hưở ng -I vagrave +C của nhoacutem NH Hiệuứng khocircng gian của mạch nhaacutenh lagravem khoacute cho sự proton hoacutea

Ở B tacircm bazơ lagrave nguyecircn tử N-piriđin chịu ảnh hưở ng -I (yếu hơ n vigrave ở caacutech xa hơ n)

vagrave +C của nhoacutem NH Mạch nhaacutenh khocircng gacircy hiệu ứng khocircng gian Vậy A lt B 2 Cho benzen piriđin caacutec chất mạch hở vagrave chất vocirc cơ Viết sơ đồ caacutec phản ứng tổng

hợ p A

N

CH2=CH2C6H6 RCOO2H to

H+C6H5CH2CH3 C6H5CH=CH2

KNH2

NH3 (laacuteng)

N NH2

C6H5CH-CH2

OC6H5CH-CH2

O

N

C6H5-CHOH-CH2NH-

A

N-H

H

N N-H

H

N

H

N

N

H

N

N

Vograveng no liecircn k ết hiđro

giữa nhoacutem ndashNH của dị vograveng no necircn rất yếu

Vograveng thơ m liecircn k ết hiđro giữa

nhoacutem ndashNH vớ i dị vograveng thơ mchứa một nguyecircn tử nitơ yếu

hơ n so vớ i dị vograveng thơ m C coacute

2 nguyecircn tử N

Vograveng thơ m liecircn k ết

hiđro bền

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 4647

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

46

Cacircu 71 (đề HSG QG 2010) Cho caacutec chất anilin glyxerol axit photphoric

Viết sơ đồ caacutec phươ ng trigravenh phản ứng để điều chế N (quinolin)

Giải Điều chế quinolin

H2C=CH-CHO

HOCH2-CHOH-CH2OHH3PO4

H+

CH2=CH-CHO

NH2 NH

H OH

+H

+

- H2O

NH N - 2 H

NH

CHO

Cacircu 72 (đề chọn ĐTQT 2013) 1 Ba hợ p chất dị vograveng 5 cạnh 2 dị tử thườ ng gặp lagrave imiđazol oxazol vagrave thiazol đều

lagrave những tiền chất đượ c sử dụng trong tổng hợ p caacutec hợ p chất coacute hoạt tiacutenh sinh học

a) Hatildey so saacutenh nhiệt độ socirci nhiệt độ noacuteng chảy của ba hợ p chất trecircn vagrave giải thiacutech

ngắn gọn

b) Cho imiđazol phản ứng vớ i photgen thu đượ c 11rsquo-cacbonylđiimiđazol

(C7H6N4O kiacute hiệu lagrave CDI) Hatildey đề xuất cơ chế cho phản ứng đoacute2 a) Viết cocircng thức cấu tạo của caacutec chất sau đacircy vagrave sắp xếp theo thứ tự tăng dần

tiacutenh bazơ piriđin caacutec aminopiriđin 3-clopiriđin 3-nitropiriđin vagrave giải thiacutech ngắn

gọn

b) Hatildey cho biết sản phẩm tạo thagravenh khi

- Đun noacuteng piriđin vớ i hỗn hợ p axit nitric vagrave axit sunfuric

- Đun noacuteng 246-trimetylpiriđin vớ i axit nitric đặc

Giải1 a) Sắp xếp thứ tự vagrave giải thiacutech

- Thứ tự tăng dần của tosocirci vagrave t

onoacuteng chảy Oxazol lt Thiazol lt Imiđazol

- Giải thiacutech Imiđazol coacute liecircn k ết hiđro liecircn phacircn tử necircn coacute nhiệt độ socirci vagrave nhiệt

độ noacuteng chảy cao hơ n hai chất cograven lại thiazol coacute phacircn tử khối lớ n hơ n dễ bị phacircn cực hoaacute hơ n necircn coacute nhiệt độ socirci vagrave nhiệt độ noacuteng chảy cao hơ n oxazol

b) Cơ chế phản ứng của imiđazol vớ i photgen tạo thagravenh 11rsquo-

cacbonylđiimiđazol (C7H6N4O)

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 4747

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

2 a)+ Sắp xếp theo thứ tự tăng dần tiacutenh bazơ

+ Giải thiacutech chủ yếu bằng hiệu ứng electron

b) Cả hai hợ p chất đều tạo ra cugraveng một sản phẩm lagrave 3-nitropiriđin

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

Page 4: Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vòng

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 447

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

4

HC

CH CH

CH

C C

P2S5

NH3

O (furan)

S

( thiofen)

N( pyrol)

H

CH2

C C

CH2

O O

HO OH

OH

OH

HO

HO

O

OHHO

O

t0

OCOOH

- CO2

t0

HC

CH CH

CH

C C

OH

OH

HO

HO

O

ONH4+H4N

+O

O

CH equiv CH + 2HCHO 2 2Cu Cl rarr HO-CH2-C equiv C-CH2-OH 3NH P rarr N

H

c) Pyrol coacute thể tổng hợ p bằng caacutech

d) Thiophen thu đượ c bằng caacutech nung n-butan vớ i lư u huỳnh ở nhiệt độ cao

CH3 CH2 CH2 CH3 + S 560

0C

S

+ H2S

e) Ngư ng tụ andehit αααα ββββ chư a no vớ i NH3

2CH2=CH - CHO + NH3

- H2O

N

CH3

f) Ngư ng tụ este ββββ - xetoaxit vớ i andehit vagrave NH3

ROCO CH2

CH3 C=O

+

CH3

CHO

NH3

+

O=C

CH2 COOR

CH3

N

ROCO

CH3CH3

COOR

H

CH3

N

CH3

CH3CH3

ROCO COOR2H

+HNO3

+HOH

2C2H5OH 2CO2

N

CH3

CH3CH3

C Tiacutenh chất hoacutea học

1 Đặc tiacutenh của Dị vograveng lagrave đặc tiacutenh của hợ p chất thơ m

- Dị vograveng bền vững vớ i nhiệt vagrave caacutec taacutec nhacircn oxihoacutea

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 547

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

5

N

H

KOH

N

K+

(-)

+ H2O

N

N

H

N

CH3CO2NO2

(CH3CO)2O 50

C N

NO2

N

Br23000C

N N

Br

Vmicro

BrBr

- Dị vograveng 56 cạnh coacute hệ thống nối đocirci liecircn hợ p rarr dễ phản ứng thế vagrave khoacute

phản ứng cộng

- Dị tố cũng tham gia vagraveo hệ liecircn hợ p bằng caacutech goacutep cặp e tự do vagraveo hệ rarr tiacutenh

chất của dị tố cũng giảm đi hoặc mất hẳn2 Tiacutenh chất của dị tố

Dị vograveng 6 cạnh pyridin chỉ coacute 1e hoacutea trị của nitơ tham gia vagraveo việc higravenh thagravenh

hệ thống e kiểu benzoit (tiacutenh chất thơ m gacircy ra bở i sự liecircn hợ p giữa 5e của 5 cacbon

vớ i 1e của nitơ lai hoacutea sp2 tạo thagravenh hệ liecircn hợ p e π chung cho vograveng) Cặp e tự do của

nitơ vẫn cograven necircn pyridin vẫn cograven nguyecircn tiacutenh bazơ Dị vograveng 5 cạnh coacute một dị tố (như pyrol) coacute cặp e tự do tham gia vagraveo hệ thống

thơ m necircn tiacutenh ba zơ của nitơ bị giảm hẳn vagrave khocircng cograven rotilde rệt nữa Thiophen thực tế

khocircng coacute tiacutenh bazơ hoagraven toagraven khocircng tạo muối Ngượ c lại pyrol coacute tiacutenh axit yếu(pKa

asymp 165) tạo muối vớ i kim loại kiềm

- Dị vograveng 5 cạnh coacute 2 dị tố (như imidazol) 2 nguyecircn tử N

tham gia vagraveo hệ thống theo 2 caacutech khaacutec nhau trong đoacute một dị tố vẫn cograven nguyecircn cặp e tự do necircn imidazol vẫn cograven tiacutenh

bazơ

3 Tiacutenh chất của nhacircn thơ m

a) Phản ứ ng thế

Dị vograveng 5 cạnh phản ứng thế electrofin ở C2(Cαααα) vigrave ở cacbon nagravey điện tiacutech acircm lớ n

hơ n vagrave năng lượ ng của trạng thaacutei chuyển tiếp thấp hơ n so vớ i vị triacute β Phản ứng dễ

hơ n benzen vagrave khocircng đogravei hỏi phải coacute xuacutec taacutec mạnh

Viacute dụ

Dị vograveng 6 cạnh phản ứng thế electrofin ở C3(Cββββ) trong những điều kiện cao hơ nkhi thế vagraveo benzen vigrave khi coacute axit cho proton dị vograveng chuyển thagravenh cation lagravem bị động hoacutea vograveng thơ m

Viacute dụ

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 647

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

6

O

N

S

+ H2

+ H2

+ H2Nit

0

OTetrahidroFuran

+ H2

H

Nit0

N

Pyrolidin

H

Nit0

Nit0

S

Tiolan

N N

Piperidin

H

N

N

N

+

H

X

Y

X+

Y

H

B-lEcircy proton

Z-lEcircy hidrua

N

N

X

Y

+ BH+

+ ZH

SE

SN

- Ngượ c lại phản ứng thế nucleofin lại xảy ra ở vị triacute C2(Cα) vagrave C4(Cγ ) do nguyecircn tử

N huacutet e π của vograveng thơ m lagravem mật độ e của toagraven vograveng thơ m bị giảm đi vagrave giảm nhiều

hơ n ở vị triacute α vagrave γ

Tổng quaacutet

b) Phản ứ ng cộng Caacutec dị vograveng khocircng no đều dự phản ứng hiđro hoacutea coacute xuacutec taacutec tạo ra caacutec dị vograveng no

Phần 2 Một số bagravei luyện tập về Hợ p chất dị vogravengA Danh phaacutep vagrave cấu tạo

Cacircu 1 Gọi tecircn caacutec hợ p chất sau sử dụng chỉ số vị triacute bằng số đếm vagrave bằng chữ caacutei

Hi-Lạp

(a) C

CH

SHC

HC

CH3 (b)

C

CH

OC

HC

CH3H3C

(c)CH

C

OC

HC

H3C

CH3

(d)

C

CH

NC

HC

Br COOH

C2H5

Giải (a) 2-metylthiophen (2-metylthiol) hoặc α-metylthiophen

(b) 25-dimetylfuran (25-dimetyloxol) hoặc αα-dimetylfuran

(c) 24-dimetylfuran (24-dimetyloxol) hoặc αβ-dimetylfuran

(d) axit 1-etyl-5-brom-2-pirolcacboxilic (axit N-etyl-5-bromazol-2-cacboxilic)

hoặc axit N-etyl-α-brom-α-pirolcacboxilic

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 747

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

7

Cacircu 2 Viết cocircng thức cấu tạo cho caacutec hợ p chất coacute tecircn gọi

(a) axit 3-furansunfonic (b) 2-benzoylthiophen (c) αβ-diclopirol

Giải

(a) (b) (c)

Cacircu 3 Viết cocircng thức cấu tạo caacutec hợ p chất

a) 25-dimetyl furan b) α-brom thiophen

c) αα-dimetylpirol d) 2-amino piridin

e) 2-metyl-5-vynyl piridin f) β-piridin sunfoaxit

g) axit 4-indol cacboxylic h) 2-metyl Quinolin

Giảia) b) c) d)

e) f) g) h)

Cacircu 4 Gọi tecircn caacutec hợ p chất sau

a) O

CH3

b) S

C CH3

O

c)

N

H

COOH

d) N

OH

e)

N

H

CH2-COOH

f) N

NO2

Giải (a) 2-metyl furan (b) 2-axetyl thiofen (c) axit 2-pirol cacboxylic

(d) 4-hidroxy piridin (e) axit 2-indol axetic (f) 3-nitro quinolin

Cacircu 5 Gọi tecircn caacutec chất dướ i đacircy

(a) N

N

(b) S

N

(c)

N

N (d) O N

(e) NH

N

Giải (a) 13-diazin (pirimidin) (b) 13-thiazol (c) 14-diazin (pirazin) (d) 12-

oxazon (e) imidazol

C

CH

SHC

HC

C

O

PhCH

C

OHC

HC SO3HC

CH

NHC

C

Cl

H

Cl

O

H3C CH3

SBr CH3

H

N

H3C

N NH2

N

CH2=CH

CH3 N

SO3H

N CH3

COOH

N

H

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 847

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

8

Cacircu 5 Viết cocircng thức cấu tạo vagrave gọi tecircn caacutec đồng phacircn của metylpiridin

Giải Coacute ba đồng phacircn

N CH3

2-hoAEligc α-metylpiridin

(αminuspicolin)

1

2 (α)

3 (β)

4 (γ )

5

6

N

3-hoAEligc β-metylpiridin

(βminuspicolin)

CH3

N

4-hoAEligc γ -metylpiridin

(γminuspicolin)

CH3

Cacircu 6 Viết cocircng thức cấu tạo vagrave gọi tecircn caacutec đồng phacircn của thiofen coacute cocircng thức

C6H8S

Giải Coacute 6 đồng phacircn

S

C2H5

2-etyl Thiofen

S

3-etyl Thiofen

C2H5

S

23-dimetyl Thiofen

CH3

CH3

S

24-dimetyl Thiofen

CH3

H3C

S

25-dimetyl Thiofen

CH3H3C

S

34-dimetyl Thiofen

H3C CH3

Cacircu 7 Giải thiacutech cấu tạo thơ m của furan pirol vagrave thiophen biết caacutec phacircn tử nagravey coacute

cấu tạo phẳng vớ i goacutec liecircn k ết 120o

Giải

C C

C

Z

C H

HH

H

CH2

CH2

O

H2C

H2C

O

Bốn nguyecircn tử C vagrave dị tử Z đatilde sử dụng caacutec ohital lai hoacutea sp2 để higravenh thagravenh caacutec liecircn

k ết σ Nếu Z lagrave O hoặc S thigrave mỗi nguyecircn tử nagravey sẽ cograven một obitan lai hoacutea sp2 chứa

hai electron Mỗi nguyecircn tử C cograven một obitan p thuần khiết chứa electron độc thacircn vagrave

dị tử Z coacute một obitan p thuần khiết chứa cặp electron Năm obitan p nagravey song song

vớ i nhau vagrave xen phủ cả hai phiacutea tạo liecircn hợ p π vớ i 6 electron Caacutec hợ p chất nagravey coacute

tiacutenh thơ m do phugrave hợ p vớ i qui t ắ c Huumlckel 4n+2

Cacircu 8 Tại sao momen luỡ ng cực của furan bằng 07D (phacircn cực về phiacutea vograveng) cograven

của tetra hidrofuran lại bằng 17D (phacircn cực về phiacutea O)

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 947

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

9

Giải Trong tetrahidrofuran do nguyecircn tử O coacute độ acircm điện lớ n hơ n lagravem cho liecircn

k ết C-O phacircn cực về phiacutea O Trong furan do cặp electron tự do của O khocircng định xứ

magrave tạo liecircn hợ p vớ i vograveng lam tăng mật độ điện tiacutech acircm trong vograveng phacircn tử phacircn cực

về phiacutea vograveng

Cacircu 9

a) Giải thiacutech tiacutenh thơ m của piridin biết piridin coacute cấu tạo phẳng vớ i goacutec liecircn k ết bằng120

o

b) Piridin coacute tiacutenh bazơ khocircng Tại sao

c) Giải thiacutech tại sao piperidin (azaxyclohexan) lại coacute tiacutenh bazơ mạnh hơ n so vớ ipiridin

d) Viết phươ ng trigravenh phản ứng giữa piridin vagrave HCl

Giải

a) Cấu tạo thơ m của piridin (azabenzen) tươ ng tự cấu tạo benzen ba liecircn k ết đocirci đatildeđoacuteng goacutep saacuteu electron p tạo ra hệ liecircn hợ p π phugrave hợ p vớ i qui t ắ c Huumlckel 4n+2

b) Coacute Khaacutec vớ i pirol nguyecircn tử N trong piridin tham gia hệ liecircn hợ p π bằng electron

p thuần thiết vagrave do vậy noacute cograven một cặp electron lai hoacutea sp2 tự do coacute khả năng k ết hợ p

proton

c) Khi của s trong obitan lai hoacutea chứa cặp electron tự do iacutet hơ n thigrave tiacutenh bazơ sẽ

mạnh hơ n

N

Piperidin

H Lai hatildea sp3

( s nhaacute)

N

Piperidin

Lai hatildea sp2

( s liacuten)

d) C5H5N + HCl rarr C5H5NH+Cl

-

Cacircu 10 a) Pirazol lagrave đồng phacircn izo của Imidazol cugraveng cocircng thức phacircn tử C3H4N2

Tươ ng tự Thiazol vagrave izothiazol lagrave đồng phacircn cugraveng cocircng thức C3H3NS cograven Oxazol vagrave

izoxazol lagrave đồng phacircn cugraveng cocircng thức C3H3NO Hatildey viết cấu tạo caacutec chất trecircn

C C

C

Z

C H

HH

H CH2

CH2

OH2C

H2C

O

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 1047

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

10

N

N N

N

H

H

b) Pirazol lagrave chất k ết tinh 400 gam dung dịch nướ c chứa pirazol nồng độ 68

đocircng đặc ở 271K Biết hằng số nghiệm lạnh của pirazol bằng 373 Hatildey xaacutec định

cấu tạo của pi razol trong dung dịch

Giải (a)

N

N

H

Pirazol

N

N

H

Imidazol

N

S

Thiazol

S

N

IzoThiazol

N

O

Oxazol

O

N

Izoxazol (b) Trong 400 gam dung dịch coacute 400 068 = 272 gam pirazol vagrave 3728 gam nướ c

Theo định luật Raoun ∆t = k m (trong đoacute m lagrave nồng độ molan

rarr m =2

373

= 0536 rarrPhacircn tử khối của pirazol (điều kiện nagravey) =272 1000

0536 3728

= 136

lớ n gấp 2 lần phacircn tử khối của pirazol = 68

(tiacutenh theo cocircng thức C3H4N2) rarr chứng tỏ

trong dung dịch pirazol tồn tại ở dạng đime do

coacute liecircn k ết hiđro liecircn phacircn tử

Cacircu 11 Viết những dạng liecircn k ết hiđro giữa caacutec phacircn tử

a) Imidazol ndash Imidazol

b) Imidazol ndash Indol

Giải a)

N N N N N NHH H

b)

NNH H N

Cacircu 12 Ba pirimidin đướ i đacircy lagrave tham gia cấu thagravenh axit nucleic

N

N

NH 2

OH

Cytosin

N

N

OH

OH

Uracin

N

N

OH

OH

Thymin

H3C

Viết cấu truacutec tautome của caacutec pirimidin nagravey

Giải

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 1147

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

11

N

H

N

NH 2

O

Cytosin

N

H

NH

O

O

Uracin

N

H

NH

O

O

Thymin

H3C

B Viết caacutec phươ ng trigravenh phản ứ ng

Cacircu 13 Viết phươ ng trigravenh biểu diễn cấu tạo caacutec sản phẩm theo sơ đồ sau

N

a) A

B

C

D

(CH3CO)2O 50C

Pyridin SO3 900C

Br2

(CH3CO)2O 2000C

CH3CONO2

b)

N G

HO2N-C6H4-N2

+

KOH

CH3MgBr

E

F

HCN+HCl

H2O

c)

O

I

K

L

M

(CH3CO)2O 100C

Pyridin SO3 900C

Dioxan Br2

(CH3CO)2O BF3

CH3CONO2

d)

S

O

P

Q

(CH3CO)2O 00C

H2SO4

Br2

CH3COCl

CH3CONO2

AlCl3

N

e) X1

X2

X3

Br23000C

HNO3 H2SO4

N

3000C

H2SO4 3500C

CH3COCl AlCl3X4

f)

Y3

Y4CH3 I

HBr

SO3

Y1

Y2

BF3N

N

g) NaOH

NaNH2

3000C

1700C

A1

B1

A2

B2

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 1247

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

12

N

h)

H2SO4

NaNH2

HNO3C1

D1

+ C2

i)

H2SO4

SO3

HNO3E1

E2

N

N

H

H+

N

N

H H2SO4

HNO3

F1

F3

Br2

F2

k)

Giải

N

a) (CH3CO)2O 50C

Pyridin SO3 900C

Br2

(CH3CO)2O 2000C

CH3CONO2

H

NSO3H

H

NCOCH3

H

NBr

H

Br

Br

Br

NNO2

H

+

b)

N

O2N-C6H4-N2+

KOH

CH3MgBr

HCN+HCl

H2OH

N

K

-

N

Mg+Br

-

NCHO

H

NN=N-C6H4NO2

H

c)

O

(CH3CO)2O 100C

Pyridin SO3

Dioxan Br2

(CH3CO)2O

CH3CONO2

BF3

O

NO2

O

SO3H

O

Br

O

COCH3

d)

S

H2SO4

A lCl3

(CH3CO)2O 00C

Br2

(CH3CO)2O

CH3CONO2

S

NO2

O

SO3H

O

Br

O

COCH3

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 1347

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

13

e)

Br23000C

HNO3 H2SO4

N

3000C

H2SO4 3500C

CH3COCl AlCl3

N

NO2

Br

N

N

SO3H

khlaquong phparan oslashng

f)

CH3 I

HBr

SO3

+

BF3N

NBr-

H

N

SO3+N

BF3-

+N

CH3

I-

N

g) NaOH

NaNH2

300

0

C

1700C

N OH

N NH2

N

H

O

H2N

2-Piridon

N NH2

DiaminoPyridin

N

h)

H2SO4

NaNH2

HNO3+

N

NO2

N

NO2

N

NH2

i)

H2SO4

SO3

HNO3

N

N

H

H+

N

N

H

O2N

N

N

H

HO3S

N

N

H

H2SO4

HNO3

Br2

k)N

N

H

Br

N

N

H

N

N

H

O2N

HO3S

Cacircu 14 Hatildey cho biết sản phẩm phản ứng của piridin vớ i

a) HCl b) B(CH3)3 c) CH3I d) tert ndash butylclorua

Giải

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 1447

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

14

a) Piridin lagrave bazơ Bronstet cho muối piridini clorua C5H5NH+Cl

ndash

b) Piridin lagrave taacutec nhacircn nucleofin phản ứng vớ i B(CH3)3 lagrave axit lewis cho C5H5N ndash

B(CH3)3

c) Phản ứng thế SN2 tạo N ndash metyl piridini iodua C5H5N+CH3I

ndash

d) Do piridin lagrave bazơ necircn halogenua bậc ba dự phản ứng taacutech E2 thay cho phản

ứng SN2 Sản phẩm lagrave

Cacircu 15 Pirol đượ c khử bằng Zn vagrave CH3COOH thagravenh Pirolin C4H7Na) Hatildey viết 2 cocircng thức coacute thể của Pirolin

b) Chọn đồng phacircn đuacuteng thỏa matilden khi ozon phacircn sẽ đượ c chất A (C4H7O4N) chất

A đượ c tổng hợ p từ 2 mol axit monocloaxetic vagrave amoniac

Giải

a) Hai chất coacute thể lagrave

b) Đồng phacircn A cho HOOC ndash CH2 ndash NH ndash CH2 ndash COOH (C)

Đồng phacircn B cho HOOC ndash NH ndash CH2 ndash CH2 ndash COOH (D)

chỉ coacute (C) lagrave coacute thể tổng hợ p đượ c từ 2 mol Cl ndash CH2 ndash COOH vagrave 1mol NH3 necircn

Pirolin lagrave (A)

Cacircu 16 Viết sơ đồ phản ứng thế electrofin vagraveo αβ - dimetylpiridin Đồng phacircn nagraveo

đượ c tạo thagravenh lagrave chủ yếu Giải Thế vị triacute (5) lagrave chủ yếu

Cacircu 17 a) Hatildey cho biết caacutec bướ c phản ứng trong tổng hợ p Quinolin theo Skarup ở phươ ng trigravenh phản ứng sau

C6H5NH2 + C6H5NO2 + CH2 CH CH2OH

OH OH

H2SO4

FeSO4t0

Quinolin + C6H5NH2 + H2O

b) Tại sao khocircng dugraveng CH2=CH ndash CHO thay cho Glyxerin

Giải a) Bướ c 1 Dehiđrat hoacutea

N

HCl

+

+ CH2 C

CH3

CH3

N

H

25-dihidropirol (A) N

H

23-dihidropirol (B)

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 1547

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

15

CH2 CH2CH

OH OH OH

Glyxerin

H2SO4CH2 CH CHO + 2 H2O

Acrolein

Bướ c 2 Cộng hợ p MichaelNH2

+ CH2=CH-CHO

NH -CH2-CH2-CHO

(C)

Bướ c 3 Sự tấn cocircng electrofin

(C)

N

H

+

H OH

H+ H+

N

H

H OH

H+

H2ON

12-dihidroquinolin(D)

Bướ c 4 Oxihoacutea vớ i C6H5NO2

(D) + C6H5NO2 rarr Quinolin + C6H5NH2

C6H5NH2 đượ c higravenh thagravenh trong giai đoạn oxihoacutea đượ c đưa trở lại vagraveo bướ c 2 Vigrave

vậy chất bị tiecircu tốn lagrave C6H5NO2 vagrave chỉ cần 1 lượ ng nhỏ anilin để bắt đầu cho phản

ứng Nếu dugraveng chất oxihoacutea khaacutec nitrobenzen thigrave mớ i cần 1 đươ ng lượ ng anilin Xuacutec

taacutec FeSO4 dugraveng để điều chỉnh sự oxihoacutea matildenh liệt

b) Khocircng dugraveng acrolein vigrave acrolein sẽ bị oxi hoacutea thagravenh axitCacircu 18 Hatildey cho biết cocircng thức cấu truacutec của caacutec chất từ A rarr C trong datildey chuyển

hoaacute sau

o-NH2-C6H4-COOH + Cl-CH2-COOH HClminus rarr A 0

2( H O)

t

minus rarr B 2COminus rarr C rarr C8H7ON (D)

Giải

NH-CH2-COOH

COOH

(A)

N

CH -COOH

C

O

H

(B)

N

C

OH

H

N

C

O

H

(C) (D)

( C8H7ON )

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 1647

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

16

Cacircu 19 Viết cocircng thức cấu truacutec vagrave gọi tecircn caacutec hợ p chất từ A đến D trong caacutec phản

ứng sau

a) Ure + O=CH ndash CH2 ndash COO-C2H5 2 5C H Ominus

rarr A

b) S = C(NH2)2 + CH3I HIminus rarr B 3 2 5+O=CH-CH(CH )-COO-C H rarr C dd HBr rarr D

(C5H6O2N2)

Giảia)

O =C

NH2

NH2

+

O =C

CH2

O =C

O -C2H5

H

N

N

CH

CH

O

O

H

N

N

CH

OH

HO

A ( Uraxin ) b)

S =C

NH2

NH2

+ CH3INH

NH2

CH3S C

( B )

N

NCH3S

H

CH3

O

( C )

N

N

CH3

HO OH

( D ) Thimin

Cacircu 20 a) Hatildey đề nghị cấu truacutec của caacutec chất từ A đến G trong datildey tổng hợ pPapaverin (G)

34 ndash dimetoxi ndash cloruabenzyl KCN rarr A 20

H

Ni t rarr B 3

0

H O

t

+

rarr C 5PCl rarr D

D B+ rarr E 2 5P O rarr F0Pd t rarr G (C20H21O4N)

b) Trong Papaverin coacute chứa dị vograveng nagraveo

Giảia)

CH2Cl CH2CN CH2CH2NH2 CH2COOH CH2COCl

OCH3

OCH3

KCN

OCH3

OCH3

H2dminus 2 mol

H3O

+

OCH3

OCH3

OCH3

OCH3

PCl5

OCH3

OCH3

(A)(B) (C) (D)

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 1747

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

17

CH3O

CH3O

NH

O = C

CH2 OCH3

OCH3

(E)

CH3O

CH3O CH2OCH3

OCH3N

CH3O

CH3O CH2 OCH3

OCH3N

(F) (G)

b) Trong Papaverin (G) chứa dị vograveng Isoquinolin

Cacircu 21 (a) Dựa trecircn tiacutenh bền tươ ng đối của trạng thaacutei trung gian hatildey giải thiacutech tại

sao taacutec nhacircn electrophin (E+) ưu tiecircn tấn cocircng vagraveo vị triacute α của caacutec dị vograveng furan pirol

thiophen hơ n so vớ i vị triacute β

(b) Tại sao caacutec dị vograveng nagravey coacute aacutei lực vớ i taacutec nhacircn electrophin cao hơ n so vớ ivograveng benzen

Giải

(a) Quaacute trigravenh tấn cocircng vagraveo vị triacute α tạo trạng thaacutei trung gian vagrave chuyển tiếp R+ lagrave một

cacircn bằng giữa ba cấu truacutec cộng hưở ng coacute năng lượ ng thấp trong khi đoacute trạng thaacutei

trung gian của quaacute trigravenh tấn cocircng vagraveo vị triacute β coacute năng lượ ng cao hơ n do chỉ coacute hai

cấu tạo cộng hưở ng Trong sơ đồ dướ i đacircy dạng I vagrave II lagrave caacutec cacbocation alylic

bền vững cograven V khocircng coacute dạng alylic

(b) Dạng cộng hưở ng III giải thiacutech tại sao caacutec dị vograveng lại coacute aacutei lực vớ i taacutec nhacircn

electrophin cao hơ n so vớ i benzen ở dạng nagravey dị tử Z tiacutech điện dươ ng vagrave caacutec

nguyecircn tử trong vograveng đều coacute lớ p vỏ electron đạt baacutet tử Caacutec dị vograveng nagravey hoạt động

như phenol PhOH vagrave anilin PhNH2

Z

ZZZZ Z Z Z

H

E

H

E

H

E

E

H

E

H

E

E

IIIIII IV Vsparan phEgravem chYacutenh sparan phEgravem phocirc

tEcircn claquong α tEcircn claquong β

Cacircu 22 Cho biết loại phản ứng cocircng thức vagrave tecircn gọi của sản phẩm tạo thagravenh từ phản

ứng giữa

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 1847

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

18

(a) furfuran vagrave dung dịch KOH

(b) furan vớ i (i) CH3CO-ONO2 (axetyl nitrat) trong piridin (ii) (CH3CO)2O vagrave

BF3 sau đoacute lagrave H2O

(c) pirol vagrave (i) SO3 trong piridin (ii) CHCl3 vagrave KOH (iii) PhN2+

Cl-

(iv) Br2 vagraveC2H5OH

(d) thiophen vagrave (i) H2SO4 (ii) (CH3CO)2O vagrave CH3CO-ONO2 (iii) Br2 trong

benzen

OCHO

Fufuran (α-Furancacboxandehit) Giải

(a) Phản ứng Canizaro O COOK kali furoat vagrave OCH

2OH

ancol fufuryl

(b) (i) Nitro hoacutea ONO2

2-nitrofuran

(ii) Axetyl hoacutea OCOCH3

2-axetylfuran

(c) (i) Sulfo hoacutea NH

SO3H

axit 2-pirolsunfonic

(ii) Fomyl hoacutea Reimer-Tiemann

NH

CHO2-pirolcaboxandehit (2-fomylpirol)

(iii) Kết hợ p NH

N2-phenylazopirol

NPh

(iv) Brom hoacutea 2345-tetrabrompirol

(d) (i) Sulfo hoacutea SSO3H

axit thiophen-2-sunfonic

(ii) Nitro hoacutea SNO2

2-nitrothiophen

(iii) Brom hoacutea 25-dibomthiophen (Thiophen hoạt động yếu hơ n pirol vagrave

furan)

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 1947

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

19

Cacircu 23 Viết cocircng thức của sản phẩm tạo thagravenh khi mononitro hoacutea caacutec hợ p chất sau

vagrave giải thiacutech sự higravenh thagravenh của chuacuteng

(a) 3-nitropirol (b) 3-metoxithiophen

(c) 2-axetylthiophen (d) 5-metyl-2-metoxithiophen

(e) axit 5-metylfuran-2-cacboxilic

Giải(a) Nitro hoacutea tại C

5 (i) higravenh thagravenh 24-dinitropirol (sau khi nitro hoacutea C

5 thagravenh C

2 vagrave

C3 thagravenh C

4) Nitro hoacutea tại C

2 (ii) tạo ra một trạng thaacutei trung gian mang điện tiacutech

dươ ng trecircn C3 nơ i coacute nhoacutem -NO2 huacutet electron

NH(i)

NO2

O2N

H

NH(ii)

NO2

H

NO2

(b)

SNO2

2-nitro-3-metoxithiophen(α vmicro ortho regegravei viacutei OCH3)

OCH3

(c)

SOCH3

2-axetyl-5-nitrothiophen(tEcircn claquong vTHORN trYacute α )

O2N

(d)

SOCH3

2-metoxi-3-nitro-5-metylthiophen(ortho regegravei viacutei OCH3 hosup1t hatildea

nhcopyn msup1nh hnotn CH3)

NO2

H3C

(e)+NO2 tấn cocircng vagraveo vị triacute C2

sau đoacute taacutech CO2 vagrave H+

ONO2

2-metyl-5-nitrofuran

H3CO NO2

H3CO

COOHH3C NO2

C OH

O

-CO2

-H+

Cacircu 24 Gọi tecircn sản phẩm tạo thagravenh khi hidro hoacutea coacute xuacutec taacutec (a) furan (b) pirol

Giải

a) O tetrahidrofuran oxaxyclopentan (b) NH pirolidin azaxyclopentan

Cacircu 25 Chất nagraveo đượ c tạo thagravenh trong caacutec phản ứng sau

a) 25 ndash dimetylfuran + anhidrit axetic 3BF rarr

b) Thiophen + anhidrit axetic 4SnCl rarr

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 2047

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

20

c) α - metylpirol0

3CH MgI t rarr A3

2

1 CH CHO

2 H O rarr B

Giảia)

25 ndash dimetyl ndash 3 ndash axetyl Furanb)

α - axetyl Thiophenc) A α - (αrsquo ndashmetyl Pirolyl)magie iodua B metyl - α - (αrsquo ndashmetyl Pirolyl)

cacbinol

Cacircu 26 Viết phươ ng trigravenh phản ứng xảy ra khi cho caacutec chất dướ i đacircy đi qua nhocircm

oxit nung noacuteng ở 4500C (gọi tecircn hệ thống caacutec sản phẩm tạo thagravenh)

a) α - metylfuran vớ i metylamin

b) Thiophen vớ i metylamin

c) α - metylpirol vớ i hidrosunfua

Giảia) N ndash metyl ndash 2 ndash metyl pirol b) N ndash etyl pirol c) 2 ndash metyl thiofen

Cacircu 27 Viết caacutec phươ ng trigravenh phản ứng sau

a) Pirol trong mocirci trườ ng axit

b) Piridin trong mocirci trườ ng axit Giải thiacutech

Giải

a) Xảy ra sự proton hoacutea ở vị triacute α

N

+ H+

N

H

H+

H H

Sau đoacute axit liecircn hợ p tạo thagravenh tấn cocircng phacircn tử pirol vagrave xảy ra sự polime hoacutea

N

H

+ N - H

H H H

+

HN

N

H

H

+

vv

b) Tạo muối

Cacircu 28 Viết sản phẩm của phản ứng Diels-Alder giữa furan vagrave anhidrit maleic

GiảiTrong số caacutec dị vograveng năm cạnh thigrave furan coacute tiacutenh thơ m yếu nhất vagrave do vậy noacute coacute thể

phản ứng như một dien

O

O

O

O

O

O

O

O

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 2147

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

21

Cacircu 29 Viết phản ứng xảy ra khi cho pirol phản ứng vớ i(a) I2 trong dung dịch KI (b) CH3CN +HCl sau đoacute thủy phacircn

(c) CH3MgI

Giải(a) 2345-tetraiotpirol (b) α-axetylpirol

(c)

CH

CH

NH

HC

HCCH3MgI

N

CH4MgI

Cacircu 30 Cho biết caacutec giai đoạn trung gian của quaacute trigravenh mở vograveng khi tiến hagravenh phản

ứng

a) 25-dietylfuran vớ i axit (H3O+) b) pirol vớ i hidroxylamin Cl-H3N+OH

Giải

(a)

HC CH

CC2H5C2H5C

HC CH

CC

OH OH

CH2

H3O+

diendiol 36-octandion

C2H5C2H5

o

C2H5C

CH2

CC2H5

O O

(b)

HC CH

CHHC

HC CH

CHCH

OH OH

butandiandioxim

N

H2O

H2C CH2

CHCH

O O

H2C CH2

CHCH

NOHHON

Cacircu 31 Hatildey giải thiacutech tại sao piridin

(a) ưu tiecircn thế electrophin tại vị triacute β (b) keacutem hoạt động hơ n benzen

Giải

a) Khi taacutec nhacircn electrophin tấn cocircng vagraveo vị triacute α hoặc γ của piridin thigrave sẽ tạo cấu truacutec

cộng hưở ng (I IV) trong đoacute nguyecircn tử N chỉ coacute saacuteu electron lớ p ngoagravei cugraveng vagrave mangmột điện tiacutech dươ ng Nguyecircn tử N lại coacute độ acircm điện lớ n necircn trạng thaacutei trung gian nagravey

khocircng bền

Khi taacutec nhacircn electrophin tấn cocircng vagraveo vị triacute β điện tiacutech dươ ng của trạng thaacutei trung

gian sẽ chỉ phacircn bố trecircn caacutec nguyecircn tử C Cấu truacutec saacuteu electron ngoagravei cugraveng vagrave mang

điện tiacutech dươ ng của C lại khaacute bền Do vậy phản ứng thế electrophin của piridin ưu

tiecircn xảy ra tại vị triacute β lagrave vị triacute coacute trạng thaacutei trung gian bền vững hơ n

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 2247

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

22

N N N

TEcircn claquong vTHORN tr Yacute α H

E

H

E

H

EI II III

N N N

TEcircn claquong v THORN t r Yacute γ

H E H E H E

IV V VI

N N N

TEcircn claquong vTHORN trYacute β

H

E

H

E

H

E

(b) Piridin keacutem hoạt động hơ n benzen lagrave vigrave nguyecircn tử N trong piridin coacute độ acircm điện

lớ n (cũng do nguyecircn tử N nagravey phản ứng vớ i taacutec nhacircn electrophin tạo cationpiridinium) huacutet electron (-I) lagravem mật độ điện tiacutech acircm trong vograveng vagrave lagravem mất ổn

định trạng thaacutei trung gian R+

Cacircu 32 Xaacutec định cocircng thức cấu tạo vagrave gọi tecircn sản phẩm tạo thagravenh khi cho piridin

phản ứng vớ i

(a) Br2 ở 300oC (b) KNO3 H2SO4 ở 300

oC sau đoacute thecircm KOH

(c) H2SO4 ở 350oC (d) CH3COClAlCl3

Giải

(a)

N

Br

N

BrBr

3-brom vmicro 35-dibrompiridin (b)

N

NO2

3-nitropiridin

(c)

NH

SO3-

axit 3-piridinsunfonic (d) Khocircng phản ứng

Cacircu 33 Dự đoaacuten sản phẩm tạo thagravenh khi oxi hoacutea α-phenylpiridin biết phản ứng oxi

hoacutea lagrave phản ứng electrophin

GiảiDo vograveng piridin keacutem hoạt động vớ i taacutec nhacircn electrophin necircn phản ứng oxi hoacutea sẽ

diễn ra ở vograveng benzen tạo sản phẩm lagrave axit α-piconilic (α-NC5H4COOH)

Cacircu 34 Dự đoaacuten vagrave giải thiacutech sản phẩm thu đượ c cũng như điều kiện phản ứng khi

nitro hoacutea 2-aminopiridin

Giải

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 2347

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

23

Sản phẩm lagrave 2-amino-5-nitropiridin do vị triacute ưu tiecircn thế của vograveng piridin (vị triacute β)

cũng đồng thờ i lagrave vị triacute ưu tiecircn thế đối vớ i nhoacutem -NH2 (vị triacute para) Điều kiện thế nhẹ

nhagraveng hơ n so vớ i piridin do -NH2 lagrave nhoacutem hoạt hoacutea nhacircn thơ m

Cacircu 35 Giải thiacutech tại sao

(a) piridin vagrave NaNH2 tạo sản phẩm α-aminopiridin

(b) 4-clopiridin vagrave NaOMe tạo sản phẩm 4-metoxipirridin

(c) 3-clopiridin vagrave NaOMe khocircng phản ứng

GiảiNguyecircn tử N huacutet electron lagravem cho taacutec nhacircn nucleophin tấn cocircng thuận lợ i vagraveo caacutec

vị triacute α vagrave γ Trạng thaacutei trung gian đượ c bền hoacutea nhờ sự cộng hưở ng giữa caacutec liecircn k ết

π vagrave nguyecircn tử N tiacutech điện acircm caacutec cacbanion trung gian nagravey đồng thờ i cũng dễ dagraveng

trở lại cấu truacutec vograveng thơ m bền vững bằng caacutech taacutech ion H-

(như ở phản ứng a) hoặcCl

- (như ở phản ứng b)

(a) N

Na+NH 2

-

regun natildengN

NH 2

HNa+ N

NH 2

+ Na +

H-

(b) N

MeO -

N N

+ Cl -

ClMeO Cl

OMe

(c) Quaacute trigravenh tấn cocircng vagraveo vị triacute β khocircng tạo đượ c trạng thaacutei trung gian vớ inguyecircn tử N tiacutech điện acircm

Cacircu 36 Xaacutec định sản phẩm tạo thagravenh khi cho piridin phản ứng vớ i

(a) BMe3 (b) H2SO4 (c) EtI

(d) t-BuBr (e) axit peroxibenzoic PhCO-OOH

Giải Piridin thuộc loại amin bậc 3

(a) C5H5N+--BMe3

(b) (C5H5N)2+SO4

2- (piridinium sunfat)

(c) (C5H5N+-Et)I

- (N-etylpiridium iodua)

(d) C5H5N+Br

- + Me2C=CHMe (halogen bậc 3 dễ taacutech hơ n thế SN2)

(e) C5H5N+-O

- (piridin-N-oxit)

Cacircu 37 Hợ p chất nagraveo tạo thagravenh khi cho α-metyl piridin phản ứng vớ i caacutec chất sau

a) PhenylLiti b) Benzandehit c) Natriamidua t0

Giảia) C5H4NCH2Li b) C5H4N ndash CH = CH ndash C6H5

c) 2 ndash metyl 3 ndash aminopiridin vagrave 2 ndash metyl 5 ndash aminopiridin

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 2447

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

24

Cacircu 38 Cho biết sản phẩm tạo thagravenh khi γ -picolin phản ứng vớ i C6H5Li vagrave sau đoacute sử

lyacute tiếp bằng (a) 1 CO2 2 H3O+ (b) 1 C6H5CHO 2 H3O

+

Giải

N NNC6H5

-Li+

(a)CH 3 CH 2 CH 2

C6H6 +

N

CH 2COOH

N

CH=CHC 6H5(b )

axit 4-piridylaxetic

4-stibazol

Cacircu 39 Axit cacboxilic nagraveo higravenh thagravenh khi oxi hoacutea quinolin (1-azanaphtalen) vagrave 2-

aminoquinolin

Giải- Vograveng piridin bền hơ n vograveng benzen necircn sản phẩm oxi hoacutea phải lagrave axit quinolinic

- Khi coacute nhoacutem amino ở vị triacute số 2 của vograveng piridin thigrave độ bền của vograveng piridin giảm

đi vagrave bị oxihoacutea necircn sản phẩm oxihoacutea lagrave axit phtalic

Quinolin

N

KMnO4

N

Axit quinolinic

COOH

COOH

vagrave

N NH2

KMnO4

COOH

COOH

2-aminoQuinolin Axit Phtalic

Cacircu 40 Viết phươ ng trigravenh phản ứng thủy phacircn vitamin PP (amit của axit nicotinic)Caacutec chất thu đượ c trong mocirci trườ ng axit trung tiacutenh vagrave kiềm coacute cấu truacutec như thế nagraveo

GIẢI Cấu tạo của vitamin PP vagrave phươ ng trigravenh phản ứng thủy phacircn

N

CONH2

Vitamin PP

+ H2O

N

COOH

+ NH3

Sản phẩm trong mocirci trườ ng axit

N

COOH

+

H trong mocirci trườ ng kiềm N

COO

vagrave trong mocirci trườ ng trung tiacutenh

N

COO

H

+

Cacircu 41 Clo metylat piridin taacutec dụng vớ i dung dịch kiềm nướ c rồi oxihoacutea nhẹ tạo ra

chất rắn A coacute cocircng thức phacircn tử C6H7NO Chất A khocircng chứa nhoacutem hidroxyl Hatildey

cho biết cấu truacutec của hợ p chất A vagrave noacute đượ c tạo thagravenh như thế nagraveo Phản ứng tươ ng

tự coacute xảy ra vớ i piridin khocircng

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 2547

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

25

Giải

N

CH3

Cl+

Clo metylat Piridin

OH

H2ON

CH3

(A) C6H7NO

+N

CH3

SN HO

OH [O]

N

CH3

O

( X ) ( Y ) Phản ứng tươ ng tự khocircng xảy ra vớ i piridin vigrave mật độ e trecircn N thấp

Cacircu 42 Ngườ i ta điều chế quinolin bằng phản ứng Skraup từ anilin glyxerin vagrave

nitrobenzen Đề nghị một cơ chế liecircn quan đến phản ứng cộng Michael của anilin

vagraveo αβ-andehit chưa no đoacuteng vograveng sau đoacute dehidrat hoacutea vagrave oxi hoacutea

GiảiCaacutec bướ c của phản ứng như sau

(1) CH2OH-CHOH-CH2OH rarr 42SOH CH2=CH-CHO + 2H2O

(2) Phản ứng cộng Michael

N

CH

CH2

HC

O

H

HNH

CH2

CH2

HC

O

H+

NH

CH2

CH2

HC

OH

(3) Kheacutep vograveng do sự tấn cocircng của C-cacbonyl electrophin vagraveo vị triacute para của nhacircnthơ m Rượ u bậc hai dướ i taacutec dụng của axit mạnh sẽ dehidrat hoacutea tạo thagravenh 12-

dihidroquinolin

NH

CH2

CH2

HC

OH

NH

CH2

CH2

CH OH

H+ H

+

-H2ONH

CH

CH2

HC

PhNO 2

N

(4) PhNO2 oxi hoacutea 12-dihidroquinolin thagravenh hợ p chất thơ m quinolin PhNO2 bị

khử thagravenh PhNH2 quay trở lại bướ c phản ứng vớ i acrolein

C Điều chế

Cacircu 43 Viết phươ ng trigravenh phản ứng điều chế

a) Hai chất Pyrol Pyridin từ axetylen fomandehit axit xianhydric vagrave caacutec điều kiện

cần thiết

b) Ba chất 25-dimetyl furan 25-dimetyl Pyrol 25-dimetyl thiofen từ axetonyl

axeton (hexadion ndash 15) vagrave caacutec taacutec nhacircn điều kiện cần thiết

Giải

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 2647

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

26

CH equiv CH + 2HCHO 2 2Cu C rarr HOCH2C equiv C CH2OH 3NH p rarr N

H

CH

HC CH

HC CH

N

t

N

CH3

CH2 CH2

O

CH3

C C CH3

O

O

H

H3C

CH3

N

H3C

CH3

S

H3C

P2O5

nung

nung

P2S5

(NH4)2CO3

1000C

a) Điều chế Pyrol

Điều chế Pyridin

b)

Cacircu 44 Hatildey điều chế caacutec hợ p chất sau đacircy bằng caacutech đun noacuteng hợ p chất dicacbonyl

ndash 14 vớ i caacutec taacutec nhacircn vocirc cơ thiacutech hợ p

a) 34 ndash dimetylfuran

b) 25 ndash dimetylthiophen

c) 23 ndash dimetylpirol

Giảia)

CH3 CH

H C

CH CH3

C

CH3

O

P2O5

O

H

CH3 CH

H C

CH CH3

C

OH OH

H

O

H3C

b)

CH3

CH2

C

CH2

CH3C

CH3

O

P2S5

O S

H3C

axetonylaxeton c)

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 2747

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

27

CH3

CH2

H C

CH CH3

C

CH3

O

(NH4)2CO3

O

3-metyl-4oxopentanal

N

CH3

Cacircu 45 Từ axit sucxinic hatildey điều chế pirol

GiảiCH2

CH2

O

CCOOHCH2

C

Zn

O

P2S5 t0

O

N

OH

COOH

H2O

CH2

O

NH3

H2OC

N

C = O

H

HO

H

N

H

Khouml

Cacircu 46 Điều chế α αrsquo β βrsquo ndash tetrametylthiophen từ etylaxetat vagrave caacutec chất cần

thiết

Giải

2CH3-COO-C2H5 2 5C H ONa rarr CH3-CO-CH2-COO-C2H5

2 5 2C H ONa I rarr

CH3 CH CHCO CO CH3

C2H5-O O-C2H5CC

O O

2C2H5-ONa

2CH3I CH3 CO CO CH3C

CH3

C

CH3

C2H5-O C

O

O-C2H5C

O

CH3 CH CH CH3C

OH3C CH3

1) OH

2) H3O+C

O

CH3 CH3P2S5

S

CH3H3C

Cacircu 47 Từ Piridin hoặc caacutec đồng phacircn Picolin hatildey điều chế

a) 2 ndash n ndash butylpiridin b) 2 ndash n ndash butylpiperidinc) 3 ndash aminopiridin d) 2 - xianpiridin

e) 2 ndash piridon f) 2 ndash clopiridin

g) 3 ndash xianpiridin (bằng 2 caacutech) h) 2 ndash PyCH2 ndash CH2 ndash NH2

Giảia) vagrave b) Coacute thể ankyl hoacutea bằng sự thế nucleofin R

ndash (hoặc Ar

ndash) rồi hidro hoacutea

N

+ CH3-CH2-CH2-CH2LiLiH

N C4H9

H2 Ni

N C4H9

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 2847

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

28

c) Nitro hoacutea rồi khử hợ p chất nitro bằng Sn HCl vagrave OHndash

hoặc

N

CH3

N NN

KMnO4

COOH

SOCl2

COCl

NH3

N

CONH2

NaOBr

OH

NH2

d) 2- aminopiridin khocircng diazo hoacutea đượ c theo caacutech thocircng thườ ng vagrave khocircng thể

chuyển thagravenh hợ p chất xian Nhoacutem xiano đượ c điều chế từ amit lagrave tốt nhất

N CH3 N COOH N COCl N CNN CONH2

KMnO4 SOCl2 NH3

P2O5

e) vagrave f) Hydroxyl hoacutea trực tiếp piridin cho hiệu suất thấp vigrave OHndash khocircng phải lagrave taacutec

nhacircn nucleofin đủ mạnh

N

C2H5O

O-C2H5N

H3O+

N O

H

N Cl

PCl3

g) 2 caacutech Điều chế 3-amin piridin vagrave dẫn xuất amit của noacute theo cacircu (c)

N

NH2

N

CN

N

CONH2P2O5

1) HNO2O0C

2) CuCN

h)

N Br

NaCH(COOC2H5)2

N CH(COOC2H5)2 N

1) OH t0

2) H3O+

CH2-COOH

SOCl2

N COCl N CH2CONH2 N CH2-CH2-NH2

NH3 LiAlH4

Cacircu 48 Từ 2-metylpiridin vagrave hợ p chất beacuteo bất k ỳ hatildey điều chế

a) 2 ndash axetyl piridin (A) b) 2 ndash vinyl piridin (B) c) 2 ndash fomyl piridin (C)

d) 2 ndash xiclopropyl piridin (D) e) 2 ndash Py C(CH3) = CH ndash CH3 (E)

Giải

a)

N CH3

KMnO4

N COOH

1) C2H5OH H2SO4

2)NaOH(trung hoa)

N COOC2H5

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 2947

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

29

CH3COO-C2H5

N COCH2COO-C2H5

1) OH t0

2) H3O+

N COCH3

C2H5ONa

(A)

b)

N COCH3

NaBH4

N CH N CH

OH

CH3

P2O5

CH2

(B)

c) vagrave d)

N COCH3

1 ) O3

N CH CH2

(C)

2 ) Zn CH3COOH

N CH

CH2

CH2

(D)

CH2N2

Tia touml ngosup1i

e) Dugraveng phản ứng Vittic

( cis- vmicro trans- )

N C(CH3)=CH-CH3N COCH3

(E)+ C6H5

C6H5

C6H5

CH-CH3P

Cacircu 49 Từ Fufural hatildey điều chếa) Etyl ndash 5 ndash brom ndash 2 ndash furoat b) 125 - tribrompentan

c) Tetrahidropirrol d) N ndash metyl pirol

Giảia)

O

CHO

Ag(NH3)2+

O

COOH

C2H5OH

H+

OO

C O

OC2H5

Br2

BrC O

OC2H5

b)

O

CHO CH2OH

HBrH2

Nit0

OCH2Br

BrBr

c) vagrave d)

OCHO

Ag(NH 3)2+

OCOOH

Al2O34500C

t0

CO2

O NN

NH3 CH3I

CH3

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 3047

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

30

Cacircu 50 Từ Quinolin vagrave caacutec chất beacuteo cần thiết hatildey điều chế

a) 8 ndash hidroxiquinolin bằng 2 phươ ng phaacutep

b) 2 ndash aminoquinolinGiải

a)

NH2SO4

HNO3

NNO2

+H

Sn HCl

NNH2

+H

NOH

1) NaNO2 00C

2) H2O t0C

hoặc

NH2SO4

t0C

N

SO3HN

OH

1) NaOH

2) H3O+

Chuacute yacute Trong cả 2 trườ ng hợ p ở giai đoạn đầu đều cần loại bỏ đồng phacircn ở vị triacute (5)

b) Cũng giống như pyridin quinolin tiếp nhận phản ứng thế nucleofin ở vị triacute (2) vagrave

(4)

N

1) NaNH2 t0

2) H2O

N NH2

Cacircu 51 Hatildey tổng hợ p 2 ndash metoxifuran từ metyl ndash α - furoat vagrave caacutec taacutec nhacircn cần

thiết

GiảiFuran khocircng dự phản ứng thế nucleofin Nhưng halogen coacute thể thế đượ c nếu nhoacutem thế

lagravem bền trạng thaacutei trung gian Nhoacutem hoạt hoacutea đượ c chọn lagrave COOR(H) vigrave dễ bị taacutech ra

OO

CBr

O

CH3O OCH3OO

OCH3

C O

OCH3

C O

OCH3

Br2 CH3ONa

CH3OH

1) OH-

2) Cu quinolint0

Cacircu 52 Viết đầy đủ caacutec phươ ng trigravenh phản ứng theo sơ đồ sau

N

CH3

[O]A

SOCl2B

NH3

C

D

E

C2H5OH( H+)

NH3

C6H6( AlCl3)

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 3147

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

31

N (Quinolin)

GiảiA lagrave axit isonicotinic ndash B lagrave Cloruaaxit của A ndash C lagrave amit của A ndash D lagrave este

N

COOH

N

COCl

N

CONH2

N

CO-OC2H5

E lagrave 4 ndash Benzoyl pyridinN

C

O

D So saacutenh khả năng phản ứ ng vagrave tiacutenh bazơ

Cacircu 53 a) Necircu cơ chế phản ứng thế electrofin vagraveo dị vograveng 5 cạnh vagrave dị vograveng 6 cạnh

b) So saacutenh khả năng phản ứng thế electrofin giữa dị vograveng 5 cạnh vagrave dị vograveng 6 cạnh

vớ i benzen

Giảia) Cơ chế phản ứng Phản ứng tạo thagravenh trạng thaacutei chuyển tiếp coacute năng lượ ng thấp

(vị triacute C2 trong dị vograveng 5 cạnh vagrave vị triacute C3 trong dị vograveng 6 cạnh) tại caacutec vị triacute coacute mật

độ e lớ n hơ n

b)

Z Z

( Z lmicro dTHORN tegrave N O S)

Vigrave coacute tiacutenh bazơ necircn pyridin khoacute tham gia phản ứng thế electrofin phản ứng diễn ra trong

mocirci trườ ng axit necircn giai đoạn đầu sẽ tạo ra ion ndashN+ lagravem cho phản ứng chậm đến 10

12 ndash

1018

lần so vớ i benzen

Cacircu 54 So saacutenh tiacutenh bazơ của caacutec cặp chất sau đacircy vagrave giải thiacutech

a) Metyl amin Pyridin vagrave Anilin

b) Quinolin vagrave Pyridin

c)

N N N N

HH H d)

N N

N

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 3247

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

32

e)

N N

N

H H

H

g)

N N

N

N N

O

NH

Giảia)

CH3 NH2

N

NH2

Lai hatildea Csp3

Lai hatildea Csp2

(- C) b)

N N

HiOumlu oslashng - C

c) Giải thiacutech bằng độ acircm điện của Csp2 gt Csp3

NN NN

HHH d)

NN

N

( ChOslash catilde - I cntildea vszligngkhlaquong catildesugrave liordfn hicircp gidividea N vmicro hOuml thnotm ) e)

NNN

HH

H

(-I ) (-I msup1nh hnotn - C) g)

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 3347

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

33

N N

N

N N

O

NH

Nlmicro nguyordfn touml N

catilde tYacutenh baznot

Cacircu 55 Cho 4 hợ p chất

NH2

(A)

NH2

N

H H

N

(B) (C) (D) Hatildey sắp xếp cocircng thức caacutec chất đoacute theo trigravenh tự tăng dần tiacutenh bazơ giải thiacutech

Giải(C) lt (A) lt (B) lt (D)

- N trong (B) lagrave bậc 1 coacute tiacutenh bazơ yếu hơ n N trong (D) lagrave bậc 2

- (A) coacute nhoacutem huacutet e lagravem giảm mật độ e trecircn N rarr tiacutenh bazơ giảm

- N trong (C) tham gia vagraveo hệ liecircn hợ p vớ i vograveng thơ m necircn hầu như khocircng cograven tiacutenh

bazơ

Cacircu 56 Cho caacutec chất Piridin Piperidin Pirol Anilin Xiclohexylamin p-aminopiridin m- amino piridin vagrave morpholin Cho caacutec pKa tươ ng ứng 517 - 1111 - 04 -

458 - 1064 - 911 - 603 vagrave 833 Hatildey so saacutenh vagrave giải thiacutech tiacutenh bazơ giữa

a Piridin vagrave Piperidin b Piridin vagrave Pirol

c Anilin vagrave Xiclohecxylamin d p ndash aminopiridin vagrave Piridin

e Morpholin vagrave Piperidin

Giải

a) Pyridin lt Piperidin do đocirci e gacircy tiacutenh bazơ của pyridin thuộc obital sp2 noacute bị

giữ chặt hơ n so vớ i trườ ng hợ p piperidin vớ i obital sp3 (độ acircm điện của obital sp

2 gt

sp3)

b) Piridin gt Pyrol do pyrol chỉ coacute thể k ết hợ p vớ i proton khi đaacutenh đổi tiacutenh thơ mcủa vograveng

c) Xiclohexylamin gt anilin - do nguyecircn tử N trong anilin liecircn k ết vớ i nguyecircn tử

Csp2 của vograveng thơ m nguyecircn tử C nagravey coacute độ acircm điện mạnh hơ n nguyecircn tử Csp

3 của

N

O

H

( Morpholin )

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 3447

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

34

xiclohexylamin Mặt khaacutec caacutec e khocircng liecircn k ết coacute thể đượ c phacircn taacuten trecircn vograveng thơ m

Caacutec cocircng thức cộng hưở ng chỉ rằng coacute sự giảm mật độ e tại Nitơ

NH2 NH2+

NH2+

NH2+

d) Para amino anilin gt Piridin do hiệu ứng liecircn hợ p p - π giữa cặp e n của N vớ i

hệ e π của vograveng thơ m necircn mật độ e trong vograveng tăng vagrave mật độ e ở N cũng tăng

e) Piperidin gt Morpholin Nguyecircn tử oxi trong morpholin coacute độ acircm điện lớ n hơ nnhoacutem CH2(ở cugraveng vị triacute) của piperidin vigrave thế mật độ e trecircn nguyecircn tử N của

morpholin sẽ nhỏ hơ n so vớ i piperidin

Cacircu 57 So saacutenh nhiệt độ noacuteng chảy của

N

N

H H

( Imidazol )

N

( Indol )

H

N

N N

N

( Purin )

Giải

N N N N N NHH H

Indol coacute liecircn k ết hidro nhưng rất yếu Indol (52

0C) lt Imidazol (91

0C) lt Purin

(2170C)

Cacircu 58 So saacutenh khả năng phản ứng halogen hoacutea của nhacircn pirol thiofen benzen vagrave

piridin Giải

Pirol gt Thiofen gt Benzen gt Pyridin

- Phản ứng halogen hoacutea vagraveo nhacircn thơ m theo cơ chế eletrofin (taacutec nhacircn E+ tấn cocircng )

vagrave thườ ng xảy ra ở mocirci trườ ng axit mạnh sự tấn cocircng của một ion tiacutech điện dươ ng

vagraveo nhacircn thơ m tạo ra hợ p chất trung gian cũng lagrave một ion tiacutech điện dươ ng Do tiacutenhbazơ ở mocirci trườ ng nagravey pyridin lagrave một ion amoni tiacutech điện dươ ng sự coacute mặt của ion

tiacutech điện dươ ng ở nhacircn thơ m sẽ ngăn cản sự tạo thagravenh điện tiacutech dươ ng thứ 2 Do đoacute

pyridin phản ứng khoacute khăn nhất

- Trong caacutec dị vograveng Furan pirol thiofen coacute sự phacircn bố bất đối xứng điện tiacutech lagravem

cho trecircn caacutec nguyecircn tử cacbon của vograveng tiacutech điện acircm lớ n hơ n trecircn nguyecircn tử cacbon

của vograveng benzen Đoacute lagrave nguyecircn nhacircn gacircy ra tiacutenh nhạy cảm cao của dị vograveng đối vớ i sự

thế electrofin

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 3547

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

35

CH2-CH2-CH3 NCH2-CH2-CH3 N

(B)

COOHN

- Do khả năng tạo hiệu ứng liecircn hợ p khaacutec nhau vagrave giảm dần từ O rarr N rarr S necircn mật

độ e trecircn nguyecircn tử cacbon ở 3 vograveng Furan Pyrol Thiofen cũng giảm dần Viacute dụ

SC

OO

1) CH3COO-NO2

+-10

0C

2) PyridinS

CO

O

NO2

(51) Cacircu 59

Hợ p chất hữu cơ M coacute khối lượ ng phacircn tử 127 Trong M coacute

756 C 1338 H M coacute khả năng lagravem xanh quỳ tiacutem

khocircng lagravem mất mầu dung dịch Br2 CCl4 hay dung dịch

KMnO4 loatildeng khi đề hidro hoaacute M thu đượ c chất A

(C8H11N) oxi hoaacute A thu đượ c chất B

Trong cả 2 phản ứng trecircn đều khocircng coacute sự đoacuteng hay mở vograveng vagrave ở phacircn tử M khocircng coacute cac bon bậc ba

1- Xaacutec định cocircng thức cấu tạo của M

2- Để taacutech lấy M necircn dugraveng dung mocirci nagraveo trong caacutec dung mocirci sau giải thiacutech nướ c

rượ u etylic dung dịch NaOH dung dịch HCl

Giải

2 Để taacutech M dugraveng dung dịch HCl vigrave C8H17N + HCl rarr C8H17N+HCl-

- Nếu dugraveng H2O M coacute gốc R lớ n khoacute tan trong nướ c

- Nếu dugraveng C2H5OH khocircng coacute tiacutenh chọn lọc vigrave C2H5OH coacute khả năng hoagrave tan nhiều

chất khaacutec

- Nếu dugraveng dd NaOH M khoacute tan vigrave M coacute tiacutenh bazơ

Dugraveng dd HCl C8H17N+HCl

- + NaOH rarr C8H17N (Khocircng tan) + NaCl + H2O

1 Tigravem ra CTPT C8H17N độ bất batildeo

hoagrave = 1

- M khocircng lagravem mất mầu dd Br2

=gt M coacute vograveng no

- Từ CTCT của B CTPT của A

C8H11N

=gt CTCT A A chỉ coacute 1 gốc

hidrocacbon

M khocircng coacute cac bon bậc ba necircn

CTCT của M lagrave vagrave CTCT của A lagrave

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 3647

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

36

Cacircu 60

X lagrave chất độc coacute trong thuốc laacute Phacircn tiacutech nguyecircn tố cho thấy X chứa 7407

cacbon 864 hiđro vagrave 1728 nitơ Dung dịch 0799 g X trong 100g benzen coacute

nhiệt độ đocircng đặc lagrave 5280C Xaacutec định cocircng thức phacircn tử của X biết rằng benzen coacute

nhiệt độ đocircng đặc lagrave 5530C vagrave hằng số nghiệm lạnh K = 507 Khi oxi hoaacute X bằng

dung dịch Na2Cr2O2 trong mocirci trườ ng a xiacutet thu đượ c một trong caacutec sản phẩm lagrave (M)

Oxi hoaacute X trong những điều kiện thiacutech hợ p lại thu đượ c 1 trong caacutec sản phẩm lagrave (N)

1 Viết cocircng thức cấu tạo của X

2 Viết phươ ng trigravenh phản ứng của X M N vớ i dung dịch HCl

3- Sắp xếp sự tăng dần tiacutenh a xiacutet của M N a xiacutet benzonic giải thiacutech

N

COOH

( ChEcirct M )

N

H

COOH

( ChEcirct N )

Giải

1 Xaacutec định cocircng thức cấu tạo của X Tigravem đượ c cocircng thức đơ n giản nhất của X lagrave

C5H2N Mx = 507100)285535(

00017990

minus= 162 Phacircn tử khối của X lagrave 162 u

(C5H7N)n = 162 rarr n = 2 Cocircng thức phacircn tử của X lagrave C10H14 N2

Lập luận để dẫn đến cocircng thức cấu tạo của X lagrave

2 Phản ứng vớ i HCl

N

N

CH3

+ 2HCl

N

N

CH3

H

+ Cl

+

HCl

N

COOH

+ HCl

N

COOH

H

+ Cl

N

CH3

COOH + HCl

N

CH3

COOH+

HCl

3 Xếp sự tăng dần tiacutenh axit (N) lt Axit benzoic lt (M)

Do khả năng huacutet electron của caacutec gốc giảm theo thứ tự sau

piridyl gt phenyl gt 1 ndash metyl pirolidyl

N

N

CH3

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 3747

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

37

Cacircu 61

1 Trong thuốc laacute coacute chất anabazin vagrave một đồng phacircn cấu tạo của noacute lagrave nicotin (rất

độc) Ngoagravei ra ngườ i ta cograven tổng hợ p đượ c chất nicotirin coacute cấu tạo tươ ng tự nicotin

N

N

N

N

CH3H

N

N

CH3

Anabazin Nicotin Nicotirin

a) Viết phươ ng trigravenh phản ứng xảy ra khi cho mỗi hợ p chất trecircn taacutec dụng vớ i HCl

theo tỉ lệ mol 11 Sắp xếp chuacuteng theo trigravenh tự tăng dần khả năng phản ứng đoacute Giải

thiacutech

b) Trong số 3 hợ p chất trecircn chất nagraveo coacute nhiệt độ socirci cao nhất Giải thiacutech

2 Oxi hoaacute nicotin bằng K2Cr2O7 trong dd H2SO4 thu đượ c axit nicotinic dugraveng để điều

chế caacutec amit của noacute lagrave vitamin PP vagrave cođiamin (thuốc chữa bệnh tim)

N

C NH2

O

N

C N(C2H5)2

O

( Vitamin PP) ( Codiamin )

a) Viết cocircng thức cấu tạo của axit nicotinic vagrave so saacutenh nhiệt độ noacuteng chảy của noacute vớ i

axit benzoic Giải thiacutech

b) Cho biết trạng thaacutei lai hoaacute của caacutec nguyecircn tử nitơ trong phacircn tử vitamin PP So

saacutenh tiacutenh bazơ của caacutec nguyecircn tử nitơ đoacute giải thiacutech

c) Vitamin PP noacuteng chảy ở nhiệt độ cao hơ n cođiamin mặc dugrave coacute phacircn tử khối nhỏ

hơ n Tại sao

Giải 1 a)

N

N

H

Anabazin

+ HCl

N

N

H

+H

Cl

HCl phản ứng vagraveo nhoacutem NH do tiacutenh bazơ của NH (amin bậc hai N ở trạng

thaacutei lai hoaacute sp3 vagrave liecircn k ết vớ i hai nguyecircn tử Csp

3) lớ n hơ n tiacutenh bazơ của N trong

vograveng (N ở trạng thaacutei lai hoaacute sp2 vagrave liecircn k ết vớ i hai nguyecircn tử Csp

2)

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 3847

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

38

N H ndash N

N

NH

CH3

Nicotin

+ HCl

N

N

CH3

Nicotin

+ Cl

Do tiacutenh bazơ của nhoacutem CH3N (amin bậc ba N ở trạng thaacutei lai hoaacute sp

3) lớ n

hơ n tiacutenh bazơ của N trong vograveng thơ m

N

N

CH3

Nicotirin

+ HCl

N

N

CH3

H

+ Cl

Do tiacutenh bazơ của nhoacutem CH3N (cặp electron của N đatilde tham gia vagraveo hệ liecircn hợ pthơ m) keacutem tiacutenh bazơ của N trong vograveng thơ m

- Trigravenh tự tăng dần khả năng phản ứng

Nicotirin lt Nicotin lt Anabazin

(Tiacutenh bazơ do vograveng

piriđin Nsp2nối Csp

2)

(Tiacutenh bazơ do vograveng piroliđin

N-thế amin bậc ba)

(Tiacutenh bazơ do vograveng

piperiđin amin no bậc hai)

b) Anabazin coacute nhiệt độ socirci cao nhất vigrave coacute liecircn k ết hiđro liecircn phacircn tử

2 a) Axit nicotinic noacuteng chảy ở nhiệt độ cao hơ n so vớ i axit benzoic vigrave coacute liecircn k ết

hiđro liecircn phacircn tử

N

COOH COOH

Axit Nicotinic Axit Benzoic

b) Trạng thaacutei lai hoaacute N(a) sp

2

N(b) sp

3

Tiacutenh bazơ của N(a) gt N(b)

vigrave nhoacutem C = O huacutet electron lagravem giảm mật độ electron

trecircn N(b)

c) Vigrave vitamin PP coacute liecircn k ết hiđro liecircn phacircn tử

N

C NH2

O

(a )

( b )

N H ndash NH ndash C ndash

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 3947

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

39

Cacircu 62 (đề HSG QG 2003) 1 Hatildey đề nghị sơ đồ phản ứng vớ i đầy đủ điều kiện để từ etilen vagrave caacutec chất vocirc cơ tổng hợ p caacutec hợ p chất sau vagrave sắp xếp chuacuteng

theo thứ tự tăng dần nhiệt độ socirciC2H5OCH2CH2OCH2CH2OH (Etylcacbitol)

(A)(B) (C)

Giải

1 CH2=CH2 +

20

H O H

t p rarr C2H5OH

CH2 CH2CH2

O

C2H5OHO2 Ag

t0

CH2H3O

+ CH2CH2OH

C2H5O

CH2 CH2

O

H3O+

CH2CH2OCH2CH2OH ( A )

C2H5O

CH2 CH2

O

H2SO4

t0

H3O+

2 HOCH2CH2OCH2CH2OH O O ( B )

CH2 CH2

O

1) H2SO4

H2O2

HOCH2CH2NH-CH2CH2OH O NH ( C)NH3

2) Na2CO3

Nhiệt độ socirci A gt C gt B

Cacircu 63 (đề HSG QG 2004)

Pirol lagrave một hợ p chất dị vograveng vớ i cấu truacutec necircu trong higravenh vẽ Pirol phản ứng vớ i axit

nitric khi coacute mặt anhidrit axetic tạo thagravenh sản phẩm X vớ ihiệu suất cao

a) Viết phươ ng trigravenh phản ứng tạo thagravenh X

b) Phản ứng nagravey thuộc loại phản ứng gigrave Giải thiacutech dựa trecircn

cấu tạo của pirol

N

H H

HH

H

c) Giải thiacutech vị triacute của pirol bị tấn cocircng khi tiến hagravenh phản ứng nagravey bằng caacutec chất

trung gian vagrave độ bền của chuacuteng

d) So saacutenh phản ứng necircu trecircn vớ i phản ứng nitro hoacutea của benzen vagrave toluen bằng hỗn

hợ p HNO3 H+

Giải

O ODioxan

O NH

Mopholin

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 4047

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

40

a)

N H N

NO2

H

Anhidrit axeticHNO3

+ CH3COOH

b) Đacircy lagrave phản ứng thế electrophin vigrave pirol lagrave một hợ p chất dị vograveng coacute tiacutenh thơ m do

coacute 2 cặp electron π vagrave cặp electron chưa tham gia liecircn k ết của nitơ

N H N HN H NH NH

c) Phản ứng thế electrophin của pirol về vị triacute ortho đối vớ i nguyecircn tử nitơ tức lagrave ở cacbon cạnh nguyecircn tử nitơ do cacbocatron trung gian bền hơ n nhờ 3 cấu truacutec liecircn

hợ p

N H

NO2

HN

H

NO2

H N

NO2

H

H

Nếu nhoacutem NO2+ tấn cocircng ở cacbon số 3 so vớ i nitơ chỉ coacute 2 cấu truacutec liecircn hợ p keacutem

bền vagrave khocircng ưu tiecircn

N

H

H NO2

N

H

H NO2

d)

+ HNO3 + H+

NO2

CH3

+ HNO3 + H+

NO2

CH3CH3

NO2

HoAEligc

Do hiệu ứng liecircn hợ p của đocirci electron khocircng liecircn k ết trecircn nitơ của pirol necircn vograveng

pirol coacute mật độ electron cao hơ n so vớ i vograveng benzen vigrave vậy phản ứng thế electrophin

của pirol dễ hơ n của benzen

Vograveng benzen của toluen coacute thecircm nhoacutem ndashCH3 đẩy electron định hướ ng nhoacutem NO2

vagraveo vị triacute ortho như pirol hoặc coacute thể định hướ ng vagraveo para

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 4147

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

41

Cacircu 64 (đề HSG QG 2005) 1 Sắp xếp (coacute giải thiacutech) theo trigravenh tự tăng dần tiacutenh axit của caacutec chất trong trong datildeysau

(D)(A) (B) (C)

N

COOH

COOH

CH2COOH

N COOH

2 Sắp xếp (coacute giải thiacutech) theo trigravenh tự tăng dần nhiệt độ noacuteng chảy của caacutec chất sau

S

COOH

(A) (C)

COOH

(B)

N

COOH

Giải 1

(D)

ltltlt

-I1CH2COOH

(C) (A)

-I2

-I3NH

CO

O-C3

(B)

-C4

-I4

N

COOHCOOH

Vigrave - I1 lt - I2 necircn (C) coacute tiacutenh axit lớ n hơ n (D)

(A) vagrave (B) coacute N necircn tiacutenh axit lớ n hơ n (D) vagrave (C)

(A) coacute liecircn k ết hiđro nội phacircn tử lagravem giảm tiacutenh axit so vớ i (B)

2 Tăng dần nhiệt độ noacuteng chảy của caacutec chất

S

COOH

(A)(C) (B)

COOH

N

COOH

lt lt

Cacircu 65 (đề dự bị HSG QG 2005)

Viết sơ đồ phản ứng tổng hợ p caacutec dượ c chất sau từ benzen vagrave caacutec hiđrocacbon chứa

khocircng quaacute 3 C

(1) (2)

Giải 1 Xicloregol

Vigrave MC lt MA

(B) coacute thecircm liecircn k ết hiđro liecircn

phacircn tử vớ i N của phacircn tử khaacutec

Xicloregol

NC6H5

HO

Mepholin

H3C NH

OC6H5

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 4247

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

42

C6H6

Br2

Fe

H2 NiC6H5Br

OH CH3to

C6H11Br Mg

ete

CO2 H3O+ PCl3 C6H11COCl

C6H5C-C6H11

OCH=CH CH=CH+

toxt

N xt t

o

H2

NH N CH2CH2MgCl

Mg

ete

ClCH2CH2Cl

11

C6H5COC6H11 H3O+ C6H5 C6H11

CH2CH2 NHO

2 Mepholin C6H5 OH

NH2H3C + O

CH2

- H2O

to

N

OC6H5

H3C

H

CH2

Cacircu 66 (đề dự bị HSG QG 2005) Đun vỏ trấu hoặc lotildei bắp ngocirc vớ i axit sunfuric ngườ i ta thu đượ c hợ p chất hữu cơ Xcoacute thagravenh phần khối lượ ng 625 C 417 H vagrave 3333 O X phản ứng vớ i thuốc

thử Sip vagrave vớ i phenylhiđrazin Khi oxi hoaacute X bằng dung dịch KMnO4 tạo ra axit hữu

cơ A đecacboxyl hoaacute thu đượ c hợ p chất B B bị khử bở i hiđro coacute xuacutec taacutec cho sản

phẩm D tan đượ c trong H2SO4 đặclạnh vagrave khocircng lagravem mất magraveu dung dịch KMnO4

Phổ hồng ngoại cho biết D khocircng coacute nhoacutem chức -OH D taacutec dụng vớ i HCl (dư) thu

đượ c hợ p chất đihalogen E Khi thế SN2 chất E bở i KCN tạo ra chất F Thuỷ phacircn F

sinh ra sản phẩm G coacute thể ngưng tụ vớ i 1-6-điaminohexan cho tơ nilon-66Hatildey viết sơ đồ caacutec phản ứng từ X tạo thagravenh nilon-66 dướ i dạng caacutec cocircng thức cấu

tạo theo caacutec dữ kiện trecircn

Giải Cocircng thức phacircn tử của X

= cong 5 4 2

Cocircng thức đơ n giản nhất của X lagrave C5H4O2 Sản phẩm thuỷ phacircn chất F coacute thể ngưng

tụ vớ i 16-điamino hexan tạo tơ nilong 66 lagrave axit ađipic HOOC-(CH2)4-

COOH(C6H10O4)

Quaacute trigravenh từ X đến chất nagravey khocircng coacute sự thay đổi nhiều số nguyecircn tử cacbon necircncocircng thức phacircn tử của X lagrave C5H4O2

- Từ E đến F tăng thecircm 2 nguyecircn tử cacbon vagrave mạch của E F giống axit ađipic cho

thấy

F lagrave dẫn xuất xianua NC-(CH2)4-CN vagrave E lagrave Cl-(CH2)4-Cl

- Chất E đượ c điều chế từ D khi taacutec dụng vớ i HCl dư (2 clo thay thế 1 O) đồng thờ iD coacute một nguyen tử oxi khocircng thuộc chức ancol (OH) vagrave khocircng bền vớ i H2SO4

đặclạnh suy ra D lagrave một ete vograveng no B khocircng no tạo ra bở i sự đecacboxyl A necircn B

lagrave một dị vograveng 5 cạnh chứa oxi vagrave A coacute nhoacutem chức COOH điacutenh vagraveo dị vograveng đoacute

- Chất X coacute nhoacutem cacbonyl vigrave coacute phản ứng vớ i thuốc thử Sip vagrave phenylhiđrazin đồng

thờ i bị oxi hoaacute tạo ra axit suy ra X lagrave fufural

C

12

3333

16

417

1

625

12

O

80

H

1

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 4347

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

43

Kết quả cấu tạo caacutec chất đượ c biểu diễn theo sơ đồ sau

O

KMnO4 tO H2

xt

HCl dminus

Cl Cl

(X) (A) (B) (D) (E) (F)

O COOH OO CHO CN CN

H3O+

HOOC-(CH2)4-COOHH2N-(CH2)6-NH2

Tnot nilong-66

Cacircu 67 (đề HSG QG 2005) Từ metylamin vagrave caacutec hoaacute chất cần thiết khaacutec (benzen etyl acrilat natri etylat vagrave caacutec

chất vocirc cơ ) hatildey viết sơ đồ điều chế N-metyl-4-phenylpiperidin

Giải

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 4447

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

44

Cacircu 68 (đề HSG QG 2009)

Viết cocircng thức cấu tạo của caacutec chất A vagrave B trong sơ đồ điều chế nhựa melamin sau

Xianogen clorua ANH3 CH2O B

Xianuramit (melamin)

N

N

N

NH2

NH2H2N

Giải

Cacircu 69 (đề HSG QG 2009)

Giải

N

H

N

N

H

CB

N

H

A

Cho 3 dị vograveng (higravenh becircn) Hatildey sắp xếp caacutec dị vograveng theo

thứ tự

a) tăng dần nhiệt độ socirci

b) tăng dần tiacutenh bazơ của caacutec nhoacutem ndashNH Giải thiacutech

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 4547

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

45

a So saacutenh nhiệt độ socirci Nhiệt độ socirci phụ thuộc vagraveo liecircn k ết hiđro giữa caacutec phacircn tử

A lt B lt Cb So saacutenh tiacutenh bazơ A Tiacutenh bazơ mạnh

nhất vigrave electron n Nsp3

B Tiacutenh bazơ khocircng cograven vigrave

electron n đatilde tham gia liecircn

hợ p vograveng thơ m

C Tiacutenh bazơ trung bigravenh

vigrave electron n Nsp2

A gt C gt BCacircu 70 (đề HSG QG 2010) 1 So saacutenh (coacute giải thiacutech) tiacutenh bazơ của caacutec hợ p chất A vagrave B dướ i đacircy

NC6H5-CHOH-CH2NH-

N

C6H5-CHOH-CH2NH-

BA 2 Cho benzen piriđin caacutec chất hữu cơ mạch hở vagrave chất vocirc cơ Viết sơ đồ caacutec phản

ứng tổng hợ p A

Giải 1 So saacutenh tiacutenh bazơ của caacutec hợ p chất A vagrave B

NC6H5-CHOH-CH2NH-

N

C6H5-CHOH-CH2NH-

BA

Ở A tacircm bazơ lagrave nguyecircn tử N-piriđin chịu ảnh hưở ng -I vagrave +C của nhoacutem NH Hiệuứng khocircng gian của mạch nhaacutenh lagravem khoacute cho sự proton hoacutea

Ở B tacircm bazơ lagrave nguyecircn tử N-piriđin chịu ảnh hưở ng -I (yếu hơ n vigrave ở caacutech xa hơ n)

vagrave +C của nhoacutem NH Mạch nhaacutenh khocircng gacircy hiệu ứng khocircng gian Vậy A lt B 2 Cho benzen piriđin caacutec chất mạch hở vagrave chất vocirc cơ Viết sơ đồ caacutec phản ứng tổng

hợ p A

N

CH2=CH2C6H6 RCOO2H to

H+C6H5CH2CH3 C6H5CH=CH2

KNH2

NH3 (laacuteng)

N NH2

C6H5CH-CH2

OC6H5CH-CH2

O

N

C6H5-CHOH-CH2NH-

A

N-H

H

N N-H

H

N

H

N

N

H

N

N

Vograveng no liecircn k ết hiđro

giữa nhoacutem ndashNH của dị vograveng no necircn rất yếu

Vograveng thơ m liecircn k ết hiđro giữa

nhoacutem ndashNH vớ i dị vograveng thơ mchứa một nguyecircn tử nitơ yếu

hơ n so vớ i dị vograveng thơ m C coacute

2 nguyecircn tử N

Vograveng thơ m liecircn k ết

hiđro bền

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 4647

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

46

Cacircu 71 (đề HSG QG 2010) Cho caacutec chất anilin glyxerol axit photphoric

Viết sơ đồ caacutec phươ ng trigravenh phản ứng để điều chế N (quinolin)

Giải Điều chế quinolin

H2C=CH-CHO

HOCH2-CHOH-CH2OHH3PO4

H+

CH2=CH-CHO

NH2 NH

H OH

+H

+

- H2O

NH N - 2 H

NH

CHO

Cacircu 72 (đề chọn ĐTQT 2013) 1 Ba hợ p chất dị vograveng 5 cạnh 2 dị tử thườ ng gặp lagrave imiđazol oxazol vagrave thiazol đều

lagrave những tiền chất đượ c sử dụng trong tổng hợ p caacutec hợ p chất coacute hoạt tiacutenh sinh học

a) Hatildey so saacutenh nhiệt độ socirci nhiệt độ noacuteng chảy của ba hợ p chất trecircn vagrave giải thiacutech

ngắn gọn

b) Cho imiđazol phản ứng vớ i photgen thu đượ c 11rsquo-cacbonylđiimiđazol

(C7H6N4O kiacute hiệu lagrave CDI) Hatildey đề xuất cơ chế cho phản ứng đoacute2 a) Viết cocircng thức cấu tạo của caacutec chất sau đacircy vagrave sắp xếp theo thứ tự tăng dần

tiacutenh bazơ piriđin caacutec aminopiriđin 3-clopiriđin 3-nitropiriđin vagrave giải thiacutech ngắn

gọn

b) Hatildey cho biết sản phẩm tạo thagravenh khi

- Đun noacuteng piriđin vớ i hỗn hợ p axit nitric vagrave axit sunfuric

- Đun noacuteng 246-trimetylpiriđin vớ i axit nitric đặc

Giải1 a) Sắp xếp thứ tự vagrave giải thiacutech

- Thứ tự tăng dần của tosocirci vagrave t

onoacuteng chảy Oxazol lt Thiazol lt Imiđazol

- Giải thiacutech Imiđazol coacute liecircn k ết hiđro liecircn phacircn tử necircn coacute nhiệt độ socirci vagrave nhiệt

độ noacuteng chảy cao hơ n hai chất cograven lại thiazol coacute phacircn tử khối lớ n hơ n dễ bị phacircn cực hoaacute hơ n necircn coacute nhiệt độ socirci vagrave nhiệt độ noacuteng chảy cao hơ n oxazol

b) Cơ chế phản ứng của imiđazol vớ i photgen tạo thagravenh 11rsquo-

cacbonylđiimiđazol (C7H6N4O)

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 4747

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

2 a)+ Sắp xếp theo thứ tự tăng dần tiacutenh bazơ

+ Giải thiacutech chủ yếu bằng hiệu ứng electron

b) Cả hai hợ p chất đều tạo ra cugraveng một sản phẩm lagrave 3-nitropiriđin

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

Page 5: Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vòng

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 547

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

5

N

H

KOH

N

K+

(-)

+ H2O

N

N

H

N

CH3CO2NO2

(CH3CO)2O 50

C N

NO2

N

Br23000C

N N

Br

Vmicro

BrBr

- Dị vograveng 56 cạnh coacute hệ thống nối đocirci liecircn hợ p rarr dễ phản ứng thế vagrave khoacute

phản ứng cộng

- Dị tố cũng tham gia vagraveo hệ liecircn hợ p bằng caacutech goacutep cặp e tự do vagraveo hệ rarr tiacutenh

chất của dị tố cũng giảm đi hoặc mất hẳn2 Tiacutenh chất của dị tố

Dị vograveng 6 cạnh pyridin chỉ coacute 1e hoacutea trị của nitơ tham gia vagraveo việc higravenh thagravenh

hệ thống e kiểu benzoit (tiacutenh chất thơ m gacircy ra bở i sự liecircn hợ p giữa 5e của 5 cacbon

vớ i 1e của nitơ lai hoacutea sp2 tạo thagravenh hệ liecircn hợ p e π chung cho vograveng) Cặp e tự do của

nitơ vẫn cograven necircn pyridin vẫn cograven nguyecircn tiacutenh bazơ Dị vograveng 5 cạnh coacute một dị tố (như pyrol) coacute cặp e tự do tham gia vagraveo hệ thống

thơ m necircn tiacutenh ba zơ của nitơ bị giảm hẳn vagrave khocircng cograven rotilde rệt nữa Thiophen thực tế

khocircng coacute tiacutenh bazơ hoagraven toagraven khocircng tạo muối Ngượ c lại pyrol coacute tiacutenh axit yếu(pKa

asymp 165) tạo muối vớ i kim loại kiềm

- Dị vograveng 5 cạnh coacute 2 dị tố (như imidazol) 2 nguyecircn tử N

tham gia vagraveo hệ thống theo 2 caacutech khaacutec nhau trong đoacute một dị tố vẫn cograven nguyecircn cặp e tự do necircn imidazol vẫn cograven tiacutenh

bazơ

3 Tiacutenh chất của nhacircn thơ m

a) Phản ứ ng thế

Dị vograveng 5 cạnh phản ứng thế electrofin ở C2(Cαααα) vigrave ở cacbon nagravey điện tiacutech acircm lớ n

hơ n vagrave năng lượ ng của trạng thaacutei chuyển tiếp thấp hơ n so vớ i vị triacute β Phản ứng dễ

hơ n benzen vagrave khocircng đogravei hỏi phải coacute xuacutec taacutec mạnh

Viacute dụ

Dị vograveng 6 cạnh phản ứng thế electrofin ở C3(Cββββ) trong những điều kiện cao hơ nkhi thế vagraveo benzen vigrave khi coacute axit cho proton dị vograveng chuyển thagravenh cation lagravem bị động hoacutea vograveng thơ m

Viacute dụ

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 647

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

6

O

N

S

+ H2

+ H2

+ H2Nit

0

OTetrahidroFuran

+ H2

H

Nit0

N

Pyrolidin

H

Nit0

Nit0

S

Tiolan

N N

Piperidin

H

N

N

N

+

H

X

Y

X+

Y

H

B-lEcircy proton

Z-lEcircy hidrua

N

N

X

Y

+ BH+

+ ZH

SE

SN

- Ngượ c lại phản ứng thế nucleofin lại xảy ra ở vị triacute C2(Cα) vagrave C4(Cγ ) do nguyecircn tử

N huacutet e π của vograveng thơ m lagravem mật độ e của toagraven vograveng thơ m bị giảm đi vagrave giảm nhiều

hơ n ở vị triacute α vagrave γ

Tổng quaacutet

b) Phản ứ ng cộng Caacutec dị vograveng khocircng no đều dự phản ứng hiđro hoacutea coacute xuacutec taacutec tạo ra caacutec dị vograveng no

Phần 2 Một số bagravei luyện tập về Hợ p chất dị vogravengA Danh phaacutep vagrave cấu tạo

Cacircu 1 Gọi tecircn caacutec hợ p chất sau sử dụng chỉ số vị triacute bằng số đếm vagrave bằng chữ caacutei

Hi-Lạp

(a) C

CH

SHC

HC

CH3 (b)

C

CH

OC

HC

CH3H3C

(c)CH

C

OC

HC

H3C

CH3

(d)

C

CH

NC

HC

Br COOH

C2H5

Giải (a) 2-metylthiophen (2-metylthiol) hoặc α-metylthiophen

(b) 25-dimetylfuran (25-dimetyloxol) hoặc αα-dimetylfuran

(c) 24-dimetylfuran (24-dimetyloxol) hoặc αβ-dimetylfuran

(d) axit 1-etyl-5-brom-2-pirolcacboxilic (axit N-etyl-5-bromazol-2-cacboxilic)

hoặc axit N-etyl-α-brom-α-pirolcacboxilic

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 747

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

7

Cacircu 2 Viết cocircng thức cấu tạo cho caacutec hợ p chất coacute tecircn gọi

(a) axit 3-furansunfonic (b) 2-benzoylthiophen (c) αβ-diclopirol

Giải

(a) (b) (c)

Cacircu 3 Viết cocircng thức cấu tạo caacutec hợ p chất

a) 25-dimetyl furan b) α-brom thiophen

c) αα-dimetylpirol d) 2-amino piridin

e) 2-metyl-5-vynyl piridin f) β-piridin sunfoaxit

g) axit 4-indol cacboxylic h) 2-metyl Quinolin

Giảia) b) c) d)

e) f) g) h)

Cacircu 4 Gọi tecircn caacutec hợ p chất sau

a) O

CH3

b) S

C CH3

O

c)

N

H

COOH

d) N

OH

e)

N

H

CH2-COOH

f) N

NO2

Giải (a) 2-metyl furan (b) 2-axetyl thiofen (c) axit 2-pirol cacboxylic

(d) 4-hidroxy piridin (e) axit 2-indol axetic (f) 3-nitro quinolin

Cacircu 5 Gọi tecircn caacutec chất dướ i đacircy

(a) N

N

(b) S

N

(c)

N

N (d) O N

(e) NH

N

Giải (a) 13-diazin (pirimidin) (b) 13-thiazol (c) 14-diazin (pirazin) (d) 12-

oxazon (e) imidazol

C

CH

SHC

HC

C

O

PhCH

C

OHC

HC SO3HC

CH

NHC

C

Cl

H

Cl

O

H3C CH3

SBr CH3

H

N

H3C

N NH2

N

CH2=CH

CH3 N

SO3H

N CH3

COOH

N

H

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 847

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

8

Cacircu 5 Viết cocircng thức cấu tạo vagrave gọi tecircn caacutec đồng phacircn của metylpiridin

Giải Coacute ba đồng phacircn

N CH3

2-hoAEligc α-metylpiridin

(αminuspicolin)

1

2 (α)

3 (β)

4 (γ )

5

6

N

3-hoAEligc β-metylpiridin

(βminuspicolin)

CH3

N

4-hoAEligc γ -metylpiridin

(γminuspicolin)

CH3

Cacircu 6 Viết cocircng thức cấu tạo vagrave gọi tecircn caacutec đồng phacircn của thiofen coacute cocircng thức

C6H8S

Giải Coacute 6 đồng phacircn

S

C2H5

2-etyl Thiofen

S

3-etyl Thiofen

C2H5

S

23-dimetyl Thiofen

CH3

CH3

S

24-dimetyl Thiofen

CH3

H3C

S

25-dimetyl Thiofen

CH3H3C

S

34-dimetyl Thiofen

H3C CH3

Cacircu 7 Giải thiacutech cấu tạo thơ m của furan pirol vagrave thiophen biết caacutec phacircn tử nagravey coacute

cấu tạo phẳng vớ i goacutec liecircn k ết 120o

Giải

C C

C

Z

C H

HH

H

CH2

CH2

O

H2C

H2C

O

Bốn nguyecircn tử C vagrave dị tử Z đatilde sử dụng caacutec ohital lai hoacutea sp2 để higravenh thagravenh caacutec liecircn

k ết σ Nếu Z lagrave O hoặc S thigrave mỗi nguyecircn tử nagravey sẽ cograven một obitan lai hoacutea sp2 chứa

hai electron Mỗi nguyecircn tử C cograven một obitan p thuần khiết chứa electron độc thacircn vagrave

dị tử Z coacute một obitan p thuần khiết chứa cặp electron Năm obitan p nagravey song song

vớ i nhau vagrave xen phủ cả hai phiacutea tạo liecircn hợ p π vớ i 6 electron Caacutec hợ p chất nagravey coacute

tiacutenh thơ m do phugrave hợ p vớ i qui t ắ c Huumlckel 4n+2

Cacircu 8 Tại sao momen luỡ ng cực của furan bằng 07D (phacircn cực về phiacutea vograveng) cograven

của tetra hidrofuran lại bằng 17D (phacircn cực về phiacutea O)

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 947

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

9

Giải Trong tetrahidrofuran do nguyecircn tử O coacute độ acircm điện lớ n hơ n lagravem cho liecircn

k ết C-O phacircn cực về phiacutea O Trong furan do cặp electron tự do của O khocircng định xứ

magrave tạo liecircn hợ p vớ i vograveng lam tăng mật độ điện tiacutech acircm trong vograveng phacircn tử phacircn cực

về phiacutea vograveng

Cacircu 9

a) Giải thiacutech tiacutenh thơ m của piridin biết piridin coacute cấu tạo phẳng vớ i goacutec liecircn k ết bằng120

o

b) Piridin coacute tiacutenh bazơ khocircng Tại sao

c) Giải thiacutech tại sao piperidin (azaxyclohexan) lại coacute tiacutenh bazơ mạnh hơ n so vớ ipiridin

d) Viết phươ ng trigravenh phản ứng giữa piridin vagrave HCl

Giải

a) Cấu tạo thơ m của piridin (azabenzen) tươ ng tự cấu tạo benzen ba liecircn k ết đocirci đatildeđoacuteng goacutep saacuteu electron p tạo ra hệ liecircn hợ p π phugrave hợ p vớ i qui t ắ c Huumlckel 4n+2

b) Coacute Khaacutec vớ i pirol nguyecircn tử N trong piridin tham gia hệ liecircn hợ p π bằng electron

p thuần thiết vagrave do vậy noacute cograven một cặp electron lai hoacutea sp2 tự do coacute khả năng k ết hợ p

proton

c) Khi của s trong obitan lai hoacutea chứa cặp electron tự do iacutet hơ n thigrave tiacutenh bazơ sẽ

mạnh hơ n

N

Piperidin

H Lai hatildea sp3

( s nhaacute)

N

Piperidin

Lai hatildea sp2

( s liacuten)

d) C5H5N + HCl rarr C5H5NH+Cl

-

Cacircu 10 a) Pirazol lagrave đồng phacircn izo của Imidazol cugraveng cocircng thức phacircn tử C3H4N2

Tươ ng tự Thiazol vagrave izothiazol lagrave đồng phacircn cugraveng cocircng thức C3H3NS cograven Oxazol vagrave

izoxazol lagrave đồng phacircn cugraveng cocircng thức C3H3NO Hatildey viết cấu tạo caacutec chất trecircn

C C

C

Z

C H

HH

H CH2

CH2

OH2C

H2C

O

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 1047

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

10

N

N N

N

H

H

b) Pirazol lagrave chất k ết tinh 400 gam dung dịch nướ c chứa pirazol nồng độ 68

đocircng đặc ở 271K Biết hằng số nghiệm lạnh của pirazol bằng 373 Hatildey xaacutec định

cấu tạo của pi razol trong dung dịch

Giải (a)

N

N

H

Pirazol

N

N

H

Imidazol

N

S

Thiazol

S

N

IzoThiazol

N

O

Oxazol

O

N

Izoxazol (b) Trong 400 gam dung dịch coacute 400 068 = 272 gam pirazol vagrave 3728 gam nướ c

Theo định luật Raoun ∆t = k m (trong đoacute m lagrave nồng độ molan

rarr m =2

373

= 0536 rarrPhacircn tử khối của pirazol (điều kiện nagravey) =272 1000

0536 3728

= 136

lớ n gấp 2 lần phacircn tử khối của pirazol = 68

(tiacutenh theo cocircng thức C3H4N2) rarr chứng tỏ

trong dung dịch pirazol tồn tại ở dạng đime do

coacute liecircn k ết hiđro liecircn phacircn tử

Cacircu 11 Viết những dạng liecircn k ết hiđro giữa caacutec phacircn tử

a) Imidazol ndash Imidazol

b) Imidazol ndash Indol

Giải a)

N N N N N NHH H

b)

NNH H N

Cacircu 12 Ba pirimidin đướ i đacircy lagrave tham gia cấu thagravenh axit nucleic

N

N

NH 2

OH

Cytosin

N

N

OH

OH

Uracin

N

N

OH

OH

Thymin

H3C

Viết cấu truacutec tautome của caacutec pirimidin nagravey

Giải

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 1147

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

11

N

H

N

NH 2

O

Cytosin

N

H

NH

O

O

Uracin

N

H

NH

O

O

Thymin

H3C

B Viết caacutec phươ ng trigravenh phản ứ ng

Cacircu 13 Viết phươ ng trigravenh biểu diễn cấu tạo caacutec sản phẩm theo sơ đồ sau

N

a) A

B

C

D

(CH3CO)2O 50C

Pyridin SO3 900C

Br2

(CH3CO)2O 2000C

CH3CONO2

b)

N G

HO2N-C6H4-N2

+

KOH

CH3MgBr

E

F

HCN+HCl

H2O

c)

O

I

K

L

M

(CH3CO)2O 100C

Pyridin SO3 900C

Dioxan Br2

(CH3CO)2O BF3

CH3CONO2

d)

S

O

P

Q

(CH3CO)2O 00C

H2SO4

Br2

CH3COCl

CH3CONO2

AlCl3

N

e) X1

X2

X3

Br23000C

HNO3 H2SO4

N

3000C

H2SO4 3500C

CH3COCl AlCl3X4

f)

Y3

Y4CH3 I

HBr

SO3

Y1

Y2

BF3N

N

g) NaOH

NaNH2

3000C

1700C

A1

B1

A2

B2

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 1247

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

12

N

h)

H2SO4

NaNH2

HNO3C1

D1

+ C2

i)

H2SO4

SO3

HNO3E1

E2

N

N

H

H+

N

N

H H2SO4

HNO3

F1

F3

Br2

F2

k)

Giải

N

a) (CH3CO)2O 50C

Pyridin SO3 900C

Br2

(CH3CO)2O 2000C

CH3CONO2

H

NSO3H

H

NCOCH3

H

NBr

H

Br

Br

Br

NNO2

H

+

b)

N

O2N-C6H4-N2+

KOH

CH3MgBr

HCN+HCl

H2OH

N

K

-

N

Mg+Br

-

NCHO

H

NN=N-C6H4NO2

H

c)

O

(CH3CO)2O 100C

Pyridin SO3

Dioxan Br2

(CH3CO)2O

CH3CONO2

BF3

O

NO2

O

SO3H

O

Br

O

COCH3

d)

S

H2SO4

A lCl3

(CH3CO)2O 00C

Br2

(CH3CO)2O

CH3CONO2

S

NO2

O

SO3H

O

Br

O

COCH3

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 1347

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

13

e)

Br23000C

HNO3 H2SO4

N

3000C

H2SO4 3500C

CH3COCl AlCl3

N

NO2

Br

N

N

SO3H

khlaquong phparan oslashng

f)

CH3 I

HBr

SO3

+

BF3N

NBr-

H

N

SO3+N

BF3-

+N

CH3

I-

N

g) NaOH

NaNH2

300

0

C

1700C

N OH

N NH2

N

H

O

H2N

2-Piridon

N NH2

DiaminoPyridin

N

h)

H2SO4

NaNH2

HNO3+

N

NO2

N

NO2

N

NH2

i)

H2SO4

SO3

HNO3

N

N

H

H+

N

N

H

O2N

N

N

H

HO3S

N

N

H

H2SO4

HNO3

Br2

k)N

N

H

Br

N

N

H

N

N

H

O2N

HO3S

Cacircu 14 Hatildey cho biết sản phẩm phản ứng của piridin vớ i

a) HCl b) B(CH3)3 c) CH3I d) tert ndash butylclorua

Giải

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 1447

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

14

a) Piridin lagrave bazơ Bronstet cho muối piridini clorua C5H5NH+Cl

ndash

b) Piridin lagrave taacutec nhacircn nucleofin phản ứng vớ i B(CH3)3 lagrave axit lewis cho C5H5N ndash

B(CH3)3

c) Phản ứng thế SN2 tạo N ndash metyl piridini iodua C5H5N+CH3I

ndash

d) Do piridin lagrave bazơ necircn halogenua bậc ba dự phản ứng taacutech E2 thay cho phản

ứng SN2 Sản phẩm lagrave

Cacircu 15 Pirol đượ c khử bằng Zn vagrave CH3COOH thagravenh Pirolin C4H7Na) Hatildey viết 2 cocircng thức coacute thể của Pirolin

b) Chọn đồng phacircn đuacuteng thỏa matilden khi ozon phacircn sẽ đượ c chất A (C4H7O4N) chất

A đượ c tổng hợ p từ 2 mol axit monocloaxetic vagrave amoniac

Giải

a) Hai chất coacute thể lagrave

b) Đồng phacircn A cho HOOC ndash CH2 ndash NH ndash CH2 ndash COOH (C)

Đồng phacircn B cho HOOC ndash NH ndash CH2 ndash CH2 ndash COOH (D)

chỉ coacute (C) lagrave coacute thể tổng hợ p đượ c từ 2 mol Cl ndash CH2 ndash COOH vagrave 1mol NH3 necircn

Pirolin lagrave (A)

Cacircu 16 Viết sơ đồ phản ứng thế electrofin vagraveo αβ - dimetylpiridin Đồng phacircn nagraveo

đượ c tạo thagravenh lagrave chủ yếu Giải Thế vị triacute (5) lagrave chủ yếu

Cacircu 17 a) Hatildey cho biết caacutec bướ c phản ứng trong tổng hợ p Quinolin theo Skarup ở phươ ng trigravenh phản ứng sau

C6H5NH2 + C6H5NO2 + CH2 CH CH2OH

OH OH

H2SO4

FeSO4t0

Quinolin + C6H5NH2 + H2O

b) Tại sao khocircng dugraveng CH2=CH ndash CHO thay cho Glyxerin

Giải a) Bướ c 1 Dehiđrat hoacutea

N

HCl

+

+ CH2 C

CH3

CH3

N

H

25-dihidropirol (A) N

H

23-dihidropirol (B)

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 1547

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

15

CH2 CH2CH

OH OH OH

Glyxerin

H2SO4CH2 CH CHO + 2 H2O

Acrolein

Bướ c 2 Cộng hợ p MichaelNH2

+ CH2=CH-CHO

NH -CH2-CH2-CHO

(C)

Bướ c 3 Sự tấn cocircng electrofin

(C)

N

H

+

H OH

H+ H+

N

H

H OH

H+

H2ON

12-dihidroquinolin(D)

Bướ c 4 Oxihoacutea vớ i C6H5NO2

(D) + C6H5NO2 rarr Quinolin + C6H5NH2

C6H5NH2 đượ c higravenh thagravenh trong giai đoạn oxihoacutea đượ c đưa trở lại vagraveo bướ c 2 Vigrave

vậy chất bị tiecircu tốn lagrave C6H5NO2 vagrave chỉ cần 1 lượ ng nhỏ anilin để bắt đầu cho phản

ứng Nếu dugraveng chất oxihoacutea khaacutec nitrobenzen thigrave mớ i cần 1 đươ ng lượ ng anilin Xuacutec

taacutec FeSO4 dugraveng để điều chỉnh sự oxihoacutea matildenh liệt

b) Khocircng dugraveng acrolein vigrave acrolein sẽ bị oxi hoacutea thagravenh axitCacircu 18 Hatildey cho biết cocircng thức cấu truacutec của caacutec chất từ A rarr C trong datildey chuyển

hoaacute sau

o-NH2-C6H4-COOH + Cl-CH2-COOH HClminus rarr A 0

2( H O)

t

minus rarr B 2COminus rarr C rarr C8H7ON (D)

Giải

NH-CH2-COOH

COOH

(A)

N

CH -COOH

C

O

H

(B)

N

C

OH

H

N

C

O

H

(C) (D)

( C8H7ON )

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 1647

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

16

Cacircu 19 Viết cocircng thức cấu truacutec vagrave gọi tecircn caacutec hợ p chất từ A đến D trong caacutec phản

ứng sau

a) Ure + O=CH ndash CH2 ndash COO-C2H5 2 5C H Ominus

rarr A

b) S = C(NH2)2 + CH3I HIminus rarr B 3 2 5+O=CH-CH(CH )-COO-C H rarr C dd HBr rarr D

(C5H6O2N2)

Giảia)

O =C

NH2

NH2

+

O =C

CH2

O =C

O -C2H5

H

N

N

CH

CH

O

O

H

N

N

CH

OH

HO

A ( Uraxin ) b)

S =C

NH2

NH2

+ CH3INH

NH2

CH3S C

( B )

N

NCH3S

H

CH3

O

( C )

N

N

CH3

HO OH

( D ) Thimin

Cacircu 20 a) Hatildey đề nghị cấu truacutec của caacutec chất từ A đến G trong datildey tổng hợ pPapaverin (G)

34 ndash dimetoxi ndash cloruabenzyl KCN rarr A 20

H

Ni t rarr B 3

0

H O

t

+

rarr C 5PCl rarr D

D B+ rarr E 2 5P O rarr F0Pd t rarr G (C20H21O4N)

b) Trong Papaverin coacute chứa dị vograveng nagraveo

Giảia)

CH2Cl CH2CN CH2CH2NH2 CH2COOH CH2COCl

OCH3

OCH3

KCN

OCH3

OCH3

H2dminus 2 mol

H3O

+

OCH3

OCH3

OCH3

OCH3

PCl5

OCH3

OCH3

(A)(B) (C) (D)

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 1747

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

17

CH3O

CH3O

NH

O = C

CH2 OCH3

OCH3

(E)

CH3O

CH3O CH2OCH3

OCH3N

CH3O

CH3O CH2 OCH3

OCH3N

(F) (G)

b) Trong Papaverin (G) chứa dị vograveng Isoquinolin

Cacircu 21 (a) Dựa trecircn tiacutenh bền tươ ng đối của trạng thaacutei trung gian hatildey giải thiacutech tại

sao taacutec nhacircn electrophin (E+) ưu tiecircn tấn cocircng vagraveo vị triacute α của caacutec dị vograveng furan pirol

thiophen hơ n so vớ i vị triacute β

(b) Tại sao caacutec dị vograveng nagravey coacute aacutei lực vớ i taacutec nhacircn electrophin cao hơ n so vớ ivograveng benzen

Giải

(a) Quaacute trigravenh tấn cocircng vagraveo vị triacute α tạo trạng thaacutei trung gian vagrave chuyển tiếp R+ lagrave một

cacircn bằng giữa ba cấu truacutec cộng hưở ng coacute năng lượ ng thấp trong khi đoacute trạng thaacutei

trung gian của quaacute trigravenh tấn cocircng vagraveo vị triacute β coacute năng lượ ng cao hơ n do chỉ coacute hai

cấu tạo cộng hưở ng Trong sơ đồ dướ i đacircy dạng I vagrave II lagrave caacutec cacbocation alylic

bền vững cograven V khocircng coacute dạng alylic

(b) Dạng cộng hưở ng III giải thiacutech tại sao caacutec dị vograveng lại coacute aacutei lực vớ i taacutec nhacircn

electrophin cao hơ n so vớ i benzen ở dạng nagravey dị tử Z tiacutech điện dươ ng vagrave caacutec

nguyecircn tử trong vograveng đều coacute lớ p vỏ electron đạt baacutet tử Caacutec dị vograveng nagravey hoạt động

như phenol PhOH vagrave anilin PhNH2

Z

ZZZZ Z Z Z

H

E

H

E

H

E

E

H

E

H

E

E

IIIIII IV Vsparan phEgravem chYacutenh sparan phEgravem phocirc

tEcircn claquong α tEcircn claquong β

Cacircu 22 Cho biết loại phản ứng cocircng thức vagrave tecircn gọi của sản phẩm tạo thagravenh từ phản

ứng giữa

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 1847

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

18

(a) furfuran vagrave dung dịch KOH

(b) furan vớ i (i) CH3CO-ONO2 (axetyl nitrat) trong piridin (ii) (CH3CO)2O vagrave

BF3 sau đoacute lagrave H2O

(c) pirol vagrave (i) SO3 trong piridin (ii) CHCl3 vagrave KOH (iii) PhN2+

Cl-

(iv) Br2 vagraveC2H5OH

(d) thiophen vagrave (i) H2SO4 (ii) (CH3CO)2O vagrave CH3CO-ONO2 (iii) Br2 trong

benzen

OCHO

Fufuran (α-Furancacboxandehit) Giải

(a) Phản ứng Canizaro O COOK kali furoat vagrave OCH

2OH

ancol fufuryl

(b) (i) Nitro hoacutea ONO2

2-nitrofuran

(ii) Axetyl hoacutea OCOCH3

2-axetylfuran

(c) (i) Sulfo hoacutea NH

SO3H

axit 2-pirolsunfonic

(ii) Fomyl hoacutea Reimer-Tiemann

NH

CHO2-pirolcaboxandehit (2-fomylpirol)

(iii) Kết hợ p NH

N2-phenylazopirol

NPh

(iv) Brom hoacutea 2345-tetrabrompirol

(d) (i) Sulfo hoacutea SSO3H

axit thiophen-2-sunfonic

(ii) Nitro hoacutea SNO2

2-nitrothiophen

(iii) Brom hoacutea 25-dibomthiophen (Thiophen hoạt động yếu hơ n pirol vagrave

furan)

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 1947

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

19

Cacircu 23 Viết cocircng thức của sản phẩm tạo thagravenh khi mononitro hoacutea caacutec hợ p chất sau

vagrave giải thiacutech sự higravenh thagravenh của chuacuteng

(a) 3-nitropirol (b) 3-metoxithiophen

(c) 2-axetylthiophen (d) 5-metyl-2-metoxithiophen

(e) axit 5-metylfuran-2-cacboxilic

Giải(a) Nitro hoacutea tại C

5 (i) higravenh thagravenh 24-dinitropirol (sau khi nitro hoacutea C

5 thagravenh C

2 vagrave

C3 thagravenh C

4) Nitro hoacutea tại C

2 (ii) tạo ra một trạng thaacutei trung gian mang điện tiacutech

dươ ng trecircn C3 nơ i coacute nhoacutem -NO2 huacutet electron

NH(i)

NO2

O2N

H

NH(ii)

NO2

H

NO2

(b)

SNO2

2-nitro-3-metoxithiophen(α vmicro ortho regegravei viacutei OCH3)

OCH3

(c)

SOCH3

2-axetyl-5-nitrothiophen(tEcircn claquong vTHORN trYacute α )

O2N

(d)

SOCH3

2-metoxi-3-nitro-5-metylthiophen(ortho regegravei viacutei OCH3 hosup1t hatildea

nhcopyn msup1nh hnotn CH3)

NO2

H3C

(e)+NO2 tấn cocircng vagraveo vị triacute C2

sau đoacute taacutech CO2 vagrave H+

ONO2

2-metyl-5-nitrofuran

H3CO NO2

H3CO

COOHH3C NO2

C OH

O

-CO2

-H+

Cacircu 24 Gọi tecircn sản phẩm tạo thagravenh khi hidro hoacutea coacute xuacutec taacutec (a) furan (b) pirol

Giải

a) O tetrahidrofuran oxaxyclopentan (b) NH pirolidin azaxyclopentan

Cacircu 25 Chất nagraveo đượ c tạo thagravenh trong caacutec phản ứng sau

a) 25 ndash dimetylfuran + anhidrit axetic 3BF rarr

b) Thiophen + anhidrit axetic 4SnCl rarr

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 2047

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

20

c) α - metylpirol0

3CH MgI t rarr A3

2

1 CH CHO

2 H O rarr B

Giảia)

25 ndash dimetyl ndash 3 ndash axetyl Furanb)

α - axetyl Thiophenc) A α - (αrsquo ndashmetyl Pirolyl)magie iodua B metyl - α - (αrsquo ndashmetyl Pirolyl)

cacbinol

Cacircu 26 Viết phươ ng trigravenh phản ứng xảy ra khi cho caacutec chất dướ i đacircy đi qua nhocircm

oxit nung noacuteng ở 4500C (gọi tecircn hệ thống caacutec sản phẩm tạo thagravenh)

a) α - metylfuran vớ i metylamin

b) Thiophen vớ i metylamin

c) α - metylpirol vớ i hidrosunfua

Giảia) N ndash metyl ndash 2 ndash metyl pirol b) N ndash etyl pirol c) 2 ndash metyl thiofen

Cacircu 27 Viết caacutec phươ ng trigravenh phản ứng sau

a) Pirol trong mocirci trườ ng axit

b) Piridin trong mocirci trườ ng axit Giải thiacutech

Giải

a) Xảy ra sự proton hoacutea ở vị triacute α

N

+ H+

N

H

H+

H H

Sau đoacute axit liecircn hợ p tạo thagravenh tấn cocircng phacircn tử pirol vagrave xảy ra sự polime hoacutea

N

H

+ N - H

H H H

+

HN

N

H

H

+

vv

b) Tạo muối

Cacircu 28 Viết sản phẩm của phản ứng Diels-Alder giữa furan vagrave anhidrit maleic

GiảiTrong số caacutec dị vograveng năm cạnh thigrave furan coacute tiacutenh thơ m yếu nhất vagrave do vậy noacute coacute thể

phản ứng như một dien

O

O

O

O

O

O

O

O

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 2147

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

21

Cacircu 29 Viết phản ứng xảy ra khi cho pirol phản ứng vớ i(a) I2 trong dung dịch KI (b) CH3CN +HCl sau đoacute thủy phacircn

(c) CH3MgI

Giải(a) 2345-tetraiotpirol (b) α-axetylpirol

(c)

CH

CH

NH

HC

HCCH3MgI

N

CH4MgI

Cacircu 30 Cho biết caacutec giai đoạn trung gian của quaacute trigravenh mở vograveng khi tiến hagravenh phản

ứng

a) 25-dietylfuran vớ i axit (H3O+) b) pirol vớ i hidroxylamin Cl-H3N+OH

Giải

(a)

HC CH

CC2H5C2H5C

HC CH

CC

OH OH

CH2

H3O+

diendiol 36-octandion

C2H5C2H5

o

C2H5C

CH2

CC2H5

O O

(b)

HC CH

CHHC

HC CH

CHCH

OH OH

butandiandioxim

N

H2O

H2C CH2

CHCH

O O

H2C CH2

CHCH

NOHHON

Cacircu 31 Hatildey giải thiacutech tại sao piridin

(a) ưu tiecircn thế electrophin tại vị triacute β (b) keacutem hoạt động hơ n benzen

Giải

a) Khi taacutec nhacircn electrophin tấn cocircng vagraveo vị triacute α hoặc γ của piridin thigrave sẽ tạo cấu truacutec

cộng hưở ng (I IV) trong đoacute nguyecircn tử N chỉ coacute saacuteu electron lớ p ngoagravei cugraveng vagrave mangmột điện tiacutech dươ ng Nguyecircn tử N lại coacute độ acircm điện lớ n necircn trạng thaacutei trung gian nagravey

khocircng bền

Khi taacutec nhacircn electrophin tấn cocircng vagraveo vị triacute β điện tiacutech dươ ng của trạng thaacutei trung

gian sẽ chỉ phacircn bố trecircn caacutec nguyecircn tử C Cấu truacutec saacuteu electron ngoagravei cugraveng vagrave mang

điện tiacutech dươ ng của C lại khaacute bền Do vậy phản ứng thế electrophin của piridin ưu

tiecircn xảy ra tại vị triacute β lagrave vị triacute coacute trạng thaacutei trung gian bền vững hơ n

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 2247

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

22

N N N

TEcircn claquong vTHORN tr Yacute α H

E

H

E

H

EI II III

N N N

TEcircn claquong v THORN t r Yacute γ

H E H E H E

IV V VI

N N N

TEcircn claquong vTHORN trYacute β

H

E

H

E

H

E

(b) Piridin keacutem hoạt động hơ n benzen lagrave vigrave nguyecircn tử N trong piridin coacute độ acircm điện

lớ n (cũng do nguyecircn tử N nagravey phản ứng vớ i taacutec nhacircn electrophin tạo cationpiridinium) huacutet electron (-I) lagravem mật độ điện tiacutech acircm trong vograveng vagrave lagravem mất ổn

định trạng thaacutei trung gian R+

Cacircu 32 Xaacutec định cocircng thức cấu tạo vagrave gọi tecircn sản phẩm tạo thagravenh khi cho piridin

phản ứng vớ i

(a) Br2 ở 300oC (b) KNO3 H2SO4 ở 300

oC sau đoacute thecircm KOH

(c) H2SO4 ở 350oC (d) CH3COClAlCl3

Giải

(a)

N

Br

N

BrBr

3-brom vmicro 35-dibrompiridin (b)

N

NO2

3-nitropiridin

(c)

NH

SO3-

axit 3-piridinsunfonic (d) Khocircng phản ứng

Cacircu 33 Dự đoaacuten sản phẩm tạo thagravenh khi oxi hoacutea α-phenylpiridin biết phản ứng oxi

hoacutea lagrave phản ứng electrophin

GiảiDo vograveng piridin keacutem hoạt động vớ i taacutec nhacircn electrophin necircn phản ứng oxi hoacutea sẽ

diễn ra ở vograveng benzen tạo sản phẩm lagrave axit α-piconilic (α-NC5H4COOH)

Cacircu 34 Dự đoaacuten vagrave giải thiacutech sản phẩm thu đượ c cũng như điều kiện phản ứng khi

nitro hoacutea 2-aminopiridin

Giải

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 2347

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

23

Sản phẩm lagrave 2-amino-5-nitropiridin do vị triacute ưu tiecircn thế của vograveng piridin (vị triacute β)

cũng đồng thờ i lagrave vị triacute ưu tiecircn thế đối vớ i nhoacutem -NH2 (vị triacute para) Điều kiện thế nhẹ

nhagraveng hơ n so vớ i piridin do -NH2 lagrave nhoacutem hoạt hoacutea nhacircn thơ m

Cacircu 35 Giải thiacutech tại sao

(a) piridin vagrave NaNH2 tạo sản phẩm α-aminopiridin

(b) 4-clopiridin vagrave NaOMe tạo sản phẩm 4-metoxipirridin

(c) 3-clopiridin vagrave NaOMe khocircng phản ứng

GiảiNguyecircn tử N huacutet electron lagravem cho taacutec nhacircn nucleophin tấn cocircng thuận lợ i vagraveo caacutec

vị triacute α vagrave γ Trạng thaacutei trung gian đượ c bền hoacutea nhờ sự cộng hưở ng giữa caacutec liecircn k ết

π vagrave nguyecircn tử N tiacutech điện acircm caacutec cacbanion trung gian nagravey đồng thờ i cũng dễ dagraveng

trở lại cấu truacutec vograveng thơ m bền vững bằng caacutech taacutech ion H-

(như ở phản ứng a) hoặcCl

- (như ở phản ứng b)

(a) N

Na+NH 2

-

regun natildengN

NH 2

HNa+ N

NH 2

+ Na +

H-

(b) N

MeO -

N N

+ Cl -

ClMeO Cl

OMe

(c) Quaacute trigravenh tấn cocircng vagraveo vị triacute β khocircng tạo đượ c trạng thaacutei trung gian vớ inguyecircn tử N tiacutech điện acircm

Cacircu 36 Xaacutec định sản phẩm tạo thagravenh khi cho piridin phản ứng vớ i

(a) BMe3 (b) H2SO4 (c) EtI

(d) t-BuBr (e) axit peroxibenzoic PhCO-OOH

Giải Piridin thuộc loại amin bậc 3

(a) C5H5N+--BMe3

(b) (C5H5N)2+SO4

2- (piridinium sunfat)

(c) (C5H5N+-Et)I

- (N-etylpiridium iodua)

(d) C5H5N+Br

- + Me2C=CHMe (halogen bậc 3 dễ taacutech hơ n thế SN2)

(e) C5H5N+-O

- (piridin-N-oxit)

Cacircu 37 Hợ p chất nagraveo tạo thagravenh khi cho α-metyl piridin phản ứng vớ i caacutec chất sau

a) PhenylLiti b) Benzandehit c) Natriamidua t0

Giảia) C5H4NCH2Li b) C5H4N ndash CH = CH ndash C6H5

c) 2 ndash metyl 3 ndash aminopiridin vagrave 2 ndash metyl 5 ndash aminopiridin

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 2447

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

24

Cacircu 38 Cho biết sản phẩm tạo thagravenh khi γ -picolin phản ứng vớ i C6H5Li vagrave sau đoacute sử

lyacute tiếp bằng (a) 1 CO2 2 H3O+ (b) 1 C6H5CHO 2 H3O

+

Giải

N NNC6H5

-Li+

(a)CH 3 CH 2 CH 2

C6H6 +

N

CH 2COOH

N

CH=CHC 6H5(b )

axit 4-piridylaxetic

4-stibazol

Cacircu 39 Axit cacboxilic nagraveo higravenh thagravenh khi oxi hoacutea quinolin (1-azanaphtalen) vagrave 2-

aminoquinolin

Giải- Vograveng piridin bền hơ n vograveng benzen necircn sản phẩm oxi hoacutea phải lagrave axit quinolinic

- Khi coacute nhoacutem amino ở vị triacute số 2 của vograveng piridin thigrave độ bền của vograveng piridin giảm

đi vagrave bị oxihoacutea necircn sản phẩm oxihoacutea lagrave axit phtalic

Quinolin

N

KMnO4

N

Axit quinolinic

COOH

COOH

vagrave

N NH2

KMnO4

COOH

COOH

2-aminoQuinolin Axit Phtalic

Cacircu 40 Viết phươ ng trigravenh phản ứng thủy phacircn vitamin PP (amit của axit nicotinic)Caacutec chất thu đượ c trong mocirci trườ ng axit trung tiacutenh vagrave kiềm coacute cấu truacutec như thế nagraveo

GIẢI Cấu tạo của vitamin PP vagrave phươ ng trigravenh phản ứng thủy phacircn

N

CONH2

Vitamin PP

+ H2O

N

COOH

+ NH3

Sản phẩm trong mocirci trườ ng axit

N

COOH

+

H trong mocirci trườ ng kiềm N

COO

vagrave trong mocirci trườ ng trung tiacutenh

N

COO

H

+

Cacircu 41 Clo metylat piridin taacutec dụng vớ i dung dịch kiềm nướ c rồi oxihoacutea nhẹ tạo ra

chất rắn A coacute cocircng thức phacircn tử C6H7NO Chất A khocircng chứa nhoacutem hidroxyl Hatildey

cho biết cấu truacutec của hợ p chất A vagrave noacute đượ c tạo thagravenh như thế nagraveo Phản ứng tươ ng

tự coacute xảy ra vớ i piridin khocircng

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 2547

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

25

Giải

N

CH3

Cl+

Clo metylat Piridin

OH

H2ON

CH3

(A) C6H7NO

+N

CH3

SN HO

OH [O]

N

CH3

O

( X ) ( Y ) Phản ứng tươ ng tự khocircng xảy ra vớ i piridin vigrave mật độ e trecircn N thấp

Cacircu 42 Ngườ i ta điều chế quinolin bằng phản ứng Skraup từ anilin glyxerin vagrave

nitrobenzen Đề nghị một cơ chế liecircn quan đến phản ứng cộng Michael của anilin

vagraveo αβ-andehit chưa no đoacuteng vograveng sau đoacute dehidrat hoacutea vagrave oxi hoacutea

GiảiCaacutec bướ c của phản ứng như sau

(1) CH2OH-CHOH-CH2OH rarr 42SOH CH2=CH-CHO + 2H2O

(2) Phản ứng cộng Michael

N

CH

CH2

HC

O

H

HNH

CH2

CH2

HC

O

H+

NH

CH2

CH2

HC

OH

(3) Kheacutep vograveng do sự tấn cocircng của C-cacbonyl electrophin vagraveo vị triacute para của nhacircnthơ m Rượ u bậc hai dướ i taacutec dụng của axit mạnh sẽ dehidrat hoacutea tạo thagravenh 12-

dihidroquinolin

NH

CH2

CH2

HC

OH

NH

CH2

CH2

CH OH

H+ H

+

-H2ONH

CH

CH2

HC

PhNO 2

N

(4) PhNO2 oxi hoacutea 12-dihidroquinolin thagravenh hợ p chất thơ m quinolin PhNO2 bị

khử thagravenh PhNH2 quay trở lại bướ c phản ứng vớ i acrolein

C Điều chế

Cacircu 43 Viết phươ ng trigravenh phản ứng điều chế

a) Hai chất Pyrol Pyridin từ axetylen fomandehit axit xianhydric vagrave caacutec điều kiện

cần thiết

b) Ba chất 25-dimetyl furan 25-dimetyl Pyrol 25-dimetyl thiofen từ axetonyl

axeton (hexadion ndash 15) vagrave caacutec taacutec nhacircn điều kiện cần thiết

Giải

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 2647

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

26

CH equiv CH + 2HCHO 2 2Cu C rarr HOCH2C equiv C CH2OH 3NH p rarr N

H

CH

HC CH

HC CH

N

t

N

CH3

CH2 CH2

O

CH3

C C CH3

O

O

H

H3C

CH3

N

H3C

CH3

S

H3C

P2O5

nung

nung

P2S5

(NH4)2CO3

1000C

a) Điều chế Pyrol

Điều chế Pyridin

b)

Cacircu 44 Hatildey điều chế caacutec hợ p chất sau đacircy bằng caacutech đun noacuteng hợ p chất dicacbonyl

ndash 14 vớ i caacutec taacutec nhacircn vocirc cơ thiacutech hợ p

a) 34 ndash dimetylfuran

b) 25 ndash dimetylthiophen

c) 23 ndash dimetylpirol

Giảia)

CH3 CH

H C

CH CH3

C

CH3

O

P2O5

O

H

CH3 CH

H C

CH CH3

C

OH OH

H

O

H3C

b)

CH3

CH2

C

CH2

CH3C

CH3

O

P2S5

O S

H3C

axetonylaxeton c)

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 2747

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

27

CH3

CH2

H C

CH CH3

C

CH3

O

(NH4)2CO3

O

3-metyl-4oxopentanal

N

CH3

Cacircu 45 Từ axit sucxinic hatildey điều chế pirol

GiảiCH2

CH2

O

CCOOHCH2

C

Zn

O

P2S5 t0

O

N

OH

COOH

H2O

CH2

O

NH3

H2OC

N

C = O

H

HO

H

N

H

Khouml

Cacircu 46 Điều chế α αrsquo β βrsquo ndash tetrametylthiophen từ etylaxetat vagrave caacutec chất cần

thiết

Giải

2CH3-COO-C2H5 2 5C H ONa rarr CH3-CO-CH2-COO-C2H5

2 5 2C H ONa I rarr

CH3 CH CHCO CO CH3

C2H5-O O-C2H5CC

O O

2C2H5-ONa

2CH3I CH3 CO CO CH3C

CH3

C

CH3

C2H5-O C

O

O-C2H5C

O

CH3 CH CH CH3C

OH3C CH3

1) OH

2) H3O+C

O

CH3 CH3P2S5

S

CH3H3C

Cacircu 47 Từ Piridin hoặc caacutec đồng phacircn Picolin hatildey điều chế

a) 2 ndash n ndash butylpiridin b) 2 ndash n ndash butylpiperidinc) 3 ndash aminopiridin d) 2 - xianpiridin

e) 2 ndash piridon f) 2 ndash clopiridin

g) 3 ndash xianpiridin (bằng 2 caacutech) h) 2 ndash PyCH2 ndash CH2 ndash NH2

Giảia) vagrave b) Coacute thể ankyl hoacutea bằng sự thế nucleofin R

ndash (hoặc Ar

ndash) rồi hidro hoacutea

N

+ CH3-CH2-CH2-CH2LiLiH

N C4H9

H2 Ni

N C4H9

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 2847

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

28

c) Nitro hoacutea rồi khử hợ p chất nitro bằng Sn HCl vagrave OHndash

hoặc

N

CH3

N NN

KMnO4

COOH

SOCl2

COCl

NH3

N

CONH2

NaOBr

OH

NH2

d) 2- aminopiridin khocircng diazo hoacutea đượ c theo caacutech thocircng thườ ng vagrave khocircng thể

chuyển thagravenh hợ p chất xian Nhoacutem xiano đượ c điều chế từ amit lagrave tốt nhất

N CH3 N COOH N COCl N CNN CONH2

KMnO4 SOCl2 NH3

P2O5

e) vagrave f) Hydroxyl hoacutea trực tiếp piridin cho hiệu suất thấp vigrave OHndash khocircng phải lagrave taacutec

nhacircn nucleofin đủ mạnh

N

C2H5O

O-C2H5N

H3O+

N O

H

N Cl

PCl3

g) 2 caacutech Điều chế 3-amin piridin vagrave dẫn xuất amit của noacute theo cacircu (c)

N

NH2

N

CN

N

CONH2P2O5

1) HNO2O0C

2) CuCN

h)

N Br

NaCH(COOC2H5)2

N CH(COOC2H5)2 N

1) OH t0

2) H3O+

CH2-COOH

SOCl2

N COCl N CH2CONH2 N CH2-CH2-NH2

NH3 LiAlH4

Cacircu 48 Từ 2-metylpiridin vagrave hợ p chất beacuteo bất k ỳ hatildey điều chế

a) 2 ndash axetyl piridin (A) b) 2 ndash vinyl piridin (B) c) 2 ndash fomyl piridin (C)

d) 2 ndash xiclopropyl piridin (D) e) 2 ndash Py C(CH3) = CH ndash CH3 (E)

Giải

a)

N CH3

KMnO4

N COOH

1) C2H5OH H2SO4

2)NaOH(trung hoa)

N COOC2H5

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 2947

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

29

CH3COO-C2H5

N COCH2COO-C2H5

1) OH t0

2) H3O+

N COCH3

C2H5ONa

(A)

b)

N COCH3

NaBH4

N CH N CH

OH

CH3

P2O5

CH2

(B)

c) vagrave d)

N COCH3

1 ) O3

N CH CH2

(C)

2 ) Zn CH3COOH

N CH

CH2

CH2

(D)

CH2N2

Tia touml ngosup1i

e) Dugraveng phản ứng Vittic

( cis- vmicro trans- )

N C(CH3)=CH-CH3N COCH3

(E)+ C6H5

C6H5

C6H5

CH-CH3P

Cacircu 49 Từ Fufural hatildey điều chếa) Etyl ndash 5 ndash brom ndash 2 ndash furoat b) 125 - tribrompentan

c) Tetrahidropirrol d) N ndash metyl pirol

Giảia)

O

CHO

Ag(NH3)2+

O

COOH

C2H5OH

H+

OO

C O

OC2H5

Br2

BrC O

OC2H5

b)

O

CHO CH2OH

HBrH2

Nit0

OCH2Br

BrBr

c) vagrave d)

OCHO

Ag(NH 3)2+

OCOOH

Al2O34500C

t0

CO2

O NN

NH3 CH3I

CH3

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 3047

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

30

Cacircu 50 Từ Quinolin vagrave caacutec chất beacuteo cần thiết hatildey điều chế

a) 8 ndash hidroxiquinolin bằng 2 phươ ng phaacutep

b) 2 ndash aminoquinolinGiải

a)

NH2SO4

HNO3

NNO2

+H

Sn HCl

NNH2

+H

NOH

1) NaNO2 00C

2) H2O t0C

hoặc

NH2SO4

t0C

N

SO3HN

OH

1) NaOH

2) H3O+

Chuacute yacute Trong cả 2 trườ ng hợ p ở giai đoạn đầu đều cần loại bỏ đồng phacircn ở vị triacute (5)

b) Cũng giống như pyridin quinolin tiếp nhận phản ứng thế nucleofin ở vị triacute (2) vagrave

(4)

N

1) NaNH2 t0

2) H2O

N NH2

Cacircu 51 Hatildey tổng hợ p 2 ndash metoxifuran từ metyl ndash α - furoat vagrave caacutec taacutec nhacircn cần

thiết

GiảiFuran khocircng dự phản ứng thế nucleofin Nhưng halogen coacute thể thế đượ c nếu nhoacutem thế

lagravem bền trạng thaacutei trung gian Nhoacutem hoạt hoacutea đượ c chọn lagrave COOR(H) vigrave dễ bị taacutech ra

OO

CBr

O

CH3O OCH3OO

OCH3

C O

OCH3

C O

OCH3

Br2 CH3ONa

CH3OH

1) OH-

2) Cu quinolint0

Cacircu 52 Viết đầy đủ caacutec phươ ng trigravenh phản ứng theo sơ đồ sau

N

CH3

[O]A

SOCl2B

NH3

C

D

E

C2H5OH( H+)

NH3

C6H6( AlCl3)

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 3147

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

31

N (Quinolin)

GiảiA lagrave axit isonicotinic ndash B lagrave Cloruaaxit của A ndash C lagrave amit của A ndash D lagrave este

N

COOH

N

COCl

N

CONH2

N

CO-OC2H5

E lagrave 4 ndash Benzoyl pyridinN

C

O

D So saacutenh khả năng phản ứ ng vagrave tiacutenh bazơ

Cacircu 53 a) Necircu cơ chế phản ứng thế electrofin vagraveo dị vograveng 5 cạnh vagrave dị vograveng 6 cạnh

b) So saacutenh khả năng phản ứng thế electrofin giữa dị vograveng 5 cạnh vagrave dị vograveng 6 cạnh

vớ i benzen

Giảia) Cơ chế phản ứng Phản ứng tạo thagravenh trạng thaacutei chuyển tiếp coacute năng lượ ng thấp

(vị triacute C2 trong dị vograveng 5 cạnh vagrave vị triacute C3 trong dị vograveng 6 cạnh) tại caacutec vị triacute coacute mật

độ e lớ n hơ n

b)

Z Z

( Z lmicro dTHORN tegrave N O S)

Vigrave coacute tiacutenh bazơ necircn pyridin khoacute tham gia phản ứng thế electrofin phản ứng diễn ra trong

mocirci trườ ng axit necircn giai đoạn đầu sẽ tạo ra ion ndashN+ lagravem cho phản ứng chậm đến 10

12 ndash

1018

lần so vớ i benzen

Cacircu 54 So saacutenh tiacutenh bazơ của caacutec cặp chất sau đacircy vagrave giải thiacutech

a) Metyl amin Pyridin vagrave Anilin

b) Quinolin vagrave Pyridin

c)

N N N N

HH H d)

N N

N

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 3247

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

32

e)

N N

N

H H

H

g)

N N

N

N N

O

NH

Giảia)

CH3 NH2

N

NH2

Lai hatildea Csp3

Lai hatildea Csp2

(- C) b)

N N

HiOumlu oslashng - C

c) Giải thiacutech bằng độ acircm điện của Csp2 gt Csp3

NN NN

HHH d)

NN

N

( ChOslash catilde - I cntildea vszligngkhlaquong catildesugrave liordfn hicircp gidividea N vmicro hOuml thnotm ) e)

NNN

HH

H

(-I ) (-I msup1nh hnotn - C) g)

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 3347

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

33

N N

N

N N

O

NH

Nlmicro nguyordfn touml N

catilde tYacutenh baznot

Cacircu 55 Cho 4 hợ p chất

NH2

(A)

NH2

N

H H

N

(B) (C) (D) Hatildey sắp xếp cocircng thức caacutec chất đoacute theo trigravenh tự tăng dần tiacutenh bazơ giải thiacutech

Giải(C) lt (A) lt (B) lt (D)

- N trong (B) lagrave bậc 1 coacute tiacutenh bazơ yếu hơ n N trong (D) lagrave bậc 2

- (A) coacute nhoacutem huacutet e lagravem giảm mật độ e trecircn N rarr tiacutenh bazơ giảm

- N trong (C) tham gia vagraveo hệ liecircn hợ p vớ i vograveng thơ m necircn hầu như khocircng cograven tiacutenh

bazơ

Cacircu 56 Cho caacutec chất Piridin Piperidin Pirol Anilin Xiclohexylamin p-aminopiridin m- amino piridin vagrave morpholin Cho caacutec pKa tươ ng ứng 517 - 1111 - 04 -

458 - 1064 - 911 - 603 vagrave 833 Hatildey so saacutenh vagrave giải thiacutech tiacutenh bazơ giữa

a Piridin vagrave Piperidin b Piridin vagrave Pirol

c Anilin vagrave Xiclohecxylamin d p ndash aminopiridin vagrave Piridin

e Morpholin vagrave Piperidin

Giải

a) Pyridin lt Piperidin do đocirci e gacircy tiacutenh bazơ của pyridin thuộc obital sp2 noacute bị

giữ chặt hơ n so vớ i trườ ng hợ p piperidin vớ i obital sp3 (độ acircm điện của obital sp

2 gt

sp3)

b) Piridin gt Pyrol do pyrol chỉ coacute thể k ết hợ p vớ i proton khi đaacutenh đổi tiacutenh thơ mcủa vograveng

c) Xiclohexylamin gt anilin - do nguyecircn tử N trong anilin liecircn k ết vớ i nguyecircn tử

Csp2 của vograveng thơ m nguyecircn tử C nagravey coacute độ acircm điện mạnh hơ n nguyecircn tử Csp

3 của

N

O

H

( Morpholin )

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 3447

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

34

xiclohexylamin Mặt khaacutec caacutec e khocircng liecircn k ết coacute thể đượ c phacircn taacuten trecircn vograveng thơ m

Caacutec cocircng thức cộng hưở ng chỉ rằng coacute sự giảm mật độ e tại Nitơ

NH2 NH2+

NH2+

NH2+

d) Para amino anilin gt Piridin do hiệu ứng liecircn hợ p p - π giữa cặp e n của N vớ i

hệ e π của vograveng thơ m necircn mật độ e trong vograveng tăng vagrave mật độ e ở N cũng tăng

e) Piperidin gt Morpholin Nguyecircn tử oxi trong morpholin coacute độ acircm điện lớ n hơ nnhoacutem CH2(ở cugraveng vị triacute) của piperidin vigrave thế mật độ e trecircn nguyecircn tử N của

morpholin sẽ nhỏ hơ n so vớ i piperidin

Cacircu 57 So saacutenh nhiệt độ noacuteng chảy của

N

N

H H

( Imidazol )

N

( Indol )

H

N

N N

N

( Purin )

Giải

N N N N N NHH H

Indol coacute liecircn k ết hidro nhưng rất yếu Indol (52

0C) lt Imidazol (91

0C) lt Purin

(2170C)

Cacircu 58 So saacutenh khả năng phản ứng halogen hoacutea của nhacircn pirol thiofen benzen vagrave

piridin Giải

Pirol gt Thiofen gt Benzen gt Pyridin

- Phản ứng halogen hoacutea vagraveo nhacircn thơ m theo cơ chế eletrofin (taacutec nhacircn E+ tấn cocircng )

vagrave thườ ng xảy ra ở mocirci trườ ng axit mạnh sự tấn cocircng của một ion tiacutech điện dươ ng

vagraveo nhacircn thơ m tạo ra hợ p chất trung gian cũng lagrave một ion tiacutech điện dươ ng Do tiacutenhbazơ ở mocirci trườ ng nagravey pyridin lagrave một ion amoni tiacutech điện dươ ng sự coacute mặt của ion

tiacutech điện dươ ng ở nhacircn thơ m sẽ ngăn cản sự tạo thagravenh điện tiacutech dươ ng thứ 2 Do đoacute

pyridin phản ứng khoacute khăn nhất

- Trong caacutec dị vograveng Furan pirol thiofen coacute sự phacircn bố bất đối xứng điện tiacutech lagravem

cho trecircn caacutec nguyecircn tử cacbon của vograveng tiacutech điện acircm lớ n hơ n trecircn nguyecircn tử cacbon

của vograveng benzen Đoacute lagrave nguyecircn nhacircn gacircy ra tiacutenh nhạy cảm cao của dị vograveng đối vớ i sự

thế electrofin

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 3547

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

35

CH2-CH2-CH3 NCH2-CH2-CH3 N

(B)

COOHN

- Do khả năng tạo hiệu ứng liecircn hợ p khaacutec nhau vagrave giảm dần từ O rarr N rarr S necircn mật

độ e trecircn nguyecircn tử cacbon ở 3 vograveng Furan Pyrol Thiofen cũng giảm dần Viacute dụ

SC

OO

1) CH3COO-NO2

+-10

0C

2) PyridinS

CO

O

NO2

(51) Cacircu 59

Hợ p chất hữu cơ M coacute khối lượ ng phacircn tử 127 Trong M coacute

756 C 1338 H M coacute khả năng lagravem xanh quỳ tiacutem

khocircng lagravem mất mầu dung dịch Br2 CCl4 hay dung dịch

KMnO4 loatildeng khi đề hidro hoaacute M thu đượ c chất A

(C8H11N) oxi hoaacute A thu đượ c chất B

Trong cả 2 phản ứng trecircn đều khocircng coacute sự đoacuteng hay mở vograveng vagrave ở phacircn tử M khocircng coacute cac bon bậc ba

1- Xaacutec định cocircng thức cấu tạo của M

2- Để taacutech lấy M necircn dugraveng dung mocirci nagraveo trong caacutec dung mocirci sau giải thiacutech nướ c

rượ u etylic dung dịch NaOH dung dịch HCl

Giải

2 Để taacutech M dugraveng dung dịch HCl vigrave C8H17N + HCl rarr C8H17N+HCl-

- Nếu dugraveng H2O M coacute gốc R lớ n khoacute tan trong nướ c

- Nếu dugraveng C2H5OH khocircng coacute tiacutenh chọn lọc vigrave C2H5OH coacute khả năng hoagrave tan nhiều

chất khaacutec

- Nếu dugraveng dd NaOH M khoacute tan vigrave M coacute tiacutenh bazơ

Dugraveng dd HCl C8H17N+HCl

- + NaOH rarr C8H17N (Khocircng tan) + NaCl + H2O

1 Tigravem ra CTPT C8H17N độ bất batildeo

hoagrave = 1

- M khocircng lagravem mất mầu dd Br2

=gt M coacute vograveng no

- Từ CTCT của B CTPT của A

C8H11N

=gt CTCT A A chỉ coacute 1 gốc

hidrocacbon

M khocircng coacute cac bon bậc ba necircn

CTCT của M lagrave vagrave CTCT của A lagrave

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 3647

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

36

Cacircu 60

X lagrave chất độc coacute trong thuốc laacute Phacircn tiacutech nguyecircn tố cho thấy X chứa 7407

cacbon 864 hiđro vagrave 1728 nitơ Dung dịch 0799 g X trong 100g benzen coacute

nhiệt độ đocircng đặc lagrave 5280C Xaacutec định cocircng thức phacircn tử của X biết rằng benzen coacute

nhiệt độ đocircng đặc lagrave 5530C vagrave hằng số nghiệm lạnh K = 507 Khi oxi hoaacute X bằng

dung dịch Na2Cr2O2 trong mocirci trườ ng a xiacutet thu đượ c một trong caacutec sản phẩm lagrave (M)

Oxi hoaacute X trong những điều kiện thiacutech hợ p lại thu đượ c 1 trong caacutec sản phẩm lagrave (N)

1 Viết cocircng thức cấu tạo của X

2 Viết phươ ng trigravenh phản ứng của X M N vớ i dung dịch HCl

3- Sắp xếp sự tăng dần tiacutenh a xiacutet của M N a xiacutet benzonic giải thiacutech

N

COOH

( ChEcirct M )

N

H

COOH

( ChEcirct N )

Giải

1 Xaacutec định cocircng thức cấu tạo của X Tigravem đượ c cocircng thức đơ n giản nhất của X lagrave

C5H2N Mx = 507100)285535(

00017990

minus= 162 Phacircn tử khối của X lagrave 162 u

(C5H7N)n = 162 rarr n = 2 Cocircng thức phacircn tử của X lagrave C10H14 N2

Lập luận để dẫn đến cocircng thức cấu tạo của X lagrave

2 Phản ứng vớ i HCl

N

N

CH3

+ 2HCl

N

N

CH3

H

+ Cl

+

HCl

N

COOH

+ HCl

N

COOH

H

+ Cl

N

CH3

COOH + HCl

N

CH3

COOH+

HCl

3 Xếp sự tăng dần tiacutenh axit (N) lt Axit benzoic lt (M)

Do khả năng huacutet electron của caacutec gốc giảm theo thứ tự sau

piridyl gt phenyl gt 1 ndash metyl pirolidyl

N

N

CH3

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 3747

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

37

Cacircu 61

1 Trong thuốc laacute coacute chất anabazin vagrave một đồng phacircn cấu tạo của noacute lagrave nicotin (rất

độc) Ngoagravei ra ngườ i ta cograven tổng hợ p đượ c chất nicotirin coacute cấu tạo tươ ng tự nicotin

N

N

N

N

CH3H

N

N

CH3

Anabazin Nicotin Nicotirin

a) Viết phươ ng trigravenh phản ứng xảy ra khi cho mỗi hợ p chất trecircn taacutec dụng vớ i HCl

theo tỉ lệ mol 11 Sắp xếp chuacuteng theo trigravenh tự tăng dần khả năng phản ứng đoacute Giải

thiacutech

b) Trong số 3 hợ p chất trecircn chất nagraveo coacute nhiệt độ socirci cao nhất Giải thiacutech

2 Oxi hoaacute nicotin bằng K2Cr2O7 trong dd H2SO4 thu đượ c axit nicotinic dugraveng để điều

chế caacutec amit của noacute lagrave vitamin PP vagrave cođiamin (thuốc chữa bệnh tim)

N

C NH2

O

N

C N(C2H5)2

O

( Vitamin PP) ( Codiamin )

a) Viết cocircng thức cấu tạo của axit nicotinic vagrave so saacutenh nhiệt độ noacuteng chảy của noacute vớ i

axit benzoic Giải thiacutech

b) Cho biết trạng thaacutei lai hoaacute của caacutec nguyecircn tử nitơ trong phacircn tử vitamin PP So

saacutenh tiacutenh bazơ của caacutec nguyecircn tử nitơ đoacute giải thiacutech

c) Vitamin PP noacuteng chảy ở nhiệt độ cao hơ n cođiamin mặc dugrave coacute phacircn tử khối nhỏ

hơ n Tại sao

Giải 1 a)

N

N

H

Anabazin

+ HCl

N

N

H

+H

Cl

HCl phản ứng vagraveo nhoacutem NH do tiacutenh bazơ của NH (amin bậc hai N ở trạng

thaacutei lai hoaacute sp3 vagrave liecircn k ết vớ i hai nguyecircn tử Csp

3) lớ n hơ n tiacutenh bazơ của N trong

vograveng (N ở trạng thaacutei lai hoaacute sp2 vagrave liecircn k ết vớ i hai nguyecircn tử Csp

2)

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 3847

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

38

N H ndash N

N

NH

CH3

Nicotin

+ HCl

N

N

CH3

Nicotin

+ Cl

Do tiacutenh bazơ của nhoacutem CH3N (amin bậc ba N ở trạng thaacutei lai hoaacute sp

3) lớ n

hơ n tiacutenh bazơ của N trong vograveng thơ m

N

N

CH3

Nicotirin

+ HCl

N

N

CH3

H

+ Cl

Do tiacutenh bazơ của nhoacutem CH3N (cặp electron của N đatilde tham gia vagraveo hệ liecircn hợ pthơ m) keacutem tiacutenh bazơ của N trong vograveng thơ m

- Trigravenh tự tăng dần khả năng phản ứng

Nicotirin lt Nicotin lt Anabazin

(Tiacutenh bazơ do vograveng

piriđin Nsp2nối Csp

2)

(Tiacutenh bazơ do vograveng piroliđin

N-thế amin bậc ba)

(Tiacutenh bazơ do vograveng

piperiđin amin no bậc hai)

b) Anabazin coacute nhiệt độ socirci cao nhất vigrave coacute liecircn k ết hiđro liecircn phacircn tử

2 a) Axit nicotinic noacuteng chảy ở nhiệt độ cao hơ n so vớ i axit benzoic vigrave coacute liecircn k ết

hiđro liecircn phacircn tử

N

COOH COOH

Axit Nicotinic Axit Benzoic

b) Trạng thaacutei lai hoaacute N(a) sp

2

N(b) sp

3

Tiacutenh bazơ của N(a) gt N(b)

vigrave nhoacutem C = O huacutet electron lagravem giảm mật độ electron

trecircn N(b)

c) Vigrave vitamin PP coacute liecircn k ết hiđro liecircn phacircn tử

N

C NH2

O

(a )

( b )

N H ndash NH ndash C ndash

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 3947

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

39

Cacircu 62 (đề HSG QG 2003) 1 Hatildey đề nghị sơ đồ phản ứng vớ i đầy đủ điều kiện để từ etilen vagrave caacutec chất vocirc cơ tổng hợ p caacutec hợ p chất sau vagrave sắp xếp chuacuteng

theo thứ tự tăng dần nhiệt độ socirciC2H5OCH2CH2OCH2CH2OH (Etylcacbitol)

(A)(B) (C)

Giải

1 CH2=CH2 +

20

H O H

t p rarr C2H5OH

CH2 CH2CH2

O

C2H5OHO2 Ag

t0

CH2H3O

+ CH2CH2OH

C2H5O

CH2 CH2

O

H3O+

CH2CH2OCH2CH2OH ( A )

C2H5O

CH2 CH2

O

H2SO4

t0

H3O+

2 HOCH2CH2OCH2CH2OH O O ( B )

CH2 CH2

O

1) H2SO4

H2O2

HOCH2CH2NH-CH2CH2OH O NH ( C)NH3

2) Na2CO3

Nhiệt độ socirci A gt C gt B

Cacircu 63 (đề HSG QG 2004)

Pirol lagrave một hợ p chất dị vograveng vớ i cấu truacutec necircu trong higravenh vẽ Pirol phản ứng vớ i axit

nitric khi coacute mặt anhidrit axetic tạo thagravenh sản phẩm X vớ ihiệu suất cao

a) Viết phươ ng trigravenh phản ứng tạo thagravenh X

b) Phản ứng nagravey thuộc loại phản ứng gigrave Giải thiacutech dựa trecircn

cấu tạo của pirol

N

H H

HH

H

c) Giải thiacutech vị triacute của pirol bị tấn cocircng khi tiến hagravenh phản ứng nagravey bằng caacutec chất

trung gian vagrave độ bền của chuacuteng

d) So saacutenh phản ứng necircu trecircn vớ i phản ứng nitro hoacutea của benzen vagrave toluen bằng hỗn

hợ p HNO3 H+

Giải

O ODioxan

O NH

Mopholin

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 4047

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

40

a)

N H N

NO2

H

Anhidrit axeticHNO3

+ CH3COOH

b) Đacircy lagrave phản ứng thế electrophin vigrave pirol lagrave một hợ p chất dị vograveng coacute tiacutenh thơ m do

coacute 2 cặp electron π vagrave cặp electron chưa tham gia liecircn k ết của nitơ

N H N HN H NH NH

c) Phản ứng thế electrophin của pirol về vị triacute ortho đối vớ i nguyecircn tử nitơ tức lagrave ở cacbon cạnh nguyecircn tử nitơ do cacbocatron trung gian bền hơ n nhờ 3 cấu truacutec liecircn

hợ p

N H

NO2

HN

H

NO2

H N

NO2

H

H

Nếu nhoacutem NO2+ tấn cocircng ở cacbon số 3 so vớ i nitơ chỉ coacute 2 cấu truacutec liecircn hợ p keacutem

bền vagrave khocircng ưu tiecircn

N

H

H NO2

N

H

H NO2

d)

+ HNO3 + H+

NO2

CH3

+ HNO3 + H+

NO2

CH3CH3

NO2

HoAEligc

Do hiệu ứng liecircn hợ p của đocirci electron khocircng liecircn k ết trecircn nitơ của pirol necircn vograveng

pirol coacute mật độ electron cao hơ n so vớ i vograveng benzen vigrave vậy phản ứng thế electrophin

của pirol dễ hơ n của benzen

Vograveng benzen của toluen coacute thecircm nhoacutem ndashCH3 đẩy electron định hướ ng nhoacutem NO2

vagraveo vị triacute ortho như pirol hoặc coacute thể định hướ ng vagraveo para

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 4147

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

41

Cacircu 64 (đề HSG QG 2005) 1 Sắp xếp (coacute giải thiacutech) theo trigravenh tự tăng dần tiacutenh axit của caacutec chất trong trong datildeysau

(D)(A) (B) (C)

N

COOH

COOH

CH2COOH

N COOH

2 Sắp xếp (coacute giải thiacutech) theo trigravenh tự tăng dần nhiệt độ noacuteng chảy của caacutec chất sau

S

COOH

(A) (C)

COOH

(B)

N

COOH

Giải 1

(D)

ltltlt

-I1CH2COOH

(C) (A)

-I2

-I3NH

CO

O-C3

(B)

-C4

-I4

N

COOHCOOH

Vigrave - I1 lt - I2 necircn (C) coacute tiacutenh axit lớ n hơ n (D)

(A) vagrave (B) coacute N necircn tiacutenh axit lớ n hơ n (D) vagrave (C)

(A) coacute liecircn k ết hiđro nội phacircn tử lagravem giảm tiacutenh axit so vớ i (B)

2 Tăng dần nhiệt độ noacuteng chảy của caacutec chất

S

COOH

(A)(C) (B)

COOH

N

COOH

lt lt

Cacircu 65 (đề dự bị HSG QG 2005)

Viết sơ đồ phản ứng tổng hợ p caacutec dượ c chất sau từ benzen vagrave caacutec hiđrocacbon chứa

khocircng quaacute 3 C

(1) (2)

Giải 1 Xicloregol

Vigrave MC lt MA

(B) coacute thecircm liecircn k ết hiđro liecircn

phacircn tử vớ i N của phacircn tử khaacutec

Xicloregol

NC6H5

HO

Mepholin

H3C NH

OC6H5

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 4247

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

42

C6H6

Br2

Fe

H2 NiC6H5Br

OH CH3to

C6H11Br Mg

ete

CO2 H3O+ PCl3 C6H11COCl

C6H5C-C6H11

OCH=CH CH=CH+

toxt

N xt t

o

H2

NH N CH2CH2MgCl

Mg

ete

ClCH2CH2Cl

11

C6H5COC6H11 H3O+ C6H5 C6H11

CH2CH2 NHO

2 Mepholin C6H5 OH

NH2H3C + O

CH2

- H2O

to

N

OC6H5

H3C

H

CH2

Cacircu 66 (đề dự bị HSG QG 2005) Đun vỏ trấu hoặc lotildei bắp ngocirc vớ i axit sunfuric ngườ i ta thu đượ c hợ p chất hữu cơ Xcoacute thagravenh phần khối lượ ng 625 C 417 H vagrave 3333 O X phản ứng vớ i thuốc

thử Sip vagrave vớ i phenylhiđrazin Khi oxi hoaacute X bằng dung dịch KMnO4 tạo ra axit hữu

cơ A đecacboxyl hoaacute thu đượ c hợ p chất B B bị khử bở i hiđro coacute xuacutec taacutec cho sản

phẩm D tan đượ c trong H2SO4 đặclạnh vagrave khocircng lagravem mất magraveu dung dịch KMnO4

Phổ hồng ngoại cho biết D khocircng coacute nhoacutem chức -OH D taacutec dụng vớ i HCl (dư) thu

đượ c hợ p chất đihalogen E Khi thế SN2 chất E bở i KCN tạo ra chất F Thuỷ phacircn F

sinh ra sản phẩm G coacute thể ngưng tụ vớ i 1-6-điaminohexan cho tơ nilon-66Hatildey viết sơ đồ caacutec phản ứng từ X tạo thagravenh nilon-66 dướ i dạng caacutec cocircng thức cấu

tạo theo caacutec dữ kiện trecircn

Giải Cocircng thức phacircn tử của X

= cong 5 4 2

Cocircng thức đơ n giản nhất của X lagrave C5H4O2 Sản phẩm thuỷ phacircn chất F coacute thể ngưng

tụ vớ i 16-điamino hexan tạo tơ nilong 66 lagrave axit ađipic HOOC-(CH2)4-

COOH(C6H10O4)

Quaacute trigravenh từ X đến chất nagravey khocircng coacute sự thay đổi nhiều số nguyecircn tử cacbon necircncocircng thức phacircn tử của X lagrave C5H4O2

- Từ E đến F tăng thecircm 2 nguyecircn tử cacbon vagrave mạch của E F giống axit ađipic cho

thấy

F lagrave dẫn xuất xianua NC-(CH2)4-CN vagrave E lagrave Cl-(CH2)4-Cl

- Chất E đượ c điều chế từ D khi taacutec dụng vớ i HCl dư (2 clo thay thế 1 O) đồng thờ iD coacute một nguyen tử oxi khocircng thuộc chức ancol (OH) vagrave khocircng bền vớ i H2SO4

đặclạnh suy ra D lagrave một ete vograveng no B khocircng no tạo ra bở i sự đecacboxyl A necircn B

lagrave một dị vograveng 5 cạnh chứa oxi vagrave A coacute nhoacutem chức COOH điacutenh vagraveo dị vograveng đoacute

- Chất X coacute nhoacutem cacbonyl vigrave coacute phản ứng vớ i thuốc thử Sip vagrave phenylhiđrazin đồng

thờ i bị oxi hoaacute tạo ra axit suy ra X lagrave fufural

C

12

3333

16

417

1

625

12

O

80

H

1

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 4347

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

43

Kết quả cấu tạo caacutec chất đượ c biểu diễn theo sơ đồ sau

O

KMnO4 tO H2

xt

HCl dminus

Cl Cl

(X) (A) (B) (D) (E) (F)

O COOH OO CHO CN CN

H3O+

HOOC-(CH2)4-COOHH2N-(CH2)6-NH2

Tnot nilong-66

Cacircu 67 (đề HSG QG 2005) Từ metylamin vagrave caacutec hoaacute chất cần thiết khaacutec (benzen etyl acrilat natri etylat vagrave caacutec

chất vocirc cơ ) hatildey viết sơ đồ điều chế N-metyl-4-phenylpiperidin

Giải

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 4447

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

44

Cacircu 68 (đề HSG QG 2009)

Viết cocircng thức cấu tạo của caacutec chất A vagrave B trong sơ đồ điều chế nhựa melamin sau

Xianogen clorua ANH3 CH2O B

Xianuramit (melamin)

N

N

N

NH2

NH2H2N

Giải

Cacircu 69 (đề HSG QG 2009)

Giải

N

H

N

N

H

CB

N

H

A

Cho 3 dị vograveng (higravenh becircn) Hatildey sắp xếp caacutec dị vograveng theo

thứ tự

a) tăng dần nhiệt độ socirci

b) tăng dần tiacutenh bazơ của caacutec nhoacutem ndashNH Giải thiacutech

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 4547

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

45

a So saacutenh nhiệt độ socirci Nhiệt độ socirci phụ thuộc vagraveo liecircn k ết hiđro giữa caacutec phacircn tử

A lt B lt Cb So saacutenh tiacutenh bazơ A Tiacutenh bazơ mạnh

nhất vigrave electron n Nsp3

B Tiacutenh bazơ khocircng cograven vigrave

electron n đatilde tham gia liecircn

hợ p vograveng thơ m

C Tiacutenh bazơ trung bigravenh

vigrave electron n Nsp2

A gt C gt BCacircu 70 (đề HSG QG 2010) 1 So saacutenh (coacute giải thiacutech) tiacutenh bazơ của caacutec hợ p chất A vagrave B dướ i đacircy

NC6H5-CHOH-CH2NH-

N

C6H5-CHOH-CH2NH-

BA 2 Cho benzen piriđin caacutec chất hữu cơ mạch hở vagrave chất vocirc cơ Viết sơ đồ caacutec phản

ứng tổng hợ p A

Giải 1 So saacutenh tiacutenh bazơ của caacutec hợ p chất A vagrave B

NC6H5-CHOH-CH2NH-

N

C6H5-CHOH-CH2NH-

BA

Ở A tacircm bazơ lagrave nguyecircn tử N-piriđin chịu ảnh hưở ng -I vagrave +C của nhoacutem NH Hiệuứng khocircng gian của mạch nhaacutenh lagravem khoacute cho sự proton hoacutea

Ở B tacircm bazơ lagrave nguyecircn tử N-piriđin chịu ảnh hưở ng -I (yếu hơ n vigrave ở caacutech xa hơ n)

vagrave +C của nhoacutem NH Mạch nhaacutenh khocircng gacircy hiệu ứng khocircng gian Vậy A lt B 2 Cho benzen piriđin caacutec chất mạch hở vagrave chất vocirc cơ Viết sơ đồ caacutec phản ứng tổng

hợ p A

N

CH2=CH2C6H6 RCOO2H to

H+C6H5CH2CH3 C6H5CH=CH2

KNH2

NH3 (laacuteng)

N NH2

C6H5CH-CH2

OC6H5CH-CH2

O

N

C6H5-CHOH-CH2NH-

A

N-H

H

N N-H

H

N

H

N

N

H

N

N

Vograveng no liecircn k ết hiđro

giữa nhoacutem ndashNH của dị vograveng no necircn rất yếu

Vograveng thơ m liecircn k ết hiđro giữa

nhoacutem ndashNH vớ i dị vograveng thơ mchứa một nguyecircn tử nitơ yếu

hơ n so vớ i dị vograveng thơ m C coacute

2 nguyecircn tử N

Vograveng thơ m liecircn k ết

hiđro bền

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 4647

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

46

Cacircu 71 (đề HSG QG 2010) Cho caacutec chất anilin glyxerol axit photphoric

Viết sơ đồ caacutec phươ ng trigravenh phản ứng để điều chế N (quinolin)

Giải Điều chế quinolin

H2C=CH-CHO

HOCH2-CHOH-CH2OHH3PO4

H+

CH2=CH-CHO

NH2 NH

H OH

+H

+

- H2O

NH N - 2 H

NH

CHO

Cacircu 72 (đề chọn ĐTQT 2013) 1 Ba hợ p chất dị vograveng 5 cạnh 2 dị tử thườ ng gặp lagrave imiđazol oxazol vagrave thiazol đều

lagrave những tiền chất đượ c sử dụng trong tổng hợ p caacutec hợ p chất coacute hoạt tiacutenh sinh học

a) Hatildey so saacutenh nhiệt độ socirci nhiệt độ noacuteng chảy của ba hợ p chất trecircn vagrave giải thiacutech

ngắn gọn

b) Cho imiđazol phản ứng vớ i photgen thu đượ c 11rsquo-cacbonylđiimiđazol

(C7H6N4O kiacute hiệu lagrave CDI) Hatildey đề xuất cơ chế cho phản ứng đoacute2 a) Viết cocircng thức cấu tạo của caacutec chất sau đacircy vagrave sắp xếp theo thứ tự tăng dần

tiacutenh bazơ piriđin caacutec aminopiriđin 3-clopiriđin 3-nitropiriđin vagrave giải thiacutech ngắn

gọn

b) Hatildey cho biết sản phẩm tạo thagravenh khi

- Đun noacuteng piriđin vớ i hỗn hợ p axit nitric vagrave axit sunfuric

- Đun noacuteng 246-trimetylpiriđin vớ i axit nitric đặc

Giải1 a) Sắp xếp thứ tự vagrave giải thiacutech

- Thứ tự tăng dần của tosocirci vagrave t

onoacuteng chảy Oxazol lt Thiazol lt Imiđazol

- Giải thiacutech Imiđazol coacute liecircn k ết hiđro liecircn phacircn tử necircn coacute nhiệt độ socirci vagrave nhiệt

độ noacuteng chảy cao hơ n hai chất cograven lại thiazol coacute phacircn tử khối lớ n hơ n dễ bị phacircn cực hoaacute hơ n necircn coacute nhiệt độ socirci vagrave nhiệt độ noacuteng chảy cao hơ n oxazol

b) Cơ chế phản ứng của imiđazol vớ i photgen tạo thagravenh 11rsquo-

cacbonylđiimiđazol (C7H6N4O)

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 4747

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

2 a)+ Sắp xếp theo thứ tự tăng dần tiacutenh bazơ

+ Giải thiacutech chủ yếu bằng hiệu ứng electron

b) Cả hai hợ p chất đều tạo ra cugraveng một sản phẩm lagrave 3-nitropiriđin

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

Page 6: Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vòng

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 647

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

6

O

N

S

+ H2

+ H2

+ H2Nit

0

OTetrahidroFuran

+ H2

H

Nit0

N

Pyrolidin

H

Nit0

Nit0

S

Tiolan

N N

Piperidin

H

N

N

N

+

H

X

Y

X+

Y

H

B-lEcircy proton

Z-lEcircy hidrua

N

N

X

Y

+ BH+

+ ZH

SE

SN

- Ngượ c lại phản ứng thế nucleofin lại xảy ra ở vị triacute C2(Cα) vagrave C4(Cγ ) do nguyecircn tử

N huacutet e π của vograveng thơ m lagravem mật độ e của toagraven vograveng thơ m bị giảm đi vagrave giảm nhiều

hơ n ở vị triacute α vagrave γ

Tổng quaacutet

b) Phản ứ ng cộng Caacutec dị vograveng khocircng no đều dự phản ứng hiđro hoacutea coacute xuacutec taacutec tạo ra caacutec dị vograveng no

Phần 2 Một số bagravei luyện tập về Hợ p chất dị vogravengA Danh phaacutep vagrave cấu tạo

Cacircu 1 Gọi tecircn caacutec hợ p chất sau sử dụng chỉ số vị triacute bằng số đếm vagrave bằng chữ caacutei

Hi-Lạp

(a) C

CH

SHC

HC

CH3 (b)

C

CH

OC

HC

CH3H3C

(c)CH

C

OC

HC

H3C

CH3

(d)

C

CH

NC

HC

Br COOH

C2H5

Giải (a) 2-metylthiophen (2-metylthiol) hoặc α-metylthiophen

(b) 25-dimetylfuran (25-dimetyloxol) hoặc αα-dimetylfuran

(c) 24-dimetylfuran (24-dimetyloxol) hoặc αβ-dimetylfuran

(d) axit 1-etyl-5-brom-2-pirolcacboxilic (axit N-etyl-5-bromazol-2-cacboxilic)

hoặc axit N-etyl-α-brom-α-pirolcacboxilic

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 747

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

7

Cacircu 2 Viết cocircng thức cấu tạo cho caacutec hợ p chất coacute tecircn gọi

(a) axit 3-furansunfonic (b) 2-benzoylthiophen (c) αβ-diclopirol

Giải

(a) (b) (c)

Cacircu 3 Viết cocircng thức cấu tạo caacutec hợ p chất

a) 25-dimetyl furan b) α-brom thiophen

c) αα-dimetylpirol d) 2-amino piridin

e) 2-metyl-5-vynyl piridin f) β-piridin sunfoaxit

g) axit 4-indol cacboxylic h) 2-metyl Quinolin

Giảia) b) c) d)

e) f) g) h)

Cacircu 4 Gọi tecircn caacutec hợ p chất sau

a) O

CH3

b) S

C CH3

O

c)

N

H

COOH

d) N

OH

e)

N

H

CH2-COOH

f) N

NO2

Giải (a) 2-metyl furan (b) 2-axetyl thiofen (c) axit 2-pirol cacboxylic

(d) 4-hidroxy piridin (e) axit 2-indol axetic (f) 3-nitro quinolin

Cacircu 5 Gọi tecircn caacutec chất dướ i đacircy

(a) N

N

(b) S

N

(c)

N

N (d) O N

(e) NH

N

Giải (a) 13-diazin (pirimidin) (b) 13-thiazol (c) 14-diazin (pirazin) (d) 12-

oxazon (e) imidazol

C

CH

SHC

HC

C

O

PhCH

C

OHC

HC SO3HC

CH

NHC

C

Cl

H

Cl

O

H3C CH3

SBr CH3

H

N

H3C

N NH2

N

CH2=CH

CH3 N

SO3H

N CH3

COOH

N

H

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 847

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

8

Cacircu 5 Viết cocircng thức cấu tạo vagrave gọi tecircn caacutec đồng phacircn của metylpiridin

Giải Coacute ba đồng phacircn

N CH3

2-hoAEligc α-metylpiridin

(αminuspicolin)

1

2 (α)

3 (β)

4 (γ )

5

6

N

3-hoAEligc β-metylpiridin

(βminuspicolin)

CH3

N

4-hoAEligc γ -metylpiridin

(γminuspicolin)

CH3

Cacircu 6 Viết cocircng thức cấu tạo vagrave gọi tecircn caacutec đồng phacircn của thiofen coacute cocircng thức

C6H8S

Giải Coacute 6 đồng phacircn

S

C2H5

2-etyl Thiofen

S

3-etyl Thiofen

C2H5

S

23-dimetyl Thiofen

CH3

CH3

S

24-dimetyl Thiofen

CH3

H3C

S

25-dimetyl Thiofen

CH3H3C

S

34-dimetyl Thiofen

H3C CH3

Cacircu 7 Giải thiacutech cấu tạo thơ m của furan pirol vagrave thiophen biết caacutec phacircn tử nagravey coacute

cấu tạo phẳng vớ i goacutec liecircn k ết 120o

Giải

C C

C

Z

C H

HH

H

CH2

CH2

O

H2C

H2C

O

Bốn nguyecircn tử C vagrave dị tử Z đatilde sử dụng caacutec ohital lai hoacutea sp2 để higravenh thagravenh caacutec liecircn

k ết σ Nếu Z lagrave O hoặc S thigrave mỗi nguyecircn tử nagravey sẽ cograven một obitan lai hoacutea sp2 chứa

hai electron Mỗi nguyecircn tử C cograven một obitan p thuần khiết chứa electron độc thacircn vagrave

dị tử Z coacute một obitan p thuần khiết chứa cặp electron Năm obitan p nagravey song song

vớ i nhau vagrave xen phủ cả hai phiacutea tạo liecircn hợ p π vớ i 6 electron Caacutec hợ p chất nagravey coacute

tiacutenh thơ m do phugrave hợ p vớ i qui t ắ c Huumlckel 4n+2

Cacircu 8 Tại sao momen luỡ ng cực của furan bằng 07D (phacircn cực về phiacutea vograveng) cograven

của tetra hidrofuran lại bằng 17D (phacircn cực về phiacutea O)

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 947

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

9

Giải Trong tetrahidrofuran do nguyecircn tử O coacute độ acircm điện lớ n hơ n lagravem cho liecircn

k ết C-O phacircn cực về phiacutea O Trong furan do cặp electron tự do của O khocircng định xứ

magrave tạo liecircn hợ p vớ i vograveng lam tăng mật độ điện tiacutech acircm trong vograveng phacircn tử phacircn cực

về phiacutea vograveng

Cacircu 9

a) Giải thiacutech tiacutenh thơ m của piridin biết piridin coacute cấu tạo phẳng vớ i goacutec liecircn k ết bằng120

o

b) Piridin coacute tiacutenh bazơ khocircng Tại sao

c) Giải thiacutech tại sao piperidin (azaxyclohexan) lại coacute tiacutenh bazơ mạnh hơ n so vớ ipiridin

d) Viết phươ ng trigravenh phản ứng giữa piridin vagrave HCl

Giải

a) Cấu tạo thơ m của piridin (azabenzen) tươ ng tự cấu tạo benzen ba liecircn k ết đocirci đatildeđoacuteng goacutep saacuteu electron p tạo ra hệ liecircn hợ p π phugrave hợ p vớ i qui t ắ c Huumlckel 4n+2

b) Coacute Khaacutec vớ i pirol nguyecircn tử N trong piridin tham gia hệ liecircn hợ p π bằng electron

p thuần thiết vagrave do vậy noacute cograven một cặp electron lai hoacutea sp2 tự do coacute khả năng k ết hợ p

proton

c) Khi của s trong obitan lai hoacutea chứa cặp electron tự do iacutet hơ n thigrave tiacutenh bazơ sẽ

mạnh hơ n

N

Piperidin

H Lai hatildea sp3

( s nhaacute)

N

Piperidin

Lai hatildea sp2

( s liacuten)

d) C5H5N + HCl rarr C5H5NH+Cl

-

Cacircu 10 a) Pirazol lagrave đồng phacircn izo của Imidazol cugraveng cocircng thức phacircn tử C3H4N2

Tươ ng tự Thiazol vagrave izothiazol lagrave đồng phacircn cugraveng cocircng thức C3H3NS cograven Oxazol vagrave

izoxazol lagrave đồng phacircn cugraveng cocircng thức C3H3NO Hatildey viết cấu tạo caacutec chất trecircn

C C

C

Z

C H

HH

H CH2

CH2

OH2C

H2C

O

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 1047

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

10

N

N N

N

H

H

b) Pirazol lagrave chất k ết tinh 400 gam dung dịch nướ c chứa pirazol nồng độ 68

đocircng đặc ở 271K Biết hằng số nghiệm lạnh của pirazol bằng 373 Hatildey xaacutec định

cấu tạo của pi razol trong dung dịch

Giải (a)

N

N

H

Pirazol

N

N

H

Imidazol

N

S

Thiazol

S

N

IzoThiazol

N

O

Oxazol

O

N

Izoxazol (b) Trong 400 gam dung dịch coacute 400 068 = 272 gam pirazol vagrave 3728 gam nướ c

Theo định luật Raoun ∆t = k m (trong đoacute m lagrave nồng độ molan

rarr m =2

373

= 0536 rarrPhacircn tử khối của pirazol (điều kiện nagravey) =272 1000

0536 3728

= 136

lớ n gấp 2 lần phacircn tử khối của pirazol = 68

(tiacutenh theo cocircng thức C3H4N2) rarr chứng tỏ

trong dung dịch pirazol tồn tại ở dạng đime do

coacute liecircn k ết hiđro liecircn phacircn tử

Cacircu 11 Viết những dạng liecircn k ết hiđro giữa caacutec phacircn tử

a) Imidazol ndash Imidazol

b) Imidazol ndash Indol

Giải a)

N N N N N NHH H

b)

NNH H N

Cacircu 12 Ba pirimidin đướ i đacircy lagrave tham gia cấu thagravenh axit nucleic

N

N

NH 2

OH

Cytosin

N

N

OH

OH

Uracin

N

N

OH

OH

Thymin

H3C

Viết cấu truacutec tautome của caacutec pirimidin nagravey

Giải

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 1147

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

11

N

H

N

NH 2

O

Cytosin

N

H

NH

O

O

Uracin

N

H

NH

O

O

Thymin

H3C

B Viết caacutec phươ ng trigravenh phản ứ ng

Cacircu 13 Viết phươ ng trigravenh biểu diễn cấu tạo caacutec sản phẩm theo sơ đồ sau

N

a) A

B

C

D

(CH3CO)2O 50C

Pyridin SO3 900C

Br2

(CH3CO)2O 2000C

CH3CONO2

b)

N G

HO2N-C6H4-N2

+

KOH

CH3MgBr

E

F

HCN+HCl

H2O

c)

O

I

K

L

M

(CH3CO)2O 100C

Pyridin SO3 900C

Dioxan Br2

(CH3CO)2O BF3

CH3CONO2

d)

S

O

P

Q

(CH3CO)2O 00C

H2SO4

Br2

CH3COCl

CH3CONO2

AlCl3

N

e) X1

X2

X3

Br23000C

HNO3 H2SO4

N

3000C

H2SO4 3500C

CH3COCl AlCl3X4

f)

Y3

Y4CH3 I

HBr

SO3

Y1

Y2

BF3N

N

g) NaOH

NaNH2

3000C

1700C

A1

B1

A2

B2

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 1247

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

12

N

h)

H2SO4

NaNH2

HNO3C1

D1

+ C2

i)

H2SO4

SO3

HNO3E1

E2

N

N

H

H+

N

N

H H2SO4

HNO3

F1

F3

Br2

F2

k)

Giải

N

a) (CH3CO)2O 50C

Pyridin SO3 900C

Br2

(CH3CO)2O 2000C

CH3CONO2

H

NSO3H

H

NCOCH3

H

NBr

H

Br

Br

Br

NNO2

H

+

b)

N

O2N-C6H4-N2+

KOH

CH3MgBr

HCN+HCl

H2OH

N

K

-

N

Mg+Br

-

NCHO

H

NN=N-C6H4NO2

H

c)

O

(CH3CO)2O 100C

Pyridin SO3

Dioxan Br2

(CH3CO)2O

CH3CONO2

BF3

O

NO2

O

SO3H

O

Br

O

COCH3

d)

S

H2SO4

A lCl3

(CH3CO)2O 00C

Br2

(CH3CO)2O

CH3CONO2

S

NO2

O

SO3H

O

Br

O

COCH3

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 1347

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

13

e)

Br23000C

HNO3 H2SO4

N

3000C

H2SO4 3500C

CH3COCl AlCl3

N

NO2

Br

N

N

SO3H

khlaquong phparan oslashng

f)

CH3 I

HBr

SO3

+

BF3N

NBr-

H

N

SO3+N

BF3-

+N

CH3

I-

N

g) NaOH

NaNH2

300

0

C

1700C

N OH

N NH2

N

H

O

H2N

2-Piridon

N NH2

DiaminoPyridin

N

h)

H2SO4

NaNH2

HNO3+

N

NO2

N

NO2

N

NH2

i)

H2SO4

SO3

HNO3

N

N

H

H+

N

N

H

O2N

N

N

H

HO3S

N

N

H

H2SO4

HNO3

Br2

k)N

N

H

Br

N

N

H

N

N

H

O2N

HO3S

Cacircu 14 Hatildey cho biết sản phẩm phản ứng của piridin vớ i

a) HCl b) B(CH3)3 c) CH3I d) tert ndash butylclorua

Giải

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 1447

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

14

a) Piridin lagrave bazơ Bronstet cho muối piridini clorua C5H5NH+Cl

ndash

b) Piridin lagrave taacutec nhacircn nucleofin phản ứng vớ i B(CH3)3 lagrave axit lewis cho C5H5N ndash

B(CH3)3

c) Phản ứng thế SN2 tạo N ndash metyl piridini iodua C5H5N+CH3I

ndash

d) Do piridin lagrave bazơ necircn halogenua bậc ba dự phản ứng taacutech E2 thay cho phản

ứng SN2 Sản phẩm lagrave

Cacircu 15 Pirol đượ c khử bằng Zn vagrave CH3COOH thagravenh Pirolin C4H7Na) Hatildey viết 2 cocircng thức coacute thể của Pirolin

b) Chọn đồng phacircn đuacuteng thỏa matilden khi ozon phacircn sẽ đượ c chất A (C4H7O4N) chất

A đượ c tổng hợ p từ 2 mol axit monocloaxetic vagrave amoniac

Giải

a) Hai chất coacute thể lagrave

b) Đồng phacircn A cho HOOC ndash CH2 ndash NH ndash CH2 ndash COOH (C)

Đồng phacircn B cho HOOC ndash NH ndash CH2 ndash CH2 ndash COOH (D)

chỉ coacute (C) lagrave coacute thể tổng hợ p đượ c từ 2 mol Cl ndash CH2 ndash COOH vagrave 1mol NH3 necircn

Pirolin lagrave (A)

Cacircu 16 Viết sơ đồ phản ứng thế electrofin vagraveo αβ - dimetylpiridin Đồng phacircn nagraveo

đượ c tạo thagravenh lagrave chủ yếu Giải Thế vị triacute (5) lagrave chủ yếu

Cacircu 17 a) Hatildey cho biết caacutec bướ c phản ứng trong tổng hợ p Quinolin theo Skarup ở phươ ng trigravenh phản ứng sau

C6H5NH2 + C6H5NO2 + CH2 CH CH2OH

OH OH

H2SO4

FeSO4t0

Quinolin + C6H5NH2 + H2O

b) Tại sao khocircng dugraveng CH2=CH ndash CHO thay cho Glyxerin

Giải a) Bướ c 1 Dehiđrat hoacutea

N

HCl

+

+ CH2 C

CH3

CH3

N

H

25-dihidropirol (A) N

H

23-dihidropirol (B)

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 1547

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

15

CH2 CH2CH

OH OH OH

Glyxerin

H2SO4CH2 CH CHO + 2 H2O

Acrolein

Bướ c 2 Cộng hợ p MichaelNH2

+ CH2=CH-CHO

NH -CH2-CH2-CHO

(C)

Bướ c 3 Sự tấn cocircng electrofin

(C)

N

H

+

H OH

H+ H+

N

H

H OH

H+

H2ON

12-dihidroquinolin(D)

Bướ c 4 Oxihoacutea vớ i C6H5NO2

(D) + C6H5NO2 rarr Quinolin + C6H5NH2

C6H5NH2 đượ c higravenh thagravenh trong giai đoạn oxihoacutea đượ c đưa trở lại vagraveo bướ c 2 Vigrave

vậy chất bị tiecircu tốn lagrave C6H5NO2 vagrave chỉ cần 1 lượ ng nhỏ anilin để bắt đầu cho phản

ứng Nếu dugraveng chất oxihoacutea khaacutec nitrobenzen thigrave mớ i cần 1 đươ ng lượ ng anilin Xuacutec

taacutec FeSO4 dugraveng để điều chỉnh sự oxihoacutea matildenh liệt

b) Khocircng dugraveng acrolein vigrave acrolein sẽ bị oxi hoacutea thagravenh axitCacircu 18 Hatildey cho biết cocircng thức cấu truacutec của caacutec chất từ A rarr C trong datildey chuyển

hoaacute sau

o-NH2-C6H4-COOH + Cl-CH2-COOH HClminus rarr A 0

2( H O)

t

minus rarr B 2COminus rarr C rarr C8H7ON (D)

Giải

NH-CH2-COOH

COOH

(A)

N

CH -COOH

C

O

H

(B)

N

C

OH

H

N

C

O

H

(C) (D)

( C8H7ON )

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 1647

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

16

Cacircu 19 Viết cocircng thức cấu truacutec vagrave gọi tecircn caacutec hợ p chất từ A đến D trong caacutec phản

ứng sau

a) Ure + O=CH ndash CH2 ndash COO-C2H5 2 5C H Ominus

rarr A

b) S = C(NH2)2 + CH3I HIminus rarr B 3 2 5+O=CH-CH(CH )-COO-C H rarr C dd HBr rarr D

(C5H6O2N2)

Giảia)

O =C

NH2

NH2

+

O =C

CH2

O =C

O -C2H5

H

N

N

CH

CH

O

O

H

N

N

CH

OH

HO

A ( Uraxin ) b)

S =C

NH2

NH2

+ CH3INH

NH2

CH3S C

( B )

N

NCH3S

H

CH3

O

( C )

N

N

CH3

HO OH

( D ) Thimin

Cacircu 20 a) Hatildey đề nghị cấu truacutec của caacutec chất từ A đến G trong datildey tổng hợ pPapaverin (G)

34 ndash dimetoxi ndash cloruabenzyl KCN rarr A 20

H

Ni t rarr B 3

0

H O

t

+

rarr C 5PCl rarr D

D B+ rarr E 2 5P O rarr F0Pd t rarr G (C20H21O4N)

b) Trong Papaverin coacute chứa dị vograveng nagraveo

Giảia)

CH2Cl CH2CN CH2CH2NH2 CH2COOH CH2COCl

OCH3

OCH3

KCN

OCH3

OCH3

H2dminus 2 mol

H3O

+

OCH3

OCH3

OCH3

OCH3

PCl5

OCH3

OCH3

(A)(B) (C) (D)

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 1747

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

17

CH3O

CH3O

NH

O = C

CH2 OCH3

OCH3

(E)

CH3O

CH3O CH2OCH3

OCH3N

CH3O

CH3O CH2 OCH3

OCH3N

(F) (G)

b) Trong Papaverin (G) chứa dị vograveng Isoquinolin

Cacircu 21 (a) Dựa trecircn tiacutenh bền tươ ng đối của trạng thaacutei trung gian hatildey giải thiacutech tại

sao taacutec nhacircn electrophin (E+) ưu tiecircn tấn cocircng vagraveo vị triacute α của caacutec dị vograveng furan pirol

thiophen hơ n so vớ i vị triacute β

(b) Tại sao caacutec dị vograveng nagravey coacute aacutei lực vớ i taacutec nhacircn electrophin cao hơ n so vớ ivograveng benzen

Giải

(a) Quaacute trigravenh tấn cocircng vagraveo vị triacute α tạo trạng thaacutei trung gian vagrave chuyển tiếp R+ lagrave một

cacircn bằng giữa ba cấu truacutec cộng hưở ng coacute năng lượ ng thấp trong khi đoacute trạng thaacutei

trung gian của quaacute trigravenh tấn cocircng vagraveo vị triacute β coacute năng lượ ng cao hơ n do chỉ coacute hai

cấu tạo cộng hưở ng Trong sơ đồ dướ i đacircy dạng I vagrave II lagrave caacutec cacbocation alylic

bền vững cograven V khocircng coacute dạng alylic

(b) Dạng cộng hưở ng III giải thiacutech tại sao caacutec dị vograveng lại coacute aacutei lực vớ i taacutec nhacircn

electrophin cao hơ n so vớ i benzen ở dạng nagravey dị tử Z tiacutech điện dươ ng vagrave caacutec

nguyecircn tử trong vograveng đều coacute lớ p vỏ electron đạt baacutet tử Caacutec dị vograveng nagravey hoạt động

như phenol PhOH vagrave anilin PhNH2

Z

ZZZZ Z Z Z

H

E

H

E

H

E

E

H

E

H

E

E

IIIIII IV Vsparan phEgravem chYacutenh sparan phEgravem phocirc

tEcircn claquong α tEcircn claquong β

Cacircu 22 Cho biết loại phản ứng cocircng thức vagrave tecircn gọi của sản phẩm tạo thagravenh từ phản

ứng giữa

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 1847

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

18

(a) furfuran vagrave dung dịch KOH

(b) furan vớ i (i) CH3CO-ONO2 (axetyl nitrat) trong piridin (ii) (CH3CO)2O vagrave

BF3 sau đoacute lagrave H2O

(c) pirol vagrave (i) SO3 trong piridin (ii) CHCl3 vagrave KOH (iii) PhN2+

Cl-

(iv) Br2 vagraveC2H5OH

(d) thiophen vagrave (i) H2SO4 (ii) (CH3CO)2O vagrave CH3CO-ONO2 (iii) Br2 trong

benzen

OCHO

Fufuran (α-Furancacboxandehit) Giải

(a) Phản ứng Canizaro O COOK kali furoat vagrave OCH

2OH

ancol fufuryl

(b) (i) Nitro hoacutea ONO2

2-nitrofuran

(ii) Axetyl hoacutea OCOCH3

2-axetylfuran

(c) (i) Sulfo hoacutea NH

SO3H

axit 2-pirolsunfonic

(ii) Fomyl hoacutea Reimer-Tiemann

NH

CHO2-pirolcaboxandehit (2-fomylpirol)

(iii) Kết hợ p NH

N2-phenylazopirol

NPh

(iv) Brom hoacutea 2345-tetrabrompirol

(d) (i) Sulfo hoacutea SSO3H

axit thiophen-2-sunfonic

(ii) Nitro hoacutea SNO2

2-nitrothiophen

(iii) Brom hoacutea 25-dibomthiophen (Thiophen hoạt động yếu hơ n pirol vagrave

furan)

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 1947

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

19

Cacircu 23 Viết cocircng thức của sản phẩm tạo thagravenh khi mononitro hoacutea caacutec hợ p chất sau

vagrave giải thiacutech sự higravenh thagravenh của chuacuteng

(a) 3-nitropirol (b) 3-metoxithiophen

(c) 2-axetylthiophen (d) 5-metyl-2-metoxithiophen

(e) axit 5-metylfuran-2-cacboxilic

Giải(a) Nitro hoacutea tại C

5 (i) higravenh thagravenh 24-dinitropirol (sau khi nitro hoacutea C

5 thagravenh C

2 vagrave

C3 thagravenh C

4) Nitro hoacutea tại C

2 (ii) tạo ra một trạng thaacutei trung gian mang điện tiacutech

dươ ng trecircn C3 nơ i coacute nhoacutem -NO2 huacutet electron

NH(i)

NO2

O2N

H

NH(ii)

NO2

H

NO2

(b)

SNO2

2-nitro-3-metoxithiophen(α vmicro ortho regegravei viacutei OCH3)

OCH3

(c)

SOCH3

2-axetyl-5-nitrothiophen(tEcircn claquong vTHORN trYacute α )

O2N

(d)

SOCH3

2-metoxi-3-nitro-5-metylthiophen(ortho regegravei viacutei OCH3 hosup1t hatildea

nhcopyn msup1nh hnotn CH3)

NO2

H3C

(e)+NO2 tấn cocircng vagraveo vị triacute C2

sau đoacute taacutech CO2 vagrave H+

ONO2

2-metyl-5-nitrofuran

H3CO NO2

H3CO

COOHH3C NO2

C OH

O

-CO2

-H+

Cacircu 24 Gọi tecircn sản phẩm tạo thagravenh khi hidro hoacutea coacute xuacutec taacutec (a) furan (b) pirol

Giải

a) O tetrahidrofuran oxaxyclopentan (b) NH pirolidin azaxyclopentan

Cacircu 25 Chất nagraveo đượ c tạo thagravenh trong caacutec phản ứng sau

a) 25 ndash dimetylfuran + anhidrit axetic 3BF rarr

b) Thiophen + anhidrit axetic 4SnCl rarr

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 2047

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

20

c) α - metylpirol0

3CH MgI t rarr A3

2

1 CH CHO

2 H O rarr B

Giảia)

25 ndash dimetyl ndash 3 ndash axetyl Furanb)

α - axetyl Thiophenc) A α - (αrsquo ndashmetyl Pirolyl)magie iodua B metyl - α - (αrsquo ndashmetyl Pirolyl)

cacbinol

Cacircu 26 Viết phươ ng trigravenh phản ứng xảy ra khi cho caacutec chất dướ i đacircy đi qua nhocircm

oxit nung noacuteng ở 4500C (gọi tecircn hệ thống caacutec sản phẩm tạo thagravenh)

a) α - metylfuran vớ i metylamin

b) Thiophen vớ i metylamin

c) α - metylpirol vớ i hidrosunfua

Giảia) N ndash metyl ndash 2 ndash metyl pirol b) N ndash etyl pirol c) 2 ndash metyl thiofen

Cacircu 27 Viết caacutec phươ ng trigravenh phản ứng sau

a) Pirol trong mocirci trườ ng axit

b) Piridin trong mocirci trườ ng axit Giải thiacutech

Giải

a) Xảy ra sự proton hoacutea ở vị triacute α

N

+ H+

N

H

H+

H H

Sau đoacute axit liecircn hợ p tạo thagravenh tấn cocircng phacircn tử pirol vagrave xảy ra sự polime hoacutea

N

H

+ N - H

H H H

+

HN

N

H

H

+

vv

b) Tạo muối

Cacircu 28 Viết sản phẩm của phản ứng Diels-Alder giữa furan vagrave anhidrit maleic

GiảiTrong số caacutec dị vograveng năm cạnh thigrave furan coacute tiacutenh thơ m yếu nhất vagrave do vậy noacute coacute thể

phản ứng như một dien

O

O

O

O

O

O

O

O

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 2147

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

21

Cacircu 29 Viết phản ứng xảy ra khi cho pirol phản ứng vớ i(a) I2 trong dung dịch KI (b) CH3CN +HCl sau đoacute thủy phacircn

(c) CH3MgI

Giải(a) 2345-tetraiotpirol (b) α-axetylpirol

(c)

CH

CH

NH

HC

HCCH3MgI

N

CH4MgI

Cacircu 30 Cho biết caacutec giai đoạn trung gian của quaacute trigravenh mở vograveng khi tiến hagravenh phản

ứng

a) 25-dietylfuran vớ i axit (H3O+) b) pirol vớ i hidroxylamin Cl-H3N+OH

Giải

(a)

HC CH

CC2H5C2H5C

HC CH

CC

OH OH

CH2

H3O+

diendiol 36-octandion

C2H5C2H5

o

C2H5C

CH2

CC2H5

O O

(b)

HC CH

CHHC

HC CH

CHCH

OH OH

butandiandioxim

N

H2O

H2C CH2

CHCH

O O

H2C CH2

CHCH

NOHHON

Cacircu 31 Hatildey giải thiacutech tại sao piridin

(a) ưu tiecircn thế electrophin tại vị triacute β (b) keacutem hoạt động hơ n benzen

Giải

a) Khi taacutec nhacircn electrophin tấn cocircng vagraveo vị triacute α hoặc γ của piridin thigrave sẽ tạo cấu truacutec

cộng hưở ng (I IV) trong đoacute nguyecircn tử N chỉ coacute saacuteu electron lớ p ngoagravei cugraveng vagrave mangmột điện tiacutech dươ ng Nguyecircn tử N lại coacute độ acircm điện lớ n necircn trạng thaacutei trung gian nagravey

khocircng bền

Khi taacutec nhacircn electrophin tấn cocircng vagraveo vị triacute β điện tiacutech dươ ng của trạng thaacutei trung

gian sẽ chỉ phacircn bố trecircn caacutec nguyecircn tử C Cấu truacutec saacuteu electron ngoagravei cugraveng vagrave mang

điện tiacutech dươ ng của C lại khaacute bền Do vậy phản ứng thế electrophin của piridin ưu

tiecircn xảy ra tại vị triacute β lagrave vị triacute coacute trạng thaacutei trung gian bền vững hơ n

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 2247

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

22

N N N

TEcircn claquong vTHORN tr Yacute α H

E

H

E

H

EI II III

N N N

TEcircn claquong v THORN t r Yacute γ

H E H E H E

IV V VI

N N N

TEcircn claquong vTHORN trYacute β

H

E

H

E

H

E

(b) Piridin keacutem hoạt động hơ n benzen lagrave vigrave nguyecircn tử N trong piridin coacute độ acircm điện

lớ n (cũng do nguyecircn tử N nagravey phản ứng vớ i taacutec nhacircn electrophin tạo cationpiridinium) huacutet electron (-I) lagravem mật độ điện tiacutech acircm trong vograveng vagrave lagravem mất ổn

định trạng thaacutei trung gian R+

Cacircu 32 Xaacutec định cocircng thức cấu tạo vagrave gọi tecircn sản phẩm tạo thagravenh khi cho piridin

phản ứng vớ i

(a) Br2 ở 300oC (b) KNO3 H2SO4 ở 300

oC sau đoacute thecircm KOH

(c) H2SO4 ở 350oC (d) CH3COClAlCl3

Giải

(a)

N

Br

N

BrBr

3-brom vmicro 35-dibrompiridin (b)

N

NO2

3-nitropiridin

(c)

NH

SO3-

axit 3-piridinsunfonic (d) Khocircng phản ứng

Cacircu 33 Dự đoaacuten sản phẩm tạo thagravenh khi oxi hoacutea α-phenylpiridin biết phản ứng oxi

hoacutea lagrave phản ứng electrophin

GiảiDo vograveng piridin keacutem hoạt động vớ i taacutec nhacircn electrophin necircn phản ứng oxi hoacutea sẽ

diễn ra ở vograveng benzen tạo sản phẩm lagrave axit α-piconilic (α-NC5H4COOH)

Cacircu 34 Dự đoaacuten vagrave giải thiacutech sản phẩm thu đượ c cũng như điều kiện phản ứng khi

nitro hoacutea 2-aminopiridin

Giải

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 2347

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

23

Sản phẩm lagrave 2-amino-5-nitropiridin do vị triacute ưu tiecircn thế của vograveng piridin (vị triacute β)

cũng đồng thờ i lagrave vị triacute ưu tiecircn thế đối vớ i nhoacutem -NH2 (vị triacute para) Điều kiện thế nhẹ

nhagraveng hơ n so vớ i piridin do -NH2 lagrave nhoacutem hoạt hoacutea nhacircn thơ m

Cacircu 35 Giải thiacutech tại sao

(a) piridin vagrave NaNH2 tạo sản phẩm α-aminopiridin

(b) 4-clopiridin vagrave NaOMe tạo sản phẩm 4-metoxipirridin

(c) 3-clopiridin vagrave NaOMe khocircng phản ứng

GiảiNguyecircn tử N huacutet electron lagravem cho taacutec nhacircn nucleophin tấn cocircng thuận lợ i vagraveo caacutec

vị triacute α vagrave γ Trạng thaacutei trung gian đượ c bền hoacutea nhờ sự cộng hưở ng giữa caacutec liecircn k ết

π vagrave nguyecircn tử N tiacutech điện acircm caacutec cacbanion trung gian nagravey đồng thờ i cũng dễ dagraveng

trở lại cấu truacutec vograveng thơ m bền vững bằng caacutech taacutech ion H-

(như ở phản ứng a) hoặcCl

- (như ở phản ứng b)

(a) N

Na+NH 2

-

regun natildengN

NH 2

HNa+ N

NH 2

+ Na +

H-

(b) N

MeO -

N N

+ Cl -

ClMeO Cl

OMe

(c) Quaacute trigravenh tấn cocircng vagraveo vị triacute β khocircng tạo đượ c trạng thaacutei trung gian vớ inguyecircn tử N tiacutech điện acircm

Cacircu 36 Xaacutec định sản phẩm tạo thagravenh khi cho piridin phản ứng vớ i

(a) BMe3 (b) H2SO4 (c) EtI

(d) t-BuBr (e) axit peroxibenzoic PhCO-OOH

Giải Piridin thuộc loại amin bậc 3

(a) C5H5N+--BMe3

(b) (C5H5N)2+SO4

2- (piridinium sunfat)

(c) (C5H5N+-Et)I

- (N-etylpiridium iodua)

(d) C5H5N+Br

- + Me2C=CHMe (halogen bậc 3 dễ taacutech hơ n thế SN2)

(e) C5H5N+-O

- (piridin-N-oxit)

Cacircu 37 Hợ p chất nagraveo tạo thagravenh khi cho α-metyl piridin phản ứng vớ i caacutec chất sau

a) PhenylLiti b) Benzandehit c) Natriamidua t0

Giảia) C5H4NCH2Li b) C5H4N ndash CH = CH ndash C6H5

c) 2 ndash metyl 3 ndash aminopiridin vagrave 2 ndash metyl 5 ndash aminopiridin

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 2447

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

24

Cacircu 38 Cho biết sản phẩm tạo thagravenh khi γ -picolin phản ứng vớ i C6H5Li vagrave sau đoacute sử

lyacute tiếp bằng (a) 1 CO2 2 H3O+ (b) 1 C6H5CHO 2 H3O

+

Giải

N NNC6H5

-Li+

(a)CH 3 CH 2 CH 2

C6H6 +

N

CH 2COOH

N

CH=CHC 6H5(b )

axit 4-piridylaxetic

4-stibazol

Cacircu 39 Axit cacboxilic nagraveo higravenh thagravenh khi oxi hoacutea quinolin (1-azanaphtalen) vagrave 2-

aminoquinolin

Giải- Vograveng piridin bền hơ n vograveng benzen necircn sản phẩm oxi hoacutea phải lagrave axit quinolinic

- Khi coacute nhoacutem amino ở vị triacute số 2 của vograveng piridin thigrave độ bền của vograveng piridin giảm

đi vagrave bị oxihoacutea necircn sản phẩm oxihoacutea lagrave axit phtalic

Quinolin

N

KMnO4

N

Axit quinolinic

COOH

COOH

vagrave

N NH2

KMnO4

COOH

COOH

2-aminoQuinolin Axit Phtalic

Cacircu 40 Viết phươ ng trigravenh phản ứng thủy phacircn vitamin PP (amit của axit nicotinic)Caacutec chất thu đượ c trong mocirci trườ ng axit trung tiacutenh vagrave kiềm coacute cấu truacutec như thế nagraveo

GIẢI Cấu tạo của vitamin PP vagrave phươ ng trigravenh phản ứng thủy phacircn

N

CONH2

Vitamin PP

+ H2O

N

COOH

+ NH3

Sản phẩm trong mocirci trườ ng axit

N

COOH

+

H trong mocirci trườ ng kiềm N

COO

vagrave trong mocirci trườ ng trung tiacutenh

N

COO

H

+

Cacircu 41 Clo metylat piridin taacutec dụng vớ i dung dịch kiềm nướ c rồi oxihoacutea nhẹ tạo ra

chất rắn A coacute cocircng thức phacircn tử C6H7NO Chất A khocircng chứa nhoacutem hidroxyl Hatildey

cho biết cấu truacutec của hợ p chất A vagrave noacute đượ c tạo thagravenh như thế nagraveo Phản ứng tươ ng

tự coacute xảy ra vớ i piridin khocircng

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 2547

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

25

Giải

N

CH3

Cl+

Clo metylat Piridin

OH

H2ON

CH3

(A) C6H7NO

+N

CH3

SN HO

OH [O]

N

CH3

O

( X ) ( Y ) Phản ứng tươ ng tự khocircng xảy ra vớ i piridin vigrave mật độ e trecircn N thấp

Cacircu 42 Ngườ i ta điều chế quinolin bằng phản ứng Skraup từ anilin glyxerin vagrave

nitrobenzen Đề nghị một cơ chế liecircn quan đến phản ứng cộng Michael của anilin

vagraveo αβ-andehit chưa no đoacuteng vograveng sau đoacute dehidrat hoacutea vagrave oxi hoacutea

GiảiCaacutec bướ c của phản ứng như sau

(1) CH2OH-CHOH-CH2OH rarr 42SOH CH2=CH-CHO + 2H2O

(2) Phản ứng cộng Michael

N

CH

CH2

HC

O

H

HNH

CH2

CH2

HC

O

H+

NH

CH2

CH2

HC

OH

(3) Kheacutep vograveng do sự tấn cocircng của C-cacbonyl electrophin vagraveo vị triacute para của nhacircnthơ m Rượ u bậc hai dướ i taacutec dụng của axit mạnh sẽ dehidrat hoacutea tạo thagravenh 12-

dihidroquinolin

NH

CH2

CH2

HC

OH

NH

CH2

CH2

CH OH

H+ H

+

-H2ONH

CH

CH2

HC

PhNO 2

N

(4) PhNO2 oxi hoacutea 12-dihidroquinolin thagravenh hợ p chất thơ m quinolin PhNO2 bị

khử thagravenh PhNH2 quay trở lại bướ c phản ứng vớ i acrolein

C Điều chế

Cacircu 43 Viết phươ ng trigravenh phản ứng điều chế

a) Hai chất Pyrol Pyridin từ axetylen fomandehit axit xianhydric vagrave caacutec điều kiện

cần thiết

b) Ba chất 25-dimetyl furan 25-dimetyl Pyrol 25-dimetyl thiofen từ axetonyl

axeton (hexadion ndash 15) vagrave caacutec taacutec nhacircn điều kiện cần thiết

Giải

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 2647

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

26

CH equiv CH + 2HCHO 2 2Cu C rarr HOCH2C equiv C CH2OH 3NH p rarr N

H

CH

HC CH

HC CH

N

t

N

CH3

CH2 CH2

O

CH3

C C CH3

O

O

H

H3C

CH3

N

H3C

CH3

S

H3C

P2O5

nung

nung

P2S5

(NH4)2CO3

1000C

a) Điều chế Pyrol

Điều chế Pyridin

b)

Cacircu 44 Hatildey điều chế caacutec hợ p chất sau đacircy bằng caacutech đun noacuteng hợ p chất dicacbonyl

ndash 14 vớ i caacutec taacutec nhacircn vocirc cơ thiacutech hợ p

a) 34 ndash dimetylfuran

b) 25 ndash dimetylthiophen

c) 23 ndash dimetylpirol

Giảia)

CH3 CH

H C

CH CH3

C

CH3

O

P2O5

O

H

CH3 CH

H C

CH CH3

C

OH OH

H

O

H3C

b)

CH3

CH2

C

CH2

CH3C

CH3

O

P2S5

O S

H3C

axetonylaxeton c)

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 2747

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

27

CH3

CH2

H C

CH CH3

C

CH3

O

(NH4)2CO3

O

3-metyl-4oxopentanal

N

CH3

Cacircu 45 Từ axit sucxinic hatildey điều chế pirol

GiảiCH2

CH2

O

CCOOHCH2

C

Zn

O

P2S5 t0

O

N

OH

COOH

H2O

CH2

O

NH3

H2OC

N

C = O

H

HO

H

N

H

Khouml

Cacircu 46 Điều chế α αrsquo β βrsquo ndash tetrametylthiophen từ etylaxetat vagrave caacutec chất cần

thiết

Giải

2CH3-COO-C2H5 2 5C H ONa rarr CH3-CO-CH2-COO-C2H5

2 5 2C H ONa I rarr

CH3 CH CHCO CO CH3

C2H5-O O-C2H5CC

O O

2C2H5-ONa

2CH3I CH3 CO CO CH3C

CH3

C

CH3

C2H5-O C

O

O-C2H5C

O

CH3 CH CH CH3C

OH3C CH3

1) OH

2) H3O+C

O

CH3 CH3P2S5

S

CH3H3C

Cacircu 47 Từ Piridin hoặc caacutec đồng phacircn Picolin hatildey điều chế

a) 2 ndash n ndash butylpiridin b) 2 ndash n ndash butylpiperidinc) 3 ndash aminopiridin d) 2 - xianpiridin

e) 2 ndash piridon f) 2 ndash clopiridin

g) 3 ndash xianpiridin (bằng 2 caacutech) h) 2 ndash PyCH2 ndash CH2 ndash NH2

Giảia) vagrave b) Coacute thể ankyl hoacutea bằng sự thế nucleofin R

ndash (hoặc Ar

ndash) rồi hidro hoacutea

N

+ CH3-CH2-CH2-CH2LiLiH

N C4H9

H2 Ni

N C4H9

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 2847

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

28

c) Nitro hoacutea rồi khử hợ p chất nitro bằng Sn HCl vagrave OHndash

hoặc

N

CH3

N NN

KMnO4

COOH

SOCl2

COCl

NH3

N

CONH2

NaOBr

OH

NH2

d) 2- aminopiridin khocircng diazo hoacutea đượ c theo caacutech thocircng thườ ng vagrave khocircng thể

chuyển thagravenh hợ p chất xian Nhoacutem xiano đượ c điều chế từ amit lagrave tốt nhất

N CH3 N COOH N COCl N CNN CONH2

KMnO4 SOCl2 NH3

P2O5

e) vagrave f) Hydroxyl hoacutea trực tiếp piridin cho hiệu suất thấp vigrave OHndash khocircng phải lagrave taacutec

nhacircn nucleofin đủ mạnh

N

C2H5O

O-C2H5N

H3O+

N O

H

N Cl

PCl3

g) 2 caacutech Điều chế 3-amin piridin vagrave dẫn xuất amit của noacute theo cacircu (c)

N

NH2

N

CN

N

CONH2P2O5

1) HNO2O0C

2) CuCN

h)

N Br

NaCH(COOC2H5)2

N CH(COOC2H5)2 N

1) OH t0

2) H3O+

CH2-COOH

SOCl2

N COCl N CH2CONH2 N CH2-CH2-NH2

NH3 LiAlH4

Cacircu 48 Từ 2-metylpiridin vagrave hợ p chất beacuteo bất k ỳ hatildey điều chế

a) 2 ndash axetyl piridin (A) b) 2 ndash vinyl piridin (B) c) 2 ndash fomyl piridin (C)

d) 2 ndash xiclopropyl piridin (D) e) 2 ndash Py C(CH3) = CH ndash CH3 (E)

Giải

a)

N CH3

KMnO4

N COOH

1) C2H5OH H2SO4

2)NaOH(trung hoa)

N COOC2H5

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 2947

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

29

CH3COO-C2H5

N COCH2COO-C2H5

1) OH t0

2) H3O+

N COCH3

C2H5ONa

(A)

b)

N COCH3

NaBH4

N CH N CH

OH

CH3

P2O5

CH2

(B)

c) vagrave d)

N COCH3

1 ) O3

N CH CH2

(C)

2 ) Zn CH3COOH

N CH

CH2

CH2

(D)

CH2N2

Tia touml ngosup1i

e) Dugraveng phản ứng Vittic

( cis- vmicro trans- )

N C(CH3)=CH-CH3N COCH3

(E)+ C6H5

C6H5

C6H5

CH-CH3P

Cacircu 49 Từ Fufural hatildey điều chếa) Etyl ndash 5 ndash brom ndash 2 ndash furoat b) 125 - tribrompentan

c) Tetrahidropirrol d) N ndash metyl pirol

Giảia)

O

CHO

Ag(NH3)2+

O

COOH

C2H5OH

H+

OO

C O

OC2H5

Br2

BrC O

OC2H5

b)

O

CHO CH2OH

HBrH2

Nit0

OCH2Br

BrBr

c) vagrave d)

OCHO

Ag(NH 3)2+

OCOOH

Al2O34500C

t0

CO2

O NN

NH3 CH3I

CH3

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 3047

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

30

Cacircu 50 Từ Quinolin vagrave caacutec chất beacuteo cần thiết hatildey điều chế

a) 8 ndash hidroxiquinolin bằng 2 phươ ng phaacutep

b) 2 ndash aminoquinolinGiải

a)

NH2SO4

HNO3

NNO2

+H

Sn HCl

NNH2

+H

NOH

1) NaNO2 00C

2) H2O t0C

hoặc

NH2SO4

t0C

N

SO3HN

OH

1) NaOH

2) H3O+

Chuacute yacute Trong cả 2 trườ ng hợ p ở giai đoạn đầu đều cần loại bỏ đồng phacircn ở vị triacute (5)

b) Cũng giống như pyridin quinolin tiếp nhận phản ứng thế nucleofin ở vị triacute (2) vagrave

(4)

N

1) NaNH2 t0

2) H2O

N NH2

Cacircu 51 Hatildey tổng hợ p 2 ndash metoxifuran từ metyl ndash α - furoat vagrave caacutec taacutec nhacircn cần

thiết

GiảiFuran khocircng dự phản ứng thế nucleofin Nhưng halogen coacute thể thế đượ c nếu nhoacutem thế

lagravem bền trạng thaacutei trung gian Nhoacutem hoạt hoacutea đượ c chọn lagrave COOR(H) vigrave dễ bị taacutech ra

OO

CBr

O

CH3O OCH3OO

OCH3

C O

OCH3

C O

OCH3

Br2 CH3ONa

CH3OH

1) OH-

2) Cu quinolint0

Cacircu 52 Viết đầy đủ caacutec phươ ng trigravenh phản ứng theo sơ đồ sau

N

CH3

[O]A

SOCl2B

NH3

C

D

E

C2H5OH( H+)

NH3

C6H6( AlCl3)

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 3147

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

31

N (Quinolin)

GiảiA lagrave axit isonicotinic ndash B lagrave Cloruaaxit của A ndash C lagrave amit của A ndash D lagrave este

N

COOH

N

COCl

N

CONH2

N

CO-OC2H5

E lagrave 4 ndash Benzoyl pyridinN

C

O

D So saacutenh khả năng phản ứ ng vagrave tiacutenh bazơ

Cacircu 53 a) Necircu cơ chế phản ứng thế electrofin vagraveo dị vograveng 5 cạnh vagrave dị vograveng 6 cạnh

b) So saacutenh khả năng phản ứng thế electrofin giữa dị vograveng 5 cạnh vagrave dị vograveng 6 cạnh

vớ i benzen

Giảia) Cơ chế phản ứng Phản ứng tạo thagravenh trạng thaacutei chuyển tiếp coacute năng lượ ng thấp

(vị triacute C2 trong dị vograveng 5 cạnh vagrave vị triacute C3 trong dị vograveng 6 cạnh) tại caacutec vị triacute coacute mật

độ e lớ n hơ n

b)

Z Z

( Z lmicro dTHORN tegrave N O S)

Vigrave coacute tiacutenh bazơ necircn pyridin khoacute tham gia phản ứng thế electrofin phản ứng diễn ra trong

mocirci trườ ng axit necircn giai đoạn đầu sẽ tạo ra ion ndashN+ lagravem cho phản ứng chậm đến 10

12 ndash

1018

lần so vớ i benzen

Cacircu 54 So saacutenh tiacutenh bazơ của caacutec cặp chất sau đacircy vagrave giải thiacutech

a) Metyl amin Pyridin vagrave Anilin

b) Quinolin vagrave Pyridin

c)

N N N N

HH H d)

N N

N

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 3247

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

32

e)

N N

N

H H

H

g)

N N

N

N N

O

NH

Giảia)

CH3 NH2

N

NH2

Lai hatildea Csp3

Lai hatildea Csp2

(- C) b)

N N

HiOumlu oslashng - C

c) Giải thiacutech bằng độ acircm điện của Csp2 gt Csp3

NN NN

HHH d)

NN

N

( ChOslash catilde - I cntildea vszligngkhlaquong catildesugrave liordfn hicircp gidividea N vmicro hOuml thnotm ) e)

NNN

HH

H

(-I ) (-I msup1nh hnotn - C) g)

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 3347

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

33

N N

N

N N

O

NH

Nlmicro nguyordfn touml N

catilde tYacutenh baznot

Cacircu 55 Cho 4 hợ p chất

NH2

(A)

NH2

N

H H

N

(B) (C) (D) Hatildey sắp xếp cocircng thức caacutec chất đoacute theo trigravenh tự tăng dần tiacutenh bazơ giải thiacutech

Giải(C) lt (A) lt (B) lt (D)

- N trong (B) lagrave bậc 1 coacute tiacutenh bazơ yếu hơ n N trong (D) lagrave bậc 2

- (A) coacute nhoacutem huacutet e lagravem giảm mật độ e trecircn N rarr tiacutenh bazơ giảm

- N trong (C) tham gia vagraveo hệ liecircn hợ p vớ i vograveng thơ m necircn hầu như khocircng cograven tiacutenh

bazơ

Cacircu 56 Cho caacutec chất Piridin Piperidin Pirol Anilin Xiclohexylamin p-aminopiridin m- amino piridin vagrave morpholin Cho caacutec pKa tươ ng ứng 517 - 1111 - 04 -

458 - 1064 - 911 - 603 vagrave 833 Hatildey so saacutenh vagrave giải thiacutech tiacutenh bazơ giữa

a Piridin vagrave Piperidin b Piridin vagrave Pirol

c Anilin vagrave Xiclohecxylamin d p ndash aminopiridin vagrave Piridin

e Morpholin vagrave Piperidin

Giải

a) Pyridin lt Piperidin do đocirci e gacircy tiacutenh bazơ của pyridin thuộc obital sp2 noacute bị

giữ chặt hơ n so vớ i trườ ng hợ p piperidin vớ i obital sp3 (độ acircm điện của obital sp

2 gt

sp3)

b) Piridin gt Pyrol do pyrol chỉ coacute thể k ết hợ p vớ i proton khi đaacutenh đổi tiacutenh thơ mcủa vograveng

c) Xiclohexylamin gt anilin - do nguyecircn tử N trong anilin liecircn k ết vớ i nguyecircn tử

Csp2 của vograveng thơ m nguyecircn tử C nagravey coacute độ acircm điện mạnh hơ n nguyecircn tử Csp

3 của

N

O

H

( Morpholin )

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 3447

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

34

xiclohexylamin Mặt khaacutec caacutec e khocircng liecircn k ết coacute thể đượ c phacircn taacuten trecircn vograveng thơ m

Caacutec cocircng thức cộng hưở ng chỉ rằng coacute sự giảm mật độ e tại Nitơ

NH2 NH2+

NH2+

NH2+

d) Para amino anilin gt Piridin do hiệu ứng liecircn hợ p p - π giữa cặp e n của N vớ i

hệ e π của vograveng thơ m necircn mật độ e trong vograveng tăng vagrave mật độ e ở N cũng tăng

e) Piperidin gt Morpholin Nguyecircn tử oxi trong morpholin coacute độ acircm điện lớ n hơ nnhoacutem CH2(ở cugraveng vị triacute) của piperidin vigrave thế mật độ e trecircn nguyecircn tử N của

morpholin sẽ nhỏ hơ n so vớ i piperidin

Cacircu 57 So saacutenh nhiệt độ noacuteng chảy của

N

N

H H

( Imidazol )

N

( Indol )

H

N

N N

N

( Purin )

Giải

N N N N N NHH H

Indol coacute liecircn k ết hidro nhưng rất yếu Indol (52

0C) lt Imidazol (91

0C) lt Purin

(2170C)

Cacircu 58 So saacutenh khả năng phản ứng halogen hoacutea của nhacircn pirol thiofen benzen vagrave

piridin Giải

Pirol gt Thiofen gt Benzen gt Pyridin

- Phản ứng halogen hoacutea vagraveo nhacircn thơ m theo cơ chế eletrofin (taacutec nhacircn E+ tấn cocircng )

vagrave thườ ng xảy ra ở mocirci trườ ng axit mạnh sự tấn cocircng của một ion tiacutech điện dươ ng

vagraveo nhacircn thơ m tạo ra hợ p chất trung gian cũng lagrave một ion tiacutech điện dươ ng Do tiacutenhbazơ ở mocirci trườ ng nagravey pyridin lagrave một ion amoni tiacutech điện dươ ng sự coacute mặt của ion

tiacutech điện dươ ng ở nhacircn thơ m sẽ ngăn cản sự tạo thagravenh điện tiacutech dươ ng thứ 2 Do đoacute

pyridin phản ứng khoacute khăn nhất

- Trong caacutec dị vograveng Furan pirol thiofen coacute sự phacircn bố bất đối xứng điện tiacutech lagravem

cho trecircn caacutec nguyecircn tử cacbon của vograveng tiacutech điện acircm lớ n hơ n trecircn nguyecircn tử cacbon

của vograveng benzen Đoacute lagrave nguyecircn nhacircn gacircy ra tiacutenh nhạy cảm cao của dị vograveng đối vớ i sự

thế electrofin

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 3547

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

35

CH2-CH2-CH3 NCH2-CH2-CH3 N

(B)

COOHN

- Do khả năng tạo hiệu ứng liecircn hợ p khaacutec nhau vagrave giảm dần từ O rarr N rarr S necircn mật

độ e trecircn nguyecircn tử cacbon ở 3 vograveng Furan Pyrol Thiofen cũng giảm dần Viacute dụ

SC

OO

1) CH3COO-NO2

+-10

0C

2) PyridinS

CO

O

NO2

(51) Cacircu 59

Hợ p chất hữu cơ M coacute khối lượ ng phacircn tử 127 Trong M coacute

756 C 1338 H M coacute khả năng lagravem xanh quỳ tiacutem

khocircng lagravem mất mầu dung dịch Br2 CCl4 hay dung dịch

KMnO4 loatildeng khi đề hidro hoaacute M thu đượ c chất A

(C8H11N) oxi hoaacute A thu đượ c chất B

Trong cả 2 phản ứng trecircn đều khocircng coacute sự đoacuteng hay mở vograveng vagrave ở phacircn tử M khocircng coacute cac bon bậc ba

1- Xaacutec định cocircng thức cấu tạo của M

2- Để taacutech lấy M necircn dugraveng dung mocirci nagraveo trong caacutec dung mocirci sau giải thiacutech nướ c

rượ u etylic dung dịch NaOH dung dịch HCl

Giải

2 Để taacutech M dugraveng dung dịch HCl vigrave C8H17N + HCl rarr C8H17N+HCl-

- Nếu dugraveng H2O M coacute gốc R lớ n khoacute tan trong nướ c

- Nếu dugraveng C2H5OH khocircng coacute tiacutenh chọn lọc vigrave C2H5OH coacute khả năng hoagrave tan nhiều

chất khaacutec

- Nếu dugraveng dd NaOH M khoacute tan vigrave M coacute tiacutenh bazơ

Dugraveng dd HCl C8H17N+HCl

- + NaOH rarr C8H17N (Khocircng tan) + NaCl + H2O

1 Tigravem ra CTPT C8H17N độ bất batildeo

hoagrave = 1

- M khocircng lagravem mất mầu dd Br2

=gt M coacute vograveng no

- Từ CTCT của B CTPT của A

C8H11N

=gt CTCT A A chỉ coacute 1 gốc

hidrocacbon

M khocircng coacute cac bon bậc ba necircn

CTCT của M lagrave vagrave CTCT của A lagrave

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 3647

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

36

Cacircu 60

X lagrave chất độc coacute trong thuốc laacute Phacircn tiacutech nguyecircn tố cho thấy X chứa 7407

cacbon 864 hiđro vagrave 1728 nitơ Dung dịch 0799 g X trong 100g benzen coacute

nhiệt độ đocircng đặc lagrave 5280C Xaacutec định cocircng thức phacircn tử của X biết rằng benzen coacute

nhiệt độ đocircng đặc lagrave 5530C vagrave hằng số nghiệm lạnh K = 507 Khi oxi hoaacute X bằng

dung dịch Na2Cr2O2 trong mocirci trườ ng a xiacutet thu đượ c một trong caacutec sản phẩm lagrave (M)

Oxi hoaacute X trong những điều kiện thiacutech hợ p lại thu đượ c 1 trong caacutec sản phẩm lagrave (N)

1 Viết cocircng thức cấu tạo của X

2 Viết phươ ng trigravenh phản ứng của X M N vớ i dung dịch HCl

3- Sắp xếp sự tăng dần tiacutenh a xiacutet của M N a xiacutet benzonic giải thiacutech

N

COOH

( ChEcirct M )

N

H

COOH

( ChEcirct N )

Giải

1 Xaacutec định cocircng thức cấu tạo của X Tigravem đượ c cocircng thức đơ n giản nhất của X lagrave

C5H2N Mx = 507100)285535(

00017990

minus= 162 Phacircn tử khối của X lagrave 162 u

(C5H7N)n = 162 rarr n = 2 Cocircng thức phacircn tử của X lagrave C10H14 N2

Lập luận để dẫn đến cocircng thức cấu tạo của X lagrave

2 Phản ứng vớ i HCl

N

N

CH3

+ 2HCl

N

N

CH3

H

+ Cl

+

HCl

N

COOH

+ HCl

N

COOH

H

+ Cl

N

CH3

COOH + HCl

N

CH3

COOH+

HCl

3 Xếp sự tăng dần tiacutenh axit (N) lt Axit benzoic lt (M)

Do khả năng huacutet electron của caacutec gốc giảm theo thứ tự sau

piridyl gt phenyl gt 1 ndash metyl pirolidyl

N

N

CH3

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 3747

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

37

Cacircu 61

1 Trong thuốc laacute coacute chất anabazin vagrave một đồng phacircn cấu tạo của noacute lagrave nicotin (rất

độc) Ngoagravei ra ngườ i ta cograven tổng hợ p đượ c chất nicotirin coacute cấu tạo tươ ng tự nicotin

N

N

N

N

CH3H

N

N

CH3

Anabazin Nicotin Nicotirin

a) Viết phươ ng trigravenh phản ứng xảy ra khi cho mỗi hợ p chất trecircn taacutec dụng vớ i HCl

theo tỉ lệ mol 11 Sắp xếp chuacuteng theo trigravenh tự tăng dần khả năng phản ứng đoacute Giải

thiacutech

b) Trong số 3 hợ p chất trecircn chất nagraveo coacute nhiệt độ socirci cao nhất Giải thiacutech

2 Oxi hoaacute nicotin bằng K2Cr2O7 trong dd H2SO4 thu đượ c axit nicotinic dugraveng để điều

chế caacutec amit của noacute lagrave vitamin PP vagrave cođiamin (thuốc chữa bệnh tim)

N

C NH2

O

N

C N(C2H5)2

O

( Vitamin PP) ( Codiamin )

a) Viết cocircng thức cấu tạo của axit nicotinic vagrave so saacutenh nhiệt độ noacuteng chảy của noacute vớ i

axit benzoic Giải thiacutech

b) Cho biết trạng thaacutei lai hoaacute của caacutec nguyecircn tử nitơ trong phacircn tử vitamin PP So

saacutenh tiacutenh bazơ của caacutec nguyecircn tử nitơ đoacute giải thiacutech

c) Vitamin PP noacuteng chảy ở nhiệt độ cao hơ n cođiamin mặc dugrave coacute phacircn tử khối nhỏ

hơ n Tại sao

Giải 1 a)

N

N

H

Anabazin

+ HCl

N

N

H

+H

Cl

HCl phản ứng vagraveo nhoacutem NH do tiacutenh bazơ của NH (amin bậc hai N ở trạng

thaacutei lai hoaacute sp3 vagrave liecircn k ết vớ i hai nguyecircn tử Csp

3) lớ n hơ n tiacutenh bazơ của N trong

vograveng (N ở trạng thaacutei lai hoaacute sp2 vagrave liecircn k ết vớ i hai nguyecircn tử Csp

2)

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 3847

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

38

N H ndash N

N

NH

CH3

Nicotin

+ HCl

N

N

CH3

Nicotin

+ Cl

Do tiacutenh bazơ của nhoacutem CH3N (amin bậc ba N ở trạng thaacutei lai hoaacute sp

3) lớ n

hơ n tiacutenh bazơ của N trong vograveng thơ m

N

N

CH3

Nicotirin

+ HCl

N

N

CH3

H

+ Cl

Do tiacutenh bazơ của nhoacutem CH3N (cặp electron của N đatilde tham gia vagraveo hệ liecircn hợ pthơ m) keacutem tiacutenh bazơ của N trong vograveng thơ m

- Trigravenh tự tăng dần khả năng phản ứng

Nicotirin lt Nicotin lt Anabazin

(Tiacutenh bazơ do vograveng

piriđin Nsp2nối Csp

2)

(Tiacutenh bazơ do vograveng piroliđin

N-thế amin bậc ba)

(Tiacutenh bazơ do vograveng

piperiđin amin no bậc hai)

b) Anabazin coacute nhiệt độ socirci cao nhất vigrave coacute liecircn k ết hiđro liecircn phacircn tử

2 a) Axit nicotinic noacuteng chảy ở nhiệt độ cao hơ n so vớ i axit benzoic vigrave coacute liecircn k ết

hiđro liecircn phacircn tử

N

COOH COOH

Axit Nicotinic Axit Benzoic

b) Trạng thaacutei lai hoaacute N(a) sp

2

N(b) sp

3

Tiacutenh bazơ của N(a) gt N(b)

vigrave nhoacutem C = O huacutet electron lagravem giảm mật độ electron

trecircn N(b)

c) Vigrave vitamin PP coacute liecircn k ết hiđro liecircn phacircn tử

N

C NH2

O

(a )

( b )

N H ndash NH ndash C ndash

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 3947

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

39

Cacircu 62 (đề HSG QG 2003) 1 Hatildey đề nghị sơ đồ phản ứng vớ i đầy đủ điều kiện để từ etilen vagrave caacutec chất vocirc cơ tổng hợ p caacutec hợ p chất sau vagrave sắp xếp chuacuteng

theo thứ tự tăng dần nhiệt độ socirciC2H5OCH2CH2OCH2CH2OH (Etylcacbitol)

(A)(B) (C)

Giải

1 CH2=CH2 +

20

H O H

t p rarr C2H5OH

CH2 CH2CH2

O

C2H5OHO2 Ag

t0

CH2H3O

+ CH2CH2OH

C2H5O

CH2 CH2

O

H3O+

CH2CH2OCH2CH2OH ( A )

C2H5O

CH2 CH2

O

H2SO4

t0

H3O+

2 HOCH2CH2OCH2CH2OH O O ( B )

CH2 CH2

O

1) H2SO4

H2O2

HOCH2CH2NH-CH2CH2OH O NH ( C)NH3

2) Na2CO3

Nhiệt độ socirci A gt C gt B

Cacircu 63 (đề HSG QG 2004)

Pirol lagrave một hợ p chất dị vograveng vớ i cấu truacutec necircu trong higravenh vẽ Pirol phản ứng vớ i axit

nitric khi coacute mặt anhidrit axetic tạo thagravenh sản phẩm X vớ ihiệu suất cao

a) Viết phươ ng trigravenh phản ứng tạo thagravenh X

b) Phản ứng nagravey thuộc loại phản ứng gigrave Giải thiacutech dựa trecircn

cấu tạo của pirol

N

H H

HH

H

c) Giải thiacutech vị triacute của pirol bị tấn cocircng khi tiến hagravenh phản ứng nagravey bằng caacutec chất

trung gian vagrave độ bền của chuacuteng

d) So saacutenh phản ứng necircu trecircn vớ i phản ứng nitro hoacutea của benzen vagrave toluen bằng hỗn

hợ p HNO3 H+

Giải

O ODioxan

O NH

Mopholin

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 4047

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

40

a)

N H N

NO2

H

Anhidrit axeticHNO3

+ CH3COOH

b) Đacircy lagrave phản ứng thế electrophin vigrave pirol lagrave một hợ p chất dị vograveng coacute tiacutenh thơ m do

coacute 2 cặp electron π vagrave cặp electron chưa tham gia liecircn k ết của nitơ

N H N HN H NH NH

c) Phản ứng thế electrophin của pirol về vị triacute ortho đối vớ i nguyecircn tử nitơ tức lagrave ở cacbon cạnh nguyecircn tử nitơ do cacbocatron trung gian bền hơ n nhờ 3 cấu truacutec liecircn

hợ p

N H

NO2

HN

H

NO2

H N

NO2

H

H

Nếu nhoacutem NO2+ tấn cocircng ở cacbon số 3 so vớ i nitơ chỉ coacute 2 cấu truacutec liecircn hợ p keacutem

bền vagrave khocircng ưu tiecircn

N

H

H NO2

N

H

H NO2

d)

+ HNO3 + H+

NO2

CH3

+ HNO3 + H+

NO2

CH3CH3

NO2

HoAEligc

Do hiệu ứng liecircn hợ p của đocirci electron khocircng liecircn k ết trecircn nitơ của pirol necircn vograveng

pirol coacute mật độ electron cao hơ n so vớ i vograveng benzen vigrave vậy phản ứng thế electrophin

của pirol dễ hơ n của benzen

Vograveng benzen của toluen coacute thecircm nhoacutem ndashCH3 đẩy electron định hướ ng nhoacutem NO2

vagraveo vị triacute ortho như pirol hoặc coacute thể định hướ ng vagraveo para

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 4147

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

41

Cacircu 64 (đề HSG QG 2005) 1 Sắp xếp (coacute giải thiacutech) theo trigravenh tự tăng dần tiacutenh axit của caacutec chất trong trong datildeysau

(D)(A) (B) (C)

N

COOH

COOH

CH2COOH

N COOH

2 Sắp xếp (coacute giải thiacutech) theo trigravenh tự tăng dần nhiệt độ noacuteng chảy của caacutec chất sau

S

COOH

(A) (C)

COOH

(B)

N

COOH

Giải 1

(D)

ltltlt

-I1CH2COOH

(C) (A)

-I2

-I3NH

CO

O-C3

(B)

-C4

-I4

N

COOHCOOH

Vigrave - I1 lt - I2 necircn (C) coacute tiacutenh axit lớ n hơ n (D)

(A) vagrave (B) coacute N necircn tiacutenh axit lớ n hơ n (D) vagrave (C)

(A) coacute liecircn k ết hiđro nội phacircn tử lagravem giảm tiacutenh axit so vớ i (B)

2 Tăng dần nhiệt độ noacuteng chảy của caacutec chất

S

COOH

(A)(C) (B)

COOH

N

COOH

lt lt

Cacircu 65 (đề dự bị HSG QG 2005)

Viết sơ đồ phản ứng tổng hợ p caacutec dượ c chất sau từ benzen vagrave caacutec hiđrocacbon chứa

khocircng quaacute 3 C

(1) (2)

Giải 1 Xicloregol

Vigrave MC lt MA

(B) coacute thecircm liecircn k ết hiđro liecircn

phacircn tử vớ i N của phacircn tử khaacutec

Xicloregol

NC6H5

HO

Mepholin

H3C NH

OC6H5

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 4247

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

42

C6H6

Br2

Fe

H2 NiC6H5Br

OH CH3to

C6H11Br Mg

ete

CO2 H3O+ PCl3 C6H11COCl

C6H5C-C6H11

OCH=CH CH=CH+

toxt

N xt t

o

H2

NH N CH2CH2MgCl

Mg

ete

ClCH2CH2Cl

11

C6H5COC6H11 H3O+ C6H5 C6H11

CH2CH2 NHO

2 Mepholin C6H5 OH

NH2H3C + O

CH2

- H2O

to

N

OC6H5

H3C

H

CH2

Cacircu 66 (đề dự bị HSG QG 2005) Đun vỏ trấu hoặc lotildei bắp ngocirc vớ i axit sunfuric ngườ i ta thu đượ c hợ p chất hữu cơ Xcoacute thagravenh phần khối lượ ng 625 C 417 H vagrave 3333 O X phản ứng vớ i thuốc

thử Sip vagrave vớ i phenylhiđrazin Khi oxi hoaacute X bằng dung dịch KMnO4 tạo ra axit hữu

cơ A đecacboxyl hoaacute thu đượ c hợ p chất B B bị khử bở i hiđro coacute xuacutec taacutec cho sản

phẩm D tan đượ c trong H2SO4 đặclạnh vagrave khocircng lagravem mất magraveu dung dịch KMnO4

Phổ hồng ngoại cho biết D khocircng coacute nhoacutem chức -OH D taacutec dụng vớ i HCl (dư) thu

đượ c hợ p chất đihalogen E Khi thế SN2 chất E bở i KCN tạo ra chất F Thuỷ phacircn F

sinh ra sản phẩm G coacute thể ngưng tụ vớ i 1-6-điaminohexan cho tơ nilon-66Hatildey viết sơ đồ caacutec phản ứng từ X tạo thagravenh nilon-66 dướ i dạng caacutec cocircng thức cấu

tạo theo caacutec dữ kiện trecircn

Giải Cocircng thức phacircn tử của X

= cong 5 4 2

Cocircng thức đơ n giản nhất của X lagrave C5H4O2 Sản phẩm thuỷ phacircn chất F coacute thể ngưng

tụ vớ i 16-điamino hexan tạo tơ nilong 66 lagrave axit ađipic HOOC-(CH2)4-

COOH(C6H10O4)

Quaacute trigravenh từ X đến chất nagravey khocircng coacute sự thay đổi nhiều số nguyecircn tử cacbon necircncocircng thức phacircn tử của X lagrave C5H4O2

- Từ E đến F tăng thecircm 2 nguyecircn tử cacbon vagrave mạch của E F giống axit ađipic cho

thấy

F lagrave dẫn xuất xianua NC-(CH2)4-CN vagrave E lagrave Cl-(CH2)4-Cl

- Chất E đượ c điều chế từ D khi taacutec dụng vớ i HCl dư (2 clo thay thế 1 O) đồng thờ iD coacute một nguyen tử oxi khocircng thuộc chức ancol (OH) vagrave khocircng bền vớ i H2SO4

đặclạnh suy ra D lagrave một ete vograveng no B khocircng no tạo ra bở i sự đecacboxyl A necircn B

lagrave một dị vograveng 5 cạnh chứa oxi vagrave A coacute nhoacutem chức COOH điacutenh vagraveo dị vograveng đoacute

- Chất X coacute nhoacutem cacbonyl vigrave coacute phản ứng vớ i thuốc thử Sip vagrave phenylhiđrazin đồng

thờ i bị oxi hoaacute tạo ra axit suy ra X lagrave fufural

C

12

3333

16

417

1

625

12

O

80

H

1

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 4347

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

43

Kết quả cấu tạo caacutec chất đượ c biểu diễn theo sơ đồ sau

O

KMnO4 tO H2

xt

HCl dminus

Cl Cl

(X) (A) (B) (D) (E) (F)

O COOH OO CHO CN CN

H3O+

HOOC-(CH2)4-COOHH2N-(CH2)6-NH2

Tnot nilong-66

Cacircu 67 (đề HSG QG 2005) Từ metylamin vagrave caacutec hoaacute chất cần thiết khaacutec (benzen etyl acrilat natri etylat vagrave caacutec

chất vocirc cơ ) hatildey viết sơ đồ điều chế N-metyl-4-phenylpiperidin

Giải

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 4447

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

44

Cacircu 68 (đề HSG QG 2009)

Viết cocircng thức cấu tạo của caacutec chất A vagrave B trong sơ đồ điều chế nhựa melamin sau

Xianogen clorua ANH3 CH2O B

Xianuramit (melamin)

N

N

N

NH2

NH2H2N

Giải

Cacircu 69 (đề HSG QG 2009)

Giải

N

H

N

N

H

CB

N

H

A

Cho 3 dị vograveng (higravenh becircn) Hatildey sắp xếp caacutec dị vograveng theo

thứ tự

a) tăng dần nhiệt độ socirci

b) tăng dần tiacutenh bazơ của caacutec nhoacutem ndashNH Giải thiacutech

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 4547

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

45

a So saacutenh nhiệt độ socirci Nhiệt độ socirci phụ thuộc vagraveo liecircn k ết hiđro giữa caacutec phacircn tử

A lt B lt Cb So saacutenh tiacutenh bazơ A Tiacutenh bazơ mạnh

nhất vigrave electron n Nsp3

B Tiacutenh bazơ khocircng cograven vigrave

electron n đatilde tham gia liecircn

hợ p vograveng thơ m

C Tiacutenh bazơ trung bigravenh

vigrave electron n Nsp2

A gt C gt BCacircu 70 (đề HSG QG 2010) 1 So saacutenh (coacute giải thiacutech) tiacutenh bazơ của caacutec hợ p chất A vagrave B dướ i đacircy

NC6H5-CHOH-CH2NH-

N

C6H5-CHOH-CH2NH-

BA 2 Cho benzen piriđin caacutec chất hữu cơ mạch hở vagrave chất vocirc cơ Viết sơ đồ caacutec phản

ứng tổng hợ p A

Giải 1 So saacutenh tiacutenh bazơ của caacutec hợ p chất A vagrave B

NC6H5-CHOH-CH2NH-

N

C6H5-CHOH-CH2NH-

BA

Ở A tacircm bazơ lagrave nguyecircn tử N-piriđin chịu ảnh hưở ng -I vagrave +C của nhoacutem NH Hiệuứng khocircng gian của mạch nhaacutenh lagravem khoacute cho sự proton hoacutea

Ở B tacircm bazơ lagrave nguyecircn tử N-piriđin chịu ảnh hưở ng -I (yếu hơ n vigrave ở caacutech xa hơ n)

vagrave +C của nhoacutem NH Mạch nhaacutenh khocircng gacircy hiệu ứng khocircng gian Vậy A lt B 2 Cho benzen piriđin caacutec chất mạch hở vagrave chất vocirc cơ Viết sơ đồ caacutec phản ứng tổng

hợ p A

N

CH2=CH2C6H6 RCOO2H to

H+C6H5CH2CH3 C6H5CH=CH2

KNH2

NH3 (laacuteng)

N NH2

C6H5CH-CH2

OC6H5CH-CH2

O

N

C6H5-CHOH-CH2NH-

A

N-H

H

N N-H

H

N

H

N

N

H

N

N

Vograveng no liecircn k ết hiđro

giữa nhoacutem ndashNH của dị vograveng no necircn rất yếu

Vograveng thơ m liecircn k ết hiđro giữa

nhoacutem ndashNH vớ i dị vograveng thơ mchứa một nguyecircn tử nitơ yếu

hơ n so vớ i dị vograveng thơ m C coacute

2 nguyecircn tử N

Vograveng thơ m liecircn k ết

hiđro bền

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 4647

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

46

Cacircu 71 (đề HSG QG 2010) Cho caacutec chất anilin glyxerol axit photphoric

Viết sơ đồ caacutec phươ ng trigravenh phản ứng để điều chế N (quinolin)

Giải Điều chế quinolin

H2C=CH-CHO

HOCH2-CHOH-CH2OHH3PO4

H+

CH2=CH-CHO

NH2 NH

H OH

+H

+

- H2O

NH N - 2 H

NH

CHO

Cacircu 72 (đề chọn ĐTQT 2013) 1 Ba hợ p chất dị vograveng 5 cạnh 2 dị tử thườ ng gặp lagrave imiđazol oxazol vagrave thiazol đều

lagrave những tiền chất đượ c sử dụng trong tổng hợ p caacutec hợ p chất coacute hoạt tiacutenh sinh học

a) Hatildey so saacutenh nhiệt độ socirci nhiệt độ noacuteng chảy của ba hợ p chất trecircn vagrave giải thiacutech

ngắn gọn

b) Cho imiđazol phản ứng vớ i photgen thu đượ c 11rsquo-cacbonylđiimiđazol

(C7H6N4O kiacute hiệu lagrave CDI) Hatildey đề xuất cơ chế cho phản ứng đoacute2 a) Viết cocircng thức cấu tạo của caacutec chất sau đacircy vagrave sắp xếp theo thứ tự tăng dần

tiacutenh bazơ piriđin caacutec aminopiriđin 3-clopiriđin 3-nitropiriđin vagrave giải thiacutech ngắn

gọn

b) Hatildey cho biết sản phẩm tạo thagravenh khi

- Đun noacuteng piriđin vớ i hỗn hợ p axit nitric vagrave axit sunfuric

- Đun noacuteng 246-trimetylpiriđin vớ i axit nitric đặc

Giải1 a) Sắp xếp thứ tự vagrave giải thiacutech

- Thứ tự tăng dần của tosocirci vagrave t

onoacuteng chảy Oxazol lt Thiazol lt Imiđazol

- Giải thiacutech Imiđazol coacute liecircn k ết hiđro liecircn phacircn tử necircn coacute nhiệt độ socirci vagrave nhiệt

độ noacuteng chảy cao hơ n hai chất cograven lại thiazol coacute phacircn tử khối lớ n hơ n dễ bị phacircn cực hoaacute hơ n necircn coacute nhiệt độ socirci vagrave nhiệt độ noacuteng chảy cao hơ n oxazol

b) Cơ chế phản ứng của imiđazol vớ i photgen tạo thagravenh 11rsquo-

cacbonylđiimiđazol (C7H6N4O)

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 4747

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

2 a)+ Sắp xếp theo thứ tự tăng dần tiacutenh bazơ

+ Giải thiacutech chủ yếu bằng hiệu ứng electron

b) Cả hai hợ p chất đều tạo ra cugraveng một sản phẩm lagrave 3-nitropiriđin

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

Page 7: Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vòng

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 747

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

7

Cacircu 2 Viết cocircng thức cấu tạo cho caacutec hợ p chất coacute tecircn gọi

(a) axit 3-furansunfonic (b) 2-benzoylthiophen (c) αβ-diclopirol

Giải

(a) (b) (c)

Cacircu 3 Viết cocircng thức cấu tạo caacutec hợ p chất

a) 25-dimetyl furan b) α-brom thiophen

c) αα-dimetylpirol d) 2-amino piridin

e) 2-metyl-5-vynyl piridin f) β-piridin sunfoaxit

g) axit 4-indol cacboxylic h) 2-metyl Quinolin

Giảia) b) c) d)

e) f) g) h)

Cacircu 4 Gọi tecircn caacutec hợ p chất sau

a) O

CH3

b) S

C CH3

O

c)

N

H

COOH

d) N

OH

e)

N

H

CH2-COOH

f) N

NO2

Giải (a) 2-metyl furan (b) 2-axetyl thiofen (c) axit 2-pirol cacboxylic

(d) 4-hidroxy piridin (e) axit 2-indol axetic (f) 3-nitro quinolin

Cacircu 5 Gọi tecircn caacutec chất dướ i đacircy

(a) N

N

(b) S

N

(c)

N

N (d) O N

(e) NH

N

Giải (a) 13-diazin (pirimidin) (b) 13-thiazol (c) 14-diazin (pirazin) (d) 12-

oxazon (e) imidazol

C

CH

SHC

HC

C

O

PhCH

C

OHC

HC SO3HC

CH

NHC

C

Cl

H

Cl

O

H3C CH3

SBr CH3

H

N

H3C

N NH2

N

CH2=CH

CH3 N

SO3H

N CH3

COOH

N

H

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 847

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

8

Cacircu 5 Viết cocircng thức cấu tạo vagrave gọi tecircn caacutec đồng phacircn của metylpiridin

Giải Coacute ba đồng phacircn

N CH3

2-hoAEligc α-metylpiridin

(αminuspicolin)

1

2 (α)

3 (β)

4 (γ )

5

6

N

3-hoAEligc β-metylpiridin

(βminuspicolin)

CH3

N

4-hoAEligc γ -metylpiridin

(γminuspicolin)

CH3

Cacircu 6 Viết cocircng thức cấu tạo vagrave gọi tecircn caacutec đồng phacircn của thiofen coacute cocircng thức

C6H8S

Giải Coacute 6 đồng phacircn

S

C2H5

2-etyl Thiofen

S

3-etyl Thiofen

C2H5

S

23-dimetyl Thiofen

CH3

CH3

S

24-dimetyl Thiofen

CH3

H3C

S

25-dimetyl Thiofen

CH3H3C

S

34-dimetyl Thiofen

H3C CH3

Cacircu 7 Giải thiacutech cấu tạo thơ m của furan pirol vagrave thiophen biết caacutec phacircn tử nagravey coacute

cấu tạo phẳng vớ i goacutec liecircn k ết 120o

Giải

C C

C

Z

C H

HH

H

CH2

CH2

O

H2C

H2C

O

Bốn nguyecircn tử C vagrave dị tử Z đatilde sử dụng caacutec ohital lai hoacutea sp2 để higravenh thagravenh caacutec liecircn

k ết σ Nếu Z lagrave O hoặc S thigrave mỗi nguyecircn tử nagravey sẽ cograven một obitan lai hoacutea sp2 chứa

hai electron Mỗi nguyecircn tử C cograven một obitan p thuần khiết chứa electron độc thacircn vagrave

dị tử Z coacute một obitan p thuần khiết chứa cặp electron Năm obitan p nagravey song song

vớ i nhau vagrave xen phủ cả hai phiacutea tạo liecircn hợ p π vớ i 6 electron Caacutec hợ p chất nagravey coacute

tiacutenh thơ m do phugrave hợ p vớ i qui t ắ c Huumlckel 4n+2

Cacircu 8 Tại sao momen luỡ ng cực của furan bằng 07D (phacircn cực về phiacutea vograveng) cograven

của tetra hidrofuran lại bằng 17D (phacircn cực về phiacutea O)

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 947

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

9

Giải Trong tetrahidrofuran do nguyecircn tử O coacute độ acircm điện lớ n hơ n lagravem cho liecircn

k ết C-O phacircn cực về phiacutea O Trong furan do cặp electron tự do của O khocircng định xứ

magrave tạo liecircn hợ p vớ i vograveng lam tăng mật độ điện tiacutech acircm trong vograveng phacircn tử phacircn cực

về phiacutea vograveng

Cacircu 9

a) Giải thiacutech tiacutenh thơ m của piridin biết piridin coacute cấu tạo phẳng vớ i goacutec liecircn k ết bằng120

o

b) Piridin coacute tiacutenh bazơ khocircng Tại sao

c) Giải thiacutech tại sao piperidin (azaxyclohexan) lại coacute tiacutenh bazơ mạnh hơ n so vớ ipiridin

d) Viết phươ ng trigravenh phản ứng giữa piridin vagrave HCl

Giải

a) Cấu tạo thơ m của piridin (azabenzen) tươ ng tự cấu tạo benzen ba liecircn k ết đocirci đatildeđoacuteng goacutep saacuteu electron p tạo ra hệ liecircn hợ p π phugrave hợ p vớ i qui t ắ c Huumlckel 4n+2

b) Coacute Khaacutec vớ i pirol nguyecircn tử N trong piridin tham gia hệ liecircn hợ p π bằng electron

p thuần thiết vagrave do vậy noacute cograven một cặp electron lai hoacutea sp2 tự do coacute khả năng k ết hợ p

proton

c) Khi của s trong obitan lai hoacutea chứa cặp electron tự do iacutet hơ n thigrave tiacutenh bazơ sẽ

mạnh hơ n

N

Piperidin

H Lai hatildea sp3

( s nhaacute)

N

Piperidin

Lai hatildea sp2

( s liacuten)

d) C5H5N + HCl rarr C5H5NH+Cl

-

Cacircu 10 a) Pirazol lagrave đồng phacircn izo của Imidazol cugraveng cocircng thức phacircn tử C3H4N2

Tươ ng tự Thiazol vagrave izothiazol lagrave đồng phacircn cugraveng cocircng thức C3H3NS cograven Oxazol vagrave

izoxazol lagrave đồng phacircn cugraveng cocircng thức C3H3NO Hatildey viết cấu tạo caacutec chất trecircn

C C

C

Z

C H

HH

H CH2

CH2

OH2C

H2C

O

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 1047

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

10

N

N N

N

H

H

b) Pirazol lagrave chất k ết tinh 400 gam dung dịch nướ c chứa pirazol nồng độ 68

đocircng đặc ở 271K Biết hằng số nghiệm lạnh của pirazol bằng 373 Hatildey xaacutec định

cấu tạo của pi razol trong dung dịch

Giải (a)

N

N

H

Pirazol

N

N

H

Imidazol

N

S

Thiazol

S

N

IzoThiazol

N

O

Oxazol

O

N

Izoxazol (b) Trong 400 gam dung dịch coacute 400 068 = 272 gam pirazol vagrave 3728 gam nướ c

Theo định luật Raoun ∆t = k m (trong đoacute m lagrave nồng độ molan

rarr m =2

373

= 0536 rarrPhacircn tử khối của pirazol (điều kiện nagravey) =272 1000

0536 3728

= 136

lớ n gấp 2 lần phacircn tử khối của pirazol = 68

(tiacutenh theo cocircng thức C3H4N2) rarr chứng tỏ

trong dung dịch pirazol tồn tại ở dạng đime do

coacute liecircn k ết hiđro liecircn phacircn tử

Cacircu 11 Viết những dạng liecircn k ết hiđro giữa caacutec phacircn tử

a) Imidazol ndash Imidazol

b) Imidazol ndash Indol

Giải a)

N N N N N NHH H

b)

NNH H N

Cacircu 12 Ba pirimidin đướ i đacircy lagrave tham gia cấu thagravenh axit nucleic

N

N

NH 2

OH

Cytosin

N

N

OH

OH

Uracin

N

N

OH

OH

Thymin

H3C

Viết cấu truacutec tautome của caacutec pirimidin nagravey

Giải

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 1147

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

11

N

H

N

NH 2

O

Cytosin

N

H

NH

O

O

Uracin

N

H

NH

O

O

Thymin

H3C

B Viết caacutec phươ ng trigravenh phản ứ ng

Cacircu 13 Viết phươ ng trigravenh biểu diễn cấu tạo caacutec sản phẩm theo sơ đồ sau

N

a) A

B

C

D

(CH3CO)2O 50C

Pyridin SO3 900C

Br2

(CH3CO)2O 2000C

CH3CONO2

b)

N G

HO2N-C6H4-N2

+

KOH

CH3MgBr

E

F

HCN+HCl

H2O

c)

O

I

K

L

M

(CH3CO)2O 100C

Pyridin SO3 900C

Dioxan Br2

(CH3CO)2O BF3

CH3CONO2

d)

S

O

P

Q

(CH3CO)2O 00C

H2SO4

Br2

CH3COCl

CH3CONO2

AlCl3

N

e) X1

X2

X3

Br23000C

HNO3 H2SO4

N

3000C

H2SO4 3500C

CH3COCl AlCl3X4

f)

Y3

Y4CH3 I

HBr

SO3

Y1

Y2

BF3N

N

g) NaOH

NaNH2

3000C

1700C

A1

B1

A2

B2

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 1247

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

12

N

h)

H2SO4

NaNH2

HNO3C1

D1

+ C2

i)

H2SO4

SO3

HNO3E1

E2

N

N

H

H+

N

N

H H2SO4

HNO3

F1

F3

Br2

F2

k)

Giải

N

a) (CH3CO)2O 50C

Pyridin SO3 900C

Br2

(CH3CO)2O 2000C

CH3CONO2

H

NSO3H

H

NCOCH3

H

NBr

H

Br

Br

Br

NNO2

H

+

b)

N

O2N-C6H4-N2+

KOH

CH3MgBr

HCN+HCl

H2OH

N

K

-

N

Mg+Br

-

NCHO

H

NN=N-C6H4NO2

H

c)

O

(CH3CO)2O 100C

Pyridin SO3

Dioxan Br2

(CH3CO)2O

CH3CONO2

BF3

O

NO2

O

SO3H

O

Br

O

COCH3

d)

S

H2SO4

A lCl3

(CH3CO)2O 00C

Br2

(CH3CO)2O

CH3CONO2

S

NO2

O

SO3H

O

Br

O

COCH3

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 1347

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

13

e)

Br23000C

HNO3 H2SO4

N

3000C

H2SO4 3500C

CH3COCl AlCl3

N

NO2

Br

N

N

SO3H

khlaquong phparan oslashng

f)

CH3 I

HBr

SO3

+

BF3N

NBr-

H

N

SO3+N

BF3-

+N

CH3

I-

N

g) NaOH

NaNH2

300

0

C

1700C

N OH

N NH2

N

H

O

H2N

2-Piridon

N NH2

DiaminoPyridin

N

h)

H2SO4

NaNH2

HNO3+

N

NO2

N

NO2

N

NH2

i)

H2SO4

SO3

HNO3

N

N

H

H+

N

N

H

O2N

N

N

H

HO3S

N

N

H

H2SO4

HNO3

Br2

k)N

N

H

Br

N

N

H

N

N

H

O2N

HO3S

Cacircu 14 Hatildey cho biết sản phẩm phản ứng của piridin vớ i

a) HCl b) B(CH3)3 c) CH3I d) tert ndash butylclorua

Giải

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 1447

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

14

a) Piridin lagrave bazơ Bronstet cho muối piridini clorua C5H5NH+Cl

ndash

b) Piridin lagrave taacutec nhacircn nucleofin phản ứng vớ i B(CH3)3 lagrave axit lewis cho C5H5N ndash

B(CH3)3

c) Phản ứng thế SN2 tạo N ndash metyl piridini iodua C5H5N+CH3I

ndash

d) Do piridin lagrave bazơ necircn halogenua bậc ba dự phản ứng taacutech E2 thay cho phản

ứng SN2 Sản phẩm lagrave

Cacircu 15 Pirol đượ c khử bằng Zn vagrave CH3COOH thagravenh Pirolin C4H7Na) Hatildey viết 2 cocircng thức coacute thể của Pirolin

b) Chọn đồng phacircn đuacuteng thỏa matilden khi ozon phacircn sẽ đượ c chất A (C4H7O4N) chất

A đượ c tổng hợ p từ 2 mol axit monocloaxetic vagrave amoniac

Giải

a) Hai chất coacute thể lagrave

b) Đồng phacircn A cho HOOC ndash CH2 ndash NH ndash CH2 ndash COOH (C)

Đồng phacircn B cho HOOC ndash NH ndash CH2 ndash CH2 ndash COOH (D)

chỉ coacute (C) lagrave coacute thể tổng hợ p đượ c từ 2 mol Cl ndash CH2 ndash COOH vagrave 1mol NH3 necircn

Pirolin lagrave (A)

Cacircu 16 Viết sơ đồ phản ứng thế electrofin vagraveo αβ - dimetylpiridin Đồng phacircn nagraveo

đượ c tạo thagravenh lagrave chủ yếu Giải Thế vị triacute (5) lagrave chủ yếu

Cacircu 17 a) Hatildey cho biết caacutec bướ c phản ứng trong tổng hợ p Quinolin theo Skarup ở phươ ng trigravenh phản ứng sau

C6H5NH2 + C6H5NO2 + CH2 CH CH2OH

OH OH

H2SO4

FeSO4t0

Quinolin + C6H5NH2 + H2O

b) Tại sao khocircng dugraveng CH2=CH ndash CHO thay cho Glyxerin

Giải a) Bướ c 1 Dehiđrat hoacutea

N

HCl

+

+ CH2 C

CH3

CH3

N

H

25-dihidropirol (A) N

H

23-dihidropirol (B)

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 1547

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

15

CH2 CH2CH

OH OH OH

Glyxerin

H2SO4CH2 CH CHO + 2 H2O

Acrolein

Bướ c 2 Cộng hợ p MichaelNH2

+ CH2=CH-CHO

NH -CH2-CH2-CHO

(C)

Bướ c 3 Sự tấn cocircng electrofin

(C)

N

H

+

H OH

H+ H+

N

H

H OH

H+

H2ON

12-dihidroquinolin(D)

Bướ c 4 Oxihoacutea vớ i C6H5NO2

(D) + C6H5NO2 rarr Quinolin + C6H5NH2

C6H5NH2 đượ c higravenh thagravenh trong giai đoạn oxihoacutea đượ c đưa trở lại vagraveo bướ c 2 Vigrave

vậy chất bị tiecircu tốn lagrave C6H5NO2 vagrave chỉ cần 1 lượ ng nhỏ anilin để bắt đầu cho phản

ứng Nếu dugraveng chất oxihoacutea khaacutec nitrobenzen thigrave mớ i cần 1 đươ ng lượ ng anilin Xuacutec

taacutec FeSO4 dugraveng để điều chỉnh sự oxihoacutea matildenh liệt

b) Khocircng dugraveng acrolein vigrave acrolein sẽ bị oxi hoacutea thagravenh axitCacircu 18 Hatildey cho biết cocircng thức cấu truacutec của caacutec chất từ A rarr C trong datildey chuyển

hoaacute sau

o-NH2-C6H4-COOH + Cl-CH2-COOH HClminus rarr A 0

2( H O)

t

minus rarr B 2COminus rarr C rarr C8H7ON (D)

Giải

NH-CH2-COOH

COOH

(A)

N

CH -COOH

C

O

H

(B)

N

C

OH

H

N

C

O

H

(C) (D)

( C8H7ON )

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 1647

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

16

Cacircu 19 Viết cocircng thức cấu truacutec vagrave gọi tecircn caacutec hợ p chất từ A đến D trong caacutec phản

ứng sau

a) Ure + O=CH ndash CH2 ndash COO-C2H5 2 5C H Ominus

rarr A

b) S = C(NH2)2 + CH3I HIminus rarr B 3 2 5+O=CH-CH(CH )-COO-C H rarr C dd HBr rarr D

(C5H6O2N2)

Giảia)

O =C

NH2

NH2

+

O =C

CH2

O =C

O -C2H5

H

N

N

CH

CH

O

O

H

N

N

CH

OH

HO

A ( Uraxin ) b)

S =C

NH2

NH2

+ CH3INH

NH2

CH3S C

( B )

N

NCH3S

H

CH3

O

( C )

N

N

CH3

HO OH

( D ) Thimin

Cacircu 20 a) Hatildey đề nghị cấu truacutec của caacutec chất từ A đến G trong datildey tổng hợ pPapaverin (G)

34 ndash dimetoxi ndash cloruabenzyl KCN rarr A 20

H

Ni t rarr B 3

0

H O

t

+

rarr C 5PCl rarr D

D B+ rarr E 2 5P O rarr F0Pd t rarr G (C20H21O4N)

b) Trong Papaverin coacute chứa dị vograveng nagraveo

Giảia)

CH2Cl CH2CN CH2CH2NH2 CH2COOH CH2COCl

OCH3

OCH3

KCN

OCH3

OCH3

H2dminus 2 mol

H3O

+

OCH3

OCH3

OCH3

OCH3

PCl5

OCH3

OCH3

(A)(B) (C) (D)

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 1747

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

17

CH3O

CH3O

NH

O = C

CH2 OCH3

OCH3

(E)

CH3O

CH3O CH2OCH3

OCH3N

CH3O

CH3O CH2 OCH3

OCH3N

(F) (G)

b) Trong Papaverin (G) chứa dị vograveng Isoquinolin

Cacircu 21 (a) Dựa trecircn tiacutenh bền tươ ng đối của trạng thaacutei trung gian hatildey giải thiacutech tại

sao taacutec nhacircn electrophin (E+) ưu tiecircn tấn cocircng vagraveo vị triacute α của caacutec dị vograveng furan pirol

thiophen hơ n so vớ i vị triacute β

(b) Tại sao caacutec dị vograveng nagravey coacute aacutei lực vớ i taacutec nhacircn electrophin cao hơ n so vớ ivograveng benzen

Giải

(a) Quaacute trigravenh tấn cocircng vagraveo vị triacute α tạo trạng thaacutei trung gian vagrave chuyển tiếp R+ lagrave một

cacircn bằng giữa ba cấu truacutec cộng hưở ng coacute năng lượ ng thấp trong khi đoacute trạng thaacutei

trung gian của quaacute trigravenh tấn cocircng vagraveo vị triacute β coacute năng lượ ng cao hơ n do chỉ coacute hai

cấu tạo cộng hưở ng Trong sơ đồ dướ i đacircy dạng I vagrave II lagrave caacutec cacbocation alylic

bền vững cograven V khocircng coacute dạng alylic

(b) Dạng cộng hưở ng III giải thiacutech tại sao caacutec dị vograveng lại coacute aacutei lực vớ i taacutec nhacircn

electrophin cao hơ n so vớ i benzen ở dạng nagravey dị tử Z tiacutech điện dươ ng vagrave caacutec

nguyecircn tử trong vograveng đều coacute lớ p vỏ electron đạt baacutet tử Caacutec dị vograveng nagravey hoạt động

như phenol PhOH vagrave anilin PhNH2

Z

ZZZZ Z Z Z

H

E

H

E

H

E

E

H

E

H

E

E

IIIIII IV Vsparan phEgravem chYacutenh sparan phEgravem phocirc

tEcircn claquong α tEcircn claquong β

Cacircu 22 Cho biết loại phản ứng cocircng thức vagrave tecircn gọi của sản phẩm tạo thagravenh từ phản

ứng giữa

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 1847

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

18

(a) furfuran vagrave dung dịch KOH

(b) furan vớ i (i) CH3CO-ONO2 (axetyl nitrat) trong piridin (ii) (CH3CO)2O vagrave

BF3 sau đoacute lagrave H2O

(c) pirol vagrave (i) SO3 trong piridin (ii) CHCl3 vagrave KOH (iii) PhN2+

Cl-

(iv) Br2 vagraveC2H5OH

(d) thiophen vagrave (i) H2SO4 (ii) (CH3CO)2O vagrave CH3CO-ONO2 (iii) Br2 trong

benzen

OCHO

Fufuran (α-Furancacboxandehit) Giải

(a) Phản ứng Canizaro O COOK kali furoat vagrave OCH

2OH

ancol fufuryl

(b) (i) Nitro hoacutea ONO2

2-nitrofuran

(ii) Axetyl hoacutea OCOCH3

2-axetylfuran

(c) (i) Sulfo hoacutea NH

SO3H

axit 2-pirolsunfonic

(ii) Fomyl hoacutea Reimer-Tiemann

NH

CHO2-pirolcaboxandehit (2-fomylpirol)

(iii) Kết hợ p NH

N2-phenylazopirol

NPh

(iv) Brom hoacutea 2345-tetrabrompirol

(d) (i) Sulfo hoacutea SSO3H

axit thiophen-2-sunfonic

(ii) Nitro hoacutea SNO2

2-nitrothiophen

(iii) Brom hoacutea 25-dibomthiophen (Thiophen hoạt động yếu hơ n pirol vagrave

furan)

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 1947

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

19

Cacircu 23 Viết cocircng thức của sản phẩm tạo thagravenh khi mononitro hoacutea caacutec hợ p chất sau

vagrave giải thiacutech sự higravenh thagravenh của chuacuteng

(a) 3-nitropirol (b) 3-metoxithiophen

(c) 2-axetylthiophen (d) 5-metyl-2-metoxithiophen

(e) axit 5-metylfuran-2-cacboxilic

Giải(a) Nitro hoacutea tại C

5 (i) higravenh thagravenh 24-dinitropirol (sau khi nitro hoacutea C

5 thagravenh C

2 vagrave

C3 thagravenh C

4) Nitro hoacutea tại C

2 (ii) tạo ra một trạng thaacutei trung gian mang điện tiacutech

dươ ng trecircn C3 nơ i coacute nhoacutem -NO2 huacutet electron

NH(i)

NO2

O2N

H

NH(ii)

NO2

H

NO2

(b)

SNO2

2-nitro-3-metoxithiophen(α vmicro ortho regegravei viacutei OCH3)

OCH3

(c)

SOCH3

2-axetyl-5-nitrothiophen(tEcircn claquong vTHORN trYacute α )

O2N

(d)

SOCH3

2-metoxi-3-nitro-5-metylthiophen(ortho regegravei viacutei OCH3 hosup1t hatildea

nhcopyn msup1nh hnotn CH3)

NO2

H3C

(e)+NO2 tấn cocircng vagraveo vị triacute C2

sau đoacute taacutech CO2 vagrave H+

ONO2

2-metyl-5-nitrofuran

H3CO NO2

H3CO

COOHH3C NO2

C OH

O

-CO2

-H+

Cacircu 24 Gọi tecircn sản phẩm tạo thagravenh khi hidro hoacutea coacute xuacutec taacutec (a) furan (b) pirol

Giải

a) O tetrahidrofuran oxaxyclopentan (b) NH pirolidin azaxyclopentan

Cacircu 25 Chất nagraveo đượ c tạo thagravenh trong caacutec phản ứng sau

a) 25 ndash dimetylfuran + anhidrit axetic 3BF rarr

b) Thiophen + anhidrit axetic 4SnCl rarr

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 2047

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

20

c) α - metylpirol0

3CH MgI t rarr A3

2

1 CH CHO

2 H O rarr B

Giảia)

25 ndash dimetyl ndash 3 ndash axetyl Furanb)

α - axetyl Thiophenc) A α - (αrsquo ndashmetyl Pirolyl)magie iodua B metyl - α - (αrsquo ndashmetyl Pirolyl)

cacbinol

Cacircu 26 Viết phươ ng trigravenh phản ứng xảy ra khi cho caacutec chất dướ i đacircy đi qua nhocircm

oxit nung noacuteng ở 4500C (gọi tecircn hệ thống caacutec sản phẩm tạo thagravenh)

a) α - metylfuran vớ i metylamin

b) Thiophen vớ i metylamin

c) α - metylpirol vớ i hidrosunfua

Giảia) N ndash metyl ndash 2 ndash metyl pirol b) N ndash etyl pirol c) 2 ndash metyl thiofen

Cacircu 27 Viết caacutec phươ ng trigravenh phản ứng sau

a) Pirol trong mocirci trườ ng axit

b) Piridin trong mocirci trườ ng axit Giải thiacutech

Giải

a) Xảy ra sự proton hoacutea ở vị triacute α

N

+ H+

N

H

H+

H H

Sau đoacute axit liecircn hợ p tạo thagravenh tấn cocircng phacircn tử pirol vagrave xảy ra sự polime hoacutea

N

H

+ N - H

H H H

+

HN

N

H

H

+

vv

b) Tạo muối

Cacircu 28 Viết sản phẩm của phản ứng Diels-Alder giữa furan vagrave anhidrit maleic

GiảiTrong số caacutec dị vograveng năm cạnh thigrave furan coacute tiacutenh thơ m yếu nhất vagrave do vậy noacute coacute thể

phản ứng như một dien

O

O

O

O

O

O

O

O

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 2147

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

21

Cacircu 29 Viết phản ứng xảy ra khi cho pirol phản ứng vớ i(a) I2 trong dung dịch KI (b) CH3CN +HCl sau đoacute thủy phacircn

(c) CH3MgI

Giải(a) 2345-tetraiotpirol (b) α-axetylpirol

(c)

CH

CH

NH

HC

HCCH3MgI

N

CH4MgI

Cacircu 30 Cho biết caacutec giai đoạn trung gian của quaacute trigravenh mở vograveng khi tiến hagravenh phản

ứng

a) 25-dietylfuran vớ i axit (H3O+) b) pirol vớ i hidroxylamin Cl-H3N+OH

Giải

(a)

HC CH

CC2H5C2H5C

HC CH

CC

OH OH

CH2

H3O+

diendiol 36-octandion

C2H5C2H5

o

C2H5C

CH2

CC2H5

O O

(b)

HC CH

CHHC

HC CH

CHCH

OH OH

butandiandioxim

N

H2O

H2C CH2

CHCH

O O

H2C CH2

CHCH

NOHHON

Cacircu 31 Hatildey giải thiacutech tại sao piridin

(a) ưu tiecircn thế electrophin tại vị triacute β (b) keacutem hoạt động hơ n benzen

Giải

a) Khi taacutec nhacircn electrophin tấn cocircng vagraveo vị triacute α hoặc γ của piridin thigrave sẽ tạo cấu truacutec

cộng hưở ng (I IV) trong đoacute nguyecircn tử N chỉ coacute saacuteu electron lớ p ngoagravei cugraveng vagrave mangmột điện tiacutech dươ ng Nguyecircn tử N lại coacute độ acircm điện lớ n necircn trạng thaacutei trung gian nagravey

khocircng bền

Khi taacutec nhacircn electrophin tấn cocircng vagraveo vị triacute β điện tiacutech dươ ng của trạng thaacutei trung

gian sẽ chỉ phacircn bố trecircn caacutec nguyecircn tử C Cấu truacutec saacuteu electron ngoagravei cugraveng vagrave mang

điện tiacutech dươ ng của C lại khaacute bền Do vậy phản ứng thế electrophin của piridin ưu

tiecircn xảy ra tại vị triacute β lagrave vị triacute coacute trạng thaacutei trung gian bền vững hơ n

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 2247

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

22

N N N

TEcircn claquong vTHORN tr Yacute α H

E

H

E

H

EI II III

N N N

TEcircn claquong v THORN t r Yacute γ

H E H E H E

IV V VI

N N N

TEcircn claquong vTHORN trYacute β

H

E

H

E

H

E

(b) Piridin keacutem hoạt động hơ n benzen lagrave vigrave nguyecircn tử N trong piridin coacute độ acircm điện

lớ n (cũng do nguyecircn tử N nagravey phản ứng vớ i taacutec nhacircn electrophin tạo cationpiridinium) huacutet electron (-I) lagravem mật độ điện tiacutech acircm trong vograveng vagrave lagravem mất ổn

định trạng thaacutei trung gian R+

Cacircu 32 Xaacutec định cocircng thức cấu tạo vagrave gọi tecircn sản phẩm tạo thagravenh khi cho piridin

phản ứng vớ i

(a) Br2 ở 300oC (b) KNO3 H2SO4 ở 300

oC sau đoacute thecircm KOH

(c) H2SO4 ở 350oC (d) CH3COClAlCl3

Giải

(a)

N

Br

N

BrBr

3-brom vmicro 35-dibrompiridin (b)

N

NO2

3-nitropiridin

(c)

NH

SO3-

axit 3-piridinsunfonic (d) Khocircng phản ứng

Cacircu 33 Dự đoaacuten sản phẩm tạo thagravenh khi oxi hoacutea α-phenylpiridin biết phản ứng oxi

hoacutea lagrave phản ứng electrophin

GiảiDo vograveng piridin keacutem hoạt động vớ i taacutec nhacircn electrophin necircn phản ứng oxi hoacutea sẽ

diễn ra ở vograveng benzen tạo sản phẩm lagrave axit α-piconilic (α-NC5H4COOH)

Cacircu 34 Dự đoaacuten vagrave giải thiacutech sản phẩm thu đượ c cũng như điều kiện phản ứng khi

nitro hoacutea 2-aminopiridin

Giải

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 2347

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

23

Sản phẩm lagrave 2-amino-5-nitropiridin do vị triacute ưu tiecircn thế của vograveng piridin (vị triacute β)

cũng đồng thờ i lagrave vị triacute ưu tiecircn thế đối vớ i nhoacutem -NH2 (vị triacute para) Điều kiện thế nhẹ

nhagraveng hơ n so vớ i piridin do -NH2 lagrave nhoacutem hoạt hoacutea nhacircn thơ m

Cacircu 35 Giải thiacutech tại sao

(a) piridin vagrave NaNH2 tạo sản phẩm α-aminopiridin

(b) 4-clopiridin vagrave NaOMe tạo sản phẩm 4-metoxipirridin

(c) 3-clopiridin vagrave NaOMe khocircng phản ứng

GiảiNguyecircn tử N huacutet electron lagravem cho taacutec nhacircn nucleophin tấn cocircng thuận lợ i vagraveo caacutec

vị triacute α vagrave γ Trạng thaacutei trung gian đượ c bền hoacutea nhờ sự cộng hưở ng giữa caacutec liecircn k ết

π vagrave nguyecircn tử N tiacutech điện acircm caacutec cacbanion trung gian nagravey đồng thờ i cũng dễ dagraveng

trở lại cấu truacutec vograveng thơ m bền vững bằng caacutech taacutech ion H-

(như ở phản ứng a) hoặcCl

- (như ở phản ứng b)

(a) N

Na+NH 2

-

regun natildengN

NH 2

HNa+ N

NH 2

+ Na +

H-

(b) N

MeO -

N N

+ Cl -

ClMeO Cl

OMe

(c) Quaacute trigravenh tấn cocircng vagraveo vị triacute β khocircng tạo đượ c trạng thaacutei trung gian vớ inguyecircn tử N tiacutech điện acircm

Cacircu 36 Xaacutec định sản phẩm tạo thagravenh khi cho piridin phản ứng vớ i

(a) BMe3 (b) H2SO4 (c) EtI

(d) t-BuBr (e) axit peroxibenzoic PhCO-OOH

Giải Piridin thuộc loại amin bậc 3

(a) C5H5N+--BMe3

(b) (C5H5N)2+SO4

2- (piridinium sunfat)

(c) (C5H5N+-Et)I

- (N-etylpiridium iodua)

(d) C5H5N+Br

- + Me2C=CHMe (halogen bậc 3 dễ taacutech hơ n thế SN2)

(e) C5H5N+-O

- (piridin-N-oxit)

Cacircu 37 Hợ p chất nagraveo tạo thagravenh khi cho α-metyl piridin phản ứng vớ i caacutec chất sau

a) PhenylLiti b) Benzandehit c) Natriamidua t0

Giảia) C5H4NCH2Li b) C5H4N ndash CH = CH ndash C6H5

c) 2 ndash metyl 3 ndash aminopiridin vagrave 2 ndash metyl 5 ndash aminopiridin

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 2447

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

24

Cacircu 38 Cho biết sản phẩm tạo thagravenh khi γ -picolin phản ứng vớ i C6H5Li vagrave sau đoacute sử

lyacute tiếp bằng (a) 1 CO2 2 H3O+ (b) 1 C6H5CHO 2 H3O

+

Giải

N NNC6H5

-Li+

(a)CH 3 CH 2 CH 2

C6H6 +

N

CH 2COOH

N

CH=CHC 6H5(b )

axit 4-piridylaxetic

4-stibazol

Cacircu 39 Axit cacboxilic nagraveo higravenh thagravenh khi oxi hoacutea quinolin (1-azanaphtalen) vagrave 2-

aminoquinolin

Giải- Vograveng piridin bền hơ n vograveng benzen necircn sản phẩm oxi hoacutea phải lagrave axit quinolinic

- Khi coacute nhoacutem amino ở vị triacute số 2 của vograveng piridin thigrave độ bền của vograveng piridin giảm

đi vagrave bị oxihoacutea necircn sản phẩm oxihoacutea lagrave axit phtalic

Quinolin

N

KMnO4

N

Axit quinolinic

COOH

COOH

vagrave

N NH2

KMnO4

COOH

COOH

2-aminoQuinolin Axit Phtalic

Cacircu 40 Viết phươ ng trigravenh phản ứng thủy phacircn vitamin PP (amit của axit nicotinic)Caacutec chất thu đượ c trong mocirci trườ ng axit trung tiacutenh vagrave kiềm coacute cấu truacutec như thế nagraveo

GIẢI Cấu tạo của vitamin PP vagrave phươ ng trigravenh phản ứng thủy phacircn

N

CONH2

Vitamin PP

+ H2O

N

COOH

+ NH3

Sản phẩm trong mocirci trườ ng axit

N

COOH

+

H trong mocirci trườ ng kiềm N

COO

vagrave trong mocirci trườ ng trung tiacutenh

N

COO

H

+

Cacircu 41 Clo metylat piridin taacutec dụng vớ i dung dịch kiềm nướ c rồi oxihoacutea nhẹ tạo ra

chất rắn A coacute cocircng thức phacircn tử C6H7NO Chất A khocircng chứa nhoacutem hidroxyl Hatildey

cho biết cấu truacutec của hợ p chất A vagrave noacute đượ c tạo thagravenh như thế nagraveo Phản ứng tươ ng

tự coacute xảy ra vớ i piridin khocircng

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 2547

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

25

Giải

N

CH3

Cl+

Clo metylat Piridin

OH

H2ON

CH3

(A) C6H7NO

+N

CH3

SN HO

OH [O]

N

CH3

O

( X ) ( Y ) Phản ứng tươ ng tự khocircng xảy ra vớ i piridin vigrave mật độ e trecircn N thấp

Cacircu 42 Ngườ i ta điều chế quinolin bằng phản ứng Skraup từ anilin glyxerin vagrave

nitrobenzen Đề nghị một cơ chế liecircn quan đến phản ứng cộng Michael của anilin

vagraveo αβ-andehit chưa no đoacuteng vograveng sau đoacute dehidrat hoacutea vagrave oxi hoacutea

GiảiCaacutec bướ c của phản ứng như sau

(1) CH2OH-CHOH-CH2OH rarr 42SOH CH2=CH-CHO + 2H2O

(2) Phản ứng cộng Michael

N

CH

CH2

HC

O

H

HNH

CH2

CH2

HC

O

H+

NH

CH2

CH2

HC

OH

(3) Kheacutep vograveng do sự tấn cocircng của C-cacbonyl electrophin vagraveo vị triacute para của nhacircnthơ m Rượ u bậc hai dướ i taacutec dụng của axit mạnh sẽ dehidrat hoacutea tạo thagravenh 12-

dihidroquinolin

NH

CH2

CH2

HC

OH

NH

CH2

CH2

CH OH

H+ H

+

-H2ONH

CH

CH2

HC

PhNO 2

N

(4) PhNO2 oxi hoacutea 12-dihidroquinolin thagravenh hợ p chất thơ m quinolin PhNO2 bị

khử thagravenh PhNH2 quay trở lại bướ c phản ứng vớ i acrolein

C Điều chế

Cacircu 43 Viết phươ ng trigravenh phản ứng điều chế

a) Hai chất Pyrol Pyridin từ axetylen fomandehit axit xianhydric vagrave caacutec điều kiện

cần thiết

b) Ba chất 25-dimetyl furan 25-dimetyl Pyrol 25-dimetyl thiofen từ axetonyl

axeton (hexadion ndash 15) vagrave caacutec taacutec nhacircn điều kiện cần thiết

Giải

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 2647

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

26

CH equiv CH + 2HCHO 2 2Cu C rarr HOCH2C equiv C CH2OH 3NH p rarr N

H

CH

HC CH

HC CH

N

t

N

CH3

CH2 CH2

O

CH3

C C CH3

O

O

H

H3C

CH3

N

H3C

CH3

S

H3C

P2O5

nung

nung

P2S5

(NH4)2CO3

1000C

a) Điều chế Pyrol

Điều chế Pyridin

b)

Cacircu 44 Hatildey điều chế caacutec hợ p chất sau đacircy bằng caacutech đun noacuteng hợ p chất dicacbonyl

ndash 14 vớ i caacutec taacutec nhacircn vocirc cơ thiacutech hợ p

a) 34 ndash dimetylfuran

b) 25 ndash dimetylthiophen

c) 23 ndash dimetylpirol

Giảia)

CH3 CH

H C

CH CH3

C

CH3

O

P2O5

O

H

CH3 CH

H C

CH CH3

C

OH OH

H

O

H3C

b)

CH3

CH2

C

CH2

CH3C

CH3

O

P2S5

O S

H3C

axetonylaxeton c)

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 2747

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

27

CH3

CH2

H C

CH CH3

C

CH3

O

(NH4)2CO3

O

3-metyl-4oxopentanal

N

CH3

Cacircu 45 Từ axit sucxinic hatildey điều chế pirol

GiảiCH2

CH2

O

CCOOHCH2

C

Zn

O

P2S5 t0

O

N

OH

COOH

H2O

CH2

O

NH3

H2OC

N

C = O

H

HO

H

N

H

Khouml

Cacircu 46 Điều chế α αrsquo β βrsquo ndash tetrametylthiophen từ etylaxetat vagrave caacutec chất cần

thiết

Giải

2CH3-COO-C2H5 2 5C H ONa rarr CH3-CO-CH2-COO-C2H5

2 5 2C H ONa I rarr

CH3 CH CHCO CO CH3

C2H5-O O-C2H5CC

O O

2C2H5-ONa

2CH3I CH3 CO CO CH3C

CH3

C

CH3

C2H5-O C

O

O-C2H5C

O

CH3 CH CH CH3C

OH3C CH3

1) OH

2) H3O+C

O

CH3 CH3P2S5

S

CH3H3C

Cacircu 47 Từ Piridin hoặc caacutec đồng phacircn Picolin hatildey điều chế

a) 2 ndash n ndash butylpiridin b) 2 ndash n ndash butylpiperidinc) 3 ndash aminopiridin d) 2 - xianpiridin

e) 2 ndash piridon f) 2 ndash clopiridin

g) 3 ndash xianpiridin (bằng 2 caacutech) h) 2 ndash PyCH2 ndash CH2 ndash NH2

Giảia) vagrave b) Coacute thể ankyl hoacutea bằng sự thế nucleofin R

ndash (hoặc Ar

ndash) rồi hidro hoacutea

N

+ CH3-CH2-CH2-CH2LiLiH

N C4H9

H2 Ni

N C4H9

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 2847

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

28

c) Nitro hoacutea rồi khử hợ p chất nitro bằng Sn HCl vagrave OHndash

hoặc

N

CH3

N NN

KMnO4

COOH

SOCl2

COCl

NH3

N

CONH2

NaOBr

OH

NH2

d) 2- aminopiridin khocircng diazo hoacutea đượ c theo caacutech thocircng thườ ng vagrave khocircng thể

chuyển thagravenh hợ p chất xian Nhoacutem xiano đượ c điều chế từ amit lagrave tốt nhất

N CH3 N COOH N COCl N CNN CONH2

KMnO4 SOCl2 NH3

P2O5

e) vagrave f) Hydroxyl hoacutea trực tiếp piridin cho hiệu suất thấp vigrave OHndash khocircng phải lagrave taacutec

nhacircn nucleofin đủ mạnh

N

C2H5O

O-C2H5N

H3O+

N O

H

N Cl

PCl3

g) 2 caacutech Điều chế 3-amin piridin vagrave dẫn xuất amit của noacute theo cacircu (c)

N

NH2

N

CN

N

CONH2P2O5

1) HNO2O0C

2) CuCN

h)

N Br

NaCH(COOC2H5)2

N CH(COOC2H5)2 N

1) OH t0

2) H3O+

CH2-COOH

SOCl2

N COCl N CH2CONH2 N CH2-CH2-NH2

NH3 LiAlH4

Cacircu 48 Từ 2-metylpiridin vagrave hợ p chất beacuteo bất k ỳ hatildey điều chế

a) 2 ndash axetyl piridin (A) b) 2 ndash vinyl piridin (B) c) 2 ndash fomyl piridin (C)

d) 2 ndash xiclopropyl piridin (D) e) 2 ndash Py C(CH3) = CH ndash CH3 (E)

Giải

a)

N CH3

KMnO4

N COOH

1) C2H5OH H2SO4

2)NaOH(trung hoa)

N COOC2H5

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 2947

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

29

CH3COO-C2H5

N COCH2COO-C2H5

1) OH t0

2) H3O+

N COCH3

C2H5ONa

(A)

b)

N COCH3

NaBH4

N CH N CH

OH

CH3

P2O5

CH2

(B)

c) vagrave d)

N COCH3

1 ) O3

N CH CH2

(C)

2 ) Zn CH3COOH

N CH

CH2

CH2

(D)

CH2N2

Tia touml ngosup1i

e) Dugraveng phản ứng Vittic

( cis- vmicro trans- )

N C(CH3)=CH-CH3N COCH3

(E)+ C6H5

C6H5

C6H5

CH-CH3P

Cacircu 49 Từ Fufural hatildey điều chếa) Etyl ndash 5 ndash brom ndash 2 ndash furoat b) 125 - tribrompentan

c) Tetrahidropirrol d) N ndash metyl pirol

Giảia)

O

CHO

Ag(NH3)2+

O

COOH

C2H5OH

H+

OO

C O

OC2H5

Br2

BrC O

OC2H5

b)

O

CHO CH2OH

HBrH2

Nit0

OCH2Br

BrBr

c) vagrave d)

OCHO

Ag(NH 3)2+

OCOOH

Al2O34500C

t0

CO2

O NN

NH3 CH3I

CH3

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 3047

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

30

Cacircu 50 Từ Quinolin vagrave caacutec chất beacuteo cần thiết hatildey điều chế

a) 8 ndash hidroxiquinolin bằng 2 phươ ng phaacutep

b) 2 ndash aminoquinolinGiải

a)

NH2SO4

HNO3

NNO2

+H

Sn HCl

NNH2

+H

NOH

1) NaNO2 00C

2) H2O t0C

hoặc

NH2SO4

t0C

N

SO3HN

OH

1) NaOH

2) H3O+

Chuacute yacute Trong cả 2 trườ ng hợ p ở giai đoạn đầu đều cần loại bỏ đồng phacircn ở vị triacute (5)

b) Cũng giống như pyridin quinolin tiếp nhận phản ứng thế nucleofin ở vị triacute (2) vagrave

(4)

N

1) NaNH2 t0

2) H2O

N NH2

Cacircu 51 Hatildey tổng hợ p 2 ndash metoxifuran từ metyl ndash α - furoat vagrave caacutec taacutec nhacircn cần

thiết

GiảiFuran khocircng dự phản ứng thế nucleofin Nhưng halogen coacute thể thế đượ c nếu nhoacutem thế

lagravem bền trạng thaacutei trung gian Nhoacutem hoạt hoacutea đượ c chọn lagrave COOR(H) vigrave dễ bị taacutech ra

OO

CBr

O

CH3O OCH3OO

OCH3

C O

OCH3

C O

OCH3

Br2 CH3ONa

CH3OH

1) OH-

2) Cu quinolint0

Cacircu 52 Viết đầy đủ caacutec phươ ng trigravenh phản ứng theo sơ đồ sau

N

CH3

[O]A

SOCl2B

NH3

C

D

E

C2H5OH( H+)

NH3

C6H6( AlCl3)

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 3147

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

31

N (Quinolin)

GiảiA lagrave axit isonicotinic ndash B lagrave Cloruaaxit của A ndash C lagrave amit của A ndash D lagrave este

N

COOH

N

COCl

N

CONH2

N

CO-OC2H5

E lagrave 4 ndash Benzoyl pyridinN

C

O

D So saacutenh khả năng phản ứ ng vagrave tiacutenh bazơ

Cacircu 53 a) Necircu cơ chế phản ứng thế electrofin vagraveo dị vograveng 5 cạnh vagrave dị vograveng 6 cạnh

b) So saacutenh khả năng phản ứng thế electrofin giữa dị vograveng 5 cạnh vagrave dị vograveng 6 cạnh

vớ i benzen

Giảia) Cơ chế phản ứng Phản ứng tạo thagravenh trạng thaacutei chuyển tiếp coacute năng lượ ng thấp

(vị triacute C2 trong dị vograveng 5 cạnh vagrave vị triacute C3 trong dị vograveng 6 cạnh) tại caacutec vị triacute coacute mật

độ e lớ n hơ n

b)

Z Z

( Z lmicro dTHORN tegrave N O S)

Vigrave coacute tiacutenh bazơ necircn pyridin khoacute tham gia phản ứng thế electrofin phản ứng diễn ra trong

mocirci trườ ng axit necircn giai đoạn đầu sẽ tạo ra ion ndashN+ lagravem cho phản ứng chậm đến 10

12 ndash

1018

lần so vớ i benzen

Cacircu 54 So saacutenh tiacutenh bazơ của caacutec cặp chất sau đacircy vagrave giải thiacutech

a) Metyl amin Pyridin vagrave Anilin

b) Quinolin vagrave Pyridin

c)

N N N N

HH H d)

N N

N

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 3247

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

32

e)

N N

N

H H

H

g)

N N

N

N N

O

NH

Giảia)

CH3 NH2

N

NH2

Lai hatildea Csp3

Lai hatildea Csp2

(- C) b)

N N

HiOumlu oslashng - C

c) Giải thiacutech bằng độ acircm điện của Csp2 gt Csp3

NN NN

HHH d)

NN

N

( ChOslash catilde - I cntildea vszligngkhlaquong catildesugrave liordfn hicircp gidividea N vmicro hOuml thnotm ) e)

NNN

HH

H

(-I ) (-I msup1nh hnotn - C) g)

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 3347

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

33

N N

N

N N

O

NH

Nlmicro nguyordfn touml N

catilde tYacutenh baznot

Cacircu 55 Cho 4 hợ p chất

NH2

(A)

NH2

N

H H

N

(B) (C) (D) Hatildey sắp xếp cocircng thức caacutec chất đoacute theo trigravenh tự tăng dần tiacutenh bazơ giải thiacutech

Giải(C) lt (A) lt (B) lt (D)

- N trong (B) lagrave bậc 1 coacute tiacutenh bazơ yếu hơ n N trong (D) lagrave bậc 2

- (A) coacute nhoacutem huacutet e lagravem giảm mật độ e trecircn N rarr tiacutenh bazơ giảm

- N trong (C) tham gia vagraveo hệ liecircn hợ p vớ i vograveng thơ m necircn hầu như khocircng cograven tiacutenh

bazơ

Cacircu 56 Cho caacutec chất Piridin Piperidin Pirol Anilin Xiclohexylamin p-aminopiridin m- amino piridin vagrave morpholin Cho caacutec pKa tươ ng ứng 517 - 1111 - 04 -

458 - 1064 - 911 - 603 vagrave 833 Hatildey so saacutenh vagrave giải thiacutech tiacutenh bazơ giữa

a Piridin vagrave Piperidin b Piridin vagrave Pirol

c Anilin vagrave Xiclohecxylamin d p ndash aminopiridin vagrave Piridin

e Morpholin vagrave Piperidin

Giải

a) Pyridin lt Piperidin do đocirci e gacircy tiacutenh bazơ của pyridin thuộc obital sp2 noacute bị

giữ chặt hơ n so vớ i trườ ng hợ p piperidin vớ i obital sp3 (độ acircm điện của obital sp

2 gt

sp3)

b) Piridin gt Pyrol do pyrol chỉ coacute thể k ết hợ p vớ i proton khi đaacutenh đổi tiacutenh thơ mcủa vograveng

c) Xiclohexylamin gt anilin - do nguyecircn tử N trong anilin liecircn k ết vớ i nguyecircn tử

Csp2 của vograveng thơ m nguyecircn tử C nagravey coacute độ acircm điện mạnh hơ n nguyecircn tử Csp

3 của

N

O

H

( Morpholin )

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 3447

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

34

xiclohexylamin Mặt khaacutec caacutec e khocircng liecircn k ết coacute thể đượ c phacircn taacuten trecircn vograveng thơ m

Caacutec cocircng thức cộng hưở ng chỉ rằng coacute sự giảm mật độ e tại Nitơ

NH2 NH2+

NH2+

NH2+

d) Para amino anilin gt Piridin do hiệu ứng liecircn hợ p p - π giữa cặp e n của N vớ i

hệ e π của vograveng thơ m necircn mật độ e trong vograveng tăng vagrave mật độ e ở N cũng tăng

e) Piperidin gt Morpholin Nguyecircn tử oxi trong morpholin coacute độ acircm điện lớ n hơ nnhoacutem CH2(ở cugraveng vị triacute) của piperidin vigrave thế mật độ e trecircn nguyecircn tử N của

morpholin sẽ nhỏ hơ n so vớ i piperidin

Cacircu 57 So saacutenh nhiệt độ noacuteng chảy của

N

N

H H

( Imidazol )

N

( Indol )

H

N

N N

N

( Purin )

Giải

N N N N N NHH H

Indol coacute liecircn k ết hidro nhưng rất yếu Indol (52

0C) lt Imidazol (91

0C) lt Purin

(2170C)

Cacircu 58 So saacutenh khả năng phản ứng halogen hoacutea của nhacircn pirol thiofen benzen vagrave

piridin Giải

Pirol gt Thiofen gt Benzen gt Pyridin

- Phản ứng halogen hoacutea vagraveo nhacircn thơ m theo cơ chế eletrofin (taacutec nhacircn E+ tấn cocircng )

vagrave thườ ng xảy ra ở mocirci trườ ng axit mạnh sự tấn cocircng của một ion tiacutech điện dươ ng

vagraveo nhacircn thơ m tạo ra hợ p chất trung gian cũng lagrave một ion tiacutech điện dươ ng Do tiacutenhbazơ ở mocirci trườ ng nagravey pyridin lagrave một ion amoni tiacutech điện dươ ng sự coacute mặt của ion

tiacutech điện dươ ng ở nhacircn thơ m sẽ ngăn cản sự tạo thagravenh điện tiacutech dươ ng thứ 2 Do đoacute

pyridin phản ứng khoacute khăn nhất

- Trong caacutec dị vograveng Furan pirol thiofen coacute sự phacircn bố bất đối xứng điện tiacutech lagravem

cho trecircn caacutec nguyecircn tử cacbon của vograveng tiacutech điện acircm lớ n hơ n trecircn nguyecircn tử cacbon

của vograveng benzen Đoacute lagrave nguyecircn nhacircn gacircy ra tiacutenh nhạy cảm cao của dị vograveng đối vớ i sự

thế electrofin

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 3547

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

35

CH2-CH2-CH3 NCH2-CH2-CH3 N

(B)

COOHN

- Do khả năng tạo hiệu ứng liecircn hợ p khaacutec nhau vagrave giảm dần từ O rarr N rarr S necircn mật

độ e trecircn nguyecircn tử cacbon ở 3 vograveng Furan Pyrol Thiofen cũng giảm dần Viacute dụ

SC

OO

1) CH3COO-NO2

+-10

0C

2) PyridinS

CO

O

NO2

(51) Cacircu 59

Hợ p chất hữu cơ M coacute khối lượ ng phacircn tử 127 Trong M coacute

756 C 1338 H M coacute khả năng lagravem xanh quỳ tiacutem

khocircng lagravem mất mầu dung dịch Br2 CCl4 hay dung dịch

KMnO4 loatildeng khi đề hidro hoaacute M thu đượ c chất A

(C8H11N) oxi hoaacute A thu đượ c chất B

Trong cả 2 phản ứng trecircn đều khocircng coacute sự đoacuteng hay mở vograveng vagrave ở phacircn tử M khocircng coacute cac bon bậc ba

1- Xaacutec định cocircng thức cấu tạo của M

2- Để taacutech lấy M necircn dugraveng dung mocirci nagraveo trong caacutec dung mocirci sau giải thiacutech nướ c

rượ u etylic dung dịch NaOH dung dịch HCl

Giải

2 Để taacutech M dugraveng dung dịch HCl vigrave C8H17N + HCl rarr C8H17N+HCl-

- Nếu dugraveng H2O M coacute gốc R lớ n khoacute tan trong nướ c

- Nếu dugraveng C2H5OH khocircng coacute tiacutenh chọn lọc vigrave C2H5OH coacute khả năng hoagrave tan nhiều

chất khaacutec

- Nếu dugraveng dd NaOH M khoacute tan vigrave M coacute tiacutenh bazơ

Dugraveng dd HCl C8H17N+HCl

- + NaOH rarr C8H17N (Khocircng tan) + NaCl + H2O

1 Tigravem ra CTPT C8H17N độ bất batildeo

hoagrave = 1

- M khocircng lagravem mất mầu dd Br2

=gt M coacute vograveng no

- Từ CTCT của B CTPT của A

C8H11N

=gt CTCT A A chỉ coacute 1 gốc

hidrocacbon

M khocircng coacute cac bon bậc ba necircn

CTCT của M lagrave vagrave CTCT của A lagrave

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 3647

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

36

Cacircu 60

X lagrave chất độc coacute trong thuốc laacute Phacircn tiacutech nguyecircn tố cho thấy X chứa 7407

cacbon 864 hiđro vagrave 1728 nitơ Dung dịch 0799 g X trong 100g benzen coacute

nhiệt độ đocircng đặc lagrave 5280C Xaacutec định cocircng thức phacircn tử của X biết rằng benzen coacute

nhiệt độ đocircng đặc lagrave 5530C vagrave hằng số nghiệm lạnh K = 507 Khi oxi hoaacute X bằng

dung dịch Na2Cr2O2 trong mocirci trườ ng a xiacutet thu đượ c một trong caacutec sản phẩm lagrave (M)

Oxi hoaacute X trong những điều kiện thiacutech hợ p lại thu đượ c 1 trong caacutec sản phẩm lagrave (N)

1 Viết cocircng thức cấu tạo của X

2 Viết phươ ng trigravenh phản ứng của X M N vớ i dung dịch HCl

3- Sắp xếp sự tăng dần tiacutenh a xiacutet của M N a xiacutet benzonic giải thiacutech

N

COOH

( ChEcirct M )

N

H

COOH

( ChEcirct N )

Giải

1 Xaacutec định cocircng thức cấu tạo của X Tigravem đượ c cocircng thức đơ n giản nhất của X lagrave

C5H2N Mx = 507100)285535(

00017990

minus= 162 Phacircn tử khối của X lagrave 162 u

(C5H7N)n = 162 rarr n = 2 Cocircng thức phacircn tử của X lagrave C10H14 N2

Lập luận để dẫn đến cocircng thức cấu tạo của X lagrave

2 Phản ứng vớ i HCl

N

N

CH3

+ 2HCl

N

N

CH3

H

+ Cl

+

HCl

N

COOH

+ HCl

N

COOH

H

+ Cl

N

CH3

COOH + HCl

N

CH3

COOH+

HCl

3 Xếp sự tăng dần tiacutenh axit (N) lt Axit benzoic lt (M)

Do khả năng huacutet electron của caacutec gốc giảm theo thứ tự sau

piridyl gt phenyl gt 1 ndash metyl pirolidyl

N

N

CH3

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 3747

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

37

Cacircu 61

1 Trong thuốc laacute coacute chất anabazin vagrave một đồng phacircn cấu tạo của noacute lagrave nicotin (rất

độc) Ngoagravei ra ngườ i ta cograven tổng hợ p đượ c chất nicotirin coacute cấu tạo tươ ng tự nicotin

N

N

N

N

CH3H

N

N

CH3

Anabazin Nicotin Nicotirin

a) Viết phươ ng trigravenh phản ứng xảy ra khi cho mỗi hợ p chất trecircn taacutec dụng vớ i HCl

theo tỉ lệ mol 11 Sắp xếp chuacuteng theo trigravenh tự tăng dần khả năng phản ứng đoacute Giải

thiacutech

b) Trong số 3 hợ p chất trecircn chất nagraveo coacute nhiệt độ socirci cao nhất Giải thiacutech

2 Oxi hoaacute nicotin bằng K2Cr2O7 trong dd H2SO4 thu đượ c axit nicotinic dugraveng để điều

chế caacutec amit của noacute lagrave vitamin PP vagrave cođiamin (thuốc chữa bệnh tim)

N

C NH2

O

N

C N(C2H5)2

O

( Vitamin PP) ( Codiamin )

a) Viết cocircng thức cấu tạo của axit nicotinic vagrave so saacutenh nhiệt độ noacuteng chảy của noacute vớ i

axit benzoic Giải thiacutech

b) Cho biết trạng thaacutei lai hoaacute của caacutec nguyecircn tử nitơ trong phacircn tử vitamin PP So

saacutenh tiacutenh bazơ của caacutec nguyecircn tử nitơ đoacute giải thiacutech

c) Vitamin PP noacuteng chảy ở nhiệt độ cao hơ n cođiamin mặc dugrave coacute phacircn tử khối nhỏ

hơ n Tại sao

Giải 1 a)

N

N

H

Anabazin

+ HCl

N

N

H

+H

Cl

HCl phản ứng vagraveo nhoacutem NH do tiacutenh bazơ của NH (amin bậc hai N ở trạng

thaacutei lai hoaacute sp3 vagrave liecircn k ết vớ i hai nguyecircn tử Csp

3) lớ n hơ n tiacutenh bazơ của N trong

vograveng (N ở trạng thaacutei lai hoaacute sp2 vagrave liecircn k ết vớ i hai nguyecircn tử Csp

2)

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 3847

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

38

N H ndash N

N

NH

CH3

Nicotin

+ HCl

N

N

CH3

Nicotin

+ Cl

Do tiacutenh bazơ của nhoacutem CH3N (amin bậc ba N ở trạng thaacutei lai hoaacute sp

3) lớ n

hơ n tiacutenh bazơ của N trong vograveng thơ m

N

N

CH3

Nicotirin

+ HCl

N

N

CH3

H

+ Cl

Do tiacutenh bazơ của nhoacutem CH3N (cặp electron của N đatilde tham gia vagraveo hệ liecircn hợ pthơ m) keacutem tiacutenh bazơ của N trong vograveng thơ m

- Trigravenh tự tăng dần khả năng phản ứng

Nicotirin lt Nicotin lt Anabazin

(Tiacutenh bazơ do vograveng

piriđin Nsp2nối Csp

2)

(Tiacutenh bazơ do vograveng piroliđin

N-thế amin bậc ba)

(Tiacutenh bazơ do vograveng

piperiđin amin no bậc hai)

b) Anabazin coacute nhiệt độ socirci cao nhất vigrave coacute liecircn k ết hiđro liecircn phacircn tử

2 a) Axit nicotinic noacuteng chảy ở nhiệt độ cao hơ n so vớ i axit benzoic vigrave coacute liecircn k ết

hiđro liecircn phacircn tử

N

COOH COOH

Axit Nicotinic Axit Benzoic

b) Trạng thaacutei lai hoaacute N(a) sp

2

N(b) sp

3

Tiacutenh bazơ của N(a) gt N(b)

vigrave nhoacutem C = O huacutet electron lagravem giảm mật độ electron

trecircn N(b)

c) Vigrave vitamin PP coacute liecircn k ết hiđro liecircn phacircn tử

N

C NH2

O

(a )

( b )

N H ndash NH ndash C ndash

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 3947

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

39

Cacircu 62 (đề HSG QG 2003) 1 Hatildey đề nghị sơ đồ phản ứng vớ i đầy đủ điều kiện để từ etilen vagrave caacutec chất vocirc cơ tổng hợ p caacutec hợ p chất sau vagrave sắp xếp chuacuteng

theo thứ tự tăng dần nhiệt độ socirciC2H5OCH2CH2OCH2CH2OH (Etylcacbitol)

(A)(B) (C)

Giải

1 CH2=CH2 +

20

H O H

t p rarr C2H5OH

CH2 CH2CH2

O

C2H5OHO2 Ag

t0

CH2H3O

+ CH2CH2OH

C2H5O

CH2 CH2

O

H3O+

CH2CH2OCH2CH2OH ( A )

C2H5O

CH2 CH2

O

H2SO4

t0

H3O+

2 HOCH2CH2OCH2CH2OH O O ( B )

CH2 CH2

O

1) H2SO4

H2O2

HOCH2CH2NH-CH2CH2OH O NH ( C)NH3

2) Na2CO3

Nhiệt độ socirci A gt C gt B

Cacircu 63 (đề HSG QG 2004)

Pirol lagrave một hợ p chất dị vograveng vớ i cấu truacutec necircu trong higravenh vẽ Pirol phản ứng vớ i axit

nitric khi coacute mặt anhidrit axetic tạo thagravenh sản phẩm X vớ ihiệu suất cao

a) Viết phươ ng trigravenh phản ứng tạo thagravenh X

b) Phản ứng nagravey thuộc loại phản ứng gigrave Giải thiacutech dựa trecircn

cấu tạo của pirol

N

H H

HH

H

c) Giải thiacutech vị triacute của pirol bị tấn cocircng khi tiến hagravenh phản ứng nagravey bằng caacutec chất

trung gian vagrave độ bền của chuacuteng

d) So saacutenh phản ứng necircu trecircn vớ i phản ứng nitro hoacutea của benzen vagrave toluen bằng hỗn

hợ p HNO3 H+

Giải

O ODioxan

O NH

Mopholin

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 4047

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

40

a)

N H N

NO2

H

Anhidrit axeticHNO3

+ CH3COOH

b) Đacircy lagrave phản ứng thế electrophin vigrave pirol lagrave một hợ p chất dị vograveng coacute tiacutenh thơ m do

coacute 2 cặp electron π vagrave cặp electron chưa tham gia liecircn k ết của nitơ

N H N HN H NH NH

c) Phản ứng thế electrophin của pirol về vị triacute ortho đối vớ i nguyecircn tử nitơ tức lagrave ở cacbon cạnh nguyecircn tử nitơ do cacbocatron trung gian bền hơ n nhờ 3 cấu truacutec liecircn

hợ p

N H

NO2

HN

H

NO2

H N

NO2

H

H

Nếu nhoacutem NO2+ tấn cocircng ở cacbon số 3 so vớ i nitơ chỉ coacute 2 cấu truacutec liecircn hợ p keacutem

bền vagrave khocircng ưu tiecircn

N

H

H NO2

N

H

H NO2

d)

+ HNO3 + H+

NO2

CH3

+ HNO3 + H+

NO2

CH3CH3

NO2

HoAEligc

Do hiệu ứng liecircn hợ p của đocirci electron khocircng liecircn k ết trecircn nitơ của pirol necircn vograveng

pirol coacute mật độ electron cao hơ n so vớ i vograveng benzen vigrave vậy phản ứng thế electrophin

của pirol dễ hơ n của benzen

Vograveng benzen của toluen coacute thecircm nhoacutem ndashCH3 đẩy electron định hướ ng nhoacutem NO2

vagraveo vị triacute ortho như pirol hoặc coacute thể định hướ ng vagraveo para

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 4147

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

41

Cacircu 64 (đề HSG QG 2005) 1 Sắp xếp (coacute giải thiacutech) theo trigravenh tự tăng dần tiacutenh axit của caacutec chất trong trong datildeysau

(D)(A) (B) (C)

N

COOH

COOH

CH2COOH

N COOH

2 Sắp xếp (coacute giải thiacutech) theo trigravenh tự tăng dần nhiệt độ noacuteng chảy của caacutec chất sau

S

COOH

(A) (C)

COOH

(B)

N

COOH

Giải 1

(D)

ltltlt

-I1CH2COOH

(C) (A)

-I2

-I3NH

CO

O-C3

(B)

-C4

-I4

N

COOHCOOH

Vigrave - I1 lt - I2 necircn (C) coacute tiacutenh axit lớ n hơ n (D)

(A) vagrave (B) coacute N necircn tiacutenh axit lớ n hơ n (D) vagrave (C)

(A) coacute liecircn k ết hiđro nội phacircn tử lagravem giảm tiacutenh axit so vớ i (B)

2 Tăng dần nhiệt độ noacuteng chảy của caacutec chất

S

COOH

(A)(C) (B)

COOH

N

COOH

lt lt

Cacircu 65 (đề dự bị HSG QG 2005)

Viết sơ đồ phản ứng tổng hợ p caacutec dượ c chất sau từ benzen vagrave caacutec hiđrocacbon chứa

khocircng quaacute 3 C

(1) (2)

Giải 1 Xicloregol

Vigrave MC lt MA

(B) coacute thecircm liecircn k ết hiđro liecircn

phacircn tử vớ i N của phacircn tử khaacutec

Xicloregol

NC6H5

HO

Mepholin

H3C NH

OC6H5

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 4247

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

42

C6H6

Br2

Fe

H2 NiC6H5Br

OH CH3to

C6H11Br Mg

ete

CO2 H3O+ PCl3 C6H11COCl

C6H5C-C6H11

OCH=CH CH=CH+

toxt

N xt t

o

H2

NH N CH2CH2MgCl

Mg

ete

ClCH2CH2Cl

11

C6H5COC6H11 H3O+ C6H5 C6H11

CH2CH2 NHO

2 Mepholin C6H5 OH

NH2H3C + O

CH2

- H2O

to

N

OC6H5

H3C

H

CH2

Cacircu 66 (đề dự bị HSG QG 2005) Đun vỏ trấu hoặc lotildei bắp ngocirc vớ i axit sunfuric ngườ i ta thu đượ c hợ p chất hữu cơ Xcoacute thagravenh phần khối lượ ng 625 C 417 H vagrave 3333 O X phản ứng vớ i thuốc

thử Sip vagrave vớ i phenylhiđrazin Khi oxi hoaacute X bằng dung dịch KMnO4 tạo ra axit hữu

cơ A đecacboxyl hoaacute thu đượ c hợ p chất B B bị khử bở i hiđro coacute xuacutec taacutec cho sản

phẩm D tan đượ c trong H2SO4 đặclạnh vagrave khocircng lagravem mất magraveu dung dịch KMnO4

Phổ hồng ngoại cho biết D khocircng coacute nhoacutem chức -OH D taacutec dụng vớ i HCl (dư) thu

đượ c hợ p chất đihalogen E Khi thế SN2 chất E bở i KCN tạo ra chất F Thuỷ phacircn F

sinh ra sản phẩm G coacute thể ngưng tụ vớ i 1-6-điaminohexan cho tơ nilon-66Hatildey viết sơ đồ caacutec phản ứng từ X tạo thagravenh nilon-66 dướ i dạng caacutec cocircng thức cấu

tạo theo caacutec dữ kiện trecircn

Giải Cocircng thức phacircn tử của X

= cong 5 4 2

Cocircng thức đơ n giản nhất của X lagrave C5H4O2 Sản phẩm thuỷ phacircn chất F coacute thể ngưng

tụ vớ i 16-điamino hexan tạo tơ nilong 66 lagrave axit ađipic HOOC-(CH2)4-

COOH(C6H10O4)

Quaacute trigravenh từ X đến chất nagravey khocircng coacute sự thay đổi nhiều số nguyecircn tử cacbon necircncocircng thức phacircn tử của X lagrave C5H4O2

- Từ E đến F tăng thecircm 2 nguyecircn tử cacbon vagrave mạch của E F giống axit ađipic cho

thấy

F lagrave dẫn xuất xianua NC-(CH2)4-CN vagrave E lagrave Cl-(CH2)4-Cl

- Chất E đượ c điều chế từ D khi taacutec dụng vớ i HCl dư (2 clo thay thế 1 O) đồng thờ iD coacute một nguyen tử oxi khocircng thuộc chức ancol (OH) vagrave khocircng bền vớ i H2SO4

đặclạnh suy ra D lagrave một ete vograveng no B khocircng no tạo ra bở i sự đecacboxyl A necircn B

lagrave một dị vograveng 5 cạnh chứa oxi vagrave A coacute nhoacutem chức COOH điacutenh vagraveo dị vograveng đoacute

- Chất X coacute nhoacutem cacbonyl vigrave coacute phản ứng vớ i thuốc thử Sip vagrave phenylhiđrazin đồng

thờ i bị oxi hoaacute tạo ra axit suy ra X lagrave fufural

C

12

3333

16

417

1

625

12

O

80

H

1

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 4347

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

43

Kết quả cấu tạo caacutec chất đượ c biểu diễn theo sơ đồ sau

O

KMnO4 tO H2

xt

HCl dminus

Cl Cl

(X) (A) (B) (D) (E) (F)

O COOH OO CHO CN CN

H3O+

HOOC-(CH2)4-COOHH2N-(CH2)6-NH2

Tnot nilong-66

Cacircu 67 (đề HSG QG 2005) Từ metylamin vagrave caacutec hoaacute chất cần thiết khaacutec (benzen etyl acrilat natri etylat vagrave caacutec

chất vocirc cơ ) hatildey viết sơ đồ điều chế N-metyl-4-phenylpiperidin

Giải

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 4447

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

44

Cacircu 68 (đề HSG QG 2009)

Viết cocircng thức cấu tạo của caacutec chất A vagrave B trong sơ đồ điều chế nhựa melamin sau

Xianogen clorua ANH3 CH2O B

Xianuramit (melamin)

N

N

N

NH2

NH2H2N

Giải

Cacircu 69 (đề HSG QG 2009)

Giải

N

H

N

N

H

CB

N

H

A

Cho 3 dị vograveng (higravenh becircn) Hatildey sắp xếp caacutec dị vograveng theo

thứ tự

a) tăng dần nhiệt độ socirci

b) tăng dần tiacutenh bazơ của caacutec nhoacutem ndashNH Giải thiacutech

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 4547

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

45

a So saacutenh nhiệt độ socirci Nhiệt độ socirci phụ thuộc vagraveo liecircn k ết hiđro giữa caacutec phacircn tử

A lt B lt Cb So saacutenh tiacutenh bazơ A Tiacutenh bazơ mạnh

nhất vigrave electron n Nsp3

B Tiacutenh bazơ khocircng cograven vigrave

electron n đatilde tham gia liecircn

hợ p vograveng thơ m

C Tiacutenh bazơ trung bigravenh

vigrave electron n Nsp2

A gt C gt BCacircu 70 (đề HSG QG 2010) 1 So saacutenh (coacute giải thiacutech) tiacutenh bazơ của caacutec hợ p chất A vagrave B dướ i đacircy

NC6H5-CHOH-CH2NH-

N

C6H5-CHOH-CH2NH-

BA 2 Cho benzen piriđin caacutec chất hữu cơ mạch hở vagrave chất vocirc cơ Viết sơ đồ caacutec phản

ứng tổng hợ p A

Giải 1 So saacutenh tiacutenh bazơ của caacutec hợ p chất A vagrave B

NC6H5-CHOH-CH2NH-

N

C6H5-CHOH-CH2NH-

BA

Ở A tacircm bazơ lagrave nguyecircn tử N-piriđin chịu ảnh hưở ng -I vagrave +C của nhoacutem NH Hiệuứng khocircng gian của mạch nhaacutenh lagravem khoacute cho sự proton hoacutea

Ở B tacircm bazơ lagrave nguyecircn tử N-piriđin chịu ảnh hưở ng -I (yếu hơ n vigrave ở caacutech xa hơ n)

vagrave +C của nhoacutem NH Mạch nhaacutenh khocircng gacircy hiệu ứng khocircng gian Vậy A lt B 2 Cho benzen piriđin caacutec chất mạch hở vagrave chất vocirc cơ Viết sơ đồ caacutec phản ứng tổng

hợ p A

N

CH2=CH2C6H6 RCOO2H to

H+C6H5CH2CH3 C6H5CH=CH2

KNH2

NH3 (laacuteng)

N NH2

C6H5CH-CH2

OC6H5CH-CH2

O

N

C6H5-CHOH-CH2NH-

A

N-H

H

N N-H

H

N

H

N

N

H

N

N

Vograveng no liecircn k ết hiđro

giữa nhoacutem ndashNH của dị vograveng no necircn rất yếu

Vograveng thơ m liecircn k ết hiđro giữa

nhoacutem ndashNH vớ i dị vograveng thơ mchứa một nguyecircn tử nitơ yếu

hơ n so vớ i dị vograveng thơ m C coacute

2 nguyecircn tử N

Vograveng thơ m liecircn k ết

hiđro bền

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 4647

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

46

Cacircu 71 (đề HSG QG 2010) Cho caacutec chất anilin glyxerol axit photphoric

Viết sơ đồ caacutec phươ ng trigravenh phản ứng để điều chế N (quinolin)

Giải Điều chế quinolin

H2C=CH-CHO

HOCH2-CHOH-CH2OHH3PO4

H+

CH2=CH-CHO

NH2 NH

H OH

+H

+

- H2O

NH N - 2 H

NH

CHO

Cacircu 72 (đề chọn ĐTQT 2013) 1 Ba hợ p chất dị vograveng 5 cạnh 2 dị tử thườ ng gặp lagrave imiđazol oxazol vagrave thiazol đều

lagrave những tiền chất đượ c sử dụng trong tổng hợ p caacutec hợ p chất coacute hoạt tiacutenh sinh học

a) Hatildey so saacutenh nhiệt độ socirci nhiệt độ noacuteng chảy của ba hợ p chất trecircn vagrave giải thiacutech

ngắn gọn

b) Cho imiđazol phản ứng vớ i photgen thu đượ c 11rsquo-cacbonylđiimiđazol

(C7H6N4O kiacute hiệu lagrave CDI) Hatildey đề xuất cơ chế cho phản ứng đoacute2 a) Viết cocircng thức cấu tạo của caacutec chất sau đacircy vagrave sắp xếp theo thứ tự tăng dần

tiacutenh bazơ piriđin caacutec aminopiriđin 3-clopiriđin 3-nitropiriđin vagrave giải thiacutech ngắn

gọn

b) Hatildey cho biết sản phẩm tạo thagravenh khi

- Đun noacuteng piriđin vớ i hỗn hợ p axit nitric vagrave axit sunfuric

- Đun noacuteng 246-trimetylpiriđin vớ i axit nitric đặc

Giải1 a) Sắp xếp thứ tự vagrave giải thiacutech

- Thứ tự tăng dần của tosocirci vagrave t

onoacuteng chảy Oxazol lt Thiazol lt Imiđazol

- Giải thiacutech Imiđazol coacute liecircn k ết hiđro liecircn phacircn tử necircn coacute nhiệt độ socirci vagrave nhiệt

độ noacuteng chảy cao hơ n hai chất cograven lại thiazol coacute phacircn tử khối lớ n hơ n dễ bị phacircn cực hoaacute hơ n necircn coacute nhiệt độ socirci vagrave nhiệt độ noacuteng chảy cao hơ n oxazol

b) Cơ chế phản ứng của imiđazol vớ i photgen tạo thagravenh 11rsquo-

cacbonylđiimiđazol (C7H6N4O)

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 4747

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

2 a)+ Sắp xếp theo thứ tự tăng dần tiacutenh bazơ

+ Giải thiacutech chủ yếu bằng hiệu ứng electron

b) Cả hai hợ p chất đều tạo ra cugraveng một sản phẩm lagrave 3-nitropiriđin

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

Page 8: Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vòng

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 847

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

8

Cacircu 5 Viết cocircng thức cấu tạo vagrave gọi tecircn caacutec đồng phacircn của metylpiridin

Giải Coacute ba đồng phacircn

N CH3

2-hoAEligc α-metylpiridin

(αminuspicolin)

1

2 (α)

3 (β)

4 (γ )

5

6

N

3-hoAEligc β-metylpiridin

(βminuspicolin)

CH3

N

4-hoAEligc γ -metylpiridin

(γminuspicolin)

CH3

Cacircu 6 Viết cocircng thức cấu tạo vagrave gọi tecircn caacutec đồng phacircn của thiofen coacute cocircng thức

C6H8S

Giải Coacute 6 đồng phacircn

S

C2H5

2-etyl Thiofen

S

3-etyl Thiofen

C2H5

S

23-dimetyl Thiofen

CH3

CH3

S

24-dimetyl Thiofen

CH3

H3C

S

25-dimetyl Thiofen

CH3H3C

S

34-dimetyl Thiofen

H3C CH3

Cacircu 7 Giải thiacutech cấu tạo thơ m của furan pirol vagrave thiophen biết caacutec phacircn tử nagravey coacute

cấu tạo phẳng vớ i goacutec liecircn k ết 120o

Giải

C C

C

Z

C H

HH

H

CH2

CH2

O

H2C

H2C

O

Bốn nguyecircn tử C vagrave dị tử Z đatilde sử dụng caacutec ohital lai hoacutea sp2 để higravenh thagravenh caacutec liecircn

k ết σ Nếu Z lagrave O hoặc S thigrave mỗi nguyecircn tử nagravey sẽ cograven một obitan lai hoacutea sp2 chứa

hai electron Mỗi nguyecircn tử C cograven một obitan p thuần khiết chứa electron độc thacircn vagrave

dị tử Z coacute một obitan p thuần khiết chứa cặp electron Năm obitan p nagravey song song

vớ i nhau vagrave xen phủ cả hai phiacutea tạo liecircn hợ p π vớ i 6 electron Caacutec hợ p chất nagravey coacute

tiacutenh thơ m do phugrave hợ p vớ i qui t ắ c Huumlckel 4n+2

Cacircu 8 Tại sao momen luỡ ng cực của furan bằng 07D (phacircn cực về phiacutea vograveng) cograven

của tetra hidrofuran lại bằng 17D (phacircn cực về phiacutea O)

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 947

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

9

Giải Trong tetrahidrofuran do nguyecircn tử O coacute độ acircm điện lớ n hơ n lagravem cho liecircn

k ết C-O phacircn cực về phiacutea O Trong furan do cặp electron tự do của O khocircng định xứ

magrave tạo liecircn hợ p vớ i vograveng lam tăng mật độ điện tiacutech acircm trong vograveng phacircn tử phacircn cực

về phiacutea vograveng

Cacircu 9

a) Giải thiacutech tiacutenh thơ m của piridin biết piridin coacute cấu tạo phẳng vớ i goacutec liecircn k ết bằng120

o

b) Piridin coacute tiacutenh bazơ khocircng Tại sao

c) Giải thiacutech tại sao piperidin (azaxyclohexan) lại coacute tiacutenh bazơ mạnh hơ n so vớ ipiridin

d) Viết phươ ng trigravenh phản ứng giữa piridin vagrave HCl

Giải

a) Cấu tạo thơ m của piridin (azabenzen) tươ ng tự cấu tạo benzen ba liecircn k ết đocirci đatildeđoacuteng goacutep saacuteu electron p tạo ra hệ liecircn hợ p π phugrave hợ p vớ i qui t ắ c Huumlckel 4n+2

b) Coacute Khaacutec vớ i pirol nguyecircn tử N trong piridin tham gia hệ liecircn hợ p π bằng electron

p thuần thiết vagrave do vậy noacute cograven một cặp electron lai hoacutea sp2 tự do coacute khả năng k ết hợ p

proton

c) Khi của s trong obitan lai hoacutea chứa cặp electron tự do iacutet hơ n thigrave tiacutenh bazơ sẽ

mạnh hơ n

N

Piperidin

H Lai hatildea sp3

( s nhaacute)

N

Piperidin

Lai hatildea sp2

( s liacuten)

d) C5H5N + HCl rarr C5H5NH+Cl

-

Cacircu 10 a) Pirazol lagrave đồng phacircn izo của Imidazol cugraveng cocircng thức phacircn tử C3H4N2

Tươ ng tự Thiazol vagrave izothiazol lagrave đồng phacircn cugraveng cocircng thức C3H3NS cograven Oxazol vagrave

izoxazol lagrave đồng phacircn cugraveng cocircng thức C3H3NO Hatildey viết cấu tạo caacutec chất trecircn

C C

C

Z

C H

HH

H CH2

CH2

OH2C

H2C

O

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 1047

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

10

N

N N

N

H

H

b) Pirazol lagrave chất k ết tinh 400 gam dung dịch nướ c chứa pirazol nồng độ 68

đocircng đặc ở 271K Biết hằng số nghiệm lạnh của pirazol bằng 373 Hatildey xaacutec định

cấu tạo của pi razol trong dung dịch

Giải (a)

N

N

H

Pirazol

N

N

H

Imidazol

N

S

Thiazol

S

N

IzoThiazol

N

O

Oxazol

O

N

Izoxazol (b) Trong 400 gam dung dịch coacute 400 068 = 272 gam pirazol vagrave 3728 gam nướ c

Theo định luật Raoun ∆t = k m (trong đoacute m lagrave nồng độ molan

rarr m =2

373

= 0536 rarrPhacircn tử khối của pirazol (điều kiện nagravey) =272 1000

0536 3728

= 136

lớ n gấp 2 lần phacircn tử khối của pirazol = 68

(tiacutenh theo cocircng thức C3H4N2) rarr chứng tỏ

trong dung dịch pirazol tồn tại ở dạng đime do

coacute liecircn k ết hiđro liecircn phacircn tử

Cacircu 11 Viết những dạng liecircn k ết hiđro giữa caacutec phacircn tử

a) Imidazol ndash Imidazol

b) Imidazol ndash Indol

Giải a)

N N N N N NHH H

b)

NNH H N

Cacircu 12 Ba pirimidin đướ i đacircy lagrave tham gia cấu thagravenh axit nucleic

N

N

NH 2

OH

Cytosin

N

N

OH

OH

Uracin

N

N

OH

OH

Thymin

H3C

Viết cấu truacutec tautome của caacutec pirimidin nagravey

Giải

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 1147

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

11

N

H

N

NH 2

O

Cytosin

N

H

NH

O

O

Uracin

N

H

NH

O

O

Thymin

H3C

B Viết caacutec phươ ng trigravenh phản ứ ng

Cacircu 13 Viết phươ ng trigravenh biểu diễn cấu tạo caacutec sản phẩm theo sơ đồ sau

N

a) A

B

C

D

(CH3CO)2O 50C

Pyridin SO3 900C

Br2

(CH3CO)2O 2000C

CH3CONO2

b)

N G

HO2N-C6H4-N2

+

KOH

CH3MgBr

E

F

HCN+HCl

H2O

c)

O

I

K

L

M

(CH3CO)2O 100C

Pyridin SO3 900C

Dioxan Br2

(CH3CO)2O BF3

CH3CONO2

d)

S

O

P

Q

(CH3CO)2O 00C

H2SO4

Br2

CH3COCl

CH3CONO2

AlCl3

N

e) X1

X2

X3

Br23000C

HNO3 H2SO4

N

3000C

H2SO4 3500C

CH3COCl AlCl3X4

f)

Y3

Y4CH3 I

HBr

SO3

Y1

Y2

BF3N

N

g) NaOH

NaNH2

3000C

1700C

A1

B1

A2

B2

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 1247

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

12

N

h)

H2SO4

NaNH2

HNO3C1

D1

+ C2

i)

H2SO4

SO3

HNO3E1

E2

N

N

H

H+

N

N

H H2SO4

HNO3

F1

F3

Br2

F2

k)

Giải

N

a) (CH3CO)2O 50C

Pyridin SO3 900C

Br2

(CH3CO)2O 2000C

CH3CONO2

H

NSO3H

H

NCOCH3

H

NBr

H

Br

Br

Br

NNO2

H

+

b)

N

O2N-C6H4-N2+

KOH

CH3MgBr

HCN+HCl

H2OH

N

K

-

N

Mg+Br

-

NCHO

H

NN=N-C6H4NO2

H

c)

O

(CH3CO)2O 100C

Pyridin SO3

Dioxan Br2

(CH3CO)2O

CH3CONO2

BF3

O

NO2

O

SO3H

O

Br

O

COCH3

d)

S

H2SO4

A lCl3

(CH3CO)2O 00C

Br2

(CH3CO)2O

CH3CONO2

S

NO2

O

SO3H

O

Br

O

COCH3

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 1347

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

13

e)

Br23000C

HNO3 H2SO4

N

3000C

H2SO4 3500C

CH3COCl AlCl3

N

NO2

Br

N

N

SO3H

khlaquong phparan oslashng

f)

CH3 I

HBr

SO3

+

BF3N

NBr-

H

N

SO3+N

BF3-

+N

CH3

I-

N

g) NaOH

NaNH2

300

0

C

1700C

N OH

N NH2

N

H

O

H2N

2-Piridon

N NH2

DiaminoPyridin

N

h)

H2SO4

NaNH2

HNO3+

N

NO2

N

NO2

N

NH2

i)

H2SO4

SO3

HNO3

N

N

H

H+

N

N

H

O2N

N

N

H

HO3S

N

N

H

H2SO4

HNO3

Br2

k)N

N

H

Br

N

N

H

N

N

H

O2N

HO3S

Cacircu 14 Hatildey cho biết sản phẩm phản ứng của piridin vớ i

a) HCl b) B(CH3)3 c) CH3I d) tert ndash butylclorua

Giải

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 1447

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

14

a) Piridin lagrave bazơ Bronstet cho muối piridini clorua C5H5NH+Cl

ndash

b) Piridin lagrave taacutec nhacircn nucleofin phản ứng vớ i B(CH3)3 lagrave axit lewis cho C5H5N ndash

B(CH3)3

c) Phản ứng thế SN2 tạo N ndash metyl piridini iodua C5H5N+CH3I

ndash

d) Do piridin lagrave bazơ necircn halogenua bậc ba dự phản ứng taacutech E2 thay cho phản

ứng SN2 Sản phẩm lagrave

Cacircu 15 Pirol đượ c khử bằng Zn vagrave CH3COOH thagravenh Pirolin C4H7Na) Hatildey viết 2 cocircng thức coacute thể của Pirolin

b) Chọn đồng phacircn đuacuteng thỏa matilden khi ozon phacircn sẽ đượ c chất A (C4H7O4N) chất

A đượ c tổng hợ p từ 2 mol axit monocloaxetic vagrave amoniac

Giải

a) Hai chất coacute thể lagrave

b) Đồng phacircn A cho HOOC ndash CH2 ndash NH ndash CH2 ndash COOH (C)

Đồng phacircn B cho HOOC ndash NH ndash CH2 ndash CH2 ndash COOH (D)

chỉ coacute (C) lagrave coacute thể tổng hợ p đượ c từ 2 mol Cl ndash CH2 ndash COOH vagrave 1mol NH3 necircn

Pirolin lagrave (A)

Cacircu 16 Viết sơ đồ phản ứng thế electrofin vagraveo αβ - dimetylpiridin Đồng phacircn nagraveo

đượ c tạo thagravenh lagrave chủ yếu Giải Thế vị triacute (5) lagrave chủ yếu

Cacircu 17 a) Hatildey cho biết caacutec bướ c phản ứng trong tổng hợ p Quinolin theo Skarup ở phươ ng trigravenh phản ứng sau

C6H5NH2 + C6H5NO2 + CH2 CH CH2OH

OH OH

H2SO4

FeSO4t0

Quinolin + C6H5NH2 + H2O

b) Tại sao khocircng dugraveng CH2=CH ndash CHO thay cho Glyxerin

Giải a) Bướ c 1 Dehiđrat hoacutea

N

HCl

+

+ CH2 C

CH3

CH3

N

H

25-dihidropirol (A) N

H

23-dihidropirol (B)

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 1547

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

15

CH2 CH2CH

OH OH OH

Glyxerin

H2SO4CH2 CH CHO + 2 H2O

Acrolein

Bướ c 2 Cộng hợ p MichaelNH2

+ CH2=CH-CHO

NH -CH2-CH2-CHO

(C)

Bướ c 3 Sự tấn cocircng electrofin

(C)

N

H

+

H OH

H+ H+

N

H

H OH

H+

H2ON

12-dihidroquinolin(D)

Bướ c 4 Oxihoacutea vớ i C6H5NO2

(D) + C6H5NO2 rarr Quinolin + C6H5NH2

C6H5NH2 đượ c higravenh thagravenh trong giai đoạn oxihoacutea đượ c đưa trở lại vagraveo bướ c 2 Vigrave

vậy chất bị tiecircu tốn lagrave C6H5NO2 vagrave chỉ cần 1 lượ ng nhỏ anilin để bắt đầu cho phản

ứng Nếu dugraveng chất oxihoacutea khaacutec nitrobenzen thigrave mớ i cần 1 đươ ng lượ ng anilin Xuacutec

taacutec FeSO4 dugraveng để điều chỉnh sự oxihoacutea matildenh liệt

b) Khocircng dugraveng acrolein vigrave acrolein sẽ bị oxi hoacutea thagravenh axitCacircu 18 Hatildey cho biết cocircng thức cấu truacutec của caacutec chất từ A rarr C trong datildey chuyển

hoaacute sau

o-NH2-C6H4-COOH + Cl-CH2-COOH HClminus rarr A 0

2( H O)

t

minus rarr B 2COminus rarr C rarr C8H7ON (D)

Giải

NH-CH2-COOH

COOH

(A)

N

CH -COOH

C

O

H

(B)

N

C

OH

H

N

C

O

H

(C) (D)

( C8H7ON )

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 1647

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

16

Cacircu 19 Viết cocircng thức cấu truacutec vagrave gọi tecircn caacutec hợ p chất từ A đến D trong caacutec phản

ứng sau

a) Ure + O=CH ndash CH2 ndash COO-C2H5 2 5C H Ominus

rarr A

b) S = C(NH2)2 + CH3I HIminus rarr B 3 2 5+O=CH-CH(CH )-COO-C H rarr C dd HBr rarr D

(C5H6O2N2)

Giảia)

O =C

NH2

NH2

+

O =C

CH2

O =C

O -C2H5

H

N

N

CH

CH

O

O

H

N

N

CH

OH

HO

A ( Uraxin ) b)

S =C

NH2

NH2

+ CH3INH

NH2

CH3S C

( B )

N

NCH3S

H

CH3

O

( C )

N

N

CH3

HO OH

( D ) Thimin

Cacircu 20 a) Hatildey đề nghị cấu truacutec của caacutec chất từ A đến G trong datildey tổng hợ pPapaverin (G)

34 ndash dimetoxi ndash cloruabenzyl KCN rarr A 20

H

Ni t rarr B 3

0

H O

t

+

rarr C 5PCl rarr D

D B+ rarr E 2 5P O rarr F0Pd t rarr G (C20H21O4N)

b) Trong Papaverin coacute chứa dị vograveng nagraveo

Giảia)

CH2Cl CH2CN CH2CH2NH2 CH2COOH CH2COCl

OCH3

OCH3

KCN

OCH3

OCH3

H2dminus 2 mol

H3O

+

OCH3

OCH3

OCH3

OCH3

PCl5

OCH3

OCH3

(A)(B) (C) (D)

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 1747

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

17

CH3O

CH3O

NH

O = C

CH2 OCH3

OCH3

(E)

CH3O

CH3O CH2OCH3

OCH3N

CH3O

CH3O CH2 OCH3

OCH3N

(F) (G)

b) Trong Papaverin (G) chứa dị vograveng Isoquinolin

Cacircu 21 (a) Dựa trecircn tiacutenh bền tươ ng đối của trạng thaacutei trung gian hatildey giải thiacutech tại

sao taacutec nhacircn electrophin (E+) ưu tiecircn tấn cocircng vagraveo vị triacute α của caacutec dị vograveng furan pirol

thiophen hơ n so vớ i vị triacute β

(b) Tại sao caacutec dị vograveng nagravey coacute aacutei lực vớ i taacutec nhacircn electrophin cao hơ n so vớ ivograveng benzen

Giải

(a) Quaacute trigravenh tấn cocircng vagraveo vị triacute α tạo trạng thaacutei trung gian vagrave chuyển tiếp R+ lagrave một

cacircn bằng giữa ba cấu truacutec cộng hưở ng coacute năng lượ ng thấp trong khi đoacute trạng thaacutei

trung gian của quaacute trigravenh tấn cocircng vagraveo vị triacute β coacute năng lượ ng cao hơ n do chỉ coacute hai

cấu tạo cộng hưở ng Trong sơ đồ dướ i đacircy dạng I vagrave II lagrave caacutec cacbocation alylic

bền vững cograven V khocircng coacute dạng alylic

(b) Dạng cộng hưở ng III giải thiacutech tại sao caacutec dị vograveng lại coacute aacutei lực vớ i taacutec nhacircn

electrophin cao hơ n so vớ i benzen ở dạng nagravey dị tử Z tiacutech điện dươ ng vagrave caacutec

nguyecircn tử trong vograveng đều coacute lớ p vỏ electron đạt baacutet tử Caacutec dị vograveng nagravey hoạt động

như phenol PhOH vagrave anilin PhNH2

Z

ZZZZ Z Z Z

H

E

H

E

H

E

E

H

E

H

E

E

IIIIII IV Vsparan phEgravem chYacutenh sparan phEgravem phocirc

tEcircn claquong α tEcircn claquong β

Cacircu 22 Cho biết loại phản ứng cocircng thức vagrave tecircn gọi của sản phẩm tạo thagravenh từ phản

ứng giữa

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 1847

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

18

(a) furfuran vagrave dung dịch KOH

(b) furan vớ i (i) CH3CO-ONO2 (axetyl nitrat) trong piridin (ii) (CH3CO)2O vagrave

BF3 sau đoacute lagrave H2O

(c) pirol vagrave (i) SO3 trong piridin (ii) CHCl3 vagrave KOH (iii) PhN2+

Cl-

(iv) Br2 vagraveC2H5OH

(d) thiophen vagrave (i) H2SO4 (ii) (CH3CO)2O vagrave CH3CO-ONO2 (iii) Br2 trong

benzen

OCHO

Fufuran (α-Furancacboxandehit) Giải

(a) Phản ứng Canizaro O COOK kali furoat vagrave OCH

2OH

ancol fufuryl

(b) (i) Nitro hoacutea ONO2

2-nitrofuran

(ii) Axetyl hoacutea OCOCH3

2-axetylfuran

(c) (i) Sulfo hoacutea NH

SO3H

axit 2-pirolsunfonic

(ii) Fomyl hoacutea Reimer-Tiemann

NH

CHO2-pirolcaboxandehit (2-fomylpirol)

(iii) Kết hợ p NH

N2-phenylazopirol

NPh

(iv) Brom hoacutea 2345-tetrabrompirol

(d) (i) Sulfo hoacutea SSO3H

axit thiophen-2-sunfonic

(ii) Nitro hoacutea SNO2

2-nitrothiophen

(iii) Brom hoacutea 25-dibomthiophen (Thiophen hoạt động yếu hơ n pirol vagrave

furan)

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 1947

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

19

Cacircu 23 Viết cocircng thức của sản phẩm tạo thagravenh khi mononitro hoacutea caacutec hợ p chất sau

vagrave giải thiacutech sự higravenh thagravenh của chuacuteng

(a) 3-nitropirol (b) 3-metoxithiophen

(c) 2-axetylthiophen (d) 5-metyl-2-metoxithiophen

(e) axit 5-metylfuran-2-cacboxilic

Giải(a) Nitro hoacutea tại C

5 (i) higravenh thagravenh 24-dinitropirol (sau khi nitro hoacutea C

5 thagravenh C

2 vagrave

C3 thagravenh C

4) Nitro hoacutea tại C

2 (ii) tạo ra một trạng thaacutei trung gian mang điện tiacutech

dươ ng trecircn C3 nơ i coacute nhoacutem -NO2 huacutet electron

NH(i)

NO2

O2N

H

NH(ii)

NO2

H

NO2

(b)

SNO2

2-nitro-3-metoxithiophen(α vmicro ortho regegravei viacutei OCH3)

OCH3

(c)

SOCH3

2-axetyl-5-nitrothiophen(tEcircn claquong vTHORN trYacute α )

O2N

(d)

SOCH3

2-metoxi-3-nitro-5-metylthiophen(ortho regegravei viacutei OCH3 hosup1t hatildea

nhcopyn msup1nh hnotn CH3)

NO2

H3C

(e)+NO2 tấn cocircng vagraveo vị triacute C2

sau đoacute taacutech CO2 vagrave H+

ONO2

2-metyl-5-nitrofuran

H3CO NO2

H3CO

COOHH3C NO2

C OH

O

-CO2

-H+

Cacircu 24 Gọi tecircn sản phẩm tạo thagravenh khi hidro hoacutea coacute xuacutec taacutec (a) furan (b) pirol

Giải

a) O tetrahidrofuran oxaxyclopentan (b) NH pirolidin azaxyclopentan

Cacircu 25 Chất nagraveo đượ c tạo thagravenh trong caacutec phản ứng sau

a) 25 ndash dimetylfuran + anhidrit axetic 3BF rarr

b) Thiophen + anhidrit axetic 4SnCl rarr

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 2047

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

20

c) α - metylpirol0

3CH MgI t rarr A3

2

1 CH CHO

2 H O rarr B

Giảia)

25 ndash dimetyl ndash 3 ndash axetyl Furanb)

α - axetyl Thiophenc) A α - (αrsquo ndashmetyl Pirolyl)magie iodua B metyl - α - (αrsquo ndashmetyl Pirolyl)

cacbinol

Cacircu 26 Viết phươ ng trigravenh phản ứng xảy ra khi cho caacutec chất dướ i đacircy đi qua nhocircm

oxit nung noacuteng ở 4500C (gọi tecircn hệ thống caacutec sản phẩm tạo thagravenh)

a) α - metylfuran vớ i metylamin

b) Thiophen vớ i metylamin

c) α - metylpirol vớ i hidrosunfua

Giảia) N ndash metyl ndash 2 ndash metyl pirol b) N ndash etyl pirol c) 2 ndash metyl thiofen

Cacircu 27 Viết caacutec phươ ng trigravenh phản ứng sau

a) Pirol trong mocirci trườ ng axit

b) Piridin trong mocirci trườ ng axit Giải thiacutech

Giải

a) Xảy ra sự proton hoacutea ở vị triacute α

N

+ H+

N

H

H+

H H

Sau đoacute axit liecircn hợ p tạo thagravenh tấn cocircng phacircn tử pirol vagrave xảy ra sự polime hoacutea

N

H

+ N - H

H H H

+

HN

N

H

H

+

vv

b) Tạo muối

Cacircu 28 Viết sản phẩm của phản ứng Diels-Alder giữa furan vagrave anhidrit maleic

GiảiTrong số caacutec dị vograveng năm cạnh thigrave furan coacute tiacutenh thơ m yếu nhất vagrave do vậy noacute coacute thể

phản ứng như một dien

O

O

O

O

O

O

O

O

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 2147

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

21

Cacircu 29 Viết phản ứng xảy ra khi cho pirol phản ứng vớ i(a) I2 trong dung dịch KI (b) CH3CN +HCl sau đoacute thủy phacircn

(c) CH3MgI

Giải(a) 2345-tetraiotpirol (b) α-axetylpirol

(c)

CH

CH

NH

HC

HCCH3MgI

N

CH4MgI

Cacircu 30 Cho biết caacutec giai đoạn trung gian của quaacute trigravenh mở vograveng khi tiến hagravenh phản

ứng

a) 25-dietylfuran vớ i axit (H3O+) b) pirol vớ i hidroxylamin Cl-H3N+OH

Giải

(a)

HC CH

CC2H5C2H5C

HC CH

CC

OH OH

CH2

H3O+

diendiol 36-octandion

C2H5C2H5

o

C2H5C

CH2

CC2H5

O O

(b)

HC CH

CHHC

HC CH

CHCH

OH OH

butandiandioxim

N

H2O

H2C CH2

CHCH

O O

H2C CH2

CHCH

NOHHON

Cacircu 31 Hatildey giải thiacutech tại sao piridin

(a) ưu tiecircn thế electrophin tại vị triacute β (b) keacutem hoạt động hơ n benzen

Giải

a) Khi taacutec nhacircn electrophin tấn cocircng vagraveo vị triacute α hoặc γ của piridin thigrave sẽ tạo cấu truacutec

cộng hưở ng (I IV) trong đoacute nguyecircn tử N chỉ coacute saacuteu electron lớ p ngoagravei cugraveng vagrave mangmột điện tiacutech dươ ng Nguyecircn tử N lại coacute độ acircm điện lớ n necircn trạng thaacutei trung gian nagravey

khocircng bền

Khi taacutec nhacircn electrophin tấn cocircng vagraveo vị triacute β điện tiacutech dươ ng của trạng thaacutei trung

gian sẽ chỉ phacircn bố trecircn caacutec nguyecircn tử C Cấu truacutec saacuteu electron ngoagravei cugraveng vagrave mang

điện tiacutech dươ ng của C lại khaacute bền Do vậy phản ứng thế electrophin của piridin ưu

tiecircn xảy ra tại vị triacute β lagrave vị triacute coacute trạng thaacutei trung gian bền vững hơ n

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 2247

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

22

N N N

TEcircn claquong vTHORN tr Yacute α H

E

H

E

H

EI II III

N N N

TEcircn claquong v THORN t r Yacute γ

H E H E H E

IV V VI

N N N

TEcircn claquong vTHORN trYacute β

H

E

H

E

H

E

(b) Piridin keacutem hoạt động hơ n benzen lagrave vigrave nguyecircn tử N trong piridin coacute độ acircm điện

lớ n (cũng do nguyecircn tử N nagravey phản ứng vớ i taacutec nhacircn electrophin tạo cationpiridinium) huacutet electron (-I) lagravem mật độ điện tiacutech acircm trong vograveng vagrave lagravem mất ổn

định trạng thaacutei trung gian R+

Cacircu 32 Xaacutec định cocircng thức cấu tạo vagrave gọi tecircn sản phẩm tạo thagravenh khi cho piridin

phản ứng vớ i

(a) Br2 ở 300oC (b) KNO3 H2SO4 ở 300

oC sau đoacute thecircm KOH

(c) H2SO4 ở 350oC (d) CH3COClAlCl3

Giải

(a)

N

Br

N

BrBr

3-brom vmicro 35-dibrompiridin (b)

N

NO2

3-nitropiridin

(c)

NH

SO3-

axit 3-piridinsunfonic (d) Khocircng phản ứng

Cacircu 33 Dự đoaacuten sản phẩm tạo thagravenh khi oxi hoacutea α-phenylpiridin biết phản ứng oxi

hoacutea lagrave phản ứng electrophin

GiảiDo vograveng piridin keacutem hoạt động vớ i taacutec nhacircn electrophin necircn phản ứng oxi hoacutea sẽ

diễn ra ở vograveng benzen tạo sản phẩm lagrave axit α-piconilic (α-NC5H4COOH)

Cacircu 34 Dự đoaacuten vagrave giải thiacutech sản phẩm thu đượ c cũng như điều kiện phản ứng khi

nitro hoacutea 2-aminopiridin

Giải

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 2347

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

23

Sản phẩm lagrave 2-amino-5-nitropiridin do vị triacute ưu tiecircn thế của vograveng piridin (vị triacute β)

cũng đồng thờ i lagrave vị triacute ưu tiecircn thế đối vớ i nhoacutem -NH2 (vị triacute para) Điều kiện thế nhẹ

nhagraveng hơ n so vớ i piridin do -NH2 lagrave nhoacutem hoạt hoacutea nhacircn thơ m

Cacircu 35 Giải thiacutech tại sao

(a) piridin vagrave NaNH2 tạo sản phẩm α-aminopiridin

(b) 4-clopiridin vagrave NaOMe tạo sản phẩm 4-metoxipirridin

(c) 3-clopiridin vagrave NaOMe khocircng phản ứng

GiảiNguyecircn tử N huacutet electron lagravem cho taacutec nhacircn nucleophin tấn cocircng thuận lợ i vagraveo caacutec

vị triacute α vagrave γ Trạng thaacutei trung gian đượ c bền hoacutea nhờ sự cộng hưở ng giữa caacutec liecircn k ết

π vagrave nguyecircn tử N tiacutech điện acircm caacutec cacbanion trung gian nagravey đồng thờ i cũng dễ dagraveng

trở lại cấu truacutec vograveng thơ m bền vững bằng caacutech taacutech ion H-

(như ở phản ứng a) hoặcCl

- (như ở phản ứng b)

(a) N

Na+NH 2

-

regun natildengN

NH 2

HNa+ N

NH 2

+ Na +

H-

(b) N

MeO -

N N

+ Cl -

ClMeO Cl

OMe

(c) Quaacute trigravenh tấn cocircng vagraveo vị triacute β khocircng tạo đượ c trạng thaacutei trung gian vớ inguyecircn tử N tiacutech điện acircm

Cacircu 36 Xaacutec định sản phẩm tạo thagravenh khi cho piridin phản ứng vớ i

(a) BMe3 (b) H2SO4 (c) EtI

(d) t-BuBr (e) axit peroxibenzoic PhCO-OOH

Giải Piridin thuộc loại amin bậc 3

(a) C5H5N+--BMe3

(b) (C5H5N)2+SO4

2- (piridinium sunfat)

(c) (C5H5N+-Et)I

- (N-etylpiridium iodua)

(d) C5H5N+Br

- + Me2C=CHMe (halogen bậc 3 dễ taacutech hơ n thế SN2)

(e) C5H5N+-O

- (piridin-N-oxit)

Cacircu 37 Hợ p chất nagraveo tạo thagravenh khi cho α-metyl piridin phản ứng vớ i caacutec chất sau

a) PhenylLiti b) Benzandehit c) Natriamidua t0

Giảia) C5H4NCH2Li b) C5H4N ndash CH = CH ndash C6H5

c) 2 ndash metyl 3 ndash aminopiridin vagrave 2 ndash metyl 5 ndash aminopiridin

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 2447

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

24

Cacircu 38 Cho biết sản phẩm tạo thagravenh khi γ -picolin phản ứng vớ i C6H5Li vagrave sau đoacute sử

lyacute tiếp bằng (a) 1 CO2 2 H3O+ (b) 1 C6H5CHO 2 H3O

+

Giải

N NNC6H5

-Li+

(a)CH 3 CH 2 CH 2

C6H6 +

N

CH 2COOH

N

CH=CHC 6H5(b )

axit 4-piridylaxetic

4-stibazol

Cacircu 39 Axit cacboxilic nagraveo higravenh thagravenh khi oxi hoacutea quinolin (1-azanaphtalen) vagrave 2-

aminoquinolin

Giải- Vograveng piridin bền hơ n vograveng benzen necircn sản phẩm oxi hoacutea phải lagrave axit quinolinic

- Khi coacute nhoacutem amino ở vị triacute số 2 của vograveng piridin thigrave độ bền của vograveng piridin giảm

đi vagrave bị oxihoacutea necircn sản phẩm oxihoacutea lagrave axit phtalic

Quinolin

N

KMnO4

N

Axit quinolinic

COOH

COOH

vagrave

N NH2

KMnO4

COOH

COOH

2-aminoQuinolin Axit Phtalic

Cacircu 40 Viết phươ ng trigravenh phản ứng thủy phacircn vitamin PP (amit của axit nicotinic)Caacutec chất thu đượ c trong mocirci trườ ng axit trung tiacutenh vagrave kiềm coacute cấu truacutec như thế nagraveo

GIẢI Cấu tạo của vitamin PP vagrave phươ ng trigravenh phản ứng thủy phacircn

N

CONH2

Vitamin PP

+ H2O

N

COOH

+ NH3

Sản phẩm trong mocirci trườ ng axit

N

COOH

+

H trong mocirci trườ ng kiềm N

COO

vagrave trong mocirci trườ ng trung tiacutenh

N

COO

H

+

Cacircu 41 Clo metylat piridin taacutec dụng vớ i dung dịch kiềm nướ c rồi oxihoacutea nhẹ tạo ra

chất rắn A coacute cocircng thức phacircn tử C6H7NO Chất A khocircng chứa nhoacutem hidroxyl Hatildey

cho biết cấu truacutec của hợ p chất A vagrave noacute đượ c tạo thagravenh như thế nagraveo Phản ứng tươ ng

tự coacute xảy ra vớ i piridin khocircng

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 2547

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

25

Giải

N

CH3

Cl+

Clo metylat Piridin

OH

H2ON

CH3

(A) C6H7NO

+N

CH3

SN HO

OH [O]

N

CH3

O

( X ) ( Y ) Phản ứng tươ ng tự khocircng xảy ra vớ i piridin vigrave mật độ e trecircn N thấp

Cacircu 42 Ngườ i ta điều chế quinolin bằng phản ứng Skraup từ anilin glyxerin vagrave

nitrobenzen Đề nghị một cơ chế liecircn quan đến phản ứng cộng Michael của anilin

vagraveo αβ-andehit chưa no đoacuteng vograveng sau đoacute dehidrat hoacutea vagrave oxi hoacutea

GiảiCaacutec bướ c của phản ứng như sau

(1) CH2OH-CHOH-CH2OH rarr 42SOH CH2=CH-CHO + 2H2O

(2) Phản ứng cộng Michael

N

CH

CH2

HC

O

H

HNH

CH2

CH2

HC

O

H+

NH

CH2

CH2

HC

OH

(3) Kheacutep vograveng do sự tấn cocircng của C-cacbonyl electrophin vagraveo vị triacute para của nhacircnthơ m Rượ u bậc hai dướ i taacutec dụng của axit mạnh sẽ dehidrat hoacutea tạo thagravenh 12-

dihidroquinolin

NH

CH2

CH2

HC

OH

NH

CH2

CH2

CH OH

H+ H

+

-H2ONH

CH

CH2

HC

PhNO 2

N

(4) PhNO2 oxi hoacutea 12-dihidroquinolin thagravenh hợ p chất thơ m quinolin PhNO2 bị

khử thagravenh PhNH2 quay trở lại bướ c phản ứng vớ i acrolein

C Điều chế

Cacircu 43 Viết phươ ng trigravenh phản ứng điều chế

a) Hai chất Pyrol Pyridin từ axetylen fomandehit axit xianhydric vagrave caacutec điều kiện

cần thiết

b) Ba chất 25-dimetyl furan 25-dimetyl Pyrol 25-dimetyl thiofen từ axetonyl

axeton (hexadion ndash 15) vagrave caacutec taacutec nhacircn điều kiện cần thiết

Giải

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 2647

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

26

CH equiv CH + 2HCHO 2 2Cu C rarr HOCH2C equiv C CH2OH 3NH p rarr N

H

CH

HC CH

HC CH

N

t

N

CH3

CH2 CH2

O

CH3

C C CH3

O

O

H

H3C

CH3

N

H3C

CH3

S

H3C

P2O5

nung

nung

P2S5

(NH4)2CO3

1000C

a) Điều chế Pyrol

Điều chế Pyridin

b)

Cacircu 44 Hatildey điều chế caacutec hợ p chất sau đacircy bằng caacutech đun noacuteng hợ p chất dicacbonyl

ndash 14 vớ i caacutec taacutec nhacircn vocirc cơ thiacutech hợ p

a) 34 ndash dimetylfuran

b) 25 ndash dimetylthiophen

c) 23 ndash dimetylpirol

Giảia)

CH3 CH

H C

CH CH3

C

CH3

O

P2O5

O

H

CH3 CH

H C

CH CH3

C

OH OH

H

O

H3C

b)

CH3

CH2

C

CH2

CH3C

CH3

O

P2S5

O S

H3C

axetonylaxeton c)

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 2747

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

27

CH3

CH2

H C

CH CH3

C

CH3

O

(NH4)2CO3

O

3-metyl-4oxopentanal

N

CH3

Cacircu 45 Từ axit sucxinic hatildey điều chế pirol

GiảiCH2

CH2

O

CCOOHCH2

C

Zn

O

P2S5 t0

O

N

OH

COOH

H2O

CH2

O

NH3

H2OC

N

C = O

H

HO

H

N

H

Khouml

Cacircu 46 Điều chế α αrsquo β βrsquo ndash tetrametylthiophen từ etylaxetat vagrave caacutec chất cần

thiết

Giải

2CH3-COO-C2H5 2 5C H ONa rarr CH3-CO-CH2-COO-C2H5

2 5 2C H ONa I rarr

CH3 CH CHCO CO CH3

C2H5-O O-C2H5CC

O O

2C2H5-ONa

2CH3I CH3 CO CO CH3C

CH3

C

CH3

C2H5-O C

O

O-C2H5C

O

CH3 CH CH CH3C

OH3C CH3

1) OH

2) H3O+C

O

CH3 CH3P2S5

S

CH3H3C

Cacircu 47 Từ Piridin hoặc caacutec đồng phacircn Picolin hatildey điều chế

a) 2 ndash n ndash butylpiridin b) 2 ndash n ndash butylpiperidinc) 3 ndash aminopiridin d) 2 - xianpiridin

e) 2 ndash piridon f) 2 ndash clopiridin

g) 3 ndash xianpiridin (bằng 2 caacutech) h) 2 ndash PyCH2 ndash CH2 ndash NH2

Giảia) vagrave b) Coacute thể ankyl hoacutea bằng sự thế nucleofin R

ndash (hoặc Ar

ndash) rồi hidro hoacutea

N

+ CH3-CH2-CH2-CH2LiLiH

N C4H9

H2 Ni

N C4H9

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 2847

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

28

c) Nitro hoacutea rồi khử hợ p chất nitro bằng Sn HCl vagrave OHndash

hoặc

N

CH3

N NN

KMnO4

COOH

SOCl2

COCl

NH3

N

CONH2

NaOBr

OH

NH2

d) 2- aminopiridin khocircng diazo hoacutea đượ c theo caacutech thocircng thườ ng vagrave khocircng thể

chuyển thagravenh hợ p chất xian Nhoacutem xiano đượ c điều chế từ amit lagrave tốt nhất

N CH3 N COOH N COCl N CNN CONH2

KMnO4 SOCl2 NH3

P2O5

e) vagrave f) Hydroxyl hoacutea trực tiếp piridin cho hiệu suất thấp vigrave OHndash khocircng phải lagrave taacutec

nhacircn nucleofin đủ mạnh

N

C2H5O

O-C2H5N

H3O+

N O

H

N Cl

PCl3

g) 2 caacutech Điều chế 3-amin piridin vagrave dẫn xuất amit của noacute theo cacircu (c)

N

NH2

N

CN

N

CONH2P2O5

1) HNO2O0C

2) CuCN

h)

N Br

NaCH(COOC2H5)2

N CH(COOC2H5)2 N

1) OH t0

2) H3O+

CH2-COOH

SOCl2

N COCl N CH2CONH2 N CH2-CH2-NH2

NH3 LiAlH4

Cacircu 48 Từ 2-metylpiridin vagrave hợ p chất beacuteo bất k ỳ hatildey điều chế

a) 2 ndash axetyl piridin (A) b) 2 ndash vinyl piridin (B) c) 2 ndash fomyl piridin (C)

d) 2 ndash xiclopropyl piridin (D) e) 2 ndash Py C(CH3) = CH ndash CH3 (E)

Giải

a)

N CH3

KMnO4

N COOH

1) C2H5OH H2SO4

2)NaOH(trung hoa)

N COOC2H5

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 2947

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

29

CH3COO-C2H5

N COCH2COO-C2H5

1) OH t0

2) H3O+

N COCH3

C2H5ONa

(A)

b)

N COCH3

NaBH4

N CH N CH

OH

CH3

P2O5

CH2

(B)

c) vagrave d)

N COCH3

1 ) O3

N CH CH2

(C)

2 ) Zn CH3COOH

N CH

CH2

CH2

(D)

CH2N2

Tia touml ngosup1i

e) Dugraveng phản ứng Vittic

( cis- vmicro trans- )

N C(CH3)=CH-CH3N COCH3

(E)+ C6H5

C6H5

C6H5

CH-CH3P

Cacircu 49 Từ Fufural hatildey điều chếa) Etyl ndash 5 ndash brom ndash 2 ndash furoat b) 125 - tribrompentan

c) Tetrahidropirrol d) N ndash metyl pirol

Giảia)

O

CHO

Ag(NH3)2+

O

COOH

C2H5OH

H+

OO

C O

OC2H5

Br2

BrC O

OC2H5

b)

O

CHO CH2OH

HBrH2

Nit0

OCH2Br

BrBr

c) vagrave d)

OCHO

Ag(NH 3)2+

OCOOH

Al2O34500C

t0

CO2

O NN

NH3 CH3I

CH3

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 3047

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

30

Cacircu 50 Từ Quinolin vagrave caacutec chất beacuteo cần thiết hatildey điều chế

a) 8 ndash hidroxiquinolin bằng 2 phươ ng phaacutep

b) 2 ndash aminoquinolinGiải

a)

NH2SO4

HNO3

NNO2

+H

Sn HCl

NNH2

+H

NOH

1) NaNO2 00C

2) H2O t0C

hoặc

NH2SO4

t0C

N

SO3HN

OH

1) NaOH

2) H3O+

Chuacute yacute Trong cả 2 trườ ng hợ p ở giai đoạn đầu đều cần loại bỏ đồng phacircn ở vị triacute (5)

b) Cũng giống như pyridin quinolin tiếp nhận phản ứng thế nucleofin ở vị triacute (2) vagrave

(4)

N

1) NaNH2 t0

2) H2O

N NH2

Cacircu 51 Hatildey tổng hợ p 2 ndash metoxifuran từ metyl ndash α - furoat vagrave caacutec taacutec nhacircn cần

thiết

GiảiFuran khocircng dự phản ứng thế nucleofin Nhưng halogen coacute thể thế đượ c nếu nhoacutem thế

lagravem bền trạng thaacutei trung gian Nhoacutem hoạt hoacutea đượ c chọn lagrave COOR(H) vigrave dễ bị taacutech ra

OO

CBr

O

CH3O OCH3OO

OCH3

C O

OCH3

C O

OCH3

Br2 CH3ONa

CH3OH

1) OH-

2) Cu quinolint0

Cacircu 52 Viết đầy đủ caacutec phươ ng trigravenh phản ứng theo sơ đồ sau

N

CH3

[O]A

SOCl2B

NH3

C

D

E

C2H5OH( H+)

NH3

C6H6( AlCl3)

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 3147

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

31

N (Quinolin)

GiảiA lagrave axit isonicotinic ndash B lagrave Cloruaaxit của A ndash C lagrave amit của A ndash D lagrave este

N

COOH

N

COCl

N

CONH2

N

CO-OC2H5

E lagrave 4 ndash Benzoyl pyridinN

C

O

D So saacutenh khả năng phản ứ ng vagrave tiacutenh bazơ

Cacircu 53 a) Necircu cơ chế phản ứng thế electrofin vagraveo dị vograveng 5 cạnh vagrave dị vograveng 6 cạnh

b) So saacutenh khả năng phản ứng thế electrofin giữa dị vograveng 5 cạnh vagrave dị vograveng 6 cạnh

vớ i benzen

Giảia) Cơ chế phản ứng Phản ứng tạo thagravenh trạng thaacutei chuyển tiếp coacute năng lượ ng thấp

(vị triacute C2 trong dị vograveng 5 cạnh vagrave vị triacute C3 trong dị vograveng 6 cạnh) tại caacutec vị triacute coacute mật

độ e lớ n hơ n

b)

Z Z

( Z lmicro dTHORN tegrave N O S)

Vigrave coacute tiacutenh bazơ necircn pyridin khoacute tham gia phản ứng thế electrofin phản ứng diễn ra trong

mocirci trườ ng axit necircn giai đoạn đầu sẽ tạo ra ion ndashN+ lagravem cho phản ứng chậm đến 10

12 ndash

1018

lần so vớ i benzen

Cacircu 54 So saacutenh tiacutenh bazơ của caacutec cặp chất sau đacircy vagrave giải thiacutech

a) Metyl amin Pyridin vagrave Anilin

b) Quinolin vagrave Pyridin

c)

N N N N

HH H d)

N N

N

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 3247

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

32

e)

N N

N

H H

H

g)

N N

N

N N

O

NH

Giảia)

CH3 NH2

N

NH2

Lai hatildea Csp3

Lai hatildea Csp2

(- C) b)

N N

HiOumlu oslashng - C

c) Giải thiacutech bằng độ acircm điện của Csp2 gt Csp3

NN NN

HHH d)

NN

N

( ChOslash catilde - I cntildea vszligngkhlaquong catildesugrave liordfn hicircp gidividea N vmicro hOuml thnotm ) e)

NNN

HH

H

(-I ) (-I msup1nh hnotn - C) g)

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 3347

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

33

N N

N

N N

O

NH

Nlmicro nguyordfn touml N

catilde tYacutenh baznot

Cacircu 55 Cho 4 hợ p chất

NH2

(A)

NH2

N

H H

N

(B) (C) (D) Hatildey sắp xếp cocircng thức caacutec chất đoacute theo trigravenh tự tăng dần tiacutenh bazơ giải thiacutech

Giải(C) lt (A) lt (B) lt (D)

- N trong (B) lagrave bậc 1 coacute tiacutenh bazơ yếu hơ n N trong (D) lagrave bậc 2

- (A) coacute nhoacutem huacutet e lagravem giảm mật độ e trecircn N rarr tiacutenh bazơ giảm

- N trong (C) tham gia vagraveo hệ liecircn hợ p vớ i vograveng thơ m necircn hầu như khocircng cograven tiacutenh

bazơ

Cacircu 56 Cho caacutec chất Piridin Piperidin Pirol Anilin Xiclohexylamin p-aminopiridin m- amino piridin vagrave morpholin Cho caacutec pKa tươ ng ứng 517 - 1111 - 04 -

458 - 1064 - 911 - 603 vagrave 833 Hatildey so saacutenh vagrave giải thiacutech tiacutenh bazơ giữa

a Piridin vagrave Piperidin b Piridin vagrave Pirol

c Anilin vagrave Xiclohecxylamin d p ndash aminopiridin vagrave Piridin

e Morpholin vagrave Piperidin

Giải

a) Pyridin lt Piperidin do đocirci e gacircy tiacutenh bazơ của pyridin thuộc obital sp2 noacute bị

giữ chặt hơ n so vớ i trườ ng hợ p piperidin vớ i obital sp3 (độ acircm điện của obital sp

2 gt

sp3)

b) Piridin gt Pyrol do pyrol chỉ coacute thể k ết hợ p vớ i proton khi đaacutenh đổi tiacutenh thơ mcủa vograveng

c) Xiclohexylamin gt anilin - do nguyecircn tử N trong anilin liecircn k ết vớ i nguyecircn tử

Csp2 của vograveng thơ m nguyecircn tử C nagravey coacute độ acircm điện mạnh hơ n nguyecircn tử Csp

3 của

N

O

H

( Morpholin )

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 3447

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

34

xiclohexylamin Mặt khaacutec caacutec e khocircng liecircn k ết coacute thể đượ c phacircn taacuten trecircn vograveng thơ m

Caacutec cocircng thức cộng hưở ng chỉ rằng coacute sự giảm mật độ e tại Nitơ

NH2 NH2+

NH2+

NH2+

d) Para amino anilin gt Piridin do hiệu ứng liecircn hợ p p - π giữa cặp e n của N vớ i

hệ e π của vograveng thơ m necircn mật độ e trong vograveng tăng vagrave mật độ e ở N cũng tăng

e) Piperidin gt Morpholin Nguyecircn tử oxi trong morpholin coacute độ acircm điện lớ n hơ nnhoacutem CH2(ở cugraveng vị triacute) của piperidin vigrave thế mật độ e trecircn nguyecircn tử N của

morpholin sẽ nhỏ hơ n so vớ i piperidin

Cacircu 57 So saacutenh nhiệt độ noacuteng chảy của

N

N

H H

( Imidazol )

N

( Indol )

H

N

N N

N

( Purin )

Giải

N N N N N NHH H

Indol coacute liecircn k ết hidro nhưng rất yếu Indol (52

0C) lt Imidazol (91

0C) lt Purin

(2170C)

Cacircu 58 So saacutenh khả năng phản ứng halogen hoacutea của nhacircn pirol thiofen benzen vagrave

piridin Giải

Pirol gt Thiofen gt Benzen gt Pyridin

- Phản ứng halogen hoacutea vagraveo nhacircn thơ m theo cơ chế eletrofin (taacutec nhacircn E+ tấn cocircng )

vagrave thườ ng xảy ra ở mocirci trườ ng axit mạnh sự tấn cocircng của một ion tiacutech điện dươ ng

vagraveo nhacircn thơ m tạo ra hợ p chất trung gian cũng lagrave một ion tiacutech điện dươ ng Do tiacutenhbazơ ở mocirci trườ ng nagravey pyridin lagrave một ion amoni tiacutech điện dươ ng sự coacute mặt của ion

tiacutech điện dươ ng ở nhacircn thơ m sẽ ngăn cản sự tạo thagravenh điện tiacutech dươ ng thứ 2 Do đoacute

pyridin phản ứng khoacute khăn nhất

- Trong caacutec dị vograveng Furan pirol thiofen coacute sự phacircn bố bất đối xứng điện tiacutech lagravem

cho trecircn caacutec nguyecircn tử cacbon của vograveng tiacutech điện acircm lớ n hơ n trecircn nguyecircn tử cacbon

của vograveng benzen Đoacute lagrave nguyecircn nhacircn gacircy ra tiacutenh nhạy cảm cao của dị vograveng đối vớ i sự

thế electrofin

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 3547

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

35

CH2-CH2-CH3 NCH2-CH2-CH3 N

(B)

COOHN

- Do khả năng tạo hiệu ứng liecircn hợ p khaacutec nhau vagrave giảm dần từ O rarr N rarr S necircn mật

độ e trecircn nguyecircn tử cacbon ở 3 vograveng Furan Pyrol Thiofen cũng giảm dần Viacute dụ

SC

OO

1) CH3COO-NO2

+-10

0C

2) PyridinS

CO

O

NO2

(51) Cacircu 59

Hợ p chất hữu cơ M coacute khối lượ ng phacircn tử 127 Trong M coacute

756 C 1338 H M coacute khả năng lagravem xanh quỳ tiacutem

khocircng lagravem mất mầu dung dịch Br2 CCl4 hay dung dịch

KMnO4 loatildeng khi đề hidro hoaacute M thu đượ c chất A

(C8H11N) oxi hoaacute A thu đượ c chất B

Trong cả 2 phản ứng trecircn đều khocircng coacute sự đoacuteng hay mở vograveng vagrave ở phacircn tử M khocircng coacute cac bon bậc ba

1- Xaacutec định cocircng thức cấu tạo của M

2- Để taacutech lấy M necircn dugraveng dung mocirci nagraveo trong caacutec dung mocirci sau giải thiacutech nướ c

rượ u etylic dung dịch NaOH dung dịch HCl

Giải

2 Để taacutech M dugraveng dung dịch HCl vigrave C8H17N + HCl rarr C8H17N+HCl-

- Nếu dugraveng H2O M coacute gốc R lớ n khoacute tan trong nướ c

- Nếu dugraveng C2H5OH khocircng coacute tiacutenh chọn lọc vigrave C2H5OH coacute khả năng hoagrave tan nhiều

chất khaacutec

- Nếu dugraveng dd NaOH M khoacute tan vigrave M coacute tiacutenh bazơ

Dugraveng dd HCl C8H17N+HCl

- + NaOH rarr C8H17N (Khocircng tan) + NaCl + H2O

1 Tigravem ra CTPT C8H17N độ bất batildeo

hoagrave = 1

- M khocircng lagravem mất mầu dd Br2

=gt M coacute vograveng no

- Từ CTCT của B CTPT của A

C8H11N

=gt CTCT A A chỉ coacute 1 gốc

hidrocacbon

M khocircng coacute cac bon bậc ba necircn

CTCT của M lagrave vagrave CTCT của A lagrave

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 3647

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

36

Cacircu 60

X lagrave chất độc coacute trong thuốc laacute Phacircn tiacutech nguyecircn tố cho thấy X chứa 7407

cacbon 864 hiđro vagrave 1728 nitơ Dung dịch 0799 g X trong 100g benzen coacute

nhiệt độ đocircng đặc lagrave 5280C Xaacutec định cocircng thức phacircn tử của X biết rằng benzen coacute

nhiệt độ đocircng đặc lagrave 5530C vagrave hằng số nghiệm lạnh K = 507 Khi oxi hoaacute X bằng

dung dịch Na2Cr2O2 trong mocirci trườ ng a xiacutet thu đượ c một trong caacutec sản phẩm lagrave (M)

Oxi hoaacute X trong những điều kiện thiacutech hợ p lại thu đượ c 1 trong caacutec sản phẩm lagrave (N)

1 Viết cocircng thức cấu tạo của X

2 Viết phươ ng trigravenh phản ứng của X M N vớ i dung dịch HCl

3- Sắp xếp sự tăng dần tiacutenh a xiacutet của M N a xiacutet benzonic giải thiacutech

N

COOH

( ChEcirct M )

N

H

COOH

( ChEcirct N )

Giải

1 Xaacutec định cocircng thức cấu tạo của X Tigravem đượ c cocircng thức đơ n giản nhất của X lagrave

C5H2N Mx = 507100)285535(

00017990

minus= 162 Phacircn tử khối của X lagrave 162 u

(C5H7N)n = 162 rarr n = 2 Cocircng thức phacircn tử của X lagrave C10H14 N2

Lập luận để dẫn đến cocircng thức cấu tạo của X lagrave

2 Phản ứng vớ i HCl

N

N

CH3

+ 2HCl

N

N

CH3

H

+ Cl

+

HCl

N

COOH

+ HCl

N

COOH

H

+ Cl

N

CH3

COOH + HCl

N

CH3

COOH+

HCl

3 Xếp sự tăng dần tiacutenh axit (N) lt Axit benzoic lt (M)

Do khả năng huacutet electron của caacutec gốc giảm theo thứ tự sau

piridyl gt phenyl gt 1 ndash metyl pirolidyl

N

N

CH3

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 3747

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

37

Cacircu 61

1 Trong thuốc laacute coacute chất anabazin vagrave một đồng phacircn cấu tạo của noacute lagrave nicotin (rất

độc) Ngoagravei ra ngườ i ta cograven tổng hợ p đượ c chất nicotirin coacute cấu tạo tươ ng tự nicotin

N

N

N

N

CH3H

N

N

CH3

Anabazin Nicotin Nicotirin

a) Viết phươ ng trigravenh phản ứng xảy ra khi cho mỗi hợ p chất trecircn taacutec dụng vớ i HCl

theo tỉ lệ mol 11 Sắp xếp chuacuteng theo trigravenh tự tăng dần khả năng phản ứng đoacute Giải

thiacutech

b) Trong số 3 hợ p chất trecircn chất nagraveo coacute nhiệt độ socirci cao nhất Giải thiacutech

2 Oxi hoaacute nicotin bằng K2Cr2O7 trong dd H2SO4 thu đượ c axit nicotinic dugraveng để điều

chế caacutec amit của noacute lagrave vitamin PP vagrave cođiamin (thuốc chữa bệnh tim)

N

C NH2

O

N

C N(C2H5)2

O

( Vitamin PP) ( Codiamin )

a) Viết cocircng thức cấu tạo của axit nicotinic vagrave so saacutenh nhiệt độ noacuteng chảy của noacute vớ i

axit benzoic Giải thiacutech

b) Cho biết trạng thaacutei lai hoaacute của caacutec nguyecircn tử nitơ trong phacircn tử vitamin PP So

saacutenh tiacutenh bazơ của caacutec nguyecircn tử nitơ đoacute giải thiacutech

c) Vitamin PP noacuteng chảy ở nhiệt độ cao hơ n cođiamin mặc dugrave coacute phacircn tử khối nhỏ

hơ n Tại sao

Giải 1 a)

N

N

H

Anabazin

+ HCl

N

N

H

+H

Cl

HCl phản ứng vagraveo nhoacutem NH do tiacutenh bazơ của NH (amin bậc hai N ở trạng

thaacutei lai hoaacute sp3 vagrave liecircn k ết vớ i hai nguyecircn tử Csp

3) lớ n hơ n tiacutenh bazơ của N trong

vograveng (N ở trạng thaacutei lai hoaacute sp2 vagrave liecircn k ết vớ i hai nguyecircn tử Csp

2)

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 3847

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

38

N H ndash N

N

NH

CH3

Nicotin

+ HCl

N

N

CH3

Nicotin

+ Cl

Do tiacutenh bazơ của nhoacutem CH3N (amin bậc ba N ở trạng thaacutei lai hoaacute sp

3) lớ n

hơ n tiacutenh bazơ của N trong vograveng thơ m

N

N

CH3

Nicotirin

+ HCl

N

N

CH3

H

+ Cl

Do tiacutenh bazơ của nhoacutem CH3N (cặp electron của N đatilde tham gia vagraveo hệ liecircn hợ pthơ m) keacutem tiacutenh bazơ của N trong vograveng thơ m

- Trigravenh tự tăng dần khả năng phản ứng

Nicotirin lt Nicotin lt Anabazin

(Tiacutenh bazơ do vograveng

piriđin Nsp2nối Csp

2)

(Tiacutenh bazơ do vograveng piroliđin

N-thế amin bậc ba)

(Tiacutenh bazơ do vograveng

piperiđin amin no bậc hai)

b) Anabazin coacute nhiệt độ socirci cao nhất vigrave coacute liecircn k ết hiđro liecircn phacircn tử

2 a) Axit nicotinic noacuteng chảy ở nhiệt độ cao hơ n so vớ i axit benzoic vigrave coacute liecircn k ết

hiđro liecircn phacircn tử

N

COOH COOH

Axit Nicotinic Axit Benzoic

b) Trạng thaacutei lai hoaacute N(a) sp

2

N(b) sp

3

Tiacutenh bazơ của N(a) gt N(b)

vigrave nhoacutem C = O huacutet electron lagravem giảm mật độ electron

trecircn N(b)

c) Vigrave vitamin PP coacute liecircn k ết hiđro liecircn phacircn tử

N

C NH2

O

(a )

( b )

N H ndash NH ndash C ndash

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 3947

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

39

Cacircu 62 (đề HSG QG 2003) 1 Hatildey đề nghị sơ đồ phản ứng vớ i đầy đủ điều kiện để từ etilen vagrave caacutec chất vocirc cơ tổng hợ p caacutec hợ p chất sau vagrave sắp xếp chuacuteng

theo thứ tự tăng dần nhiệt độ socirciC2H5OCH2CH2OCH2CH2OH (Etylcacbitol)

(A)(B) (C)

Giải

1 CH2=CH2 +

20

H O H

t p rarr C2H5OH

CH2 CH2CH2

O

C2H5OHO2 Ag

t0

CH2H3O

+ CH2CH2OH

C2H5O

CH2 CH2

O

H3O+

CH2CH2OCH2CH2OH ( A )

C2H5O

CH2 CH2

O

H2SO4

t0

H3O+

2 HOCH2CH2OCH2CH2OH O O ( B )

CH2 CH2

O

1) H2SO4

H2O2

HOCH2CH2NH-CH2CH2OH O NH ( C)NH3

2) Na2CO3

Nhiệt độ socirci A gt C gt B

Cacircu 63 (đề HSG QG 2004)

Pirol lagrave một hợ p chất dị vograveng vớ i cấu truacutec necircu trong higravenh vẽ Pirol phản ứng vớ i axit

nitric khi coacute mặt anhidrit axetic tạo thagravenh sản phẩm X vớ ihiệu suất cao

a) Viết phươ ng trigravenh phản ứng tạo thagravenh X

b) Phản ứng nagravey thuộc loại phản ứng gigrave Giải thiacutech dựa trecircn

cấu tạo của pirol

N

H H

HH

H

c) Giải thiacutech vị triacute của pirol bị tấn cocircng khi tiến hagravenh phản ứng nagravey bằng caacutec chất

trung gian vagrave độ bền của chuacuteng

d) So saacutenh phản ứng necircu trecircn vớ i phản ứng nitro hoacutea của benzen vagrave toluen bằng hỗn

hợ p HNO3 H+

Giải

O ODioxan

O NH

Mopholin

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 4047

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

40

a)

N H N

NO2

H

Anhidrit axeticHNO3

+ CH3COOH

b) Đacircy lagrave phản ứng thế electrophin vigrave pirol lagrave một hợ p chất dị vograveng coacute tiacutenh thơ m do

coacute 2 cặp electron π vagrave cặp electron chưa tham gia liecircn k ết của nitơ

N H N HN H NH NH

c) Phản ứng thế electrophin của pirol về vị triacute ortho đối vớ i nguyecircn tử nitơ tức lagrave ở cacbon cạnh nguyecircn tử nitơ do cacbocatron trung gian bền hơ n nhờ 3 cấu truacutec liecircn

hợ p

N H

NO2

HN

H

NO2

H N

NO2

H

H

Nếu nhoacutem NO2+ tấn cocircng ở cacbon số 3 so vớ i nitơ chỉ coacute 2 cấu truacutec liecircn hợ p keacutem

bền vagrave khocircng ưu tiecircn

N

H

H NO2

N

H

H NO2

d)

+ HNO3 + H+

NO2

CH3

+ HNO3 + H+

NO2

CH3CH3

NO2

HoAEligc

Do hiệu ứng liecircn hợ p của đocirci electron khocircng liecircn k ết trecircn nitơ của pirol necircn vograveng

pirol coacute mật độ electron cao hơ n so vớ i vograveng benzen vigrave vậy phản ứng thế electrophin

của pirol dễ hơ n của benzen

Vograveng benzen của toluen coacute thecircm nhoacutem ndashCH3 đẩy electron định hướ ng nhoacutem NO2

vagraveo vị triacute ortho như pirol hoặc coacute thể định hướ ng vagraveo para

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 4147

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

41

Cacircu 64 (đề HSG QG 2005) 1 Sắp xếp (coacute giải thiacutech) theo trigravenh tự tăng dần tiacutenh axit của caacutec chất trong trong datildeysau

(D)(A) (B) (C)

N

COOH

COOH

CH2COOH

N COOH

2 Sắp xếp (coacute giải thiacutech) theo trigravenh tự tăng dần nhiệt độ noacuteng chảy của caacutec chất sau

S

COOH

(A) (C)

COOH

(B)

N

COOH

Giải 1

(D)

ltltlt

-I1CH2COOH

(C) (A)

-I2

-I3NH

CO

O-C3

(B)

-C4

-I4

N

COOHCOOH

Vigrave - I1 lt - I2 necircn (C) coacute tiacutenh axit lớ n hơ n (D)

(A) vagrave (B) coacute N necircn tiacutenh axit lớ n hơ n (D) vagrave (C)

(A) coacute liecircn k ết hiđro nội phacircn tử lagravem giảm tiacutenh axit so vớ i (B)

2 Tăng dần nhiệt độ noacuteng chảy của caacutec chất

S

COOH

(A)(C) (B)

COOH

N

COOH

lt lt

Cacircu 65 (đề dự bị HSG QG 2005)

Viết sơ đồ phản ứng tổng hợ p caacutec dượ c chất sau từ benzen vagrave caacutec hiđrocacbon chứa

khocircng quaacute 3 C

(1) (2)

Giải 1 Xicloregol

Vigrave MC lt MA

(B) coacute thecircm liecircn k ết hiđro liecircn

phacircn tử vớ i N của phacircn tử khaacutec

Xicloregol

NC6H5

HO

Mepholin

H3C NH

OC6H5

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 4247

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

42

C6H6

Br2

Fe

H2 NiC6H5Br

OH CH3to

C6H11Br Mg

ete

CO2 H3O+ PCl3 C6H11COCl

C6H5C-C6H11

OCH=CH CH=CH+

toxt

N xt t

o

H2

NH N CH2CH2MgCl

Mg

ete

ClCH2CH2Cl

11

C6H5COC6H11 H3O+ C6H5 C6H11

CH2CH2 NHO

2 Mepholin C6H5 OH

NH2H3C + O

CH2

- H2O

to

N

OC6H5

H3C

H

CH2

Cacircu 66 (đề dự bị HSG QG 2005) Đun vỏ trấu hoặc lotildei bắp ngocirc vớ i axit sunfuric ngườ i ta thu đượ c hợ p chất hữu cơ Xcoacute thagravenh phần khối lượ ng 625 C 417 H vagrave 3333 O X phản ứng vớ i thuốc

thử Sip vagrave vớ i phenylhiđrazin Khi oxi hoaacute X bằng dung dịch KMnO4 tạo ra axit hữu

cơ A đecacboxyl hoaacute thu đượ c hợ p chất B B bị khử bở i hiđro coacute xuacutec taacutec cho sản

phẩm D tan đượ c trong H2SO4 đặclạnh vagrave khocircng lagravem mất magraveu dung dịch KMnO4

Phổ hồng ngoại cho biết D khocircng coacute nhoacutem chức -OH D taacutec dụng vớ i HCl (dư) thu

đượ c hợ p chất đihalogen E Khi thế SN2 chất E bở i KCN tạo ra chất F Thuỷ phacircn F

sinh ra sản phẩm G coacute thể ngưng tụ vớ i 1-6-điaminohexan cho tơ nilon-66Hatildey viết sơ đồ caacutec phản ứng từ X tạo thagravenh nilon-66 dướ i dạng caacutec cocircng thức cấu

tạo theo caacutec dữ kiện trecircn

Giải Cocircng thức phacircn tử của X

= cong 5 4 2

Cocircng thức đơ n giản nhất của X lagrave C5H4O2 Sản phẩm thuỷ phacircn chất F coacute thể ngưng

tụ vớ i 16-điamino hexan tạo tơ nilong 66 lagrave axit ađipic HOOC-(CH2)4-

COOH(C6H10O4)

Quaacute trigravenh từ X đến chất nagravey khocircng coacute sự thay đổi nhiều số nguyecircn tử cacbon necircncocircng thức phacircn tử của X lagrave C5H4O2

- Từ E đến F tăng thecircm 2 nguyecircn tử cacbon vagrave mạch của E F giống axit ađipic cho

thấy

F lagrave dẫn xuất xianua NC-(CH2)4-CN vagrave E lagrave Cl-(CH2)4-Cl

- Chất E đượ c điều chế từ D khi taacutec dụng vớ i HCl dư (2 clo thay thế 1 O) đồng thờ iD coacute một nguyen tử oxi khocircng thuộc chức ancol (OH) vagrave khocircng bền vớ i H2SO4

đặclạnh suy ra D lagrave một ete vograveng no B khocircng no tạo ra bở i sự đecacboxyl A necircn B

lagrave một dị vograveng 5 cạnh chứa oxi vagrave A coacute nhoacutem chức COOH điacutenh vagraveo dị vograveng đoacute

- Chất X coacute nhoacutem cacbonyl vigrave coacute phản ứng vớ i thuốc thử Sip vagrave phenylhiđrazin đồng

thờ i bị oxi hoaacute tạo ra axit suy ra X lagrave fufural

C

12

3333

16

417

1

625

12

O

80

H

1

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 4347

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

43

Kết quả cấu tạo caacutec chất đượ c biểu diễn theo sơ đồ sau

O

KMnO4 tO H2

xt

HCl dminus

Cl Cl

(X) (A) (B) (D) (E) (F)

O COOH OO CHO CN CN

H3O+

HOOC-(CH2)4-COOHH2N-(CH2)6-NH2

Tnot nilong-66

Cacircu 67 (đề HSG QG 2005) Từ metylamin vagrave caacutec hoaacute chất cần thiết khaacutec (benzen etyl acrilat natri etylat vagrave caacutec

chất vocirc cơ ) hatildey viết sơ đồ điều chế N-metyl-4-phenylpiperidin

Giải

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 4447

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

44

Cacircu 68 (đề HSG QG 2009)

Viết cocircng thức cấu tạo của caacutec chất A vagrave B trong sơ đồ điều chế nhựa melamin sau

Xianogen clorua ANH3 CH2O B

Xianuramit (melamin)

N

N

N

NH2

NH2H2N

Giải

Cacircu 69 (đề HSG QG 2009)

Giải

N

H

N

N

H

CB

N

H

A

Cho 3 dị vograveng (higravenh becircn) Hatildey sắp xếp caacutec dị vograveng theo

thứ tự

a) tăng dần nhiệt độ socirci

b) tăng dần tiacutenh bazơ của caacutec nhoacutem ndashNH Giải thiacutech

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 4547

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

45

a So saacutenh nhiệt độ socirci Nhiệt độ socirci phụ thuộc vagraveo liecircn k ết hiđro giữa caacutec phacircn tử

A lt B lt Cb So saacutenh tiacutenh bazơ A Tiacutenh bazơ mạnh

nhất vigrave electron n Nsp3

B Tiacutenh bazơ khocircng cograven vigrave

electron n đatilde tham gia liecircn

hợ p vograveng thơ m

C Tiacutenh bazơ trung bigravenh

vigrave electron n Nsp2

A gt C gt BCacircu 70 (đề HSG QG 2010) 1 So saacutenh (coacute giải thiacutech) tiacutenh bazơ của caacutec hợ p chất A vagrave B dướ i đacircy

NC6H5-CHOH-CH2NH-

N

C6H5-CHOH-CH2NH-

BA 2 Cho benzen piriđin caacutec chất hữu cơ mạch hở vagrave chất vocirc cơ Viết sơ đồ caacutec phản

ứng tổng hợ p A

Giải 1 So saacutenh tiacutenh bazơ của caacutec hợ p chất A vagrave B

NC6H5-CHOH-CH2NH-

N

C6H5-CHOH-CH2NH-

BA

Ở A tacircm bazơ lagrave nguyecircn tử N-piriđin chịu ảnh hưở ng -I vagrave +C của nhoacutem NH Hiệuứng khocircng gian của mạch nhaacutenh lagravem khoacute cho sự proton hoacutea

Ở B tacircm bazơ lagrave nguyecircn tử N-piriđin chịu ảnh hưở ng -I (yếu hơ n vigrave ở caacutech xa hơ n)

vagrave +C của nhoacutem NH Mạch nhaacutenh khocircng gacircy hiệu ứng khocircng gian Vậy A lt B 2 Cho benzen piriđin caacutec chất mạch hở vagrave chất vocirc cơ Viết sơ đồ caacutec phản ứng tổng

hợ p A

N

CH2=CH2C6H6 RCOO2H to

H+C6H5CH2CH3 C6H5CH=CH2

KNH2

NH3 (laacuteng)

N NH2

C6H5CH-CH2

OC6H5CH-CH2

O

N

C6H5-CHOH-CH2NH-

A

N-H

H

N N-H

H

N

H

N

N

H

N

N

Vograveng no liecircn k ết hiđro

giữa nhoacutem ndashNH của dị vograveng no necircn rất yếu

Vograveng thơ m liecircn k ết hiđro giữa

nhoacutem ndashNH vớ i dị vograveng thơ mchứa một nguyecircn tử nitơ yếu

hơ n so vớ i dị vograveng thơ m C coacute

2 nguyecircn tử N

Vograveng thơ m liecircn k ết

hiđro bền

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 4647

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

46

Cacircu 71 (đề HSG QG 2010) Cho caacutec chất anilin glyxerol axit photphoric

Viết sơ đồ caacutec phươ ng trigravenh phản ứng để điều chế N (quinolin)

Giải Điều chế quinolin

H2C=CH-CHO

HOCH2-CHOH-CH2OHH3PO4

H+

CH2=CH-CHO

NH2 NH

H OH

+H

+

- H2O

NH N - 2 H

NH

CHO

Cacircu 72 (đề chọn ĐTQT 2013) 1 Ba hợ p chất dị vograveng 5 cạnh 2 dị tử thườ ng gặp lagrave imiđazol oxazol vagrave thiazol đều

lagrave những tiền chất đượ c sử dụng trong tổng hợ p caacutec hợ p chất coacute hoạt tiacutenh sinh học

a) Hatildey so saacutenh nhiệt độ socirci nhiệt độ noacuteng chảy của ba hợ p chất trecircn vagrave giải thiacutech

ngắn gọn

b) Cho imiđazol phản ứng vớ i photgen thu đượ c 11rsquo-cacbonylđiimiđazol

(C7H6N4O kiacute hiệu lagrave CDI) Hatildey đề xuất cơ chế cho phản ứng đoacute2 a) Viết cocircng thức cấu tạo của caacutec chất sau đacircy vagrave sắp xếp theo thứ tự tăng dần

tiacutenh bazơ piriđin caacutec aminopiriđin 3-clopiriđin 3-nitropiriđin vagrave giải thiacutech ngắn

gọn

b) Hatildey cho biết sản phẩm tạo thagravenh khi

- Đun noacuteng piriđin vớ i hỗn hợ p axit nitric vagrave axit sunfuric

- Đun noacuteng 246-trimetylpiriđin vớ i axit nitric đặc

Giải1 a) Sắp xếp thứ tự vagrave giải thiacutech

- Thứ tự tăng dần của tosocirci vagrave t

onoacuteng chảy Oxazol lt Thiazol lt Imiđazol

- Giải thiacutech Imiđazol coacute liecircn k ết hiđro liecircn phacircn tử necircn coacute nhiệt độ socirci vagrave nhiệt

độ noacuteng chảy cao hơ n hai chất cograven lại thiazol coacute phacircn tử khối lớ n hơ n dễ bị phacircn cực hoaacute hơ n necircn coacute nhiệt độ socirci vagrave nhiệt độ noacuteng chảy cao hơ n oxazol

b) Cơ chế phản ứng của imiđazol vớ i photgen tạo thagravenh 11rsquo-

cacbonylđiimiđazol (C7H6N4O)

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 4747

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

2 a)+ Sắp xếp theo thứ tự tăng dần tiacutenh bazơ

+ Giải thiacutech chủ yếu bằng hiệu ứng electron

b) Cả hai hợ p chất đều tạo ra cugraveng một sản phẩm lagrave 3-nitropiriđin

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

Page 9: Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vòng

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 947

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

9

Giải Trong tetrahidrofuran do nguyecircn tử O coacute độ acircm điện lớ n hơ n lagravem cho liecircn

k ết C-O phacircn cực về phiacutea O Trong furan do cặp electron tự do của O khocircng định xứ

magrave tạo liecircn hợ p vớ i vograveng lam tăng mật độ điện tiacutech acircm trong vograveng phacircn tử phacircn cực

về phiacutea vograveng

Cacircu 9

a) Giải thiacutech tiacutenh thơ m của piridin biết piridin coacute cấu tạo phẳng vớ i goacutec liecircn k ết bằng120

o

b) Piridin coacute tiacutenh bazơ khocircng Tại sao

c) Giải thiacutech tại sao piperidin (azaxyclohexan) lại coacute tiacutenh bazơ mạnh hơ n so vớ ipiridin

d) Viết phươ ng trigravenh phản ứng giữa piridin vagrave HCl

Giải

a) Cấu tạo thơ m của piridin (azabenzen) tươ ng tự cấu tạo benzen ba liecircn k ết đocirci đatildeđoacuteng goacutep saacuteu electron p tạo ra hệ liecircn hợ p π phugrave hợ p vớ i qui t ắ c Huumlckel 4n+2

b) Coacute Khaacutec vớ i pirol nguyecircn tử N trong piridin tham gia hệ liecircn hợ p π bằng electron

p thuần thiết vagrave do vậy noacute cograven một cặp electron lai hoacutea sp2 tự do coacute khả năng k ết hợ p

proton

c) Khi của s trong obitan lai hoacutea chứa cặp electron tự do iacutet hơ n thigrave tiacutenh bazơ sẽ

mạnh hơ n

N

Piperidin

H Lai hatildea sp3

( s nhaacute)

N

Piperidin

Lai hatildea sp2

( s liacuten)

d) C5H5N + HCl rarr C5H5NH+Cl

-

Cacircu 10 a) Pirazol lagrave đồng phacircn izo của Imidazol cugraveng cocircng thức phacircn tử C3H4N2

Tươ ng tự Thiazol vagrave izothiazol lagrave đồng phacircn cugraveng cocircng thức C3H3NS cograven Oxazol vagrave

izoxazol lagrave đồng phacircn cugraveng cocircng thức C3H3NO Hatildey viết cấu tạo caacutec chất trecircn

C C

C

Z

C H

HH

H CH2

CH2

OH2C

H2C

O

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 1047

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

10

N

N N

N

H

H

b) Pirazol lagrave chất k ết tinh 400 gam dung dịch nướ c chứa pirazol nồng độ 68

đocircng đặc ở 271K Biết hằng số nghiệm lạnh của pirazol bằng 373 Hatildey xaacutec định

cấu tạo của pi razol trong dung dịch

Giải (a)

N

N

H

Pirazol

N

N

H

Imidazol

N

S

Thiazol

S

N

IzoThiazol

N

O

Oxazol

O

N

Izoxazol (b) Trong 400 gam dung dịch coacute 400 068 = 272 gam pirazol vagrave 3728 gam nướ c

Theo định luật Raoun ∆t = k m (trong đoacute m lagrave nồng độ molan

rarr m =2

373

= 0536 rarrPhacircn tử khối của pirazol (điều kiện nagravey) =272 1000

0536 3728

= 136

lớ n gấp 2 lần phacircn tử khối của pirazol = 68

(tiacutenh theo cocircng thức C3H4N2) rarr chứng tỏ

trong dung dịch pirazol tồn tại ở dạng đime do

coacute liecircn k ết hiđro liecircn phacircn tử

Cacircu 11 Viết những dạng liecircn k ết hiđro giữa caacutec phacircn tử

a) Imidazol ndash Imidazol

b) Imidazol ndash Indol

Giải a)

N N N N N NHH H

b)

NNH H N

Cacircu 12 Ba pirimidin đướ i đacircy lagrave tham gia cấu thagravenh axit nucleic

N

N

NH 2

OH

Cytosin

N

N

OH

OH

Uracin

N

N

OH

OH

Thymin

H3C

Viết cấu truacutec tautome của caacutec pirimidin nagravey

Giải

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 1147

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

11

N

H

N

NH 2

O

Cytosin

N

H

NH

O

O

Uracin

N

H

NH

O

O

Thymin

H3C

B Viết caacutec phươ ng trigravenh phản ứ ng

Cacircu 13 Viết phươ ng trigravenh biểu diễn cấu tạo caacutec sản phẩm theo sơ đồ sau

N

a) A

B

C

D

(CH3CO)2O 50C

Pyridin SO3 900C

Br2

(CH3CO)2O 2000C

CH3CONO2

b)

N G

HO2N-C6H4-N2

+

KOH

CH3MgBr

E

F

HCN+HCl

H2O

c)

O

I

K

L

M

(CH3CO)2O 100C

Pyridin SO3 900C

Dioxan Br2

(CH3CO)2O BF3

CH3CONO2

d)

S

O

P

Q

(CH3CO)2O 00C

H2SO4

Br2

CH3COCl

CH3CONO2

AlCl3

N

e) X1

X2

X3

Br23000C

HNO3 H2SO4

N

3000C

H2SO4 3500C

CH3COCl AlCl3X4

f)

Y3

Y4CH3 I

HBr

SO3

Y1

Y2

BF3N

N

g) NaOH

NaNH2

3000C

1700C

A1

B1

A2

B2

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 1247

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

12

N

h)

H2SO4

NaNH2

HNO3C1

D1

+ C2

i)

H2SO4

SO3

HNO3E1

E2

N

N

H

H+

N

N

H H2SO4

HNO3

F1

F3

Br2

F2

k)

Giải

N

a) (CH3CO)2O 50C

Pyridin SO3 900C

Br2

(CH3CO)2O 2000C

CH3CONO2

H

NSO3H

H

NCOCH3

H

NBr

H

Br

Br

Br

NNO2

H

+

b)

N

O2N-C6H4-N2+

KOH

CH3MgBr

HCN+HCl

H2OH

N

K

-

N

Mg+Br

-

NCHO

H

NN=N-C6H4NO2

H

c)

O

(CH3CO)2O 100C

Pyridin SO3

Dioxan Br2

(CH3CO)2O

CH3CONO2

BF3

O

NO2

O

SO3H

O

Br

O

COCH3

d)

S

H2SO4

A lCl3

(CH3CO)2O 00C

Br2

(CH3CO)2O

CH3CONO2

S

NO2

O

SO3H

O

Br

O

COCH3

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 1347

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

13

e)

Br23000C

HNO3 H2SO4

N

3000C

H2SO4 3500C

CH3COCl AlCl3

N

NO2

Br

N

N

SO3H

khlaquong phparan oslashng

f)

CH3 I

HBr

SO3

+

BF3N

NBr-

H

N

SO3+N

BF3-

+N

CH3

I-

N

g) NaOH

NaNH2

300

0

C

1700C

N OH

N NH2

N

H

O

H2N

2-Piridon

N NH2

DiaminoPyridin

N

h)

H2SO4

NaNH2

HNO3+

N

NO2

N

NO2

N

NH2

i)

H2SO4

SO3

HNO3

N

N

H

H+

N

N

H

O2N

N

N

H

HO3S

N

N

H

H2SO4

HNO3

Br2

k)N

N

H

Br

N

N

H

N

N

H

O2N

HO3S

Cacircu 14 Hatildey cho biết sản phẩm phản ứng của piridin vớ i

a) HCl b) B(CH3)3 c) CH3I d) tert ndash butylclorua

Giải

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 1447

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

14

a) Piridin lagrave bazơ Bronstet cho muối piridini clorua C5H5NH+Cl

ndash

b) Piridin lagrave taacutec nhacircn nucleofin phản ứng vớ i B(CH3)3 lagrave axit lewis cho C5H5N ndash

B(CH3)3

c) Phản ứng thế SN2 tạo N ndash metyl piridini iodua C5H5N+CH3I

ndash

d) Do piridin lagrave bazơ necircn halogenua bậc ba dự phản ứng taacutech E2 thay cho phản

ứng SN2 Sản phẩm lagrave

Cacircu 15 Pirol đượ c khử bằng Zn vagrave CH3COOH thagravenh Pirolin C4H7Na) Hatildey viết 2 cocircng thức coacute thể của Pirolin

b) Chọn đồng phacircn đuacuteng thỏa matilden khi ozon phacircn sẽ đượ c chất A (C4H7O4N) chất

A đượ c tổng hợ p từ 2 mol axit monocloaxetic vagrave amoniac

Giải

a) Hai chất coacute thể lagrave

b) Đồng phacircn A cho HOOC ndash CH2 ndash NH ndash CH2 ndash COOH (C)

Đồng phacircn B cho HOOC ndash NH ndash CH2 ndash CH2 ndash COOH (D)

chỉ coacute (C) lagrave coacute thể tổng hợ p đượ c từ 2 mol Cl ndash CH2 ndash COOH vagrave 1mol NH3 necircn

Pirolin lagrave (A)

Cacircu 16 Viết sơ đồ phản ứng thế electrofin vagraveo αβ - dimetylpiridin Đồng phacircn nagraveo

đượ c tạo thagravenh lagrave chủ yếu Giải Thế vị triacute (5) lagrave chủ yếu

Cacircu 17 a) Hatildey cho biết caacutec bướ c phản ứng trong tổng hợ p Quinolin theo Skarup ở phươ ng trigravenh phản ứng sau

C6H5NH2 + C6H5NO2 + CH2 CH CH2OH

OH OH

H2SO4

FeSO4t0

Quinolin + C6H5NH2 + H2O

b) Tại sao khocircng dugraveng CH2=CH ndash CHO thay cho Glyxerin

Giải a) Bướ c 1 Dehiđrat hoacutea

N

HCl

+

+ CH2 C

CH3

CH3

N

H

25-dihidropirol (A) N

H

23-dihidropirol (B)

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 1547

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

15

CH2 CH2CH

OH OH OH

Glyxerin

H2SO4CH2 CH CHO + 2 H2O

Acrolein

Bướ c 2 Cộng hợ p MichaelNH2

+ CH2=CH-CHO

NH -CH2-CH2-CHO

(C)

Bướ c 3 Sự tấn cocircng electrofin

(C)

N

H

+

H OH

H+ H+

N

H

H OH

H+

H2ON

12-dihidroquinolin(D)

Bướ c 4 Oxihoacutea vớ i C6H5NO2

(D) + C6H5NO2 rarr Quinolin + C6H5NH2

C6H5NH2 đượ c higravenh thagravenh trong giai đoạn oxihoacutea đượ c đưa trở lại vagraveo bướ c 2 Vigrave

vậy chất bị tiecircu tốn lagrave C6H5NO2 vagrave chỉ cần 1 lượ ng nhỏ anilin để bắt đầu cho phản

ứng Nếu dugraveng chất oxihoacutea khaacutec nitrobenzen thigrave mớ i cần 1 đươ ng lượ ng anilin Xuacutec

taacutec FeSO4 dugraveng để điều chỉnh sự oxihoacutea matildenh liệt

b) Khocircng dugraveng acrolein vigrave acrolein sẽ bị oxi hoacutea thagravenh axitCacircu 18 Hatildey cho biết cocircng thức cấu truacutec của caacutec chất từ A rarr C trong datildey chuyển

hoaacute sau

o-NH2-C6H4-COOH + Cl-CH2-COOH HClminus rarr A 0

2( H O)

t

minus rarr B 2COminus rarr C rarr C8H7ON (D)

Giải

NH-CH2-COOH

COOH

(A)

N

CH -COOH

C

O

H

(B)

N

C

OH

H

N

C

O

H

(C) (D)

( C8H7ON )

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 1647

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

16

Cacircu 19 Viết cocircng thức cấu truacutec vagrave gọi tecircn caacutec hợ p chất từ A đến D trong caacutec phản

ứng sau

a) Ure + O=CH ndash CH2 ndash COO-C2H5 2 5C H Ominus

rarr A

b) S = C(NH2)2 + CH3I HIminus rarr B 3 2 5+O=CH-CH(CH )-COO-C H rarr C dd HBr rarr D

(C5H6O2N2)

Giảia)

O =C

NH2

NH2

+

O =C

CH2

O =C

O -C2H5

H

N

N

CH

CH

O

O

H

N

N

CH

OH

HO

A ( Uraxin ) b)

S =C

NH2

NH2

+ CH3INH

NH2

CH3S C

( B )

N

NCH3S

H

CH3

O

( C )

N

N

CH3

HO OH

( D ) Thimin

Cacircu 20 a) Hatildey đề nghị cấu truacutec của caacutec chất từ A đến G trong datildey tổng hợ pPapaverin (G)

34 ndash dimetoxi ndash cloruabenzyl KCN rarr A 20

H

Ni t rarr B 3

0

H O

t

+

rarr C 5PCl rarr D

D B+ rarr E 2 5P O rarr F0Pd t rarr G (C20H21O4N)

b) Trong Papaverin coacute chứa dị vograveng nagraveo

Giảia)

CH2Cl CH2CN CH2CH2NH2 CH2COOH CH2COCl

OCH3

OCH3

KCN

OCH3

OCH3

H2dminus 2 mol

H3O

+

OCH3

OCH3

OCH3

OCH3

PCl5

OCH3

OCH3

(A)(B) (C) (D)

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 1747

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

17

CH3O

CH3O

NH

O = C

CH2 OCH3

OCH3

(E)

CH3O

CH3O CH2OCH3

OCH3N

CH3O

CH3O CH2 OCH3

OCH3N

(F) (G)

b) Trong Papaverin (G) chứa dị vograveng Isoquinolin

Cacircu 21 (a) Dựa trecircn tiacutenh bền tươ ng đối của trạng thaacutei trung gian hatildey giải thiacutech tại

sao taacutec nhacircn electrophin (E+) ưu tiecircn tấn cocircng vagraveo vị triacute α của caacutec dị vograveng furan pirol

thiophen hơ n so vớ i vị triacute β

(b) Tại sao caacutec dị vograveng nagravey coacute aacutei lực vớ i taacutec nhacircn electrophin cao hơ n so vớ ivograveng benzen

Giải

(a) Quaacute trigravenh tấn cocircng vagraveo vị triacute α tạo trạng thaacutei trung gian vagrave chuyển tiếp R+ lagrave một

cacircn bằng giữa ba cấu truacutec cộng hưở ng coacute năng lượ ng thấp trong khi đoacute trạng thaacutei

trung gian của quaacute trigravenh tấn cocircng vagraveo vị triacute β coacute năng lượ ng cao hơ n do chỉ coacute hai

cấu tạo cộng hưở ng Trong sơ đồ dướ i đacircy dạng I vagrave II lagrave caacutec cacbocation alylic

bền vững cograven V khocircng coacute dạng alylic

(b) Dạng cộng hưở ng III giải thiacutech tại sao caacutec dị vograveng lại coacute aacutei lực vớ i taacutec nhacircn

electrophin cao hơ n so vớ i benzen ở dạng nagravey dị tử Z tiacutech điện dươ ng vagrave caacutec

nguyecircn tử trong vograveng đều coacute lớ p vỏ electron đạt baacutet tử Caacutec dị vograveng nagravey hoạt động

như phenol PhOH vagrave anilin PhNH2

Z

ZZZZ Z Z Z

H

E

H

E

H

E

E

H

E

H

E

E

IIIIII IV Vsparan phEgravem chYacutenh sparan phEgravem phocirc

tEcircn claquong α tEcircn claquong β

Cacircu 22 Cho biết loại phản ứng cocircng thức vagrave tecircn gọi của sản phẩm tạo thagravenh từ phản

ứng giữa

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 1847

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

18

(a) furfuran vagrave dung dịch KOH

(b) furan vớ i (i) CH3CO-ONO2 (axetyl nitrat) trong piridin (ii) (CH3CO)2O vagrave

BF3 sau đoacute lagrave H2O

(c) pirol vagrave (i) SO3 trong piridin (ii) CHCl3 vagrave KOH (iii) PhN2+

Cl-

(iv) Br2 vagraveC2H5OH

(d) thiophen vagrave (i) H2SO4 (ii) (CH3CO)2O vagrave CH3CO-ONO2 (iii) Br2 trong

benzen

OCHO

Fufuran (α-Furancacboxandehit) Giải

(a) Phản ứng Canizaro O COOK kali furoat vagrave OCH

2OH

ancol fufuryl

(b) (i) Nitro hoacutea ONO2

2-nitrofuran

(ii) Axetyl hoacutea OCOCH3

2-axetylfuran

(c) (i) Sulfo hoacutea NH

SO3H

axit 2-pirolsunfonic

(ii) Fomyl hoacutea Reimer-Tiemann

NH

CHO2-pirolcaboxandehit (2-fomylpirol)

(iii) Kết hợ p NH

N2-phenylazopirol

NPh

(iv) Brom hoacutea 2345-tetrabrompirol

(d) (i) Sulfo hoacutea SSO3H

axit thiophen-2-sunfonic

(ii) Nitro hoacutea SNO2

2-nitrothiophen

(iii) Brom hoacutea 25-dibomthiophen (Thiophen hoạt động yếu hơ n pirol vagrave

furan)

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 1947

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

19

Cacircu 23 Viết cocircng thức của sản phẩm tạo thagravenh khi mononitro hoacutea caacutec hợ p chất sau

vagrave giải thiacutech sự higravenh thagravenh của chuacuteng

(a) 3-nitropirol (b) 3-metoxithiophen

(c) 2-axetylthiophen (d) 5-metyl-2-metoxithiophen

(e) axit 5-metylfuran-2-cacboxilic

Giải(a) Nitro hoacutea tại C

5 (i) higravenh thagravenh 24-dinitropirol (sau khi nitro hoacutea C

5 thagravenh C

2 vagrave

C3 thagravenh C

4) Nitro hoacutea tại C

2 (ii) tạo ra một trạng thaacutei trung gian mang điện tiacutech

dươ ng trecircn C3 nơ i coacute nhoacutem -NO2 huacutet electron

NH(i)

NO2

O2N

H

NH(ii)

NO2

H

NO2

(b)

SNO2

2-nitro-3-metoxithiophen(α vmicro ortho regegravei viacutei OCH3)

OCH3

(c)

SOCH3

2-axetyl-5-nitrothiophen(tEcircn claquong vTHORN trYacute α )

O2N

(d)

SOCH3

2-metoxi-3-nitro-5-metylthiophen(ortho regegravei viacutei OCH3 hosup1t hatildea

nhcopyn msup1nh hnotn CH3)

NO2

H3C

(e)+NO2 tấn cocircng vagraveo vị triacute C2

sau đoacute taacutech CO2 vagrave H+

ONO2

2-metyl-5-nitrofuran

H3CO NO2

H3CO

COOHH3C NO2

C OH

O

-CO2

-H+

Cacircu 24 Gọi tecircn sản phẩm tạo thagravenh khi hidro hoacutea coacute xuacutec taacutec (a) furan (b) pirol

Giải

a) O tetrahidrofuran oxaxyclopentan (b) NH pirolidin azaxyclopentan

Cacircu 25 Chất nagraveo đượ c tạo thagravenh trong caacutec phản ứng sau

a) 25 ndash dimetylfuran + anhidrit axetic 3BF rarr

b) Thiophen + anhidrit axetic 4SnCl rarr

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 2047

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

20

c) α - metylpirol0

3CH MgI t rarr A3

2

1 CH CHO

2 H O rarr B

Giảia)

25 ndash dimetyl ndash 3 ndash axetyl Furanb)

α - axetyl Thiophenc) A α - (αrsquo ndashmetyl Pirolyl)magie iodua B metyl - α - (αrsquo ndashmetyl Pirolyl)

cacbinol

Cacircu 26 Viết phươ ng trigravenh phản ứng xảy ra khi cho caacutec chất dướ i đacircy đi qua nhocircm

oxit nung noacuteng ở 4500C (gọi tecircn hệ thống caacutec sản phẩm tạo thagravenh)

a) α - metylfuran vớ i metylamin

b) Thiophen vớ i metylamin

c) α - metylpirol vớ i hidrosunfua

Giảia) N ndash metyl ndash 2 ndash metyl pirol b) N ndash etyl pirol c) 2 ndash metyl thiofen

Cacircu 27 Viết caacutec phươ ng trigravenh phản ứng sau

a) Pirol trong mocirci trườ ng axit

b) Piridin trong mocirci trườ ng axit Giải thiacutech

Giải

a) Xảy ra sự proton hoacutea ở vị triacute α

N

+ H+

N

H

H+

H H

Sau đoacute axit liecircn hợ p tạo thagravenh tấn cocircng phacircn tử pirol vagrave xảy ra sự polime hoacutea

N

H

+ N - H

H H H

+

HN

N

H

H

+

vv

b) Tạo muối

Cacircu 28 Viết sản phẩm của phản ứng Diels-Alder giữa furan vagrave anhidrit maleic

GiảiTrong số caacutec dị vograveng năm cạnh thigrave furan coacute tiacutenh thơ m yếu nhất vagrave do vậy noacute coacute thể

phản ứng như một dien

O

O

O

O

O

O

O

O

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 2147

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

21

Cacircu 29 Viết phản ứng xảy ra khi cho pirol phản ứng vớ i(a) I2 trong dung dịch KI (b) CH3CN +HCl sau đoacute thủy phacircn

(c) CH3MgI

Giải(a) 2345-tetraiotpirol (b) α-axetylpirol

(c)

CH

CH

NH

HC

HCCH3MgI

N

CH4MgI

Cacircu 30 Cho biết caacutec giai đoạn trung gian của quaacute trigravenh mở vograveng khi tiến hagravenh phản

ứng

a) 25-dietylfuran vớ i axit (H3O+) b) pirol vớ i hidroxylamin Cl-H3N+OH

Giải

(a)

HC CH

CC2H5C2H5C

HC CH

CC

OH OH

CH2

H3O+

diendiol 36-octandion

C2H5C2H5

o

C2H5C

CH2

CC2H5

O O

(b)

HC CH

CHHC

HC CH

CHCH

OH OH

butandiandioxim

N

H2O

H2C CH2

CHCH

O O

H2C CH2

CHCH

NOHHON

Cacircu 31 Hatildey giải thiacutech tại sao piridin

(a) ưu tiecircn thế electrophin tại vị triacute β (b) keacutem hoạt động hơ n benzen

Giải

a) Khi taacutec nhacircn electrophin tấn cocircng vagraveo vị triacute α hoặc γ của piridin thigrave sẽ tạo cấu truacutec

cộng hưở ng (I IV) trong đoacute nguyecircn tử N chỉ coacute saacuteu electron lớ p ngoagravei cugraveng vagrave mangmột điện tiacutech dươ ng Nguyecircn tử N lại coacute độ acircm điện lớ n necircn trạng thaacutei trung gian nagravey

khocircng bền

Khi taacutec nhacircn electrophin tấn cocircng vagraveo vị triacute β điện tiacutech dươ ng của trạng thaacutei trung

gian sẽ chỉ phacircn bố trecircn caacutec nguyecircn tử C Cấu truacutec saacuteu electron ngoagravei cugraveng vagrave mang

điện tiacutech dươ ng của C lại khaacute bền Do vậy phản ứng thế electrophin của piridin ưu

tiecircn xảy ra tại vị triacute β lagrave vị triacute coacute trạng thaacutei trung gian bền vững hơ n

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 2247

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

22

N N N

TEcircn claquong vTHORN tr Yacute α H

E

H

E

H

EI II III

N N N

TEcircn claquong v THORN t r Yacute γ

H E H E H E

IV V VI

N N N

TEcircn claquong vTHORN trYacute β

H

E

H

E

H

E

(b) Piridin keacutem hoạt động hơ n benzen lagrave vigrave nguyecircn tử N trong piridin coacute độ acircm điện

lớ n (cũng do nguyecircn tử N nagravey phản ứng vớ i taacutec nhacircn electrophin tạo cationpiridinium) huacutet electron (-I) lagravem mật độ điện tiacutech acircm trong vograveng vagrave lagravem mất ổn

định trạng thaacutei trung gian R+

Cacircu 32 Xaacutec định cocircng thức cấu tạo vagrave gọi tecircn sản phẩm tạo thagravenh khi cho piridin

phản ứng vớ i

(a) Br2 ở 300oC (b) KNO3 H2SO4 ở 300

oC sau đoacute thecircm KOH

(c) H2SO4 ở 350oC (d) CH3COClAlCl3

Giải

(a)

N

Br

N

BrBr

3-brom vmicro 35-dibrompiridin (b)

N

NO2

3-nitropiridin

(c)

NH

SO3-

axit 3-piridinsunfonic (d) Khocircng phản ứng

Cacircu 33 Dự đoaacuten sản phẩm tạo thagravenh khi oxi hoacutea α-phenylpiridin biết phản ứng oxi

hoacutea lagrave phản ứng electrophin

GiảiDo vograveng piridin keacutem hoạt động vớ i taacutec nhacircn electrophin necircn phản ứng oxi hoacutea sẽ

diễn ra ở vograveng benzen tạo sản phẩm lagrave axit α-piconilic (α-NC5H4COOH)

Cacircu 34 Dự đoaacuten vagrave giải thiacutech sản phẩm thu đượ c cũng như điều kiện phản ứng khi

nitro hoacutea 2-aminopiridin

Giải

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 2347

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

23

Sản phẩm lagrave 2-amino-5-nitropiridin do vị triacute ưu tiecircn thế của vograveng piridin (vị triacute β)

cũng đồng thờ i lagrave vị triacute ưu tiecircn thế đối vớ i nhoacutem -NH2 (vị triacute para) Điều kiện thế nhẹ

nhagraveng hơ n so vớ i piridin do -NH2 lagrave nhoacutem hoạt hoacutea nhacircn thơ m

Cacircu 35 Giải thiacutech tại sao

(a) piridin vagrave NaNH2 tạo sản phẩm α-aminopiridin

(b) 4-clopiridin vagrave NaOMe tạo sản phẩm 4-metoxipirridin

(c) 3-clopiridin vagrave NaOMe khocircng phản ứng

GiảiNguyecircn tử N huacutet electron lagravem cho taacutec nhacircn nucleophin tấn cocircng thuận lợ i vagraveo caacutec

vị triacute α vagrave γ Trạng thaacutei trung gian đượ c bền hoacutea nhờ sự cộng hưở ng giữa caacutec liecircn k ết

π vagrave nguyecircn tử N tiacutech điện acircm caacutec cacbanion trung gian nagravey đồng thờ i cũng dễ dagraveng

trở lại cấu truacutec vograveng thơ m bền vững bằng caacutech taacutech ion H-

(như ở phản ứng a) hoặcCl

- (như ở phản ứng b)

(a) N

Na+NH 2

-

regun natildengN

NH 2

HNa+ N

NH 2

+ Na +

H-

(b) N

MeO -

N N

+ Cl -

ClMeO Cl

OMe

(c) Quaacute trigravenh tấn cocircng vagraveo vị triacute β khocircng tạo đượ c trạng thaacutei trung gian vớ inguyecircn tử N tiacutech điện acircm

Cacircu 36 Xaacutec định sản phẩm tạo thagravenh khi cho piridin phản ứng vớ i

(a) BMe3 (b) H2SO4 (c) EtI

(d) t-BuBr (e) axit peroxibenzoic PhCO-OOH

Giải Piridin thuộc loại amin bậc 3

(a) C5H5N+--BMe3

(b) (C5H5N)2+SO4

2- (piridinium sunfat)

(c) (C5H5N+-Et)I

- (N-etylpiridium iodua)

(d) C5H5N+Br

- + Me2C=CHMe (halogen bậc 3 dễ taacutech hơ n thế SN2)

(e) C5H5N+-O

- (piridin-N-oxit)

Cacircu 37 Hợ p chất nagraveo tạo thagravenh khi cho α-metyl piridin phản ứng vớ i caacutec chất sau

a) PhenylLiti b) Benzandehit c) Natriamidua t0

Giảia) C5H4NCH2Li b) C5H4N ndash CH = CH ndash C6H5

c) 2 ndash metyl 3 ndash aminopiridin vagrave 2 ndash metyl 5 ndash aminopiridin

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 2447

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

24

Cacircu 38 Cho biết sản phẩm tạo thagravenh khi γ -picolin phản ứng vớ i C6H5Li vagrave sau đoacute sử

lyacute tiếp bằng (a) 1 CO2 2 H3O+ (b) 1 C6H5CHO 2 H3O

+

Giải

N NNC6H5

-Li+

(a)CH 3 CH 2 CH 2

C6H6 +

N

CH 2COOH

N

CH=CHC 6H5(b )

axit 4-piridylaxetic

4-stibazol

Cacircu 39 Axit cacboxilic nagraveo higravenh thagravenh khi oxi hoacutea quinolin (1-azanaphtalen) vagrave 2-

aminoquinolin

Giải- Vograveng piridin bền hơ n vograveng benzen necircn sản phẩm oxi hoacutea phải lagrave axit quinolinic

- Khi coacute nhoacutem amino ở vị triacute số 2 của vograveng piridin thigrave độ bền của vograveng piridin giảm

đi vagrave bị oxihoacutea necircn sản phẩm oxihoacutea lagrave axit phtalic

Quinolin

N

KMnO4

N

Axit quinolinic

COOH

COOH

vagrave

N NH2

KMnO4

COOH

COOH

2-aminoQuinolin Axit Phtalic

Cacircu 40 Viết phươ ng trigravenh phản ứng thủy phacircn vitamin PP (amit của axit nicotinic)Caacutec chất thu đượ c trong mocirci trườ ng axit trung tiacutenh vagrave kiềm coacute cấu truacutec như thế nagraveo

GIẢI Cấu tạo của vitamin PP vagrave phươ ng trigravenh phản ứng thủy phacircn

N

CONH2

Vitamin PP

+ H2O

N

COOH

+ NH3

Sản phẩm trong mocirci trườ ng axit

N

COOH

+

H trong mocirci trườ ng kiềm N

COO

vagrave trong mocirci trườ ng trung tiacutenh

N

COO

H

+

Cacircu 41 Clo metylat piridin taacutec dụng vớ i dung dịch kiềm nướ c rồi oxihoacutea nhẹ tạo ra

chất rắn A coacute cocircng thức phacircn tử C6H7NO Chất A khocircng chứa nhoacutem hidroxyl Hatildey

cho biết cấu truacutec của hợ p chất A vagrave noacute đượ c tạo thagravenh như thế nagraveo Phản ứng tươ ng

tự coacute xảy ra vớ i piridin khocircng

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 2547

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

25

Giải

N

CH3

Cl+

Clo metylat Piridin

OH

H2ON

CH3

(A) C6H7NO

+N

CH3

SN HO

OH [O]

N

CH3

O

( X ) ( Y ) Phản ứng tươ ng tự khocircng xảy ra vớ i piridin vigrave mật độ e trecircn N thấp

Cacircu 42 Ngườ i ta điều chế quinolin bằng phản ứng Skraup từ anilin glyxerin vagrave

nitrobenzen Đề nghị một cơ chế liecircn quan đến phản ứng cộng Michael của anilin

vagraveo αβ-andehit chưa no đoacuteng vograveng sau đoacute dehidrat hoacutea vagrave oxi hoacutea

GiảiCaacutec bướ c của phản ứng như sau

(1) CH2OH-CHOH-CH2OH rarr 42SOH CH2=CH-CHO + 2H2O

(2) Phản ứng cộng Michael

N

CH

CH2

HC

O

H

HNH

CH2

CH2

HC

O

H+

NH

CH2

CH2

HC

OH

(3) Kheacutep vograveng do sự tấn cocircng của C-cacbonyl electrophin vagraveo vị triacute para của nhacircnthơ m Rượ u bậc hai dướ i taacutec dụng của axit mạnh sẽ dehidrat hoacutea tạo thagravenh 12-

dihidroquinolin

NH

CH2

CH2

HC

OH

NH

CH2

CH2

CH OH

H+ H

+

-H2ONH

CH

CH2

HC

PhNO 2

N

(4) PhNO2 oxi hoacutea 12-dihidroquinolin thagravenh hợ p chất thơ m quinolin PhNO2 bị

khử thagravenh PhNH2 quay trở lại bướ c phản ứng vớ i acrolein

C Điều chế

Cacircu 43 Viết phươ ng trigravenh phản ứng điều chế

a) Hai chất Pyrol Pyridin từ axetylen fomandehit axit xianhydric vagrave caacutec điều kiện

cần thiết

b) Ba chất 25-dimetyl furan 25-dimetyl Pyrol 25-dimetyl thiofen từ axetonyl

axeton (hexadion ndash 15) vagrave caacutec taacutec nhacircn điều kiện cần thiết

Giải

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 2647

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

26

CH equiv CH + 2HCHO 2 2Cu C rarr HOCH2C equiv C CH2OH 3NH p rarr N

H

CH

HC CH

HC CH

N

t

N

CH3

CH2 CH2

O

CH3

C C CH3

O

O

H

H3C

CH3

N

H3C

CH3

S

H3C

P2O5

nung

nung

P2S5

(NH4)2CO3

1000C

a) Điều chế Pyrol

Điều chế Pyridin

b)

Cacircu 44 Hatildey điều chế caacutec hợ p chất sau đacircy bằng caacutech đun noacuteng hợ p chất dicacbonyl

ndash 14 vớ i caacutec taacutec nhacircn vocirc cơ thiacutech hợ p

a) 34 ndash dimetylfuran

b) 25 ndash dimetylthiophen

c) 23 ndash dimetylpirol

Giảia)

CH3 CH

H C

CH CH3

C

CH3

O

P2O5

O

H

CH3 CH

H C

CH CH3

C

OH OH

H

O

H3C

b)

CH3

CH2

C

CH2

CH3C

CH3

O

P2S5

O S

H3C

axetonylaxeton c)

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 2747

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

27

CH3

CH2

H C

CH CH3

C

CH3

O

(NH4)2CO3

O

3-metyl-4oxopentanal

N

CH3

Cacircu 45 Từ axit sucxinic hatildey điều chế pirol

GiảiCH2

CH2

O

CCOOHCH2

C

Zn

O

P2S5 t0

O

N

OH

COOH

H2O

CH2

O

NH3

H2OC

N

C = O

H

HO

H

N

H

Khouml

Cacircu 46 Điều chế α αrsquo β βrsquo ndash tetrametylthiophen từ etylaxetat vagrave caacutec chất cần

thiết

Giải

2CH3-COO-C2H5 2 5C H ONa rarr CH3-CO-CH2-COO-C2H5

2 5 2C H ONa I rarr

CH3 CH CHCO CO CH3

C2H5-O O-C2H5CC

O O

2C2H5-ONa

2CH3I CH3 CO CO CH3C

CH3

C

CH3

C2H5-O C

O

O-C2H5C

O

CH3 CH CH CH3C

OH3C CH3

1) OH

2) H3O+C

O

CH3 CH3P2S5

S

CH3H3C

Cacircu 47 Từ Piridin hoặc caacutec đồng phacircn Picolin hatildey điều chế

a) 2 ndash n ndash butylpiridin b) 2 ndash n ndash butylpiperidinc) 3 ndash aminopiridin d) 2 - xianpiridin

e) 2 ndash piridon f) 2 ndash clopiridin

g) 3 ndash xianpiridin (bằng 2 caacutech) h) 2 ndash PyCH2 ndash CH2 ndash NH2

Giảia) vagrave b) Coacute thể ankyl hoacutea bằng sự thế nucleofin R

ndash (hoặc Ar

ndash) rồi hidro hoacutea

N

+ CH3-CH2-CH2-CH2LiLiH

N C4H9

H2 Ni

N C4H9

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 2847

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

28

c) Nitro hoacutea rồi khử hợ p chất nitro bằng Sn HCl vagrave OHndash

hoặc

N

CH3

N NN

KMnO4

COOH

SOCl2

COCl

NH3

N

CONH2

NaOBr

OH

NH2

d) 2- aminopiridin khocircng diazo hoacutea đượ c theo caacutech thocircng thườ ng vagrave khocircng thể

chuyển thagravenh hợ p chất xian Nhoacutem xiano đượ c điều chế từ amit lagrave tốt nhất

N CH3 N COOH N COCl N CNN CONH2

KMnO4 SOCl2 NH3

P2O5

e) vagrave f) Hydroxyl hoacutea trực tiếp piridin cho hiệu suất thấp vigrave OHndash khocircng phải lagrave taacutec

nhacircn nucleofin đủ mạnh

N

C2H5O

O-C2H5N

H3O+

N O

H

N Cl

PCl3

g) 2 caacutech Điều chế 3-amin piridin vagrave dẫn xuất amit của noacute theo cacircu (c)

N

NH2

N

CN

N

CONH2P2O5

1) HNO2O0C

2) CuCN

h)

N Br

NaCH(COOC2H5)2

N CH(COOC2H5)2 N

1) OH t0

2) H3O+

CH2-COOH

SOCl2

N COCl N CH2CONH2 N CH2-CH2-NH2

NH3 LiAlH4

Cacircu 48 Từ 2-metylpiridin vagrave hợ p chất beacuteo bất k ỳ hatildey điều chế

a) 2 ndash axetyl piridin (A) b) 2 ndash vinyl piridin (B) c) 2 ndash fomyl piridin (C)

d) 2 ndash xiclopropyl piridin (D) e) 2 ndash Py C(CH3) = CH ndash CH3 (E)

Giải

a)

N CH3

KMnO4

N COOH

1) C2H5OH H2SO4

2)NaOH(trung hoa)

N COOC2H5

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 2947

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

29

CH3COO-C2H5

N COCH2COO-C2H5

1) OH t0

2) H3O+

N COCH3

C2H5ONa

(A)

b)

N COCH3

NaBH4

N CH N CH

OH

CH3

P2O5

CH2

(B)

c) vagrave d)

N COCH3

1 ) O3

N CH CH2

(C)

2 ) Zn CH3COOH

N CH

CH2

CH2

(D)

CH2N2

Tia touml ngosup1i

e) Dugraveng phản ứng Vittic

( cis- vmicro trans- )

N C(CH3)=CH-CH3N COCH3

(E)+ C6H5

C6H5

C6H5

CH-CH3P

Cacircu 49 Từ Fufural hatildey điều chếa) Etyl ndash 5 ndash brom ndash 2 ndash furoat b) 125 - tribrompentan

c) Tetrahidropirrol d) N ndash metyl pirol

Giảia)

O

CHO

Ag(NH3)2+

O

COOH

C2H5OH

H+

OO

C O

OC2H5

Br2

BrC O

OC2H5

b)

O

CHO CH2OH

HBrH2

Nit0

OCH2Br

BrBr

c) vagrave d)

OCHO

Ag(NH 3)2+

OCOOH

Al2O34500C

t0

CO2

O NN

NH3 CH3I

CH3

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 3047

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

30

Cacircu 50 Từ Quinolin vagrave caacutec chất beacuteo cần thiết hatildey điều chế

a) 8 ndash hidroxiquinolin bằng 2 phươ ng phaacutep

b) 2 ndash aminoquinolinGiải

a)

NH2SO4

HNO3

NNO2

+H

Sn HCl

NNH2

+H

NOH

1) NaNO2 00C

2) H2O t0C

hoặc

NH2SO4

t0C

N

SO3HN

OH

1) NaOH

2) H3O+

Chuacute yacute Trong cả 2 trườ ng hợ p ở giai đoạn đầu đều cần loại bỏ đồng phacircn ở vị triacute (5)

b) Cũng giống như pyridin quinolin tiếp nhận phản ứng thế nucleofin ở vị triacute (2) vagrave

(4)

N

1) NaNH2 t0

2) H2O

N NH2

Cacircu 51 Hatildey tổng hợ p 2 ndash metoxifuran từ metyl ndash α - furoat vagrave caacutec taacutec nhacircn cần

thiết

GiảiFuran khocircng dự phản ứng thế nucleofin Nhưng halogen coacute thể thế đượ c nếu nhoacutem thế

lagravem bền trạng thaacutei trung gian Nhoacutem hoạt hoacutea đượ c chọn lagrave COOR(H) vigrave dễ bị taacutech ra

OO

CBr

O

CH3O OCH3OO

OCH3

C O

OCH3

C O

OCH3

Br2 CH3ONa

CH3OH

1) OH-

2) Cu quinolint0

Cacircu 52 Viết đầy đủ caacutec phươ ng trigravenh phản ứng theo sơ đồ sau

N

CH3

[O]A

SOCl2B

NH3

C

D

E

C2H5OH( H+)

NH3

C6H6( AlCl3)

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 3147

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

31

N (Quinolin)

GiảiA lagrave axit isonicotinic ndash B lagrave Cloruaaxit của A ndash C lagrave amit của A ndash D lagrave este

N

COOH

N

COCl

N

CONH2

N

CO-OC2H5

E lagrave 4 ndash Benzoyl pyridinN

C

O

D So saacutenh khả năng phản ứ ng vagrave tiacutenh bazơ

Cacircu 53 a) Necircu cơ chế phản ứng thế electrofin vagraveo dị vograveng 5 cạnh vagrave dị vograveng 6 cạnh

b) So saacutenh khả năng phản ứng thế electrofin giữa dị vograveng 5 cạnh vagrave dị vograveng 6 cạnh

vớ i benzen

Giảia) Cơ chế phản ứng Phản ứng tạo thagravenh trạng thaacutei chuyển tiếp coacute năng lượ ng thấp

(vị triacute C2 trong dị vograveng 5 cạnh vagrave vị triacute C3 trong dị vograveng 6 cạnh) tại caacutec vị triacute coacute mật

độ e lớ n hơ n

b)

Z Z

( Z lmicro dTHORN tegrave N O S)

Vigrave coacute tiacutenh bazơ necircn pyridin khoacute tham gia phản ứng thế electrofin phản ứng diễn ra trong

mocirci trườ ng axit necircn giai đoạn đầu sẽ tạo ra ion ndashN+ lagravem cho phản ứng chậm đến 10

12 ndash

1018

lần so vớ i benzen

Cacircu 54 So saacutenh tiacutenh bazơ của caacutec cặp chất sau đacircy vagrave giải thiacutech

a) Metyl amin Pyridin vagrave Anilin

b) Quinolin vagrave Pyridin

c)

N N N N

HH H d)

N N

N

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 3247

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

32

e)

N N

N

H H

H

g)

N N

N

N N

O

NH

Giảia)

CH3 NH2

N

NH2

Lai hatildea Csp3

Lai hatildea Csp2

(- C) b)

N N

HiOumlu oslashng - C

c) Giải thiacutech bằng độ acircm điện của Csp2 gt Csp3

NN NN

HHH d)

NN

N

( ChOslash catilde - I cntildea vszligngkhlaquong catildesugrave liordfn hicircp gidividea N vmicro hOuml thnotm ) e)

NNN

HH

H

(-I ) (-I msup1nh hnotn - C) g)

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 3347

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

33

N N

N

N N

O

NH

Nlmicro nguyordfn touml N

catilde tYacutenh baznot

Cacircu 55 Cho 4 hợ p chất

NH2

(A)

NH2

N

H H

N

(B) (C) (D) Hatildey sắp xếp cocircng thức caacutec chất đoacute theo trigravenh tự tăng dần tiacutenh bazơ giải thiacutech

Giải(C) lt (A) lt (B) lt (D)

- N trong (B) lagrave bậc 1 coacute tiacutenh bazơ yếu hơ n N trong (D) lagrave bậc 2

- (A) coacute nhoacutem huacutet e lagravem giảm mật độ e trecircn N rarr tiacutenh bazơ giảm

- N trong (C) tham gia vagraveo hệ liecircn hợ p vớ i vograveng thơ m necircn hầu như khocircng cograven tiacutenh

bazơ

Cacircu 56 Cho caacutec chất Piridin Piperidin Pirol Anilin Xiclohexylamin p-aminopiridin m- amino piridin vagrave morpholin Cho caacutec pKa tươ ng ứng 517 - 1111 - 04 -

458 - 1064 - 911 - 603 vagrave 833 Hatildey so saacutenh vagrave giải thiacutech tiacutenh bazơ giữa

a Piridin vagrave Piperidin b Piridin vagrave Pirol

c Anilin vagrave Xiclohecxylamin d p ndash aminopiridin vagrave Piridin

e Morpholin vagrave Piperidin

Giải

a) Pyridin lt Piperidin do đocirci e gacircy tiacutenh bazơ của pyridin thuộc obital sp2 noacute bị

giữ chặt hơ n so vớ i trườ ng hợ p piperidin vớ i obital sp3 (độ acircm điện của obital sp

2 gt

sp3)

b) Piridin gt Pyrol do pyrol chỉ coacute thể k ết hợ p vớ i proton khi đaacutenh đổi tiacutenh thơ mcủa vograveng

c) Xiclohexylamin gt anilin - do nguyecircn tử N trong anilin liecircn k ết vớ i nguyecircn tử

Csp2 của vograveng thơ m nguyecircn tử C nagravey coacute độ acircm điện mạnh hơ n nguyecircn tử Csp

3 của

N

O

H

( Morpholin )

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 3447

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

34

xiclohexylamin Mặt khaacutec caacutec e khocircng liecircn k ết coacute thể đượ c phacircn taacuten trecircn vograveng thơ m

Caacutec cocircng thức cộng hưở ng chỉ rằng coacute sự giảm mật độ e tại Nitơ

NH2 NH2+

NH2+

NH2+

d) Para amino anilin gt Piridin do hiệu ứng liecircn hợ p p - π giữa cặp e n của N vớ i

hệ e π của vograveng thơ m necircn mật độ e trong vograveng tăng vagrave mật độ e ở N cũng tăng

e) Piperidin gt Morpholin Nguyecircn tử oxi trong morpholin coacute độ acircm điện lớ n hơ nnhoacutem CH2(ở cugraveng vị triacute) của piperidin vigrave thế mật độ e trecircn nguyecircn tử N của

morpholin sẽ nhỏ hơ n so vớ i piperidin

Cacircu 57 So saacutenh nhiệt độ noacuteng chảy của

N

N

H H

( Imidazol )

N

( Indol )

H

N

N N

N

( Purin )

Giải

N N N N N NHH H

Indol coacute liecircn k ết hidro nhưng rất yếu Indol (52

0C) lt Imidazol (91

0C) lt Purin

(2170C)

Cacircu 58 So saacutenh khả năng phản ứng halogen hoacutea của nhacircn pirol thiofen benzen vagrave

piridin Giải

Pirol gt Thiofen gt Benzen gt Pyridin

- Phản ứng halogen hoacutea vagraveo nhacircn thơ m theo cơ chế eletrofin (taacutec nhacircn E+ tấn cocircng )

vagrave thườ ng xảy ra ở mocirci trườ ng axit mạnh sự tấn cocircng của một ion tiacutech điện dươ ng

vagraveo nhacircn thơ m tạo ra hợ p chất trung gian cũng lagrave một ion tiacutech điện dươ ng Do tiacutenhbazơ ở mocirci trườ ng nagravey pyridin lagrave một ion amoni tiacutech điện dươ ng sự coacute mặt của ion

tiacutech điện dươ ng ở nhacircn thơ m sẽ ngăn cản sự tạo thagravenh điện tiacutech dươ ng thứ 2 Do đoacute

pyridin phản ứng khoacute khăn nhất

- Trong caacutec dị vograveng Furan pirol thiofen coacute sự phacircn bố bất đối xứng điện tiacutech lagravem

cho trecircn caacutec nguyecircn tử cacbon của vograveng tiacutech điện acircm lớ n hơ n trecircn nguyecircn tử cacbon

của vograveng benzen Đoacute lagrave nguyecircn nhacircn gacircy ra tiacutenh nhạy cảm cao của dị vograveng đối vớ i sự

thế electrofin

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 3547

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

35

CH2-CH2-CH3 NCH2-CH2-CH3 N

(B)

COOHN

- Do khả năng tạo hiệu ứng liecircn hợ p khaacutec nhau vagrave giảm dần từ O rarr N rarr S necircn mật

độ e trecircn nguyecircn tử cacbon ở 3 vograveng Furan Pyrol Thiofen cũng giảm dần Viacute dụ

SC

OO

1) CH3COO-NO2

+-10

0C

2) PyridinS

CO

O

NO2

(51) Cacircu 59

Hợ p chất hữu cơ M coacute khối lượ ng phacircn tử 127 Trong M coacute

756 C 1338 H M coacute khả năng lagravem xanh quỳ tiacutem

khocircng lagravem mất mầu dung dịch Br2 CCl4 hay dung dịch

KMnO4 loatildeng khi đề hidro hoaacute M thu đượ c chất A

(C8H11N) oxi hoaacute A thu đượ c chất B

Trong cả 2 phản ứng trecircn đều khocircng coacute sự đoacuteng hay mở vograveng vagrave ở phacircn tử M khocircng coacute cac bon bậc ba

1- Xaacutec định cocircng thức cấu tạo của M

2- Để taacutech lấy M necircn dugraveng dung mocirci nagraveo trong caacutec dung mocirci sau giải thiacutech nướ c

rượ u etylic dung dịch NaOH dung dịch HCl

Giải

2 Để taacutech M dugraveng dung dịch HCl vigrave C8H17N + HCl rarr C8H17N+HCl-

- Nếu dugraveng H2O M coacute gốc R lớ n khoacute tan trong nướ c

- Nếu dugraveng C2H5OH khocircng coacute tiacutenh chọn lọc vigrave C2H5OH coacute khả năng hoagrave tan nhiều

chất khaacutec

- Nếu dugraveng dd NaOH M khoacute tan vigrave M coacute tiacutenh bazơ

Dugraveng dd HCl C8H17N+HCl

- + NaOH rarr C8H17N (Khocircng tan) + NaCl + H2O

1 Tigravem ra CTPT C8H17N độ bất batildeo

hoagrave = 1

- M khocircng lagravem mất mầu dd Br2

=gt M coacute vograveng no

- Từ CTCT của B CTPT của A

C8H11N

=gt CTCT A A chỉ coacute 1 gốc

hidrocacbon

M khocircng coacute cac bon bậc ba necircn

CTCT của M lagrave vagrave CTCT của A lagrave

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 3647

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

36

Cacircu 60

X lagrave chất độc coacute trong thuốc laacute Phacircn tiacutech nguyecircn tố cho thấy X chứa 7407

cacbon 864 hiđro vagrave 1728 nitơ Dung dịch 0799 g X trong 100g benzen coacute

nhiệt độ đocircng đặc lagrave 5280C Xaacutec định cocircng thức phacircn tử của X biết rằng benzen coacute

nhiệt độ đocircng đặc lagrave 5530C vagrave hằng số nghiệm lạnh K = 507 Khi oxi hoaacute X bằng

dung dịch Na2Cr2O2 trong mocirci trườ ng a xiacutet thu đượ c một trong caacutec sản phẩm lagrave (M)

Oxi hoaacute X trong những điều kiện thiacutech hợ p lại thu đượ c 1 trong caacutec sản phẩm lagrave (N)

1 Viết cocircng thức cấu tạo của X

2 Viết phươ ng trigravenh phản ứng của X M N vớ i dung dịch HCl

3- Sắp xếp sự tăng dần tiacutenh a xiacutet của M N a xiacutet benzonic giải thiacutech

N

COOH

( ChEcirct M )

N

H

COOH

( ChEcirct N )

Giải

1 Xaacutec định cocircng thức cấu tạo của X Tigravem đượ c cocircng thức đơ n giản nhất của X lagrave

C5H2N Mx = 507100)285535(

00017990

minus= 162 Phacircn tử khối của X lagrave 162 u

(C5H7N)n = 162 rarr n = 2 Cocircng thức phacircn tử của X lagrave C10H14 N2

Lập luận để dẫn đến cocircng thức cấu tạo của X lagrave

2 Phản ứng vớ i HCl

N

N

CH3

+ 2HCl

N

N

CH3

H

+ Cl

+

HCl

N

COOH

+ HCl

N

COOH

H

+ Cl

N

CH3

COOH + HCl

N

CH3

COOH+

HCl

3 Xếp sự tăng dần tiacutenh axit (N) lt Axit benzoic lt (M)

Do khả năng huacutet electron của caacutec gốc giảm theo thứ tự sau

piridyl gt phenyl gt 1 ndash metyl pirolidyl

N

N

CH3

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 3747

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

37

Cacircu 61

1 Trong thuốc laacute coacute chất anabazin vagrave một đồng phacircn cấu tạo của noacute lagrave nicotin (rất

độc) Ngoagravei ra ngườ i ta cograven tổng hợ p đượ c chất nicotirin coacute cấu tạo tươ ng tự nicotin

N

N

N

N

CH3H

N

N

CH3

Anabazin Nicotin Nicotirin

a) Viết phươ ng trigravenh phản ứng xảy ra khi cho mỗi hợ p chất trecircn taacutec dụng vớ i HCl

theo tỉ lệ mol 11 Sắp xếp chuacuteng theo trigravenh tự tăng dần khả năng phản ứng đoacute Giải

thiacutech

b) Trong số 3 hợ p chất trecircn chất nagraveo coacute nhiệt độ socirci cao nhất Giải thiacutech

2 Oxi hoaacute nicotin bằng K2Cr2O7 trong dd H2SO4 thu đượ c axit nicotinic dugraveng để điều

chế caacutec amit của noacute lagrave vitamin PP vagrave cođiamin (thuốc chữa bệnh tim)

N

C NH2

O

N

C N(C2H5)2

O

( Vitamin PP) ( Codiamin )

a) Viết cocircng thức cấu tạo của axit nicotinic vagrave so saacutenh nhiệt độ noacuteng chảy của noacute vớ i

axit benzoic Giải thiacutech

b) Cho biết trạng thaacutei lai hoaacute của caacutec nguyecircn tử nitơ trong phacircn tử vitamin PP So

saacutenh tiacutenh bazơ của caacutec nguyecircn tử nitơ đoacute giải thiacutech

c) Vitamin PP noacuteng chảy ở nhiệt độ cao hơ n cođiamin mặc dugrave coacute phacircn tử khối nhỏ

hơ n Tại sao

Giải 1 a)

N

N

H

Anabazin

+ HCl

N

N

H

+H

Cl

HCl phản ứng vagraveo nhoacutem NH do tiacutenh bazơ của NH (amin bậc hai N ở trạng

thaacutei lai hoaacute sp3 vagrave liecircn k ết vớ i hai nguyecircn tử Csp

3) lớ n hơ n tiacutenh bazơ của N trong

vograveng (N ở trạng thaacutei lai hoaacute sp2 vagrave liecircn k ết vớ i hai nguyecircn tử Csp

2)

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 3847

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

38

N H ndash N

N

NH

CH3

Nicotin

+ HCl

N

N

CH3

Nicotin

+ Cl

Do tiacutenh bazơ của nhoacutem CH3N (amin bậc ba N ở trạng thaacutei lai hoaacute sp

3) lớ n

hơ n tiacutenh bazơ của N trong vograveng thơ m

N

N

CH3

Nicotirin

+ HCl

N

N

CH3

H

+ Cl

Do tiacutenh bazơ của nhoacutem CH3N (cặp electron của N đatilde tham gia vagraveo hệ liecircn hợ pthơ m) keacutem tiacutenh bazơ của N trong vograveng thơ m

- Trigravenh tự tăng dần khả năng phản ứng

Nicotirin lt Nicotin lt Anabazin

(Tiacutenh bazơ do vograveng

piriđin Nsp2nối Csp

2)

(Tiacutenh bazơ do vograveng piroliđin

N-thế amin bậc ba)

(Tiacutenh bazơ do vograveng

piperiđin amin no bậc hai)

b) Anabazin coacute nhiệt độ socirci cao nhất vigrave coacute liecircn k ết hiđro liecircn phacircn tử

2 a) Axit nicotinic noacuteng chảy ở nhiệt độ cao hơ n so vớ i axit benzoic vigrave coacute liecircn k ết

hiđro liecircn phacircn tử

N

COOH COOH

Axit Nicotinic Axit Benzoic

b) Trạng thaacutei lai hoaacute N(a) sp

2

N(b) sp

3

Tiacutenh bazơ của N(a) gt N(b)

vigrave nhoacutem C = O huacutet electron lagravem giảm mật độ electron

trecircn N(b)

c) Vigrave vitamin PP coacute liecircn k ết hiđro liecircn phacircn tử

N

C NH2

O

(a )

( b )

N H ndash NH ndash C ndash

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 3947

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

39

Cacircu 62 (đề HSG QG 2003) 1 Hatildey đề nghị sơ đồ phản ứng vớ i đầy đủ điều kiện để từ etilen vagrave caacutec chất vocirc cơ tổng hợ p caacutec hợ p chất sau vagrave sắp xếp chuacuteng

theo thứ tự tăng dần nhiệt độ socirciC2H5OCH2CH2OCH2CH2OH (Etylcacbitol)

(A)(B) (C)

Giải

1 CH2=CH2 +

20

H O H

t p rarr C2H5OH

CH2 CH2CH2

O

C2H5OHO2 Ag

t0

CH2H3O

+ CH2CH2OH

C2H5O

CH2 CH2

O

H3O+

CH2CH2OCH2CH2OH ( A )

C2H5O

CH2 CH2

O

H2SO4

t0

H3O+

2 HOCH2CH2OCH2CH2OH O O ( B )

CH2 CH2

O

1) H2SO4

H2O2

HOCH2CH2NH-CH2CH2OH O NH ( C)NH3

2) Na2CO3

Nhiệt độ socirci A gt C gt B

Cacircu 63 (đề HSG QG 2004)

Pirol lagrave một hợ p chất dị vograveng vớ i cấu truacutec necircu trong higravenh vẽ Pirol phản ứng vớ i axit

nitric khi coacute mặt anhidrit axetic tạo thagravenh sản phẩm X vớ ihiệu suất cao

a) Viết phươ ng trigravenh phản ứng tạo thagravenh X

b) Phản ứng nagravey thuộc loại phản ứng gigrave Giải thiacutech dựa trecircn

cấu tạo của pirol

N

H H

HH

H

c) Giải thiacutech vị triacute của pirol bị tấn cocircng khi tiến hagravenh phản ứng nagravey bằng caacutec chất

trung gian vagrave độ bền của chuacuteng

d) So saacutenh phản ứng necircu trecircn vớ i phản ứng nitro hoacutea của benzen vagrave toluen bằng hỗn

hợ p HNO3 H+

Giải

O ODioxan

O NH

Mopholin

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 4047

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

40

a)

N H N

NO2

H

Anhidrit axeticHNO3

+ CH3COOH

b) Đacircy lagrave phản ứng thế electrophin vigrave pirol lagrave một hợ p chất dị vograveng coacute tiacutenh thơ m do

coacute 2 cặp electron π vagrave cặp electron chưa tham gia liecircn k ết của nitơ

N H N HN H NH NH

c) Phản ứng thế electrophin của pirol về vị triacute ortho đối vớ i nguyecircn tử nitơ tức lagrave ở cacbon cạnh nguyecircn tử nitơ do cacbocatron trung gian bền hơ n nhờ 3 cấu truacutec liecircn

hợ p

N H

NO2

HN

H

NO2

H N

NO2

H

H

Nếu nhoacutem NO2+ tấn cocircng ở cacbon số 3 so vớ i nitơ chỉ coacute 2 cấu truacutec liecircn hợ p keacutem

bền vagrave khocircng ưu tiecircn

N

H

H NO2

N

H

H NO2

d)

+ HNO3 + H+

NO2

CH3

+ HNO3 + H+

NO2

CH3CH3

NO2

HoAEligc

Do hiệu ứng liecircn hợ p của đocirci electron khocircng liecircn k ết trecircn nitơ của pirol necircn vograveng

pirol coacute mật độ electron cao hơ n so vớ i vograveng benzen vigrave vậy phản ứng thế electrophin

của pirol dễ hơ n của benzen

Vograveng benzen của toluen coacute thecircm nhoacutem ndashCH3 đẩy electron định hướ ng nhoacutem NO2

vagraveo vị triacute ortho như pirol hoặc coacute thể định hướ ng vagraveo para

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 4147

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

41

Cacircu 64 (đề HSG QG 2005) 1 Sắp xếp (coacute giải thiacutech) theo trigravenh tự tăng dần tiacutenh axit của caacutec chất trong trong datildeysau

(D)(A) (B) (C)

N

COOH

COOH

CH2COOH

N COOH

2 Sắp xếp (coacute giải thiacutech) theo trigravenh tự tăng dần nhiệt độ noacuteng chảy của caacutec chất sau

S

COOH

(A) (C)

COOH

(B)

N

COOH

Giải 1

(D)

ltltlt

-I1CH2COOH

(C) (A)

-I2

-I3NH

CO

O-C3

(B)

-C4

-I4

N

COOHCOOH

Vigrave - I1 lt - I2 necircn (C) coacute tiacutenh axit lớ n hơ n (D)

(A) vagrave (B) coacute N necircn tiacutenh axit lớ n hơ n (D) vagrave (C)

(A) coacute liecircn k ết hiđro nội phacircn tử lagravem giảm tiacutenh axit so vớ i (B)

2 Tăng dần nhiệt độ noacuteng chảy của caacutec chất

S

COOH

(A)(C) (B)

COOH

N

COOH

lt lt

Cacircu 65 (đề dự bị HSG QG 2005)

Viết sơ đồ phản ứng tổng hợ p caacutec dượ c chất sau từ benzen vagrave caacutec hiđrocacbon chứa

khocircng quaacute 3 C

(1) (2)

Giải 1 Xicloregol

Vigrave MC lt MA

(B) coacute thecircm liecircn k ết hiđro liecircn

phacircn tử vớ i N của phacircn tử khaacutec

Xicloregol

NC6H5

HO

Mepholin

H3C NH

OC6H5

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 4247

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

42

C6H6

Br2

Fe

H2 NiC6H5Br

OH CH3to

C6H11Br Mg

ete

CO2 H3O+ PCl3 C6H11COCl

C6H5C-C6H11

OCH=CH CH=CH+

toxt

N xt t

o

H2

NH N CH2CH2MgCl

Mg

ete

ClCH2CH2Cl

11

C6H5COC6H11 H3O+ C6H5 C6H11

CH2CH2 NHO

2 Mepholin C6H5 OH

NH2H3C + O

CH2

- H2O

to

N

OC6H5

H3C

H

CH2

Cacircu 66 (đề dự bị HSG QG 2005) Đun vỏ trấu hoặc lotildei bắp ngocirc vớ i axit sunfuric ngườ i ta thu đượ c hợ p chất hữu cơ Xcoacute thagravenh phần khối lượ ng 625 C 417 H vagrave 3333 O X phản ứng vớ i thuốc

thử Sip vagrave vớ i phenylhiđrazin Khi oxi hoaacute X bằng dung dịch KMnO4 tạo ra axit hữu

cơ A đecacboxyl hoaacute thu đượ c hợ p chất B B bị khử bở i hiđro coacute xuacutec taacutec cho sản

phẩm D tan đượ c trong H2SO4 đặclạnh vagrave khocircng lagravem mất magraveu dung dịch KMnO4

Phổ hồng ngoại cho biết D khocircng coacute nhoacutem chức -OH D taacutec dụng vớ i HCl (dư) thu

đượ c hợ p chất đihalogen E Khi thế SN2 chất E bở i KCN tạo ra chất F Thuỷ phacircn F

sinh ra sản phẩm G coacute thể ngưng tụ vớ i 1-6-điaminohexan cho tơ nilon-66Hatildey viết sơ đồ caacutec phản ứng từ X tạo thagravenh nilon-66 dướ i dạng caacutec cocircng thức cấu

tạo theo caacutec dữ kiện trecircn

Giải Cocircng thức phacircn tử của X

= cong 5 4 2

Cocircng thức đơ n giản nhất của X lagrave C5H4O2 Sản phẩm thuỷ phacircn chất F coacute thể ngưng

tụ vớ i 16-điamino hexan tạo tơ nilong 66 lagrave axit ađipic HOOC-(CH2)4-

COOH(C6H10O4)

Quaacute trigravenh từ X đến chất nagravey khocircng coacute sự thay đổi nhiều số nguyecircn tử cacbon necircncocircng thức phacircn tử của X lagrave C5H4O2

- Từ E đến F tăng thecircm 2 nguyecircn tử cacbon vagrave mạch của E F giống axit ađipic cho

thấy

F lagrave dẫn xuất xianua NC-(CH2)4-CN vagrave E lagrave Cl-(CH2)4-Cl

- Chất E đượ c điều chế từ D khi taacutec dụng vớ i HCl dư (2 clo thay thế 1 O) đồng thờ iD coacute một nguyen tử oxi khocircng thuộc chức ancol (OH) vagrave khocircng bền vớ i H2SO4

đặclạnh suy ra D lagrave một ete vograveng no B khocircng no tạo ra bở i sự đecacboxyl A necircn B

lagrave một dị vograveng 5 cạnh chứa oxi vagrave A coacute nhoacutem chức COOH điacutenh vagraveo dị vograveng đoacute

- Chất X coacute nhoacutem cacbonyl vigrave coacute phản ứng vớ i thuốc thử Sip vagrave phenylhiđrazin đồng

thờ i bị oxi hoaacute tạo ra axit suy ra X lagrave fufural

C

12

3333

16

417

1

625

12

O

80

H

1

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 4347

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

43

Kết quả cấu tạo caacutec chất đượ c biểu diễn theo sơ đồ sau

O

KMnO4 tO H2

xt

HCl dminus

Cl Cl

(X) (A) (B) (D) (E) (F)

O COOH OO CHO CN CN

H3O+

HOOC-(CH2)4-COOHH2N-(CH2)6-NH2

Tnot nilong-66

Cacircu 67 (đề HSG QG 2005) Từ metylamin vagrave caacutec hoaacute chất cần thiết khaacutec (benzen etyl acrilat natri etylat vagrave caacutec

chất vocirc cơ ) hatildey viết sơ đồ điều chế N-metyl-4-phenylpiperidin

Giải

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 4447

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

44

Cacircu 68 (đề HSG QG 2009)

Viết cocircng thức cấu tạo của caacutec chất A vagrave B trong sơ đồ điều chế nhựa melamin sau

Xianogen clorua ANH3 CH2O B

Xianuramit (melamin)

N

N

N

NH2

NH2H2N

Giải

Cacircu 69 (đề HSG QG 2009)

Giải

N

H

N

N

H

CB

N

H

A

Cho 3 dị vograveng (higravenh becircn) Hatildey sắp xếp caacutec dị vograveng theo

thứ tự

a) tăng dần nhiệt độ socirci

b) tăng dần tiacutenh bazơ của caacutec nhoacutem ndashNH Giải thiacutech

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 4547

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

45

a So saacutenh nhiệt độ socirci Nhiệt độ socirci phụ thuộc vagraveo liecircn k ết hiđro giữa caacutec phacircn tử

A lt B lt Cb So saacutenh tiacutenh bazơ A Tiacutenh bazơ mạnh

nhất vigrave electron n Nsp3

B Tiacutenh bazơ khocircng cograven vigrave

electron n đatilde tham gia liecircn

hợ p vograveng thơ m

C Tiacutenh bazơ trung bigravenh

vigrave electron n Nsp2

A gt C gt BCacircu 70 (đề HSG QG 2010) 1 So saacutenh (coacute giải thiacutech) tiacutenh bazơ của caacutec hợ p chất A vagrave B dướ i đacircy

NC6H5-CHOH-CH2NH-

N

C6H5-CHOH-CH2NH-

BA 2 Cho benzen piriđin caacutec chất hữu cơ mạch hở vagrave chất vocirc cơ Viết sơ đồ caacutec phản

ứng tổng hợ p A

Giải 1 So saacutenh tiacutenh bazơ của caacutec hợ p chất A vagrave B

NC6H5-CHOH-CH2NH-

N

C6H5-CHOH-CH2NH-

BA

Ở A tacircm bazơ lagrave nguyecircn tử N-piriđin chịu ảnh hưở ng -I vagrave +C của nhoacutem NH Hiệuứng khocircng gian của mạch nhaacutenh lagravem khoacute cho sự proton hoacutea

Ở B tacircm bazơ lagrave nguyecircn tử N-piriđin chịu ảnh hưở ng -I (yếu hơ n vigrave ở caacutech xa hơ n)

vagrave +C của nhoacutem NH Mạch nhaacutenh khocircng gacircy hiệu ứng khocircng gian Vậy A lt B 2 Cho benzen piriđin caacutec chất mạch hở vagrave chất vocirc cơ Viết sơ đồ caacutec phản ứng tổng

hợ p A

N

CH2=CH2C6H6 RCOO2H to

H+C6H5CH2CH3 C6H5CH=CH2

KNH2

NH3 (laacuteng)

N NH2

C6H5CH-CH2

OC6H5CH-CH2

O

N

C6H5-CHOH-CH2NH-

A

N-H

H

N N-H

H

N

H

N

N

H

N

N

Vograveng no liecircn k ết hiđro

giữa nhoacutem ndashNH của dị vograveng no necircn rất yếu

Vograveng thơ m liecircn k ết hiđro giữa

nhoacutem ndashNH vớ i dị vograveng thơ mchứa một nguyecircn tử nitơ yếu

hơ n so vớ i dị vograveng thơ m C coacute

2 nguyecircn tử N

Vograveng thơ m liecircn k ết

hiđro bền

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 4647

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

46

Cacircu 71 (đề HSG QG 2010) Cho caacutec chất anilin glyxerol axit photphoric

Viết sơ đồ caacutec phươ ng trigravenh phản ứng để điều chế N (quinolin)

Giải Điều chế quinolin

H2C=CH-CHO

HOCH2-CHOH-CH2OHH3PO4

H+

CH2=CH-CHO

NH2 NH

H OH

+H

+

- H2O

NH N - 2 H

NH

CHO

Cacircu 72 (đề chọn ĐTQT 2013) 1 Ba hợ p chất dị vograveng 5 cạnh 2 dị tử thườ ng gặp lagrave imiđazol oxazol vagrave thiazol đều

lagrave những tiền chất đượ c sử dụng trong tổng hợ p caacutec hợ p chất coacute hoạt tiacutenh sinh học

a) Hatildey so saacutenh nhiệt độ socirci nhiệt độ noacuteng chảy của ba hợ p chất trecircn vagrave giải thiacutech

ngắn gọn

b) Cho imiđazol phản ứng vớ i photgen thu đượ c 11rsquo-cacbonylđiimiđazol

(C7H6N4O kiacute hiệu lagrave CDI) Hatildey đề xuất cơ chế cho phản ứng đoacute2 a) Viết cocircng thức cấu tạo của caacutec chất sau đacircy vagrave sắp xếp theo thứ tự tăng dần

tiacutenh bazơ piriđin caacutec aminopiriđin 3-clopiriđin 3-nitropiriđin vagrave giải thiacutech ngắn

gọn

b) Hatildey cho biết sản phẩm tạo thagravenh khi

- Đun noacuteng piriđin vớ i hỗn hợ p axit nitric vagrave axit sunfuric

- Đun noacuteng 246-trimetylpiriđin vớ i axit nitric đặc

Giải1 a) Sắp xếp thứ tự vagrave giải thiacutech

- Thứ tự tăng dần của tosocirci vagrave t

onoacuteng chảy Oxazol lt Thiazol lt Imiđazol

- Giải thiacutech Imiđazol coacute liecircn k ết hiđro liecircn phacircn tử necircn coacute nhiệt độ socirci vagrave nhiệt

độ noacuteng chảy cao hơ n hai chất cograven lại thiazol coacute phacircn tử khối lớ n hơ n dễ bị phacircn cực hoaacute hơ n necircn coacute nhiệt độ socirci vagrave nhiệt độ noacuteng chảy cao hơ n oxazol

b) Cơ chế phản ứng của imiđazol vớ i photgen tạo thagravenh 11rsquo-

cacbonylđiimiđazol (C7H6N4O)

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 4747

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

2 a)+ Sắp xếp theo thứ tự tăng dần tiacutenh bazơ

+ Giải thiacutech chủ yếu bằng hiệu ứng electron

b) Cả hai hợ p chất đều tạo ra cugraveng một sản phẩm lagrave 3-nitropiriđin

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

Page 10: Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vòng

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 1047

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

10

N

N N

N

H

H

b) Pirazol lagrave chất k ết tinh 400 gam dung dịch nướ c chứa pirazol nồng độ 68

đocircng đặc ở 271K Biết hằng số nghiệm lạnh của pirazol bằng 373 Hatildey xaacutec định

cấu tạo của pi razol trong dung dịch

Giải (a)

N

N

H

Pirazol

N

N

H

Imidazol

N

S

Thiazol

S

N

IzoThiazol

N

O

Oxazol

O

N

Izoxazol (b) Trong 400 gam dung dịch coacute 400 068 = 272 gam pirazol vagrave 3728 gam nướ c

Theo định luật Raoun ∆t = k m (trong đoacute m lagrave nồng độ molan

rarr m =2

373

= 0536 rarrPhacircn tử khối của pirazol (điều kiện nagravey) =272 1000

0536 3728

= 136

lớ n gấp 2 lần phacircn tử khối của pirazol = 68

(tiacutenh theo cocircng thức C3H4N2) rarr chứng tỏ

trong dung dịch pirazol tồn tại ở dạng đime do

coacute liecircn k ết hiđro liecircn phacircn tử

Cacircu 11 Viết những dạng liecircn k ết hiđro giữa caacutec phacircn tử

a) Imidazol ndash Imidazol

b) Imidazol ndash Indol

Giải a)

N N N N N NHH H

b)

NNH H N

Cacircu 12 Ba pirimidin đướ i đacircy lagrave tham gia cấu thagravenh axit nucleic

N

N

NH 2

OH

Cytosin

N

N

OH

OH

Uracin

N

N

OH

OH

Thymin

H3C

Viết cấu truacutec tautome của caacutec pirimidin nagravey

Giải

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 1147

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

11

N

H

N

NH 2

O

Cytosin

N

H

NH

O

O

Uracin

N

H

NH

O

O

Thymin

H3C

B Viết caacutec phươ ng trigravenh phản ứ ng

Cacircu 13 Viết phươ ng trigravenh biểu diễn cấu tạo caacutec sản phẩm theo sơ đồ sau

N

a) A

B

C

D

(CH3CO)2O 50C

Pyridin SO3 900C

Br2

(CH3CO)2O 2000C

CH3CONO2

b)

N G

HO2N-C6H4-N2

+

KOH

CH3MgBr

E

F

HCN+HCl

H2O

c)

O

I

K

L

M

(CH3CO)2O 100C

Pyridin SO3 900C

Dioxan Br2

(CH3CO)2O BF3

CH3CONO2

d)

S

O

P

Q

(CH3CO)2O 00C

H2SO4

Br2

CH3COCl

CH3CONO2

AlCl3

N

e) X1

X2

X3

Br23000C

HNO3 H2SO4

N

3000C

H2SO4 3500C

CH3COCl AlCl3X4

f)

Y3

Y4CH3 I

HBr

SO3

Y1

Y2

BF3N

N

g) NaOH

NaNH2

3000C

1700C

A1

B1

A2

B2

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 1247

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

12

N

h)

H2SO4

NaNH2

HNO3C1

D1

+ C2

i)

H2SO4

SO3

HNO3E1

E2

N

N

H

H+

N

N

H H2SO4

HNO3

F1

F3

Br2

F2

k)

Giải

N

a) (CH3CO)2O 50C

Pyridin SO3 900C

Br2

(CH3CO)2O 2000C

CH3CONO2

H

NSO3H

H

NCOCH3

H

NBr

H

Br

Br

Br

NNO2

H

+

b)

N

O2N-C6H4-N2+

KOH

CH3MgBr

HCN+HCl

H2OH

N

K

-

N

Mg+Br

-

NCHO

H

NN=N-C6H4NO2

H

c)

O

(CH3CO)2O 100C

Pyridin SO3

Dioxan Br2

(CH3CO)2O

CH3CONO2

BF3

O

NO2

O

SO3H

O

Br

O

COCH3

d)

S

H2SO4

A lCl3

(CH3CO)2O 00C

Br2

(CH3CO)2O

CH3CONO2

S

NO2

O

SO3H

O

Br

O

COCH3

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 1347

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

13

e)

Br23000C

HNO3 H2SO4

N

3000C

H2SO4 3500C

CH3COCl AlCl3

N

NO2

Br

N

N

SO3H

khlaquong phparan oslashng

f)

CH3 I

HBr

SO3

+

BF3N

NBr-

H

N

SO3+N

BF3-

+N

CH3

I-

N

g) NaOH

NaNH2

300

0

C

1700C

N OH

N NH2

N

H

O

H2N

2-Piridon

N NH2

DiaminoPyridin

N

h)

H2SO4

NaNH2

HNO3+

N

NO2

N

NO2

N

NH2

i)

H2SO4

SO3

HNO3

N

N

H

H+

N

N

H

O2N

N

N

H

HO3S

N

N

H

H2SO4

HNO3

Br2

k)N

N

H

Br

N

N

H

N

N

H

O2N

HO3S

Cacircu 14 Hatildey cho biết sản phẩm phản ứng của piridin vớ i

a) HCl b) B(CH3)3 c) CH3I d) tert ndash butylclorua

Giải

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 1447

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

14

a) Piridin lagrave bazơ Bronstet cho muối piridini clorua C5H5NH+Cl

ndash

b) Piridin lagrave taacutec nhacircn nucleofin phản ứng vớ i B(CH3)3 lagrave axit lewis cho C5H5N ndash

B(CH3)3

c) Phản ứng thế SN2 tạo N ndash metyl piridini iodua C5H5N+CH3I

ndash

d) Do piridin lagrave bazơ necircn halogenua bậc ba dự phản ứng taacutech E2 thay cho phản

ứng SN2 Sản phẩm lagrave

Cacircu 15 Pirol đượ c khử bằng Zn vagrave CH3COOH thagravenh Pirolin C4H7Na) Hatildey viết 2 cocircng thức coacute thể của Pirolin

b) Chọn đồng phacircn đuacuteng thỏa matilden khi ozon phacircn sẽ đượ c chất A (C4H7O4N) chất

A đượ c tổng hợ p từ 2 mol axit monocloaxetic vagrave amoniac

Giải

a) Hai chất coacute thể lagrave

b) Đồng phacircn A cho HOOC ndash CH2 ndash NH ndash CH2 ndash COOH (C)

Đồng phacircn B cho HOOC ndash NH ndash CH2 ndash CH2 ndash COOH (D)

chỉ coacute (C) lagrave coacute thể tổng hợ p đượ c từ 2 mol Cl ndash CH2 ndash COOH vagrave 1mol NH3 necircn

Pirolin lagrave (A)

Cacircu 16 Viết sơ đồ phản ứng thế electrofin vagraveo αβ - dimetylpiridin Đồng phacircn nagraveo

đượ c tạo thagravenh lagrave chủ yếu Giải Thế vị triacute (5) lagrave chủ yếu

Cacircu 17 a) Hatildey cho biết caacutec bướ c phản ứng trong tổng hợ p Quinolin theo Skarup ở phươ ng trigravenh phản ứng sau

C6H5NH2 + C6H5NO2 + CH2 CH CH2OH

OH OH

H2SO4

FeSO4t0

Quinolin + C6H5NH2 + H2O

b) Tại sao khocircng dugraveng CH2=CH ndash CHO thay cho Glyxerin

Giải a) Bướ c 1 Dehiđrat hoacutea

N

HCl

+

+ CH2 C

CH3

CH3

N

H

25-dihidropirol (A) N

H

23-dihidropirol (B)

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 1547

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

15

CH2 CH2CH

OH OH OH

Glyxerin

H2SO4CH2 CH CHO + 2 H2O

Acrolein

Bướ c 2 Cộng hợ p MichaelNH2

+ CH2=CH-CHO

NH -CH2-CH2-CHO

(C)

Bướ c 3 Sự tấn cocircng electrofin

(C)

N

H

+

H OH

H+ H+

N

H

H OH

H+

H2ON

12-dihidroquinolin(D)

Bướ c 4 Oxihoacutea vớ i C6H5NO2

(D) + C6H5NO2 rarr Quinolin + C6H5NH2

C6H5NH2 đượ c higravenh thagravenh trong giai đoạn oxihoacutea đượ c đưa trở lại vagraveo bướ c 2 Vigrave

vậy chất bị tiecircu tốn lagrave C6H5NO2 vagrave chỉ cần 1 lượ ng nhỏ anilin để bắt đầu cho phản

ứng Nếu dugraveng chất oxihoacutea khaacutec nitrobenzen thigrave mớ i cần 1 đươ ng lượ ng anilin Xuacutec

taacutec FeSO4 dugraveng để điều chỉnh sự oxihoacutea matildenh liệt

b) Khocircng dugraveng acrolein vigrave acrolein sẽ bị oxi hoacutea thagravenh axitCacircu 18 Hatildey cho biết cocircng thức cấu truacutec của caacutec chất từ A rarr C trong datildey chuyển

hoaacute sau

o-NH2-C6H4-COOH + Cl-CH2-COOH HClminus rarr A 0

2( H O)

t

minus rarr B 2COminus rarr C rarr C8H7ON (D)

Giải

NH-CH2-COOH

COOH

(A)

N

CH -COOH

C

O

H

(B)

N

C

OH

H

N

C

O

H

(C) (D)

( C8H7ON )

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 1647

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

16

Cacircu 19 Viết cocircng thức cấu truacutec vagrave gọi tecircn caacutec hợ p chất từ A đến D trong caacutec phản

ứng sau

a) Ure + O=CH ndash CH2 ndash COO-C2H5 2 5C H Ominus

rarr A

b) S = C(NH2)2 + CH3I HIminus rarr B 3 2 5+O=CH-CH(CH )-COO-C H rarr C dd HBr rarr D

(C5H6O2N2)

Giảia)

O =C

NH2

NH2

+

O =C

CH2

O =C

O -C2H5

H

N

N

CH

CH

O

O

H

N

N

CH

OH

HO

A ( Uraxin ) b)

S =C

NH2

NH2

+ CH3INH

NH2

CH3S C

( B )

N

NCH3S

H

CH3

O

( C )

N

N

CH3

HO OH

( D ) Thimin

Cacircu 20 a) Hatildey đề nghị cấu truacutec của caacutec chất từ A đến G trong datildey tổng hợ pPapaverin (G)

34 ndash dimetoxi ndash cloruabenzyl KCN rarr A 20

H

Ni t rarr B 3

0

H O

t

+

rarr C 5PCl rarr D

D B+ rarr E 2 5P O rarr F0Pd t rarr G (C20H21O4N)

b) Trong Papaverin coacute chứa dị vograveng nagraveo

Giảia)

CH2Cl CH2CN CH2CH2NH2 CH2COOH CH2COCl

OCH3

OCH3

KCN

OCH3

OCH3

H2dminus 2 mol

H3O

+

OCH3

OCH3

OCH3

OCH3

PCl5

OCH3

OCH3

(A)(B) (C) (D)

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 1747

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

17

CH3O

CH3O

NH

O = C

CH2 OCH3

OCH3

(E)

CH3O

CH3O CH2OCH3

OCH3N

CH3O

CH3O CH2 OCH3

OCH3N

(F) (G)

b) Trong Papaverin (G) chứa dị vograveng Isoquinolin

Cacircu 21 (a) Dựa trecircn tiacutenh bền tươ ng đối của trạng thaacutei trung gian hatildey giải thiacutech tại

sao taacutec nhacircn electrophin (E+) ưu tiecircn tấn cocircng vagraveo vị triacute α của caacutec dị vograveng furan pirol

thiophen hơ n so vớ i vị triacute β

(b) Tại sao caacutec dị vograveng nagravey coacute aacutei lực vớ i taacutec nhacircn electrophin cao hơ n so vớ ivograveng benzen

Giải

(a) Quaacute trigravenh tấn cocircng vagraveo vị triacute α tạo trạng thaacutei trung gian vagrave chuyển tiếp R+ lagrave một

cacircn bằng giữa ba cấu truacutec cộng hưở ng coacute năng lượ ng thấp trong khi đoacute trạng thaacutei

trung gian của quaacute trigravenh tấn cocircng vagraveo vị triacute β coacute năng lượ ng cao hơ n do chỉ coacute hai

cấu tạo cộng hưở ng Trong sơ đồ dướ i đacircy dạng I vagrave II lagrave caacutec cacbocation alylic

bền vững cograven V khocircng coacute dạng alylic

(b) Dạng cộng hưở ng III giải thiacutech tại sao caacutec dị vograveng lại coacute aacutei lực vớ i taacutec nhacircn

electrophin cao hơ n so vớ i benzen ở dạng nagravey dị tử Z tiacutech điện dươ ng vagrave caacutec

nguyecircn tử trong vograveng đều coacute lớ p vỏ electron đạt baacutet tử Caacutec dị vograveng nagravey hoạt động

như phenol PhOH vagrave anilin PhNH2

Z

ZZZZ Z Z Z

H

E

H

E

H

E

E

H

E

H

E

E

IIIIII IV Vsparan phEgravem chYacutenh sparan phEgravem phocirc

tEcircn claquong α tEcircn claquong β

Cacircu 22 Cho biết loại phản ứng cocircng thức vagrave tecircn gọi của sản phẩm tạo thagravenh từ phản

ứng giữa

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 1847

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

18

(a) furfuran vagrave dung dịch KOH

(b) furan vớ i (i) CH3CO-ONO2 (axetyl nitrat) trong piridin (ii) (CH3CO)2O vagrave

BF3 sau đoacute lagrave H2O

(c) pirol vagrave (i) SO3 trong piridin (ii) CHCl3 vagrave KOH (iii) PhN2+

Cl-

(iv) Br2 vagraveC2H5OH

(d) thiophen vagrave (i) H2SO4 (ii) (CH3CO)2O vagrave CH3CO-ONO2 (iii) Br2 trong

benzen

OCHO

Fufuran (α-Furancacboxandehit) Giải

(a) Phản ứng Canizaro O COOK kali furoat vagrave OCH

2OH

ancol fufuryl

(b) (i) Nitro hoacutea ONO2

2-nitrofuran

(ii) Axetyl hoacutea OCOCH3

2-axetylfuran

(c) (i) Sulfo hoacutea NH

SO3H

axit 2-pirolsunfonic

(ii) Fomyl hoacutea Reimer-Tiemann

NH

CHO2-pirolcaboxandehit (2-fomylpirol)

(iii) Kết hợ p NH

N2-phenylazopirol

NPh

(iv) Brom hoacutea 2345-tetrabrompirol

(d) (i) Sulfo hoacutea SSO3H

axit thiophen-2-sunfonic

(ii) Nitro hoacutea SNO2

2-nitrothiophen

(iii) Brom hoacutea 25-dibomthiophen (Thiophen hoạt động yếu hơ n pirol vagrave

furan)

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 1947

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

19

Cacircu 23 Viết cocircng thức của sản phẩm tạo thagravenh khi mononitro hoacutea caacutec hợ p chất sau

vagrave giải thiacutech sự higravenh thagravenh của chuacuteng

(a) 3-nitropirol (b) 3-metoxithiophen

(c) 2-axetylthiophen (d) 5-metyl-2-metoxithiophen

(e) axit 5-metylfuran-2-cacboxilic

Giải(a) Nitro hoacutea tại C

5 (i) higravenh thagravenh 24-dinitropirol (sau khi nitro hoacutea C

5 thagravenh C

2 vagrave

C3 thagravenh C

4) Nitro hoacutea tại C

2 (ii) tạo ra một trạng thaacutei trung gian mang điện tiacutech

dươ ng trecircn C3 nơ i coacute nhoacutem -NO2 huacutet electron

NH(i)

NO2

O2N

H

NH(ii)

NO2

H

NO2

(b)

SNO2

2-nitro-3-metoxithiophen(α vmicro ortho regegravei viacutei OCH3)

OCH3

(c)

SOCH3

2-axetyl-5-nitrothiophen(tEcircn claquong vTHORN trYacute α )

O2N

(d)

SOCH3

2-metoxi-3-nitro-5-metylthiophen(ortho regegravei viacutei OCH3 hosup1t hatildea

nhcopyn msup1nh hnotn CH3)

NO2

H3C

(e)+NO2 tấn cocircng vagraveo vị triacute C2

sau đoacute taacutech CO2 vagrave H+

ONO2

2-metyl-5-nitrofuran

H3CO NO2

H3CO

COOHH3C NO2

C OH

O

-CO2

-H+

Cacircu 24 Gọi tecircn sản phẩm tạo thagravenh khi hidro hoacutea coacute xuacutec taacutec (a) furan (b) pirol

Giải

a) O tetrahidrofuran oxaxyclopentan (b) NH pirolidin azaxyclopentan

Cacircu 25 Chất nagraveo đượ c tạo thagravenh trong caacutec phản ứng sau

a) 25 ndash dimetylfuran + anhidrit axetic 3BF rarr

b) Thiophen + anhidrit axetic 4SnCl rarr

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 2047

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

20

c) α - metylpirol0

3CH MgI t rarr A3

2

1 CH CHO

2 H O rarr B

Giảia)

25 ndash dimetyl ndash 3 ndash axetyl Furanb)

α - axetyl Thiophenc) A α - (αrsquo ndashmetyl Pirolyl)magie iodua B metyl - α - (αrsquo ndashmetyl Pirolyl)

cacbinol

Cacircu 26 Viết phươ ng trigravenh phản ứng xảy ra khi cho caacutec chất dướ i đacircy đi qua nhocircm

oxit nung noacuteng ở 4500C (gọi tecircn hệ thống caacutec sản phẩm tạo thagravenh)

a) α - metylfuran vớ i metylamin

b) Thiophen vớ i metylamin

c) α - metylpirol vớ i hidrosunfua

Giảia) N ndash metyl ndash 2 ndash metyl pirol b) N ndash etyl pirol c) 2 ndash metyl thiofen

Cacircu 27 Viết caacutec phươ ng trigravenh phản ứng sau

a) Pirol trong mocirci trườ ng axit

b) Piridin trong mocirci trườ ng axit Giải thiacutech

Giải

a) Xảy ra sự proton hoacutea ở vị triacute α

N

+ H+

N

H

H+

H H

Sau đoacute axit liecircn hợ p tạo thagravenh tấn cocircng phacircn tử pirol vagrave xảy ra sự polime hoacutea

N

H

+ N - H

H H H

+

HN

N

H

H

+

vv

b) Tạo muối

Cacircu 28 Viết sản phẩm của phản ứng Diels-Alder giữa furan vagrave anhidrit maleic

GiảiTrong số caacutec dị vograveng năm cạnh thigrave furan coacute tiacutenh thơ m yếu nhất vagrave do vậy noacute coacute thể

phản ứng như một dien

O

O

O

O

O

O

O

O

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 2147

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

21

Cacircu 29 Viết phản ứng xảy ra khi cho pirol phản ứng vớ i(a) I2 trong dung dịch KI (b) CH3CN +HCl sau đoacute thủy phacircn

(c) CH3MgI

Giải(a) 2345-tetraiotpirol (b) α-axetylpirol

(c)

CH

CH

NH

HC

HCCH3MgI

N

CH4MgI

Cacircu 30 Cho biết caacutec giai đoạn trung gian của quaacute trigravenh mở vograveng khi tiến hagravenh phản

ứng

a) 25-dietylfuran vớ i axit (H3O+) b) pirol vớ i hidroxylamin Cl-H3N+OH

Giải

(a)

HC CH

CC2H5C2H5C

HC CH

CC

OH OH

CH2

H3O+

diendiol 36-octandion

C2H5C2H5

o

C2H5C

CH2

CC2H5

O O

(b)

HC CH

CHHC

HC CH

CHCH

OH OH

butandiandioxim

N

H2O

H2C CH2

CHCH

O O

H2C CH2

CHCH

NOHHON

Cacircu 31 Hatildey giải thiacutech tại sao piridin

(a) ưu tiecircn thế electrophin tại vị triacute β (b) keacutem hoạt động hơ n benzen

Giải

a) Khi taacutec nhacircn electrophin tấn cocircng vagraveo vị triacute α hoặc γ của piridin thigrave sẽ tạo cấu truacutec

cộng hưở ng (I IV) trong đoacute nguyecircn tử N chỉ coacute saacuteu electron lớ p ngoagravei cugraveng vagrave mangmột điện tiacutech dươ ng Nguyecircn tử N lại coacute độ acircm điện lớ n necircn trạng thaacutei trung gian nagravey

khocircng bền

Khi taacutec nhacircn electrophin tấn cocircng vagraveo vị triacute β điện tiacutech dươ ng của trạng thaacutei trung

gian sẽ chỉ phacircn bố trecircn caacutec nguyecircn tử C Cấu truacutec saacuteu electron ngoagravei cugraveng vagrave mang

điện tiacutech dươ ng của C lại khaacute bền Do vậy phản ứng thế electrophin của piridin ưu

tiecircn xảy ra tại vị triacute β lagrave vị triacute coacute trạng thaacutei trung gian bền vững hơ n

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 2247

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

22

N N N

TEcircn claquong vTHORN tr Yacute α H

E

H

E

H

EI II III

N N N

TEcircn claquong v THORN t r Yacute γ

H E H E H E

IV V VI

N N N

TEcircn claquong vTHORN trYacute β

H

E

H

E

H

E

(b) Piridin keacutem hoạt động hơ n benzen lagrave vigrave nguyecircn tử N trong piridin coacute độ acircm điện

lớ n (cũng do nguyecircn tử N nagravey phản ứng vớ i taacutec nhacircn electrophin tạo cationpiridinium) huacutet electron (-I) lagravem mật độ điện tiacutech acircm trong vograveng vagrave lagravem mất ổn

định trạng thaacutei trung gian R+

Cacircu 32 Xaacutec định cocircng thức cấu tạo vagrave gọi tecircn sản phẩm tạo thagravenh khi cho piridin

phản ứng vớ i

(a) Br2 ở 300oC (b) KNO3 H2SO4 ở 300

oC sau đoacute thecircm KOH

(c) H2SO4 ở 350oC (d) CH3COClAlCl3

Giải

(a)

N

Br

N

BrBr

3-brom vmicro 35-dibrompiridin (b)

N

NO2

3-nitropiridin

(c)

NH

SO3-

axit 3-piridinsunfonic (d) Khocircng phản ứng

Cacircu 33 Dự đoaacuten sản phẩm tạo thagravenh khi oxi hoacutea α-phenylpiridin biết phản ứng oxi

hoacutea lagrave phản ứng electrophin

GiảiDo vograveng piridin keacutem hoạt động vớ i taacutec nhacircn electrophin necircn phản ứng oxi hoacutea sẽ

diễn ra ở vograveng benzen tạo sản phẩm lagrave axit α-piconilic (α-NC5H4COOH)

Cacircu 34 Dự đoaacuten vagrave giải thiacutech sản phẩm thu đượ c cũng như điều kiện phản ứng khi

nitro hoacutea 2-aminopiridin

Giải

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 2347

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

23

Sản phẩm lagrave 2-amino-5-nitropiridin do vị triacute ưu tiecircn thế của vograveng piridin (vị triacute β)

cũng đồng thờ i lagrave vị triacute ưu tiecircn thế đối vớ i nhoacutem -NH2 (vị triacute para) Điều kiện thế nhẹ

nhagraveng hơ n so vớ i piridin do -NH2 lagrave nhoacutem hoạt hoacutea nhacircn thơ m

Cacircu 35 Giải thiacutech tại sao

(a) piridin vagrave NaNH2 tạo sản phẩm α-aminopiridin

(b) 4-clopiridin vagrave NaOMe tạo sản phẩm 4-metoxipirridin

(c) 3-clopiridin vagrave NaOMe khocircng phản ứng

GiảiNguyecircn tử N huacutet electron lagravem cho taacutec nhacircn nucleophin tấn cocircng thuận lợ i vagraveo caacutec

vị triacute α vagrave γ Trạng thaacutei trung gian đượ c bền hoacutea nhờ sự cộng hưở ng giữa caacutec liecircn k ết

π vagrave nguyecircn tử N tiacutech điện acircm caacutec cacbanion trung gian nagravey đồng thờ i cũng dễ dagraveng

trở lại cấu truacutec vograveng thơ m bền vững bằng caacutech taacutech ion H-

(như ở phản ứng a) hoặcCl

- (như ở phản ứng b)

(a) N

Na+NH 2

-

regun natildengN

NH 2

HNa+ N

NH 2

+ Na +

H-

(b) N

MeO -

N N

+ Cl -

ClMeO Cl

OMe

(c) Quaacute trigravenh tấn cocircng vagraveo vị triacute β khocircng tạo đượ c trạng thaacutei trung gian vớ inguyecircn tử N tiacutech điện acircm

Cacircu 36 Xaacutec định sản phẩm tạo thagravenh khi cho piridin phản ứng vớ i

(a) BMe3 (b) H2SO4 (c) EtI

(d) t-BuBr (e) axit peroxibenzoic PhCO-OOH

Giải Piridin thuộc loại amin bậc 3

(a) C5H5N+--BMe3

(b) (C5H5N)2+SO4

2- (piridinium sunfat)

(c) (C5H5N+-Et)I

- (N-etylpiridium iodua)

(d) C5H5N+Br

- + Me2C=CHMe (halogen bậc 3 dễ taacutech hơ n thế SN2)

(e) C5H5N+-O

- (piridin-N-oxit)

Cacircu 37 Hợ p chất nagraveo tạo thagravenh khi cho α-metyl piridin phản ứng vớ i caacutec chất sau

a) PhenylLiti b) Benzandehit c) Natriamidua t0

Giảia) C5H4NCH2Li b) C5H4N ndash CH = CH ndash C6H5

c) 2 ndash metyl 3 ndash aminopiridin vagrave 2 ndash metyl 5 ndash aminopiridin

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 2447

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

24

Cacircu 38 Cho biết sản phẩm tạo thagravenh khi γ -picolin phản ứng vớ i C6H5Li vagrave sau đoacute sử

lyacute tiếp bằng (a) 1 CO2 2 H3O+ (b) 1 C6H5CHO 2 H3O

+

Giải

N NNC6H5

-Li+

(a)CH 3 CH 2 CH 2

C6H6 +

N

CH 2COOH

N

CH=CHC 6H5(b )

axit 4-piridylaxetic

4-stibazol

Cacircu 39 Axit cacboxilic nagraveo higravenh thagravenh khi oxi hoacutea quinolin (1-azanaphtalen) vagrave 2-

aminoquinolin

Giải- Vograveng piridin bền hơ n vograveng benzen necircn sản phẩm oxi hoacutea phải lagrave axit quinolinic

- Khi coacute nhoacutem amino ở vị triacute số 2 của vograveng piridin thigrave độ bền của vograveng piridin giảm

đi vagrave bị oxihoacutea necircn sản phẩm oxihoacutea lagrave axit phtalic

Quinolin

N

KMnO4

N

Axit quinolinic

COOH

COOH

vagrave

N NH2

KMnO4

COOH

COOH

2-aminoQuinolin Axit Phtalic

Cacircu 40 Viết phươ ng trigravenh phản ứng thủy phacircn vitamin PP (amit của axit nicotinic)Caacutec chất thu đượ c trong mocirci trườ ng axit trung tiacutenh vagrave kiềm coacute cấu truacutec như thế nagraveo

GIẢI Cấu tạo của vitamin PP vagrave phươ ng trigravenh phản ứng thủy phacircn

N

CONH2

Vitamin PP

+ H2O

N

COOH

+ NH3

Sản phẩm trong mocirci trườ ng axit

N

COOH

+

H trong mocirci trườ ng kiềm N

COO

vagrave trong mocirci trườ ng trung tiacutenh

N

COO

H

+

Cacircu 41 Clo metylat piridin taacutec dụng vớ i dung dịch kiềm nướ c rồi oxihoacutea nhẹ tạo ra

chất rắn A coacute cocircng thức phacircn tử C6H7NO Chất A khocircng chứa nhoacutem hidroxyl Hatildey

cho biết cấu truacutec của hợ p chất A vagrave noacute đượ c tạo thagravenh như thế nagraveo Phản ứng tươ ng

tự coacute xảy ra vớ i piridin khocircng

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 2547

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

25

Giải

N

CH3

Cl+

Clo metylat Piridin

OH

H2ON

CH3

(A) C6H7NO

+N

CH3

SN HO

OH [O]

N

CH3

O

( X ) ( Y ) Phản ứng tươ ng tự khocircng xảy ra vớ i piridin vigrave mật độ e trecircn N thấp

Cacircu 42 Ngườ i ta điều chế quinolin bằng phản ứng Skraup từ anilin glyxerin vagrave

nitrobenzen Đề nghị một cơ chế liecircn quan đến phản ứng cộng Michael của anilin

vagraveo αβ-andehit chưa no đoacuteng vograveng sau đoacute dehidrat hoacutea vagrave oxi hoacutea

GiảiCaacutec bướ c của phản ứng như sau

(1) CH2OH-CHOH-CH2OH rarr 42SOH CH2=CH-CHO + 2H2O

(2) Phản ứng cộng Michael

N

CH

CH2

HC

O

H

HNH

CH2

CH2

HC

O

H+

NH

CH2

CH2

HC

OH

(3) Kheacutep vograveng do sự tấn cocircng của C-cacbonyl electrophin vagraveo vị triacute para của nhacircnthơ m Rượ u bậc hai dướ i taacutec dụng của axit mạnh sẽ dehidrat hoacutea tạo thagravenh 12-

dihidroquinolin

NH

CH2

CH2

HC

OH

NH

CH2

CH2

CH OH

H+ H

+

-H2ONH

CH

CH2

HC

PhNO 2

N

(4) PhNO2 oxi hoacutea 12-dihidroquinolin thagravenh hợ p chất thơ m quinolin PhNO2 bị

khử thagravenh PhNH2 quay trở lại bướ c phản ứng vớ i acrolein

C Điều chế

Cacircu 43 Viết phươ ng trigravenh phản ứng điều chế

a) Hai chất Pyrol Pyridin từ axetylen fomandehit axit xianhydric vagrave caacutec điều kiện

cần thiết

b) Ba chất 25-dimetyl furan 25-dimetyl Pyrol 25-dimetyl thiofen từ axetonyl

axeton (hexadion ndash 15) vagrave caacutec taacutec nhacircn điều kiện cần thiết

Giải

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 2647

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

26

CH equiv CH + 2HCHO 2 2Cu C rarr HOCH2C equiv C CH2OH 3NH p rarr N

H

CH

HC CH

HC CH

N

t

N

CH3

CH2 CH2

O

CH3

C C CH3

O

O

H

H3C

CH3

N

H3C

CH3

S

H3C

P2O5

nung

nung

P2S5

(NH4)2CO3

1000C

a) Điều chế Pyrol

Điều chế Pyridin

b)

Cacircu 44 Hatildey điều chế caacutec hợ p chất sau đacircy bằng caacutech đun noacuteng hợ p chất dicacbonyl

ndash 14 vớ i caacutec taacutec nhacircn vocirc cơ thiacutech hợ p

a) 34 ndash dimetylfuran

b) 25 ndash dimetylthiophen

c) 23 ndash dimetylpirol

Giảia)

CH3 CH

H C

CH CH3

C

CH3

O

P2O5

O

H

CH3 CH

H C

CH CH3

C

OH OH

H

O

H3C

b)

CH3

CH2

C

CH2

CH3C

CH3

O

P2S5

O S

H3C

axetonylaxeton c)

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 2747

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

27

CH3

CH2

H C

CH CH3

C

CH3

O

(NH4)2CO3

O

3-metyl-4oxopentanal

N

CH3

Cacircu 45 Từ axit sucxinic hatildey điều chế pirol

GiảiCH2

CH2

O

CCOOHCH2

C

Zn

O

P2S5 t0

O

N

OH

COOH

H2O

CH2

O

NH3

H2OC

N

C = O

H

HO

H

N

H

Khouml

Cacircu 46 Điều chế α αrsquo β βrsquo ndash tetrametylthiophen từ etylaxetat vagrave caacutec chất cần

thiết

Giải

2CH3-COO-C2H5 2 5C H ONa rarr CH3-CO-CH2-COO-C2H5

2 5 2C H ONa I rarr

CH3 CH CHCO CO CH3

C2H5-O O-C2H5CC

O O

2C2H5-ONa

2CH3I CH3 CO CO CH3C

CH3

C

CH3

C2H5-O C

O

O-C2H5C

O

CH3 CH CH CH3C

OH3C CH3

1) OH

2) H3O+C

O

CH3 CH3P2S5

S

CH3H3C

Cacircu 47 Từ Piridin hoặc caacutec đồng phacircn Picolin hatildey điều chế

a) 2 ndash n ndash butylpiridin b) 2 ndash n ndash butylpiperidinc) 3 ndash aminopiridin d) 2 - xianpiridin

e) 2 ndash piridon f) 2 ndash clopiridin

g) 3 ndash xianpiridin (bằng 2 caacutech) h) 2 ndash PyCH2 ndash CH2 ndash NH2

Giảia) vagrave b) Coacute thể ankyl hoacutea bằng sự thế nucleofin R

ndash (hoặc Ar

ndash) rồi hidro hoacutea

N

+ CH3-CH2-CH2-CH2LiLiH

N C4H9

H2 Ni

N C4H9

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 2847

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

28

c) Nitro hoacutea rồi khử hợ p chất nitro bằng Sn HCl vagrave OHndash

hoặc

N

CH3

N NN

KMnO4

COOH

SOCl2

COCl

NH3

N

CONH2

NaOBr

OH

NH2

d) 2- aminopiridin khocircng diazo hoacutea đượ c theo caacutech thocircng thườ ng vagrave khocircng thể

chuyển thagravenh hợ p chất xian Nhoacutem xiano đượ c điều chế từ amit lagrave tốt nhất

N CH3 N COOH N COCl N CNN CONH2

KMnO4 SOCl2 NH3

P2O5

e) vagrave f) Hydroxyl hoacutea trực tiếp piridin cho hiệu suất thấp vigrave OHndash khocircng phải lagrave taacutec

nhacircn nucleofin đủ mạnh

N

C2H5O

O-C2H5N

H3O+

N O

H

N Cl

PCl3

g) 2 caacutech Điều chế 3-amin piridin vagrave dẫn xuất amit của noacute theo cacircu (c)

N

NH2

N

CN

N

CONH2P2O5

1) HNO2O0C

2) CuCN

h)

N Br

NaCH(COOC2H5)2

N CH(COOC2H5)2 N

1) OH t0

2) H3O+

CH2-COOH

SOCl2

N COCl N CH2CONH2 N CH2-CH2-NH2

NH3 LiAlH4

Cacircu 48 Từ 2-metylpiridin vagrave hợ p chất beacuteo bất k ỳ hatildey điều chế

a) 2 ndash axetyl piridin (A) b) 2 ndash vinyl piridin (B) c) 2 ndash fomyl piridin (C)

d) 2 ndash xiclopropyl piridin (D) e) 2 ndash Py C(CH3) = CH ndash CH3 (E)

Giải

a)

N CH3

KMnO4

N COOH

1) C2H5OH H2SO4

2)NaOH(trung hoa)

N COOC2H5

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 2947

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

29

CH3COO-C2H5

N COCH2COO-C2H5

1) OH t0

2) H3O+

N COCH3

C2H5ONa

(A)

b)

N COCH3

NaBH4

N CH N CH

OH

CH3

P2O5

CH2

(B)

c) vagrave d)

N COCH3

1 ) O3

N CH CH2

(C)

2 ) Zn CH3COOH

N CH

CH2

CH2

(D)

CH2N2

Tia touml ngosup1i

e) Dugraveng phản ứng Vittic

( cis- vmicro trans- )

N C(CH3)=CH-CH3N COCH3

(E)+ C6H5

C6H5

C6H5

CH-CH3P

Cacircu 49 Từ Fufural hatildey điều chếa) Etyl ndash 5 ndash brom ndash 2 ndash furoat b) 125 - tribrompentan

c) Tetrahidropirrol d) N ndash metyl pirol

Giảia)

O

CHO

Ag(NH3)2+

O

COOH

C2H5OH

H+

OO

C O

OC2H5

Br2

BrC O

OC2H5

b)

O

CHO CH2OH

HBrH2

Nit0

OCH2Br

BrBr

c) vagrave d)

OCHO

Ag(NH 3)2+

OCOOH

Al2O34500C

t0

CO2

O NN

NH3 CH3I

CH3

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 3047

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

30

Cacircu 50 Từ Quinolin vagrave caacutec chất beacuteo cần thiết hatildey điều chế

a) 8 ndash hidroxiquinolin bằng 2 phươ ng phaacutep

b) 2 ndash aminoquinolinGiải

a)

NH2SO4

HNO3

NNO2

+H

Sn HCl

NNH2

+H

NOH

1) NaNO2 00C

2) H2O t0C

hoặc

NH2SO4

t0C

N

SO3HN

OH

1) NaOH

2) H3O+

Chuacute yacute Trong cả 2 trườ ng hợ p ở giai đoạn đầu đều cần loại bỏ đồng phacircn ở vị triacute (5)

b) Cũng giống như pyridin quinolin tiếp nhận phản ứng thế nucleofin ở vị triacute (2) vagrave

(4)

N

1) NaNH2 t0

2) H2O

N NH2

Cacircu 51 Hatildey tổng hợ p 2 ndash metoxifuran từ metyl ndash α - furoat vagrave caacutec taacutec nhacircn cần

thiết

GiảiFuran khocircng dự phản ứng thế nucleofin Nhưng halogen coacute thể thế đượ c nếu nhoacutem thế

lagravem bền trạng thaacutei trung gian Nhoacutem hoạt hoacutea đượ c chọn lagrave COOR(H) vigrave dễ bị taacutech ra

OO

CBr

O

CH3O OCH3OO

OCH3

C O

OCH3

C O

OCH3

Br2 CH3ONa

CH3OH

1) OH-

2) Cu quinolint0

Cacircu 52 Viết đầy đủ caacutec phươ ng trigravenh phản ứng theo sơ đồ sau

N

CH3

[O]A

SOCl2B

NH3

C

D

E

C2H5OH( H+)

NH3

C6H6( AlCl3)

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 3147

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

31

N (Quinolin)

GiảiA lagrave axit isonicotinic ndash B lagrave Cloruaaxit của A ndash C lagrave amit của A ndash D lagrave este

N

COOH

N

COCl

N

CONH2

N

CO-OC2H5

E lagrave 4 ndash Benzoyl pyridinN

C

O

D So saacutenh khả năng phản ứ ng vagrave tiacutenh bazơ

Cacircu 53 a) Necircu cơ chế phản ứng thế electrofin vagraveo dị vograveng 5 cạnh vagrave dị vograveng 6 cạnh

b) So saacutenh khả năng phản ứng thế electrofin giữa dị vograveng 5 cạnh vagrave dị vograveng 6 cạnh

vớ i benzen

Giảia) Cơ chế phản ứng Phản ứng tạo thagravenh trạng thaacutei chuyển tiếp coacute năng lượ ng thấp

(vị triacute C2 trong dị vograveng 5 cạnh vagrave vị triacute C3 trong dị vograveng 6 cạnh) tại caacutec vị triacute coacute mật

độ e lớ n hơ n

b)

Z Z

( Z lmicro dTHORN tegrave N O S)

Vigrave coacute tiacutenh bazơ necircn pyridin khoacute tham gia phản ứng thế electrofin phản ứng diễn ra trong

mocirci trườ ng axit necircn giai đoạn đầu sẽ tạo ra ion ndashN+ lagravem cho phản ứng chậm đến 10

12 ndash

1018

lần so vớ i benzen

Cacircu 54 So saacutenh tiacutenh bazơ của caacutec cặp chất sau đacircy vagrave giải thiacutech

a) Metyl amin Pyridin vagrave Anilin

b) Quinolin vagrave Pyridin

c)

N N N N

HH H d)

N N

N

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 3247

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

32

e)

N N

N

H H

H

g)

N N

N

N N

O

NH

Giảia)

CH3 NH2

N

NH2

Lai hatildea Csp3

Lai hatildea Csp2

(- C) b)

N N

HiOumlu oslashng - C

c) Giải thiacutech bằng độ acircm điện của Csp2 gt Csp3

NN NN

HHH d)

NN

N

( ChOslash catilde - I cntildea vszligngkhlaquong catildesugrave liordfn hicircp gidividea N vmicro hOuml thnotm ) e)

NNN

HH

H

(-I ) (-I msup1nh hnotn - C) g)

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 3347

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

33

N N

N

N N

O

NH

Nlmicro nguyordfn touml N

catilde tYacutenh baznot

Cacircu 55 Cho 4 hợ p chất

NH2

(A)

NH2

N

H H

N

(B) (C) (D) Hatildey sắp xếp cocircng thức caacutec chất đoacute theo trigravenh tự tăng dần tiacutenh bazơ giải thiacutech

Giải(C) lt (A) lt (B) lt (D)

- N trong (B) lagrave bậc 1 coacute tiacutenh bazơ yếu hơ n N trong (D) lagrave bậc 2

- (A) coacute nhoacutem huacutet e lagravem giảm mật độ e trecircn N rarr tiacutenh bazơ giảm

- N trong (C) tham gia vagraveo hệ liecircn hợ p vớ i vograveng thơ m necircn hầu như khocircng cograven tiacutenh

bazơ

Cacircu 56 Cho caacutec chất Piridin Piperidin Pirol Anilin Xiclohexylamin p-aminopiridin m- amino piridin vagrave morpholin Cho caacutec pKa tươ ng ứng 517 - 1111 - 04 -

458 - 1064 - 911 - 603 vagrave 833 Hatildey so saacutenh vagrave giải thiacutech tiacutenh bazơ giữa

a Piridin vagrave Piperidin b Piridin vagrave Pirol

c Anilin vagrave Xiclohecxylamin d p ndash aminopiridin vagrave Piridin

e Morpholin vagrave Piperidin

Giải

a) Pyridin lt Piperidin do đocirci e gacircy tiacutenh bazơ của pyridin thuộc obital sp2 noacute bị

giữ chặt hơ n so vớ i trườ ng hợ p piperidin vớ i obital sp3 (độ acircm điện của obital sp

2 gt

sp3)

b) Piridin gt Pyrol do pyrol chỉ coacute thể k ết hợ p vớ i proton khi đaacutenh đổi tiacutenh thơ mcủa vograveng

c) Xiclohexylamin gt anilin - do nguyecircn tử N trong anilin liecircn k ết vớ i nguyecircn tử

Csp2 của vograveng thơ m nguyecircn tử C nagravey coacute độ acircm điện mạnh hơ n nguyecircn tử Csp

3 của

N

O

H

( Morpholin )

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 3447

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

34

xiclohexylamin Mặt khaacutec caacutec e khocircng liecircn k ết coacute thể đượ c phacircn taacuten trecircn vograveng thơ m

Caacutec cocircng thức cộng hưở ng chỉ rằng coacute sự giảm mật độ e tại Nitơ

NH2 NH2+

NH2+

NH2+

d) Para amino anilin gt Piridin do hiệu ứng liecircn hợ p p - π giữa cặp e n của N vớ i

hệ e π của vograveng thơ m necircn mật độ e trong vograveng tăng vagrave mật độ e ở N cũng tăng

e) Piperidin gt Morpholin Nguyecircn tử oxi trong morpholin coacute độ acircm điện lớ n hơ nnhoacutem CH2(ở cugraveng vị triacute) của piperidin vigrave thế mật độ e trecircn nguyecircn tử N của

morpholin sẽ nhỏ hơ n so vớ i piperidin

Cacircu 57 So saacutenh nhiệt độ noacuteng chảy của

N

N

H H

( Imidazol )

N

( Indol )

H

N

N N

N

( Purin )

Giải

N N N N N NHH H

Indol coacute liecircn k ết hidro nhưng rất yếu Indol (52

0C) lt Imidazol (91

0C) lt Purin

(2170C)

Cacircu 58 So saacutenh khả năng phản ứng halogen hoacutea của nhacircn pirol thiofen benzen vagrave

piridin Giải

Pirol gt Thiofen gt Benzen gt Pyridin

- Phản ứng halogen hoacutea vagraveo nhacircn thơ m theo cơ chế eletrofin (taacutec nhacircn E+ tấn cocircng )

vagrave thườ ng xảy ra ở mocirci trườ ng axit mạnh sự tấn cocircng của một ion tiacutech điện dươ ng

vagraveo nhacircn thơ m tạo ra hợ p chất trung gian cũng lagrave một ion tiacutech điện dươ ng Do tiacutenhbazơ ở mocirci trườ ng nagravey pyridin lagrave một ion amoni tiacutech điện dươ ng sự coacute mặt của ion

tiacutech điện dươ ng ở nhacircn thơ m sẽ ngăn cản sự tạo thagravenh điện tiacutech dươ ng thứ 2 Do đoacute

pyridin phản ứng khoacute khăn nhất

- Trong caacutec dị vograveng Furan pirol thiofen coacute sự phacircn bố bất đối xứng điện tiacutech lagravem

cho trecircn caacutec nguyecircn tử cacbon của vograveng tiacutech điện acircm lớ n hơ n trecircn nguyecircn tử cacbon

của vograveng benzen Đoacute lagrave nguyecircn nhacircn gacircy ra tiacutenh nhạy cảm cao của dị vograveng đối vớ i sự

thế electrofin

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 3547

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

35

CH2-CH2-CH3 NCH2-CH2-CH3 N

(B)

COOHN

- Do khả năng tạo hiệu ứng liecircn hợ p khaacutec nhau vagrave giảm dần từ O rarr N rarr S necircn mật

độ e trecircn nguyecircn tử cacbon ở 3 vograveng Furan Pyrol Thiofen cũng giảm dần Viacute dụ

SC

OO

1) CH3COO-NO2

+-10

0C

2) PyridinS

CO

O

NO2

(51) Cacircu 59

Hợ p chất hữu cơ M coacute khối lượ ng phacircn tử 127 Trong M coacute

756 C 1338 H M coacute khả năng lagravem xanh quỳ tiacutem

khocircng lagravem mất mầu dung dịch Br2 CCl4 hay dung dịch

KMnO4 loatildeng khi đề hidro hoaacute M thu đượ c chất A

(C8H11N) oxi hoaacute A thu đượ c chất B

Trong cả 2 phản ứng trecircn đều khocircng coacute sự đoacuteng hay mở vograveng vagrave ở phacircn tử M khocircng coacute cac bon bậc ba

1- Xaacutec định cocircng thức cấu tạo của M

2- Để taacutech lấy M necircn dugraveng dung mocirci nagraveo trong caacutec dung mocirci sau giải thiacutech nướ c

rượ u etylic dung dịch NaOH dung dịch HCl

Giải

2 Để taacutech M dugraveng dung dịch HCl vigrave C8H17N + HCl rarr C8H17N+HCl-

- Nếu dugraveng H2O M coacute gốc R lớ n khoacute tan trong nướ c

- Nếu dugraveng C2H5OH khocircng coacute tiacutenh chọn lọc vigrave C2H5OH coacute khả năng hoagrave tan nhiều

chất khaacutec

- Nếu dugraveng dd NaOH M khoacute tan vigrave M coacute tiacutenh bazơ

Dugraveng dd HCl C8H17N+HCl

- + NaOH rarr C8H17N (Khocircng tan) + NaCl + H2O

1 Tigravem ra CTPT C8H17N độ bất batildeo

hoagrave = 1

- M khocircng lagravem mất mầu dd Br2

=gt M coacute vograveng no

- Từ CTCT của B CTPT của A

C8H11N

=gt CTCT A A chỉ coacute 1 gốc

hidrocacbon

M khocircng coacute cac bon bậc ba necircn

CTCT của M lagrave vagrave CTCT của A lagrave

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 3647

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

36

Cacircu 60

X lagrave chất độc coacute trong thuốc laacute Phacircn tiacutech nguyecircn tố cho thấy X chứa 7407

cacbon 864 hiđro vagrave 1728 nitơ Dung dịch 0799 g X trong 100g benzen coacute

nhiệt độ đocircng đặc lagrave 5280C Xaacutec định cocircng thức phacircn tử của X biết rằng benzen coacute

nhiệt độ đocircng đặc lagrave 5530C vagrave hằng số nghiệm lạnh K = 507 Khi oxi hoaacute X bằng

dung dịch Na2Cr2O2 trong mocirci trườ ng a xiacutet thu đượ c một trong caacutec sản phẩm lagrave (M)

Oxi hoaacute X trong những điều kiện thiacutech hợ p lại thu đượ c 1 trong caacutec sản phẩm lagrave (N)

1 Viết cocircng thức cấu tạo của X

2 Viết phươ ng trigravenh phản ứng của X M N vớ i dung dịch HCl

3- Sắp xếp sự tăng dần tiacutenh a xiacutet của M N a xiacutet benzonic giải thiacutech

N

COOH

( ChEcirct M )

N

H

COOH

( ChEcirct N )

Giải

1 Xaacutec định cocircng thức cấu tạo của X Tigravem đượ c cocircng thức đơ n giản nhất của X lagrave

C5H2N Mx = 507100)285535(

00017990

minus= 162 Phacircn tử khối của X lagrave 162 u

(C5H7N)n = 162 rarr n = 2 Cocircng thức phacircn tử của X lagrave C10H14 N2

Lập luận để dẫn đến cocircng thức cấu tạo của X lagrave

2 Phản ứng vớ i HCl

N

N

CH3

+ 2HCl

N

N

CH3

H

+ Cl

+

HCl

N

COOH

+ HCl

N

COOH

H

+ Cl

N

CH3

COOH + HCl

N

CH3

COOH+

HCl

3 Xếp sự tăng dần tiacutenh axit (N) lt Axit benzoic lt (M)

Do khả năng huacutet electron của caacutec gốc giảm theo thứ tự sau

piridyl gt phenyl gt 1 ndash metyl pirolidyl

N

N

CH3

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 3747

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

37

Cacircu 61

1 Trong thuốc laacute coacute chất anabazin vagrave một đồng phacircn cấu tạo của noacute lagrave nicotin (rất

độc) Ngoagravei ra ngườ i ta cograven tổng hợ p đượ c chất nicotirin coacute cấu tạo tươ ng tự nicotin

N

N

N

N

CH3H

N

N

CH3

Anabazin Nicotin Nicotirin

a) Viết phươ ng trigravenh phản ứng xảy ra khi cho mỗi hợ p chất trecircn taacutec dụng vớ i HCl

theo tỉ lệ mol 11 Sắp xếp chuacuteng theo trigravenh tự tăng dần khả năng phản ứng đoacute Giải

thiacutech

b) Trong số 3 hợ p chất trecircn chất nagraveo coacute nhiệt độ socirci cao nhất Giải thiacutech

2 Oxi hoaacute nicotin bằng K2Cr2O7 trong dd H2SO4 thu đượ c axit nicotinic dugraveng để điều

chế caacutec amit của noacute lagrave vitamin PP vagrave cođiamin (thuốc chữa bệnh tim)

N

C NH2

O

N

C N(C2H5)2

O

( Vitamin PP) ( Codiamin )

a) Viết cocircng thức cấu tạo của axit nicotinic vagrave so saacutenh nhiệt độ noacuteng chảy của noacute vớ i

axit benzoic Giải thiacutech

b) Cho biết trạng thaacutei lai hoaacute của caacutec nguyecircn tử nitơ trong phacircn tử vitamin PP So

saacutenh tiacutenh bazơ của caacutec nguyecircn tử nitơ đoacute giải thiacutech

c) Vitamin PP noacuteng chảy ở nhiệt độ cao hơ n cođiamin mặc dugrave coacute phacircn tử khối nhỏ

hơ n Tại sao

Giải 1 a)

N

N

H

Anabazin

+ HCl

N

N

H

+H

Cl

HCl phản ứng vagraveo nhoacutem NH do tiacutenh bazơ của NH (amin bậc hai N ở trạng

thaacutei lai hoaacute sp3 vagrave liecircn k ết vớ i hai nguyecircn tử Csp

3) lớ n hơ n tiacutenh bazơ của N trong

vograveng (N ở trạng thaacutei lai hoaacute sp2 vagrave liecircn k ết vớ i hai nguyecircn tử Csp

2)

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 3847

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

38

N H ndash N

N

NH

CH3

Nicotin

+ HCl

N

N

CH3

Nicotin

+ Cl

Do tiacutenh bazơ của nhoacutem CH3N (amin bậc ba N ở trạng thaacutei lai hoaacute sp

3) lớ n

hơ n tiacutenh bazơ của N trong vograveng thơ m

N

N

CH3

Nicotirin

+ HCl

N

N

CH3

H

+ Cl

Do tiacutenh bazơ của nhoacutem CH3N (cặp electron của N đatilde tham gia vagraveo hệ liecircn hợ pthơ m) keacutem tiacutenh bazơ của N trong vograveng thơ m

- Trigravenh tự tăng dần khả năng phản ứng

Nicotirin lt Nicotin lt Anabazin

(Tiacutenh bazơ do vograveng

piriđin Nsp2nối Csp

2)

(Tiacutenh bazơ do vograveng piroliđin

N-thế amin bậc ba)

(Tiacutenh bazơ do vograveng

piperiđin amin no bậc hai)

b) Anabazin coacute nhiệt độ socirci cao nhất vigrave coacute liecircn k ết hiđro liecircn phacircn tử

2 a) Axit nicotinic noacuteng chảy ở nhiệt độ cao hơ n so vớ i axit benzoic vigrave coacute liecircn k ết

hiđro liecircn phacircn tử

N

COOH COOH

Axit Nicotinic Axit Benzoic

b) Trạng thaacutei lai hoaacute N(a) sp

2

N(b) sp

3

Tiacutenh bazơ của N(a) gt N(b)

vigrave nhoacutem C = O huacutet electron lagravem giảm mật độ electron

trecircn N(b)

c) Vigrave vitamin PP coacute liecircn k ết hiđro liecircn phacircn tử

N

C NH2

O

(a )

( b )

N H ndash NH ndash C ndash

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 3947

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

39

Cacircu 62 (đề HSG QG 2003) 1 Hatildey đề nghị sơ đồ phản ứng vớ i đầy đủ điều kiện để từ etilen vagrave caacutec chất vocirc cơ tổng hợ p caacutec hợ p chất sau vagrave sắp xếp chuacuteng

theo thứ tự tăng dần nhiệt độ socirciC2H5OCH2CH2OCH2CH2OH (Etylcacbitol)

(A)(B) (C)

Giải

1 CH2=CH2 +

20

H O H

t p rarr C2H5OH

CH2 CH2CH2

O

C2H5OHO2 Ag

t0

CH2H3O

+ CH2CH2OH

C2H5O

CH2 CH2

O

H3O+

CH2CH2OCH2CH2OH ( A )

C2H5O

CH2 CH2

O

H2SO4

t0

H3O+

2 HOCH2CH2OCH2CH2OH O O ( B )

CH2 CH2

O

1) H2SO4

H2O2

HOCH2CH2NH-CH2CH2OH O NH ( C)NH3

2) Na2CO3

Nhiệt độ socirci A gt C gt B

Cacircu 63 (đề HSG QG 2004)

Pirol lagrave một hợ p chất dị vograveng vớ i cấu truacutec necircu trong higravenh vẽ Pirol phản ứng vớ i axit

nitric khi coacute mặt anhidrit axetic tạo thagravenh sản phẩm X vớ ihiệu suất cao

a) Viết phươ ng trigravenh phản ứng tạo thagravenh X

b) Phản ứng nagravey thuộc loại phản ứng gigrave Giải thiacutech dựa trecircn

cấu tạo của pirol

N

H H

HH

H

c) Giải thiacutech vị triacute của pirol bị tấn cocircng khi tiến hagravenh phản ứng nagravey bằng caacutec chất

trung gian vagrave độ bền của chuacuteng

d) So saacutenh phản ứng necircu trecircn vớ i phản ứng nitro hoacutea của benzen vagrave toluen bằng hỗn

hợ p HNO3 H+

Giải

O ODioxan

O NH

Mopholin

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 4047

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

40

a)

N H N

NO2

H

Anhidrit axeticHNO3

+ CH3COOH

b) Đacircy lagrave phản ứng thế electrophin vigrave pirol lagrave một hợ p chất dị vograveng coacute tiacutenh thơ m do

coacute 2 cặp electron π vagrave cặp electron chưa tham gia liecircn k ết của nitơ

N H N HN H NH NH

c) Phản ứng thế electrophin của pirol về vị triacute ortho đối vớ i nguyecircn tử nitơ tức lagrave ở cacbon cạnh nguyecircn tử nitơ do cacbocatron trung gian bền hơ n nhờ 3 cấu truacutec liecircn

hợ p

N H

NO2

HN

H

NO2

H N

NO2

H

H

Nếu nhoacutem NO2+ tấn cocircng ở cacbon số 3 so vớ i nitơ chỉ coacute 2 cấu truacutec liecircn hợ p keacutem

bền vagrave khocircng ưu tiecircn

N

H

H NO2

N

H

H NO2

d)

+ HNO3 + H+

NO2

CH3

+ HNO3 + H+

NO2

CH3CH3

NO2

HoAEligc

Do hiệu ứng liecircn hợ p của đocirci electron khocircng liecircn k ết trecircn nitơ của pirol necircn vograveng

pirol coacute mật độ electron cao hơ n so vớ i vograveng benzen vigrave vậy phản ứng thế electrophin

của pirol dễ hơ n của benzen

Vograveng benzen của toluen coacute thecircm nhoacutem ndashCH3 đẩy electron định hướ ng nhoacutem NO2

vagraveo vị triacute ortho như pirol hoặc coacute thể định hướ ng vagraveo para

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 4147

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

41

Cacircu 64 (đề HSG QG 2005) 1 Sắp xếp (coacute giải thiacutech) theo trigravenh tự tăng dần tiacutenh axit của caacutec chất trong trong datildeysau

(D)(A) (B) (C)

N

COOH

COOH

CH2COOH

N COOH

2 Sắp xếp (coacute giải thiacutech) theo trigravenh tự tăng dần nhiệt độ noacuteng chảy của caacutec chất sau

S

COOH

(A) (C)

COOH

(B)

N

COOH

Giải 1

(D)

ltltlt

-I1CH2COOH

(C) (A)

-I2

-I3NH

CO

O-C3

(B)

-C4

-I4

N

COOHCOOH

Vigrave - I1 lt - I2 necircn (C) coacute tiacutenh axit lớ n hơ n (D)

(A) vagrave (B) coacute N necircn tiacutenh axit lớ n hơ n (D) vagrave (C)

(A) coacute liecircn k ết hiđro nội phacircn tử lagravem giảm tiacutenh axit so vớ i (B)

2 Tăng dần nhiệt độ noacuteng chảy của caacutec chất

S

COOH

(A)(C) (B)

COOH

N

COOH

lt lt

Cacircu 65 (đề dự bị HSG QG 2005)

Viết sơ đồ phản ứng tổng hợ p caacutec dượ c chất sau từ benzen vagrave caacutec hiđrocacbon chứa

khocircng quaacute 3 C

(1) (2)

Giải 1 Xicloregol

Vigrave MC lt MA

(B) coacute thecircm liecircn k ết hiđro liecircn

phacircn tử vớ i N của phacircn tử khaacutec

Xicloregol

NC6H5

HO

Mepholin

H3C NH

OC6H5

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 4247

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

42

C6H6

Br2

Fe

H2 NiC6H5Br

OH CH3to

C6H11Br Mg

ete

CO2 H3O+ PCl3 C6H11COCl

C6H5C-C6H11

OCH=CH CH=CH+

toxt

N xt t

o

H2

NH N CH2CH2MgCl

Mg

ete

ClCH2CH2Cl

11

C6H5COC6H11 H3O+ C6H5 C6H11

CH2CH2 NHO

2 Mepholin C6H5 OH

NH2H3C + O

CH2

- H2O

to

N

OC6H5

H3C

H

CH2

Cacircu 66 (đề dự bị HSG QG 2005) Đun vỏ trấu hoặc lotildei bắp ngocirc vớ i axit sunfuric ngườ i ta thu đượ c hợ p chất hữu cơ Xcoacute thagravenh phần khối lượ ng 625 C 417 H vagrave 3333 O X phản ứng vớ i thuốc

thử Sip vagrave vớ i phenylhiđrazin Khi oxi hoaacute X bằng dung dịch KMnO4 tạo ra axit hữu

cơ A đecacboxyl hoaacute thu đượ c hợ p chất B B bị khử bở i hiđro coacute xuacutec taacutec cho sản

phẩm D tan đượ c trong H2SO4 đặclạnh vagrave khocircng lagravem mất magraveu dung dịch KMnO4

Phổ hồng ngoại cho biết D khocircng coacute nhoacutem chức -OH D taacutec dụng vớ i HCl (dư) thu

đượ c hợ p chất đihalogen E Khi thế SN2 chất E bở i KCN tạo ra chất F Thuỷ phacircn F

sinh ra sản phẩm G coacute thể ngưng tụ vớ i 1-6-điaminohexan cho tơ nilon-66Hatildey viết sơ đồ caacutec phản ứng từ X tạo thagravenh nilon-66 dướ i dạng caacutec cocircng thức cấu

tạo theo caacutec dữ kiện trecircn

Giải Cocircng thức phacircn tử của X

= cong 5 4 2

Cocircng thức đơ n giản nhất của X lagrave C5H4O2 Sản phẩm thuỷ phacircn chất F coacute thể ngưng

tụ vớ i 16-điamino hexan tạo tơ nilong 66 lagrave axit ađipic HOOC-(CH2)4-

COOH(C6H10O4)

Quaacute trigravenh từ X đến chất nagravey khocircng coacute sự thay đổi nhiều số nguyecircn tử cacbon necircncocircng thức phacircn tử của X lagrave C5H4O2

- Từ E đến F tăng thecircm 2 nguyecircn tử cacbon vagrave mạch của E F giống axit ađipic cho

thấy

F lagrave dẫn xuất xianua NC-(CH2)4-CN vagrave E lagrave Cl-(CH2)4-Cl

- Chất E đượ c điều chế từ D khi taacutec dụng vớ i HCl dư (2 clo thay thế 1 O) đồng thờ iD coacute một nguyen tử oxi khocircng thuộc chức ancol (OH) vagrave khocircng bền vớ i H2SO4

đặclạnh suy ra D lagrave một ete vograveng no B khocircng no tạo ra bở i sự đecacboxyl A necircn B

lagrave một dị vograveng 5 cạnh chứa oxi vagrave A coacute nhoacutem chức COOH điacutenh vagraveo dị vograveng đoacute

- Chất X coacute nhoacutem cacbonyl vigrave coacute phản ứng vớ i thuốc thử Sip vagrave phenylhiđrazin đồng

thờ i bị oxi hoaacute tạo ra axit suy ra X lagrave fufural

C

12

3333

16

417

1

625

12

O

80

H

1

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 4347

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

43

Kết quả cấu tạo caacutec chất đượ c biểu diễn theo sơ đồ sau

O

KMnO4 tO H2

xt

HCl dminus

Cl Cl

(X) (A) (B) (D) (E) (F)

O COOH OO CHO CN CN

H3O+

HOOC-(CH2)4-COOHH2N-(CH2)6-NH2

Tnot nilong-66

Cacircu 67 (đề HSG QG 2005) Từ metylamin vagrave caacutec hoaacute chất cần thiết khaacutec (benzen etyl acrilat natri etylat vagrave caacutec

chất vocirc cơ ) hatildey viết sơ đồ điều chế N-metyl-4-phenylpiperidin

Giải

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 4447

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

44

Cacircu 68 (đề HSG QG 2009)

Viết cocircng thức cấu tạo của caacutec chất A vagrave B trong sơ đồ điều chế nhựa melamin sau

Xianogen clorua ANH3 CH2O B

Xianuramit (melamin)

N

N

N

NH2

NH2H2N

Giải

Cacircu 69 (đề HSG QG 2009)

Giải

N

H

N

N

H

CB

N

H

A

Cho 3 dị vograveng (higravenh becircn) Hatildey sắp xếp caacutec dị vograveng theo

thứ tự

a) tăng dần nhiệt độ socirci

b) tăng dần tiacutenh bazơ của caacutec nhoacutem ndashNH Giải thiacutech

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 4547

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

45

a So saacutenh nhiệt độ socirci Nhiệt độ socirci phụ thuộc vagraveo liecircn k ết hiđro giữa caacutec phacircn tử

A lt B lt Cb So saacutenh tiacutenh bazơ A Tiacutenh bazơ mạnh

nhất vigrave electron n Nsp3

B Tiacutenh bazơ khocircng cograven vigrave

electron n đatilde tham gia liecircn

hợ p vograveng thơ m

C Tiacutenh bazơ trung bigravenh

vigrave electron n Nsp2

A gt C gt BCacircu 70 (đề HSG QG 2010) 1 So saacutenh (coacute giải thiacutech) tiacutenh bazơ của caacutec hợ p chất A vagrave B dướ i đacircy

NC6H5-CHOH-CH2NH-

N

C6H5-CHOH-CH2NH-

BA 2 Cho benzen piriđin caacutec chất hữu cơ mạch hở vagrave chất vocirc cơ Viết sơ đồ caacutec phản

ứng tổng hợ p A

Giải 1 So saacutenh tiacutenh bazơ của caacutec hợ p chất A vagrave B

NC6H5-CHOH-CH2NH-

N

C6H5-CHOH-CH2NH-

BA

Ở A tacircm bazơ lagrave nguyecircn tử N-piriđin chịu ảnh hưở ng -I vagrave +C của nhoacutem NH Hiệuứng khocircng gian của mạch nhaacutenh lagravem khoacute cho sự proton hoacutea

Ở B tacircm bazơ lagrave nguyecircn tử N-piriđin chịu ảnh hưở ng -I (yếu hơ n vigrave ở caacutech xa hơ n)

vagrave +C của nhoacutem NH Mạch nhaacutenh khocircng gacircy hiệu ứng khocircng gian Vậy A lt B 2 Cho benzen piriđin caacutec chất mạch hở vagrave chất vocirc cơ Viết sơ đồ caacutec phản ứng tổng

hợ p A

N

CH2=CH2C6H6 RCOO2H to

H+C6H5CH2CH3 C6H5CH=CH2

KNH2

NH3 (laacuteng)

N NH2

C6H5CH-CH2

OC6H5CH-CH2

O

N

C6H5-CHOH-CH2NH-

A

N-H

H

N N-H

H

N

H

N

N

H

N

N

Vograveng no liecircn k ết hiđro

giữa nhoacutem ndashNH của dị vograveng no necircn rất yếu

Vograveng thơ m liecircn k ết hiđro giữa

nhoacutem ndashNH vớ i dị vograveng thơ mchứa một nguyecircn tử nitơ yếu

hơ n so vớ i dị vograveng thơ m C coacute

2 nguyecircn tử N

Vograveng thơ m liecircn k ết

hiđro bền

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 4647

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

46

Cacircu 71 (đề HSG QG 2010) Cho caacutec chất anilin glyxerol axit photphoric

Viết sơ đồ caacutec phươ ng trigravenh phản ứng để điều chế N (quinolin)

Giải Điều chế quinolin

H2C=CH-CHO

HOCH2-CHOH-CH2OHH3PO4

H+

CH2=CH-CHO

NH2 NH

H OH

+H

+

- H2O

NH N - 2 H

NH

CHO

Cacircu 72 (đề chọn ĐTQT 2013) 1 Ba hợ p chất dị vograveng 5 cạnh 2 dị tử thườ ng gặp lagrave imiđazol oxazol vagrave thiazol đều

lagrave những tiền chất đượ c sử dụng trong tổng hợ p caacutec hợ p chất coacute hoạt tiacutenh sinh học

a) Hatildey so saacutenh nhiệt độ socirci nhiệt độ noacuteng chảy của ba hợ p chất trecircn vagrave giải thiacutech

ngắn gọn

b) Cho imiđazol phản ứng vớ i photgen thu đượ c 11rsquo-cacbonylđiimiđazol

(C7H6N4O kiacute hiệu lagrave CDI) Hatildey đề xuất cơ chế cho phản ứng đoacute2 a) Viết cocircng thức cấu tạo của caacutec chất sau đacircy vagrave sắp xếp theo thứ tự tăng dần

tiacutenh bazơ piriđin caacutec aminopiriđin 3-clopiriđin 3-nitropiriđin vagrave giải thiacutech ngắn

gọn

b) Hatildey cho biết sản phẩm tạo thagravenh khi

- Đun noacuteng piriđin vớ i hỗn hợ p axit nitric vagrave axit sunfuric

- Đun noacuteng 246-trimetylpiriđin vớ i axit nitric đặc

Giải1 a) Sắp xếp thứ tự vagrave giải thiacutech

- Thứ tự tăng dần của tosocirci vagrave t

onoacuteng chảy Oxazol lt Thiazol lt Imiđazol

- Giải thiacutech Imiđazol coacute liecircn k ết hiđro liecircn phacircn tử necircn coacute nhiệt độ socirci vagrave nhiệt

độ noacuteng chảy cao hơ n hai chất cograven lại thiazol coacute phacircn tử khối lớ n hơ n dễ bị phacircn cực hoaacute hơ n necircn coacute nhiệt độ socirci vagrave nhiệt độ noacuteng chảy cao hơ n oxazol

b) Cơ chế phản ứng của imiđazol vớ i photgen tạo thagravenh 11rsquo-

cacbonylđiimiđazol (C7H6N4O)

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 4747

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

2 a)+ Sắp xếp theo thứ tự tăng dần tiacutenh bazơ

+ Giải thiacutech chủ yếu bằng hiệu ứng electron

b) Cả hai hợ p chất đều tạo ra cugraveng một sản phẩm lagrave 3-nitropiriđin

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

Page 11: Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vòng

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 1147

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

11

N

H

N

NH 2

O

Cytosin

N

H

NH

O

O

Uracin

N

H

NH

O

O

Thymin

H3C

B Viết caacutec phươ ng trigravenh phản ứ ng

Cacircu 13 Viết phươ ng trigravenh biểu diễn cấu tạo caacutec sản phẩm theo sơ đồ sau

N

a) A

B

C

D

(CH3CO)2O 50C

Pyridin SO3 900C

Br2

(CH3CO)2O 2000C

CH3CONO2

b)

N G

HO2N-C6H4-N2

+

KOH

CH3MgBr

E

F

HCN+HCl

H2O

c)

O

I

K

L

M

(CH3CO)2O 100C

Pyridin SO3 900C

Dioxan Br2

(CH3CO)2O BF3

CH3CONO2

d)

S

O

P

Q

(CH3CO)2O 00C

H2SO4

Br2

CH3COCl

CH3CONO2

AlCl3

N

e) X1

X2

X3

Br23000C

HNO3 H2SO4

N

3000C

H2SO4 3500C

CH3COCl AlCl3X4

f)

Y3

Y4CH3 I

HBr

SO3

Y1

Y2

BF3N

N

g) NaOH

NaNH2

3000C

1700C

A1

B1

A2

B2

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 1247

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

12

N

h)

H2SO4

NaNH2

HNO3C1

D1

+ C2

i)

H2SO4

SO3

HNO3E1

E2

N

N

H

H+

N

N

H H2SO4

HNO3

F1

F3

Br2

F2

k)

Giải

N

a) (CH3CO)2O 50C

Pyridin SO3 900C

Br2

(CH3CO)2O 2000C

CH3CONO2

H

NSO3H

H

NCOCH3

H

NBr

H

Br

Br

Br

NNO2

H

+

b)

N

O2N-C6H4-N2+

KOH

CH3MgBr

HCN+HCl

H2OH

N

K

-

N

Mg+Br

-

NCHO

H

NN=N-C6H4NO2

H

c)

O

(CH3CO)2O 100C

Pyridin SO3

Dioxan Br2

(CH3CO)2O

CH3CONO2

BF3

O

NO2

O

SO3H

O

Br

O

COCH3

d)

S

H2SO4

A lCl3

(CH3CO)2O 00C

Br2

(CH3CO)2O

CH3CONO2

S

NO2

O

SO3H

O

Br

O

COCH3

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 1347

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

13

e)

Br23000C

HNO3 H2SO4

N

3000C

H2SO4 3500C

CH3COCl AlCl3

N

NO2

Br

N

N

SO3H

khlaquong phparan oslashng

f)

CH3 I

HBr

SO3

+

BF3N

NBr-

H

N

SO3+N

BF3-

+N

CH3

I-

N

g) NaOH

NaNH2

300

0

C

1700C

N OH

N NH2

N

H

O

H2N

2-Piridon

N NH2

DiaminoPyridin

N

h)

H2SO4

NaNH2

HNO3+

N

NO2

N

NO2

N

NH2

i)

H2SO4

SO3

HNO3

N

N

H

H+

N

N

H

O2N

N

N

H

HO3S

N

N

H

H2SO4

HNO3

Br2

k)N

N

H

Br

N

N

H

N

N

H

O2N

HO3S

Cacircu 14 Hatildey cho biết sản phẩm phản ứng của piridin vớ i

a) HCl b) B(CH3)3 c) CH3I d) tert ndash butylclorua

Giải

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 1447

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

14

a) Piridin lagrave bazơ Bronstet cho muối piridini clorua C5H5NH+Cl

ndash

b) Piridin lagrave taacutec nhacircn nucleofin phản ứng vớ i B(CH3)3 lagrave axit lewis cho C5H5N ndash

B(CH3)3

c) Phản ứng thế SN2 tạo N ndash metyl piridini iodua C5H5N+CH3I

ndash

d) Do piridin lagrave bazơ necircn halogenua bậc ba dự phản ứng taacutech E2 thay cho phản

ứng SN2 Sản phẩm lagrave

Cacircu 15 Pirol đượ c khử bằng Zn vagrave CH3COOH thagravenh Pirolin C4H7Na) Hatildey viết 2 cocircng thức coacute thể của Pirolin

b) Chọn đồng phacircn đuacuteng thỏa matilden khi ozon phacircn sẽ đượ c chất A (C4H7O4N) chất

A đượ c tổng hợ p từ 2 mol axit monocloaxetic vagrave amoniac

Giải

a) Hai chất coacute thể lagrave

b) Đồng phacircn A cho HOOC ndash CH2 ndash NH ndash CH2 ndash COOH (C)

Đồng phacircn B cho HOOC ndash NH ndash CH2 ndash CH2 ndash COOH (D)

chỉ coacute (C) lagrave coacute thể tổng hợ p đượ c từ 2 mol Cl ndash CH2 ndash COOH vagrave 1mol NH3 necircn

Pirolin lagrave (A)

Cacircu 16 Viết sơ đồ phản ứng thế electrofin vagraveo αβ - dimetylpiridin Đồng phacircn nagraveo

đượ c tạo thagravenh lagrave chủ yếu Giải Thế vị triacute (5) lagrave chủ yếu

Cacircu 17 a) Hatildey cho biết caacutec bướ c phản ứng trong tổng hợ p Quinolin theo Skarup ở phươ ng trigravenh phản ứng sau

C6H5NH2 + C6H5NO2 + CH2 CH CH2OH

OH OH

H2SO4

FeSO4t0

Quinolin + C6H5NH2 + H2O

b) Tại sao khocircng dugraveng CH2=CH ndash CHO thay cho Glyxerin

Giải a) Bướ c 1 Dehiđrat hoacutea

N

HCl

+

+ CH2 C

CH3

CH3

N

H

25-dihidropirol (A) N

H

23-dihidropirol (B)

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 1547

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

15

CH2 CH2CH

OH OH OH

Glyxerin

H2SO4CH2 CH CHO + 2 H2O

Acrolein

Bướ c 2 Cộng hợ p MichaelNH2

+ CH2=CH-CHO

NH -CH2-CH2-CHO

(C)

Bướ c 3 Sự tấn cocircng electrofin

(C)

N

H

+

H OH

H+ H+

N

H

H OH

H+

H2ON

12-dihidroquinolin(D)

Bướ c 4 Oxihoacutea vớ i C6H5NO2

(D) + C6H5NO2 rarr Quinolin + C6H5NH2

C6H5NH2 đượ c higravenh thagravenh trong giai đoạn oxihoacutea đượ c đưa trở lại vagraveo bướ c 2 Vigrave

vậy chất bị tiecircu tốn lagrave C6H5NO2 vagrave chỉ cần 1 lượ ng nhỏ anilin để bắt đầu cho phản

ứng Nếu dugraveng chất oxihoacutea khaacutec nitrobenzen thigrave mớ i cần 1 đươ ng lượ ng anilin Xuacutec

taacutec FeSO4 dugraveng để điều chỉnh sự oxihoacutea matildenh liệt

b) Khocircng dugraveng acrolein vigrave acrolein sẽ bị oxi hoacutea thagravenh axitCacircu 18 Hatildey cho biết cocircng thức cấu truacutec của caacutec chất từ A rarr C trong datildey chuyển

hoaacute sau

o-NH2-C6H4-COOH + Cl-CH2-COOH HClminus rarr A 0

2( H O)

t

minus rarr B 2COminus rarr C rarr C8H7ON (D)

Giải

NH-CH2-COOH

COOH

(A)

N

CH -COOH

C

O

H

(B)

N

C

OH

H

N

C

O

H

(C) (D)

( C8H7ON )

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 1647

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

16

Cacircu 19 Viết cocircng thức cấu truacutec vagrave gọi tecircn caacutec hợ p chất từ A đến D trong caacutec phản

ứng sau

a) Ure + O=CH ndash CH2 ndash COO-C2H5 2 5C H Ominus

rarr A

b) S = C(NH2)2 + CH3I HIminus rarr B 3 2 5+O=CH-CH(CH )-COO-C H rarr C dd HBr rarr D

(C5H6O2N2)

Giảia)

O =C

NH2

NH2

+

O =C

CH2

O =C

O -C2H5

H

N

N

CH

CH

O

O

H

N

N

CH

OH

HO

A ( Uraxin ) b)

S =C

NH2

NH2

+ CH3INH

NH2

CH3S C

( B )

N

NCH3S

H

CH3

O

( C )

N

N

CH3

HO OH

( D ) Thimin

Cacircu 20 a) Hatildey đề nghị cấu truacutec của caacutec chất từ A đến G trong datildey tổng hợ pPapaverin (G)

34 ndash dimetoxi ndash cloruabenzyl KCN rarr A 20

H

Ni t rarr B 3

0

H O

t

+

rarr C 5PCl rarr D

D B+ rarr E 2 5P O rarr F0Pd t rarr G (C20H21O4N)

b) Trong Papaverin coacute chứa dị vograveng nagraveo

Giảia)

CH2Cl CH2CN CH2CH2NH2 CH2COOH CH2COCl

OCH3

OCH3

KCN

OCH3

OCH3

H2dminus 2 mol

H3O

+

OCH3

OCH3

OCH3

OCH3

PCl5

OCH3

OCH3

(A)(B) (C) (D)

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 1747

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

17

CH3O

CH3O

NH

O = C

CH2 OCH3

OCH3

(E)

CH3O

CH3O CH2OCH3

OCH3N

CH3O

CH3O CH2 OCH3

OCH3N

(F) (G)

b) Trong Papaverin (G) chứa dị vograveng Isoquinolin

Cacircu 21 (a) Dựa trecircn tiacutenh bền tươ ng đối của trạng thaacutei trung gian hatildey giải thiacutech tại

sao taacutec nhacircn electrophin (E+) ưu tiecircn tấn cocircng vagraveo vị triacute α của caacutec dị vograveng furan pirol

thiophen hơ n so vớ i vị triacute β

(b) Tại sao caacutec dị vograveng nagravey coacute aacutei lực vớ i taacutec nhacircn electrophin cao hơ n so vớ ivograveng benzen

Giải

(a) Quaacute trigravenh tấn cocircng vagraveo vị triacute α tạo trạng thaacutei trung gian vagrave chuyển tiếp R+ lagrave một

cacircn bằng giữa ba cấu truacutec cộng hưở ng coacute năng lượ ng thấp trong khi đoacute trạng thaacutei

trung gian của quaacute trigravenh tấn cocircng vagraveo vị triacute β coacute năng lượ ng cao hơ n do chỉ coacute hai

cấu tạo cộng hưở ng Trong sơ đồ dướ i đacircy dạng I vagrave II lagrave caacutec cacbocation alylic

bền vững cograven V khocircng coacute dạng alylic

(b) Dạng cộng hưở ng III giải thiacutech tại sao caacutec dị vograveng lại coacute aacutei lực vớ i taacutec nhacircn

electrophin cao hơ n so vớ i benzen ở dạng nagravey dị tử Z tiacutech điện dươ ng vagrave caacutec

nguyecircn tử trong vograveng đều coacute lớ p vỏ electron đạt baacutet tử Caacutec dị vograveng nagravey hoạt động

như phenol PhOH vagrave anilin PhNH2

Z

ZZZZ Z Z Z

H

E

H

E

H

E

E

H

E

H

E

E

IIIIII IV Vsparan phEgravem chYacutenh sparan phEgravem phocirc

tEcircn claquong α tEcircn claquong β

Cacircu 22 Cho biết loại phản ứng cocircng thức vagrave tecircn gọi của sản phẩm tạo thagravenh từ phản

ứng giữa

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 1847

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

18

(a) furfuran vagrave dung dịch KOH

(b) furan vớ i (i) CH3CO-ONO2 (axetyl nitrat) trong piridin (ii) (CH3CO)2O vagrave

BF3 sau đoacute lagrave H2O

(c) pirol vagrave (i) SO3 trong piridin (ii) CHCl3 vagrave KOH (iii) PhN2+

Cl-

(iv) Br2 vagraveC2H5OH

(d) thiophen vagrave (i) H2SO4 (ii) (CH3CO)2O vagrave CH3CO-ONO2 (iii) Br2 trong

benzen

OCHO

Fufuran (α-Furancacboxandehit) Giải

(a) Phản ứng Canizaro O COOK kali furoat vagrave OCH

2OH

ancol fufuryl

(b) (i) Nitro hoacutea ONO2

2-nitrofuran

(ii) Axetyl hoacutea OCOCH3

2-axetylfuran

(c) (i) Sulfo hoacutea NH

SO3H

axit 2-pirolsunfonic

(ii) Fomyl hoacutea Reimer-Tiemann

NH

CHO2-pirolcaboxandehit (2-fomylpirol)

(iii) Kết hợ p NH

N2-phenylazopirol

NPh

(iv) Brom hoacutea 2345-tetrabrompirol

(d) (i) Sulfo hoacutea SSO3H

axit thiophen-2-sunfonic

(ii) Nitro hoacutea SNO2

2-nitrothiophen

(iii) Brom hoacutea 25-dibomthiophen (Thiophen hoạt động yếu hơ n pirol vagrave

furan)

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 1947

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

19

Cacircu 23 Viết cocircng thức của sản phẩm tạo thagravenh khi mononitro hoacutea caacutec hợ p chất sau

vagrave giải thiacutech sự higravenh thagravenh của chuacuteng

(a) 3-nitropirol (b) 3-metoxithiophen

(c) 2-axetylthiophen (d) 5-metyl-2-metoxithiophen

(e) axit 5-metylfuran-2-cacboxilic

Giải(a) Nitro hoacutea tại C

5 (i) higravenh thagravenh 24-dinitropirol (sau khi nitro hoacutea C

5 thagravenh C

2 vagrave

C3 thagravenh C

4) Nitro hoacutea tại C

2 (ii) tạo ra một trạng thaacutei trung gian mang điện tiacutech

dươ ng trecircn C3 nơ i coacute nhoacutem -NO2 huacutet electron

NH(i)

NO2

O2N

H

NH(ii)

NO2

H

NO2

(b)

SNO2

2-nitro-3-metoxithiophen(α vmicro ortho regegravei viacutei OCH3)

OCH3

(c)

SOCH3

2-axetyl-5-nitrothiophen(tEcircn claquong vTHORN trYacute α )

O2N

(d)

SOCH3

2-metoxi-3-nitro-5-metylthiophen(ortho regegravei viacutei OCH3 hosup1t hatildea

nhcopyn msup1nh hnotn CH3)

NO2

H3C

(e)+NO2 tấn cocircng vagraveo vị triacute C2

sau đoacute taacutech CO2 vagrave H+

ONO2

2-metyl-5-nitrofuran

H3CO NO2

H3CO

COOHH3C NO2

C OH

O

-CO2

-H+

Cacircu 24 Gọi tecircn sản phẩm tạo thagravenh khi hidro hoacutea coacute xuacutec taacutec (a) furan (b) pirol

Giải

a) O tetrahidrofuran oxaxyclopentan (b) NH pirolidin azaxyclopentan

Cacircu 25 Chất nagraveo đượ c tạo thagravenh trong caacutec phản ứng sau

a) 25 ndash dimetylfuran + anhidrit axetic 3BF rarr

b) Thiophen + anhidrit axetic 4SnCl rarr

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 2047

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

20

c) α - metylpirol0

3CH MgI t rarr A3

2

1 CH CHO

2 H O rarr B

Giảia)

25 ndash dimetyl ndash 3 ndash axetyl Furanb)

α - axetyl Thiophenc) A α - (αrsquo ndashmetyl Pirolyl)magie iodua B metyl - α - (αrsquo ndashmetyl Pirolyl)

cacbinol

Cacircu 26 Viết phươ ng trigravenh phản ứng xảy ra khi cho caacutec chất dướ i đacircy đi qua nhocircm

oxit nung noacuteng ở 4500C (gọi tecircn hệ thống caacutec sản phẩm tạo thagravenh)

a) α - metylfuran vớ i metylamin

b) Thiophen vớ i metylamin

c) α - metylpirol vớ i hidrosunfua

Giảia) N ndash metyl ndash 2 ndash metyl pirol b) N ndash etyl pirol c) 2 ndash metyl thiofen

Cacircu 27 Viết caacutec phươ ng trigravenh phản ứng sau

a) Pirol trong mocirci trườ ng axit

b) Piridin trong mocirci trườ ng axit Giải thiacutech

Giải

a) Xảy ra sự proton hoacutea ở vị triacute α

N

+ H+

N

H

H+

H H

Sau đoacute axit liecircn hợ p tạo thagravenh tấn cocircng phacircn tử pirol vagrave xảy ra sự polime hoacutea

N

H

+ N - H

H H H

+

HN

N

H

H

+

vv

b) Tạo muối

Cacircu 28 Viết sản phẩm của phản ứng Diels-Alder giữa furan vagrave anhidrit maleic

GiảiTrong số caacutec dị vograveng năm cạnh thigrave furan coacute tiacutenh thơ m yếu nhất vagrave do vậy noacute coacute thể

phản ứng như một dien

O

O

O

O

O

O

O

O

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 2147

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

21

Cacircu 29 Viết phản ứng xảy ra khi cho pirol phản ứng vớ i(a) I2 trong dung dịch KI (b) CH3CN +HCl sau đoacute thủy phacircn

(c) CH3MgI

Giải(a) 2345-tetraiotpirol (b) α-axetylpirol

(c)

CH

CH

NH

HC

HCCH3MgI

N

CH4MgI

Cacircu 30 Cho biết caacutec giai đoạn trung gian của quaacute trigravenh mở vograveng khi tiến hagravenh phản

ứng

a) 25-dietylfuran vớ i axit (H3O+) b) pirol vớ i hidroxylamin Cl-H3N+OH

Giải

(a)

HC CH

CC2H5C2H5C

HC CH

CC

OH OH

CH2

H3O+

diendiol 36-octandion

C2H5C2H5

o

C2H5C

CH2

CC2H5

O O

(b)

HC CH

CHHC

HC CH

CHCH

OH OH

butandiandioxim

N

H2O

H2C CH2

CHCH

O O

H2C CH2

CHCH

NOHHON

Cacircu 31 Hatildey giải thiacutech tại sao piridin

(a) ưu tiecircn thế electrophin tại vị triacute β (b) keacutem hoạt động hơ n benzen

Giải

a) Khi taacutec nhacircn electrophin tấn cocircng vagraveo vị triacute α hoặc γ của piridin thigrave sẽ tạo cấu truacutec

cộng hưở ng (I IV) trong đoacute nguyecircn tử N chỉ coacute saacuteu electron lớ p ngoagravei cugraveng vagrave mangmột điện tiacutech dươ ng Nguyecircn tử N lại coacute độ acircm điện lớ n necircn trạng thaacutei trung gian nagravey

khocircng bền

Khi taacutec nhacircn electrophin tấn cocircng vagraveo vị triacute β điện tiacutech dươ ng của trạng thaacutei trung

gian sẽ chỉ phacircn bố trecircn caacutec nguyecircn tử C Cấu truacutec saacuteu electron ngoagravei cugraveng vagrave mang

điện tiacutech dươ ng của C lại khaacute bền Do vậy phản ứng thế electrophin của piridin ưu

tiecircn xảy ra tại vị triacute β lagrave vị triacute coacute trạng thaacutei trung gian bền vững hơ n

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 2247

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

22

N N N

TEcircn claquong vTHORN tr Yacute α H

E

H

E

H

EI II III

N N N

TEcircn claquong v THORN t r Yacute γ

H E H E H E

IV V VI

N N N

TEcircn claquong vTHORN trYacute β

H

E

H

E

H

E

(b) Piridin keacutem hoạt động hơ n benzen lagrave vigrave nguyecircn tử N trong piridin coacute độ acircm điện

lớ n (cũng do nguyecircn tử N nagravey phản ứng vớ i taacutec nhacircn electrophin tạo cationpiridinium) huacutet electron (-I) lagravem mật độ điện tiacutech acircm trong vograveng vagrave lagravem mất ổn

định trạng thaacutei trung gian R+

Cacircu 32 Xaacutec định cocircng thức cấu tạo vagrave gọi tecircn sản phẩm tạo thagravenh khi cho piridin

phản ứng vớ i

(a) Br2 ở 300oC (b) KNO3 H2SO4 ở 300

oC sau đoacute thecircm KOH

(c) H2SO4 ở 350oC (d) CH3COClAlCl3

Giải

(a)

N

Br

N

BrBr

3-brom vmicro 35-dibrompiridin (b)

N

NO2

3-nitropiridin

(c)

NH

SO3-

axit 3-piridinsunfonic (d) Khocircng phản ứng

Cacircu 33 Dự đoaacuten sản phẩm tạo thagravenh khi oxi hoacutea α-phenylpiridin biết phản ứng oxi

hoacutea lagrave phản ứng electrophin

GiảiDo vograveng piridin keacutem hoạt động vớ i taacutec nhacircn electrophin necircn phản ứng oxi hoacutea sẽ

diễn ra ở vograveng benzen tạo sản phẩm lagrave axit α-piconilic (α-NC5H4COOH)

Cacircu 34 Dự đoaacuten vagrave giải thiacutech sản phẩm thu đượ c cũng như điều kiện phản ứng khi

nitro hoacutea 2-aminopiridin

Giải

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 2347

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

23

Sản phẩm lagrave 2-amino-5-nitropiridin do vị triacute ưu tiecircn thế của vograveng piridin (vị triacute β)

cũng đồng thờ i lagrave vị triacute ưu tiecircn thế đối vớ i nhoacutem -NH2 (vị triacute para) Điều kiện thế nhẹ

nhagraveng hơ n so vớ i piridin do -NH2 lagrave nhoacutem hoạt hoacutea nhacircn thơ m

Cacircu 35 Giải thiacutech tại sao

(a) piridin vagrave NaNH2 tạo sản phẩm α-aminopiridin

(b) 4-clopiridin vagrave NaOMe tạo sản phẩm 4-metoxipirridin

(c) 3-clopiridin vagrave NaOMe khocircng phản ứng

GiảiNguyecircn tử N huacutet electron lagravem cho taacutec nhacircn nucleophin tấn cocircng thuận lợ i vagraveo caacutec

vị triacute α vagrave γ Trạng thaacutei trung gian đượ c bền hoacutea nhờ sự cộng hưở ng giữa caacutec liecircn k ết

π vagrave nguyecircn tử N tiacutech điện acircm caacutec cacbanion trung gian nagravey đồng thờ i cũng dễ dagraveng

trở lại cấu truacutec vograveng thơ m bền vững bằng caacutech taacutech ion H-

(như ở phản ứng a) hoặcCl

- (như ở phản ứng b)

(a) N

Na+NH 2

-

regun natildengN

NH 2

HNa+ N

NH 2

+ Na +

H-

(b) N

MeO -

N N

+ Cl -

ClMeO Cl

OMe

(c) Quaacute trigravenh tấn cocircng vagraveo vị triacute β khocircng tạo đượ c trạng thaacutei trung gian vớ inguyecircn tử N tiacutech điện acircm

Cacircu 36 Xaacutec định sản phẩm tạo thagravenh khi cho piridin phản ứng vớ i

(a) BMe3 (b) H2SO4 (c) EtI

(d) t-BuBr (e) axit peroxibenzoic PhCO-OOH

Giải Piridin thuộc loại amin bậc 3

(a) C5H5N+--BMe3

(b) (C5H5N)2+SO4

2- (piridinium sunfat)

(c) (C5H5N+-Et)I

- (N-etylpiridium iodua)

(d) C5H5N+Br

- + Me2C=CHMe (halogen bậc 3 dễ taacutech hơ n thế SN2)

(e) C5H5N+-O

- (piridin-N-oxit)

Cacircu 37 Hợ p chất nagraveo tạo thagravenh khi cho α-metyl piridin phản ứng vớ i caacutec chất sau

a) PhenylLiti b) Benzandehit c) Natriamidua t0

Giảia) C5H4NCH2Li b) C5H4N ndash CH = CH ndash C6H5

c) 2 ndash metyl 3 ndash aminopiridin vagrave 2 ndash metyl 5 ndash aminopiridin

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 2447

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

24

Cacircu 38 Cho biết sản phẩm tạo thagravenh khi γ -picolin phản ứng vớ i C6H5Li vagrave sau đoacute sử

lyacute tiếp bằng (a) 1 CO2 2 H3O+ (b) 1 C6H5CHO 2 H3O

+

Giải

N NNC6H5

-Li+

(a)CH 3 CH 2 CH 2

C6H6 +

N

CH 2COOH

N

CH=CHC 6H5(b )

axit 4-piridylaxetic

4-stibazol

Cacircu 39 Axit cacboxilic nagraveo higravenh thagravenh khi oxi hoacutea quinolin (1-azanaphtalen) vagrave 2-

aminoquinolin

Giải- Vograveng piridin bền hơ n vograveng benzen necircn sản phẩm oxi hoacutea phải lagrave axit quinolinic

- Khi coacute nhoacutem amino ở vị triacute số 2 của vograveng piridin thigrave độ bền của vograveng piridin giảm

đi vagrave bị oxihoacutea necircn sản phẩm oxihoacutea lagrave axit phtalic

Quinolin

N

KMnO4

N

Axit quinolinic

COOH

COOH

vagrave

N NH2

KMnO4

COOH

COOH

2-aminoQuinolin Axit Phtalic

Cacircu 40 Viết phươ ng trigravenh phản ứng thủy phacircn vitamin PP (amit của axit nicotinic)Caacutec chất thu đượ c trong mocirci trườ ng axit trung tiacutenh vagrave kiềm coacute cấu truacutec như thế nagraveo

GIẢI Cấu tạo của vitamin PP vagrave phươ ng trigravenh phản ứng thủy phacircn

N

CONH2

Vitamin PP

+ H2O

N

COOH

+ NH3

Sản phẩm trong mocirci trườ ng axit

N

COOH

+

H trong mocirci trườ ng kiềm N

COO

vagrave trong mocirci trườ ng trung tiacutenh

N

COO

H

+

Cacircu 41 Clo metylat piridin taacutec dụng vớ i dung dịch kiềm nướ c rồi oxihoacutea nhẹ tạo ra

chất rắn A coacute cocircng thức phacircn tử C6H7NO Chất A khocircng chứa nhoacutem hidroxyl Hatildey

cho biết cấu truacutec của hợ p chất A vagrave noacute đượ c tạo thagravenh như thế nagraveo Phản ứng tươ ng

tự coacute xảy ra vớ i piridin khocircng

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 2547

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

25

Giải

N

CH3

Cl+

Clo metylat Piridin

OH

H2ON

CH3

(A) C6H7NO

+N

CH3

SN HO

OH [O]

N

CH3

O

( X ) ( Y ) Phản ứng tươ ng tự khocircng xảy ra vớ i piridin vigrave mật độ e trecircn N thấp

Cacircu 42 Ngườ i ta điều chế quinolin bằng phản ứng Skraup từ anilin glyxerin vagrave

nitrobenzen Đề nghị một cơ chế liecircn quan đến phản ứng cộng Michael của anilin

vagraveo αβ-andehit chưa no đoacuteng vograveng sau đoacute dehidrat hoacutea vagrave oxi hoacutea

GiảiCaacutec bướ c của phản ứng như sau

(1) CH2OH-CHOH-CH2OH rarr 42SOH CH2=CH-CHO + 2H2O

(2) Phản ứng cộng Michael

N

CH

CH2

HC

O

H

HNH

CH2

CH2

HC

O

H+

NH

CH2

CH2

HC

OH

(3) Kheacutep vograveng do sự tấn cocircng của C-cacbonyl electrophin vagraveo vị triacute para của nhacircnthơ m Rượ u bậc hai dướ i taacutec dụng của axit mạnh sẽ dehidrat hoacutea tạo thagravenh 12-

dihidroquinolin

NH

CH2

CH2

HC

OH

NH

CH2

CH2

CH OH

H+ H

+

-H2ONH

CH

CH2

HC

PhNO 2

N

(4) PhNO2 oxi hoacutea 12-dihidroquinolin thagravenh hợ p chất thơ m quinolin PhNO2 bị

khử thagravenh PhNH2 quay trở lại bướ c phản ứng vớ i acrolein

C Điều chế

Cacircu 43 Viết phươ ng trigravenh phản ứng điều chế

a) Hai chất Pyrol Pyridin từ axetylen fomandehit axit xianhydric vagrave caacutec điều kiện

cần thiết

b) Ba chất 25-dimetyl furan 25-dimetyl Pyrol 25-dimetyl thiofen từ axetonyl

axeton (hexadion ndash 15) vagrave caacutec taacutec nhacircn điều kiện cần thiết

Giải

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 2647

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

26

CH equiv CH + 2HCHO 2 2Cu C rarr HOCH2C equiv C CH2OH 3NH p rarr N

H

CH

HC CH

HC CH

N

t

N

CH3

CH2 CH2

O

CH3

C C CH3

O

O

H

H3C

CH3

N

H3C

CH3

S

H3C

P2O5

nung

nung

P2S5

(NH4)2CO3

1000C

a) Điều chế Pyrol

Điều chế Pyridin

b)

Cacircu 44 Hatildey điều chế caacutec hợ p chất sau đacircy bằng caacutech đun noacuteng hợ p chất dicacbonyl

ndash 14 vớ i caacutec taacutec nhacircn vocirc cơ thiacutech hợ p

a) 34 ndash dimetylfuran

b) 25 ndash dimetylthiophen

c) 23 ndash dimetylpirol

Giảia)

CH3 CH

H C

CH CH3

C

CH3

O

P2O5

O

H

CH3 CH

H C

CH CH3

C

OH OH

H

O

H3C

b)

CH3

CH2

C

CH2

CH3C

CH3

O

P2S5

O S

H3C

axetonylaxeton c)

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 2747

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

27

CH3

CH2

H C

CH CH3

C

CH3

O

(NH4)2CO3

O

3-metyl-4oxopentanal

N

CH3

Cacircu 45 Từ axit sucxinic hatildey điều chế pirol

GiảiCH2

CH2

O

CCOOHCH2

C

Zn

O

P2S5 t0

O

N

OH

COOH

H2O

CH2

O

NH3

H2OC

N

C = O

H

HO

H

N

H

Khouml

Cacircu 46 Điều chế α αrsquo β βrsquo ndash tetrametylthiophen từ etylaxetat vagrave caacutec chất cần

thiết

Giải

2CH3-COO-C2H5 2 5C H ONa rarr CH3-CO-CH2-COO-C2H5

2 5 2C H ONa I rarr

CH3 CH CHCO CO CH3

C2H5-O O-C2H5CC

O O

2C2H5-ONa

2CH3I CH3 CO CO CH3C

CH3

C

CH3

C2H5-O C

O

O-C2H5C

O

CH3 CH CH CH3C

OH3C CH3

1) OH

2) H3O+C

O

CH3 CH3P2S5

S

CH3H3C

Cacircu 47 Từ Piridin hoặc caacutec đồng phacircn Picolin hatildey điều chế

a) 2 ndash n ndash butylpiridin b) 2 ndash n ndash butylpiperidinc) 3 ndash aminopiridin d) 2 - xianpiridin

e) 2 ndash piridon f) 2 ndash clopiridin

g) 3 ndash xianpiridin (bằng 2 caacutech) h) 2 ndash PyCH2 ndash CH2 ndash NH2

Giảia) vagrave b) Coacute thể ankyl hoacutea bằng sự thế nucleofin R

ndash (hoặc Ar

ndash) rồi hidro hoacutea

N

+ CH3-CH2-CH2-CH2LiLiH

N C4H9

H2 Ni

N C4H9

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 2847

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

28

c) Nitro hoacutea rồi khử hợ p chất nitro bằng Sn HCl vagrave OHndash

hoặc

N

CH3

N NN

KMnO4

COOH

SOCl2

COCl

NH3

N

CONH2

NaOBr

OH

NH2

d) 2- aminopiridin khocircng diazo hoacutea đượ c theo caacutech thocircng thườ ng vagrave khocircng thể

chuyển thagravenh hợ p chất xian Nhoacutem xiano đượ c điều chế từ amit lagrave tốt nhất

N CH3 N COOH N COCl N CNN CONH2

KMnO4 SOCl2 NH3

P2O5

e) vagrave f) Hydroxyl hoacutea trực tiếp piridin cho hiệu suất thấp vigrave OHndash khocircng phải lagrave taacutec

nhacircn nucleofin đủ mạnh

N

C2H5O

O-C2H5N

H3O+

N O

H

N Cl

PCl3

g) 2 caacutech Điều chế 3-amin piridin vagrave dẫn xuất amit của noacute theo cacircu (c)

N

NH2

N

CN

N

CONH2P2O5

1) HNO2O0C

2) CuCN

h)

N Br

NaCH(COOC2H5)2

N CH(COOC2H5)2 N

1) OH t0

2) H3O+

CH2-COOH

SOCl2

N COCl N CH2CONH2 N CH2-CH2-NH2

NH3 LiAlH4

Cacircu 48 Từ 2-metylpiridin vagrave hợ p chất beacuteo bất k ỳ hatildey điều chế

a) 2 ndash axetyl piridin (A) b) 2 ndash vinyl piridin (B) c) 2 ndash fomyl piridin (C)

d) 2 ndash xiclopropyl piridin (D) e) 2 ndash Py C(CH3) = CH ndash CH3 (E)

Giải

a)

N CH3

KMnO4

N COOH

1) C2H5OH H2SO4

2)NaOH(trung hoa)

N COOC2H5

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 2947

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

29

CH3COO-C2H5

N COCH2COO-C2H5

1) OH t0

2) H3O+

N COCH3

C2H5ONa

(A)

b)

N COCH3

NaBH4

N CH N CH

OH

CH3

P2O5

CH2

(B)

c) vagrave d)

N COCH3

1 ) O3

N CH CH2

(C)

2 ) Zn CH3COOH

N CH

CH2

CH2

(D)

CH2N2

Tia touml ngosup1i

e) Dugraveng phản ứng Vittic

( cis- vmicro trans- )

N C(CH3)=CH-CH3N COCH3

(E)+ C6H5

C6H5

C6H5

CH-CH3P

Cacircu 49 Từ Fufural hatildey điều chếa) Etyl ndash 5 ndash brom ndash 2 ndash furoat b) 125 - tribrompentan

c) Tetrahidropirrol d) N ndash metyl pirol

Giảia)

O

CHO

Ag(NH3)2+

O

COOH

C2H5OH

H+

OO

C O

OC2H5

Br2

BrC O

OC2H5

b)

O

CHO CH2OH

HBrH2

Nit0

OCH2Br

BrBr

c) vagrave d)

OCHO

Ag(NH 3)2+

OCOOH

Al2O34500C

t0

CO2

O NN

NH3 CH3I

CH3

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 3047

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

30

Cacircu 50 Từ Quinolin vagrave caacutec chất beacuteo cần thiết hatildey điều chế

a) 8 ndash hidroxiquinolin bằng 2 phươ ng phaacutep

b) 2 ndash aminoquinolinGiải

a)

NH2SO4

HNO3

NNO2

+H

Sn HCl

NNH2

+H

NOH

1) NaNO2 00C

2) H2O t0C

hoặc

NH2SO4

t0C

N

SO3HN

OH

1) NaOH

2) H3O+

Chuacute yacute Trong cả 2 trườ ng hợ p ở giai đoạn đầu đều cần loại bỏ đồng phacircn ở vị triacute (5)

b) Cũng giống như pyridin quinolin tiếp nhận phản ứng thế nucleofin ở vị triacute (2) vagrave

(4)

N

1) NaNH2 t0

2) H2O

N NH2

Cacircu 51 Hatildey tổng hợ p 2 ndash metoxifuran từ metyl ndash α - furoat vagrave caacutec taacutec nhacircn cần

thiết

GiảiFuran khocircng dự phản ứng thế nucleofin Nhưng halogen coacute thể thế đượ c nếu nhoacutem thế

lagravem bền trạng thaacutei trung gian Nhoacutem hoạt hoacutea đượ c chọn lagrave COOR(H) vigrave dễ bị taacutech ra

OO

CBr

O

CH3O OCH3OO

OCH3

C O

OCH3

C O

OCH3

Br2 CH3ONa

CH3OH

1) OH-

2) Cu quinolint0

Cacircu 52 Viết đầy đủ caacutec phươ ng trigravenh phản ứng theo sơ đồ sau

N

CH3

[O]A

SOCl2B

NH3

C

D

E

C2H5OH( H+)

NH3

C6H6( AlCl3)

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 3147

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

31

N (Quinolin)

GiảiA lagrave axit isonicotinic ndash B lagrave Cloruaaxit của A ndash C lagrave amit của A ndash D lagrave este

N

COOH

N

COCl

N

CONH2

N

CO-OC2H5

E lagrave 4 ndash Benzoyl pyridinN

C

O

D So saacutenh khả năng phản ứ ng vagrave tiacutenh bazơ

Cacircu 53 a) Necircu cơ chế phản ứng thế electrofin vagraveo dị vograveng 5 cạnh vagrave dị vograveng 6 cạnh

b) So saacutenh khả năng phản ứng thế electrofin giữa dị vograveng 5 cạnh vagrave dị vograveng 6 cạnh

vớ i benzen

Giảia) Cơ chế phản ứng Phản ứng tạo thagravenh trạng thaacutei chuyển tiếp coacute năng lượ ng thấp

(vị triacute C2 trong dị vograveng 5 cạnh vagrave vị triacute C3 trong dị vograveng 6 cạnh) tại caacutec vị triacute coacute mật

độ e lớ n hơ n

b)

Z Z

( Z lmicro dTHORN tegrave N O S)

Vigrave coacute tiacutenh bazơ necircn pyridin khoacute tham gia phản ứng thế electrofin phản ứng diễn ra trong

mocirci trườ ng axit necircn giai đoạn đầu sẽ tạo ra ion ndashN+ lagravem cho phản ứng chậm đến 10

12 ndash

1018

lần so vớ i benzen

Cacircu 54 So saacutenh tiacutenh bazơ của caacutec cặp chất sau đacircy vagrave giải thiacutech

a) Metyl amin Pyridin vagrave Anilin

b) Quinolin vagrave Pyridin

c)

N N N N

HH H d)

N N

N

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 3247

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

32

e)

N N

N

H H

H

g)

N N

N

N N

O

NH

Giảia)

CH3 NH2

N

NH2

Lai hatildea Csp3

Lai hatildea Csp2

(- C) b)

N N

HiOumlu oslashng - C

c) Giải thiacutech bằng độ acircm điện của Csp2 gt Csp3

NN NN

HHH d)

NN

N

( ChOslash catilde - I cntildea vszligngkhlaquong catildesugrave liordfn hicircp gidividea N vmicro hOuml thnotm ) e)

NNN

HH

H

(-I ) (-I msup1nh hnotn - C) g)

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 3347

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

33

N N

N

N N

O

NH

Nlmicro nguyordfn touml N

catilde tYacutenh baznot

Cacircu 55 Cho 4 hợ p chất

NH2

(A)

NH2

N

H H

N

(B) (C) (D) Hatildey sắp xếp cocircng thức caacutec chất đoacute theo trigravenh tự tăng dần tiacutenh bazơ giải thiacutech

Giải(C) lt (A) lt (B) lt (D)

- N trong (B) lagrave bậc 1 coacute tiacutenh bazơ yếu hơ n N trong (D) lagrave bậc 2

- (A) coacute nhoacutem huacutet e lagravem giảm mật độ e trecircn N rarr tiacutenh bazơ giảm

- N trong (C) tham gia vagraveo hệ liecircn hợ p vớ i vograveng thơ m necircn hầu như khocircng cograven tiacutenh

bazơ

Cacircu 56 Cho caacutec chất Piridin Piperidin Pirol Anilin Xiclohexylamin p-aminopiridin m- amino piridin vagrave morpholin Cho caacutec pKa tươ ng ứng 517 - 1111 - 04 -

458 - 1064 - 911 - 603 vagrave 833 Hatildey so saacutenh vagrave giải thiacutech tiacutenh bazơ giữa

a Piridin vagrave Piperidin b Piridin vagrave Pirol

c Anilin vagrave Xiclohecxylamin d p ndash aminopiridin vagrave Piridin

e Morpholin vagrave Piperidin

Giải

a) Pyridin lt Piperidin do đocirci e gacircy tiacutenh bazơ của pyridin thuộc obital sp2 noacute bị

giữ chặt hơ n so vớ i trườ ng hợ p piperidin vớ i obital sp3 (độ acircm điện của obital sp

2 gt

sp3)

b) Piridin gt Pyrol do pyrol chỉ coacute thể k ết hợ p vớ i proton khi đaacutenh đổi tiacutenh thơ mcủa vograveng

c) Xiclohexylamin gt anilin - do nguyecircn tử N trong anilin liecircn k ết vớ i nguyecircn tử

Csp2 của vograveng thơ m nguyecircn tử C nagravey coacute độ acircm điện mạnh hơ n nguyecircn tử Csp

3 của

N

O

H

( Morpholin )

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 3447

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

34

xiclohexylamin Mặt khaacutec caacutec e khocircng liecircn k ết coacute thể đượ c phacircn taacuten trecircn vograveng thơ m

Caacutec cocircng thức cộng hưở ng chỉ rằng coacute sự giảm mật độ e tại Nitơ

NH2 NH2+

NH2+

NH2+

d) Para amino anilin gt Piridin do hiệu ứng liecircn hợ p p - π giữa cặp e n của N vớ i

hệ e π của vograveng thơ m necircn mật độ e trong vograveng tăng vagrave mật độ e ở N cũng tăng

e) Piperidin gt Morpholin Nguyecircn tử oxi trong morpholin coacute độ acircm điện lớ n hơ nnhoacutem CH2(ở cugraveng vị triacute) của piperidin vigrave thế mật độ e trecircn nguyecircn tử N của

morpholin sẽ nhỏ hơ n so vớ i piperidin

Cacircu 57 So saacutenh nhiệt độ noacuteng chảy của

N

N

H H

( Imidazol )

N

( Indol )

H

N

N N

N

( Purin )

Giải

N N N N N NHH H

Indol coacute liecircn k ết hidro nhưng rất yếu Indol (52

0C) lt Imidazol (91

0C) lt Purin

(2170C)

Cacircu 58 So saacutenh khả năng phản ứng halogen hoacutea của nhacircn pirol thiofen benzen vagrave

piridin Giải

Pirol gt Thiofen gt Benzen gt Pyridin

- Phản ứng halogen hoacutea vagraveo nhacircn thơ m theo cơ chế eletrofin (taacutec nhacircn E+ tấn cocircng )

vagrave thườ ng xảy ra ở mocirci trườ ng axit mạnh sự tấn cocircng của một ion tiacutech điện dươ ng

vagraveo nhacircn thơ m tạo ra hợ p chất trung gian cũng lagrave một ion tiacutech điện dươ ng Do tiacutenhbazơ ở mocirci trườ ng nagravey pyridin lagrave một ion amoni tiacutech điện dươ ng sự coacute mặt của ion

tiacutech điện dươ ng ở nhacircn thơ m sẽ ngăn cản sự tạo thagravenh điện tiacutech dươ ng thứ 2 Do đoacute

pyridin phản ứng khoacute khăn nhất

- Trong caacutec dị vograveng Furan pirol thiofen coacute sự phacircn bố bất đối xứng điện tiacutech lagravem

cho trecircn caacutec nguyecircn tử cacbon của vograveng tiacutech điện acircm lớ n hơ n trecircn nguyecircn tử cacbon

của vograveng benzen Đoacute lagrave nguyecircn nhacircn gacircy ra tiacutenh nhạy cảm cao của dị vograveng đối vớ i sự

thế electrofin

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 3547

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

35

CH2-CH2-CH3 NCH2-CH2-CH3 N

(B)

COOHN

- Do khả năng tạo hiệu ứng liecircn hợ p khaacutec nhau vagrave giảm dần từ O rarr N rarr S necircn mật

độ e trecircn nguyecircn tử cacbon ở 3 vograveng Furan Pyrol Thiofen cũng giảm dần Viacute dụ

SC

OO

1) CH3COO-NO2

+-10

0C

2) PyridinS

CO

O

NO2

(51) Cacircu 59

Hợ p chất hữu cơ M coacute khối lượ ng phacircn tử 127 Trong M coacute

756 C 1338 H M coacute khả năng lagravem xanh quỳ tiacutem

khocircng lagravem mất mầu dung dịch Br2 CCl4 hay dung dịch

KMnO4 loatildeng khi đề hidro hoaacute M thu đượ c chất A

(C8H11N) oxi hoaacute A thu đượ c chất B

Trong cả 2 phản ứng trecircn đều khocircng coacute sự đoacuteng hay mở vograveng vagrave ở phacircn tử M khocircng coacute cac bon bậc ba

1- Xaacutec định cocircng thức cấu tạo của M

2- Để taacutech lấy M necircn dugraveng dung mocirci nagraveo trong caacutec dung mocirci sau giải thiacutech nướ c

rượ u etylic dung dịch NaOH dung dịch HCl

Giải

2 Để taacutech M dugraveng dung dịch HCl vigrave C8H17N + HCl rarr C8H17N+HCl-

- Nếu dugraveng H2O M coacute gốc R lớ n khoacute tan trong nướ c

- Nếu dugraveng C2H5OH khocircng coacute tiacutenh chọn lọc vigrave C2H5OH coacute khả năng hoagrave tan nhiều

chất khaacutec

- Nếu dugraveng dd NaOH M khoacute tan vigrave M coacute tiacutenh bazơ

Dugraveng dd HCl C8H17N+HCl

- + NaOH rarr C8H17N (Khocircng tan) + NaCl + H2O

1 Tigravem ra CTPT C8H17N độ bất batildeo

hoagrave = 1

- M khocircng lagravem mất mầu dd Br2

=gt M coacute vograveng no

- Từ CTCT của B CTPT của A

C8H11N

=gt CTCT A A chỉ coacute 1 gốc

hidrocacbon

M khocircng coacute cac bon bậc ba necircn

CTCT của M lagrave vagrave CTCT của A lagrave

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 3647

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

36

Cacircu 60

X lagrave chất độc coacute trong thuốc laacute Phacircn tiacutech nguyecircn tố cho thấy X chứa 7407

cacbon 864 hiđro vagrave 1728 nitơ Dung dịch 0799 g X trong 100g benzen coacute

nhiệt độ đocircng đặc lagrave 5280C Xaacutec định cocircng thức phacircn tử của X biết rằng benzen coacute

nhiệt độ đocircng đặc lagrave 5530C vagrave hằng số nghiệm lạnh K = 507 Khi oxi hoaacute X bằng

dung dịch Na2Cr2O2 trong mocirci trườ ng a xiacutet thu đượ c một trong caacutec sản phẩm lagrave (M)

Oxi hoaacute X trong những điều kiện thiacutech hợ p lại thu đượ c 1 trong caacutec sản phẩm lagrave (N)

1 Viết cocircng thức cấu tạo của X

2 Viết phươ ng trigravenh phản ứng của X M N vớ i dung dịch HCl

3- Sắp xếp sự tăng dần tiacutenh a xiacutet của M N a xiacutet benzonic giải thiacutech

N

COOH

( ChEcirct M )

N

H

COOH

( ChEcirct N )

Giải

1 Xaacutec định cocircng thức cấu tạo của X Tigravem đượ c cocircng thức đơ n giản nhất của X lagrave

C5H2N Mx = 507100)285535(

00017990

minus= 162 Phacircn tử khối của X lagrave 162 u

(C5H7N)n = 162 rarr n = 2 Cocircng thức phacircn tử của X lagrave C10H14 N2

Lập luận để dẫn đến cocircng thức cấu tạo của X lagrave

2 Phản ứng vớ i HCl

N

N

CH3

+ 2HCl

N

N

CH3

H

+ Cl

+

HCl

N

COOH

+ HCl

N

COOH

H

+ Cl

N

CH3

COOH + HCl

N

CH3

COOH+

HCl

3 Xếp sự tăng dần tiacutenh axit (N) lt Axit benzoic lt (M)

Do khả năng huacutet electron của caacutec gốc giảm theo thứ tự sau

piridyl gt phenyl gt 1 ndash metyl pirolidyl

N

N

CH3

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 3747

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

37

Cacircu 61

1 Trong thuốc laacute coacute chất anabazin vagrave một đồng phacircn cấu tạo của noacute lagrave nicotin (rất

độc) Ngoagravei ra ngườ i ta cograven tổng hợ p đượ c chất nicotirin coacute cấu tạo tươ ng tự nicotin

N

N

N

N

CH3H

N

N

CH3

Anabazin Nicotin Nicotirin

a) Viết phươ ng trigravenh phản ứng xảy ra khi cho mỗi hợ p chất trecircn taacutec dụng vớ i HCl

theo tỉ lệ mol 11 Sắp xếp chuacuteng theo trigravenh tự tăng dần khả năng phản ứng đoacute Giải

thiacutech

b) Trong số 3 hợ p chất trecircn chất nagraveo coacute nhiệt độ socirci cao nhất Giải thiacutech

2 Oxi hoaacute nicotin bằng K2Cr2O7 trong dd H2SO4 thu đượ c axit nicotinic dugraveng để điều

chế caacutec amit của noacute lagrave vitamin PP vagrave cođiamin (thuốc chữa bệnh tim)

N

C NH2

O

N

C N(C2H5)2

O

( Vitamin PP) ( Codiamin )

a) Viết cocircng thức cấu tạo của axit nicotinic vagrave so saacutenh nhiệt độ noacuteng chảy của noacute vớ i

axit benzoic Giải thiacutech

b) Cho biết trạng thaacutei lai hoaacute của caacutec nguyecircn tử nitơ trong phacircn tử vitamin PP So

saacutenh tiacutenh bazơ của caacutec nguyecircn tử nitơ đoacute giải thiacutech

c) Vitamin PP noacuteng chảy ở nhiệt độ cao hơ n cođiamin mặc dugrave coacute phacircn tử khối nhỏ

hơ n Tại sao

Giải 1 a)

N

N

H

Anabazin

+ HCl

N

N

H

+H

Cl

HCl phản ứng vagraveo nhoacutem NH do tiacutenh bazơ của NH (amin bậc hai N ở trạng

thaacutei lai hoaacute sp3 vagrave liecircn k ết vớ i hai nguyecircn tử Csp

3) lớ n hơ n tiacutenh bazơ của N trong

vograveng (N ở trạng thaacutei lai hoaacute sp2 vagrave liecircn k ết vớ i hai nguyecircn tử Csp

2)

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 3847

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

38

N H ndash N

N

NH

CH3

Nicotin

+ HCl

N

N

CH3

Nicotin

+ Cl

Do tiacutenh bazơ của nhoacutem CH3N (amin bậc ba N ở trạng thaacutei lai hoaacute sp

3) lớ n

hơ n tiacutenh bazơ của N trong vograveng thơ m

N

N

CH3

Nicotirin

+ HCl

N

N

CH3

H

+ Cl

Do tiacutenh bazơ của nhoacutem CH3N (cặp electron của N đatilde tham gia vagraveo hệ liecircn hợ pthơ m) keacutem tiacutenh bazơ của N trong vograveng thơ m

- Trigravenh tự tăng dần khả năng phản ứng

Nicotirin lt Nicotin lt Anabazin

(Tiacutenh bazơ do vograveng

piriđin Nsp2nối Csp

2)

(Tiacutenh bazơ do vograveng piroliđin

N-thế amin bậc ba)

(Tiacutenh bazơ do vograveng

piperiđin amin no bậc hai)

b) Anabazin coacute nhiệt độ socirci cao nhất vigrave coacute liecircn k ết hiđro liecircn phacircn tử

2 a) Axit nicotinic noacuteng chảy ở nhiệt độ cao hơ n so vớ i axit benzoic vigrave coacute liecircn k ết

hiđro liecircn phacircn tử

N

COOH COOH

Axit Nicotinic Axit Benzoic

b) Trạng thaacutei lai hoaacute N(a) sp

2

N(b) sp

3

Tiacutenh bazơ của N(a) gt N(b)

vigrave nhoacutem C = O huacutet electron lagravem giảm mật độ electron

trecircn N(b)

c) Vigrave vitamin PP coacute liecircn k ết hiđro liecircn phacircn tử

N

C NH2

O

(a )

( b )

N H ndash NH ndash C ndash

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 3947

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

39

Cacircu 62 (đề HSG QG 2003) 1 Hatildey đề nghị sơ đồ phản ứng vớ i đầy đủ điều kiện để từ etilen vagrave caacutec chất vocirc cơ tổng hợ p caacutec hợ p chất sau vagrave sắp xếp chuacuteng

theo thứ tự tăng dần nhiệt độ socirciC2H5OCH2CH2OCH2CH2OH (Etylcacbitol)

(A)(B) (C)

Giải

1 CH2=CH2 +

20

H O H

t p rarr C2H5OH

CH2 CH2CH2

O

C2H5OHO2 Ag

t0

CH2H3O

+ CH2CH2OH

C2H5O

CH2 CH2

O

H3O+

CH2CH2OCH2CH2OH ( A )

C2H5O

CH2 CH2

O

H2SO4

t0

H3O+

2 HOCH2CH2OCH2CH2OH O O ( B )

CH2 CH2

O

1) H2SO4

H2O2

HOCH2CH2NH-CH2CH2OH O NH ( C)NH3

2) Na2CO3

Nhiệt độ socirci A gt C gt B

Cacircu 63 (đề HSG QG 2004)

Pirol lagrave một hợ p chất dị vograveng vớ i cấu truacutec necircu trong higravenh vẽ Pirol phản ứng vớ i axit

nitric khi coacute mặt anhidrit axetic tạo thagravenh sản phẩm X vớ ihiệu suất cao

a) Viết phươ ng trigravenh phản ứng tạo thagravenh X

b) Phản ứng nagravey thuộc loại phản ứng gigrave Giải thiacutech dựa trecircn

cấu tạo của pirol

N

H H

HH

H

c) Giải thiacutech vị triacute của pirol bị tấn cocircng khi tiến hagravenh phản ứng nagravey bằng caacutec chất

trung gian vagrave độ bền của chuacuteng

d) So saacutenh phản ứng necircu trecircn vớ i phản ứng nitro hoacutea của benzen vagrave toluen bằng hỗn

hợ p HNO3 H+

Giải

O ODioxan

O NH

Mopholin

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 4047

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

40

a)

N H N

NO2

H

Anhidrit axeticHNO3

+ CH3COOH

b) Đacircy lagrave phản ứng thế electrophin vigrave pirol lagrave một hợ p chất dị vograveng coacute tiacutenh thơ m do

coacute 2 cặp electron π vagrave cặp electron chưa tham gia liecircn k ết của nitơ

N H N HN H NH NH

c) Phản ứng thế electrophin của pirol về vị triacute ortho đối vớ i nguyecircn tử nitơ tức lagrave ở cacbon cạnh nguyecircn tử nitơ do cacbocatron trung gian bền hơ n nhờ 3 cấu truacutec liecircn

hợ p

N H

NO2

HN

H

NO2

H N

NO2

H

H

Nếu nhoacutem NO2+ tấn cocircng ở cacbon số 3 so vớ i nitơ chỉ coacute 2 cấu truacutec liecircn hợ p keacutem

bền vagrave khocircng ưu tiecircn

N

H

H NO2

N

H

H NO2

d)

+ HNO3 + H+

NO2

CH3

+ HNO3 + H+

NO2

CH3CH3

NO2

HoAEligc

Do hiệu ứng liecircn hợ p của đocirci electron khocircng liecircn k ết trecircn nitơ của pirol necircn vograveng

pirol coacute mật độ electron cao hơ n so vớ i vograveng benzen vigrave vậy phản ứng thế electrophin

của pirol dễ hơ n của benzen

Vograveng benzen của toluen coacute thecircm nhoacutem ndashCH3 đẩy electron định hướ ng nhoacutem NO2

vagraveo vị triacute ortho như pirol hoặc coacute thể định hướ ng vagraveo para

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 4147

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

41

Cacircu 64 (đề HSG QG 2005) 1 Sắp xếp (coacute giải thiacutech) theo trigravenh tự tăng dần tiacutenh axit của caacutec chất trong trong datildeysau

(D)(A) (B) (C)

N

COOH

COOH

CH2COOH

N COOH

2 Sắp xếp (coacute giải thiacutech) theo trigravenh tự tăng dần nhiệt độ noacuteng chảy của caacutec chất sau

S

COOH

(A) (C)

COOH

(B)

N

COOH

Giải 1

(D)

ltltlt

-I1CH2COOH

(C) (A)

-I2

-I3NH

CO

O-C3

(B)

-C4

-I4

N

COOHCOOH

Vigrave - I1 lt - I2 necircn (C) coacute tiacutenh axit lớ n hơ n (D)

(A) vagrave (B) coacute N necircn tiacutenh axit lớ n hơ n (D) vagrave (C)

(A) coacute liecircn k ết hiđro nội phacircn tử lagravem giảm tiacutenh axit so vớ i (B)

2 Tăng dần nhiệt độ noacuteng chảy của caacutec chất

S

COOH

(A)(C) (B)

COOH

N

COOH

lt lt

Cacircu 65 (đề dự bị HSG QG 2005)

Viết sơ đồ phản ứng tổng hợ p caacutec dượ c chất sau từ benzen vagrave caacutec hiđrocacbon chứa

khocircng quaacute 3 C

(1) (2)

Giải 1 Xicloregol

Vigrave MC lt MA

(B) coacute thecircm liecircn k ết hiđro liecircn

phacircn tử vớ i N của phacircn tử khaacutec

Xicloregol

NC6H5

HO

Mepholin

H3C NH

OC6H5

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 4247

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

42

C6H6

Br2

Fe

H2 NiC6H5Br

OH CH3to

C6H11Br Mg

ete

CO2 H3O+ PCl3 C6H11COCl

C6H5C-C6H11

OCH=CH CH=CH+

toxt

N xt t

o

H2

NH N CH2CH2MgCl

Mg

ete

ClCH2CH2Cl

11

C6H5COC6H11 H3O+ C6H5 C6H11

CH2CH2 NHO

2 Mepholin C6H5 OH

NH2H3C + O

CH2

- H2O

to

N

OC6H5

H3C

H

CH2

Cacircu 66 (đề dự bị HSG QG 2005) Đun vỏ trấu hoặc lotildei bắp ngocirc vớ i axit sunfuric ngườ i ta thu đượ c hợ p chất hữu cơ Xcoacute thagravenh phần khối lượ ng 625 C 417 H vagrave 3333 O X phản ứng vớ i thuốc

thử Sip vagrave vớ i phenylhiđrazin Khi oxi hoaacute X bằng dung dịch KMnO4 tạo ra axit hữu

cơ A đecacboxyl hoaacute thu đượ c hợ p chất B B bị khử bở i hiđro coacute xuacutec taacutec cho sản

phẩm D tan đượ c trong H2SO4 đặclạnh vagrave khocircng lagravem mất magraveu dung dịch KMnO4

Phổ hồng ngoại cho biết D khocircng coacute nhoacutem chức -OH D taacutec dụng vớ i HCl (dư) thu

đượ c hợ p chất đihalogen E Khi thế SN2 chất E bở i KCN tạo ra chất F Thuỷ phacircn F

sinh ra sản phẩm G coacute thể ngưng tụ vớ i 1-6-điaminohexan cho tơ nilon-66Hatildey viết sơ đồ caacutec phản ứng từ X tạo thagravenh nilon-66 dướ i dạng caacutec cocircng thức cấu

tạo theo caacutec dữ kiện trecircn

Giải Cocircng thức phacircn tử của X

= cong 5 4 2

Cocircng thức đơ n giản nhất của X lagrave C5H4O2 Sản phẩm thuỷ phacircn chất F coacute thể ngưng

tụ vớ i 16-điamino hexan tạo tơ nilong 66 lagrave axit ađipic HOOC-(CH2)4-

COOH(C6H10O4)

Quaacute trigravenh từ X đến chất nagravey khocircng coacute sự thay đổi nhiều số nguyecircn tử cacbon necircncocircng thức phacircn tử của X lagrave C5H4O2

- Từ E đến F tăng thecircm 2 nguyecircn tử cacbon vagrave mạch của E F giống axit ađipic cho

thấy

F lagrave dẫn xuất xianua NC-(CH2)4-CN vagrave E lagrave Cl-(CH2)4-Cl

- Chất E đượ c điều chế từ D khi taacutec dụng vớ i HCl dư (2 clo thay thế 1 O) đồng thờ iD coacute một nguyen tử oxi khocircng thuộc chức ancol (OH) vagrave khocircng bền vớ i H2SO4

đặclạnh suy ra D lagrave một ete vograveng no B khocircng no tạo ra bở i sự đecacboxyl A necircn B

lagrave một dị vograveng 5 cạnh chứa oxi vagrave A coacute nhoacutem chức COOH điacutenh vagraveo dị vograveng đoacute

- Chất X coacute nhoacutem cacbonyl vigrave coacute phản ứng vớ i thuốc thử Sip vagrave phenylhiđrazin đồng

thờ i bị oxi hoaacute tạo ra axit suy ra X lagrave fufural

C

12

3333

16

417

1

625

12

O

80

H

1

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 4347

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

43

Kết quả cấu tạo caacutec chất đượ c biểu diễn theo sơ đồ sau

O

KMnO4 tO H2

xt

HCl dminus

Cl Cl

(X) (A) (B) (D) (E) (F)

O COOH OO CHO CN CN

H3O+

HOOC-(CH2)4-COOHH2N-(CH2)6-NH2

Tnot nilong-66

Cacircu 67 (đề HSG QG 2005) Từ metylamin vagrave caacutec hoaacute chất cần thiết khaacutec (benzen etyl acrilat natri etylat vagrave caacutec

chất vocirc cơ ) hatildey viết sơ đồ điều chế N-metyl-4-phenylpiperidin

Giải

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 4447

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

44

Cacircu 68 (đề HSG QG 2009)

Viết cocircng thức cấu tạo của caacutec chất A vagrave B trong sơ đồ điều chế nhựa melamin sau

Xianogen clorua ANH3 CH2O B

Xianuramit (melamin)

N

N

N

NH2

NH2H2N

Giải

Cacircu 69 (đề HSG QG 2009)

Giải

N

H

N

N

H

CB

N

H

A

Cho 3 dị vograveng (higravenh becircn) Hatildey sắp xếp caacutec dị vograveng theo

thứ tự

a) tăng dần nhiệt độ socirci

b) tăng dần tiacutenh bazơ của caacutec nhoacutem ndashNH Giải thiacutech

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 4547

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

45

a So saacutenh nhiệt độ socirci Nhiệt độ socirci phụ thuộc vagraveo liecircn k ết hiđro giữa caacutec phacircn tử

A lt B lt Cb So saacutenh tiacutenh bazơ A Tiacutenh bazơ mạnh

nhất vigrave electron n Nsp3

B Tiacutenh bazơ khocircng cograven vigrave

electron n đatilde tham gia liecircn

hợ p vograveng thơ m

C Tiacutenh bazơ trung bigravenh

vigrave electron n Nsp2

A gt C gt BCacircu 70 (đề HSG QG 2010) 1 So saacutenh (coacute giải thiacutech) tiacutenh bazơ của caacutec hợ p chất A vagrave B dướ i đacircy

NC6H5-CHOH-CH2NH-

N

C6H5-CHOH-CH2NH-

BA 2 Cho benzen piriđin caacutec chất hữu cơ mạch hở vagrave chất vocirc cơ Viết sơ đồ caacutec phản

ứng tổng hợ p A

Giải 1 So saacutenh tiacutenh bazơ của caacutec hợ p chất A vagrave B

NC6H5-CHOH-CH2NH-

N

C6H5-CHOH-CH2NH-

BA

Ở A tacircm bazơ lagrave nguyecircn tử N-piriđin chịu ảnh hưở ng -I vagrave +C của nhoacutem NH Hiệuứng khocircng gian của mạch nhaacutenh lagravem khoacute cho sự proton hoacutea

Ở B tacircm bazơ lagrave nguyecircn tử N-piriđin chịu ảnh hưở ng -I (yếu hơ n vigrave ở caacutech xa hơ n)

vagrave +C của nhoacutem NH Mạch nhaacutenh khocircng gacircy hiệu ứng khocircng gian Vậy A lt B 2 Cho benzen piriđin caacutec chất mạch hở vagrave chất vocirc cơ Viết sơ đồ caacutec phản ứng tổng

hợ p A

N

CH2=CH2C6H6 RCOO2H to

H+C6H5CH2CH3 C6H5CH=CH2

KNH2

NH3 (laacuteng)

N NH2

C6H5CH-CH2

OC6H5CH-CH2

O

N

C6H5-CHOH-CH2NH-

A

N-H

H

N N-H

H

N

H

N

N

H

N

N

Vograveng no liecircn k ết hiđro

giữa nhoacutem ndashNH của dị vograveng no necircn rất yếu

Vograveng thơ m liecircn k ết hiđro giữa

nhoacutem ndashNH vớ i dị vograveng thơ mchứa một nguyecircn tử nitơ yếu

hơ n so vớ i dị vograveng thơ m C coacute

2 nguyecircn tử N

Vograveng thơ m liecircn k ết

hiđro bền

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 4647

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

46

Cacircu 71 (đề HSG QG 2010) Cho caacutec chất anilin glyxerol axit photphoric

Viết sơ đồ caacutec phươ ng trigravenh phản ứng để điều chế N (quinolin)

Giải Điều chế quinolin

H2C=CH-CHO

HOCH2-CHOH-CH2OHH3PO4

H+

CH2=CH-CHO

NH2 NH

H OH

+H

+

- H2O

NH N - 2 H

NH

CHO

Cacircu 72 (đề chọn ĐTQT 2013) 1 Ba hợ p chất dị vograveng 5 cạnh 2 dị tử thườ ng gặp lagrave imiđazol oxazol vagrave thiazol đều

lagrave những tiền chất đượ c sử dụng trong tổng hợ p caacutec hợ p chất coacute hoạt tiacutenh sinh học

a) Hatildey so saacutenh nhiệt độ socirci nhiệt độ noacuteng chảy của ba hợ p chất trecircn vagrave giải thiacutech

ngắn gọn

b) Cho imiđazol phản ứng vớ i photgen thu đượ c 11rsquo-cacbonylđiimiđazol

(C7H6N4O kiacute hiệu lagrave CDI) Hatildey đề xuất cơ chế cho phản ứng đoacute2 a) Viết cocircng thức cấu tạo của caacutec chất sau đacircy vagrave sắp xếp theo thứ tự tăng dần

tiacutenh bazơ piriđin caacutec aminopiriđin 3-clopiriđin 3-nitropiriđin vagrave giải thiacutech ngắn

gọn

b) Hatildey cho biết sản phẩm tạo thagravenh khi

- Đun noacuteng piriđin vớ i hỗn hợ p axit nitric vagrave axit sunfuric

- Đun noacuteng 246-trimetylpiriđin vớ i axit nitric đặc

Giải1 a) Sắp xếp thứ tự vagrave giải thiacutech

- Thứ tự tăng dần của tosocirci vagrave t

onoacuteng chảy Oxazol lt Thiazol lt Imiđazol

- Giải thiacutech Imiđazol coacute liecircn k ết hiđro liecircn phacircn tử necircn coacute nhiệt độ socirci vagrave nhiệt

độ noacuteng chảy cao hơ n hai chất cograven lại thiazol coacute phacircn tử khối lớ n hơ n dễ bị phacircn cực hoaacute hơ n necircn coacute nhiệt độ socirci vagrave nhiệt độ noacuteng chảy cao hơ n oxazol

b) Cơ chế phản ứng của imiđazol vớ i photgen tạo thagravenh 11rsquo-

cacbonylđiimiđazol (C7H6N4O)

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 4747

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

2 a)+ Sắp xếp theo thứ tự tăng dần tiacutenh bazơ

+ Giải thiacutech chủ yếu bằng hiệu ứng electron

b) Cả hai hợ p chất đều tạo ra cugraveng một sản phẩm lagrave 3-nitropiriđin

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

Page 12: Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vòng

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 1247

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

12

N

h)

H2SO4

NaNH2

HNO3C1

D1

+ C2

i)

H2SO4

SO3

HNO3E1

E2

N

N

H

H+

N

N

H H2SO4

HNO3

F1

F3

Br2

F2

k)

Giải

N

a) (CH3CO)2O 50C

Pyridin SO3 900C

Br2

(CH3CO)2O 2000C

CH3CONO2

H

NSO3H

H

NCOCH3

H

NBr

H

Br

Br

Br

NNO2

H

+

b)

N

O2N-C6H4-N2+

KOH

CH3MgBr

HCN+HCl

H2OH

N

K

-

N

Mg+Br

-

NCHO

H

NN=N-C6H4NO2

H

c)

O

(CH3CO)2O 100C

Pyridin SO3

Dioxan Br2

(CH3CO)2O

CH3CONO2

BF3

O

NO2

O

SO3H

O

Br

O

COCH3

d)

S

H2SO4

A lCl3

(CH3CO)2O 00C

Br2

(CH3CO)2O

CH3CONO2

S

NO2

O

SO3H

O

Br

O

COCH3

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 1347

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

13

e)

Br23000C

HNO3 H2SO4

N

3000C

H2SO4 3500C

CH3COCl AlCl3

N

NO2

Br

N

N

SO3H

khlaquong phparan oslashng

f)

CH3 I

HBr

SO3

+

BF3N

NBr-

H

N

SO3+N

BF3-

+N

CH3

I-

N

g) NaOH

NaNH2

300

0

C

1700C

N OH

N NH2

N

H

O

H2N

2-Piridon

N NH2

DiaminoPyridin

N

h)

H2SO4

NaNH2

HNO3+

N

NO2

N

NO2

N

NH2

i)

H2SO4

SO3

HNO3

N

N

H

H+

N

N

H

O2N

N

N

H

HO3S

N

N

H

H2SO4

HNO3

Br2

k)N

N

H

Br

N

N

H

N

N

H

O2N

HO3S

Cacircu 14 Hatildey cho biết sản phẩm phản ứng của piridin vớ i

a) HCl b) B(CH3)3 c) CH3I d) tert ndash butylclorua

Giải

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 1447

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

14

a) Piridin lagrave bazơ Bronstet cho muối piridini clorua C5H5NH+Cl

ndash

b) Piridin lagrave taacutec nhacircn nucleofin phản ứng vớ i B(CH3)3 lagrave axit lewis cho C5H5N ndash

B(CH3)3

c) Phản ứng thế SN2 tạo N ndash metyl piridini iodua C5H5N+CH3I

ndash

d) Do piridin lagrave bazơ necircn halogenua bậc ba dự phản ứng taacutech E2 thay cho phản

ứng SN2 Sản phẩm lagrave

Cacircu 15 Pirol đượ c khử bằng Zn vagrave CH3COOH thagravenh Pirolin C4H7Na) Hatildey viết 2 cocircng thức coacute thể của Pirolin

b) Chọn đồng phacircn đuacuteng thỏa matilden khi ozon phacircn sẽ đượ c chất A (C4H7O4N) chất

A đượ c tổng hợ p từ 2 mol axit monocloaxetic vagrave amoniac

Giải

a) Hai chất coacute thể lagrave

b) Đồng phacircn A cho HOOC ndash CH2 ndash NH ndash CH2 ndash COOH (C)

Đồng phacircn B cho HOOC ndash NH ndash CH2 ndash CH2 ndash COOH (D)

chỉ coacute (C) lagrave coacute thể tổng hợ p đượ c từ 2 mol Cl ndash CH2 ndash COOH vagrave 1mol NH3 necircn

Pirolin lagrave (A)

Cacircu 16 Viết sơ đồ phản ứng thế electrofin vagraveo αβ - dimetylpiridin Đồng phacircn nagraveo

đượ c tạo thagravenh lagrave chủ yếu Giải Thế vị triacute (5) lagrave chủ yếu

Cacircu 17 a) Hatildey cho biết caacutec bướ c phản ứng trong tổng hợ p Quinolin theo Skarup ở phươ ng trigravenh phản ứng sau

C6H5NH2 + C6H5NO2 + CH2 CH CH2OH

OH OH

H2SO4

FeSO4t0

Quinolin + C6H5NH2 + H2O

b) Tại sao khocircng dugraveng CH2=CH ndash CHO thay cho Glyxerin

Giải a) Bướ c 1 Dehiđrat hoacutea

N

HCl

+

+ CH2 C

CH3

CH3

N

H

25-dihidropirol (A) N

H

23-dihidropirol (B)

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 1547

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

15

CH2 CH2CH

OH OH OH

Glyxerin

H2SO4CH2 CH CHO + 2 H2O

Acrolein

Bướ c 2 Cộng hợ p MichaelNH2

+ CH2=CH-CHO

NH -CH2-CH2-CHO

(C)

Bướ c 3 Sự tấn cocircng electrofin

(C)

N

H

+

H OH

H+ H+

N

H

H OH

H+

H2ON

12-dihidroquinolin(D)

Bướ c 4 Oxihoacutea vớ i C6H5NO2

(D) + C6H5NO2 rarr Quinolin + C6H5NH2

C6H5NH2 đượ c higravenh thagravenh trong giai đoạn oxihoacutea đượ c đưa trở lại vagraveo bướ c 2 Vigrave

vậy chất bị tiecircu tốn lagrave C6H5NO2 vagrave chỉ cần 1 lượ ng nhỏ anilin để bắt đầu cho phản

ứng Nếu dugraveng chất oxihoacutea khaacutec nitrobenzen thigrave mớ i cần 1 đươ ng lượ ng anilin Xuacutec

taacutec FeSO4 dugraveng để điều chỉnh sự oxihoacutea matildenh liệt

b) Khocircng dugraveng acrolein vigrave acrolein sẽ bị oxi hoacutea thagravenh axitCacircu 18 Hatildey cho biết cocircng thức cấu truacutec của caacutec chất từ A rarr C trong datildey chuyển

hoaacute sau

o-NH2-C6H4-COOH + Cl-CH2-COOH HClminus rarr A 0

2( H O)

t

minus rarr B 2COminus rarr C rarr C8H7ON (D)

Giải

NH-CH2-COOH

COOH

(A)

N

CH -COOH

C

O

H

(B)

N

C

OH

H

N

C

O

H

(C) (D)

( C8H7ON )

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 1647

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

16

Cacircu 19 Viết cocircng thức cấu truacutec vagrave gọi tecircn caacutec hợ p chất từ A đến D trong caacutec phản

ứng sau

a) Ure + O=CH ndash CH2 ndash COO-C2H5 2 5C H Ominus

rarr A

b) S = C(NH2)2 + CH3I HIminus rarr B 3 2 5+O=CH-CH(CH )-COO-C H rarr C dd HBr rarr D

(C5H6O2N2)

Giảia)

O =C

NH2

NH2

+

O =C

CH2

O =C

O -C2H5

H

N

N

CH

CH

O

O

H

N

N

CH

OH

HO

A ( Uraxin ) b)

S =C

NH2

NH2

+ CH3INH

NH2

CH3S C

( B )

N

NCH3S

H

CH3

O

( C )

N

N

CH3

HO OH

( D ) Thimin

Cacircu 20 a) Hatildey đề nghị cấu truacutec của caacutec chất từ A đến G trong datildey tổng hợ pPapaverin (G)

34 ndash dimetoxi ndash cloruabenzyl KCN rarr A 20

H

Ni t rarr B 3

0

H O

t

+

rarr C 5PCl rarr D

D B+ rarr E 2 5P O rarr F0Pd t rarr G (C20H21O4N)

b) Trong Papaverin coacute chứa dị vograveng nagraveo

Giảia)

CH2Cl CH2CN CH2CH2NH2 CH2COOH CH2COCl

OCH3

OCH3

KCN

OCH3

OCH3

H2dminus 2 mol

H3O

+

OCH3

OCH3

OCH3

OCH3

PCl5

OCH3

OCH3

(A)(B) (C) (D)

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 1747

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

17

CH3O

CH3O

NH

O = C

CH2 OCH3

OCH3

(E)

CH3O

CH3O CH2OCH3

OCH3N

CH3O

CH3O CH2 OCH3

OCH3N

(F) (G)

b) Trong Papaverin (G) chứa dị vograveng Isoquinolin

Cacircu 21 (a) Dựa trecircn tiacutenh bền tươ ng đối của trạng thaacutei trung gian hatildey giải thiacutech tại

sao taacutec nhacircn electrophin (E+) ưu tiecircn tấn cocircng vagraveo vị triacute α của caacutec dị vograveng furan pirol

thiophen hơ n so vớ i vị triacute β

(b) Tại sao caacutec dị vograveng nagravey coacute aacutei lực vớ i taacutec nhacircn electrophin cao hơ n so vớ ivograveng benzen

Giải

(a) Quaacute trigravenh tấn cocircng vagraveo vị triacute α tạo trạng thaacutei trung gian vagrave chuyển tiếp R+ lagrave một

cacircn bằng giữa ba cấu truacutec cộng hưở ng coacute năng lượ ng thấp trong khi đoacute trạng thaacutei

trung gian của quaacute trigravenh tấn cocircng vagraveo vị triacute β coacute năng lượ ng cao hơ n do chỉ coacute hai

cấu tạo cộng hưở ng Trong sơ đồ dướ i đacircy dạng I vagrave II lagrave caacutec cacbocation alylic

bền vững cograven V khocircng coacute dạng alylic

(b) Dạng cộng hưở ng III giải thiacutech tại sao caacutec dị vograveng lại coacute aacutei lực vớ i taacutec nhacircn

electrophin cao hơ n so vớ i benzen ở dạng nagravey dị tử Z tiacutech điện dươ ng vagrave caacutec

nguyecircn tử trong vograveng đều coacute lớ p vỏ electron đạt baacutet tử Caacutec dị vograveng nagravey hoạt động

như phenol PhOH vagrave anilin PhNH2

Z

ZZZZ Z Z Z

H

E

H

E

H

E

E

H

E

H

E

E

IIIIII IV Vsparan phEgravem chYacutenh sparan phEgravem phocirc

tEcircn claquong α tEcircn claquong β

Cacircu 22 Cho biết loại phản ứng cocircng thức vagrave tecircn gọi của sản phẩm tạo thagravenh từ phản

ứng giữa

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 1847

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

18

(a) furfuran vagrave dung dịch KOH

(b) furan vớ i (i) CH3CO-ONO2 (axetyl nitrat) trong piridin (ii) (CH3CO)2O vagrave

BF3 sau đoacute lagrave H2O

(c) pirol vagrave (i) SO3 trong piridin (ii) CHCl3 vagrave KOH (iii) PhN2+

Cl-

(iv) Br2 vagraveC2H5OH

(d) thiophen vagrave (i) H2SO4 (ii) (CH3CO)2O vagrave CH3CO-ONO2 (iii) Br2 trong

benzen

OCHO

Fufuran (α-Furancacboxandehit) Giải

(a) Phản ứng Canizaro O COOK kali furoat vagrave OCH

2OH

ancol fufuryl

(b) (i) Nitro hoacutea ONO2

2-nitrofuran

(ii) Axetyl hoacutea OCOCH3

2-axetylfuran

(c) (i) Sulfo hoacutea NH

SO3H

axit 2-pirolsunfonic

(ii) Fomyl hoacutea Reimer-Tiemann

NH

CHO2-pirolcaboxandehit (2-fomylpirol)

(iii) Kết hợ p NH

N2-phenylazopirol

NPh

(iv) Brom hoacutea 2345-tetrabrompirol

(d) (i) Sulfo hoacutea SSO3H

axit thiophen-2-sunfonic

(ii) Nitro hoacutea SNO2

2-nitrothiophen

(iii) Brom hoacutea 25-dibomthiophen (Thiophen hoạt động yếu hơ n pirol vagrave

furan)

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 1947

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

19

Cacircu 23 Viết cocircng thức của sản phẩm tạo thagravenh khi mononitro hoacutea caacutec hợ p chất sau

vagrave giải thiacutech sự higravenh thagravenh của chuacuteng

(a) 3-nitropirol (b) 3-metoxithiophen

(c) 2-axetylthiophen (d) 5-metyl-2-metoxithiophen

(e) axit 5-metylfuran-2-cacboxilic

Giải(a) Nitro hoacutea tại C

5 (i) higravenh thagravenh 24-dinitropirol (sau khi nitro hoacutea C

5 thagravenh C

2 vagrave

C3 thagravenh C

4) Nitro hoacutea tại C

2 (ii) tạo ra một trạng thaacutei trung gian mang điện tiacutech

dươ ng trecircn C3 nơ i coacute nhoacutem -NO2 huacutet electron

NH(i)

NO2

O2N

H

NH(ii)

NO2

H

NO2

(b)

SNO2

2-nitro-3-metoxithiophen(α vmicro ortho regegravei viacutei OCH3)

OCH3

(c)

SOCH3

2-axetyl-5-nitrothiophen(tEcircn claquong vTHORN trYacute α )

O2N

(d)

SOCH3

2-metoxi-3-nitro-5-metylthiophen(ortho regegravei viacutei OCH3 hosup1t hatildea

nhcopyn msup1nh hnotn CH3)

NO2

H3C

(e)+NO2 tấn cocircng vagraveo vị triacute C2

sau đoacute taacutech CO2 vagrave H+

ONO2

2-metyl-5-nitrofuran

H3CO NO2

H3CO

COOHH3C NO2

C OH

O

-CO2

-H+

Cacircu 24 Gọi tecircn sản phẩm tạo thagravenh khi hidro hoacutea coacute xuacutec taacutec (a) furan (b) pirol

Giải

a) O tetrahidrofuran oxaxyclopentan (b) NH pirolidin azaxyclopentan

Cacircu 25 Chất nagraveo đượ c tạo thagravenh trong caacutec phản ứng sau

a) 25 ndash dimetylfuran + anhidrit axetic 3BF rarr

b) Thiophen + anhidrit axetic 4SnCl rarr

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 2047

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

20

c) α - metylpirol0

3CH MgI t rarr A3

2

1 CH CHO

2 H O rarr B

Giảia)

25 ndash dimetyl ndash 3 ndash axetyl Furanb)

α - axetyl Thiophenc) A α - (αrsquo ndashmetyl Pirolyl)magie iodua B metyl - α - (αrsquo ndashmetyl Pirolyl)

cacbinol

Cacircu 26 Viết phươ ng trigravenh phản ứng xảy ra khi cho caacutec chất dướ i đacircy đi qua nhocircm

oxit nung noacuteng ở 4500C (gọi tecircn hệ thống caacutec sản phẩm tạo thagravenh)

a) α - metylfuran vớ i metylamin

b) Thiophen vớ i metylamin

c) α - metylpirol vớ i hidrosunfua

Giảia) N ndash metyl ndash 2 ndash metyl pirol b) N ndash etyl pirol c) 2 ndash metyl thiofen

Cacircu 27 Viết caacutec phươ ng trigravenh phản ứng sau

a) Pirol trong mocirci trườ ng axit

b) Piridin trong mocirci trườ ng axit Giải thiacutech

Giải

a) Xảy ra sự proton hoacutea ở vị triacute α

N

+ H+

N

H

H+

H H

Sau đoacute axit liecircn hợ p tạo thagravenh tấn cocircng phacircn tử pirol vagrave xảy ra sự polime hoacutea

N

H

+ N - H

H H H

+

HN

N

H

H

+

vv

b) Tạo muối

Cacircu 28 Viết sản phẩm của phản ứng Diels-Alder giữa furan vagrave anhidrit maleic

GiảiTrong số caacutec dị vograveng năm cạnh thigrave furan coacute tiacutenh thơ m yếu nhất vagrave do vậy noacute coacute thể

phản ứng như một dien

O

O

O

O

O

O

O

O

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 2147

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

21

Cacircu 29 Viết phản ứng xảy ra khi cho pirol phản ứng vớ i(a) I2 trong dung dịch KI (b) CH3CN +HCl sau đoacute thủy phacircn

(c) CH3MgI

Giải(a) 2345-tetraiotpirol (b) α-axetylpirol

(c)

CH

CH

NH

HC

HCCH3MgI

N

CH4MgI

Cacircu 30 Cho biết caacutec giai đoạn trung gian của quaacute trigravenh mở vograveng khi tiến hagravenh phản

ứng

a) 25-dietylfuran vớ i axit (H3O+) b) pirol vớ i hidroxylamin Cl-H3N+OH

Giải

(a)

HC CH

CC2H5C2H5C

HC CH

CC

OH OH

CH2

H3O+

diendiol 36-octandion

C2H5C2H5

o

C2H5C

CH2

CC2H5

O O

(b)

HC CH

CHHC

HC CH

CHCH

OH OH

butandiandioxim

N

H2O

H2C CH2

CHCH

O O

H2C CH2

CHCH

NOHHON

Cacircu 31 Hatildey giải thiacutech tại sao piridin

(a) ưu tiecircn thế electrophin tại vị triacute β (b) keacutem hoạt động hơ n benzen

Giải

a) Khi taacutec nhacircn electrophin tấn cocircng vagraveo vị triacute α hoặc γ của piridin thigrave sẽ tạo cấu truacutec

cộng hưở ng (I IV) trong đoacute nguyecircn tử N chỉ coacute saacuteu electron lớ p ngoagravei cugraveng vagrave mangmột điện tiacutech dươ ng Nguyecircn tử N lại coacute độ acircm điện lớ n necircn trạng thaacutei trung gian nagravey

khocircng bền

Khi taacutec nhacircn electrophin tấn cocircng vagraveo vị triacute β điện tiacutech dươ ng của trạng thaacutei trung

gian sẽ chỉ phacircn bố trecircn caacutec nguyecircn tử C Cấu truacutec saacuteu electron ngoagravei cugraveng vagrave mang

điện tiacutech dươ ng của C lại khaacute bền Do vậy phản ứng thế electrophin của piridin ưu

tiecircn xảy ra tại vị triacute β lagrave vị triacute coacute trạng thaacutei trung gian bền vững hơ n

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 2247

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

22

N N N

TEcircn claquong vTHORN tr Yacute α H

E

H

E

H

EI II III

N N N

TEcircn claquong v THORN t r Yacute γ

H E H E H E

IV V VI

N N N

TEcircn claquong vTHORN trYacute β

H

E

H

E

H

E

(b) Piridin keacutem hoạt động hơ n benzen lagrave vigrave nguyecircn tử N trong piridin coacute độ acircm điện

lớ n (cũng do nguyecircn tử N nagravey phản ứng vớ i taacutec nhacircn electrophin tạo cationpiridinium) huacutet electron (-I) lagravem mật độ điện tiacutech acircm trong vograveng vagrave lagravem mất ổn

định trạng thaacutei trung gian R+

Cacircu 32 Xaacutec định cocircng thức cấu tạo vagrave gọi tecircn sản phẩm tạo thagravenh khi cho piridin

phản ứng vớ i

(a) Br2 ở 300oC (b) KNO3 H2SO4 ở 300

oC sau đoacute thecircm KOH

(c) H2SO4 ở 350oC (d) CH3COClAlCl3

Giải

(a)

N

Br

N

BrBr

3-brom vmicro 35-dibrompiridin (b)

N

NO2

3-nitropiridin

(c)

NH

SO3-

axit 3-piridinsunfonic (d) Khocircng phản ứng

Cacircu 33 Dự đoaacuten sản phẩm tạo thagravenh khi oxi hoacutea α-phenylpiridin biết phản ứng oxi

hoacutea lagrave phản ứng electrophin

GiảiDo vograveng piridin keacutem hoạt động vớ i taacutec nhacircn electrophin necircn phản ứng oxi hoacutea sẽ

diễn ra ở vograveng benzen tạo sản phẩm lagrave axit α-piconilic (α-NC5H4COOH)

Cacircu 34 Dự đoaacuten vagrave giải thiacutech sản phẩm thu đượ c cũng như điều kiện phản ứng khi

nitro hoacutea 2-aminopiridin

Giải

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 2347

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

23

Sản phẩm lagrave 2-amino-5-nitropiridin do vị triacute ưu tiecircn thế của vograveng piridin (vị triacute β)

cũng đồng thờ i lagrave vị triacute ưu tiecircn thế đối vớ i nhoacutem -NH2 (vị triacute para) Điều kiện thế nhẹ

nhagraveng hơ n so vớ i piridin do -NH2 lagrave nhoacutem hoạt hoacutea nhacircn thơ m

Cacircu 35 Giải thiacutech tại sao

(a) piridin vagrave NaNH2 tạo sản phẩm α-aminopiridin

(b) 4-clopiridin vagrave NaOMe tạo sản phẩm 4-metoxipirridin

(c) 3-clopiridin vagrave NaOMe khocircng phản ứng

GiảiNguyecircn tử N huacutet electron lagravem cho taacutec nhacircn nucleophin tấn cocircng thuận lợ i vagraveo caacutec

vị triacute α vagrave γ Trạng thaacutei trung gian đượ c bền hoacutea nhờ sự cộng hưở ng giữa caacutec liecircn k ết

π vagrave nguyecircn tử N tiacutech điện acircm caacutec cacbanion trung gian nagravey đồng thờ i cũng dễ dagraveng

trở lại cấu truacutec vograveng thơ m bền vững bằng caacutech taacutech ion H-

(như ở phản ứng a) hoặcCl

- (như ở phản ứng b)

(a) N

Na+NH 2

-

regun natildengN

NH 2

HNa+ N

NH 2

+ Na +

H-

(b) N

MeO -

N N

+ Cl -

ClMeO Cl

OMe

(c) Quaacute trigravenh tấn cocircng vagraveo vị triacute β khocircng tạo đượ c trạng thaacutei trung gian vớ inguyecircn tử N tiacutech điện acircm

Cacircu 36 Xaacutec định sản phẩm tạo thagravenh khi cho piridin phản ứng vớ i

(a) BMe3 (b) H2SO4 (c) EtI

(d) t-BuBr (e) axit peroxibenzoic PhCO-OOH

Giải Piridin thuộc loại amin bậc 3

(a) C5H5N+--BMe3

(b) (C5H5N)2+SO4

2- (piridinium sunfat)

(c) (C5H5N+-Et)I

- (N-etylpiridium iodua)

(d) C5H5N+Br

- + Me2C=CHMe (halogen bậc 3 dễ taacutech hơ n thế SN2)

(e) C5H5N+-O

- (piridin-N-oxit)

Cacircu 37 Hợ p chất nagraveo tạo thagravenh khi cho α-metyl piridin phản ứng vớ i caacutec chất sau

a) PhenylLiti b) Benzandehit c) Natriamidua t0

Giảia) C5H4NCH2Li b) C5H4N ndash CH = CH ndash C6H5

c) 2 ndash metyl 3 ndash aminopiridin vagrave 2 ndash metyl 5 ndash aminopiridin

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 2447

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

24

Cacircu 38 Cho biết sản phẩm tạo thagravenh khi γ -picolin phản ứng vớ i C6H5Li vagrave sau đoacute sử

lyacute tiếp bằng (a) 1 CO2 2 H3O+ (b) 1 C6H5CHO 2 H3O

+

Giải

N NNC6H5

-Li+

(a)CH 3 CH 2 CH 2

C6H6 +

N

CH 2COOH

N

CH=CHC 6H5(b )

axit 4-piridylaxetic

4-stibazol

Cacircu 39 Axit cacboxilic nagraveo higravenh thagravenh khi oxi hoacutea quinolin (1-azanaphtalen) vagrave 2-

aminoquinolin

Giải- Vograveng piridin bền hơ n vograveng benzen necircn sản phẩm oxi hoacutea phải lagrave axit quinolinic

- Khi coacute nhoacutem amino ở vị triacute số 2 của vograveng piridin thigrave độ bền của vograveng piridin giảm

đi vagrave bị oxihoacutea necircn sản phẩm oxihoacutea lagrave axit phtalic

Quinolin

N

KMnO4

N

Axit quinolinic

COOH

COOH

vagrave

N NH2

KMnO4

COOH

COOH

2-aminoQuinolin Axit Phtalic

Cacircu 40 Viết phươ ng trigravenh phản ứng thủy phacircn vitamin PP (amit của axit nicotinic)Caacutec chất thu đượ c trong mocirci trườ ng axit trung tiacutenh vagrave kiềm coacute cấu truacutec như thế nagraveo

GIẢI Cấu tạo của vitamin PP vagrave phươ ng trigravenh phản ứng thủy phacircn

N

CONH2

Vitamin PP

+ H2O

N

COOH

+ NH3

Sản phẩm trong mocirci trườ ng axit

N

COOH

+

H trong mocirci trườ ng kiềm N

COO

vagrave trong mocirci trườ ng trung tiacutenh

N

COO

H

+

Cacircu 41 Clo metylat piridin taacutec dụng vớ i dung dịch kiềm nướ c rồi oxihoacutea nhẹ tạo ra

chất rắn A coacute cocircng thức phacircn tử C6H7NO Chất A khocircng chứa nhoacutem hidroxyl Hatildey

cho biết cấu truacutec của hợ p chất A vagrave noacute đượ c tạo thagravenh như thế nagraveo Phản ứng tươ ng

tự coacute xảy ra vớ i piridin khocircng

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 2547

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

25

Giải

N

CH3

Cl+

Clo metylat Piridin

OH

H2ON

CH3

(A) C6H7NO

+N

CH3

SN HO

OH [O]

N

CH3

O

( X ) ( Y ) Phản ứng tươ ng tự khocircng xảy ra vớ i piridin vigrave mật độ e trecircn N thấp

Cacircu 42 Ngườ i ta điều chế quinolin bằng phản ứng Skraup từ anilin glyxerin vagrave

nitrobenzen Đề nghị một cơ chế liecircn quan đến phản ứng cộng Michael của anilin

vagraveo αβ-andehit chưa no đoacuteng vograveng sau đoacute dehidrat hoacutea vagrave oxi hoacutea

GiảiCaacutec bướ c của phản ứng như sau

(1) CH2OH-CHOH-CH2OH rarr 42SOH CH2=CH-CHO + 2H2O

(2) Phản ứng cộng Michael

N

CH

CH2

HC

O

H

HNH

CH2

CH2

HC

O

H+

NH

CH2

CH2

HC

OH

(3) Kheacutep vograveng do sự tấn cocircng của C-cacbonyl electrophin vagraveo vị triacute para của nhacircnthơ m Rượ u bậc hai dướ i taacutec dụng của axit mạnh sẽ dehidrat hoacutea tạo thagravenh 12-

dihidroquinolin

NH

CH2

CH2

HC

OH

NH

CH2

CH2

CH OH

H+ H

+

-H2ONH

CH

CH2

HC

PhNO 2

N

(4) PhNO2 oxi hoacutea 12-dihidroquinolin thagravenh hợ p chất thơ m quinolin PhNO2 bị

khử thagravenh PhNH2 quay trở lại bướ c phản ứng vớ i acrolein

C Điều chế

Cacircu 43 Viết phươ ng trigravenh phản ứng điều chế

a) Hai chất Pyrol Pyridin từ axetylen fomandehit axit xianhydric vagrave caacutec điều kiện

cần thiết

b) Ba chất 25-dimetyl furan 25-dimetyl Pyrol 25-dimetyl thiofen từ axetonyl

axeton (hexadion ndash 15) vagrave caacutec taacutec nhacircn điều kiện cần thiết

Giải

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 2647

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

26

CH equiv CH + 2HCHO 2 2Cu C rarr HOCH2C equiv C CH2OH 3NH p rarr N

H

CH

HC CH

HC CH

N

t

N

CH3

CH2 CH2

O

CH3

C C CH3

O

O

H

H3C

CH3

N

H3C

CH3

S

H3C

P2O5

nung

nung

P2S5

(NH4)2CO3

1000C

a) Điều chế Pyrol

Điều chế Pyridin

b)

Cacircu 44 Hatildey điều chế caacutec hợ p chất sau đacircy bằng caacutech đun noacuteng hợ p chất dicacbonyl

ndash 14 vớ i caacutec taacutec nhacircn vocirc cơ thiacutech hợ p

a) 34 ndash dimetylfuran

b) 25 ndash dimetylthiophen

c) 23 ndash dimetylpirol

Giảia)

CH3 CH

H C

CH CH3

C

CH3

O

P2O5

O

H

CH3 CH

H C

CH CH3

C

OH OH

H

O

H3C

b)

CH3

CH2

C

CH2

CH3C

CH3

O

P2S5

O S

H3C

axetonylaxeton c)

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 2747

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

27

CH3

CH2

H C

CH CH3

C

CH3

O

(NH4)2CO3

O

3-metyl-4oxopentanal

N

CH3

Cacircu 45 Từ axit sucxinic hatildey điều chế pirol

GiảiCH2

CH2

O

CCOOHCH2

C

Zn

O

P2S5 t0

O

N

OH

COOH

H2O

CH2

O

NH3

H2OC

N

C = O

H

HO

H

N

H

Khouml

Cacircu 46 Điều chế α αrsquo β βrsquo ndash tetrametylthiophen từ etylaxetat vagrave caacutec chất cần

thiết

Giải

2CH3-COO-C2H5 2 5C H ONa rarr CH3-CO-CH2-COO-C2H5

2 5 2C H ONa I rarr

CH3 CH CHCO CO CH3

C2H5-O O-C2H5CC

O O

2C2H5-ONa

2CH3I CH3 CO CO CH3C

CH3

C

CH3

C2H5-O C

O

O-C2H5C

O

CH3 CH CH CH3C

OH3C CH3

1) OH

2) H3O+C

O

CH3 CH3P2S5

S

CH3H3C

Cacircu 47 Từ Piridin hoặc caacutec đồng phacircn Picolin hatildey điều chế

a) 2 ndash n ndash butylpiridin b) 2 ndash n ndash butylpiperidinc) 3 ndash aminopiridin d) 2 - xianpiridin

e) 2 ndash piridon f) 2 ndash clopiridin

g) 3 ndash xianpiridin (bằng 2 caacutech) h) 2 ndash PyCH2 ndash CH2 ndash NH2

Giảia) vagrave b) Coacute thể ankyl hoacutea bằng sự thế nucleofin R

ndash (hoặc Ar

ndash) rồi hidro hoacutea

N

+ CH3-CH2-CH2-CH2LiLiH

N C4H9

H2 Ni

N C4H9

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 2847

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

28

c) Nitro hoacutea rồi khử hợ p chất nitro bằng Sn HCl vagrave OHndash

hoặc

N

CH3

N NN

KMnO4

COOH

SOCl2

COCl

NH3

N

CONH2

NaOBr

OH

NH2

d) 2- aminopiridin khocircng diazo hoacutea đượ c theo caacutech thocircng thườ ng vagrave khocircng thể

chuyển thagravenh hợ p chất xian Nhoacutem xiano đượ c điều chế từ amit lagrave tốt nhất

N CH3 N COOH N COCl N CNN CONH2

KMnO4 SOCl2 NH3

P2O5

e) vagrave f) Hydroxyl hoacutea trực tiếp piridin cho hiệu suất thấp vigrave OHndash khocircng phải lagrave taacutec

nhacircn nucleofin đủ mạnh

N

C2H5O

O-C2H5N

H3O+

N O

H

N Cl

PCl3

g) 2 caacutech Điều chế 3-amin piridin vagrave dẫn xuất amit của noacute theo cacircu (c)

N

NH2

N

CN

N

CONH2P2O5

1) HNO2O0C

2) CuCN

h)

N Br

NaCH(COOC2H5)2

N CH(COOC2H5)2 N

1) OH t0

2) H3O+

CH2-COOH

SOCl2

N COCl N CH2CONH2 N CH2-CH2-NH2

NH3 LiAlH4

Cacircu 48 Từ 2-metylpiridin vagrave hợ p chất beacuteo bất k ỳ hatildey điều chế

a) 2 ndash axetyl piridin (A) b) 2 ndash vinyl piridin (B) c) 2 ndash fomyl piridin (C)

d) 2 ndash xiclopropyl piridin (D) e) 2 ndash Py C(CH3) = CH ndash CH3 (E)

Giải

a)

N CH3

KMnO4

N COOH

1) C2H5OH H2SO4

2)NaOH(trung hoa)

N COOC2H5

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 2947

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

29

CH3COO-C2H5

N COCH2COO-C2H5

1) OH t0

2) H3O+

N COCH3

C2H5ONa

(A)

b)

N COCH3

NaBH4

N CH N CH

OH

CH3

P2O5

CH2

(B)

c) vagrave d)

N COCH3

1 ) O3

N CH CH2

(C)

2 ) Zn CH3COOH

N CH

CH2

CH2

(D)

CH2N2

Tia touml ngosup1i

e) Dugraveng phản ứng Vittic

( cis- vmicro trans- )

N C(CH3)=CH-CH3N COCH3

(E)+ C6H5

C6H5

C6H5

CH-CH3P

Cacircu 49 Từ Fufural hatildey điều chếa) Etyl ndash 5 ndash brom ndash 2 ndash furoat b) 125 - tribrompentan

c) Tetrahidropirrol d) N ndash metyl pirol

Giảia)

O

CHO

Ag(NH3)2+

O

COOH

C2H5OH

H+

OO

C O

OC2H5

Br2

BrC O

OC2H5

b)

O

CHO CH2OH

HBrH2

Nit0

OCH2Br

BrBr

c) vagrave d)

OCHO

Ag(NH 3)2+

OCOOH

Al2O34500C

t0

CO2

O NN

NH3 CH3I

CH3

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 3047

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

30

Cacircu 50 Từ Quinolin vagrave caacutec chất beacuteo cần thiết hatildey điều chế

a) 8 ndash hidroxiquinolin bằng 2 phươ ng phaacutep

b) 2 ndash aminoquinolinGiải

a)

NH2SO4

HNO3

NNO2

+H

Sn HCl

NNH2

+H

NOH

1) NaNO2 00C

2) H2O t0C

hoặc

NH2SO4

t0C

N

SO3HN

OH

1) NaOH

2) H3O+

Chuacute yacute Trong cả 2 trườ ng hợ p ở giai đoạn đầu đều cần loại bỏ đồng phacircn ở vị triacute (5)

b) Cũng giống như pyridin quinolin tiếp nhận phản ứng thế nucleofin ở vị triacute (2) vagrave

(4)

N

1) NaNH2 t0

2) H2O

N NH2

Cacircu 51 Hatildey tổng hợ p 2 ndash metoxifuran từ metyl ndash α - furoat vagrave caacutec taacutec nhacircn cần

thiết

GiảiFuran khocircng dự phản ứng thế nucleofin Nhưng halogen coacute thể thế đượ c nếu nhoacutem thế

lagravem bền trạng thaacutei trung gian Nhoacutem hoạt hoacutea đượ c chọn lagrave COOR(H) vigrave dễ bị taacutech ra

OO

CBr

O

CH3O OCH3OO

OCH3

C O

OCH3

C O

OCH3

Br2 CH3ONa

CH3OH

1) OH-

2) Cu quinolint0

Cacircu 52 Viết đầy đủ caacutec phươ ng trigravenh phản ứng theo sơ đồ sau

N

CH3

[O]A

SOCl2B

NH3

C

D

E

C2H5OH( H+)

NH3

C6H6( AlCl3)

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 3147

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

31

N (Quinolin)

GiảiA lagrave axit isonicotinic ndash B lagrave Cloruaaxit của A ndash C lagrave amit của A ndash D lagrave este

N

COOH

N

COCl

N

CONH2

N

CO-OC2H5

E lagrave 4 ndash Benzoyl pyridinN

C

O

D So saacutenh khả năng phản ứ ng vagrave tiacutenh bazơ

Cacircu 53 a) Necircu cơ chế phản ứng thế electrofin vagraveo dị vograveng 5 cạnh vagrave dị vograveng 6 cạnh

b) So saacutenh khả năng phản ứng thế electrofin giữa dị vograveng 5 cạnh vagrave dị vograveng 6 cạnh

vớ i benzen

Giảia) Cơ chế phản ứng Phản ứng tạo thagravenh trạng thaacutei chuyển tiếp coacute năng lượ ng thấp

(vị triacute C2 trong dị vograveng 5 cạnh vagrave vị triacute C3 trong dị vograveng 6 cạnh) tại caacutec vị triacute coacute mật

độ e lớ n hơ n

b)

Z Z

( Z lmicro dTHORN tegrave N O S)

Vigrave coacute tiacutenh bazơ necircn pyridin khoacute tham gia phản ứng thế electrofin phản ứng diễn ra trong

mocirci trườ ng axit necircn giai đoạn đầu sẽ tạo ra ion ndashN+ lagravem cho phản ứng chậm đến 10

12 ndash

1018

lần so vớ i benzen

Cacircu 54 So saacutenh tiacutenh bazơ của caacutec cặp chất sau đacircy vagrave giải thiacutech

a) Metyl amin Pyridin vagrave Anilin

b) Quinolin vagrave Pyridin

c)

N N N N

HH H d)

N N

N

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 3247

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

32

e)

N N

N

H H

H

g)

N N

N

N N

O

NH

Giảia)

CH3 NH2

N

NH2

Lai hatildea Csp3

Lai hatildea Csp2

(- C) b)

N N

HiOumlu oslashng - C

c) Giải thiacutech bằng độ acircm điện của Csp2 gt Csp3

NN NN

HHH d)

NN

N

( ChOslash catilde - I cntildea vszligngkhlaquong catildesugrave liordfn hicircp gidividea N vmicro hOuml thnotm ) e)

NNN

HH

H

(-I ) (-I msup1nh hnotn - C) g)

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 3347

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

33

N N

N

N N

O

NH

Nlmicro nguyordfn touml N

catilde tYacutenh baznot

Cacircu 55 Cho 4 hợ p chất

NH2

(A)

NH2

N

H H

N

(B) (C) (D) Hatildey sắp xếp cocircng thức caacutec chất đoacute theo trigravenh tự tăng dần tiacutenh bazơ giải thiacutech

Giải(C) lt (A) lt (B) lt (D)

- N trong (B) lagrave bậc 1 coacute tiacutenh bazơ yếu hơ n N trong (D) lagrave bậc 2

- (A) coacute nhoacutem huacutet e lagravem giảm mật độ e trecircn N rarr tiacutenh bazơ giảm

- N trong (C) tham gia vagraveo hệ liecircn hợ p vớ i vograveng thơ m necircn hầu như khocircng cograven tiacutenh

bazơ

Cacircu 56 Cho caacutec chất Piridin Piperidin Pirol Anilin Xiclohexylamin p-aminopiridin m- amino piridin vagrave morpholin Cho caacutec pKa tươ ng ứng 517 - 1111 - 04 -

458 - 1064 - 911 - 603 vagrave 833 Hatildey so saacutenh vagrave giải thiacutech tiacutenh bazơ giữa

a Piridin vagrave Piperidin b Piridin vagrave Pirol

c Anilin vagrave Xiclohecxylamin d p ndash aminopiridin vagrave Piridin

e Morpholin vagrave Piperidin

Giải

a) Pyridin lt Piperidin do đocirci e gacircy tiacutenh bazơ của pyridin thuộc obital sp2 noacute bị

giữ chặt hơ n so vớ i trườ ng hợ p piperidin vớ i obital sp3 (độ acircm điện của obital sp

2 gt

sp3)

b) Piridin gt Pyrol do pyrol chỉ coacute thể k ết hợ p vớ i proton khi đaacutenh đổi tiacutenh thơ mcủa vograveng

c) Xiclohexylamin gt anilin - do nguyecircn tử N trong anilin liecircn k ết vớ i nguyecircn tử

Csp2 của vograveng thơ m nguyecircn tử C nagravey coacute độ acircm điện mạnh hơ n nguyecircn tử Csp

3 của

N

O

H

( Morpholin )

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 3447

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

34

xiclohexylamin Mặt khaacutec caacutec e khocircng liecircn k ết coacute thể đượ c phacircn taacuten trecircn vograveng thơ m

Caacutec cocircng thức cộng hưở ng chỉ rằng coacute sự giảm mật độ e tại Nitơ

NH2 NH2+

NH2+

NH2+

d) Para amino anilin gt Piridin do hiệu ứng liecircn hợ p p - π giữa cặp e n của N vớ i

hệ e π của vograveng thơ m necircn mật độ e trong vograveng tăng vagrave mật độ e ở N cũng tăng

e) Piperidin gt Morpholin Nguyecircn tử oxi trong morpholin coacute độ acircm điện lớ n hơ nnhoacutem CH2(ở cugraveng vị triacute) của piperidin vigrave thế mật độ e trecircn nguyecircn tử N của

morpholin sẽ nhỏ hơ n so vớ i piperidin

Cacircu 57 So saacutenh nhiệt độ noacuteng chảy của

N

N

H H

( Imidazol )

N

( Indol )

H

N

N N

N

( Purin )

Giải

N N N N N NHH H

Indol coacute liecircn k ết hidro nhưng rất yếu Indol (52

0C) lt Imidazol (91

0C) lt Purin

(2170C)

Cacircu 58 So saacutenh khả năng phản ứng halogen hoacutea của nhacircn pirol thiofen benzen vagrave

piridin Giải

Pirol gt Thiofen gt Benzen gt Pyridin

- Phản ứng halogen hoacutea vagraveo nhacircn thơ m theo cơ chế eletrofin (taacutec nhacircn E+ tấn cocircng )

vagrave thườ ng xảy ra ở mocirci trườ ng axit mạnh sự tấn cocircng của một ion tiacutech điện dươ ng

vagraveo nhacircn thơ m tạo ra hợ p chất trung gian cũng lagrave một ion tiacutech điện dươ ng Do tiacutenhbazơ ở mocirci trườ ng nagravey pyridin lagrave một ion amoni tiacutech điện dươ ng sự coacute mặt của ion

tiacutech điện dươ ng ở nhacircn thơ m sẽ ngăn cản sự tạo thagravenh điện tiacutech dươ ng thứ 2 Do đoacute

pyridin phản ứng khoacute khăn nhất

- Trong caacutec dị vograveng Furan pirol thiofen coacute sự phacircn bố bất đối xứng điện tiacutech lagravem

cho trecircn caacutec nguyecircn tử cacbon của vograveng tiacutech điện acircm lớ n hơ n trecircn nguyecircn tử cacbon

của vograveng benzen Đoacute lagrave nguyecircn nhacircn gacircy ra tiacutenh nhạy cảm cao của dị vograveng đối vớ i sự

thế electrofin

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 3547

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

35

CH2-CH2-CH3 NCH2-CH2-CH3 N

(B)

COOHN

- Do khả năng tạo hiệu ứng liecircn hợ p khaacutec nhau vagrave giảm dần từ O rarr N rarr S necircn mật

độ e trecircn nguyecircn tử cacbon ở 3 vograveng Furan Pyrol Thiofen cũng giảm dần Viacute dụ

SC

OO

1) CH3COO-NO2

+-10

0C

2) PyridinS

CO

O

NO2

(51) Cacircu 59

Hợ p chất hữu cơ M coacute khối lượ ng phacircn tử 127 Trong M coacute

756 C 1338 H M coacute khả năng lagravem xanh quỳ tiacutem

khocircng lagravem mất mầu dung dịch Br2 CCl4 hay dung dịch

KMnO4 loatildeng khi đề hidro hoaacute M thu đượ c chất A

(C8H11N) oxi hoaacute A thu đượ c chất B

Trong cả 2 phản ứng trecircn đều khocircng coacute sự đoacuteng hay mở vograveng vagrave ở phacircn tử M khocircng coacute cac bon bậc ba

1- Xaacutec định cocircng thức cấu tạo của M

2- Để taacutech lấy M necircn dugraveng dung mocirci nagraveo trong caacutec dung mocirci sau giải thiacutech nướ c

rượ u etylic dung dịch NaOH dung dịch HCl

Giải

2 Để taacutech M dugraveng dung dịch HCl vigrave C8H17N + HCl rarr C8H17N+HCl-

- Nếu dugraveng H2O M coacute gốc R lớ n khoacute tan trong nướ c

- Nếu dugraveng C2H5OH khocircng coacute tiacutenh chọn lọc vigrave C2H5OH coacute khả năng hoagrave tan nhiều

chất khaacutec

- Nếu dugraveng dd NaOH M khoacute tan vigrave M coacute tiacutenh bazơ

Dugraveng dd HCl C8H17N+HCl

- + NaOH rarr C8H17N (Khocircng tan) + NaCl + H2O

1 Tigravem ra CTPT C8H17N độ bất batildeo

hoagrave = 1

- M khocircng lagravem mất mầu dd Br2

=gt M coacute vograveng no

- Từ CTCT của B CTPT của A

C8H11N

=gt CTCT A A chỉ coacute 1 gốc

hidrocacbon

M khocircng coacute cac bon bậc ba necircn

CTCT của M lagrave vagrave CTCT của A lagrave

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 3647

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

36

Cacircu 60

X lagrave chất độc coacute trong thuốc laacute Phacircn tiacutech nguyecircn tố cho thấy X chứa 7407

cacbon 864 hiđro vagrave 1728 nitơ Dung dịch 0799 g X trong 100g benzen coacute

nhiệt độ đocircng đặc lagrave 5280C Xaacutec định cocircng thức phacircn tử của X biết rằng benzen coacute

nhiệt độ đocircng đặc lagrave 5530C vagrave hằng số nghiệm lạnh K = 507 Khi oxi hoaacute X bằng

dung dịch Na2Cr2O2 trong mocirci trườ ng a xiacutet thu đượ c một trong caacutec sản phẩm lagrave (M)

Oxi hoaacute X trong những điều kiện thiacutech hợ p lại thu đượ c 1 trong caacutec sản phẩm lagrave (N)

1 Viết cocircng thức cấu tạo của X

2 Viết phươ ng trigravenh phản ứng của X M N vớ i dung dịch HCl

3- Sắp xếp sự tăng dần tiacutenh a xiacutet của M N a xiacutet benzonic giải thiacutech

N

COOH

( ChEcirct M )

N

H

COOH

( ChEcirct N )

Giải

1 Xaacutec định cocircng thức cấu tạo của X Tigravem đượ c cocircng thức đơ n giản nhất của X lagrave

C5H2N Mx = 507100)285535(

00017990

minus= 162 Phacircn tử khối của X lagrave 162 u

(C5H7N)n = 162 rarr n = 2 Cocircng thức phacircn tử của X lagrave C10H14 N2

Lập luận để dẫn đến cocircng thức cấu tạo của X lagrave

2 Phản ứng vớ i HCl

N

N

CH3

+ 2HCl

N

N

CH3

H

+ Cl

+

HCl

N

COOH

+ HCl

N

COOH

H

+ Cl

N

CH3

COOH + HCl

N

CH3

COOH+

HCl

3 Xếp sự tăng dần tiacutenh axit (N) lt Axit benzoic lt (M)

Do khả năng huacutet electron của caacutec gốc giảm theo thứ tự sau

piridyl gt phenyl gt 1 ndash metyl pirolidyl

N

N

CH3

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 3747

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

37

Cacircu 61

1 Trong thuốc laacute coacute chất anabazin vagrave một đồng phacircn cấu tạo của noacute lagrave nicotin (rất

độc) Ngoagravei ra ngườ i ta cograven tổng hợ p đượ c chất nicotirin coacute cấu tạo tươ ng tự nicotin

N

N

N

N

CH3H

N

N

CH3

Anabazin Nicotin Nicotirin

a) Viết phươ ng trigravenh phản ứng xảy ra khi cho mỗi hợ p chất trecircn taacutec dụng vớ i HCl

theo tỉ lệ mol 11 Sắp xếp chuacuteng theo trigravenh tự tăng dần khả năng phản ứng đoacute Giải

thiacutech

b) Trong số 3 hợ p chất trecircn chất nagraveo coacute nhiệt độ socirci cao nhất Giải thiacutech

2 Oxi hoaacute nicotin bằng K2Cr2O7 trong dd H2SO4 thu đượ c axit nicotinic dugraveng để điều

chế caacutec amit của noacute lagrave vitamin PP vagrave cođiamin (thuốc chữa bệnh tim)

N

C NH2

O

N

C N(C2H5)2

O

( Vitamin PP) ( Codiamin )

a) Viết cocircng thức cấu tạo của axit nicotinic vagrave so saacutenh nhiệt độ noacuteng chảy của noacute vớ i

axit benzoic Giải thiacutech

b) Cho biết trạng thaacutei lai hoaacute của caacutec nguyecircn tử nitơ trong phacircn tử vitamin PP So

saacutenh tiacutenh bazơ của caacutec nguyecircn tử nitơ đoacute giải thiacutech

c) Vitamin PP noacuteng chảy ở nhiệt độ cao hơ n cođiamin mặc dugrave coacute phacircn tử khối nhỏ

hơ n Tại sao

Giải 1 a)

N

N

H

Anabazin

+ HCl

N

N

H

+H

Cl

HCl phản ứng vagraveo nhoacutem NH do tiacutenh bazơ của NH (amin bậc hai N ở trạng

thaacutei lai hoaacute sp3 vagrave liecircn k ết vớ i hai nguyecircn tử Csp

3) lớ n hơ n tiacutenh bazơ của N trong

vograveng (N ở trạng thaacutei lai hoaacute sp2 vagrave liecircn k ết vớ i hai nguyecircn tử Csp

2)

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 3847

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

38

N H ndash N

N

NH

CH3

Nicotin

+ HCl

N

N

CH3

Nicotin

+ Cl

Do tiacutenh bazơ của nhoacutem CH3N (amin bậc ba N ở trạng thaacutei lai hoaacute sp

3) lớ n

hơ n tiacutenh bazơ của N trong vograveng thơ m

N

N

CH3

Nicotirin

+ HCl

N

N

CH3

H

+ Cl

Do tiacutenh bazơ của nhoacutem CH3N (cặp electron của N đatilde tham gia vagraveo hệ liecircn hợ pthơ m) keacutem tiacutenh bazơ của N trong vograveng thơ m

- Trigravenh tự tăng dần khả năng phản ứng

Nicotirin lt Nicotin lt Anabazin

(Tiacutenh bazơ do vograveng

piriđin Nsp2nối Csp

2)

(Tiacutenh bazơ do vograveng piroliđin

N-thế amin bậc ba)

(Tiacutenh bazơ do vograveng

piperiđin amin no bậc hai)

b) Anabazin coacute nhiệt độ socirci cao nhất vigrave coacute liecircn k ết hiđro liecircn phacircn tử

2 a) Axit nicotinic noacuteng chảy ở nhiệt độ cao hơ n so vớ i axit benzoic vigrave coacute liecircn k ết

hiđro liecircn phacircn tử

N

COOH COOH

Axit Nicotinic Axit Benzoic

b) Trạng thaacutei lai hoaacute N(a) sp

2

N(b) sp

3

Tiacutenh bazơ của N(a) gt N(b)

vigrave nhoacutem C = O huacutet electron lagravem giảm mật độ electron

trecircn N(b)

c) Vigrave vitamin PP coacute liecircn k ết hiđro liecircn phacircn tử

N

C NH2

O

(a )

( b )

N H ndash NH ndash C ndash

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 3947

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

39

Cacircu 62 (đề HSG QG 2003) 1 Hatildey đề nghị sơ đồ phản ứng vớ i đầy đủ điều kiện để từ etilen vagrave caacutec chất vocirc cơ tổng hợ p caacutec hợ p chất sau vagrave sắp xếp chuacuteng

theo thứ tự tăng dần nhiệt độ socirciC2H5OCH2CH2OCH2CH2OH (Etylcacbitol)

(A)(B) (C)

Giải

1 CH2=CH2 +

20

H O H

t p rarr C2H5OH

CH2 CH2CH2

O

C2H5OHO2 Ag

t0

CH2H3O

+ CH2CH2OH

C2H5O

CH2 CH2

O

H3O+

CH2CH2OCH2CH2OH ( A )

C2H5O

CH2 CH2

O

H2SO4

t0

H3O+

2 HOCH2CH2OCH2CH2OH O O ( B )

CH2 CH2

O

1) H2SO4

H2O2

HOCH2CH2NH-CH2CH2OH O NH ( C)NH3

2) Na2CO3

Nhiệt độ socirci A gt C gt B

Cacircu 63 (đề HSG QG 2004)

Pirol lagrave một hợ p chất dị vograveng vớ i cấu truacutec necircu trong higravenh vẽ Pirol phản ứng vớ i axit

nitric khi coacute mặt anhidrit axetic tạo thagravenh sản phẩm X vớ ihiệu suất cao

a) Viết phươ ng trigravenh phản ứng tạo thagravenh X

b) Phản ứng nagravey thuộc loại phản ứng gigrave Giải thiacutech dựa trecircn

cấu tạo của pirol

N

H H

HH

H

c) Giải thiacutech vị triacute của pirol bị tấn cocircng khi tiến hagravenh phản ứng nagravey bằng caacutec chất

trung gian vagrave độ bền của chuacuteng

d) So saacutenh phản ứng necircu trecircn vớ i phản ứng nitro hoacutea của benzen vagrave toluen bằng hỗn

hợ p HNO3 H+

Giải

O ODioxan

O NH

Mopholin

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 4047

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

40

a)

N H N

NO2

H

Anhidrit axeticHNO3

+ CH3COOH

b) Đacircy lagrave phản ứng thế electrophin vigrave pirol lagrave một hợ p chất dị vograveng coacute tiacutenh thơ m do

coacute 2 cặp electron π vagrave cặp electron chưa tham gia liecircn k ết của nitơ

N H N HN H NH NH

c) Phản ứng thế electrophin của pirol về vị triacute ortho đối vớ i nguyecircn tử nitơ tức lagrave ở cacbon cạnh nguyecircn tử nitơ do cacbocatron trung gian bền hơ n nhờ 3 cấu truacutec liecircn

hợ p

N H

NO2

HN

H

NO2

H N

NO2

H

H

Nếu nhoacutem NO2+ tấn cocircng ở cacbon số 3 so vớ i nitơ chỉ coacute 2 cấu truacutec liecircn hợ p keacutem

bền vagrave khocircng ưu tiecircn

N

H

H NO2

N

H

H NO2

d)

+ HNO3 + H+

NO2

CH3

+ HNO3 + H+

NO2

CH3CH3

NO2

HoAEligc

Do hiệu ứng liecircn hợ p của đocirci electron khocircng liecircn k ết trecircn nitơ của pirol necircn vograveng

pirol coacute mật độ electron cao hơ n so vớ i vograveng benzen vigrave vậy phản ứng thế electrophin

của pirol dễ hơ n của benzen

Vograveng benzen của toluen coacute thecircm nhoacutem ndashCH3 đẩy electron định hướ ng nhoacutem NO2

vagraveo vị triacute ortho như pirol hoặc coacute thể định hướ ng vagraveo para

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 4147

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

41

Cacircu 64 (đề HSG QG 2005) 1 Sắp xếp (coacute giải thiacutech) theo trigravenh tự tăng dần tiacutenh axit của caacutec chất trong trong datildeysau

(D)(A) (B) (C)

N

COOH

COOH

CH2COOH

N COOH

2 Sắp xếp (coacute giải thiacutech) theo trigravenh tự tăng dần nhiệt độ noacuteng chảy của caacutec chất sau

S

COOH

(A) (C)

COOH

(B)

N

COOH

Giải 1

(D)

ltltlt

-I1CH2COOH

(C) (A)

-I2

-I3NH

CO

O-C3

(B)

-C4

-I4

N

COOHCOOH

Vigrave - I1 lt - I2 necircn (C) coacute tiacutenh axit lớ n hơ n (D)

(A) vagrave (B) coacute N necircn tiacutenh axit lớ n hơ n (D) vagrave (C)

(A) coacute liecircn k ết hiđro nội phacircn tử lagravem giảm tiacutenh axit so vớ i (B)

2 Tăng dần nhiệt độ noacuteng chảy của caacutec chất

S

COOH

(A)(C) (B)

COOH

N

COOH

lt lt

Cacircu 65 (đề dự bị HSG QG 2005)

Viết sơ đồ phản ứng tổng hợ p caacutec dượ c chất sau từ benzen vagrave caacutec hiđrocacbon chứa

khocircng quaacute 3 C

(1) (2)

Giải 1 Xicloregol

Vigrave MC lt MA

(B) coacute thecircm liecircn k ết hiđro liecircn

phacircn tử vớ i N của phacircn tử khaacutec

Xicloregol

NC6H5

HO

Mepholin

H3C NH

OC6H5

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 4247

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

42

C6H6

Br2

Fe

H2 NiC6H5Br

OH CH3to

C6H11Br Mg

ete

CO2 H3O+ PCl3 C6H11COCl

C6H5C-C6H11

OCH=CH CH=CH+

toxt

N xt t

o

H2

NH N CH2CH2MgCl

Mg

ete

ClCH2CH2Cl

11

C6H5COC6H11 H3O+ C6H5 C6H11

CH2CH2 NHO

2 Mepholin C6H5 OH

NH2H3C + O

CH2

- H2O

to

N

OC6H5

H3C

H

CH2

Cacircu 66 (đề dự bị HSG QG 2005) Đun vỏ trấu hoặc lotildei bắp ngocirc vớ i axit sunfuric ngườ i ta thu đượ c hợ p chất hữu cơ Xcoacute thagravenh phần khối lượ ng 625 C 417 H vagrave 3333 O X phản ứng vớ i thuốc

thử Sip vagrave vớ i phenylhiđrazin Khi oxi hoaacute X bằng dung dịch KMnO4 tạo ra axit hữu

cơ A đecacboxyl hoaacute thu đượ c hợ p chất B B bị khử bở i hiđro coacute xuacutec taacutec cho sản

phẩm D tan đượ c trong H2SO4 đặclạnh vagrave khocircng lagravem mất magraveu dung dịch KMnO4

Phổ hồng ngoại cho biết D khocircng coacute nhoacutem chức -OH D taacutec dụng vớ i HCl (dư) thu

đượ c hợ p chất đihalogen E Khi thế SN2 chất E bở i KCN tạo ra chất F Thuỷ phacircn F

sinh ra sản phẩm G coacute thể ngưng tụ vớ i 1-6-điaminohexan cho tơ nilon-66Hatildey viết sơ đồ caacutec phản ứng từ X tạo thagravenh nilon-66 dướ i dạng caacutec cocircng thức cấu

tạo theo caacutec dữ kiện trecircn

Giải Cocircng thức phacircn tử của X

= cong 5 4 2

Cocircng thức đơ n giản nhất của X lagrave C5H4O2 Sản phẩm thuỷ phacircn chất F coacute thể ngưng

tụ vớ i 16-điamino hexan tạo tơ nilong 66 lagrave axit ađipic HOOC-(CH2)4-

COOH(C6H10O4)

Quaacute trigravenh từ X đến chất nagravey khocircng coacute sự thay đổi nhiều số nguyecircn tử cacbon necircncocircng thức phacircn tử của X lagrave C5H4O2

- Từ E đến F tăng thecircm 2 nguyecircn tử cacbon vagrave mạch của E F giống axit ađipic cho

thấy

F lagrave dẫn xuất xianua NC-(CH2)4-CN vagrave E lagrave Cl-(CH2)4-Cl

- Chất E đượ c điều chế từ D khi taacutec dụng vớ i HCl dư (2 clo thay thế 1 O) đồng thờ iD coacute một nguyen tử oxi khocircng thuộc chức ancol (OH) vagrave khocircng bền vớ i H2SO4

đặclạnh suy ra D lagrave một ete vograveng no B khocircng no tạo ra bở i sự đecacboxyl A necircn B

lagrave một dị vograveng 5 cạnh chứa oxi vagrave A coacute nhoacutem chức COOH điacutenh vagraveo dị vograveng đoacute

- Chất X coacute nhoacutem cacbonyl vigrave coacute phản ứng vớ i thuốc thử Sip vagrave phenylhiđrazin đồng

thờ i bị oxi hoaacute tạo ra axit suy ra X lagrave fufural

C

12

3333

16

417

1

625

12

O

80

H

1

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 4347

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

43

Kết quả cấu tạo caacutec chất đượ c biểu diễn theo sơ đồ sau

O

KMnO4 tO H2

xt

HCl dminus

Cl Cl

(X) (A) (B) (D) (E) (F)

O COOH OO CHO CN CN

H3O+

HOOC-(CH2)4-COOHH2N-(CH2)6-NH2

Tnot nilong-66

Cacircu 67 (đề HSG QG 2005) Từ metylamin vagrave caacutec hoaacute chất cần thiết khaacutec (benzen etyl acrilat natri etylat vagrave caacutec

chất vocirc cơ ) hatildey viết sơ đồ điều chế N-metyl-4-phenylpiperidin

Giải

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 4447

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

44

Cacircu 68 (đề HSG QG 2009)

Viết cocircng thức cấu tạo của caacutec chất A vagrave B trong sơ đồ điều chế nhựa melamin sau

Xianogen clorua ANH3 CH2O B

Xianuramit (melamin)

N

N

N

NH2

NH2H2N

Giải

Cacircu 69 (đề HSG QG 2009)

Giải

N

H

N

N

H

CB

N

H

A

Cho 3 dị vograveng (higravenh becircn) Hatildey sắp xếp caacutec dị vograveng theo

thứ tự

a) tăng dần nhiệt độ socirci

b) tăng dần tiacutenh bazơ của caacutec nhoacutem ndashNH Giải thiacutech

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 4547

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

45

a So saacutenh nhiệt độ socirci Nhiệt độ socirci phụ thuộc vagraveo liecircn k ết hiđro giữa caacutec phacircn tử

A lt B lt Cb So saacutenh tiacutenh bazơ A Tiacutenh bazơ mạnh

nhất vigrave electron n Nsp3

B Tiacutenh bazơ khocircng cograven vigrave

electron n đatilde tham gia liecircn

hợ p vograveng thơ m

C Tiacutenh bazơ trung bigravenh

vigrave electron n Nsp2

A gt C gt BCacircu 70 (đề HSG QG 2010) 1 So saacutenh (coacute giải thiacutech) tiacutenh bazơ của caacutec hợ p chất A vagrave B dướ i đacircy

NC6H5-CHOH-CH2NH-

N

C6H5-CHOH-CH2NH-

BA 2 Cho benzen piriđin caacutec chất hữu cơ mạch hở vagrave chất vocirc cơ Viết sơ đồ caacutec phản

ứng tổng hợ p A

Giải 1 So saacutenh tiacutenh bazơ của caacutec hợ p chất A vagrave B

NC6H5-CHOH-CH2NH-

N

C6H5-CHOH-CH2NH-

BA

Ở A tacircm bazơ lagrave nguyecircn tử N-piriđin chịu ảnh hưở ng -I vagrave +C của nhoacutem NH Hiệuứng khocircng gian của mạch nhaacutenh lagravem khoacute cho sự proton hoacutea

Ở B tacircm bazơ lagrave nguyecircn tử N-piriđin chịu ảnh hưở ng -I (yếu hơ n vigrave ở caacutech xa hơ n)

vagrave +C của nhoacutem NH Mạch nhaacutenh khocircng gacircy hiệu ứng khocircng gian Vậy A lt B 2 Cho benzen piriđin caacutec chất mạch hở vagrave chất vocirc cơ Viết sơ đồ caacutec phản ứng tổng

hợ p A

N

CH2=CH2C6H6 RCOO2H to

H+C6H5CH2CH3 C6H5CH=CH2

KNH2

NH3 (laacuteng)

N NH2

C6H5CH-CH2

OC6H5CH-CH2

O

N

C6H5-CHOH-CH2NH-

A

N-H

H

N N-H

H

N

H

N

N

H

N

N

Vograveng no liecircn k ết hiđro

giữa nhoacutem ndashNH của dị vograveng no necircn rất yếu

Vograveng thơ m liecircn k ết hiđro giữa

nhoacutem ndashNH vớ i dị vograveng thơ mchứa một nguyecircn tử nitơ yếu

hơ n so vớ i dị vograveng thơ m C coacute

2 nguyecircn tử N

Vograveng thơ m liecircn k ết

hiđro bền

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 4647

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

46

Cacircu 71 (đề HSG QG 2010) Cho caacutec chất anilin glyxerol axit photphoric

Viết sơ đồ caacutec phươ ng trigravenh phản ứng để điều chế N (quinolin)

Giải Điều chế quinolin

H2C=CH-CHO

HOCH2-CHOH-CH2OHH3PO4

H+

CH2=CH-CHO

NH2 NH

H OH

+H

+

- H2O

NH N - 2 H

NH

CHO

Cacircu 72 (đề chọn ĐTQT 2013) 1 Ba hợ p chất dị vograveng 5 cạnh 2 dị tử thườ ng gặp lagrave imiđazol oxazol vagrave thiazol đều

lagrave những tiền chất đượ c sử dụng trong tổng hợ p caacutec hợ p chất coacute hoạt tiacutenh sinh học

a) Hatildey so saacutenh nhiệt độ socirci nhiệt độ noacuteng chảy của ba hợ p chất trecircn vagrave giải thiacutech

ngắn gọn

b) Cho imiđazol phản ứng vớ i photgen thu đượ c 11rsquo-cacbonylđiimiđazol

(C7H6N4O kiacute hiệu lagrave CDI) Hatildey đề xuất cơ chế cho phản ứng đoacute2 a) Viết cocircng thức cấu tạo của caacutec chất sau đacircy vagrave sắp xếp theo thứ tự tăng dần

tiacutenh bazơ piriđin caacutec aminopiriđin 3-clopiriđin 3-nitropiriđin vagrave giải thiacutech ngắn

gọn

b) Hatildey cho biết sản phẩm tạo thagravenh khi

- Đun noacuteng piriđin vớ i hỗn hợ p axit nitric vagrave axit sunfuric

- Đun noacuteng 246-trimetylpiriđin vớ i axit nitric đặc

Giải1 a) Sắp xếp thứ tự vagrave giải thiacutech

- Thứ tự tăng dần của tosocirci vagrave t

onoacuteng chảy Oxazol lt Thiazol lt Imiđazol

- Giải thiacutech Imiđazol coacute liecircn k ết hiđro liecircn phacircn tử necircn coacute nhiệt độ socirci vagrave nhiệt

độ noacuteng chảy cao hơ n hai chất cograven lại thiazol coacute phacircn tử khối lớ n hơ n dễ bị phacircn cực hoaacute hơ n necircn coacute nhiệt độ socirci vagrave nhiệt độ noacuteng chảy cao hơ n oxazol

b) Cơ chế phản ứng của imiđazol vớ i photgen tạo thagravenh 11rsquo-

cacbonylđiimiđazol (C7H6N4O)

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 4747

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

2 a)+ Sắp xếp theo thứ tự tăng dần tiacutenh bazơ

+ Giải thiacutech chủ yếu bằng hiệu ứng electron

b) Cả hai hợ p chất đều tạo ra cugraveng một sản phẩm lagrave 3-nitropiriđin

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

Page 13: Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vòng

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 1347

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

13

e)

Br23000C

HNO3 H2SO4

N

3000C

H2SO4 3500C

CH3COCl AlCl3

N

NO2

Br

N

N

SO3H

khlaquong phparan oslashng

f)

CH3 I

HBr

SO3

+

BF3N

NBr-

H

N

SO3+N

BF3-

+N

CH3

I-

N

g) NaOH

NaNH2

300

0

C

1700C

N OH

N NH2

N

H

O

H2N

2-Piridon

N NH2

DiaminoPyridin

N

h)

H2SO4

NaNH2

HNO3+

N

NO2

N

NO2

N

NH2

i)

H2SO4

SO3

HNO3

N

N

H

H+

N

N

H

O2N

N

N

H

HO3S

N

N

H

H2SO4

HNO3

Br2

k)N

N

H

Br

N

N

H

N

N

H

O2N

HO3S

Cacircu 14 Hatildey cho biết sản phẩm phản ứng của piridin vớ i

a) HCl b) B(CH3)3 c) CH3I d) tert ndash butylclorua

Giải

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 1447

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

14

a) Piridin lagrave bazơ Bronstet cho muối piridini clorua C5H5NH+Cl

ndash

b) Piridin lagrave taacutec nhacircn nucleofin phản ứng vớ i B(CH3)3 lagrave axit lewis cho C5H5N ndash

B(CH3)3

c) Phản ứng thế SN2 tạo N ndash metyl piridini iodua C5H5N+CH3I

ndash

d) Do piridin lagrave bazơ necircn halogenua bậc ba dự phản ứng taacutech E2 thay cho phản

ứng SN2 Sản phẩm lagrave

Cacircu 15 Pirol đượ c khử bằng Zn vagrave CH3COOH thagravenh Pirolin C4H7Na) Hatildey viết 2 cocircng thức coacute thể của Pirolin

b) Chọn đồng phacircn đuacuteng thỏa matilden khi ozon phacircn sẽ đượ c chất A (C4H7O4N) chất

A đượ c tổng hợ p từ 2 mol axit monocloaxetic vagrave amoniac

Giải

a) Hai chất coacute thể lagrave

b) Đồng phacircn A cho HOOC ndash CH2 ndash NH ndash CH2 ndash COOH (C)

Đồng phacircn B cho HOOC ndash NH ndash CH2 ndash CH2 ndash COOH (D)

chỉ coacute (C) lagrave coacute thể tổng hợ p đượ c từ 2 mol Cl ndash CH2 ndash COOH vagrave 1mol NH3 necircn

Pirolin lagrave (A)

Cacircu 16 Viết sơ đồ phản ứng thế electrofin vagraveo αβ - dimetylpiridin Đồng phacircn nagraveo

đượ c tạo thagravenh lagrave chủ yếu Giải Thế vị triacute (5) lagrave chủ yếu

Cacircu 17 a) Hatildey cho biết caacutec bướ c phản ứng trong tổng hợ p Quinolin theo Skarup ở phươ ng trigravenh phản ứng sau

C6H5NH2 + C6H5NO2 + CH2 CH CH2OH

OH OH

H2SO4

FeSO4t0

Quinolin + C6H5NH2 + H2O

b) Tại sao khocircng dugraveng CH2=CH ndash CHO thay cho Glyxerin

Giải a) Bướ c 1 Dehiđrat hoacutea

N

HCl

+

+ CH2 C

CH3

CH3

N

H

25-dihidropirol (A) N

H

23-dihidropirol (B)

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 1547

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

15

CH2 CH2CH

OH OH OH

Glyxerin

H2SO4CH2 CH CHO + 2 H2O

Acrolein

Bướ c 2 Cộng hợ p MichaelNH2

+ CH2=CH-CHO

NH -CH2-CH2-CHO

(C)

Bướ c 3 Sự tấn cocircng electrofin

(C)

N

H

+

H OH

H+ H+

N

H

H OH

H+

H2ON

12-dihidroquinolin(D)

Bướ c 4 Oxihoacutea vớ i C6H5NO2

(D) + C6H5NO2 rarr Quinolin + C6H5NH2

C6H5NH2 đượ c higravenh thagravenh trong giai đoạn oxihoacutea đượ c đưa trở lại vagraveo bướ c 2 Vigrave

vậy chất bị tiecircu tốn lagrave C6H5NO2 vagrave chỉ cần 1 lượ ng nhỏ anilin để bắt đầu cho phản

ứng Nếu dugraveng chất oxihoacutea khaacutec nitrobenzen thigrave mớ i cần 1 đươ ng lượ ng anilin Xuacutec

taacutec FeSO4 dugraveng để điều chỉnh sự oxihoacutea matildenh liệt

b) Khocircng dugraveng acrolein vigrave acrolein sẽ bị oxi hoacutea thagravenh axitCacircu 18 Hatildey cho biết cocircng thức cấu truacutec của caacutec chất từ A rarr C trong datildey chuyển

hoaacute sau

o-NH2-C6H4-COOH + Cl-CH2-COOH HClminus rarr A 0

2( H O)

t

minus rarr B 2COminus rarr C rarr C8H7ON (D)

Giải

NH-CH2-COOH

COOH

(A)

N

CH -COOH

C

O

H

(B)

N

C

OH

H

N

C

O

H

(C) (D)

( C8H7ON )

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 1647

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

16

Cacircu 19 Viết cocircng thức cấu truacutec vagrave gọi tecircn caacutec hợ p chất từ A đến D trong caacutec phản

ứng sau

a) Ure + O=CH ndash CH2 ndash COO-C2H5 2 5C H Ominus

rarr A

b) S = C(NH2)2 + CH3I HIminus rarr B 3 2 5+O=CH-CH(CH )-COO-C H rarr C dd HBr rarr D

(C5H6O2N2)

Giảia)

O =C

NH2

NH2

+

O =C

CH2

O =C

O -C2H5

H

N

N

CH

CH

O

O

H

N

N

CH

OH

HO

A ( Uraxin ) b)

S =C

NH2

NH2

+ CH3INH

NH2

CH3S C

( B )

N

NCH3S

H

CH3

O

( C )

N

N

CH3

HO OH

( D ) Thimin

Cacircu 20 a) Hatildey đề nghị cấu truacutec của caacutec chất từ A đến G trong datildey tổng hợ pPapaverin (G)

34 ndash dimetoxi ndash cloruabenzyl KCN rarr A 20

H

Ni t rarr B 3

0

H O

t

+

rarr C 5PCl rarr D

D B+ rarr E 2 5P O rarr F0Pd t rarr G (C20H21O4N)

b) Trong Papaverin coacute chứa dị vograveng nagraveo

Giảia)

CH2Cl CH2CN CH2CH2NH2 CH2COOH CH2COCl

OCH3

OCH3

KCN

OCH3

OCH3

H2dminus 2 mol

H3O

+

OCH3

OCH3

OCH3

OCH3

PCl5

OCH3

OCH3

(A)(B) (C) (D)

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 1747

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

17

CH3O

CH3O

NH

O = C

CH2 OCH3

OCH3

(E)

CH3O

CH3O CH2OCH3

OCH3N

CH3O

CH3O CH2 OCH3

OCH3N

(F) (G)

b) Trong Papaverin (G) chứa dị vograveng Isoquinolin

Cacircu 21 (a) Dựa trecircn tiacutenh bền tươ ng đối của trạng thaacutei trung gian hatildey giải thiacutech tại

sao taacutec nhacircn electrophin (E+) ưu tiecircn tấn cocircng vagraveo vị triacute α của caacutec dị vograveng furan pirol

thiophen hơ n so vớ i vị triacute β

(b) Tại sao caacutec dị vograveng nagravey coacute aacutei lực vớ i taacutec nhacircn electrophin cao hơ n so vớ ivograveng benzen

Giải

(a) Quaacute trigravenh tấn cocircng vagraveo vị triacute α tạo trạng thaacutei trung gian vagrave chuyển tiếp R+ lagrave một

cacircn bằng giữa ba cấu truacutec cộng hưở ng coacute năng lượ ng thấp trong khi đoacute trạng thaacutei

trung gian của quaacute trigravenh tấn cocircng vagraveo vị triacute β coacute năng lượ ng cao hơ n do chỉ coacute hai

cấu tạo cộng hưở ng Trong sơ đồ dướ i đacircy dạng I vagrave II lagrave caacutec cacbocation alylic

bền vững cograven V khocircng coacute dạng alylic

(b) Dạng cộng hưở ng III giải thiacutech tại sao caacutec dị vograveng lại coacute aacutei lực vớ i taacutec nhacircn

electrophin cao hơ n so vớ i benzen ở dạng nagravey dị tử Z tiacutech điện dươ ng vagrave caacutec

nguyecircn tử trong vograveng đều coacute lớ p vỏ electron đạt baacutet tử Caacutec dị vograveng nagravey hoạt động

như phenol PhOH vagrave anilin PhNH2

Z

ZZZZ Z Z Z

H

E

H

E

H

E

E

H

E

H

E

E

IIIIII IV Vsparan phEgravem chYacutenh sparan phEgravem phocirc

tEcircn claquong α tEcircn claquong β

Cacircu 22 Cho biết loại phản ứng cocircng thức vagrave tecircn gọi của sản phẩm tạo thagravenh từ phản

ứng giữa

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 1847

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

18

(a) furfuran vagrave dung dịch KOH

(b) furan vớ i (i) CH3CO-ONO2 (axetyl nitrat) trong piridin (ii) (CH3CO)2O vagrave

BF3 sau đoacute lagrave H2O

(c) pirol vagrave (i) SO3 trong piridin (ii) CHCl3 vagrave KOH (iii) PhN2+

Cl-

(iv) Br2 vagraveC2H5OH

(d) thiophen vagrave (i) H2SO4 (ii) (CH3CO)2O vagrave CH3CO-ONO2 (iii) Br2 trong

benzen

OCHO

Fufuran (α-Furancacboxandehit) Giải

(a) Phản ứng Canizaro O COOK kali furoat vagrave OCH

2OH

ancol fufuryl

(b) (i) Nitro hoacutea ONO2

2-nitrofuran

(ii) Axetyl hoacutea OCOCH3

2-axetylfuran

(c) (i) Sulfo hoacutea NH

SO3H

axit 2-pirolsunfonic

(ii) Fomyl hoacutea Reimer-Tiemann

NH

CHO2-pirolcaboxandehit (2-fomylpirol)

(iii) Kết hợ p NH

N2-phenylazopirol

NPh

(iv) Brom hoacutea 2345-tetrabrompirol

(d) (i) Sulfo hoacutea SSO3H

axit thiophen-2-sunfonic

(ii) Nitro hoacutea SNO2

2-nitrothiophen

(iii) Brom hoacutea 25-dibomthiophen (Thiophen hoạt động yếu hơ n pirol vagrave

furan)

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 1947

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

19

Cacircu 23 Viết cocircng thức của sản phẩm tạo thagravenh khi mononitro hoacutea caacutec hợ p chất sau

vagrave giải thiacutech sự higravenh thagravenh của chuacuteng

(a) 3-nitropirol (b) 3-metoxithiophen

(c) 2-axetylthiophen (d) 5-metyl-2-metoxithiophen

(e) axit 5-metylfuran-2-cacboxilic

Giải(a) Nitro hoacutea tại C

5 (i) higravenh thagravenh 24-dinitropirol (sau khi nitro hoacutea C

5 thagravenh C

2 vagrave

C3 thagravenh C

4) Nitro hoacutea tại C

2 (ii) tạo ra một trạng thaacutei trung gian mang điện tiacutech

dươ ng trecircn C3 nơ i coacute nhoacutem -NO2 huacutet electron

NH(i)

NO2

O2N

H

NH(ii)

NO2

H

NO2

(b)

SNO2

2-nitro-3-metoxithiophen(α vmicro ortho regegravei viacutei OCH3)

OCH3

(c)

SOCH3

2-axetyl-5-nitrothiophen(tEcircn claquong vTHORN trYacute α )

O2N

(d)

SOCH3

2-metoxi-3-nitro-5-metylthiophen(ortho regegravei viacutei OCH3 hosup1t hatildea

nhcopyn msup1nh hnotn CH3)

NO2

H3C

(e)+NO2 tấn cocircng vagraveo vị triacute C2

sau đoacute taacutech CO2 vagrave H+

ONO2

2-metyl-5-nitrofuran

H3CO NO2

H3CO

COOHH3C NO2

C OH

O

-CO2

-H+

Cacircu 24 Gọi tecircn sản phẩm tạo thagravenh khi hidro hoacutea coacute xuacutec taacutec (a) furan (b) pirol

Giải

a) O tetrahidrofuran oxaxyclopentan (b) NH pirolidin azaxyclopentan

Cacircu 25 Chất nagraveo đượ c tạo thagravenh trong caacutec phản ứng sau

a) 25 ndash dimetylfuran + anhidrit axetic 3BF rarr

b) Thiophen + anhidrit axetic 4SnCl rarr

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 2047

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

20

c) α - metylpirol0

3CH MgI t rarr A3

2

1 CH CHO

2 H O rarr B

Giảia)

25 ndash dimetyl ndash 3 ndash axetyl Furanb)

α - axetyl Thiophenc) A α - (αrsquo ndashmetyl Pirolyl)magie iodua B metyl - α - (αrsquo ndashmetyl Pirolyl)

cacbinol

Cacircu 26 Viết phươ ng trigravenh phản ứng xảy ra khi cho caacutec chất dướ i đacircy đi qua nhocircm

oxit nung noacuteng ở 4500C (gọi tecircn hệ thống caacutec sản phẩm tạo thagravenh)

a) α - metylfuran vớ i metylamin

b) Thiophen vớ i metylamin

c) α - metylpirol vớ i hidrosunfua

Giảia) N ndash metyl ndash 2 ndash metyl pirol b) N ndash etyl pirol c) 2 ndash metyl thiofen

Cacircu 27 Viết caacutec phươ ng trigravenh phản ứng sau

a) Pirol trong mocirci trườ ng axit

b) Piridin trong mocirci trườ ng axit Giải thiacutech

Giải

a) Xảy ra sự proton hoacutea ở vị triacute α

N

+ H+

N

H

H+

H H

Sau đoacute axit liecircn hợ p tạo thagravenh tấn cocircng phacircn tử pirol vagrave xảy ra sự polime hoacutea

N

H

+ N - H

H H H

+

HN

N

H

H

+

vv

b) Tạo muối

Cacircu 28 Viết sản phẩm của phản ứng Diels-Alder giữa furan vagrave anhidrit maleic

GiảiTrong số caacutec dị vograveng năm cạnh thigrave furan coacute tiacutenh thơ m yếu nhất vagrave do vậy noacute coacute thể

phản ứng như một dien

O

O

O

O

O

O

O

O

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 2147

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

21

Cacircu 29 Viết phản ứng xảy ra khi cho pirol phản ứng vớ i(a) I2 trong dung dịch KI (b) CH3CN +HCl sau đoacute thủy phacircn

(c) CH3MgI

Giải(a) 2345-tetraiotpirol (b) α-axetylpirol

(c)

CH

CH

NH

HC

HCCH3MgI

N

CH4MgI

Cacircu 30 Cho biết caacutec giai đoạn trung gian của quaacute trigravenh mở vograveng khi tiến hagravenh phản

ứng

a) 25-dietylfuran vớ i axit (H3O+) b) pirol vớ i hidroxylamin Cl-H3N+OH

Giải

(a)

HC CH

CC2H5C2H5C

HC CH

CC

OH OH

CH2

H3O+

diendiol 36-octandion

C2H5C2H5

o

C2H5C

CH2

CC2H5

O O

(b)

HC CH

CHHC

HC CH

CHCH

OH OH

butandiandioxim

N

H2O

H2C CH2

CHCH

O O

H2C CH2

CHCH

NOHHON

Cacircu 31 Hatildey giải thiacutech tại sao piridin

(a) ưu tiecircn thế electrophin tại vị triacute β (b) keacutem hoạt động hơ n benzen

Giải

a) Khi taacutec nhacircn electrophin tấn cocircng vagraveo vị triacute α hoặc γ của piridin thigrave sẽ tạo cấu truacutec

cộng hưở ng (I IV) trong đoacute nguyecircn tử N chỉ coacute saacuteu electron lớ p ngoagravei cugraveng vagrave mangmột điện tiacutech dươ ng Nguyecircn tử N lại coacute độ acircm điện lớ n necircn trạng thaacutei trung gian nagravey

khocircng bền

Khi taacutec nhacircn electrophin tấn cocircng vagraveo vị triacute β điện tiacutech dươ ng của trạng thaacutei trung

gian sẽ chỉ phacircn bố trecircn caacutec nguyecircn tử C Cấu truacutec saacuteu electron ngoagravei cugraveng vagrave mang

điện tiacutech dươ ng của C lại khaacute bền Do vậy phản ứng thế electrophin của piridin ưu

tiecircn xảy ra tại vị triacute β lagrave vị triacute coacute trạng thaacutei trung gian bền vững hơ n

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 2247

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

22

N N N

TEcircn claquong vTHORN tr Yacute α H

E

H

E

H

EI II III

N N N

TEcircn claquong v THORN t r Yacute γ

H E H E H E

IV V VI

N N N

TEcircn claquong vTHORN trYacute β

H

E

H

E

H

E

(b) Piridin keacutem hoạt động hơ n benzen lagrave vigrave nguyecircn tử N trong piridin coacute độ acircm điện

lớ n (cũng do nguyecircn tử N nagravey phản ứng vớ i taacutec nhacircn electrophin tạo cationpiridinium) huacutet electron (-I) lagravem mật độ điện tiacutech acircm trong vograveng vagrave lagravem mất ổn

định trạng thaacutei trung gian R+

Cacircu 32 Xaacutec định cocircng thức cấu tạo vagrave gọi tecircn sản phẩm tạo thagravenh khi cho piridin

phản ứng vớ i

(a) Br2 ở 300oC (b) KNO3 H2SO4 ở 300

oC sau đoacute thecircm KOH

(c) H2SO4 ở 350oC (d) CH3COClAlCl3

Giải

(a)

N

Br

N

BrBr

3-brom vmicro 35-dibrompiridin (b)

N

NO2

3-nitropiridin

(c)

NH

SO3-

axit 3-piridinsunfonic (d) Khocircng phản ứng

Cacircu 33 Dự đoaacuten sản phẩm tạo thagravenh khi oxi hoacutea α-phenylpiridin biết phản ứng oxi

hoacutea lagrave phản ứng electrophin

GiảiDo vograveng piridin keacutem hoạt động vớ i taacutec nhacircn electrophin necircn phản ứng oxi hoacutea sẽ

diễn ra ở vograveng benzen tạo sản phẩm lagrave axit α-piconilic (α-NC5H4COOH)

Cacircu 34 Dự đoaacuten vagrave giải thiacutech sản phẩm thu đượ c cũng như điều kiện phản ứng khi

nitro hoacutea 2-aminopiridin

Giải

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 2347

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

23

Sản phẩm lagrave 2-amino-5-nitropiridin do vị triacute ưu tiecircn thế của vograveng piridin (vị triacute β)

cũng đồng thờ i lagrave vị triacute ưu tiecircn thế đối vớ i nhoacutem -NH2 (vị triacute para) Điều kiện thế nhẹ

nhagraveng hơ n so vớ i piridin do -NH2 lagrave nhoacutem hoạt hoacutea nhacircn thơ m

Cacircu 35 Giải thiacutech tại sao

(a) piridin vagrave NaNH2 tạo sản phẩm α-aminopiridin

(b) 4-clopiridin vagrave NaOMe tạo sản phẩm 4-metoxipirridin

(c) 3-clopiridin vagrave NaOMe khocircng phản ứng

GiảiNguyecircn tử N huacutet electron lagravem cho taacutec nhacircn nucleophin tấn cocircng thuận lợ i vagraveo caacutec

vị triacute α vagrave γ Trạng thaacutei trung gian đượ c bền hoacutea nhờ sự cộng hưở ng giữa caacutec liecircn k ết

π vagrave nguyecircn tử N tiacutech điện acircm caacutec cacbanion trung gian nagravey đồng thờ i cũng dễ dagraveng

trở lại cấu truacutec vograveng thơ m bền vững bằng caacutech taacutech ion H-

(như ở phản ứng a) hoặcCl

- (như ở phản ứng b)

(a) N

Na+NH 2

-

regun natildengN

NH 2

HNa+ N

NH 2

+ Na +

H-

(b) N

MeO -

N N

+ Cl -

ClMeO Cl

OMe

(c) Quaacute trigravenh tấn cocircng vagraveo vị triacute β khocircng tạo đượ c trạng thaacutei trung gian vớ inguyecircn tử N tiacutech điện acircm

Cacircu 36 Xaacutec định sản phẩm tạo thagravenh khi cho piridin phản ứng vớ i

(a) BMe3 (b) H2SO4 (c) EtI

(d) t-BuBr (e) axit peroxibenzoic PhCO-OOH

Giải Piridin thuộc loại amin bậc 3

(a) C5H5N+--BMe3

(b) (C5H5N)2+SO4

2- (piridinium sunfat)

(c) (C5H5N+-Et)I

- (N-etylpiridium iodua)

(d) C5H5N+Br

- + Me2C=CHMe (halogen bậc 3 dễ taacutech hơ n thế SN2)

(e) C5H5N+-O

- (piridin-N-oxit)

Cacircu 37 Hợ p chất nagraveo tạo thagravenh khi cho α-metyl piridin phản ứng vớ i caacutec chất sau

a) PhenylLiti b) Benzandehit c) Natriamidua t0

Giảia) C5H4NCH2Li b) C5H4N ndash CH = CH ndash C6H5

c) 2 ndash metyl 3 ndash aminopiridin vagrave 2 ndash metyl 5 ndash aminopiridin

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 2447

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

24

Cacircu 38 Cho biết sản phẩm tạo thagravenh khi γ -picolin phản ứng vớ i C6H5Li vagrave sau đoacute sử

lyacute tiếp bằng (a) 1 CO2 2 H3O+ (b) 1 C6H5CHO 2 H3O

+

Giải

N NNC6H5

-Li+

(a)CH 3 CH 2 CH 2

C6H6 +

N

CH 2COOH

N

CH=CHC 6H5(b )

axit 4-piridylaxetic

4-stibazol

Cacircu 39 Axit cacboxilic nagraveo higravenh thagravenh khi oxi hoacutea quinolin (1-azanaphtalen) vagrave 2-

aminoquinolin

Giải- Vograveng piridin bền hơ n vograveng benzen necircn sản phẩm oxi hoacutea phải lagrave axit quinolinic

- Khi coacute nhoacutem amino ở vị triacute số 2 của vograveng piridin thigrave độ bền của vograveng piridin giảm

đi vagrave bị oxihoacutea necircn sản phẩm oxihoacutea lagrave axit phtalic

Quinolin

N

KMnO4

N

Axit quinolinic

COOH

COOH

vagrave

N NH2

KMnO4

COOH

COOH

2-aminoQuinolin Axit Phtalic

Cacircu 40 Viết phươ ng trigravenh phản ứng thủy phacircn vitamin PP (amit của axit nicotinic)Caacutec chất thu đượ c trong mocirci trườ ng axit trung tiacutenh vagrave kiềm coacute cấu truacutec như thế nagraveo

GIẢI Cấu tạo của vitamin PP vagrave phươ ng trigravenh phản ứng thủy phacircn

N

CONH2

Vitamin PP

+ H2O

N

COOH

+ NH3

Sản phẩm trong mocirci trườ ng axit

N

COOH

+

H trong mocirci trườ ng kiềm N

COO

vagrave trong mocirci trườ ng trung tiacutenh

N

COO

H

+

Cacircu 41 Clo metylat piridin taacutec dụng vớ i dung dịch kiềm nướ c rồi oxihoacutea nhẹ tạo ra

chất rắn A coacute cocircng thức phacircn tử C6H7NO Chất A khocircng chứa nhoacutem hidroxyl Hatildey

cho biết cấu truacutec của hợ p chất A vagrave noacute đượ c tạo thagravenh như thế nagraveo Phản ứng tươ ng

tự coacute xảy ra vớ i piridin khocircng

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 2547

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

25

Giải

N

CH3

Cl+

Clo metylat Piridin

OH

H2ON

CH3

(A) C6H7NO

+N

CH3

SN HO

OH [O]

N

CH3

O

( X ) ( Y ) Phản ứng tươ ng tự khocircng xảy ra vớ i piridin vigrave mật độ e trecircn N thấp

Cacircu 42 Ngườ i ta điều chế quinolin bằng phản ứng Skraup từ anilin glyxerin vagrave

nitrobenzen Đề nghị một cơ chế liecircn quan đến phản ứng cộng Michael của anilin

vagraveo αβ-andehit chưa no đoacuteng vograveng sau đoacute dehidrat hoacutea vagrave oxi hoacutea

GiảiCaacutec bướ c của phản ứng như sau

(1) CH2OH-CHOH-CH2OH rarr 42SOH CH2=CH-CHO + 2H2O

(2) Phản ứng cộng Michael

N

CH

CH2

HC

O

H

HNH

CH2

CH2

HC

O

H+

NH

CH2

CH2

HC

OH

(3) Kheacutep vograveng do sự tấn cocircng của C-cacbonyl electrophin vagraveo vị triacute para của nhacircnthơ m Rượ u bậc hai dướ i taacutec dụng của axit mạnh sẽ dehidrat hoacutea tạo thagravenh 12-

dihidroquinolin

NH

CH2

CH2

HC

OH

NH

CH2

CH2

CH OH

H+ H

+

-H2ONH

CH

CH2

HC

PhNO 2

N

(4) PhNO2 oxi hoacutea 12-dihidroquinolin thagravenh hợ p chất thơ m quinolin PhNO2 bị

khử thagravenh PhNH2 quay trở lại bướ c phản ứng vớ i acrolein

C Điều chế

Cacircu 43 Viết phươ ng trigravenh phản ứng điều chế

a) Hai chất Pyrol Pyridin từ axetylen fomandehit axit xianhydric vagrave caacutec điều kiện

cần thiết

b) Ba chất 25-dimetyl furan 25-dimetyl Pyrol 25-dimetyl thiofen từ axetonyl

axeton (hexadion ndash 15) vagrave caacutec taacutec nhacircn điều kiện cần thiết

Giải

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 2647

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

26

CH equiv CH + 2HCHO 2 2Cu C rarr HOCH2C equiv C CH2OH 3NH p rarr N

H

CH

HC CH

HC CH

N

t

N

CH3

CH2 CH2

O

CH3

C C CH3

O

O

H

H3C

CH3

N

H3C

CH3

S

H3C

P2O5

nung

nung

P2S5

(NH4)2CO3

1000C

a) Điều chế Pyrol

Điều chế Pyridin

b)

Cacircu 44 Hatildey điều chế caacutec hợ p chất sau đacircy bằng caacutech đun noacuteng hợ p chất dicacbonyl

ndash 14 vớ i caacutec taacutec nhacircn vocirc cơ thiacutech hợ p

a) 34 ndash dimetylfuran

b) 25 ndash dimetylthiophen

c) 23 ndash dimetylpirol

Giảia)

CH3 CH

H C

CH CH3

C

CH3

O

P2O5

O

H

CH3 CH

H C

CH CH3

C

OH OH

H

O

H3C

b)

CH3

CH2

C

CH2

CH3C

CH3

O

P2S5

O S

H3C

axetonylaxeton c)

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 2747

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

27

CH3

CH2

H C

CH CH3

C

CH3

O

(NH4)2CO3

O

3-metyl-4oxopentanal

N

CH3

Cacircu 45 Từ axit sucxinic hatildey điều chế pirol

GiảiCH2

CH2

O

CCOOHCH2

C

Zn

O

P2S5 t0

O

N

OH

COOH

H2O

CH2

O

NH3

H2OC

N

C = O

H

HO

H

N

H

Khouml

Cacircu 46 Điều chế α αrsquo β βrsquo ndash tetrametylthiophen từ etylaxetat vagrave caacutec chất cần

thiết

Giải

2CH3-COO-C2H5 2 5C H ONa rarr CH3-CO-CH2-COO-C2H5

2 5 2C H ONa I rarr

CH3 CH CHCO CO CH3

C2H5-O O-C2H5CC

O O

2C2H5-ONa

2CH3I CH3 CO CO CH3C

CH3

C

CH3

C2H5-O C

O

O-C2H5C

O

CH3 CH CH CH3C

OH3C CH3

1) OH

2) H3O+C

O

CH3 CH3P2S5

S

CH3H3C

Cacircu 47 Từ Piridin hoặc caacutec đồng phacircn Picolin hatildey điều chế

a) 2 ndash n ndash butylpiridin b) 2 ndash n ndash butylpiperidinc) 3 ndash aminopiridin d) 2 - xianpiridin

e) 2 ndash piridon f) 2 ndash clopiridin

g) 3 ndash xianpiridin (bằng 2 caacutech) h) 2 ndash PyCH2 ndash CH2 ndash NH2

Giảia) vagrave b) Coacute thể ankyl hoacutea bằng sự thế nucleofin R

ndash (hoặc Ar

ndash) rồi hidro hoacutea

N

+ CH3-CH2-CH2-CH2LiLiH

N C4H9

H2 Ni

N C4H9

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 2847

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

28

c) Nitro hoacutea rồi khử hợ p chất nitro bằng Sn HCl vagrave OHndash

hoặc

N

CH3

N NN

KMnO4

COOH

SOCl2

COCl

NH3

N

CONH2

NaOBr

OH

NH2

d) 2- aminopiridin khocircng diazo hoacutea đượ c theo caacutech thocircng thườ ng vagrave khocircng thể

chuyển thagravenh hợ p chất xian Nhoacutem xiano đượ c điều chế từ amit lagrave tốt nhất

N CH3 N COOH N COCl N CNN CONH2

KMnO4 SOCl2 NH3

P2O5

e) vagrave f) Hydroxyl hoacutea trực tiếp piridin cho hiệu suất thấp vigrave OHndash khocircng phải lagrave taacutec

nhacircn nucleofin đủ mạnh

N

C2H5O

O-C2H5N

H3O+

N O

H

N Cl

PCl3

g) 2 caacutech Điều chế 3-amin piridin vagrave dẫn xuất amit của noacute theo cacircu (c)

N

NH2

N

CN

N

CONH2P2O5

1) HNO2O0C

2) CuCN

h)

N Br

NaCH(COOC2H5)2

N CH(COOC2H5)2 N

1) OH t0

2) H3O+

CH2-COOH

SOCl2

N COCl N CH2CONH2 N CH2-CH2-NH2

NH3 LiAlH4

Cacircu 48 Từ 2-metylpiridin vagrave hợ p chất beacuteo bất k ỳ hatildey điều chế

a) 2 ndash axetyl piridin (A) b) 2 ndash vinyl piridin (B) c) 2 ndash fomyl piridin (C)

d) 2 ndash xiclopropyl piridin (D) e) 2 ndash Py C(CH3) = CH ndash CH3 (E)

Giải

a)

N CH3

KMnO4

N COOH

1) C2H5OH H2SO4

2)NaOH(trung hoa)

N COOC2H5

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 2947

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

29

CH3COO-C2H5

N COCH2COO-C2H5

1) OH t0

2) H3O+

N COCH3

C2H5ONa

(A)

b)

N COCH3

NaBH4

N CH N CH

OH

CH3

P2O5

CH2

(B)

c) vagrave d)

N COCH3

1 ) O3

N CH CH2

(C)

2 ) Zn CH3COOH

N CH

CH2

CH2

(D)

CH2N2

Tia touml ngosup1i

e) Dugraveng phản ứng Vittic

( cis- vmicro trans- )

N C(CH3)=CH-CH3N COCH3

(E)+ C6H5

C6H5

C6H5

CH-CH3P

Cacircu 49 Từ Fufural hatildey điều chếa) Etyl ndash 5 ndash brom ndash 2 ndash furoat b) 125 - tribrompentan

c) Tetrahidropirrol d) N ndash metyl pirol

Giảia)

O

CHO

Ag(NH3)2+

O

COOH

C2H5OH

H+

OO

C O

OC2H5

Br2

BrC O

OC2H5

b)

O

CHO CH2OH

HBrH2

Nit0

OCH2Br

BrBr

c) vagrave d)

OCHO

Ag(NH 3)2+

OCOOH

Al2O34500C

t0

CO2

O NN

NH3 CH3I

CH3

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 3047

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

30

Cacircu 50 Từ Quinolin vagrave caacutec chất beacuteo cần thiết hatildey điều chế

a) 8 ndash hidroxiquinolin bằng 2 phươ ng phaacutep

b) 2 ndash aminoquinolinGiải

a)

NH2SO4

HNO3

NNO2

+H

Sn HCl

NNH2

+H

NOH

1) NaNO2 00C

2) H2O t0C

hoặc

NH2SO4

t0C

N

SO3HN

OH

1) NaOH

2) H3O+

Chuacute yacute Trong cả 2 trườ ng hợ p ở giai đoạn đầu đều cần loại bỏ đồng phacircn ở vị triacute (5)

b) Cũng giống như pyridin quinolin tiếp nhận phản ứng thế nucleofin ở vị triacute (2) vagrave

(4)

N

1) NaNH2 t0

2) H2O

N NH2

Cacircu 51 Hatildey tổng hợ p 2 ndash metoxifuran từ metyl ndash α - furoat vagrave caacutec taacutec nhacircn cần

thiết

GiảiFuran khocircng dự phản ứng thế nucleofin Nhưng halogen coacute thể thế đượ c nếu nhoacutem thế

lagravem bền trạng thaacutei trung gian Nhoacutem hoạt hoacutea đượ c chọn lagrave COOR(H) vigrave dễ bị taacutech ra

OO

CBr

O

CH3O OCH3OO

OCH3

C O

OCH3

C O

OCH3

Br2 CH3ONa

CH3OH

1) OH-

2) Cu quinolint0

Cacircu 52 Viết đầy đủ caacutec phươ ng trigravenh phản ứng theo sơ đồ sau

N

CH3

[O]A

SOCl2B

NH3

C

D

E

C2H5OH( H+)

NH3

C6H6( AlCl3)

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 3147

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

31

N (Quinolin)

GiảiA lagrave axit isonicotinic ndash B lagrave Cloruaaxit của A ndash C lagrave amit của A ndash D lagrave este

N

COOH

N

COCl

N

CONH2

N

CO-OC2H5

E lagrave 4 ndash Benzoyl pyridinN

C

O

D So saacutenh khả năng phản ứ ng vagrave tiacutenh bazơ

Cacircu 53 a) Necircu cơ chế phản ứng thế electrofin vagraveo dị vograveng 5 cạnh vagrave dị vograveng 6 cạnh

b) So saacutenh khả năng phản ứng thế electrofin giữa dị vograveng 5 cạnh vagrave dị vograveng 6 cạnh

vớ i benzen

Giảia) Cơ chế phản ứng Phản ứng tạo thagravenh trạng thaacutei chuyển tiếp coacute năng lượ ng thấp

(vị triacute C2 trong dị vograveng 5 cạnh vagrave vị triacute C3 trong dị vograveng 6 cạnh) tại caacutec vị triacute coacute mật

độ e lớ n hơ n

b)

Z Z

( Z lmicro dTHORN tegrave N O S)

Vigrave coacute tiacutenh bazơ necircn pyridin khoacute tham gia phản ứng thế electrofin phản ứng diễn ra trong

mocirci trườ ng axit necircn giai đoạn đầu sẽ tạo ra ion ndashN+ lagravem cho phản ứng chậm đến 10

12 ndash

1018

lần so vớ i benzen

Cacircu 54 So saacutenh tiacutenh bazơ của caacutec cặp chất sau đacircy vagrave giải thiacutech

a) Metyl amin Pyridin vagrave Anilin

b) Quinolin vagrave Pyridin

c)

N N N N

HH H d)

N N

N

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 3247

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

32

e)

N N

N

H H

H

g)

N N

N

N N

O

NH

Giảia)

CH3 NH2

N

NH2

Lai hatildea Csp3

Lai hatildea Csp2

(- C) b)

N N

HiOumlu oslashng - C

c) Giải thiacutech bằng độ acircm điện của Csp2 gt Csp3

NN NN

HHH d)

NN

N

( ChOslash catilde - I cntildea vszligngkhlaquong catildesugrave liordfn hicircp gidividea N vmicro hOuml thnotm ) e)

NNN

HH

H

(-I ) (-I msup1nh hnotn - C) g)

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 3347

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

33

N N

N

N N

O

NH

Nlmicro nguyordfn touml N

catilde tYacutenh baznot

Cacircu 55 Cho 4 hợ p chất

NH2

(A)

NH2

N

H H

N

(B) (C) (D) Hatildey sắp xếp cocircng thức caacutec chất đoacute theo trigravenh tự tăng dần tiacutenh bazơ giải thiacutech

Giải(C) lt (A) lt (B) lt (D)

- N trong (B) lagrave bậc 1 coacute tiacutenh bazơ yếu hơ n N trong (D) lagrave bậc 2

- (A) coacute nhoacutem huacutet e lagravem giảm mật độ e trecircn N rarr tiacutenh bazơ giảm

- N trong (C) tham gia vagraveo hệ liecircn hợ p vớ i vograveng thơ m necircn hầu như khocircng cograven tiacutenh

bazơ

Cacircu 56 Cho caacutec chất Piridin Piperidin Pirol Anilin Xiclohexylamin p-aminopiridin m- amino piridin vagrave morpholin Cho caacutec pKa tươ ng ứng 517 - 1111 - 04 -

458 - 1064 - 911 - 603 vagrave 833 Hatildey so saacutenh vagrave giải thiacutech tiacutenh bazơ giữa

a Piridin vagrave Piperidin b Piridin vagrave Pirol

c Anilin vagrave Xiclohecxylamin d p ndash aminopiridin vagrave Piridin

e Morpholin vagrave Piperidin

Giải

a) Pyridin lt Piperidin do đocirci e gacircy tiacutenh bazơ của pyridin thuộc obital sp2 noacute bị

giữ chặt hơ n so vớ i trườ ng hợ p piperidin vớ i obital sp3 (độ acircm điện của obital sp

2 gt

sp3)

b) Piridin gt Pyrol do pyrol chỉ coacute thể k ết hợ p vớ i proton khi đaacutenh đổi tiacutenh thơ mcủa vograveng

c) Xiclohexylamin gt anilin - do nguyecircn tử N trong anilin liecircn k ết vớ i nguyecircn tử

Csp2 của vograveng thơ m nguyecircn tử C nagravey coacute độ acircm điện mạnh hơ n nguyecircn tử Csp

3 của

N

O

H

( Morpholin )

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 3447

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

34

xiclohexylamin Mặt khaacutec caacutec e khocircng liecircn k ết coacute thể đượ c phacircn taacuten trecircn vograveng thơ m

Caacutec cocircng thức cộng hưở ng chỉ rằng coacute sự giảm mật độ e tại Nitơ

NH2 NH2+

NH2+

NH2+

d) Para amino anilin gt Piridin do hiệu ứng liecircn hợ p p - π giữa cặp e n của N vớ i

hệ e π của vograveng thơ m necircn mật độ e trong vograveng tăng vagrave mật độ e ở N cũng tăng

e) Piperidin gt Morpholin Nguyecircn tử oxi trong morpholin coacute độ acircm điện lớ n hơ nnhoacutem CH2(ở cugraveng vị triacute) của piperidin vigrave thế mật độ e trecircn nguyecircn tử N của

morpholin sẽ nhỏ hơ n so vớ i piperidin

Cacircu 57 So saacutenh nhiệt độ noacuteng chảy của

N

N

H H

( Imidazol )

N

( Indol )

H

N

N N

N

( Purin )

Giải

N N N N N NHH H

Indol coacute liecircn k ết hidro nhưng rất yếu Indol (52

0C) lt Imidazol (91

0C) lt Purin

(2170C)

Cacircu 58 So saacutenh khả năng phản ứng halogen hoacutea của nhacircn pirol thiofen benzen vagrave

piridin Giải

Pirol gt Thiofen gt Benzen gt Pyridin

- Phản ứng halogen hoacutea vagraveo nhacircn thơ m theo cơ chế eletrofin (taacutec nhacircn E+ tấn cocircng )

vagrave thườ ng xảy ra ở mocirci trườ ng axit mạnh sự tấn cocircng của một ion tiacutech điện dươ ng

vagraveo nhacircn thơ m tạo ra hợ p chất trung gian cũng lagrave một ion tiacutech điện dươ ng Do tiacutenhbazơ ở mocirci trườ ng nagravey pyridin lagrave một ion amoni tiacutech điện dươ ng sự coacute mặt của ion

tiacutech điện dươ ng ở nhacircn thơ m sẽ ngăn cản sự tạo thagravenh điện tiacutech dươ ng thứ 2 Do đoacute

pyridin phản ứng khoacute khăn nhất

- Trong caacutec dị vograveng Furan pirol thiofen coacute sự phacircn bố bất đối xứng điện tiacutech lagravem

cho trecircn caacutec nguyecircn tử cacbon của vograveng tiacutech điện acircm lớ n hơ n trecircn nguyecircn tử cacbon

của vograveng benzen Đoacute lagrave nguyecircn nhacircn gacircy ra tiacutenh nhạy cảm cao của dị vograveng đối vớ i sự

thế electrofin

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 3547

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

35

CH2-CH2-CH3 NCH2-CH2-CH3 N

(B)

COOHN

- Do khả năng tạo hiệu ứng liecircn hợ p khaacutec nhau vagrave giảm dần từ O rarr N rarr S necircn mật

độ e trecircn nguyecircn tử cacbon ở 3 vograveng Furan Pyrol Thiofen cũng giảm dần Viacute dụ

SC

OO

1) CH3COO-NO2

+-10

0C

2) PyridinS

CO

O

NO2

(51) Cacircu 59

Hợ p chất hữu cơ M coacute khối lượ ng phacircn tử 127 Trong M coacute

756 C 1338 H M coacute khả năng lagravem xanh quỳ tiacutem

khocircng lagravem mất mầu dung dịch Br2 CCl4 hay dung dịch

KMnO4 loatildeng khi đề hidro hoaacute M thu đượ c chất A

(C8H11N) oxi hoaacute A thu đượ c chất B

Trong cả 2 phản ứng trecircn đều khocircng coacute sự đoacuteng hay mở vograveng vagrave ở phacircn tử M khocircng coacute cac bon bậc ba

1- Xaacutec định cocircng thức cấu tạo của M

2- Để taacutech lấy M necircn dugraveng dung mocirci nagraveo trong caacutec dung mocirci sau giải thiacutech nướ c

rượ u etylic dung dịch NaOH dung dịch HCl

Giải

2 Để taacutech M dugraveng dung dịch HCl vigrave C8H17N + HCl rarr C8H17N+HCl-

- Nếu dugraveng H2O M coacute gốc R lớ n khoacute tan trong nướ c

- Nếu dugraveng C2H5OH khocircng coacute tiacutenh chọn lọc vigrave C2H5OH coacute khả năng hoagrave tan nhiều

chất khaacutec

- Nếu dugraveng dd NaOH M khoacute tan vigrave M coacute tiacutenh bazơ

Dugraveng dd HCl C8H17N+HCl

- + NaOH rarr C8H17N (Khocircng tan) + NaCl + H2O

1 Tigravem ra CTPT C8H17N độ bất batildeo

hoagrave = 1

- M khocircng lagravem mất mầu dd Br2

=gt M coacute vograveng no

- Từ CTCT của B CTPT của A

C8H11N

=gt CTCT A A chỉ coacute 1 gốc

hidrocacbon

M khocircng coacute cac bon bậc ba necircn

CTCT của M lagrave vagrave CTCT của A lagrave

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 3647

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

36

Cacircu 60

X lagrave chất độc coacute trong thuốc laacute Phacircn tiacutech nguyecircn tố cho thấy X chứa 7407

cacbon 864 hiđro vagrave 1728 nitơ Dung dịch 0799 g X trong 100g benzen coacute

nhiệt độ đocircng đặc lagrave 5280C Xaacutec định cocircng thức phacircn tử của X biết rằng benzen coacute

nhiệt độ đocircng đặc lagrave 5530C vagrave hằng số nghiệm lạnh K = 507 Khi oxi hoaacute X bằng

dung dịch Na2Cr2O2 trong mocirci trườ ng a xiacutet thu đượ c một trong caacutec sản phẩm lagrave (M)

Oxi hoaacute X trong những điều kiện thiacutech hợ p lại thu đượ c 1 trong caacutec sản phẩm lagrave (N)

1 Viết cocircng thức cấu tạo của X

2 Viết phươ ng trigravenh phản ứng của X M N vớ i dung dịch HCl

3- Sắp xếp sự tăng dần tiacutenh a xiacutet của M N a xiacutet benzonic giải thiacutech

N

COOH

( ChEcirct M )

N

H

COOH

( ChEcirct N )

Giải

1 Xaacutec định cocircng thức cấu tạo của X Tigravem đượ c cocircng thức đơ n giản nhất của X lagrave

C5H2N Mx = 507100)285535(

00017990

minus= 162 Phacircn tử khối của X lagrave 162 u

(C5H7N)n = 162 rarr n = 2 Cocircng thức phacircn tử của X lagrave C10H14 N2

Lập luận để dẫn đến cocircng thức cấu tạo của X lagrave

2 Phản ứng vớ i HCl

N

N

CH3

+ 2HCl

N

N

CH3

H

+ Cl

+

HCl

N

COOH

+ HCl

N

COOH

H

+ Cl

N

CH3

COOH + HCl

N

CH3

COOH+

HCl

3 Xếp sự tăng dần tiacutenh axit (N) lt Axit benzoic lt (M)

Do khả năng huacutet electron của caacutec gốc giảm theo thứ tự sau

piridyl gt phenyl gt 1 ndash metyl pirolidyl

N

N

CH3

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 3747

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

37

Cacircu 61

1 Trong thuốc laacute coacute chất anabazin vagrave một đồng phacircn cấu tạo của noacute lagrave nicotin (rất

độc) Ngoagravei ra ngườ i ta cograven tổng hợ p đượ c chất nicotirin coacute cấu tạo tươ ng tự nicotin

N

N

N

N

CH3H

N

N

CH3

Anabazin Nicotin Nicotirin

a) Viết phươ ng trigravenh phản ứng xảy ra khi cho mỗi hợ p chất trecircn taacutec dụng vớ i HCl

theo tỉ lệ mol 11 Sắp xếp chuacuteng theo trigravenh tự tăng dần khả năng phản ứng đoacute Giải

thiacutech

b) Trong số 3 hợ p chất trecircn chất nagraveo coacute nhiệt độ socirci cao nhất Giải thiacutech

2 Oxi hoaacute nicotin bằng K2Cr2O7 trong dd H2SO4 thu đượ c axit nicotinic dugraveng để điều

chế caacutec amit của noacute lagrave vitamin PP vagrave cođiamin (thuốc chữa bệnh tim)

N

C NH2

O

N

C N(C2H5)2

O

( Vitamin PP) ( Codiamin )

a) Viết cocircng thức cấu tạo của axit nicotinic vagrave so saacutenh nhiệt độ noacuteng chảy của noacute vớ i

axit benzoic Giải thiacutech

b) Cho biết trạng thaacutei lai hoaacute của caacutec nguyecircn tử nitơ trong phacircn tử vitamin PP So

saacutenh tiacutenh bazơ của caacutec nguyecircn tử nitơ đoacute giải thiacutech

c) Vitamin PP noacuteng chảy ở nhiệt độ cao hơ n cođiamin mặc dugrave coacute phacircn tử khối nhỏ

hơ n Tại sao

Giải 1 a)

N

N

H

Anabazin

+ HCl

N

N

H

+H

Cl

HCl phản ứng vagraveo nhoacutem NH do tiacutenh bazơ của NH (amin bậc hai N ở trạng

thaacutei lai hoaacute sp3 vagrave liecircn k ết vớ i hai nguyecircn tử Csp

3) lớ n hơ n tiacutenh bazơ của N trong

vograveng (N ở trạng thaacutei lai hoaacute sp2 vagrave liecircn k ết vớ i hai nguyecircn tử Csp

2)

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 3847

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

38

N H ndash N

N

NH

CH3

Nicotin

+ HCl

N

N

CH3

Nicotin

+ Cl

Do tiacutenh bazơ của nhoacutem CH3N (amin bậc ba N ở trạng thaacutei lai hoaacute sp

3) lớ n

hơ n tiacutenh bazơ của N trong vograveng thơ m

N

N

CH3

Nicotirin

+ HCl

N

N

CH3

H

+ Cl

Do tiacutenh bazơ của nhoacutem CH3N (cặp electron của N đatilde tham gia vagraveo hệ liecircn hợ pthơ m) keacutem tiacutenh bazơ của N trong vograveng thơ m

- Trigravenh tự tăng dần khả năng phản ứng

Nicotirin lt Nicotin lt Anabazin

(Tiacutenh bazơ do vograveng

piriđin Nsp2nối Csp

2)

(Tiacutenh bazơ do vograveng piroliđin

N-thế amin bậc ba)

(Tiacutenh bazơ do vograveng

piperiđin amin no bậc hai)

b) Anabazin coacute nhiệt độ socirci cao nhất vigrave coacute liecircn k ết hiđro liecircn phacircn tử

2 a) Axit nicotinic noacuteng chảy ở nhiệt độ cao hơ n so vớ i axit benzoic vigrave coacute liecircn k ết

hiđro liecircn phacircn tử

N

COOH COOH

Axit Nicotinic Axit Benzoic

b) Trạng thaacutei lai hoaacute N(a) sp

2

N(b) sp

3

Tiacutenh bazơ của N(a) gt N(b)

vigrave nhoacutem C = O huacutet electron lagravem giảm mật độ electron

trecircn N(b)

c) Vigrave vitamin PP coacute liecircn k ết hiđro liecircn phacircn tử

N

C NH2

O

(a )

( b )

N H ndash NH ndash C ndash

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 3947

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

39

Cacircu 62 (đề HSG QG 2003) 1 Hatildey đề nghị sơ đồ phản ứng vớ i đầy đủ điều kiện để từ etilen vagrave caacutec chất vocirc cơ tổng hợ p caacutec hợ p chất sau vagrave sắp xếp chuacuteng

theo thứ tự tăng dần nhiệt độ socirciC2H5OCH2CH2OCH2CH2OH (Etylcacbitol)

(A)(B) (C)

Giải

1 CH2=CH2 +

20

H O H

t p rarr C2H5OH

CH2 CH2CH2

O

C2H5OHO2 Ag

t0

CH2H3O

+ CH2CH2OH

C2H5O

CH2 CH2

O

H3O+

CH2CH2OCH2CH2OH ( A )

C2H5O

CH2 CH2

O

H2SO4

t0

H3O+

2 HOCH2CH2OCH2CH2OH O O ( B )

CH2 CH2

O

1) H2SO4

H2O2

HOCH2CH2NH-CH2CH2OH O NH ( C)NH3

2) Na2CO3

Nhiệt độ socirci A gt C gt B

Cacircu 63 (đề HSG QG 2004)

Pirol lagrave một hợ p chất dị vograveng vớ i cấu truacutec necircu trong higravenh vẽ Pirol phản ứng vớ i axit

nitric khi coacute mặt anhidrit axetic tạo thagravenh sản phẩm X vớ ihiệu suất cao

a) Viết phươ ng trigravenh phản ứng tạo thagravenh X

b) Phản ứng nagravey thuộc loại phản ứng gigrave Giải thiacutech dựa trecircn

cấu tạo của pirol

N

H H

HH

H

c) Giải thiacutech vị triacute của pirol bị tấn cocircng khi tiến hagravenh phản ứng nagravey bằng caacutec chất

trung gian vagrave độ bền của chuacuteng

d) So saacutenh phản ứng necircu trecircn vớ i phản ứng nitro hoacutea của benzen vagrave toluen bằng hỗn

hợ p HNO3 H+

Giải

O ODioxan

O NH

Mopholin

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 4047

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

40

a)

N H N

NO2

H

Anhidrit axeticHNO3

+ CH3COOH

b) Đacircy lagrave phản ứng thế electrophin vigrave pirol lagrave một hợ p chất dị vograveng coacute tiacutenh thơ m do

coacute 2 cặp electron π vagrave cặp electron chưa tham gia liecircn k ết của nitơ

N H N HN H NH NH

c) Phản ứng thế electrophin của pirol về vị triacute ortho đối vớ i nguyecircn tử nitơ tức lagrave ở cacbon cạnh nguyecircn tử nitơ do cacbocatron trung gian bền hơ n nhờ 3 cấu truacutec liecircn

hợ p

N H

NO2

HN

H

NO2

H N

NO2

H

H

Nếu nhoacutem NO2+ tấn cocircng ở cacbon số 3 so vớ i nitơ chỉ coacute 2 cấu truacutec liecircn hợ p keacutem

bền vagrave khocircng ưu tiecircn

N

H

H NO2

N

H

H NO2

d)

+ HNO3 + H+

NO2

CH3

+ HNO3 + H+

NO2

CH3CH3

NO2

HoAEligc

Do hiệu ứng liecircn hợ p của đocirci electron khocircng liecircn k ết trecircn nitơ của pirol necircn vograveng

pirol coacute mật độ electron cao hơ n so vớ i vograveng benzen vigrave vậy phản ứng thế electrophin

của pirol dễ hơ n của benzen

Vograveng benzen của toluen coacute thecircm nhoacutem ndashCH3 đẩy electron định hướ ng nhoacutem NO2

vagraveo vị triacute ortho như pirol hoặc coacute thể định hướ ng vagraveo para

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 4147

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

41

Cacircu 64 (đề HSG QG 2005) 1 Sắp xếp (coacute giải thiacutech) theo trigravenh tự tăng dần tiacutenh axit của caacutec chất trong trong datildeysau

(D)(A) (B) (C)

N

COOH

COOH

CH2COOH

N COOH

2 Sắp xếp (coacute giải thiacutech) theo trigravenh tự tăng dần nhiệt độ noacuteng chảy của caacutec chất sau

S

COOH

(A) (C)

COOH

(B)

N

COOH

Giải 1

(D)

ltltlt

-I1CH2COOH

(C) (A)

-I2

-I3NH

CO

O-C3

(B)

-C4

-I4

N

COOHCOOH

Vigrave - I1 lt - I2 necircn (C) coacute tiacutenh axit lớ n hơ n (D)

(A) vagrave (B) coacute N necircn tiacutenh axit lớ n hơ n (D) vagrave (C)

(A) coacute liecircn k ết hiđro nội phacircn tử lagravem giảm tiacutenh axit so vớ i (B)

2 Tăng dần nhiệt độ noacuteng chảy của caacutec chất

S

COOH

(A)(C) (B)

COOH

N

COOH

lt lt

Cacircu 65 (đề dự bị HSG QG 2005)

Viết sơ đồ phản ứng tổng hợ p caacutec dượ c chất sau từ benzen vagrave caacutec hiđrocacbon chứa

khocircng quaacute 3 C

(1) (2)

Giải 1 Xicloregol

Vigrave MC lt MA

(B) coacute thecircm liecircn k ết hiđro liecircn

phacircn tử vớ i N của phacircn tử khaacutec

Xicloregol

NC6H5

HO

Mepholin

H3C NH

OC6H5

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 4247

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

42

C6H6

Br2

Fe

H2 NiC6H5Br

OH CH3to

C6H11Br Mg

ete

CO2 H3O+ PCl3 C6H11COCl

C6H5C-C6H11

OCH=CH CH=CH+

toxt

N xt t

o

H2

NH N CH2CH2MgCl

Mg

ete

ClCH2CH2Cl

11

C6H5COC6H11 H3O+ C6H5 C6H11

CH2CH2 NHO

2 Mepholin C6H5 OH

NH2H3C + O

CH2

- H2O

to

N

OC6H5

H3C

H

CH2

Cacircu 66 (đề dự bị HSG QG 2005) Đun vỏ trấu hoặc lotildei bắp ngocirc vớ i axit sunfuric ngườ i ta thu đượ c hợ p chất hữu cơ Xcoacute thagravenh phần khối lượ ng 625 C 417 H vagrave 3333 O X phản ứng vớ i thuốc

thử Sip vagrave vớ i phenylhiđrazin Khi oxi hoaacute X bằng dung dịch KMnO4 tạo ra axit hữu

cơ A đecacboxyl hoaacute thu đượ c hợ p chất B B bị khử bở i hiđro coacute xuacutec taacutec cho sản

phẩm D tan đượ c trong H2SO4 đặclạnh vagrave khocircng lagravem mất magraveu dung dịch KMnO4

Phổ hồng ngoại cho biết D khocircng coacute nhoacutem chức -OH D taacutec dụng vớ i HCl (dư) thu

đượ c hợ p chất đihalogen E Khi thế SN2 chất E bở i KCN tạo ra chất F Thuỷ phacircn F

sinh ra sản phẩm G coacute thể ngưng tụ vớ i 1-6-điaminohexan cho tơ nilon-66Hatildey viết sơ đồ caacutec phản ứng từ X tạo thagravenh nilon-66 dướ i dạng caacutec cocircng thức cấu

tạo theo caacutec dữ kiện trecircn

Giải Cocircng thức phacircn tử của X

= cong 5 4 2

Cocircng thức đơ n giản nhất của X lagrave C5H4O2 Sản phẩm thuỷ phacircn chất F coacute thể ngưng

tụ vớ i 16-điamino hexan tạo tơ nilong 66 lagrave axit ađipic HOOC-(CH2)4-

COOH(C6H10O4)

Quaacute trigravenh từ X đến chất nagravey khocircng coacute sự thay đổi nhiều số nguyecircn tử cacbon necircncocircng thức phacircn tử của X lagrave C5H4O2

- Từ E đến F tăng thecircm 2 nguyecircn tử cacbon vagrave mạch của E F giống axit ađipic cho

thấy

F lagrave dẫn xuất xianua NC-(CH2)4-CN vagrave E lagrave Cl-(CH2)4-Cl

- Chất E đượ c điều chế từ D khi taacutec dụng vớ i HCl dư (2 clo thay thế 1 O) đồng thờ iD coacute một nguyen tử oxi khocircng thuộc chức ancol (OH) vagrave khocircng bền vớ i H2SO4

đặclạnh suy ra D lagrave một ete vograveng no B khocircng no tạo ra bở i sự đecacboxyl A necircn B

lagrave một dị vograveng 5 cạnh chứa oxi vagrave A coacute nhoacutem chức COOH điacutenh vagraveo dị vograveng đoacute

- Chất X coacute nhoacutem cacbonyl vigrave coacute phản ứng vớ i thuốc thử Sip vagrave phenylhiđrazin đồng

thờ i bị oxi hoaacute tạo ra axit suy ra X lagrave fufural

C

12

3333

16

417

1

625

12

O

80

H

1

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 4347

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

43

Kết quả cấu tạo caacutec chất đượ c biểu diễn theo sơ đồ sau

O

KMnO4 tO H2

xt

HCl dminus

Cl Cl

(X) (A) (B) (D) (E) (F)

O COOH OO CHO CN CN

H3O+

HOOC-(CH2)4-COOHH2N-(CH2)6-NH2

Tnot nilong-66

Cacircu 67 (đề HSG QG 2005) Từ metylamin vagrave caacutec hoaacute chất cần thiết khaacutec (benzen etyl acrilat natri etylat vagrave caacutec

chất vocirc cơ ) hatildey viết sơ đồ điều chế N-metyl-4-phenylpiperidin

Giải

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 4447

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

44

Cacircu 68 (đề HSG QG 2009)

Viết cocircng thức cấu tạo của caacutec chất A vagrave B trong sơ đồ điều chế nhựa melamin sau

Xianogen clorua ANH3 CH2O B

Xianuramit (melamin)

N

N

N

NH2

NH2H2N

Giải

Cacircu 69 (đề HSG QG 2009)

Giải

N

H

N

N

H

CB

N

H

A

Cho 3 dị vograveng (higravenh becircn) Hatildey sắp xếp caacutec dị vograveng theo

thứ tự

a) tăng dần nhiệt độ socirci

b) tăng dần tiacutenh bazơ của caacutec nhoacutem ndashNH Giải thiacutech

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 4547

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

45

a So saacutenh nhiệt độ socirci Nhiệt độ socirci phụ thuộc vagraveo liecircn k ết hiđro giữa caacutec phacircn tử

A lt B lt Cb So saacutenh tiacutenh bazơ A Tiacutenh bazơ mạnh

nhất vigrave electron n Nsp3

B Tiacutenh bazơ khocircng cograven vigrave

electron n đatilde tham gia liecircn

hợ p vograveng thơ m

C Tiacutenh bazơ trung bigravenh

vigrave electron n Nsp2

A gt C gt BCacircu 70 (đề HSG QG 2010) 1 So saacutenh (coacute giải thiacutech) tiacutenh bazơ của caacutec hợ p chất A vagrave B dướ i đacircy

NC6H5-CHOH-CH2NH-

N

C6H5-CHOH-CH2NH-

BA 2 Cho benzen piriđin caacutec chất hữu cơ mạch hở vagrave chất vocirc cơ Viết sơ đồ caacutec phản

ứng tổng hợ p A

Giải 1 So saacutenh tiacutenh bazơ của caacutec hợ p chất A vagrave B

NC6H5-CHOH-CH2NH-

N

C6H5-CHOH-CH2NH-

BA

Ở A tacircm bazơ lagrave nguyecircn tử N-piriđin chịu ảnh hưở ng -I vagrave +C của nhoacutem NH Hiệuứng khocircng gian của mạch nhaacutenh lagravem khoacute cho sự proton hoacutea

Ở B tacircm bazơ lagrave nguyecircn tử N-piriđin chịu ảnh hưở ng -I (yếu hơ n vigrave ở caacutech xa hơ n)

vagrave +C của nhoacutem NH Mạch nhaacutenh khocircng gacircy hiệu ứng khocircng gian Vậy A lt B 2 Cho benzen piriđin caacutec chất mạch hở vagrave chất vocirc cơ Viết sơ đồ caacutec phản ứng tổng

hợ p A

N

CH2=CH2C6H6 RCOO2H to

H+C6H5CH2CH3 C6H5CH=CH2

KNH2

NH3 (laacuteng)

N NH2

C6H5CH-CH2

OC6H5CH-CH2

O

N

C6H5-CHOH-CH2NH-

A

N-H

H

N N-H

H

N

H

N

N

H

N

N

Vograveng no liecircn k ết hiđro

giữa nhoacutem ndashNH của dị vograveng no necircn rất yếu

Vograveng thơ m liecircn k ết hiđro giữa

nhoacutem ndashNH vớ i dị vograveng thơ mchứa một nguyecircn tử nitơ yếu

hơ n so vớ i dị vograveng thơ m C coacute

2 nguyecircn tử N

Vograveng thơ m liecircn k ết

hiđro bền

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 4647

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

46

Cacircu 71 (đề HSG QG 2010) Cho caacutec chất anilin glyxerol axit photphoric

Viết sơ đồ caacutec phươ ng trigravenh phản ứng để điều chế N (quinolin)

Giải Điều chế quinolin

H2C=CH-CHO

HOCH2-CHOH-CH2OHH3PO4

H+

CH2=CH-CHO

NH2 NH

H OH

+H

+

- H2O

NH N - 2 H

NH

CHO

Cacircu 72 (đề chọn ĐTQT 2013) 1 Ba hợ p chất dị vograveng 5 cạnh 2 dị tử thườ ng gặp lagrave imiđazol oxazol vagrave thiazol đều

lagrave những tiền chất đượ c sử dụng trong tổng hợ p caacutec hợ p chất coacute hoạt tiacutenh sinh học

a) Hatildey so saacutenh nhiệt độ socirci nhiệt độ noacuteng chảy của ba hợ p chất trecircn vagrave giải thiacutech

ngắn gọn

b) Cho imiđazol phản ứng vớ i photgen thu đượ c 11rsquo-cacbonylđiimiđazol

(C7H6N4O kiacute hiệu lagrave CDI) Hatildey đề xuất cơ chế cho phản ứng đoacute2 a) Viết cocircng thức cấu tạo của caacutec chất sau đacircy vagrave sắp xếp theo thứ tự tăng dần

tiacutenh bazơ piriđin caacutec aminopiriđin 3-clopiriđin 3-nitropiriđin vagrave giải thiacutech ngắn

gọn

b) Hatildey cho biết sản phẩm tạo thagravenh khi

- Đun noacuteng piriđin vớ i hỗn hợ p axit nitric vagrave axit sunfuric

- Đun noacuteng 246-trimetylpiriđin vớ i axit nitric đặc

Giải1 a) Sắp xếp thứ tự vagrave giải thiacutech

- Thứ tự tăng dần của tosocirci vagrave t

onoacuteng chảy Oxazol lt Thiazol lt Imiđazol

- Giải thiacutech Imiđazol coacute liecircn k ết hiđro liecircn phacircn tử necircn coacute nhiệt độ socirci vagrave nhiệt

độ noacuteng chảy cao hơ n hai chất cograven lại thiazol coacute phacircn tử khối lớ n hơ n dễ bị phacircn cực hoaacute hơ n necircn coacute nhiệt độ socirci vagrave nhiệt độ noacuteng chảy cao hơ n oxazol

b) Cơ chế phản ứng của imiđazol vớ i photgen tạo thagravenh 11rsquo-

cacbonylđiimiđazol (C7H6N4O)

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 4747

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

2 a)+ Sắp xếp theo thứ tự tăng dần tiacutenh bazơ

+ Giải thiacutech chủ yếu bằng hiệu ứng electron

b) Cả hai hợ p chất đều tạo ra cugraveng một sản phẩm lagrave 3-nitropiriđin

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

Page 14: Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vòng

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 1447

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

14

a) Piridin lagrave bazơ Bronstet cho muối piridini clorua C5H5NH+Cl

ndash

b) Piridin lagrave taacutec nhacircn nucleofin phản ứng vớ i B(CH3)3 lagrave axit lewis cho C5H5N ndash

B(CH3)3

c) Phản ứng thế SN2 tạo N ndash metyl piridini iodua C5H5N+CH3I

ndash

d) Do piridin lagrave bazơ necircn halogenua bậc ba dự phản ứng taacutech E2 thay cho phản

ứng SN2 Sản phẩm lagrave

Cacircu 15 Pirol đượ c khử bằng Zn vagrave CH3COOH thagravenh Pirolin C4H7Na) Hatildey viết 2 cocircng thức coacute thể của Pirolin

b) Chọn đồng phacircn đuacuteng thỏa matilden khi ozon phacircn sẽ đượ c chất A (C4H7O4N) chất

A đượ c tổng hợ p từ 2 mol axit monocloaxetic vagrave amoniac

Giải

a) Hai chất coacute thể lagrave

b) Đồng phacircn A cho HOOC ndash CH2 ndash NH ndash CH2 ndash COOH (C)

Đồng phacircn B cho HOOC ndash NH ndash CH2 ndash CH2 ndash COOH (D)

chỉ coacute (C) lagrave coacute thể tổng hợ p đượ c từ 2 mol Cl ndash CH2 ndash COOH vagrave 1mol NH3 necircn

Pirolin lagrave (A)

Cacircu 16 Viết sơ đồ phản ứng thế electrofin vagraveo αβ - dimetylpiridin Đồng phacircn nagraveo

đượ c tạo thagravenh lagrave chủ yếu Giải Thế vị triacute (5) lagrave chủ yếu

Cacircu 17 a) Hatildey cho biết caacutec bướ c phản ứng trong tổng hợ p Quinolin theo Skarup ở phươ ng trigravenh phản ứng sau

C6H5NH2 + C6H5NO2 + CH2 CH CH2OH

OH OH

H2SO4

FeSO4t0

Quinolin + C6H5NH2 + H2O

b) Tại sao khocircng dugraveng CH2=CH ndash CHO thay cho Glyxerin

Giải a) Bướ c 1 Dehiđrat hoacutea

N

HCl

+

+ CH2 C

CH3

CH3

N

H

25-dihidropirol (A) N

H

23-dihidropirol (B)

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 1547

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

15

CH2 CH2CH

OH OH OH

Glyxerin

H2SO4CH2 CH CHO + 2 H2O

Acrolein

Bướ c 2 Cộng hợ p MichaelNH2

+ CH2=CH-CHO

NH -CH2-CH2-CHO

(C)

Bướ c 3 Sự tấn cocircng electrofin

(C)

N

H

+

H OH

H+ H+

N

H

H OH

H+

H2ON

12-dihidroquinolin(D)

Bướ c 4 Oxihoacutea vớ i C6H5NO2

(D) + C6H5NO2 rarr Quinolin + C6H5NH2

C6H5NH2 đượ c higravenh thagravenh trong giai đoạn oxihoacutea đượ c đưa trở lại vagraveo bướ c 2 Vigrave

vậy chất bị tiecircu tốn lagrave C6H5NO2 vagrave chỉ cần 1 lượ ng nhỏ anilin để bắt đầu cho phản

ứng Nếu dugraveng chất oxihoacutea khaacutec nitrobenzen thigrave mớ i cần 1 đươ ng lượ ng anilin Xuacutec

taacutec FeSO4 dugraveng để điều chỉnh sự oxihoacutea matildenh liệt

b) Khocircng dugraveng acrolein vigrave acrolein sẽ bị oxi hoacutea thagravenh axitCacircu 18 Hatildey cho biết cocircng thức cấu truacutec của caacutec chất từ A rarr C trong datildey chuyển

hoaacute sau

o-NH2-C6H4-COOH + Cl-CH2-COOH HClminus rarr A 0

2( H O)

t

minus rarr B 2COminus rarr C rarr C8H7ON (D)

Giải

NH-CH2-COOH

COOH

(A)

N

CH -COOH

C

O

H

(B)

N

C

OH

H

N

C

O

H

(C) (D)

( C8H7ON )

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 1647

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

16

Cacircu 19 Viết cocircng thức cấu truacutec vagrave gọi tecircn caacutec hợ p chất từ A đến D trong caacutec phản

ứng sau

a) Ure + O=CH ndash CH2 ndash COO-C2H5 2 5C H Ominus

rarr A

b) S = C(NH2)2 + CH3I HIminus rarr B 3 2 5+O=CH-CH(CH )-COO-C H rarr C dd HBr rarr D

(C5H6O2N2)

Giảia)

O =C

NH2

NH2

+

O =C

CH2

O =C

O -C2H5

H

N

N

CH

CH

O

O

H

N

N

CH

OH

HO

A ( Uraxin ) b)

S =C

NH2

NH2

+ CH3INH

NH2

CH3S C

( B )

N

NCH3S

H

CH3

O

( C )

N

N

CH3

HO OH

( D ) Thimin

Cacircu 20 a) Hatildey đề nghị cấu truacutec của caacutec chất từ A đến G trong datildey tổng hợ pPapaverin (G)

34 ndash dimetoxi ndash cloruabenzyl KCN rarr A 20

H

Ni t rarr B 3

0

H O

t

+

rarr C 5PCl rarr D

D B+ rarr E 2 5P O rarr F0Pd t rarr G (C20H21O4N)

b) Trong Papaverin coacute chứa dị vograveng nagraveo

Giảia)

CH2Cl CH2CN CH2CH2NH2 CH2COOH CH2COCl

OCH3

OCH3

KCN

OCH3

OCH3

H2dminus 2 mol

H3O

+

OCH3

OCH3

OCH3

OCH3

PCl5

OCH3

OCH3

(A)(B) (C) (D)

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 1747

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

17

CH3O

CH3O

NH

O = C

CH2 OCH3

OCH3

(E)

CH3O

CH3O CH2OCH3

OCH3N

CH3O

CH3O CH2 OCH3

OCH3N

(F) (G)

b) Trong Papaverin (G) chứa dị vograveng Isoquinolin

Cacircu 21 (a) Dựa trecircn tiacutenh bền tươ ng đối của trạng thaacutei trung gian hatildey giải thiacutech tại

sao taacutec nhacircn electrophin (E+) ưu tiecircn tấn cocircng vagraveo vị triacute α của caacutec dị vograveng furan pirol

thiophen hơ n so vớ i vị triacute β

(b) Tại sao caacutec dị vograveng nagravey coacute aacutei lực vớ i taacutec nhacircn electrophin cao hơ n so vớ ivograveng benzen

Giải

(a) Quaacute trigravenh tấn cocircng vagraveo vị triacute α tạo trạng thaacutei trung gian vagrave chuyển tiếp R+ lagrave một

cacircn bằng giữa ba cấu truacutec cộng hưở ng coacute năng lượ ng thấp trong khi đoacute trạng thaacutei

trung gian của quaacute trigravenh tấn cocircng vagraveo vị triacute β coacute năng lượ ng cao hơ n do chỉ coacute hai

cấu tạo cộng hưở ng Trong sơ đồ dướ i đacircy dạng I vagrave II lagrave caacutec cacbocation alylic

bền vững cograven V khocircng coacute dạng alylic

(b) Dạng cộng hưở ng III giải thiacutech tại sao caacutec dị vograveng lại coacute aacutei lực vớ i taacutec nhacircn

electrophin cao hơ n so vớ i benzen ở dạng nagravey dị tử Z tiacutech điện dươ ng vagrave caacutec

nguyecircn tử trong vograveng đều coacute lớ p vỏ electron đạt baacutet tử Caacutec dị vograveng nagravey hoạt động

như phenol PhOH vagrave anilin PhNH2

Z

ZZZZ Z Z Z

H

E

H

E

H

E

E

H

E

H

E

E

IIIIII IV Vsparan phEgravem chYacutenh sparan phEgravem phocirc

tEcircn claquong α tEcircn claquong β

Cacircu 22 Cho biết loại phản ứng cocircng thức vagrave tecircn gọi của sản phẩm tạo thagravenh từ phản

ứng giữa

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 1847

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

18

(a) furfuran vagrave dung dịch KOH

(b) furan vớ i (i) CH3CO-ONO2 (axetyl nitrat) trong piridin (ii) (CH3CO)2O vagrave

BF3 sau đoacute lagrave H2O

(c) pirol vagrave (i) SO3 trong piridin (ii) CHCl3 vagrave KOH (iii) PhN2+

Cl-

(iv) Br2 vagraveC2H5OH

(d) thiophen vagrave (i) H2SO4 (ii) (CH3CO)2O vagrave CH3CO-ONO2 (iii) Br2 trong

benzen

OCHO

Fufuran (α-Furancacboxandehit) Giải

(a) Phản ứng Canizaro O COOK kali furoat vagrave OCH

2OH

ancol fufuryl

(b) (i) Nitro hoacutea ONO2

2-nitrofuran

(ii) Axetyl hoacutea OCOCH3

2-axetylfuran

(c) (i) Sulfo hoacutea NH

SO3H

axit 2-pirolsunfonic

(ii) Fomyl hoacutea Reimer-Tiemann

NH

CHO2-pirolcaboxandehit (2-fomylpirol)

(iii) Kết hợ p NH

N2-phenylazopirol

NPh

(iv) Brom hoacutea 2345-tetrabrompirol

(d) (i) Sulfo hoacutea SSO3H

axit thiophen-2-sunfonic

(ii) Nitro hoacutea SNO2

2-nitrothiophen

(iii) Brom hoacutea 25-dibomthiophen (Thiophen hoạt động yếu hơ n pirol vagrave

furan)

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 1947

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

19

Cacircu 23 Viết cocircng thức của sản phẩm tạo thagravenh khi mononitro hoacutea caacutec hợ p chất sau

vagrave giải thiacutech sự higravenh thagravenh của chuacuteng

(a) 3-nitropirol (b) 3-metoxithiophen

(c) 2-axetylthiophen (d) 5-metyl-2-metoxithiophen

(e) axit 5-metylfuran-2-cacboxilic

Giải(a) Nitro hoacutea tại C

5 (i) higravenh thagravenh 24-dinitropirol (sau khi nitro hoacutea C

5 thagravenh C

2 vagrave

C3 thagravenh C

4) Nitro hoacutea tại C

2 (ii) tạo ra một trạng thaacutei trung gian mang điện tiacutech

dươ ng trecircn C3 nơ i coacute nhoacutem -NO2 huacutet electron

NH(i)

NO2

O2N

H

NH(ii)

NO2

H

NO2

(b)

SNO2

2-nitro-3-metoxithiophen(α vmicro ortho regegravei viacutei OCH3)

OCH3

(c)

SOCH3

2-axetyl-5-nitrothiophen(tEcircn claquong vTHORN trYacute α )

O2N

(d)

SOCH3

2-metoxi-3-nitro-5-metylthiophen(ortho regegravei viacutei OCH3 hosup1t hatildea

nhcopyn msup1nh hnotn CH3)

NO2

H3C

(e)+NO2 tấn cocircng vagraveo vị triacute C2

sau đoacute taacutech CO2 vagrave H+

ONO2

2-metyl-5-nitrofuran

H3CO NO2

H3CO

COOHH3C NO2

C OH

O

-CO2

-H+

Cacircu 24 Gọi tecircn sản phẩm tạo thagravenh khi hidro hoacutea coacute xuacutec taacutec (a) furan (b) pirol

Giải

a) O tetrahidrofuran oxaxyclopentan (b) NH pirolidin azaxyclopentan

Cacircu 25 Chất nagraveo đượ c tạo thagravenh trong caacutec phản ứng sau

a) 25 ndash dimetylfuran + anhidrit axetic 3BF rarr

b) Thiophen + anhidrit axetic 4SnCl rarr

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 2047

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

20

c) α - metylpirol0

3CH MgI t rarr A3

2

1 CH CHO

2 H O rarr B

Giảia)

25 ndash dimetyl ndash 3 ndash axetyl Furanb)

α - axetyl Thiophenc) A α - (αrsquo ndashmetyl Pirolyl)magie iodua B metyl - α - (αrsquo ndashmetyl Pirolyl)

cacbinol

Cacircu 26 Viết phươ ng trigravenh phản ứng xảy ra khi cho caacutec chất dướ i đacircy đi qua nhocircm

oxit nung noacuteng ở 4500C (gọi tecircn hệ thống caacutec sản phẩm tạo thagravenh)

a) α - metylfuran vớ i metylamin

b) Thiophen vớ i metylamin

c) α - metylpirol vớ i hidrosunfua

Giảia) N ndash metyl ndash 2 ndash metyl pirol b) N ndash etyl pirol c) 2 ndash metyl thiofen

Cacircu 27 Viết caacutec phươ ng trigravenh phản ứng sau

a) Pirol trong mocirci trườ ng axit

b) Piridin trong mocirci trườ ng axit Giải thiacutech

Giải

a) Xảy ra sự proton hoacutea ở vị triacute α

N

+ H+

N

H

H+

H H

Sau đoacute axit liecircn hợ p tạo thagravenh tấn cocircng phacircn tử pirol vagrave xảy ra sự polime hoacutea

N

H

+ N - H

H H H

+

HN

N

H

H

+

vv

b) Tạo muối

Cacircu 28 Viết sản phẩm của phản ứng Diels-Alder giữa furan vagrave anhidrit maleic

GiảiTrong số caacutec dị vograveng năm cạnh thigrave furan coacute tiacutenh thơ m yếu nhất vagrave do vậy noacute coacute thể

phản ứng như một dien

O

O

O

O

O

O

O

O

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 2147

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

21

Cacircu 29 Viết phản ứng xảy ra khi cho pirol phản ứng vớ i(a) I2 trong dung dịch KI (b) CH3CN +HCl sau đoacute thủy phacircn

(c) CH3MgI

Giải(a) 2345-tetraiotpirol (b) α-axetylpirol

(c)

CH

CH

NH

HC

HCCH3MgI

N

CH4MgI

Cacircu 30 Cho biết caacutec giai đoạn trung gian của quaacute trigravenh mở vograveng khi tiến hagravenh phản

ứng

a) 25-dietylfuran vớ i axit (H3O+) b) pirol vớ i hidroxylamin Cl-H3N+OH

Giải

(a)

HC CH

CC2H5C2H5C

HC CH

CC

OH OH

CH2

H3O+

diendiol 36-octandion

C2H5C2H5

o

C2H5C

CH2

CC2H5

O O

(b)

HC CH

CHHC

HC CH

CHCH

OH OH

butandiandioxim

N

H2O

H2C CH2

CHCH

O O

H2C CH2

CHCH

NOHHON

Cacircu 31 Hatildey giải thiacutech tại sao piridin

(a) ưu tiecircn thế electrophin tại vị triacute β (b) keacutem hoạt động hơ n benzen

Giải

a) Khi taacutec nhacircn electrophin tấn cocircng vagraveo vị triacute α hoặc γ của piridin thigrave sẽ tạo cấu truacutec

cộng hưở ng (I IV) trong đoacute nguyecircn tử N chỉ coacute saacuteu electron lớ p ngoagravei cugraveng vagrave mangmột điện tiacutech dươ ng Nguyecircn tử N lại coacute độ acircm điện lớ n necircn trạng thaacutei trung gian nagravey

khocircng bền

Khi taacutec nhacircn electrophin tấn cocircng vagraveo vị triacute β điện tiacutech dươ ng của trạng thaacutei trung

gian sẽ chỉ phacircn bố trecircn caacutec nguyecircn tử C Cấu truacutec saacuteu electron ngoagravei cugraveng vagrave mang

điện tiacutech dươ ng của C lại khaacute bền Do vậy phản ứng thế electrophin của piridin ưu

tiecircn xảy ra tại vị triacute β lagrave vị triacute coacute trạng thaacutei trung gian bền vững hơ n

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 2247

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

22

N N N

TEcircn claquong vTHORN tr Yacute α H

E

H

E

H

EI II III

N N N

TEcircn claquong v THORN t r Yacute γ

H E H E H E

IV V VI

N N N

TEcircn claquong vTHORN trYacute β

H

E

H

E

H

E

(b) Piridin keacutem hoạt động hơ n benzen lagrave vigrave nguyecircn tử N trong piridin coacute độ acircm điện

lớ n (cũng do nguyecircn tử N nagravey phản ứng vớ i taacutec nhacircn electrophin tạo cationpiridinium) huacutet electron (-I) lagravem mật độ điện tiacutech acircm trong vograveng vagrave lagravem mất ổn

định trạng thaacutei trung gian R+

Cacircu 32 Xaacutec định cocircng thức cấu tạo vagrave gọi tecircn sản phẩm tạo thagravenh khi cho piridin

phản ứng vớ i

(a) Br2 ở 300oC (b) KNO3 H2SO4 ở 300

oC sau đoacute thecircm KOH

(c) H2SO4 ở 350oC (d) CH3COClAlCl3

Giải

(a)

N

Br

N

BrBr

3-brom vmicro 35-dibrompiridin (b)

N

NO2

3-nitropiridin

(c)

NH

SO3-

axit 3-piridinsunfonic (d) Khocircng phản ứng

Cacircu 33 Dự đoaacuten sản phẩm tạo thagravenh khi oxi hoacutea α-phenylpiridin biết phản ứng oxi

hoacutea lagrave phản ứng electrophin

GiảiDo vograveng piridin keacutem hoạt động vớ i taacutec nhacircn electrophin necircn phản ứng oxi hoacutea sẽ

diễn ra ở vograveng benzen tạo sản phẩm lagrave axit α-piconilic (α-NC5H4COOH)

Cacircu 34 Dự đoaacuten vagrave giải thiacutech sản phẩm thu đượ c cũng như điều kiện phản ứng khi

nitro hoacutea 2-aminopiridin

Giải

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 2347

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

23

Sản phẩm lagrave 2-amino-5-nitropiridin do vị triacute ưu tiecircn thế của vograveng piridin (vị triacute β)

cũng đồng thờ i lagrave vị triacute ưu tiecircn thế đối vớ i nhoacutem -NH2 (vị triacute para) Điều kiện thế nhẹ

nhagraveng hơ n so vớ i piridin do -NH2 lagrave nhoacutem hoạt hoacutea nhacircn thơ m

Cacircu 35 Giải thiacutech tại sao

(a) piridin vagrave NaNH2 tạo sản phẩm α-aminopiridin

(b) 4-clopiridin vagrave NaOMe tạo sản phẩm 4-metoxipirridin

(c) 3-clopiridin vagrave NaOMe khocircng phản ứng

GiảiNguyecircn tử N huacutet electron lagravem cho taacutec nhacircn nucleophin tấn cocircng thuận lợ i vagraveo caacutec

vị triacute α vagrave γ Trạng thaacutei trung gian đượ c bền hoacutea nhờ sự cộng hưở ng giữa caacutec liecircn k ết

π vagrave nguyecircn tử N tiacutech điện acircm caacutec cacbanion trung gian nagravey đồng thờ i cũng dễ dagraveng

trở lại cấu truacutec vograveng thơ m bền vững bằng caacutech taacutech ion H-

(như ở phản ứng a) hoặcCl

- (như ở phản ứng b)

(a) N

Na+NH 2

-

regun natildengN

NH 2

HNa+ N

NH 2

+ Na +

H-

(b) N

MeO -

N N

+ Cl -

ClMeO Cl

OMe

(c) Quaacute trigravenh tấn cocircng vagraveo vị triacute β khocircng tạo đượ c trạng thaacutei trung gian vớ inguyecircn tử N tiacutech điện acircm

Cacircu 36 Xaacutec định sản phẩm tạo thagravenh khi cho piridin phản ứng vớ i

(a) BMe3 (b) H2SO4 (c) EtI

(d) t-BuBr (e) axit peroxibenzoic PhCO-OOH

Giải Piridin thuộc loại amin bậc 3

(a) C5H5N+--BMe3

(b) (C5H5N)2+SO4

2- (piridinium sunfat)

(c) (C5H5N+-Et)I

- (N-etylpiridium iodua)

(d) C5H5N+Br

- + Me2C=CHMe (halogen bậc 3 dễ taacutech hơ n thế SN2)

(e) C5H5N+-O

- (piridin-N-oxit)

Cacircu 37 Hợ p chất nagraveo tạo thagravenh khi cho α-metyl piridin phản ứng vớ i caacutec chất sau

a) PhenylLiti b) Benzandehit c) Natriamidua t0

Giảia) C5H4NCH2Li b) C5H4N ndash CH = CH ndash C6H5

c) 2 ndash metyl 3 ndash aminopiridin vagrave 2 ndash metyl 5 ndash aminopiridin

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 2447

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

24

Cacircu 38 Cho biết sản phẩm tạo thagravenh khi γ -picolin phản ứng vớ i C6H5Li vagrave sau đoacute sử

lyacute tiếp bằng (a) 1 CO2 2 H3O+ (b) 1 C6H5CHO 2 H3O

+

Giải

N NNC6H5

-Li+

(a)CH 3 CH 2 CH 2

C6H6 +

N

CH 2COOH

N

CH=CHC 6H5(b )

axit 4-piridylaxetic

4-stibazol

Cacircu 39 Axit cacboxilic nagraveo higravenh thagravenh khi oxi hoacutea quinolin (1-azanaphtalen) vagrave 2-

aminoquinolin

Giải- Vograveng piridin bền hơ n vograveng benzen necircn sản phẩm oxi hoacutea phải lagrave axit quinolinic

- Khi coacute nhoacutem amino ở vị triacute số 2 của vograveng piridin thigrave độ bền của vograveng piridin giảm

đi vagrave bị oxihoacutea necircn sản phẩm oxihoacutea lagrave axit phtalic

Quinolin

N

KMnO4

N

Axit quinolinic

COOH

COOH

vagrave

N NH2

KMnO4

COOH

COOH

2-aminoQuinolin Axit Phtalic

Cacircu 40 Viết phươ ng trigravenh phản ứng thủy phacircn vitamin PP (amit của axit nicotinic)Caacutec chất thu đượ c trong mocirci trườ ng axit trung tiacutenh vagrave kiềm coacute cấu truacutec như thế nagraveo

GIẢI Cấu tạo của vitamin PP vagrave phươ ng trigravenh phản ứng thủy phacircn

N

CONH2

Vitamin PP

+ H2O

N

COOH

+ NH3

Sản phẩm trong mocirci trườ ng axit

N

COOH

+

H trong mocirci trườ ng kiềm N

COO

vagrave trong mocirci trườ ng trung tiacutenh

N

COO

H

+

Cacircu 41 Clo metylat piridin taacutec dụng vớ i dung dịch kiềm nướ c rồi oxihoacutea nhẹ tạo ra

chất rắn A coacute cocircng thức phacircn tử C6H7NO Chất A khocircng chứa nhoacutem hidroxyl Hatildey

cho biết cấu truacutec của hợ p chất A vagrave noacute đượ c tạo thagravenh như thế nagraveo Phản ứng tươ ng

tự coacute xảy ra vớ i piridin khocircng

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 2547

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

25

Giải

N

CH3

Cl+

Clo metylat Piridin

OH

H2ON

CH3

(A) C6H7NO

+N

CH3

SN HO

OH [O]

N

CH3

O

( X ) ( Y ) Phản ứng tươ ng tự khocircng xảy ra vớ i piridin vigrave mật độ e trecircn N thấp

Cacircu 42 Ngườ i ta điều chế quinolin bằng phản ứng Skraup từ anilin glyxerin vagrave

nitrobenzen Đề nghị một cơ chế liecircn quan đến phản ứng cộng Michael của anilin

vagraveo αβ-andehit chưa no đoacuteng vograveng sau đoacute dehidrat hoacutea vagrave oxi hoacutea

GiảiCaacutec bướ c của phản ứng như sau

(1) CH2OH-CHOH-CH2OH rarr 42SOH CH2=CH-CHO + 2H2O

(2) Phản ứng cộng Michael

N

CH

CH2

HC

O

H

HNH

CH2

CH2

HC

O

H+

NH

CH2

CH2

HC

OH

(3) Kheacutep vograveng do sự tấn cocircng của C-cacbonyl electrophin vagraveo vị triacute para của nhacircnthơ m Rượ u bậc hai dướ i taacutec dụng của axit mạnh sẽ dehidrat hoacutea tạo thagravenh 12-

dihidroquinolin

NH

CH2

CH2

HC

OH

NH

CH2

CH2

CH OH

H+ H

+

-H2ONH

CH

CH2

HC

PhNO 2

N

(4) PhNO2 oxi hoacutea 12-dihidroquinolin thagravenh hợ p chất thơ m quinolin PhNO2 bị

khử thagravenh PhNH2 quay trở lại bướ c phản ứng vớ i acrolein

C Điều chế

Cacircu 43 Viết phươ ng trigravenh phản ứng điều chế

a) Hai chất Pyrol Pyridin từ axetylen fomandehit axit xianhydric vagrave caacutec điều kiện

cần thiết

b) Ba chất 25-dimetyl furan 25-dimetyl Pyrol 25-dimetyl thiofen từ axetonyl

axeton (hexadion ndash 15) vagrave caacutec taacutec nhacircn điều kiện cần thiết

Giải

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 2647

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

26

CH equiv CH + 2HCHO 2 2Cu C rarr HOCH2C equiv C CH2OH 3NH p rarr N

H

CH

HC CH

HC CH

N

t

N

CH3

CH2 CH2

O

CH3

C C CH3

O

O

H

H3C

CH3

N

H3C

CH3

S

H3C

P2O5

nung

nung

P2S5

(NH4)2CO3

1000C

a) Điều chế Pyrol

Điều chế Pyridin

b)

Cacircu 44 Hatildey điều chế caacutec hợ p chất sau đacircy bằng caacutech đun noacuteng hợ p chất dicacbonyl

ndash 14 vớ i caacutec taacutec nhacircn vocirc cơ thiacutech hợ p

a) 34 ndash dimetylfuran

b) 25 ndash dimetylthiophen

c) 23 ndash dimetylpirol

Giảia)

CH3 CH

H C

CH CH3

C

CH3

O

P2O5

O

H

CH3 CH

H C

CH CH3

C

OH OH

H

O

H3C

b)

CH3

CH2

C

CH2

CH3C

CH3

O

P2S5

O S

H3C

axetonylaxeton c)

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 2747

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

27

CH3

CH2

H C

CH CH3

C

CH3

O

(NH4)2CO3

O

3-metyl-4oxopentanal

N

CH3

Cacircu 45 Từ axit sucxinic hatildey điều chế pirol

GiảiCH2

CH2

O

CCOOHCH2

C

Zn

O

P2S5 t0

O

N

OH

COOH

H2O

CH2

O

NH3

H2OC

N

C = O

H

HO

H

N

H

Khouml

Cacircu 46 Điều chế α αrsquo β βrsquo ndash tetrametylthiophen từ etylaxetat vagrave caacutec chất cần

thiết

Giải

2CH3-COO-C2H5 2 5C H ONa rarr CH3-CO-CH2-COO-C2H5

2 5 2C H ONa I rarr

CH3 CH CHCO CO CH3

C2H5-O O-C2H5CC

O O

2C2H5-ONa

2CH3I CH3 CO CO CH3C

CH3

C

CH3

C2H5-O C

O

O-C2H5C

O

CH3 CH CH CH3C

OH3C CH3

1) OH

2) H3O+C

O

CH3 CH3P2S5

S

CH3H3C

Cacircu 47 Từ Piridin hoặc caacutec đồng phacircn Picolin hatildey điều chế

a) 2 ndash n ndash butylpiridin b) 2 ndash n ndash butylpiperidinc) 3 ndash aminopiridin d) 2 - xianpiridin

e) 2 ndash piridon f) 2 ndash clopiridin

g) 3 ndash xianpiridin (bằng 2 caacutech) h) 2 ndash PyCH2 ndash CH2 ndash NH2

Giảia) vagrave b) Coacute thể ankyl hoacutea bằng sự thế nucleofin R

ndash (hoặc Ar

ndash) rồi hidro hoacutea

N

+ CH3-CH2-CH2-CH2LiLiH

N C4H9

H2 Ni

N C4H9

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 2847

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

28

c) Nitro hoacutea rồi khử hợ p chất nitro bằng Sn HCl vagrave OHndash

hoặc

N

CH3

N NN

KMnO4

COOH

SOCl2

COCl

NH3

N

CONH2

NaOBr

OH

NH2

d) 2- aminopiridin khocircng diazo hoacutea đượ c theo caacutech thocircng thườ ng vagrave khocircng thể

chuyển thagravenh hợ p chất xian Nhoacutem xiano đượ c điều chế từ amit lagrave tốt nhất

N CH3 N COOH N COCl N CNN CONH2

KMnO4 SOCl2 NH3

P2O5

e) vagrave f) Hydroxyl hoacutea trực tiếp piridin cho hiệu suất thấp vigrave OHndash khocircng phải lagrave taacutec

nhacircn nucleofin đủ mạnh

N

C2H5O

O-C2H5N

H3O+

N O

H

N Cl

PCl3

g) 2 caacutech Điều chế 3-amin piridin vagrave dẫn xuất amit của noacute theo cacircu (c)

N

NH2

N

CN

N

CONH2P2O5

1) HNO2O0C

2) CuCN

h)

N Br

NaCH(COOC2H5)2

N CH(COOC2H5)2 N

1) OH t0

2) H3O+

CH2-COOH

SOCl2

N COCl N CH2CONH2 N CH2-CH2-NH2

NH3 LiAlH4

Cacircu 48 Từ 2-metylpiridin vagrave hợ p chất beacuteo bất k ỳ hatildey điều chế

a) 2 ndash axetyl piridin (A) b) 2 ndash vinyl piridin (B) c) 2 ndash fomyl piridin (C)

d) 2 ndash xiclopropyl piridin (D) e) 2 ndash Py C(CH3) = CH ndash CH3 (E)

Giải

a)

N CH3

KMnO4

N COOH

1) C2H5OH H2SO4

2)NaOH(trung hoa)

N COOC2H5

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 2947

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

29

CH3COO-C2H5

N COCH2COO-C2H5

1) OH t0

2) H3O+

N COCH3

C2H5ONa

(A)

b)

N COCH3

NaBH4

N CH N CH

OH

CH3

P2O5

CH2

(B)

c) vagrave d)

N COCH3

1 ) O3

N CH CH2

(C)

2 ) Zn CH3COOH

N CH

CH2

CH2

(D)

CH2N2

Tia touml ngosup1i

e) Dugraveng phản ứng Vittic

( cis- vmicro trans- )

N C(CH3)=CH-CH3N COCH3

(E)+ C6H5

C6H5

C6H5

CH-CH3P

Cacircu 49 Từ Fufural hatildey điều chếa) Etyl ndash 5 ndash brom ndash 2 ndash furoat b) 125 - tribrompentan

c) Tetrahidropirrol d) N ndash metyl pirol

Giảia)

O

CHO

Ag(NH3)2+

O

COOH

C2H5OH

H+

OO

C O

OC2H5

Br2

BrC O

OC2H5

b)

O

CHO CH2OH

HBrH2

Nit0

OCH2Br

BrBr

c) vagrave d)

OCHO

Ag(NH 3)2+

OCOOH

Al2O34500C

t0

CO2

O NN

NH3 CH3I

CH3

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 3047

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

30

Cacircu 50 Từ Quinolin vagrave caacutec chất beacuteo cần thiết hatildey điều chế

a) 8 ndash hidroxiquinolin bằng 2 phươ ng phaacutep

b) 2 ndash aminoquinolinGiải

a)

NH2SO4

HNO3

NNO2

+H

Sn HCl

NNH2

+H

NOH

1) NaNO2 00C

2) H2O t0C

hoặc

NH2SO4

t0C

N

SO3HN

OH

1) NaOH

2) H3O+

Chuacute yacute Trong cả 2 trườ ng hợ p ở giai đoạn đầu đều cần loại bỏ đồng phacircn ở vị triacute (5)

b) Cũng giống như pyridin quinolin tiếp nhận phản ứng thế nucleofin ở vị triacute (2) vagrave

(4)

N

1) NaNH2 t0

2) H2O

N NH2

Cacircu 51 Hatildey tổng hợ p 2 ndash metoxifuran từ metyl ndash α - furoat vagrave caacutec taacutec nhacircn cần

thiết

GiảiFuran khocircng dự phản ứng thế nucleofin Nhưng halogen coacute thể thế đượ c nếu nhoacutem thế

lagravem bền trạng thaacutei trung gian Nhoacutem hoạt hoacutea đượ c chọn lagrave COOR(H) vigrave dễ bị taacutech ra

OO

CBr

O

CH3O OCH3OO

OCH3

C O

OCH3

C O

OCH3

Br2 CH3ONa

CH3OH

1) OH-

2) Cu quinolint0

Cacircu 52 Viết đầy đủ caacutec phươ ng trigravenh phản ứng theo sơ đồ sau

N

CH3

[O]A

SOCl2B

NH3

C

D

E

C2H5OH( H+)

NH3

C6H6( AlCl3)

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 3147

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

31

N (Quinolin)

GiảiA lagrave axit isonicotinic ndash B lagrave Cloruaaxit của A ndash C lagrave amit của A ndash D lagrave este

N

COOH

N

COCl

N

CONH2

N

CO-OC2H5

E lagrave 4 ndash Benzoyl pyridinN

C

O

D So saacutenh khả năng phản ứ ng vagrave tiacutenh bazơ

Cacircu 53 a) Necircu cơ chế phản ứng thế electrofin vagraveo dị vograveng 5 cạnh vagrave dị vograveng 6 cạnh

b) So saacutenh khả năng phản ứng thế electrofin giữa dị vograveng 5 cạnh vagrave dị vograveng 6 cạnh

vớ i benzen

Giảia) Cơ chế phản ứng Phản ứng tạo thagravenh trạng thaacutei chuyển tiếp coacute năng lượ ng thấp

(vị triacute C2 trong dị vograveng 5 cạnh vagrave vị triacute C3 trong dị vograveng 6 cạnh) tại caacutec vị triacute coacute mật

độ e lớ n hơ n

b)

Z Z

( Z lmicro dTHORN tegrave N O S)

Vigrave coacute tiacutenh bazơ necircn pyridin khoacute tham gia phản ứng thế electrofin phản ứng diễn ra trong

mocirci trườ ng axit necircn giai đoạn đầu sẽ tạo ra ion ndashN+ lagravem cho phản ứng chậm đến 10

12 ndash

1018

lần so vớ i benzen

Cacircu 54 So saacutenh tiacutenh bazơ của caacutec cặp chất sau đacircy vagrave giải thiacutech

a) Metyl amin Pyridin vagrave Anilin

b) Quinolin vagrave Pyridin

c)

N N N N

HH H d)

N N

N

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 3247

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

32

e)

N N

N

H H

H

g)

N N

N

N N

O

NH

Giảia)

CH3 NH2

N

NH2

Lai hatildea Csp3

Lai hatildea Csp2

(- C) b)

N N

HiOumlu oslashng - C

c) Giải thiacutech bằng độ acircm điện của Csp2 gt Csp3

NN NN

HHH d)

NN

N

( ChOslash catilde - I cntildea vszligngkhlaquong catildesugrave liordfn hicircp gidividea N vmicro hOuml thnotm ) e)

NNN

HH

H

(-I ) (-I msup1nh hnotn - C) g)

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 3347

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

33

N N

N

N N

O

NH

Nlmicro nguyordfn touml N

catilde tYacutenh baznot

Cacircu 55 Cho 4 hợ p chất

NH2

(A)

NH2

N

H H

N

(B) (C) (D) Hatildey sắp xếp cocircng thức caacutec chất đoacute theo trigravenh tự tăng dần tiacutenh bazơ giải thiacutech

Giải(C) lt (A) lt (B) lt (D)

- N trong (B) lagrave bậc 1 coacute tiacutenh bazơ yếu hơ n N trong (D) lagrave bậc 2

- (A) coacute nhoacutem huacutet e lagravem giảm mật độ e trecircn N rarr tiacutenh bazơ giảm

- N trong (C) tham gia vagraveo hệ liecircn hợ p vớ i vograveng thơ m necircn hầu như khocircng cograven tiacutenh

bazơ

Cacircu 56 Cho caacutec chất Piridin Piperidin Pirol Anilin Xiclohexylamin p-aminopiridin m- amino piridin vagrave morpholin Cho caacutec pKa tươ ng ứng 517 - 1111 - 04 -

458 - 1064 - 911 - 603 vagrave 833 Hatildey so saacutenh vagrave giải thiacutech tiacutenh bazơ giữa

a Piridin vagrave Piperidin b Piridin vagrave Pirol

c Anilin vagrave Xiclohecxylamin d p ndash aminopiridin vagrave Piridin

e Morpholin vagrave Piperidin

Giải

a) Pyridin lt Piperidin do đocirci e gacircy tiacutenh bazơ của pyridin thuộc obital sp2 noacute bị

giữ chặt hơ n so vớ i trườ ng hợ p piperidin vớ i obital sp3 (độ acircm điện của obital sp

2 gt

sp3)

b) Piridin gt Pyrol do pyrol chỉ coacute thể k ết hợ p vớ i proton khi đaacutenh đổi tiacutenh thơ mcủa vograveng

c) Xiclohexylamin gt anilin - do nguyecircn tử N trong anilin liecircn k ết vớ i nguyecircn tử

Csp2 của vograveng thơ m nguyecircn tử C nagravey coacute độ acircm điện mạnh hơ n nguyecircn tử Csp

3 của

N

O

H

( Morpholin )

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 3447

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

34

xiclohexylamin Mặt khaacutec caacutec e khocircng liecircn k ết coacute thể đượ c phacircn taacuten trecircn vograveng thơ m

Caacutec cocircng thức cộng hưở ng chỉ rằng coacute sự giảm mật độ e tại Nitơ

NH2 NH2+

NH2+

NH2+

d) Para amino anilin gt Piridin do hiệu ứng liecircn hợ p p - π giữa cặp e n của N vớ i

hệ e π của vograveng thơ m necircn mật độ e trong vograveng tăng vagrave mật độ e ở N cũng tăng

e) Piperidin gt Morpholin Nguyecircn tử oxi trong morpholin coacute độ acircm điện lớ n hơ nnhoacutem CH2(ở cugraveng vị triacute) của piperidin vigrave thế mật độ e trecircn nguyecircn tử N của

morpholin sẽ nhỏ hơ n so vớ i piperidin

Cacircu 57 So saacutenh nhiệt độ noacuteng chảy của

N

N

H H

( Imidazol )

N

( Indol )

H

N

N N

N

( Purin )

Giải

N N N N N NHH H

Indol coacute liecircn k ết hidro nhưng rất yếu Indol (52

0C) lt Imidazol (91

0C) lt Purin

(2170C)

Cacircu 58 So saacutenh khả năng phản ứng halogen hoacutea của nhacircn pirol thiofen benzen vagrave

piridin Giải

Pirol gt Thiofen gt Benzen gt Pyridin

- Phản ứng halogen hoacutea vagraveo nhacircn thơ m theo cơ chế eletrofin (taacutec nhacircn E+ tấn cocircng )

vagrave thườ ng xảy ra ở mocirci trườ ng axit mạnh sự tấn cocircng của một ion tiacutech điện dươ ng

vagraveo nhacircn thơ m tạo ra hợ p chất trung gian cũng lagrave một ion tiacutech điện dươ ng Do tiacutenhbazơ ở mocirci trườ ng nagravey pyridin lagrave một ion amoni tiacutech điện dươ ng sự coacute mặt của ion

tiacutech điện dươ ng ở nhacircn thơ m sẽ ngăn cản sự tạo thagravenh điện tiacutech dươ ng thứ 2 Do đoacute

pyridin phản ứng khoacute khăn nhất

- Trong caacutec dị vograveng Furan pirol thiofen coacute sự phacircn bố bất đối xứng điện tiacutech lagravem

cho trecircn caacutec nguyecircn tử cacbon của vograveng tiacutech điện acircm lớ n hơ n trecircn nguyecircn tử cacbon

của vograveng benzen Đoacute lagrave nguyecircn nhacircn gacircy ra tiacutenh nhạy cảm cao của dị vograveng đối vớ i sự

thế electrofin

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 3547

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

35

CH2-CH2-CH3 NCH2-CH2-CH3 N

(B)

COOHN

- Do khả năng tạo hiệu ứng liecircn hợ p khaacutec nhau vagrave giảm dần từ O rarr N rarr S necircn mật

độ e trecircn nguyecircn tử cacbon ở 3 vograveng Furan Pyrol Thiofen cũng giảm dần Viacute dụ

SC

OO

1) CH3COO-NO2

+-10

0C

2) PyridinS

CO

O

NO2

(51) Cacircu 59

Hợ p chất hữu cơ M coacute khối lượ ng phacircn tử 127 Trong M coacute

756 C 1338 H M coacute khả năng lagravem xanh quỳ tiacutem

khocircng lagravem mất mầu dung dịch Br2 CCl4 hay dung dịch

KMnO4 loatildeng khi đề hidro hoaacute M thu đượ c chất A

(C8H11N) oxi hoaacute A thu đượ c chất B

Trong cả 2 phản ứng trecircn đều khocircng coacute sự đoacuteng hay mở vograveng vagrave ở phacircn tử M khocircng coacute cac bon bậc ba

1- Xaacutec định cocircng thức cấu tạo của M

2- Để taacutech lấy M necircn dugraveng dung mocirci nagraveo trong caacutec dung mocirci sau giải thiacutech nướ c

rượ u etylic dung dịch NaOH dung dịch HCl

Giải

2 Để taacutech M dugraveng dung dịch HCl vigrave C8H17N + HCl rarr C8H17N+HCl-

- Nếu dugraveng H2O M coacute gốc R lớ n khoacute tan trong nướ c

- Nếu dugraveng C2H5OH khocircng coacute tiacutenh chọn lọc vigrave C2H5OH coacute khả năng hoagrave tan nhiều

chất khaacutec

- Nếu dugraveng dd NaOH M khoacute tan vigrave M coacute tiacutenh bazơ

Dugraveng dd HCl C8H17N+HCl

- + NaOH rarr C8H17N (Khocircng tan) + NaCl + H2O

1 Tigravem ra CTPT C8H17N độ bất batildeo

hoagrave = 1

- M khocircng lagravem mất mầu dd Br2

=gt M coacute vograveng no

- Từ CTCT của B CTPT của A

C8H11N

=gt CTCT A A chỉ coacute 1 gốc

hidrocacbon

M khocircng coacute cac bon bậc ba necircn

CTCT của M lagrave vagrave CTCT của A lagrave

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 3647

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

36

Cacircu 60

X lagrave chất độc coacute trong thuốc laacute Phacircn tiacutech nguyecircn tố cho thấy X chứa 7407

cacbon 864 hiđro vagrave 1728 nitơ Dung dịch 0799 g X trong 100g benzen coacute

nhiệt độ đocircng đặc lagrave 5280C Xaacutec định cocircng thức phacircn tử của X biết rằng benzen coacute

nhiệt độ đocircng đặc lagrave 5530C vagrave hằng số nghiệm lạnh K = 507 Khi oxi hoaacute X bằng

dung dịch Na2Cr2O2 trong mocirci trườ ng a xiacutet thu đượ c một trong caacutec sản phẩm lagrave (M)

Oxi hoaacute X trong những điều kiện thiacutech hợ p lại thu đượ c 1 trong caacutec sản phẩm lagrave (N)

1 Viết cocircng thức cấu tạo của X

2 Viết phươ ng trigravenh phản ứng của X M N vớ i dung dịch HCl

3- Sắp xếp sự tăng dần tiacutenh a xiacutet của M N a xiacutet benzonic giải thiacutech

N

COOH

( ChEcirct M )

N

H

COOH

( ChEcirct N )

Giải

1 Xaacutec định cocircng thức cấu tạo của X Tigravem đượ c cocircng thức đơ n giản nhất của X lagrave

C5H2N Mx = 507100)285535(

00017990

minus= 162 Phacircn tử khối của X lagrave 162 u

(C5H7N)n = 162 rarr n = 2 Cocircng thức phacircn tử của X lagrave C10H14 N2

Lập luận để dẫn đến cocircng thức cấu tạo của X lagrave

2 Phản ứng vớ i HCl

N

N

CH3

+ 2HCl

N

N

CH3

H

+ Cl

+

HCl

N

COOH

+ HCl

N

COOH

H

+ Cl

N

CH3

COOH + HCl

N

CH3

COOH+

HCl

3 Xếp sự tăng dần tiacutenh axit (N) lt Axit benzoic lt (M)

Do khả năng huacutet electron của caacutec gốc giảm theo thứ tự sau

piridyl gt phenyl gt 1 ndash metyl pirolidyl

N

N

CH3

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 3747

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

37

Cacircu 61

1 Trong thuốc laacute coacute chất anabazin vagrave một đồng phacircn cấu tạo của noacute lagrave nicotin (rất

độc) Ngoagravei ra ngườ i ta cograven tổng hợ p đượ c chất nicotirin coacute cấu tạo tươ ng tự nicotin

N

N

N

N

CH3H

N

N

CH3

Anabazin Nicotin Nicotirin

a) Viết phươ ng trigravenh phản ứng xảy ra khi cho mỗi hợ p chất trecircn taacutec dụng vớ i HCl

theo tỉ lệ mol 11 Sắp xếp chuacuteng theo trigravenh tự tăng dần khả năng phản ứng đoacute Giải

thiacutech

b) Trong số 3 hợ p chất trecircn chất nagraveo coacute nhiệt độ socirci cao nhất Giải thiacutech

2 Oxi hoaacute nicotin bằng K2Cr2O7 trong dd H2SO4 thu đượ c axit nicotinic dugraveng để điều

chế caacutec amit của noacute lagrave vitamin PP vagrave cođiamin (thuốc chữa bệnh tim)

N

C NH2

O

N

C N(C2H5)2

O

( Vitamin PP) ( Codiamin )

a) Viết cocircng thức cấu tạo của axit nicotinic vagrave so saacutenh nhiệt độ noacuteng chảy của noacute vớ i

axit benzoic Giải thiacutech

b) Cho biết trạng thaacutei lai hoaacute của caacutec nguyecircn tử nitơ trong phacircn tử vitamin PP So

saacutenh tiacutenh bazơ của caacutec nguyecircn tử nitơ đoacute giải thiacutech

c) Vitamin PP noacuteng chảy ở nhiệt độ cao hơ n cođiamin mặc dugrave coacute phacircn tử khối nhỏ

hơ n Tại sao

Giải 1 a)

N

N

H

Anabazin

+ HCl

N

N

H

+H

Cl

HCl phản ứng vagraveo nhoacutem NH do tiacutenh bazơ của NH (amin bậc hai N ở trạng

thaacutei lai hoaacute sp3 vagrave liecircn k ết vớ i hai nguyecircn tử Csp

3) lớ n hơ n tiacutenh bazơ của N trong

vograveng (N ở trạng thaacutei lai hoaacute sp2 vagrave liecircn k ết vớ i hai nguyecircn tử Csp

2)

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 3847

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

38

N H ndash N

N

NH

CH3

Nicotin

+ HCl

N

N

CH3

Nicotin

+ Cl

Do tiacutenh bazơ của nhoacutem CH3N (amin bậc ba N ở trạng thaacutei lai hoaacute sp

3) lớ n

hơ n tiacutenh bazơ của N trong vograveng thơ m

N

N

CH3

Nicotirin

+ HCl

N

N

CH3

H

+ Cl

Do tiacutenh bazơ của nhoacutem CH3N (cặp electron của N đatilde tham gia vagraveo hệ liecircn hợ pthơ m) keacutem tiacutenh bazơ của N trong vograveng thơ m

- Trigravenh tự tăng dần khả năng phản ứng

Nicotirin lt Nicotin lt Anabazin

(Tiacutenh bazơ do vograveng

piriđin Nsp2nối Csp

2)

(Tiacutenh bazơ do vograveng piroliđin

N-thế amin bậc ba)

(Tiacutenh bazơ do vograveng

piperiđin amin no bậc hai)

b) Anabazin coacute nhiệt độ socirci cao nhất vigrave coacute liecircn k ết hiđro liecircn phacircn tử

2 a) Axit nicotinic noacuteng chảy ở nhiệt độ cao hơ n so vớ i axit benzoic vigrave coacute liecircn k ết

hiđro liecircn phacircn tử

N

COOH COOH

Axit Nicotinic Axit Benzoic

b) Trạng thaacutei lai hoaacute N(a) sp

2

N(b) sp

3

Tiacutenh bazơ của N(a) gt N(b)

vigrave nhoacutem C = O huacutet electron lagravem giảm mật độ electron

trecircn N(b)

c) Vigrave vitamin PP coacute liecircn k ết hiđro liecircn phacircn tử

N

C NH2

O

(a )

( b )

N H ndash NH ndash C ndash

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 3947

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

39

Cacircu 62 (đề HSG QG 2003) 1 Hatildey đề nghị sơ đồ phản ứng vớ i đầy đủ điều kiện để từ etilen vagrave caacutec chất vocirc cơ tổng hợ p caacutec hợ p chất sau vagrave sắp xếp chuacuteng

theo thứ tự tăng dần nhiệt độ socirciC2H5OCH2CH2OCH2CH2OH (Etylcacbitol)

(A)(B) (C)

Giải

1 CH2=CH2 +

20

H O H

t p rarr C2H5OH

CH2 CH2CH2

O

C2H5OHO2 Ag

t0

CH2H3O

+ CH2CH2OH

C2H5O

CH2 CH2

O

H3O+

CH2CH2OCH2CH2OH ( A )

C2H5O

CH2 CH2

O

H2SO4

t0

H3O+

2 HOCH2CH2OCH2CH2OH O O ( B )

CH2 CH2

O

1) H2SO4

H2O2

HOCH2CH2NH-CH2CH2OH O NH ( C)NH3

2) Na2CO3

Nhiệt độ socirci A gt C gt B

Cacircu 63 (đề HSG QG 2004)

Pirol lagrave một hợ p chất dị vograveng vớ i cấu truacutec necircu trong higravenh vẽ Pirol phản ứng vớ i axit

nitric khi coacute mặt anhidrit axetic tạo thagravenh sản phẩm X vớ ihiệu suất cao

a) Viết phươ ng trigravenh phản ứng tạo thagravenh X

b) Phản ứng nagravey thuộc loại phản ứng gigrave Giải thiacutech dựa trecircn

cấu tạo của pirol

N

H H

HH

H

c) Giải thiacutech vị triacute của pirol bị tấn cocircng khi tiến hagravenh phản ứng nagravey bằng caacutec chất

trung gian vagrave độ bền của chuacuteng

d) So saacutenh phản ứng necircu trecircn vớ i phản ứng nitro hoacutea của benzen vagrave toluen bằng hỗn

hợ p HNO3 H+

Giải

O ODioxan

O NH

Mopholin

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 4047

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

40

a)

N H N

NO2

H

Anhidrit axeticHNO3

+ CH3COOH

b) Đacircy lagrave phản ứng thế electrophin vigrave pirol lagrave một hợ p chất dị vograveng coacute tiacutenh thơ m do

coacute 2 cặp electron π vagrave cặp electron chưa tham gia liecircn k ết của nitơ

N H N HN H NH NH

c) Phản ứng thế electrophin của pirol về vị triacute ortho đối vớ i nguyecircn tử nitơ tức lagrave ở cacbon cạnh nguyecircn tử nitơ do cacbocatron trung gian bền hơ n nhờ 3 cấu truacutec liecircn

hợ p

N H

NO2

HN

H

NO2

H N

NO2

H

H

Nếu nhoacutem NO2+ tấn cocircng ở cacbon số 3 so vớ i nitơ chỉ coacute 2 cấu truacutec liecircn hợ p keacutem

bền vagrave khocircng ưu tiecircn

N

H

H NO2

N

H

H NO2

d)

+ HNO3 + H+

NO2

CH3

+ HNO3 + H+

NO2

CH3CH3

NO2

HoAEligc

Do hiệu ứng liecircn hợ p của đocirci electron khocircng liecircn k ết trecircn nitơ của pirol necircn vograveng

pirol coacute mật độ electron cao hơ n so vớ i vograveng benzen vigrave vậy phản ứng thế electrophin

của pirol dễ hơ n của benzen

Vograveng benzen của toluen coacute thecircm nhoacutem ndashCH3 đẩy electron định hướ ng nhoacutem NO2

vagraveo vị triacute ortho như pirol hoặc coacute thể định hướ ng vagraveo para

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 4147

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

41

Cacircu 64 (đề HSG QG 2005) 1 Sắp xếp (coacute giải thiacutech) theo trigravenh tự tăng dần tiacutenh axit của caacutec chất trong trong datildeysau

(D)(A) (B) (C)

N

COOH

COOH

CH2COOH

N COOH

2 Sắp xếp (coacute giải thiacutech) theo trigravenh tự tăng dần nhiệt độ noacuteng chảy của caacutec chất sau

S

COOH

(A) (C)

COOH

(B)

N

COOH

Giải 1

(D)

ltltlt

-I1CH2COOH

(C) (A)

-I2

-I3NH

CO

O-C3

(B)

-C4

-I4

N

COOHCOOH

Vigrave - I1 lt - I2 necircn (C) coacute tiacutenh axit lớ n hơ n (D)

(A) vagrave (B) coacute N necircn tiacutenh axit lớ n hơ n (D) vagrave (C)

(A) coacute liecircn k ết hiđro nội phacircn tử lagravem giảm tiacutenh axit so vớ i (B)

2 Tăng dần nhiệt độ noacuteng chảy của caacutec chất

S

COOH

(A)(C) (B)

COOH

N

COOH

lt lt

Cacircu 65 (đề dự bị HSG QG 2005)

Viết sơ đồ phản ứng tổng hợ p caacutec dượ c chất sau từ benzen vagrave caacutec hiđrocacbon chứa

khocircng quaacute 3 C

(1) (2)

Giải 1 Xicloregol

Vigrave MC lt MA

(B) coacute thecircm liecircn k ết hiđro liecircn

phacircn tử vớ i N của phacircn tử khaacutec

Xicloregol

NC6H5

HO

Mepholin

H3C NH

OC6H5

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 4247

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

42

C6H6

Br2

Fe

H2 NiC6H5Br

OH CH3to

C6H11Br Mg

ete

CO2 H3O+ PCl3 C6H11COCl

C6H5C-C6H11

OCH=CH CH=CH+

toxt

N xt t

o

H2

NH N CH2CH2MgCl

Mg

ete

ClCH2CH2Cl

11

C6H5COC6H11 H3O+ C6H5 C6H11

CH2CH2 NHO

2 Mepholin C6H5 OH

NH2H3C + O

CH2

- H2O

to

N

OC6H5

H3C

H

CH2

Cacircu 66 (đề dự bị HSG QG 2005) Đun vỏ trấu hoặc lotildei bắp ngocirc vớ i axit sunfuric ngườ i ta thu đượ c hợ p chất hữu cơ Xcoacute thagravenh phần khối lượ ng 625 C 417 H vagrave 3333 O X phản ứng vớ i thuốc

thử Sip vagrave vớ i phenylhiđrazin Khi oxi hoaacute X bằng dung dịch KMnO4 tạo ra axit hữu

cơ A đecacboxyl hoaacute thu đượ c hợ p chất B B bị khử bở i hiđro coacute xuacutec taacutec cho sản

phẩm D tan đượ c trong H2SO4 đặclạnh vagrave khocircng lagravem mất magraveu dung dịch KMnO4

Phổ hồng ngoại cho biết D khocircng coacute nhoacutem chức -OH D taacutec dụng vớ i HCl (dư) thu

đượ c hợ p chất đihalogen E Khi thế SN2 chất E bở i KCN tạo ra chất F Thuỷ phacircn F

sinh ra sản phẩm G coacute thể ngưng tụ vớ i 1-6-điaminohexan cho tơ nilon-66Hatildey viết sơ đồ caacutec phản ứng từ X tạo thagravenh nilon-66 dướ i dạng caacutec cocircng thức cấu

tạo theo caacutec dữ kiện trecircn

Giải Cocircng thức phacircn tử của X

= cong 5 4 2

Cocircng thức đơ n giản nhất của X lagrave C5H4O2 Sản phẩm thuỷ phacircn chất F coacute thể ngưng

tụ vớ i 16-điamino hexan tạo tơ nilong 66 lagrave axit ađipic HOOC-(CH2)4-

COOH(C6H10O4)

Quaacute trigravenh từ X đến chất nagravey khocircng coacute sự thay đổi nhiều số nguyecircn tử cacbon necircncocircng thức phacircn tử của X lagrave C5H4O2

- Từ E đến F tăng thecircm 2 nguyecircn tử cacbon vagrave mạch của E F giống axit ađipic cho

thấy

F lagrave dẫn xuất xianua NC-(CH2)4-CN vagrave E lagrave Cl-(CH2)4-Cl

- Chất E đượ c điều chế từ D khi taacutec dụng vớ i HCl dư (2 clo thay thế 1 O) đồng thờ iD coacute một nguyen tử oxi khocircng thuộc chức ancol (OH) vagrave khocircng bền vớ i H2SO4

đặclạnh suy ra D lagrave một ete vograveng no B khocircng no tạo ra bở i sự đecacboxyl A necircn B

lagrave một dị vograveng 5 cạnh chứa oxi vagrave A coacute nhoacutem chức COOH điacutenh vagraveo dị vograveng đoacute

- Chất X coacute nhoacutem cacbonyl vigrave coacute phản ứng vớ i thuốc thử Sip vagrave phenylhiđrazin đồng

thờ i bị oxi hoaacute tạo ra axit suy ra X lagrave fufural

C

12

3333

16

417

1

625

12

O

80

H

1

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 4347

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

43

Kết quả cấu tạo caacutec chất đượ c biểu diễn theo sơ đồ sau

O

KMnO4 tO H2

xt

HCl dminus

Cl Cl

(X) (A) (B) (D) (E) (F)

O COOH OO CHO CN CN

H3O+

HOOC-(CH2)4-COOHH2N-(CH2)6-NH2

Tnot nilong-66

Cacircu 67 (đề HSG QG 2005) Từ metylamin vagrave caacutec hoaacute chất cần thiết khaacutec (benzen etyl acrilat natri etylat vagrave caacutec

chất vocirc cơ ) hatildey viết sơ đồ điều chế N-metyl-4-phenylpiperidin

Giải

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 4447

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

44

Cacircu 68 (đề HSG QG 2009)

Viết cocircng thức cấu tạo của caacutec chất A vagrave B trong sơ đồ điều chế nhựa melamin sau

Xianogen clorua ANH3 CH2O B

Xianuramit (melamin)

N

N

N

NH2

NH2H2N

Giải

Cacircu 69 (đề HSG QG 2009)

Giải

N

H

N

N

H

CB

N

H

A

Cho 3 dị vograveng (higravenh becircn) Hatildey sắp xếp caacutec dị vograveng theo

thứ tự

a) tăng dần nhiệt độ socirci

b) tăng dần tiacutenh bazơ của caacutec nhoacutem ndashNH Giải thiacutech

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 4547

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

45

a So saacutenh nhiệt độ socirci Nhiệt độ socirci phụ thuộc vagraveo liecircn k ết hiđro giữa caacutec phacircn tử

A lt B lt Cb So saacutenh tiacutenh bazơ A Tiacutenh bazơ mạnh

nhất vigrave electron n Nsp3

B Tiacutenh bazơ khocircng cograven vigrave

electron n đatilde tham gia liecircn

hợ p vograveng thơ m

C Tiacutenh bazơ trung bigravenh

vigrave electron n Nsp2

A gt C gt BCacircu 70 (đề HSG QG 2010) 1 So saacutenh (coacute giải thiacutech) tiacutenh bazơ của caacutec hợ p chất A vagrave B dướ i đacircy

NC6H5-CHOH-CH2NH-

N

C6H5-CHOH-CH2NH-

BA 2 Cho benzen piriđin caacutec chất hữu cơ mạch hở vagrave chất vocirc cơ Viết sơ đồ caacutec phản

ứng tổng hợ p A

Giải 1 So saacutenh tiacutenh bazơ của caacutec hợ p chất A vagrave B

NC6H5-CHOH-CH2NH-

N

C6H5-CHOH-CH2NH-

BA

Ở A tacircm bazơ lagrave nguyecircn tử N-piriđin chịu ảnh hưở ng -I vagrave +C của nhoacutem NH Hiệuứng khocircng gian của mạch nhaacutenh lagravem khoacute cho sự proton hoacutea

Ở B tacircm bazơ lagrave nguyecircn tử N-piriđin chịu ảnh hưở ng -I (yếu hơ n vigrave ở caacutech xa hơ n)

vagrave +C của nhoacutem NH Mạch nhaacutenh khocircng gacircy hiệu ứng khocircng gian Vậy A lt B 2 Cho benzen piriđin caacutec chất mạch hở vagrave chất vocirc cơ Viết sơ đồ caacutec phản ứng tổng

hợ p A

N

CH2=CH2C6H6 RCOO2H to

H+C6H5CH2CH3 C6H5CH=CH2

KNH2

NH3 (laacuteng)

N NH2

C6H5CH-CH2

OC6H5CH-CH2

O

N

C6H5-CHOH-CH2NH-

A

N-H

H

N N-H

H

N

H

N

N

H

N

N

Vograveng no liecircn k ết hiđro

giữa nhoacutem ndashNH của dị vograveng no necircn rất yếu

Vograveng thơ m liecircn k ết hiđro giữa

nhoacutem ndashNH vớ i dị vograveng thơ mchứa một nguyecircn tử nitơ yếu

hơ n so vớ i dị vograveng thơ m C coacute

2 nguyecircn tử N

Vograveng thơ m liecircn k ết

hiđro bền

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 4647

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

46

Cacircu 71 (đề HSG QG 2010) Cho caacutec chất anilin glyxerol axit photphoric

Viết sơ đồ caacutec phươ ng trigravenh phản ứng để điều chế N (quinolin)

Giải Điều chế quinolin

H2C=CH-CHO

HOCH2-CHOH-CH2OHH3PO4

H+

CH2=CH-CHO

NH2 NH

H OH

+H

+

- H2O

NH N - 2 H

NH

CHO

Cacircu 72 (đề chọn ĐTQT 2013) 1 Ba hợ p chất dị vograveng 5 cạnh 2 dị tử thườ ng gặp lagrave imiđazol oxazol vagrave thiazol đều

lagrave những tiền chất đượ c sử dụng trong tổng hợ p caacutec hợ p chất coacute hoạt tiacutenh sinh học

a) Hatildey so saacutenh nhiệt độ socirci nhiệt độ noacuteng chảy của ba hợ p chất trecircn vagrave giải thiacutech

ngắn gọn

b) Cho imiđazol phản ứng vớ i photgen thu đượ c 11rsquo-cacbonylđiimiđazol

(C7H6N4O kiacute hiệu lagrave CDI) Hatildey đề xuất cơ chế cho phản ứng đoacute2 a) Viết cocircng thức cấu tạo của caacutec chất sau đacircy vagrave sắp xếp theo thứ tự tăng dần

tiacutenh bazơ piriđin caacutec aminopiriđin 3-clopiriđin 3-nitropiriđin vagrave giải thiacutech ngắn

gọn

b) Hatildey cho biết sản phẩm tạo thagravenh khi

- Đun noacuteng piriđin vớ i hỗn hợ p axit nitric vagrave axit sunfuric

- Đun noacuteng 246-trimetylpiriđin vớ i axit nitric đặc

Giải1 a) Sắp xếp thứ tự vagrave giải thiacutech

- Thứ tự tăng dần của tosocirci vagrave t

onoacuteng chảy Oxazol lt Thiazol lt Imiđazol

- Giải thiacutech Imiđazol coacute liecircn k ết hiđro liecircn phacircn tử necircn coacute nhiệt độ socirci vagrave nhiệt

độ noacuteng chảy cao hơ n hai chất cograven lại thiazol coacute phacircn tử khối lớ n hơ n dễ bị phacircn cực hoaacute hơ n necircn coacute nhiệt độ socirci vagrave nhiệt độ noacuteng chảy cao hơ n oxazol

b) Cơ chế phản ứng của imiđazol vớ i photgen tạo thagravenh 11rsquo-

cacbonylđiimiđazol (C7H6N4O)

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 4747

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

2 a)+ Sắp xếp theo thứ tự tăng dần tiacutenh bazơ

+ Giải thiacutech chủ yếu bằng hiệu ứng electron

b) Cả hai hợ p chất đều tạo ra cugraveng một sản phẩm lagrave 3-nitropiriđin

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

Page 15: Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vòng

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 1547

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

15

CH2 CH2CH

OH OH OH

Glyxerin

H2SO4CH2 CH CHO + 2 H2O

Acrolein

Bướ c 2 Cộng hợ p MichaelNH2

+ CH2=CH-CHO

NH -CH2-CH2-CHO

(C)

Bướ c 3 Sự tấn cocircng electrofin

(C)

N

H

+

H OH

H+ H+

N

H

H OH

H+

H2ON

12-dihidroquinolin(D)

Bướ c 4 Oxihoacutea vớ i C6H5NO2

(D) + C6H5NO2 rarr Quinolin + C6H5NH2

C6H5NH2 đượ c higravenh thagravenh trong giai đoạn oxihoacutea đượ c đưa trở lại vagraveo bướ c 2 Vigrave

vậy chất bị tiecircu tốn lagrave C6H5NO2 vagrave chỉ cần 1 lượ ng nhỏ anilin để bắt đầu cho phản

ứng Nếu dugraveng chất oxihoacutea khaacutec nitrobenzen thigrave mớ i cần 1 đươ ng lượ ng anilin Xuacutec

taacutec FeSO4 dugraveng để điều chỉnh sự oxihoacutea matildenh liệt

b) Khocircng dugraveng acrolein vigrave acrolein sẽ bị oxi hoacutea thagravenh axitCacircu 18 Hatildey cho biết cocircng thức cấu truacutec của caacutec chất từ A rarr C trong datildey chuyển

hoaacute sau

o-NH2-C6H4-COOH + Cl-CH2-COOH HClminus rarr A 0

2( H O)

t

minus rarr B 2COminus rarr C rarr C8H7ON (D)

Giải

NH-CH2-COOH

COOH

(A)

N

CH -COOH

C

O

H

(B)

N

C

OH

H

N

C

O

H

(C) (D)

( C8H7ON )

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 1647

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

16

Cacircu 19 Viết cocircng thức cấu truacutec vagrave gọi tecircn caacutec hợ p chất từ A đến D trong caacutec phản

ứng sau

a) Ure + O=CH ndash CH2 ndash COO-C2H5 2 5C H Ominus

rarr A

b) S = C(NH2)2 + CH3I HIminus rarr B 3 2 5+O=CH-CH(CH )-COO-C H rarr C dd HBr rarr D

(C5H6O2N2)

Giảia)

O =C

NH2

NH2

+

O =C

CH2

O =C

O -C2H5

H

N

N

CH

CH

O

O

H

N

N

CH

OH

HO

A ( Uraxin ) b)

S =C

NH2

NH2

+ CH3INH

NH2

CH3S C

( B )

N

NCH3S

H

CH3

O

( C )

N

N

CH3

HO OH

( D ) Thimin

Cacircu 20 a) Hatildey đề nghị cấu truacutec của caacutec chất từ A đến G trong datildey tổng hợ pPapaverin (G)

34 ndash dimetoxi ndash cloruabenzyl KCN rarr A 20

H

Ni t rarr B 3

0

H O

t

+

rarr C 5PCl rarr D

D B+ rarr E 2 5P O rarr F0Pd t rarr G (C20H21O4N)

b) Trong Papaverin coacute chứa dị vograveng nagraveo

Giảia)

CH2Cl CH2CN CH2CH2NH2 CH2COOH CH2COCl

OCH3

OCH3

KCN

OCH3

OCH3

H2dminus 2 mol

H3O

+

OCH3

OCH3

OCH3

OCH3

PCl5

OCH3

OCH3

(A)(B) (C) (D)

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 1747

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

17

CH3O

CH3O

NH

O = C

CH2 OCH3

OCH3

(E)

CH3O

CH3O CH2OCH3

OCH3N

CH3O

CH3O CH2 OCH3

OCH3N

(F) (G)

b) Trong Papaverin (G) chứa dị vograveng Isoquinolin

Cacircu 21 (a) Dựa trecircn tiacutenh bền tươ ng đối của trạng thaacutei trung gian hatildey giải thiacutech tại

sao taacutec nhacircn electrophin (E+) ưu tiecircn tấn cocircng vagraveo vị triacute α của caacutec dị vograveng furan pirol

thiophen hơ n so vớ i vị triacute β

(b) Tại sao caacutec dị vograveng nagravey coacute aacutei lực vớ i taacutec nhacircn electrophin cao hơ n so vớ ivograveng benzen

Giải

(a) Quaacute trigravenh tấn cocircng vagraveo vị triacute α tạo trạng thaacutei trung gian vagrave chuyển tiếp R+ lagrave một

cacircn bằng giữa ba cấu truacutec cộng hưở ng coacute năng lượ ng thấp trong khi đoacute trạng thaacutei

trung gian của quaacute trigravenh tấn cocircng vagraveo vị triacute β coacute năng lượ ng cao hơ n do chỉ coacute hai

cấu tạo cộng hưở ng Trong sơ đồ dướ i đacircy dạng I vagrave II lagrave caacutec cacbocation alylic

bền vững cograven V khocircng coacute dạng alylic

(b) Dạng cộng hưở ng III giải thiacutech tại sao caacutec dị vograveng lại coacute aacutei lực vớ i taacutec nhacircn

electrophin cao hơ n so vớ i benzen ở dạng nagravey dị tử Z tiacutech điện dươ ng vagrave caacutec

nguyecircn tử trong vograveng đều coacute lớ p vỏ electron đạt baacutet tử Caacutec dị vograveng nagravey hoạt động

như phenol PhOH vagrave anilin PhNH2

Z

ZZZZ Z Z Z

H

E

H

E

H

E

E

H

E

H

E

E

IIIIII IV Vsparan phEgravem chYacutenh sparan phEgravem phocirc

tEcircn claquong α tEcircn claquong β

Cacircu 22 Cho biết loại phản ứng cocircng thức vagrave tecircn gọi của sản phẩm tạo thagravenh từ phản

ứng giữa

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 1847

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

18

(a) furfuran vagrave dung dịch KOH

(b) furan vớ i (i) CH3CO-ONO2 (axetyl nitrat) trong piridin (ii) (CH3CO)2O vagrave

BF3 sau đoacute lagrave H2O

(c) pirol vagrave (i) SO3 trong piridin (ii) CHCl3 vagrave KOH (iii) PhN2+

Cl-

(iv) Br2 vagraveC2H5OH

(d) thiophen vagrave (i) H2SO4 (ii) (CH3CO)2O vagrave CH3CO-ONO2 (iii) Br2 trong

benzen

OCHO

Fufuran (α-Furancacboxandehit) Giải

(a) Phản ứng Canizaro O COOK kali furoat vagrave OCH

2OH

ancol fufuryl

(b) (i) Nitro hoacutea ONO2

2-nitrofuran

(ii) Axetyl hoacutea OCOCH3

2-axetylfuran

(c) (i) Sulfo hoacutea NH

SO3H

axit 2-pirolsunfonic

(ii) Fomyl hoacutea Reimer-Tiemann

NH

CHO2-pirolcaboxandehit (2-fomylpirol)

(iii) Kết hợ p NH

N2-phenylazopirol

NPh

(iv) Brom hoacutea 2345-tetrabrompirol

(d) (i) Sulfo hoacutea SSO3H

axit thiophen-2-sunfonic

(ii) Nitro hoacutea SNO2

2-nitrothiophen

(iii) Brom hoacutea 25-dibomthiophen (Thiophen hoạt động yếu hơ n pirol vagrave

furan)

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 1947

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

19

Cacircu 23 Viết cocircng thức của sản phẩm tạo thagravenh khi mononitro hoacutea caacutec hợ p chất sau

vagrave giải thiacutech sự higravenh thagravenh của chuacuteng

(a) 3-nitropirol (b) 3-metoxithiophen

(c) 2-axetylthiophen (d) 5-metyl-2-metoxithiophen

(e) axit 5-metylfuran-2-cacboxilic

Giải(a) Nitro hoacutea tại C

5 (i) higravenh thagravenh 24-dinitropirol (sau khi nitro hoacutea C

5 thagravenh C

2 vagrave

C3 thagravenh C

4) Nitro hoacutea tại C

2 (ii) tạo ra một trạng thaacutei trung gian mang điện tiacutech

dươ ng trecircn C3 nơ i coacute nhoacutem -NO2 huacutet electron

NH(i)

NO2

O2N

H

NH(ii)

NO2

H

NO2

(b)

SNO2

2-nitro-3-metoxithiophen(α vmicro ortho regegravei viacutei OCH3)

OCH3

(c)

SOCH3

2-axetyl-5-nitrothiophen(tEcircn claquong vTHORN trYacute α )

O2N

(d)

SOCH3

2-metoxi-3-nitro-5-metylthiophen(ortho regegravei viacutei OCH3 hosup1t hatildea

nhcopyn msup1nh hnotn CH3)

NO2

H3C

(e)+NO2 tấn cocircng vagraveo vị triacute C2

sau đoacute taacutech CO2 vagrave H+

ONO2

2-metyl-5-nitrofuran

H3CO NO2

H3CO

COOHH3C NO2

C OH

O

-CO2

-H+

Cacircu 24 Gọi tecircn sản phẩm tạo thagravenh khi hidro hoacutea coacute xuacutec taacutec (a) furan (b) pirol

Giải

a) O tetrahidrofuran oxaxyclopentan (b) NH pirolidin azaxyclopentan

Cacircu 25 Chất nagraveo đượ c tạo thagravenh trong caacutec phản ứng sau

a) 25 ndash dimetylfuran + anhidrit axetic 3BF rarr

b) Thiophen + anhidrit axetic 4SnCl rarr

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 2047

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

20

c) α - metylpirol0

3CH MgI t rarr A3

2

1 CH CHO

2 H O rarr B

Giảia)

25 ndash dimetyl ndash 3 ndash axetyl Furanb)

α - axetyl Thiophenc) A α - (αrsquo ndashmetyl Pirolyl)magie iodua B metyl - α - (αrsquo ndashmetyl Pirolyl)

cacbinol

Cacircu 26 Viết phươ ng trigravenh phản ứng xảy ra khi cho caacutec chất dướ i đacircy đi qua nhocircm

oxit nung noacuteng ở 4500C (gọi tecircn hệ thống caacutec sản phẩm tạo thagravenh)

a) α - metylfuran vớ i metylamin

b) Thiophen vớ i metylamin

c) α - metylpirol vớ i hidrosunfua

Giảia) N ndash metyl ndash 2 ndash metyl pirol b) N ndash etyl pirol c) 2 ndash metyl thiofen

Cacircu 27 Viết caacutec phươ ng trigravenh phản ứng sau

a) Pirol trong mocirci trườ ng axit

b) Piridin trong mocirci trườ ng axit Giải thiacutech

Giải

a) Xảy ra sự proton hoacutea ở vị triacute α

N

+ H+

N

H

H+

H H

Sau đoacute axit liecircn hợ p tạo thagravenh tấn cocircng phacircn tử pirol vagrave xảy ra sự polime hoacutea

N

H

+ N - H

H H H

+

HN

N

H

H

+

vv

b) Tạo muối

Cacircu 28 Viết sản phẩm của phản ứng Diels-Alder giữa furan vagrave anhidrit maleic

GiảiTrong số caacutec dị vograveng năm cạnh thigrave furan coacute tiacutenh thơ m yếu nhất vagrave do vậy noacute coacute thể

phản ứng như một dien

O

O

O

O

O

O

O

O

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 2147

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

21

Cacircu 29 Viết phản ứng xảy ra khi cho pirol phản ứng vớ i(a) I2 trong dung dịch KI (b) CH3CN +HCl sau đoacute thủy phacircn

(c) CH3MgI

Giải(a) 2345-tetraiotpirol (b) α-axetylpirol

(c)

CH

CH

NH

HC

HCCH3MgI

N

CH4MgI

Cacircu 30 Cho biết caacutec giai đoạn trung gian của quaacute trigravenh mở vograveng khi tiến hagravenh phản

ứng

a) 25-dietylfuran vớ i axit (H3O+) b) pirol vớ i hidroxylamin Cl-H3N+OH

Giải

(a)

HC CH

CC2H5C2H5C

HC CH

CC

OH OH

CH2

H3O+

diendiol 36-octandion

C2H5C2H5

o

C2H5C

CH2

CC2H5

O O

(b)

HC CH

CHHC

HC CH

CHCH

OH OH

butandiandioxim

N

H2O

H2C CH2

CHCH

O O

H2C CH2

CHCH

NOHHON

Cacircu 31 Hatildey giải thiacutech tại sao piridin

(a) ưu tiecircn thế electrophin tại vị triacute β (b) keacutem hoạt động hơ n benzen

Giải

a) Khi taacutec nhacircn electrophin tấn cocircng vagraveo vị triacute α hoặc γ của piridin thigrave sẽ tạo cấu truacutec

cộng hưở ng (I IV) trong đoacute nguyecircn tử N chỉ coacute saacuteu electron lớ p ngoagravei cugraveng vagrave mangmột điện tiacutech dươ ng Nguyecircn tử N lại coacute độ acircm điện lớ n necircn trạng thaacutei trung gian nagravey

khocircng bền

Khi taacutec nhacircn electrophin tấn cocircng vagraveo vị triacute β điện tiacutech dươ ng của trạng thaacutei trung

gian sẽ chỉ phacircn bố trecircn caacutec nguyecircn tử C Cấu truacutec saacuteu electron ngoagravei cugraveng vagrave mang

điện tiacutech dươ ng của C lại khaacute bền Do vậy phản ứng thế electrophin của piridin ưu

tiecircn xảy ra tại vị triacute β lagrave vị triacute coacute trạng thaacutei trung gian bền vững hơ n

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 2247

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

22

N N N

TEcircn claquong vTHORN tr Yacute α H

E

H

E

H

EI II III

N N N

TEcircn claquong v THORN t r Yacute γ

H E H E H E

IV V VI

N N N

TEcircn claquong vTHORN trYacute β

H

E

H

E

H

E

(b) Piridin keacutem hoạt động hơ n benzen lagrave vigrave nguyecircn tử N trong piridin coacute độ acircm điện

lớ n (cũng do nguyecircn tử N nagravey phản ứng vớ i taacutec nhacircn electrophin tạo cationpiridinium) huacutet electron (-I) lagravem mật độ điện tiacutech acircm trong vograveng vagrave lagravem mất ổn

định trạng thaacutei trung gian R+

Cacircu 32 Xaacutec định cocircng thức cấu tạo vagrave gọi tecircn sản phẩm tạo thagravenh khi cho piridin

phản ứng vớ i

(a) Br2 ở 300oC (b) KNO3 H2SO4 ở 300

oC sau đoacute thecircm KOH

(c) H2SO4 ở 350oC (d) CH3COClAlCl3

Giải

(a)

N

Br

N

BrBr

3-brom vmicro 35-dibrompiridin (b)

N

NO2

3-nitropiridin

(c)

NH

SO3-

axit 3-piridinsunfonic (d) Khocircng phản ứng

Cacircu 33 Dự đoaacuten sản phẩm tạo thagravenh khi oxi hoacutea α-phenylpiridin biết phản ứng oxi

hoacutea lagrave phản ứng electrophin

GiảiDo vograveng piridin keacutem hoạt động vớ i taacutec nhacircn electrophin necircn phản ứng oxi hoacutea sẽ

diễn ra ở vograveng benzen tạo sản phẩm lagrave axit α-piconilic (α-NC5H4COOH)

Cacircu 34 Dự đoaacuten vagrave giải thiacutech sản phẩm thu đượ c cũng như điều kiện phản ứng khi

nitro hoacutea 2-aminopiridin

Giải

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 2347

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

23

Sản phẩm lagrave 2-amino-5-nitropiridin do vị triacute ưu tiecircn thế của vograveng piridin (vị triacute β)

cũng đồng thờ i lagrave vị triacute ưu tiecircn thế đối vớ i nhoacutem -NH2 (vị triacute para) Điều kiện thế nhẹ

nhagraveng hơ n so vớ i piridin do -NH2 lagrave nhoacutem hoạt hoacutea nhacircn thơ m

Cacircu 35 Giải thiacutech tại sao

(a) piridin vagrave NaNH2 tạo sản phẩm α-aminopiridin

(b) 4-clopiridin vagrave NaOMe tạo sản phẩm 4-metoxipirridin

(c) 3-clopiridin vagrave NaOMe khocircng phản ứng

GiảiNguyecircn tử N huacutet electron lagravem cho taacutec nhacircn nucleophin tấn cocircng thuận lợ i vagraveo caacutec

vị triacute α vagrave γ Trạng thaacutei trung gian đượ c bền hoacutea nhờ sự cộng hưở ng giữa caacutec liecircn k ết

π vagrave nguyecircn tử N tiacutech điện acircm caacutec cacbanion trung gian nagravey đồng thờ i cũng dễ dagraveng

trở lại cấu truacutec vograveng thơ m bền vững bằng caacutech taacutech ion H-

(như ở phản ứng a) hoặcCl

- (như ở phản ứng b)

(a) N

Na+NH 2

-

regun natildengN

NH 2

HNa+ N

NH 2

+ Na +

H-

(b) N

MeO -

N N

+ Cl -

ClMeO Cl

OMe

(c) Quaacute trigravenh tấn cocircng vagraveo vị triacute β khocircng tạo đượ c trạng thaacutei trung gian vớ inguyecircn tử N tiacutech điện acircm

Cacircu 36 Xaacutec định sản phẩm tạo thagravenh khi cho piridin phản ứng vớ i

(a) BMe3 (b) H2SO4 (c) EtI

(d) t-BuBr (e) axit peroxibenzoic PhCO-OOH

Giải Piridin thuộc loại amin bậc 3

(a) C5H5N+--BMe3

(b) (C5H5N)2+SO4

2- (piridinium sunfat)

(c) (C5H5N+-Et)I

- (N-etylpiridium iodua)

(d) C5H5N+Br

- + Me2C=CHMe (halogen bậc 3 dễ taacutech hơ n thế SN2)

(e) C5H5N+-O

- (piridin-N-oxit)

Cacircu 37 Hợ p chất nagraveo tạo thagravenh khi cho α-metyl piridin phản ứng vớ i caacutec chất sau

a) PhenylLiti b) Benzandehit c) Natriamidua t0

Giảia) C5H4NCH2Li b) C5H4N ndash CH = CH ndash C6H5

c) 2 ndash metyl 3 ndash aminopiridin vagrave 2 ndash metyl 5 ndash aminopiridin

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 2447

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

24

Cacircu 38 Cho biết sản phẩm tạo thagravenh khi γ -picolin phản ứng vớ i C6H5Li vagrave sau đoacute sử

lyacute tiếp bằng (a) 1 CO2 2 H3O+ (b) 1 C6H5CHO 2 H3O

+

Giải

N NNC6H5

-Li+

(a)CH 3 CH 2 CH 2

C6H6 +

N

CH 2COOH

N

CH=CHC 6H5(b )

axit 4-piridylaxetic

4-stibazol

Cacircu 39 Axit cacboxilic nagraveo higravenh thagravenh khi oxi hoacutea quinolin (1-azanaphtalen) vagrave 2-

aminoquinolin

Giải- Vograveng piridin bền hơ n vograveng benzen necircn sản phẩm oxi hoacutea phải lagrave axit quinolinic

- Khi coacute nhoacutem amino ở vị triacute số 2 của vograveng piridin thigrave độ bền của vograveng piridin giảm

đi vagrave bị oxihoacutea necircn sản phẩm oxihoacutea lagrave axit phtalic

Quinolin

N

KMnO4

N

Axit quinolinic

COOH

COOH

vagrave

N NH2

KMnO4

COOH

COOH

2-aminoQuinolin Axit Phtalic

Cacircu 40 Viết phươ ng trigravenh phản ứng thủy phacircn vitamin PP (amit của axit nicotinic)Caacutec chất thu đượ c trong mocirci trườ ng axit trung tiacutenh vagrave kiềm coacute cấu truacutec như thế nagraveo

GIẢI Cấu tạo của vitamin PP vagrave phươ ng trigravenh phản ứng thủy phacircn

N

CONH2

Vitamin PP

+ H2O

N

COOH

+ NH3

Sản phẩm trong mocirci trườ ng axit

N

COOH

+

H trong mocirci trườ ng kiềm N

COO

vagrave trong mocirci trườ ng trung tiacutenh

N

COO

H

+

Cacircu 41 Clo metylat piridin taacutec dụng vớ i dung dịch kiềm nướ c rồi oxihoacutea nhẹ tạo ra

chất rắn A coacute cocircng thức phacircn tử C6H7NO Chất A khocircng chứa nhoacutem hidroxyl Hatildey

cho biết cấu truacutec của hợ p chất A vagrave noacute đượ c tạo thagravenh như thế nagraveo Phản ứng tươ ng

tự coacute xảy ra vớ i piridin khocircng

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 2547

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

25

Giải

N

CH3

Cl+

Clo metylat Piridin

OH

H2ON

CH3

(A) C6H7NO

+N

CH3

SN HO

OH [O]

N

CH3

O

( X ) ( Y ) Phản ứng tươ ng tự khocircng xảy ra vớ i piridin vigrave mật độ e trecircn N thấp

Cacircu 42 Ngườ i ta điều chế quinolin bằng phản ứng Skraup từ anilin glyxerin vagrave

nitrobenzen Đề nghị một cơ chế liecircn quan đến phản ứng cộng Michael của anilin

vagraveo αβ-andehit chưa no đoacuteng vograveng sau đoacute dehidrat hoacutea vagrave oxi hoacutea

GiảiCaacutec bướ c của phản ứng như sau

(1) CH2OH-CHOH-CH2OH rarr 42SOH CH2=CH-CHO + 2H2O

(2) Phản ứng cộng Michael

N

CH

CH2

HC

O

H

HNH

CH2

CH2

HC

O

H+

NH

CH2

CH2

HC

OH

(3) Kheacutep vograveng do sự tấn cocircng của C-cacbonyl electrophin vagraveo vị triacute para của nhacircnthơ m Rượ u bậc hai dướ i taacutec dụng của axit mạnh sẽ dehidrat hoacutea tạo thagravenh 12-

dihidroquinolin

NH

CH2

CH2

HC

OH

NH

CH2

CH2

CH OH

H+ H

+

-H2ONH

CH

CH2

HC

PhNO 2

N

(4) PhNO2 oxi hoacutea 12-dihidroquinolin thagravenh hợ p chất thơ m quinolin PhNO2 bị

khử thagravenh PhNH2 quay trở lại bướ c phản ứng vớ i acrolein

C Điều chế

Cacircu 43 Viết phươ ng trigravenh phản ứng điều chế

a) Hai chất Pyrol Pyridin từ axetylen fomandehit axit xianhydric vagrave caacutec điều kiện

cần thiết

b) Ba chất 25-dimetyl furan 25-dimetyl Pyrol 25-dimetyl thiofen từ axetonyl

axeton (hexadion ndash 15) vagrave caacutec taacutec nhacircn điều kiện cần thiết

Giải

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 2647

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

26

CH equiv CH + 2HCHO 2 2Cu C rarr HOCH2C equiv C CH2OH 3NH p rarr N

H

CH

HC CH

HC CH

N

t

N

CH3

CH2 CH2

O

CH3

C C CH3

O

O

H

H3C

CH3

N

H3C

CH3

S

H3C

P2O5

nung

nung

P2S5

(NH4)2CO3

1000C

a) Điều chế Pyrol

Điều chế Pyridin

b)

Cacircu 44 Hatildey điều chế caacutec hợ p chất sau đacircy bằng caacutech đun noacuteng hợ p chất dicacbonyl

ndash 14 vớ i caacutec taacutec nhacircn vocirc cơ thiacutech hợ p

a) 34 ndash dimetylfuran

b) 25 ndash dimetylthiophen

c) 23 ndash dimetylpirol

Giảia)

CH3 CH

H C

CH CH3

C

CH3

O

P2O5

O

H

CH3 CH

H C

CH CH3

C

OH OH

H

O

H3C

b)

CH3

CH2

C

CH2

CH3C

CH3

O

P2S5

O S

H3C

axetonylaxeton c)

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 2747

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

27

CH3

CH2

H C

CH CH3

C

CH3

O

(NH4)2CO3

O

3-metyl-4oxopentanal

N

CH3

Cacircu 45 Từ axit sucxinic hatildey điều chế pirol

GiảiCH2

CH2

O

CCOOHCH2

C

Zn

O

P2S5 t0

O

N

OH

COOH

H2O

CH2

O

NH3

H2OC

N

C = O

H

HO

H

N

H

Khouml

Cacircu 46 Điều chế α αrsquo β βrsquo ndash tetrametylthiophen từ etylaxetat vagrave caacutec chất cần

thiết

Giải

2CH3-COO-C2H5 2 5C H ONa rarr CH3-CO-CH2-COO-C2H5

2 5 2C H ONa I rarr

CH3 CH CHCO CO CH3

C2H5-O O-C2H5CC

O O

2C2H5-ONa

2CH3I CH3 CO CO CH3C

CH3

C

CH3

C2H5-O C

O

O-C2H5C

O

CH3 CH CH CH3C

OH3C CH3

1) OH

2) H3O+C

O

CH3 CH3P2S5

S

CH3H3C

Cacircu 47 Từ Piridin hoặc caacutec đồng phacircn Picolin hatildey điều chế

a) 2 ndash n ndash butylpiridin b) 2 ndash n ndash butylpiperidinc) 3 ndash aminopiridin d) 2 - xianpiridin

e) 2 ndash piridon f) 2 ndash clopiridin

g) 3 ndash xianpiridin (bằng 2 caacutech) h) 2 ndash PyCH2 ndash CH2 ndash NH2

Giảia) vagrave b) Coacute thể ankyl hoacutea bằng sự thế nucleofin R

ndash (hoặc Ar

ndash) rồi hidro hoacutea

N

+ CH3-CH2-CH2-CH2LiLiH

N C4H9

H2 Ni

N C4H9

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 2847

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

28

c) Nitro hoacutea rồi khử hợ p chất nitro bằng Sn HCl vagrave OHndash

hoặc

N

CH3

N NN

KMnO4

COOH

SOCl2

COCl

NH3

N

CONH2

NaOBr

OH

NH2

d) 2- aminopiridin khocircng diazo hoacutea đượ c theo caacutech thocircng thườ ng vagrave khocircng thể

chuyển thagravenh hợ p chất xian Nhoacutem xiano đượ c điều chế từ amit lagrave tốt nhất

N CH3 N COOH N COCl N CNN CONH2

KMnO4 SOCl2 NH3

P2O5

e) vagrave f) Hydroxyl hoacutea trực tiếp piridin cho hiệu suất thấp vigrave OHndash khocircng phải lagrave taacutec

nhacircn nucleofin đủ mạnh

N

C2H5O

O-C2H5N

H3O+

N O

H

N Cl

PCl3

g) 2 caacutech Điều chế 3-amin piridin vagrave dẫn xuất amit của noacute theo cacircu (c)

N

NH2

N

CN

N

CONH2P2O5

1) HNO2O0C

2) CuCN

h)

N Br

NaCH(COOC2H5)2

N CH(COOC2H5)2 N

1) OH t0

2) H3O+

CH2-COOH

SOCl2

N COCl N CH2CONH2 N CH2-CH2-NH2

NH3 LiAlH4

Cacircu 48 Từ 2-metylpiridin vagrave hợ p chất beacuteo bất k ỳ hatildey điều chế

a) 2 ndash axetyl piridin (A) b) 2 ndash vinyl piridin (B) c) 2 ndash fomyl piridin (C)

d) 2 ndash xiclopropyl piridin (D) e) 2 ndash Py C(CH3) = CH ndash CH3 (E)

Giải

a)

N CH3

KMnO4

N COOH

1) C2H5OH H2SO4

2)NaOH(trung hoa)

N COOC2H5

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 2947

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

29

CH3COO-C2H5

N COCH2COO-C2H5

1) OH t0

2) H3O+

N COCH3

C2H5ONa

(A)

b)

N COCH3

NaBH4

N CH N CH

OH

CH3

P2O5

CH2

(B)

c) vagrave d)

N COCH3

1 ) O3

N CH CH2

(C)

2 ) Zn CH3COOH

N CH

CH2

CH2

(D)

CH2N2

Tia touml ngosup1i

e) Dugraveng phản ứng Vittic

( cis- vmicro trans- )

N C(CH3)=CH-CH3N COCH3

(E)+ C6H5

C6H5

C6H5

CH-CH3P

Cacircu 49 Từ Fufural hatildey điều chếa) Etyl ndash 5 ndash brom ndash 2 ndash furoat b) 125 - tribrompentan

c) Tetrahidropirrol d) N ndash metyl pirol

Giảia)

O

CHO

Ag(NH3)2+

O

COOH

C2H5OH

H+

OO

C O

OC2H5

Br2

BrC O

OC2H5

b)

O

CHO CH2OH

HBrH2

Nit0

OCH2Br

BrBr

c) vagrave d)

OCHO

Ag(NH 3)2+

OCOOH

Al2O34500C

t0

CO2

O NN

NH3 CH3I

CH3

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 3047

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

30

Cacircu 50 Từ Quinolin vagrave caacutec chất beacuteo cần thiết hatildey điều chế

a) 8 ndash hidroxiquinolin bằng 2 phươ ng phaacutep

b) 2 ndash aminoquinolinGiải

a)

NH2SO4

HNO3

NNO2

+H

Sn HCl

NNH2

+H

NOH

1) NaNO2 00C

2) H2O t0C

hoặc

NH2SO4

t0C

N

SO3HN

OH

1) NaOH

2) H3O+

Chuacute yacute Trong cả 2 trườ ng hợ p ở giai đoạn đầu đều cần loại bỏ đồng phacircn ở vị triacute (5)

b) Cũng giống như pyridin quinolin tiếp nhận phản ứng thế nucleofin ở vị triacute (2) vagrave

(4)

N

1) NaNH2 t0

2) H2O

N NH2

Cacircu 51 Hatildey tổng hợ p 2 ndash metoxifuran từ metyl ndash α - furoat vagrave caacutec taacutec nhacircn cần

thiết

GiảiFuran khocircng dự phản ứng thế nucleofin Nhưng halogen coacute thể thế đượ c nếu nhoacutem thế

lagravem bền trạng thaacutei trung gian Nhoacutem hoạt hoacutea đượ c chọn lagrave COOR(H) vigrave dễ bị taacutech ra

OO

CBr

O

CH3O OCH3OO

OCH3

C O

OCH3

C O

OCH3

Br2 CH3ONa

CH3OH

1) OH-

2) Cu quinolint0

Cacircu 52 Viết đầy đủ caacutec phươ ng trigravenh phản ứng theo sơ đồ sau

N

CH3

[O]A

SOCl2B

NH3

C

D

E

C2H5OH( H+)

NH3

C6H6( AlCl3)

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 3147

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

31

N (Quinolin)

GiảiA lagrave axit isonicotinic ndash B lagrave Cloruaaxit của A ndash C lagrave amit của A ndash D lagrave este

N

COOH

N

COCl

N

CONH2

N

CO-OC2H5

E lagrave 4 ndash Benzoyl pyridinN

C

O

D So saacutenh khả năng phản ứ ng vagrave tiacutenh bazơ

Cacircu 53 a) Necircu cơ chế phản ứng thế electrofin vagraveo dị vograveng 5 cạnh vagrave dị vograveng 6 cạnh

b) So saacutenh khả năng phản ứng thế electrofin giữa dị vograveng 5 cạnh vagrave dị vograveng 6 cạnh

vớ i benzen

Giảia) Cơ chế phản ứng Phản ứng tạo thagravenh trạng thaacutei chuyển tiếp coacute năng lượ ng thấp

(vị triacute C2 trong dị vograveng 5 cạnh vagrave vị triacute C3 trong dị vograveng 6 cạnh) tại caacutec vị triacute coacute mật

độ e lớ n hơ n

b)

Z Z

( Z lmicro dTHORN tegrave N O S)

Vigrave coacute tiacutenh bazơ necircn pyridin khoacute tham gia phản ứng thế electrofin phản ứng diễn ra trong

mocirci trườ ng axit necircn giai đoạn đầu sẽ tạo ra ion ndashN+ lagravem cho phản ứng chậm đến 10

12 ndash

1018

lần so vớ i benzen

Cacircu 54 So saacutenh tiacutenh bazơ của caacutec cặp chất sau đacircy vagrave giải thiacutech

a) Metyl amin Pyridin vagrave Anilin

b) Quinolin vagrave Pyridin

c)

N N N N

HH H d)

N N

N

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 3247

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

32

e)

N N

N

H H

H

g)

N N

N

N N

O

NH

Giảia)

CH3 NH2

N

NH2

Lai hatildea Csp3

Lai hatildea Csp2

(- C) b)

N N

HiOumlu oslashng - C

c) Giải thiacutech bằng độ acircm điện của Csp2 gt Csp3

NN NN

HHH d)

NN

N

( ChOslash catilde - I cntildea vszligngkhlaquong catildesugrave liordfn hicircp gidividea N vmicro hOuml thnotm ) e)

NNN

HH

H

(-I ) (-I msup1nh hnotn - C) g)

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 3347

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

33

N N

N

N N

O

NH

Nlmicro nguyordfn touml N

catilde tYacutenh baznot

Cacircu 55 Cho 4 hợ p chất

NH2

(A)

NH2

N

H H

N

(B) (C) (D) Hatildey sắp xếp cocircng thức caacutec chất đoacute theo trigravenh tự tăng dần tiacutenh bazơ giải thiacutech

Giải(C) lt (A) lt (B) lt (D)

- N trong (B) lagrave bậc 1 coacute tiacutenh bazơ yếu hơ n N trong (D) lagrave bậc 2

- (A) coacute nhoacutem huacutet e lagravem giảm mật độ e trecircn N rarr tiacutenh bazơ giảm

- N trong (C) tham gia vagraveo hệ liecircn hợ p vớ i vograveng thơ m necircn hầu như khocircng cograven tiacutenh

bazơ

Cacircu 56 Cho caacutec chất Piridin Piperidin Pirol Anilin Xiclohexylamin p-aminopiridin m- amino piridin vagrave morpholin Cho caacutec pKa tươ ng ứng 517 - 1111 - 04 -

458 - 1064 - 911 - 603 vagrave 833 Hatildey so saacutenh vagrave giải thiacutech tiacutenh bazơ giữa

a Piridin vagrave Piperidin b Piridin vagrave Pirol

c Anilin vagrave Xiclohecxylamin d p ndash aminopiridin vagrave Piridin

e Morpholin vagrave Piperidin

Giải

a) Pyridin lt Piperidin do đocirci e gacircy tiacutenh bazơ của pyridin thuộc obital sp2 noacute bị

giữ chặt hơ n so vớ i trườ ng hợ p piperidin vớ i obital sp3 (độ acircm điện của obital sp

2 gt

sp3)

b) Piridin gt Pyrol do pyrol chỉ coacute thể k ết hợ p vớ i proton khi đaacutenh đổi tiacutenh thơ mcủa vograveng

c) Xiclohexylamin gt anilin - do nguyecircn tử N trong anilin liecircn k ết vớ i nguyecircn tử

Csp2 của vograveng thơ m nguyecircn tử C nagravey coacute độ acircm điện mạnh hơ n nguyecircn tử Csp

3 của

N

O

H

( Morpholin )

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 3447

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

34

xiclohexylamin Mặt khaacutec caacutec e khocircng liecircn k ết coacute thể đượ c phacircn taacuten trecircn vograveng thơ m

Caacutec cocircng thức cộng hưở ng chỉ rằng coacute sự giảm mật độ e tại Nitơ

NH2 NH2+

NH2+

NH2+

d) Para amino anilin gt Piridin do hiệu ứng liecircn hợ p p - π giữa cặp e n của N vớ i

hệ e π của vograveng thơ m necircn mật độ e trong vograveng tăng vagrave mật độ e ở N cũng tăng

e) Piperidin gt Morpholin Nguyecircn tử oxi trong morpholin coacute độ acircm điện lớ n hơ nnhoacutem CH2(ở cugraveng vị triacute) của piperidin vigrave thế mật độ e trecircn nguyecircn tử N của

morpholin sẽ nhỏ hơ n so vớ i piperidin

Cacircu 57 So saacutenh nhiệt độ noacuteng chảy của

N

N

H H

( Imidazol )

N

( Indol )

H

N

N N

N

( Purin )

Giải

N N N N N NHH H

Indol coacute liecircn k ết hidro nhưng rất yếu Indol (52

0C) lt Imidazol (91

0C) lt Purin

(2170C)

Cacircu 58 So saacutenh khả năng phản ứng halogen hoacutea của nhacircn pirol thiofen benzen vagrave

piridin Giải

Pirol gt Thiofen gt Benzen gt Pyridin

- Phản ứng halogen hoacutea vagraveo nhacircn thơ m theo cơ chế eletrofin (taacutec nhacircn E+ tấn cocircng )

vagrave thườ ng xảy ra ở mocirci trườ ng axit mạnh sự tấn cocircng của một ion tiacutech điện dươ ng

vagraveo nhacircn thơ m tạo ra hợ p chất trung gian cũng lagrave một ion tiacutech điện dươ ng Do tiacutenhbazơ ở mocirci trườ ng nagravey pyridin lagrave một ion amoni tiacutech điện dươ ng sự coacute mặt của ion

tiacutech điện dươ ng ở nhacircn thơ m sẽ ngăn cản sự tạo thagravenh điện tiacutech dươ ng thứ 2 Do đoacute

pyridin phản ứng khoacute khăn nhất

- Trong caacutec dị vograveng Furan pirol thiofen coacute sự phacircn bố bất đối xứng điện tiacutech lagravem

cho trecircn caacutec nguyecircn tử cacbon của vograveng tiacutech điện acircm lớ n hơ n trecircn nguyecircn tử cacbon

của vograveng benzen Đoacute lagrave nguyecircn nhacircn gacircy ra tiacutenh nhạy cảm cao của dị vograveng đối vớ i sự

thế electrofin

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 3547

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

35

CH2-CH2-CH3 NCH2-CH2-CH3 N

(B)

COOHN

- Do khả năng tạo hiệu ứng liecircn hợ p khaacutec nhau vagrave giảm dần từ O rarr N rarr S necircn mật

độ e trecircn nguyecircn tử cacbon ở 3 vograveng Furan Pyrol Thiofen cũng giảm dần Viacute dụ

SC

OO

1) CH3COO-NO2

+-10

0C

2) PyridinS

CO

O

NO2

(51) Cacircu 59

Hợ p chất hữu cơ M coacute khối lượ ng phacircn tử 127 Trong M coacute

756 C 1338 H M coacute khả năng lagravem xanh quỳ tiacutem

khocircng lagravem mất mầu dung dịch Br2 CCl4 hay dung dịch

KMnO4 loatildeng khi đề hidro hoaacute M thu đượ c chất A

(C8H11N) oxi hoaacute A thu đượ c chất B

Trong cả 2 phản ứng trecircn đều khocircng coacute sự đoacuteng hay mở vograveng vagrave ở phacircn tử M khocircng coacute cac bon bậc ba

1- Xaacutec định cocircng thức cấu tạo của M

2- Để taacutech lấy M necircn dugraveng dung mocirci nagraveo trong caacutec dung mocirci sau giải thiacutech nướ c

rượ u etylic dung dịch NaOH dung dịch HCl

Giải

2 Để taacutech M dugraveng dung dịch HCl vigrave C8H17N + HCl rarr C8H17N+HCl-

- Nếu dugraveng H2O M coacute gốc R lớ n khoacute tan trong nướ c

- Nếu dugraveng C2H5OH khocircng coacute tiacutenh chọn lọc vigrave C2H5OH coacute khả năng hoagrave tan nhiều

chất khaacutec

- Nếu dugraveng dd NaOH M khoacute tan vigrave M coacute tiacutenh bazơ

Dugraveng dd HCl C8H17N+HCl

- + NaOH rarr C8H17N (Khocircng tan) + NaCl + H2O

1 Tigravem ra CTPT C8H17N độ bất batildeo

hoagrave = 1

- M khocircng lagravem mất mầu dd Br2

=gt M coacute vograveng no

- Từ CTCT của B CTPT của A

C8H11N

=gt CTCT A A chỉ coacute 1 gốc

hidrocacbon

M khocircng coacute cac bon bậc ba necircn

CTCT của M lagrave vagrave CTCT của A lagrave

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 3647

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

36

Cacircu 60

X lagrave chất độc coacute trong thuốc laacute Phacircn tiacutech nguyecircn tố cho thấy X chứa 7407

cacbon 864 hiđro vagrave 1728 nitơ Dung dịch 0799 g X trong 100g benzen coacute

nhiệt độ đocircng đặc lagrave 5280C Xaacutec định cocircng thức phacircn tử của X biết rằng benzen coacute

nhiệt độ đocircng đặc lagrave 5530C vagrave hằng số nghiệm lạnh K = 507 Khi oxi hoaacute X bằng

dung dịch Na2Cr2O2 trong mocirci trườ ng a xiacutet thu đượ c một trong caacutec sản phẩm lagrave (M)

Oxi hoaacute X trong những điều kiện thiacutech hợ p lại thu đượ c 1 trong caacutec sản phẩm lagrave (N)

1 Viết cocircng thức cấu tạo của X

2 Viết phươ ng trigravenh phản ứng của X M N vớ i dung dịch HCl

3- Sắp xếp sự tăng dần tiacutenh a xiacutet của M N a xiacutet benzonic giải thiacutech

N

COOH

( ChEcirct M )

N

H

COOH

( ChEcirct N )

Giải

1 Xaacutec định cocircng thức cấu tạo của X Tigravem đượ c cocircng thức đơ n giản nhất của X lagrave

C5H2N Mx = 507100)285535(

00017990

minus= 162 Phacircn tử khối của X lagrave 162 u

(C5H7N)n = 162 rarr n = 2 Cocircng thức phacircn tử của X lagrave C10H14 N2

Lập luận để dẫn đến cocircng thức cấu tạo của X lagrave

2 Phản ứng vớ i HCl

N

N

CH3

+ 2HCl

N

N

CH3

H

+ Cl

+

HCl

N

COOH

+ HCl

N

COOH

H

+ Cl

N

CH3

COOH + HCl

N

CH3

COOH+

HCl

3 Xếp sự tăng dần tiacutenh axit (N) lt Axit benzoic lt (M)

Do khả năng huacutet electron của caacutec gốc giảm theo thứ tự sau

piridyl gt phenyl gt 1 ndash metyl pirolidyl

N

N

CH3

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 3747

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

37

Cacircu 61

1 Trong thuốc laacute coacute chất anabazin vagrave một đồng phacircn cấu tạo của noacute lagrave nicotin (rất

độc) Ngoagravei ra ngườ i ta cograven tổng hợ p đượ c chất nicotirin coacute cấu tạo tươ ng tự nicotin

N

N

N

N

CH3H

N

N

CH3

Anabazin Nicotin Nicotirin

a) Viết phươ ng trigravenh phản ứng xảy ra khi cho mỗi hợ p chất trecircn taacutec dụng vớ i HCl

theo tỉ lệ mol 11 Sắp xếp chuacuteng theo trigravenh tự tăng dần khả năng phản ứng đoacute Giải

thiacutech

b) Trong số 3 hợ p chất trecircn chất nagraveo coacute nhiệt độ socirci cao nhất Giải thiacutech

2 Oxi hoaacute nicotin bằng K2Cr2O7 trong dd H2SO4 thu đượ c axit nicotinic dugraveng để điều

chế caacutec amit của noacute lagrave vitamin PP vagrave cođiamin (thuốc chữa bệnh tim)

N

C NH2

O

N

C N(C2H5)2

O

( Vitamin PP) ( Codiamin )

a) Viết cocircng thức cấu tạo của axit nicotinic vagrave so saacutenh nhiệt độ noacuteng chảy của noacute vớ i

axit benzoic Giải thiacutech

b) Cho biết trạng thaacutei lai hoaacute của caacutec nguyecircn tử nitơ trong phacircn tử vitamin PP So

saacutenh tiacutenh bazơ của caacutec nguyecircn tử nitơ đoacute giải thiacutech

c) Vitamin PP noacuteng chảy ở nhiệt độ cao hơ n cođiamin mặc dugrave coacute phacircn tử khối nhỏ

hơ n Tại sao

Giải 1 a)

N

N

H

Anabazin

+ HCl

N

N

H

+H

Cl

HCl phản ứng vagraveo nhoacutem NH do tiacutenh bazơ của NH (amin bậc hai N ở trạng

thaacutei lai hoaacute sp3 vagrave liecircn k ết vớ i hai nguyecircn tử Csp

3) lớ n hơ n tiacutenh bazơ của N trong

vograveng (N ở trạng thaacutei lai hoaacute sp2 vagrave liecircn k ết vớ i hai nguyecircn tử Csp

2)

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 3847

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

38

N H ndash N

N

NH

CH3

Nicotin

+ HCl

N

N

CH3

Nicotin

+ Cl

Do tiacutenh bazơ của nhoacutem CH3N (amin bậc ba N ở trạng thaacutei lai hoaacute sp

3) lớ n

hơ n tiacutenh bazơ của N trong vograveng thơ m

N

N

CH3

Nicotirin

+ HCl

N

N

CH3

H

+ Cl

Do tiacutenh bazơ của nhoacutem CH3N (cặp electron của N đatilde tham gia vagraveo hệ liecircn hợ pthơ m) keacutem tiacutenh bazơ của N trong vograveng thơ m

- Trigravenh tự tăng dần khả năng phản ứng

Nicotirin lt Nicotin lt Anabazin

(Tiacutenh bazơ do vograveng

piriđin Nsp2nối Csp

2)

(Tiacutenh bazơ do vograveng piroliđin

N-thế amin bậc ba)

(Tiacutenh bazơ do vograveng

piperiđin amin no bậc hai)

b) Anabazin coacute nhiệt độ socirci cao nhất vigrave coacute liecircn k ết hiđro liecircn phacircn tử

2 a) Axit nicotinic noacuteng chảy ở nhiệt độ cao hơ n so vớ i axit benzoic vigrave coacute liecircn k ết

hiđro liecircn phacircn tử

N

COOH COOH

Axit Nicotinic Axit Benzoic

b) Trạng thaacutei lai hoaacute N(a) sp

2

N(b) sp

3

Tiacutenh bazơ của N(a) gt N(b)

vigrave nhoacutem C = O huacutet electron lagravem giảm mật độ electron

trecircn N(b)

c) Vigrave vitamin PP coacute liecircn k ết hiđro liecircn phacircn tử

N

C NH2

O

(a )

( b )

N H ndash NH ndash C ndash

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 3947

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

39

Cacircu 62 (đề HSG QG 2003) 1 Hatildey đề nghị sơ đồ phản ứng vớ i đầy đủ điều kiện để từ etilen vagrave caacutec chất vocirc cơ tổng hợ p caacutec hợ p chất sau vagrave sắp xếp chuacuteng

theo thứ tự tăng dần nhiệt độ socirciC2H5OCH2CH2OCH2CH2OH (Etylcacbitol)

(A)(B) (C)

Giải

1 CH2=CH2 +

20

H O H

t p rarr C2H5OH

CH2 CH2CH2

O

C2H5OHO2 Ag

t0

CH2H3O

+ CH2CH2OH

C2H5O

CH2 CH2

O

H3O+

CH2CH2OCH2CH2OH ( A )

C2H5O

CH2 CH2

O

H2SO4

t0

H3O+

2 HOCH2CH2OCH2CH2OH O O ( B )

CH2 CH2

O

1) H2SO4

H2O2

HOCH2CH2NH-CH2CH2OH O NH ( C)NH3

2) Na2CO3

Nhiệt độ socirci A gt C gt B

Cacircu 63 (đề HSG QG 2004)

Pirol lagrave một hợ p chất dị vograveng vớ i cấu truacutec necircu trong higravenh vẽ Pirol phản ứng vớ i axit

nitric khi coacute mặt anhidrit axetic tạo thagravenh sản phẩm X vớ ihiệu suất cao

a) Viết phươ ng trigravenh phản ứng tạo thagravenh X

b) Phản ứng nagravey thuộc loại phản ứng gigrave Giải thiacutech dựa trecircn

cấu tạo của pirol

N

H H

HH

H

c) Giải thiacutech vị triacute của pirol bị tấn cocircng khi tiến hagravenh phản ứng nagravey bằng caacutec chất

trung gian vagrave độ bền của chuacuteng

d) So saacutenh phản ứng necircu trecircn vớ i phản ứng nitro hoacutea của benzen vagrave toluen bằng hỗn

hợ p HNO3 H+

Giải

O ODioxan

O NH

Mopholin

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 4047

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

40

a)

N H N

NO2

H

Anhidrit axeticHNO3

+ CH3COOH

b) Đacircy lagrave phản ứng thế electrophin vigrave pirol lagrave một hợ p chất dị vograveng coacute tiacutenh thơ m do

coacute 2 cặp electron π vagrave cặp electron chưa tham gia liecircn k ết của nitơ

N H N HN H NH NH

c) Phản ứng thế electrophin của pirol về vị triacute ortho đối vớ i nguyecircn tử nitơ tức lagrave ở cacbon cạnh nguyecircn tử nitơ do cacbocatron trung gian bền hơ n nhờ 3 cấu truacutec liecircn

hợ p

N H

NO2

HN

H

NO2

H N

NO2

H

H

Nếu nhoacutem NO2+ tấn cocircng ở cacbon số 3 so vớ i nitơ chỉ coacute 2 cấu truacutec liecircn hợ p keacutem

bền vagrave khocircng ưu tiecircn

N

H

H NO2

N

H

H NO2

d)

+ HNO3 + H+

NO2

CH3

+ HNO3 + H+

NO2

CH3CH3

NO2

HoAEligc

Do hiệu ứng liecircn hợ p của đocirci electron khocircng liecircn k ết trecircn nitơ của pirol necircn vograveng

pirol coacute mật độ electron cao hơ n so vớ i vograveng benzen vigrave vậy phản ứng thế electrophin

của pirol dễ hơ n của benzen

Vograveng benzen của toluen coacute thecircm nhoacutem ndashCH3 đẩy electron định hướ ng nhoacutem NO2

vagraveo vị triacute ortho như pirol hoặc coacute thể định hướ ng vagraveo para

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 4147

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

41

Cacircu 64 (đề HSG QG 2005) 1 Sắp xếp (coacute giải thiacutech) theo trigravenh tự tăng dần tiacutenh axit của caacutec chất trong trong datildeysau

(D)(A) (B) (C)

N

COOH

COOH

CH2COOH

N COOH

2 Sắp xếp (coacute giải thiacutech) theo trigravenh tự tăng dần nhiệt độ noacuteng chảy của caacutec chất sau

S

COOH

(A) (C)

COOH

(B)

N

COOH

Giải 1

(D)

ltltlt

-I1CH2COOH

(C) (A)

-I2

-I3NH

CO

O-C3

(B)

-C4

-I4

N

COOHCOOH

Vigrave - I1 lt - I2 necircn (C) coacute tiacutenh axit lớ n hơ n (D)

(A) vagrave (B) coacute N necircn tiacutenh axit lớ n hơ n (D) vagrave (C)

(A) coacute liecircn k ết hiđro nội phacircn tử lagravem giảm tiacutenh axit so vớ i (B)

2 Tăng dần nhiệt độ noacuteng chảy của caacutec chất

S

COOH

(A)(C) (B)

COOH

N

COOH

lt lt

Cacircu 65 (đề dự bị HSG QG 2005)

Viết sơ đồ phản ứng tổng hợ p caacutec dượ c chất sau từ benzen vagrave caacutec hiđrocacbon chứa

khocircng quaacute 3 C

(1) (2)

Giải 1 Xicloregol

Vigrave MC lt MA

(B) coacute thecircm liecircn k ết hiđro liecircn

phacircn tử vớ i N của phacircn tử khaacutec

Xicloregol

NC6H5

HO

Mepholin

H3C NH

OC6H5

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 4247

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

42

C6H6

Br2

Fe

H2 NiC6H5Br

OH CH3to

C6H11Br Mg

ete

CO2 H3O+ PCl3 C6H11COCl

C6H5C-C6H11

OCH=CH CH=CH+

toxt

N xt t

o

H2

NH N CH2CH2MgCl

Mg

ete

ClCH2CH2Cl

11

C6H5COC6H11 H3O+ C6H5 C6H11

CH2CH2 NHO

2 Mepholin C6H5 OH

NH2H3C + O

CH2

- H2O

to

N

OC6H5

H3C

H

CH2

Cacircu 66 (đề dự bị HSG QG 2005) Đun vỏ trấu hoặc lotildei bắp ngocirc vớ i axit sunfuric ngườ i ta thu đượ c hợ p chất hữu cơ Xcoacute thagravenh phần khối lượ ng 625 C 417 H vagrave 3333 O X phản ứng vớ i thuốc

thử Sip vagrave vớ i phenylhiđrazin Khi oxi hoaacute X bằng dung dịch KMnO4 tạo ra axit hữu

cơ A đecacboxyl hoaacute thu đượ c hợ p chất B B bị khử bở i hiđro coacute xuacutec taacutec cho sản

phẩm D tan đượ c trong H2SO4 đặclạnh vagrave khocircng lagravem mất magraveu dung dịch KMnO4

Phổ hồng ngoại cho biết D khocircng coacute nhoacutem chức -OH D taacutec dụng vớ i HCl (dư) thu

đượ c hợ p chất đihalogen E Khi thế SN2 chất E bở i KCN tạo ra chất F Thuỷ phacircn F

sinh ra sản phẩm G coacute thể ngưng tụ vớ i 1-6-điaminohexan cho tơ nilon-66Hatildey viết sơ đồ caacutec phản ứng từ X tạo thagravenh nilon-66 dướ i dạng caacutec cocircng thức cấu

tạo theo caacutec dữ kiện trecircn

Giải Cocircng thức phacircn tử của X

= cong 5 4 2

Cocircng thức đơ n giản nhất của X lagrave C5H4O2 Sản phẩm thuỷ phacircn chất F coacute thể ngưng

tụ vớ i 16-điamino hexan tạo tơ nilong 66 lagrave axit ađipic HOOC-(CH2)4-

COOH(C6H10O4)

Quaacute trigravenh từ X đến chất nagravey khocircng coacute sự thay đổi nhiều số nguyecircn tử cacbon necircncocircng thức phacircn tử của X lagrave C5H4O2

- Từ E đến F tăng thecircm 2 nguyecircn tử cacbon vagrave mạch của E F giống axit ađipic cho

thấy

F lagrave dẫn xuất xianua NC-(CH2)4-CN vagrave E lagrave Cl-(CH2)4-Cl

- Chất E đượ c điều chế từ D khi taacutec dụng vớ i HCl dư (2 clo thay thế 1 O) đồng thờ iD coacute một nguyen tử oxi khocircng thuộc chức ancol (OH) vagrave khocircng bền vớ i H2SO4

đặclạnh suy ra D lagrave một ete vograveng no B khocircng no tạo ra bở i sự đecacboxyl A necircn B

lagrave một dị vograveng 5 cạnh chứa oxi vagrave A coacute nhoacutem chức COOH điacutenh vagraveo dị vograveng đoacute

- Chất X coacute nhoacutem cacbonyl vigrave coacute phản ứng vớ i thuốc thử Sip vagrave phenylhiđrazin đồng

thờ i bị oxi hoaacute tạo ra axit suy ra X lagrave fufural

C

12

3333

16

417

1

625

12

O

80

H

1

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 4347

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

43

Kết quả cấu tạo caacutec chất đượ c biểu diễn theo sơ đồ sau

O

KMnO4 tO H2

xt

HCl dminus

Cl Cl

(X) (A) (B) (D) (E) (F)

O COOH OO CHO CN CN

H3O+

HOOC-(CH2)4-COOHH2N-(CH2)6-NH2

Tnot nilong-66

Cacircu 67 (đề HSG QG 2005) Từ metylamin vagrave caacutec hoaacute chất cần thiết khaacutec (benzen etyl acrilat natri etylat vagrave caacutec

chất vocirc cơ ) hatildey viết sơ đồ điều chế N-metyl-4-phenylpiperidin

Giải

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 4447

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

44

Cacircu 68 (đề HSG QG 2009)

Viết cocircng thức cấu tạo của caacutec chất A vagrave B trong sơ đồ điều chế nhựa melamin sau

Xianogen clorua ANH3 CH2O B

Xianuramit (melamin)

N

N

N

NH2

NH2H2N

Giải

Cacircu 69 (đề HSG QG 2009)

Giải

N

H

N

N

H

CB

N

H

A

Cho 3 dị vograveng (higravenh becircn) Hatildey sắp xếp caacutec dị vograveng theo

thứ tự

a) tăng dần nhiệt độ socirci

b) tăng dần tiacutenh bazơ của caacutec nhoacutem ndashNH Giải thiacutech

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 4547

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

45

a So saacutenh nhiệt độ socirci Nhiệt độ socirci phụ thuộc vagraveo liecircn k ết hiđro giữa caacutec phacircn tử

A lt B lt Cb So saacutenh tiacutenh bazơ A Tiacutenh bazơ mạnh

nhất vigrave electron n Nsp3

B Tiacutenh bazơ khocircng cograven vigrave

electron n đatilde tham gia liecircn

hợ p vograveng thơ m

C Tiacutenh bazơ trung bigravenh

vigrave electron n Nsp2

A gt C gt BCacircu 70 (đề HSG QG 2010) 1 So saacutenh (coacute giải thiacutech) tiacutenh bazơ của caacutec hợ p chất A vagrave B dướ i đacircy

NC6H5-CHOH-CH2NH-

N

C6H5-CHOH-CH2NH-

BA 2 Cho benzen piriđin caacutec chất hữu cơ mạch hở vagrave chất vocirc cơ Viết sơ đồ caacutec phản

ứng tổng hợ p A

Giải 1 So saacutenh tiacutenh bazơ của caacutec hợ p chất A vagrave B

NC6H5-CHOH-CH2NH-

N

C6H5-CHOH-CH2NH-

BA

Ở A tacircm bazơ lagrave nguyecircn tử N-piriđin chịu ảnh hưở ng -I vagrave +C của nhoacutem NH Hiệuứng khocircng gian của mạch nhaacutenh lagravem khoacute cho sự proton hoacutea

Ở B tacircm bazơ lagrave nguyecircn tử N-piriđin chịu ảnh hưở ng -I (yếu hơ n vigrave ở caacutech xa hơ n)

vagrave +C của nhoacutem NH Mạch nhaacutenh khocircng gacircy hiệu ứng khocircng gian Vậy A lt B 2 Cho benzen piriđin caacutec chất mạch hở vagrave chất vocirc cơ Viết sơ đồ caacutec phản ứng tổng

hợ p A

N

CH2=CH2C6H6 RCOO2H to

H+C6H5CH2CH3 C6H5CH=CH2

KNH2

NH3 (laacuteng)

N NH2

C6H5CH-CH2

OC6H5CH-CH2

O

N

C6H5-CHOH-CH2NH-

A

N-H

H

N N-H

H

N

H

N

N

H

N

N

Vograveng no liecircn k ết hiđro

giữa nhoacutem ndashNH của dị vograveng no necircn rất yếu

Vograveng thơ m liecircn k ết hiđro giữa

nhoacutem ndashNH vớ i dị vograveng thơ mchứa một nguyecircn tử nitơ yếu

hơ n so vớ i dị vograveng thơ m C coacute

2 nguyecircn tử N

Vograveng thơ m liecircn k ết

hiđro bền

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 4647

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

46

Cacircu 71 (đề HSG QG 2010) Cho caacutec chất anilin glyxerol axit photphoric

Viết sơ đồ caacutec phươ ng trigravenh phản ứng để điều chế N (quinolin)

Giải Điều chế quinolin

H2C=CH-CHO

HOCH2-CHOH-CH2OHH3PO4

H+

CH2=CH-CHO

NH2 NH

H OH

+H

+

- H2O

NH N - 2 H

NH

CHO

Cacircu 72 (đề chọn ĐTQT 2013) 1 Ba hợ p chất dị vograveng 5 cạnh 2 dị tử thườ ng gặp lagrave imiđazol oxazol vagrave thiazol đều

lagrave những tiền chất đượ c sử dụng trong tổng hợ p caacutec hợ p chất coacute hoạt tiacutenh sinh học

a) Hatildey so saacutenh nhiệt độ socirci nhiệt độ noacuteng chảy của ba hợ p chất trecircn vagrave giải thiacutech

ngắn gọn

b) Cho imiđazol phản ứng vớ i photgen thu đượ c 11rsquo-cacbonylđiimiđazol

(C7H6N4O kiacute hiệu lagrave CDI) Hatildey đề xuất cơ chế cho phản ứng đoacute2 a) Viết cocircng thức cấu tạo của caacutec chất sau đacircy vagrave sắp xếp theo thứ tự tăng dần

tiacutenh bazơ piriđin caacutec aminopiriđin 3-clopiriđin 3-nitropiriđin vagrave giải thiacutech ngắn

gọn

b) Hatildey cho biết sản phẩm tạo thagravenh khi

- Đun noacuteng piriđin vớ i hỗn hợ p axit nitric vagrave axit sunfuric

- Đun noacuteng 246-trimetylpiriđin vớ i axit nitric đặc

Giải1 a) Sắp xếp thứ tự vagrave giải thiacutech

- Thứ tự tăng dần của tosocirci vagrave t

onoacuteng chảy Oxazol lt Thiazol lt Imiđazol

- Giải thiacutech Imiđazol coacute liecircn k ết hiđro liecircn phacircn tử necircn coacute nhiệt độ socirci vagrave nhiệt

độ noacuteng chảy cao hơ n hai chất cograven lại thiazol coacute phacircn tử khối lớ n hơ n dễ bị phacircn cực hoaacute hơ n necircn coacute nhiệt độ socirci vagrave nhiệt độ noacuteng chảy cao hơ n oxazol

b) Cơ chế phản ứng của imiđazol vớ i photgen tạo thagravenh 11rsquo-

cacbonylđiimiđazol (C7H6N4O)

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 4747

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

2 a)+ Sắp xếp theo thứ tự tăng dần tiacutenh bazơ

+ Giải thiacutech chủ yếu bằng hiệu ứng electron

b) Cả hai hợ p chất đều tạo ra cugraveng một sản phẩm lagrave 3-nitropiriđin

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

Page 16: Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vòng

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 1647

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

16

Cacircu 19 Viết cocircng thức cấu truacutec vagrave gọi tecircn caacutec hợ p chất từ A đến D trong caacutec phản

ứng sau

a) Ure + O=CH ndash CH2 ndash COO-C2H5 2 5C H Ominus

rarr A

b) S = C(NH2)2 + CH3I HIminus rarr B 3 2 5+O=CH-CH(CH )-COO-C H rarr C dd HBr rarr D

(C5H6O2N2)

Giảia)

O =C

NH2

NH2

+

O =C

CH2

O =C

O -C2H5

H

N

N

CH

CH

O

O

H

N

N

CH

OH

HO

A ( Uraxin ) b)

S =C

NH2

NH2

+ CH3INH

NH2

CH3S C

( B )

N

NCH3S

H

CH3

O

( C )

N

N

CH3

HO OH

( D ) Thimin

Cacircu 20 a) Hatildey đề nghị cấu truacutec của caacutec chất từ A đến G trong datildey tổng hợ pPapaverin (G)

34 ndash dimetoxi ndash cloruabenzyl KCN rarr A 20

H

Ni t rarr B 3

0

H O

t

+

rarr C 5PCl rarr D

D B+ rarr E 2 5P O rarr F0Pd t rarr G (C20H21O4N)

b) Trong Papaverin coacute chứa dị vograveng nagraveo

Giảia)

CH2Cl CH2CN CH2CH2NH2 CH2COOH CH2COCl

OCH3

OCH3

KCN

OCH3

OCH3

H2dminus 2 mol

H3O

+

OCH3

OCH3

OCH3

OCH3

PCl5

OCH3

OCH3

(A)(B) (C) (D)

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 1747

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

17

CH3O

CH3O

NH

O = C

CH2 OCH3

OCH3

(E)

CH3O

CH3O CH2OCH3

OCH3N

CH3O

CH3O CH2 OCH3

OCH3N

(F) (G)

b) Trong Papaverin (G) chứa dị vograveng Isoquinolin

Cacircu 21 (a) Dựa trecircn tiacutenh bền tươ ng đối của trạng thaacutei trung gian hatildey giải thiacutech tại

sao taacutec nhacircn electrophin (E+) ưu tiecircn tấn cocircng vagraveo vị triacute α của caacutec dị vograveng furan pirol

thiophen hơ n so vớ i vị triacute β

(b) Tại sao caacutec dị vograveng nagravey coacute aacutei lực vớ i taacutec nhacircn electrophin cao hơ n so vớ ivograveng benzen

Giải

(a) Quaacute trigravenh tấn cocircng vagraveo vị triacute α tạo trạng thaacutei trung gian vagrave chuyển tiếp R+ lagrave một

cacircn bằng giữa ba cấu truacutec cộng hưở ng coacute năng lượ ng thấp trong khi đoacute trạng thaacutei

trung gian của quaacute trigravenh tấn cocircng vagraveo vị triacute β coacute năng lượ ng cao hơ n do chỉ coacute hai

cấu tạo cộng hưở ng Trong sơ đồ dướ i đacircy dạng I vagrave II lagrave caacutec cacbocation alylic

bền vững cograven V khocircng coacute dạng alylic

(b) Dạng cộng hưở ng III giải thiacutech tại sao caacutec dị vograveng lại coacute aacutei lực vớ i taacutec nhacircn

electrophin cao hơ n so vớ i benzen ở dạng nagravey dị tử Z tiacutech điện dươ ng vagrave caacutec

nguyecircn tử trong vograveng đều coacute lớ p vỏ electron đạt baacutet tử Caacutec dị vograveng nagravey hoạt động

như phenol PhOH vagrave anilin PhNH2

Z

ZZZZ Z Z Z

H

E

H

E

H

E

E

H

E

H

E

E

IIIIII IV Vsparan phEgravem chYacutenh sparan phEgravem phocirc

tEcircn claquong α tEcircn claquong β

Cacircu 22 Cho biết loại phản ứng cocircng thức vagrave tecircn gọi của sản phẩm tạo thagravenh từ phản

ứng giữa

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 1847

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

18

(a) furfuran vagrave dung dịch KOH

(b) furan vớ i (i) CH3CO-ONO2 (axetyl nitrat) trong piridin (ii) (CH3CO)2O vagrave

BF3 sau đoacute lagrave H2O

(c) pirol vagrave (i) SO3 trong piridin (ii) CHCl3 vagrave KOH (iii) PhN2+

Cl-

(iv) Br2 vagraveC2H5OH

(d) thiophen vagrave (i) H2SO4 (ii) (CH3CO)2O vagrave CH3CO-ONO2 (iii) Br2 trong

benzen

OCHO

Fufuran (α-Furancacboxandehit) Giải

(a) Phản ứng Canizaro O COOK kali furoat vagrave OCH

2OH

ancol fufuryl

(b) (i) Nitro hoacutea ONO2

2-nitrofuran

(ii) Axetyl hoacutea OCOCH3

2-axetylfuran

(c) (i) Sulfo hoacutea NH

SO3H

axit 2-pirolsunfonic

(ii) Fomyl hoacutea Reimer-Tiemann

NH

CHO2-pirolcaboxandehit (2-fomylpirol)

(iii) Kết hợ p NH

N2-phenylazopirol

NPh

(iv) Brom hoacutea 2345-tetrabrompirol

(d) (i) Sulfo hoacutea SSO3H

axit thiophen-2-sunfonic

(ii) Nitro hoacutea SNO2

2-nitrothiophen

(iii) Brom hoacutea 25-dibomthiophen (Thiophen hoạt động yếu hơ n pirol vagrave

furan)

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 1947

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

19

Cacircu 23 Viết cocircng thức của sản phẩm tạo thagravenh khi mononitro hoacutea caacutec hợ p chất sau

vagrave giải thiacutech sự higravenh thagravenh của chuacuteng

(a) 3-nitropirol (b) 3-metoxithiophen

(c) 2-axetylthiophen (d) 5-metyl-2-metoxithiophen

(e) axit 5-metylfuran-2-cacboxilic

Giải(a) Nitro hoacutea tại C

5 (i) higravenh thagravenh 24-dinitropirol (sau khi nitro hoacutea C

5 thagravenh C

2 vagrave

C3 thagravenh C

4) Nitro hoacutea tại C

2 (ii) tạo ra một trạng thaacutei trung gian mang điện tiacutech

dươ ng trecircn C3 nơ i coacute nhoacutem -NO2 huacutet electron

NH(i)

NO2

O2N

H

NH(ii)

NO2

H

NO2

(b)

SNO2

2-nitro-3-metoxithiophen(α vmicro ortho regegravei viacutei OCH3)

OCH3

(c)

SOCH3

2-axetyl-5-nitrothiophen(tEcircn claquong vTHORN trYacute α )

O2N

(d)

SOCH3

2-metoxi-3-nitro-5-metylthiophen(ortho regegravei viacutei OCH3 hosup1t hatildea

nhcopyn msup1nh hnotn CH3)

NO2

H3C

(e)+NO2 tấn cocircng vagraveo vị triacute C2

sau đoacute taacutech CO2 vagrave H+

ONO2

2-metyl-5-nitrofuran

H3CO NO2

H3CO

COOHH3C NO2

C OH

O

-CO2

-H+

Cacircu 24 Gọi tecircn sản phẩm tạo thagravenh khi hidro hoacutea coacute xuacutec taacutec (a) furan (b) pirol

Giải

a) O tetrahidrofuran oxaxyclopentan (b) NH pirolidin azaxyclopentan

Cacircu 25 Chất nagraveo đượ c tạo thagravenh trong caacutec phản ứng sau

a) 25 ndash dimetylfuran + anhidrit axetic 3BF rarr

b) Thiophen + anhidrit axetic 4SnCl rarr

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 2047

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

20

c) α - metylpirol0

3CH MgI t rarr A3

2

1 CH CHO

2 H O rarr B

Giảia)

25 ndash dimetyl ndash 3 ndash axetyl Furanb)

α - axetyl Thiophenc) A α - (αrsquo ndashmetyl Pirolyl)magie iodua B metyl - α - (αrsquo ndashmetyl Pirolyl)

cacbinol

Cacircu 26 Viết phươ ng trigravenh phản ứng xảy ra khi cho caacutec chất dướ i đacircy đi qua nhocircm

oxit nung noacuteng ở 4500C (gọi tecircn hệ thống caacutec sản phẩm tạo thagravenh)

a) α - metylfuran vớ i metylamin

b) Thiophen vớ i metylamin

c) α - metylpirol vớ i hidrosunfua

Giảia) N ndash metyl ndash 2 ndash metyl pirol b) N ndash etyl pirol c) 2 ndash metyl thiofen

Cacircu 27 Viết caacutec phươ ng trigravenh phản ứng sau

a) Pirol trong mocirci trườ ng axit

b) Piridin trong mocirci trườ ng axit Giải thiacutech

Giải

a) Xảy ra sự proton hoacutea ở vị triacute α

N

+ H+

N

H

H+

H H

Sau đoacute axit liecircn hợ p tạo thagravenh tấn cocircng phacircn tử pirol vagrave xảy ra sự polime hoacutea

N

H

+ N - H

H H H

+

HN

N

H

H

+

vv

b) Tạo muối

Cacircu 28 Viết sản phẩm của phản ứng Diels-Alder giữa furan vagrave anhidrit maleic

GiảiTrong số caacutec dị vograveng năm cạnh thigrave furan coacute tiacutenh thơ m yếu nhất vagrave do vậy noacute coacute thể

phản ứng như một dien

O

O

O

O

O

O

O

O

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 2147

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

21

Cacircu 29 Viết phản ứng xảy ra khi cho pirol phản ứng vớ i(a) I2 trong dung dịch KI (b) CH3CN +HCl sau đoacute thủy phacircn

(c) CH3MgI

Giải(a) 2345-tetraiotpirol (b) α-axetylpirol

(c)

CH

CH

NH

HC

HCCH3MgI

N

CH4MgI

Cacircu 30 Cho biết caacutec giai đoạn trung gian của quaacute trigravenh mở vograveng khi tiến hagravenh phản

ứng

a) 25-dietylfuran vớ i axit (H3O+) b) pirol vớ i hidroxylamin Cl-H3N+OH

Giải

(a)

HC CH

CC2H5C2H5C

HC CH

CC

OH OH

CH2

H3O+

diendiol 36-octandion

C2H5C2H5

o

C2H5C

CH2

CC2H5

O O

(b)

HC CH

CHHC

HC CH

CHCH

OH OH

butandiandioxim

N

H2O

H2C CH2

CHCH

O O

H2C CH2

CHCH

NOHHON

Cacircu 31 Hatildey giải thiacutech tại sao piridin

(a) ưu tiecircn thế electrophin tại vị triacute β (b) keacutem hoạt động hơ n benzen

Giải

a) Khi taacutec nhacircn electrophin tấn cocircng vagraveo vị triacute α hoặc γ của piridin thigrave sẽ tạo cấu truacutec

cộng hưở ng (I IV) trong đoacute nguyecircn tử N chỉ coacute saacuteu electron lớ p ngoagravei cugraveng vagrave mangmột điện tiacutech dươ ng Nguyecircn tử N lại coacute độ acircm điện lớ n necircn trạng thaacutei trung gian nagravey

khocircng bền

Khi taacutec nhacircn electrophin tấn cocircng vagraveo vị triacute β điện tiacutech dươ ng của trạng thaacutei trung

gian sẽ chỉ phacircn bố trecircn caacutec nguyecircn tử C Cấu truacutec saacuteu electron ngoagravei cugraveng vagrave mang

điện tiacutech dươ ng của C lại khaacute bền Do vậy phản ứng thế electrophin của piridin ưu

tiecircn xảy ra tại vị triacute β lagrave vị triacute coacute trạng thaacutei trung gian bền vững hơ n

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 2247

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

22

N N N

TEcircn claquong vTHORN tr Yacute α H

E

H

E

H

EI II III

N N N

TEcircn claquong v THORN t r Yacute γ

H E H E H E

IV V VI

N N N

TEcircn claquong vTHORN trYacute β

H

E

H

E

H

E

(b) Piridin keacutem hoạt động hơ n benzen lagrave vigrave nguyecircn tử N trong piridin coacute độ acircm điện

lớ n (cũng do nguyecircn tử N nagravey phản ứng vớ i taacutec nhacircn electrophin tạo cationpiridinium) huacutet electron (-I) lagravem mật độ điện tiacutech acircm trong vograveng vagrave lagravem mất ổn

định trạng thaacutei trung gian R+

Cacircu 32 Xaacutec định cocircng thức cấu tạo vagrave gọi tecircn sản phẩm tạo thagravenh khi cho piridin

phản ứng vớ i

(a) Br2 ở 300oC (b) KNO3 H2SO4 ở 300

oC sau đoacute thecircm KOH

(c) H2SO4 ở 350oC (d) CH3COClAlCl3

Giải

(a)

N

Br

N

BrBr

3-brom vmicro 35-dibrompiridin (b)

N

NO2

3-nitropiridin

(c)

NH

SO3-

axit 3-piridinsunfonic (d) Khocircng phản ứng

Cacircu 33 Dự đoaacuten sản phẩm tạo thagravenh khi oxi hoacutea α-phenylpiridin biết phản ứng oxi

hoacutea lagrave phản ứng electrophin

GiảiDo vograveng piridin keacutem hoạt động vớ i taacutec nhacircn electrophin necircn phản ứng oxi hoacutea sẽ

diễn ra ở vograveng benzen tạo sản phẩm lagrave axit α-piconilic (α-NC5H4COOH)

Cacircu 34 Dự đoaacuten vagrave giải thiacutech sản phẩm thu đượ c cũng như điều kiện phản ứng khi

nitro hoacutea 2-aminopiridin

Giải

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 2347

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

23

Sản phẩm lagrave 2-amino-5-nitropiridin do vị triacute ưu tiecircn thế của vograveng piridin (vị triacute β)

cũng đồng thờ i lagrave vị triacute ưu tiecircn thế đối vớ i nhoacutem -NH2 (vị triacute para) Điều kiện thế nhẹ

nhagraveng hơ n so vớ i piridin do -NH2 lagrave nhoacutem hoạt hoacutea nhacircn thơ m

Cacircu 35 Giải thiacutech tại sao

(a) piridin vagrave NaNH2 tạo sản phẩm α-aminopiridin

(b) 4-clopiridin vagrave NaOMe tạo sản phẩm 4-metoxipirridin

(c) 3-clopiridin vagrave NaOMe khocircng phản ứng

GiảiNguyecircn tử N huacutet electron lagravem cho taacutec nhacircn nucleophin tấn cocircng thuận lợ i vagraveo caacutec

vị triacute α vagrave γ Trạng thaacutei trung gian đượ c bền hoacutea nhờ sự cộng hưở ng giữa caacutec liecircn k ết

π vagrave nguyecircn tử N tiacutech điện acircm caacutec cacbanion trung gian nagravey đồng thờ i cũng dễ dagraveng

trở lại cấu truacutec vograveng thơ m bền vững bằng caacutech taacutech ion H-

(như ở phản ứng a) hoặcCl

- (như ở phản ứng b)

(a) N

Na+NH 2

-

regun natildengN

NH 2

HNa+ N

NH 2

+ Na +

H-

(b) N

MeO -

N N

+ Cl -

ClMeO Cl

OMe

(c) Quaacute trigravenh tấn cocircng vagraveo vị triacute β khocircng tạo đượ c trạng thaacutei trung gian vớ inguyecircn tử N tiacutech điện acircm

Cacircu 36 Xaacutec định sản phẩm tạo thagravenh khi cho piridin phản ứng vớ i

(a) BMe3 (b) H2SO4 (c) EtI

(d) t-BuBr (e) axit peroxibenzoic PhCO-OOH

Giải Piridin thuộc loại amin bậc 3

(a) C5H5N+--BMe3

(b) (C5H5N)2+SO4

2- (piridinium sunfat)

(c) (C5H5N+-Et)I

- (N-etylpiridium iodua)

(d) C5H5N+Br

- + Me2C=CHMe (halogen bậc 3 dễ taacutech hơ n thế SN2)

(e) C5H5N+-O

- (piridin-N-oxit)

Cacircu 37 Hợ p chất nagraveo tạo thagravenh khi cho α-metyl piridin phản ứng vớ i caacutec chất sau

a) PhenylLiti b) Benzandehit c) Natriamidua t0

Giảia) C5H4NCH2Li b) C5H4N ndash CH = CH ndash C6H5

c) 2 ndash metyl 3 ndash aminopiridin vagrave 2 ndash metyl 5 ndash aminopiridin

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 2447

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

24

Cacircu 38 Cho biết sản phẩm tạo thagravenh khi γ -picolin phản ứng vớ i C6H5Li vagrave sau đoacute sử

lyacute tiếp bằng (a) 1 CO2 2 H3O+ (b) 1 C6H5CHO 2 H3O

+

Giải

N NNC6H5

-Li+

(a)CH 3 CH 2 CH 2

C6H6 +

N

CH 2COOH

N

CH=CHC 6H5(b )

axit 4-piridylaxetic

4-stibazol

Cacircu 39 Axit cacboxilic nagraveo higravenh thagravenh khi oxi hoacutea quinolin (1-azanaphtalen) vagrave 2-

aminoquinolin

Giải- Vograveng piridin bền hơ n vograveng benzen necircn sản phẩm oxi hoacutea phải lagrave axit quinolinic

- Khi coacute nhoacutem amino ở vị triacute số 2 của vograveng piridin thigrave độ bền của vograveng piridin giảm

đi vagrave bị oxihoacutea necircn sản phẩm oxihoacutea lagrave axit phtalic

Quinolin

N

KMnO4

N

Axit quinolinic

COOH

COOH

vagrave

N NH2

KMnO4

COOH

COOH

2-aminoQuinolin Axit Phtalic

Cacircu 40 Viết phươ ng trigravenh phản ứng thủy phacircn vitamin PP (amit của axit nicotinic)Caacutec chất thu đượ c trong mocirci trườ ng axit trung tiacutenh vagrave kiềm coacute cấu truacutec như thế nagraveo

GIẢI Cấu tạo của vitamin PP vagrave phươ ng trigravenh phản ứng thủy phacircn

N

CONH2

Vitamin PP

+ H2O

N

COOH

+ NH3

Sản phẩm trong mocirci trườ ng axit

N

COOH

+

H trong mocirci trườ ng kiềm N

COO

vagrave trong mocirci trườ ng trung tiacutenh

N

COO

H

+

Cacircu 41 Clo metylat piridin taacutec dụng vớ i dung dịch kiềm nướ c rồi oxihoacutea nhẹ tạo ra

chất rắn A coacute cocircng thức phacircn tử C6H7NO Chất A khocircng chứa nhoacutem hidroxyl Hatildey

cho biết cấu truacutec của hợ p chất A vagrave noacute đượ c tạo thagravenh như thế nagraveo Phản ứng tươ ng

tự coacute xảy ra vớ i piridin khocircng

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 2547

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

25

Giải

N

CH3

Cl+

Clo metylat Piridin

OH

H2ON

CH3

(A) C6H7NO

+N

CH3

SN HO

OH [O]

N

CH3

O

( X ) ( Y ) Phản ứng tươ ng tự khocircng xảy ra vớ i piridin vigrave mật độ e trecircn N thấp

Cacircu 42 Ngườ i ta điều chế quinolin bằng phản ứng Skraup từ anilin glyxerin vagrave

nitrobenzen Đề nghị một cơ chế liecircn quan đến phản ứng cộng Michael của anilin

vagraveo αβ-andehit chưa no đoacuteng vograveng sau đoacute dehidrat hoacutea vagrave oxi hoacutea

GiảiCaacutec bướ c của phản ứng như sau

(1) CH2OH-CHOH-CH2OH rarr 42SOH CH2=CH-CHO + 2H2O

(2) Phản ứng cộng Michael

N

CH

CH2

HC

O

H

HNH

CH2

CH2

HC

O

H+

NH

CH2

CH2

HC

OH

(3) Kheacutep vograveng do sự tấn cocircng của C-cacbonyl electrophin vagraveo vị triacute para của nhacircnthơ m Rượ u bậc hai dướ i taacutec dụng của axit mạnh sẽ dehidrat hoacutea tạo thagravenh 12-

dihidroquinolin

NH

CH2

CH2

HC

OH

NH

CH2

CH2

CH OH

H+ H

+

-H2ONH

CH

CH2

HC

PhNO 2

N

(4) PhNO2 oxi hoacutea 12-dihidroquinolin thagravenh hợ p chất thơ m quinolin PhNO2 bị

khử thagravenh PhNH2 quay trở lại bướ c phản ứng vớ i acrolein

C Điều chế

Cacircu 43 Viết phươ ng trigravenh phản ứng điều chế

a) Hai chất Pyrol Pyridin từ axetylen fomandehit axit xianhydric vagrave caacutec điều kiện

cần thiết

b) Ba chất 25-dimetyl furan 25-dimetyl Pyrol 25-dimetyl thiofen từ axetonyl

axeton (hexadion ndash 15) vagrave caacutec taacutec nhacircn điều kiện cần thiết

Giải

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 2647

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

26

CH equiv CH + 2HCHO 2 2Cu C rarr HOCH2C equiv C CH2OH 3NH p rarr N

H

CH

HC CH

HC CH

N

t

N

CH3

CH2 CH2

O

CH3

C C CH3

O

O

H

H3C

CH3

N

H3C

CH3

S

H3C

P2O5

nung

nung

P2S5

(NH4)2CO3

1000C

a) Điều chế Pyrol

Điều chế Pyridin

b)

Cacircu 44 Hatildey điều chế caacutec hợ p chất sau đacircy bằng caacutech đun noacuteng hợ p chất dicacbonyl

ndash 14 vớ i caacutec taacutec nhacircn vocirc cơ thiacutech hợ p

a) 34 ndash dimetylfuran

b) 25 ndash dimetylthiophen

c) 23 ndash dimetylpirol

Giảia)

CH3 CH

H C

CH CH3

C

CH3

O

P2O5

O

H

CH3 CH

H C

CH CH3

C

OH OH

H

O

H3C

b)

CH3

CH2

C

CH2

CH3C

CH3

O

P2S5

O S

H3C

axetonylaxeton c)

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 2747

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

27

CH3

CH2

H C

CH CH3

C

CH3

O

(NH4)2CO3

O

3-metyl-4oxopentanal

N

CH3

Cacircu 45 Từ axit sucxinic hatildey điều chế pirol

GiảiCH2

CH2

O

CCOOHCH2

C

Zn

O

P2S5 t0

O

N

OH

COOH

H2O

CH2

O

NH3

H2OC

N

C = O

H

HO

H

N

H

Khouml

Cacircu 46 Điều chế α αrsquo β βrsquo ndash tetrametylthiophen từ etylaxetat vagrave caacutec chất cần

thiết

Giải

2CH3-COO-C2H5 2 5C H ONa rarr CH3-CO-CH2-COO-C2H5

2 5 2C H ONa I rarr

CH3 CH CHCO CO CH3

C2H5-O O-C2H5CC

O O

2C2H5-ONa

2CH3I CH3 CO CO CH3C

CH3

C

CH3

C2H5-O C

O

O-C2H5C

O

CH3 CH CH CH3C

OH3C CH3

1) OH

2) H3O+C

O

CH3 CH3P2S5

S

CH3H3C

Cacircu 47 Từ Piridin hoặc caacutec đồng phacircn Picolin hatildey điều chế

a) 2 ndash n ndash butylpiridin b) 2 ndash n ndash butylpiperidinc) 3 ndash aminopiridin d) 2 - xianpiridin

e) 2 ndash piridon f) 2 ndash clopiridin

g) 3 ndash xianpiridin (bằng 2 caacutech) h) 2 ndash PyCH2 ndash CH2 ndash NH2

Giảia) vagrave b) Coacute thể ankyl hoacutea bằng sự thế nucleofin R

ndash (hoặc Ar

ndash) rồi hidro hoacutea

N

+ CH3-CH2-CH2-CH2LiLiH

N C4H9

H2 Ni

N C4H9

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 2847

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

28

c) Nitro hoacutea rồi khử hợ p chất nitro bằng Sn HCl vagrave OHndash

hoặc

N

CH3

N NN

KMnO4

COOH

SOCl2

COCl

NH3

N

CONH2

NaOBr

OH

NH2

d) 2- aminopiridin khocircng diazo hoacutea đượ c theo caacutech thocircng thườ ng vagrave khocircng thể

chuyển thagravenh hợ p chất xian Nhoacutem xiano đượ c điều chế từ amit lagrave tốt nhất

N CH3 N COOH N COCl N CNN CONH2

KMnO4 SOCl2 NH3

P2O5

e) vagrave f) Hydroxyl hoacutea trực tiếp piridin cho hiệu suất thấp vigrave OHndash khocircng phải lagrave taacutec

nhacircn nucleofin đủ mạnh

N

C2H5O

O-C2H5N

H3O+

N O

H

N Cl

PCl3

g) 2 caacutech Điều chế 3-amin piridin vagrave dẫn xuất amit của noacute theo cacircu (c)

N

NH2

N

CN

N

CONH2P2O5

1) HNO2O0C

2) CuCN

h)

N Br

NaCH(COOC2H5)2

N CH(COOC2H5)2 N

1) OH t0

2) H3O+

CH2-COOH

SOCl2

N COCl N CH2CONH2 N CH2-CH2-NH2

NH3 LiAlH4

Cacircu 48 Từ 2-metylpiridin vagrave hợ p chất beacuteo bất k ỳ hatildey điều chế

a) 2 ndash axetyl piridin (A) b) 2 ndash vinyl piridin (B) c) 2 ndash fomyl piridin (C)

d) 2 ndash xiclopropyl piridin (D) e) 2 ndash Py C(CH3) = CH ndash CH3 (E)

Giải

a)

N CH3

KMnO4

N COOH

1) C2H5OH H2SO4

2)NaOH(trung hoa)

N COOC2H5

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 2947

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

29

CH3COO-C2H5

N COCH2COO-C2H5

1) OH t0

2) H3O+

N COCH3

C2H5ONa

(A)

b)

N COCH3

NaBH4

N CH N CH

OH

CH3

P2O5

CH2

(B)

c) vagrave d)

N COCH3

1 ) O3

N CH CH2

(C)

2 ) Zn CH3COOH

N CH

CH2

CH2

(D)

CH2N2

Tia touml ngosup1i

e) Dugraveng phản ứng Vittic

( cis- vmicro trans- )

N C(CH3)=CH-CH3N COCH3

(E)+ C6H5

C6H5

C6H5

CH-CH3P

Cacircu 49 Từ Fufural hatildey điều chếa) Etyl ndash 5 ndash brom ndash 2 ndash furoat b) 125 - tribrompentan

c) Tetrahidropirrol d) N ndash metyl pirol

Giảia)

O

CHO

Ag(NH3)2+

O

COOH

C2H5OH

H+

OO

C O

OC2H5

Br2

BrC O

OC2H5

b)

O

CHO CH2OH

HBrH2

Nit0

OCH2Br

BrBr

c) vagrave d)

OCHO

Ag(NH 3)2+

OCOOH

Al2O34500C

t0

CO2

O NN

NH3 CH3I

CH3

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 3047

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

30

Cacircu 50 Từ Quinolin vagrave caacutec chất beacuteo cần thiết hatildey điều chế

a) 8 ndash hidroxiquinolin bằng 2 phươ ng phaacutep

b) 2 ndash aminoquinolinGiải

a)

NH2SO4

HNO3

NNO2

+H

Sn HCl

NNH2

+H

NOH

1) NaNO2 00C

2) H2O t0C

hoặc

NH2SO4

t0C

N

SO3HN

OH

1) NaOH

2) H3O+

Chuacute yacute Trong cả 2 trườ ng hợ p ở giai đoạn đầu đều cần loại bỏ đồng phacircn ở vị triacute (5)

b) Cũng giống như pyridin quinolin tiếp nhận phản ứng thế nucleofin ở vị triacute (2) vagrave

(4)

N

1) NaNH2 t0

2) H2O

N NH2

Cacircu 51 Hatildey tổng hợ p 2 ndash metoxifuran từ metyl ndash α - furoat vagrave caacutec taacutec nhacircn cần

thiết

GiảiFuran khocircng dự phản ứng thế nucleofin Nhưng halogen coacute thể thế đượ c nếu nhoacutem thế

lagravem bền trạng thaacutei trung gian Nhoacutem hoạt hoacutea đượ c chọn lagrave COOR(H) vigrave dễ bị taacutech ra

OO

CBr

O

CH3O OCH3OO

OCH3

C O

OCH3

C O

OCH3

Br2 CH3ONa

CH3OH

1) OH-

2) Cu quinolint0

Cacircu 52 Viết đầy đủ caacutec phươ ng trigravenh phản ứng theo sơ đồ sau

N

CH3

[O]A

SOCl2B

NH3

C

D

E

C2H5OH( H+)

NH3

C6H6( AlCl3)

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 3147

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

31

N (Quinolin)

GiảiA lagrave axit isonicotinic ndash B lagrave Cloruaaxit của A ndash C lagrave amit của A ndash D lagrave este

N

COOH

N

COCl

N

CONH2

N

CO-OC2H5

E lagrave 4 ndash Benzoyl pyridinN

C

O

D So saacutenh khả năng phản ứ ng vagrave tiacutenh bazơ

Cacircu 53 a) Necircu cơ chế phản ứng thế electrofin vagraveo dị vograveng 5 cạnh vagrave dị vograveng 6 cạnh

b) So saacutenh khả năng phản ứng thế electrofin giữa dị vograveng 5 cạnh vagrave dị vograveng 6 cạnh

vớ i benzen

Giảia) Cơ chế phản ứng Phản ứng tạo thagravenh trạng thaacutei chuyển tiếp coacute năng lượ ng thấp

(vị triacute C2 trong dị vograveng 5 cạnh vagrave vị triacute C3 trong dị vograveng 6 cạnh) tại caacutec vị triacute coacute mật

độ e lớ n hơ n

b)

Z Z

( Z lmicro dTHORN tegrave N O S)

Vigrave coacute tiacutenh bazơ necircn pyridin khoacute tham gia phản ứng thế electrofin phản ứng diễn ra trong

mocirci trườ ng axit necircn giai đoạn đầu sẽ tạo ra ion ndashN+ lagravem cho phản ứng chậm đến 10

12 ndash

1018

lần so vớ i benzen

Cacircu 54 So saacutenh tiacutenh bazơ của caacutec cặp chất sau đacircy vagrave giải thiacutech

a) Metyl amin Pyridin vagrave Anilin

b) Quinolin vagrave Pyridin

c)

N N N N

HH H d)

N N

N

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 3247

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

32

e)

N N

N

H H

H

g)

N N

N

N N

O

NH

Giảia)

CH3 NH2

N

NH2

Lai hatildea Csp3

Lai hatildea Csp2

(- C) b)

N N

HiOumlu oslashng - C

c) Giải thiacutech bằng độ acircm điện của Csp2 gt Csp3

NN NN

HHH d)

NN

N

( ChOslash catilde - I cntildea vszligngkhlaquong catildesugrave liordfn hicircp gidividea N vmicro hOuml thnotm ) e)

NNN

HH

H

(-I ) (-I msup1nh hnotn - C) g)

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 3347

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

33

N N

N

N N

O

NH

Nlmicro nguyordfn touml N

catilde tYacutenh baznot

Cacircu 55 Cho 4 hợ p chất

NH2

(A)

NH2

N

H H

N

(B) (C) (D) Hatildey sắp xếp cocircng thức caacutec chất đoacute theo trigravenh tự tăng dần tiacutenh bazơ giải thiacutech

Giải(C) lt (A) lt (B) lt (D)

- N trong (B) lagrave bậc 1 coacute tiacutenh bazơ yếu hơ n N trong (D) lagrave bậc 2

- (A) coacute nhoacutem huacutet e lagravem giảm mật độ e trecircn N rarr tiacutenh bazơ giảm

- N trong (C) tham gia vagraveo hệ liecircn hợ p vớ i vograveng thơ m necircn hầu như khocircng cograven tiacutenh

bazơ

Cacircu 56 Cho caacutec chất Piridin Piperidin Pirol Anilin Xiclohexylamin p-aminopiridin m- amino piridin vagrave morpholin Cho caacutec pKa tươ ng ứng 517 - 1111 - 04 -

458 - 1064 - 911 - 603 vagrave 833 Hatildey so saacutenh vagrave giải thiacutech tiacutenh bazơ giữa

a Piridin vagrave Piperidin b Piridin vagrave Pirol

c Anilin vagrave Xiclohecxylamin d p ndash aminopiridin vagrave Piridin

e Morpholin vagrave Piperidin

Giải

a) Pyridin lt Piperidin do đocirci e gacircy tiacutenh bazơ của pyridin thuộc obital sp2 noacute bị

giữ chặt hơ n so vớ i trườ ng hợ p piperidin vớ i obital sp3 (độ acircm điện của obital sp

2 gt

sp3)

b) Piridin gt Pyrol do pyrol chỉ coacute thể k ết hợ p vớ i proton khi đaacutenh đổi tiacutenh thơ mcủa vograveng

c) Xiclohexylamin gt anilin - do nguyecircn tử N trong anilin liecircn k ết vớ i nguyecircn tử

Csp2 của vograveng thơ m nguyecircn tử C nagravey coacute độ acircm điện mạnh hơ n nguyecircn tử Csp

3 của

N

O

H

( Morpholin )

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 3447

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

34

xiclohexylamin Mặt khaacutec caacutec e khocircng liecircn k ết coacute thể đượ c phacircn taacuten trecircn vograveng thơ m

Caacutec cocircng thức cộng hưở ng chỉ rằng coacute sự giảm mật độ e tại Nitơ

NH2 NH2+

NH2+

NH2+

d) Para amino anilin gt Piridin do hiệu ứng liecircn hợ p p - π giữa cặp e n của N vớ i

hệ e π của vograveng thơ m necircn mật độ e trong vograveng tăng vagrave mật độ e ở N cũng tăng

e) Piperidin gt Morpholin Nguyecircn tử oxi trong morpholin coacute độ acircm điện lớ n hơ nnhoacutem CH2(ở cugraveng vị triacute) của piperidin vigrave thế mật độ e trecircn nguyecircn tử N của

morpholin sẽ nhỏ hơ n so vớ i piperidin

Cacircu 57 So saacutenh nhiệt độ noacuteng chảy của

N

N

H H

( Imidazol )

N

( Indol )

H

N

N N

N

( Purin )

Giải

N N N N N NHH H

Indol coacute liecircn k ết hidro nhưng rất yếu Indol (52

0C) lt Imidazol (91

0C) lt Purin

(2170C)

Cacircu 58 So saacutenh khả năng phản ứng halogen hoacutea của nhacircn pirol thiofen benzen vagrave

piridin Giải

Pirol gt Thiofen gt Benzen gt Pyridin

- Phản ứng halogen hoacutea vagraveo nhacircn thơ m theo cơ chế eletrofin (taacutec nhacircn E+ tấn cocircng )

vagrave thườ ng xảy ra ở mocirci trườ ng axit mạnh sự tấn cocircng của một ion tiacutech điện dươ ng

vagraveo nhacircn thơ m tạo ra hợ p chất trung gian cũng lagrave một ion tiacutech điện dươ ng Do tiacutenhbazơ ở mocirci trườ ng nagravey pyridin lagrave một ion amoni tiacutech điện dươ ng sự coacute mặt của ion

tiacutech điện dươ ng ở nhacircn thơ m sẽ ngăn cản sự tạo thagravenh điện tiacutech dươ ng thứ 2 Do đoacute

pyridin phản ứng khoacute khăn nhất

- Trong caacutec dị vograveng Furan pirol thiofen coacute sự phacircn bố bất đối xứng điện tiacutech lagravem

cho trecircn caacutec nguyecircn tử cacbon của vograveng tiacutech điện acircm lớ n hơ n trecircn nguyecircn tử cacbon

của vograveng benzen Đoacute lagrave nguyecircn nhacircn gacircy ra tiacutenh nhạy cảm cao của dị vograveng đối vớ i sự

thế electrofin

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 3547

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

35

CH2-CH2-CH3 NCH2-CH2-CH3 N

(B)

COOHN

- Do khả năng tạo hiệu ứng liecircn hợ p khaacutec nhau vagrave giảm dần từ O rarr N rarr S necircn mật

độ e trecircn nguyecircn tử cacbon ở 3 vograveng Furan Pyrol Thiofen cũng giảm dần Viacute dụ

SC

OO

1) CH3COO-NO2

+-10

0C

2) PyridinS

CO

O

NO2

(51) Cacircu 59

Hợ p chất hữu cơ M coacute khối lượ ng phacircn tử 127 Trong M coacute

756 C 1338 H M coacute khả năng lagravem xanh quỳ tiacutem

khocircng lagravem mất mầu dung dịch Br2 CCl4 hay dung dịch

KMnO4 loatildeng khi đề hidro hoaacute M thu đượ c chất A

(C8H11N) oxi hoaacute A thu đượ c chất B

Trong cả 2 phản ứng trecircn đều khocircng coacute sự đoacuteng hay mở vograveng vagrave ở phacircn tử M khocircng coacute cac bon bậc ba

1- Xaacutec định cocircng thức cấu tạo của M

2- Để taacutech lấy M necircn dugraveng dung mocirci nagraveo trong caacutec dung mocirci sau giải thiacutech nướ c

rượ u etylic dung dịch NaOH dung dịch HCl

Giải

2 Để taacutech M dugraveng dung dịch HCl vigrave C8H17N + HCl rarr C8H17N+HCl-

- Nếu dugraveng H2O M coacute gốc R lớ n khoacute tan trong nướ c

- Nếu dugraveng C2H5OH khocircng coacute tiacutenh chọn lọc vigrave C2H5OH coacute khả năng hoagrave tan nhiều

chất khaacutec

- Nếu dugraveng dd NaOH M khoacute tan vigrave M coacute tiacutenh bazơ

Dugraveng dd HCl C8H17N+HCl

- + NaOH rarr C8H17N (Khocircng tan) + NaCl + H2O

1 Tigravem ra CTPT C8H17N độ bất batildeo

hoagrave = 1

- M khocircng lagravem mất mầu dd Br2

=gt M coacute vograveng no

- Từ CTCT của B CTPT của A

C8H11N

=gt CTCT A A chỉ coacute 1 gốc

hidrocacbon

M khocircng coacute cac bon bậc ba necircn

CTCT của M lagrave vagrave CTCT của A lagrave

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 3647

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

36

Cacircu 60

X lagrave chất độc coacute trong thuốc laacute Phacircn tiacutech nguyecircn tố cho thấy X chứa 7407

cacbon 864 hiđro vagrave 1728 nitơ Dung dịch 0799 g X trong 100g benzen coacute

nhiệt độ đocircng đặc lagrave 5280C Xaacutec định cocircng thức phacircn tử của X biết rằng benzen coacute

nhiệt độ đocircng đặc lagrave 5530C vagrave hằng số nghiệm lạnh K = 507 Khi oxi hoaacute X bằng

dung dịch Na2Cr2O2 trong mocirci trườ ng a xiacutet thu đượ c một trong caacutec sản phẩm lagrave (M)

Oxi hoaacute X trong những điều kiện thiacutech hợ p lại thu đượ c 1 trong caacutec sản phẩm lagrave (N)

1 Viết cocircng thức cấu tạo của X

2 Viết phươ ng trigravenh phản ứng của X M N vớ i dung dịch HCl

3- Sắp xếp sự tăng dần tiacutenh a xiacutet của M N a xiacutet benzonic giải thiacutech

N

COOH

( ChEcirct M )

N

H

COOH

( ChEcirct N )

Giải

1 Xaacutec định cocircng thức cấu tạo của X Tigravem đượ c cocircng thức đơ n giản nhất của X lagrave

C5H2N Mx = 507100)285535(

00017990

minus= 162 Phacircn tử khối của X lagrave 162 u

(C5H7N)n = 162 rarr n = 2 Cocircng thức phacircn tử của X lagrave C10H14 N2

Lập luận để dẫn đến cocircng thức cấu tạo của X lagrave

2 Phản ứng vớ i HCl

N

N

CH3

+ 2HCl

N

N

CH3

H

+ Cl

+

HCl

N

COOH

+ HCl

N

COOH

H

+ Cl

N

CH3

COOH + HCl

N

CH3

COOH+

HCl

3 Xếp sự tăng dần tiacutenh axit (N) lt Axit benzoic lt (M)

Do khả năng huacutet electron của caacutec gốc giảm theo thứ tự sau

piridyl gt phenyl gt 1 ndash metyl pirolidyl

N

N

CH3

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 3747

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

37

Cacircu 61

1 Trong thuốc laacute coacute chất anabazin vagrave một đồng phacircn cấu tạo của noacute lagrave nicotin (rất

độc) Ngoagravei ra ngườ i ta cograven tổng hợ p đượ c chất nicotirin coacute cấu tạo tươ ng tự nicotin

N

N

N

N

CH3H

N

N

CH3

Anabazin Nicotin Nicotirin

a) Viết phươ ng trigravenh phản ứng xảy ra khi cho mỗi hợ p chất trecircn taacutec dụng vớ i HCl

theo tỉ lệ mol 11 Sắp xếp chuacuteng theo trigravenh tự tăng dần khả năng phản ứng đoacute Giải

thiacutech

b) Trong số 3 hợ p chất trecircn chất nagraveo coacute nhiệt độ socirci cao nhất Giải thiacutech

2 Oxi hoaacute nicotin bằng K2Cr2O7 trong dd H2SO4 thu đượ c axit nicotinic dugraveng để điều

chế caacutec amit của noacute lagrave vitamin PP vagrave cođiamin (thuốc chữa bệnh tim)

N

C NH2

O

N

C N(C2H5)2

O

( Vitamin PP) ( Codiamin )

a) Viết cocircng thức cấu tạo của axit nicotinic vagrave so saacutenh nhiệt độ noacuteng chảy của noacute vớ i

axit benzoic Giải thiacutech

b) Cho biết trạng thaacutei lai hoaacute của caacutec nguyecircn tử nitơ trong phacircn tử vitamin PP So

saacutenh tiacutenh bazơ của caacutec nguyecircn tử nitơ đoacute giải thiacutech

c) Vitamin PP noacuteng chảy ở nhiệt độ cao hơ n cođiamin mặc dugrave coacute phacircn tử khối nhỏ

hơ n Tại sao

Giải 1 a)

N

N

H

Anabazin

+ HCl

N

N

H

+H

Cl

HCl phản ứng vagraveo nhoacutem NH do tiacutenh bazơ của NH (amin bậc hai N ở trạng

thaacutei lai hoaacute sp3 vagrave liecircn k ết vớ i hai nguyecircn tử Csp

3) lớ n hơ n tiacutenh bazơ của N trong

vograveng (N ở trạng thaacutei lai hoaacute sp2 vagrave liecircn k ết vớ i hai nguyecircn tử Csp

2)

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 3847

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

38

N H ndash N

N

NH

CH3

Nicotin

+ HCl

N

N

CH3

Nicotin

+ Cl

Do tiacutenh bazơ của nhoacutem CH3N (amin bậc ba N ở trạng thaacutei lai hoaacute sp

3) lớ n

hơ n tiacutenh bazơ của N trong vograveng thơ m

N

N

CH3

Nicotirin

+ HCl

N

N

CH3

H

+ Cl

Do tiacutenh bazơ của nhoacutem CH3N (cặp electron của N đatilde tham gia vagraveo hệ liecircn hợ pthơ m) keacutem tiacutenh bazơ của N trong vograveng thơ m

- Trigravenh tự tăng dần khả năng phản ứng

Nicotirin lt Nicotin lt Anabazin

(Tiacutenh bazơ do vograveng

piriđin Nsp2nối Csp

2)

(Tiacutenh bazơ do vograveng piroliđin

N-thế amin bậc ba)

(Tiacutenh bazơ do vograveng

piperiđin amin no bậc hai)

b) Anabazin coacute nhiệt độ socirci cao nhất vigrave coacute liecircn k ết hiđro liecircn phacircn tử

2 a) Axit nicotinic noacuteng chảy ở nhiệt độ cao hơ n so vớ i axit benzoic vigrave coacute liecircn k ết

hiđro liecircn phacircn tử

N

COOH COOH

Axit Nicotinic Axit Benzoic

b) Trạng thaacutei lai hoaacute N(a) sp

2

N(b) sp

3

Tiacutenh bazơ của N(a) gt N(b)

vigrave nhoacutem C = O huacutet electron lagravem giảm mật độ electron

trecircn N(b)

c) Vigrave vitamin PP coacute liecircn k ết hiđro liecircn phacircn tử

N

C NH2

O

(a )

( b )

N H ndash NH ndash C ndash

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 3947

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

39

Cacircu 62 (đề HSG QG 2003) 1 Hatildey đề nghị sơ đồ phản ứng vớ i đầy đủ điều kiện để từ etilen vagrave caacutec chất vocirc cơ tổng hợ p caacutec hợ p chất sau vagrave sắp xếp chuacuteng

theo thứ tự tăng dần nhiệt độ socirciC2H5OCH2CH2OCH2CH2OH (Etylcacbitol)

(A)(B) (C)

Giải

1 CH2=CH2 +

20

H O H

t p rarr C2H5OH

CH2 CH2CH2

O

C2H5OHO2 Ag

t0

CH2H3O

+ CH2CH2OH

C2H5O

CH2 CH2

O

H3O+

CH2CH2OCH2CH2OH ( A )

C2H5O

CH2 CH2

O

H2SO4

t0

H3O+

2 HOCH2CH2OCH2CH2OH O O ( B )

CH2 CH2

O

1) H2SO4

H2O2

HOCH2CH2NH-CH2CH2OH O NH ( C)NH3

2) Na2CO3

Nhiệt độ socirci A gt C gt B

Cacircu 63 (đề HSG QG 2004)

Pirol lagrave một hợ p chất dị vograveng vớ i cấu truacutec necircu trong higravenh vẽ Pirol phản ứng vớ i axit

nitric khi coacute mặt anhidrit axetic tạo thagravenh sản phẩm X vớ ihiệu suất cao

a) Viết phươ ng trigravenh phản ứng tạo thagravenh X

b) Phản ứng nagravey thuộc loại phản ứng gigrave Giải thiacutech dựa trecircn

cấu tạo của pirol

N

H H

HH

H

c) Giải thiacutech vị triacute của pirol bị tấn cocircng khi tiến hagravenh phản ứng nagravey bằng caacutec chất

trung gian vagrave độ bền của chuacuteng

d) So saacutenh phản ứng necircu trecircn vớ i phản ứng nitro hoacutea của benzen vagrave toluen bằng hỗn

hợ p HNO3 H+

Giải

O ODioxan

O NH

Mopholin

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 4047

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

40

a)

N H N

NO2

H

Anhidrit axeticHNO3

+ CH3COOH

b) Đacircy lagrave phản ứng thế electrophin vigrave pirol lagrave một hợ p chất dị vograveng coacute tiacutenh thơ m do

coacute 2 cặp electron π vagrave cặp electron chưa tham gia liecircn k ết của nitơ

N H N HN H NH NH

c) Phản ứng thế electrophin của pirol về vị triacute ortho đối vớ i nguyecircn tử nitơ tức lagrave ở cacbon cạnh nguyecircn tử nitơ do cacbocatron trung gian bền hơ n nhờ 3 cấu truacutec liecircn

hợ p

N H

NO2

HN

H

NO2

H N

NO2

H

H

Nếu nhoacutem NO2+ tấn cocircng ở cacbon số 3 so vớ i nitơ chỉ coacute 2 cấu truacutec liecircn hợ p keacutem

bền vagrave khocircng ưu tiecircn

N

H

H NO2

N

H

H NO2

d)

+ HNO3 + H+

NO2

CH3

+ HNO3 + H+

NO2

CH3CH3

NO2

HoAEligc

Do hiệu ứng liecircn hợ p của đocirci electron khocircng liecircn k ết trecircn nitơ của pirol necircn vograveng

pirol coacute mật độ electron cao hơ n so vớ i vograveng benzen vigrave vậy phản ứng thế electrophin

của pirol dễ hơ n của benzen

Vograveng benzen của toluen coacute thecircm nhoacutem ndashCH3 đẩy electron định hướ ng nhoacutem NO2

vagraveo vị triacute ortho như pirol hoặc coacute thể định hướ ng vagraveo para

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 4147

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

41

Cacircu 64 (đề HSG QG 2005) 1 Sắp xếp (coacute giải thiacutech) theo trigravenh tự tăng dần tiacutenh axit của caacutec chất trong trong datildeysau

(D)(A) (B) (C)

N

COOH

COOH

CH2COOH

N COOH

2 Sắp xếp (coacute giải thiacutech) theo trigravenh tự tăng dần nhiệt độ noacuteng chảy của caacutec chất sau

S

COOH

(A) (C)

COOH

(B)

N

COOH

Giải 1

(D)

ltltlt

-I1CH2COOH

(C) (A)

-I2

-I3NH

CO

O-C3

(B)

-C4

-I4

N

COOHCOOH

Vigrave - I1 lt - I2 necircn (C) coacute tiacutenh axit lớ n hơ n (D)

(A) vagrave (B) coacute N necircn tiacutenh axit lớ n hơ n (D) vagrave (C)

(A) coacute liecircn k ết hiđro nội phacircn tử lagravem giảm tiacutenh axit so vớ i (B)

2 Tăng dần nhiệt độ noacuteng chảy của caacutec chất

S

COOH

(A)(C) (B)

COOH

N

COOH

lt lt

Cacircu 65 (đề dự bị HSG QG 2005)

Viết sơ đồ phản ứng tổng hợ p caacutec dượ c chất sau từ benzen vagrave caacutec hiđrocacbon chứa

khocircng quaacute 3 C

(1) (2)

Giải 1 Xicloregol

Vigrave MC lt MA

(B) coacute thecircm liecircn k ết hiđro liecircn

phacircn tử vớ i N của phacircn tử khaacutec

Xicloregol

NC6H5

HO

Mepholin

H3C NH

OC6H5

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 4247

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

42

C6H6

Br2

Fe

H2 NiC6H5Br

OH CH3to

C6H11Br Mg

ete

CO2 H3O+ PCl3 C6H11COCl

C6H5C-C6H11

OCH=CH CH=CH+

toxt

N xt t

o

H2

NH N CH2CH2MgCl

Mg

ete

ClCH2CH2Cl

11

C6H5COC6H11 H3O+ C6H5 C6H11

CH2CH2 NHO

2 Mepholin C6H5 OH

NH2H3C + O

CH2

- H2O

to

N

OC6H5

H3C

H

CH2

Cacircu 66 (đề dự bị HSG QG 2005) Đun vỏ trấu hoặc lotildei bắp ngocirc vớ i axit sunfuric ngườ i ta thu đượ c hợ p chất hữu cơ Xcoacute thagravenh phần khối lượ ng 625 C 417 H vagrave 3333 O X phản ứng vớ i thuốc

thử Sip vagrave vớ i phenylhiđrazin Khi oxi hoaacute X bằng dung dịch KMnO4 tạo ra axit hữu

cơ A đecacboxyl hoaacute thu đượ c hợ p chất B B bị khử bở i hiđro coacute xuacutec taacutec cho sản

phẩm D tan đượ c trong H2SO4 đặclạnh vagrave khocircng lagravem mất magraveu dung dịch KMnO4

Phổ hồng ngoại cho biết D khocircng coacute nhoacutem chức -OH D taacutec dụng vớ i HCl (dư) thu

đượ c hợ p chất đihalogen E Khi thế SN2 chất E bở i KCN tạo ra chất F Thuỷ phacircn F

sinh ra sản phẩm G coacute thể ngưng tụ vớ i 1-6-điaminohexan cho tơ nilon-66Hatildey viết sơ đồ caacutec phản ứng từ X tạo thagravenh nilon-66 dướ i dạng caacutec cocircng thức cấu

tạo theo caacutec dữ kiện trecircn

Giải Cocircng thức phacircn tử của X

= cong 5 4 2

Cocircng thức đơ n giản nhất của X lagrave C5H4O2 Sản phẩm thuỷ phacircn chất F coacute thể ngưng

tụ vớ i 16-điamino hexan tạo tơ nilong 66 lagrave axit ađipic HOOC-(CH2)4-

COOH(C6H10O4)

Quaacute trigravenh từ X đến chất nagravey khocircng coacute sự thay đổi nhiều số nguyecircn tử cacbon necircncocircng thức phacircn tử của X lagrave C5H4O2

- Từ E đến F tăng thecircm 2 nguyecircn tử cacbon vagrave mạch của E F giống axit ađipic cho

thấy

F lagrave dẫn xuất xianua NC-(CH2)4-CN vagrave E lagrave Cl-(CH2)4-Cl

- Chất E đượ c điều chế từ D khi taacutec dụng vớ i HCl dư (2 clo thay thế 1 O) đồng thờ iD coacute một nguyen tử oxi khocircng thuộc chức ancol (OH) vagrave khocircng bền vớ i H2SO4

đặclạnh suy ra D lagrave một ete vograveng no B khocircng no tạo ra bở i sự đecacboxyl A necircn B

lagrave một dị vograveng 5 cạnh chứa oxi vagrave A coacute nhoacutem chức COOH điacutenh vagraveo dị vograveng đoacute

- Chất X coacute nhoacutem cacbonyl vigrave coacute phản ứng vớ i thuốc thử Sip vagrave phenylhiđrazin đồng

thờ i bị oxi hoaacute tạo ra axit suy ra X lagrave fufural

C

12

3333

16

417

1

625

12

O

80

H

1

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 4347

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

43

Kết quả cấu tạo caacutec chất đượ c biểu diễn theo sơ đồ sau

O

KMnO4 tO H2

xt

HCl dminus

Cl Cl

(X) (A) (B) (D) (E) (F)

O COOH OO CHO CN CN

H3O+

HOOC-(CH2)4-COOHH2N-(CH2)6-NH2

Tnot nilong-66

Cacircu 67 (đề HSG QG 2005) Từ metylamin vagrave caacutec hoaacute chất cần thiết khaacutec (benzen etyl acrilat natri etylat vagrave caacutec

chất vocirc cơ ) hatildey viết sơ đồ điều chế N-metyl-4-phenylpiperidin

Giải

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 4447

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

44

Cacircu 68 (đề HSG QG 2009)

Viết cocircng thức cấu tạo của caacutec chất A vagrave B trong sơ đồ điều chế nhựa melamin sau

Xianogen clorua ANH3 CH2O B

Xianuramit (melamin)

N

N

N

NH2

NH2H2N

Giải

Cacircu 69 (đề HSG QG 2009)

Giải

N

H

N

N

H

CB

N

H

A

Cho 3 dị vograveng (higravenh becircn) Hatildey sắp xếp caacutec dị vograveng theo

thứ tự

a) tăng dần nhiệt độ socirci

b) tăng dần tiacutenh bazơ của caacutec nhoacutem ndashNH Giải thiacutech

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 4547

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

45

a So saacutenh nhiệt độ socirci Nhiệt độ socirci phụ thuộc vagraveo liecircn k ết hiđro giữa caacutec phacircn tử

A lt B lt Cb So saacutenh tiacutenh bazơ A Tiacutenh bazơ mạnh

nhất vigrave electron n Nsp3

B Tiacutenh bazơ khocircng cograven vigrave

electron n đatilde tham gia liecircn

hợ p vograveng thơ m

C Tiacutenh bazơ trung bigravenh

vigrave electron n Nsp2

A gt C gt BCacircu 70 (đề HSG QG 2010) 1 So saacutenh (coacute giải thiacutech) tiacutenh bazơ của caacutec hợ p chất A vagrave B dướ i đacircy

NC6H5-CHOH-CH2NH-

N

C6H5-CHOH-CH2NH-

BA 2 Cho benzen piriđin caacutec chất hữu cơ mạch hở vagrave chất vocirc cơ Viết sơ đồ caacutec phản

ứng tổng hợ p A

Giải 1 So saacutenh tiacutenh bazơ của caacutec hợ p chất A vagrave B

NC6H5-CHOH-CH2NH-

N

C6H5-CHOH-CH2NH-

BA

Ở A tacircm bazơ lagrave nguyecircn tử N-piriđin chịu ảnh hưở ng -I vagrave +C của nhoacutem NH Hiệuứng khocircng gian của mạch nhaacutenh lagravem khoacute cho sự proton hoacutea

Ở B tacircm bazơ lagrave nguyecircn tử N-piriđin chịu ảnh hưở ng -I (yếu hơ n vigrave ở caacutech xa hơ n)

vagrave +C của nhoacutem NH Mạch nhaacutenh khocircng gacircy hiệu ứng khocircng gian Vậy A lt B 2 Cho benzen piriđin caacutec chất mạch hở vagrave chất vocirc cơ Viết sơ đồ caacutec phản ứng tổng

hợ p A

N

CH2=CH2C6H6 RCOO2H to

H+C6H5CH2CH3 C6H5CH=CH2

KNH2

NH3 (laacuteng)

N NH2

C6H5CH-CH2

OC6H5CH-CH2

O

N

C6H5-CHOH-CH2NH-

A

N-H

H

N N-H

H

N

H

N

N

H

N

N

Vograveng no liecircn k ết hiđro

giữa nhoacutem ndashNH của dị vograveng no necircn rất yếu

Vograveng thơ m liecircn k ết hiđro giữa

nhoacutem ndashNH vớ i dị vograveng thơ mchứa một nguyecircn tử nitơ yếu

hơ n so vớ i dị vograveng thơ m C coacute

2 nguyecircn tử N

Vograveng thơ m liecircn k ết

hiđro bền

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 4647

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

46

Cacircu 71 (đề HSG QG 2010) Cho caacutec chất anilin glyxerol axit photphoric

Viết sơ đồ caacutec phươ ng trigravenh phản ứng để điều chế N (quinolin)

Giải Điều chế quinolin

H2C=CH-CHO

HOCH2-CHOH-CH2OHH3PO4

H+

CH2=CH-CHO

NH2 NH

H OH

+H

+

- H2O

NH N - 2 H

NH

CHO

Cacircu 72 (đề chọn ĐTQT 2013) 1 Ba hợ p chất dị vograveng 5 cạnh 2 dị tử thườ ng gặp lagrave imiđazol oxazol vagrave thiazol đều

lagrave những tiền chất đượ c sử dụng trong tổng hợ p caacutec hợ p chất coacute hoạt tiacutenh sinh học

a) Hatildey so saacutenh nhiệt độ socirci nhiệt độ noacuteng chảy của ba hợ p chất trecircn vagrave giải thiacutech

ngắn gọn

b) Cho imiđazol phản ứng vớ i photgen thu đượ c 11rsquo-cacbonylđiimiđazol

(C7H6N4O kiacute hiệu lagrave CDI) Hatildey đề xuất cơ chế cho phản ứng đoacute2 a) Viết cocircng thức cấu tạo của caacutec chất sau đacircy vagrave sắp xếp theo thứ tự tăng dần

tiacutenh bazơ piriđin caacutec aminopiriđin 3-clopiriđin 3-nitropiriđin vagrave giải thiacutech ngắn

gọn

b) Hatildey cho biết sản phẩm tạo thagravenh khi

- Đun noacuteng piriđin vớ i hỗn hợ p axit nitric vagrave axit sunfuric

- Đun noacuteng 246-trimetylpiriđin vớ i axit nitric đặc

Giải1 a) Sắp xếp thứ tự vagrave giải thiacutech

- Thứ tự tăng dần của tosocirci vagrave t

onoacuteng chảy Oxazol lt Thiazol lt Imiđazol

- Giải thiacutech Imiđazol coacute liecircn k ết hiđro liecircn phacircn tử necircn coacute nhiệt độ socirci vagrave nhiệt

độ noacuteng chảy cao hơ n hai chất cograven lại thiazol coacute phacircn tử khối lớ n hơ n dễ bị phacircn cực hoaacute hơ n necircn coacute nhiệt độ socirci vagrave nhiệt độ noacuteng chảy cao hơ n oxazol

b) Cơ chế phản ứng của imiđazol vớ i photgen tạo thagravenh 11rsquo-

cacbonylđiimiđazol (C7H6N4O)

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 4747

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

2 a)+ Sắp xếp theo thứ tự tăng dần tiacutenh bazơ

+ Giải thiacutech chủ yếu bằng hiệu ứng electron

b) Cả hai hợ p chất đều tạo ra cugraveng một sản phẩm lagrave 3-nitropiriđin

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

Page 17: Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vòng

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 1747

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

17

CH3O

CH3O

NH

O = C

CH2 OCH3

OCH3

(E)

CH3O

CH3O CH2OCH3

OCH3N

CH3O

CH3O CH2 OCH3

OCH3N

(F) (G)

b) Trong Papaverin (G) chứa dị vograveng Isoquinolin

Cacircu 21 (a) Dựa trecircn tiacutenh bền tươ ng đối của trạng thaacutei trung gian hatildey giải thiacutech tại

sao taacutec nhacircn electrophin (E+) ưu tiecircn tấn cocircng vagraveo vị triacute α của caacutec dị vograveng furan pirol

thiophen hơ n so vớ i vị triacute β

(b) Tại sao caacutec dị vograveng nagravey coacute aacutei lực vớ i taacutec nhacircn electrophin cao hơ n so vớ ivograveng benzen

Giải

(a) Quaacute trigravenh tấn cocircng vagraveo vị triacute α tạo trạng thaacutei trung gian vagrave chuyển tiếp R+ lagrave một

cacircn bằng giữa ba cấu truacutec cộng hưở ng coacute năng lượ ng thấp trong khi đoacute trạng thaacutei

trung gian của quaacute trigravenh tấn cocircng vagraveo vị triacute β coacute năng lượ ng cao hơ n do chỉ coacute hai

cấu tạo cộng hưở ng Trong sơ đồ dướ i đacircy dạng I vagrave II lagrave caacutec cacbocation alylic

bền vững cograven V khocircng coacute dạng alylic

(b) Dạng cộng hưở ng III giải thiacutech tại sao caacutec dị vograveng lại coacute aacutei lực vớ i taacutec nhacircn

electrophin cao hơ n so vớ i benzen ở dạng nagravey dị tử Z tiacutech điện dươ ng vagrave caacutec

nguyecircn tử trong vograveng đều coacute lớ p vỏ electron đạt baacutet tử Caacutec dị vograveng nagravey hoạt động

như phenol PhOH vagrave anilin PhNH2

Z

ZZZZ Z Z Z

H

E

H

E

H

E

E

H

E

H

E

E

IIIIII IV Vsparan phEgravem chYacutenh sparan phEgravem phocirc

tEcircn claquong α tEcircn claquong β

Cacircu 22 Cho biết loại phản ứng cocircng thức vagrave tecircn gọi của sản phẩm tạo thagravenh từ phản

ứng giữa

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 1847

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

18

(a) furfuran vagrave dung dịch KOH

(b) furan vớ i (i) CH3CO-ONO2 (axetyl nitrat) trong piridin (ii) (CH3CO)2O vagrave

BF3 sau đoacute lagrave H2O

(c) pirol vagrave (i) SO3 trong piridin (ii) CHCl3 vagrave KOH (iii) PhN2+

Cl-

(iv) Br2 vagraveC2H5OH

(d) thiophen vagrave (i) H2SO4 (ii) (CH3CO)2O vagrave CH3CO-ONO2 (iii) Br2 trong

benzen

OCHO

Fufuran (α-Furancacboxandehit) Giải

(a) Phản ứng Canizaro O COOK kali furoat vagrave OCH

2OH

ancol fufuryl

(b) (i) Nitro hoacutea ONO2

2-nitrofuran

(ii) Axetyl hoacutea OCOCH3

2-axetylfuran

(c) (i) Sulfo hoacutea NH

SO3H

axit 2-pirolsunfonic

(ii) Fomyl hoacutea Reimer-Tiemann

NH

CHO2-pirolcaboxandehit (2-fomylpirol)

(iii) Kết hợ p NH

N2-phenylazopirol

NPh

(iv) Brom hoacutea 2345-tetrabrompirol

(d) (i) Sulfo hoacutea SSO3H

axit thiophen-2-sunfonic

(ii) Nitro hoacutea SNO2

2-nitrothiophen

(iii) Brom hoacutea 25-dibomthiophen (Thiophen hoạt động yếu hơ n pirol vagrave

furan)

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 1947

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

19

Cacircu 23 Viết cocircng thức của sản phẩm tạo thagravenh khi mononitro hoacutea caacutec hợ p chất sau

vagrave giải thiacutech sự higravenh thagravenh của chuacuteng

(a) 3-nitropirol (b) 3-metoxithiophen

(c) 2-axetylthiophen (d) 5-metyl-2-metoxithiophen

(e) axit 5-metylfuran-2-cacboxilic

Giải(a) Nitro hoacutea tại C

5 (i) higravenh thagravenh 24-dinitropirol (sau khi nitro hoacutea C

5 thagravenh C

2 vagrave

C3 thagravenh C

4) Nitro hoacutea tại C

2 (ii) tạo ra một trạng thaacutei trung gian mang điện tiacutech

dươ ng trecircn C3 nơ i coacute nhoacutem -NO2 huacutet electron

NH(i)

NO2

O2N

H

NH(ii)

NO2

H

NO2

(b)

SNO2

2-nitro-3-metoxithiophen(α vmicro ortho regegravei viacutei OCH3)

OCH3

(c)

SOCH3

2-axetyl-5-nitrothiophen(tEcircn claquong vTHORN trYacute α )

O2N

(d)

SOCH3

2-metoxi-3-nitro-5-metylthiophen(ortho regegravei viacutei OCH3 hosup1t hatildea

nhcopyn msup1nh hnotn CH3)

NO2

H3C

(e)+NO2 tấn cocircng vagraveo vị triacute C2

sau đoacute taacutech CO2 vagrave H+

ONO2

2-metyl-5-nitrofuran

H3CO NO2

H3CO

COOHH3C NO2

C OH

O

-CO2

-H+

Cacircu 24 Gọi tecircn sản phẩm tạo thagravenh khi hidro hoacutea coacute xuacutec taacutec (a) furan (b) pirol

Giải

a) O tetrahidrofuran oxaxyclopentan (b) NH pirolidin azaxyclopentan

Cacircu 25 Chất nagraveo đượ c tạo thagravenh trong caacutec phản ứng sau

a) 25 ndash dimetylfuran + anhidrit axetic 3BF rarr

b) Thiophen + anhidrit axetic 4SnCl rarr

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 2047

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

20

c) α - metylpirol0

3CH MgI t rarr A3

2

1 CH CHO

2 H O rarr B

Giảia)

25 ndash dimetyl ndash 3 ndash axetyl Furanb)

α - axetyl Thiophenc) A α - (αrsquo ndashmetyl Pirolyl)magie iodua B metyl - α - (αrsquo ndashmetyl Pirolyl)

cacbinol

Cacircu 26 Viết phươ ng trigravenh phản ứng xảy ra khi cho caacutec chất dướ i đacircy đi qua nhocircm

oxit nung noacuteng ở 4500C (gọi tecircn hệ thống caacutec sản phẩm tạo thagravenh)

a) α - metylfuran vớ i metylamin

b) Thiophen vớ i metylamin

c) α - metylpirol vớ i hidrosunfua

Giảia) N ndash metyl ndash 2 ndash metyl pirol b) N ndash etyl pirol c) 2 ndash metyl thiofen

Cacircu 27 Viết caacutec phươ ng trigravenh phản ứng sau

a) Pirol trong mocirci trườ ng axit

b) Piridin trong mocirci trườ ng axit Giải thiacutech

Giải

a) Xảy ra sự proton hoacutea ở vị triacute α

N

+ H+

N

H

H+

H H

Sau đoacute axit liecircn hợ p tạo thagravenh tấn cocircng phacircn tử pirol vagrave xảy ra sự polime hoacutea

N

H

+ N - H

H H H

+

HN

N

H

H

+

vv

b) Tạo muối

Cacircu 28 Viết sản phẩm của phản ứng Diels-Alder giữa furan vagrave anhidrit maleic

GiảiTrong số caacutec dị vograveng năm cạnh thigrave furan coacute tiacutenh thơ m yếu nhất vagrave do vậy noacute coacute thể

phản ứng như một dien

O

O

O

O

O

O

O

O

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 2147

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

21

Cacircu 29 Viết phản ứng xảy ra khi cho pirol phản ứng vớ i(a) I2 trong dung dịch KI (b) CH3CN +HCl sau đoacute thủy phacircn

(c) CH3MgI

Giải(a) 2345-tetraiotpirol (b) α-axetylpirol

(c)

CH

CH

NH

HC

HCCH3MgI

N

CH4MgI

Cacircu 30 Cho biết caacutec giai đoạn trung gian của quaacute trigravenh mở vograveng khi tiến hagravenh phản

ứng

a) 25-dietylfuran vớ i axit (H3O+) b) pirol vớ i hidroxylamin Cl-H3N+OH

Giải

(a)

HC CH

CC2H5C2H5C

HC CH

CC

OH OH

CH2

H3O+

diendiol 36-octandion

C2H5C2H5

o

C2H5C

CH2

CC2H5

O O

(b)

HC CH

CHHC

HC CH

CHCH

OH OH

butandiandioxim

N

H2O

H2C CH2

CHCH

O O

H2C CH2

CHCH

NOHHON

Cacircu 31 Hatildey giải thiacutech tại sao piridin

(a) ưu tiecircn thế electrophin tại vị triacute β (b) keacutem hoạt động hơ n benzen

Giải

a) Khi taacutec nhacircn electrophin tấn cocircng vagraveo vị triacute α hoặc γ của piridin thigrave sẽ tạo cấu truacutec

cộng hưở ng (I IV) trong đoacute nguyecircn tử N chỉ coacute saacuteu electron lớ p ngoagravei cugraveng vagrave mangmột điện tiacutech dươ ng Nguyecircn tử N lại coacute độ acircm điện lớ n necircn trạng thaacutei trung gian nagravey

khocircng bền

Khi taacutec nhacircn electrophin tấn cocircng vagraveo vị triacute β điện tiacutech dươ ng của trạng thaacutei trung

gian sẽ chỉ phacircn bố trecircn caacutec nguyecircn tử C Cấu truacutec saacuteu electron ngoagravei cugraveng vagrave mang

điện tiacutech dươ ng của C lại khaacute bền Do vậy phản ứng thế electrophin của piridin ưu

tiecircn xảy ra tại vị triacute β lagrave vị triacute coacute trạng thaacutei trung gian bền vững hơ n

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 2247

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

22

N N N

TEcircn claquong vTHORN tr Yacute α H

E

H

E

H

EI II III

N N N

TEcircn claquong v THORN t r Yacute γ

H E H E H E

IV V VI

N N N

TEcircn claquong vTHORN trYacute β

H

E

H

E

H

E

(b) Piridin keacutem hoạt động hơ n benzen lagrave vigrave nguyecircn tử N trong piridin coacute độ acircm điện

lớ n (cũng do nguyecircn tử N nagravey phản ứng vớ i taacutec nhacircn electrophin tạo cationpiridinium) huacutet electron (-I) lagravem mật độ điện tiacutech acircm trong vograveng vagrave lagravem mất ổn

định trạng thaacutei trung gian R+

Cacircu 32 Xaacutec định cocircng thức cấu tạo vagrave gọi tecircn sản phẩm tạo thagravenh khi cho piridin

phản ứng vớ i

(a) Br2 ở 300oC (b) KNO3 H2SO4 ở 300

oC sau đoacute thecircm KOH

(c) H2SO4 ở 350oC (d) CH3COClAlCl3

Giải

(a)

N

Br

N

BrBr

3-brom vmicro 35-dibrompiridin (b)

N

NO2

3-nitropiridin

(c)

NH

SO3-

axit 3-piridinsunfonic (d) Khocircng phản ứng

Cacircu 33 Dự đoaacuten sản phẩm tạo thagravenh khi oxi hoacutea α-phenylpiridin biết phản ứng oxi

hoacutea lagrave phản ứng electrophin

GiảiDo vograveng piridin keacutem hoạt động vớ i taacutec nhacircn electrophin necircn phản ứng oxi hoacutea sẽ

diễn ra ở vograveng benzen tạo sản phẩm lagrave axit α-piconilic (α-NC5H4COOH)

Cacircu 34 Dự đoaacuten vagrave giải thiacutech sản phẩm thu đượ c cũng như điều kiện phản ứng khi

nitro hoacutea 2-aminopiridin

Giải

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 2347

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

23

Sản phẩm lagrave 2-amino-5-nitropiridin do vị triacute ưu tiecircn thế của vograveng piridin (vị triacute β)

cũng đồng thờ i lagrave vị triacute ưu tiecircn thế đối vớ i nhoacutem -NH2 (vị triacute para) Điều kiện thế nhẹ

nhagraveng hơ n so vớ i piridin do -NH2 lagrave nhoacutem hoạt hoacutea nhacircn thơ m

Cacircu 35 Giải thiacutech tại sao

(a) piridin vagrave NaNH2 tạo sản phẩm α-aminopiridin

(b) 4-clopiridin vagrave NaOMe tạo sản phẩm 4-metoxipirridin

(c) 3-clopiridin vagrave NaOMe khocircng phản ứng

GiảiNguyecircn tử N huacutet electron lagravem cho taacutec nhacircn nucleophin tấn cocircng thuận lợ i vagraveo caacutec

vị triacute α vagrave γ Trạng thaacutei trung gian đượ c bền hoacutea nhờ sự cộng hưở ng giữa caacutec liecircn k ết

π vagrave nguyecircn tử N tiacutech điện acircm caacutec cacbanion trung gian nagravey đồng thờ i cũng dễ dagraveng

trở lại cấu truacutec vograveng thơ m bền vững bằng caacutech taacutech ion H-

(như ở phản ứng a) hoặcCl

- (như ở phản ứng b)

(a) N

Na+NH 2

-

regun natildengN

NH 2

HNa+ N

NH 2

+ Na +

H-

(b) N

MeO -

N N

+ Cl -

ClMeO Cl

OMe

(c) Quaacute trigravenh tấn cocircng vagraveo vị triacute β khocircng tạo đượ c trạng thaacutei trung gian vớ inguyecircn tử N tiacutech điện acircm

Cacircu 36 Xaacutec định sản phẩm tạo thagravenh khi cho piridin phản ứng vớ i

(a) BMe3 (b) H2SO4 (c) EtI

(d) t-BuBr (e) axit peroxibenzoic PhCO-OOH

Giải Piridin thuộc loại amin bậc 3

(a) C5H5N+--BMe3

(b) (C5H5N)2+SO4

2- (piridinium sunfat)

(c) (C5H5N+-Et)I

- (N-etylpiridium iodua)

(d) C5H5N+Br

- + Me2C=CHMe (halogen bậc 3 dễ taacutech hơ n thế SN2)

(e) C5H5N+-O

- (piridin-N-oxit)

Cacircu 37 Hợ p chất nagraveo tạo thagravenh khi cho α-metyl piridin phản ứng vớ i caacutec chất sau

a) PhenylLiti b) Benzandehit c) Natriamidua t0

Giảia) C5H4NCH2Li b) C5H4N ndash CH = CH ndash C6H5

c) 2 ndash metyl 3 ndash aminopiridin vagrave 2 ndash metyl 5 ndash aminopiridin

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 2447

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

24

Cacircu 38 Cho biết sản phẩm tạo thagravenh khi γ -picolin phản ứng vớ i C6H5Li vagrave sau đoacute sử

lyacute tiếp bằng (a) 1 CO2 2 H3O+ (b) 1 C6H5CHO 2 H3O

+

Giải

N NNC6H5

-Li+

(a)CH 3 CH 2 CH 2

C6H6 +

N

CH 2COOH

N

CH=CHC 6H5(b )

axit 4-piridylaxetic

4-stibazol

Cacircu 39 Axit cacboxilic nagraveo higravenh thagravenh khi oxi hoacutea quinolin (1-azanaphtalen) vagrave 2-

aminoquinolin

Giải- Vograveng piridin bền hơ n vograveng benzen necircn sản phẩm oxi hoacutea phải lagrave axit quinolinic

- Khi coacute nhoacutem amino ở vị triacute số 2 của vograveng piridin thigrave độ bền của vograveng piridin giảm

đi vagrave bị oxihoacutea necircn sản phẩm oxihoacutea lagrave axit phtalic

Quinolin

N

KMnO4

N

Axit quinolinic

COOH

COOH

vagrave

N NH2

KMnO4

COOH

COOH

2-aminoQuinolin Axit Phtalic

Cacircu 40 Viết phươ ng trigravenh phản ứng thủy phacircn vitamin PP (amit của axit nicotinic)Caacutec chất thu đượ c trong mocirci trườ ng axit trung tiacutenh vagrave kiềm coacute cấu truacutec như thế nagraveo

GIẢI Cấu tạo của vitamin PP vagrave phươ ng trigravenh phản ứng thủy phacircn

N

CONH2

Vitamin PP

+ H2O

N

COOH

+ NH3

Sản phẩm trong mocirci trườ ng axit

N

COOH

+

H trong mocirci trườ ng kiềm N

COO

vagrave trong mocirci trườ ng trung tiacutenh

N

COO

H

+

Cacircu 41 Clo metylat piridin taacutec dụng vớ i dung dịch kiềm nướ c rồi oxihoacutea nhẹ tạo ra

chất rắn A coacute cocircng thức phacircn tử C6H7NO Chất A khocircng chứa nhoacutem hidroxyl Hatildey

cho biết cấu truacutec của hợ p chất A vagrave noacute đượ c tạo thagravenh như thế nagraveo Phản ứng tươ ng

tự coacute xảy ra vớ i piridin khocircng

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 2547

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

25

Giải

N

CH3

Cl+

Clo metylat Piridin

OH

H2ON

CH3

(A) C6H7NO

+N

CH3

SN HO

OH [O]

N

CH3

O

( X ) ( Y ) Phản ứng tươ ng tự khocircng xảy ra vớ i piridin vigrave mật độ e trecircn N thấp

Cacircu 42 Ngườ i ta điều chế quinolin bằng phản ứng Skraup từ anilin glyxerin vagrave

nitrobenzen Đề nghị một cơ chế liecircn quan đến phản ứng cộng Michael của anilin

vagraveo αβ-andehit chưa no đoacuteng vograveng sau đoacute dehidrat hoacutea vagrave oxi hoacutea

GiảiCaacutec bướ c của phản ứng như sau

(1) CH2OH-CHOH-CH2OH rarr 42SOH CH2=CH-CHO + 2H2O

(2) Phản ứng cộng Michael

N

CH

CH2

HC

O

H

HNH

CH2

CH2

HC

O

H+

NH

CH2

CH2

HC

OH

(3) Kheacutep vograveng do sự tấn cocircng của C-cacbonyl electrophin vagraveo vị triacute para của nhacircnthơ m Rượ u bậc hai dướ i taacutec dụng của axit mạnh sẽ dehidrat hoacutea tạo thagravenh 12-

dihidroquinolin

NH

CH2

CH2

HC

OH

NH

CH2

CH2

CH OH

H+ H

+

-H2ONH

CH

CH2

HC

PhNO 2

N

(4) PhNO2 oxi hoacutea 12-dihidroquinolin thagravenh hợ p chất thơ m quinolin PhNO2 bị

khử thagravenh PhNH2 quay trở lại bướ c phản ứng vớ i acrolein

C Điều chế

Cacircu 43 Viết phươ ng trigravenh phản ứng điều chế

a) Hai chất Pyrol Pyridin từ axetylen fomandehit axit xianhydric vagrave caacutec điều kiện

cần thiết

b) Ba chất 25-dimetyl furan 25-dimetyl Pyrol 25-dimetyl thiofen từ axetonyl

axeton (hexadion ndash 15) vagrave caacutec taacutec nhacircn điều kiện cần thiết

Giải

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 2647

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

26

CH equiv CH + 2HCHO 2 2Cu C rarr HOCH2C equiv C CH2OH 3NH p rarr N

H

CH

HC CH

HC CH

N

t

N

CH3

CH2 CH2

O

CH3

C C CH3

O

O

H

H3C

CH3

N

H3C

CH3

S

H3C

P2O5

nung

nung

P2S5

(NH4)2CO3

1000C

a) Điều chế Pyrol

Điều chế Pyridin

b)

Cacircu 44 Hatildey điều chế caacutec hợ p chất sau đacircy bằng caacutech đun noacuteng hợ p chất dicacbonyl

ndash 14 vớ i caacutec taacutec nhacircn vocirc cơ thiacutech hợ p

a) 34 ndash dimetylfuran

b) 25 ndash dimetylthiophen

c) 23 ndash dimetylpirol

Giảia)

CH3 CH

H C

CH CH3

C

CH3

O

P2O5

O

H

CH3 CH

H C

CH CH3

C

OH OH

H

O

H3C

b)

CH3

CH2

C

CH2

CH3C

CH3

O

P2S5

O S

H3C

axetonylaxeton c)

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 2747

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

27

CH3

CH2

H C

CH CH3

C

CH3

O

(NH4)2CO3

O

3-metyl-4oxopentanal

N

CH3

Cacircu 45 Từ axit sucxinic hatildey điều chế pirol

GiảiCH2

CH2

O

CCOOHCH2

C

Zn

O

P2S5 t0

O

N

OH

COOH

H2O

CH2

O

NH3

H2OC

N

C = O

H

HO

H

N

H

Khouml

Cacircu 46 Điều chế α αrsquo β βrsquo ndash tetrametylthiophen từ etylaxetat vagrave caacutec chất cần

thiết

Giải

2CH3-COO-C2H5 2 5C H ONa rarr CH3-CO-CH2-COO-C2H5

2 5 2C H ONa I rarr

CH3 CH CHCO CO CH3

C2H5-O O-C2H5CC

O O

2C2H5-ONa

2CH3I CH3 CO CO CH3C

CH3

C

CH3

C2H5-O C

O

O-C2H5C

O

CH3 CH CH CH3C

OH3C CH3

1) OH

2) H3O+C

O

CH3 CH3P2S5

S

CH3H3C

Cacircu 47 Từ Piridin hoặc caacutec đồng phacircn Picolin hatildey điều chế

a) 2 ndash n ndash butylpiridin b) 2 ndash n ndash butylpiperidinc) 3 ndash aminopiridin d) 2 - xianpiridin

e) 2 ndash piridon f) 2 ndash clopiridin

g) 3 ndash xianpiridin (bằng 2 caacutech) h) 2 ndash PyCH2 ndash CH2 ndash NH2

Giảia) vagrave b) Coacute thể ankyl hoacutea bằng sự thế nucleofin R

ndash (hoặc Ar

ndash) rồi hidro hoacutea

N

+ CH3-CH2-CH2-CH2LiLiH

N C4H9

H2 Ni

N C4H9

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 2847

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

28

c) Nitro hoacutea rồi khử hợ p chất nitro bằng Sn HCl vagrave OHndash

hoặc

N

CH3

N NN

KMnO4

COOH

SOCl2

COCl

NH3

N

CONH2

NaOBr

OH

NH2

d) 2- aminopiridin khocircng diazo hoacutea đượ c theo caacutech thocircng thườ ng vagrave khocircng thể

chuyển thagravenh hợ p chất xian Nhoacutem xiano đượ c điều chế từ amit lagrave tốt nhất

N CH3 N COOH N COCl N CNN CONH2

KMnO4 SOCl2 NH3

P2O5

e) vagrave f) Hydroxyl hoacutea trực tiếp piridin cho hiệu suất thấp vigrave OHndash khocircng phải lagrave taacutec

nhacircn nucleofin đủ mạnh

N

C2H5O

O-C2H5N

H3O+

N O

H

N Cl

PCl3

g) 2 caacutech Điều chế 3-amin piridin vagrave dẫn xuất amit của noacute theo cacircu (c)

N

NH2

N

CN

N

CONH2P2O5

1) HNO2O0C

2) CuCN

h)

N Br

NaCH(COOC2H5)2

N CH(COOC2H5)2 N

1) OH t0

2) H3O+

CH2-COOH

SOCl2

N COCl N CH2CONH2 N CH2-CH2-NH2

NH3 LiAlH4

Cacircu 48 Từ 2-metylpiridin vagrave hợ p chất beacuteo bất k ỳ hatildey điều chế

a) 2 ndash axetyl piridin (A) b) 2 ndash vinyl piridin (B) c) 2 ndash fomyl piridin (C)

d) 2 ndash xiclopropyl piridin (D) e) 2 ndash Py C(CH3) = CH ndash CH3 (E)

Giải

a)

N CH3

KMnO4

N COOH

1) C2H5OH H2SO4

2)NaOH(trung hoa)

N COOC2H5

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 2947

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

29

CH3COO-C2H5

N COCH2COO-C2H5

1) OH t0

2) H3O+

N COCH3

C2H5ONa

(A)

b)

N COCH3

NaBH4

N CH N CH

OH

CH3

P2O5

CH2

(B)

c) vagrave d)

N COCH3

1 ) O3

N CH CH2

(C)

2 ) Zn CH3COOH

N CH

CH2

CH2

(D)

CH2N2

Tia touml ngosup1i

e) Dugraveng phản ứng Vittic

( cis- vmicro trans- )

N C(CH3)=CH-CH3N COCH3

(E)+ C6H5

C6H5

C6H5

CH-CH3P

Cacircu 49 Từ Fufural hatildey điều chếa) Etyl ndash 5 ndash brom ndash 2 ndash furoat b) 125 - tribrompentan

c) Tetrahidropirrol d) N ndash metyl pirol

Giảia)

O

CHO

Ag(NH3)2+

O

COOH

C2H5OH

H+

OO

C O

OC2H5

Br2

BrC O

OC2H5

b)

O

CHO CH2OH

HBrH2

Nit0

OCH2Br

BrBr

c) vagrave d)

OCHO

Ag(NH 3)2+

OCOOH

Al2O34500C

t0

CO2

O NN

NH3 CH3I

CH3

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 3047

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

30

Cacircu 50 Từ Quinolin vagrave caacutec chất beacuteo cần thiết hatildey điều chế

a) 8 ndash hidroxiquinolin bằng 2 phươ ng phaacutep

b) 2 ndash aminoquinolinGiải

a)

NH2SO4

HNO3

NNO2

+H

Sn HCl

NNH2

+H

NOH

1) NaNO2 00C

2) H2O t0C

hoặc

NH2SO4

t0C

N

SO3HN

OH

1) NaOH

2) H3O+

Chuacute yacute Trong cả 2 trườ ng hợ p ở giai đoạn đầu đều cần loại bỏ đồng phacircn ở vị triacute (5)

b) Cũng giống như pyridin quinolin tiếp nhận phản ứng thế nucleofin ở vị triacute (2) vagrave

(4)

N

1) NaNH2 t0

2) H2O

N NH2

Cacircu 51 Hatildey tổng hợ p 2 ndash metoxifuran từ metyl ndash α - furoat vagrave caacutec taacutec nhacircn cần

thiết

GiảiFuran khocircng dự phản ứng thế nucleofin Nhưng halogen coacute thể thế đượ c nếu nhoacutem thế

lagravem bền trạng thaacutei trung gian Nhoacutem hoạt hoacutea đượ c chọn lagrave COOR(H) vigrave dễ bị taacutech ra

OO

CBr

O

CH3O OCH3OO

OCH3

C O

OCH3

C O

OCH3

Br2 CH3ONa

CH3OH

1) OH-

2) Cu quinolint0

Cacircu 52 Viết đầy đủ caacutec phươ ng trigravenh phản ứng theo sơ đồ sau

N

CH3

[O]A

SOCl2B

NH3

C

D

E

C2H5OH( H+)

NH3

C6H6( AlCl3)

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 3147

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

31

N (Quinolin)

GiảiA lagrave axit isonicotinic ndash B lagrave Cloruaaxit của A ndash C lagrave amit của A ndash D lagrave este

N

COOH

N

COCl

N

CONH2

N

CO-OC2H5

E lagrave 4 ndash Benzoyl pyridinN

C

O

D So saacutenh khả năng phản ứ ng vagrave tiacutenh bazơ

Cacircu 53 a) Necircu cơ chế phản ứng thế electrofin vagraveo dị vograveng 5 cạnh vagrave dị vograveng 6 cạnh

b) So saacutenh khả năng phản ứng thế electrofin giữa dị vograveng 5 cạnh vagrave dị vograveng 6 cạnh

vớ i benzen

Giảia) Cơ chế phản ứng Phản ứng tạo thagravenh trạng thaacutei chuyển tiếp coacute năng lượ ng thấp

(vị triacute C2 trong dị vograveng 5 cạnh vagrave vị triacute C3 trong dị vograveng 6 cạnh) tại caacutec vị triacute coacute mật

độ e lớ n hơ n

b)

Z Z

( Z lmicro dTHORN tegrave N O S)

Vigrave coacute tiacutenh bazơ necircn pyridin khoacute tham gia phản ứng thế electrofin phản ứng diễn ra trong

mocirci trườ ng axit necircn giai đoạn đầu sẽ tạo ra ion ndashN+ lagravem cho phản ứng chậm đến 10

12 ndash

1018

lần so vớ i benzen

Cacircu 54 So saacutenh tiacutenh bazơ của caacutec cặp chất sau đacircy vagrave giải thiacutech

a) Metyl amin Pyridin vagrave Anilin

b) Quinolin vagrave Pyridin

c)

N N N N

HH H d)

N N

N

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 3247

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

32

e)

N N

N

H H

H

g)

N N

N

N N

O

NH

Giảia)

CH3 NH2

N

NH2

Lai hatildea Csp3

Lai hatildea Csp2

(- C) b)

N N

HiOumlu oslashng - C

c) Giải thiacutech bằng độ acircm điện của Csp2 gt Csp3

NN NN

HHH d)

NN

N

( ChOslash catilde - I cntildea vszligngkhlaquong catildesugrave liordfn hicircp gidividea N vmicro hOuml thnotm ) e)

NNN

HH

H

(-I ) (-I msup1nh hnotn - C) g)

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 3347

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

33

N N

N

N N

O

NH

Nlmicro nguyordfn touml N

catilde tYacutenh baznot

Cacircu 55 Cho 4 hợ p chất

NH2

(A)

NH2

N

H H

N

(B) (C) (D) Hatildey sắp xếp cocircng thức caacutec chất đoacute theo trigravenh tự tăng dần tiacutenh bazơ giải thiacutech

Giải(C) lt (A) lt (B) lt (D)

- N trong (B) lagrave bậc 1 coacute tiacutenh bazơ yếu hơ n N trong (D) lagrave bậc 2

- (A) coacute nhoacutem huacutet e lagravem giảm mật độ e trecircn N rarr tiacutenh bazơ giảm

- N trong (C) tham gia vagraveo hệ liecircn hợ p vớ i vograveng thơ m necircn hầu như khocircng cograven tiacutenh

bazơ

Cacircu 56 Cho caacutec chất Piridin Piperidin Pirol Anilin Xiclohexylamin p-aminopiridin m- amino piridin vagrave morpholin Cho caacutec pKa tươ ng ứng 517 - 1111 - 04 -

458 - 1064 - 911 - 603 vagrave 833 Hatildey so saacutenh vagrave giải thiacutech tiacutenh bazơ giữa

a Piridin vagrave Piperidin b Piridin vagrave Pirol

c Anilin vagrave Xiclohecxylamin d p ndash aminopiridin vagrave Piridin

e Morpholin vagrave Piperidin

Giải

a) Pyridin lt Piperidin do đocirci e gacircy tiacutenh bazơ của pyridin thuộc obital sp2 noacute bị

giữ chặt hơ n so vớ i trườ ng hợ p piperidin vớ i obital sp3 (độ acircm điện của obital sp

2 gt

sp3)

b) Piridin gt Pyrol do pyrol chỉ coacute thể k ết hợ p vớ i proton khi đaacutenh đổi tiacutenh thơ mcủa vograveng

c) Xiclohexylamin gt anilin - do nguyecircn tử N trong anilin liecircn k ết vớ i nguyecircn tử

Csp2 của vograveng thơ m nguyecircn tử C nagravey coacute độ acircm điện mạnh hơ n nguyecircn tử Csp

3 của

N

O

H

( Morpholin )

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 3447

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

34

xiclohexylamin Mặt khaacutec caacutec e khocircng liecircn k ết coacute thể đượ c phacircn taacuten trecircn vograveng thơ m

Caacutec cocircng thức cộng hưở ng chỉ rằng coacute sự giảm mật độ e tại Nitơ

NH2 NH2+

NH2+

NH2+

d) Para amino anilin gt Piridin do hiệu ứng liecircn hợ p p - π giữa cặp e n của N vớ i

hệ e π của vograveng thơ m necircn mật độ e trong vograveng tăng vagrave mật độ e ở N cũng tăng

e) Piperidin gt Morpholin Nguyecircn tử oxi trong morpholin coacute độ acircm điện lớ n hơ nnhoacutem CH2(ở cugraveng vị triacute) của piperidin vigrave thế mật độ e trecircn nguyecircn tử N của

morpholin sẽ nhỏ hơ n so vớ i piperidin

Cacircu 57 So saacutenh nhiệt độ noacuteng chảy của

N

N

H H

( Imidazol )

N

( Indol )

H

N

N N

N

( Purin )

Giải

N N N N N NHH H

Indol coacute liecircn k ết hidro nhưng rất yếu Indol (52

0C) lt Imidazol (91

0C) lt Purin

(2170C)

Cacircu 58 So saacutenh khả năng phản ứng halogen hoacutea của nhacircn pirol thiofen benzen vagrave

piridin Giải

Pirol gt Thiofen gt Benzen gt Pyridin

- Phản ứng halogen hoacutea vagraveo nhacircn thơ m theo cơ chế eletrofin (taacutec nhacircn E+ tấn cocircng )

vagrave thườ ng xảy ra ở mocirci trườ ng axit mạnh sự tấn cocircng của một ion tiacutech điện dươ ng

vagraveo nhacircn thơ m tạo ra hợ p chất trung gian cũng lagrave một ion tiacutech điện dươ ng Do tiacutenhbazơ ở mocirci trườ ng nagravey pyridin lagrave một ion amoni tiacutech điện dươ ng sự coacute mặt của ion

tiacutech điện dươ ng ở nhacircn thơ m sẽ ngăn cản sự tạo thagravenh điện tiacutech dươ ng thứ 2 Do đoacute

pyridin phản ứng khoacute khăn nhất

- Trong caacutec dị vograveng Furan pirol thiofen coacute sự phacircn bố bất đối xứng điện tiacutech lagravem

cho trecircn caacutec nguyecircn tử cacbon của vograveng tiacutech điện acircm lớ n hơ n trecircn nguyecircn tử cacbon

của vograveng benzen Đoacute lagrave nguyecircn nhacircn gacircy ra tiacutenh nhạy cảm cao của dị vograveng đối vớ i sự

thế electrofin

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 3547

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

35

CH2-CH2-CH3 NCH2-CH2-CH3 N

(B)

COOHN

- Do khả năng tạo hiệu ứng liecircn hợ p khaacutec nhau vagrave giảm dần từ O rarr N rarr S necircn mật

độ e trecircn nguyecircn tử cacbon ở 3 vograveng Furan Pyrol Thiofen cũng giảm dần Viacute dụ

SC

OO

1) CH3COO-NO2

+-10

0C

2) PyridinS

CO

O

NO2

(51) Cacircu 59

Hợ p chất hữu cơ M coacute khối lượ ng phacircn tử 127 Trong M coacute

756 C 1338 H M coacute khả năng lagravem xanh quỳ tiacutem

khocircng lagravem mất mầu dung dịch Br2 CCl4 hay dung dịch

KMnO4 loatildeng khi đề hidro hoaacute M thu đượ c chất A

(C8H11N) oxi hoaacute A thu đượ c chất B

Trong cả 2 phản ứng trecircn đều khocircng coacute sự đoacuteng hay mở vograveng vagrave ở phacircn tử M khocircng coacute cac bon bậc ba

1- Xaacutec định cocircng thức cấu tạo của M

2- Để taacutech lấy M necircn dugraveng dung mocirci nagraveo trong caacutec dung mocirci sau giải thiacutech nướ c

rượ u etylic dung dịch NaOH dung dịch HCl

Giải

2 Để taacutech M dugraveng dung dịch HCl vigrave C8H17N + HCl rarr C8H17N+HCl-

- Nếu dugraveng H2O M coacute gốc R lớ n khoacute tan trong nướ c

- Nếu dugraveng C2H5OH khocircng coacute tiacutenh chọn lọc vigrave C2H5OH coacute khả năng hoagrave tan nhiều

chất khaacutec

- Nếu dugraveng dd NaOH M khoacute tan vigrave M coacute tiacutenh bazơ

Dugraveng dd HCl C8H17N+HCl

- + NaOH rarr C8H17N (Khocircng tan) + NaCl + H2O

1 Tigravem ra CTPT C8H17N độ bất batildeo

hoagrave = 1

- M khocircng lagravem mất mầu dd Br2

=gt M coacute vograveng no

- Từ CTCT của B CTPT của A

C8H11N

=gt CTCT A A chỉ coacute 1 gốc

hidrocacbon

M khocircng coacute cac bon bậc ba necircn

CTCT của M lagrave vagrave CTCT của A lagrave

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 3647

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

36

Cacircu 60

X lagrave chất độc coacute trong thuốc laacute Phacircn tiacutech nguyecircn tố cho thấy X chứa 7407

cacbon 864 hiđro vagrave 1728 nitơ Dung dịch 0799 g X trong 100g benzen coacute

nhiệt độ đocircng đặc lagrave 5280C Xaacutec định cocircng thức phacircn tử của X biết rằng benzen coacute

nhiệt độ đocircng đặc lagrave 5530C vagrave hằng số nghiệm lạnh K = 507 Khi oxi hoaacute X bằng

dung dịch Na2Cr2O2 trong mocirci trườ ng a xiacutet thu đượ c một trong caacutec sản phẩm lagrave (M)

Oxi hoaacute X trong những điều kiện thiacutech hợ p lại thu đượ c 1 trong caacutec sản phẩm lagrave (N)

1 Viết cocircng thức cấu tạo của X

2 Viết phươ ng trigravenh phản ứng của X M N vớ i dung dịch HCl

3- Sắp xếp sự tăng dần tiacutenh a xiacutet của M N a xiacutet benzonic giải thiacutech

N

COOH

( ChEcirct M )

N

H

COOH

( ChEcirct N )

Giải

1 Xaacutec định cocircng thức cấu tạo của X Tigravem đượ c cocircng thức đơ n giản nhất của X lagrave

C5H2N Mx = 507100)285535(

00017990

minus= 162 Phacircn tử khối của X lagrave 162 u

(C5H7N)n = 162 rarr n = 2 Cocircng thức phacircn tử của X lagrave C10H14 N2

Lập luận để dẫn đến cocircng thức cấu tạo của X lagrave

2 Phản ứng vớ i HCl

N

N

CH3

+ 2HCl

N

N

CH3

H

+ Cl

+

HCl

N

COOH

+ HCl

N

COOH

H

+ Cl

N

CH3

COOH + HCl

N

CH3

COOH+

HCl

3 Xếp sự tăng dần tiacutenh axit (N) lt Axit benzoic lt (M)

Do khả năng huacutet electron của caacutec gốc giảm theo thứ tự sau

piridyl gt phenyl gt 1 ndash metyl pirolidyl

N

N

CH3

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 3747

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

37

Cacircu 61

1 Trong thuốc laacute coacute chất anabazin vagrave một đồng phacircn cấu tạo của noacute lagrave nicotin (rất

độc) Ngoagravei ra ngườ i ta cograven tổng hợ p đượ c chất nicotirin coacute cấu tạo tươ ng tự nicotin

N

N

N

N

CH3H

N

N

CH3

Anabazin Nicotin Nicotirin

a) Viết phươ ng trigravenh phản ứng xảy ra khi cho mỗi hợ p chất trecircn taacutec dụng vớ i HCl

theo tỉ lệ mol 11 Sắp xếp chuacuteng theo trigravenh tự tăng dần khả năng phản ứng đoacute Giải

thiacutech

b) Trong số 3 hợ p chất trecircn chất nagraveo coacute nhiệt độ socirci cao nhất Giải thiacutech

2 Oxi hoaacute nicotin bằng K2Cr2O7 trong dd H2SO4 thu đượ c axit nicotinic dugraveng để điều

chế caacutec amit của noacute lagrave vitamin PP vagrave cođiamin (thuốc chữa bệnh tim)

N

C NH2

O

N

C N(C2H5)2

O

( Vitamin PP) ( Codiamin )

a) Viết cocircng thức cấu tạo của axit nicotinic vagrave so saacutenh nhiệt độ noacuteng chảy của noacute vớ i

axit benzoic Giải thiacutech

b) Cho biết trạng thaacutei lai hoaacute của caacutec nguyecircn tử nitơ trong phacircn tử vitamin PP So

saacutenh tiacutenh bazơ của caacutec nguyecircn tử nitơ đoacute giải thiacutech

c) Vitamin PP noacuteng chảy ở nhiệt độ cao hơ n cođiamin mặc dugrave coacute phacircn tử khối nhỏ

hơ n Tại sao

Giải 1 a)

N

N

H

Anabazin

+ HCl

N

N

H

+H

Cl

HCl phản ứng vagraveo nhoacutem NH do tiacutenh bazơ của NH (amin bậc hai N ở trạng

thaacutei lai hoaacute sp3 vagrave liecircn k ết vớ i hai nguyecircn tử Csp

3) lớ n hơ n tiacutenh bazơ của N trong

vograveng (N ở trạng thaacutei lai hoaacute sp2 vagrave liecircn k ết vớ i hai nguyecircn tử Csp

2)

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 3847

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

38

N H ndash N

N

NH

CH3

Nicotin

+ HCl

N

N

CH3

Nicotin

+ Cl

Do tiacutenh bazơ của nhoacutem CH3N (amin bậc ba N ở trạng thaacutei lai hoaacute sp

3) lớ n

hơ n tiacutenh bazơ của N trong vograveng thơ m

N

N

CH3

Nicotirin

+ HCl

N

N

CH3

H

+ Cl

Do tiacutenh bazơ của nhoacutem CH3N (cặp electron của N đatilde tham gia vagraveo hệ liecircn hợ pthơ m) keacutem tiacutenh bazơ của N trong vograveng thơ m

- Trigravenh tự tăng dần khả năng phản ứng

Nicotirin lt Nicotin lt Anabazin

(Tiacutenh bazơ do vograveng

piriđin Nsp2nối Csp

2)

(Tiacutenh bazơ do vograveng piroliđin

N-thế amin bậc ba)

(Tiacutenh bazơ do vograveng

piperiđin amin no bậc hai)

b) Anabazin coacute nhiệt độ socirci cao nhất vigrave coacute liecircn k ết hiđro liecircn phacircn tử

2 a) Axit nicotinic noacuteng chảy ở nhiệt độ cao hơ n so vớ i axit benzoic vigrave coacute liecircn k ết

hiđro liecircn phacircn tử

N

COOH COOH

Axit Nicotinic Axit Benzoic

b) Trạng thaacutei lai hoaacute N(a) sp

2

N(b) sp

3

Tiacutenh bazơ của N(a) gt N(b)

vigrave nhoacutem C = O huacutet electron lagravem giảm mật độ electron

trecircn N(b)

c) Vigrave vitamin PP coacute liecircn k ết hiđro liecircn phacircn tử

N

C NH2

O

(a )

( b )

N H ndash NH ndash C ndash

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 3947

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

39

Cacircu 62 (đề HSG QG 2003) 1 Hatildey đề nghị sơ đồ phản ứng vớ i đầy đủ điều kiện để từ etilen vagrave caacutec chất vocirc cơ tổng hợ p caacutec hợ p chất sau vagrave sắp xếp chuacuteng

theo thứ tự tăng dần nhiệt độ socirciC2H5OCH2CH2OCH2CH2OH (Etylcacbitol)

(A)(B) (C)

Giải

1 CH2=CH2 +

20

H O H

t p rarr C2H5OH

CH2 CH2CH2

O

C2H5OHO2 Ag

t0

CH2H3O

+ CH2CH2OH

C2H5O

CH2 CH2

O

H3O+

CH2CH2OCH2CH2OH ( A )

C2H5O

CH2 CH2

O

H2SO4

t0

H3O+

2 HOCH2CH2OCH2CH2OH O O ( B )

CH2 CH2

O

1) H2SO4

H2O2

HOCH2CH2NH-CH2CH2OH O NH ( C)NH3

2) Na2CO3

Nhiệt độ socirci A gt C gt B

Cacircu 63 (đề HSG QG 2004)

Pirol lagrave một hợ p chất dị vograveng vớ i cấu truacutec necircu trong higravenh vẽ Pirol phản ứng vớ i axit

nitric khi coacute mặt anhidrit axetic tạo thagravenh sản phẩm X vớ ihiệu suất cao

a) Viết phươ ng trigravenh phản ứng tạo thagravenh X

b) Phản ứng nagravey thuộc loại phản ứng gigrave Giải thiacutech dựa trecircn

cấu tạo của pirol

N

H H

HH

H

c) Giải thiacutech vị triacute của pirol bị tấn cocircng khi tiến hagravenh phản ứng nagravey bằng caacutec chất

trung gian vagrave độ bền của chuacuteng

d) So saacutenh phản ứng necircu trecircn vớ i phản ứng nitro hoacutea của benzen vagrave toluen bằng hỗn

hợ p HNO3 H+

Giải

O ODioxan

O NH

Mopholin

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 4047

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

40

a)

N H N

NO2

H

Anhidrit axeticHNO3

+ CH3COOH

b) Đacircy lagrave phản ứng thế electrophin vigrave pirol lagrave một hợ p chất dị vograveng coacute tiacutenh thơ m do

coacute 2 cặp electron π vagrave cặp electron chưa tham gia liecircn k ết của nitơ

N H N HN H NH NH

c) Phản ứng thế electrophin của pirol về vị triacute ortho đối vớ i nguyecircn tử nitơ tức lagrave ở cacbon cạnh nguyecircn tử nitơ do cacbocatron trung gian bền hơ n nhờ 3 cấu truacutec liecircn

hợ p

N H

NO2

HN

H

NO2

H N

NO2

H

H

Nếu nhoacutem NO2+ tấn cocircng ở cacbon số 3 so vớ i nitơ chỉ coacute 2 cấu truacutec liecircn hợ p keacutem

bền vagrave khocircng ưu tiecircn

N

H

H NO2

N

H

H NO2

d)

+ HNO3 + H+

NO2

CH3

+ HNO3 + H+

NO2

CH3CH3

NO2

HoAEligc

Do hiệu ứng liecircn hợ p của đocirci electron khocircng liecircn k ết trecircn nitơ của pirol necircn vograveng

pirol coacute mật độ electron cao hơ n so vớ i vograveng benzen vigrave vậy phản ứng thế electrophin

của pirol dễ hơ n của benzen

Vograveng benzen của toluen coacute thecircm nhoacutem ndashCH3 đẩy electron định hướ ng nhoacutem NO2

vagraveo vị triacute ortho như pirol hoặc coacute thể định hướ ng vagraveo para

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 4147

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

41

Cacircu 64 (đề HSG QG 2005) 1 Sắp xếp (coacute giải thiacutech) theo trigravenh tự tăng dần tiacutenh axit của caacutec chất trong trong datildeysau

(D)(A) (B) (C)

N

COOH

COOH

CH2COOH

N COOH

2 Sắp xếp (coacute giải thiacutech) theo trigravenh tự tăng dần nhiệt độ noacuteng chảy của caacutec chất sau

S

COOH

(A) (C)

COOH

(B)

N

COOH

Giải 1

(D)

ltltlt

-I1CH2COOH

(C) (A)

-I2

-I3NH

CO

O-C3

(B)

-C4

-I4

N

COOHCOOH

Vigrave - I1 lt - I2 necircn (C) coacute tiacutenh axit lớ n hơ n (D)

(A) vagrave (B) coacute N necircn tiacutenh axit lớ n hơ n (D) vagrave (C)

(A) coacute liecircn k ết hiđro nội phacircn tử lagravem giảm tiacutenh axit so vớ i (B)

2 Tăng dần nhiệt độ noacuteng chảy của caacutec chất

S

COOH

(A)(C) (B)

COOH

N

COOH

lt lt

Cacircu 65 (đề dự bị HSG QG 2005)

Viết sơ đồ phản ứng tổng hợ p caacutec dượ c chất sau từ benzen vagrave caacutec hiđrocacbon chứa

khocircng quaacute 3 C

(1) (2)

Giải 1 Xicloregol

Vigrave MC lt MA

(B) coacute thecircm liecircn k ết hiđro liecircn

phacircn tử vớ i N của phacircn tử khaacutec

Xicloregol

NC6H5

HO

Mepholin

H3C NH

OC6H5

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 4247

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

42

C6H6

Br2

Fe

H2 NiC6H5Br

OH CH3to

C6H11Br Mg

ete

CO2 H3O+ PCl3 C6H11COCl

C6H5C-C6H11

OCH=CH CH=CH+

toxt

N xt t

o

H2

NH N CH2CH2MgCl

Mg

ete

ClCH2CH2Cl

11

C6H5COC6H11 H3O+ C6H5 C6H11

CH2CH2 NHO

2 Mepholin C6H5 OH

NH2H3C + O

CH2

- H2O

to

N

OC6H5

H3C

H

CH2

Cacircu 66 (đề dự bị HSG QG 2005) Đun vỏ trấu hoặc lotildei bắp ngocirc vớ i axit sunfuric ngườ i ta thu đượ c hợ p chất hữu cơ Xcoacute thagravenh phần khối lượ ng 625 C 417 H vagrave 3333 O X phản ứng vớ i thuốc

thử Sip vagrave vớ i phenylhiđrazin Khi oxi hoaacute X bằng dung dịch KMnO4 tạo ra axit hữu

cơ A đecacboxyl hoaacute thu đượ c hợ p chất B B bị khử bở i hiđro coacute xuacutec taacutec cho sản

phẩm D tan đượ c trong H2SO4 đặclạnh vagrave khocircng lagravem mất magraveu dung dịch KMnO4

Phổ hồng ngoại cho biết D khocircng coacute nhoacutem chức -OH D taacutec dụng vớ i HCl (dư) thu

đượ c hợ p chất đihalogen E Khi thế SN2 chất E bở i KCN tạo ra chất F Thuỷ phacircn F

sinh ra sản phẩm G coacute thể ngưng tụ vớ i 1-6-điaminohexan cho tơ nilon-66Hatildey viết sơ đồ caacutec phản ứng từ X tạo thagravenh nilon-66 dướ i dạng caacutec cocircng thức cấu

tạo theo caacutec dữ kiện trecircn

Giải Cocircng thức phacircn tử của X

= cong 5 4 2

Cocircng thức đơ n giản nhất của X lagrave C5H4O2 Sản phẩm thuỷ phacircn chất F coacute thể ngưng

tụ vớ i 16-điamino hexan tạo tơ nilong 66 lagrave axit ađipic HOOC-(CH2)4-

COOH(C6H10O4)

Quaacute trigravenh từ X đến chất nagravey khocircng coacute sự thay đổi nhiều số nguyecircn tử cacbon necircncocircng thức phacircn tử của X lagrave C5H4O2

- Từ E đến F tăng thecircm 2 nguyecircn tử cacbon vagrave mạch của E F giống axit ađipic cho

thấy

F lagrave dẫn xuất xianua NC-(CH2)4-CN vagrave E lagrave Cl-(CH2)4-Cl

- Chất E đượ c điều chế từ D khi taacutec dụng vớ i HCl dư (2 clo thay thế 1 O) đồng thờ iD coacute một nguyen tử oxi khocircng thuộc chức ancol (OH) vagrave khocircng bền vớ i H2SO4

đặclạnh suy ra D lagrave một ete vograveng no B khocircng no tạo ra bở i sự đecacboxyl A necircn B

lagrave một dị vograveng 5 cạnh chứa oxi vagrave A coacute nhoacutem chức COOH điacutenh vagraveo dị vograveng đoacute

- Chất X coacute nhoacutem cacbonyl vigrave coacute phản ứng vớ i thuốc thử Sip vagrave phenylhiđrazin đồng

thờ i bị oxi hoaacute tạo ra axit suy ra X lagrave fufural

C

12

3333

16

417

1

625

12

O

80

H

1

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 4347

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

43

Kết quả cấu tạo caacutec chất đượ c biểu diễn theo sơ đồ sau

O

KMnO4 tO H2

xt

HCl dminus

Cl Cl

(X) (A) (B) (D) (E) (F)

O COOH OO CHO CN CN

H3O+

HOOC-(CH2)4-COOHH2N-(CH2)6-NH2

Tnot nilong-66

Cacircu 67 (đề HSG QG 2005) Từ metylamin vagrave caacutec hoaacute chất cần thiết khaacutec (benzen etyl acrilat natri etylat vagrave caacutec

chất vocirc cơ ) hatildey viết sơ đồ điều chế N-metyl-4-phenylpiperidin

Giải

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 4447

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

44

Cacircu 68 (đề HSG QG 2009)

Viết cocircng thức cấu tạo của caacutec chất A vagrave B trong sơ đồ điều chế nhựa melamin sau

Xianogen clorua ANH3 CH2O B

Xianuramit (melamin)

N

N

N

NH2

NH2H2N

Giải

Cacircu 69 (đề HSG QG 2009)

Giải

N

H

N

N

H

CB

N

H

A

Cho 3 dị vograveng (higravenh becircn) Hatildey sắp xếp caacutec dị vograveng theo

thứ tự

a) tăng dần nhiệt độ socirci

b) tăng dần tiacutenh bazơ của caacutec nhoacutem ndashNH Giải thiacutech

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 4547

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

45

a So saacutenh nhiệt độ socirci Nhiệt độ socirci phụ thuộc vagraveo liecircn k ết hiđro giữa caacutec phacircn tử

A lt B lt Cb So saacutenh tiacutenh bazơ A Tiacutenh bazơ mạnh

nhất vigrave electron n Nsp3

B Tiacutenh bazơ khocircng cograven vigrave

electron n đatilde tham gia liecircn

hợ p vograveng thơ m

C Tiacutenh bazơ trung bigravenh

vigrave electron n Nsp2

A gt C gt BCacircu 70 (đề HSG QG 2010) 1 So saacutenh (coacute giải thiacutech) tiacutenh bazơ của caacutec hợ p chất A vagrave B dướ i đacircy

NC6H5-CHOH-CH2NH-

N

C6H5-CHOH-CH2NH-

BA 2 Cho benzen piriđin caacutec chất hữu cơ mạch hở vagrave chất vocirc cơ Viết sơ đồ caacutec phản

ứng tổng hợ p A

Giải 1 So saacutenh tiacutenh bazơ của caacutec hợ p chất A vagrave B

NC6H5-CHOH-CH2NH-

N

C6H5-CHOH-CH2NH-

BA

Ở A tacircm bazơ lagrave nguyecircn tử N-piriđin chịu ảnh hưở ng -I vagrave +C của nhoacutem NH Hiệuứng khocircng gian của mạch nhaacutenh lagravem khoacute cho sự proton hoacutea

Ở B tacircm bazơ lagrave nguyecircn tử N-piriđin chịu ảnh hưở ng -I (yếu hơ n vigrave ở caacutech xa hơ n)

vagrave +C của nhoacutem NH Mạch nhaacutenh khocircng gacircy hiệu ứng khocircng gian Vậy A lt B 2 Cho benzen piriđin caacutec chất mạch hở vagrave chất vocirc cơ Viết sơ đồ caacutec phản ứng tổng

hợ p A

N

CH2=CH2C6H6 RCOO2H to

H+C6H5CH2CH3 C6H5CH=CH2

KNH2

NH3 (laacuteng)

N NH2

C6H5CH-CH2

OC6H5CH-CH2

O

N

C6H5-CHOH-CH2NH-

A

N-H

H

N N-H

H

N

H

N

N

H

N

N

Vograveng no liecircn k ết hiđro

giữa nhoacutem ndashNH của dị vograveng no necircn rất yếu

Vograveng thơ m liecircn k ết hiđro giữa

nhoacutem ndashNH vớ i dị vograveng thơ mchứa một nguyecircn tử nitơ yếu

hơ n so vớ i dị vograveng thơ m C coacute

2 nguyecircn tử N

Vograveng thơ m liecircn k ết

hiđro bền

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 4647

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

46

Cacircu 71 (đề HSG QG 2010) Cho caacutec chất anilin glyxerol axit photphoric

Viết sơ đồ caacutec phươ ng trigravenh phản ứng để điều chế N (quinolin)

Giải Điều chế quinolin

H2C=CH-CHO

HOCH2-CHOH-CH2OHH3PO4

H+

CH2=CH-CHO

NH2 NH

H OH

+H

+

- H2O

NH N - 2 H

NH

CHO

Cacircu 72 (đề chọn ĐTQT 2013) 1 Ba hợ p chất dị vograveng 5 cạnh 2 dị tử thườ ng gặp lagrave imiđazol oxazol vagrave thiazol đều

lagrave những tiền chất đượ c sử dụng trong tổng hợ p caacutec hợ p chất coacute hoạt tiacutenh sinh học

a) Hatildey so saacutenh nhiệt độ socirci nhiệt độ noacuteng chảy của ba hợ p chất trecircn vagrave giải thiacutech

ngắn gọn

b) Cho imiđazol phản ứng vớ i photgen thu đượ c 11rsquo-cacbonylđiimiđazol

(C7H6N4O kiacute hiệu lagrave CDI) Hatildey đề xuất cơ chế cho phản ứng đoacute2 a) Viết cocircng thức cấu tạo của caacutec chất sau đacircy vagrave sắp xếp theo thứ tự tăng dần

tiacutenh bazơ piriđin caacutec aminopiriđin 3-clopiriđin 3-nitropiriđin vagrave giải thiacutech ngắn

gọn

b) Hatildey cho biết sản phẩm tạo thagravenh khi

- Đun noacuteng piriđin vớ i hỗn hợ p axit nitric vagrave axit sunfuric

- Đun noacuteng 246-trimetylpiriđin vớ i axit nitric đặc

Giải1 a) Sắp xếp thứ tự vagrave giải thiacutech

- Thứ tự tăng dần của tosocirci vagrave t

onoacuteng chảy Oxazol lt Thiazol lt Imiđazol

- Giải thiacutech Imiđazol coacute liecircn k ết hiđro liecircn phacircn tử necircn coacute nhiệt độ socirci vagrave nhiệt

độ noacuteng chảy cao hơ n hai chất cograven lại thiazol coacute phacircn tử khối lớ n hơ n dễ bị phacircn cực hoaacute hơ n necircn coacute nhiệt độ socirci vagrave nhiệt độ noacuteng chảy cao hơ n oxazol

b) Cơ chế phản ứng của imiđazol vớ i photgen tạo thagravenh 11rsquo-

cacbonylđiimiđazol (C7H6N4O)

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 4747

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

2 a)+ Sắp xếp theo thứ tự tăng dần tiacutenh bazơ

+ Giải thiacutech chủ yếu bằng hiệu ứng electron

b) Cả hai hợ p chất đều tạo ra cugraveng một sản phẩm lagrave 3-nitropiriđin

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

Page 18: Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vòng

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 1847

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

18

(a) furfuran vagrave dung dịch KOH

(b) furan vớ i (i) CH3CO-ONO2 (axetyl nitrat) trong piridin (ii) (CH3CO)2O vagrave

BF3 sau đoacute lagrave H2O

(c) pirol vagrave (i) SO3 trong piridin (ii) CHCl3 vagrave KOH (iii) PhN2+

Cl-

(iv) Br2 vagraveC2H5OH

(d) thiophen vagrave (i) H2SO4 (ii) (CH3CO)2O vagrave CH3CO-ONO2 (iii) Br2 trong

benzen

OCHO

Fufuran (α-Furancacboxandehit) Giải

(a) Phản ứng Canizaro O COOK kali furoat vagrave OCH

2OH

ancol fufuryl

(b) (i) Nitro hoacutea ONO2

2-nitrofuran

(ii) Axetyl hoacutea OCOCH3

2-axetylfuran

(c) (i) Sulfo hoacutea NH

SO3H

axit 2-pirolsunfonic

(ii) Fomyl hoacutea Reimer-Tiemann

NH

CHO2-pirolcaboxandehit (2-fomylpirol)

(iii) Kết hợ p NH

N2-phenylazopirol

NPh

(iv) Brom hoacutea 2345-tetrabrompirol

(d) (i) Sulfo hoacutea SSO3H

axit thiophen-2-sunfonic

(ii) Nitro hoacutea SNO2

2-nitrothiophen

(iii) Brom hoacutea 25-dibomthiophen (Thiophen hoạt động yếu hơ n pirol vagrave

furan)

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 1947

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

19

Cacircu 23 Viết cocircng thức của sản phẩm tạo thagravenh khi mononitro hoacutea caacutec hợ p chất sau

vagrave giải thiacutech sự higravenh thagravenh của chuacuteng

(a) 3-nitropirol (b) 3-metoxithiophen

(c) 2-axetylthiophen (d) 5-metyl-2-metoxithiophen

(e) axit 5-metylfuran-2-cacboxilic

Giải(a) Nitro hoacutea tại C

5 (i) higravenh thagravenh 24-dinitropirol (sau khi nitro hoacutea C

5 thagravenh C

2 vagrave

C3 thagravenh C

4) Nitro hoacutea tại C

2 (ii) tạo ra một trạng thaacutei trung gian mang điện tiacutech

dươ ng trecircn C3 nơ i coacute nhoacutem -NO2 huacutet electron

NH(i)

NO2

O2N

H

NH(ii)

NO2

H

NO2

(b)

SNO2

2-nitro-3-metoxithiophen(α vmicro ortho regegravei viacutei OCH3)

OCH3

(c)

SOCH3

2-axetyl-5-nitrothiophen(tEcircn claquong vTHORN trYacute α )

O2N

(d)

SOCH3

2-metoxi-3-nitro-5-metylthiophen(ortho regegravei viacutei OCH3 hosup1t hatildea

nhcopyn msup1nh hnotn CH3)

NO2

H3C

(e)+NO2 tấn cocircng vagraveo vị triacute C2

sau đoacute taacutech CO2 vagrave H+

ONO2

2-metyl-5-nitrofuran

H3CO NO2

H3CO

COOHH3C NO2

C OH

O

-CO2

-H+

Cacircu 24 Gọi tecircn sản phẩm tạo thagravenh khi hidro hoacutea coacute xuacutec taacutec (a) furan (b) pirol

Giải

a) O tetrahidrofuran oxaxyclopentan (b) NH pirolidin azaxyclopentan

Cacircu 25 Chất nagraveo đượ c tạo thagravenh trong caacutec phản ứng sau

a) 25 ndash dimetylfuran + anhidrit axetic 3BF rarr

b) Thiophen + anhidrit axetic 4SnCl rarr

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 2047

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

20

c) α - metylpirol0

3CH MgI t rarr A3

2

1 CH CHO

2 H O rarr B

Giảia)

25 ndash dimetyl ndash 3 ndash axetyl Furanb)

α - axetyl Thiophenc) A α - (αrsquo ndashmetyl Pirolyl)magie iodua B metyl - α - (αrsquo ndashmetyl Pirolyl)

cacbinol

Cacircu 26 Viết phươ ng trigravenh phản ứng xảy ra khi cho caacutec chất dướ i đacircy đi qua nhocircm

oxit nung noacuteng ở 4500C (gọi tecircn hệ thống caacutec sản phẩm tạo thagravenh)

a) α - metylfuran vớ i metylamin

b) Thiophen vớ i metylamin

c) α - metylpirol vớ i hidrosunfua

Giảia) N ndash metyl ndash 2 ndash metyl pirol b) N ndash etyl pirol c) 2 ndash metyl thiofen

Cacircu 27 Viết caacutec phươ ng trigravenh phản ứng sau

a) Pirol trong mocirci trườ ng axit

b) Piridin trong mocirci trườ ng axit Giải thiacutech

Giải

a) Xảy ra sự proton hoacutea ở vị triacute α

N

+ H+

N

H

H+

H H

Sau đoacute axit liecircn hợ p tạo thagravenh tấn cocircng phacircn tử pirol vagrave xảy ra sự polime hoacutea

N

H

+ N - H

H H H

+

HN

N

H

H

+

vv

b) Tạo muối

Cacircu 28 Viết sản phẩm của phản ứng Diels-Alder giữa furan vagrave anhidrit maleic

GiảiTrong số caacutec dị vograveng năm cạnh thigrave furan coacute tiacutenh thơ m yếu nhất vagrave do vậy noacute coacute thể

phản ứng như một dien

O

O

O

O

O

O

O

O

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 2147

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

21

Cacircu 29 Viết phản ứng xảy ra khi cho pirol phản ứng vớ i(a) I2 trong dung dịch KI (b) CH3CN +HCl sau đoacute thủy phacircn

(c) CH3MgI

Giải(a) 2345-tetraiotpirol (b) α-axetylpirol

(c)

CH

CH

NH

HC

HCCH3MgI

N

CH4MgI

Cacircu 30 Cho biết caacutec giai đoạn trung gian của quaacute trigravenh mở vograveng khi tiến hagravenh phản

ứng

a) 25-dietylfuran vớ i axit (H3O+) b) pirol vớ i hidroxylamin Cl-H3N+OH

Giải

(a)

HC CH

CC2H5C2H5C

HC CH

CC

OH OH

CH2

H3O+

diendiol 36-octandion

C2H5C2H5

o

C2H5C

CH2

CC2H5

O O

(b)

HC CH

CHHC

HC CH

CHCH

OH OH

butandiandioxim

N

H2O

H2C CH2

CHCH

O O

H2C CH2

CHCH

NOHHON

Cacircu 31 Hatildey giải thiacutech tại sao piridin

(a) ưu tiecircn thế electrophin tại vị triacute β (b) keacutem hoạt động hơ n benzen

Giải

a) Khi taacutec nhacircn electrophin tấn cocircng vagraveo vị triacute α hoặc γ của piridin thigrave sẽ tạo cấu truacutec

cộng hưở ng (I IV) trong đoacute nguyecircn tử N chỉ coacute saacuteu electron lớ p ngoagravei cugraveng vagrave mangmột điện tiacutech dươ ng Nguyecircn tử N lại coacute độ acircm điện lớ n necircn trạng thaacutei trung gian nagravey

khocircng bền

Khi taacutec nhacircn electrophin tấn cocircng vagraveo vị triacute β điện tiacutech dươ ng của trạng thaacutei trung

gian sẽ chỉ phacircn bố trecircn caacutec nguyecircn tử C Cấu truacutec saacuteu electron ngoagravei cugraveng vagrave mang

điện tiacutech dươ ng của C lại khaacute bền Do vậy phản ứng thế electrophin của piridin ưu

tiecircn xảy ra tại vị triacute β lagrave vị triacute coacute trạng thaacutei trung gian bền vững hơ n

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 2247

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

22

N N N

TEcircn claquong vTHORN tr Yacute α H

E

H

E

H

EI II III

N N N

TEcircn claquong v THORN t r Yacute γ

H E H E H E

IV V VI

N N N

TEcircn claquong vTHORN trYacute β

H

E

H

E

H

E

(b) Piridin keacutem hoạt động hơ n benzen lagrave vigrave nguyecircn tử N trong piridin coacute độ acircm điện

lớ n (cũng do nguyecircn tử N nagravey phản ứng vớ i taacutec nhacircn electrophin tạo cationpiridinium) huacutet electron (-I) lagravem mật độ điện tiacutech acircm trong vograveng vagrave lagravem mất ổn

định trạng thaacutei trung gian R+

Cacircu 32 Xaacutec định cocircng thức cấu tạo vagrave gọi tecircn sản phẩm tạo thagravenh khi cho piridin

phản ứng vớ i

(a) Br2 ở 300oC (b) KNO3 H2SO4 ở 300

oC sau đoacute thecircm KOH

(c) H2SO4 ở 350oC (d) CH3COClAlCl3

Giải

(a)

N

Br

N

BrBr

3-brom vmicro 35-dibrompiridin (b)

N

NO2

3-nitropiridin

(c)

NH

SO3-

axit 3-piridinsunfonic (d) Khocircng phản ứng

Cacircu 33 Dự đoaacuten sản phẩm tạo thagravenh khi oxi hoacutea α-phenylpiridin biết phản ứng oxi

hoacutea lagrave phản ứng electrophin

GiảiDo vograveng piridin keacutem hoạt động vớ i taacutec nhacircn electrophin necircn phản ứng oxi hoacutea sẽ

diễn ra ở vograveng benzen tạo sản phẩm lagrave axit α-piconilic (α-NC5H4COOH)

Cacircu 34 Dự đoaacuten vagrave giải thiacutech sản phẩm thu đượ c cũng như điều kiện phản ứng khi

nitro hoacutea 2-aminopiridin

Giải

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 2347

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

23

Sản phẩm lagrave 2-amino-5-nitropiridin do vị triacute ưu tiecircn thế của vograveng piridin (vị triacute β)

cũng đồng thờ i lagrave vị triacute ưu tiecircn thế đối vớ i nhoacutem -NH2 (vị triacute para) Điều kiện thế nhẹ

nhagraveng hơ n so vớ i piridin do -NH2 lagrave nhoacutem hoạt hoacutea nhacircn thơ m

Cacircu 35 Giải thiacutech tại sao

(a) piridin vagrave NaNH2 tạo sản phẩm α-aminopiridin

(b) 4-clopiridin vagrave NaOMe tạo sản phẩm 4-metoxipirridin

(c) 3-clopiridin vagrave NaOMe khocircng phản ứng

GiảiNguyecircn tử N huacutet electron lagravem cho taacutec nhacircn nucleophin tấn cocircng thuận lợ i vagraveo caacutec

vị triacute α vagrave γ Trạng thaacutei trung gian đượ c bền hoacutea nhờ sự cộng hưở ng giữa caacutec liecircn k ết

π vagrave nguyecircn tử N tiacutech điện acircm caacutec cacbanion trung gian nagravey đồng thờ i cũng dễ dagraveng

trở lại cấu truacutec vograveng thơ m bền vững bằng caacutech taacutech ion H-

(như ở phản ứng a) hoặcCl

- (như ở phản ứng b)

(a) N

Na+NH 2

-

regun natildengN

NH 2

HNa+ N

NH 2

+ Na +

H-

(b) N

MeO -

N N

+ Cl -

ClMeO Cl

OMe

(c) Quaacute trigravenh tấn cocircng vagraveo vị triacute β khocircng tạo đượ c trạng thaacutei trung gian vớ inguyecircn tử N tiacutech điện acircm

Cacircu 36 Xaacutec định sản phẩm tạo thagravenh khi cho piridin phản ứng vớ i

(a) BMe3 (b) H2SO4 (c) EtI

(d) t-BuBr (e) axit peroxibenzoic PhCO-OOH

Giải Piridin thuộc loại amin bậc 3

(a) C5H5N+--BMe3

(b) (C5H5N)2+SO4

2- (piridinium sunfat)

(c) (C5H5N+-Et)I

- (N-etylpiridium iodua)

(d) C5H5N+Br

- + Me2C=CHMe (halogen bậc 3 dễ taacutech hơ n thế SN2)

(e) C5H5N+-O

- (piridin-N-oxit)

Cacircu 37 Hợ p chất nagraveo tạo thagravenh khi cho α-metyl piridin phản ứng vớ i caacutec chất sau

a) PhenylLiti b) Benzandehit c) Natriamidua t0

Giảia) C5H4NCH2Li b) C5H4N ndash CH = CH ndash C6H5

c) 2 ndash metyl 3 ndash aminopiridin vagrave 2 ndash metyl 5 ndash aminopiridin

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 2447

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

24

Cacircu 38 Cho biết sản phẩm tạo thagravenh khi γ -picolin phản ứng vớ i C6H5Li vagrave sau đoacute sử

lyacute tiếp bằng (a) 1 CO2 2 H3O+ (b) 1 C6H5CHO 2 H3O

+

Giải

N NNC6H5

-Li+

(a)CH 3 CH 2 CH 2

C6H6 +

N

CH 2COOH

N

CH=CHC 6H5(b )

axit 4-piridylaxetic

4-stibazol

Cacircu 39 Axit cacboxilic nagraveo higravenh thagravenh khi oxi hoacutea quinolin (1-azanaphtalen) vagrave 2-

aminoquinolin

Giải- Vograveng piridin bền hơ n vograveng benzen necircn sản phẩm oxi hoacutea phải lagrave axit quinolinic

- Khi coacute nhoacutem amino ở vị triacute số 2 của vograveng piridin thigrave độ bền của vograveng piridin giảm

đi vagrave bị oxihoacutea necircn sản phẩm oxihoacutea lagrave axit phtalic

Quinolin

N

KMnO4

N

Axit quinolinic

COOH

COOH

vagrave

N NH2

KMnO4

COOH

COOH

2-aminoQuinolin Axit Phtalic

Cacircu 40 Viết phươ ng trigravenh phản ứng thủy phacircn vitamin PP (amit của axit nicotinic)Caacutec chất thu đượ c trong mocirci trườ ng axit trung tiacutenh vagrave kiềm coacute cấu truacutec như thế nagraveo

GIẢI Cấu tạo của vitamin PP vagrave phươ ng trigravenh phản ứng thủy phacircn

N

CONH2

Vitamin PP

+ H2O

N

COOH

+ NH3

Sản phẩm trong mocirci trườ ng axit

N

COOH

+

H trong mocirci trườ ng kiềm N

COO

vagrave trong mocirci trườ ng trung tiacutenh

N

COO

H

+

Cacircu 41 Clo metylat piridin taacutec dụng vớ i dung dịch kiềm nướ c rồi oxihoacutea nhẹ tạo ra

chất rắn A coacute cocircng thức phacircn tử C6H7NO Chất A khocircng chứa nhoacutem hidroxyl Hatildey

cho biết cấu truacutec của hợ p chất A vagrave noacute đượ c tạo thagravenh như thế nagraveo Phản ứng tươ ng

tự coacute xảy ra vớ i piridin khocircng

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 2547

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

25

Giải

N

CH3

Cl+

Clo metylat Piridin

OH

H2ON

CH3

(A) C6H7NO

+N

CH3

SN HO

OH [O]

N

CH3

O

( X ) ( Y ) Phản ứng tươ ng tự khocircng xảy ra vớ i piridin vigrave mật độ e trecircn N thấp

Cacircu 42 Ngườ i ta điều chế quinolin bằng phản ứng Skraup từ anilin glyxerin vagrave

nitrobenzen Đề nghị một cơ chế liecircn quan đến phản ứng cộng Michael của anilin

vagraveo αβ-andehit chưa no đoacuteng vograveng sau đoacute dehidrat hoacutea vagrave oxi hoacutea

GiảiCaacutec bướ c của phản ứng như sau

(1) CH2OH-CHOH-CH2OH rarr 42SOH CH2=CH-CHO + 2H2O

(2) Phản ứng cộng Michael

N

CH

CH2

HC

O

H

HNH

CH2

CH2

HC

O

H+

NH

CH2

CH2

HC

OH

(3) Kheacutep vograveng do sự tấn cocircng của C-cacbonyl electrophin vagraveo vị triacute para của nhacircnthơ m Rượ u bậc hai dướ i taacutec dụng của axit mạnh sẽ dehidrat hoacutea tạo thagravenh 12-

dihidroquinolin

NH

CH2

CH2

HC

OH

NH

CH2

CH2

CH OH

H+ H

+

-H2ONH

CH

CH2

HC

PhNO 2

N

(4) PhNO2 oxi hoacutea 12-dihidroquinolin thagravenh hợ p chất thơ m quinolin PhNO2 bị

khử thagravenh PhNH2 quay trở lại bướ c phản ứng vớ i acrolein

C Điều chế

Cacircu 43 Viết phươ ng trigravenh phản ứng điều chế

a) Hai chất Pyrol Pyridin từ axetylen fomandehit axit xianhydric vagrave caacutec điều kiện

cần thiết

b) Ba chất 25-dimetyl furan 25-dimetyl Pyrol 25-dimetyl thiofen từ axetonyl

axeton (hexadion ndash 15) vagrave caacutec taacutec nhacircn điều kiện cần thiết

Giải

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 2647

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

26

CH equiv CH + 2HCHO 2 2Cu C rarr HOCH2C equiv C CH2OH 3NH p rarr N

H

CH

HC CH

HC CH

N

t

N

CH3

CH2 CH2

O

CH3

C C CH3

O

O

H

H3C

CH3

N

H3C

CH3

S

H3C

P2O5

nung

nung

P2S5

(NH4)2CO3

1000C

a) Điều chế Pyrol

Điều chế Pyridin

b)

Cacircu 44 Hatildey điều chế caacutec hợ p chất sau đacircy bằng caacutech đun noacuteng hợ p chất dicacbonyl

ndash 14 vớ i caacutec taacutec nhacircn vocirc cơ thiacutech hợ p

a) 34 ndash dimetylfuran

b) 25 ndash dimetylthiophen

c) 23 ndash dimetylpirol

Giảia)

CH3 CH

H C

CH CH3

C

CH3

O

P2O5

O

H

CH3 CH

H C

CH CH3

C

OH OH

H

O

H3C

b)

CH3

CH2

C

CH2

CH3C

CH3

O

P2S5

O S

H3C

axetonylaxeton c)

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 2747

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

27

CH3

CH2

H C

CH CH3

C

CH3

O

(NH4)2CO3

O

3-metyl-4oxopentanal

N

CH3

Cacircu 45 Từ axit sucxinic hatildey điều chế pirol

GiảiCH2

CH2

O

CCOOHCH2

C

Zn

O

P2S5 t0

O

N

OH

COOH

H2O

CH2

O

NH3

H2OC

N

C = O

H

HO

H

N

H

Khouml

Cacircu 46 Điều chế α αrsquo β βrsquo ndash tetrametylthiophen từ etylaxetat vagrave caacutec chất cần

thiết

Giải

2CH3-COO-C2H5 2 5C H ONa rarr CH3-CO-CH2-COO-C2H5

2 5 2C H ONa I rarr

CH3 CH CHCO CO CH3

C2H5-O O-C2H5CC

O O

2C2H5-ONa

2CH3I CH3 CO CO CH3C

CH3

C

CH3

C2H5-O C

O

O-C2H5C

O

CH3 CH CH CH3C

OH3C CH3

1) OH

2) H3O+C

O

CH3 CH3P2S5

S

CH3H3C

Cacircu 47 Từ Piridin hoặc caacutec đồng phacircn Picolin hatildey điều chế

a) 2 ndash n ndash butylpiridin b) 2 ndash n ndash butylpiperidinc) 3 ndash aminopiridin d) 2 - xianpiridin

e) 2 ndash piridon f) 2 ndash clopiridin

g) 3 ndash xianpiridin (bằng 2 caacutech) h) 2 ndash PyCH2 ndash CH2 ndash NH2

Giảia) vagrave b) Coacute thể ankyl hoacutea bằng sự thế nucleofin R

ndash (hoặc Ar

ndash) rồi hidro hoacutea

N

+ CH3-CH2-CH2-CH2LiLiH

N C4H9

H2 Ni

N C4H9

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 2847

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

28

c) Nitro hoacutea rồi khử hợ p chất nitro bằng Sn HCl vagrave OHndash

hoặc

N

CH3

N NN

KMnO4

COOH

SOCl2

COCl

NH3

N

CONH2

NaOBr

OH

NH2

d) 2- aminopiridin khocircng diazo hoacutea đượ c theo caacutech thocircng thườ ng vagrave khocircng thể

chuyển thagravenh hợ p chất xian Nhoacutem xiano đượ c điều chế từ amit lagrave tốt nhất

N CH3 N COOH N COCl N CNN CONH2

KMnO4 SOCl2 NH3

P2O5

e) vagrave f) Hydroxyl hoacutea trực tiếp piridin cho hiệu suất thấp vigrave OHndash khocircng phải lagrave taacutec

nhacircn nucleofin đủ mạnh

N

C2H5O

O-C2H5N

H3O+

N O

H

N Cl

PCl3

g) 2 caacutech Điều chế 3-amin piridin vagrave dẫn xuất amit của noacute theo cacircu (c)

N

NH2

N

CN

N

CONH2P2O5

1) HNO2O0C

2) CuCN

h)

N Br

NaCH(COOC2H5)2

N CH(COOC2H5)2 N

1) OH t0

2) H3O+

CH2-COOH

SOCl2

N COCl N CH2CONH2 N CH2-CH2-NH2

NH3 LiAlH4

Cacircu 48 Từ 2-metylpiridin vagrave hợ p chất beacuteo bất k ỳ hatildey điều chế

a) 2 ndash axetyl piridin (A) b) 2 ndash vinyl piridin (B) c) 2 ndash fomyl piridin (C)

d) 2 ndash xiclopropyl piridin (D) e) 2 ndash Py C(CH3) = CH ndash CH3 (E)

Giải

a)

N CH3

KMnO4

N COOH

1) C2H5OH H2SO4

2)NaOH(trung hoa)

N COOC2H5

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 2947

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

29

CH3COO-C2H5

N COCH2COO-C2H5

1) OH t0

2) H3O+

N COCH3

C2H5ONa

(A)

b)

N COCH3

NaBH4

N CH N CH

OH

CH3

P2O5

CH2

(B)

c) vagrave d)

N COCH3

1 ) O3

N CH CH2

(C)

2 ) Zn CH3COOH

N CH

CH2

CH2

(D)

CH2N2

Tia touml ngosup1i

e) Dugraveng phản ứng Vittic

( cis- vmicro trans- )

N C(CH3)=CH-CH3N COCH3

(E)+ C6H5

C6H5

C6H5

CH-CH3P

Cacircu 49 Từ Fufural hatildey điều chếa) Etyl ndash 5 ndash brom ndash 2 ndash furoat b) 125 - tribrompentan

c) Tetrahidropirrol d) N ndash metyl pirol

Giảia)

O

CHO

Ag(NH3)2+

O

COOH

C2H5OH

H+

OO

C O

OC2H5

Br2

BrC O

OC2H5

b)

O

CHO CH2OH

HBrH2

Nit0

OCH2Br

BrBr

c) vagrave d)

OCHO

Ag(NH 3)2+

OCOOH

Al2O34500C

t0

CO2

O NN

NH3 CH3I

CH3

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 3047

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

30

Cacircu 50 Từ Quinolin vagrave caacutec chất beacuteo cần thiết hatildey điều chế

a) 8 ndash hidroxiquinolin bằng 2 phươ ng phaacutep

b) 2 ndash aminoquinolinGiải

a)

NH2SO4

HNO3

NNO2

+H

Sn HCl

NNH2

+H

NOH

1) NaNO2 00C

2) H2O t0C

hoặc

NH2SO4

t0C

N

SO3HN

OH

1) NaOH

2) H3O+

Chuacute yacute Trong cả 2 trườ ng hợ p ở giai đoạn đầu đều cần loại bỏ đồng phacircn ở vị triacute (5)

b) Cũng giống như pyridin quinolin tiếp nhận phản ứng thế nucleofin ở vị triacute (2) vagrave

(4)

N

1) NaNH2 t0

2) H2O

N NH2

Cacircu 51 Hatildey tổng hợ p 2 ndash metoxifuran từ metyl ndash α - furoat vagrave caacutec taacutec nhacircn cần

thiết

GiảiFuran khocircng dự phản ứng thế nucleofin Nhưng halogen coacute thể thế đượ c nếu nhoacutem thế

lagravem bền trạng thaacutei trung gian Nhoacutem hoạt hoacutea đượ c chọn lagrave COOR(H) vigrave dễ bị taacutech ra

OO

CBr

O

CH3O OCH3OO

OCH3

C O

OCH3

C O

OCH3

Br2 CH3ONa

CH3OH

1) OH-

2) Cu quinolint0

Cacircu 52 Viết đầy đủ caacutec phươ ng trigravenh phản ứng theo sơ đồ sau

N

CH3

[O]A

SOCl2B

NH3

C

D

E

C2H5OH( H+)

NH3

C6H6( AlCl3)

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 3147

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

31

N (Quinolin)

GiảiA lagrave axit isonicotinic ndash B lagrave Cloruaaxit của A ndash C lagrave amit của A ndash D lagrave este

N

COOH

N

COCl

N

CONH2

N

CO-OC2H5

E lagrave 4 ndash Benzoyl pyridinN

C

O

D So saacutenh khả năng phản ứ ng vagrave tiacutenh bazơ

Cacircu 53 a) Necircu cơ chế phản ứng thế electrofin vagraveo dị vograveng 5 cạnh vagrave dị vograveng 6 cạnh

b) So saacutenh khả năng phản ứng thế electrofin giữa dị vograveng 5 cạnh vagrave dị vograveng 6 cạnh

vớ i benzen

Giảia) Cơ chế phản ứng Phản ứng tạo thagravenh trạng thaacutei chuyển tiếp coacute năng lượ ng thấp

(vị triacute C2 trong dị vograveng 5 cạnh vagrave vị triacute C3 trong dị vograveng 6 cạnh) tại caacutec vị triacute coacute mật

độ e lớ n hơ n

b)

Z Z

( Z lmicro dTHORN tegrave N O S)

Vigrave coacute tiacutenh bazơ necircn pyridin khoacute tham gia phản ứng thế electrofin phản ứng diễn ra trong

mocirci trườ ng axit necircn giai đoạn đầu sẽ tạo ra ion ndashN+ lagravem cho phản ứng chậm đến 10

12 ndash

1018

lần so vớ i benzen

Cacircu 54 So saacutenh tiacutenh bazơ của caacutec cặp chất sau đacircy vagrave giải thiacutech

a) Metyl amin Pyridin vagrave Anilin

b) Quinolin vagrave Pyridin

c)

N N N N

HH H d)

N N

N

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 3247

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

32

e)

N N

N

H H

H

g)

N N

N

N N

O

NH

Giảia)

CH3 NH2

N

NH2

Lai hatildea Csp3

Lai hatildea Csp2

(- C) b)

N N

HiOumlu oslashng - C

c) Giải thiacutech bằng độ acircm điện của Csp2 gt Csp3

NN NN

HHH d)

NN

N

( ChOslash catilde - I cntildea vszligngkhlaquong catildesugrave liordfn hicircp gidividea N vmicro hOuml thnotm ) e)

NNN

HH

H

(-I ) (-I msup1nh hnotn - C) g)

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 3347

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

33

N N

N

N N

O

NH

Nlmicro nguyordfn touml N

catilde tYacutenh baznot

Cacircu 55 Cho 4 hợ p chất

NH2

(A)

NH2

N

H H

N

(B) (C) (D) Hatildey sắp xếp cocircng thức caacutec chất đoacute theo trigravenh tự tăng dần tiacutenh bazơ giải thiacutech

Giải(C) lt (A) lt (B) lt (D)

- N trong (B) lagrave bậc 1 coacute tiacutenh bazơ yếu hơ n N trong (D) lagrave bậc 2

- (A) coacute nhoacutem huacutet e lagravem giảm mật độ e trecircn N rarr tiacutenh bazơ giảm

- N trong (C) tham gia vagraveo hệ liecircn hợ p vớ i vograveng thơ m necircn hầu như khocircng cograven tiacutenh

bazơ

Cacircu 56 Cho caacutec chất Piridin Piperidin Pirol Anilin Xiclohexylamin p-aminopiridin m- amino piridin vagrave morpholin Cho caacutec pKa tươ ng ứng 517 - 1111 - 04 -

458 - 1064 - 911 - 603 vagrave 833 Hatildey so saacutenh vagrave giải thiacutech tiacutenh bazơ giữa

a Piridin vagrave Piperidin b Piridin vagrave Pirol

c Anilin vagrave Xiclohecxylamin d p ndash aminopiridin vagrave Piridin

e Morpholin vagrave Piperidin

Giải

a) Pyridin lt Piperidin do đocirci e gacircy tiacutenh bazơ của pyridin thuộc obital sp2 noacute bị

giữ chặt hơ n so vớ i trườ ng hợ p piperidin vớ i obital sp3 (độ acircm điện của obital sp

2 gt

sp3)

b) Piridin gt Pyrol do pyrol chỉ coacute thể k ết hợ p vớ i proton khi đaacutenh đổi tiacutenh thơ mcủa vograveng

c) Xiclohexylamin gt anilin - do nguyecircn tử N trong anilin liecircn k ết vớ i nguyecircn tử

Csp2 của vograveng thơ m nguyecircn tử C nagravey coacute độ acircm điện mạnh hơ n nguyecircn tử Csp

3 của

N

O

H

( Morpholin )

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 3447

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

34

xiclohexylamin Mặt khaacutec caacutec e khocircng liecircn k ết coacute thể đượ c phacircn taacuten trecircn vograveng thơ m

Caacutec cocircng thức cộng hưở ng chỉ rằng coacute sự giảm mật độ e tại Nitơ

NH2 NH2+

NH2+

NH2+

d) Para amino anilin gt Piridin do hiệu ứng liecircn hợ p p - π giữa cặp e n của N vớ i

hệ e π của vograveng thơ m necircn mật độ e trong vograveng tăng vagrave mật độ e ở N cũng tăng

e) Piperidin gt Morpholin Nguyecircn tử oxi trong morpholin coacute độ acircm điện lớ n hơ nnhoacutem CH2(ở cugraveng vị triacute) của piperidin vigrave thế mật độ e trecircn nguyecircn tử N của

morpholin sẽ nhỏ hơ n so vớ i piperidin

Cacircu 57 So saacutenh nhiệt độ noacuteng chảy của

N

N

H H

( Imidazol )

N

( Indol )

H

N

N N

N

( Purin )

Giải

N N N N N NHH H

Indol coacute liecircn k ết hidro nhưng rất yếu Indol (52

0C) lt Imidazol (91

0C) lt Purin

(2170C)

Cacircu 58 So saacutenh khả năng phản ứng halogen hoacutea của nhacircn pirol thiofen benzen vagrave

piridin Giải

Pirol gt Thiofen gt Benzen gt Pyridin

- Phản ứng halogen hoacutea vagraveo nhacircn thơ m theo cơ chế eletrofin (taacutec nhacircn E+ tấn cocircng )

vagrave thườ ng xảy ra ở mocirci trườ ng axit mạnh sự tấn cocircng của một ion tiacutech điện dươ ng

vagraveo nhacircn thơ m tạo ra hợ p chất trung gian cũng lagrave một ion tiacutech điện dươ ng Do tiacutenhbazơ ở mocirci trườ ng nagravey pyridin lagrave một ion amoni tiacutech điện dươ ng sự coacute mặt của ion

tiacutech điện dươ ng ở nhacircn thơ m sẽ ngăn cản sự tạo thagravenh điện tiacutech dươ ng thứ 2 Do đoacute

pyridin phản ứng khoacute khăn nhất

- Trong caacutec dị vograveng Furan pirol thiofen coacute sự phacircn bố bất đối xứng điện tiacutech lagravem

cho trecircn caacutec nguyecircn tử cacbon của vograveng tiacutech điện acircm lớ n hơ n trecircn nguyecircn tử cacbon

của vograveng benzen Đoacute lagrave nguyecircn nhacircn gacircy ra tiacutenh nhạy cảm cao của dị vograveng đối vớ i sự

thế electrofin

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 3547

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

35

CH2-CH2-CH3 NCH2-CH2-CH3 N

(B)

COOHN

- Do khả năng tạo hiệu ứng liecircn hợ p khaacutec nhau vagrave giảm dần từ O rarr N rarr S necircn mật

độ e trecircn nguyecircn tử cacbon ở 3 vograveng Furan Pyrol Thiofen cũng giảm dần Viacute dụ

SC

OO

1) CH3COO-NO2

+-10

0C

2) PyridinS

CO

O

NO2

(51) Cacircu 59

Hợ p chất hữu cơ M coacute khối lượ ng phacircn tử 127 Trong M coacute

756 C 1338 H M coacute khả năng lagravem xanh quỳ tiacutem

khocircng lagravem mất mầu dung dịch Br2 CCl4 hay dung dịch

KMnO4 loatildeng khi đề hidro hoaacute M thu đượ c chất A

(C8H11N) oxi hoaacute A thu đượ c chất B

Trong cả 2 phản ứng trecircn đều khocircng coacute sự đoacuteng hay mở vograveng vagrave ở phacircn tử M khocircng coacute cac bon bậc ba

1- Xaacutec định cocircng thức cấu tạo của M

2- Để taacutech lấy M necircn dugraveng dung mocirci nagraveo trong caacutec dung mocirci sau giải thiacutech nướ c

rượ u etylic dung dịch NaOH dung dịch HCl

Giải

2 Để taacutech M dugraveng dung dịch HCl vigrave C8H17N + HCl rarr C8H17N+HCl-

- Nếu dugraveng H2O M coacute gốc R lớ n khoacute tan trong nướ c

- Nếu dugraveng C2H5OH khocircng coacute tiacutenh chọn lọc vigrave C2H5OH coacute khả năng hoagrave tan nhiều

chất khaacutec

- Nếu dugraveng dd NaOH M khoacute tan vigrave M coacute tiacutenh bazơ

Dugraveng dd HCl C8H17N+HCl

- + NaOH rarr C8H17N (Khocircng tan) + NaCl + H2O

1 Tigravem ra CTPT C8H17N độ bất batildeo

hoagrave = 1

- M khocircng lagravem mất mầu dd Br2

=gt M coacute vograveng no

- Từ CTCT của B CTPT của A

C8H11N

=gt CTCT A A chỉ coacute 1 gốc

hidrocacbon

M khocircng coacute cac bon bậc ba necircn

CTCT của M lagrave vagrave CTCT của A lagrave

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 3647

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

36

Cacircu 60

X lagrave chất độc coacute trong thuốc laacute Phacircn tiacutech nguyecircn tố cho thấy X chứa 7407

cacbon 864 hiđro vagrave 1728 nitơ Dung dịch 0799 g X trong 100g benzen coacute

nhiệt độ đocircng đặc lagrave 5280C Xaacutec định cocircng thức phacircn tử của X biết rằng benzen coacute

nhiệt độ đocircng đặc lagrave 5530C vagrave hằng số nghiệm lạnh K = 507 Khi oxi hoaacute X bằng

dung dịch Na2Cr2O2 trong mocirci trườ ng a xiacutet thu đượ c một trong caacutec sản phẩm lagrave (M)

Oxi hoaacute X trong những điều kiện thiacutech hợ p lại thu đượ c 1 trong caacutec sản phẩm lagrave (N)

1 Viết cocircng thức cấu tạo của X

2 Viết phươ ng trigravenh phản ứng của X M N vớ i dung dịch HCl

3- Sắp xếp sự tăng dần tiacutenh a xiacutet của M N a xiacutet benzonic giải thiacutech

N

COOH

( ChEcirct M )

N

H

COOH

( ChEcirct N )

Giải

1 Xaacutec định cocircng thức cấu tạo của X Tigravem đượ c cocircng thức đơ n giản nhất của X lagrave

C5H2N Mx = 507100)285535(

00017990

minus= 162 Phacircn tử khối của X lagrave 162 u

(C5H7N)n = 162 rarr n = 2 Cocircng thức phacircn tử của X lagrave C10H14 N2

Lập luận để dẫn đến cocircng thức cấu tạo của X lagrave

2 Phản ứng vớ i HCl

N

N

CH3

+ 2HCl

N

N

CH3

H

+ Cl

+

HCl

N

COOH

+ HCl

N

COOH

H

+ Cl

N

CH3

COOH + HCl

N

CH3

COOH+

HCl

3 Xếp sự tăng dần tiacutenh axit (N) lt Axit benzoic lt (M)

Do khả năng huacutet electron của caacutec gốc giảm theo thứ tự sau

piridyl gt phenyl gt 1 ndash metyl pirolidyl

N

N

CH3

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 3747

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

37

Cacircu 61

1 Trong thuốc laacute coacute chất anabazin vagrave một đồng phacircn cấu tạo của noacute lagrave nicotin (rất

độc) Ngoagravei ra ngườ i ta cograven tổng hợ p đượ c chất nicotirin coacute cấu tạo tươ ng tự nicotin

N

N

N

N

CH3H

N

N

CH3

Anabazin Nicotin Nicotirin

a) Viết phươ ng trigravenh phản ứng xảy ra khi cho mỗi hợ p chất trecircn taacutec dụng vớ i HCl

theo tỉ lệ mol 11 Sắp xếp chuacuteng theo trigravenh tự tăng dần khả năng phản ứng đoacute Giải

thiacutech

b) Trong số 3 hợ p chất trecircn chất nagraveo coacute nhiệt độ socirci cao nhất Giải thiacutech

2 Oxi hoaacute nicotin bằng K2Cr2O7 trong dd H2SO4 thu đượ c axit nicotinic dugraveng để điều

chế caacutec amit của noacute lagrave vitamin PP vagrave cođiamin (thuốc chữa bệnh tim)

N

C NH2

O

N

C N(C2H5)2

O

( Vitamin PP) ( Codiamin )

a) Viết cocircng thức cấu tạo của axit nicotinic vagrave so saacutenh nhiệt độ noacuteng chảy của noacute vớ i

axit benzoic Giải thiacutech

b) Cho biết trạng thaacutei lai hoaacute của caacutec nguyecircn tử nitơ trong phacircn tử vitamin PP So

saacutenh tiacutenh bazơ của caacutec nguyecircn tử nitơ đoacute giải thiacutech

c) Vitamin PP noacuteng chảy ở nhiệt độ cao hơ n cođiamin mặc dugrave coacute phacircn tử khối nhỏ

hơ n Tại sao

Giải 1 a)

N

N

H

Anabazin

+ HCl

N

N

H

+H

Cl

HCl phản ứng vagraveo nhoacutem NH do tiacutenh bazơ của NH (amin bậc hai N ở trạng

thaacutei lai hoaacute sp3 vagrave liecircn k ết vớ i hai nguyecircn tử Csp

3) lớ n hơ n tiacutenh bazơ của N trong

vograveng (N ở trạng thaacutei lai hoaacute sp2 vagrave liecircn k ết vớ i hai nguyecircn tử Csp

2)

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 3847

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

38

N H ndash N

N

NH

CH3

Nicotin

+ HCl

N

N

CH3

Nicotin

+ Cl

Do tiacutenh bazơ của nhoacutem CH3N (amin bậc ba N ở trạng thaacutei lai hoaacute sp

3) lớ n

hơ n tiacutenh bazơ của N trong vograveng thơ m

N

N

CH3

Nicotirin

+ HCl

N

N

CH3

H

+ Cl

Do tiacutenh bazơ của nhoacutem CH3N (cặp electron của N đatilde tham gia vagraveo hệ liecircn hợ pthơ m) keacutem tiacutenh bazơ của N trong vograveng thơ m

- Trigravenh tự tăng dần khả năng phản ứng

Nicotirin lt Nicotin lt Anabazin

(Tiacutenh bazơ do vograveng

piriđin Nsp2nối Csp

2)

(Tiacutenh bazơ do vograveng piroliđin

N-thế amin bậc ba)

(Tiacutenh bazơ do vograveng

piperiđin amin no bậc hai)

b) Anabazin coacute nhiệt độ socirci cao nhất vigrave coacute liecircn k ết hiđro liecircn phacircn tử

2 a) Axit nicotinic noacuteng chảy ở nhiệt độ cao hơ n so vớ i axit benzoic vigrave coacute liecircn k ết

hiđro liecircn phacircn tử

N

COOH COOH

Axit Nicotinic Axit Benzoic

b) Trạng thaacutei lai hoaacute N(a) sp

2

N(b) sp

3

Tiacutenh bazơ của N(a) gt N(b)

vigrave nhoacutem C = O huacutet electron lagravem giảm mật độ electron

trecircn N(b)

c) Vigrave vitamin PP coacute liecircn k ết hiđro liecircn phacircn tử

N

C NH2

O

(a )

( b )

N H ndash NH ndash C ndash

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 3947

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

39

Cacircu 62 (đề HSG QG 2003) 1 Hatildey đề nghị sơ đồ phản ứng vớ i đầy đủ điều kiện để từ etilen vagrave caacutec chất vocirc cơ tổng hợ p caacutec hợ p chất sau vagrave sắp xếp chuacuteng

theo thứ tự tăng dần nhiệt độ socirciC2H5OCH2CH2OCH2CH2OH (Etylcacbitol)

(A)(B) (C)

Giải

1 CH2=CH2 +

20

H O H

t p rarr C2H5OH

CH2 CH2CH2

O

C2H5OHO2 Ag

t0

CH2H3O

+ CH2CH2OH

C2H5O

CH2 CH2

O

H3O+

CH2CH2OCH2CH2OH ( A )

C2H5O

CH2 CH2

O

H2SO4

t0

H3O+

2 HOCH2CH2OCH2CH2OH O O ( B )

CH2 CH2

O

1) H2SO4

H2O2

HOCH2CH2NH-CH2CH2OH O NH ( C)NH3

2) Na2CO3

Nhiệt độ socirci A gt C gt B

Cacircu 63 (đề HSG QG 2004)

Pirol lagrave một hợ p chất dị vograveng vớ i cấu truacutec necircu trong higravenh vẽ Pirol phản ứng vớ i axit

nitric khi coacute mặt anhidrit axetic tạo thagravenh sản phẩm X vớ ihiệu suất cao

a) Viết phươ ng trigravenh phản ứng tạo thagravenh X

b) Phản ứng nagravey thuộc loại phản ứng gigrave Giải thiacutech dựa trecircn

cấu tạo của pirol

N

H H

HH

H

c) Giải thiacutech vị triacute của pirol bị tấn cocircng khi tiến hagravenh phản ứng nagravey bằng caacutec chất

trung gian vagrave độ bền của chuacuteng

d) So saacutenh phản ứng necircu trecircn vớ i phản ứng nitro hoacutea của benzen vagrave toluen bằng hỗn

hợ p HNO3 H+

Giải

O ODioxan

O NH

Mopholin

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 4047

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

40

a)

N H N

NO2

H

Anhidrit axeticHNO3

+ CH3COOH

b) Đacircy lagrave phản ứng thế electrophin vigrave pirol lagrave một hợ p chất dị vograveng coacute tiacutenh thơ m do

coacute 2 cặp electron π vagrave cặp electron chưa tham gia liecircn k ết của nitơ

N H N HN H NH NH

c) Phản ứng thế electrophin của pirol về vị triacute ortho đối vớ i nguyecircn tử nitơ tức lagrave ở cacbon cạnh nguyecircn tử nitơ do cacbocatron trung gian bền hơ n nhờ 3 cấu truacutec liecircn

hợ p

N H

NO2

HN

H

NO2

H N

NO2

H

H

Nếu nhoacutem NO2+ tấn cocircng ở cacbon số 3 so vớ i nitơ chỉ coacute 2 cấu truacutec liecircn hợ p keacutem

bền vagrave khocircng ưu tiecircn

N

H

H NO2

N

H

H NO2

d)

+ HNO3 + H+

NO2

CH3

+ HNO3 + H+

NO2

CH3CH3

NO2

HoAEligc

Do hiệu ứng liecircn hợ p của đocirci electron khocircng liecircn k ết trecircn nitơ của pirol necircn vograveng

pirol coacute mật độ electron cao hơ n so vớ i vograveng benzen vigrave vậy phản ứng thế electrophin

của pirol dễ hơ n của benzen

Vograveng benzen của toluen coacute thecircm nhoacutem ndashCH3 đẩy electron định hướ ng nhoacutem NO2

vagraveo vị triacute ortho như pirol hoặc coacute thể định hướ ng vagraveo para

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 4147

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

41

Cacircu 64 (đề HSG QG 2005) 1 Sắp xếp (coacute giải thiacutech) theo trigravenh tự tăng dần tiacutenh axit của caacutec chất trong trong datildeysau

(D)(A) (B) (C)

N

COOH

COOH

CH2COOH

N COOH

2 Sắp xếp (coacute giải thiacutech) theo trigravenh tự tăng dần nhiệt độ noacuteng chảy của caacutec chất sau

S

COOH

(A) (C)

COOH

(B)

N

COOH

Giải 1

(D)

ltltlt

-I1CH2COOH

(C) (A)

-I2

-I3NH

CO

O-C3

(B)

-C4

-I4

N

COOHCOOH

Vigrave - I1 lt - I2 necircn (C) coacute tiacutenh axit lớ n hơ n (D)

(A) vagrave (B) coacute N necircn tiacutenh axit lớ n hơ n (D) vagrave (C)

(A) coacute liecircn k ết hiđro nội phacircn tử lagravem giảm tiacutenh axit so vớ i (B)

2 Tăng dần nhiệt độ noacuteng chảy của caacutec chất

S

COOH

(A)(C) (B)

COOH

N

COOH

lt lt

Cacircu 65 (đề dự bị HSG QG 2005)

Viết sơ đồ phản ứng tổng hợ p caacutec dượ c chất sau từ benzen vagrave caacutec hiđrocacbon chứa

khocircng quaacute 3 C

(1) (2)

Giải 1 Xicloregol

Vigrave MC lt MA

(B) coacute thecircm liecircn k ết hiđro liecircn

phacircn tử vớ i N của phacircn tử khaacutec

Xicloregol

NC6H5

HO

Mepholin

H3C NH

OC6H5

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 4247

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

42

C6H6

Br2

Fe

H2 NiC6H5Br

OH CH3to

C6H11Br Mg

ete

CO2 H3O+ PCl3 C6H11COCl

C6H5C-C6H11

OCH=CH CH=CH+

toxt

N xt t

o

H2

NH N CH2CH2MgCl

Mg

ete

ClCH2CH2Cl

11

C6H5COC6H11 H3O+ C6H5 C6H11

CH2CH2 NHO

2 Mepholin C6H5 OH

NH2H3C + O

CH2

- H2O

to

N

OC6H5

H3C

H

CH2

Cacircu 66 (đề dự bị HSG QG 2005) Đun vỏ trấu hoặc lotildei bắp ngocirc vớ i axit sunfuric ngườ i ta thu đượ c hợ p chất hữu cơ Xcoacute thagravenh phần khối lượ ng 625 C 417 H vagrave 3333 O X phản ứng vớ i thuốc

thử Sip vagrave vớ i phenylhiđrazin Khi oxi hoaacute X bằng dung dịch KMnO4 tạo ra axit hữu

cơ A đecacboxyl hoaacute thu đượ c hợ p chất B B bị khử bở i hiđro coacute xuacutec taacutec cho sản

phẩm D tan đượ c trong H2SO4 đặclạnh vagrave khocircng lagravem mất magraveu dung dịch KMnO4

Phổ hồng ngoại cho biết D khocircng coacute nhoacutem chức -OH D taacutec dụng vớ i HCl (dư) thu

đượ c hợ p chất đihalogen E Khi thế SN2 chất E bở i KCN tạo ra chất F Thuỷ phacircn F

sinh ra sản phẩm G coacute thể ngưng tụ vớ i 1-6-điaminohexan cho tơ nilon-66Hatildey viết sơ đồ caacutec phản ứng từ X tạo thagravenh nilon-66 dướ i dạng caacutec cocircng thức cấu

tạo theo caacutec dữ kiện trecircn

Giải Cocircng thức phacircn tử của X

= cong 5 4 2

Cocircng thức đơ n giản nhất của X lagrave C5H4O2 Sản phẩm thuỷ phacircn chất F coacute thể ngưng

tụ vớ i 16-điamino hexan tạo tơ nilong 66 lagrave axit ađipic HOOC-(CH2)4-

COOH(C6H10O4)

Quaacute trigravenh từ X đến chất nagravey khocircng coacute sự thay đổi nhiều số nguyecircn tử cacbon necircncocircng thức phacircn tử của X lagrave C5H4O2

- Từ E đến F tăng thecircm 2 nguyecircn tử cacbon vagrave mạch của E F giống axit ađipic cho

thấy

F lagrave dẫn xuất xianua NC-(CH2)4-CN vagrave E lagrave Cl-(CH2)4-Cl

- Chất E đượ c điều chế từ D khi taacutec dụng vớ i HCl dư (2 clo thay thế 1 O) đồng thờ iD coacute một nguyen tử oxi khocircng thuộc chức ancol (OH) vagrave khocircng bền vớ i H2SO4

đặclạnh suy ra D lagrave một ete vograveng no B khocircng no tạo ra bở i sự đecacboxyl A necircn B

lagrave một dị vograveng 5 cạnh chứa oxi vagrave A coacute nhoacutem chức COOH điacutenh vagraveo dị vograveng đoacute

- Chất X coacute nhoacutem cacbonyl vigrave coacute phản ứng vớ i thuốc thử Sip vagrave phenylhiđrazin đồng

thờ i bị oxi hoaacute tạo ra axit suy ra X lagrave fufural

C

12

3333

16

417

1

625

12

O

80

H

1

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 4347

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

43

Kết quả cấu tạo caacutec chất đượ c biểu diễn theo sơ đồ sau

O

KMnO4 tO H2

xt

HCl dminus

Cl Cl

(X) (A) (B) (D) (E) (F)

O COOH OO CHO CN CN

H3O+

HOOC-(CH2)4-COOHH2N-(CH2)6-NH2

Tnot nilong-66

Cacircu 67 (đề HSG QG 2005) Từ metylamin vagrave caacutec hoaacute chất cần thiết khaacutec (benzen etyl acrilat natri etylat vagrave caacutec

chất vocirc cơ ) hatildey viết sơ đồ điều chế N-metyl-4-phenylpiperidin

Giải

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 4447

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

44

Cacircu 68 (đề HSG QG 2009)

Viết cocircng thức cấu tạo của caacutec chất A vagrave B trong sơ đồ điều chế nhựa melamin sau

Xianogen clorua ANH3 CH2O B

Xianuramit (melamin)

N

N

N

NH2

NH2H2N

Giải

Cacircu 69 (đề HSG QG 2009)

Giải

N

H

N

N

H

CB

N

H

A

Cho 3 dị vograveng (higravenh becircn) Hatildey sắp xếp caacutec dị vograveng theo

thứ tự

a) tăng dần nhiệt độ socirci

b) tăng dần tiacutenh bazơ của caacutec nhoacutem ndashNH Giải thiacutech

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 4547

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

45

a So saacutenh nhiệt độ socirci Nhiệt độ socirci phụ thuộc vagraveo liecircn k ết hiđro giữa caacutec phacircn tử

A lt B lt Cb So saacutenh tiacutenh bazơ A Tiacutenh bazơ mạnh

nhất vigrave electron n Nsp3

B Tiacutenh bazơ khocircng cograven vigrave

electron n đatilde tham gia liecircn

hợ p vograveng thơ m

C Tiacutenh bazơ trung bigravenh

vigrave electron n Nsp2

A gt C gt BCacircu 70 (đề HSG QG 2010) 1 So saacutenh (coacute giải thiacutech) tiacutenh bazơ của caacutec hợ p chất A vagrave B dướ i đacircy

NC6H5-CHOH-CH2NH-

N

C6H5-CHOH-CH2NH-

BA 2 Cho benzen piriđin caacutec chất hữu cơ mạch hở vagrave chất vocirc cơ Viết sơ đồ caacutec phản

ứng tổng hợ p A

Giải 1 So saacutenh tiacutenh bazơ của caacutec hợ p chất A vagrave B

NC6H5-CHOH-CH2NH-

N

C6H5-CHOH-CH2NH-

BA

Ở A tacircm bazơ lagrave nguyecircn tử N-piriđin chịu ảnh hưở ng -I vagrave +C của nhoacutem NH Hiệuứng khocircng gian của mạch nhaacutenh lagravem khoacute cho sự proton hoacutea

Ở B tacircm bazơ lagrave nguyecircn tử N-piriđin chịu ảnh hưở ng -I (yếu hơ n vigrave ở caacutech xa hơ n)

vagrave +C của nhoacutem NH Mạch nhaacutenh khocircng gacircy hiệu ứng khocircng gian Vậy A lt B 2 Cho benzen piriđin caacutec chất mạch hở vagrave chất vocirc cơ Viết sơ đồ caacutec phản ứng tổng

hợ p A

N

CH2=CH2C6H6 RCOO2H to

H+C6H5CH2CH3 C6H5CH=CH2

KNH2

NH3 (laacuteng)

N NH2

C6H5CH-CH2

OC6H5CH-CH2

O

N

C6H5-CHOH-CH2NH-

A

N-H

H

N N-H

H

N

H

N

N

H

N

N

Vograveng no liecircn k ết hiđro

giữa nhoacutem ndashNH của dị vograveng no necircn rất yếu

Vograveng thơ m liecircn k ết hiđro giữa

nhoacutem ndashNH vớ i dị vograveng thơ mchứa một nguyecircn tử nitơ yếu

hơ n so vớ i dị vograveng thơ m C coacute

2 nguyecircn tử N

Vograveng thơ m liecircn k ết

hiđro bền

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 4647

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

46

Cacircu 71 (đề HSG QG 2010) Cho caacutec chất anilin glyxerol axit photphoric

Viết sơ đồ caacutec phươ ng trigravenh phản ứng để điều chế N (quinolin)

Giải Điều chế quinolin

H2C=CH-CHO

HOCH2-CHOH-CH2OHH3PO4

H+

CH2=CH-CHO

NH2 NH

H OH

+H

+

- H2O

NH N - 2 H

NH

CHO

Cacircu 72 (đề chọn ĐTQT 2013) 1 Ba hợ p chất dị vograveng 5 cạnh 2 dị tử thườ ng gặp lagrave imiđazol oxazol vagrave thiazol đều

lagrave những tiền chất đượ c sử dụng trong tổng hợ p caacutec hợ p chất coacute hoạt tiacutenh sinh học

a) Hatildey so saacutenh nhiệt độ socirci nhiệt độ noacuteng chảy của ba hợ p chất trecircn vagrave giải thiacutech

ngắn gọn

b) Cho imiđazol phản ứng vớ i photgen thu đượ c 11rsquo-cacbonylđiimiđazol

(C7H6N4O kiacute hiệu lagrave CDI) Hatildey đề xuất cơ chế cho phản ứng đoacute2 a) Viết cocircng thức cấu tạo của caacutec chất sau đacircy vagrave sắp xếp theo thứ tự tăng dần

tiacutenh bazơ piriđin caacutec aminopiriđin 3-clopiriđin 3-nitropiriđin vagrave giải thiacutech ngắn

gọn

b) Hatildey cho biết sản phẩm tạo thagravenh khi

- Đun noacuteng piriđin vớ i hỗn hợ p axit nitric vagrave axit sunfuric

- Đun noacuteng 246-trimetylpiriđin vớ i axit nitric đặc

Giải1 a) Sắp xếp thứ tự vagrave giải thiacutech

- Thứ tự tăng dần của tosocirci vagrave t

onoacuteng chảy Oxazol lt Thiazol lt Imiđazol

- Giải thiacutech Imiđazol coacute liecircn k ết hiđro liecircn phacircn tử necircn coacute nhiệt độ socirci vagrave nhiệt

độ noacuteng chảy cao hơ n hai chất cograven lại thiazol coacute phacircn tử khối lớ n hơ n dễ bị phacircn cực hoaacute hơ n necircn coacute nhiệt độ socirci vagrave nhiệt độ noacuteng chảy cao hơ n oxazol

b) Cơ chế phản ứng của imiđazol vớ i photgen tạo thagravenh 11rsquo-

cacbonylđiimiđazol (C7H6N4O)

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 4747

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

2 a)+ Sắp xếp theo thứ tự tăng dần tiacutenh bazơ

+ Giải thiacutech chủ yếu bằng hiệu ứng electron

b) Cả hai hợ p chất đều tạo ra cugraveng một sản phẩm lagrave 3-nitropiriđin

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

Page 19: Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vòng

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 1947

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

19

Cacircu 23 Viết cocircng thức của sản phẩm tạo thagravenh khi mononitro hoacutea caacutec hợ p chất sau

vagrave giải thiacutech sự higravenh thagravenh của chuacuteng

(a) 3-nitropirol (b) 3-metoxithiophen

(c) 2-axetylthiophen (d) 5-metyl-2-metoxithiophen

(e) axit 5-metylfuran-2-cacboxilic

Giải(a) Nitro hoacutea tại C

5 (i) higravenh thagravenh 24-dinitropirol (sau khi nitro hoacutea C

5 thagravenh C

2 vagrave

C3 thagravenh C

4) Nitro hoacutea tại C

2 (ii) tạo ra một trạng thaacutei trung gian mang điện tiacutech

dươ ng trecircn C3 nơ i coacute nhoacutem -NO2 huacutet electron

NH(i)

NO2

O2N

H

NH(ii)

NO2

H

NO2

(b)

SNO2

2-nitro-3-metoxithiophen(α vmicro ortho regegravei viacutei OCH3)

OCH3

(c)

SOCH3

2-axetyl-5-nitrothiophen(tEcircn claquong vTHORN trYacute α )

O2N

(d)

SOCH3

2-metoxi-3-nitro-5-metylthiophen(ortho regegravei viacutei OCH3 hosup1t hatildea

nhcopyn msup1nh hnotn CH3)

NO2

H3C

(e)+NO2 tấn cocircng vagraveo vị triacute C2

sau đoacute taacutech CO2 vagrave H+

ONO2

2-metyl-5-nitrofuran

H3CO NO2

H3CO

COOHH3C NO2

C OH

O

-CO2

-H+

Cacircu 24 Gọi tecircn sản phẩm tạo thagravenh khi hidro hoacutea coacute xuacutec taacutec (a) furan (b) pirol

Giải

a) O tetrahidrofuran oxaxyclopentan (b) NH pirolidin azaxyclopentan

Cacircu 25 Chất nagraveo đượ c tạo thagravenh trong caacutec phản ứng sau

a) 25 ndash dimetylfuran + anhidrit axetic 3BF rarr

b) Thiophen + anhidrit axetic 4SnCl rarr

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 2047

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

20

c) α - metylpirol0

3CH MgI t rarr A3

2

1 CH CHO

2 H O rarr B

Giảia)

25 ndash dimetyl ndash 3 ndash axetyl Furanb)

α - axetyl Thiophenc) A α - (αrsquo ndashmetyl Pirolyl)magie iodua B metyl - α - (αrsquo ndashmetyl Pirolyl)

cacbinol

Cacircu 26 Viết phươ ng trigravenh phản ứng xảy ra khi cho caacutec chất dướ i đacircy đi qua nhocircm

oxit nung noacuteng ở 4500C (gọi tecircn hệ thống caacutec sản phẩm tạo thagravenh)

a) α - metylfuran vớ i metylamin

b) Thiophen vớ i metylamin

c) α - metylpirol vớ i hidrosunfua

Giảia) N ndash metyl ndash 2 ndash metyl pirol b) N ndash etyl pirol c) 2 ndash metyl thiofen

Cacircu 27 Viết caacutec phươ ng trigravenh phản ứng sau

a) Pirol trong mocirci trườ ng axit

b) Piridin trong mocirci trườ ng axit Giải thiacutech

Giải

a) Xảy ra sự proton hoacutea ở vị triacute α

N

+ H+

N

H

H+

H H

Sau đoacute axit liecircn hợ p tạo thagravenh tấn cocircng phacircn tử pirol vagrave xảy ra sự polime hoacutea

N

H

+ N - H

H H H

+

HN

N

H

H

+

vv

b) Tạo muối

Cacircu 28 Viết sản phẩm của phản ứng Diels-Alder giữa furan vagrave anhidrit maleic

GiảiTrong số caacutec dị vograveng năm cạnh thigrave furan coacute tiacutenh thơ m yếu nhất vagrave do vậy noacute coacute thể

phản ứng như một dien

O

O

O

O

O

O

O

O

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 2147

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

21

Cacircu 29 Viết phản ứng xảy ra khi cho pirol phản ứng vớ i(a) I2 trong dung dịch KI (b) CH3CN +HCl sau đoacute thủy phacircn

(c) CH3MgI

Giải(a) 2345-tetraiotpirol (b) α-axetylpirol

(c)

CH

CH

NH

HC

HCCH3MgI

N

CH4MgI

Cacircu 30 Cho biết caacutec giai đoạn trung gian của quaacute trigravenh mở vograveng khi tiến hagravenh phản

ứng

a) 25-dietylfuran vớ i axit (H3O+) b) pirol vớ i hidroxylamin Cl-H3N+OH

Giải

(a)

HC CH

CC2H5C2H5C

HC CH

CC

OH OH

CH2

H3O+

diendiol 36-octandion

C2H5C2H5

o

C2H5C

CH2

CC2H5

O O

(b)

HC CH

CHHC

HC CH

CHCH

OH OH

butandiandioxim

N

H2O

H2C CH2

CHCH

O O

H2C CH2

CHCH

NOHHON

Cacircu 31 Hatildey giải thiacutech tại sao piridin

(a) ưu tiecircn thế electrophin tại vị triacute β (b) keacutem hoạt động hơ n benzen

Giải

a) Khi taacutec nhacircn electrophin tấn cocircng vagraveo vị triacute α hoặc γ của piridin thigrave sẽ tạo cấu truacutec

cộng hưở ng (I IV) trong đoacute nguyecircn tử N chỉ coacute saacuteu electron lớ p ngoagravei cugraveng vagrave mangmột điện tiacutech dươ ng Nguyecircn tử N lại coacute độ acircm điện lớ n necircn trạng thaacutei trung gian nagravey

khocircng bền

Khi taacutec nhacircn electrophin tấn cocircng vagraveo vị triacute β điện tiacutech dươ ng của trạng thaacutei trung

gian sẽ chỉ phacircn bố trecircn caacutec nguyecircn tử C Cấu truacutec saacuteu electron ngoagravei cugraveng vagrave mang

điện tiacutech dươ ng của C lại khaacute bền Do vậy phản ứng thế electrophin của piridin ưu

tiecircn xảy ra tại vị triacute β lagrave vị triacute coacute trạng thaacutei trung gian bền vững hơ n

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 2247

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

22

N N N

TEcircn claquong vTHORN tr Yacute α H

E

H

E

H

EI II III

N N N

TEcircn claquong v THORN t r Yacute γ

H E H E H E

IV V VI

N N N

TEcircn claquong vTHORN trYacute β

H

E

H

E

H

E

(b) Piridin keacutem hoạt động hơ n benzen lagrave vigrave nguyecircn tử N trong piridin coacute độ acircm điện

lớ n (cũng do nguyecircn tử N nagravey phản ứng vớ i taacutec nhacircn electrophin tạo cationpiridinium) huacutet electron (-I) lagravem mật độ điện tiacutech acircm trong vograveng vagrave lagravem mất ổn

định trạng thaacutei trung gian R+

Cacircu 32 Xaacutec định cocircng thức cấu tạo vagrave gọi tecircn sản phẩm tạo thagravenh khi cho piridin

phản ứng vớ i

(a) Br2 ở 300oC (b) KNO3 H2SO4 ở 300

oC sau đoacute thecircm KOH

(c) H2SO4 ở 350oC (d) CH3COClAlCl3

Giải

(a)

N

Br

N

BrBr

3-brom vmicro 35-dibrompiridin (b)

N

NO2

3-nitropiridin

(c)

NH

SO3-

axit 3-piridinsunfonic (d) Khocircng phản ứng

Cacircu 33 Dự đoaacuten sản phẩm tạo thagravenh khi oxi hoacutea α-phenylpiridin biết phản ứng oxi

hoacutea lagrave phản ứng electrophin

GiảiDo vograveng piridin keacutem hoạt động vớ i taacutec nhacircn electrophin necircn phản ứng oxi hoacutea sẽ

diễn ra ở vograveng benzen tạo sản phẩm lagrave axit α-piconilic (α-NC5H4COOH)

Cacircu 34 Dự đoaacuten vagrave giải thiacutech sản phẩm thu đượ c cũng như điều kiện phản ứng khi

nitro hoacutea 2-aminopiridin

Giải

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 2347

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

23

Sản phẩm lagrave 2-amino-5-nitropiridin do vị triacute ưu tiecircn thế của vograveng piridin (vị triacute β)

cũng đồng thờ i lagrave vị triacute ưu tiecircn thế đối vớ i nhoacutem -NH2 (vị triacute para) Điều kiện thế nhẹ

nhagraveng hơ n so vớ i piridin do -NH2 lagrave nhoacutem hoạt hoacutea nhacircn thơ m

Cacircu 35 Giải thiacutech tại sao

(a) piridin vagrave NaNH2 tạo sản phẩm α-aminopiridin

(b) 4-clopiridin vagrave NaOMe tạo sản phẩm 4-metoxipirridin

(c) 3-clopiridin vagrave NaOMe khocircng phản ứng

GiảiNguyecircn tử N huacutet electron lagravem cho taacutec nhacircn nucleophin tấn cocircng thuận lợ i vagraveo caacutec

vị triacute α vagrave γ Trạng thaacutei trung gian đượ c bền hoacutea nhờ sự cộng hưở ng giữa caacutec liecircn k ết

π vagrave nguyecircn tử N tiacutech điện acircm caacutec cacbanion trung gian nagravey đồng thờ i cũng dễ dagraveng

trở lại cấu truacutec vograveng thơ m bền vững bằng caacutech taacutech ion H-

(như ở phản ứng a) hoặcCl

- (như ở phản ứng b)

(a) N

Na+NH 2

-

regun natildengN

NH 2

HNa+ N

NH 2

+ Na +

H-

(b) N

MeO -

N N

+ Cl -

ClMeO Cl

OMe

(c) Quaacute trigravenh tấn cocircng vagraveo vị triacute β khocircng tạo đượ c trạng thaacutei trung gian vớ inguyecircn tử N tiacutech điện acircm

Cacircu 36 Xaacutec định sản phẩm tạo thagravenh khi cho piridin phản ứng vớ i

(a) BMe3 (b) H2SO4 (c) EtI

(d) t-BuBr (e) axit peroxibenzoic PhCO-OOH

Giải Piridin thuộc loại amin bậc 3

(a) C5H5N+--BMe3

(b) (C5H5N)2+SO4

2- (piridinium sunfat)

(c) (C5H5N+-Et)I

- (N-etylpiridium iodua)

(d) C5H5N+Br

- + Me2C=CHMe (halogen bậc 3 dễ taacutech hơ n thế SN2)

(e) C5H5N+-O

- (piridin-N-oxit)

Cacircu 37 Hợ p chất nagraveo tạo thagravenh khi cho α-metyl piridin phản ứng vớ i caacutec chất sau

a) PhenylLiti b) Benzandehit c) Natriamidua t0

Giảia) C5H4NCH2Li b) C5H4N ndash CH = CH ndash C6H5

c) 2 ndash metyl 3 ndash aminopiridin vagrave 2 ndash metyl 5 ndash aminopiridin

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 2447

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

24

Cacircu 38 Cho biết sản phẩm tạo thagravenh khi γ -picolin phản ứng vớ i C6H5Li vagrave sau đoacute sử

lyacute tiếp bằng (a) 1 CO2 2 H3O+ (b) 1 C6H5CHO 2 H3O

+

Giải

N NNC6H5

-Li+

(a)CH 3 CH 2 CH 2

C6H6 +

N

CH 2COOH

N

CH=CHC 6H5(b )

axit 4-piridylaxetic

4-stibazol

Cacircu 39 Axit cacboxilic nagraveo higravenh thagravenh khi oxi hoacutea quinolin (1-azanaphtalen) vagrave 2-

aminoquinolin

Giải- Vograveng piridin bền hơ n vograveng benzen necircn sản phẩm oxi hoacutea phải lagrave axit quinolinic

- Khi coacute nhoacutem amino ở vị triacute số 2 của vograveng piridin thigrave độ bền của vograveng piridin giảm

đi vagrave bị oxihoacutea necircn sản phẩm oxihoacutea lagrave axit phtalic

Quinolin

N

KMnO4

N

Axit quinolinic

COOH

COOH

vagrave

N NH2

KMnO4

COOH

COOH

2-aminoQuinolin Axit Phtalic

Cacircu 40 Viết phươ ng trigravenh phản ứng thủy phacircn vitamin PP (amit của axit nicotinic)Caacutec chất thu đượ c trong mocirci trườ ng axit trung tiacutenh vagrave kiềm coacute cấu truacutec như thế nagraveo

GIẢI Cấu tạo của vitamin PP vagrave phươ ng trigravenh phản ứng thủy phacircn

N

CONH2

Vitamin PP

+ H2O

N

COOH

+ NH3

Sản phẩm trong mocirci trườ ng axit

N

COOH

+

H trong mocirci trườ ng kiềm N

COO

vagrave trong mocirci trườ ng trung tiacutenh

N

COO

H

+

Cacircu 41 Clo metylat piridin taacutec dụng vớ i dung dịch kiềm nướ c rồi oxihoacutea nhẹ tạo ra

chất rắn A coacute cocircng thức phacircn tử C6H7NO Chất A khocircng chứa nhoacutem hidroxyl Hatildey

cho biết cấu truacutec của hợ p chất A vagrave noacute đượ c tạo thagravenh như thế nagraveo Phản ứng tươ ng

tự coacute xảy ra vớ i piridin khocircng

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 2547

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

25

Giải

N

CH3

Cl+

Clo metylat Piridin

OH

H2ON

CH3

(A) C6H7NO

+N

CH3

SN HO

OH [O]

N

CH3

O

( X ) ( Y ) Phản ứng tươ ng tự khocircng xảy ra vớ i piridin vigrave mật độ e trecircn N thấp

Cacircu 42 Ngườ i ta điều chế quinolin bằng phản ứng Skraup từ anilin glyxerin vagrave

nitrobenzen Đề nghị một cơ chế liecircn quan đến phản ứng cộng Michael của anilin

vagraveo αβ-andehit chưa no đoacuteng vograveng sau đoacute dehidrat hoacutea vagrave oxi hoacutea

GiảiCaacutec bướ c của phản ứng như sau

(1) CH2OH-CHOH-CH2OH rarr 42SOH CH2=CH-CHO + 2H2O

(2) Phản ứng cộng Michael

N

CH

CH2

HC

O

H

HNH

CH2

CH2

HC

O

H+

NH

CH2

CH2

HC

OH

(3) Kheacutep vograveng do sự tấn cocircng của C-cacbonyl electrophin vagraveo vị triacute para của nhacircnthơ m Rượ u bậc hai dướ i taacutec dụng của axit mạnh sẽ dehidrat hoacutea tạo thagravenh 12-

dihidroquinolin

NH

CH2

CH2

HC

OH

NH

CH2

CH2

CH OH

H+ H

+

-H2ONH

CH

CH2

HC

PhNO 2

N

(4) PhNO2 oxi hoacutea 12-dihidroquinolin thagravenh hợ p chất thơ m quinolin PhNO2 bị

khử thagravenh PhNH2 quay trở lại bướ c phản ứng vớ i acrolein

C Điều chế

Cacircu 43 Viết phươ ng trigravenh phản ứng điều chế

a) Hai chất Pyrol Pyridin từ axetylen fomandehit axit xianhydric vagrave caacutec điều kiện

cần thiết

b) Ba chất 25-dimetyl furan 25-dimetyl Pyrol 25-dimetyl thiofen từ axetonyl

axeton (hexadion ndash 15) vagrave caacutec taacutec nhacircn điều kiện cần thiết

Giải

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 2647

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

26

CH equiv CH + 2HCHO 2 2Cu C rarr HOCH2C equiv C CH2OH 3NH p rarr N

H

CH

HC CH

HC CH

N

t

N

CH3

CH2 CH2

O

CH3

C C CH3

O

O

H

H3C

CH3

N

H3C

CH3

S

H3C

P2O5

nung

nung

P2S5

(NH4)2CO3

1000C

a) Điều chế Pyrol

Điều chế Pyridin

b)

Cacircu 44 Hatildey điều chế caacutec hợ p chất sau đacircy bằng caacutech đun noacuteng hợ p chất dicacbonyl

ndash 14 vớ i caacutec taacutec nhacircn vocirc cơ thiacutech hợ p

a) 34 ndash dimetylfuran

b) 25 ndash dimetylthiophen

c) 23 ndash dimetylpirol

Giảia)

CH3 CH

H C

CH CH3

C

CH3

O

P2O5

O

H

CH3 CH

H C

CH CH3

C

OH OH

H

O

H3C

b)

CH3

CH2

C

CH2

CH3C

CH3

O

P2S5

O S

H3C

axetonylaxeton c)

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 2747

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

27

CH3

CH2

H C

CH CH3

C

CH3

O

(NH4)2CO3

O

3-metyl-4oxopentanal

N

CH3

Cacircu 45 Từ axit sucxinic hatildey điều chế pirol

GiảiCH2

CH2

O

CCOOHCH2

C

Zn

O

P2S5 t0

O

N

OH

COOH

H2O

CH2

O

NH3

H2OC

N

C = O

H

HO

H

N

H

Khouml

Cacircu 46 Điều chế α αrsquo β βrsquo ndash tetrametylthiophen từ etylaxetat vagrave caacutec chất cần

thiết

Giải

2CH3-COO-C2H5 2 5C H ONa rarr CH3-CO-CH2-COO-C2H5

2 5 2C H ONa I rarr

CH3 CH CHCO CO CH3

C2H5-O O-C2H5CC

O O

2C2H5-ONa

2CH3I CH3 CO CO CH3C

CH3

C

CH3

C2H5-O C

O

O-C2H5C

O

CH3 CH CH CH3C

OH3C CH3

1) OH

2) H3O+C

O

CH3 CH3P2S5

S

CH3H3C

Cacircu 47 Từ Piridin hoặc caacutec đồng phacircn Picolin hatildey điều chế

a) 2 ndash n ndash butylpiridin b) 2 ndash n ndash butylpiperidinc) 3 ndash aminopiridin d) 2 - xianpiridin

e) 2 ndash piridon f) 2 ndash clopiridin

g) 3 ndash xianpiridin (bằng 2 caacutech) h) 2 ndash PyCH2 ndash CH2 ndash NH2

Giảia) vagrave b) Coacute thể ankyl hoacutea bằng sự thế nucleofin R

ndash (hoặc Ar

ndash) rồi hidro hoacutea

N

+ CH3-CH2-CH2-CH2LiLiH

N C4H9

H2 Ni

N C4H9

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 2847

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

28

c) Nitro hoacutea rồi khử hợ p chất nitro bằng Sn HCl vagrave OHndash

hoặc

N

CH3

N NN

KMnO4

COOH

SOCl2

COCl

NH3

N

CONH2

NaOBr

OH

NH2

d) 2- aminopiridin khocircng diazo hoacutea đượ c theo caacutech thocircng thườ ng vagrave khocircng thể

chuyển thagravenh hợ p chất xian Nhoacutem xiano đượ c điều chế từ amit lagrave tốt nhất

N CH3 N COOH N COCl N CNN CONH2

KMnO4 SOCl2 NH3

P2O5

e) vagrave f) Hydroxyl hoacutea trực tiếp piridin cho hiệu suất thấp vigrave OHndash khocircng phải lagrave taacutec

nhacircn nucleofin đủ mạnh

N

C2H5O

O-C2H5N

H3O+

N O

H

N Cl

PCl3

g) 2 caacutech Điều chế 3-amin piridin vagrave dẫn xuất amit của noacute theo cacircu (c)

N

NH2

N

CN

N

CONH2P2O5

1) HNO2O0C

2) CuCN

h)

N Br

NaCH(COOC2H5)2

N CH(COOC2H5)2 N

1) OH t0

2) H3O+

CH2-COOH

SOCl2

N COCl N CH2CONH2 N CH2-CH2-NH2

NH3 LiAlH4

Cacircu 48 Từ 2-metylpiridin vagrave hợ p chất beacuteo bất k ỳ hatildey điều chế

a) 2 ndash axetyl piridin (A) b) 2 ndash vinyl piridin (B) c) 2 ndash fomyl piridin (C)

d) 2 ndash xiclopropyl piridin (D) e) 2 ndash Py C(CH3) = CH ndash CH3 (E)

Giải

a)

N CH3

KMnO4

N COOH

1) C2H5OH H2SO4

2)NaOH(trung hoa)

N COOC2H5

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 2947

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

29

CH3COO-C2H5

N COCH2COO-C2H5

1) OH t0

2) H3O+

N COCH3

C2H5ONa

(A)

b)

N COCH3

NaBH4

N CH N CH

OH

CH3

P2O5

CH2

(B)

c) vagrave d)

N COCH3

1 ) O3

N CH CH2

(C)

2 ) Zn CH3COOH

N CH

CH2

CH2

(D)

CH2N2

Tia touml ngosup1i

e) Dugraveng phản ứng Vittic

( cis- vmicro trans- )

N C(CH3)=CH-CH3N COCH3

(E)+ C6H5

C6H5

C6H5

CH-CH3P

Cacircu 49 Từ Fufural hatildey điều chếa) Etyl ndash 5 ndash brom ndash 2 ndash furoat b) 125 - tribrompentan

c) Tetrahidropirrol d) N ndash metyl pirol

Giảia)

O

CHO

Ag(NH3)2+

O

COOH

C2H5OH

H+

OO

C O

OC2H5

Br2

BrC O

OC2H5

b)

O

CHO CH2OH

HBrH2

Nit0

OCH2Br

BrBr

c) vagrave d)

OCHO

Ag(NH 3)2+

OCOOH

Al2O34500C

t0

CO2

O NN

NH3 CH3I

CH3

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 3047

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

30

Cacircu 50 Từ Quinolin vagrave caacutec chất beacuteo cần thiết hatildey điều chế

a) 8 ndash hidroxiquinolin bằng 2 phươ ng phaacutep

b) 2 ndash aminoquinolinGiải

a)

NH2SO4

HNO3

NNO2

+H

Sn HCl

NNH2

+H

NOH

1) NaNO2 00C

2) H2O t0C

hoặc

NH2SO4

t0C

N

SO3HN

OH

1) NaOH

2) H3O+

Chuacute yacute Trong cả 2 trườ ng hợ p ở giai đoạn đầu đều cần loại bỏ đồng phacircn ở vị triacute (5)

b) Cũng giống như pyridin quinolin tiếp nhận phản ứng thế nucleofin ở vị triacute (2) vagrave

(4)

N

1) NaNH2 t0

2) H2O

N NH2

Cacircu 51 Hatildey tổng hợ p 2 ndash metoxifuran từ metyl ndash α - furoat vagrave caacutec taacutec nhacircn cần

thiết

GiảiFuran khocircng dự phản ứng thế nucleofin Nhưng halogen coacute thể thế đượ c nếu nhoacutem thế

lagravem bền trạng thaacutei trung gian Nhoacutem hoạt hoacutea đượ c chọn lagrave COOR(H) vigrave dễ bị taacutech ra

OO

CBr

O

CH3O OCH3OO

OCH3

C O

OCH3

C O

OCH3

Br2 CH3ONa

CH3OH

1) OH-

2) Cu quinolint0

Cacircu 52 Viết đầy đủ caacutec phươ ng trigravenh phản ứng theo sơ đồ sau

N

CH3

[O]A

SOCl2B

NH3

C

D

E

C2H5OH( H+)

NH3

C6H6( AlCl3)

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 3147

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

31

N (Quinolin)

GiảiA lagrave axit isonicotinic ndash B lagrave Cloruaaxit của A ndash C lagrave amit của A ndash D lagrave este

N

COOH

N

COCl

N

CONH2

N

CO-OC2H5

E lagrave 4 ndash Benzoyl pyridinN

C

O

D So saacutenh khả năng phản ứ ng vagrave tiacutenh bazơ

Cacircu 53 a) Necircu cơ chế phản ứng thế electrofin vagraveo dị vograveng 5 cạnh vagrave dị vograveng 6 cạnh

b) So saacutenh khả năng phản ứng thế electrofin giữa dị vograveng 5 cạnh vagrave dị vograveng 6 cạnh

vớ i benzen

Giảia) Cơ chế phản ứng Phản ứng tạo thagravenh trạng thaacutei chuyển tiếp coacute năng lượ ng thấp

(vị triacute C2 trong dị vograveng 5 cạnh vagrave vị triacute C3 trong dị vograveng 6 cạnh) tại caacutec vị triacute coacute mật

độ e lớ n hơ n

b)

Z Z

( Z lmicro dTHORN tegrave N O S)

Vigrave coacute tiacutenh bazơ necircn pyridin khoacute tham gia phản ứng thế electrofin phản ứng diễn ra trong

mocirci trườ ng axit necircn giai đoạn đầu sẽ tạo ra ion ndashN+ lagravem cho phản ứng chậm đến 10

12 ndash

1018

lần so vớ i benzen

Cacircu 54 So saacutenh tiacutenh bazơ của caacutec cặp chất sau đacircy vagrave giải thiacutech

a) Metyl amin Pyridin vagrave Anilin

b) Quinolin vagrave Pyridin

c)

N N N N

HH H d)

N N

N

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 3247

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

32

e)

N N

N

H H

H

g)

N N

N

N N

O

NH

Giảia)

CH3 NH2

N

NH2

Lai hatildea Csp3

Lai hatildea Csp2

(- C) b)

N N

HiOumlu oslashng - C

c) Giải thiacutech bằng độ acircm điện của Csp2 gt Csp3

NN NN

HHH d)

NN

N

( ChOslash catilde - I cntildea vszligngkhlaquong catildesugrave liordfn hicircp gidividea N vmicro hOuml thnotm ) e)

NNN

HH

H

(-I ) (-I msup1nh hnotn - C) g)

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 3347

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

33

N N

N

N N

O

NH

Nlmicro nguyordfn touml N

catilde tYacutenh baznot

Cacircu 55 Cho 4 hợ p chất

NH2

(A)

NH2

N

H H

N

(B) (C) (D) Hatildey sắp xếp cocircng thức caacutec chất đoacute theo trigravenh tự tăng dần tiacutenh bazơ giải thiacutech

Giải(C) lt (A) lt (B) lt (D)

- N trong (B) lagrave bậc 1 coacute tiacutenh bazơ yếu hơ n N trong (D) lagrave bậc 2

- (A) coacute nhoacutem huacutet e lagravem giảm mật độ e trecircn N rarr tiacutenh bazơ giảm

- N trong (C) tham gia vagraveo hệ liecircn hợ p vớ i vograveng thơ m necircn hầu như khocircng cograven tiacutenh

bazơ

Cacircu 56 Cho caacutec chất Piridin Piperidin Pirol Anilin Xiclohexylamin p-aminopiridin m- amino piridin vagrave morpholin Cho caacutec pKa tươ ng ứng 517 - 1111 - 04 -

458 - 1064 - 911 - 603 vagrave 833 Hatildey so saacutenh vagrave giải thiacutech tiacutenh bazơ giữa

a Piridin vagrave Piperidin b Piridin vagrave Pirol

c Anilin vagrave Xiclohecxylamin d p ndash aminopiridin vagrave Piridin

e Morpholin vagrave Piperidin

Giải

a) Pyridin lt Piperidin do đocirci e gacircy tiacutenh bazơ của pyridin thuộc obital sp2 noacute bị

giữ chặt hơ n so vớ i trườ ng hợ p piperidin vớ i obital sp3 (độ acircm điện của obital sp

2 gt

sp3)

b) Piridin gt Pyrol do pyrol chỉ coacute thể k ết hợ p vớ i proton khi đaacutenh đổi tiacutenh thơ mcủa vograveng

c) Xiclohexylamin gt anilin - do nguyecircn tử N trong anilin liecircn k ết vớ i nguyecircn tử

Csp2 của vograveng thơ m nguyecircn tử C nagravey coacute độ acircm điện mạnh hơ n nguyecircn tử Csp

3 của

N

O

H

( Morpholin )

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 3447

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

34

xiclohexylamin Mặt khaacutec caacutec e khocircng liecircn k ết coacute thể đượ c phacircn taacuten trecircn vograveng thơ m

Caacutec cocircng thức cộng hưở ng chỉ rằng coacute sự giảm mật độ e tại Nitơ

NH2 NH2+

NH2+

NH2+

d) Para amino anilin gt Piridin do hiệu ứng liecircn hợ p p - π giữa cặp e n của N vớ i

hệ e π của vograveng thơ m necircn mật độ e trong vograveng tăng vagrave mật độ e ở N cũng tăng

e) Piperidin gt Morpholin Nguyecircn tử oxi trong morpholin coacute độ acircm điện lớ n hơ nnhoacutem CH2(ở cugraveng vị triacute) của piperidin vigrave thế mật độ e trecircn nguyecircn tử N của

morpholin sẽ nhỏ hơ n so vớ i piperidin

Cacircu 57 So saacutenh nhiệt độ noacuteng chảy của

N

N

H H

( Imidazol )

N

( Indol )

H

N

N N

N

( Purin )

Giải

N N N N N NHH H

Indol coacute liecircn k ết hidro nhưng rất yếu Indol (52

0C) lt Imidazol (91

0C) lt Purin

(2170C)

Cacircu 58 So saacutenh khả năng phản ứng halogen hoacutea của nhacircn pirol thiofen benzen vagrave

piridin Giải

Pirol gt Thiofen gt Benzen gt Pyridin

- Phản ứng halogen hoacutea vagraveo nhacircn thơ m theo cơ chế eletrofin (taacutec nhacircn E+ tấn cocircng )

vagrave thườ ng xảy ra ở mocirci trườ ng axit mạnh sự tấn cocircng của một ion tiacutech điện dươ ng

vagraveo nhacircn thơ m tạo ra hợ p chất trung gian cũng lagrave một ion tiacutech điện dươ ng Do tiacutenhbazơ ở mocirci trườ ng nagravey pyridin lagrave một ion amoni tiacutech điện dươ ng sự coacute mặt của ion

tiacutech điện dươ ng ở nhacircn thơ m sẽ ngăn cản sự tạo thagravenh điện tiacutech dươ ng thứ 2 Do đoacute

pyridin phản ứng khoacute khăn nhất

- Trong caacutec dị vograveng Furan pirol thiofen coacute sự phacircn bố bất đối xứng điện tiacutech lagravem

cho trecircn caacutec nguyecircn tử cacbon của vograveng tiacutech điện acircm lớ n hơ n trecircn nguyecircn tử cacbon

của vograveng benzen Đoacute lagrave nguyecircn nhacircn gacircy ra tiacutenh nhạy cảm cao của dị vograveng đối vớ i sự

thế electrofin

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 3547

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

35

CH2-CH2-CH3 NCH2-CH2-CH3 N

(B)

COOHN

- Do khả năng tạo hiệu ứng liecircn hợ p khaacutec nhau vagrave giảm dần từ O rarr N rarr S necircn mật

độ e trecircn nguyecircn tử cacbon ở 3 vograveng Furan Pyrol Thiofen cũng giảm dần Viacute dụ

SC

OO

1) CH3COO-NO2

+-10

0C

2) PyridinS

CO

O

NO2

(51) Cacircu 59

Hợ p chất hữu cơ M coacute khối lượ ng phacircn tử 127 Trong M coacute

756 C 1338 H M coacute khả năng lagravem xanh quỳ tiacutem

khocircng lagravem mất mầu dung dịch Br2 CCl4 hay dung dịch

KMnO4 loatildeng khi đề hidro hoaacute M thu đượ c chất A

(C8H11N) oxi hoaacute A thu đượ c chất B

Trong cả 2 phản ứng trecircn đều khocircng coacute sự đoacuteng hay mở vograveng vagrave ở phacircn tử M khocircng coacute cac bon bậc ba

1- Xaacutec định cocircng thức cấu tạo của M

2- Để taacutech lấy M necircn dugraveng dung mocirci nagraveo trong caacutec dung mocirci sau giải thiacutech nướ c

rượ u etylic dung dịch NaOH dung dịch HCl

Giải

2 Để taacutech M dugraveng dung dịch HCl vigrave C8H17N + HCl rarr C8H17N+HCl-

- Nếu dugraveng H2O M coacute gốc R lớ n khoacute tan trong nướ c

- Nếu dugraveng C2H5OH khocircng coacute tiacutenh chọn lọc vigrave C2H5OH coacute khả năng hoagrave tan nhiều

chất khaacutec

- Nếu dugraveng dd NaOH M khoacute tan vigrave M coacute tiacutenh bazơ

Dugraveng dd HCl C8H17N+HCl

- + NaOH rarr C8H17N (Khocircng tan) + NaCl + H2O

1 Tigravem ra CTPT C8H17N độ bất batildeo

hoagrave = 1

- M khocircng lagravem mất mầu dd Br2

=gt M coacute vograveng no

- Từ CTCT của B CTPT của A

C8H11N

=gt CTCT A A chỉ coacute 1 gốc

hidrocacbon

M khocircng coacute cac bon bậc ba necircn

CTCT của M lagrave vagrave CTCT của A lagrave

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 3647

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

36

Cacircu 60

X lagrave chất độc coacute trong thuốc laacute Phacircn tiacutech nguyecircn tố cho thấy X chứa 7407

cacbon 864 hiđro vagrave 1728 nitơ Dung dịch 0799 g X trong 100g benzen coacute

nhiệt độ đocircng đặc lagrave 5280C Xaacutec định cocircng thức phacircn tử của X biết rằng benzen coacute

nhiệt độ đocircng đặc lagrave 5530C vagrave hằng số nghiệm lạnh K = 507 Khi oxi hoaacute X bằng

dung dịch Na2Cr2O2 trong mocirci trườ ng a xiacutet thu đượ c một trong caacutec sản phẩm lagrave (M)

Oxi hoaacute X trong những điều kiện thiacutech hợ p lại thu đượ c 1 trong caacutec sản phẩm lagrave (N)

1 Viết cocircng thức cấu tạo của X

2 Viết phươ ng trigravenh phản ứng của X M N vớ i dung dịch HCl

3- Sắp xếp sự tăng dần tiacutenh a xiacutet của M N a xiacutet benzonic giải thiacutech

N

COOH

( ChEcirct M )

N

H

COOH

( ChEcirct N )

Giải

1 Xaacutec định cocircng thức cấu tạo của X Tigravem đượ c cocircng thức đơ n giản nhất của X lagrave

C5H2N Mx = 507100)285535(

00017990

minus= 162 Phacircn tử khối của X lagrave 162 u

(C5H7N)n = 162 rarr n = 2 Cocircng thức phacircn tử của X lagrave C10H14 N2

Lập luận để dẫn đến cocircng thức cấu tạo của X lagrave

2 Phản ứng vớ i HCl

N

N

CH3

+ 2HCl

N

N

CH3

H

+ Cl

+

HCl

N

COOH

+ HCl

N

COOH

H

+ Cl

N

CH3

COOH + HCl

N

CH3

COOH+

HCl

3 Xếp sự tăng dần tiacutenh axit (N) lt Axit benzoic lt (M)

Do khả năng huacutet electron của caacutec gốc giảm theo thứ tự sau

piridyl gt phenyl gt 1 ndash metyl pirolidyl

N

N

CH3

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 3747

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

37

Cacircu 61

1 Trong thuốc laacute coacute chất anabazin vagrave một đồng phacircn cấu tạo của noacute lagrave nicotin (rất

độc) Ngoagravei ra ngườ i ta cograven tổng hợ p đượ c chất nicotirin coacute cấu tạo tươ ng tự nicotin

N

N

N

N

CH3H

N

N

CH3

Anabazin Nicotin Nicotirin

a) Viết phươ ng trigravenh phản ứng xảy ra khi cho mỗi hợ p chất trecircn taacutec dụng vớ i HCl

theo tỉ lệ mol 11 Sắp xếp chuacuteng theo trigravenh tự tăng dần khả năng phản ứng đoacute Giải

thiacutech

b) Trong số 3 hợ p chất trecircn chất nagraveo coacute nhiệt độ socirci cao nhất Giải thiacutech

2 Oxi hoaacute nicotin bằng K2Cr2O7 trong dd H2SO4 thu đượ c axit nicotinic dugraveng để điều

chế caacutec amit của noacute lagrave vitamin PP vagrave cođiamin (thuốc chữa bệnh tim)

N

C NH2

O

N

C N(C2H5)2

O

( Vitamin PP) ( Codiamin )

a) Viết cocircng thức cấu tạo của axit nicotinic vagrave so saacutenh nhiệt độ noacuteng chảy của noacute vớ i

axit benzoic Giải thiacutech

b) Cho biết trạng thaacutei lai hoaacute của caacutec nguyecircn tử nitơ trong phacircn tử vitamin PP So

saacutenh tiacutenh bazơ của caacutec nguyecircn tử nitơ đoacute giải thiacutech

c) Vitamin PP noacuteng chảy ở nhiệt độ cao hơ n cođiamin mặc dugrave coacute phacircn tử khối nhỏ

hơ n Tại sao

Giải 1 a)

N

N

H

Anabazin

+ HCl

N

N

H

+H

Cl

HCl phản ứng vagraveo nhoacutem NH do tiacutenh bazơ của NH (amin bậc hai N ở trạng

thaacutei lai hoaacute sp3 vagrave liecircn k ết vớ i hai nguyecircn tử Csp

3) lớ n hơ n tiacutenh bazơ của N trong

vograveng (N ở trạng thaacutei lai hoaacute sp2 vagrave liecircn k ết vớ i hai nguyecircn tử Csp

2)

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 3847

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

38

N H ndash N

N

NH

CH3

Nicotin

+ HCl

N

N

CH3

Nicotin

+ Cl

Do tiacutenh bazơ của nhoacutem CH3N (amin bậc ba N ở trạng thaacutei lai hoaacute sp

3) lớ n

hơ n tiacutenh bazơ của N trong vograveng thơ m

N

N

CH3

Nicotirin

+ HCl

N

N

CH3

H

+ Cl

Do tiacutenh bazơ của nhoacutem CH3N (cặp electron của N đatilde tham gia vagraveo hệ liecircn hợ pthơ m) keacutem tiacutenh bazơ của N trong vograveng thơ m

- Trigravenh tự tăng dần khả năng phản ứng

Nicotirin lt Nicotin lt Anabazin

(Tiacutenh bazơ do vograveng

piriđin Nsp2nối Csp

2)

(Tiacutenh bazơ do vograveng piroliđin

N-thế amin bậc ba)

(Tiacutenh bazơ do vograveng

piperiđin amin no bậc hai)

b) Anabazin coacute nhiệt độ socirci cao nhất vigrave coacute liecircn k ết hiđro liecircn phacircn tử

2 a) Axit nicotinic noacuteng chảy ở nhiệt độ cao hơ n so vớ i axit benzoic vigrave coacute liecircn k ết

hiđro liecircn phacircn tử

N

COOH COOH

Axit Nicotinic Axit Benzoic

b) Trạng thaacutei lai hoaacute N(a) sp

2

N(b) sp

3

Tiacutenh bazơ của N(a) gt N(b)

vigrave nhoacutem C = O huacutet electron lagravem giảm mật độ electron

trecircn N(b)

c) Vigrave vitamin PP coacute liecircn k ết hiđro liecircn phacircn tử

N

C NH2

O

(a )

( b )

N H ndash NH ndash C ndash

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 3947

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

39

Cacircu 62 (đề HSG QG 2003) 1 Hatildey đề nghị sơ đồ phản ứng vớ i đầy đủ điều kiện để từ etilen vagrave caacutec chất vocirc cơ tổng hợ p caacutec hợ p chất sau vagrave sắp xếp chuacuteng

theo thứ tự tăng dần nhiệt độ socirciC2H5OCH2CH2OCH2CH2OH (Etylcacbitol)

(A)(B) (C)

Giải

1 CH2=CH2 +

20

H O H

t p rarr C2H5OH

CH2 CH2CH2

O

C2H5OHO2 Ag

t0

CH2H3O

+ CH2CH2OH

C2H5O

CH2 CH2

O

H3O+

CH2CH2OCH2CH2OH ( A )

C2H5O

CH2 CH2

O

H2SO4

t0

H3O+

2 HOCH2CH2OCH2CH2OH O O ( B )

CH2 CH2

O

1) H2SO4

H2O2

HOCH2CH2NH-CH2CH2OH O NH ( C)NH3

2) Na2CO3

Nhiệt độ socirci A gt C gt B

Cacircu 63 (đề HSG QG 2004)

Pirol lagrave một hợ p chất dị vograveng vớ i cấu truacutec necircu trong higravenh vẽ Pirol phản ứng vớ i axit

nitric khi coacute mặt anhidrit axetic tạo thagravenh sản phẩm X vớ ihiệu suất cao

a) Viết phươ ng trigravenh phản ứng tạo thagravenh X

b) Phản ứng nagravey thuộc loại phản ứng gigrave Giải thiacutech dựa trecircn

cấu tạo của pirol

N

H H

HH

H

c) Giải thiacutech vị triacute của pirol bị tấn cocircng khi tiến hagravenh phản ứng nagravey bằng caacutec chất

trung gian vagrave độ bền của chuacuteng

d) So saacutenh phản ứng necircu trecircn vớ i phản ứng nitro hoacutea của benzen vagrave toluen bằng hỗn

hợ p HNO3 H+

Giải

O ODioxan

O NH

Mopholin

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 4047

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

40

a)

N H N

NO2

H

Anhidrit axeticHNO3

+ CH3COOH

b) Đacircy lagrave phản ứng thế electrophin vigrave pirol lagrave một hợ p chất dị vograveng coacute tiacutenh thơ m do

coacute 2 cặp electron π vagrave cặp electron chưa tham gia liecircn k ết của nitơ

N H N HN H NH NH

c) Phản ứng thế electrophin của pirol về vị triacute ortho đối vớ i nguyecircn tử nitơ tức lagrave ở cacbon cạnh nguyecircn tử nitơ do cacbocatron trung gian bền hơ n nhờ 3 cấu truacutec liecircn

hợ p

N H

NO2

HN

H

NO2

H N

NO2

H

H

Nếu nhoacutem NO2+ tấn cocircng ở cacbon số 3 so vớ i nitơ chỉ coacute 2 cấu truacutec liecircn hợ p keacutem

bền vagrave khocircng ưu tiecircn

N

H

H NO2

N

H

H NO2

d)

+ HNO3 + H+

NO2

CH3

+ HNO3 + H+

NO2

CH3CH3

NO2

HoAEligc

Do hiệu ứng liecircn hợ p của đocirci electron khocircng liecircn k ết trecircn nitơ của pirol necircn vograveng

pirol coacute mật độ electron cao hơ n so vớ i vograveng benzen vigrave vậy phản ứng thế electrophin

của pirol dễ hơ n của benzen

Vograveng benzen của toluen coacute thecircm nhoacutem ndashCH3 đẩy electron định hướ ng nhoacutem NO2

vagraveo vị triacute ortho như pirol hoặc coacute thể định hướ ng vagraveo para

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 4147

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

41

Cacircu 64 (đề HSG QG 2005) 1 Sắp xếp (coacute giải thiacutech) theo trigravenh tự tăng dần tiacutenh axit của caacutec chất trong trong datildeysau

(D)(A) (B) (C)

N

COOH

COOH

CH2COOH

N COOH

2 Sắp xếp (coacute giải thiacutech) theo trigravenh tự tăng dần nhiệt độ noacuteng chảy của caacutec chất sau

S

COOH

(A) (C)

COOH

(B)

N

COOH

Giải 1

(D)

ltltlt

-I1CH2COOH

(C) (A)

-I2

-I3NH

CO

O-C3

(B)

-C4

-I4

N

COOHCOOH

Vigrave - I1 lt - I2 necircn (C) coacute tiacutenh axit lớ n hơ n (D)

(A) vagrave (B) coacute N necircn tiacutenh axit lớ n hơ n (D) vagrave (C)

(A) coacute liecircn k ết hiđro nội phacircn tử lagravem giảm tiacutenh axit so vớ i (B)

2 Tăng dần nhiệt độ noacuteng chảy của caacutec chất

S

COOH

(A)(C) (B)

COOH

N

COOH

lt lt

Cacircu 65 (đề dự bị HSG QG 2005)

Viết sơ đồ phản ứng tổng hợ p caacutec dượ c chất sau từ benzen vagrave caacutec hiđrocacbon chứa

khocircng quaacute 3 C

(1) (2)

Giải 1 Xicloregol

Vigrave MC lt MA

(B) coacute thecircm liecircn k ết hiđro liecircn

phacircn tử vớ i N của phacircn tử khaacutec

Xicloregol

NC6H5

HO

Mepholin

H3C NH

OC6H5

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 4247

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

42

C6H6

Br2

Fe

H2 NiC6H5Br

OH CH3to

C6H11Br Mg

ete

CO2 H3O+ PCl3 C6H11COCl

C6H5C-C6H11

OCH=CH CH=CH+

toxt

N xt t

o

H2

NH N CH2CH2MgCl

Mg

ete

ClCH2CH2Cl

11

C6H5COC6H11 H3O+ C6H5 C6H11

CH2CH2 NHO

2 Mepholin C6H5 OH

NH2H3C + O

CH2

- H2O

to

N

OC6H5

H3C

H

CH2

Cacircu 66 (đề dự bị HSG QG 2005) Đun vỏ trấu hoặc lotildei bắp ngocirc vớ i axit sunfuric ngườ i ta thu đượ c hợ p chất hữu cơ Xcoacute thagravenh phần khối lượ ng 625 C 417 H vagrave 3333 O X phản ứng vớ i thuốc

thử Sip vagrave vớ i phenylhiđrazin Khi oxi hoaacute X bằng dung dịch KMnO4 tạo ra axit hữu

cơ A đecacboxyl hoaacute thu đượ c hợ p chất B B bị khử bở i hiđro coacute xuacutec taacutec cho sản

phẩm D tan đượ c trong H2SO4 đặclạnh vagrave khocircng lagravem mất magraveu dung dịch KMnO4

Phổ hồng ngoại cho biết D khocircng coacute nhoacutem chức -OH D taacutec dụng vớ i HCl (dư) thu

đượ c hợ p chất đihalogen E Khi thế SN2 chất E bở i KCN tạo ra chất F Thuỷ phacircn F

sinh ra sản phẩm G coacute thể ngưng tụ vớ i 1-6-điaminohexan cho tơ nilon-66Hatildey viết sơ đồ caacutec phản ứng từ X tạo thagravenh nilon-66 dướ i dạng caacutec cocircng thức cấu

tạo theo caacutec dữ kiện trecircn

Giải Cocircng thức phacircn tử của X

= cong 5 4 2

Cocircng thức đơ n giản nhất của X lagrave C5H4O2 Sản phẩm thuỷ phacircn chất F coacute thể ngưng

tụ vớ i 16-điamino hexan tạo tơ nilong 66 lagrave axit ađipic HOOC-(CH2)4-

COOH(C6H10O4)

Quaacute trigravenh từ X đến chất nagravey khocircng coacute sự thay đổi nhiều số nguyecircn tử cacbon necircncocircng thức phacircn tử của X lagrave C5H4O2

- Từ E đến F tăng thecircm 2 nguyecircn tử cacbon vagrave mạch của E F giống axit ađipic cho

thấy

F lagrave dẫn xuất xianua NC-(CH2)4-CN vagrave E lagrave Cl-(CH2)4-Cl

- Chất E đượ c điều chế từ D khi taacutec dụng vớ i HCl dư (2 clo thay thế 1 O) đồng thờ iD coacute một nguyen tử oxi khocircng thuộc chức ancol (OH) vagrave khocircng bền vớ i H2SO4

đặclạnh suy ra D lagrave một ete vograveng no B khocircng no tạo ra bở i sự đecacboxyl A necircn B

lagrave một dị vograveng 5 cạnh chứa oxi vagrave A coacute nhoacutem chức COOH điacutenh vagraveo dị vograveng đoacute

- Chất X coacute nhoacutem cacbonyl vigrave coacute phản ứng vớ i thuốc thử Sip vagrave phenylhiđrazin đồng

thờ i bị oxi hoaacute tạo ra axit suy ra X lagrave fufural

C

12

3333

16

417

1

625

12

O

80

H

1

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 4347

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

43

Kết quả cấu tạo caacutec chất đượ c biểu diễn theo sơ đồ sau

O

KMnO4 tO H2

xt

HCl dminus

Cl Cl

(X) (A) (B) (D) (E) (F)

O COOH OO CHO CN CN

H3O+

HOOC-(CH2)4-COOHH2N-(CH2)6-NH2

Tnot nilong-66

Cacircu 67 (đề HSG QG 2005) Từ metylamin vagrave caacutec hoaacute chất cần thiết khaacutec (benzen etyl acrilat natri etylat vagrave caacutec

chất vocirc cơ ) hatildey viết sơ đồ điều chế N-metyl-4-phenylpiperidin

Giải

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 4447

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

44

Cacircu 68 (đề HSG QG 2009)

Viết cocircng thức cấu tạo của caacutec chất A vagrave B trong sơ đồ điều chế nhựa melamin sau

Xianogen clorua ANH3 CH2O B

Xianuramit (melamin)

N

N

N

NH2

NH2H2N

Giải

Cacircu 69 (đề HSG QG 2009)

Giải

N

H

N

N

H

CB

N

H

A

Cho 3 dị vograveng (higravenh becircn) Hatildey sắp xếp caacutec dị vograveng theo

thứ tự

a) tăng dần nhiệt độ socirci

b) tăng dần tiacutenh bazơ của caacutec nhoacutem ndashNH Giải thiacutech

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 4547

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

45

a So saacutenh nhiệt độ socirci Nhiệt độ socirci phụ thuộc vagraveo liecircn k ết hiđro giữa caacutec phacircn tử

A lt B lt Cb So saacutenh tiacutenh bazơ A Tiacutenh bazơ mạnh

nhất vigrave electron n Nsp3

B Tiacutenh bazơ khocircng cograven vigrave

electron n đatilde tham gia liecircn

hợ p vograveng thơ m

C Tiacutenh bazơ trung bigravenh

vigrave electron n Nsp2

A gt C gt BCacircu 70 (đề HSG QG 2010) 1 So saacutenh (coacute giải thiacutech) tiacutenh bazơ của caacutec hợ p chất A vagrave B dướ i đacircy

NC6H5-CHOH-CH2NH-

N

C6H5-CHOH-CH2NH-

BA 2 Cho benzen piriđin caacutec chất hữu cơ mạch hở vagrave chất vocirc cơ Viết sơ đồ caacutec phản

ứng tổng hợ p A

Giải 1 So saacutenh tiacutenh bazơ của caacutec hợ p chất A vagrave B

NC6H5-CHOH-CH2NH-

N

C6H5-CHOH-CH2NH-

BA

Ở A tacircm bazơ lagrave nguyecircn tử N-piriđin chịu ảnh hưở ng -I vagrave +C của nhoacutem NH Hiệuứng khocircng gian của mạch nhaacutenh lagravem khoacute cho sự proton hoacutea

Ở B tacircm bazơ lagrave nguyecircn tử N-piriđin chịu ảnh hưở ng -I (yếu hơ n vigrave ở caacutech xa hơ n)

vagrave +C của nhoacutem NH Mạch nhaacutenh khocircng gacircy hiệu ứng khocircng gian Vậy A lt B 2 Cho benzen piriđin caacutec chất mạch hở vagrave chất vocirc cơ Viết sơ đồ caacutec phản ứng tổng

hợ p A

N

CH2=CH2C6H6 RCOO2H to

H+C6H5CH2CH3 C6H5CH=CH2

KNH2

NH3 (laacuteng)

N NH2

C6H5CH-CH2

OC6H5CH-CH2

O

N

C6H5-CHOH-CH2NH-

A

N-H

H

N N-H

H

N

H

N

N

H

N

N

Vograveng no liecircn k ết hiđro

giữa nhoacutem ndashNH của dị vograveng no necircn rất yếu

Vograveng thơ m liecircn k ết hiđro giữa

nhoacutem ndashNH vớ i dị vograveng thơ mchứa một nguyecircn tử nitơ yếu

hơ n so vớ i dị vograveng thơ m C coacute

2 nguyecircn tử N

Vograveng thơ m liecircn k ết

hiđro bền

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 4647

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

46

Cacircu 71 (đề HSG QG 2010) Cho caacutec chất anilin glyxerol axit photphoric

Viết sơ đồ caacutec phươ ng trigravenh phản ứng để điều chế N (quinolin)

Giải Điều chế quinolin

H2C=CH-CHO

HOCH2-CHOH-CH2OHH3PO4

H+

CH2=CH-CHO

NH2 NH

H OH

+H

+

- H2O

NH N - 2 H

NH

CHO

Cacircu 72 (đề chọn ĐTQT 2013) 1 Ba hợ p chất dị vograveng 5 cạnh 2 dị tử thườ ng gặp lagrave imiđazol oxazol vagrave thiazol đều

lagrave những tiền chất đượ c sử dụng trong tổng hợ p caacutec hợ p chất coacute hoạt tiacutenh sinh học

a) Hatildey so saacutenh nhiệt độ socirci nhiệt độ noacuteng chảy của ba hợ p chất trecircn vagrave giải thiacutech

ngắn gọn

b) Cho imiđazol phản ứng vớ i photgen thu đượ c 11rsquo-cacbonylđiimiđazol

(C7H6N4O kiacute hiệu lagrave CDI) Hatildey đề xuất cơ chế cho phản ứng đoacute2 a) Viết cocircng thức cấu tạo của caacutec chất sau đacircy vagrave sắp xếp theo thứ tự tăng dần

tiacutenh bazơ piriđin caacutec aminopiriđin 3-clopiriđin 3-nitropiriđin vagrave giải thiacutech ngắn

gọn

b) Hatildey cho biết sản phẩm tạo thagravenh khi

- Đun noacuteng piriđin vớ i hỗn hợ p axit nitric vagrave axit sunfuric

- Đun noacuteng 246-trimetylpiriđin vớ i axit nitric đặc

Giải1 a) Sắp xếp thứ tự vagrave giải thiacutech

- Thứ tự tăng dần của tosocirci vagrave t

onoacuteng chảy Oxazol lt Thiazol lt Imiđazol

- Giải thiacutech Imiđazol coacute liecircn k ết hiđro liecircn phacircn tử necircn coacute nhiệt độ socirci vagrave nhiệt

độ noacuteng chảy cao hơ n hai chất cograven lại thiazol coacute phacircn tử khối lớ n hơ n dễ bị phacircn cực hoaacute hơ n necircn coacute nhiệt độ socirci vagrave nhiệt độ noacuteng chảy cao hơ n oxazol

b) Cơ chế phản ứng của imiđazol vớ i photgen tạo thagravenh 11rsquo-

cacbonylđiimiđazol (C7H6N4O)

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 4747

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

2 a)+ Sắp xếp theo thứ tự tăng dần tiacutenh bazơ

+ Giải thiacutech chủ yếu bằng hiệu ứng electron

b) Cả hai hợ p chất đều tạo ra cugraveng một sản phẩm lagrave 3-nitropiriđin

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

Page 20: Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vòng

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 2047

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

20

c) α - metylpirol0

3CH MgI t rarr A3

2

1 CH CHO

2 H O rarr B

Giảia)

25 ndash dimetyl ndash 3 ndash axetyl Furanb)

α - axetyl Thiophenc) A α - (αrsquo ndashmetyl Pirolyl)magie iodua B metyl - α - (αrsquo ndashmetyl Pirolyl)

cacbinol

Cacircu 26 Viết phươ ng trigravenh phản ứng xảy ra khi cho caacutec chất dướ i đacircy đi qua nhocircm

oxit nung noacuteng ở 4500C (gọi tecircn hệ thống caacutec sản phẩm tạo thagravenh)

a) α - metylfuran vớ i metylamin

b) Thiophen vớ i metylamin

c) α - metylpirol vớ i hidrosunfua

Giảia) N ndash metyl ndash 2 ndash metyl pirol b) N ndash etyl pirol c) 2 ndash metyl thiofen

Cacircu 27 Viết caacutec phươ ng trigravenh phản ứng sau

a) Pirol trong mocirci trườ ng axit

b) Piridin trong mocirci trườ ng axit Giải thiacutech

Giải

a) Xảy ra sự proton hoacutea ở vị triacute α

N

+ H+

N

H

H+

H H

Sau đoacute axit liecircn hợ p tạo thagravenh tấn cocircng phacircn tử pirol vagrave xảy ra sự polime hoacutea

N

H

+ N - H

H H H

+

HN

N

H

H

+

vv

b) Tạo muối

Cacircu 28 Viết sản phẩm của phản ứng Diels-Alder giữa furan vagrave anhidrit maleic

GiảiTrong số caacutec dị vograveng năm cạnh thigrave furan coacute tiacutenh thơ m yếu nhất vagrave do vậy noacute coacute thể

phản ứng như một dien

O

O

O

O

O

O

O

O

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 2147

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

21

Cacircu 29 Viết phản ứng xảy ra khi cho pirol phản ứng vớ i(a) I2 trong dung dịch KI (b) CH3CN +HCl sau đoacute thủy phacircn

(c) CH3MgI

Giải(a) 2345-tetraiotpirol (b) α-axetylpirol

(c)

CH

CH

NH

HC

HCCH3MgI

N

CH4MgI

Cacircu 30 Cho biết caacutec giai đoạn trung gian của quaacute trigravenh mở vograveng khi tiến hagravenh phản

ứng

a) 25-dietylfuran vớ i axit (H3O+) b) pirol vớ i hidroxylamin Cl-H3N+OH

Giải

(a)

HC CH

CC2H5C2H5C

HC CH

CC

OH OH

CH2

H3O+

diendiol 36-octandion

C2H5C2H5

o

C2H5C

CH2

CC2H5

O O

(b)

HC CH

CHHC

HC CH

CHCH

OH OH

butandiandioxim

N

H2O

H2C CH2

CHCH

O O

H2C CH2

CHCH

NOHHON

Cacircu 31 Hatildey giải thiacutech tại sao piridin

(a) ưu tiecircn thế electrophin tại vị triacute β (b) keacutem hoạt động hơ n benzen

Giải

a) Khi taacutec nhacircn electrophin tấn cocircng vagraveo vị triacute α hoặc γ của piridin thigrave sẽ tạo cấu truacutec

cộng hưở ng (I IV) trong đoacute nguyecircn tử N chỉ coacute saacuteu electron lớ p ngoagravei cugraveng vagrave mangmột điện tiacutech dươ ng Nguyecircn tử N lại coacute độ acircm điện lớ n necircn trạng thaacutei trung gian nagravey

khocircng bền

Khi taacutec nhacircn electrophin tấn cocircng vagraveo vị triacute β điện tiacutech dươ ng của trạng thaacutei trung

gian sẽ chỉ phacircn bố trecircn caacutec nguyecircn tử C Cấu truacutec saacuteu electron ngoagravei cugraveng vagrave mang

điện tiacutech dươ ng của C lại khaacute bền Do vậy phản ứng thế electrophin của piridin ưu

tiecircn xảy ra tại vị triacute β lagrave vị triacute coacute trạng thaacutei trung gian bền vững hơ n

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 2247

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

22

N N N

TEcircn claquong vTHORN tr Yacute α H

E

H

E

H

EI II III

N N N

TEcircn claquong v THORN t r Yacute γ

H E H E H E

IV V VI

N N N

TEcircn claquong vTHORN trYacute β

H

E

H

E

H

E

(b) Piridin keacutem hoạt động hơ n benzen lagrave vigrave nguyecircn tử N trong piridin coacute độ acircm điện

lớ n (cũng do nguyecircn tử N nagravey phản ứng vớ i taacutec nhacircn electrophin tạo cationpiridinium) huacutet electron (-I) lagravem mật độ điện tiacutech acircm trong vograveng vagrave lagravem mất ổn

định trạng thaacutei trung gian R+

Cacircu 32 Xaacutec định cocircng thức cấu tạo vagrave gọi tecircn sản phẩm tạo thagravenh khi cho piridin

phản ứng vớ i

(a) Br2 ở 300oC (b) KNO3 H2SO4 ở 300

oC sau đoacute thecircm KOH

(c) H2SO4 ở 350oC (d) CH3COClAlCl3

Giải

(a)

N

Br

N

BrBr

3-brom vmicro 35-dibrompiridin (b)

N

NO2

3-nitropiridin

(c)

NH

SO3-

axit 3-piridinsunfonic (d) Khocircng phản ứng

Cacircu 33 Dự đoaacuten sản phẩm tạo thagravenh khi oxi hoacutea α-phenylpiridin biết phản ứng oxi

hoacutea lagrave phản ứng electrophin

GiảiDo vograveng piridin keacutem hoạt động vớ i taacutec nhacircn electrophin necircn phản ứng oxi hoacutea sẽ

diễn ra ở vograveng benzen tạo sản phẩm lagrave axit α-piconilic (α-NC5H4COOH)

Cacircu 34 Dự đoaacuten vagrave giải thiacutech sản phẩm thu đượ c cũng như điều kiện phản ứng khi

nitro hoacutea 2-aminopiridin

Giải

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 2347

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

23

Sản phẩm lagrave 2-amino-5-nitropiridin do vị triacute ưu tiecircn thế của vograveng piridin (vị triacute β)

cũng đồng thờ i lagrave vị triacute ưu tiecircn thế đối vớ i nhoacutem -NH2 (vị triacute para) Điều kiện thế nhẹ

nhagraveng hơ n so vớ i piridin do -NH2 lagrave nhoacutem hoạt hoacutea nhacircn thơ m

Cacircu 35 Giải thiacutech tại sao

(a) piridin vagrave NaNH2 tạo sản phẩm α-aminopiridin

(b) 4-clopiridin vagrave NaOMe tạo sản phẩm 4-metoxipirridin

(c) 3-clopiridin vagrave NaOMe khocircng phản ứng

GiảiNguyecircn tử N huacutet electron lagravem cho taacutec nhacircn nucleophin tấn cocircng thuận lợ i vagraveo caacutec

vị triacute α vagrave γ Trạng thaacutei trung gian đượ c bền hoacutea nhờ sự cộng hưở ng giữa caacutec liecircn k ết

π vagrave nguyecircn tử N tiacutech điện acircm caacutec cacbanion trung gian nagravey đồng thờ i cũng dễ dagraveng

trở lại cấu truacutec vograveng thơ m bền vững bằng caacutech taacutech ion H-

(như ở phản ứng a) hoặcCl

- (như ở phản ứng b)

(a) N

Na+NH 2

-

regun natildengN

NH 2

HNa+ N

NH 2

+ Na +

H-

(b) N

MeO -

N N

+ Cl -

ClMeO Cl

OMe

(c) Quaacute trigravenh tấn cocircng vagraveo vị triacute β khocircng tạo đượ c trạng thaacutei trung gian vớ inguyecircn tử N tiacutech điện acircm

Cacircu 36 Xaacutec định sản phẩm tạo thagravenh khi cho piridin phản ứng vớ i

(a) BMe3 (b) H2SO4 (c) EtI

(d) t-BuBr (e) axit peroxibenzoic PhCO-OOH

Giải Piridin thuộc loại amin bậc 3

(a) C5H5N+--BMe3

(b) (C5H5N)2+SO4

2- (piridinium sunfat)

(c) (C5H5N+-Et)I

- (N-etylpiridium iodua)

(d) C5H5N+Br

- + Me2C=CHMe (halogen bậc 3 dễ taacutech hơ n thế SN2)

(e) C5H5N+-O

- (piridin-N-oxit)

Cacircu 37 Hợ p chất nagraveo tạo thagravenh khi cho α-metyl piridin phản ứng vớ i caacutec chất sau

a) PhenylLiti b) Benzandehit c) Natriamidua t0

Giảia) C5H4NCH2Li b) C5H4N ndash CH = CH ndash C6H5

c) 2 ndash metyl 3 ndash aminopiridin vagrave 2 ndash metyl 5 ndash aminopiridin

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 2447

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

24

Cacircu 38 Cho biết sản phẩm tạo thagravenh khi γ -picolin phản ứng vớ i C6H5Li vagrave sau đoacute sử

lyacute tiếp bằng (a) 1 CO2 2 H3O+ (b) 1 C6H5CHO 2 H3O

+

Giải

N NNC6H5

-Li+

(a)CH 3 CH 2 CH 2

C6H6 +

N

CH 2COOH

N

CH=CHC 6H5(b )

axit 4-piridylaxetic

4-stibazol

Cacircu 39 Axit cacboxilic nagraveo higravenh thagravenh khi oxi hoacutea quinolin (1-azanaphtalen) vagrave 2-

aminoquinolin

Giải- Vograveng piridin bền hơ n vograveng benzen necircn sản phẩm oxi hoacutea phải lagrave axit quinolinic

- Khi coacute nhoacutem amino ở vị triacute số 2 của vograveng piridin thigrave độ bền của vograveng piridin giảm

đi vagrave bị oxihoacutea necircn sản phẩm oxihoacutea lagrave axit phtalic

Quinolin

N

KMnO4

N

Axit quinolinic

COOH

COOH

vagrave

N NH2

KMnO4

COOH

COOH

2-aminoQuinolin Axit Phtalic

Cacircu 40 Viết phươ ng trigravenh phản ứng thủy phacircn vitamin PP (amit của axit nicotinic)Caacutec chất thu đượ c trong mocirci trườ ng axit trung tiacutenh vagrave kiềm coacute cấu truacutec như thế nagraveo

GIẢI Cấu tạo của vitamin PP vagrave phươ ng trigravenh phản ứng thủy phacircn

N

CONH2

Vitamin PP

+ H2O

N

COOH

+ NH3

Sản phẩm trong mocirci trườ ng axit

N

COOH

+

H trong mocirci trườ ng kiềm N

COO

vagrave trong mocirci trườ ng trung tiacutenh

N

COO

H

+

Cacircu 41 Clo metylat piridin taacutec dụng vớ i dung dịch kiềm nướ c rồi oxihoacutea nhẹ tạo ra

chất rắn A coacute cocircng thức phacircn tử C6H7NO Chất A khocircng chứa nhoacutem hidroxyl Hatildey

cho biết cấu truacutec của hợ p chất A vagrave noacute đượ c tạo thagravenh như thế nagraveo Phản ứng tươ ng

tự coacute xảy ra vớ i piridin khocircng

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 2547

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

25

Giải

N

CH3

Cl+

Clo metylat Piridin

OH

H2ON

CH3

(A) C6H7NO

+N

CH3

SN HO

OH [O]

N

CH3

O

( X ) ( Y ) Phản ứng tươ ng tự khocircng xảy ra vớ i piridin vigrave mật độ e trecircn N thấp

Cacircu 42 Ngườ i ta điều chế quinolin bằng phản ứng Skraup từ anilin glyxerin vagrave

nitrobenzen Đề nghị một cơ chế liecircn quan đến phản ứng cộng Michael của anilin

vagraveo αβ-andehit chưa no đoacuteng vograveng sau đoacute dehidrat hoacutea vagrave oxi hoacutea

GiảiCaacutec bướ c của phản ứng như sau

(1) CH2OH-CHOH-CH2OH rarr 42SOH CH2=CH-CHO + 2H2O

(2) Phản ứng cộng Michael

N

CH

CH2

HC

O

H

HNH

CH2

CH2

HC

O

H+

NH

CH2

CH2

HC

OH

(3) Kheacutep vograveng do sự tấn cocircng của C-cacbonyl electrophin vagraveo vị triacute para của nhacircnthơ m Rượ u bậc hai dướ i taacutec dụng của axit mạnh sẽ dehidrat hoacutea tạo thagravenh 12-

dihidroquinolin

NH

CH2

CH2

HC

OH

NH

CH2

CH2

CH OH

H+ H

+

-H2ONH

CH

CH2

HC

PhNO 2

N

(4) PhNO2 oxi hoacutea 12-dihidroquinolin thagravenh hợ p chất thơ m quinolin PhNO2 bị

khử thagravenh PhNH2 quay trở lại bướ c phản ứng vớ i acrolein

C Điều chế

Cacircu 43 Viết phươ ng trigravenh phản ứng điều chế

a) Hai chất Pyrol Pyridin từ axetylen fomandehit axit xianhydric vagrave caacutec điều kiện

cần thiết

b) Ba chất 25-dimetyl furan 25-dimetyl Pyrol 25-dimetyl thiofen từ axetonyl

axeton (hexadion ndash 15) vagrave caacutec taacutec nhacircn điều kiện cần thiết

Giải

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 2647

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

26

CH equiv CH + 2HCHO 2 2Cu C rarr HOCH2C equiv C CH2OH 3NH p rarr N

H

CH

HC CH

HC CH

N

t

N

CH3

CH2 CH2

O

CH3

C C CH3

O

O

H

H3C

CH3

N

H3C

CH3

S

H3C

P2O5

nung

nung

P2S5

(NH4)2CO3

1000C

a) Điều chế Pyrol

Điều chế Pyridin

b)

Cacircu 44 Hatildey điều chế caacutec hợ p chất sau đacircy bằng caacutech đun noacuteng hợ p chất dicacbonyl

ndash 14 vớ i caacutec taacutec nhacircn vocirc cơ thiacutech hợ p

a) 34 ndash dimetylfuran

b) 25 ndash dimetylthiophen

c) 23 ndash dimetylpirol

Giảia)

CH3 CH

H C

CH CH3

C

CH3

O

P2O5

O

H

CH3 CH

H C

CH CH3

C

OH OH

H

O

H3C

b)

CH3

CH2

C

CH2

CH3C

CH3

O

P2S5

O S

H3C

axetonylaxeton c)

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 2747

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

27

CH3

CH2

H C

CH CH3

C

CH3

O

(NH4)2CO3

O

3-metyl-4oxopentanal

N

CH3

Cacircu 45 Từ axit sucxinic hatildey điều chế pirol

GiảiCH2

CH2

O

CCOOHCH2

C

Zn

O

P2S5 t0

O

N

OH

COOH

H2O

CH2

O

NH3

H2OC

N

C = O

H

HO

H

N

H

Khouml

Cacircu 46 Điều chế α αrsquo β βrsquo ndash tetrametylthiophen từ etylaxetat vagrave caacutec chất cần

thiết

Giải

2CH3-COO-C2H5 2 5C H ONa rarr CH3-CO-CH2-COO-C2H5

2 5 2C H ONa I rarr

CH3 CH CHCO CO CH3

C2H5-O O-C2H5CC

O O

2C2H5-ONa

2CH3I CH3 CO CO CH3C

CH3

C

CH3

C2H5-O C

O

O-C2H5C

O

CH3 CH CH CH3C

OH3C CH3

1) OH

2) H3O+C

O

CH3 CH3P2S5

S

CH3H3C

Cacircu 47 Từ Piridin hoặc caacutec đồng phacircn Picolin hatildey điều chế

a) 2 ndash n ndash butylpiridin b) 2 ndash n ndash butylpiperidinc) 3 ndash aminopiridin d) 2 - xianpiridin

e) 2 ndash piridon f) 2 ndash clopiridin

g) 3 ndash xianpiridin (bằng 2 caacutech) h) 2 ndash PyCH2 ndash CH2 ndash NH2

Giảia) vagrave b) Coacute thể ankyl hoacutea bằng sự thế nucleofin R

ndash (hoặc Ar

ndash) rồi hidro hoacutea

N

+ CH3-CH2-CH2-CH2LiLiH

N C4H9

H2 Ni

N C4H9

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 2847

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

28

c) Nitro hoacutea rồi khử hợ p chất nitro bằng Sn HCl vagrave OHndash

hoặc

N

CH3

N NN

KMnO4

COOH

SOCl2

COCl

NH3

N

CONH2

NaOBr

OH

NH2

d) 2- aminopiridin khocircng diazo hoacutea đượ c theo caacutech thocircng thườ ng vagrave khocircng thể

chuyển thagravenh hợ p chất xian Nhoacutem xiano đượ c điều chế từ amit lagrave tốt nhất

N CH3 N COOH N COCl N CNN CONH2

KMnO4 SOCl2 NH3

P2O5

e) vagrave f) Hydroxyl hoacutea trực tiếp piridin cho hiệu suất thấp vigrave OHndash khocircng phải lagrave taacutec

nhacircn nucleofin đủ mạnh

N

C2H5O

O-C2H5N

H3O+

N O

H

N Cl

PCl3

g) 2 caacutech Điều chế 3-amin piridin vagrave dẫn xuất amit của noacute theo cacircu (c)

N

NH2

N

CN

N

CONH2P2O5

1) HNO2O0C

2) CuCN

h)

N Br

NaCH(COOC2H5)2

N CH(COOC2H5)2 N

1) OH t0

2) H3O+

CH2-COOH

SOCl2

N COCl N CH2CONH2 N CH2-CH2-NH2

NH3 LiAlH4

Cacircu 48 Từ 2-metylpiridin vagrave hợ p chất beacuteo bất k ỳ hatildey điều chế

a) 2 ndash axetyl piridin (A) b) 2 ndash vinyl piridin (B) c) 2 ndash fomyl piridin (C)

d) 2 ndash xiclopropyl piridin (D) e) 2 ndash Py C(CH3) = CH ndash CH3 (E)

Giải

a)

N CH3

KMnO4

N COOH

1) C2H5OH H2SO4

2)NaOH(trung hoa)

N COOC2H5

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 2947

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

29

CH3COO-C2H5

N COCH2COO-C2H5

1) OH t0

2) H3O+

N COCH3

C2H5ONa

(A)

b)

N COCH3

NaBH4

N CH N CH

OH

CH3

P2O5

CH2

(B)

c) vagrave d)

N COCH3

1 ) O3

N CH CH2

(C)

2 ) Zn CH3COOH

N CH

CH2

CH2

(D)

CH2N2

Tia touml ngosup1i

e) Dugraveng phản ứng Vittic

( cis- vmicro trans- )

N C(CH3)=CH-CH3N COCH3

(E)+ C6H5

C6H5

C6H5

CH-CH3P

Cacircu 49 Từ Fufural hatildey điều chếa) Etyl ndash 5 ndash brom ndash 2 ndash furoat b) 125 - tribrompentan

c) Tetrahidropirrol d) N ndash metyl pirol

Giảia)

O

CHO

Ag(NH3)2+

O

COOH

C2H5OH

H+

OO

C O

OC2H5

Br2

BrC O

OC2H5

b)

O

CHO CH2OH

HBrH2

Nit0

OCH2Br

BrBr

c) vagrave d)

OCHO

Ag(NH 3)2+

OCOOH

Al2O34500C

t0

CO2

O NN

NH3 CH3I

CH3

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 3047

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

30

Cacircu 50 Từ Quinolin vagrave caacutec chất beacuteo cần thiết hatildey điều chế

a) 8 ndash hidroxiquinolin bằng 2 phươ ng phaacutep

b) 2 ndash aminoquinolinGiải

a)

NH2SO4

HNO3

NNO2

+H

Sn HCl

NNH2

+H

NOH

1) NaNO2 00C

2) H2O t0C

hoặc

NH2SO4

t0C

N

SO3HN

OH

1) NaOH

2) H3O+

Chuacute yacute Trong cả 2 trườ ng hợ p ở giai đoạn đầu đều cần loại bỏ đồng phacircn ở vị triacute (5)

b) Cũng giống như pyridin quinolin tiếp nhận phản ứng thế nucleofin ở vị triacute (2) vagrave

(4)

N

1) NaNH2 t0

2) H2O

N NH2

Cacircu 51 Hatildey tổng hợ p 2 ndash metoxifuran từ metyl ndash α - furoat vagrave caacutec taacutec nhacircn cần

thiết

GiảiFuran khocircng dự phản ứng thế nucleofin Nhưng halogen coacute thể thế đượ c nếu nhoacutem thế

lagravem bền trạng thaacutei trung gian Nhoacutem hoạt hoacutea đượ c chọn lagrave COOR(H) vigrave dễ bị taacutech ra

OO

CBr

O

CH3O OCH3OO

OCH3

C O

OCH3

C O

OCH3

Br2 CH3ONa

CH3OH

1) OH-

2) Cu quinolint0

Cacircu 52 Viết đầy đủ caacutec phươ ng trigravenh phản ứng theo sơ đồ sau

N

CH3

[O]A

SOCl2B

NH3

C

D

E

C2H5OH( H+)

NH3

C6H6( AlCl3)

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 3147

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

31

N (Quinolin)

GiảiA lagrave axit isonicotinic ndash B lagrave Cloruaaxit của A ndash C lagrave amit của A ndash D lagrave este

N

COOH

N

COCl

N

CONH2

N

CO-OC2H5

E lagrave 4 ndash Benzoyl pyridinN

C

O

D So saacutenh khả năng phản ứ ng vagrave tiacutenh bazơ

Cacircu 53 a) Necircu cơ chế phản ứng thế electrofin vagraveo dị vograveng 5 cạnh vagrave dị vograveng 6 cạnh

b) So saacutenh khả năng phản ứng thế electrofin giữa dị vograveng 5 cạnh vagrave dị vograveng 6 cạnh

vớ i benzen

Giảia) Cơ chế phản ứng Phản ứng tạo thagravenh trạng thaacutei chuyển tiếp coacute năng lượ ng thấp

(vị triacute C2 trong dị vograveng 5 cạnh vagrave vị triacute C3 trong dị vograveng 6 cạnh) tại caacutec vị triacute coacute mật

độ e lớ n hơ n

b)

Z Z

( Z lmicro dTHORN tegrave N O S)

Vigrave coacute tiacutenh bazơ necircn pyridin khoacute tham gia phản ứng thế electrofin phản ứng diễn ra trong

mocirci trườ ng axit necircn giai đoạn đầu sẽ tạo ra ion ndashN+ lagravem cho phản ứng chậm đến 10

12 ndash

1018

lần so vớ i benzen

Cacircu 54 So saacutenh tiacutenh bazơ của caacutec cặp chất sau đacircy vagrave giải thiacutech

a) Metyl amin Pyridin vagrave Anilin

b) Quinolin vagrave Pyridin

c)

N N N N

HH H d)

N N

N

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 3247

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

32

e)

N N

N

H H

H

g)

N N

N

N N

O

NH

Giảia)

CH3 NH2

N

NH2

Lai hatildea Csp3

Lai hatildea Csp2

(- C) b)

N N

HiOumlu oslashng - C

c) Giải thiacutech bằng độ acircm điện của Csp2 gt Csp3

NN NN

HHH d)

NN

N

( ChOslash catilde - I cntildea vszligngkhlaquong catildesugrave liordfn hicircp gidividea N vmicro hOuml thnotm ) e)

NNN

HH

H

(-I ) (-I msup1nh hnotn - C) g)

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 3347

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

33

N N

N

N N

O

NH

Nlmicro nguyordfn touml N

catilde tYacutenh baznot

Cacircu 55 Cho 4 hợ p chất

NH2

(A)

NH2

N

H H

N

(B) (C) (D) Hatildey sắp xếp cocircng thức caacutec chất đoacute theo trigravenh tự tăng dần tiacutenh bazơ giải thiacutech

Giải(C) lt (A) lt (B) lt (D)

- N trong (B) lagrave bậc 1 coacute tiacutenh bazơ yếu hơ n N trong (D) lagrave bậc 2

- (A) coacute nhoacutem huacutet e lagravem giảm mật độ e trecircn N rarr tiacutenh bazơ giảm

- N trong (C) tham gia vagraveo hệ liecircn hợ p vớ i vograveng thơ m necircn hầu như khocircng cograven tiacutenh

bazơ

Cacircu 56 Cho caacutec chất Piridin Piperidin Pirol Anilin Xiclohexylamin p-aminopiridin m- amino piridin vagrave morpholin Cho caacutec pKa tươ ng ứng 517 - 1111 - 04 -

458 - 1064 - 911 - 603 vagrave 833 Hatildey so saacutenh vagrave giải thiacutech tiacutenh bazơ giữa

a Piridin vagrave Piperidin b Piridin vagrave Pirol

c Anilin vagrave Xiclohecxylamin d p ndash aminopiridin vagrave Piridin

e Morpholin vagrave Piperidin

Giải

a) Pyridin lt Piperidin do đocirci e gacircy tiacutenh bazơ của pyridin thuộc obital sp2 noacute bị

giữ chặt hơ n so vớ i trườ ng hợ p piperidin vớ i obital sp3 (độ acircm điện của obital sp

2 gt

sp3)

b) Piridin gt Pyrol do pyrol chỉ coacute thể k ết hợ p vớ i proton khi đaacutenh đổi tiacutenh thơ mcủa vograveng

c) Xiclohexylamin gt anilin - do nguyecircn tử N trong anilin liecircn k ết vớ i nguyecircn tử

Csp2 của vograveng thơ m nguyecircn tử C nagravey coacute độ acircm điện mạnh hơ n nguyecircn tử Csp

3 của

N

O

H

( Morpholin )

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 3447

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

34

xiclohexylamin Mặt khaacutec caacutec e khocircng liecircn k ết coacute thể đượ c phacircn taacuten trecircn vograveng thơ m

Caacutec cocircng thức cộng hưở ng chỉ rằng coacute sự giảm mật độ e tại Nitơ

NH2 NH2+

NH2+

NH2+

d) Para amino anilin gt Piridin do hiệu ứng liecircn hợ p p - π giữa cặp e n của N vớ i

hệ e π của vograveng thơ m necircn mật độ e trong vograveng tăng vagrave mật độ e ở N cũng tăng

e) Piperidin gt Morpholin Nguyecircn tử oxi trong morpholin coacute độ acircm điện lớ n hơ nnhoacutem CH2(ở cugraveng vị triacute) của piperidin vigrave thế mật độ e trecircn nguyecircn tử N của

morpholin sẽ nhỏ hơ n so vớ i piperidin

Cacircu 57 So saacutenh nhiệt độ noacuteng chảy của

N

N

H H

( Imidazol )

N

( Indol )

H

N

N N

N

( Purin )

Giải

N N N N N NHH H

Indol coacute liecircn k ết hidro nhưng rất yếu Indol (52

0C) lt Imidazol (91

0C) lt Purin

(2170C)

Cacircu 58 So saacutenh khả năng phản ứng halogen hoacutea của nhacircn pirol thiofen benzen vagrave

piridin Giải

Pirol gt Thiofen gt Benzen gt Pyridin

- Phản ứng halogen hoacutea vagraveo nhacircn thơ m theo cơ chế eletrofin (taacutec nhacircn E+ tấn cocircng )

vagrave thườ ng xảy ra ở mocirci trườ ng axit mạnh sự tấn cocircng của một ion tiacutech điện dươ ng

vagraveo nhacircn thơ m tạo ra hợ p chất trung gian cũng lagrave một ion tiacutech điện dươ ng Do tiacutenhbazơ ở mocirci trườ ng nagravey pyridin lagrave một ion amoni tiacutech điện dươ ng sự coacute mặt của ion

tiacutech điện dươ ng ở nhacircn thơ m sẽ ngăn cản sự tạo thagravenh điện tiacutech dươ ng thứ 2 Do đoacute

pyridin phản ứng khoacute khăn nhất

- Trong caacutec dị vograveng Furan pirol thiofen coacute sự phacircn bố bất đối xứng điện tiacutech lagravem

cho trecircn caacutec nguyecircn tử cacbon của vograveng tiacutech điện acircm lớ n hơ n trecircn nguyecircn tử cacbon

của vograveng benzen Đoacute lagrave nguyecircn nhacircn gacircy ra tiacutenh nhạy cảm cao của dị vograveng đối vớ i sự

thế electrofin

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 3547

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

35

CH2-CH2-CH3 NCH2-CH2-CH3 N

(B)

COOHN

- Do khả năng tạo hiệu ứng liecircn hợ p khaacutec nhau vagrave giảm dần từ O rarr N rarr S necircn mật

độ e trecircn nguyecircn tử cacbon ở 3 vograveng Furan Pyrol Thiofen cũng giảm dần Viacute dụ

SC

OO

1) CH3COO-NO2

+-10

0C

2) PyridinS

CO

O

NO2

(51) Cacircu 59

Hợ p chất hữu cơ M coacute khối lượ ng phacircn tử 127 Trong M coacute

756 C 1338 H M coacute khả năng lagravem xanh quỳ tiacutem

khocircng lagravem mất mầu dung dịch Br2 CCl4 hay dung dịch

KMnO4 loatildeng khi đề hidro hoaacute M thu đượ c chất A

(C8H11N) oxi hoaacute A thu đượ c chất B

Trong cả 2 phản ứng trecircn đều khocircng coacute sự đoacuteng hay mở vograveng vagrave ở phacircn tử M khocircng coacute cac bon bậc ba

1- Xaacutec định cocircng thức cấu tạo của M

2- Để taacutech lấy M necircn dugraveng dung mocirci nagraveo trong caacutec dung mocirci sau giải thiacutech nướ c

rượ u etylic dung dịch NaOH dung dịch HCl

Giải

2 Để taacutech M dugraveng dung dịch HCl vigrave C8H17N + HCl rarr C8H17N+HCl-

- Nếu dugraveng H2O M coacute gốc R lớ n khoacute tan trong nướ c

- Nếu dugraveng C2H5OH khocircng coacute tiacutenh chọn lọc vigrave C2H5OH coacute khả năng hoagrave tan nhiều

chất khaacutec

- Nếu dugraveng dd NaOH M khoacute tan vigrave M coacute tiacutenh bazơ

Dugraveng dd HCl C8H17N+HCl

- + NaOH rarr C8H17N (Khocircng tan) + NaCl + H2O

1 Tigravem ra CTPT C8H17N độ bất batildeo

hoagrave = 1

- M khocircng lagravem mất mầu dd Br2

=gt M coacute vograveng no

- Từ CTCT của B CTPT của A

C8H11N

=gt CTCT A A chỉ coacute 1 gốc

hidrocacbon

M khocircng coacute cac bon bậc ba necircn

CTCT của M lagrave vagrave CTCT của A lagrave

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 3647

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

36

Cacircu 60

X lagrave chất độc coacute trong thuốc laacute Phacircn tiacutech nguyecircn tố cho thấy X chứa 7407

cacbon 864 hiđro vagrave 1728 nitơ Dung dịch 0799 g X trong 100g benzen coacute

nhiệt độ đocircng đặc lagrave 5280C Xaacutec định cocircng thức phacircn tử của X biết rằng benzen coacute

nhiệt độ đocircng đặc lagrave 5530C vagrave hằng số nghiệm lạnh K = 507 Khi oxi hoaacute X bằng

dung dịch Na2Cr2O2 trong mocirci trườ ng a xiacutet thu đượ c một trong caacutec sản phẩm lagrave (M)

Oxi hoaacute X trong những điều kiện thiacutech hợ p lại thu đượ c 1 trong caacutec sản phẩm lagrave (N)

1 Viết cocircng thức cấu tạo của X

2 Viết phươ ng trigravenh phản ứng của X M N vớ i dung dịch HCl

3- Sắp xếp sự tăng dần tiacutenh a xiacutet của M N a xiacutet benzonic giải thiacutech

N

COOH

( ChEcirct M )

N

H

COOH

( ChEcirct N )

Giải

1 Xaacutec định cocircng thức cấu tạo của X Tigravem đượ c cocircng thức đơ n giản nhất của X lagrave

C5H2N Mx = 507100)285535(

00017990

minus= 162 Phacircn tử khối của X lagrave 162 u

(C5H7N)n = 162 rarr n = 2 Cocircng thức phacircn tử của X lagrave C10H14 N2

Lập luận để dẫn đến cocircng thức cấu tạo của X lagrave

2 Phản ứng vớ i HCl

N

N

CH3

+ 2HCl

N

N

CH3

H

+ Cl

+

HCl

N

COOH

+ HCl

N

COOH

H

+ Cl

N

CH3

COOH + HCl

N

CH3

COOH+

HCl

3 Xếp sự tăng dần tiacutenh axit (N) lt Axit benzoic lt (M)

Do khả năng huacutet electron của caacutec gốc giảm theo thứ tự sau

piridyl gt phenyl gt 1 ndash metyl pirolidyl

N

N

CH3

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 3747

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

37

Cacircu 61

1 Trong thuốc laacute coacute chất anabazin vagrave một đồng phacircn cấu tạo của noacute lagrave nicotin (rất

độc) Ngoagravei ra ngườ i ta cograven tổng hợ p đượ c chất nicotirin coacute cấu tạo tươ ng tự nicotin

N

N

N

N

CH3H

N

N

CH3

Anabazin Nicotin Nicotirin

a) Viết phươ ng trigravenh phản ứng xảy ra khi cho mỗi hợ p chất trecircn taacutec dụng vớ i HCl

theo tỉ lệ mol 11 Sắp xếp chuacuteng theo trigravenh tự tăng dần khả năng phản ứng đoacute Giải

thiacutech

b) Trong số 3 hợ p chất trecircn chất nagraveo coacute nhiệt độ socirci cao nhất Giải thiacutech

2 Oxi hoaacute nicotin bằng K2Cr2O7 trong dd H2SO4 thu đượ c axit nicotinic dugraveng để điều

chế caacutec amit của noacute lagrave vitamin PP vagrave cođiamin (thuốc chữa bệnh tim)

N

C NH2

O

N

C N(C2H5)2

O

( Vitamin PP) ( Codiamin )

a) Viết cocircng thức cấu tạo của axit nicotinic vagrave so saacutenh nhiệt độ noacuteng chảy của noacute vớ i

axit benzoic Giải thiacutech

b) Cho biết trạng thaacutei lai hoaacute của caacutec nguyecircn tử nitơ trong phacircn tử vitamin PP So

saacutenh tiacutenh bazơ của caacutec nguyecircn tử nitơ đoacute giải thiacutech

c) Vitamin PP noacuteng chảy ở nhiệt độ cao hơ n cođiamin mặc dugrave coacute phacircn tử khối nhỏ

hơ n Tại sao

Giải 1 a)

N

N

H

Anabazin

+ HCl

N

N

H

+H

Cl

HCl phản ứng vagraveo nhoacutem NH do tiacutenh bazơ của NH (amin bậc hai N ở trạng

thaacutei lai hoaacute sp3 vagrave liecircn k ết vớ i hai nguyecircn tử Csp

3) lớ n hơ n tiacutenh bazơ của N trong

vograveng (N ở trạng thaacutei lai hoaacute sp2 vagrave liecircn k ết vớ i hai nguyecircn tử Csp

2)

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 3847

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

38

N H ndash N

N

NH

CH3

Nicotin

+ HCl

N

N

CH3

Nicotin

+ Cl

Do tiacutenh bazơ của nhoacutem CH3N (amin bậc ba N ở trạng thaacutei lai hoaacute sp

3) lớ n

hơ n tiacutenh bazơ của N trong vograveng thơ m

N

N

CH3

Nicotirin

+ HCl

N

N

CH3

H

+ Cl

Do tiacutenh bazơ của nhoacutem CH3N (cặp electron của N đatilde tham gia vagraveo hệ liecircn hợ pthơ m) keacutem tiacutenh bazơ của N trong vograveng thơ m

- Trigravenh tự tăng dần khả năng phản ứng

Nicotirin lt Nicotin lt Anabazin

(Tiacutenh bazơ do vograveng

piriđin Nsp2nối Csp

2)

(Tiacutenh bazơ do vograveng piroliđin

N-thế amin bậc ba)

(Tiacutenh bazơ do vograveng

piperiđin amin no bậc hai)

b) Anabazin coacute nhiệt độ socirci cao nhất vigrave coacute liecircn k ết hiđro liecircn phacircn tử

2 a) Axit nicotinic noacuteng chảy ở nhiệt độ cao hơ n so vớ i axit benzoic vigrave coacute liecircn k ết

hiđro liecircn phacircn tử

N

COOH COOH

Axit Nicotinic Axit Benzoic

b) Trạng thaacutei lai hoaacute N(a) sp

2

N(b) sp

3

Tiacutenh bazơ của N(a) gt N(b)

vigrave nhoacutem C = O huacutet electron lagravem giảm mật độ electron

trecircn N(b)

c) Vigrave vitamin PP coacute liecircn k ết hiđro liecircn phacircn tử

N

C NH2

O

(a )

( b )

N H ndash NH ndash C ndash

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 3947

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

39

Cacircu 62 (đề HSG QG 2003) 1 Hatildey đề nghị sơ đồ phản ứng vớ i đầy đủ điều kiện để từ etilen vagrave caacutec chất vocirc cơ tổng hợ p caacutec hợ p chất sau vagrave sắp xếp chuacuteng

theo thứ tự tăng dần nhiệt độ socirciC2H5OCH2CH2OCH2CH2OH (Etylcacbitol)

(A)(B) (C)

Giải

1 CH2=CH2 +

20

H O H

t p rarr C2H5OH

CH2 CH2CH2

O

C2H5OHO2 Ag

t0

CH2H3O

+ CH2CH2OH

C2H5O

CH2 CH2

O

H3O+

CH2CH2OCH2CH2OH ( A )

C2H5O

CH2 CH2

O

H2SO4

t0

H3O+

2 HOCH2CH2OCH2CH2OH O O ( B )

CH2 CH2

O

1) H2SO4

H2O2

HOCH2CH2NH-CH2CH2OH O NH ( C)NH3

2) Na2CO3

Nhiệt độ socirci A gt C gt B

Cacircu 63 (đề HSG QG 2004)

Pirol lagrave một hợ p chất dị vograveng vớ i cấu truacutec necircu trong higravenh vẽ Pirol phản ứng vớ i axit

nitric khi coacute mặt anhidrit axetic tạo thagravenh sản phẩm X vớ ihiệu suất cao

a) Viết phươ ng trigravenh phản ứng tạo thagravenh X

b) Phản ứng nagravey thuộc loại phản ứng gigrave Giải thiacutech dựa trecircn

cấu tạo của pirol

N

H H

HH

H

c) Giải thiacutech vị triacute của pirol bị tấn cocircng khi tiến hagravenh phản ứng nagravey bằng caacutec chất

trung gian vagrave độ bền của chuacuteng

d) So saacutenh phản ứng necircu trecircn vớ i phản ứng nitro hoacutea của benzen vagrave toluen bằng hỗn

hợ p HNO3 H+

Giải

O ODioxan

O NH

Mopholin

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 4047

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

40

a)

N H N

NO2

H

Anhidrit axeticHNO3

+ CH3COOH

b) Đacircy lagrave phản ứng thế electrophin vigrave pirol lagrave một hợ p chất dị vograveng coacute tiacutenh thơ m do

coacute 2 cặp electron π vagrave cặp electron chưa tham gia liecircn k ết của nitơ

N H N HN H NH NH

c) Phản ứng thế electrophin của pirol về vị triacute ortho đối vớ i nguyecircn tử nitơ tức lagrave ở cacbon cạnh nguyecircn tử nitơ do cacbocatron trung gian bền hơ n nhờ 3 cấu truacutec liecircn

hợ p

N H

NO2

HN

H

NO2

H N

NO2

H

H

Nếu nhoacutem NO2+ tấn cocircng ở cacbon số 3 so vớ i nitơ chỉ coacute 2 cấu truacutec liecircn hợ p keacutem

bền vagrave khocircng ưu tiecircn

N

H

H NO2

N

H

H NO2

d)

+ HNO3 + H+

NO2

CH3

+ HNO3 + H+

NO2

CH3CH3

NO2

HoAEligc

Do hiệu ứng liecircn hợ p của đocirci electron khocircng liecircn k ết trecircn nitơ của pirol necircn vograveng

pirol coacute mật độ electron cao hơ n so vớ i vograveng benzen vigrave vậy phản ứng thế electrophin

của pirol dễ hơ n của benzen

Vograveng benzen của toluen coacute thecircm nhoacutem ndashCH3 đẩy electron định hướ ng nhoacutem NO2

vagraveo vị triacute ortho như pirol hoặc coacute thể định hướ ng vagraveo para

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 4147

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

41

Cacircu 64 (đề HSG QG 2005) 1 Sắp xếp (coacute giải thiacutech) theo trigravenh tự tăng dần tiacutenh axit của caacutec chất trong trong datildeysau

(D)(A) (B) (C)

N

COOH

COOH

CH2COOH

N COOH

2 Sắp xếp (coacute giải thiacutech) theo trigravenh tự tăng dần nhiệt độ noacuteng chảy của caacutec chất sau

S

COOH

(A) (C)

COOH

(B)

N

COOH

Giải 1

(D)

ltltlt

-I1CH2COOH

(C) (A)

-I2

-I3NH

CO

O-C3

(B)

-C4

-I4

N

COOHCOOH

Vigrave - I1 lt - I2 necircn (C) coacute tiacutenh axit lớ n hơ n (D)

(A) vagrave (B) coacute N necircn tiacutenh axit lớ n hơ n (D) vagrave (C)

(A) coacute liecircn k ết hiđro nội phacircn tử lagravem giảm tiacutenh axit so vớ i (B)

2 Tăng dần nhiệt độ noacuteng chảy của caacutec chất

S

COOH

(A)(C) (B)

COOH

N

COOH

lt lt

Cacircu 65 (đề dự bị HSG QG 2005)

Viết sơ đồ phản ứng tổng hợ p caacutec dượ c chất sau từ benzen vagrave caacutec hiđrocacbon chứa

khocircng quaacute 3 C

(1) (2)

Giải 1 Xicloregol

Vigrave MC lt MA

(B) coacute thecircm liecircn k ết hiđro liecircn

phacircn tử vớ i N của phacircn tử khaacutec

Xicloregol

NC6H5

HO

Mepholin

H3C NH

OC6H5

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 4247

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

42

C6H6

Br2

Fe

H2 NiC6H5Br

OH CH3to

C6H11Br Mg

ete

CO2 H3O+ PCl3 C6H11COCl

C6H5C-C6H11

OCH=CH CH=CH+

toxt

N xt t

o

H2

NH N CH2CH2MgCl

Mg

ete

ClCH2CH2Cl

11

C6H5COC6H11 H3O+ C6H5 C6H11

CH2CH2 NHO

2 Mepholin C6H5 OH

NH2H3C + O

CH2

- H2O

to

N

OC6H5

H3C

H

CH2

Cacircu 66 (đề dự bị HSG QG 2005) Đun vỏ trấu hoặc lotildei bắp ngocirc vớ i axit sunfuric ngườ i ta thu đượ c hợ p chất hữu cơ Xcoacute thagravenh phần khối lượ ng 625 C 417 H vagrave 3333 O X phản ứng vớ i thuốc

thử Sip vagrave vớ i phenylhiđrazin Khi oxi hoaacute X bằng dung dịch KMnO4 tạo ra axit hữu

cơ A đecacboxyl hoaacute thu đượ c hợ p chất B B bị khử bở i hiđro coacute xuacutec taacutec cho sản

phẩm D tan đượ c trong H2SO4 đặclạnh vagrave khocircng lagravem mất magraveu dung dịch KMnO4

Phổ hồng ngoại cho biết D khocircng coacute nhoacutem chức -OH D taacutec dụng vớ i HCl (dư) thu

đượ c hợ p chất đihalogen E Khi thế SN2 chất E bở i KCN tạo ra chất F Thuỷ phacircn F

sinh ra sản phẩm G coacute thể ngưng tụ vớ i 1-6-điaminohexan cho tơ nilon-66Hatildey viết sơ đồ caacutec phản ứng từ X tạo thagravenh nilon-66 dướ i dạng caacutec cocircng thức cấu

tạo theo caacutec dữ kiện trecircn

Giải Cocircng thức phacircn tử của X

= cong 5 4 2

Cocircng thức đơ n giản nhất của X lagrave C5H4O2 Sản phẩm thuỷ phacircn chất F coacute thể ngưng

tụ vớ i 16-điamino hexan tạo tơ nilong 66 lagrave axit ađipic HOOC-(CH2)4-

COOH(C6H10O4)

Quaacute trigravenh từ X đến chất nagravey khocircng coacute sự thay đổi nhiều số nguyecircn tử cacbon necircncocircng thức phacircn tử của X lagrave C5H4O2

- Từ E đến F tăng thecircm 2 nguyecircn tử cacbon vagrave mạch của E F giống axit ađipic cho

thấy

F lagrave dẫn xuất xianua NC-(CH2)4-CN vagrave E lagrave Cl-(CH2)4-Cl

- Chất E đượ c điều chế từ D khi taacutec dụng vớ i HCl dư (2 clo thay thế 1 O) đồng thờ iD coacute một nguyen tử oxi khocircng thuộc chức ancol (OH) vagrave khocircng bền vớ i H2SO4

đặclạnh suy ra D lagrave một ete vograveng no B khocircng no tạo ra bở i sự đecacboxyl A necircn B

lagrave một dị vograveng 5 cạnh chứa oxi vagrave A coacute nhoacutem chức COOH điacutenh vagraveo dị vograveng đoacute

- Chất X coacute nhoacutem cacbonyl vigrave coacute phản ứng vớ i thuốc thử Sip vagrave phenylhiđrazin đồng

thờ i bị oxi hoaacute tạo ra axit suy ra X lagrave fufural

C

12

3333

16

417

1

625

12

O

80

H

1

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 4347

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

43

Kết quả cấu tạo caacutec chất đượ c biểu diễn theo sơ đồ sau

O

KMnO4 tO H2

xt

HCl dminus

Cl Cl

(X) (A) (B) (D) (E) (F)

O COOH OO CHO CN CN

H3O+

HOOC-(CH2)4-COOHH2N-(CH2)6-NH2

Tnot nilong-66

Cacircu 67 (đề HSG QG 2005) Từ metylamin vagrave caacutec hoaacute chất cần thiết khaacutec (benzen etyl acrilat natri etylat vagrave caacutec

chất vocirc cơ ) hatildey viết sơ đồ điều chế N-metyl-4-phenylpiperidin

Giải

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 4447

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

44

Cacircu 68 (đề HSG QG 2009)

Viết cocircng thức cấu tạo của caacutec chất A vagrave B trong sơ đồ điều chế nhựa melamin sau

Xianogen clorua ANH3 CH2O B

Xianuramit (melamin)

N

N

N

NH2

NH2H2N

Giải

Cacircu 69 (đề HSG QG 2009)

Giải

N

H

N

N

H

CB

N

H

A

Cho 3 dị vograveng (higravenh becircn) Hatildey sắp xếp caacutec dị vograveng theo

thứ tự

a) tăng dần nhiệt độ socirci

b) tăng dần tiacutenh bazơ của caacutec nhoacutem ndashNH Giải thiacutech

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 4547

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

45

a So saacutenh nhiệt độ socirci Nhiệt độ socirci phụ thuộc vagraveo liecircn k ết hiđro giữa caacutec phacircn tử

A lt B lt Cb So saacutenh tiacutenh bazơ A Tiacutenh bazơ mạnh

nhất vigrave electron n Nsp3

B Tiacutenh bazơ khocircng cograven vigrave

electron n đatilde tham gia liecircn

hợ p vograveng thơ m

C Tiacutenh bazơ trung bigravenh

vigrave electron n Nsp2

A gt C gt BCacircu 70 (đề HSG QG 2010) 1 So saacutenh (coacute giải thiacutech) tiacutenh bazơ của caacutec hợ p chất A vagrave B dướ i đacircy

NC6H5-CHOH-CH2NH-

N

C6H5-CHOH-CH2NH-

BA 2 Cho benzen piriđin caacutec chất hữu cơ mạch hở vagrave chất vocirc cơ Viết sơ đồ caacutec phản

ứng tổng hợ p A

Giải 1 So saacutenh tiacutenh bazơ của caacutec hợ p chất A vagrave B

NC6H5-CHOH-CH2NH-

N

C6H5-CHOH-CH2NH-

BA

Ở A tacircm bazơ lagrave nguyecircn tử N-piriđin chịu ảnh hưở ng -I vagrave +C của nhoacutem NH Hiệuứng khocircng gian của mạch nhaacutenh lagravem khoacute cho sự proton hoacutea

Ở B tacircm bazơ lagrave nguyecircn tử N-piriđin chịu ảnh hưở ng -I (yếu hơ n vigrave ở caacutech xa hơ n)

vagrave +C của nhoacutem NH Mạch nhaacutenh khocircng gacircy hiệu ứng khocircng gian Vậy A lt B 2 Cho benzen piriđin caacutec chất mạch hở vagrave chất vocirc cơ Viết sơ đồ caacutec phản ứng tổng

hợ p A

N

CH2=CH2C6H6 RCOO2H to

H+C6H5CH2CH3 C6H5CH=CH2

KNH2

NH3 (laacuteng)

N NH2

C6H5CH-CH2

OC6H5CH-CH2

O

N

C6H5-CHOH-CH2NH-

A

N-H

H

N N-H

H

N

H

N

N

H

N

N

Vograveng no liecircn k ết hiđro

giữa nhoacutem ndashNH của dị vograveng no necircn rất yếu

Vograveng thơ m liecircn k ết hiđro giữa

nhoacutem ndashNH vớ i dị vograveng thơ mchứa một nguyecircn tử nitơ yếu

hơ n so vớ i dị vograveng thơ m C coacute

2 nguyecircn tử N

Vograveng thơ m liecircn k ết

hiđro bền

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 4647

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

46

Cacircu 71 (đề HSG QG 2010) Cho caacutec chất anilin glyxerol axit photphoric

Viết sơ đồ caacutec phươ ng trigravenh phản ứng để điều chế N (quinolin)

Giải Điều chế quinolin

H2C=CH-CHO

HOCH2-CHOH-CH2OHH3PO4

H+

CH2=CH-CHO

NH2 NH

H OH

+H

+

- H2O

NH N - 2 H

NH

CHO

Cacircu 72 (đề chọn ĐTQT 2013) 1 Ba hợ p chất dị vograveng 5 cạnh 2 dị tử thườ ng gặp lagrave imiđazol oxazol vagrave thiazol đều

lagrave những tiền chất đượ c sử dụng trong tổng hợ p caacutec hợ p chất coacute hoạt tiacutenh sinh học

a) Hatildey so saacutenh nhiệt độ socirci nhiệt độ noacuteng chảy của ba hợ p chất trecircn vagrave giải thiacutech

ngắn gọn

b) Cho imiđazol phản ứng vớ i photgen thu đượ c 11rsquo-cacbonylđiimiđazol

(C7H6N4O kiacute hiệu lagrave CDI) Hatildey đề xuất cơ chế cho phản ứng đoacute2 a) Viết cocircng thức cấu tạo của caacutec chất sau đacircy vagrave sắp xếp theo thứ tự tăng dần

tiacutenh bazơ piriđin caacutec aminopiriđin 3-clopiriđin 3-nitropiriđin vagrave giải thiacutech ngắn

gọn

b) Hatildey cho biết sản phẩm tạo thagravenh khi

- Đun noacuteng piriđin vớ i hỗn hợ p axit nitric vagrave axit sunfuric

- Đun noacuteng 246-trimetylpiriđin vớ i axit nitric đặc

Giải1 a) Sắp xếp thứ tự vagrave giải thiacutech

- Thứ tự tăng dần của tosocirci vagrave t

onoacuteng chảy Oxazol lt Thiazol lt Imiđazol

- Giải thiacutech Imiđazol coacute liecircn k ết hiđro liecircn phacircn tử necircn coacute nhiệt độ socirci vagrave nhiệt

độ noacuteng chảy cao hơ n hai chất cograven lại thiazol coacute phacircn tử khối lớ n hơ n dễ bị phacircn cực hoaacute hơ n necircn coacute nhiệt độ socirci vagrave nhiệt độ noacuteng chảy cao hơ n oxazol

b) Cơ chế phản ứng của imiđazol vớ i photgen tạo thagravenh 11rsquo-

cacbonylđiimiđazol (C7H6N4O)

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 4747

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

2 a)+ Sắp xếp theo thứ tự tăng dần tiacutenh bazơ

+ Giải thiacutech chủ yếu bằng hiệu ứng electron

b) Cả hai hợ p chất đều tạo ra cugraveng một sản phẩm lagrave 3-nitropiriđin

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

Page 21: Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vòng

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 2147

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

21

Cacircu 29 Viết phản ứng xảy ra khi cho pirol phản ứng vớ i(a) I2 trong dung dịch KI (b) CH3CN +HCl sau đoacute thủy phacircn

(c) CH3MgI

Giải(a) 2345-tetraiotpirol (b) α-axetylpirol

(c)

CH

CH

NH

HC

HCCH3MgI

N

CH4MgI

Cacircu 30 Cho biết caacutec giai đoạn trung gian của quaacute trigravenh mở vograveng khi tiến hagravenh phản

ứng

a) 25-dietylfuran vớ i axit (H3O+) b) pirol vớ i hidroxylamin Cl-H3N+OH

Giải

(a)

HC CH

CC2H5C2H5C

HC CH

CC

OH OH

CH2

H3O+

diendiol 36-octandion

C2H5C2H5

o

C2H5C

CH2

CC2H5

O O

(b)

HC CH

CHHC

HC CH

CHCH

OH OH

butandiandioxim

N

H2O

H2C CH2

CHCH

O O

H2C CH2

CHCH

NOHHON

Cacircu 31 Hatildey giải thiacutech tại sao piridin

(a) ưu tiecircn thế electrophin tại vị triacute β (b) keacutem hoạt động hơ n benzen

Giải

a) Khi taacutec nhacircn electrophin tấn cocircng vagraveo vị triacute α hoặc γ của piridin thigrave sẽ tạo cấu truacutec

cộng hưở ng (I IV) trong đoacute nguyecircn tử N chỉ coacute saacuteu electron lớ p ngoagravei cugraveng vagrave mangmột điện tiacutech dươ ng Nguyecircn tử N lại coacute độ acircm điện lớ n necircn trạng thaacutei trung gian nagravey

khocircng bền

Khi taacutec nhacircn electrophin tấn cocircng vagraveo vị triacute β điện tiacutech dươ ng của trạng thaacutei trung

gian sẽ chỉ phacircn bố trecircn caacutec nguyecircn tử C Cấu truacutec saacuteu electron ngoagravei cugraveng vagrave mang

điện tiacutech dươ ng của C lại khaacute bền Do vậy phản ứng thế electrophin của piridin ưu

tiecircn xảy ra tại vị triacute β lagrave vị triacute coacute trạng thaacutei trung gian bền vững hơ n

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 2247

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

22

N N N

TEcircn claquong vTHORN tr Yacute α H

E

H

E

H

EI II III

N N N

TEcircn claquong v THORN t r Yacute γ

H E H E H E

IV V VI

N N N

TEcircn claquong vTHORN trYacute β

H

E

H

E

H

E

(b) Piridin keacutem hoạt động hơ n benzen lagrave vigrave nguyecircn tử N trong piridin coacute độ acircm điện

lớ n (cũng do nguyecircn tử N nagravey phản ứng vớ i taacutec nhacircn electrophin tạo cationpiridinium) huacutet electron (-I) lagravem mật độ điện tiacutech acircm trong vograveng vagrave lagravem mất ổn

định trạng thaacutei trung gian R+

Cacircu 32 Xaacutec định cocircng thức cấu tạo vagrave gọi tecircn sản phẩm tạo thagravenh khi cho piridin

phản ứng vớ i

(a) Br2 ở 300oC (b) KNO3 H2SO4 ở 300

oC sau đoacute thecircm KOH

(c) H2SO4 ở 350oC (d) CH3COClAlCl3

Giải

(a)

N

Br

N

BrBr

3-brom vmicro 35-dibrompiridin (b)

N

NO2

3-nitropiridin

(c)

NH

SO3-

axit 3-piridinsunfonic (d) Khocircng phản ứng

Cacircu 33 Dự đoaacuten sản phẩm tạo thagravenh khi oxi hoacutea α-phenylpiridin biết phản ứng oxi

hoacutea lagrave phản ứng electrophin

GiảiDo vograveng piridin keacutem hoạt động vớ i taacutec nhacircn electrophin necircn phản ứng oxi hoacutea sẽ

diễn ra ở vograveng benzen tạo sản phẩm lagrave axit α-piconilic (α-NC5H4COOH)

Cacircu 34 Dự đoaacuten vagrave giải thiacutech sản phẩm thu đượ c cũng như điều kiện phản ứng khi

nitro hoacutea 2-aminopiridin

Giải

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 2347

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

23

Sản phẩm lagrave 2-amino-5-nitropiridin do vị triacute ưu tiecircn thế của vograveng piridin (vị triacute β)

cũng đồng thờ i lagrave vị triacute ưu tiecircn thế đối vớ i nhoacutem -NH2 (vị triacute para) Điều kiện thế nhẹ

nhagraveng hơ n so vớ i piridin do -NH2 lagrave nhoacutem hoạt hoacutea nhacircn thơ m

Cacircu 35 Giải thiacutech tại sao

(a) piridin vagrave NaNH2 tạo sản phẩm α-aminopiridin

(b) 4-clopiridin vagrave NaOMe tạo sản phẩm 4-metoxipirridin

(c) 3-clopiridin vagrave NaOMe khocircng phản ứng

GiảiNguyecircn tử N huacutet electron lagravem cho taacutec nhacircn nucleophin tấn cocircng thuận lợ i vagraveo caacutec

vị triacute α vagrave γ Trạng thaacutei trung gian đượ c bền hoacutea nhờ sự cộng hưở ng giữa caacutec liecircn k ết

π vagrave nguyecircn tử N tiacutech điện acircm caacutec cacbanion trung gian nagravey đồng thờ i cũng dễ dagraveng

trở lại cấu truacutec vograveng thơ m bền vững bằng caacutech taacutech ion H-

(như ở phản ứng a) hoặcCl

- (như ở phản ứng b)

(a) N

Na+NH 2

-

regun natildengN

NH 2

HNa+ N

NH 2

+ Na +

H-

(b) N

MeO -

N N

+ Cl -

ClMeO Cl

OMe

(c) Quaacute trigravenh tấn cocircng vagraveo vị triacute β khocircng tạo đượ c trạng thaacutei trung gian vớ inguyecircn tử N tiacutech điện acircm

Cacircu 36 Xaacutec định sản phẩm tạo thagravenh khi cho piridin phản ứng vớ i

(a) BMe3 (b) H2SO4 (c) EtI

(d) t-BuBr (e) axit peroxibenzoic PhCO-OOH

Giải Piridin thuộc loại amin bậc 3

(a) C5H5N+--BMe3

(b) (C5H5N)2+SO4

2- (piridinium sunfat)

(c) (C5H5N+-Et)I

- (N-etylpiridium iodua)

(d) C5H5N+Br

- + Me2C=CHMe (halogen bậc 3 dễ taacutech hơ n thế SN2)

(e) C5H5N+-O

- (piridin-N-oxit)

Cacircu 37 Hợ p chất nagraveo tạo thagravenh khi cho α-metyl piridin phản ứng vớ i caacutec chất sau

a) PhenylLiti b) Benzandehit c) Natriamidua t0

Giảia) C5H4NCH2Li b) C5H4N ndash CH = CH ndash C6H5

c) 2 ndash metyl 3 ndash aminopiridin vagrave 2 ndash metyl 5 ndash aminopiridin

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 2447

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

24

Cacircu 38 Cho biết sản phẩm tạo thagravenh khi γ -picolin phản ứng vớ i C6H5Li vagrave sau đoacute sử

lyacute tiếp bằng (a) 1 CO2 2 H3O+ (b) 1 C6H5CHO 2 H3O

+

Giải

N NNC6H5

-Li+

(a)CH 3 CH 2 CH 2

C6H6 +

N

CH 2COOH

N

CH=CHC 6H5(b )

axit 4-piridylaxetic

4-stibazol

Cacircu 39 Axit cacboxilic nagraveo higravenh thagravenh khi oxi hoacutea quinolin (1-azanaphtalen) vagrave 2-

aminoquinolin

Giải- Vograveng piridin bền hơ n vograveng benzen necircn sản phẩm oxi hoacutea phải lagrave axit quinolinic

- Khi coacute nhoacutem amino ở vị triacute số 2 của vograveng piridin thigrave độ bền của vograveng piridin giảm

đi vagrave bị oxihoacutea necircn sản phẩm oxihoacutea lagrave axit phtalic

Quinolin

N

KMnO4

N

Axit quinolinic

COOH

COOH

vagrave

N NH2

KMnO4

COOH

COOH

2-aminoQuinolin Axit Phtalic

Cacircu 40 Viết phươ ng trigravenh phản ứng thủy phacircn vitamin PP (amit của axit nicotinic)Caacutec chất thu đượ c trong mocirci trườ ng axit trung tiacutenh vagrave kiềm coacute cấu truacutec như thế nagraveo

GIẢI Cấu tạo của vitamin PP vagrave phươ ng trigravenh phản ứng thủy phacircn

N

CONH2

Vitamin PP

+ H2O

N

COOH

+ NH3

Sản phẩm trong mocirci trườ ng axit

N

COOH

+

H trong mocirci trườ ng kiềm N

COO

vagrave trong mocirci trườ ng trung tiacutenh

N

COO

H

+

Cacircu 41 Clo metylat piridin taacutec dụng vớ i dung dịch kiềm nướ c rồi oxihoacutea nhẹ tạo ra

chất rắn A coacute cocircng thức phacircn tử C6H7NO Chất A khocircng chứa nhoacutem hidroxyl Hatildey

cho biết cấu truacutec của hợ p chất A vagrave noacute đượ c tạo thagravenh như thế nagraveo Phản ứng tươ ng

tự coacute xảy ra vớ i piridin khocircng

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 2547

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

25

Giải

N

CH3

Cl+

Clo metylat Piridin

OH

H2ON

CH3

(A) C6H7NO

+N

CH3

SN HO

OH [O]

N

CH3

O

( X ) ( Y ) Phản ứng tươ ng tự khocircng xảy ra vớ i piridin vigrave mật độ e trecircn N thấp

Cacircu 42 Ngườ i ta điều chế quinolin bằng phản ứng Skraup từ anilin glyxerin vagrave

nitrobenzen Đề nghị một cơ chế liecircn quan đến phản ứng cộng Michael của anilin

vagraveo αβ-andehit chưa no đoacuteng vograveng sau đoacute dehidrat hoacutea vagrave oxi hoacutea

GiảiCaacutec bướ c của phản ứng như sau

(1) CH2OH-CHOH-CH2OH rarr 42SOH CH2=CH-CHO + 2H2O

(2) Phản ứng cộng Michael

N

CH

CH2

HC

O

H

HNH

CH2

CH2

HC

O

H+

NH

CH2

CH2

HC

OH

(3) Kheacutep vograveng do sự tấn cocircng của C-cacbonyl electrophin vagraveo vị triacute para của nhacircnthơ m Rượ u bậc hai dướ i taacutec dụng của axit mạnh sẽ dehidrat hoacutea tạo thagravenh 12-

dihidroquinolin

NH

CH2

CH2

HC

OH

NH

CH2

CH2

CH OH

H+ H

+

-H2ONH

CH

CH2

HC

PhNO 2

N

(4) PhNO2 oxi hoacutea 12-dihidroquinolin thagravenh hợ p chất thơ m quinolin PhNO2 bị

khử thagravenh PhNH2 quay trở lại bướ c phản ứng vớ i acrolein

C Điều chế

Cacircu 43 Viết phươ ng trigravenh phản ứng điều chế

a) Hai chất Pyrol Pyridin từ axetylen fomandehit axit xianhydric vagrave caacutec điều kiện

cần thiết

b) Ba chất 25-dimetyl furan 25-dimetyl Pyrol 25-dimetyl thiofen từ axetonyl

axeton (hexadion ndash 15) vagrave caacutec taacutec nhacircn điều kiện cần thiết

Giải

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 2647

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

26

CH equiv CH + 2HCHO 2 2Cu C rarr HOCH2C equiv C CH2OH 3NH p rarr N

H

CH

HC CH

HC CH

N

t

N

CH3

CH2 CH2

O

CH3

C C CH3

O

O

H

H3C

CH3

N

H3C

CH3

S

H3C

P2O5

nung

nung

P2S5

(NH4)2CO3

1000C

a) Điều chế Pyrol

Điều chế Pyridin

b)

Cacircu 44 Hatildey điều chế caacutec hợ p chất sau đacircy bằng caacutech đun noacuteng hợ p chất dicacbonyl

ndash 14 vớ i caacutec taacutec nhacircn vocirc cơ thiacutech hợ p

a) 34 ndash dimetylfuran

b) 25 ndash dimetylthiophen

c) 23 ndash dimetylpirol

Giảia)

CH3 CH

H C

CH CH3

C

CH3

O

P2O5

O

H

CH3 CH

H C

CH CH3

C

OH OH

H

O

H3C

b)

CH3

CH2

C

CH2

CH3C

CH3

O

P2S5

O S

H3C

axetonylaxeton c)

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 2747

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

27

CH3

CH2

H C

CH CH3

C

CH3

O

(NH4)2CO3

O

3-metyl-4oxopentanal

N

CH3

Cacircu 45 Từ axit sucxinic hatildey điều chế pirol

GiảiCH2

CH2

O

CCOOHCH2

C

Zn

O

P2S5 t0

O

N

OH

COOH

H2O

CH2

O

NH3

H2OC

N

C = O

H

HO

H

N

H

Khouml

Cacircu 46 Điều chế α αrsquo β βrsquo ndash tetrametylthiophen từ etylaxetat vagrave caacutec chất cần

thiết

Giải

2CH3-COO-C2H5 2 5C H ONa rarr CH3-CO-CH2-COO-C2H5

2 5 2C H ONa I rarr

CH3 CH CHCO CO CH3

C2H5-O O-C2H5CC

O O

2C2H5-ONa

2CH3I CH3 CO CO CH3C

CH3

C

CH3

C2H5-O C

O

O-C2H5C

O

CH3 CH CH CH3C

OH3C CH3

1) OH

2) H3O+C

O

CH3 CH3P2S5

S

CH3H3C

Cacircu 47 Từ Piridin hoặc caacutec đồng phacircn Picolin hatildey điều chế

a) 2 ndash n ndash butylpiridin b) 2 ndash n ndash butylpiperidinc) 3 ndash aminopiridin d) 2 - xianpiridin

e) 2 ndash piridon f) 2 ndash clopiridin

g) 3 ndash xianpiridin (bằng 2 caacutech) h) 2 ndash PyCH2 ndash CH2 ndash NH2

Giảia) vagrave b) Coacute thể ankyl hoacutea bằng sự thế nucleofin R

ndash (hoặc Ar

ndash) rồi hidro hoacutea

N

+ CH3-CH2-CH2-CH2LiLiH

N C4H9

H2 Ni

N C4H9

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 2847

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

28

c) Nitro hoacutea rồi khử hợ p chất nitro bằng Sn HCl vagrave OHndash

hoặc

N

CH3

N NN

KMnO4

COOH

SOCl2

COCl

NH3

N

CONH2

NaOBr

OH

NH2

d) 2- aminopiridin khocircng diazo hoacutea đượ c theo caacutech thocircng thườ ng vagrave khocircng thể

chuyển thagravenh hợ p chất xian Nhoacutem xiano đượ c điều chế từ amit lagrave tốt nhất

N CH3 N COOH N COCl N CNN CONH2

KMnO4 SOCl2 NH3

P2O5

e) vagrave f) Hydroxyl hoacutea trực tiếp piridin cho hiệu suất thấp vigrave OHndash khocircng phải lagrave taacutec

nhacircn nucleofin đủ mạnh

N

C2H5O

O-C2H5N

H3O+

N O

H

N Cl

PCl3

g) 2 caacutech Điều chế 3-amin piridin vagrave dẫn xuất amit của noacute theo cacircu (c)

N

NH2

N

CN

N

CONH2P2O5

1) HNO2O0C

2) CuCN

h)

N Br

NaCH(COOC2H5)2

N CH(COOC2H5)2 N

1) OH t0

2) H3O+

CH2-COOH

SOCl2

N COCl N CH2CONH2 N CH2-CH2-NH2

NH3 LiAlH4

Cacircu 48 Từ 2-metylpiridin vagrave hợ p chất beacuteo bất k ỳ hatildey điều chế

a) 2 ndash axetyl piridin (A) b) 2 ndash vinyl piridin (B) c) 2 ndash fomyl piridin (C)

d) 2 ndash xiclopropyl piridin (D) e) 2 ndash Py C(CH3) = CH ndash CH3 (E)

Giải

a)

N CH3

KMnO4

N COOH

1) C2H5OH H2SO4

2)NaOH(trung hoa)

N COOC2H5

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 2947

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

29

CH3COO-C2H5

N COCH2COO-C2H5

1) OH t0

2) H3O+

N COCH3

C2H5ONa

(A)

b)

N COCH3

NaBH4

N CH N CH

OH

CH3

P2O5

CH2

(B)

c) vagrave d)

N COCH3

1 ) O3

N CH CH2

(C)

2 ) Zn CH3COOH

N CH

CH2

CH2

(D)

CH2N2

Tia touml ngosup1i

e) Dugraveng phản ứng Vittic

( cis- vmicro trans- )

N C(CH3)=CH-CH3N COCH3

(E)+ C6H5

C6H5

C6H5

CH-CH3P

Cacircu 49 Từ Fufural hatildey điều chếa) Etyl ndash 5 ndash brom ndash 2 ndash furoat b) 125 - tribrompentan

c) Tetrahidropirrol d) N ndash metyl pirol

Giảia)

O

CHO

Ag(NH3)2+

O

COOH

C2H5OH

H+

OO

C O

OC2H5

Br2

BrC O

OC2H5

b)

O

CHO CH2OH

HBrH2

Nit0

OCH2Br

BrBr

c) vagrave d)

OCHO

Ag(NH 3)2+

OCOOH

Al2O34500C

t0

CO2

O NN

NH3 CH3I

CH3

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 3047

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

30

Cacircu 50 Từ Quinolin vagrave caacutec chất beacuteo cần thiết hatildey điều chế

a) 8 ndash hidroxiquinolin bằng 2 phươ ng phaacutep

b) 2 ndash aminoquinolinGiải

a)

NH2SO4

HNO3

NNO2

+H

Sn HCl

NNH2

+H

NOH

1) NaNO2 00C

2) H2O t0C

hoặc

NH2SO4

t0C

N

SO3HN

OH

1) NaOH

2) H3O+

Chuacute yacute Trong cả 2 trườ ng hợ p ở giai đoạn đầu đều cần loại bỏ đồng phacircn ở vị triacute (5)

b) Cũng giống như pyridin quinolin tiếp nhận phản ứng thế nucleofin ở vị triacute (2) vagrave

(4)

N

1) NaNH2 t0

2) H2O

N NH2

Cacircu 51 Hatildey tổng hợ p 2 ndash metoxifuran từ metyl ndash α - furoat vagrave caacutec taacutec nhacircn cần

thiết

GiảiFuran khocircng dự phản ứng thế nucleofin Nhưng halogen coacute thể thế đượ c nếu nhoacutem thế

lagravem bền trạng thaacutei trung gian Nhoacutem hoạt hoacutea đượ c chọn lagrave COOR(H) vigrave dễ bị taacutech ra

OO

CBr

O

CH3O OCH3OO

OCH3

C O

OCH3

C O

OCH3

Br2 CH3ONa

CH3OH

1) OH-

2) Cu quinolint0

Cacircu 52 Viết đầy đủ caacutec phươ ng trigravenh phản ứng theo sơ đồ sau

N

CH3

[O]A

SOCl2B

NH3

C

D

E

C2H5OH( H+)

NH3

C6H6( AlCl3)

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 3147

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

31

N (Quinolin)

GiảiA lagrave axit isonicotinic ndash B lagrave Cloruaaxit của A ndash C lagrave amit của A ndash D lagrave este

N

COOH

N

COCl

N

CONH2

N

CO-OC2H5

E lagrave 4 ndash Benzoyl pyridinN

C

O

D So saacutenh khả năng phản ứ ng vagrave tiacutenh bazơ

Cacircu 53 a) Necircu cơ chế phản ứng thế electrofin vagraveo dị vograveng 5 cạnh vagrave dị vograveng 6 cạnh

b) So saacutenh khả năng phản ứng thế electrofin giữa dị vograveng 5 cạnh vagrave dị vograveng 6 cạnh

vớ i benzen

Giảia) Cơ chế phản ứng Phản ứng tạo thagravenh trạng thaacutei chuyển tiếp coacute năng lượ ng thấp

(vị triacute C2 trong dị vograveng 5 cạnh vagrave vị triacute C3 trong dị vograveng 6 cạnh) tại caacutec vị triacute coacute mật

độ e lớ n hơ n

b)

Z Z

( Z lmicro dTHORN tegrave N O S)

Vigrave coacute tiacutenh bazơ necircn pyridin khoacute tham gia phản ứng thế electrofin phản ứng diễn ra trong

mocirci trườ ng axit necircn giai đoạn đầu sẽ tạo ra ion ndashN+ lagravem cho phản ứng chậm đến 10

12 ndash

1018

lần so vớ i benzen

Cacircu 54 So saacutenh tiacutenh bazơ của caacutec cặp chất sau đacircy vagrave giải thiacutech

a) Metyl amin Pyridin vagrave Anilin

b) Quinolin vagrave Pyridin

c)

N N N N

HH H d)

N N

N

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 3247

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

32

e)

N N

N

H H

H

g)

N N

N

N N

O

NH

Giảia)

CH3 NH2

N

NH2

Lai hatildea Csp3

Lai hatildea Csp2

(- C) b)

N N

HiOumlu oslashng - C

c) Giải thiacutech bằng độ acircm điện của Csp2 gt Csp3

NN NN

HHH d)

NN

N

( ChOslash catilde - I cntildea vszligngkhlaquong catildesugrave liordfn hicircp gidividea N vmicro hOuml thnotm ) e)

NNN

HH

H

(-I ) (-I msup1nh hnotn - C) g)

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 3347

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

33

N N

N

N N

O

NH

Nlmicro nguyordfn touml N

catilde tYacutenh baznot

Cacircu 55 Cho 4 hợ p chất

NH2

(A)

NH2

N

H H

N

(B) (C) (D) Hatildey sắp xếp cocircng thức caacutec chất đoacute theo trigravenh tự tăng dần tiacutenh bazơ giải thiacutech

Giải(C) lt (A) lt (B) lt (D)

- N trong (B) lagrave bậc 1 coacute tiacutenh bazơ yếu hơ n N trong (D) lagrave bậc 2

- (A) coacute nhoacutem huacutet e lagravem giảm mật độ e trecircn N rarr tiacutenh bazơ giảm

- N trong (C) tham gia vagraveo hệ liecircn hợ p vớ i vograveng thơ m necircn hầu như khocircng cograven tiacutenh

bazơ

Cacircu 56 Cho caacutec chất Piridin Piperidin Pirol Anilin Xiclohexylamin p-aminopiridin m- amino piridin vagrave morpholin Cho caacutec pKa tươ ng ứng 517 - 1111 - 04 -

458 - 1064 - 911 - 603 vagrave 833 Hatildey so saacutenh vagrave giải thiacutech tiacutenh bazơ giữa

a Piridin vagrave Piperidin b Piridin vagrave Pirol

c Anilin vagrave Xiclohecxylamin d p ndash aminopiridin vagrave Piridin

e Morpholin vagrave Piperidin

Giải

a) Pyridin lt Piperidin do đocirci e gacircy tiacutenh bazơ của pyridin thuộc obital sp2 noacute bị

giữ chặt hơ n so vớ i trườ ng hợ p piperidin vớ i obital sp3 (độ acircm điện của obital sp

2 gt

sp3)

b) Piridin gt Pyrol do pyrol chỉ coacute thể k ết hợ p vớ i proton khi đaacutenh đổi tiacutenh thơ mcủa vograveng

c) Xiclohexylamin gt anilin - do nguyecircn tử N trong anilin liecircn k ết vớ i nguyecircn tử

Csp2 của vograveng thơ m nguyecircn tử C nagravey coacute độ acircm điện mạnh hơ n nguyecircn tử Csp

3 của

N

O

H

( Morpholin )

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 3447

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

34

xiclohexylamin Mặt khaacutec caacutec e khocircng liecircn k ết coacute thể đượ c phacircn taacuten trecircn vograveng thơ m

Caacutec cocircng thức cộng hưở ng chỉ rằng coacute sự giảm mật độ e tại Nitơ

NH2 NH2+

NH2+

NH2+

d) Para amino anilin gt Piridin do hiệu ứng liecircn hợ p p - π giữa cặp e n của N vớ i

hệ e π của vograveng thơ m necircn mật độ e trong vograveng tăng vagrave mật độ e ở N cũng tăng

e) Piperidin gt Morpholin Nguyecircn tử oxi trong morpholin coacute độ acircm điện lớ n hơ nnhoacutem CH2(ở cugraveng vị triacute) của piperidin vigrave thế mật độ e trecircn nguyecircn tử N của

morpholin sẽ nhỏ hơ n so vớ i piperidin

Cacircu 57 So saacutenh nhiệt độ noacuteng chảy của

N

N

H H

( Imidazol )

N

( Indol )

H

N

N N

N

( Purin )

Giải

N N N N N NHH H

Indol coacute liecircn k ết hidro nhưng rất yếu Indol (52

0C) lt Imidazol (91

0C) lt Purin

(2170C)

Cacircu 58 So saacutenh khả năng phản ứng halogen hoacutea của nhacircn pirol thiofen benzen vagrave

piridin Giải

Pirol gt Thiofen gt Benzen gt Pyridin

- Phản ứng halogen hoacutea vagraveo nhacircn thơ m theo cơ chế eletrofin (taacutec nhacircn E+ tấn cocircng )

vagrave thườ ng xảy ra ở mocirci trườ ng axit mạnh sự tấn cocircng của một ion tiacutech điện dươ ng

vagraveo nhacircn thơ m tạo ra hợ p chất trung gian cũng lagrave một ion tiacutech điện dươ ng Do tiacutenhbazơ ở mocirci trườ ng nagravey pyridin lagrave một ion amoni tiacutech điện dươ ng sự coacute mặt của ion

tiacutech điện dươ ng ở nhacircn thơ m sẽ ngăn cản sự tạo thagravenh điện tiacutech dươ ng thứ 2 Do đoacute

pyridin phản ứng khoacute khăn nhất

- Trong caacutec dị vograveng Furan pirol thiofen coacute sự phacircn bố bất đối xứng điện tiacutech lagravem

cho trecircn caacutec nguyecircn tử cacbon của vograveng tiacutech điện acircm lớ n hơ n trecircn nguyecircn tử cacbon

của vograveng benzen Đoacute lagrave nguyecircn nhacircn gacircy ra tiacutenh nhạy cảm cao của dị vograveng đối vớ i sự

thế electrofin

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 3547

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

35

CH2-CH2-CH3 NCH2-CH2-CH3 N

(B)

COOHN

- Do khả năng tạo hiệu ứng liecircn hợ p khaacutec nhau vagrave giảm dần từ O rarr N rarr S necircn mật

độ e trecircn nguyecircn tử cacbon ở 3 vograveng Furan Pyrol Thiofen cũng giảm dần Viacute dụ

SC

OO

1) CH3COO-NO2

+-10

0C

2) PyridinS

CO

O

NO2

(51) Cacircu 59

Hợ p chất hữu cơ M coacute khối lượ ng phacircn tử 127 Trong M coacute

756 C 1338 H M coacute khả năng lagravem xanh quỳ tiacutem

khocircng lagravem mất mầu dung dịch Br2 CCl4 hay dung dịch

KMnO4 loatildeng khi đề hidro hoaacute M thu đượ c chất A

(C8H11N) oxi hoaacute A thu đượ c chất B

Trong cả 2 phản ứng trecircn đều khocircng coacute sự đoacuteng hay mở vograveng vagrave ở phacircn tử M khocircng coacute cac bon bậc ba

1- Xaacutec định cocircng thức cấu tạo của M

2- Để taacutech lấy M necircn dugraveng dung mocirci nagraveo trong caacutec dung mocirci sau giải thiacutech nướ c

rượ u etylic dung dịch NaOH dung dịch HCl

Giải

2 Để taacutech M dugraveng dung dịch HCl vigrave C8H17N + HCl rarr C8H17N+HCl-

- Nếu dugraveng H2O M coacute gốc R lớ n khoacute tan trong nướ c

- Nếu dugraveng C2H5OH khocircng coacute tiacutenh chọn lọc vigrave C2H5OH coacute khả năng hoagrave tan nhiều

chất khaacutec

- Nếu dugraveng dd NaOH M khoacute tan vigrave M coacute tiacutenh bazơ

Dugraveng dd HCl C8H17N+HCl

- + NaOH rarr C8H17N (Khocircng tan) + NaCl + H2O

1 Tigravem ra CTPT C8H17N độ bất batildeo

hoagrave = 1

- M khocircng lagravem mất mầu dd Br2

=gt M coacute vograveng no

- Từ CTCT của B CTPT của A

C8H11N

=gt CTCT A A chỉ coacute 1 gốc

hidrocacbon

M khocircng coacute cac bon bậc ba necircn

CTCT của M lagrave vagrave CTCT của A lagrave

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 3647

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

36

Cacircu 60

X lagrave chất độc coacute trong thuốc laacute Phacircn tiacutech nguyecircn tố cho thấy X chứa 7407

cacbon 864 hiđro vagrave 1728 nitơ Dung dịch 0799 g X trong 100g benzen coacute

nhiệt độ đocircng đặc lagrave 5280C Xaacutec định cocircng thức phacircn tử của X biết rằng benzen coacute

nhiệt độ đocircng đặc lagrave 5530C vagrave hằng số nghiệm lạnh K = 507 Khi oxi hoaacute X bằng

dung dịch Na2Cr2O2 trong mocirci trườ ng a xiacutet thu đượ c một trong caacutec sản phẩm lagrave (M)

Oxi hoaacute X trong những điều kiện thiacutech hợ p lại thu đượ c 1 trong caacutec sản phẩm lagrave (N)

1 Viết cocircng thức cấu tạo của X

2 Viết phươ ng trigravenh phản ứng của X M N vớ i dung dịch HCl

3- Sắp xếp sự tăng dần tiacutenh a xiacutet của M N a xiacutet benzonic giải thiacutech

N

COOH

( ChEcirct M )

N

H

COOH

( ChEcirct N )

Giải

1 Xaacutec định cocircng thức cấu tạo của X Tigravem đượ c cocircng thức đơ n giản nhất của X lagrave

C5H2N Mx = 507100)285535(

00017990

minus= 162 Phacircn tử khối của X lagrave 162 u

(C5H7N)n = 162 rarr n = 2 Cocircng thức phacircn tử của X lagrave C10H14 N2

Lập luận để dẫn đến cocircng thức cấu tạo của X lagrave

2 Phản ứng vớ i HCl

N

N

CH3

+ 2HCl

N

N

CH3

H

+ Cl

+

HCl

N

COOH

+ HCl

N

COOH

H

+ Cl

N

CH3

COOH + HCl

N

CH3

COOH+

HCl

3 Xếp sự tăng dần tiacutenh axit (N) lt Axit benzoic lt (M)

Do khả năng huacutet electron của caacutec gốc giảm theo thứ tự sau

piridyl gt phenyl gt 1 ndash metyl pirolidyl

N

N

CH3

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 3747

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

37

Cacircu 61

1 Trong thuốc laacute coacute chất anabazin vagrave một đồng phacircn cấu tạo của noacute lagrave nicotin (rất

độc) Ngoagravei ra ngườ i ta cograven tổng hợ p đượ c chất nicotirin coacute cấu tạo tươ ng tự nicotin

N

N

N

N

CH3H

N

N

CH3

Anabazin Nicotin Nicotirin

a) Viết phươ ng trigravenh phản ứng xảy ra khi cho mỗi hợ p chất trecircn taacutec dụng vớ i HCl

theo tỉ lệ mol 11 Sắp xếp chuacuteng theo trigravenh tự tăng dần khả năng phản ứng đoacute Giải

thiacutech

b) Trong số 3 hợ p chất trecircn chất nagraveo coacute nhiệt độ socirci cao nhất Giải thiacutech

2 Oxi hoaacute nicotin bằng K2Cr2O7 trong dd H2SO4 thu đượ c axit nicotinic dugraveng để điều

chế caacutec amit của noacute lagrave vitamin PP vagrave cođiamin (thuốc chữa bệnh tim)

N

C NH2

O

N

C N(C2H5)2

O

( Vitamin PP) ( Codiamin )

a) Viết cocircng thức cấu tạo của axit nicotinic vagrave so saacutenh nhiệt độ noacuteng chảy của noacute vớ i

axit benzoic Giải thiacutech

b) Cho biết trạng thaacutei lai hoaacute của caacutec nguyecircn tử nitơ trong phacircn tử vitamin PP So

saacutenh tiacutenh bazơ của caacutec nguyecircn tử nitơ đoacute giải thiacutech

c) Vitamin PP noacuteng chảy ở nhiệt độ cao hơ n cođiamin mặc dugrave coacute phacircn tử khối nhỏ

hơ n Tại sao

Giải 1 a)

N

N

H

Anabazin

+ HCl

N

N

H

+H

Cl

HCl phản ứng vagraveo nhoacutem NH do tiacutenh bazơ của NH (amin bậc hai N ở trạng

thaacutei lai hoaacute sp3 vagrave liecircn k ết vớ i hai nguyecircn tử Csp

3) lớ n hơ n tiacutenh bazơ của N trong

vograveng (N ở trạng thaacutei lai hoaacute sp2 vagrave liecircn k ết vớ i hai nguyecircn tử Csp

2)

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 3847

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

38

N H ndash N

N

NH

CH3

Nicotin

+ HCl

N

N

CH3

Nicotin

+ Cl

Do tiacutenh bazơ của nhoacutem CH3N (amin bậc ba N ở trạng thaacutei lai hoaacute sp

3) lớ n

hơ n tiacutenh bazơ của N trong vograveng thơ m

N

N

CH3

Nicotirin

+ HCl

N

N

CH3

H

+ Cl

Do tiacutenh bazơ của nhoacutem CH3N (cặp electron của N đatilde tham gia vagraveo hệ liecircn hợ pthơ m) keacutem tiacutenh bazơ của N trong vograveng thơ m

- Trigravenh tự tăng dần khả năng phản ứng

Nicotirin lt Nicotin lt Anabazin

(Tiacutenh bazơ do vograveng

piriđin Nsp2nối Csp

2)

(Tiacutenh bazơ do vograveng piroliđin

N-thế amin bậc ba)

(Tiacutenh bazơ do vograveng

piperiđin amin no bậc hai)

b) Anabazin coacute nhiệt độ socirci cao nhất vigrave coacute liecircn k ết hiđro liecircn phacircn tử

2 a) Axit nicotinic noacuteng chảy ở nhiệt độ cao hơ n so vớ i axit benzoic vigrave coacute liecircn k ết

hiđro liecircn phacircn tử

N

COOH COOH

Axit Nicotinic Axit Benzoic

b) Trạng thaacutei lai hoaacute N(a) sp

2

N(b) sp

3

Tiacutenh bazơ của N(a) gt N(b)

vigrave nhoacutem C = O huacutet electron lagravem giảm mật độ electron

trecircn N(b)

c) Vigrave vitamin PP coacute liecircn k ết hiđro liecircn phacircn tử

N

C NH2

O

(a )

( b )

N H ndash NH ndash C ndash

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 3947

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

39

Cacircu 62 (đề HSG QG 2003) 1 Hatildey đề nghị sơ đồ phản ứng vớ i đầy đủ điều kiện để từ etilen vagrave caacutec chất vocirc cơ tổng hợ p caacutec hợ p chất sau vagrave sắp xếp chuacuteng

theo thứ tự tăng dần nhiệt độ socirciC2H5OCH2CH2OCH2CH2OH (Etylcacbitol)

(A)(B) (C)

Giải

1 CH2=CH2 +

20

H O H

t p rarr C2H5OH

CH2 CH2CH2

O

C2H5OHO2 Ag

t0

CH2H3O

+ CH2CH2OH

C2H5O

CH2 CH2

O

H3O+

CH2CH2OCH2CH2OH ( A )

C2H5O

CH2 CH2

O

H2SO4

t0

H3O+

2 HOCH2CH2OCH2CH2OH O O ( B )

CH2 CH2

O

1) H2SO4

H2O2

HOCH2CH2NH-CH2CH2OH O NH ( C)NH3

2) Na2CO3

Nhiệt độ socirci A gt C gt B

Cacircu 63 (đề HSG QG 2004)

Pirol lagrave một hợ p chất dị vograveng vớ i cấu truacutec necircu trong higravenh vẽ Pirol phản ứng vớ i axit

nitric khi coacute mặt anhidrit axetic tạo thagravenh sản phẩm X vớ ihiệu suất cao

a) Viết phươ ng trigravenh phản ứng tạo thagravenh X

b) Phản ứng nagravey thuộc loại phản ứng gigrave Giải thiacutech dựa trecircn

cấu tạo của pirol

N

H H

HH

H

c) Giải thiacutech vị triacute của pirol bị tấn cocircng khi tiến hagravenh phản ứng nagravey bằng caacutec chất

trung gian vagrave độ bền của chuacuteng

d) So saacutenh phản ứng necircu trecircn vớ i phản ứng nitro hoacutea của benzen vagrave toluen bằng hỗn

hợ p HNO3 H+

Giải

O ODioxan

O NH

Mopholin

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 4047

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

40

a)

N H N

NO2

H

Anhidrit axeticHNO3

+ CH3COOH

b) Đacircy lagrave phản ứng thế electrophin vigrave pirol lagrave một hợ p chất dị vograveng coacute tiacutenh thơ m do

coacute 2 cặp electron π vagrave cặp electron chưa tham gia liecircn k ết của nitơ

N H N HN H NH NH

c) Phản ứng thế electrophin của pirol về vị triacute ortho đối vớ i nguyecircn tử nitơ tức lagrave ở cacbon cạnh nguyecircn tử nitơ do cacbocatron trung gian bền hơ n nhờ 3 cấu truacutec liecircn

hợ p

N H

NO2

HN

H

NO2

H N

NO2

H

H

Nếu nhoacutem NO2+ tấn cocircng ở cacbon số 3 so vớ i nitơ chỉ coacute 2 cấu truacutec liecircn hợ p keacutem

bền vagrave khocircng ưu tiecircn

N

H

H NO2

N

H

H NO2

d)

+ HNO3 + H+

NO2

CH3

+ HNO3 + H+

NO2

CH3CH3

NO2

HoAEligc

Do hiệu ứng liecircn hợ p của đocirci electron khocircng liecircn k ết trecircn nitơ của pirol necircn vograveng

pirol coacute mật độ electron cao hơ n so vớ i vograveng benzen vigrave vậy phản ứng thế electrophin

của pirol dễ hơ n của benzen

Vograveng benzen của toluen coacute thecircm nhoacutem ndashCH3 đẩy electron định hướ ng nhoacutem NO2

vagraveo vị triacute ortho như pirol hoặc coacute thể định hướ ng vagraveo para

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 4147

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

41

Cacircu 64 (đề HSG QG 2005) 1 Sắp xếp (coacute giải thiacutech) theo trigravenh tự tăng dần tiacutenh axit của caacutec chất trong trong datildeysau

(D)(A) (B) (C)

N

COOH

COOH

CH2COOH

N COOH

2 Sắp xếp (coacute giải thiacutech) theo trigravenh tự tăng dần nhiệt độ noacuteng chảy của caacutec chất sau

S

COOH

(A) (C)

COOH

(B)

N

COOH

Giải 1

(D)

ltltlt

-I1CH2COOH

(C) (A)

-I2

-I3NH

CO

O-C3

(B)

-C4

-I4

N

COOHCOOH

Vigrave - I1 lt - I2 necircn (C) coacute tiacutenh axit lớ n hơ n (D)

(A) vagrave (B) coacute N necircn tiacutenh axit lớ n hơ n (D) vagrave (C)

(A) coacute liecircn k ết hiđro nội phacircn tử lagravem giảm tiacutenh axit so vớ i (B)

2 Tăng dần nhiệt độ noacuteng chảy của caacutec chất

S

COOH

(A)(C) (B)

COOH

N

COOH

lt lt

Cacircu 65 (đề dự bị HSG QG 2005)

Viết sơ đồ phản ứng tổng hợ p caacutec dượ c chất sau từ benzen vagrave caacutec hiđrocacbon chứa

khocircng quaacute 3 C

(1) (2)

Giải 1 Xicloregol

Vigrave MC lt MA

(B) coacute thecircm liecircn k ết hiđro liecircn

phacircn tử vớ i N của phacircn tử khaacutec

Xicloregol

NC6H5

HO

Mepholin

H3C NH

OC6H5

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 4247

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

42

C6H6

Br2

Fe

H2 NiC6H5Br

OH CH3to

C6H11Br Mg

ete

CO2 H3O+ PCl3 C6H11COCl

C6H5C-C6H11

OCH=CH CH=CH+

toxt

N xt t

o

H2

NH N CH2CH2MgCl

Mg

ete

ClCH2CH2Cl

11

C6H5COC6H11 H3O+ C6H5 C6H11

CH2CH2 NHO

2 Mepholin C6H5 OH

NH2H3C + O

CH2

- H2O

to

N

OC6H5

H3C

H

CH2

Cacircu 66 (đề dự bị HSG QG 2005) Đun vỏ trấu hoặc lotildei bắp ngocirc vớ i axit sunfuric ngườ i ta thu đượ c hợ p chất hữu cơ Xcoacute thagravenh phần khối lượ ng 625 C 417 H vagrave 3333 O X phản ứng vớ i thuốc

thử Sip vagrave vớ i phenylhiđrazin Khi oxi hoaacute X bằng dung dịch KMnO4 tạo ra axit hữu

cơ A đecacboxyl hoaacute thu đượ c hợ p chất B B bị khử bở i hiđro coacute xuacutec taacutec cho sản

phẩm D tan đượ c trong H2SO4 đặclạnh vagrave khocircng lagravem mất magraveu dung dịch KMnO4

Phổ hồng ngoại cho biết D khocircng coacute nhoacutem chức -OH D taacutec dụng vớ i HCl (dư) thu

đượ c hợ p chất đihalogen E Khi thế SN2 chất E bở i KCN tạo ra chất F Thuỷ phacircn F

sinh ra sản phẩm G coacute thể ngưng tụ vớ i 1-6-điaminohexan cho tơ nilon-66Hatildey viết sơ đồ caacutec phản ứng từ X tạo thagravenh nilon-66 dướ i dạng caacutec cocircng thức cấu

tạo theo caacutec dữ kiện trecircn

Giải Cocircng thức phacircn tử của X

= cong 5 4 2

Cocircng thức đơ n giản nhất của X lagrave C5H4O2 Sản phẩm thuỷ phacircn chất F coacute thể ngưng

tụ vớ i 16-điamino hexan tạo tơ nilong 66 lagrave axit ađipic HOOC-(CH2)4-

COOH(C6H10O4)

Quaacute trigravenh từ X đến chất nagravey khocircng coacute sự thay đổi nhiều số nguyecircn tử cacbon necircncocircng thức phacircn tử của X lagrave C5H4O2

- Từ E đến F tăng thecircm 2 nguyecircn tử cacbon vagrave mạch của E F giống axit ađipic cho

thấy

F lagrave dẫn xuất xianua NC-(CH2)4-CN vagrave E lagrave Cl-(CH2)4-Cl

- Chất E đượ c điều chế từ D khi taacutec dụng vớ i HCl dư (2 clo thay thế 1 O) đồng thờ iD coacute một nguyen tử oxi khocircng thuộc chức ancol (OH) vagrave khocircng bền vớ i H2SO4

đặclạnh suy ra D lagrave một ete vograveng no B khocircng no tạo ra bở i sự đecacboxyl A necircn B

lagrave một dị vograveng 5 cạnh chứa oxi vagrave A coacute nhoacutem chức COOH điacutenh vagraveo dị vograveng đoacute

- Chất X coacute nhoacutem cacbonyl vigrave coacute phản ứng vớ i thuốc thử Sip vagrave phenylhiđrazin đồng

thờ i bị oxi hoaacute tạo ra axit suy ra X lagrave fufural

C

12

3333

16

417

1

625

12

O

80

H

1

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 4347

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

43

Kết quả cấu tạo caacutec chất đượ c biểu diễn theo sơ đồ sau

O

KMnO4 tO H2

xt

HCl dminus

Cl Cl

(X) (A) (B) (D) (E) (F)

O COOH OO CHO CN CN

H3O+

HOOC-(CH2)4-COOHH2N-(CH2)6-NH2

Tnot nilong-66

Cacircu 67 (đề HSG QG 2005) Từ metylamin vagrave caacutec hoaacute chất cần thiết khaacutec (benzen etyl acrilat natri etylat vagrave caacutec

chất vocirc cơ ) hatildey viết sơ đồ điều chế N-metyl-4-phenylpiperidin

Giải

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 4447

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

44

Cacircu 68 (đề HSG QG 2009)

Viết cocircng thức cấu tạo của caacutec chất A vagrave B trong sơ đồ điều chế nhựa melamin sau

Xianogen clorua ANH3 CH2O B

Xianuramit (melamin)

N

N

N

NH2

NH2H2N

Giải

Cacircu 69 (đề HSG QG 2009)

Giải

N

H

N

N

H

CB

N

H

A

Cho 3 dị vograveng (higravenh becircn) Hatildey sắp xếp caacutec dị vograveng theo

thứ tự

a) tăng dần nhiệt độ socirci

b) tăng dần tiacutenh bazơ của caacutec nhoacutem ndashNH Giải thiacutech

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 4547

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

45

a So saacutenh nhiệt độ socirci Nhiệt độ socirci phụ thuộc vagraveo liecircn k ết hiđro giữa caacutec phacircn tử

A lt B lt Cb So saacutenh tiacutenh bazơ A Tiacutenh bazơ mạnh

nhất vigrave electron n Nsp3

B Tiacutenh bazơ khocircng cograven vigrave

electron n đatilde tham gia liecircn

hợ p vograveng thơ m

C Tiacutenh bazơ trung bigravenh

vigrave electron n Nsp2

A gt C gt BCacircu 70 (đề HSG QG 2010) 1 So saacutenh (coacute giải thiacutech) tiacutenh bazơ của caacutec hợ p chất A vagrave B dướ i đacircy

NC6H5-CHOH-CH2NH-

N

C6H5-CHOH-CH2NH-

BA 2 Cho benzen piriđin caacutec chất hữu cơ mạch hở vagrave chất vocirc cơ Viết sơ đồ caacutec phản

ứng tổng hợ p A

Giải 1 So saacutenh tiacutenh bazơ của caacutec hợ p chất A vagrave B

NC6H5-CHOH-CH2NH-

N

C6H5-CHOH-CH2NH-

BA

Ở A tacircm bazơ lagrave nguyecircn tử N-piriđin chịu ảnh hưở ng -I vagrave +C của nhoacutem NH Hiệuứng khocircng gian của mạch nhaacutenh lagravem khoacute cho sự proton hoacutea

Ở B tacircm bazơ lagrave nguyecircn tử N-piriđin chịu ảnh hưở ng -I (yếu hơ n vigrave ở caacutech xa hơ n)

vagrave +C của nhoacutem NH Mạch nhaacutenh khocircng gacircy hiệu ứng khocircng gian Vậy A lt B 2 Cho benzen piriđin caacutec chất mạch hở vagrave chất vocirc cơ Viết sơ đồ caacutec phản ứng tổng

hợ p A

N

CH2=CH2C6H6 RCOO2H to

H+C6H5CH2CH3 C6H5CH=CH2

KNH2

NH3 (laacuteng)

N NH2

C6H5CH-CH2

OC6H5CH-CH2

O

N

C6H5-CHOH-CH2NH-

A

N-H

H

N N-H

H

N

H

N

N

H

N

N

Vograveng no liecircn k ết hiđro

giữa nhoacutem ndashNH của dị vograveng no necircn rất yếu

Vograveng thơ m liecircn k ết hiđro giữa

nhoacutem ndashNH vớ i dị vograveng thơ mchứa một nguyecircn tử nitơ yếu

hơ n so vớ i dị vograveng thơ m C coacute

2 nguyecircn tử N

Vograveng thơ m liecircn k ết

hiđro bền

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 4647

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

46

Cacircu 71 (đề HSG QG 2010) Cho caacutec chất anilin glyxerol axit photphoric

Viết sơ đồ caacutec phươ ng trigravenh phản ứng để điều chế N (quinolin)

Giải Điều chế quinolin

H2C=CH-CHO

HOCH2-CHOH-CH2OHH3PO4

H+

CH2=CH-CHO

NH2 NH

H OH

+H

+

- H2O

NH N - 2 H

NH

CHO

Cacircu 72 (đề chọn ĐTQT 2013) 1 Ba hợ p chất dị vograveng 5 cạnh 2 dị tử thườ ng gặp lagrave imiđazol oxazol vagrave thiazol đều

lagrave những tiền chất đượ c sử dụng trong tổng hợ p caacutec hợ p chất coacute hoạt tiacutenh sinh học

a) Hatildey so saacutenh nhiệt độ socirci nhiệt độ noacuteng chảy của ba hợ p chất trecircn vagrave giải thiacutech

ngắn gọn

b) Cho imiđazol phản ứng vớ i photgen thu đượ c 11rsquo-cacbonylđiimiđazol

(C7H6N4O kiacute hiệu lagrave CDI) Hatildey đề xuất cơ chế cho phản ứng đoacute2 a) Viết cocircng thức cấu tạo của caacutec chất sau đacircy vagrave sắp xếp theo thứ tự tăng dần

tiacutenh bazơ piriđin caacutec aminopiriđin 3-clopiriđin 3-nitropiriđin vagrave giải thiacutech ngắn

gọn

b) Hatildey cho biết sản phẩm tạo thagravenh khi

- Đun noacuteng piriđin vớ i hỗn hợ p axit nitric vagrave axit sunfuric

- Đun noacuteng 246-trimetylpiriđin vớ i axit nitric đặc

Giải1 a) Sắp xếp thứ tự vagrave giải thiacutech

- Thứ tự tăng dần của tosocirci vagrave t

onoacuteng chảy Oxazol lt Thiazol lt Imiđazol

- Giải thiacutech Imiđazol coacute liecircn k ết hiđro liecircn phacircn tử necircn coacute nhiệt độ socirci vagrave nhiệt

độ noacuteng chảy cao hơ n hai chất cograven lại thiazol coacute phacircn tử khối lớ n hơ n dễ bị phacircn cực hoaacute hơ n necircn coacute nhiệt độ socirci vagrave nhiệt độ noacuteng chảy cao hơ n oxazol

b) Cơ chế phản ứng của imiđazol vớ i photgen tạo thagravenh 11rsquo-

cacbonylđiimiđazol (C7H6N4O)

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 4747

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

2 a)+ Sắp xếp theo thứ tự tăng dần tiacutenh bazơ

+ Giải thiacutech chủ yếu bằng hiệu ứng electron

b) Cả hai hợ p chất đều tạo ra cugraveng một sản phẩm lagrave 3-nitropiriđin

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

Page 22: Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vòng

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 2247

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

22

N N N

TEcircn claquong vTHORN tr Yacute α H

E

H

E

H

EI II III

N N N

TEcircn claquong v THORN t r Yacute γ

H E H E H E

IV V VI

N N N

TEcircn claquong vTHORN trYacute β

H

E

H

E

H

E

(b) Piridin keacutem hoạt động hơ n benzen lagrave vigrave nguyecircn tử N trong piridin coacute độ acircm điện

lớ n (cũng do nguyecircn tử N nagravey phản ứng vớ i taacutec nhacircn electrophin tạo cationpiridinium) huacutet electron (-I) lagravem mật độ điện tiacutech acircm trong vograveng vagrave lagravem mất ổn

định trạng thaacutei trung gian R+

Cacircu 32 Xaacutec định cocircng thức cấu tạo vagrave gọi tecircn sản phẩm tạo thagravenh khi cho piridin

phản ứng vớ i

(a) Br2 ở 300oC (b) KNO3 H2SO4 ở 300

oC sau đoacute thecircm KOH

(c) H2SO4 ở 350oC (d) CH3COClAlCl3

Giải

(a)

N

Br

N

BrBr

3-brom vmicro 35-dibrompiridin (b)

N

NO2

3-nitropiridin

(c)

NH

SO3-

axit 3-piridinsunfonic (d) Khocircng phản ứng

Cacircu 33 Dự đoaacuten sản phẩm tạo thagravenh khi oxi hoacutea α-phenylpiridin biết phản ứng oxi

hoacutea lagrave phản ứng electrophin

GiảiDo vograveng piridin keacutem hoạt động vớ i taacutec nhacircn electrophin necircn phản ứng oxi hoacutea sẽ

diễn ra ở vograveng benzen tạo sản phẩm lagrave axit α-piconilic (α-NC5H4COOH)

Cacircu 34 Dự đoaacuten vagrave giải thiacutech sản phẩm thu đượ c cũng như điều kiện phản ứng khi

nitro hoacutea 2-aminopiridin

Giải

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 2347

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

23

Sản phẩm lagrave 2-amino-5-nitropiridin do vị triacute ưu tiecircn thế của vograveng piridin (vị triacute β)

cũng đồng thờ i lagrave vị triacute ưu tiecircn thế đối vớ i nhoacutem -NH2 (vị triacute para) Điều kiện thế nhẹ

nhagraveng hơ n so vớ i piridin do -NH2 lagrave nhoacutem hoạt hoacutea nhacircn thơ m

Cacircu 35 Giải thiacutech tại sao

(a) piridin vagrave NaNH2 tạo sản phẩm α-aminopiridin

(b) 4-clopiridin vagrave NaOMe tạo sản phẩm 4-metoxipirridin

(c) 3-clopiridin vagrave NaOMe khocircng phản ứng

GiảiNguyecircn tử N huacutet electron lagravem cho taacutec nhacircn nucleophin tấn cocircng thuận lợ i vagraveo caacutec

vị triacute α vagrave γ Trạng thaacutei trung gian đượ c bền hoacutea nhờ sự cộng hưở ng giữa caacutec liecircn k ết

π vagrave nguyecircn tử N tiacutech điện acircm caacutec cacbanion trung gian nagravey đồng thờ i cũng dễ dagraveng

trở lại cấu truacutec vograveng thơ m bền vững bằng caacutech taacutech ion H-

(như ở phản ứng a) hoặcCl

- (như ở phản ứng b)

(a) N

Na+NH 2

-

regun natildengN

NH 2

HNa+ N

NH 2

+ Na +

H-

(b) N

MeO -

N N

+ Cl -

ClMeO Cl

OMe

(c) Quaacute trigravenh tấn cocircng vagraveo vị triacute β khocircng tạo đượ c trạng thaacutei trung gian vớ inguyecircn tử N tiacutech điện acircm

Cacircu 36 Xaacutec định sản phẩm tạo thagravenh khi cho piridin phản ứng vớ i

(a) BMe3 (b) H2SO4 (c) EtI

(d) t-BuBr (e) axit peroxibenzoic PhCO-OOH

Giải Piridin thuộc loại amin bậc 3

(a) C5H5N+--BMe3

(b) (C5H5N)2+SO4

2- (piridinium sunfat)

(c) (C5H5N+-Et)I

- (N-etylpiridium iodua)

(d) C5H5N+Br

- + Me2C=CHMe (halogen bậc 3 dễ taacutech hơ n thế SN2)

(e) C5H5N+-O

- (piridin-N-oxit)

Cacircu 37 Hợ p chất nagraveo tạo thagravenh khi cho α-metyl piridin phản ứng vớ i caacutec chất sau

a) PhenylLiti b) Benzandehit c) Natriamidua t0

Giảia) C5H4NCH2Li b) C5H4N ndash CH = CH ndash C6H5

c) 2 ndash metyl 3 ndash aminopiridin vagrave 2 ndash metyl 5 ndash aminopiridin

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 2447

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

24

Cacircu 38 Cho biết sản phẩm tạo thagravenh khi γ -picolin phản ứng vớ i C6H5Li vagrave sau đoacute sử

lyacute tiếp bằng (a) 1 CO2 2 H3O+ (b) 1 C6H5CHO 2 H3O

+

Giải

N NNC6H5

-Li+

(a)CH 3 CH 2 CH 2

C6H6 +

N

CH 2COOH

N

CH=CHC 6H5(b )

axit 4-piridylaxetic

4-stibazol

Cacircu 39 Axit cacboxilic nagraveo higravenh thagravenh khi oxi hoacutea quinolin (1-azanaphtalen) vagrave 2-

aminoquinolin

Giải- Vograveng piridin bền hơ n vograveng benzen necircn sản phẩm oxi hoacutea phải lagrave axit quinolinic

- Khi coacute nhoacutem amino ở vị triacute số 2 của vograveng piridin thigrave độ bền của vograveng piridin giảm

đi vagrave bị oxihoacutea necircn sản phẩm oxihoacutea lagrave axit phtalic

Quinolin

N

KMnO4

N

Axit quinolinic

COOH

COOH

vagrave

N NH2

KMnO4

COOH

COOH

2-aminoQuinolin Axit Phtalic

Cacircu 40 Viết phươ ng trigravenh phản ứng thủy phacircn vitamin PP (amit của axit nicotinic)Caacutec chất thu đượ c trong mocirci trườ ng axit trung tiacutenh vagrave kiềm coacute cấu truacutec như thế nagraveo

GIẢI Cấu tạo của vitamin PP vagrave phươ ng trigravenh phản ứng thủy phacircn

N

CONH2

Vitamin PP

+ H2O

N

COOH

+ NH3

Sản phẩm trong mocirci trườ ng axit

N

COOH

+

H trong mocirci trườ ng kiềm N

COO

vagrave trong mocirci trườ ng trung tiacutenh

N

COO

H

+

Cacircu 41 Clo metylat piridin taacutec dụng vớ i dung dịch kiềm nướ c rồi oxihoacutea nhẹ tạo ra

chất rắn A coacute cocircng thức phacircn tử C6H7NO Chất A khocircng chứa nhoacutem hidroxyl Hatildey

cho biết cấu truacutec của hợ p chất A vagrave noacute đượ c tạo thagravenh như thế nagraveo Phản ứng tươ ng

tự coacute xảy ra vớ i piridin khocircng

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 2547

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

25

Giải

N

CH3

Cl+

Clo metylat Piridin

OH

H2ON

CH3

(A) C6H7NO

+N

CH3

SN HO

OH [O]

N

CH3

O

( X ) ( Y ) Phản ứng tươ ng tự khocircng xảy ra vớ i piridin vigrave mật độ e trecircn N thấp

Cacircu 42 Ngườ i ta điều chế quinolin bằng phản ứng Skraup từ anilin glyxerin vagrave

nitrobenzen Đề nghị một cơ chế liecircn quan đến phản ứng cộng Michael của anilin

vagraveo αβ-andehit chưa no đoacuteng vograveng sau đoacute dehidrat hoacutea vagrave oxi hoacutea

GiảiCaacutec bướ c của phản ứng như sau

(1) CH2OH-CHOH-CH2OH rarr 42SOH CH2=CH-CHO + 2H2O

(2) Phản ứng cộng Michael

N

CH

CH2

HC

O

H

HNH

CH2

CH2

HC

O

H+

NH

CH2

CH2

HC

OH

(3) Kheacutep vograveng do sự tấn cocircng của C-cacbonyl electrophin vagraveo vị triacute para của nhacircnthơ m Rượ u bậc hai dướ i taacutec dụng của axit mạnh sẽ dehidrat hoacutea tạo thagravenh 12-

dihidroquinolin

NH

CH2

CH2

HC

OH

NH

CH2

CH2

CH OH

H+ H

+

-H2ONH

CH

CH2

HC

PhNO 2

N

(4) PhNO2 oxi hoacutea 12-dihidroquinolin thagravenh hợ p chất thơ m quinolin PhNO2 bị

khử thagravenh PhNH2 quay trở lại bướ c phản ứng vớ i acrolein

C Điều chế

Cacircu 43 Viết phươ ng trigravenh phản ứng điều chế

a) Hai chất Pyrol Pyridin từ axetylen fomandehit axit xianhydric vagrave caacutec điều kiện

cần thiết

b) Ba chất 25-dimetyl furan 25-dimetyl Pyrol 25-dimetyl thiofen từ axetonyl

axeton (hexadion ndash 15) vagrave caacutec taacutec nhacircn điều kiện cần thiết

Giải

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 2647

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

26

CH equiv CH + 2HCHO 2 2Cu C rarr HOCH2C equiv C CH2OH 3NH p rarr N

H

CH

HC CH

HC CH

N

t

N

CH3

CH2 CH2

O

CH3

C C CH3

O

O

H

H3C

CH3

N

H3C

CH3

S

H3C

P2O5

nung

nung

P2S5

(NH4)2CO3

1000C

a) Điều chế Pyrol

Điều chế Pyridin

b)

Cacircu 44 Hatildey điều chế caacutec hợ p chất sau đacircy bằng caacutech đun noacuteng hợ p chất dicacbonyl

ndash 14 vớ i caacutec taacutec nhacircn vocirc cơ thiacutech hợ p

a) 34 ndash dimetylfuran

b) 25 ndash dimetylthiophen

c) 23 ndash dimetylpirol

Giảia)

CH3 CH

H C

CH CH3

C

CH3

O

P2O5

O

H

CH3 CH

H C

CH CH3

C

OH OH

H

O

H3C

b)

CH3

CH2

C

CH2

CH3C

CH3

O

P2S5

O S

H3C

axetonylaxeton c)

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 2747

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

27

CH3

CH2

H C

CH CH3

C

CH3

O

(NH4)2CO3

O

3-metyl-4oxopentanal

N

CH3

Cacircu 45 Từ axit sucxinic hatildey điều chế pirol

GiảiCH2

CH2

O

CCOOHCH2

C

Zn

O

P2S5 t0

O

N

OH

COOH

H2O

CH2

O

NH3

H2OC

N

C = O

H

HO

H

N

H

Khouml

Cacircu 46 Điều chế α αrsquo β βrsquo ndash tetrametylthiophen từ etylaxetat vagrave caacutec chất cần

thiết

Giải

2CH3-COO-C2H5 2 5C H ONa rarr CH3-CO-CH2-COO-C2H5

2 5 2C H ONa I rarr

CH3 CH CHCO CO CH3

C2H5-O O-C2H5CC

O O

2C2H5-ONa

2CH3I CH3 CO CO CH3C

CH3

C

CH3

C2H5-O C

O

O-C2H5C

O

CH3 CH CH CH3C

OH3C CH3

1) OH

2) H3O+C

O

CH3 CH3P2S5

S

CH3H3C

Cacircu 47 Từ Piridin hoặc caacutec đồng phacircn Picolin hatildey điều chế

a) 2 ndash n ndash butylpiridin b) 2 ndash n ndash butylpiperidinc) 3 ndash aminopiridin d) 2 - xianpiridin

e) 2 ndash piridon f) 2 ndash clopiridin

g) 3 ndash xianpiridin (bằng 2 caacutech) h) 2 ndash PyCH2 ndash CH2 ndash NH2

Giảia) vagrave b) Coacute thể ankyl hoacutea bằng sự thế nucleofin R

ndash (hoặc Ar

ndash) rồi hidro hoacutea

N

+ CH3-CH2-CH2-CH2LiLiH

N C4H9

H2 Ni

N C4H9

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 2847

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

28

c) Nitro hoacutea rồi khử hợ p chất nitro bằng Sn HCl vagrave OHndash

hoặc

N

CH3

N NN

KMnO4

COOH

SOCl2

COCl

NH3

N

CONH2

NaOBr

OH

NH2

d) 2- aminopiridin khocircng diazo hoacutea đượ c theo caacutech thocircng thườ ng vagrave khocircng thể

chuyển thagravenh hợ p chất xian Nhoacutem xiano đượ c điều chế từ amit lagrave tốt nhất

N CH3 N COOH N COCl N CNN CONH2

KMnO4 SOCl2 NH3

P2O5

e) vagrave f) Hydroxyl hoacutea trực tiếp piridin cho hiệu suất thấp vigrave OHndash khocircng phải lagrave taacutec

nhacircn nucleofin đủ mạnh

N

C2H5O

O-C2H5N

H3O+

N O

H

N Cl

PCl3

g) 2 caacutech Điều chế 3-amin piridin vagrave dẫn xuất amit của noacute theo cacircu (c)

N

NH2

N

CN

N

CONH2P2O5

1) HNO2O0C

2) CuCN

h)

N Br

NaCH(COOC2H5)2

N CH(COOC2H5)2 N

1) OH t0

2) H3O+

CH2-COOH

SOCl2

N COCl N CH2CONH2 N CH2-CH2-NH2

NH3 LiAlH4

Cacircu 48 Từ 2-metylpiridin vagrave hợ p chất beacuteo bất k ỳ hatildey điều chế

a) 2 ndash axetyl piridin (A) b) 2 ndash vinyl piridin (B) c) 2 ndash fomyl piridin (C)

d) 2 ndash xiclopropyl piridin (D) e) 2 ndash Py C(CH3) = CH ndash CH3 (E)

Giải

a)

N CH3

KMnO4

N COOH

1) C2H5OH H2SO4

2)NaOH(trung hoa)

N COOC2H5

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 2947

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

29

CH3COO-C2H5

N COCH2COO-C2H5

1) OH t0

2) H3O+

N COCH3

C2H5ONa

(A)

b)

N COCH3

NaBH4

N CH N CH

OH

CH3

P2O5

CH2

(B)

c) vagrave d)

N COCH3

1 ) O3

N CH CH2

(C)

2 ) Zn CH3COOH

N CH

CH2

CH2

(D)

CH2N2

Tia touml ngosup1i

e) Dugraveng phản ứng Vittic

( cis- vmicro trans- )

N C(CH3)=CH-CH3N COCH3

(E)+ C6H5

C6H5

C6H5

CH-CH3P

Cacircu 49 Từ Fufural hatildey điều chếa) Etyl ndash 5 ndash brom ndash 2 ndash furoat b) 125 - tribrompentan

c) Tetrahidropirrol d) N ndash metyl pirol

Giảia)

O

CHO

Ag(NH3)2+

O

COOH

C2H5OH

H+

OO

C O

OC2H5

Br2

BrC O

OC2H5

b)

O

CHO CH2OH

HBrH2

Nit0

OCH2Br

BrBr

c) vagrave d)

OCHO

Ag(NH 3)2+

OCOOH

Al2O34500C

t0

CO2

O NN

NH3 CH3I

CH3

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 3047

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

30

Cacircu 50 Từ Quinolin vagrave caacutec chất beacuteo cần thiết hatildey điều chế

a) 8 ndash hidroxiquinolin bằng 2 phươ ng phaacutep

b) 2 ndash aminoquinolinGiải

a)

NH2SO4

HNO3

NNO2

+H

Sn HCl

NNH2

+H

NOH

1) NaNO2 00C

2) H2O t0C

hoặc

NH2SO4

t0C

N

SO3HN

OH

1) NaOH

2) H3O+

Chuacute yacute Trong cả 2 trườ ng hợ p ở giai đoạn đầu đều cần loại bỏ đồng phacircn ở vị triacute (5)

b) Cũng giống như pyridin quinolin tiếp nhận phản ứng thế nucleofin ở vị triacute (2) vagrave

(4)

N

1) NaNH2 t0

2) H2O

N NH2

Cacircu 51 Hatildey tổng hợ p 2 ndash metoxifuran từ metyl ndash α - furoat vagrave caacutec taacutec nhacircn cần

thiết

GiảiFuran khocircng dự phản ứng thế nucleofin Nhưng halogen coacute thể thế đượ c nếu nhoacutem thế

lagravem bền trạng thaacutei trung gian Nhoacutem hoạt hoacutea đượ c chọn lagrave COOR(H) vigrave dễ bị taacutech ra

OO

CBr

O

CH3O OCH3OO

OCH3

C O

OCH3

C O

OCH3

Br2 CH3ONa

CH3OH

1) OH-

2) Cu quinolint0

Cacircu 52 Viết đầy đủ caacutec phươ ng trigravenh phản ứng theo sơ đồ sau

N

CH3

[O]A

SOCl2B

NH3

C

D

E

C2H5OH( H+)

NH3

C6H6( AlCl3)

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 3147

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

31

N (Quinolin)

GiảiA lagrave axit isonicotinic ndash B lagrave Cloruaaxit của A ndash C lagrave amit của A ndash D lagrave este

N

COOH

N

COCl

N

CONH2

N

CO-OC2H5

E lagrave 4 ndash Benzoyl pyridinN

C

O

D So saacutenh khả năng phản ứ ng vagrave tiacutenh bazơ

Cacircu 53 a) Necircu cơ chế phản ứng thế electrofin vagraveo dị vograveng 5 cạnh vagrave dị vograveng 6 cạnh

b) So saacutenh khả năng phản ứng thế electrofin giữa dị vograveng 5 cạnh vagrave dị vograveng 6 cạnh

vớ i benzen

Giảia) Cơ chế phản ứng Phản ứng tạo thagravenh trạng thaacutei chuyển tiếp coacute năng lượ ng thấp

(vị triacute C2 trong dị vograveng 5 cạnh vagrave vị triacute C3 trong dị vograveng 6 cạnh) tại caacutec vị triacute coacute mật

độ e lớ n hơ n

b)

Z Z

( Z lmicro dTHORN tegrave N O S)

Vigrave coacute tiacutenh bazơ necircn pyridin khoacute tham gia phản ứng thế electrofin phản ứng diễn ra trong

mocirci trườ ng axit necircn giai đoạn đầu sẽ tạo ra ion ndashN+ lagravem cho phản ứng chậm đến 10

12 ndash

1018

lần so vớ i benzen

Cacircu 54 So saacutenh tiacutenh bazơ của caacutec cặp chất sau đacircy vagrave giải thiacutech

a) Metyl amin Pyridin vagrave Anilin

b) Quinolin vagrave Pyridin

c)

N N N N

HH H d)

N N

N

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 3247

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

32

e)

N N

N

H H

H

g)

N N

N

N N

O

NH

Giảia)

CH3 NH2

N

NH2

Lai hatildea Csp3

Lai hatildea Csp2

(- C) b)

N N

HiOumlu oslashng - C

c) Giải thiacutech bằng độ acircm điện của Csp2 gt Csp3

NN NN

HHH d)

NN

N

( ChOslash catilde - I cntildea vszligngkhlaquong catildesugrave liordfn hicircp gidividea N vmicro hOuml thnotm ) e)

NNN

HH

H

(-I ) (-I msup1nh hnotn - C) g)

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 3347

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

33

N N

N

N N

O

NH

Nlmicro nguyordfn touml N

catilde tYacutenh baznot

Cacircu 55 Cho 4 hợ p chất

NH2

(A)

NH2

N

H H

N

(B) (C) (D) Hatildey sắp xếp cocircng thức caacutec chất đoacute theo trigravenh tự tăng dần tiacutenh bazơ giải thiacutech

Giải(C) lt (A) lt (B) lt (D)

- N trong (B) lagrave bậc 1 coacute tiacutenh bazơ yếu hơ n N trong (D) lagrave bậc 2

- (A) coacute nhoacutem huacutet e lagravem giảm mật độ e trecircn N rarr tiacutenh bazơ giảm

- N trong (C) tham gia vagraveo hệ liecircn hợ p vớ i vograveng thơ m necircn hầu như khocircng cograven tiacutenh

bazơ

Cacircu 56 Cho caacutec chất Piridin Piperidin Pirol Anilin Xiclohexylamin p-aminopiridin m- amino piridin vagrave morpholin Cho caacutec pKa tươ ng ứng 517 - 1111 - 04 -

458 - 1064 - 911 - 603 vagrave 833 Hatildey so saacutenh vagrave giải thiacutech tiacutenh bazơ giữa

a Piridin vagrave Piperidin b Piridin vagrave Pirol

c Anilin vagrave Xiclohecxylamin d p ndash aminopiridin vagrave Piridin

e Morpholin vagrave Piperidin

Giải

a) Pyridin lt Piperidin do đocirci e gacircy tiacutenh bazơ của pyridin thuộc obital sp2 noacute bị

giữ chặt hơ n so vớ i trườ ng hợ p piperidin vớ i obital sp3 (độ acircm điện của obital sp

2 gt

sp3)

b) Piridin gt Pyrol do pyrol chỉ coacute thể k ết hợ p vớ i proton khi đaacutenh đổi tiacutenh thơ mcủa vograveng

c) Xiclohexylamin gt anilin - do nguyecircn tử N trong anilin liecircn k ết vớ i nguyecircn tử

Csp2 của vograveng thơ m nguyecircn tử C nagravey coacute độ acircm điện mạnh hơ n nguyecircn tử Csp

3 của

N

O

H

( Morpholin )

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 3447

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

34

xiclohexylamin Mặt khaacutec caacutec e khocircng liecircn k ết coacute thể đượ c phacircn taacuten trecircn vograveng thơ m

Caacutec cocircng thức cộng hưở ng chỉ rằng coacute sự giảm mật độ e tại Nitơ

NH2 NH2+

NH2+

NH2+

d) Para amino anilin gt Piridin do hiệu ứng liecircn hợ p p - π giữa cặp e n của N vớ i

hệ e π của vograveng thơ m necircn mật độ e trong vograveng tăng vagrave mật độ e ở N cũng tăng

e) Piperidin gt Morpholin Nguyecircn tử oxi trong morpholin coacute độ acircm điện lớ n hơ nnhoacutem CH2(ở cugraveng vị triacute) của piperidin vigrave thế mật độ e trecircn nguyecircn tử N của

morpholin sẽ nhỏ hơ n so vớ i piperidin

Cacircu 57 So saacutenh nhiệt độ noacuteng chảy của

N

N

H H

( Imidazol )

N

( Indol )

H

N

N N

N

( Purin )

Giải

N N N N N NHH H

Indol coacute liecircn k ết hidro nhưng rất yếu Indol (52

0C) lt Imidazol (91

0C) lt Purin

(2170C)

Cacircu 58 So saacutenh khả năng phản ứng halogen hoacutea của nhacircn pirol thiofen benzen vagrave

piridin Giải

Pirol gt Thiofen gt Benzen gt Pyridin

- Phản ứng halogen hoacutea vagraveo nhacircn thơ m theo cơ chế eletrofin (taacutec nhacircn E+ tấn cocircng )

vagrave thườ ng xảy ra ở mocirci trườ ng axit mạnh sự tấn cocircng của một ion tiacutech điện dươ ng

vagraveo nhacircn thơ m tạo ra hợ p chất trung gian cũng lagrave một ion tiacutech điện dươ ng Do tiacutenhbazơ ở mocirci trườ ng nagravey pyridin lagrave một ion amoni tiacutech điện dươ ng sự coacute mặt của ion

tiacutech điện dươ ng ở nhacircn thơ m sẽ ngăn cản sự tạo thagravenh điện tiacutech dươ ng thứ 2 Do đoacute

pyridin phản ứng khoacute khăn nhất

- Trong caacutec dị vograveng Furan pirol thiofen coacute sự phacircn bố bất đối xứng điện tiacutech lagravem

cho trecircn caacutec nguyecircn tử cacbon của vograveng tiacutech điện acircm lớ n hơ n trecircn nguyecircn tử cacbon

của vograveng benzen Đoacute lagrave nguyecircn nhacircn gacircy ra tiacutenh nhạy cảm cao của dị vograveng đối vớ i sự

thế electrofin

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 3547

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

35

CH2-CH2-CH3 NCH2-CH2-CH3 N

(B)

COOHN

- Do khả năng tạo hiệu ứng liecircn hợ p khaacutec nhau vagrave giảm dần từ O rarr N rarr S necircn mật

độ e trecircn nguyecircn tử cacbon ở 3 vograveng Furan Pyrol Thiofen cũng giảm dần Viacute dụ

SC

OO

1) CH3COO-NO2

+-10

0C

2) PyridinS

CO

O

NO2

(51) Cacircu 59

Hợ p chất hữu cơ M coacute khối lượ ng phacircn tử 127 Trong M coacute

756 C 1338 H M coacute khả năng lagravem xanh quỳ tiacutem

khocircng lagravem mất mầu dung dịch Br2 CCl4 hay dung dịch

KMnO4 loatildeng khi đề hidro hoaacute M thu đượ c chất A

(C8H11N) oxi hoaacute A thu đượ c chất B

Trong cả 2 phản ứng trecircn đều khocircng coacute sự đoacuteng hay mở vograveng vagrave ở phacircn tử M khocircng coacute cac bon bậc ba

1- Xaacutec định cocircng thức cấu tạo của M

2- Để taacutech lấy M necircn dugraveng dung mocirci nagraveo trong caacutec dung mocirci sau giải thiacutech nướ c

rượ u etylic dung dịch NaOH dung dịch HCl

Giải

2 Để taacutech M dugraveng dung dịch HCl vigrave C8H17N + HCl rarr C8H17N+HCl-

- Nếu dugraveng H2O M coacute gốc R lớ n khoacute tan trong nướ c

- Nếu dugraveng C2H5OH khocircng coacute tiacutenh chọn lọc vigrave C2H5OH coacute khả năng hoagrave tan nhiều

chất khaacutec

- Nếu dugraveng dd NaOH M khoacute tan vigrave M coacute tiacutenh bazơ

Dugraveng dd HCl C8H17N+HCl

- + NaOH rarr C8H17N (Khocircng tan) + NaCl + H2O

1 Tigravem ra CTPT C8H17N độ bất batildeo

hoagrave = 1

- M khocircng lagravem mất mầu dd Br2

=gt M coacute vograveng no

- Từ CTCT của B CTPT của A

C8H11N

=gt CTCT A A chỉ coacute 1 gốc

hidrocacbon

M khocircng coacute cac bon bậc ba necircn

CTCT của M lagrave vagrave CTCT của A lagrave

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 3647

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

36

Cacircu 60

X lagrave chất độc coacute trong thuốc laacute Phacircn tiacutech nguyecircn tố cho thấy X chứa 7407

cacbon 864 hiđro vagrave 1728 nitơ Dung dịch 0799 g X trong 100g benzen coacute

nhiệt độ đocircng đặc lagrave 5280C Xaacutec định cocircng thức phacircn tử của X biết rằng benzen coacute

nhiệt độ đocircng đặc lagrave 5530C vagrave hằng số nghiệm lạnh K = 507 Khi oxi hoaacute X bằng

dung dịch Na2Cr2O2 trong mocirci trườ ng a xiacutet thu đượ c một trong caacutec sản phẩm lagrave (M)

Oxi hoaacute X trong những điều kiện thiacutech hợ p lại thu đượ c 1 trong caacutec sản phẩm lagrave (N)

1 Viết cocircng thức cấu tạo của X

2 Viết phươ ng trigravenh phản ứng của X M N vớ i dung dịch HCl

3- Sắp xếp sự tăng dần tiacutenh a xiacutet của M N a xiacutet benzonic giải thiacutech

N

COOH

( ChEcirct M )

N

H

COOH

( ChEcirct N )

Giải

1 Xaacutec định cocircng thức cấu tạo của X Tigravem đượ c cocircng thức đơ n giản nhất của X lagrave

C5H2N Mx = 507100)285535(

00017990

minus= 162 Phacircn tử khối của X lagrave 162 u

(C5H7N)n = 162 rarr n = 2 Cocircng thức phacircn tử của X lagrave C10H14 N2

Lập luận để dẫn đến cocircng thức cấu tạo của X lagrave

2 Phản ứng vớ i HCl

N

N

CH3

+ 2HCl

N

N

CH3

H

+ Cl

+

HCl

N

COOH

+ HCl

N

COOH

H

+ Cl

N

CH3

COOH + HCl

N

CH3

COOH+

HCl

3 Xếp sự tăng dần tiacutenh axit (N) lt Axit benzoic lt (M)

Do khả năng huacutet electron của caacutec gốc giảm theo thứ tự sau

piridyl gt phenyl gt 1 ndash metyl pirolidyl

N

N

CH3

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 3747

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

37

Cacircu 61

1 Trong thuốc laacute coacute chất anabazin vagrave một đồng phacircn cấu tạo của noacute lagrave nicotin (rất

độc) Ngoagravei ra ngườ i ta cograven tổng hợ p đượ c chất nicotirin coacute cấu tạo tươ ng tự nicotin

N

N

N

N

CH3H

N

N

CH3

Anabazin Nicotin Nicotirin

a) Viết phươ ng trigravenh phản ứng xảy ra khi cho mỗi hợ p chất trecircn taacutec dụng vớ i HCl

theo tỉ lệ mol 11 Sắp xếp chuacuteng theo trigravenh tự tăng dần khả năng phản ứng đoacute Giải

thiacutech

b) Trong số 3 hợ p chất trecircn chất nagraveo coacute nhiệt độ socirci cao nhất Giải thiacutech

2 Oxi hoaacute nicotin bằng K2Cr2O7 trong dd H2SO4 thu đượ c axit nicotinic dugraveng để điều

chế caacutec amit của noacute lagrave vitamin PP vagrave cođiamin (thuốc chữa bệnh tim)

N

C NH2

O

N

C N(C2H5)2

O

( Vitamin PP) ( Codiamin )

a) Viết cocircng thức cấu tạo của axit nicotinic vagrave so saacutenh nhiệt độ noacuteng chảy của noacute vớ i

axit benzoic Giải thiacutech

b) Cho biết trạng thaacutei lai hoaacute của caacutec nguyecircn tử nitơ trong phacircn tử vitamin PP So

saacutenh tiacutenh bazơ của caacutec nguyecircn tử nitơ đoacute giải thiacutech

c) Vitamin PP noacuteng chảy ở nhiệt độ cao hơ n cođiamin mặc dugrave coacute phacircn tử khối nhỏ

hơ n Tại sao

Giải 1 a)

N

N

H

Anabazin

+ HCl

N

N

H

+H

Cl

HCl phản ứng vagraveo nhoacutem NH do tiacutenh bazơ của NH (amin bậc hai N ở trạng

thaacutei lai hoaacute sp3 vagrave liecircn k ết vớ i hai nguyecircn tử Csp

3) lớ n hơ n tiacutenh bazơ của N trong

vograveng (N ở trạng thaacutei lai hoaacute sp2 vagrave liecircn k ết vớ i hai nguyecircn tử Csp

2)

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 3847

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

38

N H ndash N

N

NH

CH3

Nicotin

+ HCl

N

N

CH3

Nicotin

+ Cl

Do tiacutenh bazơ của nhoacutem CH3N (amin bậc ba N ở trạng thaacutei lai hoaacute sp

3) lớ n

hơ n tiacutenh bazơ của N trong vograveng thơ m

N

N

CH3

Nicotirin

+ HCl

N

N

CH3

H

+ Cl

Do tiacutenh bazơ của nhoacutem CH3N (cặp electron của N đatilde tham gia vagraveo hệ liecircn hợ pthơ m) keacutem tiacutenh bazơ của N trong vograveng thơ m

- Trigravenh tự tăng dần khả năng phản ứng

Nicotirin lt Nicotin lt Anabazin

(Tiacutenh bazơ do vograveng

piriđin Nsp2nối Csp

2)

(Tiacutenh bazơ do vograveng piroliđin

N-thế amin bậc ba)

(Tiacutenh bazơ do vograveng

piperiđin amin no bậc hai)

b) Anabazin coacute nhiệt độ socirci cao nhất vigrave coacute liecircn k ết hiđro liecircn phacircn tử

2 a) Axit nicotinic noacuteng chảy ở nhiệt độ cao hơ n so vớ i axit benzoic vigrave coacute liecircn k ết

hiđro liecircn phacircn tử

N

COOH COOH

Axit Nicotinic Axit Benzoic

b) Trạng thaacutei lai hoaacute N(a) sp

2

N(b) sp

3

Tiacutenh bazơ của N(a) gt N(b)

vigrave nhoacutem C = O huacutet electron lagravem giảm mật độ electron

trecircn N(b)

c) Vigrave vitamin PP coacute liecircn k ết hiđro liecircn phacircn tử

N

C NH2

O

(a )

( b )

N H ndash NH ndash C ndash

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 3947

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

39

Cacircu 62 (đề HSG QG 2003) 1 Hatildey đề nghị sơ đồ phản ứng vớ i đầy đủ điều kiện để từ etilen vagrave caacutec chất vocirc cơ tổng hợ p caacutec hợ p chất sau vagrave sắp xếp chuacuteng

theo thứ tự tăng dần nhiệt độ socirciC2H5OCH2CH2OCH2CH2OH (Etylcacbitol)

(A)(B) (C)

Giải

1 CH2=CH2 +

20

H O H

t p rarr C2H5OH

CH2 CH2CH2

O

C2H5OHO2 Ag

t0

CH2H3O

+ CH2CH2OH

C2H5O

CH2 CH2

O

H3O+

CH2CH2OCH2CH2OH ( A )

C2H5O

CH2 CH2

O

H2SO4

t0

H3O+

2 HOCH2CH2OCH2CH2OH O O ( B )

CH2 CH2

O

1) H2SO4

H2O2

HOCH2CH2NH-CH2CH2OH O NH ( C)NH3

2) Na2CO3

Nhiệt độ socirci A gt C gt B

Cacircu 63 (đề HSG QG 2004)

Pirol lagrave một hợ p chất dị vograveng vớ i cấu truacutec necircu trong higravenh vẽ Pirol phản ứng vớ i axit

nitric khi coacute mặt anhidrit axetic tạo thagravenh sản phẩm X vớ ihiệu suất cao

a) Viết phươ ng trigravenh phản ứng tạo thagravenh X

b) Phản ứng nagravey thuộc loại phản ứng gigrave Giải thiacutech dựa trecircn

cấu tạo của pirol

N

H H

HH

H

c) Giải thiacutech vị triacute của pirol bị tấn cocircng khi tiến hagravenh phản ứng nagravey bằng caacutec chất

trung gian vagrave độ bền của chuacuteng

d) So saacutenh phản ứng necircu trecircn vớ i phản ứng nitro hoacutea của benzen vagrave toluen bằng hỗn

hợ p HNO3 H+

Giải

O ODioxan

O NH

Mopholin

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 4047

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

40

a)

N H N

NO2

H

Anhidrit axeticHNO3

+ CH3COOH

b) Đacircy lagrave phản ứng thế electrophin vigrave pirol lagrave một hợ p chất dị vograveng coacute tiacutenh thơ m do

coacute 2 cặp electron π vagrave cặp electron chưa tham gia liecircn k ết của nitơ

N H N HN H NH NH

c) Phản ứng thế electrophin của pirol về vị triacute ortho đối vớ i nguyecircn tử nitơ tức lagrave ở cacbon cạnh nguyecircn tử nitơ do cacbocatron trung gian bền hơ n nhờ 3 cấu truacutec liecircn

hợ p

N H

NO2

HN

H

NO2

H N

NO2

H

H

Nếu nhoacutem NO2+ tấn cocircng ở cacbon số 3 so vớ i nitơ chỉ coacute 2 cấu truacutec liecircn hợ p keacutem

bền vagrave khocircng ưu tiecircn

N

H

H NO2

N

H

H NO2

d)

+ HNO3 + H+

NO2

CH3

+ HNO3 + H+

NO2

CH3CH3

NO2

HoAEligc

Do hiệu ứng liecircn hợ p của đocirci electron khocircng liecircn k ết trecircn nitơ của pirol necircn vograveng

pirol coacute mật độ electron cao hơ n so vớ i vograveng benzen vigrave vậy phản ứng thế electrophin

của pirol dễ hơ n của benzen

Vograveng benzen của toluen coacute thecircm nhoacutem ndashCH3 đẩy electron định hướ ng nhoacutem NO2

vagraveo vị triacute ortho như pirol hoặc coacute thể định hướ ng vagraveo para

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 4147

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

41

Cacircu 64 (đề HSG QG 2005) 1 Sắp xếp (coacute giải thiacutech) theo trigravenh tự tăng dần tiacutenh axit của caacutec chất trong trong datildeysau

(D)(A) (B) (C)

N

COOH

COOH

CH2COOH

N COOH

2 Sắp xếp (coacute giải thiacutech) theo trigravenh tự tăng dần nhiệt độ noacuteng chảy của caacutec chất sau

S

COOH

(A) (C)

COOH

(B)

N

COOH

Giải 1

(D)

ltltlt

-I1CH2COOH

(C) (A)

-I2

-I3NH

CO

O-C3

(B)

-C4

-I4

N

COOHCOOH

Vigrave - I1 lt - I2 necircn (C) coacute tiacutenh axit lớ n hơ n (D)

(A) vagrave (B) coacute N necircn tiacutenh axit lớ n hơ n (D) vagrave (C)

(A) coacute liecircn k ết hiđro nội phacircn tử lagravem giảm tiacutenh axit so vớ i (B)

2 Tăng dần nhiệt độ noacuteng chảy của caacutec chất

S

COOH

(A)(C) (B)

COOH

N

COOH

lt lt

Cacircu 65 (đề dự bị HSG QG 2005)

Viết sơ đồ phản ứng tổng hợ p caacutec dượ c chất sau từ benzen vagrave caacutec hiđrocacbon chứa

khocircng quaacute 3 C

(1) (2)

Giải 1 Xicloregol

Vigrave MC lt MA

(B) coacute thecircm liecircn k ết hiđro liecircn

phacircn tử vớ i N của phacircn tử khaacutec

Xicloregol

NC6H5

HO

Mepholin

H3C NH

OC6H5

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 4247

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

42

C6H6

Br2

Fe

H2 NiC6H5Br

OH CH3to

C6H11Br Mg

ete

CO2 H3O+ PCl3 C6H11COCl

C6H5C-C6H11

OCH=CH CH=CH+

toxt

N xt t

o

H2

NH N CH2CH2MgCl

Mg

ete

ClCH2CH2Cl

11

C6H5COC6H11 H3O+ C6H5 C6H11

CH2CH2 NHO

2 Mepholin C6H5 OH

NH2H3C + O

CH2

- H2O

to

N

OC6H5

H3C

H

CH2

Cacircu 66 (đề dự bị HSG QG 2005) Đun vỏ trấu hoặc lotildei bắp ngocirc vớ i axit sunfuric ngườ i ta thu đượ c hợ p chất hữu cơ Xcoacute thagravenh phần khối lượ ng 625 C 417 H vagrave 3333 O X phản ứng vớ i thuốc

thử Sip vagrave vớ i phenylhiđrazin Khi oxi hoaacute X bằng dung dịch KMnO4 tạo ra axit hữu

cơ A đecacboxyl hoaacute thu đượ c hợ p chất B B bị khử bở i hiđro coacute xuacutec taacutec cho sản

phẩm D tan đượ c trong H2SO4 đặclạnh vagrave khocircng lagravem mất magraveu dung dịch KMnO4

Phổ hồng ngoại cho biết D khocircng coacute nhoacutem chức -OH D taacutec dụng vớ i HCl (dư) thu

đượ c hợ p chất đihalogen E Khi thế SN2 chất E bở i KCN tạo ra chất F Thuỷ phacircn F

sinh ra sản phẩm G coacute thể ngưng tụ vớ i 1-6-điaminohexan cho tơ nilon-66Hatildey viết sơ đồ caacutec phản ứng từ X tạo thagravenh nilon-66 dướ i dạng caacutec cocircng thức cấu

tạo theo caacutec dữ kiện trecircn

Giải Cocircng thức phacircn tử của X

= cong 5 4 2

Cocircng thức đơ n giản nhất của X lagrave C5H4O2 Sản phẩm thuỷ phacircn chất F coacute thể ngưng

tụ vớ i 16-điamino hexan tạo tơ nilong 66 lagrave axit ađipic HOOC-(CH2)4-

COOH(C6H10O4)

Quaacute trigravenh từ X đến chất nagravey khocircng coacute sự thay đổi nhiều số nguyecircn tử cacbon necircncocircng thức phacircn tử của X lagrave C5H4O2

- Từ E đến F tăng thecircm 2 nguyecircn tử cacbon vagrave mạch của E F giống axit ađipic cho

thấy

F lagrave dẫn xuất xianua NC-(CH2)4-CN vagrave E lagrave Cl-(CH2)4-Cl

- Chất E đượ c điều chế từ D khi taacutec dụng vớ i HCl dư (2 clo thay thế 1 O) đồng thờ iD coacute một nguyen tử oxi khocircng thuộc chức ancol (OH) vagrave khocircng bền vớ i H2SO4

đặclạnh suy ra D lagrave một ete vograveng no B khocircng no tạo ra bở i sự đecacboxyl A necircn B

lagrave một dị vograveng 5 cạnh chứa oxi vagrave A coacute nhoacutem chức COOH điacutenh vagraveo dị vograveng đoacute

- Chất X coacute nhoacutem cacbonyl vigrave coacute phản ứng vớ i thuốc thử Sip vagrave phenylhiđrazin đồng

thờ i bị oxi hoaacute tạo ra axit suy ra X lagrave fufural

C

12

3333

16

417

1

625

12

O

80

H

1

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 4347

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

43

Kết quả cấu tạo caacutec chất đượ c biểu diễn theo sơ đồ sau

O

KMnO4 tO H2

xt

HCl dminus

Cl Cl

(X) (A) (B) (D) (E) (F)

O COOH OO CHO CN CN

H3O+

HOOC-(CH2)4-COOHH2N-(CH2)6-NH2

Tnot nilong-66

Cacircu 67 (đề HSG QG 2005) Từ metylamin vagrave caacutec hoaacute chất cần thiết khaacutec (benzen etyl acrilat natri etylat vagrave caacutec

chất vocirc cơ ) hatildey viết sơ đồ điều chế N-metyl-4-phenylpiperidin

Giải

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 4447

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

44

Cacircu 68 (đề HSG QG 2009)

Viết cocircng thức cấu tạo của caacutec chất A vagrave B trong sơ đồ điều chế nhựa melamin sau

Xianogen clorua ANH3 CH2O B

Xianuramit (melamin)

N

N

N

NH2

NH2H2N

Giải

Cacircu 69 (đề HSG QG 2009)

Giải

N

H

N

N

H

CB

N

H

A

Cho 3 dị vograveng (higravenh becircn) Hatildey sắp xếp caacutec dị vograveng theo

thứ tự

a) tăng dần nhiệt độ socirci

b) tăng dần tiacutenh bazơ của caacutec nhoacutem ndashNH Giải thiacutech

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 4547

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

45

a So saacutenh nhiệt độ socirci Nhiệt độ socirci phụ thuộc vagraveo liecircn k ết hiđro giữa caacutec phacircn tử

A lt B lt Cb So saacutenh tiacutenh bazơ A Tiacutenh bazơ mạnh

nhất vigrave electron n Nsp3

B Tiacutenh bazơ khocircng cograven vigrave

electron n đatilde tham gia liecircn

hợ p vograveng thơ m

C Tiacutenh bazơ trung bigravenh

vigrave electron n Nsp2

A gt C gt BCacircu 70 (đề HSG QG 2010) 1 So saacutenh (coacute giải thiacutech) tiacutenh bazơ của caacutec hợ p chất A vagrave B dướ i đacircy

NC6H5-CHOH-CH2NH-

N

C6H5-CHOH-CH2NH-

BA 2 Cho benzen piriđin caacutec chất hữu cơ mạch hở vagrave chất vocirc cơ Viết sơ đồ caacutec phản

ứng tổng hợ p A

Giải 1 So saacutenh tiacutenh bazơ của caacutec hợ p chất A vagrave B

NC6H5-CHOH-CH2NH-

N

C6H5-CHOH-CH2NH-

BA

Ở A tacircm bazơ lagrave nguyecircn tử N-piriđin chịu ảnh hưở ng -I vagrave +C của nhoacutem NH Hiệuứng khocircng gian của mạch nhaacutenh lagravem khoacute cho sự proton hoacutea

Ở B tacircm bazơ lagrave nguyecircn tử N-piriđin chịu ảnh hưở ng -I (yếu hơ n vigrave ở caacutech xa hơ n)

vagrave +C của nhoacutem NH Mạch nhaacutenh khocircng gacircy hiệu ứng khocircng gian Vậy A lt B 2 Cho benzen piriđin caacutec chất mạch hở vagrave chất vocirc cơ Viết sơ đồ caacutec phản ứng tổng

hợ p A

N

CH2=CH2C6H6 RCOO2H to

H+C6H5CH2CH3 C6H5CH=CH2

KNH2

NH3 (laacuteng)

N NH2

C6H5CH-CH2

OC6H5CH-CH2

O

N

C6H5-CHOH-CH2NH-

A

N-H

H

N N-H

H

N

H

N

N

H

N

N

Vograveng no liecircn k ết hiđro

giữa nhoacutem ndashNH của dị vograveng no necircn rất yếu

Vograveng thơ m liecircn k ết hiđro giữa

nhoacutem ndashNH vớ i dị vograveng thơ mchứa một nguyecircn tử nitơ yếu

hơ n so vớ i dị vograveng thơ m C coacute

2 nguyecircn tử N

Vograveng thơ m liecircn k ết

hiđro bền

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 4647

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

46

Cacircu 71 (đề HSG QG 2010) Cho caacutec chất anilin glyxerol axit photphoric

Viết sơ đồ caacutec phươ ng trigravenh phản ứng để điều chế N (quinolin)

Giải Điều chế quinolin

H2C=CH-CHO

HOCH2-CHOH-CH2OHH3PO4

H+

CH2=CH-CHO

NH2 NH

H OH

+H

+

- H2O

NH N - 2 H

NH

CHO

Cacircu 72 (đề chọn ĐTQT 2013) 1 Ba hợ p chất dị vograveng 5 cạnh 2 dị tử thườ ng gặp lagrave imiđazol oxazol vagrave thiazol đều

lagrave những tiền chất đượ c sử dụng trong tổng hợ p caacutec hợ p chất coacute hoạt tiacutenh sinh học

a) Hatildey so saacutenh nhiệt độ socirci nhiệt độ noacuteng chảy của ba hợ p chất trecircn vagrave giải thiacutech

ngắn gọn

b) Cho imiđazol phản ứng vớ i photgen thu đượ c 11rsquo-cacbonylđiimiđazol

(C7H6N4O kiacute hiệu lagrave CDI) Hatildey đề xuất cơ chế cho phản ứng đoacute2 a) Viết cocircng thức cấu tạo của caacutec chất sau đacircy vagrave sắp xếp theo thứ tự tăng dần

tiacutenh bazơ piriđin caacutec aminopiriđin 3-clopiriđin 3-nitropiriđin vagrave giải thiacutech ngắn

gọn

b) Hatildey cho biết sản phẩm tạo thagravenh khi

- Đun noacuteng piriđin vớ i hỗn hợ p axit nitric vagrave axit sunfuric

- Đun noacuteng 246-trimetylpiriđin vớ i axit nitric đặc

Giải1 a) Sắp xếp thứ tự vagrave giải thiacutech

- Thứ tự tăng dần của tosocirci vagrave t

onoacuteng chảy Oxazol lt Thiazol lt Imiđazol

- Giải thiacutech Imiđazol coacute liecircn k ết hiđro liecircn phacircn tử necircn coacute nhiệt độ socirci vagrave nhiệt

độ noacuteng chảy cao hơ n hai chất cograven lại thiazol coacute phacircn tử khối lớ n hơ n dễ bị phacircn cực hoaacute hơ n necircn coacute nhiệt độ socirci vagrave nhiệt độ noacuteng chảy cao hơ n oxazol

b) Cơ chế phản ứng của imiđazol vớ i photgen tạo thagravenh 11rsquo-

cacbonylđiimiđazol (C7H6N4O)

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 4747

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

2 a)+ Sắp xếp theo thứ tự tăng dần tiacutenh bazơ

+ Giải thiacutech chủ yếu bằng hiệu ứng electron

b) Cả hai hợ p chất đều tạo ra cugraveng một sản phẩm lagrave 3-nitropiriđin

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

Page 23: Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vòng

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 2347

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

23

Sản phẩm lagrave 2-amino-5-nitropiridin do vị triacute ưu tiecircn thế của vograveng piridin (vị triacute β)

cũng đồng thờ i lagrave vị triacute ưu tiecircn thế đối vớ i nhoacutem -NH2 (vị triacute para) Điều kiện thế nhẹ

nhagraveng hơ n so vớ i piridin do -NH2 lagrave nhoacutem hoạt hoacutea nhacircn thơ m

Cacircu 35 Giải thiacutech tại sao

(a) piridin vagrave NaNH2 tạo sản phẩm α-aminopiridin

(b) 4-clopiridin vagrave NaOMe tạo sản phẩm 4-metoxipirridin

(c) 3-clopiridin vagrave NaOMe khocircng phản ứng

GiảiNguyecircn tử N huacutet electron lagravem cho taacutec nhacircn nucleophin tấn cocircng thuận lợ i vagraveo caacutec

vị triacute α vagrave γ Trạng thaacutei trung gian đượ c bền hoacutea nhờ sự cộng hưở ng giữa caacutec liecircn k ết

π vagrave nguyecircn tử N tiacutech điện acircm caacutec cacbanion trung gian nagravey đồng thờ i cũng dễ dagraveng

trở lại cấu truacutec vograveng thơ m bền vững bằng caacutech taacutech ion H-

(như ở phản ứng a) hoặcCl

- (như ở phản ứng b)

(a) N

Na+NH 2

-

regun natildengN

NH 2

HNa+ N

NH 2

+ Na +

H-

(b) N

MeO -

N N

+ Cl -

ClMeO Cl

OMe

(c) Quaacute trigravenh tấn cocircng vagraveo vị triacute β khocircng tạo đượ c trạng thaacutei trung gian vớ inguyecircn tử N tiacutech điện acircm

Cacircu 36 Xaacutec định sản phẩm tạo thagravenh khi cho piridin phản ứng vớ i

(a) BMe3 (b) H2SO4 (c) EtI

(d) t-BuBr (e) axit peroxibenzoic PhCO-OOH

Giải Piridin thuộc loại amin bậc 3

(a) C5H5N+--BMe3

(b) (C5H5N)2+SO4

2- (piridinium sunfat)

(c) (C5H5N+-Et)I

- (N-etylpiridium iodua)

(d) C5H5N+Br

- + Me2C=CHMe (halogen bậc 3 dễ taacutech hơ n thế SN2)

(e) C5H5N+-O

- (piridin-N-oxit)

Cacircu 37 Hợ p chất nagraveo tạo thagravenh khi cho α-metyl piridin phản ứng vớ i caacutec chất sau

a) PhenylLiti b) Benzandehit c) Natriamidua t0

Giảia) C5H4NCH2Li b) C5H4N ndash CH = CH ndash C6H5

c) 2 ndash metyl 3 ndash aminopiridin vagrave 2 ndash metyl 5 ndash aminopiridin

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 2447

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

24

Cacircu 38 Cho biết sản phẩm tạo thagravenh khi γ -picolin phản ứng vớ i C6H5Li vagrave sau đoacute sử

lyacute tiếp bằng (a) 1 CO2 2 H3O+ (b) 1 C6H5CHO 2 H3O

+

Giải

N NNC6H5

-Li+

(a)CH 3 CH 2 CH 2

C6H6 +

N

CH 2COOH

N

CH=CHC 6H5(b )

axit 4-piridylaxetic

4-stibazol

Cacircu 39 Axit cacboxilic nagraveo higravenh thagravenh khi oxi hoacutea quinolin (1-azanaphtalen) vagrave 2-

aminoquinolin

Giải- Vograveng piridin bền hơ n vograveng benzen necircn sản phẩm oxi hoacutea phải lagrave axit quinolinic

- Khi coacute nhoacutem amino ở vị triacute số 2 của vograveng piridin thigrave độ bền của vograveng piridin giảm

đi vagrave bị oxihoacutea necircn sản phẩm oxihoacutea lagrave axit phtalic

Quinolin

N

KMnO4

N

Axit quinolinic

COOH

COOH

vagrave

N NH2

KMnO4

COOH

COOH

2-aminoQuinolin Axit Phtalic

Cacircu 40 Viết phươ ng trigravenh phản ứng thủy phacircn vitamin PP (amit của axit nicotinic)Caacutec chất thu đượ c trong mocirci trườ ng axit trung tiacutenh vagrave kiềm coacute cấu truacutec như thế nagraveo

GIẢI Cấu tạo của vitamin PP vagrave phươ ng trigravenh phản ứng thủy phacircn

N

CONH2

Vitamin PP

+ H2O

N

COOH

+ NH3

Sản phẩm trong mocirci trườ ng axit

N

COOH

+

H trong mocirci trườ ng kiềm N

COO

vagrave trong mocirci trườ ng trung tiacutenh

N

COO

H

+

Cacircu 41 Clo metylat piridin taacutec dụng vớ i dung dịch kiềm nướ c rồi oxihoacutea nhẹ tạo ra

chất rắn A coacute cocircng thức phacircn tử C6H7NO Chất A khocircng chứa nhoacutem hidroxyl Hatildey

cho biết cấu truacutec của hợ p chất A vagrave noacute đượ c tạo thagravenh như thế nagraveo Phản ứng tươ ng

tự coacute xảy ra vớ i piridin khocircng

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 2547

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

25

Giải

N

CH3

Cl+

Clo metylat Piridin

OH

H2ON

CH3

(A) C6H7NO

+N

CH3

SN HO

OH [O]

N

CH3

O

( X ) ( Y ) Phản ứng tươ ng tự khocircng xảy ra vớ i piridin vigrave mật độ e trecircn N thấp

Cacircu 42 Ngườ i ta điều chế quinolin bằng phản ứng Skraup từ anilin glyxerin vagrave

nitrobenzen Đề nghị một cơ chế liecircn quan đến phản ứng cộng Michael của anilin

vagraveo αβ-andehit chưa no đoacuteng vograveng sau đoacute dehidrat hoacutea vagrave oxi hoacutea

GiảiCaacutec bướ c của phản ứng như sau

(1) CH2OH-CHOH-CH2OH rarr 42SOH CH2=CH-CHO + 2H2O

(2) Phản ứng cộng Michael

N

CH

CH2

HC

O

H

HNH

CH2

CH2

HC

O

H+

NH

CH2

CH2

HC

OH

(3) Kheacutep vograveng do sự tấn cocircng của C-cacbonyl electrophin vagraveo vị triacute para của nhacircnthơ m Rượ u bậc hai dướ i taacutec dụng của axit mạnh sẽ dehidrat hoacutea tạo thagravenh 12-

dihidroquinolin

NH

CH2

CH2

HC

OH

NH

CH2

CH2

CH OH

H+ H

+

-H2ONH

CH

CH2

HC

PhNO 2

N

(4) PhNO2 oxi hoacutea 12-dihidroquinolin thagravenh hợ p chất thơ m quinolin PhNO2 bị

khử thagravenh PhNH2 quay trở lại bướ c phản ứng vớ i acrolein

C Điều chế

Cacircu 43 Viết phươ ng trigravenh phản ứng điều chế

a) Hai chất Pyrol Pyridin từ axetylen fomandehit axit xianhydric vagrave caacutec điều kiện

cần thiết

b) Ba chất 25-dimetyl furan 25-dimetyl Pyrol 25-dimetyl thiofen từ axetonyl

axeton (hexadion ndash 15) vagrave caacutec taacutec nhacircn điều kiện cần thiết

Giải

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 2647

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

26

CH equiv CH + 2HCHO 2 2Cu C rarr HOCH2C equiv C CH2OH 3NH p rarr N

H

CH

HC CH

HC CH

N

t

N

CH3

CH2 CH2

O

CH3

C C CH3

O

O

H

H3C

CH3

N

H3C

CH3

S

H3C

P2O5

nung

nung

P2S5

(NH4)2CO3

1000C

a) Điều chế Pyrol

Điều chế Pyridin

b)

Cacircu 44 Hatildey điều chế caacutec hợ p chất sau đacircy bằng caacutech đun noacuteng hợ p chất dicacbonyl

ndash 14 vớ i caacutec taacutec nhacircn vocirc cơ thiacutech hợ p

a) 34 ndash dimetylfuran

b) 25 ndash dimetylthiophen

c) 23 ndash dimetylpirol

Giảia)

CH3 CH

H C

CH CH3

C

CH3

O

P2O5

O

H

CH3 CH

H C

CH CH3

C

OH OH

H

O

H3C

b)

CH3

CH2

C

CH2

CH3C

CH3

O

P2S5

O S

H3C

axetonylaxeton c)

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 2747

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

27

CH3

CH2

H C

CH CH3

C

CH3

O

(NH4)2CO3

O

3-metyl-4oxopentanal

N

CH3

Cacircu 45 Từ axit sucxinic hatildey điều chế pirol

GiảiCH2

CH2

O

CCOOHCH2

C

Zn

O

P2S5 t0

O

N

OH

COOH

H2O

CH2

O

NH3

H2OC

N

C = O

H

HO

H

N

H

Khouml

Cacircu 46 Điều chế α αrsquo β βrsquo ndash tetrametylthiophen từ etylaxetat vagrave caacutec chất cần

thiết

Giải

2CH3-COO-C2H5 2 5C H ONa rarr CH3-CO-CH2-COO-C2H5

2 5 2C H ONa I rarr

CH3 CH CHCO CO CH3

C2H5-O O-C2H5CC

O O

2C2H5-ONa

2CH3I CH3 CO CO CH3C

CH3

C

CH3

C2H5-O C

O

O-C2H5C

O

CH3 CH CH CH3C

OH3C CH3

1) OH

2) H3O+C

O

CH3 CH3P2S5

S

CH3H3C

Cacircu 47 Từ Piridin hoặc caacutec đồng phacircn Picolin hatildey điều chế

a) 2 ndash n ndash butylpiridin b) 2 ndash n ndash butylpiperidinc) 3 ndash aminopiridin d) 2 - xianpiridin

e) 2 ndash piridon f) 2 ndash clopiridin

g) 3 ndash xianpiridin (bằng 2 caacutech) h) 2 ndash PyCH2 ndash CH2 ndash NH2

Giảia) vagrave b) Coacute thể ankyl hoacutea bằng sự thế nucleofin R

ndash (hoặc Ar

ndash) rồi hidro hoacutea

N

+ CH3-CH2-CH2-CH2LiLiH

N C4H9

H2 Ni

N C4H9

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 2847

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

28

c) Nitro hoacutea rồi khử hợ p chất nitro bằng Sn HCl vagrave OHndash

hoặc

N

CH3

N NN

KMnO4

COOH

SOCl2

COCl

NH3

N

CONH2

NaOBr

OH

NH2

d) 2- aminopiridin khocircng diazo hoacutea đượ c theo caacutech thocircng thườ ng vagrave khocircng thể

chuyển thagravenh hợ p chất xian Nhoacutem xiano đượ c điều chế từ amit lagrave tốt nhất

N CH3 N COOH N COCl N CNN CONH2

KMnO4 SOCl2 NH3

P2O5

e) vagrave f) Hydroxyl hoacutea trực tiếp piridin cho hiệu suất thấp vigrave OHndash khocircng phải lagrave taacutec

nhacircn nucleofin đủ mạnh

N

C2H5O

O-C2H5N

H3O+

N O

H

N Cl

PCl3

g) 2 caacutech Điều chế 3-amin piridin vagrave dẫn xuất amit của noacute theo cacircu (c)

N

NH2

N

CN

N

CONH2P2O5

1) HNO2O0C

2) CuCN

h)

N Br

NaCH(COOC2H5)2

N CH(COOC2H5)2 N

1) OH t0

2) H3O+

CH2-COOH

SOCl2

N COCl N CH2CONH2 N CH2-CH2-NH2

NH3 LiAlH4

Cacircu 48 Từ 2-metylpiridin vagrave hợ p chất beacuteo bất k ỳ hatildey điều chế

a) 2 ndash axetyl piridin (A) b) 2 ndash vinyl piridin (B) c) 2 ndash fomyl piridin (C)

d) 2 ndash xiclopropyl piridin (D) e) 2 ndash Py C(CH3) = CH ndash CH3 (E)

Giải

a)

N CH3

KMnO4

N COOH

1) C2H5OH H2SO4

2)NaOH(trung hoa)

N COOC2H5

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 2947

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

29

CH3COO-C2H5

N COCH2COO-C2H5

1) OH t0

2) H3O+

N COCH3

C2H5ONa

(A)

b)

N COCH3

NaBH4

N CH N CH

OH

CH3

P2O5

CH2

(B)

c) vagrave d)

N COCH3

1 ) O3

N CH CH2

(C)

2 ) Zn CH3COOH

N CH

CH2

CH2

(D)

CH2N2

Tia touml ngosup1i

e) Dugraveng phản ứng Vittic

( cis- vmicro trans- )

N C(CH3)=CH-CH3N COCH3

(E)+ C6H5

C6H5

C6H5

CH-CH3P

Cacircu 49 Từ Fufural hatildey điều chếa) Etyl ndash 5 ndash brom ndash 2 ndash furoat b) 125 - tribrompentan

c) Tetrahidropirrol d) N ndash metyl pirol

Giảia)

O

CHO

Ag(NH3)2+

O

COOH

C2H5OH

H+

OO

C O

OC2H5

Br2

BrC O

OC2H5

b)

O

CHO CH2OH

HBrH2

Nit0

OCH2Br

BrBr

c) vagrave d)

OCHO

Ag(NH 3)2+

OCOOH

Al2O34500C

t0

CO2

O NN

NH3 CH3I

CH3

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 3047

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

30

Cacircu 50 Từ Quinolin vagrave caacutec chất beacuteo cần thiết hatildey điều chế

a) 8 ndash hidroxiquinolin bằng 2 phươ ng phaacutep

b) 2 ndash aminoquinolinGiải

a)

NH2SO4

HNO3

NNO2

+H

Sn HCl

NNH2

+H

NOH

1) NaNO2 00C

2) H2O t0C

hoặc

NH2SO4

t0C

N

SO3HN

OH

1) NaOH

2) H3O+

Chuacute yacute Trong cả 2 trườ ng hợ p ở giai đoạn đầu đều cần loại bỏ đồng phacircn ở vị triacute (5)

b) Cũng giống như pyridin quinolin tiếp nhận phản ứng thế nucleofin ở vị triacute (2) vagrave

(4)

N

1) NaNH2 t0

2) H2O

N NH2

Cacircu 51 Hatildey tổng hợ p 2 ndash metoxifuran từ metyl ndash α - furoat vagrave caacutec taacutec nhacircn cần

thiết

GiảiFuran khocircng dự phản ứng thế nucleofin Nhưng halogen coacute thể thế đượ c nếu nhoacutem thế

lagravem bền trạng thaacutei trung gian Nhoacutem hoạt hoacutea đượ c chọn lagrave COOR(H) vigrave dễ bị taacutech ra

OO

CBr

O

CH3O OCH3OO

OCH3

C O

OCH3

C O

OCH3

Br2 CH3ONa

CH3OH

1) OH-

2) Cu quinolint0

Cacircu 52 Viết đầy đủ caacutec phươ ng trigravenh phản ứng theo sơ đồ sau

N

CH3

[O]A

SOCl2B

NH3

C

D

E

C2H5OH( H+)

NH3

C6H6( AlCl3)

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 3147

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

31

N (Quinolin)

GiảiA lagrave axit isonicotinic ndash B lagrave Cloruaaxit của A ndash C lagrave amit của A ndash D lagrave este

N

COOH

N

COCl

N

CONH2

N

CO-OC2H5

E lagrave 4 ndash Benzoyl pyridinN

C

O

D So saacutenh khả năng phản ứ ng vagrave tiacutenh bazơ

Cacircu 53 a) Necircu cơ chế phản ứng thế electrofin vagraveo dị vograveng 5 cạnh vagrave dị vograveng 6 cạnh

b) So saacutenh khả năng phản ứng thế electrofin giữa dị vograveng 5 cạnh vagrave dị vograveng 6 cạnh

vớ i benzen

Giảia) Cơ chế phản ứng Phản ứng tạo thagravenh trạng thaacutei chuyển tiếp coacute năng lượ ng thấp

(vị triacute C2 trong dị vograveng 5 cạnh vagrave vị triacute C3 trong dị vograveng 6 cạnh) tại caacutec vị triacute coacute mật

độ e lớ n hơ n

b)

Z Z

( Z lmicro dTHORN tegrave N O S)

Vigrave coacute tiacutenh bazơ necircn pyridin khoacute tham gia phản ứng thế electrofin phản ứng diễn ra trong

mocirci trườ ng axit necircn giai đoạn đầu sẽ tạo ra ion ndashN+ lagravem cho phản ứng chậm đến 10

12 ndash

1018

lần so vớ i benzen

Cacircu 54 So saacutenh tiacutenh bazơ của caacutec cặp chất sau đacircy vagrave giải thiacutech

a) Metyl amin Pyridin vagrave Anilin

b) Quinolin vagrave Pyridin

c)

N N N N

HH H d)

N N

N

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 3247

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

32

e)

N N

N

H H

H

g)

N N

N

N N

O

NH

Giảia)

CH3 NH2

N

NH2

Lai hatildea Csp3

Lai hatildea Csp2

(- C) b)

N N

HiOumlu oslashng - C

c) Giải thiacutech bằng độ acircm điện của Csp2 gt Csp3

NN NN

HHH d)

NN

N

( ChOslash catilde - I cntildea vszligngkhlaquong catildesugrave liordfn hicircp gidividea N vmicro hOuml thnotm ) e)

NNN

HH

H

(-I ) (-I msup1nh hnotn - C) g)

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 3347

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

33

N N

N

N N

O

NH

Nlmicro nguyordfn touml N

catilde tYacutenh baznot

Cacircu 55 Cho 4 hợ p chất

NH2

(A)

NH2

N

H H

N

(B) (C) (D) Hatildey sắp xếp cocircng thức caacutec chất đoacute theo trigravenh tự tăng dần tiacutenh bazơ giải thiacutech

Giải(C) lt (A) lt (B) lt (D)

- N trong (B) lagrave bậc 1 coacute tiacutenh bazơ yếu hơ n N trong (D) lagrave bậc 2

- (A) coacute nhoacutem huacutet e lagravem giảm mật độ e trecircn N rarr tiacutenh bazơ giảm

- N trong (C) tham gia vagraveo hệ liecircn hợ p vớ i vograveng thơ m necircn hầu như khocircng cograven tiacutenh

bazơ

Cacircu 56 Cho caacutec chất Piridin Piperidin Pirol Anilin Xiclohexylamin p-aminopiridin m- amino piridin vagrave morpholin Cho caacutec pKa tươ ng ứng 517 - 1111 - 04 -

458 - 1064 - 911 - 603 vagrave 833 Hatildey so saacutenh vagrave giải thiacutech tiacutenh bazơ giữa

a Piridin vagrave Piperidin b Piridin vagrave Pirol

c Anilin vagrave Xiclohecxylamin d p ndash aminopiridin vagrave Piridin

e Morpholin vagrave Piperidin

Giải

a) Pyridin lt Piperidin do đocirci e gacircy tiacutenh bazơ của pyridin thuộc obital sp2 noacute bị

giữ chặt hơ n so vớ i trườ ng hợ p piperidin vớ i obital sp3 (độ acircm điện của obital sp

2 gt

sp3)

b) Piridin gt Pyrol do pyrol chỉ coacute thể k ết hợ p vớ i proton khi đaacutenh đổi tiacutenh thơ mcủa vograveng

c) Xiclohexylamin gt anilin - do nguyecircn tử N trong anilin liecircn k ết vớ i nguyecircn tử

Csp2 của vograveng thơ m nguyecircn tử C nagravey coacute độ acircm điện mạnh hơ n nguyecircn tử Csp

3 của

N

O

H

( Morpholin )

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 3447

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

34

xiclohexylamin Mặt khaacutec caacutec e khocircng liecircn k ết coacute thể đượ c phacircn taacuten trecircn vograveng thơ m

Caacutec cocircng thức cộng hưở ng chỉ rằng coacute sự giảm mật độ e tại Nitơ

NH2 NH2+

NH2+

NH2+

d) Para amino anilin gt Piridin do hiệu ứng liecircn hợ p p - π giữa cặp e n của N vớ i

hệ e π của vograveng thơ m necircn mật độ e trong vograveng tăng vagrave mật độ e ở N cũng tăng

e) Piperidin gt Morpholin Nguyecircn tử oxi trong morpholin coacute độ acircm điện lớ n hơ nnhoacutem CH2(ở cugraveng vị triacute) của piperidin vigrave thế mật độ e trecircn nguyecircn tử N của

morpholin sẽ nhỏ hơ n so vớ i piperidin

Cacircu 57 So saacutenh nhiệt độ noacuteng chảy của

N

N

H H

( Imidazol )

N

( Indol )

H

N

N N

N

( Purin )

Giải

N N N N N NHH H

Indol coacute liecircn k ết hidro nhưng rất yếu Indol (52

0C) lt Imidazol (91

0C) lt Purin

(2170C)

Cacircu 58 So saacutenh khả năng phản ứng halogen hoacutea của nhacircn pirol thiofen benzen vagrave

piridin Giải

Pirol gt Thiofen gt Benzen gt Pyridin

- Phản ứng halogen hoacutea vagraveo nhacircn thơ m theo cơ chế eletrofin (taacutec nhacircn E+ tấn cocircng )

vagrave thườ ng xảy ra ở mocirci trườ ng axit mạnh sự tấn cocircng của một ion tiacutech điện dươ ng

vagraveo nhacircn thơ m tạo ra hợ p chất trung gian cũng lagrave một ion tiacutech điện dươ ng Do tiacutenhbazơ ở mocirci trườ ng nagravey pyridin lagrave một ion amoni tiacutech điện dươ ng sự coacute mặt của ion

tiacutech điện dươ ng ở nhacircn thơ m sẽ ngăn cản sự tạo thagravenh điện tiacutech dươ ng thứ 2 Do đoacute

pyridin phản ứng khoacute khăn nhất

- Trong caacutec dị vograveng Furan pirol thiofen coacute sự phacircn bố bất đối xứng điện tiacutech lagravem

cho trecircn caacutec nguyecircn tử cacbon của vograveng tiacutech điện acircm lớ n hơ n trecircn nguyecircn tử cacbon

của vograveng benzen Đoacute lagrave nguyecircn nhacircn gacircy ra tiacutenh nhạy cảm cao của dị vograveng đối vớ i sự

thế electrofin

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 3547

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

35

CH2-CH2-CH3 NCH2-CH2-CH3 N

(B)

COOHN

- Do khả năng tạo hiệu ứng liecircn hợ p khaacutec nhau vagrave giảm dần từ O rarr N rarr S necircn mật

độ e trecircn nguyecircn tử cacbon ở 3 vograveng Furan Pyrol Thiofen cũng giảm dần Viacute dụ

SC

OO

1) CH3COO-NO2

+-10

0C

2) PyridinS

CO

O

NO2

(51) Cacircu 59

Hợ p chất hữu cơ M coacute khối lượ ng phacircn tử 127 Trong M coacute

756 C 1338 H M coacute khả năng lagravem xanh quỳ tiacutem

khocircng lagravem mất mầu dung dịch Br2 CCl4 hay dung dịch

KMnO4 loatildeng khi đề hidro hoaacute M thu đượ c chất A

(C8H11N) oxi hoaacute A thu đượ c chất B

Trong cả 2 phản ứng trecircn đều khocircng coacute sự đoacuteng hay mở vograveng vagrave ở phacircn tử M khocircng coacute cac bon bậc ba

1- Xaacutec định cocircng thức cấu tạo của M

2- Để taacutech lấy M necircn dugraveng dung mocirci nagraveo trong caacutec dung mocirci sau giải thiacutech nướ c

rượ u etylic dung dịch NaOH dung dịch HCl

Giải

2 Để taacutech M dugraveng dung dịch HCl vigrave C8H17N + HCl rarr C8H17N+HCl-

- Nếu dugraveng H2O M coacute gốc R lớ n khoacute tan trong nướ c

- Nếu dugraveng C2H5OH khocircng coacute tiacutenh chọn lọc vigrave C2H5OH coacute khả năng hoagrave tan nhiều

chất khaacutec

- Nếu dugraveng dd NaOH M khoacute tan vigrave M coacute tiacutenh bazơ

Dugraveng dd HCl C8H17N+HCl

- + NaOH rarr C8H17N (Khocircng tan) + NaCl + H2O

1 Tigravem ra CTPT C8H17N độ bất batildeo

hoagrave = 1

- M khocircng lagravem mất mầu dd Br2

=gt M coacute vograveng no

- Từ CTCT của B CTPT của A

C8H11N

=gt CTCT A A chỉ coacute 1 gốc

hidrocacbon

M khocircng coacute cac bon bậc ba necircn

CTCT của M lagrave vagrave CTCT của A lagrave

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 3647

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

36

Cacircu 60

X lagrave chất độc coacute trong thuốc laacute Phacircn tiacutech nguyecircn tố cho thấy X chứa 7407

cacbon 864 hiđro vagrave 1728 nitơ Dung dịch 0799 g X trong 100g benzen coacute

nhiệt độ đocircng đặc lagrave 5280C Xaacutec định cocircng thức phacircn tử của X biết rằng benzen coacute

nhiệt độ đocircng đặc lagrave 5530C vagrave hằng số nghiệm lạnh K = 507 Khi oxi hoaacute X bằng

dung dịch Na2Cr2O2 trong mocirci trườ ng a xiacutet thu đượ c một trong caacutec sản phẩm lagrave (M)

Oxi hoaacute X trong những điều kiện thiacutech hợ p lại thu đượ c 1 trong caacutec sản phẩm lagrave (N)

1 Viết cocircng thức cấu tạo của X

2 Viết phươ ng trigravenh phản ứng của X M N vớ i dung dịch HCl

3- Sắp xếp sự tăng dần tiacutenh a xiacutet của M N a xiacutet benzonic giải thiacutech

N

COOH

( ChEcirct M )

N

H

COOH

( ChEcirct N )

Giải

1 Xaacutec định cocircng thức cấu tạo của X Tigravem đượ c cocircng thức đơ n giản nhất của X lagrave

C5H2N Mx = 507100)285535(

00017990

minus= 162 Phacircn tử khối của X lagrave 162 u

(C5H7N)n = 162 rarr n = 2 Cocircng thức phacircn tử của X lagrave C10H14 N2

Lập luận để dẫn đến cocircng thức cấu tạo của X lagrave

2 Phản ứng vớ i HCl

N

N

CH3

+ 2HCl

N

N

CH3

H

+ Cl

+

HCl

N

COOH

+ HCl

N

COOH

H

+ Cl

N

CH3

COOH + HCl

N

CH3

COOH+

HCl

3 Xếp sự tăng dần tiacutenh axit (N) lt Axit benzoic lt (M)

Do khả năng huacutet electron của caacutec gốc giảm theo thứ tự sau

piridyl gt phenyl gt 1 ndash metyl pirolidyl

N

N

CH3

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 3747

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

37

Cacircu 61

1 Trong thuốc laacute coacute chất anabazin vagrave một đồng phacircn cấu tạo của noacute lagrave nicotin (rất

độc) Ngoagravei ra ngườ i ta cograven tổng hợ p đượ c chất nicotirin coacute cấu tạo tươ ng tự nicotin

N

N

N

N

CH3H

N

N

CH3

Anabazin Nicotin Nicotirin

a) Viết phươ ng trigravenh phản ứng xảy ra khi cho mỗi hợ p chất trecircn taacutec dụng vớ i HCl

theo tỉ lệ mol 11 Sắp xếp chuacuteng theo trigravenh tự tăng dần khả năng phản ứng đoacute Giải

thiacutech

b) Trong số 3 hợ p chất trecircn chất nagraveo coacute nhiệt độ socirci cao nhất Giải thiacutech

2 Oxi hoaacute nicotin bằng K2Cr2O7 trong dd H2SO4 thu đượ c axit nicotinic dugraveng để điều

chế caacutec amit của noacute lagrave vitamin PP vagrave cođiamin (thuốc chữa bệnh tim)

N

C NH2

O

N

C N(C2H5)2

O

( Vitamin PP) ( Codiamin )

a) Viết cocircng thức cấu tạo của axit nicotinic vagrave so saacutenh nhiệt độ noacuteng chảy của noacute vớ i

axit benzoic Giải thiacutech

b) Cho biết trạng thaacutei lai hoaacute của caacutec nguyecircn tử nitơ trong phacircn tử vitamin PP So

saacutenh tiacutenh bazơ của caacutec nguyecircn tử nitơ đoacute giải thiacutech

c) Vitamin PP noacuteng chảy ở nhiệt độ cao hơ n cođiamin mặc dugrave coacute phacircn tử khối nhỏ

hơ n Tại sao

Giải 1 a)

N

N

H

Anabazin

+ HCl

N

N

H

+H

Cl

HCl phản ứng vagraveo nhoacutem NH do tiacutenh bazơ của NH (amin bậc hai N ở trạng

thaacutei lai hoaacute sp3 vagrave liecircn k ết vớ i hai nguyecircn tử Csp

3) lớ n hơ n tiacutenh bazơ của N trong

vograveng (N ở trạng thaacutei lai hoaacute sp2 vagrave liecircn k ết vớ i hai nguyecircn tử Csp

2)

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 3847

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

38

N H ndash N

N

NH

CH3

Nicotin

+ HCl

N

N

CH3

Nicotin

+ Cl

Do tiacutenh bazơ của nhoacutem CH3N (amin bậc ba N ở trạng thaacutei lai hoaacute sp

3) lớ n

hơ n tiacutenh bazơ của N trong vograveng thơ m

N

N

CH3

Nicotirin

+ HCl

N

N

CH3

H

+ Cl

Do tiacutenh bazơ của nhoacutem CH3N (cặp electron của N đatilde tham gia vagraveo hệ liecircn hợ pthơ m) keacutem tiacutenh bazơ của N trong vograveng thơ m

- Trigravenh tự tăng dần khả năng phản ứng

Nicotirin lt Nicotin lt Anabazin

(Tiacutenh bazơ do vograveng

piriđin Nsp2nối Csp

2)

(Tiacutenh bazơ do vograveng piroliđin

N-thế amin bậc ba)

(Tiacutenh bazơ do vograveng

piperiđin amin no bậc hai)

b) Anabazin coacute nhiệt độ socirci cao nhất vigrave coacute liecircn k ết hiđro liecircn phacircn tử

2 a) Axit nicotinic noacuteng chảy ở nhiệt độ cao hơ n so vớ i axit benzoic vigrave coacute liecircn k ết

hiđro liecircn phacircn tử

N

COOH COOH

Axit Nicotinic Axit Benzoic

b) Trạng thaacutei lai hoaacute N(a) sp

2

N(b) sp

3

Tiacutenh bazơ của N(a) gt N(b)

vigrave nhoacutem C = O huacutet electron lagravem giảm mật độ electron

trecircn N(b)

c) Vigrave vitamin PP coacute liecircn k ết hiđro liecircn phacircn tử

N

C NH2

O

(a )

( b )

N H ndash NH ndash C ndash

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 3947

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

39

Cacircu 62 (đề HSG QG 2003) 1 Hatildey đề nghị sơ đồ phản ứng vớ i đầy đủ điều kiện để từ etilen vagrave caacutec chất vocirc cơ tổng hợ p caacutec hợ p chất sau vagrave sắp xếp chuacuteng

theo thứ tự tăng dần nhiệt độ socirciC2H5OCH2CH2OCH2CH2OH (Etylcacbitol)

(A)(B) (C)

Giải

1 CH2=CH2 +

20

H O H

t p rarr C2H5OH

CH2 CH2CH2

O

C2H5OHO2 Ag

t0

CH2H3O

+ CH2CH2OH

C2H5O

CH2 CH2

O

H3O+

CH2CH2OCH2CH2OH ( A )

C2H5O

CH2 CH2

O

H2SO4

t0

H3O+

2 HOCH2CH2OCH2CH2OH O O ( B )

CH2 CH2

O

1) H2SO4

H2O2

HOCH2CH2NH-CH2CH2OH O NH ( C)NH3

2) Na2CO3

Nhiệt độ socirci A gt C gt B

Cacircu 63 (đề HSG QG 2004)

Pirol lagrave một hợ p chất dị vograveng vớ i cấu truacutec necircu trong higravenh vẽ Pirol phản ứng vớ i axit

nitric khi coacute mặt anhidrit axetic tạo thagravenh sản phẩm X vớ ihiệu suất cao

a) Viết phươ ng trigravenh phản ứng tạo thagravenh X

b) Phản ứng nagravey thuộc loại phản ứng gigrave Giải thiacutech dựa trecircn

cấu tạo của pirol

N

H H

HH

H

c) Giải thiacutech vị triacute của pirol bị tấn cocircng khi tiến hagravenh phản ứng nagravey bằng caacutec chất

trung gian vagrave độ bền của chuacuteng

d) So saacutenh phản ứng necircu trecircn vớ i phản ứng nitro hoacutea của benzen vagrave toluen bằng hỗn

hợ p HNO3 H+

Giải

O ODioxan

O NH

Mopholin

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 4047

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

40

a)

N H N

NO2

H

Anhidrit axeticHNO3

+ CH3COOH

b) Đacircy lagrave phản ứng thế electrophin vigrave pirol lagrave một hợ p chất dị vograveng coacute tiacutenh thơ m do

coacute 2 cặp electron π vagrave cặp electron chưa tham gia liecircn k ết của nitơ

N H N HN H NH NH

c) Phản ứng thế electrophin của pirol về vị triacute ortho đối vớ i nguyecircn tử nitơ tức lagrave ở cacbon cạnh nguyecircn tử nitơ do cacbocatron trung gian bền hơ n nhờ 3 cấu truacutec liecircn

hợ p

N H

NO2

HN

H

NO2

H N

NO2

H

H

Nếu nhoacutem NO2+ tấn cocircng ở cacbon số 3 so vớ i nitơ chỉ coacute 2 cấu truacutec liecircn hợ p keacutem

bền vagrave khocircng ưu tiecircn

N

H

H NO2

N

H

H NO2

d)

+ HNO3 + H+

NO2

CH3

+ HNO3 + H+

NO2

CH3CH3

NO2

HoAEligc

Do hiệu ứng liecircn hợ p của đocirci electron khocircng liecircn k ết trecircn nitơ của pirol necircn vograveng

pirol coacute mật độ electron cao hơ n so vớ i vograveng benzen vigrave vậy phản ứng thế electrophin

của pirol dễ hơ n của benzen

Vograveng benzen của toluen coacute thecircm nhoacutem ndashCH3 đẩy electron định hướ ng nhoacutem NO2

vagraveo vị triacute ortho như pirol hoặc coacute thể định hướ ng vagraveo para

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 4147

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

41

Cacircu 64 (đề HSG QG 2005) 1 Sắp xếp (coacute giải thiacutech) theo trigravenh tự tăng dần tiacutenh axit của caacutec chất trong trong datildeysau

(D)(A) (B) (C)

N

COOH

COOH

CH2COOH

N COOH

2 Sắp xếp (coacute giải thiacutech) theo trigravenh tự tăng dần nhiệt độ noacuteng chảy của caacutec chất sau

S

COOH

(A) (C)

COOH

(B)

N

COOH

Giải 1

(D)

ltltlt

-I1CH2COOH

(C) (A)

-I2

-I3NH

CO

O-C3

(B)

-C4

-I4

N

COOHCOOH

Vigrave - I1 lt - I2 necircn (C) coacute tiacutenh axit lớ n hơ n (D)

(A) vagrave (B) coacute N necircn tiacutenh axit lớ n hơ n (D) vagrave (C)

(A) coacute liecircn k ết hiđro nội phacircn tử lagravem giảm tiacutenh axit so vớ i (B)

2 Tăng dần nhiệt độ noacuteng chảy của caacutec chất

S

COOH

(A)(C) (B)

COOH

N

COOH

lt lt

Cacircu 65 (đề dự bị HSG QG 2005)

Viết sơ đồ phản ứng tổng hợ p caacutec dượ c chất sau từ benzen vagrave caacutec hiđrocacbon chứa

khocircng quaacute 3 C

(1) (2)

Giải 1 Xicloregol

Vigrave MC lt MA

(B) coacute thecircm liecircn k ết hiđro liecircn

phacircn tử vớ i N của phacircn tử khaacutec

Xicloregol

NC6H5

HO

Mepholin

H3C NH

OC6H5

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 4247

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

42

C6H6

Br2

Fe

H2 NiC6H5Br

OH CH3to

C6H11Br Mg

ete

CO2 H3O+ PCl3 C6H11COCl

C6H5C-C6H11

OCH=CH CH=CH+

toxt

N xt t

o

H2

NH N CH2CH2MgCl

Mg

ete

ClCH2CH2Cl

11

C6H5COC6H11 H3O+ C6H5 C6H11

CH2CH2 NHO

2 Mepholin C6H5 OH

NH2H3C + O

CH2

- H2O

to

N

OC6H5

H3C

H

CH2

Cacircu 66 (đề dự bị HSG QG 2005) Đun vỏ trấu hoặc lotildei bắp ngocirc vớ i axit sunfuric ngườ i ta thu đượ c hợ p chất hữu cơ Xcoacute thagravenh phần khối lượ ng 625 C 417 H vagrave 3333 O X phản ứng vớ i thuốc

thử Sip vagrave vớ i phenylhiđrazin Khi oxi hoaacute X bằng dung dịch KMnO4 tạo ra axit hữu

cơ A đecacboxyl hoaacute thu đượ c hợ p chất B B bị khử bở i hiđro coacute xuacutec taacutec cho sản

phẩm D tan đượ c trong H2SO4 đặclạnh vagrave khocircng lagravem mất magraveu dung dịch KMnO4

Phổ hồng ngoại cho biết D khocircng coacute nhoacutem chức -OH D taacutec dụng vớ i HCl (dư) thu

đượ c hợ p chất đihalogen E Khi thế SN2 chất E bở i KCN tạo ra chất F Thuỷ phacircn F

sinh ra sản phẩm G coacute thể ngưng tụ vớ i 1-6-điaminohexan cho tơ nilon-66Hatildey viết sơ đồ caacutec phản ứng từ X tạo thagravenh nilon-66 dướ i dạng caacutec cocircng thức cấu

tạo theo caacutec dữ kiện trecircn

Giải Cocircng thức phacircn tử của X

= cong 5 4 2

Cocircng thức đơ n giản nhất của X lagrave C5H4O2 Sản phẩm thuỷ phacircn chất F coacute thể ngưng

tụ vớ i 16-điamino hexan tạo tơ nilong 66 lagrave axit ađipic HOOC-(CH2)4-

COOH(C6H10O4)

Quaacute trigravenh từ X đến chất nagravey khocircng coacute sự thay đổi nhiều số nguyecircn tử cacbon necircncocircng thức phacircn tử của X lagrave C5H4O2

- Từ E đến F tăng thecircm 2 nguyecircn tử cacbon vagrave mạch của E F giống axit ađipic cho

thấy

F lagrave dẫn xuất xianua NC-(CH2)4-CN vagrave E lagrave Cl-(CH2)4-Cl

- Chất E đượ c điều chế từ D khi taacutec dụng vớ i HCl dư (2 clo thay thế 1 O) đồng thờ iD coacute một nguyen tử oxi khocircng thuộc chức ancol (OH) vagrave khocircng bền vớ i H2SO4

đặclạnh suy ra D lagrave một ete vograveng no B khocircng no tạo ra bở i sự đecacboxyl A necircn B

lagrave một dị vograveng 5 cạnh chứa oxi vagrave A coacute nhoacutem chức COOH điacutenh vagraveo dị vograveng đoacute

- Chất X coacute nhoacutem cacbonyl vigrave coacute phản ứng vớ i thuốc thử Sip vagrave phenylhiđrazin đồng

thờ i bị oxi hoaacute tạo ra axit suy ra X lagrave fufural

C

12

3333

16

417

1

625

12

O

80

H

1

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 4347

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

43

Kết quả cấu tạo caacutec chất đượ c biểu diễn theo sơ đồ sau

O

KMnO4 tO H2

xt

HCl dminus

Cl Cl

(X) (A) (B) (D) (E) (F)

O COOH OO CHO CN CN

H3O+

HOOC-(CH2)4-COOHH2N-(CH2)6-NH2

Tnot nilong-66

Cacircu 67 (đề HSG QG 2005) Từ metylamin vagrave caacutec hoaacute chất cần thiết khaacutec (benzen etyl acrilat natri etylat vagrave caacutec

chất vocirc cơ ) hatildey viết sơ đồ điều chế N-metyl-4-phenylpiperidin

Giải

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 4447

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

44

Cacircu 68 (đề HSG QG 2009)

Viết cocircng thức cấu tạo của caacutec chất A vagrave B trong sơ đồ điều chế nhựa melamin sau

Xianogen clorua ANH3 CH2O B

Xianuramit (melamin)

N

N

N

NH2

NH2H2N

Giải

Cacircu 69 (đề HSG QG 2009)

Giải

N

H

N

N

H

CB

N

H

A

Cho 3 dị vograveng (higravenh becircn) Hatildey sắp xếp caacutec dị vograveng theo

thứ tự

a) tăng dần nhiệt độ socirci

b) tăng dần tiacutenh bazơ của caacutec nhoacutem ndashNH Giải thiacutech

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 4547

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

45

a So saacutenh nhiệt độ socirci Nhiệt độ socirci phụ thuộc vagraveo liecircn k ết hiđro giữa caacutec phacircn tử

A lt B lt Cb So saacutenh tiacutenh bazơ A Tiacutenh bazơ mạnh

nhất vigrave electron n Nsp3

B Tiacutenh bazơ khocircng cograven vigrave

electron n đatilde tham gia liecircn

hợ p vograveng thơ m

C Tiacutenh bazơ trung bigravenh

vigrave electron n Nsp2

A gt C gt BCacircu 70 (đề HSG QG 2010) 1 So saacutenh (coacute giải thiacutech) tiacutenh bazơ của caacutec hợ p chất A vagrave B dướ i đacircy

NC6H5-CHOH-CH2NH-

N

C6H5-CHOH-CH2NH-

BA 2 Cho benzen piriđin caacutec chất hữu cơ mạch hở vagrave chất vocirc cơ Viết sơ đồ caacutec phản

ứng tổng hợ p A

Giải 1 So saacutenh tiacutenh bazơ của caacutec hợ p chất A vagrave B

NC6H5-CHOH-CH2NH-

N

C6H5-CHOH-CH2NH-

BA

Ở A tacircm bazơ lagrave nguyecircn tử N-piriđin chịu ảnh hưở ng -I vagrave +C của nhoacutem NH Hiệuứng khocircng gian của mạch nhaacutenh lagravem khoacute cho sự proton hoacutea

Ở B tacircm bazơ lagrave nguyecircn tử N-piriđin chịu ảnh hưở ng -I (yếu hơ n vigrave ở caacutech xa hơ n)

vagrave +C của nhoacutem NH Mạch nhaacutenh khocircng gacircy hiệu ứng khocircng gian Vậy A lt B 2 Cho benzen piriđin caacutec chất mạch hở vagrave chất vocirc cơ Viết sơ đồ caacutec phản ứng tổng

hợ p A

N

CH2=CH2C6H6 RCOO2H to

H+C6H5CH2CH3 C6H5CH=CH2

KNH2

NH3 (laacuteng)

N NH2

C6H5CH-CH2

OC6H5CH-CH2

O

N

C6H5-CHOH-CH2NH-

A

N-H

H

N N-H

H

N

H

N

N

H

N

N

Vograveng no liecircn k ết hiđro

giữa nhoacutem ndashNH của dị vograveng no necircn rất yếu

Vograveng thơ m liecircn k ết hiđro giữa

nhoacutem ndashNH vớ i dị vograveng thơ mchứa một nguyecircn tử nitơ yếu

hơ n so vớ i dị vograveng thơ m C coacute

2 nguyecircn tử N

Vograveng thơ m liecircn k ết

hiđro bền

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 4647

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

46

Cacircu 71 (đề HSG QG 2010) Cho caacutec chất anilin glyxerol axit photphoric

Viết sơ đồ caacutec phươ ng trigravenh phản ứng để điều chế N (quinolin)

Giải Điều chế quinolin

H2C=CH-CHO

HOCH2-CHOH-CH2OHH3PO4

H+

CH2=CH-CHO

NH2 NH

H OH

+H

+

- H2O

NH N - 2 H

NH

CHO

Cacircu 72 (đề chọn ĐTQT 2013) 1 Ba hợ p chất dị vograveng 5 cạnh 2 dị tử thườ ng gặp lagrave imiđazol oxazol vagrave thiazol đều

lagrave những tiền chất đượ c sử dụng trong tổng hợ p caacutec hợ p chất coacute hoạt tiacutenh sinh học

a) Hatildey so saacutenh nhiệt độ socirci nhiệt độ noacuteng chảy của ba hợ p chất trecircn vagrave giải thiacutech

ngắn gọn

b) Cho imiđazol phản ứng vớ i photgen thu đượ c 11rsquo-cacbonylđiimiđazol

(C7H6N4O kiacute hiệu lagrave CDI) Hatildey đề xuất cơ chế cho phản ứng đoacute2 a) Viết cocircng thức cấu tạo của caacutec chất sau đacircy vagrave sắp xếp theo thứ tự tăng dần

tiacutenh bazơ piriđin caacutec aminopiriđin 3-clopiriđin 3-nitropiriđin vagrave giải thiacutech ngắn

gọn

b) Hatildey cho biết sản phẩm tạo thagravenh khi

- Đun noacuteng piriđin vớ i hỗn hợ p axit nitric vagrave axit sunfuric

- Đun noacuteng 246-trimetylpiriđin vớ i axit nitric đặc

Giải1 a) Sắp xếp thứ tự vagrave giải thiacutech

- Thứ tự tăng dần của tosocirci vagrave t

onoacuteng chảy Oxazol lt Thiazol lt Imiđazol

- Giải thiacutech Imiđazol coacute liecircn k ết hiđro liecircn phacircn tử necircn coacute nhiệt độ socirci vagrave nhiệt

độ noacuteng chảy cao hơ n hai chất cograven lại thiazol coacute phacircn tử khối lớ n hơ n dễ bị phacircn cực hoaacute hơ n necircn coacute nhiệt độ socirci vagrave nhiệt độ noacuteng chảy cao hơ n oxazol

b) Cơ chế phản ứng của imiđazol vớ i photgen tạo thagravenh 11rsquo-

cacbonylđiimiđazol (C7H6N4O)

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 4747

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

2 a)+ Sắp xếp theo thứ tự tăng dần tiacutenh bazơ

+ Giải thiacutech chủ yếu bằng hiệu ứng electron

b) Cả hai hợ p chất đều tạo ra cugraveng một sản phẩm lagrave 3-nitropiriđin

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

Page 24: Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vòng

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 2447

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

24

Cacircu 38 Cho biết sản phẩm tạo thagravenh khi γ -picolin phản ứng vớ i C6H5Li vagrave sau đoacute sử

lyacute tiếp bằng (a) 1 CO2 2 H3O+ (b) 1 C6H5CHO 2 H3O

+

Giải

N NNC6H5

-Li+

(a)CH 3 CH 2 CH 2

C6H6 +

N

CH 2COOH

N

CH=CHC 6H5(b )

axit 4-piridylaxetic

4-stibazol

Cacircu 39 Axit cacboxilic nagraveo higravenh thagravenh khi oxi hoacutea quinolin (1-azanaphtalen) vagrave 2-

aminoquinolin

Giải- Vograveng piridin bền hơ n vograveng benzen necircn sản phẩm oxi hoacutea phải lagrave axit quinolinic

- Khi coacute nhoacutem amino ở vị triacute số 2 của vograveng piridin thigrave độ bền của vograveng piridin giảm

đi vagrave bị oxihoacutea necircn sản phẩm oxihoacutea lagrave axit phtalic

Quinolin

N

KMnO4

N

Axit quinolinic

COOH

COOH

vagrave

N NH2

KMnO4

COOH

COOH

2-aminoQuinolin Axit Phtalic

Cacircu 40 Viết phươ ng trigravenh phản ứng thủy phacircn vitamin PP (amit của axit nicotinic)Caacutec chất thu đượ c trong mocirci trườ ng axit trung tiacutenh vagrave kiềm coacute cấu truacutec như thế nagraveo

GIẢI Cấu tạo của vitamin PP vagrave phươ ng trigravenh phản ứng thủy phacircn

N

CONH2

Vitamin PP

+ H2O

N

COOH

+ NH3

Sản phẩm trong mocirci trườ ng axit

N

COOH

+

H trong mocirci trườ ng kiềm N

COO

vagrave trong mocirci trườ ng trung tiacutenh

N

COO

H

+

Cacircu 41 Clo metylat piridin taacutec dụng vớ i dung dịch kiềm nướ c rồi oxihoacutea nhẹ tạo ra

chất rắn A coacute cocircng thức phacircn tử C6H7NO Chất A khocircng chứa nhoacutem hidroxyl Hatildey

cho biết cấu truacutec của hợ p chất A vagrave noacute đượ c tạo thagravenh như thế nagraveo Phản ứng tươ ng

tự coacute xảy ra vớ i piridin khocircng

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 2547

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

25

Giải

N

CH3

Cl+

Clo metylat Piridin

OH

H2ON

CH3

(A) C6H7NO

+N

CH3

SN HO

OH [O]

N

CH3

O

( X ) ( Y ) Phản ứng tươ ng tự khocircng xảy ra vớ i piridin vigrave mật độ e trecircn N thấp

Cacircu 42 Ngườ i ta điều chế quinolin bằng phản ứng Skraup từ anilin glyxerin vagrave

nitrobenzen Đề nghị một cơ chế liecircn quan đến phản ứng cộng Michael của anilin

vagraveo αβ-andehit chưa no đoacuteng vograveng sau đoacute dehidrat hoacutea vagrave oxi hoacutea

GiảiCaacutec bướ c của phản ứng như sau

(1) CH2OH-CHOH-CH2OH rarr 42SOH CH2=CH-CHO + 2H2O

(2) Phản ứng cộng Michael

N

CH

CH2

HC

O

H

HNH

CH2

CH2

HC

O

H+

NH

CH2

CH2

HC

OH

(3) Kheacutep vograveng do sự tấn cocircng của C-cacbonyl electrophin vagraveo vị triacute para của nhacircnthơ m Rượ u bậc hai dướ i taacutec dụng của axit mạnh sẽ dehidrat hoacutea tạo thagravenh 12-

dihidroquinolin

NH

CH2

CH2

HC

OH

NH

CH2

CH2

CH OH

H+ H

+

-H2ONH

CH

CH2

HC

PhNO 2

N

(4) PhNO2 oxi hoacutea 12-dihidroquinolin thagravenh hợ p chất thơ m quinolin PhNO2 bị

khử thagravenh PhNH2 quay trở lại bướ c phản ứng vớ i acrolein

C Điều chế

Cacircu 43 Viết phươ ng trigravenh phản ứng điều chế

a) Hai chất Pyrol Pyridin từ axetylen fomandehit axit xianhydric vagrave caacutec điều kiện

cần thiết

b) Ba chất 25-dimetyl furan 25-dimetyl Pyrol 25-dimetyl thiofen từ axetonyl

axeton (hexadion ndash 15) vagrave caacutec taacutec nhacircn điều kiện cần thiết

Giải

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 2647

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

26

CH equiv CH + 2HCHO 2 2Cu C rarr HOCH2C equiv C CH2OH 3NH p rarr N

H

CH

HC CH

HC CH

N

t

N

CH3

CH2 CH2

O

CH3

C C CH3

O

O

H

H3C

CH3

N

H3C

CH3

S

H3C

P2O5

nung

nung

P2S5

(NH4)2CO3

1000C

a) Điều chế Pyrol

Điều chế Pyridin

b)

Cacircu 44 Hatildey điều chế caacutec hợ p chất sau đacircy bằng caacutech đun noacuteng hợ p chất dicacbonyl

ndash 14 vớ i caacutec taacutec nhacircn vocirc cơ thiacutech hợ p

a) 34 ndash dimetylfuran

b) 25 ndash dimetylthiophen

c) 23 ndash dimetylpirol

Giảia)

CH3 CH

H C

CH CH3

C

CH3

O

P2O5

O

H

CH3 CH

H C

CH CH3

C

OH OH

H

O

H3C

b)

CH3

CH2

C

CH2

CH3C

CH3

O

P2S5

O S

H3C

axetonylaxeton c)

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 2747

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

27

CH3

CH2

H C

CH CH3

C

CH3

O

(NH4)2CO3

O

3-metyl-4oxopentanal

N

CH3

Cacircu 45 Từ axit sucxinic hatildey điều chế pirol

GiảiCH2

CH2

O

CCOOHCH2

C

Zn

O

P2S5 t0

O

N

OH

COOH

H2O

CH2

O

NH3

H2OC

N

C = O

H

HO

H

N

H

Khouml

Cacircu 46 Điều chế α αrsquo β βrsquo ndash tetrametylthiophen từ etylaxetat vagrave caacutec chất cần

thiết

Giải

2CH3-COO-C2H5 2 5C H ONa rarr CH3-CO-CH2-COO-C2H5

2 5 2C H ONa I rarr

CH3 CH CHCO CO CH3

C2H5-O O-C2H5CC

O O

2C2H5-ONa

2CH3I CH3 CO CO CH3C

CH3

C

CH3

C2H5-O C

O

O-C2H5C

O

CH3 CH CH CH3C

OH3C CH3

1) OH

2) H3O+C

O

CH3 CH3P2S5

S

CH3H3C

Cacircu 47 Từ Piridin hoặc caacutec đồng phacircn Picolin hatildey điều chế

a) 2 ndash n ndash butylpiridin b) 2 ndash n ndash butylpiperidinc) 3 ndash aminopiridin d) 2 - xianpiridin

e) 2 ndash piridon f) 2 ndash clopiridin

g) 3 ndash xianpiridin (bằng 2 caacutech) h) 2 ndash PyCH2 ndash CH2 ndash NH2

Giảia) vagrave b) Coacute thể ankyl hoacutea bằng sự thế nucleofin R

ndash (hoặc Ar

ndash) rồi hidro hoacutea

N

+ CH3-CH2-CH2-CH2LiLiH

N C4H9

H2 Ni

N C4H9

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 2847

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

28

c) Nitro hoacutea rồi khử hợ p chất nitro bằng Sn HCl vagrave OHndash

hoặc

N

CH3

N NN

KMnO4

COOH

SOCl2

COCl

NH3

N

CONH2

NaOBr

OH

NH2

d) 2- aminopiridin khocircng diazo hoacutea đượ c theo caacutech thocircng thườ ng vagrave khocircng thể

chuyển thagravenh hợ p chất xian Nhoacutem xiano đượ c điều chế từ amit lagrave tốt nhất

N CH3 N COOH N COCl N CNN CONH2

KMnO4 SOCl2 NH3

P2O5

e) vagrave f) Hydroxyl hoacutea trực tiếp piridin cho hiệu suất thấp vigrave OHndash khocircng phải lagrave taacutec

nhacircn nucleofin đủ mạnh

N

C2H5O

O-C2H5N

H3O+

N O

H

N Cl

PCl3

g) 2 caacutech Điều chế 3-amin piridin vagrave dẫn xuất amit của noacute theo cacircu (c)

N

NH2

N

CN

N

CONH2P2O5

1) HNO2O0C

2) CuCN

h)

N Br

NaCH(COOC2H5)2

N CH(COOC2H5)2 N

1) OH t0

2) H3O+

CH2-COOH

SOCl2

N COCl N CH2CONH2 N CH2-CH2-NH2

NH3 LiAlH4

Cacircu 48 Từ 2-metylpiridin vagrave hợ p chất beacuteo bất k ỳ hatildey điều chế

a) 2 ndash axetyl piridin (A) b) 2 ndash vinyl piridin (B) c) 2 ndash fomyl piridin (C)

d) 2 ndash xiclopropyl piridin (D) e) 2 ndash Py C(CH3) = CH ndash CH3 (E)

Giải

a)

N CH3

KMnO4

N COOH

1) C2H5OH H2SO4

2)NaOH(trung hoa)

N COOC2H5

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 2947

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

29

CH3COO-C2H5

N COCH2COO-C2H5

1) OH t0

2) H3O+

N COCH3

C2H5ONa

(A)

b)

N COCH3

NaBH4

N CH N CH

OH

CH3

P2O5

CH2

(B)

c) vagrave d)

N COCH3

1 ) O3

N CH CH2

(C)

2 ) Zn CH3COOH

N CH

CH2

CH2

(D)

CH2N2

Tia touml ngosup1i

e) Dugraveng phản ứng Vittic

( cis- vmicro trans- )

N C(CH3)=CH-CH3N COCH3

(E)+ C6H5

C6H5

C6H5

CH-CH3P

Cacircu 49 Từ Fufural hatildey điều chếa) Etyl ndash 5 ndash brom ndash 2 ndash furoat b) 125 - tribrompentan

c) Tetrahidropirrol d) N ndash metyl pirol

Giảia)

O

CHO

Ag(NH3)2+

O

COOH

C2H5OH

H+

OO

C O

OC2H5

Br2

BrC O

OC2H5

b)

O

CHO CH2OH

HBrH2

Nit0

OCH2Br

BrBr

c) vagrave d)

OCHO

Ag(NH 3)2+

OCOOH

Al2O34500C

t0

CO2

O NN

NH3 CH3I

CH3

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 3047

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

30

Cacircu 50 Từ Quinolin vagrave caacutec chất beacuteo cần thiết hatildey điều chế

a) 8 ndash hidroxiquinolin bằng 2 phươ ng phaacutep

b) 2 ndash aminoquinolinGiải

a)

NH2SO4

HNO3

NNO2

+H

Sn HCl

NNH2

+H

NOH

1) NaNO2 00C

2) H2O t0C

hoặc

NH2SO4

t0C

N

SO3HN

OH

1) NaOH

2) H3O+

Chuacute yacute Trong cả 2 trườ ng hợ p ở giai đoạn đầu đều cần loại bỏ đồng phacircn ở vị triacute (5)

b) Cũng giống như pyridin quinolin tiếp nhận phản ứng thế nucleofin ở vị triacute (2) vagrave

(4)

N

1) NaNH2 t0

2) H2O

N NH2

Cacircu 51 Hatildey tổng hợ p 2 ndash metoxifuran từ metyl ndash α - furoat vagrave caacutec taacutec nhacircn cần

thiết

GiảiFuran khocircng dự phản ứng thế nucleofin Nhưng halogen coacute thể thế đượ c nếu nhoacutem thế

lagravem bền trạng thaacutei trung gian Nhoacutem hoạt hoacutea đượ c chọn lagrave COOR(H) vigrave dễ bị taacutech ra

OO

CBr

O

CH3O OCH3OO

OCH3

C O

OCH3

C O

OCH3

Br2 CH3ONa

CH3OH

1) OH-

2) Cu quinolint0

Cacircu 52 Viết đầy đủ caacutec phươ ng trigravenh phản ứng theo sơ đồ sau

N

CH3

[O]A

SOCl2B

NH3

C

D

E

C2H5OH( H+)

NH3

C6H6( AlCl3)

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 3147

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

31

N (Quinolin)

GiảiA lagrave axit isonicotinic ndash B lagrave Cloruaaxit của A ndash C lagrave amit của A ndash D lagrave este

N

COOH

N

COCl

N

CONH2

N

CO-OC2H5

E lagrave 4 ndash Benzoyl pyridinN

C

O

D So saacutenh khả năng phản ứ ng vagrave tiacutenh bazơ

Cacircu 53 a) Necircu cơ chế phản ứng thế electrofin vagraveo dị vograveng 5 cạnh vagrave dị vograveng 6 cạnh

b) So saacutenh khả năng phản ứng thế electrofin giữa dị vograveng 5 cạnh vagrave dị vograveng 6 cạnh

vớ i benzen

Giảia) Cơ chế phản ứng Phản ứng tạo thagravenh trạng thaacutei chuyển tiếp coacute năng lượ ng thấp

(vị triacute C2 trong dị vograveng 5 cạnh vagrave vị triacute C3 trong dị vograveng 6 cạnh) tại caacutec vị triacute coacute mật

độ e lớ n hơ n

b)

Z Z

( Z lmicro dTHORN tegrave N O S)

Vigrave coacute tiacutenh bazơ necircn pyridin khoacute tham gia phản ứng thế electrofin phản ứng diễn ra trong

mocirci trườ ng axit necircn giai đoạn đầu sẽ tạo ra ion ndashN+ lagravem cho phản ứng chậm đến 10

12 ndash

1018

lần so vớ i benzen

Cacircu 54 So saacutenh tiacutenh bazơ của caacutec cặp chất sau đacircy vagrave giải thiacutech

a) Metyl amin Pyridin vagrave Anilin

b) Quinolin vagrave Pyridin

c)

N N N N

HH H d)

N N

N

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 3247

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

32

e)

N N

N

H H

H

g)

N N

N

N N

O

NH

Giảia)

CH3 NH2

N

NH2

Lai hatildea Csp3

Lai hatildea Csp2

(- C) b)

N N

HiOumlu oslashng - C

c) Giải thiacutech bằng độ acircm điện của Csp2 gt Csp3

NN NN

HHH d)

NN

N

( ChOslash catilde - I cntildea vszligngkhlaquong catildesugrave liordfn hicircp gidividea N vmicro hOuml thnotm ) e)

NNN

HH

H

(-I ) (-I msup1nh hnotn - C) g)

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 3347

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

33

N N

N

N N

O

NH

Nlmicro nguyordfn touml N

catilde tYacutenh baznot

Cacircu 55 Cho 4 hợ p chất

NH2

(A)

NH2

N

H H

N

(B) (C) (D) Hatildey sắp xếp cocircng thức caacutec chất đoacute theo trigravenh tự tăng dần tiacutenh bazơ giải thiacutech

Giải(C) lt (A) lt (B) lt (D)

- N trong (B) lagrave bậc 1 coacute tiacutenh bazơ yếu hơ n N trong (D) lagrave bậc 2

- (A) coacute nhoacutem huacutet e lagravem giảm mật độ e trecircn N rarr tiacutenh bazơ giảm

- N trong (C) tham gia vagraveo hệ liecircn hợ p vớ i vograveng thơ m necircn hầu như khocircng cograven tiacutenh

bazơ

Cacircu 56 Cho caacutec chất Piridin Piperidin Pirol Anilin Xiclohexylamin p-aminopiridin m- amino piridin vagrave morpholin Cho caacutec pKa tươ ng ứng 517 - 1111 - 04 -

458 - 1064 - 911 - 603 vagrave 833 Hatildey so saacutenh vagrave giải thiacutech tiacutenh bazơ giữa

a Piridin vagrave Piperidin b Piridin vagrave Pirol

c Anilin vagrave Xiclohecxylamin d p ndash aminopiridin vagrave Piridin

e Morpholin vagrave Piperidin

Giải

a) Pyridin lt Piperidin do đocirci e gacircy tiacutenh bazơ của pyridin thuộc obital sp2 noacute bị

giữ chặt hơ n so vớ i trườ ng hợ p piperidin vớ i obital sp3 (độ acircm điện của obital sp

2 gt

sp3)

b) Piridin gt Pyrol do pyrol chỉ coacute thể k ết hợ p vớ i proton khi đaacutenh đổi tiacutenh thơ mcủa vograveng

c) Xiclohexylamin gt anilin - do nguyecircn tử N trong anilin liecircn k ết vớ i nguyecircn tử

Csp2 của vograveng thơ m nguyecircn tử C nagravey coacute độ acircm điện mạnh hơ n nguyecircn tử Csp

3 của

N

O

H

( Morpholin )

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 3447

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

34

xiclohexylamin Mặt khaacutec caacutec e khocircng liecircn k ết coacute thể đượ c phacircn taacuten trecircn vograveng thơ m

Caacutec cocircng thức cộng hưở ng chỉ rằng coacute sự giảm mật độ e tại Nitơ

NH2 NH2+

NH2+

NH2+

d) Para amino anilin gt Piridin do hiệu ứng liecircn hợ p p - π giữa cặp e n của N vớ i

hệ e π của vograveng thơ m necircn mật độ e trong vograveng tăng vagrave mật độ e ở N cũng tăng

e) Piperidin gt Morpholin Nguyecircn tử oxi trong morpholin coacute độ acircm điện lớ n hơ nnhoacutem CH2(ở cugraveng vị triacute) của piperidin vigrave thế mật độ e trecircn nguyecircn tử N của

morpholin sẽ nhỏ hơ n so vớ i piperidin

Cacircu 57 So saacutenh nhiệt độ noacuteng chảy của

N

N

H H

( Imidazol )

N

( Indol )

H

N

N N

N

( Purin )

Giải

N N N N N NHH H

Indol coacute liecircn k ết hidro nhưng rất yếu Indol (52

0C) lt Imidazol (91

0C) lt Purin

(2170C)

Cacircu 58 So saacutenh khả năng phản ứng halogen hoacutea của nhacircn pirol thiofen benzen vagrave

piridin Giải

Pirol gt Thiofen gt Benzen gt Pyridin

- Phản ứng halogen hoacutea vagraveo nhacircn thơ m theo cơ chế eletrofin (taacutec nhacircn E+ tấn cocircng )

vagrave thườ ng xảy ra ở mocirci trườ ng axit mạnh sự tấn cocircng của một ion tiacutech điện dươ ng

vagraveo nhacircn thơ m tạo ra hợ p chất trung gian cũng lagrave một ion tiacutech điện dươ ng Do tiacutenhbazơ ở mocirci trườ ng nagravey pyridin lagrave một ion amoni tiacutech điện dươ ng sự coacute mặt của ion

tiacutech điện dươ ng ở nhacircn thơ m sẽ ngăn cản sự tạo thagravenh điện tiacutech dươ ng thứ 2 Do đoacute

pyridin phản ứng khoacute khăn nhất

- Trong caacutec dị vograveng Furan pirol thiofen coacute sự phacircn bố bất đối xứng điện tiacutech lagravem

cho trecircn caacutec nguyecircn tử cacbon của vograveng tiacutech điện acircm lớ n hơ n trecircn nguyecircn tử cacbon

của vograveng benzen Đoacute lagrave nguyecircn nhacircn gacircy ra tiacutenh nhạy cảm cao của dị vograveng đối vớ i sự

thế electrofin

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 3547

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

35

CH2-CH2-CH3 NCH2-CH2-CH3 N

(B)

COOHN

- Do khả năng tạo hiệu ứng liecircn hợ p khaacutec nhau vagrave giảm dần từ O rarr N rarr S necircn mật

độ e trecircn nguyecircn tử cacbon ở 3 vograveng Furan Pyrol Thiofen cũng giảm dần Viacute dụ

SC

OO

1) CH3COO-NO2

+-10

0C

2) PyridinS

CO

O

NO2

(51) Cacircu 59

Hợ p chất hữu cơ M coacute khối lượ ng phacircn tử 127 Trong M coacute

756 C 1338 H M coacute khả năng lagravem xanh quỳ tiacutem

khocircng lagravem mất mầu dung dịch Br2 CCl4 hay dung dịch

KMnO4 loatildeng khi đề hidro hoaacute M thu đượ c chất A

(C8H11N) oxi hoaacute A thu đượ c chất B

Trong cả 2 phản ứng trecircn đều khocircng coacute sự đoacuteng hay mở vograveng vagrave ở phacircn tử M khocircng coacute cac bon bậc ba

1- Xaacutec định cocircng thức cấu tạo của M

2- Để taacutech lấy M necircn dugraveng dung mocirci nagraveo trong caacutec dung mocirci sau giải thiacutech nướ c

rượ u etylic dung dịch NaOH dung dịch HCl

Giải

2 Để taacutech M dugraveng dung dịch HCl vigrave C8H17N + HCl rarr C8H17N+HCl-

- Nếu dugraveng H2O M coacute gốc R lớ n khoacute tan trong nướ c

- Nếu dugraveng C2H5OH khocircng coacute tiacutenh chọn lọc vigrave C2H5OH coacute khả năng hoagrave tan nhiều

chất khaacutec

- Nếu dugraveng dd NaOH M khoacute tan vigrave M coacute tiacutenh bazơ

Dugraveng dd HCl C8H17N+HCl

- + NaOH rarr C8H17N (Khocircng tan) + NaCl + H2O

1 Tigravem ra CTPT C8H17N độ bất batildeo

hoagrave = 1

- M khocircng lagravem mất mầu dd Br2

=gt M coacute vograveng no

- Từ CTCT của B CTPT của A

C8H11N

=gt CTCT A A chỉ coacute 1 gốc

hidrocacbon

M khocircng coacute cac bon bậc ba necircn

CTCT của M lagrave vagrave CTCT của A lagrave

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 3647

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

36

Cacircu 60

X lagrave chất độc coacute trong thuốc laacute Phacircn tiacutech nguyecircn tố cho thấy X chứa 7407

cacbon 864 hiđro vagrave 1728 nitơ Dung dịch 0799 g X trong 100g benzen coacute

nhiệt độ đocircng đặc lagrave 5280C Xaacutec định cocircng thức phacircn tử của X biết rằng benzen coacute

nhiệt độ đocircng đặc lagrave 5530C vagrave hằng số nghiệm lạnh K = 507 Khi oxi hoaacute X bằng

dung dịch Na2Cr2O2 trong mocirci trườ ng a xiacutet thu đượ c một trong caacutec sản phẩm lagrave (M)

Oxi hoaacute X trong những điều kiện thiacutech hợ p lại thu đượ c 1 trong caacutec sản phẩm lagrave (N)

1 Viết cocircng thức cấu tạo của X

2 Viết phươ ng trigravenh phản ứng của X M N vớ i dung dịch HCl

3- Sắp xếp sự tăng dần tiacutenh a xiacutet của M N a xiacutet benzonic giải thiacutech

N

COOH

( ChEcirct M )

N

H

COOH

( ChEcirct N )

Giải

1 Xaacutec định cocircng thức cấu tạo của X Tigravem đượ c cocircng thức đơ n giản nhất của X lagrave

C5H2N Mx = 507100)285535(

00017990

minus= 162 Phacircn tử khối của X lagrave 162 u

(C5H7N)n = 162 rarr n = 2 Cocircng thức phacircn tử của X lagrave C10H14 N2

Lập luận để dẫn đến cocircng thức cấu tạo của X lagrave

2 Phản ứng vớ i HCl

N

N

CH3

+ 2HCl

N

N

CH3

H

+ Cl

+

HCl

N

COOH

+ HCl

N

COOH

H

+ Cl

N

CH3

COOH + HCl

N

CH3

COOH+

HCl

3 Xếp sự tăng dần tiacutenh axit (N) lt Axit benzoic lt (M)

Do khả năng huacutet electron của caacutec gốc giảm theo thứ tự sau

piridyl gt phenyl gt 1 ndash metyl pirolidyl

N

N

CH3

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 3747

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

37

Cacircu 61

1 Trong thuốc laacute coacute chất anabazin vagrave một đồng phacircn cấu tạo của noacute lagrave nicotin (rất

độc) Ngoagravei ra ngườ i ta cograven tổng hợ p đượ c chất nicotirin coacute cấu tạo tươ ng tự nicotin

N

N

N

N

CH3H

N

N

CH3

Anabazin Nicotin Nicotirin

a) Viết phươ ng trigravenh phản ứng xảy ra khi cho mỗi hợ p chất trecircn taacutec dụng vớ i HCl

theo tỉ lệ mol 11 Sắp xếp chuacuteng theo trigravenh tự tăng dần khả năng phản ứng đoacute Giải

thiacutech

b) Trong số 3 hợ p chất trecircn chất nagraveo coacute nhiệt độ socirci cao nhất Giải thiacutech

2 Oxi hoaacute nicotin bằng K2Cr2O7 trong dd H2SO4 thu đượ c axit nicotinic dugraveng để điều

chế caacutec amit của noacute lagrave vitamin PP vagrave cođiamin (thuốc chữa bệnh tim)

N

C NH2

O

N

C N(C2H5)2

O

( Vitamin PP) ( Codiamin )

a) Viết cocircng thức cấu tạo của axit nicotinic vagrave so saacutenh nhiệt độ noacuteng chảy của noacute vớ i

axit benzoic Giải thiacutech

b) Cho biết trạng thaacutei lai hoaacute của caacutec nguyecircn tử nitơ trong phacircn tử vitamin PP So

saacutenh tiacutenh bazơ của caacutec nguyecircn tử nitơ đoacute giải thiacutech

c) Vitamin PP noacuteng chảy ở nhiệt độ cao hơ n cođiamin mặc dugrave coacute phacircn tử khối nhỏ

hơ n Tại sao

Giải 1 a)

N

N

H

Anabazin

+ HCl

N

N

H

+H

Cl

HCl phản ứng vagraveo nhoacutem NH do tiacutenh bazơ của NH (amin bậc hai N ở trạng

thaacutei lai hoaacute sp3 vagrave liecircn k ết vớ i hai nguyecircn tử Csp

3) lớ n hơ n tiacutenh bazơ của N trong

vograveng (N ở trạng thaacutei lai hoaacute sp2 vagrave liecircn k ết vớ i hai nguyecircn tử Csp

2)

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 3847

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

38

N H ndash N

N

NH

CH3

Nicotin

+ HCl

N

N

CH3

Nicotin

+ Cl

Do tiacutenh bazơ của nhoacutem CH3N (amin bậc ba N ở trạng thaacutei lai hoaacute sp

3) lớ n

hơ n tiacutenh bazơ của N trong vograveng thơ m

N

N

CH3

Nicotirin

+ HCl

N

N

CH3

H

+ Cl

Do tiacutenh bazơ của nhoacutem CH3N (cặp electron của N đatilde tham gia vagraveo hệ liecircn hợ pthơ m) keacutem tiacutenh bazơ của N trong vograveng thơ m

- Trigravenh tự tăng dần khả năng phản ứng

Nicotirin lt Nicotin lt Anabazin

(Tiacutenh bazơ do vograveng

piriđin Nsp2nối Csp

2)

(Tiacutenh bazơ do vograveng piroliđin

N-thế amin bậc ba)

(Tiacutenh bazơ do vograveng

piperiđin amin no bậc hai)

b) Anabazin coacute nhiệt độ socirci cao nhất vigrave coacute liecircn k ết hiđro liecircn phacircn tử

2 a) Axit nicotinic noacuteng chảy ở nhiệt độ cao hơ n so vớ i axit benzoic vigrave coacute liecircn k ết

hiđro liecircn phacircn tử

N

COOH COOH

Axit Nicotinic Axit Benzoic

b) Trạng thaacutei lai hoaacute N(a) sp

2

N(b) sp

3

Tiacutenh bazơ của N(a) gt N(b)

vigrave nhoacutem C = O huacutet electron lagravem giảm mật độ electron

trecircn N(b)

c) Vigrave vitamin PP coacute liecircn k ết hiđro liecircn phacircn tử

N

C NH2

O

(a )

( b )

N H ndash NH ndash C ndash

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 3947

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

39

Cacircu 62 (đề HSG QG 2003) 1 Hatildey đề nghị sơ đồ phản ứng vớ i đầy đủ điều kiện để từ etilen vagrave caacutec chất vocirc cơ tổng hợ p caacutec hợ p chất sau vagrave sắp xếp chuacuteng

theo thứ tự tăng dần nhiệt độ socirciC2H5OCH2CH2OCH2CH2OH (Etylcacbitol)

(A)(B) (C)

Giải

1 CH2=CH2 +

20

H O H

t p rarr C2H5OH

CH2 CH2CH2

O

C2H5OHO2 Ag

t0

CH2H3O

+ CH2CH2OH

C2H5O

CH2 CH2

O

H3O+

CH2CH2OCH2CH2OH ( A )

C2H5O

CH2 CH2

O

H2SO4

t0

H3O+

2 HOCH2CH2OCH2CH2OH O O ( B )

CH2 CH2

O

1) H2SO4

H2O2

HOCH2CH2NH-CH2CH2OH O NH ( C)NH3

2) Na2CO3

Nhiệt độ socirci A gt C gt B

Cacircu 63 (đề HSG QG 2004)

Pirol lagrave một hợ p chất dị vograveng vớ i cấu truacutec necircu trong higravenh vẽ Pirol phản ứng vớ i axit

nitric khi coacute mặt anhidrit axetic tạo thagravenh sản phẩm X vớ ihiệu suất cao

a) Viết phươ ng trigravenh phản ứng tạo thagravenh X

b) Phản ứng nagravey thuộc loại phản ứng gigrave Giải thiacutech dựa trecircn

cấu tạo của pirol

N

H H

HH

H

c) Giải thiacutech vị triacute của pirol bị tấn cocircng khi tiến hagravenh phản ứng nagravey bằng caacutec chất

trung gian vagrave độ bền của chuacuteng

d) So saacutenh phản ứng necircu trecircn vớ i phản ứng nitro hoacutea của benzen vagrave toluen bằng hỗn

hợ p HNO3 H+

Giải

O ODioxan

O NH

Mopholin

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 4047

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

40

a)

N H N

NO2

H

Anhidrit axeticHNO3

+ CH3COOH

b) Đacircy lagrave phản ứng thế electrophin vigrave pirol lagrave một hợ p chất dị vograveng coacute tiacutenh thơ m do

coacute 2 cặp electron π vagrave cặp electron chưa tham gia liecircn k ết của nitơ

N H N HN H NH NH

c) Phản ứng thế electrophin của pirol về vị triacute ortho đối vớ i nguyecircn tử nitơ tức lagrave ở cacbon cạnh nguyecircn tử nitơ do cacbocatron trung gian bền hơ n nhờ 3 cấu truacutec liecircn

hợ p

N H

NO2

HN

H

NO2

H N

NO2

H

H

Nếu nhoacutem NO2+ tấn cocircng ở cacbon số 3 so vớ i nitơ chỉ coacute 2 cấu truacutec liecircn hợ p keacutem

bền vagrave khocircng ưu tiecircn

N

H

H NO2

N

H

H NO2

d)

+ HNO3 + H+

NO2

CH3

+ HNO3 + H+

NO2

CH3CH3

NO2

HoAEligc

Do hiệu ứng liecircn hợ p của đocirci electron khocircng liecircn k ết trecircn nitơ của pirol necircn vograveng

pirol coacute mật độ electron cao hơ n so vớ i vograveng benzen vigrave vậy phản ứng thế electrophin

của pirol dễ hơ n của benzen

Vograveng benzen của toluen coacute thecircm nhoacutem ndashCH3 đẩy electron định hướ ng nhoacutem NO2

vagraveo vị triacute ortho như pirol hoặc coacute thể định hướ ng vagraveo para

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 4147

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

41

Cacircu 64 (đề HSG QG 2005) 1 Sắp xếp (coacute giải thiacutech) theo trigravenh tự tăng dần tiacutenh axit của caacutec chất trong trong datildeysau

(D)(A) (B) (C)

N

COOH

COOH

CH2COOH

N COOH

2 Sắp xếp (coacute giải thiacutech) theo trigravenh tự tăng dần nhiệt độ noacuteng chảy của caacutec chất sau

S

COOH

(A) (C)

COOH

(B)

N

COOH

Giải 1

(D)

ltltlt

-I1CH2COOH

(C) (A)

-I2

-I3NH

CO

O-C3

(B)

-C4

-I4

N

COOHCOOH

Vigrave - I1 lt - I2 necircn (C) coacute tiacutenh axit lớ n hơ n (D)

(A) vagrave (B) coacute N necircn tiacutenh axit lớ n hơ n (D) vagrave (C)

(A) coacute liecircn k ết hiđro nội phacircn tử lagravem giảm tiacutenh axit so vớ i (B)

2 Tăng dần nhiệt độ noacuteng chảy của caacutec chất

S

COOH

(A)(C) (B)

COOH

N

COOH

lt lt

Cacircu 65 (đề dự bị HSG QG 2005)

Viết sơ đồ phản ứng tổng hợ p caacutec dượ c chất sau từ benzen vagrave caacutec hiđrocacbon chứa

khocircng quaacute 3 C

(1) (2)

Giải 1 Xicloregol

Vigrave MC lt MA

(B) coacute thecircm liecircn k ết hiđro liecircn

phacircn tử vớ i N của phacircn tử khaacutec

Xicloregol

NC6H5

HO

Mepholin

H3C NH

OC6H5

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 4247

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

42

C6H6

Br2

Fe

H2 NiC6H5Br

OH CH3to

C6H11Br Mg

ete

CO2 H3O+ PCl3 C6H11COCl

C6H5C-C6H11

OCH=CH CH=CH+

toxt

N xt t

o

H2

NH N CH2CH2MgCl

Mg

ete

ClCH2CH2Cl

11

C6H5COC6H11 H3O+ C6H5 C6H11

CH2CH2 NHO

2 Mepholin C6H5 OH

NH2H3C + O

CH2

- H2O

to

N

OC6H5

H3C

H

CH2

Cacircu 66 (đề dự bị HSG QG 2005) Đun vỏ trấu hoặc lotildei bắp ngocirc vớ i axit sunfuric ngườ i ta thu đượ c hợ p chất hữu cơ Xcoacute thagravenh phần khối lượ ng 625 C 417 H vagrave 3333 O X phản ứng vớ i thuốc

thử Sip vagrave vớ i phenylhiđrazin Khi oxi hoaacute X bằng dung dịch KMnO4 tạo ra axit hữu

cơ A đecacboxyl hoaacute thu đượ c hợ p chất B B bị khử bở i hiđro coacute xuacutec taacutec cho sản

phẩm D tan đượ c trong H2SO4 đặclạnh vagrave khocircng lagravem mất magraveu dung dịch KMnO4

Phổ hồng ngoại cho biết D khocircng coacute nhoacutem chức -OH D taacutec dụng vớ i HCl (dư) thu

đượ c hợ p chất đihalogen E Khi thế SN2 chất E bở i KCN tạo ra chất F Thuỷ phacircn F

sinh ra sản phẩm G coacute thể ngưng tụ vớ i 1-6-điaminohexan cho tơ nilon-66Hatildey viết sơ đồ caacutec phản ứng từ X tạo thagravenh nilon-66 dướ i dạng caacutec cocircng thức cấu

tạo theo caacutec dữ kiện trecircn

Giải Cocircng thức phacircn tử của X

= cong 5 4 2

Cocircng thức đơ n giản nhất của X lagrave C5H4O2 Sản phẩm thuỷ phacircn chất F coacute thể ngưng

tụ vớ i 16-điamino hexan tạo tơ nilong 66 lagrave axit ađipic HOOC-(CH2)4-

COOH(C6H10O4)

Quaacute trigravenh từ X đến chất nagravey khocircng coacute sự thay đổi nhiều số nguyecircn tử cacbon necircncocircng thức phacircn tử của X lagrave C5H4O2

- Từ E đến F tăng thecircm 2 nguyecircn tử cacbon vagrave mạch của E F giống axit ađipic cho

thấy

F lagrave dẫn xuất xianua NC-(CH2)4-CN vagrave E lagrave Cl-(CH2)4-Cl

- Chất E đượ c điều chế từ D khi taacutec dụng vớ i HCl dư (2 clo thay thế 1 O) đồng thờ iD coacute một nguyen tử oxi khocircng thuộc chức ancol (OH) vagrave khocircng bền vớ i H2SO4

đặclạnh suy ra D lagrave một ete vograveng no B khocircng no tạo ra bở i sự đecacboxyl A necircn B

lagrave một dị vograveng 5 cạnh chứa oxi vagrave A coacute nhoacutem chức COOH điacutenh vagraveo dị vograveng đoacute

- Chất X coacute nhoacutem cacbonyl vigrave coacute phản ứng vớ i thuốc thử Sip vagrave phenylhiđrazin đồng

thờ i bị oxi hoaacute tạo ra axit suy ra X lagrave fufural

C

12

3333

16

417

1

625

12

O

80

H

1

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 4347

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

43

Kết quả cấu tạo caacutec chất đượ c biểu diễn theo sơ đồ sau

O

KMnO4 tO H2

xt

HCl dminus

Cl Cl

(X) (A) (B) (D) (E) (F)

O COOH OO CHO CN CN

H3O+

HOOC-(CH2)4-COOHH2N-(CH2)6-NH2

Tnot nilong-66

Cacircu 67 (đề HSG QG 2005) Từ metylamin vagrave caacutec hoaacute chất cần thiết khaacutec (benzen etyl acrilat natri etylat vagrave caacutec

chất vocirc cơ ) hatildey viết sơ đồ điều chế N-metyl-4-phenylpiperidin

Giải

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 4447

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

44

Cacircu 68 (đề HSG QG 2009)

Viết cocircng thức cấu tạo của caacutec chất A vagrave B trong sơ đồ điều chế nhựa melamin sau

Xianogen clorua ANH3 CH2O B

Xianuramit (melamin)

N

N

N

NH2

NH2H2N

Giải

Cacircu 69 (đề HSG QG 2009)

Giải

N

H

N

N

H

CB

N

H

A

Cho 3 dị vograveng (higravenh becircn) Hatildey sắp xếp caacutec dị vograveng theo

thứ tự

a) tăng dần nhiệt độ socirci

b) tăng dần tiacutenh bazơ của caacutec nhoacutem ndashNH Giải thiacutech

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 4547

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

45

a So saacutenh nhiệt độ socirci Nhiệt độ socirci phụ thuộc vagraveo liecircn k ết hiđro giữa caacutec phacircn tử

A lt B lt Cb So saacutenh tiacutenh bazơ A Tiacutenh bazơ mạnh

nhất vigrave electron n Nsp3

B Tiacutenh bazơ khocircng cograven vigrave

electron n đatilde tham gia liecircn

hợ p vograveng thơ m

C Tiacutenh bazơ trung bigravenh

vigrave electron n Nsp2

A gt C gt BCacircu 70 (đề HSG QG 2010) 1 So saacutenh (coacute giải thiacutech) tiacutenh bazơ của caacutec hợ p chất A vagrave B dướ i đacircy

NC6H5-CHOH-CH2NH-

N

C6H5-CHOH-CH2NH-

BA 2 Cho benzen piriđin caacutec chất hữu cơ mạch hở vagrave chất vocirc cơ Viết sơ đồ caacutec phản

ứng tổng hợ p A

Giải 1 So saacutenh tiacutenh bazơ của caacutec hợ p chất A vagrave B

NC6H5-CHOH-CH2NH-

N

C6H5-CHOH-CH2NH-

BA

Ở A tacircm bazơ lagrave nguyecircn tử N-piriđin chịu ảnh hưở ng -I vagrave +C của nhoacutem NH Hiệuứng khocircng gian của mạch nhaacutenh lagravem khoacute cho sự proton hoacutea

Ở B tacircm bazơ lagrave nguyecircn tử N-piriđin chịu ảnh hưở ng -I (yếu hơ n vigrave ở caacutech xa hơ n)

vagrave +C của nhoacutem NH Mạch nhaacutenh khocircng gacircy hiệu ứng khocircng gian Vậy A lt B 2 Cho benzen piriđin caacutec chất mạch hở vagrave chất vocirc cơ Viết sơ đồ caacutec phản ứng tổng

hợ p A

N

CH2=CH2C6H6 RCOO2H to

H+C6H5CH2CH3 C6H5CH=CH2

KNH2

NH3 (laacuteng)

N NH2

C6H5CH-CH2

OC6H5CH-CH2

O

N

C6H5-CHOH-CH2NH-

A

N-H

H

N N-H

H

N

H

N

N

H

N

N

Vograveng no liecircn k ết hiđro

giữa nhoacutem ndashNH của dị vograveng no necircn rất yếu

Vograveng thơ m liecircn k ết hiđro giữa

nhoacutem ndashNH vớ i dị vograveng thơ mchứa một nguyecircn tử nitơ yếu

hơ n so vớ i dị vograveng thơ m C coacute

2 nguyecircn tử N

Vograveng thơ m liecircn k ết

hiđro bền

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 4647

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

46

Cacircu 71 (đề HSG QG 2010) Cho caacutec chất anilin glyxerol axit photphoric

Viết sơ đồ caacutec phươ ng trigravenh phản ứng để điều chế N (quinolin)

Giải Điều chế quinolin

H2C=CH-CHO

HOCH2-CHOH-CH2OHH3PO4

H+

CH2=CH-CHO

NH2 NH

H OH

+H

+

- H2O

NH N - 2 H

NH

CHO

Cacircu 72 (đề chọn ĐTQT 2013) 1 Ba hợ p chất dị vograveng 5 cạnh 2 dị tử thườ ng gặp lagrave imiđazol oxazol vagrave thiazol đều

lagrave những tiền chất đượ c sử dụng trong tổng hợ p caacutec hợ p chất coacute hoạt tiacutenh sinh học

a) Hatildey so saacutenh nhiệt độ socirci nhiệt độ noacuteng chảy của ba hợ p chất trecircn vagrave giải thiacutech

ngắn gọn

b) Cho imiđazol phản ứng vớ i photgen thu đượ c 11rsquo-cacbonylđiimiđazol

(C7H6N4O kiacute hiệu lagrave CDI) Hatildey đề xuất cơ chế cho phản ứng đoacute2 a) Viết cocircng thức cấu tạo của caacutec chất sau đacircy vagrave sắp xếp theo thứ tự tăng dần

tiacutenh bazơ piriđin caacutec aminopiriđin 3-clopiriđin 3-nitropiriđin vagrave giải thiacutech ngắn

gọn

b) Hatildey cho biết sản phẩm tạo thagravenh khi

- Đun noacuteng piriđin vớ i hỗn hợ p axit nitric vagrave axit sunfuric

- Đun noacuteng 246-trimetylpiriđin vớ i axit nitric đặc

Giải1 a) Sắp xếp thứ tự vagrave giải thiacutech

- Thứ tự tăng dần của tosocirci vagrave t

onoacuteng chảy Oxazol lt Thiazol lt Imiđazol

- Giải thiacutech Imiđazol coacute liecircn k ết hiđro liecircn phacircn tử necircn coacute nhiệt độ socirci vagrave nhiệt

độ noacuteng chảy cao hơ n hai chất cograven lại thiazol coacute phacircn tử khối lớ n hơ n dễ bị phacircn cực hoaacute hơ n necircn coacute nhiệt độ socirci vagrave nhiệt độ noacuteng chảy cao hơ n oxazol

b) Cơ chế phản ứng của imiđazol vớ i photgen tạo thagravenh 11rsquo-

cacbonylđiimiđazol (C7H6N4O)

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 4747

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

2 a)+ Sắp xếp theo thứ tự tăng dần tiacutenh bazơ

+ Giải thiacutech chủ yếu bằng hiệu ứng electron

b) Cả hai hợ p chất đều tạo ra cugraveng một sản phẩm lagrave 3-nitropiriđin

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

Page 25: Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vòng

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 2547

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

25

Giải

N

CH3

Cl+

Clo metylat Piridin

OH

H2ON

CH3

(A) C6H7NO

+N

CH3

SN HO

OH [O]

N

CH3

O

( X ) ( Y ) Phản ứng tươ ng tự khocircng xảy ra vớ i piridin vigrave mật độ e trecircn N thấp

Cacircu 42 Ngườ i ta điều chế quinolin bằng phản ứng Skraup từ anilin glyxerin vagrave

nitrobenzen Đề nghị một cơ chế liecircn quan đến phản ứng cộng Michael của anilin

vagraveo αβ-andehit chưa no đoacuteng vograveng sau đoacute dehidrat hoacutea vagrave oxi hoacutea

GiảiCaacutec bướ c của phản ứng như sau

(1) CH2OH-CHOH-CH2OH rarr 42SOH CH2=CH-CHO + 2H2O

(2) Phản ứng cộng Michael

N

CH

CH2

HC

O

H

HNH

CH2

CH2

HC

O

H+

NH

CH2

CH2

HC

OH

(3) Kheacutep vograveng do sự tấn cocircng của C-cacbonyl electrophin vagraveo vị triacute para của nhacircnthơ m Rượ u bậc hai dướ i taacutec dụng của axit mạnh sẽ dehidrat hoacutea tạo thagravenh 12-

dihidroquinolin

NH

CH2

CH2

HC

OH

NH

CH2

CH2

CH OH

H+ H

+

-H2ONH

CH

CH2

HC

PhNO 2

N

(4) PhNO2 oxi hoacutea 12-dihidroquinolin thagravenh hợ p chất thơ m quinolin PhNO2 bị

khử thagravenh PhNH2 quay trở lại bướ c phản ứng vớ i acrolein

C Điều chế

Cacircu 43 Viết phươ ng trigravenh phản ứng điều chế

a) Hai chất Pyrol Pyridin từ axetylen fomandehit axit xianhydric vagrave caacutec điều kiện

cần thiết

b) Ba chất 25-dimetyl furan 25-dimetyl Pyrol 25-dimetyl thiofen từ axetonyl

axeton (hexadion ndash 15) vagrave caacutec taacutec nhacircn điều kiện cần thiết

Giải

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 2647

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

26

CH equiv CH + 2HCHO 2 2Cu C rarr HOCH2C equiv C CH2OH 3NH p rarr N

H

CH

HC CH

HC CH

N

t

N

CH3

CH2 CH2

O

CH3

C C CH3

O

O

H

H3C

CH3

N

H3C

CH3

S

H3C

P2O5

nung

nung

P2S5

(NH4)2CO3

1000C

a) Điều chế Pyrol

Điều chế Pyridin

b)

Cacircu 44 Hatildey điều chế caacutec hợ p chất sau đacircy bằng caacutech đun noacuteng hợ p chất dicacbonyl

ndash 14 vớ i caacutec taacutec nhacircn vocirc cơ thiacutech hợ p

a) 34 ndash dimetylfuran

b) 25 ndash dimetylthiophen

c) 23 ndash dimetylpirol

Giảia)

CH3 CH

H C

CH CH3

C

CH3

O

P2O5

O

H

CH3 CH

H C

CH CH3

C

OH OH

H

O

H3C

b)

CH3

CH2

C

CH2

CH3C

CH3

O

P2S5

O S

H3C

axetonylaxeton c)

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 2747

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

27

CH3

CH2

H C

CH CH3

C

CH3

O

(NH4)2CO3

O

3-metyl-4oxopentanal

N

CH3

Cacircu 45 Từ axit sucxinic hatildey điều chế pirol

GiảiCH2

CH2

O

CCOOHCH2

C

Zn

O

P2S5 t0

O

N

OH

COOH

H2O

CH2

O

NH3

H2OC

N

C = O

H

HO

H

N

H

Khouml

Cacircu 46 Điều chế α αrsquo β βrsquo ndash tetrametylthiophen từ etylaxetat vagrave caacutec chất cần

thiết

Giải

2CH3-COO-C2H5 2 5C H ONa rarr CH3-CO-CH2-COO-C2H5

2 5 2C H ONa I rarr

CH3 CH CHCO CO CH3

C2H5-O O-C2H5CC

O O

2C2H5-ONa

2CH3I CH3 CO CO CH3C

CH3

C

CH3

C2H5-O C

O

O-C2H5C

O

CH3 CH CH CH3C

OH3C CH3

1) OH

2) H3O+C

O

CH3 CH3P2S5

S

CH3H3C

Cacircu 47 Từ Piridin hoặc caacutec đồng phacircn Picolin hatildey điều chế

a) 2 ndash n ndash butylpiridin b) 2 ndash n ndash butylpiperidinc) 3 ndash aminopiridin d) 2 - xianpiridin

e) 2 ndash piridon f) 2 ndash clopiridin

g) 3 ndash xianpiridin (bằng 2 caacutech) h) 2 ndash PyCH2 ndash CH2 ndash NH2

Giảia) vagrave b) Coacute thể ankyl hoacutea bằng sự thế nucleofin R

ndash (hoặc Ar

ndash) rồi hidro hoacutea

N

+ CH3-CH2-CH2-CH2LiLiH

N C4H9

H2 Ni

N C4H9

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 2847

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

28

c) Nitro hoacutea rồi khử hợ p chất nitro bằng Sn HCl vagrave OHndash

hoặc

N

CH3

N NN

KMnO4

COOH

SOCl2

COCl

NH3

N

CONH2

NaOBr

OH

NH2

d) 2- aminopiridin khocircng diazo hoacutea đượ c theo caacutech thocircng thườ ng vagrave khocircng thể

chuyển thagravenh hợ p chất xian Nhoacutem xiano đượ c điều chế từ amit lagrave tốt nhất

N CH3 N COOH N COCl N CNN CONH2

KMnO4 SOCl2 NH3

P2O5

e) vagrave f) Hydroxyl hoacutea trực tiếp piridin cho hiệu suất thấp vigrave OHndash khocircng phải lagrave taacutec

nhacircn nucleofin đủ mạnh

N

C2H5O

O-C2H5N

H3O+

N O

H

N Cl

PCl3

g) 2 caacutech Điều chế 3-amin piridin vagrave dẫn xuất amit của noacute theo cacircu (c)

N

NH2

N

CN

N

CONH2P2O5

1) HNO2O0C

2) CuCN

h)

N Br

NaCH(COOC2H5)2

N CH(COOC2H5)2 N

1) OH t0

2) H3O+

CH2-COOH

SOCl2

N COCl N CH2CONH2 N CH2-CH2-NH2

NH3 LiAlH4

Cacircu 48 Từ 2-metylpiridin vagrave hợ p chất beacuteo bất k ỳ hatildey điều chế

a) 2 ndash axetyl piridin (A) b) 2 ndash vinyl piridin (B) c) 2 ndash fomyl piridin (C)

d) 2 ndash xiclopropyl piridin (D) e) 2 ndash Py C(CH3) = CH ndash CH3 (E)

Giải

a)

N CH3

KMnO4

N COOH

1) C2H5OH H2SO4

2)NaOH(trung hoa)

N COOC2H5

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 2947

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

29

CH3COO-C2H5

N COCH2COO-C2H5

1) OH t0

2) H3O+

N COCH3

C2H5ONa

(A)

b)

N COCH3

NaBH4

N CH N CH

OH

CH3

P2O5

CH2

(B)

c) vagrave d)

N COCH3

1 ) O3

N CH CH2

(C)

2 ) Zn CH3COOH

N CH

CH2

CH2

(D)

CH2N2

Tia touml ngosup1i

e) Dugraveng phản ứng Vittic

( cis- vmicro trans- )

N C(CH3)=CH-CH3N COCH3

(E)+ C6H5

C6H5

C6H5

CH-CH3P

Cacircu 49 Từ Fufural hatildey điều chếa) Etyl ndash 5 ndash brom ndash 2 ndash furoat b) 125 - tribrompentan

c) Tetrahidropirrol d) N ndash metyl pirol

Giảia)

O

CHO

Ag(NH3)2+

O

COOH

C2H5OH

H+

OO

C O

OC2H5

Br2

BrC O

OC2H5

b)

O

CHO CH2OH

HBrH2

Nit0

OCH2Br

BrBr

c) vagrave d)

OCHO

Ag(NH 3)2+

OCOOH

Al2O34500C

t0

CO2

O NN

NH3 CH3I

CH3

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 3047

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

30

Cacircu 50 Từ Quinolin vagrave caacutec chất beacuteo cần thiết hatildey điều chế

a) 8 ndash hidroxiquinolin bằng 2 phươ ng phaacutep

b) 2 ndash aminoquinolinGiải

a)

NH2SO4

HNO3

NNO2

+H

Sn HCl

NNH2

+H

NOH

1) NaNO2 00C

2) H2O t0C

hoặc

NH2SO4

t0C

N

SO3HN

OH

1) NaOH

2) H3O+

Chuacute yacute Trong cả 2 trườ ng hợ p ở giai đoạn đầu đều cần loại bỏ đồng phacircn ở vị triacute (5)

b) Cũng giống như pyridin quinolin tiếp nhận phản ứng thế nucleofin ở vị triacute (2) vagrave

(4)

N

1) NaNH2 t0

2) H2O

N NH2

Cacircu 51 Hatildey tổng hợ p 2 ndash metoxifuran từ metyl ndash α - furoat vagrave caacutec taacutec nhacircn cần

thiết

GiảiFuran khocircng dự phản ứng thế nucleofin Nhưng halogen coacute thể thế đượ c nếu nhoacutem thế

lagravem bền trạng thaacutei trung gian Nhoacutem hoạt hoacutea đượ c chọn lagrave COOR(H) vigrave dễ bị taacutech ra

OO

CBr

O

CH3O OCH3OO

OCH3

C O

OCH3

C O

OCH3

Br2 CH3ONa

CH3OH

1) OH-

2) Cu quinolint0

Cacircu 52 Viết đầy đủ caacutec phươ ng trigravenh phản ứng theo sơ đồ sau

N

CH3

[O]A

SOCl2B

NH3

C

D

E

C2H5OH( H+)

NH3

C6H6( AlCl3)

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 3147

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

31

N (Quinolin)

GiảiA lagrave axit isonicotinic ndash B lagrave Cloruaaxit của A ndash C lagrave amit của A ndash D lagrave este

N

COOH

N

COCl

N

CONH2

N

CO-OC2H5

E lagrave 4 ndash Benzoyl pyridinN

C

O

D So saacutenh khả năng phản ứ ng vagrave tiacutenh bazơ

Cacircu 53 a) Necircu cơ chế phản ứng thế electrofin vagraveo dị vograveng 5 cạnh vagrave dị vograveng 6 cạnh

b) So saacutenh khả năng phản ứng thế electrofin giữa dị vograveng 5 cạnh vagrave dị vograveng 6 cạnh

vớ i benzen

Giảia) Cơ chế phản ứng Phản ứng tạo thagravenh trạng thaacutei chuyển tiếp coacute năng lượ ng thấp

(vị triacute C2 trong dị vograveng 5 cạnh vagrave vị triacute C3 trong dị vograveng 6 cạnh) tại caacutec vị triacute coacute mật

độ e lớ n hơ n

b)

Z Z

( Z lmicro dTHORN tegrave N O S)

Vigrave coacute tiacutenh bazơ necircn pyridin khoacute tham gia phản ứng thế electrofin phản ứng diễn ra trong

mocirci trườ ng axit necircn giai đoạn đầu sẽ tạo ra ion ndashN+ lagravem cho phản ứng chậm đến 10

12 ndash

1018

lần so vớ i benzen

Cacircu 54 So saacutenh tiacutenh bazơ của caacutec cặp chất sau đacircy vagrave giải thiacutech

a) Metyl amin Pyridin vagrave Anilin

b) Quinolin vagrave Pyridin

c)

N N N N

HH H d)

N N

N

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 3247

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

32

e)

N N

N

H H

H

g)

N N

N

N N

O

NH

Giảia)

CH3 NH2

N

NH2

Lai hatildea Csp3

Lai hatildea Csp2

(- C) b)

N N

HiOumlu oslashng - C

c) Giải thiacutech bằng độ acircm điện của Csp2 gt Csp3

NN NN

HHH d)

NN

N

( ChOslash catilde - I cntildea vszligngkhlaquong catildesugrave liordfn hicircp gidividea N vmicro hOuml thnotm ) e)

NNN

HH

H

(-I ) (-I msup1nh hnotn - C) g)

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 3347

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

33

N N

N

N N

O

NH

Nlmicro nguyordfn touml N

catilde tYacutenh baznot

Cacircu 55 Cho 4 hợ p chất

NH2

(A)

NH2

N

H H

N

(B) (C) (D) Hatildey sắp xếp cocircng thức caacutec chất đoacute theo trigravenh tự tăng dần tiacutenh bazơ giải thiacutech

Giải(C) lt (A) lt (B) lt (D)

- N trong (B) lagrave bậc 1 coacute tiacutenh bazơ yếu hơ n N trong (D) lagrave bậc 2

- (A) coacute nhoacutem huacutet e lagravem giảm mật độ e trecircn N rarr tiacutenh bazơ giảm

- N trong (C) tham gia vagraveo hệ liecircn hợ p vớ i vograveng thơ m necircn hầu như khocircng cograven tiacutenh

bazơ

Cacircu 56 Cho caacutec chất Piridin Piperidin Pirol Anilin Xiclohexylamin p-aminopiridin m- amino piridin vagrave morpholin Cho caacutec pKa tươ ng ứng 517 - 1111 - 04 -

458 - 1064 - 911 - 603 vagrave 833 Hatildey so saacutenh vagrave giải thiacutech tiacutenh bazơ giữa

a Piridin vagrave Piperidin b Piridin vagrave Pirol

c Anilin vagrave Xiclohecxylamin d p ndash aminopiridin vagrave Piridin

e Morpholin vagrave Piperidin

Giải

a) Pyridin lt Piperidin do đocirci e gacircy tiacutenh bazơ của pyridin thuộc obital sp2 noacute bị

giữ chặt hơ n so vớ i trườ ng hợ p piperidin vớ i obital sp3 (độ acircm điện của obital sp

2 gt

sp3)

b) Piridin gt Pyrol do pyrol chỉ coacute thể k ết hợ p vớ i proton khi đaacutenh đổi tiacutenh thơ mcủa vograveng

c) Xiclohexylamin gt anilin - do nguyecircn tử N trong anilin liecircn k ết vớ i nguyecircn tử

Csp2 của vograveng thơ m nguyecircn tử C nagravey coacute độ acircm điện mạnh hơ n nguyecircn tử Csp

3 của

N

O

H

( Morpholin )

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 3447

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

34

xiclohexylamin Mặt khaacutec caacutec e khocircng liecircn k ết coacute thể đượ c phacircn taacuten trecircn vograveng thơ m

Caacutec cocircng thức cộng hưở ng chỉ rằng coacute sự giảm mật độ e tại Nitơ

NH2 NH2+

NH2+

NH2+

d) Para amino anilin gt Piridin do hiệu ứng liecircn hợ p p - π giữa cặp e n của N vớ i

hệ e π của vograveng thơ m necircn mật độ e trong vograveng tăng vagrave mật độ e ở N cũng tăng

e) Piperidin gt Morpholin Nguyecircn tử oxi trong morpholin coacute độ acircm điện lớ n hơ nnhoacutem CH2(ở cugraveng vị triacute) của piperidin vigrave thế mật độ e trecircn nguyecircn tử N của

morpholin sẽ nhỏ hơ n so vớ i piperidin

Cacircu 57 So saacutenh nhiệt độ noacuteng chảy của

N

N

H H

( Imidazol )

N

( Indol )

H

N

N N

N

( Purin )

Giải

N N N N N NHH H

Indol coacute liecircn k ết hidro nhưng rất yếu Indol (52

0C) lt Imidazol (91

0C) lt Purin

(2170C)

Cacircu 58 So saacutenh khả năng phản ứng halogen hoacutea của nhacircn pirol thiofen benzen vagrave

piridin Giải

Pirol gt Thiofen gt Benzen gt Pyridin

- Phản ứng halogen hoacutea vagraveo nhacircn thơ m theo cơ chế eletrofin (taacutec nhacircn E+ tấn cocircng )

vagrave thườ ng xảy ra ở mocirci trườ ng axit mạnh sự tấn cocircng của một ion tiacutech điện dươ ng

vagraveo nhacircn thơ m tạo ra hợ p chất trung gian cũng lagrave một ion tiacutech điện dươ ng Do tiacutenhbazơ ở mocirci trườ ng nagravey pyridin lagrave một ion amoni tiacutech điện dươ ng sự coacute mặt của ion

tiacutech điện dươ ng ở nhacircn thơ m sẽ ngăn cản sự tạo thagravenh điện tiacutech dươ ng thứ 2 Do đoacute

pyridin phản ứng khoacute khăn nhất

- Trong caacutec dị vograveng Furan pirol thiofen coacute sự phacircn bố bất đối xứng điện tiacutech lagravem

cho trecircn caacutec nguyecircn tử cacbon của vograveng tiacutech điện acircm lớ n hơ n trecircn nguyecircn tử cacbon

của vograveng benzen Đoacute lagrave nguyecircn nhacircn gacircy ra tiacutenh nhạy cảm cao của dị vograveng đối vớ i sự

thế electrofin

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 3547

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

35

CH2-CH2-CH3 NCH2-CH2-CH3 N

(B)

COOHN

- Do khả năng tạo hiệu ứng liecircn hợ p khaacutec nhau vagrave giảm dần từ O rarr N rarr S necircn mật

độ e trecircn nguyecircn tử cacbon ở 3 vograveng Furan Pyrol Thiofen cũng giảm dần Viacute dụ

SC

OO

1) CH3COO-NO2

+-10

0C

2) PyridinS

CO

O

NO2

(51) Cacircu 59

Hợ p chất hữu cơ M coacute khối lượ ng phacircn tử 127 Trong M coacute

756 C 1338 H M coacute khả năng lagravem xanh quỳ tiacutem

khocircng lagravem mất mầu dung dịch Br2 CCl4 hay dung dịch

KMnO4 loatildeng khi đề hidro hoaacute M thu đượ c chất A

(C8H11N) oxi hoaacute A thu đượ c chất B

Trong cả 2 phản ứng trecircn đều khocircng coacute sự đoacuteng hay mở vograveng vagrave ở phacircn tử M khocircng coacute cac bon bậc ba

1- Xaacutec định cocircng thức cấu tạo của M

2- Để taacutech lấy M necircn dugraveng dung mocirci nagraveo trong caacutec dung mocirci sau giải thiacutech nướ c

rượ u etylic dung dịch NaOH dung dịch HCl

Giải

2 Để taacutech M dugraveng dung dịch HCl vigrave C8H17N + HCl rarr C8H17N+HCl-

- Nếu dugraveng H2O M coacute gốc R lớ n khoacute tan trong nướ c

- Nếu dugraveng C2H5OH khocircng coacute tiacutenh chọn lọc vigrave C2H5OH coacute khả năng hoagrave tan nhiều

chất khaacutec

- Nếu dugraveng dd NaOH M khoacute tan vigrave M coacute tiacutenh bazơ

Dugraveng dd HCl C8H17N+HCl

- + NaOH rarr C8H17N (Khocircng tan) + NaCl + H2O

1 Tigravem ra CTPT C8H17N độ bất batildeo

hoagrave = 1

- M khocircng lagravem mất mầu dd Br2

=gt M coacute vograveng no

- Từ CTCT của B CTPT của A

C8H11N

=gt CTCT A A chỉ coacute 1 gốc

hidrocacbon

M khocircng coacute cac bon bậc ba necircn

CTCT của M lagrave vagrave CTCT của A lagrave

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 3647

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

36

Cacircu 60

X lagrave chất độc coacute trong thuốc laacute Phacircn tiacutech nguyecircn tố cho thấy X chứa 7407

cacbon 864 hiđro vagrave 1728 nitơ Dung dịch 0799 g X trong 100g benzen coacute

nhiệt độ đocircng đặc lagrave 5280C Xaacutec định cocircng thức phacircn tử của X biết rằng benzen coacute

nhiệt độ đocircng đặc lagrave 5530C vagrave hằng số nghiệm lạnh K = 507 Khi oxi hoaacute X bằng

dung dịch Na2Cr2O2 trong mocirci trườ ng a xiacutet thu đượ c một trong caacutec sản phẩm lagrave (M)

Oxi hoaacute X trong những điều kiện thiacutech hợ p lại thu đượ c 1 trong caacutec sản phẩm lagrave (N)

1 Viết cocircng thức cấu tạo của X

2 Viết phươ ng trigravenh phản ứng của X M N vớ i dung dịch HCl

3- Sắp xếp sự tăng dần tiacutenh a xiacutet của M N a xiacutet benzonic giải thiacutech

N

COOH

( ChEcirct M )

N

H

COOH

( ChEcirct N )

Giải

1 Xaacutec định cocircng thức cấu tạo của X Tigravem đượ c cocircng thức đơ n giản nhất của X lagrave

C5H2N Mx = 507100)285535(

00017990

minus= 162 Phacircn tử khối của X lagrave 162 u

(C5H7N)n = 162 rarr n = 2 Cocircng thức phacircn tử của X lagrave C10H14 N2

Lập luận để dẫn đến cocircng thức cấu tạo của X lagrave

2 Phản ứng vớ i HCl

N

N

CH3

+ 2HCl

N

N

CH3

H

+ Cl

+

HCl

N

COOH

+ HCl

N

COOH

H

+ Cl

N

CH3

COOH + HCl

N

CH3

COOH+

HCl

3 Xếp sự tăng dần tiacutenh axit (N) lt Axit benzoic lt (M)

Do khả năng huacutet electron của caacutec gốc giảm theo thứ tự sau

piridyl gt phenyl gt 1 ndash metyl pirolidyl

N

N

CH3

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 3747

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

37

Cacircu 61

1 Trong thuốc laacute coacute chất anabazin vagrave một đồng phacircn cấu tạo của noacute lagrave nicotin (rất

độc) Ngoagravei ra ngườ i ta cograven tổng hợ p đượ c chất nicotirin coacute cấu tạo tươ ng tự nicotin

N

N

N

N

CH3H

N

N

CH3

Anabazin Nicotin Nicotirin

a) Viết phươ ng trigravenh phản ứng xảy ra khi cho mỗi hợ p chất trecircn taacutec dụng vớ i HCl

theo tỉ lệ mol 11 Sắp xếp chuacuteng theo trigravenh tự tăng dần khả năng phản ứng đoacute Giải

thiacutech

b) Trong số 3 hợ p chất trecircn chất nagraveo coacute nhiệt độ socirci cao nhất Giải thiacutech

2 Oxi hoaacute nicotin bằng K2Cr2O7 trong dd H2SO4 thu đượ c axit nicotinic dugraveng để điều

chế caacutec amit của noacute lagrave vitamin PP vagrave cođiamin (thuốc chữa bệnh tim)

N

C NH2

O

N

C N(C2H5)2

O

( Vitamin PP) ( Codiamin )

a) Viết cocircng thức cấu tạo của axit nicotinic vagrave so saacutenh nhiệt độ noacuteng chảy của noacute vớ i

axit benzoic Giải thiacutech

b) Cho biết trạng thaacutei lai hoaacute của caacutec nguyecircn tử nitơ trong phacircn tử vitamin PP So

saacutenh tiacutenh bazơ của caacutec nguyecircn tử nitơ đoacute giải thiacutech

c) Vitamin PP noacuteng chảy ở nhiệt độ cao hơ n cođiamin mặc dugrave coacute phacircn tử khối nhỏ

hơ n Tại sao

Giải 1 a)

N

N

H

Anabazin

+ HCl

N

N

H

+H

Cl

HCl phản ứng vagraveo nhoacutem NH do tiacutenh bazơ của NH (amin bậc hai N ở trạng

thaacutei lai hoaacute sp3 vagrave liecircn k ết vớ i hai nguyecircn tử Csp

3) lớ n hơ n tiacutenh bazơ của N trong

vograveng (N ở trạng thaacutei lai hoaacute sp2 vagrave liecircn k ết vớ i hai nguyecircn tử Csp

2)

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 3847

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

38

N H ndash N

N

NH

CH3

Nicotin

+ HCl

N

N

CH3

Nicotin

+ Cl

Do tiacutenh bazơ của nhoacutem CH3N (amin bậc ba N ở trạng thaacutei lai hoaacute sp

3) lớ n

hơ n tiacutenh bazơ của N trong vograveng thơ m

N

N

CH3

Nicotirin

+ HCl

N

N

CH3

H

+ Cl

Do tiacutenh bazơ của nhoacutem CH3N (cặp electron của N đatilde tham gia vagraveo hệ liecircn hợ pthơ m) keacutem tiacutenh bazơ của N trong vograveng thơ m

- Trigravenh tự tăng dần khả năng phản ứng

Nicotirin lt Nicotin lt Anabazin

(Tiacutenh bazơ do vograveng

piriđin Nsp2nối Csp

2)

(Tiacutenh bazơ do vograveng piroliđin

N-thế amin bậc ba)

(Tiacutenh bazơ do vograveng

piperiđin amin no bậc hai)

b) Anabazin coacute nhiệt độ socirci cao nhất vigrave coacute liecircn k ết hiđro liecircn phacircn tử

2 a) Axit nicotinic noacuteng chảy ở nhiệt độ cao hơ n so vớ i axit benzoic vigrave coacute liecircn k ết

hiđro liecircn phacircn tử

N

COOH COOH

Axit Nicotinic Axit Benzoic

b) Trạng thaacutei lai hoaacute N(a) sp

2

N(b) sp

3

Tiacutenh bazơ của N(a) gt N(b)

vigrave nhoacutem C = O huacutet electron lagravem giảm mật độ electron

trecircn N(b)

c) Vigrave vitamin PP coacute liecircn k ết hiđro liecircn phacircn tử

N

C NH2

O

(a )

( b )

N H ndash NH ndash C ndash

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 3947

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

39

Cacircu 62 (đề HSG QG 2003) 1 Hatildey đề nghị sơ đồ phản ứng vớ i đầy đủ điều kiện để từ etilen vagrave caacutec chất vocirc cơ tổng hợ p caacutec hợ p chất sau vagrave sắp xếp chuacuteng

theo thứ tự tăng dần nhiệt độ socirciC2H5OCH2CH2OCH2CH2OH (Etylcacbitol)

(A)(B) (C)

Giải

1 CH2=CH2 +

20

H O H

t p rarr C2H5OH

CH2 CH2CH2

O

C2H5OHO2 Ag

t0

CH2H3O

+ CH2CH2OH

C2H5O

CH2 CH2

O

H3O+

CH2CH2OCH2CH2OH ( A )

C2H5O

CH2 CH2

O

H2SO4

t0

H3O+

2 HOCH2CH2OCH2CH2OH O O ( B )

CH2 CH2

O

1) H2SO4

H2O2

HOCH2CH2NH-CH2CH2OH O NH ( C)NH3

2) Na2CO3

Nhiệt độ socirci A gt C gt B

Cacircu 63 (đề HSG QG 2004)

Pirol lagrave một hợ p chất dị vograveng vớ i cấu truacutec necircu trong higravenh vẽ Pirol phản ứng vớ i axit

nitric khi coacute mặt anhidrit axetic tạo thagravenh sản phẩm X vớ ihiệu suất cao

a) Viết phươ ng trigravenh phản ứng tạo thagravenh X

b) Phản ứng nagravey thuộc loại phản ứng gigrave Giải thiacutech dựa trecircn

cấu tạo của pirol

N

H H

HH

H

c) Giải thiacutech vị triacute của pirol bị tấn cocircng khi tiến hagravenh phản ứng nagravey bằng caacutec chất

trung gian vagrave độ bền của chuacuteng

d) So saacutenh phản ứng necircu trecircn vớ i phản ứng nitro hoacutea của benzen vagrave toluen bằng hỗn

hợ p HNO3 H+

Giải

O ODioxan

O NH

Mopholin

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 4047

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

40

a)

N H N

NO2

H

Anhidrit axeticHNO3

+ CH3COOH

b) Đacircy lagrave phản ứng thế electrophin vigrave pirol lagrave một hợ p chất dị vograveng coacute tiacutenh thơ m do

coacute 2 cặp electron π vagrave cặp electron chưa tham gia liecircn k ết của nitơ

N H N HN H NH NH

c) Phản ứng thế electrophin của pirol về vị triacute ortho đối vớ i nguyecircn tử nitơ tức lagrave ở cacbon cạnh nguyecircn tử nitơ do cacbocatron trung gian bền hơ n nhờ 3 cấu truacutec liecircn

hợ p

N H

NO2

HN

H

NO2

H N

NO2

H

H

Nếu nhoacutem NO2+ tấn cocircng ở cacbon số 3 so vớ i nitơ chỉ coacute 2 cấu truacutec liecircn hợ p keacutem

bền vagrave khocircng ưu tiecircn

N

H

H NO2

N

H

H NO2

d)

+ HNO3 + H+

NO2

CH3

+ HNO3 + H+

NO2

CH3CH3

NO2

HoAEligc

Do hiệu ứng liecircn hợ p của đocirci electron khocircng liecircn k ết trecircn nitơ của pirol necircn vograveng

pirol coacute mật độ electron cao hơ n so vớ i vograveng benzen vigrave vậy phản ứng thế electrophin

của pirol dễ hơ n của benzen

Vograveng benzen của toluen coacute thecircm nhoacutem ndashCH3 đẩy electron định hướ ng nhoacutem NO2

vagraveo vị triacute ortho như pirol hoặc coacute thể định hướ ng vagraveo para

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 4147

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

41

Cacircu 64 (đề HSG QG 2005) 1 Sắp xếp (coacute giải thiacutech) theo trigravenh tự tăng dần tiacutenh axit của caacutec chất trong trong datildeysau

(D)(A) (B) (C)

N

COOH

COOH

CH2COOH

N COOH

2 Sắp xếp (coacute giải thiacutech) theo trigravenh tự tăng dần nhiệt độ noacuteng chảy của caacutec chất sau

S

COOH

(A) (C)

COOH

(B)

N

COOH

Giải 1

(D)

ltltlt

-I1CH2COOH

(C) (A)

-I2

-I3NH

CO

O-C3

(B)

-C4

-I4

N

COOHCOOH

Vigrave - I1 lt - I2 necircn (C) coacute tiacutenh axit lớ n hơ n (D)

(A) vagrave (B) coacute N necircn tiacutenh axit lớ n hơ n (D) vagrave (C)

(A) coacute liecircn k ết hiđro nội phacircn tử lagravem giảm tiacutenh axit so vớ i (B)

2 Tăng dần nhiệt độ noacuteng chảy của caacutec chất

S

COOH

(A)(C) (B)

COOH

N

COOH

lt lt

Cacircu 65 (đề dự bị HSG QG 2005)

Viết sơ đồ phản ứng tổng hợ p caacutec dượ c chất sau từ benzen vagrave caacutec hiđrocacbon chứa

khocircng quaacute 3 C

(1) (2)

Giải 1 Xicloregol

Vigrave MC lt MA

(B) coacute thecircm liecircn k ết hiđro liecircn

phacircn tử vớ i N của phacircn tử khaacutec

Xicloregol

NC6H5

HO

Mepholin

H3C NH

OC6H5

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 4247

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

42

C6H6

Br2

Fe

H2 NiC6H5Br

OH CH3to

C6H11Br Mg

ete

CO2 H3O+ PCl3 C6H11COCl

C6H5C-C6H11

OCH=CH CH=CH+

toxt

N xt t

o

H2

NH N CH2CH2MgCl

Mg

ete

ClCH2CH2Cl

11

C6H5COC6H11 H3O+ C6H5 C6H11

CH2CH2 NHO

2 Mepholin C6H5 OH

NH2H3C + O

CH2

- H2O

to

N

OC6H5

H3C

H

CH2

Cacircu 66 (đề dự bị HSG QG 2005) Đun vỏ trấu hoặc lotildei bắp ngocirc vớ i axit sunfuric ngườ i ta thu đượ c hợ p chất hữu cơ Xcoacute thagravenh phần khối lượ ng 625 C 417 H vagrave 3333 O X phản ứng vớ i thuốc

thử Sip vagrave vớ i phenylhiđrazin Khi oxi hoaacute X bằng dung dịch KMnO4 tạo ra axit hữu

cơ A đecacboxyl hoaacute thu đượ c hợ p chất B B bị khử bở i hiđro coacute xuacutec taacutec cho sản

phẩm D tan đượ c trong H2SO4 đặclạnh vagrave khocircng lagravem mất magraveu dung dịch KMnO4

Phổ hồng ngoại cho biết D khocircng coacute nhoacutem chức -OH D taacutec dụng vớ i HCl (dư) thu

đượ c hợ p chất đihalogen E Khi thế SN2 chất E bở i KCN tạo ra chất F Thuỷ phacircn F

sinh ra sản phẩm G coacute thể ngưng tụ vớ i 1-6-điaminohexan cho tơ nilon-66Hatildey viết sơ đồ caacutec phản ứng từ X tạo thagravenh nilon-66 dướ i dạng caacutec cocircng thức cấu

tạo theo caacutec dữ kiện trecircn

Giải Cocircng thức phacircn tử của X

= cong 5 4 2

Cocircng thức đơ n giản nhất của X lagrave C5H4O2 Sản phẩm thuỷ phacircn chất F coacute thể ngưng

tụ vớ i 16-điamino hexan tạo tơ nilong 66 lagrave axit ađipic HOOC-(CH2)4-

COOH(C6H10O4)

Quaacute trigravenh từ X đến chất nagravey khocircng coacute sự thay đổi nhiều số nguyecircn tử cacbon necircncocircng thức phacircn tử của X lagrave C5H4O2

- Từ E đến F tăng thecircm 2 nguyecircn tử cacbon vagrave mạch của E F giống axit ađipic cho

thấy

F lagrave dẫn xuất xianua NC-(CH2)4-CN vagrave E lagrave Cl-(CH2)4-Cl

- Chất E đượ c điều chế từ D khi taacutec dụng vớ i HCl dư (2 clo thay thế 1 O) đồng thờ iD coacute một nguyen tử oxi khocircng thuộc chức ancol (OH) vagrave khocircng bền vớ i H2SO4

đặclạnh suy ra D lagrave một ete vograveng no B khocircng no tạo ra bở i sự đecacboxyl A necircn B

lagrave một dị vograveng 5 cạnh chứa oxi vagrave A coacute nhoacutem chức COOH điacutenh vagraveo dị vograveng đoacute

- Chất X coacute nhoacutem cacbonyl vigrave coacute phản ứng vớ i thuốc thử Sip vagrave phenylhiđrazin đồng

thờ i bị oxi hoaacute tạo ra axit suy ra X lagrave fufural

C

12

3333

16

417

1

625

12

O

80

H

1

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 4347

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

43

Kết quả cấu tạo caacutec chất đượ c biểu diễn theo sơ đồ sau

O

KMnO4 tO H2

xt

HCl dminus

Cl Cl

(X) (A) (B) (D) (E) (F)

O COOH OO CHO CN CN

H3O+

HOOC-(CH2)4-COOHH2N-(CH2)6-NH2

Tnot nilong-66

Cacircu 67 (đề HSG QG 2005) Từ metylamin vagrave caacutec hoaacute chất cần thiết khaacutec (benzen etyl acrilat natri etylat vagrave caacutec

chất vocirc cơ ) hatildey viết sơ đồ điều chế N-metyl-4-phenylpiperidin

Giải

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 4447

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

44

Cacircu 68 (đề HSG QG 2009)

Viết cocircng thức cấu tạo của caacutec chất A vagrave B trong sơ đồ điều chế nhựa melamin sau

Xianogen clorua ANH3 CH2O B

Xianuramit (melamin)

N

N

N

NH2

NH2H2N

Giải

Cacircu 69 (đề HSG QG 2009)

Giải

N

H

N

N

H

CB

N

H

A

Cho 3 dị vograveng (higravenh becircn) Hatildey sắp xếp caacutec dị vograveng theo

thứ tự

a) tăng dần nhiệt độ socirci

b) tăng dần tiacutenh bazơ của caacutec nhoacutem ndashNH Giải thiacutech

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 4547

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

45

a So saacutenh nhiệt độ socirci Nhiệt độ socirci phụ thuộc vagraveo liecircn k ết hiđro giữa caacutec phacircn tử

A lt B lt Cb So saacutenh tiacutenh bazơ A Tiacutenh bazơ mạnh

nhất vigrave electron n Nsp3

B Tiacutenh bazơ khocircng cograven vigrave

electron n đatilde tham gia liecircn

hợ p vograveng thơ m

C Tiacutenh bazơ trung bigravenh

vigrave electron n Nsp2

A gt C gt BCacircu 70 (đề HSG QG 2010) 1 So saacutenh (coacute giải thiacutech) tiacutenh bazơ của caacutec hợ p chất A vagrave B dướ i đacircy

NC6H5-CHOH-CH2NH-

N

C6H5-CHOH-CH2NH-

BA 2 Cho benzen piriđin caacutec chất hữu cơ mạch hở vagrave chất vocirc cơ Viết sơ đồ caacutec phản

ứng tổng hợ p A

Giải 1 So saacutenh tiacutenh bazơ của caacutec hợ p chất A vagrave B

NC6H5-CHOH-CH2NH-

N

C6H5-CHOH-CH2NH-

BA

Ở A tacircm bazơ lagrave nguyecircn tử N-piriđin chịu ảnh hưở ng -I vagrave +C của nhoacutem NH Hiệuứng khocircng gian của mạch nhaacutenh lagravem khoacute cho sự proton hoacutea

Ở B tacircm bazơ lagrave nguyecircn tử N-piriđin chịu ảnh hưở ng -I (yếu hơ n vigrave ở caacutech xa hơ n)

vagrave +C của nhoacutem NH Mạch nhaacutenh khocircng gacircy hiệu ứng khocircng gian Vậy A lt B 2 Cho benzen piriđin caacutec chất mạch hở vagrave chất vocirc cơ Viết sơ đồ caacutec phản ứng tổng

hợ p A

N

CH2=CH2C6H6 RCOO2H to

H+C6H5CH2CH3 C6H5CH=CH2

KNH2

NH3 (laacuteng)

N NH2

C6H5CH-CH2

OC6H5CH-CH2

O

N

C6H5-CHOH-CH2NH-

A

N-H

H

N N-H

H

N

H

N

N

H

N

N

Vograveng no liecircn k ết hiđro

giữa nhoacutem ndashNH của dị vograveng no necircn rất yếu

Vograveng thơ m liecircn k ết hiđro giữa

nhoacutem ndashNH vớ i dị vograveng thơ mchứa một nguyecircn tử nitơ yếu

hơ n so vớ i dị vograveng thơ m C coacute

2 nguyecircn tử N

Vograveng thơ m liecircn k ết

hiđro bền

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 4647

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

46

Cacircu 71 (đề HSG QG 2010) Cho caacutec chất anilin glyxerol axit photphoric

Viết sơ đồ caacutec phươ ng trigravenh phản ứng để điều chế N (quinolin)

Giải Điều chế quinolin

H2C=CH-CHO

HOCH2-CHOH-CH2OHH3PO4

H+

CH2=CH-CHO

NH2 NH

H OH

+H

+

- H2O

NH N - 2 H

NH

CHO

Cacircu 72 (đề chọn ĐTQT 2013) 1 Ba hợ p chất dị vograveng 5 cạnh 2 dị tử thườ ng gặp lagrave imiđazol oxazol vagrave thiazol đều

lagrave những tiền chất đượ c sử dụng trong tổng hợ p caacutec hợ p chất coacute hoạt tiacutenh sinh học

a) Hatildey so saacutenh nhiệt độ socirci nhiệt độ noacuteng chảy của ba hợ p chất trecircn vagrave giải thiacutech

ngắn gọn

b) Cho imiđazol phản ứng vớ i photgen thu đượ c 11rsquo-cacbonylđiimiđazol

(C7H6N4O kiacute hiệu lagrave CDI) Hatildey đề xuất cơ chế cho phản ứng đoacute2 a) Viết cocircng thức cấu tạo của caacutec chất sau đacircy vagrave sắp xếp theo thứ tự tăng dần

tiacutenh bazơ piriđin caacutec aminopiriđin 3-clopiriđin 3-nitropiriđin vagrave giải thiacutech ngắn

gọn

b) Hatildey cho biết sản phẩm tạo thagravenh khi

- Đun noacuteng piriđin vớ i hỗn hợ p axit nitric vagrave axit sunfuric

- Đun noacuteng 246-trimetylpiriđin vớ i axit nitric đặc

Giải1 a) Sắp xếp thứ tự vagrave giải thiacutech

- Thứ tự tăng dần của tosocirci vagrave t

onoacuteng chảy Oxazol lt Thiazol lt Imiđazol

- Giải thiacutech Imiđazol coacute liecircn k ết hiđro liecircn phacircn tử necircn coacute nhiệt độ socirci vagrave nhiệt

độ noacuteng chảy cao hơ n hai chất cograven lại thiazol coacute phacircn tử khối lớ n hơ n dễ bị phacircn cực hoaacute hơ n necircn coacute nhiệt độ socirci vagrave nhiệt độ noacuteng chảy cao hơ n oxazol

b) Cơ chế phản ứng của imiđazol vớ i photgen tạo thagravenh 11rsquo-

cacbonylđiimiđazol (C7H6N4O)

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 4747

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

2 a)+ Sắp xếp theo thứ tự tăng dần tiacutenh bazơ

+ Giải thiacutech chủ yếu bằng hiệu ứng electron

b) Cả hai hợ p chất đều tạo ra cugraveng một sản phẩm lagrave 3-nitropiriđin

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

Page 26: Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vòng

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 2647

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

26

CH equiv CH + 2HCHO 2 2Cu C rarr HOCH2C equiv C CH2OH 3NH p rarr N

H

CH

HC CH

HC CH

N

t

N

CH3

CH2 CH2

O

CH3

C C CH3

O

O

H

H3C

CH3

N

H3C

CH3

S

H3C

P2O5

nung

nung

P2S5

(NH4)2CO3

1000C

a) Điều chế Pyrol

Điều chế Pyridin

b)

Cacircu 44 Hatildey điều chế caacutec hợ p chất sau đacircy bằng caacutech đun noacuteng hợ p chất dicacbonyl

ndash 14 vớ i caacutec taacutec nhacircn vocirc cơ thiacutech hợ p

a) 34 ndash dimetylfuran

b) 25 ndash dimetylthiophen

c) 23 ndash dimetylpirol

Giảia)

CH3 CH

H C

CH CH3

C

CH3

O

P2O5

O

H

CH3 CH

H C

CH CH3

C

OH OH

H

O

H3C

b)

CH3

CH2

C

CH2

CH3C

CH3

O

P2S5

O S

H3C

axetonylaxeton c)

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 2747

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

27

CH3

CH2

H C

CH CH3

C

CH3

O

(NH4)2CO3

O

3-metyl-4oxopentanal

N

CH3

Cacircu 45 Từ axit sucxinic hatildey điều chế pirol

GiảiCH2

CH2

O

CCOOHCH2

C

Zn

O

P2S5 t0

O

N

OH

COOH

H2O

CH2

O

NH3

H2OC

N

C = O

H

HO

H

N

H

Khouml

Cacircu 46 Điều chế α αrsquo β βrsquo ndash tetrametylthiophen từ etylaxetat vagrave caacutec chất cần

thiết

Giải

2CH3-COO-C2H5 2 5C H ONa rarr CH3-CO-CH2-COO-C2H5

2 5 2C H ONa I rarr

CH3 CH CHCO CO CH3

C2H5-O O-C2H5CC

O O

2C2H5-ONa

2CH3I CH3 CO CO CH3C

CH3

C

CH3

C2H5-O C

O

O-C2H5C

O

CH3 CH CH CH3C

OH3C CH3

1) OH

2) H3O+C

O

CH3 CH3P2S5

S

CH3H3C

Cacircu 47 Từ Piridin hoặc caacutec đồng phacircn Picolin hatildey điều chế

a) 2 ndash n ndash butylpiridin b) 2 ndash n ndash butylpiperidinc) 3 ndash aminopiridin d) 2 - xianpiridin

e) 2 ndash piridon f) 2 ndash clopiridin

g) 3 ndash xianpiridin (bằng 2 caacutech) h) 2 ndash PyCH2 ndash CH2 ndash NH2

Giảia) vagrave b) Coacute thể ankyl hoacutea bằng sự thế nucleofin R

ndash (hoặc Ar

ndash) rồi hidro hoacutea

N

+ CH3-CH2-CH2-CH2LiLiH

N C4H9

H2 Ni

N C4H9

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 2847

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

28

c) Nitro hoacutea rồi khử hợ p chất nitro bằng Sn HCl vagrave OHndash

hoặc

N

CH3

N NN

KMnO4

COOH

SOCl2

COCl

NH3

N

CONH2

NaOBr

OH

NH2

d) 2- aminopiridin khocircng diazo hoacutea đượ c theo caacutech thocircng thườ ng vagrave khocircng thể

chuyển thagravenh hợ p chất xian Nhoacutem xiano đượ c điều chế từ amit lagrave tốt nhất

N CH3 N COOH N COCl N CNN CONH2

KMnO4 SOCl2 NH3

P2O5

e) vagrave f) Hydroxyl hoacutea trực tiếp piridin cho hiệu suất thấp vigrave OHndash khocircng phải lagrave taacutec

nhacircn nucleofin đủ mạnh

N

C2H5O

O-C2H5N

H3O+

N O

H

N Cl

PCl3

g) 2 caacutech Điều chế 3-amin piridin vagrave dẫn xuất amit của noacute theo cacircu (c)

N

NH2

N

CN

N

CONH2P2O5

1) HNO2O0C

2) CuCN

h)

N Br

NaCH(COOC2H5)2

N CH(COOC2H5)2 N

1) OH t0

2) H3O+

CH2-COOH

SOCl2

N COCl N CH2CONH2 N CH2-CH2-NH2

NH3 LiAlH4

Cacircu 48 Từ 2-metylpiridin vagrave hợ p chất beacuteo bất k ỳ hatildey điều chế

a) 2 ndash axetyl piridin (A) b) 2 ndash vinyl piridin (B) c) 2 ndash fomyl piridin (C)

d) 2 ndash xiclopropyl piridin (D) e) 2 ndash Py C(CH3) = CH ndash CH3 (E)

Giải

a)

N CH3

KMnO4

N COOH

1) C2H5OH H2SO4

2)NaOH(trung hoa)

N COOC2H5

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 2947

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

29

CH3COO-C2H5

N COCH2COO-C2H5

1) OH t0

2) H3O+

N COCH3

C2H5ONa

(A)

b)

N COCH3

NaBH4

N CH N CH

OH

CH3

P2O5

CH2

(B)

c) vagrave d)

N COCH3

1 ) O3

N CH CH2

(C)

2 ) Zn CH3COOH

N CH

CH2

CH2

(D)

CH2N2

Tia touml ngosup1i

e) Dugraveng phản ứng Vittic

( cis- vmicro trans- )

N C(CH3)=CH-CH3N COCH3

(E)+ C6H5

C6H5

C6H5

CH-CH3P

Cacircu 49 Từ Fufural hatildey điều chếa) Etyl ndash 5 ndash brom ndash 2 ndash furoat b) 125 - tribrompentan

c) Tetrahidropirrol d) N ndash metyl pirol

Giảia)

O

CHO

Ag(NH3)2+

O

COOH

C2H5OH

H+

OO

C O

OC2H5

Br2

BrC O

OC2H5

b)

O

CHO CH2OH

HBrH2

Nit0

OCH2Br

BrBr

c) vagrave d)

OCHO

Ag(NH 3)2+

OCOOH

Al2O34500C

t0

CO2

O NN

NH3 CH3I

CH3

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 3047

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

30

Cacircu 50 Từ Quinolin vagrave caacutec chất beacuteo cần thiết hatildey điều chế

a) 8 ndash hidroxiquinolin bằng 2 phươ ng phaacutep

b) 2 ndash aminoquinolinGiải

a)

NH2SO4

HNO3

NNO2

+H

Sn HCl

NNH2

+H

NOH

1) NaNO2 00C

2) H2O t0C

hoặc

NH2SO4

t0C

N

SO3HN

OH

1) NaOH

2) H3O+

Chuacute yacute Trong cả 2 trườ ng hợ p ở giai đoạn đầu đều cần loại bỏ đồng phacircn ở vị triacute (5)

b) Cũng giống như pyridin quinolin tiếp nhận phản ứng thế nucleofin ở vị triacute (2) vagrave

(4)

N

1) NaNH2 t0

2) H2O

N NH2

Cacircu 51 Hatildey tổng hợ p 2 ndash metoxifuran từ metyl ndash α - furoat vagrave caacutec taacutec nhacircn cần

thiết

GiảiFuran khocircng dự phản ứng thế nucleofin Nhưng halogen coacute thể thế đượ c nếu nhoacutem thế

lagravem bền trạng thaacutei trung gian Nhoacutem hoạt hoacutea đượ c chọn lagrave COOR(H) vigrave dễ bị taacutech ra

OO

CBr

O

CH3O OCH3OO

OCH3

C O

OCH3

C O

OCH3

Br2 CH3ONa

CH3OH

1) OH-

2) Cu quinolint0

Cacircu 52 Viết đầy đủ caacutec phươ ng trigravenh phản ứng theo sơ đồ sau

N

CH3

[O]A

SOCl2B

NH3

C

D

E

C2H5OH( H+)

NH3

C6H6( AlCl3)

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 3147

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

31

N (Quinolin)

GiảiA lagrave axit isonicotinic ndash B lagrave Cloruaaxit của A ndash C lagrave amit của A ndash D lagrave este

N

COOH

N

COCl

N

CONH2

N

CO-OC2H5

E lagrave 4 ndash Benzoyl pyridinN

C

O

D So saacutenh khả năng phản ứ ng vagrave tiacutenh bazơ

Cacircu 53 a) Necircu cơ chế phản ứng thế electrofin vagraveo dị vograveng 5 cạnh vagrave dị vograveng 6 cạnh

b) So saacutenh khả năng phản ứng thế electrofin giữa dị vograveng 5 cạnh vagrave dị vograveng 6 cạnh

vớ i benzen

Giảia) Cơ chế phản ứng Phản ứng tạo thagravenh trạng thaacutei chuyển tiếp coacute năng lượ ng thấp

(vị triacute C2 trong dị vograveng 5 cạnh vagrave vị triacute C3 trong dị vograveng 6 cạnh) tại caacutec vị triacute coacute mật

độ e lớ n hơ n

b)

Z Z

( Z lmicro dTHORN tegrave N O S)

Vigrave coacute tiacutenh bazơ necircn pyridin khoacute tham gia phản ứng thế electrofin phản ứng diễn ra trong

mocirci trườ ng axit necircn giai đoạn đầu sẽ tạo ra ion ndashN+ lagravem cho phản ứng chậm đến 10

12 ndash

1018

lần so vớ i benzen

Cacircu 54 So saacutenh tiacutenh bazơ của caacutec cặp chất sau đacircy vagrave giải thiacutech

a) Metyl amin Pyridin vagrave Anilin

b) Quinolin vagrave Pyridin

c)

N N N N

HH H d)

N N

N

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 3247

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

32

e)

N N

N

H H

H

g)

N N

N

N N

O

NH

Giảia)

CH3 NH2

N

NH2

Lai hatildea Csp3

Lai hatildea Csp2

(- C) b)

N N

HiOumlu oslashng - C

c) Giải thiacutech bằng độ acircm điện của Csp2 gt Csp3

NN NN

HHH d)

NN

N

( ChOslash catilde - I cntildea vszligngkhlaquong catildesugrave liordfn hicircp gidividea N vmicro hOuml thnotm ) e)

NNN

HH

H

(-I ) (-I msup1nh hnotn - C) g)

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 3347

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

33

N N

N

N N

O

NH

Nlmicro nguyordfn touml N

catilde tYacutenh baznot

Cacircu 55 Cho 4 hợ p chất

NH2

(A)

NH2

N

H H

N

(B) (C) (D) Hatildey sắp xếp cocircng thức caacutec chất đoacute theo trigravenh tự tăng dần tiacutenh bazơ giải thiacutech

Giải(C) lt (A) lt (B) lt (D)

- N trong (B) lagrave bậc 1 coacute tiacutenh bazơ yếu hơ n N trong (D) lagrave bậc 2

- (A) coacute nhoacutem huacutet e lagravem giảm mật độ e trecircn N rarr tiacutenh bazơ giảm

- N trong (C) tham gia vagraveo hệ liecircn hợ p vớ i vograveng thơ m necircn hầu như khocircng cograven tiacutenh

bazơ

Cacircu 56 Cho caacutec chất Piridin Piperidin Pirol Anilin Xiclohexylamin p-aminopiridin m- amino piridin vagrave morpholin Cho caacutec pKa tươ ng ứng 517 - 1111 - 04 -

458 - 1064 - 911 - 603 vagrave 833 Hatildey so saacutenh vagrave giải thiacutech tiacutenh bazơ giữa

a Piridin vagrave Piperidin b Piridin vagrave Pirol

c Anilin vagrave Xiclohecxylamin d p ndash aminopiridin vagrave Piridin

e Morpholin vagrave Piperidin

Giải

a) Pyridin lt Piperidin do đocirci e gacircy tiacutenh bazơ của pyridin thuộc obital sp2 noacute bị

giữ chặt hơ n so vớ i trườ ng hợ p piperidin vớ i obital sp3 (độ acircm điện của obital sp

2 gt

sp3)

b) Piridin gt Pyrol do pyrol chỉ coacute thể k ết hợ p vớ i proton khi đaacutenh đổi tiacutenh thơ mcủa vograveng

c) Xiclohexylamin gt anilin - do nguyecircn tử N trong anilin liecircn k ết vớ i nguyecircn tử

Csp2 của vograveng thơ m nguyecircn tử C nagravey coacute độ acircm điện mạnh hơ n nguyecircn tử Csp

3 của

N

O

H

( Morpholin )

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 3447

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

34

xiclohexylamin Mặt khaacutec caacutec e khocircng liecircn k ết coacute thể đượ c phacircn taacuten trecircn vograveng thơ m

Caacutec cocircng thức cộng hưở ng chỉ rằng coacute sự giảm mật độ e tại Nitơ

NH2 NH2+

NH2+

NH2+

d) Para amino anilin gt Piridin do hiệu ứng liecircn hợ p p - π giữa cặp e n của N vớ i

hệ e π của vograveng thơ m necircn mật độ e trong vograveng tăng vagrave mật độ e ở N cũng tăng

e) Piperidin gt Morpholin Nguyecircn tử oxi trong morpholin coacute độ acircm điện lớ n hơ nnhoacutem CH2(ở cugraveng vị triacute) của piperidin vigrave thế mật độ e trecircn nguyecircn tử N của

morpholin sẽ nhỏ hơ n so vớ i piperidin

Cacircu 57 So saacutenh nhiệt độ noacuteng chảy của

N

N

H H

( Imidazol )

N

( Indol )

H

N

N N

N

( Purin )

Giải

N N N N N NHH H

Indol coacute liecircn k ết hidro nhưng rất yếu Indol (52

0C) lt Imidazol (91

0C) lt Purin

(2170C)

Cacircu 58 So saacutenh khả năng phản ứng halogen hoacutea của nhacircn pirol thiofen benzen vagrave

piridin Giải

Pirol gt Thiofen gt Benzen gt Pyridin

- Phản ứng halogen hoacutea vagraveo nhacircn thơ m theo cơ chế eletrofin (taacutec nhacircn E+ tấn cocircng )

vagrave thườ ng xảy ra ở mocirci trườ ng axit mạnh sự tấn cocircng của một ion tiacutech điện dươ ng

vagraveo nhacircn thơ m tạo ra hợ p chất trung gian cũng lagrave một ion tiacutech điện dươ ng Do tiacutenhbazơ ở mocirci trườ ng nagravey pyridin lagrave một ion amoni tiacutech điện dươ ng sự coacute mặt của ion

tiacutech điện dươ ng ở nhacircn thơ m sẽ ngăn cản sự tạo thagravenh điện tiacutech dươ ng thứ 2 Do đoacute

pyridin phản ứng khoacute khăn nhất

- Trong caacutec dị vograveng Furan pirol thiofen coacute sự phacircn bố bất đối xứng điện tiacutech lagravem

cho trecircn caacutec nguyecircn tử cacbon của vograveng tiacutech điện acircm lớ n hơ n trecircn nguyecircn tử cacbon

của vograveng benzen Đoacute lagrave nguyecircn nhacircn gacircy ra tiacutenh nhạy cảm cao của dị vograveng đối vớ i sự

thế electrofin

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 3547

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

35

CH2-CH2-CH3 NCH2-CH2-CH3 N

(B)

COOHN

- Do khả năng tạo hiệu ứng liecircn hợ p khaacutec nhau vagrave giảm dần từ O rarr N rarr S necircn mật

độ e trecircn nguyecircn tử cacbon ở 3 vograveng Furan Pyrol Thiofen cũng giảm dần Viacute dụ

SC

OO

1) CH3COO-NO2

+-10

0C

2) PyridinS

CO

O

NO2

(51) Cacircu 59

Hợ p chất hữu cơ M coacute khối lượ ng phacircn tử 127 Trong M coacute

756 C 1338 H M coacute khả năng lagravem xanh quỳ tiacutem

khocircng lagravem mất mầu dung dịch Br2 CCl4 hay dung dịch

KMnO4 loatildeng khi đề hidro hoaacute M thu đượ c chất A

(C8H11N) oxi hoaacute A thu đượ c chất B

Trong cả 2 phản ứng trecircn đều khocircng coacute sự đoacuteng hay mở vograveng vagrave ở phacircn tử M khocircng coacute cac bon bậc ba

1- Xaacutec định cocircng thức cấu tạo của M

2- Để taacutech lấy M necircn dugraveng dung mocirci nagraveo trong caacutec dung mocirci sau giải thiacutech nướ c

rượ u etylic dung dịch NaOH dung dịch HCl

Giải

2 Để taacutech M dugraveng dung dịch HCl vigrave C8H17N + HCl rarr C8H17N+HCl-

- Nếu dugraveng H2O M coacute gốc R lớ n khoacute tan trong nướ c

- Nếu dugraveng C2H5OH khocircng coacute tiacutenh chọn lọc vigrave C2H5OH coacute khả năng hoagrave tan nhiều

chất khaacutec

- Nếu dugraveng dd NaOH M khoacute tan vigrave M coacute tiacutenh bazơ

Dugraveng dd HCl C8H17N+HCl

- + NaOH rarr C8H17N (Khocircng tan) + NaCl + H2O

1 Tigravem ra CTPT C8H17N độ bất batildeo

hoagrave = 1

- M khocircng lagravem mất mầu dd Br2

=gt M coacute vograveng no

- Từ CTCT của B CTPT của A

C8H11N

=gt CTCT A A chỉ coacute 1 gốc

hidrocacbon

M khocircng coacute cac bon bậc ba necircn

CTCT của M lagrave vagrave CTCT của A lagrave

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 3647

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

36

Cacircu 60

X lagrave chất độc coacute trong thuốc laacute Phacircn tiacutech nguyecircn tố cho thấy X chứa 7407

cacbon 864 hiđro vagrave 1728 nitơ Dung dịch 0799 g X trong 100g benzen coacute

nhiệt độ đocircng đặc lagrave 5280C Xaacutec định cocircng thức phacircn tử của X biết rằng benzen coacute

nhiệt độ đocircng đặc lagrave 5530C vagrave hằng số nghiệm lạnh K = 507 Khi oxi hoaacute X bằng

dung dịch Na2Cr2O2 trong mocirci trườ ng a xiacutet thu đượ c một trong caacutec sản phẩm lagrave (M)

Oxi hoaacute X trong những điều kiện thiacutech hợ p lại thu đượ c 1 trong caacutec sản phẩm lagrave (N)

1 Viết cocircng thức cấu tạo của X

2 Viết phươ ng trigravenh phản ứng của X M N vớ i dung dịch HCl

3- Sắp xếp sự tăng dần tiacutenh a xiacutet của M N a xiacutet benzonic giải thiacutech

N

COOH

( ChEcirct M )

N

H

COOH

( ChEcirct N )

Giải

1 Xaacutec định cocircng thức cấu tạo của X Tigravem đượ c cocircng thức đơ n giản nhất của X lagrave

C5H2N Mx = 507100)285535(

00017990

minus= 162 Phacircn tử khối của X lagrave 162 u

(C5H7N)n = 162 rarr n = 2 Cocircng thức phacircn tử của X lagrave C10H14 N2

Lập luận để dẫn đến cocircng thức cấu tạo của X lagrave

2 Phản ứng vớ i HCl

N

N

CH3

+ 2HCl

N

N

CH3

H

+ Cl

+

HCl

N

COOH

+ HCl

N

COOH

H

+ Cl

N

CH3

COOH + HCl

N

CH3

COOH+

HCl

3 Xếp sự tăng dần tiacutenh axit (N) lt Axit benzoic lt (M)

Do khả năng huacutet electron của caacutec gốc giảm theo thứ tự sau

piridyl gt phenyl gt 1 ndash metyl pirolidyl

N

N

CH3

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 3747

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

37

Cacircu 61

1 Trong thuốc laacute coacute chất anabazin vagrave một đồng phacircn cấu tạo của noacute lagrave nicotin (rất

độc) Ngoagravei ra ngườ i ta cograven tổng hợ p đượ c chất nicotirin coacute cấu tạo tươ ng tự nicotin

N

N

N

N

CH3H

N

N

CH3

Anabazin Nicotin Nicotirin

a) Viết phươ ng trigravenh phản ứng xảy ra khi cho mỗi hợ p chất trecircn taacutec dụng vớ i HCl

theo tỉ lệ mol 11 Sắp xếp chuacuteng theo trigravenh tự tăng dần khả năng phản ứng đoacute Giải

thiacutech

b) Trong số 3 hợ p chất trecircn chất nagraveo coacute nhiệt độ socirci cao nhất Giải thiacutech

2 Oxi hoaacute nicotin bằng K2Cr2O7 trong dd H2SO4 thu đượ c axit nicotinic dugraveng để điều

chế caacutec amit của noacute lagrave vitamin PP vagrave cođiamin (thuốc chữa bệnh tim)

N

C NH2

O

N

C N(C2H5)2

O

( Vitamin PP) ( Codiamin )

a) Viết cocircng thức cấu tạo của axit nicotinic vagrave so saacutenh nhiệt độ noacuteng chảy của noacute vớ i

axit benzoic Giải thiacutech

b) Cho biết trạng thaacutei lai hoaacute của caacutec nguyecircn tử nitơ trong phacircn tử vitamin PP So

saacutenh tiacutenh bazơ của caacutec nguyecircn tử nitơ đoacute giải thiacutech

c) Vitamin PP noacuteng chảy ở nhiệt độ cao hơ n cođiamin mặc dugrave coacute phacircn tử khối nhỏ

hơ n Tại sao

Giải 1 a)

N

N

H

Anabazin

+ HCl

N

N

H

+H

Cl

HCl phản ứng vagraveo nhoacutem NH do tiacutenh bazơ của NH (amin bậc hai N ở trạng

thaacutei lai hoaacute sp3 vagrave liecircn k ết vớ i hai nguyecircn tử Csp

3) lớ n hơ n tiacutenh bazơ của N trong

vograveng (N ở trạng thaacutei lai hoaacute sp2 vagrave liecircn k ết vớ i hai nguyecircn tử Csp

2)

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 3847

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

38

N H ndash N

N

NH

CH3

Nicotin

+ HCl

N

N

CH3

Nicotin

+ Cl

Do tiacutenh bazơ của nhoacutem CH3N (amin bậc ba N ở trạng thaacutei lai hoaacute sp

3) lớ n

hơ n tiacutenh bazơ của N trong vograveng thơ m

N

N

CH3

Nicotirin

+ HCl

N

N

CH3

H

+ Cl

Do tiacutenh bazơ của nhoacutem CH3N (cặp electron của N đatilde tham gia vagraveo hệ liecircn hợ pthơ m) keacutem tiacutenh bazơ của N trong vograveng thơ m

- Trigravenh tự tăng dần khả năng phản ứng

Nicotirin lt Nicotin lt Anabazin

(Tiacutenh bazơ do vograveng

piriđin Nsp2nối Csp

2)

(Tiacutenh bazơ do vograveng piroliđin

N-thế amin bậc ba)

(Tiacutenh bazơ do vograveng

piperiđin amin no bậc hai)

b) Anabazin coacute nhiệt độ socirci cao nhất vigrave coacute liecircn k ết hiđro liecircn phacircn tử

2 a) Axit nicotinic noacuteng chảy ở nhiệt độ cao hơ n so vớ i axit benzoic vigrave coacute liecircn k ết

hiđro liecircn phacircn tử

N

COOH COOH

Axit Nicotinic Axit Benzoic

b) Trạng thaacutei lai hoaacute N(a) sp

2

N(b) sp

3

Tiacutenh bazơ của N(a) gt N(b)

vigrave nhoacutem C = O huacutet electron lagravem giảm mật độ electron

trecircn N(b)

c) Vigrave vitamin PP coacute liecircn k ết hiđro liecircn phacircn tử

N

C NH2

O

(a )

( b )

N H ndash NH ndash C ndash

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 3947

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

39

Cacircu 62 (đề HSG QG 2003) 1 Hatildey đề nghị sơ đồ phản ứng vớ i đầy đủ điều kiện để từ etilen vagrave caacutec chất vocirc cơ tổng hợ p caacutec hợ p chất sau vagrave sắp xếp chuacuteng

theo thứ tự tăng dần nhiệt độ socirciC2H5OCH2CH2OCH2CH2OH (Etylcacbitol)

(A)(B) (C)

Giải

1 CH2=CH2 +

20

H O H

t p rarr C2H5OH

CH2 CH2CH2

O

C2H5OHO2 Ag

t0

CH2H3O

+ CH2CH2OH

C2H5O

CH2 CH2

O

H3O+

CH2CH2OCH2CH2OH ( A )

C2H5O

CH2 CH2

O

H2SO4

t0

H3O+

2 HOCH2CH2OCH2CH2OH O O ( B )

CH2 CH2

O

1) H2SO4

H2O2

HOCH2CH2NH-CH2CH2OH O NH ( C)NH3

2) Na2CO3

Nhiệt độ socirci A gt C gt B

Cacircu 63 (đề HSG QG 2004)

Pirol lagrave một hợ p chất dị vograveng vớ i cấu truacutec necircu trong higravenh vẽ Pirol phản ứng vớ i axit

nitric khi coacute mặt anhidrit axetic tạo thagravenh sản phẩm X vớ ihiệu suất cao

a) Viết phươ ng trigravenh phản ứng tạo thagravenh X

b) Phản ứng nagravey thuộc loại phản ứng gigrave Giải thiacutech dựa trecircn

cấu tạo của pirol

N

H H

HH

H

c) Giải thiacutech vị triacute của pirol bị tấn cocircng khi tiến hagravenh phản ứng nagravey bằng caacutec chất

trung gian vagrave độ bền của chuacuteng

d) So saacutenh phản ứng necircu trecircn vớ i phản ứng nitro hoacutea của benzen vagrave toluen bằng hỗn

hợ p HNO3 H+

Giải

O ODioxan

O NH

Mopholin

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 4047

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

40

a)

N H N

NO2

H

Anhidrit axeticHNO3

+ CH3COOH

b) Đacircy lagrave phản ứng thế electrophin vigrave pirol lagrave một hợ p chất dị vograveng coacute tiacutenh thơ m do

coacute 2 cặp electron π vagrave cặp electron chưa tham gia liecircn k ết của nitơ

N H N HN H NH NH

c) Phản ứng thế electrophin của pirol về vị triacute ortho đối vớ i nguyecircn tử nitơ tức lagrave ở cacbon cạnh nguyecircn tử nitơ do cacbocatron trung gian bền hơ n nhờ 3 cấu truacutec liecircn

hợ p

N H

NO2

HN

H

NO2

H N

NO2

H

H

Nếu nhoacutem NO2+ tấn cocircng ở cacbon số 3 so vớ i nitơ chỉ coacute 2 cấu truacutec liecircn hợ p keacutem

bền vagrave khocircng ưu tiecircn

N

H

H NO2

N

H

H NO2

d)

+ HNO3 + H+

NO2

CH3

+ HNO3 + H+

NO2

CH3CH3

NO2

HoAEligc

Do hiệu ứng liecircn hợ p của đocirci electron khocircng liecircn k ết trecircn nitơ của pirol necircn vograveng

pirol coacute mật độ electron cao hơ n so vớ i vograveng benzen vigrave vậy phản ứng thế electrophin

của pirol dễ hơ n của benzen

Vograveng benzen của toluen coacute thecircm nhoacutem ndashCH3 đẩy electron định hướ ng nhoacutem NO2

vagraveo vị triacute ortho như pirol hoặc coacute thể định hướ ng vagraveo para

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 4147

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

41

Cacircu 64 (đề HSG QG 2005) 1 Sắp xếp (coacute giải thiacutech) theo trigravenh tự tăng dần tiacutenh axit của caacutec chất trong trong datildeysau

(D)(A) (B) (C)

N

COOH

COOH

CH2COOH

N COOH

2 Sắp xếp (coacute giải thiacutech) theo trigravenh tự tăng dần nhiệt độ noacuteng chảy của caacutec chất sau

S

COOH

(A) (C)

COOH

(B)

N

COOH

Giải 1

(D)

ltltlt

-I1CH2COOH

(C) (A)

-I2

-I3NH

CO

O-C3

(B)

-C4

-I4

N

COOHCOOH

Vigrave - I1 lt - I2 necircn (C) coacute tiacutenh axit lớ n hơ n (D)

(A) vagrave (B) coacute N necircn tiacutenh axit lớ n hơ n (D) vagrave (C)

(A) coacute liecircn k ết hiđro nội phacircn tử lagravem giảm tiacutenh axit so vớ i (B)

2 Tăng dần nhiệt độ noacuteng chảy của caacutec chất

S

COOH

(A)(C) (B)

COOH

N

COOH

lt lt

Cacircu 65 (đề dự bị HSG QG 2005)

Viết sơ đồ phản ứng tổng hợ p caacutec dượ c chất sau từ benzen vagrave caacutec hiđrocacbon chứa

khocircng quaacute 3 C

(1) (2)

Giải 1 Xicloregol

Vigrave MC lt MA

(B) coacute thecircm liecircn k ết hiđro liecircn

phacircn tử vớ i N của phacircn tử khaacutec

Xicloregol

NC6H5

HO

Mepholin

H3C NH

OC6H5

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 4247

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

42

C6H6

Br2

Fe

H2 NiC6H5Br

OH CH3to

C6H11Br Mg

ete

CO2 H3O+ PCl3 C6H11COCl

C6H5C-C6H11

OCH=CH CH=CH+

toxt

N xt t

o

H2

NH N CH2CH2MgCl

Mg

ete

ClCH2CH2Cl

11

C6H5COC6H11 H3O+ C6H5 C6H11

CH2CH2 NHO

2 Mepholin C6H5 OH

NH2H3C + O

CH2

- H2O

to

N

OC6H5

H3C

H

CH2

Cacircu 66 (đề dự bị HSG QG 2005) Đun vỏ trấu hoặc lotildei bắp ngocirc vớ i axit sunfuric ngườ i ta thu đượ c hợ p chất hữu cơ Xcoacute thagravenh phần khối lượ ng 625 C 417 H vagrave 3333 O X phản ứng vớ i thuốc

thử Sip vagrave vớ i phenylhiđrazin Khi oxi hoaacute X bằng dung dịch KMnO4 tạo ra axit hữu

cơ A đecacboxyl hoaacute thu đượ c hợ p chất B B bị khử bở i hiđro coacute xuacutec taacutec cho sản

phẩm D tan đượ c trong H2SO4 đặclạnh vagrave khocircng lagravem mất magraveu dung dịch KMnO4

Phổ hồng ngoại cho biết D khocircng coacute nhoacutem chức -OH D taacutec dụng vớ i HCl (dư) thu

đượ c hợ p chất đihalogen E Khi thế SN2 chất E bở i KCN tạo ra chất F Thuỷ phacircn F

sinh ra sản phẩm G coacute thể ngưng tụ vớ i 1-6-điaminohexan cho tơ nilon-66Hatildey viết sơ đồ caacutec phản ứng từ X tạo thagravenh nilon-66 dướ i dạng caacutec cocircng thức cấu

tạo theo caacutec dữ kiện trecircn

Giải Cocircng thức phacircn tử của X

= cong 5 4 2

Cocircng thức đơ n giản nhất của X lagrave C5H4O2 Sản phẩm thuỷ phacircn chất F coacute thể ngưng

tụ vớ i 16-điamino hexan tạo tơ nilong 66 lagrave axit ađipic HOOC-(CH2)4-

COOH(C6H10O4)

Quaacute trigravenh từ X đến chất nagravey khocircng coacute sự thay đổi nhiều số nguyecircn tử cacbon necircncocircng thức phacircn tử của X lagrave C5H4O2

- Từ E đến F tăng thecircm 2 nguyecircn tử cacbon vagrave mạch của E F giống axit ađipic cho

thấy

F lagrave dẫn xuất xianua NC-(CH2)4-CN vagrave E lagrave Cl-(CH2)4-Cl

- Chất E đượ c điều chế từ D khi taacutec dụng vớ i HCl dư (2 clo thay thế 1 O) đồng thờ iD coacute một nguyen tử oxi khocircng thuộc chức ancol (OH) vagrave khocircng bền vớ i H2SO4

đặclạnh suy ra D lagrave một ete vograveng no B khocircng no tạo ra bở i sự đecacboxyl A necircn B

lagrave một dị vograveng 5 cạnh chứa oxi vagrave A coacute nhoacutem chức COOH điacutenh vagraveo dị vograveng đoacute

- Chất X coacute nhoacutem cacbonyl vigrave coacute phản ứng vớ i thuốc thử Sip vagrave phenylhiđrazin đồng

thờ i bị oxi hoaacute tạo ra axit suy ra X lagrave fufural

C

12

3333

16

417

1

625

12

O

80

H

1

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 4347

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

43

Kết quả cấu tạo caacutec chất đượ c biểu diễn theo sơ đồ sau

O

KMnO4 tO H2

xt

HCl dminus

Cl Cl

(X) (A) (B) (D) (E) (F)

O COOH OO CHO CN CN

H3O+

HOOC-(CH2)4-COOHH2N-(CH2)6-NH2

Tnot nilong-66

Cacircu 67 (đề HSG QG 2005) Từ metylamin vagrave caacutec hoaacute chất cần thiết khaacutec (benzen etyl acrilat natri etylat vagrave caacutec

chất vocirc cơ ) hatildey viết sơ đồ điều chế N-metyl-4-phenylpiperidin

Giải

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 4447

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

44

Cacircu 68 (đề HSG QG 2009)

Viết cocircng thức cấu tạo của caacutec chất A vagrave B trong sơ đồ điều chế nhựa melamin sau

Xianogen clorua ANH3 CH2O B

Xianuramit (melamin)

N

N

N

NH2

NH2H2N

Giải

Cacircu 69 (đề HSG QG 2009)

Giải

N

H

N

N

H

CB

N

H

A

Cho 3 dị vograveng (higravenh becircn) Hatildey sắp xếp caacutec dị vograveng theo

thứ tự

a) tăng dần nhiệt độ socirci

b) tăng dần tiacutenh bazơ của caacutec nhoacutem ndashNH Giải thiacutech

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 4547

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

45

a So saacutenh nhiệt độ socirci Nhiệt độ socirci phụ thuộc vagraveo liecircn k ết hiđro giữa caacutec phacircn tử

A lt B lt Cb So saacutenh tiacutenh bazơ A Tiacutenh bazơ mạnh

nhất vigrave electron n Nsp3

B Tiacutenh bazơ khocircng cograven vigrave

electron n đatilde tham gia liecircn

hợ p vograveng thơ m

C Tiacutenh bazơ trung bigravenh

vigrave electron n Nsp2

A gt C gt BCacircu 70 (đề HSG QG 2010) 1 So saacutenh (coacute giải thiacutech) tiacutenh bazơ của caacutec hợ p chất A vagrave B dướ i đacircy

NC6H5-CHOH-CH2NH-

N

C6H5-CHOH-CH2NH-

BA 2 Cho benzen piriđin caacutec chất hữu cơ mạch hở vagrave chất vocirc cơ Viết sơ đồ caacutec phản

ứng tổng hợ p A

Giải 1 So saacutenh tiacutenh bazơ của caacutec hợ p chất A vagrave B

NC6H5-CHOH-CH2NH-

N

C6H5-CHOH-CH2NH-

BA

Ở A tacircm bazơ lagrave nguyecircn tử N-piriđin chịu ảnh hưở ng -I vagrave +C của nhoacutem NH Hiệuứng khocircng gian của mạch nhaacutenh lagravem khoacute cho sự proton hoacutea

Ở B tacircm bazơ lagrave nguyecircn tử N-piriđin chịu ảnh hưở ng -I (yếu hơ n vigrave ở caacutech xa hơ n)

vagrave +C của nhoacutem NH Mạch nhaacutenh khocircng gacircy hiệu ứng khocircng gian Vậy A lt B 2 Cho benzen piriđin caacutec chất mạch hở vagrave chất vocirc cơ Viết sơ đồ caacutec phản ứng tổng

hợ p A

N

CH2=CH2C6H6 RCOO2H to

H+C6H5CH2CH3 C6H5CH=CH2

KNH2

NH3 (laacuteng)

N NH2

C6H5CH-CH2

OC6H5CH-CH2

O

N

C6H5-CHOH-CH2NH-

A

N-H

H

N N-H

H

N

H

N

N

H

N

N

Vograveng no liecircn k ết hiđro

giữa nhoacutem ndashNH của dị vograveng no necircn rất yếu

Vograveng thơ m liecircn k ết hiđro giữa

nhoacutem ndashNH vớ i dị vograveng thơ mchứa một nguyecircn tử nitơ yếu

hơ n so vớ i dị vograveng thơ m C coacute

2 nguyecircn tử N

Vograveng thơ m liecircn k ết

hiđro bền

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 4647

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

46

Cacircu 71 (đề HSG QG 2010) Cho caacutec chất anilin glyxerol axit photphoric

Viết sơ đồ caacutec phươ ng trigravenh phản ứng để điều chế N (quinolin)

Giải Điều chế quinolin

H2C=CH-CHO

HOCH2-CHOH-CH2OHH3PO4

H+

CH2=CH-CHO

NH2 NH

H OH

+H

+

- H2O

NH N - 2 H

NH

CHO

Cacircu 72 (đề chọn ĐTQT 2013) 1 Ba hợ p chất dị vograveng 5 cạnh 2 dị tử thườ ng gặp lagrave imiđazol oxazol vagrave thiazol đều

lagrave những tiền chất đượ c sử dụng trong tổng hợ p caacutec hợ p chất coacute hoạt tiacutenh sinh học

a) Hatildey so saacutenh nhiệt độ socirci nhiệt độ noacuteng chảy của ba hợ p chất trecircn vagrave giải thiacutech

ngắn gọn

b) Cho imiđazol phản ứng vớ i photgen thu đượ c 11rsquo-cacbonylđiimiđazol

(C7H6N4O kiacute hiệu lagrave CDI) Hatildey đề xuất cơ chế cho phản ứng đoacute2 a) Viết cocircng thức cấu tạo của caacutec chất sau đacircy vagrave sắp xếp theo thứ tự tăng dần

tiacutenh bazơ piriđin caacutec aminopiriđin 3-clopiriđin 3-nitropiriđin vagrave giải thiacutech ngắn

gọn

b) Hatildey cho biết sản phẩm tạo thagravenh khi

- Đun noacuteng piriđin vớ i hỗn hợ p axit nitric vagrave axit sunfuric

- Đun noacuteng 246-trimetylpiriđin vớ i axit nitric đặc

Giải1 a) Sắp xếp thứ tự vagrave giải thiacutech

- Thứ tự tăng dần của tosocirci vagrave t

onoacuteng chảy Oxazol lt Thiazol lt Imiđazol

- Giải thiacutech Imiđazol coacute liecircn k ết hiđro liecircn phacircn tử necircn coacute nhiệt độ socirci vagrave nhiệt

độ noacuteng chảy cao hơ n hai chất cograven lại thiazol coacute phacircn tử khối lớ n hơ n dễ bị phacircn cực hoaacute hơ n necircn coacute nhiệt độ socirci vagrave nhiệt độ noacuteng chảy cao hơ n oxazol

b) Cơ chế phản ứng của imiđazol vớ i photgen tạo thagravenh 11rsquo-

cacbonylđiimiđazol (C7H6N4O)

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 4747

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

2 a)+ Sắp xếp theo thứ tự tăng dần tiacutenh bazơ

+ Giải thiacutech chủ yếu bằng hiệu ứng electron

b) Cả hai hợ p chất đều tạo ra cugraveng một sản phẩm lagrave 3-nitropiriđin

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

Page 27: Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vòng

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 2747

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

27

CH3

CH2

H C

CH CH3

C

CH3

O

(NH4)2CO3

O

3-metyl-4oxopentanal

N

CH3

Cacircu 45 Từ axit sucxinic hatildey điều chế pirol

GiảiCH2

CH2

O

CCOOHCH2

C

Zn

O

P2S5 t0

O

N

OH

COOH

H2O

CH2

O

NH3

H2OC

N

C = O

H

HO

H

N

H

Khouml

Cacircu 46 Điều chế α αrsquo β βrsquo ndash tetrametylthiophen từ etylaxetat vagrave caacutec chất cần

thiết

Giải

2CH3-COO-C2H5 2 5C H ONa rarr CH3-CO-CH2-COO-C2H5

2 5 2C H ONa I rarr

CH3 CH CHCO CO CH3

C2H5-O O-C2H5CC

O O

2C2H5-ONa

2CH3I CH3 CO CO CH3C

CH3

C

CH3

C2H5-O C

O

O-C2H5C

O

CH3 CH CH CH3C

OH3C CH3

1) OH

2) H3O+C

O

CH3 CH3P2S5

S

CH3H3C

Cacircu 47 Từ Piridin hoặc caacutec đồng phacircn Picolin hatildey điều chế

a) 2 ndash n ndash butylpiridin b) 2 ndash n ndash butylpiperidinc) 3 ndash aminopiridin d) 2 - xianpiridin

e) 2 ndash piridon f) 2 ndash clopiridin

g) 3 ndash xianpiridin (bằng 2 caacutech) h) 2 ndash PyCH2 ndash CH2 ndash NH2

Giảia) vagrave b) Coacute thể ankyl hoacutea bằng sự thế nucleofin R

ndash (hoặc Ar

ndash) rồi hidro hoacutea

N

+ CH3-CH2-CH2-CH2LiLiH

N C4H9

H2 Ni

N C4H9

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 2847

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

28

c) Nitro hoacutea rồi khử hợ p chất nitro bằng Sn HCl vagrave OHndash

hoặc

N

CH3

N NN

KMnO4

COOH

SOCl2

COCl

NH3

N

CONH2

NaOBr

OH

NH2

d) 2- aminopiridin khocircng diazo hoacutea đượ c theo caacutech thocircng thườ ng vagrave khocircng thể

chuyển thagravenh hợ p chất xian Nhoacutem xiano đượ c điều chế từ amit lagrave tốt nhất

N CH3 N COOH N COCl N CNN CONH2

KMnO4 SOCl2 NH3

P2O5

e) vagrave f) Hydroxyl hoacutea trực tiếp piridin cho hiệu suất thấp vigrave OHndash khocircng phải lagrave taacutec

nhacircn nucleofin đủ mạnh

N

C2H5O

O-C2H5N

H3O+

N O

H

N Cl

PCl3

g) 2 caacutech Điều chế 3-amin piridin vagrave dẫn xuất amit của noacute theo cacircu (c)

N

NH2

N

CN

N

CONH2P2O5

1) HNO2O0C

2) CuCN

h)

N Br

NaCH(COOC2H5)2

N CH(COOC2H5)2 N

1) OH t0

2) H3O+

CH2-COOH

SOCl2

N COCl N CH2CONH2 N CH2-CH2-NH2

NH3 LiAlH4

Cacircu 48 Từ 2-metylpiridin vagrave hợ p chất beacuteo bất k ỳ hatildey điều chế

a) 2 ndash axetyl piridin (A) b) 2 ndash vinyl piridin (B) c) 2 ndash fomyl piridin (C)

d) 2 ndash xiclopropyl piridin (D) e) 2 ndash Py C(CH3) = CH ndash CH3 (E)

Giải

a)

N CH3

KMnO4

N COOH

1) C2H5OH H2SO4

2)NaOH(trung hoa)

N COOC2H5

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 2947

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

29

CH3COO-C2H5

N COCH2COO-C2H5

1) OH t0

2) H3O+

N COCH3

C2H5ONa

(A)

b)

N COCH3

NaBH4

N CH N CH

OH

CH3

P2O5

CH2

(B)

c) vagrave d)

N COCH3

1 ) O3

N CH CH2

(C)

2 ) Zn CH3COOH

N CH

CH2

CH2

(D)

CH2N2

Tia touml ngosup1i

e) Dugraveng phản ứng Vittic

( cis- vmicro trans- )

N C(CH3)=CH-CH3N COCH3

(E)+ C6H5

C6H5

C6H5

CH-CH3P

Cacircu 49 Từ Fufural hatildey điều chếa) Etyl ndash 5 ndash brom ndash 2 ndash furoat b) 125 - tribrompentan

c) Tetrahidropirrol d) N ndash metyl pirol

Giảia)

O

CHO

Ag(NH3)2+

O

COOH

C2H5OH

H+

OO

C O

OC2H5

Br2

BrC O

OC2H5

b)

O

CHO CH2OH

HBrH2

Nit0

OCH2Br

BrBr

c) vagrave d)

OCHO

Ag(NH 3)2+

OCOOH

Al2O34500C

t0

CO2

O NN

NH3 CH3I

CH3

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 3047

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

30

Cacircu 50 Từ Quinolin vagrave caacutec chất beacuteo cần thiết hatildey điều chế

a) 8 ndash hidroxiquinolin bằng 2 phươ ng phaacutep

b) 2 ndash aminoquinolinGiải

a)

NH2SO4

HNO3

NNO2

+H

Sn HCl

NNH2

+H

NOH

1) NaNO2 00C

2) H2O t0C

hoặc

NH2SO4

t0C

N

SO3HN

OH

1) NaOH

2) H3O+

Chuacute yacute Trong cả 2 trườ ng hợ p ở giai đoạn đầu đều cần loại bỏ đồng phacircn ở vị triacute (5)

b) Cũng giống như pyridin quinolin tiếp nhận phản ứng thế nucleofin ở vị triacute (2) vagrave

(4)

N

1) NaNH2 t0

2) H2O

N NH2

Cacircu 51 Hatildey tổng hợ p 2 ndash metoxifuran từ metyl ndash α - furoat vagrave caacutec taacutec nhacircn cần

thiết

GiảiFuran khocircng dự phản ứng thế nucleofin Nhưng halogen coacute thể thế đượ c nếu nhoacutem thế

lagravem bền trạng thaacutei trung gian Nhoacutem hoạt hoacutea đượ c chọn lagrave COOR(H) vigrave dễ bị taacutech ra

OO

CBr

O

CH3O OCH3OO

OCH3

C O

OCH3

C O

OCH3

Br2 CH3ONa

CH3OH

1) OH-

2) Cu quinolint0

Cacircu 52 Viết đầy đủ caacutec phươ ng trigravenh phản ứng theo sơ đồ sau

N

CH3

[O]A

SOCl2B

NH3

C

D

E

C2H5OH( H+)

NH3

C6H6( AlCl3)

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 3147

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

31

N (Quinolin)

GiảiA lagrave axit isonicotinic ndash B lagrave Cloruaaxit của A ndash C lagrave amit của A ndash D lagrave este

N

COOH

N

COCl

N

CONH2

N

CO-OC2H5

E lagrave 4 ndash Benzoyl pyridinN

C

O

D So saacutenh khả năng phản ứ ng vagrave tiacutenh bazơ

Cacircu 53 a) Necircu cơ chế phản ứng thế electrofin vagraveo dị vograveng 5 cạnh vagrave dị vograveng 6 cạnh

b) So saacutenh khả năng phản ứng thế electrofin giữa dị vograveng 5 cạnh vagrave dị vograveng 6 cạnh

vớ i benzen

Giảia) Cơ chế phản ứng Phản ứng tạo thagravenh trạng thaacutei chuyển tiếp coacute năng lượ ng thấp

(vị triacute C2 trong dị vograveng 5 cạnh vagrave vị triacute C3 trong dị vograveng 6 cạnh) tại caacutec vị triacute coacute mật

độ e lớ n hơ n

b)

Z Z

( Z lmicro dTHORN tegrave N O S)

Vigrave coacute tiacutenh bazơ necircn pyridin khoacute tham gia phản ứng thế electrofin phản ứng diễn ra trong

mocirci trườ ng axit necircn giai đoạn đầu sẽ tạo ra ion ndashN+ lagravem cho phản ứng chậm đến 10

12 ndash

1018

lần so vớ i benzen

Cacircu 54 So saacutenh tiacutenh bazơ của caacutec cặp chất sau đacircy vagrave giải thiacutech

a) Metyl amin Pyridin vagrave Anilin

b) Quinolin vagrave Pyridin

c)

N N N N

HH H d)

N N

N

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 3247

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

32

e)

N N

N

H H

H

g)

N N

N

N N

O

NH

Giảia)

CH3 NH2

N

NH2

Lai hatildea Csp3

Lai hatildea Csp2

(- C) b)

N N

HiOumlu oslashng - C

c) Giải thiacutech bằng độ acircm điện của Csp2 gt Csp3

NN NN

HHH d)

NN

N

( ChOslash catilde - I cntildea vszligngkhlaquong catildesugrave liordfn hicircp gidividea N vmicro hOuml thnotm ) e)

NNN

HH

H

(-I ) (-I msup1nh hnotn - C) g)

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 3347

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

33

N N

N

N N

O

NH

Nlmicro nguyordfn touml N

catilde tYacutenh baznot

Cacircu 55 Cho 4 hợ p chất

NH2

(A)

NH2

N

H H

N

(B) (C) (D) Hatildey sắp xếp cocircng thức caacutec chất đoacute theo trigravenh tự tăng dần tiacutenh bazơ giải thiacutech

Giải(C) lt (A) lt (B) lt (D)

- N trong (B) lagrave bậc 1 coacute tiacutenh bazơ yếu hơ n N trong (D) lagrave bậc 2

- (A) coacute nhoacutem huacutet e lagravem giảm mật độ e trecircn N rarr tiacutenh bazơ giảm

- N trong (C) tham gia vagraveo hệ liecircn hợ p vớ i vograveng thơ m necircn hầu như khocircng cograven tiacutenh

bazơ

Cacircu 56 Cho caacutec chất Piridin Piperidin Pirol Anilin Xiclohexylamin p-aminopiridin m- amino piridin vagrave morpholin Cho caacutec pKa tươ ng ứng 517 - 1111 - 04 -

458 - 1064 - 911 - 603 vagrave 833 Hatildey so saacutenh vagrave giải thiacutech tiacutenh bazơ giữa

a Piridin vagrave Piperidin b Piridin vagrave Pirol

c Anilin vagrave Xiclohecxylamin d p ndash aminopiridin vagrave Piridin

e Morpholin vagrave Piperidin

Giải

a) Pyridin lt Piperidin do đocirci e gacircy tiacutenh bazơ của pyridin thuộc obital sp2 noacute bị

giữ chặt hơ n so vớ i trườ ng hợ p piperidin vớ i obital sp3 (độ acircm điện của obital sp

2 gt

sp3)

b) Piridin gt Pyrol do pyrol chỉ coacute thể k ết hợ p vớ i proton khi đaacutenh đổi tiacutenh thơ mcủa vograveng

c) Xiclohexylamin gt anilin - do nguyecircn tử N trong anilin liecircn k ết vớ i nguyecircn tử

Csp2 của vograveng thơ m nguyecircn tử C nagravey coacute độ acircm điện mạnh hơ n nguyecircn tử Csp

3 của

N

O

H

( Morpholin )

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 3447

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

34

xiclohexylamin Mặt khaacutec caacutec e khocircng liecircn k ết coacute thể đượ c phacircn taacuten trecircn vograveng thơ m

Caacutec cocircng thức cộng hưở ng chỉ rằng coacute sự giảm mật độ e tại Nitơ

NH2 NH2+

NH2+

NH2+

d) Para amino anilin gt Piridin do hiệu ứng liecircn hợ p p - π giữa cặp e n của N vớ i

hệ e π của vograveng thơ m necircn mật độ e trong vograveng tăng vagrave mật độ e ở N cũng tăng

e) Piperidin gt Morpholin Nguyecircn tử oxi trong morpholin coacute độ acircm điện lớ n hơ nnhoacutem CH2(ở cugraveng vị triacute) của piperidin vigrave thế mật độ e trecircn nguyecircn tử N của

morpholin sẽ nhỏ hơ n so vớ i piperidin

Cacircu 57 So saacutenh nhiệt độ noacuteng chảy của

N

N

H H

( Imidazol )

N

( Indol )

H

N

N N

N

( Purin )

Giải

N N N N N NHH H

Indol coacute liecircn k ết hidro nhưng rất yếu Indol (52

0C) lt Imidazol (91

0C) lt Purin

(2170C)

Cacircu 58 So saacutenh khả năng phản ứng halogen hoacutea của nhacircn pirol thiofen benzen vagrave

piridin Giải

Pirol gt Thiofen gt Benzen gt Pyridin

- Phản ứng halogen hoacutea vagraveo nhacircn thơ m theo cơ chế eletrofin (taacutec nhacircn E+ tấn cocircng )

vagrave thườ ng xảy ra ở mocirci trườ ng axit mạnh sự tấn cocircng của một ion tiacutech điện dươ ng

vagraveo nhacircn thơ m tạo ra hợ p chất trung gian cũng lagrave một ion tiacutech điện dươ ng Do tiacutenhbazơ ở mocirci trườ ng nagravey pyridin lagrave một ion amoni tiacutech điện dươ ng sự coacute mặt của ion

tiacutech điện dươ ng ở nhacircn thơ m sẽ ngăn cản sự tạo thagravenh điện tiacutech dươ ng thứ 2 Do đoacute

pyridin phản ứng khoacute khăn nhất

- Trong caacutec dị vograveng Furan pirol thiofen coacute sự phacircn bố bất đối xứng điện tiacutech lagravem

cho trecircn caacutec nguyecircn tử cacbon của vograveng tiacutech điện acircm lớ n hơ n trecircn nguyecircn tử cacbon

của vograveng benzen Đoacute lagrave nguyecircn nhacircn gacircy ra tiacutenh nhạy cảm cao của dị vograveng đối vớ i sự

thế electrofin

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 3547

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

35

CH2-CH2-CH3 NCH2-CH2-CH3 N

(B)

COOHN

- Do khả năng tạo hiệu ứng liecircn hợ p khaacutec nhau vagrave giảm dần từ O rarr N rarr S necircn mật

độ e trecircn nguyecircn tử cacbon ở 3 vograveng Furan Pyrol Thiofen cũng giảm dần Viacute dụ

SC

OO

1) CH3COO-NO2

+-10

0C

2) PyridinS

CO

O

NO2

(51) Cacircu 59

Hợ p chất hữu cơ M coacute khối lượ ng phacircn tử 127 Trong M coacute

756 C 1338 H M coacute khả năng lagravem xanh quỳ tiacutem

khocircng lagravem mất mầu dung dịch Br2 CCl4 hay dung dịch

KMnO4 loatildeng khi đề hidro hoaacute M thu đượ c chất A

(C8H11N) oxi hoaacute A thu đượ c chất B

Trong cả 2 phản ứng trecircn đều khocircng coacute sự đoacuteng hay mở vograveng vagrave ở phacircn tử M khocircng coacute cac bon bậc ba

1- Xaacutec định cocircng thức cấu tạo của M

2- Để taacutech lấy M necircn dugraveng dung mocirci nagraveo trong caacutec dung mocirci sau giải thiacutech nướ c

rượ u etylic dung dịch NaOH dung dịch HCl

Giải

2 Để taacutech M dugraveng dung dịch HCl vigrave C8H17N + HCl rarr C8H17N+HCl-

- Nếu dugraveng H2O M coacute gốc R lớ n khoacute tan trong nướ c

- Nếu dugraveng C2H5OH khocircng coacute tiacutenh chọn lọc vigrave C2H5OH coacute khả năng hoagrave tan nhiều

chất khaacutec

- Nếu dugraveng dd NaOH M khoacute tan vigrave M coacute tiacutenh bazơ

Dugraveng dd HCl C8H17N+HCl

- + NaOH rarr C8H17N (Khocircng tan) + NaCl + H2O

1 Tigravem ra CTPT C8H17N độ bất batildeo

hoagrave = 1

- M khocircng lagravem mất mầu dd Br2

=gt M coacute vograveng no

- Từ CTCT của B CTPT của A

C8H11N

=gt CTCT A A chỉ coacute 1 gốc

hidrocacbon

M khocircng coacute cac bon bậc ba necircn

CTCT của M lagrave vagrave CTCT của A lagrave

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 3647

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

36

Cacircu 60

X lagrave chất độc coacute trong thuốc laacute Phacircn tiacutech nguyecircn tố cho thấy X chứa 7407

cacbon 864 hiđro vagrave 1728 nitơ Dung dịch 0799 g X trong 100g benzen coacute

nhiệt độ đocircng đặc lagrave 5280C Xaacutec định cocircng thức phacircn tử của X biết rằng benzen coacute

nhiệt độ đocircng đặc lagrave 5530C vagrave hằng số nghiệm lạnh K = 507 Khi oxi hoaacute X bằng

dung dịch Na2Cr2O2 trong mocirci trườ ng a xiacutet thu đượ c một trong caacutec sản phẩm lagrave (M)

Oxi hoaacute X trong những điều kiện thiacutech hợ p lại thu đượ c 1 trong caacutec sản phẩm lagrave (N)

1 Viết cocircng thức cấu tạo của X

2 Viết phươ ng trigravenh phản ứng của X M N vớ i dung dịch HCl

3- Sắp xếp sự tăng dần tiacutenh a xiacutet của M N a xiacutet benzonic giải thiacutech

N

COOH

( ChEcirct M )

N

H

COOH

( ChEcirct N )

Giải

1 Xaacutec định cocircng thức cấu tạo của X Tigravem đượ c cocircng thức đơ n giản nhất của X lagrave

C5H2N Mx = 507100)285535(

00017990

minus= 162 Phacircn tử khối của X lagrave 162 u

(C5H7N)n = 162 rarr n = 2 Cocircng thức phacircn tử của X lagrave C10H14 N2

Lập luận để dẫn đến cocircng thức cấu tạo của X lagrave

2 Phản ứng vớ i HCl

N

N

CH3

+ 2HCl

N

N

CH3

H

+ Cl

+

HCl

N

COOH

+ HCl

N

COOH

H

+ Cl

N

CH3

COOH + HCl

N

CH3

COOH+

HCl

3 Xếp sự tăng dần tiacutenh axit (N) lt Axit benzoic lt (M)

Do khả năng huacutet electron của caacutec gốc giảm theo thứ tự sau

piridyl gt phenyl gt 1 ndash metyl pirolidyl

N

N

CH3

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 3747

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

37

Cacircu 61

1 Trong thuốc laacute coacute chất anabazin vagrave một đồng phacircn cấu tạo của noacute lagrave nicotin (rất

độc) Ngoagravei ra ngườ i ta cograven tổng hợ p đượ c chất nicotirin coacute cấu tạo tươ ng tự nicotin

N

N

N

N

CH3H

N

N

CH3

Anabazin Nicotin Nicotirin

a) Viết phươ ng trigravenh phản ứng xảy ra khi cho mỗi hợ p chất trecircn taacutec dụng vớ i HCl

theo tỉ lệ mol 11 Sắp xếp chuacuteng theo trigravenh tự tăng dần khả năng phản ứng đoacute Giải

thiacutech

b) Trong số 3 hợ p chất trecircn chất nagraveo coacute nhiệt độ socirci cao nhất Giải thiacutech

2 Oxi hoaacute nicotin bằng K2Cr2O7 trong dd H2SO4 thu đượ c axit nicotinic dugraveng để điều

chế caacutec amit của noacute lagrave vitamin PP vagrave cođiamin (thuốc chữa bệnh tim)

N

C NH2

O

N

C N(C2H5)2

O

( Vitamin PP) ( Codiamin )

a) Viết cocircng thức cấu tạo của axit nicotinic vagrave so saacutenh nhiệt độ noacuteng chảy của noacute vớ i

axit benzoic Giải thiacutech

b) Cho biết trạng thaacutei lai hoaacute của caacutec nguyecircn tử nitơ trong phacircn tử vitamin PP So

saacutenh tiacutenh bazơ của caacutec nguyecircn tử nitơ đoacute giải thiacutech

c) Vitamin PP noacuteng chảy ở nhiệt độ cao hơ n cođiamin mặc dugrave coacute phacircn tử khối nhỏ

hơ n Tại sao

Giải 1 a)

N

N

H

Anabazin

+ HCl

N

N

H

+H

Cl

HCl phản ứng vagraveo nhoacutem NH do tiacutenh bazơ của NH (amin bậc hai N ở trạng

thaacutei lai hoaacute sp3 vagrave liecircn k ết vớ i hai nguyecircn tử Csp

3) lớ n hơ n tiacutenh bazơ của N trong

vograveng (N ở trạng thaacutei lai hoaacute sp2 vagrave liecircn k ết vớ i hai nguyecircn tử Csp

2)

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 3847

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

38

N H ndash N

N

NH

CH3

Nicotin

+ HCl

N

N

CH3

Nicotin

+ Cl

Do tiacutenh bazơ của nhoacutem CH3N (amin bậc ba N ở trạng thaacutei lai hoaacute sp

3) lớ n

hơ n tiacutenh bazơ của N trong vograveng thơ m

N

N

CH3

Nicotirin

+ HCl

N

N

CH3

H

+ Cl

Do tiacutenh bazơ của nhoacutem CH3N (cặp electron của N đatilde tham gia vagraveo hệ liecircn hợ pthơ m) keacutem tiacutenh bazơ của N trong vograveng thơ m

- Trigravenh tự tăng dần khả năng phản ứng

Nicotirin lt Nicotin lt Anabazin

(Tiacutenh bazơ do vograveng

piriđin Nsp2nối Csp

2)

(Tiacutenh bazơ do vograveng piroliđin

N-thế amin bậc ba)

(Tiacutenh bazơ do vograveng

piperiđin amin no bậc hai)

b) Anabazin coacute nhiệt độ socirci cao nhất vigrave coacute liecircn k ết hiđro liecircn phacircn tử

2 a) Axit nicotinic noacuteng chảy ở nhiệt độ cao hơ n so vớ i axit benzoic vigrave coacute liecircn k ết

hiđro liecircn phacircn tử

N

COOH COOH

Axit Nicotinic Axit Benzoic

b) Trạng thaacutei lai hoaacute N(a) sp

2

N(b) sp

3

Tiacutenh bazơ của N(a) gt N(b)

vigrave nhoacutem C = O huacutet electron lagravem giảm mật độ electron

trecircn N(b)

c) Vigrave vitamin PP coacute liecircn k ết hiđro liecircn phacircn tử

N

C NH2

O

(a )

( b )

N H ndash NH ndash C ndash

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 3947

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

39

Cacircu 62 (đề HSG QG 2003) 1 Hatildey đề nghị sơ đồ phản ứng vớ i đầy đủ điều kiện để từ etilen vagrave caacutec chất vocirc cơ tổng hợ p caacutec hợ p chất sau vagrave sắp xếp chuacuteng

theo thứ tự tăng dần nhiệt độ socirciC2H5OCH2CH2OCH2CH2OH (Etylcacbitol)

(A)(B) (C)

Giải

1 CH2=CH2 +

20

H O H

t p rarr C2H5OH

CH2 CH2CH2

O

C2H5OHO2 Ag

t0

CH2H3O

+ CH2CH2OH

C2H5O

CH2 CH2

O

H3O+

CH2CH2OCH2CH2OH ( A )

C2H5O

CH2 CH2

O

H2SO4

t0

H3O+

2 HOCH2CH2OCH2CH2OH O O ( B )

CH2 CH2

O

1) H2SO4

H2O2

HOCH2CH2NH-CH2CH2OH O NH ( C)NH3

2) Na2CO3

Nhiệt độ socirci A gt C gt B

Cacircu 63 (đề HSG QG 2004)

Pirol lagrave một hợ p chất dị vograveng vớ i cấu truacutec necircu trong higravenh vẽ Pirol phản ứng vớ i axit

nitric khi coacute mặt anhidrit axetic tạo thagravenh sản phẩm X vớ ihiệu suất cao

a) Viết phươ ng trigravenh phản ứng tạo thagravenh X

b) Phản ứng nagravey thuộc loại phản ứng gigrave Giải thiacutech dựa trecircn

cấu tạo của pirol

N

H H

HH

H

c) Giải thiacutech vị triacute của pirol bị tấn cocircng khi tiến hagravenh phản ứng nagravey bằng caacutec chất

trung gian vagrave độ bền của chuacuteng

d) So saacutenh phản ứng necircu trecircn vớ i phản ứng nitro hoacutea của benzen vagrave toluen bằng hỗn

hợ p HNO3 H+

Giải

O ODioxan

O NH

Mopholin

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 4047

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

40

a)

N H N

NO2

H

Anhidrit axeticHNO3

+ CH3COOH

b) Đacircy lagrave phản ứng thế electrophin vigrave pirol lagrave một hợ p chất dị vograveng coacute tiacutenh thơ m do

coacute 2 cặp electron π vagrave cặp electron chưa tham gia liecircn k ết của nitơ

N H N HN H NH NH

c) Phản ứng thế electrophin của pirol về vị triacute ortho đối vớ i nguyecircn tử nitơ tức lagrave ở cacbon cạnh nguyecircn tử nitơ do cacbocatron trung gian bền hơ n nhờ 3 cấu truacutec liecircn

hợ p

N H

NO2

HN

H

NO2

H N

NO2

H

H

Nếu nhoacutem NO2+ tấn cocircng ở cacbon số 3 so vớ i nitơ chỉ coacute 2 cấu truacutec liecircn hợ p keacutem

bền vagrave khocircng ưu tiecircn

N

H

H NO2

N

H

H NO2

d)

+ HNO3 + H+

NO2

CH3

+ HNO3 + H+

NO2

CH3CH3

NO2

HoAEligc

Do hiệu ứng liecircn hợ p của đocirci electron khocircng liecircn k ết trecircn nitơ của pirol necircn vograveng

pirol coacute mật độ electron cao hơ n so vớ i vograveng benzen vigrave vậy phản ứng thế electrophin

của pirol dễ hơ n của benzen

Vograveng benzen của toluen coacute thecircm nhoacutem ndashCH3 đẩy electron định hướ ng nhoacutem NO2

vagraveo vị triacute ortho như pirol hoặc coacute thể định hướ ng vagraveo para

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 4147

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

41

Cacircu 64 (đề HSG QG 2005) 1 Sắp xếp (coacute giải thiacutech) theo trigravenh tự tăng dần tiacutenh axit của caacutec chất trong trong datildeysau

(D)(A) (B) (C)

N

COOH

COOH

CH2COOH

N COOH

2 Sắp xếp (coacute giải thiacutech) theo trigravenh tự tăng dần nhiệt độ noacuteng chảy của caacutec chất sau

S

COOH

(A) (C)

COOH

(B)

N

COOH

Giải 1

(D)

ltltlt

-I1CH2COOH

(C) (A)

-I2

-I3NH

CO

O-C3

(B)

-C4

-I4

N

COOHCOOH

Vigrave - I1 lt - I2 necircn (C) coacute tiacutenh axit lớ n hơ n (D)

(A) vagrave (B) coacute N necircn tiacutenh axit lớ n hơ n (D) vagrave (C)

(A) coacute liecircn k ết hiđro nội phacircn tử lagravem giảm tiacutenh axit so vớ i (B)

2 Tăng dần nhiệt độ noacuteng chảy của caacutec chất

S

COOH

(A)(C) (B)

COOH

N

COOH

lt lt

Cacircu 65 (đề dự bị HSG QG 2005)

Viết sơ đồ phản ứng tổng hợ p caacutec dượ c chất sau từ benzen vagrave caacutec hiđrocacbon chứa

khocircng quaacute 3 C

(1) (2)

Giải 1 Xicloregol

Vigrave MC lt MA

(B) coacute thecircm liecircn k ết hiđro liecircn

phacircn tử vớ i N của phacircn tử khaacutec

Xicloregol

NC6H5

HO

Mepholin

H3C NH

OC6H5

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 4247

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

42

C6H6

Br2

Fe

H2 NiC6H5Br

OH CH3to

C6H11Br Mg

ete

CO2 H3O+ PCl3 C6H11COCl

C6H5C-C6H11

OCH=CH CH=CH+

toxt

N xt t

o

H2

NH N CH2CH2MgCl

Mg

ete

ClCH2CH2Cl

11

C6H5COC6H11 H3O+ C6H5 C6H11

CH2CH2 NHO

2 Mepholin C6H5 OH

NH2H3C + O

CH2

- H2O

to

N

OC6H5

H3C

H

CH2

Cacircu 66 (đề dự bị HSG QG 2005) Đun vỏ trấu hoặc lotildei bắp ngocirc vớ i axit sunfuric ngườ i ta thu đượ c hợ p chất hữu cơ Xcoacute thagravenh phần khối lượ ng 625 C 417 H vagrave 3333 O X phản ứng vớ i thuốc

thử Sip vagrave vớ i phenylhiđrazin Khi oxi hoaacute X bằng dung dịch KMnO4 tạo ra axit hữu

cơ A đecacboxyl hoaacute thu đượ c hợ p chất B B bị khử bở i hiđro coacute xuacutec taacutec cho sản

phẩm D tan đượ c trong H2SO4 đặclạnh vagrave khocircng lagravem mất magraveu dung dịch KMnO4

Phổ hồng ngoại cho biết D khocircng coacute nhoacutem chức -OH D taacutec dụng vớ i HCl (dư) thu

đượ c hợ p chất đihalogen E Khi thế SN2 chất E bở i KCN tạo ra chất F Thuỷ phacircn F

sinh ra sản phẩm G coacute thể ngưng tụ vớ i 1-6-điaminohexan cho tơ nilon-66Hatildey viết sơ đồ caacutec phản ứng từ X tạo thagravenh nilon-66 dướ i dạng caacutec cocircng thức cấu

tạo theo caacutec dữ kiện trecircn

Giải Cocircng thức phacircn tử của X

= cong 5 4 2

Cocircng thức đơ n giản nhất của X lagrave C5H4O2 Sản phẩm thuỷ phacircn chất F coacute thể ngưng

tụ vớ i 16-điamino hexan tạo tơ nilong 66 lagrave axit ađipic HOOC-(CH2)4-

COOH(C6H10O4)

Quaacute trigravenh từ X đến chất nagravey khocircng coacute sự thay đổi nhiều số nguyecircn tử cacbon necircncocircng thức phacircn tử của X lagrave C5H4O2

- Từ E đến F tăng thecircm 2 nguyecircn tử cacbon vagrave mạch của E F giống axit ađipic cho

thấy

F lagrave dẫn xuất xianua NC-(CH2)4-CN vagrave E lagrave Cl-(CH2)4-Cl

- Chất E đượ c điều chế từ D khi taacutec dụng vớ i HCl dư (2 clo thay thế 1 O) đồng thờ iD coacute một nguyen tử oxi khocircng thuộc chức ancol (OH) vagrave khocircng bền vớ i H2SO4

đặclạnh suy ra D lagrave một ete vograveng no B khocircng no tạo ra bở i sự đecacboxyl A necircn B

lagrave một dị vograveng 5 cạnh chứa oxi vagrave A coacute nhoacutem chức COOH điacutenh vagraveo dị vograveng đoacute

- Chất X coacute nhoacutem cacbonyl vigrave coacute phản ứng vớ i thuốc thử Sip vagrave phenylhiđrazin đồng

thờ i bị oxi hoaacute tạo ra axit suy ra X lagrave fufural

C

12

3333

16

417

1

625

12

O

80

H

1

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 4347

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

43

Kết quả cấu tạo caacutec chất đượ c biểu diễn theo sơ đồ sau

O

KMnO4 tO H2

xt

HCl dminus

Cl Cl

(X) (A) (B) (D) (E) (F)

O COOH OO CHO CN CN

H3O+

HOOC-(CH2)4-COOHH2N-(CH2)6-NH2

Tnot nilong-66

Cacircu 67 (đề HSG QG 2005) Từ metylamin vagrave caacutec hoaacute chất cần thiết khaacutec (benzen etyl acrilat natri etylat vagrave caacutec

chất vocirc cơ ) hatildey viết sơ đồ điều chế N-metyl-4-phenylpiperidin

Giải

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 4447

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

44

Cacircu 68 (đề HSG QG 2009)

Viết cocircng thức cấu tạo của caacutec chất A vagrave B trong sơ đồ điều chế nhựa melamin sau

Xianogen clorua ANH3 CH2O B

Xianuramit (melamin)

N

N

N

NH2

NH2H2N

Giải

Cacircu 69 (đề HSG QG 2009)

Giải

N

H

N

N

H

CB

N

H

A

Cho 3 dị vograveng (higravenh becircn) Hatildey sắp xếp caacutec dị vograveng theo

thứ tự

a) tăng dần nhiệt độ socirci

b) tăng dần tiacutenh bazơ của caacutec nhoacutem ndashNH Giải thiacutech

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 4547

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

45

a So saacutenh nhiệt độ socirci Nhiệt độ socirci phụ thuộc vagraveo liecircn k ết hiđro giữa caacutec phacircn tử

A lt B lt Cb So saacutenh tiacutenh bazơ A Tiacutenh bazơ mạnh

nhất vigrave electron n Nsp3

B Tiacutenh bazơ khocircng cograven vigrave

electron n đatilde tham gia liecircn

hợ p vograveng thơ m

C Tiacutenh bazơ trung bigravenh

vigrave electron n Nsp2

A gt C gt BCacircu 70 (đề HSG QG 2010) 1 So saacutenh (coacute giải thiacutech) tiacutenh bazơ của caacutec hợ p chất A vagrave B dướ i đacircy

NC6H5-CHOH-CH2NH-

N

C6H5-CHOH-CH2NH-

BA 2 Cho benzen piriđin caacutec chất hữu cơ mạch hở vagrave chất vocirc cơ Viết sơ đồ caacutec phản

ứng tổng hợ p A

Giải 1 So saacutenh tiacutenh bazơ của caacutec hợ p chất A vagrave B

NC6H5-CHOH-CH2NH-

N

C6H5-CHOH-CH2NH-

BA

Ở A tacircm bazơ lagrave nguyecircn tử N-piriđin chịu ảnh hưở ng -I vagrave +C của nhoacutem NH Hiệuứng khocircng gian của mạch nhaacutenh lagravem khoacute cho sự proton hoacutea

Ở B tacircm bazơ lagrave nguyecircn tử N-piriđin chịu ảnh hưở ng -I (yếu hơ n vigrave ở caacutech xa hơ n)

vagrave +C của nhoacutem NH Mạch nhaacutenh khocircng gacircy hiệu ứng khocircng gian Vậy A lt B 2 Cho benzen piriđin caacutec chất mạch hở vagrave chất vocirc cơ Viết sơ đồ caacutec phản ứng tổng

hợ p A

N

CH2=CH2C6H6 RCOO2H to

H+C6H5CH2CH3 C6H5CH=CH2

KNH2

NH3 (laacuteng)

N NH2

C6H5CH-CH2

OC6H5CH-CH2

O

N

C6H5-CHOH-CH2NH-

A

N-H

H

N N-H

H

N

H

N

N

H

N

N

Vograveng no liecircn k ết hiđro

giữa nhoacutem ndashNH của dị vograveng no necircn rất yếu

Vograveng thơ m liecircn k ết hiđro giữa

nhoacutem ndashNH vớ i dị vograveng thơ mchứa một nguyecircn tử nitơ yếu

hơ n so vớ i dị vograveng thơ m C coacute

2 nguyecircn tử N

Vograveng thơ m liecircn k ết

hiđro bền

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 4647

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

46

Cacircu 71 (đề HSG QG 2010) Cho caacutec chất anilin glyxerol axit photphoric

Viết sơ đồ caacutec phươ ng trigravenh phản ứng để điều chế N (quinolin)

Giải Điều chế quinolin

H2C=CH-CHO

HOCH2-CHOH-CH2OHH3PO4

H+

CH2=CH-CHO

NH2 NH

H OH

+H

+

- H2O

NH N - 2 H

NH

CHO

Cacircu 72 (đề chọn ĐTQT 2013) 1 Ba hợ p chất dị vograveng 5 cạnh 2 dị tử thườ ng gặp lagrave imiđazol oxazol vagrave thiazol đều

lagrave những tiền chất đượ c sử dụng trong tổng hợ p caacutec hợ p chất coacute hoạt tiacutenh sinh học

a) Hatildey so saacutenh nhiệt độ socirci nhiệt độ noacuteng chảy của ba hợ p chất trecircn vagrave giải thiacutech

ngắn gọn

b) Cho imiđazol phản ứng vớ i photgen thu đượ c 11rsquo-cacbonylđiimiđazol

(C7H6N4O kiacute hiệu lagrave CDI) Hatildey đề xuất cơ chế cho phản ứng đoacute2 a) Viết cocircng thức cấu tạo của caacutec chất sau đacircy vagrave sắp xếp theo thứ tự tăng dần

tiacutenh bazơ piriđin caacutec aminopiriđin 3-clopiriđin 3-nitropiriđin vagrave giải thiacutech ngắn

gọn

b) Hatildey cho biết sản phẩm tạo thagravenh khi

- Đun noacuteng piriđin vớ i hỗn hợ p axit nitric vagrave axit sunfuric

- Đun noacuteng 246-trimetylpiriđin vớ i axit nitric đặc

Giải1 a) Sắp xếp thứ tự vagrave giải thiacutech

- Thứ tự tăng dần của tosocirci vagrave t

onoacuteng chảy Oxazol lt Thiazol lt Imiđazol

- Giải thiacutech Imiđazol coacute liecircn k ết hiđro liecircn phacircn tử necircn coacute nhiệt độ socirci vagrave nhiệt

độ noacuteng chảy cao hơ n hai chất cograven lại thiazol coacute phacircn tử khối lớ n hơ n dễ bị phacircn cực hoaacute hơ n necircn coacute nhiệt độ socirci vagrave nhiệt độ noacuteng chảy cao hơ n oxazol

b) Cơ chế phản ứng của imiđazol vớ i photgen tạo thagravenh 11rsquo-

cacbonylđiimiđazol (C7H6N4O)

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 4747

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

2 a)+ Sắp xếp theo thứ tự tăng dần tiacutenh bazơ

+ Giải thiacutech chủ yếu bằng hiệu ứng electron

b) Cả hai hợ p chất đều tạo ra cugraveng một sản phẩm lagrave 3-nitropiriđin

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

Page 28: Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vòng

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 2847

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

28

c) Nitro hoacutea rồi khử hợ p chất nitro bằng Sn HCl vagrave OHndash

hoặc

N

CH3

N NN

KMnO4

COOH

SOCl2

COCl

NH3

N

CONH2

NaOBr

OH

NH2

d) 2- aminopiridin khocircng diazo hoacutea đượ c theo caacutech thocircng thườ ng vagrave khocircng thể

chuyển thagravenh hợ p chất xian Nhoacutem xiano đượ c điều chế từ amit lagrave tốt nhất

N CH3 N COOH N COCl N CNN CONH2

KMnO4 SOCl2 NH3

P2O5

e) vagrave f) Hydroxyl hoacutea trực tiếp piridin cho hiệu suất thấp vigrave OHndash khocircng phải lagrave taacutec

nhacircn nucleofin đủ mạnh

N

C2H5O

O-C2H5N

H3O+

N O

H

N Cl

PCl3

g) 2 caacutech Điều chế 3-amin piridin vagrave dẫn xuất amit của noacute theo cacircu (c)

N

NH2

N

CN

N

CONH2P2O5

1) HNO2O0C

2) CuCN

h)

N Br

NaCH(COOC2H5)2

N CH(COOC2H5)2 N

1) OH t0

2) H3O+

CH2-COOH

SOCl2

N COCl N CH2CONH2 N CH2-CH2-NH2

NH3 LiAlH4

Cacircu 48 Từ 2-metylpiridin vagrave hợ p chất beacuteo bất k ỳ hatildey điều chế

a) 2 ndash axetyl piridin (A) b) 2 ndash vinyl piridin (B) c) 2 ndash fomyl piridin (C)

d) 2 ndash xiclopropyl piridin (D) e) 2 ndash Py C(CH3) = CH ndash CH3 (E)

Giải

a)

N CH3

KMnO4

N COOH

1) C2H5OH H2SO4

2)NaOH(trung hoa)

N COOC2H5

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 2947

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

29

CH3COO-C2H5

N COCH2COO-C2H5

1) OH t0

2) H3O+

N COCH3

C2H5ONa

(A)

b)

N COCH3

NaBH4

N CH N CH

OH

CH3

P2O5

CH2

(B)

c) vagrave d)

N COCH3

1 ) O3

N CH CH2

(C)

2 ) Zn CH3COOH

N CH

CH2

CH2

(D)

CH2N2

Tia touml ngosup1i

e) Dugraveng phản ứng Vittic

( cis- vmicro trans- )

N C(CH3)=CH-CH3N COCH3

(E)+ C6H5

C6H5

C6H5

CH-CH3P

Cacircu 49 Từ Fufural hatildey điều chếa) Etyl ndash 5 ndash brom ndash 2 ndash furoat b) 125 - tribrompentan

c) Tetrahidropirrol d) N ndash metyl pirol

Giảia)

O

CHO

Ag(NH3)2+

O

COOH

C2H5OH

H+

OO

C O

OC2H5

Br2

BrC O

OC2H5

b)

O

CHO CH2OH

HBrH2

Nit0

OCH2Br

BrBr

c) vagrave d)

OCHO

Ag(NH 3)2+

OCOOH

Al2O34500C

t0

CO2

O NN

NH3 CH3I

CH3

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 3047

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

30

Cacircu 50 Từ Quinolin vagrave caacutec chất beacuteo cần thiết hatildey điều chế

a) 8 ndash hidroxiquinolin bằng 2 phươ ng phaacutep

b) 2 ndash aminoquinolinGiải

a)

NH2SO4

HNO3

NNO2

+H

Sn HCl

NNH2

+H

NOH

1) NaNO2 00C

2) H2O t0C

hoặc

NH2SO4

t0C

N

SO3HN

OH

1) NaOH

2) H3O+

Chuacute yacute Trong cả 2 trườ ng hợ p ở giai đoạn đầu đều cần loại bỏ đồng phacircn ở vị triacute (5)

b) Cũng giống như pyridin quinolin tiếp nhận phản ứng thế nucleofin ở vị triacute (2) vagrave

(4)

N

1) NaNH2 t0

2) H2O

N NH2

Cacircu 51 Hatildey tổng hợ p 2 ndash metoxifuran từ metyl ndash α - furoat vagrave caacutec taacutec nhacircn cần

thiết

GiảiFuran khocircng dự phản ứng thế nucleofin Nhưng halogen coacute thể thế đượ c nếu nhoacutem thế

lagravem bền trạng thaacutei trung gian Nhoacutem hoạt hoacutea đượ c chọn lagrave COOR(H) vigrave dễ bị taacutech ra

OO

CBr

O

CH3O OCH3OO

OCH3

C O

OCH3

C O

OCH3

Br2 CH3ONa

CH3OH

1) OH-

2) Cu quinolint0

Cacircu 52 Viết đầy đủ caacutec phươ ng trigravenh phản ứng theo sơ đồ sau

N

CH3

[O]A

SOCl2B

NH3

C

D

E

C2H5OH( H+)

NH3

C6H6( AlCl3)

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 3147

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

31

N (Quinolin)

GiảiA lagrave axit isonicotinic ndash B lagrave Cloruaaxit của A ndash C lagrave amit của A ndash D lagrave este

N

COOH

N

COCl

N

CONH2

N

CO-OC2H5

E lagrave 4 ndash Benzoyl pyridinN

C

O

D So saacutenh khả năng phản ứ ng vagrave tiacutenh bazơ

Cacircu 53 a) Necircu cơ chế phản ứng thế electrofin vagraveo dị vograveng 5 cạnh vagrave dị vograveng 6 cạnh

b) So saacutenh khả năng phản ứng thế electrofin giữa dị vograveng 5 cạnh vagrave dị vograveng 6 cạnh

vớ i benzen

Giảia) Cơ chế phản ứng Phản ứng tạo thagravenh trạng thaacutei chuyển tiếp coacute năng lượ ng thấp

(vị triacute C2 trong dị vograveng 5 cạnh vagrave vị triacute C3 trong dị vograveng 6 cạnh) tại caacutec vị triacute coacute mật

độ e lớ n hơ n

b)

Z Z

( Z lmicro dTHORN tegrave N O S)

Vigrave coacute tiacutenh bazơ necircn pyridin khoacute tham gia phản ứng thế electrofin phản ứng diễn ra trong

mocirci trườ ng axit necircn giai đoạn đầu sẽ tạo ra ion ndashN+ lagravem cho phản ứng chậm đến 10

12 ndash

1018

lần so vớ i benzen

Cacircu 54 So saacutenh tiacutenh bazơ của caacutec cặp chất sau đacircy vagrave giải thiacutech

a) Metyl amin Pyridin vagrave Anilin

b) Quinolin vagrave Pyridin

c)

N N N N

HH H d)

N N

N

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 3247

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

32

e)

N N

N

H H

H

g)

N N

N

N N

O

NH

Giảia)

CH3 NH2

N

NH2

Lai hatildea Csp3

Lai hatildea Csp2

(- C) b)

N N

HiOumlu oslashng - C

c) Giải thiacutech bằng độ acircm điện của Csp2 gt Csp3

NN NN

HHH d)

NN

N

( ChOslash catilde - I cntildea vszligngkhlaquong catildesugrave liordfn hicircp gidividea N vmicro hOuml thnotm ) e)

NNN

HH

H

(-I ) (-I msup1nh hnotn - C) g)

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 3347

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

33

N N

N

N N

O

NH

Nlmicro nguyordfn touml N

catilde tYacutenh baznot

Cacircu 55 Cho 4 hợ p chất

NH2

(A)

NH2

N

H H

N

(B) (C) (D) Hatildey sắp xếp cocircng thức caacutec chất đoacute theo trigravenh tự tăng dần tiacutenh bazơ giải thiacutech

Giải(C) lt (A) lt (B) lt (D)

- N trong (B) lagrave bậc 1 coacute tiacutenh bazơ yếu hơ n N trong (D) lagrave bậc 2

- (A) coacute nhoacutem huacutet e lagravem giảm mật độ e trecircn N rarr tiacutenh bazơ giảm

- N trong (C) tham gia vagraveo hệ liecircn hợ p vớ i vograveng thơ m necircn hầu như khocircng cograven tiacutenh

bazơ

Cacircu 56 Cho caacutec chất Piridin Piperidin Pirol Anilin Xiclohexylamin p-aminopiridin m- amino piridin vagrave morpholin Cho caacutec pKa tươ ng ứng 517 - 1111 - 04 -

458 - 1064 - 911 - 603 vagrave 833 Hatildey so saacutenh vagrave giải thiacutech tiacutenh bazơ giữa

a Piridin vagrave Piperidin b Piridin vagrave Pirol

c Anilin vagrave Xiclohecxylamin d p ndash aminopiridin vagrave Piridin

e Morpholin vagrave Piperidin

Giải

a) Pyridin lt Piperidin do đocirci e gacircy tiacutenh bazơ của pyridin thuộc obital sp2 noacute bị

giữ chặt hơ n so vớ i trườ ng hợ p piperidin vớ i obital sp3 (độ acircm điện của obital sp

2 gt

sp3)

b) Piridin gt Pyrol do pyrol chỉ coacute thể k ết hợ p vớ i proton khi đaacutenh đổi tiacutenh thơ mcủa vograveng

c) Xiclohexylamin gt anilin - do nguyecircn tử N trong anilin liecircn k ết vớ i nguyecircn tử

Csp2 của vograveng thơ m nguyecircn tử C nagravey coacute độ acircm điện mạnh hơ n nguyecircn tử Csp

3 của

N

O

H

( Morpholin )

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 3447

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

34

xiclohexylamin Mặt khaacutec caacutec e khocircng liecircn k ết coacute thể đượ c phacircn taacuten trecircn vograveng thơ m

Caacutec cocircng thức cộng hưở ng chỉ rằng coacute sự giảm mật độ e tại Nitơ

NH2 NH2+

NH2+

NH2+

d) Para amino anilin gt Piridin do hiệu ứng liecircn hợ p p - π giữa cặp e n của N vớ i

hệ e π của vograveng thơ m necircn mật độ e trong vograveng tăng vagrave mật độ e ở N cũng tăng

e) Piperidin gt Morpholin Nguyecircn tử oxi trong morpholin coacute độ acircm điện lớ n hơ nnhoacutem CH2(ở cugraveng vị triacute) của piperidin vigrave thế mật độ e trecircn nguyecircn tử N của

morpholin sẽ nhỏ hơ n so vớ i piperidin

Cacircu 57 So saacutenh nhiệt độ noacuteng chảy của

N

N

H H

( Imidazol )

N

( Indol )

H

N

N N

N

( Purin )

Giải

N N N N N NHH H

Indol coacute liecircn k ết hidro nhưng rất yếu Indol (52

0C) lt Imidazol (91

0C) lt Purin

(2170C)

Cacircu 58 So saacutenh khả năng phản ứng halogen hoacutea của nhacircn pirol thiofen benzen vagrave

piridin Giải

Pirol gt Thiofen gt Benzen gt Pyridin

- Phản ứng halogen hoacutea vagraveo nhacircn thơ m theo cơ chế eletrofin (taacutec nhacircn E+ tấn cocircng )

vagrave thườ ng xảy ra ở mocirci trườ ng axit mạnh sự tấn cocircng của một ion tiacutech điện dươ ng

vagraveo nhacircn thơ m tạo ra hợ p chất trung gian cũng lagrave một ion tiacutech điện dươ ng Do tiacutenhbazơ ở mocirci trườ ng nagravey pyridin lagrave một ion amoni tiacutech điện dươ ng sự coacute mặt của ion

tiacutech điện dươ ng ở nhacircn thơ m sẽ ngăn cản sự tạo thagravenh điện tiacutech dươ ng thứ 2 Do đoacute

pyridin phản ứng khoacute khăn nhất

- Trong caacutec dị vograveng Furan pirol thiofen coacute sự phacircn bố bất đối xứng điện tiacutech lagravem

cho trecircn caacutec nguyecircn tử cacbon của vograveng tiacutech điện acircm lớ n hơ n trecircn nguyecircn tử cacbon

của vograveng benzen Đoacute lagrave nguyecircn nhacircn gacircy ra tiacutenh nhạy cảm cao của dị vograveng đối vớ i sự

thế electrofin

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 3547

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

35

CH2-CH2-CH3 NCH2-CH2-CH3 N

(B)

COOHN

- Do khả năng tạo hiệu ứng liecircn hợ p khaacutec nhau vagrave giảm dần từ O rarr N rarr S necircn mật

độ e trecircn nguyecircn tử cacbon ở 3 vograveng Furan Pyrol Thiofen cũng giảm dần Viacute dụ

SC

OO

1) CH3COO-NO2

+-10

0C

2) PyridinS

CO

O

NO2

(51) Cacircu 59

Hợ p chất hữu cơ M coacute khối lượ ng phacircn tử 127 Trong M coacute

756 C 1338 H M coacute khả năng lagravem xanh quỳ tiacutem

khocircng lagravem mất mầu dung dịch Br2 CCl4 hay dung dịch

KMnO4 loatildeng khi đề hidro hoaacute M thu đượ c chất A

(C8H11N) oxi hoaacute A thu đượ c chất B

Trong cả 2 phản ứng trecircn đều khocircng coacute sự đoacuteng hay mở vograveng vagrave ở phacircn tử M khocircng coacute cac bon bậc ba

1- Xaacutec định cocircng thức cấu tạo của M

2- Để taacutech lấy M necircn dugraveng dung mocirci nagraveo trong caacutec dung mocirci sau giải thiacutech nướ c

rượ u etylic dung dịch NaOH dung dịch HCl

Giải

2 Để taacutech M dugraveng dung dịch HCl vigrave C8H17N + HCl rarr C8H17N+HCl-

- Nếu dugraveng H2O M coacute gốc R lớ n khoacute tan trong nướ c

- Nếu dugraveng C2H5OH khocircng coacute tiacutenh chọn lọc vigrave C2H5OH coacute khả năng hoagrave tan nhiều

chất khaacutec

- Nếu dugraveng dd NaOH M khoacute tan vigrave M coacute tiacutenh bazơ

Dugraveng dd HCl C8H17N+HCl

- + NaOH rarr C8H17N (Khocircng tan) + NaCl + H2O

1 Tigravem ra CTPT C8H17N độ bất batildeo

hoagrave = 1

- M khocircng lagravem mất mầu dd Br2

=gt M coacute vograveng no

- Từ CTCT của B CTPT của A

C8H11N

=gt CTCT A A chỉ coacute 1 gốc

hidrocacbon

M khocircng coacute cac bon bậc ba necircn

CTCT của M lagrave vagrave CTCT của A lagrave

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 3647

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

36

Cacircu 60

X lagrave chất độc coacute trong thuốc laacute Phacircn tiacutech nguyecircn tố cho thấy X chứa 7407

cacbon 864 hiđro vagrave 1728 nitơ Dung dịch 0799 g X trong 100g benzen coacute

nhiệt độ đocircng đặc lagrave 5280C Xaacutec định cocircng thức phacircn tử của X biết rằng benzen coacute

nhiệt độ đocircng đặc lagrave 5530C vagrave hằng số nghiệm lạnh K = 507 Khi oxi hoaacute X bằng

dung dịch Na2Cr2O2 trong mocirci trườ ng a xiacutet thu đượ c một trong caacutec sản phẩm lagrave (M)

Oxi hoaacute X trong những điều kiện thiacutech hợ p lại thu đượ c 1 trong caacutec sản phẩm lagrave (N)

1 Viết cocircng thức cấu tạo của X

2 Viết phươ ng trigravenh phản ứng của X M N vớ i dung dịch HCl

3- Sắp xếp sự tăng dần tiacutenh a xiacutet của M N a xiacutet benzonic giải thiacutech

N

COOH

( ChEcirct M )

N

H

COOH

( ChEcirct N )

Giải

1 Xaacutec định cocircng thức cấu tạo của X Tigravem đượ c cocircng thức đơ n giản nhất của X lagrave

C5H2N Mx = 507100)285535(

00017990

minus= 162 Phacircn tử khối của X lagrave 162 u

(C5H7N)n = 162 rarr n = 2 Cocircng thức phacircn tử của X lagrave C10H14 N2

Lập luận để dẫn đến cocircng thức cấu tạo của X lagrave

2 Phản ứng vớ i HCl

N

N

CH3

+ 2HCl

N

N

CH3

H

+ Cl

+

HCl

N

COOH

+ HCl

N

COOH

H

+ Cl

N

CH3

COOH + HCl

N

CH3

COOH+

HCl

3 Xếp sự tăng dần tiacutenh axit (N) lt Axit benzoic lt (M)

Do khả năng huacutet electron của caacutec gốc giảm theo thứ tự sau

piridyl gt phenyl gt 1 ndash metyl pirolidyl

N

N

CH3

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 3747

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

37

Cacircu 61

1 Trong thuốc laacute coacute chất anabazin vagrave một đồng phacircn cấu tạo của noacute lagrave nicotin (rất

độc) Ngoagravei ra ngườ i ta cograven tổng hợ p đượ c chất nicotirin coacute cấu tạo tươ ng tự nicotin

N

N

N

N

CH3H

N

N

CH3

Anabazin Nicotin Nicotirin

a) Viết phươ ng trigravenh phản ứng xảy ra khi cho mỗi hợ p chất trecircn taacutec dụng vớ i HCl

theo tỉ lệ mol 11 Sắp xếp chuacuteng theo trigravenh tự tăng dần khả năng phản ứng đoacute Giải

thiacutech

b) Trong số 3 hợ p chất trecircn chất nagraveo coacute nhiệt độ socirci cao nhất Giải thiacutech

2 Oxi hoaacute nicotin bằng K2Cr2O7 trong dd H2SO4 thu đượ c axit nicotinic dugraveng để điều

chế caacutec amit của noacute lagrave vitamin PP vagrave cođiamin (thuốc chữa bệnh tim)

N

C NH2

O

N

C N(C2H5)2

O

( Vitamin PP) ( Codiamin )

a) Viết cocircng thức cấu tạo của axit nicotinic vagrave so saacutenh nhiệt độ noacuteng chảy của noacute vớ i

axit benzoic Giải thiacutech

b) Cho biết trạng thaacutei lai hoaacute của caacutec nguyecircn tử nitơ trong phacircn tử vitamin PP So

saacutenh tiacutenh bazơ của caacutec nguyecircn tử nitơ đoacute giải thiacutech

c) Vitamin PP noacuteng chảy ở nhiệt độ cao hơ n cođiamin mặc dugrave coacute phacircn tử khối nhỏ

hơ n Tại sao

Giải 1 a)

N

N

H

Anabazin

+ HCl

N

N

H

+H

Cl

HCl phản ứng vagraveo nhoacutem NH do tiacutenh bazơ của NH (amin bậc hai N ở trạng

thaacutei lai hoaacute sp3 vagrave liecircn k ết vớ i hai nguyecircn tử Csp

3) lớ n hơ n tiacutenh bazơ của N trong

vograveng (N ở trạng thaacutei lai hoaacute sp2 vagrave liecircn k ết vớ i hai nguyecircn tử Csp

2)

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 3847

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

38

N H ndash N

N

NH

CH3

Nicotin

+ HCl

N

N

CH3

Nicotin

+ Cl

Do tiacutenh bazơ của nhoacutem CH3N (amin bậc ba N ở trạng thaacutei lai hoaacute sp

3) lớ n

hơ n tiacutenh bazơ của N trong vograveng thơ m

N

N

CH3

Nicotirin

+ HCl

N

N

CH3

H

+ Cl

Do tiacutenh bazơ của nhoacutem CH3N (cặp electron của N đatilde tham gia vagraveo hệ liecircn hợ pthơ m) keacutem tiacutenh bazơ của N trong vograveng thơ m

- Trigravenh tự tăng dần khả năng phản ứng

Nicotirin lt Nicotin lt Anabazin

(Tiacutenh bazơ do vograveng

piriđin Nsp2nối Csp

2)

(Tiacutenh bazơ do vograveng piroliđin

N-thế amin bậc ba)

(Tiacutenh bazơ do vograveng

piperiđin amin no bậc hai)

b) Anabazin coacute nhiệt độ socirci cao nhất vigrave coacute liecircn k ết hiđro liecircn phacircn tử

2 a) Axit nicotinic noacuteng chảy ở nhiệt độ cao hơ n so vớ i axit benzoic vigrave coacute liecircn k ết

hiđro liecircn phacircn tử

N

COOH COOH

Axit Nicotinic Axit Benzoic

b) Trạng thaacutei lai hoaacute N(a) sp

2

N(b) sp

3

Tiacutenh bazơ của N(a) gt N(b)

vigrave nhoacutem C = O huacutet electron lagravem giảm mật độ electron

trecircn N(b)

c) Vigrave vitamin PP coacute liecircn k ết hiđro liecircn phacircn tử

N

C NH2

O

(a )

( b )

N H ndash NH ndash C ndash

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 3947

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

39

Cacircu 62 (đề HSG QG 2003) 1 Hatildey đề nghị sơ đồ phản ứng vớ i đầy đủ điều kiện để từ etilen vagrave caacutec chất vocirc cơ tổng hợ p caacutec hợ p chất sau vagrave sắp xếp chuacuteng

theo thứ tự tăng dần nhiệt độ socirciC2H5OCH2CH2OCH2CH2OH (Etylcacbitol)

(A)(B) (C)

Giải

1 CH2=CH2 +

20

H O H

t p rarr C2H5OH

CH2 CH2CH2

O

C2H5OHO2 Ag

t0

CH2H3O

+ CH2CH2OH

C2H5O

CH2 CH2

O

H3O+

CH2CH2OCH2CH2OH ( A )

C2H5O

CH2 CH2

O

H2SO4

t0

H3O+

2 HOCH2CH2OCH2CH2OH O O ( B )

CH2 CH2

O

1) H2SO4

H2O2

HOCH2CH2NH-CH2CH2OH O NH ( C)NH3

2) Na2CO3

Nhiệt độ socirci A gt C gt B

Cacircu 63 (đề HSG QG 2004)

Pirol lagrave một hợ p chất dị vograveng vớ i cấu truacutec necircu trong higravenh vẽ Pirol phản ứng vớ i axit

nitric khi coacute mặt anhidrit axetic tạo thagravenh sản phẩm X vớ ihiệu suất cao

a) Viết phươ ng trigravenh phản ứng tạo thagravenh X

b) Phản ứng nagravey thuộc loại phản ứng gigrave Giải thiacutech dựa trecircn

cấu tạo của pirol

N

H H

HH

H

c) Giải thiacutech vị triacute của pirol bị tấn cocircng khi tiến hagravenh phản ứng nagravey bằng caacutec chất

trung gian vagrave độ bền của chuacuteng

d) So saacutenh phản ứng necircu trecircn vớ i phản ứng nitro hoacutea của benzen vagrave toluen bằng hỗn

hợ p HNO3 H+

Giải

O ODioxan

O NH

Mopholin

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 4047

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

40

a)

N H N

NO2

H

Anhidrit axeticHNO3

+ CH3COOH

b) Đacircy lagrave phản ứng thế electrophin vigrave pirol lagrave một hợ p chất dị vograveng coacute tiacutenh thơ m do

coacute 2 cặp electron π vagrave cặp electron chưa tham gia liecircn k ết của nitơ

N H N HN H NH NH

c) Phản ứng thế electrophin của pirol về vị triacute ortho đối vớ i nguyecircn tử nitơ tức lagrave ở cacbon cạnh nguyecircn tử nitơ do cacbocatron trung gian bền hơ n nhờ 3 cấu truacutec liecircn

hợ p

N H

NO2

HN

H

NO2

H N

NO2

H

H

Nếu nhoacutem NO2+ tấn cocircng ở cacbon số 3 so vớ i nitơ chỉ coacute 2 cấu truacutec liecircn hợ p keacutem

bền vagrave khocircng ưu tiecircn

N

H

H NO2

N

H

H NO2

d)

+ HNO3 + H+

NO2

CH3

+ HNO3 + H+

NO2

CH3CH3

NO2

HoAEligc

Do hiệu ứng liecircn hợ p của đocirci electron khocircng liecircn k ết trecircn nitơ của pirol necircn vograveng

pirol coacute mật độ electron cao hơ n so vớ i vograveng benzen vigrave vậy phản ứng thế electrophin

của pirol dễ hơ n của benzen

Vograveng benzen của toluen coacute thecircm nhoacutem ndashCH3 đẩy electron định hướ ng nhoacutem NO2

vagraveo vị triacute ortho như pirol hoặc coacute thể định hướ ng vagraveo para

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 4147

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

41

Cacircu 64 (đề HSG QG 2005) 1 Sắp xếp (coacute giải thiacutech) theo trigravenh tự tăng dần tiacutenh axit của caacutec chất trong trong datildeysau

(D)(A) (B) (C)

N

COOH

COOH

CH2COOH

N COOH

2 Sắp xếp (coacute giải thiacutech) theo trigravenh tự tăng dần nhiệt độ noacuteng chảy của caacutec chất sau

S

COOH

(A) (C)

COOH

(B)

N

COOH

Giải 1

(D)

ltltlt

-I1CH2COOH

(C) (A)

-I2

-I3NH

CO

O-C3

(B)

-C4

-I4

N

COOHCOOH

Vigrave - I1 lt - I2 necircn (C) coacute tiacutenh axit lớ n hơ n (D)

(A) vagrave (B) coacute N necircn tiacutenh axit lớ n hơ n (D) vagrave (C)

(A) coacute liecircn k ết hiđro nội phacircn tử lagravem giảm tiacutenh axit so vớ i (B)

2 Tăng dần nhiệt độ noacuteng chảy của caacutec chất

S

COOH

(A)(C) (B)

COOH

N

COOH

lt lt

Cacircu 65 (đề dự bị HSG QG 2005)

Viết sơ đồ phản ứng tổng hợ p caacutec dượ c chất sau từ benzen vagrave caacutec hiđrocacbon chứa

khocircng quaacute 3 C

(1) (2)

Giải 1 Xicloregol

Vigrave MC lt MA

(B) coacute thecircm liecircn k ết hiđro liecircn

phacircn tử vớ i N của phacircn tử khaacutec

Xicloregol

NC6H5

HO

Mepholin

H3C NH

OC6H5

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 4247

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

42

C6H6

Br2

Fe

H2 NiC6H5Br

OH CH3to

C6H11Br Mg

ete

CO2 H3O+ PCl3 C6H11COCl

C6H5C-C6H11

OCH=CH CH=CH+

toxt

N xt t

o

H2

NH N CH2CH2MgCl

Mg

ete

ClCH2CH2Cl

11

C6H5COC6H11 H3O+ C6H5 C6H11

CH2CH2 NHO

2 Mepholin C6H5 OH

NH2H3C + O

CH2

- H2O

to

N

OC6H5

H3C

H

CH2

Cacircu 66 (đề dự bị HSG QG 2005) Đun vỏ trấu hoặc lotildei bắp ngocirc vớ i axit sunfuric ngườ i ta thu đượ c hợ p chất hữu cơ Xcoacute thagravenh phần khối lượ ng 625 C 417 H vagrave 3333 O X phản ứng vớ i thuốc

thử Sip vagrave vớ i phenylhiđrazin Khi oxi hoaacute X bằng dung dịch KMnO4 tạo ra axit hữu

cơ A đecacboxyl hoaacute thu đượ c hợ p chất B B bị khử bở i hiđro coacute xuacutec taacutec cho sản

phẩm D tan đượ c trong H2SO4 đặclạnh vagrave khocircng lagravem mất magraveu dung dịch KMnO4

Phổ hồng ngoại cho biết D khocircng coacute nhoacutem chức -OH D taacutec dụng vớ i HCl (dư) thu

đượ c hợ p chất đihalogen E Khi thế SN2 chất E bở i KCN tạo ra chất F Thuỷ phacircn F

sinh ra sản phẩm G coacute thể ngưng tụ vớ i 1-6-điaminohexan cho tơ nilon-66Hatildey viết sơ đồ caacutec phản ứng từ X tạo thagravenh nilon-66 dướ i dạng caacutec cocircng thức cấu

tạo theo caacutec dữ kiện trecircn

Giải Cocircng thức phacircn tử của X

= cong 5 4 2

Cocircng thức đơ n giản nhất của X lagrave C5H4O2 Sản phẩm thuỷ phacircn chất F coacute thể ngưng

tụ vớ i 16-điamino hexan tạo tơ nilong 66 lagrave axit ađipic HOOC-(CH2)4-

COOH(C6H10O4)

Quaacute trigravenh từ X đến chất nagravey khocircng coacute sự thay đổi nhiều số nguyecircn tử cacbon necircncocircng thức phacircn tử của X lagrave C5H4O2

- Từ E đến F tăng thecircm 2 nguyecircn tử cacbon vagrave mạch của E F giống axit ađipic cho

thấy

F lagrave dẫn xuất xianua NC-(CH2)4-CN vagrave E lagrave Cl-(CH2)4-Cl

- Chất E đượ c điều chế từ D khi taacutec dụng vớ i HCl dư (2 clo thay thế 1 O) đồng thờ iD coacute một nguyen tử oxi khocircng thuộc chức ancol (OH) vagrave khocircng bền vớ i H2SO4

đặclạnh suy ra D lagrave một ete vograveng no B khocircng no tạo ra bở i sự đecacboxyl A necircn B

lagrave một dị vograveng 5 cạnh chứa oxi vagrave A coacute nhoacutem chức COOH điacutenh vagraveo dị vograveng đoacute

- Chất X coacute nhoacutem cacbonyl vigrave coacute phản ứng vớ i thuốc thử Sip vagrave phenylhiđrazin đồng

thờ i bị oxi hoaacute tạo ra axit suy ra X lagrave fufural

C

12

3333

16

417

1

625

12

O

80

H

1

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 4347

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

43

Kết quả cấu tạo caacutec chất đượ c biểu diễn theo sơ đồ sau

O

KMnO4 tO H2

xt

HCl dminus

Cl Cl

(X) (A) (B) (D) (E) (F)

O COOH OO CHO CN CN

H3O+

HOOC-(CH2)4-COOHH2N-(CH2)6-NH2

Tnot nilong-66

Cacircu 67 (đề HSG QG 2005) Từ metylamin vagrave caacutec hoaacute chất cần thiết khaacutec (benzen etyl acrilat natri etylat vagrave caacutec

chất vocirc cơ ) hatildey viết sơ đồ điều chế N-metyl-4-phenylpiperidin

Giải

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 4447

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

44

Cacircu 68 (đề HSG QG 2009)

Viết cocircng thức cấu tạo của caacutec chất A vagrave B trong sơ đồ điều chế nhựa melamin sau

Xianogen clorua ANH3 CH2O B

Xianuramit (melamin)

N

N

N

NH2

NH2H2N

Giải

Cacircu 69 (đề HSG QG 2009)

Giải

N

H

N

N

H

CB

N

H

A

Cho 3 dị vograveng (higravenh becircn) Hatildey sắp xếp caacutec dị vograveng theo

thứ tự

a) tăng dần nhiệt độ socirci

b) tăng dần tiacutenh bazơ của caacutec nhoacutem ndashNH Giải thiacutech

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 4547

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

45

a So saacutenh nhiệt độ socirci Nhiệt độ socirci phụ thuộc vagraveo liecircn k ết hiđro giữa caacutec phacircn tử

A lt B lt Cb So saacutenh tiacutenh bazơ A Tiacutenh bazơ mạnh

nhất vigrave electron n Nsp3

B Tiacutenh bazơ khocircng cograven vigrave

electron n đatilde tham gia liecircn

hợ p vograveng thơ m

C Tiacutenh bazơ trung bigravenh

vigrave electron n Nsp2

A gt C gt BCacircu 70 (đề HSG QG 2010) 1 So saacutenh (coacute giải thiacutech) tiacutenh bazơ của caacutec hợ p chất A vagrave B dướ i đacircy

NC6H5-CHOH-CH2NH-

N

C6H5-CHOH-CH2NH-

BA 2 Cho benzen piriđin caacutec chất hữu cơ mạch hở vagrave chất vocirc cơ Viết sơ đồ caacutec phản

ứng tổng hợ p A

Giải 1 So saacutenh tiacutenh bazơ của caacutec hợ p chất A vagrave B

NC6H5-CHOH-CH2NH-

N

C6H5-CHOH-CH2NH-

BA

Ở A tacircm bazơ lagrave nguyecircn tử N-piriđin chịu ảnh hưở ng -I vagrave +C của nhoacutem NH Hiệuứng khocircng gian của mạch nhaacutenh lagravem khoacute cho sự proton hoacutea

Ở B tacircm bazơ lagrave nguyecircn tử N-piriđin chịu ảnh hưở ng -I (yếu hơ n vigrave ở caacutech xa hơ n)

vagrave +C của nhoacutem NH Mạch nhaacutenh khocircng gacircy hiệu ứng khocircng gian Vậy A lt B 2 Cho benzen piriđin caacutec chất mạch hở vagrave chất vocirc cơ Viết sơ đồ caacutec phản ứng tổng

hợ p A

N

CH2=CH2C6H6 RCOO2H to

H+C6H5CH2CH3 C6H5CH=CH2

KNH2

NH3 (laacuteng)

N NH2

C6H5CH-CH2

OC6H5CH-CH2

O

N

C6H5-CHOH-CH2NH-

A

N-H

H

N N-H

H

N

H

N

N

H

N

N

Vograveng no liecircn k ết hiđro

giữa nhoacutem ndashNH của dị vograveng no necircn rất yếu

Vograveng thơ m liecircn k ết hiđro giữa

nhoacutem ndashNH vớ i dị vograveng thơ mchứa một nguyecircn tử nitơ yếu

hơ n so vớ i dị vograveng thơ m C coacute

2 nguyecircn tử N

Vograveng thơ m liecircn k ết

hiđro bền

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 4647

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

46

Cacircu 71 (đề HSG QG 2010) Cho caacutec chất anilin glyxerol axit photphoric

Viết sơ đồ caacutec phươ ng trigravenh phản ứng để điều chế N (quinolin)

Giải Điều chế quinolin

H2C=CH-CHO

HOCH2-CHOH-CH2OHH3PO4

H+

CH2=CH-CHO

NH2 NH

H OH

+H

+

- H2O

NH N - 2 H

NH

CHO

Cacircu 72 (đề chọn ĐTQT 2013) 1 Ba hợ p chất dị vograveng 5 cạnh 2 dị tử thườ ng gặp lagrave imiđazol oxazol vagrave thiazol đều

lagrave những tiền chất đượ c sử dụng trong tổng hợ p caacutec hợ p chất coacute hoạt tiacutenh sinh học

a) Hatildey so saacutenh nhiệt độ socirci nhiệt độ noacuteng chảy của ba hợ p chất trecircn vagrave giải thiacutech

ngắn gọn

b) Cho imiđazol phản ứng vớ i photgen thu đượ c 11rsquo-cacbonylđiimiđazol

(C7H6N4O kiacute hiệu lagrave CDI) Hatildey đề xuất cơ chế cho phản ứng đoacute2 a) Viết cocircng thức cấu tạo của caacutec chất sau đacircy vagrave sắp xếp theo thứ tự tăng dần

tiacutenh bazơ piriđin caacutec aminopiriđin 3-clopiriđin 3-nitropiriđin vagrave giải thiacutech ngắn

gọn

b) Hatildey cho biết sản phẩm tạo thagravenh khi

- Đun noacuteng piriđin vớ i hỗn hợ p axit nitric vagrave axit sunfuric

- Đun noacuteng 246-trimetylpiriđin vớ i axit nitric đặc

Giải1 a) Sắp xếp thứ tự vagrave giải thiacutech

- Thứ tự tăng dần của tosocirci vagrave t

onoacuteng chảy Oxazol lt Thiazol lt Imiđazol

- Giải thiacutech Imiđazol coacute liecircn k ết hiđro liecircn phacircn tử necircn coacute nhiệt độ socirci vagrave nhiệt

độ noacuteng chảy cao hơ n hai chất cograven lại thiazol coacute phacircn tử khối lớ n hơ n dễ bị phacircn cực hoaacute hơ n necircn coacute nhiệt độ socirci vagrave nhiệt độ noacuteng chảy cao hơ n oxazol

b) Cơ chế phản ứng của imiđazol vớ i photgen tạo thagravenh 11rsquo-

cacbonylđiimiđazol (C7H6N4O)

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 4747

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

2 a)+ Sắp xếp theo thứ tự tăng dần tiacutenh bazơ

+ Giải thiacutech chủ yếu bằng hiệu ứng electron

b) Cả hai hợ p chất đều tạo ra cugraveng một sản phẩm lagrave 3-nitropiriđin

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

Page 29: Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vòng

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 2947

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

29

CH3COO-C2H5

N COCH2COO-C2H5

1) OH t0

2) H3O+

N COCH3

C2H5ONa

(A)

b)

N COCH3

NaBH4

N CH N CH

OH

CH3

P2O5

CH2

(B)

c) vagrave d)

N COCH3

1 ) O3

N CH CH2

(C)

2 ) Zn CH3COOH

N CH

CH2

CH2

(D)

CH2N2

Tia touml ngosup1i

e) Dugraveng phản ứng Vittic

( cis- vmicro trans- )

N C(CH3)=CH-CH3N COCH3

(E)+ C6H5

C6H5

C6H5

CH-CH3P

Cacircu 49 Từ Fufural hatildey điều chếa) Etyl ndash 5 ndash brom ndash 2 ndash furoat b) 125 - tribrompentan

c) Tetrahidropirrol d) N ndash metyl pirol

Giảia)

O

CHO

Ag(NH3)2+

O

COOH

C2H5OH

H+

OO

C O

OC2H5

Br2

BrC O

OC2H5

b)

O

CHO CH2OH

HBrH2

Nit0

OCH2Br

BrBr

c) vagrave d)

OCHO

Ag(NH 3)2+

OCOOH

Al2O34500C

t0

CO2

O NN

NH3 CH3I

CH3

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 3047

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

30

Cacircu 50 Từ Quinolin vagrave caacutec chất beacuteo cần thiết hatildey điều chế

a) 8 ndash hidroxiquinolin bằng 2 phươ ng phaacutep

b) 2 ndash aminoquinolinGiải

a)

NH2SO4

HNO3

NNO2

+H

Sn HCl

NNH2

+H

NOH

1) NaNO2 00C

2) H2O t0C

hoặc

NH2SO4

t0C

N

SO3HN

OH

1) NaOH

2) H3O+

Chuacute yacute Trong cả 2 trườ ng hợ p ở giai đoạn đầu đều cần loại bỏ đồng phacircn ở vị triacute (5)

b) Cũng giống như pyridin quinolin tiếp nhận phản ứng thế nucleofin ở vị triacute (2) vagrave

(4)

N

1) NaNH2 t0

2) H2O

N NH2

Cacircu 51 Hatildey tổng hợ p 2 ndash metoxifuran từ metyl ndash α - furoat vagrave caacutec taacutec nhacircn cần

thiết

GiảiFuran khocircng dự phản ứng thế nucleofin Nhưng halogen coacute thể thế đượ c nếu nhoacutem thế

lagravem bền trạng thaacutei trung gian Nhoacutem hoạt hoacutea đượ c chọn lagrave COOR(H) vigrave dễ bị taacutech ra

OO

CBr

O

CH3O OCH3OO

OCH3

C O

OCH3

C O

OCH3

Br2 CH3ONa

CH3OH

1) OH-

2) Cu quinolint0

Cacircu 52 Viết đầy đủ caacutec phươ ng trigravenh phản ứng theo sơ đồ sau

N

CH3

[O]A

SOCl2B

NH3

C

D

E

C2H5OH( H+)

NH3

C6H6( AlCl3)

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 3147

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

31

N (Quinolin)

GiảiA lagrave axit isonicotinic ndash B lagrave Cloruaaxit của A ndash C lagrave amit của A ndash D lagrave este

N

COOH

N

COCl

N

CONH2

N

CO-OC2H5

E lagrave 4 ndash Benzoyl pyridinN

C

O

D So saacutenh khả năng phản ứ ng vagrave tiacutenh bazơ

Cacircu 53 a) Necircu cơ chế phản ứng thế electrofin vagraveo dị vograveng 5 cạnh vagrave dị vograveng 6 cạnh

b) So saacutenh khả năng phản ứng thế electrofin giữa dị vograveng 5 cạnh vagrave dị vograveng 6 cạnh

vớ i benzen

Giảia) Cơ chế phản ứng Phản ứng tạo thagravenh trạng thaacutei chuyển tiếp coacute năng lượ ng thấp

(vị triacute C2 trong dị vograveng 5 cạnh vagrave vị triacute C3 trong dị vograveng 6 cạnh) tại caacutec vị triacute coacute mật

độ e lớ n hơ n

b)

Z Z

( Z lmicro dTHORN tegrave N O S)

Vigrave coacute tiacutenh bazơ necircn pyridin khoacute tham gia phản ứng thế electrofin phản ứng diễn ra trong

mocirci trườ ng axit necircn giai đoạn đầu sẽ tạo ra ion ndashN+ lagravem cho phản ứng chậm đến 10

12 ndash

1018

lần so vớ i benzen

Cacircu 54 So saacutenh tiacutenh bazơ của caacutec cặp chất sau đacircy vagrave giải thiacutech

a) Metyl amin Pyridin vagrave Anilin

b) Quinolin vagrave Pyridin

c)

N N N N

HH H d)

N N

N

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 3247

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

32

e)

N N

N

H H

H

g)

N N

N

N N

O

NH

Giảia)

CH3 NH2

N

NH2

Lai hatildea Csp3

Lai hatildea Csp2

(- C) b)

N N

HiOumlu oslashng - C

c) Giải thiacutech bằng độ acircm điện của Csp2 gt Csp3

NN NN

HHH d)

NN

N

( ChOslash catilde - I cntildea vszligngkhlaquong catildesugrave liordfn hicircp gidividea N vmicro hOuml thnotm ) e)

NNN

HH

H

(-I ) (-I msup1nh hnotn - C) g)

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 3347

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

33

N N

N

N N

O

NH

Nlmicro nguyordfn touml N

catilde tYacutenh baznot

Cacircu 55 Cho 4 hợ p chất

NH2

(A)

NH2

N

H H

N

(B) (C) (D) Hatildey sắp xếp cocircng thức caacutec chất đoacute theo trigravenh tự tăng dần tiacutenh bazơ giải thiacutech

Giải(C) lt (A) lt (B) lt (D)

- N trong (B) lagrave bậc 1 coacute tiacutenh bazơ yếu hơ n N trong (D) lagrave bậc 2

- (A) coacute nhoacutem huacutet e lagravem giảm mật độ e trecircn N rarr tiacutenh bazơ giảm

- N trong (C) tham gia vagraveo hệ liecircn hợ p vớ i vograveng thơ m necircn hầu như khocircng cograven tiacutenh

bazơ

Cacircu 56 Cho caacutec chất Piridin Piperidin Pirol Anilin Xiclohexylamin p-aminopiridin m- amino piridin vagrave morpholin Cho caacutec pKa tươ ng ứng 517 - 1111 - 04 -

458 - 1064 - 911 - 603 vagrave 833 Hatildey so saacutenh vagrave giải thiacutech tiacutenh bazơ giữa

a Piridin vagrave Piperidin b Piridin vagrave Pirol

c Anilin vagrave Xiclohecxylamin d p ndash aminopiridin vagrave Piridin

e Morpholin vagrave Piperidin

Giải

a) Pyridin lt Piperidin do đocirci e gacircy tiacutenh bazơ của pyridin thuộc obital sp2 noacute bị

giữ chặt hơ n so vớ i trườ ng hợ p piperidin vớ i obital sp3 (độ acircm điện của obital sp

2 gt

sp3)

b) Piridin gt Pyrol do pyrol chỉ coacute thể k ết hợ p vớ i proton khi đaacutenh đổi tiacutenh thơ mcủa vograveng

c) Xiclohexylamin gt anilin - do nguyecircn tử N trong anilin liecircn k ết vớ i nguyecircn tử

Csp2 của vograveng thơ m nguyecircn tử C nagravey coacute độ acircm điện mạnh hơ n nguyecircn tử Csp

3 của

N

O

H

( Morpholin )

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 3447

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

34

xiclohexylamin Mặt khaacutec caacutec e khocircng liecircn k ết coacute thể đượ c phacircn taacuten trecircn vograveng thơ m

Caacutec cocircng thức cộng hưở ng chỉ rằng coacute sự giảm mật độ e tại Nitơ

NH2 NH2+

NH2+

NH2+

d) Para amino anilin gt Piridin do hiệu ứng liecircn hợ p p - π giữa cặp e n của N vớ i

hệ e π của vograveng thơ m necircn mật độ e trong vograveng tăng vagrave mật độ e ở N cũng tăng

e) Piperidin gt Morpholin Nguyecircn tử oxi trong morpholin coacute độ acircm điện lớ n hơ nnhoacutem CH2(ở cugraveng vị triacute) của piperidin vigrave thế mật độ e trecircn nguyecircn tử N của

morpholin sẽ nhỏ hơ n so vớ i piperidin

Cacircu 57 So saacutenh nhiệt độ noacuteng chảy của

N

N

H H

( Imidazol )

N

( Indol )

H

N

N N

N

( Purin )

Giải

N N N N N NHH H

Indol coacute liecircn k ết hidro nhưng rất yếu Indol (52

0C) lt Imidazol (91

0C) lt Purin

(2170C)

Cacircu 58 So saacutenh khả năng phản ứng halogen hoacutea của nhacircn pirol thiofen benzen vagrave

piridin Giải

Pirol gt Thiofen gt Benzen gt Pyridin

- Phản ứng halogen hoacutea vagraveo nhacircn thơ m theo cơ chế eletrofin (taacutec nhacircn E+ tấn cocircng )

vagrave thườ ng xảy ra ở mocirci trườ ng axit mạnh sự tấn cocircng của một ion tiacutech điện dươ ng

vagraveo nhacircn thơ m tạo ra hợ p chất trung gian cũng lagrave một ion tiacutech điện dươ ng Do tiacutenhbazơ ở mocirci trườ ng nagravey pyridin lagrave một ion amoni tiacutech điện dươ ng sự coacute mặt của ion

tiacutech điện dươ ng ở nhacircn thơ m sẽ ngăn cản sự tạo thagravenh điện tiacutech dươ ng thứ 2 Do đoacute

pyridin phản ứng khoacute khăn nhất

- Trong caacutec dị vograveng Furan pirol thiofen coacute sự phacircn bố bất đối xứng điện tiacutech lagravem

cho trecircn caacutec nguyecircn tử cacbon của vograveng tiacutech điện acircm lớ n hơ n trecircn nguyecircn tử cacbon

của vograveng benzen Đoacute lagrave nguyecircn nhacircn gacircy ra tiacutenh nhạy cảm cao của dị vograveng đối vớ i sự

thế electrofin

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 3547

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

35

CH2-CH2-CH3 NCH2-CH2-CH3 N

(B)

COOHN

- Do khả năng tạo hiệu ứng liecircn hợ p khaacutec nhau vagrave giảm dần từ O rarr N rarr S necircn mật

độ e trecircn nguyecircn tử cacbon ở 3 vograveng Furan Pyrol Thiofen cũng giảm dần Viacute dụ

SC

OO

1) CH3COO-NO2

+-10

0C

2) PyridinS

CO

O

NO2

(51) Cacircu 59

Hợ p chất hữu cơ M coacute khối lượ ng phacircn tử 127 Trong M coacute

756 C 1338 H M coacute khả năng lagravem xanh quỳ tiacutem

khocircng lagravem mất mầu dung dịch Br2 CCl4 hay dung dịch

KMnO4 loatildeng khi đề hidro hoaacute M thu đượ c chất A

(C8H11N) oxi hoaacute A thu đượ c chất B

Trong cả 2 phản ứng trecircn đều khocircng coacute sự đoacuteng hay mở vograveng vagrave ở phacircn tử M khocircng coacute cac bon bậc ba

1- Xaacutec định cocircng thức cấu tạo của M

2- Để taacutech lấy M necircn dugraveng dung mocirci nagraveo trong caacutec dung mocirci sau giải thiacutech nướ c

rượ u etylic dung dịch NaOH dung dịch HCl

Giải

2 Để taacutech M dugraveng dung dịch HCl vigrave C8H17N + HCl rarr C8H17N+HCl-

- Nếu dugraveng H2O M coacute gốc R lớ n khoacute tan trong nướ c

- Nếu dugraveng C2H5OH khocircng coacute tiacutenh chọn lọc vigrave C2H5OH coacute khả năng hoagrave tan nhiều

chất khaacutec

- Nếu dugraveng dd NaOH M khoacute tan vigrave M coacute tiacutenh bazơ

Dugraveng dd HCl C8H17N+HCl

- + NaOH rarr C8H17N (Khocircng tan) + NaCl + H2O

1 Tigravem ra CTPT C8H17N độ bất batildeo

hoagrave = 1

- M khocircng lagravem mất mầu dd Br2

=gt M coacute vograveng no

- Từ CTCT của B CTPT của A

C8H11N

=gt CTCT A A chỉ coacute 1 gốc

hidrocacbon

M khocircng coacute cac bon bậc ba necircn

CTCT của M lagrave vagrave CTCT của A lagrave

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 3647

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

36

Cacircu 60

X lagrave chất độc coacute trong thuốc laacute Phacircn tiacutech nguyecircn tố cho thấy X chứa 7407

cacbon 864 hiđro vagrave 1728 nitơ Dung dịch 0799 g X trong 100g benzen coacute

nhiệt độ đocircng đặc lagrave 5280C Xaacutec định cocircng thức phacircn tử của X biết rằng benzen coacute

nhiệt độ đocircng đặc lagrave 5530C vagrave hằng số nghiệm lạnh K = 507 Khi oxi hoaacute X bằng

dung dịch Na2Cr2O2 trong mocirci trườ ng a xiacutet thu đượ c một trong caacutec sản phẩm lagrave (M)

Oxi hoaacute X trong những điều kiện thiacutech hợ p lại thu đượ c 1 trong caacutec sản phẩm lagrave (N)

1 Viết cocircng thức cấu tạo của X

2 Viết phươ ng trigravenh phản ứng của X M N vớ i dung dịch HCl

3- Sắp xếp sự tăng dần tiacutenh a xiacutet của M N a xiacutet benzonic giải thiacutech

N

COOH

( ChEcirct M )

N

H

COOH

( ChEcirct N )

Giải

1 Xaacutec định cocircng thức cấu tạo của X Tigravem đượ c cocircng thức đơ n giản nhất của X lagrave

C5H2N Mx = 507100)285535(

00017990

minus= 162 Phacircn tử khối của X lagrave 162 u

(C5H7N)n = 162 rarr n = 2 Cocircng thức phacircn tử của X lagrave C10H14 N2

Lập luận để dẫn đến cocircng thức cấu tạo của X lagrave

2 Phản ứng vớ i HCl

N

N

CH3

+ 2HCl

N

N

CH3

H

+ Cl

+

HCl

N

COOH

+ HCl

N

COOH

H

+ Cl

N

CH3

COOH + HCl

N

CH3

COOH+

HCl

3 Xếp sự tăng dần tiacutenh axit (N) lt Axit benzoic lt (M)

Do khả năng huacutet electron của caacutec gốc giảm theo thứ tự sau

piridyl gt phenyl gt 1 ndash metyl pirolidyl

N

N

CH3

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 3747

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

37

Cacircu 61

1 Trong thuốc laacute coacute chất anabazin vagrave một đồng phacircn cấu tạo của noacute lagrave nicotin (rất

độc) Ngoagravei ra ngườ i ta cograven tổng hợ p đượ c chất nicotirin coacute cấu tạo tươ ng tự nicotin

N

N

N

N

CH3H

N

N

CH3

Anabazin Nicotin Nicotirin

a) Viết phươ ng trigravenh phản ứng xảy ra khi cho mỗi hợ p chất trecircn taacutec dụng vớ i HCl

theo tỉ lệ mol 11 Sắp xếp chuacuteng theo trigravenh tự tăng dần khả năng phản ứng đoacute Giải

thiacutech

b) Trong số 3 hợ p chất trecircn chất nagraveo coacute nhiệt độ socirci cao nhất Giải thiacutech

2 Oxi hoaacute nicotin bằng K2Cr2O7 trong dd H2SO4 thu đượ c axit nicotinic dugraveng để điều

chế caacutec amit của noacute lagrave vitamin PP vagrave cođiamin (thuốc chữa bệnh tim)

N

C NH2

O

N

C N(C2H5)2

O

( Vitamin PP) ( Codiamin )

a) Viết cocircng thức cấu tạo của axit nicotinic vagrave so saacutenh nhiệt độ noacuteng chảy của noacute vớ i

axit benzoic Giải thiacutech

b) Cho biết trạng thaacutei lai hoaacute của caacutec nguyecircn tử nitơ trong phacircn tử vitamin PP So

saacutenh tiacutenh bazơ của caacutec nguyecircn tử nitơ đoacute giải thiacutech

c) Vitamin PP noacuteng chảy ở nhiệt độ cao hơ n cođiamin mặc dugrave coacute phacircn tử khối nhỏ

hơ n Tại sao

Giải 1 a)

N

N

H

Anabazin

+ HCl

N

N

H

+H

Cl

HCl phản ứng vagraveo nhoacutem NH do tiacutenh bazơ của NH (amin bậc hai N ở trạng

thaacutei lai hoaacute sp3 vagrave liecircn k ết vớ i hai nguyecircn tử Csp

3) lớ n hơ n tiacutenh bazơ của N trong

vograveng (N ở trạng thaacutei lai hoaacute sp2 vagrave liecircn k ết vớ i hai nguyecircn tử Csp

2)

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 3847

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

38

N H ndash N

N

NH

CH3

Nicotin

+ HCl

N

N

CH3

Nicotin

+ Cl

Do tiacutenh bazơ của nhoacutem CH3N (amin bậc ba N ở trạng thaacutei lai hoaacute sp

3) lớ n

hơ n tiacutenh bazơ của N trong vograveng thơ m

N

N

CH3

Nicotirin

+ HCl

N

N

CH3

H

+ Cl

Do tiacutenh bazơ của nhoacutem CH3N (cặp electron của N đatilde tham gia vagraveo hệ liecircn hợ pthơ m) keacutem tiacutenh bazơ của N trong vograveng thơ m

- Trigravenh tự tăng dần khả năng phản ứng

Nicotirin lt Nicotin lt Anabazin

(Tiacutenh bazơ do vograveng

piriđin Nsp2nối Csp

2)

(Tiacutenh bazơ do vograveng piroliđin

N-thế amin bậc ba)

(Tiacutenh bazơ do vograveng

piperiđin amin no bậc hai)

b) Anabazin coacute nhiệt độ socirci cao nhất vigrave coacute liecircn k ết hiđro liecircn phacircn tử

2 a) Axit nicotinic noacuteng chảy ở nhiệt độ cao hơ n so vớ i axit benzoic vigrave coacute liecircn k ết

hiđro liecircn phacircn tử

N

COOH COOH

Axit Nicotinic Axit Benzoic

b) Trạng thaacutei lai hoaacute N(a) sp

2

N(b) sp

3

Tiacutenh bazơ của N(a) gt N(b)

vigrave nhoacutem C = O huacutet electron lagravem giảm mật độ electron

trecircn N(b)

c) Vigrave vitamin PP coacute liecircn k ết hiđro liecircn phacircn tử

N

C NH2

O

(a )

( b )

N H ndash NH ndash C ndash

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 3947

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

39

Cacircu 62 (đề HSG QG 2003) 1 Hatildey đề nghị sơ đồ phản ứng vớ i đầy đủ điều kiện để từ etilen vagrave caacutec chất vocirc cơ tổng hợ p caacutec hợ p chất sau vagrave sắp xếp chuacuteng

theo thứ tự tăng dần nhiệt độ socirciC2H5OCH2CH2OCH2CH2OH (Etylcacbitol)

(A)(B) (C)

Giải

1 CH2=CH2 +

20

H O H

t p rarr C2H5OH

CH2 CH2CH2

O

C2H5OHO2 Ag

t0

CH2H3O

+ CH2CH2OH

C2H5O

CH2 CH2

O

H3O+

CH2CH2OCH2CH2OH ( A )

C2H5O

CH2 CH2

O

H2SO4

t0

H3O+

2 HOCH2CH2OCH2CH2OH O O ( B )

CH2 CH2

O

1) H2SO4

H2O2

HOCH2CH2NH-CH2CH2OH O NH ( C)NH3

2) Na2CO3

Nhiệt độ socirci A gt C gt B

Cacircu 63 (đề HSG QG 2004)

Pirol lagrave một hợ p chất dị vograveng vớ i cấu truacutec necircu trong higravenh vẽ Pirol phản ứng vớ i axit

nitric khi coacute mặt anhidrit axetic tạo thagravenh sản phẩm X vớ ihiệu suất cao

a) Viết phươ ng trigravenh phản ứng tạo thagravenh X

b) Phản ứng nagravey thuộc loại phản ứng gigrave Giải thiacutech dựa trecircn

cấu tạo của pirol

N

H H

HH

H

c) Giải thiacutech vị triacute của pirol bị tấn cocircng khi tiến hagravenh phản ứng nagravey bằng caacutec chất

trung gian vagrave độ bền của chuacuteng

d) So saacutenh phản ứng necircu trecircn vớ i phản ứng nitro hoacutea của benzen vagrave toluen bằng hỗn

hợ p HNO3 H+

Giải

O ODioxan

O NH

Mopholin

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 4047

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

40

a)

N H N

NO2

H

Anhidrit axeticHNO3

+ CH3COOH

b) Đacircy lagrave phản ứng thế electrophin vigrave pirol lagrave một hợ p chất dị vograveng coacute tiacutenh thơ m do

coacute 2 cặp electron π vagrave cặp electron chưa tham gia liecircn k ết của nitơ

N H N HN H NH NH

c) Phản ứng thế electrophin của pirol về vị triacute ortho đối vớ i nguyecircn tử nitơ tức lagrave ở cacbon cạnh nguyecircn tử nitơ do cacbocatron trung gian bền hơ n nhờ 3 cấu truacutec liecircn

hợ p

N H

NO2

HN

H

NO2

H N

NO2

H

H

Nếu nhoacutem NO2+ tấn cocircng ở cacbon số 3 so vớ i nitơ chỉ coacute 2 cấu truacutec liecircn hợ p keacutem

bền vagrave khocircng ưu tiecircn

N

H

H NO2

N

H

H NO2

d)

+ HNO3 + H+

NO2

CH3

+ HNO3 + H+

NO2

CH3CH3

NO2

HoAEligc

Do hiệu ứng liecircn hợ p của đocirci electron khocircng liecircn k ết trecircn nitơ của pirol necircn vograveng

pirol coacute mật độ electron cao hơ n so vớ i vograveng benzen vigrave vậy phản ứng thế electrophin

của pirol dễ hơ n của benzen

Vograveng benzen của toluen coacute thecircm nhoacutem ndashCH3 đẩy electron định hướ ng nhoacutem NO2

vagraveo vị triacute ortho như pirol hoặc coacute thể định hướ ng vagraveo para

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 4147

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

41

Cacircu 64 (đề HSG QG 2005) 1 Sắp xếp (coacute giải thiacutech) theo trigravenh tự tăng dần tiacutenh axit của caacutec chất trong trong datildeysau

(D)(A) (B) (C)

N

COOH

COOH

CH2COOH

N COOH

2 Sắp xếp (coacute giải thiacutech) theo trigravenh tự tăng dần nhiệt độ noacuteng chảy của caacutec chất sau

S

COOH

(A) (C)

COOH

(B)

N

COOH

Giải 1

(D)

ltltlt

-I1CH2COOH

(C) (A)

-I2

-I3NH

CO

O-C3

(B)

-C4

-I4

N

COOHCOOH

Vigrave - I1 lt - I2 necircn (C) coacute tiacutenh axit lớ n hơ n (D)

(A) vagrave (B) coacute N necircn tiacutenh axit lớ n hơ n (D) vagrave (C)

(A) coacute liecircn k ết hiđro nội phacircn tử lagravem giảm tiacutenh axit so vớ i (B)

2 Tăng dần nhiệt độ noacuteng chảy của caacutec chất

S

COOH

(A)(C) (B)

COOH

N

COOH

lt lt

Cacircu 65 (đề dự bị HSG QG 2005)

Viết sơ đồ phản ứng tổng hợ p caacutec dượ c chất sau từ benzen vagrave caacutec hiđrocacbon chứa

khocircng quaacute 3 C

(1) (2)

Giải 1 Xicloregol

Vigrave MC lt MA

(B) coacute thecircm liecircn k ết hiđro liecircn

phacircn tử vớ i N của phacircn tử khaacutec

Xicloregol

NC6H5

HO

Mepholin

H3C NH

OC6H5

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 4247

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

42

C6H6

Br2

Fe

H2 NiC6H5Br

OH CH3to

C6H11Br Mg

ete

CO2 H3O+ PCl3 C6H11COCl

C6H5C-C6H11

OCH=CH CH=CH+

toxt

N xt t

o

H2

NH N CH2CH2MgCl

Mg

ete

ClCH2CH2Cl

11

C6H5COC6H11 H3O+ C6H5 C6H11

CH2CH2 NHO

2 Mepholin C6H5 OH

NH2H3C + O

CH2

- H2O

to

N

OC6H5

H3C

H

CH2

Cacircu 66 (đề dự bị HSG QG 2005) Đun vỏ trấu hoặc lotildei bắp ngocirc vớ i axit sunfuric ngườ i ta thu đượ c hợ p chất hữu cơ Xcoacute thagravenh phần khối lượ ng 625 C 417 H vagrave 3333 O X phản ứng vớ i thuốc

thử Sip vagrave vớ i phenylhiđrazin Khi oxi hoaacute X bằng dung dịch KMnO4 tạo ra axit hữu

cơ A đecacboxyl hoaacute thu đượ c hợ p chất B B bị khử bở i hiđro coacute xuacutec taacutec cho sản

phẩm D tan đượ c trong H2SO4 đặclạnh vagrave khocircng lagravem mất magraveu dung dịch KMnO4

Phổ hồng ngoại cho biết D khocircng coacute nhoacutem chức -OH D taacutec dụng vớ i HCl (dư) thu

đượ c hợ p chất đihalogen E Khi thế SN2 chất E bở i KCN tạo ra chất F Thuỷ phacircn F

sinh ra sản phẩm G coacute thể ngưng tụ vớ i 1-6-điaminohexan cho tơ nilon-66Hatildey viết sơ đồ caacutec phản ứng từ X tạo thagravenh nilon-66 dướ i dạng caacutec cocircng thức cấu

tạo theo caacutec dữ kiện trecircn

Giải Cocircng thức phacircn tử của X

= cong 5 4 2

Cocircng thức đơ n giản nhất của X lagrave C5H4O2 Sản phẩm thuỷ phacircn chất F coacute thể ngưng

tụ vớ i 16-điamino hexan tạo tơ nilong 66 lagrave axit ađipic HOOC-(CH2)4-

COOH(C6H10O4)

Quaacute trigravenh từ X đến chất nagravey khocircng coacute sự thay đổi nhiều số nguyecircn tử cacbon necircncocircng thức phacircn tử của X lagrave C5H4O2

- Từ E đến F tăng thecircm 2 nguyecircn tử cacbon vagrave mạch của E F giống axit ađipic cho

thấy

F lagrave dẫn xuất xianua NC-(CH2)4-CN vagrave E lagrave Cl-(CH2)4-Cl

- Chất E đượ c điều chế từ D khi taacutec dụng vớ i HCl dư (2 clo thay thế 1 O) đồng thờ iD coacute một nguyen tử oxi khocircng thuộc chức ancol (OH) vagrave khocircng bền vớ i H2SO4

đặclạnh suy ra D lagrave một ete vograveng no B khocircng no tạo ra bở i sự đecacboxyl A necircn B

lagrave một dị vograveng 5 cạnh chứa oxi vagrave A coacute nhoacutem chức COOH điacutenh vagraveo dị vograveng đoacute

- Chất X coacute nhoacutem cacbonyl vigrave coacute phản ứng vớ i thuốc thử Sip vagrave phenylhiđrazin đồng

thờ i bị oxi hoaacute tạo ra axit suy ra X lagrave fufural

C

12

3333

16

417

1

625

12

O

80

H

1

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 4347

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

43

Kết quả cấu tạo caacutec chất đượ c biểu diễn theo sơ đồ sau

O

KMnO4 tO H2

xt

HCl dminus

Cl Cl

(X) (A) (B) (D) (E) (F)

O COOH OO CHO CN CN

H3O+

HOOC-(CH2)4-COOHH2N-(CH2)6-NH2

Tnot nilong-66

Cacircu 67 (đề HSG QG 2005) Từ metylamin vagrave caacutec hoaacute chất cần thiết khaacutec (benzen etyl acrilat natri etylat vagrave caacutec

chất vocirc cơ ) hatildey viết sơ đồ điều chế N-metyl-4-phenylpiperidin

Giải

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 4447

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

44

Cacircu 68 (đề HSG QG 2009)

Viết cocircng thức cấu tạo của caacutec chất A vagrave B trong sơ đồ điều chế nhựa melamin sau

Xianogen clorua ANH3 CH2O B

Xianuramit (melamin)

N

N

N

NH2

NH2H2N

Giải

Cacircu 69 (đề HSG QG 2009)

Giải

N

H

N

N

H

CB

N

H

A

Cho 3 dị vograveng (higravenh becircn) Hatildey sắp xếp caacutec dị vograveng theo

thứ tự

a) tăng dần nhiệt độ socirci

b) tăng dần tiacutenh bazơ của caacutec nhoacutem ndashNH Giải thiacutech

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 4547

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

45

a So saacutenh nhiệt độ socirci Nhiệt độ socirci phụ thuộc vagraveo liecircn k ết hiđro giữa caacutec phacircn tử

A lt B lt Cb So saacutenh tiacutenh bazơ A Tiacutenh bazơ mạnh

nhất vigrave electron n Nsp3

B Tiacutenh bazơ khocircng cograven vigrave

electron n đatilde tham gia liecircn

hợ p vograveng thơ m

C Tiacutenh bazơ trung bigravenh

vigrave electron n Nsp2

A gt C gt BCacircu 70 (đề HSG QG 2010) 1 So saacutenh (coacute giải thiacutech) tiacutenh bazơ của caacutec hợ p chất A vagrave B dướ i đacircy

NC6H5-CHOH-CH2NH-

N

C6H5-CHOH-CH2NH-

BA 2 Cho benzen piriđin caacutec chất hữu cơ mạch hở vagrave chất vocirc cơ Viết sơ đồ caacutec phản

ứng tổng hợ p A

Giải 1 So saacutenh tiacutenh bazơ của caacutec hợ p chất A vagrave B

NC6H5-CHOH-CH2NH-

N

C6H5-CHOH-CH2NH-

BA

Ở A tacircm bazơ lagrave nguyecircn tử N-piriđin chịu ảnh hưở ng -I vagrave +C của nhoacutem NH Hiệuứng khocircng gian của mạch nhaacutenh lagravem khoacute cho sự proton hoacutea

Ở B tacircm bazơ lagrave nguyecircn tử N-piriđin chịu ảnh hưở ng -I (yếu hơ n vigrave ở caacutech xa hơ n)

vagrave +C của nhoacutem NH Mạch nhaacutenh khocircng gacircy hiệu ứng khocircng gian Vậy A lt B 2 Cho benzen piriđin caacutec chất mạch hở vagrave chất vocirc cơ Viết sơ đồ caacutec phản ứng tổng

hợ p A

N

CH2=CH2C6H6 RCOO2H to

H+C6H5CH2CH3 C6H5CH=CH2

KNH2

NH3 (laacuteng)

N NH2

C6H5CH-CH2

OC6H5CH-CH2

O

N

C6H5-CHOH-CH2NH-

A

N-H

H

N N-H

H

N

H

N

N

H

N

N

Vograveng no liecircn k ết hiđro

giữa nhoacutem ndashNH của dị vograveng no necircn rất yếu

Vograveng thơ m liecircn k ết hiđro giữa

nhoacutem ndashNH vớ i dị vograveng thơ mchứa một nguyecircn tử nitơ yếu

hơ n so vớ i dị vograveng thơ m C coacute

2 nguyecircn tử N

Vograveng thơ m liecircn k ết

hiđro bền

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 4647

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

46

Cacircu 71 (đề HSG QG 2010) Cho caacutec chất anilin glyxerol axit photphoric

Viết sơ đồ caacutec phươ ng trigravenh phản ứng để điều chế N (quinolin)

Giải Điều chế quinolin

H2C=CH-CHO

HOCH2-CHOH-CH2OHH3PO4

H+

CH2=CH-CHO

NH2 NH

H OH

+H

+

- H2O

NH N - 2 H

NH

CHO

Cacircu 72 (đề chọn ĐTQT 2013) 1 Ba hợ p chất dị vograveng 5 cạnh 2 dị tử thườ ng gặp lagrave imiđazol oxazol vagrave thiazol đều

lagrave những tiền chất đượ c sử dụng trong tổng hợ p caacutec hợ p chất coacute hoạt tiacutenh sinh học

a) Hatildey so saacutenh nhiệt độ socirci nhiệt độ noacuteng chảy của ba hợ p chất trecircn vagrave giải thiacutech

ngắn gọn

b) Cho imiđazol phản ứng vớ i photgen thu đượ c 11rsquo-cacbonylđiimiđazol

(C7H6N4O kiacute hiệu lagrave CDI) Hatildey đề xuất cơ chế cho phản ứng đoacute2 a) Viết cocircng thức cấu tạo của caacutec chất sau đacircy vagrave sắp xếp theo thứ tự tăng dần

tiacutenh bazơ piriđin caacutec aminopiriđin 3-clopiriđin 3-nitropiriđin vagrave giải thiacutech ngắn

gọn

b) Hatildey cho biết sản phẩm tạo thagravenh khi

- Đun noacuteng piriđin vớ i hỗn hợ p axit nitric vagrave axit sunfuric

- Đun noacuteng 246-trimetylpiriđin vớ i axit nitric đặc

Giải1 a) Sắp xếp thứ tự vagrave giải thiacutech

- Thứ tự tăng dần của tosocirci vagrave t

onoacuteng chảy Oxazol lt Thiazol lt Imiđazol

- Giải thiacutech Imiđazol coacute liecircn k ết hiđro liecircn phacircn tử necircn coacute nhiệt độ socirci vagrave nhiệt

độ noacuteng chảy cao hơ n hai chất cograven lại thiazol coacute phacircn tử khối lớ n hơ n dễ bị phacircn cực hoaacute hơ n necircn coacute nhiệt độ socirci vagrave nhiệt độ noacuteng chảy cao hơ n oxazol

b) Cơ chế phản ứng của imiđazol vớ i photgen tạo thagravenh 11rsquo-

cacbonylđiimiđazol (C7H6N4O)

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 4747

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

2 a)+ Sắp xếp theo thứ tự tăng dần tiacutenh bazơ

+ Giải thiacutech chủ yếu bằng hiệu ứng electron

b) Cả hai hợ p chất đều tạo ra cugraveng một sản phẩm lagrave 3-nitropiriđin

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

Page 30: Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vòng

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 3047

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

30

Cacircu 50 Từ Quinolin vagrave caacutec chất beacuteo cần thiết hatildey điều chế

a) 8 ndash hidroxiquinolin bằng 2 phươ ng phaacutep

b) 2 ndash aminoquinolinGiải

a)

NH2SO4

HNO3

NNO2

+H

Sn HCl

NNH2

+H

NOH

1) NaNO2 00C

2) H2O t0C

hoặc

NH2SO4

t0C

N

SO3HN

OH

1) NaOH

2) H3O+

Chuacute yacute Trong cả 2 trườ ng hợ p ở giai đoạn đầu đều cần loại bỏ đồng phacircn ở vị triacute (5)

b) Cũng giống như pyridin quinolin tiếp nhận phản ứng thế nucleofin ở vị triacute (2) vagrave

(4)

N

1) NaNH2 t0

2) H2O

N NH2

Cacircu 51 Hatildey tổng hợ p 2 ndash metoxifuran từ metyl ndash α - furoat vagrave caacutec taacutec nhacircn cần

thiết

GiảiFuran khocircng dự phản ứng thế nucleofin Nhưng halogen coacute thể thế đượ c nếu nhoacutem thế

lagravem bền trạng thaacutei trung gian Nhoacutem hoạt hoacutea đượ c chọn lagrave COOR(H) vigrave dễ bị taacutech ra

OO

CBr

O

CH3O OCH3OO

OCH3

C O

OCH3

C O

OCH3

Br2 CH3ONa

CH3OH

1) OH-

2) Cu quinolint0

Cacircu 52 Viết đầy đủ caacutec phươ ng trigravenh phản ứng theo sơ đồ sau

N

CH3

[O]A

SOCl2B

NH3

C

D

E

C2H5OH( H+)

NH3

C6H6( AlCl3)

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 3147

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

31

N (Quinolin)

GiảiA lagrave axit isonicotinic ndash B lagrave Cloruaaxit của A ndash C lagrave amit của A ndash D lagrave este

N

COOH

N

COCl

N

CONH2

N

CO-OC2H5

E lagrave 4 ndash Benzoyl pyridinN

C

O

D So saacutenh khả năng phản ứ ng vagrave tiacutenh bazơ

Cacircu 53 a) Necircu cơ chế phản ứng thế electrofin vagraveo dị vograveng 5 cạnh vagrave dị vograveng 6 cạnh

b) So saacutenh khả năng phản ứng thế electrofin giữa dị vograveng 5 cạnh vagrave dị vograveng 6 cạnh

vớ i benzen

Giảia) Cơ chế phản ứng Phản ứng tạo thagravenh trạng thaacutei chuyển tiếp coacute năng lượ ng thấp

(vị triacute C2 trong dị vograveng 5 cạnh vagrave vị triacute C3 trong dị vograveng 6 cạnh) tại caacutec vị triacute coacute mật

độ e lớ n hơ n

b)

Z Z

( Z lmicro dTHORN tegrave N O S)

Vigrave coacute tiacutenh bazơ necircn pyridin khoacute tham gia phản ứng thế electrofin phản ứng diễn ra trong

mocirci trườ ng axit necircn giai đoạn đầu sẽ tạo ra ion ndashN+ lagravem cho phản ứng chậm đến 10

12 ndash

1018

lần so vớ i benzen

Cacircu 54 So saacutenh tiacutenh bazơ của caacutec cặp chất sau đacircy vagrave giải thiacutech

a) Metyl amin Pyridin vagrave Anilin

b) Quinolin vagrave Pyridin

c)

N N N N

HH H d)

N N

N

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 3247

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

32

e)

N N

N

H H

H

g)

N N

N

N N

O

NH

Giảia)

CH3 NH2

N

NH2

Lai hatildea Csp3

Lai hatildea Csp2

(- C) b)

N N

HiOumlu oslashng - C

c) Giải thiacutech bằng độ acircm điện của Csp2 gt Csp3

NN NN

HHH d)

NN

N

( ChOslash catilde - I cntildea vszligngkhlaquong catildesugrave liordfn hicircp gidividea N vmicro hOuml thnotm ) e)

NNN

HH

H

(-I ) (-I msup1nh hnotn - C) g)

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 3347

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

33

N N

N

N N

O

NH

Nlmicro nguyordfn touml N

catilde tYacutenh baznot

Cacircu 55 Cho 4 hợ p chất

NH2

(A)

NH2

N

H H

N

(B) (C) (D) Hatildey sắp xếp cocircng thức caacutec chất đoacute theo trigravenh tự tăng dần tiacutenh bazơ giải thiacutech

Giải(C) lt (A) lt (B) lt (D)

- N trong (B) lagrave bậc 1 coacute tiacutenh bazơ yếu hơ n N trong (D) lagrave bậc 2

- (A) coacute nhoacutem huacutet e lagravem giảm mật độ e trecircn N rarr tiacutenh bazơ giảm

- N trong (C) tham gia vagraveo hệ liecircn hợ p vớ i vograveng thơ m necircn hầu như khocircng cograven tiacutenh

bazơ

Cacircu 56 Cho caacutec chất Piridin Piperidin Pirol Anilin Xiclohexylamin p-aminopiridin m- amino piridin vagrave morpholin Cho caacutec pKa tươ ng ứng 517 - 1111 - 04 -

458 - 1064 - 911 - 603 vagrave 833 Hatildey so saacutenh vagrave giải thiacutech tiacutenh bazơ giữa

a Piridin vagrave Piperidin b Piridin vagrave Pirol

c Anilin vagrave Xiclohecxylamin d p ndash aminopiridin vagrave Piridin

e Morpholin vagrave Piperidin

Giải

a) Pyridin lt Piperidin do đocirci e gacircy tiacutenh bazơ của pyridin thuộc obital sp2 noacute bị

giữ chặt hơ n so vớ i trườ ng hợ p piperidin vớ i obital sp3 (độ acircm điện của obital sp

2 gt

sp3)

b) Piridin gt Pyrol do pyrol chỉ coacute thể k ết hợ p vớ i proton khi đaacutenh đổi tiacutenh thơ mcủa vograveng

c) Xiclohexylamin gt anilin - do nguyecircn tử N trong anilin liecircn k ết vớ i nguyecircn tử

Csp2 của vograveng thơ m nguyecircn tử C nagravey coacute độ acircm điện mạnh hơ n nguyecircn tử Csp

3 của

N

O

H

( Morpholin )

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 3447

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

34

xiclohexylamin Mặt khaacutec caacutec e khocircng liecircn k ết coacute thể đượ c phacircn taacuten trecircn vograveng thơ m

Caacutec cocircng thức cộng hưở ng chỉ rằng coacute sự giảm mật độ e tại Nitơ

NH2 NH2+

NH2+

NH2+

d) Para amino anilin gt Piridin do hiệu ứng liecircn hợ p p - π giữa cặp e n của N vớ i

hệ e π của vograveng thơ m necircn mật độ e trong vograveng tăng vagrave mật độ e ở N cũng tăng

e) Piperidin gt Morpholin Nguyecircn tử oxi trong morpholin coacute độ acircm điện lớ n hơ nnhoacutem CH2(ở cugraveng vị triacute) của piperidin vigrave thế mật độ e trecircn nguyecircn tử N của

morpholin sẽ nhỏ hơ n so vớ i piperidin

Cacircu 57 So saacutenh nhiệt độ noacuteng chảy của

N

N

H H

( Imidazol )

N

( Indol )

H

N

N N

N

( Purin )

Giải

N N N N N NHH H

Indol coacute liecircn k ết hidro nhưng rất yếu Indol (52

0C) lt Imidazol (91

0C) lt Purin

(2170C)

Cacircu 58 So saacutenh khả năng phản ứng halogen hoacutea của nhacircn pirol thiofen benzen vagrave

piridin Giải

Pirol gt Thiofen gt Benzen gt Pyridin

- Phản ứng halogen hoacutea vagraveo nhacircn thơ m theo cơ chế eletrofin (taacutec nhacircn E+ tấn cocircng )

vagrave thườ ng xảy ra ở mocirci trườ ng axit mạnh sự tấn cocircng của một ion tiacutech điện dươ ng

vagraveo nhacircn thơ m tạo ra hợ p chất trung gian cũng lagrave một ion tiacutech điện dươ ng Do tiacutenhbazơ ở mocirci trườ ng nagravey pyridin lagrave một ion amoni tiacutech điện dươ ng sự coacute mặt của ion

tiacutech điện dươ ng ở nhacircn thơ m sẽ ngăn cản sự tạo thagravenh điện tiacutech dươ ng thứ 2 Do đoacute

pyridin phản ứng khoacute khăn nhất

- Trong caacutec dị vograveng Furan pirol thiofen coacute sự phacircn bố bất đối xứng điện tiacutech lagravem

cho trecircn caacutec nguyecircn tử cacbon của vograveng tiacutech điện acircm lớ n hơ n trecircn nguyecircn tử cacbon

của vograveng benzen Đoacute lagrave nguyecircn nhacircn gacircy ra tiacutenh nhạy cảm cao của dị vograveng đối vớ i sự

thế electrofin

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 3547

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

35

CH2-CH2-CH3 NCH2-CH2-CH3 N

(B)

COOHN

- Do khả năng tạo hiệu ứng liecircn hợ p khaacutec nhau vagrave giảm dần từ O rarr N rarr S necircn mật

độ e trecircn nguyecircn tử cacbon ở 3 vograveng Furan Pyrol Thiofen cũng giảm dần Viacute dụ

SC

OO

1) CH3COO-NO2

+-10

0C

2) PyridinS

CO

O

NO2

(51) Cacircu 59

Hợ p chất hữu cơ M coacute khối lượ ng phacircn tử 127 Trong M coacute

756 C 1338 H M coacute khả năng lagravem xanh quỳ tiacutem

khocircng lagravem mất mầu dung dịch Br2 CCl4 hay dung dịch

KMnO4 loatildeng khi đề hidro hoaacute M thu đượ c chất A

(C8H11N) oxi hoaacute A thu đượ c chất B

Trong cả 2 phản ứng trecircn đều khocircng coacute sự đoacuteng hay mở vograveng vagrave ở phacircn tử M khocircng coacute cac bon bậc ba

1- Xaacutec định cocircng thức cấu tạo của M

2- Để taacutech lấy M necircn dugraveng dung mocirci nagraveo trong caacutec dung mocirci sau giải thiacutech nướ c

rượ u etylic dung dịch NaOH dung dịch HCl

Giải

2 Để taacutech M dugraveng dung dịch HCl vigrave C8H17N + HCl rarr C8H17N+HCl-

- Nếu dugraveng H2O M coacute gốc R lớ n khoacute tan trong nướ c

- Nếu dugraveng C2H5OH khocircng coacute tiacutenh chọn lọc vigrave C2H5OH coacute khả năng hoagrave tan nhiều

chất khaacutec

- Nếu dugraveng dd NaOH M khoacute tan vigrave M coacute tiacutenh bazơ

Dugraveng dd HCl C8H17N+HCl

- + NaOH rarr C8H17N (Khocircng tan) + NaCl + H2O

1 Tigravem ra CTPT C8H17N độ bất batildeo

hoagrave = 1

- M khocircng lagravem mất mầu dd Br2

=gt M coacute vograveng no

- Từ CTCT của B CTPT của A

C8H11N

=gt CTCT A A chỉ coacute 1 gốc

hidrocacbon

M khocircng coacute cac bon bậc ba necircn

CTCT của M lagrave vagrave CTCT của A lagrave

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 3647

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

36

Cacircu 60

X lagrave chất độc coacute trong thuốc laacute Phacircn tiacutech nguyecircn tố cho thấy X chứa 7407

cacbon 864 hiđro vagrave 1728 nitơ Dung dịch 0799 g X trong 100g benzen coacute

nhiệt độ đocircng đặc lagrave 5280C Xaacutec định cocircng thức phacircn tử của X biết rằng benzen coacute

nhiệt độ đocircng đặc lagrave 5530C vagrave hằng số nghiệm lạnh K = 507 Khi oxi hoaacute X bằng

dung dịch Na2Cr2O2 trong mocirci trườ ng a xiacutet thu đượ c một trong caacutec sản phẩm lagrave (M)

Oxi hoaacute X trong những điều kiện thiacutech hợ p lại thu đượ c 1 trong caacutec sản phẩm lagrave (N)

1 Viết cocircng thức cấu tạo của X

2 Viết phươ ng trigravenh phản ứng của X M N vớ i dung dịch HCl

3- Sắp xếp sự tăng dần tiacutenh a xiacutet của M N a xiacutet benzonic giải thiacutech

N

COOH

( ChEcirct M )

N

H

COOH

( ChEcirct N )

Giải

1 Xaacutec định cocircng thức cấu tạo của X Tigravem đượ c cocircng thức đơ n giản nhất của X lagrave

C5H2N Mx = 507100)285535(

00017990

minus= 162 Phacircn tử khối của X lagrave 162 u

(C5H7N)n = 162 rarr n = 2 Cocircng thức phacircn tử của X lagrave C10H14 N2

Lập luận để dẫn đến cocircng thức cấu tạo của X lagrave

2 Phản ứng vớ i HCl

N

N

CH3

+ 2HCl

N

N

CH3

H

+ Cl

+

HCl

N

COOH

+ HCl

N

COOH

H

+ Cl

N

CH3

COOH + HCl

N

CH3

COOH+

HCl

3 Xếp sự tăng dần tiacutenh axit (N) lt Axit benzoic lt (M)

Do khả năng huacutet electron của caacutec gốc giảm theo thứ tự sau

piridyl gt phenyl gt 1 ndash metyl pirolidyl

N

N

CH3

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 3747

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

37

Cacircu 61

1 Trong thuốc laacute coacute chất anabazin vagrave một đồng phacircn cấu tạo của noacute lagrave nicotin (rất

độc) Ngoagravei ra ngườ i ta cograven tổng hợ p đượ c chất nicotirin coacute cấu tạo tươ ng tự nicotin

N

N

N

N

CH3H

N

N

CH3

Anabazin Nicotin Nicotirin

a) Viết phươ ng trigravenh phản ứng xảy ra khi cho mỗi hợ p chất trecircn taacutec dụng vớ i HCl

theo tỉ lệ mol 11 Sắp xếp chuacuteng theo trigravenh tự tăng dần khả năng phản ứng đoacute Giải

thiacutech

b) Trong số 3 hợ p chất trecircn chất nagraveo coacute nhiệt độ socirci cao nhất Giải thiacutech

2 Oxi hoaacute nicotin bằng K2Cr2O7 trong dd H2SO4 thu đượ c axit nicotinic dugraveng để điều

chế caacutec amit của noacute lagrave vitamin PP vagrave cođiamin (thuốc chữa bệnh tim)

N

C NH2

O

N

C N(C2H5)2

O

( Vitamin PP) ( Codiamin )

a) Viết cocircng thức cấu tạo của axit nicotinic vagrave so saacutenh nhiệt độ noacuteng chảy của noacute vớ i

axit benzoic Giải thiacutech

b) Cho biết trạng thaacutei lai hoaacute của caacutec nguyecircn tử nitơ trong phacircn tử vitamin PP So

saacutenh tiacutenh bazơ của caacutec nguyecircn tử nitơ đoacute giải thiacutech

c) Vitamin PP noacuteng chảy ở nhiệt độ cao hơ n cođiamin mặc dugrave coacute phacircn tử khối nhỏ

hơ n Tại sao

Giải 1 a)

N

N

H

Anabazin

+ HCl

N

N

H

+H

Cl

HCl phản ứng vagraveo nhoacutem NH do tiacutenh bazơ của NH (amin bậc hai N ở trạng

thaacutei lai hoaacute sp3 vagrave liecircn k ết vớ i hai nguyecircn tử Csp

3) lớ n hơ n tiacutenh bazơ của N trong

vograveng (N ở trạng thaacutei lai hoaacute sp2 vagrave liecircn k ết vớ i hai nguyecircn tử Csp

2)

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 3847

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

38

N H ndash N

N

NH

CH3

Nicotin

+ HCl

N

N

CH3

Nicotin

+ Cl

Do tiacutenh bazơ của nhoacutem CH3N (amin bậc ba N ở trạng thaacutei lai hoaacute sp

3) lớ n

hơ n tiacutenh bazơ của N trong vograveng thơ m

N

N

CH3

Nicotirin

+ HCl

N

N

CH3

H

+ Cl

Do tiacutenh bazơ của nhoacutem CH3N (cặp electron của N đatilde tham gia vagraveo hệ liecircn hợ pthơ m) keacutem tiacutenh bazơ của N trong vograveng thơ m

- Trigravenh tự tăng dần khả năng phản ứng

Nicotirin lt Nicotin lt Anabazin

(Tiacutenh bazơ do vograveng

piriđin Nsp2nối Csp

2)

(Tiacutenh bazơ do vograveng piroliđin

N-thế amin bậc ba)

(Tiacutenh bazơ do vograveng

piperiđin amin no bậc hai)

b) Anabazin coacute nhiệt độ socirci cao nhất vigrave coacute liecircn k ết hiđro liecircn phacircn tử

2 a) Axit nicotinic noacuteng chảy ở nhiệt độ cao hơ n so vớ i axit benzoic vigrave coacute liecircn k ết

hiđro liecircn phacircn tử

N

COOH COOH

Axit Nicotinic Axit Benzoic

b) Trạng thaacutei lai hoaacute N(a) sp

2

N(b) sp

3

Tiacutenh bazơ của N(a) gt N(b)

vigrave nhoacutem C = O huacutet electron lagravem giảm mật độ electron

trecircn N(b)

c) Vigrave vitamin PP coacute liecircn k ết hiđro liecircn phacircn tử

N

C NH2

O

(a )

( b )

N H ndash NH ndash C ndash

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 3947

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

39

Cacircu 62 (đề HSG QG 2003) 1 Hatildey đề nghị sơ đồ phản ứng vớ i đầy đủ điều kiện để từ etilen vagrave caacutec chất vocirc cơ tổng hợ p caacutec hợ p chất sau vagrave sắp xếp chuacuteng

theo thứ tự tăng dần nhiệt độ socirciC2H5OCH2CH2OCH2CH2OH (Etylcacbitol)

(A)(B) (C)

Giải

1 CH2=CH2 +

20

H O H

t p rarr C2H5OH

CH2 CH2CH2

O

C2H5OHO2 Ag

t0

CH2H3O

+ CH2CH2OH

C2H5O

CH2 CH2

O

H3O+

CH2CH2OCH2CH2OH ( A )

C2H5O

CH2 CH2

O

H2SO4

t0

H3O+

2 HOCH2CH2OCH2CH2OH O O ( B )

CH2 CH2

O

1) H2SO4

H2O2

HOCH2CH2NH-CH2CH2OH O NH ( C)NH3

2) Na2CO3

Nhiệt độ socirci A gt C gt B

Cacircu 63 (đề HSG QG 2004)

Pirol lagrave một hợ p chất dị vograveng vớ i cấu truacutec necircu trong higravenh vẽ Pirol phản ứng vớ i axit

nitric khi coacute mặt anhidrit axetic tạo thagravenh sản phẩm X vớ ihiệu suất cao

a) Viết phươ ng trigravenh phản ứng tạo thagravenh X

b) Phản ứng nagravey thuộc loại phản ứng gigrave Giải thiacutech dựa trecircn

cấu tạo của pirol

N

H H

HH

H

c) Giải thiacutech vị triacute của pirol bị tấn cocircng khi tiến hagravenh phản ứng nagravey bằng caacutec chất

trung gian vagrave độ bền của chuacuteng

d) So saacutenh phản ứng necircu trecircn vớ i phản ứng nitro hoacutea của benzen vagrave toluen bằng hỗn

hợ p HNO3 H+

Giải

O ODioxan

O NH

Mopholin

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 4047

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

40

a)

N H N

NO2

H

Anhidrit axeticHNO3

+ CH3COOH

b) Đacircy lagrave phản ứng thế electrophin vigrave pirol lagrave một hợ p chất dị vograveng coacute tiacutenh thơ m do

coacute 2 cặp electron π vagrave cặp electron chưa tham gia liecircn k ết của nitơ

N H N HN H NH NH

c) Phản ứng thế electrophin của pirol về vị triacute ortho đối vớ i nguyecircn tử nitơ tức lagrave ở cacbon cạnh nguyecircn tử nitơ do cacbocatron trung gian bền hơ n nhờ 3 cấu truacutec liecircn

hợ p

N H

NO2

HN

H

NO2

H N

NO2

H

H

Nếu nhoacutem NO2+ tấn cocircng ở cacbon số 3 so vớ i nitơ chỉ coacute 2 cấu truacutec liecircn hợ p keacutem

bền vagrave khocircng ưu tiecircn

N

H

H NO2

N

H

H NO2

d)

+ HNO3 + H+

NO2

CH3

+ HNO3 + H+

NO2

CH3CH3

NO2

HoAEligc

Do hiệu ứng liecircn hợ p của đocirci electron khocircng liecircn k ết trecircn nitơ của pirol necircn vograveng

pirol coacute mật độ electron cao hơ n so vớ i vograveng benzen vigrave vậy phản ứng thế electrophin

của pirol dễ hơ n của benzen

Vograveng benzen của toluen coacute thecircm nhoacutem ndashCH3 đẩy electron định hướ ng nhoacutem NO2

vagraveo vị triacute ortho như pirol hoặc coacute thể định hướ ng vagraveo para

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 4147

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

41

Cacircu 64 (đề HSG QG 2005) 1 Sắp xếp (coacute giải thiacutech) theo trigravenh tự tăng dần tiacutenh axit của caacutec chất trong trong datildeysau

(D)(A) (B) (C)

N

COOH

COOH

CH2COOH

N COOH

2 Sắp xếp (coacute giải thiacutech) theo trigravenh tự tăng dần nhiệt độ noacuteng chảy của caacutec chất sau

S

COOH

(A) (C)

COOH

(B)

N

COOH

Giải 1

(D)

ltltlt

-I1CH2COOH

(C) (A)

-I2

-I3NH

CO

O-C3

(B)

-C4

-I4

N

COOHCOOH

Vigrave - I1 lt - I2 necircn (C) coacute tiacutenh axit lớ n hơ n (D)

(A) vagrave (B) coacute N necircn tiacutenh axit lớ n hơ n (D) vagrave (C)

(A) coacute liecircn k ết hiđro nội phacircn tử lagravem giảm tiacutenh axit so vớ i (B)

2 Tăng dần nhiệt độ noacuteng chảy của caacutec chất

S

COOH

(A)(C) (B)

COOH

N

COOH

lt lt

Cacircu 65 (đề dự bị HSG QG 2005)

Viết sơ đồ phản ứng tổng hợ p caacutec dượ c chất sau từ benzen vagrave caacutec hiđrocacbon chứa

khocircng quaacute 3 C

(1) (2)

Giải 1 Xicloregol

Vigrave MC lt MA

(B) coacute thecircm liecircn k ết hiđro liecircn

phacircn tử vớ i N của phacircn tử khaacutec

Xicloregol

NC6H5

HO

Mepholin

H3C NH

OC6H5

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 4247

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

42

C6H6

Br2

Fe

H2 NiC6H5Br

OH CH3to

C6H11Br Mg

ete

CO2 H3O+ PCl3 C6H11COCl

C6H5C-C6H11

OCH=CH CH=CH+

toxt

N xt t

o

H2

NH N CH2CH2MgCl

Mg

ete

ClCH2CH2Cl

11

C6H5COC6H11 H3O+ C6H5 C6H11

CH2CH2 NHO

2 Mepholin C6H5 OH

NH2H3C + O

CH2

- H2O

to

N

OC6H5

H3C

H

CH2

Cacircu 66 (đề dự bị HSG QG 2005) Đun vỏ trấu hoặc lotildei bắp ngocirc vớ i axit sunfuric ngườ i ta thu đượ c hợ p chất hữu cơ Xcoacute thagravenh phần khối lượ ng 625 C 417 H vagrave 3333 O X phản ứng vớ i thuốc

thử Sip vagrave vớ i phenylhiđrazin Khi oxi hoaacute X bằng dung dịch KMnO4 tạo ra axit hữu

cơ A đecacboxyl hoaacute thu đượ c hợ p chất B B bị khử bở i hiđro coacute xuacutec taacutec cho sản

phẩm D tan đượ c trong H2SO4 đặclạnh vagrave khocircng lagravem mất magraveu dung dịch KMnO4

Phổ hồng ngoại cho biết D khocircng coacute nhoacutem chức -OH D taacutec dụng vớ i HCl (dư) thu

đượ c hợ p chất đihalogen E Khi thế SN2 chất E bở i KCN tạo ra chất F Thuỷ phacircn F

sinh ra sản phẩm G coacute thể ngưng tụ vớ i 1-6-điaminohexan cho tơ nilon-66Hatildey viết sơ đồ caacutec phản ứng từ X tạo thagravenh nilon-66 dướ i dạng caacutec cocircng thức cấu

tạo theo caacutec dữ kiện trecircn

Giải Cocircng thức phacircn tử của X

= cong 5 4 2

Cocircng thức đơ n giản nhất của X lagrave C5H4O2 Sản phẩm thuỷ phacircn chất F coacute thể ngưng

tụ vớ i 16-điamino hexan tạo tơ nilong 66 lagrave axit ađipic HOOC-(CH2)4-

COOH(C6H10O4)

Quaacute trigravenh từ X đến chất nagravey khocircng coacute sự thay đổi nhiều số nguyecircn tử cacbon necircncocircng thức phacircn tử của X lagrave C5H4O2

- Từ E đến F tăng thecircm 2 nguyecircn tử cacbon vagrave mạch của E F giống axit ađipic cho

thấy

F lagrave dẫn xuất xianua NC-(CH2)4-CN vagrave E lagrave Cl-(CH2)4-Cl

- Chất E đượ c điều chế từ D khi taacutec dụng vớ i HCl dư (2 clo thay thế 1 O) đồng thờ iD coacute một nguyen tử oxi khocircng thuộc chức ancol (OH) vagrave khocircng bền vớ i H2SO4

đặclạnh suy ra D lagrave một ete vograveng no B khocircng no tạo ra bở i sự đecacboxyl A necircn B

lagrave một dị vograveng 5 cạnh chứa oxi vagrave A coacute nhoacutem chức COOH điacutenh vagraveo dị vograveng đoacute

- Chất X coacute nhoacutem cacbonyl vigrave coacute phản ứng vớ i thuốc thử Sip vagrave phenylhiđrazin đồng

thờ i bị oxi hoaacute tạo ra axit suy ra X lagrave fufural

C

12

3333

16

417

1

625

12

O

80

H

1

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 4347

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

43

Kết quả cấu tạo caacutec chất đượ c biểu diễn theo sơ đồ sau

O

KMnO4 tO H2

xt

HCl dminus

Cl Cl

(X) (A) (B) (D) (E) (F)

O COOH OO CHO CN CN

H3O+

HOOC-(CH2)4-COOHH2N-(CH2)6-NH2

Tnot nilong-66

Cacircu 67 (đề HSG QG 2005) Từ metylamin vagrave caacutec hoaacute chất cần thiết khaacutec (benzen etyl acrilat natri etylat vagrave caacutec

chất vocirc cơ ) hatildey viết sơ đồ điều chế N-metyl-4-phenylpiperidin

Giải

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 4447

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

44

Cacircu 68 (đề HSG QG 2009)

Viết cocircng thức cấu tạo của caacutec chất A vagrave B trong sơ đồ điều chế nhựa melamin sau

Xianogen clorua ANH3 CH2O B

Xianuramit (melamin)

N

N

N

NH2

NH2H2N

Giải

Cacircu 69 (đề HSG QG 2009)

Giải

N

H

N

N

H

CB

N

H

A

Cho 3 dị vograveng (higravenh becircn) Hatildey sắp xếp caacutec dị vograveng theo

thứ tự

a) tăng dần nhiệt độ socirci

b) tăng dần tiacutenh bazơ của caacutec nhoacutem ndashNH Giải thiacutech

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 4547

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

45

a So saacutenh nhiệt độ socirci Nhiệt độ socirci phụ thuộc vagraveo liecircn k ết hiđro giữa caacutec phacircn tử

A lt B lt Cb So saacutenh tiacutenh bazơ A Tiacutenh bazơ mạnh

nhất vigrave electron n Nsp3

B Tiacutenh bazơ khocircng cograven vigrave

electron n đatilde tham gia liecircn

hợ p vograveng thơ m

C Tiacutenh bazơ trung bigravenh

vigrave electron n Nsp2

A gt C gt BCacircu 70 (đề HSG QG 2010) 1 So saacutenh (coacute giải thiacutech) tiacutenh bazơ của caacutec hợ p chất A vagrave B dướ i đacircy

NC6H5-CHOH-CH2NH-

N

C6H5-CHOH-CH2NH-

BA 2 Cho benzen piriđin caacutec chất hữu cơ mạch hở vagrave chất vocirc cơ Viết sơ đồ caacutec phản

ứng tổng hợ p A

Giải 1 So saacutenh tiacutenh bazơ của caacutec hợ p chất A vagrave B

NC6H5-CHOH-CH2NH-

N

C6H5-CHOH-CH2NH-

BA

Ở A tacircm bazơ lagrave nguyecircn tử N-piriđin chịu ảnh hưở ng -I vagrave +C của nhoacutem NH Hiệuứng khocircng gian của mạch nhaacutenh lagravem khoacute cho sự proton hoacutea

Ở B tacircm bazơ lagrave nguyecircn tử N-piriđin chịu ảnh hưở ng -I (yếu hơ n vigrave ở caacutech xa hơ n)

vagrave +C của nhoacutem NH Mạch nhaacutenh khocircng gacircy hiệu ứng khocircng gian Vậy A lt B 2 Cho benzen piriđin caacutec chất mạch hở vagrave chất vocirc cơ Viết sơ đồ caacutec phản ứng tổng

hợ p A

N

CH2=CH2C6H6 RCOO2H to

H+C6H5CH2CH3 C6H5CH=CH2

KNH2

NH3 (laacuteng)

N NH2

C6H5CH-CH2

OC6H5CH-CH2

O

N

C6H5-CHOH-CH2NH-

A

N-H

H

N N-H

H

N

H

N

N

H

N

N

Vograveng no liecircn k ết hiđro

giữa nhoacutem ndashNH của dị vograveng no necircn rất yếu

Vograveng thơ m liecircn k ết hiđro giữa

nhoacutem ndashNH vớ i dị vograveng thơ mchứa một nguyecircn tử nitơ yếu

hơ n so vớ i dị vograveng thơ m C coacute

2 nguyecircn tử N

Vograveng thơ m liecircn k ết

hiđro bền

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 4647

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

46

Cacircu 71 (đề HSG QG 2010) Cho caacutec chất anilin glyxerol axit photphoric

Viết sơ đồ caacutec phươ ng trigravenh phản ứng để điều chế N (quinolin)

Giải Điều chế quinolin

H2C=CH-CHO

HOCH2-CHOH-CH2OHH3PO4

H+

CH2=CH-CHO

NH2 NH

H OH

+H

+

- H2O

NH N - 2 H

NH

CHO

Cacircu 72 (đề chọn ĐTQT 2013) 1 Ba hợ p chất dị vograveng 5 cạnh 2 dị tử thườ ng gặp lagrave imiđazol oxazol vagrave thiazol đều

lagrave những tiền chất đượ c sử dụng trong tổng hợ p caacutec hợ p chất coacute hoạt tiacutenh sinh học

a) Hatildey so saacutenh nhiệt độ socirci nhiệt độ noacuteng chảy của ba hợ p chất trecircn vagrave giải thiacutech

ngắn gọn

b) Cho imiđazol phản ứng vớ i photgen thu đượ c 11rsquo-cacbonylđiimiđazol

(C7H6N4O kiacute hiệu lagrave CDI) Hatildey đề xuất cơ chế cho phản ứng đoacute2 a) Viết cocircng thức cấu tạo của caacutec chất sau đacircy vagrave sắp xếp theo thứ tự tăng dần

tiacutenh bazơ piriđin caacutec aminopiriđin 3-clopiriđin 3-nitropiriđin vagrave giải thiacutech ngắn

gọn

b) Hatildey cho biết sản phẩm tạo thagravenh khi

- Đun noacuteng piriđin vớ i hỗn hợ p axit nitric vagrave axit sunfuric

- Đun noacuteng 246-trimetylpiriđin vớ i axit nitric đặc

Giải1 a) Sắp xếp thứ tự vagrave giải thiacutech

- Thứ tự tăng dần của tosocirci vagrave t

onoacuteng chảy Oxazol lt Thiazol lt Imiđazol

- Giải thiacutech Imiđazol coacute liecircn k ết hiđro liecircn phacircn tử necircn coacute nhiệt độ socirci vagrave nhiệt

độ noacuteng chảy cao hơ n hai chất cograven lại thiazol coacute phacircn tử khối lớ n hơ n dễ bị phacircn cực hoaacute hơ n necircn coacute nhiệt độ socirci vagrave nhiệt độ noacuteng chảy cao hơ n oxazol

b) Cơ chế phản ứng của imiđazol vớ i photgen tạo thagravenh 11rsquo-

cacbonylđiimiđazol (C7H6N4O)

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 4747

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

2 a)+ Sắp xếp theo thứ tự tăng dần tiacutenh bazơ

+ Giải thiacutech chủ yếu bằng hiệu ứng electron

b) Cả hai hợ p chất đều tạo ra cugraveng một sản phẩm lagrave 3-nitropiriđin

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

Page 31: Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vòng

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 3147

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

31

N (Quinolin)

GiảiA lagrave axit isonicotinic ndash B lagrave Cloruaaxit của A ndash C lagrave amit của A ndash D lagrave este

N

COOH

N

COCl

N

CONH2

N

CO-OC2H5

E lagrave 4 ndash Benzoyl pyridinN

C

O

D So saacutenh khả năng phản ứ ng vagrave tiacutenh bazơ

Cacircu 53 a) Necircu cơ chế phản ứng thế electrofin vagraveo dị vograveng 5 cạnh vagrave dị vograveng 6 cạnh

b) So saacutenh khả năng phản ứng thế electrofin giữa dị vograveng 5 cạnh vagrave dị vograveng 6 cạnh

vớ i benzen

Giảia) Cơ chế phản ứng Phản ứng tạo thagravenh trạng thaacutei chuyển tiếp coacute năng lượ ng thấp

(vị triacute C2 trong dị vograveng 5 cạnh vagrave vị triacute C3 trong dị vograveng 6 cạnh) tại caacutec vị triacute coacute mật

độ e lớ n hơ n

b)

Z Z

( Z lmicro dTHORN tegrave N O S)

Vigrave coacute tiacutenh bazơ necircn pyridin khoacute tham gia phản ứng thế electrofin phản ứng diễn ra trong

mocirci trườ ng axit necircn giai đoạn đầu sẽ tạo ra ion ndashN+ lagravem cho phản ứng chậm đến 10

12 ndash

1018

lần so vớ i benzen

Cacircu 54 So saacutenh tiacutenh bazơ của caacutec cặp chất sau đacircy vagrave giải thiacutech

a) Metyl amin Pyridin vagrave Anilin

b) Quinolin vagrave Pyridin

c)

N N N N

HH H d)

N N

N

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 3247

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

32

e)

N N

N

H H

H

g)

N N

N

N N

O

NH

Giảia)

CH3 NH2

N

NH2

Lai hatildea Csp3

Lai hatildea Csp2

(- C) b)

N N

HiOumlu oslashng - C

c) Giải thiacutech bằng độ acircm điện của Csp2 gt Csp3

NN NN

HHH d)

NN

N

( ChOslash catilde - I cntildea vszligngkhlaquong catildesugrave liordfn hicircp gidividea N vmicro hOuml thnotm ) e)

NNN

HH

H

(-I ) (-I msup1nh hnotn - C) g)

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 3347

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

33

N N

N

N N

O

NH

Nlmicro nguyordfn touml N

catilde tYacutenh baznot

Cacircu 55 Cho 4 hợ p chất

NH2

(A)

NH2

N

H H

N

(B) (C) (D) Hatildey sắp xếp cocircng thức caacutec chất đoacute theo trigravenh tự tăng dần tiacutenh bazơ giải thiacutech

Giải(C) lt (A) lt (B) lt (D)

- N trong (B) lagrave bậc 1 coacute tiacutenh bazơ yếu hơ n N trong (D) lagrave bậc 2

- (A) coacute nhoacutem huacutet e lagravem giảm mật độ e trecircn N rarr tiacutenh bazơ giảm

- N trong (C) tham gia vagraveo hệ liecircn hợ p vớ i vograveng thơ m necircn hầu như khocircng cograven tiacutenh

bazơ

Cacircu 56 Cho caacutec chất Piridin Piperidin Pirol Anilin Xiclohexylamin p-aminopiridin m- amino piridin vagrave morpholin Cho caacutec pKa tươ ng ứng 517 - 1111 - 04 -

458 - 1064 - 911 - 603 vagrave 833 Hatildey so saacutenh vagrave giải thiacutech tiacutenh bazơ giữa

a Piridin vagrave Piperidin b Piridin vagrave Pirol

c Anilin vagrave Xiclohecxylamin d p ndash aminopiridin vagrave Piridin

e Morpholin vagrave Piperidin

Giải

a) Pyridin lt Piperidin do đocirci e gacircy tiacutenh bazơ của pyridin thuộc obital sp2 noacute bị

giữ chặt hơ n so vớ i trườ ng hợ p piperidin vớ i obital sp3 (độ acircm điện của obital sp

2 gt

sp3)

b) Piridin gt Pyrol do pyrol chỉ coacute thể k ết hợ p vớ i proton khi đaacutenh đổi tiacutenh thơ mcủa vograveng

c) Xiclohexylamin gt anilin - do nguyecircn tử N trong anilin liecircn k ết vớ i nguyecircn tử

Csp2 của vograveng thơ m nguyecircn tử C nagravey coacute độ acircm điện mạnh hơ n nguyecircn tử Csp

3 của

N

O

H

( Morpholin )

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 3447

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

34

xiclohexylamin Mặt khaacutec caacutec e khocircng liecircn k ết coacute thể đượ c phacircn taacuten trecircn vograveng thơ m

Caacutec cocircng thức cộng hưở ng chỉ rằng coacute sự giảm mật độ e tại Nitơ

NH2 NH2+

NH2+

NH2+

d) Para amino anilin gt Piridin do hiệu ứng liecircn hợ p p - π giữa cặp e n của N vớ i

hệ e π của vograveng thơ m necircn mật độ e trong vograveng tăng vagrave mật độ e ở N cũng tăng

e) Piperidin gt Morpholin Nguyecircn tử oxi trong morpholin coacute độ acircm điện lớ n hơ nnhoacutem CH2(ở cugraveng vị triacute) của piperidin vigrave thế mật độ e trecircn nguyecircn tử N của

morpholin sẽ nhỏ hơ n so vớ i piperidin

Cacircu 57 So saacutenh nhiệt độ noacuteng chảy của

N

N

H H

( Imidazol )

N

( Indol )

H

N

N N

N

( Purin )

Giải

N N N N N NHH H

Indol coacute liecircn k ết hidro nhưng rất yếu Indol (52

0C) lt Imidazol (91

0C) lt Purin

(2170C)

Cacircu 58 So saacutenh khả năng phản ứng halogen hoacutea của nhacircn pirol thiofen benzen vagrave

piridin Giải

Pirol gt Thiofen gt Benzen gt Pyridin

- Phản ứng halogen hoacutea vagraveo nhacircn thơ m theo cơ chế eletrofin (taacutec nhacircn E+ tấn cocircng )

vagrave thườ ng xảy ra ở mocirci trườ ng axit mạnh sự tấn cocircng của một ion tiacutech điện dươ ng

vagraveo nhacircn thơ m tạo ra hợ p chất trung gian cũng lagrave một ion tiacutech điện dươ ng Do tiacutenhbazơ ở mocirci trườ ng nagravey pyridin lagrave một ion amoni tiacutech điện dươ ng sự coacute mặt của ion

tiacutech điện dươ ng ở nhacircn thơ m sẽ ngăn cản sự tạo thagravenh điện tiacutech dươ ng thứ 2 Do đoacute

pyridin phản ứng khoacute khăn nhất

- Trong caacutec dị vograveng Furan pirol thiofen coacute sự phacircn bố bất đối xứng điện tiacutech lagravem

cho trecircn caacutec nguyecircn tử cacbon của vograveng tiacutech điện acircm lớ n hơ n trecircn nguyecircn tử cacbon

của vograveng benzen Đoacute lagrave nguyecircn nhacircn gacircy ra tiacutenh nhạy cảm cao của dị vograveng đối vớ i sự

thế electrofin

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 3547

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

35

CH2-CH2-CH3 NCH2-CH2-CH3 N

(B)

COOHN

- Do khả năng tạo hiệu ứng liecircn hợ p khaacutec nhau vagrave giảm dần từ O rarr N rarr S necircn mật

độ e trecircn nguyecircn tử cacbon ở 3 vograveng Furan Pyrol Thiofen cũng giảm dần Viacute dụ

SC

OO

1) CH3COO-NO2

+-10

0C

2) PyridinS

CO

O

NO2

(51) Cacircu 59

Hợ p chất hữu cơ M coacute khối lượ ng phacircn tử 127 Trong M coacute

756 C 1338 H M coacute khả năng lagravem xanh quỳ tiacutem

khocircng lagravem mất mầu dung dịch Br2 CCl4 hay dung dịch

KMnO4 loatildeng khi đề hidro hoaacute M thu đượ c chất A

(C8H11N) oxi hoaacute A thu đượ c chất B

Trong cả 2 phản ứng trecircn đều khocircng coacute sự đoacuteng hay mở vograveng vagrave ở phacircn tử M khocircng coacute cac bon bậc ba

1- Xaacutec định cocircng thức cấu tạo của M

2- Để taacutech lấy M necircn dugraveng dung mocirci nagraveo trong caacutec dung mocirci sau giải thiacutech nướ c

rượ u etylic dung dịch NaOH dung dịch HCl

Giải

2 Để taacutech M dugraveng dung dịch HCl vigrave C8H17N + HCl rarr C8H17N+HCl-

- Nếu dugraveng H2O M coacute gốc R lớ n khoacute tan trong nướ c

- Nếu dugraveng C2H5OH khocircng coacute tiacutenh chọn lọc vigrave C2H5OH coacute khả năng hoagrave tan nhiều

chất khaacutec

- Nếu dugraveng dd NaOH M khoacute tan vigrave M coacute tiacutenh bazơ

Dugraveng dd HCl C8H17N+HCl

- + NaOH rarr C8H17N (Khocircng tan) + NaCl + H2O

1 Tigravem ra CTPT C8H17N độ bất batildeo

hoagrave = 1

- M khocircng lagravem mất mầu dd Br2

=gt M coacute vograveng no

- Từ CTCT của B CTPT của A

C8H11N

=gt CTCT A A chỉ coacute 1 gốc

hidrocacbon

M khocircng coacute cac bon bậc ba necircn

CTCT của M lagrave vagrave CTCT của A lagrave

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 3647

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

36

Cacircu 60

X lagrave chất độc coacute trong thuốc laacute Phacircn tiacutech nguyecircn tố cho thấy X chứa 7407

cacbon 864 hiđro vagrave 1728 nitơ Dung dịch 0799 g X trong 100g benzen coacute

nhiệt độ đocircng đặc lagrave 5280C Xaacutec định cocircng thức phacircn tử của X biết rằng benzen coacute

nhiệt độ đocircng đặc lagrave 5530C vagrave hằng số nghiệm lạnh K = 507 Khi oxi hoaacute X bằng

dung dịch Na2Cr2O2 trong mocirci trườ ng a xiacutet thu đượ c một trong caacutec sản phẩm lagrave (M)

Oxi hoaacute X trong những điều kiện thiacutech hợ p lại thu đượ c 1 trong caacutec sản phẩm lagrave (N)

1 Viết cocircng thức cấu tạo của X

2 Viết phươ ng trigravenh phản ứng của X M N vớ i dung dịch HCl

3- Sắp xếp sự tăng dần tiacutenh a xiacutet của M N a xiacutet benzonic giải thiacutech

N

COOH

( ChEcirct M )

N

H

COOH

( ChEcirct N )

Giải

1 Xaacutec định cocircng thức cấu tạo của X Tigravem đượ c cocircng thức đơ n giản nhất của X lagrave

C5H2N Mx = 507100)285535(

00017990

minus= 162 Phacircn tử khối của X lagrave 162 u

(C5H7N)n = 162 rarr n = 2 Cocircng thức phacircn tử của X lagrave C10H14 N2

Lập luận để dẫn đến cocircng thức cấu tạo của X lagrave

2 Phản ứng vớ i HCl

N

N

CH3

+ 2HCl

N

N

CH3

H

+ Cl

+

HCl

N

COOH

+ HCl

N

COOH

H

+ Cl

N

CH3

COOH + HCl

N

CH3

COOH+

HCl

3 Xếp sự tăng dần tiacutenh axit (N) lt Axit benzoic lt (M)

Do khả năng huacutet electron của caacutec gốc giảm theo thứ tự sau

piridyl gt phenyl gt 1 ndash metyl pirolidyl

N

N

CH3

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 3747

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

37

Cacircu 61

1 Trong thuốc laacute coacute chất anabazin vagrave một đồng phacircn cấu tạo của noacute lagrave nicotin (rất

độc) Ngoagravei ra ngườ i ta cograven tổng hợ p đượ c chất nicotirin coacute cấu tạo tươ ng tự nicotin

N

N

N

N

CH3H

N

N

CH3

Anabazin Nicotin Nicotirin

a) Viết phươ ng trigravenh phản ứng xảy ra khi cho mỗi hợ p chất trecircn taacutec dụng vớ i HCl

theo tỉ lệ mol 11 Sắp xếp chuacuteng theo trigravenh tự tăng dần khả năng phản ứng đoacute Giải

thiacutech

b) Trong số 3 hợ p chất trecircn chất nagraveo coacute nhiệt độ socirci cao nhất Giải thiacutech

2 Oxi hoaacute nicotin bằng K2Cr2O7 trong dd H2SO4 thu đượ c axit nicotinic dugraveng để điều

chế caacutec amit của noacute lagrave vitamin PP vagrave cođiamin (thuốc chữa bệnh tim)

N

C NH2

O

N

C N(C2H5)2

O

( Vitamin PP) ( Codiamin )

a) Viết cocircng thức cấu tạo của axit nicotinic vagrave so saacutenh nhiệt độ noacuteng chảy của noacute vớ i

axit benzoic Giải thiacutech

b) Cho biết trạng thaacutei lai hoaacute của caacutec nguyecircn tử nitơ trong phacircn tử vitamin PP So

saacutenh tiacutenh bazơ của caacutec nguyecircn tử nitơ đoacute giải thiacutech

c) Vitamin PP noacuteng chảy ở nhiệt độ cao hơ n cođiamin mặc dugrave coacute phacircn tử khối nhỏ

hơ n Tại sao

Giải 1 a)

N

N

H

Anabazin

+ HCl

N

N

H

+H

Cl

HCl phản ứng vagraveo nhoacutem NH do tiacutenh bazơ của NH (amin bậc hai N ở trạng

thaacutei lai hoaacute sp3 vagrave liecircn k ết vớ i hai nguyecircn tử Csp

3) lớ n hơ n tiacutenh bazơ của N trong

vograveng (N ở trạng thaacutei lai hoaacute sp2 vagrave liecircn k ết vớ i hai nguyecircn tử Csp

2)

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 3847

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

38

N H ndash N

N

NH

CH3

Nicotin

+ HCl

N

N

CH3

Nicotin

+ Cl

Do tiacutenh bazơ của nhoacutem CH3N (amin bậc ba N ở trạng thaacutei lai hoaacute sp

3) lớ n

hơ n tiacutenh bazơ của N trong vograveng thơ m

N

N

CH3

Nicotirin

+ HCl

N

N

CH3

H

+ Cl

Do tiacutenh bazơ của nhoacutem CH3N (cặp electron của N đatilde tham gia vagraveo hệ liecircn hợ pthơ m) keacutem tiacutenh bazơ của N trong vograveng thơ m

- Trigravenh tự tăng dần khả năng phản ứng

Nicotirin lt Nicotin lt Anabazin

(Tiacutenh bazơ do vograveng

piriđin Nsp2nối Csp

2)

(Tiacutenh bazơ do vograveng piroliđin

N-thế amin bậc ba)

(Tiacutenh bazơ do vograveng

piperiđin amin no bậc hai)

b) Anabazin coacute nhiệt độ socirci cao nhất vigrave coacute liecircn k ết hiđro liecircn phacircn tử

2 a) Axit nicotinic noacuteng chảy ở nhiệt độ cao hơ n so vớ i axit benzoic vigrave coacute liecircn k ết

hiđro liecircn phacircn tử

N

COOH COOH

Axit Nicotinic Axit Benzoic

b) Trạng thaacutei lai hoaacute N(a) sp

2

N(b) sp

3

Tiacutenh bazơ của N(a) gt N(b)

vigrave nhoacutem C = O huacutet electron lagravem giảm mật độ electron

trecircn N(b)

c) Vigrave vitamin PP coacute liecircn k ết hiđro liecircn phacircn tử

N

C NH2

O

(a )

( b )

N H ndash NH ndash C ndash

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 3947

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

39

Cacircu 62 (đề HSG QG 2003) 1 Hatildey đề nghị sơ đồ phản ứng vớ i đầy đủ điều kiện để từ etilen vagrave caacutec chất vocirc cơ tổng hợ p caacutec hợ p chất sau vagrave sắp xếp chuacuteng

theo thứ tự tăng dần nhiệt độ socirciC2H5OCH2CH2OCH2CH2OH (Etylcacbitol)

(A)(B) (C)

Giải

1 CH2=CH2 +

20

H O H

t p rarr C2H5OH

CH2 CH2CH2

O

C2H5OHO2 Ag

t0

CH2H3O

+ CH2CH2OH

C2H5O

CH2 CH2

O

H3O+

CH2CH2OCH2CH2OH ( A )

C2H5O

CH2 CH2

O

H2SO4

t0

H3O+

2 HOCH2CH2OCH2CH2OH O O ( B )

CH2 CH2

O

1) H2SO4

H2O2

HOCH2CH2NH-CH2CH2OH O NH ( C)NH3

2) Na2CO3

Nhiệt độ socirci A gt C gt B

Cacircu 63 (đề HSG QG 2004)

Pirol lagrave một hợ p chất dị vograveng vớ i cấu truacutec necircu trong higravenh vẽ Pirol phản ứng vớ i axit

nitric khi coacute mặt anhidrit axetic tạo thagravenh sản phẩm X vớ ihiệu suất cao

a) Viết phươ ng trigravenh phản ứng tạo thagravenh X

b) Phản ứng nagravey thuộc loại phản ứng gigrave Giải thiacutech dựa trecircn

cấu tạo của pirol

N

H H

HH

H

c) Giải thiacutech vị triacute của pirol bị tấn cocircng khi tiến hagravenh phản ứng nagravey bằng caacutec chất

trung gian vagrave độ bền của chuacuteng

d) So saacutenh phản ứng necircu trecircn vớ i phản ứng nitro hoacutea của benzen vagrave toluen bằng hỗn

hợ p HNO3 H+

Giải

O ODioxan

O NH

Mopholin

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 4047

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

40

a)

N H N

NO2

H

Anhidrit axeticHNO3

+ CH3COOH

b) Đacircy lagrave phản ứng thế electrophin vigrave pirol lagrave một hợ p chất dị vograveng coacute tiacutenh thơ m do

coacute 2 cặp electron π vagrave cặp electron chưa tham gia liecircn k ết của nitơ

N H N HN H NH NH

c) Phản ứng thế electrophin của pirol về vị triacute ortho đối vớ i nguyecircn tử nitơ tức lagrave ở cacbon cạnh nguyecircn tử nitơ do cacbocatron trung gian bền hơ n nhờ 3 cấu truacutec liecircn

hợ p

N H

NO2

HN

H

NO2

H N

NO2

H

H

Nếu nhoacutem NO2+ tấn cocircng ở cacbon số 3 so vớ i nitơ chỉ coacute 2 cấu truacutec liecircn hợ p keacutem

bền vagrave khocircng ưu tiecircn

N

H

H NO2

N

H

H NO2

d)

+ HNO3 + H+

NO2

CH3

+ HNO3 + H+

NO2

CH3CH3

NO2

HoAEligc

Do hiệu ứng liecircn hợ p của đocirci electron khocircng liecircn k ết trecircn nitơ của pirol necircn vograveng

pirol coacute mật độ electron cao hơ n so vớ i vograveng benzen vigrave vậy phản ứng thế electrophin

của pirol dễ hơ n của benzen

Vograveng benzen của toluen coacute thecircm nhoacutem ndashCH3 đẩy electron định hướ ng nhoacutem NO2

vagraveo vị triacute ortho như pirol hoặc coacute thể định hướ ng vagraveo para

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 4147

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

41

Cacircu 64 (đề HSG QG 2005) 1 Sắp xếp (coacute giải thiacutech) theo trigravenh tự tăng dần tiacutenh axit của caacutec chất trong trong datildeysau

(D)(A) (B) (C)

N

COOH

COOH

CH2COOH

N COOH

2 Sắp xếp (coacute giải thiacutech) theo trigravenh tự tăng dần nhiệt độ noacuteng chảy của caacutec chất sau

S

COOH

(A) (C)

COOH

(B)

N

COOH

Giải 1

(D)

ltltlt

-I1CH2COOH

(C) (A)

-I2

-I3NH

CO

O-C3

(B)

-C4

-I4

N

COOHCOOH

Vigrave - I1 lt - I2 necircn (C) coacute tiacutenh axit lớ n hơ n (D)

(A) vagrave (B) coacute N necircn tiacutenh axit lớ n hơ n (D) vagrave (C)

(A) coacute liecircn k ết hiđro nội phacircn tử lagravem giảm tiacutenh axit so vớ i (B)

2 Tăng dần nhiệt độ noacuteng chảy của caacutec chất

S

COOH

(A)(C) (B)

COOH

N

COOH

lt lt

Cacircu 65 (đề dự bị HSG QG 2005)

Viết sơ đồ phản ứng tổng hợ p caacutec dượ c chất sau từ benzen vagrave caacutec hiđrocacbon chứa

khocircng quaacute 3 C

(1) (2)

Giải 1 Xicloregol

Vigrave MC lt MA

(B) coacute thecircm liecircn k ết hiđro liecircn

phacircn tử vớ i N của phacircn tử khaacutec

Xicloregol

NC6H5

HO

Mepholin

H3C NH

OC6H5

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 4247

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

42

C6H6

Br2

Fe

H2 NiC6H5Br

OH CH3to

C6H11Br Mg

ete

CO2 H3O+ PCl3 C6H11COCl

C6H5C-C6H11

OCH=CH CH=CH+

toxt

N xt t

o

H2

NH N CH2CH2MgCl

Mg

ete

ClCH2CH2Cl

11

C6H5COC6H11 H3O+ C6H5 C6H11

CH2CH2 NHO

2 Mepholin C6H5 OH

NH2H3C + O

CH2

- H2O

to

N

OC6H5

H3C

H

CH2

Cacircu 66 (đề dự bị HSG QG 2005) Đun vỏ trấu hoặc lotildei bắp ngocirc vớ i axit sunfuric ngườ i ta thu đượ c hợ p chất hữu cơ Xcoacute thagravenh phần khối lượ ng 625 C 417 H vagrave 3333 O X phản ứng vớ i thuốc

thử Sip vagrave vớ i phenylhiđrazin Khi oxi hoaacute X bằng dung dịch KMnO4 tạo ra axit hữu

cơ A đecacboxyl hoaacute thu đượ c hợ p chất B B bị khử bở i hiđro coacute xuacutec taacutec cho sản

phẩm D tan đượ c trong H2SO4 đặclạnh vagrave khocircng lagravem mất magraveu dung dịch KMnO4

Phổ hồng ngoại cho biết D khocircng coacute nhoacutem chức -OH D taacutec dụng vớ i HCl (dư) thu

đượ c hợ p chất đihalogen E Khi thế SN2 chất E bở i KCN tạo ra chất F Thuỷ phacircn F

sinh ra sản phẩm G coacute thể ngưng tụ vớ i 1-6-điaminohexan cho tơ nilon-66Hatildey viết sơ đồ caacutec phản ứng từ X tạo thagravenh nilon-66 dướ i dạng caacutec cocircng thức cấu

tạo theo caacutec dữ kiện trecircn

Giải Cocircng thức phacircn tử của X

= cong 5 4 2

Cocircng thức đơ n giản nhất của X lagrave C5H4O2 Sản phẩm thuỷ phacircn chất F coacute thể ngưng

tụ vớ i 16-điamino hexan tạo tơ nilong 66 lagrave axit ađipic HOOC-(CH2)4-

COOH(C6H10O4)

Quaacute trigravenh từ X đến chất nagravey khocircng coacute sự thay đổi nhiều số nguyecircn tử cacbon necircncocircng thức phacircn tử của X lagrave C5H4O2

- Từ E đến F tăng thecircm 2 nguyecircn tử cacbon vagrave mạch của E F giống axit ađipic cho

thấy

F lagrave dẫn xuất xianua NC-(CH2)4-CN vagrave E lagrave Cl-(CH2)4-Cl

- Chất E đượ c điều chế từ D khi taacutec dụng vớ i HCl dư (2 clo thay thế 1 O) đồng thờ iD coacute một nguyen tử oxi khocircng thuộc chức ancol (OH) vagrave khocircng bền vớ i H2SO4

đặclạnh suy ra D lagrave một ete vograveng no B khocircng no tạo ra bở i sự đecacboxyl A necircn B

lagrave một dị vograveng 5 cạnh chứa oxi vagrave A coacute nhoacutem chức COOH điacutenh vagraveo dị vograveng đoacute

- Chất X coacute nhoacutem cacbonyl vigrave coacute phản ứng vớ i thuốc thử Sip vagrave phenylhiđrazin đồng

thờ i bị oxi hoaacute tạo ra axit suy ra X lagrave fufural

C

12

3333

16

417

1

625

12

O

80

H

1

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 4347

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

43

Kết quả cấu tạo caacutec chất đượ c biểu diễn theo sơ đồ sau

O

KMnO4 tO H2

xt

HCl dminus

Cl Cl

(X) (A) (B) (D) (E) (F)

O COOH OO CHO CN CN

H3O+

HOOC-(CH2)4-COOHH2N-(CH2)6-NH2

Tnot nilong-66

Cacircu 67 (đề HSG QG 2005) Từ metylamin vagrave caacutec hoaacute chất cần thiết khaacutec (benzen etyl acrilat natri etylat vagrave caacutec

chất vocirc cơ ) hatildey viết sơ đồ điều chế N-metyl-4-phenylpiperidin

Giải

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 4447

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

44

Cacircu 68 (đề HSG QG 2009)

Viết cocircng thức cấu tạo của caacutec chất A vagrave B trong sơ đồ điều chế nhựa melamin sau

Xianogen clorua ANH3 CH2O B

Xianuramit (melamin)

N

N

N

NH2

NH2H2N

Giải

Cacircu 69 (đề HSG QG 2009)

Giải

N

H

N

N

H

CB

N

H

A

Cho 3 dị vograveng (higravenh becircn) Hatildey sắp xếp caacutec dị vograveng theo

thứ tự

a) tăng dần nhiệt độ socirci

b) tăng dần tiacutenh bazơ của caacutec nhoacutem ndashNH Giải thiacutech

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 4547

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

45

a So saacutenh nhiệt độ socirci Nhiệt độ socirci phụ thuộc vagraveo liecircn k ết hiđro giữa caacutec phacircn tử

A lt B lt Cb So saacutenh tiacutenh bazơ A Tiacutenh bazơ mạnh

nhất vigrave electron n Nsp3

B Tiacutenh bazơ khocircng cograven vigrave

electron n đatilde tham gia liecircn

hợ p vograveng thơ m

C Tiacutenh bazơ trung bigravenh

vigrave electron n Nsp2

A gt C gt BCacircu 70 (đề HSG QG 2010) 1 So saacutenh (coacute giải thiacutech) tiacutenh bazơ của caacutec hợ p chất A vagrave B dướ i đacircy

NC6H5-CHOH-CH2NH-

N

C6H5-CHOH-CH2NH-

BA 2 Cho benzen piriđin caacutec chất hữu cơ mạch hở vagrave chất vocirc cơ Viết sơ đồ caacutec phản

ứng tổng hợ p A

Giải 1 So saacutenh tiacutenh bazơ của caacutec hợ p chất A vagrave B

NC6H5-CHOH-CH2NH-

N

C6H5-CHOH-CH2NH-

BA

Ở A tacircm bazơ lagrave nguyecircn tử N-piriđin chịu ảnh hưở ng -I vagrave +C của nhoacutem NH Hiệuứng khocircng gian của mạch nhaacutenh lagravem khoacute cho sự proton hoacutea

Ở B tacircm bazơ lagrave nguyecircn tử N-piriđin chịu ảnh hưở ng -I (yếu hơ n vigrave ở caacutech xa hơ n)

vagrave +C của nhoacutem NH Mạch nhaacutenh khocircng gacircy hiệu ứng khocircng gian Vậy A lt B 2 Cho benzen piriđin caacutec chất mạch hở vagrave chất vocirc cơ Viết sơ đồ caacutec phản ứng tổng

hợ p A

N

CH2=CH2C6H6 RCOO2H to

H+C6H5CH2CH3 C6H5CH=CH2

KNH2

NH3 (laacuteng)

N NH2

C6H5CH-CH2

OC6H5CH-CH2

O

N

C6H5-CHOH-CH2NH-

A

N-H

H

N N-H

H

N

H

N

N

H

N

N

Vograveng no liecircn k ết hiđro

giữa nhoacutem ndashNH của dị vograveng no necircn rất yếu

Vograveng thơ m liecircn k ết hiđro giữa

nhoacutem ndashNH vớ i dị vograveng thơ mchứa một nguyecircn tử nitơ yếu

hơ n so vớ i dị vograveng thơ m C coacute

2 nguyecircn tử N

Vograveng thơ m liecircn k ết

hiđro bền

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 4647

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

46

Cacircu 71 (đề HSG QG 2010) Cho caacutec chất anilin glyxerol axit photphoric

Viết sơ đồ caacutec phươ ng trigravenh phản ứng để điều chế N (quinolin)

Giải Điều chế quinolin

H2C=CH-CHO

HOCH2-CHOH-CH2OHH3PO4

H+

CH2=CH-CHO

NH2 NH

H OH

+H

+

- H2O

NH N - 2 H

NH

CHO

Cacircu 72 (đề chọn ĐTQT 2013) 1 Ba hợ p chất dị vograveng 5 cạnh 2 dị tử thườ ng gặp lagrave imiđazol oxazol vagrave thiazol đều

lagrave những tiền chất đượ c sử dụng trong tổng hợ p caacutec hợ p chất coacute hoạt tiacutenh sinh học

a) Hatildey so saacutenh nhiệt độ socirci nhiệt độ noacuteng chảy của ba hợ p chất trecircn vagrave giải thiacutech

ngắn gọn

b) Cho imiđazol phản ứng vớ i photgen thu đượ c 11rsquo-cacbonylđiimiđazol

(C7H6N4O kiacute hiệu lagrave CDI) Hatildey đề xuất cơ chế cho phản ứng đoacute2 a) Viết cocircng thức cấu tạo của caacutec chất sau đacircy vagrave sắp xếp theo thứ tự tăng dần

tiacutenh bazơ piriđin caacutec aminopiriđin 3-clopiriđin 3-nitropiriđin vagrave giải thiacutech ngắn

gọn

b) Hatildey cho biết sản phẩm tạo thagravenh khi

- Đun noacuteng piriđin vớ i hỗn hợ p axit nitric vagrave axit sunfuric

- Đun noacuteng 246-trimetylpiriđin vớ i axit nitric đặc

Giải1 a) Sắp xếp thứ tự vagrave giải thiacutech

- Thứ tự tăng dần của tosocirci vagrave t

onoacuteng chảy Oxazol lt Thiazol lt Imiđazol

- Giải thiacutech Imiđazol coacute liecircn k ết hiđro liecircn phacircn tử necircn coacute nhiệt độ socirci vagrave nhiệt

độ noacuteng chảy cao hơ n hai chất cograven lại thiazol coacute phacircn tử khối lớ n hơ n dễ bị phacircn cực hoaacute hơ n necircn coacute nhiệt độ socirci vagrave nhiệt độ noacuteng chảy cao hơ n oxazol

b) Cơ chế phản ứng của imiđazol vớ i photgen tạo thagravenh 11rsquo-

cacbonylđiimiđazol (C7H6N4O)

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 4747

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

2 a)+ Sắp xếp theo thứ tự tăng dần tiacutenh bazơ

+ Giải thiacutech chủ yếu bằng hiệu ứng electron

b) Cả hai hợ p chất đều tạo ra cugraveng một sản phẩm lagrave 3-nitropiriđin

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

Page 32: Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vòng

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 3247

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

32

e)

N N

N

H H

H

g)

N N

N

N N

O

NH

Giảia)

CH3 NH2

N

NH2

Lai hatildea Csp3

Lai hatildea Csp2

(- C) b)

N N

HiOumlu oslashng - C

c) Giải thiacutech bằng độ acircm điện của Csp2 gt Csp3

NN NN

HHH d)

NN

N

( ChOslash catilde - I cntildea vszligngkhlaquong catildesugrave liordfn hicircp gidividea N vmicro hOuml thnotm ) e)

NNN

HH

H

(-I ) (-I msup1nh hnotn - C) g)

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 3347

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

33

N N

N

N N

O

NH

Nlmicro nguyordfn touml N

catilde tYacutenh baznot

Cacircu 55 Cho 4 hợ p chất

NH2

(A)

NH2

N

H H

N

(B) (C) (D) Hatildey sắp xếp cocircng thức caacutec chất đoacute theo trigravenh tự tăng dần tiacutenh bazơ giải thiacutech

Giải(C) lt (A) lt (B) lt (D)

- N trong (B) lagrave bậc 1 coacute tiacutenh bazơ yếu hơ n N trong (D) lagrave bậc 2

- (A) coacute nhoacutem huacutet e lagravem giảm mật độ e trecircn N rarr tiacutenh bazơ giảm

- N trong (C) tham gia vagraveo hệ liecircn hợ p vớ i vograveng thơ m necircn hầu như khocircng cograven tiacutenh

bazơ

Cacircu 56 Cho caacutec chất Piridin Piperidin Pirol Anilin Xiclohexylamin p-aminopiridin m- amino piridin vagrave morpholin Cho caacutec pKa tươ ng ứng 517 - 1111 - 04 -

458 - 1064 - 911 - 603 vagrave 833 Hatildey so saacutenh vagrave giải thiacutech tiacutenh bazơ giữa

a Piridin vagrave Piperidin b Piridin vagrave Pirol

c Anilin vagrave Xiclohecxylamin d p ndash aminopiridin vagrave Piridin

e Morpholin vagrave Piperidin

Giải

a) Pyridin lt Piperidin do đocirci e gacircy tiacutenh bazơ của pyridin thuộc obital sp2 noacute bị

giữ chặt hơ n so vớ i trườ ng hợ p piperidin vớ i obital sp3 (độ acircm điện của obital sp

2 gt

sp3)

b) Piridin gt Pyrol do pyrol chỉ coacute thể k ết hợ p vớ i proton khi đaacutenh đổi tiacutenh thơ mcủa vograveng

c) Xiclohexylamin gt anilin - do nguyecircn tử N trong anilin liecircn k ết vớ i nguyecircn tử

Csp2 của vograveng thơ m nguyecircn tử C nagravey coacute độ acircm điện mạnh hơ n nguyecircn tử Csp

3 của

N

O

H

( Morpholin )

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 3447

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

34

xiclohexylamin Mặt khaacutec caacutec e khocircng liecircn k ết coacute thể đượ c phacircn taacuten trecircn vograveng thơ m

Caacutec cocircng thức cộng hưở ng chỉ rằng coacute sự giảm mật độ e tại Nitơ

NH2 NH2+

NH2+

NH2+

d) Para amino anilin gt Piridin do hiệu ứng liecircn hợ p p - π giữa cặp e n của N vớ i

hệ e π của vograveng thơ m necircn mật độ e trong vograveng tăng vagrave mật độ e ở N cũng tăng

e) Piperidin gt Morpholin Nguyecircn tử oxi trong morpholin coacute độ acircm điện lớ n hơ nnhoacutem CH2(ở cugraveng vị triacute) của piperidin vigrave thế mật độ e trecircn nguyecircn tử N của

morpholin sẽ nhỏ hơ n so vớ i piperidin

Cacircu 57 So saacutenh nhiệt độ noacuteng chảy của

N

N

H H

( Imidazol )

N

( Indol )

H

N

N N

N

( Purin )

Giải

N N N N N NHH H

Indol coacute liecircn k ết hidro nhưng rất yếu Indol (52

0C) lt Imidazol (91

0C) lt Purin

(2170C)

Cacircu 58 So saacutenh khả năng phản ứng halogen hoacutea của nhacircn pirol thiofen benzen vagrave

piridin Giải

Pirol gt Thiofen gt Benzen gt Pyridin

- Phản ứng halogen hoacutea vagraveo nhacircn thơ m theo cơ chế eletrofin (taacutec nhacircn E+ tấn cocircng )

vagrave thườ ng xảy ra ở mocirci trườ ng axit mạnh sự tấn cocircng của một ion tiacutech điện dươ ng

vagraveo nhacircn thơ m tạo ra hợ p chất trung gian cũng lagrave một ion tiacutech điện dươ ng Do tiacutenhbazơ ở mocirci trườ ng nagravey pyridin lagrave một ion amoni tiacutech điện dươ ng sự coacute mặt của ion

tiacutech điện dươ ng ở nhacircn thơ m sẽ ngăn cản sự tạo thagravenh điện tiacutech dươ ng thứ 2 Do đoacute

pyridin phản ứng khoacute khăn nhất

- Trong caacutec dị vograveng Furan pirol thiofen coacute sự phacircn bố bất đối xứng điện tiacutech lagravem

cho trecircn caacutec nguyecircn tử cacbon của vograveng tiacutech điện acircm lớ n hơ n trecircn nguyecircn tử cacbon

của vograveng benzen Đoacute lagrave nguyecircn nhacircn gacircy ra tiacutenh nhạy cảm cao của dị vograveng đối vớ i sự

thế electrofin

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 3547

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

35

CH2-CH2-CH3 NCH2-CH2-CH3 N

(B)

COOHN

- Do khả năng tạo hiệu ứng liecircn hợ p khaacutec nhau vagrave giảm dần từ O rarr N rarr S necircn mật

độ e trecircn nguyecircn tử cacbon ở 3 vograveng Furan Pyrol Thiofen cũng giảm dần Viacute dụ

SC

OO

1) CH3COO-NO2

+-10

0C

2) PyridinS

CO

O

NO2

(51) Cacircu 59

Hợ p chất hữu cơ M coacute khối lượ ng phacircn tử 127 Trong M coacute

756 C 1338 H M coacute khả năng lagravem xanh quỳ tiacutem

khocircng lagravem mất mầu dung dịch Br2 CCl4 hay dung dịch

KMnO4 loatildeng khi đề hidro hoaacute M thu đượ c chất A

(C8H11N) oxi hoaacute A thu đượ c chất B

Trong cả 2 phản ứng trecircn đều khocircng coacute sự đoacuteng hay mở vograveng vagrave ở phacircn tử M khocircng coacute cac bon bậc ba

1- Xaacutec định cocircng thức cấu tạo của M

2- Để taacutech lấy M necircn dugraveng dung mocirci nagraveo trong caacutec dung mocirci sau giải thiacutech nướ c

rượ u etylic dung dịch NaOH dung dịch HCl

Giải

2 Để taacutech M dugraveng dung dịch HCl vigrave C8H17N + HCl rarr C8H17N+HCl-

- Nếu dugraveng H2O M coacute gốc R lớ n khoacute tan trong nướ c

- Nếu dugraveng C2H5OH khocircng coacute tiacutenh chọn lọc vigrave C2H5OH coacute khả năng hoagrave tan nhiều

chất khaacutec

- Nếu dugraveng dd NaOH M khoacute tan vigrave M coacute tiacutenh bazơ

Dugraveng dd HCl C8H17N+HCl

- + NaOH rarr C8H17N (Khocircng tan) + NaCl + H2O

1 Tigravem ra CTPT C8H17N độ bất batildeo

hoagrave = 1

- M khocircng lagravem mất mầu dd Br2

=gt M coacute vograveng no

- Từ CTCT của B CTPT của A

C8H11N

=gt CTCT A A chỉ coacute 1 gốc

hidrocacbon

M khocircng coacute cac bon bậc ba necircn

CTCT của M lagrave vagrave CTCT của A lagrave

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 3647

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

36

Cacircu 60

X lagrave chất độc coacute trong thuốc laacute Phacircn tiacutech nguyecircn tố cho thấy X chứa 7407

cacbon 864 hiđro vagrave 1728 nitơ Dung dịch 0799 g X trong 100g benzen coacute

nhiệt độ đocircng đặc lagrave 5280C Xaacutec định cocircng thức phacircn tử của X biết rằng benzen coacute

nhiệt độ đocircng đặc lagrave 5530C vagrave hằng số nghiệm lạnh K = 507 Khi oxi hoaacute X bằng

dung dịch Na2Cr2O2 trong mocirci trườ ng a xiacutet thu đượ c một trong caacutec sản phẩm lagrave (M)

Oxi hoaacute X trong những điều kiện thiacutech hợ p lại thu đượ c 1 trong caacutec sản phẩm lagrave (N)

1 Viết cocircng thức cấu tạo của X

2 Viết phươ ng trigravenh phản ứng của X M N vớ i dung dịch HCl

3- Sắp xếp sự tăng dần tiacutenh a xiacutet của M N a xiacutet benzonic giải thiacutech

N

COOH

( ChEcirct M )

N

H

COOH

( ChEcirct N )

Giải

1 Xaacutec định cocircng thức cấu tạo của X Tigravem đượ c cocircng thức đơ n giản nhất của X lagrave

C5H2N Mx = 507100)285535(

00017990

minus= 162 Phacircn tử khối của X lagrave 162 u

(C5H7N)n = 162 rarr n = 2 Cocircng thức phacircn tử của X lagrave C10H14 N2

Lập luận để dẫn đến cocircng thức cấu tạo của X lagrave

2 Phản ứng vớ i HCl

N

N

CH3

+ 2HCl

N

N

CH3

H

+ Cl

+

HCl

N

COOH

+ HCl

N

COOH

H

+ Cl

N

CH3

COOH + HCl

N

CH3

COOH+

HCl

3 Xếp sự tăng dần tiacutenh axit (N) lt Axit benzoic lt (M)

Do khả năng huacutet electron của caacutec gốc giảm theo thứ tự sau

piridyl gt phenyl gt 1 ndash metyl pirolidyl

N

N

CH3

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 3747

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

37

Cacircu 61

1 Trong thuốc laacute coacute chất anabazin vagrave một đồng phacircn cấu tạo của noacute lagrave nicotin (rất

độc) Ngoagravei ra ngườ i ta cograven tổng hợ p đượ c chất nicotirin coacute cấu tạo tươ ng tự nicotin

N

N

N

N

CH3H

N

N

CH3

Anabazin Nicotin Nicotirin

a) Viết phươ ng trigravenh phản ứng xảy ra khi cho mỗi hợ p chất trecircn taacutec dụng vớ i HCl

theo tỉ lệ mol 11 Sắp xếp chuacuteng theo trigravenh tự tăng dần khả năng phản ứng đoacute Giải

thiacutech

b) Trong số 3 hợ p chất trecircn chất nagraveo coacute nhiệt độ socirci cao nhất Giải thiacutech

2 Oxi hoaacute nicotin bằng K2Cr2O7 trong dd H2SO4 thu đượ c axit nicotinic dugraveng để điều

chế caacutec amit của noacute lagrave vitamin PP vagrave cođiamin (thuốc chữa bệnh tim)

N

C NH2

O

N

C N(C2H5)2

O

( Vitamin PP) ( Codiamin )

a) Viết cocircng thức cấu tạo của axit nicotinic vagrave so saacutenh nhiệt độ noacuteng chảy của noacute vớ i

axit benzoic Giải thiacutech

b) Cho biết trạng thaacutei lai hoaacute của caacutec nguyecircn tử nitơ trong phacircn tử vitamin PP So

saacutenh tiacutenh bazơ của caacutec nguyecircn tử nitơ đoacute giải thiacutech

c) Vitamin PP noacuteng chảy ở nhiệt độ cao hơ n cođiamin mặc dugrave coacute phacircn tử khối nhỏ

hơ n Tại sao

Giải 1 a)

N

N

H

Anabazin

+ HCl

N

N

H

+H

Cl

HCl phản ứng vagraveo nhoacutem NH do tiacutenh bazơ của NH (amin bậc hai N ở trạng

thaacutei lai hoaacute sp3 vagrave liecircn k ết vớ i hai nguyecircn tử Csp

3) lớ n hơ n tiacutenh bazơ của N trong

vograveng (N ở trạng thaacutei lai hoaacute sp2 vagrave liecircn k ết vớ i hai nguyecircn tử Csp

2)

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 3847

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

38

N H ndash N

N

NH

CH3

Nicotin

+ HCl

N

N

CH3

Nicotin

+ Cl

Do tiacutenh bazơ của nhoacutem CH3N (amin bậc ba N ở trạng thaacutei lai hoaacute sp

3) lớ n

hơ n tiacutenh bazơ của N trong vograveng thơ m

N

N

CH3

Nicotirin

+ HCl

N

N

CH3

H

+ Cl

Do tiacutenh bazơ của nhoacutem CH3N (cặp electron của N đatilde tham gia vagraveo hệ liecircn hợ pthơ m) keacutem tiacutenh bazơ của N trong vograveng thơ m

- Trigravenh tự tăng dần khả năng phản ứng

Nicotirin lt Nicotin lt Anabazin

(Tiacutenh bazơ do vograveng

piriđin Nsp2nối Csp

2)

(Tiacutenh bazơ do vograveng piroliđin

N-thế amin bậc ba)

(Tiacutenh bazơ do vograveng

piperiđin amin no bậc hai)

b) Anabazin coacute nhiệt độ socirci cao nhất vigrave coacute liecircn k ết hiđro liecircn phacircn tử

2 a) Axit nicotinic noacuteng chảy ở nhiệt độ cao hơ n so vớ i axit benzoic vigrave coacute liecircn k ết

hiđro liecircn phacircn tử

N

COOH COOH

Axit Nicotinic Axit Benzoic

b) Trạng thaacutei lai hoaacute N(a) sp

2

N(b) sp

3

Tiacutenh bazơ của N(a) gt N(b)

vigrave nhoacutem C = O huacutet electron lagravem giảm mật độ electron

trecircn N(b)

c) Vigrave vitamin PP coacute liecircn k ết hiđro liecircn phacircn tử

N

C NH2

O

(a )

( b )

N H ndash NH ndash C ndash

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 3947

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

39

Cacircu 62 (đề HSG QG 2003) 1 Hatildey đề nghị sơ đồ phản ứng vớ i đầy đủ điều kiện để từ etilen vagrave caacutec chất vocirc cơ tổng hợ p caacutec hợ p chất sau vagrave sắp xếp chuacuteng

theo thứ tự tăng dần nhiệt độ socirciC2H5OCH2CH2OCH2CH2OH (Etylcacbitol)

(A)(B) (C)

Giải

1 CH2=CH2 +

20

H O H

t p rarr C2H5OH

CH2 CH2CH2

O

C2H5OHO2 Ag

t0

CH2H3O

+ CH2CH2OH

C2H5O

CH2 CH2

O

H3O+

CH2CH2OCH2CH2OH ( A )

C2H5O

CH2 CH2

O

H2SO4

t0

H3O+

2 HOCH2CH2OCH2CH2OH O O ( B )

CH2 CH2

O

1) H2SO4

H2O2

HOCH2CH2NH-CH2CH2OH O NH ( C)NH3

2) Na2CO3

Nhiệt độ socirci A gt C gt B

Cacircu 63 (đề HSG QG 2004)

Pirol lagrave một hợ p chất dị vograveng vớ i cấu truacutec necircu trong higravenh vẽ Pirol phản ứng vớ i axit

nitric khi coacute mặt anhidrit axetic tạo thagravenh sản phẩm X vớ ihiệu suất cao

a) Viết phươ ng trigravenh phản ứng tạo thagravenh X

b) Phản ứng nagravey thuộc loại phản ứng gigrave Giải thiacutech dựa trecircn

cấu tạo của pirol

N

H H

HH

H

c) Giải thiacutech vị triacute của pirol bị tấn cocircng khi tiến hagravenh phản ứng nagravey bằng caacutec chất

trung gian vagrave độ bền của chuacuteng

d) So saacutenh phản ứng necircu trecircn vớ i phản ứng nitro hoacutea của benzen vagrave toluen bằng hỗn

hợ p HNO3 H+

Giải

O ODioxan

O NH

Mopholin

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 4047

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

40

a)

N H N

NO2

H

Anhidrit axeticHNO3

+ CH3COOH

b) Đacircy lagrave phản ứng thế electrophin vigrave pirol lagrave một hợ p chất dị vograveng coacute tiacutenh thơ m do

coacute 2 cặp electron π vagrave cặp electron chưa tham gia liecircn k ết của nitơ

N H N HN H NH NH

c) Phản ứng thế electrophin của pirol về vị triacute ortho đối vớ i nguyecircn tử nitơ tức lagrave ở cacbon cạnh nguyecircn tử nitơ do cacbocatron trung gian bền hơ n nhờ 3 cấu truacutec liecircn

hợ p

N H

NO2

HN

H

NO2

H N

NO2

H

H

Nếu nhoacutem NO2+ tấn cocircng ở cacbon số 3 so vớ i nitơ chỉ coacute 2 cấu truacutec liecircn hợ p keacutem

bền vagrave khocircng ưu tiecircn

N

H

H NO2

N

H

H NO2

d)

+ HNO3 + H+

NO2

CH3

+ HNO3 + H+

NO2

CH3CH3

NO2

HoAEligc

Do hiệu ứng liecircn hợ p của đocirci electron khocircng liecircn k ết trecircn nitơ của pirol necircn vograveng

pirol coacute mật độ electron cao hơ n so vớ i vograveng benzen vigrave vậy phản ứng thế electrophin

của pirol dễ hơ n của benzen

Vograveng benzen của toluen coacute thecircm nhoacutem ndashCH3 đẩy electron định hướ ng nhoacutem NO2

vagraveo vị triacute ortho như pirol hoặc coacute thể định hướ ng vagraveo para

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 4147

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

41

Cacircu 64 (đề HSG QG 2005) 1 Sắp xếp (coacute giải thiacutech) theo trigravenh tự tăng dần tiacutenh axit của caacutec chất trong trong datildeysau

(D)(A) (B) (C)

N

COOH

COOH

CH2COOH

N COOH

2 Sắp xếp (coacute giải thiacutech) theo trigravenh tự tăng dần nhiệt độ noacuteng chảy của caacutec chất sau

S

COOH

(A) (C)

COOH

(B)

N

COOH

Giải 1

(D)

ltltlt

-I1CH2COOH

(C) (A)

-I2

-I3NH

CO

O-C3

(B)

-C4

-I4

N

COOHCOOH

Vigrave - I1 lt - I2 necircn (C) coacute tiacutenh axit lớ n hơ n (D)

(A) vagrave (B) coacute N necircn tiacutenh axit lớ n hơ n (D) vagrave (C)

(A) coacute liecircn k ết hiđro nội phacircn tử lagravem giảm tiacutenh axit so vớ i (B)

2 Tăng dần nhiệt độ noacuteng chảy của caacutec chất

S

COOH

(A)(C) (B)

COOH

N

COOH

lt lt

Cacircu 65 (đề dự bị HSG QG 2005)

Viết sơ đồ phản ứng tổng hợ p caacutec dượ c chất sau từ benzen vagrave caacutec hiđrocacbon chứa

khocircng quaacute 3 C

(1) (2)

Giải 1 Xicloregol

Vigrave MC lt MA

(B) coacute thecircm liecircn k ết hiđro liecircn

phacircn tử vớ i N của phacircn tử khaacutec

Xicloregol

NC6H5

HO

Mepholin

H3C NH

OC6H5

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 4247

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

42

C6H6

Br2

Fe

H2 NiC6H5Br

OH CH3to

C6H11Br Mg

ete

CO2 H3O+ PCl3 C6H11COCl

C6H5C-C6H11

OCH=CH CH=CH+

toxt

N xt t

o

H2

NH N CH2CH2MgCl

Mg

ete

ClCH2CH2Cl

11

C6H5COC6H11 H3O+ C6H5 C6H11

CH2CH2 NHO

2 Mepholin C6H5 OH

NH2H3C + O

CH2

- H2O

to

N

OC6H5

H3C

H

CH2

Cacircu 66 (đề dự bị HSG QG 2005) Đun vỏ trấu hoặc lotildei bắp ngocirc vớ i axit sunfuric ngườ i ta thu đượ c hợ p chất hữu cơ Xcoacute thagravenh phần khối lượ ng 625 C 417 H vagrave 3333 O X phản ứng vớ i thuốc

thử Sip vagrave vớ i phenylhiđrazin Khi oxi hoaacute X bằng dung dịch KMnO4 tạo ra axit hữu

cơ A đecacboxyl hoaacute thu đượ c hợ p chất B B bị khử bở i hiđro coacute xuacutec taacutec cho sản

phẩm D tan đượ c trong H2SO4 đặclạnh vagrave khocircng lagravem mất magraveu dung dịch KMnO4

Phổ hồng ngoại cho biết D khocircng coacute nhoacutem chức -OH D taacutec dụng vớ i HCl (dư) thu

đượ c hợ p chất đihalogen E Khi thế SN2 chất E bở i KCN tạo ra chất F Thuỷ phacircn F

sinh ra sản phẩm G coacute thể ngưng tụ vớ i 1-6-điaminohexan cho tơ nilon-66Hatildey viết sơ đồ caacutec phản ứng từ X tạo thagravenh nilon-66 dướ i dạng caacutec cocircng thức cấu

tạo theo caacutec dữ kiện trecircn

Giải Cocircng thức phacircn tử của X

= cong 5 4 2

Cocircng thức đơ n giản nhất của X lagrave C5H4O2 Sản phẩm thuỷ phacircn chất F coacute thể ngưng

tụ vớ i 16-điamino hexan tạo tơ nilong 66 lagrave axit ađipic HOOC-(CH2)4-

COOH(C6H10O4)

Quaacute trigravenh từ X đến chất nagravey khocircng coacute sự thay đổi nhiều số nguyecircn tử cacbon necircncocircng thức phacircn tử của X lagrave C5H4O2

- Từ E đến F tăng thecircm 2 nguyecircn tử cacbon vagrave mạch của E F giống axit ađipic cho

thấy

F lagrave dẫn xuất xianua NC-(CH2)4-CN vagrave E lagrave Cl-(CH2)4-Cl

- Chất E đượ c điều chế từ D khi taacutec dụng vớ i HCl dư (2 clo thay thế 1 O) đồng thờ iD coacute một nguyen tử oxi khocircng thuộc chức ancol (OH) vagrave khocircng bền vớ i H2SO4

đặclạnh suy ra D lagrave một ete vograveng no B khocircng no tạo ra bở i sự đecacboxyl A necircn B

lagrave một dị vograveng 5 cạnh chứa oxi vagrave A coacute nhoacutem chức COOH điacutenh vagraveo dị vograveng đoacute

- Chất X coacute nhoacutem cacbonyl vigrave coacute phản ứng vớ i thuốc thử Sip vagrave phenylhiđrazin đồng

thờ i bị oxi hoaacute tạo ra axit suy ra X lagrave fufural

C

12

3333

16

417

1

625

12

O

80

H

1

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 4347

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

43

Kết quả cấu tạo caacutec chất đượ c biểu diễn theo sơ đồ sau

O

KMnO4 tO H2

xt

HCl dminus

Cl Cl

(X) (A) (B) (D) (E) (F)

O COOH OO CHO CN CN

H3O+

HOOC-(CH2)4-COOHH2N-(CH2)6-NH2

Tnot nilong-66

Cacircu 67 (đề HSG QG 2005) Từ metylamin vagrave caacutec hoaacute chất cần thiết khaacutec (benzen etyl acrilat natri etylat vagrave caacutec

chất vocirc cơ ) hatildey viết sơ đồ điều chế N-metyl-4-phenylpiperidin

Giải

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 4447

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

44

Cacircu 68 (đề HSG QG 2009)

Viết cocircng thức cấu tạo của caacutec chất A vagrave B trong sơ đồ điều chế nhựa melamin sau

Xianogen clorua ANH3 CH2O B

Xianuramit (melamin)

N

N

N

NH2

NH2H2N

Giải

Cacircu 69 (đề HSG QG 2009)

Giải

N

H

N

N

H

CB

N

H

A

Cho 3 dị vograveng (higravenh becircn) Hatildey sắp xếp caacutec dị vograveng theo

thứ tự

a) tăng dần nhiệt độ socirci

b) tăng dần tiacutenh bazơ của caacutec nhoacutem ndashNH Giải thiacutech

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 4547

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

45

a So saacutenh nhiệt độ socirci Nhiệt độ socirci phụ thuộc vagraveo liecircn k ết hiđro giữa caacutec phacircn tử

A lt B lt Cb So saacutenh tiacutenh bazơ A Tiacutenh bazơ mạnh

nhất vigrave electron n Nsp3

B Tiacutenh bazơ khocircng cograven vigrave

electron n đatilde tham gia liecircn

hợ p vograveng thơ m

C Tiacutenh bazơ trung bigravenh

vigrave electron n Nsp2

A gt C gt BCacircu 70 (đề HSG QG 2010) 1 So saacutenh (coacute giải thiacutech) tiacutenh bazơ của caacutec hợ p chất A vagrave B dướ i đacircy

NC6H5-CHOH-CH2NH-

N

C6H5-CHOH-CH2NH-

BA 2 Cho benzen piriđin caacutec chất hữu cơ mạch hở vagrave chất vocirc cơ Viết sơ đồ caacutec phản

ứng tổng hợ p A

Giải 1 So saacutenh tiacutenh bazơ của caacutec hợ p chất A vagrave B

NC6H5-CHOH-CH2NH-

N

C6H5-CHOH-CH2NH-

BA

Ở A tacircm bazơ lagrave nguyecircn tử N-piriđin chịu ảnh hưở ng -I vagrave +C của nhoacutem NH Hiệuứng khocircng gian của mạch nhaacutenh lagravem khoacute cho sự proton hoacutea

Ở B tacircm bazơ lagrave nguyecircn tử N-piriđin chịu ảnh hưở ng -I (yếu hơ n vigrave ở caacutech xa hơ n)

vagrave +C của nhoacutem NH Mạch nhaacutenh khocircng gacircy hiệu ứng khocircng gian Vậy A lt B 2 Cho benzen piriđin caacutec chất mạch hở vagrave chất vocirc cơ Viết sơ đồ caacutec phản ứng tổng

hợ p A

N

CH2=CH2C6H6 RCOO2H to

H+C6H5CH2CH3 C6H5CH=CH2

KNH2

NH3 (laacuteng)

N NH2

C6H5CH-CH2

OC6H5CH-CH2

O

N

C6H5-CHOH-CH2NH-

A

N-H

H

N N-H

H

N

H

N

N

H

N

N

Vograveng no liecircn k ết hiđro

giữa nhoacutem ndashNH của dị vograveng no necircn rất yếu

Vograveng thơ m liecircn k ết hiđro giữa

nhoacutem ndashNH vớ i dị vograveng thơ mchứa một nguyecircn tử nitơ yếu

hơ n so vớ i dị vograveng thơ m C coacute

2 nguyecircn tử N

Vograveng thơ m liecircn k ết

hiđro bền

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 4647

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

46

Cacircu 71 (đề HSG QG 2010) Cho caacutec chất anilin glyxerol axit photphoric

Viết sơ đồ caacutec phươ ng trigravenh phản ứng để điều chế N (quinolin)

Giải Điều chế quinolin

H2C=CH-CHO

HOCH2-CHOH-CH2OHH3PO4

H+

CH2=CH-CHO

NH2 NH

H OH

+H

+

- H2O

NH N - 2 H

NH

CHO

Cacircu 72 (đề chọn ĐTQT 2013) 1 Ba hợ p chất dị vograveng 5 cạnh 2 dị tử thườ ng gặp lagrave imiđazol oxazol vagrave thiazol đều

lagrave những tiền chất đượ c sử dụng trong tổng hợ p caacutec hợ p chất coacute hoạt tiacutenh sinh học

a) Hatildey so saacutenh nhiệt độ socirci nhiệt độ noacuteng chảy của ba hợ p chất trecircn vagrave giải thiacutech

ngắn gọn

b) Cho imiđazol phản ứng vớ i photgen thu đượ c 11rsquo-cacbonylđiimiđazol

(C7H6N4O kiacute hiệu lagrave CDI) Hatildey đề xuất cơ chế cho phản ứng đoacute2 a) Viết cocircng thức cấu tạo của caacutec chất sau đacircy vagrave sắp xếp theo thứ tự tăng dần

tiacutenh bazơ piriđin caacutec aminopiriđin 3-clopiriđin 3-nitropiriđin vagrave giải thiacutech ngắn

gọn

b) Hatildey cho biết sản phẩm tạo thagravenh khi

- Đun noacuteng piriđin vớ i hỗn hợ p axit nitric vagrave axit sunfuric

- Đun noacuteng 246-trimetylpiriđin vớ i axit nitric đặc

Giải1 a) Sắp xếp thứ tự vagrave giải thiacutech

- Thứ tự tăng dần của tosocirci vagrave t

onoacuteng chảy Oxazol lt Thiazol lt Imiđazol

- Giải thiacutech Imiđazol coacute liecircn k ết hiđro liecircn phacircn tử necircn coacute nhiệt độ socirci vagrave nhiệt

độ noacuteng chảy cao hơ n hai chất cograven lại thiazol coacute phacircn tử khối lớ n hơ n dễ bị phacircn cực hoaacute hơ n necircn coacute nhiệt độ socirci vagrave nhiệt độ noacuteng chảy cao hơ n oxazol

b) Cơ chế phản ứng của imiđazol vớ i photgen tạo thagravenh 11rsquo-

cacbonylđiimiđazol (C7H6N4O)

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 4747

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

2 a)+ Sắp xếp theo thứ tự tăng dần tiacutenh bazơ

+ Giải thiacutech chủ yếu bằng hiệu ứng electron

b) Cả hai hợ p chất đều tạo ra cugraveng một sản phẩm lagrave 3-nitropiriđin

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

Page 33: Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vòng

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 3347

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

33

N N

N

N N

O

NH

Nlmicro nguyordfn touml N

catilde tYacutenh baznot

Cacircu 55 Cho 4 hợ p chất

NH2

(A)

NH2

N

H H

N

(B) (C) (D) Hatildey sắp xếp cocircng thức caacutec chất đoacute theo trigravenh tự tăng dần tiacutenh bazơ giải thiacutech

Giải(C) lt (A) lt (B) lt (D)

- N trong (B) lagrave bậc 1 coacute tiacutenh bazơ yếu hơ n N trong (D) lagrave bậc 2

- (A) coacute nhoacutem huacutet e lagravem giảm mật độ e trecircn N rarr tiacutenh bazơ giảm

- N trong (C) tham gia vagraveo hệ liecircn hợ p vớ i vograveng thơ m necircn hầu như khocircng cograven tiacutenh

bazơ

Cacircu 56 Cho caacutec chất Piridin Piperidin Pirol Anilin Xiclohexylamin p-aminopiridin m- amino piridin vagrave morpholin Cho caacutec pKa tươ ng ứng 517 - 1111 - 04 -

458 - 1064 - 911 - 603 vagrave 833 Hatildey so saacutenh vagrave giải thiacutech tiacutenh bazơ giữa

a Piridin vagrave Piperidin b Piridin vagrave Pirol

c Anilin vagrave Xiclohecxylamin d p ndash aminopiridin vagrave Piridin

e Morpholin vagrave Piperidin

Giải

a) Pyridin lt Piperidin do đocirci e gacircy tiacutenh bazơ của pyridin thuộc obital sp2 noacute bị

giữ chặt hơ n so vớ i trườ ng hợ p piperidin vớ i obital sp3 (độ acircm điện của obital sp

2 gt

sp3)

b) Piridin gt Pyrol do pyrol chỉ coacute thể k ết hợ p vớ i proton khi đaacutenh đổi tiacutenh thơ mcủa vograveng

c) Xiclohexylamin gt anilin - do nguyecircn tử N trong anilin liecircn k ết vớ i nguyecircn tử

Csp2 của vograveng thơ m nguyecircn tử C nagravey coacute độ acircm điện mạnh hơ n nguyecircn tử Csp

3 của

N

O

H

( Morpholin )

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 3447

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

34

xiclohexylamin Mặt khaacutec caacutec e khocircng liecircn k ết coacute thể đượ c phacircn taacuten trecircn vograveng thơ m

Caacutec cocircng thức cộng hưở ng chỉ rằng coacute sự giảm mật độ e tại Nitơ

NH2 NH2+

NH2+

NH2+

d) Para amino anilin gt Piridin do hiệu ứng liecircn hợ p p - π giữa cặp e n của N vớ i

hệ e π của vograveng thơ m necircn mật độ e trong vograveng tăng vagrave mật độ e ở N cũng tăng

e) Piperidin gt Morpholin Nguyecircn tử oxi trong morpholin coacute độ acircm điện lớ n hơ nnhoacutem CH2(ở cugraveng vị triacute) của piperidin vigrave thế mật độ e trecircn nguyecircn tử N của

morpholin sẽ nhỏ hơ n so vớ i piperidin

Cacircu 57 So saacutenh nhiệt độ noacuteng chảy của

N

N

H H

( Imidazol )

N

( Indol )

H

N

N N

N

( Purin )

Giải

N N N N N NHH H

Indol coacute liecircn k ết hidro nhưng rất yếu Indol (52

0C) lt Imidazol (91

0C) lt Purin

(2170C)

Cacircu 58 So saacutenh khả năng phản ứng halogen hoacutea của nhacircn pirol thiofen benzen vagrave

piridin Giải

Pirol gt Thiofen gt Benzen gt Pyridin

- Phản ứng halogen hoacutea vagraveo nhacircn thơ m theo cơ chế eletrofin (taacutec nhacircn E+ tấn cocircng )

vagrave thườ ng xảy ra ở mocirci trườ ng axit mạnh sự tấn cocircng của một ion tiacutech điện dươ ng

vagraveo nhacircn thơ m tạo ra hợ p chất trung gian cũng lagrave một ion tiacutech điện dươ ng Do tiacutenhbazơ ở mocirci trườ ng nagravey pyridin lagrave một ion amoni tiacutech điện dươ ng sự coacute mặt của ion

tiacutech điện dươ ng ở nhacircn thơ m sẽ ngăn cản sự tạo thagravenh điện tiacutech dươ ng thứ 2 Do đoacute

pyridin phản ứng khoacute khăn nhất

- Trong caacutec dị vograveng Furan pirol thiofen coacute sự phacircn bố bất đối xứng điện tiacutech lagravem

cho trecircn caacutec nguyecircn tử cacbon của vograveng tiacutech điện acircm lớ n hơ n trecircn nguyecircn tử cacbon

của vograveng benzen Đoacute lagrave nguyecircn nhacircn gacircy ra tiacutenh nhạy cảm cao của dị vograveng đối vớ i sự

thế electrofin

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 3547

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

35

CH2-CH2-CH3 NCH2-CH2-CH3 N

(B)

COOHN

- Do khả năng tạo hiệu ứng liecircn hợ p khaacutec nhau vagrave giảm dần từ O rarr N rarr S necircn mật

độ e trecircn nguyecircn tử cacbon ở 3 vograveng Furan Pyrol Thiofen cũng giảm dần Viacute dụ

SC

OO

1) CH3COO-NO2

+-10

0C

2) PyridinS

CO

O

NO2

(51) Cacircu 59

Hợ p chất hữu cơ M coacute khối lượ ng phacircn tử 127 Trong M coacute

756 C 1338 H M coacute khả năng lagravem xanh quỳ tiacutem

khocircng lagravem mất mầu dung dịch Br2 CCl4 hay dung dịch

KMnO4 loatildeng khi đề hidro hoaacute M thu đượ c chất A

(C8H11N) oxi hoaacute A thu đượ c chất B

Trong cả 2 phản ứng trecircn đều khocircng coacute sự đoacuteng hay mở vograveng vagrave ở phacircn tử M khocircng coacute cac bon bậc ba

1- Xaacutec định cocircng thức cấu tạo của M

2- Để taacutech lấy M necircn dugraveng dung mocirci nagraveo trong caacutec dung mocirci sau giải thiacutech nướ c

rượ u etylic dung dịch NaOH dung dịch HCl

Giải

2 Để taacutech M dugraveng dung dịch HCl vigrave C8H17N + HCl rarr C8H17N+HCl-

- Nếu dugraveng H2O M coacute gốc R lớ n khoacute tan trong nướ c

- Nếu dugraveng C2H5OH khocircng coacute tiacutenh chọn lọc vigrave C2H5OH coacute khả năng hoagrave tan nhiều

chất khaacutec

- Nếu dugraveng dd NaOH M khoacute tan vigrave M coacute tiacutenh bazơ

Dugraveng dd HCl C8H17N+HCl

- + NaOH rarr C8H17N (Khocircng tan) + NaCl + H2O

1 Tigravem ra CTPT C8H17N độ bất batildeo

hoagrave = 1

- M khocircng lagravem mất mầu dd Br2

=gt M coacute vograveng no

- Từ CTCT của B CTPT của A

C8H11N

=gt CTCT A A chỉ coacute 1 gốc

hidrocacbon

M khocircng coacute cac bon bậc ba necircn

CTCT của M lagrave vagrave CTCT của A lagrave

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 3647

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

36

Cacircu 60

X lagrave chất độc coacute trong thuốc laacute Phacircn tiacutech nguyecircn tố cho thấy X chứa 7407

cacbon 864 hiđro vagrave 1728 nitơ Dung dịch 0799 g X trong 100g benzen coacute

nhiệt độ đocircng đặc lagrave 5280C Xaacutec định cocircng thức phacircn tử của X biết rằng benzen coacute

nhiệt độ đocircng đặc lagrave 5530C vagrave hằng số nghiệm lạnh K = 507 Khi oxi hoaacute X bằng

dung dịch Na2Cr2O2 trong mocirci trườ ng a xiacutet thu đượ c một trong caacutec sản phẩm lagrave (M)

Oxi hoaacute X trong những điều kiện thiacutech hợ p lại thu đượ c 1 trong caacutec sản phẩm lagrave (N)

1 Viết cocircng thức cấu tạo của X

2 Viết phươ ng trigravenh phản ứng của X M N vớ i dung dịch HCl

3- Sắp xếp sự tăng dần tiacutenh a xiacutet của M N a xiacutet benzonic giải thiacutech

N

COOH

( ChEcirct M )

N

H

COOH

( ChEcirct N )

Giải

1 Xaacutec định cocircng thức cấu tạo của X Tigravem đượ c cocircng thức đơ n giản nhất của X lagrave

C5H2N Mx = 507100)285535(

00017990

minus= 162 Phacircn tử khối của X lagrave 162 u

(C5H7N)n = 162 rarr n = 2 Cocircng thức phacircn tử của X lagrave C10H14 N2

Lập luận để dẫn đến cocircng thức cấu tạo của X lagrave

2 Phản ứng vớ i HCl

N

N

CH3

+ 2HCl

N

N

CH3

H

+ Cl

+

HCl

N

COOH

+ HCl

N

COOH

H

+ Cl

N

CH3

COOH + HCl

N

CH3

COOH+

HCl

3 Xếp sự tăng dần tiacutenh axit (N) lt Axit benzoic lt (M)

Do khả năng huacutet electron của caacutec gốc giảm theo thứ tự sau

piridyl gt phenyl gt 1 ndash metyl pirolidyl

N

N

CH3

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 3747

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

37

Cacircu 61

1 Trong thuốc laacute coacute chất anabazin vagrave một đồng phacircn cấu tạo của noacute lagrave nicotin (rất

độc) Ngoagravei ra ngườ i ta cograven tổng hợ p đượ c chất nicotirin coacute cấu tạo tươ ng tự nicotin

N

N

N

N

CH3H

N

N

CH3

Anabazin Nicotin Nicotirin

a) Viết phươ ng trigravenh phản ứng xảy ra khi cho mỗi hợ p chất trecircn taacutec dụng vớ i HCl

theo tỉ lệ mol 11 Sắp xếp chuacuteng theo trigravenh tự tăng dần khả năng phản ứng đoacute Giải

thiacutech

b) Trong số 3 hợ p chất trecircn chất nagraveo coacute nhiệt độ socirci cao nhất Giải thiacutech

2 Oxi hoaacute nicotin bằng K2Cr2O7 trong dd H2SO4 thu đượ c axit nicotinic dugraveng để điều

chế caacutec amit của noacute lagrave vitamin PP vagrave cođiamin (thuốc chữa bệnh tim)

N

C NH2

O

N

C N(C2H5)2

O

( Vitamin PP) ( Codiamin )

a) Viết cocircng thức cấu tạo của axit nicotinic vagrave so saacutenh nhiệt độ noacuteng chảy của noacute vớ i

axit benzoic Giải thiacutech

b) Cho biết trạng thaacutei lai hoaacute của caacutec nguyecircn tử nitơ trong phacircn tử vitamin PP So

saacutenh tiacutenh bazơ của caacutec nguyecircn tử nitơ đoacute giải thiacutech

c) Vitamin PP noacuteng chảy ở nhiệt độ cao hơ n cođiamin mặc dugrave coacute phacircn tử khối nhỏ

hơ n Tại sao

Giải 1 a)

N

N

H

Anabazin

+ HCl

N

N

H

+H

Cl

HCl phản ứng vagraveo nhoacutem NH do tiacutenh bazơ của NH (amin bậc hai N ở trạng

thaacutei lai hoaacute sp3 vagrave liecircn k ết vớ i hai nguyecircn tử Csp

3) lớ n hơ n tiacutenh bazơ của N trong

vograveng (N ở trạng thaacutei lai hoaacute sp2 vagrave liecircn k ết vớ i hai nguyecircn tử Csp

2)

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 3847

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

38

N H ndash N

N

NH

CH3

Nicotin

+ HCl

N

N

CH3

Nicotin

+ Cl

Do tiacutenh bazơ của nhoacutem CH3N (amin bậc ba N ở trạng thaacutei lai hoaacute sp

3) lớ n

hơ n tiacutenh bazơ của N trong vograveng thơ m

N

N

CH3

Nicotirin

+ HCl

N

N

CH3

H

+ Cl

Do tiacutenh bazơ của nhoacutem CH3N (cặp electron của N đatilde tham gia vagraveo hệ liecircn hợ pthơ m) keacutem tiacutenh bazơ của N trong vograveng thơ m

- Trigravenh tự tăng dần khả năng phản ứng

Nicotirin lt Nicotin lt Anabazin

(Tiacutenh bazơ do vograveng

piriđin Nsp2nối Csp

2)

(Tiacutenh bazơ do vograveng piroliđin

N-thế amin bậc ba)

(Tiacutenh bazơ do vograveng

piperiđin amin no bậc hai)

b) Anabazin coacute nhiệt độ socirci cao nhất vigrave coacute liecircn k ết hiđro liecircn phacircn tử

2 a) Axit nicotinic noacuteng chảy ở nhiệt độ cao hơ n so vớ i axit benzoic vigrave coacute liecircn k ết

hiđro liecircn phacircn tử

N

COOH COOH

Axit Nicotinic Axit Benzoic

b) Trạng thaacutei lai hoaacute N(a) sp

2

N(b) sp

3

Tiacutenh bazơ của N(a) gt N(b)

vigrave nhoacutem C = O huacutet electron lagravem giảm mật độ electron

trecircn N(b)

c) Vigrave vitamin PP coacute liecircn k ết hiđro liecircn phacircn tử

N

C NH2

O

(a )

( b )

N H ndash NH ndash C ndash

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 3947

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

39

Cacircu 62 (đề HSG QG 2003) 1 Hatildey đề nghị sơ đồ phản ứng vớ i đầy đủ điều kiện để từ etilen vagrave caacutec chất vocirc cơ tổng hợ p caacutec hợ p chất sau vagrave sắp xếp chuacuteng

theo thứ tự tăng dần nhiệt độ socirciC2H5OCH2CH2OCH2CH2OH (Etylcacbitol)

(A)(B) (C)

Giải

1 CH2=CH2 +

20

H O H

t p rarr C2H5OH

CH2 CH2CH2

O

C2H5OHO2 Ag

t0

CH2H3O

+ CH2CH2OH

C2H5O

CH2 CH2

O

H3O+

CH2CH2OCH2CH2OH ( A )

C2H5O

CH2 CH2

O

H2SO4

t0

H3O+

2 HOCH2CH2OCH2CH2OH O O ( B )

CH2 CH2

O

1) H2SO4

H2O2

HOCH2CH2NH-CH2CH2OH O NH ( C)NH3

2) Na2CO3

Nhiệt độ socirci A gt C gt B

Cacircu 63 (đề HSG QG 2004)

Pirol lagrave một hợ p chất dị vograveng vớ i cấu truacutec necircu trong higravenh vẽ Pirol phản ứng vớ i axit

nitric khi coacute mặt anhidrit axetic tạo thagravenh sản phẩm X vớ ihiệu suất cao

a) Viết phươ ng trigravenh phản ứng tạo thagravenh X

b) Phản ứng nagravey thuộc loại phản ứng gigrave Giải thiacutech dựa trecircn

cấu tạo của pirol

N

H H

HH

H

c) Giải thiacutech vị triacute của pirol bị tấn cocircng khi tiến hagravenh phản ứng nagravey bằng caacutec chất

trung gian vagrave độ bền của chuacuteng

d) So saacutenh phản ứng necircu trecircn vớ i phản ứng nitro hoacutea của benzen vagrave toluen bằng hỗn

hợ p HNO3 H+

Giải

O ODioxan

O NH

Mopholin

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 4047

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

40

a)

N H N

NO2

H

Anhidrit axeticHNO3

+ CH3COOH

b) Đacircy lagrave phản ứng thế electrophin vigrave pirol lagrave một hợ p chất dị vograveng coacute tiacutenh thơ m do

coacute 2 cặp electron π vagrave cặp electron chưa tham gia liecircn k ết của nitơ

N H N HN H NH NH

c) Phản ứng thế electrophin của pirol về vị triacute ortho đối vớ i nguyecircn tử nitơ tức lagrave ở cacbon cạnh nguyecircn tử nitơ do cacbocatron trung gian bền hơ n nhờ 3 cấu truacutec liecircn

hợ p

N H

NO2

HN

H

NO2

H N

NO2

H

H

Nếu nhoacutem NO2+ tấn cocircng ở cacbon số 3 so vớ i nitơ chỉ coacute 2 cấu truacutec liecircn hợ p keacutem

bền vagrave khocircng ưu tiecircn

N

H

H NO2

N

H

H NO2

d)

+ HNO3 + H+

NO2

CH3

+ HNO3 + H+

NO2

CH3CH3

NO2

HoAEligc

Do hiệu ứng liecircn hợ p của đocirci electron khocircng liecircn k ết trecircn nitơ của pirol necircn vograveng

pirol coacute mật độ electron cao hơ n so vớ i vograveng benzen vigrave vậy phản ứng thế electrophin

của pirol dễ hơ n của benzen

Vograveng benzen của toluen coacute thecircm nhoacutem ndashCH3 đẩy electron định hướ ng nhoacutem NO2

vagraveo vị triacute ortho như pirol hoặc coacute thể định hướ ng vagraveo para

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 4147

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

41

Cacircu 64 (đề HSG QG 2005) 1 Sắp xếp (coacute giải thiacutech) theo trigravenh tự tăng dần tiacutenh axit của caacutec chất trong trong datildeysau

(D)(A) (B) (C)

N

COOH

COOH

CH2COOH

N COOH

2 Sắp xếp (coacute giải thiacutech) theo trigravenh tự tăng dần nhiệt độ noacuteng chảy của caacutec chất sau

S

COOH

(A) (C)

COOH

(B)

N

COOH

Giải 1

(D)

ltltlt

-I1CH2COOH

(C) (A)

-I2

-I3NH

CO

O-C3

(B)

-C4

-I4

N

COOHCOOH

Vigrave - I1 lt - I2 necircn (C) coacute tiacutenh axit lớ n hơ n (D)

(A) vagrave (B) coacute N necircn tiacutenh axit lớ n hơ n (D) vagrave (C)

(A) coacute liecircn k ết hiđro nội phacircn tử lagravem giảm tiacutenh axit so vớ i (B)

2 Tăng dần nhiệt độ noacuteng chảy của caacutec chất

S

COOH

(A)(C) (B)

COOH

N

COOH

lt lt

Cacircu 65 (đề dự bị HSG QG 2005)

Viết sơ đồ phản ứng tổng hợ p caacutec dượ c chất sau từ benzen vagrave caacutec hiđrocacbon chứa

khocircng quaacute 3 C

(1) (2)

Giải 1 Xicloregol

Vigrave MC lt MA

(B) coacute thecircm liecircn k ết hiđro liecircn

phacircn tử vớ i N của phacircn tử khaacutec

Xicloregol

NC6H5

HO

Mepholin

H3C NH

OC6H5

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 4247

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

42

C6H6

Br2

Fe

H2 NiC6H5Br

OH CH3to

C6H11Br Mg

ete

CO2 H3O+ PCl3 C6H11COCl

C6H5C-C6H11

OCH=CH CH=CH+

toxt

N xt t

o

H2

NH N CH2CH2MgCl

Mg

ete

ClCH2CH2Cl

11

C6H5COC6H11 H3O+ C6H5 C6H11

CH2CH2 NHO

2 Mepholin C6H5 OH

NH2H3C + O

CH2

- H2O

to

N

OC6H5

H3C

H

CH2

Cacircu 66 (đề dự bị HSG QG 2005) Đun vỏ trấu hoặc lotildei bắp ngocirc vớ i axit sunfuric ngườ i ta thu đượ c hợ p chất hữu cơ Xcoacute thagravenh phần khối lượ ng 625 C 417 H vagrave 3333 O X phản ứng vớ i thuốc

thử Sip vagrave vớ i phenylhiđrazin Khi oxi hoaacute X bằng dung dịch KMnO4 tạo ra axit hữu

cơ A đecacboxyl hoaacute thu đượ c hợ p chất B B bị khử bở i hiđro coacute xuacutec taacutec cho sản

phẩm D tan đượ c trong H2SO4 đặclạnh vagrave khocircng lagravem mất magraveu dung dịch KMnO4

Phổ hồng ngoại cho biết D khocircng coacute nhoacutem chức -OH D taacutec dụng vớ i HCl (dư) thu

đượ c hợ p chất đihalogen E Khi thế SN2 chất E bở i KCN tạo ra chất F Thuỷ phacircn F

sinh ra sản phẩm G coacute thể ngưng tụ vớ i 1-6-điaminohexan cho tơ nilon-66Hatildey viết sơ đồ caacutec phản ứng từ X tạo thagravenh nilon-66 dướ i dạng caacutec cocircng thức cấu

tạo theo caacutec dữ kiện trecircn

Giải Cocircng thức phacircn tử của X

= cong 5 4 2

Cocircng thức đơ n giản nhất của X lagrave C5H4O2 Sản phẩm thuỷ phacircn chất F coacute thể ngưng

tụ vớ i 16-điamino hexan tạo tơ nilong 66 lagrave axit ađipic HOOC-(CH2)4-

COOH(C6H10O4)

Quaacute trigravenh từ X đến chất nagravey khocircng coacute sự thay đổi nhiều số nguyecircn tử cacbon necircncocircng thức phacircn tử của X lagrave C5H4O2

- Từ E đến F tăng thecircm 2 nguyecircn tử cacbon vagrave mạch của E F giống axit ađipic cho

thấy

F lagrave dẫn xuất xianua NC-(CH2)4-CN vagrave E lagrave Cl-(CH2)4-Cl

- Chất E đượ c điều chế từ D khi taacutec dụng vớ i HCl dư (2 clo thay thế 1 O) đồng thờ iD coacute một nguyen tử oxi khocircng thuộc chức ancol (OH) vagrave khocircng bền vớ i H2SO4

đặclạnh suy ra D lagrave một ete vograveng no B khocircng no tạo ra bở i sự đecacboxyl A necircn B

lagrave một dị vograveng 5 cạnh chứa oxi vagrave A coacute nhoacutem chức COOH điacutenh vagraveo dị vograveng đoacute

- Chất X coacute nhoacutem cacbonyl vigrave coacute phản ứng vớ i thuốc thử Sip vagrave phenylhiđrazin đồng

thờ i bị oxi hoaacute tạo ra axit suy ra X lagrave fufural

C

12

3333

16

417

1

625

12

O

80

H

1

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 4347

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

43

Kết quả cấu tạo caacutec chất đượ c biểu diễn theo sơ đồ sau

O

KMnO4 tO H2

xt

HCl dminus

Cl Cl

(X) (A) (B) (D) (E) (F)

O COOH OO CHO CN CN

H3O+

HOOC-(CH2)4-COOHH2N-(CH2)6-NH2

Tnot nilong-66

Cacircu 67 (đề HSG QG 2005) Từ metylamin vagrave caacutec hoaacute chất cần thiết khaacutec (benzen etyl acrilat natri etylat vagrave caacutec

chất vocirc cơ ) hatildey viết sơ đồ điều chế N-metyl-4-phenylpiperidin

Giải

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 4447

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

44

Cacircu 68 (đề HSG QG 2009)

Viết cocircng thức cấu tạo của caacutec chất A vagrave B trong sơ đồ điều chế nhựa melamin sau

Xianogen clorua ANH3 CH2O B

Xianuramit (melamin)

N

N

N

NH2

NH2H2N

Giải

Cacircu 69 (đề HSG QG 2009)

Giải

N

H

N

N

H

CB

N

H

A

Cho 3 dị vograveng (higravenh becircn) Hatildey sắp xếp caacutec dị vograveng theo

thứ tự

a) tăng dần nhiệt độ socirci

b) tăng dần tiacutenh bazơ của caacutec nhoacutem ndashNH Giải thiacutech

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 4547

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

45

a So saacutenh nhiệt độ socirci Nhiệt độ socirci phụ thuộc vagraveo liecircn k ết hiđro giữa caacutec phacircn tử

A lt B lt Cb So saacutenh tiacutenh bazơ A Tiacutenh bazơ mạnh

nhất vigrave electron n Nsp3

B Tiacutenh bazơ khocircng cograven vigrave

electron n đatilde tham gia liecircn

hợ p vograveng thơ m

C Tiacutenh bazơ trung bigravenh

vigrave electron n Nsp2

A gt C gt BCacircu 70 (đề HSG QG 2010) 1 So saacutenh (coacute giải thiacutech) tiacutenh bazơ của caacutec hợ p chất A vagrave B dướ i đacircy

NC6H5-CHOH-CH2NH-

N

C6H5-CHOH-CH2NH-

BA 2 Cho benzen piriđin caacutec chất hữu cơ mạch hở vagrave chất vocirc cơ Viết sơ đồ caacutec phản

ứng tổng hợ p A

Giải 1 So saacutenh tiacutenh bazơ của caacutec hợ p chất A vagrave B

NC6H5-CHOH-CH2NH-

N

C6H5-CHOH-CH2NH-

BA

Ở A tacircm bazơ lagrave nguyecircn tử N-piriđin chịu ảnh hưở ng -I vagrave +C của nhoacutem NH Hiệuứng khocircng gian của mạch nhaacutenh lagravem khoacute cho sự proton hoacutea

Ở B tacircm bazơ lagrave nguyecircn tử N-piriđin chịu ảnh hưở ng -I (yếu hơ n vigrave ở caacutech xa hơ n)

vagrave +C của nhoacutem NH Mạch nhaacutenh khocircng gacircy hiệu ứng khocircng gian Vậy A lt B 2 Cho benzen piriđin caacutec chất mạch hở vagrave chất vocirc cơ Viết sơ đồ caacutec phản ứng tổng

hợ p A

N

CH2=CH2C6H6 RCOO2H to

H+C6H5CH2CH3 C6H5CH=CH2

KNH2

NH3 (laacuteng)

N NH2

C6H5CH-CH2

OC6H5CH-CH2

O

N

C6H5-CHOH-CH2NH-

A

N-H

H

N N-H

H

N

H

N

N

H

N

N

Vograveng no liecircn k ết hiđro

giữa nhoacutem ndashNH của dị vograveng no necircn rất yếu

Vograveng thơ m liecircn k ết hiđro giữa

nhoacutem ndashNH vớ i dị vograveng thơ mchứa một nguyecircn tử nitơ yếu

hơ n so vớ i dị vograveng thơ m C coacute

2 nguyecircn tử N

Vograveng thơ m liecircn k ết

hiđro bền

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 4647

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

46

Cacircu 71 (đề HSG QG 2010) Cho caacutec chất anilin glyxerol axit photphoric

Viết sơ đồ caacutec phươ ng trigravenh phản ứng để điều chế N (quinolin)

Giải Điều chế quinolin

H2C=CH-CHO

HOCH2-CHOH-CH2OHH3PO4

H+

CH2=CH-CHO

NH2 NH

H OH

+H

+

- H2O

NH N - 2 H

NH

CHO

Cacircu 72 (đề chọn ĐTQT 2013) 1 Ba hợ p chất dị vograveng 5 cạnh 2 dị tử thườ ng gặp lagrave imiđazol oxazol vagrave thiazol đều

lagrave những tiền chất đượ c sử dụng trong tổng hợ p caacutec hợ p chất coacute hoạt tiacutenh sinh học

a) Hatildey so saacutenh nhiệt độ socirci nhiệt độ noacuteng chảy của ba hợ p chất trecircn vagrave giải thiacutech

ngắn gọn

b) Cho imiđazol phản ứng vớ i photgen thu đượ c 11rsquo-cacbonylđiimiđazol

(C7H6N4O kiacute hiệu lagrave CDI) Hatildey đề xuất cơ chế cho phản ứng đoacute2 a) Viết cocircng thức cấu tạo của caacutec chất sau đacircy vagrave sắp xếp theo thứ tự tăng dần

tiacutenh bazơ piriđin caacutec aminopiriđin 3-clopiriđin 3-nitropiriđin vagrave giải thiacutech ngắn

gọn

b) Hatildey cho biết sản phẩm tạo thagravenh khi

- Đun noacuteng piriđin vớ i hỗn hợ p axit nitric vagrave axit sunfuric

- Đun noacuteng 246-trimetylpiriđin vớ i axit nitric đặc

Giải1 a) Sắp xếp thứ tự vagrave giải thiacutech

- Thứ tự tăng dần của tosocirci vagrave t

onoacuteng chảy Oxazol lt Thiazol lt Imiđazol

- Giải thiacutech Imiđazol coacute liecircn k ết hiđro liecircn phacircn tử necircn coacute nhiệt độ socirci vagrave nhiệt

độ noacuteng chảy cao hơ n hai chất cograven lại thiazol coacute phacircn tử khối lớ n hơ n dễ bị phacircn cực hoaacute hơ n necircn coacute nhiệt độ socirci vagrave nhiệt độ noacuteng chảy cao hơ n oxazol

b) Cơ chế phản ứng của imiđazol vớ i photgen tạo thagravenh 11rsquo-

cacbonylđiimiđazol (C7H6N4O)

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 4747

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

2 a)+ Sắp xếp theo thứ tự tăng dần tiacutenh bazơ

+ Giải thiacutech chủ yếu bằng hiệu ứng electron

b) Cả hai hợ p chất đều tạo ra cugraveng một sản phẩm lagrave 3-nitropiriđin

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

Page 34: Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vòng

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 3447

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

34

xiclohexylamin Mặt khaacutec caacutec e khocircng liecircn k ết coacute thể đượ c phacircn taacuten trecircn vograveng thơ m

Caacutec cocircng thức cộng hưở ng chỉ rằng coacute sự giảm mật độ e tại Nitơ

NH2 NH2+

NH2+

NH2+

d) Para amino anilin gt Piridin do hiệu ứng liecircn hợ p p - π giữa cặp e n của N vớ i

hệ e π của vograveng thơ m necircn mật độ e trong vograveng tăng vagrave mật độ e ở N cũng tăng

e) Piperidin gt Morpholin Nguyecircn tử oxi trong morpholin coacute độ acircm điện lớ n hơ nnhoacutem CH2(ở cugraveng vị triacute) của piperidin vigrave thế mật độ e trecircn nguyecircn tử N của

morpholin sẽ nhỏ hơ n so vớ i piperidin

Cacircu 57 So saacutenh nhiệt độ noacuteng chảy của

N

N

H H

( Imidazol )

N

( Indol )

H

N

N N

N

( Purin )

Giải

N N N N N NHH H

Indol coacute liecircn k ết hidro nhưng rất yếu Indol (52

0C) lt Imidazol (91

0C) lt Purin

(2170C)

Cacircu 58 So saacutenh khả năng phản ứng halogen hoacutea của nhacircn pirol thiofen benzen vagrave

piridin Giải

Pirol gt Thiofen gt Benzen gt Pyridin

- Phản ứng halogen hoacutea vagraveo nhacircn thơ m theo cơ chế eletrofin (taacutec nhacircn E+ tấn cocircng )

vagrave thườ ng xảy ra ở mocirci trườ ng axit mạnh sự tấn cocircng của một ion tiacutech điện dươ ng

vagraveo nhacircn thơ m tạo ra hợ p chất trung gian cũng lagrave một ion tiacutech điện dươ ng Do tiacutenhbazơ ở mocirci trườ ng nagravey pyridin lagrave một ion amoni tiacutech điện dươ ng sự coacute mặt của ion

tiacutech điện dươ ng ở nhacircn thơ m sẽ ngăn cản sự tạo thagravenh điện tiacutech dươ ng thứ 2 Do đoacute

pyridin phản ứng khoacute khăn nhất

- Trong caacutec dị vograveng Furan pirol thiofen coacute sự phacircn bố bất đối xứng điện tiacutech lagravem

cho trecircn caacutec nguyecircn tử cacbon của vograveng tiacutech điện acircm lớ n hơ n trecircn nguyecircn tử cacbon

của vograveng benzen Đoacute lagrave nguyecircn nhacircn gacircy ra tiacutenh nhạy cảm cao của dị vograveng đối vớ i sự

thế electrofin

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 3547

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

35

CH2-CH2-CH3 NCH2-CH2-CH3 N

(B)

COOHN

- Do khả năng tạo hiệu ứng liecircn hợ p khaacutec nhau vagrave giảm dần từ O rarr N rarr S necircn mật

độ e trecircn nguyecircn tử cacbon ở 3 vograveng Furan Pyrol Thiofen cũng giảm dần Viacute dụ

SC

OO

1) CH3COO-NO2

+-10

0C

2) PyridinS

CO

O

NO2

(51) Cacircu 59

Hợ p chất hữu cơ M coacute khối lượ ng phacircn tử 127 Trong M coacute

756 C 1338 H M coacute khả năng lagravem xanh quỳ tiacutem

khocircng lagravem mất mầu dung dịch Br2 CCl4 hay dung dịch

KMnO4 loatildeng khi đề hidro hoaacute M thu đượ c chất A

(C8H11N) oxi hoaacute A thu đượ c chất B

Trong cả 2 phản ứng trecircn đều khocircng coacute sự đoacuteng hay mở vograveng vagrave ở phacircn tử M khocircng coacute cac bon bậc ba

1- Xaacutec định cocircng thức cấu tạo của M

2- Để taacutech lấy M necircn dugraveng dung mocirci nagraveo trong caacutec dung mocirci sau giải thiacutech nướ c

rượ u etylic dung dịch NaOH dung dịch HCl

Giải

2 Để taacutech M dugraveng dung dịch HCl vigrave C8H17N + HCl rarr C8H17N+HCl-

- Nếu dugraveng H2O M coacute gốc R lớ n khoacute tan trong nướ c

- Nếu dugraveng C2H5OH khocircng coacute tiacutenh chọn lọc vigrave C2H5OH coacute khả năng hoagrave tan nhiều

chất khaacutec

- Nếu dugraveng dd NaOH M khoacute tan vigrave M coacute tiacutenh bazơ

Dugraveng dd HCl C8H17N+HCl

- + NaOH rarr C8H17N (Khocircng tan) + NaCl + H2O

1 Tigravem ra CTPT C8H17N độ bất batildeo

hoagrave = 1

- M khocircng lagravem mất mầu dd Br2

=gt M coacute vograveng no

- Từ CTCT của B CTPT của A

C8H11N

=gt CTCT A A chỉ coacute 1 gốc

hidrocacbon

M khocircng coacute cac bon bậc ba necircn

CTCT của M lagrave vagrave CTCT của A lagrave

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 3647

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

36

Cacircu 60

X lagrave chất độc coacute trong thuốc laacute Phacircn tiacutech nguyecircn tố cho thấy X chứa 7407

cacbon 864 hiđro vagrave 1728 nitơ Dung dịch 0799 g X trong 100g benzen coacute

nhiệt độ đocircng đặc lagrave 5280C Xaacutec định cocircng thức phacircn tử của X biết rằng benzen coacute

nhiệt độ đocircng đặc lagrave 5530C vagrave hằng số nghiệm lạnh K = 507 Khi oxi hoaacute X bằng

dung dịch Na2Cr2O2 trong mocirci trườ ng a xiacutet thu đượ c một trong caacutec sản phẩm lagrave (M)

Oxi hoaacute X trong những điều kiện thiacutech hợ p lại thu đượ c 1 trong caacutec sản phẩm lagrave (N)

1 Viết cocircng thức cấu tạo của X

2 Viết phươ ng trigravenh phản ứng của X M N vớ i dung dịch HCl

3- Sắp xếp sự tăng dần tiacutenh a xiacutet của M N a xiacutet benzonic giải thiacutech

N

COOH

( ChEcirct M )

N

H

COOH

( ChEcirct N )

Giải

1 Xaacutec định cocircng thức cấu tạo của X Tigravem đượ c cocircng thức đơ n giản nhất của X lagrave

C5H2N Mx = 507100)285535(

00017990

minus= 162 Phacircn tử khối của X lagrave 162 u

(C5H7N)n = 162 rarr n = 2 Cocircng thức phacircn tử của X lagrave C10H14 N2

Lập luận để dẫn đến cocircng thức cấu tạo của X lagrave

2 Phản ứng vớ i HCl

N

N

CH3

+ 2HCl

N

N

CH3

H

+ Cl

+

HCl

N

COOH

+ HCl

N

COOH

H

+ Cl

N

CH3

COOH + HCl

N

CH3

COOH+

HCl

3 Xếp sự tăng dần tiacutenh axit (N) lt Axit benzoic lt (M)

Do khả năng huacutet electron của caacutec gốc giảm theo thứ tự sau

piridyl gt phenyl gt 1 ndash metyl pirolidyl

N

N

CH3

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 3747

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

37

Cacircu 61

1 Trong thuốc laacute coacute chất anabazin vagrave một đồng phacircn cấu tạo của noacute lagrave nicotin (rất

độc) Ngoagravei ra ngườ i ta cograven tổng hợ p đượ c chất nicotirin coacute cấu tạo tươ ng tự nicotin

N

N

N

N

CH3H

N

N

CH3

Anabazin Nicotin Nicotirin

a) Viết phươ ng trigravenh phản ứng xảy ra khi cho mỗi hợ p chất trecircn taacutec dụng vớ i HCl

theo tỉ lệ mol 11 Sắp xếp chuacuteng theo trigravenh tự tăng dần khả năng phản ứng đoacute Giải

thiacutech

b) Trong số 3 hợ p chất trecircn chất nagraveo coacute nhiệt độ socirci cao nhất Giải thiacutech

2 Oxi hoaacute nicotin bằng K2Cr2O7 trong dd H2SO4 thu đượ c axit nicotinic dugraveng để điều

chế caacutec amit của noacute lagrave vitamin PP vagrave cođiamin (thuốc chữa bệnh tim)

N

C NH2

O

N

C N(C2H5)2

O

( Vitamin PP) ( Codiamin )

a) Viết cocircng thức cấu tạo của axit nicotinic vagrave so saacutenh nhiệt độ noacuteng chảy của noacute vớ i

axit benzoic Giải thiacutech

b) Cho biết trạng thaacutei lai hoaacute của caacutec nguyecircn tử nitơ trong phacircn tử vitamin PP So

saacutenh tiacutenh bazơ của caacutec nguyecircn tử nitơ đoacute giải thiacutech

c) Vitamin PP noacuteng chảy ở nhiệt độ cao hơ n cođiamin mặc dugrave coacute phacircn tử khối nhỏ

hơ n Tại sao

Giải 1 a)

N

N

H

Anabazin

+ HCl

N

N

H

+H

Cl

HCl phản ứng vagraveo nhoacutem NH do tiacutenh bazơ của NH (amin bậc hai N ở trạng

thaacutei lai hoaacute sp3 vagrave liecircn k ết vớ i hai nguyecircn tử Csp

3) lớ n hơ n tiacutenh bazơ của N trong

vograveng (N ở trạng thaacutei lai hoaacute sp2 vagrave liecircn k ết vớ i hai nguyecircn tử Csp

2)

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 3847

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

38

N H ndash N

N

NH

CH3

Nicotin

+ HCl

N

N

CH3

Nicotin

+ Cl

Do tiacutenh bazơ của nhoacutem CH3N (amin bậc ba N ở trạng thaacutei lai hoaacute sp

3) lớ n

hơ n tiacutenh bazơ của N trong vograveng thơ m

N

N

CH3

Nicotirin

+ HCl

N

N

CH3

H

+ Cl

Do tiacutenh bazơ của nhoacutem CH3N (cặp electron của N đatilde tham gia vagraveo hệ liecircn hợ pthơ m) keacutem tiacutenh bazơ của N trong vograveng thơ m

- Trigravenh tự tăng dần khả năng phản ứng

Nicotirin lt Nicotin lt Anabazin

(Tiacutenh bazơ do vograveng

piriđin Nsp2nối Csp

2)

(Tiacutenh bazơ do vograveng piroliđin

N-thế amin bậc ba)

(Tiacutenh bazơ do vograveng

piperiđin amin no bậc hai)

b) Anabazin coacute nhiệt độ socirci cao nhất vigrave coacute liecircn k ết hiđro liecircn phacircn tử

2 a) Axit nicotinic noacuteng chảy ở nhiệt độ cao hơ n so vớ i axit benzoic vigrave coacute liecircn k ết

hiđro liecircn phacircn tử

N

COOH COOH

Axit Nicotinic Axit Benzoic

b) Trạng thaacutei lai hoaacute N(a) sp

2

N(b) sp

3

Tiacutenh bazơ của N(a) gt N(b)

vigrave nhoacutem C = O huacutet electron lagravem giảm mật độ electron

trecircn N(b)

c) Vigrave vitamin PP coacute liecircn k ết hiđro liecircn phacircn tử

N

C NH2

O

(a )

( b )

N H ndash NH ndash C ndash

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 3947

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

39

Cacircu 62 (đề HSG QG 2003) 1 Hatildey đề nghị sơ đồ phản ứng vớ i đầy đủ điều kiện để từ etilen vagrave caacutec chất vocirc cơ tổng hợ p caacutec hợ p chất sau vagrave sắp xếp chuacuteng

theo thứ tự tăng dần nhiệt độ socirciC2H5OCH2CH2OCH2CH2OH (Etylcacbitol)

(A)(B) (C)

Giải

1 CH2=CH2 +

20

H O H

t p rarr C2H5OH

CH2 CH2CH2

O

C2H5OHO2 Ag

t0

CH2H3O

+ CH2CH2OH

C2H5O

CH2 CH2

O

H3O+

CH2CH2OCH2CH2OH ( A )

C2H5O

CH2 CH2

O

H2SO4

t0

H3O+

2 HOCH2CH2OCH2CH2OH O O ( B )

CH2 CH2

O

1) H2SO4

H2O2

HOCH2CH2NH-CH2CH2OH O NH ( C)NH3

2) Na2CO3

Nhiệt độ socirci A gt C gt B

Cacircu 63 (đề HSG QG 2004)

Pirol lagrave một hợ p chất dị vograveng vớ i cấu truacutec necircu trong higravenh vẽ Pirol phản ứng vớ i axit

nitric khi coacute mặt anhidrit axetic tạo thagravenh sản phẩm X vớ ihiệu suất cao

a) Viết phươ ng trigravenh phản ứng tạo thagravenh X

b) Phản ứng nagravey thuộc loại phản ứng gigrave Giải thiacutech dựa trecircn

cấu tạo của pirol

N

H H

HH

H

c) Giải thiacutech vị triacute của pirol bị tấn cocircng khi tiến hagravenh phản ứng nagravey bằng caacutec chất

trung gian vagrave độ bền của chuacuteng

d) So saacutenh phản ứng necircu trecircn vớ i phản ứng nitro hoacutea của benzen vagrave toluen bằng hỗn

hợ p HNO3 H+

Giải

O ODioxan

O NH

Mopholin

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 4047

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

40

a)

N H N

NO2

H

Anhidrit axeticHNO3

+ CH3COOH

b) Đacircy lagrave phản ứng thế electrophin vigrave pirol lagrave một hợ p chất dị vograveng coacute tiacutenh thơ m do

coacute 2 cặp electron π vagrave cặp electron chưa tham gia liecircn k ết của nitơ

N H N HN H NH NH

c) Phản ứng thế electrophin của pirol về vị triacute ortho đối vớ i nguyecircn tử nitơ tức lagrave ở cacbon cạnh nguyecircn tử nitơ do cacbocatron trung gian bền hơ n nhờ 3 cấu truacutec liecircn

hợ p

N H

NO2

HN

H

NO2

H N

NO2

H

H

Nếu nhoacutem NO2+ tấn cocircng ở cacbon số 3 so vớ i nitơ chỉ coacute 2 cấu truacutec liecircn hợ p keacutem

bền vagrave khocircng ưu tiecircn

N

H

H NO2

N

H

H NO2

d)

+ HNO3 + H+

NO2

CH3

+ HNO3 + H+

NO2

CH3CH3

NO2

HoAEligc

Do hiệu ứng liecircn hợ p của đocirci electron khocircng liecircn k ết trecircn nitơ của pirol necircn vograveng

pirol coacute mật độ electron cao hơ n so vớ i vograveng benzen vigrave vậy phản ứng thế electrophin

của pirol dễ hơ n của benzen

Vograveng benzen của toluen coacute thecircm nhoacutem ndashCH3 đẩy electron định hướ ng nhoacutem NO2

vagraveo vị triacute ortho như pirol hoặc coacute thể định hướ ng vagraveo para

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 4147

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

41

Cacircu 64 (đề HSG QG 2005) 1 Sắp xếp (coacute giải thiacutech) theo trigravenh tự tăng dần tiacutenh axit của caacutec chất trong trong datildeysau

(D)(A) (B) (C)

N

COOH

COOH

CH2COOH

N COOH

2 Sắp xếp (coacute giải thiacutech) theo trigravenh tự tăng dần nhiệt độ noacuteng chảy của caacutec chất sau

S

COOH

(A) (C)

COOH

(B)

N

COOH

Giải 1

(D)

ltltlt

-I1CH2COOH

(C) (A)

-I2

-I3NH

CO

O-C3

(B)

-C4

-I4

N

COOHCOOH

Vigrave - I1 lt - I2 necircn (C) coacute tiacutenh axit lớ n hơ n (D)

(A) vagrave (B) coacute N necircn tiacutenh axit lớ n hơ n (D) vagrave (C)

(A) coacute liecircn k ết hiđro nội phacircn tử lagravem giảm tiacutenh axit so vớ i (B)

2 Tăng dần nhiệt độ noacuteng chảy của caacutec chất

S

COOH

(A)(C) (B)

COOH

N

COOH

lt lt

Cacircu 65 (đề dự bị HSG QG 2005)

Viết sơ đồ phản ứng tổng hợ p caacutec dượ c chất sau từ benzen vagrave caacutec hiđrocacbon chứa

khocircng quaacute 3 C

(1) (2)

Giải 1 Xicloregol

Vigrave MC lt MA

(B) coacute thecircm liecircn k ết hiđro liecircn

phacircn tử vớ i N của phacircn tử khaacutec

Xicloregol

NC6H5

HO

Mepholin

H3C NH

OC6H5

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 4247

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

42

C6H6

Br2

Fe

H2 NiC6H5Br

OH CH3to

C6H11Br Mg

ete

CO2 H3O+ PCl3 C6H11COCl

C6H5C-C6H11

OCH=CH CH=CH+

toxt

N xt t

o

H2

NH N CH2CH2MgCl

Mg

ete

ClCH2CH2Cl

11

C6H5COC6H11 H3O+ C6H5 C6H11

CH2CH2 NHO

2 Mepholin C6H5 OH

NH2H3C + O

CH2

- H2O

to

N

OC6H5

H3C

H

CH2

Cacircu 66 (đề dự bị HSG QG 2005) Đun vỏ trấu hoặc lotildei bắp ngocirc vớ i axit sunfuric ngườ i ta thu đượ c hợ p chất hữu cơ Xcoacute thagravenh phần khối lượ ng 625 C 417 H vagrave 3333 O X phản ứng vớ i thuốc

thử Sip vagrave vớ i phenylhiđrazin Khi oxi hoaacute X bằng dung dịch KMnO4 tạo ra axit hữu

cơ A đecacboxyl hoaacute thu đượ c hợ p chất B B bị khử bở i hiđro coacute xuacutec taacutec cho sản

phẩm D tan đượ c trong H2SO4 đặclạnh vagrave khocircng lagravem mất magraveu dung dịch KMnO4

Phổ hồng ngoại cho biết D khocircng coacute nhoacutem chức -OH D taacutec dụng vớ i HCl (dư) thu

đượ c hợ p chất đihalogen E Khi thế SN2 chất E bở i KCN tạo ra chất F Thuỷ phacircn F

sinh ra sản phẩm G coacute thể ngưng tụ vớ i 1-6-điaminohexan cho tơ nilon-66Hatildey viết sơ đồ caacutec phản ứng từ X tạo thagravenh nilon-66 dướ i dạng caacutec cocircng thức cấu

tạo theo caacutec dữ kiện trecircn

Giải Cocircng thức phacircn tử của X

= cong 5 4 2

Cocircng thức đơ n giản nhất của X lagrave C5H4O2 Sản phẩm thuỷ phacircn chất F coacute thể ngưng

tụ vớ i 16-điamino hexan tạo tơ nilong 66 lagrave axit ađipic HOOC-(CH2)4-

COOH(C6H10O4)

Quaacute trigravenh từ X đến chất nagravey khocircng coacute sự thay đổi nhiều số nguyecircn tử cacbon necircncocircng thức phacircn tử của X lagrave C5H4O2

- Từ E đến F tăng thecircm 2 nguyecircn tử cacbon vagrave mạch của E F giống axit ađipic cho

thấy

F lagrave dẫn xuất xianua NC-(CH2)4-CN vagrave E lagrave Cl-(CH2)4-Cl

- Chất E đượ c điều chế từ D khi taacutec dụng vớ i HCl dư (2 clo thay thế 1 O) đồng thờ iD coacute một nguyen tử oxi khocircng thuộc chức ancol (OH) vagrave khocircng bền vớ i H2SO4

đặclạnh suy ra D lagrave một ete vograveng no B khocircng no tạo ra bở i sự đecacboxyl A necircn B

lagrave một dị vograveng 5 cạnh chứa oxi vagrave A coacute nhoacutem chức COOH điacutenh vagraveo dị vograveng đoacute

- Chất X coacute nhoacutem cacbonyl vigrave coacute phản ứng vớ i thuốc thử Sip vagrave phenylhiđrazin đồng

thờ i bị oxi hoaacute tạo ra axit suy ra X lagrave fufural

C

12

3333

16

417

1

625

12

O

80

H

1

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 4347

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

43

Kết quả cấu tạo caacutec chất đượ c biểu diễn theo sơ đồ sau

O

KMnO4 tO H2

xt

HCl dminus

Cl Cl

(X) (A) (B) (D) (E) (F)

O COOH OO CHO CN CN

H3O+

HOOC-(CH2)4-COOHH2N-(CH2)6-NH2

Tnot nilong-66

Cacircu 67 (đề HSG QG 2005) Từ metylamin vagrave caacutec hoaacute chất cần thiết khaacutec (benzen etyl acrilat natri etylat vagrave caacutec

chất vocirc cơ ) hatildey viết sơ đồ điều chế N-metyl-4-phenylpiperidin

Giải

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 4447

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

44

Cacircu 68 (đề HSG QG 2009)

Viết cocircng thức cấu tạo của caacutec chất A vagrave B trong sơ đồ điều chế nhựa melamin sau

Xianogen clorua ANH3 CH2O B

Xianuramit (melamin)

N

N

N

NH2

NH2H2N

Giải

Cacircu 69 (đề HSG QG 2009)

Giải

N

H

N

N

H

CB

N

H

A

Cho 3 dị vograveng (higravenh becircn) Hatildey sắp xếp caacutec dị vograveng theo

thứ tự

a) tăng dần nhiệt độ socirci

b) tăng dần tiacutenh bazơ của caacutec nhoacutem ndashNH Giải thiacutech

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 4547

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

45

a So saacutenh nhiệt độ socirci Nhiệt độ socirci phụ thuộc vagraveo liecircn k ết hiđro giữa caacutec phacircn tử

A lt B lt Cb So saacutenh tiacutenh bazơ A Tiacutenh bazơ mạnh

nhất vigrave electron n Nsp3

B Tiacutenh bazơ khocircng cograven vigrave

electron n đatilde tham gia liecircn

hợ p vograveng thơ m

C Tiacutenh bazơ trung bigravenh

vigrave electron n Nsp2

A gt C gt BCacircu 70 (đề HSG QG 2010) 1 So saacutenh (coacute giải thiacutech) tiacutenh bazơ của caacutec hợ p chất A vagrave B dướ i đacircy

NC6H5-CHOH-CH2NH-

N

C6H5-CHOH-CH2NH-

BA 2 Cho benzen piriđin caacutec chất hữu cơ mạch hở vagrave chất vocirc cơ Viết sơ đồ caacutec phản

ứng tổng hợ p A

Giải 1 So saacutenh tiacutenh bazơ của caacutec hợ p chất A vagrave B

NC6H5-CHOH-CH2NH-

N

C6H5-CHOH-CH2NH-

BA

Ở A tacircm bazơ lagrave nguyecircn tử N-piriđin chịu ảnh hưở ng -I vagrave +C của nhoacutem NH Hiệuứng khocircng gian của mạch nhaacutenh lagravem khoacute cho sự proton hoacutea

Ở B tacircm bazơ lagrave nguyecircn tử N-piriđin chịu ảnh hưở ng -I (yếu hơ n vigrave ở caacutech xa hơ n)

vagrave +C của nhoacutem NH Mạch nhaacutenh khocircng gacircy hiệu ứng khocircng gian Vậy A lt B 2 Cho benzen piriđin caacutec chất mạch hở vagrave chất vocirc cơ Viết sơ đồ caacutec phản ứng tổng

hợ p A

N

CH2=CH2C6H6 RCOO2H to

H+C6H5CH2CH3 C6H5CH=CH2

KNH2

NH3 (laacuteng)

N NH2

C6H5CH-CH2

OC6H5CH-CH2

O

N

C6H5-CHOH-CH2NH-

A

N-H

H

N N-H

H

N

H

N

N

H

N

N

Vograveng no liecircn k ết hiđro

giữa nhoacutem ndashNH của dị vograveng no necircn rất yếu

Vograveng thơ m liecircn k ết hiđro giữa

nhoacutem ndashNH vớ i dị vograveng thơ mchứa một nguyecircn tử nitơ yếu

hơ n so vớ i dị vograveng thơ m C coacute

2 nguyecircn tử N

Vograveng thơ m liecircn k ết

hiđro bền

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 4647

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

46

Cacircu 71 (đề HSG QG 2010) Cho caacutec chất anilin glyxerol axit photphoric

Viết sơ đồ caacutec phươ ng trigravenh phản ứng để điều chế N (quinolin)

Giải Điều chế quinolin

H2C=CH-CHO

HOCH2-CHOH-CH2OHH3PO4

H+

CH2=CH-CHO

NH2 NH

H OH

+H

+

- H2O

NH N - 2 H

NH

CHO

Cacircu 72 (đề chọn ĐTQT 2013) 1 Ba hợ p chất dị vograveng 5 cạnh 2 dị tử thườ ng gặp lagrave imiđazol oxazol vagrave thiazol đều

lagrave những tiền chất đượ c sử dụng trong tổng hợ p caacutec hợ p chất coacute hoạt tiacutenh sinh học

a) Hatildey so saacutenh nhiệt độ socirci nhiệt độ noacuteng chảy của ba hợ p chất trecircn vagrave giải thiacutech

ngắn gọn

b) Cho imiđazol phản ứng vớ i photgen thu đượ c 11rsquo-cacbonylđiimiđazol

(C7H6N4O kiacute hiệu lagrave CDI) Hatildey đề xuất cơ chế cho phản ứng đoacute2 a) Viết cocircng thức cấu tạo của caacutec chất sau đacircy vagrave sắp xếp theo thứ tự tăng dần

tiacutenh bazơ piriđin caacutec aminopiriđin 3-clopiriđin 3-nitropiriđin vagrave giải thiacutech ngắn

gọn

b) Hatildey cho biết sản phẩm tạo thagravenh khi

- Đun noacuteng piriđin vớ i hỗn hợ p axit nitric vagrave axit sunfuric

- Đun noacuteng 246-trimetylpiriđin vớ i axit nitric đặc

Giải1 a) Sắp xếp thứ tự vagrave giải thiacutech

- Thứ tự tăng dần của tosocirci vagrave t

onoacuteng chảy Oxazol lt Thiazol lt Imiđazol

- Giải thiacutech Imiđazol coacute liecircn k ết hiđro liecircn phacircn tử necircn coacute nhiệt độ socirci vagrave nhiệt

độ noacuteng chảy cao hơ n hai chất cograven lại thiazol coacute phacircn tử khối lớ n hơ n dễ bị phacircn cực hoaacute hơ n necircn coacute nhiệt độ socirci vagrave nhiệt độ noacuteng chảy cao hơ n oxazol

b) Cơ chế phản ứng của imiđazol vớ i photgen tạo thagravenh 11rsquo-

cacbonylđiimiđazol (C7H6N4O)

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 4747

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

2 a)+ Sắp xếp theo thứ tự tăng dần tiacutenh bazơ

+ Giải thiacutech chủ yếu bằng hiệu ứng electron

b) Cả hai hợ p chất đều tạo ra cugraveng một sản phẩm lagrave 3-nitropiriđin

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

Page 35: Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vòng

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 3547

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

35

CH2-CH2-CH3 NCH2-CH2-CH3 N

(B)

COOHN

- Do khả năng tạo hiệu ứng liecircn hợ p khaacutec nhau vagrave giảm dần từ O rarr N rarr S necircn mật

độ e trecircn nguyecircn tử cacbon ở 3 vograveng Furan Pyrol Thiofen cũng giảm dần Viacute dụ

SC

OO

1) CH3COO-NO2

+-10

0C

2) PyridinS

CO

O

NO2

(51) Cacircu 59

Hợ p chất hữu cơ M coacute khối lượ ng phacircn tử 127 Trong M coacute

756 C 1338 H M coacute khả năng lagravem xanh quỳ tiacutem

khocircng lagravem mất mầu dung dịch Br2 CCl4 hay dung dịch

KMnO4 loatildeng khi đề hidro hoaacute M thu đượ c chất A

(C8H11N) oxi hoaacute A thu đượ c chất B

Trong cả 2 phản ứng trecircn đều khocircng coacute sự đoacuteng hay mở vograveng vagrave ở phacircn tử M khocircng coacute cac bon bậc ba

1- Xaacutec định cocircng thức cấu tạo của M

2- Để taacutech lấy M necircn dugraveng dung mocirci nagraveo trong caacutec dung mocirci sau giải thiacutech nướ c

rượ u etylic dung dịch NaOH dung dịch HCl

Giải

2 Để taacutech M dugraveng dung dịch HCl vigrave C8H17N + HCl rarr C8H17N+HCl-

- Nếu dugraveng H2O M coacute gốc R lớ n khoacute tan trong nướ c

- Nếu dugraveng C2H5OH khocircng coacute tiacutenh chọn lọc vigrave C2H5OH coacute khả năng hoagrave tan nhiều

chất khaacutec

- Nếu dugraveng dd NaOH M khoacute tan vigrave M coacute tiacutenh bazơ

Dugraveng dd HCl C8H17N+HCl

- + NaOH rarr C8H17N (Khocircng tan) + NaCl + H2O

1 Tigravem ra CTPT C8H17N độ bất batildeo

hoagrave = 1

- M khocircng lagravem mất mầu dd Br2

=gt M coacute vograveng no

- Từ CTCT của B CTPT của A

C8H11N

=gt CTCT A A chỉ coacute 1 gốc

hidrocacbon

M khocircng coacute cac bon bậc ba necircn

CTCT của M lagrave vagrave CTCT của A lagrave

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 3647

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

36

Cacircu 60

X lagrave chất độc coacute trong thuốc laacute Phacircn tiacutech nguyecircn tố cho thấy X chứa 7407

cacbon 864 hiđro vagrave 1728 nitơ Dung dịch 0799 g X trong 100g benzen coacute

nhiệt độ đocircng đặc lagrave 5280C Xaacutec định cocircng thức phacircn tử của X biết rằng benzen coacute

nhiệt độ đocircng đặc lagrave 5530C vagrave hằng số nghiệm lạnh K = 507 Khi oxi hoaacute X bằng

dung dịch Na2Cr2O2 trong mocirci trườ ng a xiacutet thu đượ c một trong caacutec sản phẩm lagrave (M)

Oxi hoaacute X trong những điều kiện thiacutech hợ p lại thu đượ c 1 trong caacutec sản phẩm lagrave (N)

1 Viết cocircng thức cấu tạo của X

2 Viết phươ ng trigravenh phản ứng của X M N vớ i dung dịch HCl

3- Sắp xếp sự tăng dần tiacutenh a xiacutet của M N a xiacutet benzonic giải thiacutech

N

COOH

( ChEcirct M )

N

H

COOH

( ChEcirct N )

Giải

1 Xaacutec định cocircng thức cấu tạo của X Tigravem đượ c cocircng thức đơ n giản nhất của X lagrave

C5H2N Mx = 507100)285535(

00017990

minus= 162 Phacircn tử khối của X lagrave 162 u

(C5H7N)n = 162 rarr n = 2 Cocircng thức phacircn tử của X lagrave C10H14 N2

Lập luận để dẫn đến cocircng thức cấu tạo của X lagrave

2 Phản ứng vớ i HCl

N

N

CH3

+ 2HCl

N

N

CH3

H

+ Cl

+

HCl

N

COOH

+ HCl

N

COOH

H

+ Cl

N

CH3

COOH + HCl

N

CH3

COOH+

HCl

3 Xếp sự tăng dần tiacutenh axit (N) lt Axit benzoic lt (M)

Do khả năng huacutet electron của caacutec gốc giảm theo thứ tự sau

piridyl gt phenyl gt 1 ndash metyl pirolidyl

N

N

CH3

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 3747

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

37

Cacircu 61

1 Trong thuốc laacute coacute chất anabazin vagrave một đồng phacircn cấu tạo của noacute lagrave nicotin (rất

độc) Ngoagravei ra ngườ i ta cograven tổng hợ p đượ c chất nicotirin coacute cấu tạo tươ ng tự nicotin

N

N

N

N

CH3H

N

N

CH3

Anabazin Nicotin Nicotirin

a) Viết phươ ng trigravenh phản ứng xảy ra khi cho mỗi hợ p chất trecircn taacutec dụng vớ i HCl

theo tỉ lệ mol 11 Sắp xếp chuacuteng theo trigravenh tự tăng dần khả năng phản ứng đoacute Giải

thiacutech

b) Trong số 3 hợ p chất trecircn chất nagraveo coacute nhiệt độ socirci cao nhất Giải thiacutech

2 Oxi hoaacute nicotin bằng K2Cr2O7 trong dd H2SO4 thu đượ c axit nicotinic dugraveng để điều

chế caacutec amit của noacute lagrave vitamin PP vagrave cođiamin (thuốc chữa bệnh tim)

N

C NH2

O

N

C N(C2H5)2

O

( Vitamin PP) ( Codiamin )

a) Viết cocircng thức cấu tạo của axit nicotinic vagrave so saacutenh nhiệt độ noacuteng chảy của noacute vớ i

axit benzoic Giải thiacutech

b) Cho biết trạng thaacutei lai hoaacute của caacutec nguyecircn tử nitơ trong phacircn tử vitamin PP So

saacutenh tiacutenh bazơ của caacutec nguyecircn tử nitơ đoacute giải thiacutech

c) Vitamin PP noacuteng chảy ở nhiệt độ cao hơ n cođiamin mặc dugrave coacute phacircn tử khối nhỏ

hơ n Tại sao

Giải 1 a)

N

N

H

Anabazin

+ HCl

N

N

H

+H

Cl

HCl phản ứng vagraveo nhoacutem NH do tiacutenh bazơ của NH (amin bậc hai N ở trạng

thaacutei lai hoaacute sp3 vagrave liecircn k ết vớ i hai nguyecircn tử Csp

3) lớ n hơ n tiacutenh bazơ của N trong

vograveng (N ở trạng thaacutei lai hoaacute sp2 vagrave liecircn k ết vớ i hai nguyecircn tử Csp

2)

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 3847

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

38

N H ndash N

N

NH

CH3

Nicotin

+ HCl

N

N

CH3

Nicotin

+ Cl

Do tiacutenh bazơ của nhoacutem CH3N (amin bậc ba N ở trạng thaacutei lai hoaacute sp

3) lớ n

hơ n tiacutenh bazơ của N trong vograveng thơ m

N

N

CH3

Nicotirin

+ HCl

N

N

CH3

H

+ Cl

Do tiacutenh bazơ của nhoacutem CH3N (cặp electron của N đatilde tham gia vagraveo hệ liecircn hợ pthơ m) keacutem tiacutenh bazơ của N trong vograveng thơ m

- Trigravenh tự tăng dần khả năng phản ứng

Nicotirin lt Nicotin lt Anabazin

(Tiacutenh bazơ do vograveng

piriđin Nsp2nối Csp

2)

(Tiacutenh bazơ do vograveng piroliđin

N-thế amin bậc ba)

(Tiacutenh bazơ do vograveng

piperiđin amin no bậc hai)

b) Anabazin coacute nhiệt độ socirci cao nhất vigrave coacute liecircn k ết hiđro liecircn phacircn tử

2 a) Axit nicotinic noacuteng chảy ở nhiệt độ cao hơ n so vớ i axit benzoic vigrave coacute liecircn k ết

hiđro liecircn phacircn tử

N

COOH COOH

Axit Nicotinic Axit Benzoic

b) Trạng thaacutei lai hoaacute N(a) sp

2

N(b) sp

3

Tiacutenh bazơ của N(a) gt N(b)

vigrave nhoacutem C = O huacutet electron lagravem giảm mật độ electron

trecircn N(b)

c) Vigrave vitamin PP coacute liecircn k ết hiđro liecircn phacircn tử

N

C NH2

O

(a )

( b )

N H ndash NH ndash C ndash

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 3947

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

39

Cacircu 62 (đề HSG QG 2003) 1 Hatildey đề nghị sơ đồ phản ứng vớ i đầy đủ điều kiện để từ etilen vagrave caacutec chất vocirc cơ tổng hợ p caacutec hợ p chất sau vagrave sắp xếp chuacuteng

theo thứ tự tăng dần nhiệt độ socirciC2H5OCH2CH2OCH2CH2OH (Etylcacbitol)

(A)(B) (C)

Giải

1 CH2=CH2 +

20

H O H

t p rarr C2H5OH

CH2 CH2CH2

O

C2H5OHO2 Ag

t0

CH2H3O

+ CH2CH2OH

C2H5O

CH2 CH2

O

H3O+

CH2CH2OCH2CH2OH ( A )

C2H5O

CH2 CH2

O

H2SO4

t0

H3O+

2 HOCH2CH2OCH2CH2OH O O ( B )

CH2 CH2

O

1) H2SO4

H2O2

HOCH2CH2NH-CH2CH2OH O NH ( C)NH3

2) Na2CO3

Nhiệt độ socirci A gt C gt B

Cacircu 63 (đề HSG QG 2004)

Pirol lagrave một hợ p chất dị vograveng vớ i cấu truacutec necircu trong higravenh vẽ Pirol phản ứng vớ i axit

nitric khi coacute mặt anhidrit axetic tạo thagravenh sản phẩm X vớ ihiệu suất cao

a) Viết phươ ng trigravenh phản ứng tạo thagravenh X

b) Phản ứng nagravey thuộc loại phản ứng gigrave Giải thiacutech dựa trecircn

cấu tạo của pirol

N

H H

HH

H

c) Giải thiacutech vị triacute của pirol bị tấn cocircng khi tiến hagravenh phản ứng nagravey bằng caacutec chất

trung gian vagrave độ bền của chuacuteng

d) So saacutenh phản ứng necircu trecircn vớ i phản ứng nitro hoacutea của benzen vagrave toluen bằng hỗn

hợ p HNO3 H+

Giải

O ODioxan

O NH

Mopholin

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 4047

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

40

a)

N H N

NO2

H

Anhidrit axeticHNO3

+ CH3COOH

b) Đacircy lagrave phản ứng thế electrophin vigrave pirol lagrave một hợ p chất dị vograveng coacute tiacutenh thơ m do

coacute 2 cặp electron π vagrave cặp electron chưa tham gia liecircn k ết của nitơ

N H N HN H NH NH

c) Phản ứng thế electrophin của pirol về vị triacute ortho đối vớ i nguyecircn tử nitơ tức lagrave ở cacbon cạnh nguyecircn tử nitơ do cacbocatron trung gian bền hơ n nhờ 3 cấu truacutec liecircn

hợ p

N H

NO2

HN

H

NO2

H N

NO2

H

H

Nếu nhoacutem NO2+ tấn cocircng ở cacbon số 3 so vớ i nitơ chỉ coacute 2 cấu truacutec liecircn hợ p keacutem

bền vagrave khocircng ưu tiecircn

N

H

H NO2

N

H

H NO2

d)

+ HNO3 + H+

NO2

CH3

+ HNO3 + H+

NO2

CH3CH3

NO2

HoAEligc

Do hiệu ứng liecircn hợ p của đocirci electron khocircng liecircn k ết trecircn nitơ của pirol necircn vograveng

pirol coacute mật độ electron cao hơ n so vớ i vograveng benzen vigrave vậy phản ứng thế electrophin

của pirol dễ hơ n của benzen

Vograveng benzen của toluen coacute thecircm nhoacutem ndashCH3 đẩy electron định hướ ng nhoacutem NO2

vagraveo vị triacute ortho như pirol hoặc coacute thể định hướ ng vagraveo para

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 4147

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

41

Cacircu 64 (đề HSG QG 2005) 1 Sắp xếp (coacute giải thiacutech) theo trigravenh tự tăng dần tiacutenh axit của caacutec chất trong trong datildeysau

(D)(A) (B) (C)

N

COOH

COOH

CH2COOH

N COOH

2 Sắp xếp (coacute giải thiacutech) theo trigravenh tự tăng dần nhiệt độ noacuteng chảy của caacutec chất sau

S

COOH

(A) (C)

COOH

(B)

N

COOH

Giải 1

(D)

ltltlt

-I1CH2COOH

(C) (A)

-I2

-I3NH

CO

O-C3

(B)

-C4

-I4

N

COOHCOOH

Vigrave - I1 lt - I2 necircn (C) coacute tiacutenh axit lớ n hơ n (D)

(A) vagrave (B) coacute N necircn tiacutenh axit lớ n hơ n (D) vagrave (C)

(A) coacute liecircn k ết hiđro nội phacircn tử lagravem giảm tiacutenh axit so vớ i (B)

2 Tăng dần nhiệt độ noacuteng chảy của caacutec chất

S

COOH

(A)(C) (B)

COOH

N

COOH

lt lt

Cacircu 65 (đề dự bị HSG QG 2005)

Viết sơ đồ phản ứng tổng hợ p caacutec dượ c chất sau từ benzen vagrave caacutec hiđrocacbon chứa

khocircng quaacute 3 C

(1) (2)

Giải 1 Xicloregol

Vigrave MC lt MA

(B) coacute thecircm liecircn k ết hiđro liecircn

phacircn tử vớ i N của phacircn tử khaacutec

Xicloregol

NC6H5

HO

Mepholin

H3C NH

OC6H5

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 4247

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

42

C6H6

Br2

Fe

H2 NiC6H5Br

OH CH3to

C6H11Br Mg

ete

CO2 H3O+ PCl3 C6H11COCl

C6H5C-C6H11

OCH=CH CH=CH+

toxt

N xt t

o

H2

NH N CH2CH2MgCl

Mg

ete

ClCH2CH2Cl

11

C6H5COC6H11 H3O+ C6H5 C6H11

CH2CH2 NHO

2 Mepholin C6H5 OH

NH2H3C + O

CH2

- H2O

to

N

OC6H5

H3C

H

CH2

Cacircu 66 (đề dự bị HSG QG 2005) Đun vỏ trấu hoặc lotildei bắp ngocirc vớ i axit sunfuric ngườ i ta thu đượ c hợ p chất hữu cơ Xcoacute thagravenh phần khối lượ ng 625 C 417 H vagrave 3333 O X phản ứng vớ i thuốc

thử Sip vagrave vớ i phenylhiđrazin Khi oxi hoaacute X bằng dung dịch KMnO4 tạo ra axit hữu

cơ A đecacboxyl hoaacute thu đượ c hợ p chất B B bị khử bở i hiđro coacute xuacutec taacutec cho sản

phẩm D tan đượ c trong H2SO4 đặclạnh vagrave khocircng lagravem mất magraveu dung dịch KMnO4

Phổ hồng ngoại cho biết D khocircng coacute nhoacutem chức -OH D taacutec dụng vớ i HCl (dư) thu

đượ c hợ p chất đihalogen E Khi thế SN2 chất E bở i KCN tạo ra chất F Thuỷ phacircn F

sinh ra sản phẩm G coacute thể ngưng tụ vớ i 1-6-điaminohexan cho tơ nilon-66Hatildey viết sơ đồ caacutec phản ứng từ X tạo thagravenh nilon-66 dướ i dạng caacutec cocircng thức cấu

tạo theo caacutec dữ kiện trecircn

Giải Cocircng thức phacircn tử của X

= cong 5 4 2

Cocircng thức đơ n giản nhất của X lagrave C5H4O2 Sản phẩm thuỷ phacircn chất F coacute thể ngưng

tụ vớ i 16-điamino hexan tạo tơ nilong 66 lagrave axit ađipic HOOC-(CH2)4-

COOH(C6H10O4)

Quaacute trigravenh từ X đến chất nagravey khocircng coacute sự thay đổi nhiều số nguyecircn tử cacbon necircncocircng thức phacircn tử của X lagrave C5H4O2

- Từ E đến F tăng thecircm 2 nguyecircn tử cacbon vagrave mạch của E F giống axit ađipic cho

thấy

F lagrave dẫn xuất xianua NC-(CH2)4-CN vagrave E lagrave Cl-(CH2)4-Cl

- Chất E đượ c điều chế từ D khi taacutec dụng vớ i HCl dư (2 clo thay thế 1 O) đồng thờ iD coacute một nguyen tử oxi khocircng thuộc chức ancol (OH) vagrave khocircng bền vớ i H2SO4

đặclạnh suy ra D lagrave một ete vograveng no B khocircng no tạo ra bở i sự đecacboxyl A necircn B

lagrave một dị vograveng 5 cạnh chứa oxi vagrave A coacute nhoacutem chức COOH điacutenh vagraveo dị vograveng đoacute

- Chất X coacute nhoacutem cacbonyl vigrave coacute phản ứng vớ i thuốc thử Sip vagrave phenylhiđrazin đồng

thờ i bị oxi hoaacute tạo ra axit suy ra X lagrave fufural

C

12

3333

16

417

1

625

12

O

80

H

1

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 4347

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

43

Kết quả cấu tạo caacutec chất đượ c biểu diễn theo sơ đồ sau

O

KMnO4 tO H2

xt

HCl dminus

Cl Cl

(X) (A) (B) (D) (E) (F)

O COOH OO CHO CN CN

H3O+

HOOC-(CH2)4-COOHH2N-(CH2)6-NH2

Tnot nilong-66

Cacircu 67 (đề HSG QG 2005) Từ metylamin vagrave caacutec hoaacute chất cần thiết khaacutec (benzen etyl acrilat natri etylat vagrave caacutec

chất vocirc cơ ) hatildey viết sơ đồ điều chế N-metyl-4-phenylpiperidin

Giải

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 4447

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

44

Cacircu 68 (đề HSG QG 2009)

Viết cocircng thức cấu tạo của caacutec chất A vagrave B trong sơ đồ điều chế nhựa melamin sau

Xianogen clorua ANH3 CH2O B

Xianuramit (melamin)

N

N

N

NH2

NH2H2N

Giải

Cacircu 69 (đề HSG QG 2009)

Giải

N

H

N

N

H

CB

N

H

A

Cho 3 dị vograveng (higravenh becircn) Hatildey sắp xếp caacutec dị vograveng theo

thứ tự

a) tăng dần nhiệt độ socirci

b) tăng dần tiacutenh bazơ của caacutec nhoacutem ndashNH Giải thiacutech

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 4547

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

45

a So saacutenh nhiệt độ socirci Nhiệt độ socirci phụ thuộc vagraveo liecircn k ết hiđro giữa caacutec phacircn tử

A lt B lt Cb So saacutenh tiacutenh bazơ A Tiacutenh bazơ mạnh

nhất vigrave electron n Nsp3

B Tiacutenh bazơ khocircng cograven vigrave

electron n đatilde tham gia liecircn

hợ p vograveng thơ m

C Tiacutenh bazơ trung bigravenh

vigrave electron n Nsp2

A gt C gt BCacircu 70 (đề HSG QG 2010) 1 So saacutenh (coacute giải thiacutech) tiacutenh bazơ của caacutec hợ p chất A vagrave B dướ i đacircy

NC6H5-CHOH-CH2NH-

N

C6H5-CHOH-CH2NH-

BA 2 Cho benzen piriđin caacutec chất hữu cơ mạch hở vagrave chất vocirc cơ Viết sơ đồ caacutec phản

ứng tổng hợ p A

Giải 1 So saacutenh tiacutenh bazơ của caacutec hợ p chất A vagrave B

NC6H5-CHOH-CH2NH-

N

C6H5-CHOH-CH2NH-

BA

Ở A tacircm bazơ lagrave nguyecircn tử N-piriđin chịu ảnh hưở ng -I vagrave +C của nhoacutem NH Hiệuứng khocircng gian của mạch nhaacutenh lagravem khoacute cho sự proton hoacutea

Ở B tacircm bazơ lagrave nguyecircn tử N-piriđin chịu ảnh hưở ng -I (yếu hơ n vigrave ở caacutech xa hơ n)

vagrave +C của nhoacutem NH Mạch nhaacutenh khocircng gacircy hiệu ứng khocircng gian Vậy A lt B 2 Cho benzen piriđin caacutec chất mạch hở vagrave chất vocirc cơ Viết sơ đồ caacutec phản ứng tổng

hợ p A

N

CH2=CH2C6H6 RCOO2H to

H+C6H5CH2CH3 C6H5CH=CH2

KNH2

NH3 (laacuteng)

N NH2

C6H5CH-CH2

OC6H5CH-CH2

O

N

C6H5-CHOH-CH2NH-

A

N-H

H

N N-H

H

N

H

N

N

H

N

N

Vograveng no liecircn k ết hiđro

giữa nhoacutem ndashNH của dị vograveng no necircn rất yếu

Vograveng thơ m liecircn k ết hiđro giữa

nhoacutem ndashNH vớ i dị vograveng thơ mchứa một nguyecircn tử nitơ yếu

hơ n so vớ i dị vograveng thơ m C coacute

2 nguyecircn tử N

Vograveng thơ m liecircn k ết

hiđro bền

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 4647

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

46

Cacircu 71 (đề HSG QG 2010) Cho caacutec chất anilin glyxerol axit photphoric

Viết sơ đồ caacutec phươ ng trigravenh phản ứng để điều chế N (quinolin)

Giải Điều chế quinolin

H2C=CH-CHO

HOCH2-CHOH-CH2OHH3PO4

H+

CH2=CH-CHO

NH2 NH

H OH

+H

+

- H2O

NH N - 2 H

NH

CHO

Cacircu 72 (đề chọn ĐTQT 2013) 1 Ba hợ p chất dị vograveng 5 cạnh 2 dị tử thườ ng gặp lagrave imiđazol oxazol vagrave thiazol đều

lagrave những tiền chất đượ c sử dụng trong tổng hợ p caacutec hợ p chất coacute hoạt tiacutenh sinh học

a) Hatildey so saacutenh nhiệt độ socirci nhiệt độ noacuteng chảy của ba hợ p chất trecircn vagrave giải thiacutech

ngắn gọn

b) Cho imiđazol phản ứng vớ i photgen thu đượ c 11rsquo-cacbonylđiimiđazol

(C7H6N4O kiacute hiệu lagrave CDI) Hatildey đề xuất cơ chế cho phản ứng đoacute2 a) Viết cocircng thức cấu tạo của caacutec chất sau đacircy vagrave sắp xếp theo thứ tự tăng dần

tiacutenh bazơ piriđin caacutec aminopiriđin 3-clopiriđin 3-nitropiriđin vagrave giải thiacutech ngắn

gọn

b) Hatildey cho biết sản phẩm tạo thagravenh khi

- Đun noacuteng piriđin vớ i hỗn hợ p axit nitric vagrave axit sunfuric

- Đun noacuteng 246-trimetylpiriđin vớ i axit nitric đặc

Giải1 a) Sắp xếp thứ tự vagrave giải thiacutech

- Thứ tự tăng dần của tosocirci vagrave t

onoacuteng chảy Oxazol lt Thiazol lt Imiđazol

- Giải thiacutech Imiđazol coacute liecircn k ết hiđro liecircn phacircn tử necircn coacute nhiệt độ socirci vagrave nhiệt

độ noacuteng chảy cao hơ n hai chất cograven lại thiazol coacute phacircn tử khối lớ n hơ n dễ bị phacircn cực hoaacute hơ n necircn coacute nhiệt độ socirci vagrave nhiệt độ noacuteng chảy cao hơ n oxazol

b) Cơ chế phản ứng của imiđazol vớ i photgen tạo thagravenh 11rsquo-

cacbonylđiimiđazol (C7H6N4O)

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 4747

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

2 a)+ Sắp xếp theo thứ tự tăng dần tiacutenh bazơ

+ Giải thiacutech chủ yếu bằng hiệu ứng electron

b) Cả hai hợ p chất đều tạo ra cugraveng một sản phẩm lagrave 3-nitropiriđin

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

Page 36: Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vòng

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 3647

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

36

Cacircu 60

X lagrave chất độc coacute trong thuốc laacute Phacircn tiacutech nguyecircn tố cho thấy X chứa 7407

cacbon 864 hiđro vagrave 1728 nitơ Dung dịch 0799 g X trong 100g benzen coacute

nhiệt độ đocircng đặc lagrave 5280C Xaacutec định cocircng thức phacircn tử của X biết rằng benzen coacute

nhiệt độ đocircng đặc lagrave 5530C vagrave hằng số nghiệm lạnh K = 507 Khi oxi hoaacute X bằng

dung dịch Na2Cr2O2 trong mocirci trườ ng a xiacutet thu đượ c một trong caacutec sản phẩm lagrave (M)

Oxi hoaacute X trong những điều kiện thiacutech hợ p lại thu đượ c 1 trong caacutec sản phẩm lagrave (N)

1 Viết cocircng thức cấu tạo của X

2 Viết phươ ng trigravenh phản ứng của X M N vớ i dung dịch HCl

3- Sắp xếp sự tăng dần tiacutenh a xiacutet của M N a xiacutet benzonic giải thiacutech

N

COOH

( ChEcirct M )

N

H

COOH

( ChEcirct N )

Giải

1 Xaacutec định cocircng thức cấu tạo của X Tigravem đượ c cocircng thức đơ n giản nhất của X lagrave

C5H2N Mx = 507100)285535(

00017990

minus= 162 Phacircn tử khối của X lagrave 162 u

(C5H7N)n = 162 rarr n = 2 Cocircng thức phacircn tử của X lagrave C10H14 N2

Lập luận để dẫn đến cocircng thức cấu tạo của X lagrave

2 Phản ứng vớ i HCl

N

N

CH3

+ 2HCl

N

N

CH3

H

+ Cl

+

HCl

N

COOH

+ HCl

N

COOH

H

+ Cl

N

CH3

COOH + HCl

N

CH3

COOH+

HCl

3 Xếp sự tăng dần tiacutenh axit (N) lt Axit benzoic lt (M)

Do khả năng huacutet electron của caacutec gốc giảm theo thứ tự sau

piridyl gt phenyl gt 1 ndash metyl pirolidyl

N

N

CH3

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 3747

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

37

Cacircu 61

1 Trong thuốc laacute coacute chất anabazin vagrave một đồng phacircn cấu tạo của noacute lagrave nicotin (rất

độc) Ngoagravei ra ngườ i ta cograven tổng hợ p đượ c chất nicotirin coacute cấu tạo tươ ng tự nicotin

N

N

N

N

CH3H

N

N

CH3

Anabazin Nicotin Nicotirin

a) Viết phươ ng trigravenh phản ứng xảy ra khi cho mỗi hợ p chất trecircn taacutec dụng vớ i HCl

theo tỉ lệ mol 11 Sắp xếp chuacuteng theo trigravenh tự tăng dần khả năng phản ứng đoacute Giải

thiacutech

b) Trong số 3 hợ p chất trecircn chất nagraveo coacute nhiệt độ socirci cao nhất Giải thiacutech

2 Oxi hoaacute nicotin bằng K2Cr2O7 trong dd H2SO4 thu đượ c axit nicotinic dugraveng để điều

chế caacutec amit của noacute lagrave vitamin PP vagrave cođiamin (thuốc chữa bệnh tim)

N

C NH2

O

N

C N(C2H5)2

O

( Vitamin PP) ( Codiamin )

a) Viết cocircng thức cấu tạo của axit nicotinic vagrave so saacutenh nhiệt độ noacuteng chảy của noacute vớ i

axit benzoic Giải thiacutech

b) Cho biết trạng thaacutei lai hoaacute của caacutec nguyecircn tử nitơ trong phacircn tử vitamin PP So

saacutenh tiacutenh bazơ của caacutec nguyecircn tử nitơ đoacute giải thiacutech

c) Vitamin PP noacuteng chảy ở nhiệt độ cao hơ n cođiamin mặc dugrave coacute phacircn tử khối nhỏ

hơ n Tại sao

Giải 1 a)

N

N

H

Anabazin

+ HCl

N

N

H

+H

Cl

HCl phản ứng vagraveo nhoacutem NH do tiacutenh bazơ của NH (amin bậc hai N ở trạng

thaacutei lai hoaacute sp3 vagrave liecircn k ết vớ i hai nguyecircn tử Csp

3) lớ n hơ n tiacutenh bazơ của N trong

vograveng (N ở trạng thaacutei lai hoaacute sp2 vagrave liecircn k ết vớ i hai nguyecircn tử Csp

2)

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 3847

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

38

N H ndash N

N

NH

CH3

Nicotin

+ HCl

N

N

CH3

Nicotin

+ Cl

Do tiacutenh bazơ của nhoacutem CH3N (amin bậc ba N ở trạng thaacutei lai hoaacute sp

3) lớ n

hơ n tiacutenh bazơ của N trong vograveng thơ m

N

N

CH3

Nicotirin

+ HCl

N

N

CH3

H

+ Cl

Do tiacutenh bazơ của nhoacutem CH3N (cặp electron của N đatilde tham gia vagraveo hệ liecircn hợ pthơ m) keacutem tiacutenh bazơ của N trong vograveng thơ m

- Trigravenh tự tăng dần khả năng phản ứng

Nicotirin lt Nicotin lt Anabazin

(Tiacutenh bazơ do vograveng

piriđin Nsp2nối Csp

2)

(Tiacutenh bazơ do vograveng piroliđin

N-thế amin bậc ba)

(Tiacutenh bazơ do vograveng

piperiđin amin no bậc hai)

b) Anabazin coacute nhiệt độ socirci cao nhất vigrave coacute liecircn k ết hiđro liecircn phacircn tử

2 a) Axit nicotinic noacuteng chảy ở nhiệt độ cao hơ n so vớ i axit benzoic vigrave coacute liecircn k ết

hiđro liecircn phacircn tử

N

COOH COOH

Axit Nicotinic Axit Benzoic

b) Trạng thaacutei lai hoaacute N(a) sp

2

N(b) sp

3

Tiacutenh bazơ của N(a) gt N(b)

vigrave nhoacutem C = O huacutet electron lagravem giảm mật độ electron

trecircn N(b)

c) Vigrave vitamin PP coacute liecircn k ết hiđro liecircn phacircn tử

N

C NH2

O

(a )

( b )

N H ndash NH ndash C ndash

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 3947

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

39

Cacircu 62 (đề HSG QG 2003) 1 Hatildey đề nghị sơ đồ phản ứng vớ i đầy đủ điều kiện để từ etilen vagrave caacutec chất vocirc cơ tổng hợ p caacutec hợ p chất sau vagrave sắp xếp chuacuteng

theo thứ tự tăng dần nhiệt độ socirciC2H5OCH2CH2OCH2CH2OH (Etylcacbitol)

(A)(B) (C)

Giải

1 CH2=CH2 +

20

H O H

t p rarr C2H5OH

CH2 CH2CH2

O

C2H5OHO2 Ag

t0

CH2H3O

+ CH2CH2OH

C2H5O

CH2 CH2

O

H3O+

CH2CH2OCH2CH2OH ( A )

C2H5O

CH2 CH2

O

H2SO4

t0

H3O+

2 HOCH2CH2OCH2CH2OH O O ( B )

CH2 CH2

O

1) H2SO4

H2O2

HOCH2CH2NH-CH2CH2OH O NH ( C)NH3

2) Na2CO3

Nhiệt độ socirci A gt C gt B

Cacircu 63 (đề HSG QG 2004)

Pirol lagrave một hợ p chất dị vograveng vớ i cấu truacutec necircu trong higravenh vẽ Pirol phản ứng vớ i axit

nitric khi coacute mặt anhidrit axetic tạo thagravenh sản phẩm X vớ ihiệu suất cao

a) Viết phươ ng trigravenh phản ứng tạo thagravenh X

b) Phản ứng nagravey thuộc loại phản ứng gigrave Giải thiacutech dựa trecircn

cấu tạo của pirol

N

H H

HH

H

c) Giải thiacutech vị triacute của pirol bị tấn cocircng khi tiến hagravenh phản ứng nagravey bằng caacutec chất

trung gian vagrave độ bền của chuacuteng

d) So saacutenh phản ứng necircu trecircn vớ i phản ứng nitro hoacutea của benzen vagrave toluen bằng hỗn

hợ p HNO3 H+

Giải

O ODioxan

O NH

Mopholin

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 4047

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

40

a)

N H N

NO2

H

Anhidrit axeticHNO3

+ CH3COOH

b) Đacircy lagrave phản ứng thế electrophin vigrave pirol lagrave một hợ p chất dị vograveng coacute tiacutenh thơ m do

coacute 2 cặp electron π vagrave cặp electron chưa tham gia liecircn k ết của nitơ

N H N HN H NH NH

c) Phản ứng thế electrophin của pirol về vị triacute ortho đối vớ i nguyecircn tử nitơ tức lagrave ở cacbon cạnh nguyecircn tử nitơ do cacbocatron trung gian bền hơ n nhờ 3 cấu truacutec liecircn

hợ p

N H

NO2

HN

H

NO2

H N

NO2

H

H

Nếu nhoacutem NO2+ tấn cocircng ở cacbon số 3 so vớ i nitơ chỉ coacute 2 cấu truacutec liecircn hợ p keacutem

bền vagrave khocircng ưu tiecircn

N

H

H NO2

N

H

H NO2

d)

+ HNO3 + H+

NO2

CH3

+ HNO3 + H+

NO2

CH3CH3

NO2

HoAEligc

Do hiệu ứng liecircn hợ p của đocirci electron khocircng liecircn k ết trecircn nitơ của pirol necircn vograveng

pirol coacute mật độ electron cao hơ n so vớ i vograveng benzen vigrave vậy phản ứng thế electrophin

của pirol dễ hơ n của benzen

Vograveng benzen của toluen coacute thecircm nhoacutem ndashCH3 đẩy electron định hướ ng nhoacutem NO2

vagraveo vị triacute ortho như pirol hoặc coacute thể định hướ ng vagraveo para

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 4147

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

41

Cacircu 64 (đề HSG QG 2005) 1 Sắp xếp (coacute giải thiacutech) theo trigravenh tự tăng dần tiacutenh axit của caacutec chất trong trong datildeysau

(D)(A) (B) (C)

N

COOH

COOH

CH2COOH

N COOH

2 Sắp xếp (coacute giải thiacutech) theo trigravenh tự tăng dần nhiệt độ noacuteng chảy của caacutec chất sau

S

COOH

(A) (C)

COOH

(B)

N

COOH

Giải 1

(D)

ltltlt

-I1CH2COOH

(C) (A)

-I2

-I3NH

CO

O-C3

(B)

-C4

-I4

N

COOHCOOH

Vigrave - I1 lt - I2 necircn (C) coacute tiacutenh axit lớ n hơ n (D)

(A) vagrave (B) coacute N necircn tiacutenh axit lớ n hơ n (D) vagrave (C)

(A) coacute liecircn k ết hiđro nội phacircn tử lagravem giảm tiacutenh axit so vớ i (B)

2 Tăng dần nhiệt độ noacuteng chảy của caacutec chất

S

COOH

(A)(C) (B)

COOH

N

COOH

lt lt

Cacircu 65 (đề dự bị HSG QG 2005)

Viết sơ đồ phản ứng tổng hợ p caacutec dượ c chất sau từ benzen vagrave caacutec hiđrocacbon chứa

khocircng quaacute 3 C

(1) (2)

Giải 1 Xicloregol

Vigrave MC lt MA

(B) coacute thecircm liecircn k ết hiđro liecircn

phacircn tử vớ i N của phacircn tử khaacutec

Xicloregol

NC6H5

HO

Mepholin

H3C NH

OC6H5

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 4247

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

42

C6H6

Br2

Fe

H2 NiC6H5Br

OH CH3to

C6H11Br Mg

ete

CO2 H3O+ PCl3 C6H11COCl

C6H5C-C6H11

OCH=CH CH=CH+

toxt

N xt t

o

H2

NH N CH2CH2MgCl

Mg

ete

ClCH2CH2Cl

11

C6H5COC6H11 H3O+ C6H5 C6H11

CH2CH2 NHO

2 Mepholin C6H5 OH

NH2H3C + O

CH2

- H2O

to

N

OC6H5

H3C

H

CH2

Cacircu 66 (đề dự bị HSG QG 2005) Đun vỏ trấu hoặc lotildei bắp ngocirc vớ i axit sunfuric ngườ i ta thu đượ c hợ p chất hữu cơ Xcoacute thagravenh phần khối lượ ng 625 C 417 H vagrave 3333 O X phản ứng vớ i thuốc

thử Sip vagrave vớ i phenylhiđrazin Khi oxi hoaacute X bằng dung dịch KMnO4 tạo ra axit hữu

cơ A đecacboxyl hoaacute thu đượ c hợ p chất B B bị khử bở i hiđro coacute xuacutec taacutec cho sản

phẩm D tan đượ c trong H2SO4 đặclạnh vagrave khocircng lagravem mất magraveu dung dịch KMnO4

Phổ hồng ngoại cho biết D khocircng coacute nhoacutem chức -OH D taacutec dụng vớ i HCl (dư) thu

đượ c hợ p chất đihalogen E Khi thế SN2 chất E bở i KCN tạo ra chất F Thuỷ phacircn F

sinh ra sản phẩm G coacute thể ngưng tụ vớ i 1-6-điaminohexan cho tơ nilon-66Hatildey viết sơ đồ caacutec phản ứng từ X tạo thagravenh nilon-66 dướ i dạng caacutec cocircng thức cấu

tạo theo caacutec dữ kiện trecircn

Giải Cocircng thức phacircn tử của X

= cong 5 4 2

Cocircng thức đơ n giản nhất của X lagrave C5H4O2 Sản phẩm thuỷ phacircn chất F coacute thể ngưng

tụ vớ i 16-điamino hexan tạo tơ nilong 66 lagrave axit ađipic HOOC-(CH2)4-

COOH(C6H10O4)

Quaacute trigravenh từ X đến chất nagravey khocircng coacute sự thay đổi nhiều số nguyecircn tử cacbon necircncocircng thức phacircn tử của X lagrave C5H4O2

- Từ E đến F tăng thecircm 2 nguyecircn tử cacbon vagrave mạch của E F giống axit ađipic cho

thấy

F lagrave dẫn xuất xianua NC-(CH2)4-CN vagrave E lagrave Cl-(CH2)4-Cl

- Chất E đượ c điều chế từ D khi taacutec dụng vớ i HCl dư (2 clo thay thế 1 O) đồng thờ iD coacute một nguyen tử oxi khocircng thuộc chức ancol (OH) vagrave khocircng bền vớ i H2SO4

đặclạnh suy ra D lagrave một ete vograveng no B khocircng no tạo ra bở i sự đecacboxyl A necircn B

lagrave một dị vograveng 5 cạnh chứa oxi vagrave A coacute nhoacutem chức COOH điacutenh vagraveo dị vograveng đoacute

- Chất X coacute nhoacutem cacbonyl vigrave coacute phản ứng vớ i thuốc thử Sip vagrave phenylhiđrazin đồng

thờ i bị oxi hoaacute tạo ra axit suy ra X lagrave fufural

C

12

3333

16

417

1

625

12

O

80

H

1

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 4347

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

43

Kết quả cấu tạo caacutec chất đượ c biểu diễn theo sơ đồ sau

O

KMnO4 tO H2

xt

HCl dminus

Cl Cl

(X) (A) (B) (D) (E) (F)

O COOH OO CHO CN CN

H3O+

HOOC-(CH2)4-COOHH2N-(CH2)6-NH2

Tnot nilong-66

Cacircu 67 (đề HSG QG 2005) Từ metylamin vagrave caacutec hoaacute chất cần thiết khaacutec (benzen etyl acrilat natri etylat vagrave caacutec

chất vocirc cơ ) hatildey viết sơ đồ điều chế N-metyl-4-phenylpiperidin

Giải

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 4447

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

44

Cacircu 68 (đề HSG QG 2009)

Viết cocircng thức cấu tạo của caacutec chất A vagrave B trong sơ đồ điều chế nhựa melamin sau

Xianogen clorua ANH3 CH2O B

Xianuramit (melamin)

N

N

N

NH2

NH2H2N

Giải

Cacircu 69 (đề HSG QG 2009)

Giải

N

H

N

N

H

CB

N

H

A

Cho 3 dị vograveng (higravenh becircn) Hatildey sắp xếp caacutec dị vograveng theo

thứ tự

a) tăng dần nhiệt độ socirci

b) tăng dần tiacutenh bazơ của caacutec nhoacutem ndashNH Giải thiacutech

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 4547

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

45

a So saacutenh nhiệt độ socirci Nhiệt độ socirci phụ thuộc vagraveo liecircn k ết hiđro giữa caacutec phacircn tử

A lt B lt Cb So saacutenh tiacutenh bazơ A Tiacutenh bazơ mạnh

nhất vigrave electron n Nsp3

B Tiacutenh bazơ khocircng cograven vigrave

electron n đatilde tham gia liecircn

hợ p vograveng thơ m

C Tiacutenh bazơ trung bigravenh

vigrave electron n Nsp2

A gt C gt BCacircu 70 (đề HSG QG 2010) 1 So saacutenh (coacute giải thiacutech) tiacutenh bazơ của caacutec hợ p chất A vagrave B dướ i đacircy

NC6H5-CHOH-CH2NH-

N

C6H5-CHOH-CH2NH-

BA 2 Cho benzen piriđin caacutec chất hữu cơ mạch hở vagrave chất vocirc cơ Viết sơ đồ caacutec phản

ứng tổng hợ p A

Giải 1 So saacutenh tiacutenh bazơ của caacutec hợ p chất A vagrave B

NC6H5-CHOH-CH2NH-

N

C6H5-CHOH-CH2NH-

BA

Ở A tacircm bazơ lagrave nguyecircn tử N-piriđin chịu ảnh hưở ng -I vagrave +C của nhoacutem NH Hiệuứng khocircng gian của mạch nhaacutenh lagravem khoacute cho sự proton hoacutea

Ở B tacircm bazơ lagrave nguyecircn tử N-piriđin chịu ảnh hưở ng -I (yếu hơ n vigrave ở caacutech xa hơ n)

vagrave +C của nhoacutem NH Mạch nhaacutenh khocircng gacircy hiệu ứng khocircng gian Vậy A lt B 2 Cho benzen piriđin caacutec chất mạch hở vagrave chất vocirc cơ Viết sơ đồ caacutec phản ứng tổng

hợ p A

N

CH2=CH2C6H6 RCOO2H to

H+C6H5CH2CH3 C6H5CH=CH2

KNH2

NH3 (laacuteng)

N NH2

C6H5CH-CH2

OC6H5CH-CH2

O

N

C6H5-CHOH-CH2NH-

A

N-H

H

N N-H

H

N

H

N

N

H

N

N

Vograveng no liecircn k ết hiđro

giữa nhoacutem ndashNH của dị vograveng no necircn rất yếu

Vograveng thơ m liecircn k ết hiđro giữa

nhoacutem ndashNH vớ i dị vograveng thơ mchứa một nguyecircn tử nitơ yếu

hơ n so vớ i dị vograveng thơ m C coacute

2 nguyecircn tử N

Vograveng thơ m liecircn k ết

hiđro bền

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 4647

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

46

Cacircu 71 (đề HSG QG 2010) Cho caacutec chất anilin glyxerol axit photphoric

Viết sơ đồ caacutec phươ ng trigravenh phản ứng để điều chế N (quinolin)

Giải Điều chế quinolin

H2C=CH-CHO

HOCH2-CHOH-CH2OHH3PO4

H+

CH2=CH-CHO

NH2 NH

H OH

+H

+

- H2O

NH N - 2 H

NH

CHO

Cacircu 72 (đề chọn ĐTQT 2013) 1 Ba hợ p chất dị vograveng 5 cạnh 2 dị tử thườ ng gặp lagrave imiđazol oxazol vagrave thiazol đều

lagrave những tiền chất đượ c sử dụng trong tổng hợ p caacutec hợ p chất coacute hoạt tiacutenh sinh học

a) Hatildey so saacutenh nhiệt độ socirci nhiệt độ noacuteng chảy của ba hợ p chất trecircn vagrave giải thiacutech

ngắn gọn

b) Cho imiđazol phản ứng vớ i photgen thu đượ c 11rsquo-cacbonylđiimiđazol

(C7H6N4O kiacute hiệu lagrave CDI) Hatildey đề xuất cơ chế cho phản ứng đoacute2 a) Viết cocircng thức cấu tạo của caacutec chất sau đacircy vagrave sắp xếp theo thứ tự tăng dần

tiacutenh bazơ piriđin caacutec aminopiriđin 3-clopiriđin 3-nitropiriđin vagrave giải thiacutech ngắn

gọn

b) Hatildey cho biết sản phẩm tạo thagravenh khi

- Đun noacuteng piriđin vớ i hỗn hợ p axit nitric vagrave axit sunfuric

- Đun noacuteng 246-trimetylpiriđin vớ i axit nitric đặc

Giải1 a) Sắp xếp thứ tự vagrave giải thiacutech

- Thứ tự tăng dần của tosocirci vagrave t

onoacuteng chảy Oxazol lt Thiazol lt Imiđazol

- Giải thiacutech Imiđazol coacute liecircn k ết hiđro liecircn phacircn tử necircn coacute nhiệt độ socirci vagrave nhiệt

độ noacuteng chảy cao hơ n hai chất cograven lại thiazol coacute phacircn tử khối lớ n hơ n dễ bị phacircn cực hoaacute hơ n necircn coacute nhiệt độ socirci vagrave nhiệt độ noacuteng chảy cao hơ n oxazol

b) Cơ chế phản ứng của imiđazol vớ i photgen tạo thagravenh 11rsquo-

cacbonylđiimiđazol (C7H6N4O)

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 4747

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

2 a)+ Sắp xếp theo thứ tự tăng dần tiacutenh bazơ

+ Giải thiacutech chủ yếu bằng hiệu ứng electron

b) Cả hai hợ p chất đều tạo ra cugraveng một sản phẩm lagrave 3-nitropiriđin

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

Page 37: Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vòng

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 3747

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

37

Cacircu 61

1 Trong thuốc laacute coacute chất anabazin vagrave một đồng phacircn cấu tạo của noacute lagrave nicotin (rất

độc) Ngoagravei ra ngườ i ta cograven tổng hợ p đượ c chất nicotirin coacute cấu tạo tươ ng tự nicotin

N

N

N

N

CH3H

N

N

CH3

Anabazin Nicotin Nicotirin

a) Viết phươ ng trigravenh phản ứng xảy ra khi cho mỗi hợ p chất trecircn taacutec dụng vớ i HCl

theo tỉ lệ mol 11 Sắp xếp chuacuteng theo trigravenh tự tăng dần khả năng phản ứng đoacute Giải

thiacutech

b) Trong số 3 hợ p chất trecircn chất nagraveo coacute nhiệt độ socirci cao nhất Giải thiacutech

2 Oxi hoaacute nicotin bằng K2Cr2O7 trong dd H2SO4 thu đượ c axit nicotinic dugraveng để điều

chế caacutec amit của noacute lagrave vitamin PP vagrave cođiamin (thuốc chữa bệnh tim)

N

C NH2

O

N

C N(C2H5)2

O

( Vitamin PP) ( Codiamin )

a) Viết cocircng thức cấu tạo của axit nicotinic vagrave so saacutenh nhiệt độ noacuteng chảy của noacute vớ i

axit benzoic Giải thiacutech

b) Cho biết trạng thaacutei lai hoaacute của caacutec nguyecircn tử nitơ trong phacircn tử vitamin PP So

saacutenh tiacutenh bazơ của caacutec nguyecircn tử nitơ đoacute giải thiacutech

c) Vitamin PP noacuteng chảy ở nhiệt độ cao hơ n cođiamin mặc dugrave coacute phacircn tử khối nhỏ

hơ n Tại sao

Giải 1 a)

N

N

H

Anabazin

+ HCl

N

N

H

+H

Cl

HCl phản ứng vagraveo nhoacutem NH do tiacutenh bazơ của NH (amin bậc hai N ở trạng

thaacutei lai hoaacute sp3 vagrave liecircn k ết vớ i hai nguyecircn tử Csp

3) lớ n hơ n tiacutenh bazơ của N trong

vograveng (N ở trạng thaacutei lai hoaacute sp2 vagrave liecircn k ết vớ i hai nguyecircn tử Csp

2)

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 3847

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

38

N H ndash N

N

NH

CH3

Nicotin

+ HCl

N

N

CH3

Nicotin

+ Cl

Do tiacutenh bazơ của nhoacutem CH3N (amin bậc ba N ở trạng thaacutei lai hoaacute sp

3) lớ n

hơ n tiacutenh bazơ của N trong vograveng thơ m

N

N

CH3

Nicotirin

+ HCl

N

N

CH3

H

+ Cl

Do tiacutenh bazơ của nhoacutem CH3N (cặp electron của N đatilde tham gia vagraveo hệ liecircn hợ pthơ m) keacutem tiacutenh bazơ của N trong vograveng thơ m

- Trigravenh tự tăng dần khả năng phản ứng

Nicotirin lt Nicotin lt Anabazin

(Tiacutenh bazơ do vograveng

piriđin Nsp2nối Csp

2)

(Tiacutenh bazơ do vograveng piroliđin

N-thế amin bậc ba)

(Tiacutenh bazơ do vograveng

piperiđin amin no bậc hai)

b) Anabazin coacute nhiệt độ socirci cao nhất vigrave coacute liecircn k ết hiđro liecircn phacircn tử

2 a) Axit nicotinic noacuteng chảy ở nhiệt độ cao hơ n so vớ i axit benzoic vigrave coacute liecircn k ết

hiđro liecircn phacircn tử

N

COOH COOH

Axit Nicotinic Axit Benzoic

b) Trạng thaacutei lai hoaacute N(a) sp

2

N(b) sp

3

Tiacutenh bazơ của N(a) gt N(b)

vigrave nhoacutem C = O huacutet electron lagravem giảm mật độ electron

trecircn N(b)

c) Vigrave vitamin PP coacute liecircn k ết hiđro liecircn phacircn tử

N

C NH2

O

(a )

( b )

N H ndash NH ndash C ndash

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 3947

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

39

Cacircu 62 (đề HSG QG 2003) 1 Hatildey đề nghị sơ đồ phản ứng vớ i đầy đủ điều kiện để từ etilen vagrave caacutec chất vocirc cơ tổng hợ p caacutec hợ p chất sau vagrave sắp xếp chuacuteng

theo thứ tự tăng dần nhiệt độ socirciC2H5OCH2CH2OCH2CH2OH (Etylcacbitol)

(A)(B) (C)

Giải

1 CH2=CH2 +

20

H O H

t p rarr C2H5OH

CH2 CH2CH2

O

C2H5OHO2 Ag

t0

CH2H3O

+ CH2CH2OH

C2H5O

CH2 CH2

O

H3O+

CH2CH2OCH2CH2OH ( A )

C2H5O

CH2 CH2

O

H2SO4

t0

H3O+

2 HOCH2CH2OCH2CH2OH O O ( B )

CH2 CH2

O

1) H2SO4

H2O2

HOCH2CH2NH-CH2CH2OH O NH ( C)NH3

2) Na2CO3

Nhiệt độ socirci A gt C gt B

Cacircu 63 (đề HSG QG 2004)

Pirol lagrave một hợ p chất dị vograveng vớ i cấu truacutec necircu trong higravenh vẽ Pirol phản ứng vớ i axit

nitric khi coacute mặt anhidrit axetic tạo thagravenh sản phẩm X vớ ihiệu suất cao

a) Viết phươ ng trigravenh phản ứng tạo thagravenh X

b) Phản ứng nagravey thuộc loại phản ứng gigrave Giải thiacutech dựa trecircn

cấu tạo của pirol

N

H H

HH

H

c) Giải thiacutech vị triacute của pirol bị tấn cocircng khi tiến hagravenh phản ứng nagravey bằng caacutec chất

trung gian vagrave độ bền của chuacuteng

d) So saacutenh phản ứng necircu trecircn vớ i phản ứng nitro hoacutea của benzen vagrave toluen bằng hỗn

hợ p HNO3 H+

Giải

O ODioxan

O NH

Mopholin

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 4047

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

40

a)

N H N

NO2

H

Anhidrit axeticHNO3

+ CH3COOH

b) Đacircy lagrave phản ứng thế electrophin vigrave pirol lagrave một hợ p chất dị vograveng coacute tiacutenh thơ m do

coacute 2 cặp electron π vagrave cặp electron chưa tham gia liecircn k ết của nitơ

N H N HN H NH NH

c) Phản ứng thế electrophin của pirol về vị triacute ortho đối vớ i nguyecircn tử nitơ tức lagrave ở cacbon cạnh nguyecircn tử nitơ do cacbocatron trung gian bền hơ n nhờ 3 cấu truacutec liecircn

hợ p

N H

NO2

HN

H

NO2

H N

NO2

H

H

Nếu nhoacutem NO2+ tấn cocircng ở cacbon số 3 so vớ i nitơ chỉ coacute 2 cấu truacutec liecircn hợ p keacutem

bền vagrave khocircng ưu tiecircn

N

H

H NO2

N

H

H NO2

d)

+ HNO3 + H+

NO2

CH3

+ HNO3 + H+

NO2

CH3CH3

NO2

HoAEligc

Do hiệu ứng liecircn hợ p của đocirci electron khocircng liecircn k ết trecircn nitơ của pirol necircn vograveng

pirol coacute mật độ electron cao hơ n so vớ i vograveng benzen vigrave vậy phản ứng thế electrophin

của pirol dễ hơ n của benzen

Vograveng benzen của toluen coacute thecircm nhoacutem ndashCH3 đẩy electron định hướ ng nhoacutem NO2

vagraveo vị triacute ortho như pirol hoặc coacute thể định hướ ng vagraveo para

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 4147

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

41

Cacircu 64 (đề HSG QG 2005) 1 Sắp xếp (coacute giải thiacutech) theo trigravenh tự tăng dần tiacutenh axit của caacutec chất trong trong datildeysau

(D)(A) (B) (C)

N

COOH

COOH

CH2COOH

N COOH

2 Sắp xếp (coacute giải thiacutech) theo trigravenh tự tăng dần nhiệt độ noacuteng chảy của caacutec chất sau

S

COOH

(A) (C)

COOH

(B)

N

COOH

Giải 1

(D)

ltltlt

-I1CH2COOH

(C) (A)

-I2

-I3NH

CO

O-C3

(B)

-C4

-I4

N

COOHCOOH

Vigrave - I1 lt - I2 necircn (C) coacute tiacutenh axit lớ n hơ n (D)

(A) vagrave (B) coacute N necircn tiacutenh axit lớ n hơ n (D) vagrave (C)

(A) coacute liecircn k ết hiđro nội phacircn tử lagravem giảm tiacutenh axit so vớ i (B)

2 Tăng dần nhiệt độ noacuteng chảy của caacutec chất

S

COOH

(A)(C) (B)

COOH

N

COOH

lt lt

Cacircu 65 (đề dự bị HSG QG 2005)

Viết sơ đồ phản ứng tổng hợ p caacutec dượ c chất sau từ benzen vagrave caacutec hiđrocacbon chứa

khocircng quaacute 3 C

(1) (2)

Giải 1 Xicloregol

Vigrave MC lt MA

(B) coacute thecircm liecircn k ết hiđro liecircn

phacircn tử vớ i N của phacircn tử khaacutec

Xicloregol

NC6H5

HO

Mepholin

H3C NH

OC6H5

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 4247

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

42

C6H6

Br2

Fe

H2 NiC6H5Br

OH CH3to

C6H11Br Mg

ete

CO2 H3O+ PCl3 C6H11COCl

C6H5C-C6H11

OCH=CH CH=CH+

toxt

N xt t

o

H2

NH N CH2CH2MgCl

Mg

ete

ClCH2CH2Cl

11

C6H5COC6H11 H3O+ C6H5 C6H11

CH2CH2 NHO

2 Mepholin C6H5 OH

NH2H3C + O

CH2

- H2O

to

N

OC6H5

H3C

H

CH2

Cacircu 66 (đề dự bị HSG QG 2005) Đun vỏ trấu hoặc lotildei bắp ngocirc vớ i axit sunfuric ngườ i ta thu đượ c hợ p chất hữu cơ Xcoacute thagravenh phần khối lượ ng 625 C 417 H vagrave 3333 O X phản ứng vớ i thuốc

thử Sip vagrave vớ i phenylhiđrazin Khi oxi hoaacute X bằng dung dịch KMnO4 tạo ra axit hữu

cơ A đecacboxyl hoaacute thu đượ c hợ p chất B B bị khử bở i hiđro coacute xuacutec taacutec cho sản

phẩm D tan đượ c trong H2SO4 đặclạnh vagrave khocircng lagravem mất magraveu dung dịch KMnO4

Phổ hồng ngoại cho biết D khocircng coacute nhoacutem chức -OH D taacutec dụng vớ i HCl (dư) thu

đượ c hợ p chất đihalogen E Khi thế SN2 chất E bở i KCN tạo ra chất F Thuỷ phacircn F

sinh ra sản phẩm G coacute thể ngưng tụ vớ i 1-6-điaminohexan cho tơ nilon-66Hatildey viết sơ đồ caacutec phản ứng từ X tạo thagravenh nilon-66 dướ i dạng caacutec cocircng thức cấu

tạo theo caacutec dữ kiện trecircn

Giải Cocircng thức phacircn tử của X

= cong 5 4 2

Cocircng thức đơ n giản nhất của X lagrave C5H4O2 Sản phẩm thuỷ phacircn chất F coacute thể ngưng

tụ vớ i 16-điamino hexan tạo tơ nilong 66 lagrave axit ađipic HOOC-(CH2)4-

COOH(C6H10O4)

Quaacute trigravenh từ X đến chất nagravey khocircng coacute sự thay đổi nhiều số nguyecircn tử cacbon necircncocircng thức phacircn tử của X lagrave C5H4O2

- Từ E đến F tăng thecircm 2 nguyecircn tử cacbon vagrave mạch của E F giống axit ađipic cho

thấy

F lagrave dẫn xuất xianua NC-(CH2)4-CN vagrave E lagrave Cl-(CH2)4-Cl

- Chất E đượ c điều chế từ D khi taacutec dụng vớ i HCl dư (2 clo thay thế 1 O) đồng thờ iD coacute một nguyen tử oxi khocircng thuộc chức ancol (OH) vagrave khocircng bền vớ i H2SO4

đặclạnh suy ra D lagrave một ete vograveng no B khocircng no tạo ra bở i sự đecacboxyl A necircn B

lagrave một dị vograveng 5 cạnh chứa oxi vagrave A coacute nhoacutem chức COOH điacutenh vagraveo dị vograveng đoacute

- Chất X coacute nhoacutem cacbonyl vigrave coacute phản ứng vớ i thuốc thử Sip vagrave phenylhiđrazin đồng

thờ i bị oxi hoaacute tạo ra axit suy ra X lagrave fufural

C

12

3333

16

417

1

625

12

O

80

H

1

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 4347

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

43

Kết quả cấu tạo caacutec chất đượ c biểu diễn theo sơ đồ sau

O

KMnO4 tO H2

xt

HCl dminus

Cl Cl

(X) (A) (B) (D) (E) (F)

O COOH OO CHO CN CN

H3O+

HOOC-(CH2)4-COOHH2N-(CH2)6-NH2

Tnot nilong-66

Cacircu 67 (đề HSG QG 2005) Từ metylamin vagrave caacutec hoaacute chất cần thiết khaacutec (benzen etyl acrilat natri etylat vagrave caacutec

chất vocirc cơ ) hatildey viết sơ đồ điều chế N-metyl-4-phenylpiperidin

Giải

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 4447

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

44

Cacircu 68 (đề HSG QG 2009)

Viết cocircng thức cấu tạo của caacutec chất A vagrave B trong sơ đồ điều chế nhựa melamin sau

Xianogen clorua ANH3 CH2O B

Xianuramit (melamin)

N

N

N

NH2

NH2H2N

Giải

Cacircu 69 (đề HSG QG 2009)

Giải

N

H

N

N

H

CB

N

H

A

Cho 3 dị vograveng (higravenh becircn) Hatildey sắp xếp caacutec dị vograveng theo

thứ tự

a) tăng dần nhiệt độ socirci

b) tăng dần tiacutenh bazơ của caacutec nhoacutem ndashNH Giải thiacutech

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 4547

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

45

a So saacutenh nhiệt độ socirci Nhiệt độ socirci phụ thuộc vagraveo liecircn k ết hiđro giữa caacutec phacircn tử

A lt B lt Cb So saacutenh tiacutenh bazơ A Tiacutenh bazơ mạnh

nhất vigrave electron n Nsp3

B Tiacutenh bazơ khocircng cograven vigrave

electron n đatilde tham gia liecircn

hợ p vograveng thơ m

C Tiacutenh bazơ trung bigravenh

vigrave electron n Nsp2

A gt C gt BCacircu 70 (đề HSG QG 2010) 1 So saacutenh (coacute giải thiacutech) tiacutenh bazơ của caacutec hợ p chất A vagrave B dướ i đacircy

NC6H5-CHOH-CH2NH-

N

C6H5-CHOH-CH2NH-

BA 2 Cho benzen piriđin caacutec chất hữu cơ mạch hở vagrave chất vocirc cơ Viết sơ đồ caacutec phản

ứng tổng hợ p A

Giải 1 So saacutenh tiacutenh bazơ của caacutec hợ p chất A vagrave B

NC6H5-CHOH-CH2NH-

N

C6H5-CHOH-CH2NH-

BA

Ở A tacircm bazơ lagrave nguyecircn tử N-piriđin chịu ảnh hưở ng -I vagrave +C của nhoacutem NH Hiệuứng khocircng gian của mạch nhaacutenh lagravem khoacute cho sự proton hoacutea

Ở B tacircm bazơ lagrave nguyecircn tử N-piriđin chịu ảnh hưở ng -I (yếu hơ n vigrave ở caacutech xa hơ n)

vagrave +C của nhoacutem NH Mạch nhaacutenh khocircng gacircy hiệu ứng khocircng gian Vậy A lt B 2 Cho benzen piriđin caacutec chất mạch hở vagrave chất vocirc cơ Viết sơ đồ caacutec phản ứng tổng

hợ p A

N

CH2=CH2C6H6 RCOO2H to

H+C6H5CH2CH3 C6H5CH=CH2

KNH2

NH3 (laacuteng)

N NH2

C6H5CH-CH2

OC6H5CH-CH2

O

N

C6H5-CHOH-CH2NH-

A

N-H

H

N N-H

H

N

H

N

N

H

N

N

Vograveng no liecircn k ết hiđro

giữa nhoacutem ndashNH của dị vograveng no necircn rất yếu

Vograveng thơ m liecircn k ết hiđro giữa

nhoacutem ndashNH vớ i dị vograveng thơ mchứa một nguyecircn tử nitơ yếu

hơ n so vớ i dị vograveng thơ m C coacute

2 nguyecircn tử N

Vograveng thơ m liecircn k ết

hiđro bền

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 4647

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

46

Cacircu 71 (đề HSG QG 2010) Cho caacutec chất anilin glyxerol axit photphoric

Viết sơ đồ caacutec phươ ng trigravenh phản ứng để điều chế N (quinolin)

Giải Điều chế quinolin

H2C=CH-CHO

HOCH2-CHOH-CH2OHH3PO4

H+

CH2=CH-CHO

NH2 NH

H OH

+H

+

- H2O

NH N - 2 H

NH

CHO

Cacircu 72 (đề chọn ĐTQT 2013) 1 Ba hợ p chất dị vograveng 5 cạnh 2 dị tử thườ ng gặp lagrave imiđazol oxazol vagrave thiazol đều

lagrave những tiền chất đượ c sử dụng trong tổng hợ p caacutec hợ p chất coacute hoạt tiacutenh sinh học

a) Hatildey so saacutenh nhiệt độ socirci nhiệt độ noacuteng chảy của ba hợ p chất trecircn vagrave giải thiacutech

ngắn gọn

b) Cho imiđazol phản ứng vớ i photgen thu đượ c 11rsquo-cacbonylđiimiđazol

(C7H6N4O kiacute hiệu lagrave CDI) Hatildey đề xuất cơ chế cho phản ứng đoacute2 a) Viết cocircng thức cấu tạo của caacutec chất sau đacircy vagrave sắp xếp theo thứ tự tăng dần

tiacutenh bazơ piriđin caacutec aminopiriđin 3-clopiriđin 3-nitropiriđin vagrave giải thiacutech ngắn

gọn

b) Hatildey cho biết sản phẩm tạo thagravenh khi

- Đun noacuteng piriđin vớ i hỗn hợ p axit nitric vagrave axit sunfuric

- Đun noacuteng 246-trimetylpiriđin vớ i axit nitric đặc

Giải1 a) Sắp xếp thứ tự vagrave giải thiacutech

- Thứ tự tăng dần của tosocirci vagrave t

onoacuteng chảy Oxazol lt Thiazol lt Imiđazol

- Giải thiacutech Imiđazol coacute liecircn k ết hiđro liecircn phacircn tử necircn coacute nhiệt độ socirci vagrave nhiệt

độ noacuteng chảy cao hơ n hai chất cograven lại thiazol coacute phacircn tử khối lớ n hơ n dễ bị phacircn cực hoaacute hơ n necircn coacute nhiệt độ socirci vagrave nhiệt độ noacuteng chảy cao hơ n oxazol

b) Cơ chế phản ứng của imiđazol vớ i photgen tạo thagravenh 11rsquo-

cacbonylđiimiđazol (C7H6N4O)

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 4747

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

2 a)+ Sắp xếp theo thứ tự tăng dần tiacutenh bazơ

+ Giải thiacutech chủ yếu bằng hiệu ứng electron

b) Cả hai hợ p chất đều tạo ra cugraveng một sản phẩm lagrave 3-nitropiriđin

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

Page 38: Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vòng

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 3847

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

38

N H ndash N

N

NH

CH3

Nicotin

+ HCl

N

N

CH3

Nicotin

+ Cl

Do tiacutenh bazơ của nhoacutem CH3N (amin bậc ba N ở trạng thaacutei lai hoaacute sp

3) lớ n

hơ n tiacutenh bazơ của N trong vograveng thơ m

N

N

CH3

Nicotirin

+ HCl

N

N

CH3

H

+ Cl

Do tiacutenh bazơ của nhoacutem CH3N (cặp electron của N đatilde tham gia vagraveo hệ liecircn hợ pthơ m) keacutem tiacutenh bazơ của N trong vograveng thơ m

- Trigravenh tự tăng dần khả năng phản ứng

Nicotirin lt Nicotin lt Anabazin

(Tiacutenh bazơ do vograveng

piriđin Nsp2nối Csp

2)

(Tiacutenh bazơ do vograveng piroliđin

N-thế amin bậc ba)

(Tiacutenh bazơ do vograveng

piperiđin amin no bậc hai)

b) Anabazin coacute nhiệt độ socirci cao nhất vigrave coacute liecircn k ết hiđro liecircn phacircn tử

2 a) Axit nicotinic noacuteng chảy ở nhiệt độ cao hơ n so vớ i axit benzoic vigrave coacute liecircn k ết

hiđro liecircn phacircn tử

N

COOH COOH

Axit Nicotinic Axit Benzoic

b) Trạng thaacutei lai hoaacute N(a) sp

2

N(b) sp

3

Tiacutenh bazơ của N(a) gt N(b)

vigrave nhoacutem C = O huacutet electron lagravem giảm mật độ electron

trecircn N(b)

c) Vigrave vitamin PP coacute liecircn k ết hiđro liecircn phacircn tử

N

C NH2

O

(a )

( b )

N H ndash NH ndash C ndash

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 3947

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

39

Cacircu 62 (đề HSG QG 2003) 1 Hatildey đề nghị sơ đồ phản ứng vớ i đầy đủ điều kiện để từ etilen vagrave caacutec chất vocirc cơ tổng hợ p caacutec hợ p chất sau vagrave sắp xếp chuacuteng

theo thứ tự tăng dần nhiệt độ socirciC2H5OCH2CH2OCH2CH2OH (Etylcacbitol)

(A)(B) (C)

Giải

1 CH2=CH2 +

20

H O H

t p rarr C2H5OH

CH2 CH2CH2

O

C2H5OHO2 Ag

t0

CH2H3O

+ CH2CH2OH

C2H5O

CH2 CH2

O

H3O+

CH2CH2OCH2CH2OH ( A )

C2H5O

CH2 CH2

O

H2SO4

t0

H3O+

2 HOCH2CH2OCH2CH2OH O O ( B )

CH2 CH2

O

1) H2SO4

H2O2

HOCH2CH2NH-CH2CH2OH O NH ( C)NH3

2) Na2CO3

Nhiệt độ socirci A gt C gt B

Cacircu 63 (đề HSG QG 2004)

Pirol lagrave một hợ p chất dị vograveng vớ i cấu truacutec necircu trong higravenh vẽ Pirol phản ứng vớ i axit

nitric khi coacute mặt anhidrit axetic tạo thagravenh sản phẩm X vớ ihiệu suất cao

a) Viết phươ ng trigravenh phản ứng tạo thagravenh X

b) Phản ứng nagravey thuộc loại phản ứng gigrave Giải thiacutech dựa trecircn

cấu tạo của pirol

N

H H

HH

H

c) Giải thiacutech vị triacute của pirol bị tấn cocircng khi tiến hagravenh phản ứng nagravey bằng caacutec chất

trung gian vagrave độ bền của chuacuteng

d) So saacutenh phản ứng necircu trecircn vớ i phản ứng nitro hoacutea của benzen vagrave toluen bằng hỗn

hợ p HNO3 H+

Giải

O ODioxan

O NH

Mopholin

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 4047

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

40

a)

N H N

NO2

H

Anhidrit axeticHNO3

+ CH3COOH

b) Đacircy lagrave phản ứng thế electrophin vigrave pirol lagrave một hợ p chất dị vograveng coacute tiacutenh thơ m do

coacute 2 cặp electron π vagrave cặp electron chưa tham gia liecircn k ết của nitơ

N H N HN H NH NH

c) Phản ứng thế electrophin của pirol về vị triacute ortho đối vớ i nguyecircn tử nitơ tức lagrave ở cacbon cạnh nguyecircn tử nitơ do cacbocatron trung gian bền hơ n nhờ 3 cấu truacutec liecircn

hợ p

N H

NO2

HN

H

NO2

H N

NO2

H

H

Nếu nhoacutem NO2+ tấn cocircng ở cacbon số 3 so vớ i nitơ chỉ coacute 2 cấu truacutec liecircn hợ p keacutem

bền vagrave khocircng ưu tiecircn

N

H

H NO2

N

H

H NO2

d)

+ HNO3 + H+

NO2

CH3

+ HNO3 + H+

NO2

CH3CH3

NO2

HoAEligc

Do hiệu ứng liecircn hợ p của đocirci electron khocircng liecircn k ết trecircn nitơ của pirol necircn vograveng

pirol coacute mật độ electron cao hơ n so vớ i vograveng benzen vigrave vậy phản ứng thế electrophin

của pirol dễ hơ n của benzen

Vograveng benzen của toluen coacute thecircm nhoacutem ndashCH3 đẩy electron định hướ ng nhoacutem NO2

vagraveo vị triacute ortho như pirol hoặc coacute thể định hướ ng vagraveo para

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 4147

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

41

Cacircu 64 (đề HSG QG 2005) 1 Sắp xếp (coacute giải thiacutech) theo trigravenh tự tăng dần tiacutenh axit của caacutec chất trong trong datildeysau

(D)(A) (B) (C)

N

COOH

COOH

CH2COOH

N COOH

2 Sắp xếp (coacute giải thiacutech) theo trigravenh tự tăng dần nhiệt độ noacuteng chảy của caacutec chất sau

S

COOH

(A) (C)

COOH

(B)

N

COOH

Giải 1

(D)

ltltlt

-I1CH2COOH

(C) (A)

-I2

-I3NH

CO

O-C3

(B)

-C4

-I4

N

COOHCOOH

Vigrave - I1 lt - I2 necircn (C) coacute tiacutenh axit lớ n hơ n (D)

(A) vagrave (B) coacute N necircn tiacutenh axit lớ n hơ n (D) vagrave (C)

(A) coacute liecircn k ết hiđro nội phacircn tử lagravem giảm tiacutenh axit so vớ i (B)

2 Tăng dần nhiệt độ noacuteng chảy của caacutec chất

S

COOH

(A)(C) (B)

COOH

N

COOH

lt lt

Cacircu 65 (đề dự bị HSG QG 2005)

Viết sơ đồ phản ứng tổng hợ p caacutec dượ c chất sau từ benzen vagrave caacutec hiđrocacbon chứa

khocircng quaacute 3 C

(1) (2)

Giải 1 Xicloregol

Vigrave MC lt MA

(B) coacute thecircm liecircn k ết hiđro liecircn

phacircn tử vớ i N của phacircn tử khaacutec

Xicloregol

NC6H5

HO

Mepholin

H3C NH

OC6H5

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 4247

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

42

C6H6

Br2

Fe

H2 NiC6H5Br

OH CH3to

C6H11Br Mg

ete

CO2 H3O+ PCl3 C6H11COCl

C6H5C-C6H11

OCH=CH CH=CH+

toxt

N xt t

o

H2

NH N CH2CH2MgCl

Mg

ete

ClCH2CH2Cl

11

C6H5COC6H11 H3O+ C6H5 C6H11

CH2CH2 NHO

2 Mepholin C6H5 OH

NH2H3C + O

CH2

- H2O

to

N

OC6H5

H3C

H

CH2

Cacircu 66 (đề dự bị HSG QG 2005) Đun vỏ trấu hoặc lotildei bắp ngocirc vớ i axit sunfuric ngườ i ta thu đượ c hợ p chất hữu cơ Xcoacute thagravenh phần khối lượ ng 625 C 417 H vagrave 3333 O X phản ứng vớ i thuốc

thử Sip vagrave vớ i phenylhiđrazin Khi oxi hoaacute X bằng dung dịch KMnO4 tạo ra axit hữu

cơ A đecacboxyl hoaacute thu đượ c hợ p chất B B bị khử bở i hiđro coacute xuacutec taacutec cho sản

phẩm D tan đượ c trong H2SO4 đặclạnh vagrave khocircng lagravem mất magraveu dung dịch KMnO4

Phổ hồng ngoại cho biết D khocircng coacute nhoacutem chức -OH D taacutec dụng vớ i HCl (dư) thu

đượ c hợ p chất đihalogen E Khi thế SN2 chất E bở i KCN tạo ra chất F Thuỷ phacircn F

sinh ra sản phẩm G coacute thể ngưng tụ vớ i 1-6-điaminohexan cho tơ nilon-66Hatildey viết sơ đồ caacutec phản ứng từ X tạo thagravenh nilon-66 dướ i dạng caacutec cocircng thức cấu

tạo theo caacutec dữ kiện trecircn

Giải Cocircng thức phacircn tử của X

= cong 5 4 2

Cocircng thức đơ n giản nhất của X lagrave C5H4O2 Sản phẩm thuỷ phacircn chất F coacute thể ngưng

tụ vớ i 16-điamino hexan tạo tơ nilong 66 lagrave axit ađipic HOOC-(CH2)4-

COOH(C6H10O4)

Quaacute trigravenh từ X đến chất nagravey khocircng coacute sự thay đổi nhiều số nguyecircn tử cacbon necircncocircng thức phacircn tử của X lagrave C5H4O2

- Từ E đến F tăng thecircm 2 nguyecircn tử cacbon vagrave mạch của E F giống axit ađipic cho

thấy

F lagrave dẫn xuất xianua NC-(CH2)4-CN vagrave E lagrave Cl-(CH2)4-Cl

- Chất E đượ c điều chế từ D khi taacutec dụng vớ i HCl dư (2 clo thay thế 1 O) đồng thờ iD coacute một nguyen tử oxi khocircng thuộc chức ancol (OH) vagrave khocircng bền vớ i H2SO4

đặclạnh suy ra D lagrave một ete vograveng no B khocircng no tạo ra bở i sự đecacboxyl A necircn B

lagrave một dị vograveng 5 cạnh chứa oxi vagrave A coacute nhoacutem chức COOH điacutenh vagraveo dị vograveng đoacute

- Chất X coacute nhoacutem cacbonyl vigrave coacute phản ứng vớ i thuốc thử Sip vagrave phenylhiđrazin đồng

thờ i bị oxi hoaacute tạo ra axit suy ra X lagrave fufural

C

12

3333

16

417

1

625

12

O

80

H

1

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 4347

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

43

Kết quả cấu tạo caacutec chất đượ c biểu diễn theo sơ đồ sau

O

KMnO4 tO H2

xt

HCl dminus

Cl Cl

(X) (A) (B) (D) (E) (F)

O COOH OO CHO CN CN

H3O+

HOOC-(CH2)4-COOHH2N-(CH2)6-NH2

Tnot nilong-66

Cacircu 67 (đề HSG QG 2005) Từ metylamin vagrave caacutec hoaacute chất cần thiết khaacutec (benzen etyl acrilat natri etylat vagrave caacutec

chất vocirc cơ ) hatildey viết sơ đồ điều chế N-metyl-4-phenylpiperidin

Giải

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 4447

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

44

Cacircu 68 (đề HSG QG 2009)

Viết cocircng thức cấu tạo của caacutec chất A vagrave B trong sơ đồ điều chế nhựa melamin sau

Xianogen clorua ANH3 CH2O B

Xianuramit (melamin)

N

N

N

NH2

NH2H2N

Giải

Cacircu 69 (đề HSG QG 2009)

Giải

N

H

N

N

H

CB

N

H

A

Cho 3 dị vograveng (higravenh becircn) Hatildey sắp xếp caacutec dị vograveng theo

thứ tự

a) tăng dần nhiệt độ socirci

b) tăng dần tiacutenh bazơ của caacutec nhoacutem ndashNH Giải thiacutech

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 4547

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

45

a So saacutenh nhiệt độ socirci Nhiệt độ socirci phụ thuộc vagraveo liecircn k ết hiđro giữa caacutec phacircn tử

A lt B lt Cb So saacutenh tiacutenh bazơ A Tiacutenh bazơ mạnh

nhất vigrave electron n Nsp3

B Tiacutenh bazơ khocircng cograven vigrave

electron n đatilde tham gia liecircn

hợ p vograveng thơ m

C Tiacutenh bazơ trung bigravenh

vigrave electron n Nsp2

A gt C gt BCacircu 70 (đề HSG QG 2010) 1 So saacutenh (coacute giải thiacutech) tiacutenh bazơ của caacutec hợ p chất A vagrave B dướ i đacircy

NC6H5-CHOH-CH2NH-

N

C6H5-CHOH-CH2NH-

BA 2 Cho benzen piriđin caacutec chất hữu cơ mạch hở vagrave chất vocirc cơ Viết sơ đồ caacutec phản

ứng tổng hợ p A

Giải 1 So saacutenh tiacutenh bazơ của caacutec hợ p chất A vagrave B

NC6H5-CHOH-CH2NH-

N

C6H5-CHOH-CH2NH-

BA

Ở A tacircm bazơ lagrave nguyecircn tử N-piriđin chịu ảnh hưở ng -I vagrave +C của nhoacutem NH Hiệuứng khocircng gian của mạch nhaacutenh lagravem khoacute cho sự proton hoacutea

Ở B tacircm bazơ lagrave nguyecircn tử N-piriđin chịu ảnh hưở ng -I (yếu hơ n vigrave ở caacutech xa hơ n)

vagrave +C của nhoacutem NH Mạch nhaacutenh khocircng gacircy hiệu ứng khocircng gian Vậy A lt B 2 Cho benzen piriđin caacutec chất mạch hở vagrave chất vocirc cơ Viết sơ đồ caacutec phản ứng tổng

hợ p A

N

CH2=CH2C6H6 RCOO2H to

H+C6H5CH2CH3 C6H5CH=CH2

KNH2

NH3 (laacuteng)

N NH2

C6H5CH-CH2

OC6H5CH-CH2

O

N

C6H5-CHOH-CH2NH-

A

N-H

H

N N-H

H

N

H

N

N

H

N

N

Vograveng no liecircn k ết hiđro

giữa nhoacutem ndashNH của dị vograveng no necircn rất yếu

Vograveng thơ m liecircn k ết hiđro giữa

nhoacutem ndashNH vớ i dị vograveng thơ mchứa một nguyecircn tử nitơ yếu

hơ n so vớ i dị vograveng thơ m C coacute

2 nguyecircn tử N

Vograveng thơ m liecircn k ết

hiđro bền

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 4647

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

46

Cacircu 71 (đề HSG QG 2010) Cho caacutec chất anilin glyxerol axit photphoric

Viết sơ đồ caacutec phươ ng trigravenh phản ứng để điều chế N (quinolin)

Giải Điều chế quinolin

H2C=CH-CHO

HOCH2-CHOH-CH2OHH3PO4

H+

CH2=CH-CHO

NH2 NH

H OH

+H

+

- H2O

NH N - 2 H

NH

CHO

Cacircu 72 (đề chọn ĐTQT 2013) 1 Ba hợ p chất dị vograveng 5 cạnh 2 dị tử thườ ng gặp lagrave imiđazol oxazol vagrave thiazol đều

lagrave những tiền chất đượ c sử dụng trong tổng hợ p caacutec hợ p chất coacute hoạt tiacutenh sinh học

a) Hatildey so saacutenh nhiệt độ socirci nhiệt độ noacuteng chảy của ba hợ p chất trecircn vagrave giải thiacutech

ngắn gọn

b) Cho imiđazol phản ứng vớ i photgen thu đượ c 11rsquo-cacbonylđiimiđazol

(C7H6N4O kiacute hiệu lagrave CDI) Hatildey đề xuất cơ chế cho phản ứng đoacute2 a) Viết cocircng thức cấu tạo của caacutec chất sau đacircy vagrave sắp xếp theo thứ tự tăng dần

tiacutenh bazơ piriđin caacutec aminopiriđin 3-clopiriđin 3-nitropiriđin vagrave giải thiacutech ngắn

gọn

b) Hatildey cho biết sản phẩm tạo thagravenh khi

- Đun noacuteng piriđin vớ i hỗn hợ p axit nitric vagrave axit sunfuric

- Đun noacuteng 246-trimetylpiriđin vớ i axit nitric đặc

Giải1 a) Sắp xếp thứ tự vagrave giải thiacutech

- Thứ tự tăng dần của tosocirci vagrave t

onoacuteng chảy Oxazol lt Thiazol lt Imiđazol

- Giải thiacutech Imiđazol coacute liecircn k ết hiđro liecircn phacircn tử necircn coacute nhiệt độ socirci vagrave nhiệt

độ noacuteng chảy cao hơ n hai chất cograven lại thiazol coacute phacircn tử khối lớ n hơ n dễ bị phacircn cực hoaacute hơ n necircn coacute nhiệt độ socirci vagrave nhiệt độ noacuteng chảy cao hơ n oxazol

b) Cơ chế phản ứng của imiđazol vớ i photgen tạo thagravenh 11rsquo-

cacbonylđiimiđazol (C7H6N4O)

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 4747

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

2 a)+ Sắp xếp theo thứ tự tăng dần tiacutenh bazơ

+ Giải thiacutech chủ yếu bằng hiệu ứng electron

b) Cả hai hợ p chất đều tạo ra cugraveng một sản phẩm lagrave 3-nitropiriđin

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

Page 39: Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vòng

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 3947

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

39

Cacircu 62 (đề HSG QG 2003) 1 Hatildey đề nghị sơ đồ phản ứng vớ i đầy đủ điều kiện để từ etilen vagrave caacutec chất vocirc cơ tổng hợ p caacutec hợ p chất sau vagrave sắp xếp chuacuteng

theo thứ tự tăng dần nhiệt độ socirciC2H5OCH2CH2OCH2CH2OH (Etylcacbitol)

(A)(B) (C)

Giải

1 CH2=CH2 +

20

H O H

t p rarr C2H5OH

CH2 CH2CH2

O

C2H5OHO2 Ag

t0

CH2H3O

+ CH2CH2OH

C2H5O

CH2 CH2

O

H3O+

CH2CH2OCH2CH2OH ( A )

C2H5O

CH2 CH2

O

H2SO4

t0

H3O+

2 HOCH2CH2OCH2CH2OH O O ( B )

CH2 CH2

O

1) H2SO4

H2O2

HOCH2CH2NH-CH2CH2OH O NH ( C)NH3

2) Na2CO3

Nhiệt độ socirci A gt C gt B

Cacircu 63 (đề HSG QG 2004)

Pirol lagrave một hợ p chất dị vograveng vớ i cấu truacutec necircu trong higravenh vẽ Pirol phản ứng vớ i axit

nitric khi coacute mặt anhidrit axetic tạo thagravenh sản phẩm X vớ ihiệu suất cao

a) Viết phươ ng trigravenh phản ứng tạo thagravenh X

b) Phản ứng nagravey thuộc loại phản ứng gigrave Giải thiacutech dựa trecircn

cấu tạo của pirol

N

H H

HH

H

c) Giải thiacutech vị triacute của pirol bị tấn cocircng khi tiến hagravenh phản ứng nagravey bằng caacutec chất

trung gian vagrave độ bền của chuacuteng

d) So saacutenh phản ứng necircu trecircn vớ i phản ứng nitro hoacutea của benzen vagrave toluen bằng hỗn

hợ p HNO3 H+

Giải

O ODioxan

O NH

Mopholin

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 4047

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

40

a)

N H N

NO2

H

Anhidrit axeticHNO3

+ CH3COOH

b) Đacircy lagrave phản ứng thế electrophin vigrave pirol lagrave một hợ p chất dị vograveng coacute tiacutenh thơ m do

coacute 2 cặp electron π vagrave cặp electron chưa tham gia liecircn k ết của nitơ

N H N HN H NH NH

c) Phản ứng thế electrophin của pirol về vị triacute ortho đối vớ i nguyecircn tử nitơ tức lagrave ở cacbon cạnh nguyecircn tử nitơ do cacbocatron trung gian bền hơ n nhờ 3 cấu truacutec liecircn

hợ p

N H

NO2

HN

H

NO2

H N

NO2

H

H

Nếu nhoacutem NO2+ tấn cocircng ở cacbon số 3 so vớ i nitơ chỉ coacute 2 cấu truacutec liecircn hợ p keacutem

bền vagrave khocircng ưu tiecircn

N

H

H NO2

N

H

H NO2

d)

+ HNO3 + H+

NO2

CH3

+ HNO3 + H+

NO2

CH3CH3

NO2

HoAEligc

Do hiệu ứng liecircn hợ p của đocirci electron khocircng liecircn k ết trecircn nitơ của pirol necircn vograveng

pirol coacute mật độ electron cao hơ n so vớ i vograveng benzen vigrave vậy phản ứng thế electrophin

của pirol dễ hơ n của benzen

Vograveng benzen của toluen coacute thecircm nhoacutem ndashCH3 đẩy electron định hướ ng nhoacutem NO2

vagraveo vị triacute ortho như pirol hoặc coacute thể định hướ ng vagraveo para

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 4147

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

41

Cacircu 64 (đề HSG QG 2005) 1 Sắp xếp (coacute giải thiacutech) theo trigravenh tự tăng dần tiacutenh axit của caacutec chất trong trong datildeysau

(D)(A) (B) (C)

N

COOH

COOH

CH2COOH

N COOH

2 Sắp xếp (coacute giải thiacutech) theo trigravenh tự tăng dần nhiệt độ noacuteng chảy của caacutec chất sau

S

COOH

(A) (C)

COOH

(B)

N

COOH

Giải 1

(D)

ltltlt

-I1CH2COOH

(C) (A)

-I2

-I3NH

CO

O-C3

(B)

-C4

-I4

N

COOHCOOH

Vigrave - I1 lt - I2 necircn (C) coacute tiacutenh axit lớ n hơ n (D)

(A) vagrave (B) coacute N necircn tiacutenh axit lớ n hơ n (D) vagrave (C)

(A) coacute liecircn k ết hiđro nội phacircn tử lagravem giảm tiacutenh axit so vớ i (B)

2 Tăng dần nhiệt độ noacuteng chảy của caacutec chất

S

COOH

(A)(C) (B)

COOH

N

COOH

lt lt

Cacircu 65 (đề dự bị HSG QG 2005)

Viết sơ đồ phản ứng tổng hợ p caacutec dượ c chất sau từ benzen vagrave caacutec hiđrocacbon chứa

khocircng quaacute 3 C

(1) (2)

Giải 1 Xicloregol

Vigrave MC lt MA

(B) coacute thecircm liecircn k ết hiđro liecircn

phacircn tử vớ i N của phacircn tử khaacutec

Xicloregol

NC6H5

HO

Mepholin

H3C NH

OC6H5

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 4247

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

42

C6H6

Br2

Fe

H2 NiC6H5Br

OH CH3to

C6H11Br Mg

ete

CO2 H3O+ PCl3 C6H11COCl

C6H5C-C6H11

OCH=CH CH=CH+

toxt

N xt t

o

H2

NH N CH2CH2MgCl

Mg

ete

ClCH2CH2Cl

11

C6H5COC6H11 H3O+ C6H5 C6H11

CH2CH2 NHO

2 Mepholin C6H5 OH

NH2H3C + O

CH2

- H2O

to

N

OC6H5

H3C

H

CH2

Cacircu 66 (đề dự bị HSG QG 2005) Đun vỏ trấu hoặc lotildei bắp ngocirc vớ i axit sunfuric ngườ i ta thu đượ c hợ p chất hữu cơ Xcoacute thagravenh phần khối lượ ng 625 C 417 H vagrave 3333 O X phản ứng vớ i thuốc

thử Sip vagrave vớ i phenylhiđrazin Khi oxi hoaacute X bằng dung dịch KMnO4 tạo ra axit hữu

cơ A đecacboxyl hoaacute thu đượ c hợ p chất B B bị khử bở i hiđro coacute xuacutec taacutec cho sản

phẩm D tan đượ c trong H2SO4 đặclạnh vagrave khocircng lagravem mất magraveu dung dịch KMnO4

Phổ hồng ngoại cho biết D khocircng coacute nhoacutem chức -OH D taacutec dụng vớ i HCl (dư) thu

đượ c hợ p chất đihalogen E Khi thế SN2 chất E bở i KCN tạo ra chất F Thuỷ phacircn F

sinh ra sản phẩm G coacute thể ngưng tụ vớ i 1-6-điaminohexan cho tơ nilon-66Hatildey viết sơ đồ caacutec phản ứng từ X tạo thagravenh nilon-66 dướ i dạng caacutec cocircng thức cấu

tạo theo caacutec dữ kiện trecircn

Giải Cocircng thức phacircn tử của X

= cong 5 4 2

Cocircng thức đơ n giản nhất của X lagrave C5H4O2 Sản phẩm thuỷ phacircn chất F coacute thể ngưng

tụ vớ i 16-điamino hexan tạo tơ nilong 66 lagrave axit ađipic HOOC-(CH2)4-

COOH(C6H10O4)

Quaacute trigravenh từ X đến chất nagravey khocircng coacute sự thay đổi nhiều số nguyecircn tử cacbon necircncocircng thức phacircn tử của X lagrave C5H4O2

- Từ E đến F tăng thecircm 2 nguyecircn tử cacbon vagrave mạch của E F giống axit ađipic cho

thấy

F lagrave dẫn xuất xianua NC-(CH2)4-CN vagrave E lagrave Cl-(CH2)4-Cl

- Chất E đượ c điều chế từ D khi taacutec dụng vớ i HCl dư (2 clo thay thế 1 O) đồng thờ iD coacute một nguyen tử oxi khocircng thuộc chức ancol (OH) vagrave khocircng bền vớ i H2SO4

đặclạnh suy ra D lagrave một ete vograveng no B khocircng no tạo ra bở i sự đecacboxyl A necircn B

lagrave một dị vograveng 5 cạnh chứa oxi vagrave A coacute nhoacutem chức COOH điacutenh vagraveo dị vograveng đoacute

- Chất X coacute nhoacutem cacbonyl vigrave coacute phản ứng vớ i thuốc thử Sip vagrave phenylhiđrazin đồng

thờ i bị oxi hoaacute tạo ra axit suy ra X lagrave fufural

C

12

3333

16

417

1

625

12

O

80

H

1

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 4347

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

43

Kết quả cấu tạo caacutec chất đượ c biểu diễn theo sơ đồ sau

O

KMnO4 tO H2

xt

HCl dminus

Cl Cl

(X) (A) (B) (D) (E) (F)

O COOH OO CHO CN CN

H3O+

HOOC-(CH2)4-COOHH2N-(CH2)6-NH2

Tnot nilong-66

Cacircu 67 (đề HSG QG 2005) Từ metylamin vagrave caacutec hoaacute chất cần thiết khaacutec (benzen etyl acrilat natri etylat vagrave caacutec

chất vocirc cơ ) hatildey viết sơ đồ điều chế N-metyl-4-phenylpiperidin

Giải

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 4447

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

44

Cacircu 68 (đề HSG QG 2009)

Viết cocircng thức cấu tạo của caacutec chất A vagrave B trong sơ đồ điều chế nhựa melamin sau

Xianogen clorua ANH3 CH2O B

Xianuramit (melamin)

N

N

N

NH2

NH2H2N

Giải

Cacircu 69 (đề HSG QG 2009)

Giải

N

H

N

N

H

CB

N

H

A

Cho 3 dị vograveng (higravenh becircn) Hatildey sắp xếp caacutec dị vograveng theo

thứ tự

a) tăng dần nhiệt độ socirci

b) tăng dần tiacutenh bazơ của caacutec nhoacutem ndashNH Giải thiacutech

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 4547

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

45

a So saacutenh nhiệt độ socirci Nhiệt độ socirci phụ thuộc vagraveo liecircn k ết hiđro giữa caacutec phacircn tử

A lt B lt Cb So saacutenh tiacutenh bazơ A Tiacutenh bazơ mạnh

nhất vigrave electron n Nsp3

B Tiacutenh bazơ khocircng cograven vigrave

electron n đatilde tham gia liecircn

hợ p vograveng thơ m

C Tiacutenh bazơ trung bigravenh

vigrave electron n Nsp2

A gt C gt BCacircu 70 (đề HSG QG 2010) 1 So saacutenh (coacute giải thiacutech) tiacutenh bazơ của caacutec hợ p chất A vagrave B dướ i đacircy

NC6H5-CHOH-CH2NH-

N

C6H5-CHOH-CH2NH-

BA 2 Cho benzen piriđin caacutec chất hữu cơ mạch hở vagrave chất vocirc cơ Viết sơ đồ caacutec phản

ứng tổng hợ p A

Giải 1 So saacutenh tiacutenh bazơ của caacutec hợ p chất A vagrave B

NC6H5-CHOH-CH2NH-

N

C6H5-CHOH-CH2NH-

BA

Ở A tacircm bazơ lagrave nguyecircn tử N-piriđin chịu ảnh hưở ng -I vagrave +C của nhoacutem NH Hiệuứng khocircng gian của mạch nhaacutenh lagravem khoacute cho sự proton hoacutea

Ở B tacircm bazơ lagrave nguyecircn tử N-piriđin chịu ảnh hưở ng -I (yếu hơ n vigrave ở caacutech xa hơ n)

vagrave +C của nhoacutem NH Mạch nhaacutenh khocircng gacircy hiệu ứng khocircng gian Vậy A lt B 2 Cho benzen piriđin caacutec chất mạch hở vagrave chất vocirc cơ Viết sơ đồ caacutec phản ứng tổng

hợ p A

N

CH2=CH2C6H6 RCOO2H to

H+C6H5CH2CH3 C6H5CH=CH2

KNH2

NH3 (laacuteng)

N NH2

C6H5CH-CH2

OC6H5CH-CH2

O

N

C6H5-CHOH-CH2NH-

A

N-H

H

N N-H

H

N

H

N

N

H

N

N

Vograveng no liecircn k ết hiđro

giữa nhoacutem ndashNH của dị vograveng no necircn rất yếu

Vograveng thơ m liecircn k ết hiđro giữa

nhoacutem ndashNH vớ i dị vograveng thơ mchứa một nguyecircn tử nitơ yếu

hơ n so vớ i dị vograveng thơ m C coacute

2 nguyecircn tử N

Vograveng thơ m liecircn k ết

hiđro bền

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 4647

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

46

Cacircu 71 (đề HSG QG 2010) Cho caacutec chất anilin glyxerol axit photphoric

Viết sơ đồ caacutec phươ ng trigravenh phản ứng để điều chế N (quinolin)

Giải Điều chế quinolin

H2C=CH-CHO

HOCH2-CHOH-CH2OHH3PO4

H+

CH2=CH-CHO

NH2 NH

H OH

+H

+

- H2O

NH N - 2 H

NH

CHO

Cacircu 72 (đề chọn ĐTQT 2013) 1 Ba hợ p chất dị vograveng 5 cạnh 2 dị tử thườ ng gặp lagrave imiđazol oxazol vagrave thiazol đều

lagrave những tiền chất đượ c sử dụng trong tổng hợ p caacutec hợ p chất coacute hoạt tiacutenh sinh học

a) Hatildey so saacutenh nhiệt độ socirci nhiệt độ noacuteng chảy của ba hợ p chất trecircn vagrave giải thiacutech

ngắn gọn

b) Cho imiđazol phản ứng vớ i photgen thu đượ c 11rsquo-cacbonylđiimiđazol

(C7H6N4O kiacute hiệu lagrave CDI) Hatildey đề xuất cơ chế cho phản ứng đoacute2 a) Viết cocircng thức cấu tạo của caacutec chất sau đacircy vagrave sắp xếp theo thứ tự tăng dần

tiacutenh bazơ piriđin caacutec aminopiriđin 3-clopiriđin 3-nitropiriđin vagrave giải thiacutech ngắn

gọn

b) Hatildey cho biết sản phẩm tạo thagravenh khi

- Đun noacuteng piriđin vớ i hỗn hợ p axit nitric vagrave axit sunfuric

- Đun noacuteng 246-trimetylpiriđin vớ i axit nitric đặc

Giải1 a) Sắp xếp thứ tự vagrave giải thiacutech

- Thứ tự tăng dần của tosocirci vagrave t

onoacuteng chảy Oxazol lt Thiazol lt Imiđazol

- Giải thiacutech Imiđazol coacute liecircn k ết hiđro liecircn phacircn tử necircn coacute nhiệt độ socirci vagrave nhiệt

độ noacuteng chảy cao hơ n hai chất cograven lại thiazol coacute phacircn tử khối lớ n hơ n dễ bị phacircn cực hoaacute hơ n necircn coacute nhiệt độ socirci vagrave nhiệt độ noacuteng chảy cao hơ n oxazol

b) Cơ chế phản ứng của imiđazol vớ i photgen tạo thagravenh 11rsquo-

cacbonylđiimiđazol (C7H6N4O)

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 4747

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

2 a)+ Sắp xếp theo thứ tự tăng dần tiacutenh bazơ

+ Giải thiacutech chủ yếu bằng hiệu ứng electron

b) Cả hai hợ p chất đều tạo ra cugraveng một sản phẩm lagrave 3-nitropiriđin

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

Page 40: Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vòng

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 4047

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

40

a)

N H N

NO2

H

Anhidrit axeticHNO3

+ CH3COOH

b) Đacircy lagrave phản ứng thế electrophin vigrave pirol lagrave một hợ p chất dị vograveng coacute tiacutenh thơ m do

coacute 2 cặp electron π vagrave cặp electron chưa tham gia liecircn k ết của nitơ

N H N HN H NH NH

c) Phản ứng thế electrophin của pirol về vị triacute ortho đối vớ i nguyecircn tử nitơ tức lagrave ở cacbon cạnh nguyecircn tử nitơ do cacbocatron trung gian bền hơ n nhờ 3 cấu truacutec liecircn

hợ p

N H

NO2

HN

H

NO2

H N

NO2

H

H

Nếu nhoacutem NO2+ tấn cocircng ở cacbon số 3 so vớ i nitơ chỉ coacute 2 cấu truacutec liecircn hợ p keacutem

bền vagrave khocircng ưu tiecircn

N

H

H NO2

N

H

H NO2

d)

+ HNO3 + H+

NO2

CH3

+ HNO3 + H+

NO2

CH3CH3

NO2

HoAEligc

Do hiệu ứng liecircn hợ p của đocirci electron khocircng liecircn k ết trecircn nitơ của pirol necircn vograveng

pirol coacute mật độ electron cao hơ n so vớ i vograveng benzen vigrave vậy phản ứng thế electrophin

của pirol dễ hơ n của benzen

Vograveng benzen của toluen coacute thecircm nhoacutem ndashCH3 đẩy electron định hướ ng nhoacutem NO2

vagraveo vị triacute ortho như pirol hoặc coacute thể định hướ ng vagraveo para

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 4147

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

41

Cacircu 64 (đề HSG QG 2005) 1 Sắp xếp (coacute giải thiacutech) theo trigravenh tự tăng dần tiacutenh axit của caacutec chất trong trong datildeysau

(D)(A) (B) (C)

N

COOH

COOH

CH2COOH

N COOH

2 Sắp xếp (coacute giải thiacutech) theo trigravenh tự tăng dần nhiệt độ noacuteng chảy của caacutec chất sau

S

COOH

(A) (C)

COOH

(B)

N

COOH

Giải 1

(D)

ltltlt

-I1CH2COOH

(C) (A)

-I2

-I3NH

CO

O-C3

(B)

-C4

-I4

N

COOHCOOH

Vigrave - I1 lt - I2 necircn (C) coacute tiacutenh axit lớ n hơ n (D)

(A) vagrave (B) coacute N necircn tiacutenh axit lớ n hơ n (D) vagrave (C)

(A) coacute liecircn k ết hiđro nội phacircn tử lagravem giảm tiacutenh axit so vớ i (B)

2 Tăng dần nhiệt độ noacuteng chảy của caacutec chất

S

COOH

(A)(C) (B)

COOH

N

COOH

lt lt

Cacircu 65 (đề dự bị HSG QG 2005)

Viết sơ đồ phản ứng tổng hợ p caacutec dượ c chất sau từ benzen vagrave caacutec hiđrocacbon chứa

khocircng quaacute 3 C

(1) (2)

Giải 1 Xicloregol

Vigrave MC lt MA

(B) coacute thecircm liecircn k ết hiđro liecircn

phacircn tử vớ i N của phacircn tử khaacutec

Xicloregol

NC6H5

HO

Mepholin

H3C NH

OC6H5

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 4247

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

42

C6H6

Br2

Fe

H2 NiC6H5Br

OH CH3to

C6H11Br Mg

ete

CO2 H3O+ PCl3 C6H11COCl

C6H5C-C6H11

OCH=CH CH=CH+

toxt

N xt t

o

H2

NH N CH2CH2MgCl

Mg

ete

ClCH2CH2Cl

11

C6H5COC6H11 H3O+ C6H5 C6H11

CH2CH2 NHO

2 Mepholin C6H5 OH

NH2H3C + O

CH2

- H2O

to

N

OC6H5

H3C

H

CH2

Cacircu 66 (đề dự bị HSG QG 2005) Đun vỏ trấu hoặc lotildei bắp ngocirc vớ i axit sunfuric ngườ i ta thu đượ c hợ p chất hữu cơ Xcoacute thagravenh phần khối lượ ng 625 C 417 H vagrave 3333 O X phản ứng vớ i thuốc

thử Sip vagrave vớ i phenylhiđrazin Khi oxi hoaacute X bằng dung dịch KMnO4 tạo ra axit hữu

cơ A đecacboxyl hoaacute thu đượ c hợ p chất B B bị khử bở i hiđro coacute xuacutec taacutec cho sản

phẩm D tan đượ c trong H2SO4 đặclạnh vagrave khocircng lagravem mất magraveu dung dịch KMnO4

Phổ hồng ngoại cho biết D khocircng coacute nhoacutem chức -OH D taacutec dụng vớ i HCl (dư) thu

đượ c hợ p chất đihalogen E Khi thế SN2 chất E bở i KCN tạo ra chất F Thuỷ phacircn F

sinh ra sản phẩm G coacute thể ngưng tụ vớ i 1-6-điaminohexan cho tơ nilon-66Hatildey viết sơ đồ caacutec phản ứng từ X tạo thagravenh nilon-66 dướ i dạng caacutec cocircng thức cấu

tạo theo caacutec dữ kiện trecircn

Giải Cocircng thức phacircn tử của X

= cong 5 4 2

Cocircng thức đơ n giản nhất của X lagrave C5H4O2 Sản phẩm thuỷ phacircn chất F coacute thể ngưng

tụ vớ i 16-điamino hexan tạo tơ nilong 66 lagrave axit ađipic HOOC-(CH2)4-

COOH(C6H10O4)

Quaacute trigravenh từ X đến chất nagravey khocircng coacute sự thay đổi nhiều số nguyecircn tử cacbon necircncocircng thức phacircn tử của X lagrave C5H4O2

- Từ E đến F tăng thecircm 2 nguyecircn tử cacbon vagrave mạch của E F giống axit ađipic cho

thấy

F lagrave dẫn xuất xianua NC-(CH2)4-CN vagrave E lagrave Cl-(CH2)4-Cl

- Chất E đượ c điều chế từ D khi taacutec dụng vớ i HCl dư (2 clo thay thế 1 O) đồng thờ iD coacute một nguyen tử oxi khocircng thuộc chức ancol (OH) vagrave khocircng bền vớ i H2SO4

đặclạnh suy ra D lagrave một ete vograveng no B khocircng no tạo ra bở i sự đecacboxyl A necircn B

lagrave một dị vograveng 5 cạnh chứa oxi vagrave A coacute nhoacutem chức COOH điacutenh vagraveo dị vograveng đoacute

- Chất X coacute nhoacutem cacbonyl vigrave coacute phản ứng vớ i thuốc thử Sip vagrave phenylhiđrazin đồng

thờ i bị oxi hoaacute tạo ra axit suy ra X lagrave fufural

C

12

3333

16

417

1

625

12

O

80

H

1

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 4347

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

43

Kết quả cấu tạo caacutec chất đượ c biểu diễn theo sơ đồ sau

O

KMnO4 tO H2

xt

HCl dminus

Cl Cl

(X) (A) (B) (D) (E) (F)

O COOH OO CHO CN CN

H3O+

HOOC-(CH2)4-COOHH2N-(CH2)6-NH2

Tnot nilong-66

Cacircu 67 (đề HSG QG 2005) Từ metylamin vagrave caacutec hoaacute chất cần thiết khaacutec (benzen etyl acrilat natri etylat vagrave caacutec

chất vocirc cơ ) hatildey viết sơ đồ điều chế N-metyl-4-phenylpiperidin

Giải

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 4447

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

44

Cacircu 68 (đề HSG QG 2009)

Viết cocircng thức cấu tạo của caacutec chất A vagrave B trong sơ đồ điều chế nhựa melamin sau

Xianogen clorua ANH3 CH2O B

Xianuramit (melamin)

N

N

N

NH2

NH2H2N

Giải

Cacircu 69 (đề HSG QG 2009)

Giải

N

H

N

N

H

CB

N

H

A

Cho 3 dị vograveng (higravenh becircn) Hatildey sắp xếp caacutec dị vograveng theo

thứ tự

a) tăng dần nhiệt độ socirci

b) tăng dần tiacutenh bazơ của caacutec nhoacutem ndashNH Giải thiacutech

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 4547

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

45

a So saacutenh nhiệt độ socirci Nhiệt độ socirci phụ thuộc vagraveo liecircn k ết hiđro giữa caacutec phacircn tử

A lt B lt Cb So saacutenh tiacutenh bazơ A Tiacutenh bazơ mạnh

nhất vigrave electron n Nsp3

B Tiacutenh bazơ khocircng cograven vigrave

electron n đatilde tham gia liecircn

hợ p vograveng thơ m

C Tiacutenh bazơ trung bigravenh

vigrave electron n Nsp2

A gt C gt BCacircu 70 (đề HSG QG 2010) 1 So saacutenh (coacute giải thiacutech) tiacutenh bazơ của caacutec hợ p chất A vagrave B dướ i đacircy

NC6H5-CHOH-CH2NH-

N

C6H5-CHOH-CH2NH-

BA 2 Cho benzen piriđin caacutec chất hữu cơ mạch hở vagrave chất vocirc cơ Viết sơ đồ caacutec phản

ứng tổng hợ p A

Giải 1 So saacutenh tiacutenh bazơ của caacutec hợ p chất A vagrave B

NC6H5-CHOH-CH2NH-

N

C6H5-CHOH-CH2NH-

BA

Ở A tacircm bazơ lagrave nguyecircn tử N-piriđin chịu ảnh hưở ng -I vagrave +C của nhoacutem NH Hiệuứng khocircng gian của mạch nhaacutenh lagravem khoacute cho sự proton hoacutea

Ở B tacircm bazơ lagrave nguyecircn tử N-piriđin chịu ảnh hưở ng -I (yếu hơ n vigrave ở caacutech xa hơ n)

vagrave +C của nhoacutem NH Mạch nhaacutenh khocircng gacircy hiệu ứng khocircng gian Vậy A lt B 2 Cho benzen piriđin caacutec chất mạch hở vagrave chất vocirc cơ Viết sơ đồ caacutec phản ứng tổng

hợ p A

N

CH2=CH2C6H6 RCOO2H to

H+C6H5CH2CH3 C6H5CH=CH2

KNH2

NH3 (laacuteng)

N NH2

C6H5CH-CH2

OC6H5CH-CH2

O

N

C6H5-CHOH-CH2NH-

A

N-H

H

N N-H

H

N

H

N

N

H

N

N

Vograveng no liecircn k ết hiđro

giữa nhoacutem ndashNH của dị vograveng no necircn rất yếu

Vograveng thơ m liecircn k ết hiđro giữa

nhoacutem ndashNH vớ i dị vograveng thơ mchứa một nguyecircn tử nitơ yếu

hơ n so vớ i dị vograveng thơ m C coacute

2 nguyecircn tử N

Vograveng thơ m liecircn k ết

hiđro bền

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 4647

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

46

Cacircu 71 (đề HSG QG 2010) Cho caacutec chất anilin glyxerol axit photphoric

Viết sơ đồ caacutec phươ ng trigravenh phản ứng để điều chế N (quinolin)

Giải Điều chế quinolin

H2C=CH-CHO

HOCH2-CHOH-CH2OHH3PO4

H+

CH2=CH-CHO

NH2 NH

H OH

+H

+

- H2O

NH N - 2 H

NH

CHO

Cacircu 72 (đề chọn ĐTQT 2013) 1 Ba hợ p chất dị vograveng 5 cạnh 2 dị tử thườ ng gặp lagrave imiđazol oxazol vagrave thiazol đều

lagrave những tiền chất đượ c sử dụng trong tổng hợ p caacutec hợ p chất coacute hoạt tiacutenh sinh học

a) Hatildey so saacutenh nhiệt độ socirci nhiệt độ noacuteng chảy của ba hợ p chất trecircn vagrave giải thiacutech

ngắn gọn

b) Cho imiđazol phản ứng vớ i photgen thu đượ c 11rsquo-cacbonylđiimiđazol

(C7H6N4O kiacute hiệu lagrave CDI) Hatildey đề xuất cơ chế cho phản ứng đoacute2 a) Viết cocircng thức cấu tạo của caacutec chất sau đacircy vagrave sắp xếp theo thứ tự tăng dần

tiacutenh bazơ piriđin caacutec aminopiriđin 3-clopiriđin 3-nitropiriđin vagrave giải thiacutech ngắn

gọn

b) Hatildey cho biết sản phẩm tạo thagravenh khi

- Đun noacuteng piriđin vớ i hỗn hợ p axit nitric vagrave axit sunfuric

- Đun noacuteng 246-trimetylpiriđin vớ i axit nitric đặc

Giải1 a) Sắp xếp thứ tự vagrave giải thiacutech

- Thứ tự tăng dần của tosocirci vagrave t

onoacuteng chảy Oxazol lt Thiazol lt Imiđazol

- Giải thiacutech Imiđazol coacute liecircn k ết hiđro liecircn phacircn tử necircn coacute nhiệt độ socirci vagrave nhiệt

độ noacuteng chảy cao hơ n hai chất cograven lại thiazol coacute phacircn tử khối lớ n hơ n dễ bị phacircn cực hoaacute hơ n necircn coacute nhiệt độ socirci vagrave nhiệt độ noacuteng chảy cao hơ n oxazol

b) Cơ chế phản ứng của imiđazol vớ i photgen tạo thagravenh 11rsquo-

cacbonylđiimiđazol (C7H6N4O)

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 4747

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

2 a)+ Sắp xếp theo thứ tự tăng dần tiacutenh bazơ

+ Giải thiacutech chủ yếu bằng hiệu ứng electron

b) Cả hai hợ p chất đều tạo ra cugraveng một sản phẩm lagrave 3-nitropiriđin

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

Page 41: Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vòng

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 4147

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

41

Cacircu 64 (đề HSG QG 2005) 1 Sắp xếp (coacute giải thiacutech) theo trigravenh tự tăng dần tiacutenh axit của caacutec chất trong trong datildeysau

(D)(A) (B) (C)

N

COOH

COOH

CH2COOH

N COOH

2 Sắp xếp (coacute giải thiacutech) theo trigravenh tự tăng dần nhiệt độ noacuteng chảy của caacutec chất sau

S

COOH

(A) (C)

COOH

(B)

N

COOH

Giải 1

(D)

ltltlt

-I1CH2COOH

(C) (A)

-I2

-I3NH

CO

O-C3

(B)

-C4

-I4

N

COOHCOOH

Vigrave - I1 lt - I2 necircn (C) coacute tiacutenh axit lớ n hơ n (D)

(A) vagrave (B) coacute N necircn tiacutenh axit lớ n hơ n (D) vagrave (C)

(A) coacute liecircn k ết hiđro nội phacircn tử lagravem giảm tiacutenh axit so vớ i (B)

2 Tăng dần nhiệt độ noacuteng chảy của caacutec chất

S

COOH

(A)(C) (B)

COOH

N

COOH

lt lt

Cacircu 65 (đề dự bị HSG QG 2005)

Viết sơ đồ phản ứng tổng hợ p caacutec dượ c chất sau từ benzen vagrave caacutec hiđrocacbon chứa

khocircng quaacute 3 C

(1) (2)

Giải 1 Xicloregol

Vigrave MC lt MA

(B) coacute thecircm liecircn k ết hiđro liecircn

phacircn tử vớ i N của phacircn tử khaacutec

Xicloregol

NC6H5

HO

Mepholin

H3C NH

OC6H5

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 4247

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

42

C6H6

Br2

Fe

H2 NiC6H5Br

OH CH3to

C6H11Br Mg

ete

CO2 H3O+ PCl3 C6H11COCl

C6H5C-C6H11

OCH=CH CH=CH+

toxt

N xt t

o

H2

NH N CH2CH2MgCl

Mg

ete

ClCH2CH2Cl

11

C6H5COC6H11 H3O+ C6H5 C6H11

CH2CH2 NHO

2 Mepholin C6H5 OH

NH2H3C + O

CH2

- H2O

to

N

OC6H5

H3C

H

CH2

Cacircu 66 (đề dự bị HSG QG 2005) Đun vỏ trấu hoặc lotildei bắp ngocirc vớ i axit sunfuric ngườ i ta thu đượ c hợ p chất hữu cơ Xcoacute thagravenh phần khối lượ ng 625 C 417 H vagrave 3333 O X phản ứng vớ i thuốc

thử Sip vagrave vớ i phenylhiđrazin Khi oxi hoaacute X bằng dung dịch KMnO4 tạo ra axit hữu

cơ A đecacboxyl hoaacute thu đượ c hợ p chất B B bị khử bở i hiđro coacute xuacutec taacutec cho sản

phẩm D tan đượ c trong H2SO4 đặclạnh vagrave khocircng lagravem mất magraveu dung dịch KMnO4

Phổ hồng ngoại cho biết D khocircng coacute nhoacutem chức -OH D taacutec dụng vớ i HCl (dư) thu

đượ c hợ p chất đihalogen E Khi thế SN2 chất E bở i KCN tạo ra chất F Thuỷ phacircn F

sinh ra sản phẩm G coacute thể ngưng tụ vớ i 1-6-điaminohexan cho tơ nilon-66Hatildey viết sơ đồ caacutec phản ứng từ X tạo thagravenh nilon-66 dướ i dạng caacutec cocircng thức cấu

tạo theo caacutec dữ kiện trecircn

Giải Cocircng thức phacircn tử của X

= cong 5 4 2

Cocircng thức đơ n giản nhất của X lagrave C5H4O2 Sản phẩm thuỷ phacircn chất F coacute thể ngưng

tụ vớ i 16-điamino hexan tạo tơ nilong 66 lagrave axit ađipic HOOC-(CH2)4-

COOH(C6H10O4)

Quaacute trigravenh từ X đến chất nagravey khocircng coacute sự thay đổi nhiều số nguyecircn tử cacbon necircncocircng thức phacircn tử của X lagrave C5H4O2

- Từ E đến F tăng thecircm 2 nguyecircn tử cacbon vagrave mạch của E F giống axit ađipic cho

thấy

F lagrave dẫn xuất xianua NC-(CH2)4-CN vagrave E lagrave Cl-(CH2)4-Cl

- Chất E đượ c điều chế từ D khi taacutec dụng vớ i HCl dư (2 clo thay thế 1 O) đồng thờ iD coacute một nguyen tử oxi khocircng thuộc chức ancol (OH) vagrave khocircng bền vớ i H2SO4

đặclạnh suy ra D lagrave một ete vograveng no B khocircng no tạo ra bở i sự đecacboxyl A necircn B

lagrave một dị vograveng 5 cạnh chứa oxi vagrave A coacute nhoacutem chức COOH điacutenh vagraveo dị vograveng đoacute

- Chất X coacute nhoacutem cacbonyl vigrave coacute phản ứng vớ i thuốc thử Sip vagrave phenylhiđrazin đồng

thờ i bị oxi hoaacute tạo ra axit suy ra X lagrave fufural

C

12

3333

16

417

1

625

12

O

80

H

1

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 4347

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

43

Kết quả cấu tạo caacutec chất đượ c biểu diễn theo sơ đồ sau

O

KMnO4 tO H2

xt

HCl dminus

Cl Cl

(X) (A) (B) (D) (E) (F)

O COOH OO CHO CN CN

H3O+

HOOC-(CH2)4-COOHH2N-(CH2)6-NH2

Tnot nilong-66

Cacircu 67 (đề HSG QG 2005) Từ metylamin vagrave caacutec hoaacute chất cần thiết khaacutec (benzen etyl acrilat natri etylat vagrave caacutec

chất vocirc cơ ) hatildey viết sơ đồ điều chế N-metyl-4-phenylpiperidin

Giải

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 4447

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

44

Cacircu 68 (đề HSG QG 2009)

Viết cocircng thức cấu tạo của caacutec chất A vagrave B trong sơ đồ điều chế nhựa melamin sau

Xianogen clorua ANH3 CH2O B

Xianuramit (melamin)

N

N

N

NH2

NH2H2N

Giải

Cacircu 69 (đề HSG QG 2009)

Giải

N

H

N

N

H

CB

N

H

A

Cho 3 dị vograveng (higravenh becircn) Hatildey sắp xếp caacutec dị vograveng theo

thứ tự

a) tăng dần nhiệt độ socirci

b) tăng dần tiacutenh bazơ của caacutec nhoacutem ndashNH Giải thiacutech

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 4547

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

45

a So saacutenh nhiệt độ socirci Nhiệt độ socirci phụ thuộc vagraveo liecircn k ết hiđro giữa caacutec phacircn tử

A lt B lt Cb So saacutenh tiacutenh bazơ A Tiacutenh bazơ mạnh

nhất vigrave electron n Nsp3

B Tiacutenh bazơ khocircng cograven vigrave

electron n đatilde tham gia liecircn

hợ p vograveng thơ m

C Tiacutenh bazơ trung bigravenh

vigrave electron n Nsp2

A gt C gt BCacircu 70 (đề HSG QG 2010) 1 So saacutenh (coacute giải thiacutech) tiacutenh bazơ của caacutec hợ p chất A vagrave B dướ i đacircy

NC6H5-CHOH-CH2NH-

N

C6H5-CHOH-CH2NH-

BA 2 Cho benzen piriđin caacutec chất hữu cơ mạch hở vagrave chất vocirc cơ Viết sơ đồ caacutec phản

ứng tổng hợ p A

Giải 1 So saacutenh tiacutenh bazơ của caacutec hợ p chất A vagrave B

NC6H5-CHOH-CH2NH-

N

C6H5-CHOH-CH2NH-

BA

Ở A tacircm bazơ lagrave nguyecircn tử N-piriđin chịu ảnh hưở ng -I vagrave +C của nhoacutem NH Hiệuứng khocircng gian của mạch nhaacutenh lagravem khoacute cho sự proton hoacutea

Ở B tacircm bazơ lagrave nguyecircn tử N-piriđin chịu ảnh hưở ng -I (yếu hơ n vigrave ở caacutech xa hơ n)

vagrave +C của nhoacutem NH Mạch nhaacutenh khocircng gacircy hiệu ứng khocircng gian Vậy A lt B 2 Cho benzen piriđin caacutec chất mạch hở vagrave chất vocirc cơ Viết sơ đồ caacutec phản ứng tổng

hợ p A

N

CH2=CH2C6H6 RCOO2H to

H+C6H5CH2CH3 C6H5CH=CH2

KNH2

NH3 (laacuteng)

N NH2

C6H5CH-CH2

OC6H5CH-CH2

O

N

C6H5-CHOH-CH2NH-

A

N-H

H

N N-H

H

N

H

N

N

H

N

N

Vograveng no liecircn k ết hiđro

giữa nhoacutem ndashNH của dị vograveng no necircn rất yếu

Vograveng thơ m liecircn k ết hiđro giữa

nhoacutem ndashNH vớ i dị vograveng thơ mchứa một nguyecircn tử nitơ yếu

hơ n so vớ i dị vograveng thơ m C coacute

2 nguyecircn tử N

Vograveng thơ m liecircn k ết

hiđro bền

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 4647

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

46

Cacircu 71 (đề HSG QG 2010) Cho caacutec chất anilin glyxerol axit photphoric

Viết sơ đồ caacutec phươ ng trigravenh phản ứng để điều chế N (quinolin)

Giải Điều chế quinolin

H2C=CH-CHO

HOCH2-CHOH-CH2OHH3PO4

H+

CH2=CH-CHO

NH2 NH

H OH

+H

+

- H2O

NH N - 2 H

NH

CHO

Cacircu 72 (đề chọn ĐTQT 2013) 1 Ba hợ p chất dị vograveng 5 cạnh 2 dị tử thườ ng gặp lagrave imiđazol oxazol vagrave thiazol đều

lagrave những tiền chất đượ c sử dụng trong tổng hợ p caacutec hợ p chất coacute hoạt tiacutenh sinh học

a) Hatildey so saacutenh nhiệt độ socirci nhiệt độ noacuteng chảy của ba hợ p chất trecircn vagrave giải thiacutech

ngắn gọn

b) Cho imiđazol phản ứng vớ i photgen thu đượ c 11rsquo-cacbonylđiimiđazol

(C7H6N4O kiacute hiệu lagrave CDI) Hatildey đề xuất cơ chế cho phản ứng đoacute2 a) Viết cocircng thức cấu tạo của caacutec chất sau đacircy vagrave sắp xếp theo thứ tự tăng dần

tiacutenh bazơ piriđin caacutec aminopiriđin 3-clopiriđin 3-nitropiriđin vagrave giải thiacutech ngắn

gọn

b) Hatildey cho biết sản phẩm tạo thagravenh khi

- Đun noacuteng piriđin vớ i hỗn hợ p axit nitric vagrave axit sunfuric

- Đun noacuteng 246-trimetylpiriđin vớ i axit nitric đặc

Giải1 a) Sắp xếp thứ tự vagrave giải thiacutech

- Thứ tự tăng dần của tosocirci vagrave t

onoacuteng chảy Oxazol lt Thiazol lt Imiđazol

- Giải thiacutech Imiđazol coacute liecircn k ết hiđro liecircn phacircn tử necircn coacute nhiệt độ socirci vagrave nhiệt

độ noacuteng chảy cao hơ n hai chất cograven lại thiazol coacute phacircn tử khối lớ n hơ n dễ bị phacircn cực hoaacute hơ n necircn coacute nhiệt độ socirci vagrave nhiệt độ noacuteng chảy cao hơ n oxazol

b) Cơ chế phản ứng của imiđazol vớ i photgen tạo thagravenh 11rsquo-

cacbonylđiimiđazol (C7H6N4O)

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 4747

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

2 a)+ Sắp xếp theo thứ tự tăng dần tiacutenh bazơ

+ Giải thiacutech chủ yếu bằng hiệu ứng electron

b) Cả hai hợ p chất đều tạo ra cugraveng một sản phẩm lagrave 3-nitropiriđin

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

Page 42: Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vòng

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 4247

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

42

C6H6

Br2

Fe

H2 NiC6H5Br

OH CH3to

C6H11Br Mg

ete

CO2 H3O+ PCl3 C6H11COCl

C6H5C-C6H11

OCH=CH CH=CH+

toxt

N xt t

o

H2

NH N CH2CH2MgCl

Mg

ete

ClCH2CH2Cl

11

C6H5COC6H11 H3O+ C6H5 C6H11

CH2CH2 NHO

2 Mepholin C6H5 OH

NH2H3C + O

CH2

- H2O

to

N

OC6H5

H3C

H

CH2

Cacircu 66 (đề dự bị HSG QG 2005) Đun vỏ trấu hoặc lotildei bắp ngocirc vớ i axit sunfuric ngườ i ta thu đượ c hợ p chất hữu cơ Xcoacute thagravenh phần khối lượ ng 625 C 417 H vagrave 3333 O X phản ứng vớ i thuốc

thử Sip vagrave vớ i phenylhiđrazin Khi oxi hoaacute X bằng dung dịch KMnO4 tạo ra axit hữu

cơ A đecacboxyl hoaacute thu đượ c hợ p chất B B bị khử bở i hiđro coacute xuacutec taacutec cho sản

phẩm D tan đượ c trong H2SO4 đặclạnh vagrave khocircng lagravem mất magraveu dung dịch KMnO4

Phổ hồng ngoại cho biết D khocircng coacute nhoacutem chức -OH D taacutec dụng vớ i HCl (dư) thu

đượ c hợ p chất đihalogen E Khi thế SN2 chất E bở i KCN tạo ra chất F Thuỷ phacircn F

sinh ra sản phẩm G coacute thể ngưng tụ vớ i 1-6-điaminohexan cho tơ nilon-66Hatildey viết sơ đồ caacutec phản ứng từ X tạo thagravenh nilon-66 dướ i dạng caacutec cocircng thức cấu

tạo theo caacutec dữ kiện trecircn

Giải Cocircng thức phacircn tử của X

= cong 5 4 2

Cocircng thức đơ n giản nhất của X lagrave C5H4O2 Sản phẩm thuỷ phacircn chất F coacute thể ngưng

tụ vớ i 16-điamino hexan tạo tơ nilong 66 lagrave axit ađipic HOOC-(CH2)4-

COOH(C6H10O4)

Quaacute trigravenh từ X đến chất nagravey khocircng coacute sự thay đổi nhiều số nguyecircn tử cacbon necircncocircng thức phacircn tử của X lagrave C5H4O2

- Từ E đến F tăng thecircm 2 nguyecircn tử cacbon vagrave mạch của E F giống axit ađipic cho

thấy

F lagrave dẫn xuất xianua NC-(CH2)4-CN vagrave E lagrave Cl-(CH2)4-Cl

- Chất E đượ c điều chế từ D khi taacutec dụng vớ i HCl dư (2 clo thay thế 1 O) đồng thờ iD coacute một nguyen tử oxi khocircng thuộc chức ancol (OH) vagrave khocircng bền vớ i H2SO4

đặclạnh suy ra D lagrave một ete vograveng no B khocircng no tạo ra bở i sự đecacboxyl A necircn B

lagrave một dị vograveng 5 cạnh chứa oxi vagrave A coacute nhoacutem chức COOH điacutenh vagraveo dị vograveng đoacute

- Chất X coacute nhoacutem cacbonyl vigrave coacute phản ứng vớ i thuốc thử Sip vagrave phenylhiđrazin đồng

thờ i bị oxi hoaacute tạo ra axit suy ra X lagrave fufural

C

12

3333

16

417

1

625

12

O

80

H

1

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 4347

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

43

Kết quả cấu tạo caacutec chất đượ c biểu diễn theo sơ đồ sau

O

KMnO4 tO H2

xt

HCl dminus

Cl Cl

(X) (A) (B) (D) (E) (F)

O COOH OO CHO CN CN

H3O+

HOOC-(CH2)4-COOHH2N-(CH2)6-NH2

Tnot nilong-66

Cacircu 67 (đề HSG QG 2005) Từ metylamin vagrave caacutec hoaacute chất cần thiết khaacutec (benzen etyl acrilat natri etylat vagrave caacutec

chất vocirc cơ ) hatildey viết sơ đồ điều chế N-metyl-4-phenylpiperidin

Giải

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 4447

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

44

Cacircu 68 (đề HSG QG 2009)

Viết cocircng thức cấu tạo của caacutec chất A vagrave B trong sơ đồ điều chế nhựa melamin sau

Xianogen clorua ANH3 CH2O B

Xianuramit (melamin)

N

N

N

NH2

NH2H2N

Giải

Cacircu 69 (đề HSG QG 2009)

Giải

N

H

N

N

H

CB

N

H

A

Cho 3 dị vograveng (higravenh becircn) Hatildey sắp xếp caacutec dị vograveng theo

thứ tự

a) tăng dần nhiệt độ socirci

b) tăng dần tiacutenh bazơ của caacutec nhoacutem ndashNH Giải thiacutech

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 4547

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

45

a So saacutenh nhiệt độ socirci Nhiệt độ socirci phụ thuộc vagraveo liecircn k ết hiđro giữa caacutec phacircn tử

A lt B lt Cb So saacutenh tiacutenh bazơ A Tiacutenh bazơ mạnh

nhất vigrave electron n Nsp3

B Tiacutenh bazơ khocircng cograven vigrave

electron n đatilde tham gia liecircn

hợ p vograveng thơ m

C Tiacutenh bazơ trung bigravenh

vigrave electron n Nsp2

A gt C gt BCacircu 70 (đề HSG QG 2010) 1 So saacutenh (coacute giải thiacutech) tiacutenh bazơ của caacutec hợ p chất A vagrave B dướ i đacircy

NC6H5-CHOH-CH2NH-

N

C6H5-CHOH-CH2NH-

BA 2 Cho benzen piriđin caacutec chất hữu cơ mạch hở vagrave chất vocirc cơ Viết sơ đồ caacutec phản

ứng tổng hợ p A

Giải 1 So saacutenh tiacutenh bazơ của caacutec hợ p chất A vagrave B

NC6H5-CHOH-CH2NH-

N

C6H5-CHOH-CH2NH-

BA

Ở A tacircm bazơ lagrave nguyecircn tử N-piriđin chịu ảnh hưở ng -I vagrave +C của nhoacutem NH Hiệuứng khocircng gian của mạch nhaacutenh lagravem khoacute cho sự proton hoacutea

Ở B tacircm bazơ lagrave nguyecircn tử N-piriđin chịu ảnh hưở ng -I (yếu hơ n vigrave ở caacutech xa hơ n)

vagrave +C của nhoacutem NH Mạch nhaacutenh khocircng gacircy hiệu ứng khocircng gian Vậy A lt B 2 Cho benzen piriđin caacutec chất mạch hở vagrave chất vocirc cơ Viết sơ đồ caacutec phản ứng tổng

hợ p A

N

CH2=CH2C6H6 RCOO2H to

H+C6H5CH2CH3 C6H5CH=CH2

KNH2

NH3 (laacuteng)

N NH2

C6H5CH-CH2

OC6H5CH-CH2

O

N

C6H5-CHOH-CH2NH-

A

N-H

H

N N-H

H

N

H

N

N

H

N

N

Vograveng no liecircn k ết hiđro

giữa nhoacutem ndashNH của dị vograveng no necircn rất yếu

Vograveng thơ m liecircn k ết hiđro giữa

nhoacutem ndashNH vớ i dị vograveng thơ mchứa một nguyecircn tử nitơ yếu

hơ n so vớ i dị vograveng thơ m C coacute

2 nguyecircn tử N

Vograveng thơ m liecircn k ết

hiđro bền

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 4647

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

46

Cacircu 71 (đề HSG QG 2010) Cho caacutec chất anilin glyxerol axit photphoric

Viết sơ đồ caacutec phươ ng trigravenh phản ứng để điều chế N (quinolin)

Giải Điều chế quinolin

H2C=CH-CHO

HOCH2-CHOH-CH2OHH3PO4

H+

CH2=CH-CHO

NH2 NH

H OH

+H

+

- H2O

NH N - 2 H

NH

CHO

Cacircu 72 (đề chọn ĐTQT 2013) 1 Ba hợ p chất dị vograveng 5 cạnh 2 dị tử thườ ng gặp lagrave imiđazol oxazol vagrave thiazol đều

lagrave những tiền chất đượ c sử dụng trong tổng hợ p caacutec hợ p chất coacute hoạt tiacutenh sinh học

a) Hatildey so saacutenh nhiệt độ socirci nhiệt độ noacuteng chảy của ba hợ p chất trecircn vagrave giải thiacutech

ngắn gọn

b) Cho imiđazol phản ứng vớ i photgen thu đượ c 11rsquo-cacbonylđiimiđazol

(C7H6N4O kiacute hiệu lagrave CDI) Hatildey đề xuất cơ chế cho phản ứng đoacute2 a) Viết cocircng thức cấu tạo của caacutec chất sau đacircy vagrave sắp xếp theo thứ tự tăng dần

tiacutenh bazơ piriđin caacutec aminopiriđin 3-clopiriđin 3-nitropiriđin vagrave giải thiacutech ngắn

gọn

b) Hatildey cho biết sản phẩm tạo thagravenh khi

- Đun noacuteng piriđin vớ i hỗn hợ p axit nitric vagrave axit sunfuric

- Đun noacuteng 246-trimetylpiriđin vớ i axit nitric đặc

Giải1 a) Sắp xếp thứ tự vagrave giải thiacutech

- Thứ tự tăng dần của tosocirci vagrave t

onoacuteng chảy Oxazol lt Thiazol lt Imiđazol

- Giải thiacutech Imiđazol coacute liecircn k ết hiđro liecircn phacircn tử necircn coacute nhiệt độ socirci vagrave nhiệt

độ noacuteng chảy cao hơ n hai chất cograven lại thiazol coacute phacircn tử khối lớ n hơ n dễ bị phacircn cực hoaacute hơ n necircn coacute nhiệt độ socirci vagrave nhiệt độ noacuteng chảy cao hơ n oxazol

b) Cơ chế phản ứng của imiđazol vớ i photgen tạo thagravenh 11rsquo-

cacbonylđiimiđazol (C7H6N4O)

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 4747

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

2 a)+ Sắp xếp theo thứ tự tăng dần tiacutenh bazơ

+ Giải thiacutech chủ yếu bằng hiệu ứng electron

b) Cả hai hợ p chất đều tạo ra cugraveng một sản phẩm lagrave 3-nitropiriđin

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

Page 43: Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vòng

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 4347

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

43

Kết quả cấu tạo caacutec chất đượ c biểu diễn theo sơ đồ sau

O

KMnO4 tO H2

xt

HCl dminus

Cl Cl

(X) (A) (B) (D) (E) (F)

O COOH OO CHO CN CN

H3O+

HOOC-(CH2)4-COOHH2N-(CH2)6-NH2

Tnot nilong-66

Cacircu 67 (đề HSG QG 2005) Từ metylamin vagrave caacutec hoaacute chất cần thiết khaacutec (benzen etyl acrilat natri etylat vagrave caacutec

chất vocirc cơ ) hatildey viết sơ đồ điều chế N-metyl-4-phenylpiperidin

Giải

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 4447

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

44

Cacircu 68 (đề HSG QG 2009)

Viết cocircng thức cấu tạo của caacutec chất A vagrave B trong sơ đồ điều chế nhựa melamin sau

Xianogen clorua ANH3 CH2O B

Xianuramit (melamin)

N

N

N

NH2

NH2H2N

Giải

Cacircu 69 (đề HSG QG 2009)

Giải

N

H

N

N

H

CB

N

H

A

Cho 3 dị vograveng (higravenh becircn) Hatildey sắp xếp caacutec dị vograveng theo

thứ tự

a) tăng dần nhiệt độ socirci

b) tăng dần tiacutenh bazơ của caacutec nhoacutem ndashNH Giải thiacutech

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 4547

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

45

a So saacutenh nhiệt độ socirci Nhiệt độ socirci phụ thuộc vagraveo liecircn k ết hiđro giữa caacutec phacircn tử

A lt B lt Cb So saacutenh tiacutenh bazơ A Tiacutenh bazơ mạnh

nhất vigrave electron n Nsp3

B Tiacutenh bazơ khocircng cograven vigrave

electron n đatilde tham gia liecircn

hợ p vograveng thơ m

C Tiacutenh bazơ trung bigravenh

vigrave electron n Nsp2

A gt C gt BCacircu 70 (đề HSG QG 2010) 1 So saacutenh (coacute giải thiacutech) tiacutenh bazơ của caacutec hợ p chất A vagrave B dướ i đacircy

NC6H5-CHOH-CH2NH-

N

C6H5-CHOH-CH2NH-

BA 2 Cho benzen piriđin caacutec chất hữu cơ mạch hở vagrave chất vocirc cơ Viết sơ đồ caacutec phản

ứng tổng hợ p A

Giải 1 So saacutenh tiacutenh bazơ của caacutec hợ p chất A vagrave B

NC6H5-CHOH-CH2NH-

N

C6H5-CHOH-CH2NH-

BA

Ở A tacircm bazơ lagrave nguyecircn tử N-piriđin chịu ảnh hưở ng -I vagrave +C của nhoacutem NH Hiệuứng khocircng gian của mạch nhaacutenh lagravem khoacute cho sự proton hoacutea

Ở B tacircm bazơ lagrave nguyecircn tử N-piriđin chịu ảnh hưở ng -I (yếu hơ n vigrave ở caacutech xa hơ n)

vagrave +C của nhoacutem NH Mạch nhaacutenh khocircng gacircy hiệu ứng khocircng gian Vậy A lt B 2 Cho benzen piriđin caacutec chất mạch hở vagrave chất vocirc cơ Viết sơ đồ caacutec phản ứng tổng

hợ p A

N

CH2=CH2C6H6 RCOO2H to

H+C6H5CH2CH3 C6H5CH=CH2

KNH2

NH3 (laacuteng)

N NH2

C6H5CH-CH2

OC6H5CH-CH2

O

N

C6H5-CHOH-CH2NH-

A

N-H

H

N N-H

H

N

H

N

N

H

N

N

Vograveng no liecircn k ết hiđro

giữa nhoacutem ndashNH của dị vograveng no necircn rất yếu

Vograveng thơ m liecircn k ết hiđro giữa

nhoacutem ndashNH vớ i dị vograveng thơ mchứa một nguyecircn tử nitơ yếu

hơ n so vớ i dị vograveng thơ m C coacute

2 nguyecircn tử N

Vograveng thơ m liecircn k ết

hiđro bền

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 4647

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

46

Cacircu 71 (đề HSG QG 2010) Cho caacutec chất anilin glyxerol axit photphoric

Viết sơ đồ caacutec phươ ng trigravenh phản ứng để điều chế N (quinolin)

Giải Điều chế quinolin

H2C=CH-CHO

HOCH2-CHOH-CH2OHH3PO4

H+

CH2=CH-CHO

NH2 NH

H OH

+H

+

- H2O

NH N - 2 H

NH

CHO

Cacircu 72 (đề chọn ĐTQT 2013) 1 Ba hợ p chất dị vograveng 5 cạnh 2 dị tử thườ ng gặp lagrave imiđazol oxazol vagrave thiazol đều

lagrave những tiền chất đượ c sử dụng trong tổng hợ p caacutec hợ p chất coacute hoạt tiacutenh sinh học

a) Hatildey so saacutenh nhiệt độ socirci nhiệt độ noacuteng chảy của ba hợ p chất trecircn vagrave giải thiacutech

ngắn gọn

b) Cho imiđazol phản ứng vớ i photgen thu đượ c 11rsquo-cacbonylđiimiđazol

(C7H6N4O kiacute hiệu lagrave CDI) Hatildey đề xuất cơ chế cho phản ứng đoacute2 a) Viết cocircng thức cấu tạo của caacutec chất sau đacircy vagrave sắp xếp theo thứ tự tăng dần

tiacutenh bazơ piriđin caacutec aminopiriđin 3-clopiriđin 3-nitropiriđin vagrave giải thiacutech ngắn

gọn

b) Hatildey cho biết sản phẩm tạo thagravenh khi

- Đun noacuteng piriđin vớ i hỗn hợ p axit nitric vagrave axit sunfuric

- Đun noacuteng 246-trimetylpiriđin vớ i axit nitric đặc

Giải1 a) Sắp xếp thứ tự vagrave giải thiacutech

- Thứ tự tăng dần của tosocirci vagrave t

onoacuteng chảy Oxazol lt Thiazol lt Imiđazol

- Giải thiacutech Imiđazol coacute liecircn k ết hiđro liecircn phacircn tử necircn coacute nhiệt độ socirci vagrave nhiệt

độ noacuteng chảy cao hơ n hai chất cograven lại thiazol coacute phacircn tử khối lớ n hơ n dễ bị phacircn cực hoaacute hơ n necircn coacute nhiệt độ socirci vagrave nhiệt độ noacuteng chảy cao hơ n oxazol

b) Cơ chế phản ứng của imiđazol vớ i photgen tạo thagravenh 11rsquo-

cacbonylđiimiđazol (C7H6N4O)

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 4747

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

2 a)+ Sắp xếp theo thứ tự tăng dần tiacutenh bazơ

+ Giải thiacutech chủ yếu bằng hiệu ứng electron

b) Cả hai hợ p chất đều tạo ra cugraveng một sản phẩm lagrave 3-nitropiriđin

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

Page 44: Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vòng

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 4447

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

44

Cacircu 68 (đề HSG QG 2009)

Viết cocircng thức cấu tạo của caacutec chất A vagrave B trong sơ đồ điều chế nhựa melamin sau

Xianogen clorua ANH3 CH2O B

Xianuramit (melamin)

N

N

N

NH2

NH2H2N

Giải

Cacircu 69 (đề HSG QG 2009)

Giải

N

H

N

N

H

CB

N

H

A

Cho 3 dị vograveng (higravenh becircn) Hatildey sắp xếp caacutec dị vograveng theo

thứ tự

a) tăng dần nhiệt độ socirci

b) tăng dần tiacutenh bazơ của caacutec nhoacutem ndashNH Giải thiacutech

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 4547

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

45

a So saacutenh nhiệt độ socirci Nhiệt độ socirci phụ thuộc vagraveo liecircn k ết hiđro giữa caacutec phacircn tử

A lt B lt Cb So saacutenh tiacutenh bazơ A Tiacutenh bazơ mạnh

nhất vigrave electron n Nsp3

B Tiacutenh bazơ khocircng cograven vigrave

electron n đatilde tham gia liecircn

hợ p vograveng thơ m

C Tiacutenh bazơ trung bigravenh

vigrave electron n Nsp2

A gt C gt BCacircu 70 (đề HSG QG 2010) 1 So saacutenh (coacute giải thiacutech) tiacutenh bazơ của caacutec hợ p chất A vagrave B dướ i đacircy

NC6H5-CHOH-CH2NH-

N

C6H5-CHOH-CH2NH-

BA 2 Cho benzen piriđin caacutec chất hữu cơ mạch hở vagrave chất vocirc cơ Viết sơ đồ caacutec phản

ứng tổng hợ p A

Giải 1 So saacutenh tiacutenh bazơ của caacutec hợ p chất A vagrave B

NC6H5-CHOH-CH2NH-

N

C6H5-CHOH-CH2NH-

BA

Ở A tacircm bazơ lagrave nguyecircn tử N-piriđin chịu ảnh hưở ng -I vagrave +C của nhoacutem NH Hiệuứng khocircng gian của mạch nhaacutenh lagravem khoacute cho sự proton hoacutea

Ở B tacircm bazơ lagrave nguyecircn tử N-piriđin chịu ảnh hưở ng -I (yếu hơ n vigrave ở caacutech xa hơ n)

vagrave +C của nhoacutem NH Mạch nhaacutenh khocircng gacircy hiệu ứng khocircng gian Vậy A lt B 2 Cho benzen piriđin caacutec chất mạch hở vagrave chất vocirc cơ Viết sơ đồ caacutec phản ứng tổng

hợ p A

N

CH2=CH2C6H6 RCOO2H to

H+C6H5CH2CH3 C6H5CH=CH2

KNH2

NH3 (laacuteng)

N NH2

C6H5CH-CH2

OC6H5CH-CH2

O

N

C6H5-CHOH-CH2NH-

A

N-H

H

N N-H

H

N

H

N

N

H

N

N

Vograveng no liecircn k ết hiđro

giữa nhoacutem ndashNH của dị vograveng no necircn rất yếu

Vograveng thơ m liecircn k ết hiđro giữa

nhoacutem ndashNH vớ i dị vograveng thơ mchứa một nguyecircn tử nitơ yếu

hơ n so vớ i dị vograveng thơ m C coacute

2 nguyecircn tử N

Vograveng thơ m liecircn k ết

hiđro bền

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 4647

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

46

Cacircu 71 (đề HSG QG 2010) Cho caacutec chất anilin glyxerol axit photphoric

Viết sơ đồ caacutec phươ ng trigravenh phản ứng để điều chế N (quinolin)

Giải Điều chế quinolin

H2C=CH-CHO

HOCH2-CHOH-CH2OHH3PO4

H+

CH2=CH-CHO

NH2 NH

H OH

+H

+

- H2O

NH N - 2 H

NH

CHO

Cacircu 72 (đề chọn ĐTQT 2013) 1 Ba hợ p chất dị vograveng 5 cạnh 2 dị tử thườ ng gặp lagrave imiđazol oxazol vagrave thiazol đều

lagrave những tiền chất đượ c sử dụng trong tổng hợ p caacutec hợ p chất coacute hoạt tiacutenh sinh học

a) Hatildey so saacutenh nhiệt độ socirci nhiệt độ noacuteng chảy của ba hợ p chất trecircn vagrave giải thiacutech

ngắn gọn

b) Cho imiđazol phản ứng vớ i photgen thu đượ c 11rsquo-cacbonylđiimiđazol

(C7H6N4O kiacute hiệu lagrave CDI) Hatildey đề xuất cơ chế cho phản ứng đoacute2 a) Viết cocircng thức cấu tạo của caacutec chất sau đacircy vagrave sắp xếp theo thứ tự tăng dần

tiacutenh bazơ piriđin caacutec aminopiriđin 3-clopiriđin 3-nitropiriđin vagrave giải thiacutech ngắn

gọn

b) Hatildey cho biết sản phẩm tạo thagravenh khi

- Đun noacuteng piriđin vớ i hỗn hợ p axit nitric vagrave axit sunfuric

- Đun noacuteng 246-trimetylpiriđin vớ i axit nitric đặc

Giải1 a) Sắp xếp thứ tự vagrave giải thiacutech

- Thứ tự tăng dần của tosocirci vagrave t

onoacuteng chảy Oxazol lt Thiazol lt Imiđazol

- Giải thiacutech Imiđazol coacute liecircn k ết hiđro liecircn phacircn tử necircn coacute nhiệt độ socirci vagrave nhiệt

độ noacuteng chảy cao hơ n hai chất cograven lại thiazol coacute phacircn tử khối lớ n hơ n dễ bị phacircn cực hoaacute hơ n necircn coacute nhiệt độ socirci vagrave nhiệt độ noacuteng chảy cao hơ n oxazol

b) Cơ chế phản ứng của imiđazol vớ i photgen tạo thagravenh 11rsquo-

cacbonylđiimiđazol (C7H6N4O)

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 4747

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

2 a)+ Sắp xếp theo thứ tự tăng dần tiacutenh bazơ

+ Giải thiacutech chủ yếu bằng hiệu ứng electron

b) Cả hai hợ p chất đều tạo ra cugraveng một sản phẩm lagrave 3-nitropiriđin

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

Page 45: Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vòng

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 4547

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

45

a So saacutenh nhiệt độ socirci Nhiệt độ socirci phụ thuộc vagraveo liecircn k ết hiđro giữa caacutec phacircn tử

A lt B lt Cb So saacutenh tiacutenh bazơ A Tiacutenh bazơ mạnh

nhất vigrave electron n Nsp3

B Tiacutenh bazơ khocircng cograven vigrave

electron n đatilde tham gia liecircn

hợ p vograveng thơ m

C Tiacutenh bazơ trung bigravenh

vigrave electron n Nsp2

A gt C gt BCacircu 70 (đề HSG QG 2010) 1 So saacutenh (coacute giải thiacutech) tiacutenh bazơ của caacutec hợ p chất A vagrave B dướ i đacircy

NC6H5-CHOH-CH2NH-

N

C6H5-CHOH-CH2NH-

BA 2 Cho benzen piriđin caacutec chất hữu cơ mạch hở vagrave chất vocirc cơ Viết sơ đồ caacutec phản

ứng tổng hợ p A

Giải 1 So saacutenh tiacutenh bazơ của caacutec hợ p chất A vagrave B

NC6H5-CHOH-CH2NH-

N

C6H5-CHOH-CH2NH-

BA

Ở A tacircm bazơ lagrave nguyecircn tử N-piriđin chịu ảnh hưở ng -I vagrave +C của nhoacutem NH Hiệuứng khocircng gian của mạch nhaacutenh lagravem khoacute cho sự proton hoacutea

Ở B tacircm bazơ lagrave nguyecircn tử N-piriđin chịu ảnh hưở ng -I (yếu hơ n vigrave ở caacutech xa hơ n)

vagrave +C của nhoacutem NH Mạch nhaacutenh khocircng gacircy hiệu ứng khocircng gian Vậy A lt B 2 Cho benzen piriđin caacutec chất mạch hở vagrave chất vocirc cơ Viết sơ đồ caacutec phản ứng tổng

hợ p A

N

CH2=CH2C6H6 RCOO2H to

H+C6H5CH2CH3 C6H5CH=CH2

KNH2

NH3 (laacuteng)

N NH2

C6H5CH-CH2

OC6H5CH-CH2

O

N

C6H5-CHOH-CH2NH-

A

N-H

H

N N-H

H

N

H

N

N

H

N

N

Vograveng no liecircn k ết hiđro

giữa nhoacutem ndashNH của dị vograveng no necircn rất yếu

Vograveng thơ m liecircn k ết hiđro giữa

nhoacutem ndashNH vớ i dị vograveng thơ mchứa một nguyecircn tử nitơ yếu

hơ n so vớ i dị vograveng thơ m C coacute

2 nguyecircn tử N

Vograveng thơ m liecircn k ết

hiđro bền

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 4647

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

46

Cacircu 71 (đề HSG QG 2010) Cho caacutec chất anilin glyxerol axit photphoric

Viết sơ đồ caacutec phươ ng trigravenh phản ứng để điều chế N (quinolin)

Giải Điều chế quinolin

H2C=CH-CHO

HOCH2-CHOH-CH2OHH3PO4

H+

CH2=CH-CHO

NH2 NH

H OH

+H

+

- H2O

NH N - 2 H

NH

CHO

Cacircu 72 (đề chọn ĐTQT 2013) 1 Ba hợ p chất dị vograveng 5 cạnh 2 dị tử thườ ng gặp lagrave imiđazol oxazol vagrave thiazol đều

lagrave những tiền chất đượ c sử dụng trong tổng hợ p caacutec hợ p chất coacute hoạt tiacutenh sinh học

a) Hatildey so saacutenh nhiệt độ socirci nhiệt độ noacuteng chảy của ba hợ p chất trecircn vagrave giải thiacutech

ngắn gọn

b) Cho imiđazol phản ứng vớ i photgen thu đượ c 11rsquo-cacbonylđiimiđazol

(C7H6N4O kiacute hiệu lagrave CDI) Hatildey đề xuất cơ chế cho phản ứng đoacute2 a) Viết cocircng thức cấu tạo của caacutec chất sau đacircy vagrave sắp xếp theo thứ tự tăng dần

tiacutenh bazơ piriđin caacutec aminopiriđin 3-clopiriđin 3-nitropiriđin vagrave giải thiacutech ngắn

gọn

b) Hatildey cho biết sản phẩm tạo thagravenh khi

- Đun noacuteng piriđin vớ i hỗn hợ p axit nitric vagrave axit sunfuric

- Đun noacuteng 246-trimetylpiriđin vớ i axit nitric đặc

Giải1 a) Sắp xếp thứ tự vagrave giải thiacutech

- Thứ tự tăng dần của tosocirci vagrave t

onoacuteng chảy Oxazol lt Thiazol lt Imiđazol

- Giải thiacutech Imiđazol coacute liecircn k ết hiđro liecircn phacircn tử necircn coacute nhiệt độ socirci vagrave nhiệt

độ noacuteng chảy cao hơ n hai chất cograven lại thiazol coacute phacircn tử khối lớ n hơ n dễ bị phacircn cực hoaacute hơ n necircn coacute nhiệt độ socirci vagrave nhiệt độ noacuteng chảy cao hơ n oxazol

b) Cơ chế phản ứng của imiđazol vớ i photgen tạo thagravenh 11rsquo-

cacbonylđiimiđazol (C7H6N4O)

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 4747

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

2 a)+ Sắp xếp theo thứ tự tăng dần tiacutenh bazơ

+ Giải thiacutech chủ yếu bằng hiệu ứng electron

b) Cả hai hợ p chất đều tạo ra cugraveng một sản phẩm lagrave 3-nitropiriđin

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

Page 46: Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vòng

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 4647

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

46

Cacircu 71 (đề HSG QG 2010) Cho caacutec chất anilin glyxerol axit photphoric

Viết sơ đồ caacutec phươ ng trigravenh phản ứng để điều chế N (quinolin)

Giải Điều chế quinolin

H2C=CH-CHO

HOCH2-CHOH-CH2OHH3PO4

H+

CH2=CH-CHO

NH2 NH

H OH

+H

+

- H2O

NH N - 2 H

NH

CHO

Cacircu 72 (đề chọn ĐTQT 2013) 1 Ba hợ p chất dị vograveng 5 cạnh 2 dị tử thườ ng gặp lagrave imiđazol oxazol vagrave thiazol đều

lagrave những tiền chất đượ c sử dụng trong tổng hợ p caacutec hợ p chất coacute hoạt tiacutenh sinh học

a) Hatildey so saacutenh nhiệt độ socirci nhiệt độ noacuteng chảy của ba hợ p chất trecircn vagrave giải thiacutech

ngắn gọn

b) Cho imiđazol phản ứng vớ i photgen thu đượ c 11rsquo-cacbonylđiimiđazol

(C7H6N4O kiacute hiệu lagrave CDI) Hatildey đề xuất cơ chế cho phản ứng đoacute2 a) Viết cocircng thức cấu tạo của caacutec chất sau đacircy vagrave sắp xếp theo thứ tự tăng dần

tiacutenh bazơ piriđin caacutec aminopiriđin 3-clopiriđin 3-nitropiriđin vagrave giải thiacutech ngắn

gọn

b) Hatildey cho biết sản phẩm tạo thagravenh khi

- Đun noacuteng piriđin vớ i hỗn hợ p axit nitric vagrave axit sunfuric

- Đun noacuteng 246-trimetylpiriđin vớ i axit nitric đặc

Giải1 a) Sắp xếp thứ tự vagrave giải thiacutech

- Thứ tự tăng dần của tosocirci vagrave t

onoacuteng chảy Oxazol lt Thiazol lt Imiđazol

- Giải thiacutech Imiđazol coacute liecircn k ết hiđro liecircn phacircn tử necircn coacute nhiệt độ socirci vagrave nhiệt

độ noacuteng chảy cao hơ n hai chất cograven lại thiazol coacute phacircn tử khối lớ n hơ n dễ bị phacircn cực hoaacute hơ n necircn coacute nhiệt độ socirci vagrave nhiệt độ noacuteng chảy cao hơ n oxazol

b) Cơ chế phản ứng của imiđazol vớ i photgen tạo thagravenh 11rsquo-

cacbonylđiimiđazol (C7H6N4O)

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

WWWBOIDUONGHOAHOCQUYNHONBLOGSPOTCOMoacuteng goacutep PDF bở i GV Nguy ễ n Thanh Tuacute

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 4747

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

2 a)+ Sắp xếp theo thứ tự tăng dần tiacutenh bazơ

+ Giải thiacutech chủ yếu bằng hiệu ứng electron

b) Cả hai hợ p chất đều tạo ra cugraveng một sản phẩm lagrave 3-nitropiriđin

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON

Page 47: Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vòng

7262019 Một số vấn đề cơ bản của hợp chất dị vograveng

httpslidepdfcomreaderfullmot-so-van-de-co-ban-cua-hop-chat-di-vong 4747

983107983144983157983161983274983150 đề 983144983283983137 983144ọ983139 983139983265983139 983144ợ983152 983139983144ấ983156 983140ị 983158983282983150983143

2 a)+ Sắp xếp theo thứ tự tăng dần tiacutenh bazơ

+ Giải thiacutech chủ yếu bằng hiệu ứng electron

b) Cả hai hợ p chất đều tạo ra cugraveng một sản phẩm lagrave 3-nitropiriđin

WWDAYKEMQUYNHONUCOZCOM WWWFACEBOOKCOMDAYKEMQUYNHON