KẾT QUẢ ĐIỂM PHỎNG VẤN VÒNG 2 KỲ THI TUYỂN CÔNG …

19
Nam Nữ I 1 QLTT 0014 Nguyễn Thanh Tùng Nam Kinh 10/02/1990 Thạc sĩ Tài chính - Ngân hàng KSVTT Bắc Giang 67.5 67.5 Dự kiến trúng tuyển 2 QLTT 0008 Nguyễn Thị Kiều Oanh Nữ Tày 03/9/1991 Đại học Kế toán Người DT (Được cộng 5 điểm vào kết quả vòng 2) CV làm nv HC - TH Bắc Giang 60 5 65 Dự kiến trúng tuyển 3 QLTT 0011 Nguyễn Minh Tân Nam Kinh 27/06/1992 Đại học Luật KSVTT Bắc Giang 60 60 Dự kiến trúng tuyển 4 QLTT 0007 Đào Nguyên Hưng Nam Kinh 26/08/1991 Đại học Luật Kinh tế KSVTT Bắc Giang 57.5 57.5 Dự kiến trúng tuyển 5 QLTT 0012 Phạm Minh Tuấn Nam Kinh 07/05/1994 Đại học Tài chính - Ngân hàng KSVTT Bắc Giang 57.5 57.5 Dự kiến trúng tuyển 6 QLTT 0006 Ngô Hương Giang Nữ Kinh 19/8/1994 Đại học Luật Kinh doanh KSVTT Bắc Giang 45 45 II 7 QLTT 0061 Phạm Hồng Sơn Nam Tày 23/10/1996 Đại học Tư pháp Hình sự Người DT (Được cộng 5 điểm vào kết quả vòng 2) KSVTT Bắc Kạn 55 5 60 Dự kiến trúng tuyển TỔNG CỤC QUẢN LÝ THỊ TRƯỜNG HỘI ĐỒNG TUYỂN DỤNG CÔNG CHỨC NĂM 2019 KẾT QUẢ ĐIỂM PHỎNG VẤN VÒNG 2 KỲ THI TUYỂN CÔNG CHỨC ĐỢT 1 NĂM 2019 CỦA TỔNG CỤC QUẢN LÝ THỊ TRƯỜNG STT Số báo danh Họ và tên Giới tính Dân tộc Năm sinh Trình độ chuyên môn Chuyên ngành Diện ưu tiên Vị trí dự tuyển Đơn vị đăng ký dự tuyển Điểm phỏng vấn Điểm ưu tiên Tổng điểm Ghi chú CỤC QUẢN LÝ THỊ TRƯỜNG TỈNH BẮC GIANG CỤC QUẢN LÝ THỊ TRƯỜNG TỈNH BẮC KẠN Page 1

Transcript of KẾT QUẢ ĐIỂM PHỎNG VẤN VÒNG 2 KỲ THI TUYỂN CÔNG …

Page 1: KẾT QUẢ ĐIỂM PHỎNG VẤN VÒNG 2 KỲ THI TUYỂN CÔNG …

Nam Nữ

I

1 QLTT 0014 Nguyễn Thanh Tùng Nam Kinh 10/02/1990 Thạc sĩ Tài chính -

Ngân hàngKSVTT Bắc Giang 67.5 67.5

Dự kiến

trúng

tuyển

2 QLTT 0008 Nguyễn Thị Kiều Oanh Nữ Tày 03/9/1991 Đại học Kế toán

Người DT

(Được cộng 5

điểm vào kết

quả vòng 2)

CV làm nv

HC - TH Bắc Giang 60 5 65

Dự kiến

trúng

tuyển

3 QLTT 0011 Nguyễn Minh Tân Nam Kinh 27/06/1992 Đại học Luật KSVTT Bắc Giang 60 60

Dự kiến

trúng

tuyển

4 QLTT 0007 Đào Nguyên Hưng Nam Kinh 26/08/1991 Đại học Luật Kinh tế KSVTT Bắc Giang 57.5 57.5 Dự kiến

trúng

tuyển

5 QLTT 0012 Phạm Minh Tuấn Nam Kinh 07/05/1994 Đại họcTài chính -

Ngân hàngKSVTT Bắc Giang 57.5 57.5

Dự kiến

trúng

tuyển

6 QLTT 0006 Ngô Hương Giang Nữ Kinh 19/8/1994 Đại họcLuật Kinh

doanhKSVTT Bắc Giang 45 45

II

7 QLTT 0061 Phạm Hồng Sơn Nam Tày 23/10/1996 Đại họcTư pháp Hình

sự

Người DT

(Được cộng 5

điểm vào kết

quả vòng 2)

KSVTT Bắc Kạn 55 5 60 Dự kiến

trúng

tuyển

TỔNG CỤC QUẢN LÝ THỊ TRƯỜNG

HỘI ĐỒNG TUYỂN DỤNG CÔNG CHỨC NĂM 2019

KẾT QUẢ ĐIỂM PHỎNG VẤN VÒNG 2 KỲ THI TUYỂN CÔNG CHỨC ĐỢT 1 NĂM 2019

CỦA TỔNG CỤC QUẢN LÝ THỊ TRƯỜNG

STT Số báo danh Họ và tênGiới tính

Dân

tộc

Năm

sinh

Trình độ

chuyên

môn

Chuyên

ngànhDiện ưu tiên

Vị trí dự

tuyển

Đơn vị đăng

ký dự tuyển

Điểm

phỏng

vấn

Điểm

ưu

tiên

Tổng

điểm Ghi chú

CỤC QUẢN LÝ THỊ TRƯỜNG TỈNH BẮC GIANG

CỤC QUẢN LÝ THỊ TRƯỜNG TỈNH BẮC KẠN

Page 1

Page 2: KẾT QUẢ ĐIỂM PHỎNG VẤN VÒNG 2 KỲ THI TUYỂN CÔNG …

Nam Nữ

STT Số báo danh Họ và tênGiới tính

Dân

tộc

Năm

sinh

Trình độ

chuyên

môn

Chuyên

ngànhDiện ưu tiên

Vị trí dự

tuyển

Đơn vị đăng

ký dự tuyển

Điểm

phỏng

vấn

Điểm

ưu

tiên

Tổng

điểm Ghi chú

8 QLTT 0063 Nguyễn Thị Phương Thảo Nữ Tày 20/8/1994 Thạc sĩLuật HS và

Tố tụng HS

Người DT

(Được cộng 5

điểm vào kết

quả vòng 2)

KSVTT Bắc Kạn 55 5 60 Dự kiến

trúng

tuyển

9 QLTT 0066 Dương Thị Thu Thủy Nữ Tày 26/7/1996 Đại học Luật

Người DT

(Được cộng 5

điểm vào kết

quả vòng 2)

KSVTT Bắc Kạn 45 5 50

10 QLTT 0060 Hà Thị Bích Ngọc Nữ Tày 18/8/1995 Đại học Luật

Người DT

(Được cộng 5

điểm vào kết

quả vòng 2)

KSVTT Bắc Kạn 42.5 5 47.5

III

11 QLTT 0131 Nguyễn Văn Hòa Nam Kinh 19/09/1987 Thạc sĩCông nghệ

thông tin

CV làm nv

HCTH và

CNTT

Bắc Ninh 54.5 54.5 Dự kiến

trúng

tuyển

12 QLTT 0127 Trần Quang Hà Nam Kinh 03/10/1991 Thạc sĩQuản lý kinh

tếKSVTT Bắc Ninh 62.5 62.5

Dự kiến

trúng

tuyển

13 QLTT 0133 Vũ Phương Huấn Nam Kinh 16/10/1992 Đại họcTài chính -

Ngân hàngKSVTT Bắc Ninh 55 55

Dự kiến

trúng

tuyển

14 QLTT 0141 Phạm Anh Tuấn Nam Kinh 23/09/1987 Đại họcQuản trị kinh

doanhKSVTT Bắc Ninh 53.5 53.5

Dự kiến

trúng

tuyển

15 QLTT 0132 Nguyễn Thị Hòa Nữ Kinh 12/01/1991 Đại họcKế toán -

Tiếng Anh KSVTT Bắc Ninh 46.5 46.5

16 QLTT 0139 Tạ Thị Minh Thúy Nữ Kinh 16/11/1987 Thạc sĩQuản trị kinh

doanhKSVTT Bắc Ninh 45 45

IV

CỤC QUẢN LÝ THỊ TRƯỜNG TỈNH BẮC NINH

CỤC QUẢN LÝ THỊ TRƯỜNG TỈNH CAO BẰNG

Page 2

Page 3: KẾT QUẢ ĐIỂM PHỎNG VẤN VÒNG 2 KỲ THI TUYỂN CÔNG …

Nam Nữ

STT Số báo danh Họ và tênGiới tính

Dân

tộc

Năm

sinh

Trình độ

chuyên

môn

Chuyên

ngànhDiện ưu tiên

Vị trí dự

tuyển

Đơn vị đăng

ký dự tuyển

Điểm

phỏng

vấn

Điểm

ưu

tiên

Tổng

điểm Ghi chú

17 QLTT 0194 Hoàng Văn Thắng Nam Tày 15/5/1996 Đại học Tài chính

Người DT

(Được cộng 5

điểm vào kết

quả vòng 2)

KSVTT Cao Bằng 62.5 5 67.5 Dự kiến

trúng

tuyển

18 QLTT 0184 Nông Duy Khánh Nam Tày 28/02/1986 Đại học KTTC DN TM

Người DT

(Được cộng 5

điểm vào kết

quả vòng 2)

KSVTT Cao Bằng 60 5 65 Dự kiến

trúng

tuyển

19 QLTT 0190 La Thúy Nga Nữ Nùng 29/10/1994 Đại học Luật

Người DT

(Được cộng 5

điểm vào kết

quả vòng 2)

KSVTT Cao Bằng 47.5 5 52.5

20 QLTT 0181 Lương Đình Hùng Nam Tày 23/11/1997 Đại họcQLNN

về Kinh tế

Người DT

(Được cộng 5

điểm vào kết

quả hỏi vòng

2)

KSVTT Cao Bằng 45 5 50

V

21 QLTT 0201 Nguyễn Duy Khánh Nam Tày 03/10/1988 Đại học Kế toán

Người DT

(Được cộng 5

điểm vào kết

quả hỏi vòng

2)

KSVTT Hà Giang 60 5 65 Dự kiến

trúng

tuyển

22 QLTT 0207 Nguyễn Xuân Trung Nam Kinh 3/21/1993 Đại họcTài chính ngân

hàng

Bộ đội xuất

ngũ

(Được cộng

2,5 điểm vào

kết quả hỏi

vòng 2)

KSVTT Hà Giang 60 2.5 62.5 Dự kiến

trúng

tuyển

23 QLTT 0200 Nguyễn Mạnh Hoàng Nam Tày 06/5/1995 Đại học CN Kế toán

Người DT

(Được cộng 5

điểm vào kết

quả hỏi vòng

2)

KSVTT Hà Giang 52.5 5 57.5 Dự kiến

trúng

tuyển

24 QLTT 0205 Bùi Thị Bích Phương Nữ Kinh 02/10/1991 Đại họcTư tưởng

HCMKSVTT Hà Giang 55 55

Dự kiến

trúng

tuyển

CỤC QUẢN LÝ THỊ TRƯỜNG TỈNH HÀ GIANG

Page 3

Page 4: KẾT QUẢ ĐIỂM PHỎNG VẤN VÒNG 2 KỲ THI TUYỂN CÔNG …

Nam Nữ

STT Số báo danh Họ và tênGiới tính

Dân

tộc

Năm

sinh

Trình độ

chuyên

môn

Chuyên

ngànhDiện ưu tiên

Vị trí dự

tuyển

Đơn vị đăng

ký dự tuyển

Điểm

phỏng

vấn

Điểm

ưu

tiên

Tổng

điểm Ghi chú

25 QLTT 0202 Lý Văn Lẩy Nam Dao 14/6/1994 Đại học Kế hoạch

Người DT

(Được cộng 5

điểm vào kết

quả hỏi vòng

2)

KSVTT Hà Giang 45 5 50

VI

26 QLTT 0580 Phạm Quốc Đạt Nam Kinh 04/12/1996 Đại họcQuản trị kinh

doanhKSVTT Hà Nam 60 60

Dự kiến

trúng

tuyển

27 QLTT 0582 Đinh Mạnh Duy Nam Kinh 03/02/1995 Đại họcQuản trị kinh

doanhKSVTT Hà Nam 60 60

Dự kiến

trúng

tuyển

28 QLTT 0581 Nguyễn Ngọc Đức Nam Kinh 10/18/1993 Đại họcTài chính

Doanh nghiệpKSVTT Hà Nam Không thi 0

VII

29 QLTT 0452 Đỗ Thị Thu Hường Nữ Kinh 29/11/1981 Đại họcLuật Kinh

doanh

Con bệnh binh

2/3

(Được cộng 5

điểm vào kết

quả hỏi vòng

2)

KSVTT Hà Nội 78 5 83 Dự kiến

trúng

tuyển

30 QLTT 0430 Phạm Trung Hiếu Nam Kinh 23/01/1994 Đại học Luật KSVTT Hà Nội 77 77 Dự kiến

trúng

tuyển

31 QLTT 0432 Lương Trung Hiếu Nam Kinh 23/01/1996 Đại họcQuản trị kinh

doanhKSVTT Hà Nội 74.5 74.5

Dự kiến

trúng

tuyển

32 QLTT 0392 Lê Kim Cương Nam Kinh 08/4/1985 Đại họcXây dựng Cầu

đườngKSVTT Hà Nội 74 74

Dự kiến

trúng

tuyển

CỤC QUẢN LÝ THỊ TRƯỜNG TỈNH HÀ NAM

CỤC QUẢN LÝ THỊ TRƯỜNG TP. HÀ NỘI

Page 4

Page 5: KẾT QUẢ ĐIỂM PHỎNG VẤN VÒNG 2 KỲ THI TUYỂN CÔNG …

Nam Nữ

STT Số báo danh Họ và tênGiới tính

Dân

tộc

Năm

sinh

Trình độ

chuyên

môn

Chuyên

ngànhDiện ưu tiên

Vị trí dự

tuyển

Đơn vị đăng

ký dự tuyển

Điểm

phỏng

vấn

Điểm

ưu

tiên

Tổng

điểm Ghi chú

33 QLTT 0429 Trần Trung Hiếu Nam Kinh 28/7/1994 Thạc sĩ Kế toán KSVTT Hà Nội 72 72 Dự kiến

trúng

tuyển

34 QLTT 0438 Lại Xuân Hoàng Nam Kinh 19/3/1991 Đại họcKinh tế -

TMQTKSVTT Hà Nội 72 72

Dự kiến

trúng

tuyển

35 QLTT 0521 Ngô Duy Sơn Nam Kinh 27/12/1991 Đại họcTài chính -

Ngân hàngKSVTT Hà Nội 72 72

Dự kiến

trúng

tuyển

36 QLTT 0374 Nguyễn Thị Anh Nữ Kinh 31/12/1982 Đại học Luật KSVTT Hà Nội 70 70 Dự kiến

trúng

tuyển

37 QLTT 0478 Trần Mỹ Linh Nữ Kinh 30/12/1993 Đại học Luật KSVTT Hà Nội 70 70 Dự kiến

trúng

tuyển

38 QLTT 0524 Lê Tạ Tấn Nam Kinh 23/8/1990 Đại họcKinh tế và

TMQTKSVTT Hà Nội 70 70

Dự kiến

trúng

tuyển

39 QLTT 0528 Nguyễn Thị Thanh Nữ Kinh 17/7/1992 Đại họcKinh tế đối

ngoạiKSVTT Hà Nội 70 70

Dự kiến

trúng

tuyển

40 QLTT 0563 Nguyễn Trọng Tuấn Nam Kinh 05/5/1987 Đại họcKinh tế đối

ngoạiKSVTT Hà Nội 70 70

Dự kiến

trúng

tuyển

41 QLTT 0564 Vũ Minh Tuấn Nam Kinh 22/7/1992 Đại học Tài chính KSVTT Hà Nội 70 70 Dự kiến

trúng

tuyển

42 QLTT 0576 Nguyễn Phú Vĩnh Nam Kinh 05/9/1994 Đại họcBảo hiểm ngân

hàngKSVTT Hà Nội 70 70

Dự kiến

trúng

tuyển

43 QLTT 0549 Nguyễn Hoàng Kiều Trang Nữ Kinh 29/10/1995 Đại học Luật KSVTT Hà Nội 68 68

44 QLTT 0555 Trần Huyền Trang Nữ Kinh 16/12/1996 Đại họcLuật kinh

doanhKSVTT Hà Nội 68 68

Page 5

Page 6: KẾT QUẢ ĐIỂM PHỎNG VẤN VÒNG 2 KỲ THI TUYỂN CÔNG …

Nam Nữ

STT Số báo danh Họ và tênGiới tính

Dân

tộc

Năm

sinh

Trình độ

chuyên

môn

Chuyên

ngànhDiện ưu tiên

Vị trí dự

tuyển

Đơn vị đăng

ký dự tuyển

Điểm

phỏng

vấn

Điểm

ưu

tiên

Tổng

điểm Ghi chú

45 QLTT 0453 Nguyễn Đức Huy Nam Kinh 19/8/1994 Đại học Kiểm toán KSVTT Hà Nội 66 66

46 QLTT 0461 Bùi Công Kiên Nam Kinh 22/01/1977 Đại họcKinh doanh

nông nghiệpKSVTT Hà Nội 66 66

47 QLTT 0471 Nguyễn Thị Hà Linh Nữ Kinh 22/5/1990 Đại họcNgân hàng

thương mạiKSVTT Hà Nội 66 66

48 QLTT 0547 Hoàng Thu Trang Nữ Kinh 3/17/1994 Đại học Luật KSVTT Hà Nội 66 66

49 QLTT 0552 Đinh Ngọc Minh Trang Nữ Kinh 02/12/1997 Đại học Luật kinh tế KSVTT Hà Nội 66 66

50 QLTT 0380 Dương Thị Vân Anh Nữ Kinh 09/5/1989 Thạc sĩ Kế toán KSVTT Hà Nội 61.5 61.5

51 QLTT 0506 Phạm Thị Hà Phương Nữ Kinh 03/10/1992 Đại học Tài chính KSVTT Hà Nội 61 61

52 QLTT 0561 Tạ Thanh Tú Nam Kinh 09/12/1988 Thạc sĩKinh tế và

TC ngân hàngKSVTT Hà Nội 61 61

53 QLTT 0540 Phí Thị Thu Thủy Nữ Kinh 05/11/1993 Thạc sĩTài chính -

Ngân hàngKSVTT Hà Nội 59 59

54 QLTT 0522 Dương Minh Tâm Nam Kinh 17/01/1981 Đại học Luật Kinh tế KSVTT Hà Nội 58.5 58.5

55 QLTT 0575 Trần Đức Vinh Nam Kinh 10/10/1993 Thạc sĩTài chính -

Ngân hàngKSVTT Hà Nội 58.5 58.5

56 QLTT 0527 Nguyễn Thị Thanh Nữ Kinh 01/6/1987 Thạc sĩQuản lý kinh

tếKSVTT Hà Nội 56 56

57 QLTT 0375 Đỗ Hoàng Anh Nam Kinh 26/08/1992 Đại họcTài chính

Doanh nghiệpKSVTT Hà Nội

Không

thi

Khôn

g thi0

58 QLTT 0486 Phạm Nhật Minh Nam Kinh 19/9/1995 Thạc sĩ Kế toán KSVTT Hà Nội Không

thi

Khôn

g thi0

59 QLTT 0417 Nguyễn Thị Thúy Hằng Nữ Kinh 01/5/1990 Đại học Tiếng Anh

Quan hệ QT

CV làm nv

TH, TCHC,

KT, VT…

Hà Nội 64 64 Dự kiến

trúng

tuyển

Page 6

Page 7: KẾT QUẢ ĐIỂM PHỎNG VẤN VÒNG 2 KỲ THI TUYỂN CÔNG …

Nam Nữ

STT Số báo danh Họ và tênGiới tính

Dân

tộc

Năm

sinh

Trình độ

chuyên

môn

Chuyên

ngànhDiện ưu tiên

Vị trí dự

tuyển

Đơn vị đăng

ký dự tuyển

Điểm

phỏng

vấn

Điểm

ưu

tiên

Tổng

điểm Ghi chú

60 QLTT 0372 Đỗ Việt An Nam Kinh 10/10/1990 Đại họcQuản trị tài

chính

CV làm nv

TH, TCHC,

KT, VT

Hà Nội 62.5 62.5 Dự kiến

trúng

tuyển

61 QLTT 0373 Đặng Tuấn Anh Nam Kinh 04/10/1993 Đại họcQuản trị du

lịch

CV làm nv

TH, TCHC,

KT, VT

Hà Nội 56.5 56.5 Dự kiến

trúng

tuyển

62 QLTT 0482 Đào Thị Ngọc Mai Nữ Kinh 17/12/1996 Đại họcQuản trị nhân

lực

CV làm nv

TH, TCHC,

KT, VT…

Hà Nội 52.5 52.5 Dự kiến

trúng

tuyển

63 QLTT 0530 Dương Thu Thảo Nữ Kinh 21/8/1996 Đại họcThống kế

KTXH

CV làm nv

TH, TCHC,

KT, VT…

Hà Nội 52.5 52.5 Dự kiến

trúng

tuyển

64 QLTT 0394 Trần Quang Đạo Nam Kinh 15/12/1994 Đại họcQuản trị nhân

lực

CV làm nv

TH, TCHC,

KT, VT..

Hà Nội 50.5 50.5 Dự kiến

trúng

tuyển

65 QLTT 0546 Phạm Thị Thu Trang Nữ Kinh 15/9/1996 Thạc sĩQuản lý và

KDQT

CV làm nv

TH, TCHC,

KT, VT…

Hà Nội 46.5 46.5

66 QLTT 0424 Nguyễn Thị Hiền Nữ Kinh 08/10/1993 Đại học Báo chí

CV làm nv

TH, TCHC,

KT, VT…

Hà Nội 37.5 37.5

67 QLTT 0539 Phạm Thị Thùy Nữ Kinh 16/6/1987 Đại học Ngôn ngữ Anh

CV làm nv

TH, TCHC,

KT, VT…

Hà Nội 37 37

VIII

68 QLTT 0018 Nguyễn Văn Đạt Nam Kinh 06/12/1994 Đại họcTài chính -

Ngân hàng TMKSVTT Hà Tĩnh 84 84

Dự kiến

trúng

tuyển

69 QLTT 0026 Dương Thị Bích Liên Nữ Kinh 25/08/1987 Đại họcQuản trị kinh

doanhKSVTT Hà Tĩnh 81.5 81.5

Dự kiến

trúng

tuyển

70 QLTT 0038 Nguyễn Anh Tuấn Nam Kinh 20/3/1996 Đại họcTài chính -

Ngân hàngKSVTT Hà Tĩnh 81.5 81.5

Dự kiến

trúng

tuyển

CỤC QUẢN LÝ THỊ TRƯỜNG TỈNH HÀ TĨNH

Page 7

Page 8: KẾT QUẢ ĐIỂM PHỎNG VẤN VÒNG 2 KỲ THI TUYỂN CÔNG …

Nam Nữ

STT Số báo danh Họ và tênGiới tính

Dân

tộc

Năm

sinh

Trình độ

chuyên

môn

Chuyên

ngànhDiện ưu tiên

Vị trí dự

tuyển

Đơn vị đăng

ký dự tuyển

Điểm

phỏng

vấn

Điểm

ưu

tiên

Tổng

điểm Ghi chú

71 QLTT 0035 Võ Bằng Thương Nữ Kinh 10/10/1989 Đại họcKinh tế thương

mạiKSVTT Hà Tĩnh 81 81

Dự kiến

trúng

tuyển

72 QLTT 0015 Trần Thị Mai Anh Nữ Kinh 10/12/1993 Đại họcLuật Hành

chính- NNKSVTT Hà Tĩnh 78 78

73 QLTT 0039 Nguyễn Thị Cẩm Vân Nữ Kinh 16/11/1995 Đại họcKinh tế và QL

đô thịKSVTT Hà Tĩnh 68.5 68.5

74 QLTT 0021 Nguyễn Thị Minh Giang Nữ Kinh 28/02/1995 Đại họcLuật Hành

chính- NNKSVTT Hà Tĩnh 59 59

75 QLTT 0028 Phạm Lợi Nam Kinh 03/09/1997 Đại họcTư pháp Hình

sựKSVTT Hà Tĩnh 59 59

IX

76 QLTT 0050 Nguyễn Tiến Thành Nam Kinh 05/01/1990 Đại học Kế toán KSVTT Hải Phòng 67.5 67.5

Dự kiến

trúng

tuyển

77 QLTT 0043 Nguyễn Thị Thanh Hoa Nữ Kinh 09/12/1990 Đại họcTài chính -

Ngân hàngKSVTT Hải Phòng 52.5 52.5

Dự kiến

trúng

tuyển

78 QLTT 0049 Phạm Đức Quý Nam Kinh 22/5/1990 Đại học Kế toán KSVTT Hải Phòng 52.5 52.5 Dự kiến

trúng

tuyển

X

79 QLTT 0280 Bùi Quốc Văn Nam Mường 08/8/1983 Đại họcKinh tế Nông

nghiệp

Người DT

(Được cộng 5

điểm vào kết

quả vòng 2)

KSVTT Hòa Bình 60 5 65 Dự kiến

trúng

tuyển

80 QLTT 0279 Trịnh Quỳnh Trang Nữ Kinh 2/15/1997 Đại họcTài chính -

Ngân hàngKSVTT Hòa Bình 57.5 57.5

Dự kiến

trúng

tuyển

XI

CỤC QUẢN LÝ THỊ TRƯỜNG TP. HẢI PHÒNG

CỤC QUẢN LÝ THỊ TRƯỜNG TỈNH HÒA BÌNH

CỤC QUẢN LÝ THỊ TRƯỜNG TỈNH LAI CHÂU

Page 8

Page 9: KẾT QUẢ ĐIỂM PHỎNG VẤN VÒNG 2 KỲ THI TUYỂN CÔNG …

Nam Nữ

STT Số báo danh Họ và tênGiới tính

Dân

tộc

Năm

sinh

Trình độ

chuyên

môn

Chuyên

ngànhDiện ưu tiên

Vị trí dự

tuyển

Đơn vị đăng

ký dự tuyển

Điểm

phỏng

vấn

Điểm

ưu

tiên

Tổng

điểm Ghi chú

81 QLTT1601 Nguyễn Thanh Tùng Nam Kinh 24/03/1991 Đại học

Kinh tế và

Thương mại

quốc tế (đt

TẠI Trung

Quốc)

KSVTT Lai Châu 62.5 62.5 Dự kiến

trúng

tuyển

82 QLTT1600 Nguyễn Thảo Phương Nữ Kinh 05/12/1997 Đại học Cử nhân Luật KSVTT Lai Châu 55 55 Dự kiến

trúng

tuyển

83 QLTT1599 Nguyễn Quang Mạnh Nam Kinh 28/11/1991 Đại học

Kinh tế và

Thương mại

quốc tế (ĐT

Tại Trung

Quốc)

KSVTT Lai Châu 32.5 32.5

84 QLTT1597 Nguyễn Thị Lan Anh Nữ Kinh 9/19/1993 Đại họcCử nhân Kế

toánKSVTT Lai Châu

Không

thi 0

85 QLTT1598 Nguyễn Thế Anh Nam Kinh 08/8/1982 Đại họcQuản trị kinh

doanhKSVTT Lai Châu

Không

thi 0

86 QLTT1602 Nguyễn Anh Thư Nữ Kinh 12/2/1997 Đại họcTài chính -

Ngân hàngKSVTT Lai Châu

Không

thi 0

XII

87 QLTT 0165 Trần Hồng Hạnh Nữ Nùng 12/03/1994 Thạc sĩQuản lý kinh

tế

Người DT

(Được cộng 5

điểm vào kết

quả vòng 2)

KSVTT Lạng Sơn 78 5 83 Dự kiến

trúng

tuyển

88 QLTT 0177 Hồ Thiên Vũ Nam Kinh 10/01/1994 Đại họcQuản trị kinh

doanhKSVTT Lạng Sơn 77.5 77.5

Dự kiến

trúng

tuyển

89 QLTT 0171 Hoàng Thị Thơm Nữ Nùng 30/5/1994 Đại học Luật

Người DT

(Được cộng 5

điểm vào kết

quả vòng 2)

KSVTT Lạng Sơn 70 5 75

CỤC QUẢN LÝ THỊ TRƯỜNG TỈNH LẠNG SƠN

Page 9

Page 10: KẾT QUẢ ĐIỂM PHỎNG VẤN VÒNG 2 KỲ THI TUYỂN CÔNG …

Nam Nữ

STT Số báo danh Họ và tênGiới tính

Dân

tộc

Năm

sinh

Trình độ

chuyên

môn

Chuyên

ngànhDiện ưu tiên

Vị trí dự

tuyển

Đơn vị đăng

ký dự tuyển

Điểm

phỏng

vấn

Điểm

ưu

tiên

Tổng

điểm Ghi chú

90 QLTT 0169 Phùng Thị Thanh Nhớ Nữ Nùng 04/02/1997 Đại học Luật

Người DT

(Được cộng 5

điểm vào kết

quả vòng 2)

KSVTT Lạng Sơn 68.5 5 73.5

XIII

91 QLTT 0234 Nguyễn Tiến Nam Nam Kinh 21/10/1994 Đại họcKinh tế đối

ngoạiKSVTT Nam Định 76 76

Dự kiến

trúng

tuyển

92 QLTT 0211 Hà Văn Dương Nam Kinh 24/6/1995 Đại họcCông nghệ

KT hóa họcKSVTT Nam Định 73.5 73.5

Dự kiến

trúng

tuyển

93 QLTT 0210 Nguyễn Thị Kim Dung Nữ Kinh 15/01/1985 Thạc sĩ Thương mại KSVTT Nam Định 68 68 Dự kiến

trúng

tuyển

94 QLTT 0220 Nguyễn Khánh Hoàng Nam Kinh 1/30/1994 Đại họcTài chính ngân

hàngKSVTT Nam Định 66.5 66.5

Dự kiến

trúng

tuyển

95 QLTT 0218 Đặng Thu Hằng Nữ Kinh 4/16/1992 Đại học Kế toán KSVTT Nam Định 66 66 Dự kiến

trúng

tuyển

96 QLTT 0226 Khương Thành Lâm Nam Kinh 3/10/1990 Đại học Kế toán KSVTT Nam Định 65.5 65.5 Dự kiến

trúng

tuyển

97 QLTT 0229 Phạm Khánh Linh Nữ Kinh 27/10/1997 Đại học Luật KSVTT Nam Định 65.5 65.5 Dự kiến

trúng

tuyển

98 QLTT 0215 Hoàng Minh Đức Nam Kinh 29/3/1980 Đại họcQuản lý kinh

tếKSVTT Nam Định 65 65

Dự kiến

trúng

tuyển

99 QLTT 0223 Phạm Văn Hùng Nam Kinh 02/8/1987 Đại họcQuản trị kinh

doanhKSVTT Nam Định 64 64

100 QLTT 0231 Đỗ Thị Mai Nữ Kinh 02/05/1997 Đại họcKinh tế đối

ngoạiKSVTT Nam Định 63 63

CỤC QUẢN LÝ THỊ TRƯỜNG TỈNH NAM ĐỊNH

Page 10

Page 11: KẾT QUẢ ĐIỂM PHỎNG VẤN VÒNG 2 KỲ THI TUYỂN CÔNG …

Nam Nữ

STT Số báo danh Họ và tênGiới tính

Dân

tộc

Năm

sinh

Trình độ

chuyên

môn

Chuyên

ngànhDiện ưu tiên

Vị trí dự

tuyển

Đơn vị đăng

ký dự tuyển

Điểm

phỏng

vấn

Điểm

ưu

tiên

Tổng

điểm Ghi chú

101 QLTT 0239 Lý Hoàng Quý Nam Nùng 01/11/1996 Đại học Luật kinh tế

Người DT

(Được cộng 5

điểm vào kết

quả vòng 2)

KSVTT Nam Định 53.5 5 58.5

102 QLTT 0209 Đặng Thành Công Nam Tày 10/25/1979 Đại học Kế toán

Người DT

(Được cộng 5

điểm vào kết

quả vòng 2)

KSVTT Nam Định 51 5 56

103 QLTT 0247 Nguyễn Thành Trung Nam Thái 08/5/1996 Đại họcTài chính

Doanh nghiệp

Người DT

(Được cộng 5

điểm vào kết

quả vòng 2)

KSVTT Nam Định 51 5 56

XIV

104 QLTT 0359 Quản Thị Nụ Nữ Kinh 02/7/1989 Đại học Luật KSVTT Ninh Bình 78.5 78.5 Dự kiến

trúng

tuyển

105 QLTT 0360 Chu Đình Phúc Nam Kinh 31/8/1979 Đại học Kế toán

Con đẻ của

người

nhiễm CĐHH

(Được cộng 5

điểm vào kết

quả vòng 2)

KSVTT Ninh Bình 71 5 76 Dự kiến

trúng

tuyển

106 QLTT 0347 Tạ Thị Mai Hương Nữ Kinh 13/3/1995 Đại họcKế toán Doanh

nghiệpKSVTT Ninh Bình 75 75

Dự kiến

trúng

tuyển

107 QLTT 0346 Phạm Quang Hưng Nam Kinh 27/11/1991 Đại học Kế toán Doanh

nghiệpKSVTT Ninh Bình 74 74

Dự kiến

trúng

tuyển

108 QLTT 0328 Nguyễn Thủy Ánh Nữ Kinh 3/11/1991 Thạc sĩQuản trị kinh

doanhKSVTT Ninh Bình 73.5 73.5

Dự kiến

trúng

tuyển

109 QLTT 0331 Nguyễn Minh Dương Nam Kinh 10/10/1988 Thạc sĩ Kế toán KSVTT Ninh Bình 72 72 Dự kiến

trúng

tuyển

CỤC QUẢN LÝ THỊ TRƯỜNG TỈNH NINH BÌNH

Page 11

Page 12: KẾT QUẢ ĐIỂM PHỎNG VẤN VÒNG 2 KỲ THI TUYỂN CÔNG …

Nam Nữ

STT Số báo danh Họ và tênGiới tính

Dân

tộc

Năm

sinh

Trình độ

chuyên

môn

Chuyên

ngànhDiện ưu tiên

Vị trí dự

tuyển

Đơn vị đăng

ký dự tuyển

Điểm

phỏng

vấn

Điểm

ưu

tiên

Tổng

điểm Ghi chú

110 QLTT 0370 Trần Đức Ước Nam Kinh 10/10/1983 Đại họcQTKD

thương mạiKSVTT Ninh Bình 72 72

Dự kiến

trúng

tuyển

111 QLTT 0366 Vũ Thị Huyền Trang Nữ Kinh 12/11/1997 Đại họcKế toán Doanh

nghiệpKSVTT Ninh Bình 72 72

Dự kiến

trúng

tuyển

112 QLTT 0334 Đặng Long Giang Nam Kinh 23/02/1987 Đại học Kế toán KSVTT Ninh Bình 71 71

Dự kiến

trúng

tuyển

113 QLTT 0368 Nguyễn Anh Tùng Nam Kinh 11/15/1996 Đại học Kế toán KSVTT Ninh Bình 71 71 Dự kiến

trúng

tuyển

114 QLTT 0361 Tạ Thị Phương Nữ 20/4/1993 Thạc sĩ Kinh tế KSVTT Ninh Bình 70 70

115 QLTT 0335 Vũ Thị Trà Giang Nữ Kinh 10/18/1993 Đại họcTài chính -

Ngân hàngKSVTT Ninh Bình 64 64

116 QLTT 0327 Dương Thị Phương Anh Nữ Kinh 07/01/1992 Đại học Kế toán KSVTT Ninh Bình 62 62

117 QLTT 0344 Phạm Quốc Hưng Nam Kinh 8/5/1989 Đại học Luật Kinh tế KSVTT Ninh Bình 40.5 40.5

XV

118 QLTT 0588 Nguyễn Thị Kim Dung Nữ Kinh 10/4/1992 Đại họcHệ thống

thông tin

Chuyên viên

CNTTNghệ An 63 63

Dự kiến

trúng

tuyển

119 QLTT1616 Phạm Bá Vinh Nam Kinh 02/09/1983 Đại học Kế toán KSVTT Nghệ An 53.5 53.5 Dự kiến

trúng

tuyển

120 QLTT 0589 Nguyễn Thị Thùy Dung Nữ Kinh 21/11/1986 Đại học Kế toán KSVTT Nghệ An 52.5 52.5 Dự kiến

trúng

tuyển

CỤC QUẢN LÝ THỊ TRƯỜNG TỈNH NGHỆ AN

Page 12

Page 13: KẾT QUẢ ĐIỂM PHỎNG VẤN VÒNG 2 KỲ THI TUYỂN CÔNG …

Nam Nữ

STT Số báo danh Họ và tênGiới tính

Dân

tộc

Năm

sinh

Trình độ

chuyên

môn

Chuyên

ngànhDiện ưu tiên

Vị trí dự

tuyển

Đơn vị đăng

ký dự tuyển

Điểm

phỏng

vấn

Điểm

ưu

tiên

Tổng

điểm Ghi chú

121 QLTT 0592 Tô Mỹ Linh Nữ Kinh 03/8/1993 Đại học Kế toán KSVTT Nghệ An 52.5 52.5 Dự kiến

trúng

tuyển

122 QLTT1610 Nguyễn Ánh Ngọc Nam Kinh 14/12/1991 Đại họcQuản trị kinh

doanhKSVTT Nghệ An 52.5 52.5

Dự kiến

trúng

tuyển

123 QLTT1606 Trần Quốc Dũng Nam Kinh 30/06/1994 Đại họcQuản trị kinh

doanhKSVTT Nghệ An 52 52

Dự kiến

trúng

tuyển

124 QLTT 0597 Nguyễn Hữu Trường Nam Kinh 24/5/1994 Thạc sĩQuản trị KD

quốc tế KSVTT Nghệ An 51.5 51.5

Dự kiến

trúng

tuyển

125 QLTT1603 Hoàng Quyền Anh Nam Kinh 31/01/1994 Thạc sĩ

Quản lý kinh

tế và chính

sách

KSVTT Nghệ An 51 51 Dự kiến

trúng

tuyển

126 QLTT1605 Trần Nguyễn Trung Chính Nam Kinh 15/10/1993 Thạc sĩQuản trị kinh

doanhKSVTT Nghệ An 50.5 50.5

Dự kiến

trúng

tuyển

127 QLTT1607 Ngô Anh Dũng Nam Kinh 16/7/1995 Thạc sĩQuản trị kinh

doanhKSVTT Nghệ An 50.5 50.5

Dự kiến

trúng

tuyển

128 QLTT 0595 Đinh Minh Quyền Nam Kinh 18/4/1997 Đại học Luật kinh tế KSVTT Nghệ An 50 50

129 QLTT1612 Cao Thị Hồng Phượng Nữ Thổ 05/4/1997 Đại học Luật Kinh tế

Người DT

(Được cộng 5

điểm vào kết

quả vòng 2)

KSVTT Nghệ An 42.5 5 47.5

130 QLTT1608 Hồ Trọng Hiệp Nam Kinh 26/02/1994 Thạc sĩ Ths Luật KSVTT Nghệ An 46.5 46.5

131 QLTT1611 Nguyễn Thị Phương Nữ Kinh 09/09/1994 Đại học Luật học KSVTT Nghệ An 45.5 45.5

Page 13

Page 14: KẾT QUẢ ĐIỂM PHỎNG VẤN VÒNG 2 KỲ THI TUYỂN CÔNG …

Nam Nữ

STT Số báo danh Họ và tênGiới tính

Dân

tộc

Năm

sinh

Trình độ

chuyên

môn

Chuyên

ngànhDiện ưu tiên

Vị trí dự

tuyển

Đơn vị đăng

ký dự tuyển

Điểm

phỏng

vấn

Điểm

ưu

tiên

Tổng

điểm Ghi chú

132 QLTT1617 Lại Thị Yến Nữ Kinh 03/09/1982 Đại học Kế toán KSVTT Nghệ An 45.5 45.5

133 QLTT1614 Bùi Văn Sang Nam Kinh 03/12/1992 Thạc sĩ Kinh tế học KSVTT Nghệ An 38 38

134 QLTT1604 Nguyễn Mai Thùy Anh Nữ Kinh 25/6/1992 Thạc sĩQuản lý kinh

tếKSVTT Nghệ An Không thi 0

135 QLTT1609 Tô Mỹ Linh Nữ Kinh 03/08/1993 Đại học Kế toán KSVTT Nghệ An Không thi 0

136 QLTT1613 Nguyễn Thị Quyên Nữ Kinh 24/10/1997 Đại học Luật Kinh tế KSVTT Nghệ An Không thi 0

137 QLTT1615 Nguyễn Công Thành Nam Kinh 12/01/1994 Thạc sĩ

Tài chính DN

và kiểm soát

quản lý (TN ở

nước ngoài)

KSVTT Nghệ An Không thi 0

XVI

138 QLTT 0156 Dương Hồng Nhung Nữ Kinh 07/01/1994 Đại họcTài chính -

NHTMKSVTT Phú Thọ 65 65

Dự kiến

trúng

tuyển

139 QLTT 0143 Đặng Việt Cường Nam Kinh 13/10/1994 Đại học Kế hoạch KSVTT Phú Thọ 60 60 Dự kiến

trúng

tuyển

140 QLTT 0145 Phạm Đình Hà Nam Kinh 15/01/1986 Đại họcCông nghệ

thông tin

Chuyên viên

CNTTPhú Thọ 55 55

Dự kiến

trúng

tuyển

141 QLTT 0147 Đoàn Trung Hiếu Nam Kinh 19/01/1996 Đại họcQuản trị kinh

doanhKSVTT Phú Thọ 55 55

Dự kiến

trúng

tuyển

142 QLTT 0151 Nguyễn Tiến Huy Nam Kinh 10/09/1993 Thạc sĩQuản lý kinh

tếKSVTT Phú Thọ 52.5 52.5

Dự kiến

trúng

tuyển

CỤC QUẢN LÝ THỊ TRƯỜNG TỈNH PHÚ THỌ

Page 14

Page 15: KẾT QUẢ ĐIỂM PHỎNG VẤN VÒNG 2 KỲ THI TUYỂN CÔNG …

Nam Nữ

STT Số báo danh Họ và tênGiới tính

Dân

tộc

Năm

sinh

Trình độ

chuyên

môn

Chuyên

ngànhDiện ưu tiên

Vị trí dự

tuyển

Đơn vị đăng

ký dự tuyển

Điểm

phỏng

vấn

Điểm

ưu

tiên

Tổng

điểm Ghi chú

143 QLTT 0150 Kiều Thị Hương Nữ Kinh 23/8/1994 Đại học Sư phạm Hóa KSVTT Phú Thọ 47.5 47.5

XVII

144 QLTT 0265 Phạm Thị Tú Quyên Nữ Kinh 09/9/1991 Đại họcQuản trị kinh

doanhKSVTT Quảng Ninh 55 55

Dự kiến

trúng

tuyển

145 QLTT 0254 Mai Xuân Hồng Hà Nam Kinh 22/05/1996 Đại học Kế toán KSVTT Quảng Ninh 52.5 52.5 Dự kiến

trúng

tuyển

146 QLTT 0267 Nguyễn Phương Thảo Nữ Kinh 10/11/1996 Đại học Luật KSVTT Quảng Ninh 52.5 52.5 Dự kiến

trúng

tuyển

147 QLTT 0270 Nguyễn Thế Trung Nam Kinh 19/4/1993 Đại họcTài chính

Doanh nghiệpKSVTT Quảng Ninh 50 50

Dự kiến

trúng

tuyển

148 QLTT 0272 Nguyễn Anh Tuấn Nam Kinh 31/12/1995 Đại học Luật KSVTT Quảng Ninh 50 50 Dự kiến

trúng

tuyển

149 QLTT 0252 Đào Thị Lan Chi Nữ Kinh 01/6/1993 Thạc sĩTài chính và

Đầu tưKSVTT Quảng Ninh 45 45

XVIII

150 QLTT 0117 Nguyễn Thị Phương Thảo Nữ Kinh 26/12/1995 Đại họcLuật thương

mạiKSVTT Sơn La 60 60

Dự kiến

trúng

tuyển

151 QLTT 0113 Cầm Thị Bích Ngọc Nữ Thái 23/02/1994 Đại họcQLNN

về Kinh tế

Người DT

(Được cộng 5

điểm vào kết

quả vòng 2)

KSVTT Sơn La 55 5 60 Dự kiến

trúng

tuyển

152 QLTT 0104 Nguyễn Thị Thu Hà Nữ Kinh 01/5/1995 Đại học Luật Kinh tế KSVTT Sơn La 55 55 Dự kiến

trúng

tuyển

CỤC QUẢN LÝ THỊ TRƯỜNG TỈNH SƠN LA

CỤC QUẢN LÝ THỊ TRƯỜNG TỈNH QUẢNG NINH

Page 15

Page 16: KẾT QUẢ ĐIỂM PHỎNG VẤN VÒNG 2 KỲ THI TUYỂN CÔNG …

Nam Nữ

STT Số báo danh Họ và tênGiới tính

Dân

tộc

Năm

sinh

Trình độ

chuyên

môn

Chuyên

ngànhDiện ưu tiên

Vị trí dự

tuyển

Đơn vị đăng

ký dự tuyển

Điểm

phỏng

vấn

Điểm

ưu

tiên

Tổng

điểm Ghi chú

153 QLTT 0098 Đặng Linh Chi Nữ Kinh 6/18/1994 Đại học Kế toán KSVTT Sơn La 52.5 52.5 Dự kiến

trúng

tuyển

154 QLTT 0100 Vì Yến Chi Nữ Thái 05/5/1996 Đại học Luật

Người DT

(Được cộng 5

điểm vào kết

quả vòng 2)

KSVTT Sơn La 45 5 50

XIX

155 QLTT 0283 Đào Thị Ngọc Nữ Kinh 12/6/1989 Đại họcTài chính - Kế

toán

Chuyên viên

Kế toán VPThái Bình 67.5 67.5

Dự kiến

trúng

tuyển

156 QLTT 0284 Đào Ngọc Thắng Nam Kinh 07/10/1989 Đại học Kinh tế KSVTT Thái Bình 57.5 57.5 Dự kiến

trúng

tuyển

157 QLTT 0285 Phạm Công Khánh Linh Nữ Kinh 02/05/1996 Đại học Luật KSVTT Thái Bình 50 50 Dự kiến

trúng

tuyển

158 QLTT 0281 Hoàng Hạnh Minh Châu Nữ Kinh 07/3/1997 Đại học Luật Kinh tế KSVTT Thái Bình 45 45

XX

159 QLTT 0079 Nguyễn Thanh Hường Nữ Kinh 04/12/1997 Đại họcKế toán tổng

hợpKSVTT Thái Nguyên 71 71

Dự kiến

trúng

tuyển

160 QLTT 0069 Nguyễn Tuấn Anh Nam Kinh 18/9/1988 Đại họcQuản lý kinh

tếKSVTT Thái Nguyên 69 69

Dự kiến

trúng

tuyển

161 QLTT 0073 Chu Thị Ngân Hà Nữ Kinh 01/7/1997 Đại họcLuật Kinh

doanhKSVTT Thái Nguyên 65.5 65.5

Dự kiến

trúng

tuyển

162 QLTT 0086 Chu Việt Phong Nam Kinh 12/22/1995 Đại họcQuản lý Kinh

doanhKSVTT Thái Nguyên 65 65

Dự kiến

trúng

tuyển

CỤC QUẢN LÝ THỊ TRƯỜNG TỈNH THÁI BÌNH

CỤC QUẢN LÝ THỊ TRƯỜNG TỈNH THÁI NGUYÊN

Page 16

Page 17: KẾT QUẢ ĐIỂM PHỎNG VẤN VÒNG 2 KỲ THI TUYỂN CÔNG …

Nam Nữ

STT Số báo danh Họ và tênGiới tính

Dân

tộc

Năm

sinh

Trình độ

chuyên

môn

Chuyên

ngànhDiện ưu tiên

Vị trí dự

tuyển

Đơn vị đăng

ký dự tuyển

Điểm

phỏng

vấn

Điểm

ưu

tiên

Tổng

điểm Ghi chú

163 QLTT 0088 Nguyễn Thị Phương Nữ Tày 26/12/1995 Đại học Luật

Người DT

(Được cộng 5

điểm vào kết

quả vòng 2)

KSVTT Thái Nguyên 59 5 64

164 QLTT 0071 Nguyễn Trường Giang Nam Kinh 30/6/1987 Đại họcQuản lý kinh

tếKSVTT Thái Nguyên 63.5 63.5

165 QLTT 0074 Trần Thanh Hải Nam Kinh 01/8/1993 Thạc sĩQuản trị kinh

doanhKSVTT Thái Nguyên 62 62

166 QLTT 0076 Trịnh Xuân Hiển Nam Kinh 26/8/1989 Đại họcQTKD tổng

hợpKSVTT Thái Nguyên 50.5 50.5

XXI

167 QLTT 0319 Nguyễn Thị Thu Nữ Kinh 06/12/1991 Đại họcSư phạm ngữ

văn

Con TB 4/4

(Được cộng 05

điểm vào kết

quả vòng 2)

KSVTT Thanh Hóa 66 5 71

Dự kiến

trúng

tuyển

168 QLTT 0300 Nguyễn Khắc Huy Nam Kinh 20/4/1991 Đại họcChăn nuôi và

Nuôi trồng TS

Người hoàn

thành nghĩa vụ

phục vụ có

thời hạn trong

lực lượng

CAND

(Được cộng

2,5 điểm vào

kết quả vòng

2)

KSVTT Thanh Hóa 66 2.5 68.5 Dự kiến

trúng

tuyển

169 QLTT 0314 Đinh Văn Quyến Nam Kinh 14/5/1993 Đại họcCông nghệ

Kỹ thuật XD

Người hoàn

thành nghĩa vụ

quân sự

(Được cộng

2,5 điểm vào

kết quả vòng

2)

KSVTT Thanh Hóa 66 2.5 68.5 Dự kiến

trúng

tuyển

CỤC QUẢN LÝ THỊ TRƯỜNG TỈNH THANH HÓA

Page 17

Page 18: KẾT QUẢ ĐIỂM PHỎNG VẤN VÒNG 2 KỲ THI TUYỂN CÔNG …

Nam Nữ

STT Số báo danh Họ và tênGiới tính

Dân

tộc

Năm

sinh

Trình độ

chuyên

môn

Chuyên

ngànhDiện ưu tiên

Vị trí dự

tuyển

Đơn vị đăng

ký dự tuyển

Điểm

phỏng

vấn

Điểm

ưu

tiên

Tổng

điểm Ghi chú

170 QLTT 0291 Nguyễn Mạnh Cường Nam Kinh 03/11/1994 Đại học Kế toán KSVTT Thanh Hóa 66.5 66.5 Dự kiến

trúng

tuyển

171 QLTT 0307 Nguyễn Hoàng Long Nam Kinh 19/12/1996 Đại họcQuản trị kinh

doanhKSVTT Thanh Hóa 66.5 66.5

Dự kiến

trúng

tuyển

172 QLTT 0316 Lê Hữu Thắng Nam Kinh 02/02/1987 Đại học Kế toán KSVTT Thanh Hóa 66 66

Dự kiến

trúng

tuyển

173 QLTT 0323 Lưu Bách Trường Nam Kinh 26/5/1990 Thạc sỹQuản trị kinh

doanhKSVTT Thanh Hóa 66 66

Dự kiến

trúng

tuyển

174 QLTT 0321 Đặng Thị Trang Nữ Kinh 25/3/1995 Đại học Kế toán KSVTT Thanh Hóa 65.5 65.5 Dự kiến

trúng

tuyển

175 QLTT 0322 Thân Mạnh Trí Nam Kinh 10/5/1988 Thạc sĩQuản lý kinh

tếKSVTT Thanh Hóa 65 65

Dự kiến

trúng

tuyển

176 QLTT 0324 Nguyễn Mạnh Tùng Nam Kinh 29/10/1996 Đại họcQuản trị kinh

doanhKSVTT Thanh Hóa 65 65

Dự kiến

trúng

tuyển

177 QLTT 0311 Đặng Thị Nhung Nữ Kinh 10/02/1991 Đại họcTiếng Anh

TCKTKSVTT Thanh Hóa 64.5 64.5

178 QLTT 0305 Dương Bảo Linh Nam Kinh 12/02/1990 Đại họcKinh tế đối

ngoạiKSVTT Thanh Hóa 64 64

179 QLTT 0306 Nguyễn Thùy Linh Nữ Kinh 06/3/1996 Đại học Kiểm toán KSVTT Thanh Hóa 64 64

180 QLTT 0310 Nguyễn Thị Nhung Nữ Kinh 14/6/1984 Đại họcQuản trị kinh

doanhKSVTT Thanh Hóa 64 64

XXII CỤC QUẢN LÝ THỊ TRƯỜNG TỈNH VĨNH PHÚC

Page 18

Page 19: KẾT QUẢ ĐIỂM PHỎNG VẤN VÒNG 2 KỲ THI TUYỂN CÔNG …

Nam Nữ

STT Số báo danh Họ và tênGiới tính

Dân

tộc

Năm

sinh

Trình độ

chuyên

môn

Chuyên

ngànhDiện ưu tiên

Vị trí dự

tuyển

Đơn vị đăng

ký dự tuyển

Điểm

phỏng

vấn

Điểm

ưu

tiên

Tổng

điểm Ghi chú

181 QLTT 0584 Lê Nam Hải Nam Kinh 28/08/1994 Đại họcKế toán tổng

hợpCV HC-TH Vĩnh Phúc 50 50

Dự kiến

trúng

tuyển

XXIII

182 QLTT 0607 Nguyễn Đình Hoàng Nam Kinh 05/01/1995 Đại họcTài chính

QTKDKSVTT Yên Bái 60 60

Dự kiến

trúng

tuyển

183 QLTT 0600 Trần Đình Anh Nam Kinh 13/8/1989 Đại học Kế toán KSVTT Yên Bái 57.5 57.5 Dự kiến

trúng

tuyển

184 QLTT 0616 Nguyễn Việt Thanh Nam Kinh 28/5/1997 ĐH Luật Kinh tế KSVTT Yên Bái 57.5 57.5 Dự kiến

trúng

tuyển

185 QLTT 0601 Đỗ Thị Thúy Anh Nữ Kinh 16/4/1987 Đại họcTài chính

Doanh nghiệpKSVTT Yên Bái 50 50

Dự kiến

trúng

tuyển

CỤC QUẢN LÝ THỊ TRƯỜNG TỈNH YÊN BÁI

Page 19