Md

52
Company LOGO www.themegallery.com Trường Đại Học Sư Pham TP. Hồ Chí Minh Khoa Công nghệ Thông Tin NG DNG CC CÔNG C WEB 2.0 TRONG DY HC Giảng viên hướng dẫn: ThS. Lê Đức Long Sinh Viên Thực hiên: Trương Ngọc Tinh Anh K37.103.020 MOODLE 1

description

Tổng quan về Moodle

Transcript of Md

Page 1: Md

Company

LOGO

www.themegallery.com

Trường Đại Học Sư Pham TP. Hồ Chí Minh

Khoa Công nghệ Thông Tin

ƯNG DUNG CAC CÔNG CU

WEB 2.0 TRONG DAY HOC

Giảng viên hướng dẫn: ThS. Lê Đức LongSinh Viên Thực hiên:

Trương Ngọc Tinh AnhK37.103.020

MOODLE

1

Page 2: Md

Company name

Nôi Dung

1. Tông quan va xuât xư

2. Đăc điêm va chưc năng

3. Lơi ich va tiên ich

4. Ưu điêm va han chê

5. Cai đăt va hương dân sư dung

6. Ưng dung vao day hoc

7. Vi du kich ban minh hoa

8. Tai liêu tham khao2

Page 3: Md

Company name

1. Tông quan va xuât xư

Tông quanMoodle là một hệ thốngquản lý học tập(Learning Management System - LMS hoặcngười ta còn gọi làCourse Management System hoặc VLE -Virtual Learning Environment) mãnguồn mở (do đó miễnphí và có thể chỉnh sửađược mã nguồn), chophép tạo các khóa họctrên mạng Internet hay các website học tậptrực tuyến.

3

Page 4: Md

Company name

42013 – Jane Hart – Quick Guide to top 100 tools

Đanh gia TOP 100 công cu tôt nhât 2013

Page 5: Md

Company name

Xuât xư:

Moodle (viết tắt của Modular Object-Oriented Dynamic Learning Environment) được sáng lập năm1999 bởi Martin Dougiamas, người tiếp tục điều hànhvà phát triển chính của dự án. Do không hài lòng vớihệ thống LMS/LCMS thương mại WebCT trong trườnghọc Curtin của Úc, Martin đã quyết tâm xây dựngmột hệ thống LMS mã nguồn mở hướng tới giáo dụcvà người dùng hơn. Từ đó đến nay Moodle có sự pháttriển vượt bậc và thu hút được sự quan tâm của hầuhết các quốc gia trên thế giới và ngay cả những côngty bán LMS/LCMS thương mại lớn nhấtnhư BlackCT (BlackBoard + WebCT) cũng có cácchiến lược riêng để cạnh tranh với Moodle

1. Tông quan va xuât xư

5

Page 6: Md

Company name

2. Đăc điêm va chưc năng

Đăc điêm:

o Moodle là một nền tảng cho học trực tuyến có mã nguồn mở. Moodle có một số lượng rất lớn người sử dụng với 9.237 website đã đăng ký tại 147 quốc gia với 2.587.905 người sử dụng tại 242.342 khóa học (vào năm 2006).

o Moodle nổi bật là thiết kế hướng tới giáo dục, dànhcho những người làm trong lĩnh vực giáo dục.

o Giao diện Moodle rất dê sư dụng

o Moodle phù hợp với nhiều cấp học và hình thức đàotạo: phổ thông, đại học/cao đẳng, không chính quy, trong các tổ chức/công ty.

o Moodle phát triển dựa trên PHP (Ngôn ngữ đượcdùng bởi các công ty Web lớn như Yahoo, Flickr, ….) 6

Page 7: Md

Company name

Chức năng:

a. Chức năng thiết kê tổng thê

o Moodle có thể giúp xây dựng một mạng xã hội các lực lượng GD

o Thích hợp với 100% các lớp học trực tuyến cũng như hỗ trợ cho các lớp học truyền thống, xây dựng các khóa học với hình thức kết hợp.

o Cách sử dụng đơn giản; cấu trúc mềm dẻo, hiệu quả; giao diện thân thiện, dễ dùng; dễ cài đặt và cấu hình.

o Danh sách các khóa học được trình bày đầy đủ các chi tiết, có thể cho phép khách truy cập vào hoặc đòi mật khẩu truy cập.

2. Đăc điêm va chưc năng

7

Page 8: Md

Company name

o Các khóa học được đưa vào một danh mục và có thể tìm kiếm dễ dàng - một hệ thống sử dụng Moodle có thể hỗ trợ hàng nghìn khóa học.

o Tính bảo mật cao. Các biểu mẫu nhập dữ liệu (form) được kiểm tra các giá trị hợp lệ; các cookies, các mật mã được mã hoá;…

o Hỗ trợ tất cả các định dạng tập tin. Các văn bản, các trang web (các tài nguyên, các thông báo diễn đàn,…) có thể được soạn thảo trên ngôn ngữ web HTML bằng cách sử dụng trình soạn thảo WYSIWYG được nhúng trong Moodle.

2. Đăc điêm va chưc năng

8

Page 9: Md

Company name

b. Chức năng quản ly hê thống

o Hệ thống được quản lý bởi một người quản trị tối cao (Admin), được xác định trong quá trình cài đặt.

o Thiết kế một giao diện (theme) để đưa vào hệ thống, cho phép người quản trị tuỳ chọn thay đổi giao diện của hệ thống cho phù hợp với mục đích.

o Đưa thêm các mô-đun vào cấu trúc của hệ thống, tăng chức năng cho hệ thống.

o Đưa thêm các gói ngôn ngữ vào hệ thống, cho phép hiển thị đa ngôn ngữ.

o Mã nguồn được viết bằng PHP dễ hiểu, có thể thay đổi và phân phối theo bản quyền GPL.

2. Đăc điêm va chưc năng

9

Page 10: Md

Company name

c. Chức năng quản ly người dùng

o Mục tiêu được đưa ra là làm sao giảm thiểu các khâu quản lý HStrong khi đó vẫn duy trì bảo mật cao.

o Chức năng tạo tài khoản đăng nhập (Account): Mỗi người chỉ cần tạo một tài khoản - mỗi tài khoản có thể truy cập vào các khóa học khác nhau trong hệ thống.

o Khả năng gởi mail tự động: Người dùng có thể tạo tài khoản đăng nhập cho mình, một mail sẽ được gửi tới hộp thư để xác nhận. Người dùng sẽ nhận được mail khi có thông báo hoặc các thay đổi quan trọng trên hệ thống cũng như trong khóa học mà họ có tham gia.

2. Đăc điêm va chưc năng

10

Page 11: Md

Company nameo Các quyền cho các kiểu người dùng có thể qui định dễ

dàng tùy vào yêu cầu và mục đích của hệ thống. Admin có thể tạo ra các kiểu người dùng với các vai trò tùy vào chức năng của kiểu người dùng đó (quản trị, người tạo khóa học, GV, học viên,…)

o Admin có thể tạo ra các khóa học, gán quyền cho các kiểu người dùng và phân quyền cho các người dùng.

o Các người dùng được có một hồ sơ trực tuyến (profile) bao gồm ảnh, thông tin của người dùng, các thông tin về bài viết, các khóa học tham gia trong hệ thống,…được lưu trong hồ sơ và có thể thiết lập cho phép người khác xem hay không.

o Mỗi người dùng có thể chọn cho riêng mình một ngôn ngữ để hiển thị trong giao diện của hệ thống (English, French, German, Spanish, Việt Nam…)

2. Đăc điêm va chưc năng

11

Page 12: Md

Company named. Chức năng quản ly khóa học

o Với vai trò GV, người dùng có quyền điều khiển tất cả các thiết lập cho một khóa học, bao gồm cả việc hạn chế hoặc cho phép GV khác tham gia xây dựng khóa học.

o Có nhiều định dạng khóa học như theo tuần, theo chủ đề hoặc một cuộc thảo luận tập trung vào việc thảo luận các vấn đề liên quan. GV lựa chọn các định dạng tùy theo mục đích

o Tập hợp các hoạt động hỗ trợ cho khóa học rất đa dạng: Diễn đàn, bài thi, các nguồn tài nguyên, các lựa chọn, các câu hỏi khảo sát, bài tập lớn, chat, các cuộc thảo luận,… Các hoạt động này dễ dàng được thêm vào khóa học và sắp xếp tùy ý GV.

o Điểm của HS có thể xem được và tải xuống máy tính.

o Theo dõi và hiển thị đầy đủ các hoạt động của người dùng -thông báo đầy đủ các hoạt động mà một học viên tham gia (lần truy cập cuối cùng, số lần đọc tài liệu,…)

2. Đăc điêm va chưc năng

12

Page 13: Md

Company name

o Những thay đổi mới của khóa học từ lần truy cập cuối của người dùng có thể được hiển thị trên trang chủ của khóa học, điều này giúp người dùng có cái nhìn tổng quan về khóa học.

o Cho phép người dùng đánh giá các bài viết gửi lên diễn đàn, các bài tập,…

o Ghi lại các theo dõi người dùng một cách đầy đủ, các báo cáo có thể xem hoặc lưu lại và tải về máy.

o Chức năng tích hợp mail: Các bản sao của các bài viết trên diễn đàn, thông tin phản hồi của GV, các tinnhắn của các thành viên,… được gửi tới hộp thư của thành viên.

o Các khóa học có thể được đóng gói thành một tập tin nén (*.zip) bằng cách sử dụng chức năng sao lưu. Các khóa học này có thể được phục hồi trên bất kỳ hệ thống sử dụng Moodle nào.

2. Đăc điêm va chưc năng

13

Page 14: Md

Company name

e. Các moodun tạo ra các tài nguyên tĩnh

Các tài nguyên tĩnh trong moodle là các tài nguyên mà người dùng có thể đọc nhưng không thể tương tác với tài liệu. Trong moodle nguyên thủy, có 5 loại:•Một trang văn bản, một nhãn•Một Trang Web•Một liên kết tới website khác•Các thư mục, các tập tin được tải lên•Các chữ, hình ảnhCác thành phần này được tạo bằng mô-đun tài nguyên (Resource). Đây là công cụ chính yếu giúp đưa nội

dung vào bên trong khóa học.

2. Đăc điêm va chưc năng

14

Page 15: Md

Company name

f. Các moodun tạo ra các tài nguyên tương tác

Các tài nguyên tương tác trong moodle là các tài nguyên mà người dùng có thể tương tác với tài liệu, xây dựng tài liệu (trả lời câu hỏi, nhập văn, tải tập tin lên,…). Có 6 loại:•Bài tập lớn (Assignment)•Lựa chọn (Choice)•Nhật kí (Journal)•Bài học (Lesson)•Bài thi (Quiz )•Điều tra, khảo sát (Survey)

2. Đăc điêm va chưc năng

15

Page 16: Md

Company name

g. Các moodun tạo ra các tài nguyên tương tácvới người khác

Các tài nguyên này giúp HS và GV có thể tương tác với nhau, trao đổi, thảo luận và góp ý. Trong Moodle nguyên thủy có 5 loại:•Chat•Diễn đàn (Forum)•Thuật ngữ (Glossary)•Wiki•Hội thảo (Workshop)

2. Đăc điêm va chưc năng

16

Page 17: Md

Company name

o Phần mềm nguồn mở giúp trường đại học của bạnkhông phụ thuộc vào một công ty phần mềm đóng.

o Tùy biến được (Customizable) .Moodle có thể tùy biến và cấu hình mềm dẻo mộtcách đáng ngạc nhiên. Mã mở được đưa ra công khaido đó bạn có thể tùy biến hệ thống để phù hợp vớicác yêu cầu đào tạo và thuê lâp trình viên làmchuyện đó thay cho bạn.

o Hỗ trợ: Các mức độ hỗ trợ cho một phần mềm mã nguồnmở tốt thật đáng kinh ngạc. Cộng đồng, nhân viênIT có sẵn, hoặc các công ty bên ngoài là các lựachọn cho bạn.

3.Lơi ich va tiện ich

17

Page 18: Md

Company nameo Chất lượng:

Đôi khi phần mềm mã nguồn mở, như trong trườnghợp của Moodle và Sakai, bằng hoặc tốt hơnBlackboard /WebCT trong các khía cạnh. Bởi cộngđồng các nhà giáo dục, chuyên gia máy tính, và cácchuyên gia thiết kế giảng dạy chính là những ngườiphát triển Moodle, và kết quả là bạn có trong tay mộtsản phẩm đáp ứng tốt các yêu cầu người dùng.

o Moodle được hỗ trợ tích cực bởi những người làm tronglĩnh vực giáo dục .Họ là những người có trình độ IT tốt và có kinh nghiệmtrong giảng dạy. Họ chính là những người dùng LMS vàcó thể hỗ trợ bạn.

o Sự tự do: Bạn có nhiều sự lựa chọn hơn và không bao giờ có cảmgiác là ‘nô lệ’ của phần mềm.

18

3.Lơi ich va tiện ich

Page 19: Md

Company name

o Ảnh hưởng trên toàn thế giới:Bởi vì Moodle có một cộng đồng lớn như vậy, phầnmềm được dịch ra 75 ngôn ngữ và được sử dụng tại160 nước khác nhau. Bạn rất ít khi tìm được mộtphần mềm đóng thông dụng được dịch ra hơn 10 ngôn ngữ khác nhau.

o Moodle, giống như các công nghệ mã nguồn mởkhác, có thể tải về và sử dụng miễn phí.Mã nguồn mở dùng mô hình kinh doanh khác với môhình mà chúng ta từng biết. Ví dụ, bạn có thể mởmột công ty tư vấn Moodle và thuê một lập trìnhviên để phát triển phần mềm và chia sẻ nó miễn phícho cộng đồng bởi vì càng có nhiều người dùng nócông ty của bạn càng có cơ hội kinh doanh.

3.Lơi ich va tiện ich

19

Page 20: Md

Company name

o Cơ hội cho các sinh viên tham gia dự án.Thật là tốt khi bạn tạo điều kiện cho các sinh viênkhoa học máy tính (công nghệ thông tin) có cơ hộiđể phát triển một module cho LMS Moodle. Sinhviên có thể xây dưng module cho LMS Moodle vàchia sẻ nó cho cộng đồng toàn cầu. Nếu module đủtốt, nó sẽ được tích hợp vào phiên bản mới Moodle thường được phát hành 6 tháng một lần. Bởi vìMoodle thiết kế dựa trên module, xây dựng module mới cho Moodle khá đơn giản nếu bạn biết PHP.

o Với mô hình mở như Moodle, cho phép bạn trao đổitrực tiếp với chính những người phát triển phầnmềm, góp ý kiến và yêu cầu chỉnh sửa .

3.Lơi ich va tiện ich

20

Page 21: Md

Company name

Ưu điêm:

o Moodle rất dễ dùng với giao diện trực quan, giáoviên chỉ mất một thời gian ngắn để làm quen và cóthể sử dụng thành thạo. Giáo viên có thể tự cài vànâng cấp Moodle.

o Do thiết kế dựa trên module nên Moodle cho phépbạn chỉnh sửa giao diện bằng cách dùng các theme có trước hoặc tạo thêm một theme mới cho riêngmình.

o Tài liệu hỗ trợ của Moodle rất đồ sộ và chi tiết, kháchẳn với nhiều dự án mã nguồn mở khác.

4. Ưu điêm va hạn chê

21

Page 22: Md

Company nameo Moodle rất đáng tin cậy, có trên 10 000 site trên (thống

kê tại moodle.org) thế giới đã dùng Moodle tại 160 quốc gia và đã được dịch ra 75 ngôn ngữ khác nhau. Cótrên 100 nghìn người đã đăng kí tham gia cộng đồngMoodle (moodle.org) và sẵn sàng giúp bạn giải quyếtkhó khăn. Nếu bạn cần sự giúp đỡ chuyên nghiệp vềcài đặt, hosting, tư vấn sử dụng Moodle, phát triểnthêm các tính năng mới, và tích hợp Moodle với các hệthống đã có trong trường của bạn, bạn có thể chọn chomình một trong các công ty Moodle Partners (Khoảng30 công ty).

o Moodle phát triển dựa trên PHP (Ngôn ngữ được dùngbởi các công ty Web lớn như Yahoo, Flickr, Baidu, Digg, CNET) có thể mở rộng từ một lớp học nhỏ đếncác trường đại học lớn trên 50 000 sinh viên

4. Ưu điêm va hạn chê

22

Page 23: Md

Company name

Han chê :

o Moodle có thể là thách thức đối với nhữnghọc sinh, sinh viên chưa tiếp xúc nhiều với công nghệ. Nếu học sinh không có quyền truy cập vào Internet hoặc một số hình thức công nghệ để sử dụng Moodle, thì điều này sẽ trở thành một bất lợi cho học sinh và cũng cho người hướng dẫn.

o Không phu hợp với những học viên lớn tuổi vì kha năng sư dụng máy tính va công nghê của họ còn kém

4. Ưu điêm va hạn chê

23

Page 24: Md

Company name

Yêu câu hê thông:

o Web server (hỗ trợ PHP): thường sử dụng Apache hoặc IIS (có trên Windows XP Professional, Windows 2003, Windows 2000 server, Windows 2000 advanced server).

o PHP (Version 4.0 hay cao hơn). Hiện nay phiên bảnmới nhất của PHP là 5.0.

o Hệ quản trị cơ sở dữ liệu: MySQL hoặc PostgreSQL. Các hệ quản trị cơ sở dữ liệu sẽ được hỗ trợ trongcác phiên bản tiếp theo.

5. Cai đăt va hương dân sư dung

24

Page 25: Md

Company name

Chuân bi:

o Tải về Moodle trên trang web http://moodle.org/download/ .

o Giải nén.

o (Tùy chọn) Đổi tên thư mục thành "moodle" đểdụng khi cài đặt hệ thống.

25

5. Cai đăt va hương dân sư dung

Page 26: Md

Company name

Cài đăt:

a. Cài đặt Apache server

Cài đặt appserv-win32-2.5.1 trên nềnWindows. Khi cài đặt Apache phiên bản 2.5.1 ta có thể tuỳ chọn cài đặt cả PHP, MySQL, phpMyAdmin hoặc không.

5. Cai đăt va hương dân sư dung

26

Page 27: Md

Company name

Khi cài đặt Apache có một chú ý là cổng HTTP (mặcđịnh là 80) chọn sao cho không trùng với cổng HTTP của các Server khác đang chạy trên máy của bạn(trong ví dụ này tôi chọn cổng 9000).

5. Cai đăt va hương dân sư dung

27

Page 28: Md

Company nameo Tiếp đó thiết lập tên người dùng, mật khẩu, phông

chữ.

o Sau đó thực hiện cài đặt bình thường theo chỉ dẫncủa chương trình.

5. Cai đăt va hương dân sư dung

28

Page 29: Md

Company name

b. Cài đặt PHP

Cài đặt PHP trong haitrường hợp:

o Nếu tiến hành càiđặt Moodle trêntrình chủ web IIS thìchọn trình chủ HTTP cấu hình PHP là IIS.

o Nếu cài Moodle trêntrình chủ web Apache thì chọntrình chủ HTTP cấuhình PHP là Apache

5. Cai đăt va hương dân sư dung

29

Page 30: Md

Company name

o Sau đó thực hiện cài đặt bình thường theochỉ dẫn của chương trình.

o Chú ý là ở trên chúng ta cài PHP dựa trênPHP installer, chỉ gồm các thành phần cơ bảncủa PHP. Nếu bạn muốn cài đầy đủ hơn cóthể cài PHP dựa trên bộ binary.

Trong bộ cài, đã có file install.txt hướng dẫnchi tiết cài trong từng môi trường. Bạn nêntheo chỉ dẫn này.

5. Cai đăt va hương dân sư dung

30

Page 31: Md

Company namec. Cài đặt My SQL

Cài đặt phiên bản mysql-4.0.17, việc cài đặt My SQL không có gì đặc biệt, thông thường chúng ta chọn theochế độ mặc định

5. Cai đăt va hương dân sư dung

31

Page 32: Md

Company name

Để đơn giản trong việc quản lý cơ sở dữ liệubạn nên cài thêm một trong các phần mềm:

o MySQL-Front

o Mysqladmin

o MySQL Administrator

Chú ý rằng nếu cài server Apache thì đã có sẵncông cụ là phpmyAdmin rất mạnh để quản lýcơ sở dữ liệu.

5. Cai đăt va hương dân sư dung

32

Page 33: Md

Company named. Cấu hình cho cài đặt moodle

• Sau khi cài đặt trình chủ web, PHP, MySQL ta tiếnhành cấu hình cho việc cài đặt Moodle.

Tạo cơ sở dữ liệu rỗng moodle cho Moodle

• Trong trường hợp dùng trình chủ web Apache http://localhost:9000/phpMyadmin/index.php

5. Cai đăt va hương dân sư dung

33

Page 34: Md

Company name

• Trong thư mục web mặc định của trình chủ web chép thưmục moodle đã được tạo ra từ trước.

• Đối với trình chủ web Apache là thư mục "www" (ví dụC:\AppServ\www) ta sẽ đặt ứng dụng tại thư mục này.

• khi đó ta sẽ bắt đầu làm việc với Moodle thông qua địachỉ: http://yourwebserver/moodle

• Tạo một thư mục mới để lưu trữ file được tải lên và đặttên là "moodledata". ( vd C:\AppServ\www\moodledata)

• Thư mục này sẽ chứa các dữ liệu như:

• Các tài liệu khóa học

• Ảnh của người dung…

• Nếu bạn không tạo thư mục này có thể Moodle sẽ tạo chobạn. Nhưng để chắc chắn bạn hãy tạo thư mục này.

5. Cai đăt va hương dân sư dung

34

Page 35: Md

Company name

e. Cài đặt Moodle sư dụng trình chu web Apache

Cấu hình trình chủ Web (trang chủ mặc định làindex.php, index.htm..). Trong file cấu hìnhhttpd.conf của Apache tham sốDirectoryIndex quy định trang chủ mặc định

vd: DirectoryIndex index.html index.htm index.php index.php3

Sau đó tiến hành cài đặt thông qua trình duyệtweb: Tới địa chỉ http://localhost:9000/moodle/để bắt đầu cài đặt.

5. Cai đăt va hương dân sư dung

35

Page 36: Md

Company name

Chọn ngôn ngữ : tiếng Việt (vietnamese(vi_utf8)) , tiếng Italia (it ), tiếng Anh (en)..

5. Cai đăt va hương dân sư dung

36

Page 37: Md

Company name

Moodle kiêm tracác thiết lập phpnhư:

Phiên bản PHP

Bắt đầu tự đông

Session

Magic Quotes Run

Time

Chế đô an toàn

File tải lên

Phiên bản GD

Giơi hạn bô nhơ:

có thê thiết lập giơi

hạn bô nhơ thông

qua file php.ini

5. Cai đăt va hương dân sư dung

37

Page 38: Md

Company name

Cấu hình địa chỉ:

5. Cai đăt va hương dân sư dung

38

Địa chỉ web:

http://localhost:9000/mo

odle

Thư mục moodle (vd:

c:\AppServ\www\moodle)

Thư mục chứa dữ liệu

vd:

c:\AppServ\www/moodle

data)

Cấu hình cơ sở dữ liệu

Page 39: Md

Company name

Các cấu hình này phải phù hợp với cấu hình trong file config.php(nếu có).

Moodle sẽ phát hiện và cấu hình cho hệ thống qua file config.php, nếu chưa có nó sẽ tiến hành tạo file và ghi vàothư mục gốc của Moodle trên server hoặc cho phép bạn tải file lên thư mục thích hợp. Ngược lại lỗi sẽ được thông báo và ta phải khắc phục những lỗi này rồi mới có thể tiếp tục cài đặt.

5. Cai đăt va hương dân sư dung

39

Page 40: Md

Company name

Lỗi cấu hình

5. Cai đăt va hương dân sư dung

40

Page 41: Md

Company name chấp nhận các yêu cầu bản quyền

Đây là điều rất quan trọng đối với cộng đồngmã nguồn mở, phải tôn trọng các quy tắc khaithác và sử dụng phần mềm mã nguồn mở.

5. Cai đăt va hương dân sư dung

41

Page 42: Md

Company name

Thiết lập và cập nhật cơ sở dữ liệu cho Moodle

• Tạo các bảng:

• mdl_config

• mdl_config_plugins

• mdl_course

• mdl_course_categories

• mdl_course_display

• mdl_groups

• ....

• Cập nhật cơ sở dữ liệu cho các bảng:

• mdl_log_display

• …

5. Cai đăt va hương dân sư dung

42

Page 43: Md

Company name

Thông tin vê phiên bản hiện hành

5. Cai đăt va hương dân sư dung

43

Page 44: Md

Company name

Thiết lập các thông sô cấu hình

5. Cai đăt va hương dân sư dung

44

Page 45: Md

Company name

Cấu hình tài khoản cho người quản trị

5. Cai đăt va hương dân sư dung

45

Page 46: Md

Company name

Chúc mừng bạn đã cài đặt xong Moodle trên trình chủ Apache.

5. Cai đăt va hương dân sư dung

46

Page 47: Md

Company name

6. Ưng dung vao dạy học

Moodle là một trong những công cụ tốt nhấtva ly tưởng nhất cho dạy học E-Learning

Sư dụng Moodle đê tạo ra các khóa học trựctuyến đê dạy học trực tuyến hoặc kết hợpvới phương pháp dạy học truyền thống đê tăng hiệu quả dạy va học, đáp ứng nhu cầuhọc tập của người học

47

Page 48: Md

Company name

6. Ưng dung vao dạy học

- Sư dụng hê thống khóa học moodle đê cáchọc sinh tham gia thảo luận với nhau qua mỗi buổi học

- Kiểm tra va đánh gia chất lượng học sinhtrên hê thống moodle thông qua các bàikiểm tra trác nghiệm online

- Sau mỗi buổi học thực hành cho học sinhnộp bài tập đa làm lên hê thống hoặc chobài tập vê nha đê học sinh làm va nộponline

48

Page 49: Md

Company name

7. Vi du kich bản dạy học

Bài 12 chương 4, Kiểu Xâu. Trong tiết thựchành

Hoạt động 1: Đưa câu hỏi “So sánh kiểuxâu va mảng 1 chiều” lên forum của khóahọc tin học 11 (Moodle) cho học sinh thảoluận trong vòng 10. Giáo viên xem kếtquả thảo luận trên hê thống, nhóm nàothảo luận sôi nổi va có ý kiến đúng nhiềunhất sẽ được cộng điểm

49

Page 50: Md

Company name

Hoạt động 2: Co học sinh làm bài trắcnghiệm vê xâu va mảng trên hê thống va tính điểm lấy điểm kiểm tra 15 phút

Hoạt động 3: Cho học sinh làm bài tập vê xâu va yêu cầu học sinh nộp bài online trên hê thống

50

7. Vi du kich bản dạy học

Page 51: Md

Company name

1. Trang chu moodle: http://moodle.com

2. Cộng đồng Moodle Việt Nam:http://moodle.org/course/view.php?id=45

3. Tài liệu trơ giúp vê moodle: http://moodle.org/help

4. Trung tâm tin học bô giáo dục va đào tạo: http://el.edu.net.vn

5. Các tài nguyện của moodle: http://moodle.org/mod/resource/view.php?id=3856

8. Tai liệu tham khảo

51

Page 52: Md

Company

LOGO

www.themegallery.com

52