Lập qui trình gia công chi tiết bằng công nghệ CAD/CAM_CNC

54
1 BGIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KĨ THUẬT HCM KHOA CƠ KHÍ CHTO MÁY ĐỒ ÁN MÔN HC HTHNG SN XUT TĐỘNG ĐỀ TÀI: QUI TRÌNH GIA CÔNG CHI TIT BNG CÔNG NGHCAD/CAM_CNC GVHD: Trn Chí Thiên SVTH: Phm Quang Phúc 12144086 Nguyn Thái Châu 12144007 Tp.HCM, Tháng 12 năm 2015

Transcript of Lập qui trình gia công chi tiết bằng công nghệ CAD/CAM_CNC

Page 1: Lập qui trình gia công chi tiết bằng công nghệ CAD/CAM_CNC

1

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KĨ THUẬT HCM

KHOA CƠ KHÍ CHẾ TẠO MÁY

ĐỒ ÁN MÔN HỌC

HỆ THỐNG SẢN XUẤT TỰ ĐỘNG

ĐỀ TÀI: QUI TRÌNH GIA CÔNG CHI TIẾT

BẰNG CÔNG NGHỆ CAD/CAM_CNC

GVHD: Trần Chí Thiên

SVTH: Phạm Quang Phúc 12144086

Nguyễn Thái Châu 12144007

Tp.HCM, Tháng 12 năm 2015

Page 2: Lập qui trình gia công chi tiết bằng công nghệ CAD/CAM_CNC

2

LỜI CẢM ƠN

Thông qua môn học này, nhóm em đã rút ra nhiều kinh nghiệm và khả năng lập qui trình

gia công chi bằng công nghệ CAD/CAM_CNC. Ứng dụng những phần mềm đã học như: Creo

Parametric 3.0 để thiết kế và gia công chi tiết.

Qua quá trình làm đồ án nhóm em nhận thấy được tầm quan trọng của nghành Công

Nghệ Kỹ Thuật Cơ Khí trong nền cơ khí nói riêng và trong nền kinh tế nói chung. Qua môn

học này góp phần tạo điều kiện cho người học nắm vững, vận dụng hiệu quả các phương

pháp thiết kế, chế tạo sản phẩm cơ khí và tổ chức sản xuất nhằm đạt được các chỉ tiêu kinh

tế theo quy mô sản xuất hàng loạt, môn học còn truyền đạt những yêu cầu về công nghệ cần

thiết nhằm nâng cao hiệu quả tạo ra chúng.

Trong quá trình làm đồ án môn, chúng em đã nhận được sự chỉ bảo tận tình của các

thầy cô trong khoa và đặc biệt là thầy giáo Trần Chí Thiên trong suốt quá trình làm đồ án,

điều đó đươc khẳng định rõ hơn trong chất lượng và cái tầm của đồ án. Tuy nhiên trong quá

trình thực hiện đồ án không thể tránh khỏi những thiếu sót, do còn thiếu kinh nghiệm thực

tế. Vì vậy rất mong nhận được sự góp ý và nhắc nhở của thầy và các bạn sinh viên cùng

nghành để nhóm chúng em hoàn thiện đồ đồ án được tốt nhất.

Sau cùng, em xin kính chúc quý Thầy/Cô trong Khoa Khoa Cơ Khí Chế tạo Máy và

Thầy Trần Chí Thiên thật dồi dào sức khỏe, niềm tin để tiếp tục thực hiện sứ mệnh cao đẹp

của mình là truyền đạt kiến thức cho thế hệ mai sau.

Trân trọng!

Sinh viên

Page 3: Lập qui trình gia công chi tiết bằng công nghệ CAD/CAM_CNC

3

NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN HƯỚNG DẪN

.................................................................................................................

.................................................................................................................

.................................................................................................................

.................................................................................................................

.................................................................................................................

.................................................................................................................

.................................................................................................................

.................................................................................................................

.................................................................................................................

.................................................................................................................

.................................................................................................................

.................................................................................................................

.................................................................................................................

.................................................................................................................

.................................................................................................................

.................................................................................................................

.................................................................................................................

.................................................................................................................

.................................................................................................................

.................................................................................................................

.................................................................................................................

Giáo viên hướng dẫn

Page 4: Lập qui trình gia công chi tiết bằng công nghệ CAD/CAM_CNC

4

MỤC LỤC

LỜI CẢM ƠN ............................................................................................................................... 2

NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN HƯỚNG DẪN .......................................................................... 3

I. Nguyên công 1: .................................................................................................................... 7

1. Bước 1: Phay mặt A ...................................................................................................... 7

1.1. Sơ đồ định vị ............................................................................................................ 7

1.2. Dụng cụ cắt và chế độ cắt ....................................................................................... 8

1.3. Chương trình NC .................................................................................................. 10

1.4. Chọn dụng cụ và phương pháp kiểm tra............................................................ 10

2. Bước 2: Phay biên dạng .............................................................................................. 10

2.1. Sơ đồ định vị .......................................................................................................... 10

2.2. Dụng cụ cắt và chế độ cắt ..................................................................................... 11

2.3. Chương trình NC .................................................................................................. 12

2.4. Dụng cụ và phương pháp kiểm tra ..................................................................... 19

3. Bước 3: Khoan lỗ ø5.5 ................................................................................................. 19

3.1. Sơ đồ định vị .......................................................................................................... 19

3.2. Dụng cụ cắt và chế độ cắt ..................................................................................... 20

3.3. Chương trình NC .................................................................................................. 22

3.4. Dụng cụ và phương pháp kiểm tra ..................................................................... 22

4. Bước 4: Phay bậc ø9.5 ................................................................................................. 22

4.1. Sơ đồ định vị .......................................................................................................... 22

4.2. Dụng cụ và chế độ cắt ........................................................................................... 22

4.3. Chương trình NC .................................................................................................. 24

4.4. Dụng cụ và phương pháp kiểm tra ..................................................................... 26

5. Bước 5: Chamfer 0.5 ................................................................................................... 26

5.1. Sơ đồ định vị .......................................................................................................... 26

5.2. Dụng cụ và chế độ cắt ........................................................................................... 26

5.3. Chương trình NC .................................................................................................. 28

5.4. Dụng cụ và phương pháp kiểm tra ..................................................................... 29

CHƯƠNG TRÌNH HOÀN CHỈNH CỦA NGUYÊN CÔNG I: ................................................ 30

II. Nguyên công 2: .................................................................................................................. 36

Page 5: Lập qui trình gia công chi tiết bằng công nghệ CAD/CAM_CNC

5

1. Bước 1: Phay mặt B ..................................................................................................... 36

1.1. Sơ đồ định vị .......................................................................................................... 36

1.2. Dụng cụ cắt và chế độ cắt ..................................................................................... 36

1.3. Chương trình NC .................................................................................................. 39

1.4. Chọn dụng cụ và phương pháp kiểm tra............................................................ 39

2. Bước 2: Chamfer 0.5 ................................................................................................... 39

2.1. Sơ đồ định vị .......................................................................................................... 39

2.2. Dụng cụ và chế độ cắt ........................................................................................... 40

2.3. Chương trình NC .................................................................................................. 41

2.4. Chọn dụng cụ và phương pháp kiểm tra............................................................ 42

CHƯƠNG TRÌNH HOÀN CHỈNH CỦA NGUYÊN CÔNG II: ............................................... 42

III. Nguyên công 3: ................................................................................................................ 44

1. Bước 1: Phay hốc R1 ................................................................................................... 44

1.1. Sơ đồ định vị .......................................................................................................... 44

1.2. Dụng cụ và chế độ cắt ........................................................................................... 45

1.3. Chương trình NC .................................................................................................. 47

1.4. Chọn dụng cụ và phương pháp kiểm tra............................................................ 48

2. Bước 2: Chamfer 0.5 ................................................................................................... 48

2.1 Sơ đồ định vị ............................................................................................................. 48

2.2 Dụng cụ và chế độ cắt .............................................................................................. 49

2.3 Chương trình NC ..................................................................................................... 50

2.4 Chọn dụng cụ và phương pháp kiểm tra ............................................................... 51

CHƯƠNG TRÌNH HOÀN CHỈNH CỦA NGUYÊN CÔNG III: .............................................. 51

TÀI LIỆU THAM KHẢO ......................................................................................................... 54

Page 6: Lập qui trình gia công chi tiết bằng công nghệ CAD/CAM_CNC

6

THIẾT KẾ QUY TRÌNH CÔNG NGHỆ GIA CÔNG CHI TIẾT

Bản vẽ chi tiết:

Số liệu cho trước:

- Phần mềm Creo Parametric 3.0

- Các tài liệu thu thập trên mạng internet

- Bản vẽ chi tiết TSSBB30-10

- Số lượng 10,000 chi tiết

- Vật liệu SKD 11 (Phôi có lượng dư so với chi tiết là +1 mm cho mỗi bề mặt)

- Máy phay CNC VMC 650

Xác định dạng sản xuất:

Dạng sản xuất Trọng lượng chi tiết

< 4 Kg Từ 4 đến 200 Kg >200 Kg

Đơn chiếc <100 <10 <5

Loạt nhỏ Từ 100 đến 500 Từ 10 đến 200 Từ 5 đến 100

Loạt vừa Từ 500 đến 5000 Từ 200 đến 500 Từ 100 đến 300

Loạt lớn Từ 5000 đến 50000 Từ 500 đến 1000 Từ 300 đến 1000

Hàng khối >50000 >5000 >1000

Từ yêu cầu của đề bài và bản vẽ ta thấy được:

Page 7: Lập qui trình gia công chi tiết bằng công nghệ CAD/CAM_CNC

7

- Khối lượng chi tiết (phôi) < 4 kg

- Số lượng 10,000 chi tiết

Vậy với đơn hàng này thuộc loại sản xuất hàng loạt lớn, do đó ta cần phải

thiết kế đồ gá chuyên dụng cho mỗi nguyên công.

I. Nguyên công 1:

Chú ý: Trước khi thực hiện mỗi nguyên công, phôi chuẩn bị gá phải được làm sạch

bavia để hạn chế sai lệch khi gá đặc cũng như đảm bảo tiếp xúc mặt giữa phôi và đồ gá.

Trong nguyên công 1 ta cần hạn chế 6 bậc tự do bằng đồ gá chuyên dụng có tên Folder

là: DO_GA_1.

1. Bước 1: Phay mặt A

1.1. Sơ đồ định vị

Page 8: Lập qui trình gia công chi tiết bằng công nghệ CAD/CAM_CNC

8

1.2. Dụng cụ cắt và chế độ cắt

Để phay mặt phẳng A ta dùng dao Phay mặt có đường kính là ø40:

- Hãng dao: ARNO

- Ký hiệu cán dao: FTA-145.040.R04-12

- Ký hiệu mảnh Insert: SNMX 120508EN-NMS - AP2130

Chế độ cắt:

𝑣𝑐 = 100 ÷ 180 (𝑚/𝑚𝑖𝑛)

Ta có: 𝑣𝑐 =𝜋.𝐷.𝑛

1000

Suy ra: n = 796 ÷ 1433 rpm

Vậy ta chọn: S = 1200 vòng/phút, F = 250 mm/phút

Page 9: Lập qui trình gia công chi tiết bằng công nghệ CAD/CAM_CNC

9

Page 10: Lập qui trình gia công chi tiết bằng công nghệ CAD/CAM_CNC

10

1.3. Chương trình NC

N10 G90 G17 G21 G40 G49 G80

N15 G91 G28 Z0.M5

N20 G28 X0.Y0.

N25 G90

N30 T1 M06 (FACEMILL ø40)

N35 S1200 M03

N40 G0 G43 Z5.3 H1

N45 X54.72 Y-11.

N50 Z2.3

N55 G1 Z0. F250.

N60 X-24.5

N65 Z5.3

N70 G0 G49

1.4. Chọn dụng cụ và phương pháp kiểm tra

Đối với yêu cầu của chi tiết theo bản vẽ, ta thấy được dung sai nhỏ nhất của chi

tiết là 0.04 mm. Vì vậy trong toàn bộ quá trình kiểm tra kích thước của mỗi bước ta sẽ

sử dụng thước kẹp có độ chia nhỏ nhất là 0.01 mm.

Dưới đây là hình ảnh minh hoại của thước kẹp điện tử có độ chia 0.01 mm

Ở bước này ta dùng thước kẹp đo từ mặt phằng gia công đến mặt dưới của đồ gá

đạt kích thước 11.7±0.1

2. Bước 2: Phay biên dạng

2.1. Sơ đồ định vị

Page 11: Lập qui trình gia công chi tiết bằng công nghệ CAD/CAM_CNC

11

2.2. Dụng cụ cắt và chế độ cắt

Ta chọn dao Endmill 10 để phay biên dạng này

- Hãng dao: WIDIN

- Ký hiệu dao: ZM504100

- Chế độ cắt: S = 840 vòng/phút, F = 90 mm/phút

Page 12: Lập qui trình gia công chi tiết bằng công nghệ CAD/CAM_CNC

12

2.3. Chương trình NC

N75 T2 M06 (ENDMILL ø10)

N80 S840 M03

N85 G0 G43 Z5.3 M08 H2

N90 X-.906 Y-29.977

N95 Z2.

Page 13: Lập qui trình gia công chi tiết bằng công nghệ CAD/CAM_CNC

13

N100 G1 Z-2. F90.

N105 G3 X-.906 Y-22.906 I-3.536 J3.535

N110 G1 X-3.606 Y-20.206

N115 G2 X-5.1 Y-16.6 I3.606 J3.606

N120 G1 Y-.5

N125 G2 X-3.606 Y3.106 I5.1 J0.

N130 G1 X-3.106 Y3.606

N135 G2 X.5 Y5.1 I3.606 J-3.606

N140 G1 X8.62

N145 G2 X12.226 Y3.606 I0. J-5.1

N150 G1 X13.561 Y2.272

N155 X16.659

N160 X17.994 Y3.606

N165 G2 X21.6 Y5.1 I3.606 J-3.606

N170 G1 X29.72

N175 G2 X33.326 Y3.606 I0. J-5.1

N180 G1 X33.826 Y3.106

N185 G2 X35.32 Y-.5 I-3.606 J-3.606

N190 G1 Y-16.6

N195 G2 X33.826 Y-20.206 I-5.1 J0.

N200 G1 X28.426 Y-25.606

N205 G2 X24.82 Y-27.1 I-3.606 J3.606

N210 G1 X5.4

N215 G2 X1.794 Y-25.606 I0. J5.1

N220 G1 X-.906 Y-22.906

N225 G3 X-7.977 Y-22.906 I-3.536 J-3.536

N230 G1 X-.906 Y-29.977

N235 Z-4.

N240 G3 X-.906 Y-22.906 I-3.536 J3.535

N245 G1 X-3.606 Y-20.206

N250 G2 X-5.1 Y-16.6 I3.606 J3.606

Page 14: Lập qui trình gia công chi tiết bằng công nghệ CAD/CAM_CNC

14

N255 G1 Y-.5

N260 G2 X-3.606 Y3.106 I5.1 J0.

N265 G1 X-3.106 Y3.606

N270 G2 X.5 Y5.1 I3.606 J-3.606

N275 G1 X8.62

N280 G2 X12.226 Y3.606 I0. J-5.1

N285 G1 X13.561 Y2.272

N290 X16.659

N295 X17.994 Y3.606

N300 G2 X21.6 Y5.1 I3.606 J-3.606

N305 G1 X29.72

N310 G2 X33.326 Y3.606 I0. J-5.1

N315 G1 X33.826 Y3.106

N320 G2 X35.32 Y-.5 I-3.606 J-3.606

N325 G1 Y-16.6

N330 G2 X33.826 Y-20.206 I-5.1 J0.

N335 G1 X28.426 Y-25.606

N340 G2 X24.82 Y-27.1 I-3.606 J3.606

N345 G1 X5.4

N350 G2 X1.794 Y-25.606 I0. J5.1

N355 G1 X-.906 Y-22.906

N360 G3 X-7.977 Y-22.906 I-3.536 J-3.536

N365 G1 X-.906 Y-29.977

N370 Z-6.

N375 G3 X-.906 Y-22.906 I-3.536 J3.535

N380 G1 X-3.606 Y-20.206

N385 G2 X-5.1 Y-16.6 I3.606 J3.606

N390 G1 Y-.5

N395 G2 X-3.606 Y3.106 I5.1 J0.

N400 G1 X-3.106 Y3.606

N405 G2 X.5 Y5.1 I3.606 J-3.606

Page 15: Lập qui trình gia công chi tiết bằng công nghệ CAD/CAM_CNC

15

N410 G1 X8.62

N415 G2 X12.226 Y3.606 I0. J-5.1

N420 G1 X13.561 Y2.272

N425 X16.659

N430 X17.994 Y3.606

N435 G2 X21.6 Y5.1 I3.606 J-3.606

N440 G1 X29.72

N445 G2 X33.326 Y3.606 I0. J-5.1

N450 G1 X33.826 Y3.106

N455 G2 X35.32 Y-.5 I-3.606 J-3.606

N460 G1 Y-16.6

N465 G2 X33.826 Y-20.206 I-5.1 J0.

N470 G1 X28.426 Y-25.606

N475 G2 X24.82 Y-27.1 I-3.606 J3.606

N480 G1 X5.4

N485 G2 X1.794 Y-25.606 I0. J5.1

N490 G1 X-.906 Y-22.906

N495 G3 X-7.977 Y-22.906 I-3.536 J-3.536

N500 G1 X-.906 Y-29.977

N505 Z-8.

N510 G3 X-.906 Y-22.906 I-3.536 J3.535

N515 G1 X-3.606 Y-20.206

N520 G2 X-5.1 Y-16.6 I3.606 J3.606

N525 G1 Y-.5

N530 G2 X-3.606 Y3.106 I5.1 J0.

N535 G1 X-3.106 Y3.606

N540 G2 X.5 Y5.1 I3.606 J-3.606

N545 G1 X8.62

N550 G2 X12.226 Y3.606 I0. J-5.1

N555 G1 X13.561 Y2.272

N560 X16.659

Page 16: Lập qui trình gia công chi tiết bằng công nghệ CAD/CAM_CNC

16

N565 X17.994 Y3.606

N570 G2 X21.6 Y5.1 I3.606 J-3.606

N575 G1 X29.72

N580 G2 X33.326 Y3.606 I0. J-5.1

N585 G1 X33.826 Y3.106

N590 G2 X35.32 Y-.5 I-3.606 J-3.606

N595 G1 Y-16.6

N600 G2 X33.826 Y-20.206 I-5.1 J0.

N605 G1 X28.426 Y-25.606

N610 G2 X24.82 Y-27.1 I-3.606 J3.606

N615 G1 X5.4

N620 G2 X1.794 Y-25.606 I0. J5.1

N625 G1 X-.906 Y-22.906

N630 G3 X-7.977 Y-22.906 I-3.536 J-3.536

N635 G1 X-.906 Y-29.977

N640 Z-9.6

N645 G3 X-.906 Y-22.906 I-3.536 J3.535

N650 G1 X-3.606 Y-20.206

N655 G2 X-5.1 Y-16.6 I3.606 J3.606

N660 G1 Y-.5

N665 G2 X-3.606 Y3.106 I5.1 J0.

N670 G1 X-3.106 Y3.606

N675 G2 X.5 Y5.1 I3.606 J-3.606

N680 G1 X8.62

N685 G2 X12.226 Y3.606 I0. J-5.1

N690 G1 X13.561 Y2.272

N695 X16.659

N700 X17.994 Y3.606

N705 G2 X21.6 Y5.1 I3.606 J-3.606

N710 G1 X29.72

N715 G2 X33.326 Y3.606 I0. J-5.1

Page 17: Lập qui trình gia công chi tiết bằng công nghệ CAD/CAM_CNC

17

N720 G1 X33.826 Y3.106

N725 G2 X35.32 Y-.5 I-3.606 J-3.606

N730 G1 Y-16.6

N735 G2 X33.826 Y-20.206 I-5.1 J0.

N740 G1 X28.426 Y-25.606

N745 G2 X24.82 Y-27.1 I-3.606 J3.606

N750 G1 X5.4

N755 G2 X1.794 Y-25.606 I0. J5.1

N760 G1 X-.906 Y-22.906

N765 G3 X-7.977 Y-22.906 I-3.536 J-3.536

N770 G1 Z5.3

N775 G0 X-.836 Y-29.907

N780 Z2. M09

N785 G1 Z-9.7 F90.

N790 G3 X-.836 Y-22.836 I-3.535 J3.536

N795 G1 X-3.536 Y-20.136

N800 X-3.719 Y-19.939

N805 X-4.125 Y-19.421

N810 G2 X-4.602 Y-18.547 I3.196 J2.314

N815 G1 X-4.811 Y-17.961

N820 X-4.933 Y-17.413

N825 X-4.993 Y-16.801

N830 X-5. Y-16.6

N835 Y-.5

N840 X-4.991 Y-.263

N845 X-4.925 Y.362

N850 G2 X-4.064 Y2.413 I4.925 J-.862

N855 G1 X-3.701 Y2.861

N860 X-3.536 Y3.036

N865 X-3.036 Y3.536

N870 X-2.851 Y3.707

Page 18: Lập qui trình gia công chi tiết bằng công nghệ CAD/CAM_CNC

18

N875 X-2.373 Y4.092

N880 G2 X-.313 Y4.933 I2.873 J-4.092

N885 G1 X.29 Y4.993

N890 X.5 Y5.

N895 X8.62

N900 X8.9 Y4.991

N905 X9.482 Y4.925

N910 G2 X11.533 Y4.064 I-.862 J-4.925

N915 G1 X12.016 Y3.665

N920 X12.156 Y3.536

N925 X13.519 Y2.172

N930 X16.701

N935 X18.064 Y3.536

N940 X18.249 Y3.707

N945 X18.727 Y4.092

N950 G2 X20.787 Y4.933 I2.873 J-4.092

N955 G1 X21.39 Y4.993

N960 X21.6 Y5.

N965 X29.72

N970 X30. Y4.991

N975 X30.582 Y4.925

N980 G2 X32.633 Y4.064 I-.862 J-4.925

N985 G1 X33.116 Y3.665

N990 X33.256 Y3.536

N995 X33.756 Y3.036

N1000 X33.939 Y2.839

N1005 X34.345 Y2.321

N1010 G2 X34.822 Y1.447 I-3.196 J-2.314

N1015 G1 X35.031 Y.861

N1020 X35.153 Y.313

N1025 X35.213 Y-.299

Page 19: Lập qui trình gia công chi tiết bằng công nghệ CAD/CAM_CNC

19

N1030 X35.22 Y-.5

N1035 Y-16.6

N1040 X35.211 Y-16.837

N1045 X35.145 Y-17.462

N1050 G2 X34.284 Y-19.513 I-4.925 J.862

N1055 G1 X33.921 Y-19.961

N1060 X33.756 Y-20.136

N1065 X28.356 Y-25.536

N1070 X28.171 Y-25.707

N1075 X27.693 Y-26.092

N1080 G2 X25.633 Y-26.933 I-2.873 J4.092

N1085 G1 X25.03 Y-26.993

N1090 X24.82 Y-27.

N1095 X5.4

N1100 X5.12 Y-26.991

N1105 X4.538 Y-26.925

N1110 G2 X2.487 Y-26.064 I.862 J4.925

N1115 G1 X2.004 Y-25.665

N1120 X1.864 Y-25.536

N1125 X-.836 Y-22.836

N1130 G3 X-7.907 Y-22.836 I-3.535 J-3.535

N1135 G1 Z5.3

N1140 G0 G49

2.4. Dụng cụ và phương pháp kiểm tra

Kiểm tra kích thước chiều cao bậc 9.7 sai số ±0.1 là đạt.

Để kiểm tra kích thước biên dạng ta chỉ cần kiểm tra kích thước 30.22±0.02 nếu

kích thước này đạt yêu cầu thì những kích thước còn lại đảm bảo độ chính xác, vì biên

dạng này được chạy bằng một dao và có bán kính không đổi.

3. Bước 3: Khoan lỗ ø5.5

3.1. Sơ đồ định vị

Page 20: Lập qui trình gia công chi tiết bằng công nghệ CAD/CAM_CNC

20

3.2. Dụng cụ cắt và chế độ cắt

Đối với mũi khoan hợp kim ta có thể bỏ qua giai đoạn khoan mồi

- Hãng chế tạo: WIDIN

- Ký hiệu mũi khoan: SF503055

- Chế độ cắt: S = 2300 vòng/phút, F = 230 mm/phút

Page 21: Lập qui trình gia công chi tiết bằng công nghệ CAD/CAM_CNC

21

Page 22: Lập qui trình gia công chi tiết bằng công nghệ CAD/CAM_CNC

22

3.3. Chương trình NC

N1145 T3 M06 (DRILL ø5.5)

N1150 S2300 M03

N1155 G0 G43 Z5.3 H3

N1160 X7.11 Y-15.9

N1165 G81 X7.11 Y-15.9 Z-13.352 R2. F250.

N1170 X23.11

N1175 G80

N1180 G0 Z5.3

N1185 G0 G49

3.4. Dụng cụ và phương pháp kiểm tra

Ta cần kiểm tra 3 kích thước sau:

- Dùng đầu đo trong của thước kẹp kiểm tra đường kính lỗ 5.5

- Kiểm tra kích thước 6.1 bằng cách đo kích thước từ thành lỗ đến biên dạng bằng

3.35±0.1 là đạt.

- Kiểm tra khoảng các giữa 2 lỗ 5.5 bằng cách đo khoảng cách giữa hai thành bên của

lỗ đạt 10.05±0.2

4. Bước 4: Phay bậc ø9.5

4.1. Sơ đồ định vị

4.2. Dụng cụ và chế độ cắt

- Hãng dao: WIDIN

Page 23: Lập qui trình gia công chi tiết bằng công nghệ CAD/CAM_CNC

23

- Ký hiệu dao: ZM504080

- Chế độ cắt: S = 1050 vòng/phút, F = 90 mm/phút

Page 24: Lập qui trình gia công chi tiết bằng công nghệ CAD/CAM_CNC

24

4.3. Chương trình NC

N1190 T4 M06 (ENDMILL ø8)

N1195 S1050 M03

N1200 G0 G43 Z5.3 H4

N1205 X7.11 Y-15.9

N1210 Z2.3

N1215 G1 Z-2. F90.

N1220 X6.36

N1225 G3 X7.86 Y-15.9 I.75 J0.

N1230 X6.36 Y-15.9 I-.75 J0.

N1235 X7.86 Y-15.9 I.75 J0.

N1240 X6.36 Y-15.9 I-.75 J0.

N1245 G1 X7.11

N1260 G1 Z-4. F90.

N1265 X6.36

N1270 G3 X7.86 Y-15.9 I.75 J0.

N1275 X6.36 Y-15.9 I-.75 J0.

N1280 X7.86 Y-15.9 I.75 J0.

Page 25: Lập qui trình gia công chi tiết bằng công nghệ CAD/CAM_CNC

25

N1285 X6.36 Y-15.9 I-.75 J0.

N1290 G1 X7.11

N1305 G1 Z-5.9 F90.

N1310 X7.86

N1315 G3 X6.36 Y-15.9 I-.75 J0.

N1320 X7.86 Y-15.9 I.75 J0.

N1325 X6.36 Y-15.9 I-.75 J0.

N1330 X7.86 Y-15.9 I.75 J0.

N1335 G1 X7.11

N1340 Z5.3

N1345 G0 X23.11

N1350 Z2.

N1355 G1 Z-2. F90.

N1360 X22.36

N1365 G3 X23.86 Y-15.9 I.75 J0.

N1370 X22.36 Y-15.9 I-.75 J0.

N1375 X23.86 Y-15.9 I.75 J0.

N1380 X22.36 Y-15.9 I-.75 J0.

N1385 G1 X23.11

N1400 G1 Z-4. F90.

N1405 X22.36

N1410 G3 X23.86 Y-15.9 I.75 J0.

N1415 X22.36 Y-15.9 I-.75 J0.

N1420 X23.86 Y-15.9 I.75 J0.

N1425 X22.36 Y-15.9 I-.75 J0.

N1430 G1 X23.11

N1445 G1 Z-5.9 F90.

N1450 X23.86

N1455 G3 X22.36 Y-15.9 I-.75 J0.

N1460 X23.86 Y-15.9 I.75 J0.

N1465 X22.36 Y-15.9 I-.75 J0.

Page 26: Lập qui trình gia công chi tiết bằng công nghệ CAD/CAM_CNC

26

N1470 X23.86 Y-15.9 I.75 J0.

N1475 G1 X23.11

N1480 Z5.3

N1485 G0 G49

4.4. Dụng cụ và phương pháp kiểm tra

- Kiểm tra kích thước hốc nằm trong 9.5±0.2 là đạt

- Kiểm tra chiều sau của hốc bằng chui đo sâu của thước kẹp nằm trong khoảng

5.9±0.1 là đạt yêu cầu.

5. Bước 5: Chamfer 0.5

5.1. Sơ đồ định vị

5.2. Dụng cụ và chế độ cắt

- Hãng dao: ISCAR

- Ký hiệu dao: ECD-S2 080/90C08-63 IC900

- Chế độ cắt:

Ta có: 𝑣𝑐 = 47 ÷ 77 (𝑚/𝑚𝑖𝑛), 𝑛 =1000.𝑣𝑐

𝜋.𝐷= 1871 ÷ 3065 𝑟𝑝𝑚

Vậy ta chọn S = 2500 vòng/phút, F = 125 mm/phút

Page 27: Lập qui trình gia công chi tiết bằng công nghệ CAD/CAM_CNC

27

Page 28: Lập qui trình gia công chi tiết bằng công nghệ CAD/CAM_CNC

28

5.3. Chương trình NC

N1490 T5 M06 (CHAMFER ø8)

N1495 S2500 M03

N1500 G0 G43 Z5.3 H5

N1505 X7.11 Y-15.9

N1510 G0 Z2.1

N1515 G1 X7.11 Y-15.9 Z-8.95 F125.

N1520 G4 X2.

N1525 G0 Z2.1

N1530 X23.11

N1535 G1 Z-8.95 F125.

N1540 G4 X2.

N1545 G0 Z2.1

N1550 Z5.3

N1555 X10.01

N1560 Z-.15

N1565 G1 Z-2.15 F125.

N1570 G3 X4.21 Y-15.9 I-2.9 J0.

N1575 X10.01 Y-15.9 I2.9 J0.

Page 29: Lập qui trình gia công chi tiết bằng công nghệ CAD/CAM_CNC

29

N1580 G1 Z5.3

N1585 G0 X20.21

N1590 Z-.15

N1595 G1 Z-2.15 F125.

N1600 G3 X26.01 Y-15.9 I2.9 J0.

N1605 X20.21 Y-15.9 I-2.9 J0.

N1610 G1 Z5.3

N1615 G0 X-1.75 Y1.75

N1620 Z-.25 M08

N1625 G1 Z-2.25 F125.

N1630 X31.97

N1655 Y-16.6

N1660 G2 X31.457 Y-17.837 I-1.75 J0.

N1665 G1 X26.057 Y-23.237

N1670 G2 X24.82 Y-23.75 I-1.237 J1.237

N1675 G1 X5.4

N1680 G2 X4.163 Y-23.237 I0. J1.75

N1685 G1 X-1.237 Y-17.837

N1690 G2 X-1.75 Y-16.6 I1.237 J1.237

N1695 G1 Y1.75

N1700 Z5.3

N1705 G0 Z50

N1710 M30

%

5.4. Dụng cụ và phương pháp kiểm tra

Đối với kích thước chamfer 0.5 ta chỉ có thể quan sát bằng mắt và ta ước lượng

để điều chỉnh trục Z sao cho không lớn hơn 0.6 là đạt

Page 30: Lập qui trình gia công chi tiết bằng công nghệ CAD/CAM_CNC

30

CHƯƠNG TRÌNH HOÀN CHỈNH CỦA NGUYÊN CÔNG I:

N10 G90 G17 G21 G40 G49 G80

N15 G91 G28 Z0.M5

N20 G28 X0.Y0.

N25 G90

N30 T1 M06 (FACEMILL ø40)

N35 S1200 M03

N40 G0 G43 Z5.3 H1

N45 X54.72 Y-11.

N50 Z2.3

N55 G1 Z0. F250.

N60 X-24.5

N65 Z5.3

N70 G0 G49

N75 T2 M06 (ENDMILL ø10)

N80 S840 M03

N85 G0 G43 Z5.3 M08 H2

N90 X-.906 Y-29.977

N95 Z2.

N100 G1 Z-2. F90.

N105 G3 X-.906 Y-22.906 I-3.536 J3.535

N110 G1 X-3.606 Y-20.206

N115 G2 X-5.1 Y-16.6 I3.606 J3.606

N120 G1 Y-.5

N125 G2 X-3.606 Y3.106 I5.1 J0.

N130 G1 X-3.106 Y3.606

N135 G2 X.5 Y5.1 I3.606 J-3.606

N140 G1 X8.62

N145 G2 X12.226 Y3.606 I0. J-5.1

N150 G1 X13.561 Y2.272

N155 X16.659

N160 X17.994 Y3.606

N165 G2 X21.6 Y5.1 I3.606 J-3.606

N170 G1 X29.72

N175 G2 X33.326 Y3.606 I0. J-5.1

N180 G1 X33.826 Y3.106

N185 G2 X35.32 Y-.5 I-3.606 J-3.606

N190 G1 Y-16.6

N195 G2 X33.826 Y-20.206 I-5.1 J0.

N200 G1 X28.426 Y-25.606

N205 G2 X24.82 Y-27.1 I-3.606 J3.606

N210 G1 X5.4

N215 G2 X1.794 Y-25.606 I0. J5.1

Page 31: Lập qui trình gia công chi tiết bằng công nghệ CAD/CAM_CNC

31

N220 G1 X-.906 Y-22.906

N225 G3 X-7.977 Y-22.906 I-3.536 J-3.536

N230 G1 X-.906 Y-29.977

N235 Z-4.

N240 G3 X-.906 Y-22.906 I-3.536 J3.535

N245 G1 X-3.606 Y-20.206

N250 G2 X-5.1 Y-16.6 I3.606 J3.606

N255 G1 Y-.5

N260 G2 X-3.606 Y3.106 I5.1 J0.

N265 G1 X-3.106 Y3.606

N270 G2 X.5 Y5.1 I3.606 J-3.606

N275 G1 X8.62

N280 G2 X12.226 Y3.606 I0. J-5.1

N285 G1 X13.561 Y2.272

N290 X16.659

N295 X17.994 Y3.606

N300 G2 X21.6 Y5.1 I3.606 J-3.606

N305 G1 X29.72

N310 G2 X33.326 Y3.606 I0. J-5.1

N315 G1 X33.826 Y3.106

N320 G2 X35.32 Y-.5 I-3.606 J-3.606

N325 G1 Y-16.6

N330 G2 X33.826 Y-20.206 I-5.1 J0.

N335 G1 X28.426 Y-25.606

N340 G2 X24.82 Y-27.1 I-3.606 J3.606

N345 G1 X5.4

N350 G2 X1.794 Y-25.606 I0. J5.1

N355 G1 X-.906 Y-22.906

N360 G3 X-7.977 Y-22.906 I-3.536 J-3.536

N365 G1 X-.906 Y-29.977

N370 Z-6.

N375 G3 X-.906 Y-22.906 I-3.536 J3.535

N380 G1 X-3.606 Y-20.206

N385 G2 X-5.1 Y-16.6 I3.606 J3.606

N390 G1 Y-.5

N395 G2 X-3.606 Y3.106 I5.1 J0.

N400 G1 X-3.106 Y3.606

N405 G2 X.5 Y5.1 I3.606 J-3.606

N410 G1 X8.62

N415 G2 X12.226 Y3.606 I0. J-5.1

N420 G1 X13.561 Y2.272

N425 X16.659

N430 X17.994 Y3.606

N435 G2 X21.6 Y5.1 I3.606 J-3.606

N440 G1 X29.72

N445 G2 X33.326 Y3.606 I0. J-5.1

N450 G1 X33.826 Y3.106

N455 G2 X35.32 Y-.5 I-3.606 J-3.606

N460 G1 Y-16.6

N465 G2 X33.826 Y-20.206 I-5.1 J0.

N470 G1 X28.426 Y-25.606

N475 G2 X24.82 Y-27.1 I-3.606 J3.606

N480 G1 X5.4

N485 G2 X1.794 Y-25.606 I0. J5.1

N490 G1 X-.906 Y-22.906

N495 G3 X-7.977 Y-22.906 I-3.536 J-

3.536

N500 G1 X-.906 Y-29.977

N505 Z-8.

N510 G3 X-.906 Y-22.906 I-3.536 J3.535

N515 G1 X-3.606 Y-20.206

N520 G2 X-5.1 Y-16.6 I3.606 J3.606

Page 32: Lập qui trình gia công chi tiết bằng công nghệ CAD/CAM_CNC

32

N525 G1 Y-.5

N530 G2 X-3.606 Y3.106 I5.1 J0.

N535 G1 X-3.106 Y3.606

N540 G2 X.5 Y5.1 I3.606 J-3.606

N545 G1 X8.62

N550 G2 X12.226 Y3.606 I0. J-5.1

N555 G1 X13.561 Y2.272

N560 X16.659

N565 X17.994 Y3.606

N570 G2 X21.6 Y5.1 I3.606 J-3.606

N575 G1 X29.72

N580 G2 X33.326 Y3.606 I0. J-5.1

N585 G1 X33.826 Y3.106

N590 G2 X35.32 Y-.5 I-3.606 J-3.606

N595 G1 Y-16.6

N600 G2 X33.826 Y-20.206 I-5.1 J0.

N605 G1 X28.426 Y-25.606

N610 G2 X24.82 Y-27.1 I-3.606 J3.606

N615 G1 X5.4

N620 G2 X1.794 Y-25.606 I0. J5.1

N625 G1 X-.906 Y-22.906

N630 G3 X-7.977 Y-22.906 I-3.536 J-3.536

N635 G1 X-.906 Y-29.977

N640 Z-9.6

N645 G3 X-.906 Y-22.906 I-3.536 J3.535

N650 G1 X-3.606 Y-20.206

N655 G2 X-5.1 Y-16.6 I3.606 J3.606

N660 G1 Y-.5

N665 G2 X-3.606 Y3.106 I5.1 J0.

N670 G1 X-3.106 Y3.606

N675 G2 X.5 Y5.1 I3.606 J-3.606

N680 G1 X8.62

N685 G2 X12.226 Y3.606 I0. J-5.1

N690 G1 X13.561 Y2.272

N695 X16.659

N700 X17.994 Y3.606

N705 G2 X21.6 Y5.1 I3.606 J-3.606

N710 G1 X29.72

N715 G2 X33.326 Y3.606 I0. J-5.1

N720 G1 X33.826 Y3.106

N725 G2 X35.32 Y-.5 I-3.606 J-3.606

N730 G1 Y-16.6

N735 G2 X33.826 Y-20.206 I-5.1 J0.

N740 G1 X28.426 Y-25.606

N745 G2 X24.82 Y-27.1 I-3.606 J3.606

N750 G1 X5.4

N755 G2 X1.794 Y-25.606 I0. J5.1

N760 G1 X-.906 Y-22.906

N765 G3 X-7.977 Y-22.906 I-3.536 J-

3.536

N770 G1 Z5.3

N775 G0 X-.836 Y-29.907

N780 Z2. M09

N785 G1 Z-9.7 F90.

N790 G3 X-.836 Y-22.836 I-3.535 J3.536

N795 G1 X-3.536 Y-20.136

N800 X-3.719 Y-19.939

N805 X-4.125 Y-19.421

N810 G2 X-4.602 Y-18.547 I3.196 J2.314

N815 G1 X-4.811 Y-17.961

N820 X-4.933 Y-17.413

N825 X-4.993 Y-16.801

Page 33: Lập qui trình gia công chi tiết bằng công nghệ CAD/CAM_CNC

33

N830 X-5. Y-16.6

N835 Y-.5

N840 X-4.991 Y-.263

N845 X-4.925 Y.362

N850 G2 X-4.064 Y2.413 I4.925 J-.862

N855 G1 X-3.701 Y2.861

N860 X-3.536 Y3.036

N865 X-3.036 Y3.536

N870 X-2.851 Y3.707

N875 X-2.373 Y4.092

N880 G2 X-.313 Y4.933 I2.873 J-4.092

N885 G1 X.29 Y4.993

N890 X.5 Y5.

N895 X8.62

N900 X8.9 Y4.991

N905 X9.482 Y4.925

N910 G2 X11.533 Y4.064 I-.862 J-4.925

N915 G1 X12.016 Y3.665

N920 X12.156 Y3.536

N925 X13.519 Y2.172

N930 X16.701

N935 X18.064 Y3.536

N940 X18.249 Y3.707

N945 X18.727 Y4.092

N950 G2 X20.787 Y4.933 I2.873 J-4.092

N955 G1 X21.39 Y4.993

N960 X21.6 Y5.

N965 X29.72

N970 X30. Y4.991

N975 X30.582 Y4.925

N980 G2 X32.633 Y4.064 I-.862 J-4.925

N985 G1 X33.116 Y3.665

N990 X33.256 Y3.536

N995 X33.756 Y3.036

N1000 X33.939 Y2.839

N1005 X34.345 Y2.321

N1010 G2 X34.822 Y1.447 I-3.196 J-2.314

N1015 G1 X35.031 Y.861

N1020 X35.153 Y.313

N1025 X35.213 Y-.299

N1030 X35.22 Y-.5

N1035 Y-16.6

N1040 X35.211 Y-16.837

N1045 X35.145 Y-17.462

N1050 G2 X34.284 Y-19.513 I-4.925 J.862

N1055 G1 X33.921 Y-19.961

N1060 X33.756 Y-20.136

N1065 X28.356 Y-25.536

N1070 X28.171 Y-25.707

N1075 X27.693 Y-26.092

N1080 G2 X25.633 Y-26.933 I-2.873

J4.092

N1085 G1 X25.03 Y-26.993

N1090 X24.82 Y-27.

N1095 X5.4

N1100 X5.12 Y-26.991

N1105 X4.538 Y-26.925

N1110 G2 X2.487 Y-26.064 I.862 J4.925

N1115 G1 X2.004 Y-25.665

N1120 X1.864 Y-25.536

N1125 X-.836 Y-22.836

Page 34: Lập qui trình gia công chi tiết bằng công nghệ CAD/CAM_CNC

34

N1130 G3 X-7.907 Y-22.836 I-3.535 J-

3.535

N1135 G1 Z5.3

N1140 G0 G49

N1145 T3 M06 (DRILL ø5.5)

N1150 S2300 M03

N1155 G0 G43 Z5.3 H3

N1160 X7.11 Y-15.9

N1165 G81 X7.11 Y-15.9 Z-13.352 R2.

F250.

N1170 X23.11

N1175 G80

N1180 G0 Z5.3

N1185 G0 G49

N1190 T4 M06 (ENDMILL ø8)

N1195 S1050 M03

N1200 G0 G43 Z5.3 H4

N1205 X7.11 Y-15.9

N1210 Z2.3

N1215 G1 Z-2. F90.

N1220 X6.36

N1225 G3 X7.86 Y-15.9 I.75 J0.

N1230 X6.36 Y-15.9 I-.75 J0.

N1235 X7.86 Y-15.9 I.75 J0.

N1240 X6.36 Y-15.9 I-.75 J0.

N1245 G1 X7.11

N1260 G1 Z-4. F90.

N1265 X6.36

N1270 G3 X7.86 Y-15.9 I.75 J0.

N1275 X6.36 Y-15.9 I-.75 J0.

N1280 X7.86 Y-15.9 I.75 J0.

N1285 X6.36 Y-15.9 I-.75 J0.

N1290 G1 X7.11

N1305 G1 Z-5.9 F90.

N1310 X7.86

N1315 G3 X6.36 Y-15.9 I-.75 J0.

N1320 X7.86 Y-15.9 I.75 J0.

N1325 X6.36 Y-15.9 I-.75 J0.

N1330 X7.86 Y-15.9 I.75 J0.

N1335 G1 X7.11

N1340 Z5.3

N1345 G0 X23.11

N1350 Z2.

N1355 G1 Z-2. F90.

N1360 X22.36

N1365 G3 X23.86 Y-15.9 I.75 J0.

N1370 X22.36 Y-15.9 I-.75 J0.

N1375 X23.86 Y-15.9 I.75 J0.

N1380 X22.36 Y-15.9 I-.75 J0.

N1385 G1 X23.11

N1400 G1 Z-4. F90.

N1405 X22.36

N1410 G3 X23.86 Y-15.9 I.75 J0.

N1415 X22.36 Y-15.9 I-.75 J0.

N1420 X23.86 Y-15.9 I.75 J0.

N1425 X22.36 Y-15.9 I-.75 J0.

N1430 G1 X23.11

N1445 G1 Z-5.9 F90.

N1450 X23.86

N1455 G3 X22.36 Y-15.9 I-.75 J0.

N1460 X23.86 Y-15.9 I.75 J0.

N1465 X22.36 Y-15.9 I-.75 J0.

Page 35: Lập qui trình gia công chi tiết bằng công nghệ CAD/CAM_CNC

35

N1470 X23.86 Y-15.9 I.75 J0.

N1475 G1 X23.11

N1480 Z5.3

N1485 G0 G49

N1490 T5 M06 (CHAMFER ø8)

N1495 S2500 M03

N1500 G0 G43 Z5.3 H5

N1505 X7.11 Y-15.9

N1510 G0 Z2.1

N1515 G1 X7.11 Y-15.9 Z-8.95 F125.

N1520 G4 X2.

N1525 G0 Z2.1

N1530 X23.11

N1535 G1 Z-8.95 F125.

N1540 G4 X2.

N1545 G0 Z2.1

N1550 Z5.3

N1555 X10.01

N1560 Z-.15

N1565 G1 Z-2.15 F125.

N1570 G3 X4.21 Y-15.9 I-2.9 J0.

N1575 X10.01 Y-15.9 I2.9 J0.

N1580 G1 Z5.3

N1585 G0 X20.21

N1590 Z-.15

N1595 G1 Z-2.15 F125.

N1600 G3 X26.01 Y-15.9 I2.9 J0.

N1605 X20.21 Y-15.9 I-2.9 J0.

N1610 G1 Z5.3

N1615 G0 X-1.75 Y1.75

N1620 Z-.25 M08

N1625 G1 Z-2.25 F125.

N1630 X31.97

N1655 Y-16.6

N1660 G2 X31.457 Y-17.837 I-1.75 J0.

N1665 G1 X26.057 Y-23.237

N1670 G2 X24.82 Y-23.75 I-1.237 J1.237

N1675 G1 X5.4

N1680 G2 X4.163 Y-23.237 I0. J1.75

N1685 G1 X-1.237 Y-17.837

N1690 G2 X-1.75 Y-16.6 I1.237 J1.237

N1695 G1 Y1.75

N1700 Z5.3

N1705 G0 Z50

N1710 M30

%

Page 36: Lập qui trình gia công chi tiết bằng công nghệ CAD/CAM_CNC

36

II. Nguyên công 2:

Trong nguyên công 2 ta cần hạn chế 6 bậc tự do bằng đồ gá chuyên dụng có tên Folder

là: DO_GA_2.

1. Bước 1: Phay mặt B

1.1. Sơ đồ định vị

1.2. Dụng cụ cắt và chế độ cắt

Để phay mặt phẳng A ta dùng dao Phay mặt có đường kính là ø40:

- Hãng dao: ARNO

- Ký hiệu cán dao: FTA-145.040.R04-12

- Ký hiệu mảnh Insert: SNMX 120508EN-NMS - AP2130

Chế độ cắt:

𝑣𝑐 = 100 ÷ 180 (𝑚/𝑚𝑖𝑛)

Page 37: Lập qui trình gia công chi tiết bằng công nghệ CAD/CAM_CNC

37

Ta có: 𝑣𝑐 =𝜋.𝐷.𝑛

1000

Suy ra: n = 796 ÷ 1433 rpm

Vậy ta chọn: S = 1200 vòng/phút, F = 250 mm/phút

Page 38: Lập qui trình gia công chi tiết bằng công nghệ CAD/CAM_CNC

38

Page 39: Lập qui trình gia công chi tiết bằng công nghệ CAD/CAM_CNC

39

1.3. Chương trình NC

N10 G90 G17 G21 G40 G49 G80

N15 G91 G28 Z0.M5

N20 G28 X0.Y0.

N25 G90

N30 T1 M06 (FACEMILL ø40)

N35 S1200 M03

N40 G0 G43 Z6.65 M08 H1

N45 X54.72 Y-11.

N50 Z3.65

N55 G1 Z.65 F250.

N60 X-24.5

N65 Z6.65

N70 G0 X54.72

N75 Z2.65

N80 G1 Z0. F250.

N85 X-24.5

N90 Z6.65

N95 G0 G49

1.4. Chọn dụng cụ và phương pháp kiểm tra

Dùng thước kẹp kiểm tra chiều cao của chi tiết bằng cách đo từ phẳng gia công đến

mặt định vị của đồ gá đạt yêu cầu 10.05±0.1

2. Bước 2: Chamfer 0.5

2.1. Sơ đồ định vị

Page 40: Lập qui trình gia công chi tiết bằng công nghệ CAD/CAM_CNC

40

2.2. Dụng cụ và chế độ cắt

- Hãng dao: ISCAR

- Ký hiệu dao: ECD-S2 080/90C08-63 IC900

- Chế độ cắt:

Ta có: 𝑣𝑐 = 47 ÷ 77 (𝑚/𝑚𝑖𝑛), 𝑛 =1000.𝑣𝑐

𝜋.𝐷= 1871 ÷ 3065 𝑟𝑝𝑚

Vậy ta chọn S = 2500 vòng/phút, F = 125 mm/phút

Page 41: Lập qui trình gia công chi tiết bằng công nghệ CAD/CAM_CNC

41

2.3. Chương trình NC

N100 T2 M06 (CHAMFER ø8)

N105 S2500 M03

N110 G0 G43 Z6.65 M08 H2

N115 X31.97 Y1.75

N120 Z-.25

N125 G1 Z-2.25 F125.

N130 Y-16.6

N135 G2 X31.457 Y-17.837 I-1.75 J0.

N140 G1 X26.057 Y-23.237

Page 42: Lập qui trình gia công chi tiết bằng công nghệ CAD/CAM_CNC

42

N145 G2 X24.82 Y-23.75 I-1.237 J1.237

N150 G1 X5.4

N155 G2 X4.163 Y-23.237 I0. J1.75

N160 G1 X-1.237 Y-17.837

N165 G2 X-1.75 Y-16.6 I1.237 J1.237

N170 G1 Y1.75

N195 X31.97

N225 Z6.65

N230 G0 X6.11 Y-15.9

N235 Z-.25

N240 G1 Z-2.25 F125.

N245 G3 X8.11 Y-15.9 I1. J0.

N250 X6.11 Y-15.9 I-1. J0.

N255 G1 Z6.65

N260 G0 X24.11

N265 Z-.25

N270 G1 Z-2.25 F125.

N275 G3 X22.11 Y-15.9 I-1. J0.

N280 X24.11 Y-15.9 I1. J0.

N285 G1 Z6.65

N290 M30

%

2.4. Chọn dụng cụ và phương pháp kiểm tra

Đối với kích thước chamfer 0.5 ta chỉ có thể quan sát bằng mắt và ta ước lượng để điều

chỉnh trục Z sao cho không lớn hơn 0.6 là đạt.

CHƯƠNG TRÌNH HOÀN CHỈNH CỦA NGUYÊN CÔNG II:

Page 43: Lập qui trình gia công chi tiết bằng công nghệ CAD/CAM_CNC

43

N10 G90 G17 G21 G40 G49 G80

N15 G91 G28 Z0.M5

N20 G28 X0.Y0.

N25 G90

N30 T1 M06 (FACEMILL ø40)

N35 S1200 M03

N40 G0 G43 Z6.65 M08 H1

N45 X54.72 Y-11.

N50 Z3.65

N55 G1 Z.65 F250.

N60 X-24.5

N65 Z6.65

N70 G0 X54.72

N75 Z2.65

N80 G1 Z0. F250.

N85 X-24.5

N90 Z6.65

N95 G0 G49

N100 T2 M06 (CHAMFER ø8)

N105 S2500 M03

N110 G0 G43 Z6.65 M08 H2

N115 X31.97 Y1.75

N120 Z-.25

N125 G1 Z-2.25 F125.

N130 Y-16.6

N135 G2 X31.457 Y-17.837 I-1.75 J0.

N140 G1 X26.057 Y-23.237

N145 G2 X24.82 Y-23.75 I-1.237 J1.237

N150 G1 X5.4

N155 G2 X4.163 Y-23.237 I0. J1.75

N160 G1 X-1.237 Y-17.837

N165 G2 X-1.75 Y-16.6 I1.237 J1.237

N170 G1 Y1.75

N195 X31.97

N225 Z6.65

N230 G0 X6.11 Y-15.9

N235 Z-.25

N240 G1 Z-2.25 F125.

Page 44: Lập qui trình gia công chi tiết bằng công nghệ CAD/CAM_CNC

44

N245 G3 X8.11 Y-15.9 I1. J0.

N250 X6.11 Y-15.9 I-1. J0.

N255 G1 Z6.65

N260 G0 X24.11

N265 Z-.25

N270 G1 Z-2.25 F125.

N275 G3 X22.11 Y-15.9 I-1. J0.

N280 X24.11 Y-15.9 I1. J0.

N285 G1 Z6.65

N290 M30

%

III. Nguyên công 3:

Trong nguyên công 3 ta cần hạn chế 6 bậc tự do bằng đồ gá chuyên dụng có tên Folder

là: DO_GA_3.

1. Bước 1: Phay hốc R1

1.1. Sơ đồ định vị

Page 45: Lập qui trình gia công chi tiết bằng công nghệ CAD/CAM_CNC

45

1.2. Dụng cụ và chế độ cắt

- Hãng dao: WIDIN

- Ký hiệu dao: ZR5141010

- Chế độ cắt: S = 1250 vòng/phút, F = 125 mm/phút

Page 46: Lập qui trình gia công chi tiết bằng công nghệ CAD/CAM_CNC

46

Page 47: Lập qui trình gia công chi tiết bằng công nghệ CAD/CAM_CNC

47

1.3. Chương trình NC

N10 G90 G17 G21 G40 G49 G80

N15 G91 G28 Z0.M5

N20 G28 X0.Y0.

N25 G90

N30 T1 M06 (BULLMILL ø10)

N35 S1250 M03

N40 G0 G43 Z5. M08 H1

N45 X0. Y-18

N50 Z0

N51 G1 Z-2. F125

N52 Y8.

N53 Z0

N54 G0 Y-18.

N55 G1 Z-4. F125

N56 Y8.

N57 Z-2.

N58 G0 Y-18.

N59 G1 Z-6. F125

N60 Y8.

N61 Z-4.

N62 G0 Y-18.

N64 G1 Z-8. F125

N65 Y8.

N67 Z5.

N70 G0 X2.854 Y-16.414

N75 Z1.7

N80 G1 Z-8.5 F125.

N85 G3 X2.854 Y-13.586 I-1.414 J1.414

N90 G1 X2.354 Y-13.086

Page 48: Lập qui trình gia công chi tiết bằng công nghệ CAD/CAM_CNC

48

N95 G2 X.89 Y-9.55 I3.536 J3.536

N100 G1 Y-.5

N105 G2 X2.354 Y3.036 I5. J0.

N110 G1 X2.854 Y3.536

N115 G3 X2.854 Y6.364 I-1.414 J1.414

N120 G1 X-2.854

N135 G1 Z-8.5 F125.

N140 G3 X-2.854 Y3.536 I1.414 J-1.414

N145 G1 X-2.354 Y3.036

N150 G2 X-.89 Y-.5 I-3.536 J-3.536

N155 G1 Y-9.55

N160 G2 X-2.354 Y-13.086 I-5. J0.

N165 G1 X-2.854 Y-13.586

N170 G3 X-2.854 Y-16.414 I1.414 J-1.414

N175 G1 Z5.

N180 G0 G49

1.4. Chọn dụng cụ và phương pháp kiểm tra

- Dùng má đo trong của thước kẹp để đo bề rộng của hốc 11.78±0.02 khi đo cần để ý

thước phải song song với phương ngang để kết quả đo gần với giá trị kích thước của

chi tiết.

- Do chiều sau của bậc nằm trong khoảng 8.5±0.2 là đạt yêu cầu.

2. Bước 2: Chamfer 0.5

2.1 Sơ đồ định vị

Page 49: Lập qui trình gia công chi tiết bằng công nghệ CAD/CAM_CNC

49

2.2 Dụng cụ và chế độ cắt

- Hãng dao: ISCAR

- Ký hiệu dao: ECD-S2 030/90C03-38 IC900

- Chế độ cắt:

Ta có: 𝑣𝑐 = 47 ÷ 77 (𝑚/𝑚𝑖𝑛), 𝑛 =1000.𝑣𝑐

𝜋.𝐷= 4989 ÷ 8174 𝑟𝑝𝑚

Vậy ta chọn S = 5000 vòng/phút, F = 125 mm/phút

Page 50: Lập qui trình gia công chi tiết bằng công nghệ CAD/CAM_CNC

50

2.3 Chương trình NC

N185 T2 M06 (CHAMFER ø3)

N190 S5000 M03

N195 G0 G43 Z5. M08 H2

N200 X9.89 Y-15.55

N205 Z-7.5

N210 G1 Z-9.5 F125.

Page 51: Lập qui trình gia công chi tiết bằng công nghệ CAD/CAM_CNC

51

N215 G3 X4.89 Y-10.55 I-5. J0.

N220 G1 X-4.89

N225 G3 X-9.89 Y-15.55 I0. J-5.

N230 G1 Z5.

N235 G0 Y5.5

N240 Z-7.5

N245 G1 Z-9.5 F125.

N250 G3 X-4.89 Y.5 I5. J0.

N255 G1 X4.89

N260 G3 X9.89 Y5.5 I0. J5.

N265 G1 Z5.

N270 M30

2.4 Chọn dụng cụ và phương pháp kiểm tra

Đối với kích thước chamfer 0.5 ta chỉ có thể quan sát bằng mắt và ta ước lượng để

điều chỉnh trục Z sao cho không lớn hơn 0.6 là đạt.

CHƯƠNG TRÌNH HOÀN CHỈNH CỦA NGUYÊN CÔNG III:

N10 G90 G17 G21 G40 G49 G80

N15 G91 G28 Z0.M5

N20 G28 X0.Y0.

Page 52: Lập qui trình gia công chi tiết bằng công nghệ CAD/CAM_CNC

52

N25 G90

N30 T1 M06 (BULLMILL ø10)

N35 S1250 M03

N40 G0 G43 Z5. M08 H1

N45 X0. Y-18

N50 Z0

N51 G1 Z-2. F125

N52 Y8.

N53 Z0

N54 G0 Y-18.

N55 G1 Z-4. F125

N56 Y8.

N57 Z-2.

N58 G0 Y-18.

N59 G1 Z-6. F125

N60 Y8.

N61 Z-4.

N62 G0 Y-18.

N64 G1 Z-8. F125

N65 Y8.

N67 Z5.

N70 G0 X2.854 Y-16.414

N75 Z1.7

N80 G1 Z-8.5 F125.

N85 G3 X2.854 Y-13.586 I-1.414 J1.414

N90 G1 X2.354 Y-13.086

N95 G2 X.89 Y-9.55 I3.536 J3.536

N100 G1 Y-.5

N105 G2 X2.354 Y3.036 I5. J0.

N110 G1 X2.854 Y3.536

N115 G3 X2.854 Y6.364 I-1.414 J1.414

Page 53: Lập qui trình gia công chi tiết bằng công nghệ CAD/CAM_CNC

53

N120 G1 X-2.854

N135 G1 Z-8.5 F125.

N140 G3 X-2.854 Y3.536 I1.414 J-1.414

N145 G1 X-2.354 Y3.036

N150 G2 X-.89 Y-.5 I-3.536 J-3.536

N155 G1 Y-9.55

N160 G2 X-2.354 Y-13.086 I-5. J0.

N165 G1 X-2.854 Y-13.586

N170 G3 X-2.854 Y-16.414 I1.414 J-1.414

N175 G1 Z5.

N180 G0 G49

N185 T2 M06 (CHAMFER ø3)

N190 S5000 M03

N195 G0 G43 Z5. M08 H2

N200 X9.89 Y-15.55

N205 Z-7.5

N210 G1 Z-9.5 F125.

N215 G3 X4.89 Y-10.55 I-5. J0.

N220 G1 X-4.89

N225 G3 X-9.89 Y-15.55 I0. J-5.

N230 G1 Z5.

N235 G0 Y5.5

N240 Z-7.5

N245 G1 Z-9.5 F125.

N250 G3 X-4.89 Y.5 I5. J0.

N255 G1 X4.89

N260 G3 X9.89 Y5.5 I0. J5.

N265 G1 Z5.

N270 M30

Page 54: Lập qui trình gia công chi tiết bằng công nghệ CAD/CAM_CNC

54

TÀI LIỆU THAM KHẢO

[1]: Catalogue WIDIN

[2]: Catalogue ARNO

[3]: Catalogue ISCAR

[4]: Nguồn tài liệu trên mạng Internet

The End!