Tiết 23. Bài 21 Vùng đồng bằng sông hông

36
Nguyễn Tiến Dũng Chµo mõng c¸c thÇy c« vµ c¸c em vÒ dù tiÕt d¹y Ngêi thùc hiÖn: NguyÔn TiÕn Dòng

Transcript of Tiết 23. Bài 21 Vùng đồng bằng sông hông

Page 1: Tiết 23. Bài 21 Vùng đồng bằng sông hông

Nguyễn Tiến Dũng

Chµo mõng c¸c thÇy c« vµ c¸c em vÒ dù tiÕt d¹y

Ng­êi­thùc­hiÖn:­NguyÔn­TiÕn­Dòng

Page 2: Tiết 23. Bài 21 Vùng đồng bằng sông hông

Nguyễn Tiến Dũng

Kiểm tra bài cũ

? Em hãy trình bày những điều kiện tự nhiên thuận lợi giúp cho đồng bằng S.Hồng phát triển kinh tế - xã hội ?

- Địa hình thấp bằng phẳng, có đê điều bao bọc xung quanh

- Có nhiều loại đất: Đất phù sa có S lớn thích hợp cho thâm canh lúa nước

- Khí hậu nhiệt đới ẩm có mùa đông lạnh tạo điều kiện thâm canh tăng vụ

- S.Hồng và S.Thái Bình bồi đắp phù sa màu mỡ, cung cấp nước tưới, mở rộng S

- Tiềm năng lớn để phát triển nuôi trồng, đánh bắt thuỷ sản và phát triển du lịch

Page 3: Tiết 23. Bài 21 Vùng đồng bằng sông hông

Nguyễn Tiến Dũng

Bài 21. VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG (TT)

IV. TÌNH HÌNH PHÁT TRIỂN KINH TẾ

1. Công nghiệp

Page 4: Tiết 23. Bài 21 Vùng đồng bằng sông hông

Nguyễn Tiến Dũng

Bài 21 VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG (TT)

I. TÌNH HÌNH PHÁT TRIỂN KINH TẾ

1.Công nghiệp

Page 5: Tiết 23. Bài 21 Vùng đồng bằng sông hông

Nguyễn Tiến Dũng

Bài 21. VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG (TT)

I. TÌNH HÌNH PHÁT TRIỂN KINH TẾ

1. Công nghiệp

Qua biểu đồ em hãy nhận xét chuyển biến về tỉ trọng khu vực

công nghiệp – xây dựng ở ĐBSH ?

- Khu vực công nghiệp tăng mạnh về giá trị và tỉ trọng trong cơ cấu GDP

Giá trị sản xuất công nghiệpThay đổi như thế nào ? Nêu đặc điểm phân bố ?

- Phần lớn giá trị sản xuất công nghiệp tập trung ở Hà Nội và Hải Phòng

Page 6: Tiết 23. Bài 21 Vùng đồng bằng sông hông

Nguyễn Tiến Dũng? Em hãy kể tên các ngành công nghiệp trọng điểm của vùng ĐBSH ?

Page 7: Tiết 23. Bài 21 Vùng đồng bằng sông hông

Nguyễn Tiến Dũng

Bài 21. VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG (TT)

I. TÌNH HÌNH PHÁT TRIỂN KINH TẾ

1. Công nghiệp

- Khu vực công nghiệp tăng mạnh về giá trị và tỉ trọng trong cơ cấu GDP của vùng

- Phần lớn giá trị sản xuất công nghiệp tập trung ở Hà Nội và Hải Phòng

- Các ngành công nghiệp của vùng ĐBSH: Cơ khí, hoá chất, điện tử, hoá chất, ….

Page 8: Tiết 23. Bài 21 Vùng đồng bằng sông hông

Nguyễn Tiến Dũng

? Em hãy cho biết các sản phẩm công nghiệp quan trọng của vùng này?

Hoá chất Cơ khí

Đóng tàu Vật liệu XD

Page 9: Tiết 23. Bài 21 Vùng đồng bằng sông hông

Nguyễn Tiến Dũng

Bài 15. VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG (TT)

I. TÌNH HÌNH PHÁT TRIỂN KINH TẾ

1. Công nghiệp

- Khu vực công nghiệp tăng mạnh về giá trị và tỉ trọng trong cơ cấu GDP của vùng

- Phần lớn giá trị sản xuất công nghiệp tập trung ở Hà Nội và Hải Phòng

- Các ngành công nghiệp của vùng ĐBSH: cơ khí, điện tử, hoá chât, . . . .

Page 10: Tiết 23. Bài 21 Vùng đồng bằng sông hông

Nguyễn Tiến Dũng

Bài 21. VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG (TT)

I. TÌNH HÌNH PHÁT TRIỂN KINH TẾ

1. Công nghiệp

? Dựa vào bản đồ hãy cho biết địa bàn phân bố của các ngành công nghiệp trọng điểm ?

Page 11: Tiết 23. Bài 21 Vùng đồng bằng sông hông

Nguyễn Tiến Dũng

Bài 15. VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG (TT)

Page 12: Tiết 23. Bài 21 Vùng đồng bằng sông hông

Nguyễn Tiến Dũng

Bài 15. VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG (TT)

I. TÌNH HÌNH PHÁT TRIỂN KINH TẾ

1. Công nghiệp

- Khu vực công nghiệp tăng mạnh về giá trị và tỉ trọng trong cơ cấu GDP của vùng

- Phần lớn giá trị sản xuất công nghiệp tập trung ở Hà Nội và Hải Phòng

- Các ngành công nghiệp của vùng ĐBSH: cơ khí, điện tử, hoá chât, . . . .

- Các trung tâm công nghiệp: Hà Nội, Hải Phòng, Vĩnh Phúc

Page 13: Tiết 23. Bài 21 Vùng đồng bằng sông hông

Nguyễn Tiến Dũng

Bài 21. VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG (TT)

I. TÌNH HÌNH PHÁT TRIỂN KINH TẾ

1. Công nghiệp

- Khu vực công nghiệp tăng mạnh về giá trị và tỉ trọng trong cơ cấu GDP của vùng

- Phần lớn giá trị sản xuất công nghiệp tập trung ở Hà Nội và Hải Phòng

-Các ngành công nghiệp của vùng ĐBSH: cơ khí, điện tử, hoá chât, . . . .

- Các trung tâm công nghiệp: Hà Nội, Hải Phòng, Nam Định, Vĩnh Phúc

2. Nông nghiệp

Page 14: Tiết 23. Bài 21 Vùng đồng bằng sông hông

Nguyễn Tiến Dũng

Bài 21. VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG (TT)

? Dựa vào bảng số liệu em hãy so sánh năng suất lúa của ĐBSH với ĐB SCL và cả nước ?

? Nguyên nhân nào mà năng suất lúa đồng bằng sông Hồng luôn cao nhất ?- Năng suất lúa cao nhất cả nước do trình độ thâm canh năng suất, tăng vụ

Page 15: Tiết 23. Bài 21 Vùng đồng bằng sông hông

Nguyễn Tiến Dũng

Bài 21. VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG (TT)

I. TÌNH HÌNH PHÁT TRIỂN KINH TẾ

1. Công nghiệp

- Khu vực công nghiệp tăng mạnh về giá trị và tỉ trọng trong cơ cấu GDP của vùng

- Phần lớn giá trị sản xuất công nghiệp tập trung ở Hà Nội và Hải Phòng

-Các ngành công nghiệp của vùng ĐBSH: cơ khí, điện tử, hoá chât, . . . .

-Các trung tâm công nghiệp: Hà Nội, Hải Phòng, Nam Định, Vĩnh Phúc

2. Nông nghiệp

- Năng suất lúa đạt cao nhất cả nước do trình độ thâm canh tăng năng suất, tăng vụ

SẢN XUẤT LÚA Ở ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG

Page 16: Tiết 23. Bài 21 Vùng đồng bằng sông hông

Nguyễn Tiến Dũng

Bài 21. VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG (TT)

I. TÌNH HÌNH PHÁT TRIỂN KINH TẾ

1. Công nghiệp

- Khu vực công nghiệp tăng mạnh về giá trị và tỉ trọng trong cơ cấu GDP của vùng

- Phần lớn giá trị sản xuất công nghiệp tập trung ở Hà Nội và Hải Phòng

-Các ngành công nghiệp của vùng ĐBSH: cơ khí, điện tử, hoá chât, . . . .

-Các trung tâm công nghiệp: Hà Nội, Hải Phòng, Nam Định, Vĩnh Phúc

2. Nông nghiệp

- Năng suất lúa đạt cao nhất cả nước do trình độ thâm canh tăng năng suất, tăng vụ

? Đồng bằng sông Hồng đã biết khai thác đặc điểm của khí hậu để đem lại hiệu quả kinh tế như thế nào ?

- Dựa vào đặc điểm của khí hậu để sản xuất vụ đông với cơ cấu cây trồng đa dạng, có hiệu quả kinh tế cao

Page 17: Tiết 23. Bài 21 Vùng đồng bằng sông hông

Nguyễn Tiến Dũng

Bài 21. VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG (TT)

I. TÌNH HÌNH PHÁT TRIỂN KINH TẾ

1. Công nghiệp

- Khu vực công nghiệp tăng mạnh về giá trị và tỉ trọng trong cơ cấu GDP của vùng

- Phần lớn giá trị sản xuất công nghiệp tập trung ở Hà Nội và Hải Phòng

- Các ngành công nghiệp của vùng ĐBSH: cơ khí, điện tử, hoá chât, . . . .

- Các trung tâm công nghiệp: Hà Nội, Hải Phòng, Nam Định, Vĩnh Phúc

2. Nông nghiệp

- Năng suất lúa đạt cao nhất cả nước do trình độ thâm canh tăng năng suất, tăng vụ

- Dựa vào đặc điểm của khí hậu để sản xuất vụ đông với cơ cấu cây trồng đa dạng, có hiệu quả kinh tế cao

? Qua kiến thức đã học em hãy cho biết gắn liền với vùng lương thực thì ngành chăn nuôi phát triển như thế nào ?

- Chăn nuôi phát triển, đặc biệt là chăn nuôi lợn, nuôi trồng thuỷ sản, chăn nuôi bò sữa

Page 18: Tiết 23. Bài 21 Vùng đồng bằng sông hông

Nguyễn Tiến Dũng

Một số cây công nghiệp và cây rau ngắn ngày của vùng ĐBSH

Cây đay chiếm 55.1% Cây cói chiếm 41.3%

Cây ngô Su hào

Page 19: Tiết 23. Bài 21 Vùng đồng bằng sông hông

Nguyễn Tiến Dũng

Bài 21. VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG (TT)

I. TÌNH HÌNH PHÁT TRIỂN KINH TẾ

1. Công nghiệp

- Khu vực công nghiệp tăng mạnh về giá trị và tỉ trọng trong cơ cấu GDP của vùng

- Phần lớn giá trị sản xuất công nghiệp tập trung ở Hà Nội và Hải Phòng

- Các ngành công nghiệp của vùng ĐBSH: cơ khí, điện tử, hoá chât, . . . .

- Các trung tâm công nghiệp: Hà Nội, Hải Phòng, Nam Định, Vĩnh Phúc

2. Nông nghiệp

- Năng suất lúa đạt cao nhất cả nước do trình độ thâm canh tăng năng suất, tăng vụ

- Chăn nuôi phát triển đặc biệt là chăn nuôi lợn, nuôi trồng thuỷ sản, chăn nuôi bò sữa

3. Dịch vụ

? Dựa vào bản đồ hãy xác định và nêu ý nghĩa kinh tế - xã hội của cảng Hải Phòng và sân bay quốc tế Nội Bài ?

Page 20: Tiết 23. Bài 21 Vùng đồng bằng sông hông

Nguyễn Tiến Dũng

Page 21: Tiết 23. Bài 21 Vùng đồng bằng sông hông

Nguyễn Tiến Dũng

Bài 21. VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG (TT)

I. TÌNH HÌNH PHÁT TRIỂN KINH TẾ

1. Công nghiệp

- Khu vực công nghiệp tăng mạnh về giá trị và tỉ trọng trong cơ cấu GDP của vùng

- Phần lớn giá trị sản xuất công nghiệp tập trung ở Hà Nội và Hải Phòng

- Các ngành công nghiệp của vùng ĐBSH: cơ khí, điện tử, hoá chât, . . . .

- Các trung tâm công nghiệp: Hà Nội, Hải Phòng, Nam Định, Vĩnh Phúc

2. Nông nghiệp

- Năng suất lúa đạt cao nhất cả nước do trình độ thâm canh tăng năng suất, tăng vụ

- Chăn nuôi phát triển đặc biệt là chăn nuôi lợn, nuôi trồng thuỷ sản, chăn nuôi bò sữa

3. Dịch vụ- Giao thông vận tải phát triển đường sắt, biển, sông, bộ. Có 2 đầu mối giao thông chính quan trọng là Hà Nội và Hải Phòng

Page 22: Tiết 23. Bài 21 Vùng đồng bằng sông hông

Nguyễn Tiến Dũng

Bài 21. VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG (TT)

I. TÌNH HÌNH PHÁT TRIỂN KINH TẾ

1. Công nghiệp

- Khu vực công nghiệp tăng mạnh về giá trị và tỉ trọng trong cơ cấu GDP của vùng

- Phần lớn giá trị sản xuất công nghiệp tập trung ở Hà Nội và Hải Phòng

- Các ngành công nghiệp của vùng ĐBSH: cơ khí, điện tử, hoá chât, . . . .

- Các trung tâm công nghiệp: Hà Nội, Hải Phòng, Nam Định, Vĩnh Phúc

2. Nông nghiệp

- Năng suất lúa đạt cao nhất cả nước do trình độ thâm canh tăng năng suất, tăng vụ

- Chăn nuôi phát triển đặc biệt là chăn nuôi lợn, nuôi trồng thuỷ sản, chăn nuôi bò sữa

3. Dịch vụ

? Vùng ĐBSH có điều kiện thuận lợi gì để phát triển du lịch ?- Du lịch: có tiềm năng lớn về du lịch sinh thái, văn hoá – lịch sử

- Hà Nội, Hải Phòng là 2 trung tâm du lịch

Page 23: Tiết 23. Bài 21 Vùng đồng bằng sông hông

Nguyễn Tiến Dũng

Văn Miếu Quốc Tử Giám Lăng Bác

Chùa Hương Tranh Đông Hồ

Nhóm tài nguyên du lịch nhân văn

Page 24: Tiết 23. Bài 21 Vùng đồng bằng sông hông

Nguyễn Tiến Dũng

Tam cốc – Bích động Rừng Cúc Phương

Đảo Cát Bà Đồ Sơn

Nhóm tài nguyên du lịch tự nhiên

Page 25: Tiết 23. Bài 21 Vùng đồng bằng sông hông

Nguyễn Tiến Dũng

Bài 21. VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG (TT)

IV. TÌNH HÌNH PHÁT TRIỂN KINH TẾ

1. Công nghiệp

2. Nông nghiệp

3. Dịch vụ

V. CÁC TRUNG TÂM KINH TẾ VÀ VÙNG KINH TẾ TRỌNG ĐIỂM BẮC BỘ

1. Các trung tâm kinh tế? Hãy xác định trên bản đồ các trung tâm kinh tế của vùng ĐBSH ?

Page 26: Tiết 23. Bài 21 Vùng đồng bằng sông hông

Nguyễn Tiến Dũng

Page 27: Tiết 23. Bài 21 Vùng đồng bằng sông hông

Nguyễn Tiến Dũng

TP Hà Nội Hồ Gươm

TP Hải Phòng Hoa Phượng đỏ

Page 28: Tiết 23. Bài 21 Vùng đồng bằng sông hông

Nguyễn Tiến Dũng

Bài 21. VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG (TT)

IV. TÌNH HÌNH PHÁT TRIỂN KINH TẾ

1. Công nghiệp

2. Nông nghiệp

3. Dịch vụ

V. CÁC TRUNG TÂM KINH TẾ VÀ VÙNG KINH TẾ TRỌNG ĐIỂM BẮC BỘ

1. Các trung tâm kinh tế

- Hà Nội, Hải Phòng là hai trung tâm kinh tế lớn nhất

? Dựa vào lược đồ H 21.2 xác định các ngành kinh tế chủ yếu của Hà Nội, Hải Phòng ?

2. Vùng kinh tế trọng điểm Bắc Bộ

? Dựa vào nội dung SGK hãy kể tên các tỉnh thành phố vùng kinh tế trọng điểm Bắc Bộ ?? Em hãy cho biết vai trò của vùng kinh tế trọng điểm Bắc Bộ trong chuyển dịch cơ câu lao động của hai vùng: ĐBSH & TD MN Bắc Bộ ?

- Gồm 8 tỉnh thành phố, thúc đẩy chuyển dịch cơ cấu kinh tế của cả hai vùng: ĐBSH & TD MN Bắc Bộ

Page 29: Tiết 23. Bài 21 Vùng đồng bằng sông hông

Nguyễn Tiến Dũng

Page 30: Tiết 23. Bài 21 Vùng đồng bằng sông hông

Nguyễn Tiến Dũng

Câu 1 : Những đặc điểm cơ bản của CN vùng ĐBSH (1995 - 2002)

A. Hình thành vào loại sớm nhất và đang trong thời kì đổi mới.

B. Cơ cấu kinh tế của khu vực tăng mạnh

C. Giá trị SXCN tăng mạnh tập trung chủ yếu ở Hà Nội, Hải Phòng

D. Cả 3 ý trênĐÚNG

Page 31: Tiết 23. Bài 21 Vùng đồng bằng sông hông

Nguyễn Tiến Dũng

Câu 2 : Đặc điểm chính của nông nghiệp vùng ĐBSH là

A. Năng suất lúa cao nhất cả nước do thâm canh tăng năng suất

C. Chuyển dịch cơ cấu kinh tế còn chậm

B. Trồng được các cây ưa lạnh trong vụ đông

D. Tất cả các đáp án trênĐÚNG

Page 32: Tiết 23. Bài 21 Vùng đồng bằng sông hông

Nguyễn Tiến Dũng

Câu 3 : vùng kinh tế trọng điểm Bắc Bộ tạo cơ hội cho vùng ĐBSH & TD MN Bắc Bộ

A. Chuyển dịch kinh tế nông nghiệp

C. Thúc đẩy mối quan hệ kinh tế với vùng Bắc Trung Bộ

D. Cả 3 đáp án trên

B. Phát triển các loại hình du lịch, đem lại lợi ích kinh tế cao

ĐÚNG

Page 33: Tiết 23. Bài 21 Vùng đồng bằng sông hông

Nguyễn Tiến Dũng

HOẠT ĐỘNG NỐI TIẾP

- Học bài cũ, làm bài tập ở sgk

- Chuẩn bị bài mới theo các nội dung: + Xem lại cách vẽ biểu đồ đường, điều kiện để vẽ biểu đồ đường ?

+ Chuẩn bị thước , bút màu, máy tính

* BÀI VỪA HỌC

* BÀI SẮP HỌC

Page 34: Tiết 23. Bài 21 Vùng đồng bằng sông hông

Nguyễn Tiến Dũng

CHÂN THÀNH CẢM ƠN QUÝ THẦY, CÔ GIÁO !

CÙNG CÁC EM HỌC SINH .

Page 35: Tiết 23. Bài 21 Vùng đồng bằng sông hông

Nguyễn Tiến Dũng

Page 36: Tiết 23. Bài 21 Vùng đồng bằng sông hông

Nguyễn Tiến Dũng

Nhóm : Hãy nêu lợi ích kinh tế khi đưa vụ đông thành vụ sản xuất chính ở Đồng bằng sông Hồng ?

Lợi ích

Thời tiết Đất đai Nước tưới

Lợi ích

Thời tiết

Khí hậu nhiệt đới ẩm có mùa đông

lạnh

Đất đai

Đất phù sa chiếm diện tích lớn

thuận lời cho N2

Nước tưới

Dồi dào cung cấp cho tưới tiêu sản

xuất

Cơ cấu cây trồng đa dạng => Hiệu quả kinh tế cao