KINH TẾ HỌC VĨ MÔ

22
1 Chương 1 Chương 1 KHÁI QUÁT VỀ KINH TẾ VĨ MÔ KHÁI QUÁT VỀ KINH TẾ VĨ MÔ KINH TẾ HỌC VĨ MÔ KINH TẾ HỌC VĨ MÔ

description

KINH TẾ HỌC VĨ MÔ. Chương 1 KHÁI QUÁT VỀ KINH TẾ VĨ MÔ. Vô hạn. Hữu hạn. Nguồn lực: - Lao động - Vốn - KH-CN - TNTN. Nhu cầu tồn tại & phát triển xã hội. Kinh tế học. CẦU. CUNG. Kinh tế học vi mô. Kinh tế học vĩ mô. 1. Quan hệ giữa kinh tế vi mô và kinh tế vĩ mô. Khái niệm - PowerPoint PPT Presentation

Transcript of KINH TẾ HỌC VĨ MÔ

11

Chương 1 Chương 1

KHÁI QUÁT VỀ KINH TẾ VĨ MÔKHÁI QUÁT VỀ KINH TẾ VĨ MÔ

KINH TẾ HỌC VĨ MÔKINH TẾ HỌC VĨ MÔ

Hữu hạn Vô hạn

Nguồn lực:- Lao động - Vốn- KH-CN- TNTN

Nhu cầu tồn tại &

phát triển xã hội

Kinh tế học

Kinh tế học vi mô Kinh tế học vĩ mô

CUNG CẦU

33

1. Quan hệ giữa kinh tế vi mô và 1. Quan hệ giữa kinh tế vi mô và kinh tế vĩ môkinh tế vĩ mô

Khái niệm – Kinh tế học là môn khoa học xã hội, nghiên

cứu việc lựa chọn cách sử dụng hợp lý nguồn tài lực khan hiếm để sản xuất ra những hàng hoá và dịch vụ nhằm thoả mãn cao nhất nhu cầu cho mọi thành viên trong xã hội.

– Kinh tế vi mô

– Kinh tế vĩ mô

44

Kinh tế vi môKinh tế vi mô Nghiên cứu sNghiên cứu sự lựa chọnự lựa chọn của hộ gia đình và doanh của hộ gia đình và doanh nghiệp vnghiệp vàà sự tương tác sự tương tác giữa họ trên các thị trường giữa họ trên các thị trường cụ thể.cụ thể.

CCác đại lượng đo lường ác đại lượng đo lường kinh tế vi mô:kinh tế vi mô:– Sản lượng, giá của HH Sản lượng, giá của HH – Doanh thuDoanh thu– Chi phíChi phí– Lợi nhuậnLợi nhuận– Lỗ lã của doanh nghiệp Lỗ lã của doanh nghiệp – … …..

Kinh tế vĩ môKinh tế vĩ mô Nghiên cứu các hiện Nghiên cứu các hiện tượng của toàn bộ nền tượng của toàn bộ nền kinh tế - Hkinh tế - Hệ thốngệ thống..

CCác đại lượng đo lường ác đại lượng đo lường kinh tế vĩ mô:kinh tế vĩ mô:– GDP, GNPGDP, GNP– Thu nhập quốc dân (NI)Thu nhập quốc dân (NI)– Đầu tưĐầu tư– Lạm phátLạm phát– Thất nghiệp Thất nghiệp – Tiêu dùngTiêu dùng– …… ……....

55

– Kinh tế vĩ mô và kinh tế vi mô có Kinh tế vĩ mô và kinh tế vi mô có mối quan hệ gắn bó chặt chẽ mối quan hệ gắn bó chặt chẽ nhau.nhau.

– Mặc dù có mối liên hệ gắn bó Mặc dù có mối liên hệ gắn bó

giữa kinh tế vi mô và kinh tế vĩ giữa kinh tế vi mô và kinh tế vĩ mô nhưng hai lĩnh vực này vẫn có mô nhưng hai lĩnh vực này vẫn có sự khác biệt.sự khác biệt.

ChChú ýú ý

66

2. Các vấn đề kinh tế vĩ mô2. Các vấn đề kinh tế vĩ mô

2.1.Tăng trưởng và phát triển kinh tế Tăng trưởng kinh tếTăng trưởng kinh tế là sự tăng thêm về quy

mô sản lượng hàng hóa và dịch vụ trong một thời kỳ nhất định (thường là một năm).

Phát triển kinh tếPhát triển kinh tế là quá trình tăng tiến của

nền kinh tế trên các mặt, bao gồm cả sự tăng thêm về quy mô sản lượng, tiến bộ về cơ cấu kinh tế - xã hội.

77

2.2. Lạm phát và giảm phátLạm phát (inflation):Lạm phát (inflation):

Là tình trạng mức giá chung của nền kinh Là tình trạng mức giá chung của nền kinh tế tăng lên trong một thời gian nhất định.tế tăng lên trong một thời gian nhất định.

Giảm phát (deflation):Giảm phát (deflation):

Là tình trạng mức giá chung của nền kinh Là tình trạng mức giá chung của nền kinh tế giảm xuống trong một thời gian nhất tế giảm xuống trong một thời gian nhất định.định.

Tỷ lệ lạm phát:Tỷ lệ lạm phát:

Phản ánh tỷ lệ thay đổi tăng thêm hay Phản ánh tỷ lệ thay đổi tăng thêm hay giảm bớt của giá cả ở một thời điểm nào giảm bớt của giá cả ở một thời điểm nào đó so với thời điểm trước.đó so với thời điểm trước.

88

2.3. Thất nghiệp

Thất nghiệp bao gồm những người trong độ tuổi lao động, có khả năng lao động, đang tích cực tìm kiếm việc làm

Mức nhân dụngLực lượng lao động Tỷ lệ thất nghiệp

Phản ánh tỷ lệ % số người thất nghiệp so với lực lượng lao động

Dân số

Số người trong độ tuổi lao động Số người ngoài độ tuổi lao động

Có khả năng lao động Không có khả năng lao động

Nguồn nhân lực

Lực lượng LĐNgoài Lực lượng LĐ

Thất nghiệp Mức nhân dụng

Có khả năng nhưng chưa tham gia

- Lính nghĩa vụ quân sự - Quân phục viên

- Sinh viên - Nội trợ

1010

2.4. Sản lượng tiềm năng

Sản lượng tiềm năng (Yp) là mức sản lượng

đạt được khi trong nền kinh tế tồn tại một mức thất nghiệp bằng với “thất nghiệp tự nhiên”

Thất nghiệp tự nhiên (Un) là tỷ lệ thất nghiệp

luôn luôn tồn tại trong nền kinh tế thị trường

1111

Chú ý:

Yp sản lượng tối ưu mà nền kinh tế có thể đạt

được trong điều kiện các yếu tố sản xuất được

sử dụng hết và không gây ra lạm phát cao.

Ở sản lượng tiềm năng vẫn còn thất nghiệp. Đó

chính là tỷ lệ thất nghiệp tự nhiên.

Sản lượng tiềm năng có xu hướng tăng từ từ

theo thời gian khi các yếu tố nguồn lực trong

nền kinh tế thay đổi.

1212

2.5.Định luật OkunCách thứ nhất do P.A.Samuelson:Cách thứ nhất do P.A.Samuelson:

Khi sản lượng thực tế thấp hơn sản lượng tiềm Khi sản lượng thực tế thấp hơn sản lượng tiềm năng 2% thì thất nghiệp sẽ tăng thêm 1%năng 2% thì thất nghiệp sẽ tăng thêm 1%

%50*p

tpnt Y

YYUU

CCách thứ hai do S.Fisher:ách thứ hai do S.Fisher:

Khi tốc độ tăng của sản lượng thực tế cao hơn Khi tốc độ tăng của sản lượng thực tế cao hơn tốc độ tăng của sản lượng tiềm năng 2,5% thì tốc độ tăng của sản lượng tiềm năng 2,5% thì thất nghiệp giảm bớt 1%thất nghiệp giảm bớt 1%

)%(4,01 pyUU tt

1313

2.6. Chu kỳ kinh doanhChu kỳ kinh doanh là hiện tượng sản

lượng thực tế giao động lên xuống theo thời gian, xoay quanh sản lượng tiềm năng

Sản lượng

Năm

Yp

Yt

Đỉnh

Đáy

Thu hẹp SX

Mở rộng SX

Một chu kỳ

1414

3. Đường giới hạn khả năng sản xuất

Phương án sản xuất Vải (1000 mét) Lúa (1000 tấn)

A 0 300

B 5 280

C 9 240

D 12 180

E 14 100

F 15 0

Ví dụ: Các phương án sản xuất khác nhau của một quốc gia

1515

Lúa

Vải5 9 12 14 15

300

280

240

180

100

Đường giới hạn khả

năng sản xuất

PPF

AB

C

D

E

F

M

N

1616

Ý nghĩa: PPF mô tả mức sản xuất tối đa mà nền PPF mô tả mức sản xuất tối đa mà nền

kinh tế có thể đạt được khi sử dụng kinh tế có thể đạt được khi sử dụng toàn bộ năng lực sẵn cótoàn bộ năng lực sẵn có

Sự dịch chuyển của PPFSự dịch chuyển của PPF

1717

4. Mục tiêu và công cụ điều tiết vĩ mô4.1. Mục tiêu: Sản lượng và tốc độ tăng trưởng

kinh tế cao

100*11

0

t

tnamtnamgoc Y

Yggt =

Yt – Yt-1

Yt-1

x 100

0

2

4

6

8

10

12

95 96 97 98 99 00 01 02 03 04 05 06

Tốc độ tăng trưởng kinh tế Việt Nam

1818

MMức thất nghiệp thấpức thất nghiệp thấp GiGiá cả ổn địnhá cả ổn định Cán cân thanh toánCán cân thanh toán

4.2. Chính sách kinh tế vĩ mô4.2. Chính sách kinh tế vĩ mô Chính sách tài chínhChính sách tài chính Chính sách tiền tệChính sách tiền tệ Chính sách thu nhậpChính sách thu nhập Chính sách ngoại thươngChính sách ngoại thương

4. Mục tiêu và công cụ điều tiết vĩ mô (tt)

1919

5. Các Thị trường trong kinh tế vĩ mô5. Các Thị trường trong kinh tế vĩ mô

Thị trường hàng hóa – dịch vụThị trường hàng hóa – dịch vụ

Thị trường tài chínhThị trường tài chính

Thị trường tiền tệThị trường tiền tệ

Thị trường lao độngThị trường lao động

2020

6. Các tác nhân chính trong kinh tế vĩ mô6. Các tác nhân chính trong kinh tế vĩ mô

Hộ gia đình và cá nhânHộ gia đình và cá nhân

Nhà sản xuất / doanh nghiệpNhà sản xuất / doanh nghiệp

Chính phủChính phủ

Sự liên quan của thế giớiSự liên quan của thế giới

Thị trường yếu tố sản xuất

Thị trường tài chính

Chính phủ

Thị trường hàng hóa và dịch vụ

Hộ gia đình Doanh nghiệp

Thu nhậpTrả tiền cho nhân tố sx

Tiết kiệm tư nhân

Thuế

Tiết kiệm CP

Mua hàng của CP

Tiêu dùng Doanh thu của DN

Đầu tư

Nước ngoài

Xuất khẩu

Nhập khẩu

Thuế

2222

Các chính sách

Chi tiêu và thuế

Các nguồn lực khác

Lao động

Vốn

Tài nguyên và kỹ thuật

Tổng cầu

Tồng cung

Tác động qua lại của tổng cầu và tồng

cung

Sản lượng GDP thực tế

Công ăn việc làm và thất

nghiệp

Giá cả và lạm phát

Các nguồn lực khác