Kiem Tra Dinh Ki Chki CA Mon Lop 4 Co Dap An

19
Trường Tiểu học Kim Đồng Lớp: ………………… Họ tên:……………………………… Ngày: 19/12/2012 KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ 1 NĂM HỌC : 2012-2013 MÔN: TIẾNG VIỆT - LỚP 4 BÀI ĐỌC Điểm Giám khảo Giám thị I. ĐỌC THÀNH TIẾNG: ………/ 5 điểm 1/ Hướng dẫn kiểm tra: - Học sinh chọn 1 trong 6 bài tập đọc trong sách giáo khoa TV../Tập 1 từ tuần 1 đến tuần 8 đọc thành tiếng 1 đoạn văn ( khoảng …. Chữ/ 1 phút) - Trả lời từ 1 – 2 câu hỏi về nội dung đoạn vừa đọc: Giáo viên đánh dấu X vào sau bài học sinh đọc Bài 1: Nỗi dằn vặt của An-đrây-ca Bài 2: Trung thu độc lập. Bài 3: Vua tàu thủy ”Bạch Thái Bưởi” Bài 4: Người tìm đường lên các vì sao. Bài 5: Cánh diều tuổi thơ. Bài 6: Rất nhiều mặt trăng 2/ Hướng dẫn đánh giá : Trường Tiểu học Kim Đồng Lớp: ………………… Họ tên:……………………………… Ngày: 19 /12/2012 KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ 1 NĂM HỌC : 2012-2013 MÔN: TIẾNG VIỆT - LỚP 4 BÀI ĐỌC Điểm Giám khảo Giám thị Tiêu chuẩn chấm điểm Điểm 1. Đọc đúng tiếng, đúng từ, lưu loát, mạch lạc …………/ 1đ 2. Ngắt, nghỉ đúng chỗ có dấu câu, cũm từ rõ nghĩa …………/ 1đ 3. Giọng đọc có biểu cảm …………/ 1đ 4. Cường độc đọc, tốc độ dọc đạt yêu cầu …………/ 1đ 5. Trả lời đúng ý câu hỏi giáo viên nêu …………/ 1đ Tổng cộng: ………../

Transcript of Kiem Tra Dinh Ki Chki CA Mon Lop 4 Co Dap An

Page 1: Kiem Tra Dinh Ki Chki CA Mon Lop 4 Co Dap An

Trường Tiểu học Kim ĐồngLớp: …………………Họ tên:………………………………Ngày: 19/12/2012

KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ 1NĂM HỌC : 2012-2013

MÔN: TIẾNG VIỆT - LỚP 4 BÀI ĐỌC

Điểm Giám khảo Giám thị

I. ĐỌC THÀNH TIẾNG: ………/ 5 điểm 1/ Hướng dẫn kiểm tra: - Học sinh chọn 1 trong 6 bài tập đọc trong sách giáo khoa TV../Tập 1 từ tuần 1 đến

tuần 8 đọc thành tiếng 1 đoạn văn ( khoảng …. Chữ/ 1 phút) - Trả lời từ 1 – 2 câu hỏi về nội dung đoạn vừa đọc:

Giáo viên đánh dấu X vào sau bài học sinh đọcBài 1: Nỗi dằn vặt của An-đrây-caBài 2: Trung thu độc lập.Bài 3: Vua tàu thủy ”Bạch Thái Bưởi”Bài 4: Người tìm đường lên các vì sao.Bài 5: Cánh diều tuổi thơ.Bài 6: Rất nhiều mặt trăng

2/ Hướng dẫn đánh giá :

Trường Tiểu học Kim ĐồngLớp: …………………Họ tên:………………………………Ngày: 19 /12/2012

KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ 1NĂM HỌC : 2012-2013

MÔN: TIẾNG VIỆT - LỚP 4 BÀI ĐỌC

Điểm Giám khảo Giám thị

II. ĐỌC THẦM : ( 25 Phút)../ 5 đ Em đọc thầm bài “Về thăm bà” và đánh dấu x vào ô trống trước ý trả

lời đúng nhất trong mỗi câu sau :A. Đọc thầm:

Về thăm bà

Tiêu chuẩn chấm điểm Điểm

1. Đọc đúng tiếng, đúng từ, lưu loát, mạch lạc …………/ 1đ

2. Ngắt, nghỉ đúng chỗ có dấu câu, cũm từ rõ nghĩa …………/ 1đ

3. Giọng đọc có biểu cảm …………/ 1đ

4. Cường độc đọc, tốc độ dọc đạt yêu cầu …………/ 1đ

5. Trả lời đúng ý câu hỏi giáo viên nêu …………/ 1đ

Tổng cộng: ………../ 5đ

Page 2: Kiem Tra Dinh Ki Chki CA Mon Lop 4 Co Dap An

…./ 0,5 đ

…./ 0,5 đ

…./ 0,5 đ

…./ 0,5 đ

Thanh bước lên thềm, nhìn vào trong nhà. Cảnh tượng gian nhà cũ không có gì thay đổi. Sự yên lặng làm Thanh mãi mới cất được tiếng gọi khẽ:

- Bà ơi !Thanh bước xuống dưới giàn thiên lí. Có tiếng người đi, rồi bà mái tóc

bạc phơ, chống gậy trúc ở ngoài vườn vào. Thanh cảm động và mừng rỡ, chạy lại gần.

- Cháu đã về đấy ư ?Bà thôi nhai trầu, đôi mắt hiền từ dưới làn tóc trắng nhìn cháu, âu yếm và

mến thương:- Đi vào nhà kẻo nắng, cháu !Thanh đi, người thẳng, mạnh, cạnh bà lưng đã còng. Tuy vậy, Thanh cảm

thấy chính bà che chở cho mình như những ngày còn nhỏ.Bà nhìn cháu, giục:- Cháu rửa mặt rồi đi nghỉ đi !Lần nào trở về với bà, Thanh cũng thấy bình yên và thanh thản như thế.

Căn nhà, thửa vườn này như một nơi mát mẻ và hiền lành. Ở đấy, bà lúc nào cũng sẵn sàng chờ đợi để mến yêu Thanh.

(Theo Thạch Lam)

Dựa vào nội dung bài đọc, khoanh tròn vào câu trả lời đúng nhất:

Câu 1: Những chi tiết liệt kê trong dòng nào cho thấy bà của Thanh đã già?

a. Tóc bạc phơ, miệng nhai trầu, đôi mắt hiền.b. Tóc bạc phơ, chống gậy trúc, đôi mắt hiền từ.c. Tóc bạc phơ, chống gậy trúc, lưng đã còng.d. Tóc bạc phơ, chống gậy trúc ở ngoài vườn vào.

Câu 2: Thanh bước lên thềm, nhìn vào trong nhà. Cảnh tượng gian nhà cũ như thế nào ?

a. Cảnh tượng gian nhà rất sợ hãi.b. Cảnh tượng gian nhà không có gì thay đổi.c. Cảnh tượng gian nhà rất sôi động.d. Cảnh tượng gian nhà đã thay đổi nhiều.

Câu 3. Tập hợp nào dưới đây liệt kê đầy đủ các chi tiết nói lên tình cảm của bà đối với Thanh ?

a. Nhìn cháu bằng ánh mắt âu yếm, mến thương, giục cháu vào nhà cho khỏi nắng, giục cháu đi rửa mặt rồi nghỉ ngơi.

b. Nhìn cháu bằng ánh mắt âu yếm, mến thương.c. Nhìn cháu bằng ánh mắt âu yếm, mến thương, che chở cho cháu.d. Nhìn cháu bằng ánh mắt âu yếm, mến thương, giục cháu đi rửa mặt,

che chở cho cháu.

Câu 4. Thanh có cảm giác như thế nào khi trở về ngôi nhà của bà ?a. Có cảm giác thong thả, bình yên.b. Có cảm giác được bà che chở.

Page 3: Kiem Tra Dinh Ki Chki CA Mon Lop 4 Co Dap An

…./ 0,5 đ

…./ 1 đ

…./ 0,5 đ

…./ 1 đ

c. Có cảm giác yên ổn, thanh bình.d. Có cảm giác thong thả, bình yên, được bà che chở.

Câu 5. Vì sao Thanh cảm thấy chính bà đang che chở cho mình ?a. Vì Thanh luôn yêu mến, tin cậy bà.b. Vì Thanh là khách của bà, được bà chăm sóc yêu thương.c. Vì Thanh là cháu yêu của bà, luôn được bà yêu mến, chiều chuộng.d. Vì Thanh sống với bà từ nhỏ, luôn yêu mến, tin cậy bà và được bà săn

sóc, yêu thương.

Câu 6. Câu “ Lần nào trở về với bà, Thanh cũng thấy bình yên và thong thả như thế ” có mấy động từ, mấy tính từ ?

a. Một động từ, hai tính từ. Các từ đó là:- Động từ: .......................................................................................................................................................- Tính từ: .........................................................................................................................................................

b. Hai động từ, hai tính từ. Các từ đó là:- Động từ: .......................................................................................................................................................- Tính từ: .........................................................................................................................................................

c. Hai động từ, một tính từ. Các từ đó là:- Động từ: .......................................................................................................................................................- Tính từ: .........................................................................................................................................................

d. Một động từ, một tính từ. Các từ đó là:- Động từ: .......................................................................................................................................................- Tính từ: .........................................................................................................................................................

Câu 7. Câu “Cháu đã về đấy ư ?” được dùng làm gì ?a. Dùng để hỏi. b. Dùng để yêu cầu, đề nghị.c. Dùng để thay lời chào. d. Dùng để thay lời cảm ơn.

Câu 8. Trong câu “ Sự yên lặng làm Thanh mãi mới cất được tiếng gọi khẽ ”, bộ phận nào là chủ ngữ ?

a. Thanh. b. Sự yên lặng.c. Sự yên lặng làm Thanh. d. Cả a, b, c điều sai

Trường Tiểu học Kim ĐồngLớp: …………………Họ tên:………………………………Ngày: 19 /12/2012

KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ 1NĂM HỌC : 2012-2013

MÔN: TIẾNG VIỆT - LỚP 4BÀI VIẾT

Page 4: Kiem Tra Dinh Ki Chki CA Mon Lop 4 Co Dap An

Điểm Giám khảo Giám thị

I. CHÍNH TẢ (Nghe- viết) 15 phút * Bài viết: “ Cánh diều tuổi thơ” (Từ đầu đến gọi thấp xuống nững vì sao sớm) * Lưu ý: GV viết tựa bài lên bảng

II. TẬP LÀM VĂN (30 phút) Đề bài: Hãy tả chiếc áo em mặc đến trường hôm nay

Hướng dẫn chấm chính tả Sai 2 lỗi trừ 1 điểm. Bài không mắc lỗi chính tả ( hoặc chỉ mắc 1 lỗi) chữ viết rõ ràng, sạch sẽ đạt 5

điểm. Chữ viết không rõ ràng, sai lẫn độ cao, khoảng cách, kiểu chữ và bài không sạch

sẽ trừ 0,5 -> 1 điểm.

Page 5: Kiem Tra Dinh Ki Chki CA Mon Lop 4 Co Dap An
Page 6: Kiem Tra Dinh Ki Chki CA Mon Lop 4 Co Dap An

Trường Tiểu học Kim Đồng Lớp: ………………… Họ tên:……………………………… Ngày: 19/12/2012

KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ 1 NĂM HỌC : 2012-2013

MÔN: TIẾNG VIỆT - LỚP 4 BÀI ĐỌC

Điểm Giám khảo Giám thị

I. ĐỌC THÀNH TIẾNG: ………/ 5 điểm 1/ Hướng dẫn kiểm tra: - Học sinh chọn 1 trong 6 bài tập đọc trong sách giáo khoa TV../Tập 1 từ tuần 1 đến tuần

8 đọc thành tiếng 1 đoạn văn ( khoảng …. Chữ/ 1 phút) - Trả lời từ 1 – 2 câu hỏi về nội dung đoạn vừa đọc:

Giáo viên đánh dấu X vào sau bài học sinh đọc Bài 1: Nỗi dằn vặt của An-đrây-ca

Bài 2: Trung thu độc lập. Bài 3: Vua tàu thủy ”Bạch Thái Bưởi” Bài 4: Người tìm đường lên các vì sao. Bài 5: Cánh diều tuổi thơ. Bài 6: Rất nhiều mặt trăng

2/ Hướng dẫn đánh giá :

Tiêu chuẩn chấm điểm Điểm

1. Đọc đúng tiếng, đúng từ, lưu loát, mạch lạc …………/ 1đ

2. Ngắt, nghỉ đúng chỗ có dấu câu, cũm từ rõ nghĩa …………/ 1đ

3. Giọng đọc có biểu cảm …………/ 1đ

4. Cường độc đọc, tốc độ dọc đạt yêu cầu …………/ 1đ

5. Trả lời đúng ý câu hỏi giáo viên nêu …………/ 1đ

Tổng cộng: ………../ 5đ

Page 7: Kiem Tra Dinh Ki Chki CA Mon Lop 4 Co Dap An

Trường Tiểu học Kim ĐồngLớp: …………………Họ tên:………………………………Ngày: 20 /12/2012

KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ 1NĂM HỌC : 2012-2013MÔN: TOÁN - LỚP 4

THỜI GIAN: 40 PHÚTĐiểm Giám khảo Giám thị

...../3đ…../1đ

…../1đ

…../1đ

...../7đ…../2đ

…../1đ

…../1đ

A. PHẦN I : Khoanh tròn trước câu trả lời đúng :

Bài 1: Số bé nhất trong các số: 234789; 243789; 234879; 289743.A. 234789 B. 243789 C. 234879 D. 289743

Bài 2: Theo quy tắc (Một số chia cho một tích) của biểu thức 56 : (8 x 7) là :

A. 56 : 8 x 7 B. 56 : 8 : 7 C. (56 : 8) x 7 D. 56 : 7 x 8

Bài 3: Trong các số: 4370 ; 4371 ; 4372 ; 4373. Số nào chia hết cho 3 ? A. 4370 B. 4371 C. 4372 D. 4373 A. PHẦN II (7 điểm)

Bài 1: Đặt tính rồi tính :

a. 359 x 47 b. 346 x 207.................................................... ....................................................................................................... ....................................................................................................... ....................................................................................................... ....................................................................................................... ...................................................

c. 14076 : 46 d. 12960 : 48.................................................... ....................................................................................................... ....................................................................................................... ....................................................................................................... ....................................................................................................... ...................................................

Bài 2 : Đúng ghi Đ, sai ghi S vào trước :

AH là đường cao của hình tam giác ABC. AB là đường cao của hình tam giác ABC.

Bài 3: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào trước : 356720 : x = 5

Kết quả: x = 71344

A

B H C

Page 8: Kiem Tra Dinh Ki Chki CA Mon Lop 4 Co Dap An

…../2đ

…../1đ

x = 71345

Bài 3: Khối 4 có tất cả 243 học sinh xếp hàng, mỗi hàng xếp 9 học sinh. Khối 5 có tất cả 315 học sinh xếp hàng, mỗi hàng cũng xếp 9 học sinh. Hỏi cả Hai khối xếp được tất cả bao nhiêu hàng ?..........................................................................................................................................

..........................................................................................................................................

..........................................................................................................................................

..........................................................................................................................................

..........................................................................................................................................

..........................................................................................................................................

..........................................................................................................................................

..........................................................................................................................................

..........................................................................................................................................

..........................................................................................................................................

..........................................................................................................................................

..........................................................................................................................................

Bài 4: Tính bằng cách thuận tiện nhất :a. 95 x 3 + 95 x 6 + 95

..........................................................................................................................................

..........................................................................................................................................

Trường Tiểu học Kim ĐồngLớp: …………………Họ tên:………………………………Ngày: /10/2012

KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HỌC KÌ 1NĂM HỌC : 2012-2013

MÔN: KHOA HỌC - LỚP 4THỜI GIAN: 40 PHÚT

Điểm Giám khảo Giám thị

Page 9: Kiem Tra Dinh Ki Chki CA Mon Lop 4 Co Dap An

...../6đ…../0,5đ

…../0,5đ

…../0,5đ

…../0,5đ

…../0,5đ

…../0,5đ

…../0,5đ

…../0,5đ

…../0,5đ

A. PHẦN I :. Trắc nghiệm (6 điểm) hãy khoanh tròn vào ý đúng nhấtCâu 1/. Người ta có thể phân loại thức ăn theo mấy nhóm chính ?

a) Ba nhóm chính là: chứa nhiều chất bột đường, chất đạm, chất béo, vi-ta-min.b) Bốn nhóm chính là: chứa nhiều chất bột đường, chất đạm, chất béo, vi-ta-min và chất

khoáng.c) Năm nhóm chính là: chứa nhiều chất bột đường, chất đạm, chất béo, vi-ta-min và chất

khoáng, chất xơ.d) Sáu nhóm chính là: chứa nhiều chất bột đường, chất đạm, chất béo, vi-ta-min và chất

khoáng, chất xơ, nước.

Câu 2/. Thực vật cần gì để sống?a) Nước, Không khí b) Ánh sáng, Nhiệt độc) Chất khoáng d)Tất cả các ý trên.

Câu 3/Cơ thể chúng ta nếu thiếu i-ốt sẽ bị mắc bệnh gì?a) Bệnh bướu cổ b)Bệnh suy dinh dưỡngc) Bệnh còi xương d) Bệnh mù loà

Câu 4/. Để phòng bệnh lây qua đường tiêu hoá cần:a) Giữ vệ sinh ăn uống b) Giữ vệ sinh cá nhânc) Giữ vệ sinh môi trường d) Cả ba ý trên

Câu 5/. Cơ thể chúng ta khi bị bệnh sẽ cảm thấy như thế nào?a) Cảm thấy bình thường như không bị bệnh b)Cảm thấy rất thoải mái, dễ chịu.b) Cảm thấy khó chịu và không bình thường như mọi ngày d) Cảm thấy chán nản.

Câu 6/. Có mấy cách bảo quản thức ăn?a) Có nhiều cách bảo quan thức ăn như: làm khô, ướp lạnh, ướp mặn, đóng hộp…b) Có hai cách: ăn ngay và làm khôc) Có ba cách : ăn ngay và làm khô, ướp lạnh.d) Có bốn cách: ăn ngay và làm khô, ướp lạnh, ướp mặn

Câu 7/. Khi bị bệnh chúng ta nên ăn uống như thế nào?a) Ăn thoải mái tất cả các loại thức ăn mình thích.b) Ăn nhiều thức ăn có giá trị dinh dưỡng và theo chỉ dẫn của bác sĩ.c) Ăn hạn chế các thức ăn có giá trị dinh dưỡng.d) Không nên ăn thức ăn chỉ uống sữa.

Câu 8/. Để thực hiện vệ sinh an toàn thực phẩm chúng ta cần:a) Chọn thức ăn tươi sạch, có giá trị dinh dưỡng, không có màu sắc và mùi vị lạ.b) Dùng nước sạch để rửa thực phẩm, dụng cụ và để nấu ănc) Thức ăn được nấu chín, nấu xong nên ăn ngay. Thức ăn chưa dùng hết phải bảo quản

đúng cách.d) Cả ba ý trên.

Câu 9/. Làm thế nào để phòng tránh béo phì?a/. Ăn uống hợp lí, rèn luyện thói quen ăn uống điều độ, ăn chậm, nhai kĩ. Năng vận động cơ thể, đi bộ và luyện tập thể dục, thể thaob/. Ăn uống hợp lí, rèn luyện thói quen ăn uống điều độ, ăn chậm, nhai kĩ. c/. Năng vận động cơ thể, đi bộ và luyện tập thể dục, thể thaod/. Tất cả các ý trên

Page 10: Kiem Tra Dinh Ki Chki CA Mon Lop 4 Co Dap An

…../0,5đ

…../0,5đ

…../0,5đ

...../4đ…../2đ

…../2đ

Câu 10/. Mây được hình thành như thế nào ?a/. Hơi nước bay lên cao, gặp lạnh ngưng tụ lại thành những hạt mưa rất nhỏ, tạo nên các đám mây.b/. Do con người đốt đồng ruộng khói bay lên tạo thành mây.c/. Mây là do phép của ông Trời tạo ra.d/. Cả 3 ý trên đều đúng.

Câu 11/. Một số bệnh lây qua đường tiêu hoá thường gặp là ?a/. Tiêu chảy, tả, lị…b/. Đau bụng, đau đầu và tiêu chảyc/. Cả a và b.

Câu 12: Muốn phòng bệnh béo phì ta cần phải làm gì ?a/. Ăn uống hợp líb/. Ăn uống hợp lí, rèn luyện thói quen ăn uống đều độ.c/. Ăn uống hợp lí, rèn luyện thói quen ăn uống đều độ, ăn chậm, nhai kĩ. d/. Ăn uống hợp lí, rèn luyện thói quen ăn uống đều độ, ăn chậm, nhai kĩ. Năng vận động cơ thể, đi bộ và luyện tập thể dục, thể thao.

PHẦN II : Tự luận (4 ĐIỂM)Câu 1. Nước có những tính chất gì ? ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… Câu 2. Em hãy nêu một số cách tiết kiệm nước ?…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

ĐÁP ÁN MÔN KHOA 4

Từ câu 1 đến câu 16 mỗi câu đúng đượ 0,5 điểm:

Câu 1 – bCâu 2 – eCâu 3 - aCâu 4 – d

Câu 7 - bCâu 8 – dCâu 9 – aCâu 10 – a

Page 11: Kiem Tra Dinh Ki Chki CA Mon Lop 4 Co Dap An

Câu 5 - cCâu 6 - a

Câu 11 – aCâu 12 – d

Phần 2 /: ( 4 điểm)a/. (2 điểm ) Nước lả một chất lỏng trong suốt, không màu, không mùi, không vị,

không vị, không có hình dạng nhất định. Nước chảy từ cao xuống thấp, lan ra mọi phía, thấm qua một số vật và hòa tan được một số chất

b/. (2 điểm ) Học sinh nêu sinh nêu được 1 cách 0,5 điểm.

Trường Tiểu học Kim ĐồngLớp: …………………Họ tên:………………………………Ngày: /10/2012

KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ 1NĂM HỌC : 2012-2013

MÔN: LỊCH SỬ & ĐỊA LÍ - LỚP 4THỜI GIAN: 40 PHÚT

Điểm Giám khảo Giám thị

...../5đ

...../3đ…../0,5đ

…../0,5đ

…../0,5đ

…../0,5đ

…../0,5đ

…../0,5đ

PHẦN I : LỊCH SỬ (5 ĐIỂM)A. Trắc nghiệm (3 điểm) hãy khoanh tròn vào ý đúng nhấtCâu 1: Thành tựu đặc sắc về phong trào của người dân Âu Lạc là gì?

a. Chế tạo loại nỏ bắn một lần được nhiều mũi tên. b. Xây dựng thành Cổ Loa.

c. Cả hai ý trên đều đúng. d. Cả hai ý trên đều sai.Câu 2: Thời nhà trần đắp đê để làm gì ?

a. Chống hạn b. Ngăn nước mặn

c. Phòng chống lũ lụt d. Để giữ nướcCâu 3: Khoảng thời gian nước Văn Lang ra đời là :

a. Năm 179 TCN b. Khoảng năm 700 TCN

c. Năm 40 d. Năm 40 TCN Câu 4: Trả lời câu hỏi của vua Trần : “ Nên đánh hay nên hòa” tiếng hô đồng thanh “đánh” là của ai ? a. Trần Hưng Đạo. b. Trần Thủ Độ.

c. Các bô lão ở điện Diện Hồng d. Các ý trên đều saiCâu 5: Nhà Trần được thành lập trong hoàn cảnh nào ? a. Lý Chiêu Hoàng nhường ngôi cho Trần Thủ Độ.

b. Lý Chiêu Hoàng nhường ngôi cho Trần Quốc Toản.

c. Lý Chiêu Hoàng nhường ngôi cho chồng là Trần Cảnh.

d. Trần cảnh ép Lý Chiêu Hoàng phải nhường ngôi.Câu 6 : Chiến thắng Bạch Đằng do ai lãnh đạo ? a. Dương Đình Nghệ. b. Ngô Quyền.

Page 12: Kiem Tra Dinh Ki Chki CA Mon Lop 4 Co Dap An

...../2đ…../1đ

…../1đ

...../5đ

...../3đ…../0,5đ

…../0,5đ

…../0,5đ

…../0,5đ

…../0,5đ

…../0,5đ

...../2đ

c. Đinh Bộ Lĩnh. d. Trần Thủ Độ.B. Tự luận (2 điểm)Caâu 1: Noái teân nhaân vaät lòch söû ôû coät A vôùi söï kieän lòch söû ôû coät B sao cho phuø hôïp.

AÑinh Boä Lónh Ngoâ QuyeànAn Döông VöôngLyù Thöôøng Kieät

Câu 2 : Vì sao Lý Thái Tổ chọn vùng đất Đại La làm kinh đô ?…………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………………..PHẦN II : ĐỊA LÍ (5 ĐIỂM)A. Trắc nghiệm (3 điểm) hãy khoanh tròn vào ý đúng nhấtCâu 1 : Các dân tộc ít người sống ở Hoàng Liên Sơn là :

a. Dao, Mông, Thái b. Thái, Tày, Nùng

c. Ba-na, Ê - đê, Gia-rai d. Nùng, Ê - đê, DaoCâu 2 : Trung du Bắc Bộ là một vùng :

a. Núi với các đỉnh tròn, sườn thoải b. Đồi với các đỉnh nhọn, sườn thoải

c. Đồi với các đỉnh tròn, sườn thoải. d. Đồng bằng, với nhiều ruộng.Câu 3 : . Nguyên nhân làm cho đồng bằng Bắc Bộ trở thành vựa lúa lớn nhất của cả nước là :

a. Đất phù sa màu mỡ. b. Nguồn nước dồi dào

c. Người dân có nhiều kinh nghiệm trồng lúa. d. Tất cả các ý trênCâu 4 : Những biện pháp nào dưới đây có tác dụng bảo vệ và khôi phục rừng ?

a. Khai thác rừng hợp lí. b. Trồng lại rừng ở những nơi đất trống, đồi trọc.

c. Ngăn chặn nạn đốt phá rừng bừa bãi. d. Tất cả những biện pháp trên. Câu 5 : Khí hậu Tây nguyên có

a. Một mùa : Mùa mưa b. Hai mùa rõ rệt : Mùa mưa và mùa khô.

c. Ba mùa : Xuân, Hạ, Thu. d. Bốn mùa : Xuân, Hạ , Thu, ĐôngCâu 6 : Đà Lạt là thành phố nổi tiếng về: a. Rừng thông và thác nước. b. Du lịch, nghỉ mát, hoa quả và rau xanh.

c. Cả hai ý trên đều đúng. d. Cả hai ý trên đều sai. B. Tự luận (2 điểm)

Caâu 1: Haõy gaïch boû khung chöõ coù noäi dung khoâng ñuùng.Taây Nguyeân laø nôi

troàng nhieàu caây aên quaû nhaát

Taây Nguyeân thuaän lôïi ñeå chaên nuoâi gia caàm (gaø, vòt,…)

BTieâu dieät quaân Nam Haùn treân soâng Baïch ÑaèngChieán thaéng quaân Toáng xaâm löôïcXaây thaønh Coå LoaDeïp loaïn 12 söù quaân

Page 13: Kiem Tra Dinh Ki Chki CA Mon Lop 4 Co Dap An

…../1đ

…../1đ

Caâu 2: Nhôø ñaâu maø ñoàng baèng Baéc Boä trôû thaønh vöïa luùa lôùn thöù hai cuûa caû nöôùc?

B. Ñaùp aùn vaø bieåu ñieåm:Phaàn I (Traéc nghieäm) 3 ñieåmCaâu 1: aCaâu 2: cCaâu 3: aCaâu 4: cCaâu 5: cCaâu 6: bPhaàn I I (Tự luận) 2 ñieåmCâu 1 : 1 ñieåm Vì đây là vùng đất ở trung tâm đất nước, đất rộng lại bằng phẳng,

dân cư không khổ vì ngập lụt, muôn vật phong phú tốt tươi.Caâu 2: 1 ñieåm (Noái ñuùng moãi tröôøng hôïp, ñöôïc 0.25 ñieåm)

AÑinh Boä Lónh Ngoâ QuyeànAn Döông VöôngLyù Thöôøng Kieät

Phaàn I (Traéc nghieäm) 3 ñieåmCaâu 3: 1 ñieåm. (Khoanh ñuùng moãi tröôøng hôïp ñöôïc 0.5

ñieåm ).Caâu 1: aCaâu 2: cCaâu 3: dCaâu 4: dCaâu 5: bCaâu 6: cPhaàn I I (Tự luận) 2 ñieåmCaâu 1: 1 ñieåm (Gaïch boû ñuùng moãi tröôøng hôïp ñöôïc 0.5

ñieåm)

Caâu 2: 1 ñieåm

Taây Nguyeân laø nôi troàng nhieàu caø pheâ nhaát nöôùc ta.

Taây Nguyeân thuaän lôïi ñeå chaên nuoâi gia suùc lôùn (traâu,

Taây Nguyeân laø nôi troàng nhieàu caây aên quaû nhaát

Taây Nguyeân thuaän lôïi ñeå chaên nuoâi gia caàm (gaø, vòt,…)

BTieâu dieät quaân Nam Haùn treân soâng Baïch ÑaèngChieán thaéng quaân Toáng xaâm löôïcXaây thaønh Coå LoaDeïp loaïn 12 söù quaân

Page 14: Kiem Tra Dinh Ki Chki CA Mon Lop 4 Co Dap An

Nhôø coù ñaát phuø sa maøu môõ, nguoàn nöôùc doài daøo, ngöôøi daân coù nhieàu kinh nghieäm trong saûn xuaát neân ñoàng baèng Baéc boä ñaõ trôû thaønh vöïa luùa lôùn thöù hai cuûa caû nöôùc.