Vietjack › de-kiem-tra-lop-2 › word › de... · Web viewVietJack.com Facebook: Học Cùng...

25
VietJack.com Facebook: Học Cùng VietJack Đề kiểm tra Toán lớp 2 Giữa kì 2 (cơ bản - Đề 1) Thời gian làm bài: 45 phút Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất. Câu 1. Tổng 3 + 3 được viết dưới dạng tích là: A. 3 × 3 B. 3 × 2 C. 3 × 4 D. 3 × 5 Câu 2. Cho đường gấp khúc: Độ dài đường gấp khúc MNPQ là: A. 14cm B. 15cm C. 16cm D. 17cm Câu 3. Kết quả của phép tính 27 : 3 là A. 6 B. 7 C. 8 D. 9 Câu 4. Số cần điền vào chỗ chấm 5cm + 17cm – 19cm = …… Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: VietJack TV Official

Transcript of Vietjack › de-kiem-tra-lop-2 › word › de... · Web viewVietJack.com Facebook: Học Cùng...

VietJack.com Facebook: Học Cùng VietJack

Đề kiểm tra Toán lớp 2 Giữa kì 2 (cơ bản - Đề 1)

Thời gian làm bài: 45 phút

Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm)

Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất.

Câu 1. Tổng 3 + 3 được viết dưới dạng tích là:

A. 3 × 3 B. 3 × 2C. 3 × 4D. 3 × 5

Câu 2. Cho đường gấp khúc:

Độ dài đường gấp khúc MNPQ là:

A. 14cmB. 15cmC. 16cmD. 17cm

Câu 3. Kết quả của phép tính 27 : 3 là

A. 6B. 7 C. 8D. 9

Câu 4. Số cần điền vào chỗ chấm 5cm + 17cm – 19cm = ……

A. 3cmB. 4cmC. 5cmD. 6cm

Câu 5. Đổi 2dm5cm = ….. cm

A. 25B. 205C. 2005D. 5

Câu 6. Giá trị của x thỏa mãn 14 < 4 × x < 17 là

A. x = 3B. x = 4C. x = 5D. x = 6

Phần II. Tự luận (7 điểm)

Câu 7. Tính:

a) 5 × 7 – 15

b) 2 × 5 + 29

Câu 8. Tìm x, biết:

a) x × 5 = 20

b) x : 4 = 8 – 3

Câu 9. Trong lớp có 35 học sinh, cứ 5 học sinh ngồi chung một bàn. Hỏi cần bao nhiêu bàn?

Câu 10. Hình vẽ bên có:

a) … hình tam giác

Đề kiểm tra Toán lớp 2 Giữa kì 2 (cơ bản - Đề 2)

Thời gian làm bài: 45 phút

Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm)

Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất.

Câu 1. Kết quả của phép tính 245 – 59 là:A. 186 B. 304 C. 168 D. 286

Câu 2. Đổi 1m = … cm. Số thích hợp cần điền vào chỗ trống là:

A. 10B. 100C. 1D. 1000

Câu 3. Kết quả của phép tính 0 : 4 là

A. 0B. 1C. 2D. 4

Câu 4. Cho hình vẽ:

Chu vi hình vẽ trên là:

A. 12cmB. 14cm C. 16cmD. 18cm

Câu 5. Số lớn nhất có ba chữ số là

A. 999B. 998 C. 1000 D. 100

Câu 6. Số gồm 7 trăm, 6 chục và 2 đơn vị là:

A. 726B. 267 C. 762D. 276

Phần II. Tự luận (7 điểm)

Câu 7. (2 điểm) Đặt tính và tính:

465 + 213 857 – 432 156 - 19203 + 296

Câu 8. (1 điểm) Tính:

a) 10kg + 36kg – 21kg

b) 18cm : 2 + 45cm

Câu 9. (1 điểm) Tìm x, biết:

a) x × 3 = 3 × 10

b) 37 – x = 27 – 3

Câu 10. (2 điểm) Có 36 chiếc ghế được xếp đều vào 4 dãy. Hỏi mỗi dãy có bao nhiêu chiếc ghế?

Câu 11. (1 điểm) Tìm số lớn nhất có hai chữ số mà chữ số hàng chục gấp ba lần chữ số hàng đơn vị.

Đề kiểm tra Toán lớp 2 Giữa kì 2 (cơ bản - Đề 3)

Thời gian làm bài: 45 phút

Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm)

Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất.

Câu 1. Số lớn nhất có hai chữ số khác nhau mà tổng hai chữ số của số đó bằng 8 là

A. 78 B. 79C. 80 D. 81

Câu 2. Trong một phép trừ, số bị trừ là 42, hiệu là 18. Số trừ là:

A. 24B. 60C. 42 D. 18

Câu 3. Viết tổng 5 + 5 + 5 + 5 + 5 + 5 thành tích ta được:

A. 5 × 5B. 5 × 6C. 5 × 3 D. 5 × 2

Câu 4. Thứ hai tuần này là ngày 12. Hỏi thứ hai tuần sau là ngày bao nhiêu?

A. 17B. 18C. 19 D. 20

Câu 5. Tìm x, biết: x × 5 = 15

A. x = 3B. x = 4C. x = 5 D. x = 2

Câu 6. Độ dài đường gấp khúc ABCD là:

A. 10cmB. 11cmC. 12cm D. 13cm

Phần II. Tự luận (7 điểm)

Câu 7. (2 điểm) Tính:

3 × 7 =

5 lít × 2 =

20 : 5 =

35kg : 5 =

Câu 8. (1 điểm) Tìm x, biết:

a) 3 × x = 27

b) x : 5 = 4

Câu 9. (2 điểm) Có 18 bạn chia đều thành 3 nhóm, sau đó mỗi nhóm lại chia thành hai nhóm nhỏ. Hỏi:

a) Mỗi nhóm có mấy bạn?

b) Có tất cả nhiêu nhóm nhỏ?

Câu 10. (2 điểm) Một hộp bút chì có 24 chiếc. Sau khi lấy đi số bút để bán thì trong hộp còn lại bao nhiêu chiếc bút chì?

Đề kiểm tra Toán lớp 2 Giữa kì 2 (cơ bản - Đề 4)

Thời gian làm bài: 45 phút

Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm)

Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất.

Câu 1. Kết quả của phép tính 36 : 4 là:

A. 6B. 7C. 8D. 9

Câu 2. Cho phép tính: 18 : 2 = 9. Số 9 là:A. HiệuB. TíchC. TổngD. Thương

Câu 3. Hình dưới đây có số hình vuông là:

A. 18B. 26 C. 28 D. 32

Câu 4. Chu vi hình vuông có cạnh 4dm là:

A. 10dmB. 16dmC. 10dm D. 12dm

Câu 5. Thứ ba tuần này là ngày 5, thứ ba tuần sau là ngày:

A. 10 B. 11C. 12D. 15

Câu 6. Thương của phép chia 9 cho 3 là

A. 1B. 0C. 3D. 27

Phần II. Tự luận (7 điểm)

Câu 7. (2 điểm) Tính:

3 × 9 + 4 = 45 : 5 – 3 =

78 – 9 : 3 = 123 + 4 × 8 =

Câu 8. (2 điểm) Tính:

a) 5 giờ + 3 giờ = … giờb) 12 giờ - 4 giờ = … giờ

c) 18 giờ - 10 giờ = … giờd) 11 giờ - 4 giờ = … giờ

Câu 9. (1 điểm) Một bác thợ may dùng 16 m vải để may 4 bộ quần áo giống nhau. Hỏi để may một bộ quần áo như thế cần bao nhiêu mét vải?

Câu 10. (2 điểm) Tìm hiệu của số tròn chục lớn nhất có hai chữ số với số chẵn lớn nhất có một chữ số.

Đề kiểm tra Toán lớp 2 Giữa kì 2 (cơ bản - Đề 5)

Thời gian làm bài: 45 phút

Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm)

Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất.

Câu 1. Viết tổng 3 + 3 + 3 + 3 + 3 + 3 + 3 dưới dạng tích của hai số là:

A. 3 × 7 B. 3 × 6C. 3 × 5D. 3 × 8

Câu 2. Chu vi của tam giác có độ dài ba cạnh lần lượt là 7cm, 10cm, 13cm là:

A. 17cmB. 20cmC. 27cmD. 30cm

Câu 3. Mỗi học sinh giỏi nhận được 3 cây bút. Vậy 9 học sinh giỏi nhận được số cây bút là:

A. 27 cây bútB. 3 cây bútC. 1 cây bútD. 9 cây bút

Câu 4. Kết quả của phép tính 18cm : 2 + 1cm bằng:

A. 90cmB. 20cmC. 10cmD. 9cm

Câu 5. Cho phép tính: 18cm : 3 = …..

Số thích hợp để điền vào dấu ba chấm là:

A. 6cmB. 5cmC. 4cmD. 7cm

Câu 6. Bạn San ngủ trưa lúc 12 giờ và thức dậy lúc 1 giờ, có thể nói bạn San thức dậy lúc

A. 1 giờ sángB. 1 giờ đêmC. 13 giờ sángD. 13 giờ

Phần II. Tự luận (7 điểm)

Câu 7. (2 điểm) Đặt tính rồi tính:

683 + 204528 – 312 237 + 419 912 – 324

Câu 8. (1 điểm) Tìm x, biết:

a) 4 + x = 20 : 4            b) 295 – x = 181

Câu 9. (2 điểm) Thùng to có 237 lít dầu, thùng nhỏ chứa ít hơn thùng to 25 lít dầu. Hỏi thùng nhỏ có bao nhiêu lít dầu?

Câu 10. (2 điểm) Lớp em có 32 bạn, cô giáo chia đều thành 4 tổ. Hỏi mỗi tổ có bao nhiêu bạn?

Đề kiểm tra Toán lớp 2 Giữa kì 2 (nâng cao - Đề 1)

Thời gian làm bài: 45 phút

Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm)

Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất.

Câu 1. Số 863 được viết thành tổng các trăm, chục, đơn vị là: 

A. 863 = 600 + 30 + 8

B. 863 = 300 + 80 + 6

C. 863 = 600 + 80 + 3

D. 863 = 800 + 60 + 3

Câu 2.  2 giờ = …… phút, số cần điền vào chỗ chấm là:

A. 120B. 60 C. 180D. 240

Câu 3. Kết quả của phép tính 5 kg x 6 là

A. 25kgB. 30kg C. 35kgD. 40kg

Câu 4. Viết tổng 5 + 5 + 5 + 5 + 5 + 5 + 5 thành tích ta được kết quả là:

A. 5 × 3

B. 5 × 4

C. 5 × 5

D. 5 × 7

Câu 5. Có bao nhiêu số có hai chữ số mà chữ số hàng chục gấp đôi chữ số hàng đơn vị

A. 4B. 8C. 6 D. 2

Câu 6. Cho hình vẽ:

Chu vi của tam giác trên là:

A. 11cm

B. 10cm

C. 9cm

D. 8cm

Phần II. Tự luận (7 điểm)

Câu 7. (2 điểm) Điền dấu >, <, = vào chỗ trống thích hợp:

4 × 6 … 4 × 3           3 × 10 … 5 × 10

2 × 3 … 3 × 2            4 × 9 … 5 × 4

Câu 8. (2 điểm) Tính:

5 × 4 + 27 =2 × 9 + 36 =

13dm - 5dm + 8dm = 42kg - 15kg + 6kg=

Câu 9. (1 điểm) Một người nuôi thỏ có 8 chuồng thỏ, mỗi chuồng nhốt 5 con thỏ. Hỏi người đó nuôi bao nhiêu con thỏ?

Câu 10. (1 điểm) Một chiếc xe chở khách có đủ chỗ ngồi cho 30 hành khách. Trên xe lúc này còn 5 chỗ trống. Hỏi trên xe đang có bao nhiêu hành khách?(không kể bác tài xế)

Câu 11. (1 điểm) Bé Mai cao 9dm7cm, bé Mai thấp hơn bé Hoa 2cm. Vậy bé Hoa cao bao nhiêu xăng – ti –mét?

Đề kiểm tra Toán lớp 2 Giữa kì 2 (nâng cao - Đề 2)

Thời gian làm bài: 45 phút

Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm)

Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất

Câu 1. Cho 1dm8cm = … cm. Số thích hợp để điền vào dấu “…” là:

A. 108B. 81C. 18D. 801

Câu 2. An lấy số lớn nhất có hai chữ số trừ đi một số, hiệu tìm được là 65. Số mà An đã trừ là số nào?

A. 14B. 24C. 34D. 44

Câu 3. Cho dãy số: 7, 11, 15, 19,…

Số tiếp theo của dãy số trên là:

A. 22B. 23C. 33D. 34

Câu 4. Cho hình vẽ:

Đường gấp khúc ABCDE gồm

A. 5 điểm, 4 đoạn thẳng

B. 4 đoạn thẳng, 5 điểm

C. 4 điểm, 4 đoạn thẳng

D. 5 điểm, 5 đoạn thẳng

Câu 5. Kết quả của phép tính 3 × 6 : 2 là

A. 9B. 10 C. 11D. 12

Câu 6. Cho phép tính: … + 55 = 95

Số thích hợp để điền vào dấu … là:

A. 40

B. 45

C. 50

D. 55

Phần II. Tự luận (7 điểm)

Câu 7. (1 điểm) Tính nhanh:

a) 5 – 4 – 3 – 2 – 1 + 11 + 12 + 13 + 14 + 15

b) 1 – 2 + 3 – 4 + 5 – 6 + 7 – 8 + 9 – 10 +11

Câu 8. (2 điểm) Tìm x, biết:

a) x × 5 = 35 – 5

b) x : 4 = 12 – 8

c) 4 × x = 6 × 2

d) x : 3 = 16 : 4

Câu 9. (1 điểm) Lập số có 3 chữ số khác nhau từ ba chữ số 6, 2, 9. Số nào lớn nhất, số nào bé nhất từ các số đã lập.

Câu 10. (1 điểm) Có hai đường gấp khúc ABC và MNP dài bằng nhau đều bằng 30cm. Biết đoạn AB dài 18cm, đoạn MN dài 12cm. Hãy so sánh độ dài đoạn BC và NP.

Câu 11. (2 điểm) Cô giáo có 24 quyển vở. Cô chia đều số vở cho 3 tổ. Hỏi:

a. Mỗi tổ được mấy quyển vở?

b. Nếu muốn cho mỗi tổ 10 quyển thì cô giáo phải mua thêm bao nhiêu quyển vở?

Đề kiểm tra Toán lớp 2 Giữa kì 2 (nâng cao - Đề 3)

Thời gian làm bài: 45 phút

Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm)

Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất

Câu 1. Số lớn hơn 99 và nhỏ hơn 101 là

A. 100B. 101C. 102 D. 103

Câu 2. Số lớn nhất có ba chữ số khác nhau là

A. 999B. 998C. 987D. 978

Câu 3. Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 2dm + 5mm = … mm

A. 25 B. 52C. 205D. 502

Câu 4. Số gồm 6 trăm, 5 chục, 7 đơn vị được viết là:

A. 657

B. 675

C. 567

D. 576

Câu 5. Nếu chủ nhật tuần này là ngày 10 thì

A. Chủ nhật tuần trước là ngày 17

B. Chủ nhật tuần sau là ngày 13

C. Chủ nhật tuần trước là ngày 3

D. Chủ nhật tuần sau là ngày 7

Câu 6. Cho hình vẽ:

Số hình tam giác có trong hình vẽ trên là:

A. 8

B. 9

C. 10

D. 11

Phần II. Tự luận (7 điểm)

Câu 7. (2 điểm) Tính nhẩm:

4 × 4 = …4 × 7 = …4 × 2 = …

3 × 8 = …2 × 4 = …5 × 4 = …

Câu 8. (1 điểm) Tìm y, biết:

a) y : 5 + 27 = 4 × 8

b) 12 – 7 < y < 12 – 4

Câu 9. (1 điểm) Một đường gấp khúc gồm 3 đoạn, đoạn thứ nhất dài 26 cm, đoạn thứ 2 dài 3 dm, đoạn thứ 3 dài 2dm4cm.Tính độ dài đường gấp khúc.

Câu 10. (2 điểmMột tuần lễ em đi học 5 ngày, còn lại là ngày nghỉ. Hỏi trong 7 tuần lễ:

a) Em đi học bao nhiêu ngày?

b) Em nghỉ học bao nhiêu ngày?

Câu 11. (1 điểm) Trong một phép trừ có hiệu bằng 16.Nếu giữ nguyên số bị trừ và tăng số trừ lên 9 đơn vị thì hiệu mới bằng bao nhiêu?

Đề kiểm tra Toán lớp 2 Giữa kì 2 (nâng cao - Đề 4)

Thời gian làm bài: 45 phút

Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm)

Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất

Câu 1. Kết quả của phép tính 4 × 3 là

A. 10B. 12C. 14D. 16

Câu 2. Trong các tích sau, tích nào bé 24?

A. 3 × 8B. 2 × 8C. 4 × 7D. 5 × 5

Câu 3. Số chẵn lớn nhất có ba chữ số khác nhau là

A. 998B. 988 C. 996D. 986

Câu 4. Số thích hợp để điền vào dấu ... là: … + 27 = 84

A. 57B. 47C. 37D. 67

Câu 5. Kết quả của phép tính 4cm + 4cm + 4cm là

A. 10cm B. 11cm C. 12cm D. 13cm

Câu 6. Số lớn nhất trong 4 số sau là:

A. 576

B. 756

C. 765

D. 675

Phần II. Tự luận (7 điểm)

Câu 7. (2 điểm) Tính:

a) 5 × 7 – 7 = …..

b) 3 × 9 – 18 = …..

c) 5 × 7 + 7 = …..

d) 4 × 6 – 18 = …..

Câu 8. (2 điểm) Tìm x, biết:

a) x × 5 = 50 – 15

b) x : 4 = 38 – 33

c) x + 356 = 414 + 62

d) y : 4 = 2 × 3

Câu 9. (1 điểm) Có 4 chục cái bánh xếp đều vào các hộp, mỗi hộp 4 cái bánh. Hỏi xếp được mấy hộp bánh?

Câu 10. (2 điểm) Cho đường gấp khúc ABCD (xem hình vẽ).

Biết độ dài đường gấp khúc ABC là 23cm, độ dài đường gấp khúc BCD là 15cm, độ dài đoạn thẳng BC là 9cm. Hãy tính:

a) Độ dài đoạn thẳng AB và độ dài đoạn thẳng CD.

b) Độ dài đường gấp khúc ABCD.

Đề kiểm tra Toán lớp 2 Giữa kì 2 (nâng cao - Đề 5)

Thời gian làm bài: 45 phút

Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm)

Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất

Câu 1. Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 155; 150; 145; …; 135; 130

A. 145B. 140C. 147 D. 148

Câu 2. Số tròn chục liền trước 100 là

A. 99 B. 101C. 90 D. 110

Câu 3. Viết tổng 5 + 5 + 5 + 5 + 5 thành tích ta được:

A. 5 × 8 B. 5 × 7C. 5 × 6D. 5 × 5

Câu 4. Kết quả của phép tính 3 × 4 + 16 là

A. 60

B. 18

C. 28

D. 70

Câu 5. Có bao nhiêu số tròn trăm lớn hơn 200 và bé hơn 500?

A. 1B. 2C. 3D. 4

Câu 6. Cho hình vẽ;

Chu vi của hình tứ giác ABCD là:

A. 110cm

B. 100dm

C. 110dm

D. 100cm

Phần II. Tự luận (7 điểm)

Câu 7. (2 điểm) Tính:

5 × 7 + 27 = …5 × 9 – 18 = …

24 : 3 × 5 = …6 : 3 × 5 = …

Câu 8. (2 điểm) Điền số thích hợp vào chỗ chấm:

a) 8dm = …cm

b) 50cm = …dm

c) 3dm7cm = …cm

d) 94cm = …dm…cm

Câu 9. (1 điểm) Bình lấy một băng giấy cắt làm 6 mảnh. Từ mỗi mảnh này Bình lại cắt thành 2 mảnh nhỏ nữa. Hỏi số mảnh nhỏ cắt ra là bao nhiêu?

Câu 10. (1 điểm) Trên bãi cỏ có 16 con bò. Số con bò nhiều hơn số con trâu là 10 com. Số con cừu bằng số bò và số trâu cộng lại. Hỏi trên bãi cỏ có bao nhiêu con cừu? Bao nhiêu con trâu? Có tất cả bao nhiêu con bò, trâu và cừu?

Câu 11. (1 điểm) Tính tổng của số tròn trăm lớn nhất có ba chữ số và số bé nhất có ba chữ số.

Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: VietJack TV Official

1

4