HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG PHÍM TẮT TRONG PHẦN MỀM GÕ … · Tài liệu hướng dẫn...
Transcript of HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG PHÍM TẮT TRONG PHẦN MỀM GÕ … · Tài liệu hướng dẫn...
Tài liệu hướng dẫn sử dụng phím tắt trong phần mềm Mathtype Trang số 1
HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG PHÍM TẮT
TRONG PHẦN MỀM GÕ CÔNG THỨC MATHTYPE
I. Cài đặt phần mềm
a) File cài đặt phần mềm Mathtype 6.9 các quý thầy cô có thể tìm kiếm tại các nguồn
- Trên mạng internet
- Tải về tại địa chỉ: http://thuvienvatly.com/download/40855
Hoặc: https://drive.google.com/open?id=0B_bU9K4m5RPuNU4tb1RLMXVYdlk
- Thầy Tuấn: [email protected]
- Thấy Hiếu: [email protected]
b) Chú ý:
- Một số kí tự đòi hỏi phần mềm gõ tiếng việt Unikey hoặc Vietkey sang chế độ gõ tiếng
anh. Khi đó trên thanh taskbar hiện biểu thượng chữ E như hình dưới đây
- Tuy nhiên đa số các kí tự vẫn có thể gõ được khi để phần mềm Unikey hoặc Vietkey ở chế
độ Tiếng Việt ( tức là hiển thị chữ V), trong quá trình gõ các thầy cô thấy không hiện ra
kí hiệu tương ứng thì lưu ý chuyển sang chế độ gõ tiếng Anh (hiển thị chữ E như hình
bên trên )
- Để chuyển Unikey qua lại giữa chế độ tiếng Anh và tiếng Việt bằng phím tắt, ta click đúp
vào biểu tượng ở task bar như trên, ấn vào mục Mở rộng sau đó tích vào các mục như
hình dưới đây
Như vậy các thầy cô chỉ viện ấn tổ hợp phím Ctrl + Shift để chuyển Unikey qua lại giữa chế
độ gõ tiếng việt hay tiếng Anh mà không cần phải dùng chuột click vào biểu tượng trên
màn hình (rất tiết kiệm thời gian)
Tài liệu hướng dẫn sử dụng phím tắt trong phần mềm Mathtype Trang số 2
c) Trường hợp Matype không xuất hiện trên thanh công cụ của Microsoft Word (Nếu đã
có vui lòng bỏ qua các bước này)
Bước 1: Tắt Word sau đó
Với Windows 64bit, vào đường dẫn : C:\Program Files (x86)\MathType\Office Support\32
Với Windows 32bit, vào đường dẫn: C:\Program Files\MathType\Office Support\32
Bước 2: Copy toàn bộ các file trong thư mục trên
Bước 3: Pase các file trên vào thư mục cài Office
Thường là : C:\Program Files (x86)\Microsoft Office\Office14\STARTUP
Hoặc : C:\Program Files\Microsoft Office\Office14\STARTUP
Trong đó Office14 là Office 2010. Nếu sử dụng bản office khác có thể thư mục tương ứng là
Office13 (2007), Office 15(2013) hay Office 16(2016)
Bước 4: Khởi động Microsoft Word và quan sát xem trên thanh công cụ đã có mục
Mathtype chưa
II. Khởi động và đóng chương trình Matype
* Khởi động
Cách 1: Click vào thẻ Mathtype trong cửa sổ giao diện word (hoặc powerpoint) chọn
Inline
Tài liệu hướng dẫn sử dụng phím tắt trong phần mềm Mathtype Trang số 3
Cách 2: Sử dụng tổ hợp phím Alt + Ctrl + Q
* Đóng chương trình
- Sử dụng tổ hợp Alt + F4.
- Sau khi đóng chương trình, công thức vừa gõ sẽ tự động cập nhật vào file word hiện hành.
III. Di chuyển giữa các phần của công thức để gõ hoặc để chỉnh sửa
Cách 1: Click chuột trái vào khu vực cần gõ hoặc chỉnh sửa
Cách 2: Ấn phím Tab Con trỏ sẽ nhảy lần lượt đến các khu vực cần gõ
Cách 3: Ấn phím Home để đưa con trỏ trở về đầu công thức
Ấn phím End để chuyển con trỏ đến cuối công thức
IV. Gõ kí tự Hi lạp (Xin đọc kĩ phần Chú ý)
* Mở Mathype
* Sử dụng cấu trúc Ctrl + G nhả tay Kí tự Latinh tương ứng với kí tự Hi lạp (xem bảng
dưới )
* Bảng phím tắt để gõ kí tự Hi lap thường
Phím tắt Kí tự Hi lạp Thao tác
a Ctrl + G -> nhả tay -> a
b Ctrl + G -> nhả tay -> b
c Ctrl + G -> nhả tay -> c
d Ctrl + G -> nhả tay -> d
e Ctrl + G -> nhả tay -> e
f Ctrl + G -> nhả tay -> f
g Ctrl + G -> nhả tay -> g
h Ctrl + G -> nhả tay -> h
i Ctrl + G -> nhả tay -> i
j Ctrl + G -> nhả tay -> j
k Ctrl + G -> nhả tay -> k
l Ctrl + G -> nhả tay -> l
m Ctrl + G -> nhả tay -> m
n Ctrl + G -> nhả tay -> n
o Ctrl + G -> nhả tay -> o
p Ctrl + G -> nhả tay -> p
q Ctrl + G -> nhả tay -> q
r Ctrl + G -> nhả tay -> r
s Ctrl + G -> nhả tay -> s
t Ctrl + G -> nhả tay -> t
u Ctrl + G -> nhả tay -> u
v Ctrl + G -> nhả tay -> v
w Ctrl + G -> nhả tay -> w
x Ctrl + G -> nhả tay -> x
y Ctrl + G -> nhả tay -> y
z Ctrl + G -> nhả tay -> z
Tài liệu hướng dẫn sử dụng phím tắt trong phần mềm Mathtype Trang số 4
* Bảng phím tắt để gõ kí tự Hi lap viết hoa
Kí tự La tinh Kí tự Hi lạp Phím tắt
D Ctrl + G -> nhả tay ->shift + D
F Ctrl + G -> nhả tay ->shift + F
G Ctrl + G -> nhả tay ->shift + G
J Ctrl + G -> nhả tay -> shift + J
L Ctrl + G -> nhả tay -> shift + L
P Ctrl + G -> nhả tay ->shift + P
Q Ctrl + G -> nhả tay -> shift + Q
S Ctrl + G -> nhả tay ->shift + S
T Ctrl + G -> nhả tay ->shift + T
V Ctrl + G -> nhả tay ->shift + V
W Ctrl + G -> nhả tay ->shift + W
X Ctrl + G -> nhả tay -> shift + X
Y Ctrl + G -> nhả tay -> shift + Y
* Cách xem phím tắt tương ứng với mỗi kí tự Hi lạp trực tiếp trên phần mềm Mathtype
Click chuột vào kí tự cần xem phím tắt, phím tắt tương ứng sẽ hiển thị ở góc dưới bên trái
của cửa số Mathtype (Xem hình minh họa)
Cách xem phím tắt cho mỗi kí hiệu toán học khác cũng tương tự, ví dụ để xem phím tắt ứng
với kí hiệu căn bậc 2 ( ) ta đưa con trỏ chuột vào kí tự trên thanh công cụ của
Mathtype
Tài liệu hướng dẫn sử dụng phím tắt trong phần mềm Mathtype Trang số 5
IV. Các kí hiệu phép toán và mũi tên
* Phím tắt : Ctrl + K thả tay phím tắt tương ứng với mỗi kí hiệu (xem bảng dưới đây)
Phím tắt Kí hiệu toán học Thao tác
, Ctrl +K thả tay dấu “,”
. Ctrl +K thả tay dấu “.”
~
Ctrl +K thả tay giữ phím
shift và ấn phím có dấu “~” trên
bàn phím
+ Ctrl +K thả tay dấu “+”
= Ctrl +K thả tay dấu “=”
T Ctrl +K thả tay ấn T
E Ctrl +K thả tay ấn E
shift E Ctrl +K thả tay giữa phím
shift đồng thời ấn phím E
U Ctrl +K thả tay ấn U
shift U Ctrl +K thả tay giữa phím
shift đồng thời ấn phím U
X Ctrl +K thả tay ấn X
shift X Ctrl +K thả tay giữa phím
shift đồng thời ấn phím X
C Ctrl +K thả tay ấn C
shift C Ctrl +K thả tay giữa phím
shift đồng thời ấn phím C
S Ctrl +K thả tay ấn S
O Ctrl +K thả tay ấn O
D Ctrl +K thả tay ấn D
I Ctrl +K thả tay ấn I
Tài liệu hướng dẫn sử dụng phím tắt trong phần mềm Mathtype Trang số 6
Tab
(phím tab trên bàn
phím)
Ctrl +K thả tay ấn tab
Left
(mũi tên sang trái)
Ctrl +K thả tay ấn phím
mũi tên sang trái
Right
(mũi tên sang phải)
Ctrl +K thả tay ấn phím
mũi tên sang phải
Up
(mũi tên hướng lên)
Ctrl +K thả tay ấn phím
mũi tên hướng lên
Down
(mũi tên hướng xuống)
Ctrl +K thả tay ấn phím
mũi tên hướng xuống
Enter
(phím enter trên bàn
phím)
Ctrl +K thả tay ấn phím
enter
shift + Left
(mũi tên sang trái)
Ctrl +K thả tay giữ phím
shift đồng thời ấn phím mũi tên
sang trái
shift + Up
(mũi tên sang trái)
Ctrl +K thả tay giữ phím
shift đồng thời ấn phím mũi tên
hướng lên
shift + Right
(mũi tên sang trái)
Ctrl +K thả tay giữ phím
shift đồng thời ấn phím mũi tên
sang phải
shift + Left
(mũi tên sang trái)
Ctrl +K thả tay giữ phím
shift đồng thời ấn phím mũi tên
hướng xuống
alt + shift + Right
(mũi tên sang trái)
Ctrl +K thả tay giữ theo
thứ tự alt , shift, phím sang
phải cùng một lúc
alt + shift + Up
(mũi tên sang trái)
Ctrl +K thả tay giữ theo
thứ tự alt , shift, phím hướng
lên cùng một lúc
* Phím tắt Ctrl + shift + K thả tay Phím tắt tương ứng với mỗi kí hiệu (xem bảng dưới
đây)
Phím tắt Kí hiệu toán học Thao tác
E ctrl + shift + K thả tay ấn E
A ctrl + shift + K thả tay ấn A
N ctrl + shift + K thả tay ấn N
O ctrl + shift + K thả tay ấn O
L ctrl + shift + K thả tay ấn L
D (chỉ số trên, ví dụ 30 ) ctrl + shift + K thả tay ấn D
Tài liệu hướng dẫn sử dụng phím tắt trong phần mềm Mathtype Trang số 7
P ctrl + shift + K thả tay ấn P
shift + A ctrl + shift + K thả tay giữ
shift đồng thời ấn A
7 ctrl + shift + K thả tay ấn 7
8 ctrl + shift + K thả tay ấn 8
\ ctrl + shift + K thả tay ấn \
/ ctrl + shift + K thả tay ấn /
<
ctrl + shift + K thả tay giữ
shift đồng thời ấn < (tùy bàn
phím)
>
ctrl + shift + K thả tay giữ
shift đồng thời ấn > (tùy bàn
phím)
= ctrl + shift + K thả tay ấn =
+ ctrl + shift + K thả tay ấn +
* Phím tắt Ctrl + D thả tay Phím tắt tương ứng với mỗi kí hiệu (xem bảng dưới đây)
( Các kí hiệu tập hợp trong toán học)
Phím tắt Kí hiệu toán học Thao tác
shift + Z crtl + D thả tay giữ shift
và đồng thời ấn phím Z
shift + Q crtl + D thả tay giữ shift
và đồng thời ấn phím Q
shift + R crtl + D thả tay giữ shift
và đồng thời ấn phím R
shift + C crtl + D thả tay giữ shift
và đồng thời ấn phím C
shift + N crtl + D thả tay giữ shift
và đồng thời ấn phím N
* Phím tắt một số ngoặc đơn, ngoặc nhọn… trong toán học
Phím tắt Kí hiệu toán học Thao tác
Ctrl + 9
ngoặc lớn, ví dụ s inx
x
Giữ ctrl đồng thời ấn số 9
Ctrl + [
ngoặc lớn, ví dụ sin
Giữ ctrl đồng thời ấn phím có
dấu [
Ctrl + T, [
mở ngoặc vuông lớn, VD: Ctrl + T nhả tay ấn phím
có dấu [
Tài liệu hướng dẫn sử dụng phím tắt trong phần mềm Mathtype Trang số 8
a b c
2a b c
2x y 1
Ctrl + T, [
đóng ngoặc vuông lớn,
VD:
a b c
2a b c
2x y 1
Ctrl + T nhả tay ấn phím
có dấu [
Ctrl + {
ngoặc lớn, ví dụ
2xsin
2
Giữ ctrl, giữ tiếp shift, giữ tiếp
phím có dấu {
Ctrl + T, {
mở ngoặc kiểu hệ pt, VD:
2
2x y 1
x x 5
a b c 1
Ctrl + T thả tay giữ shift,
giữ tiếp phím có dấu {
( sau đó viết hệ pt, sau mỗi pt ấn
enter sẽ xuống pt tiếp theo )
Ctrl + T, }
đóng ngoặc kiểu hệ pt,
VD:
2
2x y 1
x x 5
a b c 1
Ctrl + T thả tay giữ shift,
giữ tiếp phím có dấu {
( sau đó viết hệ pt, sau mỗi pt ấn
enter sẽ xuống pt tiếp theo )
Ctrl + T, |
Giá trị tuyệt đối
3 2
2x
x 4x 1
Ctrl + T thả tay giữ shift
đồng thời ấn phím có dấu |
(phím này thường chung với
phím xược \)
V. Phân số và căn thức
Phím tắt Kí hiệu toán học Thao tác
Ctrl + F
Phân số thẳng lớn
Ví dụ: x
y
Ctrl + F
Gõ tử số sau đó ấn tab, con trỏ nhảy
xuống mẫu số gõ mẫu
Ctrl + T, shift + F Phân số thẳng nhỏ
Ví dụ: 23
Ctrl + F thả tay giữ shift + F
Gõ tử số sau đó ấn tab, con trỏ nhảy
xuống mẫu số gõ mẫu
Ctrl + /
Phân số chéo
Ví dụ: xy
Ctrl + /
Gõ tử số sau đó ấn tab, con trỏ nhảy
xuống mẫu số gõ mẫu
Ctrl + T, ?
Phân số chéo nhỏ
Ví dụ: 23
Ctrl + T thả tay ấn shift
đồng thời ấn phím có dấu “?”
Gõ tử số sau đó ấn tab, con trỏ nhảy
xuống mẫu số gõ mẫu
Ctrl + T, Alt + / Phân số chéo, chữ lớn, Ctrl + T thả tay giữ Alt
Tài liệu hướng dẫn sử dụng phím tắt trong phần mềm Mathtype Trang số 9
dốc nhiều
Ví dụ: 2 3
đồng thời ấn phím /
Gõ tử số sau đó ấn tab, con trỏ nhảy
xuống mẫu số gõ mẫu
Ctrl + R
Căn bậc 2
Ví dụ: 22x 3 1
Ctrl + R
Sau đó gõ biểu thức dưới dấu căn, trong
trường hợp trong dấu căn có phân số ta
ấn tiếp Ctrl + F, hoặc có thể viết tiếp các
kí tự bất kì ở các phần trên, cuối cùng ấn
atl + F4 để đóng Mathtype
Ctrl + T, N Căn bậc n
Ví dụ: 2 3
Ctrl + T thả tay ấn N
Gõ biểu thức dưới dấu căn sau đó ấn tab
rồi gõ tiếp bậc của căn thức
VI. Chỉ số trên, chỉ số dưới, dấu véc tơ, dấu góc,…
Ví dụ: 2H O ; 4
2 He ; 2x
Phím tắt Kí hiệu toán học Thao tác
Ctrl + L (có thể nhớ là
Low – thấp)
Chỉ số dưới Ctrl + L
Viết chỉ số dưới xong ấn Tab rồi viết tiếp
Ctrl + H (có thể nhớ là
Hight – cao)
Chỉ số trên Ctrl + H
Viết chỉ số trên xong ấn Tab rồi viết tiếp
Ctrl + J (có thể nhớ là
Justify – căn đều giống
trong word)
Cả chỉ số trên và dưới Ctrl + J
Viết chỉ số dưới xong ấn Tab rồi viết tiếp
chỉ số trên, cuối cùng ấn Tab để viết tiếp
Ctrl + shift + T, X
Đóng khung công thức
(theo tôi đây là chức
năng rất hay, các thầy
cô không cần đóng
khung thủ công)
Ví dụ:
2 2sin x 2cos x
5
Ctrl + shift + T thả tay ấn
phím X
Ctrl + alt + -
Dấu véc tơ cho 1 chữ
số
Ví dụ: A
Viết chữ số cần đánh véc tơ, ví dụ
A, sau đó dùng tổ hợp phím
Ctrl + Alt + - (phím có dấu trừ)
Ctrl + shift + -
Dấu trung bình cho 1
chữ số
Ví dụ: A
Viết chữ số cần đánh trung bình, ví
dụ A, sau đó dùng tổ hợp phím
Ctrl + shift + - (phím có dấu trừ)
Ctrl + ^ + Right
Dấu véc tơ cho nhiều
chữ số hoặc cả biểu
thức
Ví dụ: AB ; ab bc
Ctrl + shift + ^
( dấu mũ thường đi chung phím số
6 ở Laptop)
Sau đó gõ biểu thức dưới dấu véctơ rồi ấn
Tab để gõ tiếp
Ctrl + ^, 6 Kí hiệu góc cho nhiều Ctrl + shift + ^
Tài liệu hướng dẫn sử dụng phím tắt trong phần mềm Mathtype Trang số 10
kí tự
Ví dụ: AOB
( dấu mũ thường đi chung phím số
6 ở Laptop)
Sau đó gõ biểu thức dưới dấu góc rồi ấn
tab
Ctr + ^, 9
Kí hiệu cung
Ví dụ: 1 2M M
Ctrl + shift + ^
( dấu mũ thường đi chung phím số
6 ở Laptop)
Sau đó gõ biểu thức dưới dấu góc rồi ấn
tab
VII. Đồng bộ công thức toán học
1. Tiện lợi của chức năng đồng bộ công thức toán học:
Trong trường hợp văn bản có nhiều công thức, mỗi công thức có một cỡ chữ khác nhau,
chẳng hạn có công thức cỡ 10, có công thức cỡ 12,... Thay vì chỉnh tay từng công thức rất mất
thời gian, ta có thể sử dụng chức năng Format Equations để đồng bộ thành một kiểu công
thức. Các kiểu công thức có thể sử dụng định dạng có sẵn hoặc tự xây dựng một định dạng
riêng.
Chú ý: Đôi khi việc đồng bộ công thức có thể phát sinh lỗi, làm mất vài công thức (rất hiếm
khi xảy ra). Do đó, để đảm bảo tài liệu gốc không bị ảnh hưởng, thầy cô vui lòng copy file
định đồng bộ sang thư mục khác đề phòng trường hợp bị lỗi thì vẫn còn file gốc.
2. Thao tác đồng bộ công thức
Ví dụ: Đồng bộ toàn bộ công thức trong văn bản về cỡ chữ 12
Bước 1: Bôi đen đoạn văn bản cần đồng bộ công thức hoặc ấn Ctrl + A nếu muốn đồng bộ
toàn văn bản
Bước 1: Vào mục Format Equations trong mục Mathtype
Bước 2: Tích vào dòng MathType preference file, rồi chọn Browse
Tài liệu hướng dẫn sử dụng phím tắt trong phần mềm Mathtype Trang số 11
Bước 3: Chọn cỡ chữ cần đồng bộ, ví dụ chọn Eculid 12 rồi bấm Open sau đó bấm OK để
bắt đầu đồng bộ, thời gian đồng bộ phụ thuộc vào số lượng công thức trong văn bản
3. Tự tạo kiểu công thức để đồng bộ về sau
Bước 1: Mở công thức có kiểu định dạng (cỡ chữ) muốn lưu để sau này định dạng giống công
thức đó. Sau đó chọn Preferences\Equation Preferences\Save to file... như hình dưới đây
Bước 2: Chọn thư mục lưu file mẫu (nên chọn ổ D, E, ... hoặc bất kì thư mục nào để tiện lợi
về sau). Viết tên file tùy ý, ví dụ cochu12 hay cochu13... rồi bấm Save
Tài liệu hướng dẫn sử dụng phím tắt trong phần mềm Mathtype Trang số 12
Vậy là ta đã hoàn thành việc lưu file mẫu, lần sau muốn đồng bộ ta chỉ cần làm theo đúng
thao tác ở mục VII. 2 này, tuy nhiên ở Bước 3 thay vì chọn các file có sẵn ta tìm đến
file đã lưu ở trên (cochu12 chẳng hạn)
Mọi thắc mắc cũng như góp ý xin mời quý thầy cô gửi về địa chỉ email:
[email protected] hoặc số điện thoại 01688 778 895
Xin trân trọng cảm ơn thầy cô đã đọc tài liệu hướng dẫn này