Gói Can thiệp

18
Gói Can thip vKế hoch hóa Gia ñình, Chăm sóc phá thai an toàn, Chăm sóc trsơ sinh và trnh

Transcript of Gói Can thiệp

Page 1: Gói Can thiệp

Gói Can thi ệp về Kế hoạch hóa Gia ñình, Chăm sóc phá thai an

toàn, Chăm sóc trẻ sơ sinh và trẻ nhỏ

Page 2: Gói Can thiệp

Sexual and Reproductive health

Postpartum

Newborn

Gói can thi ệp về Kế hoạch hóa Gia ñình, Ch ăm sóc Phá thai an toàn, Ch ăm sóc s ức kh ỏe bà mẹ, trẻ sơ sinh và tr ẻ

nhỏ

GIỚI THIỆU

Bệnh tật và tử vong ở bà mẹ và trẻ sơ sinh là vấn ñề y tế cộng ñồng cần ñược chú trọng ở hầu hết các nước ñang phát triển và còn hạn chế về nguồn lực. WHO ước tính hàng năm có xấp xỉ 8 triệu phụ nữ gặp phải các vấn ñề liên quan ñến tai biến sản khoa và một nửa trong số ñó tử vong. Gần 9 triệu trẻ em tử vong mỗi năm, trong ñó 4 triệu trẻ sơ sinh tử vong trong tháng ñầu tiên sau sinh và 3.3 triệu trẻ sơ sinh tử vong ngay khi sinh.

Các bằng chứng cho thấy tỉ lệ tử vong cao ở mẹ, tử vong chu sinh, sơ sinh và trẻ nhỏ có liên quan ñến các bất cập và hạn chế trong các dịch vụ y tế, ñồng thời cũng chỉ rõ, các gói can thiệp mang tính thực tế, cụ thể và có chi phí phù hợp có thể cải thiện các quá trình và kết quả của việc chăm sóc sức khỏe khi chúng ñược thực hiện một cách phù hợp.

1. Gói Can thi ệp về Kế hoạch hóa gia ñình, phá thai an toàn, Ch ăm sóc s ức kh ỏe bà mẹ, trẻ sơ sinh và tr ẻ em Tài liệu này cung cấp những can thiệp quan trọng và hiệu quả thông qua việc chăm sóc liên tục trong cả quá trình từ trước và trong khi mang thai, trong sinh, sau sinh, chăm sóc sơ sinh và chăm sóc trẻ nhỏ. Các gói can thiệp ñược xác ñịnh cho cộng ñồng và tuyến y tế cơ sở ở các nước ñang phát triển và cung cấp hướng dẫn về các thành phần cơ bản cần thiết ñể ñảm bảo sự ñầy ñủ và chất lượng trong việc chăm sóc.

2. Nguyên t ắc ch ỉ ñạo về việc cung c ấp các Gói can thi ệp Bảy nguyên tắc chung ñược nêu trong tài liệu này, bao gồm:

Đảm bảo tính phổ cập trong việc tiếp cận với KHHGĐ, PTAT, CSSK bà mẹ, trẻ sơ sinh và trẻ nhỏ, chú trọng ñặc biệt ñến nhu cầu của các nhóm không ñược phục vụ và các nhóm có nguy cơ cao. Sự tham gia của phụ nữ và cộng ñồng trong các chương trình Lồng ghép các dịch vụ CSSK tình dục, sinh sản, bà mẹ trẻ em, bao gồm phòng chống và ñiều trị HIV. Tiếp tục thực hiện công bằng xã hội, xóa ñói giảm nghèo ñể giải quyết bất bình ñẳng trong vấn ñề CSSK Tạo ñiều kiện cho sự tôn trọng, bảo vệ và thực hiện quyền con người của phụ nữ, nam giới, thanh thiếu niên, trẻ sơ sinh và trẻ nhỏ. Tôn trọng các giá trị cơ bản của quyền ñược lựa chọn, nhân phẩm, sự ña dạng và bình ñẳng Giải quyết vấn ñề giới tính và nhạy cảm văn hóa.

3. Gói Can thi ệp này ñược xây d ựng trên c ơ sở nào? Toàn bộ tài liệu bao gồm các chủ ñề thích hợp cần ñược giải quyết ñể ñảm bảo chất lượng dịch vụ CSSKSS, sức khỏe bà mẹ, trẻ sơ sinh và trẻ nhỏ. Tài liệu gồm 7 gói tập trung vào các tiêu chuẩn lâm sàng và các yêu cầu của hệ thống y tế, dựa theo vòng ñời và sự chăm sóc liên tục.

Đó là: 1) Kế hoạch hóa gia ñình 2) Chăm sóc phá thai an toàn 3) Chăm sóc trong thai kỳ 4) Chăm sóc khi sinh 5) Chăm sóc người mẹ sau khi sinh 6) Chăm sóc trẻ sơ sinh 7) Chăm sóc trẻ nhỏ và thiếu niên

Page 3: Gói Can thiệp

Sexual and Reproductive health

Postpartum

Newborn

4. Gói Can thi ệp ñược sử dụng nh ư thế nào và cho ñối tượng nào? Dựa theo tiêu chuẩn của Who, các gói can thiệp ñược xây dựng ñể có thể thích ứng và ñược tiến hành dựa theo nhu cầu và năng lực trong các bối cảnh khác nhau. Các gói này có thể ñược áp dụng ở cấp quốc gia và cấp tỉnh ñể thiết lập các quy chuẩn và nguyên tắc chỉ ñạo cũng như hỗ trợ cho việc thiết kế các chương trình ñào tạo dựa trên năng lực cho những người tham gia có tay nghề cao và những nhà cung cấp dịch vụ CSSK khác chịu trách nhiệm trong CSSKSS và CSSKBMTE

Dự kiến các gói can thiệp sẽ giúp các ñối tác toàn cầu thực hiện các nguyên tắc của sự Đồng thuận toàn cầu, ñặc biệt là ñẩy nhanh tiến ñộ thực hiện các biện pháp can thiệp ưu tiên và kiện toàn hệ thống y tế sẽ ñược cung cấp cho họ.

5. Nhu c ầu ngu ồn lực Việc mở rộng quy mô cung cấp các biện pháp can thiệp ñể giải quyết tình trạng tử vong mẹ và tử vong trẻ em ñòi hỏi các khoản ñầu tư bổ sung ñể tăng cường hiệu suất của hệ thống y tế, ñặc biệt là về mặt cơ sở vật chất, trang thiết bị, nhân lực và quản lý.

Nhu cầu nguồn lực ñể thực hiện các gói can thiệp này tùy thuộc vào từng quốc gia, tình hình thực tế cũng như việc thiết lập mục tiêu và chiến lược ñể ñạt ñược các mục tiêu ñó. Các thông tin hữu ích ñể giúp các nước hoạt ñộng theo hướng phân bổ nguồn lực hiệu quả và dựa trên nhu cầu bao gồm các bằng chứng về hiệu quả chi phí ñể thiết lập các ưu tiên, ước tính nhu cầu nguồn lực trong tương lai, dự toán chi thường xuyên, phân tích các lựa chọn huy ñộng nguồn vốn và dự toán thiếu hụt về tài chính.

Có rất nhiều công cụ và phương pháp ñể hỗ trợ cho các quốc gia tiến hành những phân tích về kinh tế và tài chính cho sức khỏe bà mẹ trẻ em và trẻ sơ sinh, bao gồm:

Về hiệu quả chi phí: Công cụ do WHO lựa chọn (www.who.int/choice)

Để có một cái nhìn tổng quan về những công cụ chi phí hiện thời tham khảo thêm: http://www.who.int/pmnch/topics/economics/costing_tools/en/index.html

Để theo dõi chi phí y tế hiện hành, bao gồm các chỉ dẫn ñặc biệt về việc ñánh giá sức khỏe trẻ em và sức khỏe sinh sản: www.who.int/nha)”

Page 4: Gói Can thiệp

Sexual and Reproductive health

Postpartum

Newborn

KẾ HOẠCH HÓA GIA ĐÌNH

Bao g ồm:

Dịch vụ Kế hoạch hóa Gia ñình lồng ghép với phòng và chữa các bệnh tình dục và CSSKSS Cung cấp tài liệu Giáo dục và tư vấn về quyết ñịnh sử dụng các phương pháp tránh thai Sự sẵn có và khả năng tiếp cận các dụng cụ tránh thai Kế hoạch hóa Gia ñình lồng ghép với chăm sóc sức khỏe cơ bản, bao gồm phòng tránh và chăm sóc các bệnh lây truyền qua ñường tình dục (kể cả HIV), ung thư cổ tử cung và ung thư vú.

Lợi ích và kh ả năng ảnh h ưởng

Tích cực ñẩy mạnh bình ñẳng giới và trao quyền cho phụ nữ và gia ñình. KHHGĐ có khả năng giảm 32% tỷ lệ tử vong mẹ, 10% tỷ lệ tử vong sơ sinh và trẻ nhỏ KHHGĐ có khả năng giảm 71% tỷ lệ có thai ngoài ý muốn: loại bỏ ñược 53 triệu trường hợp mang thai ngoài ý muốn, giảm 22 triệu trường hợp sinh con ngoài ý muốn, 25 triệu trường hợp phá thai bằng thuốc và 7 triệu trường hợp sẩy thai. Ngăn chặn 80% lây nhiễm HIV với việc sử dụng bao cao su thường xuyên và ñúng cách Nếu tất cả những phụ nữ có nguy cơ mang thai ngoài ý muốn ñược sử dụng các phương pháp tránh thai hiện ñại, việc hạ thấp tỷ lệ mang thai ngoài ý muốn và phá thai an toàn sẽ làm giảm ñược chi phí chăm sóc sau phá thai, lên tới 230 triệu USD mỗi năm Tăng dân số chậm ñóng góp ñáng kể cho việc xóa ñói giảm nghèo và ñạt ñược các mục tiêu phát triển của quốc gia và quốc tế

Nhu c ầu thi ết yếu ñể các Hệ thống y t ế có th ể hỗ trợ trong vi ệc cung c ấp các bi ện pháp can thi ệp

Chính sách Các chính sách nhằm tăng cường khả năng tiếp cận với các biện pháp tránh thai (BPTT), bao gồm ña dạng hóa các biện pháp nhằm tăng cường khả năng lựa chọn của khách hàng . Xác ñịnh và tiến hành các chiến lược ñể loại bỏ tình trạng không ñáp ứng ñược trong KHHGĐ, hiện ảnh hưởng ñến trên 215 triệu cặp vợ chồng trên toàn thế giới.

Tăng cường hệ thống y tế, bao gồm tăng các nguồn kinh phí trực tiếp cho KHHGĐ

Cung c ấp d ịch v ụ

Lồng ghép kế hoạch hóa gia ñình với CSSKBMTE thông qua sự chăm sóc liên tục, bao gồm các dịch vụ liên quan ñến HIV và Các bệnh nhiễm khuẩn lây truyền qua ñường tình dục, sàng lọc ung thư cổ tử cung và ung thư vú. Khả năng tiếp cận thường xuyên và tính sẵn có của các công cụ tránh thai.

Lồng ghép CSSK ban ñầu Tăng cường kết nối giữa các hệ thống tuyến y tế cơ sở Chuyên gia y tế có tay nghề cao: nữ hộ sinh, y tá, bác sỹ ñược ñào tạo trong lĩnh vực KHHGĐ và kỹ thuật tư vấn tôn trọng quyền cá nhân của con người.

Cán bộ y tế cộng ñồng ñược ñào tạo và giám sát trong lĩnh vực KHHGĐ .

Các ch ỉ báo

Tỷ lệ áp dụng các biện pháp tránh thai. Tỷ lệ không ñược ñáp ứng nhu cầu về KHHGĐ Số lượng các ñiểm cung cấp dịch vụ có sẵn dụng cụ và ñội ngũ nhân viên ñể thực hiên ít nhất ba biện pháp KHHGĐ. Tỉ lệ vốn do chính phủ cấp trong tổng nguồn vốn cho KHHGĐ

Tỷ lệ các ñiểm cung cấp KHHGĐ có tư vấn/xét nghiệm, các bệnh NKLTQĐTD/HIV

Tài li ệu ñọc thêm 1 Singh Set al. Adding it up: The Costs and Benefits of Investing in Family Planning and Maternal and Newborn Health, New York:

Guttmacher Institute and United Nations Population Fund, 2009

2 Weller SC, Davis-Beaty K. Condom effectiveness in reducing HIV transmission. Cochrane Database of systemic Reviews 2007, Issue 4, Art.

Page 5: Gói Can thiệp

Sexual and Reproductive health

Postpartum

Newborn

KẾ HOẠCH HÓA GIA ĐÌNH

Can thi ệp tại nhà/c ộng ñồng

Dịch v ụ, thu ốc, trang thi ết b ị và vật tư cần thi ết

Giáo dục sức khỏe cho phụ nữ, nam giới, hộ gia ñình và cộng ñồng: Tăng nhận thức về lợi ích của tình dục an toàn, KHHGĐ và khoảng cách sinh ñẻ bắt ñầu từ giai ñoạn tiền mang thai, trong thai kỳ và sau khi sinh Cho phép thanh thiếu niên, phụ nữ và nam giới tiếp cận các dịch vụ CSSKSS khác nhau thông qua các dịch vụ kết nối lồng ghép Tư vấn và cung cấp các phương pháp tránh thai bao gồm cả thánh trai khẩn cấp Nhận thức về dấu hiệu của bạo hành gia ñình, cưỡng bức tình dục và biết các ñịa chỉ có thể tìm ñến ñể ñược trợ giúp

Tư vấn, giáo dục sức khỏe và cung cấp tài liệu Hỗ trợ việc làm Biện pháp tránh thai

Bao cao su ñể phòng tránh HIV, các bệnh NKLTQĐTD và tránh thai Sử dụng viên uống tránh thai, bao gồm cả thuốc tránh thai khẩn cấp Thuốc tiêm tránh thai

Can thi ệp ở cơ sở y tế tuy ến xã/ph ường

Dịch v ụ, thu ốc, trang thi ết b ị và vật tư cần thi ết

Tất cả những yếu tố trên cộng thêm: Tư vấn và cung cấp các biện pháp KHHGĐ trên phạm vi rộng Xét nghiệm HIV và tư vấn bệnh tổng quát Biện pháp bảo vệ kép (bao cao su cho cả nam và nữ) Sàng lọc, nhận biết và xử trí thích hợp các bệnh NKLTQĐTD Xét nghiệm và tư vấn các bệnh NKLTQĐTD/HIV Sàng lọc và xử trí các dấu hiệu/biểu hiện của bạo lực gia ñình và bạo hành tình dục Sàng lọc ung thư cổ tử cung ung thư vú Nhận biết nhu cầu ban ñầu của các cặp vợ chồng vô sinh và hỗ trợ tư vấn Xử lý hoặc hỗ trợ tư vấn các vấn ñề

Tất cả những yếu tố trên cộng thêm: Trợ giúp khách hàng ñưa ra quyết ñịnh Áp dụng nhiều biện pháp tránh thai (bao gồm phẫu thuật cắt ống dẫn tinh) Kháng sinh ñường uống và các ñường khác. Bộ dụng cụ xét nghiệm các bệnh NKLTQĐTD/ HIV Dụng cụ phẫu thuật ñể cấy hoặc rút que cấy tránh thai Máy ño huyết áp

Can thi ệp ở các c ơ sở y tế tuy ến huy ện tr ở lên

Dịch v ụ, thu ốc, trang thi ết b ị và vật tư cần thi ết

Tất cả các yếu tố ở trên cộng thêm: Điều trị các bệnh lý, tác dụng phụ và/hoặc các tai biến Cung cấp nhiều biện pháp tránh thai ñể khách hàng lựa chọn nếu cơ sở y tế tuyến dưới không cung cấp (thắt ống dẫn trứng/phẫu thuật cắt ống dẫn tinh/cấy hoặc rút que cấy tránh thai,ñặt tháo dụng cụ khó... ). Xử trí thích hợp ñối với các trường hợp vô sinh bao gồm cả các trường hợp vợ hoặc chồng nhiễm HIV

Tất cả các yếu tố ở trên cộng thêm: Dụng cụ phẫu thuật Phòng mổ thích hợp ñể thực hiện các biện pháp tránh thai có phẫu thuật

Page 6: Gói Can thiệp

Sexual and Reproductive health

Postpartum

Newborn

Chăm sóc phá thai an toàn

Bao g ồm:

Tiếp cận các biện pháp phá thai an toàn theo quy ñịnh của pháp luật. Tiếp cận biện pháp ñiều trị các biến chứng do phá thai không an toàn

Khuyến cáo của WHO về các biện pháp ñiều trị và phẫu thuật trong việc nong tử cung. Thông tin tư vấn và các phương pháp tránh thai Sàng lọc, ñiều trị và tư vấn các nhu cầu về sức khỏe sinh sản và tình dục.

Lợi ích và kh ả năng ảnh h ưởng

Giảm ñược gần 70,000 ca tử vong và khuyết tật hàng năm do phá thai không an toàn. Tiết kiệm ñược khoản tiền ước tính lên tới:

680 triệu USD trong các hệ thống chi phí y tế khi ñiều trị các biến chứng do phá thai không an toàn. 6 tỷ USD ñể ñiều trị các trường hợp vô sinh sau khi phá thai không an toàn 930 triệu USD từ xã hội và các cá nhân do tử vong hay khuyết tật, hậu quả của các ca phá thai không an toàn.

Cho phép phụ nữ và gia ñình giải quyết các hậu quả khi các biện pháp tránh thai không phát huy tác dụng

Nhu c ầu thi ết yếu ñể các Hệ thống y t ế có th ể hỗ trợ trong vi ệc cung c ấp các bi ện pháp can thi ệp

Chính sách Mở rộng các căn cứ pháp lý cho phá thai an toàn

Tiếp cận phổ biến các dịch vụ an toàn Phổ biến kiến thức về luật và dịch vụ và tầm quan trọng của chăm sóc phá thai an toàn

Cung c ấp d ịch v ụ

Các tiêu chuẩn quốc gia dựa trên bằng chứng và các chỉ dẫn cho chăm sóc phá thai an toàn Các chuyên gia y tế có tay nghề cao (như là bác sỹ, nữ hộ sinh, y tá) và trang bị cơ sở vật chất

An sinh xã hội cho phụ nữ nghèo (như thông qua bảo hiểm y tế hoặc chương trình khám sức khỏe miễn phí

Các ch ỉ báo

Tỷ lệ người cung cấp dịch vụ ñược ñào tạo về phá thai an toàn. Tỷ lệ các ñiểm cung cấp dịch vụ hợp pháp có sử dụng các biện pháp phá thai bằng thuốc ñược WHO khuyến cáo

Tỷ lệ các ñiểm cung cấp dịch vụ có sử dụng các biện pháp ñể xử trí các biến chứng sau phá thai.ñược WHO khuyến cáo.

Tỷ lệ nhập viện vì phá thai không an toàn trên 1000 phụ nữ, chia theo nhóm tuổi Tỷ lệ tử vong mẹ do phá thai, chia theo nhóm tuổi

Tài li ệu ñọc thêm

1. World Health Organization. Safe abortion: technical and policy guidance for health system. WHO 2003.

2. World Health Organization. Unsafe abortion: global and regional estimates of the incidence of unsafe abortion and associated mortality in 2003. Geneva: World Health Organization, 2007.

3. Vlassoff M et al. Economic impact of unsafe abortion-related morbidity and mortality: evidence and estimation challenges. IDS Research Report. Brighton, UK: Institute for Development Studies, 2008, No. 59.

4. World Health Organization., The global burden of disease: 2004 update, 2008. <http://www.who.int/healthinfo/global_burden_

disease/2004_report_update/en/index.html>

Page 7: Gói Can thiệp

Sexual and Reproductive health

Postpartum

Newborn

Chăm sóc phá thai an toàn

Can thi ệp tại nhà/c ộng ñồng

Dịch v ụ, thu ốc, trang thi ết b ị và vật tư cần thi ết

Giáo dục sức khỏe cho phụ nữ, nam giới, các gia ñình và cộng ñồng về: SKTD và SKSS, bao gồm tình dục an toàn,KHHGĐ, tránh mang thai ngoài ý muốn, cưỡng ép QHTD , hậu quả của QHTD không an toàn, phá thai an toànhợp pháp Hậu quả của phá thai không an toàn Tính sẵn có của các dịch vụ KHHGĐ Tính sẵn có của dịch vụ phát hiện thai sớm và phá thai an toàn

Cung cấp biện pháp tránh thai an toàn, bao gồm tránh thai khẩn cấp Nhận biết dấu hiệu bạo hành tình dục trong gia ñình và tư vấn xử lý Nhận biết, sơ cứu và kịp thời chuyển tuyến những phụ nữ có dấu hiệu biến chứng do phá thai không an toàn

Tư vấn, giáo dục sức khỏe và cung cấp tài liệu Hỗ trợ việc làm Biện pháp tránh thai

Bao cao su ñể phòng tránh HIV, các bệnh NKLTQĐTD và tránh thai Sử dụng viên uống tránh thai, bao gồm cả thuốc tránh thai khẩn cấp Thuốc tiêm Bộ thử thai

Can thi ệp ở cơ sở y tế tuy ến xã/ph ường

Dịch v ụ, thu ốc, trang thi ết b ị và vật tư cần thi ết

Tất cả những yếu tố trên cộng thêm: Tư vấn các biện pháp tránh thai Hút buồng tử cung trong 3 tháng ñầu thai kỳ và xử lý các trường hợp hút thai bị sót Chẩn ñoán và ñiều trị các biến chứng thông thường do phá thai, bao gồm nhiễm khuẩn, chảy máu hay chấn thương ñường sinh dục Chuyển tuyến kịp thời cho các biến chứng liên quan ñến phá thai Chẩn ñoán và ñiều trị các bệnh NKLTQĐTD và HIV

Tất cả những yếu tố trên cộng thêm Dụng cụ hút thai chân không Thuốc phá thai (mifepristone + misoprostol) Thuốc giảm ñau và gây mê có sẵn ở ñịa phương Kháng sinh Thuốc co hồi tử cung Các biện pháp tránh thai (bao gồm phẫu thuật cắt ống dẫn tinh)

Can thi ệp ở các c ơ sở y tế tuy ến huy ện tr ở lên

Dịch v ụ, thu ốc, trang thi ết b ị và vật tư cần thi ết

Tất cả những yếu tố trên cộng thêm: Hút thai ngoài 3 tháng Xử trí các biến chứng của phá thai Xử trí thai ngoài tử cung Cung cấp các phương pháp tránh thai bao gồm cả thắt ống dẫn trứng

Tất cả những yếu tố trên cộng thêm: Kháng sinh ñường uống và các ñường khác.

Dịch truyền Oxy Máu và bộ thiết bị truyền máu Các loại thuốc và thiết bị cho phòng mổ

Page 8: Gói Can thiệp

Sexual and Reproductive health

Postpartum

Newborn

Chăm sóc khi mang thai

Phòng ngừa cần thiết và chăm sóc tích cực trong thai kỳ, bao gồm phòng chống lây truyền HIV từ mẹ sang con Xử trí các biến chứng trong thai kỳ

Lợi ích:

Cải thiện thực hành lâm sàng Ngăn ngừa uốn ván, giang mai và thiếu máu.

Tăng cường kiến thức về phòng chống lây truyền HIV từ mẹ sang con Phòng chống bệnh sốt rét Tăng cường việc sử dụng màn tẩm hóa chất và ñiều trị ngắt quãng trong chăm sóc mang thai

Khả năng ảnh h ưởng

Tiêm phòng uốn ván ñể giảm nguy cơ tử vong sơ sinh do uốn ván ñến 90%. Việc sàng lọc tiền sản giật có thể giảm tử vong mẹ do tăng huyết áp tới 48% và tử vong sơ sinh do sinh non tới 15%.

Màn tẩm hóa chất và ñiều trị dự phòng ngắt quãng có thể giảm tỉ lệ trẻ ñẻ nhẹ cân tới 35% và IPTp có thể giảm tử vong trẻ tới 61%.

Nhu c ầu thi ết yếu ñể các Hệ thống y t ế có th ể hỗ trợ trong vi ệc cung c ấp các bi ện pháp can thi ệp

Chính sách Các chính sách ñể giải quyết yếu tố xã hội, văn hóa và tài chính có thể ảnh hưởng ñến việc tiếp cận chăm sóc. Chuẩn quốc gia và các quy ñịnh của ñịa phương về lồng ghép dịch vụ chăm sóc trước sinh, chuyển tuyến và xử trí các biến chứng

Cung c ấp d ịch v ụ

Dịch vụ CSSK ñược tổ chức theo một phương thức ñể ñảm bảo rằng các dịch vụ ñó luôn sẵn có, có thể tiếp cận và chấp nhận ñược với tất cả phụ nữ trong khu vực cung cấp dịch vụ

Kết nối với các hệ thống CSSK khác ñể có thể liên tục cung cấp dịch vụ chăm sóc khi sinh con và sau khi sinh.

Các chuyên gia y tế có tay nghề cao.

Các loại thuốc thiết yếu và thiết bị y tế.

Hệ thống chuyển tuyến chức năng (liên lạc, cấp cứu).

Bất cập trong hệ thống lưu trữ số liệu và báo cáo.

Sử dụng các dữ liệu ñể cải thiện chất lượng

Các ch ỉ báo

Tỷ lệ phụ nữ có thai ñược khám thai ít nhất một lần trong thời kỳ mang thai. Tỷ lệ phụ nữ có thai ñược khám thai ít nhất bốn lần trong thời kỳ mang thai. Tỷ lệ phụ nữ có thai ñược xét nghiệm HIV và sàng lọc ñiều trị giang mai Tỷ lệ phụ nữ có thai nhiễm HIV dương tính ñược nhận thuốc kháng virus ñể phòng tránh lây truyền HIV từ mẹ sang con Tỷ lệ phụ nữ có thai ñược tiêm phòng uốn ván.

Tài li ệu ñọc thêm

1. World Health Organization, United Nations Population Fund, UNICEF and The World Bank. Pregnancy, childbirth, postpartum and newborn care: a guide for essential practice. Geneva, World Health Organization, 2006. <www.who.int/making_pregnancy_safer/ documents/924159084x/en/index.html>

2. World Health Organization. WHO recommended interventions for improving maternal and newborn health. Geneva, World Health Organization 2007. <http://www.who.int/making_pregnancy_safer/documents/who_mps_0705/en/index.html>

3. World Health Organization, United Nations Population Fund, UNICEF and The World Bank. Managing complications in pregnancy and childbirth: A guide for midwives and doctors. Geneva, World Health Organization 2003. <www.who.int/making_pregnancy_safer/ documents/9241545879/en/index.html>

Page 9: Gói Can thiệp

Can thi ệp tại nhà/c ộng ñồng Dịch v ụ, thu ốc, trang thi ết b ị và vật tư cần thi ết

Thông tin và tư vấn chăm sóc tại nhà, dinh dưỡng, tình dục an toàn, HIV, NCBSM, KHHGĐ, sống khỏe, bao gồm cả tác hại của hút thuốc và uống rượu, và sử dụng thuốc diệt côn trùng Kế hoạch sinh ñẻ, các tư vấn trong quá trình chuyển dạ, các dấu hiệu nguy hiểm và chuẩn bị sẵn sàng cấp cứu Hỗ trợ các biện pháp phòng ngừa một cách phù hợp Hỗ trợ cho phụ nữ nhiễm HIV/AIDS Đánh giá các dấu hiệu bạo lực gia ñình và tư vấn hợp lý

Tư vấn, giáo dục sức khỏe và cung cấp tài liệu cần thiết Hỗ trợ việc làm Ghi chép thai kỳ tại nhà Thuốc diệt côn trùng Thẻ dùng cho cấp cứu và sinh ñẻ Bao cao su

Chăm sóc mang thai ở cơ sở y tế tuy ến xã/ph ường Dịch v ụ, thu ốc, trang thi ết b ị và vật tư cần thi ết

Tất cả những yếu tố trên cộng thêm:

Xác ñịnh mang thai Theo dõi quá trình mang thai và ñánh giá sức khỏe mẹ và trẻ, bao gồm cả tình hình dinh dưỡng Phát hiện các vấn ñề khi mang thai (như thiếu máu, tăng huyết áp, chảy máu, ngôi thai bất thường, thai ñôi Đáp ứng các nhu cầu khác khi ñược yêu cầu. Tiêm phòng uốn ván, chống thiếu máu (bổ sung sắt và axit folic) Xét nghiệm và ñiều trị giang mai Điều trị biến chứng thai kỳ từ nhẹ ñến trung bình (thiếu máu, nhiễm trùng ñường tiết niệu, nhiễm trùng âm ñạo từ nhẹ ñến trung bình) Chăm sóc sau phá thai và KHHGĐ Điều trị trước khi chuyển tuyến với các biến chứng phức tạp (như tiền sản giật, sản giật, chảy máu, nhiễm khuẩn và biến chứng do phá thai) Hỗ trợ cho các phụ nữ bị nhiễm HIV hoặc bị bạo hành

Tất cả những yếu tố trên cộng thêm:

Máy ño huyết áp

Ống nghe Xét nghiệm tại chỗ (huyết sắc tố, que thử thai, protein niệu, HIV, giang mai, nhiệ t kế) Vắc xin phòng uốn ván Viên sắt và axit folic Dịch truyền tĩnh mạch Thuốc tiêm (kháng sinh, MgSO4) Bộ dụng cụ hút thai chân không MVA Găng tay Oxy Magiê sunfat Canxi gluconate

Tất cả những yếu tố trên cộng thêm:

Xét nghiệm và tư vấn HIV, phòng tránh lây truyền HIV từ mẹ sang con bằng thuốc kháng virus, bao gồm ñiều trị kháng virus (ART), tư vấn nuôi con, tư vấn sinh ñẻ Điều trị dự phòng sốt rét ngắt quãng và cung cấp thuốc diệt côn trùng Tẩy giun Đánh giá tổn thương bộ phận sinh dục nữ Điều trị các nhiễm trùng cơ hội từ nhẹ ñến trung bình Điều trị các trường hợp sốt rét thông thường

Tất cả những yếu tố trên cộng thêm:

Thuốc kháng virus ARV

Màn tẩm hóa chất diệt côn trùng

Thuốc chống sốt rét

Cotrimoxazole

Can thi ệp ở các c ơ sở y tế tuy ến huy ện tr ở lên Dịch v ụ, thu ốc, trang thi ết b ị và vật tư cần thi ết

Tất cả những yếu tố trên cộng thêm: Điều trị biến chứng thai kỳ phức tạp (thiếu máu, tiền sản giật phức tạp, sản giật chảy máu, nhiễm trùng và các biến chứng khác) Điều trị biến chứng do phá thai Xử trí ngôi thai bất thường, thai ñôi

Tất cả những yếu tố trên cộng thêm: Dụng cụ phẫu thuật Dụng cụ truyền máu Gây mê

Dụng cụ xét nghiệm sinh hóa và vi sinh Thuốc chống sốt rét trong các trường hợp phức tạp

Ngoài ra, tùy hoàn c ảnh có th ể cung c ấp: Dịch v ụ, thu ốc, trang thi ết b ị và vật tư cần thi ết Tất cả những yếu tố trên cộng thêm:

Điều trị nhiễm HIV nghiêm trọng Điều trị các trường hợp sốt rét phức tạp

Tất cả những yếu tố trên

Sexual and Reproductive health

Postpartum

Newborn

Chăm sóc mang thai

Ngoài ra, tùy hoàn c ảnh có th ể cung c ấp thêm: Dịch v ụ, thu ốc, trang thi ết b ị và vật tư cần thi ết

Page 10: Gói Can thiệp

Sexual and Reproductive health

Postpartum

Newborn

Chăm sóc khi sinh

Chăm sóc thiết yếu trong quá trình sinh con từ khi chuyển dạ ñến 24h sau ñó, bao gồm chăm sóc tích cực ñể phòng ngừa. Chăm sóc thiết yếu cho mẹ và trẻ sơ sinh ngay sau khi sinh Nhận biết sớm và xử trí thích hợp các biến chứng Phòng tránh lây nhiễm và chăm sóc phụ nữ mang thai có HIV dương tính

Lợi ích

Tăng cường bảo ñảo an toàn cho phụ nữ có thai và con của họ trong quá trình sinh ñẻ. Nhận biết sớm và xử trí kịp thời các biến chứng, nhằm làm giảm bệnh tật và tử vong bà mẹ và trẻ sơ sinh.

Khả năng ảnh h ưởng

Giảm nguy cơ tử vong mẹ và các bệnh nghiêm trọng do biến chứng khi chuyển dạ tới 95% và giảm 40% các ca tử vong sơ sinh do bị ngạt Giảm 67% nguy cơ băng huyết sau sinh

Nhu c ầu thi ết yếu ñể các Hệ thống y t ế có th ể hỗ trợ trong vi ệc cung c ấp các bi ện pháp can thi ệp

Các chính sách

Chuẩn quốc gia và quy ñịnh của ñịa phương về các dịch vụ chăm sóc khi sinh ñẻ, chuyển tuyến kịp thời và xử trí các tai biến. Các chính sách ñể giải quyết rào cản xã hội, văn hóa và tài chính ñể tiếp cận dịch vụ chăm sóc, miễn phí dịch vụ sinh ñẻ tại các cơ sở y tế

Cung c ấp d ịch v ụ

Các chuyên gia y tế có tay nghề cao sẵn sàng cung cấp các dịch vụ sinh ñẻ có chất lượng Tổ chức các dịch vụ nhằm ñảm bảo tính sẵn có, khả năng tiếp cận và phù hợp với phụ nữ ở khu vực

Các cơ sở y tế cung cấp dịch vụ 24h/ 7 ngày. Thuốc và thiết bị y tế thiết yếu Hệ thống chuyển tuyến (liên lạc, xe cấp cứu) Các hệ thống lưu trữ số liệu. Thường xuyên rà soát tử vong mẹ và tử vong chu sinh ở các tuyến y tế cơ sở ñể cải thiện chất lượng chăm sóc

Các ch ỉ báo

Tỷ lệ các ca sinh ñẻ ñược trợ giúp bởi nhân viên y tế có kỹ năng Tỷ lệ các ca sinh ñẻ ở các cơ sở y tế Tỷ lệ các ca mổ ñẻ Tỷ lệ tử vong mẹ, phân theo nhóm tuổi Tỷ lệ tử vong chu sinh

Tài li ệu ñọc thêm

1. World Health Organization, United Nations Population Fund, UNICEF and The World Bank. Pregnancy, childbirth, postpartum and newborn care: a guide for essential practice. Geneva, World Health Organization, 2006. <www.who.int/making_pregnancy_safer/documents/924159084x/ en/index.html>

2. World Health Organization. WHO recommended interventions for improving maternal and newborn health. Geneva, World Health Organization 2007. <http://www.who.int/making_pregnancy_safer/documents/who_mps_0705/en/index.html>

3. World Health Organization, United Nations Population Fund, UNICEF and The World Bank. Managing complications in pregnancy and childbirth: A guide for midwives and doctors. Geneva, World Health Organization 2003. <www.who.int/making_pregnancy_safer/ documents/9241545879/en/index.html>

Page 11: Gói Can thiệp

Sexual and Reproductive health

Postpartum

Newborn

Chăm sóc khi sinh

Can thi ệp tại nhà, c ộng ñồng Dịch v ụ, thu ốc, trang thi ết b ị và vật tư cần thi ết

Lựa chọn người ñi cùng ñể hỗ trợ cho phụ nữ ñến với cơ sở y tế Hỗ trợ chăm sóc các thành viên khác trong gia ñình Hỗ trợ ñi lại

Hỗ trợ việc làm Thẻ dùng cho cấp cứu và sinh ñẻ

Chăm sóc khi sinh con ở cơ sở y tế tuy ến xã/ph ường Dịch v ụ, thu ốc, trang thi ết b ị và vật tư cần thi ết

Tất cả những yếu tố trên cộng thêm: • Chăm sóc khi chuyển dạ và khi sinh

Chẩn ñoán chuyển dạ Theo dõi quá trình chuyển dạ, sức khỏe mẹ và trẻ bằng biểu ñồ chuyển dạ Lựa chọn nhân viên ñể hỗ trợ cho phụ nữ ñến ñẻ Chống nhiễm khuẩn Hỗ trợ chăm sóc và giảm ñau Nhận biết và xử trí các tai biến (như ngôi thai bất thường, chuyển dạ kéo dài/ngưng tiến triển, tăng huyết áp, chảy máu và nhiễm khuẩn) Đỡ ñẻ và chăm sóc trẻ sơ sinh ngay sau sinh Cho trẻ bú sớm ngay sau sinh Hồi sức sơ sinh Xử trí tích cực giai ñoạn 3 chuyển dạ

• Chăm sóc người mẹ ngay sau sinh Theo dõi và ñánh giá sức khỏe mẹ, nhận biết và phòng tránh biến chứng (tăng huyết áp, nhiễm khuẩn, chảy máu, thiếu máu)

Điều trị dị tật và biến chứng (chuyển dạ kéo dài, giác hút chân không; ngôi thai ngược, cắt tầng sinh môn, khâu phục hồi tầng sinh môn bị rách, bóc rau nhân tạo). Xử trí các biến chứng nghiêm trọng trước khi chuyển tuyến (chuyển dạ ñình trệ, suy thai, sinh non, băng huyết nặng trước và sau sinh) Hỗ trợ cho gia ñình nếu xảy ra tử vong mẹ hoặc tử vong chu sinh Tư vấn KHHGĐ bao gồm cả ñặt dụng cụ tử cung

Tất cả những yếu tố trên cộng thêm:

Bộ ñỡ ñẻ Oxytocin Biểu ñồ chuyển dạ

Máy ño huyết áp Ống nghe Nhiệt kế Bộ dụng cụ hút thai chân không MVA Găng tay Dịch truyền tĩnh mạch Kháng sinh tiêm và MgSO4 Thuốc gây tê, giảm ñau Oxy Máy hút dùng cho sơ sinh Bộ dụng cụ hồi sức sơ sinh Phiếu theo dõi bà mẹ tại nhà Dụng cụ tử cung Màn tẩm hóa chất Magnesium sulphate Calcium gluconate Vitamin K

Ngoài ra tùy hoàn c ảnh có th ể cung c ấp Dịch v ụ, thu ốc, trang thi ết b ị và vật tư cần thi ết Tất cả những yếu tố trên cộng thêm: Phân phối Vitamin A cho bà mẹ Tư vấn và xét nghiệm HIV Phòng tránh lây truyền HIV từ mẹ sang con trong khi ñẻ, hướng dẫn và hỗ trợ bò mẹ có HIV lựa chọn phương thức việc nuôi trẻ sơ sinh phù hợp Chăm sóc cho phụ nữ có HIV dương tính/ñiều trị kháng virus

Tất cả những yếu tố trên cộng thêm: Vitamin A Thuốc kháng virus

Cotrimoxazole

Chăm sóc khi sinh t ại các c ơ sở y tế tuy ến huy ện tr ở lên Dịch v ụ, thu ốc, trang thi ết b ị và vật tư cần thi ết

Tất cả những yếu tố trên cộng thêm: Điều trị các biến chứng nghiêm trọng trong khi sinh và giai ñoạn ngay sau sinh,bao gồm mổ ñẻ, truyền máu và phẫu thuật cắt bỏ tử cung Dùng thuốc giảm ñau khi chuyển dạ Xử trí các tai biến sản khoa khác

Tất cả những yếu tố trên cộng thêm:

Dụng cụ phẫu thuật Thuốc và dụng cụ gây mê Máu và dụng cụ truyền máu Dụng cụ xét nghiệm sinh hóa và vi sinh

Page 12: Gói Can thiệp

Sexual and Reproductive health

Postpartum

Newborn

Chăm sóc sau sinh

Gói này c ũng c ần ñược cung c ấp cùng v ới gói ch ăm sóc s ơ sinh

Bao g ồm

Tiến hành các biện pháp chăm sóc và phòng ngừa cần thiết sau sinh (từ 24h ñến 6 tháng) Nhận biết sớm và xử lý thích hợp ñối với các trường hợp biến chứng. KHHGĐ/khoảng cách sinh ñẻ. Chăm sóc và tư vấn cho người mẹ nhiễm HIV Hỗ trợ nuôi con bằng sữa mẹ.

Lợi ích

Giảm bệnh tật và tử vong mẹ Cải thiện sức khỏe mẹ và trẻ bằng việc khuyến khích giãn khoảng cách sinh ñẻ

Khả năng ảnh h ưởng

Xử trí nhiễm trùng máu kịp thời sẽ giảm tỷ lệ tử vong mẹ do nhiễm trùng máu ñến 90%.

Nhu c ầu thi ết yếu ñể các Hệ thống y t ế có th ể hỗ trợ trong vi ệc cung c ấp các bi ện pháp can thi ệp

Các chính sách Chuẩn quốc gia và các quy ñịnh của ñịa phương về dịch vụ chăm sóc khi sinh, chuyển tuyến kịp thời và xử trí biến chứng.

Chính sách giải quyết các rào cản xã hội, văn hóa và tài chính ñể tiếp cận dịch vụ chăm sóc.

Cung c ấp d ịch v ụ

Tổ chức các dịch vụ nhằm ñảm bảo tính sẵn có, khả năng tiếp cận và phù hợp với phụ nữ ở khu vực Liên kết gia ñình và cộng ñồng ñể ñảm bảo hỗ trợ và chăm sóc cho mẹ và trẻ Các nhân viên y tế ñã ñược ñào tạo sẵn sàng cung cấp dịch vụ sau sinh chất lượng cho mọi phụ nữ Điều kiện cơ sở vật chất ñược ñáp ứng 24/24h Thuốc và thiết bị y tế thiết yếu Hệ thống chuyển tuyến (liên lạc, xe cấp cứu) Hệ thống lưu trữ số liệu. Thường xuyên rà soát tình hình tử vong mẹ và tử vong chu sinh tại tuyến cơ sở ñể cải thiện chất lượng chăm sóc

Các ch ỉ báo

Tỷ lệ phụ nữ ñược xuất viện trong vòng 24h sau sinh Tỷ lệ phụ nữ ñược chăm sóc trong vòng 7 ngày sau sinh Tỷ lệ phụ nữ sử dụng biện pháp tránh thai hiện ñại vào thời ñiểm 6 tuần sau sinh

Tài li ệu ñọc thêm

1. World Health Organization, United Nations Population Fund, UNICEF and The World Bank. Pregnancy, childbirth, postpartum and newborn care: a guide for essential practice. Geneva, World Health Organization, 2006. <www.who.int/making_pregnancy_safer/ documents/924159084x/en/index.html>

2. World Health Organization. WHO recommended interventions for improving maternal and newborn health. Geneva, World Health Organization 2007. <http://www.who.int/making_pregnancy_safer/documents/who_mps_0705/en/index.html>

3. World Health Organization, United Nations Population Fund, UNICEF and The World Bank. Managing complications in pregnancy and childbirth: A guide for midwives and doctors. Geneva, World Health Organization 2003. <www.who.int/making_pregnancy_safer/ documents/9241545879/en/index.html>

Page 13: Gói Can thiệp

Sexual and Reproductive health

Postpartum

Newborn

Chăm sóc sau sinh

Can thi ệp tại nhà/ c ộng ñồng Dịch v ụ, thu ốc, trang thi ết b ị và vật tư cần thi ết

Thông tin và tư vấn chăm sóc tại nhà, dinh dưỡng, tình dục an toán, nuôi con bằng sữa mẹ (NCBSM), KHHGĐ, sống khỏe bao gồm tác hại của việc hút thuốc và uống rượu. Hỗ trợ NCBSM hoàn toàn Giặt và xử lý an toàn khăn hoặc băng vệ sinh Hỗ trợ về chế ñộ nghỉ ngơi và giảm khối lượng công việc Phòng chống và xử trí sốt rét Hỗ trợ các biện pháp phòng ngừa và ñiều trị các biến chứng KHHGĐ / Khoảng cách sinh Nhận biết các dấu hiệu nguy hiểm, bao gồm buồn bã/trầm cảm Nhận biết các dấu hiệu bạo hành tình dục trong gia ñình và tư vấn hợp lý Hỗ trợ phụ nữ nhiễm HIV, bao gồm cả ñiều trị kháng virus (ART) Báo cáo tỷ lệ sinh/tử Sử dụng thuốc diệt côn trùng hay màn tẩm hóa chất

Tư vấn, giáo dục sức khỏe và cung cấp tài liệu

Theo dõi mang thai tại nhà

Màn tẩm hóa chất

Hỗ trợ việc làm Tránh thai bằng bao cao su Thẻ dùng cho sinh ñẻ hoặc cấp cứu

Chăm sóc sau sinh ở cơ sở y tế tuy ến xã/ph ường Dịch v ụ, thu ốc, trang thi ết b ị và vật tư cần thi ết

Tất cả những yếu tố trên cộng thêm: Đánh giá tình trạng sức khỏe của mẹ, bao gồm dinh dưỡng Nhận biết và tránh các biến chứng (nhiễm khuẩn, chảy máu, thiếu máu) Kiểm soát chống thiếu máu (bổ sung sắt và axit folic) Cung cấp các biện pháp tránh thai Điều trị một số vấn ñề (thiếu máu từ nhẹ ñến trung bình, trầm cảm hậu sản nhẹ, viêm vú) Điều trị trước khi chuyển tuyến ñối với một số vấn ñề (chảy máu nghiêm trọng hay nhiễm trùng máu sau sinh) Ghi chép và báo cáo

Tất cả những yếu tố trên cộng thêm: Máy ño huyết áp Ống nghe Nhiệt kế Xét nghiệm huyết học, HIV, giang mai Vắc xin phòng uốn ván Các thuốc thiết yếu dùng ñường uống Dịch truyền tĩnh mạch Kháng sinh, MgSO4, oxytocin Găng tay Thuốc giảm ñau Oxy Magnesium sulphate Calcium gluconate

Ngoài ra tùy hoàn c ảnh có th ể cung c ấp Dịch v ụ, thu ốc, trang thi ết b ị và vật tư cần thi ết

Tất cả những yếu tố trên cộng thêm: Điều trị kháng virus (ART)

Điều trị sốt rét thông thường

Tất cả những yếu tố trên cộng thêm: Thuốc kháng virus Thuốc phòng sốt rét

Chăm sóc sau sinh t ại các c ơ sở y tế tuy ến huy ện tr ở lên Dịch v ụ, thu ốc, trang thi ết b ị và vật tư cần thi ết

Tất cả những yếu tố trên cộng thêm: Điều trị các tai biến thiếu máu nghiêm trọng

chảy máu nghiêm trọng sau sinh nhiễm trùng nghiêm trọng sau sinh trầm cảm sau sinh

Thắt ống dẫn trứng và dẫn tinh Cấy que tránh thai

Tất cả những yếu tố trên cộng thêm: Dụng cụ phẫu thuật

Dụng cụ và thuốc gây mê Thiết bị thí nghiệm cho các xét nghiệm sinh hóa và vi sinh Máu và dụng cụ truyền máu

Ngoài ra tùy hoàn c ảnh có th ể cung c ấp Dịch v ụ, thu ốc, trang thi ết b ị và vật tư cần thi ết

Tất cả những yếu tố trên cộng thêm: Điều trị các trường hợp sốt rét phức tạp

Tất cả những yếu tố trên cộng thêm:

Thuốc chống sốt rét

Page 14: Gói Can thiệp

Sexual and Reproductive health

Postpartum

Newborn

Chăm sóc s ơ sinh

Bao g ồm

Biện pháp can thiệp thiết yếu cho sức khỏe trẻ sơ sinh Nhận biết sớm và xử trí các vấn ñề của trẻ sơ sinh, ñặc biệt chăm sóc trẻ sinh non và trẻ ñẻ nhẹ cân

Lợi ích và kh ả năng ảnh h ưởng

Các dịch vụ chăm sóc sau sinh chất lượng và kịp thời sẽ duy trì ñược trạng thái khỏe mạnh cho phần lớn trẻ sơ sinh, và ñảm bảo phát hiện và xử trí nhanh các biến chứng ñể từ ñó giảm tỉ lệ bệnh, khuyết tật và tử vong.

Khi ñược áp dụng phổ biến, một nửa số trường hợp tử vong sơ sinh sẽ giảm, tương ñương với 2 triệu trẻ sơ sinh sẽ ñược cứu sống mỗi năm. Thêm vào ñó chăm sóc sơ sinh có thể ñảm bảo một sự khởi ñầu tốt cho trẻ với những thực hành và bảo vệ quan trọng cho sức khỏe, sự trưởng thành và phát triển cho cuộc sống sau này.

Nhu c ầu thi ết yếu ñể các Hệ thống y t ế có th ể hỗ trợ trong vi ệc cung c ấp các bi ện pháp can thi ệp

Các chính sách

Chính sách hỗ trợ ñể ñảm bảo cho tính sẵn có và phổ biến tiếp cận các dịch vụ chăm sóc sơ sinh nhằm giải quyết các rào cản văn hóa, xã hội, tài chính và y tế, ñặt biệt là ñối với người nghèo và các nhóm nguy cơ cao Chính sách hỗ trợ và khung quy ñịnh cho phép các bà mẹ, gia ñình và cộng ñồng, ñặc biệt là những ñối tượng có nhu cầu ñặc biệt, ñể chăm sóc cho trẻ em mới sinh, bao gồm phê chuẩn của Tổ chức Lao ñộng quốc tế (ILO) về Công ước bảo vệ thai sản 183 và thông qua Bộ luật quốc tế về việc tiếp thị sữa thay thế sữa mẹ Hỗ trợ rộng rãi dựa vào các ñối tác ñể khuyến khích các ñối tác nhà nước-tư nhân và cộng ñồng tham gia chăm sóc sơ sinh

Cung c ấp d ịch v ụ

Dịch vụ CSSK ñược tổ chức theo một phương thức ñể ñảm bảo rằng các dịch vụ ñó luôn sẵn có, có thể tiếp cận và chấp nhận ñược với tất cả các bà mẹ và trẻ sơ sinh, và có thể ñáp ứng và duy trì các tiêu chuẩn chăm sóc cần thiết trong quy trình cung cấp các can thiệp ñã nhắc tới ở trên, bao gồm cả các tiêu chí của bệnh viện bạn hữu trẻ em Đào tạo nhân lực ñủ số lượng và có trình ñộ ñể cung cấp các can thiệp trên tới các tuyến, tuyển dụng và duy trì ñội ngũ nhân viên; bao gồm:

ñào tạo nhân viên y tế cộng ñồng ñào tạo nhân viên y tế có tay nghề cao như nữ hộ sinh, y tá, bác sỹ sản, ñặc biệt là ñào tạo nhân viên và tạo ñiều kiện cơ sở vật chất cho ñội ngũ chăm sóc sơ sinh

Hệ thống tài chính CSSK có thể bao quát ñược chăm sóc sơ sinh, xúc tiến cung cấp các dịch vụ chăm sóc sức khỏe Chương trình lãnh ñạo nhằm hướng dẫn và hỗ trợ cung cấp các dịch vụ CSSK sơ sinh, truyền thông về chăm sóc sức khỏe trong khuôn khổ hoạt ñộng chăm sóc liên tục, theo dõi và ñánh giá kết quả

Các ch ỉ báo

Tỷ lệ tử vong sơ sinh, tỷ lệ tử vong trẻ sơ sinh sớm. Tỷ lệ trẻ ñược bú mẹ trong vòng 1h ñầu sau khi sinh

Tỷ lệ trẻ ñược chăm sóc trong vòng 2 ngày sau khi sinh (DHS, MICS)

Tỷ lệ tử vong sơ sinh sớm (trong vòng 7 ngày) ở trẻ có cân nặng từ 2500g trở lên ở các cơ sở y tế

Tài li ệu ñọc thêm

1. World Health Organization, United Nations Population Fund, UNICEF and The World Bank. Pregnancy, childbirth, postpartum and newborn care: a guide for essential practice. Geneva, World Health Organization, 2006. <www.who.int/making_pregnancy_safer/ documents/924159084x/en/index.html>

2. World Health Organization. WHO recommended interventions for improving maternal and newborn health. Geneva, World Health Organization 2007. <http://www.who.int/making_pregnancy_safer/documents/who_mps_0705/en/index.html>

3. World Health Organization, UNICEF and The World Bank. Managing newborn problems: A guide for doctors, nurses and midwives. Geneva, World Health Organization 2003. <http://www.who.int/making_pregnancy_safer/documents/9241546220/en/index.html>

Page 15: Gói Can thiệp

Sexual and Reproductive health

Postpartum

Newborn

Chăm sóc s ơ sinh

Can thi ệp tại gia ñình và c ộng ñồng Dịch v ụ, thu ốc, trang thi ết b ị và vật tư cần thi ết

Cung cấp và hỗ trợ

Bú mẹ hoàn toàn

Giữ ấm Chống nhiễm khuẩn: vệ sinh chung, rửa tay, chăm sóc dây rốn và xử lý an toàn phân của trẻ Chăm sóc trẻ nhỏ không bị khó thở hoặc có vấn ñề về nuôi dưỡng:: Thường xuyên cho bú, cho tiếp xúc da-kề-da với mẹ Tránh ô nhiễm không khí trong phòng Khuyến khích chơi với trẻ Nhận biết các dấu hiệu nguy hiểm, ốm ñau và theo dõi chăm sóc kịp thời Hỗ trợ chăm sóc thường xuyên và ñịnh kỳ thăm trẻ Làm khai sinh cho trẻ

Ngoài ra, tùy hoàn c ảnh có th ể: Cung cấp màn tẩm hóa chất Tiến hành các biện pháp ñiều trị kháng virus ñể tránh lây truyền HIV từ mẹ sang con

Tư vấn, giáo dục sức khỏe và cung cấp tài liệu truyền thông Cân sức khỏe, Nhiệt kế Đồng hồ ño và hẹn giờ Phiếu theo dõi sức khỏe của trẻ và phiếu tiêm chủng Màn tẩm hóa chất

Can thi ệp ở cơ sở y tế tuy ến xã/ph ường Dịch v ụ, thu ốc, trang thi ết b ị và vật tư cần thi ết

Tất cả những yếu tố trên cộng thêm:

Cho trẻ vào cùng phòng với người mẹ Khuyến khích, bảo vệ và hỗ trợ NCBSM hoàn toàn Phòng nhiễm trùng mắt Tiêm chủng Điều trị dự phòng giang mai bẩm sinh các trường hợp có nguy cơ Theo dõi và ñánh giá tình trạng sức khỏe và giải ñáp thắc mắc của người mẹ Tăng cường theo dõi cho trẻ có nguy cơ Điều trị các nhiễm trùng bộ phận (da, dây rốn, mắt, miệng) Nhận biết, xử trí ban ñầu và chuyển tuyến ñối với các trẻ có dấu hiệu ốm nặng, bị chấn thương hay bị dị tật Chăm sóc trẻ ñẻ non, ñẻ nhẹ cân không bị thở khó: hỗ trợ bú mẹ, chăm sóc bằng phương pháp Kăng-gu-ru Ghi chép và báo cáo

Tất cả những yếu tố trên cộng thêm: Xét nghiệm tại chỗ: Giang mai, HIV Các loại vắc xin Oresol, kẽm Kháng sinh uống và tiêm, ñiều trị nhiễm trùng cục bộ Dụng cụ vắt sữa mẹ và cho trẻ ăn bằng cốc Dụng cụ ghi chép và lưu trữ hồ sơ tài liệu

Tùy hoàn c ảnh có th ể: Dịch v ụ, thu ốc, trang thi ết b ị và vật tư cần thi ết

Tất cả những yếu tố trên cộng thêm: Chế ñộ ăn uống dinh dưỡng kháng virus tránh lây truyền HIV từ mẹ sang con bao gồm cả ñiều trị kháng virus; hỗ trợ các lựa chọn cho trẻ ăn an toàn

Tất cả những yếu tố trên cộng thêm:

Các thuốc kháng virus ARV; Cotrimoxazole

Can thi ệp ở các c ơ sở y tế tuy ến huy ện tr ở lên Dịch v ụ, thu ốc, trang thi ết b ị và vật tư cần thi ết

Tất cả những yếu tố trên cộng thêm: Xử trí các vấn ñề nghiêm trọng của trẻ sơ sinh: chăm sóc tổng quát ñối với trẻ bệnh, và chăm sóc ñặc biệt ñối với:

Trẻ ñẻ non, thở khó hoặc không thể cho ăn qua miệng (bao gồm cả chăm sóc bằng phương pháp Kăng-gu-ru) Nhiễm trùng nặng Bị ngạt Các triệu chứng khác: vàng da, dị tật

Tất cả những yếu tố trên cộng thêm:

Oxy Dịch tiêm tĩnh mạch Ống thông nội khí quản, ống thông mũi-dạ dày, Áo rộng có ñai buộc cho phương pháp Kăng-gu-ru Dụng cụ ủ ấm, lồng ấp Máu và dụng cụ truyền máu Đèn chiếu vàng da Dụng cụ xét nghiệm sinh hóa và vi sinh

Page 16: Gói Can thiệp

Sexual and Reproductive health

Postpartum

Newborn

Chăm sóc tr ẻ nhỏ

Bao g ồm Can thiệp ñể cải thiện dinh dưỡng Tiến hành tiêm phòng và sử dụng màn tẩm hóa chất Cung cấp dịch vụ lồng ghép chăm sóc trẻ bệnh, trẻ bị nhiễm HIV Thúc ñẩy trẻ phát triển ngay từ ñầu

Lợi ích và kh ả năng ảnh h ưởng

Cải thiện việc chăm sóc trong suốt quá trình từ khi mới sinh ñến tuổi thiếu niên Cứu sống 3 triệu trẻ em mỗi năm, nếu ñược áp dụng phổ biến Thúc ñẩy cho trẻ phát triển khỏe mạnh Giảm nguy cơ mắc bệnh tim mạch sau này của trẻ

Nhu c ầu thi ết yếu ñể các Hệ thống y t ế có th ể hỗ trợ trong vi ệc cung c ấp các bi ện pháp can thi ệp

Các chính sách

Tiếp cận dịch vụ CSSK miễn phí tại các ñiểm cho tất cả trẻ em, không phân biệt hoàn cảnh kinh tế xã hội Điều chỉnh ở từng quốc gia ñối với các khuyến nghị về việc xử trí của các nhân viên y tế cộng ñồng ñối với viêm phổi, tiêu chảy, sốt rét và suy dinh dưỡng nặng không biến chứng Chiến lược Quốc gia dựa trên Chương trình Lồng ghép chăm sóc trẻ bệnh (IMCI), Chiến lược toàn cầu về Thực hành nuôi dưỡng trẻ em và trẻ nhỏ (IYCF) và Chiến lược tiêm vắc xin phòng bệnh (GIVS), Xử trí trẻ nhỏ nhiễm HIV.

Cung c ấp d ịch v ụ

Dự kiến mở rộng ngân sách quốc gia ñể thúc ñẩy cung cấp các dịch vụ toàn diện bao gồm liên kết ñể chuyển tuyến kịp thời và xử trí biến chứng Nhân lực ñã qua ñào tạo. Dịch vụ cộng ñồng bao gồm nhân viên y tế ñã qua ñào tạo

Các ch ỉ báo

Tỷ lệ trẻ em dưới 6 tháng tuổi ñược bú mẹ hoàn toàn Tỷ lệ trẻ 1 tuổi ñược tiêm phòng sởi Tỷ lệ trẻ 0-59 tháng tuổi mắc tiêu chảy ñược bù dịch bằng ñường uống (ORT) và/hoặc tăng cường truyền dịch, tiếp tục cho ăn Tỷ lệ trẻ 0-59 tháng tuổi có dấu hiệu viêm phổi ñược dùng kháng sinh Tỷ lệ tử vong trẻ sơ sinh, dưới 1 tuổi và trẻ dưới 5 tuổi

Thực tr ạng

Tỷ lệ trẻ 0-59 tháng tuổi ñược ñiều trị phòng sốt rét trong vòng 24 giờ sau khi khởi phát sốt Tỷ lệ trẻ 0-5 tuổi nhiễm HIV ñược ñiều trị kéo dài bằng thuốc kháng virus

Tài li ệu tham kh ảo

1. World Health Organization. Pocket Book of Hospital Care for Children: Guidelines for the Management of Common Illnesses with Limited Resources. Geneva: World Health Organization, 2005. <http://www.who.int/child_adolescent_health/documents/9241546700/en/0-5index.html>

2. World Health Organization. The Treatment of Diarrhoea: A manual for physicians and other senior health workers. Geneva, World Health Organization 2005. <http://whqlibdoc.who.int/publications/2005/9241593180.pdf>

3. Siddhartha Gogia & Harshpal Singh Sachdev. Community health worker visits to prevent neonatal death. Home visits by community health workers to prevent neonatal deaths in developing countries: a systematic review. World Health Organization 2005 <http://www.who.int/ bulletin/volumes/88/9/09-069369.pdf>

Page 17: Gói Can thiệp

Sexual and Reproductive health

Postpartum

Newborn

Chăm sóc tr ẻ nhỏ

Can thi ệp tại gia ñình và c ộng ñồng

Dịch v ụ, thu ốc, trang thi ết b ị và vật tư cần thi ết

Thúc ñẩy và hỗ trợ NCBSM hoàn toàn

Cho ăn bổ sung phù hợp Chơi với trẻ Rửa tay Cải thiện ñiều kiện vệ sinh và xử lý an toàn phân của trẻ Nhận biết các dấu hiệu bệnh và kịp thời theo dõi chăm sóc Chăm sóc tại nhà trong quá trình trẻ bệnh

Dự phòng và khuyến khích sử dụng màn tẩm hóa chất Nhận biết và chuyển tuyến ñối với trẻ có các dấu hiệu bệnh nặng Nhận biết và xử trí tiêu chảy, viêm phổi và sốt rét

Tài liệu truyền thông, vận ñộng và thẻ tư vấn Màn tẩm hóa chất Xét nghiệm chẩn ñoán nhanh sốt rét Thuốc:

Oresol, viên kẽm Kháng sinh ñiều trị viêm phổi Thuốc phòng sốt rét

Can thi ệp ở cơ sở y tế tuy ến xã/ph ường

Dịch v ụ, thu ốc, trang thi ết b ị và vật tư cần thi ết

Tất cả những yếu tố trên cộng thêm: Tiêm phòng

Nhận biết và chuyển tuyến ñối với trẻ có dấu hiệu bệnh nặng Lồng ghép xử trí tiêu chảy, viêm phổi, sốt (sốt rét và sởi), và suy dinh dưỡng không biến chứng (IMCI). Đánh giá tình trạng dinh dưỡng và tư vấn cách cho trẻ ăn Bổ sung vi chất dinh dưỡng

Tất cả những yếu tố trên cộng thêm: Các loại vắc xin và trang thiết bị Xét nghiệm chẩn ñoán nhanh HIV và sốt rét Các loại thuốc:

Kháng sinh tiêm và thuốc chống sốt rét Thuốc kháng virus ARV Cotrimoxazole

Thực phẩm dinh dưỡng có thể sử dụng ñược ngay Bổ sung vi chất dinh dưỡng

Tùy theo hoàn c ảnh có th ể cung c ấp thêm

Xét nghiệm và tư vấn HIV và tránh lây truyền HIV từ mẹ sang con Dự phòng xử trí lồng ghép trẻ bệnh, ñiều trị bằng cotrimoxazole và các thuốc kháng virus ñối với trẻ bị phơi nhiễm HIV và trẻ bị nhiễm HIV Chẩn ñoán sớm ñối với trẻ bị phơi nhiễm HIV

Tất cả những yếu tố trên cộng thêm: Thuốc kháng virus Cotrimoxazole

Can thi ệp ở các c ơ sở y tế tuy ến huy ện tr ở lên

Dịch v ụ, thu ốc, trang thi ết b ị và vật tư cần thi ết

Xử trí trẻ bị bệnh nghiêm trọng Xử trí trẻ bị suy dinh dưỡng có biến chứng

Tất cả những yếu tố trên cộng thêm: Thuốc tiêm và uống chống co giật Dịch truyền tĩnh mạch Oxy F100, F75

Page 18: Gói Can thiệp

For more information contact:

Family and Community Health World Health Organization Avenue Appia 20, CH-1211 Geneva 27, Switzerland www.who.int

[email protected] [email protected] [email protected]