Giới thiệu đặc điểm lâm sàng sốt
-
Upload
thanh-liem-vo -
Category
Health & Medicine
-
view
123 -
download
6
Transcript of Giới thiệu đặc điểm lâm sàng sốt
![Page 1: Giới thiệu đặc điểm lâm sàng sốt](https://reader034.fdocuments.net/reader034/viewer/2022042615/55abcea11a28ab85228b4698/html5/thumbnails/1.jpg)
SỐT &
BỆNH LÝ THƯỜNG GẶP
BS Trần Thị Bảo Ngọc
BS Võ Thành Liêm1
![Page 2: Giới thiệu đặc điểm lâm sàng sốt](https://reader034.fdocuments.net/reader034/viewer/2022042615/55abcea11a28ab85228b4698/html5/thumbnails/2.jpg)
Các đề mục
• Tổng quan về sốt
• Các bệnh lý thường gặp
• Các dấu chứng nặng/nguy hiểm cần nhập viện
• Bệnh minh họa: sốt do tác nhân siêu vi
2
![Page 3: Giới thiệu đặc điểm lâm sàng sốt](https://reader034.fdocuments.net/reader034/viewer/2022042615/55abcea11a28ab85228b4698/html5/thumbnails/3.jpg)
Sốt là tình trạng:
◦ Gia tăng thân nhiệt
◦ Do tăng ngưỡng nhiệt độ tại vùng hạ đồi
Tổng quan
3
![Page 4: Giới thiệu đặc điểm lâm sàng sốt](https://reader034.fdocuments.net/reader034/viewer/2022042615/55abcea11a28ab85228b4698/html5/thumbnails/4.jpg)
Các vị trí đo thân nhiệt
◦ Tại miệng: >37,50 C
◦ Tại nách: >37,30 C
◦ Tại hậu môn: >380 C
◦ Tại màng nhĩ: >380 C
Tổng quan
4
![Page 5: Giới thiệu đặc điểm lâm sàng sốt](https://reader034.fdocuments.net/reader034/viewer/2022042615/55abcea11a28ab85228b4698/html5/thumbnails/5.jpg)
Các vị trí đo thân nhiệt
◦ Tại miệng: >37,50 C
◦ Tại nách: >37,30 C
◦ Tại hậu môn: >380 C
◦ Tại màng nhĩ: >380 C
Ghi chú
◦ Không đo ở trán
◦ Không đo sau khi vận động nặng
◦ Chú ý thời điểm đo trong ngày (trưa>sáng)
◦ Phân biệt sốt >< tăng thân nhiệt ác tính
Tổng quan
5
![Page 6: Giới thiệu đặc điểm lâm sàng sốt](https://reader034.fdocuments.net/reader034/viewer/2022042615/55abcea11a28ab85228b4698/html5/thumbnails/6.jpg)
Sốt diễn ra theo 4 giai đoạn
◦ Giai đoạn tăng thân nhiệt
◦ Giai đoạn bình nguyên
◦ Giai đoạn giảm thân nhiệt
◦ Giai đoạn ngoài cơn sốt
Tổng quan
I
II
III
IV
6
![Page 7: Giới thiệu đặc điểm lâm sàng sốt](https://reader034.fdocuments.net/reader034/viewer/2022042615/55abcea11a28ab85228b4698/html5/thumbnails/7.jpg)
Giai đoạn tăng thân nhiệt:
◦ Thân nhiệt tăng theo 2 cơ chế
Tăng tạo nhiệt -> run cơ
Giảm mất nhiệt ->
Co thắt mạch ngoại vi -> lạnh tay chân
Co thắt cơ dựng lông -> nổi da gà
Đắp mềm, trùng khăn…
◦ Thân nhiệt tăng từ từ: đo nhiệt kế có thể
không cao
◦ Cảm thấy lạnh
Tổng quan
7
![Page 8: Giới thiệu đặc điểm lâm sàng sốt](https://reader034.fdocuments.net/reader034/viewer/2022042615/55abcea11a28ab85228b4698/html5/thumbnails/8.jpg)
Giai đoạn bình nguyên
◦ Thân nhiệt cao
◦ Da nóng, đỏ
◦ Không còn run cơ
Tổng quan
8
![Page 9: Giới thiệu đặc điểm lâm sàng sốt](https://reader034.fdocuments.net/reader034/viewer/2022042615/55abcea11a28ab85228b4698/html5/thumbnails/9.jpg)
Giai đoạn giảm thân nhiệt
◦ Thân nhiệt giảm từ từ về bình thường
◦ Da nóng, ẩm, rịn mồ hôi
◦ Cảm thấy nóng nực, muốn dùng quạt
Tổng quan
9
![Page 10: Giới thiệu đặc điểm lâm sàng sốt](https://reader034.fdocuments.net/reader034/viewer/2022042615/55abcea11a28ab85228b4698/html5/thumbnails/10.jpg)
Giai đoạn ngoài cơn sốt
◦ Thân nhiệt bình thường
◦ Cảm thấy mệt mỏi, muốn ngủ
◦ Đau nhức cơ toàn thân
Tổng quan
10
![Page 11: Giới thiệu đặc điểm lâm sàng sốt](https://reader034.fdocuments.net/reader034/viewer/2022042615/55abcea11a28ab85228b4698/html5/thumbnails/11.jpg)
Phân làm 2 nhóm
◦ Sốt cấp: < 3 tuần lễ
◦ Sốt kéo dài: > 3 tuần lễ
Nếu không tìm thấy nguyên nhân=> FUO (Fever of
Unknown Origin
Bệnh lý thường gặp
11
![Page 12: Giới thiệu đặc điểm lâm sàng sốt](https://reader034.fdocuments.net/reader034/viewer/2022042615/55abcea11a28ab85228b4698/html5/thumbnails/12.jpg)
Sốt cấp:
◦ Đa phần do tác nhân nhiễm trùng (siêu vi
chiếm đa số)
◦ Các dấu chứng đi kèm => gợi ý nguyên nhân
◦ Xác định bệnh:
Tùy theo cơ quan tổn thương (gan, lách, phổi…)
Tùy theo tác nhân (siêu vi, vi trùng, ký sinh trùng)
Bệnh lý thường gặp
12
![Page 13: Giới thiệu đặc điểm lâm sàng sốt](https://reader034.fdocuments.net/reader034/viewer/2022042615/55abcea11a28ab85228b4698/html5/thumbnails/13.jpg)
Sốt cấp: bệnh thường gặp
◦ Viêm não: thường là virus
◦ Viêm màng não: thường là vi trùng
◦ Viêm hô hấp trên: thường là virus
◦ Viêm phổi: thường là vi trùng
◦ Viêm họng: virus
◦ Viêm đường tiêu hóa (ruột – đại tràng, mật,
gan, tụy..): vi trùng, ký sinh trùng
◦ Viêm đường niệu: bàng quang, niệu đạo, niệu
quản: vi trùng
◦ Viêm sinh dục (buồng trứng, tử cung): vi trùng
Bệnh lý thường gặp
13
![Page 14: Giới thiệu đặc điểm lâm sàng sốt](https://reader034.fdocuments.net/reader034/viewer/2022042615/55abcea11a28ab85228b4698/html5/thumbnails/14.jpg)
Sốt kéo dài:
◦ Tùy thuộc lứa tuổi: trẻ em – người lớn
◦ Tìm kiếm nguyên nhân khó khăn
◦ Xác định cơ quan không rõ ràng
Bệnh lý thường gặp
14
![Page 15: Giới thiệu đặc điểm lâm sàng sốt](https://reader034.fdocuments.net/reader034/viewer/2022042615/55abcea11a28ab85228b4698/html5/thumbnails/15.jpg)
Sốt kéo dài: ở trẻ em
◦ Nhiễm trùng:
Cơ quan hô hấp, tiêu hóa, tiết niệu, sinh dục…
◦ Chấn thương: tổn thương sọ não
◦ Bệnh lý bẩm sinh
◦ Bệnh lý collagen, bệnh mạch máu
◦ Bệnh lý ác tính
◦ Ngộ độc thuốc, miễn dịch
◦ Nguyên nhân khác
Bệnh lý thường gặp
15
![Page 16: Giới thiệu đặc điểm lâm sàng sốt](https://reader034.fdocuments.net/reader034/viewer/2022042615/55abcea11a28ab85228b4698/html5/thumbnails/16.jpg)
Sốt kéo dài: ở người lớn
◦ Nhiễm trùng:
Cơ quan hô hấp, tiêu hóa, tiết niệu, sinh dục…
◦ Bệnh lý ác tính
Lymphoma, Leukemia
Ung thư gan, tụy…
◦ Bệnh lý mô liên kết (tự miễn)
Lupus, thấp khớp, sarcoidosis, Crohn
◦ Nguyên nhân khác
Máu tụ, thuốc, thuyên tắc mạch…
Bệnh lý thường gặp
16
![Page 17: Giới thiệu đặc điểm lâm sàng sốt](https://reader034.fdocuments.net/reader034/viewer/2022042615/55abcea11a28ab85228b4698/html5/thumbnails/17.jpg)
Dấu chứng nặng cần chú ý:
◦ Trẻ em:
<24 tháng
Sốt >40 độ C
Bạch cầu >15000, giảm tiểu cầu <100.000
Mất nước
Thay đổi tri giác, ngủ gà, không chơi đùa
Bỏ ăn, bỏ bú
Thở nhanh (>30 lần/phút), thở co kéo cơ hô hấp phụ
Đi phân máu, tiểu ra máu
Co giật
Các dấu chứng nặng
17
![Page 18: Giới thiệu đặc điểm lâm sàng sốt](https://reader034.fdocuments.net/reader034/viewer/2022042615/55abcea11a28ab85228b4698/html5/thumbnails/18.jpg)
Dấu chứng nặng cần chú ý:
◦ Người lớn:
>80 tuổi
Sốt >40 độ C hoặc <35 độ
Bạch cầu >15000 hoặc <4000
Suy hô hấp hoặc SpO2<90%
Thay đổi tri giác, ngủ gà, không tiếp xúc
Sụt cân
Bệnh lý phối hợp: suy tim, đái tháo đường, suy giảm
miễn dịch
Cơ quan tổn thương: thần kinh, hô hấp, tiết niệu…
Bệnh lý ngoại khoa
Các dấu chứng nặng
18
![Page 19: Giới thiệu đặc điểm lâm sàng sốt](https://reader034.fdocuments.net/reader034/viewer/2022042615/55abcea11a28ab85228b4698/html5/thumbnails/19.jpg)
Tổng quan
◦ Thường gặp
◦ Tác nhân đa dạng (riêng vùng họng >100 loại
virus khác nhau)
◦ Triệu chứng
Liên quan hệ cơ quan (thường gặp: hô hấp, tiêu hóa)
Liên quan đến tác nhân (viêm gan siêu vi A, B, C,
D, E…)
◦ Sốt: kéo dài < 3 tuần
Sốt do tác nhân siêu vi
19
![Page 20: Giới thiệu đặc điểm lâm sàng sốt](https://reader034.fdocuments.net/reader034/viewer/2022042615/55abcea11a28ab85228b4698/html5/thumbnails/20.jpg)
Chẩn đoán
◦ Tùy thuộc vào hệ cơ quan
◦ Tam chứng siêu vi
Sốt
Đau cơ toàn thân
Nổi ban da không đặc hiệu
◦ Gợi ý:
Tổn thương > 2 hệ cơ quan cùng lúc => siêu vi
Bạch cầu đơn nhân > đa nhân
Sốt do tác nhân siêu vi
20
![Page 21: Giới thiệu đặc điểm lâm sàng sốt](https://reader034.fdocuments.net/reader034/viewer/2022042615/55abcea11a28ab85228b4698/html5/thumbnails/21.jpg)
Hệ hô hấp
◦ Sốt
◦ Ho
◦ Sổ mũi
◦ Nghẹt mũi
◦ Mất mùi
◦ Hắc xì hơi
◦ Đau vùng xoang
◦ Đau họng
◦ Khàn giọng
◦ Khó thở
Sốt do tác nhân siêu vi
21
![Page 22: Giới thiệu đặc điểm lâm sàng sốt](https://reader034.fdocuments.net/reader034/viewer/2022042615/55abcea11a28ab85228b4698/html5/thumbnails/22.jpg)
Hệ tiêu hóa
◦ Đau bụng
◦ Tiêu chảy (dạng
kém hấp thu, xuất
tiết)
◦ Nôn ói
Sốt do tác nhân siêu vi
22
![Page 23: Giới thiệu đặc điểm lâm sàng sốt](https://reader034.fdocuments.net/reader034/viewer/2022042615/55abcea11a28ab85228b4698/html5/thumbnails/23.jpg)
Điều trị
◦ Theo nâng đỡ, giảm sốt, dinh dưỡng
◦ Điều trị cơ quan đích tổn thương
◦ Điều trị chuyên biệt: viêm gan siêu vi, HIV…
Sốt do tác nhân siêu vi
23
![Page 24: Giới thiệu đặc điểm lâm sàng sốt](https://reader034.fdocuments.net/reader034/viewer/2022042615/55abcea11a28ab85228b4698/html5/thumbnails/24.jpg)
Điều trị
◦ Theo nâng đỡ, giảm sốt, dinh dưỡng
◦ Điều trị cơ quan đích tổn thương
◦ Điều trị chuyên biệt: viêm gan siêu vi, HIV…
Sốt do tác nhân siêu vi
24
![Page 25: Giới thiệu đặc điểm lâm sàng sốt](https://reader034.fdocuments.net/reader034/viewer/2022042615/55abcea11a28ab85228b4698/html5/thumbnails/25.jpg)
Cám ơn đã theo dõi
25