Triệu chứng lâm sàng suy tim
-
Upload
tran-duc-anh -
Category
Health & Medicine
-
view
902 -
download
2
Transcript of Triệu chứng lâm sàng suy tim
L/O/G/O
www.trungtamtinhoc.edu.vn
Triệu chứng lâm sàngsuy tim
Trần Đức AnhNguyễn Trung Kiên
www.trungtamtinhoc.edu.vn
• Nguyên nhân TRIỆU CHỨNG• Sinh lý bệnh+ Cơ chế thích ứng TRIỆU CHỨNG+ Hậu quả TRIỆU CHỨNG
www.trungtamtinhoc.edu.vn
Nguyên nhân
• Tim trái: Hở 2 lá, Hở chủ, TLT, còn ÔĐM...
• Tim phải: Hở 3 lá, hở Van ĐMP, TLN
Tăng gánh áp lực
Tăng gánh thể tích:
Tổn thươngThứ phát
• Tim trái: Hẹp van ĐMC, THA, bệnh cơ tim tắc nghẽn…
• Tim phải: COPD, hẹp 2 lá…
Tổn thươngNguyên phát
Chèn é
p
• TDMNT• VMNT co thắt.
• Bệnh CTTMCB• Bệnh cơ tim…
www.trungtamtinhoc.edu.vn
Cơ chế thích ứng
Tại tim• Giãn: T3, hở 2 lá, 3 lá, tim to• Dày: Tim to• Tăng hoạt giao cảm: tim nhanh, vã mồ hôiNgoài tim• Co mạch: tay chân lạnh• Dữ muối nước: tăng cân, phù
www.trungtamtinhoc.edu.vn
Phân bố cung lượng máu của các cơ quan
Bình thường
10
9
21
19
24
4
13
Khác da cơ thận tạng vành não
Chỉ
sổ ti
m ()
l/p/m
2}
1
2
3
Suy t im5.31.7
27
12
27
10
17
Suy timBình thường
www.trungtamtinhoc.edu.vn
Hậu quả
Giảm cunglượng tim
Ứ dịchMạch: Yếu, HA tụtDa: tái, lạnhCơ: mỏi, gầyThận: GĐ đầu. tiểu đêm
GĐ sau, suy thận chức năngTạng: khó tiêuNão: giảm trí nhớ, lo lắng, nhứt đầu, mất ngủ… thường xảy ra ở người già, suy tim nặng
Tim trái: phổi: sung huyết phù kẻ
khó thở, phù phổi Ran
Tim phải ngoại vi:TMC trên: Tăng ALTM cổ, tm cổ nổiTMC dưới: gan to, phù
www.trungtamtinhoc.edu.vn
www.trungtamtinhoc.edu.vn
• Suy tim có rất nhiều triệu chứng
• Các triệu chứng có độ nhạy và độ đặc hiệu khác nhau
• Không triệu chứng nào đặc hiệu cho HFpEF hay
HFrEF
Heart disease - BraunwaldBraunwald’s Heart Diseas
www.trungtamtinhoc.edu.vnESC 2012
www.trungtamtinhoc.edu.vn
SUY TIM TRÁI
Cơ năng:• Khó thở• Ho
Thực thể• Mỏm tim lệch trái, diện tim đập rộng• Thổi tâm thu do hở 2 lá cơ năng, T3• Ran ẩm ở phổi
www.trungtamtinhoc.edu.vn
Khó thở khi gắng sức
• Do tăng nhu cầu oxi
Khó thở khi nằm
• Do tái phân bố dịch
Khó thở kịch phát về đêm
• Khó thở khi nằm + đm chèn ép vào phế quản
Khó thở khi nghỉ ngơi
• Do cung lượng tim giảm nặng
Phù phổi cấp
• Tràn dịch phế nang
Phân biệt vớiKhó thở do bệnh khác, dựa vào
Tiền sửĐặc điểm cơn khó thởTriệu chứng kèm theo…
Xét nghiệm: ECG, BNP, SÂ tim…
www.trungtamtinhoc.edu.vn
1. Khó thở khi gắng sức:Cần phải xác định mức độ gắng sức để đánh giá tình trạng bệnh
2. Khó thở khi nằm:Mức độ kê cao gối giúp đánh giá tình trạng bệnhKhó thở khi nằm nghiêng (thường là bên trái), do sự xoắn vẹo các đại động mạch khi nằm nghiêng 1 bên.
3. Khó thở kịch phát về đêmXảy ra về đêm, 1 – 3h sau khi bệnh nhân đi ngủ, bệnh nhân đột ngột tỉnh dậy vì khó thở, ho, khò khè. Khó thở kịch phát về đêm kéo dài tới trên 30p mới giảm
4. Phù phổi cấpKhó thở dữ dội, ho khạc đàm bọt hồngRan âm dâng như thuỷ triều
www.trungtamtinhoc.edu.vn
Cơ chế khó thở:• Ứ dịch: Phổi cứng
Cản trở trao đổi khí• Giảm cung lượng tim: giảm oxi máu• Khác: Tim to chèn ép và khí quản…
Cơ chế hen tim• Tràn dịch vào phế nang• Co thắt phế quản thứ phát
www.trungtamtinhoc.edu.vn
• Không có mối tương quan chặt chẽ giữa khó thở và phân suất tống máu (1)
• Bệnh nhân có thể không có khó thở vì đã thích nghi với bệnh bằng cách thay đổi lối sống (2)
• Khó thở có thể giảm khi suy tim phải mới xuất hiện hay hở van 3 (3)
Suy tim - Phạm Tử DươngBraunwald’s Heart DiseaseHarrison
www.trungtamtinhoc.edu.vn
Ho
• Ho: Ho khan, có thể có ít đàm• Ho tăng khi gắng sức, khi nằm.• Có thể có máu tuỳ theo nguyên nhân• Ho khan ở bệnh nhân suy tim thường được coi là triệu
chứng “tương đương khó thở”
Suy tim – Phạm Tử Dương
www.trungtamtinhoc.edu.vn
Ran
• Thường là ran mịn (fine), ở đáy phổi• Ran có thể giảm ở bệnh nhân suy tim sung huyết nặng
do hệ bạch huyết vùng tăng hoạt động bù trừ
Braunwald’s Heart Diseas
www.trungtamtinhoc.edu.vn
SUY TIM PHẢI
Thực thể:• Gan to, bờ tù, mặt nhẵn, ấn đau tức Xơ gan tim: Bờ sắc,
cứng.• TM cổ nổi, phản hồi gan tĩnh mạch cổ• Phù: tím, vùng thấp• Tim: Harzer, thổi TT do hở 3 lá cơ năng, T3
Cơ năng:• Khó thở thường xuyên• Đau tức vùng gan: gắng sức thường xuyên. Do căng
bao gan.• Xanh tím
www.trungtamtinhoc.edu.vn
Cơ chế phù:• Tăng áp lực thuỷ tĩnh: do ứ máu ngoại biên• Tăng giữ muối nước
• (Giảm áp lực keo: Xơ gan tim)• (Tăng tính thấm: do thiếu oxi, toan chuyển hoá, tổn
thương tế bào biểu mô)
• Ngoài ra, cần phân biệt với phù do đã lấy tm hiển làm CABG, hay do CCB
www.trungtamtinhoc.edu.vn
SUY TIM TOÀN BỘ
• Triệu chứng của suy tim phải và suy tim trái• Triệu chứng của suy tim phải ưu thế
www.trungtamtinhoc.edu.vn
Kết luận
• Cơ chế Triệu chứng
• Có triệu chứng rối loạn bệnh lý bên dưới
• Các triệu chứng có độ nhạy và độ đặc hiệu khác nhau
• Kết hợp các triệu chứng làm tăng độ đặc hiệu