Giáo trình cơ bản NX11

36
12/19/2016 1 1. Khởi động NX 11.0 vào môi trường làm việc Ø Nhấp đúp biểu tượng/ Icon NX 11 trên Desktop Ø Nhấp chọn biểu tượng/ Icon NX 11 trên Taskbar Ø Start >> NX 11 Màn hình khởi động Siemens PLM Sofware NX 11 Phần I CÁC THIẾT LẬP BAN ĐẦU Trung tâm Advance Cad

Transcript of Giáo trình cơ bản NX11

Page 1: Giáo trình cơ bản NX11

12/19/2016

1

1. Khởi động NX 11.0 vào môi trường làm việc

Ø Nhấp đúp biểu tượng/ Icon NX 11 trên Desktop

Ø Nhấp chọn biểu tượng/ Icon NX 11 trên Taskbar

Ø Start >> NX 11

Màn hình khởi động Siemens PLM Sofware NX 11

Phần I CÁC THIẾT LẬP BAN ĐẦU

Trung tâm Advance Cad

Page 2: Giáo trình cơ bản NX11

12/19/2016

2

Giao diện sau khi khởi động NX 11

Tab File

Top Boder Bar

Trung tâm Advance Cad

Page 3: Giáo trình cơ bản NX11

12/19/2016

3

Ø Cho phép tạo môi trường thiết kế mới, dữ liệu mới như

Model, Drawing, Assembly, Simulation,...

Ø Mở một dữ liệu có sẵn, có thể thiết kế từ NX hoặc các

file mà phần mềm hỗ trợ

Ø Chọn nhanh đường dẫn những chi tiết mới làm việc

gần đây và mở nhanh

Ø Xác định vị trí và các hiển thị cho một cụm lắp ráp

Ø Các đuôi File NX hỗ trợ

Trung tâm Advance Cad

Page 4: Giáo trình cơ bản NX11

12/19/2016

4

Ø Các File đã làm việc gần đây

Ø Thiết lập các thông số cài đặt và thông số hiển thị của các lệnh, và vị trí các

hộp thoại, nhóm và giao diện người dùng

Ø Chuyển sang giao diện dành cho người sử dụng máy tính bảng, cảm ứng ở

chế độ dùng tay để thiết kế thay chuột

Ø Chuyển đổi các chi tiết khác nhau, các môi trường thiết kế khác nhau sau khi

mở nhiều chi tiết (file) trong quá trình làm việc

Ø Các trợ giúp từ phần mềm NX, chỉ dẫn các đường dẫn lệnh và hướng dẫn

lệnh từ hãng

Trung tâm Advance Cad

Page 5: Giáo trình cơ bản NX11

12/19/2016

5

Ø Các thông

số cài đặt

trong

Customer

Default

Ø Giao diện chế độ Touch Mode, các Icon to

hơn, bố trí cho việc dùng cảm ứng chạm tay

Ø Click lại Touch Mode để trở lại giao diện dùng chuột

Trung tâm Advance Cad

www.adv

ance

cad.

edu.

vn

Page 6: Giáo trình cơ bản NX11

12/19/2016

6

Ø Trang Help Siemens khi kết nối mạng

Resource Bar

Resource

Bar

Option Vị trí đặt thanh

Resource Bar:

Bên trái, phải

History Xem lịch sử những chi tiết được

mở trước đó, chọn chi tiết và tìm theo

thời gian.

Trung tâm Advance Cad

Page 7: Giáo trình cơ bản NX11

12/19/2016

7

Reuse LibraryØ Truy cập và sử dụng các thành

phần trong thư viện sẵn có hoặc

bạn đã thêm chi tiết tiêu chuẩn

của bạn

HD3D ToolsØ Cho phép bạn tìm nhanh chóng

và phân tích thông tin sản phẩm

của bạn hoặc thiết kế

Web Browser

Ø Dẫn tới Website của Siemens,

bạn có thể đặt câu hỏi hoặc thảo

luận các vấn đề liên quan khi sử

dụng phần mềm của Siemens

Trung tâm Advance Cad

Page 8: Giáo trình cơ bản NX11

12/19/2016

8

Roles Ø Giúp bạn điều chỉnh giao diện người dùng phù hợp với tính

năng và tính chất công việc của mình

Ø Người dùng có thể lưu lại giao diện với các tùy chỉnh do

người sử dụng tạo ra

2. Module làm việc NX 11

v Ctrl+N

v Home click chọn New

v File / New

Ø Đặt tên File hoặc chọn

file có tên sẵn

Ø Chọn thư mục làm việc

(lưu file)

Ø Một số Module NX 11

Ø Chọn đơn vị

Ø Mô tả

Ø Các tùy chọn trong Model NX11

Ø Chọn hoặc hủy chọn

Trung tâm Advance Cad

Page 9: Giáo trình cơ bản NX11

12/19/2016

9

3. Thay đổi địa chỉ lưu file và tên file mặc địnhv Customer Defaults /

General / File New

Đặt lại tên mặc định:

Modelling Part, Shape

Studio Part,...

Ø Ok / Apply để chấp

nhận thay đổi mặc định

Ø Cancel để hủy thay đổi

3. Thay đổi địa chỉ lưu file và tên file mặc định

v Start in

Mặc định: C:\Program

File\Siemens\NX 11.0\UGII

Thay đổi: Desktop\NX 11.0\

click phải chọn Properties\thay

đổi địa chỉ tại Start in\Ok

Tắt và khởi động lại phần mềm

Trung tâm Advance Cad

Page 10: Giáo trình cơ bản NX11

12/19/2016

10

4. Các dạng thiết kế trong Model Ø Model: Cung cấp các công cụ để thiết

kế và chỉnh sửa hình dạng của sản

phẩm

Ø Assembly: Cung cấp các công cụ để

lắp ráp cụm chi tiết

Ø Shape Studio: Thiết kế tự do, thiết kế

công nghiệp theo phương pháp nặn

hình

Ø Sheet Metal: Thiết kế tấm

Ø Routing Logiccal: Thiết kế mạch sơ

đồ 2D cho các hệ thống đường ống và

ống dẫn

Ø Rought Electrical: Hệ thống mạch

điện, tín hiệu va thành phần điện, dây

dẫn điện

Ø Roughting Mechanical: Xác định hệ

thống lực ép do dòng chất lỏng và các

thành phần của cơ cấu

5. Môi trường thiết kế Model

v Chi tiết

v Hệ trục tọa độ

v Không gian

thiết kế

v Navigator

v Thanh

Ribbon

v Công cụ thiết kế

v Tên file hiện hành

Trung tâm Advance Cad

www.adv

ance

cad.

edu.

vn

Page 11: Giáo trình cơ bản NX11

12/19/2016

11

6. Tạo Role v Role\New Use Role

Ø Đặt tên Role

Ø Chọn tất cả Application

Ø OK

Ø Nhấp đúp vào Role vừa

tạo để đặt làm Role hiện

hành (Apply Role)

Ø Click phải\Save RoleØ Role tự tạo

7. Tạo giao diện và bố trí các tùy theo người dùng và lưu vào Role vừa tạo

v Click phải lệnh bất kỳ\Customer hoặc nhấn Ctrl+1

Trung tâm Advance Cad

Page 12: Giáo trình cơ bản NX11

12/19/2016

12

7. Tạo giao diện và bố trí các tùy theo người dùng và lưu vào Role vừa tạo

v Tạo Ribbon mới

v Tạo nhóm lệnh Group

Ø New Item\ New Group\ Kéo chọn vị trí đặt

7. Tạo giao diện và bố trí các tùy theo người dùng và lưu vào Role vừa tạo

v Thay đổi biểu tượng

Ø Click phải vào Group\

ü Đặt lại tên cho nhóm lệnh Name

ü Tick Collapsed để thu gọn các nhóm lệnh

ü Change Buttom Icon\ Chọn biểu tượng

Tick Collapsed

Không Tick Collapsed

Trung tâm Advance Cad

Page 13: Giáo trình cơ bản NX11

12/19/2016

13

7. Tạo giao diện và bố trí các tùy theo người dùng và lưu vào Role vừa tạo

v Tìm lệnh và đưa vào Group hoặc lấy icon lệnh ra

Ø All Commands

ü Gõ lệnh cần tìm tại Search

ü Click và giữ chuột trái vào lệnh và biểu tượng kéo

đem ra\ Chọn vị trí đặt

ü Nếu muốn đưa vào Group thì kéo vào Group vừa tạo

Ø Nhóm lệnh Extrude

8. Cách sử dụng chuột

ü Click trái để chọn đối tượng và

lệnh, chọn vị trí vẽ

ü Click phải để hiện các tùy chọn

(tùy theo môi trường và nơi click

chuột)

ü Click chuột giữa xác nhận lệnh,

Ok

Trung tâm Advance Cad

Page 14: Giáo trình cơ bản NX11

12/19/2016

14

8. Cách sử dụng chuột

Ø Click + giữ chuột giữa (Rotate (F7)+chuột trái):

Xoay toàn bộ đối tượng trên không gian làm việc

Ø Di chuyển đối tượng (Pan)

ü Nhấn giữ chuột giữa+chuột phải

ü Shift+Giữ chuột giữa

Ø Phóng to/Thu nhỏ đối tượng (Zoom, F6)

ü Lăn chuột giữa

ü Nhấn giữ chuột giữa+chuột trái

ü Ctrl+nhấn giữ chuột giữa

9. Cách tạo các phím tắt để giảm quá trình sử dụng chuột

Ø This PC\click phải chọn Properties > System Protection > Advanced > Enviroment Variables...

Trung tâm Advance Cad

Page 15: Giáo trình cơ bản NX11

12/19/2016

15

9. Cách tạo các phím tắt để giảm quá trình sử dụng chuột

Ø New> gõ UGII_FKEY_DYNAMIC vào ô Variable Name > gõ 1 vào ô Variable Value > Ok >Kiểm tra trên User Variable xem có xuất hiện chưa> Ok.

Ø Restart máy. Khởi động lại NX11.0 Các phím thay thế chuộtü Nhấn giữ F1+di chuột: Di chuyển đối

tượng

9. Cách tạo các phím tắt để giảm quá trình sử dụng chuột

Ø Restart máy. Khởi động lại NX 11.0

Các phím thay thế chuột

ü Nhấn giữ F1 + di chuột: Di chuyển đối tượng

ü Nhấn giữ F2 + di chuột: Phóng to/Thu nhỏ đối tượng

ü Nhấn giữ F3 + di chuột: Xoay tất cả đối tượng trên màn hình làm việc

ü Nhấn F4: đưa về hướng nhìn vuông góc

Trung tâm Advance Cad

www.adv

ance

cad.

edu.

vn

Page 16: Giáo trình cơ bản NX11

12/19/2016

16

9. Cách tạo các phím tắt để giảm quá trình sử dụng chuột

Ø Restart máy. Khởi động lại NX 11.0

Các phím thay thế chuột

ü Nhấn giữ F1 + di chuột: Di chuyển đối tượng

ü Nhấn giữ F2 + di chuột: Phóng to/Thu nhỏ đối tượng

ü Nhấn giữ F3 + di chuột: Xoay tất cả đối tượng trên màn hình làm việc

ü Nhấn F4: đưa về hướng nhìn vuông góc

10. Thanh công cụ ngữ cảnh-View

Ø Click chuột phải vào không gian làm việc

ü F5: Làm mới môi trường làm việc

ü Fit (Ctrl+F): hiển thị tất cả đối tượng vừa với màn hình làm việc

ü F6: phóng to/thu nhỏ, Pan: di chuyển, Rotate: Xoay

ü Update Display: Thực hiện mọi điều chỉnh hiển thị

ü Lock Roattion: Ngăn xoay đối tượng khi dùng chuột

ü True Shading: Cách hiển thị đối tượng với độ bóng và đậm nét cao

ü Rendering Style: Các kiểu hiển thị của đối tượng

ü Background: Thay đổi đồ họa hiển thị trên màn hình

Trung tâm Advance Cad

Page 17: Giáo trình cơ bản NX11

12/19/2016

17

10. Thanh công cụ ngữ cảnh-View

ü Work View: Chọn hướng nhìn (trường hợp màn hình nhiều hình

chiếu) làm việc

ü Orient View: Xem đối tượng theo các mặt phẳng chiếu căn bản

ü Replace View: Thay đổi hướng nhìn, chiếu đối tượng

ü Set Rotation Reference, Ctrl F2: Thiết lập điểm hoặc trục xoay đối

tượng

11. Nhóm lệnh đơn hướng tâm-Radial Shortcut

Ø Click và giữ chuột phải vào không gian làm việc

Ø Cách tự bố trí các

nhóm lệnh theo ý

người sử dụng

ü Kéo để thêm vào

hoặc thay thế, xóa

Trung tâm Advance Cad

Page 18: Giáo trình cơ bản NX11

12/19/2016

18

11. Thanh công cụ hướng tâm-Radial Toobar

Ø Ctrl+Shift+chuột trái:

Các lệnh tạo hình Solid

thường sử dụng

Ø Ctrl+Shift+chuột phải:

Các lệnh tạo hình

Surface thường sử dụng

Ø Ctrl+Shift+chuột giữa:

Các lệnh tạo hình 2D

thường sử dụng

11. Thanh công cụ hướng tâm-Radial Toobar

Ø Cách chỉnh các lệnh

hiển thị trong Radial

ü Customize > Application

Radial > Chỉnh sửa như

các phần trên

Trung tâm Advance Cad

Page 19: Giáo trình cơ bản NX11

12/19/2016

19

12. Thanh công cụ hỗ trợ tùy chỉnh

Ø Click trái chọn đối tượngØ Ẩn/Hiện đối tượng,

Ctrl+B

Ø Xóa đối tượng, Delete

Ø Chỉnh sửa thông số

kích thước đối tượng

3D Edit Parameter

Ø Chỉnh sửa biên dạng

Sketch Edit with Rollback

12. Thanh công cụ hỗ trợ tùy chỉnh

Ø Tạm xóa đối tượng Suppress Ø Đặt làm Feature hiện hành

Ø Thể hiện các thông tin của đối

tượng được chọn

Ø Hiển thị tất cả các lệnh trong

Navigator: Browser

Trung tâm Advance Cad

Page 20: Giáo trình cơ bản NX11

12/19/2016

20

Ø Browser

Ø Click trái ra ngoài vùng không gian làm việc

Ø Switch window:

Mở cửa sổ nhỏ xem

chi tiết được chọn

Ø Edit Section và Clip Section:

Cắt chi tiết để xem cấu trúc

bên trong, hình cắt

Ø Mearsure Distance:

Đo kiểm kích thước

Ø Browser

Ø Undo và Redo: Trờ về, lùi

lại các bước đã thực hiện

trước

Trung tâm Advance Cad

www.adv

ance

cad.

edu.

vn

Page 21: Giáo trình cơ bản NX11

12/19/2016

21

v Các lệnh tắt thường dùng

Ø Open: Ctrl+O

Ø New: Ctrl+N

Ø Repeat Last Comment: Ctrl+O

Ø User Interface Preferences: Ctrl+2

Ø Nhấn chuột giữa: Xác nhận lệnh

v Các lệnh tắt thường dùng

Ø Visualization Preferences: Ctrl+Shift+V

Ø Tắt phần mềm NX 11.0: Click đúp chuột vào biểu

tượng bên trái phần mềm

Ø Tắt phần mềm NX 11.0: Click dấu x góc phải màn

hình

Ø File/Close/All Part: Đóng tất cả các file đang làm

việc

Trung tâm Advance Cad

Page 22: Giáo trình cơ bản NX11

12/19/2016

22

1. Môi trường Modelling

Ø New/Model/

Ok hoặc

nhấp chuột

giữa

Phần II SKETCH

1. Môi trường Modelling

Trung tâm Advance Cad

Page 23: Giáo trình cơ bản NX11

12/19/2016

23

2. Môi trường Sketch

v Click vào biểu tượng Sketch

v Sử dụng phím tắt

Ví dụ: Shift+S

v Môi trường riêng cho vẽ Sketch:

Sketch in Task Environment

Ø Đem biểu tượng Sketch in Task

Environment, đặt phím tắt như hướng dẫn

phần I

2. Môi trường Sketch

v Chọn mặt phẳng vẽ Sketch Ø Chọn On Plane trong Sketch Type: Vẽ Sketch

trên mặt phẳng

Ø Nếu Ok thì mặt phẳng mặc định vẽ Sketch là mặt

phẳng XY

Ø Có thể click chọn mặt phẳng khác để thực hiện vẽ

Sketch

Trung tâm Advance Cad

Page 24: Giáo trình cơ bản NX11

12/19/2016

24

2. Môi trường Sketch

v Chọn đường dẫn Ø Click chọn On Path trong Sketch type: Tạo

Sketch trên đường dẫn có trước

Ø Click chọn đường dẫn

Ø Vị trí click trên đường dẫn là vị

trí đặt mặt phẳng Plane Location

Ø Chọn hướng mặt phẳng Plane

Orientation

Ø Ok hoặc nhấp chuột giữa

3. Sketch Type On Plane

Ø Nhấp đúp để đổi hướng chiếu

vuông góc của vector pháp tuyến

Ø Inferred: Chọn mặt phẳng tự

động, cho phép tự do lựa chọn

mặt phẳng vẽ có sẵn

Ø Reference: Kiểu tham chiếu

Trung tâm Advance Cad

Page 25: Giáo trình cơ bản NX11

12/19/2016

25

3. Sketch Type On Plane

Ø New Plane: Tạo mặt phẳng

mới để vẽ SketchØ Chọn vector tham chiếu

Reference và điểm gốc

Origin

Ø Khoảng cách Offset so

với mặt phẳng được

chọn. Ví dụ mặt phẳng

XY

3. Sketch Type On Plane

Ø Use Work Part

Origin: Chiếu gốc của

hệ tọa độ tuyệt đối lên

mặt phẳng New Plane

Trung tâm Advance Cad

www.adv

ance

cad.

edu.

vn

Page 26: Giáo trình cơ bản NX11

12/19/2016

26

4. Cách chuyển đổi môi trường Sketch sang Sketch in Task Environment

Ø More/Open in Sketch

Task Environment

Ø Công cụ vẽ và hiệu

chỉnh Sketch

Ø Môi trường Sketch in

Task Environment

Ø Hoàn tất

Sketch

5. Nhóm lệnh Curve

v Profile: Tạo nhiều đường thẳng và cung tròn nối với nhau

v Rectangle: Lệnh tạo hình chữ nhật

v Line: Tạo đường thẳng bởi hai điểm

v Arc: Lệnh tạo cung tròn

v Circle: Lệnh tạo đường tròn

v Point: Tạo điểm

v Studio Spline: Vẽ đường Spline

v Polygon: Tạo hình đa giác

Profile

v Elipse: Lệnh tạo hình elip

v Conic: Tạo đường conic

Trung tâm Advance Cad

Page 27: Giáo trình cơ bản NX11

12/19/2016

27

5. Nhóm lệnh Curve

Profile

Ø Chuyển đổi giữa Line và Arc

bằng cách click chọn

Ø Hoặc nhấn giữ chuột trái chuyển đổi giữa

Line và Arc

Click chọn vị trí vẽ, vẽ liên tục nhiều Line và Arc

Ø Cách thức nhập

ü Theo vị trí XY

ü Theo thông số Parameter

5. Nhóm lệnh Curve

Profile Ví dụ: Phác thảo hình bằng cách sử dụng 1 lệnh Profile

v Kết thúc lệnhØ Click chuột giữaØ Click dấu xØ Chọn lệnh khác

Trung tâm Advance Cad

Page 28: Giáo trình cơ bản NX11

12/19/2016

28

5. Nhóm lệnh Curve

Rectangle

v Các tùy chọn phương pháp tạo hình

Ø By 2 Point: Click hai điểm xác định đường chéo

v Cách thức nhập

Ø By 3 Point: Click hai điểm xác định cạnh thứ nhất

và góc nghiêng, click điểm thứ 3 xác định chiều dài

cạnh còn lại

1

2

1

2 3

5. Nhóm lệnh Curve

Rectangle

Ø From Center: Click điểm xác định tâm, điểm

thứ hai xác định góc nghiêng và ½ chiều dài cạnh thứ

1, click điểm thứ 3 xác định điểm còn lại (1/2 chiều

dài cạnh thứ 2

Ví dụ: Rectangle

12

3

Trung tâm Advance Cad

Page 29: Giáo trình cơ bản NX11

12/19/2016

29

5. Nhóm lệnh Curve

Line

Ø Vẽ đoạn thẳng bằng cách click 2 điểm

Ø Theo vị trí X,Y:

Coordinate Mode

Ø Theo kích thước:

Parameter Mode

Arc

Ø Arc by 3 Point: cung tròn qua 3 điểm

Ø Arc by Center and EndPoint: xác

định tâm, điểm đầu, điểm cuối cung tròn

Ø Cách thức nhập thông số

1

21

2

5. Nhóm lệnh Curve

Arc

1

2

3

1

23

Arc by 3 Point

Ví dụ: Line, Arc

Trung tâm Advance Cad

Page 30: Giáo trình cơ bản NX11

12/19/2016

30

5. Nhóm lệnh Curve

Circle

Ø By Center and Diameter: xác định

tâm và đường kính (hoặc bán kính)

Ø By 3 Point: đường tròn qua 3 điểm

1

2

3

Ø Vẽ tiếp tục chỉ cần

chọn vị trí đặt tâm

1

2

3

5. Nhóm lệnh Curve

Point

Ø Click để đặt điểm Point

1 2

Spline

1

2

3

4

5

6

7 8 9

10

11

Ø By Poles: Tạo Spline bằng cách

click các điểm để tạo đường tiếp

tuyến

Ø Tick chọn

Close

Trung tâm Advance Cad

www.adv

ance

cad.

edu.

vn

Page 31: Giáo trình cơ bản NX11

12/19/2016

31

5. Nhóm lệnh Curve

Spline

1

2 3

4

5

67

8 9 10

Ø Though Points: Tạo

Spline đi qua các điểm

Ø Tick chọn Close: Để tự đóng kín vị trí

đầu và cuối

5. Nhóm lệnh Curve

Polygon

Kiểu và kích thước

1

Tâm2

2

Số cạnh

Circumscribed Radius: đa giác nội tiếp đường tròn bán kính R

Incribed Radius: đa giác ngoại tiếp đường tròn bán kính R

1

2

1

2

Side Length: kích thước chiều dài cạnh

Trung tâm Advance Cad

Page 32: Giáo trình cơ bản NX11

12/19/2016

32

5. Nhóm lệnh Curve

Ellipse

Tâm

Kích thước đường chéo

Ø Angle: Nhập giá trị góc xoay

Xem trước

Ø Close: Đóng kín biên dạng

5. Nhóm lệnh Curve

Conic

1

2

31

2

3

Ø Control Point: Chọn điểm đỉnh điều chỉnh bán kính cong

Ø Rho: nhập giá trị tâm sai

Ø Click chuột trái kéo điều chỉnh vị trí điểm điều chỉnh

Trung tâm Advance Cad

Page 33: Giáo trình cơ bản NX11

12/19/2016

33

6. Nhóm lệnh hiệu chỉnh Curve

v Quick Trim: Xóa các đường Curve dư tại những điểm

giao nhau hoặc xóa các Curve (delete)

v Quick Extend: Kéo dài Curve đến đường gần nhất

v Fillet: Bo cung

v Chamfer: Vát cạnh

v Make Corner: Giữ các đoạn Curve giao nhau

6. Nhóm lệnh hiệu chỉnh Curve

Quick Trim

Ø Boundary Curve: Xóa nhiều đường được chặn bởi các đường Curve. Chọn khi muốn xóa nhiều đường được giới hạn bởi các đường khác

Ø Trim to Extension: Cho phép kéo dài Boundary Curve để xóa những đoạn không giao nhau với Boundary Curve được chọn

Ø Click chọn đường cần xóaØ Hoặc giữ chuột trái rê qua các vị trí cần xóa

Trung tâm Advance Cad

Page 34: Giáo trình cơ bản NX11

12/19/2016

34

6. Nhóm lệnh hiệu chỉnh Curve

Quick Trim

Ø Click chọn các Curve làm đường phân chia

Ø Chọn các đoạn cần xóa

Ø Đoạn kéo dài của Boudary Curve

1

2

3

Ø Xóa các đoạn không giao nhau với Boundary Curve

Trim

6. Nhóm lệnh hiệu chỉnh Curve

Quick Extend

Ban đầu

Ø Click chọn Quick ExtendØ Click chọn bên hướng đường

cần kéo dài hoặc giữ chuột trái rê qua kéo dài

Kéo dài

Ø Boundary Curve và Extend to Extension cách sử dụng như lệnh Quick Trim

1

23

3

Trung tâm Advance Cad

Page 35: Giáo trình cơ bản NX11

12/19/2016

35

6. Nhóm lệnh hiệu chỉnh Curve

Fillet

v Cách tạo Fillet

Ø Trim: Xóa phần giao nhau

Ø Untrim: Giữ lại phần giao nhau

v Tùy chọn Fillet đối với 3 cạnh

Ø Delete Third Curve: Xóa

đường Curve thứ 3

Ø Create Alternate Fillet: Tạo

phần kéo dài cho Fillet

6. Nhóm lệnh hiệu chỉnh Curve

Fillet

Ban đầu

Ø Click chọn lệnh Fillet

Ø Chọn cách tạo Fillet

Ø Nhập bán kính Fillet (phần mềm sẽ tự tạo bán kính Fillet phù

hợp nếu không nhập giá trị Fillet)

Ø Nếu nhập bán kính Fillet (Không cần nhập bán kính Fillet

đối với tùy chọn 3 Curve) thì tất cả các Fillet sẽ có cùng giá

trị bán kính, muốn giá trị Fillet khác thì nhập lại bán kính

Ø Chọn cạnh cần Fillet (hoặc giữ chuột trái rê qua các cạnh)

1

2Kết quả

Trung tâm Advance Cad

www.adv

ance

cad.

edu.

vn

Page 36: Giáo trình cơ bản NX11

12/19/2016

36

6. Nhóm lệnh hiệu chỉnh Curve

Fillet

Trim

Untrim

Thứ tự click chọn sẽ ảnh hưởng đến chiều Fillet tạo thành

1

2

3

Kết quả

Delete Third Curve

Điểm thứ 3 là chọn đường mà cung tròn sẽ tiếp tuyến

6. Nhóm lệnh hiệu chỉnh Curve

Fillet

Create Alternate Fillet

1

2

3

Trim

Untrim

Trung tâm Advance Cad