Giải phẫu người

23
BỘ VĂN HOÁ, THỂ THAO VÀ DU LỊCH TRƯỜNG ĐẠI HỌC TDTT ĐÀ NẴNG Bộ môn: Y sinh Chủ biên: Bs Tôn Nữ HuyềnThu ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN MÔN: GIẢI PHẪU NGƯỜI DÙNG CHO SINH VIÊN NGÀNH GIÁO DỤC THỂ CHẤT Mã số học phần: DHTTK0612 Số tín chỉ: 03 tín chỉ Lý thuyết: 21 tiết Bài tập: 04 tiết Thảo luận: 07 tiết 0

Transcript of Giải phẫu người

Page 1: Giải phẫu người

BỘ VĂN HOÁ, THỂ THAO VÀ DU LỊCH TRƯỜNG ĐẠI HỌC TDTT ĐÀ NẴNG

Bộ môn: Y sinh

Chủ biên: Bs Tôn Nữ HuyềnThu

ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦNMÔN: GIẢI PHẪU NGƯỜI

DÙNG CHO SINH VIÊN NGÀNH GIÁO DỤC THỂ CHẤT

Mã số học phần: DHTTK0612 Số tín chỉ: 03 tín chỉ Lý thuyết: 21 tiết Bài tập: 04 tiết

Thảo luận: 07 tiết Thực hành: 10 tiết Kiểm tra,thi: 03 tiết

Tự học: 90 tiết

Đà Nẵng, 2014

0

Page 2: Giải phẫu người

TRƯỜNG ĐẠI HỌC TDTT ĐÀ NẴNG

ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦNMÔN: GIẢI PHẪU NGƯỜI

1. Thông tin về giảng viên Giảng viên 1:

- Họ và tên giảng viên phụ trách học phần: Tôn Nữ HuyềnThu

- Chức danh, học hàm, học vị: Giảng viên, Bác sỹ .

- Điện thoại: 0905010616

- Email: [email protected]

Giảng viên 2:

- Họ và tên giảng viên phụ trách học phần: Lê Văn Xanh

- Chức danh, học hàm, học vị: Giảng viên, Bác sỹ .

- Điện thoại: 0903527299

- Email: [email protected]

2. Thông tin chung về học phần - Tên học phần: GIẢI PHẨU NGƯỜI Tên tiếng Anh: Human Anatomy

- Mã học phần: DHTTK0612

- Số tín chỉ: 03

- Thuộc chương trình đào tạo trình độ: Đại học ; Hình thức đào tạo: Chính quy

- Loại học phần: Bắt buộc

- Các học phần tiên quyết: Không

- Các học phần kế tiếp: Không

- Giờ tín chỉ đối với các hoạt động:

Nghe giảng lý thuyết: : 21 tiết

Làm bài tập trên lớp : 04 tiết

Thảo luận nhóm : 07 tiết

Thực hành : 10 tiết

Kiểm tra, thi : 03 tiết

Tự học : 90 tiết

- Khoa, Bộ môn phụ trách học phần: Bộ môn Y sinh

3. Mục tiêu của học phần1

Page 3: Giải phẫu người

3.1. Mục tiêu chung học phần :

Học xong môn này, sinh viên có được:

Kiến thức

Nắm được những kiến thức cơ bản về hình thái, cấu tạo cơ thể người và những biến đổi của chúng dưới tác dụng của hoạt động thể lực.

Kĩ năng

Biết vận dụng một cách linh hoạt những kiến thức ấy vào các môn học cơ sở, chuyên ngành và trong thực tiễn cuộc sống hàng ngày.

Thái độ, chuyên cần

- Say mê, hứng thú, tự giác trong học tập. Tích cực tham gia làm bài tập và thảo luận nhóm.

3.2. Mục tiêu nhận thức chi tiết

Mục tiêuNội dung

Bậc 1 Bậc 2 Bậc 3Mức độ cần đạt

I. Đại cương về giải phẫu học

I.A.1. Trình bày được khái niệm về môn giải phẫu học ngườiI.A.2. Trình bày được tư thế giải phẫu và định hướng vị trí giải phẫu

I.B.1. Hiểu được các động tác giải phẫu họcI.B.2. Hiểu và áp dụng vào cách gọi tên các chi tiết GP theo chiều hướng GP học.

I.C.1. Xác định được phương pháp học môn GPI.C.2.Phân tích được tầm quan trọng của môn GP đối với TDTT

I.A.2I.B.2I.C.1

II. Xương chi trên

II.A.1. Trình bày được định nghĩa - chức năng, phân loại ,số lượng của bộ xương người.II.A.2. Liệt kê được các xương chi trênII.A.3.Trình bày được hình thể ngoài của xương chi trên

II.B.1 Hiểu và giải thích được mối liên quan giữa hình thể , cấu tạo của xương chi trên với chức năng của chúng.II.B.2 Định hướng được các xương vai, xương đòn, xương cánh tay, xương cẳng tay.II.B.3. Định vị được các xương chi trên trên tranh vẽ, mô hình.

II.C.1. Đánh giá được vai trò xương chi trên.II.C.2. Phân tích được mối tương quan về cấu tạo giữa các xương chi trênII.C.3. Tổng hợp các điểm yếu của xương chi trên.Ứng dụng trong tập luyên .

II.A.3II.B.3II.C.1

2

Page 4: Giải phẫu người

III. Khớp chi trên

III.A.1.Mô tả sự hoạt động và cấu tạo của các loại khớp trong cơ thểIII.A.2.Mô tả được cấu tạo và hoạt động của khớp chi trên

III.B.1 Hiểu được mối tương quan giữa hoạt động và cấu tạo của khớp chi trên III.B.2.Tổng hợp các điểm yếu của khớp chi trên

III.C.1.Đánh giá vai trò của khớp chi trênIII.C.2.Ứng dụng trong tập luyện

III.A.2III.B.2III.C.2

IV. Cơ chi trên

IV.A.1.Trình bày và phân biệt được 3 loại cơ trong cơ thể.IV.A.2. Mô tả được cấu tạo và hoạt động của cơ vân, cơ trơn , cơ tim.

IV.B.1.Xác định vị trí, hình dáng , nguyên ủy, bám tận, động tác của các cơ chi trênIV.B.2. Định vị được các cơ chi trên trên tranh vẽ, mô hình và trên chính cơ thể người học.

IV.C.1. So sánh và rút ra nhận xét về mối liên quan giữa vị trí , hình dáng , nguyên ủy, bám tận, động tác của các cơ trong hệ thống cơ chi trênIV.C.2.Tổng hợp động tác chung của từng nhóm cơ thuộc cơ chi trên

IV.A.2IV.B.2IV.C.1

V. Xương chi dưới

V.A.1. Liệt kê được các xương chi dướiV.A.2. Mô tả hình thể và cấu tạo của xương chậu, xương đùi, xương bánh chè, xương chày, xương mác, xương cổ chân, xương bàn chân và xương đốt bàn chân

V.B.1. Giải thích được vai trò xương chi dướiV.B.2. Định hướng được các xương chậu, xương đùi, xương bánh chè, xương chày, xương mác.V.B.3. Định vị được các xương chi dưới trên tranh vẽ, mô hình và trên chính cơ thể người học.

V.C.1. Phân tích chức năng của xương chi dưới . V.C.2.So sánh với xương chi trên .V.C.3.Tổng hợp được các điểm yếu của xương chi trên và chi dướiV.C.4. Ứng dụng trong tập luyện

V.A.2V.B.3V.C.1V.C.4

VI. Khớp chi dưới VI.A.1. Mô tả được hoạt động và cấu tạo

VI.B.1 Hiểu được mối tương quan giữa

VI.C.1. Đánh giá vai trò của khớp

VI.A.1VI.B.1

3

Page 5: Giải phẫu người

khớp chi dưới hoạt động và cấu tạo của khớp chi dưới .VI.B.2.Tổng hợp các điểm yếu, dễ bị chấn thương của khớp chi dưới.

chi dưới VI.C.2. So sánh khớp chi trên với khớp chi dưới.VI.C.3. Ứng dụng trong tập luyện

VI.C.3

VII. Cơ chi dưới

VII.A.1. Mô tả được vị trí, hình dáng, nguyên ủy, bám tận, động tác của cơ chi dưới

VII.B.1. Hiểu được cách suy luận động tác, chức năng của cơ dựa vào vị trí, nguyên ủy ,bám tận.VII.B.3. Định vị được các cơ chi dưới trên tranh vẽ, mô hình và trên chính cơ thể người học.

VII.C.1. Nhận xét về mối liên quan giữa vị trí , hình dáng , nguyên ủy, bám tận, động tác của các cơ trong hệ thống cơ chi dưới. VII.C.2.Hệ thống lại cơ chi trên và cơ chi dưới. So sánh.

VII.A.1VII.B.2VII.C.1

VIII. Xương khớp cơ đầu mặt

VII.A.1. Trình bày được đại cương về xương, khớp, cơ đầu mặt.VIII.A.2. Liệt kê được số lượng, tên gọi các xương đầu mặt

VIII.B.1. So sánh sọ người và sọ động vật.Nhận xét.VIII.B.2. Định vị được các xương đầu mặt trên trên tranh vẽ, mô hình và trên chính cơ thể người học.

VIII.C.1. Đánh giá vai trò của xương, khớp ,cơ đầu mặt.

VIII.A.2VIII.B.2VIII.C.1

IX. Xương khớp thân người - Cơ

thân người

IX.A.1. Mô tả , phân đoạn, cách gọi tên xương cột sống và xương ngực.IX.A.2. Liệt kê các khớp thân người. Mô tả khớp giữa các thân đốt sống.IX.A.3. Trình bày được vị trí, nguyên

IX.B.1. Phân tích được đặc điểm hình thể chung , riêng của các đoạn đốt sống.IX.B.2. Giải thích được hoạt động của cột sống dựa vào đặc điểm cấu tạo.IX.B.3. Định vị được các xương, khớp thân người trên

IX.C.1. So sánh các đoạn đốt sống. Nhận xét chức năng của chúng.IX.C.2. Đánh giá chức năng khớp thân người. Ứng dụng trong tập luyện

IX.A.1IX.A.3IX.B.3IX.C.2

4

Page 6: Giải phẫu người

ủy, bám tận ,động tác của cơ vùng lưng, các cơ thành ngực và các cơ thành bụng.

tranh vẽ, mô hình và trên chính cơ thể người học.IX.B.4.Giải thích mối tương quan giữa các cơ thành ngực và các cơ thành bụng

IX.C.3. Đánh giá chức năng cơ thân người

X. Ảnh hưởng của rèn luyện TDTT lên hệ cơ, xương,

khớp

X.A.1. Trình bày được những yếu tố ảnh hưởng đến sự hình thành và phát triển hệ thống cơ , xương , khớp của một cá thể.

X.B.1. Phân tích và giải thích được những tác động có lợi của việc tập luyện thể thao lên hệ thống cơ , xương , khớp

X.C.1. Đánh giá vai trò của tập luyện thể thao lên hệ thống cơ, xương , khớp .X.C.2. Ứng dụng trong tập luyện

X.A.1X.B.1X.C.1

XI. Hệ thần kinh

XI.A.1. Trình bày được khái niệm, phân loại hệ thần kinh.XI.A.2. Mô tả cấu tạo neuron thần kinh.XI.A.3. Trình bày cấu tạo và sơ lược chức năng của hệ thần kinh trung ươngXI.A.4. Trình bày được cấu tạo các đường dẫn truyền thần kinh

XI.B.1.Hiểu được cách phân loại hệ thần kinh theo cấu tạo và chức năngXI.B.2. Hiểu được mối tương quan giữa các bộ phận của hệ thần kinh, cũng như mối quan hệ mật thiết giữa hệ thần kinh với các cơ quan khác trong cơ thể

XI.C.1. Đánh giá vai trò của hệ thần kinh. So sánh hệ thần kinh trung ương với ngoại biên , hệ thần kinh giao cảm với phó giao cảm.XI.C.2. Ứng dụng trong tập luyện và trong cuộc sống hàng ngày

XI.A.3XI.B.1XI.C.1

XII. Giác quan

XII.A.1. Trình bày cấu tạo của mắt XII.A.2. Trình bày cấu tạo của tai

XII.B.1. Hiểu được mối liên quan giữa chức năng và cấu tạo của mắtXII.B.2. Hiểu được mối liên quan giữa chức năng và cấu tạo của tai

XII.C.1.Đánh giá vai trò của mắt, tai. Ứng dụng trong phòng bệnh

XII.A.1XII.A.2XII.B.1XII.B.2XII.C.1

5

Page 7: Giải phẫu người

XIII. Hệ tuần hoàn - Hệ hô hấp

XIII.A.1. Trình bày được cấu tạo hệ tuần hoàn XIII.A.2. Trình bày được cấu tạo hệ hô hấp

XIII.B.1. Giải thích được chức năng của hệ hô hấp và tuần hoàn. Hiểu được mối liên quan mật thiết giữa 2 hệ cơ quan này

XIII.C.1. Phân tích,tổng hợp được tác động có lợi của tập luyện thể thao lên hệ hô hấp, hệ tuần hoàn

XIII.A.1XIII.A.2XIII.B.1XIII.C.1

XIV.Hệ tiêu hóa - Hệ tiết niệu

XIV.A.1. Trình bày được cấu tạo hệ tiêu hóa.XIV.A.2. Trình bày được cấu tạo hệ tiết niệu

XIV.B.1 Hiểu sơ lược chức năng của hệ tiêu hóa – hệ tiết niệu

XIV.C.1.Phân tích những tác động có lợi của tập luyện thể thao lên 2 hê cơ quan này.

XIV.A.1XIV.A.2XIV.B.1XIV.C.1

Chú giải:Bậc 1: Nhớ (A)Bậc 2 : Hiểu, áp dụng (B)Bậc 3: Phân tích, tổng hợp, đánh giá ( C)

4. Tóm tắt nội dung học phần

Học phần cung cấp các kiến thức cơ bản về hình thái và cấu tạo cơ thể người, đây là kiến thức nền tảng để giúp sinh viên tiếp thu các môn học giáp ranh và chuyên ngành thể dục thể thao.

5. Nội dung chi tiết học phần Chương 1. ĐẠI CƯƠNG VỀ GIẢI PHẪU HỌC

1.1. Định nghĩa1.2. Phạm vi nghiên cứu môn giải phẫu 1.2.1. Theo mục đích nghiên cứu

1.2.2. Theo mức độ nghiên cứu

1.2.3. Theo phương pháp nghiên cứu

1.3.Tư thế giải phẫu và định hướng vị trí giải phẫu1.3.1. Tư thế giải phẫu

1.3.2. Các mặt phẳng giải phẫu

1.3.3. Các vị trí và chiều hướng giải phẫu học

1.4. Động tác giải phẫu học 1.5. Tầm quan trọng của môn giải phẫu đối với thể dục thể thao1.6. Phương pháp học môn giải phẫu

6

Page 8: Giải phẫu người

Chương 2. HỆ VẬN ĐỘNG 2.1. Xương chi trên2.1.1.Đại cương về hệ xương

2.1.2. Xương chi trên

2.2. Khớp chi trên2.2.1. Các khớp của đai ngực

2.2.2.Khớp chi trên tự do

2.3.Cơ chi trên 2.3.1.Đại cương về hệ cơ

2.3.2. Cơ chi trên

2.4. Xương chi dưới2.4.1. Xương chậu

2.4.2. Xương đùi

2.4.3. Xương chày

2.4.4. Xương mác

2.4.5. Xương cổ chân

2.4.6. Xương bàn chân

2.4.7. Xương đốt ngón chân

2.5. Khớp chi dưới2.5.1. Các khớp của đai chậu

2.5.2. Các khớp của chi dưới tự do

2.6.Cơ chi dưới2.6.1. Cơ vùng mông

2.6.2. Cơ vùng đùi

2.6.3. Cơ vùng cẳng chân

2.7. Xương, khớp, cơ đầu mặt2.7.1. Xương đầu mặt

2.7.2. Các khớp sọ não và sọ mặt

2.7.3. Cơ vùng đầu mặt

2.8. Xương khớp thân người2.8.1. Xương thân người

2.8.2. Khớp thân người

2.9. Cơ thân người

7

Page 9: Giải phẫu người

2.9.1. Cơ vùng lưng

2.9.2. Các cơ thành ngực

2.9.3. Các cơ thành bụng

2.10. Ảnh hưởng của rèn luyện thể dục thể thao lên hệ cơ xương khớp

2.10.1. Ảnh hưởng của rèn luyện thể dục thể thao tới hệ xương

2.10.2. Ảnh hưởng của rèn luyện thể dục thể thao tới hệ khớp

2.10.3. Ảnh hưởng của rèn luyện thể dục thể thao tới hệ cơ

Chương 3. HỆ THẦN KINH, GIÁC QUAN VÀ NỘI TẠNG3.1. Hệ thần kinh3.1.1. Đại cương

3.1.2. Hệ thần kinh trung ương

3.1.3. Các đường dẫn truyền thần kinh

3.1.4. Hệ thần kinh ngoại biên - Hệ thần kinh thực vật

3.2. Giác quan3.2.1. Cơ quan thị giác

3.2. 2. Cơ quan thính giác

3.3. Hệ tuần hoàn3.3.1. Tim

3.3.2. Đại cương tuần hoàn máu

3.3.3. Các mạch máu

3.4. Hệ hô hấp3.4.1. Mũi

3.4.2. Họng

3.4.3.Thanh quản

3.4.4.Khí quản

3.4.5. Phế quản

3.4.6. Phổi

3.5.Hệ tiêu hóa3.5.1. Ống tiêu hoá

3.5.2. Các tuyến tiêu hoá

3.6. Hệ tiết niệu3.6.1.Thận

3.6.2. Niệu quản

8

Page 10: Giải phẫu người

3.6.3. Bàng quang

3.6.4. Niệu đạo

6. Tài liệu6.1. Tài liệu chính

[1] Tôn Nữ Huyền Thu: Bài giảng Giải phẫu thể dục thể thao dùng cho hệ đại học – Lưu hành nội bộ- 2011

6.2. Tài liệu tham khảo

[1]. Đỗ Xuân Hợp: " Giải phẫu người" NXB Y học -1978.

[2] .Nguyễn Quang Quyền: Hai tập " Giải phẫu người" NXB TP HCM -1986.

[3]. Nguyễn Thị Hiếu: Chương trình Giải phẫu dùng cho hệ Đại học TDTT - 1996.

[4]. Frank H.Netter Sharon Colacino : “Atlas of human anatomy”; Người dịch : GS. BS Nguyễn Quang Quyền, NXB Y học - 1994 Thư viện trường ĐHTDTTĐN)

[5]. Giải phẫu các cơ quan vận động- Nhà xuất bản thể dục thể thao-2002 (Thư viện trường ĐHTDTTĐN)

[6]. Giải phẫu hệ thần kinh và các cơ quan nội tạng- Nhà xuất bản thể dục thể thao-2002 (Thư viện trường ĐHTDTTĐN)

[7]. Giáo trình giải phẫu vận động - Nhà xuất bản thể dục thể thao -2008 (Thư viện

trường ĐHTDTTĐN)

7. Hình thức tổ chức dạy - học 7.1. Lịch trình chung

TT Nội dung

Hình thức tổ chức dạy học học phần

TổngLên lớp

Thực hành

SV tự nghiên cứu, tự

học.

Lý thuyết Bài tập

Thảo luận

nhóm

1Đại cương về giải

phẫu học1 0 0 1 4 6

2Hệ vận động 12 2 4 6 48 72

3Hệ thần kinh, giác quan và nội tạng

8 2 3 3 32 48

4Kiểm tra, thi 0 3 0 0 6 9

TỔNG 21 7 7 10 90 135

9

Page 11: Giải phẫu người

7.2. Lịch trình cụ thể cho từng nội dungGiáo án 1: Chương 1. ĐẠI CƯƠNG VỀ GIẢI PHẪU HỌC

Hình thức tổ chức dạy

họcNội dung chính Yêu cầu sinh viên

chuẩn bị

Thời gian, địa điểm

thực hiệnGhi chú

Lý thuyết 11.Định nghĩa Giải phẫu học

Đọc 6.1.[1] trang 1 - 4

1 tiết trên lớp

1.2.Phương pháp nghiên cứu của môn Giải phẫu1.3. Tư thế giải phẫu và định hướng vị trí giải phẫu1.4. Động tác giải phẫu học1.5. Tầm quan trọng của môn Giải phẫu đối với thể dục thể thao1.6. Phương pháp học môn giải phẫu

Thực hành Tư thế giải phẫu và định hướng vị trí giải phẫu

Mô hình giải phẫu 1 tiết trên lớp

Sinh viên tự nghiên cứu, tự học

Tư thế giải phẫu và định hướng vị trí giải phẫu

Đọc 6.2.[5] trang 5 - 14 4 tiết tại nhà

hoặc thư viện

Giáo án 2-13: Chương 2. HỆ VẬN ĐỘNG

Hình thức tổ chức dạy

họcNội dung chính Yêu cầu sinh viên

chuẩn bị

Thời gian, địa điểm

thực hiệnGhi chú

Lý thuyết 2.1. Xương chi trên Đọc 6.1.[1] trang 5 - 9

2 tiết trên lớp

2.2. Khớp chi trên Đọc 6.1.[1] trang 10 - 14

1 tiết trên lớp

2.3. Cơ chi trên Đọc 6.1.[1] trang 15 - 22

1 tiết trên lớp

2.4. Xương chi dưới Đọc 6.1.[1] trang 23 - 28

2 tiết trên lớp

2.5. Khớp chi dưới Đọc 6.1.[1] trang 29 - 32

1 tiết trên lớp

2.6. Cơ chi dưới Đọc 6.1.[1] trang 33 - 37

1 tiết trên lớp

10

Page 12: Giải phẫu người

2.7. Xương khớp cơ đầu mặt

Đọc 6.1.[1] trang 38 - 42

1 tiết trên lớp

2.8. Xương khớp thân người

Đọc 6.1.[1] trang 43 - 47

1 tiết trên lớp

2.9. Cơ thân người Đọc 6.1.[1] trang 48 - 52

1 tiết trên lớp

2.10. Ảnh hưởng của rèn luyện thể dục thể thao lên hệ cơ xương khớp

Đọc 6.1.[1] trang 53 - 56

1 tiết trên lớp

Bài tập Tập trả lời các câu hỏi trắc nghiệm

2 tiết trên lớp

Thảo luận nhóm

- Định hướng các xương chi trên và chi dưới- So sánh khớp vai và khớp hông- Đặc điểm chung của từng nhóm cơ thuộc chi trên, chi dưới

Quan sát mô hình, tranh giải phẫu xương, khớp, cơ chi trên và chi dưới; xương đầu mặt, xương thân người

4 tiết trên lớp

Thực hành Xác định vị trí, hình thái , cấu tạo của xương , khớp ,cơ chi trên và chi dưới; xương đầu mặt, xương thân người qua mô hình và trên chính cơ thể người học

Quan sát mô hình, tranh giải phẫu xương, khớp, cơ chi trên và chi dưới;xương đầu mặt, xương thân người

6 tiết trên lớp

Sinh viên tự nghiên cứu, tự học

- Định hướng các xương chi trên và chi dưới- So sánh khớp vai và khớp hông.- Đặc điểm chung của từng nhóm cơ thuộc chi trên, chi dưới- Phân biệt các đoạn đốt sống- Phân tích các tác dụng có lợi của tập luyện thể dục thể thao lên hệ cơ , xương , khớp.

Đọc 6.2.[5] trang 15 - 97

Đọc 6.2.[5] trang 134 - 190

48 tiết tại nhà hoặc thư viện

11

Page 13: Giải phẫu người

Kiểm tra Kiến thức chương 1 và 2, hình thức trắc nghiệm

1 tiết tại lớp

Giáo án 14- 21: Chương 3. HỆ THẦN KINH, GIÁC QUAN VÀ NỘI TẠNG Hình thức tổ

chức dạy học

Nội dung chính Yêu cầu sinh viên chuẩn bị

Thời gian, địa điểm

thực hiệnGhi chú

Lý thuyết 3.1. Hệ thần kinh Đọc 6.1.[1] trang 57 - 71

2 tiết trên lớp

3.2. Thị giác- Thính giác Đọc 6.1.[1] trang 73 - 77

2 tiết trên lớp

3.3. Hệ tuần hoàn Đọc 6.1.[1] trang 78 - 84

2 tiết trên lớp

3.4. Hệ hô hấp Đọc 6.1.[1] trang 85 - 89

1 tiết trên lớp

3.5. Hệ tiêu hóa- Hệ tiết niệu

Đọc 6.1.[1] trang 90 - 102

1 tiết trên lớp

Bài tập - Trả lời các câu hỏi trắc nghiệm - Gọi tên các cơ quan thuộc hệ hô hấp, hệ tiêu hóa, hệ tiết niệu theo thứ tự từ trên xuống dưới

Quan sát mô hình, tranh giải phẫu hệ hô hấp, hệ tiêu hóa, hệ tiết niệu .

2 tiết trên lớp

Thảo luận nhóm

- So sánh đuôi gai và sợi trục của tế bào thần kinh- Hệ thống lại các đặc điểm nổi bật của các cơ quan thuộc hệ thần kinh trung ương- Mô tả vòng tuần hoàn lớn , nhỏ

Quan sát mô hình, tranh giải phẫu hệ thần kinh, hệ tuần hoàn.

3 tiết trên lớp

Thực hành - Quan sát,mô tả hình thái các cơ quan thuộc hệ thần kinh trung ương.- Quan sát , mô tả hình thể ngoài của tim, phổi

Quan sát mô hình, tranh giải phẫu hệ thần kinh, hệ tuần hoàn, hệ hô hấp.

3 tiết trên lớp

12

Page 14: Giải phẫu người

Sinh viên tự nghiên cứu, tự học

- So sánh hệ giao cảm và đối giao cảm của hệ thần kinh thực vật- Phân tích các tác dụng có lợi của tập luyện thể dục thể thao lên hệ tuần hoàn, hô hấp

Đọc 6.2.[6] trang 12 - 74

Đọc 6.2.[6] trang 119 - 128

Đọc 6.2.[6] trang 212 - 254

32 tiết tại nhà hoặc thư viện

Giáo án 22. THI KẾT THÚC HỌC PHẦN

Hình thức tổ chức

Nội dung chínhYêu cầu SV

chuẩn bị

Thời gian, địa điểm

thực hiện

Ghi chú

Sinh viên tự nghiên cứu, tự học

Ôn tập chương 1, 2, 3Đọc lại các phần đã hướng dẫn trên

6 tiết tại nhà hoặc thư viện

THI KẾT THÚC HP

2 tiết tại phòng học lý thuyết

8. Các phương pháp giảng dạy và học tập của học phần8.1. Phương pháp diễn giảng, thuyết trình: Phương pháp này được sử dụng chủ

yếu trong các bài khái quát và tổng kết chương, các bài có nội dung nghiêng nhiều về lý thuyết. Khi vận dụng phương pháp này, giảng viên diễn giảng trước lớp về một nội dung nào đó, sinh viên chú ý theo dõi và ghi chép nếu thấy cần thiết.

8.2. Phương pháp vấn đáp: Phương pháp này được sử dụng xen kẽ với phương pháp diễn giảng, nhằm mục đích khơi gợi sự hứng thú và chủ động của sinh viên trong quá trình lên lớp. Giảng viên sẽ đặt ra những câu hỏi gắn liền với bài học hay mang tính chất liên hệ thực tế, liên hệ bản thân, sinh viên suy nghĩ rồi trả lời dưới sự điều khiển của giảng viên .

8.3. Phương pháp thảo luận nhóm: Phương pháp này được vận dụng khi học các nội dung liên quan đến mô tả cơ thể người thông qua các cơ, xương, khớp…. Giáo viên sẽ đưa ra một vấn đề yêu cầu sinh viên thực hiện trong một khoảng thời gian cố định, sau đó các nhóm sẽ lên trình bày kết quả thảo luận của nhóm mình trước lớp, các nhóm khác tiếp tục chất vấn hay bổ sung thêm nội dung.

8.4. Phương pháp tranh luận: Đối với một số vấn đề được đưa ra có nhiều ý kiến trái chiều, giảng viên sẽ cho các nhóm sinh viên lên tranh luận để bảo vệ quan điểm và lập trường của mình. Giảng viên sẽ là người điểu khiển chung cho hoạt động tranh luận.

8.5. Phương pháp trực quan :Giảng viên hướng dẫn sinh viên quan sát, sử dụng và khai thác kiến thức từ phương tiện trực quan ( mô hình, tranh ảnh giải phẫu) thông qua các câu hỏi gợi mở, nêu vấn đề.  Sinh viên quan sát, nhận xét, rút ra kết luận về hiện tượng, sự

13

Page 15: Giải phẫu người

vật qua phương tiện trực quan đã quan sát . Giảng viên sẽ là người tổng hợp và chốt kiến thức, kỹ năng cần thiết.

9. Chính sách đối với học phần và các yêu cầu khác của giảng viên- Quy định về thời gian học: Thực hiện theo quy chế 25 của bộ Giáo dục và đào tạo,

hướng dẫn riêng của nhà trường (đảm bảo 80% tổng số giờ). Sinh viên cần đi học đầy đủ, nghiêm túc, tích cực để đảm bảo cho việc tiếp thu bài đạt hiệu quả cao.

- Chấp hành đúng quy chế lớp học, tự giác và tích cực tham gia đầy đủ các hoạt động trên lớp

- Có ý thức bảo vệ, giữ gìn dụng cụ học tập, các tài sản chung của nhà trường

- Điều kiện phục vụ, trang thiết bị: Phòng học có máy chiếu, mô hình, tranh ảnh giải phẫu .

10. Thang điểm đánh giá Giảng viên đánh giá theo thang điểm 10, phòng Đào tạo sẽ quy đổi sang thang điểm

chữ và thang điểm 4 để phục vụ cho việc xếp loại trung bình học kỳ, trung bình tích lũy và xét học vụ.11. Phương pháp, hình thức kiểm tra - đánh giá kết quả học tập học phần11.1.Kiểm tra đánh giá thường xuyên: trọng số 20%.

Được tiến hành kiểm tra xuyên suốt thời gian học - Kiểm tra thái độ chuyên cần nhằm tạo động lực thúc đẩy sinh viên học tập.- Kiểm tra đánh giá tinh thần thái độ học tập: tinh thần phát biểu xây dựng bài, trả lời

tốt các câu hỏi giảng viên yêu cầu; hoàn thành tốt những nội dung tự học, tự nghiên cứu mà giáo viên giao cho cá nhân hoặc nhóm; những ý kiến đóng góp hay giúp cho việc dạy và học tốt hơn.

11.2. Kiểm tra giữa kỳ: (trọng số 20% ) Gồm 2 lần kiểm tra :

Lần 1: Kiểm tra các kiến thức đã học trên các mô hình giải phẫu

- Hình thức : Kiểm tra vấn đáp cho từng nhóm học, mỗi nhóm gồm 10 sinh viên phải trả lời 10 chi tiết giải phẫu trên mô hình, mỗi chi tiết đúng được tính 1đ; điểm lấy chung cho cả nhóm; Thời gian : 15phút tại phòng học lý thuyết

Lần 2: Kiểm tra bài viết cho mỗi cá nhân dưới hình thức trắc nghiệm. Mỗi đề thi gồm 20 câu, mỗi câu 0.5đ , thời gian 20 phút

Điểm kiểm tra đánh giá giữa kỳ sẽ bằng trung bình cộng 2 lần kiểm tra

11.3. Thi cuối kỳ: trọng số 60%

Thi bằng hình thức trắc nghiệm. Mỗi đề thi 40 câu, mỗi câu 0.25đ, thời gian 40phút

11.4. Lịch trình kiểm tra định kỳ, thi cuối kỳ:

- Kiểm tra giữa kỳ:

14

Page 16: Giải phẫu người

+ Lần 1:được thực hiện vào cuối mỗi buổi học kể từ giáo án thứ năm trở đi, mỗi lần 1 nhóm, điểm chung cho từng nhóm.

+ Lần 2:1 tiết sau giáo án 13, điểm cho từng cá nhân.

- Thi cuối kỳ: Sau khi kết thúc môn học, theo lịch của nhà trường.

Ngày 12 tháng 12 năm 2014Trưởng khoa GDTC

P Hiệu trưởng Đã ký

VÕ VĂN VŨ

Ngày 08 tháng 12 năm 2014 Trưởng bộ môn

Đã ký

LÊ VĂN XANH

Ngày 08 tháng 12 năm 2014Giảng viên

Đã ký

TÔN NỮ HUYỀN THU

12. Tiến trình cập nhật đề cương chi tiết

Lần Nội dung cập nhật Ngày cập nhật –Người cập nhật và phê duyệt

1

Ngày cập nhật: ……/……./….Người cập nhật: …………(Ký ghi rõ họ tên)

Trưởng bộ môn: ………(Ký ghi rõ họ tên)

Trưởng khoa GDTC:……..(Ký ghi rõ họ tên)

2 Ngày cập nhật: ……/……./ 201Người cập nhật: …………(Ký ghi rõ họ tên)

Trưởng khoa/BM: ………(Ký ghi rõ họ tên)

15

Page 17: Giải phẫu người

Trưởng bộ môn:……..(Ký ghi rõ họ tên)

3

Ngày cập nhật: ……/……./ 201Người cập nhật: …………(Ký ghi rõ họ tên)

Trưởng bộ môn: ………(Ký ghi rõ họ tên)

Trưởng khoa GDTC:……..(Ký ghi rõ họ tên)

4

Ngày cập nhật: ……/……./ 201Người cập nhật: …………(Ký ghi rõ họ tên)

Trưởng bộ môn: ………(Ký ghi rõ họ tên)

Trưởng khoa GDTC:……..(Ký ghi rõ họ tên)

16