GIẢI PHẪU HỆ TIÊU HÓA - viendongnama.edu.vnviendongnama.edu.vn/upload/images/pdf/8. GPSL...
Transcript of GIẢI PHẪU HỆ TIÊU HÓA - viendongnama.edu.vnviendongnama.edu.vn/upload/images/pdf/8. GPSL...
–
GIẢI PHẪU HỆ TIÊU HÓA
2
–MỤC TIÊU
3
- Kể tên được các cơ quan cấu tạo nên bộ máy tiêu hoá- Mô tả được hình thể ngoài, hình thể trong và các liên quan của các cơ quan cấu tạo nênbộ máy tiêu hoá- Trình bày được quá trình tiêu hoá ở miệng và thực quản, dạ dày, ruột non, ruột già- Trình bày được quá trình hấp thu các chất trong ống tiêu hoá- Mô tả được hình thể ngoài, hình thể trong, các liên quan, chức năng của gan
–
4
–
GIẢI PHẪU MIỆNG – HẦU
5
–
MIỆNG Là phần đầu tiên của ống tiêu hóa: Môi, Má, khẩu cái cứng, Khẩu cái mềm (lưỡi gà)
Giới hạn:
Trước khe miệng
Sau eo họng (hầu)
Bên môi và má
Trên khẩu cái cứng – mềm
Dưới lưỡi và vùng dưới lưỡi
–
7v Tạo thành bên của miệng.v Phía trong được lót lớp niêm mạc ẩm.
–
8
–
9
Vị trí: bao quanh miệng.Tác dụng: nhận biết cảm giác.
–
10
ü Tạo nên trần ổ miệng.
–
11
–
14:12 12
Chia làm 2 phần cách nhau bởi cung răng:
1. Tiền đình miệng: có lỗ đổ của tuyến nước bọt mang tai
2. Ổ miệng chính: có lưỡi di động và chỗ đổ của tuyến dưới hàm, dưới lưỡi
MIỆNG
–
13
25/08/2017 HỆ TIÊU HÓA 14
LƯỠI
KHẨU CÁI MỀM
HẠNH NHÂNKHẨU CÁI
(AMYGDALES)
CUNG KHẨU CÁILƯỠI
LƯỠI GÀ
–
15
–
16
–
17
–
18
–
19
–LƯỠI
Hình thể ngoài:
Mặt trên:
Cung khẩu cái - lưỡi
Cung khẩu cái - hầu
Hạnh nhân khẩu cái
Nhú lưỡi vị giác
Mặt dưới:
Hãm lưỡi, ống tiết nước bọt
–
21
v Là khối cơ vân dày.v Tác dụng: nếm, nhai, nuốt thức ăn, có vai trò trong động
tác nói.
–
22
–
23
–
24
–
25
–
26
–
27
–
LƯỠI
28Đăng Măn Ngot Chua
–
29
BỜ DƯỚI XƯƠNG CHẨM
ĐỐT SỐNG CỔ 6
Ngã ba đường hô hấp và tiêu hóa
HẦU
25/08/2017 HỆ TIÊU HÓA 30
HẦU MŨI
HẦU MIỆNG
HẦU THANH QUẢN THANH QUẢN
EO HỌNG
LỖ MŨI SAU
SỤN NẮP
–
31
–
14:12 32
Vòng bạch huyết quanh họng: - Hạnh nhân hầu
- Hạnh nhân khẩu cái
- Hạnh nhân vòi
- Hạnh nhân lưỡi
ĐỘNG TÁC NUỐT
33
–
GIẢI PHẪU ỐNG TIÊU HÓA
34
–
35
THỰC QUẢN Tiếp theo hầu ở cổ.
Xuống ngựcvào ổ bụng nối với dạ dày ở tâm vị
Về đường đi: cổ: 3cm, ngực: 20cm, bụng: 2cm
–
36
=> khác với các lớp của ruột là không có thanh mạc— 1/3 trên cơ hoạt động theo ý muốn, 2/3 dưới cơ hoạt động
không theo ý muốn=> nuốt là động tác không hoàn toàn theo ý muốn
–
37
–
38
DẠ DÀY
–
39
— Là phần phình to nhất, hình chữ J, có thể chứa 1,5 lít .
— 2 thành trước và sau, 2 bờ cong lớn và nhỏ, 2 đầu: trên là tâm vị, dưới là môn vị.
–
40
–
41
–
42
–2- ĐÁY VỊ
3- THÂN VỊ
4- HANG MÔNVỊ
ỐngMônVị
5- LỖ MÔN VỊ
KHUYẾT GÓC
KHUYẾT TÂM VỊ
1- VÙNG TÂM VỊ
2- PHÂN ĐOẠN:
DẠ DÀY
–v Tâm vị: thông với thực quản, không có cơ thắt
v Đáy vị (phình vị lớn): nằm sát dưới vòm hoành (T). Tư thế
đứng: chứa không khí
v Thân vị: thẳng đứng, chứa các tuyến tiết HCl, pepsinogen
v Hang môn vị: gastrin
v Môn vị: có lỗ thông với tá tràng, có cơ thắt môn vị.44
DẠ DÀY
–
45
THÀNH DẠ DÀY5 LỚP
–
–
ĐỘNG MẠCHVỊ PHẢI
ĐỘNG MẠCHVỊ TÁ TRÀNG
ĐỘNG MẠCHGAN CHUNG
ĐỘNG MẠCHLÁCH
ĐỘNG MẠCHVỊ TRÁI
DẠ DÀY4- ĐỘNG MẠCH: 4.1- BỜ CONG NHỎ:
–DẠ DÀY
4- ĐỘNG MẠCH:4.2- BỜ CONG LỚN:
ĐỘNG MẠCHVỊ TÁ TRÀNG
ĐỘNG MẠCHVỊ MẠC NỐI PHẢI
ĐỘNG MẠCHLÁCH
ĐỘNG MẠCHVỊ MẠC NỐI TRÁI
ĐỘNG MẠCHTHÂN TẠNG
–
DẠ DÀY5- THẦN KINH:
THẦN KINH X PHẢI
THẦN KINH X TRÁI
–
DẠ DÀY6- BẠCH HUYẾT:
–
RUỘT NONRUỘT NON
RUỘT GIÀRUỘT GIÀ
- TÁ TRÀNG
- HỔNG TRÀNG
- HỒI TRÀNG
RUỘT NON
Từ môn vị đến lỗ hồi manh tràng
Là đoạn dài nhất của ống tiêu hóa 5,5- 9m
–
TÁ TRÀNG
TÁ TRÀNG
RUỘT GIÀ
HỔNG -HỒI TRÀNG
1- VỊ TRÍ:
–
14:12 53
Từ môn vị đến góc tá hổng tràng ( góc Treiz)
üHình chữ C, bao quanh đầu tụy, sát thành
bụng sau và các mạch máu trước cột sống.
üCó 4 đoạn : đoạn trên, xuống, ngang, lên.
Là đoạn đầu của ruột non, là đoạn ngắn nhất
(25 cm)
TÁ TRÀNG
–ĐOẠN TRÊN(HÀNH TÁ TRÀNG)
GÓC TÁ TRÊNL1
GÓC TÁ DƯỚIL3
ỐNG MÔN VỊ
ĐOẠN XUỐNG
ĐOẠN NGANG ĐOẠN LÊN
GÓC TÁ HỔNG TRÀNG
TÁ TRÀNG2- PHÂN ĐOAN:
–NIÊM MẠC
DƯỚI NIÊM MẠC
LỚP CƠ
DƯỚI THANH MẠC
THANH MẠC
TÁ TRÀNG3- CẤU TẠO:
–
NHÚ TÁ BÉ
NHÚ TÁ LỚN
VAN TRÀNG
ỐNG MẬT CHỦCHOLEDOQUE
ỐNG TỤY PHỤSANROTINI
ỐNG TỤY CHÍNHWIRSUNG
TÁ TRÀNG3- CẤU TẠO:
Nhận dịch tiết từ tụy và gan (mật) đổ vào tá tràng qua cơ vòng Oddi (nhú
tá lớn, bé).
Là đoạn ruột non quan trọng trong quá trình phân giải thức ăn
–TÁ TRÀNG
3- CẤU TẠO:
CƠ VÒNG ODDI
NHÚ TÁ LỚN
ỐNG TỤY CHÍNH
ỐNG MẬT CHỦ
BÓNG VATER
–TÁ TRÀNG
ĐỘNG MẠCHTHÂN TẠNG
ĐỘNG MẠCHMẠC TREO TRÀNG TRÊN
THÂN TỤY
ĐẦU TỤY
KHUYẾT TỤY
ĐUÔI TỤY
4- TUYẾN TỤY:
–LIÊN QUAN Ở KHUYẾT TỤY:
TỤY
- TRÊN: ĐỘNG MẠCH THÂN TẠNG- DƯỚI: ĐỘNG MẠCH MẠC TREOTRÀNG TRÊN- SAU: ĐỘNG MẠCH CHỦ BỤNG-TĨNH MẠCH CỦA
–TỤY
ĐỘNG MẠCH CUNG CẤP KHỐI TÁ- TỤY:
1- ĐỘNG MẠCH THÂN TẠNG:-ĐỘNG MẠCH LÁCH
- ĐỘNG MẠCH VỊ TÁ TRÀNG
2- ĐỘNG MẠCH MẠC TREO TRÀNG TRÊN:- ĐỘNG MẠCH TÁ TỤY DƯỚI
- TỤY LƯNG- TỤY DƯỚI- ĐUÔI TỤY- TỤY LỚN
–
61
RUỘT NON
–
HỒI TRÀNGHỒI TRÀNG HỔNG TRÀNGHỔNG TRÀNG
1- RUỘT NON:1.1- VỊ TRÍ:
- QUAI RUỘT NẰM NGANG- NẰM BÊN TRÁI
- QUAI RUỘT NẰM DỌC- NẰM BÊN PHẢI
RUỘT NON
–
63
RUỘT NON
–
64
RUỘT NON
–
CẤU TẠO CẤU TẠO
THANH MẠC
CƠ DỌC
CƠ VÒNG
DƯỚI NIÊM MẠC
NIÊM MẠC
1- RUỘT NON:1.2- CẤU TẠO:
VAN TRÀNG
RUỘT NON
–
–
L2
KHỚP CÙNG CHẬU (P)
RỄ MẠC TREO
1- RUỘT NON:1.2- CẤU TẠO:
RUỘT NON
–
68
RUỘT NON
BỜ TỰ DO
BỜ MẠC TREO
1- RUỘT NON:1.2- CẤU TẠO:
RUỘT NON
–ĐỘNG MẠCHMẠC TREO TRÀNG TRÊN
CUNG CẤP MÁUCHO RUỘT NON
VÀ ½ RUỘT GIÀ (p)
1- RUỘT NON:1.3- ĐỘNG MẠCH:
RUỘT NON
–
71
RUỘT GIÀ
–1. Manh tràng và ruột thừa:Ruột thừa mở vào manh tràng bằng lỗ ruột thừa (lỗ này cóvan)
2. Đại tràng lên:
Bên (P) ổ bụng.
Đi hướng lên trên đến dưới mặt Gan.
3. Đại tràng ngang:
- Được treo vào thành bụng sau bởi mạc treo tràng ngang.
- Di động.4. Đại tràng xuống:Đi bên (T). 72
RUỘT GIÀ
–5. Đại tràng chậu hông (xích ma):Có dạng S, nằm hố chậu (T).Có mạc treo tràng.Di động.
6. Trực tràng:
Nằm trước xương cùng.
Dài 12 – 15 cm.
7. Ống hậu môn:
Thông ra ngoài bằng lỗ hậu môn.
Cơ: thắt trong (cơ trơn), cơ thắt ngoài (cơ vân).73
RUỘT GIÀ
–2- RUỘT GIÀ:2.2- PHÂN ĐOẠN:
MANH TRÀNG
RUỘT THỪA
LỖ HỒI- MANH TRÀNG
KẾT TRÀNG LÊN
KẾT TRÀNG NGANG
GÓC KẾT TRÀNG (P)
KẾT TRÀNG XUỐNG
GÓC KẾT TRÀNG (T)
KẾT TRÀNG SIGMA
TRỰC TRÀNG
HẬU MÔN
RUỘT GIÀ
–
75
PHÂN BIỆT RUỘT NON – RUỘT GIÀ
RUỘT GIÀ
–TÚI PHÌNHKẾT TRÀNG
TÚI THỪAMẠC NỐIDẢI CƠ DỌC
2- RUỘT GIÀ:2.1- HÌNH THỂ NGOÀI:
RUỘT GIÀ
–
77
RUỘT GIÀ
–
1- RUỘT GIÀ:1.3- ĐỘNG MẠCH:
ĐỘNG MẠCHMẠC TREO TRÀNG TRÊN
ĐỘNG MẠCHMẠC TREO TRÀNG DƯỚI
ĐỘNG MẠCHTRỰC TRÀNG TRÊN
ĐỘNG MẠCHKẾT TRÀNG GIỮA
ĐỘNG MẠCHKẾT TRÀNG PHẢI
ĐỘNG MẠCHHỒI- KẾT TRÀNG
ĐỘNG MẠCHRUỘT THỪA
RUỘT GIÀ
–GIẢI PHẪU TUYẾN TIÊU
HÓA
79
–
80
TUYẾN NƯỚC BỌT
Lỗ đổ răng cối trên thứ 2
TUYẾN DƯỚI HÀM
TUYẾN DƯỚI LƯỠI
TUYẾN MANG TAI
–
82
TUYẾN TỤY
–
83
TUYẾN TỤY
–
84
TUYẾN TỤY
–
85
GAN – MẬT
–
86
GAN – MẬT
–
87
GAN – MẬT
–
88
GAN – MẬT
–
89
GAN – MẬT
–
90
GAN – MẬT
–
91
GAN – MẬT
–
92
GAN – MẬT
–
93
–3- TĨNH MẠCH CỬA:
TĨNH MẠCH CỬATĨNH MẠCH CỬA
TM MẠC TREO TRÀNG TRÊN
TM LÁCH
TM MẠC TREO TRÀNG DƯỚI
–
TM CỬA
TM MẠC TREO TRÀNG TRÊN TM MẠC TREO TRÀNG DƯỚI
TM CHỦ DƯỚI
TM ĐƠN
TM BÁN ĐƠN PHỤ
TM BÁN ĐƠN
TM LÁCH
TM VỊ TRÁI
TM VỊ PHẢI
3- TĨNH MẠCH CỬA:
–
96
–
97
ĐƯỜNG DẪN MẬT NGOÀI GAN
–
99
–
SINH LÝ HỆ TIÊU HÓA
100
–
CHỨC NĂNG CHUNG
101
CƠ HỌC
BÀI TIẾT
HẤP THU
Nghiền, nhào trộn, di chuyển
Cung cấp men xúc tác
Đưa sản phẩn tiêu hóa vào máu
–CƠ HỌC:
Tiếp nhận thức ăn, bắt đầu tiêu hóa thức ăn
Nhai: tự động và chủ động
Hàm dưới, răng, lưỡi nghiền và trộn thức ăn
Nuốt: nửa chủ động
Chủ động ngậm miệng nâng lưỡi
Phản xạ ruột đoạn trước co – đoạn sau dãn
Nhu động co bóp thực quản
CHỨC NĂNG MIỆNG
–vTuyến dưới hàm: Nước bọt nhầy hơn so với tuyến mang tai. Đổ vào khoang miệng dọc 2 bên hãm lưỡi.vTuyến dưới lưỡi: Nhầy và dính. Đổ vào khoang miệng dọc 2 bên hãm lưỡi.
vTuyến mang tai:Ống tuyến mang tai xuyên qua cơ cắn, đổ vào miệng tại lỗ đổ đối diện với răng trên thứ 2. Thành phần: ít nhầy, giàu amylase
103
TUYẾN NƯỚC BỌT
–HÓA HỌC:
Tuyến nước bọt bài tiết nước bọt, vai trò:
Tiêu hóa:
Amylase thủy phân tinh bột (polysaccharide)
mantose và disaccharide
Bảo vệ:
Giảm tác động cơ học của thức ăn
Tính chất kháng khuẩn
CHỨC NĂNG MIỆNG
105
CƠ HỌC HÓA HỌC
Nhai Tuyến nước bọtNuốt
1. Răng2. Lưỡi
1. Gđ miệng2. Gđ hầu3. Gđ thực quản
Chứa: amylase, nhầy.pH kiềm.Ion.Điều hòa bài tiết.
CHỨC NĂNG MIỆNG
–
106
CƠ HỌC HÓA HỌC
Tuyến nhầyNuốt
1. Đoạn trên: bảo vê niêm mạc trước thức ăn2. Đoạn dưới: bảo vê niêm mạc trước dịch dạ dày.
CHỨC NĂNG THỰC QUẢN
–
14:12 107
Chức năng của dạ dày: Chứa đựng thức ăn
Hoạt động cơ học : nhàu trộn, nghiền thức ăn
Hoạt động hóa học tiết dịch vị tiêu hóa :
ü Pepsin (tiêu hóa 20% protein thức ăn)
ü Acid HCl.
ü Chất nhầy tạo màng dai kiềm bao phủ niêm mạc, bảo vệ niêm mạc khỏi tác động của HCl và pepsin
CHỨC NĂNG DẠ DÀY
–1. Chứa thức ănThành Dạ dày có 3 lớp
cơ trơn,
Thân Dạ dày có khả năng giãn lớn, nên không thay đổi áp suất trong lòng dạ dày
CHỨC NĂNG DẠ DÀY
–2. Hoạt động cơ học
Đóng mở tâm vị: thức ăn dạ dày
Co bóp thân dạ dày trộn ngấm dịch vị
Đóng mở môn vị chuyển thức ăn từng đợt
CHỨC NĂNG DẠ DÀY
–
Đóng mở tâm vị
CHỨC NĂNG DẠ DÀY
111
CƠ HỌC
Dư trư T.A
Đóng mơ tâm vị
üT.Ă tới sát tâm vị:tâm vị mơ.üT.Ă vào dịch vị: tâm vị đóng.
Nhu động
Sóng co thắt lưu động 60 -90 sóng/ phút
Đóng mở môn vị
pH acid (DD)tăng nhu động mơ môn vị.
CHỨC NĂNG DẠ DÀY
–3. Bài tiết dịch dạ dày
Nhóm men tiêu hóa: pepsin, lipase, gelatinase
Nhóm chất vô cơ: HCl
Nhóm chất nhày: chất nhày, yếu tố nội
CHỨC NĂNG DẠ DÀY
3. Bài tiết dịch dạ dày
TB chính men tiêu hóa
Pepsin thủy phân protein polypeptid
Lipase thủy phân lipid diglycerid, acid béo
Gelatinase thủy phân collagen
TB viền HCl Hoạt hóa pepsinogenpepsin
Sát khuẩn (pH ~ 1)
Thủy phân cellulose
Tham gia đóng mở tâm môn vị
TB tiết nhày cân bằng pepsin, HCl
CHỨC NĂNG DẠ DÀY
Collagen
Lipase
Pepsinogen Protid Pepsin
HCl
Tế bào chính
Lipid
Gelatinase
Tế bào viềnPH acid
HCl
Hoạt hóa pepsinogen
Thủy phân cellulose
Tế bào nhày
Yếu tố nội tại
Chất Nhày
Bảo vệ niêm mạc dạ dày
B12
117
BÀI TIẾT DỊCH VỊ
Vị trí
Tâm vị: chất nhầy, HCO3-, không HCl, ít pepsinogen.Thân vị, đáy vị: nhiều HCl, pepsinogen, chất nhầy, yếu tố nội tạiMôn vị: chất nhầy, HCO3-, không HCl, ít pepsinogen.
Thành phần
Men tiêu hóa đạm, chất béo.Chất nhầy.Gastrin, HistaminHCO3-Yếu tô nội tại.
Tác dụng
Men:pepsin, lipase, gelatinaseHCl NhầyHCO3-Yếu tô nội tại
ĐIỀU HÒA BÀI TIẾT DỊCH VỊ
Cơ chế thần kinh:
PX có ĐK (nhìn, ngửi, nghe)
PX không ĐK (nếm, nhai)
acetylcholin kích thích bài tiết dịch vị
Cơ chế thể dịch:
Thức ăn kích thích bài tiết gastrin + histamin
Tăng bài tiết dịch vị
Hormon: Adrenalin và noradrenalin giảm tiết
Corticoid tăng pepsin+HCl, giảm nhày
–
Dạ dày
Px không đk
Px đk
Gastrin
TK X
Histamin
Cơ chế thần kinh
Gđ tâm linh
Tiết dịch vị ↑dịch vị
ĐIỀU HÒA BÀI TIẾT DỊCH VỊ
–
Ruột
Thức ăn nhiều mỡ, acid
Thức ăn
GIP
Gastrin
Secretin
Cơ chế thể dịch
(+)
↑dịch vị
(-)
(-)
ĐIỀU HÒA BÀI TIẾT DỊCH VỊ
–
121
HẤP THU
Chất hòa tan trong lipid
CHỨC NĂNG DẠ DÀY
–1. Hoạt động co thắt: nhu động hình quả lắc,
phản nhu động giúp nhào trộn thức ăn với dịch tiêu hóa, hấp thu hết tất cả thức ăn
2. Hoạt động tiết dịch ruột: Peptidase, Sucrase, Maltase, Lactase, Lipase
3. Hoạt động bài tiết dịch tụy
4. Hoạt động bài tiết dịch mật
5. Hấp thu các chất
CHỨC NĂNG CỦA RUỘT NON
–1. Hoạt động co thắt
vNhào trộn:
ü 12 lần / phút (Tá tràng)
ü 8 lần / phút (Hồi tràng)
ü Tác dụng: nhào trộng ky thức ăn với dịch tiêu hóa va
tăng tiếp xúc với diện tích hấp thu của ruột non.123
CHỨC NĂNG CỦA RUỘT NON
–v Nhu động ruột:
Giúp thức ăn đi với vận tốc 1 cm/ phút.
Thời gian thức ăn đi hết ruột non: 3 – 5 giơ
v Cư động lúc đói:
60 – 90 phút / lần.
Đẩy thức ăn dư thừa vào ruột gia.
Ngăn trào ngược vk.
124
CHỨC NĂNG CỦA RUỘT NON
–2. Hoạt động bài tiết của dịch ruột: Men tiêu hóa: peptidase, maltase, saccarase, lactase
Peptidase peptid acid amin
Maltase maltose glucose
Saccarase sacarose glucose+ fructose
Lactase lactose glucose+ galactose
CHỨC NĂNG CỦA RUỘT NON
–3. Hoạt động bài tiết của dịch tụy Dịch tụy là chất lỏng không màu, pH kiềm
Men tiêu protid: trypsin, chymotrypsin, cacboxypolypepyidase
Men tiêu hóa lipid: lipase, cholesterol- esterase, phospholipase
Men tiêu hóa glucid: amylase, maltase
CHỨC NĂNG CỦA RUỘT NON
–CHỨC NĂNG CỦA RUỘT NON
Dịch tụy gồm men tiêu hóa, NaHCO3
Thủy phân protid acid amin
Trypsin, chymotrypsin, cacboxypolypeptidase
Thủy phân lipid acid béo và glycerol
Lipase, phospholipase, cholesterol-esterase
Thủy phân glucid disaccharide, glucose
Amylase, maltase
NaHCO3 trung hòa dịch vị
–
Trypsinogen Trypsin
Enterokinase
Ruột Protid
Polypeptid
Cacboxypolypeptidase
Chymotrypsinogen
(+)
(+)
(+)
Chymotrypsin
CHỨC NĂNG CỦA RUỘT NONTiêu hóa protid
–
Lipid
Phosphalipase
Lipase
Acid béo
Acid béo
Diglycerol
Cholesterol esterase
CHỨC NĂNG CỦA RUỘT NON
Tiêu hóa lipid
–
Tinh bột
Maltase
Maltose
Amylase
Glucose
Tiêu hóa glucid
CHỨC NĂNG CỦA RUỘT NON
–
TỤY
Cholecystokinin
TK X Dịch tụy + NaHCO3
Men tiêu hóa
Secretin Nước + NaHCO3
ĐIỀU HÒA BÀI TIẾT DỊCH TỤY
–4. Hoạt động bài tiết dịch mật: hỗ trợ tiêu hóa
và hấp thu chất béo
Na Acid
Mật TB Gan
Acetat
Cholesterol
Muối mật
Chất béo
Hấp thu
CHỨC NĂNG CỦA RUỘT NON
133
BÀI TIẾT
Dịch tụy
Men tiêu hóa đạm (trypsin, chymotrypsin,carboxypeptidase)
Men tiêu hóa tinh bột (amylase)
Men tiêu hóa chất béo (lipase,phospholipase, cholesterolesterase)
Dịch mật
Gan tiết va dư trư ở túi mật.
Thành phần: muối mật...
Dịch ruột
Dịch kiềm, có enterokinase
HOẠT ĐỘNG BÀI TIẾT Ở RUỘT NON
5. Hấp thu các chấtQuá trình tiêu hóa và hấp thu xảy
ra chủ yếu ở ruột non.
Trên niêm mạc có nhiều nhung mao làm tăng diện tích hấp thu
1. Chất dinh dưỡng: protid (aa), glucid (monosacharid), lipid (glycerol, acid béo)
2. Vitamin : vitamin tan trong nước, tan trong dầu (tá tràng – hỗng tràng > hồi tràng)
3. Nước, chất điện giải: Na, Cl, K, Ca
CHỨC NĂNG CỦA RUỘT NON
–v Cử động phân đoạn
v Nhu động
v Cử động toàn thể
vTống phân
v Bài tiết nhầy
v Hấp thu nước và điện giải135
CHỨC NĂNG CỦA RUỘT GIÀ
–
14:12 136
Không xảy ra quá trình tiêu hóa
Tái hấp thu nước, hấp thu Na và khoángchất
Tạo khuôn phân và tống ra ngoài
Vi khuẩn ở ruột già sản xuất ra vitamin K, một vài loại vitamin B
CHỨC NĂNG CỦA RUỘT GIÀ
–v ¾ là nước
v ¼ là chất rắn:
o Vi khuẩn: 30%
o Chất vô cơ: 20%
o Protid: 2 – 3%
o Chất xơ: 30%
v Màu sắc phân: urobilin & stercobilin quyết định
137
CẤU TẠO PHÂN
–v Chức năng dự trữ và tổng hợp
oDư trư máu, sắt (lách, tủy xương), vit A, D, B12
oTổng hợp yếu đông máu: I, II, VII, IX, X/ vitamin K
oBài tiết mật 700 – 1100 ml / ngày, muối mật: nhu tương hóa va hòa tan mơ trong nước, Bài tiết bilirubin, cholesterol
138
CHỨC NĂNG CỦA GAN
–
139
CHUYỂN HÓA
Glucid
v Dư trư glucose dưới dạng glycogen.
v Biến đổi glucosev Tân tạo
Protid
vTổng hợp protid nhiều nhất cơ thê (50%)
Lipid
o Chuyển hóa lipido Tổng hợp
CHỨC NĂNG CỦA GAN
–
140
Chống độc
v Ngăn cản các chất độc xâm nhập.
v Giảm hoặc mất độc tính của một sô chất cặn ba.
Tạo mật Đông máu
o Tạo ra các yếu tô đông máu: I, II, V, VII, IX, X.
o Tổng hợp chất chống đông: heparin.
CHỨC NĂNG CỦA GAN