GI I H N HÀM S LÝ THUY T VÀ PH NG PHÁP TÓM TẮT LÝ THUYẾT fileGiới hạn của hàm số...

16
Truy cp hoc360.net để ti tài liu hc tp, bài ging min phí Truy cp hoc360.net để ti tài liu hc tp, bài ging min phí GIIHN HÀM SLÝ THUYT VÀ PHƯƠNG PHÁP GII TOÁN TÓM TT LÝ THUYT 1). Giihnca hàm stimt đim: a). Giihnhuhn: Gis a;b là mt khong cha đim 0 x f là mt hàm sxác định trên tphp 0 a;b \ x . Ta nói rng hàm sf có giihn là sthc L khi x dn đến 0 x (hocti đim 0 x )nếuvi mi dãy s n x trong tphp 0 a;b \ x n 0 lim x x ta đều có n lim f x L . Khi đó ta viết: 0 x X lim f x L hoc fx L khi 0 x x . Nhn xét: Nếu fx c, x ¡ , trong đó c là hng sthì 0 0 x x x x lim f x lim c c . Nếu fx x, x ¡ thì 0 0 0 x x x x lim f x lim x x . b). Giihn vô cc: Gis a;b là mt khong cha đim 0 x f là mt hàm sxác định trên tphp 0 a;b \ x . 0 x x lim f x nếuvimi dãy s n x trog tphp 0 a;b \ x n 0 lim x x ta đều có limf x . 0 x x lim f x nếuvimi dãy s n x trog tphp 0 a;b \ x n 0 lim x x ta đều có limf x . 2). Giihnca hàm sti vô cc: Gishàm sf xác định trên khong a; . Ta nói rng hàm sf có giihn là sthc L khi x dnti nếuvimi dãy s n x trong khong a; n lim x ta đều có n lim f x L . Khi đó ta viết: x lim f x L hoc fx L khi x . Các giihn x lim f x , x lim f x , x lim f x L, x lim f x , x lim f x được định nghĩa hoàn toàn tương t. Nhn xét: Áp dng định nghĩa giihnca hàm s, có thchng minh đượcrng: Vimisnguyên dương k, ta có: k x lim x k x 1 lim 0 x k x 1 lim 0 x 3). Mtsố định lí vgiihnhuhn: Định lí 1: Gis 0 x x lim f x L 0 x x lim g x M (vi L, M ¡ ).Khi đó: 0 x x lim fx gx L M 0 x x lim fx gx L M 0 x x lim fx.gx L.M Nếu M 0 thì 0 x x fx L lim M gx Hqu: Nếu c là mthng sthì 0 x x lim c.f x c.L . 0 k k 0 x x lim a.x ax (ahng svà k ¢ ).

Transcript of GI I H N HÀM S LÝ THUY T VÀ PH NG PHÁP TÓM TẮT LÝ THUYẾT fileGiới hạn của hàm số...

Page 1: GI I H N HÀM S LÝ THUY T VÀ PH NG PHÁP TÓM TẮT LÝ THUYẾT fileGiới hạn của hàm số tại một điểm: a). Giới hạn hữu hạn: Giả sử a;b là một khoảng

Truy cập hoc360.net để tải tài liệu học tập, bài giảng miễn phí

Truy cập hoc360.net để tải tài liệu học tập, bài giảng miễn phí

GIỚI HẠN HÀM SỐ LÝ THUYẾT VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI TOÁN TÓM TẮT LÝ THUYẾT 

1). Giới hạn của hàm số tại một điểm: 

a). Giới hạn hữu hạn: Giả sử  a; b là một khoảng chứa điểm  0x và  f là một hàm số xác định trên tập hợp 

0a; b \ x . Ta nói rằng hàm số f có giới hạn là số thực L khi x dần đến  0x  (hoặc tại điểm  0x ) nếu với 

mọi dãy số  nx  trong tập hợp  0a; b \ x mà  n 0limx x  ta đều có  nlim f x L . Khi đó ta viết:

0x X

lim f x L

 hoặc  f x L  khi  0x x . 

Nhận xét: 

 Nếu  f x c, x ¡ , trong đó c là hằng số thì  0 0x x x x

lim f x lim c c

 Nếu  f x x, x ¡  thì  0 0

0x x x xlim f x lim x x

b). Giới hạn vô cực:  Giả sử  a; b là một khoảng chứa điểm  0x và  f là một hàm số xác định trên tập hợp 

0a; b \ x .      

  0x x

lim f x

nếu với mọi dãy số  nx  trog tập hợp  0a; b \ x mà  n 0limx x  ta đều có 

lim f x . 

    0x x

lim f x

nếu với mọi dãy số  nx  trog tập hợp  0a; b \ x mà  n 0limx x  ta đều có 

lim f x . 

2). Giới hạn của hàm số tại vô cực: 

Giả sử hàm số f xác định trên khoảng  a; . Ta nói rằng hàm số f có giới hạn là số thực L khi x dần tới 

 nếu với mọi dãy số  nx  trong khoảng  a;  mà  nlimx  ta đều có  nlim f x L . Khi đó ta 

viết:  xlim f x L

 hoặc  f x L  khi  x . 

Các giới hạn  xlim f x ,

   xlim f x ,

xlim f x L,

xlim f x ,

xlim f x

 được định 

nghĩa hoàn toàn tương tự. 

Nhận xét: 

Áp dụng định nghĩa giới hạn của hàm số, có thể chứng minh được rằng: Với mọi số nguyên dương k, ta 

có: 

k

xlim x

  kx

1lim 0

x  

kx

1lim 0

x  

3). Một số định lí về giới hạn hữu hạn: 

Định lí 1: Giả sử  0x x

lim f x L

  và  0x x

lim g x M

 (với L, M  ¡ ).Khi đó: 

  0x x

lim f x g x L M

               0x x

lim f x g x L M

 

0x x

lim f x .g x L.M

                    Nếu M 0  thì  0x x

f x Llim

Mg x   

Hệ quả: 

Nếu c là một hằng số thì  0x x

lim c.f x c.L

0

k k0

x xlim a.x ax

 ( a hằng số và  k ¢ ). 

Page 2: GI I H N HÀM S LÝ THUY T VÀ PH NG PHÁP TÓM TẮT LÝ THUYẾT fileGiới hạn của hàm số tại một điểm: a). Giới hạn hữu hạn: Giả sử a;b là một khoảng

Truy cập hoc360.net để tải tài liệu học tập, bài giảng miễn phí

Truy cập hoc360.net để tải tài liệu học tập, bài giảng miễn phí

Định lí 2:  Giả sử  0x x

lim f x L

. Khi đó: 

0x x

lim f x L

                0

33

x xlim f x L

 

Nếu  f x 0  với mọi  0x J\ x , trong đó J là một khoảng nào đó chứa  0x , thì L 0  và 

0x x

lim f x L

Chú ý: 

 Định lí 1 và định lí 2 vẫn đúng khi thay  0x x  bởi  x  hoặc  x . 

Định lí 3: (Định lí kẹp về giới hạn hàm số): giả sử  J là một khoảng chứa  0x  và f, g, h là ba hàm số xác 

định trên tập hợp  0J\ x . Nếu  f x g x h x  với mọi  0x J\ x  và  0 0x x x x

lim f x lim h x L

 thì 

0x x

lim g x L

Chú ý: Định lí 3 vẫn đúng khi thay  0x x  bởi  x  (trong các trường hợp này thay tập hợp  0J\ x

bằng khoảng  a; ) hoặc  x  (trong các trường hợp này thay tập hợp  0J\ x bằng khoảng  ;a

). 

Định lí 4: Nếu  0x x

lim f x

 thì  0x x

1lim 0

f x . 

4). Một vài quy tắc tìm giới hạn vô cực: 

Qui tắc 1: Nếu  0x x

lim f x

 và  0x x

lim g x L

 (với L 0 ) thì  0x x

lim f x .g x

 được cho bởi bảng sau: 

0x x

lim f x

  Dấu của L  0x x

lim f x .g x

 

  +       

Quy tắc 2: Nếu  0x x

lim f x L, L 0

,  0x x

lim g x 0

 và  g x 0  hoặc  g x 0 với mọi  0x a; b \ x  thì 

0x x

f xlim

g x  được cho bởi bảng sau: 

Dấu của L  Dấu của  g x   0x x

f xlim

g x 

   +          

5). Các dạng vô định: 

Các dạng vô định trường gặp: 0, ,0. ,

0

6). Giới hạn một bên: 

a). Giới hạn hữu hạn: 

Page 3: GI I H N HÀM S LÝ THUY T VÀ PH NG PHÁP TÓM TẮT LÝ THUYẾT fileGiới hạn của hàm số tại một điểm: a). Giới hạn hữu hạn: Giả sử a;b là một khoảng

Truy cập hoc360.net để tải tài liệu học tập, bài giảng miễn phí

Truy cập hoc360.net để tải tài liệu học tập, bài giảng miễn phí

 Giới hạn bên phải: Giả sử hàm số f xác định trên khoảng  0 0x ; b , x ¡ . Ta nói rằng hàm số f có giới 

hạn bên phải là số thực L khi x dần đến  0x  (hoặc tại điểm  0x ) nếu với mọi dãy số  nx   trong khoảng 

0x ; b  mà  n 0limx x , ta đều có  nlim f x L . Khi đó ta viết: 

0x x

lim f x L

 hoặc  f x L  khi  0x x . 

 Giới hạn bên trái: Giả sử hàm số f xác định trên khoảng  0 0a; x , x ¡ . Ta nói rằng hàm số f có giới 

hạn bên trái là số thực L khi x dần đến  0x  (hoặc tại điểm  0x ) nếu với mọi dãy số  nx   trong khoảng 

0a; x  mà  n 0limx x , ta đều có  nlim f x L . Khi đó ta viết: 

0x x

lim f x L

 hoặc  f x L  khi  0x x . 

Định lí 5:  0 0 0

x x x x x xlim f x L lim f x lim f x L

  

 Giới hạn vô cực: 

0 0 0 0x x x x x x x x

lim f x , lim f x , lim f x lim f x

  được phát biểu tương tự như các định nghĩa ở 

phần giới hạn hữu hạn. 

Định lí 5 vẫn đúng với giới hạn vô cực. 

Các định lí về giới hạn hữu hạn và các quy tắc tìm giới hạn vô cực vẫn đúng trong trường hợp  0x x  

hay  0x x . 

PHƯƠNG PHÁP GIẢI TOÁN 

VẤN ĐỀ 1: TÌM GIỚI HẠN CỦA HÀM SỐ BẰNG ĐỊNH NGHĨA: 

PHƯƠNG PHÁP GIẢI TOÁN: 

a). Để tìm  0x x

lim f x

 ta làm như sau: 

 Xét dãy số  nx  bất kỳ thuộc tập xác định D với  n 0x x  mà  n 0limx x  

Tìm  nlim f x  : 

                Nếu ta có  nlim f x L  thì   0x x

lim f x L

               Nếu ta có  nlim f x thì  0x x

lim f x

b). Để tìm  xlim f x

 hoặc  xlim f x

 ta làm như sau : 

Xét dãy số  nx  bất kỳ thuộc tập xác định mà  nlimx  . 

Tìm  nlim f x  : 

               Nếu ta có  nlim f x L  thì   xlim f x L

               Nếu ta có  nlim f x thì  xlim f x

Hoàn toàn tương tự khi tính  xlim f x

c). Để chứng minh hàm số  f x  không có giới hạn khi  0x x  ta thường làm như sau : 

Chọn hai dãy số   nu  và  nv  cùng thuộc tập xác định của hàm số  sao cho  n 0 n 0u x ,v x  và có 

n n 0limu limv x . 

Chứng minh  n nlim f u lim f v  hoặc một trong hai giới hạn này không tồn tại. 

Page 4: GI I H N HÀM S LÝ THUY T VÀ PH NG PHÁP TÓM TẮT LÝ THUYẾT fileGiới hạn của hàm số tại một điểm: a). Giới hạn hữu hạn: Giả sử a;b là một khoảng

Truy cập hoc360.net để tải tài liệu học tập, bài giảng miễn phí

Truy cập hoc360.net để tải tài liệu học tập, bài giảng miễn phí

Khi đó theo định nghĩa ta suy ra hàm số không có giới hạn khi  0x x . 

Đối với các trường hợp  0 0x x ,x x ,x ,x  ta cũng làm tương tự. 

 

 

CÁCH KHỬ DẠNG VÔ ĐỊNH 0

0 (Dạng này thường gặp khi  0x x ).  

DẠNG 1: Hàm số 

P xf x

Q x  trong đó  P x ,Q x  là đa thức theo biến x.  

PHƯƠNG PHÁP: Phân tích đa thức thành nhân tử, sau đó rút gọn biểu thức làm cả tử và mẫu bằng 0. 

Phân tích đa thức thành nhân tử có các phương pháp sau: 

 Sử dụng bảy hằng đẳng thức đáng nhớ. 

 Nếu tam thức bậc hai thì sử dụng  21 2ax bx c a x x x x , a 0  với  1 2x ,x  là nghiệm của 

phương trình  2ax bx c 0 . 

 Sử dụng phương pháp Hoocner . Phép chia đa thức  4 3 2P x ax bx cx dx e  cho  0(x x )  theo sơ 

đồ Hoocner như sau: 

  a  b  c  d  e 

0x    a 1 0b ax b    2

1 0 0c ax bx c  3 2

1 0 0 0d ax bx cx d   0   

Hàng thứ nhất điền hệ số của đa thức  P x  từ ô thứ hai đến ô cuối cùng. Ở hàng thứ hai ô đầu tiên điền 

giá trị  0x  là một nghiệm của  P x , ô thứ hai viết lại a, lấy  0x .a b  đặt vào ô thứ ba, lấy 

20 0 0 0x x a b c ax bx c  điền váo ô thứ tư, lấy  2

0 0 0x ax bx c d 3 20 0 0ax bx cx d  điền vào ô 

thứ năm, lấy  3 20 0 0 0x ax bx cx d e 0 (bắt buộc tổng này phải bằng 0, thì đây mới là phép chia hết). 

Khi đó  P x  được viết lại  

3 20 1 1 1P x x x ax b x c x d  

Ví dụ: Tìm các giới hạn sau: 

a). 3

2x 2

x 8lim

x 11x 18

        b).3 2

3 2x 3

2x 5x 2x 3L lim

4x 13x 4x 3

      c). 

3 2

3 2x 1

2x 5x 4x 1lim

x x x 1

   

d). 3x 2

1 12lim

x 2 x 8

    e). 3

4 2x 1

1 xlim

x 4x 3

          f). 

2 2x 2

1 1lim

x 3x 2 x 5x 6

  

LỜI GIẢI 

a).Ta có  3 3 3 2x 8 x 2 x 2 x 2x 4  (áp dụng hằng đẳng thức), và  2x 11x 18 x 2 x 9  

(với  1x 2  và 2x 9  là hai nghiệm của phương trình  2x 11x 18 0 ).  

Do đó 

23 2

2x 2 x 2 x 2

x 2 x 2x 4x 8 x 2x 4 12lim lim lim

x 9 7x 2 x 9x 11x 18

b).3 2

3 2x 3

2x 5x 2x 3L lim

4x 13x 4x 3

 

Page 5: GI I H N HÀM S LÝ THUY T VÀ PH NG PHÁP TÓM TẮT LÝ THUYẾT fileGiới hạn của hàm số tại một điểm: a). Giới hạn hữu hạn: Giả sử a;b là một khoảng

Truy cập hoc360.net để tải tài liệu học tập, bài giảng miễn phí

Truy cập hoc360.net để tải tài liệu học tập, bài giảng miễn phí

Thay  x 3  vào cả tử và mẫu thấy đều bằng 0, nên  x 3 là một nghiệm của hai đa thức cả mẫu và tử. Có 

nghĩa  (x 3)  là nhân tử chung, ta phân tích đa thức ở tử và mẫu thành nhân tử bằng phương pháp 

Hoocner. Cách làm như sau: 

Phân tích tử số:  3 2 22x 5x 2x 3 x 3 2x x 1  

Kẻ bảng như sau. Sau đó điền hệ số của từng số hạng với số mũ giảm dần vào các ô ở hàng đầu tiên với ô 

thứ nhất để trống. Ở hàng thứ hai: điền giá trị làm đa thức bằng 0 ở đây là chữ số 3. Ô thứ hai điền lại giá 

trị ở ô thứ hai của hàng một xuống (ta thường hay nói “đầu rơi xuống”), sau đó lấy  3.2 ( 5) 1  điền 

chữ số 1 vào ô thứ ba, lấy  3.1 ( 2) 1  điền chữ số 1 vào ô thứ tư, cuối cùng lấy  3.1 ( 3) 0  điền vào ô 

cuối cùng. 

  2  ‐5  ‐2  ‐3 

3  2  1  1  0 

Phân tích mẫu số:  3 2 24x 13x 4x 3 x 3 4x x 1  

  4  ‐13  4  ‐3 

3  4  ‐1  1  0 

         

Do đó 

2 2

22x 3 x 3

x 3 2x x 1 2x x 1 11L lim lim

174x x 1x 3 4x x 1

c). 3 2

3 2x 1

2x 5x 4x 1L lim

x x x 1

. Ta thấy    3 2

x 1lim 2x 5x 4x 1 0

và  3 2

x 1lim x x x 1 0

 như vậy đây 

là dạng giới hạn vô định 0

0ta phải phân tích cả tử và mẫu thành nhân tử để khử vô định. Phân tích nhân 

tử bằng phương pháp Hoocner 

Phân tích tử số:  3 2 22x 5x 4x 1 x 1 2x 3x 1  

  2    5    4    1   

1    2   3    1    0   

Phân tích mẫu số:  3 2 2 2x x x 1 x 1 x 0x 1 x 1 x 1  

  1    1    1    1   

1    1    0    1    0   

Từ đó 

2

2

22x 1 x 1

x 1 2x 3x 1 2x 3x 1L lim lim

x 1x 1 x 1

, ta thấy  2

x 1lim 2x 3x 1 0

 và  2

x 1lim x 1 0

 ta 

vẫn còn dạng vô định 0

0 nên phân tích thành nhân tử tiếp, ta làm như sau: 

2

2x 1 x 1 x 1

x 1 2x 12x 3x 1 2x 1 1L lim lim lim

x 1 2x 1 x 1x 1

d). Bước đầu tiên ta phải quy đồng mẫu, sau đó phân tích đa thức của tử thành nhân tử  và rút gọn hạng 

tử vô định 3x 2

1 12L lim

x 2 x 8

 2x 2

1 12lim

x 2 (x 2)(x 2x 4)

2

2x 2

x 2x 8lim

(x 2)(x 2x 4)

 

2x 2

(x 2)(x 4)lim

(x 2)(x 2x 4)

2x 2

x 4 1lim

2x 2x 4

Page 6: GI I H N HÀM S LÝ THUY T VÀ PH NG PHÁP TÓM TẮT LÝ THUYẾT fileGiới hạn của hàm số tại một điểm: a). Giới hạn hữu hạn: Giả sử a;b là một khoảng

Truy cập hoc360.net để tải tài liệu học tập, bài giảng miễn phí

Truy cập hoc360.net để tải tài liệu học tập, bài giảng miễn phí

e). 3

4 2x 1

1 xL lim

x 4x 3

. Phân tích tử số  3 21 x 1 x 1 x x  . Phân tích mẫu số  4 2x 4x 3

4 3 2 2x 0x 4x 0x 3  bằng Hoocner: 

  1    0    4    0    3   

1    1    1    3    3    0   

Do đó  4 2 3 2x 4x 3 x 1 x x 3x 3   

Từ đó 

2 2

3 23 2x 1 x 1

1 x 1 x x 1 x x 3L lim lim

4x x 3x 3x 1 x x 3x 3

 f). 2 2x 2

1 1L lim

x 3x 2 x 5x 6

 

x 2

1 1lim

x 1 x 2 x 2 x 3

 

x 2

2 x 2lim

x 1 x 2 x 3

 

x 2

2lim 2

x 1 x 3

DẠNG 2: Hàm số 

P xf x

Q x  trong đó  P x ,Q x  là các biểu thức có chứa căn thức theo biến x.  

PHƯƠNG PHÁP: 

Bước 1: Nhân lượng liên hợp. 

 

2 2

2 2

2 2

a ba b

a ba b a b a ba b

a ba b

  

 3 3

2 2

a ba b

a ab b

    

3 3

2 2

a ba b

a ab b

 . 

 

223 3 3

33

2 22 23 3 3 3

a b a a.b ba b

a b

a a.b b a a.b b

   

223 3 3

33

2 22 23 3 3 3

a b a a.b ba b

a b

a a.b b a a.b b

 

 

223 3 3

33

2 22 23 3 3 3

a b a a. b ba b

a b

a a. b b a a. b b

  

 

223 3 3

33

2 22 23 3 3 3

a b a a. b ba b

a b

a a. b b a a. b b

 

 

2 23 3 3 3 3 3

3 3

2 2 2 23 3 3 3 3 3 3 3

a b a a. b ba b

a b

a a. b b a a. b b

Page 7: GI I H N HÀM S LÝ THUY T VÀ PH NG PHÁP TÓM TẮT LÝ THUYẾT fileGiới hạn của hàm số tại một điểm: a). Giới hạn hữu hạn: Giả sử a;b là một khoảng

Truy cập hoc360.net để tải tài liệu học tập, bài giảng miễn phí

Truy cập hoc360.net để tải tài liệu học tập, bài giảng miễn phí

   

2 23 3 3 3 3 3

3 3

2 2 2 23 3 3 3 3 3 3 3

a b a a. b ba b

a b

a a. b b a a. b b

 

Bước 2: Phân tích đa thức thành nhân tử, sau đó rút gọn hạng tử chung của cả tử và mẫu. 

 Ví dụ 1:  Tìm các giới hạn sau : 

a). x 1

x 3 2lim

x 1

       b). 2x 7

2 x 3lim

x 49

                    c). 2 2

2x 3

x 2x 6 x 2x 6lim

x 4x 3

  

d). x 2

x 2 2lim

x 7 3

      e). 

2

4x 1

x x 2 1 xlim

x x

     f). x 2

x 2 2xlim

x 1 3 x

.  

g). x 1

4x 5 3x 6lim

x 3 2

                                            h). 

x 3

x 1 3x 5lim

2x 3 x 6

 

LỜI GIẢI 

a). 

2

x 1 x 1 x 1 x 1

x 3 2 x 3 2 x 1 1 1lim lim lim lim

x 1 4x 3 2x 1 x 3 2 x 1 x 3 2

b). 

2

2x 7 x 7 x 72

2 x 3 2 (x 3) 7 xlim lim lim

x 49 x 49 2 x 3 x 7 x 7 2 x 3

 

x 7

1 1lim

56x 7 2 x 3

c). 

2 22 2

2x 3 x 3 2 2 2

x 2x 6 x 2x 6x 2x 6 x 2x 6lim lim

x 4x 3 x 4x 3 x 2x 6 x 2x 6

 

x 3 x 32 2 2 2

4 x 3 4 1lim lim

3x 1 x 3 x 2x 6 x 2x 6 x 1 x 2x 6 x 2x 6

d). 

2

x 2 x 2 x 22

x 2 2 x 7 3 x 2 x 7 3x 2 2lim lim lim

x 7 3 x 7 3 x 2 2 x 2 x 2 2

x 2

x 7 3 3lim

2x 2 2

e). 

22

4x 1 x 1 4 2

x x 2 1 xx x 2 1 xlim lim

x x x x x x 2 1 x

2

x 1 3 2

x 2x 1lim

x x 1 x x 2 1 x

2

x 1 2 2

x 1lim

x x 1 x x 1 x x 2 1 x

 

x 1 2 2

x 1lim 0

x x x 1 x x 2 1 x

f).  x 2 x 2

x 2 2x x 1 3 xx 2 2xlim lim

x 1 3 x x 1 3 x x 2 2x

 

x 2

x 2 x 1 3 xlim

2 x 2 x 2 2x

x 2

x 1 3 x 1lim

42 x 2 2x

.  

Page 8: GI I H N HÀM S LÝ THUY T VÀ PH NG PHÁP TÓM TẮT LÝ THUYẾT fileGiới hạn của hàm số tại một điểm: a). Giới hạn hữu hạn: Giả sử a;b là một khoảng

Truy cập hoc360.net để tải tài liệu học tập, bài giảng miễn phí

Truy cập hoc360.net để tải tài liệu học tập, bài giảng miễn phí

g).  x 1 x 1

4x 5 3x 6 x 3 24x 5 3x 6lim lim

x 3 2 x 3 4 4x 5 3x 6

            

    

x 1 x 1

x 1 x 3 2 x 3 2 2lim lim

34x 5 3x 6x 1 4x 5 3x 6

                          

h). 

x 3 x 3 x 3

2 x 3 2x 3 x 6 2 2x 3 x 6x 1 3x 5lim lim lim 3

2x 3 x 6 x 3 x 1 3x 5 x 1 3x 5

 

Ví dụ 2:  Tìm các giới hạn sau : 

a). 3

x 2

4x 2lim

x 2

         b). 3 3

2x 1

10 2x x 1lim

x 3x 2

   c). 

3

3x 3 2

x 27lim

x 1 4x 28

  

d).  3

3x 1

x 1lim

x 2 1

    e). 

3 3

x 1

2x 1 xlim

x 1

            f). 

4

x 1

4x 3 1lim

x 1

LỜI GIẢI 

a). Ta có 

233 3 3

33

3

23 3

A

4x 2 4x 2. 4x 4 4x 2 2 x 24x 84x 2

A A A4x 2. 4x 4

1 4 4 4 2 4 4 43

Do đó  

3

2x 2 x 2 x 2 3 3

2 x 24x 2 2 2 1lim lim lim

x 2 A 6x 2 .A4.2 2. 4.2 4

b). Ta có  3 310 2x x 1  

223 3 33 3 3

223 33 3

A

10 2x x 1 10 2x 10 2x . x 1 x 1

10 2x 10 2x . x 1 x 1

1 4 4 4 4 4 4 4 4 2 4 4 4 4 4 4 4 43

3

33 3 23 210 2x x 1 3 x 1 x 2x 33x 3x 3x 9

A A A

 

 Và có  2x 3x 2 x 1 x 2   

Do đó 

23 3

2x 1 x 1

3 x 1 x 2x 310 2x x 1lim lim

x 1 x 2 .Ax 3x 2

2

x 1

3 x 2x 3 3.6 3lim

12 2x 2 .A

Page 9: GI I H N HÀM S LÝ THUY T VÀ PH NG PHÁP TÓM TẮT LÝ THUYẾT fileGiới hạn của hàm số tại một điểm: a). Giới hạn hữu hạn: Giả sử a;b là một khoảng

Truy cập hoc360.net để tải tài liệu học tập, bài giảng miễn phí

Truy cập hoc360.net để tải tài liệu học tập, bài giảng miễn phí

c). Ta có 3 2x 1 4x 28  

223 3 32 2 2

22 3 32 2

A

(x 1) 4x 28 x 1 x 1 4x 28 4x 28

x 1 x 1 4x 28 4x 28

1 4 4 4 4 4 4 4 4 2 4 4 4 4 4 4 4 43

 

3

3 3 2 23 2x 1 4x 28 x 3 x 2x 9x x 3x 27

A A A

 

 Và  3 3 3 2x 27 x 3 x 3 x 3x 9 . Do đó  3

3x 3 2

x 27lim

x 1 4x 28

 

2

2x 3

x 3 x 3x 9lim

x 3 x 2x 9

A

 

2

2x 3

x 3x 9 .A 27.48lim 54

24x 2x 9

d).  Có 

233 3 3

3

3

23 3

A

x 1 x x 1 x 1 x 1x 1

A Ax x 1

1 4 4 2 4 43

, và  

2

33 3 33

3

23 3

B

x 2 1 x 2 x 2 1 x 2 1 x 1x 2 1

B Bx 2 x 2 1

1 4 4 44 2 4 4 4 43

.  

Từ đó 3

3x 1

x 1lim

x 2 1

x 1 x 1

x 1B 3Alim lim 1

x 1 A 3

B

 e). Có 

2 23 3 3 3 3 3

3 3

2 23 3 3 3

A

2x 1 x 2x 1 2x 1. x x

2x 1 x

2x 1 2x 1. x x

1 4 4 4 4 44 2 4 4 4 4 4 43

  3 33 32x 1 x

A

x 1

A

 và 

x 1x 1

x 1

.  

Do đó 3 3

x 1 x 1 x 1

x 12x 1 x x 1 2Alim lim lim

x 1 A 3x 1

x 1

f). Có 

4 4

4

4 4

4x 3 1 4x 3 1 4x 3 14x 3 1

4x 3 1 4x 3 1

 

4

A

4x 3 1 4x 3 1

4x 3 1 4x 3 1

1 4 4 4 44 2 4 4 4 4 43

4 x 1

A

.  

Page 10: GI I H N HÀM S LÝ THUY T VÀ PH NG PHÁP TÓM TẮT LÝ THUYẾT fileGiới hạn của hàm số tại một điểm: a). Giới hạn hữu hạn: Giả sử a;b là một khoảng

Truy cập hoc360.net để tải tài liệu học tập, bài giảng miễn phí

Truy cập hoc360.net để tải tài liệu học tập, bài giảng miễn phí

Do đó 

4

x 1 x 1 x 1

4 x 1

4x 3 1 4 4Alim lim lim 1x 1 x 1 A 4

 

DẠNG 3: Thêm bớt số hạng hoặc một biểu thức vắng để khử được dạng vô định: Các dạng hay gặp 

0

k k

x x0

f x g x clim

x x

 hoặc 

0

k m

x x0

f x g x clim

x x

 hoặc 

0

k m

nx x0

f x g x clim

x x

. Trong đó k, m, n 

* ¥  và  n min(k,m) . 

PHƯƠNG PHÁP: Thông qua những ví dụ sau, rồi ta rút ra phương pháp giải: 

Ví dụ 1: Tìm các giới hạn sau : 

a). x 1

2x 2 5x 4 5lim

x 1

             b). 3

x 2

3x 2 5x 6lim

x 2

  

 c). 3 2

2x 2

2x 4x 11 x 7lim

x 4

       d). 

2 2

x 1

5x 1 3 x x 1 5 2x 1lim

x 1

  

LỜI GIẢI 

a). Ta có khi  x 1  thì  2x 2 5x 4 5 0  do đó đây là bài dạng vô định 0

0, ta phải tách được về 

dạng 

x 1 x 1

f x c g x mlim lim

x 1 x 1

 sao cho mỗi giới hạn nhân lượng liên hợp đều khử được dạng vô 

định . Kỹ thuật ta thay  x 1  vào  2x 2 2  và  5x 4 3  nên số  5  tách thành  2 3  và gom 

lại như sau : 

x 1 x 1

2x 2 2 5x 4 32x 2 5x 4 5lim lim

x 1 x 1

x 1 x 1

2x 2 2 5x 4 3lim lim

x 1 x 1

. Sau đó tính 

từng giới hạn. 

 Tính 

1x 1 x 1

2x 2 2 2x 2 22x 2 2L lim lim

x 1 x 1 2x 2 2

2

x 1

2x 2 4lim

x 1 2x 2 2

x 1 x 1

2 x 1 2 1lim lim

22x 2 2x 1 2x 2 2

 Tính 

2x 1 x 1

5x 4 3 5x 4 35x 4 3L lim lim

x 1 x 1 5x 4 3

2

x 1

5x 4 9lim

x 1 5x 4 3

x 1 x 1

5 x 1 5 5lim lim

65x 4 3x 1 5x 4 3

Kết luận x 1

2x 2 5x 4 5 1 5 4lim

x 1 2 6 3

Page 11: GI I H N HÀM S LÝ THUY T VÀ PH NG PHÁP TÓM TẮT LÝ THUYẾT fileGiới hạn của hàm số tại một điểm: a). Giới hạn hữu hạn: Giả sử a;b là một khoảng

Truy cập hoc360.net để tải tài liệu học tập, bài giảng miễn phí

Truy cập hoc360.net để tải tài liệu học tập, bài giảng miễn phí

b). 3

x 2

3x 2 5x 6L lim

x 2

 . Ta dễ dàng thấy đây là dạng vô định 

0

0 và tử số có hai căn thức khác loại, 

nên ta phải thêm bớt một hằng số c sao cho đưa được về dạng  3

x 2 x 1

f x c c g xlim lim

x 2 x 2

 và mỗi giới 

hạn đều tính được giới hạn khi khử được dạng vô định bằng phương pháp nhân lượng liên hợp.  

Kỹ thuật 1: Thay  x 2  vào  3 3x 2   và  5x 6 đều bằng 2. Suy ra 2 là giá trị ta cần thêm bớt. 

Kỹ thuật 2: Cho  x 2 0 x 2  sau đó giải hệ 3 3x 2 2 3x 2 8 x 2

5x 6 4 x 25x 6 2

  c 2  là giá trị 

cần thêm bớt. 

Cụ thể làm như sau:  3

3

x 2 x 2

3x 2 2 2 5x 63x 2 5x 6L lim lim

x 2 x 2

 

3

x 2 x 2

3x 2 2 2 5x 6lim lim

x 2 x 2

Tính 

23 3 3

3

1 2x 2 x 2 3 3

A

3x 2 2 3x 2 2. 3x 2 43x 2 2

L lim limx 2

x 2 3x 2 2. 3x 2 4

1 4 4 4 4 4 2 4 4 4 4 43

 

x 2 x 2

3 x 2 3 1lim lim

A 4x 2 .A

Tính 

2x 2

2 5x 6 2 5x 62 5x 6 4 (5x 6)L lim

x 2 x 2 2 5x 6 x 2 2 5x 6

 

5 x 2 5 5

42 5x 6x 2 2 5x 6

Do đó  1 2

1 5L L L 1

4 4 . 

 c). 3 2

2x 2

2x 4x 11 x 7L lim

x 4

, tương tự câu b) thay  x 2  vào 

3 22x 4x 11  và  x 7  đều bằng 3. 

Như vậy 3 là giá trị cần thêm và bớt, cụ thể  3 2

2x 2

2x 4x 11 3 3 x 7L lim

x 4

3 2

2 2x 2 x 2

2x 4x 11 3 3 x 7lim lim

x 4 x 4

.  

Page 12: GI I H N HÀM S LÝ THUY T VÀ PH NG PHÁP TÓM TẮT LÝ THUYẾT fileGiới hạn của hàm số tại một điểm: a). Giới hạn hữu hạn: Giả sử a;b là một khoảng

Truy cập hoc360.net để tải tài liệu học tập, bài giảng miễn phí

Truy cập hoc360.net để tải tài liệu học tập, bài giảng miễn phí

 Tính 3 2

1 2x 2

2x 4x 11 3L lim

x 4

 

23 3 32 2 2

2x 23 32 2 2

A

2x 4x 11 3 2x 4x 11 3. 2x 4x 11 9

lim

x 4 2x 4x 11 3. 2x 4x 11 9

1 4 4 4 4 4 4 4 4 2 4 4 4 4 4 4 4 43

33 2

2

2 2x 2 x 2 x 2 x 2

2x 4x 11 27 2 x 2 x 4 2 x 42x 4x 16 1lim lim lim lim

9x 2 x 2 .A x 2 .Ax 4 .A x 4 .A

 Tính:  2 2 2x 2 x 2

3 x 7 3 x 73 x 7L lim lim

x 4 x 4 3 x 7

 

x 2

2 xlim

x 2 x 2 3 x 7

x 2

1 1lim

24x 2 3 x 7

Do đó  1 2

1 1 5L L L

9 24 72 . 

 d). 2 2

x 1

5x 1 3 x x 1 5 2x 1lim

x 1

. Ta thấy khi  x 1  thì cả tử và mẫu đều  0  nên đây là bài 

thuộc dạng vô định 0

0. Kỹ thuật giải bài này cũng giống như các câu a, b, c. Bước đầu tiên thay  x 1 vào 

5x 1  được 2, thay  x 1 vào  2x x 1  được 1 và thay  x 1 vào  22x 1  được 1. Nên giới hạn được 

viết lại  2 2

x 1

5x 1 2 3 x x 1 1 5 2x 1 1L lim

x 1

 

x 1

5x 1 2L lim

x 1

 

2

x 1

x x 1 13lim

x 1

2

x 1

2x 1 15lim

x 1

 Tính 

1x 1 x 1

5x 1 2 5x 1 25x 1 2L lim lim

x 1 x 1 5x 1 2

 

x 1

5 x 1lim

x 1 5x 1 2

x 1

5 5lim

45x 1 2

 Tính 

2 22

2x 1 x 1 2

x x 1 1 x x 1 1x x 1 1

L lim limx 1 x 1 x x 1 1

2

x 1 2

x x 2lim

x 1 x x 1 1

x 1 x 1 22

x 1 x 2 x 2 3lim lim

2x x 1 1x 1 x x 1 1

Tính 

2 22

3x 1 x 1 2

2x 1 1 2x 1 12x 1 1

L lim limx 1 x 1 2x 1 1

 

2

x 1 2

2x 2lim

x 1 2x 1 1

x 1 x 1 22

2 x 1 x 1 2 x 1lim lim 2

2x 1 1x 1 2x 1 1

Page 13: GI I H N HÀM S LÝ THUY T VÀ PH NG PHÁP TÓM TẮT LÝ THUYẾT fileGiới hạn của hàm số tại một điểm: a). Giới hạn hữu hạn: Giả sử a;b là một khoảng

Truy cập hoc360.net để tải tài liệu học tập, bài giảng miễn phí

Truy cập hoc360.net để tải tài liệu học tập, bài giảng miễn phí

Từ đó suy ra  1 2 3

5 9 17L L 3L 5L 10

4 2 4 .  

Ví dụ 2 *: Tính các giới hạn sau: 

a). 3

2x 0

1 4x 1 6xlim

x

                                     b). 

32 2

2x 2

2x 6x 5 3x 9x 7lim

x 2

   

c). 33 2 2

3x 0

8x x 6x 9 9x 27x 27lim

x

    d). 

3 2

3 2x 1

6x 2 2 xlim

x x x 1

 

LỜI GIẢI 

Cách khử vô định 0

0 dạng 

0

k m

nx x0

f x g xlim

x x

 ta phải thêm và bớt một biểu thức  h x  sao cho  liên hợp 

thì tử xuất hiện một lượng nhân tử  n0x x  sau đó khử được vô định. Cách làm như sau:  

0 0

k mk m

n nx x x x0 0

f x h x h x g xf x g xL lim lim

x x x x

 

0 0

n nk m0 0

n n n nx x x x0 0 0 0

f x h x h x g x u x x x v x x xlim lim

x x x x x x P x x x Q x

Trong đó  P x  là lượng liên hợp của  k f x h x  và  Q x  là lượng liên hợp của  mh x g x . Cụ 

thể qua những ví dụ các bạn sẽ hiểu rõ hơn. 

a). Phân tích hướng giải, bước đầu tiên ta phải thêm một lượng  h x có nghĩa 3

2x 0

1 4x 1 6xlim

x

3

2x 0

1 4x h x h x 1 6xlim

x

2x 0

1 4x h xlim

x

3

2x 0

h x 1 6xlim

x

 Tính 

1 2x 0

1 4x h xL lim

x

, ta có  1 4x h x

1 4x h x 1 4x h x

1 4x h x

21 4x h x

1 4x h x

 

như vậy ta phải tìm hàm  h x  sao cho  2h x  phải xuất hiện  1 4x . Ta phân tích 

22 21 4x ... h x 1 2.1.(2x) 2x h x 2 21 2x h x h x 1 2x . Đến đây bài toán 

xem như đã hoàn thành (vì phương pháp nhân lượng liên hợp các bạn đã thành thạo trong những ví dụ 

trên). 

Cách làm cụ thể : 3

2x 0

1 4x 1 6xlim

x

3

2x 0

1 4x 1 2x 1 2x 1 6xlim

x

2x 0

1 4x 1 2xlim

x

3

2x 0

1 2x 1 6xlim

x

 Tính 

1 2 2x 0 x 0

1 4x 1 2x 1 4x 1 2x 1 4x 1 2xL lim lim

x x 1 4x 1 2x

 

Page 14: GI I H N HÀM S LÝ THUY T VÀ PH NG PHÁP TÓM TẮT LÝ THUYẾT fileGiới hạn của hàm số tại một điểm: a). Giới hạn hữu hạn: Giả sử a;b là một khoảng

Truy cập hoc360.net để tải tài liệu học tập, bài giảng miễn phí

Truy cập hoc360.net để tải tài liệu học tập, bài giảng miễn phí

2 2

2x 0

1 4x 1 2xlim

x 1 4x 1 2x

22

2 2x 0 x 0

1 4x 1 4x 4x 4xlim lim

x 1 4x 1 2x x 1 4x 1 2x

x 0

4lim 2

1 4x 1 2x

 Tính  3

2 2x 0

1 2x 1 6xL lim

x

 

223 3 3

2x 0 22 3 3

A

1 2x 1 6x 1 2x 1 2x 1 6x 1 6x

lim

x 1 2x 1 2x 1 6x 1 6x

1 4 4 4 4 4 4 44 2 4 4 4 4 4 4 4 43

33 32 3

2 2x 0 x 0

1 2x 1 6x 1 6x 12x 8x (1 6x)lim lim

x .A x .A

2

2x 0

4x 3 2xlim

x .A

x 0

4 3 2xlim 4

A

 

Do đó  1 2L L L 2 4 2 .  

b). 

32 2

2x 2

2x 6x 5 3x 9x 7L lim

x 2

. Để dễ thêm bớt ta nên đặt  x 2 t x t 2  vì  x 2  

(x 2) 0  do đó  t 0  . Suy ra 2 23

2t 0

2(t 2) 6(t 2) 5 3(t 2) 9(t 2) 7L lim

t

 

32 2

2t 0

2t 2t 1 3t 3t 1lim

t

 đến đây ta phải thêm và bớt một lượng  h t  để trên tử phải xuất hiện 

một lượng  2t .u t . Ta bắt đầu thực hiện  32 2

2t 0

2t 2t 1 h t h t 3t 3t 1L lim

t

  

32 2

2 2t 0 t 0

2t 2t 1 h t h t 3t 3t 1lim lim

t t

Phân tích 

2 2 2

1 2t 0 t 0 2 2

2t 2t 1 h t 2t 2t 1 h t 2t 2t 1 h tL lim lim

t t . 2t 2t 1 h t

2 2

t 0 2 2

2t 2t 1 h tlim

t . 2t 2t 1 h t

 như vậy ta phải tìm hàm  h t  sao cho  2h t  phải xuất hiện một lượng 

2t 1 . Ta thực hiện như sau:   2 2 2... 2t 1 h t t 2t 1 h t   2 2t 1 h t h t t 1  

mấu chốt của bài toán ta đã giải quyết xong. Ở đây vì sao ta lại lấy giới hạn đầu để phân tích? Thật ra lấy 

giới hạn nào cũng được vì thêm và bớt phải cùng một lượng  h t , ta tìm được bớt lượng  h t  ở giới hạn 

đầu thì giới hạn sau hiển nhiên phải nhận thêm lượng  h t . Và tìm hàm  h t  lấy giới hạn có căn thức 

bậc hai dễ nhân lượng liên hợp hơn. 

Page 15: GI I H N HÀM S LÝ THUY T VÀ PH NG PHÁP TÓM TẮT LÝ THUYẾT fileGiới hạn của hàm số tại một điểm: a). Giới hạn hữu hạn: Giả sử a;b là một khoảng

Truy cập hoc360.net để tải tài liệu học tập, bài giảng miễn phí

Truy cập hoc360.net để tải tài liệu học tập, bài giảng miễn phí

Cách làm cụ thể ở bài này:  32 2

2t 0

2t 2t 1 t 1 t 1 3t 3t 1L lim

t

2

2t 0

2t 2t 1 t 1lim

t

3 2

2t 0

t 1 3t 3t 1lim

t

 Tính 

2 2 2

1 2t 0 t 0 2 2

2t 2t 1 t 1 2t 2t 1 t 1 2t 2t 1 t 1L lim lim

t t 2t 2t 1 t 1

 

222

t 0 t 0 t 0 22 2 2 2

2t 2t 1 t 1t 1 1

lim lim lim22t 2t 1 t 1t 2t 2t 1 t 1 t 2t 2t 1 t 1

 

 Tính  3 2

2 2t 0

t 1 3t 3t 1L lim

t

  

223 3 32 2 2

2t 0 2 3 32 2 2

A

t 1 3t 3t 1 t 1 t 1 3t 3t 1 3t 3t 1

lim

t t 1 t 1 3t 3t 1 3t 3t 1

1 4 4 4 4 4 4 4 4 4 2 4 4 4 4 4 4 4 4 4 3

 

3

2 3 23

2 2t 0 t 0 t 0

t 1 3t 3t 1t t

lim lim lim 0At .A t .A

 . 

Kết luận  1 2

1 1L L L 0

2 2 . 

 c). 33 2 2

3x 0

8x x 6x 9 9x 27x 27lim

x

 .Tương tự câu a và b trước tiên ta phải tìm lượng  h x . Có 

3 2 3 2

3 2

3 2

8x x 6x 9 h x 8x x 6x 9 h x8x x 6x 9 h x

8x x 6x 9 h x

 

3 2 2

3 2

8x x 6x 9 h x

8x x 6x 9 h x

 bài này tương đối dễ, ta thấy ngay  22x 6x 9 x 3  có nghĩa 

22h x x 3   h x x 3 . Cách làm cụ thể như sau:  

33 2 2

3x 0

8x x 6x 9 (x 3) (x 3) 9x 27x 27L lim

x

 

   

33 2 2

3 3x 0 x 0

8x x 6x 9 (x 3) (x 3) 9x 27x 27lim lim

x x

 

Page 16: GI I H N HÀM S LÝ THUY T VÀ PH NG PHÁP TÓM TẮT LÝ THUYẾT fileGiới hạn của hàm số tại một điểm: a). Giới hạn hữu hạn: Giả sử a;b là một khoảng

Truy cập hoc360.net để tải tài liệu học tập, bài giảng miễn phí

Truy cập hoc360.net để tải tài liệu học tập, bài giảng miễn phí

 Tính 

3 2

1 3x 0

8x x 6x 9 (x 3)L lim

x

 

3 2 3 2

x 0 3 3 2

A

8x x 6x 9 (x 3) 8x x 6x 9 (x 3)lim

x 8x x 6x 9 (x 3)

1 4 4 4 4 4 2 4 4 4 4 4 3

23 2

3x 0

8x x 6x 9 x 3lim

x .A

3

3x 0 x 0

8x 8 8 4lim lim

A 6 3x .A . 

 Tính 

3 2

2 3x 0

(x 3) 9x 27x 27L lim

x

 

3 2

2x 0 2 3 33 2 2

B

x 3 9x 27x 27lim

x x 3 x 3 9x 27x 27 9x 27x 27

1 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4 2 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4 3

3

3x 0 x 0

x 1 1lim lim

B 27x .B . 

Kết luận  1 2

4 1 37L L L

3 27 27 .   

 d). 3 2

3 2x 1

6x 2 2 xlim

x x x 1

. Mẫu số được phân tích  3 2 2x x x 1 x x 1 x 1   2x 1 x 1  

2x 1 x 1 , nên giới hạn được viết lại 

3 2

2x 1

6x 2 2 xL lim

x 1 x 1

. Đặt  t x 1  nên 

2 33 2

2 2t 0 t 0

6(t 1) 2 t 1 6t 12t 6 2 t 1L lim lim

t t 2 t t 2

  

 3 3 32 2 2

3 2 3 2 3 2x 1 x 1 x 1

6x 2 2 x 6x 2 (x 1) (x 1) 2 x 6x 2 (x 1)lim lim lim

x x x 1 x x x 1 x x x 1

 

3 2x 1

(x 1) 2 xlim

x x x 1