DANH MỤC KỸ THUẬT TRONG KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH CỦA … · 120 4 Chăm sóc lỗ mở...
Transcript of DANH MỤC KỸ THUẬT TRONG KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH CỦA … · 120 4 Chăm sóc lỗ mở...
TT TT43 DANH MỤC KỸ THUẬT Ghi chú
I HỒI SỨC CẤP CỨU VÀ CHỐNG ĐỘC
A. TUẦN HOÀN
1 1 Theo dõi huyết áp liên tục không xâm nhập tại giường ≤ 8 giờ
2 2 Ghi điện tim cấp cứu tại giường
3 3 Theo dõi điện tim cấp cứu tại giường liên tục ≤ 8 giờ
4 5 Làm test phục hồi máu mao mạch
5 6 Đặt catheter tĩnh mạch ngoại biên
6 7 Đặt catheter tĩnh mạch trung tâm 01 nòng
7 8 Đặt catheter tĩnh mạch trung tâm nhiều nòng
8 10 Chăm sóc catheter tĩnh mạch
9 18 Siêu âm tim cấp cứu tại giường
10 28 Theo dõi SPO2 liên tục tại giường ≤ 8 giờ
11 32 Sốc điện ngoài lồng ngực cấp cứu
12 34
Hồi phục nhịp xoang cho người bệnh loạn nhịp bằng máy sốc
điện
13 35 Hồi phục nhịp xoang cho người bệnh loạn nhịp bằng thuốc
14 39 Hạ huyết áp chỉ huy ≤ 8 giờ
15 45 Dùng thuốc chống đông
16 50
Liệu pháp insulin liều cao điều trị ngộ độc (để nâng huyết áp)
≤ 8 giờ
17 51 Hồi sức chống sốc ≤ 8 giờ
B. HÔ HẤP
18 53 Đặt canuyn mũi hầu, miệng hầu
19 54
Hút đờm qua ống nội khí quản/canuyn mở khí quản bằng ống
thông một lần ở người bệnh không thở máy (một lần hút)
20 57 Thở oxy qua gọng kính (≤ 8 giờ)
21 58 Thở oxy qua mặt nạ không có túi (≤ 8 giờ)
22 59
Thở ô xy qua mặt nạ có túi có hít lại (túi không có van) (≤ 8
giờ)
23 60 Thở oxy qua mặt nạ có túi không hít lại (túi có van) (≤ 8 giờ)
24 61 Thở oxy qua ống chữ T (T-tube) (≤ 8 giờ)
25 62 Thở oxy dài hạn điều trị suy hô hấp mạn tính ≤ 8 giờ
26 63 Thở oxy qua mặt nạ venturi (≤ 8 giờ)
27 64
Thủ thuật Heimlich (lấy dị vật đường thở) cho người lớn và
trẻ em
28 65 Bóp bóng Ambu qua mặt nạ
DANH MỤC KỸ THUẬT TRONG KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH
CỦA TRUNG TÂM Y TẾ HUYỆN TRÀ BỒNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 565/QĐ-SYT ngày 14/4/2015 của Sở Y tế Quảng Ngãi)
1/52
TT TT43 DANH MỤC KỸ THUẬT Ghi chú
29 66 Đặt ống nội khí quản
30 71 Mở khí quản cấp cứu
31 72 Mở khí quản qua màng nhẫn giáp
32 73 Mở khí quản thường quy
33 74 Mở khí quản qua da một thì cấp cứu ngạt thở
34 75 Chăm sóc ống nội khí quản (một lần)
35 76 Chăm sóc lỗ mở khí quản (một lần)
36 77 Thay ống nội khí quản
37 78 Rút ống nội khí quản
38 79 Rút canuyn khí quản
39 80 Thay canuyn mở khí quản
40 81
Đánh giá mức độ nặng của cơn hen phế quản bằng peak flow
meter
41 82 Đánh giá mức độ nặng của COPD bằng FEV1 (một lần)
42 85 Vận động trị liệu hô hấp
43 86 Khí dung thuốc cấp cứu (một lần)
44 87 Khí dung thuốc qua thở máy (một lần)
45 88 Làm ẩm đường thở qua máy phun sương mù
46 89 Đặt canuyn mở khí quản 02 nòng
47 94 Dẫn lưu khí màng phổi áp lực thấp ≤ 8 giờ
48 128 Thông khí nhân tạo không xâm nhập ≤ 8 giờ
49 130
Thông khí nhân tạo không xâm nhập phương thức CPAP ≤ 8
giờ
50 144 Thông khí nhân tạo trong khi vận chuyển
51 147 Cai thở máy bằng thở T-tube ngắt quãng ≤ 8 giờ
52 151 Kỹ thuật thử nghiệm tự thở CPAP
53 157 Cố định lồng ngực do chấn thương gãy xương sườn
54 158 Cấp cứu ngừng tuần hoàn hô hấp cơ bản
55 159 Cấp cứu ngừng tuần hoàn hô hấp nâng cao
C. THẬN - LỌC MÁU
56 160 Đặt ống thông dẫn lưu bàng quang
57 161 Chọc hút nước tiểu trên xương mu
58 162 Đặt ống thông dẫn lưu bàng quang trên khớp vệ
59 164 Thông bàng quang
60 165 Rửa bàng quang lấy máu cục
61 166 Vận động trị liệu bàng quang
62 170 Bài niệu cưỡng bức ≤ 8 giờ
63 171 Kiềm hóa nước tiểu tăng thải trừ chất độc ≤ 8 giờ
D. THẦN KINH
64 211 Vận động trị liệu cho người bệnh bất động tại giường ≤ 8 giờ
65 213 Điều trị co giật liên tục ≤ 8 giờ
66 214 Điều trị giãn cơ trong cấp cứu ≤ 8 giờ
2/52
TT TT43 DANH MỤC KỸ THUẬT Ghi chú
Đ. TIÊU HOÁ
67 215 Gây nôn cho người bệnh ngộ độc qua đường tiêu hóa
68 216 Đặt ống thông dạ dày
69 218 Rửa dạ dày cấp cứu
70 219 Rửa dạ dày loại bỏ chất độc bằng hệ thống kín
71 221 Thụt tháo
72 222 Thụt giữ
73 223 Đặt ống thông hậu môn
74 224 Cho ăn qua ống thông dạ dày (một lần)
75 225
Nuôi dưỡng người bệnh qua ống thông dạ dày bằng bơm tay
(một lần)
76 228 Nuôi dưỡng người bệnh qua lỗ mở dạ dày (một lần)
77 229
Nuôi dưỡng người bệnh bằng đường truyền tĩnh mạch ngoại
biên ≤ 8 giờ
78 239 Siêu âm ổ bụng tại giường cấp cứu
E. TOÀN THÂN
79 245 Cân người bệnh tại giường bằng cân treo hay cân điện tử
80 246 Đo lượng nước tiểu 24 giờ
81 247 Hạ thân nhiệt chỉ huy
82 248 Nâng thân nhiệt chỉ huy
83 249 Giải stress cho người bệnh
84 250 Kiểm soát đau trong cấp cứu
85 251
Lấy máu tĩnh mạch, tiêm thuốc tĩnh mạch (một lần chọc kim
qua da)
86 252 Truyền thuốc, dịch tĩnh mạch ≤ 8 giờ
87 253 Lấy máu tĩnh mạch bẹn
88 255 Kiểm soát pH máu bằng bicarbonate ≤ 8 giờ
89 256 Điều chỉnh tăng/giảm kali máu bằng thuốc tĩnh mạch
90 257 Điều chỉnh tăng/giảm natri máu bằng thuốc tĩnh mạch
91 258 Kiểm soát tăng đường huyết chỉ huy ≤ 8 giờ
92 259 Rửa mắt tẩy độc
93 260 Chăm sóc mắt ở người bệnh hôn mê (một lần)
94 261 Vệ sinh răng miệng đặc biệt (một lần)
95 262 Gội đầu cho người bệnh tại giường
96 263 Gội đầu tẩy độc cho người bệnh
97 264 Tắm cho người bệnh tại giường
98 265 Tắm tẩy độc cho người bệnh
99 266 Xoa bóp phòng chống loét
100 267 Thay băng cho các vết thương hoại tử rộng (một lần)
101 268
Phục hồi chức năng vận động, nói, nuốt cho người bệnh cấp
cứu ≤ 8 giờ
102 269 Băng ép bất động sơ cứu rắn cắn
103 270 Ga rô hoặc băng ép cầm máu
3/52
TT TT43 DANH MỤC KỸ THUẬT Ghi chú
104 271 Dùng thuốc kháng độc điều trị giải độc
105 272 Sử dụng than hoạt đa liểu cấp cứu ngộ độc ≤ 8 giờ
106 274 Điều trị giải độc ngộ độc rượu cấp
107 275 Băng bó vết thương
108 276 Cố định tạm thời người bệnh gãy xương
109 277 Cố định cột sống cổ bằng nẹp cứng
110 278 Vận chuyển người bệnh cấp cứu
111 279 Vận chuyển người bệnh chấn thương cột sống thắt lưng
G. XÉT NGHIỆM
112 281 Xét nghiệm đường máu mao mạch tại giường (một lần)
113 284 Định nhóm máu tại giường
114 285 Xét nghiệm đông máu nhanh tại giường
115 287 Đo lactat trong máu
116 288 Định tính chất độc bằng test nhanh – một lần
117 296 Phát hiện opiat bằng naloxone
H. THĂM DÒ KHÁC
118 303 Siêu âm cấp cứu tại giường bệnh
II NỘI KHOA
A. HÔ HẤP
119 1 Bóp bóng Ambu qua mặt nạ
120 4 Chăm sóc lỗ mở khí quản (một lần)
121 11 Chọc hút khí màng phổi
122 14
Đánh giá mức độ nặng của cơn hen phế quản bằng peak flow
meter
123 24 Đo chức năng hô hấp
124 28 Kỹ thuật ho có điều khiển
125 29 Kỹ thuật tập thở cơ hoành
126 30 Kỹ thuật ho khạc đờm bằng khí dung nước muối ưu trương
127 31 Kỹ thuật vỗ rung dẫn lưu tư thế
128 32 Khí dung thuốc giãn phế quản
129 63 Siêu âm màng phổi cấp cứu
130 67 Thay canuyn mở khí quản
131 68 Vận động trị liệu hô hấp
B. TIM MẠCH
132 85 Điện tim thường
133 97 Hồi phục nhịp xoang cho người bệnh loạn nhịp bằng thuốc
134 111 Nghiệm pháp atropin
135 119 Siêu âm tim cấp cứu tại giường
136 121 Sốc điện điều trị các rối loạn nhịp nhanh
C. THẦN KINH
137 128 Chăm sóc mắt ở người bệnh liệt VII ngoại biên (một lần)
4/52
TT TT43 DANH MỤC KỸ THUẬT Ghi chú
138 149 Gội đầu cho người bệnh trong các bệnh thần kinh tại giường
139 150 Hút đờm hầu họng
140 151 Lấy máu tĩnh mạch bẹn
141 158 Test chẩn đoán nhược cơ bằng thuốc
142 163 Thay băng các vết loét hoại tử rộng sau TBMMN
143 164 Theo dõi SPO2 liên tục tại giường
144 165 Vệ sinh răng miệng bệnh nhân thần kinh tại giường
145 166
Xoa bóp phòng chống loét trong các bệnh thần kinh (một
ngày)
D. THẬN TIẾT NIỆU
146 167 Chăm sóc sonde dẫn lưu bể thận qua da/lần
147 177 Chọc hút nước tiểu trên xương mu
148 188 Đặt sonde bàng quang
149 195 Đo lượng nước tiểu 24 giờ
Đ. TIÊU HÓA
150 241 Cho ăn qua ống mở thông dạ dày hoặc hỗng tràng (một lần)
151 242 Chọc dò dịch ổ bụng xét nghiệm
152 244 Đặt ống thông dạ dày
153 247 Đặt ống thông hậu môn
154 313 Rửa dạ dày cấp cứu
155 314 Siêu âm ổ bụng
156 336 Test nhanh tìm hồng cầu ẩn trong phân
157 337 Thụt thuốc qua đường hậu môn
158 338 Thụt tháo chuẩn bị sạch đại tràng
159 339 Thụt tháo phân
E. CƠ XƯƠNG KHỚP
160 363 Hút ổ viêm/ áp xe phần mềm
III NHI KHOA
I. HỒI SỨC CẤP CỨU VÀ CHỐNG ĐỘC
A. TUẦN HOÀN
161 28 Đặt catheter tĩnh mạch
162 29 Sốc điện ngoài lồng ngực cấp cứu
163 44 Ghi điện tim cấp cứu tại giường
164 45 Hạ huyết áp chỉ huy
165 46 Theo dõi huyết áp liên tục tại giường
166 47 Theo dõi điện tim liên tục tại giường
167 48 Hồi phục nhịp xoang cho người bệnh loạn nhịp
168 49 Chăm sóc catheter tĩnh mạch
169 51 Ép tim ngoài lồng ngực
B. HÔ HẤP
170 77 Đặt ống nội khí quản
5/52
TT TT43 DANH MỤC KỸ THUẬT Ghi chú
171 78 Mở khí quản
172 82 Thở máy không xâm nhập (thở CPAP, Thở BIPAP)
173 87 Theo dõi độ bão hòa ô xy (SPO2) liên tục tại giường
174 88 Thăm dò chức năng hô hấp
175 89 Khí dung thuốc cấp cứu
176 90 Khí dung thuốc thở máy
177 91 Hút đờm qua ống nội khí quản bằng catheter một lần
178 92 Hút đờm qua ống nội khí quản bằng catheter kín
179 93 Vận động trị liệu hô hấp
180 94 Đặt mặt nạ thanh quản cấp cứu
181 95 Mở khí quản một thì cấp cứu ngạt thở
182 96 Mở khí quản qua da cấp cứu
183 99 Đặt nội khí quản 2 nòng
184 101 Thay canuyn mở khí quản
185 102 Chăm sóc lỗ mở khí quản
186 103 Làm ẩm đường thở qua máy phun sương mù
187 104 Mở màng giáp nhẫn cấp cứu
188 105 Thổi ngạt
189 106 Bóp bóng Ambu qua mặt nạ
190 107 Thủ thuật Heimlich (lấy dị vật đường thở)
191 108 Thở oxy gọng kính
192 109 Thở oxy lưu lượng cao qua mặt nạ không túi
193 110 Thở oxy qua mặt nạ có túi
194 111 Thở oxy qua ống chữ T (T-tube)
195 112 Cố định lồng ngực do chấn thương gãy xương sườn
196 113 Cấp cứu ngừng tuần hoàn hô hấp
C. THẬN – LỌC MÁU
197 125 Chọc hút nước tiểu trên xương mu
198 128 Bài niệu cưỡng bức
199 130 Vận động trị liệu bàng quang
200 132 Đặt ống thông dẫn lưu bàng quang
201 133 Thông tiểu
202 134 Hồi sức chống sốc
D. THẦN KINH
203 137 Xử trí tăng áp lực nội sọ
204 148 Chọc dịch tủy sống
205 149 Điều trị co giật liên tục (điều trị trạng thái động kinh)
206 150 Vận động trị liệu cho người bệnh bất động tại giường
207 151 Điều trị giãn cơ trong cấp cứu
Đ. TIÊU HÓA
208 167 Đặt ống thông dạ dày
209 168 Rửa dạ dày cấp cứu
210 169 Rửa dạ dày loại bỏ chất độc bằng hệ thống kín
6/52
TT TT43 DANH MỤC KỸ THUẬT Ghi chú
211 171 Siêu âm ổ bụng tại giường cấp cứu
212 172 Cho ăn qua ống thông dạ dày
213 173 Rửa dạ dày bằng ống Faucher và qua túi kín
214 178 Đặt sonde hậu môn
215 179 Thụt tháo phân
216 180
Nuôi dưỡng người bệnh bằng đường truyền tĩnh mạch ngoại
biên
217 181
Nuôi dưỡng người bệnh qua Catheter thực quản dạ dày băng
bơm tay
E. TOÀN THÂN
218 185 Nâng thân nhiệt chủ động
219 187 Kiểm soát đau trong cấp cứu
220 188
Siêu âm đen trắng tại giường bệnh
Siêu âm màu tại giường
221 191 Xét nghiệm đường máu mao mạch tại giường
222 192 Thay băng cho các vết thương hoại tử rộng
223 194 Tắm cho người bệnh tại giường
224 195 Tắm tẩy độc cho người bệnh
225 196 Gội đầu cho người bệnh tại giường
226 197 Gội đầu tẩy độc cho người bệnh
227 198 Vệ sinh răng miệng đặc biệt
228 199 Xoa bóp phòng chống loét
229 200 Cố định cột sống cổ bằng nẹp cứng
230 201 Cố định tạm thời người bệnh gãy xương
231 202 Băng bó vết thương
232 203 Cầm máu (vết thương chảy máu)
233 204 Vận chuyển người bệnh an toàn
234 205 Vận chuyển người bệnh nặng có thở máy
235 206 Định nhóm máu tại giường
236 207 Chăm sóc mắt ở người bệnh hôn mê
237 208 Lấy máu tĩnh mạch bẹn
238 210 Tiêm truyền thuốc
G. XÉT NGHIỆM ĐỘC CHẤT NHANH
239 213 Làm test nhanh chẩn đoán ngộ độc cấp
240 214 Định tính chất độc trong nước tiểu bằng test nhanh
241 215 Đo các chất khí trong máu
242 216 Đo lactat trong máu
243 217 Định tính chất độc trong máu bằng test nhanh
244 219 Phát hiện opiat bằng Naloxone
245 220 Phát hiện benzodiazepin bằng Anexate
II. TÂM THẦN
246 255 Xử trí trạng thái loạn trương lực cơ cấp
247 257 Xử trí người bệnh kích động
7/52
TT TT43 DANH MỤC KỸ THUẬT Ghi chú
248 258 Xử trí hội chứng an thần kinh ác tính
249 259 Xử trí người bệnh không ăn
250 260 Xử trí ngộ độc thuốc hướng thần
251 261 Liệu pháp tâm lý nhóm
252 262 Liệu pháp tâm lý gia đình
253 263 Liệu pháp tái thích ứng xã hội
254 264 Tư vấn tâm lí cho người bệnh và gia đình
255 266 Liệu pháp giải thích hợp lý
256 267 Liệu pháp lao động
257 268 Cấp cứu người bệnh tự sát
258 269 Xử trí dị ứng thuốc hướng thần
259 270 Test nhanh phát hiện chất opiats trong nước tiểu
III. Y HỌC CỔ TRUYỀN
A. KỸ THUẬT CHUNG
260 276 Sắc thuốc thang và đóng gói thuốc bằng máy
261 280 Xông thuốc bằng máy
262 281 Ngâm thuốc YHCT toàn thân
263 282 Xông hơi thuốc
264 283 Xông khói thuốc
265 284 Sắc thuốc thang
266 285 Ngâm thuốc YHCT bộ phận
267 286 Đặt thuốc YHCT
268 287 Bó thuốc
269 288 Chườm ngải
270 289 Hào châm
271 290 Nhĩ châm
272 291 Ôn châm
273 292 Chích lể
274 293 Luyện tập dưỡng sinh
B. ĐIỆN CHÂM
275 461 Điện châm điều trị di chứng bại liệt
276 462 Điện châm điều trị liệt chi trên
277 463 Điện châm điều trị liệt chi dưới
278 464 Điện châm điều trị liệt nửa người
279 465 Điện châm điều trị liệt do bệnh của cơ
280 466 Điện châm điều trị teo cơ
281 467 Điện châm điều trị đau thần kinh toạ
282 468 Điện châm điều trị bại não
283 469 Điện châm điều trị bệnh tự kỷ
284 470 Điện châm điều trị chứng ù tai
285 471 Điện châm điều trị giảm khứu giác
286 472 Điện châm điều trị chứng nói ngọng, nói lắp
287 473 Điện châm điều trị khàn tiếng
8/52
TT TT43 DANH MỤC KỸ THUẬT Ghi chú
288 474 Điện châm cai thuốc lá
289 475 Điện châm điều trị hỗ trợ cai nghiện ma tuý
290 476 Điện châm điều trị hội chứng ngoại tháp
291 477 Điện châm điều trị động kinh cục bộ
292 478 Điện châm điều trị đau đầu, đau nửa đầu
293 479 Điện châm điều trị mất ngủ
294 480 Điện châm điều trị stress
295 481 Điện châm điều trị thiếu máu não mạn tính
296 482
Điện châm điều trị tổn thương gây liệt rễ, đám rối và dây thần
kinh
297 483 Điện châm điều trị tổn thương dây thần kinh V
298 484 Điện châm điều trị liệt dây thần kinh VII ngoại biên
299 485 Điện châm điều trị chắp lẹo
300 486 Điện châm điều trị sụp mi
301 487 Điện châm điều trị bệnh hố mắt
302 488 Điện châm điều trị viêm kết mạc
303 489 Điện châm điều trị viêm thần kinh thị giác sau giai đoạn cấp
304 490 Điện châm điều trị lác
305 491 Điện châm điều trị giảm thị lực
306 492 Điện châm điều trị hội chứng tiền đình
307 493 Điện châm điều trị giảm thính lực
308 494 Điện châm điều trị thất ngôn
309 495 Điện châm điều trị rối loạn cảm giác đầu chi
310 496 Điện châm điều trị viêm co cứng cơ delta
311 497 Điện châm điều trị nôn nấc
312 498 Điện châm điều trị cơn đau quặn thận
313 499 Điện châm điều trị viêm bàng quang cấp
314 500 Điện châm điều trị viêm phần phụ
315 501 Điện châm điều rối loạn trị đại, tiểu tiện
316 502 Điện châm điều trị táo bón
317 503 Điện châm điều trị rối loạn tiêu hoá
318 504 Điện châm điều trị rối loạn cảm giác
319 505 Điện châm điều trị đái dầm
320 506 Điện châm điều trị bí đái
321 507 Điện châm điều trị rối loạn thần kinh thực vật
322 508 Điện châm điều trị cảm cúm
323 509 Điện châm điều trị viêm Amidan cấp
324 510 Điện châm điều trị béo phì
325 511 Điện châm điều trị bướu cổ đơn thuần
326 512 Điện châm điều trị rối loạn chức năng do chấn thương sọ não
327 513 Điện châm điều trị liệt tứ chi do chấn thương cột sống
328 514 Điện châm điều trị giảm đau sau phẫu thuật
9/52
TT TT43 DANH MỤC KỸ THUẬT Ghi chú
329 515 Điện châm điều trị giảm đau do ung thư
330 516 Điện châm điều trị đau răng
331 517 Điện châm điều trị giảm đau do Zona
332 518 Điện châm điều trị viêm mũi xoang
333 519 Điện châm điều trị hen phế quản
334 520 Điện châm điều trị tăng huyết áp
335 521 Điện châm điều trị huyết áp thấp
336 522 Điện châm điều trị đau dây thần kinh liên sườn
337 523 Điện châm điều trị đau ngực sườn
338 524 Điện châm điều trị viêm đa dây thần kinh
339 525 Điện châm điều trị viêm khớp dạng thấp
340 526 Điện châm điều trị thoái hóa khớp
341 527 Điện châm điều trị đau lưng
342 528 Điện châm điều trị đau mỏi cơ
343 529 Điện châm điều trị viêm quanh khớp vai
344 530 Điện châm điều trị hội chứng vai gáy
345 531 Điện châm điều trị chứng tic
C. THUỶ CHÂM
346 532 Thủy châm điều trị liệt
347 533 Thủy châm điều trị liệt chi trên
348 534 Thủy châm điều trị liệt chi dưới
349 535 Thủy châm điều trị liệt nửa người
350 536 Thủy châm điều trị liệt do bệnh của cơ
351 537 Thủy châm điều trị teo cơ
352 538 Thủy châm điều trị đau thần kinh toạ
353 539 Thủy châm điều trị bại não
354 540 Thủy châm điều trị bệnh tự kỷ
355 541 Thủy châm điều trị chứng ù tai
356 542 Thủy châm điều trị giảm khứu giác
357 543 Thủy châm điều trị rối loạn vận ngôn
358 544 Thủy châm điều trị khàn tiếng
359 545 Thủy châm cai thuốc lá
360 546 Thủy châm điều trị hỗ trợ cai nghiện ma tuý
361 547 Thủy châm điều trị hội chứng ngoại tháp
362 548 Thủy châm điều trị động kinh
363 549 Thủy châm điều trị đau đầu, đau nửa đầu
364 550 Thủy châm điều trị mất ngủ
365 551 Thủy châm điều trị stress
366 552 Thủy châm điều trị thiếu máu não mạn tính
367 553 Thủy châm điều trị tổn thương rễ, đám rối và dây thần kinh
368 554 Thủy châm điều trị tổn thương dây thần kinh V
369 555 Thủy châm điều trị liệt dây thần kinh số VII ngoại biên
370 556 Thủy châm điều trị sụp mi
10/52
TT TT43 DANH MỤC KỸ THUẬT Ghi chú
371 557 Thủy châm điều trị bệnh hố mắt
372 558 Thủy châm điều trị viêm thần kinh thị giác sau giai đoạn cấp
373 559 Thủy châm điều trị lác
374 560 Thủy châm điều trị giảm thị lực
375 561 Thủy châm điều trị hội chứng tiền đình
376 562 Thủy châm điều trị giảm thính lực
377 563 Thủy châm điều trị thất ngôn
378 564 Thủy châm điều trị viêm xoang
379 565 Thủy châm điều trị viêm mũi dị ứng
380 566 Thủy châm điều trị hen phế quản
381 567 Thủy châm điều trị tăng huyết áp
382 568 Thủy châm điều trị huyết áp thấp
383 569 Thủy châm điều trị đau vùng ngực
384 570 Thủy châm điều trị đau thần kinh liên sườn
385 571 Thủy châm điều trị đau ngực, sườn
386 572 Thủy châm điều trị trĩ
387 573 Thủy châm điều trị sa dạ dày
388 574 Thủy châm điều trị đau dạ dày
389 575 Thủy châm điều trị nôn, nấc
390 576 Thủy châm điều trị bệnh vẩy nến
391 577 Thủy châm điều trị dị ứng
392 578 Thủy châm điều trị viêm khớp dạng thấp
393 579 Thủy châm điều trị thoái hóa khớp
394 580 Thủy châm điều trị đau lưng
395 581 Thủy châm điều trị đau mỏi cơ
396 582 Thủy châm điều trị viêm quanh khớp vai
397 583 Thủy châm điều trị hội chứng vai gáy
398 584 Thủy châm điều trị chứng tic
399 585 Thủy châm điều trị rối loạn cảm giác đầu chi
400 586 Thủy châm điều trị viêm co cứng cơ delta
401 587 Thủy châm điều trị cơn đau quặn thận
402 588 Thủy châm điều trị rối loạn đại, tiểu tiện
403 589 Thủy châm điều trị táo bón
404 590 Thủy châm điều trị rối loạn tiêu hoá
405 591 Thủy châm điều trị rối loạn cảm giác
406 592 Thủy châm điều trị đái dầm
407 593 Thủy châm điều trị bí đái
408 594 Thủy châm điều trị rối loạn thần kinh thực vật
409 595 Thủy châm điều trị béo phì
410 596 Thủy châm điều trị bướu cổ đơn thuần
411 597 Thủy châm điều trị rối loạn chức năng do chấn thương sọ não
11/52
TT TT43 DANH MỤC KỸ THUẬT Ghi chú
412 598 Thủy châm điều trị liệt tứ chi do chấn thương cột sống
413 599 Thủy châm điều trị giảm đau sau phẫu thuật
414 600 Thủy châm điều trị giảm đau do ung thư
415 601 Thủy châm điều trị đau răng
416 602 Thủy châm điều trị hội chứng tiền đình
D. XOA BÓP BẤM HUYỆT
417 603 Xoa bóp bấm huyệt điều trị liệt
418 604 Xoa bóp bấm huyệt điều trị liệt chi trên
419 605 Xoa bóp bấm huyệt điều trị liệt chi dưới
420 606 Xoa bóp bấm huyệt điều trị liệt nửa người
421 607 Xoa bóp bấm huyệt điều trị đau thần kinh toạ
422 608 Xoa bóp bấm huyệt điều trị liệt do viêm não
423 609 Xoa bóp bấm huyệt điều trị bại não trẻ em
424 610 Xoa bóp bấm huyệt điều trị cứng khớp chi trên
425 611 Xoa bóp bấm huyệt điều trị cứng khớp chi dưới
426 612 Xoa bóp bấm huyệt điều trị choáng ngất
427 613 Xoa búp bấm huyệt điều trị bệnh tự kỷ
428 614 Xoa bóp bấm huyệt điều trị chứng ù tai
429 615 Xoa bóp bấm huyệt điều trị giảm khứu giác
430 616 Xoa bóp bấm huyệt điều trị liệt do bệnh của cơ
431 617 Xoa bóp bấm huyệt điều trị liệt các dây thần kinh
432 618 Xoa bóp bấm huyệt điều trị teo cơ
433 619 Xoa búp bấm huyệt cai thuốc lá
434 620 Xoa bóp bấm huyệt điều trị hỗ trợ cai nghiện ma tuý
435 621 Xoa bóp bấm huyệt điều trị tâm căn suy nhược
436 622 Xoa búp bấm huyệt điều trị hội chứng ngoại tháp
437 623 Xoa bóp bấm huyệt điều trị động kinh
438 624 Xoa bóp bấm huyệt điều trị đau đầu, đau nửa đầu
439 625 Xoa bóp bấm huyệt điều trị mất ngủ
440 626 Xoa bóp bấm huyệt điều trị stress
441 627 Xoa búp bấm huyệt điều trị thiếu máu não mạn tính
442 628
Xoa bóp bấm huyệt điều trị tổn thương rễ, đám rối và dây thần
kinh
443 629 Xoa bóp bấm huyệt điều trị tổn thương dây thần kinh V
444 630
Xoa bóp bấm huyệt điều trị liệt dây thần kinh số VII ngoại
biên
445 631 Xoa bóp bấm huyệt điều trị sụp mi
446 632
Xoa bóp bấm huyệt điều trị viêm thần kinh thị giác sau giai
đoạn cấp
447 633 Xoa bóp bấm huyệt điều trị lác
448 634 Xoa bóp bấm huyệt điều trị giảm thị lực do teo gai thị
449 635 Xoa bóp bấm huyệt điều trị hội chứng tiền đình
450 636 Xoa bóp bấm huyệt điều trị giảm thính lực
12/52
TT TT43 DANH MỤC KỸ THUẬT Ghi chú
451 637 Xoa bóp bấm huyệt điều trị viêm mũi xoang
452 638 Xoa bóp bấm huyệt điều trị hen phế quản
453 639 Xoa bóp bấm huyệt điều trị tăng huyết áp
454 640 Xoa búp bấm huyệt điều trị huyết áp thấp
455 641 Xoa bóp bấm huyệt điều trị đau vùng ngực
456 642 Xoa bóp bấm huyệt điều trị đau thần kinh liên sườn
457 643 Xoa bóp bấm huyệt điều trị đau ngực, sườn
458 644 Xoa bóp bấm huyệt điều trị đau dạ dày
459 645 Xoa bóp bấm huyệt điều trị nôn, nấc
460 646 Xoa bóp bấm huyệt điều trị viêm khớp dạng thấp
461 647 Xoa bóp bấm huyệt điều trị thoái hóa khớp
462 648 Xoa bóp bấm huyệt điều trị đau lưng
463 649 Xoa bóp bấm huyệt điều trị đau mỏi cơ
464 650 Xoa búp bấm huyệt điều trị viêm quanh khớp vai
465 651 Xoa bóp bấm huyệt điều trị hội chứng vai gáy
466 652 Xoa bóp bấm huyệt điều trị chứng tic
467 653 Xoa bóp bấm huyệt điều trị nôn, nấc
468 654 Xoa bóp bấm huyệt điều trị rối loạn cảm giác đầu chi
469 655 Xoa bóp bấm huyệt điều trị viêm co cứng cơ delta
470 656 Xoa313 bóp bấm huyệt điều trị rối loạn đại, tiểu tiện
471 657 Xoa bóp bấm huyệt điều trị táo bón
472 658 Xoa bóp bấm huyệt điều trị rối loạn tiêu hoá
473 659 Xoa bóp bấm huyệt điều trị rối loạn cảm giác
474 660 Xoa bóp bấm huyệt điều trị bí đái
475 661 Xoa bóp bấm huyệt điều trị rối loạn thần kinh thực vật
476 662 Xoa bóp bấm huyệt điều trị béo phì
477 663
Xoa bóp bấm huyệt điều trị rối loạn chức năng do chấn
thương sọ não
478 664 Xoa bóp bấm huyệt điều trị liệt tứ chi do chấn thương cột sống
479 665 Xoa bóp bấm huyệt điều trị giảm đau sau phẫu thuật
480 666 Xoa bóp bấm huyệt điều trị giảm đau do ung thư
481 667 Xoa bóp bấm huyệt điều trị đau răng
482 668 Xoa bóp bấm huyệt điều trị đái dầm
483 669 Xoa bóp bấm huyệt điều trị sa trực tràng
484 670 Xoa bóp bấm huyệt điều trị hysteria
Đ. CỨU
485 671 Cứu điều trị đau lưng thể hàn
486 672 Cứu điều trị đau thần kinh toạ thể hàn
487 673 Cứu điều trị đau bụng ỉa chảy thể hàn
488 674 Cứu điều trị liệt thần kinh VII ngoại biên thể hàn
489 675 Cứu điều trị đau vai gáy cấp thể hàn
490 676 Cứu điều trị ngoại cảm phong hàn
13/52
TT TT43 DANH MỤC KỸ THUẬT Ghi chú
491 677 Cứu điều trị liệt thể hàn
492 678 Cứu điều trị liệt chi trên thể hàn
493 679 Cứu điều trị liệt chi dưới thể hàn
494 680 Cứu điều trị liệt nửa người thể hàn
495 681 Cứu điều trị liệt do bệnh của cơ thể hàn
496 682 Cứu điều trị bại não thể hàn
497 683 Cứu điều trị bệnh tự kỷ thể hàn
498 684 Cứu điều trị ù tai thể hàn
499 685 Cứu điều trị giảm khứu giác thể hàn
500 686 Cứu điều trị khàn tiếng thể hàn
501 687 Cứu điều trị hỗ trợ cai nghiện ma tuý thể hàn
502 688 Cứu điều trị đau đầu, đau nửa đầu thể hàn
503 689 Cứu điều trị rối loạn cảm giác đầu chi thể hàn
504 690 Cứu điều trị nôn nấc thể hàn
505 691 Cứu điều trị rối loạn đại tiểu tiện thể hàn
506 692 Cứu điều trị rối loạn tiêu hóa thể hàn
507 693 Cứu điều trị đái dầm thể hàn
508 694 Cứu điều trị bí đái thể hàn
509 695 Cứu điều trị rối loạn thần kinh thực vật thể hàn
510 696 Cứu điều trị cảm cúm thể hàn
IV. PHỤC HỒI CHỨC NĂNG
A. VẬT LÝ TRỊ LIỆU - PHỤC HỒI CHỨC NĂNG
511 769 Hoạt động trị liệu
512 770 Ngôn ngữ trị liệu
513 774 Điều trị bằng tia hồng ngoại
514 778 Dẫn lưu tư thế
515 779 Kỹ thuật di động khớp – trượt khớp
516 780 Kỹ thuật kéo giãn
517 781 Đánh giá nguy cơ loét chân ở người bệnh đái tháo đường
518 782 Thông tiểu ngắt quãng trong PHCN tổn thương tủy sống
519 783
Điều trị sẹo bỏng bằng băng thun áp lực kết hợp với gell
silicon
520 784
Điều trị sẹo bỏng bằng quần áo áp lực kết hợp với thuốc làm
mềm sẹo
521 785 Vật lý trị liệu cho người bệnh đái tháo đường
522 793
Khám-đánh giá người bệnh PHCN xây dựng mục tiêu và
phương pháp PHCN
523 794 Tư vấn tâm lý cho người bệnh PHCN
524 795 Vật lý trị liệu -PHCN cho trẻ bị chậm phát triển trí tuệ
525 796 Vật lý trị liệu - PHCN cho người bệnh cứng khớp
526 797 Vật lý trị liệu - PHCN cho trẻ bị bại não thể co cứng
527 798 Vật lý trị liệu - PHCN cho trẻ bị bại não múa vờn
14/52
TT TT43 DANH MỤC KỸ THUẬT Ghi chú
528 799
Vật lý trị liệu-PHCN người bệnh sau mổ thoát vị đĩa đệm cột
sống cổ và cột sống thắt lưng
529 801 Đánh giá trẻ Bại não
530 802 Đánh giá trẻ Chậm PT trí tuệ
531 806 Tập dưỡng sinh
532 807 Xoa bóp cục bộ bằng tay (60 phút)
533 808 Xoa bóp toàn thân bằng tay (60 phút)
534 809 Chườm lạnh
535 810 Chườm ngải cứu
536 811 Tập vận động có trợ giúp
537 812 Vỗ rung lồng ngực
538 813 Xoa bóp
539 814 Tập ho
540 815 Tập thở
541 816 Hướng dẫn người bệnh ra vào xe lăn tay
542 817 Sử dụng khung, nạng, gậy trong tập đi
543 818 Sử dụng xe lăn
544 819 Kỹ thuật thay đổi tư thế lăn trở khi nằm
545 820 Tập vận động chủ động
546 821 Tập vận động có kháng trở
547 822 Tập vận động thụ động
548 823 Đo tầm vận động khớp
549 824 Đắp nóng
550 825 Thử cơ bằng tay
551 826
Điều trị sẹo bỏng bằng băng thun áp lực kết hợp với thuốc làm
mềm sẹo
552 827
Điều trị sẹo bỏng bằng day sẹo- massage sẹo với các thuốc
làm mềm sẹo
553 828 Vật lý trị liệu phòng ngừa các biến chứng do bất động
554 829
Vật lý trị liệu điều trị các chứng đau cho sản phụ trong lúc
mang thai và sau khi sinh
555 830 Vật lý trị liệu - PHCN cho người bệnh bại liệt
556 831
Vật lý trị liệu - PHCN cho người bệnh tổn thương thần kinh
quay
557 832
Vật lý trị liệu - PHCN cho người bệnh tổn thương thần kinh
giữa
558 833
Vật lý trị liệu - PHCN cho người bệnh tổn thương thần kinh
trụ
559 834 Phục hồi chức năng cho người bệnh mang tay giả
560 835
Vật lý trị liệu - PHCN cho người bệnh tổn thương dây chằng
chéo trước khớp gối
561 836
Vật lý trị liệu - PHCN người bệnh tổn thương sụn chêm khớp
gối
15/52
TT TT43 DANH MỤC KỸ THUẬT Ghi chú
562 837
Vật lý trị liệu -PHCN cho người bệnh sau chấn thương khớp
gối
563 838 Vật lý trị liệu -PHCN viêm quanh khớp vai
564 839 Vật lý trị liệu -PHCN trật khớp vai
565 840 Vật lý trị liệu -PHCN gãy xương đòn
566 841 Vật lý trị liệu trong viêm cột sống dính khớp
567 842 Vật lý trị liệu -PHCN sau phẫu thuật chi dưới
568 843 Vật lý trị liệu -PHCN sau phẫu thuật chi trên
569 844 Vật lý trị liệu -PHCN sau phẫu thuật ổ bụng
570 845 Vật lý trị liệu -PHCN sau phẫu thuật lồng ngực
571 846
Phục hồi chức năng vận động người bệnh tai biến mạch máu
não
572 847 Phục hồi chức năng và phòng ngừa tàn tật do bệnh phong
573 848 Vật lý trị liệu -PHCN cho người bệnh gẫy thân xương đùi
574 849 Vật lý trị liệu -PHCN gẫy cổ xương đùi
575 850 Vật lý trị liệu -PHCN gẫy trên lồi cầu xương cánh tay
576 851 Vật lý trị liệu -PHCN gẫy hai xương cẳng tay
577 852 Vật lý trị liệu -PHCN gẫy đầu dưới xương quay
578 853 Vật lý trị liệu -PHCN gẫy hai xương cẳng chân
579 854 Vật lý trị liệu -PHCN trong tổn thương thần kinh chày
580 855 Vật lý trị liệu -PHCN tổn thương tủy sống
581 856 Vật lý trị liệu -PHCN trong gẫy đầu dưới xương đùi
582 857 Vật lý trị liệu -PHCN sau chấn thương xương chậu
583 858 Phục hồi chức năng cho người bệnh mang chi giả trên gối
584 859 Phục hồi chức năng cho người bệnh mang chi giả dưới gối
585 860 Vật lý trị liệu cho người bệnh áp xe phổi
586 861 Phòng ngừa và xử trí loét do đè ép
587 862 Phục hồi chức năng cho người bệnh động kinh
588 863 Vật lý trị liệu -PHCN cho người bệnh chấn thương sọ não
589 864 Vật lý trị liệu người bệnh lao phổi
590 865 Vật lý trị liệu -PHCN trong vẹo cổ cấp
591 866 Vật lý trị liệu trong suy tim
592 867 Vật lý trị liệu trong bệnh tắc nghẽn phổi mãn tính
593 868 Vật lý trị liệu cho người bệnh tràn dịch màng phổi
594 869 Vật lý trị liệu sau phẫu thuật van tim
595 870 Vật lý trị liệu-PHCN cho người bệnh teo cơ tiến triển
596 871
Tập vận động PHCN cho người bệnh đái tháo đường phòng
ngừa biến chứng
597 872 Vật lý trị liệu trong viêm tắc động mạch chi dưới
598 873 Vật lý trị liệu-PHCN người bệnh bỏng
599 874 Vật lý trị liệu-PHCN người bệnh vá da
600 875 Vật lý trị liệu-PHCN trong giãn tĩnh mạch
601 876 Phục hồi chức năng thoái hóa khớp (cột sống cổ - lưng)
16/52
TT TT43 DANH MỤC KỸ THUẬT Ghi chú
602 877 Phục hồi chức năng cho người bệnh viêm khớp dạng thấp
603 878 Phục hồi chức năng cho người bệnh đau lưng
604 879
Vật lý trị liệu-phục hồi chức năng cho người bệnh hội chứng
đuôi ngựa
605 880 Vật lý trị liệu- PHCN cho người bệnh đau thần kinh toạ
606 881 Vật lý trị liệu-PHCN cho người bệnh liệt dây VII ngoại biên
607 882 Vật lý trị liệu-PHCN cho người cao tuổi
608 883 Vật lý trị liệu-PHCN cho người bệnh Parkinson
609 884 Xoa bóp bấm huyệt/kéo nắn cột sống, các khớp
610 885 Xoa bóp đầu mặt cổ, vai gáy, tay
611 886 Xoa bóp lưng, chân
612 887 Xoa bóp
613 888 Xoa bóp tại giường bệnh cho người bệnh nội trú các khoa
614 889 Tập do cứng khớp
615 890
Tập do liệt ngoại biên người bệnh liệt nửa người,liệt các
chi,tổn thương hệ vận động
616 891 Tập do liệt thần kinh trung ương
617 892 Tập vận động đoạn chi 30 phút
618 893 Tập vận động đoạn chi 15 phút
619 894 Tập vận động toàn thân 30 phút
620 895 Tập vận động toàn thân 15 phút
621 896 Tập vận động cột sống
622 897 Tập KT tạo thuận VĐ cho trẻ (lẫy, ngồi, bò, đứng, đi…..)
623 898 Tập cho trẻ bị Xơ hóa cơ
624 899 Tập cho trẻ dị tật tay/ chân
625 900 Tập vận động tại giường
626 901 Tập luyện với ghế tập cơ 4 đầu đùi
627 902 Tập với hệ thống ròng rọc
628 903 Tập với xe đạp tập
629 904 Tập với xe lăn
630 905 Vật lý trị liệu chỉnh hình
631 906 Vật lý trị liệu hô hấp tại giường bệnh
B. LÀM VÀ SỬ DỤNG CÁC DỤNG CỤ TRỢ GIÚP
632 977 Khung tập đi
633 978 Dụng cụ tập sấp ngửa cổ tay
634 979 Dụng cụ tập cổ chân
635 980 Dụng cụ tập khớp cổ tay
636 981 Bàn tập mạnh cơ tứ đầu đùi
637 982 Xe đạp
638 983 Nạng nách
639 984 Nạng khuỷu
640 985 Gậy tập
641 986 Nẹp khớp gối
17/52
TT TT43 DANH MỤC KỸ THUẬT Ghi chú
642 987 Máng đỡ bàn tay
643 988 Các dụng cụ tập sự khéo léo của bàn tay
V. GÂY MÊ HỒI SỨC
644 1379 Kỹ thuật đặt nội khí quản qua mũi
645 1389 Kỹ thuật nâng thân nhiệt chỉ huy
646 1390 Kỹ thuật săn sóc theo dõi ống thông tiểu
647 1394 Kỹ thuật xử lý thường quy các tai biến trong và sau vô cảm
648 1395 Kỹ thuật vô cảm ngoài phòng mổ
649 1396 Kỹ thuật vô cảm nắn xương
650 1402 Kỹ thuật theo dõi HAĐM không xâm lấn bằng máy
651 1403 Kỹ thuật theo dõi thân nhiệt với nhiệt kế thường quy
652 1405 Truyền dịch thường quy
653 1407 Kỹ thuật chọc đặt kim luồn tĩnh mạch ngoại biên trẻ em
654 1409 Kỹ thuật truyền dịch trong sốc
655 1411 Kỹ thuật cấp cứu tụt huyết áp
656 1412 Kỹ thuật cấp cứu ngừng tim
657 1413 Kỹ thuật cấp cứu ngừng thở
658 1415 Kỹ thuật chọc tĩnh mạch cảnh ngoài
659 1416 Kỹ thuật chọc tĩnh mạch đùi
660 1447
Vô cảm cho các phẫu thuật nhỏ ở tầng sinh môn trẻ em: chích
áp xe, lấy máu tụ, dẫn luu áp xe hậu môn đơn giản
661 1448
Giảm đau bằng thuốc cho người bệnh sau phẫu thuật, sau chấn
thương
662 1449
Giảm đau sau phẫu thuật bằng tiêm Morphin cách quãng dưới
da
663 1450 Vệ sinh, vô trùng phòng phẫu thuật
664 1451 Tiệt trùng dụng cụ phục vụ phẫu thuật, GMHS
665 1452 Siêu âm tim cấp cứu tại giường
666 1454 Ghi điện tim cấp cứu tại giường
667 1455 Theo dõi HA liên tục tại giường
668 1456 Theo dõi điện tim liên tục tại giường
669 1458 Chăm sóc catheter tĩnh mạch
670 1460
Thở máy xâm nhập, không xâm nhập với các phương thức
khác nhau
671 1461
Mở khí quản trên người bệnh có hay không có ống nội khí
quản
672 1462 Thở oxy gọng kính
673 1463 Thở oxy qua mặt nạ
674 1464 Thở oxy qua ống chữ T
675 1466 Nuôi dưỡng người bệnh qua ống thông dạ dày
676 1467 Liệu pháp kháng sinh dự phòng trước và sau phẫu thuật
677 1468 Dự phòng tắc tĩnh mạch sau phẫu thuật, sau chấn thương
678 1469 Điều trị rối loạn đông máu trong ngoại khoa
18/52
TT TT43 DANH MỤC KỸ THUẬT Ghi chú
679 1470
Phát hiện, phòng, điều trị nhiễm khuẩn bệnh viện (vết phẫu
thuật, catheter, hô hấp, tiết niệu…)
VI. BỎNG
680 1509
Sử dụng thuốc tạo màng điều trị vết thương bỏng nông theo
chỉ định
681 1510
Thay băng điều trị bỏng nông, dưới 10% diện tích cơ thể ở trẻ
em.
682 1513
Khâu cầm máu, thắt mạch máu để cấp cứu chảy máu trong
bỏng sâu do dòng điện
683 1514 Bộc lộ tĩnh mạch ngoại vi
684 1515
Ngâm rửa vết bỏng bằng nước mát sạch, băng ép, trong sơ
cứu, cấp cứu tổn thương bỏng kỳ đầu.
VII. MẮT
685 1655 Rửa tiền phòng (máu, xuất tiết, mủ, hóa chất...)
686 1658 Lấy dị vật giác mạc
687 1659 Cắt bỏ chắp có bọc
688 1663 Khâu da mi
689 1664 Khâu phục hồi bờ mi
690 1665 Xử lý vết thương phần mềm, tổn thương nông vùng mắt
691 1685 Bơm thông lệ đạo
692 1688 Khâu kết mạc
693 1690 Cắt chỉ khâu kết mạc
694 1693 Chích chắp, lẹo, chích áp xe mi, kết mạc
695 1694 Nặn tuyến bờ mi, đánh bờ mi
696 1695 Rửa cùng đồ
697 1698 Rạch áp xe mi
698 1703 Cắt chỉ khâu da
699 1704 Cấp cứu bỏng mắt ban đầu
700 1705 Theo dõi nhãn áp 3 ngày
701 1706 Lấy dị vật kết mạc
702 1707 Khám mắt
VIII. RĂNG HÀM MẶT
A. RĂNG
703 1914 Nhổ răng vĩnh viễn lung lay
704 1915 Nhổ chân răng vĩnh viễn
705 1916 Nhổ răng thừa
706 1917 Nhổ răng vĩnh viễn
707 1923 Tẩy trắng răng tủy sống bằng máng thuốc
708 1924 Điều trị nhạy cảm ngà bằng máng với thuốc chống ê buốt
709 1926 Điều trị viêm lợi do mọc răng
710 1927 Điều trị viêm quanh thân răng cấp
711 1928 Điều trị viêm quanh răng
712 1941 Phòng ngừa sâu răng với thuốc bôi bề mặt
19/52
TT TT43 DANH MỤC KỸ THUẬT Ghi chú
713 1942 Điều trị răng sữa viêm tủy có hồi phục
714 1943 Lấy tủy buồng răng sữa
715 1944 Điều trị tủy răng sữa
716 1955 Nhổ răng sữa
717 1956 Nhổ chân răng sữa
718 1957 Điều trị viêm loét niêm mạc miệng trẻ em
719 1958 Chích Apxe lợi trẻ em
720 1959 Điều trị viêm lợi trẻ em
721 1960 Chích áp xe lợi
722 1961 Điều trị viêm lợi do mọc răng
723 1967 Điều trị nhạy cảm ngà bằng thuốc bôi (các loại)
724 1970 Điều trị sâu ngà răng phục hồi bằng Eugenate
725 1971 Điều trị sâu ngà răng phục hồi bằng Amalgam
726 1972
Điều trị sâu ngà răng phục hồi bằng GlassIonomer Cement
(GIC)
727 1974 Lấy cao răng 2 hàm (Các kỹ thuật)
B. HÀM MẶT
728 2068
Phẫu thuật điều trị vết thương phần mềm vùng hàm mặt không
thiếu hổng tổ chức
729 2069 Nắn sai khớp thái dương hàm
730 2070 Phẫu thuật rạch dẫn lưu áp xe nông vùng hàm mặt
731 2072 Cố định tạm thời sơ cứu gãy xương hàm
732 2073 Gây tê vùng điều trị cơn đau thần kinh V ngoại biên
733 2074 Dẫn lưu máu tụ vùng miệng - hàm mặt
734 2075 Điều trị viêm lợi miệng loét hoại tử cấp
735 2076 Sơ cứu gãy xương vùng hàm mặt
736 2077 Sơ cứu vết thương phần mềm vùng hàm mặt
IX. TAI MŨI HỌNG
A. TAI
737 2116 Thông vòi nhĩ
738 2117 Lấy dị vật tai
739 2118 Chọc hút dịch tụ huyết vành tai
740 2119 Chích nhọt ống tai ngoài
741 2120 Làm thuốc tai
742 2125 Lấy dáy tai (nút biểu bì)
B. MŨI XOANG
743 2148 Nắn sống mũi sau chấn thương
744 2149 Nhét bấc mũi sau
745 2150 Nhét bấc mũi trước
746 2155 Cầm máu mũi bằng Meroxeo (2 bên)
C. HỌNG – THANH QUẢN
747 2175 Chích áp xe thành sau họng
748 2178 Lấy dị vật hạ họng
20/52
TT TT43 DANH MỤC KỸ THUẬT Ghi chú
749 2181 Chích áp xe quanh Amidan
750 2184 Làm thuốc tai, mũi, thanh quản
751 2187 Rửa vòm họng
752 2189 Sơ cứu bỏng kỳ đầu đường hô hấp
753 2190 Lấy dị vật họng miệng
754 2191 Khí dung mũi họng
D. CỔ - MẶT
755 2245 Khâu vết thương phần mềm vùng đầu cổ
X. PHỤ KHOA-SƠ SINH
756 2261 Chọc hút dịch do máu tụ sau mổ
757 2262 Lấy dị vật âm đạo
758 2263 Khâu rách cùng đồ âm đạo
XI. NỘI KHOA
A. TIM MẠCH – HÔ HẤP
759 2330 Kỹ thuật dẫn lưu tư thế điều trị giãn phế quản, áp xe phổi
760 2331 Rút sonde dẫn lưu màng phổi, sonde dẫn lưu ổ áp xe
B. TIÊU HÓA
761 2357 Thụt tháo phân
762 2358 Đặt sonde hậu môn
C. CƠ – XƯƠNG – KHỚP
763 2374
Điều trị chứng loạn trương lực cơ toàn thể hoặc cục bộ (ví dụ
vùng cổ gáy) bằng tiêm Dysport (Botulium)
764 2375 Điều trị chứng co thắt nửa mặt bằng tiêm Dysport
765 2376
Điều trị chứng tăng trương lực cơ di chứng sau tai biến mạch
máu não bằng tiêm Dysport
766 2377
Điều trị chứng tăng trương lực cơ di chứng do bại nãobằng
tiêm Dysport
767 2378 Điều trị chứng giật mí mắt bằng tiêm Dysport (Botulium)
D. DỊ ỨNG – MIỄN DỊCH LÂM SÀNG
768 2382 Test lẩy da (Prick test) với các loại thuốc
769 2383 Test nội bì
770 2384 Test áp (Patch test) với các loại thuốc
Đ. TRUYỀN NHIỄM
771 2386 Lấy bệnh phẩm trực tràng để chẩn đoán các bệnh nhiễm trùng
E. CÁC KỸ THUẬT KHÁC
772 2387 Tiêm trong da
773 2388 Tiêm dưới da
774 2389 Tiêm bắp thịt
775 2390 Tiêm tĩnh mạch
776 2391 Truyền tĩnh mạch
XII. UNG BƯỚU- NHI
A. ĐẦU CỔ
21/52
TT TT43 DANH MỤC KỸ THUẬT Ghi chú
777 2456 Cắt u da đầu lành, đường kính dưới 5 cm
778 2458 Cắt u máu dưới da đầu có đường kính dưới 5 cm
B. HÀM – MẶT
779 2535 Cắt u mỡ, u bã đậu vùng hàm mặt đường kính dưới 5 cm
780 2536 Cắt u xơ vùng hàm mặt đường kính dưới 3 cm
C. PHẦN MỀM – XƯƠNG KHỚP
781 2766 Cắt u lành phần mềm đường kính dưới 10cm
782 2767 Cắt u máu khu trú, đường kính dưới 5 cm
XIII. DA LIỄU
A. NỘI KHOA DA LIỄU
783 2994 Điều trị bệnh da bằng tia hồng ngoại toàn thân
784 2995 Điều trị bệnh da bằng tia hồng ngoại từng phần
785 2996 Điều trị bệnh da bằng ngâm, tắm
786 2997 Ánh sáng xanh trị liệu bệnh da
787 2998 Đắp mặt nạ điều trị bệnh da
788 2999 Chăm sóc da điều trị bệnh da
789 3004 Chăm sóc người bệnh Pemphigus nặng
790 3006 Ga giường bột tale điều trị bệnh da
791 3007
Chăm sóc người bệnh dị ứng thuốc nặng: Lyell, Stevens-
Johnson
B. ĐIỀU TRỊ NGOẠI KHOA DA LIỄU
792 3023 Thay băng người bệnh chợt, loét da dưới 20% diện tích cơ thể
793 3025
Cắt lọc, loại bỏ dị vật vảy da, vảy tiết dưới 20% diện tích cơ
thể
794 3030 Phẫu thuật móng: bóc móng, móng chọc thịt, móng cuộn...
795 3031 Chích rạch áp xe nhỏ
796 3032 Chích rạch áp xe lớn, dẫn lưu
797 3033 Nạo vét lỗ đáo không viêm xương
XIV. NGOẠI KHOA
A. ĐẦU, THẦN KINH SỌ NÃO
798 3082 Rạch da đầu rộng trong máu tụ dưới da đầu
799 3083 Cắt lọc, khâu vết thương rách da đầu
B. TIM MẠCH – LỒNG NGỰC
1. Động - tĩnh mạch
800 3221 Thắt các động mạch ngoại vi
2. Ngực - Phổi
801 3265 Cố định gãy xương sườn bằng băng dính to bản
C. TIÊU HÓA – BỤNG
802 3399 Dẫn lưu áp xe hậu môn đơn giản
803 3400 Lấy máu tụ tầng sinh môn
804 3406 Chích áp xe tầng sinh môn
22/52
TT TT43 DANH MỤC KỸ THUẬT Ghi chú
805 3407 Phẫu thuật vết thương tầng sinh môn đơn giản
D. TIẾT NIỆU – SINH DỤC
1. Bàng quang
806 3533 Dẫn lưu nước tiểu bàng quang
807 3535 Đặt ống thông bàng quang
2. Sinh dục
808 3600 Rạch rộng vòng thắt nghẹt bao quy đầu
809 3603 Cắt bỏ bao da qui đầu do dính hoặc dài
810 3604 Cắt hẹp bao quy đầu (phimosis)
811 3605 Mở rộng lỗ sáo
812 3606 Nong niệu đạo
D. CHẤN THƯƠNG – CHỈNH HÌNH
1. Bàn, ngón tay
813 3710 Phẫu thuật cắt bỏ ngón tay thừa
814 3711 Tháo bỏ các ngón tay, đốt ngón tay
2. Khớp gối
815 3756 Chọc hút máu tụ khớp gối, bó bột ống
3. Phần mền (da, cơ, gân. Thần kinh)
816 3817 Chích áp xe phần mềm lớn
817 3820 Tạo hình bằng các vạt tại chỗ đơn giản
818 3821 Cắt lọc tổ chức hoại tử hoặc cắt lọc vết thương đơn giản
819 3823 Cắt hoại tử tiếp tuyến từ dưới 10% diện tích cơ thể
820 3825 Khâu vết thương phần mềm dài trên 10cm
821 3826 Thay băng, cắt chỉ vết mổ
822 3827 Khâu vết thương phần mềm dài dưới 10cm
4. Nắn - Bó bột
823 3839 Nắn, bó bột trật khớp vai
824 3840 Nắn, bó bột gãy xương đòn
825 3841 Nắn, bó bột gẫy 1/3 trên thân xương cánh tay
826 3842 Nắn, bó bột gẫy 1/3 giữa thân xương cánh tay
827 3843 Nắn, bó bột gẫy 1/3 dưới thân xương cánh tay
828 3844 Nắn, bó bột trật khớp khuỷu
829 3845 Nắn bó bột gãy và trật khớp khuỷu
830 3846 Nắn, bó bột bong sụn tiếp khớp khuỷu, khớp cổ tay
831 3847 Nắn, bó bột gãy cổ xương cánh tay
832 3849 Nắn, bó bột gãy 1/3 trên hai xương cẳng tay
833 3850 Nắn, bó bột gãy 1/3 giữa hai xương cẳng tay
834 3851 Nắn, bó bột gãy 1/3 dưới hai xương cẳng tay
835 3852 Nắn, bó bột gãy một xương cẳng tay
836 3853 Nắn, bó bột gãy Pouteau-Colles
837 3854 Nắn, bó bột gãy xương bàn, ngón tay
838 3855 Nắn, bó bột trật khớp háng
839 3856 Nắn, bó bột trong bong sụn tiếp khớp gối, khớp háng
23/52
TT TT43 DANH MỤC KỸ THUẬT Ghi chú
840 3860 Nắn, cố định trật khớp háng không có chỉ định phẫu thuật
841 3863 Nắn, bó bột trật khớp gối
842 3864 Nắn, bó bột gãy 1/3 trên hai xương cẳng chân
843 3865 Nắn, bó bột gãy 1/3 giữa hai xương cẳng chân
844 3866 Nắn, bó bột gãy 1/3 dưới hai xương cẳng chân
845 3867 Nắn, bó bột gãy xương chày
846 3870 Nắn, bó bột gãy xương bàn chân
847 3871 Nắn, bó bột gẫy xương gót
848 3872 Nắn, bó bột gãy xương ngón chân
849 3873 Nắn, bó bột trật khớp xương đòn
850 3874 Nắn, cố định trật khớp hàm
851 3875 Nắn, bó bột trật khớp cổ chân
852 3876 Nắn, bú bột gãy xương các loại dưới C Arm
853 3877 Nẹp bột các loại, không nắn
5. Các kỹ thuật khác
854 3898 Chích rạch áp xe lớn, dẫn lưu
855 3903 Phẫu thuật viêm tấy phần mềm ở cơ quan vận động
856 3909 Chích rạch áp xe nhỏ
857 3910 Chích hạch viêm mủ
858 3911 Thay băng, cắt chỉ
Đ. CÁC PHẪU THUẬT KHÁC
859 3924 Cắt lọc tổ chức hoại tử
860 3925 Dẫn lưu áp xe cổ/áp xe tuyến giáp
IV DA LIỄU
A. NỘI KHOA
861 3 Điều trị bệnh da bằng ngâm, tắm
B. NGOẠI KHOA
1. Thủ thuật
862 51 Điều trị u mềm lây bằng nạo thương tổn
2. Phẫu thuật
863 70
Phẫu thuật điều trị lỗ đáo không viêm xương cho người bệnh
phong
864 71 Đắp mặt nạ điều trị một số bệnh da
V TÂM THẦN
A. LIỆU PHÁP TÂM LÝ
865 45 Liệu pháp tâm lý nhóm
866 46 Liệu pháp tâm lý gia đình
867 48 Tư vấn tâm lí cho người bệnh và gia đình
868 49 Liệu pháp giải thích hợp lý
869 55 Liệu pháp kích hoạt hành vi (BA)
B. PHỤC HỒI CHỨC NĂNG TRONG TÂM THẦN
870 58 Liệu pháp thể dục, thể thao
871 59 Liệu pháp tái thích ứng xã hội
24/52
TT TT43 DANH MỤC KỸ THUẬT Ghi chú
872 60 Liệu pháp lao động
C. XỬ TRÍ ĐIỀU TRỊ TÍCH CỰC
873 62 Xử trí trạng thái kích động
874 64 Xử trí trạng thái không ăn
875 66 Xử trí trạng thái bồn chồn bất an do thuốc hướng thần
876 68 Cấp cứu tự sát
877 69 Xử trí hạ huyết áp tư thế
878 70 Xử trí ngộ độc thuốc hướng thần
879 71 Xử trí dị ứng thuốc hướng thần
D. CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ NGHIỆN MA TÚY
880 73 Test nhanh phát hiện chất opiats trong nước tiểu
881 74 Test nhanh phát hiện chất gây nghiện trong nước tiểu
VI NỘI TIẾT
1. Kỹ thuật chung
882 3 Dẫn lưu áp xe tuyến giáp
2. Các kỹ thuật trên người bệnh đái tháo đường
883 220 Tháo khớp ngón chân trên người bệnh đái tháo đường
884 225 Thay băng trên người bệnh đái tháo đường
885 226
Cắt lọc, lấy bỏ tổ chức hoại tử cho các nhiễm trùng bàn chân
vết loét khu trú ở ngón chân trên người bệnh đái tháo đường
886 227
Cắt lọc, lấy bỏ tổ chức hoại tử cho các nhiễm trùng bàn chân
vết loét rộng < ¼ bàn chân trên người bệnh đái tháo đường
887 228
Cắt lọc, lấy bỏ tổ chức hoại tử cho các nhiễm trùng bàn chân
vết loét rộng < ½ bàn chân trên người bệnh đái tháo đường
888 230
Cắt lọc, lấy bỏ tổ chức hoại tử cho các nhiễm trùng phần mềm
trên người bệnh đái tháo đường
889 231 Chích rạch, dẫn lưu ổ áp xe trên người bệnh đái tháo đường
890 232 Tháo móng quặp trên người bệnh đái tháo đường
891 233 Gọt chai chân (gọt nốt chai) trên người bệnh đái tháo đường
892 234
Cắt móng chân, chăm sóc móng trên người bệnh đái tháo
đường
893 236 Các tiểu phẫu ở người bệnh ĐTĐ (kiểm soát đường huyết tốt)
894 239 Hướng dẫn kỹ thuật tiêm Insulin
895 240 Hướng dẫn tự chăm sóc bàn chân
896 241 Tư vấn chế độ dinh dưỡng và tập luyện
VII Y HỌC CỔ TRUYỀN
A. KỸ THUẬT CHUNG
25/52
TT TT43 DANH MỤC KỸ THUẬT Ghi chú
897 8 Ôn châm
898 9 Cứu
899 10 Chích lể
900 12 Từ châm
901 20 Xông hơi thuốc
902 21 Xông khói thuốc
903 22 Sắc thuốc thang
904 24 Ngâm thuốc YHCT bộ phận
905 25 Đặt thuốc YHCT
906 26 Bó thuốc
907 27 Chườm ngải
908 28 Luyện tập dưỡng sinh
B. ĐIỆN CHÂM
909 278 Điện châm điều trị hội chứng tiền đình
910 279 Điện châm điều trị huyết áp thấp
911 280 Điện châm điều trị thiểu năng tuần hoàn não mạn tính
912 281 Điện châm điều trị hội chứng stress
913 282 Điện châm điều trị cảm mạo
914 283 Điện châm điều trị viêm amidan
915 284 Điện châm điều trị trĩ
916 285 Điện châm điều trị phục hồi chức năng cho trẻ bại liệt
917 286 Điện châm điều trị hỗ trợ bệnh tự kỷ trẻ em
918 287
Điện châm điều trị liệt tay do tổn thương đám rối cánh tay ở
trẻ em
919 288 Điện châm điều trị chậm phát triển trí tuệ ở trẻ bại não
920 289 Điện châm điều trị phục hồi chức năng vận động ở trẻ bại não
921 290 Điện châm điều trị cơn đau quặn thận
922 291 Điện châm điều trị viêm bàng quang
923 292 Điện châm điều trị rối loạn tiểu tiện
924 293 Điện châm điều trị bí đái cơ năng
925 294 Điện châm điều trị sa tử cung
926 295 Điện châm điều trị hội chứng tiền mãn kinh
927 296 Điện châm điều trị liệt tứ chi do chấn thương cột sống
928 297
Điện châm điều trị rối loạn thần kinh chức năng sau chấn
thương sọ não
929 298 Điện châm điều trị hội chứng ngoại tháp
930 299 Điện châm điều trị khàn tiếng
931 300 Điện châm điều trị rối loạn cảm giác đầu chi
932 301 Điện châm điều trị liệt chi trên
933 302 Điện châm điều trị chắp lẹo
934 303 Điện châm điều trị đau hố mắt
935 304 Điện châm điều trị viêm kết mạc
26/52
TT TT43 DANH MỤC KỸ THUẬT Ghi chú
936 305 Điện châm điều trị viêm thần kinh thị giác sau giai đoạn cấp
937 306 Điện châm điều trị lác cơ năng
938 307 Điện châm điều trị rối loạn cảm giác nông
939 308 Điện châm hỗ trợ điều trị nghiện thuốc lá
940 309 Điện châm hỗ trợ điều trị nghiện rượu
941 310 Điện châm điều trị viêm mũi xoang
942 311 Điện châm điều trị rối loạn tiêu hóa
943 312 Điện châm điều trị đau răng
944 313 Điện châm điều trị đau do thoái hóa khớp
945 314 Điện châm điều trị ù tai
946 315 Điện châm điều trị giảm khứu giác
947 316 Điện châm điều trị liệt do tổn thương đám rối dây thần kinh
948 317 Điện châm điều trị rối loạn thần kinh thực vật
949 318 Điện châm điều trị giảm đau do ung thư
950 319 Điện châm điều trị giảm đau do zona
951 320 Điện châm điều trị liệt do viêm đa rễ, đa dây thần kinh
952 321 Điện châm điều trị chứng tic cơ mặt
C. THUỶ CHÂM
953 322 Thủy châm điều trị hội chứng thắt lưng- hông
954 323 Thủy châm điều trị đau đầu, đau nửa đầu
955 324 Thủy châm điều trị mất ngủ
956 325 Thủy châm điều trị hội chứng stress
957 326 Thủy châm điều trị nấc
958 327 Thủy châm điều trị cảm mạo, cúm
959 328 Thủy châm điều trị viêm amydan
960 329 Thủy châm điều trị béo phì
961 330 Thủy châm điều trị liệt nửa người do tai biến mạch máu não
962 331 Thủy châm điều trị hội chứng dạ dày tá tràng
963 332 Thủy châm điều trị sa dạ dày
964 333 Thủy châm điều trị trĩ
965 334 Thủy châm hỗ trợ điều trị bệnh vẩy nến
966 335 Thủy châm điều trị mày đay
967 336 Thủy châm điều trị bệnh viêm mũi dị ứng
968 337 Thủy châm điều trị tâm căn suy nhược
969 338 Thủy châm điều trị bại liệt trẻ em
970 339 Thủy châm điều trị giảm thính lực
971 340 Thủy châm điều trị liệt trẻ em
972 341 Thủy châm điều trị bệnh tự kỷ ở trẻ em
973 342
Thủy châm điều trị liệt do tổn thương đám rối cánh tay ở trẻ
em
974 343 Thủy châm điều trị chậm phát triển trí tuệ ở trẻ bại não
975 347 Thủy châm điều trị hội chứng tiền mãn kinh
27/52
TT TT43 DANH MỤC KỸ THUẬT Ghi chú
976 348 Thủy châm điều trị thống kinh
977 349 Thủy châm điều trị rối loạn kinh nguyệt
978 350 Thủy châm điều trị đái dầm
979 351 Thủy châm điều trị hội chứng tiền đình
980 352 Thủy châm điều trị đau vai gáy
981 353 Thủy châm điều trị hen phế quản
982 354 Thủy châm điều trị huyết áp thấp
983 355 Thủy châm điều trị thiểu năng tuần hoàn não mạn tính
984 356 Thủy châm điều trị liệt dây thần kinh VII ngoại biên
985 357 Thủy châm điều trị đau dây thần kinh liên sườn
986 365 Thủy châm điều trị liệt chi trên
987 366 Thủy châm điều trị liệt hai chi dưới
988 367 Thủy châm điều trị sụp mi
989 368 Thủy châm hỗ trợ điều trị nghiện ma túy
990 369 Thủy châm hỗ trợ điều trị nghiện thuốc lá
991 370 Thủy châm hỗ trợ điều trị nghiện rượu
992 371 Thủy châm điều trị viêm mũi xoang
993 372 Thủy châm điều trị rối loạn tiêu hóa
994 373 Thủy châm điều trị đau răng
995 374 Thủy châm điều trị táo bón kéo dài
996 375 Thủy châm hỗ trợ điều trị viêm khớp dạng thấp
997 376 Thủy châm điều trị đau do thoái hóa khớp
998 377 Thủy châm điều trị viêm quanh khớp vai
999 378 Thủy châm điều trị đau lưng
1000 388 Thủy châm điều trị bí đái cơ năng
D. XOA BÓP BẤM HUYỆT
1001 389 Xoa bóp bấm huyệt điều trị liệt chi trên
1002 390 Xoa bóp bấm huyệt điều trị liệt chi dưới
1003 391
Xoa bóp bấm huyệt điều trị liệt nửa người do tai biến mạch
máu não
1004 392 Xoa bóp bấm huyệt điều trị hội chứng thắt lưng- hông
1005 393 Xoa bóp bấm huyệt điều trị liệt do viêm não
1006 394 Xoa bóp bấm huyệt điều trị chậm phát triển trí tuệ ở trẻ bại não
1007 395 Xoa bóp bấm huyệt phục hồi chức năng vận động ở trẻ bại não
1008 396 Xoa bóp bấm huyệt điều trị cứng khớp chi trên
1009 397 Xoa bóp bấm huyệt điều trị cứng khớp chi dưới
1010 398 Xoa bóp bấm huyệt điều trị choáng, ngất
1011 399 Xoa bóp bấm huyệt điều trị bệnh tự kỷ ở trẻ em
1012 400 Xoa bóp bấm huyệt điều trị chứng ù tai
1013 401 Xoa bóp bấm huyệt điều trị giảm khứu giác
1014 402 Xoa bóp bấm huyệt điều trị liệt do bệnh của cơ
28/52
TT TT43 DANH MỤC KỸ THUẬT Ghi chú
1015 403 Xoa bóp bấm huyệt hỗ trợ điều trị nghiện rượu
1016 404 Xoa bóp bấm huyệt hỗ trợ điều trị nghiện thuốc lá
1017 405 Xoa bóp bấm huyệt hỗ trợ điều trị nghiện ma tuý
1018 406 Xoa bóp bấm huyệt điều trị tâm căn suy nhược
1019 407 Xoa bóp bấm huyệt điều trị hội chứng ngoại tháp
1020 408 Xoa bóp bấm huyệt điều trị đau đầu, đau nửa đầu
1021 409 Xoa bóp bấm huyệt điều trị mất ngủ
1022 410 Xoa bóp bấm huyệt điều trị hội chứng stress
1023 411 Xoa bóp bấm huyệt điều trị thiểu năng tuần hoàn não mạn tính
1024 412
Xoa bóp bấm huyệt điều trị tổn thương rễ, đám rối và dây thần
kinh
1025 413 Xoa bóp bấm huyệt điều trị tổn thương dây thần kinh V
1026 414
Xoa bóp bấm huyệt điều trị liệt dây thần kinh số VII ngoại
biên
1027 415 Xoa bóp bấm huyệt điều trị sụp mi
1028 416
Xoa bóp bấm huyệt điều trị viêm thần kinh thị giác sau giai
đoạn cấp
1029 417 Xoa bóp bấm huyệt điều trị lác cơ năng
1030 418 Xoa bóp bấm huyệt điều trị giảm thị lực
1031 419 Xoa bóp bấm huyệt điều trị hội chứng tiền đình
1032 420 Xoa bóp bấm huyệt điều trị giảm thính lực
1033 421 Xoa bóp bấm huyệt điều trị viêm mũi xoang
1034 422 Xoa bóp bấm huyệt điều trị hen phế quản
1035 423 Xoa bóp bấm huyệt hỗ trợ điều trị tăng huyết áp
1036 424 Xoa bóp bấm huyệt điều trị huyết áp thấp
1037 425 Xoa bóp bấm huyệt điều trị đau thần kinh liên sườn
1038 426 Xoa bóp bấm huyệt điều trị hội chứng dạ dày- tá tràng
1039 427 Xoa búp bấm huyệt điều trị nấc
1040 428 Xoa bóp bấm huyệt điều trị viêm khớp dạng thấp
1041 429 Xoa bóp bấm huyệt điều trị đau do thoái hóa khớp
1042 430 Xoa bóp bấm huyệt điều trị đau lưng
1043 431 Xoa bóp bấm huyệt điều trị viêm quanh khớp vai
1044 432 Xoa bóp bấm huyệt điều trị hội chứng vai gáy
1045 433 Xoa bóp bấm huyệt điều trị chứng tic cơ mặt
1046 434 Xoa bóp bấm huyệt điều trị rối loạn cảm giác đầu chi
1047 435 Xoa bóp bấm huyệt điều trị tắc tia sữa
1048 436 Xoa bóp bấm huyệt điều trị rối loạn kinh nguyệt
1049 437 Xoa bóp bấm huyệt điều trị đau bụng kinh
1050 438 Xoa bóp bấm huyệt điều trị hội chứng tiền mãn kinh
1051 439 Xoa bóp bấm huyệt điều trị táo bón
1052 440 Xoa bóp bấm huyệt điều trị rối loạn tiêu hoá
1053 441 Xoa bóp bấm huyệt điều trị rối loạn cảm giác nông
29/52
TT TT43 DANH MỤC KỸ THUẬT Ghi chú
1054 442 Xoa bóp bấm huyệt điều trị bí đái cơ năng
1055 443 Xoa bóp bấm huyệt điều trị rối loạn thần kinh thực vật
1056 444 Xoa bóp bấm huyệt điều trị béo phì
1057 445
Xoa bóp bấm huyệt điều trị rối loạn chức năng vận động do
chấn thương sọ não
1058 446 Xoa bóp bấm huyệt điều trị liệt tứ chi do chấn thương cột sống
1059 447 Xoa bóp bấm huyệt điều trị giảm đau sau phẫu thuật
1060 448 Xoa bóp bấm huyệt điều trị giảm đau do ung thư
1061 449 Xoa bóp bấm huyệt điều trị đái dầm
1062 450 Xoa bóp bấm huyệt điều trị hội chứng phân ly
Đ. CỨU
1063 451 Cứu điều trị hội chứng thắt lưng- hông thể phong hàn
1064 452 Cứu điều trị đau đầu, đau nửa đầu thể hàn
1065 453 Cứu điều trị nấc thể hàn
1066 454 Cứu điều trị ngoại cảm phong hàn
1067 455 Cứu điều trị khàn tiếng thể hàn
1068 456 Cứu điều trị rối loạn cảm giác đầu chi thể hàn
1069 457 Cứu điều trị liệt chi trên thể hàn
1070 458 Cứu điều trị liệt chi dưới thể hàn
1071 459 Cứu điều trị liệt nửa người thể hàn
1072 460 Cứu điều trị liệt dây thần kinh số VII ngoại biên thể hàn
1073 461 Cứu điều trị đau vai gáy cấp thể hàn
1074 462 Cứu điều trị giảm thính lực thể hàn
1075 463 Cứu hỗ trợ điều trị bệnh tự kỷ thể hàn
1076 464 Cứu điều trị chậm phát triển trí tuệ ở trẻ bại não
1077 465 Cứu điều trị di tinh thể hàn
1078 466 Cứu điều trị liệt dương thể hàn
1079 467 Cứu điều trị rối loạn tiểu tiện thể hàn
1080 468 Cứu điều trị bí đái thể hàn
1081 469 Cứu điều trị sa tử cung thể hàn
1082 470 Cứu điều trị đau bụng kinh thể hàn
1083 471 Cứu điều trị rối loạn kinh nguyệt thể hàn
1084 472 Cứu điều trị đái dầm thể hàn
1085 473 Cứu điều trị đau lưng thể hàn
1086 474 Cứu điều trị giảm khứu giác thể hàn
1087 475 Cứu điều trị rối loạn thần kinh thực vật thể hàn
1088 476 Cứu điều trị cảm cúm thể hàn
1089 477 Cứu điều trị rối loạn tiêu hóa thể hàn
1090 478 Cứu hỗ trợ điều trị nghiện ma túy thể hàn
E. GIÁC HƠI
1091 479 Giác hơi điều trị ngoại cảm phong hàn
1092 480 Giác hơi điều trị ngoại cảm phong nhiệt
30/52
TT TT43 DANH MỤC KỸ THUẬT Ghi chú
1093 481 Giác hơi điều trị các chứng đau
1094 482 Giác hơi điều trị cảm cúm
VIII GÂY MÊ HỒI SỨC
A. CÁC KỸ THUẬT
1095 2 Kỹ thuật cách ly dự phòng
1096 3 Kỹ thuật cách ly nhiễm trùng
1097 4 Cai máy thở bằng chế độ thở thông thường
1098 6 Cấp cứu cao huyết áp
1099 7 Cấp cứu ngừng thở
1100 8 Cấp cứu ngừng tim
1101 10 Cấp cứu tụt huyết áp
1102 13 Chăm sóc catheter tĩnh mạch
1103 21 Chống hạ thân nhiệt trong hoặc sau phẫu thuật
1104 32 Đặt dẫn lưu ngực cấp cứu
1105 37 Đặt nội khí quản khi dạ dầy đầy
1106 41 Đặt nội khí quản mò qua mũi
1107 44 Đặt nội khí quản qua mũi
1108 59 Dự phòng rối loạn đông máu bằng tiêm truyền axit tranexamic
1109 60 Dự phòng tắc tĩnh mạch sau phẫu thuật, sau chấn thương
1110 86 Kỹ thuật gây tê ở cổ tay
1111 87 Kỹ thuật gây tê ở khuỷu tay
1112 95 Kỹ thuật gây tê vùng bàn chân
1113 96 Kỹ thuật gây tê vùng khớp gối
1114 97 Ghi điện tim cấp cứu tại giường
1115 98 Kỹ thuật giảm đau bằng tiêm morphin cách quãng dưới da
1116 99 Kỹ thuật giảm đau bằng dò liều morphin tĩnh mạch
1117 102
Kỹ thuật giảm đau bằng thuốc cho người bệnh sau phẫu thuật,
sau chấn thương
1118 113 Kỹ thuật giảm đau và gây ngủ nắn xương
1119 114 Kỹ thuật giảm đau và gây ngủ ngoài phòng phẫu thuật
1120 120 Hút nội khí quản hoặc hút mở khí quản
1121 123 Khí dung đường thở ở bệnh nhân nặng
1122 124 Xoay trở bệnh nhân thở máy
1123 127 Liệu pháp kháng sinh dự phòng trước và sau phẫu thuật
1124 133 Lưu kim luồn tĩnh mạch để tiêm thuốc
1125 136 Mở khí quản
1126 139 Nâng thân nhiệt chỉ huy
1127 141 Nuôi dưỡng bằng đường tĩnh mạch
1128 142 Nuôi dưỡng qua ống thông dạ dày
1129 146
Phát hiện, phòng, điều trị nhiễm khuẩn bệnh viện (vết phẫu
thuật, catheter, hô hấp, tiết niệu…)
1130 147 Phòng và điều trị trào ngược dịch dạ dày
31/52
TT TT43 DANH MỤC KỸ THUẬT Ghi chú
1131 148 Rửa tay phẫu thuật
1132 149 Rửa tay sát khuẩn
1133 150 Săn sóc theo dõi ống thông tiểu
1134 151 Siêu âm tim cấp cứu tại giường
1135 152 Thẩm phân phúc mạc
1136 166 Theo dõi Hb tại chỗ
1137 167 Theo dõi Hct tại chỗ
1138 168 Theo dõi huyết áp không xấm lấn bằng máy
1139 176 Theo dõi thân nhiệt với nhiệt kế thường qui
1140 177 Thở CPAP không qua máy thở
1141 183 Thở oxy gọng kính
1142 184 Thở oxy qua mặt nạ
1143 185 Thở oxy qua mũ kín
1144 186 Thở oxy qua ống chữ T
1145 188 Thông khí không xâm nhập bằng máy thở
1146 192 Thường qui đặt nội khí quản khó
1147 194 Tiệt trùng dụng cụ phục vụ phẫu thuật, GMHS
1148 195 Truyền dịch thường qui
1149 196 Truyền dịch trong sốc
1150 200 Vận chuyển bệnh nhân nặng ngoại viện
1151 201 Vận chuyển bệnh nhân nặng nội viện
1152 202 Vệ sinh miệng ở bệnh nhân hồi sức
1153 203 Vô cảm cho các phẫu thuật nhỏ ở tầng sinh môn trẻ em
1154 204 Vô trùng phòng phẫu thuật, phòng tiểu phẫu hoặc buồng bệnh
B. HỒI SỨC
1155 1627 Hồi sức các phẫu thuật áp xe vùng đầu mặt cổ
1156 1740 Hồi sức phẫu thuật cắt bao da qui đầu do dính hoặc dài
1157 1748
Hồi sức phẫu thuật cắt các loại u vùng da đầu, cổ có đường
kính dưới 5 cm
1158 1751 Hồi sức phẫu thuật cắt chắp có bọc
1159 1787 Hồi sức phẫu thuật cắt khối u da lành tính dưới 5cm
1160 1788 Hồi sức phẫu thuật cắt khối u da lành tính mi mắt
1161 1789 Hồi sức phẫu thuật cắt khối u da lành tính trên 5cm
1162 1796
Hồi sức phẫu thuật cắt lọc da, cơ, cân từ 1 - 3% diện tích cơ
thể
1163 1797 Hồi sức phẫu thuật cắt lọc da, cơ, cân dưới 1% diện tích cơ thể
1164 1798 Hồi sức phẫu thuật cắt lọc da, cơ, cân trên 3% diện tích cơ thể
1165 1799 Hồi sức phẫu thuật cắt lọc đơn thuần vết thương bàn tay
1166 1801
Hồi sức phẫu thuật cắt lọc vết thương gãy xương hở, nắm
chỉnh và cố định tạm thời
32/52
TT TT43 DANH MỤC KỸ THUẬT Ghi chú
1167 1944 Hồi sức phẫu thuật cắt u da đầu
1168 1946 Hồi sức phẫu thuật cắt u da lành tính vùng da đầu dưới 2cm
1169 1978 Hồi sức phẫu thuật cắt u mỡ phần mềm
1170 1979
Hồi sức phẫu thuật cắt u mỡ, u bã đậu vùng hàm mặt đường
kính trên 5 cm
1171 2051 Hồi sức phẫu thuật chấn thương không sốc hoặc sốc nhẹ
1172 2082 Hồi sức phẫu thuật cố định tạm thời sơ cứu gãy xương hàm
1173 2204
Hồi sức phẫu thuật điều trị vết thương ngón tay bằng các vạt
da tại chỗ
1174 2209
Hồi sức phẫu thuật điều trị vết thương phần mềm vùng hàm
mặt không thiếu hổng tổ chức
1175 2535 Hồi sức phẫu thuật loai 3
1176 2569 Hồi sức phẫu thuật mở rộng lỗ sáo
C. GÂY TÊ
1177 3045 Gây tê các phẫu thuật áp xe vùng đầu mặt cổ
1178 3086 Gây tê phẫu thuật bảo tồn
1179 3142 Gây tê phẫu thuật cắt bao da qui đầu do dính hoặc dài
1180 3150
Gây tê phẫu thuật cắt các loại u vùng da đầu, cổ có đường
kính dưới 5 cm
1181 3153 Gây tê phẫu thuật cắt chắp có bọc
1182 3189 Gây tê phẫu thuật cắt khối u da lành tính dưới 5cm
1183 3190 Gây tê phẫu thuật cắt khối u da lành tính mi mắt
1184 3191 Gây tê phẫu thuật cắt khối u da lành tính trên 5cm
1185 3198 Gây tê phẫu thuật cắt lọc da, cơ, cân từ 1 - 3% diện tích cơ thể
1186 3199 Gây tê phẫu thuật cắt lọc da, cơ, cân dưới 1% diện tích cơ thể
1187 3200 Gây tê phẫu thuật cắt lọc da, cơ, cân trên 3% diện tích cơ thể
1188 3201 Gây tê phẫu thuật cắt lọc đơn thuần vết thương bàn tay
1189 3203
Gây tê phẫu thuật cắt lọc vết thương gãy xương hở, nắm chỉnh
và cố định tạm thời
1190 3270 Gây tê phẫu thuật cắt thừa ngón đơn thuần
1191 3346 Gây tê phẫu thuật cắt u da đầu
1192 3348 Gây tê phẫu thuật cắt u da lành tính vùng da đầu dưới 2cm
1193 3364 Gây tê phẫu thuật cắt u lành phần mềm đường kính trên 10cm
1194 3380 Gây tê phẫu thuật cắt u mỡ phần mềm
1195 3381
Gây tê phẫu thuật cắt u mỡ, u bã đậu vùng hàm mặt đường
kính trên 5 cm
1196 3453 Gây tê phẫu thuật chấn thương không sốc hoặc sốc nhẹ
33/52
TT TT43 DANH MỤC KỸ THUẬT Ghi chú
1197 3484 Gây tê phẫu thuật cố định tạm thời sơ cứu gãy xương hàm
1198 3606
Gây tê phẫu thuật điều trị vết thương ngón tay bằng các vạt da
tại chỗ
1199 3611
Gây tê phẫu thuật điều trị vết thương phần mềm vùng hàm
mặt không thiếu hổng tổ chức
1200 3618
Gây tê phẫu thuật điều trị viêm tuyến mang tai bằng bơm rửa
thuốc qua lỗ ống tuyến
1201 3686
Gây tê phẫu thuật ghép lại mảnh da mặt đứt rời không bằng vi
phẫu
1202 3719 Gây tê phẫu thuật khâu da thì II
1203 3953 Gây tê phẫu thuật loai 3
1204 3987 Gây tê phẫu thuật mở rộng lỗ sáo
D. AN THẦN
1205 4460 An thần bệnh nhân khi chụp hình ở khoa chẩn đoán hình ảnh
1206 4465 An thần bệnh nhân phải nắn xương
1207 4466 An thần cho bệnh nhân nằm ở hồi sức
1208 4467 An thần cho bệnh nhân nằm ở hồi tỉnh
1209 4760 An thần sau phẫu thuật chấn thương không sốc hoặc sốc nhẹ
IX NGOẠI KHOA
A. TIM MẠCH - LỒNG NGỰC
1210 164 Cố định gãy xương sườn bằng băng dính to bản
1211 172 Phẩu thuật thắt các mạch máu lớn ngoại vi
B. TIẾT NIỆU-SINH DỤC
1. Bàng quang
1212 353 Bơm rửa bàng quang, bơm hóa chất
1213 354 Thay ống thông dẫn lưu thận, bàng quang
1214 356 Dẫn lưu nước tiểu bàng quang
1215 359 Dẫn lưu bàng quang đơn thuần
2. Sinh dục
1216 410 Cắt bỏ bao da qui đầu do dính hoặc dài
1217 411 Cắt hẹp bao quy đầu
1218 412 Mở rộng lỗ sáo
C. TIÊU HÓA
1219 526 Lấy dị vật trực tràng
1220 555 Phẫu thuật chích, dẫn lưu áp xe cạnh hậu môn đơn giản
D. THÀNH BỤNG - CƠ HOÀNH - PHÚC MẠC
1221 699 Khâu vết thương thành bụng
Đ. CHẤN THƯƠNG – CHỈNH HÌNH
1. Tổn thương phần mềm
1222 807 Phẫu thuật thương tích phần mềm các cơ quan vận động
2. Vùng cổ tay-bàn tay
34/52
TT TT43 DANH MỤC KỸ THUẬT Ghi chú
1223 860 Thương tích bàn tay giản đơn
1224 862 Phẫu thuật làm mỏm cụt ngón và đốt bàn ngón
3. Phẫu thuật chấn thương chỉnh hình khác
1225 954 Phẫu thuật vết thương phần mềm đơn giản/rách da đầu
X BỎNG
A. ĐIỀU TRỊ BỎNG
1. Thay băng bỏng
1226 5
Thay băng điều trị vết bỏng dưới 10% diện tích cơ thể ở người
lớn
1227 10 Thay băng điều trị vết bỏng dưới 10% diện tích cơ thể ở trẻ em
1228 11 Thay băng sau phẫu thuật ghép da điều trị bỏng sâu
1229 13 Sử dụng thuốc tạo màng điều trị vết thương bỏng nông
2. Phẫu thuật, thủ thuật điều trị bỏng
1230 15 Rạch hoại tử bỏng giải thoát chèn ép
1231 16
Khâu cầm máu, thắt mạch máu để cấp cứu chảy máu trong
bỏng sâu
1232 19
Cắt bỏ hoại tử tiếp tuyến bỏng sâu dưới 5% diện tích cơ thể ở
người lớn
1233 22
Cắt bỏ hoại tử tiếp tuyến bỏng sâu dưới 3% diện tích cơ thể ở
trẻ em
1234 25
Cắt bỏ hoại tử toàn lớp bỏng sâu dưới 3% diện tích cơ thể ở
người lớn
1235 28
Cắt bỏ hoại tử toàn lớp bỏng sâu dưới 1% diện tích cơ thể ở
trẻ em
1236 59
Sử dụng các sản phảm dạng dung dịch từ nuôi cấy tế bào để
điều trị vết thương, vết bỏng
3. Các kỹ thuật khác
1237 77
Khám bệnh nhân bỏng, chẩn đoán diện tích và độ sâu bỏng
bằng lâm sàng
1238 79 Sơ cứu, cấp cứu tổn thương bỏng nhiệt
1239 80 Xử lí tại chỗ kì đầu tổn thương bỏng
1240 81 Sơ cấp cứu bỏng do vôi tôi nóng
1241 82 Sơ cấp cứu bỏng acid
1242 83 Sơ cấp cứu bỏng do dòng điện
1243 84 Chẩn đoán và điều trị sốc bỏng
1244 85 Chẩn đoán và cấp cứu bỏng đường hô hấp
1245 86 Chẩn đoán và cấp cứu bỏng đường tiêu hóa
1246 87 Mở khí quản cấp cứu qua tổn thương bỏng
1247 89 Đặt dây truyền dịch ngoại vi điều trị bệnh nhân bỏng
1248 90
Bộc lộ tĩnh mạch ngoại vi để truyền dịch điều trị bệnh nhân
bỏng
35/52
TT TT43 DANH MỤC KỸ THUẬT Ghi chú
B. PHẪU THUẬT TẠO HÌNH, THẨM MỸ TRONG
BỎNG VÀ SAU BỎNG
1249 102 Khám di chứng bỏng
C. ĐIỀU TRỊ VẾT THƯƠNG MẠN TÍNH
1250 116 Thay băng điều trị vết thương mạn tính
D. VẬT LÝ TRỊ LIỆU, PHỤC HỒI CHỨC NĂNG
TRONG BỎNG
1251 122 Khám bệnh nhân phục hồi chức năng sau bỏng
1252 123 Tắm phục hồi chức năng sau bỏng
1253 128 Tập vận động phục hồi chức năng sau bỏng
1254 129 Sử dụng gel silicol điều trị sẹo bỏng
1255 130
Tập vận động cho bệnh nhân đang điều trị bỏng để dự phòng
cứng khớp và co kéo chi thể
1256 131 Đặt vị thế cho bệnh nhân bỏng
XI UNG BƯỚU
A. ĐẦU-CỔ
1257 2 Cắt các loại u vùng da đầu, cổ có đường kính dưới 5 cm
1258 10 Cắt các u lành vùng cổ
B. HÀM - MẶT
1259 68 Cắt u xơ vùng hàm mặt đường kính dưới 3 cm
1260 92 Cắt u mỡ, u bã đậu vùng hàm mặt đường kính dưới 5 cm
C. PHẦN MỀM-XƯƠNG-KHỚP
1261 313 Cắt u máu khu trú, đường kính dưới 5 cm
1262 320 Cắt u lành phần mềm đường kính dưới 10cm
XII PHỤ SẢN
A. SẢN KHOA
1263 23
Theo dõi nhịp tim thai và cơn co tử cung bằng monitor sản
khoa
1264 32 Lấy khối máu tụ âm đạo, tầng sinh môn
1265 33 Đỡ đẻ thường ngôi chỏm
1266 34 Cắt và khâu tầng sinh môn
1267 35 Xử trí tích cực giai đoạn 3 cuộc chuyển dạ đẻ
1268 36 Nghiệm pháp bong rau, đỡ rau, kiểm tra bánh rau
1269 37 Kiểm soát tử cung
1270 38 Bóc rau nhân tạo
1271 39 Kỹ thuật bấm ối
1272 40 Làm thuốc vết khâu tầng sinh môn nhiễm khuẩn
1273 41 Khám thai
1274 48 Nong cổ tử cung do bế sản dịch
1275 49 Nạo sót thai, nạo sót rau sau sẩy, sau đẻ
1276 50 Điều trị tắc tia sữa bằng máy hút
1277 54 Chích áp xe tầng sinh môn
B. PHỤ KHOA
36/52
TT TT43 DANH MỤC KỸ THUẬT Ghi chú
1278 144 Thủ thuật xoắn polip cổ tử cung, âm đạo
1279 148 Lấy dị vật âm đạo
1280 149 Khâu rách cùng đồ âm đạo
1281 151 Chích áp xe tuyến Bartholin
1282 153 Trích rạch màng trinh do ứ máu kinh
1283 157 Hút buồng tử cung do rong kinh, rong huyết
1284 163 Chích áp xe vú
1285 165 Khám phụ khoa
1286 166 Soi cổ tử cung
1287 167 Làm thuốc âm đạo
C. SƠ SINH
1288 186 Đặt nội khí quản cấp cứu sơ sinh + thở máy
1289 187
Hô hấp áp lực dương liên tục (CPAP) không xâm nhập ở
trẻ sơ sinh (thở CPAP qua mũi)
1290 189 Điều trị vàng da ở trẻ sơ sinh bằng phương pháp chiếu đèn
1291 192 Đặt ống thông dạ dày (hút dịch hoặc nuôi dưỡng) sơ sinh
1292 193 Rửa dạ dày sơ sinh
1293 194 Ep tim ngoài lồng ngực
1294 196 Khám sơ sinh
1295 197 Chăm sóc rốn sơ sinh
1296 198 Tắm sơ sinh
1297 199 Đặt sonde hậu môn sơ sinh
1298 200 Bóp bóng Ambu, thổi ngạt sơ sinh
1299 201 Hồi sức sơ sinh ngạt sau sinh
1300 202 Cố định tạm thời gãy xương sơ sinh
D. KẾ HOẠCH HÓA GIA ĐÌNH
1301 225 Cấy - tháo thuốc tránh thai (loại nhiều nang)
1302 226 Cấy - tháo thuốc tránh thai (loại một nang)
1303 228 Đặt và tháo dụng cụ tử cung
XIII MẮT
1304 83 Cắt u da mi không ghép
1305 112 Cắt chỉ sau phẫu thuật sụp mi
1306 161 Tập nhược thị
1307 167 Cắt bỏ chắp có bọc
1308 171 Khâu da mi đơn giản
1309 172 Khâu phục hồi bờ mi
1310 174 Xử lý vết thương phần mềm, tổn thương nông vùng mắt
1311 197 Bơm thông lệ đạo
1312 200 Lấy dị vật kết mạc
1313 201 Khâu kết mạc
1314 203 Cắt chỉ khâu da mi đơn giản
1315 204 Cắt chỉ khâu kết mạc
1316 205 Đốt lông xiêu, nhổ lông siêu
37/52
TT TT43 DANH MỤC KỸ THUẬT Ghi chú
1317 206 Bơm rửa lệ đạo
1318 207 Chích chắp, lẹo, nang lông mi; chích áp xe mi, kết mạc
1319 208 Thay băng vô khuẩn
1320 209 Tra thuốc nhỏ mắt
1321 210 Nặn tuyến bờ mi, đánh bờ mi
1322 211 Rửa cùng đồ
1323 212 Cấp cứu bỏng mắt ban đầu
1324 215 Rạch áp xe mi
1325 216 Rạch áp xe túi lệ
1326 218 Soi đáy mắt trực tiếp
1327 222 Theo dõi nhãn áp 3 ngày
1328 223 Khám lâm sàng mắt
1329 250 Test thử cảm giác giác mạc
1330 251 Test phát hiện khô mắt
1331 252 Nghiệm pháp phát hiện glôcôm
1332 253 Đo thị trường trung tâm, thị trường ám điểm
1333 254 Đo thị trường chu biên
1334 255 Đo nhãn áp (Maclakov, Goldmann, Schiotz…)
1335 257 Đo khúc xạ khách quan (soi bóng đồng tử - Skiascope)
1336 258 Đo khúc xạ máy
1337 260 Đo thị lực
1338 261 Thử kính
1339 265 Đo thị giác 2 mắt
XIV TAI - MŨI - HỌNG
A. TAI - TAI THẦN KINH
1340 53 Phẫu thuật nạo vét sụn vành tai
1341 54 Lấy dị vật tai (gây mê/ gây tê)
1342 55 Nội soi lấy dị vật tai gây mê
1343 56 Chọc hút dịch vành tai
1344 57 Chích nhọt ống tai ngoài
1345 58 Làm thuốc tai
1346 59 Lấy nút biểu bì ống tai ngoài
B. MŨI-XOANG
1347 140 Nhét bấc mũi sau
1348 141 Nhét bấc mũi trước
1349 142 Cầm máu mũi bằng Merocel
1350 143 Lấy dị vật mũi gây tê/gây mê
1351 145 Cầm máu điểm mạch mũi bằng hóa chất (Bạc Nitrat)
1352 146 Rút meche, rút merocel hốc mũi
1353 147 Hút rửa mũi, xoang sau mổ
C. HỌNG-THANH QUẢN
1354 206 Chích áp xe sàn miệng
1355 207 Chích áp xe quanh Amidan
38/52
TT TT43 DANH MỤC KỸ THUẬT Ghi chú
1356 212 Lấy dị vật họng miệng
1357 213 Lấy dị vật hạ họng
1358 214 Khâu phục hồi tổn thương đơn giản miệng, họng
1359 219 Đặt nội khí quản
1360 220 Thay canuyn
1361 221 Sơ cứu bỏng đường hô hấp
1362 222 Khí dung mũi họng
1363 223 Chích áp xe thành sau họng gây tê/gây mê
D. ĐẦU CỔ
1364 301 Khâu vết thương đơn giản vùng đầu, mặt, cổ
1365 302 Cắt chỉ sau phẫu thuật
1366 303 Thay băng vết mổ
1367 304 Chích áp xe nhỏ vùng đầu cổ
XV RĂNG - HÀM - MẶT
A. RĂNG
1368 41 Điều trị viêm quanh răng
1369 42 Chích áp xe lợi
1370 43 Lấy cao răng
1371 69 Điều trị sâu ngà răng phục hồi bằng Amalgam
1372 70 Điều trị sâu ngà răng phục hồi bằng Glasslonomer Cement
1373 82 Tẩy trắng răng tủy sống bằng máng thuốc
1374 83 Điều trị nhạy cảm ngà bằng máng với thuốc chống ê buốt
1375 84 Điều trị nhạy cảm ngà bằng thuốc bôi (các loại)
1376 203 Nhổ răng vĩnh viễn
1377 204 Nhổ răng vĩnh viễn lung lay
1378 205 Nhổ chân răng vĩnh viễn
1379 206 Nhổ răng thừa
1380 213 Cắt lợi xơ cho răng mọc
1381 214 Cắt lợi trùm răng khôn hàm dưới
1382 221 Điều trị viêm quanh thân răng cấp
1383 226 Trám bít hố rãnh bằng Glasslonomer Cement
1384 227 Hàn răng không sang chấn với Glasslonomer Cement
1385 228 Phòng ngừa sâu răng với thuốc bôi bề mặt
1386 229 Dự phòng sâu răng bằng máng có Gel Fluor
1387 230 Điều trị răng sữa viêm tủy có hồi phục
1388 231 Lấy tủy buồng răng sữa
1389 232 Điều trị tủy răng sữa
1390 235 Điều trị răng sữa sâu ngà phục hồi bằng Amalgam
1391 236 Điều trị răng sữa sâu ngà phục hồi bằng Glasslonomer Cement
1392 238 Nhổ răng sữa
1393 239 Nhổ chân răng sữa
1394 240 Chích Apxe lợi trẻ em
39/52
TT TT43 DANH MỤC KỸ THUẬT Ghi chú
1395 241 Điều trị viêm lợi trẻ em (do mảng bám)
B. HÀM MẶT
1396 296
Phẫu thuật điều trị vết thương phần mềm vùng hàm mặt không
thiếu hổng tổ chức
1397 298 Cố định tạm thời sơ cứu gãy xương hàm
1398 299 Dẫn lưu máu tụ vùng miệng - hàm mặt
1399 300 Sơ cứu gãy xương vùng hàm mặt
1400 301 Sơ cứu vết thương phần mềm vùng hàm mặt
1401 334 Phẫu thuật rạch dẫn lưu áp xe nông vùng hàm mặt
1402 335 Nắn sai khớp thái dương hàm
1403 337 Nắn sai khớp thái dương hàm đến muộn có gây tê
1404 340 Điều trị viêm lợi miệng loét hoại tử cấp
XVI PHỤC HỒI CHỨC NĂNG
A. VẬT LÝ TRỊ LIỆU (nhân viên y tế trực tiếp điều trị
cho người bệnh)
1405 11 Điều trị bằng tia hồng ngoại
1406 13 Đo liều sinh học trong điều trị tia tử ngoại
1407 14 Điều trị bằng tia tử ngoại tại chỗ
1408 15 Điều trị bằng tia tử ngoại toàn thân
1409 16 Điều trị bằng nhiệt nóng (chườm nóng)
1410 17 Điều trị bằng nhiệt lạnh (chườm lạnh)
1411 18 Điều trị bằng Parafin
B. VẬN ĐỘNG TRỊ LIỆU (nhân viên y tế trực tiếp tập
hoặc hướng dẫn người bệnh)
1412 31 Tập nằm đúng tư thế cho người bệnh liệt nửa người
1413 32 Kỹ thuật đặt tư thế đúng cho người bệnh liệt tủy
1414 33 Kỹ thuật tập tay và bàn tay cho người bệnh liệt nửa người
1415 34 Kỹ thuật tập đứng và đi cho người bệnh liệt nửa người
1416 35 Tập lăn trở khi nằm
1417 36 Tập thay đổi tư thế từ nằm sang ngồi
1418 37 Tập ngồi thăng bằng tĩnh và động
1419 38 Tập thay đổi tư thế từ ngồi sang đứng
1420 39 Tập đứng thăng bằng tĩnh và động
1421 40 Tập dáng đi
1422 41 Tập đi với thanh song song
1423 42 Tập đi với khung tập đi
1424 43 Tập đi với nạng (nạng nách, nạng khuỷu)
1425 44 Tập đi với gậy
1426 45 Tập đi với bàn xương cá
1427 46 Tập đi trên máy thảm lăn (Treadmill)
1428 47 Tập lên, xuống cầu thang
1429 48 Tập đi trên các địa hình khác nhau (dốc, sỏi, gồ ghề...)
1430 49 Tập đi với chân giả trên gối
40/52
TT TT43 DANH MỤC KỸ THUẬT Ghi chú
1431 50 Tập đi với chân giả dưới gối
1432 51 Tập đi với khung treo
1433 52 Tập vận động thụ động
1434 53 Tập vận động có trợ giúp
1435 54 Tập vận động chủ động
1436 55 Tập vận động tự do tứ chi
1437 56 Tập vận động có kháng trở
1438 57 Tập kéo dãn
1439 63 Tập với thang tường
1440 64 Tập với giàn treo các chi
1441 65 Tập với ròng rọc
1442 66 Tập với dụng cụ quay khớp vai
1443 67 Tập với dụng cụ chèo thuyền
1444 68 Tập thăng bằng với bàn bập bênh
1445 69 Tập với máy tập thăng bằng
1446 70 Tập với ghế tập mạnh cơ Tứ đầu đùi
1447 71 Tập với xe đạp tập
1448 72 Tập với bàn nghiêng
1449 73 Tập các kiểu thở
1450 74 Tập thở bằng dụng cụ (bóng, spirometer…)
1451 75 Tập ho có trợ giúp
1452 76 Kỹ thuật vỗ rung lồng ngực
1453 77 Kỹ thuật dẫn lưu tư thế
1454 82 Kỹ thuật ức chế co cứng tay
1455 83 Kỹ thuật ức chế co cứng chân
1456 84 Kỹ thuật ức chế co cứng thân mình
1457 85 Kỹ thuật xoa bóp vùng
1458 86 Kỹ thuật xoa bóp toàn thân
1459 87 Kỹ thuật Frenkel
1460 88 Kỹ thuật ức chế và phá vỡ các phản xạ bệnh lý
1461 89 Kỹ thuật kiểm soát đầu, cổ và thân mình
1462 90 Tập điều hợp vận động
1463 91 Tập mạnh cơ đáy chậu (cơ sàn chậu, Pelvis floor)
C. HOẠT ĐỘNG TRỊ LIỆU (nhân viên y tế trực tiếp tập
hoặc hướng dẫn người bệnh)
1464 92 Kỹ thuật tập sử dụng và điều khiển xe lăn
1465 93 Kỹ thuật hướng dẫn người liệt hai chân ra vào xe lăn
1466 94 Kỹ thuật hướng dẫn người liệt nửa người ra vào xe lăn
1467 95 Tập các vận động thô của bàn tay
1468 96 Tập các vận động khéo léo của bàn tay
1469 97 Tập phối hợp hai tay
1470 98 Tập phối hợp tay mắt
1471 99 Tập phối hợp tay miệng
41/52
TT TT43 DANH MỤC KỸ THUẬT Ghi chú
1472 100
Tập các chức năng sinh hoạt hàng ngày (ADL) (ăn uống, tắm
rửa, vệ sinh, vui chơi giải trí…)
1473 101 Tập điều hòa cảm giác
1474 102 Tập tri giác và nhận thức
1475 103
Tập các chức năng sinh hoạt hàng ngày ADL với các dụng cụ
trợ giúp thích nghi
D. NGÔN NGỮ TRỊ LIỆU (nhân viên y tế trực tiếp hướng
dẫn người bệnh tập)
1476 104 Tập nuốt
1477 105 Tập nói
1478 106 Tập nhai
1479 107 Tập phát âm
1480 108 Tập giao tiếp (ngôn ngữ ký hiệu, hình ảnh…)
1481 109 Tập cho người thất ngôn
1482 110 Tập luyện giọng
1483 111 Tập sửa lỗi phát âm
Đ. KỸ THUẬT THĂM DÒ, LƯỢNG GIÁ, CHẨN ĐOÁN
VÀ ĐIỀU TRỊ PHỤC HỒI CHỨC NĂNG (nhân viên y tế
trực tiếp thực hiện)
1484 112 Lượng giá chức năng người khuyết tật
1485 113 Lượng giá chức năng tim mạch
1486 114 Lượng giá chức năng hô hấp
1487 115 Lượng giá chức năng tâm lý
1488 116 Lượng giá chức năng tri giác và nhận thức
1489 117 Lượng giá chức năng ngôn ngữ
1490 118 Lượng giá chức năng dáng đi
1491 119 Lượng giá chức năng thăng bằng
1492 120 Lượng giá chức năng sinh hoạt hàng ngày
1493 122 Thử cơ bằng tay
1494 123 Đo tầm vận động khớp
1495 127 Lượng giá sự phát triển của trẻ theo nhóm tuổi
1496 133
Kỹ thuật thông tiểu ngắt quãng trong phục hồi chức năng tủy
sống
1497 134 Kỹ thuật tập đường ruột cho người bệnh tổn thương tủy sống
1498 136
Kỹ thuật điều trị bàn chân khoèo bẩm sinh theo phương pháp
Ponsetti
1499 137 Kỹ thuật băng nẹp bảo vệ bàn tay chức năng (trong liệt tứ chi)
1500 139 Kỹ thuật băng chun mỏm cụt chi trên
1501 140 Kỹ thuật băng chun mỏm cụt chi dưới
42/52
TT TT43 DANH MỤC KỸ THUẬT Ghi chú
E. DỤNG CỤ CHỈNH HÌNH VÀ TRỢ GIÚP (Nhân viên y
tế trực tiếp hướng dẫn người bệnh sử dụng và bảo quản)
1502 141 Kỹ thuật sử dụng tay giả trên khuỷu
1503 142 Kỹ thuật sử dụng tay giả dưới khuỷu
1504 143 Kỹ thuật sử dụng nẹp dạng khớp háng (SWASH)
1505 144 Kỹ thuật sử dụng chân giả tháo khớp háng
1506 145 Kỹ thuật sử dụng chân giả trên gối
1507 146 Kỹ thuật sử dụng chân giả dưới gối
1508 147
Kỹ thuật sử dụng áo nẹp chỉnh hình cột sống ngực- thắt lưng
TLSO (điều trị cong vẹo cột sống)
1509 148
Kỹ thuật sử dụng áo nẹp chỉnh hình cột sống thắt lưng
LSO (điều trị cong vẹo cột sống)
1510 149 Kỹ thuật sử dụng nẹp cổ bàn tay WHO
1511 150 Kỹ thuật sử dụng nẹp trên gối có khớp háng HKAFO
1512 151 Kỹ thuật sử dụng nẹp gối cổ bàn chân KAFO
1513 152 Kỹ thuật sử dụng nẹp cổ bàn chân AFO
1514 153 Kỹ thuật sử dụng nẹp bàn chân FO
1515 154 Kỹ thuật sử dụng giày dép cho người bệnh phong
1516 155 Kỹ thuật sử dụng áo nẹp cột sống thắt lưng cứng
1517 156 Kỹ thuật sử dụng áo nẹp cột sống thắt lưng mềm
XVII ĐIỆN QUANG
A. SIÊU ÂM CHẨN ĐOÁN
1. Siêu âm đầu, cổ
1518 1 Siêu âm tuyến giáp
1519 2 Siêu âm các tuyến nước bọt
3. Siêu âm ổ bụng
1520 15 Siêu âm ổ bung (gan mật, tụy, lách, thận, bàng quang)
1521 16
Siêu âm hệ tiết niệu (thận, tuyến thượng thận, bàng quang,
tiền liệt tuyến)
1522 18 Siêu âm tử cung phần phụ
1523 20 Siêu âm thai (thai, nhau thai, nước ối)
4. Siêu âm sản phụ khoa
1524 30 Siêu âm tử cung buồng trứng qua đường bụng
1525 31 Siêu âm tử cung buồng trứng qua đường âm đạo
1526 34 Siêu âm thai nhi trong 3 tháng đầu
1527 35 Siêu âm thai nhi trong 3 tháng giữa
1528 36 Siêu âm thai nhi trong 3 tháng cuối
B. CHỤP XQUANG CHẨN ĐOÁN THƯỜNG QUY
HOẶC KỸ THUẬT SỐ (CR hoặc DR)
1529 67 Chụp Xquang sọ thẳng nghiêng
1530 68 Chụp Xquang mặt thẳng nghiêng
1531 69 Chụp Xquang mặt thấp hoặc mặt cao
43/52
TT TT43 DANH MỤC KỸ THUẬT Ghi chú
1532 70 Chụp Xquang sọ tiếp tuyến
1533 71 Chụp Xquang hốc mắt thẳng nghiêng
1534 72 Chụp Xquang Blondeau
1535 73 Chụp Xquang Hirtz
1536 74 Chụp Xquang hàm chếch một bên
1537 75 Chụp Xquang xương chính mũi nghiêng hoặc tiếp tuyến
1538 76 Chụp Xquang hố yên thẳng hoặc nghiêng
1539 78 Chụp Xquang Schuller
1540 80 Chụp Xquang khớp thái dương hàm
1541 81 Chụp Xquang răng cận chóp (Periapical)
1542 82 Chụp Xquang răng cánh cắn (Bite wing)
1543 84 Chụp Xquang phim cắn (Occlusal)
1544 85 Chụp Xquang mỏm trâm
1545 86 Chụp Xquang cột sống cổ thẳng nghiêng
1546 87 Chụp Xquang cột sống cổ chếch hai bên
1547 88 Chụp Xquang cột sống cổ động, nghiêng 3 tư thế
1548 89 Chụp Xquang cột sống cổ C1-C2
1549 90 Chụp Xquang cột sống ngực thẳng nghiêng hoặc chếch
1550 91 Chụp Xquang cột sống thắt lưng thẳng nghiêng
1551 92 Chụp Xquang cột sống thắt lưng chếch hai bên
1552 93 Chụp Xquang cột sống thắt lưng L5-S1 thẳng nghiêng
1553 96 Chụp Xquang cột sống cùng cụt thẳng nghiêng
1554 97 Chụp Xquang khớp cùng chậu thẳng chếch hai bên
1555 98 Chụp Xquang khung chậu thẳng
1556 99 Chụp Xquang xương đòn thẳng hoặc chếch
1557 100 Chụp Xquang khớp vai thẳng
1558 101 Chụp Xquang khớp vai nghiêng hoặc chếch
1559 102 Chụp Xquang xương bả vai thẳng nghiêng
1560 103 Chụp Xquang xương cánh tay thẳng nghiêng
1561 104 Chụp Xquang khớp khuỷu thẳng, nghiêng hoặc chếch
1562 105 Chụp Xquang khớp khuỷu gập (Jones hoặc Coyle)
1563 106 Chụp Xquang xương cẳng tay thẳng nghiêng
1564 107 Chụp Xquang xương cổ tay thẳng, nghiêng hoặc chếch
1565 108 Chụp Xquang xương bàn ngón tay thẳng, nghiêng hoặc chếch
1566 109 Chụp Xquang khớp háng thẳng hai bên
1567 110 Chụp Xquang khớp háng nghiêng
1568 111 Chụp Xquang xương đùi thẳng nghiêng
1569 112 Chụp Xquang khớp gối thẳng, nghiêng hoặc chếch
1570 113 Chụp Xquang xương bánh chè và khớp đùi bánh chè
1571 114 Chụp Xquang xương cẳng chân thẳng nghiêng
1572 115 Chụp Xquang xương cổ chân thẳng, nghiêng hoặc chếch
44/52
TT TT43 DANH MỤC KỸ THUẬT Ghi chú
1573 116
Chụp Xquang xương bàn, ngón chân thẳng, nghiêng hoặc
chếch
1574 117 Chụp Xquang xương gót thẳng nghiêng
1575 119 Chụp Xquang ngực thẳng
1576 120 Chụp Xquang ngực nghiêng hoặc chếch mỗi bên
1577 121 Chụp Xquang xương ức thẳng, nghiêng
1578 122 Chụp Xquang khớp ức đòn thẳng chếch
1579 123 Chụp Xquang đỉnh phổi ưỡn
1580 124 Chụp Xquang thực quản cổ nghiêng
1581 125 Chụp Xquang bụng không chuẩn bị thẳng hoặc nghiêng
XVIII THĂM DÒ CHỨC NĂNG
A. TIM, MẠCH
1582 4 Đo chỉ số ABI (chỉ số cổ chân/cánh tay)
1583 13 Nghiệm pháp dây thắt
1584 14 Điện tim thường
B. MẮT
1585 78 Test phát hiện khô mắt
1586 79 Nghiệm pháp phát hiện glocom
1587 80 Đo thị trường trung tâm, tìm ám điểm
1588 81 Đo thị trường chu biên
1589 82 Đo sắc giác
1590 83 Đo khúc xạ khách quan (soi bóng đồng tử - Skiascope)
1591 84 Đo khúc xạ máy
1592 85 Đo khúc xạ giác mạc Javal
1593 86 Thử kính
1594 90 Đo đường kính giác mạc
1595 92 Đo nhãn áp (Maclakov, Goldmann, Schiotz…)
1596 93 Đo thị lực
C. CƠ XƯƠNG KHỚP
1597 104 Test prostigmin chẩn đoán nhược cơ
1598 105 Nghiệm pháp Atropin
D. NỘI TIẾT
1599 118 Đo đường máu 24 giờ không định lượng Insulin
1600 122
Nghiệm pháp dung nạp glucose đường uống 2 mẫu không
định lượng Insulin
XIX HUYẾT HỌC - TRUYỀN MÁU
A. XÉT NGHIỆM ĐÔNG MÁU
1601 1
Thời gian prothrombin (PT: Prothrombin Time), (Các tên
khác: TQ; Tỷ lệ Prothrombin) bằng máy tự động
1602 2
Thời gian prothrombin (PT: Prothrombin Time), (Các tên
khác: TQ; Tỷ lệ Prothrombin) bằng máy bán tự động
1603 4
Xét nghiệm nhanh INR (Có thể kèm theo cả chỉ số PT%, PTs)
bằng máy cầm tay
45/52
TT TT43 DANH MỤC KỸ THUẬT Ghi chú
1604 5
Thời gian thromboplastin một phần hoạt hóa (APTT:
Activated Partial Thromboplastin Time), (Tên khác: TCK)
bằng máy tự động
1605 6
Thời gian thromboplastin một phần hoạt hóa (APTT:
Activated Partial Thromboplastin Time) (Tên khác: TCK)
bằng máy bán tự động.
1606 7
Thời gian thromboplastin một phần hoạt hóa (APTT:
Activated Partial Thromboplastin Time) (tên khác: TCK)
phương pháp thủ công
1607 8 Thời gian thrombin (TT: Thrombin Time) bằng máy tự động
1608 9
Thời gian thrombin (TT: Thrombin Time) bằng máy bán tự
động
1609 12
Định lượng Fibrinogen (Tên khác: Định lượng yếu tố I),
phương pháp gián tiếp, bằng máy bán tự động
1610 19 Thời gian máu chảy phương pháp Duke
1611 20 Thời gian máu chảy phương pháp Ivy
1612 21 Co cục máu đông (Tên khác: Co cục máu)
1613 22 Nghiệm pháp dây thắt
B. SINH HÓA HUYẾT HỌC
1614 92 Đo huyết sắc tố niệu
1615 117 Định lượng sắt huyết thanh
C. TẾ BÀO HỌC
1616 118 Dàn tiêu bản máu ngoại vi (Phết máu ngoại vi)
1617 119 Phân tích tế bào máu ngoại vi (bằng phương pháp thủ công)
1618 120 Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi (bằng máy đếm tổng trở)
1619 121 Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi (bằng máy đếm laser)
1620 123 Huyết đồ (bằng phương pháp thủ công)
1621 124 Huyết đồ (bằng máy đếm tổng trở)
1622 125 Huyết đồ (bằng máy đếm laser)
1623 134 Xét nghiệm hồng cầu lưới (bằng phương pháp thủ công)
1624 138
Tìm ký sinh trùng sốt rét trong máu (bằng phương pháp thủ
công)
1625 140 Tìm giun chỉ trong máu
1626 142 Máu lắng (bằng phương pháp thủ công)
1627 143 Máu lắng (bằng máy tự động)
1628 149 Xét nghiệm tế bào cặn nước tiểu (bằng phương pháp thủ công)
1629 151 Cặn Addis
46/52
TT TT43 DANH MỤC KỸ THUẬT Ghi chú
1630 152
Xét nghiệm tế bào trong nước dịch chẩn đoán tế bào học (não
tủy, màng tim, màng phổi, màng bụng, dịch khớp, rửa phế
quản…) bằng phương pháp thủ công
1631 160 Thể tích khối hồng cầu (hematocrit) bằng máy ly tâm
D. HUYẾT THANH HỌC NHÓM MÁU
1632 279 Định nhóm máu hệ ABO (Kỹ thuật ống nghiệm)
1633 280 Định nhóm máu hệ ABO (Kỹ thuật phiến đá)
1634 283 Định nhóm máu hệ ABO (Kỹ thuật trên giấy)
1635 284 Định nhóm máu hệ ABO (Kỹ thuật trên thẻ)
1636 287
Định nhóm máu hệ ABO trên thẻ định nhóm máu (đã có săn
huyết thanh mẫu) để truyền máu toàn phần, khối hồng cầu,
khối bạch cầu
1637 288
Định nhóm máu hệ ABO trên thẻ định nhóm máu (đã có săn
huyết thanh mẫu) để truyền chế phẩm tiểu cầu hoặc huyết
tương
1638 291 Định nhóm máu hệ Rh(D) (Kỹ thuật ống nghiệm)
1639 292 Định nhóm máu hệ Rh(D) (Kỹ thuật phiến đá)
1640 304 Nghiệm pháp Coombs trực tiếp (Kỹ thuật ống nghiệm)
1641 308 Nghiệm pháp Coombs gián tiếp (Kỹ thuật ống nghiệm)
Đ. HUYẾT HỌC LÂM SÀNG
1642 499 Rút máu để điều trị
1643 501
Truyền máu tại giường bệnh (bệnh nhân điều trị nội - ngoại
trú)
XX HÓA SINH
A. MÁU
1644 3 Định lượng Acid Uric
1645 7 Định lượng Albumin
1646 9 Đo hoạt độ ALP (Alkalin Phosphatase)
1647 10 Đo hoạt độ Amylase
1648 19 Đo hoạt độ ALT (GPT)
1649 20 Đo hoạt độ AST (GOT)
1650 25 Định lượng Bilirubin trực tiếp
1651 26 Định lượng Bilirubin gián tiếp
1652 27 Định lượng Bilirubin toàn phần
1653 29 Định lượng Calci toàn phần
1654 30 Định lượng Calci ion hóa
1655 40 Đo hoạt độ Cholinesterase (ChE)
1656 41 Định lượng Cholesterol toàn phần
1657 45 Định lượng C-Peptid
1658 50 Định lượng CRP hs (C-Reactive Protein high sesitivity)
1659 51 Định lượng Creatinin
1660 58 Điện giải đồ (Na, K, Cl)
1661 75 Định lượng Glucose
47/52
TT TT43 DANH MỤC KỸ THUẬT Ghi chú
1662 76 Định lượng Globulin
1663 77 Đo hoạt độ GGT (Gama Glutamyl Transferase)
1664 83 Định lượng HbA1c
1665 84 Định lượng HDL-C (High density lipoprotein Cholesterol)
1666 112 Định lượng LDL - C (Low density lipoprotein Cholesterol)
1667 128 Định lượng Phospho
1668 133 Định lượng Protein toàn phần
1669 143 Định lượng Sắt
1670 158 Định lượng Triglycerid
1671 166 Định lượng Urê
B. NƯỚC TIỂU
1672 172 Điện giải niệu (Na, K, Cl)
1673 173 Định tính Amphetamin (test nhanh)
1674 175 Đo hoạt độ Amylase
1675 176 Định lượng Axit Uric
1676 179 Định tính beta hCG (test nhanh)
1677 180 Định lượng Canxi
1678 184 Định lượng Creatinin
1679 186 Định tính Dưỡng chấp
1680 187 Định lượng Glucose
1681 188 Định tính Marijuana (THC) (test nhanh)
1682 193 Định tính Opiate (test nhanh)
1683 194 Định tính Morphin (test nhanh)
1684 195 Định tính Codein (test nhanh)
1685 196 Định tính Heroin (test nhanh)
1686 197 Định lượng Phospho
1687 198 Định tính Phospho hữu cơ
1688 199 Định tính Porphyrin
1689 201 Định lượng Protein
1690 202 Định tính Protein Bence -jones
1691 205 Định lượng Ure
1692 206 Tổng phân tích nước tiểu (Bằng máy tự động)
C. DỊCH NÃO TUỶ
1693 207 Định lượng Clo
1694 208 Định lượng Glucose
1695 209 Phản ứng Pandy
1696 210 Định lượng Protein
D. DỊCH CHỌC DÒ (Dịch màng bụng, màng phổi, màng
tim…)
1697 214 Định lượng Bilirubin toàn phần
1698 215 Định lượng Cholesterol toàn phần
1699 216 Định lượng Creatinin
1700 217 Định lượng Glucose
48/52
TT TT43 DANH MỤC KỸ THUẬT Ghi chú
1701 219 Định lượng Protein
1702 220 Phản ứng Rivalta
1703 221 Định lượng Triglycerid
1704 223 Định lượng Ure
XXI VI SINH, KÝ SINH TRÙNG
A. VI KHUẨN
1. Vi khuẩn chung
1705 1 Vi khuẩn nhuộm soi
1706 2 Vi khuẩn test nhanh
1707 16 Vi hệ đường ruột
2. Mycobacteria
1708 17 AFB trực tiếp nhuộm Ziehl-Neelsen
1709 21 Mycobacterium tuberculosis Mantoux
1710 28 Mycobacterium tuberculosis định danh và kháng RMP Xpert
3. Vibrio cholerae
1711 42 Vibrio cholerae soi tươi
1712 43 Vibrio cholerae nhuộm soi
4. Neisseria gonorrhoeae
1713 49 Neisseria gonorrhoeae nhuộm soi
5. Neisseria meningitidis
1714 56 Neisseria meningitidis nhuộm soi
6. Các vi khuẩn khác
1715 60 Chlamydia test nhanh
1716 73 Helicobacter pylori Ag test nhanh
1717 74 Helicobacter pylori Ab test nhanh
1718 80 Leptospira test nhanh
1719 85 Mycoplasma hominis test nhanh
1720 94 Streptococcus pyogenes ASO
1721 95 Treponema pallidum soi tươi
1722 98 Treponema pallidum test nhanh
1723 103 Ureaplasma urealyticum test nhanh
B. VIRUS
1. Virus chung
1724 108 Virus test nhanh
2. Hepatitis virus
1725 117 HBsAg test nhanh
1726 118 HBsAg miễn dịch bán tự động
1727 122 HBsAb test nhanh
1728 123 HBsAb miễn dịch bán tự động
1729 125 HBc IgM miễn dịch bán tự động
1730 127 HBcAb test nhanh
1731 128 HBc total miễn dịch bán tự động
49/52
TT TT43 DANH MỤC KỸ THUẬT Ghi chú
1732 130 HBeAg test nhanh
1733 131 HBeAg miễn dịch bán tự động
1734 133 HBeAb test nhanh
1735 134 HBeAb miễn dịch bán tự động
1736 144 HCV Ab test nhanh
1737 145 HCV Ab miễn dịch bán tự động
1738 147 HCV Ag/Ab miễn dịch bán tự động
1739 155 HAV Ab test nhanh
1740 156 HAV IgM miễn dịch bán tự động
1741 158 HAV total miễn dịch bán tự động
1742 160 HDV Ag miễn dịch bán tự động
1743 161 HDV IgM miễn dịch bán tự động
1744 162 HDV Ab miễn dịch bán tự động
1745 163 HEV Ab test nhanh
1746 164 HEV IgM test nhanh
1747 165 HEV IgM miễn dịch bán tự động
1748 167 HEV IgG miễn dịch bán tự động
1749 168 HEV IgG miễn dịch tự động
3. HIV
1750 169 HIV Ab test nhanh
1751 170 HIV Ag/Ab test nhanh
1752 171 HIV Ab miễn dịch bán tự động
1753 173 HIV Ag/Ab miễn dịch bán tự động
1754 174 HIV Ag/Ab miễn dịch tự động
4. Dengue virus
1755 183 Dengue virus NS1Ag test nhanh
1756 184 Dengue virus NS1Ag/IgM/IgG test nhanh
1757 185 Dengue virus IgA test nhanh
1758 186 Dengue virus NS1Ag miễn dịch bán tự động
1759 187 Dengue virus IgM/IgG test nhanh
1760 188 Dengue virus IgM miễn dịch bán tự động
1761 189 Dengue virus IgG miễn dịch bán tự động
5. Enterovirus
1762 225 EV71 IgM/IgG test nhanh
6. Các virus khác
1763 243 Influenza virus A, B test nhanh
1764 249 Rotavirus test nhanh
1765 254 Rubella virus Ab test nhanh
C. KÝ SINH TRÙNG
1. Ký sinh trùng trong phân
1766 263 Hồng cầu, bạch cầu trong phân soi tươi
1767 264 Hồng cầu trong phân test nhanh
1768 265 Đơn bào đường ruột soi tươi
50/52
TT TT43 DANH MỤC KỸ THUẬT Ghi chú
1769 266 Đơn bào đường ruột nhuộm soi
1770 267 Trứng giun, sán soi tươi
1771 268 Trứng giun soi tập trung
1772 269 Strongyloides stercoralis(Giun lươn) ấu trùng soi tươi
1773 270 Cryptosporidium test nhanh
2. Ký sinh trùng trong máu
1774 284 Filaria (Giun chỉ) ấu trùng trong máu nhuộm soi
1775 289 Plasmodium (Ký sinh trùng sốt rét) nhuộm soi định tính
1776 291 Plasmodium (Ký sinh trùng sốt rét) Ag test nhanh
3. Ký sinh trùng ngoài da
1777 305 Demodex soi tươi
1778 307 Phthirus pubis (Rận mu) soi tươi
1779 309 Sarcoptes scabies hominis (Ghẻ) soi tươi
4. Ký sinh trùng trong các bệnh phẩm khác
1780 317 Trichomonas vaginalis soi tươi
D. VI NẤM
1781 319 Vi nấm soi tươi
1782 320 Vi nấm test nhanh
Đ. ĐÁNH GIÁ NHIỄM KHUẨN BỆNH VIỆN
1783 329 Vi sinh vật cấy kiểm tra không khí
1784 330 Vi sinh vật cấy kiểm tra bàn tay
1785 331 Vi sinh vật cấy kiểm tra dụng cụ đã tiệt trùng
1786 332 Vi sinh vật cấy kiểm tra bề mặt
1787 333 Vi sinh vật cấy kiểm tra nước sinh hoạt
1788 334 Vi sinh vật cấy kiểm tra nước thải
1789 336 Vi khuẩn gây nhiễm trùng bệnh viện - Phát hiện nguồn nhiễm
XXII GIẢI PHẪU BỆNH VÀ TẾ BÀO HỌC
1790 2
Chọc hút kim nhỏ tuyến vú không dưới hướng dẫn của siêu
âm, chụp vú
1791 13 Chọc hút kim nhỏ các khối sưng, khối u dưới da
1792 15 Chọc hút kim nhỏ các hạch
1793 22 Tế bào học nước tiểu
1794 23 Tế bào học đờm
1795 26 Tế bào học dịch các tổn thương dạng nang
1796 76 Nhuộm Giemsa
1797 77 Nhuộm May Grunwald – Giemsa
1798 89 Xét nghiệm tế bào học áp nhuộm thường quy
XXIII TẠO HÌNH - THẨM MỸ
A. TẠO HÌNH VÙNG ĐẦU - MẶT - CỔ
1. Vùng xương sọ- da đầu
1799 1 Cắt lọc - khâu vết thương da đầu mang tóc
1800 2 Cắt lọc - khâu vết thương vùng trán
51/52
TT TT43 DANH MỤC KỸ THUẬT Ghi chú
1801 3
Phẫu thuật che phủ vết thương khuyết da đầu mang tóc bằng
vạt tại chỗ
1802 8
Phẫu thuật điều trị da đầu đứt rời không sử dụng kỹ thuật vi
phẫu
1803 9 Phẫu thuật cắt bỏ u da lành tính vùng da đầu dưới 2cm
1804 10 Phẫu thuật cắt bỏ u da lành tính vùng da đầu từ 2cm trở lên
1805 16 Tạo hình khuyết da đầu bằng vạt da tại chỗ
2. Vùng mi mắt
1806 33 Xử lý vết thương phần mềm nông vùng mi mắt
1807 34 Khâu da mi
1808 36 Khâu cắt lọc vết thương mi
1809 62 Phẫu thuật giải phóng sẹo bỏng mi mắt
1810 63 Phẫu thuật cắt bỏ khối u da lành tính mi mắt
3. Vùng mũi
1811 83 Khâu và cắt lọc vết thương vùng mũi
5. Vùng tai
1812 136 Phẫu thuật khâu vết rách đơn giản vành tai
1813 137 Khâu cắt lọc vết thương vành tai
1814 158 Phẫu thuật cắt bỏ u sụn vành tai
6. Vùng hàm mặt cổ
1815 161 Phẫu thuật khâu đơn giản vết thương vùng mặt cổ
1816 162
Phẫu thuật vết thương phần mềm vùng hàm mặt không thiếu
hổng tổ chức
1817 163 Cắt lọc tổ chức hoại tử hoặc cắt lọc vết thương đơn giản
1818 164
Phẫu thuật điều trị vết thương phần mềm vùng hàm mặt có
thiếu hổng tổ chức
1819 167 Phẫu thuật khâu vết thương thấu má
1820 176 Phẫu thuật lấy dị vật vùng hàm mặt
1821 197 Phẫu thuật cắt u da mặt lành tính
1822 198 Phẫu thuật khâu đóng trực tiếp sẹo vùng cổ, mặt (dưới 3cm)
1823 199 Phẫu thuật khâu đóng trực tiếp sẹo vùng cổ, mặt (trên 3cm)
1824 200 Phẫu thuật sửa sẹo vùng cổ, mặt bằng vạt da tại chỗ
1825 202 Phẫu thuật sửa sẹo vùng cổ, mặt bằng vạt da tại chỗ
B. TẠO HÌNH VÙNG CHI TRÊN VÀ BÀN TAY
1826 334 Phẫu thuật vết thương khớp bàn ngón
1827 336 Cắt đáy ổ loét vết thương mãn tính
52/52