Đa dạng giới khởi sinh

185
Đa dạng giới khởi sinh Nhóm thực hiện: Lớp 10A1-THPT Cổ Loa

description

Đa dạng giới khởi sinh. Nhóm thực hiện: Lớp 10A1-THPT Cổ Loa. Đa dạng giới khởi sinh. Theo quan điểm hiện đại ( NCBI - N ational C enter for B iotechnology I nformation, 2005) thì vi khuẩn bao gồm các ngành sau đây :          - Aquificae          -Thermotogae - PowerPoint PPT Presentation

Transcript of Đa dạng giới khởi sinh

Page 1: Đa dạng giới khởi sinh

Đa dạng giới khởi sinh

Đa dạng giới khởi sinh

Nhóm thực hiện:

Lớp 10A1-THPT Cổ Loa

Page 2: Đa dạng giới khởi sinh

Đa dạng giới khởi sinh

• Theo quan điểm hiện đại (NCBI- National Center for Biotechnology Information, 2005) thì vi khuẩn bao gồm các ngành sau đây :

•          -Aquificae •          -Thermotogae •          -Thermodesulfobacteria •          -Deinococcus-Thermus  •          -Chrysiogenetes •          -Chloroflexi •          -Nitrospirae •          -Defferribacteres •          -Cyanobacteria •          -Proteobacteria •          -Firmicutes •          -Actinobacteria •          -Planctomycetes •          -Chlamydiae/Nhóm Verrucomicrobia •          -Spirochaetes •          -Fibrobacteres /Nhóm Acidobacteria •          -Bacteroidetes/Nhóm Chlorobia •          -Fusobacteria •          -Dictyoglomi

Page 3: Đa dạng giới khởi sinh

Đa dạng giới khởi sinh• Việc phân ngành dựa trên các đặc điểm hình thái, sinh lý, sinh hóa, sinh thái...•  • Căn cứ vào tỷ lệ G + C trong ADN người ta xây dựng được cây phát sinh chủng

loại (Phylogenetic tree) và chia vi khuẩn thành 11 nhóm sau đây :•          -Nhóm Oxy hoá Hydrogen •          -Nhóm Chịu nhiệt •          -Nhóm Vi khuẩn không lưu huỳnh màu lục •          -Nhóm Deinococcus •          -Nhóm Vi khuẩn lam •          -Nhóm Proteobacteria •          -Nhóm Chlamydia •          -Nhóm  Planctomyces •          -Nhóm Spirochaetes (Xoắn thể) •          -Nhóm Vi khuẩn lưu huỳnh màu lục •          -Nhóm Cytophaga •          --Nhóm Vi khuẩn Gram dương

Page 4: Đa dạng giới khởi sinh

Sơ đồ về các loài điển hình

• Để có khái niệm về các chi vi khuẩn thường gặp chúng ta làm quen với một số khoá phân loại đơn giản, dựa trên các đặc điểm về hình thái, sinh lý , sinh hoá. Trong thực tiễn với các loài vi khuẩn gây bệnh người ta thường chẩn đoán thêm bằng phản ứng huyết thanh (với các kháng thể đặc hiệu)

Page 5: Đa dạng giới khởi sinh
Page 6: Đa dạng giới khởi sinh

1.Vi khuẩn quang hợp (Phototrophic bacteria) :

• 1.1.Vi khuẩn lưu huỳnh màu tía (Purple sulfur bacteria):

• Thuộc nhóm này là các vi khuẩn kỵ khí bắt buộc, có khả năng quang tự dưỡng vô cơ (photolithoautotroph), tế bào có chứa chlorophyll a hoặc b , hệ thống quang hợp chứa các màng hình cầu hay hình phiến (lamellar) gắn với màng sinh chất. Để dùng làm nguồn cho điện tử (electron donors) trong quang hợp thường sử dụng H2, H2S hay S .  Có khả năng di động với tiên mao mọc ở cực, có loài chu mao, tỷ lệ G+C là 45-70%.

Page 7: Đa dạng giới khởi sinh

1.Vi khuẩn quang hợp (Phototrophic bacteria) :

• a- Họ Chromatiaceae:•          1.1.1- Chi Thiospirium•          1.1.2. Chi Chromatium•          1.1.3. Chi Thiocapsa•          1.1.4. Chi Thiocystis•          1.1.5. Chi Thiospirillum•          1.1.6. Chi Thiorhodovibrio•          1.1.7. Chi Amoebobacter•          1.1.8. Chi Lamprobacter•          1.1.9. Chi Lamprocystis•          1.1.10.Chi Thiodyction•          1.1.11.Chi Thiopedia•          1.1.12. Chi Rhabdochromatium•          1.1.13. Chi Thiorhodococcus 

Page 8: Đa dạng giới khởi sinh

Chromatium

Page 9: Đa dạng giới khởi sinh

Thiocapsa

Page 10: Đa dạng giới khởi sinh

Thiocystis

Page 11: Đa dạng giới khởi sinh

Thiospirillum

Page 12: Đa dạng giới khởi sinh

Lamprocystis

Page 13: Đa dạng giới khởi sinh

Thiopedia

Page 14: Đa dạng giới khởi sinh

b- Họ Ectothiorhodospirac

eae:• 1.1.14- Chi Ectothiorhodospirace•          1.1.15- Chi Halorhodospira

Page 15: Đa dạng giới khởi sinh

1.2-Vi khuẩn không lưu huỳnh màu tía (Nonsulfure purple

bacteria)•          Vi khuẩn không lưu huỳnh màu tía là nhóm vi khuẩn quang dị dưỡng

hữu cơ (photoorganoheterotrophs) thường kỵ khí bắt buộc, một số loài là quang tự dưỡng vô cơ không bắt buộc (trong tối là hoá dị dưỡng hữu cơ-  chemoorganoheterotrophs).        

• 1.2.1- Chi Blastochloris•          1.2.2- Chi Phaeospirillum•          1.2.3- Chi Rhodobacter•          1.2.4- Chi Rhodobium•          1.2.5- Chi Rhodocista•          1.2.6- Chi Rhodocyclus•          1.2.7- Chi Rhooferax•          1.2.8- Chi Rhodomicrobium•          1.2.9- Chi Rhodoplanes•          1.2.10-Chi Rhodopila•          1.2.11- Chi Rhodopseudomonas•          1.2.12- Chi Rhodospira •          1.2.13- Chi Rhodospirillum•          1.2.14- Chi Rhodothalassium•          1.2.15- Chi Rhodovibrio•          1.2.16-Chi Rhodovulum•          1.2.17- Chi Rosespira•          1.2.18- Chi Rubiviva

Page 16: Đa dạng giới khởi sinh

Rhodospirillum

Page 17: Đa dạng giới khởi sinh

Rhodospirillum dưới KHV điệntử

Page 18: Đa dạng giới khởi sinh

Rhodopseudomonas

Page 19: Đa dạng giới khởi sinh

Rhodopseudomonas dưới KHV điện tử

Page 20: Đa dạng giới khởi sinh

Rhodobacter

Page 21: Đa dạng giới khởi sinh

Rhodopila

Page 22: Đa dạng giới khởi sinh

Rhodocyclus purpureus

Page 23: Đa dạng giới khởi sinh

Rhomicrobium

Page 24: Đa dạng giới khởi sinh

1.3.Vi khuẩn lưu huỳnh màu lục (Green sulfure bacteria)

• 1.3.1- Chi Chlorobium• 1.3.2- Chi Prosthecochloris• 1.3.3- Chi Pelodictyon• 1.3.4- Chi Ancalichliris• 1.3.5- Chi Chloroherpeton

Page 25: Đa dạng giới khởi sinh

Chlorobium

Page 26: Đa dạng giới khởi sinh

Pelodictyon

Page 27: Đa dạng giới khởi sinh

Prosthecochloris

Page 28: Đa dạng giới khởi sinh

1.4.Vi khuẩn không lưu huỳnh màu lục (Green

nonsulfur bacteria)

Page 29: Đa dạng giới khởi sinh

Chloronema

Page 30: Đa dạng giới khởi sinh

Chloroflexus

Page 31: Đa dạng giới khởi sinh

         1.5- Vi khuẩn lam (Ngành Cyanobacteria)

• Vi khuẩn lam được chia thành 5 nhóm (subsection) như sau:

• a-    Nhóm I (có tác giả gọi là bộ Chroococcales):

• -Chamaesiphon• -Chroococcus• -Gloeothece• -Gleocapsa• -Prochloron

Page 32: Đa dạng giới khởi sinh
Page 33: Đa dạng giới khởi sinh

Chroococcus

Page 34: Đa dạng giới khởi sinh

Glooeothece

Page 35: Đa dạng giới khởi sinh

Gleocapsa

Page 36: Đa dạng giới khởi sinh

Prochloron

Page 37: Đa dạng giới khởi sinh

b-Nhóm II (có tác giả gọi là bộ Pleurocapsales):

•          -Pleurocapsa •          -Dermocapsa •          -Chroococcidiopsis

Page 38: Đa dạng giới khởi sinh

Chroococcidiopsis

Page 39: Đa dạng giới khởi sinh

Dermocapsa

Page 40: Đa dạng giới khởi sinh

Pleurocapsa

Page 41: Đa dạng giới khởi sinh

         c-Nhóm III (có tác giả gọi là bộ Oscillatorriales):

• -Lyngbya • -Osscillatoria • -Prochlorothrix • -Spirulina • -Pseudanabaena

Page 42: Đa dạng giới khởi sinh

Lyngbya

Page 43: Đa dạng giới khởi sinh

Oscillatoria

Page 44: Đa dạng giới khởi sinh

Prochlorothrix

Page 45: Đa dạng giới khởi sinh

Spirulina

Page 46: Đa dạng giới khởi sinh

Pseudanabaena

Page 47: Đa dạng giới khởi sinh

d-Nhóm IV (có tác giả gọi là bộ Nostocales) :

• -Anabaena • -Cylindrospermum • -Aphanizomenon • -Nostoc • -Scytonema • -Calothrix

Page 48: Đa dạng giới khởi sinh

Anabaena trong Bèo hoa dâu

Page 49: Đa dạng giới khởi sinh

Anabaena 

Page 50: Đa dạng giới khởi sinh

Cylindrospermum

Page 51: Đa dạng giới khởi sinh

Cylindrospermum

Page 52: Đa dạng giới khởi sinh

Calothrix

Page 53: Đa dạng giới khởi sinh

Nostoc

Page 54: Đa dạng giới khởi sinh

Scytonema

Page 55: Đa dạng giới khởi sinh

e-Nhóm V (có tác giả gọi là bộ Stigonematales) :

•          -Fischerella •          -Stigonema •          -Geitlerinema

Page 56: Đa dạng giới khởi sinh

Fischerella

Page 57: Đa dạng giới khởi sinh

Fischerella

Page 58: Đa dạng giới khởi sinh

Geitlerinema

Page 59: Đa dạng giới khởi sinh

• Theo NCBT (2005) thì Vi khuẩn lam bao gồm những bộ sau đây:

• -Chlorococcales • -Gloeobacteria • -Nostocales • -Oscillatoriales • -Pleurocapsales • -Prochlorales

Page 60: Đa dạng giới khởi sinh

2- Vi khuẩn sinh nội bào tử  (Endospore-forming bacteria):

•        A-Vi khuẩn hình cầu •               2.1- Chi Sporosarcina•         AA-Vi khuẩn hình que •            B-Kỵ khí bắt buộc                   •          BB- Vi hiếu khí•       BBB- Hiếu khí và kỵ khí không bắt

buộc

Page 61: Đa dạng giới khởi sinh

Clostridium

Page 62: Đa dạng giới khởi sinh

Desulfotomaculum

Page 63: Đa dạng giới khởi sinh

Sporosarcina

Page 64: Đa dạng giới khởi sinh

Bacillus

Page 65: Đa dạng giới khởi sinh

Paenibacillus

Page 66: Đa dạng giới khởi sinh

3- Trực khuẩn Gram âm, lên men , hiếu khí hoặc kỵ khí không bắt buộc

 

• Họ Vibrionaceae• 3.1- Chi Aeromonas• 3.2- Chi Enhydrobacter• 3.3- Chi Photobacterium• 3.4- Chi Pleisiomonas• 3.5- Chi Vibrio

Page 67: Đa dạng giới khởi sinh

»      BB- Không di động, ký sinh ở động vật có xương sống

»                                                         Họ Pasteurellaceae

»                                                         3.6- Chi Actinobacillus

»                                                         3.7- Chi Haemophilus

»                                                         3.8-Chi Pasteurella

Page 68: Đa dạng giới khởi sinh

•     AA- Catalase âm tính, không di động hay di động nhờ chu mao

•                                                         Họ Enterobacteriaceae

•                                                         3.9- Chi Proteus•                                                         3.10-Chi Enterobacter•                                                         3.11-Chi Pantoea•                                                         3.12-Chi Rhanella•                                                `        3.13-Chi Providencia•                                                         3.14-Chi Morganella•                                                         3.15-Chi Tatumella•                                                          3.16-Chi Salmonella•                                                         3.17-Chi Edwardisiella•                                                         3.18-Chi Citrobacter•                                                         3.19-Chi Budvicia•                                                         3.20-Chi Pragia•                                                         3.21-Chi Leminorella•                                                         3.22-Chi Serratia•                                                         3.23-Chi Xenorhabdus

Page 69: Đa dạng giới khởi sinh

•                                                         3.24-Chi Klebsiella•                                                         3.25-Chi Kluyvera•                                                          3.26-Chi Yersinia•                                                         3.27-Chi Cedecea•                                                         3.28-Chi Ewingella•                                                         3.29-Chi Buttiauxella•                                                         3.30-Chi Moellerlla•                                                         3.31-Chi Leclecia•                                                         3.32-Chi Escherichia•                                                         3.33-Chi Yokenlla•                                                         3.34-Chi Hafnia•                                                         3.35-Chi Tatumella

Page 70: Đa dạng giới khởi sinh

Vibrio

Page 71: Đa dạng giới khởi sinh

Aeromonas

Page 72: Đa dạng giới khởi sinh

Photobacterium

Page 73: Đa dạng giới khởi sinh

Actinobacillus

Page 74: Đa dạng giới khởi sinh

Proteus

Page 75: Đa dạng giới khởi sinh

Vibrio

Page 76: Đa dạng giới khởi sinh

Enterobacte

Page 77: Đa dạng giới khởi sinh

Pasteurella

Page 78: Đa dạng giới khởi sinh

Pasteurella

Page 79: Đa dạng giới khởi sinh

Morganella

Page 80: Đa dạng giới khởi sinh

Salmonella

Page 81: Đa dạng giới khởi sinh

Salmonella 

Page 82: Đa dạng giới khởi sinh

Yersinia

Page 83: Đa dạng giới khởi sinh

Citrobacter

Page 84: Đa dạng giới khởi sinh

Serratia

Page 85: Đa dạng giới khởi sinh

Serratia

Page 86: Đa dạng giới khởi sinh

Klebsiella

Page 87: Đa dạng giới khởi sinh

Klebsiella

Page 88: Đa dạng giới khởi sinh

Escherichia

Page 89: Đa dạng giới khởi sinh

4-Trực khuẩn Gram âm , không lên men , hiếu khí hoặc kỵ khí không bắt buộc

Thermomicrobium

•Thermomicrobium

Page 90: Đa dạng giới khởi sinh

Thermoleophilum

Page 91: Đa dạng giới khởi sinh

Acetobacter

Page 92: Đa dạng giới khởi sinh

Thermus

Page 93: Đa dạng giới khởi sinh

Gluconobacter

Page 94: Đa dạng giới khởi sinh

Azotobacter

Page 95: Đa dạng giới khởi sinh

Methylobacterium

Page 96: Đa dạng giới khởi sinh

Bordetella

Page 97: Đa dạng giới khởi sinh

Rhizobium

Page 98: Đa dạng giới khởi sinh

và nốt sần trên rễ

Page 99: Đa dạng giới khởi sinh

Sinorhizobium

Page 100: Đa dạng giới khởi sinh

nốt sần trên rễ

Page 101: Đa dạng giới khởi sinh

Methylococcus

Page 102: Đa dạng giới khởi sinh

Bradyrhizobium

Page 103: Đa dạng giới khởi sinh

và nốt sần trên rễ

Page 104: Đa dạng giới khởi sinh

Agrobacterium

Page 105: Đa dạng giới khởi sinh

và nốt sần

Page 106: Đa dạng giới khởi sinh

Pseudomonas

Page 107: Đa dạng giới khởi sinh

Alcaligenes

Page 108: Đa dạng giới khởi sinh

Flavobacterium

Page 109: Đa dạng giới khởi sinh

và khuẩn lạc

Page 110: Đa dạng giới khởi sinh

Chromobacterium

Page 111: Đa dạng giới khởi sinh

Acinetobacter

Page 112: Đa dạng giới khởi sinh

Moraxella

Page 113: Đa dạng giới khởi sinh

• 5- Cầu khuẩn Gram âm, kỵ khí bắt buộc

5.1- Chi Megasphaera  5.2- Chi Syntrophococcus 5.3- Chi Acidaminococcus         5.4- Chi Veillonella

Page 114: Đa dạng giới khởi sinh

Acidaminococcus

Page 115: Đa dạng giới khởi sinh

Veillonella

Page 116: Đa dạng giới khởi sinh

Megasphaera

Page 117: Đa dạng giới khởi sinh

6-Trực khuẩn, phẩy khuẩn, xoắn khuẩn Gram âm, kỵ khí :

  

Thermosipho

Page 118: Đa dạng giới khởi sinh

Syntrophobacter nuôi cấy chung với Methanobrevibacte

Page 119: Đa dạng giới khởi sinh

Wolinella

Page 120: Đa dạng giới khởi sinh

Porphyromonas gingivalis

Page 121: Đa dạng giới khởi sinh

vệt cấy trên thạch máu

Page 122: Đa dạng giới khởi sinh

Leptotrichia

Page 123: Đa dạng giới khởi sinh
Page 124: Đa dạng giới khởi sinh

Bacteroides

Page 125: Đa dạng giới khởi sinh

Fusobacterium

•Fusobacferium

Page 126: Đa dạng giới khởi sinh

Fusobacterium

Page 127: Đa dạng giới khởi sinh

Mitsuokella

Page 128: Đa dạng giới khởi sinh

7- Cầu khuẩn Gram dương hiếu khí và kỵ khí không bắt buộc

Micrococcus

Page 129: Đa dạng giới khởi sinh

Deinococcus

Page 130: Đa dạng giới khởi sinh

Deinococcus

Page 131: Đa dạng giới khởi sinh

Melissococcus

Page 132: Đa dạng giới khởi sinh

Melissococcus

Page 133: Đa dạng giới khởi sinh

Khuẩn lạc Stomatococcus

Page 134: Đa dạng giới khởi sinh

Staphylococcus

Page 135: Đa dạng giới khởi sinh

Pediococcus

Page 136: Đa dạng giới khởi sinh

Staphylococcus

Page 137: Đa dạng giới khởi sinh

Pediococcus

Page 138: Đa dạng giới khởi sinh

Aerococcus

Page 139: Đa dạng giới khởi sinh

Enterococcus

Page 140: Đa dạng giới khởi sinh

Leuconostoc

Page 141: Đa dạng giới khởi sinh
Page 142: Đa dạng giới khởi sinh
Page 143: Đa dạng giới khởi sinh

Lactococcus

Page 144: Đa dạng giới khởi sinh

Lactococcus

Page 145: Đa dạng giới khởi sinh

 8- Trực khuẩn Gram dương hiếu khí hoặc kỵ khí không bắt buộc

Brevibacterium

Page 146: Đa dạng giới khởi sinh

Arthrobacter

Page 147: Đa dạng giới khởi sinh

Arthrobacter

Page 148: Đa dạng giới khởi sinh

Rubrobacter

Page 149: Đa dạng giới khởi sinh

Aeromicrobium

Page 150: Đa dạng giới khởi sinh

Renibacterium

Page 151: Đa dạng giới khởi sinh

Corynebacterium

Page 152: Đa dạng giới khởi sinh

Propionibacterium

Page 153: Đa dạng giới khởi sinh

Listeria

Page 154: Đa dạng giới khởi sinh

Lactobacillus

Page 155: Đa dạng giới khởi sinh

Cellulomonas

Page 156: Đa dạng giới khởi sinh

Agromyces

Page 157: Đa dạng giới khởi sinh

Lactobacillus

Page 158: Đa dạng giới khởi sinh

Actinomyces

Page 159: Đa dạng giới khởi sinh

Cellulomonas

Page 160: Đa dạng giới khởi sinh

9- Trực khuẩn  không quy tắc, không bào tử

Bifidobacterium

Page 161: Đa dạng giới khởi sinh

•Eubacterium

Page 162: Đa dạng giới khởi sinh

Thermoanaerobacter dưới kính hiển vi điện tử

Page 163: Đa dạng giới khởi sinh

Mobiluncus

Page 164: Đa dạng giới khởi sinh

10- Cầu khuẩn Gram dương kỵ khí bắt buộc

Peptostreptococcus

Page 165: Đa dạng giới khởi sinh

Ruminococcus

Page 166: Đa dạng giới khởi sinh

Peptostreptococcus

Page 167: Đa dạng giới khởi sinh

11- Phân loại xạ khuẩn

• Xạ khuẩn là nhóm vi khuẩn đặc biệt. Chúng có khuẩn lạc khô và đa số có dạng hình phóng xạ (actino-) nhưng khuẩn thể lại có dạng sợi phân nhánh như nấm (myces. Số lượng đơn vị sinh khuẩn lạc (CFU- colony-forming unit) xạ khuẩn trong 1g đất thường đạt tới hàng triệu. Trên môi trường đặc đa số xạ khuẩn có hai koại khuẩn ty: khuẩn ty khí sinh (aerial mycelium) và khuẩn ty cơ chất (substrate mycelium). Nhiều loại chỉ có khuẩn ty cơ chất nhưng cũng có loại (như chi Sporichthya) lại chỉ có khuẩn ty khí sinh. Giữa khuẩn lạc thường thấy có nhiều bào tử màng mỏng gọi là bào tử trần (conidia hay conidiospores). Nếu bào tử nằm trong bào nang (sporangium) thì được gọi là nang bào tử hay bào tử kín (sporangiospores). Bào tử ở xạ khuẩn được sinh ra ở đầu một số khuẩn ty theo kiểu hình thành các vách ngăn (septa). Các chuỗi bào tử trần có thể chỉ là 1 bào tử (như ở Thermoactinomyces, Saccharomonospora, Promicromonospora, Micromonospora, Thermomonosspora...),có thể có 2 bào tử (như ở Microbispora), có thể là chuỗi ngắn  (như ở Nocardia, Pseudonocardia, Streptoverticillium, Sporichthya, Actinomadura, Microtetraspora, Streptoalloteichus, Glycomyces, Amycolata, Amycolatopsis, Catellatospora, Microellobosporia...), có thể là chuỗi dài (như ở Streptomyces, Saccharopolyspora, Actinopolyspora, Kibdelosporangium, Kitasatosporia, Saccharothrix, nhiều loài ở Nocardia, Nocardioides, Pseudonocardia, Amycolatopsis, Streptoverticillium...), có thể các bào tử trần nằm trên bó sợi (synnema), tương tự bó sợi của nấm (như ở Actinosynnema, Actinomadura...). Các chuỗi bào tử có thể thẳng, có thể xoắn, có thể ở dạng lượn sóng, có thể mọc đơn hay mọc vòng... Các cuống sinh bào tử (sporophore) và cuống sinh nang bào tử (sporangiophorres) có thể riêng rẽ, có thể phân nhánh. Các đặc điểm hình thái này rất quan trọng khi tiến hành định tên xạ khuẩn.

Page 168: Đa dạng giới khởi sinh

• Xạ khuẩn thuộc nhóm vi khuẩn Gram dương.

Page 169: Đa dạng giới khởi sinh
Page 170: Đa dạng giới khởi sinh
Page 171: Đa dạng giới khởi sinh

Khuẩn lạc xạ khuẩn

Page 172: Đa dạng giới khởi sinh

Khuẩn ty xạ khuẩn và bào tử

Page 173: Đa dạng giới khởi sinh
Page 174: Đa dạng giới khởi sinh

CỔ KHUẨN (Archaea)

Page 175: Đa dạng giới khởi sinh

. Phả hệ cổ khuẩn dựa trên trình tự 16S

rARN

Page 176: Đa dạng giới khởi sinh

Các đại diện của hai nhóm cổ khuẩn Crenarchaeota và

Euryarchaeota

Page 177: Đa dạng giới khởi sinh

Mối liên quan phả hệ của ba nhóm cổ khuẩn Euryarchaeota và

Crenarchaeota và Korarchaeota

Nanoarchaeum equitans (cầu khuẩn nhỏ) trên bề mặt Ignicoccus sp. (cầu khuẩn lớn)

Page 178: Đa dạng giới khởi sinh

. Hình thái tế bào của một số loài cổ khuẩn

sinh methane

Page 179: Đa dạng giới khởi sinh
Page 180: Đa dạng giới khởi sinh

Hình thái một vài đại diện cổ khuẩn ưa mặn

Page 181: Đa dạng giới khởi sinh

Một số đại diện cổ khuẩn ưa nhiệt cao

Page 182: Đa dạng giới khởi sinh

Sulsolobus

Page 183: Đa dạng giới khởi sinh
Page 184: Đa dạng giới khởi sinh
Page 185: Đa dạng giới khởi sinh

Bye Bye Bye