CÔNG TY CỔ PHẦN CHỨNG KHOÁN AN BÌNH CK An Binh_phat hanh.pdf · Lậpvà trình bày các...

29
CÔNG TY CỔ PHẦN CHỨNG KHOÁN AN BÌNH Báo cáo tài chính cho năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2009 đã đƣợc kiểm toán

Transcript of CÔNG TY CỔ PHẦN CHỨNG KHOÁN AN BÌNH CK An Binh_phat hanh.pdf · Lậpvà trình bày các...

Page 1: CÔNG TY CỔ PHẦN CHỨNG KHOÁN AN BÌNH CK An Binh_phat hanh.pdf · Lậpvà trình bày các báo cáo tài chính trên cơsởtuân thủcác chuẩnmựckếtoán, chếđộkếtoán

CÔNG TY CỔ PHẦN CHỨNG KHOÁN AN BÌNH

Báo cáo tài chính

cho năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2009

đã đƣợc kiểm toán

Page 2: CÔNG TY CỔ PHẦN CHỨNG KHOÁN AN BÌNH CK An Binh_phat hanh.pdf · Lậpvà trình bày các báo cáo tài chính trên cơsởtuân thủcác chuẩnmựckếtoán, chếđộkếtoán

CÔNG TY CỔ PHẦN CHỨNG KHOÁN AN BÌNH

NỘI DUNG

Trang

Báo cáo của Ban Tổng Giám đốc 02-03

Báo cáo kiểm toán 04

Báo cáo tài chính đã được kiểm toán 05-27

Bảng cân đối kế toán 05-07

Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh 08

Báo cáo lưu chuyển tiền tệ 09-10

Bản thuyết minh Báo cáo tài chính 11-27

Số 101 - Láng Hạ - Đống Đa - Hà Nội

1

Page 3: CÔNG TY CỔ PHẦN CHỨNG KHOÁN AN BÌNH CK An Binh_phat hanh.pdf · Lậpvà trình bày các báo cáo tài chính trên cơsởtuân thủcác chuẩnmựckếtoán, chếđộkếtoán

CÔNG TY CỔ PHẦN CHỨNG KHOÁN AN BÌNH

Số 101 - Láng Hạ - Đống Đa - Hà Nội

CÔNG TY

-

-

-

-

-

HỘI ĐỒNG QUẢN TRỊ, BAN TỔNG GIÁM ĐỐC VÀ BAN KIỂM SOÁT

Các thành viên của Hội đồng Quản trị trong năm và tại ngày lập báo cáo này bao gồm:

Ông Vũ Văn Tiền Chủ tịch

Ông Nguyễn Hùng Mạnh Ủy viên

Ông Hoàng Văn Tùy Ủy viên

Các thành viên của Ban Tổng Giám đốc đã điều hành Công ty trong năm và tại ngày lập báo cáo này bao gồm:

Ông Nguyễn Hồng Quân Quyền Tổng Giám đốc

Ông Lương Minh Tuấn Phó Tổng Giám đốc

Bà Nguyễn Thị Khánh Phó Tổng Giám đốc kiêm Giám đốc chi nhánh Bắc Ninh

Ông Nguyễn Thanh Hải Phó Tổng Giám đốc kiêm Giám đốc chi nhánh Thái Bình

Ông Trần Nam Sơn Giám đốc khối pháp chế và Kiểm soát nội bộ

Ông Trần Nhật Tân Giám đốc khối Công nghệ Thông tin

Ông Trần Tự Thành Giám đốc khối Đầu tư

Ông Lưu Tiến Huy Giám đốc chi nhánh Hải Phòng

Ông Lê Thanh Đức Giám đốc chi nhánh HCM kiêm Giám đốc chi nhánh Vũng Tàu

Ông Vũ Ba Lê Giám đốc chi nhánh Đà Nẵng

Chi nhánh tại Thái Bình: Địa chỉ số 399 Lê Quý Đôn - Phường Lê Hồng Phong - TP Thái Bình.

Chi nhánh Bắc Ninh: Địa chỉ số 10 Nguyễn Đăng Đạo - Phường Tiến An - TP Bắc Ninh.

Chi nhánh tại Vũng Tàu: Địa chỉ số 21 Lê Lợi - TP Vũng Tàu - Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu.

Vốn điều lệ của Công ty là: 397.000.000.000 VND (Ba trăm chín mươi bảy tỷ đồng). Tương đương 39.700.000 cổ

phần, mệnh giá một cổ phần là 10.000 VND.

Tên giao dịch của Công ty là: An Binh Securities Joint Stock Company. Tên viết tắt là: ABS.

Môi giới chứng khoán;

Tự doanh chứng khoán;

Tư vấn tài chính và đầu tư chứng khoán;

Bảo lãnh phát hành chứng khoán;

Lưu ký chứng khoán.

Chi nhánh tại Hải Phòng: Địa chỉ số 07 Trần Hưng Đạo - Quận Hồng Bàng - Hải Phòng.

BÁO CÁO CỦA BAN TỔNG GIÁM ĐỐC

Chi nhánh Hồ Chí Minh: Địa chỉ số 118 Nguyễn Cư Trinh - Q 1 - TP Hồ Chí Minh.

Chi nhánh Đà Nẵng: Địa chỉ số 9 Yên Báy - P Hải Châu 1 - Q Hải Châu - TP Đà Nẵng.

Ban Tổng Giám đốc Công ty Cổ phần Chứng khoán An Bình (sau đây gọi tắt là “Công ty”) trình bày Báo cáo của mình

và Báo cáo tài chính của Công ty cho năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2009.

Công ty Cổ phần Chứng khoán An Bình là công ty cổ phần được thành lập tại Hà Nội, Việt Nam, hoạt động kinh doanh

trong lĩnh vực chứng khoán.

Theo Giấy Chứng nhận đăng ký kinh doanh số 0103013960 ngày 26 tháng 09 năm 2006 do Sở Kế hoạch và Đầu tư

Thành phố Hà Nội cấp và theo Quyết định số 16/UBCK-GPHDHD ngày 29 tháng 09 năm 2006 của chủ tịch Ủy ban

Chứng khoán Nhà nước, Quyết định sửa đổi Giấy phép thành lập và hoạt động số 178/UBCK-GP ngày 10 tháng 12

năm 2008 và các quyết định về việc thành lập chi nhánh của Uỷ Ban Chứng khoán Nhà nước, lĩnh vực hoạt động kinh

doanh của Công ty là:

Trụ sở chính của Công ty tại: Số 101 - Láng Hạ - Đống Đa - Hà Nội.

2

Page 4: CÔNG TY CỔ PHẦN CHỨNG KHOÁN AN BÌNH CK An Binh_phat hanh.pdf · Lậpvà trình bày các báo cáo tài chính trên cơsởtuân thủcác chuẩnmựckếtoán, chếđộkếtoán

CÔNG TY CỔ PHẦN CHỨNG KHOÁN AN BÌNH

Số 101 - Láng Hạ - Đống Đa - Hà Nội

Các thành viên của Ban Kiểm soát bao gồm:

Ông Đào Mạnh Kháng Trưởng ban

Bà Nguyễn Thị Thu Hà Thành viên

Ông Đặng Quang Minh Thành viên

KIỂM TOÁN VIÊN

CÔNG BỐ TRÁCH NHIỆM CỦA BAN TỔNG GIÁM ĐỐC ĐỐI VỚI BÁO CÁO TÀI CHÍNH

-

-

-

-

-

Cam kết khác

Hà Nội, ngày 15 tháng 01 năm 2010

TM. Ban Tổng Giám đốc

Quyền Tổng Giám đốc

Nguyễn Hồng Quân

Đưa ra các đánh giá và dự đoán hợp lý và thận trọng;

Nêu rõ các chuẩn mực kế toán được áp dụng có được tuân thủ hay không, có những áp dụng sai lệch trọng yếu đến

mức cần phải công bố và giải thích trong báo cáo tài chính hay không;

Công ty TNHH Dịch vụ Tư vấn Tài chính Kế toán và Kiểm toán (AASC) đã thực hiện kiểm toán các Báo cáo tài chính

cho Công ty.

Ban Tổng Giám đốc Công ty cam kết rằng Báo cáo tài chính đã phản ánh trung thực và hợp lý tình hình tài chính của

Công ty tại thời điểm ngày 31 tháng 12 năm 2009, kết quả hoạt động kinh doanh và tình hình lưu chuyển tiền tệ cho

năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2009, phù hợp với chuẩn mực, chế độ kế toán Việt Nam và tuân thủ các

quy định hiện hành có liên quan.

Ban Tổng Giám đốc Công ty chịu trách nhiệm về việc lập Báo cáo tài chính phản ánh trung thực, hợp lý tình hình hoạt

động, kết quả hoạt động kinh doanh và tình hình lưu chuyển tiền tệ của Công ty trong năm. Trong quá trình lập Báo cáo

tài chính, Ban Tổng Giám đốc Công ty cam kết đã tuân thủ các yêu cầu sau:

Lập và trình bày các báo cáo tài chính trên cơ sở tuân thủ các chuẩn mực kế toán, chế độ kế toán và các quy định có

liên quan hiện hành;

Lập các báo cáo tài chính dựa trên cơ sở hoạt động kinh doanh liên tục, trừ trường hợp không thể cho rằng Công ty

sẽ tiếp tục hoạt động kinh doanh.

Lựa chọn các chính sách kế toán thích hợp và áp dụng các chính sách này một cách nhất quán;

Ban Tổng Giám đốc Công ty đảm bảo rằng các sổ kế toán được lưu giữ để phản ánh tình hình tài chính của Công ty, với

mức độ trung thực, hợp lý tại bất cứ thời điểm nào và đảm bảo rằng Báo cáo tài chính tuân thủ các quy định hiện hành

của Nhà nước. Đồng thời có trách nhiệm trong việc bảo đảm an toàn tài sản của Công ty và thực hiện các biện pháp

thích hợp để ngăn chặn, phát hiện các hành vi gian lận và các vi phạm khác.

Ban Tổng Giám đốc cam kết rằng Công ty không vi phạm nghĩa vụ công bố thông tin theo quy định tại Thông tư số

09/2010/TT-BTC ngày 15/01/2010 của Bộ Tài chính hướng dẫn về việc công bố thông tin trên Thị trường chứng

khoán.

3

Page 5: CÔNG TY CỔ PHẦN CHỨNG KHOÁN AN BÌNH CK An Binh_phat hanh.pdf · Lậpvà trình bày các báo cáo tài chính trên cơsởtuân thủcác chuẩnmựckếtoán, chếđộkếtoán

a

a

a

a

a

Số: /2010/BC.KTTC-AASC.KT2

Kính gửi: Hội đồng Quản trị và Ban Tổng Giám đốc

Công ty Cổ phần Chứng khoán An Bình

Cơ sở ý kiến

Những vấn đề ảnh hưởng đến ý kiến kiểm toán viên

Ý kiến của kiểm toán viên

Hà Nội, ngày 16 tháng 03 năm 2010

Công ty TNHH Dịch vụ Tƣ vấn Tài chính

Kế toán và Kiểm toán (AASC)

Phó Tổng giám đốc Kiểm toán viên

Nguyễn Thanh Tùng Vũ Xuân Biển

Chứng chỉ KTV số: Đ0063/KTV Chứng chỉ KTV số: 0743/KTV

Về Báo cáo tài chính cho năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2009

của Công ty Cổ phần Chứng khoán An Bình

BÁO CÁO KIỂM TOÁN

Theo ý kiến của chúng tôi, ngoại trừ vấn đề nêu trên và ảnh hưởng của chúng, Báo cáo tài chính đã phản ánh trung thực

và hợp lý trên các khía cạnh trọng yếu tình hình tài chính của Công ty Cổ phần Chứng khoán An Bình tại ngày 31

tháng 12 năm 2009, cũng như kết quả kinh doanh và các luồng lưu chuyển tiền tệ cho năm tài chính kết thúc ngày 31

tháng 12 năm 2009, phù hợp với chuẩn mực, chế độ kế toán Việt Nam hiện hành và các quy định pháp lý có liên quan.

Chúng tôi đã kiểm toán Báo cáo tài chính của Công ty Cổ phần Chứng khoán An Bình được lập ngày 15 tháng 01 năm

2010, gồm: Bảng cân đối kế toán tại ngày 31 tháng 12 năm 2009, Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh, Báo cáo lưu

chuyển tiền tệ và Bản thuyết minh báo cáo tài chính cho năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2009 được trình

bày từ trang 05 đến trang 27 kèm theo.

Việc lập và trình bày Báo cáo tài chính này thuộc trách nhiệm của Ban Tổng Giám đốc Công ty. Trách nhiệm của

chúng tôi là đưa ra ý kiến về các báo cáo này căn cứ trên kết quả kiểm toán của chúng tôi.

Chúng tôi đã thực hiện công việc kiểm toán theo các chuẩn mực kiểm toán Việt Nam. Các chuẩn mực này yêu cầu công

việc kiểm toán lập kế hoạch và thực hiện để có sự đảm bảo hợp lý rằng các báo cáo tài chính không còn chứa đựng các

sai sót trọng yếu. Chúng tôi đã thực hiện việc kiểm tra theo phương pháp chọn mẫu và áp dụng các thử nghiệm cần

thiết, các bằng chứng xác minh những thông tin trong báo cáo tài chính; đánh giá việc tuân thủ các chuẩn mực và chế

độ kế toán hiện hành, các nguyên tắc và phương pháp kế toán được áp dụng, các ước tính và xét đoán quan trọng của

Ban Giám đốc cũng như cách trình bày tổng quát các báo cáo tài chính. Chúng tôi cho rằng công việc kiểm toán của

chúng tôi đã đưa ra những cơ sở hợp lý để làm căn cứ cho ý kiến của chúng tôi.

Dự phòng giảm giá chứng khoán chưa niêm yết: Tại thời điểm ngày 31/12/2009, do không có cơ sở để xác định đầy đủ

giá giao dịch đối với các cổ phiếu chưa niêm yết trên thị trường nên Công ty chỉ thực hiện trích lập dự phòng đối với

mã chứng khoán xác định được giá trị giao dịch, còn lại là không thực hiện việc trích lập dự phòng. Bằng các thủ tục

kiểm toán khác, chúng tôi cũng không thể xác định được giá trị hợp lý của các cổ phiếu chưa niêm yết nêu trên (Chi tiết

xem tại thuyết minh số 5 và số 11).

4

Page 6: CÔNG TY CỔ PHẦN CHỨNG KHOÁN AN BÌNH CK An Binh_phat hanh.pdf · Lậpvà trình bày các báo cáo tài chính trên cơsởtuân thủcác chuẩnmựckếtoán, chếđộkếtoán

CÔNG TY CỔ PHẦN CHỨNG KHOÁN AN BÌNH Báo cáo tài chính

Cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2009

Đơn vị tính: VNĐ

số TÀI SẢN

Thuyết

minh 31/12/2009 01/01/2009

100 A TÀI SẢN NGẮN HẠN 640.524.354.526 739.348.287.919

110 I Tiền và các khoản tƣơng đƣơng tiền 249.723.339.498 223.820.887.806

111 1 Tiền 4 249.723.339.498 223.820.887.806

120 II Các khoản đầu tƣ tài chính ngắn hạn 5 318.024.291.895 349.975.184.553

121 1 Đầu tư ngắn hạn 327.123.932.044 351.910.618.891

129 2 Dự phòng giảm giá đầu tư ngắn hạn (*) (9.099.640.149) (1.935.434.338)

130 III Các khoản phải thu ngắn hạn 6 68.794.750.241 159.358.687.891

131 1 Phải thu của khách hàng 2.932.052.525 -

132 2 Trả trước cho người bán 15.709.862.092 1.411.471.900

135 4 Phải thu hoạt động giao dịch chứng khoán 48.716.724.900 2.692.010.510

138 5 Các khoản phải thu khác 1.436.110.724 155.255.205.481

140 IV Hàng tồn kho 7 39.516.750 202.248.508

150 V Tài sản ngắn hạn khác 3.942.456.142 5.991.279.161

151 1 Chi phí trả trước ngắn hạn 2.699.067.877 3.801.017.932

154 4 Tài sản ngắn hạn khác 8 1.243.388.265 2.190.261.229

200 B TÀI SẢN DÀI HẠN 86.838.512.552 109.481.250.731

220 II Tài sản cố định 34.181.449.144 26.601.649.504

221 1 Tài sản cố định hữu hình 9 8.732.406.145 11.237.162.478

222 - Nguyên giá 14.434.450.290 14.377.174.687

223 - Giá trị hao mòn luỹ kế (*) (5.702.044.145) (3.140.012.209)

227 3 Tài sản cố định vô hình 9 22.834.964.332 749.328.745

228 - Nguyên giá 25.158.297.410 1.198.271.553

229 - Giá trị hao mòn luỹ kế (*) (2.323.333.078) (448.942.808)

230 4 Chi phí xây dựng cơ bản dở dang 10 2.614.078.667 14.615.158.281

250 IV Các khoản đầu tƣ tài chính dài hạn 11 50.166.366.786 80.332.733.571

253 3 Đầu tư chứng khoán dài hạn 50.166.366.786 80.332.733.571

260 V Tài sản dài hạn khác 2.490.696.622 2.546.867.656

263 3 Tiền nộp Quỹ hỗ trợ thanh toán 12 1.573.595.856 810.145.678

268 4 Tài sản dài hạn khác 917.100.766 1.736.721.978

270 C TỔNG CỘNG TÀI SẢN 727.362.867.078 848.829.538.650

Số 101 - Láng Hạ - Đống Đa - Hà Nội

BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁNTại ngày 31 tháng 12 năm 2009

5

Page 7: CÔNG TY CỔ PHẦN CHỨNG KHOÁN AN BÌNH CK An Binh_phat hanh.pdf · Lậpvà trình bày các báo cáo tài chính trên cơsởtuân thủcác chuẩnmựckếtoán, chếđộkếtoán

CÔNG TY CỔ PHẦN CHỨNG KHOÁN AN BÌNH Báo cáo tài chính

Cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2009Số 101 - Láng Hạ - Đống Đa - Hà Nội

Đơn vị tính: VNĐ

số NGUỒN VỐN

Thuyết

minh 31/12/2009 01/01/2009

300 A NỢ PHẢI TRẢ 394.689.517.181 536.703.140.528

310 I Nợ ngắn hạn 394.689.517.181 536.703.140.528

311 1 Vay và nợ ngắn hạn 13 117.000.000.000 220.035.000.000

312 2 Phải trả người bán 3.841.463.446 349.267.744

313 3 Người mua trả tiền trước 683.155.000 834.000.000

314 4 Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước 14 212.469.155 416.836.417

315 5 Phải trả người lao động 2.106.995.241 1.093.493.349

316 6 Chi phí phải trả 15 2.799.913.326 3.339.886.397

320 8 Phải trả hoạt động giao dịch chứng khoán 16 882.854.585 -

321 9 Phải trả hộ cổ tức, gốc và lãi trái phiếu 2.345.057.552 -

328 11 Các khoản phải trả, phải nộp ngắn hạn khác 17 264.817.608.876 310.634.656.621

400 B NGUỒN VỐN CHỦ SỞ HỮU 332.673.349.897 312.126.398.122

410 I Vốn chủ sở hữu 18 332.673.349.897 312.126.398.122

411 1 Vốn đầu tư của chủ sở hữu 397.000.000.000 397.000.000.000

416 6 Chênh lệch tỷ giá hối đoái 92.563.483 -

418 8 Quỹ dự phòng tài chính 5.973.357.884 5.973.357.884

420 10 Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối (70.392.571.470) (90.846.959.762)

440 C TỔNG CỘNG NGUỒN VỐN 727.362.867.078 848.829.538.650

(tiếp theo)

Tại ngày 31 tháng 12 năm 2009

BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN

6

Page 8: CÔNG TY CỔ PHẦN CHỨNG KHOÁN AN BÌNH CK An Binh_phat hanh.pdf · Lậpvà trình bày các báo cáo tài chính trên cơsởtuân thủcác chuẩnmựckếtoán, chếđộkếtoán

CÔNG TY CỔ PHẦN CHỨNG KHOÁN AN BÌNH Báo cáo tài chính

Cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2009Số 101 - Láng Hạ - Đống Đa - Hà Nội

Đơn vị tính: VNĐ

số CHỈ TIÊU

Thuyết

minh 31/12/2009 01/01/2009

005 5 Ngoại tệ các loại (USD) 112.146,39 -

006 6 Chứng khoán lƣu ký 1.768.500.540.000 665.766.900.000

007 6.1 Chứng khoán giao dịch 1.768.500.540.000 665.766.900.000

008 - Chứng khoán giao dịch của thành viên lưu ký 3.115.780.000 72.529.630.000

009 - Chứng khoán giao dịch của khách hàng trong

nước

1.765.337.060.000 593.189.370.000

010 - Chứng khoán giao dịch của khách hàng nước

ngoài

47.700.000 47.900.000

083 9 Chứng khoán chƣa lƣu ký của công ty chứng khoán 186.194.480.000 143.032.590.000

Lập, ngày 15 tháng 01 năm 2010

Ngƣời lập Kế toán trƣởng Quyền Tổng Giám đốc

Đỗ Thị Mai Lƣơng Thành Trung Nguyễn Hồng Quân

CÁC CHỈ TIÊU NGOÀI BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN

7

Page 9: CÔNG TY CỔ PHẦN CHỨNG KHOÁN AN BÌNH CK An Binh_phat hanh.pdf · Lậpvà trình bày các báo cáo tài chính trên cơsởtuân thủcác chuẩnmựckếtoán, chếđộkếtoán

CÔNG TY CỔ PHẦN CHỨNG KHOÁN AN BÌNH Báo cáo tài chính

Cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2009

Đơn vị tính: VNĐ

số

Thuyết

minh Năm 2009 Năm 2008

01 1 Doanh thu 19 138.160.047.964 109.614.811.132

01.1 Doanh thu hoạt động môi giới chứng khoán 54.273.277.406 13.542.934.103

01.2 Doanh thu hoạt động đầu tư chứng khoán, góp vốn 39.830.407.156 41.370.604.643

01.3 Doanh thu bảo lãnh phát hành chứng khoán 4.789.088.956 -

01.4 Doanh thu đại lý phát hành chứng khoán 2.571.824.091 22.738.000

01.5 Doanh thu hoạt động tư vấn 2.794.599.999 3.260.440.063

01.6 Doanh thu lưu ký chứng khoán 5.540.115.491 712.253.999

01.9 Doanh thu khác 28.360.734.865 50.705.840.324

02 2 Các khoản giảm trừ doanh thu - -

10 3 Doanh thu thuần về hoạt động kinh doanh 138.160.047.964 109.614.811.132

11 4 Chi phí hoạt động kinh doanh 20 77.446.704.713 156.956.074.637

20 5 Lợi nhuận gộp của hoạt động kinh doanh 60.713.343.251 (47.341.263.505)

25 6 Chi phí quản lý doanh nghiệp 21 40.657.082.882 46.859.849.445

30 7 Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh 20.056.260.369 (94.201.112.950)

31 8 Thu nhập khác 524.993.370 1.266.724.125

32 9 Chi phí khác 126.865.447 1.482.683.518

40 10 Lợi nhuận khác 398.127.923 (215.959.393)

50 11 Tổng lợi nhuận kế toán trƣớc thuế 20.454.388.292 (94.417.072.343)

51 12 Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành 22 - -

52 13 Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại - -

60 14 Lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh nghiệp 20.454.388.292 (94.417.072.343)

70 15 Lãi cơ bản trên cổ phiếu 23 515 (2.828)

Lập, ngày 15 tháng 01 năm 2010

Ngƣời lập Kế toán trƣởng Quyền Tổng Giám đốc

Đỗ Thị Mai Lƣơng Thành Trung Nguyễn Hồng Quân

Số 101 - Láng Hạ - Đống Đa - Hà Nội

Chỉ tiêu

BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANHNăm 2009

8

Page 10: CÔNG TY CỔ PHẦN CHỨNG KHOÁN AN BÌNH CK An Binh_phat hanh.pdf · Lậpvà trình bày các báo cáo tài chính trên cơsởtuân thủcác chuẩnmựckếtoán, chếđộkếtoán

CÔNG TY CỔ PHẦN CHỨNG KHOÁN AN BÌNH Báo cáo tài chính

Cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2009

Đơn vị tính: VNĐ

số

Thuyết

minh Năm 2009 Năm 2008

I Lƣu chuyển tiền từ hoạt động kinh doanh

chứng khoán

01 1 Lợi nhuận trước thuế 20.454.388.292 (94.417.072.343)

2 Điều chỉnh cho các khoản

02 Khấu hao tài sản cố định 4.483.759.166 2.671.000.535

03 Các khoản dự phòng 7.164.205.811 (4.099.560.562)

05 Lãi, lỗ từ hoạt động đầu tư (41.230.858.478) (35.937.650.144)

06 Chi phí lãi vay 12.789.040.045 52.655.798.563

08 3 Lợi nhuận kinh doanh trước những thay đổi vốn

lưu động

3.660.534.836 (79.127.483.951)

09 Tăng, giảm các khoản phải thu 91.515.310.614 109.650.818.057

10 Tăng, giảm hàng tồn kho 162.731.758 (46.443.394)

11 Tăng, giảm các khoản phải trả (không kể lãi vay

phải trả, thuế thu nhập doanh nghiệp phải nộp)

(31.428.786.647) (335.763.276.221)

12 Tăng, giảm chi phí trả trước 1.101.950.055 2.590.580.546

13 Tiền lãi vay đã trả (11.153.666.596) (50.145.161.658)

15 Tiền thu khác từ hoạt động kinh doanh 2.907.778.228 3.139.234.800

16 Tiền chi khác cho hoạt động kinh doanh (2.856.107.194) (1.378.444.978)

20 Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động kinh doanh

chứng khoán

53.909.745.054 (351.080.176.799)

II Lƣu chuyển tiền từ hoạt động đầu tƣ

21 1 Tiền chi để mua sắm, xây dựng TSCĐ và các tài

sản dài hạn khác

(21.397.031.776) (11.380.757.815)

22 2 Tiền thu từ thanh lý, nhượng bán TSCĐ và các tài

sản dài hạn khác

54.788.182 1.288.620.073

25 5 Tiền chi mua chứng khoán (829.671.772.274) (611.931.464.756)

26 6 Tiền thu hồi bán lại chứng khoán 884.624.825.906 428.512.893.649

27 7 Tiền thu lãi cho vay, cổ tức và lợi nhuận được chia 41.230.858.478 35.937.650.144

30 Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động đầu tư 74.841.668.516 (157.573.058.705)

II

I Lƣu chuyển tiền từ hoạt động tài chính

31 1 Tiền thu từ phát hành cố phiếu, nhận vốn góp của

chủ sở hữu

- 67.000.000.000

33 3 Tiền vay ngắn hạn, dài hạn nhận được 418.275.800.000 568.505.000.000

34 4 Tiền chi trả nợ gốc vay (521.310.800.000) (567.070.000.000)

36 6 Cổ tức, lợi nhuận đã trả cho chủ sở hữu - (49.500.000.000)

40 Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động tài chính (103.035.000.000) 18.935.000.000

Chỉ tiêu

BÁO CÁO LƢU CHUYỂN TIỀN TỆ(Theo phương pháp gián tiếp)

Năm 2009

Số 101 - Láng Hạ - Đống Đa - Hà Nội

9

Page 11: CÔNG TY CỔ PHẦN CHỨNG KHOÁN AN BÌNH CK An Binh_phat hanh.pdf · Lậpvà trình bày các báo cáo tài chính trên cơsởtuân thủcác chuẩnmựckếtoán, chếđộkếtoán

CÔNG TY CỔ PHẦN CHỨNG KHOÁN AN BÌNH Báo cáo tài chính

Cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2009

Đơn vị tính: VNĐ

số

Thuyết

minh Năm 2009 Năm 2008Chỉ tiêu

BÁO CÁO LƢU CHUYỂN TIỀN TỆ(Theo phương pháp gián tiếp)

Năm 2009

Số 101 - Láng Hạ - Đống Đa - Hà Nội

50 Lƣu chuyển tiền thuần trong kỳ 25.716.413.570 (489.718.235.504)

60 Tiền và các khoản tƣơng đƣơng tiền tồn đầu kỳ 223.820.887.806 713.539.123.310

61 Ảnh hưởng của thay đổi tỷ giá hối đoái quy đổi

ngoại tệ

186.038.122 -

70 Tiền và các khoản tƣơng đƣơng tiền tồn cuối kỳ 4 249.723.339.498 223.820.887.806

Lập, ngày 15 tháng 01 năm 2010

Ngƣời lập Kế toán trƣởng Quyền Tổng Giám đốc

Đỗ Thị Mai Lƣơng Thành Trung Nguyễn Hồng Quân

10

Page 12: CÔNG TY CỔ PHẦN CHỨNG KHOÁN AN BÌNH CK An Binh_phat hanh.pdf · Lậpvà trình bày các báo cáo tài chính trên cơsởtuân thủcác chuẩnmựckếtoán, chếđộkếtoán

CÔNG TY CỔ PHẦN CHỨNG KHOÁN AN BÌNH Báo cáo tài chính

Cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2009

1 . ĐẶC ĐIỂM HOẠT ĐỘNG CỦA CÔNG TY

Hình thức sở hữu vốn

Lĩnh vực kinh doanh

Ngành nghề kinh doanh

-

-

-

-

-

2 . CHẾ ĐỘ VÀ CHÍNH SÁCH KẾ TOÁN ÁP DỤNG TẠI CÔNG TY

Kỳ kế toán, đơn vị tiền tệ sử dụng trong kế toán

Đơn vị tiền tệ sử dụng trong ghi chép kế toán là đồng Việt Nam (VNĐ)

Chuẩn mực và Chế độ kế toán áp dụng

Chế độ kế toán áp dụng

Thay đổi chế độ kế toán

Trụ sở chính của Công ty tại: Số 101 - Láng Hạ - Đống Đa - Hà Nội.

Năm 2009

THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH

Công ty Cổ phần Chứng khoán An Bình là công ty cổ phần được thành lập tại Hà Nội, Việt Nam, hoạt động kinh

doanh trong lĩnh vực chứng khoán.

Môi giới chứng khoán;

Kỳ kế toán năm của Công ty bắt đầu từ ngày 01/01 và kết thúc vào ngày 31/12 hàng năm.

Bảo lãnh phát hành chứng khoán;

Lưu ký chứng khoán.

Lĩnh vực kinh doanh của Công ty là: chứng khoán.

Tự doanh chứng khoán;

Tư vấn tài chính và đầu tư chứng khoán;

Theo Giấy Chứng nhận đăng ký kinh doanh số 0103013960 ngày 26 tháng 09 năm 2006 do Sở Kế hoạch và Đầu

tư Thành phố Hà Nội cấp và theo Quyết định số 16/UBCK-GPHDHD ngày 29 tháng 09 năm 2006 của chủ tịch

Ủy ban Chứng khoán Nhà nước, Quyết định sửa đổi Giấy phép thành lập và hoạt động số 178/UBCK-GP ngày

10 tháng 12 năm 2008 và các quyết định về việc thành lập chi nhánh của Uỷ Ban Chứng khoán Nhà nước, lĩnh

vực hoạt động kinh doanh của Công ty là:

Năm 2008, Công ty áp dụng chế độ kế toán công ty chứng khoán ban hành kèm theo Quyết định số 99/2000/QĐ-

BTC ngày 13/06/2000 của Bộ Tài chính. Năm 2009, do thay đổi chế độ kế toán công ty chứng khoán, Công ty áp

dụng chế độ kế toán nêu trên. Vì vậy, một số chỉ tiêu đầu kỳ được phân loại và trình bày lại (chi tiết tại thuyết

minh số 25).

Công ty áp dụng Chế độ Kế toán doanh nghiệp ban hành theo Quyết định số 15/2006/QĐ-BTC ngày 20 tháng 03

năm 2006 của Bộ trưởng Bộ Tài chính và Thông tư số 95/2008/TT-BTC ngày 24 tháng 10 năm 2008 của Bộ Tài

chính về việc Hướng dẫn kế toán áp dụng đối với công ty chứng khoán.

Số 101 - Láng Hạ - Đống Đa - Hà Nội

Chi nhánh tại Hải Phòng: Địa chỉ số 07 Trần Hưng Đạo - Quận Hồng Bàng - Hải Phòng.

Chi nhánh Hồ Chí Minh: Địa chỉ số 118 Nguyễn Cư Trinh - Q 1 - TP Hồ Chí Minh.

Chi nhánh Đà Nẵng: Địa chỉ số 9 Yên Báy - P Hải Châu 1 - Q Hải Châu - TP Đà Nẵng.

Chi nhánh tại Thái Bình: Địa chỉ số 399 Lê Quý Đôn - Phường Lê Hồng Phong - TP Thái Bình.

Chi nhánh Bắc Ninh: Địa chỉ số 10 Nguyễn Đăng Đạo - Phường Tiến An - TP Bắc Ninh.

Chi nhánh tại Vũng Tàu: Địa chỉ số 21 Lê Lợi - TP Vũng Tàu - Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu.

11

Page 13: CÔNG TY CỔ PHẦN CHỨNG KHOÁN AN BÌNH CK An Binh_phat hanh.pdf · Lậpvà trình bày các báo cáo tài chính trên cơsởtuân thủcác chuẩnmựckếtoán, chếđộkếtoán

CÔNG TY CỔ PHẦN CHỨNG KHOÁN AN BÌNH Báo cáo tài chính

Cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2009Số 101 - Láng Hạ - Đống Đa - Hà Nội

Tuyên bố về việc tuân thủ Chuẩn mực kế toán và Chế độ kế toán

Hình thức kế toán áp dụng

Nguyên tắc ghi nhận tiền và các khoản tƣơng đƣơng tiền

Các nghiệp vụ bằng ngoại tệ

Nguyên tắc ghi các khoản phải thu

Nguyên tắc ghi nhận và khấu hao tài sản cố định

- Máy móc, thiết bị 05 năm

- Phương tiện vận tải 10 năm

- Phần mềm quản lý 10 năm

Nguyên tắc ghi nhận chứng khoán đầu tƣ

Tài sản cố định hữu hình, tài sản cố định vô hình được ghi nhận theo giá gốc. Trong quá trình sử dụng, tài sản cố

định hữu hình, tài sản cố định vô hình được ghi nhận theo nguyên giá, hao mòn luỹ kế và giá trị còn lại.

Công ty đã áp dụng các Chuẩn mực kế toán Việt Nam và các văn bản hướng dẫn Chuẩn mực do Nhà nước đã ban

hành. Các báo cáo tài chính được lập và trình bày theo đúng mọi quy định của từng chuẩn mực, thông tư hướng

dẫn thực hiện chuẩn mực và Chế độ kế toán hiện hành đang áp dụng.

Công ty áp dụng phương pháp bình quân tính giá vốn cổ phiếu bán ra và phương pháp đích danh để tính giá vốn

trái phiếu bán ra.

Công ty áp dụng hình thức kế toán trên máy vi tính.

Tiền và các khoản tương đương tiền bao gồm tiền mặt tại quỹ, tiền gửi ngân hàng, các khoản đầu tư ngắn hạn có

thời gian đáo hạn không quá ba tháng, có tính thanh khoản cao, có khả năng chuyển đổi dễ dàng thành các lượng

tiền xác định và không có nhiều rủi ro trong chuyển đổi thành tiền.

Các nghiệp vụ phát sinh bằng các đơn vị tiền tệ khác với đơn vị tiền tệ kế toán của Công ty (VNĐ/USD) được

hạch toán theo tỷ giá giao dịch trên thị trường ngoại tệ liên ngân hàng vào ngày phát sinh nghiệp vụ. Tại ngày kết

thúc kỳ kế toán năm, các khoản mục tiền tệ có gốc ngoại tệ được đánh giá lại theo tỷ giá bình quân liên ngân hàng

do Ngân hàng Nhà nước công bố tại thời điểm này. Tất cả các khoản chênh lệch tỷ giá thực tế phát sinh trong kỳ

được hạch toán vào kết quả hoạt động kinh doanh của năm tài chính.

Thay đổi chính sách kế toán trong năm: Chênh lệch tỷ giá do đánh giá lại số dư cuối kỳ của các khoản mục tiền

tệ và công nợ ngắn hạn có gốc ngoại tệ được hạch toán trên tài khoản 413 - "Chênh lệch tỷ giá hối đoái". Chênh

lệch tỷ giá do đánh giá lại số dư cuối kỳ các khoản công nợ dài hạn có gốc ngoại tệ được hạch toán vào kết quả

hoạt động kinh doanh trong năm.

Dự phòng nợ phải thu khó đòi được trích lập cho các khoản phải thu đã quá hạn thanh toán từ sáu tháng trở lên,

hoặc các khoản phải thu mà đơn vị nợ khó có khả năng thanh toán do bị thanh lý, phá sản hay các khó khăn

tương tự.

Các khoản phải thu được trình bày trên báo cáo tài chính theo giá trị ghi sổ cùng với dự phòng được lập cho các

khoản nợ phải thu khó đòi.

Chứng khoán đầu tư được ghi nhận theo giá gốc. Cổ tức và trái tức nhận được trong kỳ kế toán được ghi nhận

giảm giá vốn chứng khoán đối với khoản lãi dồn tích trước ngày mua và ghi nhận tăng doanh thu đầu tư đối với

phần lãi kể từ ngày mua.

Khấu hao được trích theo phương pháp đường thẳng. Thời gian khấu hao được ước tính như sau:

12

Page 14: CÔNG TY CỔ PHẦN CHỨNG KHOÁN AN BÌNH CK An Binh_phat hanh.pdf · Lậpvà trình bày các báo cáo tài chính trên cơsởtuân thủcác chuẩnmựckếtoán, chếđộkếtoán

CÔNG TY CỔ PHẦN CHỨNG KHOÁN AN BÌNH Báo cáo tài chính

Cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2009Số 101 - Láng Hạ - Đống Đa - Hà Nội

Nguyên tắc ghi nhận chứng khoán mua bán theo hợp đồng mua/ bán lại (hợp đồng "repo")

Nguyên tắc ghi nhận các khoản đầu tƣ tài chính

-

-

-

Phƣơng pháp lập dự phòng giảm giá đầu tƣ ngắn hạn, dài hạn

Nguyên tắc ghi nhận và phân bổ chi phí trả trƣớc

-

-

-

Nguyên tắc ghi nhận chi phí phải trả

Nguyên tắc ghi nhận vốn chủ sở hữu

Dự phòng giảm giá đầu tư được lập vào thời điểm cuối kỳ là số chênh lệch giữa giá gốc của các khoản đầu tư

được hạch toán trên sổ kế toán lớn hơn giá trị thị trường của chúng tại thời điểm lập dự phòng.

Có thời hạn thu hồi vốn dưới 1 năm hoặc trong 1 chu kỳ kinh doanh được phân loại là tài sản ngắn hạn;

Chi phí chuyển địa điểm, chi phí tổ chức lại doanh nghiệp;

Các chi phí sau đây đã phát sinh trong năm tài chính nhưng được hạch toán vào chi phí trả trước dài hạn để phân

bổ dần vào kết quả hoạt động kinh doanh trong nhiều năm:

Các khoản đầu tư tài chính tại thời điểm báo cáo, nếu:

Vốn đầu tư của chủ sở hữu được ghi nhận theo số vốn thực góp của chủ sở hữu.

Các khoản chi phí thực tế chưa phát sinh nhưng được trích trước vào chi phí sản xuất, kinh doanh trong kỳ để

đảm bảo khi chi phí phát sinh thực tế không gây đột biến cho chi phí sản xuất kinh doanh trên cơ sở đảm bảo

nguyên tắc phù hợp giữa doanh thu và chi phí. Khi các chi phí đó phát sinh, nếu có chênh lệch với số đã trích, kế

toán tiến hành ghi bổ sung hoặc ghi giảm chi phí tương ứng với phần chênh lệch.

Có thời hạn thu hồi hoặc đáo hạn không quá 3 tháng kể từ ngày mua khoản đầu tư đó được coi là "tương

đương tiền";

Có thời hạn thu hồi vốn trên 1 năm hoặc hơn 1 chu kỳ kinh doanh được phân loại là tài sản dài hạn.

Chi phí thành lập;

Các chi phí trả trước chỉ liên quan đến chi phí sản xuất kinh doanh năm tài chính hiện tại được ghi nhận là chi phí

trả trước ngắn hạn và đuợc tính vào chi phí sản xuất kinh doanh trong năm tài chính.

Việc tính và phân bổ chi phí trả trước dài hạn vào chi phí sản xuất kinh doanh từng kỳ hạch toán được căn cứ vào

tính chất, mức độ từng loại chi phí để chọn phương pháp và tiêu thức phân bổ hợp lý. Chi phí trả trước được

phân bổ dần vào chi phí sản xuất kinh doanh theo phương pháp đường thẳng.

Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối là số lợi nhuận từ các hoạt động của doanh nghiệp sau khi trừ (-) các khoản

điều chỉnh do áp dụng hồi tố thay đổi chính sách kế toán và điều chỉnh hồi tố sai sót trọng yếu của các năm trước.

Các giao dịch chứng khoán liên quan đến việc mua/ bán chứng khoán từ/ cho khách hàng và bán lại cho/ mua lại

từ chính xác khách hàng đó vào một ngày cụ thể trong tương lai với giá cụ thể được gọi là các hợp đồng repo.

Khi có các giao dịch repo, Công ty ghi nhận vào sổ sách một khoản tài sản/ nợ phải trả bằng với giá bán lại/ mua

lại vào một ngày cụ thể trong tương lai. Phần chênh lệch giữa giá bán lại/ mua lại và giá mua/ bán sẽ được ghi

nhận như là một khoản nợ phải trả (doanh thu ghi nhận trước)/tài sản (chi phí chờ kết chuyển ) và sẽ được phân

bổ theo phương pháp đường thẳng vào báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh như là một khoản thu nhập/ chi phí

theo thời hạn của hợp đồng repo.

Công cụ dụng cụ xuất dùng có giá trị lớn;

13

Page 15: CÔNG TY CỔ PHẦN CHỨNG KHOÁN AN BÌNH CK An Binh_phat hanh.pdf · Lậpvà trình bày các báo cáo tài chính trên cơsởtuân thủcác chuẩnmựckếtoán, chếđộkếtoán

CÔNG TY CỔ PHẦN CHỨNG KHOÁN AN BÌNH Báo cáo tài chính

Cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2009Số 101 - Láng Hạ - Đống Đa - Hà Nội

Nguyên tắc và phƣơng pháp ghi nhận doanh thu

Doanh thu cung cấp dịch vụ

-

-

-

-

Doanh thu về vốn kinh doanh, cổ tức và lợi nhuận được chia

Nguyên tắc và phƣơng pháp ghi nhận các khoản thuế

Thuế hiện hành

3 . GIÁ TRỊ KHỐI LƢỢNG GIAO DỊCH CHỨNG KHOÁN THỰC HIỆN TRONG NĂM

a) Của Công ty Chứng khoán

- Cổ phiếu và chứng chỉ quỹ

- Trái phiếu

b) Của ngƣời đầu tƣ

- Cổ phiếu và chứng chỉ quỹ

- Trái phiếu

4 . TIỀN

Tiền mặt tại quỹ

Tiền gửi ngân hàng

Tiền gửi của nhà đầu tư về giao dịch chứng khoán

Cộng

Thu nhập phát sinh từ tiền lãi được ghi nhận trên Báo cáo kết quả kinh doanh trên cơ sở dồn tích.

650.653.053

- 550.638.299

223.820.887.806

150.420.273.994

21.834.233.758.900

Khối lƣợng giao dịch chứng

khoán thực hiện trong năm

676.586.153

Cổ tức, lợi nhuận được chia được ghi nhận khi Công ty được quyền nhận cổ tức hoặc được quyền nhận lợi nhuận

từ việc góp vốn.

689.655.093

31/12/2009

VNĐ

01/01/2009

VNĐ

Tổng cộng

150.525.223.762

24.433.716.895.850

25.505.443.949.850

72.849.975.513

1.071.727.054.000

Doanh thu được xác định tương đối chắc chắn;

Phần công việc cung cấp dịch vụ đã hoàn thành được xác định theo phương pháp đánh giá công việc hoàn thành.

6.673.000

13.068.940

Xác định được phần công việc đã hoàn thành vào ngày lập Bảng Cân đối kế toán;

Tài sản thuế và các khoản thuế phải nộp cho năm hiện hành và các năm trước được xác định bằng số tiền dự kiến

phải nộp cho (hoặc được thu hồi từ) cơ quan thuế, dựa trên các mức thuế suất và các luật thuế có hiệu lực đến

ngày kết thúc kỳ kế toán.

99.198.115.736

249.723.339.498

689.033.089.000

Chỉ tiêu

382.693.965.000 6.395.940

Có khả năng thu được lợi ích kinh tế từ giao dịch cung cấp dịch vụ đó;

25.933.100 2.599.483.136.950

Xác định được chi phí phát sinh cho giao dịch và chi phí để hoàn thành giao dịch cung cấp dịch vụ đó.

Giá trị khối lƣợng giao dịch chứng

khoán thực hiện trong năm (VNĐ)

Doanh thu cung cấp dịch vụ được ghi nhận khi kết quả của giao dịch đó được xác định một cách đáng tin cậy.

Trường hợp việc cung cấp dịch vụ liên quan đến nhiều kỳ thì doanh thu được ghi nhận trong kỳ theo kết quả

phần công việc đã hoàn thành vào ngày lập Bảng Cân đối kế toán của kỳ đó. Kết quả của giao dịch cung cấp dịch

vụ được xác định khi thỏa mãn các điều kiện sau:

14

Page 16: CÔNG TY CỔ PHẦN CHỨNG KHOÁN AN BÌNH CK An Binh_phat hanh.pdf · Lậpvà trình bày các báo cáo tài chính trên cơsởtuân thủcác chuẩnmựckếtoán, chếđộkếtoán

CÔNG TY CỔ PHẦN CHỨNG KHOÁN AN BÌNH Báo cáo tài chính

Cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2009Số 101 - Láng Hạ - Đống Đa - Hà Nội

5 . CÁC KHOẢN ĐẦU TƢ TÀI CHÍNH NGẮN HẠN

Chứng khoán thương mại

- Chứng khoán niêm yết

- Chứng khoán chưa niêm yết

- Trái phiếu

- Chứng khoán khác

Dự phòng giảm giá đầu tư ngắn hạn (*)

- Chứng khoán niêm yết

- Chứng khoán chưa niêm yết

Cộng

Dự phòng giảm giá chứng khoán và đầu tư ngắn hạn

Chứng khoán niêm yết

ABT

ACB

ALP

ANV

ASP

BBC

BCC

BHS

BHV

BMC

BTH

BVS

CAN

CDC

CIC

CLC

CTG

CTS

DAC

DAE

DBC

DC4

DCS

DCT

DHI

DIC

DMC

DPM

DRC

DTT

DVD

2.524.200

25.200

1.250.800

837.510

160.740

826.000

252.000

2.380.000

3.496.100

666.358

3.392.000

327.123.932.044 351.910.618.891

31/12/2009

VNĐ

130.340.748.401

(1.935.434.338)

349.975.184.553

(38.200)

-

153.913.818.008

01/01/2009

VNĐ

60.790.720.000

89.873.233.333

(9.099.640.149)

318.024.291.895

(*) Dự phòng giảm giá đầu tư ngắn hạn tại thời điểm 31/12/2009 là khoản dự phòng cho toàn bộ số chứng khoán

niêm yết tại Sở giao dịch Chứng khoán Hà Nội và Sở giao dịch Chứng khoán Thành phố Hồ Chí Minh; và một

phần chứng khoán chưa niêm yết. Đối với chứng khoán niêm yết tại Sở giao dịch Chứng khoán Hà Nội, cơ sở

trích lập dự phòng là giá bình quân tại ngày 31/12/2009. Đối với chứng khoán niêm yết tại Sở giao dịch Chứng

khoán Thành phố Hồ Chí Minh, cơ sở trích lập dự phòng là giá đóng cửa tại ngày 31/12/2009. Đối với chứng

khoán chưa niêm yết là báo giá của 03 Công ty Chứng khoán tại ngày 31/12/2009.

6.766.880.294

53.162.256.863

161.640.733.333

22.546.160.703

Dự phòng

VND

(8.667.818.182)

(1.935.434.338) (431.821.967)

Giá trị ghi sổ

VND

Giá trị thị trƣờng

VND

141.080

1.294.800

560

37.000

Số lƣợng

2

31

6

2

1

1

25

4

28

9

10

80

20

50

70

1

1

53

60

52

97

94

54

5

62

8

9

6

19

5

210.000

14.170

163.600

274.000

3.405.000

1.456.000

15.060

370.700

28.740

1.338.400

662.210

251.231

754.900

47.500

2.867.060

83.000

15.330.460.000

104.000

1.150.100

71.400

34.800

14.000

114.000

332.500

29.000

1.307.600

607.500

117.000

3.096.000

280.000

2.585.000

1.253.000

25.200

29.500

1.022.900

3.702.000

759.200

3.346.500

2.801.200

1.026.000

74.500

725.400

172.800

540.000

204.000

2.318.000

57.000

17.010.000.000

(37.080)

(144.700)

-

(2.200)

(170)

(49.600)

(30.800)

(54.710)

(135.000)

-

-

(820.000)

(203.000)

-

-

(227.900)

-

-

(45.500)

-

-

-

(112.110)

-

(286.000)

(47.231)

(549.060)

(26.000)

-

15

Page 17: CÔNG TY CỔ PHẦN CHỨNG KHOÁN AN BÌNH CK An Binh_phat hanh.pdf · Lậpvà trình bày các báo cáo tài chính trên cơsởtuân thủcác chuẩnmựckếtoán, chếđộkếtoán

CÔNG TY CỔ PHẦN CHỨNG KHOÁN AN BÌNH Báo cáo tài chính

Cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2009Số 101 - Láng Hạ - Đống Đa - Hà Nội

Chứng khoán niêm yết

DXP

EBS

EFI

EIB

FPT

GIL

GMC

GTA

HAI

HAP

HAS

HBC

HHC

HLY

HNM

HPC

HPG

HTP

ITA

KBC

KDC

KHA

KHP

KKC

KLS

L61

LBM

LCG

LGC

LTC

MC0

MCP

MCV

MEC

MHC

MIC

NAV

NBC

NBP

NGC

NHC

NSC

NST

NTL

ONE

PET

PGC

PIT

PJC

PJT

PMS

PNJ

POT

PSC

PVC

PVE

Giá trị ghi sổ

VND

Giá trị thị trƣờng

VND

Dự phòng

VND

366.000

395.000

198.500

1.671.000

95.600

261.500

363.800

853.600

46.860

3.807.900

1.036.700

124.622

125.708

1.082.000

104.140

1.855.000

387.420

739.020

219.112

1.220.000

21.100

70

Số lƣợng

14

80

1

9

7

4

6

15

5

8

6

40

96

70

2.322

16.984

60

3

50

11

5

3

55

37

92

2

5

5

10

36

3

8

68

1

25

6

9

12

60

62

7

7

14.700

75

8

5

5

10

9

90

6

59

80

73

3

226.800

83.370

76.530

486.400

2.877.000

315.100

1.688.000

59.058.600

983.891.340

137.790

63.970

163.500

564.300

122.000

2.805.000

740.500

1.886.000

31.200

2.004.700

28.660

263.200

145.100

2.181.520.900

1.027.500

1.458.000

2.164.580

715.060

81.000

1.548.000

2.217.700

60.000

57.000

177.000

127.800

1.431.000

4.389.000

205.800

2.144.000

24.000

711.000

246.400

113.200

72.000

600.000

97.000

106.400

203.400

912.000

3.916.800

938.000

52.477.200

993.564.000

804.000

105.000

2.900.000

665.500

122.500

45.000

1.573.000

1.128.500

1.554.800

32.000

382.500

162.500

196.000

673.200

42.900

145.600

1.910.800

9.800

2.162.500

86.400

375.300

304.800

1.260.000

2.349.800

262.500

135.100

2.087.400.000

1.207.500

184.000

105.500

71.000

201.000

106.200

1.467.000

357.000

814.200

2.192.000

1.890.700

50.400

-

(109.300)

-

-

(28.020)

-

-

(4.530)

-

(27.622)

(19.308)

(15.712)

(308.000)

-

(98.700)

(6.581.400)

-

(278.000)

-

-

-

(15.290)

(18.970)

(1.232.000)

-

(331.200)

-

(12.500)

(36.000)

-

-

(3.960)

-

(93.900)

(18.860)

-

(9.200)

-

(59.000)

(198.000)

-

(700)

(10.000)

(94.120.900)

-

(531.060)

-

-

-

(21.600)

-

(9.000)

(39.400)

-

(327.000)

(9.600)

16

Page 18: CÔNG TY CỔ PHẦN CHỨNG KHOÁN AN BÌNH CK An Binh_phat hanh.pdf · Lậpvà trình bày các báo cáo tài chính trên cơsởtuân thủcác chuẩnmựckếtoán, chếđộkếtoán

CÔNG TY CỔ PHẦN CHỨNG KHOÁN AN BÌNH Báo cáo tài chính

Cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2009Số 101 - Láng Hạ - Đống Đa - Hà Nội

Chứng khoán niêm yết

PVI

PVS

PVT

PVX

QNC

RAL

RCL

REE

RIC

S12

S55

S96

S99

SAF

SAM

SAP

SC5

SCJ

SD2

SD5

SD6

SD7

SD9

SDC

SDD

SDN

SDU

SEB

SFC

SFI

SGC

SGD

SGH

SGT

SHB

SHS

SIC

SJ1

SJD

SJE

SMC

SSI

SSM

STB

STC

STP

SVC

TBX

TCM

TCR

TCS

TDH

THB

TLT

TMC

TMS

389.300

Số lƣợng

Giá trị ghi sổ

VND

Giá trị thị trƣờng

VND

Dự phòng

VND

2.315.000

1.484.000

3.997.500

294.000

60.800

837.000

1.122.027.020

4.284.000

289.836

1.269.000

107.200

102.770

179.700

2.469.600

374.700.000

122.790

2.397.300

1.181.400

2.451.900

36

59

8

42

72

4

31

9

8

30

96

52

70

90

9

45

2

31

50

70

6

1

94

30

22

84

6.000

90

5

5

13

50

50

5

2

15

60

7

90

7

5

20

78

30

50

6

36.400

2

2

30

19.009

70

75

6

2

1.011.400

1.602.800

5.420.000

2.135.800

146.540

1.191.700

2.401.706

4.060.200

3.113.000

492.380

285.867

520.000

3.210.000

1.890.000

326.700

51.300

4.789.970

788.219

436.800

594.243

66.500

412.800

2.180.478

128.500

73.500

527.363

1.452.000

152.460

3.071.317

161.250

1.233.796.000

32.650

19.490

250.680

392.850

982.800

1.882.100

122.400

1.066.800

2.858.400

114.400

2.427.300

400.500

292.800

990.000

4.320.000

4.310.800

3.696.000

3.294.000

257.400

598.500

127.000

1.088.100

2.030.000

4.858.000

263.400

50.500

5.480.200

846.000

589.600

2.209.200

385.800.000

1.584.000

237.500

172.500

262.600

610.000

3.450.000

129.500

54.200

567.000

1.374.000

136.500

3.861.000

213.500

422.500

576.000

1.879.800

378.000

2.015.000

216.000

928.200.000

36.000

17.400

720.000

1.273.603.000

1.281.000

967.500

308.400

66.000

(28.600)

(253.700)

(24.140)

(114.600)

-

(8.390)

-

(91.880)

-

(201.700)

-

-

-

-

(69.300)

-

-

(514.700)

(3.390.000)

-

(26.436)

(800)

-

-

-

(260.400)

-

-

-

-

-

-

-

-

(19.300)

-

(78.000)

(15.960)

-

(37.180)

-

-

(300.678)

(11.300)

(300.000)

-

(305.596.000)

-

(2.090)

(117.000)

-

(203.000)

(3.030.000)

-

-

100.000 1.060.000.000 2.200.000.000 -

17

Page 19: CÔNG TY CỔ PHẦN CHỨNG KHOÁN AN BÌNH CK An Binh_phat hanh.pdf · Lậpvà trình bày các báo cáo tài chính trên cơsởtuân thủcác chuẩnmựckếtoán, chếđộkếtoán

CÔNG TY CỔ PHẦN CHỨNG KHOÁN AN BÌNH Báo cáo tài chính

Cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2009Số 101 - Láng Hạ - Đống Đa - Hà Nội

Chứng khoán niêm yết

TPH

TS4

TTC

TTP

TYA

UIC

UNI

V11

VC2

VC3

VC5

VC6

VC9

VCB

VCG

VCS

VFC

VFR

VGS

VIC

VID

VIP

VMC

VNR

VSC

VSH

VSP

VTB

VTC

VTS

VTV

Cộng

Chứng khoán chƣa niêm yết

NH TM CP Quân đội

Ngân hàng TMCP An Bình

Cộng

Trái phiếu

Tập đoàn công nghiệp Than - Khoáng sản Việt Nam

Tập đoàn Tập đoàn công nghiệp tàu thủy Việt Nam

Tổng Công ty Thương Mại Sài Gòn - Satra

Cộng

1.558.000

83.180

80.390

92.100

2.148.000

276.860

267.000

313.500

Ngân hàng TMCP Kỹ

Thương VN

Công ty CP Xuất nhập khẩu

Tổng hợp HN

Công ty Cổ phần Hà Đô

Công ty cp đầu tư & xd số 45

Ngân hàng TMCP Miền Tây 957.605.000

(**)

(**)

468.750

75.700

1.818.900

19.137

211.554

(**)

(**)

(**)

4.407.100.000

18.214.914.000

5.047.143

11.531.250.000

57.548.709.982

52.032.097.840

9.222.141.186

2.174.179

278.923

Số lƣợng

153.913.818.008

(**)

-

-

89.873.233.333

19.908.200.000

-

Giá trị ghi sổ Giá trị thị trƣờng

-

8.667.818.182

8.667.818.182

-

5

60

6

33

20

9

4

Số lƣợng

2

3

3

81

53

35

13

1.204

8

5

56

50

3

9

4

2

60

4

52

60

35

50

5

40

224.600

238.000

Giá trị ghi sổ

VND

2.614.203

588.300

2.292.000

414.400

63.500

50.400

187.000

33.420

56.700

543.200

1.643.483

3.614.000

1.447.940

519.000

1.888.500

1.535.000

385.910

253.515

39.455.200

112.650

(431.821.967)

(**) Không có cơ sở để xác định giá giao dịch tại ngày 31 tháng 12 năm 2009 trên thị trường.

356.900

400.050

48.880.891.800

212.000

355.500

41.600

84.000

Giá trị thị trƣờng

VND

27.000

65.400

2.770.200

1.176.600

1.865.500

3.385.200

1.434.000

1.099.000

1.595.000

1.494.000

324.000

235.000

2.104.000

480.000

60.000

772.800

1.365.000

217.100

31.665.200

97.200

129.400

50.395.833.333

200.000 19.569.200.000

282.000

115.200

104.400

322.000

1.656.000

Giá trị ghi sổ

-

(12.600)

-

(8.800)

(103.000)

Dự phòng

VND

(6.420)

-

-

-

-

(228.800)

(13.940)

-

-

(150.910)

(188.000)

-

(3.500)

-

(523.500)

-

-

-

-

(654.000)

-

(49.900)

(7.790.000)

(15.450)

Dự phòng

22.546.160.703 25.124.262.400

200.000

-

-

-

Số lƣợng

50

376.200

411.516

18

Page 20: CÔNG TY CỔ PHẦN CHỨNG KHOÁN AN BÌNH CK An Binh_phat hanh.pdf · Lậpvà trình bày các báo cáo tài chính trên cơsởtuân thủcác chuẩnmựckếtoán, chếđộkếtoán

CÔNG TY CỔ PHẦN CHỨNG KHOÁN AN BÌNH Báo cáo tài chính

Cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2009Số 101 - Láng Hạ - Đống Đa - Hà Nội

Chứng khoán khác

Quyền mua cổ phiếu Cổ phiếu Vật tư tổng hợp Phú Yên

Quyền mua CP Nhiệt điện Hải Phòng

Quyền mua CP Ống Thép Việt Đức - VGS

Cộng

6 . CÁC KHOẢN PHẢI THU NGẮN HẠN

1. Phải thu khách hàng

2. Trả trước cho người bán

3. Phải thu hoạt động giao dịch chứng khoán

- Phải thu khách hàng về giao dịch chứng khoán

4. Phải thu khác

- Phải thu hợp đồng mua bán lại

- Phải thu khác

Cộng

7 . HÀNG TỒN KHO

Công cụ, dụng cụ

Cộng giá gốc hàng tồn kho

8 . TÀI SẢN NGẮN HẠN KHÁC

Tạm ứng cho Cán bộ, nhân viên

Ký quỹ, ký cược ngắn hạn

Cộng

39.516.750

68.794.750.241

48.716.724.900

31/12/2009

VNĐ

1.243.388.265

1.238.888.265

4.500.000

01/01/2009

VNĐ

2.190.261.229

1.411.471.900

2.692.010.510

31/12/2009

VNĐ

15.709.862.092

31/12/2009

VNĐ

155.255.205.481

150.666.500.000

1.436.110.724

-

159.358.687.891

4.588.705.481

-

01/01/2009

VNĐ

48.716.724.900

202.248.508

2.932.052.525

2.692.010.510

1.436.110.724

2.190.261.229

39.516.750

202.248.508

01/01/2009

VNĐ

-

50.000.000.000

400.000 60.790.720.000

-

Số lƣợng

Giá trị ghi sổ

VND

400.000 10.790.000.000

72 720.000

19

Page 21: CÔNG TY CỔ PHẦN CHỨNG KHOÁN AN BÌNH CK An Binh_phat hanh.pdf · Lậpvà trình bày các báo cáo tài chính trên cơsởtuân thủcác chuẩnmựckếtoán, chếđộkếtoán

CÔNG TY CỔ PHẦN CHỨNG KHOÁN AN BÌNH Báo cáo tài chính

Cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2009Số 101 - Láng Hạ - Đống Đa - Hà Nội

9 . TÀI SẢN CỐ ĐỊNH

a) Tăng giảm tài sản cố định hữu hình

Đơn vị tính: VNĐ

I. Nguyên giá

1. Số dƣ đầu năm

2. Số tăng trong năm

- Mua sắm mới

3. Số giảm trong năm

- Thanh lý, nhượng bán

4. Số dƣ cuối năm

II. Giá trị đã hao mòn luỹ kế

1. Số dƣ đầu năm

2. Số tăng trong năm

- Trích khấu hao

3. Số giảm trong năm

- Thanh lý, nhượng bán

4. Số dƣ cuối năm

III. Giá trị còn lại

1. Đầu năm

2. Cuối năm

TĂNG GIẢM TÀI SẢN CỐ ĐỊNH THUÊ TÀI CHÍNH

Đơn vị tính: VNĐ

I. Nguyên giá

1. Số dƣ đầu kỳ

2. Số tăng trong kỳ

- Thuê tài chính trong kỳ

- Tăng khác

3. Số giảm trong kỳ

- Trả lại TSCĐ thuê tài chính

- Giảm khác

4. Số dƣ cuối kỳ

II. Giá trị đã hao mòn luỹ kế

1. Số dƣ đầu kỳ

2. Số tăng trong kỳ

- Trích khấu hao

- Tăng khác

3. Số giảm trong kỳ

- Trả lại TSCĐ thuê tài chính

- Giảm khác

4. Số dƣ cuối kỳ

III. Giá trị còn lại

1. Đầu năm

2. Cuối năm -

-

-

-

-

-

Phƣơng tiện vận tải,

truyền dẫn

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Máy móc,

thiết bịChỉ tiêu

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Chỉ tiêu Tài sản cố định khácMáy móc, thiết bị

-

-

- -

Cộng

-

-

-

-

-

-

-

-

Cộng

20

Page 22: CÔNG TY CỔ PHẦN CHỨNG KHOÁN AN BÌNH CK An Binh_phat hanh.pdf · Lậpvà trình bày các báo cáo tài chính trên cơsởtuân thủcác chuẩnmựckếtoán, chếđộkếtoán

CÔNG TY CỔ PHẦN CHỨNG KHOÁN AN BÌNH Báo cáo tài chính

Cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2009Số 101 - Láng Hạ - Đống Đa - Hà Nội

c) Tình hình đầu tƣ tài sản cố định và trang thiết bị

10 . CHI PHÍ XÂY DỰNG CƠ BẢN DỞ DANG

Mua sắm tài sản cố định

- Mua nhà

- Chi phí bổ sung cho phần mềm Core

Cộng

11 . CÁC KHOẢN ĐẦU TƢ TÀI CHÍNH DÀI HẠN

Đầu tư chứng khoán dài hạn

- Cổ phiếu Công ty Cổ phần Giấy An Hòa

- Cổ phiếu Công ty Tài chính cổ phần Điện lực

Cộng

12 . TIỀN NỘP QUỸ HỖ TRỢ THANH TOÁN

Tiền nộp ban đầu

Tiền nộp bổ sung

Tiền lãi phân bổ trong kỳ

Số cuối năm

120.000.000

23.867.878

-

Năm 2008

VNĐ

690.145.678

810.145.678

810.145.678

-

739.582.300

1.573.595.856

14.615.158.281

-

14.615.158.281

14.615.158.281

282.740.796

2.331.337.871

x

Năm 2009

VNĐ

80.332.733.571

20.000.000.000

50.166.366.786

30.166.366.786 60.332.733.571

80.332.733.571

20.000.000.000

Tỷ lệ TSCĐ và

trang thiết bị so với

Vốn điều lệ

01/01/2009

VNĐ

0,0795

(8.025.377.223)

31/12/2009

VNĐ

50.166.366.786

01/01/2009

VNĐ

0,0997 Nguyên giá 39.592.747.700

TSCĐ và trang thiết bị

Chỉ tiêu

x

31.567.370.477

x

Giá trị còn lại

397.000.000.000

Vốn điều lệ tính đến ngày

31/12/2009 Giá trị

2.614.078.667

Khấu hao

Cộng

2.614.078.667

31/12/2009

VNĐ

21

Page 23: CÔNG TY CỔ PHẦN CHỨNG KHOÁN AN BÌNH CK An Binh_phat hanh.pdf · Lậpvà trình bày các báo cáo tài chính trên cơsởtuân thủcác chuẩnmựckếtoán, chếđộkếtoán

CÔNG TY CỔ PHẦN CHỨNG KHOÁN AN BÌNH Báo cáo tài chính

Cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2009Số 101 - Láng Hạ - Đống Đa - Hà Nội

13 . VAY VÀ NỢ NGẮN HẠN

Nợ ngắn hạn

Cộng

Chi tiết các khoản vay ngắn hạn Đơn vị tính: VNĐ

Hợp đồng tín dụng hạn mức số 68.09/HDTD/II ngày 29/07/2009 giữa Công ty và ngân hàng TMCP An Bình

LD 0931006801 6 tháng (*)

LD 0932706805 3 tháng (*)

LD 0936500186 8 ngày (*)

Cộng

14 . THUẾ VÀ CÁC KHOẢN PHẢI NỘP NHÀ NƢỚC

Thuế GTGT

Thuế Thu nhập doanh nghiệp nhà thầu

Thuế TNCN

Cộng

5.000.000.000

100.000.000.000

117.000.000.000

10,50%

10,50%

12.000.000.000

212.469.155

117.000.000.000

Khế ƣớc

Thời hạn

vay

12%

Số dƣ

nợ gốc

Lãi suất

(% năm)

Số nợ gốc phải

trả kỳ tới

31/12/2009

VNĐ

01/01/2009

VNĐ

220.035.000.000

220.035.000.000

(*): Các khoản vay ngắn hạn thuộc hợp đồng tín dụng hạn mức số 68.09/HDTD/II ngày 29/7/2009 giữa công ty

chứng khoán An Bình và ngân hàng TMCP An Bình. Hạn mức tín dụng của hợp đồng là 150 tỷ đồng, mục đích

vay là bổ sung vốn lưu động kinh doanh chứng khoán. Thời hạn hiệu lực của hợp đồng là 12 tháng kể từ ngày

29/07/2009 đến ngày 29/07/2010; thời hạn vay của mỗi món vay được ghi trên từng giấy nhận nợ cụ thể, tối đa

không quá 6 tháng. Lãi suất vay được quy định trên từng giấy nhận nợ, lãi suất này sẽ thay đổi định kỳ 3 tháng 1

lần theo chính sách của ABBANK. Nợ gốc trả dần vào trong kỳ và trả hết vào cuối kỳ theo từng giấy nhận nợ;

tiền lãi được trả hàng tháng, lãi vay được tính từ ngày bên vay nhận tiền vay lần đầu.

Khoản vay được bảo đảm bằng hình thức cầm cố cổ phiếu, trái phiếu chính phủ, trái phiếu doanh nghiệp, chứng

chỉ tiền gửi và các hợp đồng tiền gửi có kỳ hạn tại các ngân hàng đứng tên Công ty Cổ phần chứng khoán An

Bình và các tài sản khác được ABBANK chấp nhận.

Quyết toán thuế của Công ty sẽ chịu sự kiểm tra của cơ quan thuế. Do việc áp dụng luật và các qui định về thuế

đối với nhiều loại giao dịch khác nhau có thể được giải thích theo nhiều cách khác nhau, số thuế được trình bày

trên Báo cáo tài chính có thể bị thay đổi theo quyết định của cơ quan thuế.

328.236.817

117.000.000.000

Phƣơng thức

bảo đảm

117.000.000.000

12.000.000.000

416.836.417

01/01/2009

VNĐ

101.532.925

-

-

31/12/2009

VNĐ

110.936.230

5.000.000.000

100.000.000.000

88.599.600

22

Page 24: CÔNG TY CỔ PHẦN CHỨNG KHOÁN AN BÌNH CK An Binh_phat hanh.pdf · Lậpvà trình bày các báo cáo tài chính trên cơsởtuân thủcác chuẩnmựckếtoán, chếđộkếtoán

CÔNG TY CỔ PHẦN CHỨNG KHOÁN AN BÌNH Báo cáo tài chính

Cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2009Số 101 - Láng Hạ - Đống Đa - Hà Nội

15 . CHI PHÍ PHẢI TRẢ

Chi phí phải trả Sở giao dịch chứng khoán HCM

Chi phí phải trả Trung tâm giao dịch chứng khoán HN

Phí đại lý

Trích trước lãi vay và lãi vốn góp chưa trả

Thù lao hội đồng quản trị

Các khoản khác

Cộng

16 . PHẢI TRẢ HOẠT ĐỘNG GIAO DỊCH CHỨNG KHOÁN

Phải trả Sở (Trung tâm) Giao dịch chứng khoán

Phải trả đại lý nhận lệnh và dịch vụ hỗ trợ giao dịch

Phải trả Trung tâm lưu ký chứng khoán

Cộng

17 . CÁC KHOẢN PHẢI TRẢ, PHẢI NỘP NGẮN HẠN KHÁC

Bảo hiểm xã hội

Bảo hiểm thất nghiệp

Bảo hiểm y tế

Phải trả về giao dịch chứng khoán của nhà đầu tư

Các khoản phải trả, phải nộp khác

- Ngân hàng TMCP An Bình

- Cổ đông góp vốn vào Công ty

- Phải trả Ngân hàng An Bình theo HĐ repo CK

- Phải trả Công ty tài chính Cổ phần điện lực theo HĐ repo CK

- Nhận tiền mua cổ phiếu phát hành thêm của KHMG

- Phải trả Phan Thị Thu Hà theo hợp đồng HTKD

- Nhận tiền đặt cọc mua cổ phiếu của khách hàng môi giới

- Phải trả khách hàng

-

- Khác

Cộng

53.879.430.000 -

36.000.000.000

5.465.142.914

-

630.539.877

72.719.846.507

75.600 -

-

Phải trả Công ty tài chính Cổ phần điện lực theo các hợp

đồng HTKD cổ phiếu

221.684.393

-

355.259.798

496.305.610

9.665.800

61.387.566

237.840.462.914

104.299.000

16.500.000.000

8.883.413.365

31/12/2009

VNĐ

64.368.000

21.700.000.000

01/01/2009

VNĐ

31/12/2009

VNĐ

01/01/2009

VNĐ

-

3.339.886.397

1.635.373.449

66.083.300

480.094.233

2.510.636.905

534.000.000 -

-

193.500.000.000

- 760.815.000

310.634.656.621

-

-

30.000.000.000

9.979.200

882.854.585

31/12/2009

VNĐ

-

1.323.655

-

17.175.320.000

166.127.957.365

-

264.817.608.876

98.678.586.456

-

-

20.000.000.000

01/01/2009

VNĐ

2.799.913.326

31.289.177

-

23

Page 25: CÔNG TY CỔ PHẦN CHỨNG KHOÁN AN BÌNH CK An Binh_phat hanh.pdf · Lậpvà trình bày các báo cáo tài chính trên cơsởtuân thủcác chuẩnmựckếtoán, chếđộkếtoán

CÔNG TY CỔ PHẦN CHỨNG KHOÁN AN BÌNH Báo cáo tài chính

Cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2009Số 101 - Láng Hạ - Đống Đa - Hà Nội

18 . VỐN CHỦ SỞ HỮU

a) Tình hình tăng giảm nguồn vốn chủ sở hữu

Chỉ tiêu

Vốn chủ sở hữu

Vốn đầu tư của chủ sở hữu

Quỹ dự phòng tài chính

Chênh lệch tỷ giá hối đoái

Tổng cộng

b) Các giao dịch về vốn với các chủ sở hữu và phân phối cổ tức, chia lợi nhuận

Vốn đầu tư của chủ sở hữu

- Vốn góp đầu năm

- Vốn góp tăng trong năm

- Vốn góp giảm trong năm

- Vốn góp cuối năm

c) Cổ phiếu

Số lượng cổ phiếu đăng ký phát hành

Số lượng cổ phiếu đã bán ra công chúng

- Cổ phiếu phổ thông

Số lượng cổ phiếu được mua lại

Số lượng cổ phiếu đang lưu hành

- Cổ phiếu phổ thông

Mệnh giá cổ phiếu đã lưu hành

19 . DOANH THU HOẠT ĐỘNG KINH DOANH CHỨNG KHOÁN

Doanh thu hoạt động kinh doanh chứng khoán

Trong đó:

- Doanh thu hoạt động môi giới chứng khoán

- Doanh thu hoạt động đầu tư chứng khoán, góp vốn

- Doanh thu bảo lãnh phát hành chứng khoán

- Doanh thu đại lý phát hành chứng khoán

- Doanh thu hoạt động tư vấn

- Doanh thu lưu ký chứng khoán

- Doanh thu khác

Các khoản giảm trừ doanh thu

Doanh thu thuần về hoạt động kinh doanh

(90.846.959.762)

-

10.000

(92.563.483) 92.563.483

Số cuối năm

-

20.454.388.292

Lợi nhuận sau thuế chưa

phân phối

10.000

138.160.047.964

39.700.000

397.000.000.000

397.000.000.000

Năm nay

VNĐ

(70.392.571.470)

5.973.357.884

Năm trước

VNĐ

-

397.000.000.000

-

3.260.440.063

22.738.000

Năm 2008

VNĐ

67.000.000.000

39.700.000

332.673.349.897

- -

39.700.000

4.789.088.956

330.000.000.000

Năm trước

VNĐ

39.700.000

Năm nay

VNĐ

39.700.000

39.700.000

Năm 2009

VNĐ

397.000.000.000

-

41.435.657.643

50.640.787.324

13.542.934.103

39.700.000

39.700.000

109.614.811.132

39.700.000

138.160.047.964

39.830.407.156

109.614.811.132

-

- 397.000.000.000

Tăng

trong năm

20.454.388.292 -

5.973.357.884

712.253.999

(92.563.483)

2.794.599.999

39.700.000

312.126.398.122

-

54.273.277.406

28.360.734.865

-

5.540.115.491

2.571.824.091

-

-

397.000.000.000

-

Số đầu năm Giảm trong năm

397.000.000.000

24

Page 26: CÔNG TY CỔ PHẦN CHỨNG KHOÁN AN BÌNH CK An Binh_phat hanh.pdf · Lậpvà trình bày các báo cáo tài chính trên cơsởtuân thủcác chuẩnmựckếtoán, chếđộkếtoán

CÔNG TY CỔ PHẦN CHỨNG KHOÁN AN BÌNH Báo cáo tài chính

Cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2009Số 101 - Láng Hạ - Đống Đa - Hà Nội

20 . CHI PHÍ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH CHỨNG KHOÁN

Chi phí hoạt động môi giới chứng khoán

Chi phí hoạt động đầu tư chứng khoán, góp vốn

Chi phí hoạt động tư vấn

Chi phí hoạt động lưu ký chứng khoán

Chi phí dự phòng

Chi phí khác

Cộng

21 . CHI PHÍ QUẢN LÝ DOANH NGHIỆP

Chi phí nhân viên quản lý

Chi phí công cụ, đồ dùng văn phòng

Chi phí khấu hao TSCĐ

Thuế, phí và lệ phí

Chi phí dịch vụ mua ngoài

Chi phí khác bằng tiền

Cộng

22 . CHI PHÍ THUẾ THU NHẬP DOANH NGHIỆP HIỆN HÀNH

Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế

- Các khoản điều chỉnh tăng

+ Chi phí không được trừ khi tính thuế TNDN

- Các khoản điều chỉnh giảm

+ Cổ tức

+ Lỗ năm trước chuyển sang

Thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp

Chi phí thuế TNDN tính trên thu nhập chịu thuế năm hiện hành

Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành

1.432.065.224 -

9.527.145.414

12.359.308.102

103.927.732

101.910.772.618

4.208.364.958

Năm 2008

VNĐ

15.944.784.862

20%

Năm 2009

VNĐ

17.565.527.280

21.886.453.516

36.206.663.257

20.851.293.335

Năm 2009

VNĐ

68.887.540

2.546.268.313

Năm 2008

VNĐ

- -

40.588.218

-

156.956.074.637

207.862.888

357.660.615

7.164.205.811

2.254.406.573

6.877.560.655

2.087.841.783

(100.193.541.608)

20%

5.776.469.265

-

7.367.181.947

40.657.082.882

-

1.432.065.224

13.966.675.849

340.411.478

(4.086.890.562)

54.479.488.413

46.859.849.445

Tổng lợi nhuận tính thuế

Các khoản điều chỉnh tăng hoặc giảm lợi nhuận kế toán để

xác định lợi nhuận chịu thuế thu nhập doanh nghiệp

12.039.511.807

Năm 2008

VNĐ

Căn cứ vào Thông tư 100/2004/TT-BTC ngày 20/10/2004 hướng dẫn về thuế giá trị gia tăng và thuế thu nhập

doanh nghiệp đối với lĩnh vực chứng khoán và Nghị định số 108/2006/NĐ-CP ngày 22/09/2006 của Chính phủ quy

định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật đầu tư, thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp của Công ty

là 20%, Công ty được miễn thuế TNDN 2 năm kể từ khi có thu nhập chịu thuế (Công ty có thu nhập chịu thuế năm

2007) và giảm 50% số thuế phải nộp trong 3 năm tiếp (năm 2009, 2010, 2011). Chi tiết như sau:

5.776.469.265

-

Năm 2009

VNĐ

20.454.388.292 (94.417.072.343)

77.446.704.713

4.483.759.166

14.932.957.141

25

Page 27: CÔNG TY CỔ PHẦN CHỨNG KHOÁN AN BÌNH CK An Binh_phat hanh.pdf · Lậpvà trình bày các báo cáo tài chính trên cơsởtuân thủcác chuẩnmựckếtoán, chếđộkếtoán

CÔNG TY CỔ PHẦN CHỨNG KHOÁN AN BÌNH Báo cáo tài chính

Cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2009Số 101 - Láng Hạ - Đống Đa - Hà Nội

23 . LÃI CƠ BẢN TRÊN CỔ PHIẾU

Tổng lợi nhuận sau thuế

Cổ phiếu phổ thông lưu hành bình quân trong kỳ

Lãi cơ bản trên cổ phiếu

24 . NHỮNG SỰ KIỆN PHÁT SINH SAU NGÀY KẾT THÚC KỲ KẾ TOÁN NĂM

25 . NHỮNG THÔNG TIN KHÁC

Số liệu so sánh

Một số chỉ tiêu đã đƣợc phân loại và trình bày lại.

Chỉ tiêu Mã số

Bảng cân đối kế toán

Đầu tư ngắn hạn (1)

Chứng khoán tự doanh (2)

(1), (2): "Chứng khoán tự doanh" phân loại lại trong mục "đầu tư ngắn hạn".

Mã số

Doanh thu (3)

Thu lãi đầu tư (4)

(3), (4): Chỉ tiêu "Thu lãi đầu tư" năm 2008 đã được phân loại lại trong mục "doanh thu".

Báo cáo Lƣu chuyển tiền tệ

- 351.910.618.891 (351.910.618.891) 121

Không có sự kiện trọng yếu nào xảy ra sau ngày lập Báo cáo tài chính đòi hỏi được điều chỉnh hay công bố trên

Báo cáo tài chính.

Các khoản điều chỉnh tăng hoặc giảm lợi nhuận

sau thuế để xác định lợi nhuận hoặc lỗ phân bổ

cho cổ đông sở hữu cổ phiếu phổ thông:

(94.417.072.343)

Năm 2009

VNĐ

20.454.388.292

Việc tính toán lãi cơ bản trên cổ phiếu có thể phân phối cho các cổ đông sở hữu cổ phần phổ thông của Công ty

được thực hiện dựa trên các số liệu sau :

Năm 2008

VNĐ

- -

(2.828)

(94.417.072.343) 20.454.388.292

515

33.385.479 39.700.000

Lợi nhuận hoặc lỗ phân bổ cho cổ đông sở hữu cổ

phiếu phổ thông

103.838.341.867

11

Trình bày trên

BCTC năm trƣớc Chênh lệch

01

(5.776.469.265)

Phân loại và

trình bày lại

Thực hiện phân loại lại phù hợp theo hướng dẫn về lập LCTT tại thông tư 95/2008TT-BTC ngày 24 tháng 10

năm 2008 "Hướng dẫn kế toán áp dụng đối với Công ty Chứng khoán của Bộ tài chính".

5.776.469.265 -

Trình bày trên

BCTC năm trƣớc

121

Phân loại và

trình bày lại Chênh lệch

5.776.469.265

351.910.618.891

109.614.811.132

-

Số liệu so sánh là số liệu trên Báo cáo tài chính cho năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2008 đã được

Công ty TNHH Dịch vụ Tư vấn Tài chính Kế toán và Kiểm toán (AASC) kiểm toán.

351.910.618.891

Báo cáo Kết quả hoạt động

kinh doanh

26

Page 28: CÔNG TY CỔ PHẦN CHỨNG KHOÁN AN BÌNH CK An Binh_phat hanh.pdf · Lậpvà trình bày các báo cáo tài chính trên cơsởtuân thủcác chuẩnmựckếtoán, chếđộkếtoán

CÔNG TY CỔ PHẦN CHỨNG KHOÁN AN BÌNH Báo cáo tài chính

Cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2009Số 101 - Láng Hạ - Đống Đa - Hà Nội

Một số chỉ tiêu đánh giá khái quát tình hình tài chính và kết quả hoạt động của Công ty

Chỉ tiêu

1. Bố trí cơ cấu tài sản

- Tài sản cố định/ Tổng tài sản

- Tài sản lưu động/ Tổng tài sản

2. Tỷ suất lợi nhuận

- Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu

- Tỷ suất lợi nhuận trên vốn

3. Tình hình tài chính

- Tỷ lệ nợ phải trả/ Tổng tài sản

- Khả năng thanh toán

Hiện thời: TSLĐ/ Nợ ngắn hạn

Lập, ngày 15 tháng 01 năm 2010

Ngƣời lập Kế toán trƣởng Quyền Tổng Giám đốc

Đỗ Thị Mai Lƣơng Thành Trung Nguyễn Hồng Quân

lần 1,62 1,38

Thanh toán bằng tiền: Tiền và tương

đương tiền/ Nợ ngắn hạnlần 0,50 0,42

Thanh toán nhanh: (TSLĐ - Hàng tồn

kho)/ Nợ ngắn hạnlần 1,62 1,38

% 54,26% 63,23%

% 2,81% -11,12%

% 14,80% -90,93%

% 88,06% 87,10%

% 11,94% 12,90%

Đơn vị

tính Năm 2009 Năm 2008

27

Page 29: CÔNG TY CỔ PHẦN CHỨNG KHOÁN AN BÌNH CK An Binh_phat hanh.pdf · Lậpvà trình bày các báo cáo tài chính trên cơsởtuân thủcác chuẩnmựckếtoán, chếđộkếtoán

CÔNG TY CỔ PHẦN CHỨNG KHOÁN AN BÌNH Báo cáo tài chính

Cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2009

9 . TĂNG GIẢM TÀI SẢN CỐ ĐỊNH

Đơn vị tính: VND

I. Nguyên giá

1. Số dƣ đầu năm 11.335.013.687 3.042.161.000 1.198.271.553 15.575.446.240

2. Số tăng trong năm 268.816.175 - 23.960.025.857 24.228.842.032

- Mua sắm mới 268.816.175 - 23.960.025.857 24.228.842.032

3. Số giảm trong năm 211.540.572 - - 211.540.572

- Thanh lý, nhượng bán 174.440.000 - - 174.440.000

- Giảm khác 37.100.572 - - 37.100.572

4. Số dƣ cuối năm 11.392.289.290 3.042.161.000 25.158.297.410 39.592.747.700

II. Giá trị đã hao mòn luỹ kế

1. Số dƣ đầu năm 2.790.549.062 349.463.147 448.942.808 3.588.955.017

2. Số tăng trong năm 2.305.152.796 - 304.216.100 1.874.390.270 4.483.759.166

- Trích khấu hao 2.305.152.796 304.216.100 1.874.390.270 4.483.759.166

3. Số giảm trong năm 47.336.960 - - - 47.336.960

- Thanh lý, nhượng bán 34.888.008 - - 34.888.008

- Giảm khác 12.448.952 - - 12.448.952

4. Số dƣ cuối năm 5.048.364.898 653.679.247 2.323.333.078 8.025.377.223

III. Giá trị còn lại

1. Đầu năm 8.544.464.625 2.692.697.853 749.328.745 11.986.491.223

2. Cuối năm 6.343.924.392 2.388.481.753 22.834.964.332 31.567.370.477

Chỉ tiêuTSCĐ vô hình (Phần

mềm GD, KT)CộngMáy móc, thiết bị

Phƣơng tiện vận tải,

truyền dẫn

Số 101 - Láng Hạ - Đống Đa - Hà Nội

20