CÔNG TY CỔ PHẦN CHỨNG KHOÁN AN BÌNH CK An Binh_phat hanh.pdf · Lậpvà trình bày các...
Transcript of CÔNG TY CỔ PHẦN CHỨNG KHOÁN AN BÌNH CK An Binh_phat hanh.pdf · Lậpvà trình bày các...
CÔNG TY CỔ PHẦN CHỨNG KHOÁN AN BÌNH
Báo cáo tài chính
cho năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2009
đã đƣợc kiểm toán
CÔNG TY CỔ PHẦN CHỨNG KHOÁN AN BÌNH
NỘI DUNG
Trang
Báo cáo của Ban Tổng Giám đốc 02-03
Báo cáo kiểm toán 04
Báo cáo tài chính đã được kiểm toán 05-27
Bảng cân đối kế toán 05-07
Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh 08
Báo cáo lưu chuyển tiền tệ 09-10
Bản thuyết minh Báo cáo tài chính 11-27
Số 101 - Láng Hạ - Đống Đa - Hà Nội
1
CÔNG TY CỔ PHẦN CHỨNG KHOÁN AN BÌNH
Số 101 - Láng Hạ - Đống Đa - Hà Nội
CÔNG TY
-
-
-
-
-
HỘI ĐỒNG QUẢN TRỊ, BAN TỔNG GIÁM ĐỐC VÀ BAN KIỂM SOÁT
Các thành viên của Hội đồng Quản trị trong năm và tại ngày lập báo cáo này bao gồm:
Ông Vũ Văn Tiền Chủ tịch
Ông Nguyễn Hùng Mạnh Ủy viên
Ông Hoàng Văn Tùy Ủy viên
Các thành viên của Ban Tổng Giám đốc đã điều hành Công ty trong năm và tại ngày lập báo cáo này bao gồm:
Ông Nguyễn Hồng Quân Quyền Tổng Giám đốc
Ông Lương Minh Tuấn Phó Tổng Giám đốc
Bà Nguyễn Thị Khánh Phó Tổng Giám đốc kiêm Giám đốc chi nhánh Bắc Ninh
Ông Nguyễn Thanh Hải Phó Tổng Giám đốc kiêm Giám đốc chi nhánh Thái Bình
Ông Trần Nam Sơn Giám đốc khối pháp chế và Kiểm soát nội bộ
Ông Trần Nhật Tân Giám đốc khối Công nghệ Thông tin
Ông Trần Tự Thành Giám đốc khối Đầu tư
Ông Lưu Tiến Huy Giám đốc chi nhánh Hải Phòng
Ông Lê Thanh Đức Giám đốc chi nhánh HCM kiêm Giám đốc chi nhánh Vũng Tàu
Ông Vũ Ba Lê Giám đốc chi nhánh Đà Nẵng
Chi nhánh tại Thái Bình: Địa chỉ số 399 Lê Quý Đôn - Phường Lê Hồng Phong - TP Thái Bình.
Chi nhánh Bắc Ninh: Địa chỉ số 10 Nguyễn Đăng Đạo - Phường Tiến An - TP Bắc Ninh.
Chi nhánh tại Vũng Tàu: Địa chỉ số 21 Lê Lợi - TP Vũng Tàu - Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu.
Vốn điều lệ của Công ty là: 397.000.000.000 VND (Ba trăm chín mươi bảy tỷ đồng). Tương đương 39.700.000 cổ
phần, mệnh giá một cổ phần là 10.000 VND.
Tên giao dịch của Công ty là: An Binh Securities Joint Stock Company. Tên viết tắt là: ABS.
Môi giới chứng khoán;
Tự doanh chứng khoán;
Tư vấn tài chính và đầu tư chứng khoán;
Bảo lãnh phát hành chứng khoán;
Lưu ký chứng khoán.
Chi nhánh tại Hải Phòng: Địa chỉ số 07 Trần Hưng Đạo - Quận Hồng Bàng - Hải Phòng.
BÁO CÁO CỦA BAN TỔNG GIÁM ĐỐC
Chi nhánh Hồ Chí Minh: Địa chỉ số 118 Nguyễn Cư Trinh - Q 1 - TP Hồ Chí Minh.
Chi nhánh Đà Nẵng: Địa chỉ số 9 Yên Báy - P Hải Châu 1 - Q Hải Châu - TP Đà Nẵng.
Ban Tổng Giám đốc Công ty Cổ phần Chứng khoán An Bình (sau đây gọi tắt là “Công ty”) trình bày Báo cáo của mình
và Báo cáo tài chính của Công ty cho năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2009.
Công ty Cổ phần Chứng khoán An Bình là công ty cổ phần được thành lập tại Hà Nội, Việt Nam, hoạt động kinh doanh
trong lĩnh vực chứng khoán.
Theo Giấy Chứng nhận đăng ký kinh doanh số 0103013960 ngày 26 tháng 09 năm 2006 do Sở Kế hoạch và Đầu tư
Thành phố Hà Nội cấp và theo Quyết định số 16/UBCK-GPHDHD ngày 29 tháng 09 năm 2006 của chủ tịch Ủy ban
Chứng khoán Nhà nước, Quyết định sửa đổi Giấy phép thành lập và hoạt động số 178/UBCK-GP ngày 10 tháng 12
năm 2008 và các quyết định về việc thành lập chi nhánh của Uỷ Ban Chứng khoán Nhà nước, lĩnh vực hoạt động kinh
doanh của Công ty là:
Trụ sở chính của Công ty tại: Số 101 - Láng Hạ - Đống Đa - Hà Nội.
2
CÔNG TY CỔ PHẦN CHỨNG KHOÁN AN BÌNH
Số 101 - Láng Hạ - Đống Đa - Hà Nội
Các thành viên của Ban Kiểm soát bao gồm:
Ông Đào Mạnh Kháng Trưởng ban
Bà Nguyễn Thị Thu Hà Thành viên
Ông Đặng Quang Minh Thành viên
KIỂM TOÁN VIÊN
CÔNG BỐ TRÁCH NHIỆM CỦA BAN TỔNG GIÁM ĐỐC ĐỐI VỚI BÁO CÁO TÀI CHÍNH
-
-
-
-
-
Cam kết khác
Hà Nội, ngày 15 tháng 01 năm 2010
TM. Ban Tổng Giám đốc
Quyền Tổng Giám đốc
Nguyễn Hồng Quân
Đưa ra các đánh giá và dự đoán hợp lý và thận trọng;
Nêu rõ các chuẩn mực kế toán được áp dụng có được tuân thủ hay không, có những áp dụng sai lệch trọng yếu đến
mức cần phải công bố và giải thích trong báo cáo tài chính hay không;
Công ty TNHH Dịch vụ Tư vấn Tài chính Kế toán và Kiểm toán (AASC) đã thực hiện kiểm toán các Báo cáo tài chính
cho Công ty.
Ban Tổng Giám đốc Công ty cam kết rằng Báo cáo tài chính đã phản ánh trung thực và hợp lý tình hình tài chính của
Công ty tại thời điểm ngày 31 tháng 12 năm 2009, kết quả hoạt động kinh doanh và tình hình lưu chuyển tiền tệ cho
năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2009, phù hợp với chuẩn mực, chế độ kế toán Việt Nam và tuân thủ các
quy định hiện hành có liên quan.
Ban Tổng Giám đốc Công ty chịu trách nhiệm về việc lập Báo cáo tài chính phản ánh trung thực, hợp lý tình hình hoạt
động, kết quả hoạt động kinh doanh và tình hình lưu chuyển tiền tệ của Công ty trong năm. Trong quá trình lập Báo cáo
tài chính, Ban Tổng Giám đốc Công ty cam kết đã tuân thủ các yêu cầu sau:
Lập và trình bày các báo cáo tài chính trên cơ sở tuân thủ các chuẩn mực kế toán, chế độ kế toán và các quy định có
liên quan hiện hành;
Lập các báo cáo tài chính dựa trên cơ sở hoạt động kinh doanh liên tục, trừ trường hợp không thể cho rằng Công ty
sẽ tiếp tục hoạt động kinh doanh.
Lựa chọn các chính sách kế toán thích hợp và áp dụng các chính sách này một cách nhất quán;
Ban Tổng Giám đốc Công ty đảm bảo rằng các sổ kế toán được lưu giữ để phản ánh tình hình tài chính của Công ty, với
mức độ trung thực, hợp lý tại bất cứ thời điểm nào và đảm bảo rằng Báo cáo tài chính tuân thủ các quy định hiện hành
của Nhà nước. Đồng thời có trách nhiệm trong việc bảo đảm an toàn tài sản của Công ty và thực hiện các biện pháp
thích hợp để ngăn chặn, phát hiện các hành vi gian lận và các vi phạm khác.
Ban Tổng Giám đốc cam kết rằng Công ty không vi phạm nghĩa vụ công bố thông tin theo quy định tại Thông tư số
09/2010/TT-BTC ngày 15/01/2010 của Bộ Tài chính hướng dẫn về việc công bố thông tin trên Thị trường chứng
khoán.
3
a
a
a
a
a
Số: /2010/BC.KTTC-AASC.KT2
Kính gửi: Hội đồng Quản trị và Ban Tổng Giám đốc
Công ty Cổ phần Chứng khoán An Bình
Cơ sở ý kiến
Những vấn đề ảnh hưởng đến ý kiến kiểm toán viên
Ý kiến của kiểm toán viên
Hà Nội, ngày 16 tháng 03 năm 2010
Công ty TNHH Dịch vụ Tƣ vấn Tài chính
Kế toán và Kiểm toán (AASC)
Phó Tổng giám đốc Kiểm toán viên
Nguyễn Thanh Tùng Vũ Xuân Biển
Chứng chỉ KTV số: Đ0063/KTV Chứng chỉ KTV số: 0743/KTV
Về Báo cáo tài chính cho năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2009
của Công ty Cổ phần Chứng khoán An Bình
BÁO CÁO KIỂM TOÁN
Theo ý kiến của chúng tôi, ngoại trừ vấn đề nêu trên và ảnh hưởng của chúng, Báo cáo tài chính đã phản ánh trung thực
và hợp lý trên các khía cạnh trọng yếu tình hình tài chính của Công ty Cổ phần Chứng khoán An Bình tại ngày 31
tháng 12 năm 2009, cũng như kết quả kinh doanh và các luồng lưu chuyển tiền tệ cho năm tài chính kết thúc ngày 31
tháng 12 năm 2009, phù hợp với chuẩn mực, chế độ kế toán Việt Nam hiện hành và các quy định pháp lý có liên quan.
Chúng tôi đã kiểm toán Báo cáo tài chính của Công ty Cổ phần Chứng khoán An Bình được lập ngày 15 tháng 01 năm
2010, gồm: Bảng cân đối kế toán tại ngày 31 tháng 12 năm 2009, Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh, Báo cáo lưu
chuyển tiền tệ và Bản thuyết minh báo cáo tài chính cho năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2009 được trình
bày từ trang 05 đến trang 27 kèm theo.
Việc lập và trình bày Báo cáo tài chính này thuộc trách nhiệm của Ban Tổng Giám đốc Công ty. Trách nhiệm của
chúng tôi là đưa ra ý kiến về các báo cáo này căn cứ trên kết quả kiểm toán của chúng tôi.
Chúng tôi đã thực hiện công việc kiểm toán theo các chuẩn mực kiểm toán Việt Nam. Các chuẩn mực này yêu cầu công
việc kiểm toán lập kế hoạch và thực hiện để có sự đảm bảo hợp lý rằng các báo cáo tài chính không còn chứa đựng các
sai sót trọng yếu. Chúng tôi đã thực hiện việc kiểm tra theo phương pháp chọn mẫu và áp dụng các thử nghiệm cần
thiết, các bằng chứng xác minh những thông tin trong báo cáo tài chính; đánh giá việc tuân thủ các chuẩn mực và chế
độ kế toán hiện hành, các nguyên tắc và phương pháp kế toán được áp dụng, các ước tính và xét đoán quan trọng của
Ban Giám đốc cũng như cách trình bày tổng quát các báo cáo tài chính. Chúng tôi cho rằng công việc kiểm toán của
chúng tôi đã đưa ra những cơ sở hợp lý để làm căn cứ cho ý kiến của chúng tôi.
Dự phòng giảm giá chứng khoán chưa niêm yết: Tại thời điểm ngày 31/12/2009, do không có cơ sở để xác định đầy đủ
giá giao dịch đối với các cổ phiếu chưa niêm yết trên thị trường nên Công ty chỉ thực hiện trích lập dự phòng đối với
mã chứng khoán xác định được giá trị giao dịch, còn lại là không thực hiện việc trích lập dự phòng. Bằng các thủ tục
kiểm toán khác, chúng tôi cũng không thể xác định được giá trị hợp lý của các cổ phiếu chưa niêm yết nêu trên (Chi tiết
xem tại thuyết minh số 5 và số 11).
4
CÔNG TY CỔ PHẦN CHỨNG KHOÁN AN BÌNH Báo cáo tài chính
Cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2009
Đơn vị tính: VNĐ
Mã
số TÀI SẢN
Thuyết
minh 31/12/2009 01/01/2009
100 A TÀI SẢN NGẮN HẠN 640.524.354.526 739.348.287.919
110 I Tiền và các khoản tƣơng đƣơng tiền 249.723.339.498 223.820.887.806
111 1 Tiền 4 249.723.339.498 223.820.887.806
120 II Các khoản đầu tƣ tài chính ngắn hạn 5 318.024.291.895 349.975.184.553
121 1 Đầu tư ngắn hạn 327.123.932.044 351.910.618.891
129 2 Dự phòng giảm giá đầu tư ngắn hạn (*) (9.099.640.149) (1.935.434.338)
130 III Các khoản phải thu ngắn hạn 6 68.794.750.241 159.358.687.891
131 1 Phải thu của khách hàng 2.932.052.525 -
132 2 Trả trước cho người bán 15.709.862.092 1.411.471.900
135 4 Phải thu hoạt động giao dịch chứng khoán 48.716.724.900 2.692.010.510
138 5 Các khoản phải thu khác 1.436.110.724 155.255.205.481
140 IV Hàng tồn kho 7 39.516.750 202.248.508
150 V Tài sản ngắn hạn khác 3.942.456.142 5.991.279.161
151 1 Chi phí trả trước ngắn hạn 2.699.067.877 3.801.017.932
154 4 Tài sản ngắn hạn khác 8 1.243.388.265 2.190.261.229
200 B TÀI SẢN DÀI HẠN 86.838.512.552 109.481.250.731
220 II Tài sản cố định 34.181.449.144 26.601.649.504
221 1 Tài sản cố định hữu hình 9 8.732.406.145 11.237.162.478
222 - Nguyên giá 14.434.450.290 14.377.174.687
223 - Giá trị hao mòn luỹ kế (*) (5.702.044.145) (3.140.012.209)
227 3 Tài sản cố định vô hình 9 22.834.964.332 749.328.745
228 - Nguyên giá 25.158.297.410 1.198.271.553
229 - Giá trị hao mòn luỹ kế (*) (2.323.333.078) (448.942.808)
230 4 Chi phí xây dựng cơ bản dở dang 10 2.614.078.667 14.615.158.281
250 IV Các khoản đầu tƣ tài chính dài hạn 11 50.166.366.786 80.332.733.571
253 3 Đầu tư chứng khoán dài hạn 50.166.366.786 80.332.733.571
260 V Tài sản dài hạn khác 2.490.696.622 2.546.867.656
263 3 Tiền nộp Quỹ hỗ trợ thanh toán 12 1.573.595.856 810.145.678
268 4 Tài sản dài hạn khác 917.100.766 1.736.721.978
270 C TỔNG CỘNG TÀI SẢN 727.362.867.078 848.829.538.650
Số 101 - Láng Hạ - Đống Đa - Hà Nội
BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁNTại ngày 31 tháng 12 năm 2009
5
CÔNG TY CỔ PHẦN CHỨNG KHOÁN AN BÌNH Báo cáo tài chính
Cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2009Số 101 - Láng Hạ - Đống Đa - Hà Nội
Đơn vị tính: VNĐ
Mã
số NGUỒN VỐN
Thuyết
minh 31/12/2009 01/01/2009
300 A NỢ PHẢI TRẢ 394.689.517.181 536.703.140.528
310 I Nợ ngắn hạn 394.689.517.181 536.703.140.528
311 1 Vay và nợ ngắn hạn 13 117.000.000.000 220.035.000.000
312 2 Phải trả người bán 3.841.463.446 349.267.744
313 3 Người mua trả tiền trước 683.155.000 834.000.000
314 4 Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước 14 212.469.155 416.836.417
315 5 Phải trả người lao động 2.106.995.241 1.093.493.349
316 6 Chi phí phải trả 15 2.799.913.326 3.339.886.397
320 8 Phải trả hoạt động giao dịch chứng khoán 16 882.854.585 -
321 9 Phải trả hộ cổ tức, gốc và lãi trái phiếu 2.345.057.552 -
328 11 Các khoản phải trả, phải nộp ngắn hạn khác 17 264.817.608.876 310.634.656.621
400 B NGUỒN VỐN CHỦ SỞ HỮU 332.673.349.897 312.126.398.122
410 I Vốn chủ sở hữu 18 332.673.349.897 312.126.398.122
411 1 Vốn đầu tư của chủ sở hữu 397.000.000.000 397.000.000.000
416 6 Chênh lệch tỷ giá hối đoái 92.563.483 -
418 8 Quỹ dự phòng tài chính 5.973.357.884 5.973.357.884
420 10 Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối (70.392.571.470) (90.846.959.762)
440 C TỔNG CỘNG NGUỒN VỐN 727.362.867.078 848.829.538.650
(tiếp theo)
Tại ngày 31 tháng 12 năm 2009
BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
6
CÔNG TY CỔ PHẦN CHỨNG KHOÁN AN BÌNH Báo cáo tài chính
Cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2009Số 101 - Láng Hạ - Đống Đa - Hà Nội
Đơn vị tính: VNĐ
Mã
số CHỈ TIÊU
Thuyết
minh 31/12/2009 01/01/2009
005 5 Ngoại tệ các loại (USD) 112.146,39 -
006 6 Chứng khoán lƣu ký 1.768.500.540.000 665.766.900.000
007 6.1 Chứng khoán giao dịch 1.768.500.540.000 665.766.900.000
008 - Chứng khoán giao dịch của thành viên lưu ký 3.115.780.000 72.529.630.000
009 - Chứng khoán giao dịch của khách hàng trong
nước
1.765.337.060.000 593.189.370.000
010 - Chứng khoán giao dịch của khách hàng nước
ngoài
47.700.000 47.900.000
083 9 Chứng khoán chƣa lƣu ký của công ty chứng khoán 186.194.480.000 143.032.590.000
Lập, ngày 15 tháng 01 năm 2010
Ngƣời lập Kế toán trƣởng Quyền Tổng Giám đốc
Đỗ Thị Mai Lƣơng Thành Trung Nguyễn Hồng Quân
CÁC CHỈ TIÊU NGOÀI BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
7
CÔNG TY CỔ PHẦN CHỨNG KHOÁN AN BÌNH Báo cáo tài chính
Cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2009
Đơn vị tính: VNĐ
Mã
số
Thuyết
minh Năm 2009 Năm 2008
01 1 Doanh thu 19 138.160.047.964 109.614.811.132
01.1 Doanh thu hoạt động môi giới chứng khoán 54.273.277.406 13.542.934.103
01.2 Doanh thu hoạt động đầu tư chứng khoán, góp vốn 39.830.407.156 41.370.604.643
01.3 Doanh thu bảo lãnh phát hành chứng khoán 4.789.088.956 -
01.4 Doanh thu đại lý phát hành chứng khoán 2.571.824.091 22.738.000
01.5 Doanh thu hoạt động tư vấn 2.794.599.999 3.260.440.063
01.6 Doanh thu lưu ký chứng khoán 5.540.115.491 712.253.999
01.9 Doanh thu khác 28.360.734.865 50.705.840.324
02 2 Các khoản giảm trừ doanh thu - -
10 3 Doanh thu thuần về hoạt động kinh doanh 138.160.047.964 109.614.811.132
11 4 Chi phí hoạt động kinh doanh 20 77.446.704.713 156.956.074.637
20 5 Lợi nhuận gộp của hoạt động kinh doanh 60.713.343.251 (47.341.263.505)
25 6 Chi phí quản lý doanh nghiệp 21 40.657.082.882 46.859.849.445
30 7 Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh 20.056.260.369 (94.201.112.950)
31 8 Thu nhập khác 524.993.370 1.266.724.125
32 9 Chi phí khác 126.865.447 1.482.683.518
40 10 Lợi nhuận khác 398.127.923 (215.959.393)
50 11 Tổng lợi nhuận kế toán trƣớc thuế 20.454.388.292 (94.417.072.343)
51 12 Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành 22 - -
52 13 Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại - -
60 14 Lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh nghiệp 20.454.388.292 (94.417.072.343)
70 15 Lãi cơ bản trên cổ phiếu 23 515 (2.828)
Lập, ngày 15 tháng 01 năm 2010
Ngƣời lập Kế toán trƣởng Quyền Tổng Giám đốc
Đỗ Thị Mai Lƣơng Thành Trung Nguyễn Hồng Quân
Số 101 - Láng Hạ - Đống Đa - Hà Nội
Chỉ tiêu
BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANHNăm 2009
8
CÔNG TY CỔ PHẦN CHỨNG KHOÁN AN BÌNH Báo cáo tài chính
Cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2009
Đơn vị tính: VNĐ
Mã
số
Thuyết
minh Năm 2009 Năm 2008
I Lƣu chuyển tiền từ hoạt động kinh doanh
chứng khoán
01 1 Lợi nhuận trước thuế 20.454.388.292 (94.417.072.343)
2 Điều chỉnh cho các khoản
02 Khấu hao tài sản cố định 4.483.759.166 2.671.000.535
03 Các khoản dự phòng 7.164.205.811 (4.099.560.562)
05 Lãi, lỗ từ hoạt động đầu tư (41.230.858.478) (35.937.650.144)
06 Chi phí lãi vay 12.789.040.045 52.655.798.563
08 3 Lợi nhuận kinh doanh trước những thay đổi vốn
lưu động
3.660.534.836 (79.127.483.951)
09 Tăng, giảm các khoản phải thu 91.515.310.614 109.650.818.057
10 Tăng, giảm hàng tồn kho 162.731.758 (46.443.394)
11 Tăng, giảm các khoản phải trả (không kể lãi vay
phải trả, thuế thu nhập doanh nghiệp phải nộp)
(31.428.786.647) (335.763.276.221)
12 Tăng, giảm chi phí trả trước 1.101.950.055 2.590.580.546
13 Tiền lãi vay đã trả (11.153.666.596) (50.145.161.658)
15 Tiền thu khác từ hoạt động kinh doanh 2.907.778.228 3.139.234.800
16 Tiền chi khác cho hoạt động kinh doanh (2.856.107.194) (1.378.444.978)
20 Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động kinh doanh
chứng khoán
53.909.745.054 (351.080.176.799)
II Lƣu chuyển tiền từ hoạt động đầu tƣ
21 1 Tiền chi để mua sắm, xây dựng TSCĐ và các tài
sản dài hạn khác
(21.397.031.776) (11.380.757.815)
22 2 Tiền thu từ thanh lý, nhượng bán TSCĐ và các tài
sản dài hạn khác
54.788.182 1.288.620.073
25 5 Tiền chi mua chứng khoán (829.671.772.274) (611.931.464.756)
26 6 Tiền thu hồi bán lại chứng khoán 884.624.825.906 428.512.893.649
27 7 Tiền thu lãi cho vay, cổ tức và lợi nhuận được chia 41.230.858.478 35.937.650.144
30 Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động đầu tư 74.841.668.516 (157.573.058.705)
II
I Lƣu chuyển tiền từ hoạt động tài chính
31 1 Tiền thu từ phát hành cố phiếu, nhận vốn góp của
chủ sở hữu
- 67.000.000.000
33 3 Tiền vay ngắn hạn, dài hạn nhận được 418.275.800.000 568.505.000.000
34 4 Tiền chi trả nợ gốc vay (521.310.800.000) (567.070.000.000)
36 6 Cổ tức, lợi nhuận đã trả cho chủ sở hữu - (49.500.000.000)
40 Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động tài chính (103.035.000.000) 18.935.000.000
Chỉ tiêu
BÁO CÁO LƢU CHUYỂN TIỀN TỆ(Theo phương pháp gián tiếp)
Năm 2009
Số 101 - Láng Hạ - Đống Đa - Hà Nội
9
CÔNG TY CỔ PHẦN CHỨNG KHOÁN AN BÌNH Báo cáo tài chính
Cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2009
Đơn vị tính: VNĐ
Mã
số
Thuyết
minh Năm 2009 Năm 2008Chỉ tiêu
BÁO CÁO LƢU CHUYỂN TIỀN TỆ(Theo phương pháp gián tiếp)
Năm 2009
Số 101 - Láng Hạ - Đống Đa - Hà Nội
50 Lƣu chuyển tiền thuần trong kỳ 25.716.413.570 (489.718.235.504)
60 Tiền và các khoản tƣơng đƣơng tiền tồn đầu kỳ 223.820.887.806 713.539.123.310
61 Ảnh hưởng của thay đổi tỷ giá hối đoái quy đổi
ngoại tệ
186.038.122 -
70 Tiền và các khoản tƣơng đƣơng tiền tồn cuối kỳ 4 249.723.339.498 223.820.887.806
Lập, ngày 15 tháng 01 năm 2010
Ngƣời lập Kế toán trƣởng Quyền Tổng Giám đốc
Đỗ Thị Mai Lƣơng Thành Trung Nguyễn Hồng Quân
10
CÔNG TY CỔ PHẦN CHỨNG KHOÁN AN BÌNH Báo cáo tài chính
Cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2009
1 . ĐẶC ĐIỂM HOẠT ĐỘNG CỦA CÔNG TY
Hình thức sở hữu vốn
Lĩnh vực kinh doanh
Ngành nghề kinh doanh
-
-
-
-
-
2 . CHẾ ĐỘ VÀ CHÍNH SÁCH KẾ TOÁN ÁP DỤNG TẠI CÔNG TY
Kỳ kế toán, đơn vị tiền tệ sử dụng trong kế toán
Đơn vị tiền tệ sử dụng trong ghi chép kế toán là đồng Việt Nam (VNĐ)
Chuẩn mực và Chế độ kế toán áp dụng
Chế độ kế toán áp dụng
Thay đổi chế độ kế toán
Trụ sở chính của Công ty tại: Số 101 - Láng Hạ - Đống Đa - Hà Nội.
Năm 2009
THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH
Công ty Cổ phần Chứng khoán An Bình là công ty cổ phần được thành lập tại Hà Nội, Việt Nam, hoạt động kinh
doanh trong lĩnh vực chứng khoán.
Môi giới chứng khoán;
Kỳ kế toán năm của Công ty bắt đầu từ ngày 01/01 và kết thúc vào ngày 31/12 hàng năm.
Bảo lãnh phát hành chứng khoán;
Lưu ký chứng khoán.
Lĩnh vực kinh doanh của Công ty là: chứng khoán.
Tự doanh chứng khoán;
Tư vấn tài chính và đầu tư chứng khoán;
Theo Giấy Chứng nhận đăng ký kinh doanh số 0103013960 ngày 26 tháng 09 năm 2006 do Sở Kế hoạch và Đầu
tư Thành phố Hà Nội cấp và theo Quyết định số 16/UBCK-GPHDHD ngày 29 tháng 09 năm 2006 của chủ tịch
Ủy ban Chứng khoán Nhà nước, Quyết định sửa đổi Giấy phép thành lập và hoạt động số 178/UBCK-GP ngày
10 tháng 12 năm 2008 và các quyết định về việc thành lập chi nhánh của Uỷ Ban Chứng khoán Nhà nước, lĩnh
vực hoạt động kinh doanh của Công ty là:
Năm 2008, Công ty áp dụng chế độ kế toán công ty chứng khoán ban hành kèm theo Quyết định số 99/2000/QĐ-
BTC ngày 13/06/2000 của Bộ Tài chính. Năm 2009, do thay đổi chế độ kế toán công ty chứng khoán, Công ty áp
dụng chế độ kế toán nêu trên. Vì vậy, một số chỉ tiêu đầu kỳ được phân loại và trình bày lại (chi tiết tại thuyết
minh số 25).
Công ty áp dụng Chế độ Kế toán doanh nghiệp ban hành theo Quyết định số 15/2006/QĐ-BTC ngày 20 tháng 03
năm 2006 của Bộ trưởng Bộ Tài chính và Thông tư số 95/2008/TT-BTC ngày 24 tháng 10 năm 2008 của Bộ Tài
chính về việc Hướng dẫn kế toán áp dụng đối với công ty chứng khoán.
Số 101 - Láng Hạ - Đống Đa - Hà Nội
Chi nhánh tại Hải Phòng: Địa chỉ số 07 Trần Hưng Đạo - Quận Hồng Bàng - Hải Phòng.
Chi nhánh Hồ Chí Minh: Địa chỉ số 118 Nguyễn Cư Trinh - Q 1 - TP Hồ Chí Minh.
Chi nhánh Đà Nẵng: Địa chỉ số 9 Yên Báy - P Hải Châu 1 - Q Hải Châu - TP Đà Nẵng.
Chi nhánh tại Thái Bình: Địa chỉ số 399 Lê Quý Đôn - Phường Lê Hồng Phong - TP Thái Bình.
Chi nhánh Bắc Ninh: Địa chỉ số 10 Nguyễn Đăng Đạo - Phường Tiến An - TP Bắc Ninh.
Chi nhánh tại Vũng Tàu: Địa chỉ số 21 Lê Lợi - TP Vũng Tàu - Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu.
11
CÔNG TY CỔ PHẦN CHỨNG KHOÁN AN BÌNH Báo cáo tài chính
Cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2009Số 101 - Láng Hạ - Đống Đa - Hà Nội
Tuyên bố về việc tuân thủ Chuẩn mực kế toán và Chế độ kế toán
Hình thức kế toán áp dụng
Nguyên tắc ghi nhận tiền và các khoản tƣơng đƣơng tiền
Các nghiệp vụ bằng ngoại tệ
Nguyên tắc ghi các khoản phải thu
Nguyên tắc ghi nhận và khấu hao tài sản cố định
- Máy móc, thiết bị 05 năm
- Phương tiện vận tải 10 năm
- Phần mềm quản lý 10 năm
Nguyên tắc ghi nhận chứng khoán đầu tƣ
Tài sản cố định hữu hình, tài sản cố định vô hình được ghi nhận theo giá gốc. Trong quá trình sử dụng, tài sản cố
định hữu hình, tài sản cố định vô hình được ghi nhận theo nguyên giá, hao mòn luỹ kế và giá trị còn lại.
Công ty đã áp dụng các Chuẩn mực kế toán Việt Nam và các văn bản hướng dẫn Chuẩn mực do Nhà nước đã ban
hành. Các báo cáo tài chính được lập và trình bày theo đúng mọi quy định của từng chuẩn mực, thông tư hướng
dẫn thực hiện chuẩn mực và Chế độ kế toán hiện hành đang áp dụng.
Công ty áp dụng phương pháp bình quân tính giá vốn cổ phiếu bán ra và phương pháp đích danh để tính giá vốn
trái phiếu bán ra.
Công ty áp dụng hình thức kế toán trên máy vi tính.
Tiền và các khoản tương đương tiền bao gồm tiền mặt tại quỹ, tiền gửi ngân hàng, các khoản đầu tư ngắn hạn có
thời gian đáo hạn không quá ba tháng, có tính thanh khoản cao, có khả năng chuyển đổi dễ dàng thành các lượng
tiền xác định và không có nhiều rủi ro trong chuyển đổi thành tiền.
Các nghiệp vụ phát sinh bằng các đơn vị tiền tệ khác với đơn vị tiền tệ kế toán của Công ty (VNĐ/USD) được
hạch toán theo tỷ giá giao dịch trên thị trường ngoại tệ liên ngân hàng vào ngày phát sinh nghiệp vụ. Tại ngày kết
thúc kỳ kế toán năm, các khoản mục tiền tệ có gốc ngoại tệ được đánh giá lại theo tỷ giá bình quân liên ngân hàng
do Ngân hàng Nhà nước công bố tại thời điểm này. Tất cả các khoản chênh lệch tỷ giá thực tế phát sinh trong kỳ
được hạch toán vào kết quả hoạt động kinh doanh của năm tài chính.
Thay đổi chính sách kế toán trong năm: Chênh lệch tỷ giá do đánh giá lại số dư cuối kỳ của các khoản mục tiền
tệ và công nợ ngắn hạn có gốc ngoại tệ được hạch toán trên tài khoản 413 - "Chênh lệch tỷ giá hối đoái". Chênh
lệch tỷ giá do đánh giá lại số dư cuối kỳ các khoản công nợ dài hạn có gốc ngoại tệ được hạch toán vào kết quả
hoạt động kinh doanh trong năm.
Dự phòng nợ phải thu khó đòi được trích lập cho các khoản phải thu đã quá hạn thanh toán từ sáu tháng trở lên,
hoặc các khoản phải thu mà đơn vị nợ khó có khả năng thanh toán do bị thanh lý, phá sản hay các khó khăn
tương tự.
Các khoản phải thu được trình bày trên báo cáo tài chính theo giá trị ghi sổ cùng với dự phòng được lập cho các
khoản nợ phải thu khó đòi.
Chứng khoán đầu tư được ghi nhận theo giá gốc. Cổ tức và trái tức nhận được trong kỳ kế toán được ghi nhận
giảm giá vốn chứng khoán đối với khoản lãi dồn tích trước ngày mua và ghi nhận tăng doanh thu đầu tư đối với
phần lãi kể từ ngày mua.
Khấu hao được trích theo phương pháp đường thẳng. Thời gian khấu hao được ước tính như sau:
12
CÔNG TY CỔ PHẦN CHỨNG KHOÁN AN BÌNH Báo cáo tài chính
Cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2009Số 101 - Láng Hạ - Đống Đa - Hà Nội
Nguyên tắc ghi nhận chứng khoán mua bán theo hợp đồng mua/ bán lại (hợp đồng "repo")
Nguyên tắc ghi nhận các khoản đầu tƣ tài chính
-
-
-
Phƣơng pháp lập dự phòng giảm giá đầu tƣ ngắn hạn, dài hạn
Nguyên tắc ghi nhận và phân bổ chi phí trả trƣớc
-
-
-
Nguyên tắc ghi nhận chi phí phải trả
Nguyên tắc ghi nhận vốn chủ sở hữu
Dự phòng giảm giá đầu tư được lập vào thời điểm cuối kỳ là số chênh lệch giữa giá gốc của các khoản đầu tư
được hạch toán trên sổ kế toán lớn hơn giá trị thị trường của chúng tại thời điểm lập dự phòng.
Có thời hạn thu hồi vốn dưới 1 năm hoặc trong 1 chu kỳ kinh doanh được phân loại là tài sản ngắn hạn;
Chi phí chuyển địa điểm, chi phí tổ chức lại doanh nghiệp;
Các chi phí sau đây đã phát sinh trong năm tài chính nhưng được hạch toán vào chi phí trả trước dài hạn để phân
bổ dần vào kết quả hoạt động kinh doanh trong nhiều năm:
Các khoản đầu tư tài chính tại thời điểm báo cáo, nếu:
Vốn đầu tư của chủ sở hữu được ghi nhận theo số vốn thực góp của chủ sở hữu.
Các khoản chi phí thực tế chưa phát sinh nhưng được trích trước vào chi phí sản xuất, kinh doanh trong kỳ để
đảm bảo khi chi phí phát sinh thực tế không gây đột biến cho chi phí sản xuất kinh doanh trên cơ sở đảm bảo
nguyên tắc phù hợp giữa doanh thu và chi phí. Khi các chi phí đó phát sinh, nếu có chênh lệch với số đã trích, kế
toán tiến hành ghi bổ sung hoặc ghi giảm chi phí tương ứng với phần chênh lệch.
Có thời hạn thu hồi hoặc đáo hạn không quá 3 tháng kể từ ngày mua khoản đầu tư đó được coi là "tương
đương tiền";
Có thời hạn thu hồi vốn trên 1 năm hoặc hơn 1 chu kỳ kinh doanh được phân loại là tài sản dài hạn.
Chi phí thành lập;
Các chi phí trả trước chỉ liên quan đến chi phí sản xuất kinh doanh năm tài chính hiện tại được ghi nhận là chi phí
trả trước ngắn hạn và đuợc tính vào chi phí sản xuất kinh doanh trong năm tài chính.
Việc tính và phân bổ chi phí trả trước dài hạn vào chi phí sản xuất kinh doanh từng kỳ hạch toán được căn cứ vào
tính chất, mức độ từng loại chi phí để chọn phương pháp và tiêu thức phân bổ hợp lý. Chi phí trả trước được
phân bổ dần vào chi phí sản xuất kinh doanh theo phương pháp đường thẳng.
Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối là số lợi nhuận từ các hoạt động của doanh nghiệp sau khi trừ (-) các khoản
điều chỉnh do áp dụng hồi tố thay đổi chính sách kế toán và điều chỉnh hồi tố sai sót trọng yếu của các năm trước.
Các giao dịch chứng khoán liên quan đến việc mua/ bán chứng khoán từ/ cho khách hàng và bán lại cho/ mua lại
từ chính xác khách hàng đó vào một ngày cụ thể trong tương lai với giá cụ thể được gọi là các hợp đồng repo.
Khi có các giao dịch repo, Công ty ghi nhận vào sổ sách một khoản tài sản/ nợ phải trả bằng với giá bán lại/ mua
lại vào một ngày cụ thể trong tương lai. Phần chênh lệch giữa giá bán lại/ mua lại và giá mua/ bán sẽ được ghi
nhận như là một khoản nợ phải trả (doanh thu ghi nhận trước)/tài sản (chi phí chờ kết chuyển ) và sẽ được phân
bổ theo phương pháp đường thẳng vào báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh như là một khoản thu nhập/ chi phí
theo thời hạn của hợp đồng repo.
Công cụ dụng cụ xuất dùng có giá trị lớn;
13
CÔNG TY CỔ PHẦN CHỨNG KHOÁN AN BÌNH Báo cáo tài chính
Cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2009Số 101 - Láng Hạ - Đống Đa - Hà Nội
Nguyên tắc và phƣơng pháp ghi nhận doanh thu
Doanh thu cung cấp dịch vụ
-
-
-
-
Doanh thu về vốn kinh doanh, cổ tức và lợi nhuận được chia
Nguyên tắc và phƣơng pháp ghi nhận các khoản thuế
Thuế hiện hành
3 . GIÁ TRỊ KHỐI LƢỢNG GIAO DỊCH CHỨNG KHOÁN THỰC HIỆN TRONG NĂM
a) Của Công ty Chứng khoán
- Cổ phiếu và chứng chỉ quỹ
- Trái phiếu
b) Của ngƣời đầu tƣ
- Cổ phiếu và chứng chỉ quỹ
- Trái phiếu
4 . TIỀN
Tiền mặt tại quỹ
Tiền gửi ngân hàng
Tiền gửi của nhà đầu tư về giao dịch chứng khoán
Cộng
Thu nhập phát sinh từ tiền lãi được ghi nhận trên Báo cáo kết quả kinh doanh trên cơ sở dồn tích.
650.653.053
- 550.638.299
223.820.887.806
150.420.273.994
21.834.233.758.900
Khối lƣợng giao dịch chứng
khoán thực hiện trong năm
676.586.153
Cổ tức, lợi nhuận được chia được ghi nhận khi Công ty được quyền nhận cổ tức hoặc được quyền nhận lợi nhuận
từ việc góp vốn.
689.655.093
31/12/2009
VNĐ
01/01/2009
VNĐ
Tổng cộng
150.525.223.762
24.433.716.895.850
25.505.443.949.850
72.849.975.513
1.071.727.054.000
Doanh thu được xác định tương đối chắc chắn;
Phần công việc cung cấp dịch vụ đã hoàn thành được xác định theo phương pháp đánh giá công việc hoàn thành.
6.673.000
13.068.940
Xác định được phần công việc đã hoàn thành vào ngày lập Bảng Cân đối kế toán;
Tài sản thuế và các khoản thuế phải nộp cho năm hiện hành và các năm trước được xác định bằng số tiền dự kiến
phải nộp cho (hoặc được thu hồi từ) cơ quan thuế, dựa trên các mức thuế suất và các luật thuế có hiệu lực đến
ngày kết thúc kỳ kế toán.
99.198.115.736
249.723.339.498
689.033.089.000
Chỉ tiêu
382.693.965.000 6.395.940
Có khả năng thu được lợi ích kinh tế từ giao dịch cung cấp dịch vụ đó;
25.933.100 2.599.483.136.950
Xác định được chi phí phát sinh cho giao dịch và chi phí để hoàn thành giao dịch cung cấp dịch vụ đó.
Giá trị khối lƣợng giao dịch chứng
khoán thực hiện trong năm (VNĐ)
Doanh thu cung cấp dịch vụ được ghi nhận khi kết quả của giao dịch đó được xác định một cách đáng tin cậy.
Trường hợp việc cung cấp dịch vụ liên quan đến nhiều kỳ thì doanh thu được ghi nhận trong kỳ theo kết quả
phần công việc đã hoàn thành vào ngày lập Bảng Cân đối kế toán của kỳ đó. Kết quả của giao dịch cung cấp dịch
vụ được xác định khi thỏa mãn các điều kiện sau:
14
CÔNG TY CỔ PHẦN CHỨNG KHOÁN AN BÌNH Báo cáo tài chính
Cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2009Số 101 - Láng Hạ - Đống Đa - Hà Nội
5 . CÁC KHOẢN ĐẦU TƢ TÀI CHÍNH NGẮN HẠN
Chứng khoán thương mại
- Chứng khoán niêm yết
- Chứng khoán chưa niêm yết
- Trái phiếu
- Chứng khoán khác
Dự phòng giảm giá đầu tư ngắn hạn (*)
- Chứng khoán niêm yết
- Chứng khoán chưa niêm yết
Cộng
Dự phòng giảm giá chứng khoán và đầu tư ngắn hạn
Chứng khoán niêm yết
ABT
ACB
ALP
ANV
ASP
BBC
BCC
BHS
BHV
BMC
BTH
BVS
CAN
CDC
CIC
CLC
CTG
CTS
DAC
DAE
DBC
DC4
DCS
DCT
DHI
DIC
DMC
DPM
DRC
DTT
DVD
2.524.200
25.200
1.250.800
837.510
160.740
826.000
252.000
2.380.000
3.496.100
666.358
3.392.000
327.123.932.044 351.910.618.891
31/12/2009
VNĐ
130.340.748.401
(1.935.434.338)
349.975.184.553
(38.200)
-
153.913.818.008
01/01/2009
VNĐ
60.790.720.000
89.873.233.333
(9.099.640.149)
318.024.291.895
(*) Dự phòng giảm giá đầu tư ngắn hạn tại thời điểm 31/12/2009 là khoản dự phòng cho toàn bộ số chứng khoán
niêm yết tại Sở giao dịch Chứng khoán Hà Nội và Sở giao dịch Chứng khoán Thành phố Hồ Chí Minh; và một
phần chứng khoán chưa niêm yết. Đối với chứng khoán niêm yết tại Sở giao dịch Chứng khoán Hà Nội, cơ sở
trích lập dự phòng là giá bình quân tại ngày 31/12/2009. Đối với chứng khoán niêm yết tại Sở giao dịch Chứng
khoán Thành phố Hồ Chí Minh, cơ sở trích lập dự phòng là giá đóng cửa tại ngày 31/12/2009. Đối với chứng
khoán chưa niêm yết là báo giá của 03 Công ty Chứng khoán tại ngày 31/12/2009.
6.766.880.294
53.162.256.863
161.640.733.333
22.546.160.703
Dự phòng
VND
(8.667.818.182)
(1.935.434.338) (431.821.967)
Giá trị ghi sổ
VND
Giá trị thị trƣờng
VND
141.080
1.294.800
560
37.000
Số lƣợng
2
31
6
2
1
1
25
4
28
9
10
80
20
50
70
1
1
53
60
52
97
94
54
5
62
8
9
6
19
5
210.000
14.170
163.600
274.000
3.405.000
1.456.000
15.060
370.700
28.740
1.338.400
662.210
251.231
754.900
47.500
2.867.060
83.000
15.330.460.000
104.000
1.150.100
71.400
34.800
14.000
114.000
332.500
29.000
1.307.600
607.500
117.000
3.096.000
280.000
2.585.000
1.253.000
25.200
29.500
1.022.900
3.702.000
759.200
3.346.500
2.801.200
1.026.000
74.500
725.400
172.800
540.000
204.000
2.318.000
57.000
17.010.000.000
(37.080)
(144.700)
-
(2.200)
(170)
(49.600)
(30.800)
(54.710)
(135.000)
-
-
(820.000)
(203.000)
-
-
(227.900)
-
-
(45.500)
-
-
-
(112.110)
-
(286.000)
(47.231)
(549.060)
(26.000)
-
15
CÔNG TY CỔ PHẦN CHỨNG KHOÁN AN BÌNH Báo cáo tài chính
Cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2009Số 101 - Láng Hạ - Đống Đa - Hà Nội
Chứng khoán niêm yết
DXP
EBS
EFI
EIB
FPT
GIL
GMC
GTA
HAI
HAP
HAS
HBC
HHC
HLY
HNM
HPC
HPG
HTP
ITA
KBC
KDC
KHA
KHP
KKC
KLS
L61
LBM
LCG
LGC
LTC
MC0
MCP
MCV
MEC
MHC
MIC
NAV
NBC
NBP
NGC
NHC
NSC
NST
NTL
ONE
PET
PGC
PIT
PJC
PJT
PMS
PNJ
POT
PSC
PVC
PVE
Giá trị ghi sổ
VND
Giá trị thị trƣờng
VND
Dự phòng
VND
366.000
395.000
198.500
1.671.000
95.600
261.500
363.800
853.600
46.860
3.807.900
1.036.700
124.622
125.708
1.082.000
104.140
1.855.000
387.420
739.020
219.112
1.220.000
21.100
70
Số lƣợng
14
80
1
9
7
4
6
15
5
8
6
40
96
70
2.322
16.984
60
3
50
11
5
3
55
37
92
2
5
5
10
36
3
8
68
1
25
6
9
12
60
62
7
7
14.700
75
8
5
5
10
9
90
6
59
80
73
3
226.800
83.370
76.530
486.400
2.877.000
315.100
1.688.000
59.058.600
983.891.340
137.790
63.970
163.500
564.300
122.000
2.805.000
740.500
1.886.000
31.200
2.004.700
28.660
263.200
145.100
2.181.520.900
1.027.500
1.458.000
2.164.580
715.060
81.000
1.548.000
2.217.700
60.000
57.000
177.000
127.800
1.431.000
4.389.000
205.800
2.144.000
24.000
711.000
246.400
113.200
72.000
600.000
97.000
106.400
203.400
912.000
3.916.800
938.000
52.477.200
993.564.000
804.000
105.000
2.900.000
665.500
122.500
45.000
1.573.000
1.128.500
1.554.800
32.000
382.500
162.500
196.000
673.200
42.900
145.600
1.910.800
9.800
2.162.500
86.400
375.300
304.800
1.260.000
2.349.800
262.500
135.100
2.087.400.000
1.207.500
184.000
105.500
71.000
201.000
106.200
1.467.000
357.000
814.200
2.192.000
1.890.700
50.400
-
(109.300)
-
-
(28.020)
-
-
(4.530)
-
(27.622)
(19.308)
(15.712)
(308.000)
-
(98.700)
(6.581.400)
-
(278.000)
-
-
-
(15.290)
(18.970)
(1.232.000)
-
(331.200)
-
(12.500)
(36.000)
-
-
(3.960)
-
(93.900)
(18.860)
-
(9.200)
-
(59.000)
(198.000)
-
(700)
(10.000)
(94.120.900)
-
(531.060)
-
-
-
(21.600)
-
(9.000)
(39.400)
-
(327.000)
(9.600)
16
CÔNG TY CỔ PHẦN CHỨNG KHOÁN AN BÌNH Báo cáo tài chính
Cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2009Số 101 - Láng Hạ - Đống Đa - Hà Nội
Chứng khoán niêm yết
PVI
PVS
PVT
PVX
QNC
RAL
RCL
REE
RIC
S12
S55
S96
S99
SAF
SAM
SAP
SC5
SCJ
SD2
SD5
SD6
SD7
SD9
SDC
SDD
SDN
SDU
SEB
SFC
SFI
SGC
SGD
SGH
SGT
SHB
SHS
SIC
SJ1
SJD
SJE
SMC
SSI
SSM
STB
STC
STP
SVC
TBX
TCM
TCR
TCS
TDH
THB
TLT
TMC
TMS
389.300
Số lƣợng
Giá trị ghi sổ
VND
Giá trị thị trƣờng
VND
Dự phòng
VND
2.315.000
1.484.000
3.997.500
294.000
60.800
837.000
1.122.027.020
4.284.000
289.836
1.269.000
107.200
102.770
179.700
2.469.600
374.700.000
122.790
2.397.300
1.181.400
2.451.900
36
59
8
42
72
4
31
9
8
30
96
52
70
90
9
45
2
31
50
70
6
1
94
30
22
84
6.000
90
5
5
13
50
50
5
2
15
60
7
90
7
5
20
78
30
50
6
36.400
2
2
30
19.009
70
75
6
2
1.011.400
1.602.800
5.420.000
2.135.800
146.540
1.191.700
2.401.706
4.060.200
3.113.000
492.380
285.867
520.000
3.210.000
1.890.000
326.700
51.300
4.789.970
788.219
436.800
594.243
66.500
412.800
2.180.478
128.500
73.500
527.363
1.452.000
152.460
3.071.317
161.250
1.233.796.000
32.650
19.490
250.680
392.850
982.800
1.882.100
122.400
1.066.800
2.858.400
114.400
2.427.300
400.500
292.800
990.000
4.320.000
4.310.800
3.696.000
3.294.000
257.400
598.500
127.000
1.088.100
2.030.000
4.858.000
263.400
50.500
5.480.200
846.000
589.600
2.209.200
385.800.000
1.584.000
237.500
172.500
262.600
610.000
3.450.000
129.500
54.200
567.000
1.374.000
136.500
3.861.000
213.500
422.500
576.000
1.879.800
378.000
2.015.000
216.000
928.200.000
36.000
17.400
720.000
1.273.603.000
1.281.000
967.500
308.400
66.000
(28.600)
(253.700)
(24.140)
(114.600)
-
(8.390)
-
(91.880)
-
(201.700)
-
-
-
-
(69.300)
-
-
(514.700)
(3.390.000)
-
(26.436)
(800)
-
-
-
(260.400)
-
-
-
-
-
-
-
-
(19.300)
-
(78.000)
(15.960)
-
(37.180)
-
-
(300.678)
(11.300)
(300.000)
-
(305.596.000)
-
(2.090)
(117.000)
-
(203.000)
(3.030.000)
-
-
100.000 1.060.000.000 2.200.000.000 -
17
CÔNG TY CỔ PHẦN CHỨNG KHOÁN AN BÌNH Báo cáo tài chính
Cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2009Số 101 - Láng Hạ - Đống Đa - Hà Nội
Chứng khoán niêm yết
TPH
TS4
TTC
TTP
TYA
UIC
UNI
V11
VC2
VC3
VC5
VC6
VC9
VCB
VCG
VCS
VFC
VFR
VGS
VIC
VID
VIP
VMC
VNR
VSC
VSH
VSP
VTB
VTC
VTS
VTV
Cộng
Chứng khoán chƣa niêm yết
NH TM CP Quân đội
Ngân hàng TMCP An Bình
Cộng
Trái phiếu
Tập đoàn công nghiệp Than - Khoáng sản Việt Nam
Tập đoàn Tập đoàn công nghiệp tàu thủy Việt Nam
Tổng Công ty Thương Mại Sài Gòn - Satra
Cộng
1.558.000
83.180
80.390
92.100
2.148.000
276.860
267.000
313.500
Ngân hàng TMCP Kỹ
Thương VN
Công ty CP Xuất nhập khẩu
Tổng hợp HN
Công ty Cổ phần Hà Đô
Công ty cp đầu tư & xd số 45
Ngân hàng TMCP Miền Tây 957.605.000
(**)
(**)
468.750
75.700
1.818.900
19.137
211.554
(**)
(**)
(**)
4.407.100.000
18.214.914.000
5.047.143
11.531.250.000
57.548.709.982
52.032.097.840
9.222.141.186
2.174.179
278.923
Số lƣợng
153.913.818.008
(**)
-
-
89.873.233.333
19.908.200.000
-
Giá trị ghi sổ Giá trị thị trƣờng
-
8.667.818.182
8.667.818.182
-
5
60
6
33
20
9
4
Số lƣợng
2
3
3
81
53
35
13
1.204
8
5
56
50
3
9
4
2
60
4
52
60
35
50
5
40
224.600
238.000
Giá trị ghi sổ
VND
2.614.203
588.300
2.292.000
414.400
63.500
50.400
187.000
33.420
56.700
543.200
1.643.483
3.614.000
1.447.940
519.000
1.888.500
1.535.000
385.910
253.515
39.455.200
112.650
(431.821.967)
(**) Không có cơ sở để xác định giá giao dịch tại ngày 31 tháng 12 năm 2009 trên thị trường.
356.900
400.050
48.880.891.800
212.000
355.500
41.600
84.000
Giá trị thị trƣờng
VND
27.000
65.400
2.770.200
1.176.600
1.865.500
3.385.200
1.434.000
1.099.000
1.595.000
1.494.000
324.000
235.000
2.104.000
480.000
60.000
772.800
1.365.000
217.100
31.665.200
97.200
129.400
50.395.833.333
200.000 19.569.200.000
282.000
115.200
104.400
322.000
1.656.000
Giá trị ghi sổ
-
(12.600)
-
(8.800)
(103.000)
Dự phòng
VND
(6.420)
-
-
-
-
(228.800)
(13.940)
-
-
(150.910)
(188.000)
-
(3.500)
-
(523.500)
-
-
-
-
(654.000)
-
(49.900)
(7.790.000)
(15.450)
Dự phòng
22.546.160.703 25.124.262.400
200.000
-
-
-
Số lƣợng
50
376.200
411.516
18
CÔNG TY CỔ PHẦN CHỨNG KHOÁN AN BÌNH Báo cáo tài chính
Cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2009Số 101 - Láng Hạ - Đống Đa - Hà Nội
Chứng khoán khác
Quyền mua cổ phiếu Cổ phiếu Vật tư tổng hợp Phú Yên
Quyền mua CP Nhiệt điện Hải Phòng
Quyền mua CP Ống Thép Việt Đức - VGS
Cộng
6 . CÁC KHOẢN PHẢI THU NGẮN HẠN
1. Phải thu khách hàng
2. Trả trước cho người bán
3. Phải thu hoạt động giao dịch chứng khoán
- Phải thu khách hàng về giao dịch chứng khoán
4. Phải thu khác
- Phải thu hợp đồng mua bán lại
- Phải thu khác
Cộng
7 . HÀNG TỒN KHO
Công cụ, dụng cụ
Cộng giá gốc hàng tồn kho
8 . TÀI SẢN NGẮN HẠN KHÁC
Tạm ứng cho Cán bộ, nhân viên
Ký quỹ, ký cược ngắn hạn
Cộng
39.516.750
68.794.750.241
48.716.724.900
31/12/2009
VNĐ
1.243.388.265
1.238.888.265
4.500.000
01/01/2009
VNĐ
2.190.261.229
1.411.471.900
2.692.010.510
31/12/2009
VNĐ
15.709.862.092
31/12/2009
VNĐ
155.255.205.481
150.666.500.000
1.436.110.724
-
159.358.687.891
4.588.705.481
-
01/01/2009
VNĐ
48.716.724.900
202.248.508
2.932.052.525
2.692.010.510
1.436.110.724
2.190.261.229
39.516.750
202.248.508
01/01/2009
VNĐ
-
50.000.000.000
400.000 60.790.720.000
-
Số lƣợng
Giá trị ghi sổ
VND
400.000 10.790.000.000
72 720.000
19
CÔNG TY CỔ PHẦN CHỨNG KHOÁN AN BÌNH Báo cáo tài chính
Cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2009Số 101 - Láng Hạ - Đống Đa - Hà Nội
9 . TÀI SẢN CỐ ĐỊNH
a) Tăng giảm tài sản cố định hữu hình
Đơn vị tính: VNĐ
I. Nguyên giá
1. Số dƣ đầu năm
2. Số tăng trong năm
- Mua sắm mới
3. Số giảm trong năm
- Thanh lý, nhượng bán
4. Số dƣ cuối năm
II. Giá trị đã hao mòn luỹ kế
1. Số dƣ đầu năm
2. Số tăng trong năm
- Trích khấu hao
3. Số giảm trong năm
- Thanh lý, nhượng bán
4. Số dƣ cuối năm
III. Giá trị còn lại
1. Đầu năm
2. Cuối năm
TĂNG GIẢM TÀI SẢN CỐ ĐỊNH THUÊ TÀI CHÍNH
Đơn vị tính: VNĐ
I. Nguyên giá
1. Số dƣ đầu kỳ
2. Số tăng trong kỳ
- Thuê tài chính trong kỳ
- Tăng khác
3. Số giảm trong kỳ
- Trả lại TSCĐ thuê tài chính
- Giảm khác
4. Số dƣ cuối kỳ
II. Giá trị đã hao mòn luỹ kế
1. Số dƣ đầu kỳ
2. Số tăng trong kỳ
- Trích khấu hao
- Tăng khác
3. Số giảm trong kỳ
- Trả lại TSCĐ thuê tài chính
- Giảm khác
4. Số dƣ cuối kỳ
III. Giá trị còn lại
1. Đầu năm
2. Cuối năm -
-
-
-
-
-
Phƣơng tiện vận tải,
truyền dẫn
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Máy móc,
thiết bịChỉ tiêu
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Chỉ tiêu Tài sản cố định khácMáy móc, thiết bị
-
-
- -
Cộng
-
-
-
-
-
-
-
-
Cộng
20
CÔNG TY CỔ PHẦN CHỨNG KHOÁN AN BÌNH Báo cáo tài chính
Cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2009Số 101 - Láng Hạ - Đống Đa - Hà Nội
c) Tình hình đầu tƣ tài sản cố định và trang thiết bị
10 . CHI PHÍ XÂY DỰNG CƠ BẢN DỞ DANG
Mua sắm tài sản cố định
- Mua nhà
- Chi phí bổ sung cho phần mềm Core
Cộng
11 . CÁC KHOẢN ĐẦU TƢ TÀI CHÍNH DÀI HẠN
Đầu tư chứng khoán dài hạn
- Cổ phiếu Công ty Cổ phần Giấy An Hòa
- Cổ phiếu Công ty Tài chính cổ phần Điện lực
Cộng
12 . TIỀN NỘP QUỸ HỖ TRỢ THANH TOÁN
Tiền nộp ban đầu
Tiền nộp bổ sung
Tiền lãi phân bổ trong kỳ
Số cuối năm
120.000.000
23.867.878
-
Năm 2008
VNĐ
690.145.678
810.145.678
810.145.678
-
739.582.300
1.573.595.856
14.615.158.281
-
14.615.158.281
14.615.158.281
282.740.796
2.331.337.871
x
Năm 2009
VNĐ
80.332.733.571
20.000.000.000
50.166.366.786
30.166.366.786 60.332.733.571
80.332.733.571
20.000.000.000
Tỷ lệ TSCĐ và
trang thiết bị so với
Vốn điều lệ
01/01/2009
VNĐ
0,0795
(8.025.377.223)
31/12/2009
VNĐ
50.166.366.786
01/01/2009
VNĐ
0,0997 Nguyên giá 39.592.747.700
TSCĐ và trang thiết bị
Chỉ tiêu
x
31.567.370.477
x
Giá trị còn lại
397.000.000.000
Vốn điều lệ tính đến ngày
31/12/2009 Giá trị
2.614.078.667
Khấu hao
Cộng
2.614.078.667
31/12/2009
VNĐ
21
CÔNG TY CỔ PHẦN CHỨNG KHOÁN AN BÌNH Báo cáo tài chính
Cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2009Số 101 - Láng Hạ - Đống Đa - Hà Nội
13 . VAY VÀ NỢ NGẮN HẠN
Nợ ngắn hạn
Cộng
Chi tiết các khoản vay ngắn hạn Đơn vị tính: VNĐ
Hợp đồng tín dụng hạn mức số 68.09/HDTD/II ngày 29/07/2009 giữa Công ty và ngân hàng TMCP An Bình
LD 0931006801 6 tháng (*)
LD 0932706805 3 tháng (*)
LD 0936500186 8 ngày (*)
Cộng
14 . THUẾ VÀ CÁC KHOẢN PHẢI NỘP NHÀ NƢỚC
Thuế GTGT
Thuế Thu nhập doanh nghiệp nhà thầu
Thuế TNCN
Cộng
5.000.000.000
100.000.000.000
117.000.000.000
10,50%
10,50%
12.000.000.000
212.469.155
117.000.000.000
Khế ƣớc
Thời hạn
vay
12%
Số dƣ
nợ gốc
Lãi suất
(% năm)
Số nợ gốc phải
trả kỳ tới
31/12/2009
VNĐ
01/01/2009
VNĐ
220.035.000.000
220.035.000.000
(*): Các khoản vay ngắn hạn thuộc hợp đồng tín dụng hạn mức số 68.09/HDTD/II ngày 29/7/2009 giữa công ty
chứng khoán An Bình và ngân hàng TMCP An Bình. Hạn mức tín dụng của hợp đồng là 150 tỷ đồng, mục đích
vay là bổ sung vốn lưu động kinh doanh chứng khoán. Thời hạn hiệu lực của hợp đồng là 12 tháng kể từ ngày
29/07/2009 đến ngày 29/07/2010; thời hạn vay của mỗi món vay được ghi trên từng giấy nhận nợ cụ thể, tối đa
không quá 6 tháng. Lãi suất vay được quy định trên từng giấy nhận nợ, lãi suất này sẽ thay đổi định kỳ 3 tháng 1
lần theo chính sách của ABBANK. Nợ gốc trả dần vào trong kỳ và trả hết vào cuối kỳ theo từng giấy nhận nợ;
tiền lãi được trả hàng tháng, lãi vay được tính từ ngày bên vay nhận tiền vay lần đầu.
Khoản vay được bảo đảm bằng hình thức cầm cố cổ phiếu, trái phiếu chính phủ, trái phiếu doanh nghiệp, chứng
chỉ tiền gửi và các hợp đồng tiền gửi có kỳ hạn tại các ngân hàng đứng tên Công ty Cổ phần chứng khoán An
Bình và các tài sản khác được ABBANK chấp nhận.
Quyết toán thuế của Công ty sẽ chịu sự kiểm tra của cơ quan thuế. Do việc áp dụng luật và các qui định về thuế
đối với nhiều loại giao dịch khác nhau có thể được giải thích theo nhiều cách khác nhau, số thuế được trình bày
trên Báo cáo tài chính có thể bị thay đổi theo quyết định của cơ quan thuế.
328.236.817
117.000.000.000
Phƣơng thức
bảo đảm
117.000.000.000
12.000.000.000
416.836.417
01/01/2009
VNĐ
101.532.925
-
-
31/12/2009
VNĐ
110.936.230
5.000.000.000
100.000.000.000
88.599.600
22
CÔNG TY CỔ PHẦN CHỨNG KHOÁN AN BÌNH Báo cáo tài chính
Cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2009Số 101 - Láng Hạ - Đống Đa - Hà Nội
15 . CHI PHÍ PHẢI TRẢ
Chi phí phải trả Sở giao dịch chứng khoán HCM
Chi phí phải trả Trung tâm giao dịch chứng khoán HN
Phí đại lý
Trích trước lãi vay và lãi vốn góp chưa trả
Thù lao hội đồng quản trị
Các khoản khác
Cộng
16 . PHẢI TRẢ HOẠT ĐỘNG GIAO DỊCH CHỨNG KHOÁN
Phải trả Sở (Trung tâm) Giao dịch chứng khoán
Phải trả đại lý nhận lệnh và dịch vụ hỗ trợ giao dịch
Phải trả Trung tâm lưu ký chứng khoán
Cộng
17 . CÁC KHOẢN PHẢI TRẢ, PHẢI NỘP NGẮN HẠN KHÁC
Bảo hiểm xã hội
Bảo hiểm thất nghiệp
Bảo hiểm y tế
Phải trả về giao dịch chứng khoán của nhà đầu tư
Các khoản phải trả, phải nộp khác
- Ngân hàng TMCP An Bình
- Cổ đông góp vốn vào Công ty
- Phải trả Ngân hàng An Bình theo HĐ repo CK
- Phải trả Công ty tài chính Cổ phần điện lực theo HĐ repo CK
- Nhận tiền mua cổ phiếu phát hành thêm của KHMG
- Phải trả Phan Thị Thu Hà theo hợp đồng HTKD
- Nhận tiền đặt cọc mua cổ phiếu của khách hàng môi giới
- Phải trả khách hàng
-
- Khác
Cộng
53.879.430.000 -
36.000.000.000
5.465.142.914
-
630.539.877
72.719.846.507
75.600 -
-
Phải trả Công ty tài chính Cổ phần điện lực theo các hợp
đồng HTKD cổ phiếu
221.684.393
-
355.259.798
496.305.610
9.665.800
61.387.566
237.840.462.914
104.299.000
16.500.000.000
8.883.413.365
31/12/2009
VNĐ
64.368.000
21.700.000.000
01/01/2009
VNĐ
31/12/2009
VNĐ
01/01/2009
VNĐ
-
3.339.886.397
1.635.373.449
66.083.300
480.094.233
2.510.636.905
534.000.000 -
-
193.500.000.000
- 760.815.000
310.634.656.621
-
-
30.000.000.000
9.979.200
882.854.585
31/12/2009
VNĐ
-
1.323.655
-
17.175.320.000
166.127.957.365
-
264.817.608.876
98.678.586.456
-
-
20.000.000.000
01/01/2009
VNĐ
2.799.913.326
31.289.177
-
23
CÔNG TY CỔ PHẦN CHỨNG KHOÁN AN BÌNH Báo cáo tài chính
Cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2009Số 101 - Láng Hạ - Đống Đa - Hà Nội
18 . VỐN CHỦ SỞ HỮU
a) Tình hình tăng giảm nguồn vốn chủ sở hữu
Chỉ tiêu
Vốn chủ sở hữu
Vốn đầu tư của chủ sở hữu
Quỹ dự phòng tài chính
Chênh lệch tỷ giá hối đoái
Tổng cộng
b) Các giao dịch về vốn với các chủ sở hữu và phân phối cổ tức, chia lợi nhuận
Vốn đầu tư của chủ sở hữu
- Vốn góp đầu năm
- Vốn góp tăng trong năm
- Vốn góp giảm trong năm
- Vốn góp cuối năm
c) Cổ phiếu
Số lượng cổ phiếu đăng ký phát hành
Số lượng cổ phiếu đã bán ra công chúng
- Cổ phiếu phổ thông
Số lượng cổ phiếu được mua lại
Số lượng cổ phiếu đang lưu hành
- Cổ phiếu phổ thông
Mệnh giá cổ phiếu đã lưu hành
19 . DOANH THU HOẠT ĐỘNG KINH DOANH CHỨNG KHOÁN
Doanh thu hoạt động kinh doanh chứng khoán
Trong đó:
- Doanh thu hoạt động môi giới chứng khoán
- Doanh thu hoạt động đầu tư chứng khoán, góp vốn
- Doanh thu bảo lãnh phát hành chứng khoán
- Doanh thu đại lý phát hành chứng khoán
- Doanh thu hoạt động tư vấn
- Doanh thu lưu ký chứng khoán
- Doanh thu khác
Các khoản giảm trừ doanh thu
Doanh thu thuần về hoạt động kinh doanh
(90.846.959.762)
-
10.000
(92.563.483) 92.563.483
Số cuối năm
-
20.454.388.292
Lợi nhuận sau thuế chưa
phân phối
10.000
138.160.047.964
39.700.000
397.000.000.000
397.000.000.000
Năm nay
VNĐ
(70.392.571.470)
5.973.357.884
Năm trước
VNĐ
-
397.000.000.000
-
3.260.440.063
22.738.000
Năm 2008
VNĐ
67.000.000.000
39.700.000
332.673.349.897
- -
39.700.000
4.789.088.956
330.000.000.000
Năm trước
VNĐ
39.700.000
Năm nay
VNĐ
39.700.000
39.700.000
Năm 2009
VNĐ
397.000.000.000
-
41.435.657.643
50.640.787.324
13.542.934.103
39.700.000
39.700.000
109.614.811.132
39.700.000
138.160.047.964
39.830.407.156
109.614.811.132
-
- 397.000.000.000
Tăng
trong năm
20.454.388.292 -
5.973.357.884
712.253.999
(92.563.483)
2.794.599.999
39.700.000
312.126.398.122
-
54.273.277.406
28.360.734.865
-
5.540.115.491
2.571.824.091
-
-
397.000.000.000
-
Số đầu năm Giảm trong năm
397.000.000.000
24
CÔNG TY CỔ PHẦN CHỨNG KHOÁN AN BÌNH Báo cáo tài chính
Cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2009Số 101 - Láng Hạ - Đống Đa - Hà Nội
20 . CHI PHÍ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH CHỨNG KHOÁN
Chi phí hoạt động môi giới chứng khoán
Chi phí hoạt động đầu tư chứng khoán, góp vốn
Chi phí hoạt động tư vấn
Chi phí hoạt động lưu ký chứng khoán
Chi phí dự phòng
Chi phí khác
Cộng
21 . CHI PHÍ QUẢN LÝ DOANH NGHIỆP
Chi phí nhân viên quản lý
Chi phí công cụ, đồ dùng văn phòng
Chi phí khấu hao TSCĐ
Thuế, phí và lệ phí
Chi phí dịch vụ mua ngoài
Chi phí khác bằng tiền
Cộng
22 . CHI PHÍ THUẾ THU NHẬP DOANH NGHIỆP HIỆN HÀNH
Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế
- Các khoản điều chỉnh tăng
+ Chi phí không được trừ khi tính thuế TNDN
- Các khoản điều chỉnh giảm
+ Cổ tức
+ Lỗ năm trước chuyển sang
Thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp
Chi phí thuế TNDN tính trên thu nhập chịu thuế năm hiện hành
Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành
1.432.065.224 -
9.527.145.414
12.359.308.102
103.927.732
101.910.772.618
4.208.364.958
Năm 2008
VNĐ
15.944.784.862
20%
Năm 2009
VNĐ
17.565.527.280
21.886.453.516
36.206.663.257
20.851.293.335
Năm 2009
VNĐ
68.887.540
2.546.268.313
Năm 2008
VNĐ
- -
40.588.218
-
156.956.074.637
207.862.888
357.660.615
7.164.205.811
2.254.406.573
6.877.560.655
2.087.841.783
(100.193.541.608)
20%
5.776.469.265
-
7.367.181.947
40.657.082.882
-
1.432.065.224
13.966.675.849
340.411.478
(4.086.890.562)
54.479.488.413
46.859.849.445
Tổng lợi nhuận tính thuế
Các khoản điều chỉnh tăng hoặc giảm lợi nhuận kế toán để
xác định lợi nhuận chịu thuế thu nhập doanh nghiệp
12.039.511.807
Năm 2008
VNĐ
Căn cứ vào Thông tư 100/2004/TT-BTC ngày 20/10/2004 hướng dẫn về thuế giá trị gia tăng và thuế thu nhập
doanh nghiệp đối với lĩnh vực chứng khoán và Nghị định số 108/2006/NĐ-CP ngày 22/09/2006 của Chính phủ quy
định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật đầu tư, thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp của Công ty
là 20%, Công ty được miễn thuế TNDN 2 năm kể từ khi có thu nhập chịu thuế (Công ty có thu nhập chịu thuế năm
2007) và giảm 50% số thuế phải nộp trong 3 năm tiếp (năm 2009, 2010, 2011). Chi tiết như sau:
5.776.469.265
-
Năm 2009
VNĐ
20.454.388.292 (94.417.072.343)
77.446.704.713
4.483.759.166
14.932.957.141
25
CÔNG TY CỔ PHẦN CHỨNG KHOÁN AN BÌNH Báo cáo tài chính
Cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2009Số 101 - Láng Hạ - Đống Đa - Hà Nội
23 . LÃI CƠ BẢN TRÊN CỔ PHIẾU
Tổng lợi nhuận sau thuế
Cổ phiếu phổ thông lưu hành bình quân trong kỳ
Lãi cơ bản trên cổ phiếu
24 . NHỮNG SỰ KIỆN PHÁT SINH SAU NGÀY KẾT THÚC KỲ KẾ TOÁN NĂM
25 . NHỮNG THÔNG TIN KHÁC
Số liệu so sánh
Một số chỉ tiêu đã đƣợc phân loại và trình bày lại.
Chỉ tiêu Mã số
Bảng cân đối kế toán
Đầu tư ngắn hạn (1)
Chứng khoán tự doanh (2)
(1), (2): "Chứng khoán tự doanh" phân loại lại trong mục "đầu tư ngắn hạn".
Mã số
Doanh thu (3)
Thu lãi đầu tư (4)
(3), (4): Chỉ tiêu "Thu lãi đầu tư" năm 2008 đã được phân loại lại trong mục "doanh thu".
Báo cáo Lƣu chuyển tiền tệ
- 351.910.618.891 (351.910.618.891) 121
Không có sự kiện trọng yếu nào xảy ra sau ngày lập Báo cáo tài chính đòi hỏi được điều chỉnh hay công bố trên
Báo cáo tài chính.
Các khoản điều chỉnh tăng hoặc giảm lợi nhuận
sau thuế để xác định lợi nhuận hoặc lỗ phân bổ
cho cổ đông sở hữu cổ phiếu phổ thông:
(94.417.072.343)
Năm 2009
VNĐ
20.454.388.292
Việc tính toán lãi cơ bản trên cổ phiếu có thể phân phối cho các cổ đông sở hữu cổ phần phổ thông của Công ty
được thực hiện dựa trên các số liệu sau :
Năm 2008
VNĐ
- -
(2.828)
(94.417.072.343) 20.454.388.292
515
33.385.479 39.700.000
Lợi nhuận hoặc lỗ phân bổ cho cổ đông sở hữu cổ
phiếu phổ thông
103.838.341.867
11
Trình bày trên
BCTC năm trƣớc Chênh lệch
01
(5.776.469.265)
Phân loại và
trình bày lại
Thực hiện phân loại lại phù hợp theo hướng dẫn về lập LCTT tại thông tư 95/2008TT-BTC ngày 24 tháng 10
năm 2008 "Hướng dẫn kế toán áp dụng đối với Công ty Chứng khoán của Bộ tài chính".
5.776.469.265 -
Trình bày trên
BCTC năm trƣớc
121
Phân loại và
trình bày lại Chênh lệch
5.776.469.265
351.910.618.891
109.614.811.132
-
Số liệu so sánh là số liệu trên Báo cáo tài chính cho năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2008 đã được
Công ty TNHH Dịch vụ Tư vấn Tài chính Kế toán và Kiểm toán (AASC) kiểm toán.
351.910.618.891
Báo cáo Kết quả hoạt động
kinh doanh
26
CÔNG TY CỔ PHẦN CHỨNG KHOÁN AN BÌNH Báo cáo tài chính
Cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2009Số 101 - Láng Hạ - Đống Đa - Hà Nội
Một số chỉ tiêu đánh giá khái quát tình hình tài chính và kết quả hoạt động của Công ty
Chỉ tiêu
1. Bố trí cơ cấu tài sản
- Tài sản cố định/ Tổng tài sản
- Tài sản lưu động/ Tổng tài sản
2. Tỷ suất lợi nhuận
- Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu
- Tỷ suất lợi nhuận trên vốn
3. Tình hình tài chính
- Tỷ lệ nợ phải trả/ Tổng tài sản
- Khả năng thanh toán
Hiện thời: TSLĐ/ Nợ ngắn hạn
Lập, ngày 15 tháng 01 năm 2010
Ngƣời lập Kế toán trƣởng Quyền Tổng Giám đốc
Đỗ Thị Mai Lƣơng Thành Trung Nguyễn Hồng Quân
lần 1,62 1,38
Thanh toán bằng tiền: Tiền và tương
đương tiền/ Nợ ngắn hạnlần 0,50 0,42
Thanh toán nhanh: (TSLĐ - Hàng tồn
kho)/ Nợ ngắn hạnlần 1,62 1,38
% 54,26% 63,23%
% 2,81% -11,12%
% 14,80% -90,93%
% 88,06% 87,10%
% 11,94% 12,90%
Đơn vị
tính Năm 2009 Năm 2008
27
CÔNG TY CỔ PHẦN CHỨNG KHOÁN AN BÌNH Báo cáo tài chính
Cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2009
9 . TĂNG GIẢM TÀI SẢN CỐ ĐỊNH
Đơn vị tính: VND
I. Nguyên giá
1. Số dƣ đầu năm 11.335.013.687 3.042.161.000 1.198.271.553 15.575.446.240
2. Số tăng trong năm 268.816.175 - 23.960.025.857 24.228.842.032
- Mua sắm mới 268.816.175 - 23.960.025.857 24.228.842.032
3. Số giảm trong năm 211.540.572 - - 211.540.572
- Thanh lý, nhượng bán 174.440.000 - - 174.440.000
- Giảm khác 37.100.572 - - 37.100.572
4. Số dƣ cuối năm 11.392.289.290 3.042.161.000 25.158.297.410 39.592.747.700
II. Giá trị đã hao mòn luỹ kế
1. Số dƣ đầu năm 2.790.549.062 349.463.147 448.942.808 3.588.955.017
2. Số tăng trong năm 2.305.152.796 - 304.216.100 1.874.390.270 4.483.759.166
- Trích khấu hao 2.305.152.796 304.216.100 1.874.390.270 4.483.759.166
3. Số giảm trong năm 47.336.960 - - - 47.336.960
- Thanh lý, nhượng bán 34.888.008 - - 34.888.008
- Giảm khác 12.448.952 - - 12.448.952
4. Số dƣ cuối năm 5.048.364.898 653.679.247 2.323.333.078 8.025.377.223
III. Giá trị còn lại
1. Đầu năm 8.544.464.625 2.692.697.853 749.328.745 11.986.491.223
2. Cuối năm 6.343.924.392 2.388.481.753 22.834.964.332 31.567.370.477
Chỉ tiêuTSCĐ vô hình (Phần
mềm GD, KT)CộngMáy móc, thiết bị
Phƣơng tiện vận tải,
truyền dẫn
Số 101 - Láng Hạ - Đống Đa - Hà Nội
20