Cách trình bày bảng
-
Upload
koleyna-nelson -
Category
Documents
-
view
77 -
download
3
description
Transcript of Cách trình bày bảng
Cách trình bày bảng
Thống kê mô tả
Thống kê mô tả
Chỉ tiêu N %
Giới tính Nam Nữ
503911
1007822
Trường ĐH Cần Thơ ĐH Y Dược ĐH Tây Đô ĐH Tại chức
501715
711
10034301422
Chi bình phương
Chi bình phương
Chi bình phương
Giới tínhĐi chơi
Nam Nữ
N % N %
< 2 lần/tuần 11 28,2 3 28,0
2 – 4 lần/tuần 25 64,1 8 66,0
> 4 – 6 lần/tuần 2 5,1 0 4,0
> 6 lần/tuần 1 2,6 0 2,0
Tổng 39 100,0 11 100,0
Chi bình phươngdfGiá trị p
0,94630,814
Kiểm định t (độc lập)
Kiểm định t (độc lập)
Kiểm định t (độc lập)
Giới tínhSố tiền chi tiêu Nam Nữ
Kiểm định t
Giá trị t Giá trị p
46,4103 50,9091 -0,468 0,642
Kiểm định ANOVA
Kiểm định ANOVA
Trường
Số tiềnĐH
Cần ThơĐH
Y DượcĐH
Tây ĐôĐH
Tại chức
Kiểm định ANOVA
Giá trị F
Giá trị p
50,5882 38,6667 62,8571 44,5455 1,346 0,271
Hồi quy tuyến tính
Tài liệu Hướng dẫn thực hành SPSS trang 17
Hồi quy tuyến tính
Model Summary
Model R R Square
Adjusted R
Square
Std. Error of the
Estimate
1 .618a .382 .381 .461
2 .664b .441 .439 .439
3 .677c .459 .455 .432
4 .684d .468 .463 .429
Hồi quy tuyến tính
ANOVAe
Model Sum of Squares df Mean Square F Sig.
1 Regression 66.904 1 66.904 314.686 .000a
Residual 108.216 509 .213
Total 175.119 510
2 Regression 77.248 2 38.624 200.475 .000b
Residual 97.872 508 .193
Total 175.119 510
3 Regression 80.296 3 26.765 143.109 .000c
Residual 94.823 507 .187
Total 175.119 510
4 Regression 81.897 4 20.474 111.131 .000d
Residual 93.223 506 .184
Total 175.119 510
Hồi quy tuyến tính
Biến phụ thuộc (Y) Mức độ hài lòng về điểm đến
Biến độc lập (Xi) Mức độ hài lòng về dịch vụ lưu trú X1
Mức độ hài lòng về dịch vụ vận chuyển X2
Mức độ hài lòng về dịch vụ ăn uống X3
Mức độ hài lòng về dịch vụ mua sắm X4
R2 điều chỉnh 0,463Giá trị F 111,131Giá trị p 0,000*
(*)Giá trị p của mô hình rất nhỏ (< mức ý nghĩa) bác bỏ giả thuyết H0 mô hình phù hợp với tập dữ liệu và có thể suy rộng ra cho toàn tổng thể.
Hồi quy tuyến tính
Coefficientsa
Model
Unstandardized
Coefficients
Standardized
Coefficients
t Sig.
Collinearity Statistics
B Std. Error Beta Tolerance VIF
4 (Constant) 1.172 .136 8.595 .000
Overall satisfaction
Accommodation .300 .041 .335 7.331 .000 .502 1.990
Overall satisfaction
Transportation .168 .032 .218 5.168 .000 .589 1.697
Overall satisfaction Food .139 .041 .150 3.404 .001 .538 1.857
Overall satisfaction Shopping .103 .035 .121 2.947 .003 .624 1.603
a. Dependent Variable: Overall satisfied
Hồi quy tuyến tính
Biến độc lập
(Xi)β Giá trị t Giá trị p Tolerance VIF
Hằng sốX1
X2
X3
X4
1,1720,3000,1680,1390,103
8,5957,3315,1683,4042,947
0,0000,0000,0000,0010,003
0,5020,5890,5380,624
1,9901,6971,8571,603
Hồi quy tuyến tính
Hài lòng về điểm đến = 1.172 + 0.300(hài lòng về lưu trú) + 0.168(hài lòng về vận chuyển) + 0.139(hài lòng về ăn uống) + 0.103(hài lòng về mua sắm). Giải thích mô hình: Phương trình hồi quy bội được phương pháp stepwise ước lượng cho thấy sự hài lòng của du khách về 4 dịch vụ: lưu trú, vận chuyển, ăn uống, và mua sắm có tác động tỷ lệ thuận với sự hài lòng chung của du khách về điểm đến. Trong đó sự hài lòng về dịch vụ lưu trú có tác động mạnh nhất đến sự hài lòng về điểm đến.
Hồi quy nhị nguyên
Bảng 2. Model Summary
Step -2 Log likelihood
Cox & Snell R
Square
Nagelkerke R
Square
1 26.793a .595 .769
a. Estimation terminated at iteration number 6 because
parameter estimates changed by less than .001.
Bảng 3. Classification Tablea
Observed
Predicted
Satisfied dummy Percentage
Correct Dissatisfied Satisfied
Step 1 Satisfied dummy Dissatisfied 51 49 51.0
Satisfied 22 389 94.6
Overall Percentage 86.1
a. The cut value is .500
Hồi quy nhị nguyên
Biến phụ thuộc (Y) Mức độ hài lòng chung về điểm đến
Biến độc lập (Xi) Mức độ hài lòng về dịch vụ lưu trú X1
Mức độ hài lòng về dịch vụ vận chuyển X2
Mức độ hài lòng về dịch vụ ăn uống X3
Mức độ hài lòng về dịch vụ mua sắm X4
– 2 Log likelihood 26,793Phần trăm dự đoán đúng 86,1
Hồi quy nhị nguyên
Bảng 4. Variables in the Equation
B S.E. Wald df Sig. Exp(B)
Step 1a Satisfied with Accom 1.567 .255 37.812 1 .000 4.794
Satisfied with Food .435 .249 3.051 1 .031 1.546
Satisfied with Shopping .672 .222 9.164 1 .002 1.959
Satisfied with Transp .918 .228 16.273 1 .000 2.505
Constant -11.737 1.347 75.891 1 .000 .000
a. Variable(s) entered on step 1: Q3.2.a, Q3.2.f, Q3.2.s, Q3.2.t.
Hồi quy nhị nguyên
Biến độc lập
(Xi)β Wald Giá trị p
Hằng sốX1
X2
X3
X4
-11,7371,5670,4350,6720,918
75,89137,8113,0519,164
16,273
0,0000,0000,0310,0020,000
Hồi quy nhị nguyên
Diễn giải ý nghĩa của các hệ số hồi quy Binary Logistic như sau:Mức độ hài lòng về 4 dịch vụ đều làm tăng mức độ hài lòng chung về điểm đến , trong đó hài lòng về DV lưu trú tác động mạnh nhất. Cụ thể tác động biên của mức độ hài lòng về DV lưu trú lên mức độ hài lòng chung với xác suất ban đầu = 0,5 thì tác động này bằng 0,5(1-0,5)1,57 = 0,3925.
THÔNG BÁO
• Bài tập nhóm sẽ không báo cáo• Bài tập nhóm nộp vào buổi thi, bao
gồm:• Quyển bài tập nhóm (kèm bảng câu
hỏi ở phần phụ lục)• Danh sách thành viên có đánh giá %
và ký tên