CHƯƠNG V: THỐNG KÊ

12

description

CHƯƠNG V: THỐNG KÊ. BÀI 3: SỐ TRUNG BÌNH CỘNG.SỐ TRUNG VỊ .MỐT. 1. SỐ TRUNG BÌNH CỘNG ( HAY SỐ TRUNG BÌNH). Ví dụ 1 :. Tính số trung bình cộng của bảng sau. Cách 1 : Sử dụng bảng phân bố tần số ghép lớp:. - PowerPoint PPT Presentation

Transcript of CHƯƠNG V: THỐNG KÊ

Page 1: CHƯƠNG V:  THỐNG KÊ
Page 2: CHƯƠNG V:  THỐNG KÊ

Chuyeân ñeà Toå Toaùn

Page 3: CHƯƠNG V:  THỐNG KÊ

BÀI 3: SỐ TRUNG BÌNH CỘNG.SỐ

TRUNG VỊ .MỐT1. SỐ TRUNG BÌNH CỘNG ( HAY SỐ TRUNG BÌNH)

Ví dụ 1:

158 152 156 158 168 160 170 166 161

150 167 165 163 158 162 169 159 163

164 159 163 155 163 165 154 161 164

160 164 151 172 161 164 173 160 152

Tính số trung bình cộng của bảng sau

161x

Page 4: CHƯƠNG V:  THỐNG KÊ

Cách 1: Sử dụng bảng phân bố tần số ghép lớp:

Nhân giá trị đại diện của mỗi lớp với tần số của lớp đó, cộng các kết quả lại rồi chia cho 36, ta được

16236

171.5165.13159.12135.6

x

Ta cũng nói 162 là số trung bình của bảng trên

Lớp số đo chiều cao (cm) Tần số Tần suất

[150;156)

[156;162)

[162;168)

[168;174]

6

12

13

5

16,7

33,3

36,1

13,9

Cộng 36 100(%)

Page 5: CHƯƠNG V:  THỐNG KÊ

Cách 2: Sử dụng bảng phân bố tần suất ghép lớp:

Nhân giá trị đại diện của mỗi lớp với tần suất của lớp đó, cộng các kết quả lại, ta được

Lớp số đo chiều cao (cm) Tần số Tần suất

[150;156)

[156;162)

[162;168)

[168;174]

6

12

13

5

16,7

33,3

36,1

13,9

Cộng 36 100(%)

162171.100

9,13165.

100

1,36159.

100

3,33153.

100

7,16x

Page 6: CHƯƠNG V:  THỐNG KÊ

Công thức tính:

Trường hợp bảng phân bố tần số, tần suất

Trong đó ni ,fi lần lượt là tần số, tần suất của giá trị xi ,n là số các số liệu thống kê

xfxfxfxnxnxn kkkknx ...

122112211

Page 7: CHƯƠNG V:  THỐNG KÊ

Trường hợp bảng phân bố tần số, tần suất ghép lớp

Trong đó ci ,ni ,fi lần lượt là giá trị đại diện tần số,tần suất của lớp thứ i,n của các số liệu thống kê

cfcfcfcncncn kkkknx ...

122112211

Page 8: CHƯƠNG V:  THỐNG KÊ

Ví dụ:

Lớp đo nhiệt độ (0C) Tần số Tần suất

[12;14)

[14;16)

[16;18)

[18;20)

[20;22]

1

3

12

9

5

3,33

10,00

40,00

30,00

16,67

Cộng 36 100(%)

Tính số trung bình cộng của bảng sau

Page 9: CHƯƠNG V:  THỐNG KÊ

)5.219.1912.173.151.13(30

1:1 xC

)(18 0Cx

)67,16.2130.1940.1710.1533,3.13(100

1:2 xC

)(18 0Cx

Page 10: CHƯƠNG V:  THỐNG KÊ

2 /SỐ TRUNG VỊ:

Ví dụ 2: Điểm thi môn toán cuối năm của một nhóm 9 học sinh lớp 6 là:

1; 1; 3; 6 ;7; 8 ;8; 9; 10 Số trung vị Me =7

Sắp thứ tự các số liệu thống kê thành dãy không giảm(hoặc không tăng).Số trung vị: là số đứng giữa dãy nếu số phần tử là lẻ và là trung bình cộng của hai số đứng giữa dãy nếu số phần tử là chẵn

Kí hiệu: Me

Page 11: CHƯƠNG V:  THỐNG KÊ

Ví dụ 3: Điểm thi môn toán của bốn học sinh lớp 6 được xếp thành dãy không giảm là:

1 ; 2,5 ; 8 ; 9,5

25,52

85,2

Số trung vị Me =

Tìm số trung vị Me.

Page 12: CHƯƠNG V:  THỐNG KÊ

Mốt của một bảng phân bố tần số là giá trị có tần số lớn nhất

Kí hiệu : MO

III /MỐT:

Cỡ áo 36 37 38 39 40 41 42 Cộng

Tần số 13 45 126 110 126 40 5 465

Ta thấy cỡ áo 38 và 40 có tần số cao nhất nên

40,38 )2()1( OO MM

Ví dụ:

Tìm số trung vị Me.