chuong trinh dao tao toan co dhkhtn

50
THÔNG BÁO Công khai thông tin về nội dung và chuẩn chất lượng nghề nghiệp chương trình đào tạo chuẩn ngành Cơ học kỹ thuật I. Đối tượng tuyển sinh: theo quy định của Đại học Quốc gia Hà nội. 2. Mục tiêu đào tạo 1.1. Về kiến thức Sinh viên sẽ được học các môn học thuộc khối kiến thức chung, khối kiến thức xã hội và nhân văn, khối kiến thức cơ bản của nhóm ngành, các môn học cơ sở ngành Cơ học kỹ thuật, cuối cùng là các môn học thuộc các chuyên ngành Cơ học thủy khí công nghiệp và môi trường, Cơ học kỹ thuật biển, Cơ điện tử và Công nghệ vũ trụ. 1.2. Về kỹ năng Có khả năng tính toán, phân tích, thiết kế và cách thức phối hợp các phương pháp lý thuyết và kỹ thuật hiện đại trong hoạt động thực tiễn; có khả năng tiếp thu và phát triển kiến thức trong hoạt động nghiên cứu sáng tạo và ứng dụng công nghệ mới. 1.3. Về năng lực Sau khi tốt nghiệp, kỹ sư Cơ học kỹ thuật có phương pháp tư duy khoa học và hệ thống, có năng lực vận dụng tổng hợp các kiến thức vào thực tiễn, có khả năng sáng tạo và năng lực quản lý, có khả năng học lên các bậc học cao hơn, có khả năng làm việc độc lập trong các doanh nghiệp và các cơ sở sản xuất.

description

noi dung cac mon hoc

Transcript of chuong trinh dao tao toan co dhkhtn

Page 1: chuong trinh dao tao toan co dhkhtn

THÔNG BÁOCông khai thông tin về nội dung và chuẩn chất lượng nghề nghiệp

chương trình đào tạo chuẩn ngành Cơ học kỹ thuật

I. Đối tượng tuyển sinh: theo quy định của Đại học Quốc gia Hà nội.

2. Mục tiêu đào tạo

1.1. Về kiến thức

Sinh viên sẽ được học các môn học thuộc khối kiến thức chung, khối kiến thức xã hội và nhân văn, khối kiến thức cơ bản của nhóm ngành, các môn học cơ sở ngành Cơ học kỹ thuật, cuối cùng là các môn học thuộc các chuyên ngành Cơ học thủy khí công nghiệp và môi trường, Cơ học kỹ thuật biển, Cơ điện tử và Công nghệ vũ trụ.

1.2. Về kỹ năng

Có khả năng tính toán, phân tích, thiết kế và cách thức phối hợp các phương pháp lý thuyết và kỹ thuật hiện đại trong hoạt động thực tiễn; có khả năng tiếp thu và phát triển kiến thức trong hoạt động nghiên cứu sáng tạo và ứng dụng công nghệ mới.

1.3. Về năng lực

Sau khi tốt nghiệp, kỹ sư Cơ học kỹ thuật có phương pháp tư duy khoa học và hệ thống, có năng lực vận dụng tổng hợp các kiến thức vào thực tiễn, có khả năng sáng tạo và năng lực quản lý, có khả năng học lên các bậc học cao hơn, có khả năng làm việc độc lập trong các doanh nghiệp và các cơ sở sản xuất.

Đào tạo kỹ sư Cơ học kỹ thuật có thể làm việc tại các cơ sở nghiên cứu, thiết kế, sản xuất; giảng dạy tại các cơ sở đào tạo, … có yêu cầu về kiến thức Cơ học kỹ thuật, đáp ứng yêu cầu về nguồn nhân lực chất lượng cao cho xã hội.

1.4. Về thái độ

Có phẩm chất đạo đức tốt, có ý thức cống hiến cho sự nghiệp xây dựng và bảo vệ tổ quốc, say mê khoa học và tự rèn luyện nâng cao phẩm chất chính trị và năng lực chuyên môn.

Ngoài các mục tiêu chung, sinh viên được đào tạo với các mục tiêu bổ sung cho mỗi chuyên ngành:

Page 2: chuong trinh dao tao toan co dhkhtn

a. Chuyên ngành Cơ học thủy khí công nghiệp và môi trường

Đào tạo các kỹ sư đạt trình độ tiên tiến, có kiến thức cơ bản về cơ học, toán học, vật lý, công nghệ thông tin và một số kiến thức về hoá học, sinh học; có khả năng sử dụng thành thạo kỹ thuật mô hình hoá (Vật lý hay Vật lý - Toán), tính toán, đánh giá, phân tích các quá trình thủy khí công nghiệp (chú trọng dầu khí, năng lượng), tính toán dự báo, giám sát ô nhiễm, nắm vững những đặc thù của một số quá trình công nghệ môi trường, sử dụng thành thạo các phương pháp mới của công nghệ thông tin liên quan.

b. Chuyên ngành Cơ học kỹ thuật biển

Đào tạo các kỹ sư đạt trình độ tiên tiến, có kiến thức cơ học cơ bản, hiện đại, tổng hợp và thực tế về kỹ thuật biển, có khả năng ứng dụng các phương pháp hiện đại của CHKT biển trong tính toán cơ sở thiết kế, trong khai thác tài nguyên biển và các lĩnh vực liên quan.

c. Chuyên ngành Cơ điện tử

Đào tạo các kỹ sư có kiến thức cơ bản tốt, có kỹ năng thực hành cao, có khả năng nắm bắt các vấn đề kỹ thuật công nghệ luôn đổi mới, có khả năng tổng hợp liên ngành để sáng tạo, thiết kế và chế tạo sản phẩm mới trong lĩnh vực này.

d. Chuyên ngành Công nghệ vũ trụ

Đào tạo các kỹ sư có kiến thức nền tảng về khí động lực học và đẩy, cơ học cấu trúc, cơ học bay, công nghệ vệ tinh, ... để triển khai chiến lược nghiên cứu và ứng dụng công nghệ vũ trụ Việt Nam.

II. Nội dung chương trình đào tạo

STT Mã môn học Môn học Giảng viên môn học Tên giáo trình, tài liệu học tập, địa chỉ tìm kiếm tài liệu

Khối kiến thức chung Theo quy định chung của Đại học quốc gia Hà nội

Khối kiến thức khoa học xã hội và nhân văn Theo quy định chung của Đại học quốc gia Hà nội

Khối kiến thức cơ bản Theo quy định chung của Đại học quốc gia Hà nội

Page 3: chuong trinh dao tao toan co dhkhtn

I Khối kiến thức cơ sở của ngành  

1 EMA2001Phương trình vi phân và đạo hàm riêng

1. GS.TSKH. Nguyễn Tiến Khiêm

Học liệu bắt buộc:1. Nguyễn Thế Hoàn, Phạm Phu; Cơ sở phương trình vi phân và lý thuyết ổn định; Nhà xuất bản Giáo dục; Hà nội, 2007;2. Nguyễn Mạnh Hùng; Phương trình đạo hàm riêng; Phần 1; Nhà xuất bản Đại học Sư phạm; 2006, 2007.3. Phan Huy Thiện. Phương trình Toán Lý. Nhà xuất bản Giáo dục; 2007;

Học liệu tham khảo:1.Nguyễn Thế Hoàn, Trần Văn Nhung; Bài tập phương trình vi phân; Nhà xuất bản Giáo dục; 2005;2. Cấn Văn Tuất. Phương trình vi phân và phương trình tích phân; Nhà xuất bản Đại học Sư phạm; Hà nội, 2005;3. Nguyễn Thừa Hợp; Giáo trình phương trình đạo hàm riêng; Nhà xuất bản Đại học Quốc gia Hà nội; 2006.

2. TS. Nguyễn Thị Việt Liên

3. TS. Trần Dương Trí

2 EMA2002 Cơ học lý thuyết 1

1. GS.TSKH. Nguyễn Cao Mệnh

Học liệu bắt buộc:1. Đỗ Sanh, Nguyễn Văn Đình, Nguyễn Văn Khang Cơ học. Tập I : Tĩnh học và Động học NXB Giáo dục 19992. Nguyễn Văn Khang Cơ sở Cơ học kỹ thuật. Tập I: Tĩnh học và động học NXB Đại học Quốc gia Hà Nội 20053. Đào Huy Bích, Phạm Huyễn Cơ học lý thuyết NXB Đại học Quốc gia Hà Nội 1999.

2. GS.TSKH. Nguyễn Tiến Khiêm

Page 4: chuong trinh dao tao toan co dhkhtn

Học liệu tham khảo:1. Nguyễn Nhật Lệ, Nguyễn Văn Đình, Đỗ Sanh. chủ biên: Đỗ Sanh. Bài tập Cơ học, phần Tĩnh học và Động học. NXB Giáo dục, Hà Nội 2003

3. TS. Đào Như Mai

3 EMA2003 Cơ học lý thuyết 2

1. GS.TSKH. Nguyễn Cao Mệnh

Học liệu bắt buộc: (Tối thiểu là 3 học liệu bắt buộc)1. Đỗ Sanh. Cơ học- Tập II: Động lực học. NXB Giáo dục, Hà Nội, 2003 ( Tái bản lần thứ 7)2. Nguyễn Văn Khang. Cơ sở Cơ học kỹ thuật. Tập2: Động lực học. Nhà Xuất bản Đại học Quốc gia Hà Nội, 2005.3. Đào Huy Bích, Phạm Huyễn Cơ học lý thuyết NXB Đại học Quốc gia Hà Nội 1999.4. Nguyễn Văn Khang Dao động kỹ thuật . NXB Khoa học và Kỹ thuật, Hà Nội 2001.

Học liệu tham khảo:1. Lê Doãn Hồng, Đỗ Sanh. chủ biên: Đỗ Sanh Bài tập Cơ học, phần Động lực học. NXB Giáo dục, Hà Nội 2003 (Tài bản lần 7)2. Nguyễn Trọng, Tống Danh Đạo, Lê Thị Hoàng Yến. Cơ học cơ sở. Tập2: Phần Động lực học. NXB Khoa học và Kỹ thuật 1997.3. McLean and Nelson. Theory and problems of Engineering Mechanics. Schaum’s outline series. McGraw-Hill, 1980.4. Nguyễn Văn Khang và các tác giả khác Bài tập Dao động kỹ thuật. NXB Khoa học và Kỹ thuật , 2006

2. GS.TSKH. Nguyễn Tiến Khiêm

3. TS. Đào Như Mai

Page 5: chuong trinh dao tao toan co dhkhtn

4 EMA2004Cơ học môi trường liên tục

1. GS.TSKH. Nguyễn Văn Điệp

Học liệu bắt buộc:1. Đào Huy Bích, Nguyễn Đăng Bích. Cơ học môi trường liên tục. NXB Đại học Quốc gia Hà Nội, 2003. (Thư viện quốc gia, nhà trường).2. Sedov L.I. Cơ học môi trường liên tục. Tập 1. NXB ĐH và THCN, 1977. (Thư viện quốc gia, nhà trường).3. Sedov L.I. Cơ học môi trường liên tục. Tập 2. NXB ĐH và THCN, 1977. (Thư viện quốc gia, nhà trường).4. Phan Nguyên Di. Cơ học Môi trường liên tục. Các phương trình cơ bản và ứng dụng. NXB Khoa học và Kỹ thuật, Hà Nội, 2002. (Thư viện QG, nhà trường).

Học liệu tham khảo:1. Mase G.E. Theory and problems of continuum mechanics. New York, 1970. (Thư viện quốc gia, nhà trường).2. Ilyushin A.A. Mechnics of continua. Moscow, 1978.

2. GS.TSKH. Dương Ngọc Hải

3. TS. Nguyễn Hồng Phan

5 INT2013Cơ sở dữ liệu và hệ quản trị cơ sở dữ liệu

1. TS. Nguyễn Thị Việt Liên

Học liệu bắt buộc:1. Nguyễn Tuệ, 2003, Giáo trình nhập môn hệ cơ sở dữ liệu, Khoa Công nghệ, Đại học Quốc gia Hà Nội.2. Nguyễn Thế Thận, Trần Công Yên, 2000, Tổ chức hệ thống thông tin địa lý GIS - Phần mềm MapInfo 4.0, Nhà xuất bản Xây dựng

Học liệu tham khảo:1. Database Design and Implementation with SQL Server 2000.2. Aptech Limited, 2004, Concepts of RDBMS and SQL Server 2000, Aptech Worldwide.3. Ban Khoa học Kỹ thuật, Cục Đo đạc và Bản đồ Nhà nước, 1977, Tập lưới chiếu bản đồ4. ESRI, 1990, Understading GIS - The ARC/INFO Method, Esri5. Melita Kennedy and Steve Kopp, 2000, Understanding Map Projections – GIS by ESRI, ArcGIS, Esri6. ESRI, 2002, Using ArcGIS Spatial Analyst, ArcGIS, Esri

2. TS. Nguyễn Tuệ

Page 6: chuong trinh dao tao toan co dhkhtn

6 EMA2005Kỹ thuật điện và điện tử

1. PGS.TS. Vương Đạo Vy

Học liệu bắt buộc:1. Đặng Văn Đào, Lê Văn Doanh, Kỹ thuật điện, NXB- KH&KT, Hà Nội - 2004 (có tại Thư viện Đại học Quốc gia Hà Nội, 144. Xuân Thuỷ, Cầu Giấy, Hà Nội).2. Ngọc Tuấn: Điện và điện cơ, NXB ĐHQG HCM – 2003 (Có tại Tủ sách, Khoa VLKT-CNNN, Trường ĐHCN, ĐHQGHN, G6, 144 Xuân Thuỷ, Cầu Giấy, Hà Nội).3. Stan Gibilisco, Teach yourself electricity and electronics , third edition, 2002.4. Stephen D. Senturia, Bruce D. Wedlock, Electronic circuits and applications, Massachusetts Institute of technology, 1975

Học liệu tham khảo:1. John Hiley, Keith C. Brown, … Electrical and electronic technology, mazon.co.uk/amazon.co.uk/ 2. Nguyễn Thúy Vân. Kỹ thuật số. NXB KH &KT, 1999.3. J.L. Kerley, Introduction for power systems, Massachusette Institute of technology department of Electrical Engineering and computer science, 2003.4. Robert H Bishop. The Mechatronics Handbook. CRC PRESS, New York, USA, 2002.

2. ThS. Vương Thị Diệu Hương

7 EMA2006 Ngôn ngữ lập trình

1. TS. Trần Dương TríHọc liệu bắt buộc:1. Đặng Hữu Chung, Ngôn ngữ lập trình FORTRAN 90/95, Nhà xuất bản Đại học Quốc gia, 2004.2. Brian D Hahn, Fortran 90 for Scientists and Engineers, University of Cape Town, 1994

Học liệu tham khảo:1. Digital Fortran Language Reference Manual 1997.4. Fortran Powerstation Manuals, Microsft Corporation, 1994-20055. IBM (1996), XL Fortran for AIX Language Reference.

2. TS. Đặng Thế Ba

3. PGS.TS. Hoàng Văn Lai

Page 7: chuong trinh dao tao toan co dhkhtn

8 EMA2007Cơ học vật rắn biến dạng

1. PGS.TS. Ngô Hương NhuHọc liệu:1. Đào Huy Bích. Lý thuyết đàn hồi. Nhà xuất bản Đại học Quốc gia Hà Nội, 2000.2. Đào Huy Bích., Nguyễn Đăng Bích . Cơ học môI trường liên tục Nhà xuất bản Đại học Quốc gia Hà Nội, 2004.3. Đào Huy Bích. Lý thuyết dẻo và các ứng dụng. Nhà xuất bản Xây dựng, 2004.

2. TSKH. Phạm Đức Chính

3. TS. Đào Như Mai

9 EMA2008 Cơ học chất lỏng

1. GS.TSKH. Ngô Huy Cẩn

Học liệu:1. Kosin N.E, Kiben I.A., Roze N.V. Cơ học chất lỏng ký thuyết (bản dịch). Phần 1. Dịch giả Nguyễn Đông Phần 2. Dịch giả Phạm Hữu Vĩnh Phần 3. Dịch giả Bùi Hữu Dẫn và Phạm Hữu VĩnhBản dịch nhà xuất bản khoa học và kỹ thuật. Phần 1 năm 1973,Phần 2 năm 1974,Phần 3 năm 1975.2. Trần Văn Trản. Khí động lực học cơ bản. Nhà xuất bản Đại học Quốc gia Hà Nội, 2004.3. G.Z. Gershumi, E.M. Zhukhovitskii. Convective stability of incompressible fluids. Israel Program for Scientìic Tránlation Jerusalem 1976.

2. TS. Nguyễn Thế Đức

3. TS. Hà Ngọc Hiến

10 EMA2009Kỹ thuật hiển thị máy tính và GIS

1. TS. Đinh Văn Mạnh Học liệu:1. Hoàng Kiếm và nnk, 1999, Cơ sở đồ họa máy tính, Nhà xuất bản Giáo dục.2. Golden Softwave, Inc, Hướng dẫn sử dụng Surfer version 6.04, 19972. TS. Nguyễn Thị Việt Liên

Page 8: chuong trinh dao tao toan co dhkhtn

11 EMA2010Kỹ thuật mô hình - mô phỏng

1. TS. Đinh Văn Mạnh

Học liệu:1. Elg F. and G. Wilstrand: Simulation and modeling, (www.iav.ikp.liu.se/staff/greger/Courses/simulation).2. Krus, P.: Basic Numerical Integration Methods for simulation, Linkửping University, Thuỵ Điển, 2003 (www.liu.se).3. Krus, P.: Modelling and Simulation of Heterogenous Engineering Systems, Linkửping University, Thuỵ Điển, 2003 (www.liu.se).4. Al-Dabass D., D. Evans and S. Sivayoganathan: Intelligent system modelling and simualation using hybrid recurrent networks, (http://ducati.doc.ntu.ac.uk).5. Nguyễn Tiến Khiêm: Cơ sở Động lực học công trình, Nhà xuất bản Đại học Quốc gia Hà Nội, 2004.6. Nguyễn Tất Đắc: Mô hình toán cho dòng chảy và chất lượng nước trên hệ thống kênh sông, Nhà xuất bản Nông nghiệp, 2005.7. Đỗ Trần Thắng: Phát triển phần mềm SACR với mô đun tính toán mô phỏng và điều khiển rô bốt chuỗi 5 bậc tự do (đề tài cấp Viện Cơ học), 2005.8. Bùi Huy Hoàng: Nghiên cứu xây dựng mô hình mô phỏng số cơ hệ toa xe - giá chuyển hướng (đề tài cấp Viện Cơ học), 2005.9. Đinh Văn Mạnh: Hoàn thiện mô hình 2 chiều mô phỏng quá trình thủy động lực vùng cửa sông bãi triều (đề tài cấp Viện Cơ học), 2005.10. Quick start MATFOR in Fortran, Ancad Incorparated, 2004, (www.ancad.com).11. Đinh Văn Mạnh: Hướng dẫn sử dụng OST, Viện Cơ học, 2001.12. Đặng Hữu Chung: Lập trình với ngôn ngữ FORTRAN 90/95, Nhà xuất bản Đại học Quốc gia Hà Nội, 2005.

2. ThS. Lê Xuân Huy

3. TS. Nguyễn Đình Kiên

Page 9: chuong trinh dao tao toan co dhkhtn

12 EMA2011Các phương pháp tính trong cơ học

1. PGS.TS. Hoàng Văn Lai

Học liệu bắt buộc:1. Phạm Kỳ Anh, Giải tích số, NXB Đại học Quốc gia Hà Nội, 1996 2. Tạ Văn Đĩnh, Phương pháp tính (dùng cho các trường đại học kĩ thuật). NXB Giáo dục, 2004.3. Đinh Văn Phong, Phương pháp số trong cơ học, NXB Khoa học và Kỹ thuật, 2006.

Học liệu tham khảo:1. Lê Trọng Vinh, Giải tích số, NXB Khoa học và Kỹ thuật, 2000 2. Đặng Quốc Lương, Phương pháp tính trong kỹ thuật, NXB Xây dựng, 2001.3. Cung J.A., Holly F.M. Verwey A., Practical Aspects of Computational River Hydraulics. Pitman Advanced Publishing Program., 1980.4. J. D. Hoffman, Numerical Methods for Engineers and Scientists, McGraw-Hill, 1992.5. Lenka Cizkova, Pavel Cizek, Numerical Linear Algebra, http://www.quanterlet.com/mdstat/scripts/csa/html/note35.html 6. J.R.Shewchuk, An Introduction to the Conjugate Gradient Method Without the Agonizing Pain, School of Computer Science, Carnegie Mellon University, 1994.

2. TS. Đặng Thế Ba

3. TS. Trần Dương Trí

13 EMA2012Sức bền vật liệu và cơ học kết cấu

1. TS. Đào Như MaiHọc liệu bắt buộc:1. Lê Ngọc Hồng (2002), Sức bền vật liệu,Nhà xuất bản Khoa học và Kỹ thuật, Hà Nội.2. Ghali A., Neville A. M. (1995), Structural Analysis – A Unified

2. TSKH. Phạm Đức Chính

Page 10: chuong trinh dao tao toan co dhkhtn

Classical and Matrix Approach, Third edition, Chapman & Hall.3. Mirôliubốp I. N. và các cộng sự (1988), Bài tập sức bền vật liệu, người dịch Vũ Đình Lai, Nguyễn văn Nhậm, Nhà xuất bản Đại học và Trung học chuyên nghiệp, Hà Nội, Nhà xuất bản Mir, Maxcơva

Học liệu tham khảo:

3. PGS.TS. Nguyễn Việt Cường

4. TS. Nguyễn Đình Kiên

14 ELT2012 Lý thuyết mạch1. ThS. Đinh Công Huân Học liệu:

1. Nguyễn Bình Thành - Nguyễn Trần Quân - Phạm Khắc Chương. Cơ sở lý thuyết mạch, NXB Đại học và Trung học Chuyên nghiệp.2. ThS. Vũ Minh Hùng

15 EMA2013Lý thuyết điều khiển tự động

1. TS. Phạm Mạnh Thắng

Học liệu bắt buộc: 1. Nguyễn Doãn Phước. Lý thuyết điều khiển tuyến tính, NXB KH&KT, 2004.2. Phạm Công Ngô. Lý thuyết điều khiển hiện đại : Hệ tuyến tính, NXB KH&KT, 2004.

Học liệu tham khảo:1. Katsuhico. Modern Control Engineering, Prentice-Hall International. NV612/A2. Stanley M. Shinners. Modern Control System Theory and Design. John Wiley & Sons Inc.3. Ching-Fang Lin, Avanced Control System Design.2001

2. ThS. Vũ Minh Hùng

Page 11: chuong trinh dao tao toan co dhkhtn

16 EMA2014 Thủy lực

1. TS. Hà Ngọc HiếnHọc liệu bắt buộc:1. E. John Finnemore, Joseph B. Franzini, Fluid Mechanics with Engineering Applications, MacGraw-Hill, 2002 (có tại thư viện Viện Cơ học, 264 Đội Cấn, Hà Nội).2. Vũ Duy Quang, Thuỷ khí động lực ứng dụng, Nhà xuất bản Xây dựng, Hà Nội - 2006 (có tại thư viện Viện Cơ học, 264 Đội Cấn, Hà Nội).Học liệu tham khảo:1. T.C. Papanastasiou, G.C. Georgiou và A.N. Alexandrou, Viscous Fluid Flow, CRC Press, 2000 (có tại Viện Cơ học).2. Ron Darby, Chemical Engineering Fluid Mechanics, Marcel Dekker Inc., 2001 (có tại Viện Cơ học).3. Hoàng Đình Dũng, Hoàng Văn Tần, Vũ Hữu Hải, Nguyễn Thượng Bằng, Máy thuỷ lực: tua bin nước và máy bơm, Nhà xuất bản Xây dựng, 2001 (có bán ở các hiệu sách).4. James A. Liggett, Fluid Mechanics, MacGraw-Hill, 1994 (có tại Thư viện Viện Cơ học, 264 Đội Cấn, Hà Nội).

2. TS. Nguyễn Hồng Phan

3. TS. Bùi Đình Trí

17 EMA2015Phương pháp thực nghiệm trong cơ học

1. GS.TSKH. Nguyễn Tiến Khiêm

Học liệu bắt buộc:1. Beckwith T.G. and Buck N.L. Mechanical Measurements. Addison-Wesley Publishing Company, Inc., 1961.2. Nguyễn Văn Vượng, Nguyễn Văn Thái. Cơ sở phương pháp đo kiểm tra trong kỹ thuật, NXB KHKT, Hà Nội, 2001.3. Phạm Quang Hàn. Kỹ thuật đo lường các đại lượng vật lý, tập 1,2. NXB Giáo dục, Hà Nội, 1996.

Học liệu tham khảo:

2. PGS.TS. Nguyễn Mạnh Hùng

Page 12: chuong trinh dao tao toan co dhkhtn

1. Bendat J.S. and Piersol A.G. Random data : Analysis and measurements Procedures, Wiley-Interscience, NY, 1971. Bản dịch tiếng Nga, Thư viện Cơ học.

3. TS. Bùi Đình Trí

18 MAT2078Xác suất thống kê ứng dụng

1. GS.TSKH. Nguyễn Cao Mệnh

Học liệu bắt buộc:1. Đặng Hùng Thắng Mở đầu về lý thuyết xác suất và các ứng dụng. NXB Giáo dục 19972.2. Đặng Hùng Thắng Thống kê và ứng dụng. NXB Giáo dục 19993.3. Nguyễn Duy Tiến, Vũ Việt Yên. Lý thuyết xác suất NXB Giáo dục 19994.4. Nguyễn Chí Bảo Xác suất thống kê (T.1) NXB GTVT- 19975. 5. 5. Trần Văn Thành Xác suất thống kê (T.2) NXB GTVT- 19976.6. Tống Đình Quỳ Giáo trình xác suất thống kê. NXB Giáo dục 1999.

Học liệu tham khảo::1. Đặng Hùng Thắng Bài tập xác suất. NXB Giáo dục, Hà Nội 19982. Tống Đình Quỳ Hướng dẫn giải bài tập xác suất thống kê. NXB Giáo dục 2000.

2. TS. Trần Dương Trí

19 EMA2016Vẽ kỹ thuật và tự động hóa thiết kế (CAD/CAM)

1. ThS. Phạm Văn Bạch Ngọc

Học liệu:1. Nguyễn Đức Huệ, Nguyễn Văn Nhiên, Đào Quốc Sủng, Nguyễn Văn Tiến, Bài giảng Vẽ kỹ thuật, Trường đại học Bách Khoa Hà Nội, năm 2001.2. Trần Hữu Quế, Vẽ kỹ thuật Cơ khí tập 1, Nhà xuất bản Giáo dục, năm 2006.3. Nguyễn Văn Hiến. Sử dụng Autocad 2000 lập bản vẽ thiết kế. Nhà xuất bản khoa học kỹ thuật 2000.4. Nguyễn Hữu Lộc. Sử dụng Autocad 2004 tập 1. Nhà xuất bản tổng hợp thành phố Hồ Chí Minh.5. MasterCam Mill/design Tutorial @2002 CNC software, INC

2. ThS. Lê Xuân Huy

Page 13: chuong trinh dao tao toan co dhkhtn

20 EMA2017 Nhiệt kỹ thuật

1. TS. Nguyễn Hồng PhanHọc liệu:1. Bùi Hải, Trần Thế Sơn. Kỹ thuật nhiệt Nhà xuất bản KH&KT 1998.2. Phạm Lê Dần, Đặng Quốc Phú. Cơ sở kỹ thuật nhiệt. NXB ĐH&GDCN 1990.3. Bùi Hải. Bài tập kỹ thuật nhiệt. Nhà xuất bản khoa học và kỹ thuật. 2004

2. TS. Trần Thu Hà

II Khối kiến thức chuyên ngành  

  Chuyên ngành Thủy khí công nghiệp và môi trường  

  Các môn học bắt buộc  

21 EMA3069 Động lực học sông

1. TS. Trần Thu Hà Học liệu:1. Nguyễn Thị Nga, Trần Thục. “Động lực học sông”. Nhà xuất bản đại học quốc gia Hà nội 2003. 533tr.2. Ven Techow, David R. Maidment, Lary W. Mays “ Thủy văn ứng dụng”. Nhà xuất bản bộ giáo dục. 1994

2. TS. Hà Ngọc Hiến

3. PGS.TS. Hoàng Văn Lai

22 EMA3070Động lực học và môi trường không khí

1. GS.TSKH. Dương Ngọc Hải

Học liệu bắt buộc:1. Dương Ngọc Hải. Một số vấn đề cơ sở tính toán ô nhiễm môi trường không khí và nước. NXB Đại học Quốc gia Hà Nội, Hà Nội, 2003. (Thư viện quốc gia, nhà trường).2. Hanna S.R., Briggs G.A., Hosker R.P. Handbook on Atmospheric Diffusion. US DOE, Virginia, USA, 1982. (Thư viện quốc gia, nhà trường,sao lại).3. Garrat J.G. The Atmospheric Boundary Layer. Cambridge Univ. Press, Cambridge, 1992.

Page 14: chuong trinh dao tao toan co dhkhtn

Học liệu tham khảo:1. Schnoor J.L. Environmental Modeling, Fate and Transport of Pollutant in Water, Air and Soil. John Willey & Sons Inc., New York, 1996.2. Holper P. Atmosphere, Weather, Climate and Pollution. Cambridge Univ. Press, Cambridge, 1984.3. Businger J.A. Equation and Concepts. In: Atmospheric Turbulence and Air Pollution Modelling. Eds. F.T.M. Nieuwstadt & H. van Dop, Rieled, Dordrecht, 1982.4. Physik W.L. Review: Mesoscale Modelling in Complex Terrain. J. Earth Science Review, 1985, pp.199-235.

2. TS. Nguyễn Thế Đức

23 EMA3036 Máy thủy khí

1. TS. Bùi Đình Trí

Học liệu bắt buộc:1. Lê Danh Liên và Ngô Sỹ Lộc. Truyền động thuỷ lực thể tích, Tập I & II, 1977. (Thư viện Viện Cơ học và ĐHBK Hà nội)2. Nguyễn Văn Tràng. Máy Thuỷ lực thể tích, 1977. (Thư viện Viện Cơ học và ĐHBK Hà nội)3. E,John Finnemore;Joseph B Franzini:“Fluid Mechanics with Enginering Applications”, tenth edition, 2002 (Thư viện KHKT TW & Viện Cơ học)

Học liệu tham khảo:1.Rudi Lang. Basic Principles and Concepts of Fluid Power Technology. Vol. I, 1991. (Thư viện KHKT TW) 2. Lambeck R.P. Hydraulic Pumps and Motors, 1983 (Thư viện KHKT TW)

2. PGS.TS. Ngô Sỹ Lộc

3. TS. Nguyễn Hồng Phan

24 EMA3012Cơ học chất lỏng thực nghiệm

1. TS. Bùi Đình TríHọc liệu bắt buộc:1. E,John Finnemore;Joseph B Franzini:“Fluid Mechanics with Enginering Applications”, tenth edition, 2002 (Thư viện KHKT TW &

Page 15: chuong trinh dao tao toan co dhkhtn

Viện Cơ học)

Học liệu tham khảo:1. J.P.Holman. “Experimental methods for Eng." Mc.Graw Hill (1994) (Thư viện Viện Cơ học)2. Tham khảo các thiết bị đo trên Internet: www.mccrometer.com

2. TS. Nguyễn Hồng Phan

    Đồ án môn học    

25 EMA3069 Động lực học sông

1. TS. Trần Thu Hà Học liệu bắt buộc:1. Nguyễn Thị Nga, Trần Thục. ‘Động lực học sông‘. Nhà xuất bản đại học quốc gia Hà nội 2003. 533tr.2. Suhas V. Patankar .‘Numerical heat transfer and fluid flow’. McGraw Hill Book Company3. Ven Techow, David R. Maidment, Lary W. Mays “Thủy văn ứng dụng” 1994

2. TS. Hà Ngọc Hiến

3. PGS.TS. Hoàng Văn Lai

26 EMA3070Động lực học và môi trường không khí

1. GS.TSKH. Dương Ngọc Hải

Học liệu bắt buộc:1. United States Environmental Protection Agency, User's Guide for the Industrial Source Complex Dispersion Models, Research Triangle Park, NC, USA, 1995 (Giảng viên)

Học liệu tham khảo:2. Dương Ngọc Hải, 2003. Một số vấn đề cơ sở tính toán ô nhiễm môi trường không khí và nước. NXB Đại học quốc gia Hà Nội, Hà Nội (Thư viện quốc gia / thư viện trường)3. Lyons T.J. and Scott W.D., Principle Air Pollution Meteology, Belhaven Press, London, 1990 (Thư viện quốc gia)

2. TS. Nguyễn Thế Đức

27 EMA3036 Máy thủy khí 1. TS. Bùi Đình TríHọc liệu bắt buộc:1. Lê Danh Liên và Ngô Sỹ Lộc. Truyền động thuỷ lực thể tích, Tập I & II, 1977. (Thư viện ĐHBK Hà nội)

Page 16: chuong trinh dao tao toan co dhkhtn

2.Võ sĩ Huỳnh, Nguyễn phú Vịnh. Thủy lực & truyền động thủy lực và tua bin nước (Thư viện KHKT TW & Viện Cơ học)

Học liệu tham khảo:1.E,John Finnemore;Joseph B Franzini:“Fluid Mechanics with Enginering Applications”, tenth edition, 2002 (Thư viện KHKT TW & Viện Cơ học)2. Nguyễn Văn Tràng. Máy Thuỷ lực thể tích, 1977. (Thư viện ĐHBK Hà nội)

2. PGS.TS. Ngô Sỹ Lộc

3. TS. Nguyễn Hồng Phan

  Các môn học tự chọn  

28 EMA3027 Kỹ thuật môi trường

1. PGS.TS. Nguyễn Thị Hồng Khánh

Học liệu bắt buộc:1. Nguyễn Hồng Khánh - Giáo trình hoá học môi trường (dành cho sinh viên cao học). 2005.2. Nguyễn Hồng Khánh - Giám sát môi trường không khí và nước. 2003. Nhà xuất bản KHKT. 3. A. Cobit. Standard Hand book for Environmental Engineering. 1990. McGraw-Hill.4. Fundamentals of Environmental Chemistry. 1998. Lewis Publishers.

Học liệu tham khảo:1. Atmospheric chemistry and physics. 2. Perry's Chemical Engineer Hand book. 1984. McGraw-Hill.3. Mohammad Karamouz. Water recources system analysis. 2003. Lewis Publishers.4. Nguyễn Văn Phổ - Địa hoá học. 2002. Nhà xuất bản KHKT

2. ThS. Nguyễn Quang Hưng

3. TS. Nguyễn Minh Sơn

29 EMA3022 Dòng chảy hai pha 1. GS.TSKH. Nguyễn Văn Điệp

Học liệu bắt buộc:1. C. Crowe, M. Sommerfeld, Y. Tsuuji. Multiphase Flow with Droplets and Particles, CRC Press, 1998 (có tại Viện Cơ học, 264 Đội Cấn, Hà Nội)

Page 17: chuong trinh dao tao toan co dhkhtn

2. J. Fabre, D. Legendre, Cours Diphasique, Toulouse - 2000 (có tại Viện Cơ học, tiếng Pháp, giảng viên sẽ cung cấp tài liệu dịch sang tiếng Việt cho sinh viên)

Học liệu tham khảo:1. R. Clift, J.R. Grace, M.E. Weber, Bubbles, Drops and Particles, Academic Press, 1978 (có tại Viện Cơ học, 264 Đội Cấn, Hà Nội).2. P-G. de Gennes, F. Brochard-Wyart, D. Quere, Goutte, bulles, perles et ondes, Belin 2002.

2. GS.TSKH. Dương Ngọc Hải

3. TS. Hà Ngọc Hiến

30 EMA3023Dòng chảy trong môi trường rỗng

1. TS. Đặng Thế Ba

Học liệu bắt buộc:1. Jacob Bear, 1988. Dynamics of Fluids in Porous Media, Dover Publication.2. Khalid Aziz, and Antnin Settari, 1979, Petroleum Reservoir Simulation, Applied Science Publishers, London.

Học liệu tham khảo:1. Phan Ngọc Cừ và Tôn Sĩ Kinh, 1981. Động Lực Học Nước Dưới Đất. Nhà Xuất Bản Đại Học và Trung Học Chuyên Nghiệp.2. F.A.L. Dullien, 1979. Porous Media – Fluid Transport and Pore Structure. Academic Press, Harcourt Brace Jovanovich, Pub. New York.3. H.F.Wang and M.P. Anderson, 1982. Introduction to Groundwater Modeling. W.H.Freeman and Company., San Francisco.4. Dake, L.P., 1978. Fundamentals of Reservoir Engineering. Elsevier Pub. Com., Amsterdam.5. Derrek B. Ingham and Iaon Pop, 1998. Transport Phenomema in Porous Media. Elsevier Science.6. J. Bear and M. Yavuz Corapcioglu, 1987. Advance in Transport Phenomena in Porous Media. Martinus Nijhoff Publisher.

2. TS. Nguyễn Thế Đức

3. TS. Hà Ngọc Hiến

Page 18: chuong trinh dao tao toan co dhkhtn

31 EMA3030 Lý thuyết cháy 1. GS.TSKH. Vũ Duy Quang

Học liệu:1. Desbordes D. 2000. Cour combustion ENSMA.2. Borghi M. et Destriau M. 1995 La combustion et les flammes. Edition Technip. 3. 2000 Modélesation et théorie dés flammes. Edition Technip.4. Champion M. et Borghi R5. Glassaman. 1993. Combustion. Academi Press. Ven Techow, David R. Maidment, Larry W. Máy. “Applied Hydrology”.

  Các môn học thực tập  

32 EMA3049 Thực tập chuyên ngành

1. TS. Đặng Thế BaHọc liệu bắt buộc:1. Hướng dẫn sử dụng của các chương trình: ISC, Meso-Puff, MARINE, TELEMAC, RESSIM, MODFLOW, PIPE, JADIM, COOLOD, IMECH_1D…2. Robert C. Reid, John M. Prausnist, Bruce E.Poling, The Properties of Gases and Liquids, McGraw-Hill Book Company, New York 1982.3. Tài liệu hướng dẫn các thiết bị đo.

Học liệu tham khảo:1. Các tài liệu về các bài toán liên quan

2. TS. Trần Thu Hà

3. TS. Hà Ngọc Hiến

33 EMA3053 Thực tập cán bộ kỹ thuật

1. GS.TSKH. Dương Ngọc HảiHọc liệu bắt buộc:Tìm và tham khảo khi nhận nhiệm vụ tại các cơ sở thực tập

Học liệu tham khảo:Tìm và tham khảo khi nhận nhiệm vụ tại các cơ sở thực tập

2. TS. Trần Thu Hà

3. TS. Bùi Đình Trí

  Chuyên ngành Cơ học kỹ thuật biển  

  Các môn học bắt buộc  

Page 19: chuong trinh dao tao toan co dhkhtn

34 EMA3047Thủy động lực học và môi trường biển

1. PGS.TS. Đỗ Ngọc Quỳnh

Học liệu bắt buộc:1. Egorov K.L. Vật lý hải dương. Tập 1 và 2, Hà nội, 1981, NXB Đại học và Trung học Chuyên nghiệp, có ở ĐHQGHN.2. Kochin N.E, Kibel I.A, ROZC NV. Thuỷ động lực học lý thuyết, phần 1, 1982 , dịch từ tiếng Nga, NXB Đại học và Trung học Chuyên nghiệp, có ở ĐHQGHN.3. Bộ TN&MT, Môi trường Biển, 2003, có ở Cục BVMT.

Học liệu tham khảo:1. Bowden K.F. Physical oceanography of coastal waters. Brisbane. Chchester. Ontario, 1983.324p.2. Neumann G.Ocean currents. Elsevier Publishing Company. Amsterdam. London. New York. 1968. 257p.3. Yanagi T. Coastal Oceanography. Tokyo. Dordrecht. London. Boston, 1999. 162p.4. K.H.Mann&J.R.N. Lazier Dynamics of Marine Ecosystems, Blackwell Scientific Publications, 466p.5. Biển Đông, tập II, Khí tượng-Thuỷ văn-Động lực biển. Chủ biên: Phạm Văn Ninh, NXB Đại học Quốc gia Hà Nội, 2003, 565tr.6. Có thể tra cứu trên website với key not là oceannologia, sea dynamics.

2. TS. Đinh Văn Mạnh

Page 20: chuong trinh dao tao toan co dhkhtn

35 EMA3009Công trình biển khơi, độ tin cậy

1. GS.TSKH. Nguyễn Tiến Khiêm

Học liệu bắt buộc:1. Nguyen Tien Khiem. Lectures on offshore Structures. Edd. , Institute of Mechanics, 2007. Thư viện Cơ học.2. Nguyễn Tiến Khiêm. Cơ sở khoa học cho việc xây dựng và khai thác công trình biển di động trên vùng biển Việt nam. Báo cáo tổng kết đề tài KC.09.13, Hà Nội, 2005. Thư viện Cơ học.3. Pham Khac Hung. Concrete Gravity Platforms. Short Course, Hanoi, 2003. Thư viện Cơ học.4. Bernitsas M.M. Introduction to Marine Mechanics, University of Michigan, 1999. Thư viện Cơ học.5. Nowak A.S. and Collins K.R. Reliability of Sytructures. McGraw-Hill, 2000. Thư viện Cơ học.

Học liệu tham khảo:1. Boswell L.G. Offshore Structure Engineering. Short Couse, Hanoi, 2003. Thư viện Cơ học.2. Nguyễn Xuân Hùng. Động lực học công trình biển. NXB KHKT, Hà Nội, 1999. Thư viện Cơ học.3. Phan Văn Khôi. Cơ sở đánh giá độ tin cậy. NXB KHKT, Hà Nội, 2001. Thư viện Cơ học.4. Graff W.J. Introduction to Offshore Structures. Houston, 1981.5. Nguyễn Tiến Khiêm. Cơ sở động lực học công trình. NXB ĐHQGHN, Hà Nội, 2004.6. Nguyễn Tiến Khiêm. An toàn và tuổi thọ công trình biển – Cơ sở khoa học và công nghệ đánh giá. . Báo cáo kết quả nghiên cứu đề tài cấp Viện Khoa học và Công nghệ Việt Nam, Viện Cơ học, 2004

2. TS. Đào Như Mai

Page 21: chuong trinh dao tao toan co dhkhtn

36 EMA3010Công trình biển ven bờ: đê, cảng và đường ống, bể chứa

1. GS.TSKH. Nguyễn Đông Anh

Học liệu bắt buộc:1. 22 TCN 222-95 Tải trọng và tác động (do sóng và do tàu) lên công trình thuỷ. TCTK.2. 22-TCN 207-92 Công trình bến cảng biển.3. P.P. Borodavkin, ống dẫn ngầm (tiếng Nga), Moskva, 1979.4. Shishkin G.V. Sổ tay thiết kế các cơ sở chứa dầu, Leningrad, 1978, các chương 5 và 7 (Đường ống và bể chứa).

Học liệu tham khảo:1. Rabotnop Ju., N. Cơ học vật rắn biến dạng (Tiếng Nga), 1979.2. Các Tiêu chuẩn Việt Nam về đường ống dẫn chính dầu và sản phẩm dầu: TCVN 4090 – 1985: Tiêu chuẩn thiết kế; TCVN 5066 – 1990: Thiết kế chống ăn mòn.3. C.A. Brebbia, Phân tích động lực học công trình biển (Bản dịch tiếng Nga từ tiếng Anh), Leningrad, 1983, chương 3.4. Rules for submarine pipeline systems, Det Norske Veritas, 1996 (Tiêu chuẩn thiết kế các hệ thống đường ống của Nauy), các chương 3,4,5. 5. BCH 51-9-86 ( Tiêu chuẩn của Nga), Thiết kế đường ống dẫn dầu khí biển, Moskva, 1987.

2. ThS. Nguyễn Bá Nghị

3. PGS.TSKH. Đỗ Sơn

  Đồ án môn học  

37 EMA3047Thủy động lực học và môi trường biển

1. PGS.TS. Đỗ Ngọc Quỳnh

Học liệu bắt buộc:Christopher G. Koutitas. Mathematical models in coastal engineering. Pentech Press, London. 1988, 152pp.

Học liệu tham khảo:Joel H. Ferziger & M. Perie. Computational Method for Fluid dynamics. Springer Press, Germany, 1999, 390pp

2. TS. Đinh Văn Mạnh

Page 22: chuong trinh dao tao toan co dhkhtn

38 EMA3009Công trình biển khơi, độ tin cậy

1. GS.TSKH. Nguyễn Tiến Khiêm

Học liệu bắt buộc: 1. Hướng dẫn sử dụng chương trình tính tải trọng sóng WF2000. Báo cáo đề tài cấp nhà nước KC.06.072. SAP2000- User manual -

Học liệu tham khảo: 1. Báo cáo đề tài cấp Viện Khoa học Việt Nam. "An toàn và tuổi thọ của các công trình biển cố định - cơ sở khoa học và công nghệ đánh giá", 2003-2004. Thư viện Viện Cơ học. 2. Phan Văn Khôi, Đào Như Mai (2001), "Calculations of Fatigue Damage for Jack-up Platform in the South Vietnam Sea", Tagungsband 3rd Workshop of Construction Techniques, 20-21/9, Rostock, Germany, pp. 63-70.3. Phan Văn Khôi, Đào Như Mai (2001), "Đánh giá độ tin cậy của giàn DKI theo trạng thái giới hạn phục vụ", Tuyển tập công trình khoa học Hội nghị Cơ kỹ thuật toàn quốc, Hà Nội 10-2001, Tập 3, tr 102-108.4. Đào Như Mai, Nguyễn Việt Khoa (2001), "Phân tích động lực chân đế giàn di động trong trạng thái khai thác", Tuyển tập công trình khoa học Hội nghị Cơ kỹ thuật toàn quốc, Hà Nội 10-2001, Tập 3,, tr. 129-135.5. Phan Văn Khôi, Đào Như Mai (2002), "Tính toán tổn thương mỏi của giàn tự nâng trong vùng biển Nam Việt Nam", Tạp chí Khoa học và Công nghệ, Tập 40, số 5, tr. 56-63.

2. TS. Đào Như Mai

39 EMA3011Công trình đường ống, bể chứa

1. GS.TSKH. Nguyễn Đông Anh

Học liệu bắt buộc:1. 22-TCN-222-95. Tải trọng và tác động (do sóng và do tàu) lên công trình thuỷ. 2. TCVN 4090 – 1985: Tiêu chuẩn thiết kế. Tiêu chuẩn Việt Nam về đường ống dẫn chính dầu và sản phẩm dầu.

Page 23: chuong trinh dao tao toan co dhkhtn

3. 22-TCN-207-92. Công trình bến cảng biển.4. Rules for submarine pipeline systems, Det Norske Veritas, 1996 (Tiêu chuẩn thiết kế các hệ thống đường ống của Nauy), các chương 3,4,5.

Học liệu tham khảo:1. P.P. Borodavkin, ống dẫn ngầm (tiếng Nga), Moskva, 1979.2. Phân tích động lực đường ống dẫn dầu trên biển, Báo cáo kết quả N/C đề tài cấp TT KHTN & CNQG “ Cơ học công trình biển” , Tập 3, Hà nội, 1997, Chủ biên: GS TSKH Nguyễn Đông Anh.

2. ThS. Nguyễn Bá Nghị

3. PGS.TSKH. Đỗ Sơn

  Các môn học tự chọn  

40 EMA3043Thiết kế và thi công công trình biển

1. PGS.TSKH. Đỗ Sơn

Học liệu:1. Recommended practice for planning, Designing and Constructing Fixed offshore Platforms (RP 2A, 1991);2. TCVN 6170-1: 1996¸TCVN 6170-12: 2002 Công trình biển cố định;3. Rules and regulations for Design and Operations of Fixed offshore structures. DNV,19884. Thomas H. DAWSON - Offshore structural Engineering - USA-19835. C.A.BREBBIA, S.WALKER - Dynamic Analysis Structures - london - 19796. Reiforced Concrete, prestressed Concrete, Related Construction Methods and Inspection. (PP.59-64).BV: Ch4 7. Phân tích đánh giá trạng thái ký thuật và kiến nghị giải pháp sửa chữa kết cấu chân đế giàn khoan biển cố định (MSP). Đỗ Sơn chủ biên

2. PGS.TS. Đinh Quang Cường

41 EMA3063 Điều khiển kết cấu1. GS.TSKH. Nguyễn Đông Anh

Học liệu bắt buộc:1. Nguyễn Đông Anh, Lã Đức Việt, Giảm dao động bằng thiết bị tiêu tán năng lượng, Viện KHCN Việt Nam, 2007.2. Nguyễn Đông Anh, Các phương pháp giải tích gần đúng. Giáo trình, Viện Cơ học, 2003.

Page 24: chuong trinh dao tao toan co dhkhtn

Học liệu tham khảo:1. J.Suhardjo, A. Kareem, (1997), “Structural control of offshore platforms” Proceedings of the Seventh ISOPE, Honolulu, pp. 416–424.2. Nguyễn Chỉ Sáng, (2004), Nghiên cứu bộ hấp thụ dao động cho hệ nhiều bậc tự do. Luận án tiến sĩ, Hà Nội.3. Nguyễn Hoa Thịnh, Nguyễn Đông Anh, Phạm Ngọc Nam, Hoàng Xuân Lượng (2004) - Nghiên cứu áp dụng công nghệ điều khiển kết cấu để giảm dao động cho các công trình DKI - Tuyển tập các công trình Hội nghị khoa học toàn quốc Cơ học Vật rắn biến dạng lần thứ VII, 8 - 2004, Đồ sơn-Hải Phòng.

2. ThS. Nguyễn Bá Nghị

3. ThS. Lã Đức Việt

42 EMA3013 Cơ học phá hủy

1. PGS.TS. Ngô Văn Quyết Học liệu:1. TL. Anderson. Fracture Mechanics. Fundamentals and applications. CRC Press. Boca Raton Ann Arborv London Tokyo, 1992.2. Ngô Văn Quyết (Biên dịch ). Nhập môn Cơ học phá huỷ, Hội cơ học VN, Hanoi 1987.

2. TS. Nguyễn Đình Kiên

3. PGS.TS. Ngô Hương Nhu

43 EMA3015Cơ học vật liệu composite

1. TSKH. Nguyễn Đình Đức

Học liệu bắt buộc:1. Nguyễn Hoa Thịnh, Nguyễn Đình Đức: Vật liệu composite: Cơ học và Công nghệ, NXB KHKT, Hà Nội, 20022. Trần Ích Thịnh – Vật liệu composite, Cơ học và tính toán kết cấu.NXB Giáo dục, 19943. R.M.Christensen, Mechanic of Composite Material, New York, 19794. Đào Huy Bích : Phép tính tenxơ và một số ứng dụng trong Cơ học, Vật lý. NXB ĐHQGHN – 2006.

Page 25: chuong trinh dao tao toan co dhkhtn

Học liệu tham khảo:1. G.A. Vanin. Cơ học Vật liệu composite, NXN “Nauka dumka”, Kiev, 1985 2. Đào Huy Bích : Lý thuyết đàn hồi, NXB ĐHQGHN – 20003. Đào Huy Bích, Nguyễn Đăng Bích : Cơ học môi trường liên tục, NXB ĐHQGHN - 2002

2. TSKH. Phạm Đức Chính

44 EMA3045Thí nghiệm đo đạc môi trường biển

1. GS.TSKH. Nguyễn Tiến Khiêm

Học liệu:1. Nearshore dynamics and coastal processesEditted by Kiyoshi HorikawaUniversity of Tokyo Press, 19882. Sea and Land Technologies Pte LtdCatalogies for Marine Instruments, Singapore 20033. Hải dương học thực hành - Nguyễn Minh Huấn - Đại học Quốc gia Hà Nội, 1999

2. TS. Nguyễn Việt Khoa

  Các môn học thực tập  

45 EMA3050 Thực tập chuyên ngành

1. GS.TSKH. Nguyễn Đông Anh

Học liệu:1. Nearshore dynamics and coastal processes. Editted by Kiyoshi Horikawa.University of Tokyo Press, 1988.2. Sea and Land Technologies Pte Ltd. Catalogies for Marine Instruments, Singapore 2003.3. Hải dương học thực hành. Nguyễn Minh Huấn. Đại học Quốc gia Hà Nội, 1999.4. Cyril M. Harris. Shock and Vibration Handbook. McGraw-Hill, Inc., New York.5. James W. Dally. Instrumentation for Engineering Measurements. John Wiley & Sons, Inc., New York.

2. TS. Đinh Văn Mạnh

46 EMA3054 Thực tập cán bộ kỹ 1. TS. Đinh Văn Mạnh Học liệu bắt buộc:

Page 26: chuong trinh dao tao toan co dhkhtn

thuật

Tìm và tham khảo khi nhận nhiệm vụ tại các cơ sở thực tập

Học liệu tham khảo: Tìm và tham khảo khi nhận nhiệm vụ tại các cơ sở thực tập

2. TS. Đào Như Mai

3. PGS.TSKH. Đỗ Sơn

  Chuyên ngành Cơ điện tử  

  Các môn học bắt buộc  

47 EMA3039 Nhập môn cơ điện tử

1. TS. Phạm Anh TuấnHọc liệu bắt buộc:1. Robert H. Bishop. Cơ điện tử, NXB Đại học quốc gia, 2006.

Học liệu tham khảo:1. Robert H. Bishop. The Mechatronics Hanbook, CRC Press, 2002.2. Michael B. Histand, David G. Alciatore. Introduction to Mechatronics and Measurement Systems, McGraw-Hill, 1999

2. ThS. Nguyễn Trường Thanh

48 EMA3033Mô phỏng và thiết kế hệ cơ điện tử

1. TS. Phạm Anh Tuấn

Học liệu bắt buộc: 1. Robert H. Bishop. Cơ điện tử, NXB ĐHQG, 2006.

Học liệu tham khảo:1. David G. Ullman, The mechanical design process. McGraw-Hill, Inc. 1998.2. Nguyễn Phùng Quang, Matlab & Simulink dành cho kỹ sư điều khiển tự động, NXB KH&KT, 2004.3. Viện Cơ điện tử Cộng hòa Liên bang Đức, ALASKA 3.0. Cẩm nang sử dụng. 2000.

2. ThS. Lê Xuân Huy

Page 27: chuong trinh dao tao toan co dhkhtn

49 EMA3029Kỹ thuật đo lường và đầu đo

1. PGS.TS. Vương Đạo Vy

Học liệu bắt buộc:1. Lê Văn Doanh, Phạm Thượng Hàn, Nguyễn Văn Hòa …, 2001. Các bộ cảm biến trong kỹ thuật đo lường và điều khiển. NXB khoa học và kỹ thuật.2. J.borer, 1991. Microprocessors in process control. Esevier applied science publishers LTD.3. Stephen D. Senturia, Bruce D. Wedlock, Electronic Circuits and applications, John Wiley & Sons, 1975, p. 566-590

Học liệu tham khảo:1. Sensor array signal processing / Prabhakar S. Naidu., 2001 by CRC Press LLC.2. Sensors in Intelligent Buildings. Edited by O. Gassmann, H. Meixner, 2001, Wiley-VCH Verlag GmbH3. MULTISENSOR INSTRUMENTATION 6_ DESIGN, Defined Accuracy Computer-Integrated Measurement Systems, PATRICK H. GARRETT, 2002 by John Wiley & Sons, Inc., New York.4. Data Acquisition and Signal Processing for Smart Sensors, Nikolay Kirianaki, Sergey Yurish, Nestor Shpak, Vadim Deynega, 2002, John Wiley & Sons Ltd5. Phan Quốc Phổ, Nguyễn Đức Chiến.“ Giáo trình Cảm biến”. NXB KH&KT, Hà nội 2002.6. Joseph J. Carr, Microcomputer Interfacing – a practical guide for Technicals, Engineers and Scientists, Prentice Hall, 1991, p. 185-367

2. ThS. Vương Thị Diệu Hương

50 EMA3066Điện tử công suất và điều khiển động cơ

1. PGS.TS. Trần Quang Vinh

Học liệu bắt buộc:1. Nguyễn Bính. Điện tử công suất, NXB Khoa học Kỹ thuật, tháng 3/2000.2. Cyril W. Lander, Lê Văn Doanh (biên dịch). Điện tử công suất và

Page 28: chuong trinh dao tao toan co dhkhtn

điều khiển động cơ điện, NXB Khoa học Kỹ thuật, tháng 01/1997.

Học liệu tham khảo:1. R.W. Erickson. Fundamental of Power Wlectronics, Chapman and Hall, May 1997, NewYork. Acquired by Kluwer Academic Publishers ISBN-0412-08541-0

2. ThS. Vũ Minh Hùng

  6 Đồ án môn học    

51 EMA3033Mô phỏng và thiết kế hệ cơ điện tử

1. TS. Phạm Anh Tuấn

Học liệu bắt buộc:1. Robert H. Bishop. Cơ điện tử, NXB ĐHQG, 2006.2. Robert H. Bishop. The Mechatronics Handbook. CRC Press. New York, USA, 2002. 3. Denny Miu. Mechatronics-Electromechanics and Contromechanics. Springer-Verlag, New York, 1993.4. David G. Ullman, The mechanical design process. McGraw-Hill, Inc. 1998.

Học liệu tham khảo: 1. Nguyễn Phùng Quang, Matlab & Simulink dành cho kỹ sư điều khiển tự động, NXB KH&KT, 2004.2. Viện Cơ điện tử Cộng hòa Liên bang Đức, ALASKA 3.0. Cẩm nang sử dụng. 2000.

2. ThS. Lê Xuân Huy

Page 29: chuong trinh dao tao toan co dhkhtn

52 EMA3029Kỹ thuật đo lường và đầu đo

1. PGS.TS. Vương Đạo Vy

Học liệu bắt buộc:1. Lê Văn Doanh, Phạm Thượng Hàn, Nguyễn Văn Hòa …, 2001. Các bộ cảm biến trong kỹ thuật đo lường và điều khiển. NXB khoa học và kỹ thuật.2. J.borer, 1991. Microprocessors in process control. Esevier applied science publishers LTD.3. Stephen D. Senturia, Bruce D. Wedlock, Electronic Circuits and applications, John Wiley & Sons, 1975, p. 566-590

Học liệu tham khảo:1. Sensor array signal processing / Prabhakar S. Naidu., 2001 by CRC Press LLC.2. Sensors in Intelligent Buildings. Edited by O. Gassmann, H. Meixner, 2001, Wiley-VCH Verlag GmbH3. MULTISENSOR INSTRUMENTATION 6_ DESIGN, Defined Accuracy Computer-Integrated Measurement Systems, PATRICK H. GARRETT, 2002 by John Wiley & Sons, Inc., New York.4. Data Acquisition and Signal Processing for Smart Sensors, Nikolay Kirianaki, Sergey Yurish, Nestor Shpak, Vadim Deynega, 2002, John Wiley & Sons Ltd5. Edited by H.K. Tönshoff, I. Inasaki, Sensors in Manufacturing, 2001 Wiley-VCH Verlag GmbH, ISBNs: 3-527-29558-5 (Hardcover); 3-527-60002-7 (Electronic).6. Phan Quốc Phổ, Nguyễn Đức Chiến.“ Giáo trình Cảm biến”. NXB KH&KT, Hà nội 2002.7. Joseph J. Carr, Microcomputer Interfacing – a practical guide for Technicals, Engineers and Scientists, Prentice Hall, 1991, p. 185-367

2. ThS. Vương Thị Diệu Hương

Page 30: chuong trinh dao tao toan co dhkhtn

53 EMA3066Điện tử công suất và điều khiển động cơ

1. PGS.TS. Trần Quang Vinh

Học liệu bắt buộc:1. Nguyễn Bính. Điện tử công suất, NXB Khoa học Kỹ thuật, tháng 3/2000.2. Cyril W. Lander, Lê Văn Doanh (biên dịch). Điện tử công suất và điều khiển động cơ điện, NXB Khoa học Kỹ thuật, tháng 01/1997.

Học liệu tham khảo:1. Benjamin C. Kuo, Farid Golnaraghi, Automatic Control Systems, John Wilry & Sons Inc, 2003.2. R.W. Erickson. Fundamental of Power Wlectronics, Chapman and Hall, May 1997, NewYork. Acquired by Kluwer Academic Publishers ISBN-0412-08541-0

2. ThS. Vũ Minh Hùng

  Các môn học tự chọn  

54 EMA3016 Cơ điện thực nghiệm

1. 1. KSC. Nguyễn Văn Đắc

Học liệu bắt buộc:1. Phan Quốc Phô. Giáo trình Cảm biến, NXB Khoa học và kỹ thuật, Hà Nội 20022. Nguyễn Hải. Phân tích dao động máy.Trường Đại học kỹ thuật TP. Hồ Chí Minh, năm 1998.3. Nguyễn Văn Khang. Dao động kỹ thuật. NXB Khoa học và kỹ thuật,

Tài liệu tham khảo:1. James W. Dally. Instrumentation for Engineering Measurements. John Wiley & Sons, Inc., New York.2. Victor Wowk. Machinery Vibration, NXB Mc Graw Hill3. Cyril M. Harris. Shock and Vibration Handbook. McGraw-Hill, Inc., New York.4. Một số báo cáo kết quả nghiên cứu khoa học công nghệ của Viện Cơ học

2. ThS. Phạm Văn Bạch Ngọc

Page 31: chuong trinh dao tao toan co dhkhtn

55 EMA3059Tự động hóa quá trình sản xuất

1. TS. Phạm Mạnh Thắng

Học liệu bắt buộc:1. Michael B. Histand, David G. Alciatore, Introduction to mechatronics and measurement systems, McGraw –Hill Companies, 1999 (Có tại thư viện ĐHQGHN). http://www.mhhe.com2. Nguyễn Thị Phương Hà, Điều khiển tự động, NXB KH & KT, Hà Nội -19963. Lê Hoài Quốc, Bộ điều khiển lập trình – Vận hành và ứng dụng, NXB KH & KT, Hà Nội -19994. Nguyễn Tấn Phước, Ứng dụng PLC trong tự động hóa, NXB TP.HCM 20015. Hoàng Minh Sơn, Mạng truyền thông công nghiệp, NXB- KHKT, Hà Nội - 2001.

Học liệu tham khảo: 1. Ajay V Deshmukh, Microcontroller - Theory and Application, McGraw –Hill Companies, 20052. Siemens, Simatic S7 -200, System manual, http://www.siemens.com/s7-2003. Omron, A beginner’s guide to PLC, Omron Asia Pacific Pte. Ltd., 19994. Tống Văn On, Thiết kế hệ thống với họ 8051, NXB Phương Đông, 2006

2. ThS. Vương Thị Diệu Hương

56 EMA3068Động cơ và cơ sở truyền động điện

1. ThS. Lê Xuân Huy

Học liệu bắt buộc: 1. Bùi Quốc Khánh, Nguyễn Văn Liễn, NguyÔn Thị Hiền, Cơ sở truyền động điện, NXB Khoa học & Kỹ thuật, tái bản lần thứ 7, 2006.2. Nguyễn Phïng Quang, Điều khiển tự động truyền động điện xoay chiều ba pha, NXB Giáo dục, tái bản lần thứ nhất1998. 3. Nguyễn Phïng Quang, Andreas Dittrich, Truyền động điện thông

Page 32: chuong trinh dao tao toan co dhkhtn

minh, NXB Khoa học & Kỹ thuật, 2002.

Học liệu tham khảo:1. B.K. Bose, Modern Power Electronics and AC Drives, Prentice Hall, 2001.

2. ThS. Nguyễn Trường Thanh

57 EMA3034Máy CNC và CAD/CAM

1. ThS. Vũ Minh Hùng Học liệu:1. Mikell P. Groover, Emory W. Zimmers, JR., CAD/CAM Computer-aided design and manufacturing, Prentice/Hall International, Inc.2. PGS.TS. Tạ Duy Liêm, Kỹ thuật điều khiển điều chỉnh và lập trình khai thác máy công cụ CNC- Cơ sở tự động hoá máy công cụ. 20052. TS. Tạ Cao Minh

58 ELT3020 Robotics

1. ThS. Nguyễn Trường Thanh

Học liệu bắt buộc:1. Đào Văn Hiệp. Kỹ thuật robot. Nhà xuất bản KH&KT, 20032. Lung Wen Tsai: Robot analysis - The Mechanics of Serial and Parallel Manipulators. A Wiley - Interscience Publication. 1999.

Học liệu tham khảo:1. Ahmed A. Shabana: Dynamics of Multibody System. Cambridge University Press. 19982. Robert H. Bishop. Cơ điện tử, NXB ĐHQG, 2006.3. Richard C. Dorf and Robert H. Bishop. Modern Control Systems, Seventh Edition. Addision - Wesley Publishing Company.4. J. Craig. Introduction to Robotics, Mechanics and Control. 2nd Edition, Addison Wesley, 1996.

2. TS. Phạm Anh Tuấn

59 EMA3060Vi điều khiển và các hệ nhúng

1. TS. Phạm Mạnh Thắng

Học liệu bắt buộc:1. Robert AshbyDesigners Guide to the Cypress PSoC (Embedded Technology) Sold by: Amazon.com2. Oliver H. Bailey Embedded Systems: Desktop Integration

Page 33: chuong trinh dao tao toan co dhkhtn

Sold by: Amazon.com3. PSoC Reconfigurable MCU, Technical Reference Manual,Cypress Micro System, 2006, http://www.cypress.com

Học liệu tham khảo: 1. PSoC Designer , Cypress Micro System, 2006, http://www.cypress.com 2. PSoC Express , Cypress Micro System, 2006, http://www.cypress.com3. Darren Ashby Electrical Engineering 101: Everything You Should Have Learned in School But Probably Didn't . Sold by: Amazon.com

2. ThS. Nguyễn Huy Thụy

3. TS. Phạm Minh Tuấn

  Các môn học thực tập  

60 EMA3051 Thực tập chuyên ngành

1. TS. Phạm Anh Tuấn

Học liêu bắt buộc:1. Robert H. Bishop. Cơ điện tử, NXB Đại học quốc gia, 2006.2. Nguyễn Phùng Quang. MATLAB and SIMULINK. Nhà xuất bản Khoa học Kỹ thuật, Hà nội 2004.

Học liệu tham khảo:1. Viện Cơ điện tử Cộng hòa Liên bang Đức. ALASKA 3.0. Cẩm nang sử dụng, 2000.2. Robert H. Bishop. The Mechatronics handbook. CRC Press, USA, 2002.3. Feedback Instruments Ltd. Getting Started Manual for Mechatronics Project Kit. 2000.

2. ThS. Nguyễn Trường Thanh

61 EMA3055Thực tập cán bộ kỹ thuật

1. ThS. Vương Thị Diệu Hương Học liệu: Tài liệu được cung cấp bởi các phòng thí nghiệm, cơ sở nghiên cứu, cơ sở sản xuất.2. ThS. Vũ Minh Hùng

Page 34: chuong trinh dao tao toan co dhkhtn

3. TS. Phạm Anh Tuấn

  Chuyên ngành Công nghệ vũ trụ  

  Các môn học bắt buộc  

62 EMA3038Nhập môn công nghệ vũ trụ

1. TS. Phạm Anh Tuấn

Học liệu bắt buộc:1. Larson, W.J. and Wertz, J.R. Space Mission Analysis and Design. Kluwer Academic Publishers, Dordrecht, The Netherlands, 19992. GS. TS. Trần Mạnh Tuấn Công nghệ vệ tinh, NXB Khoa học và Kỹ thuật, 2007.

Học liệu tham khảo: 1. Fortescue, P., Stark, J., Swinnerd, G. Spacecraft Systems Engineering. Wiley & Sons Ltd, West Sussex, England, 20032. Mukund R. Patel. Spacecraft Power Systems. CRC Press, 2005

2. ThS. Nguyễn Trường Thanh

63 EMA3026 Kết cấu thiết bị bay

1. TSKH. Nguyễn Đình Đức

Học liệu bắt buộc:1. Nguyễn Hoa Thịnh, Nguyễn Đình Đức. Vật liệu composite – Cơ học và Công nghệ, NXB KHKT, Hà Nội, 2002.2. Nguyễn Hoa Thịnh, Hoàng Xuân Lượng, Nguyễn Đức Cương, Trịnh Hồng Anh, Nguyễn Minh Tuấn. Kết cấu và tính toán độ bền khí cụ bay, NXB KHKT, Hà Nội, 2005

Học liệu tham khảo:1. Vật liệu composite trong các kết cấu của thiết bị bay, NXB “Masinostroienhie“, Moscow, 1975 (Tuyển tập các công trình của nhiều tác giả, tiếng Nga).

2. TS. Nguyễn Đình Kiên

Page 35: chuong trinh dao tao toan co dhkhtn

64 EMA3018Cảm biến và điều khiển vệ tinh

1. ThS. Đinh Công Huân

Học liệu bắt buộc: Bài giảng của giáo viên

Học liệu tham khảo: 1. Christopher D. Hall. Spacecraft Attitude Dynamic and Conntrol. Christ Hall, 2003.2. Spacecraft Dynamics and Control using the Spacecraft Control Toolbox. Princeton Satellite Systems Inc.3. William E. Wiesel, Spaceflight dynamics, Mc GrawHill, 1997.4. Marcel J. Sidi , Spacecraft Dynamics and Control , Cambridge University Press, 1997. 5. P.W.Fortescue, J.P.W.Stark, G.G.Swinerd. Spacecraft Systems Engineering (Third Edition). John Wiley & Sons Ltd, 2003.6. James R. Wertz. Spacecraft attitude determination and control, Kluwer academic publishers, 1978.

2. ThS. Vũ Minh Hùng

65 EMA3044Thiết kế và tích hợp vệ tinh nhỏ

1. TS. Phạm Anh TuấnHọc liệu bắt buộc:1. Trần Mạnh Tuấn, Công nghệ vệ tinh, NXB KHKT, 2007.

Học liệu tham khảo: 1. James R. Wertz, “Space Mission Analysis and Design”2. Oliver Montenbruck, Eberhard Gill,”Satellite Orbits: Models, Methods and Applications”3. Mukund R. Patel, “Spacecraft Power Systems”

2. ThS. Lê Xuân Huy

  Đồ án môn học  

Page 36: chuong trinh dao tao toan co dhkhtn

66 EMA3026 Kết cấu thiết bị bay

1. TSKH. Nguyễn Đình Đức

Học liệu bắt buộc:1. Nguyễn Hoa Thịnh và các cộng sự, Kết cấu và tính toán độ bền khí cụ bay, NXB Khoa học kỹ thuật, Hà Nội, 2005.

Học liệu tham khảo:1. T. P. Sarafin, Spacecraft Structures and Mechanism: From Concept to Launch, Kluwer Academic Publishers, 1995.2. P. Fortescue, J. Stark, G. Swinerd, Spacecraft System Engineering – Chapter 8: Spacecraft Structures. 3rd Edition, John Wiley & Sons, 2003. 3. M. Davies (Editor), The Standard Handbook for Aeronautical and Astronautical Engineers – Section 9: Aerospace Structures. Mc Graw-Hill, 2002.

2. TS. Nguyễn Đình Kiên

67 EMA3018Cảm biến và điều khiển vệ tinh

1. ThS. Đinh Công Huân 

2. ThS. Vũ Minh Hùng

68 EMA3044Thiết kế và tích hợp vệ tinh nhỏ

1. TS. Phạm Anh Tuấn 

2. ThS. Lê Xuân Huy

  Các môn học tự chọn  

69 EMA3048Thử nghiệm kết cấu thiết bị không gian

1. GS.TSKH. Nguyễn Tiến Khiêm

 

2. TS. Nguyễn Việt Khoa

Page 37: chuong trinh dao tao toan co dhkhtn

70 EMA3014 Cơ học quỹ đạo bay

1. GS.TSKH. Nguyễn Đông Anh

Học liệu bắt buộc:1. Trần Mạnh Tuấn, Công nghệ vệ tinh, NXB Khoa học kỹ thuật 20072. Davies, M. (Editor), Standard Handbooks for Aeronautical and Astronautical Engineers (Section 14 - Astrodynamics), McGraw-Hill, 2003.3. Fortescue P., Stark, J. Swinerd, G., Spacecraft Systems Engineering (Chapter 4 – Celestial Mechanics), John Willey & sons, 2003.

Học liệu tham khảo:1. Thomson, W.T., Introduction to Space Dynamics, 2nd Edition, John Wiley, 1986. 2. Mayer, R.X., Elements of Space Technology, Academic Press, 1999.3. Tewari, A., Atmospheric and Space Flight Dynamics, Birkhauser, 2007.

2. GS.TSKH. Nguyễn Cao Mệnh

71 EMA3057 Truyền thông vệ tinh

1. TS. Bùi Trọng TuyênHọc liệu bắt buộc:1. Trần Mạnh Tuấn, Công nghệ vệ tinh. NXB Khoa học và Kỹ thuật, 20072. Trần Mạnh Tuấn, Các hệ thống vệ tinh định vị toàn cầu và ứng dụng. NXB Giáo dục, 2006

Học liệu tham khảo:1. Robert H. Bishop. Cơ điện tử, NXB ĐHQG, 2006.2. David G. Ullman, The mechanical design process. McGraw-Hill, Inc. 1998.

2. ThS. Vũ Minh Hùng

3. ThS. Vũ Việt Phương

72 EMA3061 Vật liệu thiết bị bay 1. TSKH. Nguyễn Đình Đức Học liệu bắt buộc:1. Nguyễn Hoa Thịnh, Nguyễn Đình Đức. Vật liệu composite – Cơ học và Công nghệ, NXB KHKT, 2002.

Page 38: chuong trinh dao tao toan co dhkhtn

2. Trần Ích Thịnh, Vật liệu compozit- Cơ học và tính toán kết cấu , NXB Giáo duc, 1994

Học liệu tham khảo: 1. Lê Công Dưỡng và nnk, Vật liệu học, NXB KHKT, 2000.

2. TS. Nguyễn Đình Kiên

73 EMA3040Nhập môn khí động học thiết bị bay

1. GS.TSKH. Nguyễn Đức Cương

Học liệu bắt buộc:1. Nguyễn Phúc Ninh (2000), Khí động học máy bay, Hoc viện Phòng không-Không quân, Hà Nội.2. D.J. Auld & K.Srinivas (1995-2007), Aerodynamics for students : advanced topics in aerodynamics, gasdynamics and propulsion (http://www.aeromech.usyd.edu.au/aero)

Học liệu tham khảo:1. Anderson, John (2006). Hypersonic and High-Temperature Gas Dynamics Second Edition. AIAA Education Series. ISBN 1563477807.2.Davies, Mark (2003). The Standard Handbook for Aeronautical and Astronautical Engineers. New York: McGraw-Hill. ISBN 0071362290.

2. PGS.TS. Nguyễn Phúc Ninh

74 EMA3025Hệ thống đẩy thiết bị bay

1. TS. Phạm Thế PhiệtHọc liệu:1. Phạm Thế Phiệt. Lý thuyết động cơ tên lửa. Học viện KTQS – 1995,2. Spacecraft Systems Engeneering (3-d ed.). Edited by P.W.Fortescue et al., 2003, John Wiley & Sons Ltd., New York, (Shapter 6 Propulsion Systems). 3. Sutton G.P. (1992) Rocket Propulsion Elements (6-th ed.). John Wiley & Sons Ltd., New York.

2. TS. Đặng Ngọc Thanh

  Các môn học thực tập  

Page 39: chuong trinh dao tao toan co dhkhtn

75 EMA3052 Thực tập chuyên ngành

1. TS. Phạm Anh Tuấn

Học liệu bắt buộc:1. Trần Mạnh Tuấn, Công nghệ vệ tinh, NXB Khoa học và Kỹ thuật, 2007.2. Fortescue, P., Stark, J., Swinnerd, G., Spacecraft Systems Engineering, Wiley & Sons,20033. Sidi, M. J., Spacecraft Dynamics and Control , Cambridge University Press, 1997.

Học liệu tham khảo:1. Sarafin, T.P, Spacecraft Structures and Mechanism: From Concept to Launch. Kluwer Academic Publishers, 1995.2. Các tài liệu hướng dẫn các thiết bị đo vận tốc dòng, áp suất, lực và chuyển vị…3. Các tài liệu hướng dẫn thiết kế, chế tạo và tích hợp vệ tinh nhỏ4. Các tài liệu hướng dẫn sử dụng MATLAB Aerospace Toolbox, ANSYS CFX, ALASKA...

2. ThS. Lê Xuân Huy

76 EMA3056Thực tập cán bộ kỹ thuật

1. TS. Phạm Anh TuấnHọc liệu bắt buộc:1. Trần Mạnh Tuấn, Công nghệ vệ tinh, NXB Khoa học và Kỹ thuật, 2007.2. Fortescue, P., Stark, J., Swinnerd, G., Spacecraft Systems Engineering, Wiley & Sons,2003.3. Campbell, B.A, et all., Introduction to space science and spacecraft applications, Galf Publishing Co. 1996.

Học liệu tham khảo:1. Sidi, M. J., Spacecraft Dynamics and Control , Cambridge University Press, 1997. 2. Sarafin, T.P, Spacecraft Structures and Mechanism: From Concept to Launch. Kluwer Academic Publishers, 1995.

2. TSKH. Nguyễn Đình Đức

3. ThS. Đinh Công Huân

4. ThS. Lê Xuân Huy

Page 40: chuong trinh dao tao toan co dhkhtn