Chuong iv cac dieu kien thanh toan quoc te

20
Chương 4 Các điều kiện TTQT Giảng viên: Trương Hồng Hà. MBA

Transcript of Chuong iv cac dieu kien thanh toan quoc te

Page 1: Chuong iv cac dieu kien thanh toan quoc te

Chương 4

Các điều kiện TTQT

Giảng viên: Trương Hồng Hà. MBA

Page 2: Chuong iv cac dieu kien thanh toan quoc te

Hot tip

Khi xuất khẩu Thu đúng, đủ tiền hàng, càng nhanh càng tốt

Đảm bảo giá trị thực tế của ngoại tệ thu về

Đẩy mạnh xuất khẩu, củng cố, mở rộng thị trường

HĐ ngoại thươngMục tiêu

Khi nhập khẩu NK đúng số lượng, chất lượng, thời hạn

Trả tiền càng chậm càng tốt (ĐK khác không đổi)

NK theo đúng yêu cầu của nền kinh tế

Page 3: Chuong iv cac dieu kien thanh toan quoc te

Những nội dung chính

4.5 Điều kiện về phương thức thanh toán

4.3 Điều kiện về thời gian thanh toán

4.2 Điều kiện về địa điểm thanh toán

4.1 Điều kiện về tiền tệ

Page 4: Chuong iv cac dieu kien thanh toan quoc te

4.1 Điều kiện về tiền tệ

Đồng tiền tính toán?

Đồng tiền thanh toán?

Yếu tố nào giúp đảm bảo Yếu tố nào giúp đảm bảo giá trị của một đồng tiền?giá trị của một đồng tiền?

Page 5: Chuong iv cac dieu kien thanh toan quoc te

4.1 Điều kiện về tiền tệ

Căn cứ vào phạm vi sử dụng tiền tệ Tiền tệ quốc gia (national currency): là nội tệ

của một quốc gia, ví dụ: USD, GBP, VND,… Tiền tệ quốc tế (international currency): hình

thành trên cơ sở các hiệp định của các tổ chức tài chính, các khối kinh tế. Ví dụ: EUR của EU, SDR của IMF

Tiền tệ thế giới (world currency): chỉ có vàng đảm đương được vai trò này

Phân loại tiền tệ trong TTQT

Page 6: Chuong iv cac dieu kien thanh toan quoc te

4.1 Điều kiện về tiền tệ

Căn cứ vào tính chất chuyển đổi Tiền tệ tự do chuyển đổi (free convertible

currency)• Tự do chuyển đổi toàn bộ: Không cần giấy phép• Tự do chuyển đổi từng phần: Phụ thuộc vào: (1)

Chủ thể chuyển đổi, (2) mức độ chuyển đổi, (3) Nguồn thu nhập tiền tệ từ đâu ra

Đồng tiền không chuyển đổi: hầu như không tồn tại đồng tiền này

Page 7: Chuong iv cac dieu kien thanh toan quoc te

4.1 Điều kiện về tiền tệ

Căn cứ vào hình thức tồn tại Tiền mặt (cash): ít xuất hiện trong TTQT Tiền tín dụng (credit currency): tồn tại dưới

dạng những con số ghi trên các tài khoản, sổ sách của ngân hàng. Sử dụng nhiều trong TTQT

Căn cứ vào mục đích sử dụng Tiền tệ tính toán (account currency) Tiền tệ thanh toán (payment currency)

Page 8: Chuong iv cac dieu kien thanh toan quoc te

4.1 Điều kiện về tiền tệ

Căn cứ vào mức độ sử dụng trong dự trữ và thanh toán quốc tế Đồng tiền mạnh (Hard currency): được

nhiều quốc gia chấp nhận trong TTQT. Ví dụ: USD, EUR, GBP, JPY,…

Đồng tiền yếu (Weak currency): Không được chấp nhận trong TTQT. Ví dụ: VND,…

Page 9: Chuong iv cac dieu kien thanh toan quoc te

4.1 Điều kiện về tiền tệ

Đồng tiền để tính toán và thanh toán trong hoạt động ngoại thương hiện nay phụ thuộc vào Tập quán sử dụng tiền tệ trong thương mại và

thanh toán quốc tế.• Cao su, thiếc, một số kim loại màu: sử dụng GBP• Hàng hóa còn lại: sử dụng chủ yếu là đồng USD

Ít quan trọng vì có thể chuyển đổi dễ dàng

Page 10: Chuong iv cac dieu kien thanh toan quoc te

4.2 Điều kiện về địa điểm thanh toán

Địa điểm thanh toán là nơi người bán nhận được tiền còn người mua trả tiền

Người trả tiền Người nhận tiền

Tương quan lực lượng giữa hai bên Phương thức thanh toán Đồng tiền thanh toán

Page 11: Chuong iv cac dieu kien thanh toan quoc te

4.3 Điều kiện về phương thức TT

Cách mà người bán dùng để thu tiền về và người mua dùng để trả tiền. Các phương thức thanh toán: Ghi sổ (Open account) Chuyển tiền (Remittance) Nhờ thu (Collection of payment)

• Clean Collection• Documents Collection

Tín dụng chứng từ (Documentary Credit)

Page 12: Chuong iv cac dieu kien thanh toan quoc te

4.4 Điều kiện về thời gian thanh toán

Trả tiền trước

Khoảng 10 – 50% giá trị HĐ, mang ý nghĩa:

Đặt cọcNgười mua cấp TD

Trả tiền ngay

Thời điểm chuyển quyền sở hữu hàng hóa

Trả tiền sau

Người bán cấp tín dụng cho người mua:Sau ngày giao hàngSau thời điểm nhận bộ chứng từSau ngày chấp nhận HP…

Page 13: Chuong iv cac dieu kien thanh toan quoc te

4.5 Các điều kiện thương mại QT Incoterms 1936: 7 điều kiện Incoterms 1953: 9 điều kiện Incoterms 1967: 11 điều kiện Incoterms 1980: 13 điều kiện Incoterms 1990: 13 điều kiện Incoterms 2000: 13 điều kiện Incoterms 2010: 11 điều kiện

Chỉ áp dụng đối với hàng hóa hữu hình Chỉ đề cập đến nghĩa vụ chủ yếu liên quan đến mua bán HH Không chứa đựng những tập quán thương mại riêng rẽ được

hiểu một cách khác nhau Mang tính chất pháp lý tuỳ ý, khuyến khích chứ không mang

tính chất bắt buộc doanh nghiệp thực hiện

Chỉ áp dụng đối với hàng hóa hữu hình Chỉ đề cập đến nghĩa vụ chủ yếu liên quan đến mua bán HH Không chứa đựng những tập quán thương mại riêng rẽ được

hiểu một cách khác nhau Mang tính chất pháp lý tuỳ ý, khuyến khích chứ không mang

tính chất bắt buộc doanh nghiệp thực hiện

Page 14: Chuong iv cac dieu kien thanh toan quoc te

4.5 Các điều kiện thương mại QT

Incoterms 2000 Incoterms 2010 Viết đầy đủ

EXW EXW EX Works

FCA FCA Free CArrier

FAS FAS Free Alongside Ship

FOB FOB Free On Board

CFR CFR Cost and FReight

CIF CIF Cost, Insurance and Freight

CPT CPT Carriage Paid To

CIP CIP Carriage and Insurance Paid to

DEQ DAT Delivered At Terminal

DAF

DES DAP Delivered At Place

DDU

DDP DDP Delivered Duty Paid

So sánh Incoterms 2000 và Incoterms 2010

Page 15: Chuong iv cac dieu kien thanh toan quoc te

4.5 Các điều kiện thương mại QT

EXW (EX works): Giao hàng tại xưởng (tên xưởng, nhà máy,…)

FCA (Free Carrier): Giao hàng cho người chuyên chở (tên nơi giao hàng cho người chuyên chở)

FAS (Free Alongside Ship): Giao hàng dọc mạn tàu (tên cảng giao hàng cho người chuyên chở)

FOB (Free On Board): Giao hàng lên tàu (tên cảng giao hàng)

Page 16: Chuong iv cac dieu kien thanh toan quoc te

4.5 Các điều kiện thương mại QT

CFR (Cost and Freight): tiền hàng + cước vận chuyển (tên cảng đến)

CIF (Cost Insurance and Freight): tiền hàng + cước vận chuyển + phí bảo hiểm (tên cảng đến)

CPT (Carriage Paid To): tiền hàng + cước trả tới nơi đến qui định (tên nơi đến qui định)

CIP (Carriage and Insurance Paid To): tiền hàng + cước trả tới nơi đến qui định + phí bảo hiểm (tên nơi đến qui định)

Page 17: Chuong iv cac dieu kien thanh toan quoc te

4.5 Các điều kiện thương mại QT

DAT (Delivered at Terminal): giao hàng tại bến (tên địa điểm giao hàng)

DAP (Delivered at Place): giao hàng tại nơi đến (tên địa điểm giao hàng)

DDP (Delivered Duty Paid): giao hàng tại nơi đến và hoàn thành thủ tục hải quan nhập khấu (tên nơi đến qui định)

Page 18: Chuong iv cac dieu kien thanh toan quoc te

4.5 Các điều kiện thương mại QT

Page 19: Chuong iv cac dieu kien thanh toan quoc te

4.5 Các điều kiện thương mại QT

Page 20: Chuong iv cac dieu kien thanh toan quoc te

www.themegallery.com