Chương trình đào tạo ngành Xây dựng dân dụng & Công nghiệp hệ ...

535
1 ISO 9001:2008 BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƢỜNG ĐẠI HỌC DÂN LẬP HẢI PHÕNG CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc CHƢƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO Ngành: Xây dựng Dân dụng và Công nghiệp Mã ngành: Trình độ đào tạo: Đại học Loại hình đào tạo: Chính quy tập trung dài hạn. Đƣợc ban hành theo quyết định số: ......................... của Hiệu trƣởng Trƣờng Đại học Dân Lập Hải Phòng I. Mục tiêu đào tạo: 1. Mục tiêu chung: Đào tạo kỹ sƣ “Kỹ thuật công trình‟‟ có phẩm chất chính trị tốt, trung thành với Tổ quốc, thực sự yêu nghề, có năng lực tổ chức, nắm vững và thực hiện đúng đƣờng lối, chính sách của Đảng, pháp luật của Nhà nƣớc. Có trình độ ngoại ngữ tốt, có kiến thức khoa học cơ bản vững vàng, có năng lực chuyên môn sâu, nắm bắt kịp thời và giải quyết đƣợc những vấn đề về khoa học công nghệ Xây dựng Dân dụng và Công nghiệp do thực tiễn đặt ra. Có tiềm năng để tiếp cận với những tiến bộ của khoa học công nghệ hiện đại, áp dựng vào điều kiện thực tế của đất nƣớc, góp phần đƣa khoa học công nghệ Xây dựng Dân dụng & Công nghiệp của Việt Nam đạt trình độ các nƣớc trong khu vực và thế giới. 2. Mục tiêu cụ thể: 2.1. Về chính trị tư tưởng: Giáo dục cho sinh viên có nhận thức về lý luận một cách đầy đủ, có hệ thống về các vấn đề sau: - Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác Lênin, tƣ tƣởng Hồ chí Minh và biết vận dụng sáng tạo và điều kiện thực tiễn của Việt Nam. - Truyền thống đấu tranh bất khuất, kiên cƣờng và tính nhân văn của dân tộc Việt Nam. Trên cơ sở đó xây dựng đạo lý uống nƣớc nhớ nguồn, giữ gìn bản sắc dân tộc Việt Nam. - Đƣờng lối chính sách của Đảng, Pháp luật của nhà nƣớc Việt Nam. 2.2. Về đạo đức: Sinh viên đƣợc giáo dục phải có đạo đức tƣ cách tốt. Có trách nhiệm với công việc, có tác phong công nghiệp, khiêm tốn, trung thực, có thái độ cầu thị, sống hoà hợp với cộng đồng, luôn có ý thức phấn đấu vƣơn lên trong chuyên môn nghiệp vụ. 2.3. Về chuyên môn: Đào tạo kỹ sƣ Xây dựng Dân dụng – Công nghiệp có đủ trình độ lý thuyết, thực hành của chuyên ngành đào tạo: - Có khả năng thiết kế các công trình Xây dựng Dân dụng – Công nghiệp - Có năng lực tổ chức, chỉ đạo thi công và quản lý các công trình Xây dựng Dân dụng – Công nghiệp.

Transcript of Chương trình đào tạo ngành Xây dựng dân dụng & Công nghiệp hệ ...

Page 1: Chương trình đào tạo ngành Xây dựng dân dụng & Công nghiệp hệ ...

1

ISO

9001:2008

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

TRƢỜNG ĐẠI HỌC DÂN LẬP HẢI PHÕNG

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

CHƢƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO

Ngành: Xây dựng Dân dụng và Công nghiệp

Mã ngành:

Trình độ đào tạo: Đại học

Loại hình đào tạo: Chính quy tập trung dài hạn.

Đƣợc ban hành theo quyết định số: ......................... của Hiệu trƣởng Trƣờng Đại học

Dân Lập Hải Phòng

I. Mục tiêu đào tạo:

1. Mục tiêu chung:

Đào tạo kỹ sƣ “Kỹ thuật công trình‟‟ có phẩm chất chính trị tốt, trung thành với Tổ

quốc, thực sự yêu nghề, có năng lực tổ chức, nắm vững và thực hiện đúng đƣờng lối, chính

sách của Đảng, pháp luật của Nhà nƣớc. Có trình độ ngoại ngữ tốt, có kiến thức khoa học

cơ bản vững vàng, có năng lực chuyên môn sâu, nắm bắt kịp thời và giải quyết đƣợc những

vấn đề về khoa học công nghệ Xây dựng Dân dụng và Công nghiệp do thực tiễn đặt ra. Có

tiềm năng để tiếp cận với những tiến bộ của khoa học công nghệ hiện đại, áp dựng vào

điều kiện thực tế của đất nƣớc, góp phần đƣa khoa học công nghệ Xây dựng Dân dụng &

Công nghiệp của Việt Nam đạt trình độ các nƣớc trong khu vực và thế giới.

2. Mục tiêu cụ thể:

2.1. Về chính trị tư tưởng:

Giáo dục cho sinh viên có nhận thức về lý luận một cách đầy đủ, có hệ thống về các

vấn đề sau:

- Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác Lênin, tƣ tƣởng Hồ chí Minh và biết vận

dụng sáng tạo và điều kiện thực tiễn của Việt Nam.

- Truyền thống đấu tranh bất khuất, kiên cƣờng và tính nhân văn của dân tộc Việt Nam.

Trên cơ sở đó xây dựng đạo lý uống nƣớc nhớ nguồn, giữ gìn bản sắc dân tộc Việt Nam.

- Đƣờng lối chính sách của Đảng, Pháp luật của nhà nƣớc Việt Nam.

2.2. Về đạo đức:

Sinh viên đƣợc giáo dục phải có đạo đức tƣ cách tốt. Có trách nhiệm với công việc,

có tác phong công nghiệp, khiêm tốn, trung thực, có thái độ cầu thị, sống hoà hợp với cộng

đồng, luôn có ý thức phấn đấu vƣơn lên trong chuyên môn nghiệp vụ.

2.3. Về chuyên môn:

Đào tạo kỹ sƣ Xây dựng Dân dụng – Công nghiệp có đủ trình độ lý thuyết, thực

hành của chuyên ngành đào tạo:

- Có khả năng thiết kế các công trình Xây dựng Dân dụng – Công nghiệp

- Có năng lực tổ chức, chỉ đạo thi công và quản lý các công trình Xây dựng Dân dụng –

Công nghiệp.

Page 2: Chương trình đào tạo ngành Xây dựng dân dụng & Công nghiệp hệ ...

2

- Có khả năng tham gia nghiên cứu và giải quyết những vấn đề khoa học kỹ

thuật Xây dựng do thực tiễn đặt ra

Sau khi tốt nghiệp ngƣời kỹ sƣ Xây dựng Dân dụng – Công nghiệp có khả

năng làm việc trong các cơ sở nghiên cứu, đào tạo, các cơ quan có chức năng quản

lý đầu tƣ XDCB. Cũng nhƣ các doanh nghiệp thuộc các thành phần kinh tế có chức

năng sản xuất, kinh doanh trong lĩnh vực Xây dựng.

2.4. Về giáo dục thể chất và giáo dục quốc phòng

Đảm bảo học tập và rèn luyện theo chứng chỉ Giáo dục Thể chất và Giáo dục

Quốc phòng của Bộ giáo dục và Đào tạo quy định.

Sinh viên phải có chứng chỉ GDTC và GDQP mới đƣợc công nhận và cấp

bằng Tốt nghiệp Đại học.

2.5. Về sức khoẻ:

Không có bệnh kinh niên, truyền nhiễm, có đầy đủ sức khoẻ để làm việc bình

thƣờng trong ngành Xây dựng.

II. Thời gian đào tạo: 4,5 năm ( 9 học kỳ).

III. Đối tƣợng tuyển sinh:

Học sinh tốt nghiệp trung học phổ thông hoặc bằng cấp tƣơng đƣơng. Tham

dự kỳ thi tuyển sinh đại học khối A, đạt điểm xét tuyển vào ngành Xây dựng dân

dụng & Công nghiệp của trƣờng. Có đủ sức khoẻ để học tập trong suốt thời gian 4,5

năm.

IV. Quy trình đào tạo và điều kiện Tốt nghiệp:

IV.1. Quy trình đào tạo: Thực hiện theo quyết định số 43/2007/QĐ-BGD&ĐT

ngày 15/08/2007 của Bộ trƣởng Bộ GĐ&ĐT

IV.2. Điều kiện Tốt nghiệp:

1. Sinh viên phải khám lại sức khoẻ trƣớc khi nhận nhiệm vụ tốt nghiệp.

2. Điều kiện nhận nhiệm vụ Tốt nghiệp:

Sinh viên nhận nhiệm vụ Tốt nghiệp khi:

Hoàn thành mọi nhiệm vụ học tập về lý thuyết, thực hành, thí nghiệm, thực

tập, đồ án môn học... theo yêu cầu của chƣơng trình học, tất cả các học phần phải

đạt ≥ 5,0 điểm.

Ngoài ra còn phải đạt đƣợc 2 kỹ năng sau:

- Kỹ năng tin học: có chứng chỉ ICDL quốc tế.

- Kỹ năng tiếng anh: Điểm Toeic đạt ≥ 500 điểm.

3. Hình thức làm tốt nghiệp:

Làm đồ án Tốt nghiệp.

4. Điều kiện nhận bằng Tốt nghiệp:

Sinh viên sẽ đƣợc công nhận Tốt nghiệp và nhận bằng Tốt nghiệp khi:

- Không có thời gian bị truy cứu trách nhiệm hình sự hoặc không bị xử lý kỉ

luật từ mức đình chỉ học tập trở lên.

- Có đủ 2 chứng chỉ GDTC và GDQP.

- Điểm bảo vệ Đồ án tốt nghiệp ≥ 5,0 điểm.

5. Thang điểm là thang điểm 10.

Page 3: Chương trình đào tạo ngành Xây dựng dân dụng & Công nghiệp hệ ...

3

V. Khối lƣợng kiến thức toàn khoá.

Kết thúc khoá học 4,5 năm sinh viên phải tích luỹ đƣợc 1 khối lƣợng kiến thức là

149 tín chỉ. Cụ thể nhƣ sau:

V.1. Tổng số tín chỉ phải tích luỹ: 149 tín chỉ.

A. Khối kiến thức giáo dục Đại cƣơng: 52 tín chỉ

A.1. Khèi kiÕn thøc gi¸o dôc chung (Lý luËn chÝnh trÞ, ngo¹i ng÷, gi¸o dôc thÓ chÊt, gi¸o

dôc quèc phßng...): 36 tín chỉ

A.2. Khèi kiÕn thøc c¬ b¶n: (To¸n, KHTN): 14 tín chỉ

A.3. Khối kiến thức KHXH – NV : 02 tín chỉ

B. Khèi kiÕn thøc gi¸o dôc chuyªn nghiÖp: 97 tín chỉ

B.1. Khèi kiÕn thøc c¬ së ngµnh, nhãm ngµnh: 51 tín chỉ

B.2. Khèi kiÕn thøc ngµnh, chuyªn ngµnh: 31 tín chỉ

B.3. Khèi kiÕn thøc bæ trî, thực tập nghề, thực tập tốt nghiệp: 06 tín chỉ

B.4. Đồ án tốt nghiệp: 09 tín chỉ

C. Khèi kiÕn thøc tù chän: 16 TC

C.1. Khèi kiÕn thøc ®¹i c­¬ng tù chän: 06 TC

C.2. Khèi kiÕn thøc chuyªn ngµnh tù chän: 10 TC.

Page 4: Chương trình đào tạo ngành Xây dựng dân dụng & Công nghiệp hệ ...

4

V. 2. Khung chƣơng trình đào tạo

TT Mã học

phần Học phần

Số

tín

chỉ

Loại giờ tín chỉ Môn

học

tiên

quyết

Lên lớp ĐA

MH

BT

L

TH

Tự

học

‘Tự

NC

LT BT TL

A KHỐI KIẾN THỨC GIÁO DỤC

ĐẠI CƢƠNG 52

A1 Khối kiến thức GD chung 36

A1.1 Lý luận chính trị 10

A1.1.1

A1.1.2

A1.1.3

A1.1.4

MLP31021

MLP31032

HCM31021

VRP31031

Những nguyên lý của CN

Mác Lê Nin1

Basic Principles of

Marxasrxism Leninism1

Những nguyên lý của CN

MacLenin 2

Basic Principles of

Marxasrxism Leninism 2

Tƣ tƣởng Hồ Chí Minh.

Hồ Chí Minh Thoughts

Đƣờng lối CM Việt Nam

Vietnamese revolution

Policies

02

03

02

03

22

33

22

33

23

34

23

34

A1.1.1

A1.1.2

A1.1.3

A1.2 Ngoại ngữ 18

A1.2.1

A1.2.2

A1.2.3

A1.2.4

ENG31041

ENG31042

ENG31053

ENG31054

Tiếng Anh 1-lever 1

English 1

Tiếng Anh 2-lever 2

English 2

Tiếng Anh 3-lever 3

English 3

Tiếng Anh 4-lever 4

English 4-lever4

04

04

05

05

45

45

56

56

45

45

56

56

A1.2.1

A1.2.2

A1.2.3

A1.3 Giáo dục thể chất 03

A1.3.1

A1.3.2

A1.3.3

SWI31011

APE31011

VLB31011

Bơi

swimming

Điền kinh – Thể dục

Athletics-Physical Education

Bóng chuyền

Volleyball

01

01

01

05

05

05

17

17

17

Bắt

buộc

Page 5: Chương trình đào tạo ngành Xây dựng dân dụng & Công nghiệp hệ ...

5

TT Mã học

phần Học phần

Số

tín

chỉ

Loại giờ tín chỉ Môn

học

tiên

quyết

Lên lớp ĐA

MH

BTL

TH

Tự

học

‘Tự

NC

LT BT TL

A1.3.4

A1.3.5

FOO31011

BAD31011

Bóng đá

Football

Cầu lông

Badoninton

01

01

05

05

17

17

Chọn

1

trong

3 môn

A1.4 NDE31051 Giáo dục quốc phòng 05

A2

Khối kiến thức toán

Khoa học tự nhiên

Công nghệ và môi trƣờng

14

A2.1

A2.2

A2.3

A2.4

A2.5

A2.6

HMA31031

HMA31032

HMA31023

GPH 31021

GCO31021

GCO31022

Toán cao cấp A1

Higher Mathemtics A1

Toán cao cấp A2

Higher Mathemtics A2

Toán cao cấp A3

Higher Mathemtics A3

Vật lý đại cƣơng 1

General Physics1

Tin học đại cƣơng 1

General Computing 1

Tin học đại cƣơng 2

General Computing 2

03

03

02

02

02

02

45

45

30

35

22

22

22

22

15

10

23

23

A2.1

A2.2

A3 Khối kiến thức KHXH và

nhân văn 02

A3.1 LAW31021 Pháp luật đại cƣơng 02 45

B KHỐI KIẾN THỨC GIÁO DỤC

CHUYÊN NGHIỆP 97

B1 Khối kiến thức cơ sở

ngành và nhóm ngành 51

B1.1 GGR32031 Hình học họa hình

Geometry and Graphics

03 50 17

B1.2 TDR32021 Vẽ kỹ thuật

Technical Drawing

02 20 25 B1.1

B1.3 MTH32021 Cơ học lý thuyết

Mechanic theory

02 30 15 A2.4

Page 6: Chương trình đào tạo ngành Xây dựng dân dụng & Công nghiệp hệ ...

6

TT Mã học

phần Học phần

Số

tín

chỉ

Loại giờ tín chỉ Môn

học

tiên

quyết

Lên lớp ĐA

MH

BTL

TH

Tự

học

‘Tự

NC

LT BT TL

B1.4

B1.5

B1.6

B1.7

B1.8

B1.9

B1.10

B1.11

B1.12

B1.13

B1.14

B1.15

B1.16

B1.17

B1.18

B1.19

SOM32021

SOM32032

SME32031

SME32032

BMA32031

CSU31021

GCO31021

LME32031

BFC32031

BFS32011

HYW32021

EEN32021

CMA32021

SST32031

SSS32012

RCS32032

Sức bền vật liệu 1

Strength of Materials 1

Sức bền vật liệu 2+BTL

Strength of Materials 2

Cơ học kết cấu 1+BTL

Structural Mechanics 1

Cơ học kết cấu 2+BTL

Structural Machanics 2

Vật liệu xây dựng

Building Materials

Trắc địa công trình

Construction Surveying

Địa chất công trình

Geological Construction

Cơ học đất + BTL

Land Mecharvics

Nền và móng CT

Basrment and foundation

Construction

Đồ án nền và móng

Base and Foundation

Scheme

Thủy lực công trình

HYdraulte Works

Kỹ thuật điện

Electrical Enginering

Máy xây dựng

Construction Machine

Kết cấu thép 1

Steel Structure

Đồ án Kết cấu thép 1

Steel structures Scheme 1

Kết cấu bêtông cốt thép 1

Reinforced concrete

structure 1

02

03

03

03

03

02

02

03

03

01

02

01

02

03

01

03

35

46

50

50

45

45

45

45

50

35

23

45

50

50

10

17

18

13

23

18

18

10

18

18

05

05

05

22

22

B1.3

B1.4

B1.3

B1.6

B1.11

B1.5

B1.6

Page 7: Chương trình đào tạo ngành Xây dựng dân dụng & Công nghiệp hệ ...

7

TT Mã học

phần Học phần

Số

tín

chỉ

Loại giờ tín chỉ Môn

học

tiên

quyết

Lên lớp ĐA

MH

BTL

TH

Tự

học

‘Tự

NC

LT BT TL

B1.20

B1.21

B1.22

B1.23

RCS32011

CAD32021

CEN32031

CES32011

Đồ án KC bê tông cốt thép 1

Reinforced Concrete

Scheme 1

Tin học ứng dụng

Computing Application

Kỹ thuật thi công 1

Construction engineer 1

Đồ án kỹ thuật thi công 1

Construction engieering

scheme

01

02

03

01

15

45

23

22

22

30

A2.6

B1.19

B1.16

B2 Kiến thức của ngành và

chuyên ngành 31

B2.1

B2.2

B2.3

B2.4

B2.5

B2.6

B2.7

B2.8

B2.9

B2.10

B2.11

WSA33021

CAR33021

CAS33021

WSD33021

RCS33032

RCS33012

SST33032

SSS33012

IAR33021

IAS33011

CEN33022

An toàn lao động

Work Safety

Kiến trúc dân dụng

Civil Architecture

Đồ án kiến trúc dân dụng

Civil architecture sereme

Cấp thoát nƣớc

Water Supply drainnage

Kết cấu bê tông cốt thép 2

Đồ án Kết cấu bt cốt thép 2

Reinforced Concrete Sche2

Kết cấu thép 2

Steel structure 2

Đồ án kết cấu thép 2

steel struchires scheme 2

Kiến trúc công nghiệp

Indusrial Architecture

Đồ án kiến trúc CN

Industrial Architecture

scheme

Kỹ thuật thi công 2

Construction Engineering 2

02

02

01

02

03

01

02

01

02

01

02

45

45

45

50

30

45

45

18

15

22

22

22

22

B1.2

B1.14

B1.19

B1.17

B2.5

Page 8: Chương trình đào tạo ngành Xây dựng dân dụng & Công nghiệp hệ ...

8

TT Mã học

phần Học phần

Số

tín

chỉ

Loại giờ tín chỉ Môn

học

tiên

quyết

Lên lớp ĐA

MH

BTL

TH

Tự

học

Tự

NC

L

T BT TL

B2.12

B2.13

B2.14

B2.15

B2.16

B2.17

CES33021

CSB33021

EOR33021

CMS33011

CEC33031

LAW33021

Đồ án kỹ thuật thi công 2

Construction

Engineering schemes 2

Kết cấu gạch, đá gỗ

Composite wood-stone

brick structure

Tổ chức thi công

Executing Organization

Đồ án tổ chức thi công

Costruction Management

scheme

Kinh tế xây dựng BTL

Construction Economics

Luật xây dựng

Construction Law

01

02

03

01

03

02

45

45

53

45

23

10

22

22

05

B2.7

B1.19

B2.7

B2.9

B2.11

B3 Khối kiến thức bổ trợ 15

B3.1

B3.2

B3.3

B3.4

B3.5

GPR34011

GEP34011

WPR34021

GRP34031

GPA37091

Thực tập địa chất

Geology Pracitice

Thực tập trắc địa

Geodetic Practice

Thực tập công nhân

Worker Practice

Thực tập tốt nghiệp

Graduation Practice

Đồ án tốt nghiệp

Graduation Paper

01

01

02

02

09

23

23

07

07

23

2 tuần

2 tuần

4 tuần

4 tuần

14 tuần

B1.10

B1.9

B1

B1,B2

B1,B2,

B3

C KHỐI KIẾN THỨC TỰ CHỌN 16

C1. Khối kiến thức đại

cƣơng tự chọn 06

C.1.1

C1.3

C1.3

GCP31021

ALG31021

GPH31022

Hoá đại cƣơng

General Chemistry

Đại số tuyến tính

Vật lý đại cƣơng 2

General Physics 2

02

02

02

30

30

35

15

15

10

Page 9: Chương trình đào tạo ngành Xây dựng dân dụng & Công nghiệp hệ ...

9

TT Mã học

phần Học phần

Số

tín

chỉ

Loại giờ tín chỉ Môn

học

tiên

quyết

Lên lớp ĐA

MH

BTL

TH

Tự

học

‘Tự

NC

L

T BT TL

C2 Khối kiến thức chuyên

nghiệp tự chọn 10

C2.1

C2.2

C2.3

C2.4

C2.5

SMA32021

EHU3011

SSD32021

UPL33021

CEN33013

Toán chuyên đề

Special mathematics

Môi trƣờng và con ngƣời

Environment and Human

Ổn định và động lực học

công trình

Structural Stability and

Dynamics.

Quy hoạch đô thị.

Urban Plan

Kỹ thuật thi công 3

Construction Engineering

3

02

01

02

02

03

30

23

45

45

68

15

Ghi chú: Số TC Tổng số tín chỉ của môn học; LT: Số tiết lý thuyết; BT: Số tiết bài

tập; TL: Số tiết thảo luận; ĐAMH: Số tiết đồ án môn học; BTL: Số tiết bài tập lớn; TH:

Thực hành thí nghiệm; (*) Ghi số thứ tự của môn học tiên quyết

Page 10: Chương trình đào tạo ngành Xây dựng dân dụng & Công nghiệp hệ ...

10

Page 11: Chương trình đào tạo ngành Xây dựng dân dụng & Công nghiệp hệ ...

11

III. Mô tả vắn tắt nội dung và khối lƣợng các học phần.

A. Khối lƣợng kiến thức giáo dục đại cƣơng

A.1. Khối lƣợng kiến thức giáo dục chung

A.1.1. Lý luận chính trị

A.1.1.1. (MLP. 31021) Những nguyên lý của Chủ nghĩa Mác – Lênin 1: 2,0 Tín chỉ

Cung cấp cho sinh viên nội dung cơ bản về học thuyết kinh tế của Chủ nghĩa Mác-

Lênin về phƣơng thức sản xuất tƣ bản chủ nghĩa nhƣ: học thuyết giá trị, học thuyết giá trị

thặng dƣ, học thuyết kinh tế về CNTB độc quyền và CNTB độc quyền nhà nƣớc. Đồng

thời làm sáng tỏ vai trò sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân, tính tất yếu nội dung của

cách mạng XHCN, những vấn đề chính trị - xã hội có tính quy luật trong tiến trình cách

mạng XHCN cũng nhƣ quy luật và con đƣờng xây dựng CNXH và CNCS.

A.1.1.2. (MLP. 31032) Những nguyên lý của Chủ nghĩa Mác – Lênin 2: 3,0 Tín chỉ

Cung cấp cho sinh viên nội dung cơ bản tiếp theo về học thuyết kinh tế của Chủ

nghĩa Mác-Lênin về phƣơng thức sản xuất tƣ bản chủ nghĩa nhƣ: học thuyết giá trị, học

thuyết giá trị thặng dƣ, học thuyết kinh tế về CNTB độc quyền và CNTB độc quyền nhà

nƣớc. Đồng thời làm sáng tỏ vai trò sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân, tính tất yếu

nội dung của cách mạng XHCN, những vấn đề chính trị - xã hội có tính quy luật trong tiến

trình cách mạng XHCN cũng nhƣ quy luật và con đƣờng xây dựng CNXH và CNCS.

A.1.1.3. (HCM. 31021) Tƣ tƣởng Hồ Chí Minh: 2,0 Tín chỉ

Giúp cho sinh viên nắm đƣợc nội dung cơ bản môn học Tƣ tƣởng Hồ Chí Minh là

sự vận dụng và phát triển sáng tạo chủ nghĩa Mác - Lênin và điều kiện cụ thể của Việt

Nam, đƣợc thể hiện trong đƣờng lối, quan điểm, chỉ thị, nghị quyết của Đảng và Pháp luật

của Nhà nƣớc. Từ đó củng cố lòng tin vào con đƣờng đi lên CNXH ở nƣớc ta, nâng cao

lòng tự hào dân tộc về Đảng, về Bác và có ý thức trách nhiệm cống hiến, góp phần xây

dựng và bảo vệ Tổ quốc trên cƣơng vị đƣợc phân công.

A.1.1.4. (VRP. 31031) Đƣờng lối cách mạng Việt Nam: 3,0 Tín chỉ

Cung cấp cho sinh viên những nội dung cơ bản của đƣờng lối cách mạng của Đảng

Cộng sản Việt Nam, trong đó chủ yếu tập trung vào đƣờng lối của Đảng thời kỳ đổi mới

trên một số lĩnh vực cơ bản của đời sống xã hội phục vụ cho cuộc sống và công tác. Xây

dựng cho sinh viên niềm tin vào sự lãnh đạo của Đảng, theo mục tiêu, lý tƣởng của Đảng.

Giúp sinh viên vận dụng kiến thức chuyên ngành để chủ động, tích cực trong giải quyết

những vấn đề kinh tế, chính trị, văn hoá, xã hội theo đƣờng lối, chính sách, pháp luật của

Đảng và Nhà nƣớc.

A.1.2. Ngoại ngữ

A.1.2.1. (ENG31041) Tiếng Anh 1: 4,0 tín chỉ

Cung cấp cho sinh viên các thì thể ngữ pháp tiếng Anh dành cho ngƣời mới bắt đầu

nhƣ động từ to be, thời hiện tại đơn, quá khứ đơn, các cách đặt câu hỏi để lấy thông tin …;

Những từ vựng đƣợc sử dụng trong các tình huống hàng ngày và để nói về các chủ đề quen

thuộc của cuộc sống nhƣ bản thân, gia đình, quê hƣơng, đất nƣớc …; Bảng phiên âm quốc

tế và cách phát âm phụ âm, nguyên âm, các âm phổ biến trong tiếng Anh. Bên cạnh đó,

sinh viên cũng đƣợc học về cách phát âm các dạng của động từ to be, các động từ đƣợc

Page 12: Chương trình đào tạo ngành Xây dựng dân dụng & Công nghiệp hệ ...

12

chia ở dạng hiện tại và quá khứ; Các kỹ năng ngôn ngữ đọc, nghe, nói, viết ở dạng làm

quen ban đầu.

A.1.2.2. (ENG31042) Tiếng Anh 2: 4,0 tín chỉ

Cung cấp cho sinh viên những từ vựng đƣợc sử dụng trong các tình huống hàng

ngày và để nói về các chủ đề quen thuộc của cuộc sống nhƣ bản thân, gia đình, quê hƣơng,

đất nƣớc …; Bảng phiên âm quốc tế và cách phát âm phụ âm, nguyên âm, các âm phổ biến

trong tiếng Anh. Bên cạnh đó, sinh viên cũng đƣợc học về cách phát âm các dạng của động

từ to be, các động từ đƣợc chia ở dạng hiện tại và quá khứ; Các kỹ năng ngôn ngữ đọc,

nghe, nói, viết; Hiểu đƣợc những câu và cách diễn đạt phổ biến với các chủ đề gần gũi với cuộc

sống hàng ngày; Giao tiếp trong những tình huống đơn giản thông qua việc trao đổi thông

tin trực tiếp; Miêu tả một cách đơn giản về bản thân và về các hoạt động và những vấn đề

gần gũi, liên quan trực tiếp đến cuộc sống của mình;

A.1.2.3. (ENG31053) Tiếng Anh 3: 5,0 tín chỉ

Phân tích và thực hành các thời thể ngữ pháp tiếng Anh nhƣ thời hiện tại đơn, hiện

tại tiếp diễn, hiện tại hoàn thành, quá khứ đơn, quá khứ tiếp diễn, quá khứ hoàn thành, các

động từ khuyết thiếu …; Những từ vựng đƣợc sử dụng trong các tình huống hàng ngày và

để nói về các chủ điểm quen thuộc nhƣ gia đình, sở thích, lĩnh vực quan tâm, công việc, du

lịch, sự kiện đang diễn ra; Bên cạnh đó, sinh viên cũng đƣợc học cách cấu tạo và sử dụng các

loại từ vựng nhƣ tính từ, trạng từ, đại từ, động từ hình thái, cụm động từ, cách kết hợp từ,

quy tắc cấu tạo từ; Bảng phiên âm quốc tế và cách cặp âm, trọng âm từ, câu và các cách

phát âm chuẩn theo bảng phiên âm quốc tế; Các kỹ năng ngôn ngữ đọc, nghe, nói, viết

A.1.2.4. (ENG 31054) Tiếng Anh 4: 5,0 tín chỉ

Phân tích sâu và thực hành các thời thể ngữ pháp tiếng Anh nhƣ thời hiện tại đơn,

hiện tại tiếp diễn, hiện tại hoàn thành, quá khứ đơn, quá khứ tiếp diễn, quá khứ hoàn thành,

các động từ khuyết thiếu …; Những từ vựng đƣợc sử dụng trong các tình huống hàng ngày

và để nói về các chủ điểm quen thuộc nhƣ gia đình, sở thích, lĩnh vực quan tâm, công việc, du

lịch, sự kiện đang diễn ra; Bên cạnh đó, sinh viên cũng đƣợc học cách cấu tạo và sử dụng các

loại từ vựng nhƣ tính từ, trạng từ, đại từ, động từ tình thái, cụm động từ, cách kết hợp từ,

quy tắc cấu tạo từ; Bảng phiên âm quốc tế và cách cặp âm, trọng âm từ, câu và các cách

phát âm chuẩn theo bảng phiên âm quốc tế; Các kỹ năng ngôn ngữ đọc, nghe, nói, viết

A.1.3. Giáo dục thể chất

A.1.3.1. (SWI. 31011) Bơi lội: 4,0 tín chỉ

Cung cấp cho sinh viên những nội dung cơ bản của môn bơi, các kỹ năng cơ bản, các

kiểu bơi từ đó đi sâu phân tích và thực hành nhằm mục đích cho sinh viên tự tin, chủ động

khi gặp những tình huống phải vƣợt qua sông nƣớc và chiến thắng khi thi đấu.

A.1.3.2. (APE31011) Điền kinh – Thể dục: 1,0 tín chỉ

Cung cấp cho sinh viên những nội dung cơ bản của môn điền kinh, các kỹ thuật chạy

cơ bản, các kiểu chạy từ đó đi sâu phân tích và thực hành nhằm mục đích cho sinh viên tự

tin, chủ động khi thi đấu. Cung cấp cho sinh viên các bài tập thể dục nhằm nâng cao sức

khỏe để học tập và thi đấu.

Page 13: Chương trình đào tạo ngành Xây dựng dân dụng & Công nghiệp hệ ...

13

A.1.3.3. (VLB. 31011) Bóng chuyền: 1,0 tín chỉ

Cung cấp cho sinh viên những nội dung cơ bản của môn bóng chuyền, các kỹ thuật

phát bóng, đánh bóng, chuyền bóng và đập bóng cơ bản, từ đó đi sâu phân tích và thực

hành nhằm mục đích cho sinh viên tự tin, chủ động khi thi đấu.

A.1.3.4. (FOO31011) Bóng đá: 1,0 tín chỉ

Cung cấp cho sinh viên những nội dung cơ bản của môn bóng đá, các kỹ thuật phát

bóng, chuyền bóng, ném biên và phạt góc, dạy cho sinh viên những kỹ năng dê dắt bóng từ

đó đi sâu phân tích và thực hành nhằm mục đích cho sinh viên tự tin, chủ động khi thi đấu.

Cung cấp cho sinh viên hiểu đƣợc nội dung cơ bản của luật chơi bóng đá, phạt góc, phạt

việt vị, thẻ vàng, thẻ đỏ…cũng nhƣ chiến thuật khi chơi bóng.

A.1.3.5. (BAD31011) Cầu lông: 1,0 tín chỉ

Cung cấp cho sinh viên những nội dung cơ bản của môn cầu lông, các kỹ thuật phát

cầu, lên lƣới, đập cầu, dạy cho sinh viên những kỹ năng đánh cầu lông từ đó đi sâu phân

tích và thực hành nhằm mục đích cho sinh viên tự tin, chủ động khi thi đấu. Cung cấp cho

sinh viên hiểu đƣợc nội dung cơ bản của luật chơi cầu lông, …cũng nhƣ chiến thuật khi

chơi cầu lông.

A.1.4. (NDE31051) Giáo dục quốc phòng: 5,0 tín chỉ

Cung cấp cho sinh viên những nội dung cơ bản của quốc phòng, an ninh. Làm cho

sinh viên hiểu rõ tầm quan trọng của nền quốc phòng toàn dân, chiến tranh nhân dân, hiểu

rõ tác phong và nhiệm vụ của ngƣời lính trong quân đội nhân dân Việt nam. Rèn luyện ý

chí, bản lĩnh, vƣợt qua gian khó để sẵn sàng chiến đấu và chiến thắng mọi kẻ thù.

A.2. Khối lƣợng kiến thức Toán, khoa học tự nhiên, công nghệ và môi trƣờng

A.2.1. (HMA32031) Toán cao cấp A1: 3,0 tín chỉ

Nhằm giúp sinh viên nắm đƣợc kiến thức cơ bản nhất về giải tích cổ điển nhƣ là sự

liên tục, phép tính vi phân, tích phân của hàm một biến, chuỗi số, chuỗi hàm số và một số

khái niệm về ma trận và định thức.

A.2.2. (HMA32032) Toán cao cấp A2: 3,0 tín chỉ

Trong phần này kiến thức bao gồm kiến thức về giải tích hàm nhiều biến nhƣ là đạo

hàm riêng, vi phân toàn phần, cực tri,…, các phép tính tích phân nhƣ tích phân bội, tích

phân đƣờng , mặt, ngoài ra chƣơng cuối là phƣơng trình vi phân.

A.2.3. (HMA32023) Toán cao cấp A3: 2,0 tín chỉ

Trong phần này kiến thức bao gồm cấu trúc đại số, không gian véc tơ, ánh xạ tuyến

tính và vấn đề đƣa phƣơng trình bậc hai tổng quát về dạng chính tắc( Phân loại đƣờng

cong, mặt cong bậc hai tổng quát) nhằm mục đích giúp cho sinh viên các kiến thức một

cách hệ thống từ thấp đến cao, từ ít trừu tƣợng đến trừu tƣợng, từ đơn giản đến phức tạp.

A.2.4. (GPH31021) Vật lý đại cƣơng: 2,0 tín chỉ

Cung cấp cho sinh viên những kiến thức về: Động học chất điểm - Động lực học

chất điểm; Các định luật Niutơn về chuyển động Công và Năng lƣợng; Thế năng và bảo

toàn năng lƣợng; Động lƣợng – xung lƣợng - Bảo toàn động lƣợng; Động học và năng

lƣợng trong chuyển động quay của vật rắn quay quanh một trục cố định; Động lực học

chuyển động quay.

Page 14: Chương trình đào tạo ngành Xây dựng dân dụng & Công nghiệp hệ ...

14

A.2.5. (GCO31021) Tin học đại cƣơng 1: 2,0 tín chỉ

Môn học cung cấp các kiến thức về : Hệ điều hành Windows; Microsoft Office

Word; Microsoft Office Excel; Microsoft Office PowerPoint.

A.2.6. (GCO. 31022) Tin học đại cƣơng 2: 2,0 tín chỉ

Cung cấp kiến thức về tin học văn phòng quốc tế ICDL.

A.3. Khối kiến thức KHXH và Nhân văn

A.3.1. (LAW31021) Pháp luật đại cƣơng: 2,0 tín chỉ

Chƣơng trình môn học pháp luật bao gồm những kiến thức cơ bản về các vấn đề: Nhà

nƣớc và Pháp luật; thực hiện pháp luật, vi phạm pháp luật và trách nhiệm pháp lý; ý thức

pháp luật và pháp chế xã hội chủ nghĩa; một số ngành luật cơ bản: Luật Nhà nƣớc - Hiến

pháp 1992, Luật Hành chính, Luật Lao động, Luật Dân sự, Luật Hình sự , Luật quốc tế...).

B. Khối lƣợng kiến thức giáo dục chuyên nghiệp

B.1. Khối kiến thức cơ sở ngành và nhóm ngành

B.1.1. (GGR33021) Hình học họa hình: 3,0 tín chỉ

Điều kiện tiên quyết: Không

Cung cấp cho sinh viên những kiến thức cơ bản về phép chiếu và phƣơng pháp xây

dựng hình biểu diễn không gian trên mặt phẳng bằng phƣơng pháp hai hình chiếu thẳng

góc và giải bài toán không gian trên mặt phẳng biểu diễn. Hình học họa hình là môn học

nghiên cứu các phƣơng pháp biểu diễn những mô hình hình học không gian lên mặt phẳng

bằng phép chiếu và giải các bài toán hình học trên các hình biểu diễn ấy. Các phƣơng pháp

;

Phƣơng pháp hình chiếu trục đo; Phƣơng pháp hình chiếu có số; Phƣơng pháp hình chiếu

phối cảnh. Tùy theo tính chất từng ngành học mà học một, hai, ba hay cả bốn phƣơng pháp

trên.

B.1.2. (TDR32021) Vẽ kỹ thuật : 02 tín chỉ

Điều kiện tiên quyết: Hình học họa hình

Cung cấp cho sinh viên những kiến thức về hình học, biểu diễn vật thể, bản vẽ kết

cấu công trình. Lập bản vẽ công trình và chi tiết công trình. Cung cấp cho sinh viên những

hiểu biết cơ bản về bản vẽ kỹ thuật, nắm đƣợc phƣơng pháp biểu diễn. Biết cách lập và đọc

các bản vẽ kỹ thuật theo tiêu chuẩn Việt Nam hay ISO. Những tiêu chuẩn trình bày bản vẽ;

Vẽ hình học; biểu diễn vật thể; Hình chiếu trục đo.

B.1.3. (MTH32031) Cơ học lý thuyết: 02 tín chỉ

Điều kiện tiến quyết: Toán cao cấp A

Cơ học lý thuyết là khoa học nghiên cứu các quy luật về chuyển động cơ học của các vật

thể trong không gian theo thời gian. Đây là một trong các môn học nền tảng đƣợc giảng

dạy trong các trƣờng đại học kỹ thuật. Đối với ngành xây dựng môn học Cơ lý thuyết là cơ

sở cho các môn học tiếp theo nhƣ thủy lực, sức bền vật liệu, cơ học kết cấu…

B.1.4. (SOM 32021) Sức bền vật liệu 1: 2,0 tín chỉ

Điều kiện tiên quyết: toán cao cấp, cơ học lý thuyết.

Môn học này là môn học cơ sở chuyên ngành, nhằm trang bị cho sinh viên những phƣơng

pháp tính toán và phân tích các cấu kiện cơ bản và phân tích trạng thái ứng suất biến dạng

Page 15: Chương trình đào tạo ngành Xây dựng dân dụng & Công nghiệp hệ ...

15

của kết cấu dạng hệ thanh, kiểm tra độ bền, độ cứng và độ ổn định kết cấu dƣới tác dụng

của các loại tải trọng khác nhau.

B.1.5. (SOM 32032) Sức bền vật liệu 2: 3,0 tín chỉ

Điều kiện tiên quyết: Sức bền vật liệu 1

Trên cơ sở các kiến thức cơ bản của môn SBVL1, môn học này nhằm giúp cho học viên

hiểu đƣợc cách phân tích các kết cấu đơn giản chịu các trƣờng hợp tải trọng phức tạp.

Ngoài ra môn học cũng giúp sinh viên nghiên cứu hiện tƣợng mất ổn định của thanh chịu

nén. Môn học còn trang bị cho sinh viên những kiến thức cơ bản về việc tính các kết cấu

đơn giản chịu tải trọng động.

B.1.6. (SME 32031) Cơ học kết cấu 1: 3,0 tín chỉ

Điều kiện tiên quyết: Sức bền vật liệu 1.

Là môn cơ sở chuyên ngành cung cấp cho sinh viên những kiến thức cơ bản về cấu tạo

hình học, cách tính toán nội lực và chuyển vị của các hệ kết cấu tĩnh định nhƣ: Dầm, dàn,

khung, vòm dƣới tác dụng của các loại tải trọng.

B.1.7. (SME 32032) Cơ học kết cấu 2: 3,0 tín chỉ

Điều kiện tiên quyết: Cơ học kết cấu 1.

Là môn cơ sở chuyên ngành cung cấp cho sinh viên những kiến thức cơ bản về cấu tạo

hình học, cách tính toán nội lực và chuyển vị của các hệ kết cấu tĩnh định nhƣ: Dầm, dàn,

khung, vòm dƣới tác dụng của các loại tải trọng.

B.1.8. (BMA 32031) Vật liệu xây dựng: 3,0 tín chỉ

Điều kiện tiên quyết: Sức bền vật liệu 1

Môn học gồm những nội dung sau: Trang bị cho sinh viên những kiến thức cơ bản

về đặc trƣng lý, hóa, cơ học của các loại vật liệu dùng trong xây dựng nhƣ đất, đá, thạch

cao, xi măng, cát, sỏi gỗ, sơn… Biết cách chế tạo các loại bê tông, nguyên lý bảo dƣỡng và

sử dụng bê tông v.v.v; Các tính chất cơ bản chung của vật liệu xây dựng; Tính chất, yêu

cầu kỹ thuật, sử dụng, bảo quản, phƣơng pháp đánh giá chất lƣợng của các loại vật liệu

thƣờng sử dụng trong xây dựng; Các kiến thức mà môn học trang bị cho sinh viên đƣợc áp

dụng chủ yếu khi học môn kết cấu bêtông cốt thép, kỹ thuật thi công, dự toán;

B.1.9. (CSU 31021) Trắc địa công trình: 2,0 tín chỉ

Điều kiện tiên quyết: Hình học họa hình, Vẽ kỹ thuật

Trang bị cho sinh viên những kiến thức cơ bản về trắc địa, cấu tạo một số thiết bị trắc địa

(máy kinh vĩ, máy thủy bình, máy toàn đạc điện tử ...), quy trình đo vẽ thành lập một bình

đồ trên một khu vực và những ứng dụng của trắc địa phục vụ thi công xây dựng công trình.

Cung cấp cho sinh viên những kiến thức về ứng dụng máy trắc địa trong xây dựng công

trình, sinh viên nắm đƣợc nguyên lý các máy trắc đạc. Biết sử dụng và khai thác các tính

năng các loại máy kinh vĩ, thủy bình, toàn đạc điện tử, thuốc thép phục vụ cho việc đo địa

bình đồ khu vực xây dựng ra thực địa thi công.

B.1.10. (GCO 32021) Địa chất công trình: 2,0 tín chỉ

Điều kiện tiên quyết: Toán cao cấp, Vật lý đại cƣơng

Địa chất công trình là học phần cơ sở, cung cấp cho sinh viên những kiến thức cơ bản về

đất, đá xây dựng ,một số tính chất , vật lý và cơ học của đất đá, nƣớc dƣới đất, nƣớc mặt và

địa chất của nƣớc dƣới đất, các hiện tƣợng và quá trình địa chất nội, ngoại động lực, các

Page 16: Chương trình đào tạo ngành Xây dựng dân dụng & Công nghiệp hệ ...

16

phƣơng pháp khảo sát địa chất công trình làm cơ sở cho công tác qui hoạch, thiết kế thi

công khai thác bảo vệ công trình.

B.1.11. (LME. 32021) Cơ học đất: 2,0 tín chỉ

Điều kiện tiên quyết: Địa chất công trình

Cung cấp cho sinh viên những kiến thức cơ bản về bản chất của đất, các giả thuyết,

các quá trình cơ học xảy ra của đất, khi chịu tác động bên ngoài và bên trong sự hình thành

của đất, các đặc trƣng vật lý, tính chất cơ học, các đặc trƣng liên quan, sự phân bổ ứng

suất, các vấn đề biến dạng ,sức chịu tải của nền đất, sự ổn định của khối đất và áp lực đất

lên các vật rắn. Trên cơ sở vận dụng để giải quyết các vấn đề liên quan đến việc sử dụng

đất vào mục đích xây dựng công trình.

B.1.12. (BFC. 32031) Nền móng công trình: 3,0 tín chỉ

Môn học trƣớc: Cơ học đất, kết cấu bê tông cốt thép

Trang bị các kiến thức cơ bản về cấu tạo các thành phần và chỉ tiêu cơ lý của đất, từ đó đề

xuất các giải pháp móng phù hợp với loại nền đất, công trình bên trên; Nguyên tắc và trình

tự tính toán thiết kế kết cấu móng; Nắm vững trình tự, nội dung tính duyệt các bộ phận

của kết cấu nền và móng theo các trạng thái giới hạn; Giới thiệu các kết cấu móng hiện đại,

các công nghệ thi công tiên tiến đang áp dụng ở trong và ngoài nƣớc…

B.1.13. (BFS. 32011) Đồ án Nền và móng: 1,0 tín chỉ

Môn học trƣớc: cơ học đất, kết cấu bê tông cốt thép,kết cấu thép 1,địa chất .

Vận dụng những kiến thức đã học trong cơ học đất nền và móng để tính toán và

thiết kế các loại móng cho các công trình xây dựng.

B.1.14. (HVN 32021) Thủy lực công trình: 2,0 tín chỉ

Điều kiện tiên quyết: Toán cao cấp, cơ lý thuyết

Cung cấp cho sinh viên các qui luật cơ bản về cân bằng và chuyển động của chất lỏng cùng

các biện pháp áp dụng các qui luật này vào thực tế xây dựng công trình nói chung và xây

dựng DD CN nói riêng.

B.1.15. (EEN 32021) Kỹ thuật điện: 2,0 tín chỉ

Điều kiện tiên quyết: Không

Cung cấp cho sinh viên những kiến thức cơ bản về điện; cấu trúc của một mạch điện

cơ bản, cách giải mạch điện bằng việc sử dụng định luật Kiếchốp; Tìm hiểu về mạch điện 3

pha, những ứng dụng của nó trong thực tế. Tìm hiểu về cấu tạo và nguyên lý làm việc của

các máy điện; Tìm hiểu về hệ thống cung cấp điện và an toàn điện trong việc thiết kế vận

hành các thiết bị điện, tính toán chống sét cho các công trình xây dựng.

B.1.16. (CMA 32021) Máy xây dựng: 2,0 tín chỉ

Điều kiện tiên quyết: Không

Trang bị cho sinh viên những kiến thức cơ bản về: đặc điểm cấu tạo, tính năng kỹ thuật của

máy xây dựng, giúp cho sinh viên biết cách khai thác sử dụng, tính toán đơn giản .... các

loại máy thƣờng sử dụng trong xây dựng, máy nâng, máy làm đất,máy vận chuyển thiết bị

gia cố nền móng, máy sản xuất vật liệu xây dựng.

Page 17: Chương trình đào tạo ngành Xây dựng dân dụng & Công nghiệp hệ ...

17

B.1.17. (SST 32021) Kết cấu thép 1: 3,0 tín chỉ

Điều kiện tiến quyết: Sức bền vật liệu, cơ học kết cấu

Cung cấp cho sinh viên những kiến thức cơ sở của kết cấu thép bao gồm: Vật liệu thép

trong kết cấu xây dựng, cách cấu tạo và tính toán các loại liên kết hàn, liên kết bu lông, liên

kết đinh tán, cách thiết kế các cấu kiện cơ bản nhƣ: Dầm thép, cột thép, dàn thép.

B.1.18. (SSS 32011) Đồ án Kết cấu thép 1: 1,0 tín chỉ

Điều kiện tiên quyết: Đang học hoặc học xong kết cấu thép 1.

Vận dụng các kiến thức đã học của môn kết cấu thép 1 để thiết kế Dầm thép

B.1.19. (RCS. 32031) Kết cấu bê tông cốt thép 1: 3,0 tín chỉ

Điều kiện tiên quyết: Cơ học kết cấu P2

Cung cấp kiến thức về sự làm việc, tính toán và cấu tạo của các cấu kiện cơ bản Bê

tông cốt thép chịu uốn, nén, kéo, xoắn theo các trạng thái giới hạn thứ nhất và thứ 2. Cung

cấp hệ thống kiến thức về: nguyên lý tính toán và cấu tạo kết cấu bêtông cốt thép; Tính

toán, thiết kế các cấu kiện bêtông cốt thép cơ bản chịu uốn, nén, kéo, xoắn theo điều kiện

về cƣờng độ và biến dạng; Tính toán, thiết kế các bộ phận của sàn phẳng bêtông cốt thép.

Môn học gồm những nội dung sau: Tìm hiểu tính chất cơ lý của vật liệu và nguyên

lý tính toán, cấu tạo kết cấu bêtông cốt thép; Tính toán, thiết kế các cấu kiện bêtông cốt

thép cơ bản chịu uốn, nén, kéo, xoắn theo điều kiện về cƣờng độ và biến dạng; Tính toán,

thiết kế các bộ phận của sàn phẳng bêtông cốt thép.

B.1.20. (RCS. 32011) Đồ án Kết cấu bê tông cốt thép 1: 1,0 tín chỉ

Điều kiện tiên quyết: Cơ học kết cấu P2, đang học Kết cấu bê tông cốt thép 1

Vận dụng kiến thức môn Kết cấu BTCT1 để tính toán thiết kế ba kết cấu chịu lực cơ

bản lần lƣợt là: tính toán bản theo sơ đồ khớp dẻo; tính toán dầm phụ theo sơ đồ khớp dẻo;

tính toán dầm chính theo sơ đồ đàn hồi. Yêu cầu đối với thuyết minh: trình bày đầy đủ, rõ

ràng, ngắn gọn các bƣớc tính toán; Yêu cầu đối với bản vẽ: bố cục bản vẽ hợp lý, đúng tiêu

chuẩn bản vẽ kỹ thuật, thể hiện đầy đủ mặt bằng kết cấu, kích thƣớc, trục định vị, chi tiết

mặt cắt,… và bản vẽ thể hiện sao cho ngƣời đọc có thể hiểu và thi công đƣợc.

Đồ án giúp sinh viên củng cố kiến thức lý thuyết và vận dụng sáng tạo để giải quyết

bài toán thiết kế kết cấu bêtông cốt thép cụ thể; giúp sinh viên thực hiện đƣợc trình tự các

bƣớc thiết kế, thiết lập sơ đồ tính, đặc điểm cấu tạo các chi tiết, bố trí cốt thép,… và cách

trình bày bản vẽ kết cấu.

B.1.21. (CAD. 32021) Tin học ứng dụng: 2,0 tín chỉ

Điều kiện tiên quyết: tin học cơ bản, hình học họa hình, vẽ kỹ thuật.

Đây là môn học chuyên ngành thiết kế đồ học trong xây dựng cùng cấp cho sinh

viên kỹ năng về các bản vẽ xây dựng trên máy tính, áp dụng tiến bộ khoa học kỹ thuật,

công nghệ nâng cao khả năng thiết kế. Biết ứng dụng các phần mềm vào việc tính toán kết

cấu, san lấp, dự toán trong thiết kế các công trình xây dựng.

B.1.22. (CEN. 32021) Kỹ thuật thi công 1: 3,0 tín chỉ

Điều kiện tiên quyết: Kết cấu thép 1,2; Kết cấu bê tông 1,2; Nền móng công trình,

Máy xây dựng.

Cung cấp cho sinh viên những kiến thức cơ bản về kỹ thuật thi công các hạng mục

cơ bản; công tác đất, công tác bê tông, công tác cốt thép. Nguyên tắc sử dụng các trang

Page 18: Chương trình đào tạo ngành Xây dựng dân dụng & Công nghiệp hệ ...

18

thiết bị chủ yếu phục vụ thi công, cách tính toán năng suất các loại thiết bị, tính số lƣợng,

máy móc thi công chủ yếu và những kiến thức cơ bản về tính toán lập biện pháp kỹ thuật

thi công lắp ghép các công trình dân dụng và công nghiệp bảo đảm chất lƣợng, giá thành

và an toàn trong thi công.

B.1.23. (CES. 32011) Đồ án Kỹ thuật thi công 1: 1,0 tín chỉ

Môn học bao gồm những nội dung sau: Xác định kích thƣớc và tính toán khối lƣợng công

tác đất; Tính toán và thiết kế ván khuôn cho các kết cấu công trình; Kỹ thuật thi công công

tác ván khuôn, cốt thép và đổ bêtông tại chổ cho các công trình xây dựng; Chọn máy móc

thiết bị phục vụ thi công công tác đất và BTCT toàn khối. Thể hiện các bản vẽ.

B.2. Khối kiến thức chuyên ngành và nhóm ngành

B.2.1. (WSA.33011)An toàn lao động: 2,0 tín chỉ

Điều kiện tiên quyết: Không

Trang bị cho sinh viên những kiến thức cơ bản về phòng hộ lao động,các biện pháp đảm

bảo an toàn, phòng chống cháy nổ trên các công trƣờng xây dựng cũng nhƣ trong công tác

quản lý khai thác công trình, đảm bảo tuyệt đối an toàn về tính mạng, tài sản trong quá

trình thực hiện nhiệm vụ.

B.2.2. (CAR33021) Kiến trúc dân dụng: 2,0 tín chỉ

Điều kiện tiên quyết: Không

Cung cấp cho sinh viên những kiến thức cơ bản về nguyên lý kiến trúc nhà dân dụng, bao

gồm mặt bằng, mái đứng các mặt cắt ngang, lựa chọn hình thức kết cấu và vật liệu xây

dựng đảm bảo tính thẩm mý, kỹ thuật phù hợp môi trƣờng và điều kiện thi công.

B.2.3. (CAS 33011) Đồ án kiến trúc dân dụng: 1,0 tín chỉ

Vận dụng kiến thức đã học vào việc thiết kế kiến trúc công trình nhà dân dụng bảo đảm kỹ

thuật, tính thẩm mỹ thích hợp.

B.2.4. (WSD33021) Cấp thoát nƣớc: 2,0 tín chỉ

Điều kiện tiên quyết: Thủy lực công trình

Trang bị cho sinh viên những kiến thức cơ bản về hệ thống cấp thoát nƣớc trong và ngoài

công trình. Trên cơ sở đó sinh viên có khả năng tính toán, thiết kế hệ thống cấp thoát nƣớc.

B.2.5. (RCS. 33032) Kết cấu bê tông cốt thép 2: 3,0 tín chỉ

Điều kiện tiên quyết: Kết cấu bê tông cốt thép 1

Cung cấp hệ thống kiến thức về: nguyên lý thiết kế kết cấu bêtông cốt thép; Khái niệm

chung, phân loại, cấu tạo, tính toán các bộ phận của kết cấu mái, kết cấu khung toàn khối;

cấu tạo, tính toán khung ngang và các bộ phận khác của kết cấu nhà công nghiệp một tầng

lắp ghép; Các hệ kết cấu chịu lực, sơ đồ làm việc, tải trọng tác động lên nhà nhiều tầng;

Khái niệm cơ bản về tính toán kết cấu và các yêu cầu cấu tạo nhà nhiều tầng.

B.2.6. (RCS. 33012) Đồ án Kết cấu bê tông cốt thép 2: 1,0 tín chỉ

Điều kiện tiên quyết: Kết cấu bê tông cốt thép 1, đang học KCBTCT2

Vận dụng sáng tạo kiến thức lý thuyết để giải quyết bài toán thiết kế khung bêtông cốt thép

cụ thể. Đồ án giúp sinh viên thực hiện đƣợc trình tự các bƣớc thiết kế, thiết lập hồ sơ tính

kết cấu, tính toán kết cấu, đặc điểm các chi tiết cấu tạo kết cấu bêtông cốt thép và cách

trình bày bản vẽ kết cấu bêtông cốt thép nhà công nghiệp một tầng.

Nội dung chủ yếu của đồ án là thiết kế khung nhà công nghiệp một tầng một nhịp có

Page 19: Chương trình đào tạo ngành Xây dựng dân dụng & Công nghiệp hệ ...

19

cầu trục. Sinh viên cần hoàn thành hai nhiệm vụ sau: Yêu cầu đối với thuyết minh: trình

bày đầy đủ, rõ ràng, ngắn gọn các bƣớc tính toán; Yêu cầu đối với bản vẽ: bố cục bản vẽ

hợp lý, đúng tiêu chuẩn bản vẽ kỹ thuật, thể hiện đầy đủ mặt bằng kết cấu, kích thƣớc, trục

định vị, chi tiết mặt cắt,… và bản vẽ thể hiện sao cho ngƣời đọc có thể hiểu và thi công

đƣợc.

B.2.7. (SST. 33022) Kết cấu thép 2: 3,0 tín chỉ

Điều kiện tiên quyết: Kết cấu thép 1

Cung cấp cho sinh viên các kiến thức cơ bản để thiết kế kết cấu thép các công trình xây

dựng dân dụng và công nghiệp nhƣ: Nhà công nghiệp, nhà nhịp lớn, nhà nhiều tầng, kết

cấu thép bản…

B.2.8. SSS. 33012) Đồ án Kết cấu thép 2: 1,0 tín chỉ

Điều kiện tiên quyết: Kết cấu bê tông cốt thép 1, đang học kết cấu thép 2

Vận dụng sáng tạo kiến thức lý thuyết để giải quyết bài toán thiết kế khung thép cụ thể. Đồ

án giúp sinh viên thực hiện đƣợc trình tự các bƣớc thiết kế, thiết lập hồ sơ tính kết cấu,

tính toán kết cấu, đặc điểm các chi tiết cấu tạo kết cấu thép và cách trình bày bản vẽ kết

cấu thép nhà công nghiệp một tầng.

B.2.9. (IAR 33021)Kiến trúc công nghiệp: 2,0 tín chỉ

Điều kiện tiên quyết: Kiến trúc dân dụng, kết cấu thép 1

Cung cấp cho sinh viên những kiến thức cơ bản về thiết kế tổng mặt bằng phân xƣởng nhà

công nghiệp, hiểu rõ các chi tiết cấu tạo cơ bản của nhà công nghiệp

B.2.10. (IAS 33011) Đồ án Kiến trúc công nghiệp: 1,0 tín chỉ

Điều kiện tiên quyết: Kiến trúc dân dụng, kết cấu thép 1, Kết cấu BTCT1

Cung cấp cho sinh viên những kiến thức cơ bản về thiết kế tổng mặt bằng phân xƣởng nhà

công nghiệp, hiểu rõ các chi tiết cấu tạo cơ bản của nhà công nghiệp. Thể hiện các bản vẽ

và cấu tạo của nhà công nghiệp 1 tầng.

B.2.11. (CEN. 33022) Kỹ thuật thi công 2: 2,0 tín chỉ

Điều kiện tiên quyết: Kỹ thuật thi công 1

Cung cấp cho sinh viên hệ thống kiến thức về: Kỹ thuật thi công lắp ghép các loại kết

cấu công trình; Kỹ thuật thi công xây và hoàn thiện công trình; Tính toán, lựa chọn máy

móc phục vụ thi công lắp ghép kết cấu và công trình; Kỹ thuật thi công xây gạch đá; Kỹ

thuật thi công các công tác hoàn thiện công trình.

B.2.12. (CES. 32012) Đồ án Kỹ thuật thi công 2: 1,0 tín chỉ

Điều kiện tiên quyết: Kỹ thuật thi công 1,2.

Vận dụng các kiến thức đã học để sử dụng các biện pháp kỹ thuật thi công cho 1 hạng mục

công trình hoặc 1 công trình cụ thể (nhà dân dụng hoặc nhà công nghiệp.....). Xác định kích

thƣớc và tính toán khối lƣợng công tác đất; Tính toán và thiết kế ván khuôn cho các kết cấu

công trình; Kỹ thuật thi công công tác ván khuôn, cốt thép và đổ bêtông tại chổ cho các

công trình xây dựng; Chọn máy móc thiết bị phục vụ thi công công tác đất và BTCT toàn

khối. Thể hiện các bản vẽ.

B.2.13. (CSB: 33021) Kết cấu gạch đá, gỗ: 2,0 tín chỉ

Điều kiện tiên quyết: Kết cấu bê tông cốt thép 1,2

Page 20: Chương trình đào tạo ngành Xây dựng dân dụng & Công nghiệp hệ ...

20

Cung cấp cho sinh viên những kiến thức cơ bản về tính chất vật liệu trong khối xây gạch

đá, về vấn đề cấu tạo cũng nhƣ tính toán của kết cấu gạch, gạch đá cốt thép và kết cấu gỗ.

Phƣơng pháp tính toán và cấu tạo dựa vào tiêu chuẩn thiết kế, qui trình, quy phạm thiết kế.

B.2.14. (EOR 33021) Tổ chức thi công: 3,0 tín chỉ

Môn học trƣớc: Kỹ thuật thi công 1 và 2 an toàn lao động

Cung cấp cho sinh viên những kiến thức cơ bản về phƣơng pháp lập tiến độ thi công, tính

toán các nhu cầu về nhà cửa, kho tàng, lán trại, đƣờng xá, điện nƣớc phục vụ thi công, thiết

kế tổng mặt bằng thi công đƣa ra các biện pháp về an toàn lao động, vệ sinh môi trƣờng

phòng chống cháy nổ.

B.2.15. (CMS 33011) Đồ án tổ chức thi công: 1,0 tín chỉ

Điều kiện tiên quyết: Kỹ thuật thi công (1,2) Tổ chức thi công

Vận dụng kiến thức đã học của các môn trên thiết kế tổ chức thi công 1 công trình nhà dân

dụng hay CN

B.2.16. (CEC. 33021) Kinh tế xây dựng: 3,0 tín chỉ

Điệu kiện tiên quyết: Không

Cung cấp cho sinh viên những kiến thức về quản lý đầu tƣ xây dựng cơ bản, quản lý

chi phí trong đầu từ XDCB, cách lập tổng dự toán công trình dự toán các hạng mục công

trình. Trên cơ sở đó lập đƣợc các bài dự thầu các dự án xây dựng

B.2.17. (CLW. 33011)Luật xây dựng: 1,0 tín chỉ

Điệu kiên tiên quyết: Không

Là môn học cơ sở chuyên ngành cung cấp cho sinh viên các kiến thức cơ sở về các văn bản

luật và dƣới luật trong lĩnh vực XDCB cụ thể là Pháp luật đại cƣơng, luật doanh nghiệp,

luật xây dựng, Dự án đầu tƣ xây dựng các dự án qui hoạch .v.v..

B.3. Khối kiến thức bổ trợ

B.3.1. (GEP 34011)Thực tập trắc địa: 1,0 tín chỉ

Điều kiện tiên quyết: Trắc địa công trình

Với các kiến thức đã học đƣợc sinh viên sẽ thực hành với các thiết bị trắc địa nhƣ máy kinh

vĩ, máy thủy bình và máy toàn đạc điện tử . Sử dụng các thiết bị để đo đạc lƣới khống chế

mái bằng, đo độ cao đo chi tiết bình đồ khu vực và vẽ bình đồ khu vực xây dựng.

B.3.2. (GPR34011)Thực tập địa chất 1,0 tín chỉ

Điều kiện tiên quyết: Địa chất công trình

Thực tập tại hiện trƣờng nhằm đánh giá điều kiện địa công trình của một khu vực

bằng các phƣơng pháp khảo sát địa chất khác nhau nhu Trắc quan, khoan xuyên né, đổ hút

nƣớc thử nghiệm. Kết thúc thực tập sinh viên đƣợc trang bị các kiến thức thực tế về địa

chất công trình để có thể đánh giá đƣợc điều kiện địa mạo, cấu tạo địa chất, các hiện tƣợng

và quá trình địa chất phục vụ cho xây dựng.

B.3.3. (WPR. 34021) Thực tập công nhân: 3 TC = 68 tiết = 6 tuần

Điều kiện tiên quyết: Sau khi học xong các môn cơ sở chuyên ngành.

Sinh viên đƣợc đi thực tập tại xƣởng làm nhƣ 1 công nhân xây dựng thực thi trong một số

nội dung xây ,trát, ốp, lát,công tác cốt thép,ghép cốp pha. Cuối đợt thực tập sinh viên phải

đạt đƣợc trình độ bậc 2 hoặc bậc 3/7 của công nhân ngành xây dựng.

B.3.4. (GRP. 34031) Thực tập tốt nghiệp: 3 TC = 68tiết = 6 tuần

Page 21: Chương trình đào tạo ngành Xây dựng dân dụng & Công nghiệp hệ ...

21

Điều kiện tiên quyết: Học hết chƣơng trình khóa học

Sinh viên đƣợc đến các công ty, Xí nghiệp xây dựng tham gia làm việc nhƣ một CBKT

thực sự trong việc tổ chức chỉ đạo thi công một công trình hoặc một bộ phận cụ thể của

công trình xây dựng. Hiểu nội dung công việc của 1 kỹ sƣ xây dựng trong việc chỉ đạo thi

công 1 công trình xây dựng, để vận dụng vào đồ án tốt nghiệp và trong quá trình công tác

khi ra trƣờng.

B.3.5. (GPA. 37091) Đồ án tốt nghiệp: 09 TC = 202tiết = 14 tuần

Điều kiện tiên quyết: Sau khi học xong khóa học và hoàn thành thực tập TN.

Sinh viên biết tổng hợp kiến thức chuyên môn của các môn kiến trúc dân dụng và công

nghiệp, kết cấu bê tông cốt thép, kết cấu thép, kỹ thuật thi công, tổ chức thi công, vận dụng

kiến thức đó vào việc tập sự tính toán thiết kế một công trình cụ thể, nâng cao trình độ

chuyên môn đáp ứng yêu cầu đào tạo khi ra trƣờng.

C.2. Khối kiến thức tự chọn

C.1. Khối kiến thức đại cƣơng tự chọn

C.1.1. (GCH. 31021) Hóa đại cƣơng: 2,0 tín chỉ

Điều kiện tiên quyết: Không

Cung cấp cho sinh viên những kiến thức cơ bản về cấu tạo nguyên tử, hệ thống tuần hoàn,

liên kết hóa học và cấu tạo phân tử, áp dụng nhiệt động học cho hóa học dung dịch, dung

dịch điện ly, điện hóa học, động hóa học, hóa học hiện tƣợng bề mặt, Dung dịch keo, các

chất hóa học, hóa học khí quyển.

C.1.2. (ALG31021) Đại số tuyến tính: 2,0 tín chỉ

Điều kiện tiến quyết: Không

Cung cấp cho sinh viên những kiến thức về tập hợp và ánh xạ, cấu trúc đại dố, số phức,

phân thức hữu tỷ. Ma trận, định thức, hệ phƣơng trình tuyến tính, không gian vecto không

gian Eucltd, ánh xạ tuyến tính, trị riêng và vec tơ riêng, dạng toàn phƣơng.

C.1.3. (GPH 31022) Vật lý đại cƣơng 2: 2,0 tín chỉ

Điều kiện tiên quyết: Toán cao cấp A

Cung cấp cho sinh viên những kiến thức về trƣờng và sóng điện từ, sóng ánh sáng thuyết

tƣơng đối Elnstein Quang lƣợng tử, cơ lƣợng tử, nguyên tử ,phân tử, vật liệu điện và từ.

Vật liệu quang Laser hạt nhân – hạt cơ bản.

C.2. Khối kiến thức chuyên nghiệp tự chọn

C.2.1. (SMA. 32021) Toán chuyên đề: 2,0 tín chỉ

Điệu kiện tiên quyết: Không

Cung cấp cho sinh viên những kiến thức cơ bản về xác suất thống kê, bài toán qui hoạch

tuyến tính và sơ đồ mạng lƣới giúp cho sinh viên vận dụng vào thiết kế tổ chức thi công

C.2.2. (EHU32011) Môi trƣờng và con ngƣời: 1,0 tín chỉ

Điều kiện tiên quyết: Không

Cung cấp cho sinh viên những khái niệm cơ bản, của những qui luật, qui trình biến đổi của

môi trƣờng, những kiến thức cơ bản về quan hệ giữa con ngƣời và môi trƣờng. Đồng thời

giáo dục cho sinh viên về trách nhiệm đối với bảo vệ môi trƣờng cũng nhƣ một số biện

pháp giảm thiểu sự ô nhiễm cơ bản.

Page 22: Chương trình đào tạo ngành Xây dựng dân dụng & Công nghiệp hệ ...

22

C.2.3. (SCD32021) Ổn định và động lực học công trình 1,0 tín chỉ

Điều kiên tiên quyết: Cơ học kết cấu 1 và 2

Trang bị cho sinh viên những kiến thức cần thiết và khả năng phân tích giao động kết cấu

khi chịu các nguyên nhân tác động, đánh giá khả năng ổn định của các công trình dƣới tác

động của các nguyên nhân bên ngoài bảo đảm cho công trình không bị phá hoại do gia tăng

biến dạng khi công trình không còn khả năng bảo toàn dạng ban đầu ở trạng thái biến dạng.

C.2.4. (UPL 33021) Quy hoạch đô thị: 2,0 tín chỉ

Điều kiện tiên quyết: Không

Cung cấp cho sinh viên những kiến thức cơ bản về vai trò và ý nghĩa của công tác qui hoạh

đô thị. Một số nguyên tắc lập qui hoạch đô thị và một số đặc điểm của công tác qui hoạch

và quản lý qui hoạch đô thị.

D.2.4. (CEN 33013) Kỹ thuật thi công 3 2,0 tín chỉ

Điều kiên tiên quyết: Không

Cung cấp cho sinh viên những kiến thức cơ bản về kỹ thuật và thiết bị thi công hiện đại

đƣợc áp dụng trong thi công nhà cao tầng.

Page 23: Chương trình đào tạo ngành Xây dựng dân dụng & Công nghiệp hệ ...

23

ĐỀ CƢƠNG CHI TIẾT

Môn học:

NHỮNG NGUYÊN LÝ CƠ BẢN CỦA CN MÁC – LÊ NIN 1

Mã môn: MLP31021

Dùng cho các ngành

XÂY DỰNG DÂN DỤNG CÔNG NGHIỆP & XÂY DỰNG CẦU ĐƢỜNG

Bộ môn phụ trách

BỘ MÔN CƠ BẢN CƠ SỞ

Page 24: Chương trình đào tạo ngành Xây dựng dân dụng & Công nghiệp hệ ...

24

THÔNG TIN VỀ CÁC GIẢNG VIÊN

CÓ THỂ THAM GIA GIẢNG DẠY MÔN HỌC

1. Ths . Phan Văn Chiêm – Giảng viên thỉnh giảng

- Chức danh, học hàm, học vị:Thạc sỹ

- Thuộc bộ môn:Cơ bản cơ sở

- Địa chỉ liên hệ:Bộ môn Cơ bản cơ sở, trƣờng Đại học Dân lập Hải phòng

- Điện thoại: Email: [email protected]

2. ThS. Đặng Văn Mạc – Giảng viên thỉnh giảng

- Chức danh, học hàm, học vị: Thạc sỹ

- Thuộc bộ môn: Cơ bản cơ sở

- Địa chỉ liên hệ: Bộ môn Cơ bản cơ sở, trƣờng Đại học Dân lập Hải phòng

- Điện thoại Email: [email protected]

Page 25: Chương trình đào tạo ngành Xây dựng dân dụng & Công nghiệp hệ ...

25

THÔNG TIN VỀ MÔN HỌC

1. Thông tin chung

- Số đơn vị học trình/ tín chỉ:

2 tín chỉ = 45 tiết

- Điều kiện tiên quyết: Sinh viên năm thứ nhất

- Các môn học kế tiếp: Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác – Lê Nin 2

- Các yêu cầu đối với môn học (nếu có):

- Thời gian phân bổ đối với các hoạt động:

+ Nghe giảng lý thuyết: 45 tiết

+ Làm bài tập trên lớp: 0 tiết

+ Chuẩn bị bai ở nhà: 90 giờ

+ Kiểm tra: 3 tiết

2. Mục tiêu của môn học:

- Kiến thức:

Sinh viên hiểu rõ nội dung cơ bản về học thuyết kinh tế của Chủ nghĩa Mác-Lênin

về phƣơng thức sản xuất tƣ bản chủ nghĩa nhƣ: học thuyết giá trị, học thuyết giá trị thặng

dƣ, học thuyết kinh tế về CNTB độc quyền và CNTB độc quyền nhà nƣớc. Đồng thời làm

sáng tỏ vai trò sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân, tính tất yếu nội dung của cách

mạng XHCN, những vấn đề chính trị - xã hội có tính quy luật trong tiến trình cách mạng

XHCN cũng nhƣ quy luật và con đƣờng xây dựng CNXH và CNCS.

- Kỹ năng:

+ Sinh viên có thể vận dụng các kiến thức của môn học vào việc phân tích các hiện

tƣợng kinh tế, xã hội, thực tiễn của đất nƣớc.

+Sinh viên có thể hình thành, phát triển các kỹ năng phân tích, làm vệc nhóm chủ

động trong nghiên cứu khoa học

+ Tạo tiền đề lý luận để sinh viên học tập các môn khoa học chuyên ngành.

- Thái độ:

Sinh viên sẽ có thái độ nhận thức đúng đắn khi vận dụng các kiến thức kinh tế-

chính trị việc phân tích các hiện tƣợng kinh tế, xã hội của đất nƣớc. Cũng nhƣ, tạo sự nhất

trí và cũng cố niềm tin vào sự lãnh đạo của Đảng và sự tất thắng của CNXH.

3. Tóm tắt nội dung môn học:

Môn Những nguyên lý cơ bản của Chủ nghĩa Mác – Lênin gồm 6 chƣơng. Trình

bày một cách hệ thống về các nội dung cơ bản nhất của học thuyết kinh tế của Chủ nghĩa

Mác – Lênin về phƣơng thức sản xuất tƣ bản chủ nghĩa bao gồm học thuyết giá trị, học

thuyết giá trị thặng dƣ và học thuyết kinh tế của V.ILênin về chủ nghĩa tƣ bản độc quyền

và chủ nghĩa tƣ bản độc quyền nhà nƣớc. Đồng thời trên cơ sở phân tích quy luật kinh tế

của sự vận động của xã hội tƣ bản, Chủ nghĩa Mác-Lênin đã làm sáng tỏ vai trò sứ mệnh

lịch sử của giai cấp công nhân; tính tất yếu nội dung của cách mạng XHCN, quá trình hình

thành và phát triển của hình thái kinh tế - xã hội CSCN, quy luật và con đƣờng xây dựng

CNXH và CNCS.

Page 26: Chương trình đào tạo ngành Xây dựng dân dụng & Công nghiệp hệ ...

26

4. Tài liệu:

- Tài liệu bắt buộc:

[1] Giáo trình Những nguyên lý cơ bản của Chủ nghĩa Mác – Lênin do Bộ Giáo dục & Đào

tạo chỉ đạo biên soạn, Nxb CTQG, Hà Nội 2009.

[2] Giáo trình Kinh tế chính trị Mác – Lênin do Bộ Giáo dục và Đào tạo chỉ đạo biên soạn,

Nxb CTQG, Hà Nội 2006.

[3] Giáo trình Chủ nghĩa xã hội khoa học do Bộ Giáo dục và Đào tạo chỉ đạo biên soạn,

Nxb CTQG, Hà Nội 2006.

- Tài liệu tham khảo

[1] Một số chuyên đề Những nguyên lý cơ bản của Chủ nghĩa Mác – Lênin T2,T3, Nxb Lý

luận chính trị, Hà Nội, 2008.

[2] Những nguyên lý cơ bản của Chủ nghĩa Mác-Lênin (Tài liệu phục vụ dạy và học

Chƣơng trình các môn Lý luận chính trị trong các trƣờng đại học, cao đẳng)- NXB Kinh tế

quốc dân Hà nội 2008

[3] Hỏi đáp Chủ nghĩa xã hội khoa học- PGS.TS Nguyễn Mạnh Tƣởng- Nhà xuất bản Đại

học quốc gia Hà nội

[4] Hỏi đáp kinh tế chính trị Mác-lênin- NXB Đại học quốc gia Hà Nội

[5] 110 câu hỏi và bài tập kinh tế chính trị Mác-Lênin-chủ biênTS.Nguyễn Nhƣ Hải- Nxb

Lý luận chính trị

[6] Sổ tay thuật ngữ các môn khoa học Mác-Lênin- Nxb Lý luận chính trị Hà nội 2007

[7] Quá trình vận động thành lập Đảng- PGSTS. Đinh Xuân Lý- Nhà xuất bản chính trị

quốc gia- Hà nội 2008

[8] Tƣ tƣởng chính trị của Lênin từ cách mạng Nga đến cách mạng Việt Nam- Giáo sƣ Đỗ

Tƣ- Nhà xuất bản lý luận chính trị-Hà Nội 2004

[9]. C.Mác, Bộ tƣ bản, Nxb Tiến bộ Matxcơva và Nxb Sự thật Hà Nội, 1986.

[10]. C.Mác và Ph.Ănghen toàn tập, NXB sự thật, Hà nội 1978

[11] Giáo trình "lịch sử thế giới hiện đại" Nguyễn Anh Thái chủ biên- NXB giáo dục

5. Nội dung và hình thức dạy học:

Nội dung môn học

(Ghi cụ thể theo từng chƣơng, mục, tiểu

mục)

Hình thức dạy - học

Tổng

(tiết)

thuyết

Tự

học

Bài

tập

Kiểm

tra

Mở đầu

NHẬP MÔN NHỮNG NGUYÊN LÝ CƠ

BẢN CỦA CHỦ NGHĨA MÁC-LÊNIN

I. KHÁI LƢỢC VỀ CHỦ NGHĨA MÁC-

LÊNIN

4 4

1. Chủ nghĩa Mác-Lênin và ba bộ phận lý

luận cấu thành

1.1 Chủ nghĩa Mác-Lênin

1. 2 Ba bộ phận lý luận cơ bản cấu

thành chủ nghĩa Mác-Lênin

Page 27: Chương trình đào tạo ngành Xây dựng dân dụng & Công nghiệp hệ ...

27

2. Khái lƣợc quá trình hình thành và phát

triển chủ nghĩa Mác-Lênin

2.1 Những điều kiện, tiền đề của sự ra

đời chủ nghĩa Mác-Lênin

2.2 C.Mác, Ph.Ăngghen với quá trình

hình thành và phát triển chủ nghĩa Mác.

2.3 V.I.Lênin với việc bảo vệ và phát

triển chủ nghĩa Mác trong điều kiện lịch sử

mới

II. ĐỐI TƢỢNG, MỤC ĐÍCH VÀ YÊU

CẦU VỀ PHƢƠNG PHÁP HỌC TẬP,

NGHIÊN CỨU NHỮNG NGUYÊN LÝ CƠ

BẢN CỦA CHỦ NGHĨA MÁC-LÊNIN

3 3

1. Đối tƣợng và phạm vi học tập, nghiên

cứu

2. Mục đích và yêu cầu về mặt phƣơng pháp

học tập, nghiên cứu

2.1 Mục đích của việc học tập, nghiên

cứu

2.2 Một số yêu cầu cơ bản về mặt

phƣơng pháp học tập, nghiên cứu.

Mục 10, tài liệu tham khảo [cuốn 1,2,3, 4]

Phần thứ nhất

THẾ GIỚI QUAN VÀ PHƢƠNG PHÁP

LUẬN TRIỂT HỌC CỦA CHỦ NGHĨA

MÁC-LÊNIN

Chƣơng 1 CHỦ NGHĨA DUY VẬT BIỆN

CHỨNG

I. CHỦ NGHĨA DUY VẬT VÀ CHỦ

NGHĨA DUY VẬT BIỆN CHỨNG

3 3

1. Vấn đề cơ bản của triết học và sự đối lập

giữa chủ nghĩa duy vật với chủ nghĩa duy

tâm trong việc giải quyết vấn đề cơ bản của

triết học

2. Các hình thức phát triển của chủ nghĩa

duy vật trong lịch sử .

2.1 Chủ nghĩa duy vật chất phác

2.2 Chủ nghĩa duy vật siêu hình

2.2 Chủ nghĩa duy vật biện chứng

Page 28: Chương trình đào tạo ngành Xây dựng dân dụng & Công nghiệp hệ ...

28

II. QUAN ĐIỂM DUY VẬT BIỆN CHỨNG

VỀ VẬT CHẤT, Ý THỨC VÀ MỐI QUAN

HỆ GIỮA VẬT CHẤT VÀ Ý THỨC.

4 4

1. Vật chất.

1.1 Phạm trù vật chất.

1.2 Phƣơng thức và hình thức tồn tại của

vật chất.

1.3 Tính thống nhất vật chất của thế giới.

2. Ý thức

2.1 Nguồn gốc của ý thức

2.2 Bản chất và kết cấu của ý thức.

3. Mối quan hệ giữa vật chất và ý thức.

3.1 Vai trò của vật chất đối với ý thức.

3.2 Vai trò của ý thức đối với vật chất.

3.3 Ý nghĩa phƣơng pháp luận

Mục 10, tài liệu tham khảo [cuốn 1,2,3, 4]

Chƣơng 2 PHÉP BIỆN CHỨNG DUY VẬT

I. PHÉP BIỆN CHỨNG VÀ PHÉP BIỆN

CHỨNG DUY VẬT

3 3

1. Phép biện chứng và các hình thức cơ bản

của phép biện chứng

1.1 Phép biện chứng.

1.2 Các hình thức cơ bản của phép biện

chứng.

2. Phép biện chứng duy vật.

II. CÁC NGUYÊN LÝ CƠ BẢN CỦA PHÉP

BIỆN CHỨNG DUY VẬT. 3 3

1. Nguyên lý về mối liên hệ phổ biến.

2. Nguyên lý về sự phát triển.

III. CÁC CẶP PHẠM TRÙ CƠ BẢN CÖA

PHÉP BIỆN CHỨNG DUY VẬT

1. Cái chung và cái riêng.

2. Bản chất và hiện tƣợng.

3. Tất nhiên và ngẫu nhiên.

4. Nguyên nhân và kết quả.

5. Nội dung và hình thức.

6. Khả năng và hiện thực.

IV. CÁC QUY LUẬT CƠ BẢN CỦA PHÉP

BIỆN CHỨNG DUY VẬT. 3 3

1. Quy luật chuyển hóa từ những sự thay

đổi về lƣợng thành những sự thay đổi về

chất và ngƣợc lại.

Page 29: Chương trình đào tạo ngành Xây dựng dân dụng & Công nghiệp hệ ...

29

1.1 Khái niệm chất, lƣợng.

1.2 Quan hệ biện chứng giữa chất và

lƣợng

1.3 Ý nghĩa phƣơng pháp luận.

2. Quy luật thống nhất và đấu tranh giữa các

mặt đối lập.

2.1 Khái niệm mâu thuẫn và các tính chất

chung của mâu thuẫn.

2.2 Quá trình vận động của mâu thuẫn.

2.3Ý nghĩa phƣơng pháp luận.

3. Quy luật phủ định của phủ định

3.1 Khái niệm phủ định biện chứng và

những đặc trƣng cơ bản của nó

3.2 Phủ định của phủ định

3.3 Ý nghĩa phƣơng pháp luận.

V. LÝ LUẬN NHẬN THỨC DUY VẬT

BIỆN CHỨNG. 3 3

1.Thực tiễn, nhận thức và vai trò của thực

tiễn với nhận thức

1.1 Khái niệm thực tiễn và các hình thức

cơ bản của thực tiễn.

1.2 Nhận thức và các trình độ nhận thức.

1.3 Vai trò của thực tiễn với nhận thức.

2. Con đƣờng biện chứng của sự nhận thức

chân lý.

2.1 Quan điểm của V.I.Lênin về con

đƣờng biện chứng của sự nhận thức chân lý.

2.2 Chân lý và vai trò của chân lý với

thực tiễn.

Mục 10, tài liệu tham khảo [cuốn 1,2,3, 4]

Chƣơng 3 CHỦ NGHĨA DUY VẬT LỊCH

SỬ

I. VAI TRÕ CỦA SẢN XUẤT VẬT CHẤT

VÀ QUY LUẬT QUAN HỆ SẢN XUẤT

PHÙ HỢP VỚI TRÌNH ĐỘ PHÁT TRIỂN

CỦA LỰC LƢỢNG SẢN XUẤT.

4 4

1. Sản xuất vật chất và vai trò của nó

1.1 Khái niệm sản xuất vật chất và

phƣơng thức sản xuất.

1.2 Vai trò của sản xuất vật chất và

Page 30: Chương trình đào tạo ngành Xây dựng dân dụng & Công nghiệp hệ ...

30

phƣơng thức sản xuất đối với sự tồn tại và

phát triển của xã hội.

2. Quy luật quan hệ sản xuất phù hợp với

trình độ phát triển của lực lƣợng sản xuất.

2.1 Khái niệm lực lƣợng sản xuất và quan

hệ sản xuất.

2.2 Mối quan hệ biện chứng giữa lực

lƣợng sản xuất và quan hệ sản xuất.

II. BIỆN CHỨNG CỦA CƠ SỞ HẠ TẦNG

VÀ KIẾN TRÖC THƢỢNG TẦNG 3 3

1. Khái niệm cơ sở hạ tầng và kiến trúc

thƣợng tầng.

1.1 Khái niệm, kết cấu cơ sở hạ tầng.

1.2 Khái niệm, kết cấu kiến trúc thƣợng

tầng.

2. Mối quan hệ biện chứng giữa cơ sở hạ

tầng và kiến trúc thƣợng tầng của xã hội.

2.1 Vai trò quyết định của cơ sở hạ tầng

đối với kiến trúc thƣợng tầng

2.2 Vai trò tác động trở lại của kiến trúc

thƣợng tầng đối với cơ sở hạ tầng

III. TỒN TẠI XÃ HỘI QUYẾT ĐỊNH Ý

THỨC XÃ HỘI VÀ TÍNH ĐỘC LẬP

TƢƠNG ĐỐI CỦA Ý THỨC XÃ HỘI.

3 3

1. Tồn tại xã hội quyết định ý thức xã hội

1.1 Khái niệm tồn tại xã hội và ý thức xã

hội.

1.2 Vai trò quyết định của tồn tại xã hội

đối với ý thức xã hội.

2. Tính độc lập tƣơng đối của ý thức xã hội.

IV. HÌNH THÁI KINH TẾ - XÃ HỘI VÀ

QUÁ TRÌNH LỊCH SỬ - TỰ NHIÊN CỦA

SỰ PHÁT TRIỂN CÁC HÌNH THÁI KINH

TẾ - XÃ HỘI

3 3

1. Khái niệm, kết cấu hình thái kinh tế - xã

hội

2. Quá trình lịch sử - tự nhiên của sự phát

triển các hình thái kinh tế - xã hội.

V. VAI TRÕ CỦA ĐẤU TRANH GIAI CẤP

VÀ CÁCH MẠNG XÃ HỘI ĐỐI VỚI SỰ

VẬN ĐỘNG, PHÁT TRIỂN CỦA XÃ HỘI

3 3

Page 31: Chương trình đào tạo ngành Xây dựng dân dụng & Công nghiệp hệ ...

31

CÓ ĐỐI KHÁNG GIAI CẤP.

1. Giai cấp và vai trò của đấu tranh giai cấp

đối với sự phát triển của xã hội có đối

kháng giai cấp.

1.1 Khái niệm giai cấp, tầng lớp xã hội.

1.2 Nguồn gốc giai cấp.

1.3Vai trò của đấu tranh gia cấp đối với

sự vận động, phát triển của xã hội có đối

kháng giai cấp.

2. Cách mạng xã hội và vai trò của nó đối

với sự phát triển của xã hội có đối kháng

giai cấp

2.1 Khái niệm cách mạng xã hội và

nguyên nhân của cách mạng xã hội

2.2 Vai trò của cách mạng xã hội đối với

sự vận động, phát triển của xã hội có đối

kháng giai cấp.

VI. QUAN ĐIỂM CỦA CHỦ NGHĨA DUY

VẬT LỊCH SỬ VỀ CON NGƢỜI VÀ VAI

TRÕ SÁNG TẠO LỊCH SỬ CỦA QUÂN

CHÚNG NHÂN DÂN

3 3

1. Con ngƣời và bản chất của con ngƣời.

1.1 Khái niệm con ngƣời

1.2 Bản chất của con ngƣời

2. Khái niệm quần chúng nhân dân và vai

trò sáng tạo lịch sử của quần chúng nhân

dân và cá nhân.

2.1 Khái niệm quần chúng nhân dân

2.2 Vai trò sáng tạo lịch sử của quận

chúng nhân dân và vai trò của cá nhân trong

lịch sử.

Mục 10, tài liệu tham khảo [cuốn 1,2,3, 4]

Tổng 45 45

Page 32: Chương trình đào tạo ngành Xây dựng dân dụng & Công nghiệp hệ ...

32

6. Lịch trình tổ chức dạy – học cụ thể: ( 9 tuần, mỗi tuần 5 tiết)

Tuần Nội dung

Chi tiết

về hình

thức tổ

chức dạy

- học

Nội dung yêu

cầu sinh viên

phải chuẩn

bị trƣớc

Ghi

chú

Tuần

1

từ…

đến

Mở đầu

NHẬP MÔN NHỮNG NGUYÊN LÝ CƠ BẢN

CỦA CHỦ NGHĨA MÁC-LÊNIN

I. KHÁI LƢỢC VỀ CHỦ NGHĨA MÁC-

LÊNIN

1. Chủ nghĩa Mác-Lênin và ba bộ phận lý

luận cấu thành

1.1 Chủ nghĩa Mác-Lênin

1. 2 Ba bộ phận lý luận cơ bản cấu thành

chủ nghĩa Mác-Lênin

2. Khái lƣợc quá trình hình thành và phát

triển chủ nghĩa Mác-Lênin

2.1 Những điều kiện, tiền đề của sự ra đời

chủ nghĩa Mác-Lênin

2.2 C.Mác, Ph.Ăngghen với quá trình

hình thành và phát triển chủ nghĩa Mác.

2.3 V.I.Lênin với việc bảo vệ và phát triển

chủ nghĩa Mác trong điều kiện lịch sử mới

- Phải nghiên

cứu giáo

trình, các tài

liệu liên quan

phục vụ cho

việc thảo luận

nhóm, trả lời

các câu hỏi

của giảng

viên.

Tuần

2

từ…

đến

II. ĐỐI TƢỢNG, MỤC ĐÍCH VÀ YÊU

CẦU VỀ PHƢƠNG PHÁP HỌC TẬP,

NGHIÊN CỨU NHỮNG NGUYÊN LÝ CƠ

BẢN CỦA CHỦ NGHĨA MÁC-LÊNIN

1. Đối tƣợng và phạm vi học tập, nghiên cứu

2. Mục đích và yêu cầu về mặt phƣơng pháp

học tập, nghiên cứu

2.1 Mục đích của việc học tập, nghiên cứu

2.2 Một số yêu cầu cơ bản về mặt phƣơng

pháp học tập, nghiên cứu.

Mục 10, tài liệu tham khảo [cuốn 1,2,3, 4]

-Dành thời

gian cho việc

nghiên cứu

trƣớc bài

giảng dƣới sự

hƣớng dẫn

của giảng

viên

Tuần

3

từ…

đến

Phần thứ nhất

THẾ GIỚI QUAN VÀ PHƢƠNG PHÁP

LUẬN TRIỂT HỌC CỦA CHỦ NGHĨA

MÁC-LÊNIN

Chƣơng 1 CHỦ NGHĨA DUY VẬT BIỆN

CHỨNG

I. CHỦ NGHĨA DUY VẬT VÀ CHỦ

NGHĨA DUY VẬT BIỆN CHỨNG

Tham dự các

buổi thảo

luận, các buổi

lên lớp theo

quy định.

Page 33: Chương trình đào tạo ngành Xây dựng dân dụng & Công nghiệp hệ ...

33

1. Vấn đề cơ bản của triết học và sự đối lập

giữa chủ nghĩa duy vật với chủ nghĩa duy

tâm trong việc giải quyết vấn đề cơ bản của

triết học

2. Các hình thức phát triển của chủ nghĩa duy

vật trong lịch sử .

2.1 Chủ nghĩa duy vật chất phác

2.2 Chủ nghĩa duy vật siêu hình

2.2 Chủ nghĩa duy vật biện chứng

Tuần

4

từ…

đến

II. QUAN ĐIỂM DUY VẬT BIỆN

CHỨNG VỀ VẬT CHẤT, Ý THỨC VÀ

MỐI QUAN HỆ GIỮA VẬT CHẤT VÀ Ý

THỨC.

1. Vật chất.

1.1 Phạm trù vật chất.

1.2 Phƣơng thức và hình thức tồn tại của

vật chất.

1.3 Tính thống nhất vật chất của thế giới.

2. Ý thức

2.1 Nguồn gốc của ý thức

2.2 Bản chất và kết cấu của ý thức.

3. Mối quan hệ giữa vật chất và ý thức.

3.1 Vai trò của vật chất đối với ý thức.

3.2 Vai trò của ý thức đối với vật chất.

3.3 Ý nghĩa phƣơng pháp luận

Mục 10, tài liệu tham khảo [cuốn

1,2,3, 4]

- Sinh viên

phải đến lớp

chuyên cần,

nếu vắng mặt

phải có đơn

xin phép

giảng viên,

trong đơn ghi

rõ lí do vắng

mặt.

Tuần

5

từ…

đến

Chƣơng 2: PHÉP BIỆN CHỨNG DUY VẬT

I. PHÉP BIỆN CHỨNG VÀ PHÉP BIỆN

CHỨNG DUY VẬT

1. Phép biện chứng và các hình thức cơ bản

của phép biện chứng

1.1 Phép biện chứng.

1.2 Các hình thức cơ bản của phép biện

chứng.

2. Phép biện chứng duy vật.

- Trong lớp

SV phải chú ý

nghe giảng,

hăng hái thảo

luận tranh

luận, đề xuất

các câu hỏi

cho giảng

viên.

Tuần

6

từ…

đến

II. CÁC NGUYÊN LÝ CƠ BẢN CỦA PHÉP

BIỆN CHỨNG DUY VẬT.

1. Nguyên lý về mối liên hệ hệ phổ biến.

2. Nguyên lý về sự phát triển.

Page 34: Chương trình đào tạo ngành Xây dựng dân dụng & Công nghiệp hệ ...

34

Tuần

7

từ…

đến

III. CÁC CẶP PHẠM TRÙ CƠ BẢN CÖA

PHÉP BIỆN CHỨNG DUY VẬT

1. Cái chung và cái riêng.

2. Bản chất và hiện tƣợng.

3. Tất nhiên và ngẫu nhiên.

4. Nguyên nhân và kết quả.

5. Nội dung và hình thức.

6. Khả năng và hiện thực.

Tuần

8

từ…

đến

IV. CÁC QUY LUẬT CƠ BẢN CỦA PHÉP

BIỆN CHỨNG DUY VẬT.

1. Quy luật chuyển hóa từ những sự thay đổi

về lƣợng thành những sự thay đổi về chất và

ngƣợc lại.

1.1 Khái niệm chất, lƣợng.

1.2 Quan hệ biện chứng giữa chất và

lƣợng

1.3 Ý nghĩa phƣơng pháp luận.

2. Quy luật thống nhất và đấu tranh giữa các

mặt đối lập.

2.1 Khái niệm mâu thuẫn và các tính chất

chung của mâu thuẫn.

2.2 Quá trình vận động của mâu thuẫn.

2.3Ý nghĩa phƣơng pháp luận.

3. Quy luật phủ định của phủ định

3.1 Khái niệm phủ định biện chứng và

những đặc trƣng cơ bản của nó

3.2 Phủ định của phủ định

3.3 Ý nghĩa phƣơng pháp luận.

Tuần

9

từ…

đến

V. LÝ LUẬN NHẬN THỨC DUY VẬT BIỆN

CHỨNG.

1.Thực tiễn, nhận thức và vai trò của thực

tiễn với nhận thức

1.1 Khái niệm thực tiễn và các hình thức

cơ bản của thực tiễn.

1.2 Nhận thức và các trình độ nhận thức.

1.3 Vai trò của thực tiễn với nhận thức.

2. Con đƣờng biện chứng của sự nhận thức

chân lý.

2.1 Quan điểm của V.I.Lênin về con

đƣờng biện chứng của sự nhận thức chân lý.

2.2 Chân lý và vai trò của chân lý với thực

Page 35: Chương trình đào tạo ngành Xây dựng dân dụng & Công nghiệp hệ ...

35

tiễn.

Mục 10, tài liệu tham khảo [cuốn 1,2,3, 4]

Tuần

10

từ…

đến

Chƣơng 3 CHỦ NGHĨA DUY VẬT LỊCH SỬ

I.VAI TRÕ CỦA SẢN XUẤT VẬT CHẤT

VÀ QUY LUẬT QUAN HỆ SẢN XUẤT PHÙ

HỢP VỚI TRÌNH ĐỘ PHÁT TRIỂN CỦA

LỰC LƢỢNG SẢN XUẤT.

1. Sản xuất vật chất và vai trò của nó

1.1 Khái niệm sản xuất vật chất và phƣơng

thức sản xuất.

1.2 Vai trò của sản xuất vật chất và

phƣơng thức sản xuất đối với sự tồn tại và

phát triển của xã hội.

2. Quy luật quan hệ sản xuất phù hợp với

trình độ phát triển của lực lƣợng sản xuất.

2.1 Khái niệm lực lƣợng sản xuất và quan

hệ sản xuất.

2.2 Mối quan hệ biện chứng

giữa lực lƣợng sản xuất và quan hệ

sản xuất.

Tuần

11

từ…

đến

III. BIỆN CHỨNG CỦA CƠ SỞ HẠ

TẦNG VÀ KIẾN TRÖC THƢỢNG TẦNG

1. Khái niệm cơ sở hạ tầng và kiến trúc

thƣợng tầng.

1.1 Khái niệm, kết cấu cơ sở hạ tầng.

1.2 Khái niệm, kết cấu kiến trúc thƣợng

tầng.

2. Mối quan hệ biện chứng giữa cơ sở hạ

tầng và kiến trúc thƣợng tầng của xã hội.

2.1 Vai trò quyết định của cơ sở hạ tầng

đối với kiến trúc thƣợng tầng

2.2 Vai trò tác động trở lại của kiến

trúc thƣợng tầng đối với cơ sở hạ tầng

Tuần

12

từ…

đến

III. TỒN TẠI XÃ HỘI QUYẾT ĐỊNH Ý

THỨC XÃ HỘI VÀ TÍNH ĐỘC LẬP

TƢƠNG ĐỐI CỦA Ý THỨC XÃ HỘI.

1. Tồn tại xã hội quyết định ý thức xã hội

1.1 Khái niệm tồn tại xã hội và ý thức xã

hội.

1.2 Vai trò quyết định của tồn tại xã hội

đối với ý thức xã hội.

2. Tính độc lập tƣơng đối của ý thức xã hội.

Page 36: Chương trình đào tạo ngành Xây dựng dân dụng & Công nghiệp hệ ...

36

Tuần

13

từ…

đến

IV. HÌNH THÁI KINH TẾ - XÃ HỘI VÀ

QUÁ TRÌNH LỊCH SỬ - TỰ NHIÊN CỦA

SỰ PHÁT TRIỂN CÁC HÌNH THÁI KINH

TẾ - XÃ HỘI

1. Khái niệm, kết cấu hình thái kinh tế - xã

hội

2. Quá trình lịch sử - tự nhiên của sự phát

triển các hình thái kinh tế - xã hội.

Tuần

14

từ…

đến

V. VAI TRÕ CỦA ĐẤU TRANH GIAI CẤP

VÀ CÁCH MẠNG XÃ HỘI ĐỐI VỚI SỰ VẬN

ĐỘNG, PHÁT TRIỂN CỦA XÃ HỘI CÓ ĐỐI

KHÁNG GIAI CẤP.

1. Giai cấp và vai trò của đấu tranh giai cấp

đối với sự phát triển của xã hội có đối kháng

giai cấp.

1.1 Khái niệm giai cấp, tầng lớp xã hội.

1.2 Nguồn gốc giai cấp.

1.3Vai trò của đấu tranh gia cấp đối với

sự vận động, phát triển của xã hội có đối

kháng giai cấp.

2. Cách mạng xã hội và vai trò của nó đối với

sự phát triển của xã hội có đối kháng giai cấp

2.1 Khái niệm cách mạng xã hội và

nguyên nhân của cách mạng xã hội

2.2 Vai trò của cách mạng xã hội đối với

sự vận động, phát triển của xã hội có đối

kháng giai cấp.

- Ở nhà SV

phải dành

nhiều thời

gian nghiên

cứu tự học,

đối chiếu nội

dung, giảng

dạy với giáo

trình, liên hệ

với thực tiễn

để hiểu sâu,

nắm chắc và

vận dụng tốt

kiến thức đã

học

VI. QUAN ĐIỂM CỦA CHỦ NGHĨA DUY

VẬT LỊCH SỬ VỀ CON NGƢỜI VÀ VAI

TRÕ SÁNG TẠO LỊCH SỬ CỦA QUÂN

CHÚNG NHÂN DÂN.

1. Con ngƣời và bản chất của con ngƣời.

1.1 Khái niệm con ngƣời

1.2 Bản chất của con ngƣời

2. Khái niệm quần chúng nhân dân và vai trò

sáng tạo lịch sử của quần chúng nhân dân và

cá nhân.

2.1 Khái niệm quần chúng nhân dân

2.2 Vai trò sáng tạo lịch sử của quận

chúng nhân dân và vai trò của cá nhân trong

lịch sử.

Mục 10, tài liệu tham khảo [cuốn 1,2,3, 4]

- Sinh viên

phải có nhận

thức đúng về

vai trò của

môn học, xác

định thái độ,

trách nhiệm

học tập đúng

đắn, có

phƣơng pháp

học tập phù

hợp, hiệu quả,

chấp hành tốt

quy chế học

tập thi cử.

Page 37: Chương trình đào tạo ngành Xây dựng dân dụng & Công nghiệp hệ ...

37

7. Tiêu chí đánh giá nhiệm vụ giảng viên giao cho sinh viên:

Sinh viên phải làm đầy đủ bài tập về nhà mà giảng viên đã giao cho và chuẩn bị bài

trƣớc khi lên lớp.

8. Hình thức kiểm tra, đánh giá môn học:

Sau một số chƣơng sinh viên làm một bài kiểm tra, sau khi kết thúc môn học sinh

viên phải làm làm một bài thi, hình thức kiểm tra và thi là tự luận.

9. Các loại điểm kiểm tra và trọng số của từng loại điểm:

- Trong năm học: điểm quá trình 30% trong đó

+ chuyên cần (đi học đầy đủ, bài về nhà, chuẩn bị bài mới): 40%

+ kiểm tra thƣờng xuyên sau mỗi chƣơng: 60%

- Thi hết môn: 70%

10. Yêu cầu của giảng viên đối với môn học:

- Yêu cầu về điều kiện để tổ chức giảng dạy môn học: giảng đƣờng

- Yêu cầu đối với sinh viên: Sinh viên phải dự lớp tối thiểu 70%, hoàn thành tốt các bài

tập và yêu cầu của GV trên lớp.

Hải Phòng, ngày 9 tháng 11 năm 2012

Khoa Xây Dựng

Phó chủ nhiệm bộ môn XDDD&CĐ

Th.S Trần Dũng

Ngƣời viết đề cƣơng chi tiết

ThS. Phan Văn Chiêm

Page 38: Chương trình đào tạo ngành Xây dựng dân dụng & Công nghiệp hệ ...

38

ĐỀ CƢƠNG CHI TIẾT

Môn học:

NHỮNG NGUYÊN LÝ CƠ BẢN CỦA CN MÁC – LÊ NIN 2

Mã môn: MLP31032

Dùng cho các ngành

XÂY DỰNG DÂN DỤNG CÔNG NGHIỆP & XÂY DỰNG CẦU ĐƢỜNG

Bộ môn phụ trách

BỘ MÔN CƠ BẢN CƠ SỞ

Page 39: Chương trình đào tạo ngành Xây dựng dân dụng & Công nghiệp hệ ...

39

THÔNG TIN VỀ CÁC GIẢNG VIÊN

CÓ THỂ THAM GIA GIẢNG DẠY MÔN HỌC

1. Ths . Phan Văn Chiêm – Giảng viên thỉnh giảng

- Chức danh, học hàm, học vị:Thạc sỹ

- Thuộc bộ môn:Cơ bản cơ sở

- Địa chỉ liên hệ:Bộ môn Cơ bản cơ sở, trƣờng Đại học Dân lập Hải phòng

- Điện thoại : Email: [email protected]

2. ThS. Đặng Văn Mạc – Giảng viên thỉnh giảng

- Chức danh, học hàm, học vị: Thạc sỹ

- Thuộc bộ môn: Cơ bản cơ sở

- Địa chỉ liên hệ: Bộ môn Cơ bản cơ sở, trƣờng Đại học Dân lập Hải phòng

- Điện thoại: Email: [email protected]

Page 40: Chương trình đào tạo ngành Xây dựng dân dụng & Công nghiệp hệ ...

40

THÔNG TIN VỀ MÔN HỌC

1. Thông tin chung

- Số đơn vị học trình/ tín chỉ:

3 tín chỉ = 68 tiết

- Điều kiện tiên quyết: Sinh viên năm thứ nhất

- Các môn học kế tiếp: Tƣ tƣởng Hồ Chí minh

- Các yêu cầu đối với môn học (nếu có):

- Thời gian phân bổ đối với các hoạt động:

+ Nghe giảng lý thuyết: 68 tiết

+ Làm bài tập trên lớp: 0 tiết

+ Chuẩn bị bai ở nhà: 90 giờ

+ Kiểm tra: 3 tiết

2. Mục tiêu của môn học:

- Kiến thức:

Sinh viên hiểu rõ nội dung cơ bản về học thuyết kinh tế của Chủ nghĩa Mác-Lênin

về phƣơng thức sản xuất tƣ bản chủ nghĩa nhƣ: học thuyết giá trị, học thuyết giá trị thặng

dƣ, học thuyết kinh tế về CNTB độc quyền và CNTB độc quyền nhà nƣớc. Đồng thời làm

sáng tỏ vai trò sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân, tính tất yếu nội dung của cách

mạng XHCN, những vấn đề chính trị - xã hội có tính quy luật trong tiến trình cách mạng

XHCN cũng nhƣ quy luật và con đƣờng xây dựng CNXH và CNCS.

- Kỹ năng:

+ Sinh viên có thể vận dụng các kiến thức của môn học vào việc phân tích các hiện

tƣợng kinh tế, xã hội, thực tiễn của đất nƣớc.

+Sinh viên có thể hình thành, phát triển các kỹ năng phân tích, làm vệc nhóm chủ

động trong nghiên cứu khoa học

+ Tạo tiền đề lý luận để sinh viên học tập các môn khoa học chuyên ngành.

- Thái độ:

Sinh viên sẽ có thái độ nhận thức đúng đắn khi vận dụng các kiến thức kinh tế-

chính trị vào phân tích các hiện tƣợng kinh tế, xã hội của đất nƣớc. Cũng nhƣ, tạo sự nhất

trí và cũng cố niềm tin vào sự lãnh đạo của Đảng và sự tất thắng của CNXH.

3. Tóm tắt nội dung môn học:

Môn Những nguyên lý cơ bản của Chủ nghĩa Mác – Lênin gồm 6 chƣơng. Trình

bày một cách hệ thống về các nội dung cơ bản nhất của học thuyết kinh tế của Chủ nghĩa

Mác – Lênin về phƣơng thức sản xuất tƣ bản chủ nghĩa bao gồm học thuyết giá trị, học

thuyết giá trị thặng dƣ và học thuyết kinh tế của V.ILênin về chủ nghĩa tƣ bản độc quyền

và chủ nghĩa tƣ bản độc quyền nhà nƣớc. Đồng thời trên cơ sở phân tích quy luật kinh tế

của sự vận động của xã hội tƣ bản, Chủ nghĩa Mác-Lênin đã làm sáng tỏ vai trò sứ mệnh

lịch sử của giai cấp công nhân; tính tất yếu nội dung của cách mạng XHCN, quá trình hình

thành và phát triển của hình thái kinh tế - xã hội CSCN, quy luật và con đƣờng xây dựng

CNXH và CNCS.

4. Tài liệu:

- Tài liệu bắt buộc:

Page 41: Chương trình đào tạo ngành Xây dựng dân dụng & Công nghiệp hệ ...

41

[1] Giáo trình Những nguyên lý cơ bản của Chủ nghĩa Mác – Lênin do Bộ Giáo dục & Đào

tạo chỉ đạo biên soạn, Nxb CTQG, Hà Nội 2009.

[2] Giáo trình Kinh tế chính trị Mác – Lênin do Bộ Giáo dục và Đào tạo chỉ đạo biên soạn,

Nxb CTQG, Hà Nội 2006.

[3] Giáo trình Chủ nghĩa xã hội khoa học do Bộ Giáo dục và Đào tạo chỉ đạo biên soạn,

Nxb CTQG, Hà Nội 2006.

- Tài liệu tham khảo

[1] Một số chuyên đề Những nguyên lý cơ bản của Chủ nghĩa Mác – Lênin T2,T3, Nxb Lý

luận chính trị, Hà Nội, 2008.

[2] Những nguyên lý cơ bản của Chủ nghĩa Mác-Lênin (Tài liệu phục vụ dạy và học

Chƣơng trình các môn Lý luận chính trị trong các trƣờng đại học, cao đẳng)- NXB Kinh tế

quốc dân Hà nội 2008

[3] Hỏi đáp Chủ nghĩa xã hội khoa học- PGS.TS Nguyễn Mạnh Tƣởng- Nhà xuất bản Đại

học quốc gia Hà nội

[4] Hỏi đáp kinh tế chính trị Mác-lênin- NXB Đại học quốc gia Hà Nội

[5] 110 câu hỏi và bài tập kinh tế chính trị Mác-Lênin-chủ biênTS.Nguyễn Nhƣ Hải- Nxb

Lý luận chính trị

[6] Sổ tay thuật ngữ các môn khoa học Mác-Lênin- Nxb Lý luận chính trị Hà nội 2007

[7] Quá trình vận động thành lập Đảng- PGSTS. Đinh Xuân Lý- Nhà xuất bản chính trị

quốc gia- Hà nội 2008

[8] Tƣ tƣởng chính trị của Lênin từ cách mạng Nga đến cách mạng Việt Nam- Giáo sƣ Đỗ

Tƣ- Nhà xuất bản lý luận chính trị-Hà Nội 2004

[9]. C.Mác, Bộ tƣ bản, Nxb Tiến bộ Matxcơva và Nxb Sự thật Hà Nội, 1986.

[10]. C.Mác và Ph.Ănghen toàn tập, NXB sự thật, Hà nội 1978

[11] Giáo trình "lịch sử thế giới hiện đại" Nguyễn Anh Thái chủ biên- NXB giáo dục

5. Nội dung và hình thức dạy học:

Nội dung môn học

(Ghi cụ thể theo từng chƣơng, mục, tiểu

mục)

Hình thức dạy - học

Tổng

(tiết)

thuyết

Tự

học

Bài

tập

Kiểm

tra

Phần thứ hai

HỌC THUYẾT KINH TẾ CỦA CHỦ

NGHĨA MÁC-LÊNIN VỀ PHƢƠNG THỨC

SẢN XUẤT TƢ BẢN CHỦ NGHĨA

Chƣơng 4 HỌC THUYẾT GIÁ TRỊ

I. ĐIỀU KIỆN RA ĐỜI, ĐẶC TRƢNG VÀ

ƢU THẾ CỦA SẢN XUẤT HÀNG HOÁ

4 4

1. Điều kiện ra đời của sản xuất hàng hoá

1.1 Phân công lao động xã hội

1.2 Chế độ tƣ hữu về tƣ liệu sản xuất hay

tính chất tƣ nhân của quá trình lào động

2. Đặc trƣng và ƣu thế của sản xuất hàng

Page 42: Chương trình đào tạo ngành Xây dựng dân dụng & Công nghiệp hệ ...

42

hoá

2.1 Đặc trƣng của sản xuất hàng hoá

2.2 Ƣu thế của sản xuất hàng hoá

II. HÀNG HOÁ 3 3

1. Hàng hoá và hai thuộc tính của hàng hoá

1.1 Khái niệm háng hoá

1.2 Hai thuộc tính của háng hoá

1.3 Mối quan hệ giữa hai thuộc tính của

háng hoá

2. Tính chất hai mặt của lao động sản xuất

hàng hoá

2.1 Lao động cụ thể

2.1 Lao động trừu tƣợng

3. Lƣợng giá trị hàng hoá và các nhân tố

ảnh hƣởng đến lƣợng giá trị hàng hoá.

3.1Thƣớc đo lƣợng giá trị háng hoá

3.2 Các nhân tố ảnh hƣởng đến lƣợng giá

trị háng hoá

III. TIỀN TỆ 3 3

1. Lịch sử phát triển của hình thái giá trị và

bản chất của tiền tệ

1.1 Lịch sử phát triển của hình thái giá trị

1.2 Bản chất của tiền tệ

2. Chức năng của tiền tệ

2.1 Thƣớc đo giá trị

2.2 Phƣơng tiện lƣu thông

2.3 Phƣơng tiện thanh toán

2.4 Phƣơng tiện cất trữ

2.5 Tiền tệ thế giới

IV. QUY LUẬT GIÁ TRỊ 4 4

1. Nội dung của quy luật giá trị

2. Tác động của quy luật giá trị

Mục 10, tài liệu tham khảo [cuốn 1,2,3,

4,5,6]

Chƣơng 5 HỌC THUYẾT GIÁ TRỊ

THẶNG DƢ

I. SỰ CHUYỂN HOÁ CỦA TIỀN TỆ

THÀNH TƢ BẢN

3 3

1. Công thức chung của tƣ bản

2. Mâu thuẫn của công thức chung của tƣ

Page 43: Chương trình đào tạo ngành Xây dựng dân dụng & Công nghiệp hệ ...

43

bản

3. Hàng hoá sức lao động và tiền công trong

chủ nghĩa tƣ bản

3.1 Hàng hoá sức lao động

3.1 Tiền công trong chủ nghĩa tƣ bản

II. SỰ SẢN XUẤT RA GIÁ TRỊ THẶNG

DƢ 3 3

1. Sự thống nhất giữa quá trình sản xuất ra

giá trị sử dụng và quá trình sản xuất ra giá

trị thặng dƣ

1.1 Quá trình sản xuất ra giá trị sử dụng

trong chủ nghĩa tƣ bản

1.2 Quá trình sản xuất ra giá trị thặng

dƣ.

2. Khái niệm tƣ bản, tƣ bản bất biến và tƣ

bản khả biến.

2.1 Khái niệm tƣ bản

2.2 Tƣ bản bất biến và tƣ bản thặng dƣ

3. Tuần hoàn và chu chuyển của tƣ bản. Tƣ

bản cố địnhvà tƣ bản lƣu động

3.1 Tuần hoàn của tƣ bản

3.2 Chu chuyển của tƣ bản

3.3 Tƣ bản cố định và tƣ bản lƣu động

4. Tỷ suất giá trị thặng dƣ và khối lƣợng giá

trị thặng dƣ

4.1 Tỷ suất giá trị thặng dƣ

4.2 Khối lƣợng giá trị thặng dƣ

5. Hai phƣơng pháp sản xuất ra giá trị thặng

dƣ và giá trị thặng dƣ siêu ngạch.

5.1 Sản xuất ra giá trị thặng dƣ tuyệt đối

5.2 Sản xuất ra giá trị thặng dƣ tƣơng đối

5.3 Giá trị thặng dƣ siêu ngạch

6. Sản xuất giá trị thặng dƣ - qui luật kinh tế

tuyệt đối của CNTB.

III. SỰ CHUYỂN HOÁ CỦA GIÁ TRỊ

THẶNG DƢ THÀNH TƢ BẢN - TÍCH LŨY

TƢ BẢN.

3

1. Thực chất và động cơ của tích luỹ tƣ bản

2. Tích tụ và tập trung tƣ bản

3. Cấu tạo hữu cơ của tƣ bản.

IV. CÁC HÌNH THÁI BIỂU HIỆN CỦA TƢ

BẢN VÀ GIÁ TRỊ THẶNG DƢ. 3 3

Page 44: Chương trình đào tạo ngành Xây dựng dân dụng & Công nghiệp hệ ...

44

1. Chi phí sản xuất tƣ bản chủ nghĩa. Lợi

nhuận và tỷ suất lợi nhuận.

1.1 Chi phí sản xuất tƣ bản chủ nghĩa.

1.2 Lợi nhuận và tỷ suất lợi nhuận.

2. Lợi nhuận bình quân và giá cả sản xuất.

2.1Cạnh tranh nội bộ ngành và sự hình

thành giá trị thị trƣờng.

2.2 Cạnh tranh giữa các ngành và sự

hình thành lợi nhuận bình quân.

2.3 Sự chuyển hoá của giá trị hàng hoá

thành giá cả sản xuất.

3. Sự phân chia gía trị thặng dƣ giữa các tập

đoàn tƣ bản.

3.1 Tƣ bản thƣơng nghiệp và lợi nhuận

thƣơng nghiệp.

3.2 Tƣ bản cho vay và lợi tức cho vay.

3.3 Công ty cổ phần, tƣ bản giả và thị

trƣờng chứng khoán.

3.4 Quan hệ sản xuất tƣ bản chủ nghĩa

trong nông nghiệp và địa tô tƣ bản chủ

nghĩa.

Mục 10, tài liệu tham khảo [cuốn 1,2,3, 4]

Chƣơng 6 HỌC THUYẾT VỀ CHỦ

NGHĨA TƢ BẢN ĐỘC QUYỀN VÀ CHỦ

NGHĨA TƢ BẢN ĐỘC QUYỀN NHÀ

NƢỚC

I. CHỦ NGHĨA TƢ BẢN ĐỘC QUYỀN

3 3

1. Bƣớc chuyển từ chủ nghĩa tƣ bản tự do

cạnh tranh sang chủ nghĩa tƣ bản độc

quyền.

2. Năm đặc điểm kinh tế cơ bản của chủ

nghĩa tƣ bản độc quyền

2.1 Tập trung sản xuất và các tổ chức

độc quyền

2.2 Tƣ bản tài chính và bọn đầu sỏ tài

chính

2.3 Xuất khẩu tƣ bản

2.4 Sự phân chia thế giới về kinh tế giữa

các tổ chức độc quyền

2.5 Sự phân chia thế giới về lãnh thổ

giữa các cƣờng quốc đế quốc

Page 45: Chương trình đào tạo ngành Xây dựng dân dụng & Công nghiệp hệ ...

45

3. Sự hoạt động của quy luật giá trị và quy

luật giá trị thặng dƣ trong giai đoạn chủ

nghĩa tƣ bản độc quyền.

3.1 Sự hoạt động của quy luật giá trị

3.2 Sự hoạt động của quy luật giá trị

thặng dƣ.

II. CHỦ NGHĨA TƢ BẢN ĐỘC QUYỀN

NHÀ NƢỚC 4 4

1. Nguyên nhân ra đời và bản chất của chủ

nghĩa tƣ bản độc quyền nhà nƣớc.

2. Những biểu hiện của chủ nghĩa tƣ bản

độc quyền nhà nƣớc

2.1 Sự kết hợp về con ngƣời giữa các tổ

chức độc quyền và bộ máy nhà nƣớc.

2.2 Sự hình thành và phát triển của sở

hữu nhà nƣớc

2.3 Sự can thiệp của nhà nƣớc vào các

quá trình kinh tế

III. ĐÁNH GIÁ CHUNG VỀ VAI TRÕ VÀ

GIỚI HẠN LỊCH SỬ CỦA CHỦ NGHĨA

TƢ BẢN.

3 3

1. Vai trò của chủ nghĩa tƣ bản đối với sự

phát triển của nền sản xuất xã hội.

2. Giới hạn lịch sử của chủ nghĩa tƣ bản

Mục 10, tài liệu tham khảo [cuốn 1,2,3, 4]

Phần thứ ba LÝ LUẬN CỦA CHỦ NGHĨA

MÁC-LÊNIN VỀ CHỦ NGHĨA XÃ HỘI

Chƣơng 7 SỨ MỆNH LỊCH SỬ CỦA GIAI

CẤP CÔNG NHÂN VÀ CÁCH MẠNG XÃ

HỘI CHỦ NGHĨA

I. SỨ MỆNH LỊCH SỬ CỦA GIAI CẤP

CÔNG NHÂN

3 3

1. Giai cấp công nhân và sứ mệnh lịch sử

của nó

1.1 Khái niệm giai cấp công nhân

1.2 Nội dung và đặc điểm sứ mệnh lịch

sử của giai cấp công nhân.

2. Điều kiện khách quan quy định sứ mệnh

lịch sử của giai cấp công nhân

2.1 Địa vị kinh tế - xã hội của giai cấp

công nhân trong xã hội tƣ bản chủ nghĩa.

2.2 Đặc điểm chính trị - xã hội của giai

Page 46: Chương trình đào tạo ngành Xây dựng dân dụng & Công nghiệp hệ ...

46

cấp công nhân.

3. Vai trò của Đảng Cộng sản trong quá

trình thực hiện sứ mệnh lịch sử của giai cấp

công nhân.

3.1 Tính tất yếu và quy luật hình thành,

phát triển chính đảng của giai cấp công

nhân

3.2 Mối quan hệ giữa Đảng Cộng sản

với giai cấp công nhân

II. CÁCH MẠNG XÃ HỘI CHỦ NGHĨA 3 3

1. Cách mạng xã hội chủ nghĩa và nguyên

nhân của nó

1.1 Khái niệm cách mạng xã hội chủ

nghĩa

1.2 Nguyên nhân của cách mạng xã hội

chủ nghĩa.

2. Liên minh giữa giai cấp công nhân với

giai cấp nông dân trong cách mạng xã hội

chủ nghĩa.

2.1 Tính tất yếu và cơ sở khách quan

của liên minh giữa giai cấp công nhân với

giai cấp nông dân.

2.2 Nội dung và nguyên tắc cơ bản của

liên minh giữa giai cấp công nhân với giai

cấp nông dân.

III. HÌNH THÁI KINH TẾ - XÃ HỘI

CỘNG SẢN CHỦ NGHĨA. 3 3

1. Xu thế tất yếu của sự ra đời hình thái

kinh tế - xã hội cộng sản chủ nghĩa.

2. Các giai đoạn phát triển của hình thái

kinh tế - xã hội cộng sản chủ nghĩa.

2.1 Thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội

2.2 Chủ nghĩa xã hội

2.3 Giai đoạn cao của xã hội cộng sản

chủ nghĩa

Mục 10, tài liệu tham khảo [cuốn 1,2,3, 4]

Chƣơng 8 NHỮNG VẤN ĐỀ CHÍNH TRỊ -

XÃ HỘI CÓ TÍNH QUY LUẬT TRONG

TIẾN TRÌNH CÁCH MẠNG XÃ HỘI CHỦ

NGHĨA

I. XÂY DỰNG NỀN DÂN CHỦ XÃ HỘI

CHỦ NGHĨA VÀ NHÀ NƢỚC XÃ HỘI

3 3

Page 47: Chương trình đào tạo ngành Xây dựng dân dụng & Công nghiệp hệ ...

47

CHỦ NGHĨA

1. Xây dựng nền dân chủ xã hội chủ nghĩa

1.1 Khái niệm dân chủ và nền dân chủ

1.2 Những đặc trƣng của nền dân chủ xã

hội chủ nghĩa.

1.3 Tính tất yếu của việc xây dựng nền

dân chủ xã hội chủ nghĩa.

2. Xây dựng nhà nƣớc xã hội chủ nghĩa

2.1 Khái niệm nhà nƣớc xã hội chủ

nghĩa

2.2 Đặc trƣng và chức năng, nhiệm vụ

của nhà nƣớc xã hội chủ nghĩa.

2.3 Tính tất yếu của việc xây dựng nhà

nƣớc xã hội chủ nghĩa.

II. XÂY DỰNG NỀN VĂN HOÁ XÃ HỘI

CHỦ NGHĨA 4 4

1. Khái niệm nền văn hoá xã hội chủ nghĩa

1.1 Khái niệm văn hoá, nền văn hoá và

nền văn hoá xã hội chủ nghĩa

1.2 Đặc trƣng của nền văn hoá xã hội

chủ nghĩa

1.3 Tính tất yếu của việc xây dựng nền

văn hoá xã hội chủ nghĩa.

2. Nội dung và phƣơng thức xây dựng nền

văn hoá xã hội chủ nghĩa.

2.1 Nội dung và tính chất cơ bản của

nền văn hoá XHCN

2.2 Xây dựng gia đình văn hoá xã hội

chủ nghĩa - Một trong những nội dung cơ

bản của nhiệm vụ xây dựng nền văn hoá xã

hội chủ nghĩa.

III. GIẢI QUYẾT VẤN ĐỀ DÂN TỘC VÀ

TÔN GIÁO 4 4

1. Vấn đề dân tộc và nguyên tắc cơ bản của

chủ nghĩa Mác-Lênin trong việc giải quyết

vấn đề dân tộc

1.1 Khái niệm dân tộc: hai xu hƣớng

phát triển của dân tộc và vấn đề dân tộc

trong tiến trình xây dựng chủ nghĩa xã hội.

1.2 Những nguyên tắc cơ bản của chủ

nghĩa Mác-Lênin trong việc giải quyết vấn

đề dân tộc.

Page 48: Chương trình đào tạo ngành Xây dựng dân dụng & Công nghiệp hệ ...

48

2. Vấn đề tôn giáo và nguyên tắc cơ bản của

chủ nghĩa Mác-Lênin trong việc giải quyết

vấn đề tôn giáo.

2.1 Khái niệm tôn giáo và vấn đề tôn

giáo trong tiến trình xây dựng chủ nghĩa xã

hội.

2.2 Các nguyên tắc cơ bản của chủ

nghĩa Mác-Lênin trong việc giải quyết vấn

đề tôn giáo.

Mục 10, tài liệu tham khảo [cuốn 1,2,3, 4]

Chƣơng 9 CHỦ NGHĨA XÃ HỘI HIỆN

THỰC VÀ TRIỂN VỌNG

I. CHỦ NGHĨA XÃ HỘI HIỆN THỰC

4 4

1. Cách mạng Tháng Mƣời Nga và mô hình

chủ nghĩa xã hội hiện thực đầu tiên trên thế

giới.

1.1 Cách mạng Tháng Mƣời Nga (1917)

1.1 Mô hình chủ nghĩa xã hội đầu tiên

trên thế giới

2. Sự ra đời của hệ thống các nƣớc xã hội

chủ nghĩa và những thành tựu của nó.

2.1 Sự ra đời và phát triển của hệ thống

các nƣớc xã hội chủ nghĩa

2.2 Những thành tựu của chủ nghĩa xã

hội hiện thực

II. SỰ KHỦNG HOẢNG, SỤP ĐỔ CỦA MÔ

HÌNH CHỦ NGHĨA XÃ HỘI XÔ VIẾT VÀ

NGUYÊN NHÂN CỦA NÓ.

4 4

1. Sự khủng hoảng và sụp đổ của mô hình

chủ nghĩa xã hội Xô viết.

2. Nguyên nhân dẫn đến khủng hoảng và

sụp đổ của mô hình chủ nghĩa xã hội Xô

viết.

2.1 Nguyên nhân sâu xa là những sai

lầm thuộc về mô hình phát triển của chủ

nghĩa xã hội Xôviết.

2.2 Nguyên nhân chủ yếu và trực tiếp

III. TRIỂN VỌNG CỦA CHỦ NGHĨA XÃ

HỘI 4 4

1. Chủ nghĩa tƣ bản không phải là tƣơng lai

của xã hội loài ngƣời

Page 49: Chương trình đào tạo ngành Xây dựng dân dụng & Công nghiệp hệ ...

49

2. Chủ nghĩa xã hội - tƣơng lại của xã hội

2.1 Liên Xô và các nƣớc Đông Âu sụp

đổ không có nghĩa là sự cáo chung của chủ

nghĩa xã hội.

2.2 Các nƣớc xã hội chủ nghĩa còn lại

tiến hành cải cách, mở cửa, đổi mới và ngày

càng đạt đƣợc những thành tựu to lớn.

2.3 Đã xuất hiện xu hƣớng đi lên chủ

nghĩa xã hội.

Mục 10, tài liệu tham khảo [cuốn 1,2,3, 4]

Tổng 68 68

6. Lịch trình tổ chức dạy – học cụ thể: ( 14 tuần, mỗi tuần 5 tiết)

Tuần Nội dung

Chi tiết về

hình thức tổ

chức dạy - học

yêu

cầu

sinh

viên

Ghi

chú

Tuần

1

từ…

đến

Phần thứ hai

HỌC THUYẾT KINH TẾ CỦA CHỦ NGHĨA

MÁC-LÊNIN VỀ PHƢƠNG THỨC SẢN

XUẤT TƢ BẢN CHỦ NGHĨA

Chƣơng 4 HỌC THUYẾT GIÁ TRỊ

I. ĐIỀU KIỆN RA ĐỜI, ĐẶC TRƢNG

VÀ ƢU THẾ CỦA SẢN XUẤT HÀNG HOÁ

1. Điều kiện ra đời của sản xuất hàng hoá

1.1 Phân công lao động xã hội

1.2 Chế độ tƣ hữu về tƣ liệu sản xuất hay

tính chất tƣ nhân của quá trình lào động

2. Đặc trƣng và ƣu thế của sản xuất hàng hoá

2.1 Đặc trƣng của sản xuất hàng hoá

2.2 Ƣu thế của sản xuất hàng hoá

Tuần

2

từ…

đến

II. HÀNG HOÁ

1. Hàng hoá và hai thuộc tính của hàng hoá

1.1 Khái niệm háng hoá

1.2 Hai thuộc tính của hàng hoá

1.3 Mối quan hệ giữa hai thuộc tính của

háng hoá

2. Tính chất hai mặt của lao động sản xuất

hàng hoá

2.1 Lao động cụ thể

2.1 Lao động trừu tƣợng

3. Lƣợng giá trị hàng hoá và các nhân tố ảnh

hƣởng đến lƣợng giá trị hàng hoá.

Page 50: Chương trình đào tạo ngành Xây dựng dân dụng & Công nghiệp hệ ...

50

3.1Thƣớc đo lƣợng giá trị hàng hoá

3.2 Các nhân tố ảnh hƣởng đến lƣợng giá trị

háng hoá

Tuần

3

từ…

đến

III. TIỀN TỆ

1. Lịch sử phát triển của hình thái giá trị và

bản chất của tiền tệ

1.1 Lịch sử phát triển của hình thái giá trị

1.2 Bản chất của tiền tệ

2. Chức năng của tiền tệ

2.1 Thƣớc đo giá trị

2.2 Phƣơng tiện lƣu thông

2.3 Phƣơng tiện thanh toán

2.4 Phƣơng tiện cất trữ

2.5 Tiền tệ thế giới

Tuần

4

từ…

đến

IV. QUY LUẬT GIÁ TRỊ

1. Nội dung của quy luật giá trị

2. Tác động của quy luật giá trị

Mục 10, tài liệu tham khảo [cuốn 1,2,3, 4,5,6]

Tuần

5

từ…

đến

Chƣơng 5 HỌC THUYẾT GIÁ TRỊ THẶNG

I. SỰ CHUYỂN HOÁ CỦA TIỀN TỆ THÀNH

TƢ BẢN

1. Công thức chung của tƣ bản

2. Mâu thuẫn của công thức chung của tƣ bản

3. Hàng hoá sức lao động và tiền công trong

chủ nghĩa tƣ bản

3.1 Hàng hoá sức lao động

3.1 Tiền công trong chủ nghĩa tƣ bản

Tuần

6

từ…

đến

II. SỰ SẢN XUẤT RA GIÁ TRỊ THẶNG DƢ

1. Sự thống nhất giữa quá trình sản xuất ra giá

trị sử dụng và quá trình sản xuất ra giá trị

thặng dƣ

1.1 Quá trình sản xuất ra giá trị sử dụng

trong chủ nghĩa tƣ bản

1.2 Quá trình sản xuất ra giá trị thặng dƣ.

2. Khái niệm tƣ bản, tƣ bản bất biến và tƣ bản

khả biến.

2.1 Khái niệm tƣ bản

2.2 Tƣ bản bất biến và tƣ bản thặng dƣ

3. Tuần hoàn và chu chuyển của tƣ bản. Tƣ

bản cố địnhvà tƣ bản lƣu động

Page 51: Chương trình đào tạo ngành Xây dựng dân dụng & Công nghiệp hệ ...

51

3.1 Tuần hoàn của tƣ bản

3.2 Chu chuyển của tƣ bản

3.3 Tƣ bản cố định và tƣ bản lƣu động

4. Tỷ suất giá trị thặng dƣ và khối lƣợng giá trị

thặng dƣ

4.1 Tỷ suất giá trị thặng dƣ

4.2 Khối lƣợng giá trị thặng dƣ

5. Hai phƣơng pháp sản xuất ra giá trị thặng

dƣ và giá trị thặng dƣ siêu ngạch.

5.1 Sản xuất ra giá trị thặng dƣ tuyệt đối

5.2 Sản xuất ra giá trị thặng dƣ tƣơng đối

5.3 Giá trị thặng dƣ siêu ngạch

6. Sản xuất giá trị thặng dƣ - qui luật kinh tế

tuyệt đối của CNTB.

Tuần

7

từ…

đến

III. SỰ CHUYỂN HOÁ CỦA GIÁ TRỊ

THẶNG DƢ THÀNH TƢ BẢN - TÍCH LŨY

TƢ BẢN.

1. Thực chất và động cơ của tích luỹ tƣ bản

2. Tích tụ và tập trung tƣ bản

3. Cấu tạo hữu cơ của tƣ bản.

Tuần

8

từ…

đến

IV. CÁC HÌNH THÁI BIỂU HIỆN CỦA TƢ

BẢN VÀ GIÁ TRỊ THẶNG DƢ.

1. Chi phí sản xuất tƣ bản chủ nghĩa. Lợi

nhuận và tỷ suất lợi nhuận.

1.1 Chi phí sản xuất tƣ bản chủ nghĩa.

1.2 Lợi nhuận và tỷ suất lợi nhuận.

2. Lợi nhuận bình quân và giá cả sản xuất.

2.1Cạnh tranh nội bộ ngành và sự hình

thành giá trị thị trƣờng.

2.2 Cạnh tranh giữa các ngành và sự hình

thành lợi nhuận bình quân.

2.3 Sự chuyển hoá của giá trị hàng hoá

thành giá cả sản xuất.

3. Sự phân chia gía trị thặng dƣ giữa các tập

đoàn tƣ bản.

3.1 Tƣ bản thƣơng nghiệp và lợi nhuận

thƣơng nghiệp.

3.2 Tƣ bản cho vay và lợi tức cho vay.

3.3 Công ty cổ phần, tƣ bản giả và thị

trƣờng chứng khoán.

3.4 Quan hệ sản xuất tƣ bản chủ nghĩa

trong nông nghiệp và địa tô tƣ bản chủ nghĩa.

Page 52: Chương trình đào tạo ngành Xây dựng dân dụng & Công nghiệp hệ ...

52

Mục 10, tài liệu tham khảo [cuốn 1,2,3, 4]

Tuần

9

từ…

đến

Chƣơng 6 HỌC THUYẾT VỀ CHỦ NGHĨA

TƢ BẢN ĐỘC QUYỀN VÀ CHỦ NGHĨA TƢ

BẢN ĐỘC QUYỀN NHÀ NƢỚC

I. CHỦ NGHĨA TƢ BẢN ĐỘC QUYỀN

1. Bƣớc chuyển từ chủ nghĩa tƣ bản tự do cạnh

tranh sang chủ nghĩa tƣ bản độc quyền.

2. Năm đặc điểm kinh tế cơ bản của chủ nghĩa

tƣ bản độc quyền

2.1 Tập trung sản xuất và các tổ chức độc

quyền

2.2 Tƣ bản tài chính và bọn đầu sỏ tài

chính

2.3 Xuất khẩu tƣ bản

2.4 Sự phân chia thế giới về kinh tế giữa

các tổ chức độc quyền

2.5 Sự phân chia thế giới về lãnh thổ giữa

các cƣờng quốc đế quốc

3. Sự hoạt động của quy luật giá trị và quy luật

giá trị thặng dƣ trong giai đoạn chủ nghĩa tƣ

bản độc quyền.

3.1 Sự hoạt động của quy luật giá trị

3.2 Sự hoạt động của quy luật giá trị thặng

dƣ.

Tuần

10

từ…

đến

II. CHỦ NGHĨA TƢ BẢN ĐỘC QUYỀN NHÀ

NƢỚC

1. Nguyên nhân ra đời và bản chất của chủ

nghĩa tƣ bản độc quyền nhà nƣớc.

2. Những biểu hiện của chủ nghĩa tƣ bản độc

quyền nhà nƣớc

2.1 Sự kết hợp về con ngƣời giữa các tổ

chức độc quyền và bộ máy nhà nƣớc.

2.2 Sự hình thành và phát triển của sở hữu

nhà nƣớc

2.3 Sự can thiệp của nhà nƣớc vào các quá

trình kinh tế

Tuần

11

từ…

đến

III. ĐÁNH GIÁ CHUNG VỀ VAI TRÕ VÀ

GIỚI HẠN LỊCH SỬ CỦA CHỦ NGHĨA TƢ

BẢN.

1. Vai trò của chủ nghĩa tƣ bản đối với sự phát

triển của nền sản xuất xã hội.

2. Giới hạn lịch sử của chủ nghĩa tƣ bản

Page 53: Chương trình đào tạo ngành Xây dựng dân dụng & Công nghiệp hệ ...

53

Mục 10, tài liệu tham khảo [cuốn 1,2,3, 4]

Tuần

12

từ…

đến

Phần thứ ba LÝ LUẬN CỦA CHỦ NGHĨA

MÁC-LÊNIN VỀ CHỦ NGHĨA XÃ HỘI

Chƣơng 7 :SỨ MỆNH LỊCH SỬ CỦA GIAI

CẤP CÔNG NHÂN VÀ CÁCH MẠNG XÃ

HỘI CHỦ NGHĨA

I. SỨ MỆNH LỊCH SỬ CỦA GIAI CẤP

CÔNG NHÂN

1. Giai cấp công nhân và sứ mệnh lịch sử của

1.1 Khái niệm giai cấp công nhân

1.2 Nội dung và đặc điểm sứ mệnh lịch sử

của giai cấp công nhân.

2. Điều kiện khách quan quy định sứ mệnh

lịch sử của giai cấp công nhân

2.1 Địa vị kinh tế - xã hội của giai cấp

công nhân trong xã hội tƣ bản chủ nghĩa.

2.2 Đặc điểm chính trị - xã hội của giai

cấp công nhân.

3. Vai trò của Đảng Cộng sản trong quá trình

thực hiện sứ mệnh lịch sử của giai cấp công

nhân.

3.1 Tính tất yếu và quy luật hình thành,

phát triển chính đảng của giai cấp công nhân

3.2 Mối quan hệ giữa Đảng Cộng sản với

giai cấp công nhân

Tuần

13

từ…

đến

II. CÁCH MẠNG XÃ HỘI CHỦ NGHĨA

1. Cách mạng xã hội chủ nghĩa và nguyên

nhân của nó

1.1 Khái niệm cách mạng xã hội chủ nghĩa

1.2 Nguyên nhân của cách mạng xã hội

chủ nghĩa.

2. Liên minh giữa giai cấp công nhân với giai

cấp nông dân trong cách mạng xã hội chủ

nghĩa.

2.1 Tính tất yếu và cơ sở khách quan của

liên minh giữa giai cấp công nhân với giai cấp

nông dân.

2.2 Nội dung và nguyên tắc cơ bản của

liên minh giữa giai cấp công nhân với giai cấp

nông dân.

Tuần III. HÌNH THÁI KINH TẾ - XÃ HỘI CỘNG

Page 54: Chương trình đào tạo ngành Xây dựng dân dụng & Công nghiệp hệ ...

54

14

từ…

đến

SẢN CHỦ NGHĨA.

1. Xu thế tất yếu của sự ra đời hình thái kinh

tế - xã hội cộng sản chủ nghĩa.

2. Các giai đoạn phát triển của hình thái kinh

tế - xã hội cộng sản chủ nghĩa.

2.1 Thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội

2.2 Chủ nghĩa xã hội

2.3 Giai đoạn cao của xã hội cộng sản chủ

nghĩa

Mục 10, tài liệu tham khảo [cuốn 1,2,3, 4]

Tuần

từ…

đến

Chƣơng 8 NHỮNG VẤN ĐỀ CHÍNH TRỊ - XÃ

HỘI CÓ TÍNH QUY LUẬT TRONG TIẾN

TRÌNH CÁCH MẠNG XÃ HỘI CHỦ NGHĨA

I. XÂY DỰNG NỀN DÂN CHỦ XÃ HỘI CHỦ

NGHĨA VÀ NHÀ NƢỚC XÃ HỘI CHỦ

NGHĨA

1. Xây dựng nền dân chủ xã hội chủ nghĩa

1.1 Khái niệm dân chủ và nền dân chủ

1.2 Những đặc trƣng của nền dân chủ xã

hội chủ nghĩa.

1.3 Tính tất yếu của việc xây dựng nền dân

chủ xã hội chủ nghĩa.

2. Xây dựng nhà nƣớc xã hội chủ nghĩa

2.1 Khái niệm nhà nƣớc xã hội chủ nghĩa

2.2 Đặc trƣng và chức năng, nhiệm vụ của

nhà nƣớc xã hội chủ nghĩa.

2.3 Tính tất yếu của việc xây dựng nhà

nƣớc xã hội chủ nghĩa.

Tuần

từ…

đến

II. XÂY DỰNG NỀN VĂN HOÁ XÃ HỘI

CHỦ NGHĨA

1. Khái niệm nền văn hoá xã hội chủ nghĩa

1.1 Khái niệm văn hoá, nền văn hoá và

nền văn hoá xã hội chủ nghĩa

1.2 Đặc trƣng của nền văn hoá xã hội chủ

nghĩa

1.3 Tính tất yếu của việc xây dựng nền văn

hoá xã hội chủ nghĩa.

2. Nội dung và phƣơng thức xây dựng nền văn

hoá xã hội chủ nghĩa.

2.1 Nội dung và tính chất cơ bản của nền

văn hoá XHCN

2.2 Xây dựng gia đình văn hoá xã hội chủ

nghĩa - Một trong những nội dung cơ bản của

Page 55: Chương trình đào tạo ngành Xây dựng dân dụng & Công nghiệp hệ ...

55

nhiệm vụ xây dựng nền văn hoá xã hội chủ

nghĩa.

Tuần

từ…

đến

III. GIẢI QUYẾT VẤN ĐỀ DÂN TỘC VÀ

TÔN GIÁO

1. Vấn đề dân tộc và nguyên tắc cơ bản của

chủ nghĩa Mác-Lênin trong việc giải quyết

vấn đề dân tộc

1.1 Khái niệm dân tộc: hai xu hƣớng phát

triển của dân tộc và vấn đề dân tộc trong tiến

trình xây dựng chủ nghĩa xã hội.

1.2 Những nguyên tắc cơ bản của chủ

nghĩa Mác-Lênin trong việc giải quyết vấn đề

dân tộc.

2. Vấn đề tôn giáo và nguyên tắc cơ bản của

chủ nghĩa Mác-Lênin trong việc giải quyết

vấn đề tôn giáo.

2.1 Khái niệm tôn giáo và vấn đề tôn giáo

trong tiến trình xây dựng chủ nghĩa xã hội.

2.2 Các nguyên tắc cơ bản của chủ nghĩa

Mác-Lênin trong việc giải quyết vấn đề tôn

giáo.

Mục 10, tài liệu tham khảo [cuốn 1,2,3, 4]

Tuần

từ…

đến

Chƣơng 9 CHỦ NGHĨA XÃ HỘI HIỆN

THỰC VÀ TRIỂN VỌNG

I. CHỦ NGHĨA XÃ HỘI HIỆN THỰC

1. Cách mạng Tháng Mƣời Nga và mô hình

chủ nghĩa xã hội hiện thực đầu tiên trên thế

giới.

1.1 Cách mạng Tháng Mƣời Nga (1917)

1.1 Mô hình chủ nghĩa xã hội đầu tiên trên

thế giới

2. Sự ra đời của hệ thống các nƣớc xã hội chủ

nghĩa và những thành tựu của nó.

2.1 Sự ra đời và phát triển của hệ thống

các nƣớc xã hội chủ nghĩa

2.2 Những thành tựu của chủ nghĩa xã hội

hiện thực

Tuần

từ…

đến

II. SỰ KHỦNG HOẢNG, SỤP ĐỔ CỦA MÔ

HÌNH CHỦ NGHĨA XÃ HỘI XÔ VIẾT VÀ

NGUYÊN NHÂN CỦA NÓ.

1. Sự khủng hoảng và sụp đổ của mô hình chủ

nghĩa xã hội Xô viết.

2. Nguyên nhân dẫn đến khủng hoảng và sụp

Page 56: Chương trình đào tạo ngành Xây dựng dân dụng & Công nghiệp hệ ...

56

… đổ của mô hình chủ nghĩa xã hội Xô viết.

2.1 Nguyên nhân sâu xa là những sai lầm

thuộc về mô hình phát triển của chủ nghĩa xã

hội Xôviết.

2.2 Nguyên nhân chủ yếu và trực tiếp

Tuần

từ…

đến

III. TRIỂN VỌNG CỦA CHỦ NGHĨA XÃ

HỘI

1. Chủ nghĩa tƣ bản không phải là tƣơng lai

của xã hội loài ngƣời

2. Chủ nghĩa xã hội - tƣơng lại của xã hội

2.1 Liên Xô và các nƣớc Đông Âu sụp đổ

không có nghĩa là sự cáo chung của chủ nghĩa

xã hội.

2.2 Các nƣớc xã hội chủ nghĩa còn lại tiến

hành cải cách, mở cửa, đổi mới và ngày càng

đạt đƣợc những thành tựu to lớn.

2.3 Đã xuất hiện xu hƣớng đi lên chủ

nghĩa xã hội.

Mục 10, tài liệu tham khảo [cuốn 1,2,3, 4]

7. Tiêu chí đánh giá nhiệm vụ giảng viên giao cho sinh viên:

Sinh viên phải làm đầy đủ bài tập về nhà mà giảng viên đã giao cho và chuẩn bị bài

trƣớc khi lên lớp.

8. Hình thức kiểm tra, đánh giá môn học:

Sau một số chƣơng sinh viên làm một bài kiểm, sau khi kết thúc môn học sinh viên

phải làm làm một bài thi, hình thức kiểm tra và thi là tự luận.

9. Các loại điểm kiểm tra và trọng số của từng loại điểm:

- Trong năm học: điểm quá trình 30% trong đó

+ chuyên cần (đi học đầy đủ, bài về nhà, chuẩn bị bài mới): 40%

+ kiểm tra thƣờng xuyên sau mỗi chƣơng: 60%

- Thi hết môn: 70%

10. Yêu cầu của giảng viên đối với môn học:

- Yêu cầu về điều kiện để tổ chức giảng dạy môn học: giảng đƣờng

- Yêu cầu đối với sinh viên: Sinh viên phải dự lớp tối thiểu 70%, hoàn thành tốt các bài

tập và yêu cầu của GV trên lớp.

Hải Phòng, ngày 9 tháng 11 năm 2012

Khoa Xây Dựng

Phó chủ nhiệm bộ môn XDDD&CĐ

Th.S Trần Dũng

Ngƣời viết đề cƣơng chi tiết

ThS. Đặng Văn Mạc

Page 57: Chương trình đào tạo ngành Xây dựng dân dụng & Công nghiệp hệ ...

57

ĐỀ CƢƠNG CHI TIẾT

Môn học:

TƢ TƢỞNG HỒ CHÍ MINH

Mã môn: HCM31021

Dùng cho các ngành

XÂY DỰNG DÂN DỤNG CÔNG NGHIỆP & XÂY DỰNG CẦU ĐƢỜNG

Bộ môn phụ trách

BỘ MÔN CƠ BẢN CƠ SỞ

Page 58: Chương trình đào tạo ngành Xây dựng dân dụng & Công nghiệp hệ ...

58

THÔNG TIN VỀ CÁC GIẢNG VIÊN

CÓ THỂ THAM GIA GIẢNG DẠY MÔN HỌC

1. Ths . Nguyễn Tiến Trƣởng – Giảng viên thỉnh giảng

- Chức danh, học hàm, học vị:Thạc sỹ

- Thuộc bộ môn:Cơ bản cơ sở

- Địa chỉ liên hệ:Bộ môn Cơ bản cơ sở, trƣờng Đại học Dân lập Hải phòng

- Điện thoại: Email: [email protected]

2. ThS. Đỗ Thị An – Giảng viên thỉnh giảng

- Chức danh, học hàm, học vị: Thạc sỹ

- Thuộc bộ môn: Cơ bản cơ sở

- Địa chỉ liên hệ: Bộ môn Cơ bản cơ sở, trƣờng Đại học Dân lập Hải phòng

- Điện thoại: Email: [email protected]

Page 59: Chương trình đào tạo ngành Xây dựng dân dụng & Công nghiệp hệ ...

59

THÔNG TIN VỀ MÔN HỌC

1. Thông tin chung

- Số đơn vị học trình/ tín chỉ:

2 tín chỉ = 45 tiết

- Điều kiện tiên quyết: Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác Lê nin 2

- Các môn học kế tiếp: Đƣờng lối cách mạng Việt Nam

- Các yêu cầu đối với môn học (nếu có):

- Thời gian phân bổ đối với các hoạt động:

+ Nghe giảng lý thuyết: 45 tiết

+ Làm bài tập trên lớp: 0 tiết

+ Chuẩn bị bai ở nhà: 90 giờ

+ Kiểm tra: 3 tiết

2. Mục tiêu của môn học:

- Kiến thức:

Giúp cho sinh viên nắm đƣợc nội dung cơ bản môn học Tƣ tƣởng Hồ Chí Minh là

sự vận dụng và phát triển sáng tạo chủ nghĩa Mác - Lênin vào điều kiện cụ thể của Việt

Nam, đƣợc thể hiện trong đƣờng lối, quan điểm, chị thị, nghị quyết của Đảng và Pháp luật

của Nhà nƣớc. Từ đó củng cố lòng tin vào con đƣờng đi lên CNXH ở nƣớc ta, nâng cao

lòng tự hào dân tộc về Đảng, về Bác và có ý thức trách nhiệm cống hiến, góp phần xây

dựng và bảo vệ Tổ quốc trên cƣơng vị đƣợc phân công.

- Kỹ năng:

+ Sinh viên có thể vận dụng các kiến thức của môn học vào việc phân tích tƣ tƣởng

Hồ Chí Minh

+Sinh viên có thể hình thành, phát triển các kỹ năng phân tích, làm vệc nhóm chủ

động trong nghiên cứu khoa học

+ Tạo tiền đề lý luận để sinh viên học tập các môn khoa học chuyên ngành.

- Thái độ:

Sinh viên sẽ có thái độ nhận thức đúng đắn khi vận dụng các kiến thức vào thực tế

3. Tóm tắt nội dung môn học:

Gồm 6 bài về nội dung cơ bản tƣ tƣởng Hồ Chí Minh và một bài về sự vận dụng Tƣ

tƣởng hồ Chí Minh của Đảng và Nhà nƣớc ta trong công cuộc đổi mởi hiện nay và trong sự

nghiệp cách mạng Việt Nam.

4. Tài liệu:

- Tài liệu bắt buộc:

[1] Bộ Giáo dục và đào tạo (2003), Giáo trình Tư tưởng Hồ Chí Minh, Nhà xuất bản Chính

trị quốc gia - Hà Nội.

[2] Đề cƣơng chi tiết môn học Tƣ tƣởng Hồ Chí Minh.

- Tài liệu tham khảo

3] Các Nghị quyết, văn kiện của đảng từ Đại hộiVI đến Đại hội IX Đảng Cộng sản Việt

Nam.

Page 60: Chương trình đào tạo ngành Xây dựng dân dụng & Công nghiệp hệ ...

60

[4] Hồ Chí Minh (2003), Toàn tập, Nhà xuất bản chính trị quốc gia Hà Nội.

[5] Hồ Chí Minh (2003), Biên niên tiểu sử, Nhà xuất bản chính trị quốc gia Hà Nội.

5. Nội dung và hình thức dạy học:

Nội dung môn học

(Ghi cụ thể theo từng chƣơng, mục, tiểu

mục)

Hình thức dạy - học

Tổng

(tiết)

thuyết

Tự

học

Bài

tập

Kiểm

tra

Chƣơng 1. Khái niệm, nguồn gốc, quá

trình hình thành tƣ tƣởng Hồ Chí Minh 6 6

I. Đối tƣợng và phƣơng pháp nghiên cứu;

khái niệm về tƣ tƣởng Hồ Chí Minh.

1. Đối tƣợng và phƣơng pháp nghiên cứu

2. Khái niệm và hệ thống tƣ tƣởng Hồ Chí

Minh

II. Điều kiện lịch sử - xã hội, nguồn gốc và

quá trình hình thành tƣ tƣởng Hồ Chí Minh.

1. Điều kiện lịch sử - xã hội.

2. Nguồn gốc tƣ tƣởng Hồ Chí Minh

3. Quá trình hình thành và phát triển của tƣ

tƣởng Hồ Chí Minh:

III. Ý nghĩa việc học tập, nghiên cứu tƣ

tƣởng Hồ Chí Minh

1. Tƣ tƣởng Hồ Chí Minh là sự vận dụng

sáng tạo và phát triển chủ nghĩa Mác -

Lênin ở Việt Nam.

2. Nội dung cốt lõi của tƣ tƣởng Hồ Chí

Minh là độc lập dân tộc gắn liền với

CNXH.

3. Tƣ tƣởng Hồ Chí Minh là mẫu mực của

tinh thần độc lập, tự chủ, đổi mới và sáng

tạo.

Mục 10, tài liệu tham khảo [cuốn 1,2,3, 4]

Chƣơng 2. Tƣ tƣởng Hồ Chí Minh về vấn

đề dân tộc và cách mạng giải phóng dân

tộc

9 9

I. Tƣ tƣởng Hồ Chí Minh về vấn đề dân tộc

1. Sơ lƣợc quan điểm của Mác, Ăngghen và

Lênin về vấn đề dân tộc

2. Vấn đề dân tộc trong tƣ tƣởng Hồ Chí

Minh

Page 61: Chương trình đào tạo ngành Xây dựng dân dụng & Công nghiệp hệ ...

61

II. Tƣ tƣởng Hồ Chí Minh về cách mạng

giải phóng dân tộc

1. Cách mạng giải phóng dân tộc thắng lợi

phải đi theo con đƣờng cách mạng vô sản.

2. Cách mạng giải phóng dân tộc muốn

thắng lợi phải do Đảng của giai cấp công

nhân lãnh đạo.

3. Cách mạng giải phóng dân tộc là sự

nghiệp đoàn kết của toàn dân, trên cơ sở

liên minh công nông.

4. Cách mạng giải phóng dân tộc cần đƣợc

tiến hành chủ động, sáng tạo và có khả năng

giành thắng lợi trƣớc cách mạng vô sản ở

chính quốc.

5. Cách mạng giải phóng dân tộc phải đƣợc

thực hiện bằng con đƣờng bạo lực, kết hợp

lực lƣợng chính trị của quần chúng và lực

lƣợng vũ trang của nhân dân.

III. Vận dụng tƣ tƣởng Hồ Chí Minh về vấn

đề dân tộc trong công cuộc đổi mới hiện

nay

1. Khơi dậy sức mạnh của chủ nghĩa yêu

nƣớc và tinh thần dân tộc, nguồn độc lực

mạnh mẽ để xây dựng và bảo vệ tổ quốc.

2. Nhận thức và giải quyết vấn đề dân tộc

trên quan điểm giai cấp.

3. Chăm lo xây dựng khối đại đoàn kết toàn

dân tộc, giải quyết tốt mối quan hệ giữa các

dân tộc anh em trong cộng đồng dân tộc

Việt Nam.

Mục 10, tài liệu tham khảo [cuốn 1,2,3, 4]

Chƣơng 3. Tƣ tƣởng Hồ Chí Minh về

CNXH và con đƣờng quá độ lên CNXH ở

Việt Nam

6 6

I. Tƣ tƣởng Hồ Chí Minh về bản chất và

mục tiêu của CNXH

1. Con đƣờng hình thành tƣ duy Hồ Chí

Minh về CNXH ở Việt Nam

2. Quan niệm của Hồ Chí Minh về những

đặc trƣng bản chất của CNXH

3. Quan điểm của Hồ Chí Minh về mục tiêu

Page 62: Chương trình đào tạo ngành Xây dựng dân dụng & Công nghiệp hệ ...

62

và động lực của CNXH

II. Tƣ tƣởng Hồ Chí Minh về con đƣờng quá độ

lên CNXH ở Việt Nam

1. Về thời kỳ quá độ lên CNXH ở Việt Nam

2. Về bƣớc đi và phƣơng thức, biện pháp

xây dựng CNXH ở Việt Nam

III. Vận dụng tƣ tƣởng Hồ Chí Minh về

CNXH và con đƣờng quá độ lên CNXH vào

công cuộc đổi mới hiện nay

1. Kiên định mục tiêu độc lập dân tộc và

chủ nghĩa xã hội

2. Phát huy quyền làm chủ của nhân dân,

khơi dậy mạnh mẽ tất cả các nguồn lực,

trƣớc hệ là nguồn lực nội sinh để thực hiện

CNH, HĐH đất nƣớc

3. Kết hợp sức mạnh dân tộc với sức mạnh

thời đại

4. Chăm lo xây dựng Đảng vững mạnh, làm

trong sạch bộ máy nhà nƣớc, đẩy mạnh đấu

tranh chống quan liêu, tham nhũng, thực

hiện cần kiệm để xây dựng CNXH

C Mục 10, tài liệu tham khảo [cuốn 1,2,3, 4]

Chƣơng 4. Tƣ tƣởng Hồ Chí Minh về đại

đoàn kết dân tộc: kết hợp sức mạnh dân

tộc với sức mạnh thời đại

6 6

I. Tƣ tƣởng Hồ Chí Minh về đại đoàn kết

dân tộc

1. Những cơ sở hình thành tƣ tƣởng Hồ Chí

Minh về đại đoàn kết dân tộc

2. Những quan điểm cơ bản của Hồ Chí

Minh về đại đoàn kết dân tộc

II. Tƣ tƣởng Hồ Chí Minh về kết hợp sức

mạnh dân tộc với sức mạnh thời đại

1. Quá trình nhận thức cảu Hồ Chí Minh về

mối quan hệ giữa sức mạnh dân tộc với sức

mạnh thời đại

2. Nội dung tƣ tƣởng Hồ Chí Minh về kết

hợp sức mạnh dân tộc với sức mạnh thời đại

III. Phát huy sức mạnh đại đoàn kết toàn

dân tộc kết hợp với sức mạnh thời đại trong

Page 63: Chương trình đào tạo ngành Xây dựng dân dụng & Công nghiệp hệ ...

63

bối cảnh hiện nay

1. Phát huy sức mạnh đại đoàn kết dân tộc

dƣới ánh sánh tƣ tƣởng Hồ Chí Minh

2. Khơi dậy và phát huy tối đa nội lực: nâng

cao hiệu quả hợp tác quốc tế, nâng cao ý chí

tự lực, tự cƣờng, giữ vững bản sắc dân tộc

trong quá trình hội nhập quốc tế (theo tinh

thần Nghị quyết Đại hội IX)

Mục 10, tài liệu tham khảo [cuốn 1,2,3, 4]

Chƣơng 5. Tƣ tƣởng Hồ Chí Minh về

Đảng cộng sản Việt Nam; về xây dựng

Nhà nƣớc của dân, do dân, vì dân

6 6

I. Những luận điểm chủ yếu của Hồ Chí

Minh về Đảng cộng sản Việt Nam

1. Đảng cộng sản là nhân tố quyết định

hàng đầu để đƣa cách mạng Việt Nam đến

thắng lợi

2. Đảng cộng sản Việt Nam là sản phẩm của

sự kết hợp chủ nghĩa Mác - Lênin với

phong trào công nhân và phong trào yêu

nƣớc

3. Đảng cộng sản Việt Nam - “Đảng của

giai cấp công nhân, đồng thời là Đảng của

Dân tộc Việt Nam”

4. Đảng cộng sản Việt Nam phải lấy chủ nghĩa

Mác - Lênin “làm nồng cốt”

5. Đảng cộng sản Việt Nam phải đƣợc xây

dựng theo những nguyên tắc của Đảng kiểu

mới của giai cấp vô sản

6. Đảng vừa là ngƣời lãnh đạo, vừa là ngƣời

đầy tớ thật trung thành của nhân dân. Đảng

phải thƣờng xuyên chăm lo củng cố mối

quan hệ máu thịt giữa Đảng với nhân dân

7. Đảng phải thƣờng xuyên tự chỉnh đốn, tự

đổi mơi

II. Tƣ tƣởng Hồ Chí Minh về xây dựng nhà

nƣớc của dân, do dân, vì dân

1. Tƣ tƣởng Hồ Chí Minh về một nhà nƣớc

của dân, do dân, vì dân

2. Tƣ tƣởng Hồ Chí Minh về sự thống nhất

giữa bản chất giai cấp công nhân với tính

Page 64: Chương trình đào tạo ngành Xây dựng dân dụng & Công nghiệp hệ ...

64

nhân dân và tính dân tộc của nhà nƣớc

3. Tƣ tƣởng Hồ Chí Minh về một nhà nƣớc

pháp quyền có hiệu lực pháp lý mạnh mẽ

4. Tƣ tƣởng Hồ Chí Minh về xây dựng nhà

nƣớc trong sạch, vững mạnh, hiệu quả

III. Xây dựng Đảng vững mạnh, làm trong

sạch bộ máy nhà nƣớc theo tƣ tƣởng Hồ Chí

Minh

1. Xây dựng, chỉnh đốn Đảng, làm cho Đảng

ta thật sự là Đảng của đạo đức và văn minh,

tiêu biểu cho trí tuệ, danh dự và lƣơng tâm của

dân tộc

2. Phát huy dân chủ đi đôi với tăng cƣờng

pháp chế XHCN, xây dựng một nền hành

chính dân chủ, trong sạch, vững mạnh

Mục 10, tài liệu tham khảo [cuốn 1,2,3, 4]

Chƣơng 6. Tƣ tƣởng Hồ Chí Minh về

đạo đức, nhân văn, văn hóa 6 6

I. Tƣ tƣởng Hồ Chí Minh về đạo đức

1. Đạo đức là cái gốc của đƣờng cách mạng

(quan điểm về vai trò và sức mạnh của đạo

đức.

2. Những phẩm chất đạo đức cơ bản của

con ngƣời Việt Nam trong thời đại mới

3. Những nguyên tắc xây dựng đạo đức mới

II. Tƣ tƣởng nhân văn Hồ Chí Minh

1. Con ngƣời là vốn quý - nhân tố quyết định

thắng lợi của cách mạng

2. Con ngƣời vừa là mục tiêu, vừa là động

lực của cách mạng

3. “Trồng ngƣời” là chiến lƣợc hàng đầu

của cách mạng

III. Tƣ tƣởng Hồ Chí Minh về văn hóa

1. Những quan điểm chung của Hồ Chí

Minh về văn hóa

2. Tƣ tƣởng Hồ Chí Minh về một số lĩnh

vực chính của văn hóa

IV. Vận dụng tƣ tƣởng đạo đức, nhân văn,

văn hóa Hồ Chí Minh vào việc xây dựng

con ngƣời Việt Nam mới trong bối cảnh

Page 65: Chương trình đào tạo ngành Xây dựng dân dụng & Công nghiệp hệ ...

65

hiện nay

1. Thực trạng con ngƣời Việt Nam hiện nay

2. Xây dựng con ngƣời Việt Nam mới dƣới

ánh sáng tƣ tƣởng Hồ Chí Minh về đạo đức,

nhân văn, văn hóa

Mục 10, tài liệu tham khảo [cuốn 1,2,3, 4]

Chƣơng 7. Mấy vấn đề vận dụng và phát

triển tƣ tƣởng Hồ Chí Minh trong công

cuộc đổi mới hiện

6 6

Tổng 45 45

6. Lịch trình tổ chức dạy – học cụ thể: ( 8 tuần, mỗi tuần 6 tiết)

Tuần Nội dung

Chi tiết về hình

thức tổ chức

dạy - học

yêu

cầu

sinh

viên

Ghi

chú

Tuần

1

từ…

đến

Chƣơng 1. Khái niệm, nguồn gốc, quá

trình hình thành tƣ tƣởng Hồ Chí Minh

I. Đối tƣợng và phƣơng pháp nghiên cứu;

khái niệm về tƣ tƣởng Hồ Chí Minh.

1. Đối tƣợng và phƣơng pháp nghiên cứu

2. Khái niệm và hệ thống tƣ tƣởng Hồ Chí

Minh

II. Điều kiện lịch sử - xã hội, nguồn gốc và

quá trình hình thành tƣ tƣởng Hồ Chí Minh.

1. Điều kiện lịch sử - xã hội.

2. Nguồn gốc tƣ tƣởng Hồ Chí Minh

3. Quá trình hình thành và phát triển của tƣ

tƣởng Hồ Chí Minh:

III. Ý nghĩa việc học tập, nghiên cứu tƣ

tƣởng Hồ Chí Minh

1. Tƣ tƣởng Hồ Chí Minh là sự vận dụng

sáng tạo và phát triển chủ nghĩa Mác - Lênin

ở Việt Nam.

2. Nội dung cốt lõi của tƣ tƣởng Hồ Chí

Minh là độc lập dân tộc gắn liền với CNXH.

3. Tƣ tƣởng Hồ Chí Minh là mẫu mực của

tinh thần độc lập, tự chủ, đổi mới và sáng

tạo.

Mục 10, tài liệu tham khảo [cuốn 1,2,3, 4]

Tuần Chƣơng 2. Tƣ tƣởng Hồ Chí Minh về vấn

Page 66: Chương trình đào tạo ngành Xây dựng dân dụng & Công nghiệp hệ ...

66

2

từ…

đến

đề dân tộc và cách mạng giải phóng dân

tộc

I. Tƣ tƣởng Hồ Chí Minh về vấn đề dân tộc

1. Sơ lƣợc quan điểm của Mác, Ăngghen và

Lênin về vấn đề dân tộc

2. Vấn đề dân tộc trong tƣ tƣởng Hồ Chí

Minh

II. Tƣ tƣởng Hồ Chí Minh về cách mạng giải

phóng dân tộc

1. Cách mạng giải phóng dân tộc thắng lợi

phải đi theo con đƣờng cách mạng vô sản.

2. Cách mạng giải phóng dân tộc muốn thắng

lợi phải do Đảng của giai cấp công nhân lãnh

đạo.

3. Cách mạng giải phóng dân tộc là sự

nghiệp đoàn kết của toàn dân, trên cơ sở liên

minh công nông.

4. Cách mạng giải phóng dân tộc cần đƣợc

tiến hành chủ động, sáng tạo và có khả năng

giành thắng lợi trƣớc cách mạng vô sản ở

chính quốc.

5. Cách mạng giải phóng dân tộc phải đƣợc

thực hiện bằng con đƣờng bạo lực, kết hợp

lực lƣợng chính trị của quần chúng và lực

lƣợng vũ trang của nhân dân.

III. Vận dụng tƣ tƣởng Hồ Chí Minh về vấn

đề dân tộc trong công cuộc đổi mới hiện nay

1. Khơi dậy sức mạnh của chủ nghĩa yêu

nƣớc và tinh thần dân tộc, nguồn động lực

mạnh mẽ để xây dựng và bảo vệ tổ quốc.

2. Nhận thức và giải quyết vấn đề dân tộc

trên quan điểm giai cấp.

3. Chăm lo xây dựng khối đại đoàn kết toàn

dân tộc, giải quyết tốt mối quan hệ giữa các

dân tộc anh em trong cộng đồng dân tộc Việt

Nam.

Mục 10, tài liệu tham khảo [cuốn 1,2,3, 4]

Tuần

3

từ…

Chƣơng 3. Tƣ tƣởng Hồ Chí Minh về

CNXH và con đƣờng quá độ lên CNXH ở

Việt Nam

I. Tƣ tƣởng Hồ Chí Minh về bản chất và mục

Page 67: Chương trình đào tạo ngành Xây dựng dân dụng & Công nghiệp hệ ...

67

đến

tiêu của CNXH

1. Con đƣờng hình thành tƣ duy Hồ Chí

Minh về CNXH ở Việt Nam

2. Quan niệm của Hồ Chí Minh về những

đặc trƣng bản chất của CNXH

3. Quan điểm của Hồ Chí Minh về mục tiêu

và động lực của CNXH

II. Tƣ tƣởng Hồ Chí Minh về con đƣờng quá độ

lên CNXH ở Việt Nam

1. Về thời kỳ quá độ lên CNXH ở Việt Nam

2. Về bƣớc đi và phƣơng thức, biện pháp xây

dựng CNXH ở Việt Nam

III. Vận dụng tƣ tƣởng Hồ Chí Minh về

CNXH và con đƣờng quá độ lên CNXH vào

công cuộc đổi mới hiện nay

1. Kiên định mục tiêu độc lập dân tộc và chủ

nghĩa xã hội

2. Phát huy quyền làm chủ của nhân dân,

khơi dậy mạnh mẽ tất cả các nguồn lực,

trƣớc hệ là nguồn lực nội sinh để thực hiện

CNH, HĐH đất nƣớc

3. Kết hợp sức mạnh dân tộc với sức mạnh

thời đại

4. Chăm lo xây dựng Đảng vững mạnh, làm

trong sạch bộ máy nhà nƣớc, đẩy mạnh đấu

tranh chống quan liêu, tham nhũng, thực hiện

cần kiệm để xây dựng CNXH

C Mục 10, tài liệu tham khảo [cuốn 1,2,3, 4]

Tuần

4

từ…

đến

Chƣơng 4. Tƣ tƣởng Hồ Chí Minh về đại

đoàn kết dân tộc: kết hợp sức mạnh dân

tộc với sức mạnh thời đại

I. Tƣ tƣởng Hồ Chí Minh về đại đoàn kết dân

tộc

1. Những cơ sở hình thành tƣ tƣởng Hồ Chí

Minh về đại đoàn kết dân tộc

2. Những quan điểm cơ bản của Hồ Chí

Minh về đại đoàn kết dân tộc

II. Tƣ tƣởng Hồ Chí Minh về kết hợp sức

mạnh dân tộc với sức mạnh thời đại

1. Quá trình nhận thức của Hồ Chí Minh về

mối quan hệ giữa sức mạnh dân tộc với sức

Page 68: Chương trình đào tạo ngành Xây dựng dân dụng & Công nghiệp hệ ...

68

mạnh thời đại

2. Nội dung tƣ tƣởng Hồ Chí Minh về kết

hợp sức mạnh dân tộc với sức mạnh thời đại

III. Phát huy sức mạnh đại đoàn kết toàn dân

tộc kết hợp với sức mạnh thời đại trong bối

cảnh hiện nay

1. Phát huy sức mạnh đại đoàn kết dân tộc

dƣới ánh sáng tƣ tƣởng Hồ Chí Minh

2. Khơi dậy và phát huy tối đa nội lực: nâng

cao hiệu quả hợp tác quốc tế, nâng cao ý chí

tự lực, tự cƣờng, giữ vững bản sắc dân tộc

trong quá trình hội nhập quốc tế (theo tinh

thần Nghị quyết Đại hội IX)

Mục 10, tài liệu tham khảo [cuốn 1,2,3, 4]

Tuần

5

từ…

đến

Chƣơng 5. Tƣ tƣởng Hồ Chí Minh về

Đảng cộng sản Việt Nam; về xây dựng

Nhà nƣớc của dân, do dân, vì dân

I. Những luận điểm chủ yếu của Hồ Chí

Minh về Đảng cộng sản Việt Nam

1. Đảng cộng sản là nhân tốc quyết định

hàng đầu để đƣa cách mạng Việt Nam đến

thắng lợi

2. Đảng cộng sản Việt Nam là sản phẩm của

sự kết hợp chủ nghĩa Mác - Lênin với phong

trào công nhân và phong trào yêu nƣớc

3. Đảng cộng sản Việt Nam - “Đảng của giai

cấp công nhân, đồng thời là Đảng của Dân

tộc Việt Nam”

4. Đảng cộng sản Việt Nam phải lấy chủ nghĩa

Mác - Lênin “làm nồng cốt”

5. Đảng cộng sản Việt Nam phải đƣợc xây

dựng theo những nguyên tắc của Đảng kiểu

mới của giai cấp vô sản

6. Đảng vừa là ngƣời lãnh đạo, vừa là ngƣời

đầy tớ thật trung thành của nhân dân. Đảng

phải thƣờng xuyên chăm lo củng cố mối

quan hệ máu thịt giữa Đảng với nhân dân

7. Đảng phải thƣờng xuyên tự chỉnh đốn, tự

đổi mơi

II. Tƣ tƣởng Hồ Chí Minh về xây dựng nhà

nƣớc của dân, do dân, vì dân

Page 69: Chương trình đào tạo ngành Xây dựng dân dụng & Công nghiệp hệ ...

69

1. Tƣ tƣởng Hồ Chí Minh về một nhà nƣớc

của dân, do dân, vì dân

2. Tƣ tƣởng Hồ Chí Minh về sự thống nhất

giữa bản chất giai cấp công nhân với tính

nhân dân và tính dân tộc của nhà nƣớc

3. Tƣ tƣởng Hồ Chí Minh về một nhà nƣớc

pháp quyền có hiệu lực pháp lý mạnh mẽ

4. Tƣ tƣởng Hồ Chí Minh về xây dựng nhà

nƣớc trong sạch, vững mạnh, hiệu quả

III. Xây dựng Đảng vững mạnh, làm trong

sạch bộ máy nhà nƣớc theo tƣ tƣởng Hồ Chí

Minh

1. Xây dựng, chỉnh đốn Đảng, làm cho Đảng ta

thật sự là Đảng của đạo đức và văn minh, tiêu

biểu cho trí tuệ, danh dự và lƣơng tâm của dân

tộc

2. Phát huy dân chủ đi đôi với tăng cƣờng

pháp chế XHCN, xây dựng một nền hành

chính dân chủ, trong sạch, vững mạnh

Mục 10, tài liệu tham khảo [cuốn 1,2,3, 4]

Tuần

6

từ…

đến

Chƣơng 6. Tƣ tƣởng Hồ Chí Minh về đạo

đức, nhân văn, văn hóa

I. Tƣ tƣởng Hồ Chí Minh về đạo đức

1. Đạo đức là cái gốc của đƣờng cách mạng

(quan điểm về vai trò và sức mạnh của đạo

đức

2. Những phẩm chất đạo đức cơ bản của con

ngƣời Việt Nam trong thời đại mới

3. Những nguyên tắc xây dựng đạo đức mới

II. Tƣ tƣởng nhân văn Hồ Chí Minh

1. Con ngƣời là vốn quý - nhân tố quyết định

thắng lợi của cách mạng

2. Con ngƣời vừa là mục tiêu, vừa là động

lực của cách mạng

3. “Trồng ngƣời” là chiến lƣợc hàng đầu của

cách mạng

III. Tƣ tƣởng Hồ Chí Minh về văn hóa

1. Những quan điểm chung của Hồ Chí Minh

về văn hóa

2. Tƣ tƣởng Hồ Chí Minh về một số lĩnh vực

chính của văn hóa

Page 70: Chương trình đào tạo ngành Xây dựng dân dụng & Công nghiệp hệ ...

70

IV. Vận dụng tƣ tƣởng đạo đức, nhân văn,

văn hóa Hồ Chí Minh vào việc xây dựng con

ngƣời Việt Nam mới trong bối cảnh hiện nay

1. Thực trạng con ngƣời Việt Nam hiện nay

2. Xây dựng con ngƣời Việt Nam mới dƣới

ánh sáng tƣ tƣởng Hồ Chí Minh về đạo đức,

nhân văn, văn hóa

Mục 10, tài liệu tham khảo [cuốn 1,2,3, 4]

Tuần

7

từ…

đến

Chƣơng 7. Mấy vấn đề vận dụng và phát

triển tƣ tƣởng Hồ Chí Minh trong công

cuộc đổi mới hiện nay.

7. Tiêu chí đánh giá nhiệm vụ giảng viên giao cho sinh viên:

Sinh viên phải làm đầy đủ bài tập về nhà mà giảng viên đã giao cho và chuẩn bị bài

trƣớc khi lên lớp.

8. Hình thức kiểm tra, đánh giá môn học:

Sau một số chƣơng sinh viên làm một bài kiểm, sau khi kết thúc môn học sinh viên

phải làm làm một bài thi, hình thức kiểm tra và thi là tự luận.

9. Các loại điểm kiểm tra và trọng số của từng loại điểm:

- Trong năm học: điểm quá trình 30% trong đó

+ chuyên cần (đi học đầy đủ, bài về nhà, chuẩn bị bài mới): 40%

+ kiểm tra thƣờng xuyên sau mỗi chƣơng: 60%

- Thi hết môn: 70%

10. Yêu cầu của giảng viên đối với môn học:

- Yêu cầu về điều kiện để tổ chức giảng dạy môn học: giảng đƣờng

- Yêu cầu đối với sinh viên: Sinh viên phải dự lớp tối thiểu 70%, hoàn thành tốt các bài

tập và yêu cầu của GV trên lớp.

Hải Phòng, ngày 9 tháng 11 năm 2012

Khoa Xây Dựng

Phó chủ nhiệm bộ môn XDDD&CĐ

Th.S Trần Dũng

Ngƣời viết đề cƣơng chi tiết

ThS. Nguyễn Tiến Trƣởng

Page 71: Chương trình đào tạo ngành Xây dựng dân dụng & Công nghiệp hệ ...

71

ĐỀ CƢƠNG CHI TIẾT

Môn học:

ĐƢỜNG LỐI CÁCH MẠNG VIỆT NAM

Mã môn: VRP31031

Dùng cho các ngành

XÂY DỰNG DÂN DỤNG CÔNG NGHIỆP & XÂY DỰNG CẦU ĐƢỜNG

Bộ môn phụ trách

BỘ MÔN CƠ BẢN CƠ SỞ

Page 72: Chương trình đào tạo ngành Xây dựng dân dụng & Công nghiệp hệ ...

72

THÔNG TIN VỀ CÁC GIẢNG VIÊN

CÓ THỂ THAM GIA GIẢNG DẠY MÔN HỌC

1. Ths . Nguyễn Tiến Trƣởng – Giảng viên thỉnh giảng

- Chức danh, học hàm, học vị:Thạc sỹ

- Thuộc bộ môn:Cơ bản cơ sở

- Địa chỉ liên hệ:Bộ môn Cơ bản cơ sở, trƣờng Đại học Dân lập Hải phòng

- Điện thoại: Email: [email protected]

2. ThS. Đỗ Thị An – Giảng viên thỉnh giảng

- Chức danh, học hàm, học vị: Thạc sỹ

- Thuộc bộ môn: Cơ bản cơ sở

- Địa chỉ liên hệ: Bộ môn Cơ bản cơ sở, trƣờng Đại học Dân lập Hải phòng

- Điện thoại: Email: [email protected]

Page 73: Chương trình đào tạo ngành Xây dựng dân dụng & Công nghiệp hệ ...

73

THÔNG TIN VỀ MÔN HỌC

1. Thông tin chung

- Số đơn vị học trình/ tín chỉ:

2 tín chỉ = 68 tiết

- Điều kiện tiên quyết: Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác Lê nin 2

- Các môn học kế tiếp: Đƣờng lối cách mạng Việt Nam

- Các yêu cầu đối với môn học (nếu có):

- Thời gian phân bổ đối với các hoạt động:

+ Nghe giảng lý thuyết: 68 tiết

+ Làm bài tập trên lớp: 0 tiết

+ Chuẩn bị bai ở nhà: 120 giờ

+ Kiểm tra: 3 tiết

2. Mục tiêu của môn học:

- Kiến thức:

Cung cấp cho sinh viên những nội dung cơ bản của đƣờng lối cách mạng của Đảng

Cộng sản Việt Nam, trong đó chủ yếu tập trung vào đƣờng lối của Đảng thời kỳ đổi mới

trên một số lĩnh vực cơ bản của đời sống xã hội phục vụ cho cuộc sống và công tác. Xây

dựng cho sinh viên niềm tin vào sự lãnh đạo của Đảng, theo mục tiêu, lý tƣởng của Đảng.

Giúp sinh viên vận dụng kiến thức chuyên ngành để chủ động, tích cực trong giải

quyết những vấn đề kinh tế, chính trị, văn hoá, xã hội theo đƣờng lối, chính sách, pháp luật

của Đảng và Nhà nƣớc.

- Kỹ năng:

+ Sinh viên có thể vận dụng các kiến thức của môn học vào việc phân tích Đƣờng

lối cacha mạng Việt Nam

+Sinh viên có thể hình thành, phát triển các kỹ năng phân tích, làm vệc nhóm chủ

động trong nghiên cứu khoa học

+ Tạo tiền đề lý luận để sinh viên học tập các môn khoa học chuyên ngành.

- Thái độ:

Sinh viên sẽ có thái độ nhận thức đúng đắn khi vận dụng các kiến thức vào thực tế

3. Tóm tắt nội dung môn học:

Nội dung chủ yếu của môn học là cung cấp cho sinh viên những hiểu biết cơ bản có

hệ thống về đƣờng lối của Đảng, đặc biệt là đƣờng lối trong thời kỳ đổi mới.

4. Tài liệu:

- Tài liệu bắt buộc:

[1] Chương trình môn học Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam do Bộ

Giáo dục và Đào tạo ban hành.

[2] Giáo trình Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam do Bộ Giáo dục và

Đào tạo chỉ đạo biên soạn.

- Tài liệu tham khảo

[3] Giáo trình lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam

[4] Các văn kiện, nghị quyết của Đảng Cộng sản Việt Nam

Page 74: Chương trình đào tạo ngành Xây dựng dân dụng & Công nghiệp hệ ...

74

5. Nội dung và hình thức dạy học:

Nội dung môn học

(Ghi cụ thể theo từng chƣơng, mục, tiểu

mục)

Hình thức dạy - học

Tổng

(tiết)

thuyết

Tự

học

Bài

tập

Kiểm

tra

Chƣơng mở đầu: Đối tƣợng, nhiệm vụ và

phƣơng pháp nghiên cứu môn đƣờng lối

cách mạng của Đảng cộng sản Việt Nam

9 9

Chƣơng I: Sự ra đời của ĐCS Việt Nam và

cƣơng lĩnh chính trị đầu tiên của Đảng

Thảo luận chƣơng I

Mục 10, tài liệu tham khảo [cuốn 1,2,3, 4]

9 9

Chƣơng II: Đƣờng lối đấu tranh giành chính

quyền (1930 - 1945)

Thảo luận chƣơng 2

Mục 10, tài liệu tham khảo [cuốn 1,2,3, 4]

9 9

Chƣơng III: Đƣờng lối kháng chiến chống

thực dân pháp và đế quốc Mỹ xâm lƣợc

(1945-1975)

Thảo luận chƣơng 3

Mục 10, tài liệu tham khảo [cuốn 1,2,3, 4]

9 9

Chƣơng IV: Đƣờng lối công nghiệp hoá

Thảo luận chƣơng 4

Mục 10, tài liệu tham khảo [cuốn 1,2,3, 4]

9 9

Chƣơng V: Đƣờng lối xây dựng nền kinh tế

thị trƣờng định hƣớng xã hội chủ nghĩa

Thảo luận chƣơng

Mục 10, tài liệu tham khảo [cuốn 1,2,3, 4]

9 9

Chƣơng VI: Đƣờng lối xây dựng hệ thống

chính trị

Thảo luận chƣơng 6

Mục 10, tài liệu tham khảo [cuốn 1,2,3, 4]

9 9

Chƣơng VII: Đƣờng lối xây dựng và phát

triển nền văn hoá

Thảo luận chƣơng 7

Mục 10, tài liệu tham khảo [cuốn 1,2,3, 4]

Chƣơng VIII: Đƣờng lối đối ngoại

Thảo luận chƣơng 8

Mục 10, tài liệu tham khảo [cuốn 1,2,3, 4]

5 5

Tổng 68 68

Page 75: Chương trình đào tạo ngành Xây dựng dân dụng & Công nghiệp hệ ...

75

6. Lịch trình tổ chức dạy – học cụ thể: ( 8 tuần, mỗi tuần 6 tiết)

Tuần Nội dung

Chi tiết về

hình thức tổ

chức dạy - học

yêu

cầu

sinh

viên

Ghi

chú

Tuần1

từ…

đến…

Chƣơng mở đầu: Đối tƣợng, nhiệm vụ và

phƣơng pháp nghiên cứu môn đƣờng lối

cách mạng của Đảng cộng sản Việt Nam

Tuần2

từ…

đến…

Chƣơng I: Sự ra đời của ĐCS Việt Nam và

cƣơng lĩnh chính trị đầu tiên của Đảng

Thảo luận chƣơng I

Mục 10, tài liệu tham khảo [cuốn 1,2,3, 4]

Tuần3

từ…

đến…

Chƣơng II: Đƣờng lối đấu tranh giành chính

quyền (1930 - 1945)

Thảo luận chƣơng 2

Mục 10, tài liệu tham khảo [cuốn 1,2,3, 4]

Tuần4

từ…

đến…

Chƣơng III: Đƣờng lối kháng chiến chống thực

dân pháp và đế quốc mỹ xâm lƣợc (1945-1975)

Thảo luận chƣơng 3

Mục 10, tài liệu tham khảo [cuốn 1,2,3, 4]

Tuần5

từ…

đến…

Chƣơng IV: Đƣờng lối công nghiệp hoá

Thảo luận chƣơng 4

Mục 10, tài liệu tham khảo [cuốn 1,2,3, 4]

Tuần6

từ…

đến…

Chƣơng V: Đƣờng lối xây dựng nền kinh tế thị

trƣờng định hƣớng xã hội chủ nghĩa

Thảo luận chƣơng

Mục 10, tài liệu tham khảo [cuốn 1,2,3, 4]

Tuần7

từ…

đến…

Chƣơng VI: Đƣờng lối xây dựng hệ thống

chính trị

Thảo luận chƣơng 6

Mục 10, tài liệu tham khảo [cuốn 1,2,3, 4]

7. Tiêu chí đánh giá nhiệm vụ giảng viên giao cho sinh viên:

Sinh viên phải làm đầy đủ bài tập về nhà mà giảng viên đã giao cho và chuẩn bị bài

trƣớc khi lên lớp.

Phải nghiên cứu trƣớc giáo trình, đọc các tài liệu có liên quan đến môn học theo sự

hƣớng dẫn của giảng viên.

Page 76: Chương trình đào tạo ngành Xây dựng dân dụng & Công nghiệp hệ ...

76

Tham gia học tập trên lớp, nắm vững các yêu cầu của môn học, tìm hiểu và liên hệ từ

bài học đến thực tiễn.

Tham dự các buổi thảo luận.

Tham dự thi kiểm tra cuối học phần.

8. Hình thức kiểm tra, đánh giá môn học:

Sau một số chƣơng sinh viên làm một bài kiểm tra, sau khi kết thúc môn học sinh

viên phải làm làm một bài thi, hình thức kiểm tra và thi là tự luận.

9. Các loại điểm kiểm tra và trọng số của từng loại điểm:

- Trong năm học: điểm quá trình 30% trong đó

+ chuyên cần (đi học đầy đủ, bài về nhà, chuẩn bị bài mới): 40%

+ kiểm tra thƣờng xuyên sau mỗi chƣơng: 60%

- Thi hết môn: 70%

10. Yêu cầu của giảng viên đối với môn học:

- Yêu cầu về điều kiện để tổ chức giảng dạy môn học: giảng đƣờng

- Yêu cầu đối với sinh viên: Sinh viên phải dự lớp tối thiểu 70%, hoàn thành tốt các bài

tập và yêu cầu của GV trên lớp.

Hải Phòng, ngày 9 tháng 11 năm 2012

Khoa Xây Dựng

Phó chủ nhiệm bộ môn XDDD&CĐ

Th.S Trần Dũng

Ngƣời viết đề cƣơng chi tiết

ThS. Nguyễn Tiến Trƣởng

Page 77: Chương trình đào tạo ngành Xây dựng dân dụng & Công nghiệp hệ ...

77

ĐỀ CƢƠNG CHI TIẾT

Môn học:

TIẾNG ANH 1 – LEVEL 1

Mã môn: ENG31041

Dùng cho các ngành

XÂY DỰNG DÂN DỤNG CÔNG NGHIỆP & XÂY DỰNG CẦU ĐƢỜNG

Bộ môn phụ trách

BỘ MÔN TIẾNG ANH – KHOA NGOẠI NGỮ

Page 78: Chương trình đào tạo ngành Xây dựng dân dụng & Công nghiệp hệ ...

78

THÔNG TIN VỀ CÁC GIẢNG VIÊN

CÓ THỂ THAM GIA GIẢNG DẠY MÔN HỌC

1. Ths . Trần Thị Ngọc Liên – Giảng viên cơ hữu

- Chức danh, học hàm, học vị:Thạc sỹ

- Thuộc bộ môn: Tiếng Anh

- Địa chỉ liên hệ: Bộ môn Tiếng Anh, Trƣờng Đại học Dân lập Hải phòng

- Điện thoại: Email: [email protected]

2. ThS. Nguyễn Phƣơng Thu – Giảng viên cơ hữu

- Chức danh, học hàm, học vị: Thạc sỹ

- Thuộc bộ môn: Tiếng Anh

- Địa chỉ liên hệ: Bộ môn Tiếng Anh, Trƣờng Đại học Dân lập Hải phòng

- Điện thoại: Email: [email protected]

Page 79: Chương trình đào tạo ngành Xây dựng dân dụng & Công nghiệp hệ ...

79

THÔNG TIN VỀ MÔN HỌC

1. Thông tin chung

- Số đơn vị học trình/ tín chỉ:

4 tín chỉ = 90 tiết

- Điều kiện tiên quyết:

- Các môn học kế tiếp: Tiếng Anh 2- Lever 2

- Các yêu cầu đối với môn học (nếu có):

- Thời gian phân bổ đối với các hoạt động:

+ Nghe giảng lý thuyết: 90 tiết

+ Làm bài tập trên lớp: 0 tiết

+ Chuẩn bị bài ở nhà: 120 giờ

+ Kiểm tra: 3 tiết

2. Mục tiêu

Chƣơng trình cấp độ 1 trang bị cho sinh viên trình độ Anh ngữ cơ bản về ngữ pháp, từ

vựng. Giúp ngƣời học có thể đáp ứng đƣợc nhu cầu giao tiếp tối thiểu sử dụng từ và cụm

từ đơn giản đƣợc học thuộc.

3. Mô tả vắn tắt nội dung

Chƣơng trình cấp độ 1 đƣợc chia thành 02 phần chính:

+ Phần củng cố kỹ năng: Giảng dạy theo giáo trình Reward Pre-intermediate

+ Phần phát triển và nâng cao kỹ năng: Giảng dạy theo tài liệu đƣợc biên soạn chuyên biệt

theo định hƣớng đánh giá bằng chuẩn TOEIC

3. Điều kiện tiên quyết

Sinh viên đƣợc tham gia học Cấp độ 1 cần đạt điểm kiểm tra đầu vào tối thiểu 100 theo

chuẩn TOEIC

4. Nhiệm vụ của sinh viên:

+ Tham dự lớp đầy đủ (tối thiểu 90%)

+ Làm bài tập về nhà đầy đủ (tối thiểu 90%)

+ Tham gia nhiệt tình các hoạt động lớp học

+ Có đủ giáo trình, tài liệu, và thiết bị học tập theo đặc thù môn học

5. Tiêu chuẩn đánh giá sinh viên

Theo đặc thự của môn học và yêu cầu cụ thể của nhà trƣờng, sinh viên đƣợc đánh giá cụ

thể nhƣ sau:

Đánh giá đầu vào: Xếp lớp và xét miễn môn học

Đánh giá quá trình: Xét điều kiện dự thi cuối khóa

Đánh giá cuối kỳ: Xét lên cấp độ, xét lên lớp, xét miễn môn học

Page 80: Chương trình đào tạo ngành Xây dựng dân dụng & Công nghiệp hệ ...

80

6. Thang điểm

Sử dụng thang điểm 990 theo chuẩn TOEIC sau đó đƣợc quy ra thang điểm 10

7. Tài liệu tham khảo

Lifeline Pre-intermediate

Insight Out Pre-intermediate

Listen carefully

Listen to me

TOEIC starter – First New Publisher

Very Easy TOEIC – First New Publisher

8. Nội dung chi tiết

Phần 1: Reward Pre-intermediate

Tổng thời lƣợng: 45 tiết

Phân bổ: 3 tiết/bài

Lesson Time What to master

Grammar and

Functions

Vocabulary Skills and

Pronunciation

1 Welcome 3 Present simple (1)

for customs and

habits

Questions

Adverbs of

frequency

Hospitality verbs Listening: Listening for

main ideas

Speaking: talking about

suitable questions to

ask people

Reading: Reading for

main ideas

Writing: writing simple

sentences with adverbs

of frequency.

2 A day in

the life of the

USA

3 Present Simple (2)

for routines; third

person singular

Expressions of

time

Routine activities

Meals

Times of the day

Matching verbs

and nouns

Reading: reading for

main ideas

Listening: listening for

main ideas; listening

for specific information

Pronounciation: third

person signular present

simple endings /z/; /s/

and /iz/

3 Home

rules

3 Articles

Plurals

Types of housing

Rooms

Furniture and

Reading: reacting to a

passage and comparing

information in a

Page 81: Chương trình đào tạo ngành Xây dựng dân dụng & Công nghiệp hệ ...

81

equipment passage with personal

opinion

Speaking: talking about

typical homes and

ideas of “home”

4 First

impression

3 Verb pattern (1);

Ing-form verbs

Talking about

likes and dislikes

Positive and

Negative

adjectives

Matching nouns

and adjectives

Reading: reading for

main ideas; inferring

Pronounciation: strong

intonation for likes and

dislikes

Speaking: talking about

likes and dislikes

5 Take a

closer look

3 Present simple

and present

continous

Words for

everyday

transactions, such

as shopping

Identifying verbs

and nouns;

grouping words

according to

subject

Speaking: talking about

people‟s lifestyle;

describing a situation

Pronounciation: /n/

and / /

Listening: listening for

main ideas; listening

for context

Progress

check

Revision

Home assignment

Revision

Home assignment

Revision

Home assignment

6 Surprising

behavior

3 Past simple (1);

regular and

irregular verbs

New words from

a passage by Paul

Theroux

Adjectives and

nouns which go

together

Reading: reading for

main ideasl inferring

Pronounciation: past

simple endings /t/; /d/;

/id/

Speaking: talking about

suprprising behavior.

7 The

world’s first

package

tours

3 Past simple (2);

questions and

short answers

Travel and

Tourism

Nouns, verbs,

adjectives which

go together

Reading: reading for

the main ideas, reading

for specific information

Speaking: talking about

important events in

Thomas Cook‟s life;

talking about

experiences as a tourist

8 Something

went wrong

3 Expressions of

past time

So, because

Journeys by train,

boat and plance

Htel

Listening: predicting,

listening for specific

information

Page 82: Chương trình đào tạo ngành Xây dựng dân dụng & Công nghiệp hệ ...

82

accommodation Speaking: taking about

a situation where

something went wrong

Writing: writing a story

about something that

went woring using and,

but, so and because

9 Family life 3 Possessive „s

possessive

adjectives

Members of the

family

Lustening: listening for

specific information

Pronunciation: weak

syllable //; contrastive

stress

Reading: reading for

main ideas

Speaking: giveing

general and/or specific

information about

families in your

country

10 The town

where I live

3 Have got Town features

and facilities

Adjectievs to

describe towns

Listening: listening for

specific informationl

listening for main ideas

Writing: writing a

description of the town

where you live using

and and but

Progress

check

11 How

ambitious

are you?

3 Verb patterns (2):

to + infinitive;

going to for

intentions; would

like to for

ambition

Ambitions

Verbs and nouns

which go together

Reading: reading and

answering a

questionaire

Writing: writing a

paragrah describing

your ambitions using

because and so

12 English in

the future

3 Will for

predictions

Jobs

School subjects

Listening: listening for

main ideas

Pronunciation: syllable

stress in words /e/ and

/ei/

Speaking: talking about

the future of English

Page 83: Chương trình đào tạo ngành Xây dựng dân dụng & Công nghiệp hệ ...

83

Writing: writing a

paragraph about what

people think about the

future of English

13 Foreign

travels

3 Going to for plans

and will for

decisions

Expressions of

future time

Equipment for

travellers

Listening: listening for

specific information

Speaking: planning a

trip

14 In

Dublin’s fair

city

3 Prepositions of

place

Town features

Adjectives to

describe bars

Reading: reacting to a

passage

Listening: listening for

specific information

Pronunciation: //; // and

//

Speaking: giving

directions around town

15 An apple

a day

3 Expressions of

quantity (1);

countable and

uncountable

nouns, some and

any; much and

many

Food and drink

Meals

Listening: listening for

specific information

Speaking: talking about

typical meals and food

in different countries

Progress

check

Revision

Home assignment

Revision

Home assignment

Revision

Home assignment

Phần 2: TOEIC MATERIALS _ Số tiết: 45 - LEVEL 1

GRAMMAR-READING-VOCABULARY: 30 Periods

No Contents Pe

rio

ds

Focus Remarks

1 Introduction to the course 3

2 Reading 1: Letters, faxes,

emails, notes

3 Grammar: Tenses

Vocabulary: Verbs

3 Reading 2: Notices, signs,

announcements, menus,

schedules

3 Grammar: Tenses

Vocabulary: Nouns

4 Reading 3: Advertisements 3 Grammar: Articles,

plurals

Page 84: Chương trình đào tạo ngành Xây dựng dân dụng & Công nghiệp hệ ...

84

Vocabulary: Adjectives

5 Reading 4: Articles 3 Grammar: Verb forms

Vocabulary: Adverbs

6 Reading 5: Tables, charts,

graphs

3 Grammar: Tenses

Vocabulary: Prepositions

7 Reading 6: Double passage 3 Grammar: Possessive „s

Vocabulary: Pronouns

8 Reading 7: Double passage 3 Grammar: Tenses

Vocabulary: Conjunctions

9 Practice test 3 Grammar: Verb patterns

Vocabulary:

Consolidations

10 Revision 3 Grammar: Prepositions,

Nouns

Vocabulary:

Consolidations

LISTENING

Time allotment: 15 periods

Unit Periods Content What to master

Unit 1

3

First day

Picture description

Note taking

Listening for specific

information: birthday:

identifying number

Unit 2 All about you

Picture description

Note taking

Listening for specific

information: identifying names

Unit 3

3

At the internet cafe

Picture description

Note taking

Form completion

Listening for specific

information: identifying ates,

Unit 4 Let’s go

Picture description

Note taking

Form completion

Listening for specific

information: listening to

activities

Unit 5

3

What time is it?

Picture description

Note taking

Form completion

Listening for specific

information: Identifying events

Unit 6 Describing yourself

Personal information

Listening for specific

information:

Page 85: Chương trình đào tạo ngành Xây dựng dân dụng & Công nghiệp hệ ...

85

Appearance and

character

Unit 7+8 3 How will I know you?

What’s on TV?

Personal information

Note taking

Listening for specific

information:

Identifying time, number,

event

3 Revision

Hải Phòng, ngày 9 tháng 11 năm 2012

Khoa Xây Dựng

Phó chủ nhiệm bộ môn XDDD&CĐ

Th.S Trần Dũng

Ngƣời viết đề cƣơng chi tiết

ThS. Trần Thị Ngọc Liên

Page 86: Chương trình đào tạo ngành Xây dựng dân dụng & Công nghiệp hệ ...

86

ĐỀ CƢƠNG CHI TIẾT

Môn học:

TIẾNG ANH 2 – LEVEL 2

Mã môn: ENG31042

Dùng cho các ngành

XÂY DỰNG DÂN DỤNG CÔNG NGHIỆP & XÂY DỰNG CẦU ĐƢỜNG

Bộ môn phụ trách

BỘ MÔN TIẾNG ANH –KHOA NGOẠI NGỮ

Page 87: Chương trình đào tạo ngành Xây dựng dân dụng & Công nghiệp hệ ...

87

THÔNG TIN VỀ CÁC GIẢNG VIÊN

CÓ THỂ THAM GIA GIẢNG DẠY MÔN HỌC

1. Ths . Trần Thị Ngọc Liên – Giảng viên cơ hữu

- Chức danh, học hàm, học vị:Thạc sỹ

- Thuộc bộ môn: Tiếng Anh

- Địa chỉ liên hệ: Bộ môn Tiếng Anh, Trƣờng Đại học Dân lập Hải phòng

- Điện thoại: Email: [email protected]

2. ThS. Nguyễn Phƣơng Thu – Giảng viên cơ hữu

- Chức danh, học hàm, học vị: Thạc sỹ

- Thuộc bộ môn: Tiếng Anh

- Địa chỉ liên hệ: Bộ môn Tiếng Anh, Trƣờng Đại học Dân lập Hải phòng

- Điện thoại: Email: [email protected]

Page 88: Chương trình đào tạo ngành Xây dựng dân dụng & Công nghiệp hệ ...

88

THÔNG TIN VỀ MÔN HỌC

1. Thông tin chung

- Số đơn vị học trình/ tín chỉ:

4 tín chỉ = 90 tiết

- Điều kiện tiên quyết:

- Các môn học kế tiếp: Tiếng Anh 2- Lever 2

- Các yêu cầu đối với môn học (nếu có):

- Thời gian phân bổ đối với các hoạt động:

+ Nghe giảng lý thuyết: 90 tiết

+ Làm bài tập trên lớp: 0 tiết

+ Chuẩn bị bài ở nhà: 120 giờ

+ Kiểm tra: 3 tiết

2. Mục tiêu

Chƣơng trình cấp độ 2 cung cấp cho sinh viên trình độ Anh ngữ cơ bản về ngữ pháp, từ

vựng, cách thức giao tiếp đơn giản. Giúp ngƣời học đáp ứng đƣợc nhu cầu giao tiếp tối

thiểu và duy trì hội thoại đơn giản đƣợc chuẩn bị trƣớc, trực tiếp về những chủ đề quen

thuộc nhƣ: thông tin cá nhân, chỗ ở, gia đình, nghề nghiệp

3. Mô tả vắn tắt nội dung

Chƣơng trình cấp độ 2 đƣợc chia thành 02 phần chính:

+ Phần củng cố kỹ năng: Giảng dạy theo giáo trình Reward Pre-intermediate

+ Phần phát triển và nâng cao kỹ năng: Giảng dạy theo tài liệu đƣợc biên soạn chuyên biệt

theo định hƣớng đánh giá bằng chuẩn TOEIC

4. Điều kiện tiên quyết

Sinh viên đƣợc tham gia học Cấp độ 2 cần đạt điểm kiểm tra cấp độ 1 tối thiểu 200 theo

chuẩn TOEIC

5. Nhiệm vụ của sinh viên:

+ Tham dự lớp đầy đủ (tối thiểu 90%)

+ Làm bài tập về nhà đầy đủ (tối thiểu 90%)

+ Tham gia nhiệt tình các hoạt động lớp học

+ Có đủ giáo trình, tài liệu, và thiết bị học tập theo đặc thù môn học

6. Tiêu chuẩn đánh giá sinh viên

Theo đặc thù của môn học và yêu cầu cụ thể của nhà trƣờng, sinh viên đƣợc đánh giá cụ

thể nhƣ sau:

Đánh giá đầu vào: Xếp lớp và xét miễn môn học

Đánh giá quá trình: Xét điều kiện dự thi cuối khóa

Đánh giá cuối kỳ: Xét lên cấp độ, xét lên lớp, xét miễn môn học

7. Thang điểm

Sử dụng thang điểm 990 theo chuẩn TOEIC sau đó đƣợc quy ra thang điểm 10

8. Nội dung chi tiết

Phần 1: Giáo trình “REWARD_Pre-intermediate” - Số tiết: 45 _ 3 tiết/bài

Page 89: Chương trình đào tạo ngành Xây dựng dân dụng & Công nghiệp hệ ...

89

Lesson

Time

What to master

Grammar and

Functions

Vocabulary Skills and Pronunciation

16 What’s

on

3

Prepositions of

time and place

Making

invitations and

suggestions

Types and

places of

entertainment

and related

words

Listening: listening for specific

information

Speaking: talking about typical

entertainment

Writing: writing and replying

to invitations

17

Famous

faces 3

Describing

appearance and

character; look

like; be like

Words to

describe

height, age,

looks, build

and character

Listening: listening for main

ideas

Speaking: describing people

Writing: writing aletter

describing your appearance

18

Average

age

3

Making

comparisons (1)

comparative and

superlative

adjectives

Adjectives of

character

Reading: reacting to a passage

and comparing information in a

passage with your own

experience

Speaking: talking about

exceptional people

Writing: writing sentences

desccribing exceptional people

19

Dressing

up

3

Making

comparison (2)

more than, less

than, as...as

Clothes

Colours

Peronal

categories for

organizing

new

vocabulary

Reading: deading for specific

information

Pronunciation: weak syllables

// and //; weal form //; //, stress

from disagreement

Listening: listening for main

ideas

Speaking: talking about

clothing

20

Memorable

3

Talking about

journey time,

distance, speed

and prices

Numbers

Words to

describe a

long-distance

journey by

car

Listening: listening for specific

informatioin

Sounds: syllable stress in

numbers

Speaking: talking about a

memorable journey

Progress

Check

Revision

Home

assignment

Revision

Home

assignment

Revision

Home assignment

21 How

are you

keeping?

3

Present perfect

simple (1) for

experiences

Parts of the

body

Reading: reading and

answering a questionaire

Speaking: talking about

Page 90: Chương trình đào tạo ngành Xây dựng dân dụng & Công nghiệp hệ ...

90

experiences

22 What’s

new with

you?

3

Present perfect

simple (2) for

past actions with

present results

Political and

social

conditions

Listeing: predcting, listening

for specific information

Pronunciation: linking of /v/

and /s/ endings before certain

verbs.

Writing: writing a leter

describing recent changes in

your life.

23 It’s a

holiday

3

Present perfect

simple (3); for

and since

Words to

describe

important

events and

festivals

Listening for specific

information

Pronunciation: weak form //

Writing: writing a paragraph

describing an important

national occasion

24 Divided

by a

common

language?

3

Defining relative

clause: who,

which, that,

where

American

English

words with

different

meanings in

British

English

Speakign: talking about useful

types of English

Reading: inferring

Pronunciation: comparing

American and British standard

pronunciation; difference

inspecific phonemes

Listening: listening for specific

information

25 What’s

it called in

English?

3

Describing things

when you don‟t

know the word

adjectives for

shape,

material, size

Words to

describe

something if

you don‟t

know the

English word

Everyday

objects

Listening: listening for main

idas

Pronunciation: consonatn

clusters; work linking in

sentences

Speaking: descrbing everyday

objects

Progress

Check

Revision

Home

assignment

Revision

Home

assignment

Revision

Home assignment

26 Safety

first 3

Modal verbs

Must for

obligation; mustn’

for prohibition

Words to

describe

situations

where safety

Speaking: talking about safety

instructions

Pronunciation: linking of /m st/

and /m snt/; insistent

Page 91: Chương trình đào tạo ngành Xây dựng dân dụng & Công nghiệp hệ ...

91

instructions

apply: on

motorway, in

a train, at the

border, in the

street

intonation

Reading: reading about safety

in

27 The

Skylight

3

Can, Could (1)

for ability

New words

from a story

The Skyline

Speaking: talking about what

you can or can‟t do; predicting

what happens next in a story.

Listening: listening for main

ideas; listening for specific

information

28

Breaking

the news

3

can, can‟t (2) for

permission and

prohibition

Words to

describe rules

in everyday

situations

Reading: reading and

answering a questionaire

Pronunciation: strong and weak

form of can; American English

can and can’t

Listening: listening for main

ideas

Speaking: talking about rules

29:

Warning:

flying is

bad for

your

health

3

Should and

shouldn‟t for

advice

Medical

complaints

Parts of body

Reading: reading for specific

information

Listening: listening for specific

information

Speaking: talking about advice

for staying healthy

30 Doing

things the

right way 3

Asking for

permission

Asking people to

do things

Offering

Words from a

questionnaire

about

behaviour in

social

situations

Reading: reading and

answering a questionnaire

Sounds polite intonation in

questions

Listening for specific

information

Page 92: Chương trình đào tạo ngành Xây dựng dân dụng & Công nghiệp hệ ...

92

Phần 2: TOEIC MATERIALS _ Số tiết: 45 – LEVEL 2

GRAMMAR-READING-VOCABULARY: 30 periods

No Contents Periods Focus Remar

ks

1 Introduction to the course 3

2 Reading 1: Advertisements 3 Grammar: Tenses

Vocabulary: Verbs

3 Reading 2: Correspondence 3 Grammar: Comparisons

Vocabulary: Nouns

4 Reading 3: Forms, charts and

graphs

3 Grammar: Tenses

Vocabulary: Adjectives

5 Reading 4: Articles and

reports

3 Grammar: Relatives

clauses

Vocabulary: Adverbs

6 Reading 5: Announcement

and paragraph

3 Grammar: Relatives

clauses

Vocabulary: Prepositions

7 Reading 6: Mixed types 3 Grammar: Modal verbs

Vocabulary: Pronouns

8 Reading 7: Mixed types 3 Grammar: Modal verbs

Vocabulary: Conjunctions

9 Reading 8: Mixed types 3 Grammar: Consolidations

Vocabulary:

Consolidations

10 Revision 3 Grammar: Consolidations

Vocabulary:

Consolidations

LISTENING

Time allotment: 15 periods

Unit Periods Content What to master

Unit

9

3

Planning your day

Picture description

Listening for specific information:

listening to number

Unit

10

Freetime

Picture description

Note taking

Listening for specific information:

identifying activities

Distinguishing the stressed syllable in

word

Unit

11 3

Let’s eat

Picture description

Listening for specific information: Dates,

numbers

Page 93: Chương trình đào tạo ngành Xây dựng dân dụng & Công nghiệp hệ ...

93

Note taking

Unit

12

At home

Picture description

Note taking

Table completion

Listening for specific information: Talking

about health problems and remedies

Unit

13

3

Sunny or cloudy

Picture description

Note taking

Listening for specific information:

Identifying types of stores, direction and

location

Unit

14

On the block

Picture description

Note taking

Table completion

Listening for specific information:

Identifying location, time, different ways or

expressing amount of money

Unit

15

3 Downtown

Picture description

Note taking

Listening for main ideas: identifying

clothes, opinion and advice

Revis

ion

3 Revision

Hải Phòng, ngày 9 tháng 11 năm 2012

Khoa Xây Dựng

Phó chủ nhiệm bộ môn XDDD&CĐ

Th.S Trần Dũng

Ngƣời viết đề cƣơng chi tiết

ThS. Trần Thị Ngọc Liên

Page 94: Chương trình đào tạo ngành Xây dựng dân dụng & Công nghiệp hệ ...

94

ĐỀ CƢƠNG CHI TIẾT

Môn học:

TIẾNG ANH 3 – LEVEL 3

Mã môn: ENG31051

Dùng cho các ngành

XÂY DỰNG DÂN DỤNG CÔNG NGHIỆP & XÂY DỰNG CẦU ĐƢỜNG

Bộ môn phụ trách

BỘ MÔN TIẾNG ANH –KHOA NGOẠI NGỮ

Page 95: Chương trình đào tạo ngành Xây dựng dân dụng & Công nghiệp hệ ...

95

THÔNG TIN VỀ CÁC GIẢNG VIÊN

CÓ THỂ THAM GIA GIẢNG DẠY MÔN HỌC

1. Ths . Trần Thị Ngọc Liên – Giảng viên cơ hữu

- Chức danh, học hàm, học vị:Thạc sỹ

- Thuộc bộ môn: Tiếng Anh

- Địa chỉ liên hệ: Bộ môn Tiếng Anh, Trƣờng Đại học Dân lập Hải phòng

- Điện thoại: Email: [email protected]

2. ThS. Nguyễn Phƣơng Thu – Giảng viên cơ hữu

- Chức danh, học hàm, học vị: Thạc sỹ

- Thuộc bộ môn: Tiếng Anh

- Địa chỉ liên hệ: Bộ môn Tiếng Anh, Trƣờng Đại học Dân lập Hải phòng

- Điện thoại: Email: [email protected]

Page 96: Chương trình đào tạo ngành Xây dựng dân dụng & Công nghiệp hệ ...

96

THÔNG TIN VỀ MÔN HỌC

1. Thông tin chung

- Số đơn vị học trình/ tín chỉ:

5 tín chỉ = 112 tiết

- Điều kiện tiên quyết:

- Các môn học kế tiếp: Tiếng Anh 4- Lever 4

- Các yêu cầu đối với môn học (nếu có):

- Thời gian phân bổ đối với các hoạt động:

+ Nghe giảng lý thuyết: 112 tiết

+ Làm bài tập trên lớp: 0 tiết

+ Chuẩn bị bài ở nhà: 120 giờ

+ Kiểm tra: 3 tiết

2. Mục tiêu

Chƣơng trình cấp độ 3 cung cấp cho sinh viên trình độ Anh ngữ cơ bản. Ngƣời học có khả

năng duy trì các cuộc hội thoại trực tiếp đƣợc chuẩn bị trƣớc về những chủ đề xã hội đơn

giản. Tuy vẫn còn hạn chế về khả năng làm chủ ngoại ngữ, sinh viên đó có thể đáp ứng

những yêu cầu giao tiếp thông thƣờng tƣơng đối chính xác.

3. Mô tả vắn tắt nội dung

Chƣơng trình cấp độ 3 đƣợc chia thành 02 phần chính:

+ Phần củng cố kỹ năng: Giảng dạy theo giáo trình Reward Pre-intermediate

+ Phần phát triển và nâng cao kỹ năng: Giảng dạy theo tài liệu đƣợc biên soạn chuyên biệt

theo định hƣớng đánh giá bằng chuẩn TOEIC

4. Điều kiện tiên quyết

Sinh viên đƣợc tham gia học Cấp độ 3 cần đạt điểm kiểm tra đầu vào tối thiểu 300 điểm

theo chuẩn TOEIC

5. Nhiệm vụ của sinh viờn:

+ Tham dự lớp đầy đủ (tối thiểu 90%)

+ Làm bài tập về nhà đầy đủ (tối thiểu 90%)

+ Tham gia nhiệt tình các hoạt động lớp học

+ Có đủ giáo trình, tài liệu, và thiết bị học tập theo đặc thù môn học

6. Tiêu chuẩn đánh giá sinh viên

Theo đặc thù của môn học và yêu cầu cụ thể của nhà trƣờng, sinh viên đƣợc đánh giá cụ

thể nhƣ sau:

Đánh giá đầu vào: Xếp lớp và xét miễn môn học

Đánh giá quá trình: Xét điều kiện dự thi cuối khoá

Đánh giá cuối kỳ: Xét lên cấp độ, xét lên lớp, xét miễn môn học

7. Thang điểm

Sử dụng thang điểm 990 theo chuẩn TOEIC sau đó đƣợc quy ra thang điểm 10

8. Tài liệu tham khảo

1. Lifeline Pre-intermediate

2. Insight Out Pre-intermediate

3. Listen carefully

Page 97: Chương trình đào tạo ngành Xây dựng dân dụng & Công nghiệp hệ ...

97

4. Listen to me

5. Building TOEIC skills – First New Publisher

6. OXFORD TOEIC – First New Publisher

7. TOEIC BRIDGE

8. LONGMAN TOEIC - Intermediate

9. Nội dung chi tiết

Phần 1: Giáo trình “REWARD_Pre-intermediate” - Số tiết: 30

Lesson Time What to master

Grammar

and

Functions

Vocabulary Skills and Pronunciation

31 My

strangest

dream

3 Past

continuous

for

interrupted

action

When

Verb and

preposition

which go

together

Adjective and

noun

Speaking: predicting what happens

next in a story

Listening: listening for specific

information

Writing: writing a story using

suddenly, fortunately, to my

surprise, finally

32 Time

traveller

3 Past

continuous:

while and

when

New words

from a

passage

called Time

travellers

Reading: predicting, reading for

main ideas

Speaking: talking about travelling

in time

33 Is

there a

future

for us?

3 Expressions

of quantity:

too much/

many, not

enough,

fewer, less

and more

Geographical

features and

location

Reading: reading for specific

information, inferring

Speaking: talking about the

geography of your country; talking

about the environment

34 The

Day of

the Dead

3 Present

simple

passive

Religion

Rituals and

festivals

Reading: predicting, reading for

main ideas, reacting to a passage

Speaking: talking about a ritual or

festival in your country

Writing: writing about ritual or

festival

35 Mind

your

manner

3 Making

comparisons:

but, however,

although

Food

Plates, cutlery

etc.

Cooking

utensils

Reading: reading and answering a

questionnaire

Listening: listening for specific

information

Sounds: stress and intonation in

sentences with but, however,

Page 98: Chương trình đào tạo ngành Xây dựng dân dụng & Công nghiệp hệ ...

98

although.

Speaking: talking about the table

manners and social occasions in

your country

Progress

Check

Revision Multi-part

verbs

Sounds: /v/ and /w/; /h/; stress in

multi-par verbs

Writing: punctuating a story;

inserting words into a story

36

Lovely

weather

3 Might and

may for

possibility

Weather Reading: reading for specific

information

Writing: writing a letter giving

advice about the best time to visit

your country

37 Help! 3 First

conditional

Words to

describe

emergency

situations

Speaking: talking about

emergency situations, predicting

the end of a story

Sounds: /l/ word liking in

sentences

Listening: listening for main ideas,

listening for specific information

38 M y

perfect

weekend

3 Would for

imaginary

situation

Luxuries and

necessities

New

vocabulary

from a

passage

called My

perfect

weekend

Speaking: talking about luxuries

and necessities ; talking bout your

perfect weekend

Reading: reading to a passage

Sounds: linking of /d/ ending

before verbs beginning in /t/ or /d/

Listening: listening for main ideas

39 The

umbrella

man

3 Second

conditional

New

vocabulary

from story

called The

umbrella man

Reading: predicting; reading for

main ideas, reading for specific

information

Listening: listening for specific

information

Writing: rewriting a story from a

different point of view

40 How

unlucky

can you

get

3 Past perfect:

after, when,

and because

New

vocabulary

form a story

called How

lucky can you

get?

Listening: listening for specific

information

Sounds: linking of /d/ on past

perfect sentences

Speaking: predicting the end of a

story

Writing: writing sentences using

Page 99: Chương trình đào tạo ngành Xây dựng dân dụng & Công nghiệp hệ ...

99

after, because and when

Progress

Check

Revision Make and do

Formation of

adverbs

Sound: /w/. /r/, stress words

Speaking: talking about difficult

situations; preparing and acting

out a dialogue.

Phần 2: TOEIC MATERIALS _ Số tiết: 85 – LEVEL 3

GRAMMAR – READING – VOCABULARY: 45 periods

No Contents Periods Focus

Re

ma

rks

1 Introduction to the course 3

2 Reading 1: Advertisements 3 Grammar: Tenses

Vocabulary: Verbs

3 Reading 2: Charts, tables, graphs 3 Grammar: Tenses

Vocabulary: Verbs

4 Reading 3: Charts, tables, graphs 3 Grammar: Expressions of

quantity

Vocabulary: Nouns

5 Reading 4: Forms 3 Grammar: Conjunctions

Vocabulary: Nouns

6 Reading 5: Notices and signs 3 Grammar: Modal verbs

Vocabulary: Adjectives

7 Reading 6: Notices and signs 3 Grammar: Conditionals

Vocabulary: Adjectives

8 Reading 7: Passages and articles 3 Grammar: Conditionals

Vocabulary: Adverbs

9 Reading 8: Passages and articles 3 Grammar: Conditionals

Vocabulary: Prepositions

10 Reading 9:Correspondence 3 Grammar: Tenses

Vocabulary: Pronouns

11 Reading 10:Correspondence 3 Grammar: Tenses

Vocabulary: Pronouns

12 Reading 11: Double passage 3 Grammar: Gerund and

infinitives

Vocabulary: Conjunctions

13 Reading 12: Double passage 3 Grammar: Gerund and

infinitives

Page 100: Chương trình đào tạo ngành Xây dựng dân dụng & Công nghiệp hệ ...

100

Vocabulary: Conjunctions

14 Practice test 3 Grammar: Consolidations

Vocabulary:

Consolidations

15 Revision 3 Grammar: Consolidations

Vocabulary:

Consolidations

LISTENING-L3

Time allotment: 40 periods

Unit Periods Content Practice What to master

3 Introduction to

the course

Unit 1-2

& Extra

Practice

3 Born lucky

Around the

world

Note taking

Form completion

Picture

descriptionp

Class work

and home

assignment

Listening for specific

information: birthday

Distinguishing different

intonationidentifying name of

countries, language, and

nationalities

Distinguishing the stressed

syllable in word

Unit 3-4

& Extra

Practice

3 Happy

birthdays

How are you

feeling?

Note taking

Form completion

Picture

description

Class work

and home

assignment

Listening for specific information:

Dates, numbers, invitations, gifts

Talking about health problems and

remedies

Unit 5-6

& Extra

Practice

3 At the mall

At the movies

Note taking

Form completion

Picture

description

Class work

and home

assignment

Listening for specific information:

Identifying types of stores,

direction and location and time.

Unit 7-8

& Extra

Practice

3 Dining out

What are you

wearing?

Note taking

Form completion

Picture

description

Class work

and home

assignment

Listening for specific information:

Identifying location, time,

different ways or expressing

amount of money

identifying clothes, opinion and

advice

Page 101: Chương trình đào tạo ngành Xây dựng dân dụng & Công nghiệp hệ ...

101

Unit 9

& Extra

Practice

3 Traffic Jam

Picture Listening

Class work

and home

assignment

Listening for specific

information: identifying objects

listening for activities;

identifying feelings

Unit 10 &

Extra

Practice

3 On the weekend

Picture Listening

Class work

and home

assignment

Listening for specific

information: identifying objects

listening for activities;

identifying feelings

Unit 11

& Extra

Practice

3 Room service

Picture Listening

Note taking

Class work

and home

assignment

Listening for specific information:

Listening to people description;

name; number; objects

Unit 12 &

Extra

Practice

3 Getting away

Picture Listening

Note taking

Class work

and home

assignment

Listening for specific information:

Listening to people description;

name; number; objects

Unit 13

& Extra

Practice

3 The Ceiling is

leaking

Picture Listening

Note taking

Class work

and home

assignment

Listneing for main ideas

identifying things

Unit 14 &

Extra

Practice

3 Stay in touch

Picture Listening

Note taking

Class work

and home

assignment

Listneing for main ideas

identifying things

Unit 15

& Extra

Practice

3 Call me on my

cell

Picture Listening

Note taking

Table completion

Class work

and home

assignment

Listening for main ideas;

Listening for specific information:

identyfing activities

Unit 16 &

Extra

Practice

3 Job fair

Picture Listening

Note taking

Table completion

Class work

and home

assignment

Listening for main ideas;

Listening for specific information:

identyfing activities

1 Revision

Hải Phòng, ngày 9 tháng 11 năm 2012

Khoa Xây Dựng

Phó chủ nhiệm bộ môn XDDD&CĐ

Th.S Trần Dũng

Ngƣời viết đề cƣơng chi tiết

ThS. Trần Thị Ngọc Liên

Page 102: Chương trình đào tạo ngành Xây dựng dân dụng & Công nghiệp hệ ...

102

ĐỀ CƢƠNG CHI TIẾT

Môn học:

TIẾNG ANH 4 – LEVEL 4

Mã môn: ENG31051

Dùng cho các ngành

XÂY DỰNG DÂN DỤNG CÔNG NGHIỆP & XÂY DỰNG CẦU ĐƢỜNG

Bộ môn phụ trách

BỘ MÔN TIẾNG ANH – KHOA NGOẠI NGỮ

Page 103: Chương trình đào tạo ngành Xây dựng dân dụng & Công nghiệp hệ ...

103

THÔNG TIN VỀ CÁC GIẢNG VIÊN

CÓ THỂ THAM GIA GIẢNG DẠY MÔN HỌC

1. Ths . Trần Thị Ngọc Liên – Giảng viên cơ hữu

- Chức danh, học hàm, học vị:Thạc sỹ

- Thuộc bộ môn: Tiếng Anh

- Địa chỉ liên hệ: Bộ môn Tiếng Anh, Trƣờng Đại học Dân lập Hải phòng

- Điện thoại: Email: [email protected]

2. ThS. Nguyễn Phƣơng Thu – Giảng viên cơ hữu

- Chức danh, học hàm, học vị: Thạc sỹ

- Thuộc bộ môn: Tiếng Anh

- Địa chỉ liên hệ: Bộ môn Tiếng Anh, Trƣờng Đại học Dân lập Hải phòng

- Điện thoại: Email: [email protected]

Page 104: Chương trình đào tạo ngành Xây dựng dân dụng & Công nghiệp hệ ...

104

THÔNG TIN VỀ MÔN HỌC

1. Thông tin chung

- Số đơn vị học trình/ tín chỉ:

5 tín chỉ = 112 tiết

- Điều kiện tiên quyết:

- Các môn học kế tiếp:

- Các yêu cầu đối với môn học (nếu có):

- Thời gian phân bổ đối với các hoạt động:

+ Nghe giảng lý thuyết: 112 tiết

+ Làm bài tập trên lớp: 0 tiết

+ Chuẩn bị bai ở nhà: 120 giờ

+ Kiểm tra: 3 tiết

2. Mục tiêu

Chƣơng trình cấp độ 4 đƣợc thiết kế nhằm trang bị cho sinh viên vốn kiến thức tiếng Anh

cơ bản. Ngoài những chức năng miêu tả, duy trì hội thoại và giao tiếp trong những tình

huống thông thƣờng đƣợc chuẩn bị, sinh viên có khả năng diễn đạt ngôn ngữ khá tự nhiên

và giao tiếp tƣơng đối tự tin bằng tiếng Anh

3. Mô tả vắn tắt nội dung

Chƣơng trình cấp độ 4 đƣợc chia thành 02 phần chính:

+ Phần củng cố kỹ năng: Giảng dạy theo giáo trình Reward Pre-intermediate

+ Phần phát triển và nõng cao kỹ năng: Giảng dạy theo tài liệu đƣợc biên soạn chuyên biệt

theo định hƣớng đánh giá bằng chuẩn TOEIC

4. Điều kiện tiên quyết

Sinh viên đƣợc tham gia học Cấp độ 4 cần đạt điểm kiểm tra đầu vào tối thiểu 400 điểm

theo chuẩn TOEIC

5. Nhiệm vụ của sinh viên:

+ Tham dự lớp đầy đủ (tối thiểu 90%)

+ Làm bài tập về nhà đầy đủ (tối thiểu 90%)

+ Tham gia nhiệt tình các hoạt động lớp học

+ Có đủ giáo trình, tài liệu, và thiết bị học tập theo đặc thù môn học

6. Tiêu chuẩn đánh giá sinh viên

Theo đặc thù của môn học và yêu cầu cụ thể của nhà trƣờng, sinh viên đƣợc đánh giá cụ

thể nhƣ sau:

Đánh giá đầu vào: Xếp lớp và xét miễn môn học

Đánh giá quá trình: Xét điều kiện dự thi cuối khoá

Đánh giá cuối kỳ: Xét lên cấp độ, xét lên lớp, xét miễn môn học

Page 105: Chương trình đào tạo ngành Xây dựng dân dụng & Công nghiệp hệ ...

105

6. Thang điểm

Sử dụng thang điểm 990 theo chuẩn TOEIC sau đó đƣợc quy ra thang điểm 10

7. Tài liệu tham khảo

Listen carefully

Listen to me

Building TOEIC skills – First New Publisher

OXFORD TOEIC – First New Publisher

TOEIC BRIDGE

LONGMAN TOEIC – Intermediate

TOEIC TEST

MORE PRACTICE TEST

8. Nội dung chi tiết

Phần 1: Giáo trình “REWARD_Intermediate” - Số tiết: 30 _ 3 tiết/bài

Lesson Time What to master

Grammar and

Functions

Vocabulary Skills and Pronunciation

1 Could I

ask you

somthing

3 Asking questions Language

leanring and

classroom

language

Words for

giving personal

information

Reading: reading and

answering a questionaire

Listening: listeing for main

ideas

Sounds: polite information

in questions

2 Going

places

USA

3 Present simple

and present

continuous

Journey by

trains

Listening: listening witn

background notice, listening

for main ideas.

Writing: completing a diary,

writing a personal letter

3 All

dressed in

red

3 Describing a

sequence of

events (1) before

and after, during

and for

Words to

describe

weddings

Reading: reacting to a

passage

Speaking: talking about

wedding customs

Writing: writing about

traditional weddings in your

country

4 Are you

a couch

potato?

3 Adverbs (1);

adverbs and

adverbial phrases

of frequency;

talking about

likes and dislikes;

Adjectives to

describe likes

and dislikes

Leisure

activities

Reading: reading for main

ideas

Listening: listening for main

ideas

Speaking: talking about

what you like doing in your

Page 106: Chương trình đào tạo ngành Xây dựng dân dụng & Công nghiệp hệ ...

106

verb patterns (1)

to or ing-

spare time

Writing: writing about other

people‟s favorite leisure

activities; linking words

and, but and because

5 Face the

music

3 Adjectives (1): -

ed and –ing

endings; question

tags

Types of music

Adjectives to

express how

you feel about

something

Reading: reading for main

ideas; inferring

Sounds: intonation in

question tags to show

agreement or to ask a real

question

Speaking: giving opinions

about comtemporary music

Writing: writing a short

report; linking words on the

whole; in my opinion, the

trouble is, in fact

6 How we

met

3 Past simple and

past continuous

Nouns and

adjectives to

describe

personal

qualities

Reading: jigsaw reading for

specific information

Listening: listening for main

ideas; listening for details

writing a paragraph about a

special friend

7 The way

things

used to be

3 Used to and

would + infinitive

New words

from a passge

called

Investing in

memories

Nouns and

verbs which go

together

Reading: reading for

specific information

Listening: listening for main

ideas; listening to details

Writing: writing a paragraph

about the way things used to

be; linking words when,

after a while; eventually,

now

8 Cold,

lost,

hungry

and alone

3 Describing a

sequence of

events (2): when,

as soon as, as,

while, just as,

until

New words

from a passage

called Cold,

hungry, lost

and alone

Listening: listening for main

ideas; listening for specific

information

Reading: reading for

specific information

Writing: writing paragraphs

about experiences in a

foreign country; linking

words when, as soon as,

while, just as, until

9 3 Non-defining Words related Reading: reacting to a text;

Page 107: Chương trình đào tạo ngành Xây dựng dân dụng & Công nghiệp hệ ...

107

Chocolate

–like

relative clauses;

who, which,

where

to food reading for main ideas

10 What

did I do?

3 Verbs with two

objects;

complaining and

apologizing;

making requests

New words

from a passage

called What

did I do?

Reading: reading for main

ideas

Listening: listening for

specific information

Sounds: intonation in

complaints and apologies

Speaking: talking about

misunderstandings

Progress

Check

TOEIC MATERIALS _ Số tiết: 85

GRAMMAR – READING – VOCABULARY: 45 periods

No Contents Periods Focus Remarks

1 Introduction to the course 3

2 Reading 1: Advertisements 3 Grammar: Tenses

Vocabulary: Verbs

3 Reading 2: Forms 3 Grammar: Tenses

Vocabulary: Verbs

4 Reading 3: Letters, faxes and

memos

3 Grammar: Adverbs

Vocabulary: Nouns

5 Reading 4: Tables, Indexes

and graphs

3 Grammar: Adverbs

Vocabulary: Nouns

6 Reading 5: Instructions and

Notices

3 Grammar: Adjectives

ed & ing

Vocabulary:

Adjectives

7 Reading 6: Articles 3 Grammar: Adjectives

ed & ing

Vocabulary:

Adjectives

8 Reading 7: Emails 3 Grammar: Tenses

Vocabulary: Adverbs

9 Reading 8: Reports and

announcements

3 Grammar: Tenses

Vocabulary:

Prepositions

Page 108: Chương trình đào tạo ngành Xây dựng dân dụng & Công nghiệp hệ ...

108

10 Reading 9: Schedule and

Calendar

3 Grammar: Verb

patterns

Vocabulary: Pronouns

11 Reading 10: Miscellaneous 3 Grammar: Verb

patterns

Vocabulary: Pronouns

12 Reading 11: Double passage 3 Grammar: Verb

patterns

Vocabulary:

Conjunctions

13 Reading 12: Double passage 3 Grammar: Verb

patterns

Vocabulary:

Conjunctions

14 Practice test 3 Grammar:

Consolidations

Vocabulary:

Consolidations

15 Revision 3 Grammar:

Consolidations

Vocabulary:

Consolidations

PHẦN NGHE HIỂU – 40 TIẾT

Unit Per

iod

s

Content Practice What to master

3

Unit 1-2

& Extra

Practice

3 Party talk

Weekend at home

Note taking

Form completion

Picture description

Class

work and

home

assignme

nt

Identifying names and

occupuations

Distinguishing did and do you

Identifying reasons, times,

days

Distinguishing syllable stress

Unit 3-4

& Extra

Practice

3 You haven’t changed

a bit

Pen pals and key pals

Note taking

Form completion

Picture description

Class work

and home

assignment

Identifying people and

characteristics

Distinguishing did you do, do

you do

Identifying country and

language

Identifying people, place and

time

Page 109: Chương trình đào tạo ngành Xây dựng dân dụng & Công nghiệp hệ ...

109

Distinguishing e-mail symbols

Unit 5-6

& Extra

Practice

3 Let’s get something to

eat

Let’s party

Note taking

Form completion

Picture description

Class work

and home

assignment

Identifying food and

restaurants, location

Distinguishing intonation

patterns

Identifying actions and

sequences; time and date

Unit 7-8

& Extra

Practice

3 Sightseeing

You’re the one for me

Note taking

Form completion

Picture description

Class work

and home

assignment

Identidying places; events;

preferences; transport;

characteristics

Distinguishing intonation

patterns

Unit 9

& Extra

Practice

3 Travelling on line

Picture Listening

Class

work and

home

assignme

nt

Identifying weather, activities

and places

Identifying objects and

numbers, the speakers and

activities

Distinguishing Syllable stress

Unit 10

& Extra

Practice

3 Checking in

Picture Listening

Unit 11

& Extra

Practice

3 When you’re free?

Picture Listening

Note taking

Class work

and home

assignment

Identifying times, dates,

sequences of activities, topics,

countries

Distinguishing ordinal number

and cardinal number, sentence

stress

Unit 12

& Extra

Practice

3 Streaming video

Picture Listening

Note taking

Unit 13

& Extra

Practice

3 E-shopping

Picture Listening

Note taking

Class work

and home

assignment

Idenitfying objects; problems;

websites; prices

Distinguishing contractions

and „s‟

Unit 14

& Extra

Practice

3 Shopping for clothes

Picture Listening

Note taking

Unit 15

& Extra

Practice

3 Staying fit

Picture Listening

Note taking

Table completion

Class work

and home

assignment

Identifying problems,

solutions, objects and

activities

Distinguishing verb form

Page 110: Chương trình đào tạo ngành Xây dựng dân dụng & Công nghiệp hệ ...

110

Unit 16

& Extra

Practice

3 Around the school

Picture Listening

Note taking

Table completion

Class work

and home

assignment

Identifying problems,

solutions, objects and

activities

Distinguishing verb form

1 Revision

Hải Phòng, ngày 9 tháng 11 năm 2012

Khoa Xây Dựng

Phó chủ nhiệm bộ môn XDDD&CĐ

Th.S Trần Dũng

Ngƣời viết đề cƣơng chi tiết

ThS. Trần Ngọc Liên

Page 111: Chương trình đào tạo ngành Xây dựng dân dụng & Công nghiệp hệ ...

111

ĐỀ CƢƠNG CHI TIẾT

Môn học

TOÁN CAO CẤP A1

Mã môn: MAT31031

Dùng cho các ngành

XÂY DỰNG DÂN DỤNG CÔNG NGHIỆP & XÂY DỰNG CẦU ĐƢỜNG

Bộ môn phụ trách

BỘ MÔN CƠ BẢN CƠ SỞ

Page 112: Chương trình đào tạo ngành Xây dựng dân dụng & Công nghiệp hệ ...

112

THÔNG TIN VỀ CÁC GIẢNG VIÊN

CÓ THỂ THAM GIA GIẢNG DẠY MÔN HỌC

1. Ths . Vũ Văn Ánh – Giảng viên cơ hữu

- Chức danh, học hàm, học vị:Thạc sỹ

- Thuộc bộ môn:Cơ bản cơ sở

- Địa chỉ liên hệ:Bộ môn Cơ bản cơ sở, trƣờng Đại học Dân lập Hải phòng

- Điện thoại:0989133880 Email: [email protected]

2. CN. Phan Văn Đức – Giảng viên cơ hữu

- Chức danh, học hàm, học vị: Giảng viên chính

- Thuộc bộ môn: Cơ bản cơ sở

- Địa chỉ liên hệ: Bộ môn Cơ bản cơ sở, trƣờng Đại học Dân lập Hải phòng

- Điện thoại: 0985105836 Email: [email protected]

3. ThS. Hoàng Hải Vân – Giảng viên cơ hữu

- Chức danh, học hàm, học vị: Thạc sỹ

- Thuộc bộ môn: Cơ bản cơ sở

- Địa chỉ liên hệ: Bộ môn Cơ bản cơ sở, trƣờng Đại học Dân lập Hải phòng

- Điện thoại:0904317181 Email: [email protected]

4.CN. Nguyễn Thị Huệ – Giảng viên cơ hữu

- Chức danh, học hàm, học vị: cử nhân

- Thuộc bộ môn: Cơ bản cơ sở

- Địa chỉ liên hệ: Bộ môn Cơ bản cơ sở, trƣờng Đại học Dân lập Hải phòng

- Điện thoại: 0985384609 Email: [email protected]

5. ThS.Nguyễn thị Thanh Vân – Giảng viên thỉnh giảng

- Chức danh, học hàm, học vị: Thạc sỹ

- Thuộc bộ môn: Cơ bản cơ sở

- Địa chỉ liên hệ: Khoa toán, trƣờng Đại học Hải phòng

- Điện thoại: 0917955820 Email:

THÔNG TIN VỀ MÔN HỌC

Page 113: Chương trình đào tạo ngành Xây dựng dân dụng & Công nghiệp hệ ...

113

1. Thông tin chung

- Số đơn vị học trình/ tín chỉ:

3 tín chỉ = 68 tiết 45 phút

- Điều kiện tiên quyết: Sinh viên năm thứ nhất

- Các môn học kế tiếp: toán 2

- Các yêu cầu đối với môn học (nếu có):

- Thời gian phân bổ đối với các hoạt động:

+ Nghe giảng lý thuyết: 47 tiết

+ Làm bài tập trên lớp: 18 tiết

+ Chuẩn bị bài ở nhà: 136 giờ

+ Kiểm tra: 3 tiết

2. Mục tiêu của môn học:

- Kiến thức:

Nhằm giúp sinh viên nắm đƣợc kiến thức cơ bản nhất về giải tích cổ điển nhƣ là sự

liên tục, phép tính vi phân, tích phân của hàm một biến, chuỗi số, chuỗi hàm số và một số

khái niệm về ma trận và định thức.

- Kỹ năng:

+ Sinh viên biết cách giải các bài toán cơ bản nhất của giải tích cổ điển.

+ Thành thạo các phép toán của ma trận, định thức và cách giải hệ phƣơng trình

tuyến tính.

- Thái độ:

Tạo cho sinh viên tính cẩn thận, chính xác, tăng cƣờng kỹ năng phân tích, xử lý

tình huống. Từ đó hiểu biết sâu sắc hơn các khái niệm và biết cách giải quyết tốt các bài

toán trong các ngành học và môn học khác.

3. Tóm tắt nội dung môn học:

Môn học toán I cho khối ngành kỹ thuật và công nghệ bao gồm 5 chƣơng, trong đó:

Chƣơng 1: Hàm số, giới hạn và sự liên tục

Chƣơng 2: Phép tính vi phân

Chƣơng 3: Phép tính tích phân

Chƣơng 4: Chuỗi

Chƣơng 5: Ma trận, định thức và hệ phƣơng trình tuyến tính

4. Tài liệu:

- Tài liệu bắt buộc:

1. Toán học cao cấp tập 1 – Nguyễn Đình Trí(chủ biên) – NXB GD – 2006

2. Toán học cao cấp tập 2 – Nguyễn Đình Trí(chủ biên) – NXB GD – 2006

- Tài liệu tham khảo

1. Bài tập toán học cao cấp tập 1 – Nguyễn Đình Trí(chủ biên) – NXB GD – 2006

2. Bài tập toán học cao cấp tập 2 – Nguyễn Đình Trí(chủ biên) – NXB GD – 2006

3. Cơ sở giải tích toán học tập 1,2 – G.M.Fichtengon – NXB ĐH & THCN – 1986

4.Ôn thi học kỳ và thi vào giai đoạn 2 tập 1- Lê Ngọc Lăng – NXB GD - 1997

5. Nội dung và hình thức dạy học:

Hình thức dạy - học

Page 114: Chương trình đào tạo ngành Xây dựng dân dụng & Công nghiệp hệ ...

114

Nội dung môn học

(Ghi cụ thể theo từng chƣơng, mục, tiểu

mục)

thuyết

Tự

học

Bài

tập

Kiểm

tra

Tổng

(tiết)

CHƢƠNG 1: HÀM SỐ, GIỚI HẠN

VÀ SỰ LIÊN TỤC 6 18 3 9

1.1. Hàm số

1.1.1. Định nghĩa hàm số một biến số thực

1.1.2. Hàm số hợp

1.1.3. Hàm số ngƣợc và đồ thị hàm số

ngƣợc

1.1.4. Hàm số sơ cấp cơ bản

1.1.5. Các hàm số sơ cấp

1.2. Giới hạn và sự liên tục của hàm số

1.2.1. Định nghĩa

1.2.2. Các tính chất của giới hạn

1.2.3. Giới hạn một phía

1.2.4.Vô cùng bé và vô cùng lớn

1.2.5. Sự liên tục của hàm số một biến

1.2.6. Điểm gián đoạn của hàm số

1.2.7. Các tính chất của hàm số liên tục

3

3

1

2

4

5

CHƢƠNG 2: PHÉP TÍNH VI PHÂN 6 18 2 1 9

2.1. Đạo hàm và vi phân

2.1.1. Đạo hàm

2.1.2. Vi phân

2.1.3. Đạo hàm hai phía, đạo hàm vô cùng

2.1.4. Đạo hàm và vi phân cấp cao

2.2. Các định lí về giá trị trung bình

2.2.1. Các định lí về giá trị trung bình

2.2.2. Ứng dụng của các định lí về giá trị

trung bình

Kiểm tra

3

3

1

1

1

4

4

1

CHƢƠNG 3: PHÉP TÍNH TÍCH PHÂN 10 28 3 1 14

3.1. Nguyên hàm và tích phân bất định

3.1.1. Tích phân bất định và các ví dụ

3.1.2. Phép đổi biến

3.1.3. Phƣơng pháp tích phân từng phần

3.1.4. Tích phân của phân thức hữu tỷ

3.1.5. Tích phân các hàm số lƣợng giác

3.1.6. Tích phân các hàm số vô tỷ đặc biệt

3.2. Tích phân xác định

3.2.1. Định nghĩa tích phân xác định

3.2.2. Điều kiện khả tích

3.2.3. Các tính chất của tích phân xác định

3

3

1

1

4

4

Page 115: Chương trình đào tạo ngành Xây dựng dân dụng & Công nghiệp hệ ...

115

3.2.4. Cách tính tích phân xác định

3.2.5. Phép đổi biến

3.2.6. Phƣơng pháp tích phân từng phần

3.2.7. Một số ứng dụng của tích phân xác

định

3.3. Tích phân suy rộng

3.3.1. Tích phân suy rộng với cân vô tận

3.3.2. Tích phân suy rộng của hàm không bị

chặn

Kiểm tra

4

1

1

5

1

CHƢƠNG 4: CHUỖI 14 40 5 1 20

4.1. Đại cƣơng về chuỗi số

4.1.1. Định nghĩa

4.1.2. Điều kiện cần để chuỗi hội tụ

4.1.3. Tiêu chuẩn Cauchy

4.2. Chuỗi số dƣơng

4.2.1. Các định lí so sánh

4.2.2. Các quy tắc khảo sát sự hội tụ của

chuỗi số dƣơng

4.3. Chuỗi số có số hạng với dấu bất kỳ

4.3.1. Hội tụ tuyệt đối - Bán hội tụ

4.3.2. Chuỗi đan dấu - Định lí Leibnitz

4.4. Chuỗi hàm số

4.4.1. Khái niệm về chuỗi hàm số

4.4.2. Điểm hội tụ, phân kỳ, khoảng hội tụ

4.5. Chuỗi luỹ thừa nguyên

4.5.1. Chuỗi luỹ thừa nguyên- Bán kính hội

tụ- đl Abel

4.5.2. Quy tắc tìm bán kính hội tụ của chuỗi

luỹ thừa

4.6. Chuỗi Fourrier

4.6.1. Chuỗi lƣợng giác

4.6.2. Chuỗi Fourrier

4.6.3. Đk đủ để hàm khai triển thành chuỗi

Fourrier

4.6.4. Khai triển hàm tuần hoàn & hàm bất

kỳ thành chuỗi Fourrier

Kiểm tra

2

3

2

1

3

3

2

1

1

1

1

2

5

3

1

4

4

1

CHƢƠNG 5: MA TRẬN, ĐỊNH THỨC

VÀ HỆ PHƢƠNG TRÌNH TUYẾN TÍNH 11 32 5 16

5.1. Ma trận

5.1.1. Khái niệm.

2

1

3

Page 116: Chương trình đào tạo ngành Xây dựng dân dụng & Công nghiệp hệ ...

116

5.1.2. Ma trận bằng nhau

5.1.3. Cộng hai ma trận

5.1.4. Nhân ma trận với một số

5.1.5. Nhân hai ma trận

5.1.6. Ma trận chuyển vị

5.2. Định thức

5.2.1. Định thức của ma trận vuông

5.2.2. Tính chất của định thức

5.2.3. Cách tính định thức bằng biến đổi sơ

cấp

5.3. Ma trận nghịch đảo

5.3.1. Ma trận đơn vị

5.3.2. Ma trận khả đảo và ma trận nghịch

đảo

5.3.3. Sự duy nhất của ma trận nghịch đảo

5.3.4. Sự tồn tại và cách tìm ma trận nghịch

đảo

5.3.5. Một số tính chất

5.3.6. Tìm mtrận nghịch đảo bằng biến đổi

sơ cấp

5.4. Hệ phƣơng trình tuyến tính

5.4.1. Dạng tổng quát của hệ phƣơng trình

tuyến tính

5.4.2. Dạng ma trận của hệ phƣơng trình

tuyến tính

5.4.3. Hệ phƣơng trình Crammer

5.4.4. Giải hệ bằng phƣơng pháp biến đổi sơ

cấp

5.4.5. Hệ thuần nhất

5.4.6. Hạng ma trận - Hệ phƣơng trình

tuyến tính tổng quát

2

2

5

1

1

2

3

3

7

Tổng 47 136 18 3 68

Page 117: Chương trình đào tạo ngành Xây dựng dân dụng & Công nghiệp hệ ...

117

6. Lịch trình tổ chức dạy – học cụ thể: ( 14 tuần, mỗi tuần 5 tiết)

Tuần Nội dung

Chi tiết

về hình

thức tổ

chức

dạy -

học

Nội dung yêu

cầu sinh viên

phải chuẩn bị

trƣớc

Ghi chú

Tuần

1

từ…

đến

CHƢƠNG 1: HÀM SỐ, GIỚI HẠN

VÀ SỰ LIÊN TỤC

1.1. Hàm số

1.1.1. ĐN hàm số một biến số

1.1.2. Đồ thị của hàm số

1.1.3. Hàm số hợp

1.1.4. Hàm số ngƣợc và đồ thị

1.1.5. Hàm số sơ cấp cơ bản

1.1.6. Các hàm số sơ cấp

1.2. Giới hạn và sự liên tục

1.2.1. Định nghĩa

thuyết

trình và

hƣớng

dẫn sv

làm bài

tập.

Sv chuẩn bị bài

giới hạn và sự

liên tục của hàm

số, làm bài về nhà

thầy giáo cho và

chuẩn bị kiểm tra.

Tuần

2

từ…

đến

1.2.2. Các tính chất của giới hạn

1.2.3. Giới hạn một phía

1.2.4.Vô cùng bé và vô cùng lớn

1.2.5. Sự liên tục của hàm số

1.2.6. Điểm gián đoạn

1.2.7.Các tính chất của hàm số liên

tục

CHƢƠNG 2: PHÉP TÍNH VI PHÂN

2.1. Đạo hàm và vi phân

2.1.1. Đạo hàm

Sv đọc trƣớc các

định lí về giá tri

trung bình và làm

bài về nhà thầy

giáo cho.

Tuần

3

từ…

đến

2.1.2. Vi phân

2.1.3. Đạo hàm hai phía

2.1.4. Đh và vi phân cấp cao

2.2. Các định lí về giá trị TB

2.2.1. Các định lí về giá trị TB

thuyết

trình,

hƣớng

dẫn sv

làm bài

tập

làm bài về nhà,

ôn lại chuẩn bi

kiểm tra và đọc

trƣớc phần

nguyên hàm và

tích phân bất

định.

Tuần

4

từ…

đến

2.2.2. Ứng dụng của các định lí về giá

trị trung bình

Kiểm tra

CHƢƠNG 3: PHÉP TÍNH TÍCH

PHÂN

3.1. Nguyên hàm và tích phân bất

định

3.1.1. Tích phân bất định và các ví dụ

thuyết

trình và

hƣớng

dẫn sv

làm bài

tập

làm bài về nhà,

ôn lại chuẩn bi

kiểm tra và đọc

trƣớc phần tích

phân xác định.

Page 118: Chương trình đào tạo ngành Xây dựng dân dụng & Công nghiệp hệ ...

118

3.1.2. Phép đổi biến

3.1.3. Phƣơng pháp tp từng phần

3.1.4. Tp của phân thức hữu tỷ

Tuần

5

từ…

đến

3.1.5. Tp các hàm số lƣợng giác

3.1.6. Tích phân các hàm số vô tỷ

3.2. Tích phân xác định

3.2.1. Định nghĩa tp xác định

3.2.2. Điều kiện khả tích

3.2.3. Các tính chất

3.2.4. Cách tính tp xác định

3.2.5. Phép đổi biến

thuyết

trình và

hƣớng

dẫn sv

làm bài

tập

làm bài về nhà và

đọc trƣớc bài tích

phân suy rộng

Tuần

6

từ…

đến

3.2.6. Phƣơng pháp tp từng phần

3.2.7. Một số ứng dụng

3.3. Tích phân suy rộng

31. Tp suy rộng với cân vô tận

làm bài về nhà và

đọc trƣớc khái

niệm chuỗi.

Tuần

7

từ…

đến

2. Tp suy rộng của hàm không bị chặn

CHƢƠNG 4: CHUỖI

4.1. Đại cƣơng về chuỗi số

4.1.1. Định nghĩa

4.1.2. Điều kiện cần để chuỗi hội tụ

4.1.3. Tiêu chuẩn Cauchy

thuyết

trình và

hƣớng

dẫn sv

làm bài

tập

làm bài về nhà và

đọc trƣớc chuỗi

số dƣơng.

Tuần

8

từ…

đến

4.2. Chuỗi số dƣơng

4.2.1. Các định lí so sánh

4.2.2. Các quy tắc khảo sát tính hội tụ

của chuỗi số dƣơng

thuyết

trình và

hƣớng

dẫn sv

làm bài

tập

làm bài về nhà và

đọc trƣớc chuỗi

số có dấu bất kỳ.

Tuần

9

từ…

đến

4.3. Chuỗi số có số hạng với dấu bất

kỳ

4.3.1. Htụ tuyệt đối - Bán hội tụ

4.3.2. Chuỗi đ.dấu - Đl Leibnitz

4.4. Chuỗi hàm số

4.4.1. Khái niệm về chuỗi hàm số

4.4.2. Điểm hội tụ, phân kỳ, khoảng

hội tụ

4.5. Chuỗi luỹ thừa nguyên

4.5.1. Chuỗi luỹ thừa nguyên- Bán

kính hội tụ- Định lý Abel

thuyết

trình và

hƣớng

dẫn sv

làm bài

tập

làm bài về nhà và

đọc trƣớc chuỗi

hàm số, chuỗi

Fourrier.

Page 119: Chương trình đào tạo ngành Xây dựng dân dụng & Công nghiệp hệ ...

119

Tuần

10

từ…

đến

4.5.2. Quy tắc tìm bán kính hội tụ của

chuỗi luỹ thừa nguyên

4.6. Chuỗi Fourrier

4.6.1. Chuỗi lƣợng giác

4.6.2. Chuỗi Fourrier

4.6.3. Điều kiện đủ để hàm khai triển

đƣợc thành chuỗi Fourrier

chuẩn bị kiểm tra

, làm bài về nhà

và tìm hiểu khái

niệm ma trận.

Tuần

11

từ…

đến

4.6.4. Khai triển hàm tuần hoàn &

hàm bất kỳ thành chuỗi Fourrier

Kiểm tra

CHƢƠNG 5: MA TRẬN, ĐỊNH

THỨC

VÀ HỆ PHƢƠNG TRÌNH TUYẾN

TÍNH

5.1. Ma trận

5.1.1. Khái niệm.

5.1.2. Ma trận bằng nhau

5.1.3. Cộng hai ma trận

5.1.4. Nhân ma trận với một số

5.1.5. Nhân hai ma trận

5.1.6. Ma trận chuyển vị

Kiểm tra

, thuyết

trình và

hƣớng

dẫn sv

làm bài

tập

chuẩn bị kiểm tra

, làm bài về nhà

và tìm hiểu cách

tính định thức và

tìm ma trận

nghịch đảo.

Tuần

12

từ…

đến

5.2. Định thức

5.2.1. Định thức của mtrận vuông

5.2.2. Tính chất của định thức

5.2.3. Cách tìm bằng biến đổi sc.

5.3. Ma trận nghịch đảo

5.3.1. Ma trận đơn vị

5.3.2. Mtrận khả đảo, nghịch đảo

5.3.3. Sự duy nhất

5.3.4. Sự tồn tại và cách tìm

5.3.5. Một số tính chất

5.3.6. Tìm mt nghịch đảo bằng biến

đổi sơ cấp

thuyết

trình và

hƣớng

dẫn sv

làm bài

tập

làm bài về nhà và

chuẩn bị phần hệ

phƣơng trình.

Tuần

13

từ…

đến

5.4. Hệ ptrình tuyến tính

5.4.1. Dạng tổng quát

5.4.2. Dạng ma trận

5.4.3. Hệ phƣơng trình Crammer

5.4.4. Giải hệ bằng phƣơng pháp biến

đổi sơ cấp

5.4.5. Hệ thuần nhất

thuyết

trình,

hƣớng

dẫn sv

làm bài

tập và

kiểm tra.

làm bài về nhà và

ôn tập lại chuẩn

bị kiểm tra

Tuần

14

5.4.6. Hạng ma trận - hệ ptrình tt

Kiểm tra

Page 120: Chương trình đào tạo ngành Xây dựng dân dụng & Công nghiệp hệ ...

120

7. Tiêu chí đánh giá nhiệm vụ giảng viên giao cho sinh viên:

Sinh viên phải làm đầy đủ bài tập về nhà mà giảng viên đã giao cho và chuẩn bị bài

trƣớc khi lên lớp.

8. Hình thức kiểm tra, đánh giá môn học:

Sau một số chƣơng sinh viên làm một bài kiểm, sau khi kết thúc môn học sinh viên

phải làm làm một bài thi, hình thức kiểm tra và thi là tự luận.

9. Các loại điểm kiểm tra và trọng số của từng loại điểm:

- Trong năm học: điểm quá trình 30% trong đó

+ chuyên cần (đi học đầy đủ, bài về nhà, chuẩn bị bài mới): 40%

+ kiểm tra thƣờng xuyên sau mỗi chƣơng: 60%

- Thi hết môn: 70%

10. Yêu cầu của giảng viên đối với môn học:

- Yêu cầu về điều kiện để tổ chức giảng dạy môn học: giảng đƣờng

- Yêu cầu đối với sinh viên: Sinh viên phải dự lớp tối thiểu 70%, hoàn thành tốt các bài

tập và yêu cầu của GV trên lớp.

Hải Phòng, ngày 9 tháng 11 năm 2012

Khoa Xây Dựng

Phó chủ nhiệm bộ môn XDDD&CĐ

Th.S Trần Dũng

Ngƣời viết đề cƣơng chi tiết

ThS. Vũ Văn Ánh

Page 121: Chương trình đào tạo ngành Xây dựng dân dụng & Công nghiệp hệ ...

121

ĐỀ CƢƠNG CHI TIẾT

Môn học:

TOÁN CAO CẤP A2

Mã môn:MAT31032

Dùng cho các ngành

XÂY DỰNG DÂN DỤNG CÔNG NGHIỆP & XÂY DỰNG CẦU ĐƢỜNG

Bộ môn phụ trách

BỘ MÔN CƠ BẢN CƠ SỞ

Page 122: Chương trình đào tạo ngành Xây dựng dân dụng & Công nghiệp hệ ...

122

THÔNG TIN VỀ CÁC GIẢNG VIÊN

CÓ THỂ THAM GIA GIẢNG DẠY MÔN HỌC

(nhƣ trong toán I)

THÔNG TIN VỀ MÔN HỌC

1. Thông tin chung

- Số đơn vị học trình/ tín chỉ:

3 tín chỉ = 68 tiết 45 phút

- Điều kiện tiên quyết: Sinh viên đã học toán 1

- Các môn học kế tiếp:

- Các yêu cầu đối với môn học (nếu có):

- Thời gian phân bổ đối với các hoạt động:

+ Nghe giảng lý thuyết: 46 tiết

+ Làm bài tập trên lớp: 20 tiết

+ Chuẩn bị bài ở nhà: 136 giờ

+ Kiểm tra: 2 tiết

2. Mục tiêu của môn học:

- Kiến thức:

Trong phần này kiến thức bao gồm kiến thức về giải tích hàm nhiều biến nhƣ là đạo

hàm riêng, vi phân toàn phần, cực tri,…, các phép tính tích phân nhƣ tích phân bội, tích

phân đƣờng , mặt, ngoài ra chƣơng cuối là phƣơng trình vi phân.

- Kỹ năng:

+ Sinh viên nắm đƣợc các quy tắc tính đạo hàm riêng

+ Sinh viên biết cách giải các bài toán cực trị, tích phân các loại.

+ Thành thạo các cách giải phƣơng trình vi phân.

- Thái độ:

Tạo cho sinh viên tính cẩn thận, chính xác, tăng cƣờng kỹ năng phân tích, xử lý

tình huống. Từ đó hiểu biết sâu sắc hơn các khái niệm và biết cách giải quyết tốt các bài

toán trong các ngành học và môn học khác.

3. Tóm tắt nội dung môn học:

Môn học toán II cho khối ngành kỹ thuật và công nghệ bao gồm 4 chƣơng, trong đó:

Chƣơng 1: Hàm nhiều biến

Chƣơng 2: Tích phân bội

Chƣơng 3: Tích phân đƣờng, tích phân mặt

Chƣơng 4: Phƣơng trình vi phân

4. Tài liệu:

- Tài liệu bắt buộc:

1. Toán học cao cấp tập 3 – Nguyễn Đình Trí(chủ biên) – NXB GD – 2006

- Tài liệu tham khảo

1. Bài tập toán học cao cấp tập 3 – Nguyễn Đình Trí(chủ biên) – NXB GD – 2006

2. Ôn thi học kỳ và thi vào giai đoạn 2, Tập 2 – Lê Ngọc Lăng (chủ biên) – NXB GD -

1997

5. Nội dung và hình thức dạy học:

Hình thức dạy - học

Page 123: Chương trình đào tạo ngành Xây dựng dân dụng & Công nghiệp hệ ...

123

Nội dung môn học

thuyết

Tự

học

Bài

tập

Kiểm

tra

Tổng

(tiết)

CHƢƠNG 1: HÀM NHIỀU BIẾN 11 34 6 17

1.1. Những khái niệm cơ bản

1.1.1. Định nghĩa hàm 2 biến, hàm n biến;

1.1.2. Các tập hợp trong Rn

1.1.3. Miền xác định của hàm số nhiều biến

1.1.4. Giới hạn, liên tục của hàm số nhiều biến

1.1.5. Đƣờng mặt bậc hai

1.2. Đạo hàm và vi phân

1.2.1. Đạo hàm riêng

1.2.2. Vi phân toàn phần và ứng dụng

1.2.3. Đạo hàm của hàm hợp

1.2.4. Đạo hàm của hàm ẩn

1.2.5. Đạo hàm và vi phân cấp cao

1.2.6. Đạo hàm theo hƣớng. Građiên

1.3. Cực trị

1.3.1. Cực trị của hàm nhiều biến

1.3.2. Giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của hàm nhiều

biến

1.3.3. Cực trị có điều kiện

4

4

3

2

2

2

6

6

5

CHƢƠNG 2: TÍCH PHÂN BỘI 10 30 4 1 15

2.1. Tích phân kép

2.1.1. Khái niệm về tích phân kép

2.1.2. Cách tính trong toạ độ Đềcác

2.1.3. Đổi biến trong tích phân kép

2.1.4. Ứng dụng của tích phân kép

2.2. Tích phân bội ba

2.2.1. Khái niệm

2.2.2. Cách tính trong toạ độ Đềcác

2.2.3. Đổi biến

2.2.4. Ứng dụng

Kiểm tra: Chƣơng1 + 2

5

5

2

2

1

7

7

1

CHƢƠNG 3: TÍCH PHÂN ĐƢỜNG

VÀ TÍCH PHÂN MẶT

13

40

6

1

20

Page 124: Chương trình đào tạo ngành Xây dựng dân dụng & Công nghiệp hệ ...

124

3.1. Tích phân đƣờng loại 1

3.1.1. Định nghĩa

3.1.2. Cách tính

3.1.3. Trƣờng hợp đƣờng lấy tích phân kg

3.1.4. Trọng tâm của cung đƣờng cong

3.2. Tích phân đƣờng loại 2

3.2.1. Định nghĩa

3.2.2. Cách tính

3.2.3. Công thức Green

3.2.4. Đk để tp đƣờng không phụ thuộc vào

đƣờng lấy tp.

3.2.5. Trƣờng hợp đƣờng lấy tích phân trong

kg

3.3. Tích phân mặt loại 1

3.3.1. Định nghĩa

3.3.2. Cách tính

3.3.3. Trọng tâm của mặt

3.4. Tích phân mặt loại 2

3.4.1. Định nghĩa

3.4.2. Cách tính

3.4.3. Công thức Stockes

3.4.4. Công thức Ostrogradsky

3.4.5. Trƣờng thế

3.4.6. Toán tử Haminton

Kiểm tra

3

4

3

3

1

2

1

2

1

4

6

4

5

1

CHƢƠNG 4: PHƢƠNG TRÌNH VI PHÂN 12 32 4 16

4.1. Phƣơng trình vi phân cấp 1

4.1.1. Đại cƣơng về phƣơng trình vi phân cấp 1

4.1.2. Phƣơng trình khuyết

4.1.3. Phƣơng trình với biến số phân ly

4.1.4. Phƣơng trình thuần nhất

4.1.5. Phƣơng trình tuyến tính

4.1.6. Phƣơng trình Bernouilli

4.1.7. Phƣơng trình vi phân toàn phần

4.2. Phƣơng trình vi phân cấp 2

4.2.1. Đại cƣơng về phƣơng trình vi phân cấp 2

4.2.2. Phƣơng trình khuyết

4.2.3. Phƣơng trình tuyến tính

4.2.4. Phƣơng trình tuyến tính có hệ số không

đổi

4.3. Hệ phƣơng trình vi phân

5

5

2

2

2

7

7

2

Tổng 46 136 20 2 68

Page 125: Chương trình đào tạo ngành Xây dựng dân dụng & Công nghiệp hệ ...

125

6. Lịch trình tổ chức dạy – học cụ thể: (14 tuần, 1 tuần 5 tiết)

Tuần Nội dung

Chi tiết về

hình thức

tổ chức dạy

- học

Nội dung

yêu cầu sinh

viên phải

chuẩn bị

trƣớc

Ghi

chú

Tuần1

từ…

đến…

CHƢƠNG 1: HÀM NHIỀU BIẾN

1.1. Những khái niệm cơ bản

1.1.1. Định nghĩa hàm 2 biến, hàm n

biến

1.1.2. Các tập hợp trong Rn

1.1.3. Miền xác định của hàm số nhiều

biến

1.1.4. Giới hạn, liên tục của hàm số

1.1.5. Đƣờng mặt bậc hai

thuyết trình

và hƣớng

dẫn sv làm

bài tập

Sv đọc trƣớc

phần đạo

hàm và vi

phân và làm

bài về nhà

Tuần2

từ…

đến…

1.2. Đạo hàm và vi phân

1.2.1. Đạo hàm riêng

1.2.2. Vi phân toàn phần và ứng dụng

1.2.3. Đạo hàm của hàm hợp

1.2.4. Đạo hàm của hàm ẩn

thuyết trình

và hƣớng

dẫn sv làm

bài tập

Sv đọc trƣớc

phần cực trị

và làm bài về

nhà

Tuần3

từ…

đến…

1.2.5. Đạo hàm và vi phân cấp cao

1.2.6. Đạo hàm theo hƣớng. Građiên

1.3. Cực trị

1.3.1. Cực trị của hàm nhiều biến

1.3.2. Giá trị lớn nhất, nhỏ nhất

thuyết trình

và hƣớng

dẫn sv làm

bài tập

Sv đọc trƣớc

bài tích phân

bội hai và

làm bài về

nhà

Tuần4

từ…

đến…

1.3.2. Giá trị lớn nhất, nhỏ nhất

1.3.3. Cực trị có điều kiện

Kiểm tra

CHƢƠNG 2: TÍCH PHÂN BỘI

2.1. Tích phân kép

2.1.1. Khaii niệm về tích phân kép

2.1.2. Cách tính trong toạ độ Đềcác

thuyết trình

và hƣớng

dẫn sv làm

bài tập

Sv đọc trƣớc

bài đổi biến

trong tp kép

và làm bài về

nhà

Tuần5

từ…

đến…

2.1.3. Đổi biến trong tích phân kép

2.1.4. Ứng dụng của tích phân kép

thuyết trình

và hƣớng

dẫn sv làm

bài tập

Sv đọc trƣớc

bài tích phân

bội ba và làm

bài về nhà

Tuần6

từ…

đến…

2.2. Tích phân bội ba

2.2.1. Khái niệm

2.2.2. Cách tính trong toạ độ Đềcác

2.2.3. Đổi biến

thuyết trình

và hƣớng

dẫn sv làm

bài tập

làm bài về

nhà và đọc

trƣớc bài tích

phân đƣờng

Page 126: Chương trình đào tạo ngành Xây dựng dân dụng & Công nghiệp hệ ...

126

loại 1

Tuần7

từ…

đến…

2.2.4. Ứng dụng

Kiểm tra

CHƢƠNG 3: TÍCH PHÂN ĐƢỜNG

VÀ TÍCH PHÂN MẶT

3.1. Tích phân đƣờng loại 1

3.1.1. Định nghĩa

3.1.2. Cách tính

3.1.3. Trƣờng hợp đƣờng lấy tích phân

trong không gian

thuyết trình

và hƣớng

dẫn sv làm

bài tập

làm bài về

nhà và đọc

trƣớc bài tích

phân đƣờng

loại 2

Tuần8

từ…

đến…

3.1.4. Trọng tâm của cung đƣờng cong

3.2. Tích phân đƣờng loại 2

3.2.1. Định nghĩa

3.2.2. Cách tính

3.2.3. Công thức Green

thuyết trình

và hƣớng

dẫn sv làm

bài tập

làm bài về

nhà và đọc

trƣớc bài tích

phân mặt loại

1

Tuần9

từ…

đến…

3.2.4. Điều kiện để tích phân đƣờng

không phụ thuộc vào đƣờng lấy tích

phân.

3.2.5. Trƣờng hợp đƣờng lấy tích phân

trong không gian

3.3. Tích phân mặt loại 1

3.3.1. Định nghĩa

3.3.2. Cách tính

thuyết trình

và hƣớng

dẫn sv làm

bài tập

làm bài về

nhà và đọc

trƣớc bài tích

phân mặt loại

2

Tuần1

0

từ…

đến…

3.3.3. Trọng tâm của mặt

3.4. Tích phân mặt loại 2

3.4.1. Định nghĩa

3.4.2. Cách tính

3.4.3. Công thức Stockes

3.4.4. Công thức Ostrogradsky

thuyết trình

và hƣớng

dẫn sv làm

bài tập

làm bài về

nhà và đọc

trƣớc bài

phƣơng trình

vi phân cấp

1.

Tuần1

1

từ…

đến…

3.4.5. Trƣờng thế

3.4.6. Toán tử Haminton

Kiểm tra

CHƢƠNG 4: PT VI PHÂN

4.1. Phƣơng trình vi phân cấp 1

4.1.1. Đại cƣơng về PT vi phân cấp 1

4.1.2. Phƣơng trình khuyết

4.1.3. Phƣơng trình với biến số phân ly

4.1.4. Phƣơng trình thuần nhất

thuyết trình

và hƣớng

dẫn sv làm

bài tập

làm bài về

nhà và đọc

trƣớc bài

phƣơng trình

vi phân tuyến

tính

Tuần1

2

từ…

4.1.5. Phƣơng trình tuyến tính

4.1.6. Phƣơng trình Bernouilli

4.1.7. Phƣơng trình vi phân toàn phần

4.2. Phƣơng trình vi phân cấp 2

thuyết trình

và hƣớng

dẫn sv làm

bài tập

làm bài về

nhà và đọc

trƣớc bài

phƣơng trình

Page 127: Chương trình đào tạo ngành Xây dựng dân dụng & Công nghiệp hệ ...

127

đến… 4.2.1. Đại cƣơng về PT vi phân cấp 2 vi phân cấp 2

Tuần1

3

từ…

đến…

4.2.2. Phƣơng trình khuyết

4.2.3. Phƣơng trình tuyến tính

4.2.4. Phƣơng trình tuyến tính có hệ số

không đổi

thuyết trình

và hƣớng

dẫn sv làm

bài tập

làm bài về

nhà và đọc

trƣớc bài hệ

phƣơng trình

vi phân

Tuần1

4

từ…

đến…

4.2.4. Phƣơng trình tuyến tính có hệ số

không đổi (tiếp)

4.3. Hệ phƣơng trình vi phân

Kiểm tra

thuyết trình

và hƣớng

dẫn sv làm

bài tập + ôn

tập tổng kết

làm bài về

nhà và chuẩn

bị kiểm tra,

tổng kết

7. Tiêu chí đánh giá nhiệm vụ giảng viên giao cho sinh viên:

Sinh viên phải làm đầy đủ bài tập về nhà mà giảng viên đã giao cho và chuẩn bị bài

trƣớc khi lên lớp.

8. Hình thức kiểm tra, đánh giá môn học:

Sau mỗi chƣơng sinh viên làm một bài kiểm, sau khi kết thúc môn học sinh viên

phải làm làm một bài thi, hình thức kiểm tra và thi là tự luận.

9. Các loại điểm kiểm tra và trọng số của từng loại điểm:

- Trong năm học: điểm quá trình 30% trong đó

+ chuyên cần (đi học đầy đủ, bài về nhà, chuẩn bị bài mới): 40%

+ kiểm tra thƣờng xuyên sau mỗi chƣơng: 60%

- Thi hết môn: 70%

10. Yêu cầu của giảng viên đối với môn học:

- Yêu cầu đối với sinh viên: Sinh viên phải dự lớp tối thiểu 70%, hoàn thành tốt các bài tập

và yêu cầu của GV trên lớp.

Hải Phòng, ngày 9 tháng 11 năm 2012

Khoa Xây Dựng

Phó chủ nhiệm bộ môn XDDD&CĐ

Th.S Trần Dũng

Ngƣời viết đề cƣơng chi tiết

ThS. Vũ Văn Ánh

Page 128: Chương trình đào tạo ngành Xây dựng dân dụng & Công nghiệp hệ ...

128

ĐỀ CƢƠNG CHI TIẾT

Môn học:

TOÁN CAO CẤP A3

Mã môn:MAT31023

Dùng cho các ngành

XÂY DỰNG DÂN DỤNG CÔNG NGHIỆP & XÂY DỰNG CẦU ĐƢỜNG

Bộ môn phụ trách

BỘ MÔN CƠ BẢN CƠ SỞ

Page 129: Chương trình đào tạo ngành Xây dựng dân dụng & Công nghiệp hệ ...

129

THÔNG TIN VỀ CÁC GIẢNG VIÊN

CÓ THỂ THAM GIA GIẢNG DẠY MÔN HỌC

(nhƣ trong toán I)

THÔNG TIN VỀ MÔN HỌC

1. Thông tin chung

- Số tín chỉ:2 tín chỉ = 45 tiết 45 phút

- Điều kiện tiên quyết: Sinh viên năm thứ nhất

- Các môn học kế tiếp:

- Các yêu cầu đối với môn học (nếu có):

- Thời gian phân bổ đối với các hoạt động:

+ Nghe giảng lý thuyết: 31 tiết

+ Làm bài tập trên lớp: 12 tiết

+ Chuẩn bị bài ở nhà:90 giờ

+ Kiểm tra: 2 tiết

2. Mục tiêu của môn học:

- Kiến thức:

Trong phần này kiến thức bao gồm cấu trúc đại số, không gian véc tơ, ánh xạ tuyến

tính và vấn đề đƣa phƣơng trình bậc hai tổng quát về dạng chính tắc( Phân loại đƣờng

cong, mặt cong bậc hai tổng quát) nhằm mục đích giúp học sinh các kiến thức một cách hệ

thống từ thấp đến cao, từ ít trừu tƣợng đến trừu tƣợng, từ đơn giản đến phức tạp.

- Kỹ năng:

+ Sinh viên biết cách giải các bài toán cơ bản nhất của không gian véc tơ, ánh xạ

tuyến tính.

+ Thành thạo các cách đƣa phƣơng trình bậc hai tổng quát về dạng chính tắc.

- Thái độ:

Tạo cho sinh viên tính cẩn thận, chính xác, tăng cƣờng kỹ năng phân tích, xử lý

tình huống. Từ đó hiểu biết sâu sắc hơn các khái niệm và biết cách giải quyết tốt các bài

toán trong các ngành học và môn học khác.

3. Tóm tắt nội dung môn học:

Môn học toán III cho khối ngành kỹ thuật và công nghệ bao gồm 4 chƣơng, trong

đó:

Chƣơng 1: Cấu trúc đại số

Chƣơng 2: Không gian véc tơ

Chƣơng 3: Ánh xạ tuyến tính

Chƣơng 4: Trị riêng, véc tơ riêng và dạng toàn phƣơng

4. Tài liệu:

- Tài liệu bắt buộc:

1. Toán học cao cấp tập 1 – Nguyễn Đình Trí(chủ biên) – NXB GD – 2006

- Tài liệu tham khảo

1. Bài tập toán học cao cấp tập 1 – Nguyễn Đình Trí(chủ biên) – NXB GD – 2006

5. Nội dung và hình thức dạy học:

Page 130: Chương trình đào tạo ngành Xây dựng dân dụng & Công nghiệp hệ ...

130

Nội dung môn học

Hình thức dạy - học

Tổng

(tiết)

thuyết

Tự

học

Bài

tập

Kiểm

tra

CHƢƠNG 1: CẤU TRÖC ĐẠI SỐ 3 6 3

1.1. Luật hợp thành trong trên một tập

1.2. Cấu trúc nhóm

1.3. Cấu trúc vành

1.4. Cấu trúc trƣờng

CHƢƠNG 2: KHÔNG GIAN VÉC TƠ 14 44 7 1 22

2.1. Định nghĩa và ví dụ

2.2. Không gian con và hệ sinh

2.3. Họ véc tơ độc lập tuyến tính

- phụ thuộc tuyến tính -

2.4. Không gian hữu hạn chiều

2.5. Số chiều và cơ sở của không gian véc tơ

con sinh bởi một họ véc tơ

2.6. Tích vô hƣớng và không gian có tích vô

hƣớng

2.7. Toạ độ trong không gian n chiều

2.8. Bài toán đổi cơ sở

- cách tìm ma trận chuyển cơ sở

Kiểm tra 1 tiết

2

2

2

2

2

2

2

1

1

1

1

1

1

1

1

3

3

3

3

3

3

3

1

CHƢƠNG 3: ÁNH XẠ TUYẾN TÍNH 6 20 3 10

3.1. Khái niệm về ánh xạ tuyến tính

3.2. Các tính chất của ánh xạ tuyến tính

- Hạt nhân và ảnh - 5 tiết

3.3. Ma trận của ánh xạ tuyến tính

Kiểm tra 1 tiết

2

2

2

1

1

1

1

3

3

3

1

CHƢƠNG 4:TRỊ RIÊNG - VÉC TƠ RIÊNG -

DẠNG TOÀN PHƢƠNG -

8 20 2 10

4.1. Trị riêng và véc tơ riêng của ma trận

4.2. Trị riêng và véc tơ riêng của toán tử tuyến

tính

4.3. Chéo hóa ma trận

4.4. Vấn đề chéo hóa trực giao

4.5. Dạng toàn phƣơng

4

4

1

1

5

5

Tổng 31 90 12 2 45

6. Lịch trình tổ chức dạy – học cụ thể: (15 tuần)

Page 131: Chương trình đào tạo ngành Xây dựng dân dụng & Công nghiệp hệ ...

131

Tuần Nội dung

Chi tiết về

hình thức tổ

chức dạy -

học

Nội dung yêu

cầu sinh viên

phải chuẩn

bị trƣớc

Ghi chú

Tuần1

từ…

đến…

CHƢƠNG 1: CẤU TRÖC ĐẠI SỐ

1.1. Luật hợp thành

1.2. Cấu trúc nhóm

1.3. Cấu trúc vành

1.4. Cấu trúc trƣờng

thuyết trình

Sv đọc trƣớc

phần Không

gian véc tơ và

làm bài về

nhà

Tuần2

từ…

đến…

CHƢƠNG 2: KHÔNG GIAN

VÉC TƠ

2.1. Định nghĩa và ví dụ

thuyết trình

và hƣớng dẫn

sv làm bài tập

Sv đọc trƣớc

phần Không

gian con và

làm bài về

nhà

Tuần3

từ…

đến…

2.2. Không gian con và hệ sinh

2.3. Họ véc tơ độc lập tuyến tính

- phụ thuộc tuyến tính -

thuyết trình

và hƣớng dẫn

sv làm bài tập

Sv đọc trƣớc

phần hữu hạn

chiều và làm

bài về nhà

Tuần4

từ…

đến…

2.4. Không gian hữu hạn chiều

thuyết trình

và hƣớng dẫn

sv làm bài tập

Sv đọc trƣớc

bài hôm sau

và làm bài về

nhà

Tuần5

từ…

đến…

2.5. Số chiều và cơ sở của không

gian con sinh bởi một họ véc tơ

thuyết trình

và hƣớng dẫn

sv làm bài tập

Sv đọc trƣớc

bài hôm sau

và làm bài về

nhà

Tuần6

từ…

đến…

2.6. Tích vô hƣớng và không gian

có tích vô hƣớng

thuyết trình

và hƣớng dẫn

sv làm bài tập

Sv đọc trƣớc

bài hôm sau

và làm bài về

nhà

Tuần7

từ…

đến…

2.7. Toạ độ trong không gian n

chiều

thuyết trình

và hƣớng dẫn

sv làm bài tập

Sv đọc trƣớc

bài hôm sau

và làm bài về

nhà

Tuần8

từ…

đến…

2.8. Bài toán đổi cơ sở

- cách tìm ma trận chuyển cơ

sở (tiếp)

thuyết trình

và hƣớng dẫn

sv làm bài tập

làm bài về

nhà và đọc

trƣớc bài ánh

xạ tuyến tính

Tuần9

từ…

Kiểm tra 1 tiết

CHƢƠNG 3: ÁNH XẠ TUYẾN

thuyết trình

và hƣớng dẫn

Sv đọc trƣớc

bài hôm sau

Page 132: Chương trình đào tạo ngành Xây dựng dân dụng & Công nghiệp hệ ...

132

đến… TÍNH

3.1. Khái niệm về ánh xạ tuyến tính

sv làm bài tập và làm bài về

nhà

Tuần10

từ…

đến…

3.2. Các tính chất của ánh xạ tuyến

tính

- Hạt nhân và ánh xạ 5 tiết

thuyết trình

và hƣớng dẫn

sv làm bài tập

làm bài về

nhà và đọc

trƣớc bài ma

trận ánh xạ

tuyến tính

Tuần11

từ…

đến…

3.3. Ma trận của ánh xạ tuyến tính

thuyết trình

và hƣớng dẫn

sv làm bài tập

làm bài về

nhà và đọc

trƣớc bài trị

riêng

Tuần12

từ…

đến…

3.3. Ma trận của ánh xạ tuyến tính

Kiểm tra

CHƢƠNG 4:TRỊ RIÊNG - VÉC

TƠ RIÊNG

- DẠNG TOÀN PHƢƠNG -

4.1. Trị riêng và véc tơ riêng của

ma trận

thuyết trình

và hƣớng dẫn

sv làm bài tập

làm bài về

nhà và đọc

trƣớc bài trị

riêng

Tuần13

từ…

đến…

4.2. Trị riêng và véc tơ riêng của

toán tử tuyến tính

4.3. Chéo hóa ma trận

thuyết trình

và hƣớng dẫn

sv làm bài tập

Sv đọc trƣớc

bài hôm sau

và làm bài về

nhà

Tuần14

từ…

đến…

4.4. Vấn đề chéo hóa trực giao

thuyết trình

và hƣớng dẫn

sv làm bài tập

Sv đọc trƣớc

bài hôm sau

và làm bài về

nhà

Tuần15

từ…

đến…

4.5. Dạng toàn phƣơng

thuyết trình

và hƣớng dẫn

sv làm bài tập

làm bài về

nhà và chuẩn

bị kiểm tra

7. Tiêu chí đánh giá nhiệm vụ giảng viên giao cho sinh viên:

Sinh viên phải làm đầy đủ bài tập về nhà mà giảng viên đã giao cho và chuẩn bị bài

trƣớc khi lên lớp.

8. Hình thức kiểm tra, đánh giá môn học:

Sau mỗi chƣơng sinh viên làm một bài kiểm, sau khi kết thúc môn học sinh viên

phải làm làm một bài thi, hình thức kiểm tra và thi là tự luận.

9. Các loại điểm kiểm tra và trọng số của từng loại điểm:

- Trong năm học: điểm quá trình 30% trong đó

+ chuyên cần (đi học đầy đủ, bài về nhà, chuẩn bị bài mới): 40%

+ kiểm tra thƣờng xuyên sau mỗi chƣơng: 60%

- Thi hết môn: 70%

10. Yêu cầu của giảng viên đối với môn học:

Page 133: Chương trình đào tạo ngành Xây dựng dân dụng & Công nghiệp hệ ...

133

- Yêu cầu về điều kiện để tổ chức giảng dạy môn học: giảng đƣờng

- Yêu cầu đối với sinh viên: Sinh viên phải dự lớp tối thiểu 70%, hoàn thành tốt các bài

tập và yêu cầu của GV trên lớp.

Hải Phòng, ngày 9 tháng 11 năm 2012

Khoa Xây Dựng

Phó chủ nhiệm bộ môn XDDD&CĐ

Th.S Trần Dũng

Ngƣời viết đề cƣơng chi tiết

ThS. Vũ Văn Ánh

Page 134: Chương trình đào tạo ngành Xây dựng dân dụng & Công nghiệp hệ ...

134

ĐỀ CƢƠNG CHI TIẾT

Môn học:

VẬT LÝ ĐẠI CƢƠNG

Mã môn: GPH31021

Dùng cho các ngành

XÂY DỰNG DÂN DỤNG CÔNG NGHIỆP & XÂY DỰNG CẦU ĐƢỜNG

Bộ môn phụ trách

BỘ MÔN CƠ BẢN CƠ SỞ

Page 135: Chương trình đào tạo ngành Xây dựng dân dụng & Công nghiệp hệ ...

135

THÔNG TIN VỀ CÁC GIẢNG VIÊN

CÓ THỂ THAM GIA GIẢNG DẠY MÔN HỌC

1. ThS . Nguyễn Văn Khải – Giảng viên thỉnh giảng

- Chức danh, học hàm, học vị: Thạc sỹ Vật lý

- Thuộc bộ môn: Vật lý - ĐHHH

- Địa chỉ liên hệ: Hải Phòng

- Điện thoại: Email:

- Các hƣớng nghiên cứu chính: Vật lý chất rắn điện tử ;

Vật lý màng mỏng nanô;

2. ThS . Trần Đình Nghiêm – Giảng viên cơ hữu

- Chức danh, học hàm, học vị: Thạc sỹ Vật lý

- Thuộc bộ môn: Cơ sở cơ bản

- Địa chỉ liên hệ: Ngõ Trà hƣơng, Hải Phòng

- Điện thoại: 0313. Email:

- Các hƣớng nghiên cứu chính: Vật lý chất rắn điện tử, vật lý lý thuyết,Vật lý màng mỏng

nanô;

3. ThS . Đinh Đức Linh – Giảng viên cơ hữu

- Chức danh, học hàm, học vị: Thạc sỹ Vật lý

- Thuộc bộ môn: Cơ sở cơ bản

- Địa chỉ liên hệ:

- Điện thoại: 0906159688. Email:

- Các hƣớng nghiên cứu chính: Vật lý chất rắn điện tử, Vật lý lý thuyết, năng lƣợng mặt

trời,Vật lý màng mỏng nanô; Vật liệu perovskite; Hạt nano dẫn truyền trong y học.

4. GVC . Nguyễn Tiến Ich– Giảng viên thỉnh giảng

- Chức danh, học hàm, học vị: Giảng viên chính, cử nhân.

- Thuộc bộ môn: Vật lý - ĐHHH Việt Nam

- Địa chỉ liên hệ:

- Điện thoại: Email:

- Các hƣớng nghiên cứu chính: Vật lý chất rắn điện tử, Vật lý màng mỏng nanô;

Page 136: Chương trình đào tạo ngành Xây dựng dân dụng & Công nghiệp hệ ...

136

THÔNG TIN VỀ MÔN HỌC

1. Thông tin chung

- Số đơn vị học phần/ tín chỉ: 60 tiết (45 tiết lý thuyết + 15 tiết TN) / 3 tín chỉ

- Các môn học tiên quyết: Toán cao cấp, Xác suất thống kê

- Các môn học kế tiếp: không yêu cầu

- Các yêu cầu đối với môn học (nếu có):

- Thời gian phân bổ đối với các hoạt động:

+ Nghe giảng lý thuyết: 50 %

+ Làm bài tập trên lớp + thảo luận: 25 %

+ Thực hành, thực tập (ở PTN, nhà máy, điền dã, …): thực hành thí nghiệm theo

yêu cầu: 25%

+ Hoạt động theo nhóm:

+ Tự học:

+ Kiểm tra: 6 bài kiểm tra tƣ cách: 2 bài/1 học phần

2. Mục tiêu của môn học:

Phần chƣơng trình học này đƣợc soạn thảo dựa trên chƣơng trình cho phép của Bộ

giáo dục và đào tạo, có chỉnh lý bổ xung sao cho phù hợp với thời gian của các khối ngành

đào tạo, nhằm mục đích cung cấp cho sinh viên những kiến thức cơ bản của vật lý, tạo điều

kiện tốt cho học tập các môn chuyên ngành. Qua việc học tập, chƣơng trình cũng giúp cho

sinh viên phát triển tƣ duy khoa học sáng tạo.

3. Tóm tắt nội dung môn học:

Môn học Vật lý đại cƣơng đƣợc chia làm 3 học phần gọi là VL1, VL2, VL3 cung

cấp tất cả những kiến thức đại cƣơng về vật lý nhƣ: cơ học, nhiệt học, điện học, quang học,

hạt nhân nguyên tử và một số vấn đề về vật liệu mới, năng lƣợng mới,vật lý thiên văn và

máy phát lƣợng tử - Laser

Mỗi học phần chứa đựng 2 nội dung chính: lý thuyết, thí nghiệm VLĐC.

4. Học liệu:

- Học liệu bắt buộc:

Lƣơng Duyên Bình- Vật lý đại cƣơng- Bài tập VLĐC (dùng cho các trƣờng khối kỹ thuật

công nghiệp) tập 1,2,3 NXB giáo dục 1998

- Học liệu tham khảo:

Vũ Thanh Khiết, Nguyẽn Thế Khôi, Vũ Ngọc Hồng – Giáo trình Vật lý đại cƣơng tập 1,

2, 3. NXB giáo dục 1979.

Hoàng quý, nguyễn Hữu Mình, Đào Văn Phúc – Cơ học. NXB giáo dục 1979.

Đặng quang Khang- Vật lý đại cƣơng - Đại học bách khoa Hà nội 2001.

I.V Xaveliev, giáo trình vật lý đại cƣơng, tập 1, 2 , 3 NXB Maxcơva 1993

Page 137: Chương trình đào tạo ngành Xây dựng dân dụng & Công nghiệp hệ ...

137

5. Nội dung và hình thức dạy học:

A. vật lý đại cƣơng I (60 tiết = 45 tiết LT + 15 tiết TH)

Nội dung

(Ghi cụ thể theo từng chƣơng, mục, tiểu mục)

Hình thức dạy – học

Tổng

(tiết)

thuyết

(1)

Bài tập +

Tự học

(2)

Thảo

luận

(3)

Kiểm

tra

(4)

Chƣơng 1. Động học chất điểm 4 3 7

1.1. Các khái niệm mở đầu đơn vị thứ nguyên 1

1.2. Toạ độ, vận tốc và gia tốc 3

1.3. Bài tập

1.8(16),1.12 (17), 1.13 (17), 1.14 (18), 1.15

(18), 1.22 (19), 1.23 (19), BTVLDC Tập 1-

1997

3

Chƣơng 2. Động lực học chất điểm 4 3 7

2.1. Các định luật của Niutơn 1

2.2. động lƣợng , xung lƣợng – mô men động

lƣợng- ý nghĩa

1

2.3. khảo sát bài toán cơ hệ chất điểm 1

2.4. nguyên lý tƣơng đối Galilê- hệ quy chiếu

quán tính, không quán tính – lực quán tính

1

2.5.Bài tập

Thí dụ 2.1 (23), Thí dụ 2.2 (24), 2.1 (28),

2.8(30), 2.9(30), 2.11(30), 2.13(31), 2.15(31),

2.24(34), 2.34(35), BTVLDC Tập 1- 1997

3

chƣơng3. Động lực học hệ chất điểm- vật

rắn

4 3 7

3.1. Khối tâm, định nghĩa, chuyển động khối

tâm

1

3.2. Các định luật bảo toàn cho hệ chất điểm -

động lƣợng, mô men động lƣợng

1

3.3. Chuyển động vật rắn, phƣơng trình cơ bản

chuyển động quay – mô men quán tính

2

3.4. Bài tập: Thí dụ 3.5 (43), 3.1 (44), 3.9 (46),

3.10 (46), 3.16 (47), 3.20(48) BTVLDC Tập

1- 1997

3

chƣơng 4. Năng lƣợng 4 2 6

4.1. Công, công suất, công suất cho chuyển

động quay

1

4.2. năng lƣợng, động năng, định lý động năng 1

4.3. trƣờng thế, thế năng, định luật bảo toàn cơ

năng

2

4.4. Bài tập :Thí dụ4.1(52), 4.4 (57), 4.8 (57), 2

Page 138: Chương trình đào tạo ngành Xây dựng dân dụng & Công nghiệp hệ ...

138

4.9 (58), 4.10(58), 4.11(58) 4.15(59) 4.16(59)

4.22(60), 4.27(62) BTVLDC Tập 1- 1997

4.5. Kiểm tra tƣ cách lần 1 2 2

chƣơng 5. Các định luật khí lý tƣởng 2 1 3

5.1. Các khái niệm mở đầu 05

5.2. các định luật thực nghiệm của chất khí 05

5.3. phƣơng trình trạng thái khí lý tƣởng – pt

Clapêrôn –Menđeleep

1

5.4. Bài tập : 0.1(82), 0.2 (82), 0.3 (82),

0.5(82), 0.6 (83), 0.7(83) BTVLDC Tập 1-

1997

1

chƣơng 6. Nguyên lý thứ nhất nhiệt động

học

3 2 5

6.1. Các khái niệm : nội năng, công và nhiệt

lƣợng

1

6.2. nguyên lý 1 nhiệt động học phát biểu, ý

nghĩa hệ quả

1

6.3. khảo sát các quá trính cân bằng khí lý

tƣởng

1

6.4. Bài tập

8.3 (89), 8.7 (90), 8.9 (90), 8.10 (90),

8.12(91) 8.12(91) 8.14(91) 8.16(91) 8.17(91)

8.22(92) BTVLDC Tập 1- 1997

2

chƣơng 7. Nguyên lý thứ hai nhiệt động học 4 2 6

7.1. Những hạn chế nguyên lý 1

1

7.2. quá trình thuận nghịch và không thuận

nghịch

1

7.3. máy nhiệt – nguyên lý thứ 2 – ý nghĩa 1

7.4. chu trình Các Nô thuận nghịch – hiệu suất 1

7.5. Bài tập:Thí dụ 9.1 (96), 9.3 (99), 9.4 (99),

9.9 (100), 9.10 (100), BTVLDC

2

7.6. Kiểm tra tƣ cách lần 2 2 2

Tổng (1tiết = 45 phút) 25 16 4 45

Page 139: Chương trình đào tạo ngành Xây dựng dân dụng & Công nghiệp hệ ...

139

II. Thí nghiệm 1- (15 TIẾT)

Stt Bài thí nghiệm Tiết

1 Làm quen các phƣơng pháp đo, đọc kết quả, xử lý kết quả đo 3

2 Đo gia tốc trọng trƣờng bằng con lắc vật lý 3

3 Đo mô men quán tính bánh xe và ma sát ổ trục 3

4 Đo chỉ số đoạn nhiệt của chất khí 3

5 Đo vận tốc âm trong không khí bằng phƣơng pháp sóng dừng 3

6 Các bài khác tuỳ theo năng lực của PTN

B. Vật lý đại cƣơng II (60 tiết = 45 tiết LT + 15 tiết TH)

Nội dung

(Ghi cụ thể theo từng chƣơng, mục, tiểu mục)

Hình thức dạy – học

Tổng

(tiết)

thuyết

(1)

Bài tập

+

Tự học

(2)

Thảo

luận

(3)

Kiểm

tra

(4)

Chƣơng 8 : Trƣờng tĩnh điện 7 3 2 12

8.1. Định luật Culông – bảo toàn điện tĩnh 1

8.2. khái niện điện trƣờng – cƣờng độ điện

trƣờng – lƣỡng cực điện

1

8.3. điện thông, định lý OG cho điện trƣờng-

ứng dụng cho mặt phẳng mang điện đều rộng

vô hạn

2

8.4. công của trƣờng tĩnh điện, điện thế, hiệu

điện thế, mặt đẳng thế liên hệ E, V

3

8.5. điện dung vật dẫn cô lập, điện dung tụ

điện – năng lƣợng điện trƣờng

2

8.6. Bài tập :1.3(10),1.7 (11), 1.13 (17), 1.10

(11), 1.11 (11), 1.12 (11), 1.20 (13), 1.24 (13),

1.32 (14), 1.33 (14), BTVLDC Tập I1- 1998

3

Chƣơng 9. Từ trƣờng không đổi 7 3 10

9.1. Tƣơng tác từ - định luật Ampe 1

9.2. véc tơ cảm ứng từ – cƣờng độ từ trƣờng-

định luật Bio-xava-laplax

2

9.3. từ thông - định lý OG cho từ trƣờng 2

9.4. lƣu số véc tơ cƣờng độ từ trƣờng - định lý

Ampe dòng toàn phần

1

9.5. tác dụng từ trƣờng lên dòng điện – công

lực từ – lực Lorenx

1

9.6. Bài tập

Thí dụ 4 (39), 4.2 (41), 4.5(42), 4.7(42), 4.8

(42), 4.10(42), 4.11(43), 4.20(44), 4.25(45),

3

Page 140: Chương trình đào tạo ngành Xây dựng dân dụng & Công nghiệp hệ ...

140

4.25(45), 4.26(45), 4.39(48), 4.43(49),

4.44(49), 4.48(50), BTVLDC Tập 1I- 1998

Chƣơng 10 : Hiện tƣợng cảm ứng điện từ 2 1 1 4

10.1. Các định luật về hiện tƣợng cảm ứng

điện từ

1

10.2. hiện tƣợng tự cảm 1

10.3. năng lƣợng ống dây – năng lƣợng từ

trƣờng

1

10.4. Bài tập gợi ý : 5.1 (53), 5.10 (55), 5.17

(56), 5.18(56), 5.26 (57) BTVLDC Tập II-

1998

1

Chƣơng 11 : Trƣờng điện từ- dao động điện

từ

2,5 1,5 1 5

11.1. Luận điểm thứ nhất của Măcxoen –

phƣơng trình Măcxoen- Faraday

0,5 0,5

11.2. luận điểm thứ hai của Măcxoen –

phƣơng trình Măcxoen- Ampe

0,5 0,5

11.3. dao động điện từ điều hoà 0,5

11.4. dao động điện từ tắt dần 0,5

11.5. dao động điện từ cƣỡng bức 0,5

11.6. Bài tập gợi ý : Thí dụ 7 (78), Thí dụ 8

(79), 8.23 (83), 8.24 (84), 8.25 (84), 8.26

1,5

11.7 Ôn tập kiểm tra tƣ cách I 2 2

Chƣơng 12 : Cơ sở của quang học cổ điển 1 1 2

12.1. Định luật phản xạ, khúc xạ ánh sáng hiện

tƣợng phản xạ toàn phần

1

12.2. những phát biểu tƣơng đƣơng định luật

đề các

1

Chƣơng 13 : Giao thoa ánh sáng 2 2 1 5

13.1. Cơ sở quang học sóng – hàm sóng –

cƣờng độ sáng

1

13.2. hiện tƣợng giao thoa bằng khe Iâng 1

13.3. giao thoa gây bởi bản mỏng bề đày thay

đổi – nêm không khí – vân tròn Niutơn

0,5

13.4. giao thoa gây bởi bản mỏng có bề dày

không đổi

0,5

13.5. Bài tập gợi ý : Thí dụ 4 (15),Thí dụ 5

(16), Thí dụ 6 (17), 1.2 (18), 1.21 (24), 1.31

(26), 1.32 (26), BTVLDC Tập III- 1998

2

Chƣơng 14 : Nhiễu xạ ánh sáng 2 1 3

14.1. Hiện tƣợng nhiễu xạ - nhiễu xạ sóng cầu- 1

Page 141: Chương trình đào tạo ngành Xây dựng dân dụng & Công nghiệp hệ ...

141

phƣơng pháp đới cầu Frêxnen

14.2. nhiễu xạ sóng cầu qua lỗ tròn - đĩa tròn 0,5

14.3. nhiễu xạ sóng phẳng qua một khe hẹp –

ứng dụng

0.5

14.4. Bài tập gợi ý : Thí dụ 2 (31), 2.2 (36),

2.3 (36), 2.4(36), 2.8(37), 2.9(37)

BTVLDC Tập III- 1998

1

14.5. Kiểm tra tƣ cách lần 2 2 2

Tổng (1tiết = 45 phút) 23,5 11,5 6 4 45

II. Thí nghiệm II - (15 tiết)

Stt Bài thí nghiệm Tiết

1 Đo suất điện động và điện trở bằng cầu Winxtơn 3

2 Đo tiêu cự thấu kính và hệ thấu kính 3

3 Khảo sát mạch RLC, Đặc tính tranditor 3

4 Đo bƣớc sóng bằng nhiễu xạ qua cách tử nhiễu xạ 3

5 Đo hằng số Plăng – khảo sát hiện tƣợng quang điện 3

6 Các bài khác tuỳ theo năng lực của PTN

C. vật lý đại cƣơng III (45 tiết = 45 tiết LT + 0 tiết TH)

Nội dung

(Ghi cụ thể theo từng chƣơng, mục, tiểu

mục)

Hình thức dạy - học

Tổng

(tiết)

thuyết

(1)

Bài tập+

Tự học

(2)

Thảo

luận

(3)

Kiểm

tra

(4)

Chƣơng 15 : Quang học lƣợng tử 7 3 10

15.1. Bức xạ nhiệt – các định luật cơ bản 2

15.2. thuyết phôtôn ánh sáng – hiện tƣợng

quang điện

2

15.3. động lực học photon – hiện tƣợng

Kôngtơn

3

15.4. Bài tập

Thí dụ 1 (54), 4.5 (56), 4.6(56), 4.12(57),

4.13 (57), 4.14(57), 4.27(59), Thí dụ 2

(61), 4.31(64), 4.32(64), 4.39(65),

BTVLDC Tập 1II- 1998

3

Chƣơng 16. Cơ học lƣợng tử 5 2 7

16.1. Tính chất sóng của vi hạt – giả thuyết

Đơbrơi

1

16.2. hệ thức bất định Haidenbec 1

16.3. hàm sóng – ý nghĩa thống kê hàm 1

Page 142: Chương trình đào tạo ngành Xây dựng dân dụng & Công nghiệp hệ ...

142

sóng

16.4. phƣơng trình Srôđinger- ứng dụng

giải bài toán vi hạt trong giếng thế 1 chiều

2

16.5 Bài tập

Thí dụ 1 (77), Thí dụ 2 (79), 5.23 (85),

BTVLDC Tập III- 1998

2

16.6. Kiểm tra tƣ cách I 2 2

Chƣơng 17 : Vật lý nguyên tử 4 1 5

17.1. Nguyên tử Hiđrô- phƣơng trình

Srôđinger – năng lƣợng – quang phổ.

2

17.2. mô men động lƣợng – mô men từ của

electrôn – hiệu ứng Deeman

2

17.3 Bài tập

Thí dụ 2 (72), B3 (73) B4 (73) B5 (73) B6

(73) B8 (73) Thí dụ 3 (100), 6.13 (104),

BTVLDC Tập III- 1998

1

Chƣơng 18 : Vật lý hạt nhân 6 2 8

18.1. Những tính chất cơ bản của hạt nhân

nguyên tử

1

18.2. độ hụt khối năng lƣợng liên kết 1

18.3. hiện tƣợng phóng xạ 1

18.4. tƣơng tác hạt nhân – các định luật bảo

toàn – ứng dụng

2

18.5. hiện tƣợng phân hạch – phản ứng

nhiệt hạch – máy gia tốc– ứng dụng

1

18.6. Bài tập

7.7(112), 7.8(112), 7.9(112), 7.16 (113)

đến 7.24(113), 7.46 (117), BTVLDC

Tập III- 1998

2

Chƣơng 19 : Vũ trụ và các thiên thể 2 1 3

19.1. Sơ lƣợc về cấu tạo vũ trụ 1

19.2. chuyển động các thiên thể trong hệ

mặt trơi- định luật Keple

1

19.3. vận tốc vũ trụ 0,5

19.4 một số vấn đề mở rộng 0,5

Chƣơng 20 : Năng lƣợng mới 3 1 4

20.1. Lịch sử phát triển năng lƣợng 0,5

20.2. Các nguồn năng lƣợng cổ truyền 0,5

20.3. năng lƣợng mặt trời 0,5

20.4. thuỷ điện 0,5

20.5. địa nhiệt điện 0,5

20.6. năng lƣợng gió 0,5

Page 143: Chương trình đào tạo ngành Xây dựng dân dụng & Công nghiệp hệ ...

143

20.7 một số vấn đề mở rộng 1

Chƣơng 21 : các vật liệu rắn – Laser 3 1 4

21.1 vật liệu tinh thể 1

21.2. một số tính chất của vật dẫn kim loại 1

21.3 một số tính chất của bán dẫn 1

21.4 nguyên lý máy phát lƣợng tử – laser 1

21.5. Kiểm tra tƣ cách lần 2 2 2

Tổng (1tiết =45 phút) 30 8 3 4 45

6. Tiêu chí đánh giá nhiệm vụ giảng viên giao cho sinh viên:

- Kiểm tra các nội dung đã đƣợc giao chuẩn bị

7. Hình thức kiểm tra, đánh giá môn học:

- 2 bài kiểm tra điều kiện trên lớp cho mỗi học phần

- 1 bài thi hết môn;

8. Các loại điểm kiểm tra và trọng số của từng loại điểm:

- Kiểm tra trong năm học: điểm quá trình 30% trong đó,

+ Chuyên cần: 4/10;

+ Kiểm tra thƣờng xuyên: 3/10

+ Thực hành TN: 3/10 (là điều kiện để dự thi hết môn)

- Thi hết môn: 70%

9. Yêu cầu của giảng viên đối với môn học:

- Yêu cầu về điều kiện để tổ chức giảng dạy môn học: giảng đƣờng, phòng thực hành thí

nghiệm, thiết bị thí nghiệm

- Yêu cầu đối với sinh viên: sinh viên phải dự lớp tối thiểu 70% số tiết của môn học, Thực

hành đạt yêu cầu thí nghiệm theo chƣơng trình, hoàn thành tốt các bài tập và các yêu cầu

của giáo viên đối với môn học.

Hải Phòng, ngày 9 tháng 11 năm 2012

Khoa Xây Dựng

Phó chủ nhiệm bộ môn XDDD&CĐ

Th.S Trần Dũng

Ngƣời viết đề cƣơng chi tiết

ThS. Đinh Đức Linh

Page 144: Chương trình đào tạo ngành Xây dựng dân dụng & Công nghiệp hệ ...

144

ĐỀ CƢƠNG CHI TIẾT

Môn học:

TIN HỌC ĐẠI CƢƠNG 1

Mã môn: ICD-31021

Dùng cho các ngành

XÂY DỰNG DÂN DỤNG CÔNG NGHIỆP & XÂY DỰNG CẦU ĐƢỜNG

Khoa phụ trách

KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN

Page 145: Chương trình đào tạo ngành Xây dựng dân dụng & Công nghiệp hệ ...

145

THÔNG TIN VỀ CÁC GIẢNG VIÊN

CÓ THỂ THAM GIA GIẢNG DẠY MÔN HỌC

1.Phùng Anh Tuấn - Giảng viên cơ hữu

Chức danh, học hàm, học vị: Thạc sỹ

Thuộc bộ môn: Mạng và hệ thống thông tin

Địa chỉ liên hệ: Bộ môn Mạng và hệ thống thông tin

Điện thoại: 031.3739878. Email: [email protected]

Các hƣớng nghiên cứu chính: Mạng máy tính, Quản trị mạng, Lập trình mạng, Công

nghệ tác tử, Lập trình C/C++, Lập trình hƣớng đối tƣợng, Lập trình Java

2.Ths. Đỗ Xuân Toàn - Giảng viên cơ hữu

Chức danh, học hàm, học vị: Thạc sỹ

Thuộc bộ môn: Mạng và hệ thống thông tin

Địa chỉ liên hệ: Bộ môn Mạng và hệ thống thông tin

Điện thoại: 031.3739878. Email: [email protected]

Các hƣớng nghiên cứu chính: Mạng máy tính, Quản trị mạng, bảo mật mạng, Lập trình

C++, Lập trình hƣớng đối tƣợng.

3.Nguyễn Trịnh Đông - Giảng viên cơ hữu

Chức danh, học hàm, học vị: Cử nhân

Thuộc bộ môn: Công nghệ Phần mềm

Địa chỉ liên hệ: Bộ môn Công nghệ Phần mềm

Điện thoại: 3739878 Email: [email protected]

Các hƣớng nghiên cứu chính: Toán, Toán Rời rạc, Trí tuệ nhân tạo, Máy học, Xử lý

ngôn ngữ tự nhiên.

Page 146: Chương trình đào tạo ngành Xây dựng dân dụng & Công nghiệp hệ ...

146

THÔNG TIN VỀ MÔN HỌC

1. Thông tin chung:

Số đơn vị học trình/tín chỉ: 03/02

Các môn học tiên quyết:

Các môn học kế tiếp:

Các yêu cầu đối với môn học (nếu có):

Thời gian phân bổ đối với các hoạt động:

Nghe giảng lý thuyết: 30

Làm bài tập trên lớp: 0

Thảo luận: 0

Thực hành, thực tập (ở PTN, nhà máy, điền dã,...): 13

Hoạt động theo nhóm: không

Tự học: 135

Kiểm tra: 02

2. Mục tiêu của môn học:

- Kiến thức: Cung cấp cho sinh viên một số kiến thức cơ bản về các thành phần và

nguyên tắc hoạt động của máy vi tính, mạng máy tính, dịch vụ mạng, hệ điều hành

WindowsXP và hệ soạn thảo văn bản Microsoft Word phiên bản 2007/2010.

- Kỹ năng:

+ Có khả năng sử dụng các chƣơng trình ứng dụng máy tính cơ bản

+ Quản lý các thƣ mục và tệp tin trên hệ điều hành WindowsXP.

+ Soạn thảo văn bản với Microsoft Word phiên bản 2007/2010

- Thái độ: Làm chủ việc tạo các bài báo cáo, thuyết trình của các môn học khác.

3. Tóm tắt nội dung môn học:

- Các khái niệm chung của máy vi tính, nguyên tắc hoạt động, dữ liệu máy tính, mạng

máy tính, dịch vụ mạng

- Hệ điều hành WindowsXP

- Soạn thảo văn bản với Microsoft Word phiên bản 2007/2010

4. Học liệu:

- Tài liệu đào tạo dành cho sinh viên Đại học Dân Lập Hải Phòng do công ty NETPRO

cung cấp

Page 147: Chương trình đào tạo ngành Xây dựng dân dụng & Công nghiệp hệ ...

147

5. Nội dung và hình thức dạy - học:

Nội dung

(Ghi cụ thể theo từng chƣơng, mục, tiểu

mục)

Hình thức dạy – học

Tổng

(tiết) Lý

thuyết

Bài

tập Thảo

luận

TH,

TN,

điền dã

Tự học,

tự NC

Kiểm

tra

Module 1: Basic IT 03 09 03

1.1. Công nghệ và xã hội

1.2. An toàn dữ liệu và Virus máy tính

1.3. Các loại máy tính

1.4. Phần cứng

1.5. Phần mềm

1.6. Mạng làm việc

1.7. Quy tắc và các quyết định

1.8. Công nghệ thông tin và môi

trƣờng làm việc

Module 2: MS Windows XP 03 09 03

2.1. Giới thiệu về Windows XP

2.2. Những nội dung trong máy

tính

2.3. Các thao tác phổ biến

2.4. Mạng máy tính

2.5. Tối ƣu và việc xử lý sự cố

Thực hành 1 02 09 01 03

Bài kiểm tra cuối module 1&2

Module 3: MS Word 2007

3.1. Tạo văn bản đầu tiên 03 09 03

Tạo văn bản đầu tiên

Mở và đóng chƣơng trình Word

Đánh văn bản đầu tiên

Chèn, xóa và sửa lỗi chữ

Lƣu và đóng một văn bản

3.2 . Chỉnh sửa các văn bản 03 09 03

Chỉnh sửa các văn bản

Quản lý các văn bản

Lựa chọn phần chữ

Di chuyển và sao chép

3.3. Giao diện định dạng chữ 03 09 03

Giao diện định dạng chữ

Giao diện chữ

Giao diện của đoạn văn

Kiểu dáng

3.4. Định dạng và in các văn bản 03 09 03

Định dạng và in các văn bản

Giao diện trang

Chức năng kiểm tra chính tả và

ngữ pháp

Page 148: Chương trình đào tạo ngành Xây dựng dân dụng & Công nghiệp hệ ...

148

Nội dung

(Ghi cụ thể theo từng chƣơng, mục, tiểu

mục)

Hình thức dạy – học

Tổng

(tiết) Lý

thuyết

Bài

tập Thảo

luận

TH,

TN,

điền dã

Tự học,

tự NC

Kiểm

tra

Nối từ

Tìm kiếm và thay thế

In ấn

Thực hành 2 03 09 03

3.5. Sắp xếp văn bản 03 09 03

Sắp xếp văn bản

Biểu tƣợng và số

Phím Tab

Thao tác với Bảng (Table)

Thực hành 3 03 09 03

3.6. Chèn và chỉnh sửa đồ họa 03 09 03

Chèn và chỉnh sửa đồ họa

Chèn và chỉnh sửa hình

Biểu đồ

Thực hành 4 03 09 03

3.7. Tự động hóa và trao đổi

các văn bản

Tự động hóa và trao đổi các văn bản 03 09 03

Trộn thƣ

Các thiết lập mặc định của Word 03 09 03

Mẫu văn bản

Trao đổi các văn bản

Thực hành 5

Bài kiểm tra cuối module 3 02 09 01 03

Tổng (tiết) 30 13 135 02 45

Page 149: Chương trình đào tạo ngành Xây dựng dân dụng & Công nghiệp hệ ...

149

6. Lịch trình tổ chức dạy - học cụ thể:

Tuần Nội dung Chi tiết về hình thức

tổ chức dạy - học

Nội dung yêu cầu

sinh viên phải

chuẩn bị trƣớc

Ghi chú

Tuần

1 Module 1: Basic IT

- Giảng viên giảng

lý thuyết

- Đọc trƣớc nội

dung Module 1

1.1. Công nghệ và xã hội - Sinh viên đọc

hiểu tài liệu

1.2. An toàn dữ liệu và Virus

máy tính

- Sinh viên đặt câu

hỏi

1.3. Các loại máy tính

- Giảng viên hoặc

sinh viên khác giải

đáp

1.4. Phần cứng

1.5. Phần mềm

1.6. Mạng làm việc

1.7. Quy tắc và các quyết định

1.8. Công nghệ thông tin và

môi trƣờng làm việc

Tuần

2 Module 2: MS Windows XP

- Giảng viên giảng

lý thuyết

- Đọc trƣớc nội

dung Module 1

2.1. Giới thiệu về Windows

XP

- Sinh viên đọc

hiểu tài liệu

2.2. Những nội dung trong

máy tính

- Sinh viên đặt câu

hỏi

2.3. Các thao tác phổ biến

- Giảng viên hoặc

sinh viên khác giải

đáp

2.4. Mạng máy tính

2.5. Tối ƣu và việc xử lý sự cố

Tuần

3 Thực hành 1 - SV thực hành Sinh viên tự ôn

Bài kiểm tra cuối module 1&2 theo BT yêu cầu tập trƣớc nội

của giảng viên dung module 1

- SV làm bài kiểm

tra và 2

Tuần

4 Module 3: MS Word 2007

3.1. Tạo văn bản đầu tiên - Giảng viên giảng

lý thuyết

- Đọc trƣớc nội

dung mục 3.1

Page 150: Chương trình đào tạo ngành Xây dựng dân dụng & Công nghiệp hệ ...

150

Tuần Nội dung Chi tiết về hình thức

tổ chức dạy - học

Nội dung yêu cầu

sinh viên phải

chuẩn bị trƣớc

Ghi chú

Tạo văn bản đầu tiên - Sinh viên đọc

hiểu tài liệu

Mở và đóng chƣơng trình

Word

- Sinh viên đặt câu

hỏi

Đánh văn bản đầu tiên

- Giảng viên hoặc

sinh viên khác giải

đáp

Chèn, xóa và sửa lỗi chữ

Lƣu và đóng một văn bản

Tuần

5 3.2 . Chỉnh sửa các văn bản

- Giảng viên giảng

lý thuyết

- Đọc trƣớc nội

dung mục 3.2

Chỉnh sửa các văn bản - Sinh viên đọc

hiểu tài liệu

Quản lý các văn bản - Sinh viên đặt câu

hỏi

Lựa chọn phần chữ

- Giảng viên hoặc

sinh viên khác giải

đáp

Di chuyển và sao chép

Tuần

6 3.3. Giao diện định dạng chữ

- Giảng viên giảng

lý thuyết

- Đọc trƣớc nội

dung mục 3.3

Giao diện định dạng chữ - Sinh viên đọc

hiểu tài liệu

Giao diện chữ - Sinh viên đặt câu

hỏi

Giao diện của đoạn văn

- Giảng viên hoặc

sinh viên khác giải

đáp

Kiểu dáng

Tuần

7

3.4. Định dạng và in các văn

bản

- Giảng viên giảng

lý thuyết

- Đọc trƣớc nội

dung mục 3.4

Định dạng và in các văn bản - Sinh viên đọc

hiểu tài liệu

Giao diện trang - Sinh viên đặt câu

hỏi

Chức năng kiểm tra chính tả và

ngữ pháp

- Giảng viên hoặc

sinh viên khác giải

đáp

Page 151: Chương trình đào tạo ngành Xây dựng dân dụng & Công nghiệp hệ ...

151

Tuần Nội dung Chi tiết về hình thức

tổ chức dạy - học

Nội dung yêu cầu

sinh viên phải

chuẩn bị trƣớc

Ghi chú

Nối từ

Tìm kiếm và thay thế

In ấn

Tuần

8 Thực hành 2 - SV thực hành

Sinh viên tự ôn

tập mục 3.1 đến

3.4

theo BT yêu cầu

của giảng viên

Tuần

9 3.5. Sắp xếp văn bản

- Giảng viên giảng

lý thuyết

- Đọc trƣớc nội

dung mục 3.5

Sắp xếp văn bản - Sinh viên đọc

hiểu tài liệu

Biểu tƣợng và số - Sinh viên đặt câu

hỏi

Phím Tab

- Giảng viên hoặc

sinh viên khác giải

đáp

Thao tác với Bảng (Table)

Tuần

10 Thực hành 3 - SV thực hành

Sinh viên tự ôn

tập mục 3.5

theo BT yêu cầu

của giảng viên

Tuần

11

3.6. Chèn và chỉnh sửa đồ

họa

- Giảng viên giảng

lý thuyết

- Đọc trƣớc nội

dung mục 3.6

Chèn và chỉnh sửa đồ họa - Sinh viên đọc

hiểu tài liệu

Chèn và chỉnh sửa hình - Sinh viên đặt câu

hỏi

Biểu đồ

- Giảng viên hoặc

sinh viên khác giải

đáp

Tuần

12 Thực hành 4 - SV thực hành

Sinh viên tự ôn

tập mục 3.6

theo BT yêu cầu

của giảng viên

Tuần 3.7. Tự động hóa và trao đổi

các văn bản - Giảng viên giảng - Đọc trƣớc nội

Page 152: Chương trình đào tạo ngành Xây dựng dân dụng & Công nghiệp hệ ...

152

Tuần Nội dung Chi tiết về hình thức

tổ chức dạy - học

Nội dung yêu cầu

sinh viên phải

chuẩn bị trƣớc

Ghi chú

13 lý thuyết dung mục 3.7

Tự động hóa và trao đổi các văn

bản

- Sinh viên đọc

hiểu tài liệu

Trộn thƣ - Sinh viên đặt câu

hỏi

- Giảng viên hoặc

sinh viên khác giải

đáp

Tuần

14

Các thiết lập mặc định của

Word

- Giảng viên giảng

lý thuyết

- Đọc trƣớc nội

dung mục 3.7

Mẫu văn bản - Sinh viên đọc

hiểu tài liệu

Trao đổi các văn bản - Sinh viên đặt câu

hỏi

- Giảng viên hoặc

sinh viên khác giải

đáp

Tuần

15

Thực hành 5

Bài kiểm tra cuối module 3

- SV thực hành

theo BT yêu cầu

của giảng viên

Sinh viên tự ôn

tập mục 3.5 đến

3.7

- SV làm bài kiểm

tra

7. Tiêu chí đánh giá nhiệm vụ giảng viên giao cho sinh viên:

Chuẩn bị bài theo yêu cầu môn học

Hoàn thành các bài kiểm tra định kỳ

8. Hình thức kiểm tra, đánh giá môn học:

Điểm quá trình: bao gồm điểm kiểm tra định kỳ và thời gian có mặt trên lớp

Thi hết môn: Thi trắc nghiệm trên máy vi tính

9. Các loại điểm kiểm tra và trọng số của từng loại điểm:

Chuyên cần: 4/10 (Điều kiện dự thi hết môn)

Kiểm tra thƣờng xuyên: 6/10 (Điều kiện dự thi hết môn)

Thi hết môn: 10/10

10. Yêu cầu của giảng viên đối với môn học:

Page 153: Chương trình đào tạo ngành Xây dựng dân dụng & Công nghiệp hệ ...

153

Yêu cầu về điều kiện để tổ chức giảng dạy môn học (giảng đƣờng, phòng máy,...):

giảng đƣờng, máy chiếu, máy tính, phòng thực hành, phần mềm thực hành liên quan.

Yêu cầu đối với sinh viên (sự tham gia học tập trên lớp, quy định về thời hạn, chất

lƣợng các bài tập về nhà,...): Tham gia học tập trên lớp từ 70% thời lƣợng trở lên. Hoàn

thành các bài kiểm tra định kỳ.

Hải Phòng, ngày 9 tháng 11 năm 2012

Khoa Xây Dựng

Phó chủ nhiệm bộ môn XDDD&CĐ

Th.S Trần Dũng

Ngƣời viết đề cƣơng chi tiết

Th.s Phùng Anh Tuấn

Page 154: Chương trình đào tạo ngành Xây dựng dân dụng & Công nghiệp hệ ...

154

ĐỀ CƢƠNG CHI TIẾT

Môn học

TIN HỌC ĐẠI CƢƠNG 2

Mã môn: ICD-31022

Dùng cho các ngành

XÂY DỰNG DÂN DỤNG CÔNG NGHIỆP & XÂY DỰNG CẦU ĐƢỜNG

Khoa phụ trách

KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN

Page 155: Chương trình đào tạo ngành Xây dựng dân dụng & Công nghiệp hệ ...

155

THÔNG TIN VỀ CÁC GIẢNG VIÊN

CÓ THỂ THAM GIA GIẢNG DẠY MÔN HỌC

10. Phùng Anh Tuấn – giảng viên cơ hữu

Chức danh, học hàm, học vị: Thạc sỹ

Thuộc bộ môn: Mạng và hệ thống thông tin

Địa chỉ liên hệ: Bộ môn Mạng và hệ thống thông tin

Điện thoại: 031.3739878. Email: [email protected]

Các hƣớng nghiên cứu chính: Mạng máy tính, Quản trị mạng, Lập trình mạng, Công

nghệ tác tử, Lập trình C/C++, Lập trình hƣớng đối tƣợng, Lập trình Java

11. Ths. Đỗ Xuân Toàn - Giảng viên cơ hữu

Chức danh, học hàm, học vị: Thạc sỹ

Thuộc bộ môn: Mạng và hệ thống thông tin

Địa chỉ liên hệ: Bộ môn Mạng và hệ thống thông tin

Điện thoại: 031.3739878. Email: [email protected]

Các hƣớng nghiên cứu chính: Mạng máy tính, Quản trị mạng, bảo mật mạng, Lập trình

C++, Lập trình hƣớng đối tƣợng.

12. Nguyễn Trịnh Đông - Giảng viên cơ hữu

Chức danh, học hàm, học vị: Cử nhân

Thuộc bộ môn: Công nghệ Phần mềm

Địa chỉ liên hệ: Bộ môn Công nghệ Phần mềm

Điện thoại: 3739878 Email: [email protected]

Các hƣớng nghiên cứu chính: Toán, Toán Rời rạc, Trí tuệ nhân tạo, Máy học, Xử lý

ngôn ngữ tự nhiên.

Page 156: Chương trình đào tạo ngành Xây dựng dân dụng & Công nghiệp hệ ...

156

THÔNG TIN VỀ MÔN HỌC

1. Thông tin chung:

Số đơn vị học trình/tín chỉ: 03/02

Các môn học tiên quyết:

Các môn học kế tiếp:

Các yêu cầu đối với môn học (nếu có):

Thời gian phân bổ đối với các hoạt động:

Nghe giảng lý thuyết: 30

Làm bài tập trên lớp: 0

Thảo luận: 0

Thực hành, thực tập (ở PTN, nhà máy, điền dã,...): 13

Hoạt động theo nhóm: không

Tự học: 135

Kiểm tra: 02

2. Mục tiêu của môn học:

- Kiến thức: Cung cấp cho sinh viên một số kiến thức cơ bản về các thành phần và

nguyên tắc hoạt động của máy vi tính, mạng máy tính, dịch vụ mạng, hệ điều hành

WindowsXP và hệ soạn thảo văn bản Microsoft Word phiên bản 2007/2010.

- Kỹ năng:

+ Có khả năng sử dụng các chƣơng trình ứng dụng máy tính cơ bản

+ Quản lý các thƣ mục và tệp tin trên hệ điều hành WindowsXP.

+ Soạn thảo văn bản với Microsoft Word phiên bản 2007/2010

- Thái độ: Làm chủ việc tạo các bài báo cáo, thuyết trình của các môn học khác.

3. Tóm tắt nội dung môn học:

- Các khái niệm chung của máy vi tính, nguyên tắc hoạt động, dữ liệu máy tính, mạng

máy tính, dịch vụ mạng

- Hệ điều hành WindowsXP

- Soạn thảo văn bản với Microsoft Word phiên bản 2007/2010

4. Học liệu:

- Tài liệu đào tạo dành cho sinh viên Đại học Dân Lập Hải Phòng do công ty NETPRO

cung cấp

Page 157: Chương trình đào tạo ngành Xây dựng dân dụng & Công nghiệp hệ ...

157

5. Nội dung và hình thức dạy - học:

Nội dung

(Ghi cụ thể theo từng chƣơng, mục, tiểu

mục)

Hình thức dạy – học

Tổng

(tiết) Lý

thuyết

Bài

tập Thảo

luận

TH,

TN,

điền dã

Tự học,

tự NC

Kiểm

tra

Module 1: Basic IT 03 09 03

1.1. Công nghệ và xã hội

1.2. An toàn dữ liệu và Virus máy tính

1.3. Các loại máy tính

1.4. Phần cứng

1.5. Phần mềm

1.6. Mạng làm việc

1.7. Quy tắc và các quyết định

1.8. Công nghệ thông tin và môi

trƣờng làm việc

Module 2: MS Windows XP 03 09 03

2.1. Giới thiệu về Windows XP

2.2. Những nội dung trong máy

tính

2.3. Các thao tác phổ biến

2.4. Mạng máy tính

2.5. Tối ƣu và việc xử lý sự cố

Thực hành 1 02 09 01 03

Bài kiểm tra cuối module 1&2

Module 3: MS Word 2007

3.1. Tạo văn bản đầu tiên 03 09 03

Tạo văn bản đầu tiên

Mở và đóng chƣơng trình Word

Đánh văn bản đầu tiên

Chèn, xóa và sửa lỗi chữ

Lƣu và đóng một văn bản

3.2 . Chỉnh sửa các văn bản 03 09 03

Chỉnh sửa các văn bản

Quản lý các văn bản

Lựa chọn phần chữ

Di chuyển và sao chép

3.3. Giao diện định dạng chữ 03 09 03

Giao diện định dạng chữ

Giao diện chữ

Giao diện của đoạn văn

Kiểu dáng

3.4. Định dạng và in các văn bản 03 09 03

Định dạng và in các văn bản

Giao diện trang

Chức năng kiểm tra chính tả và

ngữ pháp

Page 158: Chương trình đào tạo ngành Xây dựng dân dụng & Công nghiệp hệ ...

158

Nội dung

(Ghi cụ thể theo từng chƣơng, mục, tiểu

mục)

Hình thức dạy – học

Tổng

(tiết) Lý

thuyết

Bài

tập Thảo

luận

TH,

TN,

điền dã

Tự học,

tự NC

Kiểm

tra

Nối từ

Tìm kiếm và thay thế

In ấn

Thực hành 2 09 03

3.5. Sắp xếp văn bản 03 09 03

Sắp xếp văn bản

Biểu tƣợng và số

Phím Tab

Thao tác với Bảng (Table)

Thực hành 3 03 09 03

3.6. Chèn và chỉnh sửa đồ họa 03 09 03

Chèn và chỉnh sửa đồ họa

Chèn và chỉnh sửa hình

Biểu đồ

Thực hành 4 03 09 03

3.7. Tự động hóa và trao đổi

các văn bản

Tự động hóa và trao đổi các văn bản 03 09 03

Trộn thƣ

Các thiết lập mặc định của Word 03 09 03

Mẫu văn bản

Trao đổi các văn bản

Thực hành 5

Bài kiểm tra cuối module 3 02 09 01 03

Tổng (tiết) 30 13 135 02 45

Page 159: Chương trình đào tạo ngành Xây dựng dân dụng & Công nghiệp hệ ...

159

6. Lịch trình tổ chức dạy - học cụ thể:

Tuần Nội dung Chi tiết về hình thức

tổ chức dạy - học

Nội dung yêu cầu

sinh viên phải

chuẩn bị trƣớc

Ghi chú

Tuần

1 Module 1: Basic IT

- Giảng viên giảng

lý thuyết

- Đọc trƣớc nội

dung Module 1

1.1. Công nghệ và xã hội - Sinh viên đọc

hiểu tài liệu

1.2. An toàn dữ liệu và Virus

máy tính

- Sinh viên đặt câu

hỏi

1.3. Các loại máy tính

- Giảng viên hoặc

sinh viên khác giải

đáp

1.4. Phần cứng

1.5. Phần mềm

1.6. Mạng làm việc

1.7. Quy tắc và các quyết định

1.8. Công nghệ thông tin và

môi trƣờng làm việc

Tuần

2 Module 2: MS Windows XP

- Giảng viên giảng

lý thuyết

- Đọc trƣớc nội

dung Module 1

2.1. Giới thiệu về Windows

XP

- Sinh viên đọc

hiểu tài liệu

2.2. Những nội dung trong

máy tính

- Sinh viên đặt câu

hỏi

2.3. Các thao tác phổ biến

- Giảng viên hoặc

sinh viên khác giải

đáp

2.4. Mạng máy tính

2.5. Tối ƣu và việc xử lý sự cố

Tuần

3 Thực hành 1 - SV thực hành Sinh viên tự ôn

Bài kiểm tra cuối module 1&2 theo BT yêu cầu tập trƣớc nội

của giảng viên dung module 1

- SV làm bài kiểm

tra và 2

Tuần

4 Module 3: MS Word 2007

3.1. Tạo văn bản đầu tiên - Giảng viên giảng

lý thuyết

- Đọc trƣớc nội

dung mục 3.1

Page 160: Chương trình đào tạo ngành Xây dựng dân dụng & Công nghiệp hệ ...

160

Tuần Nội dung Chi tiết về hình thức

tổ chức dạy - học

Nội dung yêu cầu

sinh viên phải

chuẩn bị trƣớc

Ghi chú

Tạo văn bản đầu tiên - Sinh viên đọc

hiểu tài liệu

Mở và đóng chƣơng trình

Word

- Sinh viên đặt câu

hỏi

Đánh văn bản đầu tiên

- Giảng viên hoặc

sinh viên khác giải

đáp

Chèn, xóa và sửa lỗi chữ

Lƣu và đóng một văn bản

Tuần

5 3.2 . Chỉnh sửa các văn bản

- Giảng viên giảng

lý thuyết

- Đọc trƣớc nội

dung mục 3.2

Chỉnh sửa các văn bản - Sinh viên đọc

hiểu tài liệu

Quản lý các văn bản - Sinh viên đặt câu

hỏi

Lựa chọn phần chữ

- Giảng viên hoặc

sinh viên khác giải

đáp

Di chuyển và sao chép

Tuần

6 3.3. Giao diện định dạng chữ

- Giảng viên giảng

lý thuyết

- Đọc trƣớc nội

dung mục 3.3

Giao diện định dạng chữ - Sinh viên đọc

hiểu tài liệu

Giao diện chữ - Sinh viên đặt câu

hỏi

Giao diện của đoạn văn

- Giảng viên hoặc

sinh viên khác giải

đáp

Kiểu dáng

Tuần

7

3.4. Định dạng và in các văn

bản

- Giảng viên giảng

lý thuyết

- Đọc trƣớc nội

dung mục 3.4

Định dạng và in các văn bản - Sinh viên đọc

hiểu tài liệu

Giao diện trang - Sinh viên đặt câu

hỏi

Chức năng kiểm tra chính tả và

ngữ pháp

- Giảng viên hoặc

sinh viên khác giải

đáp

Page 161: Chương trình đào tạo ngành Xây dựng dân dụng & Công nghiệp hệ ...

161

Tuần Nội dung Chi tiết về hình thức

tổ chức dạy - học

Nội dung yêu cầu

sinh viên phải

chuẩn bị trƣớc

Ghi chú

Nối từ

Tìm kiếm và thay thế

In ấn

Tuần

8 Thực hành 2 - SV thực hành

Sinh viên tự ôn

tập mục 3.1 đến

3.4

theo BT yêu cầu

của giảng viên

Tuần

9 3.5. Sắp xếp văn bản

- Giảng viên giảng

lý thuyết

- Đọc trƣớc nội

dung mục 3.5

Sắp xếp văn bản - Sinh viên đọc

hiểu tài liệu

Biểu tƣợng và số - Sinh viên đặt câu

hỏi

Phím Tab

- Giảng viên hoặc

sinh viên khác giải

đáp

Thao tác với Bảng (Table)

Tuần

10 Thực hành 3 - SV thực hành

Sinh viên tự ôn

tập mục 3.5

theo BT yêu cầu

của giảng viên

Tuần

11

3.6. Chèn và chỉnh sửa đồ

họa

- Giảng viên giảng

lý thuyết

- Đọc trƣớc nội

dung mục 3.6

Chèn và chỉnh sửa đồ họa - Sinh viên đọc

hiểu tài liệu

Chèn và chỉnh sửa hình - Sinh viên đặt câu

hỏi

Biểu đồ

- Giảng viên hoặc

sinh viên khác giải

đáp

Tuần

12 Thực hành 4 - SV thực hành

Sinh viên tự ôn

tập mục 3.6

theo BT yêu cầu

của giảng viên

Tuần 3.7. Tự động hóa và trao đổi

các văn bản - Giảng viên giảng - Đọc trƣớc nội

Page 162: Chương trình đào tạo ngành Xây dựng dân dụng & Công nghiệp hệ ...

162

Tuần Nội dung Chi tiết về hình thức

tổ chức dạy - học

Nội dung yêu cầu

sinh viên phải

chuẩn bị trƣớc

Ghi chú

13 lý thuyết dung mục 3.7

Tự động hóa và trao đổi các văn

bản

- Sinh viên đọc

hiểu tài liệu

Trộn thƣ - Sinh viên đặt câu

hỏi

- Giảng viên hoặc

sinh viên khác giải

đáp

Tuần

14

Các thiết lập mặc định của

Word

- Giảng viên giảng

lý thuyết

- Đọc trƣớc nội

dung mục 3.7

Mẫu văn bản - Sinh viên đọc

hiểu tài liệu

Trao đổi các văn bản - Sinh viên đặt câu

hỏi

- Giảng viên hoặc

sinh viên khác giải

đáp

Tuần

15

Thực hành 5

Bài kiểm tra cuối module 3

- SV thực hành

theo BT yêu cầu

của giảng viên

Sinh viên tự ôn

tập mục 3.5 đến

3.7

- SV làm bài kiểm

tra

7. Tiêu chí đánh giá nhiệm vụ giảng viên giao cho sinh viên:

Chuẩn bị bài theo yêu cầu môn học

Hoàn thành các bài kiểm tra định kỳ

8. Hình thức kiểm tra, đánh giá môn học:

Điểm quá trình: bao gồm điểm kiểm tra định kỳ và thời gian có mặt trên lớp

Thi hết môn: Thi trắc nghiệm trên máy vi tính

9. Các loại điểm kiểm tra và trọng số của từng loại điểm:

Chuyên cần: 4/10 (Điều kiện dự thi hết môn)

Kiểm tra thƣờng xuyên: 6/10 (Điều kiện dự thi hết môn)

Thi hết môn: 10/10

Page 163: Chương trình đào tạo ngành Xây dựng dân dụng & Công nghiệp hệ ...

163

10. Yêu cầu của giảng viên đối với môn học:

Yêu cầu về điều kiện để tổ chức giảng dạy môn học (giảng đƣờng, phòng máy,...):

giảng đƣờng, máy chiếu, máy tính, phòng thực hành, phần mềm thực hành liên quan.

Yêu cầu đối với sinh viên (sự tham gia học tập trên lớp, quy định về thời hạn, chất

lƣợng các bài tập về nhà,...): Tham gia học tập trên lớp từ 70% thời lƣợng trở lên. Hoàn

thành các bài kiểm tra định kỳ.

Hải Phòng, ngày 9 tháng 11 năm 2012

Khoa Xây Dựng

Phó chủ nhiệm bộ môn XDDD&CĐ

Th.S Trần Dũng

Ngƣời viết đề cƣơng chi tiết

Th.s Phùng Anh Tuấn

Page 164: Chương trình đào tạo ngành Xây dựng dân dụng & Công nghiệp hệ ...

164

ĐỀ CƢƠNG CHI TIẾT

Môn học

PHÁP LUẬT ĐẠI CƢƠNG

Mã môn: LAW31021

Dùng cho các ngành

XÂY DỰNG DÂN DỤNG CÔNG NGHIỆP & XÂY DỰNG CẦU ĐƢỜNG

Bộ môn phụ trách

BỘ MÔN CƠ BẢN CƠ SỞ

Page 165: Chương trình đào tạo ngành Xây dựng dân dụng & Công nghiệp hệ ...

165

THÔNG TIN VỀ CÁC GIẢNG VIÊN

CÓ THỂ THAM GIA GIẢNG DẠY MÔN HỌC

1. ThS . Vũ Thi Thanh Lan – Giảng viên cơ hữu

- Chức danh, học hàm, học vị: Thạc sỹ luật học

- Thuộc bộ môn: Cơ sở cơ bản

- Địa chỉ liên hệ: Ngõ 73 Lê Lai, Hải Phòng

- Điện thoại: 0313.836533 Email: [email protected]

- Các hƣớng nghiên cứu chính:

2. GVC . Phạm Vũ Lợi – Giảng viên thỉnh giảng

- Chức danh, học hàm, học vị: Giảng viên chính, cử nhân luật.

- Thuộc bộ môn: Khoa Nhà nƣớc và pháp luật, Trƣờng Chính trị Tô Hiệu HP

- Địa chỉ liên hệ:

- Điện thoại: Email:

- Các hƣớng nghiên cứu chính:

Page 166: Chương trình đào tạo ngành Xây dựng dân dụng & Công nghiệp hệ ...

166

THÔNG TIN VỀ MÔN HỌC

1. Thông tin chung

- Số đơn vị học trình/ tín chỉ: 2

- Các môn học tiên quyết: không

- Các môn học kế tiếp:

- Các yêu cầu đối với môn học (nếu có):

- Thời gian phân bổ đối với các hoạt động:

+ Nghe giảng lý thuyết: 27

+ Làm bài tập trên lớp: 3

+ Thảo luận: 5

+ Thực hành, thực tập (ở PTN, nhà máy, điền dã, …):

+ Hoạt động theo nhóm:

+ Tự học: 6

+ Kiểm tra: 4

2. Mục tiêu của môn học:

- Kiến thức: + trang bị cho sinh viên kiến thức chung nhất về Nhà nƣớc và pháp

luật nhƣ nguồn gốc ra đời của Nhà nƣớc và pháp luật, bản chất, vai trò, các kiểu và hình

thức Nhà nƣớc và pháp luật; đồng thời giới thiệu tổng quan về bộ máy Nhà nƣớc Việt Nam

hiện nay và tìm hiểu những nội dung cơ bản của những ngành luật chủ yếu trong hệ thống

pháp luật nƣớc ta, về vi phạm pháp luật, trách nhiệm pháp lý v.v...

+ Từ những kiến thức và phƣơng pháp chung đó sinh viên có đƣợc

một cơ sở lý luận và phƣơng pháp luận để tự tìm hiểu, nghiên cứu các vấn đề pháp lý khác

mà thực tiễn đòi hỏi.

- Kỹ năng: Thông qua những nội dung đó sinh viên nắm đƣợc phƣơng pháp tìm

kiếm, sƣu tầm, hệ thống hoá các văn bản quy phạm pháp luật mà Nhà nƣớc đã ban hành về

một vấn đề nào đó, cũng nhƣ phƣơng pháp tiếp cận một văn bản quy phạm pháp luật, quy

trình nghiên cứu, áp dụng một văn bản quy phạm pháp luật vào thực tiễn.

- Thái độ: Cũng thông qua việc học tập nghiên cứu các vấn đề chung về Nhà nƣớc

và pháp luật môn học còn nhằm đến mục tiêu nâng cao sự hiểu biết của sinh viên về pháp

luật Nhà nƣớc, để luôn luôn có thái độ tuân thủ nghiêm chỉnh pháp luật Nhà nƣớc, ý thức

một cách đầy đủ bổn phận, nghĩa vụ của mình đối với Nhà nƣớc, với xã hội trong tƣ cách

một công dân.

3. Tóm tắt nội dung môn học:

Học phần Pháp luật đại cƣơng nghiên cứu các khái niệm, các phạm trù chung cơ

bản nhất về Nhà nƣớc và pháp luật dƣới góc độ của khoa học pháp lý. Trên cơ sở đó học

phần đi vào phân tích: Cấu trúc của bộ máy Nhà nƣớc cũng nhƣ chức năng, thẩm quyền và

địa vị pháp lý của các cơ quan trong bộ máy Nhà nƣớc CHXHCN Việt Nam; tính chất

pháp lý và cơ cấu của hệ thống các văn bản quy phạm pháp luật. Từ cách nhìn tổng quát

về hệ thống các ngành luật trong hệ thống luật của Nhà nƣớc ta, một phần chƣơng trình

đƣợc dành để nghiên cứu những nội dung cơ bản của Luật hành chính, Luật dân sự, Luật

hình sự với tƣ cách là ba ngành luật chủ yếu (các ngành luật gốc) của hệ thống luật, để từ

Page 167: Chương trình đào tạo ngành Xây dựng dân dụng & Công nghiệp hệ ...

167

đó ngƣời học có thể dễ dàng tự tiếp cận với các ngành luật khác phái sinh từ các ngành luật

chủ yếu này.

4. Học liệu:

- Học liệu bắt buộc:

1. Giáo trình Pháp luật đại cƣơng, Trƣờng Đại học Kinh tế quốc dân Hà nội,

NXB Lao động xã hội, 2006.

2. Giáo trình Lý luận về Nhà nƣớc và Pháp luật, Trƣờng đại học Luật Hà nội,

NXB Công an nhân dân, Hà nội 2002.

3. Giáo trình Lý luận về Nhà nƣớc và Pháp luật, Khoa Luật, Đại học Quốc

gia Hà nội, NXB Đại học Quốc gia, Hà nội 2002.

- Học liệu tham khảo:

1. Tìm hiểu pháp luật- Pháp luật đại cƣơng, NXB Tổng hợp TP Hồ Chí

Minh, NXB Chính trị quốc gia, năm 2003.

2. Các văn bản quy phạm pháp luật của nhà nƣớc CHXHCN Việt Nam.

3. Cơ sở dữ liệu luật Việt Nam: www.luatvietnam.com.vn

5. Nội dung và hình thức dạy học:

Nội dung

(Ghi cụ thể theo từng chƣơng,

mục, tiểu mục)

Hình thức dạy - học

Tổng

(tiết)

thuyết

Bài

tập

Thảo

luận

Điền

Tự

học,

tự

NC

Kiểm

tra

CHƢƠNG 1. NHỮNG VẤN ĐỀ

CƠ BẢN VỀ NHÀ NƢỚC - NHÀ

NƢỚC CHXHCN VIỆT NAM

10

1.1 Bản chất và đặc trƣng của

nhà nƣớc

2

1.1.1 Nguồn gốc nhà nƣớc

1.1.2 Bản chất nhà nƣớc

1.1.3 Đặc trƣng của nhà nƣớc 1

1.2 Chức năng của nhà nƣớc 1

1.2.1 Khái niệm

1.2.2 Phân loại

1.2.3 Mối quan hệ CN đối nội và

đối ngoại

1.3 Kiểu và hình thức nhà nƣớc 2

1.3.1 Kiểu nhà nƣớc

1.3.2 Hình thức nhà nƣớc

1.4 Nhà nƣớc CHXHCN Việt

Nam

2 2

1.4.1 Bản chất nhà nƣớc Việt

Nam

Page 168: Chương trình đào tạo ngành Xây dựng dân dụng & Công nghiệp hệ ...

168

1.4.2 Chức năng của nhà nƣớc

Việt Nam

1.4.3 Bộ máy nhà nƣớc Việt Nam

CHƢƠNG 2. NHỮNG VẤN ĐỀ

CƠ BẢN VỀ PHÁP LUẬT -

PHÁP LUẬT NƢỚC CHXHCN

VIỆT NAM

15

2.1 Một số vấn đề cơ bản về

pháp luật

2

2.1.1 Nguồn gốc của pháp luật

2.1.2 Bản chất và vai trò của pháp

luật

2.1.3 Đặc trƣng của pháp luật 1

2.2 Pháp luật nƣớc CHXHCN

VN

3

2.2.1 Bản chất của pháp luật Việt

Nam

2.2.2 Vai trò của pháp luật Việt

Nam

2.3 Quy phạm pháp luật 1

2.3.1 Khái niệm và đặc điểm của

quy phạm pháp luật

2.3.2 Cơ cấu của QPPL

2.4 Quan hệ pháp luật 3 1

2.4.1 Khái niệm, đặc điểm của

quan hệ pháp luật

2.4.2 Chủ thể quan hệ pháp luật

2.4.3 Nội dung quan hệ pháp luật

2.4.4 Khách thể quan hệ pháp luật

2.4.5 Sự kiện pháp lý

2.5 Vi phạm pháp luật và trách

nhiệm pháp lý

4

2.5.1 Khái niệm và các dấu hiệu

cơ bản của vi phạm pháp luật

2.5.2 Các loại vi phạm pháp luật

2.5.3 Trách nhiệm pháp lý

Kiểm tra 2 2

CHƢƠNG 3. HÌNH THỨC PHÁP

LUẬT 3

3.1 Khái niệm, phân loại hình

thức pháp luật

1

3.1.1 Khái niệm hình thức pháp

Page 169: Chương trình đào tạo ngành Xây dựng dân dụng & Công nghiệp hệ ...

169

luật

3.1.2 Các loại hình thức pháp luật

3.1.3 Giới thiệu nguồn của pháp

luật ở một số nƣớc trên thế giới

3.2 Văn bản quy phạm pháp

luật

1

3.2.1. Khái niệm, đặc điểm của

văn bản quy phạm pháp luật

3.2.2 Hệ thống văn bản quy phạm

pháp luật hiện hành

1

3.3 Hiệu lực của văn bản QPPL

3.4 Điều ƣớc quốc tế

CHƢƠNG 4. HỆ THỐNG PHÁP

LUẬT

2 2

4.1 Hệ thống pháp luật và

ngành luật

4.1.1 Khái niệm, đặc điểm của hệ

thống pháp luật

4.1.2 Những căn cứ để phân chia

ngành luật

4.2 Các ngành luật trong hệ

thống pháp luật Việt Nam

CHƢƠNG 5 : LUẬT HÀNH

CHÍNH VIỆT NAM

3

5.1 Khái quát về Luật Hành

chính

1

5.1.1 Đối tƣợng và phƣơng pháp

điều chỉnh của Luật Hành chính

5.1.2 Hệ thống luật hành chính

5.1.3 Quan hệ pháp luật hành

chính

5.2 Cơ quan hành chính nhà

nƣớc

0.5

5.2.1 Khái niệm và đặc điểm của

cơ quan hành chính nhà nƣớc

5.2.2 Địa vị pháp lý của cơ quan

hành chính nhà nƣớc

5.3 Quy chế pháp lý hành chính

của cán bộ công chức

0.5

5.3.1 Khái niệm cán bộ, công

chức

Page 170: Chương trình đào tạo ngành Xây dựng dân dụng & Công nghiệp hệ ...

170

5.3.2 Những nội dung chủ yếu trong

quy chế pháp lý hành chính của cán

bộ công chức nhà nƣớc

5.4 Trách nhiệm hành chính 1

5.4.1 Vi phạm hành chính

5.4.2 Trách nhiệm hành chính

CHƢƠNG 6: LUẬT DÂN SỰ VN 5

6.1 Khái quát chung về Luật

Dân sự

1

6.1.1 Đối tƣợng và phƣơng pháp

điều chỉnh của Luật Dân sự

6.1.2 Quan hệ pháp luật dân sự

6.2 Quyền sở hữu tài sản

6.1.1 Khái niệm và nội dung của

quyền sở hữu tài sản

6.1.2 Các hình thức sở hữu tài sản

ở nƣớc ta hiện nay

6.3 Nghĩa vụ dân sự và hợp đồng

dân sự

1

6.3.1 Khái niệm và các căn cứ

phát sinh nghĩa vụ dân sự

6.3.2 Các biện pháp bảo đảm thực

hiện nghĩa vụ dân sự

6.3.3 Hợp đồng dân sự

6.4 Trách nhiệm dân sự

6.4.1 Trách nhiệm dân sự do vi

phạm nghĩa vụ dân sự

6.4.2 Trách nhiệm bồi thƣờng

thiệt hại ngoài hợp đồng

6.5 Thừa kế 2 1

6.5.1 Thừa kế và pháp luật về thừa

kế

6.5.2 Thừa kế theo di chúc

6.5.3 Thừa kế theo luật

CHƢƠNG 7. LUẬT HÌNH SỰ VN 3

7.1 Khái quát chung về Luật

Hình sự

1

7.1.1 Khái niệm Luật Hình sự

7.1.2 Các nguyên tắc của Luật

Hình sự Việt Nam

7.1.3 Bộ luật Hình sự Việt Nam

7.1.4 Hiệu lực của Bộ luật Hình

Page 171: Chương trình đào tạo ngành Xây dựng dân dụng & Công nghiệp hệ ...

171

sự

7.2 Tội phạm 1

7.2.1 Khái niệm và đặc điểm của

tội phạm

7.2.2 Phân loại tội phạm

7.2.3. Đồng phạm

7.2.4. Các trƣờng hợp loại trừ

trách nhiệm hình sự

7.2.5 Tuổi chịu trách nhiệm hình

sự

7.3 Hình phạt 1

7.3.1 Khái niệm, mục đích của

hình phạt

7.3.2. Hệ thống hình phạt và các

biện pháp tƣ pháp khác

7.3.3.Quyết định hình phạt

Kiểm tra 2 2

Tổng (tiết) 27 3 5 0 6 4 45

6. Lịch trình tổ chức dạy – học cụ thể:

Tuần Nội dung

Chi tiết về

hình thức tổ

chức dạy -

học

Nội dung yêu

cầu sinh viên

phải chuẩn bị

trƣớc

Ghi

chú

1 CHƢƠNG 1. NHỮNG VẤN ĐỀ CƠ

BẢN VỀ NHÀ NƢỚC - NHÀ NƢỚC

CHXHCN VIỆT NAM

1.1 Bản chất và đặc trƣng của nhà

nƣớc

1.2 Chức năng của nhà nƣớc

1.3 Kiểu và hình thức nhà nƣớc

Thuyết trình Sinh viên đọc

trƣớc chƣơng 1

Học liệu 1

2 1.3 Kiểu và hình thức nhà nƣớc (tiếp)

1.4 Nhà nƣớc CHXHCN Việt Nam

1.4.1 Bản chất nhà nƣớc Việt Nam

1.4.2 Chức năng của nhà nƣớc Việt

Nam

1.4.3 Bộ máy nhà nƣớc Việt Nam

Thuyết trình

+sinh viên tự

nghiên cứu

Sinh viên đọc

trƣớc chƣơng 1

Học liệu 1 và

một số tài liệu

tham khảo khác

3

CHƢƠNG 2. NHỮNG VẤN ĐỀ CƠ

- Sinh viên đọc

Page 172: Chương trình đào tạo ngành Xây dựng dân dụng & Công nghiệp hệ ...

172

BẢN VỀ PHÁP LUẬT - PHÁP LUẬT

NƢỚC CHXHCN VIỆT NAM

2.1 Một số vấn đề cơ bản về pháp luật

2.2 Pháp luật nƣớc CHXHCN Việt

Nam

Thuyết trình

+sinh viên tự

nghiên cứu

trƣớc chƣơng 2

Học liệu 1

- Đánh giá đƣợc

bản chất của

pháp luật Việt

NAm

4

2.3 Quy phạm pháp luật

2.4 Quan hệ pháp luật

2.5 Vi phạm pháp luật và trách nhiệm

pháp lý

Thuyết trình

+ sinh viên

làm bài tập

- Sinh viên đọc

trƣớc chƣơng 2

Học liệu 1

- Chuẩn bị bài

tập theo yêu cầu

của giáo viên

5

2.5 Vi phạm pháp luật và trách nhiệm

pháp lý (tiếp)

Kiểm tra

CHƢƠNG 3 HÌNH THỨC PHÁP

LUẬT

3.1 Khái niệm, phân loại hình thức

pháp luật

Thuyết trình

+ kiểm tra

- Sinh viên đọc

trƣớc chƣơng 2

và 3 Học liệu 1

- ôn lại chƣơng

1 và 2

6 3.2 Văn bản quy phạm pháp luật

3.3 Hiệu lực của văn bản QPPL

3.4 Điều ƣớc quốc tế

CHƢƠNG 4. HỆ THỐNG PHÁP

LUẬT

4.1 Hệ thống pháp luật và ngành luật

4.2 Các ngành luật trong hệ thống

pháp luật Việt Nam

4.3 Hệ thống pháp luật quốc tế

CHƢƠNG 5. LUẬT HÀNH CHÍNH

VIỆT NAM

5.1 Khái quát về Luật Hành chính

5.2 Cơ quan hành chính nhà nƣớc

5.3 Quy chế pháp lý hành chính của

cán bộ công chức

Sinh viên tự

học

Thuyết trình

-hệ thống đƣợc

các loại văn bản

quy phạm pháp

luật trong hệ

thống pháp luật

Việt Nam

Sinh viên đọc

trƣớc chƣơng 5

Học liệu 1

7 5.4 Trách nhiệm hành chính

CHƢƠNG 6. LUẬT DÂN SỰ VIỆT

Page 173: Chương trình đào tạo ngành Xây dựng dân dụng & Công nghiệp hệ ...

173

NAM

6.1 Khái quát chung về Luật Dân sự

6.2 Quyền sở hữu tài sản

6.3 Nghĩa vụ dân sự và hợp đồng dân

sự

6.4 Trách nhiệm dân sự

6.5 Thừa kế

Thuyết trình

+sinh viên tự

nghiên cứu

Sinh viên đọc

trƣớc chƣơng 6

Học liệu 1 và

một số tài liệu

tham khảo khác

8 CHƢƠNG 7. LUẬT HÌNH SỰ VIỆT

NAM

7.1 Khái quát chung về Luật Hình sự

7.2 Tội phạm

7.3 Hình phạt

Kiểm tra

Thuyết trình

Thảo luận

Kiểm tra lần

2

- Sinh viên đọc

trƣớc chƣơng 7

Học liệu 1

- ôn lại chƣơng

3,4,5,6,7

7. Tiêu chí đánh giá nhiệm vụ giảng viên giao cho sinh viên:

- Kiểm tra các nội dung đã đƣợc giao chuẩn bị

8. Hình thức kiểm tra, đánh giá môn học:

- 2 bài kiểm tra điều kiện trên lớp;

- 1 bài thi hết môn (trắc nghiệm trên máy);

9. Các loại điểm kiểm tra và trọng số của từng loại điểm:

- Kiểm tra trong năm học: điểm quá trình 30% trong đó,

+ Chuyên cần: 4/10;

+ Kiểm tra thƣờng xuyên: 6/10

- Thi hết môn: 70%

10. Yêu cầu của giảng viên đối với môn học:

- Yêu cầu về điều kiện để tổ chức giảng dạy môn học: giảng đƣờng:

- Yêu cầu đối với sinh viên: sinh viên phải dự lớp tối thiểu 70% số tiết của môn học, hoàn

thành tốt các bài tập và các yêu cầu của giáo viên đối với môn học.

Hải Phòng, ngày 9 tháng 11 năm 2012

Khoa Xây Dựng

Phó chủ nhiệm bộ môn XDDD&CĐ

Th.S Trần Dũng

Ngƣời viết đề cƣơng chi tiết

Ths. Vũ Thị Thanh Lan

Page 174: Chương trình đào tạo ngành Xây dựng dân dụng & Công nghiệp hệ ...

174

ĐỀ CƢƠNG CHI TIẾT

MÔN HỌC:

HÌNH HỌC HỌA HÌNH

Mã môn:GAG 32021

Dùng cho các ngành

XÂY DỰNG DÂN DỤNG VÀ CÔNG NGHIỆP

Bộ môn phụ trách

BỘ MÔN XÂY DỰNG VÀ CẦU ĐƢỜNG

Page 175: Chương trình đào tạo ngành Xây dựng dân dụng & Công nghiệp hệ ...

175

THÔNG TIN VỀ CÁC GIẢNG VIÊN

CÓ THỂ THAM GIA GIẢNG DẠY MÔN HỌC

1. Bùi Huy Thìn – Giảng viên thỉnh giảng

- Chức danh, học hàm, học vị: Kỹ sƣ

- Thuộc bộ môn: Lý thuyết Tàu ,Khoa Đóng Tàu

- Địa chỉ liên hệ: Trƣờng Đại học Hàng Hải Việt Nam

- Điện thoại: Email:

- Các hƣớng nghiên cứu chính:

2. Đỗ Cầm – Giảng viên thỉnh giảng

- Chức danh, học hàm, học vị: Kỹ sƣ

- Thuộc bộ môn: Hình họa ,vẽ kỹ thuật

- Địa chỉ liên hệ: Trƣờng Đại học Hàng Hải Việt Nam

- Các hƣớng nghiên cứu chính:

3. Vũ Văn An – Giảng viên thỉnh giảng

- Chức danh, học hàm, học vị: Kỹ sƣ

- Thuộc bộ môn: Hình họa ,vẽ kỹ thuật

- Địa chỉ liên hệ: Trƣờng Đại học Hàng Hải Việt Nam

Page 176: Chương trình đào tạo ngành Xây dựng dân dụng & Công nghiệp hệ ...

176

THÔNG TIN VỀ MÔN HỌC

1. Thông tin chung:

- / 45 tiết.

- Các môn học tiên quyết: Hình học phẳng, không gín

- Các môn học kế tiếp:

- Các yêu cầu đối với môn học (nếu có):

- Thời gian phân bổ đối với các hoạt động:

+ Nghe giảng lý thuyết: 30 tiết.

+ Làm bài tập trên lớp: 15 tiết.

+ Thảo luận:

+ Thực hành, thực tập (ở PTN, nhà máy, điền dã,...):

+ Hoạt động theo nhóm:

+ Tự học: 60 tiết.

+ Kiểm tra:

2. Mục tiêu của môn học:

- Kiến thức: Hình học họa hình là môn học nghiên cứu các phƣơng pháp biểu diễn

những mô hình hình học không gian lên mặt phẳng bằng phép chiếu và giải các bài toán

hình học trên các hình biểu diễn ấy.Các phƣơng pháp thƣờng dùng là :

- .

->Phƣơng pháp hình chiếu trục đo.

->Phƣơng pháp hình chiếu có số.

->Phƣơng pháp hình chiếu phối cảnh.

Tùy theo tính chất từng ngành học,mà học một,hai,ba hay cả bốn phƣơng pháp trên.

- Kỹ năng: Nắm vững phƣơng pháp hình chiếu thẳng góc và biết dùng nó để biểu diễn

những mô hình hình học không gian lên mặt phẳng và giải các bài toán hình học trên các

hình biểu diễn ấy.Các bài toán có thể chia 2 loại.

->Các bài toán về vị trí.

->Các bài toán về lƣợng.

3. Tóm tắt nội dung môn học.

BÀI MỞ ĐẦU.

PHƢƠNG PHÁP HÌNH CHIẾU THẲNG GÓC.

Chƣơng 1:Biểu diễn điểm.

Chƣơng 2:Đƣờng thẳng.

Chƣơng 3:Mặt phẳng.

Chƣơng 4:Các phép biến đổi hình chiếu.

Chƣơng 5:Đa diện.

Chƣơng 6:Mặt cong.

4.Học liệu:

5.Nội dung và hình thức dạy – học:

Page 177: Chương trình đào tạo ngành Xây dựng dân dụng & Công nghiệp hệ ...

177

Nội dung

(Ghi cụ thể theo từng chƣơng ,muc ,tiểu mục

Hình thức dạy - học

thuyết

Bài

tập

Thảo

luận

TH,

TN,

điền

Tự

học

,

tự

NC

Kiểm

tra

Tổng

(tiết)

BÀI MỞ ĐẦU

I.Mở đầu. 1

1

1.Nội dung và phƣơng pháp nghiên cứu của

môn học.

2.Vị trí và nhiệm vụ của môn học.

-Vị trí môn học

-Nhiệm vụ môn học.

3.Những yêu cầu cần phải đạt đƣợc khi kết

thúc môn học.

-Nắm vững một cách có hệ thống những

kiến thức cơ bản của môn học.

-Giải được thành thạo 2 loại bài toán cơ

bản của hình họa:Đó là các bài toán về vị

trí và các bài toán về lượng.

II.Các phép chiếu. 1 1

2

1.Phép chiếu xuyên tâm.

a>Khái niệm.

b>Các tính chất:

-Tính chất 1:

-Tính chất 2:

-Tính chất 3:

2.Phép chiếu song song.

a>Khái niệm.

b>Các tính chất:

-Tính chất 1:

-Tính chất 2:

-Tính chất 3:

3.Phép chiếu thẳng góc.

a>Khái niệm.

b>Các tính chất:

4.Những yêu cầu đối với hình biểu diễn.

a>Tính trực quan.

b>Tính tương đương hình học.

5.Các phƣơng pháp biểu diễn thƣờng dùng.

PHƢƠNG PHÁP CÁC HÌNH CHIẾU THẲNG

GÓC.

Page 178: Chương trình đào tạo ngành Xây dựng dân dụng & Công nghiệp hệ ...

178

CHƢƠNG 1:BIỂU DIỄN ĐIỂM. 1 2

3

I.Đồ thức của điểm trong hệ thống hai mặt

phẳng hình chiếu.

1.Hệ thống 2 mặt phẳng hình chiếu,các góc tƣ.

2.Xây dựng đồ thức của điểm trong các góc tƣ.

II.Đồ thức của điểm trong hệ thống ba mặt

phẳng hình chiếu.

1.Hệ thống 3 mặt phẳng hình chiếu,các góc

tám.

2.Xây dựng đồ thức của điểm trong các góc

tám.

III.Liên hệ giữa tọa độ và đồ thức.

1.Liên hệ giữa hệ trục chiếu với hệ trục tọa độ

đề- các không gian.

2.Liên hệ giữa tọa độ và đồ thức.

CHƢƠNG 2:ĐƢỜNG THẲNG. 3 2

5

I.Xây dựng đồ thức của đƣờng thẳng.

1.Các cách xác đinh đƣờng thẳng trong hình

học.

2.Xây dựng đồ thức của đƣờng thẳng.

II.Vị trí tƣơng đối giữa đƣờng thẳng với các

mặt phẳng hình chiếu.

1.Đƣờng thẳng bất kỳ(đƣờng thẳng thƣờng)

a>Định nghĩa.

b>Đồ thức và tính chất đồ thức.

2.Đƣờng thẳng đặc biệt.

a>Đường thẳng song song với 1 mặt phẳng

hình chiếu.

+Đường bằng :-Định nghĩa.

-Đồ thức và tính chất.

+Đường mặt :-Định nghĩa.

-Đồ thức và tính chất.

+Đường cạnh:-Định nghĩa.

-Đồ thức và tính chất.

b>Đường thẳng vuông góc với 1 mặt phẳng

hình chiếu(// với 2 mặt phẳng hình chiếu)

+Đường thẳng tia chiếu bằng:

-Định nghĩa.

-Đồ thức và tính chất.

+Đường thẳng tia chiếu đứng.

-Định nghĩa.

-Đồ thức và tính chất.

Page 179: Chương trình đào tạo ngành Xây dựng dân dụng & Công nghiệp hệ ...

179

+Đường thẳng tia chiếu cạnh.

-Định nghĩa.

-Đồ thức và tính chất.

III.Sự liên thuộc giữa điểm và đƣờng thẳng.

Xét điều kiện cho 1 điểm thuộc 1 đƣờng thẳng

trên đồ thức.

Xét trƣờng hợp :

1.Trường hợp 1:Đường thẳng không phải là

đường cạnh.

2.Trường hợp 2:Đường thẳng là đường

cạnh.

IV.Vết của đƣờng thẳng.

1.Định nghĩa.

2.Phƣơng pháp xác định vết của đƣờng thẳng.

3.Ứng dụng vết của đƣờng thẳng.

Vài bài toán ví dụ.

V.Vị trí tƣơng đối giữa hai đƣờng thẳng.

1.Hai đƣờng thẳng song song nhau.

a>Định nghĩa.

b>Biểu diễn hai đường thẳng song song

nhau/

Xét 2 trường hợp.

+Trường hợp 1:Hai đường thẳng song

song nhưng không song song với mặt phẳng

hình chiếu cạnh

+Trường hợp 2:Hai đường thẳng song

song nhau và song song với mặt phẳng hình

chiếu cạnh.

2.Hai đƣờng thẳng cắt nhau.

a>Định nghĩa.

b>Biểu diễn hai đường thẳng cắt nhau.

Xét 2 trường hợp.

+Trường hợp 1:Hai đường thẳng cắt nhau

nhưng không song song với mặt phẳng hình

chiếu cạnh

+Trường hợp 2:Hai đường thẳng cắt nhau

nhưng trong đó có 1 đường thẳng nào song

song với hình chiếu cạnh .

3.Hai đƣờng thẳng chéo nhau.

a>Định nghĩa.

b>Biểu diễn hai đường thẳng chéo nhau.

VI.Hình chiếu của góc vuông

Page 180: Chương trình đào tạo ngành Xây dựng dân dụng & Công nghiệp hệ ...

180

1.Định lý về hình chiếu của góc vuông.

2.Đồ thức của góc vuông.

3.Một vài bài toán ứng dụng hình chiếu của

góc vuông.

CHƢƠNG 3 :MẶT PHẲNG. 5 3

8

I.Các phƣơng pháp biểu diễn mặt phẳng.

Trên đồ thức tƣơng ứng các cách xác định mặt

phẳng trong hình học.

Cách chuyển đổi phƣơng pháp biểu diễn

mặt phẳng từ dạng này sang dạng khác.

II.Vết của mặt phẳng.

1.Định nghĩa các vết của mặt phẳng.

2.Vẽ vết của mặt phẳng.

III.Vị trí tƣơng đối giữa mặt phẳng với cấc

mặt phẳng hình chiếu.

1.Mặt phẳng bất kỳ.

a>Định nghĩa.

b>Đồ thức và tính chất đồ thức.

2.Mặt phẳng đặc biệt.

a>Mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng

hình chiếu.

+Mặt phẳng tia chiếu đứng.

-Định nghĩa.

-Đồ thức và tính chất.

+Mặt phẳng tia chiếu bằng.

-Định nghĩa.

-Đồ thức và tính chất.

+Mặt phẳng tia chiếu cạnh.

-Định nghĩa.

-Đồ thức và tính chất.

b>Mặt phẳng song song với mặt phẳng

hình chiếu.

+Mặt phẳng mặt.

-Định nghĩa.

-Đồ thức và tính chất.

+Mặt phẳngbằng.

-Định nghĩa.

-Đồ thức và tính chất.

+Mặt phẳng cạnh.

-Định nghĩa.

-Đồ thức và tính chất.

IV.Sự liên thuộc giữa điểm ,đƣờng thẳng

Page 181: Chương trình đào tạo ngành Xây dựng dân dụng & Công nghiệp hệ ...

181

với mặt phẳng.

1.Điểm thuộc mặt phẳng.

2.Đƣờng thẳng thuộc mặt phẳng.

3.Vài bài toán ví dụ áp dụng.

V.Vị trí tƣơng đối giữa hai mặt thẳng.

1.Hai mặt phẳng song song nhau.

a>Điều kiện để hai mặt phẳng song song

nhau.

b>Vài bài toán ví dụ áp dụng.

2.Hai mặt phẳng cắt nhau-giao tuyến hai mặt

phẳng.

a>Phương pháp chung để vẽ giao tuyến hai

mặt phẳng.Phương pháp mặt phẳng phụ

trợ.

b>Các dạng đặc biệt về giao tuyến hai mặt

phẳng.

+Hai mặt phẳng đều cho bằng vết và có

hai cặp vết cùng tên cắt nhau.

+Hai mặt phẳng đều cho bằng vết,trong đó

có một cặp vết cùng tên cắt nhau,còn cặp

vết kia thì song song nhau.

+Hai mặt phẳng đều cho bằng vết,trong đó

có một cặp vết cùng tên cắt nhau,còn cặp

vết kia thì giả thiết là không cắt nhau.

VI.Vị trí tƣơng đối giữa đƣờng thẳng và

mặt phẳng.

1.Đƣờng thẳng song song với mặt phẳng.

a>Điều kiện để đường thẳng song song với

mặt phẳng.

b>Vài bài toán ví dụng áp dụng.

2.Đƣờng thẳng cắt mặt phẳng-giao điểm của

đƣờng thẳng với mặt phẳng

a.Phương pháp xác định:Phương pháp mặt

phẳng phụ trợ.

b>Vài bài toán ví dụ áp dụng.

VII.Đƣờng thẳng vuông góc với mặt

phẳng.hai mặt phẳng vuông góc nhau.

1.Đƣờng thẳng vuông góc mặt phẳng.

a>Định lý về đường thẳng vuông góc với

mặt phẳng.

b>Các dạng bài toán cơ bản về đường

thẳng vuông góc với mặt phẳng.

Page 182: Chương trình đào tạo ngành Xây dựng dân dụng & Công nghiệp hệ ...

182

2.Hai mặt phẳng vuông góc nhau.

a>Định lý về hai mặt phẳng vuông góc

nhau.

b>Vài bài toán ví dụ áp dụng.

VIII.Xét thấy khuất trên đồ thức.

1.Một số quy ƣớc về xét thấy khuất trên đồ

thức.

2.Xét thấy khuất trên các hình chiếu.

a>Xét thấy khuất trên hình chiếu đứng.

b>Xét thấy khuất trên hình chiếu bằng.

Ví dụ áp dụng

CHƢƠNG IV.CÁC PHÉP BiẾN ĐỔI HÌNH

CHIẾU. 6 1

7

I.Các phép thay mặt phẳng hình chiếu.

1.Phép thay mặt phẳng hình chiếu đứng.

2.Phép thay mặt phẳng hình chiếu bằng.

3.Phép thay liên tiếp hai mặt phẳng hình chiếu.

Vài ví dụ áp dụng.

II.Các phép quay qunah trục song song với

mặt phẳng hình chiếu.

1.Phép quay đƣờng bằng.

2.Phép quay đƣờng mặt.

3.Vài bài toán ví dụ áp dụng.

III.Các phép gập mặt phẳng.

1.Phép gập mặt phẳng xuống mặt phẳng hình

chiếu bằng.

a>Định nghĩa.

b>Thực hiện.

-Thực hiện theo định nghĩa.

-Thực hiện nhanh.

2.Phép gập mặt phẳng lên mặt phẳng hình

chiếu đứng.

a>Định nghĩa.

b>Thực hiện.

-Thực hiện theo định nghĩa.

-Thực hiện nhanh.

3.Vài bài toán ví dụ áp dụng.

CHƢƠNG 5 :ĐA DIỆN. 4 4

8

I. Một số khái niệm cơ bản về đa diện.

1.Định nghĩa đa diện.

2.Phân loại đa diện.

a>Chóp (đứng ,xiên)

Page 183: Chương trình đào tạo ngành Xây dựng dân dụng & Công nghiệp hệ ...

183

b>Lăng trụ(đứng ,xiên)

II>Biểu diễn các mặt đa diện.

1.Biểu diễn các mặt chóp.

2.Biểu diễn các mặt lăng trụ.

3.Các bài toán về biểu diễn lăng trụ

III.Mặt phẳng cắt đa diện-Giao tuyến của

mặt phẳng với đa diện.

1.Dạng của giao tuyến.

2.Phƣơng pháp xác định.

3.Vài bài toán ví dụ áp dụng.

IV.Đƣờng thẳng cắt đa diện-Giao điểm của

đƣờng thẳng với đa diện

1.Phƣơng pháp xác định.

2.Vài ví dụ.

V.Hai đa diện cắt nhau-Giao tuyến hai đa

diện.

1.Dạng của giao tuyến.

2.Phƣơng pháp xác định.

3.Vài bài toán ví dụ áp dụng.

CHƢƠNG VI.MẶT CONG. 6 5

11

I.Một số khái niệm cơ bản về mặt cong.

1.Sự hình thành mặt cong.

2.Phân loại mặt cong.

a>Các mặt kẻ.

+Các mặt nón.

-Nón đứng.

-Nón xiên.

+Các mặt trụ.

-Trụ đứng,

b>Mặt tròn xoay.

II>Biểu diễn các mặt cong.

1.Biểu diện các mặt kẻ.

2.Biểu diễn các mặt tròn xoay.

III.Mặt phẳng cắt mặt cong-Giao tuyến của

mặt phẳng với mặt cong.

1.Dạng của giao tuyến.

a>Dạng giao tuyến của mặt phẳng với nón.

b>Dạng giao tuyến của mặt phẳng với trụ.

c>Dạng giao tuyến của mặt phẳng với các

mặt tròn xoay.

2.Phƣơng pháp xác định.

-Phương pháp mặt phẳng phụ trợ

Page 184: Chương trình đào tạo ngành Xây dựng dân dụng & Công nghiệp hệ ...

184

-Vài ví dụ áp dụng.

IV.Đƣờng thảng cắt mặt cong-Giao điểm

của đƣơng thẳng với mặt cong.

1.Tính chất của giao điểm.

2.Phƣơng pháp xác định.

-Phương pháp mặt phẳng phụ trợ

-Vài ví dụ áp dụng.

V.Đa diện cắt mặt cong-Giao tuyến của đa

diện với mặt cong.

1.Dạng của giao tuyến.

2.Phƣơng pháp xác định.

3.Các ví dụ áp dụng.

VI. Hai mặt cong cắt nhau-Giao tuyến của

hai mặt cong.

1.Dạng của giao tuyến.

2.Phƣơng pháp xác định.

2.1.Phương pháp mặt phẳng phụ trợ.

-Nội dung,phương pháp.

-Ví dụ áp dụng.

2.2.Phương pháp mặt cầu phụ trợ.

-Nội dung,phương pháp.

-Ví dụ áp dụng.

Tổng (tiết) 27 18 45

6.Lịch trình tổ chức dạy – học cụ thể:

Tuần Nội dung

Chi tiết về

hình thức

tổ chức dạy

– học

Nội dung

yêu cầu

sinh viên

phải

chuẩn bị

trƣớc

Ghi

chú

BÀI MỞ ĐẦU

I.Mở đầu.

1.Nội dung và phƣơng pháp nghiên cứu của

môn học.

2.Vị trí và nhiệm vụ của môn học.

-Vị trí môn học

-Nhiệm vụ môn học.

3.Những yêu cầu cần phải đạt đƣợc khi kết thúc

môn học.

-Nắm vững một cách có hệ thống những kiến

thức cơ bản của môn học.

-Giải được thành thạo 2 loại bài toán cơ bản

của hình họa:Đó là các bài toán về vị trí và

Page 185: Chương trình đào tạo ngành Xây dựng dân dụng & Công nghiệp hệ ...

185

các bài toán về lượng.

II.Các phép chiếu.

1.Phép chiếu xuyên tâm.

a>Khái niệm.

b>Các tính chất:

-Tính chất 1:

-Tính chất 2:

-Tính chất 3:

2.Phép chiếu song song.

a>Khái niệm.

b>Các tính chất:

-Tính chất 1:

-Tính chất 2:

-Tính chất 3:

3.Phép chiếu thẳng góc.

a>Khái niệm.

b>Các tính chất:

4.Những yêu cầu đối với hình biểu diễn.

a>Tính trực quan.

b>Tính tương đương hình học.

5.Các phƣơng pháp biểu diễn thƣờng dùng.

PHƢƠNG PHÁP CÁC HÌNH CHIẾU THẲNG

GÓC.

CHƢƠNG 1:BIỂU DIỄN ĐIỂM.

Lý thuyết : 3

Bài tập : 3

I.Đồ thức của điểm trong hệ thống hai mặt

phẳng hình chiếu.

1.Hệ thống 2 mặt phẳng hình chiếu,các góc tƣ.

2.Xây dựng đồ thức của điểm trong các góc tƣ.

II.Đồ thức của điểm trong hệ thống ba mặt

phẳng hình chiếu.

1.Hệ thống 3 mặt phẳng hình chiếu,các góc tám.

2.Xây dựng đồ thức của điểm trong các góc

tám.

III.Liên hệ giữa tọa độ và đồ thức.

1.Liên hệ giữa hệ trục chiếu với hệ trục tọa độ

đề- các không gian.

2.Liên hệ giữa tọa độ và đồ thức.

CHƢƠNG 2:ĐƢỜNG THẲNG.

Lý thuyết : 6

Bài tập : 2

Page 186: Chương trình đào tạo ngành Xây dựng dân dụng & Công nghiệp hệ ...

186

I.Xây dựng đồ thức của đƣờng thẳng.

1.Các cách xác đinh đƣờng thẳng trong hình

học.

2.Xây dựng đồ thức của đƣờng thẳng.

II.Vị trí tƣơng đối giữa đƣờng thẳng với các

mặt phẳng hình chiếu.

1.Đƣờng thẳng bất kỳ(đƣờng thẳng thƣờng)

a>Định nghĩa.

b>Đồ thức và tính chất đồ thức.

2.Đƣờng thẳng đặc biệt.

a>Đường thẳng song song với 1 mặt phẳng

hình chiếu.

+Đường bằng :-Định nghĩa.

-Đồ thức và tính chất.

+Đường mặt :-Định nghĩa.

-Đồ thức và tính chất.

+Đường cạnh:-Định nghĩa.

-Đồ thức và tính chất.

b>Đường thẳng vuông góc với 1 mặt phẳng

hình chiếu(// với 2 mặt phẳng hình chiếu)

+Đường thẳng tia chiếu bằng:

-Định nghĩa.

-Đồ thức và tính chất.

+Đường thẳng tia chiếu đứng.

-Định nghĩa.

-Đồ thức và tính chất.

+Đường thẳng tia chiếu cạnh.

-Định nghĩa.

-Đồ thức và tính chất.

III.Sự liên thuộc giữa điểm và đƣờng thẳng.

Xét điều kiện cho 1 điểm thuộc 1 đƣờng thẳng

trên đồ thức.

Xét trƣờng hợp :

1.Trường hợp 1:Đường thẳng không phải là

đường cạnh.

2.Trường hợp 2:Đường thẳng là đường cạnh.

IV.Vết của đƣờng thẳng.

1.Định nghĩa.

2.Phƣơng pháp xác định vết của đƣờng thẳng.

3.Ứng dụng vết của đƣờng thẳng.

Vài bài toán ví dụ.

Page 187: Chương trình đào tạo ngành Xây dựng dân dụng & Công nghiệp hệ ...

187

V.Vị trí tƣơng đối giữa hai đƣờng thẳng.

1.Hai đƣờng thẳng song song song nhau.

a>Định nghĩa.

b>Biểu diễn hai đường thẳng song song

nhau/

Xét 2 trường hợp.

+Trường hợp 1:Hai đường thẳng song song

nhưng không song song với mặt phẳng hình

chiếu cạnh

+Trường hợp 2:Hai đường thẳng song song

nhau và song song với mặt phẳng hình chiếu

cạnh.

2.Hai đƣờng thẳng cắt nhau.

a>Định nghĩa.

b>Biểu diễn hai đường thẳng cắt nhau.

Xét 2 trường hợp.

+Trường hợp 1:Hai đường thẳng cắt nhau

nhưng không song song với mặt phẳng hình

chiếu cạnh

+Trường hợp 2:Hai đường thẳng cắt nhau

nhưng trong đó có 1 đường thẳng nào song

song với hình chiếu cạnh .

3.Hai đƣờng thẳng chéo nhau.

a>Định nghĩa.

b>Biểu diễn hai đường thẳng chéo nhau.

VI.Hình chiếu của góc vuông

1.Định lý về hình chiếu cảu góc vuông.

2.Đồ thức của góc vuông.

3.Một vài bài toán ứng dụng hình chiếu của góc

vuông.

CHƢƠNG 3 :MẶT PHẲNG.

Lý thuyết : 8

Bài tập : 6

I.Các phƣơng pháp biểu diễn mặt phẳng.

Trên đồ thức tƣơng ứng các cách xác định mặt

phẳng trong hình học.

Cách chuyển đổi phƣơng pháp biểu diễn mặt

phẳng từ dạng này sang dạng khác.

II.Vết của mặt phẳng.

1.Định nghĩa các vết của mặt phẳng.

2.Vẽ vết của mặt phẳng.

III.Vị trí tƣơng đối giữa mặt phẳng với các

mặt phẳng hình chiếu.

1.Mặt phẳng bất kỳ.

Page 188: Chương trình đào tạo ngành Xây dựng dân dụng & Công nghiệp hệ ...

188

a>Định nghĩa.

b>Đồ thức và tính chất đồ thức.

2.Mặt phẳng đặc biệt.

a>Mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng hình

chiếu.

+Mặt phẳng tia chiếu đứng.

-Định nghĩa.

-Đồ thức và tính chất.

+Mặt phẳng tia chiếu bằng.

-Định nghĩa.

-Đồ thức và tính chất.

+Mặt phẳng tia chiếu cạnh.

-Định nghĩa.

-Đồ thức và tính chất.

b>Mặt phẳng song song với mặt phẳng hình

chiếu.

+Mặt phẳng mặt.

-Định nghĩa.

-Đồ thức và tính chất.

+Mặt phẳngbằng.

-Định nghĩa.

-Đồ thức và tính chất.

+Mặt phẳng cạnh.

-Định nghĩa.

-Đồ thức và tính chất.

IV.Sự liên thuộc giữa điểm ,đƣờng thẳng với

mặt phẳng.

1.Điểm thuộc mặt phẳng.

2.Đƣờng thẳng thuộc mặt phẳng.

3.Vài bài toán ví dụ áp dụng.

V.Vị trí tƣơng đối giữa hai mặt thẳng.

1.Hai mặt phẳng song song nhau.

a>Điều kiện để hai mặt phẳng song song

nhau.

b>Vài bài toán ví dụng áp dụng.

2.Hai mặt phẳng cắt nhau-giao tuyến hai mặt

phẳng.

a>Phương pháp chung để vẽ giao tuyến hai

mặt phẳng.Phương pháp mặt phẳng phụ trợ.

b>Các dạng đặc biệt về giao tuyến hai mặt

phẳng.

Page 189: Chương trình đào tạo ngành Xây dựng dân dụng & Công nghiệp hệ ...

189

+Hai mặt phẳng đều cho bằng vết và có hai

cặp vết cùng tên cắt nhau.

+Hai mặt phẳng đều cho bằng vết,trong đó

có một cặp vết cùng tên cắt nhau,còn cặp vết

kia thì song song nhau.

+Hai mặt phẳng đều cho bằng vết,trong đó

có một cặp vết cùng tên cắt nhau,còn cặp vết

kia thì giả thiết là không cắt nhau.

VI.Vị trí tƣơng đối giữa đƣờng thẳng và mặt

phẳng.

1.Đƣờng thẳng song song với mặt phẳng.

a>Điều kiện để đường thẳng song song với

mặt phẳng.

b>Vài bài toán ví dụng áp dụng.

2.Đƣờng thẳng cắt mặt phẳng-giao điểm của

đƣờng thẳng với mặt phẳng

a.Phương pháp xác định:Phương pháp mặt

phẳng phụ trợ.

b>Vài bài toán ví dụng áp dụng.

VII.Đƣờng thẳng vuông góc với mặt

phẳng.hai mặt phẳng vuông góc nhau.

1.Đƣờng thẳng vuông góc mặt phẳng.

a>Địn lý về đường thẳng vuông góc với mặt

phẳng.

b>Các dạng bài toán cơ bản về đường thẳng

vuông góc với mặt phẳng.

2.Hai mặt phẳng vuông góc nhau.

a>Định lý về hai mặt phẳng vuông góc nhau.

b>Vài bài toán ví dụng áp dụng.

VIII.Xét thấy khuất trên đồ thức.

1.Một số quy ƣớc về xét thấy khuất trên đồ

thức.

2.Xét thấy khuất trên các hình chiếu.

a>Xét thấy khuất trên hình chiếu đứng.

b>Xét thấy khuất trên hình chiếu bằng.

Ví dụ áp dụng

CHƢƠNG IV.CÁC PHÉP BiẾN ĐỔI HÌNH

CHIẾU.

Lý thuyết : 9

Bài tập : 3

I.Các phép thay mặt phẳng hình chiếu.

1.Phép thay mặt phẳng hình chiếu đứng.

2.Phép thay mặt phẳng hình chiếu bằng.

3.Phép thay liên tiếp hai mặt phẳng hình chiếu.

Vài ví dụ áp dụng.

Page 190: Chương trình đào tạo ngành Xây dựng dân dụng & Công nghiệp hệ ...

190

II.Các phép quay qunah trục song song với

mặt phẳng hình chiếu.

1.Phép quay đƣờng bằng.

2.Phép quay đƣờng mặt.

3.Vài bài toán ví dụ áp dụng.

III.Các phép gập mặt phẳng.

1.Phép gập mặt phẳng xuống mặt phẳng hình

chiếu bằng.

a>Định nghĩa.

b>Thực hiện.

-Thực hiện theo định nghĩa.

-Thực hiện nhanh.

2.Phép gập mặt phẳng lên mặt phẳng hình chiếu

đứng.

a>Định nghĩa.

b>Thực hiện.

-Thực hiện theo định nghĩa.

-Thực hiện nhanh.

3.Vài bài toán ví dụ áp dụng.

CHƢƠNG 5 :ĐA DIỆN.

Lý thuyết : 4

Bài tập : 4

I. Một số khái niệm cơ bản về đa diện.

1.Định nghĩa đa diện.

2.Phân loại đa diện.

a>Chóp (đứng ,xiên)

b>Lăng trụ(đứng ,xiên)

II>Biểu diễn các mặt đa diện.

1.Biểu diễn các mặt chóp.

2.Biểu diễn các mặt lăng trụ.

3.Các bài toán về biểu diễn lăng trụ

III.Mặt phẳng cắt đa diện-Giao tuyến của

mặt phẳng với đa diện.

1.Dạng của giao tuyến.

2.Phƣơng pháp xác định.

3.Vài bài toán ví dụ áp dụng.

IV.Đƣờng thẳng cắt đa diện-Giao điểm của

đƣờng thẳng với đa diện

1.Phƣơng pháp xác định.

2.Vài ví dụ.

V.Hai đa diện cắt nhau-Giao tuyến hai đa

diện.

Page 191: Chương trình đào tạo ngành Xây dựng dân dụng & Công nghiệp hệ ...

191

1.Dạng của giao tuyến.

2.Phƣơng pháp xác định.

3.Vài bài toán ví dụ áp dụng.

CHƢƠNG 6.MẶT CONG.

Lý thuyết : 6

Bài tập : 5

I.Một số khái niệm cơ bản về mặt cong.

1.Sự hình thành mặt cong.

2.Phân loại mặt cong.

a>Các mặt kẻ.

+Các mặt nón.

-Nón đứng.

-Nón xiên.

+Các mặt trụ.

-Trụ đứng,

b>Mặt tròn xoay.

II>Biểu diễn các mặt cong.

1.Biểu diện các mặt kẻ.

2.Biểu diễn các mặt tròn xoay.

III.Mặt phẳng cắt mặt cong-Giao tuyến của

mặt phẳng với mặt cong.

1.Dạng của giao tuyến.

a>Dạng giao tuyến của mặt phẳng với nón.

b>Dạng giao tuyến của mặt phẳng với trụ.

c>Dạng giao tuyến của mặt phẳng với các

mặt tròn xoay.

2.Phƣơng pháp xác định.

-Phương pháp mặt phẳng phụ trợ

-Vài ví dụ áp dụng.

IV.Đƣờng thảng cắt mặt cong-Giao điểm của

đƣơng thẳng với mặt cong.

1.Tính chất của giao điểm.

2.Phƣơng pháp xác định.

-Phương pháp mặt phẳng phụ trợ

-Vài ví dụ áp dụng.

V.Đa diện cắt mặt cong-Giao tuyến của đa

diện với mặt cong.

1.Dạng của giao tuyến.

2.Phƣơng pháp xác định.

3.Các ví dụ áp dụng.

VI.Hai mặt cong cắt nhau-Giao tuyến của

hai mặt cong.

Page 192: Chương trình đào tạo ngành Xây dựng dân dụng & Công nghiệp hệ ...

192

1.Dạng của giao tuyến.

2.Phƣơng pháp xác định.

2.1.Phương pháp mặt phẳng phụ trợ.

-Nội dung,phương pháp.

-Ví dụ áp dụng.

2.2.Phương pháp mặt cầu phụ trợ.

-Nội dung,phương pháp.

-Ví dụ áp dụng.

7.Tiêu chí đánh giá nhiệm vụ giảng viên giao cho sinh viên:

- Sinh viên phải dự học tối thiểu 70% thời lƣợng học trên lớp của môn học mới đƣợc đánh

giá điểm quá trình và tham dự thi hết môn.

- Thông qua các tài liệu đƣợc liệt kê ra ở phần “4.Học liệu”Sinh viên phải chuẩn bị bài

trƣớc khi lên lớp theo các ”Nội dung yêu cầu Sinh viên Phải thực hiện trƣớc”trong phần

“6.Lịch trình tổ chức dạy-học cụ thể ”.

- Sinh viên dự lớp phải tham gia thảo luận và xây dựng bài trên lớp với nội dung,chất

lƣợng tốt.

8.Hình thức kiểm tra, đánh giá môn học:

Thi hết môn hình thức tự luận.

Thang điểm 10.

9.Các loại điểm kiểm tra và trọng số của từng loại điểm:

- Kiểm tra giữa kỳ (tƣ cách):chiếm 30% tổng số điểm trên thang điểm 10.

- Thi hết môn:chiếm 70% tổng số điểm trên thang điểm 10.

10.Yêu cầu của giảng viên đối với môn học:

-Yêu cầu về điều kiện để tổ chức giảng dạy môn học (giảng đƣờng, phòng máy,...):

Giảng đƣờng đủ rộng đối với số sinh viên trong lớp,trang bị đầy đủ âm thanh,ánh sáng.

-Yêu cầu đối với sinh viên (sự tham gia học tập trên lớp, quy định về thời hạn, chất

lƣợng các bài tập về nhà,...): Sinh viên phải tìm hiểu bài trƣớc khi lên lớp,làm đầy đủ bài

tập về nhà.

Hải Phòng, ngày 9 tháng 11 năm 2012

Khoa Xây Dựng

Phó chủ nhiệm bộ môn XDDD&CĐ

Th.S Trần Dũng

Ngƣời viết đề cƣơng chi tiết

Đỗ Cầm

Page 193: Chương trình đào tạo ngành Xây dựng dân dụng & Công nghiệp hệ ...

193

ĐỀ CƢƠNG CHI TIẾT

MÔN HỌC:

VẼ KỸ THUẬT

Mã môn:TDR 32021

Dùng cho các ngành

XÂY DỰNG DÂN DỤNG VÀ CÔNG NGHIỆP

Khoa phụ trách

KHOA XÂY DỰNG

Page 194: Chương trình đào tạo ngành Xây dựng dân dụng & Công nghiệp hệ ...

194

THÔNG TIN VỀ CÁC GIẢNG VIÊN

CÓ THỂ THAM GIA GIẢNG DẠY MÔN HỌC

1.Bùi Huy Thìn – Giảng viên thỉnh giảng

- Chức danh, học hàm, học vị: Kỹ sƣ

- Thuộc bộ môn: Lý thuyết Tàu ,Khoa Đóng Tàu

- Địa chỉ liên hệ: Trƣờng Đại học Hàng Hải Việt Nam

- Điện thoại: Email:

- Các hƣớng nghiên cứu chính:

2.Đỗ Cầm – Giảng viên thỉnh giảng

- Chức danh, học hàm, học vị: Kỹ sƣ

- Thuộc bộ môn: Hình họa ,vẽ kỹ thuật

- Địa chỉ liên hệ: Trƣờng Đại học Hàng Hải Việt Nam

- Các hƣớng nghiên cứu chính:

3.Vũ Văn An – Giảng viên thỉnh giảng

- Chức danh, học hàm, học vị: Kỹ sƣ

- Thuộc bộ môn: Hình họa ,vẽ kỹ thuật

- Địa chỉ liên hệ: Trƣờng Đại học Hàng Hải Việt Nam

Page 195: Chương trình đào tạo ngành Xây dựng dân dụng & Công nghiệp hệ ...

195

THÔNG TIN VỀ MÔN HỌC

1. Thông tin chung:

- / 45 tiết.

- Các môn học tiên quyết:

- Các môn học kế tiếp:

- Các yêu cầu đối với môn học (nếu có):

- Thời gian phân bổ đối với các hoạt động:

+ Nghe giảng lý thuyết: 35 tiết.

+ Làm bài tập trên lớp: 25 tiết.

+ Thảo luận:

+ Thực hành, thực tập (ở PTN, nhà máy, điền dã,...):

+ Hoạt động theo nhóm:

+ Tự học: 60 tiết.

+ Kiểm tra:

2. Mục tiêu của môn học:

Cung cấp cho sinh viên những hiểu biết cơ bản về bản vẽ kỹ thuật, nắm đƣợc phƣơng pháp

biểu diễn. Biết cách lập và đọc các bản vẽ kỹ thuật theo tiêu chuẩn Việt Nam hay ISO.

3. Tóm tắt nội dung môn học.

Những tiêu chuẩn trình bày bản vẽ; Vẽ hình học; biểu diễn vật thể; Hình chiếu trục đo.

4.Học liệu:

5.Nội dung và hình thức dạy – học:

Nội dung

(Ghi cụ thể theo từng chƣơng ,muc ,tiểu mục

Hình thức dạy - học

thuyết

Bài

tập

Thảo

luận

TH,

TN,

điền

Tự

học

,

tự

NC

Kiểm

tra

Tổng

(tiết)

Chƣơng 1. Những tiêu chuẩn cơ bản để

thành lập bản vẽ 7

7

1.1. Khổ giấy

1.2. Khung bản vẽ, khung tn

1.3. Tỷ lệ

1.4. Đƣờng nét

1.5. Chữ và số

1.6. Ghi kích thƣớc

Mục 10, tài liệu tham khảo [cuốn 1]

Chƣơng 2. Vẽ hình học

8 7

15

2.1. Độ dốc, độ côn, vẽ nối tiếp, vẽ một số

đƣờng cong hình học.

Bài tập 1: Vẽ hình học

Page 196: Chương trình đào tạo ngành Xây dựng dân dụng & Công nghiệp hệ ...

196

- Giấy: A3

- Nội dung: vẽ đƣờng cong hình học,

vẽ hình nối tiếp, ghi kích thƣớc

Mục 10, tài liệu tham khảo [cuốn 1]

Chƣơng 3. Biểu diễn vật thể

12 10

22

3..1. Hình chiếu vuông góc:

- Hình chiếu cơ bản, hình chiếu phụ,

hình chiếu riêng phần

- Cách vẽ hình chiếu thẳng góc – Vẽ

hình chiếu thứ 3 từ hai hình chiếu đã cho

Bài tập 2: Hình chiếu vuông góc

- Giấy: A3(2 mẫu)

- Nội dung: vẽ 3 hình chiếu thẳng

góc từ hình nổi – Ghi kích thƣớc

3.2.Hình chiếu trục đo

- Cách xây dựng – hệ số biến dạng

- Các lọai hình chiếu trục đo thƣờng

dùng-

- Cách vẽ hình chiếu trục đo

Bài tập3: Hình chiếu trục đo

- Giấy: A3( 2 mẫu)

- Nội dung: Vẽ hình chiếu trục đo từ 2

hình chiếu thẳng góc

3.3. Đọc bản vẽ và vẽ hình chiếu thứ 3 (hiểu

vật thể từ hai hình chiếu cơ bản đã cho)

Bài tập 4: Hình chiếu thứ 3

- Giấy: A3( 2 mẫu)

- Nội dung: Vẽ hình chiếu thứ 3 từ 2

hình chiếu đã cho – ghi kích thƣớc

3.5. Hình cắt - Mặt cắt – Hình trích

- Hình cắt: Định nghĩa - Phân lọai –

Các qui ƣớc- Hình cắt trên hình chiếu trục đo

- Mặt cắt: Định nghĩa - Phân lọai –

Các qui ƣớc-Cách vẽ mặt cắt nghiêng

- Hình trích: Định nghĩa – Ghi chú

và ký hiệu.

Bài tập 5: Hình cắt

- Giấy: A3(2 mẫu )

- Nội dung: Từ 2 hình chiếu đã cho

vẽ hình chiếu thứ 3

Page 197: Chương trình đào tạo ngành Xây dựng dân dụng & Công nghiệp hệ ...

197

Mục 10, tài liệu tham khảo [cuốn 1]

Tổng (tiết) 27 18 45

6.Lịch trình tổ chức dạy – học cụ thể:

Tuần Nội dung

Chi tiết về

hình thức tổ

chức dạy –

học

Nội dung

yêu cầu

sinh viên

phải chuẩn

bị trƣớc

Ghi

chú

Chƣơng 1. Những tiêu chuẩn cơ bản để

thành lập bản vẽ

1.1. Khổ giấy

1.2. Khung bản vẽ, khung tn

1.3. Tỷ lệ

1.4. Đƣờng nét

1.5. Chữ và số

1.6. Ghi kích thƣớc

Mục 10, tài liệu tham khảo [cuốn 1]

Chƣơng 2. Vẽ hình học

2.1. Độ dốc, độ côn, vẽ nối tiếp, vẽ một số

đƣờng cong hình học.

Bài tập 1: Vẽ hình học

- Giấy: A3

- Nội dung: vẽ đƣờng cong hình học, vẽ hình

nối tiếp, ghi kích thƣớc

Mục 10, tài liệu tham khảo [cuốn 1]

Chƣơng 3. Biểu diễn vật thể

3..1. Hình chiếu vuông góc:

- Hình chiếu cơ bản, hình chiếu phụ, hình chiếu

riêng phần

- Cách vẽ hình chiếu thẳng góc – Vẽ hình chiếu

thứ 3 từ hai hình chiếu đã cho

Bài tập 2: Hình chiếu vuông góc

- Giấy: A3(2 mẫu)

- Nội dung: vẽ 3 hình chiếu thẳng góc từ hình

nổi – Ghi kích thƣớc

3.2.Hình chiếu trục đo

- Cách xây dựng – hệ số biến dạng

- Các lọai hình chiếu trục đo thƣờng dùng-

Page 198: Chương trình đào tạo ngành Xây dựng dân dụng & Công nghiệp hệ ...

198

- Cách vẽ hình chiếu trục đo

Bài tập3: Hình chiếu trục đo

- Giấy: A3( 2 mẫu)

- Nội dung: Vẽ hình chiếu trục đo từ 2 hình

chiếu thẳng góc

3.3. Đọc bản vẽ và vẽ hình chiếu thứ 3 (hiểu vật

thể từ hai hình chiếu cơ bản đã cho)

Bài tập 4: Hình chiếu thứ 3

- Giấy: A3( 2 mẫu)

- Nội dung: Vẽ hình chiếu thứ 3 từ 2 hình chiếu

đã cho – ghi kích thƣớc

3.5. Hình cắt - Mặt cắt – Hình trích

- Hình cắt: Định nghĩa - Phân lọai – Các qui ƣớc-

Hình cắt trên hình chiếu trục đo

- Mặt cắt: Định nghĩa - Phân lọai – Các qui

ƣớc-Cách vẽ mặt cắt nghiêng

- Hình trích: Định nghĩa – Ghi chú và ký hiệu.

Bài tập 5: Hình cắt

- Giấy: A3(2 mẫu )

- Nội dung: Từ 2 hình chiếu đã cho vẽ hình

chiếu thứ 3

Mục 10, tài liệu tham khảo [cuốn 1]

7.Tiêu chí đánh giá nhiệm vụ giảng viên giao cho sinh viên:

- Sinh viên phải dự học tối thiểu 70% thời lƣợng học trên lớp của môn học mới đƣợc đánh

giá điểm quá trình và tham dự thi hết môn.

- Thông qua các tài liệu đƣợc liệt kê ra ở phần “4.Học liệu”Sinh viên phải chuẩn bị bài

trƣớc khi lên lớp theo các ”Nội dung yêu cầu Sinh viên Phải thực hiện trƣớc”trong phần

“6.Lịch trình tổ chức dạy-học cụ thể ”.

- Sinh viên dự lớp phải tham gia thảo luận và xây dựng bài trên lớp với nội dung,chất

lƣợng tốt.

8.Hình thức kiểm tra, đánh giá môn học:

Hình thức thi: viết

Thời gian làm bài: 90 phút

+ Vẽ hình chiếu thứ 3 từ 2 hình chiếu đã cho và ghi kích thƣớc

+ Áp dụng hình cắt ghép trên hình chiếu cạnh

Thang điểm 10.

9.Các loại điểm kiểm tra và trọng số của từng loại điểm:

- Kiểm tra giữa kỳ (tƣ cách):chiếm 30% tổng số điểm trên thang điểm 10.

- Thi hết môn:chiếm 70% tổng số điểm trên thang điểm 10.

Page 199: Chương trình đào tạo ngành Xây dựng dân dụng & Công nghiệp hệ ...

199

10.Yêu cầu của giảng viên đối với môn học:

-Yêu cầu về điều kiện để tổ chức giảng dạy môn học (giảng đƣờng, phòng máy,...):

Giảng đƣờng đủ rộng đối với số sinh viên trong lớp,trang bị đầy đủ âm thanh,ánh sáng.

-Yêu cầu đối với sinh viên (sự tham gia học tập trên lớp, quy định về thời hạn, chất

lƣợng các bài tập về nhà,...): Sinh viên phải tìm hiểu bài trƣớc khi lên lớp,làm đầy đủ bài

tập về nhà.

Hải Phòng, ngày 9 tháng 11 năm 2012

Khoa Xây Dựng

Phó chủ nhiệm bộ môn XDDD&CĐ

Th.S Trần Dũng

Ngƣời viết đề cƣơng chi tiết

Vũ Văn An

Page 200: Chương trình đào tạo ngành Xây dựng dân dụng & Công nghiệp hệ ...

200

ĐỀ CƢƠNG CHI TIẾT

MÔN HỌC:

CƠ LÝ THUYẾT

Mã môn: MTH32031

Dùng cho các ngành

XÂY DỰNG DÂN DỤNG VÀ CÔNG NGHIỆP

Khoa phụ trách

KHOA XÂY DỰNG

Page 201: Chương trình đào tạo ngành Xây dựng dân dụng & Công nghiệp hệ ...

201

THÔNG TIN VỀ CÁC GIẢNG VIÊN

CÓ THỂ THAM GIA GIẢNG DẠY MÔN HỌC

– Giảng viên cơ hữu

- –

-

- Địa chỉ liên hệ: ,Trƣờng Đại Học Dân Lập Hải Phòng

- Điện thoại: Email: [email protected]

- Các hƣớng nghiên cứu chính:

Page 202: Chương trình đào tạo ngành Xây dựng dân dụng & Công nghiệp hệ ...

202

THÔNG TIN VỀ MÔN HỌC

Tổng số tiết: 68 tiết

Lý thuyết: 45 tiết

Bài tập, thực hành: 23 tiết

I. Mục tiêu:

Cung cấp cho sinh viên kiến thức cơ bản về lực, hệ lực, sự cân bằng và chuyển động của

các hệ cơ học, giúp cho sinh viên có thể giải đƣợc các bài toán tĩnh học, động học và động

lực học.

II. Mô tả vắn tắt nội dung:

Cơ học lý thuyết là khoa học nghiên cứu các quy luật về chuyển động cơ học của các vật

thể trong không gian theo thời gian. Đây là một trong các môn học nền tảng đƣợc giảng

dạy trong các trƣờng đại học kỹ thuật. Đối với ngành xây dựng môn học Cơ lý thuyết là cơ

sở cho các môn học tiếp theo nhƣ thủy lực, sức bền vật liệu, cơ học kết cấu…

III. Điều kiện tiên quyết

Sinh viên sau khi đã học xong các môn toán cao cấp và vật lý.

Trình độ: Sinh viên năm thứ 2

Nhiệm vụ của sinh viên:

- Dự lớp đầy đủ theo yêu cầu: 90%

- Hoàn thành đầy đủ các bài tập.

- Đạt yêu cầu các bài kiểm tra.

IV. Tiêu chuẩn đánh giá sinh viên:

4.1. Điểm quá trình: 30%

- Dự lớp: trên 90% số tiết học

- Phát biểu ý kiến thảo luận trong các tiết học.

- Kiểm tra định kỳ: các bài đạt 5 điểm trở lên.

4.2. Điểm thi cuối học kỳ: 70%

V. Thang điểm: thang điểm 10

VI. Nội dung chi tiết:

Mở đầu: ĐỐI TƢỢNG NỘI DUNG VÀ PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU CỦA CƠ HỌC

LÝ THUYẾT

PHẦN 1

TĨNH HỌC

Nội dung Số tiết

Lý thuyết B.tập

Th.hành

Kiểm tra

Chƣơng 1

CÁC KHÁI NIỆM CƠ BẢN VÀ HỆ TIÊN ĐỀ

TĨNH HỌC

3,5

1.1. Các khái niệm cơ bản 1

1.2. Hệ tiên đề tĩnh học 1

1.3. Một số liên kết thƣờng gặp 1

Page 203: Chương trình đào tạo ngành Xây dựng dân dụng & Công nghiệp hệ ...

203

1.4. Hai hệ lực cơ bản 0,5

Chƣơng 2

HỆ LỰC KHÔNG GIAN

4 6

2.1. Véc tơ chính và mô men chính của hệ lực

không gian

0,5

2.2. Thu gọn hệ lực không gian 1,5

2.3. Điều kiện cân bằng và các phƣơng trình cân

bằng của hệ lực không gian

1

2.4. Bài toán đòn và vật lật 1

2.5. Bài tập 6

Chƣơng 3

MA SÁT

2,5 2 2

3.1. Định nghĩa và phân loại ma sát 1

3.2. Các định luật ma sát 1

3.3. Điều kiện cân bằng khi có ma sát 0,5

3.4. Bài tập 2

3.5. Kiểm tra 2

PHẦN 2

ĐỘNG HỌC

Nội dung Số tiết

thuyết

B.tập

Th.hành

Kiểm

tra

Chƣơng 1

ĐỘNG HỌC ĐIỂM

3 2

1.1. Khảo sát chuyển động của điểm bằng phƣơng

pháp véc tơ

1

1.2. Khảo sát chuyển động của điểm bằng phƣơng

pháp tọa độ Đề các

1

1.3. Khảo sát chuyển động của điểm bằng phƣơng

pháp tọa độ tự nhiên

0,5

1.4. Khảo sát một số chuyển động đặc biệt 0.5

1.5. Bài tập 2

Chƣơng 2

CHUYỂN ĐỘNG CƠ BẢN CỦA VẬT RẮN

3 2

2.1. Chuyển động tịnh tiến của vật rắn 1

2.2. Chuyển động của vật rắn quay quanh trục cố định 1

2.3. Truyền động đơn giản 1

2.4. Bài tập 2

Chƣơng 3

HỢP CHUYỂN ĐỘNG CỦA ĐIỂM

3 3

3.1. Định nghĩa các loại chuyển động 1

3.2. Định lý hợp vận tốc và định lý hợp gia tốc 1

Page 204: Chương trình đào tạo ngành Xây dựng dân dụng & Công nghiệp hệ ...

204

3.3. Các ví dụ áp dụng 1

3.4. Bài tập 3

Chƣơng 4

CHUYỂN ĐỘNG SONG PHẲNG CỦA VẬT RẮN

5

3

2

4.1. Định nghĩa và mô hình 1

4.2. Khảo sát chuyển động của vật rắn 1

4.3. Khảo sát chuyển động của các điểm thuộc vật 1

4.4. Tổng hợp chuyển động song phẳng từ các chuyển

động cơ bản

1

4.5. Các ví dụ áp dụng 1

4.6. Bài tập 3

4.7. Kiểm tra 2

PHẦN 3

ĐỘNG LỰC HỌC

Nội dung

Số tiết

thuyết

B.tập

Th.hành

Kiểm

tra

Chƣơng 1

CÁC KHÁI NIỆM VÀ HỆ TIÊN ĐỀ ĐỘNG LỰC

HỌC

2

1.1. Các khái niệm 0.5

1.2. Hệ tiên đề động lực học 0.5

1.3. Hai bài toán cơ bản của động lực học 0.5

1.4. Hệ đơn vị cơ học 0.5

Chƣơng 2

PHƢƠNG TRÌNH VI PHÂN CỦA CHUYỂN ĐỘNG

2

2

2.1. Phƣơng trình vi phân chuyển động của chất điểm 1

2.2. Phƣơng trình vi phân chuyển động của cơ hệ 1

2.3. Bài tập 2

Chƣơng 3

CÁC ĐỊNH LÝ TỔNG QUÁT CỦA ĐỘNG LỰC HỌC

5

5

3.1. Định lý động lƣợng 1

3.2. Định lý chuyển động khối tâm 1

3.3. Định lý moomen động lƣợng 1

3.4. Định lý động năng 1

3.5. Trƣờng lực. Thế năng. Định luật bảo toàn cơ năng 1

3.6. Bài tập 5

Chƣơng 4

NGUYÊN LÝ ĐALĂMBE

2

2

2

4.1. Nguyên lý Đalămbe cho chất điểm 0.5

4.2. Nguyên lý Đalămbe cho cơ hệ 0.5

4.3. Phƣơng pháp tĩnh động lực hình học 1

Page 205: Chương trình đào tạo ngành Xây dựng dân dụng & Công nghiệp hệ ...

205

4.4. Bài tập 2

4.5. Kiểm tra 2

VII. Tài liệu tham khảo

1. Đỗ Sanh (chủ biên) – Cơ học tập 1,2 – NXB Giáo dục

2. Đỗ Sanh (chủ biên) – Bài tập Cơ học tập 1,2 – NXB Giáo dục

Hải Phòng, ngày 9 tháng 11 năm 2012

Khoa Xây Dựng

Phó chủ nhiệm bộ môn XDDD&CĐ

Th.S Trần Dũng

Ngƣời viết đề cƣơng chi tiết

ThS. Đinh Đức Linh

Page 206: Chương trình đào tạo ngành Xây dựng dân dụng & Công nghiệp hệ ...

206

ĐỀ CƢƠNG CHI TIẾT

MÔN HỌC :

SỨC BỀN VẬT LIỆU 1

Mã môn: SOM32021

Dùng cho các ngành

XÂY DỰNG DÂN DỤNG VÀ CÔNG NGHIỆP

XÂY DỰNG CẦU ĐƢỜNG

Bộ môn phụ trách

BỘ MÔN XÂY DỰNG VÀ CẦU ĐƢỜNG

Page 207: Chương trình đào tạo ngành Xây dựng dân dụng & Công nghiệp hệ ...

207

THÔNG TIN VỀ CÁC GIẢNG VIÊN

CÓ THỂ THAM GIA GIẢNG DẠY MÔN HỌC

1 .Đào Hữu Đồng – Giảng viên cơ hữu

- Chức danh, học hàm, học vị: Thạc sĩ

- Thuộc bộ môn: Xây dựng

- Địa chỉ liên hệ: Trƣờng Đại học Dân lập Hải Phòng

- Điện thoại: Email: [email protected]

- Các hƣớng nghiên cứu chính:

2 . Ngô Đức Dũng – Giảng viên cơ hữu

- Chức danh, học hàm, học vị: Kỹ sƣ

- Thuộc bộ môn: Xây dựng

- Địa chỉ liên hệ: Trƣờng Đại học Dân lập Hải Phòng

- Điện thoại: 01663128541 Email: [email protected]

- Các hƣớng nghiên cứu chính:

3. Vũ Anh Tuấn – Giảng viên thỉnh giảng

- Chức danh, học hàm, học vị: Thạc Sĩ

- Thuộc bộ môn: Sức bền vật liệu

- Địa chỉ liên hệ: Trƣờng Đại Học Hành Hải Việt Nam

- Điện thoại: Email:

- Các hƣớng nghiên cứu chính:

Page 208: Chương trình đào tạo ngành Xây dựng dân dụng & Công nghiệp hệ ...

208

THÔNG TIN VỀ MÔN HỌC

1. Thông tin chung:

- Số đơn vị học trình/ tín chỉ: 2 tín chỉ.

- Các môn học tiên quyết: Cơ lý thuyết,

- Các môn học kế tiếp: Sức bền vật liệu 2;Cơ học kết cấu ;Kết cấu thép;Kết cấu Bê tông

cốt thép.

- Các yêu cầu đối với môn học (nếu có):

- Thời gian phân bổ đối với các hoạt động:

+ Nghe giảng lý thuyết: 19 tiết.

+ Làm bài tập trên lớp: 23 tiết.

+ Thảo luận:

+ Thực hành, thực tập (ở PTN, nhà máy, điền dã,...):

+ Hoạt động theo nhóm:

+ Tự học: 60 tiết(không tính vào thời lƣợng trên lớp).

+ Kiểm tra: 3 tiết.

2. Mục tiêu của môn học:

- Kiến thức: Môn học Sức bền vật liệu là một môn kỹ thuật cơ sở nhằm trang bị những

kiến thức cơ bản về nguyên lý làm việc của một số loại vật liệu thƣờng dùng trong xây

dựng.Nguyên tắc tính toán một số loại thanh làm việc khác nhau.

- Kỹ năng: Hiểu và tính toán trạng thái làm việc của các loại thanh làm việc khác nhau.

3. Tóm tắt nội dung môn học.

Môn học Sức Bền Vật Liệu 1 đƣợc phân công giảng dạy 45 tiết(45 phút/1tiết) tƣơng

đƣơng 2 tín chỉ.Nội dung chủ yếu là đi nghiên cứu khái niệm cơ bản,trạng thái làm việc

khác nhau của vật liệu với các bài toán tính toán vật thể chịu kéo,nén,uốn,xoắn.

PHẦN 1:

Chƣơng 1 : Những khái niệm cơ bản.

Chƣơng 2 : Thanh chịu kéo nén đúng tâm.

Chƣơng 3 : Trạng thái ứng suất và các lý thuyết bền.

Chƣơng 4 : Đặc trƣng hình học của mặt cắt ngang.

Chƣơng 5 : Thanh tròn chịu xoắn thuần túy.

4.Học liệu:

[1] Sức bền vật liệu – Lê Ngọc Hồng – NXB Khoa học và Kỹ thuật – 2000;

[2] Sức bền vật liệu – Đỗ Kiến Quốc, Nguyễn Thị Hiền Lƣơng, Bùi Công Thành, Lê

Hoàng Tuấn, Trần Tấn – NXB Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh – 2007;

[3] Sức bền vật liệu – Bùi Trọng Lựu, Nguyễn Văn Vƣợng – NXB Giáo dục – 1999;

Page 209: Chương trình đào tạo ngành Xây dựng dân dụng & Công nghiệp hệ ...

209

5.Nội dung và hình thức dạy – học:

Nội dung

(Ghi cụ thể theo từng chƣơng ,muc ,tiểu

mục

Hình thức dạy - học

thuyết

Bài

tập

Thảo

luận

TH,

TN,

điền

Tự

học

,tự

NC

Kiểm

tra

Tổng

(tiết)

CHƢƠNG 1:NHỮNG KHÁI NIỆM CƠ

BẢN. 3 5

1.1.ĐỐI TƢỢNG VÀ NHIỆM VỤ CỦA

MÔN HỌC. 0,5

1.1.1.Đối tƣợng.

1.1.2.Các giả thuyết.

1.1.3.Các yêu cầu với vật thể.

1.1.4.Nhiệm vụ .

1.2.NGOẠI LỰC 0,5

1.2.1.Ngoại lực.

1.2.2.Phân loại.

1.3.NỘI LỰC. 1,5 3

1.3.1.Khái niệm.

1.3.2.Phƣơng pháp mặt cắt để xác định nội

lực.

1.3.3.Các thành phần của nội lực .

1.3.4.Mối quan hệ giữa các thành phần nội

lực,ngoại lực.

1.3.5.Biểu đồ nội lực

1.3.6.Mối quan hệ giữa tải trọng phân

bố,lực cắt và mô men uốn.

1.3.7.Phân loại biến dạng của thanh theo

nội lực.

1.4.ỨNG SUẤT. 0,5

1.4.1.Khái niệm ứng suất tại một điểm.

1.4.2.Các thành phần của ứng suất.

1.4.3.Mối quan hệ giữa nội lực với ứng

suất.

1.4.4.Phân loại biến dạng của điểm (phân

tố)theo ứng suất .

BÀI TẬP 2 CHƢƠNG 2:THANH CHỊU KÉO NÉN

ĐÖNG TÂM 4 4

2.1.ĐỊNH NGHĨA VÀ BIỂU ĐỒ LỰC DỌC. 0,5 0,5

2.1.1.Định nghĩa.

2.1.2.Biểu đồ lực dọc.

2.2.ỨNG SUẤT TRÊN MẶT CẮT NGANG. 0,5

2.2.1.Thí nghiệm,giả thiết,nhận xét,kết

luận.

2.2.2.Biểu thức tính ứng suất pháp.

2.2.3.Biểu đồ ứng suất pháp.

2.3.BIẾN DẠNG VÀ CHUYỂN VỊ CỦA 1

Page 210: Chương trình đào tạo ngành Xây dựng dân dụng & Công nghiệp hệ ...

210

MẶT CẮT NGANG.

2.3.1.Biến dạng dài ( z).

2.3.2.Độ co giãn toàn thanh l .

2.3.3.Chuyển vị của mặt cắt ngang.

2.4.BÀI TOÁN SIÊU TĨNH. 0,5 0,5

2.4.1.Khái niệm:

2.4.2.Trình tự giải.

2.4.3.Ví dụ.

2.5.ĐẶC TRƢNG CƠ HỌC CỦA VẬT

LIỆU. 0,5

2.5.1.Vật liệu dẻo,vật liệu giòn.

2.5.2.Đặc trƣng cơ bản của vật liệu dẻo.

2.5.3.Đặc trƣng cơ học của vật liệu giòn. 2.6.TÍNH TOÁN THANH CHỊU

KÉO(NÉN) ĐÖNG TÂM. 0,5 2

2.6.1.Điều kiện bền.

2.6.2.Điều kiện cứng.

2.6.3.Ba bài toán cơ bản về bền.

2.6.4.Ba bài toán cơ bản về cứng.

2.7.THẾ NĂNG BIẾN DẠNG ĐÀN HỒI. 0,5

2.7.1.Khái niệm.

2.7.2.Biểu thức tính thế năng trong thanh

chịu kéo( nén) đúng tâm.

BÀI TẬP 1

CHƢƠNG 3:TRẠNG THÁI ỨNG SUẤT

VÀ LÝ THUYẾT BỀN. 5 5 1

3.1.NHỮNG KHÁI NIỆM CƠ BẢN. 0,5

3.1.1.Khái niệm trạng thái ứng suất tại một

điểm.

3.1.2.Biểu diễn trạng thái ứng suất tại 1

điểm.

3.1.3.Nguyên lý đối ứng của ứng suất tiếp.

3.1.4.Mặt chính,phƣơng chính,ứng suất

chính,phân tố chính.

3.1.5.Phân loại trạng thái ứng suất.

3.2.PHÂN TÍCH NGHIÊN CỨU TRẠNG

THÁI ỨNG SUẤT PHẲNG. 2

3.2.1.Phân tích bằng giải tích.

3.2.2.Phân tích bằng hình học.(Vòng tròn

Morh)

3.3.TRẠNG THÁI ỨNG SUÂT KHỐI

,ĐỊNH LUẬT HOOKE 1

3.3.1.Vòng tròn Mor cho trạng thái ứng

suất khối.

3.3.2.Định luật Hooke tổng quát.

3.3.3.Thế năng biến dạng đàn hồi.thế năng

biến đổi thể tích và thế năng biến đổi hình

dáng.(u,utt,uhd)

Page 211: Chương trình đào tạo ngành Xây dựng dân dụng & Công nghiệp hệ ...

211

3.4.CÁC LÝ THUYẾT BỀN. 1,5

3.4.1.Các khái niệm về các lý thuyết bền.

3.4.2.Các lý thuyết bền .

3.4.3.Phạm vi sử dụng của các lý thuyết

bền.

3.5.BÀI TẬP. 3

3.5.1.Ví dụ 1:

3.5.2.Ví dụ 2:

BÀI TẬP 2

CHƢƠNG 4:ĐẶC TRƢNG HÌNH HỌC

CỦA MẶT CẮT NGANG 4 5 1

4.1.CÁC ĐẶC TRƢNG HÌNH HỌC CƠ

BẢN 0,5

4.1.1.Mô men tĩnh(Sx;Sy).

4.1.2.Mô men quán tính(Jx,Jy).

4.1.3.Mô men quán tính độc cực (J ).

4.1.4.Mô men quán tính ly tâm(Jxy).

4.1.5.Bán kính quán tính ix,iy.

4.1.6.Mô men chống uốn.

4.1.7.Mô men chống xoắn.

4.2.CÁC ĐẶC TRƢNG HÌNH HỌC CỦA

MỘT SỐ MẶT CẮT THƢỜNG GẶP. 1

4.2.1.Mặt cắt hình chữ nhật.

4.2.2.Mặt cắt hình tròn.

4.2.3Mặt cắt hình tam giác.

4.2.4.Mặt cắt thép định hình.

4.3.CÔNG THỨC CHUYỂN TRỤC SONG

SONG. 0,5

4.4.CÔNG THỨC XOAY TRỤC. 1,5 4.5.XÁC ĐỊNH HỆ TRỤC QUÁN TÍNH

CHÍNH TRUNG TÂM VÀ MÔ MEN

QUÁN TÍNH CHÍNH CỦA MỘT HÌNH

PHẲNG BẤT KỲ. 0,5

4.4.1.Giả thiết.

4.4.2.Yêu cầu.

4.4.3.Trình tự xác định.

4.6.BÀI TẬP. 2

BÀI TẬP 3

CHƢƠNG 5:THANH TRÕN CHỊU XOẮN

THUẦN TÖY. 3 4 1

5.1.ĐỊNH NGHĨA VÀ BIỀU ĐỒ MÔ MEN

XOẮN. 0,5

5.1.1.Định nghĩa.

5.1.2.Biểu đồ mô men xoắn.

5.1.3.Ví dụ .

5.2.ỨNG SUẤT TRÊN MẶT CẮT NGANG. 0,5 1

5.2.1.Thí nghiệm và các kết luận.

5.2.2.Bài toán tính ứng suất.

Page 212: Chương trình đào tạo ngành Xây dựng dân dụng & Công nghiệp hệ ...

212

5.2.3.Ví dụ

5.3.BIẾN DẠNG VÀ CHUYỂN VỊ. 0,5 1

5.3.1.Biến dạng xoắn.

5.3.2.Góc xoắn tƣơng đối giữa hai đầu

thanh.

5.3.3.Chuyển vị góc xoắn (1)(z).

5.4.BÀI TOÁN SIÊU TĨNH VỀ XOẮN. 0,5 0,5

5.4.1.Khái niệm.

5.4.2.Trình tự giải.

5.4.3.Ví dụ.

5.5.TÍNH TOÁN TRỤ TRÕN CHỊU XOẮN. 1 1,5

5.5.1.Điều kiện bền.

5.5.2.Ba bài toán cơ bản về bền.

5.5.3.Điều kiện cứng.

5.5.4.Ba bài toán cơ bản về cứng.

BÀI TẬP

6.Lịch trình tổ chức dạy – học cụ thể:

Tuần Nội dung

Chi tiết về hình

thức tổ chức

dạy – học

Nội dung

yêu cầu

sinh viên

phải

chuẩn bị

trƣớc

Ghi

chú

Tuần

1

CHƢƠNG 1:NHỮNG KHÁI NIỆM CƠ

BẢN. LT : 3 BT : 5

1.1.ĐỐI TƢỢNG VÀ NHIỆM VỤ CỦA

MÔN HỌC. LT : 0,5

1.1.1.Đối tƣợng.

1.1.2.Các giả thuyết.

1.1.3.Các yêu cầu với vật thể.

1.1.4.Nhiệm vụ .

1.2.NGOẠI LỰC LT : 0,5

1.2.1.Ngoại lực.

1.2.2.Phân loại.

1.3.NỘI LỰC. LT : 1,5 BT : 3

1.3.1.Khái niệm. 1.3.2.Phƣơng pháp mặt cắt để xác định

nội lực.

1.3.3.Các thành phần của nội lực . 1.3.4.Mối quan hệ giữa các thành phần nội

lực,ngoại lực.

1.3.5.Biểu đồ nội lực 1.3.6.Mối quan hệ giữa tải trọng phân

bố,lực cắt và mô men uốn.

1.3.7.Phân loại biến dạng của thanh theo

nội lực.

Page 213: Chương trình đào tạo ngành Xây dựng dân dụng & Công nghiệp hệ ...

213

1.4.ỨNG SUẤT. LT : 0,5

1.4.1.Khái niệm ứng suất tại một điểm.

1.4.2.Các thành phần của ứng suất. 1.4.3.Mối quan hệ giữa nội lực với ứng

suất.

1.4.4.Phân loại biến dạng của điểm (phân

tố)theo ứng suất .

Tuần

2

BÀI TẬP BT : 2 CHƢƠNG 2:THANH CHỊU KÉO NÉN

ĐÖNG TÂM LT : 4 BT : 4

2.1.ĐỊNH NGHĨA VÀ BIỂU ĐỒ LỰC DỌC. LT : 0,5 BT : 0,5

2.1.1.Định nghĩa.

2.1.2.Biểu đồ lực dọc. 2.2.ỨNG SUẤT TRÊN MẶT CẮT NGANG. LT : 0,5 2.2.1.Thí nghiệm,giả thiết,nhận xét,kết

luận.

2.2.2.Biểu thức tính ứng suất pháp.

2.2.3.Biểu đồ ứng suất pháp. 2.3.BIẾN DẠNG VÀ CHUYỂN VỊ CỦA

MẶT CẮT NGANG. LT : 1

2.3.1.Biến dạng dài ( z).

2.3.2.Độ co giãn toàn thanh l .

2.3.3.Chuyển vị của mặt cắt ngang. 2.4.BÀI TOÁN SIÊU TĨNH. LT : 0,5 BT : 0,5

2.4.1.Khái niệm:

2.4.2.Trình tự giải.

2.4.3.Ví dụ. 2.5.ĐẶC TRƢNG CƠ HỌC CỦA VẬT

LIỆU. LT : 0,5

2.5.1.Vật liệu dẻo,vật liệu giòn.

2.5.2.Đặc trƣng cơ bản của vật liệu dẻo.

2.5.3.Đặc trƣng cơ học của vật liệu giòn.

Tuần

3

2.6.TÍNH TOÁN THANH CHỊU KÉO(NÉN)

ĐÖNG TÂM. LT : 0,5 BT : 2

2.6.1.Điều kiện bền.

2.6.2.Điều kiện cứng.

2.6.3.Ba bài toán cơ bản về bền.

2.6.4.Ba bài toán cơ bản về cứng. 2.7.THẾ NĂNG BIẾN DẠNG ĐÀN HỒI. LT : 0,5

2.7.1.Khái niệm. 2.7.2.Biểu thức tính thế năng trong thanh

chịu kéo( nén) đúng tâm.

BÀI TẬP BT : 1

CHƢƠNG 3:TRẠNG THÁI ỨNG SUẤT

VÀ LÝ THUYẾT BỀN.

LT : 5 BT : 5

KT : 1

3.1.NHỮNG KHÁI NIỆM CƠ BẢN. LT : 0,5

3.1.1.Khái niệm trạng thái ứng suất tại

Page 214: Chương trình đào tạo ngành Xây dựng dân dụng & Công nghiệp hệ ...

214

một điểm.

3.1.2.Biểu diễn trạng thái ứng suất tại 1

điểm.

3.1.3.Nguyên lý đối ứng của ứng suất tiếp. 3.1.4.Mặt chính,phƣơng chính,ứng suất

chính,phân tố chính.

3.1.5.Phân loại trạng thái ứng suất. 3.2.PHÂN TÍCH NGHIÊN CỨU TRẠNG

THÁI ỨNG SUẤT PHẲNG. LT : 2

3.2.1.Phân tích bằng giải tích. LT : 1,5

Tuần

4

3.2.2.Phân tích bằng hình học.(Vòng tròn

Morh) LT : 0,5

3.3.TRẠNG THÁI ỨNG SUÂT KHỐI,ĐỊNH

LUẬT HOOKE LT : 1

3.3.1.Vòng tròn Mor cho trạng thái ứng

suất khối.

3.3.2.Định luật Hooke tổng quát. 3.3.3.Thế năng biến dạng đàn hồi.thế năng

biến đổi thể tích và thế năng biến đổi hình

dáng.(u,utt,uhd)

3.4.CÁC LÝ THUYẾT BỀN. LT : 1,5

3.4.1.Các khái niệm về các lý thuyết bền.

3.4.2.Các lý thuyết bền . 3.4.3.Phạm vi sử dụng của các lý thuyết

bền.

3.5.BÀI TẬP. BT : 3

3.5.1.Ví dụ 1:

3.5.2.Ví dụ 2:

Tuần

5

BÀI TẬP BT : 2

Kiểm tra chƣơng 3 : KT: 1

CHƢƠNG 4:ĐẶC TRƢNG HÌNH HỌC

CỦA MẶT CẮT NGANG

LT : 4 BT : 5

KT : 1

4.1.CÁC ĐẶC TRƢNG HÌNH HỌC CƠ

BẢN LT : 0,5

4.1.1.Mô men tĩnh(Sx;Sy).

4.1.2.Mô men quán tính(Jx,Jy).

4.1.3.Mô men quán tính độc cực (J ).

4.1.4.Mô men quán tính ly tâm(Jxy).

4.1.5.Bán kính quán tính ix,iy.

4.1.6.Mô men chống uốn.

4.1.7.Mô men chống xoắn.

4.2.CÁC ĐẶC TRƢNG HÌNH HỌC CỦA

MỘT SỐ MẶT CẮT THƢỜNG GẶP. LT : 1

4.2.1.Mặt cắt hình chữ nhật.

4.2.2.Mặt cắt hình tròn.

4.2.3Mặt cắt hình tam giác.

4.2.4.Mặt cắt thép định hình.

Page 215: Chương trình đào tạo ngành Xây dựng dân dụng & Công nghiệp hệ ...

215

4.3.CÔNG THỨC CHUYỂN TRỤC SONG

SONG. LT : 0,5

4.4.CÔNG THỨC XOAY TRỤC. LT : 1

Tuần

6

4.4.CÔNG THỨC XOAY TRỤC.(tiếp) LT : 0,5 4.5.XÁC ĐỊNH HỆ TRỤC QUÁN TÍNH

CHÍNH TRUNG TÂM VÀ MÔ MEN QUÁN

TÍNH CHÍNH CỦA MỘT HÌNH PHẲNG

BẤT KỲ.

LT : 0,5

4.4.1.Giả thiết.

4.4.2.Yêu cầu.

4.4.3.Trình tự xác định. 4.6.BÀI TẬP. BT : 2 BÀI TẬP BT : 3

Tuần

7

Kiểm tra chƣơng 4 :

CHƢƠNG 5:THANH TRÕN CHỊU XOẮN

THUẦN TÖY.

LT : 3 BT : 4

KT : 1

5.1.ĐỊNH NGHĨA VÀ BIỀU ĐỒ MÔ MEN

XOẮN. LT : 0,5

5.1.1.Định nghĩa.

5.1.2.Biểu đồ mô men xoắn.

5.1.3.Ví dụ . 5.2.ỨNG SUẤT TRÊN MẶT CẮT NGANG. LT : 0,5 BT : 1

5.2.1.Thí nghiệm và các kết luận.

5.2.2.Bài toán tính ứng suất.

5.2.3.Ví dụ 5.3.BIẾN DẠNG VÀ CHUYỂN VỊ. LT : 0,5 BT : 1

5.3.1.Biến dạng xoắn. 5.3.2.Góc xoắn tƣơng đối giữa hai đầu

thanh.

5.3.3.Chuyển vị góc xoắn (1)(z). 5.4.BÀI TOÁN SIÊU TĨNH VỀ XOẮN. LT : 0,5 BT : 0,5

5.4.1.Khái niệm.

5.4.2.Trình tự giải.

5.4.3.Ví dụ. 5.5.TÍNH TOÁN TRỤ TRÕN CHỊU XOẮN. LT : 0,5

5.5.1.Điều kiện bền.

5.5.TÍNH TOÁN TRỤ TRÕN CHỊU

XOẮN.(tiếp) LT : 0,5 BT : 1,5

Tuần

8

5.5.2.Ba bài toán cơ bản về bền.

5.5.3.Điều kiện cứng.

5.5.4.Ba bài toán cơ bản về cứng. BÀI TẬP

Kiểm tra chƣơng 5 KT :1

Page 216: Chương trình đào tạo ngành Xây dựng dân dụng & Công nghiệp hệ ...

216

7.Tiêu chí đánh giá nhiệm vụ giảng viên giao cho sinh viên:

-Sinh viên phải dự học tối thiểu 70% thời lƣợng học trên lớp của môn học mới đƣợc

đánh giá điểm quá trình và tham dự thi hết môn.

-Thông qua các tài liệu đƣợc liệt kê ra ở phần “4.Học liệu”Sinh viên phải chuẩn bị bài

trƣớc khi lên lớp theo các ”Nội dung yêu cầu Sinh viên Phải thực hiện trƣớc”trong phần

“6.Lịch trình tổ chức dạy-học cụ thể ”.

-Sinh viên dự lớp phải tham gia thảo luận và xây dựng bài trên lớp với nội dung,chất

lƣợng tốt.

8.Hình thức kiểm tra, đánh giá môn học:

Thi hết môn hình thức tự luận.

Thang điểm 10.

9.Các loại điểm kiểm tra và trọng số của từng loại điểm:

- Kiểm tra giữa kỳ (tƣ cách):chiếm 30% tổng số điểm trên thang điểm 10.

- Thi hết môn:chiếm 70% tổng số điểm trên thang điểm 10.

10.Yêu cầu của giảng viên đối với môn học:

-Yêu cầu về điều kiện để tổ chức giảng dạy môn học (giảng đƣờng, phòng máy,...):

Giảng đƣờng đủ rộng đối với số sinh viên trong lớp,trang bị đầy đủ âm thanh,ánh sáng.

-Yêu cầu đối với sinh viên (sự tham gia học tập trên lớp, quy định về thời hạn, chất

lƣợng các bài tập về nhà,...): Sinh viên phải tìm hiểu bài trƣớc khi lên lớp,làm đầy đủ bài

tập về nhà.

Hải Phòng, ngày 9 tháng 11 năm 2012

Khoa Xây Dựng

Phó chủ nhiệm bộ môn XDDD&CĐ

Th.S Trần Dũng

Ngƣời viết đề cƣơng chi tiết

TH.S Đào Hữu Đồng

Page 217: Chương trình đào tạo ngành Xây dựng dân dụng & Công nghiệp hệ ...

217

ĐỀ CƢƠNG CHI TIẾT

MÔN HỌC :

SỨC BỀN VẬT LIỆU 2

Mã môn: SOM32032

Dùng cho các ngành

XÂY DỰNG DÂN DỤNG VÀ CÔNG NGHIỆP

XÂY DỰNG CẦU ĐƢỜNG

Bộ môn phụ trách

BỘ MÔN XÂY DỰNG VÀ CẦU ĐƢỜNG

Page 218: Chương trình đào tạo ngành Xây dựng dân dụng & Công nghiệp hệ ...

218

THÔNG TIN VỀ CÁC GIẢNG VIÊN

CÓ THỂ THAM GIA GIẢNG DẠY MÔN HỌC

1.THS. Phạm Văn Toàn – Giảng viên cơ hữu

- Chức danh, học hàm, học vị: Thạc sĩ

- Thuộc bộ môn: Xây Dựng

- Địa chỉ liên hệ: 3/73 Lê Lai – Hải Phòng

- Điện thoại:0983340443 Email:[email protected]

- Các hƣớng nghiên cứu chính:

2.KS. Ngô Đức Dũng – Giảng viên cơ hữu

- Chức danh, học hàm, học vị: Kỹ Sƣ Xây Dựng

- Thuộc bộ môn: Xây Dựng

- Địa chỉ liên hệ: Thụy Hƣơng – Kiến Thụy - Hải Phòng

- Điện thoại: 0166.312.8541 Email: [email protected]

- Các hƣớng nghiên cứu chính : Kết cấu bê tông cốt thép.

Page 219: Chương trình đào tạo ngành Xây dựng dân dụng & Công nghiệp hệ ...

219

THÔNG TIN VỀ MÔN HỌC

1. Thông tin chung:

- Số đơn vị học trình/ tín chỉ: 3 tín chỉ.

- Các môn học tiên quyết: Cơ lý thuyết, Sức bền vật liệu 1.

- Các môn học kế tiếp: Cơ học kết cấu; Kết cấu thép; Kết cấu Bê tông cốt thép.

- Các yêu cầu đối với môn học (nếu có):

- Thời gian phân bổ đối với các hoạt động:

+ Nghe giảng lý thuyết: 22 tiết.

+ Làm bài tập trên lớp: 42,5 tiết.

+ Thảo luận:

+ Thực hành, thực tập (ở PTN, nhà máy, điền dã,...):

+ Hoạt động theo nhóm:

+ Tự học: 60 tiết(không tính vào thời lƣợng trên lớp).

+ Kiểm tra: 3 tiết.

2. Mục tiêu của môn học:

- Kiến thức: Môn học Sức bền vật liệu phần 2 tiếp nối của phần 1,tiếp tục trang bị những kiến

thức sâu hơn gần với thực tế hơn các kiến thức đã đƣợc trình bày trong phần 1.

- Kỹ năng: Hiểu và tính toán trạng thái, khả năng làm việc của các thanh, hệ thanh khi chịu uốn,

chịu lực phức tạp, chịu tải trọng động, và sự ổn định của thanh khi chịu nén dọc.

3. Tóm tắt nội dung môn học.

Môn học Sức Bền Vật Liệu 2 đƣợc phân công giảng dạy 67,5 tiết(45 phút/1tiết) tƣơng

đƣơng 3 tín chỉ. Nội dung chủ yếu là đi nghiên cứu tính toán các khả năng chịu uốn, ổn định, chịu

lực phức tạp, tải trọng động của các thanh, hệ thanh.

PHẦN 2:

Chƣơng 6 : Thanh chiu uốn ngang phẳng.

Chƣơng 7 : Thanh chiu lực phức tạp.

Chƣơng 8 : Ổn định của thanh chịu nén dọc.

Chƣơng 9 : Hệ thanh siêu tĩnh.

Chƣơng 10 : Tải trọng động.

4. Học liệu :

- Sức bền vật liệu(hai tập) Tác giả:Lê Quang Minh;Nguyễn Văn Vượng.

-Giáo trình Sức bền Vật Liệu Nhà xuất bản Xây Dựng.

- Bài tập sức bền vật liệu Tác giả:Bùi Trọng Lựu ; Nguyễn Văn Vượng.

Page 220: Chương trình đào tạo ngành Xây dựng dân dụng & Công nghiệp hệ ...

220

5. Nội dung và hình thức dạy – học:

Nội dung

(Ghi cụ thể theo từng chƣơng ,muc

,tiểu mục

Hình thức dạy - học

thuyết

Bài

tập

Thảo

luận

TH,TN

,điền

Tự

học,

tự

NC

Kiểm

tra

Tổng

(tiết)

CHƢƠNG 6:THANH CHỊU UỐN

NGANG PHẲNG. 6 8 1

6.1.ĐỊNH NGHĨA VÀ BIỂU ĐỒ NỘI

LỰC. 1

6.1.1.Định nghĩa.

6.1.2.Biểu đồ nội lực.

6.1.3.Bài tập.

6.2.ỨNG SUẤT TRÊN MẶT CẮT

NGANG. 1

6.2.1.Thí nghiệm,nhận xét,kết luận.

6.2.2.Ứng suất pháp. 6.3.TÍNH TOÁN THEO ĐIỀU KIỆN

BỀN. 1 3

6.3.1.Điều kiện bền.

6.3.2.Ba bài toán cơ bản về điều kiện

bền.

6.4.BIẾN DẠNG VÀ CHUYỂN VỊ

CỦA MẶT CẮT NGANG. 2 2

6.4.1.Chuyển vị của mặt cắt ngang

trong thanh chịu uốn.

6.4.2.Phƣơng trình vi phân của đƣờng

đàn hồi.

6.4.3.Các phƣơng pháp xác định

chuyển vị của mặt cắt ngang.

6.4.4.Bài tập.

6.5.TÍNH TOÁN THANH THEO

ĐIỀU KIỆN CỨNG. 1 1

6.4.1.Điều kiện cứng.

6.4.2.Ba bài toán cơ bản về điều kiện

cứng.

BÀI TẬP CHƢƠNG 6 2

KIỂM TRA 1

CHƢƠNG 7:THANH CHỊU LỰC

PHỨC TẠP. 4 10 1

7.1.KHÁI NIỆM,NGUYÊN LÝ,GIẢ

THUYẾT. 1 2

7.1.1.Khái niệm.

7.1.2.Nguyên lý cộng tác dụng.

7.1.3.Giả thuyết.

7.1.4.Trình tự giải.

Page 221: Chương trình đào tạo ngành Xây dựng dân dụng & Công nghiệp hệ ...

221

7.2.THANH CHỊU UỐN XIÊN. 1 2

7.2.1.Định nghĩa.

7.2.2. Ứng suất trên mặt cắt ngang.

7.2.3.Đƣờng trung hòa,biểu đồ ứng

suất pháp và ứng suất pháp lớn nhất.

7.2.4.Tính toán thanh chịu uốn xiên

theo điều kiện bền.

7.2.5.Chuyển vị của mặt cắt ngang(độ

võng,góc xoay)

7.2.6.Tính toán thanh chịu uốn xiên

theo điều kiện cứng.

7.3.THANH CHỊU UỐN VÀ KÉO

NÉN ĐỒNG THỜI. 1 2

7.3.1.Định nghĩa.

7.3.2. Ứng suất trên mặt cắt ngang.

7.3.3.Đƣờng trung hòa,biểu đồ phân

bố ứng suất pháp trên mặt cắt ngang.

7.3.4.Tính toán thanh chịu uốn và kéo

nén đồng thời theo điều kiện bền.

7.4.THANH TRÕN CHỊU UỐN VÀ

XOẮN ĐỒNG THỜI. 1 1

7.4.1.Định nghĩa.

7.4.2.Ứng suất trên mặt cắt ngang.

7.4.3.Tính toán thanh tròn theo điều

kiện bền.

BÀI TẬP CHƢƠNG 7. 3

KIỂM TRA 1

CHƢƠNG 8:ỔN ĐỊNH CỦA THANH

CHỊU NÉN DỌC. 4 8 8.1.KHÁI NIỆM VỀ ỔN ĐỊNH VÀ

LỰC TỚI HẠN. 0,5

8.1.1.Khái niệm ổn định .

8.1.2.Lực tới hạn (Pth).

8.1.3.Ứng suất tới hạn .

8.2.CÁC CÔNG THỨC XÁC ĐỊNH

LỰC ,ỨNG SUẤT TỚI HẠN. 1,5 1

8.2.1.Công thức Ơle.

8.2.2.Công thức thực nghiệm Iasinsky

.

8.2.3.Tính toán ổn định trong trƣờng

hợp thanh có độ mảnh bé.

8.2.4.Trình tự xác định ứng suất tới

hạn.

8.3.TÍNH TOÁN ỔN ĐỊNH THEO HỆ

SỐ AN TOÀN Kôđ. 1

8.3.1.Điều kiện ổn định theo hệ số an

Page 222: Chương trình đào tạo ngành Xây dựng dân dụng & Công nghiệp hệ ...

222

toàn Kôđ .

8.3.2.Ba bài toán cơ bản về ổn định

theo hệ số an toàn Kôđ . 8.4.TÍNH TOÁN ỔN ĐỊNH THEO

QUY PHẠM. 1 1

8.4.1.Điều kiện ổn định theo quy

phạm.

8.4.2.Ba bài toán cơ bản về ổn định

theo quy phạm.

BÀI TẬP CHƢƠNG 8. 6

CHƢƠNG 9:HỆ THANH SIÊU TĨNH. 4 10 1

9.1.CHUYỂN VỊ CỦA HỆ THANH. 1 1

9.1.1.Chuyển vị của các mặt cắt ngang

trong hệ thanh

9.1.2.Tính toán chuyển vị thanh theo

phƣơng pháp nhân biểu đồ.

9.1.3.Chuyển vị đơn vị.

9.2.GIẢI HỆ THANH SIÊU TĨNH

BẰNG PHƢƠNG PHÁP LỰC. 1 2

9.2.1.Hệ thanh siêu tĩnh.

9.2.2.Hệ đinh tĩnh cơ bản.

9.2.3.Hệ định tĩnh cơ bản tƣơng

đƣơng.

9.2.4.Hệ phƣơng trình chính tắc .

9.2.5.Các bƣớc giải bài toán siêu tĩnh .

9.3.HỆ THANH SIÊU TĨNH ĐỐI

XỨNG. 1 1

9.4.1.Hệ thanh siêu tĩnh.

9.4.2.Yêu cầu.

9.4.3.Trình tự xác định.

9.4.DẦM LIÊN TỤC ,HỆ PHƢƠNG

TRÌNH 3 MÔ MEN. 1 1

9.4.1.Khái niệm .

9.4.2.Hệ định tĩnh cơ bản tƣơng

đƣơng của dầm liên tục.

9.4.3.Hệ phƣơng trình 3 mômen

BÀI TẬP CHƢƠNG 9. 5

KIỂM TRA 1

CHƢƠNG 10:TẢI TRỌNG ĐỘNG. 4 6,5

10.1.KHÁI NIỆM VÀ PHƢƠNG

HƢỚNG GIẢI BÀI TOÁN TẢI

TRỌNG ĐỘNG. 1

10.1.1.Khái niệm.

10.1.2.Phƣơng hƣớng giải. 10.2.BÀI TOÁN VẬT CHUYỂN

ĐỘNG THẲNG. 1 1

10.2.1.Mô hình bài toán.

Page 223: Chương trình đào tạo ngành Xây dựng dân dụng & Công nghiệp hệ ...

223

10.2.2.Bài toán áp dụng.

10.3.BÀI TOÁN VA CHẠM. 1 2

10.3.1.Bài toán va chạm thảng đứng.

10.3.2.Bài toán va chạm nằm ngang.

10.3.3.Bài toán áp dụng.

10.4.BÀI TOÁN DAO ĐỘNG 1 2

10.4.1.Bài toán dao dộng.

10.3.3.Bài toán áp dụng.

BÀI TẬP CHƢƠNG 10. 1,5

6.Lịch trình tổ chức dạy – học cụ thể:

Tuần Nội dung

Chi tiết về

hình thức tổ

chức dạy –

học

Nội dung

yêu cầu

sinh viên

phải chuẩn

bị trƣớc

Ghi

chú

CHƢƠNG 6:THANH CHỊU UỐN NGANG

PHẲNG.

LT : 6 BT : 8

KT : 1

6.1.ĐỊNH NGHĨA VÀ BIỂU ĐỒ NỘI LỰC. LT : 1

6.1.1.Định nghĩa.

6.1.2.Biểu đồ nội lực.

6.1.3.Bài tập.

6.2.ỨNG SUẤT TRÊN MẶT CẮT NGANG. LT : 1

6.2.1.Thí nghiệm,nhận xét,kết luận.

6.2.2.Ứng suất pháp.

6.3.TÍNH TOÁN THEO ĐIỀU KIỆN BỀN. LT : 1 BT : 3

6.3.1.Điều kiện bền.

6.3.2.Ba bài toán cơ bản về điều kiện bền.

6.4.BIẾN DẠNG VÀ CHUYỂN VỊ CỦA MẶT

CẮT NGANG. LT : 2 BT : 2

6.4.1.Chuyển vị của mặt cắt ngang trong

thanh chịu uốn.

6.4.2.Phƣơng trình vi phân của đƣờng đàn

hồi.

6.4.3.Các phƣơng pháp xác định chuyển vị

của mặt cắt ngang.

6.4.4.Bài tập.

6.5.TÍNH TOÁN THANH THEO ĐIỀU KIỆN

CỨNG. LT : 1 BT : 1

6.4.1.Điều kiện cứng.

6.4.2.Ba bài toán cơ bản về điều kiện cứng.

BÀI TẬP CHƢƠNG 6 BT : 2

KIỂM TRA KT :1

Page 224: Chương trình đào tạo ngành Xây dựng dân dụng & Công nghiệp hệ ...

224

CHƢƠNG 7:THANH CHỊU LỰC PHỨC

TẠP.

LT : 4 BT : 10

KT : 1

7.1.KHÁI NIỆM,NGUYÊN LÝ,GIẢ THUYẾT. LT : 1 BT : 2

7.1.1.Khái niệm.

7.1.2.Nguyên lý cộng tác dụng.

7.1.3.Giả thuyết.

7.1.4.Trình tự giải.

7.2.THANH CHỊU UỐN XIÊN. LT : 1 BT : 2

7.2.1.Định nghĩa.

7.2.2. Ứng suất trên mặt cắt ngang.

7.2.3.Đƣờng trung hòa,biểu đồ ứng suất pháp

và ứng suất pháp lớn nhất.

7.2.4.Tính toán thanh chịu uốn xiên theo điều

kiện bền.

7.2.5.Chuyển vị của mặt cắt ngang(độ

võng,góc xoay)

7.2.6.Tính toán thanh chịu uốn xiên theo điều

kiện cứng.

7.3.THANH CHỊU UỐN VÀ KÉO NÉN ĐỒNG

THỜI. LT : 1 BT : 2

7.3.1.Định nghĩa.

7.3.2. Ứng suất trên mặt cắt ngang.

7.3.3.Đƣờng trung hòa,biểu đồ phân bố ứng

suất pháp trên mặt cắt ngang.

7.3.4.Tính toán thanh chịu uốn và kéo nén

đồng thời theo điều kiện bền.

7.4.THANH TRÒN CHỊU UỐN VÀ XOẮN

ĐỒNG THỜI. LT : 1 BT : 1

7.4.1.Định nghĩa.

7.4.2.Ứng suất trên mặt cắt ngang.

7.4.3.Tính toán thanh tròn theo điều kiện bền.

BÀI TẬP CHƢƠNG 7. BT : 3

KIỂM TRA KT :1

CHƢƠNG 8:ỔN ĐỊNH CỦA THANH CHỊU

NÉN DỌC. LT : 4 BT : 8

8.1.KHÁI NIỆM VỀ ỔN ĐỊNH VÀ LỰC TỚI

HẠN. LT : 0,5

8.1.1.Khái niệm ổn định .

8.1.2.Lực tới hạn (Pth).

8.1.3.Ứng suất tới hạn .

8.2.CÁC CÔNG THỨC XÁC ĐỊNH LỰC ,ỨNG

SUẤT TỚI HẠN.

LT : 1,5

BT : 1

8.2.1.Công thức Ơle.

8.2.2.Công thức thực nghiệm Iasinsky .

Page 225: Chương trình đào tạo ngành Xây dựng dân dụng & Công nghiệp hệ ...

225

8.2.3.Tính toán ổn định trong trƣờng hợp

thanh có độ mảnh bé.

8.2.4.Trình tự xác định ứng suất tới hạn.

8.3.TÍNH TOÁN ỔN ĐỊNH THEO HỆ SỐ AN

TOÀN Kôđ. LT : 1

8.3.1.Điều kiện ổn định theo hệ số an toàn

Kôđ .

8.3.2.Ba bài toán cơ bản về ổn định theo hệ

số an toàn Kôđ .

8.4.TÍNH TOÁN ỔN ĐỊNH THEO QUY

PHẠM. LT : 1 BT : 1

8.4.1.Điều kiện ổn định theo quy phạm.

8.4.2.Ba bài toán cơ bản về ổn định theo quy

phạm.

BÀI TẬP CHƢƠNG 8. BT : 6

CHƢƠNG 9:HỆ THANH SIÊU TĨNH.

LT : 4 BT : 10

KT : 1

9.1.CHUYỂN VỊ CỦA HỆ THANH. LT : 1 BT : 1

9.1.1.Chuyển vị của các mặt cắt ngang trong

hệ thanh

9.1.2.Tính toán chuyển vị thanh theo phƣơng

pháp nhân biểu đồ.

9.1.3.Chuyển vị đơn vị.

9.2.GIẢI HỆ THANH SIÊU TĨNH BẰNG

PHƢƠNG PHÁP LỰC. LT : 1 BT : 2

9.2.1.Hệ thanh siêu tĩnh.

9.2.2.Hệ đinh tĩnh cơ bản.

9.2.3.Hệ định tĩnh cơ bản tƣơng đƣơng.

9.2.4.Hệ phƣơng trình chính tắc .

9.2.5.Các bƣớc giải bài toán siêu tĩnh .

9.3.HỆ THANH SIÊU TĨNH ĐỐI XỨNG. LT : 1 BT : 1

9.4.1.Hệ thanh siêu tĩnh.

9.4.2.Yêu cầu.

9.4.3.Trình tự xác định.

9.4.DẦM LIÊN TỤC ,HỆ PHƢƠNG TRÌNH 3

MÔ MEN. LT : 1 BT : 1

9.4.1.Khái niệm .

9.4.2.Hệ định tĩnh cơ bản tƣơng đƣơng của

dầm liên tục.

9.4.3.Hệ phƣơng trình 3 mômen

BÀI TẬP CHƢƠNG 9. BT : 5

KIỂM TRA KT :1

CHƢƠNG 10:TẢI TRỌNG ĐỘNG.

LT : 4

BT : 6,5

10.1.KHÁI NIỆM VÀ PHƢƠNG HƢỚNG GIẢI

BÀI TOÁN TẢI TRỌNG ĐỘNG. LT : 1

Page 226: Chương trình đào tạo ngành Xây dựng dân dụng & Công nghiệp hệ ...

226

10.1.1.Khái niệm.

10.1.2.Phƣơng hƣớng giải.

10.2.BÀI TOÁN VẬT CHUYỂN ĐỘNG

THẲNG. LT : 1 BT : 1

10.2.1.Mô hình bài toán.

10.2.2.Bài toán áp dụng.

10.3.BÀI TOÁN VA CHẠM. LT : 1 BT : 2

10.3.1.Bài toán va chạm thảng đứng.

10.3.2.Bài toán va chạm nằm ngang.

10.3.3.Bài toán áp dụng.

10.4.BÀI TOÁN DAO ĐỘNG LT : 1 BT : 2

10.4.1.Bài toán dao dộng.

10.3.3.Bài toán áp dụng.

BÀI TẬP CHƢƠNG 10. BT : 1,5

7.Tiêu chí đánh giá nhiệm vụ giảng viên giao cho sinh viên:

-Sinh viên phải dự học tối thiểu 70% thời lƣợng học trên lớp của môn học mới đƣợc đánh giá

điểm quá trình và tham dự thi hết môn.

-Thông qua các tài liệu đƣợc liệt kê ra ở phần “4.Học liệu”Sinh viên phải chuẩn bị bài trƣớc khi

lên lớp theo các ”Nội dung yêu cầu Sinh viên Phải thực hiện trƣớc”trong phần “6.Lịch trình tổ

chức dạy-học cụ thể ”.

-Sinh viên dự lớp phải tham gia thảo luận và xây dựng bài trên lớp với nội dung,chất lƣợng tốt.

8.Hình thức kiểm tra, đánh giá môn học:

Thi hết môn hình thức tự luận.

Thang điểm 10.

9.Các loại điểm kiểm tra và trọng số của từng loại điểm:

- Kiểm tra giữa kỳ (tƣ cách):chiếm 30% tổng số điểm trên thang điểm 10.

- Thi hết môn:chiếm 70% tổng số điểm trên thang điểm 10.

10.Yêu cầu của giảng viên đối với môn học:

-Yêu cầu về điều kiện để tổ chức giảng dạy môn học (giảng đƣờng, phòng máy,...): Giảng

đƣờng đủ rộng đối với số sinh viên trong lớp,trang bị đầy đủ âm thanh,ánh sáng.

-Yêu cầu đối với sinh viên (sự tham gia học tập trên lớp, quy định về thời hạn, chất lƣợng các

bài tập về nhà,...): Sinh viên phải tìm hiểu bài trƣớc khi lên lớp,làm đầy đủ bài tập về nhà.

Hải Phòng, ngày 9 tháng11 năm 2012

Khoa Xây Dựng

Phó chủ nhiệm bộ môn XDDD&CĐ

Th.S Trần Dũng

Ngƣời viết đề cƣơng chi tiết

KS Ngô Đức Dũng

Page 227: Chương trình đào tạo ngành Xây dựng dân dụng & Công nghiệp hệ ...

227

ĐỀ CƢƠNG CHI TIẾT

MÔN HỌC:

CƠ HỌC KẾT CẤU 1&2

Mã môn: MOS32031 & MOS32032

Dùng cho các ngành

XÂY DỰNG DÂN DỤNG & CÔNG NGHIỆP VÀ

XÂY DỰNG CẦU ĐƢỜNG

Bộ môn phụ trách

XÂY DỰNG DÂN DỰNG VÀ CẦU ĐƢỜNG

Page 228: Chương trình đào tạo ngành Xây dựng dân dụng & Công nghiệp hệ ...

228

THÔNG TIN VỀ CÁC GIẢNG VIÊN

CÓ THỂ THAM GIA GIẢNG DẠY MÔN HỌC

1. TS . Đoàn Văn Duẩn – Giảng viên cơ hữu

- Chức danh, học hàm, học vị: Tiến sĩ

- Thuộc bộ môn: Xây Dựng

- Địa chỉ liên hệ: Trƣờng Đại học Dân Lập Hải Phòng

- Điện thoại:0318600756; Email: [email protected]

- Các hƣớng nghiên cứu chính

2. ThS . Bùi Ngọc Dung – Giảng viên cơ hữu

- Chức danh, học hàm, học vị: Thạc sĩ

- Thuộc bộ môn: Xây Dựng

- Địa chỉ liên hệ: Trƣờng Đại học Dân Lập Hải Phòng

- Điện thoại:0318600756; Email:[email protected]

- Các hƣớng nghiên cứu chính

3. KS . Lê Văn Liễn – Giảng viên thỉnh giảng

- Chức danh, học hàm, học vị: Kỹ sƣ

- Thuộc bộ môn: Sức bền Vật Liệu -Trƣờng Đại học Hải Phòng

- Địa chỉ liên hệ: Trƣờng Đại học Hải Phòng

- Điện thoại: Email:

- Các hƣớng nghiên cứu chính

Page 229: Chương trình đào tạo ngành Xây dựng dân dụng & Công nghiệp hệ ...

229

THÔNG TIN VỀ MÔN HỌC

1. Thông tin chung

- Số đơn vị học trình/ tín chỉ: 6 TC (Phần 1: 3TC; Phần 2: 3TC)

- Các môn học tiên quyết: ngoài các môn cơ bản cơ sở phải hoàn thành nhƣ Toán cao cấp,

Vật lý, … còn phải hoàn thành các môn cơ sở chuyên ngành nhƣ cơ lý thuyết, Sức bền vật

liệu,…

- Các môn học kế tiếp: Kết cấu bê tông cốt thép, Kết cấu thép, ….và các môn học chuyên

ngành.

- Các yêu cầu đối với môn học (nếu có):

- Thời gian phân bổ đối với các hoạt động: (Tùy theo từng phần cụ thể)

+ Nghe giảng lý thuyết:

+ Làm bài tập trên lớp:

+ Thảo luận:

+ Hƣớng dẫn bài tập lớn:

+ Hoạt động theo nhóm:

+ Tự học:

+ Kiểm tra:

2. Mục tiêu của môn học:

- Kiến thức: Cung cấp các kiến thức cơ bản về kết cấu, cách cấu tạo nên một kết cấu bất

biến hình có đủ khả năng làm việc dƣới các tác nhân bên ngoài nhƣ tải trọng, sự thay đổi

nhiệt độ và các chuyển vị ban đầu. Cách xác định đƣợc những ứng xử của kết cấu khi chịu

các tác nhân.

- Kỹ năng: Nhận biết dạng kết cấu, phân tích đƣợc tính chất chịu lực của kết cấu khi chịu

các tác nhân ngoại lai.

- Thái độ:

3. Tóm tắt nội dung môn học:

Môn học Cơ kết cấu đƣợc phân công giảng dạy 135 tiết (45phút/1tiết) tƣơng đƣơng

6 tín chỉ và đƣợc phân làm hai kỳ. Nội dung chủ yếu là nghiên cứu các phƣơng pháp phân

tích và tính toán nội lực của các thanh phẳng tĩnh định và siêu tĩnh làm việc trong giai đoạn

đàn hồi tuyến tính. Nội dung cụ thể nhƣ sau:

Phần 1: Hệ tĩnh định

Chƣơng mở đầu

Chƣơng 1: Phân tích cấu tạo hình học của hệ phẳng.

Chƣơng 2: Tính nội lực trong hệ phẳng tĩnh định chịu tải trọng bất động.

Chƣơng 3: Tính nội lực trong hệ phẳng tĩnh định chịu tải trọng di động.

Chƣơng 4: Xác định chuyển vị trong hệ thanh phẳng đàn hồi tuyến tính.

Phần 2: Hệ siêu tĩnh

Page 230: Chương trình đào tạo ngành Xây dựng dân dụng & Công nghiệp hệ ...

230

Chƣơng 5: Hệ siêu tĩnh và tính hệ siêu tĩnh theo phƣơng pháp lực.

Chƣơng 6: Hệ siêu động và tính hệ siêu động theo phƣơng pháp chuyển vị.

Chƣơng 7: Phƣơng pháp hỗn hợp, liên hợp.

Chƣơng 8: Tính hệ siêu tĩnh chịu tải trọng di động – Phƣơng pháp phân phối mômen.

Chƣơng 9: Phƣơng pháp phần tử hữu hạn.

4. Học liệu:

1- Cơ học kết cấu T1,T2, Lều Thọ Trình, Nguyễn Mạnh Yên NXB KHKT – 2003.

2- Bài tập cơ học kết cấu T1,T2, Lều Thọ Trình, Nguyễn Mạnh Yên NXB KHKT –

2003.

3- Bài tập cơ học kết cấu, Lê Văn Quý NXB KHKT – 2003.

5. Nội dung và hình thức giảng dạy: Thuyết trình

PHẦN 1

HỆ TĨNH ĐỊNH

(3 TÍN CHỈ =67,5 TIẾT)

NỘI DUNG

(Ghi cụ thể theo từng chƣơng,

mục, tiểu mục)

HÌNH THỨC DẠY - HỌC TỔNG

(tiết) Lý

thuyết

Bài

tập

Thảo

luận

HD Bài

tập lớn

Tự học,

tự NC

Kiểm

tra

Chƣơng mở đầu 1.5 1 2.5

1- Đối tƣợng và nhiệm vụ của

môn học

2- Sơ đồ tính của công trình

3- Phân loại công trình

4- Các nguyên nhân gây ra nội

lực.

5- Các giả thiết và nguyên lý

cộng tác dụng.

Chƣơng 1: Phân tích cấu tạo

hình học của các hệ phẳng

3 2 5

1.1. Mục đích và các khái niệm. 0.5

1.2. Bậc tự do và các loại liên

kết.

0.5 0.5

1.3. Các cách nối các miếng

cứng thành hệ bất biến hình.

1

1.4. Các ví dụ áp dụng 1 1.5

Chƣơng 2: Tính nội lực trong

hệ phẳng tĩnh định chịu tải

trọng bất động.

14 5 0.5 1 20.5

2.1. Phân tích tính chịu lực của

các hệ tĩnh định.

0.5

2.2. Cách tính nội lực trong hệ 1

Page 231: Chương trình đào tạo ngành Xây dựng dân dụng & Công nghiệp hệ ...

231

tĩnh định chịu tải trọng bất động.

2.3.Tính hệ dầm khung giản đơn. 3

2.4. Tính hệ ba khớp. 3

2.5.Tính hệ dàn. 3

2.6. Tính hệ ghép tĩnh định 3

2.7. Tính hệ có hệ thống truyền

lực.

0.5

2.8. Phƣơng pháp tải trọng bằng

không để khảo sát sự cấu tạo

hình học của hệ phẳng có đủ số

liên kết.

0.5

Chƣơng 3: Tính nội lực trong

hệ phẳng tĩnh định chịu tải

trọng di động.

15 5 1 1 1 23

3.1. Các khái niệm. 1

3.2. Đƣờng ảnh hƣởng của phản

lực và nội lực trong dầm, khung

giản đơn.

3

3.3. Đƣờng ảnh hƣởng phản lực

và nội lực trong hệ có hệ thống

truyền lực.

1

3.4. Đƣờng ảnh hƣởng của hệ

ghép.

3

3.5. Đ.a.h. Hệ ba khớp. 2 1

3.6. Đ.a.h. Hệ dàn 2 1

3.7. Cách xác định đại lƣợng

nghiên cứu ứng với các dạng tải

trọng khác nhau theo đ.a.h.

Trƣờng hợp hệ gồm các đoạn

thẳng.

1

3.8. Dùng đƣờng ảnh hƣởng để

xác định vị trí bất lợi của đoàn

tải trọng.

1 0.5

3.9. Khái niệm về tải trọng rải

đều thay thế tƣơng đƣơng

0.5

3.10. Khái niệm về biểu đồ bao

nội lực

1

Chƣơng 4: Cách xác định

chuyển vị trong hệ thanh

phẳng đàn hồi tuyến tính.

10.5 4 1 0.5 1 17

4.1. Khái niệm về biến dạng và

chuyển vị.

0.5

Page 232: Chương trình đào tạo ngành Xây dựng dân dụng & Công nghiệp hệ ...

232

4.2. Công ngoại lực và công nội

lực.

0.5 0.5

4.3. Các định lý tƣơng hỗ 0.5

4.4. Công thức tổng quát xác

định chuyển vị và cách vận

dụng.

4.5 0.5

4.5. Tính các chuyển vị do tải

trọng gây ra bằng phƣơng pháp

nhân biểu đồ

2

4.6. Tính các chuyển vị tƣơng

đối

1

4.7. Tính các chuyển vị bằng

phƣơng pháp tải trọng đàn hồi.

1.5

4.8. Xác định chuyển vị trong hệ

chịu tải trọng di động

0.5

Tổng (tiết) 43.5 14 4 3 3 67.5

BÀI TẬP LỚN

Tính hệ ghép tĩnh định chịu tải trọng bất động và di động.

1. Phân tích cấu tạo hình học của hệ.

2. Tính và vẽ biểu đồ nội lực của hệ.

3. Tính chuyển vị tại một số vị trí của kết cấu.

4. Tính nội lực tại một số mặt cắt bằng phƣơng pháp đƣờng ảnh hƣởng (ngành Xây

dựng DD&CN).

5. Xác định vị trí bất lợi nhất của đoàn tải trọng, vẽ biểu đồ bao mô men của kết cấu

(đối với ngành Cầu - Đƣờng)

Page 233: Chương trình đào tạo ngành Xây dựng dân dụng & Công nghiệp hệ ...

233

PHẦN 2

HỆ SIÊU TĨNH

(3 TÍN CHỈ =67,5 TIẾT)

NỘI DUNG

(Ghi cụ thể theo từng chƣơng,

mục, tiểu mục)

HÌNH THỨC DẠY - HỌC

TỔNG

(tiết) Lý

thuyết

Bài

tập

Thảo

luận

HD

bài

tập

lớn

Tự

học,

tự NC

Kiể

m

tra

Chƣơng 5: Phƣơng pháp lực

và cách tính hệ phẳng siêu

tĩnh.

16.5 4 1 1

1

23.5

5.1. Khái niệm về hệ siêu tĩnh

và bậc siêu tĩnh.

0.5

5.2. Nội dung phƣơng pháp lực

tính hệ phẳng siêu tĩnh.

1.5

5.3. Áp dụng tính hệ siêu tĩnh. 4

5.4. Tính chuyển vị trong hệ

siêu tĩnh.

1.5

5.5. Cách kiểm tra kết quả và

một số điều cần chú ý khi tính

các hệ siêu tĩnh bậc cao.

1

5.6. Cách vận dụng tính chất

đối xứng.

1

5.7. Biện pháp thay đổi vị trí

và phƣơng của các ẩn.

1

5.8. Tính dầm liên tục đặt trên

gối cứng phƣơng pháp phƣơng

trình ba mômen.

2 0,5

5.9. Tính hệ dầm liên tục trên

gối đàn hồi.

0,5

5.10. Cách tính hệ siêu tĩnh

chịu tải trọng di động.

3

5.11. Biểu đồ bao nội lực trong

hệ siêu tĩnh.

1

Chƣơng 6: Phƣơng pháp

chuyển vị và cách tính hệ

phẳng siêu động.

14 4 1 1 20

6.1. Khái niệm về hệ siêu động,

hệ xác định động, bậc siêu

động.

0.5

Page 234: Chương trình đào tạo ngành Xây dựng dân dụng & Công nghiệp hệ ...

234

6.2. Nội dung phƣơng pháp

chuyển vị tính hệ siêu động

chịu tải trọng bất động.

4

6.3. Tính chuyển vị thẳng

tƣơng đối giữa hai đầu thanh

theo phƣơng vuông góc với

trục thanh trong hệ có các thanh

đứng không song song.

2

6.4. Tính hệ siêu động chịu sự

thay đổi nhiệt và chuyển vị ban

đầu.

3

6.5. Tính hệ có nút không

chuyển vị thẳng chịu lực tập

trung chỉ đặt ở nút.

1.5

6.6. Tính hệ siêu động chịu tải

trọng di động.

3

Chƣơng 7: Phƣơng pháp hỗn

hợp, liên hợp.

5 4 1 1 11

7.1. So sánh phƣơng pháp lực

và phƣơng pháp chuyển vị-

Cách chọn phƣơng pháp tính.

1

7.2. Phƣơng pháp hỗn hợp. 2

7.3. Phƣơng pháp liên hợp. 2

Chƣơng 8: Cách tính hệ

thanh không gian.

3 3

8.1. Các loại liên kết không

gian.

8.2. Cách nối vật thể thành hệ

không gian BBH.

8.3. Cách xác định nội lực và

phản lực trong hệ không gian

tĩnh định.

8.4. Cách phân tích giàn không

gian thành giàn phẳng

8.5. Cách xác định chuyển vị

trong hệ thanh không gian.

8.6. Cách tính hệ thanh không

gian siêu tĩnh theo phƣơng

pháp lực.

Page 235: Chương trình đào tạo ngành Xây dựng dân dụng & Công nghiệp hệ ...

235

8.7. Cách tính hệ thanh không

gian siêu động theo phƣơng

pháp chuyển vị

Chƣơng 9: Phƣơng pháp

phân phối mô men

3 3

9.1. Phƣơng pháp H.Cross

9.2. Phƣơng pháp G.Kani.

Chƣơng 10: Phƣơng pháp

động học

3 3

10.1. Khái niệm.

10.2. Cách tính hệ phẳng tĩnh

định chịu tải trọng bất động.

10.3. Điều kiện BBH của hệ

thanh có đủ số liên kết.

10.4. Cách tính hệ thanh phẳng

tĩnh định chịu tải trọng di động.

10.5. Cách tính hệ thanh siêu

tĩnh.

Chƣơng 11: Khái niệm về

cách tính theo trạng thái giới

hạn.

4 4

11.1. Khái niệm.

11.2. Cách tính dầm tĩnh định.

11.3. Cách tính dầm siêu tĩnh.

11.4. Cách tính dầm có tiết diện

thay đổi.

11.5. Cách tính khung, vòm

siêu tĩnh.

11.6. Cách tính dàn siêu tĩnh

11.7. Ảnh hƣởng của liên kết

đàn hồi, sự chuyển vị cƣỡng

bức, sự thay đổi nhiệt độ đến

giá trị của tải trọng giới hạn.

Tổng (tiết) 35.5 12 14 3 3 67.5

BÀI TẬP LỚN

Tính hệ phẳng siêu tĩnh chịu tải trọng bất động và di động.

1. Tính và vẽ biểu đồ nội lực

2. Tính chuyển vị của một số mặt cắt.

3. Tính và vẽ biểu đồ bao mô men của kết cấu (Xây dựng Cầu – Đƣờng).

Page 236: Chương trình đào tạo ngành Xây dựng dân dụng & Công nghiệp hệ ...

236

6. Lịch trình tổ chức dạy – học cụ thể:

Phần I:

Tuần Nội dung Chi tiết về hình thức

tổ chức dạy – học

Nội dung yêu cầu sinh viên

phải chuẩn bị trƣớc

Ghi

chú

Chƣơng mở đầu Lý thuyết: 1.5t

Thảo luận: 1t

- Tìm hiểu kết cấu là gì và

kết cấu khác với sức bền nhƣ

thế nào

Chƣơng 1: Phân

tích cấu tạo hình

học của các hệ

phẳng

Lý thuyết : 4t

- Thế nào là bậc tự do, thế

nào là liên kết và các dạng

liên kết. Liên hệ thực tế.

Chƣơng 2: Tính

nội lực trong hệ

phẳng tĩnh định

chịu tải trọng

bất động.

Lý thuyết: 14t

Bài tập : 3t

Thảo luận: 1t

Hƣớng dẫn BTL :1t

Thế nào là tải trọng bất

động ?

Nội lực là gì ? Dấu của nội

lực ?

Tìm hiểu về phƣơng pháp

mặt cắt.

Chƣơng 3: Tính

nội lực trong hệ

phẳng tĩnh định

chịu tải trọng di

động.

Lý thuyết: 15t

Bài tập : 5t

Thảo luận: 1t

Hƣớng dẫn BTL :2t

- Thế nào là tải trọng di

động ?

- Sự ảnh hƣởng khác nhau

khi tải trọng ở các vị trí khác

nhau ?

Chƣơng 4: Cách

xác định chuyển

vị trong hệ

thanh phẳng đàn

hồi tuyến tính.

Lý thuyết: 9t

Bài tập : 4t

Thảo luận: 1t

Hƣớng dẫn BTL :2t

- Thế nào là đàn hồi tuyến

tính ?

- Chuyển vị là gì ?

- Chuyển vị khác biến dạng

nhƣ thế nào ?

Phần II:

Tuần Nội dung Chi tiết về hình thức

tổ chức dạy – học

Nội dung yêu cầu sinh viên

phải chuẩn bị trƣớc

Ghi

chú

Chƣơng 5:

Phƣơng pháp

lực và cách tính

hệ phẳng siêu

tĩnh.

Lý thuyết: 16.5t

Bài tập : 4t

Thảo luận: 1t

Hƣớng dẫn BTL :1t

- Thế nào là hệ siêu tĩnh ?

- Bản chất của phƣơng pháp

lực ?

Chƣơng 6:

Phƣơng pháp

chuyển vị và

cách tính hệ

Lý thuyết : 14t

Bài tập : 4t

- Thế nào là hệ siêu động ?

- Bản chất của phƣơng pháp

chuyển vị ?

Page 237: Chương trình đào tạo ngành Xây dựng dân dụng & Công nghiệp hệ ...

237

phẳng siêu động.

phẳng

Chƣơng 7:

Phƣơng pháp

hỗn hợp, liên

hợp.

Lý thuyết: 5t

Bài tập : 4t

Thảo luận: 0t

Hƣớng dẫn BTL :1t

- Cơ sở lựa chọn phƣơng

pháp tính ? Phƣơng pháp

hỗn hợp là gì ?

Chƣơng 8: Cách

tính hệ thanh

không gian.

Thảo luận: 3t

Hƣớng dẫn BTL :1t

Tự học : 10t

- Thế nào là hệ không gian ?

- Cơ sở tính toán hệ không

gian ?

Chƣơng 9:

Phƣơng pháp

phân phối mô

men

Thảo luận: 2t

Hƣớng dẫn BTL :1t

Tự học : 10t

- Thế nào là phân phối mô

men ?

Chƣơng 10:

Phƣơng pháp

động học

Thảo luận: 2t

Hƣớng dẫn BTL :1t

Tự học : 10t

- Thế nào là phƣơng pháp

động học ?

Chƣơng 11:

Khái niệm về

cách tính theo

trạng thái giới

hạn.

Thảo luận: 2t

Hƣớng dẫn BTL :1t

Tự học : 10t

Trạng thái giới hạn là gì ? có

bao nhiêu trạng thái giới

hạn ?

7. Tiêu chí đánh giá nhiệm vụ giảng viên giao cho sinh viên:

- Sinh viên phải dự học tối thiểu 70% thời lƣợng học trên lớp của môn học mới đƣợc đánh

giá điểm quá trình và tham dự thi hết môn.

- Thông qua các tài liệu đƣợc liệt kê ra ở phần “4. Học liệu”, sinh viên phải tìm hiểu bài

trƣớc khi lên lớp theo các “Nội dung yêu cầu sinh viên phải chuẩn bị trƣớc” trong phần “6.

Lịch trình tổ chức dạy – học cụ thể”.

- Sinh viên dự lớp phải tham gia thảo luận và xây dựng bài trên lớp với nội dung, chất

lƣợng tốt .

8. Hình thức kiểm tra, đánh giá môn học:

Thi hết môn hình thức tự luận

Thang điểm 10.

9. Các loại điểm kiểm tra và trọng số của từng loại điểm:

- Kiểm tra giữa kỳ (tƣ cách): chiếm 30% tổng số điểm trên thang điểm 10

- Thi hết môn: chiếm 70% tổng số điểm trên thang điểm 10

10. Yêu cầu của giảng viên đối với môn học:

Yêu cầu về điều kiện để tổ chức giảng dạy môn học (giảng đƣờng, phòng máy,...):

Giảng đƣờng đủ rộng đối với số sinh viên trong lớp

Page 238: Chương trình đào tạo ngành Xây dựng dân dụng & Công nghiệp hệ ...

238

Yêu cầu đối với sinh viên (sự tham gia học tập trên lớp, quy định về thời hạn, chất

lƣợng các bài tập về nhà,...): Tham gia học trên lớp đầy đủ tối thiểu 80% khối lƣợng, hoàn

thành các bài tập nhỏ và bài tập lớn.

Hải Phòng, ngày 9 tháng 11 năm 2012

Khoa Xây Dựng

Phó chủ nhiệm bộ môn XDDD&CĐ

Th.S Trần Dũng

Ngƣời viết đề cƣơng chi tiết

ThS. Bùi Ngọc Dung

Page 239: Chương trình đào tạo ngành Xây dựng dân dụng & Công nghiệp hệ ...

239

ĐỀ CƢƠNG CHI TIẾT

MÔN HỌC:

VẬT LIỆU XÂY DỰNG

Mã môn: BMA32031

Dùng cho các ngành

XÂY DỰNG DÂN DỤNG & CÔNG NGHIỆP VÀ

XÂY DỰNG CẦU ĐƢỜNG

Bộ môn phụ trách

XÂY DỰNG DÂN DỰNG VÀ CẦU ĐƢỜNG

Page 240: Chương trình đào tạo ngành Xây dựng dân dụng & Công nghiệp hệ ...

240

THÔNG TIN VỀ CÁC GIẢNG VIÊN

CÓ THỂ THAM GIA GIẢNG DẠY MÔN HỌC

1. Phạm Sĩ Tâm – Giảng viên thỉnh giảng

- Chức danh, học hàm, học vị: Tiến sĩ

- Thuộc bộ môn: Vật Liệu Xây Dựng

- Địa chỉ liên hệ: Trƣờng Đại học Xây Dựng Hà Nội

- Điện thoại : Email: [email protected]

- Các hƣớng nghiên cứu chính :

2. ThS . Nguyễn Hồng Hạnh – Giảng viên cơ hữu

- Chức danh, học hàm, học vị: Thạc sĩ

- Thuộc bộ môn: Xây Dựng

- Địa chỉ liên hệ: Trƣờng Đại học Dân Lập Hải Phòng

- Điện thoại:0318600756; Email:[email protected]

- Các hƣớng nghiên cứu chính :

Page 241: Chương trình đào tạo ngành Xây dựng dân dụng & Công nghiệp hệ ...

241

THÔNG TIN VỀ MÔN HỌC

1. Thông tin chung

- Số đơn vị học trình/ tín chỉ: 3 TC

- Các môn học tiên quyết: Sức bền vật liệu 1

- Các môn học kế tiếp:

- Các yêu cầu đối với môn học (nếu có):

- Thời gian phân bổ đối với các hoạt động: (Tùy theo từng phần cụ thể)

+ Nghe giảng lý thuyết: 2TC

+ Thí nghiệm 1TC

2. Mục tiêu của môn học:

2.1. Về kiến thức:

Cung cấp hệ thống kiến thức về:

- Hiểu rõ tính chất, yêu cầu kỹ thuật của vật liệu xây dựng thƣờng sử dụng trong các

công trình, phƣơng pháp đánh giá chất lƣợng của các loại vật liệu;

2.2. Về kỹ năng:

- Hình thành trong sinh viên một số kỹ năng cơ bản: Kỹ năng phan tích và giải quyết

các tình huống trong thực tế liên quan đến sử dụng vật liệu xây dựng;

- Kỹ năng tƣ duy, kỹ năng tự học, kỹ năng làm việc theo nhóm;

- Kỹ năng thực hành: biết sử dụng các dụng cụ, máy móc thiết bị để kiểm tra các chỉ

tiêu cơ lý, các yêu cầu kỹ thuật vật liệu dành cho công trình;

2.3. Về thái độ:

- Sinh viên yêu thích và hứng thú với môn học vật liệu xây dựng;

- Rèn luyện kỹ năng làm việc tỷ mỉ, chính xác, trung thực;

- Hình thành thói quen vãn dụng lý thuyết và giải quyết các vấn đề trong thực tiễn.

3. Tóm tắt nội dung môn học:

Môn học gồm những nội dung sau:

- Các tính chất cơ bản chung của vật liệu xây dựng;

- Tính chất, yêu cầu kỹ thuật, sử dụng, bảo quản, phƣơng pháp đánh giá chất lƣợng của

các loại vật liệu thƣờng sử dụng trong xây dựng;

- Các kiến thức mà môn học trang bị cho sinh viên đƣợc áp dụng chủ yếu khi học môn

kết cấu bêtông cốt thép, kỹ thuật thi công, dự toán;

4. Học liệu:

4.1. Tài liệu chính:

[1] Vật liệu xây dựng – PGS. TSKH Phùng Văn Lự - PGS. TS Phạm Duy Hữu – NXB

Giáo dục – 2001;

[2] Bài tập vật liệu xây dựng – PGS. TSKH Phùng Văn Lự – Nguyễn Anh Đức – NXB

Giáo dục – 2001;

[3] Giáo trình thí nghiệm Vật liệu xây dựng – Nguyễn Cao Đức – Trịnh Hồng Tùng –

NXB Xây dựng 2006;

4.2. Tài liệu tham khảo:

[4] Vật liệu xây dựng – PGS. TS Phạm Duy Hữu – TS Ngô Xuân Quảng – NXB Giao

Page 242: Chương trình đào tạo ngành Xây dựng dân dụng & Công nghiệp hệ ...

242

thông vận tải - 2008;

5. Nội dung và hình thức giảng dạy:

NỘI DUNG

(Ghi cụ thể theo từng chƣơng,

mục, tiểu mục)

HÌNH THỨC DẠY - HỌC TỔNG

(tiết) Lý

thuyết

Bài

tập

Thảo

luận

TN Tự

học, tự

NC

Kiểm

tra

Chƣơng 1. Những tính chất cơ

bản của VLXD 8 5 13

1.1Khái niệm chung

1.1.1 Phân loại tính chất

1.1.2 Quan hệ giữa cấu trúc và

tính chất

1.1.3 Quan hệ giữa thành phần

và tính chất

1.2 Các thông số trạng thái và

đặc trưng cấu trúc

1.2.1 Khối lƣợng riêng

1.2.2 khối lƣợng thể tích.

1.2.3 Độ đặc, độ rỗng, độ mịn

Thí nghiệm bài 1: xác định các

tính chỉ tiêu vật lý cơ bản của vật

liệu (Khối lƣợng riêng, khối

lƣợng thể tích, độ đặc, độ rỗng)

1.3. Tính chất của vật liệu liên

quan đến nƣớc

1.3.1. Độ ẩm

1.3.2. Độ hút nƣớc

1.4. Tính chất của vật liệu liên

quan đến nhiệt

1.4.1 Tính chống cháy

1.4.2 Tính chịu lửa

1.5. Tính chất cơ học

1.5.1 Tính biến dạng

Thí nghiệm bài 1: xác định cách

tính chỉ tiêu vật lý cơ bản của vật

liệu (độ ẩm, độ hút nƣớc)

1.5.2. Cƣờng độ chịu lực

1.5.3. Độ cứng

1.5.4. Độ mài mòn

Mục 10, tài liệu tham khảo [cuốn

1,2,3]

Chƣơng 2. Vật liệu đá thiên

nhiên 7 5 12

Page 243: Chương trình đào tạo ngành Xây dựng dân dụng & Công nghiệp hệ ...

243

2.1. Khái niệm

2.2. Đá macma

2.3. Đá trầm tích

2.4. Đá biến chất

2.5. Các sản phẩm vật liệu đá

thiên nhiên (sản phẩm dạng khối,

dạng tấm, dạng hạt)

2.6. Hiện tƣợng ăn mòn đá thiên

nhiên và biện pháp hạn chế.

Thí nghiệm bài 1: Xác định các

tính chỉ tiêu cơ bản của đá thiên

nhiên (khối lƣợng thể tích,

cƣờng độ chịu nén)

Mục 10, tài liệu tham khảo [cuốn

1,2,3]

Chƣơng 3. Vật liệu gốm xây

dựng 10 5 15

3.1. Khái niệm và phân loại

3.2. Nguyên liệu và sơ lƣợc

phƣơng pháp sản xuất

3.3. Các loại sản phẩm gốm xây

dựng

3.3.1 Các loại gạch xây

3.3.2. Gạch chịu lửa

3.3.3. Gạch ốp lát

3.3.4. Ngói

3.3.5. Các loại sản phẩm khác

3.4. Bài tập

Thí nghiệm bài 2: Xác định cách

tính chỉ tiêu cơ bản của gạch

ngói nung (ngoại quan, cƣờng độ

chịu nén, chịu uốn, chống thấm)

Mục 10, tài liệu tham khảo [cuốn

1,2,3]

Chƣơng 4. Vật liệu kim loại 10 5 15

4.1. Khái niệm chung về vật liệu

kim loại

4.2. Tính chất cơ học chủ yếu

của kim loại

4.2. Tính chất cơ học chủ yếu

của kim loại

4.3. Vật liệu thép

4.4. Hợp kim nhôm

Page 244: Chương trình đào tạo ngành Xây dựng dân dụng & Công nghiệp hệ ...

244

4.5. Sự ăn mòn kim loại

Thí nghiệm bài 3: Các chỉ tiêu

cơ lý của thép (đƣờng kính thực

tế, giới hạn chảy, giới hạn bền,

độ giãn dài tƣơng đối, nhóm

thép)

Mục 10, tài liệu tham khảo [cuốn

1,2,3]

Chƣơng 5. Chất kết dính vô cơ 8 5 13

5.1. Khái niệm và phân loại

5.2. Vôi rắn trong không khí

5.2.1 Khái niệm

5.2.2. Các tính chất

5.3. Thạch cao xây dựng

5.2.1 Khái niệm

5.2.2 các tính chất

5.4. Xi măng Pooclăng

5.4.1. Khái niệm

5.4.2. Clinke xi măng

5.4.3. Sơ lƣợc quá trình sản xuất

5.4.4. Các tính chất cơ bản (độ

mịn, lƣợng nƣớc tiêu chuẩn)

Thí nghiệm bài 4: Xác định cách

tính chỉ tiêu cơ bản của xi măng

(độ mịn, lƣợng nƣớc tiêu chuẩn)

5.4.4 Các tính chất cơ bản ( thời

gian đông kết, cƣờng độ chịu

lực, tính ổn định thể tích, sự toả

nhiệt, sự ăn mòn)

5.4.5. Sử dụng, bảo quản

Thí nghiệm bài 4: Xác định các

tính chỉ tiêu cơ bản của xi măng

(thời gian đông kết, tính ổn định

thể tích)

5.5. Xi măng pooclăng hỗn hợp

5.6. Các loại xi măng pooclăng

khác

5.6.1. Xi măng pooclăng trắng

5.6.2. Xi măng pooclăng bền

sulfat

Thí nghiệm bài 4: Xác định các

tính chỉ tiêu cơ bản của xi măng

(cƣờng độ chịu lực)

Page 245: Chương trình đào tạo ngành Xây dựng dân dụng & Công nghiệp hệ ...

245

Tổng (tiết) 43 25 68

7. Tiêu chí đánh giá nhiệm vụ giảng viên giao cho sinh viên:

- Dự lớp:

+ Đối với môn học lý thuyết: Sinh viên dự lớp tối thiểu 80% số tiết học trên lớp.

+ Đối với môn học thực hành, tiểu luận, thí nghiệm: Sinh viên phải tham dự đầy đủ

các các bài học.

- Có đủ 1 bài kiểm tra định kỳ;

- Có báo cáo thí nghiệm;

- Nghiên cứu tài liệu trƣớc khi lên lớp.

8. Hình thức kiểm tra, đánh giá môn học:

Thi hết môn hình thức tự luận

Thang điểm 10.

9. Các loại điểm kiểm tra và trọng số của từng loại điểm:

- Kiểm tra giữa kỳ (tƣ cách): chiếm 30% tổng số điểm trên thang điểm 10

- Thi hết môn: chiếm 70% tổng số điểm trên thang điểm 10

10. Yêu cầu của giảng viên đối với môn học:

Yêu cầu về điều kiện để tổ chức giảng dạy môn học (giảng đƣờng, phòng máy,...):

Giảng đƣờng đủ rộng đối với số sinh viên trong lớp

Yêu cầu đối với sinh viên (sự tham gia học tập trên lớp, quy định về thời hạn, chất

lƣợng các bài tập về nhà,...):

Hải Phòng, ngày 9 tháng 11 năm 2012

Khoa Xây Dựng

Phó chủ nhiệm bộ môn XDDD&CĐ

Th.S Trần Dũng

Ngƣời viết đề cƣơng chi tiết

TS Phạm Sĩ Tâm

Page 246: Chương trình đào tạo ngành Xây dựng dân dụng & Công nghiệp hệ ...

246

ĐỀ CƢƠNG CHI TIẾT

MÔN HỌC:

TRẮC ĐỊA CÔNG TRÌNH

Mã môn: CSU32021

Dùng cho các ngành

XÂY DỰNG DÂN DỤNG & CÔNG NGHIỆP VÀ

XÂY DỰNG CẦU ĐƢỜNG

Bộ môn phụ trách

XÂY DỰNG DÂN DỰNG VÀ CẦU ĐƢỜNG

Page 247: Chương trình đào tạo ngành Xây dựng dân dụng & Công nghiệp hệ ...

247

Th«ng tin vÒ c¸c gi¶ng viªn

Cã thÓ tham gia gi¶ng d¹y m«n häc

1. ThS. TrÞnh C«ng CÇn – Gi¶ng viªn c¬ h÷u

- Chøc danh, häc hµm, häc vÞ: Th¹c sü

- Thuéc bé m«n: X©y dùng

- §Þa chØ liªn hÖ: §«ng Khª – Ng« QuyÒn – H¶i Phßng

- §iÖn tho¹i: 0986897983 Email: [email protected]

- C¸c h­íng nghiªn cøu chÝnh: Tr¾c ®Þa c¬ së, tr¾c ®Þa c«ng tr×nh

2. ThS. NguyÔn V¨n Thanh – Gi¶ng viªn c¬ h÷u

- Chøc danh, häc hµm, häc vÞ: Th¹c sü

- Thuéc bé m«n: X©y dùng

- §Þa chØ liªn hÖ: 7/47 L­¬ng Kh¸nh ThiÖn

- §iÖn tho¹i: 0912112667 Email: [email protected]

- C¸c h­íng nghiªn cøu chÝnh:Tr¾c ®Þa c¬ së, tr¾c ®Þa c«ng tr×nh

3. ThS. Vò ThÕ Hïng – Gi¶ng viªn thØnh gi¶ng

- Chøc danh, häc hµm, häc vÞ: Th¹c sü

- Thuéc khoa: C«ng tr×nh thñy - §¹i häc Hµng h¶i ViÖt Nam

- §Þa chØ liªn hÖ: Bé m«n An toµn ®­êng thuû Tr­êng ®¹i häc Hµng H¶i ViÖt Nam

- §iÖn tho¹i: 0913077414

- C¸c h­íng nghiªn cøu chÝnh:Tr¾c ®Þa c¬ së, tr¾c ®Þa c«ng tr×nh.

Page 248: Chương trình đào tạo ngành Xây dựng dân dụng & Công nghiệp hệ ...

248

Th«ng tin vÒ m«n häc

1. Th«ng tin chung

- Sè ®¬n vÞ häc tr×nh/ tÝn chØ: 02 TC

- C¸c m«n häc tiªn quyÕt: to¸n häc, vËt lý, h×nh häa, vÏ kü thuËt

- C¸c m«n häc kÕ tiÕp: C¸c m«n häc chuyªn m«n

- C¸c yªu cÇu ®èi víi m«n häc (nÕu cã): Sinh viªn ph¶i t×m hiÓu c¸c tµi liÖu cã liªn quan

®Õn m«n häc tr­íc khi lªn líp.

- Thêi gian ph©n bæ ®èi víi c¸c ho¹t ®éng:

+ Nghe gi¶ng lý thuyÕt: 35 tiÕt = 78%

+ Lµm bµi tËp trªn líp: 02 tiÕt = 4%

+ Th¶o luËn: 04 tiÕt = 9%

+ Thùc hµnh, thùc tËp: 02 tuÇn

+ Ho¹t ®éng theo nhãm: 0 tiÕt = 0%

+ Tù häc: 60 giê (kh«ng tÝnh vµo giê trªn líp)

+ KiÓm tra: 03 tiÕt = 7%

2. Môc tiªu cña m«n häc:

Trang bÞ cho sinh viªn nh÷ng kiÕn thøc c¬ b¶n ®Ó sinh viªn cã thÓ ®o ®¹c thµnh lËp

®­îc mét b×nh ®å trªn mét khu vùc vµ c«ng t¸c tr¾c ®Þa trong thi c«ng x©y dùng c«ng tr×nh.

3. Tãm t¾t néi dung m«n häc:

Trang bÞ cho sinh viªn nh÷ng kiÕn thøc c¬ b¶n vÒ tr¾c ®Þa, cÊu t¹o mét sè thiÕt bÞ

tr¾c ®Þa (m¸y kinh vÜ, m¸y thñy b×nh, m¸y toµn ®¹c ®iÖn tö ...), quy tr×nh ®o vÏ thµnh lËp

mét b×nh ®å trªn mét khu vùc vµ nh÷ng øng dông cña tr¾c ®Þa phôc vô thi c«ng x©y dùng

c«ng tr×nh.

4. Häc liÖu:

- NguyÔn Quang T¸c – Tr¾c ®Þa – Nhµ xuÊt b¶n x©y dùng – 2006.

- NguyÔn Träng San, §µo Quang HiÕu, §inh C«ng Hßa – Tr¾c ®Þa c¬ së – NXB Giao

th«ng vËn t¶i Hµ Néi – 2006.

- Phan V¨n HiÕn vµ nnk – Tr¾c ®Þa c«ng tr×nh - NXB Giao th«ng vËn t¶i Hµ Néi - 2008.

- §inh Duy Ngô - Tr¾c ®Þa ®¹i c­¬ng - NXB X©y dùng - 2008.

5. Néi dung vµ h×nh thøc d¹y häc:

Néi dung

H×nh thøc d¹y - häc Tæng

(tiÕt) Lý

thuyÕt

Bµi

tËp

Th¶o

luËn

TH, TN,

®iÒn d·

Tù häc,

tù NC

KiÓm

tra

Ch­¬ng 1 Nh÷ng kh¸i

niÖm c¬ b¶n

1.1 Më ®Çu

1.2 H×nh d¹ng, kÝch

th­íc tr¸i ®Êt vµ

c¸c mÆt chuÈn

1.3 C¸c hÖ to¹ ®é

dïng trong tr¾c

®Þa

1.4 B×nh ®å, b¶n ®å

5.5

1

1

1

1

6

1

1

1

1

6

Page 249: Chương trình đào tạo ngành Xây dựng dân dụng & Công nghiệp hệ ...

249

vµ mÆt c¾t ®Þa

h×nh vµ tû lÖ b¶n

®å

1.5 §Þnh h­íng

®­êng th¼ng

1.6 Bµi to¸n tr¾c ®Þa

c¬ b¶n

1

0.5

0.5

1

1

Ch­¬ng 2 Sai sè ®o

2.1 Kh¸i niÖm chung

vÒ c¸c phÐp ®o

2.2 Ph©n lo¹i sai sè ®o

2.3 Tiªu chuÈn ®¸nh

gi¸ kÕt qu¶ ®o trùc tiÕp

2.4 Tiªu chuÈn ®¸nh

gi¸ kÕt qu¶ ®o gi¸n

tiÕp

0.5

0.5

0.5

0.5

2

0.5

0.5

0.5

0.5

2

Ch­¬ng 3 §o gãc

3.1 Kh¸i niÖm gãc

b»ng, gãc ®øng vµ

nguyªn lý cÊu t¹o m¸y

kinh vÜ

3.2 Nguyªn lý cÊu t¹o

m¸y kinh vÜ quang häc

3.3 KiÓm nghiÖm vµ

®iÒu chØnh m¸y kinh vÜ

quang häc

3.4 C¸c ph­¬ng ph¸p

®o gãc b»ng, gãc ®øng

3.5 Sai sè trong ®o gãc

3.6 Giíi thiÖu vÒ m¸y

toµn ®¹c ®iÖn tö Nikon

DTM352

5.5

1

1

1

1

1

0.5

0.5

6

1

1

1

1

1

1

6

Ch­¬ng 4 §o chiÒu dµi

4.1 Kh¸i niÖm chung

4.2 §o chiÒu dµi b»ng

th­íc thÐp

4.3 §o chiÒu dµi b»ng

m¸y kinh vÜ

4.4 C¸c ph­¬ng ph¸p

®o chiÒu dµi kh¸c

3

1

1

1

3

1

1

1

1

4

Ch­¬ng 5 §o cao

5.1 Kh¸i niÖm chung

5.2 Nguyªn lý ®o cao

h×nh häc

3

1

4

1

4

Page 250: Chương trình đào tạo ngành Xây dựng dân dụng & Công nghiệp hệ ...

250

5.3 CÊu t¹o m¸y vµ

mia ®o cao h×nh häc

5.4 KiÓm nghiÖm vµ

®iÒu chØnh m¸y thuû

b×nh

5.5 §o cao l­îng gi¸c

1

1

1

1

1

1

Ch­¬ng 6 L­íi khống

chÕ ®o vÏ

6.1 Kh¸i niÖm chung

6.2 X©y dùng l­íi tam

gi¸c

6.3 X©y dùng l­íi

®­êng chuyÒn

6.4 Ph­¬ng ph¸p giao

héi

6.5 X©y dùng l­íi ®é

cao h¹ng III, IV

5

1

1

1

1

1

2

1

1

7

1

1

2

1

1

9

Ch­¬ng 7 §o vÏ b¶n

®å

7.1 C¸c ph­¬ng ph¸p

®o vÏ b¶n ®å ®Þa h×nh

7.2 §o vÏ ®Þa h×nh

b»ng m¸y kinh vÜ

7.3 Quy tr×nh ®o vÏ

b¶n ®å b»ng m¸y kinh

7.4 BiÓu diÔn ®Þa h×nh,

®Þa vËt trªn b¶n ®å

7.5 §o vÏ mÆt c¾t

4

1

1

1

1

1

4

1

1

1

1

1

6

Ch­¬ng 8 Sö dông b¶n

®å

8.1 §Þnh h­íng b¶n ®å

ë thùc ®Þa

8.2 Sö dông b¶n ®å ë

trong phßng

2

1

1

2

1

1

2

Ch­¬ng 9 Bè trÝ c«ng

tr×nh

9.1 Kh¸i niÖm chung

9.2 Bè trÝ ®iÓm mÆt

b»ng vµ ®é cao

9.3 C«ng t¸c tr¾c ®Þa

trong giai ®o¹n x©y

dùng c«ng tr×nh

9.4 §o biÕn d¹ng c«ng

4

1

1

1

1

1

4

1

1

1

1

6

Page 251: Chương trình đào tạo ngành Xây dựng dân dụng & Công nghiệp hệ ...

251

tr×nh

1

Tæng (tiÕt) 34 3 5 3 45

6. LÞch tr×nh tæ chøc d¹y - häc cô thÓ: ¸p dông cho 15 tuÇn häc

TT Néi dung

Chi tiÕt vÒ

h×nh thøc tæ

chøc d¹y -

häc

Néi dung

sinh viªn

ph¶i chuÈn

bÞ tr­íc

Ghi

chó

1 Ch­¬ng 1 : Nh÷ng kh¸i niÖm c¬ b¶n

1.1. Më ®Çu Lt - 1 tiÕt

1.2. H×nh d¹ng, kÝch th­íc tr¸i ®Êt vµ c¸c

mÆt chuÈn Lt - 1 tiÕt

1.3. C¸c hÖ to¹ ®é dïng trong tr¾c ®Þa Lt - 1 tiÕt

1.4. B×nh ®å, b¶n ®å vµ mÆt c¾t ®Þa h×nh vµ

tû lÖ b¶n ®å Lt - 1 tiÕt

1.5. §Þnh h­íng ®­êng th¼ng Lt - 1 tiÕt

1.6. Bµi to¸n tr¾c ®Þa c¬ b¶n Lt - 1 tiÕt

2 Ch­¬ng 2: C¸c phÐp ®o, sai sè ®o

2.1. Kh¸i niÖm chung vÒ c¸c phÐp ®o Lt - 0.5 tiÕt

2.2. Ph©n lo¹i sai sè ®o Lt - 0.5 tiÕt

2.3. Tiªu chuÈn ®¸nh gi¸ kÕt qu¶ ®o trùc tiÕp Lt - 0.5 tiÕt

2.4. Tiªu chuÈn ®¸nh gi¸ kÕt qu¶ ®o gi¸n tiÕp Lt - 0.5 tiÕt

3 Ch­¬ng 3. M¸y kinh vÜ, c¸c ph­¬ng ph¸p ®o

gãc, sai sè ®o gãc

3.1 Kh¸i niÖm gãc b»ng, gãc ®øng vµ

nguyªn lý cÊu t¹o m¸y kinh vÜ

Lt - 1 tiÕt

3.2. Nguyªn lý cÊu t¹o m¸y kinh vÜ quang

häc

Lt - 1 tiÕt

3.3. KiÓm nghiÖm vµ ®iÒu chØnh m¸y kinh vÜ

quang häc

Lt - 1 tiÕt

3.4. C¸c ph­¬ng ph¸p ®o gãc b»ng, gãc ®øng Lt - 1 tiÕt

3.5. Sai sè trong ®o gãc Lt - 1 tiÕt

3.6. Giíi thiÖu vÒ m¸y toµn ®¹c ®iÖn tö

Nikon DTM352

Lt - 0.5 tiÕt

4 Ch­¬ng 4. Ph­¬ng ph¸p ®o chiÒu dµi trùc

tiÕp, gi¸n tiÕp

4.1. Kh¸i niÖm chung Lt - 0.5 tiÕt

Page 252: Chương trình đào tạo ngành Xây dựng dân dụng & Công nghiệp hệ ...

252

4.2. §o chiÒu dµi b»ng th­íc thÐp Lt - 1 tiÕt

4.3. §o chiÒu dµi b»ng m¸y kinh vÜ Lt - 1 tiÕt

4.4. C¸c ph­¬ng ph¸p ®o chiÒu dµi kh¸c Lt - 0.5 tiÕt

5 Ch­¬ng 5: M¸y thuû b×nh, c¸c ph­¬ng ph¸p

®o cao

5.1. Kh¸i niÖm chung Lt - 0.5 tiÕt

5.2. Nguyªn lý ®o cao h×nh häc Lt - 1 tiÕt

5.3. CÊu t¹o m¸y vµ mia ®o cao h×nh häc Lt - 0.5 tiÕt

5.4. KiÓm nghiÖm vµ ®iÒu chØnh m¸y thuû

b×nh Lt - 0.5 tiÕt

5.5. §o cao l­îng gi¸c Lt - 0.5 tiÕt

6 Ch­¬ng 6: C¸c ph­¬ng ph¸p ®o ®¹c, tÝnh

to¸n trong lËp l­íi khèng chÕ ®o vÏ

6.1. Kh¸i niÖm chung Lt - 1 tiÕt

6.2. X©y dùng l­íi tam gi¸c Lt - 1 tiÕt

6.3. X©y dùng l­íi ®­êng chuyÒn Lt - 2 tiÕt

6.4. Ph­¬ng ph¸p giao héi Lt - 1 tiÕt

6.5. X©y dùng l­íi ®é cao h¹ng III, IV Lt - 1 tiÕt

7 Ch­¬ng 7. C¸c ph­¬ng ph¸p ®o vÏ b¶n ®å

7.1. C¸c ph­¬ng ph¸p ®o vÏ b¶n ®å ®Þa h×nh Lt - 0.5 tiÕt

7.2. §o vÏ ®Þa h×nh b»ng m¸y kinh vÜ Lt - 1 tiÕt

7.3. Quy tr×nh ®o vÏ b¶n ®å b»ng m¸y kinh

vÜ Lt - 1 tiÕt

7.4. BiÓu diÔn ®Þa h×nh, ®Þa vËt trªn b¶n ®å Lt - 1 tiÕt

7.5. §o vÏ mÆt c¾t Lt - 1 tiÕt

8 Ch­¬ng 8: Sö dông b¶n ®å ë trong phßng vµ

ngoµi thùc ®Þa

8.1. §Þnh h­íng b¶n ®å ë thùc ®Þa Lt - 0.5 tiÕt

8.2. Sö dông b¶n ®å ë trong phßng Lt - 1.5 tiÕt

9 Ch­¬ng 9: Ph­¬ng ph¸p ®o ®¹c ®Ó thi c«ng

c«ng tr×nh

9.1: Kh¸i niÖm chung Lt - 0.5 tiÕt

9.2: Bè trÝ ®iÓm mÆt b»ng vµ ®é cao Lt - 1 tiÕt

9.3. C«ng t¸c tr¾c ®Þa trong giai ®o¹n x©y

dùng c«ng tr×nh

Lt - 1 tiÕt

9.4. §o biÕn d¹ng c«ng tr×nh Lt - 1 tiÕt

Page 253: Chương trình đào tạo ngành Xây dựng dân dụng & Công nghiệp hệ ...

253

7. Tiêu chí đánh giá nhiệm vụ giảng viên giao cho sinh viên:

- Sinh viên phải dự học tối thiểu 70% thời lƣợng học trên lớp của môn học mới đƣợc đánh

giá điểm quá trình và tham dự thi hết môn.

- Thông qua các tài liệu đƣợc liệt kê ra ở phần “4. Học liệu”, sinh viên phải tìm hiểu bài

trƣớc khi lên lớp theo các “Nội dung yêu cầu sinh viên phải chuẩn bị trƣớc” trong phần “6.

Lịch trình tổ chức dạy – học cụ thể”.

- Sinh viên dự lớp phải tham gia thảo luận và xây dựng bài trên lớp với nội dung, chất

lƣợng tốt .

8. Hình thức kiểm tra, đánh giá môn học:

- Sử dụng thang điểm 10 để đánh giá môn học.

- Hình thức thi: Tự luận.

9. Các loại điểm kiểm tra và trọng số của từng loại điểm:

- Điểm đánh giá môn học bao gồm 2 phần:

+ Điểm quá trình: Chiếm 30% trong tổng điểm đánh giá hết môn, trong đó bao gồm:

Sinh viên đi học chuyên cần; Sinh viên chịu khó sƣu tầm tài liệu để tìm hiểu các vấn đề

theo “nội dung yêu cầu sinh viên phải chuẩn bị trƣớc” với chất lƣợng tốt; Sinh viên tích

cực tham gia thảo luận xây dựng bài.

+ Điểm thi cuối kỳ: Chiếm 70% trong tổng điểm đánh giá hết môn, hình thức thi “tự

luận”.

10. Yêu cầu của giảng viên đối với môn học:

- Yêu cầu về điều kiện để tổ chức giảng dạy môn học (giảng đƣờng, phòng máy, …): Nhà trƣờng

trang bị hệ thống phòng học có máy chiếu và máy tính cố định để phục vụ cho các tiết

thảo luận và giảng dạy (tối thiểu 1/2 số tiết của môn học đƣợc sử dụng máy chiếu)

- Yêu cầu đối với sinh viên (sự tham gia học tập trên lớp, quy định về thời hạn, chất lƣợng

các bài tập về nhà, …): Sinh viên phải tìm hiểu trƣớc các vấn đề theo “nội dung yêu cầu

sinh viên phải chuẩn bị trƣớc” để phục vụ cho việc giảng dạy và thảo luận.

Hải Phòng, ngày 9 tháng 11 năm 2012

Khoa Xây Dựng

Phó chủ nhiệm bộ môn XDDD&CĐ

Th.S Trần Dũng

Ngƣời viết đề cƣơng chi tiết

ThS. TrÞnh C«ng CÇn

Page 254: Chương trình đào tạo ngành Xây dựng dân dụng & Công nghiệp hệ ...

254

ĐỀ CƢƠNG CHI TIẾT

MÔN HỌC:

ĐỊA CHẤT CÔNG TRÌNH

Mã môn: GMC32021

Dùng cho các ngành

XÂY DỰNG DÂN DỤNG & CÔNG NGHIỆP VÀ

XÂY DỰNG CẦU ĐƢỜNG

Bộ môn phụ trách

XÂY DỰNG DÂN DỰNG VÀ CẦU ĐƢỜNG

Page 255: Chương trình đào tạo ngành Xây dựng dân dụng & Công nghiệp hệ ...

255

THÔNG TIN VỀ CÁC GIẢNG VIÊN

CÓ THỂ THAM GIA GIẢNG DẠY MÔN HỌC

1.ThS. Nguyễn Đình Đức – Giảng viên cơ hữu

- Chức danh, học hàm, học vị: Thạc sỹ - Giảng viên

- Thuộc bộ môn: Xây dựng dân dụng – công nghiệp và xây dựng cầu đƣờng. Khoa xây

dựng.

- Địa chỉ liên hệ: Số 36 đƣờng Dân Lập – Dƣ Hàng Kênh – Lê Chân - Hải Phòng.

- Điện thoại: 0989749814 Email: [email protected]

- Các hƣớng nghiên cứu chính: Địa chất công trình, xử lý nền đất yếu, cơ học đất, nghiên

cứu các hiện tƣợng địa chất công trình: ổn định đê biển vv…

2.ThS. Đặng Văn Luyến – Giảng viên thỉnh giảng

- Chức danh, học hàm, học vị: Thạc sỹ - Giảng viên.

- Thuộc bộ môn: Địa kỹ thuật và môi trƣờng – Khoa địa chất

- Địa chỉ liên hệ: Bộ môn địa kỹ thuật và môi trƣờng – Khoa địa chất - trƣờng đại học

Khoa học Tự nhiên – Đại học Quốc gia.

- Điện thoại: NR.048542905. Mobile: 0989539192 Email: [email protected],

[email protected]

- Các hƣớng nghiên cứu chính: Địa chất công trình, xử lý nền đất yếu.

3.. ThS. Dƣơng Thị Toan – Giảng viên thỉnh giảng

- Chức danh, học hàm, học vị: Thạc sỹ - Giảng viên

- Thuộc bộ môn: Địa kỹ thuật và môi trƣờng – Khoa địa chất

- Địa chỉ liên hệ: 334 Nguyễn Trãi Thanh Xuân – Hà Nội

- Điện thoại: 01279334044 - 04.8585097 Email: [email protected]

- Các hƣớng nghiên cứu chính: Địa chất công trình, xử lý nền đất yếu.

4.. ThS. Nguyễn Ngọc Trực – Giảng viên thỉnh giảng

- Chức danh, học hàm, học vị: Thạc sỹ - Giảng viên

- Thuộc bộ môn: Địa kỹ thuật và môi trƣờng – Khoa địa chất

- Địa chỉ liên hệ: 334 Nguyễn Trãi Thanh Xuân – Hà Nội

- Điện thoại: 0988924896 - 04.8585097 Email: [email protected],

[email protected]

- Các hƣớng nghiên cứu chính: Địa chất công trình, xử lý nền đất yếu.

5.. PGS. TS. Đỗ Minh Đức – Giảng viên thỉnh giảng

- Chức danh, học hàm, học vị: PGS. TS - Giảng viên

- Thuộc bộ môn: Địa kỹ thuật và môi trƣờng – Khoa địa chất

- Địa chỉ liên hệ: 334 Nguyễn Trãi Thanh Xuân – Hà Nội

- Điện thoại: 0912042804 - 04.8585097 Email: [email protected]

- Các hƣớng nghiên cứu chính: Địa chất công trình, ổn định đê biển, các hiện tƣợng địa

chất công trình.

Page 256: Chương trình đào tạo ngành Xây dựng dân dụng & Công nghiệp hệ ...

256

THÔNG TIN VỀ MÔN HỌC

1. Thông tin chung:

- Số đơn vị học trình lý thuyết/ tín chỉ: 03 đơn vị học trình/ 02 tín chỉ.

- Số đơn vị học trình thực tập/tín chỉ: 02 đơn vị học trình (30 tiết)

- Các môn học tiên quyết:

- Sinh viên đã đƣợc trang bị phần kiến thức giáo dục đại cƣơng, phần kiến thức khối

ngành và cơ sở ngành nhƣ: Toán cao cấp; hoá đại cƣơng; vật lý đại cƣơng.

- Các môn học kế tiếp: Các môn học chuyên ngành xây dựng dân dụng và công

nghiệp; xây dựng cầu đƣờng: Cơ học đất; Vật liệu Xây dựng, Nền móng.

- Các yêu cầu đối với môn học (nếu có): Sinh viên phải tìm hiểu các tài liệu liên quan

đến môn học trƣớc khi lên lớp.

- Thời gian phân bổ đối với các hoạt động:

Nghe giảng lý thuyết: 36.5 tiết = 80%

Làm bài tập trên lớp: 3 tiết = 7%

Thảo luận: 3.5 tiết = 8%

Hoạt động theo nhóm: 0 tiết = 0%

Tự học: 60 giờ (không tính vào giờ lên lớp).

Kiểm tra: 02 tiết = 5%

Thực tập môn học: 30 tiết/ 1nhóm.

Bảo vệ báo cáo thực tập.

2. Mục tiêu của môn học:

- Kiến thức: Môn học cung cấp những kiến thức cơ bản về địa chất công trình cho

sinh viên ngành xây dựng, phục vụ cho việc thiết kế nền móng, thi công và đảm bảo sự làm

việc bình thƣờng cho các công trình xây dựng Tính chất xây dựng của đất đá, bản chất xẩy

ra các hiện tƣợng địa chất công trình; tính chất của các loại vật liệu xây dựng; các phƣơng

pháp khảo sát; thí nghiệm địa chất công trình phục vụ việc xây dựng công trình.

- Kỹ năng: Sinh viên sau khi học xong môn học phải biết nhận biết đánh giá tính chất

xây dựng của các loại đất đá; biết cách xử lý các hiện tƣợng địa chất công trình bất lợi xẩy

ra trong quá trình thi công xây dựng công trình. biết và nắm vững các phƣơng pháp khảo

sát địa chất công trình.

- Thái độ: Sinh viên hình thành tƣ duy và phƣơng pháp nghiên cứu khảo sát đánh giá

điều kiện địa chất công trình; vận dụng các kiến thức địa chất công trình vào tính toán thiết

kế phần móng công trình và giải pháp thi công.

3 Tóm tắt nội dung môn học:

- Nghiên cứu nguồn gốc thành tạo và các tính chất của đất đá thƣờng dùng trong xây

dựng.

- Nghiên cứu sự hình thành nƣớc dƣới đất, thành phần và tính chát của nƣớc, sự vân

động của nƣớc và ảnh hƣởng của nó đến xây dựng công trình;

- Nghiên cứu nguyên nhân hay điều kiện phát sinh và phát triển cùng các giải pháp

phòng và xử lý các hiện tƣợng địa chất tự nhiên và địa chất công trình Những hiện tƣợng

địa chất động lực liên quan đến việc xây dựng công trình;

- Nghiên cứu các phƣơng pháp thăm dò, khảo sát địa kỹ thuật để đánh giá điều kiện

địa chất công trình phục vụ cho việc xây dựng công trình.

Page 257: Chương trình đào tạo ngành Xây dựng dân dụng & Công nghiệp hệ ...

257

4 Học liệu:

- Học liệu bắt buộc ghi theo thứ tự ưu tiên :

1. Địa chất Công trình, Nguyễn Uyên, Nguyễn Văn Phƣơng, Nguyễn Định, Nguyễn

Xuân Diễn, NXB Xây dựng, Hà Nội 1980

2. Đất xây dựng địa chất công trình và kỹ thuật cải tạo đất trong xây dựng,

Nguyễn Ngọc Bích, ThS Lê Thị Thanh Bình, Vũ Đình Phụng, NXB Xây dựng, Hà Nội

2005.

3. Bài giảng Địa chất Công trình, Nguyễn Đình Đức, Đại hoc Dân lập Hải

Phòng, Hải Phòng Năm 2002.

4. Địa chất Công trình, Trần Thanh Giám, NXB Xây dựng, Hà Nội 2000.

- Học liệu tham khảo ghi theo thứ tự ưu tiên :

1. Địa chất Công trình (Thạch luận công trình), V. Đ. Lomtade, NXB Đại học và

Trung học chuyên nghiệp, Hà Nội 1978.

2. Địa chất động lực công trình, V. Đ. Lomtade, NXB Đại học và Trung học chuyên

nghiệp, Hà Nội 1978.

5 Nội dung và hình thức dạy – học:

5.1 Giảng dạy lý thuyết.

Nội dung

(Ghi cụ thể theo từng chƣơng mục)

Hình thức dậy - học

Tổng

(tiết)

thuyết

Bài

tập

Thảo

luận

nhóm

Tự

học,

tự NC

Kiểm

tra

Chƣơng Mở đầu 2 (3) 2.0

1. Nhiệm vụ của địa chất công trình 0.5 (1) 1

2. Nội dung môn học địa chất công

trình

1 (1) 1

3. Phƣơng pháp nghiên cứu ĐCCT 0.5 (1) 0.5

Chƣơng I

MỘT SỐ KHÁI NIỆM CƠ BẢN VỀ

TRÁI ĐẤT

3

1

(3)

4.0

1.1 Trái đất và một vài đặc điểm

của nó.

1 0.5 (2) 1.5

1.1.1.Nguồn gốc Trái đất.

1.1.2.Hình dáng và kích thƣớc Trái

Đất.

1.1.3.Cấu tạo bên trong của Trái Đất.

1.1.4.Vỏ bên ngoài của Trái Đất.

1.1.5.Một vài đặc điểm vật lý của

Trái Đất.

1.2.Sơ lƣợc lịch sử phát triển của

vỏ trái đất

0.5 0.5

1.2.1. Tuổi của đất đá và các phƣơng

pháp xác định tuổi của đất đá.

Page 258: Chương trình đào tạo ngành Xây dựng dân dụng & Công nghiệp hệ ...

258

1.3.Địa hình, địa mạo (1)

1.3.1.Phân loại địa hình, địa mạo 0.5 0.5

1.3.2.Vai trò của địa hình địa mạo

trong xây dựng công trình

1 0.5 1.5

Chƣơng II

ĐẤT ĐÁ 14.5 0.5 1.5

(27) 1 17.5

2.1.Khoáng vật. 1 1

2.1.1.Một số đặc tính vật lý của

khoáng vật.

0.5 (2) 0.5

2.1.2.Một số khoáng vật tạo đá

chính.

(2)

2.2.Các loại đá

2.2.1.Đá mắc ma 1 0.5 (2) 1.5

2.2.1.1.Nguồn gốc hình thành đá

mắc ma

2.2.1.2.Đặc điểm của đá mắc ma

2.2.1.3.Một số loại đã mắc ma

thƣờng gặp và tính chất xây dựng.

2.2.2.Đá trầm tích 1 (2) 1

2.2.2.1.Nguồn gốc hình thành đá

trầm tích

2.2.2.2.Đặc điểm của đá trầm tích

2.2.2.3.Một số loại đã trầm tích

thƣờng gặp và tính chất xây dựng.

2.2.3.Đá biến chất 1 (2) 1

2.2.3.1.Nguồn gốc hình thành đá

biến chất

2.2.3.2.Đặc điểm của đá biến chất

2.2.3.3.Một số loại đã biến chất

thƣờng gặp và tính chất xây dựng.

2.3.Đất

2.3.1.Khái niệm về đất 0.5 0.5 (2) 1

2.3.2.Sự hình thành đất 0.5 (2) 0.5

2.3.2.1.Đất tàn tích

2.3.2.2.Đất sƣờn tích

2.3.2.3.Đất bồi tích

2.3.3.Một số đặc điểm cơ bản của

đất.

1 (2) 1

2.3.3.1.Thành phần của đất

2.3.3.2.Kiến trúc

2.3.3.3.Cấu tạo của đất

2.3.4.Các loại đất 1 (2) 1

Page 259: Chương trình đào tạo ngành Xây dựng dân dụng & Công nghiệp hệ ...

259

2.3.4.1.Đất rời

2.3.4.2.Đất dính

2.3.4.3.Đất có thành phần tính chất

đặc biệt

2.4.Những tính chất cơ bản của

đất đá thƣờng dùng trong xây

dựng công trình.

2.4.1.Các tính chất cơ bản của đất. 1 0.5 1.5

2.4.1.1.Một số chỉ tiêu đặc trƣng cho

tỷ lệ tƣơng đối các pha trong đất.

(2)

2.4.1.2.Một số chỉ tiêu liên quan đến

pha lỏng của đất.

2.4.1.3.Một số chỉ tiêu liên quan đến

pha rắn của đất.

2.4.1.4.Các chỉ tiêu đánh giá trạng

thái của đất

2.4.1.5.Tính chất cơ học của đất 1 1

2.4.1.5.1.Tính chất biến dạng của đất

(tính nén lún).

2.4.1.5.2.Tính chống cắt của đất 1 1

2.4.1.5.3.Tính đầm chặt của đất 0.5 0.5

2.4.2.Các tính chất cơ bản của đá. (2)

2.4.2.1.Tính chất của mẫu đá 1 1

2.4.2.2.Một và đặc trƣng cơ bản của

khối đá

1 1

2.5.Phân loại đất đá

2.5.1.Phân loại đất đá theo quan

điểm địa chất công trình.

1 (2) 1

2.5.1.1.Nhóm đá cứng

2.5.1.2.Nhóm đá nửa cứng

2.5.1.3.Nhóm đất rời

2.5.1.4.Nhóm đất dính

2.5.1.5.Nhóm đất có thành phần tính

chất đặc biệt

2.5.2.Cơ sở phân loại đất đá 1 (2) 1

2.5.2.1.Cơ sở phân loại đất

2.5.2.2.Cơ sở phân loại đá.

Bài kiểm tra tư cách lần 1 (1) 1 1

Chƣơng III

NƢỚC DƢỚI ĐẤT 5.0 2.5 0.5

(7) 1 9.0

3.1.Khái niệm cơ bản về nƣớc dƣới

đất.

0.5 (1) 0.5

Page 260: Chương trình đào tạo ngành Xây dựng dân dụng & Công nghiệp hệ ...

260

3.1.1.Nguồn gốc 0.5 0.5

3.1.2.Các tầng chứa nƣớc

3.1.3.Thành phần hoá học và tính

chất của nƣớc dƣới đất

3.2.Các yếu tố thuỷ động và định

luật thấm cơ bản của dòng thấm.

(2)

3.2.1.Các yếu tố thuỷ động của dòng

thấm

0.5 0.5

3.2.1.1.Chiều cao cột nƣớc áp lực

3.2.1.2.Gradien thuỷ lực

3.2.1.3.Vặn tốc thấm trung bình và

vận tốc thấm thực tế.

3.2.1.4.Áp lực thuỷ động

3.2.2.Các định luật thấm cơ bản của

dòng thấm.

1 1

3.2.2.1.Định luật thấm tuyến tính

3.2.2.2.Định luật thấm phi tuyến

3.3.Tính toán cho các dòng thấm

phẳng cố định.

0.5 0.5 (1) 1

3.3.1.Đối với tầng nƣớc ngầm không

áp

3.3.2.Đối với tầng nƣớc ngầm có áp

3.4.Tính toán cho các dòng thẩm

chẩy đến các công trình ngập

nƣớc.

3.4.1.Tính toán cho các giếng khoan

đơn hoàn chỉnh.

0.5 0.5 (2) 1

3.4.1.2.Tẩng nƣớc ngầm không áp

3.4.1.3.Tẩng nƣớc ngầm có áp.

3.4.2.Tính toán cho các giếng khoan

có tác dụng tƣơng hỗ lẫn nhau. 1 0.5

(2) 1.5

3.4.3.Tính toán cho nƣớc chẩy vào

hố móng công trình 0.5 0.5

1

3.4.3.1.Hố móng hình tròn

3.4.3.2.Hố móng hình vuông và hình

chữ nhật

3.4.4.Tính toán khẳ năng ổn định của

hố móng trong tầng chứa nƣớc áp

lực

0.5 0.5 (2) 1

Bài kiểm tra tư cách lần 2 (1) 1 1

Chƣơng IV

CÁC HIỆN TƢỢNG ĐỊA CHẤT

8.0

(14)

8.0

Page 261: Chương trình đào tạo ngành Xây dựng dân dụng & Công nghiệp hệ ...

261

LIÊN QUAN ĐẾN XÂY DỰNG

CÔNG TRÌNH

4.1. Chuyển động kiến tạo của

Trái đất

1 (2) 1

4.1.1.Khái niệm về chuyển động

kiến tạo

4.1.2.Các dạng chuyển động kiến tạo

chủ yếu

4.1.3.Các loại biến dạng chủ yếu của

vỏ trái đất.

4.1.4.Ảnh hƣởng của chuyển động

kiến tạo đến công trình xây dựng.

4.1.4.1.Ảnh hƣởng đến công tác quy

hoạch XD công trình

4.1.4.2.Ảnh hƣởng đến sự ổn định

của công trình.

4.2. Hiện tƣợng động đất (2)

4.2.1.Khái niệm về động đất 0.5 0.5

4.2.1.1.Động đất và các yếu tố của

4.2.1.2.Các nguyên nhân gây ra động

đất

4.2.1.3.Sóng động đất.

4.2.2.Các loại động mạnh cuả động

đất 0.5 0.5

4.2.3.Các biện pháp xây dựng công

trình trong vùng có động đất. 0.5 0.5

4.3.Hiện tƣợng phong hoá đất đá (2)

4.3.1.Các loại phong hoá đất đá 0.5 0.5

4.3.2.Tầng tàn tích và đặc trƣng đia

chất công trình của nó. 0.5 0.5

4.3.3.Biện pháp xử lý tầng đá phong

hoá trong xây dựng công trình. 0.5

4.4.Hiện tƣợng Kerster 1 (2) 1

4.4.1.Các hình thái Kerster

4.4.2.Điều kiện phát sinh Kerster

4.4.3.Các biện pháp xử lý Kerster

trong xây dựng công trình.

4.5.Hiện tƣợng cát chẩy 1 (2) 1

4.5.1.Khái niệm

4.5.2.Phân loại cát chẩy

Page 262: Chương trình đào tạo ngành Xây dựng dân dụng & Công nghiệp hệ ...

262

4.5.3.Các biện pháp xử lý cát chẩy

trong xây dựng công trình

4.6.Hiện tƣợng xói ngầm 1 (2) 1

4.6.1.Khái niệm

4.6.2.Phân loại xói ngầm

4.6.3.Các biện pháp xói ngầm trong

xây dựng công trình.

4.7.Hiện tƣợng trƣợt đất 1.5 (2) 1.5

4.7.1.Khái niệm về trƣợt đất

4.7.2.Nguyên nhân gây ra trƣợt đất

đá

4.7.3.Biện pháp phòng chống trƣợt

trong xây dựng công trình.

Chƣơng V

Khảo sát địa chất công trình 4.0

0.5

(6)

4.5

5.1.Nhiệm vụ và nội dung khảo sát

Địa chất Công trình.

1 (2) 1

5.1.1. Nhiệm vụ khảo sát Địa chất

Công trình.

5.1.2.Nội dung khảo sát địa chất

công trình

5.2. Các phƣơng pháp khảo sát địa

chất công trình.

(2)

5.2.1.Đo vẽ địa chất công trình 0.5 0.5

5.2.2.Khoan đào thăm dò. 0.5 0.5

5.2.3. Thăm dò địa vật lý. 0.5 0.5

5.2.4.Thí nghiệm trong phòng và

chỉnh lý các kết quả thí nghiệm.

0.5

0.5

5.2.5.Các thí nghiệm hiện trƣờng 0.5 0.5

5.3.Khảo sát địa chất công trình để

xây dựng các loại công trình cụ

thẻ.

1 (2) 1

5.3.1.Khảo sát địa chất công trình để

xây dựng đƣờng ô to và đƣờng sắt

5.3.2.Khảo sát địa chất công trình để

xây dựng các công trình dân dụng và

công nghiệp

5.2 Giảng dạy thực tập

Thực tập tại Huyện Kinh Môn - Tỉnh Hải Dƣơng

Page 263: Chương trình đào tạo ngành Xây dựng dân dụng & Công nghiệp hệ ...

263

6 Lịch trình tổ chức dạy – học cụ thể:

Tuần Nội dung

Chi tiết về

hình thức

tổ chức dạy –

học

Nội dung yêu

cầu sinh viên

phải chuẩn bị

trƣớc (sinh

viên tự học)

Ghi

chú

Chƣơng Mở đầu LT- 2

1. Nhiệm vụ của địa chất công trình LT- 0.5

2. Nội dung môn học địa chất công trình LT- 1

3. Phƣơng pháp nghiên cứu ĐCCT LT- 0.5

Chƣơng I : MỘT SỐ KHÁI NIỆM CƠ

BẢN VỀ TRÁI ĐẤT

LT- 3

TL - 1

1.1 Trái đất và một vài đặc điểm của nó. LT- 1

TL - 0.5

Nguồn gốc Trái đất.

Hình dáng và kích thƣớc Trái Đất.

Cấu tạo bên trong của Trái Đất.

Vỏ bên ngoài của Trái Đất.

Một vài đặc điểm vật lý của Trái Đất.

1.2. Sơ lƣợc lịch sử phát triển của vỏ

trái đất

LT- 0.5

Tuổi của đất đá và các phƣơng pháp xác

định tuổi của đất đá.

1.3. Địa hình, địa mạo

Phân loại địa hình, địa mạo LT- 0.5

1.3.2. Vai trò của địa hình địa mạo trong

xây dựng công trình

LT- 1

TL – 0.5

Chƣơng II : ĐẤT ĐÁ

LT- 14.5

TL – 1.5

BT – 0.5

2.1. Khoáng vật. LT- 1

Một số đặc tính vật lý của khoáng vật.

Một số khoáng vật tạo đá chính.

2.2. Các loại đá

Page 264: Chương trình đào tạo ngành Xây dựng dân dụng & Công nghiệp hệ ...

264

2.2.1. Đá mắc ma

LT- 1

TL – 0.5

Nguồn gốc hình thành đá mắc ma

Đặc điểm của đá mắc ma

Một số loại đã mắc ma thƣờng gặp và tính

chất xây dựng.

2.2.2. Đá trầm tích LT- 1

Nguồn gốc hình thành đá trầm tích

Đặc điểm của đá trầm tích

Một số loại đã trầm tích thƣờng gặp và

tính chất xây dựng.

2.2.3. Đá biến chất LT- 1

Nguồn gốc hình thành đá biến chất

Đặc điểm của đá biến chất

Một số loại đã biến chất thƣờng gặp và

tính chất xây dựng.

2.3. Đất

2.3.1. Khái niệm về đất LT- 0.5

TL – 0.5

2.3.2. Sự hình thành đất LT- 0.5

Đất tàn tích

Đất sƣờn tích

Đất bồi tích

2.3.3. Một số đặc điểm cơ bản của đất. LT- 1

Thành phần của đất

Kiến trúc

Cấu tạo của đất

2.3.4. Các loại đất LT- 1

Đất rời

Đất dính

Đất có thành phần tính chất đặc biệt

2.4. Những tính chất cơ bản của đất đá

thƣờng dùng trong xây dựng công

trình.

Page 265: Chương trình đào tạo ngành Xây dựng dân dụng & Công nghiệp hệ ...

265

2.4.1. Các tính chất cơ bản của đất. LT- 1

BT – 0.5

Một số chỉ tiêu đặc trƣng cho tỷ lệ tƣơng

đối các pha trong đất.

Một số chỉ tiêu liên quan đến pha lỏng của

đất.

Một số chỉ tiêu liên quan đến pha rắn của

đất.

Các chỉ tiêu đánh giá trạng thái của đất

2.4.1.5. Tính chất cơ học của đất LT- 1

Tính chất biến dạng của đất (tính nén lún).

2.4.1.5.2. Tính chống cắt của đất LT- 1

2.4.1.5.3. Tính đầm chặt của đất LT- 0.5

Các tính chất cơ bản của đá.

2.4.2.1. Tính chất của mẫu đá LT- 1

2.4.2.2. Một và đặc trƣng cơ bản của khối

đá

LT- 1

2.5. Phân loại đất đá

2.5.1. Phân loại đất đá theo quan điểm địa

chất công trình.

LT- 1

Nhóm đá cứng

Nhóm đá nửa cứng

Nhóm đất rời

Nhóm đất dính

Nhóm đất có thành phần tính chất đặc biệt

2.5.2. Cơ sở phân loại đất đá LT- 1

Cơ sở phân loại đất

Cơ sở phân loại đá.

Bài kiểm tra tư cách lần 1

Chƣơng III : NƢỚC DƢỚI ĐẤT

LT- 5.0

TL – 0.5

BT – 2.5

3.1. Khái niệm cơ bản về nƣớc dƣới đất. LT- 0.5

3.1.1. Nguồn gốc TL – 0.5

Page 266: Chương trình đào tạo ngành Xây dựng dân dụng & Công nghiệp hệ ...

266

Các tầng chứa nƣớc

Thành phần hoá học và tính chất của nƣớc

dƣới đất

3.2. Các yếu tố thuỷ động và định luật

thấm cơ bản của dòng thấm.

3.2.1. Các yếu tố thuỷ động của dòng thấm LT- 0.5

Gradien thuỷ lực

Vặn tốc thấm trung bình và vận tốc thấm

thực tế.

Áp lực thuỷ động

3.2.2. Các định luật thấm cơ bản của dòng

thấm.

LT- 1

Định luật thấm tuyến tính

Định luật thấm phi tuyến

3.3. Tính toán cho các dòng thấm phẳng

cố định.

LT- 0.5

BT – 0.5

Đối với tầng nƣớc ngầm không áp

Đối với tầng nƣớc ngầm có áp

3.4. Tính toán cho các dòng thẩm chẩy

đến các công trình ngập nƣớc.

3.4.1. Tính toán cho các giếng khoan đơn

hoàn chỉnh.

LT- 0.5

BT – 0.5

Tẩng nƣớc ngầm không áp

Tẩng nƣớc ngầm có áp.

3.4.2. Tính toán cho các giếng khoan có

tác dụng tƣơng hỗ lẫn nhau. LT- 1

BT – 0.5

3.4.3. Tính toán cho nƣớc chẩy vào hố

móng công trình LT- 0.5

BT – 0.5

Hố móng hình tròn

Hố móng hình vuông và hình chữ nhật

3.4.4. Tính toán khẳ năng ổn định của hố

móng trong tầng chứa nƣớc áp lực LT- 0.5

BT – 0.5

Bài kiểm tra tư cách lần 2

Chƣơng IV : CÁC HIỆN TƢỢNG ĐỊA

CHẤT LIÊN QUAN ĐẾN XÂY DỰNG

CÔNG TRÌNH

LT- 8.0

Page 267: Chương trình đào tạo ngành Xây dựng dân dụng & Công nghiệp hệ ...

267

4.1. Chuyển động kiến tạo của Trái đất LT- 1

Khái niệm về chuyển động kiến tạo

Các dạng chuyển động kiến tạo chủ yếu

Các loại biến dạng chủ yếu của vỏ trái đất.

Ảnh hƣởng của chuyển động kiến tạo đến

công trình xây dựng.

Ảnh hƣởng đến công tác quy hoạch XD

công trình

Ảnh hƣởng đến sự ổn định của công trình.

4.2. Hiện tƣợng động đất

4.2.1. Khái niệm về động đất LT- 0.5

Động đất và các yếu tố của nó

Các nguyên nhân gây ra động đất

Sóng động đất.

4.2.2. Các loại động mạnh cuả động đất LT- 0.5

4.2.3. Các biện pháp xây dựng công trình

trong vùng có động đất. LT- 0.5

4.3. Hiện tƣợng phong hoá đất đá

4.3.1. Các loại phong hoá đất đá LT- 0.5

4.3.2. Tầng tàn tích và đặc trƣng đia chất

công trình của nó. LT- 0.5

4.3.3. Biện pháp xử lý tầng đá phong hoá

trong xây dựng công trình. LT- 0.5

4.4. Hiện tƣợng Kerster LT- 1

Điều kiện phát sinh Kerster

Các biện pháp xử lý Kerster trong xây

dựng công trình.

4.5. Hiện tƣợng cát chẩy LT- 1

Khái niệm

Phân loại cát chẩy

Các biện pháp xử lý cát chẩy trong xây

dựng công trình

4.6. Hiện tƣợng xói ngầm LT- 1

Page 268: Chương trình đào tạo ngành Xây dựng dân dụng & Công nghiệp hệ ...

268

Khái niệm

Phân loại xói ngầm

Các biện pháp xói ngầm trong xây dựng

công trình.

4.7. Hiện tƣợng trƣợt đất LT- 1.5

Khái niệm về trƣợt đất

Nguyên nhân gây ra trƣợt đất đá

Biện pháp phòng chống trƣợt trong xây

dựng công trình.

Chƣơng V

Khảo sát địa chất công trình LT- 4.0

TL – 0.5

5.1. Nhiệm vụ và nội dung khảo sát Địa

chất Công trình.

LT- 1

Nhiệm vụ khảo sát Địa chất Công trình.

Nội dung khảo sát địa chất công trình

5.2. Các phƣơng pháp khảo sát địa chất

công trình.

5.2.1. Đo vẽ địa chất công trình LT- 0.5

5.2.2. Khoan đào thăm dò. LT- 0.5

5.2.3. Thăm dò địa vật lý. LT- 0.5

5.2.4. .Thí nghiệm trong phòng và chỉnh lý

các kết quả thí nghiệm. TL – 0.5

5.2.5. Các thí nghiệm hiện trƣờng LT- 0.5

5.3. Khảo sát địa chất công trình để xây

dựng các loại công trình cụ thể.

5.3.1. Khảo sát địa chất công trình để xây

dựng đƣờng ô to và đƣờng sắt LT- 0.5

5.3.2. Khảo sát địa chất công trình để xây

dựng các công trình dân dụng và công

nghiệp

LT- 0.5

7. Tiêu chí đánh giá nhiệm vụ giảng viên giao cho sinh viên

Sinh viên phải dự học tối thiểu 70% thời lƣợng học trên lớp của môn học mới đƣợc

đánh giá điểm quá trình và tham dự thi hết môn.

- Thông qua các tài liệu đƣợc liệt kê ra ở phần “4. Học liệu”, sinh viên phải tìm hiểu

bài trƣớc khi lên lớp theo các “Nội dung yêu cầu sinh viên phải chuẩn bị trƣớc” trong phần

“6. Lịch trình tổ chức dạy – học cụ thể”.

- Sinh viên dự lớp phải tham gia thảo luận và xây dựng bài trên lớp với nội dung, chất

lƣợng tốt .

Page 269: Chương trình đào tạo ngành Xây dựng dân dụng & Công nghiệp hệ ...

269

8. Hình thức kiểm tra, đánh giá môn học:

- Sử dụng thang điểm 10 để đánh giá môn học.

- Hình thức thi: Tự luận

9. Các loại điểm kiểm tra và trọng số của từng loại điểm:

Điểm đánh giá môn học bao gồm 2 phần:

- Điểm quá trình: chiếm 30% trong tổng điểm đánh giá hết môn, trong đó bao gồm:

+ Điểm chuyên cần: 40 % điểm quá trình

+ Kiểm tra trên lớp: 60% điểm quá trình

- Thi hết môn: chiếm 70% trong tổng điểm đánh giá hết môn, trong đó bao gồm:

+ Thi tự luận: 100% điểm thi hết môn

10. Yêu cầu của giảng viên đối với môn học:

- Yêu cầu về điều kiện để tổ chức giảng dạy môn học (giảng đƣờng, có trang bị máy chiếu

projecter): Nhà trƣờng trang bị hệ thống phòng học có máy chiếu để phục vụ cho các tiết

thảo luận và giảng dạy (tối thiểu 1/2 số tiết của môn học đƣợc sử dụng máy chiếu)

- Yêu cầu đối với sinh viên (sự tham gia học tập trên lớp, quy định về thời hạn, chất

lƣợng các bài tập về nhà):

+ Sinh viên năm thứ 2 đã học xong các môn cơ sở nhƣ: toán cao cấp; vật lý đại

cƣơng; hoá đại cƣơng.

+ Sinh viên phải tìm hiểu trƣớc các vấn đề theo “nội dung yêu cầu sinh viên phải

chuẩn bị trƣớc” để phục vụ cho việc giảng dạy và thảo luận.

Hải Phòng, ngày 9 tháng 11 năm 2012

Khoa Xây Dựng

Phó chủ nhiệm bộ môn XDDD&CĐ

Th.S Trần Dũng

Ngƣời viết đề cƣơng chi tiết

ThS. NguyÔn §×nh §øc

Page 270: Chương trình đào tạo ngành Xây dựng dân dụng & Công nghiệp hệ ...

270

ĐỀ CƢƠNG CHI TIẾT

MÔN HỌC:

CƠ HỌC ĐẤT

Mã môn: LME32021

Dùng cho các ngành

XÂY DỰNG DÂN DỤNG & CÔNG NGHIỆP VÀ

XÂY DỰNG CẦU ĐƢỜNG

Bộ môn phụ trách

XÂY DỰNG DÂN DỰNG VÀ CẦU ĐƢỜNG

Page 271: Chương trình đào tạo ngành Xây dựng dân dụng & Công nghiệp hệ ...

271

THÔNG TIN VỀ CÁC GIẢNG VIÊN

CÓ THỂ THAM GIA GIẢNG DẠY MÔN HỌC

4. ThS. Nguyễn Đình Đức – Giảng viên cơ hữu

- Chức danh, học hàm, học vị: Thạc sỹ - Giảng viên

- Thuộc bộ môn: Xây dựng dân dụng – công nghiệp và xây dựng cầu đƣờng. Khoa xây

dựng.

- Địa chỉ liên hệ: Số 36 đƣờng Dân Lập – Dƣ Hàng Kênh – Lê Chân - Hải Phòng.

- Điện thoại: 0989749814 Email: [email protected]

- Các hƣớng nghiên cứu chính: Địa chất công trình, xử lý nền đất yếu, cơ học đất, nghiên

cứu các hiện tƣợng địa chất công trình: ổn định đê biển vv…

5. KS. Trần Trọng Bính – Giảng viên cơ hữu

- Thuộc bộ môn: Xây dựng dân dụng – công nghiệp và xây dựng cầu đƣờng. Khoa xây

dựng.

- Địa chỉ liên hệ: Số 36 đƣờng Dân Lập – Dƣ Hàng Kênh – Lê Chân - Hải Phòng.

- Điện thoại: 0913398042–NR : 0313740881–CQ : 0318600761 Email:

[email protected]

- Các hƣớng nghiên cứu chính: Địa chất công trình, xử lý nền đất yếu, cơ học đất, nghiên

cứu các hiện tƣợng địa chất công trình: ổn định đê biển vv…

3. ThS. Đào Hữu Đồng – Giảng viên cơ hữu

- Thuộc bộ môn: Xây dựng dân dụng – công nghiệp và xây dựng cầu đƣờng. Khoa xây

dựng.

- Địa chỉ liên hệ: Số 36 đƣờng Dân Lập – Dƣ Hàng Kênh – Lê Chân - Hải Phòng.

- Điện thoại: 0983623566 Email: [email protected]

- Các hƣớng nghiên cứu chính: Thiết kế đƣờng, cơ học đất

4. PGS. TS. Đỗ Minh Đức – Giảng viên thỉnh giảng

- Chức danh, học hàm, học vị: PGS. TS - Giảng viên

- Thuộc bộ môn: Địa kỹ thuật và môi trƣờng – Khoa địa chất

- Địa chỉ liên hệ: 334 Nguyễn Trãi Thanh Xuân – Hà Nội

- Điện thoại: 0912042804 - 04.8585097 Email: [email protected]

- Các hƣớng nghiên cứu chính: Địa chất công trình, ổn định đê biển, các hiện tƣợng địa

chất công trình.

5. TS. Nguyễn Đình Tiến – Giảng viên thỉnh giảng

- Chức danh, học hàm, học vị: TS - Giảng viên

- Thuộc bộ môn: Cơ học đất nền móng – Trƣờng đại học xây dựng

- Địa chỉ liên hệ: Số 55 Ðƣờng Giải Phóng, Quận Hai Bà Trƣng, Thành phố Hà nội

- Điện thoại: Email:

- Các hƣớng nghiên cứu chính: Cơ học đất; nền móng; các giải pháp xử lý nền móng

công trình.

Page 272: Chương trình đào tạo ngành Xây dựng dân dụng & Công nghiệp hệ ...

272

THÔNG TIN VỀ MÔN HỌC

1. Thông tin chung:

- Số đơn vị học trình/ tín chỉ: 03 tín chỉ.

- Các môn học tiên quyết:

- Sinh viên đã đƣợc trang bị phần kiến thức giáo dục đại cƣơng, phần kiến thức khối

ngành và cơ sở ngành nhƣ: Địa chất công trình.

- Các môn học kế tiếp: Nền móng, các môn học chuyên ngành xây dựng dân dụng và

công nghiệp; xây dựng cầu đƣờng.

- Các yêu cầu đối với môn học (nếu có): Sinh viên phải tìm hiểu các tài liệu liên quan

đến môn học trƣớc khi lên lớp.

- Thời gian phân bổ đối với các hoạt động:

Nghe giảng lý thuyết: 47.5 tiết = 70.4%

Làm bài tập trên lớp: 15 tiết = 22.2%

Thảo luận: 03 tiết = 4.4%

Tự học: 60 giờ (không tính vào giờ lên lớp).

Kiểm tra: 02 tiết = 3%

Bài tập lớn: 36 giờ (không tính vào giờ lên lớp).

2. Mục tiêu của môn học:

- Kiến thức: Môn học cung cấp những kiến thức cơ bản về tính chất xây dựng của

đất đá. Các phƣơng pháp xác định tính chất xây dựng của đất đá; phƣơng pháp tính toán

sức chịu tải của nền đất; tính toán độ lún của nền đất khi nền đất chịu tác dụng của tải trọng

công trình; phƣơng pháp tính toán các dạng áp lực đất lên tƣờng chắn.

- Kỹ năng: Sinh viên sau khi học xong môn học phải biết cách đánh giá tính chất của

đất đá; biết cách xác định tính chất vật lý cơ học của đất đá ở trong phòng và ngoài hiện

trƣờng. Biết tính toán đƣợc sức chịu tải, độ lún của nền đất trong các trƣờng hợp nền chịu

tác dụng của tải trọng công trình. Tính toán đƣợc các dạng áp lực đất lên tƣờng chắn.

- Thái độ: Sinh viên hình thành tƣ duy và phƣơng pháp nghiên cứu về tính chất của

đất đá; vận dụng các kiến cơ học đất vào việc tính toán thiết kế phần móng công trình và

giải pháp thi công.

3. Tóm tắt nội dung môn học:

- Xác định các quy luật cơ bản của quá trình cơ học xảy ra trong đất và các đặc trƣng

tính toán của đất là một vật thể rời rạc, phân tán phức tạp.

- Các trạng thái ứng suất biến dạng của đất ở các giai đoạn khác nhau dƣới tác dụng

của ngoại lực .

- Giải quyết các vấn đề về sức chịu tải của nền, ổn định áp lực đất lên tƣờng chắn.

- Cách tiến hành các thí nghiệm hiện trƣờng thƣờng dùng ở Việt Nam..

4. Học liệu:

- Học liệu bắt buộc ghi theo thứ tự ưu tiên :

1. Cơ học đất, Vũ Công Ngữ, Nguyễn Văn Dũng, NXB Khoa học kỹ thuật, Hà Nội 1998.

2. Bài tập Cơ học đất, Vũ Công Ngữ, Nguyễn Văn Thông, NXB Giáo dục, Hà Nội 2000

3. Cơ học đất, NGND.GS.TSKH Bùi Anh Định, NXB xây dựng. Hà Nội 2004.

- Học liệu tham khảo ghi theo thứ tự ưu tiên :

1. Các phƣơng pháp thí nghiệm đất xây dựng, tập 1, NXB Giáo dục, Hà Nội 1999.

Page 273: Chương trình đào tạo ngành Xây dựng dân dụng & Công nghiệp hệ ...

273

2. Các phƣơng pháp thí nghiệm đất xây dựng, tập 2, NXB Giáo dục, Hà Nội 1999.

3. Cẩm nang dùng cho kỹ sƣ địa kỹ thuật, Trần Văn Việt, NXB Xây dựng, Hà Nội 2008.

4. Nguyễn Ngọc Bích, Le Thanh Bình, Vũ Đình Phụng, Đất xây dung địa chất công trình và

kỹ thuật cải tạo đất trong xây dung, NXB Xây dung, Hà Nội 2005.

5. Braja M.Das, principles of geotechnical engineering, the univesity of Texas at El paso.

1941.

6. K.Terzaghi – R.B.Peck, soil mechanics in Engineering practice. Donod, paris, 1965.

5.Nội dung và hình thức dạy – học:

Nội dung

(Ghi cụ thể theo từng chƣơng mục)

Hình thức dậy - học

Tổng

(tiết)

thuyết

Bài

tập

Thảo

luận

Bài

TL

Tự học,

tự NC

Kiểm

tra

Chương: Mở đầu 2.0 (3.0) 2.0

1. Đối tƣợng nghiên cứu, mục đích yêu cầu

của môn học. 1.0 (1.0) 1.0

2. Lịch sử phát triẻn của môn học. 0.5 (1.0) 0.5

3. Phƣơng pháp nghiên cứu môn học. 0.5 (1.0) 0.5

Chƣơng I:

Các tính chất vật lý của đất và phân loại đất

5.5

2.5

(6.0)

(5.0)

8.0

1.1. Đại cƣơng về các loại đất. 0.5 (2.0) 0.5

1.1.1. Khái niệm

1.1.2. Quá trình hình thành đất

1.2. Các thành phần của đất. (2.0) (1.0)

1.2.1. Thành phần hạt của đất 0.5 0.5 1.0

1.2.2. Thành phần lỏng của đất 0.5 0.5

1.2.3. Thành phần khí trong đất 0.5 0.5

1.2.4. Sự tƣơng tác giữa các thành phần trong

đất. 0.5 0.5

1.3. Các chỉ tiêu vật lý của đất. (2.0) (1.0)

1.3.1. Các chỉ tiêu vật lý xác định trực tiếp từ

thí nghiệm mẫu. 0.5 0.5 1.0

1.3.2. Các chỉ tiêu vật lý xác định qua tính

toán logic. 0.5 0.5 1.0

1.4. Trạng thái của đất và các chỉ tiêu đánh

giá trạng thái của đất. (2.0) (1.0)

1.4.1. Đất dính 0.5 0.5

1.4.2. Đất rời. 0.5 0.5

1.5. Phân loại đất. 1.0 1.0

1.5.1. Phân loại theo tiêu chuẩn nƣớc ngoài:

Anh, Mỹ.. 0.5 0.5

1.5.2. Phân loại theo tiêu chuẩn Việt Nam 0.5 0.5

Chƣơng II

Các tính chất cơ học của đất 12.5 1.5 (2.0) (18.0) 14.0

2.1. Tính thấm của đất.

2.1.1. Định nghĩa, khái niệm và các định luật

cơ bản về tính thấm. 0.5 0.5 (2.0) 1

Page 274: Chương trình đào tạo ngành Xây dựng dân dụng & Công nghiệp hệ ...

274

2.1.2. Hệ số thấm tƣơng đƣơng của khối đất

nhiều lớp. 0.5 (2.0) 0.5

2.1.3. Sự khác nhau giữa tính thấm của đất cát

và đất sét 0.5 0.5

2.1.4. Các nhân tố ảnh hƣởng đến tính thấm

của đất 0.5 0.5

2.1. Tính biến dạng của đất (2.0)

2.2.1. Thí nghiệm bàn nén ngoài hiện trƣờng 0.5 (2.0) 0.5

2.2.1.1. Thiết bị và nguyên lý thí nghiệm 1.0 1.0

2.2.1.2. Nhận xét về đặc điểm biến dạng và

giải thích đặc điểm biển dạng của nền đất. 0.5 0.5

2.2.2. Thí nghiệm nghiên cứu tính biến dạng

của đất trong phòng thí nghiệm. (2.0)

2.2.2.1. Nguyên tắc tiến hành thí nghiệm 0.5 0.5

2.2.2.2. Diễn giải kết quả thí nghiệm 1.0 1.0

2.1.1.1. Độ lún của mẫu đất phân tố 1.0 1.0

2.2.3. Nghiên cứu tính cố kết thấm của đất sét

no nƣớc. (2.0)

2.2.3.1. Khái niệm về cố kết 0.5 0.5

2.2.3.2. Mô hình thí nghiệm cố kết của

Terzaghi và nhận xét kết quả thí nghiệm. 1.0 (2.0) 1.0

2.2.3.3. Phƣơng trình vi phân của bài toán cố

kết.. 1.0 1.0

2.2. Tính chống cắt của đất.

2.3.1. Khái niệm và định nghĩa 0.5 (2.0) 0.5

2.3.2. Các yếu tố tạo tính bền của đất 0.5 (2.0) 0.5

2.3.3. Định luật Coulomb 0.5 0.5

2.3.4. Điều kiện bền của đất 0.5 0.5 1.0

2.3.5. Cách xác định các tham số chống cắt

của đất. 0.5 (2.0) 0.5

2.3.6. Điều kiện cân bằng Mor - Rankin. 1.5 1.5

Chƣơng III

Phân bố ứng suất trong đất

10.5

5.0

0.5

(8.0)

(15.0)

1.0

17.0

3.1. Khái niệm chung 0.5 (2.0) 0.5

3.2. Một số lời giải của lý thuyết đàn hồi.

3.2.1. Bài toán Bousinesq. 0.5 0.5

3.2.2. Bài toán flamant 0.5 0.5

3.3. Tính ứng suất trong nền đất do tải

trọng bản thân đất gây ra. (2.0) (2.0)

3.3.1. Các thành phần ứng suất tại một điểm

trong nền đất. 0.5 0.5

3.3.2. Trƣờng hợp nền có một lớp (nền đồng

nhất). 0.5 0.5

3.3.3. Nền nhiều lớp 0.5 0.5

3.3.4. Vẽ biểu đồ ứng suất bản thân 0.5 1.0 1.5

3.4. Tính ứng suất trong nền đất khi có tải

trọng ngoài tác dụng. (6.0)

3.4.1. Phân biệt bài toán không gian và bài

toán phẳng. 0.5 (2.0) 0.5

3.4.2. Các bài toán không gian

3.4.2.1. Bài toán cơ bản của Buxinet 0.5 0.5 0.5 1.5

3.4.2.2. Khi có nhiều lực tập trung thẳng đứng

cùng tác dung. 0.5 0.5 (2.0) 1.0

3.4.2.3. Tải trọng phân bố đều trên diện tích

hình chữ nhật. 1.0 (2.0) 1.0

Page 275: Chương trình đào tạo ngành Xây dựng dân dụng & Công nghiệp hệ ...

275

3.4.2.3.1. Điểm cần tính ứng suất nằm trên

trục oz 0.5 0.5

3.4.2.3.2. Điểm cần tính ứng suất nằm trên

trục đi qua góc hình chữ nhật. 0.5 0.5

3.4.2.3.3. Điểm cần tính ứng suất nằm bất kỳ. 0.5 0.5

3.4.2.4. Tải trọng phân bố theo luật tam giác

trên diện tích hình chữ nhật. 1.0 (2.0) 1.0

3.4.2.4.1. Tính ứng suất tại điểm nằm trên

đƣờng thẳng đứng qua góc có tải trọng ngoài

lớn tác dụng nhất (Pmax)

0.5 0.5

3.4.2.4.2. Nằm góc có (Pmin). 0.5 0.5

3.4.2.5. Tải trọng phân bố đều trên diện tích

hình tròn. 0.5 0.5

4.1.1. Bài toán phẳng (2.0)

3.4.3.1. Tải trọng phân bố đều trên móng băng 0.5 0.5 1.0

3.4.3.2. Tải trong phân bố theo luật tam giac

trên móng băng. 1.0 0.5 1.5

3.5. Phân bố ứng suất tiếp xúc dƣới đế

móng

3.5.1. Khái niệm 0.5 0.5

3.5.2. Phân bố ứng suất dƣới đế móng cứng 0.5 0.5

Bài kiểm tra tư cách lần 1 1.0 1.0

Chƣơng IV

Độ lún của nền đất 7.0 4.5 1.0 (8.0) (9.0) 1.0 13.5

4.1. Khái niệm chung. 0.5 0.5 (2.0) 1.0

4.1.1. Hiên tƣơng lún của nền đất.

4.1.2. Các hình thức lún.

4.1.3. Áp lực gây lún.

4.2. Các phƣơng pháp tính lún. (4.0) (2.0)

4.2.1. Tính lún từ kết quả thí nghiệm nén đất

một chiều. 0.5 0.5 1.0

4.2.2. Tính độ lún của nền đất từ kết quả của

lý thuyết đàn hồi. 0.5 0.5 1.0

4.2.3. Tính độ lún của nền đất bằng phƣơng

pháp cộng lún từng lớp.. 1.0 1.0 2.0

4.2.4. Tính độ lún của nền đất bằng phƣơng

pháp lớp tƣơng đƣơng. 0.5 1.0 0.5 2.0

4.3. Tính toán độ lún của nền đất do ảnh

hƣởng của móng xung quanh. (2.0) (2.0)

4.3.1. Các trƣờng hợp cơ bản (dùng cho móng

chữ nhật) 1.0 0.5 1.5

4.3.2. Các trƣờng hợp cụ thể. 1.0 1.0

4.4. Tính độ lún của nền đất do hạ thấp

mực nƣớc ngầm. (2.0)

4.4.1. Khái niệm. 0.5 0.5

4.4.2. Luận giải và tính toán. 0.5 0.5

4.5. Dự tính độ lún theo thời gian. (2.0)

4.5.1.Tính độ lún của nền tại thời điểm t. 0.5 0.5 1.0

4.5.2. Tính thời gian để nền đạt đến độ lún S0. 0.5 0.5 1.0

Bài kiểm tra tư cách lần 2 (1.0) 1.0 1.0

Chƣơng V

Sức chịu tải của nền đất 5.0 2.0 (6.0) (6.0) 7.0

5.1. Khái niệm chung 0.5 0.5

Page 276: Chương trình đào tạo ngành Xây dựng dân dụng & Công nghiệp hệ ...

276

5.2. Xác định sức chịu tải của nền đất dựa

theo lý thuyết cân bằng giới hạn. (2.0)

5.2.1. Phƣơng pháp của Tezaghi 0.5 1.0 (2.0) 1.5

5.2.2. Phƣơng pháp của Xôkolovxki 0.5 0.5

5.2.3. Phƣơng pháp của Maluxeu. 0.5 (2.0) 0.5

5.2.4. Phƣơng pháp của Evdokimov –

Gluskvic 0.5 0.5

5.2.5. Phƣơng pháp của Bereganxev. 0.5 1.0 (2.0) 1.5

5.3. Xác định sức chịu tải của nền đất bằng

phƣơng pháp dùng mặt trƣợt giả định

5.3.1. Phƣong pháp xác định mặt trƣợt hình trụ

tròn.

0.5 (2.0)

0.5

5.4. Ổn định mái đất (2.0)

5.4.1. Khái niệm. 0.5 0.5

5.4.2. Sự ổn định của mái đất rời. 0.5 0.5

5.4.3. Sự ổn định của mái đất dính 0.5 0.5

Chƣơng VI

Áp lực đất lên tƣờng chắn 5.0 1.0 (6.0) (4.0) 6.0

6.1. Khái niệm chung 0.5 0.5

6.1.1. Khái niệm về tƣờng chắn

6.1.2. Phân loại về tƣờng chắn

6.2. Các dạng áp lực đất lên tƣờng chắn và

điều kiện sinh ra các áp lực đó 1.0 (2.0) 1.0

6.2.1. Áp lực đất tĩnh

6.2.2. Áp lƣc đất chủ động

6.3. Các phƣơng pháp xác định áp lực chủ

động và bị động của đất lên tƣờng chắn. 1.5 (2.0) (2.0) 1.5

6.3.1. Các phƣơng pháp dựa trên lý thuyết cân

bằng giới hạn

6.3.2. Phƣơng pháp sử dụng mặt trƣợt giả định

của Coulomb

6.4. Áp lực đất lên tƣờng chắn trong một số

trƣờng hợp đặc biệt (2.0) (2.0)

6.4.1. Trƣờng hợp nền không đồng nhất 0.5 0.5

6.4.2. Trƣờng hợp nền có nƣớc ngầm 0.5 0.5 1.0

6.4.3. Trƣờng hợp trên mặt nèn có tải trọng tác

dụng 1.0 0.5 1.5

Tổng: 47.5 15.0 3.0 (36.0) (60.0) 2.0 67.5

6.Lịch trình tổ chức dạy – học cụ thể:

Tuần Nội dung Chi tiết về hình thức

tổ chức dạy – học

Nội dung yêu cầu sinh viên

phải chuẩn bị trƣớc (sinh viên tự học)

Ghi

chú

Chương: LT – 2

Chương: Mở đầu

1. LT – 1.0

TL – 0.5

Đối tƣợng nghiên cứu, mục đích yêu cầu

của môn học.

2. LT - 0.5 Lịch sử phát triẻn của môn học.

Page 277: Chương trình đào tạo ngành Xây dựng dân dụng & Công nghiệp hệ ...

277

3. LT - 0.5 Phƣơng pháp nghiên cứu môn học.

Chƣơng I:

LT – 5.5

BT – 2.5

Các tính chất vật lý của đất và phân loại

đất

1.1. LT - 0.5 Đại cƣơng về các loại đất. Khái niệm Quá trình hình thành đất 1.2. Các thành phần của đất. 1.2.1. LT - 0.5

BT – 0.5

Thành phần hạt của đất

1.2.2. LT - 0.5 Thành phần lỏng của đất 1.2.3. LT - 0.5 Thành phần khí trong đất 1.2.4 LT - 0.5 Sự tƣơng tác giữa các thành phần trong đất. 1.3. Các chỉ tiêu vật lý của đất. 1.3.1. LT - 1.0 Các chỉ tiêu vật lý xác định trực tiếp từ thí

nghiệm mẫu.

1.3.2. LT - 1.0 Các chỉ tiêu vật lý xác định qua tính toán

logic.

1.4. Trạng thái của đất và các chỉ tiêu đánh

giá trạng thái của đất.

1.4.1. LT - 0.5 Đất dính 1.4.2. LT - 0.5 Đất rời. 1.5. Phân loại đất. 1.5.1. LT - 1.0 Phân loại theo tiêu chuẩn nƣớc ngoài: Anh,

Mỹ..

1.5.2. LT - 0.5

BT – 1.0

Phân loại theo tiêu chuẩn Việt Nam

Chƣơng II

LT - 12.5

TL – 1.5

Các tính chất cơ học của đất

2.1. Tính thấm của đất. 2.1.1. LT - 0.5

TL – 0.5

Định nghĩa, khái niệm và các định luật cơ

bản về tính thấm.

2.1.2. LT - 0.5 Hệ số thấm tƣơng đƣơng của khối đất nhiều

lớp.

2.1.3. LT - 0.5 Sự khác nhau giữa tính thấm của đất cát và

đất sét

2.1.4. LT - 0.5 Các nhân tố ảnh hƣởng đến tính thấm của

đất

2.2. Tính biến dạng của đất 2.2.1. TL – 0.5 Thí nghiệm bàn nén ngoài hiện trƣờng 2.2.1.1. LT – 1.0 Thiết bị và nguyên lý thí nghiệm 2.2.1.2. LT - 0.5 Nhận xét về đặc điểm biến dạng và giải

thích đặc điểm biển dạng của nền đất.

2.2.2. Thí nghiệm nghiên cứu tính biến dạng của

đất trong phòng thí nghiệm.

2.2.2.1. LT - 0.5 Nguyên tắc tiến hành thí nghiệm 2.2.2.2. LT – 1.0 Diễn giải kết quả thí nghiệm 2.2.2.3. LT – 1.0 Độ lún của mẫu đất phân tố 2.2.3. Nghiên cứu tính cố kết thấm của đất sét no

nƣớc.

2.2.3.1. LT - 0.5 Khái niệm về cố kết

Page 278: Chương trình đào tạo ngành Xây dựng dân dụng & Công nghiệp hệ ...

278

2.2.3.2. LT – 1.0 Mô hình thí nghiệm cố kết của Terzaghi và

nhận xét kết quả thí nghiệm.

2.2.3.3. LT - 1.0 Phƣơng trình vi phân của bài toán cố kết.. 2.3. Tính chống cắt của đất. 2.3.1. LT - 0.5 Khái niệm và định nghĩa 2.3.2. LT - 0.5 Các yếu tố tạo tính bền của đất 2.3.3. LT - 0.5 Định luật Coulomb 2.3.4. LT – 0.5

TL – 0.5

Điều kiện bền của đất

2.3.5. LT - 0.5 Cách xác định các tham số chống cắt của

đất.

2.3.6. LT – 1,5 Điều kiện cân bằng Mor - Rankin Thiết bị và cách thức thí nghiệm.

Trình bày và diễn dịch kết quả.

Chƣơng III

LT - 10.5

BT – 5.0

TL – 0.5

KT – 1

Phân bố ứng suất trong đất

3.1. LT - 0.5 Khái niệm chung

3.2. LT - 1.0 Một số lời giải của lý thuyết đàn hồi.

Bài toán Bousinesq.

Bài toán flamant

3.3. Tính ứng suất trong nền đất do tải trọng

bản thân đất gây ra.

3.3.1. LT - 0.5 Các thành phần ứng suất tại một điểm trong

nền đất.

3.3.2. LT - 0.5 Trƣờng hợp nền có một lớp (nền đồng

nhất).

3.3.3. LT - 0.5 Nền nhiều lớp

3.3.4. LT - 0.5

BT – 1.0

Vẽ biểu đồ ứng suất bản thân

3.4. Tính ứng suất trong nền đất khi có tải

trọng ngoài tác dụng.

3.4.1. LT - 0.5 Phân biệt bài toán khong gian và bài toán

phẳng.

3.4.2. Các bài toán không gian

3.4.2.1. LT - 0.5

BT – 0.5

TL – 0.5

Bài toán cơ bản của Buxinet

3.4.2.2. LT - 0.5

BT – 0.5

Khi có nhiều lực tập trung thẳng đứng cùng

tác dung.

3.4.2.3 BT – 1.0 Tải trọng phân bố đều trên diện tích hình

chữ nhật.

3.4.2.3.1. LT - 0.5 Điểm cần tính ứng suất nằm trên trục oz

3.4.2.3.2. LT - 0.5 Điểm cần tính ứng suất nằm trên trục đi qua

góc hình chữ nhật.

3.4.2.3.3. LT - 0.5 Điểm cần tính ứng suất nằm bất kỳ.

3.4.2.4. BT – 1.0 Tải trọng phân bố theo luật tam giác trên

diện tích hình chữ nhật.

3.4.2.4.1 LT - 0.5 Tính ứng suất tại điểm nằm trên đƣờng

thẳng đứng qua góc có tải trọng ngoài lớn

tác dụng nhất (Pmax)

3.4.2.4.2. LT - 0.5 Nằm góc có (Pmin).

3.4.2.5. LT - 0.5 Tải trọng phân bố đều trên diện tích hình

Page 279: Chương trình đào tạo ngành Xây dựng dân dụng & Công nghiệp hệ ...

279

tròn.

3.4.3. Bài toán phẳng

3.4.3.1. LT - 0.5

BT – 0.5

Tải trọng phân bố đều trên móng băng

3.4.3.2. LT – 1.0

BT – 0.5

Tải trong phân bố theo luật tam giac trên

móng băng.

Bài kiểm tra tư cách lần 1

Chƣơng IV

LT - 7.0

BT – 4.5

TL – 1.0

KT – 1.0

Độ lún của nền đất

4.1. LT - 0.5

Khái niệm chung.

TL – 0.5 Hiên tƣơng lún của nền đất.

Các hình thức lún.

Áp lực gây lún.

4.2. Các phƣơng pháp tính lún.

4.2.1. LT - 0.5

BT – 0.5

Tính lún từ kết quả thí nghiệm nén đất một

chiều.

4.2.2. LT - 0.5

BT – 0.5

Tính độ lún của nền đất từ kết quả của lý

thuyết đàn hồi.

4.2.3. LT – 1.0

BT – 1.0

Tính độ lún của nền đất bằng phƣơng pháp

cộng lún từng lớp..

4.2.4.. LT - 0.5

BT – 1.0

TL – 0.5

Tính độ lún của nền đất bằng phƣơng pháp

lớp tƣơng đƣơng.

4.3. Tính toán độ lún của nền đất do ảnh

hƣởng của móng xung quanh.

4.3.1. LT – 1.0

BT – 0.5

Các trƣờng hợp cơ bản (dùng cho móng

chữ nhật)

4.3.2. LT – 1.0 5.3.2.Các trƣờng hợp cụ thể.

4.4. Tính độ lún của nền đất do hạ thấp mực

nƣớc ngầm.

4.4.1. LT - 0.5 Khái niệm.

4.4.2. LT - 0.5 Luận giải và tính toán.

4.5. Dự tính độ lún theo thời gian.

4.5.1. LT - 0.5

BT – 0.5

Tính độ lún của nền tại thời điểm t.

4.5.2. LT - 0.5

BT – 0.5

Tính thời gian để nền đạt đến độ lún S0 .

Bài kiểm tra tư cách lần 2

Chƣơng V

LT - 5.0

BT – 1.0 Sức chịu tải của nền đất

5.1. LT - 0.5 Khái niệm chung

5.2. Xác định sức chịu tải của nền đất dựa

theo lý thuyết cân bằng giới hạn.

5.2.1. LT - 0.5

BT – 1.0

.Phƣơng pháp của Tezaghi

5.2.2. LT - 0.5 Phƣơng pháp của Xôkolovxki

5.2.3. LT - 0.5 Phƣơng pháp của Maluxeu.

Page 280: Chương trình đào tạo ngành Xây dựng dân dụng & Công nghiệp hệ ...

280

5.2.4. LT - 0.5 Phƣơng pháp của Evdokimov – Gluskvic

5.2.5. LT - 0.5

BT – 1.0

Phƣơng pháp của Bereganxev.

5.3.

5.3.1.

LT - 0.5

Xác định sức chịu tải của nền đất bằng

phƣơng pháp dùng mặt trƣợt giả định

Phƣong pháp xác định mặt trƣợt hình trụ

tròn.

5.4. Ổn định mái đất

5.4.1. LT - 0.5 Khái niệm.

5.4.2. LT - 0.5 Sự ổn định của mái đất rời.

5.4.3. LT - 0.5 Sự ổn định của mái đất dính

Chƣơng VI

LT - 4.0

BT – 1.0 Áp lực đất lên tƣờng chắn

6.1. LT - 0.5 Khái niệm chung

Khái niệm về tƣờng chắn

Phân loại về tƣờng chắn

6.2. LT - 1.0 Các dạng áp lực đất lên tƣờng chắn và

điều kiện sinh ra các áp lực đó

Áp lực đất tĩnh

Áp lƣc đất chủ động

6.3.. LT – 1.5 Các phƣơng pháp xác định áp lực chủ

động và bị động của đất lên tƣờng chắn.

Các phƣơng pháp dựa trên lý thuyết cân

bằng giới hạn

Phƣơng pháp sử dụng mặt trƣợt giả định

của Coulomb

6.4. Áp lực đất lên tƣờng chắn trong một số

trƣờng hợp đặc biệt

6.4.1. LT - 0.5 Trƣờng hợp nèn không đồng nhất

6.4.2. LT - 0.5

BT – 0.5

Trƣờng hợp nèn có nƣớc ngầm

6.4.3. LT – 1.0

BT – 0.5

Trƣờng hợp trên mặt nèn có tải trọng tác

dụng

7. Tiêu chí đánh giá nhiệm vụ giảng viên giao cho sinh viên

Sinh viên phải dự học tối thiểu 70% thời lƣợng học trên lớp của môn học mới đƣợc

đánh giá điểm quá trình và tham dự thi hết môn.

- Thông qua các tài liệu đƣợc liệt kê ra ở phần “4. Học liệu”, sinh viên phải tìm hiểu

bài trƣớc khi lên lớp theo các “Nội dung yêu cầu sinh viên phải chuẩn bị trƣớc” trong phần

“6. Lịch trình tổ chức dạy – học cụ thể”.

- Sinh viên dự lớp phải tham gia thảo luận và xây dựng bài trên lớp với nội dung, chất

lƣợng tốt .

8. Hình thức kiểm tra, đánh giá môn học:

- Sử dụng thang điểm 10 để đánh giá môn học.

Page 281: Chương trình đào tạo ngành Xây dựng dân dụng & Công nghiệp hệ ...

281

- Hình thức thi: Tự luận

9. Các loại điểm kiểm tra và trọng số của từng loại điểm:

Điểm đánh giá môn học bao gồm 2 phần:

- Điểm quá trình: chiếm 30% trong tổng điểm đánh giá hết môn, trong đó bao gồm:

+ Điểm chuyên cần: 40 % điểm quá trình

+ Kiểm tra trên lớp: 30% điểm quá trình

+ Bài tập lớn: 30% điểm quá trình

- Thi hết môn: chiếm 70% trong tổng điểm đánh giá hết môn, trong đó bao gồm:

+ Thi tự luận: 100% điểm thi hết môn

10. Yêu cầu của giảng viên đối với môn học:

- Yêu cầu về điều kiện để tổ chức giảng dạy môn học (giảng đƣờng, có trang bị máy chiếu projecter):

Nhà trƣờng trang bị hệ thống phòng học có máy chiếu để phục vụ cho các tiết thảo luận và

giảng dạy.

- Yêu cầu đối với sinh viên (sự tham gia học tập trên lớp, quy định về thời hạn, chất

lƣợng các bài tập về nhà):

+ Sinh viên năm thứ 2 đã học xong các môn cơ sở nhƣ: Địa chất công trình. thực tập địa

chất công trình.

+ Sinh viên phải tìm hiểu trƣớc các vấn đề theo “nội dung yêu cầu sinh viên phải chuẩn bị

trƣớc” để phục vụ cho việc giảng dạy và thảo luận.

Hải Phòng, ngày 9 tháng 11 năm 2012

Khoa Xây Dựng

Phó chủ nhiệm bộ môn XDDD&CĐ

Th.S Trần Dũng

Ngƣời viết đề cƣơng chi tiết

ThS. NguyÔn §×nh §øc

Page 282: Chương trình đào tạo ngành Xây dựng dân dụng & Công nghiệp hệ ...

282

ĐỀ CƢƠNG CHI TIẾT

MÔN HỌC:

NỀN VÀ MÓNG CÔNG TRÌNH

Mã môn: BAF32031

Dùng cho các ngành

XÂY DỰNG DÂN DỤNG & CÔNG NGHIỆP VÀ

XÂY DỰNG CẦU ĐƢỜNG

Bộ môn phụ trách

XÂY DỰNG DÂN DỰNG VÀ CẦU ĐƢỜNG

Page 283: Chương trình đào tạo ngành Xây dựng dân dụng & Công nghiệp hệ ...

283

THÔNG TIN VỀ CÁC GIẢNG VIÊN

CÓ THỂ THAM GIA GIẢNG DẠY MÔN HỌC

1. GS.TSKH. NguyÔn V¨n Qu¶ng - Gi¶ng viªn c¬ h÷u

- Chøc danh, häc hµm, häc vÞ: GS.TSKH

- Thuéc bé m«n: X©y dùng vµ CÇu ®­êng

- §Þa chØ liªn hÖ: Tr­êng §¹i häc D©n lËp H¶i Phßng

- §iÖn tho¹i: Email: [email protected]

- C¸c h­íng nghiªn cøu chÝnh:

2. ThS. TrÇn Anh TuÊn - Gi¶ng viªn c¬ h÷u

- Chøc danh, häc hµm, häc vÞ: GV – Th¹c sü

- Thuéc bé m«n: X©y dùng

- §Þa chØ liªn hÖ: 3/18 Thiªn L«i – H¶i Phßng

- §iÖn tho¹i: 0904792797 Email: [email protected]

- C¸c h­íng nghiªn cøu chÝnh:

3. ThS. Ph¹m V¨n Toµn - Gi¶ng viªn c¬ h÷u

- Chøc danh, häc hµm, häc vÞ: GV - Th¹c sü

- Thuéc bé m«n: X©y dùng

- §Þa chØ liªn hÖ: 3/73 Lª Lai – H¶i Phßng

- §iÖn tho¹i: 0983340443 Email: [email protected]

- C¸c h­íng nghiªn cøu chÝnh:

4. PSG.TS. Ph¹m V¨n Thø - Gi¶ng viªn thØnh gi¶ng

- Chøc danh, häc hµm, häc vÞ: PSG.TS

- §¬n vÞ c«ng t¸c: Khoa S§H tr­êng §HHH

5. PSG.TS. NguyÔn §øc Ngu«n - Gi¶ng viªn thØnh gi¶ng

- Chøc danh, häc hµm, häc vÞ: PSG.TS

- §¬n vÞ c«ng t¸c: §¹i häc KiÕn tróc Hµ néi

Page 284: Chương trình đào tạo ngành Xây dựng dân dụng & Công nghiệp hệ ...

284

THÔNG TIN VỀ MÔN HỌC

1. Th«ng tin chung

- Sè ®¬n vÞ häc tr×nh/ tÝn chØ: 3 TÝn chØ + 1 tÝn chØ ®å ¸n (90 tiÕt).

- C¸c m«n häc tiªn quyÕt: SBVL, CHKC, VLXD, KC BTCT,

- C¸c m«n häc kÕ tiÕp: KÕt cÊu BTCT 2, ThiÕt kÕ cÇu, Thi c«ng CÇu, Khai th¸c kiÓm ®Þnh

gia cè CÇu, Chuyªn ®Ò cÇu, C«ng nghÖ cÇu ®Æc biÖt.

- C¸c yªu cÇu ®èi víi m«n häc (nÕu cã):

- Thêi gian ph©n bæ ®èi víi c¸c ho¹t ®éng:

+ Nghe gi¶ng lý thuyÕt: 66 tiÕt

+ Lµm bµi tËp trªn líp:

+ Th¶o luËn:

+ Thùc hµnh, thùc tËp (ë PTN, nhµ m¸y, ®iÒn d·, …):

+ Ho¹t ®éng theo nhãm:

+ Tù häc: 60 tiÕt (kh«ng tÝnh vµo thêi l­îng trªn líp)

+ KiÓm tra: 2 tiÕt

2. Môc tiªu cña m«n häc:

- KiÕn thøc: M«n häc NÒn vµ mãng lµ m«n häc chuyªn ngµnh nh»m trang bÞ nh÷ng

kiÕn thøc c¬ b¶n vÒ nÒn ®Êt vµ c¸c lo¹i mãng cho c¸c c«ng tr×nh tõ gi¶n ®¬n ®Õn phøc

t¹p.

- Néi dung m«n häc bao gåm giíi thiÖu tæng quan vÒ c¸c chØ tiªu vµ ph©n lo¹i nÒn,

c¸c gi¶i ph¸p kÕt cÊu mãng cho c«ng tr×nh, tr×nh tù vµ néi dung tÝnh to¸n thiÕt kÕ c¸c

c«ng tr×nh nÒn mãng.

- Kü n¨ng: PhÇn thiÕt kÕ m«n häc (®å ¸n) nh»m gióp sinh viªn n¾m ®­îc c¸c kü n¨ng

tÝnh to¸n thiÕt kÕ kÕt cÊu nÒn vµ mãng.

3. Tãm t¾t néi dung m«n häc:

- Trang bÞ c¸c kiÕn thøc c¬ b¶n vÒ cÊu t¹o c¸c thµnh phÇn vµ chØ tiªu c¬ lý cña ®Êt, tõ

®ã ®Ò xuÊt c¸c gi¶i ph¸p mãng phï hîp víi lo¹i nÒn ®Êt, c«ng tr×nh bªn trªn.

- Nguyªn t¾c vµ tr×nh tù tÝnh to¸n thiÕt kÕ kÕt cÊu mãng.

- N¾m v÷ng tr×nh tù, néi dung tÝnh duyÖt c¸c bé phËn cña kÕt cÊu nÒn vµ mãng theo c¸c

tr¹ng th¸i giíi h¹n.

- Giíi thiÖu c¸c kÕt cÊu mãng hiÖn ®¹i, c¸c c«ng nghÖ thi c«ng tiªn tiÕn ®ang ¸p dông ë

trong vµ ngoµi n­íc…

4. Häc liÖu:

1) Nguyễn Công Ngữ, Cơ học đất, NXB Khoa học và giáo dục

2) Lê Anh Hoàng, Nền và móng, NXB Xây Dựng

3) Phan Hồng Quân, Nền và móng, NXB Giáo dục

4) Nguyễn Văn Quảng, Hƣớng dẫn ĐA Nền và móng, NXB Xây Dựng

5) Nguyễn Đình Tiến, Bài giảng nền và móng, Trƣờng ĐHXD

6) Nguyễn Đình Tiến, Hƣớng dẫn ĐA Nền và móng, Trƣờng ĐHXD

7) Vũ Công Ngữ, Móng cọc – phân tích và thiết kế, NXB KH&KT

8) Nguyễn Văn Quảng, Nền và móng các CT DD&CN, NXB XD

9) Bùi Anh Định – Nguyễn Sỹ Ngọc, Nền móng CT Cầu đƣờng, NXB XD

Page 285: Chương trình đào tạo ngành Xây dựng dân dụng & Công nghiệp hệ ...

285

5. Nội dung và hình thức dạy học

NỘI DUNG

(Ghi cụ thể theo từng chƣơng, mục,

tiểu mục)

HÌNH THỨC DẠY - HỌC

Tổng

(tiết

)

thuyết

Bài

tập

Thảo

luận

HD

BTL

Tự

học,

tự

NC

Kiểm

tra

Chương 1: Một số vấn đề cơ bản về

nền móng công trình. 9 (10) 9

1. Khái niệm chung 1

2. Phân loại móng và phạm vi áp dụng 2

3. Các hƣ hỏng công trình do nền

móng gây ra 1.5

4. Khái niệm về tính toán nền móng

theo trạng thái giới hạn 1.5

5. Các loại tải trọng và tổ hợp tải trọng 1

6. Các tài liệu cần thiết phục vụ thiết

kế nền móng 1

7. Cơ sở đề xuất, so sánh và lựa chọn

phƣơng án móng 1

Chương 2: Móng nông 17 (12) 1 18

1. Khái niệm chung 1

2. Cấu tạo các loại móng nông thƣờng

gặp 5

3. Xác định sức chịu tải của nền đất 3

4. Tính toán thiết kế móng nông cứng 6 1

5. Tính toán thiết kế móng nông mềm 2

Chương 3: Móng sâu 23 (15) 1 24

1. Khái niệm chung 2

2. Cấu tạo móng cọc BTCT 2

Page 286: Chương trình đào tạo ngành Xây dựng dân dụng & Công nghiệp hệ ...

286

3. Đài cọc 2

4. Thi công móng cọc 2

5. Sự làm việc của cọc đơn và nhóm

cọc 1

6. Xác định sức chịu tải của cọc 3

7. Tính toán thiết kế móng cọc đài

thấp 8 1

8. Một số trƣờng hợp đặc biệt khi tính

toán 1

9. Tính toán móng cọc đài cao 2

Chương 4: Gia cố nền đất yếu 9 (13) 9

1. Khái niệm nền đất yếu 1.5

2. Xử lý khi xây dựng công trình trên

nền đất yếu 1.5

3. Một số phƣơng pháp xử lý nền yếu

hay dùng 5

4. Phân loại các công nghệ xử lý nền

yếu và phạm vi áp dụng 1

Chƣơng 5: Móng các công trình đặc

biệt 8 (10) 8

1. Hố đào sâu 3

2. Móng cọc ống thép dạng giếng

(vòng vây cọc ống thép) 1

3. Móng giếng chìm 1

4. Tƣờng Barrette (tƣờng trong đất) 3

Tổng (tiết) 66 (60) 2 68

ĐỒ ÁN MÔN HỌC – 1 TÍN CHỈ

Thiết kế kết cấu nền móng công trình với các nội dung cụ thể nhƣ sau:

Page 287: Chương trình đào tạo ngành Xây dựng dân dụng & Công nghiệp hệ ...

287

Nội dung

(Ghi cụ thể theo từng

chƣơng, mục, tiểu mục)

Hình thức dạy - học Tổng

(tiết) Lý

thuyết

Bài

tập

Thảo

luận

HD trên

lớp

Tự học,

tự NC

Kiểm

tra

1. Đề xuất phƣơng án móng 6 6

2. Tính toán móng nông 6 6

3. Tính toán móng cọc 6 6

4. Hƣớng dẫn bản vẽ 4 4

Tổng (tiết) 22 22

6. Lịch trình tổ chức dạy – học cụ thể:

Tuần Nội dung Chi tiết về hình thức

tổ chức dạy – học

Nội dung yêu

cầu SV phải

chuẩn bị trƣớc

Ghi

chú

Chƣơng 1: Một số vấn đề

cơ bản về nền móng công

trình.

Lý thuyết: 9 tiết

Bài tâp:

Kiểm tra:

10 tiết

Chƣơng 2: Móng nông

Lý thuyết: 17 tiết

Bài tâp:

Kiểm tra: 1 tiết

12 tiết

Chƣơng 3: Móng sâu

Lý thuyết: 23 tiết

Bài tâp:

Kiểm tra: 1 tiết

15 tiết

Chƣơng 4: Gia cố nền đất

yếu

Lý thuyết: 9 tiết

Bài tâp:

Kiểm tra:

13 tiết

Chƣơng 5: Móng các

công trình đặc biệt

Lý thuyết: 8 tiết

Bài tâp:

Kiểm tra:

10 tiết

7. Tiêu chí đánh giá nhiệm vụ giảng viên giao cho sinh viên:

- Sinh viên phải dự học tối thiểu 70% thời lƣợng học trên lớp của môn học mới đƣợc đánh

giá điểm quá trình và tham dự thi hết môn.

- Thông qua các tài liệu đƣợc liệt kê ra ở phần “4. Học liệu”, sinh viên phải tìm hiểu bài

trƣớc khi lên lớp theo các “Nội dung yêu cầu sinh viên phải chuẩn bị trƣớc” trong phần “6.

Lịch trình tổ chức dạy – học cụ thể”.

Page 288: Chương trình đào tạo ngành Xây dựng dân dụng & Công nghiệp hệ ...

288

- Sinh viên dự lớp phải tham gia thảo luận và xây dựng bài trên lớp với nội dung, chất

lƣợng tốt .

8. Hình thức kiểm tra, đánh giá môn học:

- KiÓm tra gi÷a kú (t­ c¸ch): 3 bµi kiÓm tra 45 phót

- Thi hÕt m«n: 1 bµi thi viÕt tù luËn 90 phót, lÊy theo thang ®iÓm 10.

9. Các loại điểm kiểm tra và trọng số của từng loại điểm:

- §iÓm qu¸ tr×nh 30% theo thang ®iÓm 10, bao gåm:

+ §iÓm chuyªn cÇn: 4 ®iÓm tæng sè ®iÓm qu¸ tr×nh.

+ §iÓm kiÓm tra th­êng xuyªn: 6 ®iÓm tæng sè ®iÓm qu¸ tr×nh.

- §iÓm thi kÕt thóc häc phÇn: 70% theo thang ®iÓm 10.

10. Yêu cầu của giảng viên đối với môn học:

- Yêu cầu về điều kiện để tổ chức giảng dạy môn học (giảng đƣờng, phòng máy,...):

- Yêu cầu đối với sinh viên (sự tham gia học tập trên lớp, quy định về thời hạn, chất lƣợng

các bài tập về nhà,...):

+ Dự lớp tối thiểu 70% tổng số tiết dạy lý thuyết.

+ Hoàn thành Đồ án môn học và bảo vệ.

Hải Phòng, ngày 9 tháng 11 năm 2012

Khoa Xây Dựng

Phó chủ nhiệm bộ môn XDDD&CĐ

Th.S Trần Dũng

Ngƣời viết đề cƣơng chi tiết

ThS. Trần Anh Tuấn

Page 289: Chương trình đào tạo ngành Xây dựng dân dụng & Công nghiệp hệ ...

289

ĐỀ CƢƠNG CHI TIẾT

MÔN HỌC:

ĐỒ ÁN NỀN VÀ MÓNG CÔNG TRÌNH

Mã môn: BAF32011

Dùng cho các ngành

XÂY DỰNG DÂN DỤNG & CÔNG NGHIỆP VÀ

XÂY DỰNG CẦU ĐƢỜNG

Bộ môn phụ trách

XÂY DỰNG DÂN DỰNG VÀ CẦU ĐƢỜNG

Page 290: Chương trình đào tạo ngành Xây dựng dân dụng & Công nghiệp hệ ...

290

THÔNG TIN VỀ CÁC GIẢNG VIÊN

CÓ THỂ THAM GIA GIẢNG DẠY MÔN HỌC

1. GS.TSKH. NguyÔn V¨n Qu¶ng - Gi¶ng viªn c¬ h÷u

- Chøc danh, häc hµm, häc vÞ: GS.TSKH

- Thuéc bé m«n: X©y dùng vµ CÇu ®­êng

- §Þa chØ liªn hÖ: Tr­êng §¹i häc D©n lËp H¶i Phßng

- §iÖn tho¹i: Email: [email protected]

- C¸c h­íng nghiªn cøu chÝnh:

2. ThS. TrÇn Anh TuÊn - Gi¶ng viªn c¬ h÷u

- Chøc danh, häc hµm, häc vÞ: GV – Th¹c sü

- Thuéc bé m«n: X©y dùng

- §Þa chØ liªn hÖ: 3/18 Thiªn L«i – H¶i Phßng

- §iÖn tho¹i: 0904792797 Email: [email protected]

- C¸c h­íng nghiªn cøu chÝnh:

3. ThS. Ph¹m V¨n Toµn - Gi¶ng viªn c¬ h÷u

- Chøc danh, häc hµm, häc vÞ: GV - Th¹c sü

- Thuéc bé m«n: X©y dùng

- §Þa chØ liªn hÖ: 3/73 Lª Lai – H¶i Phßng

- §iÖn tho¹i: 0983340443 Email: [email protected]

- C¸c h­íng nghiªn cøu chÝnh:

4. PSG.TS. Ph¹m V¨n Thø - Gi¶ng viªn thØnh gi¶ng

- Chøc danh, häc hµm, häc vÞ: PSG.TS

- §¬n vÞ c«ng t¸c: Khoa S§H tr­êng §HHH

5. PSG.TS. NguyÔn §øc Ngu«n - Gi¶ng viªn thØnh gi¶ng

- Chøc danh, häc hµm, häc vÞ: PSG.TS

- §¬n vÞ c«ng t¸c: §¹i häc KiÕn tróc Hµ néi

Page 291: Chương trình đào tạo ngành Xây dựng dân dụng & Công nghiệp hệ ...

291

THÔNG TIN VỀ MÔN HỌC

1. Thông tin chung:

- Số đơn vị học trình/ tín chỉ: 1 TC (22,5 tiết)

- Các môn học tiên quyết: Sức bền vật liệu, cơ học kết cấu, Địa chất, Cơ học đất, Bê tông

cốt thép

- Các yêu cầu đối với môn học (nếu có):

- Thời gian phân bổ đối với các hoạt động:

+ Nghe giảng lý thuyết: 22,5 tiết

+ Bài tập trên lớp: 0 tiết

+ Tự học ở nhà: 30 tiết

2. Mục tiêu của môn học:

- Kiến thức: Đồ án Nền và móng là môn học chuyên ngành nhằm trang bị những kiến

thức cơ bản khi xử lý nền đất và các phƣơng án móng cho các công trình từ giản đơn

đến phức tạp.

- Nội dung môn học bao gồm: xử lý các số liệu về địa chất, các giải pháp kết cấu móng

cho công trình, trình tự và nội dung tính toán thiết kế các công trình nền móng.

- Kỹ năng: giúp sinh viên nắm đƣợc các kỹ năng tính toán thiết kế kết cấu nền và

móng.

3. Tóm tắt nội dung môn học:

- Trang bị các kiến thức cơ bản về cấu tạo các thành phần và chỉ tiêu cơ lý của đất, từ

đó đề xuất các giải pháp móng phù hợp với loại nền đất, công trình bên trên.

- Nguyên tắc và trình tự tính toán thiết kế kết cấu móng.

- Nắm vững trình tự, nội dung tính duyệt các bộ phận của kết cấu nền và móng theo các

trạng thái giới hạn.

4. Học liệu:

10) Nguyễn Công Ngữ, Cơ học đất, NXB Khoa học và giáo dục

11) Lê Anh Hoàng, Nền và móng, NXB Xây Dựng

12) Phan Hồng Quân, Nền và móng, NXB Giáo dục

13) Nguyễn Văn Quảng, Hƣớng dẫn ĐA Nền và móng, NXB Xây Dựng

14) Nguyễn Đình Tiến, Bài giảng nền và móng, Trƣờng ĐHXD

15) Nguyễn Đình Tiến, Hƣớng dẫn ĐA Nền và móng, Trƣờng ĐHXD

16) Vũ Công Ngữ, Móng cọc – phân tích và thiết kế, NXB KH&KT

17) Nguyễn Văn Quảng, Nền và móng các CT DD&CN, NXB XD

18) Bùi Anh Định – Nguyễn Sỹ Ngọc, Nền móng CT Cầu đƣờng, NXB XD

Page 292: Chương trình đào tạo ngành Xây dựng dân dụng & Công nghiệp hệ ...

292

5. Nội dung và hình thức dạy – học:

Nội dung Hình thức dạy – học

(Ghi cụ thể theo từng chƣơng, mục, tiểu

mục)

thuyết

Bài

tập

Thảo

luận

TH,

TN

Tự

học,

tự

NC

Kiểm

tra

Tổng

(tiết)

Phần 1: Thiết kế móng nông cứng. 15

22,5

I. Tài liệu thiết kế 2

II. Thiết kế móng nông dƣới cột

II.1. Tính toán áp lực tiếp xúc dƣới

đáy móng 2

II.2. Kiểm tra kích thƣớc đáy móng 2

II.3. Tính toán chiều cao và cốt thép

móng 2

III. Thiết kế móng nông dƣới tƣờng

III.1. Tính toán áp lực tiếp xúc dƣới

đáy móng 1

III.2. Kiểm tra kích thƣớc đáy móng 1

III.3. Tính toán chiều cao và cốt thép

móng 1

Phần 2: Thiết kế móng cọc. 15

I. Tài liệu thiết kế 1

II. Thiết kế móng cọc đài thấp

II.1. Chọn độ chôn sâu của đáy đài 0,5

II.2. Chọn cọc và xác định sức chịu

tải của cọc 2

II.3. Xác định số lƣợng cọc và bố trí

cọc trong móng 1

II.4. Kiểm tra tải trọng phân phối lên 1

Page 293: Chương trình đào tạo ngành Xây dựng dân dụng & Công nghiệp hệ ...

293

cọc

II.5. Kiểm tra áp lực dƣới đáy móng

khối 1

II.6. Kiểm tra lún cho móng cọc 2

II.7. Tính toán kiểm tra cọc 1

II.8. Tính toán kiểm tra đài cọc 2

Tổng (tiết) 22,5 30 22,5

6. Lịch trình tổ chức dạy – học cụ thể:

Tuần Nội dung Chi tiết về hình thức

tổ chức dạy – học

Nội dung yêu

cầu SV phải

chuẩn bị trƣớc

Ghi

chú

Phần 1: Thiết kế móng

nông cứng.

Lý thuyết: 11 tiết

Bài tâp:

Kiểm tra:

15 tiết

Phần 2: Thiết kế móng

cọc.

Lý thuyết: 11,5 tiết

Bài tâp:

Kiểm tra: 1 tiết

15 tiết

7. Tiêu chí đánh giá nhiệm vụ giảng viên giao cho sinh viên:

- Sinh viên phải tham gia dự học tối thiểu 70% thời lƣợng học trên lớp mới đƣợc đánh giá

điểm quá trình và tham gia dự thi hết môn.

- Sinh viên phải tìm hiểu bài trƣớc khi lên lớp.

8. Hình thức kiểm tra, đánh giá môn học:

- Bảo vệ đồ án

9. Các loại điểm kiểm tra và trọng số của từng loại điểm:

- Thi hết môn: chiếm 100% tổng điểm.

10. Yêu cầu của giảng viên đối với môn học:

- Yêu cầu về điều kiện để tổ chức giảng dạy môn học (giảng đƣờng, phòng máy,...): Nhà

trƣờng phải trang bị đầy đủ máy chiếu, âm thanh, ánh sáng.

Page 294: Chương trình đào tạo ngành Xây dựng dân dụng & Công nghiệp hệ ...

294

- Yêu cầu đối với sinh viên (sự tham gia học tập trên lớp, quy định về thời hạn, chất lƣợng

các bài tập về nhà,...): sinh viên phải tìm hiểu các vấn đề trƣớc khi lên lớp theo đề cƣơng

hƣớng dẫn. Sinh viên phải tham gia học đạt từ 70% thời gian trên lớp trở lên.

Hải Phòng, ngày 9 tháng 11 năm 2012

Khoa Xây Dựng

Phó chủ nhiệm bộ môn XDDD&CĐ

Th.S Trần Dũng

Ngƣời viết đề cƣơng chi tiết

ThS. Trần Anh Tuấn

Page 295: Chương trình đào tạo ngành Xây dựng dân dụng & Công nghiệp hệ ...

295

ĐỀ CƢƠNG CHI TIẾT

MÔN HỌC:

THỦY LỰC CÔNG TRÌNH

Mã môn: HYW32021

Dùng cho các ngành

XÂY DỰNG DÂN DỤNG & CÔNG NGHIỆP VÀ

XÂY DỰNG CẦU ĐƢỜNG

Bộ môn phụ trách

XÂY DỰNG DÂN DỰNG VÀ CẦU ĐƢỜNG

Page 296: Chương trình đào tạo ngành Xây dựng dân dụng & Công nghiệp hệ ...

296

THÔNG TIN VỀ CÁC GIẢNG VIÊN

CÓ THỂ THAM GIA GIẢNG DẠY MÔN HỌC

1.Ths. Đinh Duy Phúc – Giảng viên cơ hữu.

- Chức danh, học hàm, học vị: Giảng viên - Thạc sỹ.

- Thuộc bộ môn: Xây dựng.

- Địa chỉ liên hệ: 36 đƣờng Dân Lập – Dƣ Hàng Kênh – Lê Chân – Hải Phòng.

- Điện thoại: 0973.66.82.33 Email: [email protected].

- Các hƣớng nghiên cứu chính: Cơ học đất.

2. TS. §µo V¨n TuÊn - Gi¶ng viªn thØnh gi¶ng

- Chøc danh, häc hµm, häc vÞ: GV – TiÕn sü

- Thuéc bé m«n: X©y dùng

- §Þa chØ liªn hÖ: §¹i häc Hµng h¶i ViÖt Nam

- §iÖn tho¹i Email: tuan®[email protected]

- C¸c h­íng nghiªn cøu chÝnh:

3.. TS. Bïi H÷u Tµi - Gi¶ng viªn thØnh gi¶ng

- Chøc danh, häc hµm, häc vÞ: GV – TiÕn sü

- Thuéc bé m«n: X©y dùng

- §Þa chØ liªn hÖ: §¹i hoc Hµng h¶i ViÖt Nam

- §iÖn tho¹i: 0983340443 Email: [email protected]

- C¸c h­íng nghiªn cøu chÝnh:

Page 297: Chương trình đào tạo ngành Xây dựng dân dụng & Công nghiệp hệ ...

297

THÔNG TIN VỀ MÔN HỌC

1. Thông tin chung:

- Số đơn vị học trình/ tín chỉ: 3 đơn vị học trình/2,1 tín chỉ.

Số tiết: 45 tiết.

Lý thuyết: 33 tiết. Bài tập: 12 tiết.

- Các môn học tiên quyết: Toán cao cấp, Vật lý, Hóa, Cơ lý thuyết.

- Các môn học kế tiếp: Cấp thoát nƣớc

- Các yêu cầu đối với môn học: trƣớc hết sinh viên phải lắm chắc các kiến thức cơ bản của các

môn học tiên quyết trên.

- Thời gian phân bổ đối với các hoạt động:

+ Nghe giảng lý thuyết: 70% (33 tiết).

+ Làm bài tập trên lớp: 30% (12 tiết).

+ Thảo luận: 10% .

+ Thực hành, thực tập (ở PTN, nhà máy, điền dã,...): không

+ Hoạt động theo nhóm: có

+ Tự học: sinh viên chuẩn bị bài trƣớc khi đến lớp và phải hoàn thành đầy đủ bài tập về nhà.

+ Kiểm tra: 2 3 bài kiểm tra tƣ cách.

2. Mục tiêu của môn học:

- Kiến thức: Thủy lực là một môn học cơ sở kỹ thuật nhằm cung cấp những kiến thức cơ bản

cần thiết làm cơ sở giải quyết những bài toán kỹ thuật liên quan đến chất lỏng. Đối với ngành Xây

dựng các bài toán kỹ thuật đó là: tính áp lực nƣớc lên công trình xây dựng, tính toán đƣờng ông

dẫn nƣớc, tính công suất của máy bơm cần để đƣa nƣớc từ giếng lên bể chứa trên cao.

- Kỹ năng: nhận biết khái niệm, các tính chất cơ bản, quy luật về sự cân bằng và chuyển động

của chất lỏng và vận dụng tính toán những bài toán kỹ thuật nảy sinh.

- Thái độ: giúp sinh viên thấy đƣợc vai trò và vị trí của khoa học có ý nghĩa quan trọng nhƣ

thế nào đối với sự an toàn, tính mạng và của cải của con ngƣời. Từ đó có thái độ nghiêm túc trong

khoa học và kỹ thuật.

3. Tóm tắt nội dung môn học:

Phần cơ bản của chƣơng trình gồm: 3 chƣơng đầu nhằm cung cấp những kiến thức chung

về chất lỏng, về tĩnh học, động học và động lực học chất lỏng. Chƣơng 4 về sức cản thủy lực.

Chƣơng 5 về tính toán thủy lực đƣờng ống là chƣơng chuyên đề áp dụng các kiến thức cơ bản vào

những vấn đề thủy lực của đƣờng ống.

4. Học liệu:

- Học liệu bắt buộc:

+ Thủy lực đại cương – Gs. Nguyễn Tài – NXB Xây dựng 2008

+ Thủy lực tập 1 – Gs. Nguyễn Tài – NXB Xây dựng – 2009.

- Học liệu tham khảo:

+ Civil Engineer Handbook. Copyright Renewed by Urquhart L.C. London 1964.

Page 298: Chương trình đào tạo ngành Xây dựng dân dụng & Công nghiệp hệ ...

298

5.Nội dung và hình thức dạy – học:

Néi dung

H×nh thøc d¹y - häc

Tæng

(tiÕt)

thuyÕt

Bµi

tËp

Th¶o

luËn

Bµi

tËp

lín

häc

, tù

NC

KiÓ

m

tra

Chƣơng I: Mở đầu 4 2 6

Chƣơng II: Thủy tĩnh học 7 2 9

Chƣơng III: Cơ sở động học và động

lực học chất lỏng 10 2

12

Chƣơng IV: Sức cản thủy lực 7 2 9

Chƣơng V Tính toán thủy lực đƣờng

ống 7 2

9

Tæng (tiÕt) 33 12 45

*) Ph©n phèi chi tiÕt:

Nội dung

Hình thức dạy – học

Tổng

(tiết) Lý

thuyết

Bài tậ p

Thảo

luận

TH,

TN,

điền dã

Tự

học,

tự NC

Kiểm

tra

Chƣơng I: Mở đầu 4 2 6

1.1 Định nghĩa môn học 1 1

1.2 Khái niệm chất lỏng 1 1

1.3 Các tính chất vật lý cơ bản của chất lỏng 1 1

1.4 Phân loại lực tác dụng lên chất lỏng 1 1

1.5 Phƣơng trình chuyển động dạng ứng suất

1.6 Bài tập - 2 2

Chƣơng II: Thủy tĩnh học 7 2 9

2.1 Áp suất thủy tĩnh và các tính chất của nó 1 1

2.2 Phƣơng trình vi phân cân bằng 1 1

2.3 Cân bằng của chất lỏng trong trƣờng

trọng lực 1 1

2.4 Cân bằng của chất lỏng trong những bình

chứa chuyển động 1 1

2.5 Áp lực của chất lỏng tĩnh lên hình phẳng 2 2

2.6 Áp lực của chất lỏng tĩnh lên mặt cong 1 1

2.7 Định luật Ácsimét

2.8 Bài tập - 2 2

Chƣơng III: Cơ sở động học và động lực

học chất lỏng 10 2 12

3.1 Phân tích chuyển động của phần tử chất

lỏng 1 1

3.2 Trƣờng vận tốc và các đặc trƣng của nó 1 1

Page 299: Chương trình đào tạo ngành Xây dựng dân dụng & Công nghiệp hệ ...

299

3.3 Phƣơng trình liên tục 1 1

3.4 Gia tốc chuyển động của chất lỏng 1 1

3.5 Phƣơng trình chuyển động của chất lỏng

lý tƣởng 1 1

3.6 Tích phân phƣơng trình Becnuli của

đƣờng dòng chất lỏng lý tƣởng 1 1

3.7 Phƣơng trình chuyển động của chất lỏng

thực 2 2

3.8 Phƣơng trình Becnuli của đƣờng dòng

chất lỏng thực 1 1

3.9 Phƣơng trình Becnuli của toàn dòng chất

lỏng thực 1 1

3.10 Định lý động lƣợng

3.11 Bài tập - 2 2

Chƣơng IV: Sức cản thủy lực 7 2 9

4.1 Khái niệm chung về sức cản thủy lực 1 1

4.2 Dòng chảy tầng trong ống trụ tròn 2 2

4.3 Dòng chảy rối trong ống trụ tròn 1 1

4.4 Tổn thất cột nƣớc trong ống nhám 2 2

4.5 Sức cản thủy lực cục bộ 1 1

4.6 Bài tập - 2 2

Chƣơng V Tính toán thủy lực đƣờng ống 7 2 9

5.1 Phân loại đƣờng ống 1 1

5.2 Tính toán ống dài đơn giản 2 2

5.3 Phƣơng pháp môđun lƣu lƣợng 1 1

5.4 Tính toán đƣờng ống dài phức tạp 2 2

5.5 Tính toán ống ngắn 1 1

5.6 Bài tập - 2 2

6. Lịch trình tổ chức dạy – học cụ thể

Tuần Nộ i dung Chi tiết về hình thức

tổ chức dạy – học

Nội dung yêu cầu sinh

viên phải chuẩn bị

trƣớc

Ghi chú

1;2 Chƣơng I: Mở đầu Giảng lý thuyết

trên lớp. - Kiến thức về vật lý

3;4;5 Chƣơng II: Thủy tĩnh học Giảng lý thuyết

trên lớp, bài tập - Kiến thức về vật lý

6;7;8;9

Chƣơng III: Cơ sở động

học và động lực học chất

lỏng

Giảng lý thuyết

trên lớp, bài tập.

- Kiến thức về vật lý,

toán học

10;11;12 Chƣơng IV: Sức cản thủy

lực Giảng lý thuyết

trên lớp, bài tập

- Kiến thức về vật lý,

toán học.

13;14;15 Chƣơng V Tính toán thủy

lực đƣờng ống Giảng lý thuyết

trên lớp, bài tập.

- Kiến thức về vật lý,

toán học.

Page 300: Chương trình đào tạo ngành Xây dựng dân dụng & Công nghiệp hệ ...

300

7. Tiêu chí đánh giá nhiệm vụ giảng viên giao cho sinh viên:

- Dự lớp: sinh viên phải tham gia học trên lớp tối thiểu 70% thời lƣợng của môn học và đảm bảo

điều kiện kiểm tra tƣ cách mới đƣợc xét đánh giá điểm quá trình và xét tƣ cách dự thi hết môn.

- Tài liệu: bắt buộc mỗi sinh viên tối thiểu phải có tài liệu bắt buộc đã nêu trong mục 4 (học

liệu).

- Tự học: sinh viên phải làm bài tập về nhà và chuẩn bị bài trƣớc khi đến lớp.

- Kiểm tra tƣ cách: sinh viên phải có ít nhất 2/3 bài kiểm tra tƣ cách có điểm 5 trong quá trình

học.

- Điều kiện tối thiểu để được dự thi hết môn: là sinh viên phải đáp ứng đƣợc 2 điều kiện về dự

lớp, kiểm tra tƣ cách.

8. Hình thức kiểm tra, đánh giá môn học:

- Kiểm tra tƣ cách định kỳ: thi theo hình thức tự luận có mở sách hoặc không mở sách.

- Thi hết môn: thi theo hình thức tự luận không mở sách.

- Thang điểm đánh giá là thang điểm 10.

9. Các loại điểm kiểm tra và trọng số của từng loại điểm:

Điểm đánh giá môn học bao gồm: (thang điểm đánh giá là thang điểm 10).

- Điểm quá trình: bằng 30% tổng số điểm. Bao gồm: điểm chuyên cần(4/10), điểm kiểm tra tƣ

cách (3/10), điểm bài tập lớn (3/10).

- Điểm thi hết môn: bằng 70% tổng số điểm.

10. Yêu cầu của giảng viên đối với môn học:

- Về điều kiện để tổ chức giảng dạy môn học (giảng đƣờng, phòng máy,...): phòng học phải

thoáng mát, có máy chiếu, máy điều hòa nhiệt độ, thiết bị micro mini, đèn điện ánh sáng đầy đủ.

- Yêu cầu đối với sinh viên (sự tham gia học tập trên lớp, quy định về thời hạn, chất lƣợng các

bài tập về nhà,...): sinh viên phải thực hiện đúng, đầy đủ các nhiệm vụ ở mục 7,8 ở trên./.

Hải Phòng, ngày 9 tháng 11 năm 2012

Khoa Xây Dựng

Phó chủ nhiệm bộ môn XDDD&CĐ

Th.S Trần Dũng

Ngƣời viết đề cƣơng chi tiết

THS. Đinh Duy Phúc

Page 301: Chương trình đào tạo ngành Xây dựng dân dụng & Công nghiệp hệ ...

301

ĐỀ CƢƠNG CHI TIẾT

MÔN HỌC:

KỸ THUẬT ĐIỆN

Mã môn: EEN32021

Dùng cho các ngành

XÂY DỰNG DÂN DỤNG & CÔNG NGHIỆP VÀ

XÂY DỰNG CẦU ĐƢỜNG

Bộ môn phụ trách

ĐIỆN TỰ ĐỘNG CÔNG NGHIỆP

Page 302: Chương trình đào tạo ngành Xây dựng dân dụng & Công nghiệp hệ ...

302

Th«ng tin vÒ c¸c gi¶ng viªn

cã thÓ tham gia gi¶ng d¹y m«n häc

1. ThS. §ç ThÞ Hång Lý- Gi¶ng Viªn C¬ h÷u.

- Chøc danh, häc hµm, häc vÞ: Gi¶ng viªn, Th¹c sÜ.

- Thuéc bé m«n: §iÖn Tù §éng CN.

- §Þa chØ liªn hÖ: Sè 25/402 - §­êng MiÕu Hai X· - D­ hµng kªnh - Lª ch©n - HP.

- §iÖn tho¹i: 0168.9911303 Email: [email protected].

- C¸c h­íng nghiªn cøu chÝnh: M¸y ®iÖn, kü thuËt chiÕu s¸ng, m¹ng vµ cung cÊp ®iÖn, an

toµn ®iÖn.

2. KS. NguyÔn Träng Th¾ng- Gi¶ng Viªn C¬ h÷u.

- Chøc danh, häc hµm, häc vÞ: Gi¶ng viªn.

- Thuéc bé m«n: §iÖn Tù §éng CN.

- §Þa chØ liªn hÖ: 4B/132 An §µ-H¶i Phßng

- §iÖn tho¹i: 01688468555. Email: [email protected].

- C¸c h­íng nghiªn cøu chÝnh: M¸y ®iÖn, kü thuËt chiÕu s¸ng, m¹ng vµ cung cÊp ®iÖn, an

toµn ®iÖn.

Page 303: Chương trình đào tạo ngành Xây dựng dân dụng & Công nghiệp hệ ...

303

Th«ng tin vÒ m«n häc

1. Th«ng tin chung:

- Sè tÝn chØ: 2.(45 tiết)

- C¸c m«n häc tiªn quyÕt: To¸n, lý.

- Thêi gian ph©n bæ ®èi víi c¸c ho¹t ®éng:

+ Nghe gi¶ng lý thuyÕt: 37 tiÕt.

+ Lµm bµi tËp trªn líp: 6 tiÕt

+ KiÓm tra: 2 tiÕt

2. Môc tiªu cña m«n häc.

- KiÕn thøc: Cung cÊp kiÕn thøc ph©n tÝch, tÝnh to¸n gi¶i c¸c m¹ch ®iÖn, nguyªn lý lµm

viÖc cña c¸c m¸y ®iÖn vµ toµn bé hÖ thèng cung cÊp ®iÖn.

- Kü n¨ng: Ph¸t triÓn c¸c kü n¨ng vÒ ph©n tÝch, tÝnh to¸n m¹ch ®iÖn vµ hÖ thèng cung cÊp

®iÖn.

- Th¸i ®é: Nghiªm tóc trong häc tËp vµ nghiªn cøu.

3. Tãm t¾t néi dung m«n häc

- Sinh viªn häc vÒ cÊu tróc cña mét m¹ch ®iÖn c¬ b¶n, c¸ch gi¶i m¹ch ®iÖn b»ng viÖc

sö dông ®Þnh luËt KiÕchèp.

- T×m hiÓu vÒ m¹ch ®iÖn 3 pha, nh÷ng øng dông cña nã trong thùc tÕ. T×m hiÓu vÒ

cÊu t¹o vµ nguyªn lý lµm viÖc cña c¸c m¸y ®iÖn.

- T×m hiÓu vÒ hÖ thèng cung cÊp ®iÖn vµ an toµn ®iÖn trong viÖc thiÕt kÕ vËn hµnh

c¸c thiÕt bÞ ®iÖn, tÝnh to¸n chèng sÐt cho c¸c c«ng tr×nh x©y dùng.

4. Häc liÖu.

1. Kü thuËt ®iÖn §Æng V¨n §µo- Lª V¨n Doanh

NXB Khoa häc kü thuËt - n¨m 2001

N¬i m­în: TV Tr­êng DH D©n LËp H¶i Phßng

2. Kü thuËt ®iÖn NguyÔn O¸nh

NXB X©y Dùng - n¨m 2000

N¬i m­în: TV Tr­êng DH D©n LËp H¶i Phßng

Page 304: Chương trình đào tạo ngành Xây dựng dân dụng & Công nghiệp hệ ...

304

5. Néi dung vµ h×nh thøc d¹y - häc

Néi dung

(Ghi cô thÓ theo tõng ch­ong,

môc, tiÓu môc)

H×nh thøc d¹y - häc

Tæng

(tiÕt) Lý

thuyÕt

Bµi

tËp

Th¶o

luËn

TH,TN

, ®iÒn

häc,

NC

KiÓm

tra

Ch­¬ng 1. Kh¸i niÖm chung vÒ

m¹ch ®iÖn.

1.1. M¹ch ®iÖn, kÕt cÊu h×nh häc

cña m¹ch ®iÖn.

1.2. C¸c ®¹i l­îng ®Æc tr­ng cho

qu¸ tr×nh n¨ng l­îng cña m¹ch

®iÖn.

1.3. M« h×nh m¹ch ®iÖn, c¸c

th«ng sè.

1.4. Ph©n lo¹i vµ c¸c chÕ ®é lµm

viÖc cña m¹ch ®iÖn.

1.5. Hai ®Þnh luËt KiÕch«p.

6 6

Ch­¬ng 2. Dßng ®iÖn sin.

2.1. C¸c ®¹i l­îng ®Æc tr­ng cho

dßng ®iÖn sin.

2.2. TrÞ sè hiÖu dung cña dßng

®iÖn sin.

2.3. Dßng ®iÖn sin trong c¸c

nh¸nh thuÇn trë, thuÇn c¶m, thuÇn

dung, trong nh¸nh R-L-C nèi tiÕp.

2.4. C«ng suÊt cña dßng ®iÖn sin.

2.5. N©ng cao hÖ sè c«ng suÊt.

5 3 1 9

Ch­¬ng 3. M¹ch ®iÖn 3 pha.

3.1. Kh¸i qu¸t chung.

3.2. C¸ch nèi sao trong m¹ch ®iÖn

3 pha.

3.3. C¸ch nèi tam gi¸c trong m¹ch

®iÖn 3 pha

3.4. C«ng suÊt trong m¹ch ®iÖn 3

pha

3.5. C¸ch nèi nguån vµ t¶i trong

m¹ch ®iÖn 3 pha

3 3

Page 305: Chương trình đào tạo ngành Xây dựng dân dụng & Công nghiệp hệ ...

305

Ch­¬ng 4. M¸y biÕn ¸p.

4.1. Kh¸i qu¸t chung.

4.2. CÊu t¹o cña m¸y biÕn ¸p.

4.3. Nguyªn lý lµm viÖc cña m¸y

biÕn ¸p.

4.4. C¸c chÕ ®é lµm viÖc cña m¸y

biÕn ¸p

4.5. Tæn hao c«ng suÊt vµ hiÖu

suÊt cña MBA

4.6. M¸y biÕn ¸p 3 pha.

4.7. C¸c m¸y biÕn ¸p ®Æc biÖt.

5 3 1 9

Ch­¬ng 5. §éng c¬ ®iÖn kh«ng

®ång bé 3 pha

5.1. Kh¸i qu¸t chung.

5.2. CÊu t¹o cña ®éng c¬ kh«ng

®ång bé 3 pha.

5.3. Nguyªn lý lµm viÖc cña ®éng

c¬ kh«ng ®ång bé 3 pha.

5.4. Tõ tr­êng cña ®éng c¬ ®iÖn

kh«ng ®ång bé 3 pha.

5.5. C¸c chÕ ®é lµm viÖc cña ®éng

c¬ ®iÖn kh«ng ®ång bé 3 pha.

5.6. C¸c ph­¬ng ph¸p khëi ®éng

®éng c¬ ®iÖn kh«ng ®ång bé 3

pha.

5.7. C¸c nguyªn nh©n g©y ch¸y

®éng c¬ ®iÖn.

5.8. Sö dông vµ b¶o qu¶n ®éng c¬

®iÖn.

6 6

Ch­¬ng 6. §iÖn chiÕu s¸ng.

6.1. Kh¸i qu¸t chung.

6.2. C¸c h×nh thøc chiÕu s¸ng vµ

hÖ thèng chiÕu s¸ng.

6.3. C¸c lo¹i ®Ìn ®iÖn vµ bè trÝ

®Ìn.

6.4. C¸c ph­¬ng ph¸p tÝnh to¸n

chiÕu s¸ng.

3 3

Ch­¬ng 7. §­êng d©y dÉn ®iÖn.

7.1. C¸c lo¹i d©y dÉn ®iÖn.

7.2. S¬ ®å ph©n phèi ®iÖn trong

nhµ vµ trªn c«ng tr­êng nhá.

7.3. C¸c ®iÒu kiÖn ®Ó lùa chän tiÕt

diÖn d©y dÉn.

7.4. C¸c ph­¬ng ph¸p lùa chän tiÕt

3 3

Page 306: Chương trình đào tạo ngành Xây dựng dân dụng & Công nghiệp hệ ...

306

diÖn d©y dÉn.

7.5. Dù trï c«ng suÊt nguån ®iÖn.

Ch­¬ng 8. An toµn ®iÖn.

8.1. Kh¸i niÖm chung vÒ sÐt.

8.2. C¸c thiÕt bÞ chèng sÐt.

8.3. CÊu t¹o vµ l¾p ®Æt c¸c thiÕt bÞ

chèng sÐt.

8.4. C¸c tr­êng hîp g©y tai n¹n

®iÖn.

8.5. Nh÷ng bé phËn ®iÖn t¹m thêi

ë c«ng tr­êng.

8.6. Nh÷ng quy ®Þnh vµ c¸c biÖn

ph¸p b¶o vÖ an toµn ®iÖn.

6 6

6. LÞch tr×nh tæ chøc d¹y - häc cô thÓ

TuÇn Néi dung

Chi tiÕt vÒ h×nh

thøc tæ chøc d¹y

- häc

Néi dung

yªu cÇu

sinh viªn

ph¶i chuÈn

bÞ tr­íc

Ghi

chó

I

Ch­¬ng 1. Kh¸i niÖm chung vÒ m¹ch

®iÖn.

1.1. M¹ch ®iÖn, kÕt cÊu h×nh häc cña

m¹ch ®iÖn.

1.2. C¸c ®¹i l­îng ®Æc tr­ng cho qu¸

tr×nh n¨ng l­îng cña m¹ch ®iÖn.

1.3. M« h×nh m¹ch ®iÖn, c¸c th«ng sè.

- Gi¸o viªn gi¶ng

- Sinh viªn nghe

gi¶ng

- §äc tµi

liÖu tr­íc ë

nhµ

II

1.4. Ph©n lo¹i vµ c¸c chÕ ®é lµm viÖc cña

m¹ch ®iÖn.

1.5. Hai ®Þnh luËt KiÕch«p.

Ch­¬ng 2. Dßng ®iÖn sin.

2.1. C¸c ®¹i l­îng ®Æc tr­ng cho dßng

®iÖn sin.

2.2. TrÞ sè hiÖu dung cña dßng ®iÖn sin.

2.3. Dßng ®iÖn sin trong c¸c nh¸nh thuÇn

trë, thuÇn c¶m, thuÇn dung, trong nh¸nh

R-L-C nèi tiÕp.

- Gi¸o viªn gi¶ng

- Sinh viªn nghe

gi¶ng

- §äc tµi

liÖu tr­íc ë

nhµ

III

2.4. C«ng suÊt cña dßng ®iÖn sin.

2.5. N©ng cao hÖ sè c«ng suÊt.

- Gi¸o viªn gi¶ng

- Sinh viªn nghe

gi¶ng

- Gi¸o viªn kiÓm

tra bµi tËp.

- §äc tµi

liÖu tr­íc ë

nhµ

- Lµm bµi

tËp

IV Ch­¬ng 3. M¹ch ®iÖn 3 pha. - §äc tµi

Page 307: Chương trình đào tạo ngành Xây dựng dân dụng & Công nghiệp hệ ...

307

3.1. Kh¸i qu¸t chung.

3.2. C¸ch nèi sao trong m¹ch ®iÖn 3 pha

3.3. C¸ch nèi tam gi¸c trong m¹ch ®iÖn 3

pha

3.4. C«ng suÊt trong m¹ch ®iÖn 3 pha

3.5. C¸ch nèi nguån vµ t¶i trong m¹ch

®iÖn 3 pha

- Gi¸o viªn gi¶ng

- Sinh viªn nghe

gi¶ng

liÖu tr­íc ë

nhµ.

V

Ch­¬ng 4. M¸y biÕn ¸p.

4.1. Kh¸i qu¸t chung.

4.2. CÊu t¹o cña m¸y biÕn ¸p.

4.3. Nguyªn lý lµm viÖc cña m¸y biÕn ¸p.

4.4. C¸c chÕ ®é lµm viÖc cña m¸y biÕn ¸p

- Gi¸o viªn gi¶ng

- Sinh viªn nghe

gi¶ng

- §äc tµi

liÖu tr­íc ë

nhµ

VI

4.5. Tæn hao c«ng suÊt vµ hiÖu suÊt cña

MBA

4.6. M¸y biÕn ¸p 3 pha.

4. 4.7. C¸c m¸y biÕn ¸p ®Æc biÖt.

- Gi¸o viªn gi¶ng

- Sinh viªn nghe

gi¶ng

- §äc tµi

liÖu tr­íc ë

nhµ

- Lµm bµi

tËp

VII

Ch­¬ng 5. §éng c¬ ®iÖn kh«ng ®ång bé

3 pha

5.1. Kh¸i qu¸t chung.

5.2. CÊu t¹o cña ®éng c¬ kh«ng ®ång bé

3 pha.

5.3. Nguyªn lý lµm viÖc cña ®éng c¬

kh«ng ®ång bé 3 pha

- Gi¸o viªn gi¶ng

- Sinh viªn nghe

gi¶ng

- §äc tµi

liÖu tr­íc ë

nhµ

VIII

5.4. Tõ tr­êng cña ®éng c¬ ®iÖn kh«ng

®ång bé 3 pha.

5.5. C¸c chÕ ®é lµm viÖc cña ®éng c¬

®iÖn kh«ng ®ång bé 3 pha.

- Gi¸o viªn gi¶ng

- Sinh viªn nghe

gi¶ng

- §äc tµi

liÖu tr­íc ë

nhµ

IX

5.6. C¸c ph­¬ng ph¸p khëi ®éng ®éng c¬

®iÖn kh«ng ®ång bé 3 pha.

5.7. C¸c nguyªn nh©n g©y ch¸y ®éng c¬

®iÖn.

5.8. Sö dông vµ b¶o qu¶n ®éng c¬ ®iÖn.

- Gi¸o viªn gi¶ng

- Sinh viªn nghe

gi¶ng

- §äc tµi

liÖu tr­íc ë

nhµ

X

Ch­¬ng 6. §iÖn chiÕu s¸ng.

6.1. Kh¸i qu¸t chung.

6.2. C¸c h×nh thøc chiÕu s¸ng vµ hÖ

thèng chiÕu s¸ng.

6.3. C¸c lo¹i ®Ìn ®iÖn vµ bè trÝ ®Ìn.

- Gi¸o viªn gi¶ng

- Sinh viªn nghe

gi¶ng

- §äc tµi

liÖu tr­íc ë

nhµ

Page 308: Chương trình đào tạo ngành Xây dựng dân dụng & Công nghiệp hệ ...

308

XI

6.4. C¸c ph­¬ng ph¸p tÝnh to¸n chiÕu

s¸ng.

- Gi¸o viªn gi¶ng

- Sinh viªn nghe

gi¶ng

- §äc tµi

liÖu tr­íc ë

nhµ

XII

Ch­¬ng 7. §­êng d©y dÉn ®iÖn.

7.1. C¸c lo¹i d©y dÉn ®iÖn.

7.2. S¬ ®å ph©n phèi ®iÖn trong nhµ vµ

trªn c«ng tr­êng nhá.

7.3. C¸c ®iÒu kiÖn ®Ó lùa chän tiÕt diÖn

d©y dÉn.

- Gi¸o viªn gi¶ng

- Sinh viªn nghe

gi¶ng

- §äc tµi

liÖu tr­íc ë

nhµ

XIII

7.4. C¸c ph­¬ng ph¸p lùa chän tiÕt diÖn

d©y dÉn.

7.5. Dù trï c«ng suÊt nguån ®iÖn.

- Gi¸o viªn gi¶ng

- Sinh viªn nghe

gi¶ng

- §äc tµi

liÖu tr­íc ë

nhµ

XIV

Ch­¬ng 8. An toµn ®iÖn.

8.1. Kh¸i niÖm chung vÒ sÐt.

8.2. C¸c thiÕt bÞ chèng sÐt.

8.3. CÊu t¹o vµ l¾p ®Æt c¸c thiÕt bÞ chèng

sÐt.

8.4. C¸c tr­êng hîp g©y tai n¹n ®iÖn.

- Gi¸o viªn gi¶ng

- Sinh viªn nghe

gi¶ng

- §äc tµi

liÖu tr­íc ë

nhµ

XV

8.5. Nh÷ng bé phËn ®iÖn t¹m thêi ë c«ng

tr­êng.

8.6. Nh÷ng quy ®Þnh vµ c¸c biÖn ph¸p

b¶o vÖ an toµn ®iÖn

- Gi¸o viªn gi¶ng

- Sinh viªn nghe

gi¶ng

- §äc tµi

liÖu tr­íc ë

nhµ

7. Tiªu chÝ ®¸nh gi¸ nhiÖm vô giµng viªn giao cho sinh viªn.

- Dù líp ®Çy ®ñ .

- §äc tµi liÖu ë nhµ.

- Lµm bµi tËp ®Çy ®ñ.

8. H×nh thøc kiÓm tra, ®¸nh gi¸ m«n häc:

- KiÓm tra t­ c¸ch trªn líp.

- Thi tù luËn theo ng©n hµng ®Ò thi cuèi häc kú.

9. C¸c lo¹i ®iÓm kiÓm tra vµ träng sè cña tõng lo¹i ®iÓm.

Page 309: Chương trình đào tạo ngành Xây dựng dân dụng & Công nghiệp hệ ...

309

- §iÓm chuyªn cÇn D1(theo quy chÕ 25).

- §iÓm trªn líp: D2.

- Thi cuèi häc kú: D3.

- §iÓm cña m«n häc tÝnh b»ng: 0.3(0.4D1 + 0.6D2) + 0.7D3.

10. Yªu cÇu cña gi¶ng viªn ®èi víi m«n häc.

- Häc lý thuyÕt trªn gi¶ng ®­êng.

- Sinh viªn ph¶i tham dù trªn líp ®Çy ®ñ, lµm bµi tËp theo ng©n hµng ®Ò cã tr­íc,®äc tµi lÖu

ë nhµ.

Hải Phòng, ngày 9 tháng 11 năm 2012

Khoa Xây Dựng

Phó chủ nhiệm bộ môn XDDD&CĐ

Th.S Trần Dũng

Ngƣời viết đề cƣơng chi tiết

Th.S §ç ThÞ Hång Lý

Page 310: Chương trình đào tạo ngành Xây dựng dân dụng & Công nghiệp hệ ...

310

ĐỀ CƢƠNG CHI TIẾT

MÔN HỌC:

MÁY XÂY DỰNG

Mã môn: UST33021

Dùng cho các ngành

XÂY DỰNG DÂN DỤNG & CÔNG NGHIỆP VÀ

XÂY DỰNG CẦU ĐƢỜNG

Bộ môn phụ trách

XÂY DỰNG DÂN DỰNG VÀ CẦU ĐƢỜNG

Page 311: Chương trình đào tạo ngành Xây dựng dân dụng & Công nghiệp hệ ...

311

Th«ng tin vÒ c¸c gi¶ng viªn

cã thÓ tham gia gi¶ng d¹y m«n häc

1. THS. Hoµng Xu©n Trung – Gi¶ng viªn c¬ h÷u

- Chøc danh, häc hµm, häc vÞ: Th¹c sü

- Thuéc khoa: X©y dùng

- §Þa chØ liªn hÖ: SN 556 §­êng 5I Hïng V­¬ng – Q. Hïng V­¬ng – TP. H¶i Phßng

- §iÖn tho¹i: 093.456.984 Email: [email protected]

- C¸c h­íng nghiªn cøu chÝnh:

Page 312: Chương trình đào tạo ngành Xây dựng dân dụng & Công nghiệp hệ ...

312

THÔNG TIN VỀ MÔN HỌC

1. Th«ng tin chung

- Thêi l­îng m«n häc : Lý thuyÕt - 02 TC (45 tiÕt, 1 tiÕt = 45').

- C¸c m«n häc tiªn quyÕt: §· hoµn thµnh khèi kiÕn thøc ®¹i c­¬ng, Vẽ kỹ thuật, kỹ thuật nhiệt,

kỹ thuật điện, sức bền vật liệu.

- C¸c m«n häc kÕ tiÕp: Thùc tËp c«ng nh©n, c¸c m«n chuyªn ngµnh, …, Thùc tËp tèt nghiÖp, §å

¸n tèt nghiÖp.

- C¸c yªu cÇu ®èi víi m«n häc (nÕu cã):

- Thêi gian ph©n bæ ®èi víi c¸c ho¹t ®éng:

+ Nghe gi¶ng lý thuyÕt: 31t = 70%

+ Lµm bµi tËp trªn líp: 6t = 13%

+ Th¶o luËn: 6t = 13%

+ Thùc hµnh, thùc tËp (ë PTN, nhµ m¸y, ®iÒn d·, …): 2 lÇn th¨m quan c¸c m¸y x©y dùng sö

dông phæ biÕn t¹i xÝ nghiÖp, vµ trªn c¸c c«ng tr­êng x©y dùng.

+ Tù häc: 60 giê, kh«ng tÝnh vµo tiÕt häc trªn líp.

+ KiÓm tra: 2t = 4%

Page 313: Chương trình đào tạo ngành Xây dựng dân dụng & Công nghiệp hệ ...

313

2. Môc tiªu cña m«n häc:

Môn học Máy xây dựng cung cấp những kiến thức cơ bản về cơ khí và máy xây dựng

cho sinh viên chuyên ngành xây dựng, nhằm nâng cao năng lực quản lý khai thác sử dụng

máy xây dựng cho sinh viên ngành xây dựng - những ngƣời cán bộ kỹ thuật trong tƣơng

lai. Ngoài ra, môn học còn hỗ trợ sinh viên lĩnh hội kiến thức của các môn học tiếp theo

trong chƣơng trình đào tạo kỹ sƣ xây dựng nhƣ : Kỹ thuật thi công, Tổ chức thi công, Xây

dựng cầu, Xây dựng đƣờng, Thi công thuỷ lợi,…. Sinh viên phải nắm đƣợc công dụng, đặc

điểm cấu tạo, nguyên lý hoạt động, quá trình làm việc, đặc tính kỹ thuật, phạm vi sử dụng,

ƣu nhƣợc điểm, cách tính năng suất và một số thông số cơ bản của các loại máy và thiết bị

thƣờng gặp trong công tác thi công xây dựng công trình. Qua đó nâng cao năng lực khai

thác máy; sử dụng, lựa chọn, điều phối, đầu tƣ, thanh lý máy một cách hợp lý; nâng cao

đƣợc tính hiệu quả kinh tế của máy, tăng năng suất lao động, tăng chất lƣợng công trình.

3. Tãm t¾t néi dung m«n häc:

Môn học trình bày kiến thức cơ bản về công dụng, đặc điểm cấu tạo, nguyên lý hoạt

động, quá trình làm việc, đặc tính kỹ thuật, phạm vi sử dụng, ƣu nhƣợc điểm và các tính

toán cơ bản của các loại máy và thiết bị xây dựng thƣờng sử dụng trong công tác thi công

xây dựng công trình nhƣ : máy vận chuyển, máy nâng chuyển, máy làm đất, máy sản xuất

vật liệu xây dựng, máy và thiết bị gia cố nền móng,...

4. Häc liÖu:

1. Tác giả: Nguyễn Văn Hùng, Phạm Quang Dũng, Nguyễn Thị Mai

Tài liệu: Máy Xây dựng

Máy Xây dựng – Phần bài tập

Nhà Xuất bản: Khoa học Kỹ thuật. Hà Nội, năm 1998

2. Lƣu Bá Thuận – Giáo trình: Máy Xây dựng – Nxb: Đại học Xây dựng. Hà Nội,

năm 2008

3. Internet: https/www. may+xay+dung.vn.

Page 314: Chương trình đào tạo ngành Xây dựng dân dụng & Công nghiệp hệ ...

314

5. Nội dung và hình thức dạy – học:

Nội dung

(Ghi cụ thể theo từng chƣơng, mục, tiểu mục)

Hình thức dạy – học Tổng

(tiết) Lý

thuyết

Bài

tập

Thảo

luận

TH,

TN

Tự học,

tự NC

Kiểm

tra

Ch­¬ng I: Nh÷ng vÊn ®Ò chung vÒ m¸y x©y dùng

1.1. Kh¸i niÖm chung 0.5 (2) 0.5

1.2. ThiÕt bÞ ®éng lùc trªn m¸y x©y dùng 0.5 1 (2) 1.5

1.3. HÖ thèng truyÒn ®éng (HTT§) trong m¸y x©y dùng 2 1 (2) 1 4

1.4. TruyÒn ®éng c¸p vµ truyÒn ®éng thñy lùc (T§TL) 1 1 (2) 2

1.5. HÖ thèng di chuyÓn cña m¸y x©y dùng 0.5 (2) 0.5

1.6. C¸c chØ tiªu kinh tÕ kü thuËt m¸y x©y dùng 0.5 (2) 0.5

Ch­¬ng II: ¤ t« - M¸y kÐo

2.1. C«ng dông, ph©n lo¹i « t« - m¸y kÐo 1 (2) 1

2.2. HÖ thèng truyÒn lùc (HTTL) cña « t« - m¸y kÐo 1 (1) 1

2.3. TÝnh to¸n « t« - m¸y kÐo 1 1 (2) 2

Ch­¬ng III: M¸y vËn chuyÓn liªn tôc

3.1. C«ng dông, ph©n lo¹i m¸y vËn chuyÓn liªn tôc 1 (1) 1

3.2. B¨ng t¶i 1 1 (2) 2

3.3. VÝt t¶i 1 (2) 1

Ch­¬ng IV: M¸y vµ thiÕt bÞ n©ng

4.1. Kh¸i niÖm chung 0.5 (2) 0.5

4.2. ThiÕt bÞ n©ng ®¬n gi¶n 1 (2) 1

4.3. Thang n©ng (M¸y vËn th¨ng) 1 (1) 1

4.4. C¸c lo¹i cÇn trôc 0.5 1 (2) 1.5

Ch­¬ng V: M¸y lµm ®Êt

5.1. Kh¸i niÖm chung vÒ m¸y lµm ®Êt 1 (2) 1

5.2. M¸y ®µo mét gÇu 1 1 (2) 2

5.3. M¸y ñi ®Êt; m¸y c¹p ®Êt vµ m¸y san ®Êt 1 1 (2) 2

5.4. M¸y ®Çm ®Êt 1 01

buæi

(1) 1

Ch­¬ng VI: M¸y gia cè nÒn mãng

6.1. C¸c ph­¬ng ph¸p gia cè nÒn mãng 1 1 (2) 2

6.2. CÊu t¹o chung m¸y ®ãng (h¹) cäc 1 (2) 1

6.3. Bóa xung kÝch vµ bóa rung ®éng 1 (2) 1

6.4. M¸y khoan t¹o lé cho cäc khoan nhåi 1 (1) 1

Ch­¬ng VII: M¸y s¶n xuÊt ®¸

7.1. M¸y nghiÒn ®¸ 1 (1) 1

7.2. M¸y sµng ®¸ 1 (2) 1

7.3. Tr¹m nghiÒn – sµng ®¸ liªn hîp 1 1 (2) 2

Ch­¬ng VIII: M¸y s¶n xuÊt bª t«ng

Page 315: Chương trình đào tạo ngành Xây dựng dân dụng & Công nghiệp hệ ...

315

8.1. M¸y trén bª t«ng 1 (2) 1

8.2. M¸y b¬m bª t«ng 1 (2) 1

8.3. M¸y ®Çm bª t«ng 1 1 (1) 1 3

Ch­¬ng IX: Khai th¸c m¸y x©y dùng (2)

9.1. X¸c ®Þnh nhu cÇu m¸y x©y dùng 0.5 (1) 0.5

9.2. Khai th¸c m¸y x©y dùng 1 (2) 1

9.3. B¶o d­ìng kü thuËt, söa ch÷a m¸y x©y dùng 1 1 (2) 2

9.4. An toµn lao ®éng trong sö dông m¸y x©y dùng 0.5 01

buæi

(2) 0.5

Tổng (tiết) 31 6 6 02

buổi (60) 2 45

6. Lịch trình tổ chức dạy – học cụ thể:

Tuần Nội dung Chi tiết về hình thức

tổ chức dạy – học

Nội dung yêu cầu sinh viên phải chuẩn bị

trƣớc

Ghi

chú

LT BT TL KT

Ch­¬ng I: Nh÷ng vÊn ®Ò chung vÒ m¸y x©y dùng

1.1. 0.5 Kh¸i niÖm chung

1.2. 0.5 1 ThiÕt bÞ ®éng lùc trªn m¸y x©y dùng

1.3. 2 1 1 HÖ thèng truyÒn ®éng (HTT§) trong m¸y

x©y dùng

1.4. 1 1 TruyÒn ®éng c¸p vµ truyÒn ®éng thñy lùc

(T§TL)

1.5 0.5 HÖ thèng di chuyÓn cña m¸y x©y dùng

1.6 0.5 C¸c chØ tiªu kinh tÕ kü thuËt m¸y x©y dùng

Ch­¬ng II: ¤ t« - M¸y kÐo

2.1. 1 C«ng dông, ph©n lo¹i « t« - m¸y kÐo

2.2. 1 HÖ thèng truyÒn lùc (HTTL) cña « t« - m¸y

kÐo

2.3. 1 1 TÝnh to¸n « t« - m¸y kÐo

Ch­¬ng III: M¸y vËn chuyÓn liªn tôc

3.1. 1 C«ng dông, ph©n lo¹i m¸y vËn chuyÓn liªn

tôc

3.2. 1 1 B¨ng t¶i

3.3. 1 VÝt t¶i

Ch­¬ng IV: M¸y vµ thiÕt bÞ n©ng

4.1. 0.5 Kh¸i niÖm chung

4.2. 1 ThiÕt bÞ n©ng ®¬n gi¶n

4.3. 1 Thang n©ng (M¸y vËn th¨ng)

4.4. 0.5 1 C¸c lo¹i cÇn trôc

Ch­¬ng V: M¸y lµm ®Êt

5.1. 1 Kh¸i niÖm chung vÒ m¸y lµm ®Êt

Page 316: Chương trình đào tạo ngành Xây dựng dân dụng & Công nghiệp hệ ...

316

5.2. 1 1 M¸y ®µo mét gÇu

5.3. 1 1 M¸y ñi ®Êt; m¸y c¹p ®Êt vµ m¸y san ®Êt

5.4. 1 M¸y ®Çm ®Êt

Ch­¬ng VI: M¸y gia cè nÒn mãng

6.1. 1 1 C¸c ph­¬ng ph¸p gia cè nÒn mãng

6.2. 1 CÊu t¹o chung m¸y ®ãng (h¹) cäc

6.3. 1 Bóa xung kÝch vµ bóa rung ®éng

6.4. 1 M¸y khoan t¹o lé cho cäc khoan nhåi

Ch­¬ng VII: M¸y s¶n xuÊt ®¸

7.1. 1 M¸y nghiÒn ®¸

7.2. 1 M¸y sµng ®¸

7.3. 1 1 Tr¹m nghiÒn – sµng ®¸ liªn hîp

Ch­¬ng VIII: M¸y s¶n xuÊt bª t«ng

8.1. 1 M¸y trén bª t«ng

8.2. 1 M¸y b¬m bª t«ng

8.3. 1 1 1 M¸y ®Çm bª t«ng

Ch­¬ng IX: Khai th¸c m¸y x©y dùng

9.1. 0.5 X¸c ®Þnh nhu cÇu m¸y x©y dùng

9.2. 1 Khai th¸c m¸y x©y dùng

9.3. 1 1 B¶o d­ìng kü thuËt, söa ch÷a m¸y x©y dùng

9.4. 0.5 An toµn lao ®éng trong sö dông m¸y x©y

dùng

Tổng (tiết) 31 6 6 2 45t

7. Tiêu chí đánh giá nhiệm vụ giảng viên giao cho sinh viên:

- Sinh viên phải dự học tối thiểu 70% thời lƣợng học trên lớp của môn học mới đƣợc đánh giá

điểm quá trình và tham dự thi hết môn.

- Thông qua các tài liệu đƣợc liệt kê ra ở phần “4. Học liệu”, sinh viên phải tìm hiểu bài trƣớc khi

lên lớp theo các “Nội dung yêu cầu sinh viên phải chuẩn bị trƣớc” trong phần: “5. Nội dung và

hình thức dạy – học”, “6. Lịch trình tổ chức dạy – học cụ thể”.

- Sinh viên dự lớp phải tham gia thảo luận và xây dựng bài trên lớp với nội dung, chất lƣợng tốt .

Page 317: Chương trình đào tạo ngành Xây dựng dân dụng & Công nghiệp hệ ...

317

8. H×nh thøc kiÓm tra, ®¸nh gi¸ m«n häc:

- KiÓm tra gi÷a kú (t­ c¸ch): 2 bµi kiÓm tra 45 phót

- Thi hÕt m«n: 1 bµi thi 90 phót

9. C¸c lo¹i ®iÓm kiÓm tra vµ träng sè cña tõng lo¹i ®iÓm:

- Điểm qu¸ tr×nh : 30%

+ Điểm chuyªn cần : 40%

+ Điểm kiÓm tra : 60%

- Điểm thi kết thóc m«n học: 70%

- Thang điểm: 10

10. Yªu cÇu cña gi¶ng viªn ®èi víi m«n häc:

- Yªu cÇu vÒ ®iÒu kiÖn ®Ó tæ chøc gi¶ng d¹y m«n häc (gi¶ng ®­êng, phßng m¸y, …): Thùc hiÖn ®óng theo ®Ò c­¬ng, nÕu cã thay ®æi ph¶i b¸o c¸o tr­íc víi khoa vµ phßng ®µo t¹o ®Ó ®­îc sù chÊp thuËn.

- Yªu cÇu ®èi víi sinh viªn:

*Tr×nh ®é:

Sinh viªn n¨m thø 4

*NhiÖm vô cña sinh viªn :

+ Dù líp trªn 90%

+ Hoµn thµnh mäi bµi tËp, thùc hµnh theo yªu cÇu

Hải Phòng, ngày 9 tháng 11 năm 2012

Khoa Xây Dựng

Phó chủ nhiệm bộ môn XDDD&CĐ

Th.S Trần Dũng

Ngƣời viết đề cƣơng chi tiết

Th.S Hoàng Xuân Trung

Page 318: Chương trình đào tạo ngành Xây dựng dân dụng & Công nghiệp hệ ...

318

ĐỀ CƢƠNG CHI TIẾT

MÔN HỌC:

KẾT CẤU THÉP 1

Mã môn: STS32031

Dùng cho các ngành

XÂY DỰNG DÂN DỤNG & CÔNG NGHIỆP VÀ

XÂY DỰNG CẦU ĐƢỜNG

Bộ môn phụ trách

XÂY DỰNG DÂN DỰNG VÀ CẦU ĐƢỜNG

Page 319: Chương trình đào tạo ngành Xây dựng dân dụng & Công nghiệp hệ ...

319

THÔNG TIN VỀ CÁC GIẢNG VIÊN

CÓ THỂ THAM GIA GIẢNG DẠY MÔN HỌC

1. GS. Ts. Phạm Văn Hội – Giảng viên Cơ hữu

- Chức danh, học hàm, học vị: GS,TS

- Thuộc bộ môn trƣờng ĐHXD Hà Nội

- Điện thoại: 0914146886 Email:

- Các hƣớng nghiên cứu chính: Kết cấu thép đặc biệt.

2. ThS. Trần Dũng – Giảng viên cơ hữu

- Chức danh, học hàm, học vị: Thạc sỹ xây dựng

- Thuộc khoa: Xây dựng

- Địa chỉ liên hệ: 230 Tôn Đức Thắng - Lê Chân - HP

- Điện thoại: 0935868766 Email: [email protected]

- Các hƣớng nghiên cứu chính: Kết cấu thép, kết cấu gạch đá gỗ.

3. ThS. Bùi Ngọc Dung – Giảng viên cơ hữu

- Chức danh, học hàm, học vị: Thạc sỹ xây dựng

- Thuộc khoa: Xây dựng

- Địa chỉ liên hệ:

- Điện thoại: Email: [email protected]

- Các hƣớng nghiên cứu chính: Kết cấu thép, kết cấu cầu thép, cơ học kết cấu

4. PGS.TS Phạm Minh Hà – Giảng viên thỉnh giảng

- Chức danh, học hàm, học vị: PGS.TS

- Địa chỉ liên hệ: Đại học Kiến trúc Hà Nội

5. PGS.TS Đoàn Tuyết Ngọc – Giảng viên thỉnh giảng

- Chức danh, học hàm, học vị: PGS.TS

- Địa chỉ liên hệ: Đại học Kiến trúc Hà Nội

6. PGS.TS Vũ Quốc Anh – Giảng viên thỉnh giảng

- Chức danh, học hàm, học vị: PGS.TS

- Địa chỉ liên hệ: Đại học Kiến trúc Hà Nội

Page 320: Chương trình đào tạo ngành Xây dựng dân dụng & Công nghiệp hệ ...

320

THÔNG TIN VỀ MÔN HỌC

1. Thông tin chung:

- Số đơn vị học trình/ tín chỉ: 6 ĐVHT / 4 TC (90 tiết)

- Các môn học tiên quyết: Sức bền vật liệu, cơ học kết cấu

- Các môn học kế tiếp: Kết cấu thép 2

- Các yêu cầu đối với môn học (nếu có):

- Thời gian phân bổ đối với các hoạt động:

Nghe giảng lý thuyết: 25

Làm bài tập trên lớp: 17,5

Thiết kế đồ án môn học: 22,5 tiết (1 TC)

Tự học: 22 tiết

Kiểm tra: 3 tiết

2. Mục tiêu của môn học:

- Kiến thức: Trang bị cho sinh viên ngành xây dựng nắm vững các phƣơng pháp tính

toán thiết kế kết cấu thép (phần cấu kiện cơ bản, các liên kết trong kết cấu thép). Vận dụng

kiến thức để thiết kế một số phần cấu kiện cơ bản, thể hiện trên bản vẽ, vận dụng cho thi

công công trình.

- Kỹ năng: hiểu và tính toán cụ thể một số cấu kiện cơ bản trong kết cấu thép, cách

triển khai trên bản vẽ và cách đọc bản vẽ kết cấu.

- Thái độ: sinh viên bắt đầu làm quen với phƣơng pháp tƣ duy thiết kế công trình xây

dựng.

3. Tóm tắt nội dung môn học:

Bao gồm các kiến thức cơ bản nhất về kết cấu thép nhƣ: cột, dầm, dàn, cũng nhƣ biết

cách sử dụng vật liệu thép và cách cấu tạo, tính toán các liên kết trong kết cấu thép.

4. Học liệu:

- Học liệu bắt buộc:

1. Kết cấu thép - Phần cấu kiện cơ bản

TS Phạm Văn Hội (chủ biên)

Nhà xuất bản khoa học và kỹ thuật năm 2006

2. Kết cấu thép

Gs Đoàn Định Kiến (chủ biên)

Nhà xuất bản KHKT năm 2001

- Học liệu tham khảo:

1. Giáo trình kết cấu thép trƣờng ĐHXD năm 1980

Nhà xuất bản xây dựng năm 1995

2. TCVN 1654-1975

3. TCVN 1655-1975

4. TCVN 1656-1993

5. TCVN 3223-1994

Page 321: Chương trình đào tạo ngành Xây dựng dân dụng & Công nghiệp hệ ...

321

Nội dung và hình thức dạy – học:

Nội dung

(Ghi cụ thể theo từng chƣơng, mục,

tiểu mục)

Hình thức dạy – học

Tổng

(tiết) Lý

thuyết

Bài

tập

Thảo

luận

TH,

TN,

điền

Tự

học,

tự

NC

Kiểm

tra

Chƣơng mở đầu

1. Ƣu khuyết điểm của kết cấu thép

2. Phạm vi ứng dụng

0,5

0,5

1

Chƣơng 1 - Vật liệu và sự làm việc

của kết cấu thép

1. Thép xây dựng

2. Sự làm việc của thép chịu tải trọng

3. Quy cách thép cán dùng trong xây

dựng

4. Phƣơng pháp tính toán kết cấu thép

5. Tính toán cấu kiện

0,5

0,5

0,5

0,5

0,5

2 5

Chƣơng 2 - Liên kết

A. Liên kết hàn

1. Các phƣơng pháp hàn trong kết cấu

thép

2. Các loại đƣờng hàn và cƣờng độ tính

toán

3. Các loại liên kết hàn và phƣơng pháp

tính toán

4. Ứng suất hàn và biến hình hàn

B. Liên kết bu lông và đinh tán

1. Các loại liên kết

2. Sự làm việc của liên kết

3. Cấu tạo liên kết

4. Tính toán liên kết

0,5

0,5

0,5

0,5

0,5

0,5

1

1

5 5 1 21

Page 322: Chương trình đào tạo ngành Xây dựng dân dụng & Công nghiệp hệ ...

322

Chƣơng 3 - Dầm thép

1. Đại cƣơng về dầm và hệ dầm

2. Các kích thƣớc chính của dầm

3. Thiết kế dầm hình

4. Thiết kế dầm tổ hợp

5. Kiểm tra ổn định cho dầm thép

6. Cấu tạo và tính toán các chi tiết của

dầm

0,5

0,5

1

1

1

1

2 5 1 18

Chƣơng 4 - Cột thép

1. Khái niệm chung

2. Cột đặc chịu nén đúng tâm

3. Cột rỗng chịu nén đúng tâm

4. Cột chịu nén lệch tâm

5. Cấu tạo và tính toán các chi tiết của

cột

1

1

1

1

1

3 5 1 19

Chƣơng 5 - Dàn thép

1. Đại cƣơng về dàn thép

2. Tính toán dàn

3. Cấu tạo và tính toán nút dàn

4. Các loại dàn khác

1

1,5

2

2

5 11

Tổng (tiết) 25 17,5 22 3 67,5

5. Lịch trình tổ chức dạy – học cụ thể:

Tuần Nội dung Chi tiết về hình thức tổ

chức dạy – học

Nội dung yêu cầu sinh

viên phải chuẩn bị

trƣớc

Ghi

chú

1

Chƣơng mở đầu

Chƣơng 1 - Vật

liệu và sự làm

việc của kết cấu

thép

Giảng lý thuyết trên lớp

(4 tiết) Sinh viên tự học (2 tiết)

2,3,4

Chƣơng 2 - Liên

kết

Giảng lý thuyết trên lớp

(10 tiết)

Làm bài tập trên lớp

(5 tiết)

Kiểm tra (1 tiết)

Sinh viên tự học (5 tiết)

Page 323: Chương trình đào tạo ngành Xây dựng dân dụng & Công nghiệp hệ ...

323

4,5,6

Chƣơng 3 - Dầm

thép

Giảng lý thuyết trên lớp

(10 tiết)

Làm bài tập trên lớp

(2 tiết)

Kiểm tra (1 tiết)

Sinh viên tự học (5 tiết)

6,7,8

Chƣơng 4 - Cột

thép

Giảng lý thuyết trên lớp

(10 tiết)

Làm bài tập trên lớp

(3 tiết)

Kiểm tra (1 tiết)

Sinh viên tự học (5 tiết)

8,9,10

Chƣơng 5 - Dàn

thép

Giảng lý thuyết trên lớp

(6 tiết)

Sinh viên tự học (5 tiết)

Phần thiết kế đồ án môn học: 15 tiết

1. Thiết kế chi tiết hệ dầm sàn nhà công nghiệp

2. Nội dung của đồ án:

- Thiết kế hệ dầm sàn nhà CN

- Thiết kế chi tiết hệ dầm

- Thể hiện trên 1 bản vẽ A1

6. Tiêu chí đánh giá nhiệm vụ giảng viên giao cho sinh viên:

-Sinh viên phải tham gia dự học tối thiểu 70% thời lƣợng học trên lớp mới đƣợc đánh giá

điểm quá trình và tham gia dự thi hết môn.

- Sinh viên phải tìm hiểu bài trƣớc khi lên lớp.

7. Hình thức kiểm tra, đánh giá môn học:

- Kiểm tra tự luận

- Thi tự luận

- Sử dụng thang điểm 10 để đánh giá

8. Các loại điểm kiểm tra và trọng số của từng loại điểm:

- Điểm quá trình: chiếm 30% tổng điểm trong đó bao gồm việc đi học đầy đủ, có tham

gia kiểm tra tƣ cách trong quá trình học.

- Thi hết môn: chiếm 70% tổng điểm.

9. Yêu cầu của giảng viên đối với môn học:

-Yêu cầu về điều kiện để tổ chức giảng dạy môn học (giảng đƣờng, phòng máy,...):

Nhà trƣờng phải trang bị đầy đủ máy chiếu, âm thanh, ánh sáng.

Page 324: Chương trình đào tạo ngành Xây dựng dân dụng & Công nghiệp hệ ...

324

- Yêu cầu đối với sinh viên (sự tham gia học tập trên lớp, quy định về thời hạn, chất

lƣợng các bài tập về nhà,...): sinh viên phải tìm hiểu các vấn đề trƣớc khi lên lớp theo

đề cƣơng hƣớng dẫn. Sinh viên phải tham gia học đạt từ 70% thời gian trên lớp trở

lên.

Hải Phòng, ngày 9 tháng 11 năm 2012

Khoa Xây Dựng

Phó chủ nhiệm bộ môn XDDD&CĐ

Th.S Trần Dũng

Ngƣời viết đề cƣơng chi tiết

ThS. TrÇn Dòng

Page 325: Chương trình đào tạo ngành Xây dựng dân dụng & Công nghiệp hệ ...

325

ĐỀ CƢƠNG CHI TIẾT

MÔN HỌC:

ĐỒ ÁN KẾT CẤU THÉP 1

Mã môn: SSS32011

Dùng cho các ngành

XÂY DỰNG DÂN DỤNG & CÔNG NGHIỆP VÀ

XÂY DỰNG CẦU ĐƢỜNG

Bộ môn phụ trách

XÂY DỰNG DÂN DỰNG VÀ CẦU ĐƢỜNG

Page 326: Chương trình đào tạo ngành Xây dựng dân dụng & Công nghiệp hệ ...

326

THÔNG TIN VỀ CÁC GIẢNG VIÊN

CÓ THỂ THAM GIA GIẢNG DẠY MÔN HỌC

1. GS. Ts. Phạm Văn Hội – Giảng viên Cơ hữu

- Chức danh, học hàm, học vị: GS,TS

- Thuộc bộ môn trƣờng ĐHXD Hà Nội

- Điện thoại: 0914146886 ........................... Email:

- Các hƣớng nghiên cứu chính: Kết cấu thép đặc biệt.

2. ThS. Trần Dũng – Giảng viên cơ hữu

Chức danh, học hàm, học vị: Thạc sỹ xây dựng

Thuộc khoa: Xây dựng

Địa chỉ liên hệ: 230 Tôn Đức Thắng - Lê Chân - HP

Điện thoại: 0935868766 Email: [email protected]

Các hƣớng nghiên cứu chính: Kết cấu thép, kết cấu gạch đá gỗ.

3. ThS. Bùi Ngọc Dung – Giảng viên cơ hữu

Chức danh, học hàm, học vị: Thạc sỹ xây dựng

Thuộc khoa: Xây dựng

Địa chỉ liên hệ:

Điện thoại: Email: [email protected]

Các hƣớng nghiên cứu chính: Kết cấu thép, kết cấu cầu thép, cơ học kết cấu

4. PGS.TS Phạm Minh Hà – Giảng viên thỉnh giảng

Chức danh, học hàm, học vị: PGS.TS

Địa chỉ liên hệ: Đại học Kiến trúc Hà Nội

5. PGS.TS Đoàn Tuyết Ngọc – Giảng viên thỉnh giảng

Chức danh, học hàm, học vị: PGS.TS

Địa chỉ liên hệ: Đại học Kiến trúc Hà Nội

6. PGS.TS Vũ Quốc Anh – Giảng viên thỉnh giảng

Chức danh, học hàm, học vị: PGS.TS

Địa chỉ liên hệ: Đại học Kiến trúc Hà Nội

Page 327: Chương trình đào tạo ngành Xây dựng dân dụng & Công nghiệp hệ ...

327

THÔNG TIN VỀ MÔN HỌC

+ Thông tin chung:

Số đơn vị học trình/ tín chỉ: 1 TC (22,5 tiết)

Các môn học tiên quyết: Sức bền vật liệu, cơ học kết cấu, kết cấu thép 1

Các môn học kế tiếp: Đồ án kết cấu thép 2

Các yêu cầu đối với môn học (nếu có):

Thời gian phân bổ đối với các hoạt động:

1. Nghe giảng lý thuyết: 13 tiết

2. Bài tập trên lớp: 9,5 tiết

3. Tự học ở nhà: 6 tiết

+ Mục tiêu của môn học:

- Kiến thức: Trang bị cho sinh viên ngành xây dựng nắm vững các phƣơng pháp tính

toán thiết kế kết cấu thép (phần cấu kiện cơ bản, các liên kết trong kết cấu thép). Vận dụng

kiến thức để thiết kế phần cấu kiện cơ bản hệ dầm sàn thép, thể hiện trên bản vẽ, vận dụng

cho thi công công trình.

- Kỹ năng: hiểu và tính toán cụ thể một số cấu kiện cơ bản trong kết cấu thép, cách

triển khai trên bản vẽ và cách đọc bản vẽ kết cấu.

Nội dung

(Ghi cụ thể theo từng

chƣơng, mục, tiểu mục)

Hình thức dạy – học

thuyết

Bài

tập

Thảo

luận

TH,

TN,

điền dó

Tự học,

tự NC

Kiểm

tra

Tổng

(tiết)

Hướng dẫn đồ án môn

học: "Thiết kế hệ dầm

sàn thép".

22,5

1. Lựa chọn sơ đồ kết

cấu và xác định nội lực. 1

2. Thiết kế bản sàn thép

1

3. Thiết kế dầm phụ

1 2 2

4. Thiết kế dầm chính

4.1 Chọn tiết diện 2

4.2 Thay đổi tiết diện

đã chọn 1

4.3 Kiểm tra tiết diện

đã chọn.

4.3.1 Kiểm tra độ bền,

độ cứng 2 2 2

Page 328: Chương trình đào tạo ngành Xây dựng dân dụng & Công nghiệp hệ ...

328

-

Th

ái

độ:

sin

h

viê

n bắt đầu làm quen với phƣơng pháp tƣ duy thiết kế công trình xây dựng.

+ Tóm tắt nội dung môn học:

Bao gồm các kiến thức cơ bản nhất về thiết kế kết cấu thép hệ dầm sàn thép, cũng

nhƣ biết cách sử dụng vật liệu thép và cách cấu tạo, tính toán các liên kết trong kết cấu

thép.

+ Học liệu:

- Học liệu bắt buộc:

1. Kết cấu thép - Phần cấu kiện cơ bản

TS Phạm Văn Hội (chủ biên)

Nhà xuất bản khoa học và kỹ thuật năm 2006

2. Kết cấu thép

Gs Đoàn Định Kiến (chủ biên)

Nhà xuất bản KHKT năm 2001

- Học liệu tham khảo:

1. Giáo trình kết cấu thép trƣờng ĐHXD năm 1980

Nhà xuất bản xây dựng năm 1995

2. TCVN 1654-1975

3. TCVN 1655-1975

4. TCVN 1656-1993

5. TCVN 3223-1994

Nội dung và hình thức dạy – học:

+ Lịch trình tổ chức dạy – học cụ thể:

Tuần Nội dung Chi tiết về hình thức tổ

chức dạy – học

Nội dung yêu cầu sinh

viên phải chuẩn bị

trƣớc

Ghi

chú

6,7 Hƣớng dẫn đồ án

môn học

Giảng lý thuyết trên lớp

(13 tiết)

Làm bài tập trên lớp (9,5

tiết)

Sinh viên tự học ở nhà

(6 tiết)

Phần thiết kế đồ án môn học: 22,5 tiết

1. Thiết kế chi tiết hệ dầm sàn nhà công nghiệp

4.3.2 Kiểm tra ổn định

cục bộ 2

4.3.3 Tính toán sƣờn

chống đầu dầm 1 2,5 2

4.4 Tính toán mối nối

1

4.5 Kiểm tra ổn định

tổng thể 1 3

Tổng (tiết) 13 9,5 6 22,5

Page 329: Chương trình đào tạo ngành Xây dựng dân dụng & Công nghiệp hệ ...

329

2. Nội dung của đồ án:

- Thiết kế hệ dầm sàn nhà CN

- Thiết kế chi tiết hệ dầm

- Thể hiện trên 1 bản vẽ A1

+ Tiêu chí đánh giá nhiệm vụ giảng viên giao cho sinh viên:

-Sinh viên phải tham gia dự học tối thiểu 70% thời lƣợng học trên lớp mới đƣợc đánh giá

điểm quá trình và tham gia dự thi hết môn.

- Sinh viên phải tìm hiểu bài trƣớc khi lên lớp.

+ Hình thức kiểm tra, đánh giá môn học:

- Bảo vệ đồ án

+ Các loại điểm kiểm tra và trọng số của từng loại điểm:

- Thi hết môn: chiếm 100% tổng điểm.

+ Yêu cầu của giảng viên đối với môn học:

-Yêu cầu về điều kiện để tổ chức giảng dạy môn học (giảng đƣờng, phòng máy,...):

Nhà trƣờng phải trang bị đầy đủ máy chiếu, âm thanh, ánh sáng.

Yêu cầu đối với sinh viên (sự tham gia học tập trên lớp, quy định về thời hạn, chất

lƣợng các bài tập về nhà,...): sinh viên phải tìm hiểu các vấn đề trƣớc khi lên lớp theo

đề cƣơng hƣớng dẫn. Sinh viên phải tham gia học đạt từ 70% thời gian trên lớp trở lên.

Hải Phòng, ngày 9 tháng 11 năm 2012

Khoa Xây Dựng

Phó chủ nhiệm bộ môn XDDD&CĐ

Th.S Trần Dũng

Ngƣời viết đề cƣơng chi tiết

ThS. TrÇn Dòng

Page 330: Chương trình đào tạo ngành Xây dựng dân dụng & Công nghiệp hệ ...

330

ĐỀ CƢƠNG CHI TIẾT

MÔN HỌC:

KẾT CẤU BÊ TÔNG CỐT THÉP 1

Mã môn: RCS32031

Dùng cho các ngành

XÂY DỰNG DÂN DỤNG & CÔNG NGHIỆP VÀ

XÂY DỰNG CẦU ĐƢỜNG

Bộ môn phụ trách

XÂY DỰNG DÂN DỰNG VÀ CẦU ĐƢỜNG

Page 331: Chương trình đào tạo ngành Xây dựng dân dụng & Công nghiệp hệ ...

331

THÔNG TIN VỀ CÁC GIẢNG VIÊN

CÓ THỂ THAM GIA GIẢNG DẠY MÔN HỌC

1. PGS. TS. Lê Thanh Huấn – Giảng viên cơ hữu

- Chức danh, học hàm, học vị: PGS. Tiến sỹ

- Thuộc bộ môn: Xây dựng và Cầu đƣờng

- Địa chỉ liên hệ: Đại học Dân lập Hải Phòng

- Điện thoại: Email: [email protected]

- Các hƣớng nghiên cứu chính: Kết cấu công trình, Cơ học công trình

2. TS. Đoàn Văn Duẩn – Giảng viên cơ hữu

- Chức danh, học hàm, học vị: Tiến sỹ

- Thuộc bộ môn: Xây dựng và Cầu đƣờng

- Địa chỉ liên hệ: 2/12 – Đông hải 1 – Hải an – Hải phòng

- Điện thoại: 0945.092 348 Email: [email protected]

- Các hƣớng nghiên cứu chính: Kết cấu công trình, Cơ học công trình

3. GS.TS. Nguyễn Đình Cống – Giảng viên thỉnh giảng

- Chức danh, học hàm, học vị: Giáo sƣ – Tiến sỹ

- Thuộc bộ môn: Công trình Bê tông cốt thép, trƣờng Đại học Xây dựng HN

- Địa chỉ liên hệ: Kim giang – Thanh Xuân – Hà nội

- Điện thoại: 0953.915 043 Email: [email protected]

- Các hƣớng nghiên cứu chính: Kết cấu công trình, Nghệ thuật thuyết trình và hùng

biện, Phong thủy…

4. PGS.TS. Nguyễn Tiến Chƣơng – Giảng viên thỉnh giảng

- Chức danh, học hàm, học vị: P.Giáo sƣ – Tiến sỹ

- Địa chỉ liên hệ: Đại học Kiến trúc Hà Nội

5. PGS.TS. Lý Trần Cƣờng – Giảng viên thỉnh giảng

- Chức danh, học hàm, học vị: P.Giáo sƣ – Tiến sỹ

- Địa chỉ liên hệ: Đại học Xây dựng

6. TS. Vũ Thanh Thủy – Giảng viên thỉnh giảng

- Chức danh, học hàm, học vị: Tiến sỹ

- Địa chỉ liên hệ: Đại học Kiến trúc Hà Nội

Page 332: Chương trình đào tạo ngành Xây dựng dân dụng & Công nghiệp hệ ...

332

THÔNG TIN VỀ MÔN HỌC

1. Thông tin chung:

- Số đơn vị học trình/ tín chỉ: 3 tín chỉ

- Các môn học tiên quyết: Vật liệu XD, Sức bền vật liệu, Cơ học kết cấu

- Các môn học kế tiếp: Kết cấu bê tông cốt thép Phần 2

- Các yêu cầu đối với môn học (nếu có):

- Thời gian phân bổ đối với các hoạt động:

+ Nghe giảng lý thuyết: 2,5 tín chỉ

+ Làm bài tập trên lớp: 0,5 tín chỉ

+ Thảo luận:

+ Thực hành, thực tập (ở PTN, nhà máy, điền dó,...):

+ Hoạt động theo nhóm:

+ Tự học:

+ Kiểm tra:

2. Mục tiêu của môn học:

- Kiến thức: Cung cấp kiến thức về sự làm việc của kết cấu Bê tông cốt thép phần cấu

kiện cơ bản, phƣơng pháp tính toán, thiết kế kết cấu bê tông cốt thép và rèn luyện tƣ duy về

kết cấu công trình.

- Kỹ năng: Thiết kế đƣợc các cấu kiện cơ bản của kết cấu công trình BTCT

- Thái độ:

3. Tóm tắt nội dung môn học:

Môn học gồm 2 phần: Phần 1- Cấu kiện cơ bản và Phần 2 – Kết cấu nhà cửa.

Phần 1: Cung cấp kiến thức về sự làm việc, tính toán và cấu tạo của các cấu kiện cơ

bản Bê tông cốt thép chịu uốn, nén, kéo, xoắn theo các trạng thái giới hạn thứ nhất và thứ

2.

Phần 2: Cung cấp kiến thức về các dạng kết cấu nhà, phân tích sự làm việc, sơ đồ kết

cấu, tính toán tải trọng, tính toán nội lực do các trƣờng hợp tải gây ra, tổ hợp nội lực, tính

toán cốt thép và thể hiện các bản vẽ.

4. Học liệu:

- Kết cấu bê tông cốt thép (phần cấu kiện cơ bản), Phan Quang Minh, Ngô Thế phong,

Nguyễn Đình Cống, Nhà xuất bản khoa học và kỹ thuật, Hà nội 2006.

- Tính toán tiết diện cột bê tông cốt thép, Nguyễn Đình Cống, Nhà xuất bản xây dựng, Hà

nội 2007.

- Tính toán thực hành kết cấu bê tông cốt thép theo TCXDVN 356 - 2005, tập 1, Nguyễn

Đình Cống, Nhà xuất bản xây dựng, Hà nội 2008.

- Tính toán thực hành kết cấu bê tông cốt thép theo TCXDVN 356 - 2005, tập 2, Nguyễn

Đình Cống, Nhà xuất bản xây dựng, Hà nội 2009.

- Sàn sƣờn bê tông cốt thép, Nguyễn Đình Cống, Nhà xuất bản xây dựng, Hà nội 2009.

- TCXDVN 356 – 2005, Kết cấu bê tông cốt thép, Tiêu chuẩn thiết kế

- TCVN 2737 – 1995, Tiêu chuẩn tải trọng và tác động, Tiêu chuẩn thiết kế

Page 333: Chương trình đào tạo ngành Xây dựng dân dụng & Công nghiệp hệ ...

333

5. Nội dung và hình thức dạy – học:

Nội dung

(Ghi cụ thể theo từng chƣơng, mục,

tiểu mục)

Hình thức dạy – học

Tổng

(tiết) Lý

thuyết

Bài

tập

Thảo

luận

TH,

TN,

điền

Đồ án

Môn

học

Kiể

m

tra

CHƢƠNG 1

KHÁI NIỆM CHUNG 3.0 3.0

1.1. Khái niệm về bê tông và cốt

thép 0.5

1.2. Phân loại 0.5

1.3. Ƣu và nhƣợc điểm của kết

cấu bê tông cốt thép 1.0

1.4. Sơ lƣợc sự phát triển của kết

cấu bê tông cốt thép 1.0

CHƢƠNG 2

TÍNH CHẤT CƠ LÝ CỦA VẬT

LIỆU

6.0 9.0

2.1 . Bê tông

2.1.1. Cƣờng độ của bê tông

2.1.2. Mác bê tông

2.1.3. Cấp độ bền của bê tông

2.1.4. Biến dạng của bê tông

2.0

2.2 . Cốt thép

2.2.1. Các loại cốt thép

2.2.2. Một số tính chất cơ bản

của cốt thép

2.2.3. Phân nhóm cốt thép

2.0

2.3 . Bê tông và cốt thép

2.3.1. Lực dính

2.3.2. Sự làm việc chung giữa

bê tông và cốt thép.

2.3.3. Sự phá hoại và hƣ hỏng

bê tông cốt thép.

2.0

CHƢƠNG 3

NGUYÊN LÝ TÍNH TOÁN VÀ

CẤU TẠO 6.0 6.0

3.1 . Khái niệm chung 1.0

3.2 . Phƣơng pháp tính theo trạng 1.0

Page 334: Chương trình đào tạo ngành Xây dựng dân dụng & Công nghiệp hệ ...

334

thái giới hạn.

3.3 . Cƣờng độ tiêu chuẩn và cƣờng

độ tính toán 2.0

3.4 . Nguyên lý về cấu tạo cốt thép 2.0

CHƢƠNG 4

CẤU KIỆN CHỊU UỐN

(Tính theo cƣờng độ) 9.0 3.0 12

4.1 . Đặc điểm cấu tạo 1.0

4.2 Trạng thái ứng suất biến dạng

của tiết diện thẳng góc. 2.0

4.3 . Tính toán cấu kiện chịu uốn có

tiết diện chữ nhật theo cƣờng độ

trên tiết diện thẳng góc.

2.0 1.0

4.4 Tính toán cấu kiện chịu uốn có

tiết diện chữ T theo cƣờng độ

trên tiết diện thẳng góc.

2.0 1.0

4.5 Tính toán cƣờng độ trên tiết

diện nghiêng. 2.0 1.0

CHƢƠNG 5

KẾT CẤU SÀN 5.0 3.0 8.0

5.1 . Giới thiệu chung 1.0

5.2 . Sàn sƣờn toàn khối có bản loại

dầm 1.0 1.0

5.3 Sàn sƣờn toàn khối có bản kê

bốn cạnh. 1.0 1.0

5.4 Sàn nấm. 1.0 1.0

5.5 . Đồ án môn học: Thiết kế sàn

sƣờn BTCT có bản loại dầm 1.0

CHƢƠNG 6

CẤU KIỆN CHỊU NÉN 7.0 3.0 10

6.1 . Đại cƣơng về cấu kiện chịu

nén 1.0

6.2 . Cấu tạo cốt thép 1.0 1.0

6.3 . Tính toán cấu kiện chịu nén

đúng tâm 1.0 1.0

6.4 . Sự làm việc của cấu kiện chịu

nén lệch tâm 2.0

6.5 . Tính toán cấu kiện có tiết diện

chữ nhật chịu nén lệch tâm 1.0 1.0

Page 335: Chương trình đào tạo ngành Xây dựng dân dụng & Công nghiệp hệ ...

335

6.6 . Tính toán cấu kiện có tiết diện

tròn 1.0

CHƢƠNG 7

CẤU KIỆN CHỊU KÉO VÀ

CHỊU XOẮN 8 8

7.1 . Đại cƣơng về cấu kiện chịu

kéo 1.0

7.2 . Tính toán cấu kiện chịu kéo

đúng tâm 1.0

7.3 . Tính toán cấu kiện chịu kéo

lệch tâm bé 1.0

7.4 . Tính toán cấu kiện có tiết diện

chữ nhật chịu kéo lệch tâm lớn 0.5

7.5 . Đại cƣơng về cấu kiện chịu

xoắn 0.5

7.6 . Điều kiện về khả năng chịu lực 0.5

7.7 . Tính toán với sơ đồ 1 0.5

7.8 . Tính toán với sơ đồ 1 0.5

7.9 . Tính toán với sơ đồ 1 0.5

CHƢƠNG 8

TÍNH TOÁN CẤU KIỆN BTCT

THEO TTGH THỨ HAI 6.0 6.0

8.1 . Tính độ võng của cấu kiện

chịu uốn

8.1.1 Khái niệm chung.

8.1.2 Độ cong của trục dầm

và độ cứng của dầm.

8.1.3 Tính độ võng của

dầm.

3.0

8.2 . Tính bề rộng khe nứt

8.2.1 Khái niệm chung

8.2.2 Bề rộng khe nứt trên

tiết diện thẳng góc.

3.0

CHƢƠNG 9

BÊ TÔNG CỐT THÉP ỨNG LỰC

TRƢỚC

5.0 5.0

9.1 . Khái niệm chung 0.5

9.2 Các phƣơng pháp gây ứng lực

trƣớc. 0.5

Page 336: Chương trình đào tạo ngành Xây dựng dân dụng & Công nghiệp hệ ...

336

9.3 Các chỉ dẫn cơ bản về cấu tạo 1.0

9.4 Các chỉ dẫn cơ bản về tính toán 1.0

9.5 Cấu kiện chịu kéo trung tâm 1.0

9.6 Cấu kiện chịu uốn 1.0

Tổng (tiết) 59 9.0 68

Mục đích:

Áp dụng kiến thức đã học và rèn luyện kỹ năng thiết kế sàn là một loại kết cấu bê tông cốt

thép thƣờng gặp trong công trình xây dựng.

Yêu cầu:

Sinh viên hiểu đƣợc các bƣớc thực hành thiết kế sàn và biết cách vận dụng khi thiết kế các

kết cấu tƣơng tự. Thể hiện thuyết minh tính toán và minh họa bằng 01 bản vẽ khổ A1.

Nội dung đồ án:

- Sơ đồ kết cấu sàn, chọn kích thƣớc bản dầm

- Xác định tải trọng trên sàn

- Tính toán nội lực trong bản

- Tính toán cấu tạo cốt thép trong bản

- Lập sơ đồ tính toán dầm sàn

- Xác định tải trọng tác dụng lên dầm sàn

- Nội lực trong dầm: hình bao moomen, hình bao lực cắt

- Tính toán cốt thép dọc và cốt thép ngang của dầm

- Bố trí cốt thép và vẽ hình bao vật liệu

- Thống kê cốt thép

6. Lịch trình tổ chức dạy – học cụ thể:

Tuần Nội dung Chi tiết về hình thức tổ chức dạy – học

Nội dung yêu

cầu sinh viên

phải chuẩn bị

trƣớc

Ghi

chú

CHƢƠNG 1:

KHÁI NIỆM

CHUNG

1.1. Khái niệm về bê tông và cốt thép

1.2. Phân loại

1.3. Ƣu và nhƣợc điểm của kết cấu

bê tông cốt thép

1.4. Sơ lƣợc sự phát triển của kết cấu

bê tông cốt thép

CHƢƠNG 2:

TÍNH CHẤT

2.1. Bê tông

2.1.1. Cƣờng độ của bê tông

2.1.2. Mác bê tông

Page 337: Chương trình đào tạo ngành Xây dựng dân dụng & Công nghiệp hệ ...

337

CƠ LÝ CỦA

VẬT LIỆU

2.1.3. Cấp độ bền của bê tông

2.1.4. Biến dạng của bê tông

2.2. Cốt thép

2.2.1. Các loại cốt thép

2.2.2. Một số tính chất cơ bản của

cốt thép

2.2.3. Phân nhóm cốt thép

2.3. Bê tông và cốt thép

2.3.1. Lực dính

2.3.2. Sự làm việc chung giữa bê

tông và cốt thép.

2.3.3. Sự phá hoại và hƣ hỏng bê

tông cốt thép.

CHƢƠNG 3:

NGUYÊN LÝ

TÍNH TOÁN

VÀ CẤU TẠO

4.3. Khái niệm chung

4.4. Phƣơng pháp tính theo trạng

thái giới hạn.

4.5. Cƣờng độ tiêu chuẩn và cƣờng

độ tính toán

4.6. Nguyên lý về cấu tạo cốt thép

CHƢƠNG 4:

CẤU KIỆN

CHỊU UỐN

(Tính theo

cƣờng độ)

2.3. Đặc điểm cấu tạo

2.4. Trạng thái ứng suất biến dạng

của tiết diện thẳng góc.

2.5. . Tính toán cấu kiện chịu uốn có

tiết diện chữ nhật theo cƣờng

độ trên tiết diện thẳng góc.

2.6. Tính toán cấu kiện chịu uốn có

tiết diện chữ T theo cƣờng độ

trên tiết diện thẳng góc.

2.7. Tính toán cƣờng độ trên tiết diện

nghiêng.

CHƢƠNG 5:

KẾT CẤU

SÀN

4.2. Giới thiệu chung

4.3. Sàn sƣờn toàn khối có bản

loại dầm

4.4. Sàn sƣờn toàn khối có bản

kê bốn cạnh.

4.5. Sàn nấm.

4.6. . Đồ án môn học: Thiết kế

sàn sƣờn BTCT có bản loại

dầm

Page 338: Chương trình đào tạo ngành Xây dựng dân dụng & Công nghiệp hệ ...

338

CHƢƠNG 6:

CẤU KIỆN

CHỊU NÉN

5.1. Đại cƣơng về cấu kiện chịu nén

5.2. Cấu tạo cốt thép

5.3. Tính toán cấu kiện chịu nén

đúng tâm

5.4. Sự làm việc của cấu kiện chịu

nén lệch tâm

5.5. Tính toán cấu kiện có tiết diện

chữ nhật chịu nén lệch tâm

5.6. Tính toán cấu kiện có tiết diện

tròn

CHƢƠNG 7:

CẤU KIỆN

CHỊU KÉO VÀ

CHỊU XOẮN

6.1. . Đại cƣơng về cấu kiện chịu kéo

6.2. . Tính toán cấu kiện chịu kéo

đúng tâm

6.3. . Tính toán cấu kiện chịu kéo

lệch tâm bé

6.4. . Tính toán cấu kiện có tiết diện

chữ nhật chịu kéo lệch tâm lớn

6.5. . Đại cƣơng về cấu kiện chịu

xoắn

6.6. . Điều kiện về khả năng chịu lực

6.7. . Tính toán với sơ đồ 1

6.8. . Tính toán với sơ đồ 1

6.9. . Tính toán với sơ đồ 1

CHƢƠNG 8:

TÍNH TOÁN

CẤU KIỆN

BTCT

THEO TTGH

THỨ HAI

7.1. . Tính độ võng của cấu kiện chịu

uốn

7.1.1. Khái niệm chung.

7.1.2. Độ cong của trục

dầm và độ cứng của dầm.

7.1.3. Tính độ võng của

dầm.

7.2. . Tính bề rộng khe nứt

7.2.1. Khái niệm chung

7.2.2. Bề rộng khe nứt

trên tiết diện thẳng góc.

CHƢƠNG 9:

BÊ TÔNG

CỐT THÉP

8.1. . Khái niệm chung

8.2. Các phƣơng pháp gây ứng lực

trƣớc.

Page 339: Chương trình đào tạo ngành Xây dựng dân dụng & Công nghiệp hệ ...

339

ỨNG LỰC

TRƢỚC 8.3. Các chỉ dẫn cơ bản về cấu tạo

8.4. Các chỉ dẫn cơ bản về tính toán

8.5. Cấu kiện chịu kéo trung tâm

8.6. Cấu kiện chịu uốn

7. Tiêu chí đánh giá nhiệm vụ giảng viên giao cho sinh viên:

- Sinh viên phải dự học tối thiểu 70% thời lƣợng học trên lớp của môn học mới đƣợc

đánh giá điểm quá trình và tham dự thi hết môn.

- Thông qua các tài liệu đó đƣợc liệt kê ở phần 4 “Học liệu”, sinh viên phải tìm hiểu

bài trƣớc khi lên lớp theo các nội dung yêu cầu sinh viên phải chuẩn bị trƣớc trong

phần 6. “Lịch trình tổ chức dạy học cụ thể”.

- Sinh viên dự lớp phải tham gia xây dựng bài trên lớp.

8.Hình thức kiểm tra, đánh giá môn học:

Kiểm tra viết 03 bài trên lớp, mỗi bài kiểm tra thời gian 01 tiết. Điểm trung bình kiểm

tra đƣợc đƣa vào tính điểm quá trình với trọng số tối đa là 30% của điểm quá trình.

9.Các loại điểm kiểm tra và trọng số của từng loại điểm:

- Kiểm tra trong năm học:

- Kiểm tra giữa kỳ (tƣ cách): Kiểm tra trên lớp 3 bài, mỗi bài thời gian 01 tiết

- Thi hết môn: Thi viết 01 bài thời gian từ 90 đến 120 phút

10.Yêu cầu của giảng viên đối với môn học:

- Yêu cầu về điều kiện để tổ chức giảng dạy môn học (giảng đƣờng, phòng máy,...):

Phòng có máy chiếu PROJECTOR, bảng…..

- Yêu cầu đối với sinh viên (sự tham gia học tập trên lớp, quy định về thời hạn, chất

lƣợng các bài tập về nhà,...):

Tham gia học tập trên lớp tối thiểu 2/3 tổng thời gian của môn học, làm đầy đủ các

bài tập về nhà.

Hải Phòng, ngày 9 tháng 11 năm 2012

Khoa Xây Dựng

Phó chủ nhiệm bộ môn XDDD&CĐ

Th.S Trần Dũng

Ngƣời viết đề cƣơng chi tiết

TS. §oµn V¨n DuÈn

Page 340: Chương trình đào tạo ngành Xây dựng dân dụng & Công nghiệp hệ ...

340

ĐỀ CƢƠNG CHI TIẾT

MÔN HỌC:

ĐỒ ÁN KẾT CẤU BÊ TÔNG CỐT THÉP 1

Mã môn: RCS32011

Dùng cho các ngành

XÂY DỰNG DÂN DỤNG & CÔNG NGHIỆP VÀ

XÂY DỰNG CẦU ĐƢỜNG

Bộ môn phụ trách

XÂY DỰNG DÂN DỰNG VÀ CẦU ĐƢỜNG

Page 341: Chương trình đào tạo ngành Xây dựng dân dụng & Công nghiệp hệ ...

341

THÔNG TIN VỀ CÁC GIẢNG VIÊN

CÓ THỂ THAM GIA GIẢNG DẠY MÔN HỌC

1. PGS. TS. Lê Thanh Huấn – Giảng viên cơ hữu

- Chức danh, học hàm, học vị: PGS. Tiến sỹ

- Thuộc bộ môn: Xây dựng và Cầu đƣờng

- Địa chỉ liên hệ: Đại học Dân lập Hải Phòng

- Điện thoại: Email: [email protected]

- Các hƣớng nghiên cứu chính: Kết cấu công trình, Cơ học công trình

2. TS. Đoàn Văn Duẩn – Giảng viên cơ hữu

- Chức danh, học hàm, học vị: Tiến sỹ

- Thuộc bộ môn: Xây dựng và Cầu đƣờng

- Địa chỉ liên hệ: 2/12 – Đông hải 1 – Hải an – Hải phòng

- Điện thoại: 0945.092 348 Email: [email protected]

- Các hƣớng nghiên cứu chính: Kết cấu công trình, Cơ học công trình

3. GS.TS. Nguyễn Đình Cống – Giảng viên thỉnh giảng

- Chức danh, học hàm, học vị: Giáo sƣ – Tiến sỹ

- Thuộc bộ môn: Công trình Bê tông cốt thép, trƣờng Đại học Xây dựng HN

- Địa chỉ liên hệ: Kim giang – Thanh Xuân – Hà nội

- Điện thoại: 0953.915 043 Email: [email protected]

- Các hƣớng nghiên cứu chính: Kết cấu công trình, Nghệ thuật thuyết trình và hùng

biện, Phong thủy…

4. PGS.TS. Nguyễn Tiến Chƣơng – Giảng viên thỉnh giảng

- Chức danh, học hàm, học vị: P.Giáo sƣ – Tiến sỹ

- Địa chỉ liên hệ: Đại học Kiến trúc Hà Nội

5. PGS.TS. Lý Trần Cƣờng – Giảng viên thỉnh giảng

- Chức danh, học hàm, học vị: P.Giáo sƣ – Tiến sỹ

- Địa chỉ liên hệ: Đại học Xây dựng

6. TS. Vũ Thanh Thủy – Giảng viên thỉnh giảng

- Chức danh, học hàm, học vị: Tiến sỹ

- Địa chỉ liên hệ: Đại học Kiến trúc Hà Nội

Page 342: Chương trình đào tạo ngành Xây dựng dân dụng & Công nghiệp hệ ...

342

THÔNG TIN VỀ MÔN HỌC

1. Thông tin chung:

- Số đơn vị học trình/ tín chỉ: 1 tín chỉ

- Các môn học tiên quyết: Vật liệu XD, Sức bền vật liệu, Cơ học kết cấu

- Các môn học kế tiếp: Kết cấu bê tông cốt thép Phần 2

- Các yêu cầu đối với môn học (nếu có):

- Thời gian phân bổ đối với các hoạt động:

+ Nghe giảng lý thuyết: 0,5 tín chỉ

+ Hƣớng dẫn làm bài Đồ án trên lớp: 0,5 tín chỉ

+ Tự học:

+ Kiểm tra:

2. Mục tiêu của môn học:

- Về kiến thức:

+ Đồ án giúp sinh viên củng cố kiến thức lý thuyết và vận dụng sáng tạo để giải

quyết bài toán thiết kế kết cấu bêtông cốt thép cụ thể.

+ Đồ án giúp sinh viên thực hiện đƣợc trình tự các bƣớc thiết kế, thiết lập sơ đồ tính,

đặc điểm cấu tạo các chi tiết, bố trí cốt thép,… và cách trình bày bản vẽ kết cấu.

- Về kỹ năng:

+ Hình thành trong sinh viên một kỹ năng cơ bản: Kỹ năng phân tích và tính toán

thiết kế đƣợc kết cấu sàn, dầm phụ, dầm chính bêtông cốt thép.

+ Kỹ năng tƣ duy, kỹ năng tự học, kỹ năng làm việc theo nhóm.

+ Kỹ năng trình bày các vấn đề khoa học.

- Về thái độ:

+ Sinh viên yêu thích và hứng thú với môn học Kết cấu bêtông cốt thép 1.

+ Sinh viên có thái độ nghiêm túc, cầu tiến trong quá trình học tập và nghiên cứu.

+ Hình thành tƣ duy phản biện, năng lực tự học và tự nghiên cứu khoa học.

+ Hình thành thói quen vận dụng lý thuyết vào giải quyết các vấn đề trong thực tiễn.

3. Tóm tắt nội dung môn học:

- Nhiệm vụ môn học là tính toán thiết kế ba kết cấu chịu lực cơ bản lần lƣợt là: tính

toán bản theo sơ đồ khớp dẻo; tính toán dầm phụ theo sơ đồ khớp dẻo; tính toán dầm

chính theo sơ đồ đàn hồi.

- Yêu cầu đối với thuyết minh: trình bày đầy đủ, rõ ràng, ngắn gọn các bƣớc tính toán.

- Yêu cầu đối với bản vẽ: bố cục bản vẽ hợp lý, đúng tiêu chuẩn bản vẽ kỹ thuật, thể

hiện đầy đủ mặt bằng kết cấu, kích thƣớc, trục định vị, chi tiết mặt cắt,… và bản vẽ

thể hiện sao cho ngƣời đọc có thể hiểu và thi công đƣợc.

4. Học liệu:

4.1. Tài liệu chính:

[1] Sàn sườn bê tông cốt thép toàn khối (Bộ môn công trình bê tông cốt thép-Đại học

xây dựng) - NXB Khoa học và Kỹ thuật - 2008.

[2] Tiêu chuẩn xây dựng Việt Nam TCXDVN 356 – 2005. Tiêu chuẩn thiết kế

[3] TCVN 2737 – 1995, Tiêu chuẩn tải trọng và tác động, Tiêu chuẩn thiết kế

Page 343: Chương trình đào tạo ngành Xây dựng dân dụng & Công nghiệp hệ ...

343

[4] Sàn sườn bê tông cốt thép, Nguyễn Đình Cống, Nhà xuất bản xây dựng, Hà nội

2009.

4.2. Tài liệu tham khảo:

[5] Kết cấu bêtông cốt thép (Phần cấu kiện cơ bản) - GS. TS. Phan Quang Minh (Chủ

biên), GS. TS. Ngô Thế Phong, GS. TS. Nguyễn Đình Cống - NXB Khoa học và Kỹ thuật,

Hà Nội – 2006.

[6] Tính toán thực hành cấu kiện BTCT theo TCXDVN 356:2005 - GS.TS. Nguyễn Đình

Cống - NXB Xây dựng, Hà Nội - 2009.

[7] Tính toán thực hành kết cấu bê tông cốt thép theo TCXDVN 356 - 2005, tập 1,

Nguyễn Đình Cống, Nhà xuất bản xây dựng, Hà nội 2008.

[8] Tính toán thực hành kết cấu bê tông cốt thép theo TCXDVN 356 - 2005, tập 2,

Nguyễn Đình Cống, Nhà xuất bản xây dựng, Hà nội 2009.

7. Nội dung và hình thức dạy – học:

Nội dung

(Ghi cụ thể theo từng chƣơng, mục,

tiểu mục)

Hình thức dạy – học

Tổng

(tiết) Lý

thuyết

Bài

tập

Thảo

luận

TH,

TN,

điền

Đồ án

Môn

học

Kiể

m

tra

Phần A. HƢỚNG DẪN ĐỒ ÁN

Chƣơng 1. Tính toán bản 2.0 4.0 6.0

1.1. Cấu tạo và phân loại bản

1.2. Chọn sơ bộ kích thƣớc các bộ

phận sàn

1.3. Sơ đồ tính

1.4. Xác định tải trọng

1.5. Nội lực

1.6. Tính toán cốt thép

1.7. Yêu cầu cấu tạo và bố trí cốt

thép

(Gv giao đề đồ án môn học)

Mục 4, tài liệu tham khảo

[cuốn 1,2,3,4,5,6,7,8]

Chƣơng 2. Tính toán dầm phụ 1.5 4.0 5.5

2.1. Sơ đồ tính

2.2. Xác định tải trọng tác dụng

2.3. Xác định nội dụng tính toán

2.4. Tính toán tiết diện

2.5. Biểu đồ bao vật liệu – Kiểm tra

cắt, uốn thép

2.6. Yêu cầu cấu tạo và bố trí cốt

Page 344: Chương trình đào tạo ngành Xây dựng dân dụng & Công nghiệp hệ ...

344

thép

Mục 10, tài liệu tham khảo

[cuốn 1,2,3,4,5,6,7,8]

Chƣơng 3. Tính toán dầm chính

1.5 4.0 5.5

3.1. Sơ đồ tính

3.2. Xác định tải trọng tác dụng

3.3. Xác định nội dụng tính toán và

tổ hợp nội lực

3.4. Tính toán tiết diện

3.5. Biểu đồ bao vật liệu – Kiểm tra

cắt, uốn thép

3.6. Yêu cầu cấu tạo và bố trí cốt

thép

Mục 10, tài liệu tham khảo [cuốn

1,2,3,4,5]

Chƣơng 4. Thống kê cốt thép và

trình bày bản vẽ

1.5 4.0 5.5

Mục 10, tài liệu tham khảo

[cuốn 1,2,3,4,5,6,7,8]

Phần B. DUYỆT ĐỒ ÁN

Sinh viên thể hiện nội dung đồ án

trên giấy khổ A1(vẽ bằng máy): Bố

cục bản vẽ hợp lý, đúng tiêu chuẩn

bản vẽ kỹ thuật, thể hiện đầy đủ

mặt bằng kết cấu, kích thƣớc, trục

định vị, chi tiết mặt cắt,…

Thuyết minh tính toán đánh máy

trên khổ giấy A4.

Phần C. BẢO VỆ ĐỒ ÁN

Tổng (tiết) 6.5 22.5

8. Nhiệm vụ của sinh viên:

- Dự lớp:

+ Đối với môn học lý thuyết: dự lớp tối thiểu 80% số tiết học trên lớp.

+ Đối với môn học thực hành, tiểu luận, thí nghiệm: sinh viên phải tham dự đầy đủ

các bài học.

- Thực hiện hoàn thành đồ án đƣợc giao.

- Nghiên cứu tài liệu trƣớc khi lên lớp.

9. Tiêu chuẩn đánh giá sinh viên:

9.1. Tiêu chí đánh giá:

Page 345: Chương trình đào tạo ngành Xây dựng dân dụng & Công nghiệp hệ ...

345

- Điểm thứ 1: 10% Đánh giá nhận thức và thái độ tham gia học tập

- Điểm thứ 2: 10% Đánh giá mức độ chuyên cần

- Điểm thứ 3: 80% Bảo vệ đồ án môn học:

hình thức vấn đáp; thời gian 15 – 20 phút/1 sinh viên

9.2. Cách tính điểm:

- Sinh viên tham gia không đủ 80% số tiết học lý thuyết trên lớp không đƣợc dự thi kết

thúc môn học lần đầu;

- Thang điểm 10.

Hải Phòng, ngày 9 tháng 11 năm 2012

Khoa Xây Dựng

Phó chủ nhiệm bộ môn XDDD&CĐ

Th.S Trần Dũng

Ngƣời viết đề cƣơng chi tiết

TS. §oµn V¨n DuÈn

Page 346: Chương trình đào tạo ngành Xây dựng dân dụng & Công nghiệp hệ ...

346

ĐỀ CƢƠNG CHI TIẾT

MÔN HỌC:

TIN HỌC ỨNG DỤNG

Mã môn: CAD32021

Dùng cho các ngành

XÂY DỰNG DÂN DỤNG & CÔNG NGHIỆP VÀ

XÂY DỰNG CẦU ĐƢỜNG

Bộ môn phụ trách

XÂY DỰNG DÂN DỰNG VÀ CẦU ĐƢỜNG

Page 347: Chương trình đào tạo ngành Xây dựng dân dụng & Công nghiệp hệ ...

347

THÔNG TIN VỀ CÁC GIẢNG VIÊN

CÓ THỂ THAM GIA GIẢNG DẠY MÔN HỌC

1. Th.s Nguyễn Hồng Hạnh - Giảng viên cơ hữu

- Chức danh, học hàm, học vị:

- Thuộc bộ môn: Xây dựng

- Địa chỉ liên hệ: Khu dân cƣ Phú Hải, phƣờng Anh Dũng - Dƣơng Kinh - Hải Phũng

- Điện thoại: 0915.370.537 Email: [email protected]

2. Th.s. Hoàng Xuân Trung - Giảng viên cơ hữu

- Chức danh, học hàm, học vị:

- Thuộc bộ môn: Xây dựng

- Địa chỉ liên hệ: SN 556 Đƣờng 5I Hùng Vƣơng – Q. Hùng Vƣơng – TP. Hải Phũng

- Điện thoại: 0917790534 Email: [email protected]

3. KS. Ngô Đức Dũng - Giảng viên cơ hữu

- Chức danh, học hàm, học vị:Kỹ sƣ

- Thuộc bộ môn: Xây dựng

- Địa chỉ liên hệ: Thụy Hƣơng-Kiến Thụy –Hải Phòng

- Điện thoại: 01663128541 Email: [email protected]

Page 348: Chương trình đào tạo ngành Xây dựng dân dụng & Công nghiệp hệ ...

348

THÔNG TIN MÔN HỌC

1. Thụng tin chung:

- Số đơn vị học trình/ tín chỉ: 03 ĐVHT/02 TC (45tiết)

- Cỏc môn học tiên quyết: Tin học đại cƣơng

- Các môn học kế tiếp: Tin học chuyên ngành

- Các yêu cầu đối với môn học (nếu có):

- Thời gian phân bổ đối với các hoạt động:

+ Nghe giảng lý thuyết: 15 tiết

+ Làm bài tập trên lớp:

+ Thảo luận:

+ Thực hành: 28 tiết

+ Hoạt động theo nhóm:

+ Tự học:

+ Kiểm tra: 4 tiết

2. Mục tiêu của môn học:

- Kiến thức: Giúp cho sinh viên có đƣợc kiến thức tin học ứng dụng cơ sở ngành vững

vàng, từ đó có nền tảng để có thể học tốt các phần tin học chuyên ngành.

- Kỹ năng: Sinh viên có thể trình bày ý tƣởng, trình bày đồ án môn học của mình lên bản

vẽ.

3. Tóm tắt nội dung môn học:

Giới thiệu chung về tin học ứng dụng xây dựng dân dụng công nghiệp và cầu đƣờng

(Tin cơ sở ngành, và tin chuyên ngành)

Dạy sinh viên các thao tác trên bản vẽ từ cơ bản đến nâng cao ... Sau đó tổng kết

mên học. (Sự khác biệt các phiên bản phần mềm sử dụng, và các vấn đề cần chú ý).

4. Học liệu:

Hƣớng dẫn sử dụng AutoCad – Ngô Văn Lộc, Nhà xuất bản Khoa học & Kỹ thuật

năm 1999.

Giáo trình AutoCad 2004; Giáo trình AutoCad 2007; Giáo trình AutoCad 2008 – Nhà

xuất bản Hà Nội

Bài giảng AutoCad – Nguyễn Hồng Hạnh – Đại học Dân lập Hải Phòng

Page 349: Chương trình đào tạo ngành Xây dựng dân dụng & Công nghiệp hệ ...

349

5. Nội dung và hình thức dạy – học:

Nội dung

(Ghi cụ thể theo từng chƣơng, mục,

tiểu mục)

Hình thức dạy – học

Tổng

(tiết) Lý

thuyết

Bài

tập

Thảo

luận

TH,

TN,

điền

Tự

học,

tự

NC

Kiểm

tra

BÀI 1. GIỚI THIỆU CHUNG 1 2 3

I. Giới thiệu tổng quát phần mềm

tin học ứng dụng ngành xây dựng 0,5

II. Giới thiệu chung tin học cơ sở

ngành

& Phần mềm Autocad

0,5 2

BÀI 2. CÁC LỆNH VẼ CƠ BẢN 4 6 2 12

I. Lệnh vẽ chữ 1 2

II. Các lệnh vẽ hình 3 4 2

BÀI 3. CÁC LỆNH ĐO CƠ BẢN 1 2 3

I. Định dạng kiểu kích thƣớc 0.5

II. Vẽ đƣờng kích thƣớc 0.5 2

BÀI 4. CÁC LỆNH VẼ NHANH 1 5 6

BÀI 5. CÁC LỆNH HIỆU CHỈNH

ĐỐI TƢỢNG 4 8 12

BÀI 6. QUẢN Lí THEO LỚP, MÀU,

ĐƢỜNG NÉT 2 2 2 6

BÀI 7. CÁC LỆNH MỞ RỘNG

CỦA CAD 1 1 2

TỔNG KẾT MÔN HỌC 1 1

Tổng (tiết) 15 26 4 45

Page 350: Chương trình đào tạo ngành Xây dựng dân dụng & Công nghiệp hệ ...

350

6. Lịch trình tổ chức dạy – học cụ thể:

Tuần Nội dung Chi tiết về hình thức

tổ chức dạy – học

Nội dung yờu cầu

sinh viên phải chuẩn

bị trƣớc

Ghi

chú

Bài 1. Giới thiệu chung - Lý thuyết: 1T

- Thực hành: 2T

Bài 2. Các lệnh vẽ cơ bản

- Lý thuyết: 4T

- Thực hành: 6T

- Kiểm tra: 2T

Tìm hiểu trƣớc các

lệnh vẽ

Bài 3. Các lệnh đo cơ bản - Lý thuyết: 1T

- Thực hành: 2T

Tìm hiểu trƣớc các

lệnh đo

Bài 4. Các lệnh vẽ nhanh - Lý thuyết: 1T

- Thực hành: 5T

T Tìm hiểu trƣớc các

lệnh vẽ nhanh

Bài 5. Các lệnh hiệu

chỉnh đối tƣợng

- Lý thuyết: 4T

- Thực hành: 8T

Tìm hiểu trƣớc các

lệnh hiệu chỉnh

Bài 6. Quản lý theo lớp,

màu, đƣờng nét

- Lý thuyết: 2T

- Thực hành: 2T

- Kiểm tra: 2T

Tìm hiểu trƣớc cách

quản lý bản vẽ

Bài 7. Các lệnh mở rộng

của CAD

- Lý thuyết: 1T

- Thực hành: 1T

Tổng kết môn học - Lý thuyết: 1T

7. Tiêu chí đánh giá nhiệm vụ giảng viên giao cho sinh viên:

- Sinh viên phải dự học tối thiểu 70% thời lƣợng học trên lớp của môn học mới đƣợc

đánh giá điểm quá trình và tham dự thi hết môn.

- Thông qua các tài liệu đó đƣợc liệt kê ở phần 4 “Học liệu”, sinh viên phải tìm hiểu bài

trƣớc khi lên lớp theo các nội dung yêu cầu sinh viên phải chuẩn bị trƣớc trong phần 6. “Lịch

trình tổ chức dạy học cụ thể”.

- Sinh viên dự lớp phải tham gia xây dựng bài trên lớp.

8. Hình thức kiểm tra, đánh giá môn học:

- Bài thực hành: 1 bài tập TH

- Kiểm tra giữa kỳ (tƣ cách): 2 bài kiểm tra

- Thi hết môn: 1 bài thi 90 phút

9. Các loại điểm kiểm tra và trọng số của từng loại điểm:

- Điểm quá trình: 30%

+ Điểm chuyên cần: 40%

+ Điểm thực hành: 30%

+ Điểm kiểm tra: 30%

- Điểm thi kết thúc môn học: 70%

- Thang điểm: 10

10. Yêu của của giảng viên đối với mụn học:

Page 351: Chương trình đào tạo ngành Xây dựng dân dụng & Công nghiệp hệ ...

351

- Yêu cầu về điều kiện để tổ chức giảng dạy môn học (giảng đƣờng, phòng máy,...):

Giảng dạy tại phòng máy, yêu cầu mỗi sinh viên 1 máy.

- Yêu cầu đối với sinh viên (sự tham gia học tập trên lớp, quy định về thời hạn, chất

lƣợng các bài tập về nhà,...):

*Trình độ: Sinh viên năm thứ 2

*Nhiệm vụ của sinh viên :

+ Dự lớp 70%

+ Hoàn thành mọi bài tập, thực hành theo yêu cầu

Hải Phòng, ngày 9 tháng 11 năm 2012

Khoa Xây Dựng

Phó chủ nhiệm bộ môn XDDD&CĐ

Th.S Trần Dũng

Ngƣời viết đề cƣơng chi tiết

ThS. Nguyễn Hồng Hạnh

Page 352: Chương trình đào tạo ngành Xây dựng dân dụng & Công nghiệp hệ ...

352

ĐỀ CƢƠNG CHI TIẾT

MÔN HỌC:

KỸ THUẬT THI CÔNG 1

Mã môn: CEN32021

Dùng cho các ngành

XÂY DỰNG DÂN DỤNG & CÔNG NGHIỆP VÀ

XÂY DỰNG CẦU ĐƢỜNG

Bộ môn phụ trách

XÂY DỰNG DÂN DỰNG VÀ CẦU ĐƢỜNG

Page 353: Chương trình đào tạo ngành Xây dựng dân dụng & Công nghiệp hệ ...

353

THÔNG TIN VỀ CÁC GIẢNG VIÊN

CÓ THỂ THAM GIA GIẢNG DẠY MÔN HỌC

1. PGS. TS. Nguyễn Đình Thám – Giảng viên cơ hữu

- Chức danh, học hàm, học vị: PGS.TS

- Thuộc bộ môn: Xây dựng và Cầu đƣờng

- Địa chỉ liên hệ: Đại học Dân lập Hải phòng

- Điện thoại: Email:

- Các hƣớng nghiên cứu chính:

2. GVC. KS. Lƣơng Anh Tuấn – Giảng viên thỉnh giảng

- Chức danh, học hàm, học vị: Kỹ sƣ

- Thuộc bộ môn: Công nghệ thi công

- Địa chỉ liên hệ: Đại học Xây dựng Hà Nội

- Điện thoại: Email:

- Các hƣớng nghiên cứu chính:

Page 354: Chương trình đào tạo ngành Xây dựng dân dụng & Công nghiệp hệ ...

354

THÔNG TIN VỀ MÔN HỌC

1. Thông tin chung:

- Số đơn vị học trình/ tín chỉ: 2 Tín chỉ

- Các môn học tiên quyết: Kết cấu BTCT 1, 2. Kết cấu thép 1, 2 và Kiến trúc DD&CN

- Các môn học kế tiếp: Kỹ thuật thi công 2

- Các yêu cầu đối với môn học (nếu có):

- Thời gian phân bổ đối với các hoạt động:

+ Nghe giảng lý thuyết:

+ Làm bài tập trên lớp:

+ Thảo luận:

+ Thực hành, thực tập (ở PTN, nhà máy, điền dó,...):

+ Hoạt động theo nhóm:

+ Tự học:

+ Kiểm tra:

2. Mục tiêu của môn học:

- Về kiến thức:

Cung cấp hệ thống kiến thức về:

- Kỹ thuật thi công công tác đất, thi công cọc và thi công BTCT toàn khối cho các công

trình thƣờng gặp.

- Về kỹ năng:

- Hình thành trong sinh viên một số kỹ năng cơ bản: Kỹ năng phân tích, lựa chọn

phƣơng pháp thi công công tác đất, các loại cọc, BTCT toàn khối đúng quy trình, quy

phạm kỹ thuật và an toàn lao động;

- Kỹ năng tƣ duy, kỹ năng tự học, kỹ năng làm việc theo nhóm;

- Kỹ năng trình bày các vấn đề khoa học.

- Về thái độ:

- Sinh viên yêu thích và hứng thú với môn học Kỹ thuật thi công 1;

- Sinh viên có thái độ nghiêm túc, cầu tiến trong quá trình học tập và nghiên cứu;

- Hình thành tƣ duy phản biện, năng lực tự học và tự nghiên cứu khoa học;

- Hình thành thói quen vận dụng lý thuyết vào giải quyết các vấn đề thực tiễn;

3. Tóm tắt nội dung môn học:

Kỹ thuật thi công các dạng công tác dƣới mặt đất; Công nghệ thi công các công trình bê

tông cốt thép toàn khối; Công nghệ lắp ghép các cấu kiện và công trình xây dựng dân dụng

và công nghiệp; Công nghệ thi công xây, trát và hoàn thiện; Kỹ thuật thi công các dạng

công tác và công trình đặc biệt (Nhà cao tầng tháp và trụ thép)

4. Học liệu:

4.1. Tài liệu chính:

[1] kỹ thuật thi công (Tập 1)- TS. Đỗ Đình Đức. PGS. Lê Kiều – NXBXD HN – 2004;

4.2. Tài liệu tham khảo:

[2] TCVN 4447-87 Công tác đất- Quy phạm thi công và nghiệm thu;

[3] TCVN 4453-95 Kết cấu bêtông và bêtông cốt thép toàn khối- quy phạm thi công và

nghiệm thu;

Page 355: Chương trình đào tạo ngành Xây dựng dân dụng & Công nghiệp hệ ...

355

[4] Khác: Các tài liệu về kỹ thuật thi công khác.

5. Nội dung và hình thức dạy – học:

Nội dung Hình thức dạy – học Tổng

(Ghi cụ thể theo từng chƣơng,

mục, tiểu mục) Lý

thuyết

Bài

tập

Thảo

luận

TH,

TN,

điền

Tự

học, Kiểm

tra

(tiết)

tự

NC

Phần I: Công tác thi công đất 20 20

Chƣơng I :Những khái niệm

chung 3 3

1.Phân loại các công trình thi công

đất và các dạng công tác thi công

đất

2.Những tính chất của đất ảnh

hƣởng đến kỹ thuật thi công làm

đất

3.Cách phân cấp đất thủ công và

cơ giới, mục đích của việc phân

cấp đất

Chương II.Tính toán khối lượng

đất 5 5

1/ Cách tính toán san bằng mặt đất

2/ Cách tính toán khối lƣợng đất

hố đào rãnh móng

Chương III . Các phương pháp

làm khô hố móng rãnh đào và

các phương pháp chống sụt lở

vách đất hố đào

5 5

1/ Các phƣơng pháp làm khô hố

móng , rãnh đào: phƣơng pháp hút

nƣớc lộ thiên và phƣơng pháp hạ

mực nƣớc ngầm bằng ống kim lọc

2/ Các phƣơng pháp chống sụt lở

vách đất hố đào: chống bằng ván

ngang, ván dọc và ván cừ

Chƣơng IV: Các phƣơng pháp

thi công cọc thông thƣờng

5 5

1/ Phân loại cọc

2/ Các phƣơng phapsthi công cọc

tre, cọc gỗ

3/ Cách tính toán, chọn thiết bị và

Page 356: Chương trình đào tạo ngành Xây dựng dân dụng & Công nghiệp hệ ...

356

công nghệ thi công cọc bê tông

cốt thép đúc sẵn (cọc đóng và ép)

Chƣơng V: Các phƣơng pháp

đầm đất

2

1/ Các phƣơng pháp đầm đất thủ

công

2/ Các phƣơng pháp đầm đất

bằng cơ giới

Phần II: Công nghệ thi công bê

tông cốt thép toàn khối 25 25

Chƣơng I: Những khái niệm

chung 4 4

1/ Ƣu, nhƣợc điểm của thi công

Bê tông cốt thép toàn khối

2/ Các dạng công tác thi công bê

tông cốt thép toàn khối

Chƣơng II: Công tác ván khuôn

và cột chống 9 9

1/ Phân loại ván khuôn

2/ Cấu tạo một số loại ván khuôn

luân lƣu nhƣ: móng, cột, dầm, sàn,

tƣờng v.v nhà dân dụng và công

nghiệp bằng gỗ và bằng thép

3/ Cách gia công lắp dựng ván

khuôn

4/ Cách lắp dựng các loại cột

chống ván khuôn

5/ Nghiệm thu ván khuôn

Chƣơng III: Công tác cốt thép 4 4

1/ Phân loại

2/ Các quá trình gia công cốt thép:

sửa thẳng, cạo gỉ, lấy mức, cắt,

uốn và hàn nối cốt thép

3/ Cách lắp đặt cốt thép vào ván

khuôn

4/ Cách nghiệm thu cốt thép

Chƣơng IV: Công tác chế trộn

vữa bê tông (6 tiết)

Page 357: Chương trình đào tạo ngành Xây dựng dân dụng & Công nghiệp hệ ...

357

1/ Sơ đồ khối công nghệ chế trộn

vữa

2/ Cách trộn vữa bê tông bằng thủ

công và trƣờng hợp sử dụng

3/ Cách trộn vữa bê tông bằng cơ

giới: máy trộn di động, trạm trộn

vữa cố định, trạm nạp cốt liệu vào

xe bom vừa đi vừa trộn vữa và

trƣờng hợp sử dụng có hiệu quả.

Chƣơng V: Các phƣơng pháp vận

chuyển và đổ vữa bê tông (6 tiết)

1/ Các dụng cụ thiết bị vận chuyển

theo phƣơng ngang

2/ Các dụng cụ thiết bị vận chuyển

theo phƣơng lên cao

3/ Những nguyên tắc đổ vữa bê

tông

Chƣơng VI: Các phƣơng pháp

đầm và dƣỡng hộ vữa bê tông 4 4

1/ Các phƣơng pháp đầm thủ công

và trƣờng hợp sử dụng

2/ Các phƣơng pháp đầm cơ giới

và trƣờng hợp sử dụng

3/ Ý nghĩa, mục đích và các

phƣơng pháp dƣỡng hộ vữa bê

tông mới đổ

Chƣơng VII: Cách tháo dỡ ván

khuôn, cột chống và sửa chữa

khuyết tật

4 4

1/ Nguyên tắc và cách tháo dỡ ván

khuôn cột chống

2/ Những khuyết tật, nguyên nhân

và biện pháp sửa chữa

Sau khi học xong Kỹ thuật thi

công 1 sinh viên sẽ làm một đồ án

môn học thi công một công trình

bê tông cốt thép toàn khối nhà

nhiều tầng (có hƣớng dẫn chi tiết)

Tổng (tiết) 45 45

Page 358: Chương trình đào tạo ngành Xây dựng dân dụng & Công nghiệp hệ ...

358

6. Lịch trình tổ chức dạy – học cụ thể:

Tuần Nội dung Chi tiết về hình thức

tổ chức dạy – học

Nội dung yêu cầu sinh viên phải

chuẩn bị trƣớc Ghi chú

Phần I Lý thuyết:20 Công tác thi công đất

Phần II Lý thuyết:35 Công tác thi công bê tông cốt

thép toàn khối

7.Tiêu chí đánh giá nhiệm vụ giảng viên giao cho sinh viên:

-Sinh viên phải dự học tối thiểu 70% thời lƣợng học trên lớp của môn học mới đƣợc

đánh giá điểm quá trình và tham dự thi hết môn.

-Thông qua các tài liệu đƣợc liệt kê ra ở phần “4.Học liệu”Sinh viên phải chuẩn bị bài

trƣớc khi lên lớp theo các ”Nội dung yêu cầu Sinh viên Phải thực hiện trƣớc”trong phần

“6.Lịch trình tổ chức dạy-học cụ thể ”.

-Sinh viên dự lớp phải tham gia thảo luận và xây dựng bài trên lớp với nội dung,chất

lƣợng tốt.

8.Hình thức kiểm tra, đánh giá môn học:

Thi hết môn hình thức tự luận.

Thang điểm 10.

9.Các loại điểm kiểm tra và trọng số của từng loại điểm:

- Kiểm tra giữa kỳ (tƣ cách):chiếm 30% tổng số điểm trên thang điểm 10.

- Thi hết môn:chiếm 70% tổng số điểm trên thang điểm 10.

10.Yêu cầu của giảng viên đối với môn học:

-Yêu cầu về điều kiện để tổ chức giảng dạy môn học (giảng đƣờng, phòng máy,...):

Giảng đƣờng đủ rộng đối với số sinh viên trong lớp,trang bị đầy đủ âm thanh,ánh sáng.

-Yêu cầu đối với sinh viên (sự tham gia học tập trên lớp, quy định về thời hạn, chất

lƣợng các bài tập về nhà,...): Sinh viên phải tìm hiểu bài trƣớc khi lên lớp,làm đầy đủ bài

tập về nhà.

Hải Phòng, ngày 9 tháng 11 năm 2012

Khoa Xây Dựng

Phó chủ nhiệm bộ môn XDDD&CĐ

Th.S Trần Dũng

Ngƣời viết đề cƣơng chi tiết

GVC.KS. Lƣơng Anh Tuấn

Page 359: Chương trình đào tạo ngành Xây dựng dân dụng & Công nghiệp hệ ...

359

ĐỀ CƢƠNG CHI TIẾT MÔN HỌC

ĐỒ ÁN KỸ THUẬT THI CÔNG

Ngành đào tạo : Xây dựng Dân dụng và Công nghiệp

1. Tên môn học : ĐỒ ÁN KỸ THUẬT THI CÔNG

2. Số tín chỉ: 1 (0,1)

3. Trình độ: Sinh viên đại học, học kỳ thứ 7

4. Phân bố thời gian:

+ Đồ án: 1TC = 22,5 tiết

5. Điều kiện tiên quyết:

- Môn học trƣớc: - Máy xây dựng; - Trắc địa

- Môn học song hành: - Kỹ thuật thi công 1

6. Mục tiêu của môn học:

6.1. Về kiến thức:

Cung cấp hệ thống kiến thức về:

- Kỹ thuật thi công công tác đất, thi công cọc và thi công BTCT toàn khối cho các công

trình thƣờng gặp;

6.2. Về kỹ năng:

- Hình thành trong sinh viên một số kỹ năng cơ bản: Kỹ năng phân tích, lựa chọn

phƣơng pháp thi công công tác đất, BTCT toàn khối và trình bày bản vẽ kỹ thuật thi công;

- Kỹ năng tƣ duy, kỹ năng tự học, kỹ năng làm việc theo nhóm;

- Kỹ năng trình bày các vấn đề khoa học.

6.3. Về thái độ:

- Sinh viên yêu thích và hứng thú với môn học Kỹ thuật thi công 1;

- Sinh viên có thái độ nghiêm túc, cầu tiến trong quá trình học tập và nghiên cứu;

- Hình thành tƣ duy phản biện, năng lực tự học và tự nghiên cứu khoa học;

- Hình thành thói quen vận dụng lý thuyết vào giải quyết các vấn đề thực tiễn thi công.

7. Mô tả tóm tắt môn học:

Môn học bao gồm những nội dung sau:

- Xác định kích thƣớc và tính toán khối lƣợng công tác đất;

- Tính toán và thiết kế ván khuôn cho các kết cấu công trình;

- Kỹ thuật thi công công tác ván khuôn, cốt thép và đổ bêtông tại chổ cho các công trình

xây dựng;

- Chọn máy móc thiết bị phục vụ thi công công tác đất và BTCT toàn khối.

8. Bộ môn phụ trách môn học: Thi công

9. Nhiệm vụ của sinh viên:

- Tham gia đày đủ phần hƣớng dẫn và duyệt đồ án do giáo viên hƣớng dẫn tổ chức.

- Thuyết minh và bản vẽ phải có chữ ký duyệt của giáo viên hƣớng dẫn mới đƣợc bảo

vệ.

- Nghiên cứu tài liệu, độc lập thể hiện ý tƣởng của mình.

10. Tài liệu học tập:

Page 360: Chương trình đào tạo ngành Xây dựng dân dụng & Công nghiệp hệ ...

360

10.1. Tài liệu chính:

[1] Kỹ thuật thi công (tập 1) – TS. Đỗ Đình Đức, PGS. Lê Kiều– NXBXD HN – 2004;

10.2. Tài liệu tham khảo:

[2] TCVN 4447-87 Công tác đất- Quy phạm thi công và nghiệm thu;

[3] TCVN 4453-95 Kết cấu bêtông và bêtông cốtthép toàn khối- Quy phạm thi công và

nghiệm thu;

[4] Khác: Các tài liệu về kỹ thuật thi công khác.

11. Tiêu chuẩn đánh giá sinh viên:

11.1. Tiêu chí đánh giá:

- Điểm thứ 1: 20% Thực hiện đúng tiến độ được giao

- Điểm thứ 2: 80% Bảo vệ đồ án (vấn đáp), thời gian 15 – 20 phút/1 sinh viên

11.2. Cách tính điểm:

- Các cột điểm thành phần lấy đến một chữ số thập phân.

12. Thang điểm: 10

13. Nội dung chi tiết môn học:

Phần A: HƢỚNG DẪN ĐỒ ÁN

Chƣơng 1. Tính toán khối lƣợng công tác đất

Chƣơng 2. Tính toán và thiết kế cấu tạo ván khuôn

Chƣơng 3. Tính toán chọn máy thi công

Chƣơng 4. Thể hiện bản vẽ thi công

Mục 10, tài liệu tham khảo [cuốn 1,2,3,4,5]

Phần B: DUYỆT BÀI

Thực hiện theo nhóm

Duyệt bài

Thực hiện theo nhóm

Duyệt bài

Thực hiện theo nhóm

Duyệt bài

Thực hiện theo nhóm

Bảo vệ đồ án

Bảo vệ đồ án

Page 361: Chương trình đào tạo ngành Xây dựng dân dụng & Công nghiệp hệ ...

361

ĐỀ CƢƠNG CHI TIẾT

MÔN HỌC:

KỸ THUẬT THI CÔNG 2

Mã môn: CEN33022

Dùng cho các ngành

XÂY DỰNG DÂN DỤNG & CÔNG NGHIỆP VÀ

XÂY DỰNG CẦU ĐƢỜNG

Bộ môn phụ trách

XÂY DỰNG DÂN DỰNG VÀ CẦU ĐƢỜNG

Page 362: Chương trình đào tạo ngành Xây dựng dân dụng & Công nghiệp hệ ...

362

THÔNG TIN VỀ CÁC GIẢNG VIÊN

CÓ THỂ THAM GIA GIẢNG DẠY MÔN HỌC

1. PGS. TS. Nguyễn Đình Thám – Giảng viên cơ hữu

- Chức danh, học hàm, học vị: PGS.TS

- Thuộc bộ môn: Xây dựng và Cầu đƣờng

- Địa chỉ liên hệ: Trƣờng Đại học Dân lập Hải phòng

- Điện thoại: Email:

- Các hƣớng nghiên cứu chính:

2. GVC. KS. Lƣơng Anh Tuấn – Giảng viên thỉnh giảng

- Chức danh, học hàm, học vị: Kỹ sƣ

- Thuộc bộ môn: Công nghệ thi công

- Địa chỉ liên hệ: Trƣờng Đại học Xây dựng Hà Nội

- Điện thoại: Email:

- Các hƣớng nghiên cứu chính:

Page 363: Chương trình đào tạo ngành Xây dựng dân dụng & Công nghiệp hệ ...

363

THÔNG TIN VỀ MÔN HỌC

1. Thông tin chung:

- Số đơn vị học trình/ tín chỉ: 2 Tín chỉ

- Các môn học tiên quyết: Kỹ thuật thi công 1

- Các môn học kế tiếp: Tổ chức thi công

- Các yêu cầu đối với môn học (nếu có):

- Thời gian phân bổ đối với các hoạt động:

+ Nghe giảng lý thuyết:

+ Làm bài tập trên lớp:

+ Thảo luận:

+ Thực hành, thực tập (ở PTN, nhà máy, điền dó,...):

+ Hoạt động theo nhóm:

+ Tự học:

+ Kiểm tra:

2. Mục tiêu của môn học:

- Về kiến thức:

Cung cấp hệ thống kiến thức về:

- Kỹ thuật thi công lắp ghép các loại kết cấu công trình; Kỹ thuật thi công xây và hoàn

thiện công trình;

- Về kỹ năng:

- Hình thành trong sinh viên một số kỹ năng cơ bản: Kỹ năng phân tích, lựa chọn

phƣơng pháp thi công, tính toán chọn máy móc thi công;

- Kỹ năng tƣ duy, kỹ năng tự học, kỹ năng làm việc theo nhóm;

- Kỹ năng trình bày các vấn đề khoa học.

- Về thái độ:

- Sinh viên yêu thích và hứng thú với môn học Kỹ thuật thi công 2;

- Sinh viên có thái độ nghiêm túc, cầu tiến trong quá trình học tập và nghiên cứu;

- Hình thành tƣ duy phản biện, năng lực tự học và tự nghiên cứu khoa học;

- Hình thành thói quen vận dụng lý thuyết vào giải quyết các vấn đề thực tiễn.

3. Tóm tắt nội dung môn học:

Môn học bao gồm những nội dung sau:

- Tính toán, lựa chọn máy móc phục vụ thi công lắp ghép kết cấu và công trình;

- Kỹ thuật thi công xây gạch đá;

- Kỹ thuật thi công các công tác hoàn thiện công trình.

4.Học liệu:

4.1. Tài liệu chính:

[1] Kỹ thuật thi công (Tập 2)- TS. Đỗ Đình Đức, PGS. Lê Kiều - NXBXD HN - 2006;

4.2. Tài liệu tham khảo:

[2] TCXDVN 390-2007 Kết cấu BT và BTCT lắp ghép- Quy phạm thi công và nghiệm thu;

[3] TCVN 4085-85 Kết cấu gạch đá- quy phạm thi công và nghiệm thu;

[4] TCVN 5764-88 Công tác hoàn thiện trong xây dựng- quy phạm thi công và nghiệm thu;

Page 364: Chương trình đào tạo ngành Xây dựng dân dụng & Công nghiệp hệ ...

364

3. Nội dung và hình thức dạy – học:

Nội dung Hình thức dạy – học Tổng

(Ghi cụ thể theo từng chƣơng,

mục, tiểu mục) Lý

thuyết

Bài

tập

Thảo

luận

TH,

TN,

điền

Tự

học, Kiểm

tra

(tiết)

tự

NC

A/ LẮP GHÉP CÁC CÔNG

TRÌNH XÂY DỰNG 36 36

Chƣơng I:

Những dụng cụ, máy móc và

thiết bị phục vụ lắp ghép

9

1/ Cấu tạo dây cáp, dây cẩu và

cách tính toán dây cẩu vật..

2/ Tời, kích, cách tính đối trọng

cho tời khi làm việc và cách tính

hố thế không gia cƣờng và hố thế

gia cƣờng

3/ Cách tính neo bê tông

Chƣơng II: Các loại cần trục sử

dụng trong lắp ghép và cách

chọn cần trục

9

1/ Các loại cần trục sử dụng trong

lắp ghép: Cần trục ô tô, cần trục tự

hành, bánh xích, bánh lốp, cần

trục tháp các loại

2/ Cách chọn cần trục phục vụ lắp

ghép

Chƣơng III: Lắp ghép các cấu

kiện xây dựng 9

1/ Phân loại cấu kiện sử dụng

trong lắp ghép

2/ Các quá trình phải thực hiện khi

lắp ghép một cấu kiện trên mặt

bằng, cách sử dụng các thiết bị

dụng cụ treo buộc cấu kiện, cách

điều chỉnh kiểm tra vị trí cấu kiện,

cách cố định tạm thời cấu kiện sau

khi đã điều chỉnh vị trí xong, cách

cố định hẳn cấu kiện.

3/ Những ví dụ lắp ghép các cấu

kiện Bê tông cốt thép nhà dân

Page 365: Chương trình đào tạo ngành Xây dựng dân dụng & Công nghiệp hệ ...

365

dụng và công nghiệp một tầng và

nhiều tầng

4/ Các phƣơng pháp chuẩn bị

móng cốt thép và các ví dụ lắp

ghép các cấu kiện bằng thép nhà

một tầng và nhiều tầng

Chƣơng IV: Các phƣơng pháp

lắp ghép nhà và công trình 6

1/ Theo trình tự ta có các phƣơng

pháp: Tuần tự, tổng hợp và phối

hợp

2/ Theo cách tiếp vận cấu kiện ta

có các phƣơng pháp: cần trục lắp

ghép cẩu cấu kiện đƣợc xếp đặt

trƣớc trên mặt bằng và phƣơng

pháp lắp ghép cần trục cẩu cấu

kiện trực tiếp từ các phƣơng tiện

vận chuyển.

3/ Theo mức độ trang thiết bị dụng

cụ gá lắp ta có: phƣơng pháp tự do

và phƣơng pháp cƣỡng bức

4/ Theo phƣơng pháp lắp ghép ta

có: phƣơng pháp lắp ghép dọc nhà

và phƣơng pháp lắp ghép ngang

nhà

Chƣơng V: Tính toán các chỉ

tiêu đánh giá phƣơng pháp lắp

ghép

3

1/ Cách tính toán thời gian lắp

ghép

2/ Cách tính toán nhân công phục

vụ lắp ghép

3/ Cách tính toán giá thành lắp

ghép

4/ Cách tính toán hệ số sử dụng

cần trục

5/ căn cứ vào các chỉ tiêu trên,

chọn và đánh giá phƣơng án lắp

ghép hợp lý

Page 366: Chương trình đào tạo ngành Xây dựng dân dụng & Công nghiệp hệ ...

366

Trong khi học phần III sinh viên

sẽ làm đồ án Kỹ thuật thi công

II: Đồ án lắp ghép thầy sẽ giao

số liệu đầu đề và đề cƣơng

hƣớng dẫn cụ thể

B/ XÂY, TRÁT VÀ HOÀN THIỆN 9 9

Chƣơng I: Công tác xây. 3

1/ Các loại gạch đá dùng để xây

2/ Các loại vữa dùng để xây

3/ Các dụng cụ thiết bị phục vụ

công tác xây

4/ Cấu tạo khối xây

5/ Những quy tắc xây gạch

6/ Quy trình xây tƣờng trụ và vòm

Chƣơng II: Công tác hoàn thiện 6

Mục đích ý nghĩa của công tác

hoàn thiện

1/ Công tác trát

- Các loại vữa trát thông thƣờng

- Các loại dụng cụ, thiết bị phục

vụ công tác trát

- Quy trình trát vữa thông

thƣờng

- Một số loại trát, bả đặc biệt:

trát Granito, Granitin và Granite,

bả matit, trát vữa chống ăn mòn

của acide v.v…

2/ Công tác ốp tƣờng, lát nền và

quét, dán, sơn, vôi

- Quy trình ốp tƣờng

- Quy trình lát nền

- Quy trình quét, dán, một số vật

liệu đặc biệt

- Quy trình sơn, vôi

- 3/ Phƣơng hƣớng phát triển của

Page 367: Chương trình đào tạo ngành Xây dựng dân dụng & Công nghiệp hệ ...

367

công tác hoàn thiện

- Giảm đến mức tối đa các quy

trình ƣớt ở hiện trƣờng

- Chế tạo, cải tiến các máy móc

và thiết bị cầm tay phục vụ công

tác hoàn thiện

- Đào tạo, huấn luyện công nhân

có tây nghề phù hợp với phƣơng

hƣớng phát triển của công tác hoàn

thiện

Tổng số 45 tiết trong đó nghe

thầy giảng hoặc giải đáp thắc

mắc ở lớp: 30 tiết

Sinh viên tự học ở nhà: 15 tiết

Phần tự học ở nhà phần nào,

chƣơng nào do thầy trực tiếp

giảng chỉ định

Tổng (tiết) 45 45

6.Lịch trình tổ chức dạy – học cụ thể:

Tuần Nội dung Chi tiết về hình thức

tổ chức dạy – học

Nội dung yêu cầu sinh viên phải

chuẩn bị trƣớc Ghi chú

Phần A Lý thuyết:36 LẮP GHÉP CÁC CÔNG TRÌNH

XÂY DỰNG

Phần B Lý thuyết:9 XÂY, TRÁT VÀ HOÀN THIỆN

7.Tiêu chí đánh giá nhiệm vụ giảng viên giao cho sinh viên:

-Sinh viên phải dự học tối thiểu 70% thời lƣợng học trên lớp của môn học mới đƣợc

đánh giá điểm quá trình và tham dự thi hết môn.

-Thông qua các tài liệu đƣợc liệt kê ra ở phần “4.Học liệu”Sinh viên phải chuẩn bị bài

trƣớc khi lên lớp theo các ”Nội dung yêu cầu Sinh viên Phải thực hiện trƣớc”trong phần

“6.Lịch trình tổ chức dạy-học cụ thể ”.

-Sinh viên dự lớp phải tham gia thảo luận và xây dựng bài trên lớp với nội dung,chất

lƣợng tốt.

8.Hình thức kiểm tra, đánh giá môn học:

Thi hết môn hình thức tự luận.

Page 368: Chương trình đào tạo ngành Xây dựng dân dụng & Công nghiệp hệ ...

368

Thang điểm 10.

9.Các loại điểm kiểm tra và trọng số của từng loại điểm:

- Kiểm tra giữa kỳ (tƣ cách):chiếm 30% tổng số điểm trên thang điểm 10.

- Thi hết môn:chiếm 70% tổng số điểm trên thang điểm 10.

10.Yêu cầu của giảng viên đối với môn học:

-Yêu cầu về điều kiện để tổ chức giảng dạy môn học (giảng đƣờng, phòng máy,...):

Giảng đƣờng đủ rộng đối với số sinh viên trong lớp,trang bị đầy đủ âm thanh,ánh sáng.

-Yêu cầu đối với sinh viên (sự tham gia học tập trên lớp, quy định về thời hạn, chất

lƣợng các bài tập về nhà,...): Sinh viên phải tìm hiểu bài trƣớc khi lên lớp,làm đầy đủ bài

tập về nhà.

Hải Phòng, ngày 9 tháng 11 năm 2012

Khoa Xây Dựng

Phó chủ nhiệm bộ môn XDDD&CĐ

Th.S Trần Dũng

Ngƣời viết đề cƣơng chi tiết

GVC.KS. Lƣơng Anh Tuấn

Page 369: Chương trình đào tạo ngành Xây dựng dân dụng & Công nghiệp hệ ...

369

ĐỀ CƢƠNG CHI TIẾT

MÔN HỌC :

AN TOÀN LAO ĐỘNG

Mã môn: HES33011

Dùng cho các ngành

XÂY DỰNG DÂN DỤNG VÀ CÔNG NGHIỆP

XÂY DỰNG CẦU ĐƢỜNG

Bộ môn phụ trách

BỘ MÔN XÂY DỰNG VÀ CẦU ĐƢỜNG

Page 370: Chương trình đào tạo ngành Xây dựng dân dụng & Công nghiệp hệ ...

370

THÔNG TIN VỀ CÁC GIẢNG VIÊN

CÓ THỂ THAM GIA GIẢNG DẠY MÔN HỌC

1. THS. Hoµng Xu©n Trung – Gi¶ng viªn c¬ h÷u

- Chøc danh, häc hµm, häc vÞ:

- Thuéc Khoa: X©y dùng

- §Þa chØ liªn hÖ: SN 556 §­êng 5I Hïng V­¬ng – Q. Hïng V­¬ng – TP. H¶i Phßng

- §iÖn tho¹i: 0903.456.984 Email: [email protected]

- C¸c h­íng nghiªn cøu chÝnh:

2. THS. §µo H÷u §ång – Gi¶ng viªn c¬ h÷u

- Chøc danh, häc hµm, häc vÞ:

- Thuéc Khoa: X©y dùng

- §Þa chØ liªn hÖ: H¶i An – H¶i Phßng

- §iÖn tho¹i: 0983.623.566 Email: [email protected]

- C¸c h­íng nghiªn cøu chÝnh:

3. GVC-ThS. NguyÔn H÷u Kh¶i – Gi¶ng viªn thØnh gi¶ng

- Chøc danh, häc hµm, häc vÞ: GVC – Th¹c sü

- Thuéc khoa: X©y dùng cÇu ®­êng - Tr­êng §HXD Hµ Néi

- §Þa chØ liªn hÖ: Hai Bµ Tr­ng - Hµ Néi

- §iÖn tho¹i: 0913057564 Email: [email protected]

- C¸c h­íng nghiªn cøu chÝnh:

Page 371: Chương trình đào tạo ngành Xây dựng dân dụng & Công nghiệp hệ ...

371

THÔNG TIN VỀ MÔN HỌC

1. Th«ng tin chung

- Thêi l­îng m«n häc : 02 TC (45 tiÕt, 1 tiÕt = 45')

- C¸c m«n häc tiªn quyÕt: §· hoµn thµnh khèi kiÕn thøc ®¹i c­¬ng, kiÕn thøc c¬ së ngµnh vµ c¸c

m«n chuyªn ngµnh.

- C¸c m«n häc kÕ tiÕp: Thùc tËp tèt nghiÖp, §å ¸n tèt nghiÖp.

- C¸c yªu cÇu ®èi víi m«n häc (nÕu cã):

- Thêi gian ph©n bæ ®èi víi c¸c ho¹t ®éng:

+ Nghe gi¶ng lý thuyÕt: 32t = 70%

+ Lµm bµi tËp trªn líp:

+ Th¶o luËn: 11t = 26%

+ Thùc hµnh, thùc tËp (ë PTN, nhµ m¸y, ®iÒn d·, …):

+ Ho¹t ®éng theo nhãm:

+ Tù häc: 36 giê, kh«ng tÝnh vµo tiÕt häc trªn líp.

+ KiÓm tra: 2t = 4%

2. Môc tiªu cña m«n häc:

Gióp sinh viªn n¾m ®­îc:

Nội dung chính môn học: An toàn lao động (Bảo hộ lao động) nghiên cứu và phát

hiện những nguy hiểm trong sản xuất, độc hại nghề nghiệp và đề ra các phƣơng pháp loại

bỏ chúng hay làm yếu đi rồi trừ khử các trƣờng hợp tai nạn trong sản xuất, sự cố và hỏa

hoạn. Trong thực tế không có loại sản xuất nào hoàn toàn không nguy hiểm và không độc

hại.

Nhiệm vụ của môn học này là giúp sinh viên nghiên cứu làm giảm xác suất gây tai

nạn hay bệnh nghề nghiệp cho ngƣời lao động đến cực tiểu, đồng thời đảm bảo điều kiện

tiện nghi cho ngƣời lao động trong khi đạt năng suất lao động cực đại.

An toàn lao động ở nƣớc ta đƣợc coi là một môn khoa học trên cơ sở gắn kết củacác

lĩnh vực khoa học khác: luật pháp, kỹ thuật và y học. Đối tƣợng nghiên cứu của nó là con

ngƣời và quá trình lao động, quan hệ tƣơng hỗ của con ngƣời và thiết bị công nghệ, tổ chức

lao động và quá trình sản xuất, các quá trình công nghệ.

Page 372: Chương trình đào tạo ngành Xây dựng dân dụng & Công nghiệp hệ ...

372

3. Tãm t¾t néi dung m«n häc:

Nội dung của môn học bao gồm 4 phần: Pháp luật bảo hộ lao động, Vệ sinh lao động, Kỹ thuật

an toàn và Kỹ thuật phòng chống cháy nổ.

Phần bài giảng cho môn học này đi sâu tìm hiểu, phân tích chi tiết các nguyên nhân gây tai nạn

lao động và bệnh nghề nghiệp thƣờng gặp trong xây dựng nói chung, từ đó đề ra các biện pháp cần

thiết để đảm bảo hạn chế và triệt tiêu các nguyên nhân đó. Tuy nhiên, cũng phải nói rằng đó chƣa

phải là tất cả các nguyên nhân có thể xuất hiện và biện pháp phòng ngừa hiệu quả nên mong rằng

khi xem tài liệu này ngƣời đọc có thể đóng góp thêm nhiều ý kiến có hiệu quả.

4. Häc liÖu:

1) Nguyễn Bá Dũng, Nguyễn Đình Thám, Lê Văn Tin. Kỹ thuật an toàn và vệ sinh lao động

trong xây dựng. Nhà xuất bản khoa học và kỹ thuật Hà Nội, 2002.

2) Nguyễn Văn Phiêu, Nguyễn Thiện Ruệ, Tăng Văn Xuân. Bảo hộ lao động trong công nghiệp

xây dựng. Nhà xuất bản xây dựng, Hà Nội, 2002.

3) Bộ luật lao động của nƣớc CHXHCN Việt Nam. NXB Chính trị quốc gia, Hà Nội, 2003.

5. Nội dung và hình thức dạy – học:

Nội dung

(Ghi cụ thể theo từng chƣơng, mục, tiểu mục)

Hình thức dạy – học Tổng

(tiết) Lý

thuyết

Bài

tập

Thảo

luận

TH,

TN

Tự học,

tự NC

Kiểm

tra

Ch­¬ng 1: Më ®Çu 2 (1) 2

1.1: §èi t­îng, néi dung vµ ph­¬ng ph¸p nghiªn cøu

1.2: Môc ®Ých, ý nghÜa, tÝnh chÊt c«ng t¸c b¶o hé lao

®éng

Ch­¬ng 2: C«ng t¸c b¶o hé lao ®éng ë ViÖt Nam 2 (2) 2

2.1: §èi t­îng chÝnh s¸ch vµ b¶o hé lao ®éng cña §¶ng,

Nhµ n­íc

2.2: Tr¸ch nhiÖm cña c¸c cÊp c¸c ngµnh vµ tæ chøc c«ng

®oµn trong c«ng t¸c b¶o hé lao ®éng

2.3: Thanh tra, kiÓm tra vÒ b¶o hé lao ®éng

Ch­¬ng 3 : Ph©n tÝch ®iÒu kiÖn lao ®éng, nguyªn

nh©n tai n¹n lao ®éng vµ bÖnh nghÒ nghiÖp trong x©y

dùng

1 1 (3) 2

3.1: Kh¸i niÖm vÒ ®iÒu kiÖn lao ®éng, tai n¹n lao ®éng va

bÖnh nghÒ nghiÖp

3.2: Ph©n tÝch ®iÒu kiÖn lao ®éng ngµnh X©y dùng

3.3: C¸c ph­¬ng ph¸p ph©n tÝch nguyªn nh©n lao ®éng

3.4: Ph­¬ng ph¸p ®¸nh gi¸ t×nh h×nh lao ®éng

Ch­¬ng 4: Kh¸i niÖm chung vÒ vÖ sinh lao ®éng 2 (2) 2

4.1: Ph©n lo¹i c¸c t¸c h¹i vµ bÖnh nghÒ nghiÖp

4.2: BiÖn Ph¸p phßng ngõa bÖnh nghÒ nghiÖp

Page 373: Chương trình đào tạo ngành Xây dựng dân dụng & Công nghiệp hệ ...

373

Ch­¬ng 5: §iÒu kiÖn vi khÝ hËu trong m«i tr­êng s¶n

xuÊt 2 (1) 2

5.1: ¶nh h­ëng cña c¸c yÕu tè vi khÝ hËu ®Õn søc kháe

con ng­êi

5.2: BiÖn ph¸p ®¶m b¶o c¸c ®iÒu kiÖn vi khÝ hËu tiÖn

nghi

Ch­¬ng 6: Phßng chèng bôi trªn c¸c c«ng tr­êng vµ

trong c¸c xÝ nghiÖp c«ng nghÖ x©y dùng 2 (2) 2

6.1: Ph©n tÝch t¸c h¹i cña bôi

6.2: C¸c nguyªn nh©n ph¸p sinh bôi vµ nång ®é bôi

6.3: C¸c biÖn ph¸p chèng bôi

Ch­¬ng 7: Phßng chèng nhiÔm ®éc trong x©y dùng 2 (1) 2

7.1: Ph©n tÝch nguyªn nh©n nhiÔm ®éc

7.2: C¸c biÖn ph¸p phßng chèng nhiÔm ®éc trong x©y

dùng

Ch­¬ng 8: Chèng tiÕng ån vµ chÊn ®éng trong x©y

dùng 1 1 (2) 2

8.1: Ph©n tÝch nguån ph¸t sinh vµ t¸c h¹i cña tiÕng ån,

rung ®éng trong x©y dùng

8.2: C¸c th«ng sè ®Æc tr­ng vµ ¶nh h­ëng cña tiÕng ån,

rung ®éng

8.3: C¸c biÖn ph¸p phßng chèng

Ch­¬ng 9: ChiÕu s¸ng trong x©y dùng 1 1 (3) 2

9.1: ¶nh h­ëng cña chiÕu s¸ng ®Õn vÖ sinh vµ an toµn lao

®éng

9.2: ChiÕu s¸ng tù nhiªn

9.3: ChiÕu s¸ng nh©n t¹o

9.4: §Ìn pha chiÕu s¸ng

Ch­¬ng 10: Néi dung b¶o hé lao ®éng trong thiÕt kÕ

thi c«ng 1 1 (2) 2

10.1: Néi dung b¶o hé lao ®éng trong thiÕt kÕ kü thuËt

thi c«ng

10.2: Néi dung b¶o hé lao ®éng trong tiÕn ®é thi c«ng

10.3: Néi dung b¶o hé lao ®éng trong thiÕt kÕ mÆt b»ng

tæ chøc x©y dùng

Ch­¬ng 11: Kü thuËt an toµn ®iÖn trong x©y dùng 1 1 (3) 1 3

11.1: C¸c kh¸i niÖm c¬ b¶n vÒ an toµn ®iÖn

11.2: Ph©n tÝch c¸c tr­êng hîp tiÕp xóc víi m¹ng ®iÖn vµ

trÞ sè dßng ®iÖn qua ng­êi

11.3: Nguyªn nh©n vµ biÖn ph¸p phßng ngõa tai n¹n ®iÖn

11.4: §Ò phßng tÜnh ®iÖn

11.5: B¶o vÖ chèng sÐt

Page 374: Chương trình đào tạo ngành Xây dựng dân dụng & Công nghiệp hệ ...

374

Ch­¬ng 12: Kü thuËt an toµn khi sö dông c¸c m¸y

mãc thi c«ng 1 1 (2) 2

12.1: C¸c lo¹i m¸y mãc thiÕt bÞ chÝnh sö dông trong x©y

dùng

12.2: Nguyªn nh©n sù cè tai n¹n

12.3: C¸c biÖn ph¸p phßng ngõa

Ch­¬ng 13: Phßng ngõa ng· cao trong x©y dùng 2 (1) 2

13.1: Nguyªn nh©n

13.2: C¸c biÖn ph¸p phßng ngõa

Ch­¬ng 14: Kü thuËt an toµn trong thi c«ng ®µo hè

s©u vµ khai th¸c ®¸ 2 (1) 2

14.1: Nguyªn nh©n

14.2: C¸c biÖn ph¸p phßng ngõa

Ch­¬ng 15: Kü thuËt an toµn trong c«ng t¸c bª t«ng

vµ bª t«ng cèt thÐp 1 1 (2) 2

15.1: Kü thuËt an toµn trong c«ng t¸c v¸n khu©n

15.2: Kü thuËt an toµn trong c«ng t¸c cèt thÐp

15.3: Kü thuËt an toµn trong c«ng t¸c vËn chuyÓn, ®æ,

®Çm vµ b¶o d­ìng bª t«ng

Ch­¬ng 16: Kü thuËt an toµn trong thi c«ng l¾p ghÐp 2 (1) 2

16.1: Nguyªn nh©n tai n¹n

16.2: C¸c biÖn ph¸p phßng ngõa

Ch­¬ng 17: Mét sè biÖn ph¸p kü thuËt an toµn trong

ngµnh X©y dùng 1 1 (1) 2

Ch­¬ng 18: Kh¸i niÖm chung vÒ nguyªn nh©n ch¸y

næ 2 2 (2) 1 5

18.1: Tæ chøc phßng vµ ch÷a ch¸y ë n­íc ta

18.2: Nh÷ng vÊn ®Ò c¬ b¶n vÒ ch¸y næ

18.3: Nguyªn nh©n g©y ch¸y vµ biÖn ph¸p phßng ch¸y

Ch­¬ng 19: C¸c chÊt ch÷a ch¸y, dông cô vµ ph­¬ng

tiÖn ch÷a ch¸y 2 (1) 2

19.1: C¸c chÊt ch÷a ch¸y

19.2: Dông cô vµ ph­¬ng tiÖn ch÷a ch¸y

Ch­¬ng 20: C¸c gi¶i ph¸p phßng ch¸y trong thiÕt kÕ

kiÕn tróc vµ quy ho¹ch x©y dùng 2 1 (3) 3

20.1: TÝnh b¾t ch¸y vµ tÝnh chÞu löa cña vËt liÖu kÕt cÊu

x©y dùng

20.2: C¸c gi¶i ph¸p phßng ch¸y trong thiÕt kÕ kiÕn tróc

vµ quy ho¹ch x©y dùng

20.3: KÕt cÊu ng¨n ch¸y

20.4: Gi¶i ph¸p t¹o ®iÒu kiÖn tho¸t ng­êi an toµn

Tổng (tiết) 32 11 (36) 2 45

Page 375: Chương trình đào tạo ngành Xây dựng dân dụng & Công nghiệp hệ ...

375

6. Lịch trình tổ chức dạy – học cụ thể:

Tuần Nội dung

Chi tiết về

hình thức tổ

chức dạy –

học

Nội dung yêu cầu sinh viên phải chuẩn bị trƣớc Ghi

chú

Ch­¬ng 1:

LT2

Më ®Çu

1.1 §èi t­îng, néi dung vµ ph­¬ng ph¸p nghiªn cøu

1.2 Môc ®Ých, ý nghÜa, tÝnh chÊt c«ng t¸c b¶o hé lao

®éng

Ch­¬ng 2:

LT2

C«ng t¸c b¶o hé lao ®éng ë ViÖt Nam

2.1 §èi t­îng chÝnh s¸ch vµ b¶o hé lao ®éng cña §¶ng,

Nhµ n­íc

2.2 Tr¸ch nhiÖm cña c¸c cÊp c¸c ngµnh vµ tæ chøc c«ng

®oµn trong c«ng t¸c b¶o hé lao ®éng

2.3 Thanh tra, kiÓm tra vÒ b¶o hé lao ®éng

Ch­¬ng 3:

LT1

TL1

Ph©n tÝch ®iÒu kiÖn lao ®éng, nguyªn nh©n tai

n¹n lao ®éng vµ bÖnh nghÒ nghiÖp trong x©y

dùng

Kh¸i niÖm vÒ ®iÒu kiÖn lao ®éng, tai n¹n lao ®éng

va bÖnh nghÒ nghiÖp

Ph©n tÝch ®iÒu kiÖn lao ®éng ngµnh X©y dùng

C¸c ph­¬ng ph¸p ph©n tÝch nguyªn nh©n lao ®éng

Ph­¬ng ph¸p ®¸nh gi¸ t×nh h×nh lao ®éng

Ch­¬ng 4:

LT2

Kh¸i niÖm chung vÒ vÖ sinh lao ®éng

Ph©n lo¹i c¸c t¸c h¹i vµ bÖnh nghÒ nghiÖp

BiÖn Ph¸p phßng ngõa bÖnh nghÒ nghiÖp

Ch­¬ng 5:

LT2

§iÒu kiÖn vi khÝ hËu trong m«i tr­êng s¶n xuÊt

¶nh h­ëng cña c¸c yÕu tè vi khÝ hËu ®Õn søc kháe

con ng­êi

BiÖn ph¸p ®¶m b¶o c¸c ®iÒu kiÖn vi khÝ hËu tiÖn

nghi

Ch­¬ng 6:

LT2

Phßng chèng bôi trªn c¸c c«ng tr­êng vµ trong

c¸c xÝ nghiÖp c«ng nghÖ x©y dùng

Ph©n tÝch t¸c h¹i cña bôi

C¸c nguyªn nh©n ph¸p sinh bôi vµ nång ®é bôi

C¸c biÖn ph¸p chèng bôi

Ch­¬ng 7:

LT2

Phßng chèng nhiÔm ®éc trong x©y dùng

Ph©n tÝch nguyªn nh©n nhiÔm ®éc

C¸c biÖn ph¸p phßng chèng nhiÔm ®éc trong x©y

dùng

Ch­¬ng 8: LT1

TL1

Chèng tiÕng ån vµ chÊn ®éng trong x©y dùng

Ph©n tÝch nguån ph¸t sinh vµ t¸c h¹i cña tiÕng ån,

Page 376: Chương trình đào tạo ngành Xây dựng dân dụng & Công nghiệp hệ ...

376

rung ®éng trong x©y dùng

C¸c th«ng sè ®Æc tr­ng vµ ¶nh h­ëng cña tiÕng ån,

rung ®éng

C¸c biÖn ph¸p phßng chèng

Ch­¬ng 9:

LT1

TL1

ChiÕu s¸ng trong x©y dùng

¶nh h­ëng cña chiÕu s¸ng ®Õn vÖ sinh vµ an toµn lao

®éng

ChiÕu s¸ng tù nhiªn

ChiÕu s¸ng nh©n t¹o

§Ìn pha chiÕu s¸ng

Ch­¬ng 10:

LT1

TL1

Néi dung b¶o hé lao ®éng trong thiÕt kÕ thi c«ng

Néi dung b¶o hé lao ®éng trong thiÕt kÕ kü thuËt thi

c«ng

Néi dung b¶o hé lao ®éng trong tiÕn ®é thi c«ng

Néi dung b¶o hé lao ®éng trong thiÕt kÕ mÆt b»ng

tæ chøc x©y dùng

Ch­¬ng 11:

LT1

TL1

KT1

Kü thuËt an toµn ®iÖn trong x©y dùng

C¸c kh¸i niÖm c¬ b¶n vÒ an toµn ®iÖn

Ph©n tÝch c¸c tr­êng hîp tiÕp xóc víi m¹ng ®iÖn vµ

trÞ sè dßng ®iÖn qua ng­êi

Nguyªn nh©n vµ biÖn ph¸p phßng ngõa tai n¹n ®iÖn

§Ò phßng tÜnh ®iÖn

B¶o vÖ chèng sÐt

Ch­¬ng 12:

LT1

TL1

Kü thuËt an toµn khi sö dông c¸c m¸y mãc thi

c«ng

C¸c lo¹i m¸y mãc thiÕt bÞ chÝnh sö dông trong x©y

dùng

Nguyªn nh©n sù cè tai n¹n

C¸c biÖn ph¸p phßng ngõa

Ch­¬ng 13:

LT2

Phßng ngõa ng· cao trong x©y dùng

Nguyªn nh©n

C¸c biÖn ph¸p phßng ngõa

Ch­¬ng 14:

LT2

Kü thuËt an toµn trong thi c«ng ®µo hè s©u vµ

khai th¸c ®¸

Nguyªn nh©n

C¸c biÖn ph¸p phßng ngõa

Ch­¬ng 15:

LT1

TL1

Kü thuËt an toµn trong c«ng t¸c bª t«ng vµ bª

t«ng cèt thÐp

Kü thuËt an toµn trong c«ng t¸c v¸n khu©n

Kü thuËt an toµn trong c«ng t¸c cèt thÐp

Kü thuËt an toµn trong c«ng t¸c vËn chuyÓn, ®æ,

®Çm vµ b¶o d­ìng bª t«ng

Ch­¬ng 16: LT2 Kü thuËt an toµn trong thi c«ng l¾p ghÐp

Page 377: Chương trình đào tạo ngành Xây dựng dân dụng & Công nghiệp hệ ...

377

Nguyªn nh©n tai n¹n

C¸c biÖn ph¸p phßng ngõa

Ch­¬ng 17: LT1

TL1

Mét sè biÖn ph¸p kü thuËt an toµn trong ngµnh

X©y dùng

Ch­¬ng 18: LT2

TL2

KT1

Kh¸i niÖm chung vÒ nguyªn nh©n ch¸y næ

Tæ chøc phßng vµ ch÷a ch¸y ë n­íc ta

Nh÷ng vÊn ®Ò c¬ b¶n vÒ ch¸y næ

Nguyªn nh©n g©y ch¸y vµ biÖn ph¸p phßng ch¸y

Ch­¬ng 19:

LT2

C¸c chÊt ch÷a ch¸y, dông cô vµ ph­¬ng tiÖn

ch÷a ch¸y

C¸c chÊt ch÷a ch¸y

Dông cô vµ ph­¬ng tiÖn ch÷a ch¸y

Ch­¬ng 20:

LT2

TL1

C¸c gi¶i ph¸p phßng ch¸y trong thiÕt kÕ kiÕn

tróc vµ quy ho¹ch x©y dùng

TÝnh b¾t ch¸y vµ tÝnh chÞu löa cña vËt liÖu kÕt cÊu

x©y dùng

C¸c gi¶i ph¸p phßng ch¸y trong thiÕt kÕ kiÕn tróc vµ

quy ho¹ch x©y dùng

KÕt cÊu ng¨n ch¸y

Gi¶i ph¸p t¹o ®iÒu kiÖn tho¸t ng­êi an toµn

Tổng (tiết) 45t

7. Tiêu chí đánh giá nhiệm vụ giảng viên giao cho sinh viên:

- Sinh viên phải dự học tối thiểu 70% thời lƣợng học trên lớp của môn học mới đƣợc đánh giá

điểm quá trình và tham dự thi hết môn.

- Thông qua các tài liệu đƣợc liệt kê ra ở phần “4. Học liệu”, sinh viên phải tìm hiểu bài trƣớc khi

lên lớp theo các “Nội dung yêu cầu sinh viên phải chuẩn bị trƣớc” trong phần: “5. Nội dung và

hình thức dạy – học”, “6. Lịch trình tổ chức dạy – học cụ thể”.

- Sinh viên dự lớp phải tham gia thảo luận và xây dựng bài trên lớp với nội dung, chất lƣợng tốt .

8. H×nh thøc kiÓm tra, ®¸nh gi¸ m«n häc:

- KiÓm tra gi÷a kú (t­ c¸ch): 2 bµi kiÓm tra 45 phót

- Thi hÕt m«n: 1 bµi thi 75 phót

9. C¸c lo¹i ®iÓm kiÓm tra vµ träng sè cña tõng lo¹i ®iÓm:

- Điểm qu¸ tr×nh : 30%

+ Điểm chuyªn cần : 40%

+ Điểm kiÓm tra : 60%

- Điểm thi kết thóc m«n học: 70%

- Thang điểm: 10

10. Yªu cÇu cña gi¶ng viªn ®èi víi m«n häc:

Page 378: Chương trình đào tạo ngành Xây dựng dân dụng & Công nghiệp hệ ...

378

- Yªu cÇu vÒ ®iÒu kiÖn ®Ó tæ chøc gi¶ng d¹y m«n häc (gi¶ng ®­êng, phßng m¸y, …): Thùc hiÖn ®óng theo ®Ò

c­¬ng, nÕu cã thay ®æi ph¶i b¸o c¸o tr­íc víi khoa vµ phßng ®µo t¹o ®Ó ®­îc sù chÊp thuËn.

- Yªu cÇu ®èi víi sinh viªn:

*Tr×nh ®é:

Sinh viªn n¨m thø 4

*NhiÖm vô cña sinh viªn :

+ Dù líp trªn 90%

+ Hoµn thµnh mäi bµi tËp, thùc hµnh theo yªu cÇu

Hải Phòng, ngày 9 tháng 11 năm 2012

Khoa Xây Dựng

Phó chủ nhiệm bộ môn XDDD&CĐ

Th.S Trần Dũng

Ngƣời viết đề cƣơng chi tiết

TH.S Hoàng Xuân Trung

Page 379: Chương trình đào tạo ngành Xây dựng dân dụng & Công nghiệp hệ ...

379

ĐỀ CƢƠNG CHI TIẾT

MÔN HỌC:

KIẾN TRÖC DÂN DỤNG

Mã môn:CAR33021

Dùng cho các ngành

XÂY DỰNG DÂN DỤNG VÀ CÔNG NGHIỆP

XÂY DỰNG CẦU ĐƢỜNG

Bộ môn phụ trách

BỘ MÔN KIẾN TRÖC

Page 380: Chương trình đào tạo ngành Xây dựng dân dụng & Công nghiệp hệ ...

380

THÔNG TIN VỀ CÁC GIẢNG VIÊN

CÓ THỂ THAM GIA GIẢNG DẠY MÔN HỌC

1. Kts. Chu Anh Tú – Giảng viên cơ hữu

- Chức danh, học hàm, học vị: Kiến trúc sư

- Thuộc khoa: Xây dựng

- Địa chỉ liên hệ: 36 đƣờng Dân Lập – Dƣ Hàng Kênh – Lê Chân

Hải Phòng

- Điện thoại: 0915.222.558 Email: [email protected]

- Các hƣớng nghiên cứu chính: Kiến trúc dân dụng

2. ThS. Nguyễn Thế Duy – Giảng viên cơ hữu

- Chức danh, học hàm, học vị: ThS. Kiến trúc sư

- Thuộc khoa: Xây dựng

- Địa chỉ liên hệ: 36 đƣờng Dân Lập – Dƣ Hàng Kênh – Lê Chân

Hải Phòng

- Điện thoại: Email: [email protected]

- Các hƣớng nghiên cứu chính: Kiến trúc dân dụng

Page 381: Chương trình đào tạo ngành Xây dựng dân dụng & Công nghiệp hệ ...

381

THÔNG TIN VỀ MÔN HỌC

1. Thông tin chung

- Số đơn vị học trình/ tín chỉ: 2 tín chỉ

- Các môn học tiên quyết: Dạy cho sinh viên năm thứ 2, yêu cầu sinh viên đọc hiểu đƣợc

bản vẽ, nắm đƣợc trình tự thiết kế từ tổng thể đến chi tiết.

- Các môn học kế tiếp: Các môn học chuyên ngành

- Thời gian phân bổ đối với các hoạt động:

- Nghe giảng lý thuyết: 42 tiết

- Làm bài tập trên lớp:

- Thảo luận: (bao nhiêu tiết)

- Thực hành, thực tập (ở PTN, nhà máy, điền dã,…):

- Hoạt động theo nhóm:

- Tự học:

- Kiểm tra: 3 tiết

2. Mục tiêu của môn học:

- Kiến thức: “Kiến trúc dân dụng” là kiến thức tổng hợp gồm nguyên lý và cấu tạo thiết kế

nhà dân dụng, nhằm giải quyết các vấn đề của việc lý luận và đƣa ra các cơ sở cho thiết kế

các thể loại công trình nhà dân dụng.

- Kỹ năng: Môn “Kiến trúc dân dụng” cung cấp những kiến thức cơ bản về nguyên lý thiết

kế nhà dân dụng cùng với kiến thức về cấu tạo kiến trúc nhà dân dụng, bổ xung cho sinh

viên kiến thức về kiến trúc và cấu tạo kiến trúc nhà dân dụng, hỗ trợ cho sinh viên trong

việc làm đồ án môn học cũng nhƣ đồ án tốt nghiệp sau này.

3. Tóm tắt nội dung môn học:

Kiến trúc dân dụng là một môn học cung cấp kiến thức cơ bản về nguyên lý thiết kế

nhà dân dụng và chuyên sâu về cấu tạo kiến trúc nhà dân dụng.

Cung cấp cho ngƣời học những kiến thức cơ bản về các tác nhân ảnh hƣởng đến giải

pháp cấu tạo kiến trúc. Các bộ phận của nhà và chức năng của chúng. Các kiểu kết cấu

chịu lực thông dụng nhƣ: nền móng; hè rãnh; cột sàn; cầu thang …Đề từ đó giúp ích cho

quá trình làm đồ án môn học cũng nhƣ đồ án khác của sinh viên.

4. Học liệu:

1. Nguyên lý thiết kế kiến trúc nhà dân dụng, Nguyễn Đức Thiềm, Nhà xuất bản khoa

hoạc và kỹ thuật, 2001.

2. Cấu tạo kiến trúc nhà dân dụng, Nguyễn Đức Thiềm, Nhà xuất bản khoa học kỹ

thuật, Hà Nội, 2002

3. Giáo trình cấu tạo kiến trúc, Nhà xuất bản Xây dựng, Hà Nội, 2009

4. Phƣơng pháp thể hiện kiến trúc, Nhà xuất bản Xây dựng, 2009

Page 382: Chương trình đào tạo ngành Xây dựng dân dụng & Công nghiệp hệ ...

382

5. Nội dung và hình thức dạy học:

NỘI DUNG

(Ghi cụ thể theo từng chƣơng, mục, tiểu

mục)

Hình thức dạy – học

Tổng

(tiết) Lý

thuyết

Bài

tập

Thảo

luận

nhóm

Tự

học

tự

NC

Kiểm

tra

PHẦN 1. NGUYÊN LÝ THIẾT KẾ

KIẾN TRÖC CƠ BẢN CÔNG TRÌNH

DÂN DỤNG

12 12

CHƢƠNG 1. NHỮNG KHÁI NIỆM

CHUNG VỀ KIẾN TRÖC 3

1.Kiến trúc và công trình kiến trúc

1.1.Kiến trúc

1.2.Công trình kiến trúc

2.Khái niệm về các bộ phận cấu trúc

chính của công trình kiến trúc

2.1.Các bộ phận cấu trúc nhà truyền

thống

2.2.Các bộ phận cấu trúc chính của công

trình kiến trúc hiện đại

CHƢƠNG 2. NHỮNG QUY ƢỚC VỀ

HỒ SƠ BẢN VẼ CÔNG TRÌNH KIẾN

TRÚC

3

1.Bản vẽ công trình kiến trúc

1.1.Khái niệm

1.2.Các loại hồ sơ bản vẽ công trình

kiến trúc cần thể hiện

1.3.Các loại bản vẽ kiến trúc và nội

dung cần thể hiện

1.3.1.Bản vẽ mặt bằng tổng thể

1.3.2.Mặt bằng công trình kiến trúc

1.3.3.Mặt bằng mái

1.3.4.Mặt cắt

1.3.5.Mặt đứng

1.3.6.Bản vẽ phối cảnh công trình

1.3.7.Bản vẽ chi tiết

1.3.8.Các loại bản vẽ khác

2.Quy định, quy ƣớc về thể hiện hồ sơ

Page 383: Chương trình đào tạo ngành Xây dựng dân dụng & Công nghiệp hệ ...

383

bản vẽ công trình kiến trúc

2.1.Ý nghĩa

2.2.Khổ bản vẽ

2.3.Khung bản vẽ

2.4.Khung tên

2.5.Tỷ lệ hình vẽ

2.6.Quy định nét vẽ kỹ thuật

2.7.Các thành phần bản vẽ

2.8.Chữ và số trong bản vẽ kỹ thuật

CHƢƠNG 3. NGUYÊN LÝ THIẾT KẾ

KIẾN TRÖC CƠ BẢN CÔNG TRÌNH

DÂN DỤNG

6

1.Nguyên lý thiết kế công trình Công

cộng

1.1 Các thành phần, hạng mục của tổng

mặt bằng công trình

1.2 Hƣớng và gió

1.3 Giao thông

1.4 Nguyên lý thiết kế mặt bằng

1.5 Giao thông và thang trong nhà công

cộng

1.6 Chiều cao và mặt đứng nhà công

cộng

2.Nguyên lý thiết kế cơ bản công trình

Nhà ở

2.1 Các thành phần, hạng mục của Nhà

2.2 Hƣớng và gió

2.3 Nguyên lý thiết kế mặt bằng

2.4 Giao thông và thang trong nhà ở

2.5 Chiều cao và mặt đứng nhà ở

PHẦN 2. CẤU TẠO KIẾN TRÖC 30 3 33

CHƢƠNG 1. MỞ ĐẦU 3

Page 384: Chương trình đào tạo ngành Xây dựng dân dụng & Công nghiệp hệ ...

384

1.Các bộ phận chính của nhà dân

dụng

1.1.Móng

1.2.Tƣờng và cột

1.3.Cửa sổ cửa đi

1.4.Sàn

1.5.Cầu thang

1.6.Mái

1.7.Các bộ phận khác

2.Hệ thống kết cấu chịu lực nhà dân

dụng

2.1.Hệ thống kết cấu tƣờng chịu lực

2.2.Hệ thống kết cấu khung chịu lực

2.3.Hệ thống kết cấu không gian

CHƢƠNG 2. CẤU TẠO NỀN MÓNG 3

1.Vị trí, tác dụng và đặc điểm

2.Phân loại

3.Cấu tạo

3.1.Nền móng tự nhiên

3.2.Nền móng nhân tạo

3.2.1.Nền đất

3.2.2.Nền cọc

3.3.Một số loại cọc thông dụng

3.3.1.Cọc tre

3.3.2.Cọc gỗ

3.3.3.Cọc bê tông cốt thép

3.3.4.Cọc cát

CHƢƠNG 3. CẤU TẠO MÓNG, NỀN

NHÀ VÀ HÈ RÃNH 6

1.Cấu tạo móng

1.1.Vị trí tác dụng và đặc điểm

1.2.Hình dáng móng

1.3.Phân loại móng

1.3.1.Theo vật liệu

1.3.2.Theo hình thức chịu lực

1.3.3.Theo hình dáng

Page 385: Chương trình đào tạo ngành Xây dựng dân dụng & Công nghiệp hệ ...

385

1.3.4.Theo vị trí

1.4.Cấu tạo một số loại móng

1.4.1.Móng cứng

1.4.2.Móng mềm

1.5.Các vị trí đặc biệt của móng

1.5.1.Móng khe lún

1.5.2.Móng khe co giãn

1.5.3.Móng tiếp giáp móng cũ

1.5.4.Móng qua hố

1.5.5.Móng trên sƣờn dốc

1.6.Chống ẩm và chống thấm cho móng

1.6.1.Chống ẩm cho tƣờng

1.6.2.Chống thấm cho công trình ngầm

1.7.Một số móng điển hình

2.Cấu tạo nền nhà và hè rãnh

2.1.Nền nhà

2.1.1.Độ cao

2.1.2.Cấu tạo nền nhà

2.2.Hè rãnh

CHƢƠNG 4. CẤU TẠO TƢỜNG, CỘT,

KHUNG 3

1.Cấu tạo tƣờng

1.1.Vị trí, tác dụng và đặc điểm

1.2.Phân loại

1.2.1.Theo vị trí

1.2.2.Theo tính chất chịu lực

1.2.3.Theo vật liệu xây dựng

1.2.4.Theo biện pháp thi công

1.2.5.Theo tƣờng tính chất đặc biệt

1.3.Cấu tạo một số loại tƣờng

1.3.1.Tƣờng gạch

1.3.2.Tƣờng đá

1.4.Các bộ phận trong tƣờng

1.4.1.Giằng tƣờng

1.4.2.Lanh tô

1.4.3.Cuốn gạch, đá

Page 386: Chương trình đào tạo ngành Xây dựng dân dụng & Công nghiệp hệ ...

386

1.4.4.Ô văng

1.5.Cấu tạo mặt tƣờng

1.5.1.Mặt tƣờng ngoài

1.5.2.Mặt tƣờng trong

2.Cấu tạo cột

2.1.Vị trí, tác dụng và đặc điểm

2.2.Cấu tạo một số loại cột

2.2.1.Cột gỗ

2.2.2.Cột gạch

2.2.3.Cột gạch cốt thép

2.2.4.Cột thép

2.2.5.Cột bê tông cốt thép

3.Cấu tạo khung

3.1.Đặc điểm và phân loại

3.2.Cấu tạo khung gạch

3.3.Cấu tạo khung bê tông cốt thép

3.3.1.Cấu tạo khung bê tông cốt thép

toàn khối

3.3.2.Cấu tạo khung bê tông cốt thép lắp

ghép

3.4.Cấu tạo khung thép

CHƢƠNG 5. CẤU TẠO CỬA SỔ - CỬA

ĐI 3

1.Vị trí, tác dụng và đặc điểm

2.Phân loại

3.Kích thƣớc chung của cửa

3.1.Cửa sổ

3.2.Cửa đi

4.Cấu tạo cửa

4.1.Cấu tạo khuôn cửa

4.2.Cấu tạo cánh cửa

5.Cấu tạo một số loại cửa thông dụng

5.1.Cửa kính

5.2.Cửa panô

5.3.Cửa chớp

5.4.Cửa ván ghép

Page 387: Chương trình đào tạo ngành Xây dựng dân dụng & Công nghiệp hệ ...

387

5.5.Cửa lƣới

5.6.Cửa lật

6.Các phụ kiện cửa

6.1.Bộ phận đóng mở cửa

6.2.Bộ phận liên kết

6.3.Bộ phận then khóa

6.4.Bộ phận bảo vệ

CHƢƠNG 6. CẤU TẠO SÀN BÊ TÔNG

CỐT THÉP 3

1.Vị trí, tác dụng và đặc điểm

2.Phân loại

2.1.Theo giải pháp kết cấu

2.2.Theo biện pháp thi công

3.Cấu tạo sàn bê tông cốt thép toàn

khối

3.1.Sàn bê tông cốt thép hình thức bản

3.2.Sàn bê tông cốt thép hình thức bản

dầm

4.Sàn bê tông cốt thép lắp ghép

4.1.Sàn bê tông cốt thép lắp ghép cấu

kiện nhỏ

4.2.Sàn bê tông cốt thép cấu kiện trung

bình

4.3.Sàn bê tông cốt thép cấu kiện lớn

5.Cấu tạo mặt sàn và trần

5.1.Đặc điểm và yêu cầu

5.2.Cấu tạo một số mặt sàn thông dụng

6.Cấu tạo một số loại sàn khác

6.1.Cấu tạo sàn chống thấm

6.1.1.Đặc điểm và phân loại

6.1.2.Cấu tạo sàn chống thấm

6.1.3.Các thiết bị trong khu vệ sinh

6.2.Sàn ban công, logia

6.2.1.Đặc điểm và yêu cầu

6.2.2.Cấu tạo ban công, logia

6.3.Sàn ở khe co giãn

Page 388: Chương trình đào tạo ngành Xây dựng dân dụng & Công nghiệp hệ ...

388

CHƢƠNG 7. CẤU TẠO CẦU THANG 3

1.Vị trí, tác dụng và đặc điểm

2.Phân loại

2.1.Theo vị trí

2.2.Theo chức năng sử dụng

2.3.Theo vật liệu

2.4.Theo hình thức

2.5.Theo cấu tạo

2.6.Theo biện pháp thi công

3.Các bộ phận và quy định của cầu

thang

3.1.Các bộ phận của cầu thang

3.2.Những quy định của cầu thang

4.Cấu tạo cầu thang bê tông cốt thép

toàn khối

4.1.Cầu thang hình thức bản

4.2.Cầu thang hình thức bản dầm

5.Cấu tạo cầu thang bê tông cốt thép

lắp ghép

6.Cầu thang bê tông cốt thép 3 vế

7.Một số chi tiết cơ bản của cầu thang

8.Cấu tạo bậc thang, tay vịn và lan

can

9.Cách thiết kế cầu thang

CHƢƠNG 8. CẤU TẠO MÁI 3

1.Vị trí, tác dụng và đặc điểm

2.Phân loại

3.Độc dốc của mái nhà

4.Cấu tạo mái dốc

4.1.Kết cấu chịu lực

4.2.Kết cấu bao che

4.3.Cấu tạo trần mái dốc

4.4.Tổ chức thoát nƣớc cho mái dốc

4.5.Vị trí đặc biệt trên mái dốc

5.Cấu tạo mái bằng

5.1.Đặc điểm

5.2.Các lớp cấu tạo mái bằng

5.3.Cấu tạo một số loại mái bằng

Page 389: Chương trình đào tạo ngành Xây dựng dân dụng & Công nghiệp hệ ...

389

5.4.Tổ chức thoát nƣớc cho mái bằng

5.5.Các vị trí đặc biệt trên mái bằng

CHƢƠNG 9. CÁC BỘ PHẬN PHỤ 3

1.Bếp lò – toa khói - ống khói

1.1.Bếp lò

1.2.Toa khói

1.3.Ống khói

2.Ống đổ rác

3.Gờ - phào – chỉ

4.Bể nƣớc ngầm

5.Bể nƣớc mái

6.Bể phốt

Kiểm tra tổng kết môn 3

PHẦN 3. ĐỒ ÁN MÔN HỌC 22,5 22,5

1.Giao nhiệm vụ đồ án môn học

2.Hƣớng dẫn chung về các yêu cầu của

đồ án

Tổng 64,5 3 67,5

6. Lịch trình tổ chức dạy – học cụ thể:

Tuần Nội dung

Chi tiết

về hình

thức tổ

chức dạy

– học

Nội dung

yêu cầu

sinh viên

phải chuẩn

bị trƣớc

Ghi

chú

Phần 1 NGUYÊN LÝ THIẾT KẾ KIẾN

TRÖC CƠ BẢN CÔNG TRÌNH DÂN DỤNG

Chƣơng 1 NHỮNG KHÁI NIỆM CHUNG VỀ

KIẾN TRÖC

1. Kiến trúc và công trình kiến trúc LT – 1

tiết

1.1 Kiến trúc

1.2 Công trình kiến trúc

2. Khái niệm về các bộ phận cấu trúc chính

của công trình kiến trúc

LT – 2

tiết

2.1 Các bộ phận cấu trúc nhà truyền thống

2.2 Các bộ phận cấu trúc chính của công trình

kiến trúc hiện đại

Chƣơng 2 NHỮNG QUY ƢỚC VỀ HỒ SƠ

BẢN VẼ CÔNG TRÌNH KIẾN TRÖC

1. Bản vẽ công trình kiến trúc LT – 1

tiết

Page 390: Chương trình đào tạo ngành Xây dựng dân dụng & Công nghiệp hệ ...

390

1.1 Khái niệm

1.2 Các loại hồ sơ bản vẽ công trình kiến trúc

cần thể hiện

1.3 Các loại bản vẽ kiến trúc và nội dung cần

thể hiện

2. Quy định, quy ƣớc về thể hiện hồ sơ bản vẽ

công trình kiến trúc

LT – 2

tiết

2.1 Ý nghĩa

2.2 Khổ bản vẽ

2.3 Khung bản vẽ

2.4 Khung tên

2.5 Tỷ lệ hình vẽ

2.6 Quy định nét vẽ kỹ thuật

2.7 Các thành phần bản vẽ

2.8 Chữ và số trong bản vẽ kỹ thuật

Chƣơng 3 NGUYÊN LÝ THIẾT KẾ KIẾN

TRÖC CƠ BẢN CÔNG TRÌNH DÂN DỤNG

1. Nguyên lý thiết kế công trình Công cộng

LT – 3

tiết

1.1 Các thành phần, hạng mục của tổng mặt

bằng công trình

1.2 Hƣớng và gió

1.3 Giao thông

1.4 Nguyên lý thiết kế mặt bằng

1.5 Giao thông và thang trong nhà công cộng

1.6 Chiều cao và mặt đứng nhà công cộng

2. Nguyên lý thiết kế cơ bản công trình Nhà ở

LT – 3

tiết

2.1 Các thành phần, hạng mục của Nhà ở

Page 391: Chương trình đào tạo ngành Xây dựng dân dụng & Công nghiệp hệ ...

391

2.2 Hƣớng và gió

2.3 Nguyên lý thiết kế mặt bằng

2.4 Giao thông và thang trong nhà ở

2.5 Chiều cao và mặt đứng nhà ở

Phần 2 CẤU TẠO KIẾN TRÖC

Chƣơng 1 MỞ ĐẦU

1. Các bộ phận chính của nhà dân dụng

LT – 2

tiết

1.1 Móng

1.2 Tƣờng và cột

1.3 Cửa sổ cửa đi

1.4 Sàn

1.5 Cầu thang

1.6 Mái

1.7 Các bộ phận khác

2. Hệ thống kết cấu chịu lực nhà dân dụng

LT – 1

tiết

2.1 Hệ thống kết cấu tƣờng chịu lực

2.2 Hệ thống kết cấu khung chịu lực

2.3 Hệ thống kết cấu không gian

Chƣơng 2 CẤU TẠO NỀN MÓNG

1. Vị trí, tác dụng và đặc điểm

LT – 0,5

tiết

2. Phân loại

LT – 0,5

tiết

3. Cấu tạo

LT – 2

tiết

Page 392: Chương trình đào tạo ngành Xây dựng dân dụng & Công nghiệp hệ ...

392

3.1 Nền móng tự nhiên

3.2 Nền móng nhân tạo

3.3 Một số loại cọc thông dụng

Chƣơng 3 CẤU TẠO MÓNG, NỀN NHÀ VÀ

HÈ RÃNH

1 Cấu tạo móng

LT – 4

tiết

1.1 Vị trí tác dụng và đặc điểm

1.2 Hình dáng móng

1.3 Phân loại móng

1.4 Cấu tạo một số loại móng

1.5 Các vị trí đặc biệt của móng

1.6 Chống ẩm và chống thấm cho móng

1.7 Một số móng điển hình

2. Cấu tạo nền nhà và hè rãnh

LT – 2

tiết

2.1 Nền nhà

2.2 Hè rãnh

Chƣơng 4 CẤU TẠO TƢỜNG, CỘT, KHUNG

1. Cấu tạo tƣờng

LT – 1

tiết

1.1 Vị trí, tác dụng và đặc điểm

1.2 Phân loại

1.3 Cấu tạo một số loại tƣờng

1.4 Các bộ phận trong tƣờng

1.5 Cấu tạo mặt tƣờng

Page 393: Chương trình đào tạo ngành Xây dựng dân dụng & Công nghiệp hệ ...

393

2. Cấu tạo cột

LT – 1

tiết

2.1 Vị trí, tác dụng và đặc điểm

2.2 Cấu tạo một số loại cột

3. Cấu tạo khung

LT – 1

tiết

3.1 Đặc điểm và phân loại

3.2 Cấu tạo khung gạch

3.3 Cấu tạo khung bê tông cốt thép

3.4 Cấu tạo khung thép

Chƣơng 5 CẤU TẠO CỬA SỔ - CỬA ĐI

1. Vị trí, tác dụng và đặc điểm

2. Phân loại

LT – 0,5

tiết

3. Kích thƣớc chung của cửa

3.1 Cửa sổ

3.2 Cửa đi

4. Cấu tạo cửa

LT – 1

tiết

4.1 Cấu tạo khuôn cửa

4.2 Cấu tạo cánh cửa

5. Cấu tạo một số loại cửa thông dụng

LT – 1

tiết

5.1 Cửa kính

5.2 Cửa panô

5.3 Cửa chớp

5.4 Cửa ván ghép

Page 394: Chương trình đào tạo ngành Xây dựng dân dụng & Công nghiệp hệ ...

394

5.5 Cửa lƣới

5.6 Cửa lật

6. Các phụ kiện cửa

LT – 0,5

tiết

6.1 Bộ phận đóng mở cửa

6.2 Bộ phận liên kết

6.3 Bộ phận then khóa

6.4 Bộ phận bảo vệ

Chƣơng 6 CẤU TẠO SÀN BÊ TÔNG CỐT

THÉP

1. Vị trí, tác dụng và đặc điểm

2. Phân loại

LT – 0,5

tiết

2.1 Theo giải pháp kết cấu

2.2 Theo biện pháp thi công

3. Cấu tạo sàn bê tông cốt thép toàn khối

LT – 1

tiết

3.1 Sàn bê tông cốt thép hình thức bản

3.2 Sàn bê tông cốt thép hình thức bản dầm

4. Sàn bê tông cốt thép lắp ghép

SV tự

nghiên

cứu

4.1 Sàn bê tông cốt thép lắp ghép cấu kiện

nhỏ

4.2 Sàn bê tông cốt thép cấu kiện trung bình

4.3 Sàn bê tông cốt thép cấu kiện lớn

5. Cấu tạo mặt sàn và trần

LT – 0,5

tiết

5.1 Đặc điểm và yêu cầu

5.2 Cấu tạo một số mặt sàn thông dụng

Page 395: Chương trình đào tạo ngành Xây dựng dân dụng & Công nghiệp hệ ...

395

6 Cấu tạo một số loại sàn khác

LT – 1

tiết

6.1 Cấu tạo sàn chống thấm

6.2 Sàn ban công, logia

6.3 Sàn ở khe co giãn

Chƣơng 7 CẤU TẠO CẦU THANG

1. Vị trí, tác dụng và đặc điểm

2. Phân loại

LT – 0,5

tiết

2.1 Theo vị trí

2.2 Theo chức năng sử dụng

2.3 Theo vật liệu

2.4 Theo hình thức

2.5 Theo cấu tạo

2.6 Theo biện pháp thi công

3. Các bộ phận và quy định của cầu thang

LT – 0,5

tiết

3.1 Các bộ phận của cầu thang

3.2 Những quy định của cầu thang

4. Cấu tạo cầu thang bê tông cốt thép toàn

khối

LT – 1

tiết

4.1 Cầu thang hình thức bản

4.2 Cầu thang hình thức bản dầm

5. Cấu tạo cầu thang bê tông cốt thép lắp

ghép

SV tự

nghiên

cứu

6. Cầu thang bê tông cốt thép 3 vế

SV tự

nghiên

cứu

Page 396: Chương trình đào tạo ngành Xây dựng dân dụng & Công nghiệp hệ ...

396

7. Một số chi tiết cơ bản của cầu thang

LT – 0,5

tiết

8. Cấu tạo bậc thang, tay vịn và lan can

LT – 0,5

tiết

9. Cách thiết kế cầu thang

SV tự

nghiên

cứu

Chƣơng 8 CẤU TẠO MÁI

1. Vị trí, tác dụng và đặc điểm

2. Phân loại

LT – 0,5

tiết

3. Độc dốc của mái nhà

LT – 0,5

tiết

4. Cấu tạo mái dốc

LT – 1

tiết

4.1 Kết cấu chịu lực

4.2 Kết cấu bao che

4.3 Cấu tạo trần mái dốc

4.4 Tổ chức thoát nƣớc cho mái dốc

4.5 Vị trí đặc biệt trên mái dốc

5. Cấu tạo mái bằng

LT – 1

tiết

5.1 Đặc điểm

5.2 Các lớp cấu tạo mái bằng

5.3 Cấu tạo một số loại mái bằng

5.4 Tổ chức thoát nƣớc cho mái bằng

5.5 Các vị trí đặc biệt trên mái bằng

Kiểm tra :Tổng hợp kiến thức đã học 3 tiết

7. Tiêu chí đánh giá nhiệm vụ giảng viên giao cho sinh viên:

- Sinh viên phải dự học tối thiểu 70% thời lƣợng học trên lớp của môn học mới đƣợc đánh

giá điểm quá trình và tham dự thi hết môn.

Page 397: Chương trình đào tạo ngành Xây dựng dân dụng & Công nghiệp hệ ...

397

- Thông qua các tài liệu đƣợc liệt kê ra ở phần “4. Học liệu”, sinh viên phải tìm hiểu bài

trƣớc khi lên lớp theo các “Nội dung yêu cầu sinh viên phải chuẩn bị trƣớc” trong phần “6.

Lịch trình tổ chức dạy – học cụ thể”.

- Sinh viên dự lớp phải tham gia thảo luận và xây dựng bài trên lớp với nội dung, chất

lƣợng tốt .

8. Hình thức kiểm tra, đánh giá môn học:

- Sử dụng thang điểm 10 để đánh giá môn học.

- Hình thức thi: Thi viết

9. Các loại điểm kiểm tra và trọng số của từng loại điểm:

- Điểm đánh giá môn học bao gồm 2 phần:

+ Điểm quá trình: Chiếm 30% trong tổng điểm đánh giá hết môn, trong đó bao gồm:

Sinh viên đi học chuyên cần; Sinh viên chịu khó sƣu tầm tài liệu để tìm hiểu các vấn đề

theo “nội dung yêu cầu sinh viên phải chuẩn bị trƣớc” với chất lƣợng tốt; Sinh viên tích

cực tham gia thảo luận xây dựng bài.

+ Điểm thi cuối kỳ: Chiếm 70% trong tổng điểm đánh giá hết môn, hình thức thi

“thi viết”.

10. Yêu cầu của giảng viên đối với môn học:

- Yêu cầu về điều kiện để tổ chức giảng dạy môn học (giảng đƣờng, phòng máy, …): Nhà trƣờng

trang bị hệ thống phòng học có máy chiếu để phục vụ cho các tiết thảo luận và giảng dạy.

- Yêu cầu đối với sinh viên (sự tham gia học tập trên lớp, quy định về thời hạn, chất lƣợng

các bài tập về nhà, …): Sinh viên phải tìm hiểu trƣớc các vấn đề theo “nội dung yêu cầu

sinh viên phải chuẩn bị trƣớc” để phục vụ cho việc giảng dạy và thảo luận.

Hải Phòng, ngày 9 tháng 11 năm 2012

Khoa Xây Dựng

Phó chủ nhiệm bộ môn XDDD&CĐ

Th.S Trần Dũng

Ngƣời viết đề cƣơng chi tiết

KTS. Chu Anh Tú

Page 398: Chương trình đào tạo ngành Xây dựng dân dụng & Công nghiệp hệ ...

398

ĐỀ CƢƠNG CHI TIẾT

MÔN HỌC:

ĐỒ ÁN KIẾN TRÖC DÂN DỤNG

Mã môn: CAS33021

Dùng cho các ngành

XÂY DỰNG DÂN DỤNG VÀ CÔNG NGHIỆP

XÂY DỰNG CẦU ĐƢỜNG

Bộ môn phụ trách

BỘ MÔN KIẾN TRÖC

Page 399: Chương trình đào tạo ngành Xây dựng dân dụng & Công nghiệp hệ ...

399

THÔNG TIN VỀ CÁC GIẢNG VIÊN

CÓ THỂ THAM GIA GIẢNG DẠY MÔN HỌC

1. KTS. Chu Anh Tú – Giảng viên cơ hữu

Chức danh, học hàm, học vị: Kiến Trúc Sƣ

Thuộc bộ môn: Kiến trúc

Địa chỉ liên hệ: Khoa Xây Dựng,Trƣờng Đại Học Dân Lập Hải Phòng

Điện thoại: 0915222558 Email: [email protected]

Các hƣớng nghiên cứu chính:

2. THS. Nguyễn Thế Duy – Giảng viên cơ hữu

Chức danh, học hàm, học vị: Thạc sỹ – Kiến trúc sƣ

Thuộc bộ môn: Kiến trúc

Địa chỉ liên hệ Khoa Xây Dựng,Trƣờng Đại Học Dân Lập Hải Phòng

Điện thoại: Email:

Các hƣớng nghiên cứu chính:

.

Page 400: Chương trình đào tạo ngành Xây dựng dân dụng & Công nghiệp hệ ...

400

THÔNG TIN VỀ MÔN HỌC

3. Thụng tin chung:

- Số đơn vị học trình/ tín chỉ: 1 tín chỉ

- Các môn học tiên quyết: Kiến trúc dân dụng

- Các môn học kế tiếp:

- Thời gian phân bổ đối với các hoạt động:

+ Kiểm tra tiến độ: 22,5 tiết.

2. Mục tiêu của môn học:

- Kiến thức: Nắm đƣợc kiến thức cơ bản về nguyên lý thiết kế nhà dân dụng, hiểu rõ

các chi tíêt cấu tạo cơ bản của nhà dân dụng.

- Kỹ năng: đọc đƣợc các bản vẽ kiến trúc của nhà dân dụng.

- Thái độ: có tinh thần thái độ học hỏi cao.

3. Túm tắt nội dung mụn học:

Môn học nhằm kiểm tra sinh viên cách nghiên cứu thiết kế và xây dựng những công

trình dân dụng, vận dụng khả năng tƣ duy về nguyên lý thiết kế nhà dân dụng, biết triển

khai các bản vẽ phần kiến trúc nhà dân dụng, nắm bắt những tiêu chuẩn thiết kế thi công

nhà dân dụng.

Áp dụng các kiến thức đã học về cấu tạo kiến trúc để vận dụng vào bản vẽ, thể hiện

chi tiết bản vẽ theo đúng cấu tạo nhà dân dụng.

4. Học liệu:

- Nguyên lý thiết kế kiến trúc nhà dân dụng, Nguyễn Đức Thiềm, Nhà xuất bản khoa

hoạc và kỹ thuật, 2001.

- Cấu tạo kiến trúc nhà dân dụng, Nguyễn Đức Thiềm, Nhà xuất bản khoa học kỹ thuật,

Hà Nội, 2002

- Giá trình cấu tạo kiến trúc, Nhà xuất bản Xây dựng, Hà Nội, 2009

- Phƣơng pháp thể hiện kiến trúc, Nhà xuất bản Xây dựng, 2009

Page 401: Chương trình đào tạo ngành Xây dựng dân dụng & Công nghiệp hệ ...

401

5. Nội dung và hình thức dạy – học:

Nội dung

(Ghi cụ thể theo từng chƣơng, mục, tiểu

mục)

Hình thức dạy – học

thuyết

Bài

tập

Thảo

luận

TH,

TN,

điền

Tự

học,

tự

NC

Kiểm

tra

Tổng

(tiết)

Thiết kế một công trình công cộng (trƣờng

học) có nhiệm vụ, khu đất đƣợc cho trƣớc.

1. Nội dung của đồ án gồm:

- Tổng mặt bằng công trình.

- Mặt bằng bố trí công năng.

- Các mặt đứng, mặt cắt ngang

dọc nhà thể hiện đƣợc giải

pháp kết cấu của nhà.

- Một số chi tiết cấu tạo.

2. Thời gian:

- Ngoài thời gian thông qua đồ

án sinh viên có 1 tuần để thể

hiện đồ án.

22,5

Tổng (tiết) 22,5

6.Lịch trình tổ chức dạy – học cụ thể:

Tuần Nội dung

Chi tiết về hình

thức tổ chức dạy

– học

Nội dung yêu cầu sinh viên phải

chuẩn bị trƣớc

Ghi

chú

Giao nhiệm

vụ đồ ăn,

giải thích

dây chuyền

công năng

LT – 3 tiết

Xem lại toàn bộ lý thuyết: Nguyên lý

thiết kế công trình dân dụng (công

cộng)

Kiểm tra

tiến độ lần 1 TL – 5 tiết

Phân khu chức năng, thiết kế tổng mặt

bằng sơ bộ.

Kiểm tra

tiến độ lần 2 TL – 5 tiết Thiết kế chi tiết tổng mặt bằng.

Kiểm tra

tiến độ lần 3 TL – 5 tiết Thiết kế chi tiết mặt bằng công năng

Kiểm tra

tiến độ lần 4 TL – 5 tiết

Thiết kế chi tiết mặt cắt và các mặt

đứng

Page 402: Chương trình đào tạo ngành Xây dựng dân dụng & Công nghiệp hệ ...

402

7.Tiêu chí đánh giá nhiệm vụ giảng viên giao cho sinh viên:

- Đi thông qua: 100%.

- Điểm đồ án môn học: đạt.

8.Hình thức kiểm tra, đánh giá môn học:

- Bảo vệ.

9.Các loại điểm kiểm tra và trọng số của từng loại điểm:

- Kiểm tra trong năm học: không có.

- Bảo vệ đồ án: ≥ 5 điểm.

10.Yêu cầu của giảng viên đối với môn học:

- Yêu cầu về điều kiện để tổ chức giảng dạy môn học:

+ Phòng học có máy chiếu.

- Yêu cầu đối với sinh viên :

+ Dự lớp: 100%.

+ Bài tập: hoàn thành mọi bài tập theo tiến độ thông qua.

+ Khác: đạt điểm qua đồ án môn học.

Hải Phòng, ngày 9 tháng 11 năm 2012

Khoa Xây Dựng

Phó chủ nhiệm bộ môn XDDD&CĐ

Th.S Trần Dũng

Ngƣời viết đề cƣơng chi tiết

KTS. Chu Anh Tú

Page 403: Chương trình đào tạo ngành Xây dựng dân dụng & Công nghiệp hệ ...

403

ĐỀ CƢƠNG CHI TIẾT

MÔN HỌC:

CẤP THOÁT NƢỚC

Mã môn:WSD33021

Dùng cho các ngành

XÂY DỰNG DÂN DỤNG VÀ CÔNG NGHIỆP

Bộ môn phụ trách

BỘ MÔN XÂY DỰNG VÀ CẦU ĐƢỜNG

Page 404: Chương trình đào tạo ngành Xây dựng dân dụng & Công nghiệp hệ ...

404

THÔNG TIN VỀ CÁC GIẢNG VIÊN

CÓ THỂ THAM GIA GIẢNG DẠY MÔN HỌC

1. THS Đào Anh Dũng – Giảng viên thỉnh giảng

- Chức danh, học hàm, học vị: Thạc sĩ

- Thuộc bộ môn: Cấp thoát nƣớc ,Trƣờng Đại học Xây Dựng.

- Địa chỉ liên hệ: B3 Tập thể Đại Học Mỏ Địa chất –Ngõ 210 đƣờng Hoàng Quốc Việt-

Hà Nội

- Điện thoại: 0912 795 776 Email:

- Các hƣớng nghiên cứu chính:

Page 405: Chương trình đào tạo ngành Xây dựng dân dụng & Công nghiệp hệ ...

405

THÔNG TIN VỀ MÔN HỌC

1. Thông tin chung:

- Số đơn vị học trình/ tín chỉ: 2TC.

- Các môn học tiên quyết:

- Các môn học kế tiếp:

- Các yêu cầu đối với môn học (nếu có):

- Thời gian phân bổ đối với các hoạt động:

+ Nghe giảng lý thuyết: 45 tiết.

+ Làm bài tập trên lớp:

+ Thảo luận:

+ Thực hành, thực tập (ở PTN, nhà máy, điền dã,...):

+ Hoạt động theo nhóm:

+ Tự học: 30 tiết.

+ Kiểm tra:

2. Mục tiêu của môn học:

- Kiến thức: Giúp cho sinh viên hiểu đƣợc và có thể khai thác sử dụng một cách có hiệu

quả nhất đối với hệ thống cấp thoát nƣớc của công trình.

- Kỹ năng: Vận dụng một cách hợp lý các hệ thống công trình trong quá trình thiết kế và

thi công.

3. Tóm tắt nội dung môn học.

Phần 1:Cấp thoát nƣớc trong nhà.

Chƣơng 1:Khái nệm chung về hệ thống cấp thoát nƣớc trong nhà.

Chƣơng 2:Đƣờng ống dẫn nƣớc vào nhà,đồng hồ đo nƣớc.

Chƣơng 3:Mạng lƣới cấp nƣớc trong nhà.

Chƣơng 4:Các công trình của hệ thống cấp nƣớc trong nhà.

Chƣơng 5:Hệ thống cấp nƣớc đặc biệt trong nhà.

Chƣơng 6:Khái niệm chung về hệ thống thoát nƣớc trong nhà.

Chƣơng 7:Các công trình của hệ thống thoát nƣớc trong nhà.

Chƣơng 8:Thiết kế hệ thống thoát nƣớc trong nhà.

Phần 2:Hệ thống cấp và thoát nƣớc bên ngoài.

Chƣơng 9:Khái niệm chung về hệ thống cấp nƣớc bên ngoài.

Chƣơng 10:Xử lý nƣớc cấp.

Chƣơng 11:Mạng lƣới cấp nƣớc.

Chƣơng 12:Khái niệm chung về hệ thống thoát nƣớc bên ngoài.

Chƣơng 13:Xử lý nƣớc thải.

4.Học liệu:

Page 406: Chương trình đào tạo ngành Xây dựng dân dụng & Công nghiệp hệ ...

406

5.Nội dung và hình thức dạy – học:

Nội dung

(Ghi cụ thể theo từng chƣơng ,muc ,tiểu

mục

Hình thức dạy - học

thuyết

Bài

tập

Thảo

luận

TH,

TN,

điền

Tự

học,

tự

NC

Kiểm

tra

Tổng

(tiết)

Phần I:Cấp thoát nƣớc trong nhà.

Chƣơng 1:Khái niệm chung về hệ

thông cấp thoát nƣớc trong nhà. 2

1.1.Các bộ phận chính,chức năng.

1.2.Phân loại và các sơ đồ hệ thống

cấp nước trong nhà.

Chƣơng 2:Đƣờng ống dẫn nƣớc vào

nhà,đồng hồ đo nƣớc. 1

1.1.Đường ống dẫn nước vào nhà.

1.2.Đồng hồ đo nước.

Chƣơng 3:Mạng lƣới cấp nƣớc trong

nhà. 3

3.1.Cấu tạo mạng lưới cấp nước.

3.2.Thiết kế mạng lưới cấp nước.

Chƣơng 4 :Các công trình của hệ

thống cấp nƣớc trong nhà. 2

4.1.Trạm bơm tăng áp.

4.2.Két nước.

4.3.Trạm khí ép.

Chƣơng 5:Hệ thống cấp nƣớc đặc biệt

trong nhà. 2

5.1.Hệ thống cấp nước chữa cháy.

5.2.Hệ thống cấp nước cho sản xuất.

5.3.Các hệ thống cấp nước khác.

Chƣơng 6:Khái niệm chung về hệ

thống thoát nƣớc trong nhà. 2

6.1.Các bộ phận chính của hệ thống

thoát nước trong nhà.

6.2.Cấu tạo mạng lưới hệ thống thoát

nước.

6.3.Tính toán mạng lưới thoát nước.

Chƣơng 7:Các công trình của hệ thống

thoát nƣớc trong nhà. 2

7.1.Các công trình xử ly cục bộ nước

thải sinh hoạt.

Page 407: Chương trình đào tạo ngành Xây dựng dân dụng & Công nghiệp hệ ...

407

7.2.Các công trình xử lý cục bộ nước

thải sản xuất.

Chƣơng 8:Thiết kế hệ thống thoát

nƣớc trong nhà. 1

8.1.Các tài liệu để thiết kế.

8.2.Nôi dung thiết kế.

PHẦN 2:HỆ THỐNG CẤP VÀ

THOÁT NƢỚC BÊN NGOÀI.

Chƣơng 9:Khái niệm chung về hệ

thông cấp nƣớc bên ngoài. 3

9.1.Sơ đồ hệ thống cấp nước.

9.2.Tiêu chuẩn cấp nước,nhu cầu

dùng nước của đô thị.

9.3.Chế độ dùng nước của đô thị.

9.4.Mối quan hệ về lưu lượng ,áp lực

giữa các công trình trong hệ thống

cấp nước.

Chƣơng 10:Xử lý cấp nƣớc. 4

10.1.Nguồn cung cấp nước và công

trình thu nước.

10.2.Đánh giá chất lượng nước.

10.3.Các biện pháp và dây chuyền

công nghệ xử lý nước.

10.4.Công nghệ xử lý nước mặt.

10.5.Công nghệ xử lý nước ngầm.

Chƣơng 11:Mạng lƣới cấp nƣớc. 3

11.1.Sơ đò mạng lưới cấp nước.

11.2.Cấu tạo mạng lưới cấp nước.

11.3.Tính toán mạng lưới cấp nước.

Chƣơng 12:Khái niệm chung về hệ

thống thoát nƣớc bên ngoài. 2

12.1.Sơ đồ hệ thống thoát nước.

12.2.Tiêu chuẩn thải nước,lưu lượng

nước thải tính toán.

Chƣơng 13:Xử lý nƣớc thải. 3

13.1.Thành phần nước thải và các dạng

bẩn.

13.2.Các phương pháp xử lý nước thải.

13.3.Một số sơ đồ công nghệ xử lý

nước thải sinh hoạt.

13.4.Điều kiện xả nước thải vào nguồn

tiếp nhận.

Page 408: Chương trình đào tạo ngành Xây dựng dân dụng & Công nghiệp hệ ...

408

6.Lịch trình tổ chức dạy – học cụ thể:

Tuần Nội dung

Chi tiết về

hình thức

tổ chức dạy

– học

Nội

dung

yêu cầu

sinh

viên

phải

chuẩn

bị trƣớc

Ghi

chú

PHẦN 1: CẤP THOÁT NƢỚC TRONG NHÀ.

Chƣơng 1: Khái niệm chung về hệ thông cấp

thoát nƣớc trong nhà. Lý thuyết : 2

1.1 Các bộ phận chính,chức năng.

1.2 Phân loại và các sơ đồ hệ thống cấp nƣớc

trong nhà.

Chƣơng 2: Đƣờng ống dẫn nƣớc vào nhà,đồng

hồ đo nƣớc. Lý thuyết : 1

1.1 Đƣờng ống dẫn nƣớc vào nhà.

1.2 Đồng hồ đo nƣớc.

Chƣơng 3: Mạng lƣới cấp nƣớc trong nhà. Lý thuyết : 3

3.1 Cấu tạo mạng lƣới cấp nƣớc.

3.2 Thiết kế mạng lƣới cấp nƣớc.

Chƣơng 4 Các công trình của hệ thống cấp

nƣớc trong nhà. Lý thuyết : 2

4.1 Trạm bơm tăng áp.

4.2 Két nƣớc.

4.3 Trạm khí ép.

Chƣơng 5: Hệ thống cấp nƣớc đặc biệt trong

nhà. Lý thuyết : 2

5.1 Hệ thống cấp nƣớc chữa cháy.

5.2 Hệ thống cấp nƣớc cho sản xuất.

5.3 Các hệ thống cấp nƣớc khác.

Chƣơng 6: Khái niệm chung về hệ thống thoát

nƣớc trong nhà. Lý thuyết : 2

6.1 Các bộ phận chính của hệ thống thoát nƣớc

trong nhà.

6.2 Cấu tạo mạng lƣới hệ thống thoát nƣớc.

6.3 Tính toán mạng lƣới thoát nƣớc.

Chƣơng 7: Các công trình của hệ thống thoát

nƣớc trong nhà. Lý thuyết : 2

7.1 Các công trình xử ly cục bộ nƣớc thải sinh

hoạt.

Page 409: Chương trình đào tạo ngành Xây dựng dân dụng & Công nghiệp hệ ...

409

7.2 Các công trình xử lý cục bộ nƣớc thải sản

xuất.

Chƣơng 8: Thiết kế hệ thống thoát nƣớc trong

nhà. Lý thuyết : 1

8.1 Các tài liệu để thiết kế.

8.2 Nôi dung thiết kế.

PHẦN 2: HỆ THỐNG CẤP VÀ THOÁT NƢỚC

BÊN NGOÀI.

Chƣơng 9: Khái niệm chung về hệ thông cấp

nƣớc bên ngoài. Lý thuyết : 3

9.1 Sơ đồ hệ thống cấp nƣớc.

9.2 Tiêu chuẩn cấp nƣớc,nhu cầu dùng nƣớc

của đô thị.

9.3 Chế đọ dùng nƣớc của đô thị.

9.4 Mối quan hệ về lƣu lƣợng ,áp lực giữa các

công trình trong hệ thống cấp nƣớc.

Chƣơng 10 Xử lý cấp nƣớc. Lý thuyết : 4

10.1 Nguồn cung cấp nƣớc và công trình thu

nƣớc.

10.2 Đánh giá chất lƣợng nƣớc.

10.3 Các biện pháp và dây chuyền công nghệ

xử lý nƣớc.

10.4 Công nghệ xử lý nƣớc mặt.

10.5 Công nghệ xử lý nƣớc ngầm.

Chƣơng 11 Mạng lƣới cấp nƣớc. Lý thuyết : 3

11.1 Sơ đồ mạng lƣới cấp nƣớc.

11.2 Cấu tạo mạng lƣới cấp nƣớc.

11.3 Tính toán mạng lƣới cấp nƣớc.

Chƣơng 12 Khái niệm chung về hệ thống thoát

nƣớc bên ngoài. Lý thuyết : 2

12.1 Sơ đồ hệ thống thoát nƣớc.

12.2 Tiêu chuẩn thải nƣớc,lƣu lƣợng nƣớc thải

tính toán.

Chƣơng 13 Xử lý nƣớc thải. Lý thuyết : 3

13.1 Thành phần nƣớc thải và các dạng bẩn.

13.2 Các phƣơng pháp xử lý nƣớc thải.

13.3 Một số sơ đồ công nghệ xử lý nƣớc thải

sinh hoạt.

13.4 Điều kiện xả nƣớc thải vào nguồn tiếp

nhận.

7.Tiêu chí đánh giá nhiệm vụ giảng viên giao cho sinh viên:

Page 410: Chương trình đào tạo ngành Xây dựng dân dụng & Công nghiệp hệ ...

410

-Sinh viên phải dự học tối thiểu 70% thời lƣợng học trên lớp của môn học mới đƣợc

đánh giá điểm quá trình và tham dự thi hết môn.

-Thông qua các tài liệu đƣợc liệt kê ra ở phần “4.Học liệu”Sinh viên phải chuẩn bị bài

trƣớc khi lên lớp theo các ”Nội dung yêu cầu Sinh viên Phải thực hiện trƣớc”trong phần

“6.Lịch trình tổ chức dạy-học cụ thể ”.

-Sinh viên dự lớp phải tham gia thảo luận và xây dựng bài trên lớp với nội dung,chất

lƣợng tốt.

8.Hình thức kiểm tra, đánh giá môn học:

Thi hết môn hình thức tự luận.

Thang điểm 10.

9.Các loại điểm kiểm tra và trọng số của từng loại điểm:

- Kiểm tra giữa kỳ (tƣ cách):chiếm 30% tổng số điểm trên thang điểm 10.

- Thi hết môn:chiếm 70% tổng số điểm trên thang điểm 10.

10.Yêu cầu của giảng viên đối với môn học:

-Yêu cầu về điều kiện để tổ chức giảng dạy môn học (giảng đƣờng, phòng máy,...):

Giảng đƣờng đủ rộng đối với số sinh viên trong lớp,trang bị đầy đủ âm thanh,ánh sáng.

-Yêu cầu đối với sinh viên (sự tham gia học tập trên lớp, quy định về thời hạn, chất

lƣợng các bài tập về nhà,...): Sinh viên phải tìm hiểu bài trƣớc khi lên lớp,làm đầy đủ bài

tập về nhà.

Hải Phòng, ngày 9 tháng 11 năm 2012

Khoa Xây Dựng

Phó chủ nhiệm bộ môn XDDD&CĐ

Th.S Trần Dũng

Ngƣời viết đề cƣơng chi tiết

TS. Nguyễn Văn Tín

Page 411: Chương trình đào tạo ngành Xây dựng dân dụng & Công nghiệp hệ ...

411

ĐỀ CƢƠNG CHI TIẾT

MÔN HỌC:

KẾT CẤU BÊ TÔNG CỐT THÉP 2

Mã môn: RCS33032

Dùng cho các ngành

XÂY DỰNG DÂN DỤNG & CÔNG NGHIỆP VÀ

XÂY DỰNG CẦU ĐƢỜNG

Bộ môn phụ trách

XÂY DỰNG DÂN DỰNG VÀ CẦU ĐƢỜNG

Page 412: Chương trình đào tạo ngành Xây dựng dân dụng & Công nghiệp hệ ...

412

THÔNG TIN VỀ CÁC GIẢNG VIÊN

CÓ THỂ THAM GIA GIẢNG DẠY MÔN HỌC

1. PGS. TS. Lê Thanh Huấn – Giảng viên cơ hữu

- Chức danh, học hàm, học vị: PGS. Tiến sỹ

- Thuộc bộ môn: Xây dựng và Cầu đƣờng

- Địa chỉ liên hệ: Đại học Dân lập Hải Phòng

- Điện thoại: Email: [email protected]

- Các hƣớng nghiên cứu chính: Kết cấu công trình, Cơ học công trình

2. TS. Đoàn Văn Duẩn – Giảng viên cơ hữu

- Chức danh, học hàm, học vị: Tiến sỹ

- Thuộc bộ môn: Xây dựng và Cầu đƣờng

- Địa chỉ liên hệ: 2/12 – Đông hải 1 – Hải an – Hải phòng

- Điện thoại: 0945.092 348 Email: [email protected]

- Các hƣớng nghiên cứu chính: Kết cấu công trình, Cơ học công trình

3. GS.TS. Nguyễn Đình Cống – Giảng viên thỉnh giảng

- Chức danh, học hàm, học vị: Giáo sƣ – Tiến sỹ

- Thuộc bộ môn: Công trình Bê tông cốt thép, trƣờng Đại học Xây dựng HN

- Địa chỉ liên hệ: Kim giang – Thanh Xuân – Hà nội

- Điện thoại: 0953.915 043 Email: [email protected]

- Các hƣớng nghiên cứu chính: Kết cấu công trình, Nghệ thuật thuyết trình và hùng

biện, Phong thủy…

4. PGS.TS. Nguyễn Tiến Chƣơng – Giảng viên thỉnh giảng

- Chức danh, học hàm, học vị: P.Giáo sƣ – Tiến sỹ

- Địa chỉ liên hệ: Đại học Kiến trúc Hà Nội

5. PGS.TS. Lý Trần Cƣờng – Giảng viên thỉnh giảng

- Chức danh, học hàm, học vị: P.Giáo sƣ – Tiến sỹ

- Địa chỉ liên hệ: Đại học Xây dựng

6. TS. Vũ Thanh Thủy – Giảng viên thỉnh giảng

- Chức danh, học hàm, học vị: Tiến sỹ

- Địa chỉ liên hệ: Đại học Kiến trúc Hà Nội

Page 413: Chương trình đào tạo ngành Xây dựng dân dụng & Công nghiệp hệ ...

413

THÔNG TIN VỀ MÔN HỌC

1.Thông tin chung:

- Số đơn vị học trình/ tín chỉ: 3 tín chỉ

- Các môn học tiên quyết: Kết cấu bê tông cốt thép 1

- Các môn học kế tiếp:

- Các yêu cầu đối với môn học (nếu có):

- Thời gian phân bổ đối với các hoạt động:

- Nghe giảng lý thuyết: 2,5 tín chỉ

- Làm bài tập trên lớp: 0,5 tín chỉ

- Thảo luận:

- Thực hành, thực tập (ở PTN, nhà máy, điền dó,...):

- Hoạt động theo nhóm:

- Tự học:

- Kiểm tra:

2.Mục tiêu của môn học:

2.1. Về kiến thức:

Cung cấp hệ thống kiến thức về: nguyên lý thiết kế kết cấu bêtông cốt thép; Khái niệm

chung, phân loại, cấu tạo, tính toán các bộ phận của kết cấu mái, kết cấu khung toàn khối;

cấu tạo, tính toán khung ngang và các bộ phận khác của kết cấu nhà công nghiệp một tầng

lắp ghép; Các hệ kết cấu chịu lực, sơ đồ làm việc, tải trọng tác động lên nhà nhiều tầng;

Khái niệm cơ bản về tính toán kết cấu và các yêu cầu cấu tạo nhà nhiều tầng.

2.2. Về kỹ năng:

- Hình thành trong sinh viên một kỹ năng cơ bản: Kỹ năng phân tích và giải quyết bài

toán kết cấu công trình;

- Kỹ năng tƣ duy, kỹ năng tự học, kỹ năng làm việc theo nhóm;

- Kỹ năng trình bày các vấn đề khoa học.

2.3. Về thái độ:

- Sinh viên yêu thích và hứng thú với môn học Kết cấu BTCT 2;

- Sinh viên có thái độ nghiêm túc, cầu tiến trong quá trình học tập và nghiên cứu;

- Hình thành tƣ duy phản biện, năng lực tự học và tự nghiên cứu khoa học;

- Hình thành thói quen vận dụng lý thuyết vào giải quyết các vấn đề trong thực tiễn.

3.Tóm tắt nội dung môn học:

Môn học gồm những nội dung sau: Nguyên lý thiết kế kết cấu bêtông cốt thép; Khái

niệm chung, phân loại, cấu tạo và tính toán các bộ phận của kết cấu mái, kết cấu khung

toàn khối; Cấu tạo và tính toán khung ngang và các bộ phận khác của kết cấu nhà công

nghiệp một tầng lắp ghép. Các hệ kết cấu chịu lực, sơ đồ làm việc, tải trọng tác động lên

nhà nhiều tầng; Khái niệm cơ bản về tính toán kết cấu và các yêu cầu cấu tạo nhà nhiều

tầng.

4.Học liệu:

4.1. Tài liệu chính:

[1] Kết cấu bêtông cốt thép (Phần kết cấu nhà cửa) - GS. TS. Ngô Thế Phong, PGS. TS. Lý

Trần Cường, TS. Trịnh Thanh Đạm, PGS.TS. Nguyễn Lê Ninh - NXB Khoa học và Kỹ

Page 414: Chương trình đào tạo ngành Xây dựng dân dụng & Công nghiệp hệ ...

414

thuật, Hà Nội - 2006;

4.2. Tài liệu tham khảo:

[2] Khung bêtông cốt thép toàn khối - PGS.TS. Lê Bá Huế, ThS. Phan Minh Tuấn - NXB

Khoa học và Kỹ thuật, Hà Nội - 2006;

[3] Khung bêtông cốt thép - TS. Trịnh Kim Đạm, TS. Lê Bá Huế - NXB Khoa học và Kỹ

thuật, Hà Nội – 2006.

[4] TCXDVN 356 – 2005, Kết cấu bê tông cốt thép, Tiêu chuẩn thiết kế

[5] TCVN 2737 – 1995, Tiêu chuẩn tải trọng và tác động, Tiêu chuẩn thiết kế

1. Nội dung và hình thức dạy – học:

Nội dung

(Ghi cụ thể theo từng chƣơng, mục,

tiểu mục)

Hình thức dạy – học

Tổng

(tiết) Lý

thuyết

Bài

tập

Thảo

luận

TH,

TN,

điền

Đồ án

Môn

học

Kiểm

tra

CHƢƠNG 1.

NGUYÊN LÝ THIẾT KẾ KẾT CẤU

BÊ TÔNG CỐT THÉP 10 10

1.1. Nguyên lý chung 2,0

1.2. Những nguyên tắc khi thiết kế

kết cấu bêtông cốt thép 3,0

1.2.1. Các yêu cầu về kinh tế kỹ

thuật

1.2.2. Tính toán tải trọng tác động

tác dụng lên kết cấu

1.2.3. Tính toán nội lực trong kết cấu

bêtông cốt thép

1.3. Trình tự thiết kế kết cấu bêtông

cốt thép 1,0

1.4. Những nguyên tắc cấu tạo kết

cấu bêtông cốt thép 2,0

1.5. Khe biến dạng 1,0

1.6. Những yêu cầu và quy định đối

với bản vẽ kết cấu bêtông cốt thép 1,0

CHƢƠNG 2

KẾT CẤU MÁI BÊ TÔNG CỐT

THÉP 10 10

2.1. Khái niệm chung và phân loại

2.1.1. Mái toàn khối

2.1.2. Mái lắp ghép

5,0

2.2. Các thành phần của hệ kết cấu

mái lắp ghép

2.2.1. Pane mái

5,0

Page 415: Chương trình đào tạo ngành Xây dựng dân dụng & Công nghiệp hệ ...

415

2.2.2. Xà gồ

2.2.3. Dầm mái

2.2.4. Dàn mái

2.2.5. Vòm mái

2.2.4. Dàn mái

2.2.5. Vòm mái

CHƢƠNG 3.

KẾT CẤU KHUNG BÊ TÔNG CỐT

THÉP 10 5,0 15

3.1. Khái niệm chung 3,0

3.2. Khung bêtông cốt thép toàn khối

3.2.1. Những sơ đồ cơ bản

3.2.2. Cấu tạo khung toàn khối

3.3. Khung bêtông cốt thép lắp ghép

và nửa lắp ghép 2,0

3.3.1. Sơ đồ khung lắp ghép và nữa

lắp ghép

3.3.2. Cấu tạo mối nối khung lắp

ghép và nửa lắp ghép

3.3.3. Tính toán mối nối

3.4. Khung bêtông cốt thép ứng lực

trƣớc 1,0

3.4.1. Khung một tầng

3.4.2. Khung nhiều tầng

3.5. Tính toán khung bêtông cốt thép 4,0 5,0

3.5.1. Quan niệm tính toán

3.5.2. Sơ bộ xác định kích thƣớc tiết

diện

3.5.3. Lập sơ đồ tính khung

3.5.4. Tính toán và tổ hợp nội lực

3.5.5. Tính toán tiết diện

3.5.6. Chuyển vị ngang của khung

nhà nhiều tầng

CHƢƠNG 4.

KẾT CẤU NHÀ CÔNG NGHIỆP

MỘT TẦNG LẮP GHÉP 9,0 4,0 13

4.1. Sơ đồ kết cấu nhà 2,0

4.1.1. Các bộ phận cơ bản của kết

cấu nhà

4.1.2. Bố trí mặt bằng nhà

4.1.3. Bố trí mặt cắt ngang nhà

4.2. Cấu tạo cột và các chi tiết 2,0

Page 416: Chương trình đào tạo ngành Xây dựng dân dụng & Công nghiệp hệ ...

416

4.2.1. Cấu tạo chung

4.2.2. Cấu tạo vai cột

4.3. Tính toán khung ngang 3,0 4,0

4.3.1. Sơ đồ làm việc của khung

ngang và sơ đồ tính

4.3.2. Xác định tải trọng

4.3.3. Xác định nội lực

4.3.4. Tổ hợp nội lực

4.3.5. Tính toán tiết diện và bố trí cốt

thép cho cột

4.3.6. Tính toán và bố trí cốt thép

cho vai cột

4.4. Các bộ phận khác của kết cấu

nhà công nghiệp 2,0

4.4.1. Cửa mái

4.4.2. Hệ giằng

4.4.3. Dầm cầu trục (Cấu tạo, Sơ đồ

tính)

CHƢƠNG 5.

KẾT CẤU NHÀ NHIỀU TẦNG 15 5,0 20

5.1. Mở đầu 1,0

5.1.1. Giới thiệu chung

5.1.2. Phân loại nhà nhiều tầng

5.2. Các kết cấu chịu lực và sơ đồ

làm việc của nhà nhiều tầng 2,0

5.2.1. Các kết cấu chịu lực cơ bản

của nhà nhiều tầng

5.2.2. Các hệ hỗ hợp và sơ đồ làm

việc của nhà nhiều tầng

5.3. Tải trọng tác động lên nhà nhiều

tầng 2,0

5.3.1. Tải trọng thẳng đứng

5.3.2. Tải trọng gió

5.3.2. Tải trọng động đất

5.4. Khái niệm cơ bản về tính toán

kết cấu nhà nhiều tầng 3,0

5.4.1. Các phƣơng pháp và khuynh

hƣớng mới trong tính toán công trình

5.4.2. Sơ đồ tính toán

5.4.3. Khái niệm về kết cấu biến

dạng đồng điệu và không đồng điệu

5.5. Tính toán nhà có sơ đồ giằng 3,0 3,0

Page 417: Chương trình đào tạo ngành Xây dựng dân dụng & Công nghiệp hệ ...

417

5.5.1. Khái niệm chung

5.5.2. Xác định tâm cứng và các trục

chính của nhà trong trƣờng hợp tổng

quát

5.5.3. Tính toán nhà có sơ đồ tƣờng

chịu lực

5.5.4. Tính toán nhà có sơ đồ lõi chịu

lực và sơ đồ hỗn hợp lõi – tƣờng

chịu lực

5.5.5. Tính toán các vách cứng có

biến dạng không đồng điệu

5.6. Tính toán nhà có sơ đồ khung

giằng 2,0 2,0

5.6.1. Tính toán nhà có sơ đồ hỗn

hợp vách cứng (lõi cứng) - khung

chịu lực

5.6.2. Tính toán nhà có sơ đồ khung

chịu lực

5.7. Tính toán trên sơ đồ biến dạng

và ổn định của nhà nhiều tầng 1,0

5.8. Tính toán dao động công trình 0,5

5.9. Các yêu cầu về cấu tạo 0,5

Tổng (tiết) 54 14 68

2. Lịch trình tổ chức dạy – học cụ thể:

Tuần Nội dung

Chi tiết về

hình thức

tổ chức dạy

– học

Nội dung

yêu cầu

sinh viên

phải

chuẩn bị

trƣớc

Ghi

chú

CHƢƠNG 1.NGUYÊN LÝ THIẾT KẾ

KẾT CẤU BÊ TÔNG CỐT THÉP LT- 10

1.1. Nguyên lý chung LT- 2

1.2. Những nguyên tắc khi thiết kế kết

cấu bêtông cốt thép LT- 3

1.2.1. Các yêu cầu về kinh tế kỹ thuật

1.2.2. Tính toán tải trọng tác động tác

dụng lên kết cấu

1.2.3. Tính toán nội lực trong kết cấu

bêtông cốt thép

1.3. Trình tự thiết kế kết cấu bêtông cốt

thép LT- 1

1.4. Những nguyên tắc cấu tạo kết cấu LT- 2

Page 418: Chương trình đào tạo ngành Xây dựng dân dụng & Công nghiệp hệ ...

418

bêtông cốt thép

1.5. Khe biến dạng LT- 1

1.6. Những yêu cầu và quy định đối với

bản vẽ kết cấu bêtông cốt thép LT- 1

CHƢƠNG 2 : KẾT CẤU MÁI BÊ TÔNG

CỐT THÉP LT- 10

2.1. Khái niệm chung và phân loại LT- 5

2.1.1. Mái toàn khối

2.1.2. Mái lắp ghép

2.2. Các thành phần của hệ kết cấu mái

lắp ghép LT- 5

2.2.1. Pane mái

2.2.2. Xà gồ

2.2.3. Dầm mái

2.2.4. Dàn mái

2.2.5. Vòm mái

2.2.4. Dàn mái

2.2.5. Vòm mái

CHƢƠNG 3. KẾT CẤU KHUNG BÊ

TÔNG CỐT THÉP LT- 10

BT-5

3.1. Khái niệm chung LT- 3

3.2. Khung bêtông cốt thép toàn khối

3.2.1. Những sơ đồ cơ bản

3.2.2. Cấu tạo khung toàn khối

3.3. Khung bêtông cốt thép lắp ghép và

nửa lắp ghép LT- 2

3.3.1. Sơ đồ khung lắp ghép và nữa lắp

ghép

3.3.2. Cấu tạo mối nối khung lắp ghép và

nửa lắp ghép

3.3.3. Tính toán mối nối

3.4. Khung bêtông cốt thép ứng lực trƣớc LT- 1

3.4.1. Khung một tầng

3.4.2. Khung nhiều tầng

3.5. Tính toán khung bêtông cốt thép

LT- 4

BT-5

3.5.1. Quan niệm tính toán

3.5.2. Sơ bộ xác định kích thƣớc tiết diện

3.5.3. Lập sơ đồ tính khung

3.5.4. Tính toán và tổ hợp nội lực

3.5.5. Tính toán tiết diện

Page 419: Chương trình đào tạo ngành Xây dựng dân dụng & Công nghiệp hệ ...

419

3.5.6. Chuyển vị ngang của khung nhà

nhiều tầng

CHƢƠNG 4. KẾT CẤU NHÀ CÔNG

NGHIỆP MỘT TẦNG LẮP GHÉP LT- 9

BT-4

4.1. Sơ đồ kết cấu nhà LT- 2

4.1.1. Các bộ phận cơ bản của kết cấu

nhà

4.1.2. Bố trí mặt bằng nhà

4.1.3. Bố trí mặt cắt ngang nhà

4.2. Cấu tạo cột và các chi tiết LT- 2

4.2.1. Cấu tạo chung

4.2.2. Cấu tạo vai cột

4.3. Tính toán khung ngang

LT- 3

BT-4

4.3.1. Sơ đồ làm việc của khung ngang

và sơ đồ tính

4.3.2. Xác định tải trọng

4.3.3. Xác định nội lực

4.3.4. Tổ hợp nội lực

4.3.5. Tính toán tiết diện và bố trí cốt

thép cho cột

4.3.6. Tính toán và bố trí cốt thép cho vai

cột

4.4. Các bộ phận khác của kết cấu nhà

công nghiệp LT- 2

4.4.1. Cửa mái

4.4.2. Hệ giằng

4.4.3. Dầm cầu trục (Cấu tạo, Sơ đồ tính)

CHƢƠNG 5. KẾT CẤU NHÀ NHIỀU

TẦNG

LT- 15

BT-5

5.1. Mở đầu LT- 1

5.1.1. Giới thiệu chung

5.1.2. Phân loại nhà nhiều tầng

5.2. Các kết cấu chịu lực và sơ đồ làm

việc của nhà nhiều tầng LT- 2

5.2.1. Các kết cấu chịu lực cơ bản của

nhà nhiều tầng

5.2.2. Các hệ hỗ hợp và sơ đồ làm việc

của nhà nhiều tầng

5.3. Tải trọng tác động lên nhà nhiều

tầng LT- 2

5.3.1. Tải trọng thẳng đứng

5.3.2. Tải trọng gió

5.3.2. Tải trọng động đất

5.4. Khái niệm cơ bản về tính toán kết LT- 3

Page 420: Chương trình đào tạo ngành Xây dựng dân dụng & Công nghiệp hệ ...

420

cấu nhà nhiều tầng

5.4.1. Các phƣơng pháp và khuynh

hƣớng mới trong tính toán công trình

5.4.2. Sơ đồ tính toán

5.4.3. Khái niệm về kết cấu biến dạng

đồng điệu và không đồng điệu

5.5. Tính toán nhà có sơ đồ giằng

LT- 3

BT-3

5.5.1. Khái niệm chung

5.5.2. Xác định tâm cứng và các trục

chính của nhà trong trƣờng hợp tổng quát

5.5.3. Tính toán nhà có sơ đồ tƣờng chịu

lực

5.5.4. Tính toán nhà có sơ đồ lõi chịu lực

và sơ đồ hỗn hợp lõi – tƣờng chịu lực

5.5.5. Tính toán các vách cứng có biến

dạng không đồng điệu

5.6. Tính toán nhà có sơ đồ khung giằng

LT- 2

BT-2

5.6.1. Tính toán nhà có sơ đồ hỗn hợp

vách cứng (lõi cứng) - khung chịu lực

5.6.2. Tính toán nhà có sơ đồ khung chịu

lực

5.7. Tính toán trên sơ đồ biến dạng và ổn

định của nhà nhiều tầng LT- 1

5.8. Tính toán dao động công trình LT- 0,5

3. Tiêu chí đánh giá nhiệm vụ giảng viên giao cho sinh viên:

4. Sinh viên phải dự học tối thiểu 70% thời lƣợng học trên lớp của môn học mới đƣợc đánh

giá điểm quá trình và tham dự thi hết môn.

- Thông qua các tài liệu đƣợc liệt kê ra ở phần “4.Học liệu”Sinh viên phải chuẩn bị bài

trƣớc khi lên lớp theo các ”Nội dung yêu cầu Sinh viên Phải thực hiện trƣớc”trong phần

“6.Lịch trình tổ chức dạy-học cụ thể ”.

- Sinh viên dự lớp phải tham gia thảo luận và xây dựng bài trên lớp với nội dung,chất

lƣợng tốt.

8.Hình thức kiểm tra, đánh giá môn học:

Kiểm tra viết 03 bài trên lớp, mỗi bài kiểm tra thời gian 01 tiết. Điểm trung bình kiểm

tra đƣợc đƣa vào tính điểm quá trình với trọng số tối đa là 30% của điểm quá trình.

9.Các loại điểm kiểm tra và trọng số của từng loại điểm:

- Kiểm tra trong năm học:

- Kiểm tra giữa kỳ (tƣ cách): Kiểm tra trên lớp 3 bài, mỗi bài thời gian 01 tiết

- Thi hết môn: Thi viết 01 bài thời gian từ 90 đến 120 phút

Page 421: Chương trình đào tạo ngành Xây dựng dân dụng & Công nghiệp hệ ...

421

10.Yêu cầu của giảng viên đối với môn học:

- Yêu cầu về điều kiện để tổ chức giảng dạy môn học (giảng đƣờng, phòng máy,...):

Phòng có máy chiếu PROJECTOR, bảng…..

- Yêu cầu đối với sinh viên (sự tham gia học tập trên lớp, quy định về thời hạn, chất

lƣợng các bài tập về nhà,...):

Tham gia học tập trên lớp tối thiểu 2/3 tổng thời gian của môn học, làm đầy đủ các

bài tập về nhà.

Hải Phòng, ngày 9 tháng 11 năm 2012

Khoa Xây Dựng

Phó chủ nhiệm bộ môn XDDD&CĐ

Th.S Trần Dũng

Ngƣời viết đề cƣơng chi tiết

TS. Đoàn Văn Duẩn

Page 422: Chương trình đào tạo ngành Xây dựng dân dụng & Công nghiệp hệ ...

422

ĐỀ CƢƠNG CHI TIẾT

MÔN HỌC:

ĐỒ ÁN KẾT CẤU BÊ TÔNG CỐT THÉP 2

Mã môn: RCS33012

Dùng cho các ngành

XÂY DỰNG DÂN DỤNG & CÔNG NGHIỆP VÀ

XÂY DỰNG CẦU ĐƢỜNG

Bộ môn phụ trách

XÂY DỰNG DÂN DỰNG VÀ CẦU ĐƢỜNG

Page 423: Chương trình đào tạo ngành Xây dựng dân dụng & Công nghiệp hệ ...

423

THÔNG TIN VỀ CÁC GIẢNG VIÊN

CÓ THỂ THAM GIA GIẢNG DẠY MÔN HỌC

1. PGS. TS. Lê Thanh Huấn – Giảng viên cơ hữu

- Chức danh, học hàm, học vị: PGS. Tiến sỹ

- Thuộc bộ môn: Xây dựng và Cầu đƣờng

- Địa chỉ liên hệ: Đại học Dân lập Hải Phòng

- Điện thoại: Email: [email protected]

- Các hƣớng nghiên cứu chính: Kết cấu công trình, Cơ học công trình

2. TS. Đoàn Văn Duẩn – Giảng viên cơ hữu

- Chức danh, học hàm, học vị: Tiến sỹ

- Thuộc bộ môn: Xây dựng và Cầu đƣờng

- Địa chỉ liên hệ: 2/12 – Đông hải 1 – Hải an – Hải phòng

- Điện thoại: 0945.092 348 Email: [email protected]

- Các hƣớng nghiên cứu chính: Kết cấu công trình, Cơ học công trình

2. GS. TS. Nguyễn Đình Cống – Giảng viên thỉnh giảng

- Chức danh, học hàm, học vị: Giáo sƣ – Tiến sỹ

- Thuộc bộ môn: Công trình Bê tông cốt thép, trƣờng Đại học Xây dựng HN

- Địa chỉ liên hệ: Kim giang – Thanh Xuân – Hà nội

- Điện thoại: 0953.915 043 Email: [email protected]

- Các hƣớng nghiên cứu chính: Kết cấu công trình, Nghệ thuật thuyết trình và hùng

biện, Phong thủy…

Page 424: Chương trình đào tạo ngành Xây dựng dân dụng & Công nghiệp hệ ...

424

THÔNG TIN VỀ MÔN HỌC

1.Thông tin chung:

- Số đơn vị học trình/ tín chỉ: 1 tín chỉ

- Các môn học tiên quyết: Kết cấu bê tông cốt thép 1

- Các môn học kế tiếp:

- Các yêu cầu đối với môn học (nếu có):

- Thời gian phân bổ đối với các hoạt động:

- Nghe giảng lý thuyết: 0,5 tín chỉ

- Hƣớng dẫn làm bài Đồ án trên lớp: 0,5 tín chỉ

- Tự học:

- Kiểm tra:

2.Mục tiêu của môn học:

2.1 .Về kiến thức:

+ Đồ án giúp sinh viên củng cố kiến thức lý thuyết và vận dụng sáng tạo để giải

quyết bài toán thiết kế kết cấu bêtông cốt thép cụ thể.

+ Đồ án giúp sinh viên thực hiện đƣợc trình tự các bƣớc thiết kế, thiết lập sơ đồ tính,

đặc điểm cấu tạo các chi tiết, bố trí cốt thép,… và cách trình bày bản vẽ kết cấu

khung bê tông cốt thép toàn khối.

2.2.Về kỹ năng:

+ Hình thành trong sinh viên một kỹ năng cơ bản: Kỹ năng phân tích và tính toán

thiết kế đƣợc kết cấu khung bêtông cốt thép toàn khối.

+ Kỹ năng tƣ duy, kỹ năng tự học, kỹ năng làm việc theo nhóm.

+ Kỹ năng trình bày các vấn đề khoa học.

2.3Về thái độ:

+ Sinh viên yêu thích và hứng thú với môn học Kết cấu bêtông cốt thép 2.

+ Sinh viên có thái độ nghiêm túc, cầu tiến trong quá trình học tập và nghiên cứu.

+ Hình thành tƣ duy phản biện, năng lực tự học và tự nghiên cứu khoa học.

+ Hình thành thói quen vận dụng lý thuyết vào giải quyết các vấn đề trong thực tiễn.

3. Tóm tắt nội dung môn học:

- Nhiệm vụ môn học là tính toán thiết kế khung ngang nhà bê tông cốt thép toàn khối, 4

tầng, 2 nhịp theo sơ đồ đàn hồi.

- Yêu cầu đối với thuyết minh: trình bày đầy đủ, rõ ràng, ngắn gọn các bƣớc tính toán.

- Yêu cầu đối với bản vẽ: bố cục bản vẽ hợp lý, đúng tiêu chuẩn bản vẽ kỹ thuật, thể hiện

đầy đủ mặt bằng kết cấu, kích thƣớc, trục định vị, chi tiết mặt cắt,… và bản vẽ thể hiện

sao cho ngƣời đọc có thể hiểu và thi công đƣợc.

4. Học liệu:

4.1. Tài liệu chính:

[1]. Khung bêtông cốt thép - TS. Trịnh Kim Đạm, TS. Lê Bá Huế - NXB Khoa học và Kỹ

thuật, Hà Nội - 2006.

[2] Khung bêtông cốt thép toàn khối - PGS.TS. Lê Bá Huế, ThS. Phan Minh Tuấn - NXB

Khoa học và Kỹ thuật, Hà Nội - 2006;

Page 425: Chương trình đào tạo ngành Xây dựng dân dụng & Công nghiệp hệ ...

425

[3]. Kết cấu bêtông cốt thép (Phần kết cấu nhà cửa) - GS. TS. Ngô Thế Phong (Chủ biên),

PGS. TS. Lý Trần Cường, TS. Trịnh Thanh Đạm, PGS.TS. Nguyễn Lê Ninh - NXB Khoa

học và Kỹ thuật, Hà Nội - 2006.

[4]. TCXDVN 356 - 2005 (Tiêu chuẩn thiết kế kết cấu bêtông cốt thép).

[5] TCVN 2737 – 1995, Tiêu chuẩn tải trọng và tác động, Tiêu chuẩn thiết kế

4.2. Tài liệu tham khảo:

[6] Kết cấu bêtông cốt thép (Phần cấu kiện cơ bản) - GS. TS. Phan Quang Minh (Chủ

biên), GS. TS. Ngô Thế Phong, GS. TS. Nguyễn Đình Cống - NXB Khoa học và Kỹ thuật,

Hà Nội – 2006.

[7] Tính toán thực hành cấu kiện BTCT theo TCXDVN 356:2005 - GS.TS. Nguyễn Đình

Cống - NXB Xây dựng, Hà Nội - 2009.

[8] Tính toán thực hành kết cấu bê tông cốt thép theo TCXDVN 356 - 2005, tập 1, Nguyễn

Đình Cống, Nhà xuất bản xây dựng, Hà nội 2008.

[9] Tính toán thực hành kết cấu bê tông cốt thép theo TCXDVN 356 - 2005, tập 2, Nguyễn

Đình Cống, Nhà xuất bản xây dựng, Hà nội 2009.

5. Nội dung và hình thức dạy – học:

Nội dung

(Ghi cụ thể theo từng chƣơng, mục,

tiểu mục)

Hình thức dạy – học

Tổng

(tiết) Lý

thuyết

Bài

tập

Thảo

luận

TH,

TN,

điền

Đồ án

Môn

học

Kiểm

tra

Phần A. HƢỚNG DẪN ĐỒ ÁN

Chƣơng 1. Hệ chịu lực của nhà

khung toàn khối 2.0 4.0 6.0

1.1. Khái niệm chung

1.2. Lựa chọn giải pháp kết cấu

1.2. 1. Chọn giải pháp kết cấu sàn

1.2. 2. Chiều dày sàn

1.3. Bố trí hệ chịu lực của nhà

khung

1.4. Lựa chọn sơ bộ kích thƣớc tiết

diện các cấu kiện

1.4.1. Tiết diện dầm khung

1.4.2. Kích thƣớc cột

1.5. Lựa chọn mặt bằng bố trí hệ

kết cấu chịu lực

Chƣơng 2. Lập sơ đồ tính toán

khung 1.5 4.0 5.5

2.1. Sơ đồ hình học và mô hình kết

cấu khung

2.1.1. Sơ đồ hình học của hệ kết cấu

Page 426: Chương trình đào tạo ngành Xây dựng dân dụng & Công nghiệp hệ ...

426

và của khung

2.1.2. Mô hình kết cấu khung

2.2. Xác định tải trọng đơn vị

2.2.1. Tĩnh tải

2.2.2. Hoạt tải đứng

2.2.3. Hoạt tải ngang do gió

2.3. Xác định tải trọng tĩnh tác dụng

vào khung

2.3.1. Tải trọng phân bố

2.3.2. Tải trọng tập trung

2.3.3. Lập sơ đồ tác dụng của tĩnh

tải

2.4. Xác định hoạt tải đứng tác

dụng vào khung

2.5. Xác định tải trọng gió tác dụng

vào khung

2.5.1. Phần gió phân bố dọc theo

chiều cao khung

2.5.2. Phần tải trọng gió tác dụng

trên mái

Chƣơng 3. Xác định nội lực và tổ

hợp nội lực 1.5 4.0 5.5

3.1. Cách xác định nội lực do từng

loại tải trọng

3.2. Tổ hợp nội lực

Chƣơng 4. Tính toán và cấu tạo

thép khung 1.5 4.0 5.5

4.1. Tính toán và bố trí cốt thép

dầm

4.1.1. Tính cốt thép dầm

4.1.2. Chọn và bố trí cốt thép dầm

4.2. Tính toán và bố trí cốt thép cột

4.2.1. Tính cốt thép cột

4.2.2. Chọn và bố trí cốt thép cột

4.3. Cấu tạo nút khung

4.3.1. Nút khung biên trên cùng

4.3.2. Nút nối cột biên và xà ngang

Phần B. DUYỆT ĐỒ ÁN

Sinh viên thể hiện nội dung đồ án

trên giấy khổ A1(vẽ bằng máy): Bố

cục bản vẽ hợp lý, đúng tiêu chuẩn

bản vẽ kỹ thuật, thể hiện đầy đủ

Page 427: Chương trình đào tạo ngành Xây dựng dân dụng & Công nghiệp hệ ...

427

mặt bằng kết cấu, kích thƣớc, trục

định vị, chi tiết mặt cắt,…

Thuyết minh tính toán đánh máy

trên khổ giấy A4.

Phần C. BẢO VỆ ĐỒ ÁN

Tổng (tiết) 6.5 22.5

5. Nhiệm vụ của sinh viên:

- Dự lớp:

+ Đối với môn học lý thuyết: dự lớp tối thiểu 80% số tiết học trên lớp.

+ Đối với môn học thực hành, tiểu luận, thí nghiệm: sinh viên phải tham dự đầy đủ

các bài học.

- Thực hiện hoàn thành đồ án đƣợc giao.

- Nghiên cứu tài liệu trƣớc khi lên lớp.

6. Tiêu chuẩn đánh giá sinh viên:

7.1. Tiêu chí đánh giá:

- Điểm thứ 1: 10% Đánh giá nhận thức và thái độ tham gia học tập

- Điểm thứ 2: 10% Đánh giá mức độ chuyên cần

- Điểm thứ 3: 80% Bảo vệ đồ án môn học:

hình thức vấn đáp; thời gian 15 – 20 phút/1 sinh viên

7.2. Cách tính điểm:

- Sinh viên không tham gia không đủ 80% số tiết học lý thuyết trên lớp không đƣợc dự

thi kết thúc môn học lần đầu;

- Thang điểm 10.

Hải Phòng, ngày 9 tháng 11 năm 2012

Khoa Xây Dựng

Phó chủ nhiệm bộ môn XDDD&CĐ

Th.S Trần Dũng

Ngƣời viết đề cƣơng chi tiết

TS. Đoàn Văn Duẩn

Page 428: Chương trình đào tạo ngành Xây dựng dân dụng & Công nghiệp hệ ...

428

ĐỀ CƢƠNG CHI TIẾT

MÔN HỌC:

KẾT CẤU THÉP 2

Mã môn: STS33022

Dùng cho các ngành

XÂY DỰNG DÂN DỤNG & CÔNG NGHIỆP VÀ

XÂY DỰNG CẦU ĐƢỜNG

Bộ môn phụ trách

XÂY DỰNG DÂN DỰNG VÀ CẦU ĐƢỜNG

Page 429: Chương trình đào tạo ngành Xây dựng dân dụng & Công nghiệp hệ ...

429

THÔNG TIN VỀ CÁC GIẢNG VIÊN

CÓ THỂ THAM GIA GIẢNG DẠY MÔN HỌC

1. GS. Ts. Phạm Văn Hội – Giảng viên Cơ hữu

- Chức danh, học hàm, học vị: GS,TS

- Thuộc bộ môn trƣờng ĐHXD Hà Nội

- Điện thoại: 0914146886 Email:

- Các hƣớng nghiên cứu chính: Kết cấu thép đặc biệt.

7. ThS. Trần Dũng – Giảng viên cơ hữu

- Chức danh, học hàm, học vị: Thạc sỹ xây dựng

- Thuộc khoa: Xây dựng

- Địa chỉ liên hệ: 230 Tôn Đức Thắng - Lê Chân - HP

- Điện thoại: 0935868766 Email: [email protected]

- Các hƣớng nghiên cứu chính: Kết cấu thép, kết cấu gạch đá gỗ.

8. ThS. Bùi Ngọc Dung – Giảng viên cơ hữu

- Chức danh, học hàm, học vị: Thạc sỹ xây dựng

- Thuộc khoa: Xây dựng

- Địa chỉ liên hệ:

- Điện thoại: Email: [email protected]

- Các hƣớng nghiên cứu chính: Kết cấu thép, kết cấu cầu thép, cơ học kết cấu

9. PGS.TS Phạm Minh Hà – Giảng viên thỉnh giảng

- Chức danh, học hàm, học vị: PGS.TS

- Địa chỉ liên hệ: Đại học Kiến trúc Hà Nội

10. PGS.TS Đoàn Tuyết Ngọc – Giảng viên thỉnh giảng

- Chức danh, học hàm, học vị: PGS.TS

- Địa chỉ liên hệ: Đại học Kiến trúc Hà Nội

11. PGS.TS Vũ Quốc Anh – Giảng viên thỉnh giảng

- Chức danh, học hàm, học vị: PGS.TS

- Địa chỉ liên hệ: Đại học Kiến trúc Hà Nội

Page 430: Chương trình đào tạo ngành Xây dựng dân dụng & Công nghiệp hệ ...

430

THÔNG TIN VỀ MÔN HỌC

1. Thông tin chung:

- Số đơn vị học trình/ tín chỉ: 2 TC (45 tiết)

- Các môn học tiên quyết: Kết cấu thép 1

- Các môn học kế tiếp:

- Các yêu cầu đối với môn học (nếu có):

- Thời gian phân bổ đối với các hoạt động:

- Nghe giảng lý thuyết: 25

- Làm bài tập trên lớp: 5

- Thiết kế đồ án môn học: 15 tiết

- Tự học: 12 tiết

- Kiểm tra: 3 tiết

2. Mục tiêu của môn học:

- Kiến thức: Trang bị cho sinh viên ngành xây dựng nắm vững các phƣơng pháp tính

toán thiết kế kết cấu thép (phần cấu kiện cơ bản, các liên kết trong kết cấu thép). Vận dụng

kiến thức để thiết kế một số phần cấu kiện cơ bản, thể hiện trên bản vẽ, vận dụng cho thi

công công trình.

- Kỹ năng: hiểu và tính toán cụ thể một số cấu kiện cơ bản trong kết cấu thép, cách

triển khai trên bản vẽ và cách đọc bản vẽ kết cấu.

- Thái độ: sinh viên bắt đầu làm quen với phƣơng pháp tƣ duy thiết kế công trình xây

dựng.

3. Tóm tắt nội dung môn học:

Môn học này là phần tiếp theo của Kết cấu thép 1. Môn học này trình bày các kiến

thức cần thiết để thiết kế kết cấu thép các công trình xây dựng dân dụng và công nghiệp

nhƣ: nhà công nghiệp, nhà nhịp lớn, nhà cao tầng, kết cấu thép bản , tháp , trụ, kết cấu thép

ứng suất trƣớc.

4. Học liệu:

- Học liệu bắt buộc:

1. Kết cấu thép 2

TS. Phạm Văn Hội (chủ biên)

Nhà xuất bản KHKT năm 1998

2. Kết cấu thép nhà công nghiệp

GS. Đoàn Định Kiến (chủ biên)

Nhà xuât bản KHKT năm 1995

3. Kết cấu thép thành mỏng tạo hình nguội

GS.TS Đoàn Định Kiến

Nhà xuất bản xây dựng năm 2005

- Tài liệu tham khảo:

1.Kết cấu thép - tâp 4

2. Nguyên lý tính toán tháp trụ

3. Tính toán nhà cao tầng

4. Tiêu chuẩn thiết kế kết cấu thép TCVN 5575-1991

Page 431: Chương trình đào tạo ngành Xây dựng dân dụng & Công nghiệp hệ ...

431

5. Australian/New Zealand Standard - Cold formed steel structures AS/NZS 4600 : 1996

5. Nội dung và hình thức dạy – học:

Nội dung

(Ghi cụ thể theo từng chƣơng, mục,

tiểu mục)

Hình thức dạy – học

Tổng

(tiết) Lý

thuyết

Bài

tập

Thảo

luận

TH,

TN,

điền dó

Tự học,

tự NC

Kiểm

tra

Chƣơng 1 - Kết cấu thép nhà công

nghiệp 1 tầng

1. Đại cƣơng về nhà CN

2. Cấu tạo nhà CN

3. Tính toán khung ngang

4. Kết cấu mái

5. Cột thép nhà CN

6. Kết cấu đỡ cầu trục

1

1

1

1

1

2 2 1

Chƣơng 2 - Kết cấu thép nhà nhịp

lớn

1. Đặc điểm và phạm vi sử dụng

2. Kết cấu phẳng chịu lực

3. Kết cấu mái không gian

4. Hệ mái treo

0,5

0,5

0,5

0,5

1

Chƣơng 3 - Kết cấu thép nhà cao

tầng

1. Đại cƣơng

2. Tổ hợp kết cấu chịu lực

3. Một số nguyên lý thiết kế nhà

cao tầng

4. Tải trọng và tác dụng

5. Tính toán nhà cao tầng

1

1

1

1

Chƣơng 4 - Kết cấu thép bản

1. Đại cƣơng

2. Tính toán vỏ mỏng

3. Tính toán bể chứa

1

1

1

Page 432: Chương trình đào tạo ngành Xây dựng dân dụng & Công nghiệp hệ ...

432

Chƣơng 5- Kết cấu thép công trình

tháp và trụ

1. Khái quát chung

2. Đại cƣơng về tháp thép

3. Tính toán tháp

4. Kết cấu trụ

1

0,5

0,5

1

Chƣơng 6 - Kết cấu thép ứng suất

trƣớc

1. Các khái niệm cơ bản

2. Vật liệu dây và trụ neo

3. Thanh ứng suất trƣớc

4. Dầm ứng suất trƣớc

5. Dàn ứng suất trƣớc

6. Khung, vòm ứng suất trƣớc

0,5

0,5

0,5

0,5

1 1

Chƣơng 7 - Đại cƣơng về kết cấu

thành mỏng tạo hình nguội

1. Phạm vi áp dụng

2. Ƣu , khuyết điểm

3. Các dạng cấu kiện

4. các quy phạm thiết kế

0,5

0,5

1

Chƣơng 8 - Vật liệu thép

1. Thép

2. Công nghệ chế tạo

3. Xác định cƣờng độ

0,5

0,5

1

Chƣơng 9 - Cơ sở tính toán cấu

kiện thành mỏng

1. Các phƣơng pháp thiết kế

2. Cách xác định bề rộng hữu hiệu

3. Phần tử đƣợc tăng cứng

0,5

0,5

1

1 1

Chƣơng 10 - Cấu kiện chịu uốn

1. Tính toán cấu kiện

1.1. Kiểm tra bền

1.2. Kiểm tra độ võng

1

2

2

2 2 1

Tổng (tiết) 25 5 12 3 45

Phần thiết kế đồ án môn học: 15 tiết

1. Thiết kế chi tiết 1 nhà công nghiệp 1 tầng 1 nhịp

Page 433: Chương trình đào tạo ngành Xây dựng dân dụng & Công nghiệp hệ ...

433

2. Nội dung của đồ án:

- Thiết kế khung ngang nhà CN

- Thiết kế chi tiết liên kết, cột, dàn thép

- Thể hiện trên 1 bản vẽ A1

6. Lịch trình tổ chức dạy – học cụ thể:

Tuần Nội dung Chi tiết về hình thức tổ

chức dạy – học

Nội dung yêu cầu sinh

viên phải chuẩn bị

trƣớc

Ghi chú

1

Chƣơng 1 - Kết

cấu thép nhà công

nghiệp 1 tầng

Giảng lý thuyết trên lớp

(5 tiết)

Làm bài tập trên lớp

(2 tiết)

Kiểm tra (1 tiết)

Sinh viên tự học (2 tiết)

Photo

tài liệu

cho SV

trƣớc

2

Chƣơng 2 - Kết

cấu thép nhà nhịp

lớn

Chƣơng 3 - Kết

cấu thép nhà cao

tầng

Giảng lý thuyết trên lớp

(5 tiết)

Sinh viên tự học (2 tiết)

Photo

tài liệu

cho SV

trƣớc

3

Chƣơng 4 - Kết

cấu thép bản

Chƣơng 5- Kết

cấu thép công

trình tháp và trụ

Chƣơng 6 - Kết

cấu thép ứng suất

trƣớc

Giảng lý thuyết trên lớp

(6 tiết)

Kiểm tra (1 tiết)

Sinh viên tự học (3 tiết)

Photo

tài liệu

cho SV

trƣớc

4

Chƣơng 7 - Đại

cƣơng về kết cấu

thành mỏng tạo

hình nguội

Chƣơng 8 - Vật

liệu thép

Chƣơng 9 - Cơ sở

Giảng lý thuyết trên lớp

(4 tiết)

Làm bài tập trên lớp

(1 tiết)

Sinh viên tự học (3 tiết)

Photo

tài liệu

cho SV

trƣớc

Page 434: Chương trình đào tạo ngành Xây dựng dân dụng & Công nghiệp hệ ...

434

tính toán cấu kiện

thành mỏng

5 Chƣơng 10 - Cấu

kiện chịu uốn

Giảng lý thuyết trên lớp

(5 tiết)

Làm bài tập trên lớp

(2 tiết)

Kiểm tra (1 tiết)

Sinh viên tự học (2 tiết)

Photo

tài liệu

cho SV

trƣớc

7. Tiêu chí đánh giá nhiệm vụ giảng viên giao cho sinh viên:

-Sinh viên phải tham gia dự học tối thiểu 70% thời lƣợng học trên lớp mới đƣợc đánh giá

điểm quá trình và tham gia dự thi hết môn.

- Sinh viên phải tìm hiểu bài trƣớc khi lên lớp.

8. Hình thức kiểm tra, đánh giá môn học:

- Kiểm tra tự luận

- Thi tự luận

- Sử dụng thang điểm 10 để đánh giá

9. Các loại điểm kiểm tra và trọng số của từng loại điểm:

- Điểm quá trình: chiếm 30% tổng điểm trong đó bao gồm việc đi học đầy đủ, có tham

gia kiểm tra tƣ cách trong quá trình học.

- Thi hết môn: chiếm 70% tổng điểm.

10. Yêu cầu của giảng viên đối với môn học:

-Yêu cầu về điều kiện để tổ chức giảng dạy môn học (giảng đƣờng, phòng máy,...):

Nhà trƣờng phải trang bị đầy đủ máy chiếu, âm thanh, ánh sáng.

6.2. Yêu cầu đối với sinh viên (sự tham gia học tập trên lớp, quy định về thời hạn,

chất lƣợng các bài tập về nhà,...): sinh viên phải tìm hiểu các vấn đề trƣớc khi lên lớp theo

đề cƣơng hƣớng dẫn. Sinh viên phải tham gia học đạt từ 70% thời gian trên lớp trở lên.

Hải Phòng, ngày 9 tháng 11 năm 2012

Khoa Xây Dựng

Phó chủ nhiệm bộ môn XDDD&CĐ

Th.S Trần Dũng

Ngƣời viết đề cƣơng chi tiết

ThS. Trần Dũng

Page 435: Chương trình đào tạo ngành Xây dựng dân dụng & Công nghiệp hệ ...

435

ĐỀ CƢƠNG CHI TIẾT

MÔN HỌC:

ĐỒ ÁN KẾT CẤU THÉP 2

Mã môn: SSS33012

Dùng cho các ngành

XÂY DỰNG DÂN DỤNG & CÔNG NGHIỆP VÀ

XÂY DỰNG CẦU ĐƢỜNG

Bộ môn phụ trách

XÂY DỰNG DÂN DỰNG VÀ CẦU ĐƢỜNG

Page 436: Chương trình đào tạo ngành Xây dựng dân dụng & Công nghiệp hệ ...

436

THÔNG TIN VỀ CÁC GIẢNG VIÊN

CÓ THỂ THAM GIA GIẢNG DẠY MÔN HỌC

1. GS. Ts. Phạm Văn Hội – Giảng viên Cơ hữu

- Chức danh, học hàm, học vị: GS,TS

- Thuộc bộ môn trƣờng ĐHXD Hà Nội

- Điện thoại: 0914146886 Email:

- Các hƣớng nghiên cứu chính: Kết cấu thép đặc biệt.

2.ThS. Trần Dũng – Giảng viên cơ hữu

- Chức danh, học hàm, học vị: Thạc sỹ xây dựng

- Thuộc khoa: Xây dựng

- Địa chỉ liên hệ: 230 Tôn Đức Thắng - Lê Chân - HP

- Điện thoại: 0935868766 Email: [email protected]

- Các hƣớng nghiên cứu chính: Kết cấu thép, kết cấu gạch đá gỗ.

3.ThS. Bùi Ngọc Dung – Giảng viên cơ hữu

- Chức danh, học hàm, học vị: Thạc sỹ xây dựng

- Thuộc khoa: Xây dựng

- Địa chỉ liên hệ:

- Điện thoại: Email: [email protected]

- Các hƣớng nghiên cứu chính: Kết cấu thép, kết cấu cầu thép, cơ học kết cấu

4.PGS.TS Phạm Minh Hà – Giảng viên thỉnh giảng

- Chức danh, học hàm, học vị: PGS.TS

- Địa chỉ liên hệ: Đại học Kiến trúc Hà Nội

5.PGS.TS Đoàn Tuyết Ngọc – Giảng viên thỉnh giảng

- Chức danh, học hàm, học vị: PGS.TS

- Địa chỉ liên hệ: Đại học Kiến trúc Hà Nội

6.PGS.TS Vũ Quốc Anh – Giảng viên thỉnh giảng

- Chức danh, học hàm, học vị: PGS.TS

- Địa chỉ liên hệ: Đại học Kiến trúc Hà Nội

Page 437: Chương trình đào tạo ngành Xây dựng dân dụng & Công nghiệp hệ ...

437

THÔNG TIN VỀ MÔN HỌC

1. Thông tin chung:

- Số đơn vị học trình/ tín chỉ: 1 TC (22,5 tiết)

- Các môn học tiên quyết: Đồ án Kết cấu thép 1, môn kết cấu thép 2

- Thời gian phân bổ đối với các hoạt động:

+ Nghe giảng lý thuyết: 9 tiết

+ Làm bài tập trên lớp: 13,5 tiết

+ Tự học: 6 tiết

2. Mục tiêu của môn học:

- Kiến thức: Trang bị cho sinh viên ngành xây dựng nắm vững các phƣơng pháp tính

toán thiết kế kết cấu thép (phần khung ngang nhà công nghiệp, tính toán cột thép, dàn thép,

các liên kết trong kết cấu thép). Vận dụng kiến thức để thiết kế, thể hiện trên bản vẽ, vận

dụng cho thi công công trình.

- Kỹ năng: hiểu và tính toán cụ thể một số cấu kiện cơ bản trong kết cấu thép, cách

triển khai trên bản vẽ và cách đọc bản vẽ kết cấu.

- Thái độ: sinh viên bắt đầu làm quen với phƣơng pháp tƣ duy thiết kế công trình xây

dựng.

3. Tóm tắt nội dung môn học:

Môn học này là phần tiếp theo của môn đồ án Kết cấu thép 1. Môn học này trình bày

các kiến thức cần thiết để thiết kế kết cấu thép các công trình xây dựng dân dụng và công

nghiệp nhƣ: nhà công nghiệp 1 tầng 1 nhịp.

4. Học liệu:

- Học liệu bắt buộc:

1. Kết cấu thép 2

TS. Phạm Văn Hội (chủ biên)

Nhà xuất bản KHKT năm 1998

2. Kết cấu thép nhà công nghiệp

GS. Đoàn Định Kiến (chủ biên)

Nhà xuât bản KHKT năm 1995

3. Kết cấu thép thành mỏng tạo hình nguội

GS.TS Đoàn Định Kiến

Nhà xuất bản xây dựng năm 2005

- Tài liệu tham khảo:

1.Kết cấu thép - tâp 4

2. Nguyên lý tính toán tháp trụ

3. Tính toán nhà cao tầng

4. Tiêu chuẩn thiết kế kết cấu thép TCVN 5575-1991

5. Australian/New Zealand Standard - Cold formed steel structures AS/NZS 4600 : 1996

Page 438: Chương trình đào tạo ngành Xây dựng dân dụng & Công nghiệp hệ ...

438

5. Nội dung và hình thức dạy – học:

Nội dung

(Ghi cụ thể theo từng

chƣơng, mục, tiểu

mục)

Hình thức dạy – học

Tổng

(tiết) Lý

thuyết

Bài

tập

Thảo

luận

TH,

TN,

điền dó

Tự học,

tự NC

Kiểm

tra

Hướng dẫn đồ án

môn học:" Thiết kế

nhà công nghiệp 1

tầng 1 nhịp"

1. Lựa chọn sơ bộ kích

thƣớc khung ngang

nhà CN 1 tầng 1 nhịp.

2 2 2

2. Xác định nội lực

khung 2 6,5 4

3. Thiết kế cột thép 2 2

4. Thiết kế dàn thép 2 2

5. Thiết kế bản vẽ 1 1

Tổng (tiết) 9 13,5 6 22,5

Phần thiết kế đồ án môn học: 22,5 tiết

1. Thiết kế chi tiết 1 nhà công nghiệp 1 tầng 1 nhịp

2. Nội dung của đồ án:

- Thiết kế khung ngang nhà CN

- Thiết kế chi tiết liên kết, cột, dàn thép

- Thể hiện trên 1 bản vẽ A1

6. Lịch trình tổ chức dạy – học cụ thể:

Tuần Nội dung Chi tiết về hình thức tổ

chức dạy – học

Nội dung yêu cầu

sinh viên phải chuẩn

bị trƣớc

Ghi chú

3,4 Hƣớng dẫn đồ án

môn học

Giảng lý thuyết trên lớp

(9 tiết)

Làm bài tập trên lớp

(13,5 tiết)

Sinh viên tự học ở

nhà (6 tiết)

Photo

tài liệu

cho SV

trƣớc

7. Tiêu chí đánh giá nhiệm vụ giảng viên giao cho sinh viên:

-Sinh viên phải tham gia dự học tối thiểu 70% thời lƣợng học trên lớp mới đƣợc đánh giá

điểm quá trình và tham gia dự thi hết môn.

Page 439: Chương trình đào tạo ngành Xây dựng dân dụng & Công nghiệp hệ ...

439

- Sinh viên phải tìm hiểu bài trƣớc khi lên lớp.

8. Hình thức kiểm tra, đánh giá môn học:

- Bảo vệ đồ án môn học

9. Các loại điểm kiểm tra và trọng số của từng loại điểm

- Thi hết môn: chiếm 100% tổng điểm.

10. Yêu cầu của giảng viên đối với môn học:

-Yêu cầu về điều kiện để tổ chức giảng dạy môn học (giảng đƣờng, phòng máy,...): Nhà

trƣờng phải trang bị đầy đủ máy chiếu, âm thanh, ánh sáng.

-Yêu cầu đối với sinh viên (sự tham gia học tập trên lớp, quy định về thời hạn, chất

lƣợng các bài tập về nhà,...): sinh viên phải tìm hiểu các vấn đề trƣớc khi lên lớp theo đề

cƣơng hƣớng dẫn. Sinh viên phải tham gia học đạt từ 70% thời gian trên lớp trở lên.

Hải Phòng, ngày 9 tháng 11 năm 2012

Khoa Xây Dựng

Phó chủ nhiệm bộ môn XDDD&CĐ

Th.S Trần Dũng

Ngƣời viết đề cƣơng chi tiết

ThS. Trần Dũng

Page 440: Chương trình đào tạo ngành Xây dựng dân dụng & Công nghiệp hệ ...

440

ĐỀ CƢƠNG CHI TIẾT

MÔN HỌC :

KIẾN TRÖC CÔNG NGHIỆP

Mã môn: INA 33021

Dựng cho các ngành

XÂY DỰNG DÂN DỤNG VÀ CÔNG NGHIỆP

KIẾN TRÖC CÔNG TRÌNH

Bộ môn phụ trách

BỘ MÔN XÂY DỰNG VÀ CẦU ĐƢỜNG

Page 441: Chương trình đào tạo ngành Xây dựng dân dụng & Công nghiệp hệ ...

441

THÔNG TIN VỀ CÁC GIẢNG VIÊN

CÓ THỂ THAM GIA GIẢNG DẠY MÔN HỌC

7. ThS. Nguyễn Thế Duy – Giảng viên cơ hữu

- Chức danh, học hàm, học vị: Thạc sỹ – Kiến Trúc Sƣ

- Thuộc bộ môn: Xây Dựng

- Địa chỉ liên hệ: 34 / 212 – Lê Lợi – Ngô Quyền – Hải Phòng

- Điện thoại: Email: [email protected]

- Các hƣớng nghiên cứu chính:

.

Page 442: Chương trình đào tạo ngành Xây dựng dân dụng & Công nghiệp hệ ...

442

THÔNG TIN MÔN HỌC

1. Thông tin chung:

- Số đơn vị học trình/ tín chỉ: 3 đơn vị học trình + 1 đồ án (tƣơng đƣơng với 1 đơn vị học

trình)

- Các môn học tiên quyết: Kiến trúc dân dụng, Kết cấu thép phần 1.

- Các môn học kế tiếp:

- Thời gian phân bổ đối với các hoạt động:

- Nghe giảng lý thuyết: 43 tiết.

- Kiểm tra: 2 tiết.

2. Mục tiêu của môn học:

- Kiến thức: Nắm đƣợc kiến thức cơ bản về thiết kế TMB, phân xƣởng nhà công

nghiệp, hiểu rõ các chi tíêt cấu tạo cơ bản của nhà công nghiệp.

- Kỹ năng: đọc đƣợc các bản vẽ kiến trúc của nhà công nghiệp.

- Thái độ: có tinh thần thái độ học hỏi cao.

3. Tóm tắt nội dung môn học:

Môn học cung cấp cho sinh viên cách nghiên cứu thiết kế và xây dựng những xí

nghiệp hiện đại với các toà nhà có tính linh hoạt và vạn năng cao, có thể thoả mãn nhu cầu

thƣờng xuyên thay đổi công nghệ sản xuất và hiện đại hoá thiết bị do sự tiến bộ của khoa

học kỹ thuật.

Nguyên tắc chung của các xu hƣớng xây dựng công nghiệp hiện đại là: phải thoả mãn

cao nhất các yêu cầu của công nghệ sản xuất, có khả năng tồn tại lâu dài để có thể phù hợp

với yêu cầu hiện đại hoá dây chuyền sản xuất và thay đổi thiết bị trong tƣơng lai, giảm

trọng lƣợng công trình xây dựng đến mức tối thiểu, có sức biểu hiện thẩm mỹ cao và giá

thành xây dựng thấp..

4. Học liệu:

1. Thiết kế kiến trúc công nghiệp.

Pts – Kts Nguyễn Minh Thái, Nhà xuất bản xây dựng, 1996.

2. Thiết kế cấu tạo kiến trúc nhà công nghiệp.

Pts – Kts Nguyễn Minh Thái, Nhà xuất bản xây dựng, 1999.

3. Quy hoạch khu công nghiệp và thiết kế mặt bằng tổng thể các xí nghiệp

công nghiệp.

Nguyễn Hữu Tài, Trường Đại Học Kiến Trúc Hà Nội, 1984.

4. Nguyên lý thiết kế kiến trúc nhà công nghiệp (tái bản).

Hoàng Huy Thắng, Nhà xuất bản Giáo dục, 1995.

5. Nguyên lý thiết kế cấu tạo nhà công nghiệp (tái bản).

Nguyễn Đăng Hương, Hà Nội, 1995.

6. Thiết kế kiến trúc các xí nghiệp công nghiệp.

Phạm Đình Tuyển, Đại Hoc Xây Dựng, 1995.

7. Kết cấu thép.

Đoàn Định Kiến, NXB Khoa học kỹ thuật,1996.

Page 443: Chương trình đào tạo ngành Xây dựng dân dụng & Công nghiệp hệ ...

443

Kết cấu bêtông cốt thép.

Ngô Thế Phong, NXB Khoa học kỹ thuật,1996.

Tiêu chuẩn – quy phạm xây dựng

Tiêu chuẩn thiết kế tập I, II

UBXDCB Nhà nước, NXB Xây dựng, 1990,1991.

5. Nội dung và hỡnh thức dạy – học:

Nội dung

(Ghi cụ thể theo từng chƣơng, mục, tiểu

mục)

Hình thức dạy – học

thuyết

Bài

tập

Thảo

luận

TH,

TN,

điền

Tự

học,

tự

NC

Kiểm

tra

Tổng

(tiết)

Chƣơng I

Mở đầu:

1. Khái niệm về kiến trúc công

nghiệp

2. Những xu hƣớng xây dựng công

nghiệp hiện nay trên thế giới.

3. Tình hình xây dựng công nghiệp

hiện nay ở Việt Nam.

03 03

Chƣơng II

Thiết kế tổng mặt bằng xí nghiệp công

nghiệp:

I. Những nhiệm vụ và yêu cầu

thiết kế tổng mặt bằng xí nghiệp

CN.

1

01 12

II. Các cơ sở chủ yếu để thiết kế

TMB - XNCN 2

III. Các nguyên tắc quy hoạch tổng

mặt bằng XNCN. 3

IV. Các giải pháp quy hoạch tổng

mặt bằng XNCN. 1

V. Tổ chức mạng lƣới giao thông

vận chuyển trên khu đất XNCN. 2

VI. Tổ chức mạng lƣới cung cấp kỹ

thuật trên khu đất XNCN. 1

Page 444: Chương trình đào tạo ngành Xây dựng dân dụng & Công nghiệp hệ ...

444

VII. Vấn đề mở rộng và cải tạo

XNCN.

VIII. Quy hoạch san nền khu đất

XNCN

IX. Các chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật

đánh giá tổng mặt bằng.

1

Chƣơng III

Thiết kế kiến trúc nhà công nghiệp:

I. Phân loại nhà công nghiệp.

2

01 15

II. Những yêu cầu đặt ra cho thiết kế

nhà công nghiệp. 1

III. Công nghệ và tổ chức sản xuất

trong xƣởng. 2

IV. Cơ sở vật lý khí hậu của thiết kế

nhà CN 1

V. Thống nhất hóa và điển hình hóa

trong xây dựng CN. 3

VI. Những đặc điểm đặc trƣng của

nhà CN một tầng và nhiều

tầng- nguyên tắc thiết kế.

3

VII. Quy hoạch mặt bằng hình khối

nhà CN. 2

Chƣơng IV

Thiết kế cấu tạo nhà sản xuất:

I. Những vấn đề chung

6

15 II. Kết cấu chịu lực nhà sản xuất. 6

III. Kết cấu bao che. 2

IV. Nền và sàn 1

Page 445: Chương trình đào tạo ngành Xây dựng dân dụng & Công nghiệp hệ ...

445

Phần đồ án: Thiết kế nhà sản xuất chính

của một xí nghiệp CN với dây chuyền

công nghệ và các số liệu có liên quan

đƣợc cho trƣớc.

3. Nội dung của đồ án gồm:

- Tổng mặt bằng nhà máy.

- Mặt bằng xƣởng có bố trí

công nghệ sản xuất.

- Các mặt bằng ngang, mặt cắt

dọc nhà sản xuất thể hiện

đƣợc giải pháp kết cấu của

nhà.

- Các mặt đứng nhà sản xuất.

- Một số chi tiết cấu tạo.

4. Thời gian:

- Ngoài thời gian thông qua đồ

án sinh viên có 1 tuần để thể

hiện đồ án.

15

Tổng (tiết) 45

6. Lịch trình tổ chức dạy – học cụ thể:

Tuần Nội dung

Chi tiết về hình

thức tổ chức

dạy – học

Nội dung

yêu cầu

sinh viên

phải chuẩn

bị trƣớc

Ghi

chú

Chƣơng I Mở đầu:

1. Khái niệm về kiến trúc LT – 1 tiết

2. Những xu hƣớng xây dựng công

nghiệp hiện nay trên thế giới. LT – 1 tiết

3. Tình hình xây dựng công nghiệp hiện

nay ở Việt Nam. LT – 1 tiết

Chƣơng II Thiết kế tổng mặt bằng xí

nghiệp công nghiệp:

I. Những nhiệm vụ và yêu cầu thiết kế

tổng mặt bằng xí nghiệp CN. LT – 1 tiết

II. Các cơ sở chủ yếu để thiết kế TMB -

XNCN LT – 2 tiết

III. Các nguyên tắc quy hoạch tổng mặt

bằng XNCN. LT – 3 tiết

IV. Các giải pháp quy hoạch tổng mặt

bằng XNCN LT – 1 tiết

Page 446: Chương trình đào tạo ngành Xây dựng dân dụng & Công nghiệp hệ ...

446

V. Tổ chức mạng lƣới giao thông vận

chuyển trên khu đất XNCN. LT – 2 tiết

VI. Tổ chức mạng lƣới cung cấp kỹ

thuật trên khu đất XNCN. LT – 1 tiết

VII. Vấn đề mở rộng và cải tạo XNCN. LT – 1 tiết

Quy hoạch san nền khu đất XNCN

Các chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật đánh giá

tổng mặt bằng.

Chƣơng III Thiết kế kiến trúc nhà

công nghiệp:

I. Phân loại nhà công nghiệp. LT – 2 tiết

II. Những yêu cầu đặt ra cho thiết kế nhà

công nghiệp. LT – 1 tiết

III. Công nghệ và tổ chức sản xuất trong

xƣởng. LT – 2 tiết

IV. Cơ sở vật lý khí hậu của thiết kế nhà

CN LT – 1 tiết

V. Thống nhất hóa và điển hình hóa

trong xây dựng CN. LT – 3 tiết

VI. Những đặc điểm đặc trƣng của nhà

CN một tầng và nhiều tầng- nguyên tắc

thiết kế.

LT – 3 tiết

VII. Quy hoạch mặt bằng hình khối nhà

CN. LT – 2 tiết

Chƣơng IV Thiết kế cấu tạo nhà sản

xuất:

I. Những vấn đề chung LT – 6 tiết

II. Kết cấu chịu lực nhà sản xuất. LT – 6 tiết

III. Kết cấu bao che. LT – 2 tiết

IV. Nền và sàn LT – 1 tiết

7. Tiêu chí đánh giá nhiệm vụ giảng viên giao cho sinh viên:

Dự lớp: 70%.

Điểm quá trình : 30%

+ Điểm chuyên cần : 40%.

+ Điểm kiểm tra : 60%.

Điểm đồ án môn học: đạt.

Thi cuối học kỳ: đạt.

8. Hình thức kiểm tra, đánh giá môn học:

Thi viết.

9. Các loại điểm kiểm tra và trọng số của từng loại điểm:

Page 447: Chương trình đào tạo ngành Xây dựng dân dụng & Công nghiệp hệ ...

447

- Kiểm tra trong năm học: 15 tiết sẽ có 1 bài kiểm tra. (có tối thiểu 2 điểm kiểm tra,

điểm kiểm tra sẽ là điểm trung bình của số lần kiểm tra)

- Thi hết môn: điểm thi hết môn 70%.

10. Yêu cầu của giảng viên đối với môn học:

- Yêu cầu về điều kiện để tổ chức giảng dạy môn học:

+ Phòng học có máy chiếu.

- Yêu cầu đối với sinh viên :

+ Dự lớp: 70%.

+ Bài tập: hoàn thành mọi bài tập theo yêu cầu môn học.

+ Khác: đạt điểm qua đồ án môn học.

Hải Phòng, ngày 9 tháng 11 năm 2012

Khoa Xây Dựng

Phó chủ nhiệm bộ môn XDDD&CĐ

Th.S Trần Dũng

Ngƣời viết đề cƣơng chi tiết

Th.S. Nguyễn Thế Duy

Page 448: Chương trình đào tạo ngành Xây dựng dân dụng & Công nghiệp hệ ...

448

ĐỀ CƢƠNG CHI TIẾT

MÔN HỌC :

ĐỒ ÁN KIẾN TRÖC CÔNG NGHIỆP

Mã môn: IAS 33011

Dựng cho các ngành

XÂY DỰNG DÂN DỤNG VÀ CÔNG NGHIỆP

KIẾN TRÖC CÔNG TRÌNH

Bộ môn phụ trách

BỘ MÔN KIẾN TRÖC

Page 449: Chương trình đào tạo ngành Xây dựng dân dụng & Công nghiệp hệ ...

449

THÔNG TIN VỀ CÁC GIẢNG VIÊN

CÓ THỂ THAM GIA GIẢNG DẠY MÔN HỌC

1.ThS. Nguyễn Thế Duy – Giảng viên cơ hữu

- Chức danh, học hàm, học vị: Thạc sỹ – Kiến Trúc Sƣ

- Thuộc bộ môn: Xây Dựng

- Địa chỉ liên hệ: 34 / 212 – Lê Lợi – Ngô Quyền – Hải Phòng

- Điện thoại: Email: [email protected]

- Các hƣớng nghiên cứu chính:

2.Chu Anh Tú – Giảng viên cơ hữu

- Chức danh, học hàm, học vị:

- Thuộc bộ môn: Xây Dựng

- Địa chỉ liên hệ : Khoa xây Dựng,Trƣờng Đại học Dân Lập Hải Phòng.

- Điện thoại: Email: [email protected]

- Các hƣớng nghiên cứu chính:

.

Page 450: Chương trình đào tạo ngành Xây dựng dân dụng & Công nghiệp hệ ...

450

THÔNG TIN VỀ MÔN HỌC

1. Thông tin chung:

- Số đơn vị học trình/ tín chỉ: 1 tín chỉ

- Các mụn học tiên quyết: Kết cấu thép phần 1. Kiến trúc công nghiệp

- Các môn học kế tiếp :

- Thời gian phân bổ đối với các hoạt động:

+ Kiểm tra tiến độ: 22,5 tiết.

2. Mục tiêu của môn học:

- Kiến thức: Nắm đƣợc kiến thức cơ bản về thiết kế TMB, phân xƣởng nhà công

nghiệp, hiểu rõ các chi tíêt cấu tạo cơ bản của nhà công nghiệp.

- Kỹ năng: đọc đƣợc các bản vẽ kiến trúc của nhà công nghiệp.

- Thái độ: có tinh thần thái độ học hỏi cao.

3. Tóm tắt nội dung môn học:

Môn học nhằm kiểm tra sinh viên cách nghiên cứu thiết kế và xây dựng những xí

nghiệp hiện đại với các toà nhà có tính linh hoạt và vạn năng cao, có thể thoả mãn nhu cầu

thƣờng xuyên thay đổi công nghệ sản xuất và hiện đại hoá thiết bị do sự tiến bộ của khoa

học kỹ thuật.

Nguyên tắc chung của các xu hƣớng xây dựng công nghiệp hiện đại là: phải thoả mãn

cao nhất các yêu cầu của công nghệ sản xuất, có khả năng tồn tại lâu dài để có thể phù hợp

với yêu cầu hiện đại hoá dây chuyền sản xuất và thay đổi thiết bị trong tƣơng lai, giảm

trọng lƣợng công trình xây dựng đến mức tối thiểu, có sức biểu hiện thẩm mỹ cao và giá

thành xây dựng thấp..

4. Học liệu:

8. Thiết kế kiến trúc công nghiệp.

Pts – Kts Nguyễn Minh Thái, Nhà xuất bản xây dựng, 1996.

9. Thiết kế cấu tạo kiến trúc nhà công nghiệp.

Pts – Kts Nguyễn Minh Thái, Nhà xuất bản xây dựng, 1999.

10. Quy hoạch khu công nghiệp và thiết kế mặt bằng tổng thể các xí nghiệp

công nghiệp.

Nguyễn Hữu Tài, Trường Đại Học Kiến Trúc Hà Nội, 1984.

11. Nguyên lý thiết kế kiến trúc nhà công nghiệp (tái bản).

Hoàng Huy Thắng, Nhà xuất bản Giáo dục, 1995.

12. Nguyên lý thiết kế cấu tạo nhà công nghiệp (tái bản).

Nguyễn Đăng Hương, Hà Nội, 1995.

13. Thiết kế kiến trúc các xí nghiệp công nghiệp.

Phạm Đình Tuyển, Đại Hoc Xây Dựng, 1995.

14. Kết cấu thép.

Đoàn Định Kiến, NXB Khoa học kỹ thuật,1996.

Kết cấu bêtông cốt thép.

Page 451: Chương trình đào tạo ngành Xây dựng dân dụng & Công nghiệp hệ ...

451

Ngô Thế Phong, NXB Khoa học kỹ thuật,1996.

Tiêu chuẩn – quy phạm xây dựng

Tiêu chuẩn thiết kế tập I, II

UBXDCB Nhà nước, NXB Xây dựng, 1990,1991.

5. Nội dung và hình thức dạy – học:

Nội dung

(Ghi cụ thể theo từng chƣơng, mục, tiểu

mục)

Hình thức dạy – học

thuyết

Bài

tập

Thảo

luận

TH,

TN,

điền

Tự

học,

tự

NC

Kiểm

tra

Tổng

(tiết)

Thiết kế nhà sản xuất chính của một xí

nghiệp CN với dây chuyền công nghệ và

các số liệu có liên quan đƣợc cho trƣớc.

1.Nội dung của đồ án gồm:

- Tổng mặt bằng nhà máy.

- Mặt bằng xƣởng có bố trí

công nghệ sản xuất.

- Các mặt bằng ngang, mặt cắt

dọc nhà sản xuất thể hiện

đƣợc giải pháp kết cấu của

nhà.

- Các mặt đứng nhà sản xuất.

- Một số chi tiết cấu tạo.

6.Thời gian:

- Ngoài thời gian thông qua đồ

án sinh viên có 1 tuần để thể

hiện đồ án.

22,5

Tổng (tiết) 22,5

6. Lịch trình tổ chức dạy – học cụ thể:

Tuần Nội dung

Chi tiết về hình

thức tổ chức dạy

– học

Nội dung yêu cầu sinh viên phải chuẩn

bị trƣớc

Ghi

chú

Giao nhiệm

vụ đồ án,

giải thích

dây chuyền

công nghệ

LT – 3 tiết Xem lại toàn bộ lý thuyết: Thiết kế tổng

mặt bằng xí nghiệp công nghiệp:

Kiểm tra TL – 5 tiết Phân khu chức năng, thiết kế tổng mặt

Page 452: Chương trình đào tạo ngành Xây dựng dân dụng & Công nghiệp hệ ...

452

tiến độ lần 1 bằng sơ bộ.

Kiểm tra

tiến độ lần 2 TL – 5 tiết Thiết kế chi tiết tổng mặt bằng.

Kiểm tra

tiến độ lần 3 TL – 5 tiết

Thiết kế chi tiết mặt bằng nhà sản xuất

chính

Kiểm tra

tiến độ lần 4 TL – 5 tiết Thiết kế chi tiết mặt cắt và các mặt đứng

7. Tiêu chí đánh giá nhiệm vụ giảng viên giao cho sinh viên:

- Đi thông qua: 100%.

- Điểm đồ án môn học: đạt.

8. Hình thức kiểm tra, đánh giá môn học:

- Bảo vệ.

9. Các loại điểm kiểm tra và trọng số của từng loại điểm:

- Kiểm tra trong năm học: không có.

- Bảo vệ đồ án: ≥ 5 điểm.

10. Yêu cầu của giảng viên đối với môn học:

- Yêu cầu về điều kiện để tổ chức giảng dạy môn học:

+ Phòng học có máy chiếu.

- Yêu cầu đối với sinh viên :

+ Dự lớp: 100%.

+ Bài tập: hoàn thành mọi bài tập theo tiến độ thông qua.

+ Khác: đạt điểm qua đồ án môn học.

Hải Phòng, ngày 9 tháng 11 năm 2012

Khoa Xây Dựng

Phó chủ nhiệm bộ môn XDDD&CĐ

Th.S Trần Dũng

Ngƣời viết đề cƣơng chi tiết

Th.S. Nguyễn Thế Duy

Page 453: Chương trình đào tạo ngành Xây dựng dân dụng & Công nghiệp hệ ...

453

ĐỀ CƢƠNG CHI TIẾT

MÔN HỌC :

KẾT CẤU GẠCH ĐÁ GỖ

Mã môn: SBW 33031

Dựng cho các ngành

XÂY DỰNG DÂN DỤNG VÀ CÔNG NGHIỆP

KIẾN TRÖC CÔNG TRÌNH

Bộ môn phụ trách

BỘ MÔN XÂY DỰNG VÀ CẦU ĐƢỜNG

Page 454: Chương trình đào tạo ngành Xây dựng dân dụng & Công nghiệp hệ ...

454

THÔNG TIN VỀ CÁC GIẢNG VIÊN

CÓ THỂ THAM GIA GIẢNG DẠY MÔN HỌC

1.ThS. Trần Dũng – Giảng viên cơ hữu

- Chức danh, học hàm, học vị: Thạc sỹ xây dựng

- Thuộc khoa: Xây dựng

- Địa chỉ liên hệ: 230 Tôn Đức Thắng - Lê Chân – HP

- Điện thoại: 0935868766 Email: [email protected]

- Các hƣớng nghiên cứu chính: Kết cấu thép, kết cấu gạch đá gỗ.

2. Ts. Trịnh Kim Đạm – Giảng viên thỉnh giảng

- Chức danh, học hàm, học vị: PGS,TS

- Thuộc bộ môn: Thép gỗ - trƣờng ĐHXD Hà Nội

- Địa chỉ liên hệ: trƣờng ĐHXD Hà Nội

- Điện thoại: 0914146886 Email:

- Các hƣớng nghiên cứu chính: kết cấu gạch đá gỗ.

Page 455: Chương trình đào tạo ngành Xây dựng dân dụng & Công nghiệp hệ ...

455

THÔNG TIN VỀ MÔN HỌC

1.Thông tin chung:

- Số đơn vị học trình/ tín chỉ: 3 ĐVHT/ 2 TC (45 tiết)

- Các môn học tiên quyết: Kết cấu BTCT 1,2

- Các môn học kế tiếp:

- Các yêu cầu đối với môn học (nếu có):

- Thời gian phân bổ đối với các hoạt động

- Nghe giảng lý thuyết: 20 tiết

- Làm bài tập trên lớp: 10 tiết

- Thảo luận:

- Thực hành, thực tập (ở PTN, nhà máy, điền dó,...):

- Hoạt động theo nhóm:

- Tự học: 12 tiết

- Kiểm tra: 3 tiết

2.Mục tiêu của môn học:

- Kiến thức: Trang bị cho sinh viên ngành xây dựng nắm vững các phƣơng pháp tính

toán thiết kế kết cấu gạch đá gỗ (phần cấu kiện cơ bản, các liên kết trong kết cấu gỗ). Vận

dụng kiến thức để thiết kế một số phần cấu kiện cơ bản, thể hiện trên bản vẽ, vận dụng cho

thi công công trình.

- Kỹ năng: hiểu và tính toán cụ thể một số cấu kiện cơ bản trong kết cấu thép, cách

triển khai trên bản vẽ và cách đọc bản vẽ kết cấu.

- Thái độ: sinh viên bắt đầu làm quen với phƣơng pháp tƣ duy thiết kế công trình xây

dựng.

3.Tóm tắt nội dung môn học:

Môn học này giúp ngƣời học nắm vững các tính chất vật liệu trong khối xây gạch đá,

những vấn đề cơ bản về tính toán cũng nhƣ cấu tạo của kết cấu gạch đá, gạch đá cốt thép

và kết cấu gỗ. Những phƣơng pháp tính toán và cấu tạo dựa vào tiêu chuẩn thiết kế, quy

trình quy phạm đã đƣợc nhà nƣớc ban hành và có tham khảo các tài liệu mới nhất của nƣớc

ngoài.

4.Học liệu:

- Học liệu bắt buộc:

1. Kết cấu gạch đá và gạch đá cốt thép

TS. Trịnh Kim Đạm (chủ biên)

Nhà xuất bản khoa học và kỹ thuật

2. Dự thảo tiêu chuẩn thiết kế kết cấu gạch đá và gạch đá cốt thép.

Trƣờng Đại học xây dựng

3. Kết cấu thép gỗ

Nhà xuất bản xây dựng

- Học liệu tham khảo:

1. Tiêu chuẩn thiết kế kết cấu gạch đá và gạch đá cốt thép TCXD42-70

2. Sổ tay tính toán kết cấu gạch đá và gạch đá cốt thép.

3. Kết cấu công trình.

Page 456: Chương trình đào tạo ngành Xây dựng dân dụng & Công nghiệp hệ ...

456

5. Nội dung và hình thức dạy – học:

Nội dung

(Ghi cụ thể theo từng chƣơng, mục, tiểu

mục)

Hình thức dạy – học

Tổng

(tiết) Lý

thuyết

Bài

tập

Thảo

luận

TH,

TN,

điền

Tự

học,

tự NC

Kiểm

tra

Chƣơng mở đầu

1. Sơ lƣợc lịch sử phát triển kết cấu

gạch đá

2. Ƣu khuyết điểm và phạm vi sử dụng

0,5

0,5

1

Chƣơng 1 - Vật liệu dùng trong khối

xây gạch đá

1. Gạch

2. Đá

3. Vữa

4. Tảng và panen cở lớn

0,5

0,5

0,5

0,5

1 3

Chƣơng 2 - Các dạng của khối xây gạch

đá

1. Phân loại khối xây

2. Các nguyên tắc chung của việc liên

kết gạch đá trong khối xây

3. Yêu cầu về giằng trong khối xây

gạch đá

0,5

0,5

1

1 3

Chƣơng 3 - Tính chất cơ học của khối

xây gạch đá

1. Trạng thái ứng suất trong khối xây

chịu nén đúng tâm

2. Các giai đoạn làm việc của khối xây

chịu nén

3. Các nhân tố ảnh hƣởng đến khối xây

4. Giới hạn cƣờng dộ của khối xây

5. Biến dạng của khối xây chịu nén

0,5

0,5

0,5

0,5

1

2 1 6

Chƣơng 4 - Nguyên lý tính toán kết cấu

gạch đá

1. Phƣơng pháp tính

2. Cƣờng độ tiêu chuẩn và cƣớng độ

tinh toán

1

1

2 4

Page 457: Chương trình đào tạo ngành Xây dựng dân dụng & Công nghiệp hệ ...

457

Chƣơng 5 - Tính toán cấu kiện khối xây

theo khả năng chịu lực

1. Cấu kiện chịu nén đúng tâm

2. Cấu kiện chịu nén lệch tâm

3. Cấu kiện chịu nén cục bộ

4. Cấu kiện chịu kéo,uốn,cắt

1

1

1

1

4 2 1 11

Chƣơng 6- Tính toán khối xây có cốt

thép

1. Khối xây đặt lƣới thép ngang

2. Khối xây đặt cốt thép dọc

3. Kết cấu hỗn hợp

4. Gia cố khối xây bằng vành đai

1

1

1

1

4 2 10

Chƣơng 7 - Kết cấu gỗ

1. Khái niệm chung

2. Nguyên lý cấu tạo

3. Phƣơng pháp tính toán

4. Thiết kế các chi tiết

5. Cấu tạo mối nối

0,5

0,5

0,5

0,5

2 2 1 7

Tổng (tiết) 20 10 12 3 45

6.Lịch trình tổ chức dạy – học cụ thể:

Tuần Nội dung Chi tiết về hình thức tổ

chức dạy – học

Nội dung yêu cầu sinh

viên phải chuẩn bị trƣớc

Ghi

chú

1

Chƣơng mở đầu

Chƣơng 1 - Vật

liệu dùng trong

khối xây gạch đá

Chƣơng 2 - Các

dạng của khối xây

gạch đá

Giảng lý thuyết trên lớp

(5 tiết) Sinh viên tự học (2 tiết)

Photo

trƣớc

tài

liệu

cho

SV

2

Chƣơng 3 - Tính

chất cơ học của

khối xây gạch đá

Giảng lý thuyết trên lớp

(5 tiết)

Kiểm tra (1 tiết)

Sinh viên tự học (4 tiết)

Photo

trƣớc

tài

Page 458: Chương trình đào tạo ngành Xây dựng dân dụng & Công nghiệp hệ ...

458

Chƣơng 4 -

Nguyên lý tính

toán kết cấu gạch

đá

liệu

cho

SV

3,4

Chƣơng 5 - Tính

toán cấu kiện

khối xây theo khả

năng chịu lực

Giảng lý thuyết trên lớp

(4 tiết)

Làm bài tập trên lớp

(4 tiết)

Kiểm tra (1 tiết)

Sinh viên tự học (2 tiết)

Photo

trƣớc

tài

liệu

cho

SV

4,5

Chƣơng 6- Tính

toán khối xây có

cốt thép

Giảng lý thuyết trên lớp

(4 tiết)

Làm bài tập trên lớp

(4 tiết)

Sinh viên tự học (2 tiết)

Photo

trƣớc

tài

liệu

cho

SV

5,6 Chƣơng 7 - Kết

cấu gỗ

Giảng lý thuyết trên lớp

(2 tiết)

Làm bài tập trên lớp

(2 tiết)

Kiểm tra (1 tiết)

Sinh viên tự học (1 tiết)

Photo

trƣớc

tài

liệu

cho

SV

7.Tiêu chí đánh giá nhiệm vụ giảng viên giao cho sinh viên:

-Sinh viên phải tham gia dự học tối thiểu 70% thời lƣợng học trên lớp mới đƣợc đánh giá

điểm quá trình và tham gia dự thi hết môn.

- Sinh viên phải tìm hiểu bài trƣớc khi lên lớp.

8.Hình thức kiểm tra, đánh giá môn học:

- Kiểm tra tự luận

- Thi tự luận

- Sử dụng thang điểm 10 để đánh giá

9.Các loại điểm kiểm tra và trọng số của từng loại điểm:

- Điểm quá trình: chiếm 30% tổng điểm trong đó bao gồm việc đi học đầy đủ, có tham

gia kiểm tra tƣ cách trong quá trình học.

- Thi hết môn: chiếm 70% tổng điểm.

10.Yêu cầu của giảng viên đối với môn học:

-Yêu cầu về điều kiện để tổ chức giảng dạy môn học (giảng đƣờng, phòng máy,...):

Nhà trƣờng phải trang bị đầy đủ máy chiếu, âm thanh, ánh sáng.

Page 459: Chương trình đào tạo ngành Xây dựng dân dụng & Công nghiệp hệ ...

459

-Yêu cầu đối với sinh viên (sự tham gia học tập trên lớp, quy định về thời hạn, chất lƣợng

các bài tập về nhà,...): sinh viên phải tìm hiểu các vấn đề trƣớc khi lên lớp theo đề cƣơng

hƣớng dẫn. Sinh viên phải tham gia học đạt từ 70% thời gian trên lớp trở lên.

Hải Phòng, ngày 9 tháng 11 năm 2012

Khoa Xây Dựng

Phó chủ nhiệm bộ môn XDDD&CĐ

Th.S Trần Dũng

Ngƣời viết đề cƣơng chi tiết

THS. Trần Dũng

Page 460: Chương trình đào tạo ngành Xây dựng dân dụng & Công nghiệp hệ ...

460

ĐỀ CƢƠNG CHI TIẾT

ĐỒ ÁN TỔ CHỨC THI CÔNG

Ngành đào tạo : Xây dựng Dân dụng và Công Nghiệp

1. Tên môn học : ĐỒ ÁN TỔ CHỨC THI CÔNG

2. Số tín chỉ: 1 (0,1)

3. Trình độ: Sinh viên đại học, học kỳ thứ 8

4. Phân bố thời gian:

+ Đồ án: 1TC= 22,5 tiết

5. Điều kiện tiên quyết:

- Môn học trƣớc: - Kỹ thuật thi công 1; - Kinh tế xây dựng

- Môn học song hành: -An toàn lao động

6. Mục tiêu của môn học:

6.1. Về kiến thức:

Cung cấp hệ thống kiến thức về:

- Phƣơng pháp lập tiến độ thi công cho một công trình cụ thể;

- Tính toán và bố trí tổng mặt bằng thi công một công trình cụ thể.

6.2. Về kỹ năng:

- Hình thành trong sinh viên một số kỹ năng cơ bản: Kỹ năng phân tích, tính toán hao

phí vật tƣ, nhân lực, ca máy và thời gian thi công một công trình cụ thể. Thể hiện tiến độ

thi công và tổng mặt bằng thi công một công trình;

- Kỹ năng tƣ duy, kỹ năng tự học, kỹ năng làm việc theo nhóm;

- Kỹ năng trình bày các vấn đề khoa học.

6.3. Về thái độ:

- Sinh viên yêu thích và hứng thú với môn học Tổ chức thi công;

- Sinh viên có thái độ nghiêm túc, cầu tiến trong quá trình học tập và nghiên cứu;

- Hình thành tƣ duy phản biện, năng lực tự học và tự nghiên cứu khoa học;

- Hình thành thói quen vận dụng lý thuyết vào giải quyết các vấn đề thực tiễn thi công.

7. Mô tả tóm tắt môn học:

Môn học bao gồm những nội dung sau:

- Tính tiên lƣợng dự toán một công trình cụ thể;

- Xác định hao phí: vật tƣ, nhân lực, ca máy và thời gian thi công một công trình;

- Tính toán thời gian và bố trí thứ tự thực hiện các công việc trên tiến độ.

- Tính toán bố trí tổng mặt bằng thi công.

8. Bộ môn phụ trách môn học: Thi công

9. Nhiệm vụ của sinh viên:

- Tham gia đầy đủ phần hƣớng dẫn và duyệt đồ án do giáo viên hƣớng dẫn tổ chức.

- Thuyết minh và bản vẽ phải có chữ ký duyệt của giáo viên hƣớng dẫn mới đƣợc bảo

vệ.

- Nghiên cứu tài liệu, độc lập thể hiện ý tƣởng của mình.

10. Tài liệu học tập:

10.1. Tài liệu chính:

Page 461: Chương trình đào tạo ngành Xây dựng dân dụng & Công nghiệp hệ ...

461

[1] Lập kế hoạch, tổ chức và chỉ đạo thi công - TS. Nguyễn Đình Thám – NXB Khoa

học và Kỹ thuật HN – 2002;

[2] Thiết kế tổng mặt bằng xây dựng - TS. Trịnh Quốc Thắng –NXB Xây dựng Hà Nội –

2000;

10.2. Tài liệu tham khảo:

[3] Tài liệu khác: Các tài liệu về tổ chức thi công liên quan khác.

11. Tiêu chuẩn đánh giá sinh viên:

11.1. Tiêu chí đánh giá:

- Điểm thứ 1: 20% Thực hiện đúng tiến độ được giao

- Điểm thứ 2: 80% Bảo vệ đồ án (vấn đáp), thời gian 15 – 20 phút/1 sinh viên

11.2. Cách tính điểm:

- Các cột điểm thành phần lấy đến một chữ số thập phân.

12. Thang điểm: 10

13. Nội dung chi tiết môn học:

Phần A: HƢỚNG DẪN ĐỒ ÁN

Chƣơng 1. Phân tích nhân công

1.1. Tính toán khối lƣợng các công việc

1.2. Tra định mức định lƣợng nhân công

1.3. Ghép các công việc

1.4. Tính các tổ đội thợ thi công.

Chƣơng 2. Xác định quy trình thi công

2.1. Xác định thứ tự các công việc

2.2.Các gián đoạn kỹ thuật, tổ chức thi công

Chƣơng 3. Thể hiện tiến độ

3.1. thể hiện kế hoạch tiến độ

3.2. vẽ các biểu đồ tài nguyên

Chƣơng 4. Thiết kế tổng mặt bằng

4.1. tính toán khối lƣợng vật liệu dự trữ và diện tích kho bãi

4.2. Tính toán dân số trên công trƣờng và diện tích nhà tạm

4.3. Tính toán nhu cầu điện nƣớc trên công trƣờng

Mục 10, tài liệu tham khảo [cuốn 1,2,3,4,5]

Phần B: DUYỆT BÀI

Thực hiện theo nhóm

Bảo vệ đồ án

Hải Phòng, ngày 9 tháng 11 năm 2012

Khoa Xây Dựng

Phó chủ nhiệm bộ môn XDDD&CĐ

Th.S Trần Dũng

Ngƣời viết đề cƣơng chi tiết

GVC. KS. Lƣơng Anh Tuấn

Page 462: Chương trình đào tạo ngành Xây dựng dân dụng & Công nghiệp hệ ...

462

ĐỀ CƢƠNG CHI TIẾT

MÔN HỌC:

TỔ CHỨC THI CÔNG

Mã môn: EOR 33021

Dựng cho các ngành

XÂY DỰNG DÂN DỤNG VÀ CÔNG NGHIỆP

KIẾN TRÖC CÔNG TRÌNH

Bộ môn phụ trách

BỘ MÔN XÂY DỰNG VÀ CẦU ĐƢỜNG

Page 463: Chương trình đào tạo ngành Xây dựng dân dụng & Công nghiệp hệ ...

463

THÔNG TIN VỀ CÁC GIẢNG VIÊN

CÓ THỂ THAM GIA GIẢNG DẠY MÔN HỌC

1.PGS. TS. Nguyễn Đình Thám – Giảng viên cơ hữu

- Chức danh, học hàm, học vị: PGS. Tiến sĩ

- Thuộc bộ môn: Xây dựng và Cầu đƣờng

- Địa chỉ liên hệ: Trƣờng Đại học Dân lập Hải Phòng

- Điện thoại: Email: [email protected]

- Các hƣớng nghiên cứu chính:

2. GVC. KS. Lƣơng Anh Tuấn – Giảng viên thỉnh giảng

- Chức danh, học hàm, học vị:

- Thuộc bộ môn: Thi công

- Địa chỉ liên hệ: Đại học Xây dựng

- Điện thoại: Email:

- Các hƣớng nghiên cứu chính:

Page 464: Chương trình đào tạo ngành Xây dựng dân dụng & Công nghiệp hệ ...

464

THÔNG TIN VỀ MÔN HỌC

1.Thông tin chung:

- Số đơn vị học trình/ tín chỉ: 2TC

-Các môn học tiên quyết: Kỹ thuật thi công 1; Kỹ thuật thi công 2

- Các môn học kế tiếp:

- Các yêu cầu đối với môn học (nếu có):

- Thời gian phân bổ đối với các hoạt động:

- Nghe giảng lý thuyết:

- Làm bài tập trên lớp:

- Thảo luận:

- Thực hành, thực tập (ở PTN, nhà máy, điền dó,...):

- Hoạt động theo nhóm:

- Tự học:

- Kiểm tra:

2.Mục tiêu của môn học:

8. Làm cho sinh viên hiểu đƣợc khái quát hoạt động của ngành Xây dựng Việt Nam

9. Làm đƣợc các hồ sơ mời thầu và đấu thầu các công trình xây dựng Dân dụng và Công

nghiệp, phần kỹ thuật và tổ chức thi công

10. Tổ chức điều hành tốt mọi hoạt động của một công trƣờng Xây dựng

3. Tóm tắt nội dung môn học:

Chƣơng 1: Những khái niệm chung

Chƣơng 2: Nội dung các bƣớc thiết kế Tổ chức thi công

Chƣơng 3: Lập tiến độ thi công theo phƣơng pháp sơ đồ ngang (Phƣơng pháp Gantt)

Chƣơng 4: Lập tiến độ thi công theo phƣơng pháp Dây chuyền

Chƣơng 5: Lập tiến độ theo phƣơng pháp Sơ đồ mạng lƣới

Chƣơng 6: Vận chuyển và đƣờng sá tạm thời ở công trƣờng

Chƣơng 7: Cung ứng và kho bãi tạm thời ở công trƣờng

Chƣơng 8: Tính toán và thiết kế hệ thống Điện, nƣớc tạm thời sử dụng ở công trƣờng (6

tiết)

Chƣơng 9: Tính toán và thiết kế Lán trại tạm ở công trƣờng (6 tiết)

Chƣơng 10: Cách thiết kế mặt bằng thi công (6 tiết)

Chƣơng 11: Những vấn đề về An toàn lao động, vệ sinh môi trƣờng, phòng chống cháy nổ

khi thi công công trình (6 tiết)

4. Học liệu:

- Sách giáo khoa do bộ môn thi công khoa Xây dựng viết, nhà xuất bản khoa học kỹ

thuật in và xuất bản

- Sách do Bộ xây dựng và trƣờng Đại học Kiến trúc soạn có bán tại các hiệu sách.

- Thầy trực tiếp giảng cung cấp một số tài liệu mới của các trƣờng ĐH ở Nga, Hà

Lan, Pháp v.v… cho sinh viên tham khảo

Page 465: Chương trình đào tạo ngành Xây dựng dân dụng & Công nghiệp hệ ...

465

5. Nội dung và hình thức dạy – học:

Nội dung

(Ghi cụ thể theo từng chƣơng, mục, tiểu

mục)

Hình thức dạy – học

Tổng

(tiết)

thuyết

Bài

tập

Thảo

luận

TH,

TN,

điền

Tự

học,

tự

NC

Kiểm

tra

Chƣơng 1: NHỮNG KHÁI NIỆM

CHUNG 5 5

1/ Cơ cấu tổ chức Ngành xây dựng ở nƣớc

ta.

2/ Các bƣớc phải thực hiện khi lập một dự

án xây dựng.

3/ Định nghĩa thế nào là một công trình

Xây dựng, một hạng mục công trình hay

một công trình đơn vị?

4/ Thế nào là chủ đầu tƣ, thế nào là nhà

thầu?

5/ Sơ lƣợc về các hình thức đấu thầu xây

dựng ở Việt Nam

6/ Nội dung một hồ sơ mời thầu

7/ Nội dung một hồ sơ đấu thầu Xây dựng

8/ Các thành phần kinh phí khi thi công

một công trình và biện pháp làm giảm các

thành phần kinh phí do khi chỉ đạo thi

công công trình

Chƣơng 2: CÁC BƢỚC THIẾT KẾ TỔ

CHỨC THI CÔNG 5 5

1/ Trình tự thi công một công trình xây

dựng dân dụng hoặc công nghiệp

2/ Những số liệu cần phải điều tra khi thiết

kế tổ chức thi công

3/ Những nguyên tắc chính khi thiết kế tổ

chức thi công

4/ Nội dung các bƣớc thiết kế Tổ chức thi

công

Page 466: Chương trình đào tạo ngành Xây dựng dân dụng & Công nghiệp hệ ...

466

Bƣớc 3: Cách tính toán số ca máy, số ngày

công, thành lập tổ (đội) công nhân và thời

gian thực hiện từng quá trình công tác

Bƣớc 4: Lập tiến độ thi công công trình

Bƣớc 5: Tính toán các nhu cầu về kho

tàng, nhà cửa, lán trại, điện, nƣớc, đƣờng

sá v.v tạm thời để phục vụ cho thi công

Bƣớc 6: Thiết kế tổng mặt bằng thi công

Bƣớc 7: Thuyết minh các biện pháp về an

toàn lao động, vệ sinh môi trƣờng, phòng

chống cháy nổ khi thi công công trình.

Chƣơng 3:

Lập tiến độ theo phƣơng pháp sơ đồ

ngang (Gantt)

5 5

1/ Sơ lƣợc về lịch sử của phƣơng pháp

2/ Bảng ghi các số liệu lập tiến độ thi

công, cách tính taons và điền số liệu vào

các cột trong bảng

3/ Một số ví dụ minh họa

4/ Những biểu đồ có thể vẽ đƣợc dƣới

biểu đồ tiến độ thi công

5/ phân tích ƣu, nhƣợc điểm của phƣơng

pháp và trƣờng hợp áp dụng có hiệu quả.

Chƣơng 4:

Lập tiến độ thi công theo phƣơng pháp

Dây chuyền

5 5

1/ Sơ lƣợc lịch sử, khái niệm và định

nghĩa của phƣơng pháp dây chuyền

2/ Định nghĩa tuyến công tác, đoạn và

phân đoạn trong thi công dây chuyền

3/ Định nghĩa dây chuyền đơn, các loại

hình dây chuyền đơn và cách tính

4/ Định nghĩa dây chuyền Kỹ thuật, các

loại hình dây chuyền và cách tính

5/ Các chỉ tiêu đánh giá hiệu quả của

phƣơng pháp

6/ Định nghĩa dây chuyền hạng mục công

trình (công trình đơn vị) và các ví dụ

7/ Phân tích ƣu nhƣợc điểm của phƣơng

pháp, trƣờng hợp áp dụng có hiệu quả

Page 467: Chương trình đào tạo ngành Xây dựng dân dụng & Công nghiệp hệ ...

467

Chƣơng 5:

Lập tiến độ theo phƣơng pháp Sơ đồ

mạng lƣới

5 5

1/ Sơ lƣợc lịch sử của phƣơng pháp

2/ Khái niệm về các phƣơng pháp

- Phƣơng pháp: CPM (Critical Path

Method – mạng mũi tên). Học kỹ

- Phƣơng pháp: PERT (Program

Evaluation and Review Tenhique)

- Phƣơng pháp: PDM ( Precedence

Diagamming Method)

- Phƣơng pháp: MPM (Metra Potential

Method)

Phƣơng pháp: CPM

3.1. Những phần tử trong Sơ đồ mạng

(S.Đ.M)

3.2. Những Quy tắc lập S.Đ.M

3.3. Các bƣớc lập S.Đ.M và các ví dụ

3.4. Đƣờng trong S.Đ.M, đƣờng Găng và

đƣờng không Găng trong S.Đ.M, ý nghĩa.

3/ Các phƣơng pháp tính S.Đ.M:

3.5. Phƣơng pháp tính trực tiếp trên sơ đồ

và các ví dụ

3.6. Phƣơng pháp tính theo bảng và các ví

dụ

3.7. Các phƣơng pháp điều chỉnh, tối ƣu

S.Đ.M

3.8. Phân tích ƣu nhƣợc điểm của phƣơng

pháp và trƣờng hợp áp dụng có hiệu quả

Chƣơng 6:

Vận chuyển và đƣờng sá công trƣờng 5 5

Page 468: Chương trình đào tạo ngành Xây dựng dân dụng & Công nghiệp hệ ...

468

1/ Mục đích ý nghĩa

2/ Cách xác định tổng khối lƣợng hàng

phải vận chuyển ở công trƣờng

3/ Cách xác định lƣợng hàng phải vận

chuyển trên từng tuyến đƣờng

4/ Tính khả năng lƣu thông trên từng

tuyến đƣờng

5/ Cách chọn một phƣơng tiện vận chuyển

6/ Cách thiết kế đƣờng ô tô, đƣờng sắt tạm

thời

Chƣơng 7:

Cung ứng, kho, bãi công trƣờng 3 3

1/ Nhiệm vụ, chức năng của bộ phận Cung

ứng công trƣờng.

2/ Cách vẽ các biểu đồ tiêu thụ, cung cấp

(vận chuyển), và dự trữ vật liệu ở công

trƣờng

3/ Cách tính diện tích kho, bãi ở công

trƣờng

4/ Cấu tạo và bố trí các loại kho, bãi ở

công trƣờng

Chƣơng 8:

Điện, nƣớc tạm thời ở công trƣờng 4 4

A/ Điện tạm thời công trƣờng

1/ Các loại điện sử dụng tạm thời ở công

trƣờng: Điện dùng cho chạy máy, cho sản

xuất, cho thắp sáng ngoài nhà, điện thắp

sáng và sử dụng trong nhà

2/ Cách tính tổng lƣợng Điện tiêu thụ ở

công trƣờng

3/ Cách tính toán và bố trí mạng lƣới điện

tạm thời ở công trƣờng.

B/ Nƣớc tạm thời ở công trƣờng 1 1

1/ Các loại nƣớc sử dụng tạm thời ở công

trƣờng: Nƣớc dùng cho sản xuất, sinh hoạt

ở công trƣờng; nƣớc dùng cho cứu hỏa và

nƣớc dùng cho sinh hoạt ở khu lán trại

2/ Cách tính tổng lƣu lƣợng nƣớc sử dụng

tạm thời ở công trƣờng

3/ Nguồn nƣớc và chất lƣợng nƣớc yêu

cầu ở công trƣờng

Page 469: Chương trình đào tạo ngành Xây dựng dân dụng & Công nghiệp hệ ...

469

4/ Cách tính đƣờng ống dẫn và cách đặt hệ

thống đƣờng ống nƣớc tạm thời ở công

trƣờng.

5/ Các bƣớc thiết kế cung cấp nƣớc tạm

thời ở công trƣờng.

Chƣơng 9:

Lán trại tạm thời ở công trƣờng 2 2

1/ Mô hình cơ cấu tổ chức, chức năng

nhiệm vụ của các bộ phận, cá nhân điều

hành, làm việc và phục vụ ở công trƣờng

2/ Cách tính toán diện tích và thiết kế nhà

làm việc công trƣờng

3/ Cách tính toán diện tích và thiết kế nhà

nghỉ cán bộ và công nhân ở công trƣờng

4/ Cách tính toán diện tích và thiết kế các

xƣởng gia công phụ trợ ở công trƣờng

5/ Cách tính toán diện tích và thiết kế các

công trình phục vụ khác nhƣ: nhà ăn, trạm

xá, hội trƣờng, nhà bảo vệ, nhà tắm, nhà

vệ sinh, .v.v tạm thời ở công trƣờng.

Chƣơng 10:

Thiết kế tổng mặt bằng thi công 3 3

1/ Định nghĩa tổng mặt bằng thi công

2/ Những nguyên tắc chính khi thiết kế

tổng mặt bằng thi công

3/ Một số gợi ý khi bố trí các công trình

tạm trên tổng mặt bằng thi công

4/ Một số ví dụ minh họa

5/Cách bố trí máy móc, thiết bị và các

công trình tạm trong NG mặt bằng thi

công công trình đơn vị (hoặc hạng mục

công trình). Một số ví dụ minh họa

Chƣơng 11:

Vấn đề An toàn lao động, vệ sinh môi

trƣờng, phòng chống cháy nổ khi thi

công công trình

2 2

Page 470: Chương trình đào tạo ngành Xây dựng dân dụng & Công nghiệp hệ ...

470

1/ Trình bày những vấn đề về an toàn lao

động:

- An toàn lao động đối với các loại hình

nghề nghiệp tham gia thi công

- An toàn khi sử dụng các máy móc thiết

bị thi công

- An toàn khi sử dụng điện

- An toàn lao động khi làm việc trên cao

- An toàn khi làm việc tiếp xúc với các

chất độc hại v.v.

2/ Trình bày những vấn đề về vệ sinh môi

trƣờng

- Cách xử lý chất thải rắn và bụi

- Cách xử lý chất thải nƣớc ứ đọng trên

mặt bằng

- Cách xử lý tiếng ồn, tiếng rung động quá

giới hạn cho phép khi thi công.

Tổng (tiết) 45 45

6. Lịch trình tổ chức dạy – học cụ thể:

Tuần Nội dung

Chi tiết

về hình

thức tổ

chức

dạy –

học

Nội dung

yêu cầu

sinh viên

phải

chuẩn bị

trƣớc

Ghi

chú

Chƣơng 1: Những Khái niệm chung LT- 5

1/ Cơ cấu tổ chức Ngành xây dựng ở nƣớc ta.

2/ Các bƣớc phải thực hiện khi lập một dự án xây

dựng.

3/ Định nghĩa thế nào là một công trình Xây

dựng, một hạng mục công trình hay một công

trình đơn vị?

4/ Thế nào là chủ đầu tƣ, thế nào là nhà thầu?

5/ Sơ lƣợc về các hình thức đấu thầu xây dựng ở

Việt Nam

6/ Nội dung một hồ sơ mời thầu

7/ Nội dung một hồ sơ đấu thầu Xây dựng

Page 471: Chương trình đào tạo ngành Xây dựng dân dụng & Công nghiệp hệ ...

471

8/ Các thành phần kinh phí khi thi công một công

trình và biện pháp làm giảm các thành phần kinh

phí do khi chỉ đạo thi công công trình

Chƣơng 2: Các bƣớc thiết kế tổ chức thi công LT- 5

1/ Trình tự thi công một công trình xây dựng dân

dụng hoặc công nghiệp

2/ Những số liệu cần phải điều tra khi thiết kế tổ

chức thi công

3/ Những nguyên tắc chính khi thiết kế tổ chức

thi công

4/ Nội dung các bƣớc thiết kế Tổ chức thi công

Bƣớc 3: Cách tính toán số ca máy, số ngày công,

thành lập tổ (đội) công nhân và thời gian thực

hiện từng quá trình công tác

Bƣớc 4: Lập tiến độ thi công công trình

Bƣớc 5: Tính toán các nhu cầu về kho tàng, nhà

cửa, lán trại, điện, nƣớc, đƣờng sá v.v tạm thời để

phục vụ cho thi công

Bƣớc 6: Thiết kế tổng mặt bằng thi công

Bƣớc 7: Thuyết minh các biện pháp về an toàn

lao động, vệ sinh môi trƣờng, phòng chống cháy

nổ khi thi công công trình.

Chƣơng 3: Lập tiến độ theo phƣơng pháp sơ

đồ ngang (Gantt) LT- 5

1/ Sơ lƣợc về lịch sử của phƣơng pháp

2/ Bảng ghi các số liệu lập tiến độ thi công, cách

tính taons và điền số liệu vào các cột trong bảng

3/ Một số ví dụ minh họa

4/ Những biểu đồ có thể vẽ đƣợc dƣới biểu đồ

tiến độ thi công

5/ phân tích ƣu, nhƣợc điểm của phƣơng pháp và

trƣờng hợp áp dụng có hiệu quả.

Chƣơng 4: Lập tiến độ thi công theo phƣơng

pháp Dây chuyền LT- 5

1/ Sơ lƣợc lịch sử, khái niệm và định nghĩa của

phƣơng pháp dây chuyền

2/ Định nghĩa tuyến công tác, đoạn và phân đoạn

trong thi công dây chuyền

3/ Định nghĩa dây chuyền đơn, các loại hình dây

chuyền đơn và cách tính

4/ Định nghĩa dây chuyền Kỹ thuật, các loại hình

dây chuyền và cách tính

5/ Các chỉ tiêu đánh giá hiệu quả của phƣơng

pháp

Page 472: Chương trình đào tạo ngành Xây dựng dân dụng & Công nghiệp hệ ...

472

6/ Định nghĩa dây chuyền hạng mục công trình

(công trình đơn vị) và các ví dụ

7/ Phân tích ƣu nhƣợc điểm của phƣơng pháp,

trƣờng hợp áp dụng có hiệu quả

Chƣơng 5: Lập tiến độ theo phƣơng pháp Sơ

đồ mạng lƣới LT- 5

1/ Sơ lƣợc lịch sử của phƣơng pháp

2/ Khái niệm về các phƣơng pháp

- Phƣơng pháp: CPM (Critical Path Method

– mạng mũi tên). Học kỹ

- Phƣơng pháp: PERT (Program Evaluation

and Review Tenhique)

- Phƣơng pháp: PDM ( Precedence

Diagamming Method)

- Phƣơng pháp: MPM (Metra Potential

Method)

Phƣơng pháp: CPM

1.1. Những phần tử trong Sơ đồ mạng (S.Đ.M)

1.2. Những Quy tắc lập S.Đ.M

1.3. Các bƣớc lập S.Đ.M và các ví dụ

1.4. Đƣờng trong S.Đ.M, đƣờng Găng và đƣờng

không Găng trong S.Đ.M, ý nghĩa.

3/ Các phƣơng pháp tính S.Đ.M:

1.5. Phƣơng pháp tính trực tiếp trên sơ đồ và các

ví dụ

1.6. Phƣơng pháp tính theo bảng và các ví dụ

1.7. Các phƣơng pháp điều chỉnh, tối ƣu S.Đ.M

1.8. Phân tích ƣu nhƣợc điểm của phƣơng pháp

và trƣờng hợp áp dụng có hiệu quả

Chƣơng 6: Vận chuyển và đƣờng sá công

trƣờng LT- 5

1/ Mục đích ý nghĩa

2/ Cách xác định tổng khối lƣợng hàng phải vận

chuyển ở công trƣờng

3/ Cách xác định lƣợng hàng phải vận chuyển

trên từng tuyến đƣờng

4/ Tính khả năng lƣu thông trên từng tuyến

đƣờng

5/ Cách chọn một phƣơng tiện vận chuyển

6/ Cách thiết kế đƣờng ô tô, đƣờng sắt tạm thời

Chƣơng 7: Cung ứng, kho, bãi công trƣờng LT- 3

1/ Nhiệm vụ, chức năng của bộ phận Cung ứng

công trƣờng.

2/ Cách vẽ các biểu đồ tiêu thụ, cung cấp (vận

chuyển), và dự trữ vật liệu ở công trƣờng

Page 473: Chương trình đào tạo ngành Xây dựng dân dụng & Công nghiệp hệ ...

473

3/ Cách tính diện tích kho, bãi ở công trƣờng

4/ Cấu tạo và bố trí các loại kho, bãi ở công

trƣờng

Chƣơng 8: Điện, nƣớc tạm thời ở công trƣờng LT- 4

A/ Điện tạm thời công trƣờng

1/ Các loại điện sử dụng tạm thời ở công trƣờng:

Điện dùng cho chạy máy, cho sản xuất, cho thắp

sáng ngoài nhà, điện thắp sáng và sử dụng trong

nhà

2/ Cách tính tổng lƣợng Điện tiêu thụ ở công

trƣờng

3/ Cách tính toán và bố trí mạng lƣới điện tạm

thời ở công trƣờng.

B/ Nƣớc tạm thời ở công trƣờng LT- 1

1/ Các loại nƣớc sử dụng tạm thời ở công trƣờng:

Nƣớc dùng cho sản xuất, sinh hoạt ở công

trƣờng; nƣớc dùng cho cứu hỏa và nƣớc dùng

cho sinh hoạt ở khu lán trại

2/ Cách tính tổng lƣu lƣợng nƣớc sử dụng tạm

thời ở công trƣờng

3/ Nguồn nƣớc và chất lƣợng nƣớc yêu cầu ở

công trƣờng

4/ Cách tính đƣờng ống dẫn và cách đặt hệ thống

đƣờng ống nƣớc tạm thời ở công trƣờng.

5/ Các bƣớc thiết kế cung cấp nƣớc tạm thời ở

công trƣờng.

Chƣơng 9: Lán trại tạm thời ở công trƣờng LT- 2

1/ Mô hình cơ cấu tổ chức, chức năng nhiệm vụ

của các bộ phận, cá nhân điều hành, làm việc và

phục vụ ở công trƣờng

2/ Cách tính toán diện tích và thiết kế nhà làm

việc công trƣờng

3/ Cách tính toán diện tích và thiết kế nhà nghỉ

cán bộ và công nhân ở công trƣờng

4/ Cách tính toán diện tích và thiết kế các xƣởng

gia công phụ trợ ở công trƣờng

5/ Cách tính toán diện tích và thiết kế các công

trình phục vụ khác nhƣ: nhà ăn, trạm xá, hội

trƣờng, nhà bảo vệ, nhà tắm, nhà vệ sinh, .v.v

tạm thời ở công trƣờng.

Chƣơng 10: Thiết kế tổng mặt bằng thi công LT- 3

1/ Định nghĩa tổng mặt bằng thi công

2/ Những nguyên tắc chính khi thiết kế tổng mặt

bằng thi công

3/ Một số gợi ý khi bố trí các công trình tạm trên

tổng mặt bằng thi công

Page 474: Chương trình đào tạo ngành Xây dựng dân dụng & Công nghiệp hệ ...

474

4/ Một số ví dụ minh họa

5/Cách bố trí máy móc, thiết bị và các công trình

tạm trong NG mặt bằng thi công công trình đơn

vị (hoặc hạng mục công trình). Một số ví dụ

minh họa

Chƣơng 11: Vấn đề An toàn lao động, vệ sinh

môi trƣờng, phòng chống cháy nổ khi thi công

công trình

LT- 2

1/ Trình bày những vấn đề về an toàn lao động:

- An toàn lao động đối với các loại hình nghề

nghiệp tham gia thi công

- An toàn khi sử dụng các máy móc thiết bị thi

công

- An toàn khi sử dụng điện

- An toàn lao động khi làm việc trên cao

- An toàn khi làm việc tiếp xúc với các chất độc

hại v.v.

2/ Trình bày những vấn đề về vệ sinh môi trƣờng

- Cách xử lý chất thải rắn và bụi

- Cách xử lý chất thải nƣớc ứ đọng trên mặt

bằng

- Cách xử lý tiếng ồn, tiếng rung động quá giới

hạn cho phép khi thi công.

7.Tiêu chí đánh giá nhiệm vụ giảng viên giao cho sinh viên:

-Sinh viên phải dự học tối thiểu 70% thời lƣợng học trên lớp của môn học mới đƣợc đánh

giá điểm quá trình và tham dự thi hết môn.

-Thông qua các tài liệu đƣợc liệt kê ra ở phần “4.Học liệu”Sinh viên phải chuẩn bị bài

trƣớc khi lên lớp theo các ”Nội dung yêu cầu Sinh viên Phải thực hiện trƣớc”trong phần

“6.Lịch trình tổ chức dạy-học cụ thể ”.

-Sinh viên dự lớp phải tham gia thảo luận và xây dựng bài trên lớp với nội dung,chất lƣợng

tốt.

8.Hình thức kiểm tra, đánh giá môn học:

Thi hết môn hình thức tự luận.

Thang điểm 10.

9.Các loại điểm kiểm tra và trọng số của từng loại điểm:

- Kiểm tra giữa kỳ (tƣ cách):chiếm 30% tổng số điểm trên thang điểm 10.

- Thi hết môn:chiếm 70% tổng số điểm trên thang điểm 10.

10.Yêu cầu của giảng viên đối với môn học:

-Yêu cầu về điều kiện để tổ chức giảng dạy môn học (giảng đƣờng, phòng máy,...):

Giảng đƣờng đủ rộng đối với số sinh viên trong lớp,trang bị đầy đủ âm thanh,ánh sáng.

Page 475: Chương trình đào tạo ngành Xây dựng dân dụng & Công nghiệp hệ ...

475

-Yêu cầu đối với sinh viên (sự tham gia học tập trên lớp, quy định về thời hạn, chất

lƣợng các bài tập về nhà,...): Sinh viên phải tìm hiểu bài trƣớc khi lên lớp,làm đầy đủ bài

tập về nhà.

Hải Phòng, ngày 9 tháng 11 năm 2012

Khoa Xây Dựng Phó chủ

nhiệm bộ môn

XDDD&CĐ

Th.S Trần Dũng

Ngƣời viết đề cƣơng chi tiết

GVC. KS. Lƣơng Anh Tuấn

Page 476: Chương trình đào tạo ngành Xây dựng dân dụng & Công nghiệp hệ ...

476

ĐỀ CƢƠNG CHI TIẾT

MÔN HỌC:

KINH TẾ XÂY DỰNG

Mã môn: CEC 33031

Dùng cho các ngành

XÂY DỰNG DÂN DỤNG VÀ CÔNG NGHIỆP

KIẾN TRÖC CÔNG TRÌNH

Bộ Môn phụ trách

BỘ MÔN XÂY DỰNG VÀ CẦU ĐƢỜNG

Page 477: Chương trình đào tạo ngành Xây dựng dân dụng & Công nghiệp hệ ...

477

THÔNG TIN VỀ CÁC GIẢNG VIÊN

CÓ THỂ THAM GIA GIẢNG DẠY MÔN HỌC

1. ThS. Ngô Văn Hiển – Giảng viên cơ hữu

- Chức danh, học hàm, học vị: Thạc sỹ

- Thuộc bộ môn: Xây dựng

- Địa chỉ liên hệ: 30/24 đƣờng Dân Lập, Dƣ Hàng Kênh, Lê Chân, H. Phòng

- Điện thoại: 0912331589 Email: [email protected]

- Các hƣớng nghiên cứu chính: Kinh tế đầu tƣ

2. ThS. Nguyễn Tất Thắng – Giảng viên thỉnh giảng

- Chức danh, học hàm, học vị: Thạc sĩ

- Thuộc : Tổng Công ty Xây Dựng Bạch Đằng (đã nghỉ hƣu)

- Địa chỉ liên hệ:

- Điện thoại: 0913246177 Email:

- Các hƣớng nghiên cứu chính:

Page 478: Chương trình đào tạo ngành Xây dựng dân dụng & Công nghiệp hệ ...

478

THÔNG TIN VỀ MÔN HỌC

1. Thông tin chung:

- Số đơn vị học trình/ tín chỉ: 02 tín chỉ

- Các môn học tiên quyết: Luật Xây dựng; Vật liệu xây dựng; Thiết kế công trình xây

dựng Dân dụng và Công nghiệp; Kết cấu Bê tông; Kết cấu gạch – đá- gỗ; Kỹ thuật thi

công

- Các môn học kế tiếp: Quản trị doanh nghiệp, Tổ chức thi công

- Các yêu cầu đối với môn học (nếu có):

- Thời gian phân bổ đối với các hoạt động:

+ Nghe giảng lý thuyết: 41 tiết

+ Giao đề + hƣớng dẫn Bài tập lớn: 05 tiết

+ Làm bài tập theo chƣơng : 05 tiết

+ Thảo luận: = 14 tiết

+ Thực hành, thực tập (ở PTN, nhà máy, điền dó,...):

+ Hoạt động theo nhóm: làm Bài tập lớn

+ Tự học: Tự nghiên cứu trƣớc các tài liệu theo hƣớng dẫn của giảng viên để thảo

luận trên lớp

+ Kiểm tra: Định kỳ 03 lần (= 03 tiết) và thi hết môn

2.Mục tiêu của môn học:

10.1. Kiến thức:

* Hiểu khái niệm sản phẩm ngành xây dựng theo góc độ nghiên cứu của môn học.

* Hiểu một số nội dung cơ bản về tài chính liên quan đến hinh tế đầu tƣ trong lĩnh vực đầu

tƣ xây dựng.

* Hiểu và vận dụng đƣợc các nội dung quản lý nhà nƣớc về vốn, giá vào thực tiễn và thực

hiện đƣợc nhiệm vụ trong quản lý thực hiện dự án đầu tƣ xây dựng.

* Lập dự toán công trình xây dựng.

- Kỹ năng: hiểu và vận dụng đúng vào thực tiễn hoạt động xây dựng về nhiệm vụ của

ngƣời kỹ kƣ xây dựng trong nhiệm vụ: kỹ thuật chỉ đạo thi công, kỹ sƣ tƣ vấn giám sát; kỹ

sƣ ban quản lý dự án đồng thời lập đƣợc dự toán công trình xây dựng.

- Thái độ: Có ý thức tự giác và phấn đấu trong học tập để hiểu và nắm vững nội dung

môn học, thái độ trong học tập phải nghiêm túc, tiếp cận bƣớc đầu về nhiệm vụ và trách

nhiệm của kỹ sƣ xây dựng làm việc đúng theo quy định của pháp luật.

3. Tóm tắt nội dung môn học:

Môn kinh tế xây dựng giảng dậy cho ngành kỹ thuật công trình (cụ thể là ngành Xây

dựng Dân dụng và Công nghiệp) là môn học chuyên môn thuộc lĩnh vực kinh tế đầu tƣ, nó

cùng các môn chuyên ngành cung cấp đầy đủ kiến thức kỹ thuật + kinh tế đầu tƣ cho sinh

viên để sinh viên tốt nghiệp có đủ kiến thức và kỹ năng làm việc tại các Công ty xây dựng

hoặc các đơn vị tƣ vấn xây dựng hoặc ban quản lý dự án xây dựng.

Chƣơng trình môn học gồm 4 chƣơng, và 01 Bài tập lớn.

Chƣơng 1: Khái niệm và dặc điểm chung về sản phẩm của ngành Xây dựng

Chƣơng 2: Một số vấn đề về kinh tế trong đầu tƣ xây dựng.

Chƣơng 3: Quản lý dự án đầu tƣ xây dựng.

Page 479: Chương trình đào tạo ngành Xây dựng dân dụng & Công nghiệp hệ ...

479

Chƣơng 4: Lập chi phí và quản lý chi phí trong đầu tƣ Xây dựng.

Chƣơng 5. Thanh toán và tạm ứng trong Xây dựng

Bài tập lớn: Lập dự toán công trình (hoặc hạng mục công trình) xây dựng.

4. Học liệu:

[1]. GS.TS NGUYỄN VĂN CHỌN- Kinh tế và quản trị kinh doanh trong xây dựng , Nxb

khoa học kỹ thuật 1999, tái bản 2006.

[2]. Bùi Mạnh Hùng, Nguyễn Tuyết Dung, Nguyễn Thị Mai- Giáo trình Kinh tế Xây

dựng, Nxb Xây dựng -2007.

[3]. Giáo trình Tiên l ƣợng Xây dựng, Nxb Xây dựng -2006

[4]. Giáo trình Dự toán Xây dựng cơ bản, Nxb Xây dựng -2008

[5]. Luật Xây dựng số 16.

[6]. Luật xủa đổi bổ sung một số điều các luật số 38.

[7]. Các Nghị định số: 16; 49; 85; 112; 209... của Chính phủ quy định về quản lý đầu tƣ

Xây dựng.

[8]. Các thông tƣ số: 03; 06; 05; 108... của Bộ Xây dựng hƣớng dẫn thi hành các 10. Nghị

định về quản lý đầu tƣ Xây dựng của Chính phủ.

[9]. Định mức dự toán XDCB.

[10]. Đơn giá định mức XDCB

5. Nội dung và hình thức dạy – học:

Nội dung

(Ghi cụ thể theo từng chƣơng, mục, tiểu

mục)

Hình thức dạy – học

Tổng

(tiết) Lý

thuyết

Bài

tập

Thảo

luận

TH,

TN,

điền

Tự

học,

tự

NC

Kiểm

tra

Chƣơng 1. Khái niệm và đặc điểm kinh

tế - kỹ thuật của sản phẩm nghành Xây

dựng.

3

3 tiết

1. Khái niệm chung 1.5t

2. Đặc điểm kinh tế - kỹ thuật của

sản phẩm ngành xây dựng

1.5t

Chƣơng 2: Một số vấn đề về kinh tế

trong đầu tƣ Xây dựng

9t 2t 1t 12tiết

1. Khái niệm và phân loại đầu tƣ xây

dựng

1.5t

1.1.Khái niệm về đầu tƣ., Quản lý đầu

1.2. Nguyên tắc quản lý nhà nƣớc về

đầu tƣ (tham khảo mở rộng, thảo

luận)

1.3. Phân loại đầu tƣ

a. Phân loại theo đối tƣợng đầu tƣ.

Page 480: Chương trình đào tạo ngành Xây dựng dân dụng & Công nghiệp hệ ...

480

b. Phân loại theo chủ đàu tƣ.

c. Phân loại theo nguồn vốn.

d. Phân loại theo thời gian đầu tƣ.

e. Phân loại theo quy mô và tính chất của

dự án đầu tƣ.

2. Phân loại nguồn vốn đầu tƣ và phân

cấp sử dụng.

1.5t

2.1. Phân loại nguồn vốn đầu tƣ

a) Nguồn vốn từ nhà nƣớc

b) Nguồn vốn từ doanh nghiệp

c) Nguồn vốn trong Dân

d) Nguồn vốn từ nƣớc ngoài

2.2. Phân cấp sử dụng vốn đầu tƣ

3. Giá trị của tiền theo thời gian 4t 2t

3.1. Khái niệm, Giá trị tƣơng lai của

đồng tiển

3.2. Lãi tức đơn, lãi tức kép. Công thức

tính.

3.3. Lãi suất danh nghĩa, lãi suất thực.

Công thức tính

4. Dự án đầu tƣ và các giai đoạn lập dự

án đầu tƣ

2t

7.1. Khái niệm dự án đầu tƣ

7.2.Các giai đoạn lập dự án đầu tƣ

7.3. Nội dung dự án đầu tƣ

5. Đánh giá dự án đầu tư (tham khảo

mở rộng, thảo luận)

8.1. Đánh giá dự án đầu tư theo nhóm

chỉ tiêu tĩnh

1. Chỉ tiêu chi phí cho một đơn vị sản

phẩm

1. Chỉ tiêu lợi nhuận cho một đơn vị sản

phẩm

1. Chỉ tiêu mưca doanh lợi theo vốn đầu

8.2.Đánh giá dự án đầu tư theo nhóm chỉ

tiêu động

1. Chỉ tiêu hiệu số thu chi

Page 481: Chương trình đào tạo ngành Xây dựng dân dụng & Công nghiệp hệ ...

481

a. Hiệu số thu chi tính quy đổi về thời

điểm hiện tại (NPW)

b. Hiệu số thu chi tính quy đổi về thời

điểm kết thưc dự án (NPW)

8.3. Đánh giá độ an toàn về tài chính của

Dự án

1. Độ an toàn về nguồn vốn.

2. Điểm hòa vốn của dự án

8.4. Phân tích hiệu quả dự án sau

thuế.

Thảo luận trên lớp (Tổ chức theo từng học phần cho sinh viên, thời lƣợng định

mức nằm trong khung thời lƣợng phân bổ cho các bài học trong chƣơng này)

Kiểm tra định kỳ lần 1 1t

Chương 2: sinh viên được học sau khi hoàn thành học môn Luật xây dựng,

Chƣơng 3. Quản lý dự án đầu tƣ. 13t 1t 14tiết

1. Quản lý nhà nƣớc trong lĩnh vực đầu

1t

1.1 Nguyên tắc quản lý trong đầu tƣ

1.2. Hệ thống bộ máy quản lý đầu tƣ

1.3. Phân cấp quản lý đầu tƣ

2. Thẩm định và quyết định đầu tƣ 1t

2.1. Thẩm định dự án đầu tƣ

2.2. Quyết định đầu tƣ

3. Quản lý vốn và giá trong đầu tƣ 2t

A- Quản lý về vốn

1. Nguyên tắc quản lý vốn.đầu tƣ XD

2. Phƣơng pháp và nội dung quản lý vốn

đầu tƣ XD

B- Quản lý giá trong đầu tƣ XD

1. Nguyên tắc lập và quản lý giá trong

đầu tƣ XD

2. Phƣơng pháp và nội dung quản lý giá.

3. Phân cấp quản lý giá và tổng dự toán

các dự án đầu tƣ xây dựng thuộc sở hữu

nhà nƣớc (tham khảo mở rộng, thảo luận)

4. Giới hạn giá công trình xây dựng.

4. Quản lý thực hiện dự án đầu tƣ 6t

Page 482: Chương trình đào tạo ngành Xây dựng dân dụng & Công nghiệp hệ ...

482

4.1.Nội dung quản lý thực hiện dự án đầu

a) Quản lý khối lƣợng

b) Quản lý tiến độ

c) Quản chất lƣợng

d) Quản lý an toàn lao động và vệ sinh

môi trƣờng

4.2. Nhiệm vụ của các đơn vị trong quản

lý thực hiện dự án đầu tƣ XD

a. Nhiệm vụ và nội dung quản lý dự án

của chủ đầu tƣ

b. Nhiệm vụ và nội dung quản lý dự án

của tổ chức tƣ vấn đầu tƣ XD

c.Nhiệm vụ và nội dung quản lý dự án

của nhà thầu xây dựng.

d. Các hình thức tổ chức quản lý, thực

hiện dự án (tham khảo mở rộng, thảo

luận)

5. Các hình thức quản lý dự án 3t

5.1.Chủ đầu tƣ trực tiếp tổ chức thực hiện

dự án.

5.2.Hình thức chủ nhiệm điều hành dự

án.

5.3.Hình thức chìa khóa trao tay.

5.4. Các hình thức thực hiện dự án

5.5.Hình thức tự làm

5.6. Hình thức tuyển chọn đơn vị nhận

thầu thực hiện Dự án

a. Đấu thầu rộng rãi.

b. Đấu thầu hạn chế.

c. Chỉ định thầu

6. Hợp đồng thực hiện dự án

6.1.Nguyên tắc hợp đồng

6.2.Một số loại hợp đồng trong xây dựng

Thảo luận trên lớp (Tổ chức theo từng học phần cho sinh viên, thời lƣợng định

mức nằm trong khung thời lƣợng phân bổ cho các bài học của chƣơng này)

Kiểm tra định kỳ lần 2 1t

Chương 3: sinh viên được học sau khi hoàn thành học môn Luật xây dựng, và các môn

cơ sở chuyên ngành xây dựng Dân dụng,

Page 483: Chương trình đào tạo ngành Xây dựng dân dụng & Công nghiệp hệ ...

483

Chƣơng 4. Định giá - Lập Tổng dự toán,

Dự toán các công trình xây dựng

24

tiết 3t 5t 1t 33tiết

1. Khái niệm 0.5 t

2. Định mức dự toán trong quản lý đầu tƣ

xây dựng

2.5 t

2.1.Khái niệm định mức dự toán

2.2.Nội dung định mức dự toán

2.3.Kết cầu nội dung định mức dự toán

2.4. Quy định áp dụng

3. Đơn giá định mức dự toán trong quản

lý đầu tƣ xây dựng

2t

3.1.Khái niệm đơn giá định mức dự toán

3.2.Nội dung đơn giá định mức dự toán

3.3.Kết cầu nội dung đợ giá định mức dự

toán

3.4.Quy định áp dụng

4.Một số định mức dự toán và đơn giá

định mức khác.( tham khảo mở rộng,

thảo luận)

5. Phƣơng pháp đo bóc tiên lƣợng dự

toán

3t

6. Các chi phí và phƣơng lập chi phí

trong đầu tƣ xây dựng

8 t 3t

6.1.Các chi phí trong đầu tƣ xây dựng

6.2.Phƣơng pháp lập các chi phí trong

đầu tƣ xây dựng

a) Tổng mức đầu tƣ

b) Tổng dự toán

c) Phƣơng pháp lập Dự toán công trình

xây dựng

7. Quản lý các chi phí trong đầu tƣ xây

dựng

2t

7.1.Tổng mức đầu tƣ

7.2.Tổng dự toán

7.3.Dự toán công trình xây dựng

Bài tập lớn 5t

8. Ứng dụng phần mềm lập dự toán 6 t

Thảo luận trên lớp (Tổ chức theo từng học phần cho sinh viên, thời lƣợng định

mức nằm trong khung thời lƣợng phân bổ cho các bài trong chƣơng này)

Page 484: Chương trình đào tạo ngành Xây dựng dân dụng & Công nghiệp hệ ...

484

KIểm tra định kỳ lần 3 1t

Chương 4: sinh viên được học sau khi hoàn thành học môn: các môn cơ sở chuyên

ngành xây dựng Dân dụng, môn thiết kế công trình Dân dụng và Công nghiệp; môn vật

liêu xây dựng; môn kết cấu bê tông cốt thép; môn kết cấu gạch đá gỗ; môn thi công.

Chƣơng 5. Tạm ứng, thanh toán và quyết

toán vốn đầu tƣ 06t 06tiết

1. Tạm ứng vốn đầu tƣ 03t

2. thanh toán và Quyết toán vốn đầu tƣ 03t

Tổng (tiết) 03 68

tiết

6. Lịch trình tổ chức dạy – học cụ thể:

Tuần Nội dung

Chi tiết về

hình thức

tổ chức dạy

– học

Nội dung

yêu cầu

sinh viên

phải

chuẩn bị

trƣớc

Ghi chú

Chƣơng 1. Khái niệm và đặc điểm

kinh tế - kỹ thuật của sản phẩm

nghành Xây dựng.

3 tiết Sinh viên cần

nghiên cứu về

lịch sử kiến

trúc.

1. Khái niệm chung LT – 1,5 tiết

2. Đặc điểm kinh tế - kỹ thuật của sản

phẩm ngành xây dựng LT – 1,5 tiết

Chƣơng 2: Một số vấn đề về kinh tế

trong đầu tƣ Xây dựng 9t

1. Khái niệm và phân loại đầu tƣ xây

dựng LT – 1,5 tiết

1.1. Khái niệm về đầu tƣ., Quản lý đầu

1.2. Nguyên tắc quản lý nhà nƣớc về

đầu tƣ (tham khảo mở rộng)

Sinh viên cần

nghiên cứu

thêm giáo

trình:

1.3. 1.3. Phân loại đầu tƣ + tiền tệ tin

dụng

Page 485: Chương trình đào tạo ngành Xây dựng dân dụng & Công nghiệp hệ ...

485

a. Phân loại theo đối tƣợng đầu tƣ. + Luật xây

dựng,

b. Phân loại theo chủ đàu tƣ.

+ Lập và

quản lý dự án

ầu tƣ.

c. Phân loại theo nguồn vốn.

d. Phân loại theo thời gian đầu tƣ.

e. Phân loại theo quy mô và tính chất

của dự án đầu tƣ.

2. Phân loại nguồn vốn đầu tƣ và phân

cấp sử dụng vốn đầu tƣ. LT – 1,5 tiết

2.1. Phân loại nguồn vốn đầu tƣ

a) Nguồn vốn từ nhà nƣớc

b) Nguồn vốn từ doanh nghiệp

c) Nguồn vốn trong Dân

d) Nguồn vốn từ nƣớc ngoài

2.2. Phân cấp sử dụng vốn đầu tƣ

3. Giá trị của tiền theo thời gian LT – 4 tiết

BT – 2 tiết

3.1. Khái niệm, Giá trị tƣơng lai của

đồng tiển

3.2. Lãi tức đơn, lãi tức kép. Công

thức tính.

3.3. Lãi suất danh nghĩa, lãi suất thực.

Công thức tính

4. Dự án đầu tƣ và các giai đoạn lập

dự án đầu tƣ LT – 2 tiết

4.1. Khái niệm dự án đầu tƣ

4.2. Các giai đoạn lập dự án đầu tƣ

4.3. Nội dung dự án đầu tƣ

5. 1. Đánh giá dự án đầu tƣ

+ phần này

tham khảo mở

rộng cho sinh

viên;

5.1. Đánh giá dự án đầu tƣ theo nhóm

chỉ tiêu tĩnh

a). Chỉ tiêu chi phí cho một đơn vị sản

phẩm

b). Chỉ tiêu lợi nhuận cho một đơn vị

sản phẩm

c). Chỉ tiêu mƣca doanh lợi theo vốn

đầu tƣ

Page 486: Chương trình đào tạo ngành Xây dựng dân dụng & Công nghiệp hệ ...

486

5.2. Đánh giá dự án đầu tƣ theo nhóm

chỉ tiêu động

d) Chỉ tiêu hiệu số thu chi

+. Hiệu số thu chi tính quy đổi về thời

điểm hiện tại (NPW)

+. Hiệu số thu chi tính quy đổi về thời

điểm kết thƣc dự án (NPW)

5.3. Đánh giá độ an toàn về tài chính

của Dự án

a) Độ an toàn về nguồn vốn.

b) Điểm hòa vốn của dự án

5.4. Phân tích hiệu quả dự án sau thuế.

Kiểm tra định kỳ lần 1 KT lần 1. 1t

Chƣơng 3. Quản lý dự án đầu tƣ. 13t

1. Quản lý nhà nƣớc trong lĩnh vực

đầu tƣ LT – 1 tiết

Sinh viên cần

nghiên cứu

thêm giáo

trình:

1.1. Nguyên tắc quản lý trong đầu tƣ + Luật xây

dựng,

1.2. Hệ thống bộ máy quản lý đầu tƣ

+ Luật đấu

thầu

1.3. Phân cấp quản lý đầu tƣ

+ Các nghị

định : 209;

112; 49; 85…

của Chính

phủ về quản

lý và đầu tƣ

XDCB

Page 487: Chương trình đào tạo ngành Xây dựng dân dụng & Công nghiệp hệ ...

487

2. Thẩm định và quyết định đầu tƣ LT – 1 tiết

+ Các thông t

ƣ :

03;04;05;06

… của Bộ

XD về quản

lý và đầu tƣ

XDCB

2.1. Thẩm định dự án đầu tƣ

+ Lập và

quản lý dự án

ầu tƣ.

2.2. Quyết định đầu tƣ

3. Quản lý vốn và giá trong đầu tƣ LT –1.5 tiết

TL –0.5 tiết

A. Quản lý về vốn

1. Nguyên tắc quản lý vốn.đầu tƣ XD

2. Phƣơng pháp và nội dung quản lý

vốn đầu tƣ XD

B. Quản lý giá trong đầu tƣ XD

1. Nguyên tắc lập và quản lý giá trong

đầu tƣ XD

2. Phƣơng pháp và nội dung quản lý

giá.

3. Phân cấp quản lý giá và tổng dự

toán các dự án đầu tƣ xây dựng thuộc

sở hữu nhà nƣớc (tham khảo mở rộng,

thảo luận)

.4. Giới hạn giá công trình xây dựng.

4. 4. Quản lý thực hiện dự án đầu tƣ LT – 3 tiết

TL – 3 tiết

4.1. Nội dung quản lý thực hiện dự án

đầu tƣ

a) Quản lý khối lƣợng

b) Quản lý tiến độ

c) Quản chất lƣợng

d) Quản lý an toàn lao động và vệ sinh

môi trƣờng

4.2. Nhiệm vụ của các đơn vị trong

quản lý thực hiện dự án đầu tƣ XD

Page 488: Chương trình đào tạo ngành Xây dựng dân dụng & Công nghiệp hệ ...

488

a) Nhiệm vụ và nội dung quản lý dự

án của chủ đầu tƣ

b) Nhiệm vụ và nội dung quản lý dự

án của tổ chức tƣ vấn đầu tƣ XD

c) Nhiệm vụ và nội dung quản lý dự

án của nhà thầu xây dựng.

d) Các hình thức tổ chức quản lý, thực

hiện dự án (tham khảo mở rộng)

5. Các hình thức quản lý dự án LT – 2 tiết

TL – 1 tiết

5.1. Chủ đầu tƣ trực tiếp tổ chức thực

hiện dự án.

5.2. Hình thức chủ nhiệm điều hành

dự án.

5.3. Hình thức chìa khóa trao tay.

5.4. Các hình thức thực hiện dự án

5.5. Hình thức tự làm

5.6. Hình thức tuyển chọn đơn vị

nhận thầu thực hiện Dự án

a) Đấu thầu rộng rãi.

b) Đấu thầu hạn chế.

c) Chỉ định thầu

6. Hợp đồng thực hiện dự án

6.1. Nguyên tắc hợp đồng

6.2. Một số loại hợp đồng trong xây

dựng

Ktra lần 2

Chƣơng 4. Định giá - Lập Tổng dự

toán, Dự toán các công trình xây dựng 24 tiết sinh viên cần

phải nghiên

cứu môn liên

quan: các

môn cơ sở

chuyên ngành

xây dựng Dân

dụng, môn

thiết kế công

trình Dân

dụng và Công

nghiệp; môn

vật liêu xây

dựng; môn

kết cấu bê

tông cốt thép;

1. Khái niệm LT – 0.5 tiết

2. Định mức dự toán trong quản lý

đầu tƣ xây dựng LT – 2 tiết

TL – 0.5 tiết

2.1. Khái niệm định mức dự toán

2.2. Nội dung định mức dự toán

2.3. Kết cầu nội dung định mức dự

toán

2.4. Quy định áp dụng

3. Đơn giá định mức dự toán trong

quản lý đầu tƣ xây dựng LT – 1.5 tiết

TL – 0.5 tiết

Page 489: Chương trình đào tạo ngành Xây dựng dân dụng & Công nghiệp hệ ...

489

3.1. Khái niệm đơn giá định mức dự

toán

môn kết cấu

gạch đá gỗ;

môn thi công;

Định mức dự

toán XDCB;

Đơn giá định

mức XDCB.

3.2. Nội dung đơn giá định mức dự

toán

3.3. Kết cầu nội dung đợ giá định mức

dự toán

3.4. Quy định áp dụng

4. Một số định mức dự toán và đơn giá

định mức khác.( tham khảo mở rộng)

5. Phƣơng pháp đo bóc tiên lƣợng dự

toán LT – 2 tiết

TL – 1 tiết

6. Các chi phí và phƣơng lập chi phí

trong đầu tƣ xây dựng LT - 4 tiết

BT – 2 tiết

TL – 2 tiết

6.1. Các chi phí trong đầu tƣ xây dựng

6.2. Phƣơng pháp lập các chi phí trong

đầu tƣ xây dựng

a) Tổng mức đầu tƣ

b) Tổng dự toán

c) Phƣơng pháp lập Dự toán công trình

xây dựng

7. Quản lý các chi phí trong đầu tƣ

xây dựng LT – 1 tiết

TL – 1 tiết

7.1. Tổng mức đầu tƣ

7.2. Tổng dự toán

7.3. Dự toán công trình xây dựng

Bài tập lớn GD,HD 5t

8. 8. Ứng dụng phần mềm lập dự toán LT – 4 tiết

TL – 2 tiết

Ktra lần 3

Chƣơng 5. Tạm ứng, thanh toán và

quyết toán vốn đầu tƣ 06t

1. Tạm ứng vốn đầu tƣ LT – 2 tiết

TL – 1 tiết

2. thanh toán và Quyết toán vốn đầu tƣ LT – 1.5 tiết

TL – 1.5 tiết

Page 490: Chương trình đào tạo ngành Xây dựng dân dụng & Công nghiệp hệ ...

490

7. Tiêu chí đánh giá nhiệm vụ giảng viên giao cho sinh viên:

chuẩn bị bài để chủ động tích cực phát biểu ý kiến trong giừo học; chuẩn bị bài để thảo

luận và làm tốt Bài tập lớn

8. Hình thức kiểm tra, đánh giá môn học:

Kiểm tra định kỳ và thi hết môn để đánh giá kết quả học tập cho sinh viên

9. Các loại điểm kiểm tra và trọng số của từng loại điểm:

- Kiểm tra trong năm học: Điểm danh đánh giá điểm quá trình, phàn điểm quá trình

học tập

- Kiểm tra giữa kỳ (tƣ cách): 03 lần kiểm tra, cho điểm quá trình, phần điểm kiểm tra

định kỳ.

- Thi hết môn: Trọng số điểm chiếm 70%

10. Yêu cầu của giảng viên đối với môn học:

11. Yêu cầu về điều kiện để tổ chức giảng dạy môn học: phòng học có máy chiếu để giảng

dậy kết hợp giữa giảng dậy với trình chiếu và phòng máy cho sinh viên học “Lập Dự toán”

12. Yêu cầu đối với sinh viên (sự tham gia học tập trên lớp, quy định về thời hạn, chất

lƣợng các bài tập về nhà,...): học đầy đủ số tiết quy định; chuẩn bị bài để tham gia chủ

động tích cực vào các bài thảo luận; làm đủ cấc bài tập; làm bài tập lớn nghiêm túc nộp

đúng thời hạn để giảng viên chấm và sủa bài cho sinh viên

Hải Phòng, ngày 9 tháng 11 năm 2012

Khoa Xây Dựng

Phó chủ nhiệm bộ môn XDDD&CĐ

Th.S Trần Dũng

Ngƣời viết đề cƣơng chi tiết

ThS. Ngô Văn Hiển

Page 491: Chương trình đào tạo ngành Xây dựng dân dụng & Công nghiệp hệ ...

491

ĐỀ CƢƠNG CHI TIẾT

MÔN HỌC:

LUẬT XÂY DỰNG

Mã môn:LAW33011

Dùng cho các ngành

XÂY DỰNG DÂN DỤNG CÔNG NGHIỆP VÀ CẦU ĐƢỜNG

Khoa phụ trách

KHOA XÂY DỰNG

Page 492: Chương trình đào tạo ngành Xây dựng dân dụng & Công nghiệp hệ ...

492

THÔNG TIN VỀ CÁC GIẢNG VIÊN

CÓ THỂ THAM GIA GIẢNG DẠY MÔN HỌC

1. ThS. Ngô Văn Hiển – Giảng viên cơ hữu

- Chức danh, học hàm, học vị: Thạc sỹ

- Thuộc bộ môn: Xây dựng

- Địa chỉ liên hệ: 30/24 đƣờng Dân Lập, Dƣ Hàng Kênh, Lê Chân, H. Phòng

- Điện thoại: 0912331589 Email: [email protected]

- Các hƣớng nghiên cứu chính: Kinh tế đầu tƣ

2.ThS. Nguyễn Tất Thắng – Giảng viên thỉnh giảng

- Chức danh, học hàm, học vị: Thạc sĩ

- Thuộc : Tổng Công ty Xây Dựng Bạch Đằng (đã nghỉ hƣu)

- Địa chỉ liên hệ:

- Điện thoại: 0913246177 Email:

- Các hƣớng nghiên cứu chính:

3. Th.S Trần Long Giang – Giảng viên thỉnh giảng

- Chức danh, học hàm, học vị: Thạc sĩ

- Thuộc bộ môn: Xây Dựng –Trƣờng Đại Học Hàng Hải Việt Nam.

- Địa chỉ liên hệ: 54/274 Lạch tray –Hải Phòng.

- Điện thoại: 0989062862 Email:

- Các hƣớng nghiên cứu chính:

Page 493: Chương trình đào tạo ngành Xây dựng dân dụng & Công nghiệp hệ ...

493

THÔNG TIN VỀ MÔN HỌC

1. Thông tin chung:

- Số đơn vị học trình/ tín chỉ: 1TC

- Các môn học tiên quyết:

- Các môn học kế tiếp:

- Các yêu cầu đối với môn học (nếu có):

- Thời gian phân bổ đối với các hoạt động:

+ Nghe giảng lý thuyết:

+ Làm bài tập trên lớp:

+ Thảo luận:

+ Thực hành, thực tập (ở PTN, nhà máy, điền dó,...):

+ Hoạt động theo nhóm:

+ Tự học:

+ Kiểm tra:

2.Mục tiêu của môn học:

- Kiến thức: Là môn học cơ sở chuyên ngành cung cấp các kiến thức bổ trợ có hiệu quả

về luật trong lĩnh vực xây dựng cho sinh viên hệ chính quy ngành Xây dựng cầu đƣờng và

xây dựng dân dụng & công nghiệp

- Thái độ: Sinh viên nắm đƣợc các kiến thức cơ bản về luật nói chung và luật xây dựng

thƣờng dùng trong ngành xây dựng bao gồm:

* Luật xây dựng đƣợc Quốc hội thông qua ngày 26-11-2003

* Các Nghị định và Thông tƣ hƣớng dẫn thi hành ban kèm theo Luật xây dựng(2003)

3.Tóm tắt nội dung môn học:

Chƣơng I :Những quy định chung của Luật xây dựng

Chƣơng II.Quy hoạch xây dựng

Chƣơng III.Dự án đầu tƣ xây dựng

Chƣơng IV:Khảo sát xây dựng

Chƣơng V: Xây dựng công trình

Chƣơng VI: Lựa chọn nhà thầu

4.Học liệu:

- Luật xây dựng , 2003, NXB chính trị Quốc gia

- Các Nghị định, Thông tƣ hƣớng dẫn thi hành

Page 494: Chương trình đào tạo ngành Xây dựng dân dụng & Công nghiệp hệ ...

494

5. Nội dung và hình thức dạy – học:

Nội dung Hình thức dạy – học Tổng

(Ghi cụ thể theo từng chƣơng, mục,

tiểu mục) Lý

thuyết

Bài

tập

Thảo

luận

TH,

TN,

điền

Tự

học, Kiểm

tra

(tiết)

tự

NC

Chƣơng I :Những quy định chung

của Luật xây dựng 8

1.Khái niệm chung về luật xây dựng

2.Các nguyên tắc cơ bản trong hoạt

động xây dựng

3.Loại và cấp công trình xd

4.Tiêu chuẩn xây dựng, quy chuẩn xây

dựng

5.Năng lực hành nghề xd

6.Giám sát thực hiện pháp luật xây

dựng

7.Chính sách khuyến khích trong hoạt

động xây dựng

8.Các hành vi bị nghiêm cấm trong

hoạt động xây dựng

Chƣơng II.Quy hoạch xây dựng 8

1.Quy hoạch xây dựng

2.Phân loại quy hoạch xd

3.Yêu cầu chung đối với quy hoạch

xây dựng

4.Điều kiện đối với tổ chức, cá nhân

thiết kế quy hoạch xây dựng

5.Quy hoạch xây dựng vùng

6.Quy hoạch xây dựng đô thị

Chƣơng III.Dự án đầu tƣ xây dựng 4

1.Yêu cầu đối với dự án đầu tƣ xây

dựng công trình

2.Nội dung dự án

3.Quyền và nghĩa vụ của CĐT trong

việc lập dự án đầu tƣ XDCT

4.Quyền và nghĩa vụ của nhà thầu tƣ

vấn lập dự án đầu tƣ

Chƣơng IV:Khảo sát xây dựng 7

1.Nội dung báo cáo khảo sát xây dựng

2.Thiết kế xây dựng công trình

3.Giấy phép xây dựng công trình

Page 495: Chương trình đào tạo ngành Xây dựng dân dụng & Công nghiệp hệ ...

495

4.Giải phóng mặt bằng xây dựng

5.Lựa chọn thầu khảo sát

Chƣơng V: Xây dựng công trình 9

1.Giấy phép xây dựng

2.Hồ sơ xin cấp giấy phép xd

3.Điều kiện cấp giấy phép XDCT

trong đô thị

4.Trách nhiệm cơ quan cấp giấy phép

xây dựng

5.Nguyên tắc đền bù, giải phóng mặt

bằng

Chƣơng VI: Lựa chọn nhà thầu 7

1.Lựa chọn nhà thầu

2.Quyền và nghĩa vụ bên mời thầu

3.Trách nhiệm chủ đầu tƣ trong lựa

chọn nhà thầu

4.Hợp đồng xây dựng

Tổng (tiết) 45

6. Lịch trình tổ chức dạy – học cụ thể:

Tuần Nội dung

Chi tiết

về hình

thức tổ

chức dạy

– học

Nội dung

yêu cầu

sinh viên

phải

chuẩn bị

trƣớc

Ghi

chú

Chƣơng I :Những quy định chung của Luật

xây dựng LT- 8

1.Khái niệm chung về luật xây dựng

2.Các nguyên tắc cơ bản trong hoạt động xây

dựng

3.Loại và cấp công trình xd

4.Tiêu chuẩn xây dựng, quy chuẩn xây dựng

5.Năng lực hành nghề xd

6.Giám sát thực hiện pháp luật xây dựng

7.Chính sách khuyến khích trong hoạt động

xây dựng

8.Các hành vi bị nghiêm cấm trong hoạt động

xây dựng

Chƣơng II.Quy hoạch xây dựng LT- 8

1.Quy hoạch xây dựng

2.Phân loại quy hoạch xd

3.Yêu cầu chung đối với quy hoạch xây dựng

Page 496: Chương trình đào tạo ngành Xây dựng dân dụng & Công nghiệp hệ ...

496

4.Điều kiện đối với tổ chức, cá nhân thiết kế

quy hoạch xây dựng

5.Quy hoạch xây dựng vùng

6.Quy hoạch xây dựng đô thị

Chƣơng III.Dự án đầu tƣ xây dựng LT- 4

1.Yêu cầu đối với dự án đầu tƣ xây dựng công

trình

2.Nội dung dự án

3.Quyền và nghĩa vụ của CĐT trong việc lập

dự án đầu tƣ XDCT

4.Quyền và nghĩa vụ của nhà thầu tƣ vấn lập

dự án đầu tƣ

Chƣơng IV:Khảo sát xây dựng LT- 7

1.Nội dung báo cáo khảo sát xây dựng

2.Thiết kế xây dựng công trình

3.Giấy phép xây dựng công trình

4.Giải phóng mặt bằng xây dựng

5.Lựa chọn thầu khảo sát

Chƣơng V: Xây dựng công trình LT- 9

1.Giấy phép xây dựng

2.Hồ sơ xin cấp giấy phép xd

3.Điều kiện cấp giấy phép XDCT trong đô thị

4.Trách nhiệm cơ quan cấp giấy phép xây

dựng

5.Nguyên tắc đền bù, giải phóng mặt bằng

Chƣơng V: Lựa chọn nhà thầu LT- 7

1.Lựa chọn nhà thầu

2.Quyền và nghĩa vụ bên mời thầu

3.Trách nhiệm chủ đầu tƣ trong lựa chọn nhà

thầu

4.Hợp đồng xây dựng

7.Tiêu chí đánh giá nhiệm vụ giảng viên giao cho sinh viên:

-Sinh viên phải dự học tối thiểu 70% thời lƣợng học trên lớp của môn học mới đƣợc

đánh giá điểm quá trình và tham dự thi hết môn.

-Thông qua các tài liệu đƣợc liệt kê ra ở phần “4.Học liệu”Sinh viên phải chuẩn bị bài

trƣớc khi lên lớp theo các ”Nội dung yêu cầu Sinh viên Phải thực hiện trƣớc”trong phần

“6.Lịch trình tổ chức dạy-học cụ thể ”.

-Sinh viên dự lớp phải tham gia thảo luận và xây dựng bài trên lớp với nội dung,chất

lƣợng tốt.

Page 497: Chương trình đào tạo ngành Xây dựng dân dụng & Công nghiệp hệ ...

497

8.Hình thức kiểm tra, đánh giá môn học:

Thi hết môn hình thức tự luận.

Thang điểm 10.

9.Các loại điểm kiểm tra và trọng số của từng loại điểm:

- Kiểm tra giữa kỳ (tƣ cách):chiếm 30% tổng số điểm trên thang điểm 10.

- Thi hết môn:chiếm 70% tổng số điểm trên thang điểm 10.

10.Yêu cầu của giảng viên đối với môn học:

-Yêu cầu về điều kiện để tổ chức giảng dạy môn học (giảng đƣờng, phòng máy,...):

Giảng đƣờng đủ rộng đối với số sinh viên trong lớp,trang bị đầy đủ âm thanh,ánh sáng.

-Yêu cầu đối với sinh viên (sự tham gia học tập trên lớp, quy định về thời hạn, chất

lƣợng các bài tập về nhà,...): Sinh viên phải tìm hiểu bài trƣớc khi lên lớp,làm đầy đủ bài

tập về nhà.

Hải Phòng, ngày 9 tháng 11 năm 2012

Khoa Xây Dựng

Phó chủ nhiệm bộ môn XDDD&CĐ

Th.S Trần Dũng

Ngƣời viết đề cƣơng chi tiết

ThS. Ngô Văn Hiển

Page 498: Chương trình đào tạo ngành Xây dựng dân dụng & Công nghiệp hệ ...

498

ĐỀ CƢƠNG CHI TIẾT

MÔN HỌC:

THỰC TẬP ĐỊA CHẤT CÔNG TRÌNH

Mã môn: GPR34011

Dùng cho các ngành

XÂY DỰNG DÂN DỤNG CÔNG NGHIỆP VÀ CẦU ĐƢỜNG

Bộ môn phụ trách

BỘ MÔN XÂY DỰNG VÀ CẦU ĐƢỜNG

Page 499: Chương trình đào tạo ngành Xây dựng dân dụng & Công nghiệp hệ ...

499

THÔNG TIN VỀ CÁC GIẢNG VIÊN

CÓ THỂ THAM GIA GIẢNG DẠY HƢỚNG DẪN THỰC TẬP MÔN HỌC

1.ThS. Nguyễn Đình Đức – Giảng viên cơ hữu

- Chức danh, học hàm, học vị: Thạc sỹ - Giảng viên

- Thuộc bộ môn: Xây dựng dân dụng – công nghiệp và xây dựng cầu đƣờng. Khoa xây

dựng.

- Địa chỉ liên hệ: Số 36 đƣờng Dân Lập – Dƣ Hàng Kênh – Lê Chân - Hải Phòng.

- Điện thoại: 0989749814 Email: [email protected]

- Các hƣớng nghiên cứu chính: Địa chất công trình, xử lý nền đất yếu, cơ học đất,

nghiên cứu các hiện tƣợng địa chất công trình: ổn định đê biển vv…

2.ThS. Trinh Công Cần – Giảng viên cơ hữu

- Chức danh, học hàm, học vị: Thạc sỹ - Giảng viên.

- Thuộc bộ môn: Xây dựng dân dụng – công nghiệp và xây dựng cầu đƣờng. Khoa xây

dựng.

- Địa chỉ liên hệ: Số 36 đƣờng Dân Lập – Dƣ Hàng Kênh – Lê Chân - Hải Phòng.

- Điện thoại: 0986897983 Email: [email protected]

- Các hƣớng nghiên cứu chính: Trắc địa chất công trình..

Page 500: Chương trình đào tạo ngành Xây dựng dân dụng & Công nghiệp hệ ...

500

THÔNG TIN VỀ MÔN HỌC

1. Thông tin chung:

- Số đơn vị học trình thực tập/tín chỉ: 02 tín chỉ (45 tiết)

- Các môn học tiên quyết:íinh viên phải học phần lý thuyết môn địa chất công trình

- Sinh viên đã đƣợc trang bị phần kiến thức giáo dục đại cƣơng, phần kiến thức khối

ngành và cơ sở ngành nhƣ: Toán cao cấp; hoá đại cƣơng; vật lý đại cƣơng.

- Các môn học kế tiếp: Các môn học chuyên ngành xây dựng dân dụng và công

nghiệp; xây dựng cầu đƣờng: Cơ học đất; Vật liệu Xây dựng, Nền móng.

- Các yêu cầu đối với môn học (nếu có): Sinh viên phải tìm hiểu các tài liệu liên quan

gồm: đặc điểm vị trí địa lý; điều kiện tự nhiên; kinh tế xã hội, tài liệu về địa chất; các hiện

tƣợng địa chất công trình trƣớc khi đi thực tập.

- Thời gian phân bổ đối với các hoạt động:

+ Thực tập: 37 tiết = 82 %

+ Nghe giảng lý thuyết: 4 tiết = 8 %

+ Làm bài tập trên lớp: 0 tiết = 0 %

+ Thảo luận: 4 tiết = 8 %

+ Hoạt động theo nhóm: 2 tiết = 4 %

+ Tự học: 60 giờ (không tính vào giờ lên lớp).

+ Bảo vệ báo cáo thực tập: 20 tiết.

2. Mục tiêu của môn học:

- Kiến thức: Môn học cung cấp những kiến thức thực tế về địa chất công trình cho

sinh viên ngành xây dựng, phục vụ cho việc thiết kế nền móng, thi công và đảm bảo sự làm

việc bình thƣờng cho các công trình xây dựng Tính chất xây dựng của đất đá, bản chất xẩy

ra các hiện tƣợng địa chất công trình; tính chất của các loại vật liệu xây dựng; các phƣơng

pháp khảo sát; thí nghiệm địa chất công trình phục vụ việc xây dựng công trình.

- Kỹ năng: Sinh viên sau khi học xong môn học phải biết nhận biết đánh giá tính chất

xây dựng của các loại đất đá; biết cách vận dụng các kiến thức đã học và việc xử lý các

hiện tƣợng địa chất công trình bất lợi xẩy ra trong quá trình thi công xây dựng công trình,

biết và nắm vững các phƣơng pháp khảo sát địa chất công trình.

- Thái độ: Sinh viên hình thành tƣ duy và phƣơng pháp nghiên cứu khảo sát đánh giá

điều kiện địa chất công trình; vận dụng các kiến thức địa chất công trình vào tính toán thiết

kế phần móng công trình và giải pháp thi công.

3. Tóm tắt nội dung môn học:

- Nghiên cứu nguồn gốc thành tạo và các tính chất của đất đá thƣờng dùng trong xây

dựng.

- Nghiên cứu sự hình thành nƣớc dƣới đất, thành phần và tính chát của nƣớc, sự vân

động của nƣớc và ảnh hƣởng của nó đến xây dựng công trình;

- Nghiên cứu nguyên nhân hay điều kiện phát sinh và phát triển cùng các giải pháp

phòng và xử lý các hiện tƣợng địa chất tự nhiên và địa chất công trình Những hiện tƣợng

địa chất động lực liên quan đến việc xây dựng công trình;

- Nghiên cứu các phƣơng pháp thăm dò, khảo sát địa kỹ thuật để đánh giá điều kiện

địa chất công trình phục vụ cho việc xây dựng công trình.

Page 501: Chương trình đào tạo ngành Xây dựng dân dụng & Công nghiệp hệ ...

501

4. Học liệu:

- Học liệu bắt buộc ghi theo thứ tự ưu tiên :

- Địa chất Công trình, Nguyễn Uyên, Nguyễn Văn Phƣơng, Nguyễn Định, Nguyễn Xuân

Diễn, NXB Xây dựng, Hà Nội 1980

- Đất xây dựng địa chất công trình và kỹ thuật cải tạo đất trong xây dựng, Nguyễn Ngọc

Bích, ThS Lê Thị Thanh Bình, Vũ Đình Phụng, NXB Xây dựng, Hà Nội 2005.

- Bài giảng Địa chất Công trình, Nguyễn Đình Đức, Đại hoc Dân lập Hải Phòng, Hải

Phòng Năm 2002.

- Địa chất Công trình, Trần Thanh Giám, NXB Xây dựng, Hà Nội 2000.

- Học liệu tham khảo ghi theo thứ tự ưu tiên :

1. Địa chất Công trình (Thạch luận công trình), V. Đ. Lomtade, NXB Đại học và

Trung học chuyên nghiệp, Hà Nội 1978.

2. Địa chất động lực công trình, V. Đ. Lomtade, NXB Đại học và Trung học chuyên

nghiệp, Hà Nội 1978.

5.Nội dung và hình thức dạy – học:

5.1 Giảng dạy lý thuyết.

Nội dung

(Ghi cụ thể theo từng chƣơng mục)

Hình thức dậy - học

Tổng

(tiết) Lý

thuyết

Thực

tập

Thảo

luận

nhóm

Tự

học,

tự NC

Kiểm

tra

Chƣơng Mở đầu 2 2.0

1. Nhiệm vụ của môn học 1 1

2. Nội dung môn học 1 1

Chƣơng I

Điều kiện địa lý tự nhiên kinh tế

nhân văn khu vực nghiên cứu

2

2

4.0

Địa lý tự nhiên 1 1 2

1.1.1 .Vị trí

1.1.2. Địa hình.

1.1.3. Thuỷ văn

1.1.4. Khí hậu

1.2. Kinh tế nhân văn 1 1 2

1.2.1. Dân cƣ

1.2.2. Công nông nghiệp.

1.2.2.1. Công nghiệp.

1.2.2.2 Nông nghiệp.

1.2.2.3. Giao thông

Chƣơng II

Đặc điểm địa mạo. 6.0

6.0

2.1. Nhóm bề mặt có nguồn gốc tích

tụ

2 2

Page 502: Chương trình đào tạo ngành Xây dựng dân dụng & Công nghiệp hệ ...

502

2.1.1. Bề mặt tích tụ sông đầm lầy. 1 1

2.1.2. Bãi bồi 1 1

2.2. Nhóm bề mặt có nguồn gốc

xâm thực.

1 1

2.3.1. Nhóm bề mặt địa hình do tác

động nhân sinh

3 3

2.3.1.1. Bề mặt địa hình âm do khai

thác đất sét, caolanh

1 1

2.3.1.2. Bãi thải nhân sinh do khai

thác đất

1 1

2.3.1.3. Địa hình san lấp Xây dựng. 1 1

Chƣơng III

Đặc điểm địa chất – kiến tạo khu

vực nghiên cứu.

8

2

10

3.1. Các loại đất đá 1 1 2

3.2. Đá trầm tích 1 1

3.3. Đá biến chất 2 2

3.4. Đá mắc ma 2 2

3.5. Kiến tạo. 2 1 3

3.5.1. Các hệ thống đứt gẫy trong

khu vực nghiên cứu.

Chƣơng IV

Địa chất thuỷ văn.

4

4

4.1. Tầng chứa nƣớc lỗ hổng. 1 1

4.2. Tầng chứa nƣớc khe nứt ,

Karster.

1 1

4.3. Tầng cách nƣớc. 1 1

Chƣơng V

Các hiện tƣợng địa chất liên quan

đến xây dựng công trình.

7

7

5.1. Các quá trình và hiện tƣợng

liên quan đến hoạt động nội lực

2 2

5.1.1. Nứt đất. 1

5.1.2. Động đất 1

5.2. Các quá trình và hiện tƣợng

liên quan đến hoạt động ngoại lực.

5

5

5.2.1. Hoạt động dòng chẩy. 1

5.2.2. Ngập úng. 1

5.2.3. Trƣợt nở. 1

5.2.4. Karster. 1

5.2.5. Phong hoá. 1

Page 503: Chương trình đào tạo ngành Xây dựng dân dụng & Công nghiệp hệ ...

503

Chƣơng VI

Tài nguyên – Khoáng sản- Vật

liệu Xây dựng

6

6

6.1. Mỏ đất sét 2 2

6.1.1. Quy mô (trữ lƣợng)

6.1.2. Chất lƣợng

6.1.3. Điều kiện khai thác

6.1.4. Mục đích sử dụng

6.2. Mỏ cao lanh. 2 2

6.2.1. Quy mô (trữ lƣợng)

6.2.2. Chất lƣợng

6.2.3. Điều kiện khai thác

6.2.4. Mục đích sử dụng

6.3. Mỏ đá. 2 2

6.3.1. Quy mô (trữ lƣợng)

6.3.2. Chất lƣợng

6.3.3. Điều kiện khai thác

6.3.4. Mục đích sử dụng

Chƣơng VII

Kết quả nghiên cứu địa chất Công

trình trong việc xây dựng các loại

công trình tại khu vực nghiên

cứu.

5

2

5

7.1. Thuận lợi trong công tác quy

hoach, xây dựng các loại công trình.

1

1

7.2. Khó khăn trong công tác quy

hoach, xây dựng các loại công trình 1 1

2

7.3. Kiến nghị đề xuất trong công

tác XD công trình.

1 1 2

6.Lịch trình tổ chức dạy – học cụ thể:

Tuần Nội dung

Chi tiết về

hình thức

tổ chức

dạy – học

Nội dung yêu

cầu sinh viên

phải chuẩn bị

trƣớc

Ghi

chú

Chƣơng MỞ ĐẦU LT- 2

1. Nhiệm vụ của địa chất công trình LT- 1

2. Nội dung môn học địa chất công trình LT- 1

3. Phƣơng pháp nghiên cứu ĐCCT LT- 0.5

Chƣơng I: ĐIỀU KIỆN ĐỊA LÝ TỰ

NHIÊN, KINH TẾ NHÂN VĂN KHU VỰC

NGHIÊN CỨU. LT- 2

Page 504: Chương trình đào tạo ngành Xây dựng dân dụng & Công nghiệp hệ ...

504

TL - 2

1.1. Phân loại địa hình, địa mạo LT- 1

TL - 1

1.2 Đặc điểm mạng lƣới giao thông khu vực

nghiên cứu.

LT- 1

TL - 1

Chƣơng II ĐẶC ĐIỂM ĐỊA MẠO TT- 6

2.1. Sự khác biệt giữa địa mạo và địa hình TT- 2

2.1.1 Đặc điểm bề mặt tích tụ sông đầm lầy TT- 1

2.1.2. Đặc điểm trầm tích bãi bồi TT- 1

2.2. Các yếu tố tác động ở khu vực địa mạo

xâm thực. TT- 1

2.3. Đặc điểm bề mặt địa hình do tác động

nhân sinh. TT - 3

2.3.1 Các hiện tƣợng địa chất phát sinh ở

khu vực bề mặt địa hình do khai thác

VLXD (đất sét, cao lanh).

TT- 1

2.3.2. Các hiện tƣợng địa chất phát sinh ở

khu vực bãi thải nhân sinh. TT- 1

2.3.3 Đặc điểm địa hình ở khu vực san lấp

xây dựng, các hiện tƣợng địa chất công

trình phát sinh ở khu vực địa hình này.

TT- 1

Chƣơng III ĐẶC ĐIỂM ĐỊA CHẤT KIẾN

TẠO KHU VỰC NGHIÊN CỨU

TT – 8

HĐ - 2

3.1. Phân biệt đất dính và đất rời, cách

nhận biết và đánh giá trạng thái ngoài hiện

trƣờng

TL – 1

HĐ - 1

3.2. Cách nhận biết đá trầm tích TL - 1

3.3. Cách nhận biết đá biến chất TL - 2

3.4. Cách nhận biết đá mắc ma TL - 2

3.5 Đặc điểm phân bố các hệ thống đứt gẫy

trong khu vực nghiên cứu.

TL – 2

HĐ - 1

3.5.1. Ảnh hƣởng của sự phân bố các hệ

thống đứt gẫy đến địa hình, địa mạo khu

vực nghiên cứu.

Chƣơng IV NƢỚC DƢỚI ĐẤT TT - 4

4.1. Đặc điểm của tầng chứa nƣớc lõ

hoongDD. Mối quan hệ giữa thành phần đất

đá và quá trình thành tạo nƣớc trong tầng

này ở khu vực nghiên cứu.

TT - 2

4.2. Đặc điểm phân bố nƣớc ngầm trong

tầng chứa nƣớc khe nứt tại khu vực nghiên

cứu. Tầng chứa nƣớc này thƣờng xuất hiện

trên các loại đá nào tại khu vực nghiên cứu.

Khả năng khai thác và sử dụng của nƣớc

TT - 1

Page 505: Chương trình đào tạo ngành Xây dựng dân dụng & Công nghiệp hệ ...

505

chứa trong tầng này?.

4.3. Đặc điểm đất đá thành tạo tầng cách

nƣớc, Đặc điểm phân bố của tầng cách

nƣớc trong khu vực nghiên cứu.

TT - 1

4.4. Tính toán cho các dòng thẩm chẩy đến

các công trình ngập nƣớc. TT - 1

Chƣơng V CÁC HIỆN TƢỢNG ĐỊA

CHẤT LIÊN QUAN ĐẾN XÂY DỰNG

CÔNG TRÌNH TT - 7

5.1. Sự khác nhau giữa hoạt động nội lực

và ngoại lực TT - 2

5.1.1. Nguyên nhân gây nứt đất, biểu hiện TT - 1

5.1.2. Ảnh hƣởng động đất đến XD công

trình. TT - 1

5.2 Khái niệm về hoạt động ngoại lực TT - 5

5.2.1. Ảnh hƣởng của hoạt động dòng chẩy

đến XD công trình ven sông, ven biển TT - 1

5.2.2. Các khu vực có khả năng ngập úng,

ảnh hƣởng đến sự biến đổi thành phần tính

chất đất đá.

TT - 1

5.2.3. Các khu vực có khả năng phát sinh

trƣợt đất, biện pháp dự báo và phòng chống

khi xd công trình.

TT - 1

5.2.4. Nguyên nhân gây hiện tƣợng karster,

biện pháp xử lý khi XD công trình. TT - 1

5.2.5. Đặc điểm của các dạng phong hóa

trên từng loại đất đá trong khu vực nghiên

cứu. Cách nhận biết từng loại phong hóa.

TT - 1

Chƣơng VI VẬT LIỆU XÂY DỰNG TT - 7

6.1 TT - 2

6.1.1. Phƣơng pháp đánh giá quy mô mỏ

6.1.2. Cơ sở xác định chất lƣợng mỏ sét

6.1.3. Các tiêu chí đánh giá điều kiện thuận

lợi hay không thuận lợi mỏ sét.

6.1.4. Đánh giá khả năng sử dụng sét làm

vật liệu trong XD công trình.

6.2. TT - 2

6.2.1. Phƣơng pháp đánh giá quy mô mỏ

cao lanh

6.2.2. Cơ sở xác định chất lƣợng mỏ cao

lanh

6.2.3. Các tiêu chí đánh giá điều kiện thuận

lợi hay không thuận lợi mỏ cao lanh

Page 506: Chương trình đào tạo ngành Xây dựng dân dụng & Công nghiệp hệ ...

506

6.2.4. Đánh giá khả năng sử dụng cao lanh

làm vật liệu trong XD công trình.

6.3. TT - 2

6.3.1. Phƣơng pháp đánh giá quy mô mỏ

đá

6.3.2. Cơ sở xác định chất lƣợng mỏ đá

6.3.3. Các tiêu chí đánh giá điều kiện thuận

lợi hay không thuận lợi mỏ đá

6.3.4. Đánh giá khả năng sử dụng đá làm

vật liệu trong XD công trình.

Chƣơng VII KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU

ĐỊA CHẤT CÔNG TRÌNH TRONG VIỆC

XÂY DỰNG CÁC LOẠI CÔNG TRÌNH

TẠI KHU VỰC NGHIÊN CỨU

TT – 3

TL- 2

7.1. Trên cơ sở nghiên cứu về đặc điểm địa

chất công trình từ đó đánh giá, phân tích

những thuận lợi trong công tác XD công

trình.

TT - 1

7.2. Phân tích , đánh giá những khó khăn

trong công tác quy hoạch XD công trình.

TT – 1

TL - 1

7.3. Các kiến nghị và đề xuất trong công

tác quy hoạch XD các dạng công trình

trong KV nghiên cứu.

TT - 1

TL - 1

7. Tiêu chí đánh giá nhiệm vụ giảng viên giao cho sinh viên

Sinh viên phải dự 90% thời lƣợng thực tập mới đƣợc đánh giá điểm quá trình và tham

dự thi hết môn.

- Thông qua các tài liệu đƣợc liệt kê ra ở phần “4. Học liệu”, sinh viên phải tìm hiểu

bài trƣớc khi lên lớp theo các “Nội dung yêu cầu sinh viên phải chuẩn bị trƣớc” trong phần

“6. Lịch trình tổ chức dạy – học cụ thể”.

- Sinh viên dự lớp phải tham gia thảo luận và xây dựng bài trên lớp với nội dung, chất

lƣợng tốt .

8. Hình thức kiểm tra, đánh giá môn học:

- Sử dụng thang điểm 10 để đánh giá môn học.

- Hình thức thi: Bảo vệ báo cáo thực tập.

9. Các loại điểm kiểm tra và trọng số của từng loại điểm:

Điểm đánh giá môn học bao gồm 2 phần:

- Điểm quá trình: Điều kiện để đƣợc bảo vệ môn học.

- Thi bảo vệ môn học : Chiếm 100% trong tổng điểm đánh giá hết môn.

10. Yêu cầu của giảng viên đối với môn học:

- Yêu cầu về điều kiện để tổ chức giảng dạy môn học: Địa điểm thực tập là khu vực

có các điều kiện về địa chất công trình đảm theo nội dung của đề cƣơng thực tập

Page 507: Chương trình đào tạo ngành Xây dựng dân dụng & Công nghiệp hệ ...

507

- Yêu cầu đối với sinh viên (sự tham gia học tập trên lớp, quy định về thời hạn, chất

lƣợng các bài tập về nhà):

+ Sinh viên năm thứ 2 đã học xong phần lý thuyết về địa chất công trình ở trên lớp.

+ Sinh viên phải tìm hiểu trƣớc các vấn đề theo “nội dung yêu cầu sinh viên phải chuẩn bị

trƣớc” để phục vụ cho việc giảng dạy và thảo luận.

Hải Phòng, ngày 9 tháng 11 năm 2012

Khoa Xây Dựng

Phó chủ nhiệm bộ môn XDDD&CĐ

Th.S Trần Dũng

Ngƣời viết đề cƣơng chi tiết

ThS. Nguyễn Đình Đức

Page 508: Chương trình đào tạo ngành Xây dựng dân dụng & Công nghiệp hệ ...

508

ĐỀ CƢƠNG CHI TIẾT

MÔN HỌC:

THỰC TẬP TRẮC ĐỊA CÔNG TRÌNH

Mã môn: GEP34011

Dùng cho các ngành

XÂY DỰNG DÂN DỤNG CÔNG NGHIỆP VÀ CẦU ĐƢỜNG

Khoa phụ trách

KHOA XÂY DỰNG

Page 509: Chương trình đào tạo ngành Xây dựng dân dụng & Công nghiệp hệ ...

509

THÔNG TIN VỀ CÁC GIẢNG VIÊN

CÓ THỂ THAM GIA GIẢNG DẠY MÔN HỌC

1. ThS. Trịnh Công Cần – Giảng viên cơ hữu

- Chức danh, học hàm, học vị: Thạc sỹ

- Thuộc bộ môn: Xây dựng

- Địa chỉ liên hệ: Đông Khê – Ngô Quyền – Hải Phòng

- Điện thoại: 0986897983 Email: [email protected]

- Các hƣớng nghiên cứu chính: Trắc địa cơ sở, trắc địa công trình

2. ThS. Nguyễn Văn Thanh – Giảng viên cơ hữu

- Chức danh, học hàm, học vị: Thạc sỹ

- Thuộc bộ môn: Xây dựng

- Địa chỉ liên hệ: 7/47 Lƣơng Khánh Thiện

- Điện thoại: 0912112667 Email: [email protected]

- Các hƣớng nghiên cứu chính:Trắc địa cơ sở, trắc địa công trình

3. ThS. Vũ Thế Hùng – Giảng viên thỉnh giảng

- Chức danh, học hàm, học vị: Thạc sỹ

- Thuộc khoa: Công trình thủy - Đại học Hàng hải Việt Nam

- Địa chỉ liên hệ: Bộ môn An toàn đƣờng thuỷ Trƣờng đại học Hàng Hải Việt Nam

- Điện thoại: 0913077414

- Các hƣớng nghiên cứu chính:Trắc địa cơ sở, trắc địa công trình

Page 510: Chương trình đào tạo ngành Xây dựng dân dụng & Công nghiệp hệ ...

510

THÔNG TIN VỀ MÔN HỌC

1. Thông tin chung

- Số đơn vị học trình/ tín chỉ: 02/01

- Các môn học tiên quyết: trắc địa công trình

- Các môn học kế tiếp: Các môn học chuyên môn

- Các yêu cầu đối với môn học (nếu có): Sinh viên phải tìm hiểu các tài liệu có liên quan

đến môn học trƣớc khi lên lớp.

- Thời gian phân bổ đối với các hoạt động:

+ Nghe giảng lý thuyết: 1 ngày = 08%

+ Thực hành ngoài thực địa : 4.5 ngày = 37.5%

+ Tính toán số liệu, vẽ bình đồ: 06 ngày = 50%

+ Hoạt động theo nhóm: 0 tiết = 0%

+ Tự học: 60 giờ (không tính vào giờ trên lớp)

+ Kiểm tra: 0.5 ngày = 4%

2. Mục tiêu của môn học:

Trang bị cho sinh viên những kiến thức cơ bản để sinh viên có thể đo đạc thành lập

đƣợc một bình đồ trên một khu vực và công tác trắc địa trong thi công xây dựng công

trình.

3. Tóm tắt nội dung môn học:

- Phần ngoại nghiệp: Giúp sinh viên biết sử dụng các thiết bị trắc địa nhƣ là máy

kinh vĩ, máy thủy bình, thƣớc thép ...Sau đó tiến hành đo đạc bình đồ của một khu vực, đo

vẽ mặt cắt một tuyến đƣờng.

- Phần nội nghiệp: Với những số liệu đo đạc đƣợc, sinh viên tiến hành tính toán sử

lý số liệu và vẽ bình đồ khu vực, vẽ mặt cắt tuyến đƣờng.

4. Học liệu:

- Nguyễn Quang Tác – Trắc địa – Nhà xuất bản xây dựng – 2006.

- Nguyễn Trọng San, Đào Quang Hiếu, Đinh Công Hòa – Trắc địa cơ sở – NXB Giao

thông vận tải Hà Nội – 2006.

- Phan Văn Hiến và nnk – Trắc địa công trình - NXB Giao thông vận tải Hà Nội - 2008.

5. Nội dung và hình thức dạy học:

Nội dung

Hình thức dạy - học

Tổng

(ngày) Lý

thuyết

Bài

tập

Thảo

luận

TH,

TN,

điền dã

Tự

học, tự

NC

Kiểm

tra

- Phần ngoại nghiệp

+ Lý thuyết

+ Thực hành

+ Kiểm tra

6

1

4.5

6

1

5

0.5

6

- Phần nội nghiệp

+ Lý thuyết

+ Thực hành

6

1

4.5

6

1

5

6

Page 511: Chương trình đào tạo ngành Xây dựng dân dụng & Công nghiệp hệ ...

511

+ Kiểm tra

0.5

Tổng (ngày) 12 9 12 1 12

6. Lịch trình tổ chức dạy – học cụ thể:

TT Nội dung Chi tiết về hình thức tổ

chức dạy - học

Nội dung sinh viên phải

chuẩn bị trƣớc

Ghi

chú

1 - Phần ngoại

nghiệp

Lt – 1 ngày Lý thuyết về đo đạc

Lý thuyết 1 ngày Cấu tạo các thiết bị trắc địa

Thực hành 4.5 ngày Các phƣơng pháp sử dụng các

thiết bị trắc địa

Kiểm tra 0.5 ngày

2 - Phần nội

nghiệp

Lt – 1 ngày Lý thuyết về đo đạc

Lý thuyết 1 ngày Cấu tạo các thiết bị trắc địa

Thực hành 4.5 ngày Các phƣơng pháp sử dụng các

thiết bị trắc địa

Kiểm tra 0.5 ngày

7. Tiờu chí đánh giá nhiệm vụ giảng viên giao cho sinh viên:

- Sinh viên phải dự học tối thiểu 70% thời lƣợng học trên lớp của môn học mới đƣợc đánh

giá điểm quá trỡnh và tham dự thi hết mụn.

- Thông qua các tài liệu đƣợc liệt kê ra ở phần “4. Học liệu”, sinh viờn phải tỡm hiểu bài

trƣớc khi lên lớp theo các “Nội dung yêu cầu sinh viên phải chuẩn bị trƣớc” trong phần “6.

Lịch trình tổ chức dạy – học cụ thể”.

- Sinh viên dự lớp phải tham gia thảo luận và xây dựng bài trên lớp với nội dung, chất

lƣợng tốt .

8. Hình thức kiểm tra, đánh giá môn học:

- Sử dụng thang điểm 10 để đánh giá môn học.

- Hỡnh thức thi: Kiểm tra tay nghề

9. Các loại điểm kiểm tra và trọng số của từng loại điểm:

- Điểm đánh giá môn học bao gồm 2 phần:

+ Điểm quá trình: Chiếm 30% trong tổng điểm đánh giá hết môn, trong đó bao gồm:

Sinh viên đi học chuyên cần; Sinh viên chịu khó sƣu tầm tài liệu để tỡm hiểu cỏc vấn đề

theo “nội dung yêu cầu sinh viên phải chuẩn bị trƣớc” với chất lƣợng tốt; Sinh viên tích

cực tham gia thảo luận xây dựng bài.

+ Điểm thi cuối kỳ: Chiếm 70% trong tổng điểm đánh giá hết môn, hỡnh thức thi

“tự luận”.

Page 512: Chương trình đào tạo ngành Xây dựng dân dụng & Công nghiệp hệ ...

512

10. Yêu cầu của giảng viên đối với môn học:

- Yêu cầu về điều kiện để tổ chức giảng dạy môn học (giảng đƣờng, phòng máy, …): Nhà

trƣờng trang bị đầy đủ các thiết bị nhƣ máy kinh vĩ, máy thủy bình … theo yêu cầu của

giáo viên. Các thiết bị đều phải kiểm nghiệm định kỳ để bảo đảm sai số đạt yêu cầu.

- Yêu cầu đối với sinh viên (sự tham gia học tập trên lớp, quy định về thời hạn, chất lƣợng

các bài tập về nhà…): Sinh viên phải tìm hiểu trƣớc các vấn đề theo “nội dung yêu cầu

sinh viên phải chuẩn bị trƣớc” để phục vụ cho việc giảng dạy và thảo luận.

Hải Phòng, ngày 9 tháng 11 năm 2012

Khoa Xây Dựng

Phó chủ nhiệm bộ môn XDDD&CĐ

Th.S Trần Dũng

Ngƣời viết đề cƣơng chi tiết

ThS. Trịnh Công Cần

Page 513: Chương trình đào tạo ngành Xây dựng dân dụng & Công nghiệp hệ ...

513

ĐỀ CƢƠNG CHI TIẾT

MÔN HỌC:

THỰC TẬP CÔNG NHÂN

Mã môn: WPR34031

Dùng cho các ngành

XÂY DỰNG DÂN DỤNG CÔNG NGHIỆP VÀ CẦU ĐƢỜNG

Bộ môn phụ trách

BỘ MÔN XÂY DỰNG VÀ CẦU ĐƢỜNG

Page 514: Chương trình đào tạo ngành Xây dựng dân dụng & Công nghiệp hệ ...

514

THÔNG TIN VỀ CÁC GIẢNG VIÊN

CÓ THỂ THAM GIA GIẢNG DẠY MÔN HỌC

1. TS. Đoàn Văn Duẩn – Giảng viên cơ hữu

- Chức danh, học hàm, học vị: Tiến sĩ

- Thuộc bộ môn: Xây dựng

- Địa chỉ liên hệ: Đại học Dân Lập Hải Phòng

- Điện thoại: 0945.092348 Email: [email protected]

- Các hƣớng nghiên cứu chính:

2. ThS. Trần Dũng – Giảng viên cơ hữu

- Chức danh, học hàm, học vị: Thạc sĩ

- Thuộc bộ môn: Xây dựng

- Địa chỉ liên hệ: Đại học Dân Lập Hải Phòng

- Điện thoại: Email: [email protected]

- Các hƣớng nghiên cứu chính:

3. KS. Ngô Đức Dũng – Giảng viên cơ hữu

- Chức danh, học hàm, học vị: Kỹ Sƣ

- Thuộc bộ môn: Xây dựng

- Địa chỉ liên hệ: Đại học Dân Lập Hải Phòng

- Điện thoại: 01663128541 Email: [email protected]

- Các hƣớng nghiên cứu chính:

Page 515: Chương trình đào tạo ngành Xây dựng dân dụng & Công nghiệp hệ ...

515

THÔNG TIN VỀ MÔN HỌC

1. Thông tin chung

- Số đơn vị học trình/ tín chỉ: 3TC

- Các môn học tiên quyết: trắc địa, Kết cấu BTCT2

- Các môn học kế tiếp:

- Các yêu cầu đối với môn học (nếu có): Sinh viên phải tìm hiểu các tài liệu có liên quan

đến môn học trƣớc khi đi thực tập.

- Thời gian phân bổ đối với các hoạt động:

+ Nghe giảng lý thuyết: 0,5TC

+ Thực hành ngoài thực địa : 2,5 TC

+ Tự học: 120 giờ (không tính vào giờ trên lớp)

+ Kiểm tra:

2. Mục tiêu của môn học:

2.1 Về kiến thức:

Cung cấp hệ thống kiến thức về:

- Kỹ thuật thi công ván khuôn, cốt thép và bê tông toàn khối cho các công trình thƣờng

gặp;

- Kỹ thuật xây và hoàn thiện công trình;

- Biết đƣợc tính năng và cách vận hành của một số máy móc phục vụ công tác ván

khuôn, cốt thép và bê tông.

2.2. Về kỹ năng:

Hình thành trong sinh viên một số kỹ năng cơ bản:

- Kỹ năng thực hành về: Thi công ván khuôn, cốt thép và bê tông; Xây và hoàn thiện

công trình;

- Kỹ năng vận hành một số máy móc phục vụ công tác ván khuôn, cốt thép và bê tông;

- Kỹ năng tƣ duy, kỹ năng tự học, kỹ năng làm việc theo nhóm;

- Kỹ năng trình bày các vấn đề khoa học.

2.3. Về thái độ:

- Sinh viên có thái độ nghiêm túc, cầu tiến trong quá trình học tập và nghiên cứu;

- Hình thành tƣ duy phản biện, năng lực tự học và tự nghiên cứu khoa học;

- Hình thành thói quen vận dụng lý thuyết vào giải quyết các vấn đề trong thực tiễn thi

công.

3. Tóm tắt nội dung môn học:

Môn học gồm những nội dung sau:

- Kỹ thuật xây gạch đá;

- Kỹ thuật gia công lắp đặt ván khuôn, cốt thép và đổ bê tông toàn khối cho công trình;

- Kỹ thuật hoàn thiện công trình: Trát, ốp, lát, sơn,…;

4. Học liệu:

4.1. Tài liệu chính:

[1] Giáo trình kỹ thuật nề theo phương pháp môđun – NXBXD HN – 2000;

[2] Kỹ thuật thi công (Tập 1) - TS. Đỗ Đình Đức, PGS. Lê Kiều - NXBXD HN - 2004;

4.2. Tài liệu tham khảo

Page 516: Chương trình đào tạo ngành Xây dựng dân dụng & Công nghiệp hệ ...

516

[3] TCVN 4453-95 Kết cấu bê tông và bê tông cốt thép toàn khối - Quy phạm thi công

và nghiệm thu;

[4] TCVN 4085-85 Kết cấu gạch đá - Quy phạm thi công và nghiệm thu;

5. Nội dung và hình thức dạy học:

Nội dung

Hình thức dạy - học

Tổng

(ngày) Lý

thuyết

Bài

tập

Thảo

luận

TH,

TN,

điền dã

Tự

học,

tự NC

Kiểm

tra

Công tác chuẩn bị 8 8

- Học đề cƣơng và nội quy

- Phân tổ, nhóm thực tập, chuẩn bị

dụng cụ

Chƣơng 1. Dụng cụ, máy móc

phục vụ thi công và hàn liên kết

cốt thép.

15 15

1.1. Dụng cụ xây, trát, đo góc, đo

độ dài, đo độ cao

1.2. Dàn giáo xây, trát

1.3. Yêu cầu kỹ thuật đối với dàn

giáo

1.4. Các loại dàn giáo thƣờng dùng

(cấu tạo, phƣơng pháp lắp dựng và

tháo dỡ)

1.5. Một số máy xây dựng phục vụ

thi công (ván khuôn, cốt thép và bê

tông), phạm vi áp dụng và phƣơng

pháp vận hành

Mục 10, tài liệu tham khảo [cuốn

1,2,3,4,5]

Chƣơng 2. Công tác xây 15 15

2.1. Giác móng công trình bằng

phƣơng pháp thủ công

2.2. Kỹ thuật xây gạch đá một số

bộ phận công trình: Móng, trụ,

tƣờng.

Mục 10, tài liệu tham khảo [cuốn

1,2,3,4,5]

Chƣơng 3. Công tác bê tông cốt

thép 15 15

Page 517: Chương trình đào tạo ngành Xây dựng dân dụng & Công nghiệp hệ ...

517

3.1. Công tác ván khuôn – đà giáo

3.1. Công tác ván khuôn đà giáo

(TT)

3.2. Công tác cốt thép

3.3. Công tác bê tông

Mục 10, tài liệu tham khảo [cuốn

1,2,3,4,5]

Chƣơng 4. Công tác hoàn thiện

(trát, ốp, lát, lợp mái) 15 15

4.1. Công tác trát

4.2. Công tác ốp

4.3. Công tác lát

4.4. Công tác lợp mái, làm trần.

Mục 10, tài liệu tham khảo [cuốn

1,2,3,4,5]

Tổng (ngày) 8 60 68

6.Lịch trình tổ chức dạy – học cụ thể:

Tuần Nội dung

Chi tiết về

hình thức

tổ chức

dạy – học

Nội dung

yêu cầu

sinh viên

phải

chuẩn bị

trƣớc

Ghi

chú

Công tác chuẩn bị LT-8

- Học đề cƣơng và nội quy

- Phân tổ, nhóm thực tập, chuẩn bị dụng cụ

Chƣơng 1. Dụng cụ, máy móc phục vụ thi

công và hàn liên kết cốt thép. TH-15

1.1. Dụng cụ xây, trát, đo góc, đo độ dài, đo

độ cao

1.2. Dàn giáo xây, trát

1.3. Yêu cầu kỹ thuật đối với dàn giáo

1.4. Các loại dàn giáo thƣờng dùng (cấu tạo,

phƣơng pháp lắp dựng và tháo dỡ)

1.5. Một số máy xây dựng phục vụ thi công

(ván khuôn, cốt thép và bê tông), phạm vi áp

dụng và phƣơng pháp vận hành

Mục 10, tài liệu tham khảo [cuốn 1,2,3,4,5]

Chƣơng 2. Công tác xây TH-15

2.1. Giác móng công trình bằng phƣơng pháp

thủ công

Page 518: Chương trình đào tạo ngành Xây dựng dân dụng & Công nghiệp hệ ...

518

2.2. Kỹ thuật xây gạch đá một số bộ phận

công trình: Móng, trụ, tƣờng.

Mục 10, tài liệu tham khảo [cuốn 1,2,3,4,5]

Chƣơng 3. Công tác bê tông cốt thép TH-15

3.1. Công tác ván khuôn – đà giáo

3.1. Công tác ván khuôn đà giáo (TT)

3.2. Công tác cốt thép

3.3. Công tác bê tông

Mục 10, tài liệu tham khảo [cuốn 1,2,3,4,5]

Chƣơng 4. Công tác hoàn thiện (trát, ốp,

lát, lợp mái) TH-15

4.1. Công tác trát

4.2. Công tác ốp

4.3. Công tác lát

4.4. Công tác lợp mái, làm trần.

Mục 10, tài liệu tham khảo [cuốn 1,2,3,4,5]

7. Tiêu chí đánh giá nhiệm vụ giảng viên giao cho sinh viên:

- Đối với phần lý thuyết: Sinh viên dự lớp tối thiểu 80% số tiết học trên lớp.

- Đối với phần thực hành: Sinh viên phải tham dự đầy đủ các bài học.

8. Hình thức kiểm tra, đánh giá môn học:

- Sử dụng thang điểm 10 để đánh giá môn học.

- Hình thức thi: Kiểm tra tay nghề

9. Các loại điểm kiểm tra và trọng số của từng loại điểm:

11.1. Tiêu chí đánh giá:

- Điểm thứ 1: 10% Đánh giá nhận thức và thái độ tham gia học tập

- Điểm thứ 2: 10% Đánh giá mức độ chuyên cần

- Điểm thứ 3: 20% Trung bình kiểm tra giữa môn học (thời gian 1 giờ/Bài)

– hình thức kiểm tra: Thực hành

- Điểm thứ 4: 60% Thi kết thúc môn học (thời gian 2 giờ) – hình thức thi:

Thực hành.

10. Yêu cầu của giảng viên đối với môn học:

- Có phòng học lý thuyết

- Có xƣởng thực hành tay nghề

Hải Phòng, ngày 9 tháng 11 năm 2012

Khoa Xây Dựng

Phó chủ nhiệm bộ môn XDDD&CĐ

Th.S Trần Dũng

Ngƣời viết đề cƣơng chi tiết

TS. Đoàn Văn Duẩn

Page 519: Chương trình đào tạo ngành Xây dựng dân dụng & Công nghiệp hệ ...

519

ĐỀ CƢƠNG CHI TIẾT

MÔN HỌC:

THỰC TẬP TỐT NGHIỆP

Mã môn: GRP34031

Dùng cho các ngành

XÂY DỰNG DÂN DỤNG CÔNG NGHIỆP VÀ CẦU ĐƢỜNG

Bộ môn phụ trách

BỘ MÔN XÂY DỰNG VÀ CẦU ĐƢỜNG

Page 520: Chương trình đào tạo ngành Xây dựng dân dụng & Công nghiệp hệ ...

520

THÔNG TIN VỀ CÁC GIẢNG VIÊN

CÓ THỂ THAM GIA GIẢNG DẠY MÔN HỌC

1. TS. Đoàn Văn Duẩn – Giảng viên cơ hữu

- Chức danh, học hàm, học vị: Tiến sĩ

- Thuộc bộ môn: Xây dựng

- Địa chỉ liên hệ: Đại học Dân Lập Hải Phòng

- Điện thoại: 0945.092348 Email: [email protected]

- Các hƣớng nghiên cứu chính:

2. ThS. Trần Dũng – Giảng viên cơ hữu

- Chức danh, học hàm, học vị: Thạc sĩ

- Thuộc bộ môn: Xây dựng

- Địa chỉ liên hệ: Đại học Dân Lập Hải Phòng

- Điện thoại: Email: [email protected]

- Các hƣớng nghiên cứu chính:

3. KS. Ngô Đức Dũng – Giảng viên cơ hữu

- Chức danh, học hàm, học vị: Kỹ Sƣ

- Thuộc bộ môn: Xây dựng

- Địa chỉ liên hệ: Đại học Dân Lập Hải Phòng

- Điện thoại: 01663128541 Email: [email protected]

- Các hƣớng nghiên cứu chính:

Page 521: Chương trình đào tạo ngành Xây dựng dân dụng & Công nghiệp hệ ...

521

THÔNG TIN VỀ MÔN HỌC

1. Thông tin chung

- Số đơn vị học trình/ tín chỉ: 3TC

- Các môn học tiên quyết: Học xong tất cả các môn của khóa học

- Các môn học kế tiếp:

- Các yêu cầu đối với môn học (nếu có): Sinh viên phải tìm hiểu các tài liệu có liên quan

đến môn học trƣớc khi đi thực tập.

- Thời gian phân bổ đối với các hoạt động:

+ Nghe giảng lý thuyết: 0,5TC

+ Thực hành ngoài thực địa : 2,5 TC

+ Tự học: 120 giờ (không tính vào giờ trên lớp)

+ Kiểm tra:

2. Mục tiêu của môn học:

2.1. Về kiến thức:

- Sinh viên cần ra thực tế tại các công trƣờng xây dựng để tìm hiểu về cơ cấu tổ chức của

một công trƣờng, tìm hiểu phần kiến trúc, kết cấu và thi công của công trƣờng thực tập. So

sánh với lý thuyết các môn đã học có nhận xét gì?

- Làm quen hòa nhập vào các công việc trong tổ chức thi công tại một công trƣờng để

thực tập với vai trò là cán bộ kỹ thuật tổ chức chỉ đạo thi công; tích lũy kinh nghiệm để sau

khi tốt nghiệp đƣợc về các đơn vị xây lắp công tác có thể đảm đƣơng đƣợc các công việc

đƣợc giao.

- Thu thập sơ lƣợc tài liệu, vận dụng tổng hợp các kiến thức đã học trong trƣờng để thực

hành tổ chức chỉ đạo thi công, chuẩn bị cho việc làm tốt nghiệp đƣợc dễ dàng hơn .

- Đợt thực tập nhằm mục đích chuẩn bị cho Đồ án tốt nghiệp của sinh viên.

- Qua quá trình thực tập tại công trình, sinh viên làm quen với công việc của một kỹ sƣ

xây dựng.

- Cung cấp sinh viên có thêm những kiến thức chuyên ngành thực tế bổ ích để chuẩn bị

cho Đồ án tốt nghiệp trong học kỳ sắp tới.

2.2. Về kỹ năng:

- Hình thành trong sinh viên một số kỹ năng cơ bản: Kỹ năng phân tích, đánh giá các

bƣớc thiết kế, biện pháp thi công công trình và liên hệ đến các môn học đã đƣợc học tập và

nghiên cứu.

- Kỹ năng tƣ duy, kỹ năng tự học, kỹ năng làm việc theo nhóm;

- Kỹ năng trình bày các vấn đề khoa học.

2.3. Về thái độ:

- Sinh viên yêu thích và hứng thú với ngành Công nghệ Kỹ thuật Xây dựng;

- Sinh viên có thái độ nghiêm túc, cầu tiến trong quá trình học tập và nghiên cứu;

Page 522: Chương trình đào tạo ngành Xây dựng dân dụng & Công nghiệp hệ ...

522

- Hình thành tƣ duy phản biện, năng lực tự học và tự nghiên cứu khoa học;

- Hình thành thói quen vận dụng lý thuyết vào giải quyết các vấn đề trong thực tiễn.

3. Tóm tắt nội dung môn học:

Sinh viên trải qua 6 tuần thực tập tại công trƣờng. Qua quá trình thực tâp, sinh viên cần

thực hiện hai nhiệm vụ sau:

- Nắm đƣợc trình tự tính toán thiết kế công trình; lập biện pháp thi công và tổ chức thi

công công trình;

- Viết báo cáo thực tập: quá trình thiết kế, thi công; hình ảnh tƣ liệu thực tế tại công

trƣờng.

3.1 Nội dung thực tập:

- Tuần đầu đến công trƣờng: Nghiên cứu bản vẽ của công trình mà mình thực tập, mặt

bằng tổ chức thi công, nghiên cứu mô hình cơ cấu tổ chức của công ty và công trình mà

mình thực tập, nói rõ chức năng của từng đơn vị (có thể vẽ sơ đồ khối)

- Các tuần sau: ra thực tế công trƣờng, tìm hiểu các biện pháp kỹ thuật, tổ chức thi công,

hiểu rõ chức năng nhiệm vụ của cán bộ kỹ thuật công trƣờng. Thực hành vai trò tổ chức chỉ

đạo; thực hành vai trò phân công diều độ công việc hàng ngày; hƣớng dẫn và giám sát

công nhân làm cho đúng theo hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công; ghi chép lại mô tả hoặc chụp

ảnh lại để mô tả.

- Nhận xét cách bố trí mặt bằng thi công, so sánh với lý thuyết đã học có gì đúng, sai, thắc

mắc.

- Tìm hiểu kế hoạch, tiến độ của công trƣờng ( trong thời gian này hàng ngày phải ghi

nhật ký).

- Tuần cuối cùng viết báo cáo thu hoạch.

3.2 Nội dung báo cáo thực tập :

Sau khi thực tập xong sinh viên phải viết báo cáo thực tập với các nội dung sau:

Trình bày mô hình cơ cấu tổ chức của công ty và công trƣờng mà sinh viên đến thực

tập ( vẽ sơ đồ khối).

Chức năng của các bộ phận và mối liên hệ phụ thuộc. Mô tả kỹ chức năng, nhiệm

vụ của cán bộ kỹ thuật công trƣờng.

Mô tả phần kiến trúc công trƣờng thực tập, sao vẽ các mặt bằng công trình, mặt cắt

ngang công trình, giới thiệu công năng công trình so với lý thuyết về kiến trúc đã học có

nhận xét gì - Hợp lý, sai, không hiểu (Sao chép bản vẽ).

Mô tả một số kết cấu cơ bản của công trình.

- Cách bố trí thép trong móng.

- Vẽ khung sàn BTCT.

- Vẽ cầu thang.

Page 523: Chương trình đào tạo ngành Xây dựng dân dụng & Công nghiệp hệ ...

523

- So với lý thuyết đã học có nhận xét gì? Đúng, không đúng, không hiểu thắc mắc. (Vẽ

bản vẽ).

Mô tả biện pháp kỹ thuật và tổ chức thi công, các dạng công tác đã làm mà khi sinh

viên đến thực tập, so với lý thuyết đã học có nhận xét gi đúng, sai thắc mắc( phần này có

thể mô tả bằng hình vẽ hoặc chụp ảnh).

Qua đợt thực tập này đã giúp cho anh (chị) những bổ ích gì về mặt chuyên môn.

Những kiến nghị để cho đợt thực tập bổ ích hơn. (Đối với Bộ môn, nhà trƣờng).

3.2 Nội dung nhật ký thực tập :

Nhật ký phải ghi hàng ngày, mô tả công việc đang làm trên công trƣờng trong ngày

đó. So với lý thuyết thi công đã học có nhận xét gì? Đúng, sai, sáng tạo, không hiểu (có thể

vẽ hình mô tả). Cấm không đƣợc ghi kiểu hồi ký, hoặc ghi có tính chất liệt kê công việc

3.3 Điều kiện bảo vệ thực tập :

Thời gian đi thực tập sinh viên không đƣợc nghỉ ( trừ trƣờng hợp đau ốm đột xuất

và có lý do bất khả kháng, phải xin phép và đƣợc sự đồng ý của công trƣờng).

Phải có báo cáo thực tập, có nhận xét của thầy giáo hƣớng dẫn và CBKT của đơn vị

công trƣờng (Xác nhận của đơn vị, có chữ ký và đóng dấu).

Có sổ nhật ký thực tập ghi đầy đủ thời gian thực tập nhƣ yêu cầu ( không hồi ký).

4. Học liệu:

4.1. Tài liệu chính:

Các số liệu thực tế tại công trƣờng, bản vẽ thiết kế, bản vẽ thi công,…

4.2. Tài liệu tham khảo:

Tất cả các tài liệu học tập của các môn học đã đƣợc học có liên quan đến quá trình thực

tập.

5. Nội dung và hình thức dạy học:

Nội dung

Hình thức dạy - học

Tổng

(ngày) Lý

thuyết

Bài

tập

Thảo

luận

TH,

TN,

điền

Tự

học,

tự

NC

Kiểm

tra

Thực tập tại cơ quan 13 13

Thao khảo tài liệu:

- Các đồ án thiết kế , thi công của

công ty thực hiện;

- Tìm hiểu cách bố trí, thiết kế các

bộ phận của công trình;

- Tìm hiểu các công nghệ thi công

mà công ty đã và đang ứng dụng;

- Tìm hiểu các dây chuyền công

nghệ thiết kế thi công mà công ty

Page 524: Chương trình đào tạo ngành Xây dựng dân dụng & Công nghiệp hệ ...

524

ứng dụng;

- Cách bố trí các bản vẽ kỹ

thuật,bản vẽ thi công mà công ty đã

thực hiện.

Thực hành thiết kế:

Tham gia cùng công ty thực hiện

tính toán thiết kế các công trình

dƣới sự giám sát kỹ thuật của công

ty

Thực tập tại công trƣờng: 45 45

- Sinh viên thực tập tại công trƣờng

một thời gian để học hỏi them về

thực tiễn thi công các công nghệ thi

công mà công ty đang ứng dụng.

- Các phƣơng pháp tổ chức và kỹ

thuật thi công.

- Quy mô công trình.

- Các thiết bị thi công công trình.

- Các biện pháp an toàn trên công

trƣờng.

- Sơ đồ tổ chức trên công trƣờng.

Báo cáo thực tập: 10 10

Sau đợt thực tập, mỗi sinh viên

thực hiện một báo cáo kèm theo các

bản vẽ liên quan đến công trình

mình tham gia thực hiện hoặc

nghiên cứu tại công ty bao gồm các

nội dung:

- Khái quát công trình ( công trình

tham khảo hoặc đang xây dựng)

gồm: tên công trình và các kích

thƣớc cơ bản;

- Kết cấu công trình;

- Mô tả các thiết bị và biện pháp

thi công;

- Nhận xét và rút kinh nghiệm cho

bản thân

Mục 10, tài liệu tham khảo [cuốn

1,2,3,4,5]

Tổng (ngày) 10 58 68

Page 525: Chương trình đào tạo ngành Xây dựng dân dụng & Công nghiệp hệ ...

525

6.Lịch trình tổ chức dạy – học cụ thể:

Tuần Nội dung

Chi tiết về

hình thức

tổ chức dạy

– học

Nội dung

yêu cầu

sinh viên

phải

chuẩn bị

trƣớc

Ghi

chú

Thực tập tại cơ quan TH ,NC-13

Thao khảo tài liệu:

- Các đồ án thiết kế , thi công của công ty

thực hiện;

- Tìm hiểu cách bố trí, thiết kế các bộ

phận của công trình;

- Tìm hiểu các công nghệ thi công mà

công ty đã và đang ứng dụng;

- Tìm hiểu các dây chuyền công nghệ

thiết kế thi công mà công ty ứng dụng;

- Cách bố trí các bản vẽ kỹ thuật,bản vẽ

thi công mà công ty đã thực hiện.

Thực hành thiết kế:

Tham gia cùng công ty thực hiện tính

toán thiết kế các công trình dƣới sự giám

sát kỹ thuật của công ty

Thực tập tại công trƣờng: TH ,NC-45

- Sinh viên thực tập tại công trƣờng một

thời gian để học hỏi them về thực tiễn thi

công các công nghệ thi công mà công ty

đang ứng dụng.

- Các phƣơng pháp tổ chức và kỹ thuật

thi công.

- Quy mô công trình.

- Các thiết bị thi công công trình.

- Các biện pháp an toàn trên công trƣờng.

- Sơ đồ tổ chức trên công trƣờng.

Báo cáo thực tập: TH ,NC-10

Sau đợt thực tập, mỗi sinh viên thực

hiện một báo cáo kèm theo các bản vẽ liên

quan đến công trình mình tham gia thực

hiện hoặc nghiên cứu tại công ty bao gồm

các nội dung:

- Khái quát công trình ( công trình tham

khảo hoặc đang xây dựng) gồm: tên công

Page 526: Chương trình đào tạo ngành Xây dựng dân dụng & Công nghiệp hệ ...

526

trình và các kích thƣớc cơ bản;

- Kết cấu công trình;

- Mô tả các thiết bị và biện pháp thi

công;

- Nhận xét và rút kinh nghiệm cho bản

thân

Mục 10, tài liệu tham khảo [cuốn

1,2,3,4,5]

7. Tiêu chí đánh giá nhiệm vụ giảng viên giao cho sinh viên:

- Đối với phần tại cơ quan: Sinh viên đến thực tập tối thiểu 80% số tiết học.

- Đối với phần tại công trƣờng: Sinh viên phải tham dự đầy đủ các buổi.

8. Hình thức kiểm tra, đánh giá môn học:

- Sử dụng thang điểm 10 để đánh giá môn học.

- Hình thức thi: Báo cáo thực tập bằng hình thức vấn đáp

9. Các loại điểm kiểm tra và trọng số của từng loại điểm:

Tiêu chí đánh giá:

- Điểm thứ 1: 100% Chấm báo cáo thực tập và kiểm tra vấn đáp

10. Yêu cầu của giảng viên đối với môn học:

- Có công trƣờng và công trình đang xây dựng

Hải Phòng, ngày 9 tháng 11 năm 2012

Khoa Xây Dựng

Phó chủ nhiệm bộ môn XDDD&CĐ

Th.S Trần Dũng

Ngƣời viết đề cƣơng chi tiết

TS. Đoàn Văn Duẩn

Page 527: Chương trình đào tạo ngành Xây dựng dân dụng & Công nghiệp hệ ...

527

ĐỀ CƢƠNG CHI TIẾT

MÔN HỌC:

ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP

Mã môn: GPA370101

Dùng cho các ngành

XÂY DỰNG DÂN DỤNG VÀ CÔNG NGHIỆP

Khoa phụ trách

KHOA XÂY DỰNG

Page 528: Chương trình đào tạo ngành Xây dựng dân dụng & Công nghiệp hệ ...

528

1. Tên môn học: ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP

2. Số tín chỉ: 10

3. Trình độ: Sinh viên đại học, học kỳ thứ 9

4. Phân bố thời gian:

- Đồ án tốt nghiệp: 225 tiết (14tuần)

5. Điều kiện tiên quyết:

Sau khi đã tích lũy đầy đủ các môn học chuyên ngành nhƣ: Kết cấu BTCT, Kết cấu

thép, Nền móng, Kỹ thuật thi công, Tổ chức thi công, … và đạt đƣợc số lƣợng tín chỉ cần

thiết so với quy định đƣợc nhận Đồ án tốt nghiệp.

6. Mục tiêu môn học:

6.1. Về kiến thức:

- Giúp sinh viên tổng hợp lại những kiến thức đã học trên các lĩnh vực thiết kế, thi công,

quản lý dự án xây dựng, …

- Thực hiện hoàn thành một công trình thực tế gồm những phần chính kiến trúc, kết cấu,

thi công, tổ chức thi công, quản lý dự án xây dựng, …

6.2. Về kỹ năng:

Hình thành trong sinh viên một số kỹ năng cơ bản: Kỹ năng phân tích và tính toán thiết

kế, thi công, quản lý dự án xây dựng, ...

- Kỹ năng tƣ duy, kỹ năng tự học, kỹ năng làm việc theo nhóm.

- Kỹ năng trình bày các vấn đề khoa học.

6.3. Về thái độ:

- Sinh viên yêu thích và hứng thú với ngành Công nghệ Kỹ thuật Xây dựng.

- Sinh viên có thái độ nghiêm túc, cầu tiến trong quá trình học tập và nghiên cứu.

- Hình thành tƣ duy phản biện, năng lực tự học và tự nghiên cứu khoa học.

- Hình thành thói quen vận dụng lý thuyết vào giải quyết các vấn đề trong thực tiễn.

7. Mô tả tóm tắt môn học:

Đồ án tốt nghiệp gồm 3 phần: Kiến trúc, Kết cấu và Thi công. Tƣơng ứng với mỗi phần

sẽ có nhiệm vụ khác nhau.

8. Bộ môn phụ trách môn học: Kiến trúc, Xây dựng

9. Nhiệm vụ của sinh viên:

- Phải thƣờng xuyên duyệt từng phần đồ án (3 lần/ tuần).

- Thực hiện hoàn thành đồ án tốt nghiệp.

- Nghiên cứu tài liệu để thục hiện đồ án.

10. Tài liệu học tập:

10.1. Tài liệu chính:

[1] Kết cấu bêtông cốt thép (Phần cấu kiện cơ bản) - GS. TS. Phan Quang Minh (Chủ

biên), GS. TS. Ngô Thế Phong, GS. TS. Nguyễn Đình Cống - NXB Khoa học và Kỹ thuật,

Hà Nội – 2006.

[2] Kết cấu bêtông cốt thép (Phần kết cấu nhà cửa) - GS. TS. Ngô Thế Phong, PGS. TS. Lý

Trần Cường, TS. Trịnh Thanh Đạm, PGS.TS. Nguyễn Lê Ninh - NXB Khoa học và Kỹ

thuật, Hà Nội - 2006;

Page 529: Chương trình đào tạo ngành Xây dựng dân dụng & Công nghiệp hệ ...

529

10.2. Tài liệu tham khảo:

[1] Sàn sườn bê tông cốt thép toàn khối (Bộ môn công trình bê tông cốt thép-Đại học xây

dựng) - NXB Khoa học và Kỹ thuật - 2008.

[2] Tiêu chuẩn xây dựng Việt Nam TCXDVN 356 – 2005. Tiêu chuẩn thiết kế

[3] TCVN 2737 – 1995, Tiêu chuẩn tải trọng và tác động, Tiêu chuẩn thiết kế

[4] Sàn sườn bê tông cốt thép, Nguyễn Đình Cống, Nhà xuất bản xây dựng, Hà nội 2009.

[5] Tính toán thực hành cấu kiện BTCT theo TCXDVN 356:2005 - GS.TS. Nguyễn Đình

Cống - NXB Xây dựng, Hà Nội - 2009.

[6] Tính toán thực hành kết cấu bê tông cốt thép theo TCXDVN 356 - 2005, tập 1, Nguyễn

Đình Cống, Nhà xuất bản xây dựng, Hà nội 2008.

[7] Tính toán thực hành kết cấu bê tông cốt thép theo TCXDVN 356 - 2005, tập 2, Nguyễn

Đình Cống, Nhà xuất bản xây dựng, Hà nội 2009.

[8] Khung bêtông cốt thép toàn khối - PGS.TS. Lê Bá Huế, ThS. Phan Minh Tuấn - NXB

Khoa học và Kỹ thuật, Hà Nội - 2006;

[9] Khung bêtông cốt thép - TS. Trịnh Kim Đạm, TS. Lê Bá Huế - NXB Khoa học và Kỹ

thuật, Hà Nội – 2006.

11. Tiêu chuẩn đánh giá sinh viên:

1.1. Tiêu chí đánh giá:

Theo Quy chế Đào tạo đại học và cao đẳng hệ chính quy theo hệ thống học chế tín

chỉ (Ban hành kèm theo Quyết định số 43/2007/QĐ-BGDĐT ngày 15 tháng 8 năm 2007

của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo).

1.2. Cách tính điểm:

Các cột điểm thành phần lấy đến một chữ số thập phân.

12. Thang điểm: 10

13. Nội dung chi tiết môn học:

13.1. Đề tài tốt nghiệp:

Đề tài tốt nghiệp của sinh viên đƣợc chia theo tỷ lệ sau:

+ Kiến trúc 10%, Kết cấu 45%, Thi công 45%.

Phần lớn các đề tài do sinh viên tự đăng ký. Sinh viên phải có đầy đủ các bản vẽ về kiến

trúc (mặt bằng, mặt đứng, mặt cắt) với các kích thƣớc cơ bản của lƣới cột, chiều cao tầng,

* Thể loại và Qui mô công trình:

- Nhà dân dụng: Qui mô chiều cao từ (6-12) tầng (kể cả tầng hầm) và tổng chiều cao

ngôi nhà, kể cả phần mái cầu thang H < 40m.

Ví dụ: nhà ở, bệnh viện, trƣờng học viện nghiên cứu, trụ sở, văn phòng, khách sạn…

- Nhà công nghiệp: Qui mô cao từ (2 – 4) tầng, nhịp L ≥ 9m, hoặc nhà công nghiệp 1

tầng nhịp L ≥ 15m và có cầu chạy Q ≥ 20 Tấn hoạt động trong nhà.

Ví dụ: Nhà máy, xí nghiệp, nhà xƣởng, nhà kho, gara …

- Nhà công cộng Qui mô cao từ (1 – 5) tầng

Ví dụ: + Sân vận động, cung thể thao, câu lạc bộ thể thao, hồ bơi, nhà thi đấu đa

năng …

+ Nhà hát, rạp phim, câu lạc bộ văn hóa, nhà văn hóa, cung văn hoa …

+ Chợ, siêu thị, bƣu điện, nhà ga, …

Page 530: Chương trình đào tạo ngành Xây dựng dân dụng & Công nghiệp hệ ...

530

- Công trình chuyên dụng:

Ví dụ: + Bunke, silô, bể chứa, bồn chứa, đài nƣớc,

+ Tháp truyền hình, tháp ăng ten, tháp vi ba, cột điện vƣợt sông …, có chiều

cao dƣới 150m.

13.2. Phần hƣớng dẫn kiến trúc:

GVHD chính xem xét hƣớng dẫn và thông qua các bản vẽ kiến trúc của sinh viên. Trong

trƣờng hợp cần bố trí lại hệ thống cột, thêm bớt tầng v.v… các GVHD chính chỉ dẫn cho

sinh viên. Số bản vẽ kiến trúc khống chế tối đa là 4 bản khổ A1. Thời gian để sinh viên

thực hiện các bản vẽ kiến trúc là: 1 tuần.

13.3. Phần hƣớng dẫn kỹ thuật:

- Khối lƣợng hƣớng dẫn kỹ thuật bao gồm 2 phần: Kết cấu và Thi công. GVHD chính là

GVHD ≥ 45% khối lƣợng đồ án.

- GVHD bố trí lịch để sinh viên đƣợc gặp nghe hƣớng dẫn và yêu cầu sinh viên phải

thƣờng xuyên báo cáo, thông qua từng phần việc cụ thể đã thực hiện, qua đó GVHD sẽ

đánh giá đƣợc kiến thức và khả năng thực hiện đồ án của sinh viên.

Tỷ lệ khối lƣợng và phân bố thời gian:

a. Tỷ lệ và khối lƣợng các phần kỹ thuật:

Bộ môn 10% khối lƣợng 45% khối lƣợng 45% khối lƣợng

Kiến trúc - 3 ~ 4 bản vẽ

A1. Trình bày

các hình vẽ mặt

bằng, mặt cắt,

mặt đứng chính

công trình

Kết cấu - 4~ 6 bản vẽ A1;

- Thiết kế và thể hiện 1

khung phẳng,

- Thiết kế và thể hiện 1

phƣơng án móng cho

khung đã tính kết cấu

- Thiết kế và thể hiện 1

sàn tầng điển hình

- Thiết kế và thể hiện 1

cầu thang bộ

Thi công - 4 ~ 6 bản vẽ A1;

- Biện pháp kỹ thuật thi công

toàn bộ kết cấu chính.

- Tổ chức thi công công

trình.

Ghi chú: Các nội dung nêu trên đây được áp dụng với hầu hết các đồ án. Tuy nhiên, có

những đồ án đặc biệt, các GVHD có thể thêm bớt trên cơ sở không giao nhiệm vụ quá

nhiều hoặc quá ít so với các tỷ lệ.

Page 531: Chương trình đào tạo ngành Xây dựng dân dụng & Công nghiệp hệ ...

531

Tùy theo khả năng và sự tự nguyện của sinh viên, GVHD chính có thể giao thêm 1 phần

việc nào đó có tính chất nghiên cứu sâu hơn, rộng hơn so với các bài toán thiết kế thông

thường. Nhưng GVHD vẫn yêu cầu sinh viên phải hoàn thành đầy đủ khối lượng tỷ lệ các

phần của một đồ án, tương ứng với từng nhóm đề tài mà sinh viên thực hiện.

b. Phân bố thời gian: (Theo tuần) để thực hiện các phần kiến trúc, kết cấu, thi công và

duyệt ký bài đồ án nhƣ sau:

Kiến trúc Kết cấu Thi công Duyệt

1 tuần 6,0 tuần 6 tuần 1 tuần

*Lưu ý: Việc phân bố thời gian ở trên có ý nghĩa tƣơng đối, nhằm hoạch định và kiểm

tra tiến độ đồ án.

13.4. Quy cách bản vẽ và thuyết minh:

a. Bản vẽ:

- Toàn bộ các bản vẽ của đồ án dùng khổ giấy A1 (594x841mm). Sinh viên không đƣợc

dùng các khổ giấy cỡ khác. Số bản vẽ ít nhất của 1 đồ án là 14 bản khổ A1 và nhiều nhất là

20 bản khổ A1. Ngoài ra, mỗi đồ án có một bản khổ A1 trên đó ghi tên đề tài và tên các

giáo viên hƣớng dẫn, sinh viên thực hiện. Tất cả các bản vẽ này đều là bản chính và có đầy

đủ chữ ký của các GVHD, sinh viên không đƣợc nôp bài bằng bản photocopy.

- Các hình vẽ có mật độ khoảng 60 ~ 70% diện tích bản vẽ ( tránh trƣờng hợp vẽ trùng

lặp hoặc vẽ quá thƣa hoặc quá chật hẹp).

- Trong bản vẽ phải dùng chữ kỹ thuật, nói chung không dùng màu trong bản vẽ ngoại

trừ các bản vẽ về mặt đứng. phối cảnh kiến trúc và mặt bằng tổ chức thi công công trình,

- Khung tên bản vẽ phải làm thống nhất theo mẫu chung.

b. Bản thuyết minh:

Bản thuyết minh dùng khổ giấy A4 (210 x 297) – Đánh máy một mặt, có đánh số trang

và gồm hai tập:

*Tập thứ nhất: gọi là tập Thuyết minh, gồm có các phần: Kiến trúc, kết cấu và thi

công. Trong đó trình bày đầy đủ các vấn đề: nhiệm vụ đƣợc giao, tổng quan về kiến trúc

công trình, đề xuất, phân tích, so sánh, lựa chọn phƣơng án, toàn bộ các số liệu tính toán:

sơ đồ tính, sơ đồ tải trọng, biểu đồ nội lực, tính toán tổng thể, tính toán tiết diện kết cấu, số

liệu địa chất, chi tiết v.v…

Thuyết minh đƣợc đóng bìa cứng, tiêu đề in trên bìa cứng theo mẫu chung, sau tờ bìa

cứng phải có các tờ giấy sắp xếp theo thứ tự:

1 tờ giấy trắng ghi nội dung ngoài bìa;

1 tờ ghi họ tên các GVHD từng phần, dành chỗ để GVHD ký tên;

1 tờ phiếu giao nhiệm vụ thiết kế đồ án tốt nghiệp có đủ chữ ký của các GVHD.

*Tập thứ hai: gọi là tập Phụ lục, gồm các số liệu nhằm làm sáng tỏ hơn cho phần

thuyết minh. Ví dụ: sơ đồ nút, sơ đồ tên phần tử; nhập số liệu đầu vào vá kết quả xuất ra từ

máy tính.

- Bản phụ lục này không cần dành chỗ để GVHD ký tên.

- Đóng bìa cứng, tiêu đề trên bìa cứng của tập phụ lục theo mẫu chung.

- Tập thuyết minh và phụ lục thuyết minh phải đƣợc in đầy đủ tên đề tài, tên sinh viên

Page 532: Chương trình đào tạo ngành Xây dựng dân dụng & Công nghiệp hệ ...

532

và tên lớp lên gáy sách theo mẫu chung.

- Các bản vẽ và thuyết minh có thể thực hiện bằng máy vi tính hoặc bằng tay.

13.5. Thời gian làm đồ án tốt nghiệp: 14 tuần

Ở giữa kỳ làm đồ án tốt nghiệp (sau 8 tuần kể từ ngày bắt đầu), GVHD chính nhắc nhở

sinh viên viết báo cáo tiến độ thực hiện đồ án theo biểu mẫu và mang đồ án đang thực hiện

tới khoa Xây dựng để Khoa kiểm tra tiến độ đồ án.

13.6. Nộp bài:

- Các GVHD ký tên đầy đủ vào các bản vẽ và thuyết minh của phần hƣớng dẫn ít nhất 1

ngày trƣớc khi sinh viên nộp bài. Khi đó GVHD chính yêu cầu sinh viên nộp phiếu nhận

xét của GVHD từng phần.

- Mỗi sinh viên phải nộp cho trƣờng 1 bộ thuyết minh (1 bộ gồm 1 tập thuyết minh và 1

tập phụ lục thuyết minh) và 1 bộ bản vẽ có đầy đủ chữ ký của các GVHD.

- Chậm nhất là trong 6 ngày sau khi sinh viên nộp bài, các GVHD chính niêm phong các

bản nhận xét của GVHD và gửi về cho văn phòng Khoa Xây dựng.

Hải Phòng, ngày 9 tháng 11 năm 2012

Khoa Xây Dựng

Phó chủ nhiệm bộ môn XDDD&CĐ

Th.S Trần Dũng

Ngƣời viết đề cƣơng chi tiết

TS. Đoàn Văn Duẩn

Page 533: Chương trình đào tạo ngành Xây dựng dân dụng & Công nghiệp hệ ...

533

DANH SÁCH GIẢNG VIÊN THỰC HIỆN CHƢƠNG TRÌNH.

TT Mã học

phần Học phần Giảng viên

Ghi

chú

A KHỐI KIẾN THỨC GIÁO DỤC ĐẠI CƢƠNG

A1 Khối kiến thức GD chung

A1.1 Lý luận chính trị

A1.1.1 MLP31021 Những nguyên lý của CN Mác Lê Nin1 Bộ môn CBCS

A1.1.2 MLP31032 Những nguyên lý của CN MacLenin 2 Bộ môn CBCS

A1.1.3 HCM31021 Tƣ tƣởng Hồ Chí Minh. Bộ môn CBCS

A1.1.4 VRP31031 Đƣờng lối CM Việt Nam Bộ môn CBCS

A1.2 Ngoại ngữ

A1.2.1 ENG31041 Tiếng Anh 1-lever 1 Bộ môn Ngoại Ngữ

A1.2.2 ENG31042 Tiếng Anh 2-lever 2 Bộ môn Ngoại Ngữ

A1.2.3 ENG31053 Tiếng Anh 3-lever 3 Bộ môn Ngoại Ngữ

A1.2.4 ENG31054 Tiếng Anh 4-lever 4 Bộ môn Ngoại Ngữ

A1.3 Giáo dục thể chất

A1.3.1 SWI31011 Bơi Bộ môn GDTC

A1.3.2 APE31011 Điền kinh – Thể dục Bộ môn GDTC

A1.3.3 VLB31011 Bóng chuyền Bộ môn GDTC

A1.3.4 FOO31011 Bóng đá Bộ môn GDTC

A1.3.5 BAD31011 Cầu lông Bộ môn GDTC

A1.4 NDE31051 Giáo dục quốc phòng

A2

Khối kiến thức toán

Khoa học tự nhiên

Công nghệ và môi trƣờng

A2.1 HMA31031 Toán cao cấp A1 TH.S Vũ Văn Ánh

A2.2 HMA31032 Toán cao cấp A2 TH.S Vũ Văn Ánh

A2.3 HMA31023 Toán cao cấp A3 TH.S Vũ Văn Ánh

A2.4 GPH 31021 Vật lý đại cƣơng 1 Bộ môn CBCS

A2.5 GCO31021 Tin học đại cƣơng 1 Bộ môn Tin Học

A2.6 GCO31022 Tin học đại cƣơng 2 Bộ môn Tin Học

A3 Khối kiến thức KHXH và nhân văn

A3.1 LAW31021 Pháp luật đại cƣơng Bộ môn CBCS

B KHỐI KIẾN THỨC GIÁO DỤC

CHUYÊN NGHIỆP

B1 Khối kiến thức cơ sở ngành và nhóm

ngành

B1.1 GGR32021 Hình học họa hình Vũ Văn An

B1.2 TDR32021 Vẽ kỹ thuật Vũ Văn An

B1.3 MTH32031 Cơ học lý thuyết TH.S Đinh Đức Linh

B1.4 SOM32021 Sức bền vật liệu 1 TH.S Đào Hữu Đồng

B1.5 SOM32032 Sức bền vật liệu 2+BTL K.S Ngô Đức Dũng

B1.6 SME32031 Cơ học kết cấu 1+BTL TH.S Bùi Ngọc Dung

B1.7 SME32032 Cơ học kết cấu 2+BTL TH.S Bùi Ngọc Dung

B1.8 BMA32031 Vật liệu xây dựng TH.S Nguyễn Hồng Hạnh

B1.9 CSU31021 Trắc địa công trình TH.S Trịnh Công Cần

B1.10 GCO31021 Địa chất công trình TH.S Nguyễn Đình Đức

Page 534: Chương trình đào tạo ngành Xây dựng dân dụng & Công nghiệp hệ ...

534

B1.11 LME32031 Cơ học đất + BTL

TH.S Nguyễn Đình Đức

TH.S Đinh Duy Phúc

K.S Trần Trọng Bính.

B1.12 BFC32031 Nền và móng CT TH.S Trần Anh Tuấn

B1.13 BFS32011 Đồ án nền và móng TH.S Trần Anh Tuấn

B1.14 HYW32021 Thủy lực công trình Đào Văn Tuấn

B1.15 EEN32021 Kỹ thuật điện TH.S Đỗ Thị Hồng Lý

B1.16 CMA32021 Máy xây dựng Giảng viên thỉnh giảng

B1.17 SST32031 Kết cấu thép 1 TH.S Trần Dũng

B1.18 SSS32012 Đồ án Kết cấu thép 1 TH.S Trần Dũng

B1.19 RCS32032 Kết cấu bêtông cốt thép 1 T.S Đoàn Văn Duẩn

B1.20 RCS32012 Đồ án KC bê tông cốt thép 1 T.S Đoàn Văn Duẩn

B1.21 CAD32021 Tin học ứng dụng

TH.S Nguyễn Hồng Hạnh

TH.S Hoàng Xuân Trung

K.S Ngô Đức Dũng

B1.22 CEN32021 Kỹ thuật thi công 1 GVC.KS Lƣơng Anh Tuấn

B1.23 CES32011 Đồ án kỹ thuật thi công 1 GVC.KS Lƣơng Anh Tuấn

B2 Kiến thức của ngành và chuyên

ngành

B2.1 WSA33011 An toàn lao động TH.S Hoàng Xuân Trung

B2.2 CAR33021 Kiến trúc dân dụng TH.S Chu Anh Tú

B2.3 CAS33021 Đồ án kiến trúc dân dụng TH.S Chu Anh Tú

B2.4 WSD33021 Cấp thoát nƣớc Giảng viên thỉnh giảng

B2.5 RCS33032 Kết cấu bê tông cốt thép 2 T.S Đoàn Văn Duẩn

B2.6 RCS33012 Đồ án Kết cấu bt cốt thép 2 T.S Đoàn Văn Duẩn

B2.7 SST33022 Kết cấu thép 2 TH.S Trần Dũng

B2.8 SSS33012 Đồ án kết cấu thép 2 TH.S Trần Dũng

B2.9 IAR33021 Kiến trúc công nghiệp TH.S Nguyễn Thế Duy

B2.10 IAS33011 Đồ án kiến trúc CN TH.S Nguyễn Thế Duy

B2.11 CEN33022 Kỹ thuật thi công 2 GVC.KS Lƣơng Anh Tuấn

B2.12 CES33021 Đồ án kỹ thuật thi công 2 GVC.KS Lƣơng Anh Tuấn

B2.13 CSB33021 Kết cấu gạch, đá gỗ TH.S Trần Dũng

B2.14 EOR33021 Tổ chức thi công GVC.KS Lƣơng Anh Tuấn

B2.15 CMS33011 Đồ án tổ chức thi công GVC.KS Lƣơng Anh Tuấn

B2.16 CEC33031 Kinh tế xây dựng TH.S Ngô Văn Hiển.

B2.17 LAW33011 Luật xây dựng Giảng viên thỉnh giảng

B3 Khối kiến thức bổ trợ

B3.2 GPR34011 Thực tập địa chất TH.S Nguyễn ĐÌnh Đức

B3.1 GEP34011 Thực tập trắc địa TH.S Trịnh Công Cần

B3.3 WPR34031 Thực tập công nhân T.S Đoàn Văn Duẩn

B3.4 GRP34031 Thực tập tốt nghiệp T.S Đoàn Văn Duẩn

B3.5 GPA370101 Đồ án tốt nghiệp T.S Đoàn Văn Duẩn

C KHỐI KIẾN THỨC TỰ CHỌN

C1. Khối kiến thức đại cƣơng tự chọn

C.1.1 GCP31021 Hoá đại cƣơng Bộ môn CBCS

C1.3 ALG31021 Đại số tuyến tính Bộ môn CBCS

C1.3 GPH31022 Vật lý đại cƣơng 2 Bộ môn CBCS

Page 535: Chương trình đào tạo ngành Xây dựng dân dụng & Công nghiệp hệ ...

535

C2 Khối kiến thức chuyên nghiệp tự

chọn

C2.1 SMA32021 Toán chuyên đề Bộ môn CBCS

C2.2 EHU3011 Môi trƣờng và con ngƣời Giảng viên thỉnh giảng

C2.3 SSD32021 Ổn định và động lực học công trình T.S Đoàn Văn Duẩn

C2.4 UPL33021 Quy hoạch đô thị. Giảng viên thỉnh giảng

C2.5 CEN33013 Kỹ thuật thi công 3 GVC.KS Lƣơng Anh Tuấn