CHUẨN ĐẦU RA CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO...Chương trình đào tạo ngành Công nghệ...

23
CHUẨN ĐẦU RA CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO (Kèm theo Quyết định số 830/QĐ-MĐC ngày 29 tháng 6 năm 2018 của Hiệu trưởng trường Đại học Mỏ - Địa chất) 1. Tên chương trình đào tạo: 1.1. Tên tiếng Việt: Ngành đào tạo: Công nghệ Thông tin. Mã số: 7480201 Chuyên ngành đào tạo: Công nghệ phần mềm. Mã số: 748020105 Mạng máy tính. Mã số: 748020106 Khoa học máy tính. Mã số: 748020108 1.2. Tên tiếng Anh: Information Technology 2. Trình độ đào tạo: Đại học 3. Yêu cầu về kiến thức: Hoàn thành chương trình đào tạo ngành Công nghệ Thông tin (theo một chuyên ngành cụ thể) được thiết kế theo chương trình khung của Bộ Giáo dục và Đào tạo, bao gồm: 3.1. Kiến thức giáo dục đại cương Có hiểu biết về các nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác - Lênin, đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam và Tư tưởng Hồ Chí Minh; có kiến thức về khoa học cơ bản, đặc biệt là Toán học, Vật lý làm nền tảng cho những kiến thức cơ sở ngành và chuyên ngành sau này; có sức khỏe và những kiến thức cần thiết đáp ứng yêu cầu học tập, xây dựng và bảo vệ Tổ quốc. 3.2. Kiến thức cơ sở ngành Trang bị cho sinh viên các kiến thức cơ sở về: - Tin học căn bản: Tin học đại cương; Hệ điều hành; Mã nguồn mở; - Dữ liệu: Cơ sở dữ liệu; Hệ quản trị cơ sở dữ liệu; Khoa học dữ liệu; - Kỹ thuật lập trình: C/C++; Lập trình web; Java; - Mạng máy tính; Mạng không dây tiên tiến (4G/5G, IoT); Điện toán đám mây; Điện toán di động; Cơ sở an ninh mạng; - Phân tích thiết kế hệ thống; Cấu trúc dữ liệu và giải thuật; Kiến trúc máy tính; Trí tuệ nhân tạo; - Và một số kiến thức cơ sở khác. 3.3. Kiến thức chuyên ngành Trang bị cho sinh viên những kiến thức chuyên sâu về một hoặc một vài lĩnh vực khác nhau của ngành cũng như của chuyên ngành đào tạo, cụ thể: - Chuyên ngành Công nghệ Phần mềm: Công nghệ phần mềm; Lập trình .NET; Đồ án Công nghệ phần mềm; Chuyên đề (định hướng doanh nhiệp phần mềm); Phân tích thiết kế hướng đối tượng với UML; Kiểm thử và đảm bảo chất lượng phần mềm; Phát triển ứng dụng cho thiết bị di động; Khai phá dữ liệu; Tương tác người máy; Kỹ nghệ tri thức và học máy... - Chuyên ngành Mạng máy tính: An ninh mạng; Lập trình mạng; Quản trị mạng; Quản trị hệ thống; Đồ án mạng máy tính; Mô phỏng mạng; Thiết kế mạng; Cơ sở truyền tin và truyền số liệu; Mạng nơ-ron nhân tạo; Truyền dữ liệu... - Chuyên ngành Khoa học máy tính: An ninh cơ sở dữ liệu; Khai phá dữ liệu; Phân tích và thiết kế hướng đối tượng; Đồ án khoa học máy tính; Lập trình .NET; Cơ sở dữ liệu đa phương tiện; Lập trình game trên di động; Web ngữ nghĩa; Điện toán đám mây và ứng dụng; Điện toán di động; Dữ liệu lớn và ứng dụng; Thị giác máy tính… 4. Yêu cầu kỹ năng: 4.1. Kỹ năng cứng: (Kỹ năng chuyên môn; Năng lực thực hành nghề nghiệp; Kỹ năng xử lý tình huống; Kỹ năng giải quyết vấn đề; các kỹ năng cứng khác (nếu có))

Transcript of CHUẨN ĐẦU RA CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO...Chương trình đào tạo ngành Công nghệ...

Page 1: CHUẨN ĐẦU RA CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO...Chương trình đào tạo ngành Công nghệ Thông tin được tham khảo trên khung chương trình đào tạo ngành Công

CHUẨN ĐẦU RA CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO

(Kèm theo Quyết định số 830/QĐ-MĐC ngày 29 tháng 6 năm 2018

của Hiệu trưởng trường Đại học Mỏ - Địa chất)

1. Tên chương trình đào tạo:

1.1. Tên tiếng Việt:

Ngành đào tạo: Công nghệ Thông tin. Mã số: 7480201

Chuyên ngành đào tạo: Công nghệ phần mềm. Mã số: 748020105

Mạng máy tính. Mã số: 748020106

Khoa học máy tính. Mã số: 748020108

1.2. Tên tiếng Anh: Information Technology

2. Trình độ đào tạo: Đại học

3. Yêu cầu về kiến thức: Hoàn thành chương trình đào tạo ngành Công nghệ Thông tin (theo một

chuyên ngành cụ thể) được thiết kế theo chương trình khung của Bộ Giáo dục và Đào tạo, bao gồm:

3.1. Kiến thức giáo dục đại cương

Có hiểu biết về các nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác - Lênin, đường lối cách mạng của Đảng

Cộng sản Việt Nam và Tư tưởng Hồ Chí Minh; có kiến thức về khoa học cơ bản, đặc biệt là Toán

học, Vật lý làm nền tảng cho những kiến thức cơ sở ngành và chuyên ngành sau này; có sức khỏe và

những kiến thức cần thiết đáp ứng yêu cầu học tập, xây dựng và bảo vệ Tổ quốc.

3.2. Kiến thức cơ sở ngành

Trang bị cho sinh viên các kiến thức cơ sở về:

- Tin học căn bản: Tin học đại cương; Hệ điều hành; Mã nguồn mở;

- Dữ liệu: Cơ sở dữ liệu; Hệ quản trị cơ sở dữ liệu; Khoa học dữ liệu;

- Kỹ thuật lập trình: C/C++; Lập trình web; Java;

- Mạng máy tính; Mạng không dây tiên tiến (4G/5G, IoT); Điện toán đám mây; Điện toán di

động; Cơ sở an ninh mạng;

- Phân tích thiết kế hệ thống; Cấu trúc dữ liệu và giải thuật; Kiến trúc máy tính; Trí tuệ nhân tạo;

- Và một số kiến thức cơ sở khác.

3.3. Kiến thức chuyên ngành

Trang bị cho sinh viên những kiến thức chuyên sâu về một hoặc một vài lĩnh vực khác nhau của

ngành cũng như của chuyên ngành đào tạo, cụ thể:

- Chuyên ngành Công nghệ Phần mềm: Công nghệ phần mềm; Lập trình .NET; Đồ án Công nghệ

phần mềm; Chuyên đề (định hướng doanh nhiệp phần mềm); Phân tích thiết kế hướng đối tượng

với UML; Kiểm thử và đảm bảo chất lượng phần mềm; Phát triển ứng dụng cho thiết bị di động;

Khai phá dữ liệu; Tương tác người máy; Kỹ nghệ tri thức và học máy...

- Chuyên ngành Mạng máy tính: An ninh mạng; Lập trình mạng; Quản trị mạng; Quản trị hệ

thống; Đồ án mạng máy tính; Mô phỏng mạng; Thiết kế mạng; Cơ sở truyền tin và truyền số liệu;

Mạng nơ-ron nhân tạo; Truyền dữ liệu...

- Chuyên ngành Khoa học máy tính: An ninh cơ sở dữ liệu; Khai phá dữ liệu; Phân tích và thiết

kế hướng đối tượng; Đồ án khoa học máy tính; Lập trình .NET; Cơ sở dữ liệu đa phương tiện;

Lập trình game trên di động; Web ngữ nghĩa; Điện toán đám mây và ứng dụng; Điện toán di

động; Dữ liệu lớn và ứng dụng; Thị giác máy tính…

4. Yêu cầu kỹ năng:

4.1. Kỹ năng cứng:

(Kỹ năng chuyên môn; Năng lực thực hành nghề nghiệp; Kỹ năng xử lý tình huống; Kỹ năng

giải quyết vấn đề; các kỹ năng cứng khác (nếu có))

Page 2: CHUẨN ĐẦU RA CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO...Chương trình đào tạo ngành Công nghệ Thông tin được tham khảo trên khung chương trình đào tạo ngành Công

Các kỹ năng được xây dựng dựa theo chuẩn đầu ra của chương trình đào tạo được xác định theo

ABET như sau:

- Khả năng áp dụng các kiến thức toán học, khoa học, và kỹ thuật vào các vấn đề thuộc lĩnh vực

Công nghệ Thông tin và Truyền thông (ICT);

- Khả năng phân tích, thiết kế, xây dựng và vận hành các hệ thống thông tin;

- Khả năng xử lý các vấn đề liên quan đến phần cứng, phần mềm máy tính của hệ thống ứng

dụng CNTT trong các cơ quan, tổ chức, doanh nghiệp, tập đoàn;

- Khả năng phân tích, thiết kế, xây dựng và vận hành các hệ thống mạng;

- Khả năng nghiên cứu khoa học, giảng dạy Công nghệ Thông tin ở các bậc đại học, cao đẳng,

trung học chuyên nghiệp và dạy nghề;

- Khả năng hoạt động hiệu quả trong các nhóm để hoàn thành một mục đích chung;

- Khả năng nhận diện, diễn đạt và giải quyết các vấn đề kỹ thuật trong lĩnh vực ICT;

- Có hiểu biết về trách nhiệm đạo đức và nghề nghiệp;

- Có khả năng giao tiếp hiệu quả;

- Được trang bị kiến thức đủ rộng để hiểu rõ tác động của các giải pháp kỹ thuật trong bối cảnh

kinh tế, môi trường và xã hội toàn cầu;

- Nhận thức về sự cần thiết và có khả năng học trọn đời;

- Có kiến thức về các vấn đề đương đại;

- Có khả năng sử dụng các phương pháp, kỹ năng và công cụ kỹ thuật hiện đại cần thiết cho thực

hành kỹ thuật, đặc biệt là trong công nghiệp 4.0.

4.2. Kỹ năng mềm:

(Kỹ năng giao tiếp; Kỹ năng làm việc theo nhóm; Khả năng sử dụng tin học, ngoại ngữ,...; Các

kỹ năng mềm khác (nếu có))

- Chuẩn đầu ra ngoại ngữ và tin học: Phù hợp với yêu cầu của Thông tư số 01/2014/TT-BGDĐT

về khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc dùng cho Việt Nam và Thông tư số 03/2014/TT-BTTTT của

Bộ Thông tin và truyền thông, cụ thể khi sv tốt nghiệp phải đạt trình độ bậc 3 khung năng lực

ngoại ngữ VN và chuẩn kỹ năng sử dụng CNTT cơ bản.

- Tính chuyên nghiệp và phẩm chất cá nhân: có tính năng động, sáng tạo, nghiêm túc và có trách

nhiệm trong công việc; có khả năng lập luận, phân tích và giải quyết vấn đề; có khả năng tự bồi

dưỡng, nắm bắt được các tiến bộ khoa học kỹ thuật và ý thức học suốt đời; có khả năng tự học,

tự nghiên cứu, làm việc độc lập và khả năng chịu áp lực trong công việc;

- Làm việc theo nhóm: có kỹ năng làm việc hiệu quả theo nhóm; kỹ năng giao tiếp hiệu quả thông

qua viết, thuyết trình, thảo luận, sử dụng hiệu quả các công cụ và phương tiện hiện đại.

5. Yêu cầu về thái độ:

- Có phẩm chất, đạo đức và ý thức nghề nghiệp tốt;

- Có tác phong công nghiệp, có ý thức tổ chức kỷ luật;

- Có ý thức trách nhiệm với bản thân và cộng đồng xã hội;

- Tích cực trong hoạt động nghiên cứu phát triển, năng động, tự tin, có khả năng tận dụng thời

gian và xác định mục tiêu rõ ràng trong cuộc sống;

- Hợp tác, hỗ trợ đồng nghiệp trong mọi hoạt động;

- Hoàn thành trách nhiệm công dân mọi lúc, mọi nơi.

6. Khả năng học tập nâng cao trình độ sau khi ra trường:

- Với kiến thức và kỹ năng đã trang bị, sinh viên có khả năng tiếp tục theo học các ngành liên quan

đến ICT bậc sau đại học (Thạc sĩ, Tiến sĩ);

- Có kỹ năng tiếp thu nhanh các công nghệ mới, khai thác hiệu quả nguồn tài nguyên thông tin

trên Internet;

Page 3: CHUẨN ĐẦU RA CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO...Chương trình đào tạo ngành Công nghệ Thông tin được tham khảo trên khung chương trình đào tạo ngành Công

- Tiếp tục nâng cao trình độ để đảm nhận những chức vụ cao hơn trong quản lý các lĩnh vực liên

quan đến ICT.

7. Vị trí việc làm sau khi tốt nghiệp:

Sinh viên tốt nghiệp ngành Công nghệ Thông tin có khả năng làm việc tại:

- Các tổ chức, công ty, doanh nghiệp, các tập đoàn triển khai các giải pháp ICT trong và ngoài

nước;

- Các đơn vị trực thuộc Bộ/Sở Thông tin và Truyền thông;

- Các đơn vị thuộc lĩnh vực tài chính ngân hàng như các ngân hàng, tổng cục thuế, các chi cục

thuế, các công ty chứng khoán v.v.;

- Các tổ chức hành chính sự nghiệp;

- Các cơ sở đào tạo và các viện nghiên cứu.

Vị trí công việc kỹ sư ngành Công nghệ Thông tin có thể đảm nhiệm:

- Lập trình viên;

- Quản trị mạng máy tính;

- Chuyên viên phân tích, thiết kế, cài đặt và bảo trì các hệ thống thông tin, hệ thống mạng máy

tính trong các tổ chức kinh tế và xã hội;

- Chuyên viên phát triển và đảm bảo chất lượng phần mềm ứng dụng trong các lĩnh vực;

- Quản lý các dự án Công nghệ Thông tin;

- Cán bộ tại các trung tâm Công nghệ thông tin của các tổ chức kinh tế và xã hội;

- Giảng viên các trường đại học, cao đẳng, trung học chuyên nghiệp và dạy nghề;

- Nghiên cứu viên về các lĩnh vực Công nghệ Thông tin tại các viện nghiên cứu, phòng nghiên

cứu của các công ty, doanh nghiệp, tập đoàn.

8. Các chương trình tài liệu chuẩn tham khảo:

Chương trình đào tạo ngành Công nghệ Thông tin được tham khảo trên khung chương trình đào

tạo ngành Công nghệ Thông tin, Kỹ thuật phần mềm, Khoa học máy tính, Mạng máy tính và truyền

số liệu của:

[1] Bộ giáo dục và đào tạo: “Chương trình khung”.

[2] Trường Đại học Bách khoa Hà Nội: “Chương trình đào tạo ngành Công nghệ Thông tin,

ngành Kỹ thuật phần mềm, ngành Khoa học máy tính, ngành Truyền thông và Mạng máy tính”.

[3] Trường Đại học Công nghệ - Đại học Quốc gia Hà Nội: “Chương trình đào tạo ngành Khoa

học máy tính, ngành Công nghệ Thông tin, ngành Truyền thông và Mạng máy tính”.

[4] Trường Đại học Bách khoa - Đại học Đà Nẵng: “Chương trình đào tạo ngành Công nghệ

Thông tin”.

[5] Trường Đại học CNTT – ĐH Quốc Gia TPHCM: “Chương trình đào tạo ngành Truyền thông

và Mạng máy tính, ngành Khoa học máy tính”.

[6] Đại ĐH Greenwich của Anh: “Software Engineering, BEng Hons”

[7] Đại học RMIT của Úc: “Bachelor of Software Engineering”

[8] University of new south wales: “Electrical Engineering Program Outlines”

[9] University of Westminster, London, England: “Computer Networks and Communications”

[10] University of Leeds, United Kingdom: “Applied Computer Science MEng, BSc”

9. Các nội dung khác (nếu có)

Page 4: CHUẨN ĐẦU RA CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO...Chương trình đào tạo ngành Công nghệ Thông tin được tham khảo trên khung chương trình đào tạo ngành Công

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

TRƯỜNG ĐẠI HỌC MỎ - ĐỊA CHẤT

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh Phúc

ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN

1. Thông tin chung về học phần

Tiếng Việt: Phát triển Web sử dụng Hệ quản trị nội dung nguồn mở

Tiếng Anh: Web Development Using Opensource Content Management System

Mã số học phần: 7080309

Số tín chỉ học phần: 3(1-2-6)

Lý thuyết: 15; Bài tập: 0; Thực hành: 30; Thực tập: 0; BTL: 15; Tự học: 90

2. Đơn vị quản lý học phần

2.1 Giảng viên giảng dạy Mã giảng viên

1. Trần Trung Chuyên 0803-02

2. Đinh Bảo Ngọc 0803-14

2.2 Bộ môn: Tin học trắc địa

2.3 Khoa: Công nghệ thông tin

3. Điều kiện tiên quyết: Không.

4. Mục tiêu của học phần

Truyền đạt kiến thức thực tế về lý thuyết kết hợp thực hành và bài tập nhóm để

phát triển nhanh một Website sử dụng Joomla – Một trong những Opensource Content

Management System (hệ quản trị nội dung nguồn mở) đang được sử dụng nhiều nhất.

Kết thúc học phần, sinh viên có thể:

4.1 Về kiến thức:

4.1.1 Hiểu được quy trình phát triển một Website thông qua ba bước cơ bản.

4.1.2 Hiểu được phương pháp chuyển đổi một số bài toán trong quy trình nghiệp

vụ sang giải pháp ứng dụng CNTT thực tế thông qua xây dựng Website.

4.1.3 Hiểu phương pháp trực quan hóa nội dung Website.

4.2 Về kỹ năng:

4.2.1 Có kinh nghiệm phát triển Website sử dụng CMS Joomla.

4.2.2 Có kinh nghiệm quản lý các nhóm, người dùng và phân quyền.

4.2.3 Có kinh nghiệm sao lưu và phục hồi Website.

5. Tóm tắt nội dung học phần:

Học phần này cung cấp cho học viên các kiến thức cơ bản liên quan đến việc

phát triển nhanh một Website sử dụng CMS Joomla. Đầu tiên, sinh viên sẽ được trang

bị kiến thức về phân tích các yêu cầu của Website, 3 bước cơ bản trong quy trình phát

triển Website. Thông qua đó sinh viên sẽ hiểu được phương pháp chuyển đổi một số

bài toán trong quy trình nghiệp vụ của doanh nghiệp sang giải pháp ứng dụng CNTT

thực tế thông qua xây dựng Website. Sinh viên sẽ được giới thiệu và hướng dẫn sử

dụng CMS Joomla để xây dựng một Website. Sinh viên sẽ làm bài tập nhóm để phát

triển một Website cụ thể.

6. Cấu trúc nội dung học phần

Page 5: CHUẨN ĐẦU RA CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO...Chương trình đào tạo ngành Công nghệ Thông tin được tham khảo trên khung chương trình đào tạo ngành Công

Bảng 1. Nội dung học phần

6.1. Lý thuyết

Đề mục Nội dung Số tiết Mục tiêu

Bài 1 Phân tích các yêu cầu Website 7 4.1.1, 4.1.2

1.1 Giới thiệu 1

1.2 Xác định mục tiêu Website 1

1.3 Xác định mục tiêu Khách truy cập 1

1.4 Thu thập các nội dung cần thiết 1

1.5 Xác định các yêu cầu đặc biệt 1

1.6 Xác định các menu chức năng chính 1

1.7 Bài tập 1

Bài 2 Trực quan hóa nội dung Website 8 4.1.1, 4.1.2, 4.1.3

2.1 Giới thiệu 1

2.2 Lựa chọn giao diện và bố cục Website 1

2.3 Màu sắc và kiểu chữ trong thiết kế Web 1

2.4 Trình bày các nội dung cần thiết 1

2.5 Trình bày các menu cần thiết 1

2.6 Trình bày các yêu cầu đặc biệt 1

2.7 Xây dựng bản phác thảo Website 1

2.8 Bài tập 1

6.2. Thực hành

Bài 3 Phát triển Website sử dụng CMS 24 4.2.1

3.1 Giới thiệu về CMS và các cài đặt 2

3.2 Cấu hình và cài đặt các thành phần mở rộng 2

3.3 Cài đặt, lựa chọn và sử dụng giao diện 2

3.4 Quản lý hình ảnh và banners 3

3.5 Quản lý chuyên mục và bài viết 3

3.6 Quản lý menu và menu item 3

3.7 Quản lý các mô-đun và thành phẩn mở rộng 3

3.8 Quản lý ngôn ngữ Website 3

3.9 Quản lý nội dung đa ngôn ngữ 3

Bài 4 Quản lý người dùng và phân quyền 3 4.2.2

4.1 Quản lý các nhóm và người dùng 1

4.2 Phân quyền truy cập và quyền hoạt động 2

Bài 5 Bảo trì Website Joomla 3 4.2.3

5.1 Thiết lập chế độ bảo trì 1

5.2 Quản lý sao lưu và phục hồi Website 2

7. Phương pháp giảng dạy

Giảng dạy lý thuyết kết hợp thực hành và bài tập lớn.

8. Nhiệm vụ của sinh viên Sinh viên phải thực hiện các nhiệm vụ sau:

- Có mặt tối thiểu 80% số tiết học lý thuyết (điểm chuyên cần).

- Hoàn thành đầy đủ 100% giờ thực hành (điểm chuyên cần).

- Hoàn thành đầy đủ và có kết quả đánh giá thực hành, bài tập (điểm kiểm tra).

- Hoàn thành và trình bày bài tập nhóm (điểm thi kết thúc học phần).

- Tham dự thi kết thúc học phần (điểm thi kết thúc học phần).

- Chủ động chuẩn bị các nội dung và thực hiện giờ tự học theo mục 11.

9. Đánh giá kết quả học tập của sinh viên

9.1 Cách đánh giá

Page 6: CHUẨN ĐẦU RA CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO...Chương trình đào tạo ngành Công nghệ Thông tin được tham khảo trên khung chương trình đào tạo ngành Công

Sinh viên được đánh giá tích lũy học phần như sau:

Bảng 2. Đánh giá học phần

TT Điểm thành phần Quy định Trọng số

1 Điểm chuyên cần - Số lần có mặt / số lần điểm danh

- Số bài thực hành hoàn thành 10%

5 Điểm kiểm tra - Kết quả đánh giá thực hành

- Kết quả đánh giá bài tập 30%

6 Điểm thi kết thúc

học phần

- Bài tập nhóm (báo cáo + thuyết trình)

- Thi trắc nghiệm (60 phút) 60%

9.2 Cách tính điểm

- Điểm đánh giá thành phần và điểm thi kết thúc học phần được chấm theo thang điểm 10

(từ 0 đến 10), làm tròn đến một chữ số thập phân.

- Điểm học phần là tổng điểm của tất cả các điểm đánh giá thành phần của học phần nhân

với trọng số tương ứng. Điểm học phần tính theo thang điểm 10 làm tròn đến một chữ số

thập phân, sau đó được quy đổi sang điểm chữ và điểm số theo thang điểm 4 theo quy định

về công tác đào tạo của Nhà trường.

10. Tài liệu học tập

1. Trần Trung Chuyên, Đinh Bảo Ngọc. Hệ quản trị nội dung nguồn mở Jooma 3!.

Bộ môn Tin học trắc địa.

2. Eric Tiggeler. Joomla! 3: Beginner’s Guide (2013). Packt Publishing, ISBN-13:

978-1-78216-434-0.

3. Joomla Home: https://www.joomla.org

4. Joomla Tutorial: https://www.siteground.com/tutorials/joomla/

11. Hướng dẫn tự học của học phần

Bảng 3. Nội dung chuẩn bị

TT Nội dung LT BT TH Sinh viên cần chuẩn bị

Bài 1 Phân tích các yêu cầu Website 14

1.1 Giới thiệu 2

Tài liệu [1], Ch 1

1.2 Xác định mục tiêu Website 2

1.3 Xác định mục tiêu Khách truy cập 2

1.4 Thu thập các nội dung cần thiết 2

1.5 Xác định các yêu cầu đặc biệt 2

1.6 Xác định các menu chức năng chính 2

1.7 Bài tập 2

Bài 2 Trực quan hóa nội dung Website 16

2.1 Giới thiệu 2

Tài liệu [1], Ch 2

2.2 Lựa chọn giao diện và bố cục Website 2

2.3 Màu sắc và kiểu chữ trong thiết kế Web 2

2.4 Trình bày các nội dung cần thiết 2

2.5 Trình bày các menu cần thiết 2

2.6 Trình bày các yêu cầu đặc biệt 2

2.7 Xây dựng bản phác thảo Website 2

2.8 Bài tập 2

Bài 3 Phát triển Website sử dụng CMS 12

3.1 Giới thiệu về CMS và các cài đặt 1 Tài liệu [2] Ch 2, 3, 4;

tài liệu [3, 4] 3.2 Cấu hình và cài đặt các thành phần mở

rộng

1

Page 7: CHUẨN ĐẦU RA CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO...Chương trình đào tạo ngành Công nghệ Thông tin được tham khảo trên khung chương trình đào tạo ngành Công

3.3 Cài đặt, lựa chọn và sử dụng giao diện 1

3.4 Quản lý hình ảnh và banners 1.5

3.5 Quản lý chuyên mục và bài viết 1.5

3.6 Quản lý menu và menu item 1.5

3.7 Quản lý các mô-đun và thành phẩn mở

rộng

1.5

3.8 Quản lý ngôn ngữ Website 1.5

3.9 Quản lý nội dung đa ngôn ngữ 1.5

Bài 4 Quản lý người dùng và phân quyền 1.5

4.1 Quản lý các nhóm và người dùng 0.5

Tài liệu [3,4] 4.2 Phân quyền truy cập và quyền hoạt

động

1

Bài 5 Bảo trì Website Joomla 1.5

5.1 Thiết lập chế độ bảo trì 0.5 Tài liệu [3,4]

5.2 Quản lý sao lưu và phục hồi Website 1

BTL Bài tập nhóm 45

Phát triển một Website sử dụng CMS

Joomla

45 Tài liệu [1,2,3,4]

Hà nội, ngày 25 tháng 08 năm 2018

TRƯỞNG KHOA

TS. Nguyễn Quang Khánh

TRƯỞNG BỘ MÔN

PGS. TS. Nguyễn Trường Xuân

Page 8: CHUẨN ĐẦU RA CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO...Chương trình đào tạo ngành Công nghệ Thông tin được tham khảo trên khung chương trình đào tạo ngành Công

TRƯỜNG ĐẠI HỌC MỎ - ĐỊA CHẤT

CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO KHÓA 2018

KHOA: Công nghệ thông tin

NGÀNH: Công nghệ thông tin

Chuyên ngành: Công nghệ phần mềm

Chuyên ngành: Hệ thống thông tin * Toán và khoa học, tự nhiên bị lệch 1 môn

Chuyên ngành: Khoa học máy tính

Chuyên ngành: Mạng máy tính

Chuyên ngành: Công nghệ thông tin địa học

I. Kiến thức giáo dục đại cương

Khối lượng

A(X-Y-Z) 1 2 3 4 5 6 7 8

1. Kiến thức toán và khoa học, tự nhiên 32

1 7010102 Đại số tuyến tính 4 x

2 7010103 Giải tích 1 4 x

3 7010104 Giải tích 2 4 x

4 7010111 Phương pháp tính 3 x 7080222: Phương pháp tính ứng dụng - Hệ thống thông tin

5 7010120 Xác suất thống kê 3 x

6 7010202 Thí nghiệm vật lý 1 1 x

7 7010204 Vật lý đại cương 1 4 x

8 7010304 Hóa học đại cương phần 1 + TN 3 x

9 A Tự chọn A 6 x x x

2. Kiến thức chính trị, kinh tế, văn hóa, xã hội 12

1 7020102 Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác-Lênin 1 2 x

2 7020103 Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác-Lênin 2 3 x

3 7020104 Pháp luật đại cương 2 x

4 7020201 Tư tưởng Hồ Chí Minh 2 x

5 7020301 Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam 3 x

3. Tiếng anh 6

1 7010601 Tiếng Anh 1 3 x

2 7010602 Tiếng Anh 2 3 x

4. Giáo dục thể chất 3

1 7010701 Giáo dục thể chất 1 1 x

2 7010702 Giáo dục thể chất 2 1 x

3 7010703 Giáo dục thể chất 3 1 x

5. Giáo dục quốc phòng 8

1 7300101 Công tác quốc phòng - an ninh 2 x

2 7300102 Đường lối quân sự của Đảng 3 x

3 7300201 Quân sự chung và chiến thuật 3 x

II. Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp

II. 1 Cơ sở ngành 52

Khối lượng

A(X-Y-Z) 1 2 3 4 5 6 7 8

1 7080111 Mã nguồn mở 2 x

2 7080112 Nguyên lý Hệ điều hành 2 x

3 7080113 Phân tích & thiết kế hệ thống + ĐA 3 x

4 7080116 Phát triển ứng dụng Web + BTL 4 x

5 7080122 Trí tuệ nhân tạo + BTL 3 x

6 7080206 Cấu trúc dữ liệu và giải thuật 3 x

7 7080207 Cơ sở dữ liệu 3 x

8 7080208 Cơ sở lập trình 3 x

9 7080211 Hệ quản trị cơ sở dữ liệu 2 x

10 7080216 Kỹ thuật lập trình hướng đối tượng với C++ + BTL 2 x

11 7080504 Điện toán đám mây và ứng dụng 2 x

12 7080509 Khoa học dữ liệu 2 x

13 7080512 Lập trình hướng đối tượng với Java 3 x

STT Mã học phần Tên học phầnSố chuyên ngành học trong học kỳ

Ghi chú

STT Mã học phần Tên học phầnSố chuyên ngành học trong học kỳ

Ghi chú

Page 9: CHUẨN ĐẦU RA CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO...Chương trình đào tạo ngành Công nghệ Thông tin được tham khảo trên khung chương trình đào tạo ngành Công

14 7080514 Nhập môn ngành CNTT 3 x

15 7080517 Phát triển ứng dụng IoT 2 x

16 7080703 Cơ sở an ninh mạng 3 x

17 7080709 Hệ thống mạng không dây tiên tiến 3 x

18 7080712 Kiến trúc máy tính 2 x

19 7080713 Kiến trúc và hạ tầng mạng IoT 2 x

20 7080717 Mạng máy tính + BTL 3 x

II. 2 Chuyên ngành, thực tập và luận văn tốt nghiệp

II.2.1 Công nghệ phần mềm 40

Khối lượng

A(X-Y-Z) 1 2 3 4 5 6 7 8

1 7080102 Chuyên đề (định hướng doanh nghiệp phần mềm) 2 x

2 7080104 Công nghệ phần mềm 2 x

3 7080106 Đồ án CNPM 3 x

4 7080108 Lập trình .NET 1 + BTL 3 x

5 7080110 Luận văn tốt nghiệp CNPM 8 x

6 7080114 Phân tích, thiết kế hướng đối tượng với UML 2 x

7 7080119 Thực tập tốt nghiệp CNPM 2 x

8 B Tự chọn B 9 x x

9 C Tự chọn C 9 x x

Tự chọn A

TT Mã môn học Tên môn học Số tín chỉ

1 7010108 Logic đại cương 3

2 7080121 Toán rời rạc cho CNTT 4

3 7080219 Lý thuyết đồ thị cho tin học 2

4 7080226 Tin học đại cương + TH (khối kỹ thuật) 3

5 7080621 Tin học văn phòng nâng cao 2

6 7080622 Tối ưu hóa thuật toán 2

Tự chọn B

TT Mã môn học Tên môn học Số tín chỉ

1 7080107 Kiểm thử và đảm bảo chất lượng phần mềm+BTL 3

2 7080109 Lập trình .NET 2 + BTL 3

3 7080115 Phát triển ứng dụng cho thiết bị di động 3

4 7080123 Tương tác người máy 3

5 7080508 Khai phá dữ liệu 3

6 7080510 Kỹ nghệ tri thức và học máy 3

Tự chọn C

TT Mã môn học Tên môn học Số tín chỉ

1 7000002 Kỹ năng giao tiếp và làm việc theo nhóm 2

2 7000004 Kỹ năng tư duy phê phán 2

3 7010603 Tiếng Anh 3 2

4 7010604 Tiếng Anh 4 2

5 7080101 An toàn và bảo mật thông tin 2

6 7080103 Cơ sở dữ liệu nâng cao 2

7 7080105 Đạo đức máy tính 2

8 7080117 Quản trị dự án CNTT 2

9 7080118 Thiết kế Website 2

10 7080120 Tiếng Anh cho ngành CNTT 2

11 7080502 An ninh và Bảo mật Internet 3

12 7080505 Điện toán di động 3

13 7080507 Dữ liệu lớn và ứng dụng 3

14 7080516 Phân tích và thiết kế thuật toán 3

15 7080518 Thị giác máy tính 2

16 7080610 Marketing điện tử cơ bản 2

17 7080618 Thương mại điện tử 2

II.2.2 Hệ thống thông tin 40

Khối lượng

STT Mã học phần Tên học phầnSố chuyên ngành học trong học kỳ

Ghi chú

STT Mã học phần Tên học phầnSố chuyên ngành học trong học kỳ

Ghi chú

Page 10: CHUẨN ĐẦU RA CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO...Chương trình đào tạo ngành Công nghệ Thông tin được tham khảo trên khung chương trình đào tạo ngành Công

A(X-Y-Z) 1 2 3 4 5 6 7 8

1 7080204 Các hệ cơ sở tri thức 3 x

2 7080210 Đồ án HTTT 2 x

3 7080212 Hệ thống phân tán 3 x

4 7080213 Học máy thống kê 2 x

5 7080214 Kho dữ liệu 2 x

6 7080218 Luận văn tốt nghiệp HTTT 8 x

7 7080224 Thực tập tốt nghiệp HTTT 2 x

8 B Tự chọn B 9 x x

9 C Tự chọn C 9 x x

Tự chọn A

TT Mã môn học Tên môn học Số tín chỉ

1 7010108 Logic đại cương 3

2 7080121 Toán rời rạc cho CNTT 4

3 7080219 Lý thuyết đồ thị cho tin học 2

4 7080226 Tin học đại cương + TH (khối kỹ thuật) 3

5 7080621 Tin học văn phòng nâng cao 2

6 7080622 Tối ưu hóa thuật toán 2

Tự chọn B

TT Mã môn học Tên môn học Số tín chỉ

1 7080104 Công nghệ phần mềm 2

2 7080202 An toàn và bảo mật hệ thống thông tin 3

3 7080205 Các hệ thống thông tin thông minh 3

4 7080209 Công nghệ đa phương tiện 3

5 7080217 Lập trình nâng cao 3

6 7080223 Quản trị dự án HTTT 3

Tự chọn C

TT Mã môn học Tên môn học Số tín chỉ

1 7000002 Kỹ năng giao tiếp và làm việc theo nhóm 2

2 7000004 Kỹ năng tư duy phê phán 2

3 7010603 Tiếng Anh 3 2

4 7080120 Tiếng Anh cho ngành CNTT 2

5 7080234 Chuẩn kỹ năng sử dụng Công nghệ Thông tin 3

6 7080201 An toàn cơ sở dữ liệu 2

7 7080203 Các công nghệ phát triển ứng dụng di động 3

8 7080215 Kỹ thuật Hadoop/Mapreduce 3

9 7080220 Ngôn ngữ lập trình Python 3

10 7080221 Nhập môn Matlab 3

11 7080505 Điện toán di động 3

12 7080518 Thị giác máy tính 2

13 7080610 Marketing điện tử cơ bản 2

14 7080725 Truyền dữ liệu 2

15 7080705 Cơ sở truyền tin và truyền số liệu 2

16 7080232 Ngôn ngữ lập trình R cho phân tích dữ liệu 3

17 7080230 Các công nghệ dữ liệu lớn 3

18 7080231 Đánh giá và kiểm soát hệ thống thông tin 3

19 7080310 Hệ thông tin địa lý 3

II.2.3 Khoa học máy tính 40

Khối lượng

A(X-Y-Z) 1 2 3 4 5 6 7 8

1 7080501 An ninh Cơ sở dữ liệu 3 x

2 7080506 Đồ án KHMT 3 x

3 7080508 Khai phá dữ liệu 3 x

4 7080513 Luận văn tốt nghiệp KHMT 8 x

5 7080515 Phân tích và thiết kế hướng đối tượng 3 x

6 7080519 Thực tập tốt nghiệp KHMT 2 x

7 B Tự chọn B 9 x x

STT Mã học phần Tên học phầnSố chuyên ngành học trong học kỳ

Ghi chú

STT Mã học phần Tên học phần Ghi chú

Page 11: CHUẨN ĐẦU RA CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO...Chương trình đào tạo ngành Công nghệ Thông tin được tham khảo trên khung chương trình đào tạo ngành Công

8 C Tự chọn C 9 x x

Tự chọn A

TT Mã môn học Tên môn học Số tín chỉ

1 7010108 Logic đại cương 3

2 7080121 Toán rời rạc cho CNTT 4

3 7080219 Lý thuyết đồ thị cho tin học 2

4 7080226 Tin học đại cương + TH (khối kỹ thuật) 3

5 7080621 Tin học văn phòng nâng cao 2

6 7080622 Tối ưu hóa thuật toán 2

Tự chọn B

TT Mã môn học Tên môn học Số tín chỉ

1 7080104 Công nghệ phần mềm 2

2 7080108 Lập trình .NET 1 + BTL 3

3 7080503 Cơ sở dữ liệu đa phương tiện 3

4 7080510 Kỹ nghệ tri thức và học máy 3

5 7080511 Lập trình game trên di động 3

6 7080520 Web ngữ nghĩa 3

Tự chọn C

TT Mã môn học Tên môn học Số tín chỉ

1 7000002 Kỹ năng giao tiếp và làm việc theo nhóm 2

2 7000004 Kỹ năng tư duy phê phán 2

3 7080105 Đạo đức máy tính 2

4 7080107 Kiểm thử và đảm bảo chất lượng phần mềm+BTL 3

5 7080117 Quản trị dự án CNTT 2

6 7080120 Tiếng Anh cho ngành CNTT 2

7 7080502 An ninh và Bảo mật Internet 3

8 7080505 Điện toán di động 3

9 7080507 Dữ liệu lớn và ứng dụng 3

10 7080516 Phân tích và thiết kế thuật toán 3

11 7080518 Thị giác máy tính 2

12 7080610 Marketing điện tử cơ bản 2

II.2.4 Mạng máy tính

Khối lượng

A(X-Y-Z) 1 2 3 4 5 6 7 8

1 7080702 An ninh mạng + BTL 2 x

2 7080707 Đồ án MMT 2 x

3 7080714 Lập trình mạng + BTL 2 x

4 7080715 Luận văn tốt nghiệp MMT 8 x

5 7080720 Quản trị hệ thống + BTL 3 x

6 7080721 Quản trị mạng + BTL 3 x

7 7080723 Thực tập tốt nghiệp MMT 2 x

8 B Tự chọn B 9 x x

9 C Tự chọn C 9 x x

Tự chọn A

TT Mã môn học Tên môn học Số tín chỉ

1 7010108 Logic đại cương 3

2 7080121 Toán rời rạc cho CNTT 4

3 7080219 Lý thuyết đồ thị cho tin học 2

4 7080226 Tin học đại cương + TH (khối kỹ thuật) 3

5 7080621 Tin học văn phòng nâng cao 2

6 7080622 Tối ưu hóa thuật toán 2

Tự chọn B

TT Mã môn học Tên môn học Số tín chỉ

1 7080705 Cơ sở truyền tin và truyền số liệu 2

2 7080706 Công nghệ ảo hóa và điện toán đám mây 2

3 7080708 Hệ điều hành mã nguồn mở 2

4 7080716 Mã nguồn mở chuyên ngành mạng +BTL 3

STT Mã học phần Tên học phầnSố chuyên ngành học trong học kỳ

Ghi chú

Page 12: CHUẨN ĐẦU RA CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO...Chương trình đào tạo ngành Công nghệ Thông tin được tham khảo trên khung chương trình đào tạo ngành Công

5 7080718 Mạng nơ-ron nhân tạo 2

6 7080719 Mô phỏng mạng + BTL 2

7 7080722 Thiết kế mạng + BTL 2

8 7080724 Tiếng Anh chuyên ngành mạng 2

9 7080725 Truyền dữ liệu 2

Tự chọn C

TT Mã môn học Tên môn học Số tín chỉ

1 7000001 Cơ sở văn hóa Việt Nam 2

2 7000002 Kỹ năng giao tiếp và làm việc theo nhóm 2

3 7000003 Kỹ năng soạn thảo văn bản quản lý hành chính 2

4 7000004 Kỹ năng tư duy phê phán 2

5 7000005 Tâm lý học đại cương 2

6 7000006 Tiếng Việt thực hành 2

7 7010603 Tiếng Anh 3 2

8 7010604 Tiếng Anh 4 2

9 7080118 Thiết kế Website 2

10 7080308 Hệ quản trị nội dung mã nguồn mở 2

11 7080610 Marketing điện tử cơ bản 2

12 7080621 Tin học văn phòng nâng cao 2

13 7080623 Ứng dụng tin học trong lập và quản lý dự án 2

14 7080704 Cơ sở mạng máy tính và Internet ứng dụng 2

II.2.5 Công nghệ thông tin địa học 40

Khối lượng

A(X-Y-Z) 1 2 3 4 5 6 7 8

1 7080309 Hệ thống cơ sở dữ liệu không gian 3 x

2 7050303 Cơ sở hệ thông tin địa lý (GIS) 3 x

3 7080313 Thông tin địa học đại cương 3 x

4 7080403 Đồ án TTĐH 3 x

5 B Tự chọn B 9 x x

6 C Tự chọn C 9 x x

7 7080314 Thực tập tốt nghiệp TTĐH 2 x

8 7080311 Luận văn tốt nghiệp TTĐH 8 x

Tự chọn A

TT Mã môn học Tên môn học Số tín chỉ

1 7010108 Logic đại cương 3

2 7080121 Toán rời rạc cho CNTT 4

3 7080219 Lý thuyết đồ thị cho tin học 2

4 7080226 Tin học đại cương + TH (khối kỹ thuật) 3

5 7080621 Tin học văn phòng nâng cao 2

6 7080622 Tối ưu hóa thuật toán 2

Tự chọn B

TT Mã môn học Tên môn học Số tín chỉ

1 7050321 Công nghệ viễn thám 3

2 7050203 Định vị vệ tinh A + BTL 3

3 7050103 Công nghệ đo đạc điện tử và quét 3D 3

4 7080316 Dịch vụ định vị trên thiết bị di động 3

5 7080402 Địa thống kê +BTL 3

6 7080405 Thông tin Địa học trong đánh giá cảnh quan 3

7 7080107 Kiểm thử và đảm bảo chất lượng phần mềm+BTL 3

Tự chọn C

TT Mã môn học Tên môn học Số tín chỉ

1 7000002 Kỹ năng giao tiếp và làm việc theo nhóm 2

2 7000004 Kỹ năng tư duy phê phán 2

3 7010606 Tiếng nhật 3

4 7080117 Quản trị dự án CNTT 2

5 7080118 Thiết kế Website 2

6 7080120 Tiếng Anh cho ngành CNTT 2

STT Mã học phần Tên học phầnSố chuyên ngành học trong học kỳ

Ghi chú

Page 13: CHUẨN ĐẦU RA CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO...Chương trình đào tạo ngành Công nghệ Thông tin được tham khảo trên khung chương trình đào tạo ngành Công

7 7080306 Đồ họa máy tính 3

8 7080302 Cơ sở xử lý ảnh số 2

9 7080317 Phát triển Web sử dụng hệ quản trị nội dung nguồn mở 3

10 7080301 Cơ sở dữ liệu phân tán 3

11 7080307 GIS cho phát triển ứng dụng 3

12 7080408 Ứng dụng Matlab trong khoa học Trái đất 3

13 7080406 Thông tin địa học trong đánh giá tài nguyên 3

14 7080407 Thông tin địa học trong đánh giá thiên tai 3

15 7080507 Dữ liệu lớn và ứng dụng 3

16 7080518 Thị giác máy tính 2

17 7080510 Kỹ nghệ tri thức và học máy 3

18 7080508 Khai phá dữ liệu 3

Page 14: CHUẨN ĐẦU RA CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO...Chương trình đào tạo ngành Công nghệ Thông tin được tham khảo trên khung chương trình đào tạo ngành Công

TRƯỜNG ĐẠI HỌC MỎ - ĐỊA CHẤT

CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO KHÓA 2018

KHOA: Công nghệ thông tin

NGÀNH: Công nghệ thông tin.

Chuyên ngành: Tin học kinh tế

I. Kiến thức giáo dục đại cương

Khối lượng

A(X-Y-Z) 1 2 3 4 5 6 7 8

1. Kiến thức toán và khoa học, tự nhiên 32

1 7010102 Đại số tuyến tính 4 x

2 7010103 Giải tích 1 4 x

3 7010104 Giải tích 2 4 x

4 7010120 Xác suất thống kê 3 x

5 7010202 Thí nghiệm vật lý 1 1 x

6 7010204 Vật lý đại cương 1 4 x

7 7010304 Hóa học đại cương phần 1 + TN 3 x

8 7080222 Phương pháp tính ứng dụng 3 x

9 A Tự chọn A 6 x x x

2. Kiến thức chính trị, kinh tế, văn hóa, xã hội 12

1 7020102 Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác-Lênin 1 2 x

2 7020103 Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác-Lênin 2 3 x

3 7020104 Pháp luật đại cương 2 x

4 7020201 Tư tưởng Hồ Chí Minh 2 x

5 7020301 Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam 3 x

3. Tiếng anh 6

1 7010601 Tiếng Anh 1 3 x

2 7010602 Tiếng Anh 2 3 x

4. Giáo dục thể chất 3

1 7010701 Giáo dục thể chất 1 1 x

2 7010702 Giáo dục thể chất 2 1 x

3 7010703 Giáo dục thể chất 3 1 x

5. Giáo dục quốc phòng 8

1 7300101 Công tác quốc phòng - an ninh 2 x

2 7300102 Đường lối quân sự của Đảng 3 x

3 7300201 Quân sự chung và chiến thuật 3 x

II. Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp

II. 1 Cơ sở ngành 52

Khối lượng

A(X-Y-Z) 1 2 3 4 5 6 7 8

1 7070104 Kinh tế vi mô 3 x

2 7070105 Kinh tế vĩ mô 3 x

3 7080112 Nguyên lý Hệ điều hành 2 x

4 7080113 Phân tích & thiết kế hệ thống + ĐA 3 x

5 7080206 Cấu trúc dữ liệu và giải thuật 3 x

6 7080207 Cơ sở dữ liệu 3 x

7 7080208 Cơ sở lập trình 3 x

8 7080211 Hệ quản trị cơ sở dữ liệu 2 x

9 7080216 Kỹ thuật lập trình hướng đối tượng với C++ + BTL 2 x

10 7080514 Nhập môn ngành CNTT 3 x

11 7080601 Chuyên đề 1 + TH 2 x

12 7080602 Chuyên đề 2 + TH 2 x

13 7080606 Kế toán máy 2 x

14 7080607 Kinh tế thông tin 2 x

15 7080608 Mã nguồn mở chuyên ngành TKT 2 x

16 7080610 Marketing điện tử cơ bản 2 x

17 7080618 Thương mại điện tử 2 x

STT Mã học phần Tên học phầnSố chuyên ngành học trong học kỳ

Ghi chú

STT Mã học phần Tên học phầnSố chuyên ngành học trong học kỳ

Ghi chú

Page 15: CHUẨN ĐẦU RA CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO...Chương trình đào tạo ngành Công nghệ Thông tin được tham khảo trên khung chương trình đào tạo ngành Công

18 7080619 Tiếng Anh CN (Tiếng Anh thương mại) 2 x

19 7080623 Ứng dụng tin học trong lập và quản lý dự án 2 x

20 7080624 Ứng dụng tin học trong phân tích dữ liệu kinh tế 2 x

21 7080712 Kiến trúc máy tính 2 x

22 7080717 Mạng máy tính + BTL 3 x

II. 2 Chuyên ngành, thực tập và luận văn tốt nghiệp

II.2.1 Tin học kinh tế 40

Khối lượng

A(X-Y-Z) 1 2 3 4 5 6 7 8

1 7080603 Đồ án THKT ứng dụng 3 x

2 7080604 Đồ án tốt nghiệp 8 x

3 7080611 Phát triển phần mềm quản lý + TH 3 x

4 7080615 Thống kê & ứng dụng tin học + TH 3 x

5 7080616 Thuật toán hóa các bài toán kinh tế 3 x

6 7080617 Thực tập tốt nghiệp 2 x

7 B Tự chọn B 9 x x x

8 C Tự chọn C 9 x x x

Tự chọn A

TT Mã môn học Tên môn học Số tín chỉ

1 7010108 Logic đại cương 3

2 7080120 Tiếng Anh cho ngành CNTT 2

3 7080226 Tin học đại cương + TH (khối kỹ thuật) 3

4 7080227 Toán rời rạc cho công nghệ Thông tin 3

5 7080622 Tối ưu hóa thuật toán 2

Tự chọn B

TT Mã môn học Tên môn học Số tín chỉ

1 7070102 Kinh tế lượng 3

2 7080205 Các hệ thống thông tin thông minh 3

3 7080612 Phát triển phần mềm ứng dụng trong Kinh tế và quản lý 2

4 7080613 Quản trị các nguồn lực thông tin 2

5 7080614 Quản trị dự án CNTT 2

6 7080701 An ninh mạng 3

7 7080625 Đồ án tín học kinh tế ứng dụng 2 2

Tự chọn C

TT Mã môn học Tên môn học Số tín chỉ

1 7000001 Cơ sở văn hóa Việt Nam 2

2 7000002 Kỹ năng giao tiếp và làm việc theo nhóm 2

3 7000003 Kỹ năng soạn thảo văn bản quản lý hành chính 2

4 7010603 Tiếng Anh 3 2

5 7010604 Tiếng Anh 4 2

6 7070315 Kinh tế và quản trị doanh nghiệp 3

7 7070322 Quản trị dự án đầu tư 3

8 7070417 Kế toán tài chính 1 4

9 7070432 Nguyên lý kế toán 3

10 7080118 Thiết kế Website 2

11 7080605 Hệ thống Thông tin quản lý 3

12 7080605 Hệ thông Thông tin quản lý 3

13 7080609 Maketing điện tử nâng cao 2

14 7080620 Tin học đại cương ứng dụng chuyên ngành kinh tế 2

15 7080621 Tin học văn phòng nâng cao 2

16 7080623 Ứng dụng tin học trong lập và quản lý dự án 2

17 7110220 Môi trường và con người 2

STT Mã học phần Tên học phầnSố chuyên ngành học trong học kỳ

Ghi chú

Page 16: CHUẨN ĐẦU RA CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO...Chương trình đào tạo ngành Công nghệ Thông tin được tham khảo trên khung chương trình đào tạo ngành Công

Mẫu in: K.C2040.002

Trường Đại Học Mỏ - Địa chất

Phòng Đào tạo Đại học

-oOo-

Kế Hoạch Đào Tạo/Hệ Ngành (CTĐT Chuẩn)

Học kỳ 1 - Năm học 2018 - 2019

Trang 1 / 3

Bậc hệ: Đại học tín chỉ (4 Năm) (1_4)

Ngành: Công nghệ thông tin (7480201)

Phiên bản: Phiên bản (PB)

STT Mã MH Tên môn học Số TC TS Ch.Ng Tên ch/ngành

Học Kỳ Thứ 1

1 7010102 Đại số tuyến tính 4 60

2 7010103 Giải tích 1 4 60

3 7010120 Xác suất thống kê 3 45

4 7010304 Hóa học đại cương phần 1 + TN 3 45

5 7010601 Tiếng Anh 1 3 45

6 7010701 Giáo dục thể chất 1 1 15

7 7020102Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩaMác-Lênin 1

2 30

Học Kỳ Thứ 2

1 7010104 Giải tích 2 4 60

2 7010111 Phương pháp tính 3 45

3 7010202 Thí nghiệm vật lý 1 1 15

4 7010204 Vật lý đại cương 1 4 60

5 7010602 Tiếng Anh 2 3 45

6 7010702 Giáo dục thể chất 2 1 15

7 7020103Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩaMác-Lênin 2

3 45

8 7080514 Nhập môn ngành CNTT 3 45

9 7300101 Công tác quốc phòng - an ninh 3 45

10 7080222 Phương pháp tính ứng dụng 3 45 7480201_04 Tin học Kinh tế

Học Kỳ Thứ 3

1 7010703 Giáo dục thể chất 3 1 15

2 7020201 Tư tưởng Hồ Chí Minh 2 30

3 7020301Đường lối cách mạng của Đảng Cộngsản Việt Nam

3 45

4 7070104 Kinh tế vi mô 3 45

5 7070105 Kinh tế vĩ mô 3 45

6 7080112 Nguyên lý Hệ điều hành 2 30

7 7080207 Cơ sở dữ liệu 3 45

8 7080208 Cơ sở lập trình 3 45

9 7080509 Khoa học dữ liệu 2 30

10 7080514 Nhập môn ngành CNTT 3 45

11 7080712 Kiến trúc máy tính 2 30

12 7080717 Mạng máy tính + BTL 3 45

13 7300201 Quân sự chung và chiến thuật 5 75

Học Kỳ Thứ 4

1 7020201 Tư tưởng Hồ Chí Minh 2 30

2 7080111 Mã nguồn mở 2 30

3 7080112 Nguyên lý Hệ điều hành 2 30

4 7080113 Phân tích & thiết kế hệ thống + ĐA 3 45

5 7080122 Trí tuệ nhân tạo + BTL 3 45

6 7080206 Cấu trúc dữ liệu và giải thuật 3 45

Page 17: CHUẨN ĐẦU RA CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO...Chương trình đào tạo ngành Công nghệ Thông tin được tham khảo trên khung chương trình đào tạo ngành Công

Kế Hoạch Đào Tạo/Hệ Ngành (CTĐT Chuẩn)

Học kỳ 1 - Năm học 2018 - 2019

Trang 2 / 3

Bậc hệ: Đại học tín chỉ (4 Năm) (1_4)

Ngành: Công nghệ thông tin (7480201)

Phiên bản: Phiên bản (PB)

STT Mã MH Tên môn học Số TC TS Ch.Ng Tên ch/ngành

7 7080216Kỹ thuật lập trình hướng đối tượng vớiC++ + BTL

2 30

8 7080512 Lập trình hướng đối tượng với Java 3 45

9 7080610 Marketing điện tử cơ bản 2 30

10 7080619 Tiếng Anh CN (Tiếng Anh thương mại) 2 30

11 7080712 Kiến trúc máy tính 2 30

12 7080713 Kiến trúc và hạ tầng mạng IoT 2 30

13 7300102 Đường lối quân sự của Đảng 3 45

Học Kỳ Thứ 5

1 7080113 Phân tích & thiết kế hệ thống + ĐA 3 45

2 7080116 Phát triển ứng dụng Web + BTL 4 60

3 7080211 Hệ quản trị cơ sở dữ liệu 2 30

4 7080504 Điện toán đám mây và ứng dụng 2 30

5 7080517 Phát triển ứng dụng IoT 2 30

6 7080703 Cơ sở an ninh mạng 3 45

7 7080709 Hệ thống mạng không dây tiên tiến 3 45

8 7300101 Công tác quốc phòng - an ninh 3 45

9 7080615 Thống kê & ứng dụng tin học + TH 3 45 7480201_01 Tin học Trắc địa

10 7080616 Thuật toán hóa các bài toán kinh tế 3 45 7480201_01 Tin học Trắc địa

Học Kỳ Thứ 6

1 7020104 Pháp luật đại cương 2 30

2 7020301Đường lối cách mạng của Đảng Cộngsản Việt Nam

3 45

3 7080601 Chuyên đề 1 + TH 2 30

4 7080606 Kế toán máy 2 30

5 7080607 Kinh tế thông tin 2 30

6 7080624Ứng dụng tin học trong phân tích dữliệu kinh tế

2 30

7 7080717 Mạng máy tính + BTL 3 45

8 7300201 Quân sự chung và chiến thuật 5 75

9 7080611 Phát triển phần mềm quản lý + TH 3 45 7480201_01 Tin học Trắc địa

10 7080108 Lập trình .NET 1 + BTL 3 45 7480201_02 Tin học Địa chất

11 7080721 Quản trị mạng + BTL 3 45 7480201_03 Tin học Mỏ

12 7080515 Phân tích và thiết kế hướng đối tượng 3 45 7480201_04 Tin học Kinh tế

Học Kỳ Thứ 7

1 7020104 Pháp luật đại cương 2 30

2 7080602 Chuyên đề 2 + TH 2 30

3 7080608 Mã nguồn mở chuyên ngành TKT 2 30

4 7080618 Thương mại điện tử 2 30

5 7080623Ứng dụng tin học trong lập và quản lýdự án

2 30

6 7080603 Đồ án THKT ứng dụng 3 45 7480201_01 Tin học Trắc địa

7 7080102Chuyên đề (định hướng doanh nghiệpphần mềm)

2 30 7480201_02 Tin học Địa chất

8 7080104 Công nghệ phần mềm 2 30 7480201_02 Tin học Địa chất

9 7080106 Đồ án CNPM 3 45 7480201_02 Tin học Địa chất

10 7080114Phân tích, thiết kế hướng đối tượng vớiUML

2 30 7480201_02 Tin học Địa chất

11 7080702 An ninh mạng + BTL 2 30 7480201_03 Tin học Mỏ

12 7080707 Đồ án MMT 2 30 7480201_03 Tin học Mỏ

Page 18: CHUẨN ĐẦU RA CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO...Chương trình đào tạo ngành Công nghệ Thông tin được tham khảo trên khung chương trình đào tạo ngành Công

Kế Hoạch Đào Tạo/Hệ Ngành (CTĐT Chuẩn)

Học kỳ 1 - Năm học 2018 - 2019

Trang 3 / 3

Bậc hệ: Đại học tín chỉ (4 Năm) (1_4)

Ngành: Công nghệ thông tin (7480201)

Phiên bản: Phiên bản (PB)

STT Mã MH Tên môn học Số TC TS Ch.Ng Tên ch/ngành

13 7080714 Lập trình mạng + BTL 2 30 7480201_03 Tin học Mỏ

14 7080720 Quản trị hệ thống + BTL 3 45 7480201_03 Tin học Mỏ

15 7080501 An ninh Cơ sở dữ liệu 3 45 7480201_04 Tin học Kinh tế

16 7080506 Đồ án KHMT 3 45 7480201_04 Tin học Kinh tế

17 7080508 Khai phá dữ liệu 3 45 7480201_04 Tin học Kinh tế

Học Kỳ Thứ 8

1 7080604 Đồ án tốt nghiệp 8 120 7480201_01 Tin học Trắc địa

2 7080617 Thực tập tốt nghiệp 2 30 7480201_01 Tin học Trắc địa

3 7080110 Luận văn tốt nghiệp CNPM 8 120 7480201_02 Tin học Địa chất

4 7080119 Thực tập tốt nghiệp CNPM 2 30 7480201_02 Tin học Địa chất

5 7080715 Luận văn tốt nghiệp MMT 8 120 7480201_03 Tin học Mỏ

6 7080723 Thực tập tốt nghiệp MMT 2 30 7480201_03 Tin học Mỏ

7 7080513 Luận văn tốt nghiệp KHMT 8 120 7480201_04 Tin học Kinh tế

8 7080519 Thực tập tốt nghiệp KHMT 2 30 7480201_04 Tin học Kinh tế

Ngày.......tháng........năm..........

Page 19: CHUẨN ĐẦU RA CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO...Chương trình đào tạo ngành Công nghệ Thông tin được tham khảo trên khung chương trình đào tạo ngành Công

DANH MỤC MÔN HỌC TỰ CHỌN NGÀNH CÔNG NGHỆ THÔNG TIN (7480201)

Tiêu chuẩn A7480201_1

Số tín chỉ tích lủy tối thiểu: 6 tín chỉ

STT Mã MH Tên môn học Số TC Môn học theo chương trình

1 7010108 Logic đai cương 3 2 7080120 Tiếng Anh cho ngành CNTT 2

3 7080226 Tin học đai cương + TH (khối kỹ thuật)

3

4 7080227 Toán rời rac cho công nghệ Thông tin 3 5 7080622 Tối ưu hóa thuật toán 2

Cộng 13

Tiêu chuẩn A7480201_2

Số tín chỉ tích lủy tối thiểu: 6 tín chỉ

STT Mã MH Tên môn học Số TC Môn học theo chương trình

1 7010108 Logic đai cương 3 2 7080121 Toán rời rac cho CNTT 4 3 7080219 Lý thuyết đồ thị cho tin học 2

4 7080226 Tin học đai cương + TH (khối kỹ thuật)

3

5 7080621 Tin học văn phòng nâng cao 2 6 7080622 Tối ưu hóa thuật toán 2

Cộng 16

Tiêu chuẩn A7480201_3

Số tín chỉ tích lủy tối thiểu: 6 tín chỉ

STT Mã MH Tên môn học Số TC Môn học theo chương trình

1 7010108 Logic đai cương 3 2 7080121 Toán rời rac cho CNTT 4 3 7080219 Lý thuyết đồ thị cho tin học 2

4 7080226 Tin học đai cương + TH (khối kỹ thuật)

3

5 7080621 Tin học văn phòng nâng cao 2 6 7080622 Tối ưu hóa thuật toán 2

Cộng 16

Tiêu chuẩn A7480201_4

Số tín chỉ tích lủy tối thiểu: 6 tín chỉ

STT Mã MH Tên môn học Số TC Môn học theo chương trình

1 7010108 Logic đai cương 3 2 7080121 Toán rời rac cho CNTT 4

Page 20: CHUẨN ĐẦU RA CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO...Chương trình đào tạo ngành Công nghệ Thông tin được tham khảo trên khung chương trình đào tạo ngành Công

3 7080219 Lý thuyết đồ thị cho tin học 2

4 7080226 Tin học đai cương + TH (khối kỹ thuật)

3

5 7080621 Tin học văn phòng nâng cao 2 6 7080622 Tối ưu hóa thuật toán 2

Cộng 16

Tiêu chuẩn B7480201_1

STT Mã MH Tên môn học Số TC Môn học theo chương trình

1 7070102 Kinh tế lượng 3 2 7080205 Các hệ thống thông tin thông minh 3

3 7080612 Phát triển phần mềm ứng dụng trong Kinh tế và quản lý

2

4 7080613 Quản trị các nguồn lực thông tin 2 5 7080614 Quản trị dự án CNTT 2 6 7080625 Đồ án tín học kinh tế ứng dụng 2 2 7 7080701 An ninh mang 3

Cộng 17

Tiêu chuẩn B7480201_2

STT Mã MH Tên môn học Số TC Môn học theo chương trình

1 7080107 Kiểm thử và đảm bảo chất lượng phần mềm+BTL

3

2 7080109 Lập trình .NET 2 + BTL 3

3 7080115 Phát triển ứng dụng cho thiết bị di động

3

4 7080123 Tương tác người máy 3 5 7080508 Khai phá dữ liệu 3 6 7080510 Kỹ nghệ tri thức và học máy 3

Cộng 18

Tiêu chuẩn B7480201_3

STT Mã MH Tên môn học Số TC Môn học theo chương trình

1 7080705 Cơ sơ truyền tin và truyền số liệu 2

2 7080706 Công nghệ ảo hóa và điện toán đám mây

2

3 7080708 Hệ điều hành mã nguồn mơ 2

4 7080716 Mã nguồn mơ chuyên ngành mang +BTL

3

5 7080718 Mang nơ-ron nhân tao 2 6 7080719 Mô phỏng mang + BTL 2

Số tín chỉ tích lủy tối thiểu: 9 tín chỉ

Số tín chỉ tích lủy tối thiểu: 9 tín chỉ

Số tín chỉ tích lủy tối thiểu: 9 tín chỉ

Page 21: CHUẨN ĐẦU RA CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO...Chương trình đào tạo ngành Công nghệ Thông tin được tham khảo trên khung chương trình đào tạo ngành Công

7 7080722 Thiết kế mang + BTL 2 8 7080724 Tiếng Anh chuyên ngành mang 2 9 7080725 Truyền dữ liệu 2

Cộng 19

Tiêu chuẩn B7480201_4

STT Mã MH Tên môn học Số TC Môn học theo chương trình

1 7080104 Công nghệ phần mềm 2 2 7080108 Lập trình .NET 1 + BTL 3 3 7080503 Cơ sơ dữ liệu đa phương tiện 3 4 7080510 Kỹ nghệ tri thức và học máy 3 5 7080511 Lập trình game trên di động 3 6 7080520 Web ngữ nghĩa 3

Cộng 17

Tiêu chuẩn C7480201_1

STT Mã MH Tên môn học Số TC Môn học theo chương trình

1 7000001 Cơ sơ văn hóa Việt Nam 2

2 7000002 Kỹ năng giao tiếp và làm việc theo nhóm

2

3 7000003 Kỹ năng soan thảo văn bản quản lý hành chính

2

4 7010603 Tiếng Anh 3 2 5 7010604 Tiếng Anh 4 2 6 7070315 Kinh tế và quản trị doanh nghiệp 3 7 7070322 Quản trị dự án đầu tư 3 8 7070417 Kế toán tài chính 1 4 9 7070432 Nguyên lý kế toán 3

10 7080118 Thiết kế Website 2 11 7080605 Hệ thông Thông tin quản lý 3 12 7080609 Maketing điện tử nâng cao 2

13 7080620 Tin học đai cương ứng dụng chuyên ngành kinh tế

2

14 7080621 Tin học văn phòng nâng cao 2

15 7080623 Ứng dụng tin học trong lập và quản lý dự án

2

16 7110220 Môi trường và con người 2 Cộng 38

Tiêu chuẩn C7480201_2

STT Mã MH Tên môn học Số TC

Số tín chỉ tích lủy tối thiểu: 9 tín chỉ

Số tín chỉ tích lủy tối thiểu: 9 tín chỉ

Số tín chỉ tích lủy tối thiểu: 9 tín chỉ

Page 22: CHUẨN ĐẦU RA CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO...Chương trình đào tạo ngành Công nghệ Thông tin được tham khảo trên khung chương trình đào tạo ngành Công

Môn học theo chương trình

1 7000002 Kỹ năng giao tiếp và làm việc theo nhóm

2

2 7000004 Kỹ năng tư duy phê phán 2 3 7010603 Tiếng Anh 3 2 4 7010604 Tiếng Anh 4 2 5 7080101 An toàn và bảo mật thông tin 2 6 7080103 Cơ sơ dữ liệu nâng cao 2 7 7080105 Đao đức máy tính 2 8 7080117 Quản trị dự án CNTT 2 9 7080118 Thiết kế Website 2

10 7080120 Tiếng Anh cho ngành CNTT 2 11 7080502 An ninh và Bảo mật Internet 3 12 7080505 Điện toán di động 3 13 7080507 Dữ liệu lớn và ứng dụng 3 14 7080516 Phân tích và thiết kế thuật toán 3 15 7080518 Thị giác máy tính 2 16 7080610 Marketing điện tử cơ bản 2 17 7080618 Thương mai điện tử 2

Cộng 38

Tiêu chuẩn C7480201_3

STT Mã MH Tên môn học Số TC Môn học theo chương trình

1 7000001 Cơ sơ văn hóa Việt Nam 2

2 7000002 Kỹ năng giao tiếp và làm việc theo nhóm

2

3 7000003 Kỹ năng soan thảo văn bản quản lý hành chính

2

4 7000004 Kỹ năng tư duy phê phán 2 5 7000005 Tâm lý học đai cương 2 6 7000006 Tiếng Việt thực hành 2 7 7010603 Tiếng Anh 3 2 8 7010604 Tiếng Anh 4 2 9 7080118 Thiết kế Website 2

10 7080308 Hệ quản trị nội dung mã nguồn mơ 2 11 7080610 Marketing điện tử cơ bản 2 12 7080621 Tin học văn phòng nâng cao 2

13 7080623 Ứng dụng tin học trong lập và quản lý dự án

2

14 7080704 Cơ sơ mang máy tính và Internet ứng dụng

2

Cộng 28

Tiêu chuẩn C7480201_4

STT Mã MH Tên môn học Số TC

Số tín chỉ tích lủy tối thiểu: 9 tín chỉ

Số tín chỉ tích lủy tối thiểu: 9 tín chỉ

Page 23: CHUẨN ĐẦU RA CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO...Chương trình đào tạo ngành Công nghệ Thông tin được tham khảo trên khung chương trình đào tạo ngành Công

Môn học theo chương trình

1 7000002 Kỹ năng giao tiếp và làm việc theo nhóm

2

2 7000004 Kỹ năng tư duy phê phán 2 3 7080105 Đao đức máy tính 2

4 7080107 Kiểm thử và đảm bảo chất lượng phần mềm+BTL

3

5 7080117 Quản trị dự án CNTT 2 6 7080120 Tiếng Anh cho ngành CNTT 2 7 7080502 An ninh và Bảo mật Internet 3 8 7080505 Điện toán di động 3 9 7080507 Dữ liệu lớn và ứng dụng 3

10 7080516 Phân tích và thiết kế thuật toán 3 11 7080518 Thị giác máy tính 2 12 7080610 Marketing điện tử cơ bản 2

Cộng 29